1u_-”ans1n" sie - DrugBank

7
TH For Indications, contraindications, dosage _ Specification: PharmEvo Specs and administration: Please see insert inside. eiore pelow 30oC. Storage:Store in a cool-dry place, Protect from light. Keep all Medicines out of reach of children READ INSERT CAREFULLY BEFORE USE. ® ° Pharm(vo -; be Ourdream, ahealthier society Ry y=. i G Prescription Drug œ rg LP rø\ S & : BS a _ si 1u_-”ans1n" sie ~ 5 Ss (Losartan potassium and Hydrochlorothiazide) 2o={ ' E Each Film coated tablet contains: äCo a Losartan potassium ... 50 mg and 3 ao] Hydrochlorothiazide... 12.5 mg š i 1x10 Tablets ve 6 Batch No./S6 16 SX: Mfg. Lic. No.: 000504 Mfg. Date/NSX: VN Reg.No./SDK: Exp. Date/HD: ® >2 Pharmi(vo iw j S i Ourdream, a healthier society ry | = i Rx - Thuốc ban theo dem Hộp | vix 10 vién ® ey DIU-TANSIN Fe] i %3“ (Viên nén Losartan potasium va Hydrochlorothiazide) Pharm vo a 2 4 Méi vién nén chira: Losartan potasium 50mg, Hydroch- Our dream, a healthier `” a} =4 or attmg aa cach ae one ee Manufactured by:Co ø & các thông tin khác: Xin đọc tờ Hương dân sử lụng | kèm theo.Be thuốc ngoai‘am tay te em. Bảoquan | 6 PharmEvo (Pvt)L À1 B nh mhớnG, beemteeaetas So dân sử đụng trước khi dùng. www.pharmevo biz l

Transcript of 1u_-”ans1n" sie - DrugBank

TH

For Indications, contraindications, dosage _ Specification: PharmEvo Specsand administration: Please see insert inside. eiore pelow 30oC.

Storage:Store in a cool-dry place,Protect from light. Keep all Medicines out of reach of children

READ INSERT CAREFULLY BEFORE USE.

®

°bá

Pharm(vo -; beOurdream, ahealthier society Ry y=. i G

Prescription Drug œ rg

LP rø\ ‹ Ẹ S& : BS

a _ si1u_-”ans1n" sie~ 5 Ss

(Losartan potassium and Hydrochlorothiazide) 2o={ ' E

Each Film coated tablet contains: äCo aLosartan potassium ... 50 mg and 3 ao]Hydrochlorothiazide... 12.5 mg š i

1x10Tablets ve 6

Batch No./S6 16 SX: Mfg. Lic. No.: 000504

Mfg. Date/NSX: VN Reg.No./SDK:

Exp. Date/HD:

®

Ỹ >2 Pharmi(voiw j S i Ourdream,ahealthier society

ry | = i Rx - Thuốc ban theo dem Hộp | vix 10 vién® ey DIU-TANSIN

Fe] i %3“ (Viên nén Losartan potasium va Hydrochlorothiazide) Pharm vo

a2 4 Méi vién nén chira: Losartan potasium 50mg, Hydroch- Our dream, a healthier̀ ”a} =4 or attmgaacach ae one ee Manufactured by:Coø & và các thông tin khác: Xin đọc tờ Hương dân sử lụng| kèm theo.Bethuốc ngoai‘am tay te em. Bảoquan | 6 PharmEvo (Pvt)LÀ1

B nhmhớnG, beemteeaetasSo dân sử đụng trước khi dùng. www.pharmevo biz ‘ l

ch abla contin chine antiLosaria Plat... ông LosrlarPosastmn.... SữngHưởng ivoBigide- 125mg HysecNrobiarde. 125409

Dosage:As advised by the physiKeep all medicines out of tha reach of childrenProtect from ight and maisturs.

M.L, 000804 RN. 029210.Nandfscluad by:PharmEvo (Pvt) Ltd. ®iol#A-29, North Wastam‘industrial Zona, Port Qasim,Karachi-75020wwiw pharmavo biz

DIU-TANSIN DIU-TANS

Each ttle onan Each bal oat:Losartan Pots... 60mg LoseranFotassim...stmg }hocNignhimid. 125g ma."

Dosage:As advised by the physician,Keep all medicines out of the reach of children.Protect fram light and moisture.

MLL. eoasos RA. 029210Manlaziuedby:PharmEvo (Pvt) Lid. a„®Plat #423, North Wastarn PharmIndustral Zona, Pot Qaảm, Pharm(vo”Karabi-15020 Ratch ReS6 lô:

phaimave.bie HN Dat/NSK:Exp.Date/HD:

130/43 lỡ)

DIU - TANSIN(Viên nén Losartan Potassium + Hydrochlorothiazid)

HUONG DAN SỬ DỤNGĐọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hồi ý kiến bác sỹ.

Thuốc bán theo đơn.

Thành phần: Thuốc chứa 50mg losartan potassium và 12,5mg hydrochlorothiazid.Ta duge: Lactose anhydrous, PVP-K 30, cross povidone, magnesium stearate, colloidal silicon

dioxide, microcrystalline cellulose PH=102, opadry pink.Dược động học:Sinh khả dụng của losartan potassium là khoảng 33%, và không bị ảnh hưởng do thức ăn. Trong đasố trường hợp, khoảng 14% lượng thuốc đưa vào cơ thê được chuyển hoá thành E-3174. Tm„ạ„ củathuốc là một giờ, còn của chất chuyển hoá là 3-4 giờ. Thời gian bán thải của thuốc (thuốc + chấtchuyên hoá) có thể là từ 4-6 giờ, tuỳ theo týp của quần thê sử dụng. Losartan potassium đượcchuyển hoá ở gan thành chất chuyên hoá có hoạt tính E-3174, và chất này là chất đối kháng mạnhhơn với thụ thể AT- 1. Chính E-3174 là nguyên nhân gây ra hầu hết các tác dụng dược lý củalosartan potassium. Vì thời gian bán thải của nó kéo dài hơn, nên đã làm cho tác dụng của thuốcđược kéo dài. Khoảng 30% bệnh nhân tăng huyết áp nặng, bệnh đã được cải thiện khi dùng losartan

potassium kết hợp với hydrochlorothiazid 12,5mg trong khoảng 12 tuần lễ. Các nghiên cứu lâmsàng cho thấy so sánh với đơn liệu pháp chỉ dùng losartan, thì liệu pháp kết hợp thuốc đã làm giảmthêm được huyết áp tâm trương khoảng 4 đến 6 mm Hgở bệnh nhân.

Dược lực học:

Angiotensin II [tạo thành từ angiotensin I qua phản ứng xúc tác bởi enzym chuyên đôi angiotensin(ACE, kininase ID], là một chất gây co mạch có hiệu quả, là chất hormon có tác dụng trên mạch củahệ renin-angiotensin, và là chất liên quan nhiều đến sinh lý bệnh học tăng huyết áp. Chất này cũngkích thích vỏ tuyến thượng thận tiết ra aldosterone. Losartan và chất chuyên hóa có hoạt tính chínhcủa nó phong,bế các tác dụng gây co mạch và tác dụng tiết ra aldosterone của angiotensin II, bằngcách phong bề có chọn lọc sự liên kết giữa angiotensin II với thụ thể của AT-] có mặt tại nhiều mô(như cơ trơn của mạch máu, tuyến thượng thận). Cũng có các thụ thể của AT-2 ở nhiều mô, nhưngnhững thụ thể này không có ảnh hưởng đến cân bằng nội môi của hệ tim mạch. Cả losartan và chấtchuyên hoá có hoạt tính chính của nó không thể một hiện hoạt tính đồng vận nào ở thụ thé AT-1, vacó ái lực mạnh hơn (khoảng 1000 lần) so với thụ thể AT-2. Việc nghiên cứu sự gan két in vitro anethấy losartan là chất ức chế cạnh tranh và thuận nghịch với thụ thể AT-1. Chat chuyén A CG' hoạttính, tính theo khối lượng, có tác dụng mạnh hơn losartan 10 đến 40 lần và là chất Ès khôngcạnh tranh, thuận nghịch với thụ thé AT-1. Ca losartan va chat chuyén hóa có hoạt tính sửa hó đều

không ức chế ACE (kininase HH, là enzym có tác dụng chuyên hoá angiotensin I thành angiotensin IIvà làm thoái biến bradykinin). Chúng cũng không phong bế hay liên kết với các thụ thể của cáchormon khác, hay với các kênh ion có tác dụng quan trọng trong việc điều hoà hoạt động của hệ tim

mạch.Hydrochlorothiazid là một thiazid có tác dụng lợi tiêu. Thiazid ảnh hưởng đến cơ chế tái hấp thuchất điện giải ở tiểu quản thận, trực tiếp làm tăng sự bài tiết natri và chloride với lượng gần tươngđương nhau. Tác dụng lợi tiểu của hydrochlorothiazid làm giảm thê tích của huyết tương một cáchgián tiếp, và do đó làm tăng hoạt tính của renin trong huyết tương, tăng sự sản sinh aldosterone,tăng sự mất kali qua nước tiểu, và làm giảm nồng độ kali trong huyết thanh. Mối liên kết renin-aldosterone là do angiotensin II làm trung gian, nên việc dùng đồng thời với chất đối kháng thụ thểangiotensin II sé lam dao ngược quá trình mất kali do các thuốc lợi tiểu này.

Chỉ định:Đề điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân mà huyết áp không được kiêm soát đầy đủ với trị liệuhydrochlorothiazid hoặc losartan.

<I

Với bệnh nhân cao huyết áp với phì đại tâm thất trái, có thấy giảm nguy cơ đột quy khi dùnglosartan phối hợp với hydrochlorothiazid (HCTZ). Dữ liệu cho thấy không có tác dụng của losartankhi dùng cho bệnh nhân da đen.

Liều dùng:Với người lớn: Khikhuyến cáo có thê chuẩnđộ với từng thành phần (như losartan và HCTZ). Khicó thể cân nhắc thay đổi trực tiếp thích hợp về lâm sàng từ đơn trị liệu sang phối hợp thuốc cổ địnhở bệnh nhân mà huyết áp không được kiểm soát đầy đủ. Liều khởi đầu thường dùng và duy trì làmỗi ngày một viên quy nhất cho phần lớn các bệnh nhân.Với bệnh nhân không đáp ứng đầy đủ, cóthê tăng liều lên mỗi ngày một lần 2 viên. Liều tối đa là mỗi ngày 2 viên, uống làm một lằn. Nóichung, tác dụng chống caohuyếtááp đạt được sau 3 tuần điều trị.Tàm giảm nguy cơ đội quy ở bệnh nhân caoluyết ááp kèm phì đại tâm thất trái:Liều khởi đầu thông thường làmỗi ngày một lần 50 mg losartan. Nếu đíchhuyếtááp không đạt đượcvới 50 mg losartan, thì cân chuẩn độ điều trị bằng cách phối hợp losartan voi liềuthấp HCTZ q2,5

mg) và nêu cần thì tăng lên là losartan 100 mgý IHCTZ 12,5 mg, mỗi ngày một lần. Nếu lại cần thiết,có thể tăng là losartan 100 mg/ HCTZ 25mg mỗi ngày.Với người cao tuổi: Bệnh nhân > 75 tuổi: hiện tại còn ít kinh nghiệm lâm sàng cho lứa tuổi này.

Mọi điều trị cần đến thuốc đối khang angiotensin II, losartan, cần khởi đầu với liều 25 mg losartan ởcác bệnh nhân cao tuổi này.Khi suy thận: Không cần điều chỉnh liều khởi đầu ở bệnh nhân suy thận nhẹ (độ thanh lọc creatininCl¿= 20-50 mL/phút). Không khuyến cáodùng |Diu-tansin cho bệnh nhân có suy thận vừa vả nặng(Cler < 20 mL/phit) hoặc cho bệnh nhân đang thẩm tách.Sử dụng cho bệnh nhân mất thể tích trong mạch máu: Không nên dùng Diu-tansin cho bệnh nhân cómắt thể tích trong mạch máu (ví dụ, người dùng liều cao thuốc lợi niệu).Khi suy gan: Không khuyến cáo dùng Diu-tansin cho người suy gan.Phối hợp thuốc: Có thể dùng Diu-tansin với các thuốc hạ áp khác.

Có thể dùng Diu-tansin cùng hoặc không củng thức ăn.Tương tác thuốc:Có thể dùng thuốc này cùng với các thuốc chống tăng huyết áp khác. Thuốc có thể dùng cùng vớithức ăn hoặc không cùng thức ăn. Các chất như rượu, cdc barbiturate, cdc thuốc mê khi dùng vớihydrochlorothiazid có thể làm tăng nguy cơ hạ huyếtáp thế đứng. Cần phải điều chỉnh liều dùng cácthuốcching đái tháo đường dùng đường uống, hoặc insulin nếu dùng cùng với thuốc này. Cũng nhưvới các thuốc phong bế angiotensin II, hay các thuốc phong bế các tác dụng của nó, thì việc dùngthuốc này cùng với các thuốc lợi tiểu giữ kali (như spironolacton, triamteren, amilorid), các thuốcbổ sung kali, cac thuốc thay thế muối có chứa kali có thể làm tăng nồng độ kalitrong huyết thanh.

Khi dùng losartan trong 12 ngày, sẽ không ảnh hưởng đến dược động học và dược lực hoệcủiwarfarin dùngmột lần đơn nhất. Losartan cũng không ảnh hưởng đến dược động học của digoxindùng đường uống hay đường tiêm tĩnh mạch. Việc dùng losartan cùng với cimetidin làm tăng AÚCcủa losartan lên khoảng 18%, nhưng không ảnh hưởng đến dược động học của chất chuyển hoá cóhoạt tính của nó.Việc dùng đồng thời losartan cùng với phenobarbital, làm giảm AUC của losartanxuống khoảng 20%, cũng như đối với chất chuyển hoá có hoạt tính của nó. Không có tương tácdược động học giữa losartan và hydrochlorothiazid.Hydrochlorothiazid:

Khi dùng cùng các thuốc sau có thể tương tác với thuốc lợi tiểu thiazid:Rượu, barbiturat hoặc thuốc ngủ Sây nghiện: tăng tiềm lực hạ huyếtádp thé đứng.Thuốc chống đái tháo đường (thuốc uéng va insulin): Cần phải điều chỉnh liều do tăng glucose máu,Các thuốc hạ huyết áp khác: Tác dụng hiệp đồng hoặc tăng tiềm lực hạ huyếtááp.Corticosteroid, ACTH: Lam tang mat dién giai, dac biét la giam kali huyết.Amin tang huyét áp (thí dụ norepinephrin): Có thê làm giảm đáp ứng với amin tăng huyếtáp, nhưngkhông đủ dé ngăn cản sử dụng.

Thuốc giãn cơ (thí dụ tubocurarin): Có thể làm tăng đáp ứng với thuốc giãn cơ.Lithi: khong nên dùng cùng với thuốc lợi tiểu, vì giảm thanh thải lithi ở thận và tăng độc tính của

chất này.Thuốc chống viêm không steroid: Co thé lam giảm tác dụng lợi tiểu, natriniệu và tác dụng hạ huyếtấp củathiazid ở số người bệnh. Vì vậy nếu dùng cùng, phái theo dõi để xem có đạt hiệu quảmong muốn về lợi tiêu không.Quinidin: Dễ gây xoắn đỉnh, làm rung thất gây tử vong.Thiazid lam giảm tác dụng của các thuốc chống đông máu, thuốc chữa bệnh gut.Thiazid làm tăng tác dụng của thuốc gây mê, glycosid, vitamin D.Nhua cholestyramin hoặc colestipol: Có tiềm năng gắn thuốc lợi tiểu thiazid, làm giảm sự hấp thunhững thuốc này qua đường tiêu hóa.

Tác dụng phụ:Cáctácdungkhông mong muốn bao gồm: phù nề ở mặt, sốt, ảnh hưởng đến huyết ápthédimg,

ngất. Về tìm mach: dau thất ngực, block nhi thất mức độ 2, sự cỗ về tìm mạch, hạ huyếtáp, nhôimáu cơ tim, Joan nhịp bao gồm cả rung nhĩ, hồi hộp, nhịp xoang chậm, nhịp tìm nhanh, tăng nhịpthất, rung thất. Về tiêu hoá: chán ăn, táo bón, đau răng, khô miệng, đầy hơi, viêm dạ day, nôn. Vềhuyết học: thiếumáu. Về chuyển hoá: bệnh gút. Về cơ xương: đau cánh tay, đau xương hông, sung

khớp, đau khớp gối, đau,€0-xương, đau vai, cứngkhớp, đau khớp, viêm khớp, dau XƠ CƠ, yêu co.Về hệ thần kinh:loâu, rối loan-loau, mắt điều vận, lú lẫn, trầm cảm, có những giấc mơ dị thường,giảm cảm giác, giảm ham muốn tỉnh dục, trí nhớ suy giảm, đau nửa đầu, dé kich động, đị cảm, đau

thần kinh ngoài biên, hoảng loạn, mất ngủ, ngủ gà, run, chóng mặt. Về hô hấp: khó thở, viêm phếquản, đauhọng hầu, chảy máu cam, viêm mũi, xung huyết đường hô hấp. Về da:rụng tóc, viêm da,đa khô, bầằm máu, ban đỏ, bốc lửa, nhạy cảm với ánhsáng, ngứa, mân ngứa, đỗ mỗ hôi, mày đay.Cácgiác quan: mờ mắt, cảm giác bỏng-ngứa ở mắt, viêm kết mạc, giảm thị lực, ủ tai, réi loan vigiác. Về tiết niệu-sinh đục: bất lực trong tình dục, tiểu tiện đêm, hay phải đi tiểu tiện, viêm đườngtiết niệu. Thông báo cho bác sĩ điều trị bất kỳ tác dụng phụ nào gặp phải khi dùng thuốc.Chống chỉ định:

Qué man cam voi losartan potassium và/hoặc với hydrochlorothiazid và các dẫn chất sulfonamid,bệnh git, tang acid uric huyết, chứng vô niệu, bệnh Addison, chứng tăng calcì huyết, suy gan vàthận nặng. Chống chỉ định dùng Diu-tansin khi mang thai.Phụ nữ có thai và cho con bú:Phụ nữ có thai: Chỗng chỉ định dùng Diu-tansin khi mang thai.Thời kỳ cho con bú: Không biết losartan có bài tiết qua sữa người hay không. Một nceng kểlosartan và các chất chuyên hóa có hoạt tính của nó có trong sữa chuột. Thiazid có troi người.Vì nguy cơ tiềm năng của các tác dụng phụ đối với trẻ đang bú, cần cân nhắc quyết định hoặcngưng đùng thuốc hoặc ngưng cho con bú, tính đến tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.Than trong:Viên nén phối hop losartan va HCTZ:Quá mẫn cảm: phù mạch (xem mục “Tác dụng không mong muốn”).

Suy thận, suy gan: không dùng Diu-tansin cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận mức độ vừa vànặng (Ci¿„ < 20 mL/phút) (xem mục “Liều lượng và cách dùng”).Losartan:

Suy chức năng thận: là hậu quả của sự ức chế hệ renin-angiotensin-aldosteron, nên có gặp thay đổichức năng thận, bao gồm bệnh thận (đặc biệt với bệnh nhân mà chức năng thận phụ thuộc vào hệrenin-angiotensin-aldosteron nhưởngười suy tìm nghiêm trọng hoặc trước đó có rối loạn chức năngthận).Cũng như với các thuốc khác cũng tác động lên hệ renin-angiotensin-aldosteron, cũng gặp tăngBVN và creatinin-huyết thanh ở bệnh nhân bị hẹp động mạch thận cả hai bên hoặc chỉ một bênthận; những thay đổi này về chức năng thận có thể hồi phục sau khi ngừng thuốc.

`€Sx.<&:xÁ

Cần thận trọng với bệnh nhân có bệnh thận rõ rệt và ghép thận vì đã gặp các trường hợp thiếu máuở các đôi tượng này khi dùng Diu-tansin.Hydrochlorothiazid (HCTZ):Hahuyết4áp và mắt cân bằng điện giải/dịch: cũng như với mọi thuốc chống cao huyếtáp, có thể gặphạ huyếtááp triệu chứng ở một số bệnh nhân. Hiếm gặp ở bệnh nhân cao huyếtáp không biến chứng,nhưng dễ gặp hơn khi có mất cân bằng dịch/điện giải. Cần tiến hành xác định thường xuyên cácđiện giải trong huyết thanh, cũng như ở mọi bệnh nhân có dùng thuốc lợi niệu.Tác dụng lên chuyển hóa và nội tiết: Dùng thiazid có thê làm hư hại sự dung nạp glucose. Có thểcần điều chỉnh liều các thuốc chống đái tháo đường, kể cả insulin (xem mục “Tương tác thuốc vàcác dạng tương tác khác”)Thiazid có thê làm giảm bài tiết calci qua nước tiểu và gây tăng nhẹ và từng hồi calci trong huyếtthanh, tăng mạnh calci-máu có thể là bằng chứng của tăng chức năng tuyến cận giáp còn bị chekhuất. Cần ngừng dùng thiazid trước khi làm test chức năng tuyến cận giáp trạng.Dùng thiazid cũng có thể làm tăng nồng độ cholesterol và triglycerid trong máu; còn làm tăng aciduric-máu và hoặc bệnh gút và một số bệnh nhân.

Vì losartan lại làm giảm acid-uric-máu, nên khi phối hợp losartan + HCTZ sẽ làm thuyên giảm sự

tăng acid-uric máu do dùng thuốc lợi niệu.

Các thận trọng khác:Chủng tộc (bệnh nhân da đen). Chưa có bằng chứng là losartan làm giảm nguy cơ đột quy ở bệnh

nhân cao huyếtáp người da đen có kèm phì đại tâm thất trái.Với bệnh nhân dùng thiazid, có thể gặp các phản ứng quá mẫn cảm có/không có kèm tiền sử dị ứnghoặc hen phế quản. Có gặp các cơn kịch phát hoặc hoạt hóa lupút ban đỏ khi dùng thiazid.

Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:Thuốc không,ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hành máy móc.Quá liều: Biểu hiện thường gặp nhất khi dùng quá liều là hạ huyết áp và tăng nhịp tim; có thể xảyra giảm nhịp tim do kích thích thần kinh phó giao cảm (giây thần kinh phế vị. Khi dùnghydrochlorothiazid quá liều, có thể bị mất chất điện giải và mất nước. Khi dùng quá liều, cần thựchiện các biện pháp điều trị triệu chứngvà điều trị hỗ trợ.Không loại được losartan cũng như chất chuyển hoá có hoạt tính của nó bằng thảm tách máu.Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô ráo. Để thuốc ngoài tầm tay-trẻ em.Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụnganita bao bì”

Trìnhbày: Hộp 1 vỉ x 10 viênTiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở sản xuất.

Tén va dia chi nha san xuat: PharmEvo (Pvt) Limited, Plot # A-29, North Western IndusgẩfIZone, Port Qasim, Karachi-75020, Pakistan

Qo~

TUQ. CỤC TRƯỜNG

P.TRƯỜNG PHÒNG

Noguyen Hury Atting