π )3 / t 100 cos( U u π - TaiLieu.VN

10
ĐẠI CƯƠNG VỀ DONG ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200 t(A) là A. 2A. B. 2 3 A. C. 6 A. D. 3 2 A. Câu : Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100 t(V) là A. 220 5 V. B. 220V. C. 110 10 V. D. 110 5 V. Câu 49(CĐNĂM 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần. Câu Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức ) )( 100 cos( 2 2 A t i , t tính bằng giây (s).Vào thời điểm t = 300 1 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng A. 1,0 A và đang tăng .B. 2 A và đang giảm. C. 1,0 A và đang giảm . D. 2 A và đang tăng Câu : dòng điên chạy qua một am pe kế có Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 5cos(100 t + /3)(A). ở thời điểm t = 1s số chỉ của am pe kế là A. 5A. B. 2,5 2 A. C. 2,5V . D. 0. Câu : Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức ) 3 / t 100 cos( U u 0 (V). Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là A. 1/600s. B. 1/300s. C. 1/150s. D. 5/600s. Câu 18(ĐH – 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I 0 sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I 0 vào những thời điểm A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s Câu : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100 t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong một giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị 2A bao nhiêu lần. A. 200 lần. B. 100 lần C. 50 lần D. 10 lần. Câu : Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường độ dòng điện bằng 2A và sau đó tăng dần. Biểu thức của dòng điện tức thời là: A. i = 2 2 cos(120 t + ). B. i = 2 2 cos(120 t). C. i = 2 2 cos(120 t - 4 ). D. i = 2 2 cos(120 t + 4 ). Câu 64(ĐH - 2010): Tại thời điểm t, điện áp 200 2 cos(100 ) 2 u t (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1 300 s , điện áp này có giá trị là A. 100V. B. 100 3. V C. 100 2. V D. 200 V. Câu : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với Z C =25 cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: A. π u=50 2cos(100πt+ ) 6 v. B. π u=50cos(100πt+ ) 6 v. C. π u=50cos(100πt- ) 3 v. D. π u=50 2cos(100πt- ) 3 Câu : Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ Viết phương trình dòng điện tức thời. A. i = 0,004cos(1000 t - 4 ) B. i = 0,004cos(10 6 t - 3 ) t(s) I(A) O 2 1 -1 -2 0,02 0,04

Transcript of π )3 / t 100 cos( U u π - TaiLieu.VN

ĐẠI CƯƠNG VỀ DONG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200 t(A) là

A. 2A. B. 2 3 A. C. 6 A. D. 3 2 A.

Câu : Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100 t(V) là

A. 220 5 V. B. 220V. C. 110 10 V. D. 110 5 V.

Câu 49(CĐNĂM 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.

Câu Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức ))(100cos(22 Ati , t tính bằng giây (s).Vào thời

điểm t =300

1 (s) thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng

A. 1,0 A và đang tăng .B. 2 A và đang giảm. C. 1,0 A và đang giảm . D. 2 A và đang tăng Câu : dòng điên chạy qua một am pe kế có Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 5cos(100 t + /3)(A). ở thời điểm t = 1s số chỉ của am pe kế là

A. 5A. B. 2,5 2 A. C. 2,5V . D. 0.

Câu : Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức )3/t100cos(Uu 0 (V). Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện

qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là A. 1/600s. B. 1/300s. C. 1/150s. D. 5/600s. Câu 18(ĐH – 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm

A. 1/300s và 2/300. s B.1/400 s và 2/400. s C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/600 s và 5/600. s

Câu : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100 t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong một giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị 2A bao nhiêu lần. A. 200 lần. B. 100 lần C. 50 lần D. 10 lần. Câu : Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường độ dòng điện bằng 2A và sau đó tăng dần. Biểu thức của dòng điện tức thời là:

A. i = 2 2 cos(120 t + ). B. i = 2 2 cos(120 t). C. i = 2 2 cos(120 t - 4

). D. i = 2 2 cos(120 t +

4

).

Câu 64(ĐH - 2010): Tại thời điểm t, điện áp 200 2 cos(100 )2

u t

(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá

trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó1

300s , điện áp này có giá trị là

A. 100V. B. 100 3 .V C. 100 2 .V D. 200 V. Câu : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC=25 cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:

A. πu=50 2cos(100πt+ )

6v. B. π

u=50cos(100πt+ )6

v.

C. πu=50cos(100πt- )

3v. D. π

u=50 2cos(100πt- )3

Câu : Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ Viết phương trình dòng điện tức thời.

A. i = 0,004cos(1000 t - 4

) B. i = 0,004cos(106 t -

3

)

t(s)

I(A)

O

2

1

-1

-2

0,02 0,04

C. i = 4cos( t + 2

) D. i = 0,004cos( t +

6

)

Câu . Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220 2 sin(100t)V. Đèn chỉ phát sáng khi hiệu

điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức Uđ 2202

3 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là

t = 300

2s B. t =

300

1s C. t =

150

1s D. t =

200

1s

Câu: Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u 155V. Đặt vào hai đầu bóng đèn điện áp xoay

chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời gian đèn sáng là 1/75(s). Tần số của dòng điện xoay chiều là: A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 75Hz.

Câu Một đèn điện có ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có U = 220 2 cos(100 t) (V). Để đèn sáng bình thường, điện trở R phải có giá trị

A. 121 . B. 1210 . C. 110 . D.11

100

Câu : Một đèn có ghi 100V – 100W mắc nối tiếp với điện trở tụ vào một mạch điện xoay chiều có

)t100cos(2200u (V). Để đèn sáng bình thường , dung kháng phải có giá trị bằng

A. 1210 . B. 10/11 . C. 121 . D. kết quả khác. Câu 42 : Một dũng điện xoay chiều đi qua một điện trở R = 50 (Ω) nhỳng trong một nhiệt lượng kế chứa 1 lớt nước. Sau 7

phỳt, nhiệt độ của nhiệt lượng kế tăng 100C, nhiệt dung riờng của nước C = 4200 J/kgđộ. Xỏc định cường độ cực đại của dũng điện?

A. 2 A B. 2 2 A C. 2 A D. 1 A

Câu : Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120 t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10 trong thời gian t = 0,5 phút là A. 1000J. B. 600J. C. 400J. D. 200J.

Câu : Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 6000J. Cường

độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là A. 3A. B. 2A. C. 3 A. D. 2 A.

Câu : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ dòng điện là i = Iocos t. a) Điện lượng

chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong 1/4 chu kỳ là: A. 2oI T

B. oI T

C.

2

3oI T

D.

4oI T

Câu : Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là :

A. 2I

f

B. 2I

f

C. 2

f

I

D. 2

f

I

Câu Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B

vuông góc với

trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức = 2.10-2cos(720t + 6

)Wb. Biểu thức của suất điện động

cảm ứng trong khung là

A. e = 14,4sin(720t - 3

)V B. e = -14,4sin(720t +

3

)V C. e = 144sin(720t -

6

)VD. e = 14,4sin(720t +

6

)V

Câu 31(ĐH – 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A. e 48 sin(40 t ) (V).2

B. e 4,8 sin(4 t ) (V).

C. e 48 sin(4 t ) (V). D. e 4,8 sin(40 t ) (V).2

Câu : Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000

vòng/min trong một từ trường đều B trục quay và có độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025Wb. B. 0,15Wb. C. 1,5Wb. D. 15Wb. Câu 75(CAO ĐẲNG 2010): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ

trường đều có véc tơ cảm ứng từ B

vuông góc với trục quay và có độ lớn 2

5T. Suất điện động cực đại trong khung dây

bằng

A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu : Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là: A. 60V. B. 90V. C. 120V. D. 150V.

ĐOẠN MẠCH CHI CÓ R CHỈ CÓ L CHỈ CÓ C Câu . Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = CU0cos(t - 2

). B. i = CU0cos(t + ).C. i = CU0cos(t +

2

). D. i = CU0cost.

Câu 70(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. 0Ui cos( t )

L 2

B. 0Ui cos( t )

2L 2

C. 0Ui cos( t )

L 2

D. 0Ui cos( t )

2L 2

Câu 71(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. 0 0

0U I

U I . B.

0 0

2U I

U I . C. 0

u i

U I . D.

2 2

2 20 0

1u i

U I .

Câu : Một tụ điện có điện dung C = 31,8F. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng điện xoay chiều có tần số

50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 A chạy qua nó là

A. 200 2 V. B. 200V. C. 20V. D. 20 2 V. Câu: Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn dại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V – 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,04H. B. 0,08H. C. 0,057H. D. 0,114H. Câu: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,72A. B. 200A. C. 1,4A. D. 0,005A.

Câu Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là A. 200 Hz .B. 100 Hz . C. 50 Hz . D. 25 Hz . Câu Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(t - /6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t + /3). Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây thuần cảm D. tụ điện

Câu : Đặt vào hai đầu tụ điện C có điện dung không đổi một hiệu điện thế u=U0cos100 t (V). Khi u= -50 2V thì i= 2

A, khi u=50 V thì i= - 3 A. Hiệu điện thế U0 có giá trị là:

A. 50 V. B. 100 V. C. 50 3 V. D. 100 2 V

. Câu 55(ĐH – 2009): Đặt điện áp 0 cos 1003

u U t

(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 42.10

(F). Ở

thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. 4 2 cos 1006

i t

(A). B. 5cos 1006

i t

(A)

C. 5cos 1006

i t

(A) D. 4 2 cos 1006

i t

(A)

Câu 57(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều 0 cos 100 ( )3

u U t V

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

2L

(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu

thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. 2 3 cos 100 ( )6

i t A

B. 2 3 cos 100 ( )6

i t A

C. 2 2 cos 100 ( )6

i t A

D. 2 2 cos 100 ( )6

i t A

QUAN HỆ VỀ PHA

BIỂU THỨC Câu 61(ĐH – 2009): Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt

vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u=150 cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=5 cos(120πt + ) (A). B. i=5 cos(120πt - ) (A)

C. i=5cos(120πt + ) (A). D. i=5cos(120πt- ) (A).

Câu : Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80 , C = 10-4/2 (F) và cuộn dây L = 1/ (H), điện trở r = 20 . Dòng điện xoay chiều trong mạch là : i = 2cos(100 t - /6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 200cos(100 t - /4)(V). B. u = 200 2 cos(100 t - /4)(V).

C. u = 200 2 cos(100 t -5 /12)(V). D. u = 200cos(100 t -5 /12)(V).

Câu : Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100 t + /6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? A. uC = 50cos(100 t - /3)(V). B. uC = 50cos(100 t - 5 /6)(V).C. uC = 100cos(100 t - /2)(V). D. uC = 100cos(100 t

+ /6)(V).

Câu : Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u

=U0cos( t - 2

) (V), khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos( t -

4

) (A). Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là A. uC

= I0 .R cos( t - 3

4

)(V). B. uC = 0U

Rcos( t +

4

)(V).C. uC = I0.ZC cos( t +

4

)(V). D. uC = I0 .R cos( t -

2

)(V).

Câu : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn

mạch là

2.100cos01

tIi (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là

6.100cos02

tIi (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. 3/.100cos260 tu (V). B. 6/.100cos260 tu (V)

C. 3/.100cos260 tu (V). D. 6/.100cos260 tu (V).

96. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

4(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp

u 150 2 cos120 t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i 5 2 cos(120 t )4

(A).B. i 5cos(120 t )

4

(A).C. i 5 2 cos(120 t )

4

(A).D. i 5cos(120 t )

4

(A). Câu 60(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm

thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20 cos(100πt + π/2)

(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). B. u = 40 cos(100πt – π/4) (V).

C. u = 40 cos(100πt + π/4) (V). D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).

BÀI TOÁN NGƯỢC :

Câu Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =

1 (H), tụ điện có điện dung C =

410.2

(F). Chu kỳ

của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha 6

so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện

trở R có giá trị làA.3

100 B. 100 3 C. 50 3 D.

3

50

Câu Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng: A. ZC = 2ZL; B. R = ZL = ZC; C. ZL= 2ZC; D. ZL = ZC. Câu 6: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần

số góc = 200(rad/s). Khi L = L1 = /4(H) thì u lệch pha so với i góc 1 và khi L = L2 = 1/ (H) thì u lệch pha so với i góc 2 .

Biết 1 + 2 = 900. Giá trị của điện trở R là

A. 50 . B. 65 . C. 80 . D. 100 .

Câu Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100 t- /2) (V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: i = 2 cos

(100t -6

5). Hệ số tự cảm của cuộn dây là:

A. L =

2 H B. L =

1 H C. L =

2

6 H D. L =

2 H

Câu : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20 ; ZC = 125 . Đặt vào hai đầu

mạch điện một điện áp xoay chiều t100cos2200u (V). Điều chỉnh R để uAN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng:

A. 100 . B. 200 . C. 50 . D. 130 .

R

C

L

M N B A

CA

AR L, r B

Câu : Ở mạch điện R=100; C = 10-4/(2)(F). Khi đặt vào AB một điện ỏp xoay chiều cú tần số f = 50Hz thỡ uAB và uAM vuụng pha với nhau. Giỏ trị L là:

A. L = 2/(H) B. L = 3/(H) C. L = 3 /(H) D. L = 1/(H)

Câu : Cho biết: R = 40, FC 4105,2

và:

80cos100 ( )AMu t V ;7

200 2 cos(100 ) ( )12

MBu t V

r và L có giá trị là:

A. HLr

3,100 B. HLr

310,10

C. HLr

2

1,50 D. HLr

2,50

Câu Ở mạch điện xoay chiều 1,5

; 50L H f Hz

khi 310

C=5

F

và 310

C=2,5

F

thì dòng điện qua mạch lệch pha nhau 3

. Điện trở R bằng:

A. 50 B. 100 3 C. 100 D. Đáp án khác.

Câu : : Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung 4-4.10

C = Fπ

mắc nối tiếp.

Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức ( )cosπ

i = 2 100πt + (A)4

. Để tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện

trở R có giá trị là: A. 25Ω B. 20 5Ω C. 0Ω D. 20Ω

Câu : Cho đoạn mạch như hình vẽ . R = 100 , cuộn dây có L = 318mH và điện trở

thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 15,9 F . Điện áp hai đầu đoạn mạch AB là

u = U 2 cos100 t(V). Độ lệch pha giữa uAN và uAB là A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. Câu . Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây là A. 50 . B. 30 . C. 40 . D. 60 .

Câu. Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C = )(10 4

F

mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuàn R

= 25 và độ tự cảm L = )(4

1H

. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = ft2cos250 (V)

thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng điện trong mạch là

A. 50Hz B. 50 2 Hz C. 100 Hz D. 200Hz

2.181.Một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. u = 100 2 sin 100πt(V). Khi thay đổi điện dung C, người ta thấy có hai giá trị của C là 5μF và 7μF thì Ampe kế đều chỉ 0,8A. Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R là:

R = 75,85Ω; L =1,24H R = 80,5Ω; L = 1,5H R = 95,75Ω; L = 2,74H Một cặp giá trị khác

Câu: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/π(H), điện áp hai đầu đoạn mạch là

u 100 2cos100 t(V) . Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì

công suất tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và C là:

A. )F(10.2

,1004

B. )F(10.2

,504

C. )F(10

,1004

D. )F(10

,504

R

C L, r

MA B

R

C

L

M N

B A

TÌM X

Câu Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện

trong mạch có biểu thức: 200 2 cos(100 )( );u t V 5sin(100 / 3)( )i t A . Đáp án nào sau đây là đúng?

A. Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40 2 ; B. Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40 ;

C. Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở 40 2 ; D. Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40 .

Câ Đặt vào hài đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 2 cos(100 t)(V), tụ điện có điện dung C = 10-4/ (F). Hộp X chỉ chứa một phần tử(điện trở hoặc cuộn dây thuần cảm) i sớm pha hơn uAB một góc /3. Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây? Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao nhiêu?

A. Hộp X chứa điện trở: R = 100 3 . B. Hộp X chứa điện trở: R = 100/ 3 .

C. Hộp X chứa cuộn dây: L = 3 / (H). D. Hộp X chứa cuộn dây: L = 3 /2 (H).

Câu : Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với

một điện trở thuần R = 20 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng )V(t100cos2200u thì

dòng điện trong mạch có biểu thức )A)(2/t100sin(22i . Phần tử trong hộp kín đó là

A. L0 = 318mH . B. R0 = 80 . C. C0 = F/100 . D. R0 = 100 .

Câu : Cho hộp kín gồm 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Mắc hộp kín nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

23

103

F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức )V)(4/t100cos(2120u thì dòng điện trong

mạch là )A(t100cos22i . Các phần tử trong hộp kín đó là:

A. R0 = 260 , L0 = 3/26 H. B. R0 = 230 , L0 =

3/2 H.

C. R0 = 230 , L0 = 2/26 H. D. R0 = 230 , L0 =

3/26 H. Câu: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoặc C0; R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện

một điện áp xoay chiều có dạng t100cos2200u (V). Điều chỉnh R để Pmax khi đó cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

2 A, biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của phần tử đó?

A. Cuộn cảm, L0 =

1(H). B. Tụ điện, C0 = )F(

10 4

.

Câu : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636mH, tụ điện có điện dung C = 31,8 F , hộp đen X

chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức

)V(t100cos200u . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,8A, hệ số công suất của mạch 1cos . Các phần tử

trong X là

A. R0 = 50 ; C0 = 318 F . B. R0 = 50 ; C0 = 31,8 F .C. R0 = 50 ; L0 = 318mH. D. R0 = 100 ; C0 = 318 F .

Câu : Mạch điện như hình vẽ, uAB = U 2 cos t ( V). Khi khóa K đóng : UR = 200V; UC = 150V Khi khóa K ngắt : UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong hộp X ? A. R0L0. B. R0Co. C. L0C0. D. R0.

Câu : Cho một hộp kín X chỉ chứa 1 phần tử là R,L, C, mắc hộp kín trên vào mạch điện xoay chiều có

U = const khi đó dòng điện trong mạch có một giá trị nào đó. Mắc thêm một phần tử khác vào mạch thì

thấy dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là vô cùng. Các phần tử trong X và mắc thêm là gì? A. R và L B. L và C C. R và R’ D. R và C .

Câu: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không. C. tụ điện. D. điện trở thuầ Câu : Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là: A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.

C B A X

R B A X

L C B A X

N C R

B A

K

X

Câu : Mạch điện xoay chiều A,B gồm cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với hộp kín X. Biết rằng hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R0,

L0, C0 mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch A,B chậm pha 6

rad so với cường độ dòng điện trong mạch. Các phần tử trong hộp kín X

gồm:

A. L0 và C0 sao cho 0 0L CZ Z B. R0 và C0 C. L0 và C0 D. R0 và L0

. Câu Cho cuộn dây có r = 50 ; ZL= 50 3 mắc nối tiếp với mạch điện X gồm hai trong ba phần tử R,L,C. Đặt vào hai đầu

đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại một phần tư chu kỳ thì hiệu điện trên X đạt cực đại.Trong X chứa các phần tử thoả mãn:

A). Gồm C và L thoả mãn: ZC- ZL= 50 3 B). Gồm C và R thoả mãn: 2C

R

Z

C). Gồm C và R thoả mãn: 3C

R

Z D). Gồm R và L thoả mãn: 3

L

R

Z

Câu : Cho đoạn mạch AB như hình vẽ trên . X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V1, V2 và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể. Khi mắc hai điểm A và M vào hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ giá trị I, V1 chỉ U. Như vậ

A. Hộp X gồm tụ và điện trở. B. Hộp X gồm tụ và cuộn dây. C. Hộp X gồm cuộn dây và điện trở. D. Hộp X gồm hai điện trở.

Câu : Tương tự đầu câu 11. Sau đó mắc A và B vào nguồn xoay chiều hình sin, tần số f thì thấy uAM và uMB lệch pha nhau /2. Như vậy A. Hộp Y gồm tụ và điện trở. B. Hộp Y gồm tụ điện và cuộn dây. C. Hộp Y gồm cuộn dây và điện trở D. Hộp Y gồm hai tụ điện. Câu : Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng

các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1k . Tổng trở của hộp 1, 2 mắc

nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z12 = 2 k . Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z23

= 0,5k . Từng hộp 1,2,3 là gì ? A. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây. B. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là cuộn dây. C. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện. D. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.

ĐIỆN ÁP TRONG MẠCH RLC

Câu 67(ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. 2 21

( )

ui

R LC

. B. 3 .i u C C. 1 .u

iR

D. 2ui

L .

Câu 26(CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15√2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 5√2 V. B. 5 √3 V. C. 10 √2 V. D. 10√3 V. Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là A. 100V. B. 120V. C. 150V. D. 180V.

Câu : Đặt điện áp xoay chiều 2 os( )u U c t V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu

dụng là U=2UL=UC thì

A. dòng điện trễ pha 3

hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha

6

hơn điện áp hai đầu mạch.

C. dòng điện sớm pha 6

hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha

3

hơn điện áp hai đầu mạch

VV

M B A A

X Y

Câu . Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu

điện thế Vtu )100sin(2100 , lúc đó CL ZZ 2 và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là VU R 60 . Hiệu điện thế

hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A.160V B.80V C.60V D. 120V Câu : Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng

A.100 2 V. B. 200 V. C. 200 2 V. D. 100 V.

Câu Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R =30( )mắc nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay

chiều u = U 2 sin(100 t)(V).Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với

u và lệch pha /3 so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch ( U ) có giá trị

A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V). Câu : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, UR = 27V; UL = 1881V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 200V. B. 402V. C. 2001V. D. 201V.

Câu : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC, trong đó R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số không

đổi. Khi UR=10 3 V thì UL=40V, UC=30V. Nếu điều chỉnh biến trở cho U’R=10V thì U’L và U’C có giá trị

A. 69,2V và 51,9V B. 58,7V và 34,6V C. 78,3V và 32,4V D. 45,8V và 67,1V Câu : Chọn câu đúng. Cho mach điện xoay chiều như hình vẽ cuộn dây thuần

cảm. Người ta đo được các hiệu điện thế UAN = UAB = 20V; UMB = 12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là:

A. UAM = 12V; UMN = 32V; UNB =16V B. UAM = 16V; UMN = 12V; UNB =24V C. UAM = 16V; UMN = 24V; UNB =12V D. UAM = 12V; UMN = 16V; UNB =32V

Câu :Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có biểu

thức u =100 6 cos(100 )( ).4

t V

Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện

thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:

A. 100 2 cos(100 )( )2

du t V

B. 200cos(100 )( )4

du t V

.

C. 3

200 2 cos(100 )( )4

du t V

. D.3

100 2 cos(100 )( )4

du t V

.

C©u: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100 6 cos t(V). Biết uRL sớm pha hơn dòng điện

qua mạch góc /6(rad), uC và u lệch pha nhau /6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là

A. 200V. B. 100V. C. 100 3 V. D. 200/ 3 V.

Câu 29(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện

thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là 3

. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng

3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là

A. 0. B. 2

. C.

3

. D.

2

3

.

Câu 74(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp 220 2 cos100u t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch

pha nhau 2

3

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng

A. 220 2 V. B. 220

3V. C. 220 V. D. 110 V.

R L C

A M N B

Hình 3.2

Câu : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. RV , vôn kế (V1) chỉ 80(V), vôn kế (V2) chỉ 100(V) và vôn kế (V) chỉ 60(V). Độ lệch pha uAM với uAB là:

A. 37 B. 53 C. 90 D. 45

Câu : Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100 ; cuộn dây thuần cảm L = 1/2 (H), tụ C

biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 120 2 sin(100 t)(V). Xác định C để UC = 120V. A. 100/3 ( F). B. 100/2,5 ( F). C. 200/ ( F). D. 80/ ( F).

Câu : Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R và L xác định. Mạch được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sin t(V). Với U không đổi, cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị của C xác định bằng biểu thức nào sau?

A. C = LR

L22

. B. C = 222 LR

L

. C. C =

LR

L2

. D. C = LR

L2

.

Câu : Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp, đặt và hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ,biết R và L không đổi cho C thay đổi .Khi UC đạt giá trị cức đại thì hệ thức nào sau đây là đúng

A. U2Cmax= U2 + U2(RL) B. UCmax = UR + UL C. UCmax = UL 2 D. UCmax = 3 UR.

Câu 8: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần có độ tự cảm )(1

H

đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp tUu 100cos0 (V)

vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1

sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 so

với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1

bằng

A.

510.4

(F). B.

510.8

(F) C.

510.2

(F) D.

510

(F)

Câu 17:Đặt điện áp xoay chiều 2 os( )u U c t V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi thay đổi điện dung C thấy

điện áp hiệu dụng UC giảm. giá trị UC lúc chưa thay đổi C có thể tính theo biểu thức là:

A.

2 2

2

R LC

R

U U UU

U

B.

2 2R L

C

R

U U UU

U

C.

2 2L

C

L

U R ZU

Z

D.

2 2

2

LC

L

U R ZU

Z

Câu : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Trong đó R = 100Ω, L = 1/π(H), C = 2.10-4/π(F) Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Mắc thêm C’ với C thì thấy hiệu điện thế trên bộ tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị và cách mắc C’ là: A. C’ = 10-4/15π (F) mắc nối tiếp với C. B. C’ = 10-4/15π (F) mắc song song với C. C. C’ = 10-3/15π (F) mắc nối tiếp với C. D. C’ = 10-3/15π (F) mắc song song với

Câu : Cho mạch điện gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có điện trở hoạt động R = 100 ; độ tự cảm L = 3 / (H).

Hiệu điện thế uAB = 100 2 sin100 t(V). Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ cực đại và tính giá trị cực đại đó? Hãy chọn kết quả đúng.

A. C = 410.

3

F; UCmax = 220V. B. C =

610.4

3

F; UCmax = 180V.

C. C = 410.

4

3

F; UCmax = 200V. D. C =

410.34

F; UCmax = 120V.

Câu Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được

mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức 0 cosu U t (V).

Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là:

A. ZL = 3

R. B. ZL = 2R. C. ZL = 3 R. D. ZL = 3R.

B

C L A

V1

V2

M

V