CARESCAPE ONE - Trang thiết bị y tế

424
CARESCAPE ONE Sách Hướng Dẫn Người Dùng Phiên bản phần mềm 3 CARESCAPE ONE Vietnamese/Tiếng Việt Ấn bản lần 2 2094480-036 paper/giấy © 2017-2018 General Electric Company. Bản quyền đã được bảo hộ.

Transcript of CARESCAPE ONE - Trang thiết bị y tế

CARESCAPE ONESách Hướng Dẫn Người DùngPhiên bản phần mềm 3

CARESCAPE ONEVietnamese/Tiêng ViêtẤn bản lần 22094480-036 paper/giấy© 2017-2018 General ElectricCompany.Bản quyền đã được bảo hộ.

Thông tin trong sách hướng dẫn sử dụng này áp dụng cho phiên bản phần mềm được liệt kê trên trang đầu tiên của sách hướngdẫn. Do đổi mới sản phẩm liên tục, các thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này có thể phải thay đổi mà không cần thông báo.Vì mục đích của tài liệu kỹ thuật, tên viết tắt GE được sử dụng cho các tên pháp nhân, GE Medical Systems InformationTechnologies, Inc. và GE Healthcare Finland Oy.

2 CARESCAPE ONE 2094480-0362018-01-18

Nội dung1 Về sách hướng dẫn này.................................................................. 23

Mục đích sử dụng tài liệu hướng dẫn này ......................................... 23Đối tượng sử dụng tài liệu hướng dẫn này ....................................... 23Yêu cầu về đào tạo............................................................................ 24Các quy ước của sách hướng dẫn.................................................... 24Các quy ước đặt tên máy theo dõi................................................... 24Các quy chuẩn đặt tên khác............................................................. 24Hình minh họa và tên......................................................................... 25Tài liệu có liên quan........................................................................... 25Đặt hàng sách hướng dẫn................................................................. 25Lịch sử hiệu chỉnh.............................................................................. 25Sự sẵn có của sản phẩm................................................................... 26Thương hiệu ...................................................................................... 26Nhãn hiệu thương mại của bên thứ ba............................................ 26Trách nhiệm của nhà sản xuất .......................................................... 26

2 An toàn ............................................................................................. 27Các từ tín hiệu thông bao an toàn ..................................................... 27Các biểu tượng an toàn..................................................................... 27Sự an toàn của hệ thống ................................................................... 28Các thông bao an toàn cảnh báo hệ thống........................................ 28Cảnh báo về phụ kiện ...................................................................... 29Cảnh báo về cáp.............................................................................. 29Cảnh báo về khử rung ..................................................................... 29Cảnh báo về điện............................................................................. 30Cảnh báo nguy hiểm hệ thống......................................................... 31Cảnh báo về yêu cầu tại cơ sở ........................................................ 32Thận trọng về an toàn thân trong hệ thống ....................................... 32Mất dữ liệu ....................................................................................... 32Thận trọng về điện ........................................................................... 33Thận trọng về yêu cầu vị trí.............................................................. 33Các thông bao an toàn lưu y ............................................................. 33

2094480-036 CARESCAPE ONE 3

Chỉ định sử dụng ............................................................................... 33Chống chỉ định khi sử dụng máy theo dõi........................................ 33Chỉ định sử dụng của CARESCAPE ONE....................................... 33Chỉ định sử dụng các biện pháp phòng ngừa an toàn....................... 34Cảnh báo về chỉ định sử dụng ......................................................... 34Thận trọng về chỉ định sử dụng ....................................................... 35Yêu cầu về đào tạo............................................................................ 35Tương thich điên tư ........................................................................... 35Cảnh báo về EMC............................................................................ 35Thận trọng về EMC.......................................................................... 36Biện pháp đề phòng an toàn cho ESD............................................. 36

3 Giới thiệu hệ thống.......................................................................... 37Các biện pháp phòng ngừa an toàn hệ thống ................................... 37Cảnh báo nguy hiểm hệ thống......................................................... 37Cảnh báo vận hành.......................................................................... 37Các điểm cần lưu ý về việc lắp đặt CARESCAPE ONE.................... 38Mô tả ngắn gọn về thiết bị ................................................................. 38Các thành phần hệ thống CARESCAPE ONE .................................. 39Chế độ xem trước và sau CARESCAPE ONE ................................ 40Cổng nhìn bên CARESCAPE ONE.................................................. 41Thông Số CARESCAPE .................................................................. 41Đèn chỉ bảo trạng thái nguồn điện ................................................... 41Pin...................................................................................................... 42Đèn chỉ trạng thái pin ....................................................................... 42Lắp đặt pin ....................................................................................... 43Các Dock ........................................................................................... 45Kết nối CARESCAPE ONE với một dock ........................................ 45Ngắt kết nối CARESCAPE ONE với dock ....................................... 46CARESCAPE Dock F0..................................................................... 46Mini Dock ......................................................................................... 48Thông số Dock 1 và Thông số Dock 5............................................. 48Các biểu tượng trên thiết bị ............................................................... 48Mã định danh Thiết bị Duy nhất (UDI) ............................................... 54Năm đóng dấu CE ............................................................................. 54

4 CARESCAPE ONE 2094480-036

Các yêu cầu bảo dưỡng .................................................................... 544 Nội dung cơ bản về việc theo dõi .................................................. 57

Bố cục màn hình chính ...................................................................... 57Các phím chính.................................................................................. 58Ví dụ về menu.................................................................................... 58Tùy chọn menu.................................................................................. 59Lựa chọn các tùy chọn trên menu bằng màn hình cảm ứng ........... 59Các mục nhập dữ liệu........................................................................ 60Nhập dữ liệu..................................................................................... 60Về thiết lập mặc định người sử dụng ................................................ 60Về các biểu đồ................................................................................... 60Chọn cấu hình.................................................................................. 60Ngắt nguồn cấp điện chính................................................................ 61Chỉ báo trên giao diện người dùng .................................................... 61

5 Thiết lập máy theo dõi bệnh nhân trước khi sử dụng ................. 65Trang màn hình thông thường và trang khác .................................... 65Chọn màn hình bình thường (trang chính) ...................................... 65Điều chỉnh âm lượng âm thanh ......................................................... 65Thiết lập độ sáng ............................................................................... 66Điều chỉnh độ sáng màn hình .......................................................... 66Điều chỉnh độ sáng đèn báo động ................................................... 66Sửa đổi thiết lập màn hình................................................................. 66Cửa sổ thông số............................................................................... 66Trang màn hình chính ...................................................................... 67Chọn các thông số cho màn hình bình thường................................ 68Biện pháp đề phòng an toàn cho vùng hiển thị dạng sóng.............. 68Các thiết đặt cho báo động đã khóa và thông số............................. 68Các sự chọn lọc màu ....................................................................... 69Cấu hình thông số............................................................................ 69Kiểm tra tình trạng pin ....................................................................... 69Thiết lập tắt màn hình cảm ứng......................................................... 69Các thay đổi thiết lập khác................................................................. 69

6 Bắt đầu và kết thúc theo dõi........................................................... 71Các gói phần mềm và các thuật ngữ y tế .......................................... 71

2094480-036 CARESCAPE ONE 5

Bật CARESCAPE ONE lên................................................................ 71Tắt CARESCAPE ONE đi.................................................................. 71Bắt đầu theo dõi................................................................................. 71Danh sách kiểm tra trước khi theo dõi............................................... 72Kiểm tra hiệu suất.............................................................................. 73Nhập dữ liệu bệnh nhân .................................................................... 73Thiết đặt lại một ca bệnh/một bệnh nhân xuất viện ........................... 73Giới thiệu về theo dõi liên tục ............................................................ 74Về chế độ chờ ................................................................................... 74Bắt đầu chế độ chờ.......................................................................... 74Kết thúc chế độ chờ......................................................................... 75

7 Báo động .......................................................................................... 77Đảm bảo an toàn báo động ............................................................... 77Cảnh báo báo động.......................................................................... 77Tổng quan về báo động..................................................................... 78Các kiểu báo động ........................................................................... 78Tình trạng báo động......................................................................... 79Báo động trong máy theo dõi kép .................................................... 79Kiểm tra chức năng báo động.......................................................... 80Các chỉ dẫn báo động hình ảnh......................................................... 80Biểu tượng báo động trên màn hình ................................................ 80Mô tả của các thông báo báo động và thông tin .............................. 81Các tín hiệu báo động hình ảnh và mức độ ưu tiên......................... 82Điều chỉnh độ sáng đèn báo động ................................................... 82Các chỉ dẫn báo động âm thanh........................................................ 82Các tín hiệu báo động âm thanh...................................................... 82Các tín hiệu báo động âm thanh và mức độ ưu tiên........................ 83Tín hiệu thông tin dạng âm thanh .................................................... 83Báo động tham số.............................................................................. 84Các khóa báo động.......................................................................... 84Thiết đặt thông số giới hạn báo động .............................................. 84Tự động thiết đặt các giới hạn báo động ......................................... 84Trở về giới hạn báo động mặc định ................................................. 85Ưu tiên và điều chỉnh báo động......................................................... 86

6 CARESCAPE ONE 2094480-036

Mức ưu tiên của báo động............................................................... 86Tăng mức ưu tiên báo động ............................................................ 86Chọn mức ưu tiên báo động thông số ............................................. 86Thiết đăt bao đông loạn nhịp............................................................ 87Ngừng hoặc tắt các báo động ........................................................... 88Hành vi tắt báo động âm thanh........................................................ 88Thao tác tạm dừng âm thanh........................................................... 89Tạm dừng báo động trong 5 phút .................................................... 89Kích hoạt tất cả báo động âm thanh ................................................ 90Tắt các báo động kỹ thuật bằng phím tạm dừng âm thanh ............. 90Bỏ kích hoạt của báo động ngừng thở bằng phím tạm ngưng âmthanh ................................................................................................ 90Báo động Ngắt xuyên suốt............................................................... 90Báo động đã khóa............................................................................ 91Thiết lập báo động sau khi mất nguồn điện....................................... 91Dữ liệu báo động được lưu trữ trong các nhật kí lâm sàng............... 91Dữ liệu báo động đã lưu trong khi có điện hoặc mất nguồnđiện .................................................................................................. 91

8 Sử dụng để vận chuyển.................................................................. 93Theo dõi vận chuyển ......................................................................... 93Theo dõi kép và vận chuyển ............................................................ 93Chuẩn bị vận chuyển bệnh nhân....................................................... 94Trả bệnh nhân lại sau khi vận chuyển ............................................... 94Thiết lập di chuyển vận chuyển ......................................................... 95Thiết lập vận chuyển.......................................................................... 95Xử lý sự cố vận chuyển................................................................... 102

9 ECG................................................................................................. 103Giới hạn về tính tương thích ECG................................................... 103Biện pháp đề phòng an toàn cho ECG............................................ 103Cảnh báo về ECG.......................................................................... 103Thận trọng về ECG ........................................................................ 105Cac han chê vê đo ECG.................................................................. 105Nhưng điêu cân lưu y vê ECG......................................................... 105Thiết lập đo ECG ............................................................................. 106

2094480-036 CARESCAPE ONE 7

Kêt nôi trang thiết bị ECG đên bệnh nhân với CARESCAPEONE ............................................................................................... 106Chuân bi cac điêm đăt điện cực cho bệnh nhân............................ 106Đăt điện cực cho bênh nhân.......................................................... 106Đặt điện cực ECG 3 hoặc 5 dây dẫn ............................................. 107Đặt điện cực ECG 6 dây dẫn ......................................................... 108Cách đặt điện cực ECG 10–dây dẫn để theo dõi tim..................... 108Đặt điện cực ECG 10 dây dẫn nghỉ tiêu chuẩn.............................. 109Kiểm tra số đo ECG ........................................................................110Giới thiệu về tín hiệu đầu ra tương tự ACG .....................................110Sử dụng số đo ECG .........................................................................111Ba dây dẫn ECG hiển thị đầu tiên...................................................111Chon dây dẫn Va ECG....................................................................112Chon dây dẫn Vb ECG....................................................................112Thay đổi một cáp ECG với ít dây dẫn hơn......................................112Hủy kích hoạt ECG dẫn báo động ..................................................112Thiết lập âm lượng nhịp đập ...........................................................112Chọn nguồn nhịp đập......................................................................113Thiết lập tiếng bíp trong báo động nhịp tim chậm...........................113Lựa chon kích cỡ dạng sóng ECG..................................................113Lựa chọn tốc độ quét dạng sóng huyết động..................................113Lựa chon bô loc dạng sóng ECG....................................................114Thiết lập độ rộng QRS ....................................................................114Lựa chọn dây dẫn cho phân tích ECG............................................114Lấy lại thông tin mẫu QRS của bệnh nhân .....................................115Thiết lập nguồn HR thứ nhất...........................................................115Lựa chọn phạm vi báo động HR .....................................................116Hiển thị một giá trị khác trong cửa sổ thông số nhịp tim. ................116Hiên thi lưới ECG............................................................................116Giới hạn báo động ECG..................................................................117Các ưu tiên báo động ECG.............................................................118Áp dụng thực tiễn số đo ECG...........................................................118Nguồn nhịp mạch thay thế ..............................................................118Thuật toán IntelliRate ......................................................................118

8 CARESCAPE ONE 2094480-036

Phép thuật giải tự động...................................................................118Xử lý sự cố ECG...............................................................................119Thông tin về tính năng 12RL™ ..........................................................119Phat hiên máy tạo nhịp .................................................................... 120Cảnh báo về phat hiên máy tạo nhịp ............................................. 120Điểm cần lưu ý về phát hiện máy tạo nhịp..................................... 120Lựa chọn tính năng phát hiện của máy tạo nhịp............................ 121Xử lý sự cố phat hiên máy tạo nhịp ............................................... 121Theo dõi loạn nhịp ........................................................................... 122Cảnh báo theo dõi loạn nhịp .......................................................... 122Cac han chê vê đo loạn nhịp.......................................................... 124Thiết lập các thể loại loạn nhịp để báo động.................................. 124Thiết đăt bao đông loạn nhịp.......................................................... 124Thiết Lập Nhịp Tim cho V Tach ...................................................... 125Thiết lập chu kỳ tạm dừng.............................................................. 125Thiết đặt độ dài SVT ...................................................................... 125Thiết đặt HR cho SVT .................................................................... 125Thông báo báo động về loạn nhịp.................................................. 125Giơi thiêu vê phat hiên loạn nhịp ................................................... 127Xử lý sự cố loạn nhịp ..................................................................... 128Phat hiên ST.................................................................................... 129Giới thiệu về phân tích ST ............................................................. 129Các hạn chế về đo phát hiện ST.................................................... 130Điểm cần lưu ý về phát hiện ST..................................................... 130Bắt đầu chế độ phát hiện ST.......................................................... 130Các giới hạn báo động ST ............................................................. 130

10 Trơ kha ng hô hâ p .......................................................................... 131Những giới hạn tương thích trở kháng hô hấp................................ 131Biện pháp đề phòng an toàn cho hô hấp......................................... 131Cảnh báo về hô hấp....................................................................... 131Thận trọng về hô hấp..................................................................... 132Cac han chê vê đo hô hấp............................................................... 132Nhưng điêu cân lưu y vê hô hấp ..................................................... 132Thiết lập đo hô hấp.......................................................................... 133

2094480-036 CARESCAPE ONE 9

Kêt nôi trang thiết bị hô hấp đên bệnh nhân với CARESCAPEONE ............................................................................................... 133Chuân bi cac điêm đăt điện cực thở cho bệnh nhân ..................... 133Phát hiện hơi thở và dây dẫn hô hấp............................................. 133Đặt điện cực I cho dây dẫn thở...................................................... 134Đặt điện cực II cho dây dẫn thở..................................................... 134Đặt điện cực RL-LL cho dây dẫn thở............................................. 135Kiểm tra đo hô hấp......................................................................... 135Phép đo hô hấp trên màn hình máy theo dõi................................... 135Sử dụng số đo hô hấp ..................................................................... 136Bât chê đô đo hô hâp..................................................................... 136Chon dây dẫn thở .......................................................................... 136Chon tự động kich thươc dạng sóng thơ ....................................... 136Chon thủ công kích thước dạng sóng hô hấp................................ 136Lựa chon độ nhạy của dạng sóng.................................................. 136Bật làm mượt hô hấp ..................................................................... 137Bật hoặc tắt các dấu mốc hít vào và thở ra ................................... 137Lựa chọn tốc độ dạng sóng ........................................................... 137Tìm hiểu lại mô hình hô hấp........................................................... 137Bật hoặc tắt báo động nhịp thở...................................................... 137Thiết lập giới hạn báo động hô hấp ............................................... 138Bỏ kích hoạt của báo động ngừng thở bằng phím tạm ngưng âmthanh .............................................................................................. 138Chọn độ trễ báo động ngừng thở................................................... 138Bật báo động giả hô hấp tim .......................................................... 138Các ưu tiên báo động hô hấp......................................................... 138Tăt chê đô đo hô hâp ..................................................................... 139Mô tả vê đo hô hấp.......................................................................... 139Cách diễn giải các giá trị hô hấp...................................................... 139Xử lý sự cố hô hấp .......................................................................... 139

11 SpO₂₂₂ ................................................................................................ 141Các giới hạn tính tương thích SpO2 ................................................ 141Biện pháp đề phòng an toàn cho SpO2 ........................................... 141Cảnh báo về SpO2 ......................................................................... 141

10 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thận trọng về SpO2 ....................................................................... 145Các hạn chế về đo SpO2 ................................................................. 145Điểm cần lưu ý về SpO2 .................................................................. 145Biện pháp đề phòng an toàn cho Masimo ....................................... 146Cảnh báo Masimo.......................................................................... 146Thận trọng về Masimo ................................................................... 148Nhưng điêu cân lưu y vê Masimo .................................................. 149Hướng dẫn đo SpO₂ ........................................................................ 150Hướng dẫn đo cảm biến của GE Trusignal technology ................. 150Hướng dẫn đo công nghệ và cảm biến Masimo SET.................... 150Hướng dẫn đo bằng cảm biến Nellcor™ với công nghệ và cảmbiến OxiMax™................................................................................. 151Thiết lập đo SpO₂............................................................................. 152Kết nối trang thiết bị SpO2 đến bệnh nhân với CARESCAPEONE ............................................................................................... 152Chuẩn bị kết nối SpO2.................................................................... 152Kiểm tra số đo SpO2 ...................................................................... 153Sử dụng phép đo SpO₂.................................................................... 153Thay đổi thang đo cua dạng sóng SpO2 ........................................ 153Thay đổi kích cỡ cua dạng sóng SpO2 .......................................... 153Lựa chọn tốc độ quét huyết động SpO2......................................... 153Lựa chọn SpO2 là nguồn nhịp tim thứ nhất.................................... 154Hiển thị nhịp mạch SpO2................................................................ 154Điêu chinh âm lương tiêng bip mach cua SpO2............................. 154Chọn nguồn nhịp đập..................................................................... 154Thiết lập âm nhịp biến thiên........................................................... 154Cập nhật và lấy trung bình dữ liệu Masimo SET ........................... 155Chọn thời gian trung bình SpO2..................................................... 155Lựa chọn mưc nhay cua cảm biến Masimo SpO2 ......................... 155Cập nhật và lấy trung bình dữ liệu cảm biến Nellcor™ với côngnghệ OxiMax™ ............................................................................... 155Chọn thời gian hồi đáp SpO2 ......................................................... 156Quản lý báo động Nellcor™ OxiMax™ SatSeconds™ ..................... 156Thiết đặt các báo động SpO2 và giới hạn báo động ...................... 157Bỏ kích hoạt báo động SpO2 probe off ......................................... 157

2094480-036 CARESCAPE ONE 11

Các ưu tiên báo động SpO2 ........................................................... 158Dừng đo SpO2................................................................................ 158Cách diễn giải các giá trị SpO₂ ........................................................ 158Cường độ tín hiệu SpO2 ................................................................ 158Chất lượng dạng sóng SpO2.......................................................... 159Độ ổn định dạng sóng SpO2 .......................................................... 159Dạng sóng SpO2 và công suất đầu ra quang .................................. 159Đo SpO2 và nhiễu ............................................................................ 159Xử lý sự cố SpO2............................................................................. 160

12 Huyê t a p không xâm lâ n ............................................................... 163Giới hạn về tính tương thích NIBP .................................................. 163Biện pháp đề phòng an toàn cho NIBP ........................................... 163Cảnh báo NIBP .............................................................................. 163Thận trọng về NIBP........................................................................ 164Cac han chê vê đo NIBP ................................................................. 165Nhưng điêu cân lưu y vê NIBP........................................................ 165Thiết lập đo NIBP............................................................................. 166Kêt nôi trang thiết bị NIBP đên bệnh nhân với CARESCAPEONE ............................................................................................... 166Chuẩn bị kết nối NIBP với bệnh nhân............................................ 166Kiểm tra phép đo NIBP .................................................................. 167Đo NIBP trên màn hình.................................................................... 167Đo NIBP thủ công............................................................................ 167Bắt đầu hoặc dừng một lần đo NIBP đơn từ menu chính.............. 167Bắt đầu hoặc dừng một lần đo NIBP đơn từ thiết lập menuNIBP............................................................................................... 167Đo NIBP tự động ............................................................................. 168Chế độ NIBP tự động..................................................................... 168Thiết đặt thời gian chu trình giữa các lần đo NIBP ........................ 168Các phép đo NIBP tự động và đồng bộ hóa đồng hồ máy theodõi .................................................................................................. 168Chế độ STAT.................................................................................. 169Băng quấn NIBP.............................................................................. 169Lựa chọn và đặt băng quấn NIBP.................................................. 169Lựa chọn kích cỡ băng quấn NIBP................................................ 170

12 CARESCAPE ONE 2094480-036

Áp lực bơm ban đầu trên băng quấn NIBP.................................... 170Thiết lập thể tích và hiển thị NIBP ................................................... 171Điêu chinh âm lương tiêng bao hoan tât đo NIBP ......................... 171Thiết lập định dạng hiển thị NIBP................................................... 171Báo động NIBP................................................................................ 171Đăt báo động NIBP ........................................................................ 171Bỏ kích hoạt của báo động NIBP bằng phím âm thanh tạmdừng............................................................................................... 171Kiểm tra lại NIBP sau khi vi phạm báo động (kiểm soát đo) .......... 172Mô tả vê đo NIBP............................................................................. 172Công nghệ đo NIBP......................................................................... 173Công nghệ DINAMAP SuperSTAT NIBP ....................................... 173Công nghệ DINAMAP Step Deflation............................................. 173Hiệu chuẩn NIBP ............................................................................. 174Xử lý sự cố NIBP............................................................................. 175

13 A p lư c xâm lâ n ............................................................................... 177Các hạn chế về tương thích áp lực xâm lấn.................................... 177Biện pháp đề phòng an toàn cho huyết áp xâm lấn ........................ 177Cảnh báo về áp lực xâm lấn .......................................................... 177Điểm cần lưu ý về áp lực xâm lấn ................................................... 178Thiết đặt phép đo huyết áp xâm lấn ................................................ 178Kêt nôi trang thiết bị áp lực xâm lấn đên bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE ........................................................................ 178Kết nối bộ chuyển đổi áp lực xâm lấn và cáp ................................ 178Kiểm tra số đo áp lực xâm lấn ....................................................... 179Số đo áp lực xâm lấn trên màn hình của máy theo dõi bệnhnhân ............................................................................................... 179Sử dụng phép đo áp lực xâm lấn .................................................... 179Đầu ra analog áp lực xâm lấn........................................................ 179Giới thiệu cách đặt các bộ chuyển đổi áp lực xâm lấn vềkhông ............................................................................................. 180Đặt các bộ chuyển đổi áp lực xâm lấn về không ........................... 180Lựa chọn nhãn kênh áp lực xâm lấn.............................................. 180Lựa chọn kích cỡ của dạng sóng áp lực xâm lấn .......................... 181Tối ưu hoá thang đo dạng sóng áp lực xâm lấn ............................ 181

2094480-036 CARESCAPE ONE 13

Lựa chọn tốc độ quét dạng sóng huyết động................................. 181Lựa chọn định dạng áp lực xâm lấn được hiển thị ........................ 181Lựa chọn áp lực xâm lấn là nguồn nhịp tim thứ nhất..................... 182Hiển thị nhịp mạch trong cửa sổ thông số áp lực xâm lấn............. 182Hiển thị giá trị CPP trong cửa số thông số ICP.............................. 182Sử dụng chế độ chờ kênh IP ......................................................... 183Lựa chọn bộ lọc giảm nhiễu áp lực xâm lấn .................................. 183Chọn nguồn động mạch chính. ...................................................... 183Chọn BP thông minh...................................................................... 183Cân bằng cho các bất thường dạng sóng bơm bóng bópnội độngmạch chủ (IABP) ............................................................................ 184Thiết đặt báo động ngắt kết nối áp lực xâm lấn động mạch............ 184Thiết lập các giới hạn báo động áp lực xâm lấn.............................. 185Các ưu tiên báo động áp lực xâm lấn.............................................. 185Thực tế huyết áp xâm lấn................................................................ 185Thông số áp lực xâm lấn................................................................ 185Bơm bong nôi đông mach chu ....................................................... 186Xử lý sự cố áp lực xâm lấn.............................................................. 188

14 Nhiệt độ .......................................................................................... 191Giới hạn về tính tương thích nhiệt độ.............................................. 191Biện pháp đề phòng an toàn cho nhiệt độ ....................................... 191Cảnh báo về nhiệt độ..................................................................... 191Thận trọng về nhiệt độ ................................................................... 192Nhưng điêu cân lưu y vê nhiệt độ.................................................... 192Thiết lập đo nhiệt độ ........................................................................ 192Kêt nôi trang thiết bị nhiệt độ đên bệnh nhân với CARESCAPEONE ............................................................................................... 192Chuân bi cho bệnh nhân đê đo nhiêt đô ........................................ 193Kiểm tra số đo nhiệt độ .................................................................. 193Đo nhiệt độ trên màn hình ............................................................... 193Sử dụng số đo nhiệt độ ................................................................... 193Lập bản đồ nhiệt độ ....................................................................... 193Bắt đầu đo nhiệt độ........................................................................ 193Thay đổi nhãn vị trí nhiệt độ........................................................... 193

14 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đăt báo động nhiêt đô.................................................................... 194Dừng đo nhiệt độ ........................................................................... 194Áp dụng thực tiễn nhiệt độ............................................................... 194Xử lý sự cố nhiệt độ......................................................................... 194

15 CO₂₂₂ .................................................................................................. 197Các biện pháp đề phòng an toàn CO2............................................. 197Các cảnh báo nguy hiểm CO2........................................................ 197Thận trọng về CO2 ......................................................................... 198Các điểm cần lưu ý về CO2 ............................................................. 199Cài đặt đo CO₂................................................................................. 199Kết nối thiết bị với CARESCAPE CO2 ........................................... 199Chuẩn bị cài đặt cho CARESCAPE CO2 ....................................... 200Thông tin về các bộ dụng cụ dòng phụ.......................................... 200Sử dụng số đo CO₂.......................................................................... 200Bơm vào hoặc bơm ra với CARESCAPE CO2 .............................. 200Chon thang đo CO2........................................................................ 201Lựa chọn tốc độ quét CO2 ............................................................. 201Thiết đăt các bao đông giới hạn CO2............................................. 201Ngắt kích hoạt báo động ngưng thở .............................................. 201Bỏ kích hoạt của báo động ngừng thở bằng phím tạm ngưng âmthanh .............................................................................................. 202Chọn trung bình CO2...................................................................... 202Chon mưc FiO2 .............................................................................. 202Chon mưc N2O............................................................................... 202Chọn giới hạn báo động ngừng thở............................................... 202Đặt Mô-đun Dòng phụ LoFlo về không .......................................... 203Phòng tránh ô nhiễm khu vực điều trị.............................................. 203Kết nối với các bộ hút tháo khí....................................................... 203Ngừng đo CO2 ................................................................................. 204Khái niệm cơ bản về số đo CO₂ ...................................................... 204Dạng sóng CO2 bình thường ......................................................... 204Nguồn gốc của dạng sóng CO2 ..................................................... 204Độ nghiêng trong thán đồ............................................................... 205Áp dụng thực tiễn số đo CO₂ ........................................................... 205

2094480-036 CARESCAPE ONE 15

Kiểm soát khí thở ........................................................................... 205Phòng ngừa làm bẩn hệ thống hô hấp........................................... 206Cách phòng tránh các tác dụng của độ ẩm ................................... 207Xử lý sự cố CO2............................................................................... 207

16 Xu hướng ........................................................................................211Xem các xu hướng dạng số .............................................................211Thay đổi khoảng thời gian của các xu hướng dạng số ....................211Về ảnh chụp nhanh và xu hướng biểu đồ ........................................211

17 Vệ sinh và bảo quản...................................................................... 213Tổng quan về vệ sinh và bảo trì ...................................................... 213Vệ sinh............................................................................................. 213Đảm bảo an toàn vệ sinh ............................................................... 213Chất tẩy rửa được phép................................................................. 214Nhưng điêu cân lưu y vê vệ sinh ................................................... 214Thiết đặt tắt màn hình cảm ứng để làm vệ sinh............................. 214Các hướng dẫn chung về lam sach ............................................... 215Các hướng dẫn vệ sinh khác của nhà sản xuất............................. 215Khử trùng......................................................................................... 218Biện pháp đề phòng vệ sinh khử trùng .......................................... 218Nhưng điêu cân lưu y vê khử trùng ............................................... 218Chất khử trùng được cho phép...................................................... 219Khử trùng và tiệt trùng phụ kiện..................................................... 221Chăm sóc......................................................................................... 221Biện pháp đề phòng an toàn khi bảo trì ......................................... 221Lich bảo trì ..................................................................................... 222Kiểm tra hiệu chuẩn thường xuyên................................................ 222

18 Ca c thông ba o................................................................................ 223Thông báo liên quan đến số đo ECG .............................................. 223Các thông báo liên quan đến phép đo trở kháng hô hấp vớiCARESCAPE ONE.......................................................................... 227Các thông báo liên quan đến phép đo SpO2 với CARESCAPEONE................................................................................................. 229Thông báo liên quan đến số đo NIBP.............................................. 233Thông báo liên quan đến số đo áp lực xâm lấn............................... 235

16 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông báo liên quan đến số đo nhiệt độ ......................................... 241Các thông báo liên quan tới việc đo CO2 ........................................ 242Thông báo liên quan đến các vấn đề kỹ thuật khác ........................ 246

19 Ca c tư viê t tă t................................................................................. 249Danh sách các từ viết tắt ................................................................. 249

A Danh mục kiểm tra các kỹ năng................................................... 257Giới thiệu hệ thống .......................................................................... 257Bắt đầu và kết thúc .......................................................................... 257Nội dung cơ bản về việc theo dõi .................................................... 258Báo động ......................................................................................... 258Vận chuyển...................................................................................... 259ECG................................................................................................. 260Trơ khang hô hâp ............................................................................ 261Đo oxy theo mach (SpO2)................................................................ 262Huyêt ap không xâm lân .................................................................. 263Ap lưc xâm lân................................................................................. 263Nhiệt độ ........................................................................................... 264CO2 .................................................................................................. 264Xu hướng......................................................................................... 265

B Khả năng tương thích ................................................................... 267Khả năng tương thích...................................................................... 267Tính tương thích của thiết bị đo....................................................... 267Các thiết bị đo giống nhau ............................................................. 267Tính tương thích của thiết bị đo ..................................................... 268Máy theo dõi chính tương thích....................................................... 268Dock tương thích: ............................................................................ 268

C Tuân thu .......................................................................................... 269Tuân thủ tiêu chuẩn ......................................................................... 269IEC 60601–1.................................................................................... 269

D Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý............................ 271Thông số CARESCAPE ONE.......................................................... 271Thông số CARESCAPE Dock F0 .................................................... 274Các thông số của Mini Dock, Thông Số Dock 1, và Thông SốDock 5.............................................................................................. 275

2094480-036 CARESCAPE ONE 17

Thông số CARESCAPE ECG.......................................................... 275Thông số CARESCAPE SpO2 ......................................................... 276Thông số CARESCAPE Pressure ................................................... 278Thông số CARESCAPE Temperature ............................................. 279Thông số CARESCAPE CO2........................................................... 280

E Thông số báo động ....................................................................... 281Tuân thủ tiêu chuẩn về báo động .................................................... 281Âm lượng báo động âm thanh, âm thanh IEC................................. 281Âm lượng báo động âm thanh, âm thanh thông thường ................. 281Giới hạn âm báo động dạng âm thanh ............................................ 282Mẫu âm thanh âm báo động IEC ................................................... 282Mẫu âm thanh âm báo động thông thường ................................... 283Đặc tính của tín hiệu thông tin dạng âm thanh................................ 283Tín hiệu thông tin dạng hình ảnh..................................................... 283Thông số độ trễ báo động................................................................ 284Thời gian báo động cho tim đập nhanh ......................................... 284Thông số độ trễ báo động sinh lý................................................... 284Thông số độ trễ báo động kỹ thuật .................................................. 290Mức độ ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động ........................... 294Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho ECG ...................... 294Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho trở kháng hôhấp ................................................................................................. 301Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho SpO2...................... 302Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho NIBP...................... 305Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho áp lực xâmlấn .................................................................................................. 307Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho nhiệt độ ................. 315Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho CO2........................ 317Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho các tình huốngkhác nhau....................................................................................... 319

F Đặc tính thông số .......................................................................... 321Đặc tính thông số............................................................................. 321Tuân thủ tiêu chuẩn ECG ................................................................ 321Thông số hoat đông của ECG ......................................................... 321Tuân thủ các tiêu chuẩn hô hấp trở kháng ...................................... 324

18 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông sô ky thuât về hiệu suất cua trơ khang hô hâp..................... 324Tuân thủ tiêu chuẩn SpO2 ............................................................... 325Giá trị bão hòa SpO2 được hiển thị ................................................. 325Bản tóm tắt SpO₂ của các nghiên cứu lâm sàng được sử dụng đểthiết lập các yêu cầu về độ chính xác.............................................. 325Độ chính xác của cảm biến Nellcor™ với công nghệOximax™ ........................................................................................ 325Độ chính xác của cảm biến Masimo SET của Masimo SETTechnology..................................................................................... 326Độ chính xác của công nghệ GE TruSignal với cảm biếnTruSignal........................................................................................ 326Phương pháp thử nghiệm SpO2 được sử dụng để thiết lập yêucầu về độ chính xác trong khi cử động............................................ 327Phương pháp thử nghiệm SpO₂ được sử dụng để thiết lập cácyêu cầu về độ chính xác trong khi truyền máu thấp ........................ 328Độ chính xác truyền máu thấp của các cảm biến Oximax củaNellcor Oximax Technology............................................................ 328Độ chính xác truyền dịch thấp của các cảm biến của MasimoSET Technology............................................................................. 328Độ chính xác truyền máu thấp của công nghệ GE TruSignal vớicảm biến TruSignal ........................................................................ 328Phương pháp thử nghiệm SpO₂ được sử dụng để thiết lập độchính xác nhịp mạch........................................................................ 328Độ chính xác nhịp mạch của các cảm biến Oximax của NellcorOximax Technology........................................................................ 328Độ chính xác nhịp mạch cảm biến Masimo của Masino SETtechnology...................................................................................... 329Độ chính xác nhịp mạch của các cảm biến TruSignal của GETruSignal Technology..................................................................... 329Thông số hiệu suất SpO2................................................................. 329Sơ đồ phân tích bổ sung SpO₂ ........................................................ 333Thông tin về độ chính xác của cảm biến Nellcor™ ......................... 333Thông tin thêm về độ chính xác của cảm biến Masimo................. 335Thông tin thêm về độ chính xác của cảm biến GE TruSignal ......... 338Tuân thủ tiêu chuẩn NIBP................................................................ 343Thông số hoat đông của NIBP......................................................... 343Tuân thủ tiêu chuẩn áp lực xâm lấn ................................................ 344Thông số hiệu suất áp lực xâm lấn.................................................. 345

2094480-036 CARESCAPE ONE 19

Tuân thủ tiêu chuẩn về nhiệt độ ...................................................... 346Thông số hoat đông nhiệt độ ........................................................... 346Tuân theo các tiêu chuẩn CO2......................................................... 347Thông số hiệu suất CO2 .................................................................. 347

G Thiết lập mặc định ......................................................................... 349Tìm hiểu cấu hình máy theo dõi bệnh nhân của bạn....................... 349Các gói phần mềm......................................................................... 349Tùy chọn phần mềm được cấp phép ............................................. 349Biểu đồ của phần mềm .................................................................. 350Cài đặt phần mềm ........................................................................... 350Cài đặt đơn vị điều trị ..................................................................... 351DEMO MODE ............................................................................... 351Cài đặt biểu đồ............................................................................... 351Cài đặt bệnh nhân hiện tại ............................................................. 352Cấu hình cài đặt đơn vị điều trị........................................................ 352Thiết đặt báo động ......................................................................... 352Cài đặt báo động tham số.............................................................. 354Cài đặt nhập/xuất ........................................................................... 356Cài đặt đơn vị đo............................................................................ 357Thiết đặt thông số .......................................................................... 357Cấu hình cài đặt biểu đồ.................................................................. 358Thiết lập độ trễ báo động ............................................................... 358Các thiết lập báo động áp lực xâm lấn........................................... 359Thiết lập áp lực xâm lấn cho nhãn................................................. 364Cấu hình cài đặt khoá...................................................................... 366Cài đặt khoá tham số ..................................................................... 366Cài đặt khoá báo động................................................................... 366Cấu hình Thiết lập Thời gian & Ngày .............................................. 368Thiết lập Định Dạng Thời Gian ...................................................... 368Cấu hình cài đặt bệnh nhân hiện tại ................................................ 368Cài đặt giới hạn báo động.............................................................. 369Thiết lập ưu tiên báo động ............................................................. 369Cài đặt báo động loạn nhịp tim ...................................................... 370Cài đặt báo động âm thanh và hình ảnh........................................ 373

20 CARESCAPE ONE 2094480-036

Cài đặt màn hình máy theo dõi ...................................................... 374Thiết lập màu áp lực xâm lấn cho các kênh................................... 374Cài đặt màu tham số khác ............................................................. 374Cài đặt âm thanh máy theo dõi ...................................................... 375Cài đặt tham số máy theo dõi ........................................................ 375Cài đặt nhập/xuất hoặc bắt đầu/kết thúc trường hợp .................... 376Cài đặt xu hướng ........................................................................... 377Thiết lập thông số mặc định............................................................. 377Thiết lập ECG mặc định................................................................. 377Cài đặt mặc định ST....................................................................... 382Thiết lập mặc định trở kháng hô hấp ............................................. 382Thiết lập SpO2 mặc định ................................................................ 383Thiết lập NIBP mặc định ................................................................ 385Thiết lập áp lực xâm lấn mặc định ................................................. 387Thiết lập CO2 mặc định .................................................................. 391Thiết lập nhiệt độ mặc định............................................................ 393

H Vật tư và phụ kiện.......................................................................... 395Giới thiệu về danh sách này ............................................................ 395Thông tin đặt hàng........................................................................... 396Phụ kiện tham số............................................................................. 396Phụ kiện ECG ................................................................................ 396Phụ kiện huyêt ap không xâm lân .................................................. 402Phụ kiện nhiệt độ ........................................................................... 406Các phụ kiện CO2 .......................................................................... 407Phụ kiện khác .................................................................................. 408Cáp, phụ kiện kết nối, và các phụ kiện khác.................................. 408Phụ kiện ghép nối .......................................................................... 410Vật tư............................................................................................... 410

I Bảo trì ..............................................................................................411Bảo trì theo kế hoạch........................................................................411Kiểm tra thường xuyên được chỉ định ..............................................411Kiểm tra hàng ngày.........................................................................411Kiểm tra một năm một lần ...............................................................411Bảo trì CARESCAPE SpO2 — Nellcor..............................................411

2094480-036 CARESCAPE ONE 21

Bảo trì pin ........................................................................................ 412Thông tin về pin lithium-ion ............................................................ 412Cải thiện hiệu suất pin.................................................................... 412Các gợi ý về việc lưu trữ pin .......................................................... 412Kiểm tra sạc pin ............................................................................. 413Sạc pin bên trong CARESCAPE ONE........................................... 413Sạc pin bằng cách sử dụng bộ sạc pin ngoài ................................ 413Bảo dưỡng pin ............................................................................... 413Thay pin CARESCAPE ONE. ........................................................ 413Tái chế pin...................................................................................... 415

J Tương thi ch điê n tư ...................................................................... 417IEC 60601-1-2 ................................................................................. 417Hiệu suất cần thiết trong EMC......................................................... 417Biện pháp phòng ngừa an toàn tương thích điện từ ....................... 418Các cảnh báo nguy hiểm về tương thích điện từ........................... 418Thận trọng về tương thích điện từ ................................................. 418Bức xạ điện từ ................................................................................. 418Miễn nhiễm điện từ.......................................................................... 419Pham vi cach ly khuyên nghi ........................................................... 420Các dây cáp và phụ kiện tương thích.............................................. 421Giảm xuống tối thiểu khả năng nhiễm điện từ................................. 421

22 CARESCAPE ONE 2094480-036

1Về sách hướng dẫn này

Mục đích sử dụng tài liệu hướng dẫn nàyTài liệu hướng dẫn này là một phần không thể tách rời của thiết bị và mô tả mụcđích sử dụng của thiết bị. Phải luôn lưu giữ sách hướng dẫn ở nơi người dùng cóthể dễ dàng tìm thấy, và phải có thông tin cho biết nơi cất giữ ở gần thiết bị. Cầntuân thủ sách hướng dẫn để có hiệu quả và vận hành đúng cách cũng như đảmbảo sự an toàn cho bệnh nhân và người sử dụng. Những thông tin chỉ nhắc đếnmột số phiên bản của (các) sản phẩm được kèm theo (các) mã model của (các)sản phẩm có liên quan. Số model được nêu trên biển hiệu thiết bị của sản phẩm.Danh sách dưới đây cho thấy các sản phẩm tương thích (thương hiệu, dòng vàcác bản mô tả, nếu có) cần được sử dụng kèm theo sách hướng dẫn này. Cácsản phẩm hỗ trợ đều có sách hướng dẫn đi kèm những sản phẩm đó. CARESCAPE ONE CARESCAPE ECG CARESCAPE Pressure CARESCAPE Temperature CARESCAPE SpO2

CARESCAPE SpO2 – Masimo CARESCAPE SpO2 — Nellcor CARESCAPE CO2 – LoFlo CARESCAPE Dock F0 Mini Dock Thông số Dock 1 Thông số Dock 5

Đối tượng sử dụng tài liệu hướng dẫn nàyTài liệu hướng dẫn này dành cho các chuyên gia về lâm sàng. Các chuyên giavề lâm sàng được mong đợi có kiến thức làm việc về các quy trình, thực hànhvà thuật ngữ trong y tế cần thiết để cung cấp dịch vụ chăm sóc bệnh nhân. Việcsử dụng hệ thống này sẽ không thay thế hoặc cản trở sự can thiệp của conngười và dịch vụ chăm sóc bệnh nhân cần thiết được cung cấp bởi các chuyêngia về lâm sàng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 23

Về sách hướng dẫn này

Yêu cầu về đào tạoKhông có yêu cầu đào tạo cụ thể về sản phẩm để sử dụng ONE CARESCAPEONE.

Các quy ước của sách hướng dẫnTài liệu hướng dẫn này sử dụng các kiểu chữ sau đây để nhấn mạnh nội dunghoặc biểu thị hành động. Ngoài ra, hãy lưu ý quy chuẩn thuật ngữ.Mục Mô tảbôi đậm Biểu thị phím cứng và đầu nối.

bôi đậm in nghiêng Biểu thị các thuật ngữ của phần mềm.

in nghiêng Biểu thị các thuật ngữ cần nhấn mạnh.> Biểu thị các tùy chọn menu cần chọn.

lựa chọn Từ "lựa chọn" có nghĩa là chọn và xác nhận.

GHI CHÚ Các phát biểu lưu ý nêu mẹo ứng dụng hoặc các thông tinhữu ích khác.

Các quy ước đặt tên máy theo dõiTrong sách hướng dẫn này, CARESCAPE ONE cũng được gọi tắt là CS ONE.Khi một thuật ngữ chung sẽ thích hợp hơn, sản phẩm có thể được gọi là thiết bị,nền tảng tiếp thu hoặc máy theo dõi.Trong hướng dẫn này, máy theo dõi CARESCAPE B850 được gọi là máy chinh.

Các quy chuẩn đặt tên khácVì mục đích lập tài liệu kỹ thuật, chữ viết tắt GE được sử dụng cho tên thựcthể pháp nhân, GE Medical Systems Information Technologies, Inc., và GEHealthcare Finland Oy.Trong sách hướng dẫn này, các Thông Số CARESCAPE được sử dụng như mộtthuật ngữ chung để nhắc đến tất cả các sản phẩm sau:

Đồ họa trên Thông SốCARESCAPE

Giải thích

Thông Số CARESCAPE để đo ECG. Lưu ý rằng trong sáchhướng dẫn, tên gọi sau được sử dụng thay cho đồ họa:CARESCAPE ECG.

Thông Số CARESCAPE để đo áp lực xâm lấn. Lưu ý rằngtrong sách hướng dẫn, tên gọi sau được sử dụng thay chođồ họa: CARESCAPE Pressure.

Thông Số CARESCAPE để đo nhiê t đô . Lưu ý rằng trongsách hướng dẫn, tên gọi sau được sử dụng thay cho đồ họa:CARESCAPE Temperature.

Thông Số CARESCAPE để đo CO2 với công nghệRespironics LoFlo. Lưu ý rằng trong sách hướng dẫn, têngọi sau được sử dụng thay cho đồ họa: CARESCAPE CO2.

24 CARESCAPE ONE 2094480-036

Về sách hướng dẫn này

Đồ họa trên Thông SốCARESCAPE

Giải thích

Thông Số CARESCAPE để đo SpO2 với công nghệ GETruSignal. Lưu ý rằng trong sách hướng dẫn, tên gọi sauđược sử dụng thay cho đồ họa: CARESCAPE SpO2.

Thông Số CARESCAPE để đo SpO2 với công nghệ MasimoSET. Lưu ý rằng trong sách hướng dẫn, tên gọi sau được sửdụng thay cho đồ họa: CARESCAPE SpO2 — Masimo.

Thông Số CARESCAPE để đo SpO2 với cảm biến Nellcor™tích hợp công nghệ OxiMax™. Lưu ý rằng trong sáchhướng dẫn, tên gọi sau được sử dụng thay cho đồ họa:CARESCAPE SpO2 — Nellcor.

Trong sách hướng dẫn này, thiết bị CARESCAPE SpO2 được sử dụng như mộtthuật ngữ chung để nhắc đến tất cả các sản phẩm sau: CARESCAPE SpO2,CARESCAPE SpO2 — Nellcor, và CARESCAPE SpO2 — Masimo.Trong sách hướng dẫn này, nền tảng tiếp thu có nghĩa là CARESCAPE ONE.Lưu ý rằng các tham chiếu phần mềm đến Monitor cũng áp dụng cho nền tảngtiếp thu khi nó được sử dụng như một thiết bị độc lập.

Hình minh họa và tênSách hướng dẫn này chỉ sử dụng các hình minh họa làm ví dụ. Hình minh họatrong sách hướng dẫn này có thể không nhất thiết phản ánh tất cả các thiết đặt hệthống, tính năng, cấu hình hay dữ liệu được hiển thị.Tên của cá nhân, tổ chức và địa điểm và các thông tin liên quan là không cóthật; bất kỳ sự tương đồng nào với cá nhân, tổ chức hay địa điểm thực tế nàođều hoàn toàn là ngẫu nhiên.

Tài liệu có liên quan Sách Hướng Dẫn Người Dùng CARESCAPE B850 Tài liệu hướng dẫn Thông tin Bổ sung CARESCAPE B850 Sách hướng dẫn bảo dưỡng CARESCAPE ONE

Đặt hàng sách hướng dẫnMột bản in trên giấy của sách hướng dẫn này sẽ được cung cấp theo yêu cầu.Hãy liên hệ với đại diện GE tại địa phương của bạn và yêu cầu số hiệu bộ phậntrên trang đầu tiên của sách hướng dẫn này.

Lịch sử hiệu chỉnhHiệu chỉnh Mô tả

Ấn bản lần 1 Phát hành lần đầu.

Ấn bản lần 2 Các thay đổi chỉnh sửa nhỏ.

2094480-036 CARESCAPE ONE 25

Về sách hướng dẫn này

Sự sẵn có của sản phẩmGHI CHÚ Do đổi mới sản phẩm liên tục, thiết kế và thông số kỹ thuật

của các sản phẩm này có thể phải thay đổi mà không cầnthông báo.

Một số sản phẩm được nhắc đến trong tài liệu hướng dẫn này có thể khôngsẵn có ở tất cả quốc gia. Vui lòng tham khảo đại diện tại địa phương của bạnxem có sẵn có không.

Thương hiệuGE, GE Monogram và CARESCAPE là các thương hiệu của General ElectricCompany.12RL, DINAMAP, IntelliRate, Ohmeda, và TruSignal là các thương hiệu củaGeneral Electric Company hoặc một trong những công ty con của họ.

Nhãn hiệu thương mại của bên thứ baMasimo SET là thương hiệu của Masimo Corporation.Nellcor và OxiMax là các thương hiệu của công ty Medtronic.Multi-Link là một thương hiệu của CareFusion Corporation hoặc một trong cácđơn vị liên kết của họ.LoFlo là một thương hiệu của Koninklijke Philips Electronics N.V.

Trách nhiệm của nhà sản xuấtGE chịu trách nhiệm về các hiệu quả đối với sự an toàn, tin cậy và hiê u năngcủa thiết bị chỉ nếu: Các hoạt động lắp ráp, mở rộng, căn chỉnh lại, sửa đổi, bảo dưỡng hoặc sửa

chữa được thực hiện bởi nhân viên dịch vụ được ủy quyền. Việc lắp đặt điện của phòng liên quan tuân thủ yêu cầu của các quy định thích

hợp. Thiết bị được sử dụng theo hướng dẫn sử dụng.

CẢNH BÁO Để tránh các rủi ro đối với nhân viên và bệnh nhân hoặclàm hư hỏng thiết bị, chỉ thực hiện các quy trình bảo trìđược nêu trong tài liệu hướng dẫn này. Các sửa đổi khôngđược phép có thể gây ra các rủi ro về an toàn.

26 CARESCAPE ONE 2094480-036

2An toàn

Các từ tín hiệu thông ba o an toànCác từ tín hiệu thông bao an toàn cho biết mưc đô nghiêm trong của một nguy cơtiềm ẩn.

NGUY HIỂM Cho biết một tình huống nguy hiểm mà, nếu không tránhđược, sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng.

CẢNH BÁO Cho biết một tình huống nguy hiểm mà, nếu không tránhđược, có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêmtrọng.

THẬN TRỌNG Cho biết một tình huống nguy hiểm mà, nếu không tránhđược, có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc vừa phải.

LƯU Ý Cho biết một tình huống nguy hiểm không liên quan tớithương tích cá nhân mà, nếu không tránh được, có thểdẫn đến thiêt hai tài sản.

Các biểu tượng an toànBiểutượng

Giải thích

Dấu hiệu cảnh báo chung. ISO 7010.Biểu tượng này có dạng nền vàng, viền tam giác đen và môt biểu tượngđen.Trừ khi được lưu ý khác đi, các tuyên bố NGUY HIỂM, CẢNH BÁO vàTHẬN TRỌNG trong sách hướng dẫn này tương ứng với việc sử dụng kýhiệu này trên trang thiết bị.

Thận trọng. ISO 7000.Biểu tượng này có dạng nền trắng, viền tam giác đen và môt biểu tượngđen.

Tuân thủ các hướng dẫn sử dụng. ISO 7010.Biểu tượng này biểu thị hành động bắt buộc và được xác định bởi mộtnền xanh dương và môt biểu tượng màu trắng.

Tham khảo hướng dẫn vận hành. / Hướng dẫn vận hành.

2094480-036 CARESCAPE ONE 27

An toàn

Biểutượng

Giải thích

CẢNH BÁO — Nguy hiểm điện giật. Trang thiết bị này chỉ được bảodưỡng bởi nhân sự bảo dưỡng đủ trình độ.ISO 7010.Biểu tượng này có dạng nền vàng, viền tam giác đen và môt biểu tượngđen.

Không an toàn trong môi trường (MR). Thiết bị không được chỉ định sửdụng trong môi trường cộng hưởng từ.Biểu tượng này có dạng nền trắng, viền tròn đỏ hoặc đen và môt biểutượng đen.

Thiết bị mẫn cảm với tĩnh điện. Không nên kêt nô i thiết bị này trừ khi cácquy trình phòng ngừa an toàn ESD được tuân thủ.

Bức xạ điện từ không iôn hóa. Nhiễu có thể xảy ra gần thiết bị này.

Chống điện giật Loại BF (IEC 60601-1). Bộ phận đặt vào được cách ly(không nối đất) phù hợp cho ứng dụng chủ ý bên ngoài và bên trong đốivới bệnh nhân, không bao gồm ứng dụng tim mạch trực tiếp.

Chống điện giật chống máy khử rung Loại BF (IEC 60601-1). Bộ phậnđặt vào được cách ly (không nối đất) phù hợp cho ứng dụng chủ ý bênngoài và bên trong đối với bệnh nhân, không bao gồm ứng dụng timmạch trực tiếp.

Chống điện giật Loại CF (IEC 60601-1). Bộ phận đặt vào được cách ly(không nối đất) phù hợp cho ứng dụng chủ ý bên ngoài và bên trong đốivới bệnh nhân, bao gồm ứng dụng tim mạch trực tiếp.

Chống điện giật chống máy khử rung Loại CF (IEC 60601-1). Bộ phận đặtvào được cách ly (không nối đất) phù hợp cho ứng dụng chủ ý bên ngoàivà bên trong đối với bệnh nhân bao gồm ứng dụng tim mạch trực tiếp.

Nối đất an toàn. Tháo dây nối nguồn khỏi nguồn điện chinh bằng cách rútphích cắm. Không được kéo cáp.

Trang thiết bị Phân Lớp II với Chức Năng Nối Đất.

Sự an toàn của hệ thốngCác thông báo an toàn của hệ thống được áp dụng cho toàn bộ hệ thống. Thôngbáo về an toàn áp dụng riêng cho bộ phận của hệ thống có thể được tìm thấytrong phần có liên quan.

Các thông ba o an toàn cảnh báo hệ thốngCác thông bao an toàn canh báo sau áp dụng cho hệ thống theo dõi này.

28 CARESCAPE ONE 2094480-036

An toàn

Cảnh báo về phụ kiệnCẢNH BÁO Cac sản phẩm dung môt lân không đươc thiêt kê đê đươc

sư dung lai. Sử dụng lại có thể gây nguy cơ nhiễm bẩnchéo, ảnh hưởng tới độ chính xác của kết quả đo và/hoặckha năng lam viê c của hệ thống, và gây ra trục trặc bởisản phẩm bị hỏng do lam sach, khử trùng, tiệt trùng lạivà/hoặc sử dụng lại.

CẢNH BÁO Chỉ sử dụng các phụ kiện được phê chuẩn, bao gồm đế,các cáp chống máy khử rung và bộ chuyển đổi áp lực xâmlấn. Đê biêt danh sách các phụ kiện được phê chuẩn, hãyxem thông tin bổ sung được cung cấp. Các loại cáp, bộchuyển đổi và phụ kiện khác có thể gây ra nguy cơ antoàn, làm hỏng thiết bị hoặc hệ thống, dẫn đến tăng phátthải hoặc giảm độ miễn cảm của thiết bị hoặc hệ thốnghoặc gây nhiễu kết quả đo.

CẢNH BÁO ĐIỆN GIẬT. Chỉ sử dụng dây dẫn và cáp dành cho bệnhnhân được bảo vệ kèm theo thiết bị này Sử dụng dây dẫnvà cáp dành cho bệnh nhân không được bảo vệ có khảnăng tạo ra một đường kết nối điện với đất hoặc với nguồnđiện áp cao mà có thể gây ra tổn thương nghiêm trọnghoặc tử vong đối với bệnh nhân.

CẢNH BÁO Để biết các hướng dẫn và thông tin chi tiết liên quan đếncác vật tư và phụ kiện, luôn tham khảo hướng dẫn sửdụng riêng của chúng.

Cảnh báo về cápCẢNH BÁO CÁP. Nối tất cả cáp cách xa cổ họng của bệnh nhân để

tránh khả năng quấn nghẹt.

CẢNH BÁO CÁP. Đi tất cả các dây cáp để chúng không ở dưới bệnhnhân, tránh gây áp lực đau mỏi có thể có.

CẢNH BÁO CHẤN THƯƠNG CÁ NHÂN. Để tránh gây chấn thương cánhân đến người dùng hoặc bất kỳ người nào di chuyểntrong khu vực của dây cáp hoặc đường ống, đi tất cả dâycáp và đường ống để đảm bảo chúng không gây rủi rovấp ngã.

CẢNH BÁO NỐI ĐẤT AN TOÀN. Tháo dây nối nguồn khỏi nguồn điệnchinh bằng cách rút phích cắm. Không được kéo cáp.

Cảnh báo về khử rungCẢNH BÁO Không được chạm vào bệnh nhân, bàn, giường, dụng cụ,

các mô đun hoặc máy theo dõi bệnh nhân trong khi đangkhử rung.

2094480-036 CARESCAPE ONE 29

An toàn

CẢNH BÁO BIÊN PHAP PHONG NGƯA MAY KHƯ RUNG. Ti n hiê uvao cua bênh nhân đươc gă n nhan ky hiê u CF va BF vơitâm ap điê n cưc đươc ba o vê chô ng hư ho ng do điê n apkhư rung. Đê bao đa m ba o vê may khư rung tôt, chi sưdung cac cap va dây dâ n đươc khuyên nghi . Sử dụng cáccáp hoặc dây dẫn khác có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị vàlàm giảm sự an toàn của bệnh nhân và người dùng.

Cảnh báo về điệnCẢNH BÁO NGUÔN CÂP ĐIÊN. Luôn kết nối cáp nguồn của thiết bị

với ổ cắm nguồn được lắp đặt đúng cách có các tiếp xúcnối đất bảo vệ trước khi kết nối các cáp giao diện khác.Nếu nghi ngờ khả năng cách điện của dây nối đất bảo vệ,hãy ngắt kết nối máy theo dõi bệnh nhân khỏi đường điệnvà sử dụng máy với tùy chọn pin. Nếu không có dây dẫnnối đất bảo vệ để lắp đặt, hãy ngắt cáp nguồn của thiết bịra khỏi đường điện sau khi đã ngắt kết nối tất cả cáp giaodiện khác. Tất cả thiết bị của hệ thống phải được kết nốivới cùng mạch điện nguồn. Các thiết bị không được kếtnối với cùng mạch điện phải được cách điện khi vận hành.

CẢNH BÁO DÒNG ĐIỆN RÒ QUÁ MỨC. Không được sử dụng ổ cắmnhiều lỗ hoặc dây nối trong hệ thống ME.

CẢNH BÁO DÒNG ĐIỆN RÒ QUÁ MỨC. Để tránh ghép tổng các dòngđiện rò khi kết nối thiết bị với các thiết bị khác, chỉ đượcliên kết các thiết bị với nhau hoặc với các bộ phận của hệthống khi được nhân viên y sinh học đủ tiêu chuẩn xác địnhrằng làm vậy không gây ra nguy hiểm đối với bệnh nhân,người vận hành hay môi trường. Trong những trường hợpmà có bất kỳ điểm nghi ngờ nào về sự an toàn của cácthiết bị được kết nối, người sử dụng phải liên hệ với nhàsản xuất có liên quan (hoặc các chuyên gia có hiểu biếtkhác) để sử dụng cho phù hợp. Trong mọi trường hợp,cần kiểm chứng việc vận hành an toàn và phù hợp theohướng dẫn sử dụng a p du ng của nhà sản xuất, và phảituân thủ các tiêu chuẩn hệ thống IEC 60601-1 khoản 16.

CẢNH BÁO DÒNG ĐIỆN RÒ QUÁ MỨC. Chỉ kết nối trang thiết bị UL60950/IEC 60950 được chứng nhận với đầu nối RJ-45của CARESCAPE Dock F0.

CẢNH BÁO KẾT NỐI VỚI THIẾT BỊ KHÁC. Chỉ kết nối các thiết bịđược chỉ định là bộ phận của hệ thống và có khả năngtương thích. Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổsung được cung cấp.

30 CARESCAPE ONE 2094480-036

An toàn

CẢNH BÁO KẾT NỐI VỚI THIẾT BỊ KHÁC. Chỉ được liên kết cácthiết bị với nhau hoặc với các bộ phận của hệ thống khiđược nhân viên y sinh đủ tiêu chuẩn xác định rằng làmvậy không gây ra nguy hiểm đối với bệnh nhân, ngườivận hành hay môi trường. Trong những trường hợp màcó bất kỳ điểm nghi ngờ nào về sự an toàn của các thiếtbị được kết nối, người sử dụng phải liên hệ với nhà sảnxuất có liên quan (hoặc các chuyên gia có hiểu biết khác)để sử dụng cho phù hợp. Trong mọi trường hợp, cần kiểmchứng việc vận hành an toàn và phù hợp theo hướng dẫnsử dụng a p dung của nhà sản xuất, và phải tuân thủ cáctiêu chuẩn hệ thống IEC 60601-1 khoản 16.

CẢNH BÁO Trong mọi trường hợp, không được gỡ bỏ dây nối đất rakhỏi phích cắm điện. Luôn kiểm tra để biết dây nối nguồnvà phích cắm còn nguyên vẹn và không bị hư ha i.

CẢNH BÁO Trong khi sử dụng thiết bị trong ứng dụng tim mạch, phảiluôn lưu giữ trong tay máy khử rung và máy tạo nhịp vớikhả năng hoạt động phù hợp đã được kiểm chứng.

CẢNH BÁO Nếu chất lỏng vô tình thâm nhập vào hệ thống hoặc cácbộ phận của hệ thống, hãy ngắt kết nối dây nối nguồnkhỏi nguồn điện và gọi nhân viên bảo dưỡng có trình độđể bảo dưỡng thiê t bi.

CẢNH BÁO NGẮT KẾT NỐI KHỎI NGUÔN ĐIỆN CHINH. Khi ngắt kếtnối thiết bị khỏi đường dây điện, hãy tháo phích cắm khỏiổ điện trên tường trước. Sau đó bạn có thể ngắt kết nốidây nối nguồn khỏi thiết bị. Nếu bạn không tuân thủ trìnhtự này thì sẽ có rủi ro tiếp xúc với điện áp dòng do vô ýcắm đồ vật bằng kim loại, ví dụ như các chốt của dây dânvào ổ cắm của dây nối nguồn.

CẢNH BÁO ỨNG DỤNG TIM MẠCH. Khi sử dụng thiết bị trong tim,tránh tiếp xúc dẫn điện với các bộ phận dẫn điện đượckết nối với tim (bộ chuyển đổi áp lực, các kêt nô i ống kimloại và van khóa, dây dẫn hướng, v.v.) trong mọi trườnghợp. Để tránh tiếp xúc điện, chúng tôi khuyến cáo thựchiện các công việc sau: luôn đeo găng tay cao su cách điện, luôn cách ly các bộ phận được kết nối dẫn điện tới tim

khỏi đất, nếu có thể, không sử dụng các phụ kiện ống hoặc van

khóa làm bằng kim loại.

Cảnh báo nguy hiểm hệ thốngCẢNH BÁO NGUY CƠ NỔ. Không được sử dụng hệ thống này khi có

chất gây mê, hơi hoặc chất lỏng dễ cháy.

2094480-036 CARESCAPE ONE 31

An toàn

CẢNH BÁO Nếu có thông báo lỗi xuất hiện trong khi vận hành, chuyênviên y tế được cấp phép có trách nhiệm quyết định xemthiết bị có còn phù hợp để theo dõi bệnh nhân hay không.Theo quy định chung, chỉ nên tiếp tục theo dõi trong nhữngtrường hợp cực kỳ khẩn cấp và dưới sự giám sát trực tiếpcủa chuyên viên chăm sóc sức khỏe được cấp phép. Phảisửa chữa thiết bị trước khi sử dụng lại cho bệnh nhân.Nếu có thông báo lỗi xuất hiện sau khi bật nguồn, phải sửachữa thiết bị trước khi sử dụng cho bệnh nhân.

CẢNH BÁO SỰ AN TOÀN CỦA BỆNH NHÂN. Để tránh gây nguy hiểmcho bệnh nhân, không bao giờ sửa đổi hoặc thay đổi cácđầu nối trên sản phẩm hay phụ kiện dưới bất kỳ hình thứcnào. Việc sửa đổi hoặc thay đổi có thể ảnh hưởng đến sựan toàn của bệnh nhân, hiệu năng và độ chính xác.

CẢNH BÁO Không đặt CARESCAPE ONE vào giường bệnh nhân.

Cảnh báo về yêu cầu tại cơ sởCẢNH BÁO TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT. Tính tương thích là điều trọng yếu

để sử dụng thiết bị này an toàn và hiệu quả. Xác minh độtương thích của tất cả các thành phần hệ thống và giaodiện thiết bị, bao gồm các phiên bản phần mềm và phầncứng trước khi lắp đặt và sử dụng.

Thận trọng về an toàn thâ n tro ng hệ thốngCác thông bao an toàn thân trong sau áp dụng cho hệ thống theo dõi này.

Mất dữ liệuTHẬN TRỌNG MẤT DỮ LIỆU. Nếu bất kỳ khi nào máy theo dõi bệnh nhân

tạm thời mất dữ liệu bệnh nhân, có thể việc theo dõi hiệntại không được thực hiện. Nên sử dụng các thiết bị giámsát hoặc theo dõi bệnh nhân thay thế cho tới khi đã khôiphục lại chức năng của máy theo dõi bệnh nhân. Nếu máytheo dõi không tự động khôi phục vận hành trong vòng 60giây, hãy khởi động lại máy theo dõi bằng cách tắt đi và bậtlại nó. Một khi đã khôi phục lại việc theo dõi, bạn cần kiểmtra đúng trạng thái theo dõi và chức năng báo động.

32 CARESCAPE ONE 2094480-036

An toàn

Thận trọng về điệnTHẬN TRỌNG CÁC YÊU CẦU VỀ NGUỒN ĐIỆN. Trước khi kết nối thiết

bị với đường điện, kiểm tra xem định mức điện áp và tầnsố của đường điện có bằng định mức được ghi trên nhãnmác của thiết bị hay không. Nếu không, không được kếtnối hệ thống với đường điện cho đến khi bạn điều chỉnhthiết bị cho phù hợp với nguồn điện. Tại Hoa Kỳ, nếu thiếtlập của thiết bị này sử dụng nguồn điện 240V thay vì 120V,nguồn điện phải là mạch một pha 240V được đấu từ giữa.Thiết bị này phù hợp để kêt nô i với nguô n điện chi nh côngcộng như được định nghĩa trong CISPR 11.

Thận trọng về yêu cầu vị tríTHẬN TRỌNG MẤT KHẢ NĂNG THEO DÕI. Để khoảng trống cho tuần

hoàn không khí nhằm ngăn không để thiết bị quá nóng.Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm đối với hư hỏng thiếtbị do tủ máy được đủ thông gió, nguồn điện không phùhợp hoặc sai hoặc tường không đủ lực để đỡ thiết bị gắntrên các tường đó.

Các thông ba o an toàn lưu y Thông ba o an toàn lưu y sau áp dụng cho hệ thống theo dõi này:

LƯU Ý Bảo hành không áp dụng cho những hỏng hóc do sử dụngphụ kiện và bộ phận tiêu hao từ các nhà sản xuất khác.

Chỉ định sử dụng

Chống chỉ định khi sử dụng máy theo dõiCARESCAPE ONE không được thiết kế để sử dụng trong một môi trường kiểmsoát cộng hưởng từ.

Chỉ định sử dụng của CARESCAPE ONECARESCAPE ONE là một máy theo dõi sinh lý bệnh nhân đa thông số kiêmmột phụ kiện cho máy theo dõi bệnh nhân đa thông số được chỉ định sử dụngở nhiều khu vực và để vận chuyển bệnh nhân trong bệnh viện ở cơ sở chămsóc sức khỏe chuyên nghiệp.CARESCAPE ONE được chỉ thị để theo dõi các thông số sinh lý huyết động (baogồm ECF, đoạn ST, phát hiện loạn nhịp, áp lực xâm lấm, huyết áp không xâmlấn, đo ôxy theo mạch, và nhiệt độ), và hô hấp (hô hấp trở kháng và khí trongđường thở CO2).CARESCAPE ONE bao gồm màn hình hiển thị tích hợp, màn hình cảm ứng, đènbáo động, các nút đầu vào người sử dụng, và một hệ thống âm thanh phụ. Cácsố đo thông số sinh lý theo thời gian thực và dạng sóng được hiển thị trên mànhình hiển thị tích hợp. Các báo động hình ảnh được thể hiện bằng cách sử dụng

2094480-036 CARESCAPE ONE 33

An toàn

cả màn hình hiển thị tích hợp và đèn báo động. Các báo động âm thanh được thểhiện bằng cách sử dụng các hệ thống âm thanh phụ. Các báo động âm thanh đểkiểm soát cấu hình và tương tác được cung cấp qua màn hình cảm ứng. Thêmvào đó, cả nút nguồn và nút khóa màn hình cảm ứng đều được cung cấp.CARESCAPE ONE có thể được sử dụng như một máy theo dõi độc lập. Trongchế độ vận hành này, CARESCAPE ONE cung cấp các hỗ trợ thu và theo dõiECG, đoạn ST, phát hiện loạn nhịp, hô hấp trở kháng, SpO2, huyết áp không xâmlấn, áp lực xâm lấn, nhiệt độ, và thông số khí trong đường thở CO2.CARESCAPE ONE có thể được kết nối như một phụ kiện với Máy theo dõiCARESCAPE B850. Trong chế độ vận hành này, CARESCAPE ONE cung cấphỗ trợ thu ECG, đoạn ST, hô hấp trở kháng, SpO2, huyết áp không xâm lấn,áp lực xâm lấn, nhiệt độ, và thông số khí trong đường thở CO2. Đèn và âmbáo động, người dùng điều khiển, và giao diện người dùng trên CARESCAPEONE không hoạt động trong chế độ này.CARESCAPE ONE được chỉ định sử dụng trên các bệnh nhân là người trưởngthành, trẻ em, và trẻ sơ sinh và mỗi lần chỉ sử dụng trên một bệnh nhân.CARESCAPE ONE được chỉ định sử dụng dưới sự giám sát của một chuyên viênchăm sóc sức khỏe được cấp phép, hoặc một nhân sự được đào tạo để sử dụngchính xác thiết bị trong một cơ sở chăm sóc sức khỏe chuyên nghiệp.CARESCAPE ONE không được thiết kế để sử dụng trong một môi trường kiểmsoát cộng hưởng từ.

Chỉ định sử dụng các biện pháp phòng ngừaan toànCảnh báo về chỉ định sử dụng

CẢNH BÁO Đọc tất cả thông tin an toàn trước khi sử dụng thiết bị lầnđầu. Tài liệu hướng dẫn này bao gồm các hướng dẫn cầnthiết để vận hành thiê t bi này một cách an toàn và phù hợpvới các chức năng và mục đích sử dụng của thiết bị. Tàiliệu hướng dẫn này dành cho các chuyên gia về lâm sàng.Các chuyên gia về lâm sàng được mong đợi có kiến thứclàm việc về các quy trình, thực hành và thuật ngữ trong ytế cần thiết để theo dõi tất cả bệnh nhân.

CẢNH BÁO SỬ DỤNG CHO MỘT BỆNH NHÂN. Thiết bị này đượcthiết kế sử dụng trên một bệnh nhân một lần. Sử dụngthiết bị này để theo dõi nhiều thông số khác nhau trênnhiều bệnh nhân khác nhau cùng lúc làm giảm độ chínhxác của dữ liệu thu được.

CẢNH BÁO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. Để tiếp tục sử dụng thiết bị nàyan toàn, bạn cần phải tuân thủ các hướng dẫn đã liệt kê.Tuy nhiên, các hướng dẫn đã liệt kê trong sách hướngdẫn này sẽ không thay thế các thực hành y tế có sẵn vềchăm sóc bệnh nhân.

34 CARESCAPE ONE 2094480-036

An toàn

CẢNH BÁO VẬN CHUYỂN TRONG BỆNH VIỆN. Các rung lắc trongkhi vận chuyển trong bệnh viện có thể làm sai lệch các sốđo SpO2, ECG, trở kháng hô hấp, NIBP, và IP.

Thận trọng về chỉ định sử dụngTHẬN TRỌNG Luật liên bang của Hoa Kỳ hạn chế chỉ cho bán thiết bị này

bởi hoặc theo yêu cầu của một bác sĩ.

THẬN TRỌNG SỬ DỤNG CÓ GIÁM SÁT. Thiết bị cần này được sử dụngdưới sự giám sát trực tiếp của một chuyên viên chăm sócsức khỏe được cấp phép.

Yêu cầu về đào tạoKhông có yêu cầu đào tạo cụ thể về sản phẩm để sử dụng ONE CARESCAPEONE.

Tương thi ch điê n tư

Cảnh báo về EMCCẢNH BÁO Chỉ sử dụng các phụ kiện được phê chuẩn, bao gồm đế,

các cáp chống máy khử rung và bộ chuyển đổi áp lực xâmlấn. Đê biêt danh sách các phụ kiện được phê chuẩn, hãyxem thông tin bổ sung được cung cấp. Các loại cáp, bộchuyển đổi và phụ kiện khác có thể gây ra nguy cơ antoàn, làm hỏng thiết bị hoặc hệ thống, dẫn đến tăng phátthải hoặc giảm độ miễn cảm của thiết bị hoặc hệ thốnghoặc gây nhiễu kết quả đo.

CẢNH BÁO Không nên sờ vào các chốt của đầu nối được nhận diệnvới ký hiệu cảnh báo ESD. Không nên thực hiện kết nốivới các đầu nối này trừ khi sử dụng các biện pháp phòngngừa về phóng tĩnh điện (ESD).

CẢNH BÁO Không được sử dụng thiết bị trong trường điện từ cao (vídụ như trong khi thực hiện chụp cộng hưởng từ).

CẢNH BÁO EMC. Từ trường và điện truờng có khả năng làm giảmhiệu suất hoạt động của thiết bị. Vì lý do này, hãy chắcchắn rằng tất cả các thiết bị bên ngoài hoạt động gần máytheo dõi bệnh nhân tuân thủ các yêu cầu liên quan vềEMC. Các thiết bị chụp X-quang hoặc thiết bị MRI là mộtnguồn nhiễu tiềm ẩn vì chúng có thể phát ra các mức bứcxạ điện từ cao. Ca c thay đô i hoăc sưa đô i cho thiết bị/hê thô ng nay ma không đươc sư châp thuân ro rang cua GEco thê gây ra nhưng sư cô tương thi ch điê n tư (EMC) vơithiêt bi nay hoăc thiêt bi kha c. Thiết bị/hê thông na y đươcthiêt kê va thư nghiê m đê tuân thu các tiêu chuẩn và quy

2094480-036 CARESCAPE ONE 35

An toàn

đinh hiên hanh vê EMC va phai đươc lăp đă t va sư dungtheo thông tin vê EMC nêu dưới đây. Thiết bị/hệ thống naysư dung phu hơp cho tât ca cac cơ sơ không phai hô giađinh va nhưng cơ sơ trưc tiê p kêt nô i vơi nguô n điê n ha thê công công cung câp điê n cho cac toa nha sư du ng chomuc đich sinh hoat. Nguô n điê n chi nh phai tương đươngvơi châ t lương nguô n điê n cua cơ sơ thương mai hoăcbênh viên tiêu biê u. Thiết bị phù hợp với Loại A.

CẢNH BÁO Tránh sử dụng trang thiết bị này cạnh hoặc chồng lên cáctrang thiết bị khác bởi nó có thể gây hoạt động không đúngcách. Nếu cần sử dụng như vậy, cần quan sát trang thiếtbị này và trang thiết bị khác để xác minh hoạt động bìnhthường của chúng. Hỏi ý kiến nhân viên có chuyên mônliên quan đến việc cấu hình thiết bị/hệ thống.

CẢNH BÁO MẤT MỘT PHẦN THÔNG SỐ. Để ngăn tình trạng mất mộtphần thông số, không định tuyến dây cáp bệnh nhân dọcdây điện nguồn xoay chiều hoặc dây cáp ePort. Việc nàycó thể ảnh hưởng đến khả năng tiếp thu dữ liệu thông số.

Thận trọng về EMCTHẬN TRỌNG Sử dụng các nguồn RF đã biết, như điện thoại cầm tay/di

động, hoặc thiết bị phát tần số vô tuyến (RF) khác gần hệthống có thể làm cho thiết bị/hệ thống hoạt động không nhưmong muốn hoặc hoạt động kém. Hỏi ý kiến nhân viên cóchuyên môn liên quan đến việc cấu hình thiết bị/hệ thống.

Biện pháp đề phòng an toàn cho ESD Để tránh tích tụ điện tích tĩnh, nên bảo quản, bảo trì và sử dụng thiết bị trong

môi trường có độ ẩm tương đối từ 30% trở lên. Để tránh áp điện tích tĩnh có thể xảy ra lên các bộ phận nhạy cảm ESD của thiết

bị, hãy sờ vào khung kim loại của bộ phận hoặc một vật kim loại lớn nằm gầnthiết bị. Khi làm việc với thiết bị và đặc biệt khi có thể sờ vào các bộ phận nhạycảm ESD của thiết bị, cần phải đeo một vòng đeo tay tiếp đất được chỉ định sửdụng với thiết bị nhạy cảm ESD. Xem tài liệu được cấp kèm theo vòng đeo tayđể biết thêm chi tiết về sử dụng đúng cách. Sàn phải được lót thảm hấp thụESD hoặc sản phẩm tương đương. Nên sử dụng quần áo bảo hộ ESD chuyêndụng, hoặc quần áo cotton với sợi vải tự nhiên khi làm việc với thành phần này.

36 CARESCAPE ONE 2094480-036

3Giới thiệu hệ thống

Các biện pháp phòng ngừa an toàn hệ thống

Cảnh báo nguy hiểm hệ thốngCẢNH BÁO NGUY CƠ NỔ. Không được sử dụng hệ thống này khi có

chất gây mê, hơi hoặc chất lỏng dễ cháy.

CẢNH BÁO Nếu có thông báo lỗi xuất hiện trong khi vận hành, chuyênviên y tế được cấp phép có trách nhiệm quyết định xemthiết bị có còn phù hợp để theo dõi bệnh nhân hay không.Theo quy định chung, chỉ nên tiếp tục theo dõi trong nhữngtrường hợp cực kỳ khẩn cấp và dưới sự giám sát trực tiếpcủa chuyên viên chăm sóc sức khỏe được cấp phép. Phảisửa chữa thiết bị trước khi sử dụng lại cho bệnh nhân.Nếu có thông báo lỗi xuất hiện sau khi bật nguồn, phải sửachữa thiết bị trước khi sử dụng cho bệnh nhân.

CẢNH BÁO SỰ AN TOÀN CỦA BỆNH NHÂN. Để tránh gây nguy hiểmcho bệnh nhân, không bao giờ sửa đổi hoặc thay đổi cácđầu nối trên sản phẩm hay phụ kiện dưới bất kỳ hình thứcnào. Việc sửa đổi hoặc thay đổi có thể ảnh hưởng đến sựan toàn của bệnh nhân, hiệu năng và độ chính xác.

CẢNH BÁO Không đặt CARESCAPE ONE vào giường bệnh nhân.

Cảnh báo vận hànhCẢNH BÁO Sau khi di chuyển hoặc lăp lại thiết bị, luôn kiểm tra xem

thiết bị đã được kết nối đúng cách và các bộ phận đã đượcgắn chặt hay chưa.

CẢNH BÁO ĐÔ CHINH XAC. Nếu nghi ngờ độ chính xác của bất kỳgiá trị nào hiển thị trên máy theo dõi, hãy xác định các chisô sinh tôn của bệnh nhân bằng các phương án thay thế.Kiểm chứng xem tất cả thiết bị có đang hoạt động đu ngcach không.

2094480-036 CARESCAPE ONE 37

Giới thiệu hệ thống

CẢNH BÁO Không nên sử dụng thiết bị/hệ thống gần hoặc xếp chồnglên thiết bị khác. Hỏi ý kiến nhân viên có chuyên môn liênquan đến việc cấu hình thiết bị/hệ thống.

Các điểm cần lưu ý về việc lắp đặtCARESCAPE ONE

Để tránh tích tụ điện tích tĩnh, nên bảo quản, bảo trì và sử dụng thiết bị trongmôi trường có độ ẩm tương đối từ 30% trở lên. Sàn nhà nên được che phủbằng thảm hấp thụ ESD hoặc các sản phẩm hấp thụ ESD tương tự. Nên sửdụng dẻ lau không có chất tổng hợp khi làm việc với thiết bị.

Chọn một vị trí để tầm nhìn tới màn hình không bị ngăn trở và có thể dễ dàngtruy cập các điều khiển vận hành. Đặt trang thiết bị để dễ ngắt kết nối quaổ cắm ghép hoặc phích cắm nguồn.

Lắp đặt máy theo dõi ở một vị trí có đủ thông gió. Phải luôn đảm bảo các điều kiện môi trường hoạt động được nêu trong mục

thông số kỹ thuật mọi lúc. Máy theo dõi bệnh nhân được thiết kế tuân thủ các quy định của IEC 60601-1. Vị trí vận hành thông thường của CARESCAPE ONE được lắp vào

CARESCAPE Dock F0 hoặc Mini Dock.

THẬN TRỌNG THẢI BỎ BAO BÌ. Thải bỏ vật liệu đóng gói theo các quyđịnh về quản lý rác thải áp dụng.

Mô tả ngắn gọn về thiết bị

CARESCAPE ONE vừa là một máy theo dõi sinh lý bệnh nhân đa thông số kiêmmột thiết bị thu cho máy theo dõi bệnh nhân đa thông số được chỉ định sử dụngở nhiều khu vực và để vận chuyển bệnh nhân trong bệnh viện ở cơ sở chămsóc sức khỏe chuyên nghiệp.CARESCAPE ONE bao gồm màn hình hiển thị tích hợp, màn hình cảm ứng, đènbáo động, các nút đầu vào người sử dụng, và một hệ thống âm thanh phụ. Các

38 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

số đo thông số sinh lý theo thời gian thật và dạng sóng được hiển thị trên mànhình hiển thị tích hơp. Các báo động hình ảnh được thể hiện bằng cách sử dụngcả màn hình hiển thị tích hợp và đèn báo động. Các báo động âm thanh được thểhiện bằng cách sử dụng các hệ thống âm thanh phụ. Các báo động âm thanh đểkiểm soát cấu hình và tương tác được cung cấp qua màn hình cảm ứng. Thêmvào đó, cả nút nguồn và nút khóa màn hình cảm ứng đều được cung cấp.CARESCAPE ONE có thể được sử dụng như một máy theo dõi độc lập. Trongchế độ vận hành này, CARESCAPE ONE cung cấp các hỗ trợ thu và theo dõiECG, đoạn ST, phát hiện loạn nhịp, hô hấp trở kháng, SpO2, huyết áp không xâmlấn, áp lực xâm lấn, nhiệt độ, và thông số khí trong đường thở CO2.CARESCAPE ONE có thể được kết nối như một phụ kiện tới máy theo dõi chính.Trong chế độ vận hành này, CARESCAPE ONE cung cấp hỗ trợ thu ECG, đoạnST, phát hiện loạn nhịp, hô hấp trở kháng, SpO2, huyết áp không xâm lấn, áp lựcxâm lấn, nhiệt độ, và thông số khí trong đường thở CO2. Nó cũng kích hoạt phântích chẩn đoán và đo lường ECG. Đèn và âm báo động, người dùng điều khiển, vàgiao diện người dùng trên CARESCAPE ONE không hoạt động trong chế độ này.

Các thành phần hệ thống CARESCAPE ONEHệ thống của quý vị có thể không bao gồm tất cả thành phần sau. Hãy tham khảoy kiê n đại diện tại địa phương của quý vị để biết các thành phần săn co.

1. CARESCAPE ONE2. CARESCAPE Dock F0: Cung cấp dock có điện và sạc pin cho CARESCAPE

ONE.3. Mini Dock: Cung cấp dock không có điện cho CARESCAPE ONE.4. Thông số CARESCAPE được sử dụng với CARESCAPE ONE.

CARESCAPE ECG CARESCAPE Pressure CARESCAPE Temperature CARESCAPE CO2

CARESCAPE SpO2

CARESCAPE SpO2 — Masimo CARESCAPE SpO2 — Nellcor

2094480-036 CARESCAPE ONE 39

Giới thiệu hệ thống

5. Thông số Dock 1 and Thông số Dock 5: Cho phép Thông số CARESCAPEđược lắp đặt.

Chế độ xem trước và sau CARESCAPE ONE

1 Khu vực đèn báo động (xanh dương, vàng, hoặc đỏ)

2 Đèn báo báo động âm thanh đang tạm dừng/đã tắt (xanh dương)

3 Đèn báo trạng thái pin (vàng hoặc xanh lục)

4 Nút bật nguồn/chế độ chờ

5 Nút khóa/mở khóa màn hình

6 Vấu kéo

7 Nắp pin

8 Đầu nối giao diện dock với CARESCAPE Dock F0

40 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

Cổng nhìn bên CARESCAPE ONE

1 Đầu nối ống NIBP

2 Đầu ra analog / Đầu nối đồng bộ hóa máy khử rungKết nối các thiết bị tương thích IEC 60601-1 với duy nhất cổng này.

3 Các đầu nối Thông Số CARESCAPE

Thông Số CARESCAPEThông số Thông Số CARESCAPEECG CARESCAPE ECG

3, 5, hoặc 6 dây dẫn, hay 12 dây dẫn được xem bằng mộtbộ 10 dây dẫn

Trơ kha ng hô hâ p CARESCAPE ECG

Ap lưc xâm lân CARESCAPE Pressure2

NIBP Không cần Thông Số CARESCAPE nào, phép đo có thể đượcsử dụng với ống NIBP được kết nối trực tiếp với CARESCAPEONE

Nhiệt độ CARESCAPE Temperature2

SpO2 TruSignal CARESCAPE SpO2

SpO2 Masimo CARESCAPE SpO2 — Masimo

SpO2 Nellcor CARESCAPE SpO2 — Nellcor

CO2 CARESCAPE CO2

Đèn chỉ bảo trạng thái nguồn điệnKhóa bật/chế độ chờ chỉ ra trạng thái nguồn điện.

2094480-036 CARESCAPE ONE 41

Giới thiệu hệ thống

Đèn LED Mô tả

Bật/chế độ chờ (vàng) Khóa bật/chế độ chờ màu vàng sẽ sáng lên khi một trong nhữngtrường hợp sau xảy ra:

Thiết bị được kết nối với một nguồn điện ngoài và thiết bị đượctắt đi.

Thiết bị đang khởi động hoặc đang ở chế độ chờ.

Bật/chế độ chờ (xanh lục) Khóa bật/chế độ chờ màu xanh lục chỉ ra rằng thiết bị đã sẵn sàngđể vận hành.

Bật/chế độ chờ (chưa sángđèn)

Khóa bật/chế độ chờ chưa sáng đèn chỉ ra rằng không có nguồn điệnnào đang được cấp cho thiết bị.

PinCARESCAPE ONE được thiết kế để vận hành bằng năng lượng điện của pin khiđược sử dụng trong việc vận chuyaarn hoặc bất kỳ khi nào điện AC bị gián đoạn.Hệ thống quản lý pin hoàn chỉnh cho phép bạn đạt được hiệu suất pin tối đa. Cácđồng hồ đo công suất trên màn hình chỉ ra trạng thái và công suất sạc pin.Pin Lithium-Ion là một loại pin sạc có chứa các cell Lithium-Ion. Mỗi viên pin cóchứa một đồng hồ đo nhiên liệu điện tử tích hợp và một mạch bảo vệ an toàn.Bộ xử lý trong thiết bị liên lạc với cả pin và bộ sạc.

Đèn chỉ trạng thái pinĐèn LED Mô tảMàu vàng Màu vàng thuần chỉ ra rằng pin đang được sạc.

Màu vàng, nhấp nháy mỗi 1 tới5 giây

Màu vàng nhấp nháy chậm chỉ ra một trong những điều sau:

Pin của thiết bị không có.

Có pin, nhưng không thể thiết lập được liên lạc giữa thiết bị và pin.

Màu vàng, nhấp nháy nhiều lầnmỗi giây

Màu vàng nhấp nháy nhanh chỉ ra rằng công suất sạc pin ít hơn 60%công suất thiết kế.

Màu xanh lục và vàng, nhấpnháy mỗi 1 tới 5 giây

Màu xanh lục và vàng nhấp nháy chậm chỉ ra rằng thời gian cạn pin làtrong khoảng 20 phút hoặc ít hơn.

Xanh lục Màu xanh lục thuần chỉ ra rằng pin của thiết bị đang được sử dụng.

Màu xanh lục và vàng, nhấpnháy nhiều lần mỗi giây

Màu xanh lục và vàng nhấp nháy nhanh chỉ ra rằng thời gian cạn pinlà trong khoảng 5 phút hoặc ít hơn.

42 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

Lắp đặt pinCẢNH BÁO CHÁY NỔ. Sử dụng pin không đúng loại được khuyến cáo

có thể gây ra tổn thương/bỏng cho bệnh nhân hoặc ngườisử dụng. Chỉ sử dụng loại pin được khuyến cáo hoặc sảnxuất bởi GE. Có thể mất giá trị bảo hành nếu sử dụng cácloại pin không được khuyên dùng.

CẢNH BÁO TỔN THƯƠNG CƠ THỂ. Không lắp đặt thiết bị phía trênbệnh nhân. Đảm bảo pin được lắp đúng cách và nắp pinđược đóng kín hoàn toàn. Việc làm rơi pin có thể gây tổnthương nghiêm trọng hoặc nguy hiểm cho những bệnhnhân là trẻ sơ sinh hoặc bệnh nhân dễ bị tổn thương khác.

CẢNH BÁO NGUY CƠ NỔ. Không được đốt pin hay cất giữ ở nơi cónhiệt độ cao. Có thể gây tổn thương nghiêm trọng hoặc tửvong.

Pin phải được lắp đặt và sạc đầy đủ trước khi đưa vào sử dụng.

Kiểm tra sạc pinTrước khi lắp pin, hãy xác minh mức pin. Pin phải được sạc đầy trước khi sửdụng.1. Nhấn nút TEST trên pin và kiểm tra các đèn chỉ báo mức độ sạc màu xanh

lục để xem pin đã được sạc bao nhiêu. Bốn đèn LED phát sáng: 75% đến 100% công suất nạp đầy. Ba đèn LED phát sáng: 50% đến 74,9% công suất nạp đầy. Hai đèn LED phát sáng: 25% đến 49,9% công suất nạp đầy. Một đèn LED phát sáng: 11% đến 24,9% công suất nạp đầy. Một đèn LED nhấp nháy: < 11% công suất nạp đầy.

Lắp đặt và gỡ bỏ pin CARESCAPE ONE.CẢNH BÁO CHÁY NỔ. Sử dụng pin không đúng loại được khuyến cáo

có thể gây ra tổn thương/bỏng cho bệnh nhân hoặc ngườisử dụng. Chỉ sử dụng loại pin được khuyến cáo hoặc sảnxuất bởi GE. Có thể mất giá trị bảo hành nếu sử dụng cácloại pin không được khuyên dùng.

CẢNH BÁO TỔN THƯƠNG CƠ THỂ. Không lắp đặt thiết bị phía trênbệnh nhân. Đảm bảo pin được lắp đúng cách và nắp pinđược đóng kín hoàn toàn. Việc làm rơi pin có thể gây tổnthương nghiêm trọng hoặc nguy hiểm cho những bệnhnhân là trẻ sơ sinh hoặc bệnh nhân dễ bị tổn thương khác.

CẢNH BÁO TỔN THƯƠNG CƠ THỂ. Không lắp đặt thiết bị phía trênbệnh nhân. Rò rỉ pin có thể xảy ra trong điều kiện khắcnghiệt. Chất lỏng có tính ăn mòn mắt và da. Nếu chấtlỏng tiếp xúc với mắt hoặc da, rửa sạch bằng nước sạchvà tìm cơ sở y tế.

2094480-036 CARESCAPE ONE 43

Giới thiệu hệ thống

THẬN TRỌNG MẤT KHẢ NĂNG THEO DÕI. Để tránh mất khả năng theodõi, chỉ thay đổi pin CARESCAPE ONE khi CARESCAPEONE được kết nối với một CARESCAPE Dock F0 cắmvào nguồn điện chính.

1. Lắp pin:a. Mở nắp khay pin bằng cách nhẹ nhàng gỡ xuống góc của vấu kéo nắp

khay pin.

b. Đặt pin sao cho đầu nối hướng vào khay pin và lắp toàn bộ phin vào khaypin.

c. Đóng nắp pin lại. Đảm bảo rằng nắp khay pin đã gắn chặt pin vào trongkhay pin.

44 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

2. Để gỡ bỏ pin:a. Mở nắp pin bằng cách kéo nhẹ vào vấu kéo nắp pin.b. Kéo dây pin để gỡ pin khỏi khay pin.

Kiểm tra tình trạng pinCẢNH BÁO Pin này có thể được thay thế. Thường xuyên kiểm tra pin

và thay thế nếu cần.

1. Chọn vùng trạng thái pin ở góc trên cùng bên phải của màn hình, hoặc chọnMonitor Setup > Main Setup > Battery Status .

2. Kiểm tra tình trạng pin được hiển thị.

Các DockKết nối CARESCAPE ONE với một dock

CẢNH BÁO TỔN THƯƠNG CƠ THỂ. Cẩn thận khi lắp thiết bị vào cựcIV. Nếu một thiết bị được gắn quá cao, cực IV có thể trởnên mất cân bằng và bị lật.

CẢNH BÁO Tuyệt đối không lắp đặt thiết bị bên trên bệnh nhân.

CẢNH BÁO Chỉ sử dụng các bộ hỗ trợ được nêu của nhà máy.

THẬN TRỌNG Không nên sử dụng thiết bị/hệ thống gần hoặc xếp chồnglên thiết bị khác. Hỏi ý kiến nhân viên có chuyên môn liênquan đến việc cấu hình thiết bị/hệ thống.

CARESCAPE ONE có một giá trượt tích hợp để lắp đặt vào CARESCAPE DockF0 hoặc Mini Dock. Dock giúp dễ dàng hơn trong tất cả các tùy chọn lắp đặt của

2094480-036 CARESCAPE ONE 45

Giới thiệu hệ thống

CARESCAPE ONE. Tham khảo thông tin bổ sung được cung cấp để xác định cáctùy chọn phần cứng lắp đặt tương thích.1. Sắp CARESCAPE ONE thẳng với giá dock.2. Đẩy CARESCAPE ONE vào dock cho tới khi nó dừng lại. Bạn sẽ nghe một

tiếng kích khi nó được lắp trọn vẹn vào dock.

Ngắt kết nối CARESCAPE ONE với dock1. Kéo vấu kéo ra và trượt CARESCAPE ONE ra khỏi giá dock.2. Giữ CARESCAPE ONE để đảm bảo rằng nó không bị rơi khi được di chuyển

ra.

CARESCAPE Dock F0

CARESCAPE Dock F0 cung cấp một nguồn điện DC tới một CARESCAPEONE được kết nối, nguồn điện này cũng giúp sạc pin CARESCAPE ONE.CARESCAPE Dock F0 kết nối với một máy theo dõi chính để cung cấp kết nối vớimáy theo dõi chính cho CARESCAPE ONE được kết nối.

46 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

Nguồn điện chỉnh lưu từ AC thành DC cho CARESCAPE Dock F0

Nguồn điện chỉnh lưu từ AC thành DC kết nối với hốc cắm điện CARESCAPEDock F0 và cung cấp điện cho CARESCAPE ONE được kết nối. Khi được kếtnối với máy theo dõi chính như một thiết bị tiếp thu, máy theo dõi chính sẽ cũngcấp điện cho CARESCAPE ONE, trừ khi đoạn dây cáp chính dài 30m được sửdụng để kết nối. Trong trường hợp này, máy theo dõi chính không cung cấpnguồn điện và CARESCAPE ONE phải được kết nối với nguồn điện chỉnh lưutừ AC thành DC.

Giá đỡ nguồn điệnGiá đỡ nguồn điện giữ lấy nguồn điện và cho phép nguồn điện được lắp đặttrên một giá quay.Chế độ xem trước và sau.

Các cổng nhìn bên CARESCAPE Dock F0

2094480-036 CARESCAPE ONE 47

Giới thiệu hệ thống

1 Đầu nối giao diện dock với CARESCAPE ONE.

2 Đầu nối ePort với máy theo dõi chính.

3 Đầu nối RJ-45. Cổng dịch vụ được cấu hình để kết nối trực tiếp với chỉ một máytính dịch vụ duy nhất. Không kết nối cổng dịch vụ với mạng.

4 Hốc cắm điện cho nguồn điện chỉnh lưu từ AC thành DC.

Mini Dock

Mini Dock là một bộ hỗ trợ không có điện cho phép lắp đặt CARESCAPE ONEđược kết nối với một thành giường trong để thuận tiện sử dụng trong quá trìnhvận chuyển.

Thông số Dock 1 và Thông số Dock 5

Thông số Dock 1 và Thông số Dock 5 cung cấp một tùy chọn lắp đặt cho ThôngSố CARESCAPE.

Các biểu tượng trên thiết bịCác biểu tượng sau đây có thể xuất hiện trên một hoặc nhiều tiết bị.

Hủy phát chuông. Tắt âm thanh.

Báo động thông thường

48 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

Các biểu tượng sau đây có thể xuất hiện trên một hoặc nhiều tiết bị.

Pin.

Nút bật/chờ.

Huyê t ap không xâm lân.

Đầu nối USB.

Đầu nối Ethernet.

Đầu vào/đầu ra

Cửa khí vào.

Cửa khí ra.

Mức độ chống xâm nhập.Cấp độ bảo vệ chống sự thâm nhập có hại của nước. Cácbộ phận không được đánh dấu mã IPX n được xếp là loạiThông thường (không có bảo vệ chống thấm chất lỏng). Tấtcả các bộ phận được xếp hạng IPXn có mức độ bảo vệ theoxếp hạng ‘n’.IPX1: Trang thiết bị này được bảo vệ chống ảnh hưởng nguyhại của nước nhỏ giọt theo IEC 60529.

Không được sử dụng lại.

Sử dụng trước.

Không chứa nhựa cao su.

Thiết bị điện được thiết kế với mục đích chính là sử dụngtrong nhà.

Dòng một chiều.

2094480-036 CARESCAPE ONE 49

Giới thiệu hệ thống

Các biểu tượng sau đây có thể xuất hiện trên một hoặc nhiều tiết bị.

Giới hạn xếp chồng theo số (số có thể thay đổi).

Ngày sản xuất. Biểu tượng này cho biết ngày sản xuất củathiết bị này. Bốn ký tự đầu tiên xác định năm, hai ký tự tiếptheo xác định tháng và hai ký tự cuối xác định ngày.

Địa chỉ nhà sản xuất và ngày sản xuất. Bốn ký tự đầu tiênxác định năm, hai ký tự tiếp theo xác định tháng và hai kýtự cuối xác định ngày.

Tên và địa chỉ của nhà sản xuất.

Mã số loạt hoặc lô.

Từ viết tắt cho số hiệu bộ phận nhãn mác.

Từ viết tắt cho số hiệu sản phẩm.

Nhận diện loại thiết bị.

Số hiệu bộ phận catalog hoặc đơn hàng.

Số sêri của thiết bị.

Phiên bản phần cứng của thiết bị.

Mỗi thiết bị đều có dấu hiệu riêng để nhận dạng. Dấu UDIxuất hiện trên nhãn của thiết bị.

Thông Số CARESCAPE để đo ECG.

Thông Số CARESCAPE để đo áp lực xâm lấn.

Thông Số CARESCAPE để đo nhiê t đô.

Thông Số CARESCAPE để đo CO2 với công nghệRespironics LoFlo.

Thông Số CARESCAPE để đo SpO2 với công nghệ GETruSignal.

Thông Số CARESCAPE để đo SpO2 với công nghệ MasimoSET.

Thông Số CARESCAPE để đo SpO2 với công nghệ NellcorOximax

Khối lượng theo cấu hình RGM di động điển hình (máy theodõi khí thở).Khối lượng biểu thị (12 kg trong ví dụ này) khác nhau tùytheo cấu hình RGM.

50 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

Các biểu tượng sau đây có thể xuất hiện trên một hoặc nhiều tiết bị.

Khóa.Phím khóa màn hình cảm ứng.

Giới hạn về áp lực khí quyển.

Giới hạn nhiệt độ.

Giới hạn về độ ẩm.

Giữ khô. Tránh nước mưa.

Dễ vỡ. Sử dụng cẩn thận.

Để đầu này hướng lên.

Biểu tượng này cho biết không được thải bỏ rác từ thiết bịđiện và điện tử như rác tha i đô thi chưa phân loại mà phảiđược thu gom riêng. Vui lòng liên hệ với đại diện được ủyquyền của nhà sản xuất để biết các thông tin liên quan đếnviệc ngừng sử dụng thiết bị của bạn.

Vật liệu tái chế hoặc có thể được tái chế.

Pin Lithium-Iôn tái chế được.

Đại diện được ủy quyền tại châu Âu.

Nhãn Hiệu Tuân Thủ Liên Minh Châu Âu.

Cho biết sản phẩm được chứng nhận cho các thị trường HoaKỳ và Canada, theo các tiêu chuẩn phù hợp của Hoa Kỳ vàCanada.Chỉ áp dụng cho các thành phần Medtronic.

2094480-036 CARESCAPE ONE 51

Giới thiệu hệ thống

Các biểu tượng sau đây có thể xuất hiện trên một hoặc nhiều tiết bị.

Biểu thị rằng sản phẩm tuân thủ theo các tiêu chuẩn an toànBắc Mỹ.Chỉ áp dụng với các bộ phận của Masimo.

FCC. Chỉ Hoa Kỳ. Tuân thủ các quy định về nhiễu tần sốvô tuyến của chính phủ Hoa Kỳ (Ủy ban Truyền thông Liênbang).

THẬN TRỌNG Luật liên bang của Hoa Kỳ hạn chế chỉcho bán thiết bị này bởi hoặc theo yêucầu của một bác sĩ.

Chỉ với thị trường Nga. Nhãn hiệu GOST-R.

Chỉ với thị trường ở các quốc gia thuộc Liên minh Kinh tế ÁÂu. Nhãn hiệu phù hợp với Châu âu và Châu Á. Phù hợp vớicác quy chuẩn kỹ thuật với Hải Quan Quốc tế.

Chỉ đối với thị trường Brazil. Chứng nhận INMETRO.

Các biểu tượng sau đây (chỉ theo quy định của luật TrungQuốc) là mô tả những gì bạn có thể nhìn thấy trên thiết bị.

Số hiệu trong biểu tượng cho biết thời hạn EFUP tính bằngnăm, như được giải thích bên dưới. Kiểm tra biểu tượng trênthiết bị để biết thời hạn EFUP.Biểu tượng này thể hiện sản phẩm có chứa các vật liệu nguyhiểm vượt quá giới hạn được quy định theo tiêu chuẩn GB/T26572 của Trung Quốc. Các Yêu Cầu về Giới Hạn Nồng Độđối với Các Chất Nguy Hiểm Nhâ t Định trong Các Sản PhẩmThông Tin Điện Tử. Số hiệu trong biểu tượng là Thời hạn Sửdụng Thân thiện với môi trường (EFUP), nó biểu thị thời hạnmà trong thời gian đó các chất hoặc thành phần nguy hiểmcó trong các sản phẩm thông tin điện tử sẽ không rò rỉ hoặcbiến đổi trong điều kiện hoạt động bình thường sao cho việcsử dụng các sản phẩm thông tin điện tử sẽ không gây ra ônhiễm môi trường nghiêm trọng, tổn thương ở người hoặchư hỏng cho tài sản. Đơn vị thời gian là "Năm".Để duy trì EFUP đã công bố, phải vận hành sản phẩm bìnhthường theo các hướng dẫn và điều kiện môi trường đượcquy định trong tài liệu hướng dẫn của sản phẩm và phải tuânthủ nghiêm lịch bảo trì định kỳ được nêu trong Quy trình Bảotrì Sản phẩm.Các vật tư tiêu hao hoặc phụ tùng thay thế có thể có nhãnmác riêng có giá trị EFUP thấp hơn của sản phẩm. Phải thựchiện thay thế định kỳ các vật tư tiêu hao hoặc phụ kiện thaythế để duy trì EFUP đã công bố phù hợp với Quy trình Bảotrì Sản phẩm. Không được tiêu hủy sản phẩm này cùng rácthải đô thị chưa được phân loại và phải thu gom riêng và xửlý đúng cách sau khi thải bỏ.

52 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

Các biểu tượng sau đây có thể xuất hiện trên một hoặc nhiều tiết bị.

Biểu tượng này cho biết sản phẩm thông tin điện tử nàykhông chứa bất kỳ chất hoặc thành phần nguy hiểm nàovượt quá giá trị nồng độ tối đa theo tiêu chuẩn Trung QuốcGB/T 26572, và có thể được tái chế sau khi vứt bỏ và khôngđược vứt bỏ bừa bãi.

Nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm của UnderwritersLaboratories.Chỉ áp dụng cho các thành phần GE Design.

Chỉ với thị trường Canađa. Mã số chứng nhận Công nghiệpCanađa cho biết sản phẩm này thỏa mãn các tiêu chuẩn kỹthuật áp dụng trong Công nghiệp của Canađa.

Chỉ với thị trường Trung Quốc. Chứng nhận Bắt buộc TrungQuốc the quy định AQSIQ. Tuân thủ an toàn & EMC.

Chỉ dành cho Ấn Độ. Chứng Nhận Đánh Giá Tuân Thủ ẤnĐộ được cấp bởi Cục Tiêu Chuẩn Ấn Độ.

Chỉ với thị trường Trung Quốc. Mã số nhận dạng được BộCông nghiệp và Công nghệ Thông tin Trung Quốc Phê duyệtlà Loại Thiết bị Truyền Sóng vô tuyến.

Chỉ với thị trường Úc. Sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn áp dụngcủa Úc và thiết lập liên kết có thể truy nguyên giữa thiết bịvà nhà sản xuất, nhà nhập khẩu hoặc cơ quan chịu tráchnhiệm về tuân thủ.

Chỉ với thị trường Nhật Bản. Dấu PSE (Vật liệu và Thiết bịĐiện An toàn cho Sản phẩm) là một dấu bắt buộc trên cácThiết bị Điện tại Nhật Bản được quy định theo Luật An toànVật liệu và Thiết bị Điện tử (DENAN). Dấu này cho biết sảnphẩm tuân thủ luật pháp phù hợp với các tiêu chuẩn đối vớithiết bị điện.

Chỉ với thị trường Nhật Bản. Được phê duyệt theo quy địnhTELEC Nhật Bản.

Chỉ đối với thị trường Brazil. Được phê duyệt theo quy địnhANATEL (Agência Nacional de Telecomunicações).

Chỉ với thị trường Nam Phi. Được phê duyệt theo ICASA (Cácquy định của Cơ quan Truyền thông Độc lập của Nam Phi).

Chỉ với thị trường Hàn Quốc. Được phê duyệt theo KCC (Cácquy định của Ủy ban Truyền thông Hàn Quốc).

Chỉ với thị trường Ucraina. Dấu tuân thủ theo các Quy phạmKỹ thuật. Sản phẩm này thỏa mãn các quy định của Quyphạm Kỹ thuật về thiết bị y tế, được phê duyệt theo Nghị quyếtsố 753 của Chính phủ Canađa ngày 02 tháng 10 năm 2013

2094480-036 CARESCAPE ONE 53

Giới thiệu hệ thống

Mã định danh Thiết bị Duy nhất (UDI)Mã định danh Thiết bị Duy nhất. (UDI)Mỗi thiết bị y tế đều có dấu hiệu riêng để nhận dạng. DấuUDI xuất hiện trên nhãn của thiết bị.Lưu ý rằng đây chỉ là một ví dụ về dấu UDI. Thiết bị cóthể có mã vạch thẳng đứng như trong ví dụ này, hoặcmã DataMatrix, hay chỉ mã định danh bao gồm chữ vàsố mà không có mã vạch. Mã định danh thay đổi tùyloại sản phẩm.

Ký tự sử dụng trong dấu UDI thể hiện mã định danh riêng củasản phẩm. Trong ví dụ bên trên:Mã định danh thiết bị:

(01) = mã thương phẩm toàn cầu (GTIN) GS1 của thiết bị.

1234567891234 = Mã thương phẩm toàn cầu.Mã định danh sản xuất:

(21) = mã định danh ứng dụng GS1 cho số sê-ri của thiết bị.

SJN14241237HA = Số sê-ri.

(11) = mã định danh ứng dụng GS1 cho ngày sản xuất củathiết bị.

150628= Ngày sản xuất: năm-tháng-ngày (YYMMDD).Lưu ý rằng với một số loại sản phẩm, mã định danh sản xuất cóthể có các yếu tố khác ngoài những yếu tố được liệt kê ở trên:

(10) = mã định danh ứng dụng GS1 cho số mẻ hoặc lô, theosau là mã mẻ hoặc lô.

(17) = mã định danh ứng dụng GS1 cho ngày hết hạn thiếtbị, theo sau là ngày hết hạn.

Năm đóng dấu CENăm đóng dấu CE: 2018

Các yêu cầu bảo dưỡngTuân theo các yêu cầu về bảo dưỡng được liệt kê dưới đây. Chỉ hỏi ý kiến của nhân sự bảo dưỡng đủ trình độ về bảo dưỡng thiết bị. Nhân

sự bảo dưỡng sản phẩm này phải có một chứng chỉ kỹ thuật phù hợp, hoặc cókinh nghiệm trong công việc có tính chất tương đương, và quen thuộc với cácyêu cầu sửa chữa được nêu trong hướng dẫn này và trong các tài liệu sửachữa liên quan. Việc đào tạo sửa chữa sản phẩm được khuyến khích.

Những cố gắng để sửa chữa thiết bị khi theo bảo hình khi không được ủyquyền sẽ làm vô hiệu hóa bảo hành đó.

Người sử dụng có nghĩa vụ báo cáo về nhu cầu bảo dưỡng tới GE hoặc tớimột trong các đại lý được ủy quyền của họ.

54 CARESCAPE ONE 2094480-036

Giới thiệu hệ thống

Việc cá nhân, bệnh viện hoặc tổ chức chịu trách nhiệm một phần nào đó khôngsử dụng thiết bị này để thực hiện lịch bảo dưỡng thỏa đáng có thể gây ra saisót thiết bị không đáng có và có thể gây ra mối nguy hiểm về sức khỏe.

Bảo trì thường xuyên, không phân biệt mục đích sử dụng, là vô cùng quantrọng đề đảm bảo rằng thiết bị sẽ luôn hoạt động khi cần.

CẢNH BÁO Không thực hiện bất kỳ hoạt động bảo dưỡng nào trênmáy theo dõi quanh khu vực bệnh nhân, trong khi bệnhnhân đang được kết nối với máy theo dõi.

THẬN TRỌNG THẢI BỎ. Khi kết thúc thời gian sử dụng, sản phẩm đượcmô tả trong tài liệu hướng dẫn này cũng như các phụ kiệncủa sản phẩm phải được thải bỏ theo các hướng dẫn quyđịnh việc thải bỏ từng sản phẩm. Nếu bạn có bất kỳ thắcmắc nào về việc thải bỏ một sản phẩm, vui lòng liên hệ vớiGE hoặc đại diện của GE.

2094480-036 CARESCAPE ONE 55

Giới thiệu hệ thống

56 CARESCAPE ONE 2094480-036

4Nội dung cơ bản về việc theo dõi

Bố cục màn hình chínhMàn hình chính hiển thị các báo động, thông tin, dạng sóng, cửa sổ thông số vàmenu chính ở các khu vực định sẵn.

Khu vực báo động Khu vực thông tin

Khu vực dạng sóng Cửa sổ thông số trên

Cửa sổ thông số dưới (tùy chọn)

Khu vực menu chính

Khi khu vực thông tin của màn hình được chọn bằng cách chạm vào, nó sẽ mở raAdmit/Discharge hoặc menu Case Setup và cung cấp quyền truy cập tới cácthiết lập liên quan đến thông tin bệnh nhân, chế độ chờ và lựa chọn biểu đồ.Ngoài ra, khu vực thông tin của màn hình hiển thị các thông tin sau: Tên bệnh nhân (nếu đã nhập). Tên bệnh nhân có thể bị che bởi một thông báo

báo động nếu có ba báo động hoặc hơn đang hoạt động. Tên hồ sơ được sử dụng để theo dõi bệnh nhân. Tên hồ sơ có thể bị che bởi

một thông báo báo động nếu có ba báo động hoặc hơn đang hoạt động. Biểu tượng bệnh nhân. Bạn có thể truy cập Admit/Discharge hoặc menu

Case Setup bằng cách lựa chọn biểu tượng này.

2094480-036 CARESCAPE ONE 57

Nội dung cơ bản về việc theo dõi

Biểu tượng pin. Quý vị có thể truy cập menu Battery Status bằng cách chọnbiểu tượng này.

Thời gian hiện tại trong ngày.

Các phím chínhCó thể truy cập các chức năng khác nhau của máy theo dõi thông qua các phímmenu chính.

Phím Chức năng

Trang chu . Đóng tất cả menu/ứng dụng được hiển thị trên máytheo dõi.

Alarms Setup Cho phép truy cập các thiết lập giới hạn và ưu tiên báo động, cácthiết lập báo động loạn nhịp, đèn và âm báo động, và tạm dừngtheo dõi.

Monitor Setup Thẻ Main Setup cho phép truy cập đến thiết lập màn hình, màusắc, âm lượng, thiết lập thông số, tình trạng pin, thiết lập độ sáng,nhập viện/xuất viện (các gói phần mềm ICU, ED, NICU) hoặc thiếtlập ca (các gói phần mềm OR, PACU) và thiết lập chờ.Thẻ Defaults & Service cho phép truy cập thiết lập mặc định, hiệuchuẩn bảo dưỡng và bảo dưỡng.Thẻ Monitor Info hiển thị thông tin về phần cứng và phần mềmmáy theo dõi.

Pt. Data & Trends Cho phép truy cập đến xu hướng dạng số, chu kỳ thời gian xuhướng, nhập viện/xuất viện (các gói phần mềm ICU, ED, NICU)hoặc thiết lập ca (các gói phần mềm OR, PACU).

NIBP Start hoặc NIBP Cancel Bắt đầu hoặc dừng đo huyết áp không xâm lấn. Sau khi lựa chọn,phím chuyển sang NIBP Cancel .Phép đo không bắt đầu trừ khi đã xác định được kích cỡ băng quấn.

NIBP Auto Start hoặc NIBPAuto Stop

Bắt đầu hoặc dừng đo huyết áp không xâm lấn tự động ở khoảngthời gian đã định. Sau khi lựa chọn, nút chuyển sang NIBP AutoStop .Phép đo không bắt đầu trừ khi đã xác định được kích cỡ băng quấn.

Zero All Pressures Xóa toàn bộ kênh áp lực xâm lấnTính năng này không áp dụng đối với ICP.

Tạm dừng báo động âm thanh. Tạm dừng các báo động âm thanhhiện hoạt hoặc tạm dừng trước âm thanh đối với các báo độngsắp tới.

Ví dụ về menuSau đây là một ví dụ về menu minh họa cho một số bộ phận và chúng được dẫnchiếu như thế nào trong tài liệu hướng dẫn này:

58 CARESCAPE ONE 2094480-036

Nội dung cơ bản về việc theo dõi

1. Tiêu đề menu (ví dụ ECG )2. Các thẻ menu con (ví dụ Setup , ST )3. Danh sách lựa chọn: khi chọn mũi tên, một danh sách các tùy chọn xuất hiện4. Bộ chọn mũi tên để tăng/giảm một giá trị5. Nút tròn để chọn và bỏ chọn một tính năng từ các tùy chọn sẵn có6. Vùng văn bản hỗ trợ7. Các lựa chọn khác của menu8. Thanh chọn tăng hoặc giảm âm lượng9. Hộp chọn để chọn hoặc bỏ chọn một tính năng10. Thẻ để truy cập trang bổ sung (ví dụ, Page 1 , Page 2 )

GHI CHÚ Các thẻ này cũng có thể được ghi nhãn bằng tên cáctính năng (ví dụ, HR , PVC/SVC Arrhythmia ).

11. Phím thoát (ví dụ, Previous Menu , Close )

GHI CHÚ Không phải tất cả menu đều có các thành phần giống nhaunày.

Tùy chọn menuTrong sách hướng dẫn này, thuật ngữ lựa chọn có nghĩa là sử dụng màn hìnhcảm ứng để chọn một mục trên màn hình.

Lựa chọn các tùy chọn trên menu bằng màn hình cảmứng

THẬN TRỌNG Để ngăn tình trạng mất cảm ứng, màn hình thiết bị phảiđược giữ vệ sinh.

2094480-036 CARESCAPE ONE 59

Nội dung cơ bản về việc theo dõi

GHI CHÚ Không được dùng bút chì, bút hoặc các vật dụng sắc đểkích hoạt màn hình cảm ứng. Màn hình cảm ứng sẽ khônghoạt động đúng cách nếu băng dính hoặc giấy dính vàobề mặt của màn hình.

1. Chạm vào tùy chọn trên menu bằng đầu ngón tay của bạn.2. Phần đánh dấu trên màn hình di chuyển theo tùy chọn này.3. Khi nhấc ngón tay của bạn ra khỏi màn hình, chức năng đã chọn được thực

hiện (ví dụ, một danh sách mở ra).

Các mục nhập dữ liệuQuý vị có thể sử dụng bàn phím trên màn hình để nhập dữ liệu vào trường dữliệu. Các trường dữ liệu có thể được lựa chọn với màn hình cảm ứng.

Nhập dữ liệuKhi cần nhập dữ liệu, máy theo dõi bệnh nhân tự động hiển thị một bàn phím trênmàn hình để cho bạn sử dụng.1. Lựa chọn vùng hiển thị dữ liệu mong muốn.

Trường đã chọn chuyển sang màu vàng, cho biết quý vị có thể bắt đầu nhậpvăn bản.

2. Nhập dữ liệu bằng cách chọn các ký tự trên màn hình cảm ứng.

Về thiết lập mặc định người sử dụngCác thiết lập mặc định của người dùng nghĩa là các thiết lập (như hồ sơ) màngười dùng đã lưu vào máy theo dõi để thay thế các thiết lập mặc định tại nhàmáy. Máy theo dõi bệnh nhân sử dụng các thiết lập này khi bật máy, sau trườnghợp tắt nguồn kéo dài trên 2 giờ, hoặc sau khi bệnh nhân được cho xuất viện/cađược đặt lại. Nếu không có thiết lập mặc định người sử dụng, các thiết lập mặcđịnh tại nhà máy được sử dụng.

Về các biểu đồKhi bắt đầu theo dõi bệnh nhân, bạn có thể sử dụng chế độ khởi động (thiết đặttrong quá trình cấu hình) hoặc chọn chế độ khác. Theo cấu hình, phần mềm củabạn có thể có tối đa támbiểu đồ để lựa chọn. Thiết đặt điều khiển nhiều biểu đồ,bao gồm thông số mặc định, giới hạn phát hiện báo động và chức năng báo động.Các hồ sơ được thiết lập và thay đổi đến chúng được lưu thông qua MonitorSetup > Defaults & Service > Default Setup > Save Profiles , và chúngđược bảo vệ bằng mật khẩu.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Chọn cấu hìnhQuy trình theo dõi bắt đầu bằng hồ sơ khởi động, nhưng quý vị có thể chọn mộthồ sơ khác theo nhu cầu của mình. Quý vị cũng có thể thay đổi hồ sơ trong khitheo dõi bệnh nhân mà không mất bất kỳ dữ liệu bệnh nhân nào.

60 CARESCAPE ONE 2094480-036

Nội dung cơ bản về việc theo dõi

1. Chọn khu vực thông tin trên màn hình.2. Chọn thẻ Patient .3. Chọn cấu hình từ danh sách Profile .Nếu quý vị thực hiện thay đổi đối với hồ sơ khi đang sử dụng nó và cần trở lại càiđặt trước đó, trước tiên hãy chọn một cấu hình khác và sau đó chọn lại cấu hìnhmà quý vị đang sử dụng. Nếu chỉ một hồ sơ được bật trong quá trình cấu hình,cách duy nhất để quay về các thiết lập hồ sơ được lưu là thông qua xuất việnbệnh nhân/kết thúc ca hoặc đặt lại thiết bị.

Ngắt nguồn cấp điện chínhNếu nguồn cấp điện chính vào thiết bị được ngắt trong thời gian dưới 2 giờ vàmáy được tắt, máy theo dõi vẫn giữ lại dữ liệu xu hướng và các thiết lập mới nhấtdo người dùng đặt. Sau 2 giờ, tất cả thông tin bệnh nhân và dữ liệu xu hướng bịmất và máy theo dõi quay trở lại các thiết đặt mặc định của người sử dụng. Đểbiết thêm thông tin, hãy xem sách hướng dẫn bảo dưỡng.

Chỉ báo trên giao diện người dùngCác chỉ báo sau đây xuất hiện trong giao diện người dùng phần mềm.

Điều chỉnh âm lượng báo động cho mức độ ưu tiên cao và trung bình. Cũng cóthể được sử dụng để điều chỉnh âm lượng báo động ưu tiên thấp khi các báo độngcó ưu tiên cao, trung bình và thấp được cấu hình trong Care Unit Settings đếnCommon for All .

Điều chỉnh âm lượng báo động cho mức độ ưu tiên thấp.

Đèn chỉ báo tắt báo động âm thanh.

Chỉ báo tạm dừng báo động âm thanh với bộ định thời đếm ngược - Cho biết tấtcả báo động âm thanh được tạm dừng và khoảng thời gian còn lại tới khi thời giantạm dừng báo động hiển thị dưới dạng đồng hồ đếm ngược.

Đèn báo tạm dừng âm báo báo động. Cho biết tính năng tạm dừng âm báo độngđã được kích hoạt.

Xác nhận báo động. Cho biết báo động này có thể được xác nhận bằng cáchchạm vào thông báo báo động.

Đèn chỉ báo tắt báo động âm thanh có mức ưu tiên thấp.

Dấu hiệu cảnh báo chung. Hiển thị khi thiết lập mức ưu tiên khác với khuyến cáocủa các tiêu chuẩn an toàn quốc tế về báo động.

Chỉ báo cảm ứng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 61

Nội dung cơ bản về việc theo dõi

Các chỉ báo sau đây xuất hiện trong giao diện người dùng phần mềm.

Chỉ báo trang chính. Đóng tất cả menu/ứng dụng được hiển thị trên máy theo dõi.

Chỉ báo bệnh nhân.

Chỉ báo pin CARESCAPE ONE đầy.

Chỉ báo pin CARESCAPE ONE (xanh lục). Mức pin càng cao, thanh màu xanh lụctrong chỉ báo càng lớn.

Chỉ báo pin CARESCAPE ONE (vàng). Xuất hiện khi còn ít hơn 20 phút thờigian hoạt động còn lại.

Chỉ báo pin CARESCAPE ONE (đỏ). Xuất hiện khi còn ít hơn 5 phút thời gianhoạt động còn lại.

Chỉ báo pin CARESCAPE ONE đang sạc.

Chỉ báo CARESCAPE ONE không có pin hoặc lỗi pin.

Chỉ báo đỏ (nhấp nháy): chỉ báo nguồn nhịp.

Chỉ báo hô hấp. Cho biết thuật giải trở kháng hô hấp phát hiện thấy hơi thở.

Chỉ báo âm lượng. Điều chỉnh âm lượng của âm báo.

Chỉ báo NIBP thủ công. Bắt đầu đo NIBP thủ công.

Chỉ báo Chu kỳ tự động cho NIBP.

Đèn chỉ báo quản lý báo động Nellcor™ OxiMax™ SatSeconds™. Cho biết lượngthời gian bão hòa SpO2 vượt quá giới hạn trước khi tạo ra các báo động.

62 CARESCAPE ONE 2094480-036

Nội dung cơ bản về việc theo dõi

Các chỉ báo sau đây xuất hiện trong giao diện người dùng phần mềm.

Đèn báo cường độ tín hiệu SpO2. Cho biết cường độ tín hiệu, có ba dấu saocho biết tín hiệu mạnh.

Chỉ báo thanh tiến trình huyết áp không xâm lấn. Cho biết lượng thời gian còn lạitới khi thực hiện lần đo tự động tiếp theo.

Chỉ báo cần nhập thông tin.

Chỉ báo trang 1 và trang 2 của màn hình chính. Dấu chấm bên trái biểu thị trang1 và dấu chấm bên phải biểu thị trang 2. Dấu chấm cho trang đang được xemcó màu trắng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 63

Nội dung cơ bản về việc theo dõi

64 CARESCAPE ONE 2094480-036

5Thiết lập máy theo dõi bệnh nhântrước khi sử dụng

Trang màn hình thông thường và trang khácKhi bắt đầu theo dõi, trang chính xuất hiện tự động. Trang được cấu hình sẵnnày được gọi là màn hình chính. Bất kỳ thay đổi nào mà bạn thực hiện đối vớithiết lập màn hình trong khi theo dõi đều diễn ra trên màn hình chính này. Chúngkhông phải là những thay đôi cố định trừ khi được lưu vào một hồ sơ. Chúngđược áp dụng cho tới khi ca bệnh được đặt lại/bệnh nhân được cho xuất viện.Chúng cũng được lưu trong bô nhơ của thiết bị trong 2 giờ sau khi tắt nguồn.Một trang thứ hai có thể được sử dụng để hiển thị các thông số được đo nếuchúng không thể hiển thị hết trên trang 1 của màn hình chính. Chỉ việc vuốt mànhình cảm ứng với ngón tay của quý vị để di chuyển tiến và lùi giữa các trang.

Chọn màn hình bình thường (trang chính)Quý vị có thể trở về màn hình bình thường (trang chính) bất cứ khi nào trongquá trình theo dõi.

1. Chọn hai lần.

Điều chỉnh âm lượng âm thanhBạn có thể điều chỉnh các âm lượng âm thanh khác nhau theo nhu cầu trong môitrường chăm sóc của bạn. Trong khi bạn điều chỉnh mức âm lượng, bạn sẽ nghethấy một âm thanh tương ứng sẽ hướng dẫn bạn xác định mức âm lượng phùhợp. Có thể thiết đặt tất cả âm lượng ngoại trừ Alarm Volume về 0 nếu cần.1. Chọn Monitor Setup > Main Setup .2. Chọn Sound Volumes .3. Điều chỉnh âm lượng âm thanh khác nhau:

Alarm Volume Beat Volume Completed NIBP Volume Touch Volume . Không thể điều chỉnh lựa chọn này nếu nó đã bị khóa.

2094480-036 CARESCAPE ONE 65

Thiết lập máy theo dõi bệnh nhân trước khi sử dụng

Thiết lập độ sáng

Điều chỉnh độ sáng màn hìnhBạn có thể thiết đặt mức độ sáng màn hình theo nhu cầu của mình.1. Chọn Monitor Setup > Main Setup > Brightness .2. Sử dụng các mũi tên Display % để điều chỉnh độ sáng màn hình trong

khoảng từ 30% đến 100%.

Điều chỉnh độ sáng đèn báo động1. Chọn Monitor Setup > Main Setup > Brightness .2. Sử dụng các mũi tên Alarm Light % để điều chỉnh độ sáng trong khoảng

40-100%.

GHI CHÚ Quý vị cũng có thể điều chỉnh độ sáng thông qua AlarmsSetup > Audible & Visual > Volume & Light > AlarmLight % .

Sửa đổi thiết lập màn hình

Cửa sổ thông sốCác cửa sổ thông số hiển thị số hoặc trình bày đồ họa của dữ liệu đo.Cửa sổ thông số có thể có bốn kích cỡ khác nhau tùy thuộc vào số thông số đãchọn và hiện hoạt trên màn hình. Kích thước có thể được mô tả là lớn (toàn chiềurộng, toàn chiều cao), rộng (toàn chiều rộng, nửa chiều cao), siêu rộng (gấp đôichiều rộng, nửa chiều cao), và nhỏ (toàn chiều rộng, 1/4 chiều cao). Các cửasổ siêu rộng chỉ có thể xuất hiện trong vùng thông số dưới, và cửa sổ nhỏ chỉxuất hiện khi cửa sổ Enter Password đang mở (ví dụ, khi nhập Default Setup )và có một dạng sóng đang hoạt động:

NHỎRỘNG RỘNG HƠN

LỚN

GHI CHÚ Kích thước của cửa sổ thông số được minh họa ở đâychỉ nhằm mục đích so sánh. Chúng không đại diện chokích thước cửa sổ thông số thật trên máy theo dõi. Kíchthước cửa sổ thông số trên máy theo dõi được điều chỉnhtự động và người dùng không thể điều chỉnh chúng mộtcách thủ công.

Quý vị có thể cấu hình các thông số cho vùng thông số dưới (ngang, phần dướicủa màn hình) và/hoặc vùng thông số trên (dọc, bên phải).

66 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập máy theo dõi bệnh nhân trước khi sử dụng

Vùng thông số trên:Bạn có thể cấu hình từng dạng sóng và cửa sổ thông số trong Upper ParameterArea . Số cửa sổ thông số và dạng sóng tối đa có thể được hiển thị trong vùngthông số trên ở trang 1 là bốn, có sẵn khi không có cửa sổ thông số dưới nàođược hiển thị.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Vùng thông số dướiQuý vị có thể cấu hình tối đa bốn cửa sổ thông số dưới. Khi các cửa sổ thôngsố dưới được bật, chúng sẽ giảm khoảng trống được sử dụng cho các dạngsóng và cửa sổ thông số trên. Quý vị có thể hiển thị tối đa ba cửa sổ thông sốtrong vùng thông số trên của màn hình.

Trang màn hình chínhMàn hình chính hiển thị các cửa sổ thông số cho các thông số được theo dõi. Mộttrang thứ hai cũng khả dụng. Khi màn hình chính bị đầy, các thông số sẽ tự độngđược cấu hình để hiển thị trên trang 2 theo một thứ tự ưu tiên được quy định sẵn: ECG1 Áp lực xâm lấn kênh 1 Áp lực xâm lấn kênh 2 SpO2

CO2

Trơ khang hô hâp NIBP Nhiệt độ ECG2 ECG3Các điểm cần lưu ý về trang màn hình chính: Các thông số đã được chọn cho vùng thông số trên của trang 1 sẽ không

được hiển thị ở trang 2. Nhiệt độ chỉ được hiển thị trên trang 2 nếu nó không được chọn cho vùng

thông số trên của trang 1 hoặc vùng thông số dưới của trang 1. Cửa sổ thông số NIBP được hiển thị trên một trong các trang ngay cả khi

không có gì được kết nối với đầu nối NIBP. NIBP chỉ được hiển thị trên trang2 nếu nó không được chọn cho vùng thông số trên của trang 1 hoặc vùngthông số dưới của trang 1.Có hai cấu hình màn hình chính ở đó NIBP không được hiển thị: Trang 1 chỉ chọn ECG1 . Phần mềm sẽ chọn áp lực xâm lấn kênh 1, áp lựcxâm lấn kênh 2, SpO2, và CO2 để hiển thị nếu chúng đang hoạt động.

Trang 1 chỉ chọn ECG1 và áp lực xâm lấn kênh 1. Phần mềm sẽ chọn áplực xâm lấn kênh 2, SpO2, CO2 và trở kháng hô hấp để hiển thị nếu chúngđang hoạt động.

Nếu không có đủ chỗ trống trên trang 2 để hiển thị tất cả các thông số đanghoạt động, các thông số có ưu tiên thấp nhất sẽ không được hiển thị.

2094480-036 CARESCAPE ONE 67

Thiết lập máy theo dõi bệnh nhân trước khi sử dụng

Lựa chọn các trang của màn hình chínhKhi tất cả các thông số hoạt động không thể hiển thị hết trên trang đầu tiên củamàn hình chính, chúng sẽ tự động được hiển thị trên trang thứ hai của màn hìnhchính. Làm theo các bước sau để di chuyển giữa các trang.

1. Chọn để đảm bảo trang 1 của màn hình chính được hiển thị.Quý vị sẽ thấy hai dấu chấm ở phần giữa bên dưới của khu vực dạng sóng.Dấu chấm bên trái biểu thị trang 1 của màn hình chính, và dấu chấm bên phảibiểu thị trang 2. Dấu chấm cho trang đang được xem có màu trắng.

2. Chạm vào khu vực dạng sóng trên màn hình và vuốt ngón tay sang bên tráiđể di chuyển từ trang 1 sang trang 2.Dấu chấm bên phải sẽ chuyển màu trắng, cho thấy trang 2 của màn hìnhchính đang được hiển thị.Nếu màn hình này không đổi sang trang 2, quý vị có thể cần vuốt lại sử dụngnét dài hơn. Trang này không thay đổi nếu nét vuốt quá ngắn.

3. Để chuyển từ trang 2 sang trang 1, chạm vào khu vực dạng sóng trên mànhình và vuốt ngón tay sang bên phải.

Chọn các thông số cho màn hình bình thườngHầu hết các thông số xuất hiện trên màn hình tự động khi phép đo của chúngbắt đầu. Tuy nhiên, nếu quý vị không thể nhìn thấy thông số mà quý vị đang đo,hãy chọn nó để hiển thị trên màn hình:1. Chọn Monitor Setup > Main Setup > Screen Setup .2. Chọn Upper Parameter Area hoặc Lower Parameter Area . Trên thẻ

Lower Parameter Area , nút sóng vô tuyến On phải được chọn để các tùychọn khu vực thông số thấp hơn có thể được lựa chọn.

3. Chọn các thông số được hiển thị ở vùng thông số trên hoặc dưới.

Biện pháp đề phòng an toàn cho vùng hiển thị dạngsóng

CẢNH BÁO Luôn đảm bảo rằng kích cỡ dạng sóng phải phù hợp vớimôi trường chăm sóc.

THẬN TRỌNG Chức năng tự động co giãn dạng sóng tự động cập nhậtmàn hình từ biên độ tín hiệu khả dụng nhất. Luôn đảmbảo rằng tỷ lệ hiển thị dạng sóng được hiểu chính xác vàkhông làm trễ việc điều trị cho bệnh nhân.

Các thiết đặt cho báo động đã khóa và thông sốMột số thiết lập hồ sơ có thể bị khóa. Bác sĩ lâm sàng không thể điều chỉnh cáccài đặt đã khóa cho bệnh nhân đã nhập viện. Những cài đặt này được chỉ địnhvới một biểu tượng khóa: .Thiết lập báo động và thông số có thể bị khóa trong Locking Settings và đượcbảo vệ bằng mật khẩu.

68 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập máy theo dõi bệnh nhân trước khi sử dụng

Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Các sự chọn lọc màuQuý vị có thể chọn màu hiển thị cho tất cả các thông số theo nhu cầu của mình.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Chọn màu cho các kênh IP1. Chọn Monitor Setup > Main Setup > Colors .2. Chọn thẻ Invasive Pressures .3. Chọn màu từ danh sách thả xuống cho mỗi nhãn.

Chọn màu cho các thông số khác1. Chọn Monitor Setup > Main Setup > Colors .2. Chọn thẻ Other Parameters .3. Chọn màu cho các thông số từ danh sách thả xuống.

Cấu hình thông sốTrước khi theo dõi bệnh nhân, luôn kiểm tra cài đặt thiết lập thông số và các giátrị giới hạn báo động. Có thể cấu hình các thiết lập thông số và các giá trị giớihạn báo động bằng cách chọn Monitor Setup > Main Setup > ParameterSetup , sau đó chọn một thông số. Quý vị cũng có thể truy cập các thiết lập vàcài đặt báo động bằng cách chọn cửa sổ thông số của một thông số đã đượccấu hình cho màn hình.

Kiểm tra tình trạng pinCẢNH BÁO Pin này có thể được thay thế. Thường xuyên kiểm tra pin

và thay thế nếu cần.

1. Chọn vùng trạng thái pin ở góc trên cùng bên phải của màn hình, hoặc chọnMonitor Setup > Main Setup > Battery Status .

2. Kiểm tra tình trạng pin được hiển thị.

Thiết lập tắt màn hình cảm ứngQuý vị có thể tắt tính năng của màn hình cảm ứng khi cần vệ sinh màn hình.

1. Nhấn phím khóa màn hình cảm ứng một lần trên CARESCAPE ONE đểkhóa màn hình cảm ứng và ngăn tương tác người dùng.

2. Để bật màn hình cảm ứng, chạm lại vào phím khóa màn hình cảm ứngtrên CARESCAPE ONE.

Các thay đổi thiết lập khácTất cả các thay đổi thiết lập khác, như thiết lập khoa điều trị, thiết lập hồ sơ vàthiết lập thời gian và ngày đều yêu cầu mật khẩu. Đồng thời, quý vị cũng cầnmột mật khẩu để vào DEMO mode .

2094480-036 CARESCAPE ONE 69

Thiết lập máy theo dõi bệnh nhân trước khi sử dụng

Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

70 CARESCAPE ONE 2094480-036

6Bắt đầu và kết thúc theo dõi

Các gói phần mềm và các thuật ngữ y tếThuật ngữ sử dụng trong các gói phần mềm khác nhau có thể khác nhau: trongOR và PACU, bạn bắt đầu hoặc đặt lại một trường hợp, và trong các gói phầnmềm khác mà bạn thừa nhận hoặc cho xuất viện một bệnh nhân. Đọc kỹ hướngdẫn.

Bật CARESCAPE ONE lênCARESCAPE ONE có thể vận hành bằng điện của pin bằng cách sử dụng pincủa chính nó, hoặc sử dụng điện DC khi được kết nối với trạm dock có điện.Tham khảo nhãn trên thiết bị để biết các yêu cầu về điện áp và dòng điện.1. Đảm bảo tất cả cáp đã được kết nối đúng cách.2. Nhấp nút bật/chế độ chờ bên phía tay nắm của CARESCAPE ONE. Màn

hình chào mừng sẽ hiện ra:

Tắt CARESCAPE ONE đi1. Đảm bảo rằng bệnh nhân đã được loại bỏ/trường hợp đã được kết thúc.2. Nhấn nút bật/chế độ chờ khoảng 1 giây.

Cửa sổ Powering Down xuất hiện để xác nhận bạn muốn tắt CARESCAPEONE.

3. Nhấn nút bật/chế độ chờ lại trong vòng 10 giây để tắt CARESCAPE ONE.Nếu bạn không ấn nút bật/chế độ chờ lại trong vòng 10 giây, CARESCAPEONE sẽ vẫn mở và cửa sổ Powering Down được xóa khỏi màn hình hiển thị.

Bắt đầu theo dõiMột ca bệnh tự động bắt đầu/bệnh nhân được nhập khi máy theo dõi phát hiệnbất kỳ chỉ số sinh tồn nào sau đây: ECG, hô hấp trở kháng, Art, Fem, UAC, NIBP,SpO2, or CO2. Mỗi chỉ số sinh tồn phải thỏa mãn các tiêu chuẩn kích hoạt trướckhi chỉ số sinh tồn được xem là hoạt động. Tham khảo các chương thông sốriêng lẻ để biết thêm thông tin.Một ca được khởi động theo cách thủ công/một bệnh nhân được thêm vào khi bấtkỳ dữ liệu bệnh nhân nào được nhập.

2094480-036 CARESCAPE ONE 71

Bắt đầu và kết thúc theo dõi

Luôn luôn quan sát máy theo dõi và bệnh nhân thật cẩn thân trong khi khởi độngvà khi kết nối Thông Số CARESCAPE.

CẢNH BÁO MẤT TÍN HIỆU THEO DÕI và BỎ NHỠ CÁC BÁO ĐỘNG.Khi bắt đầu theo dõi một bệnh nhân, luôn đảm bảo rằngquý vị đang ở chế độ theo dõi bình thường và không ởDEMO mode . Đảm bảo rằng không có văn bản DEMOMODE nào trong trường dạng sóng, không có báo độngDEMO MODE Not for clinical use! ưu tiên thấp trongkhu vực báo động, không có mã định danh MRN DEMO ,và không có tên DEMO PATIENT trong khu vực thôngtin bệnh nhân. Quý vị có thể thoát DEMO mode bằngcách khởi động lại thiết bị hoặc thông qua MonitorSetup > Defaults & Service > Exit DEMO . Nếu DEMOmode đang hoạt động khi quý vị bắt đầu theo dõi, có nguycơ mất tín hiệu theo dõi và bỏ lỡ các báo động.

CẢNH BÁO DIỄN GIẢI SAI DỮ LIỆU. Để xác định dữ liệu DEMOmode , cần luôn đặc biệt chú ý đến các chỉ báo DEMOmode (như tên DEMO Patient , mã nhận dạng MRNDEMO ). Nếu không sẽ có nguy cơ diễn giải sai dữ liệuDEMO mode thành dữ liệu lâm sàng thực tế.

THẬN TRỌNG XUẤT ĐỂ XÓA DỮ LIỆU BỆNH NHÂN. Khi nhập một bệnhnhân mới/bắt đầu một ca bệnh mới, quý vị phải xóa toànbộ dữ liệu bệnh nhân trước đó khỏi hệ thống. Để làm việcnày, hãy rút dây cáp bệnh nhân, sau đó cho xuất viện bệnhnhân trước/kết thúc ca.

Sau đây là các hướng dẫn chung liệt kê các bước cơ bản để bắt đầu theo dõi.Các hướng dẫn thông số cụ thể được nêu chi tiết hơn cũng như phải luôn thuânthủ các hướng dẫn thông số đó.1. Kết nối bệnh nhân với CARESCAPE ONE theo các yêu cầu cài đặt số đo

trong các chương cụ thể về thông số của tài liệu này. Các báo động và thiếtlập thông số trở nên hiê n hoat.

2. Nếu chế độ khởi động không phù hợp, hãy chọn chế độ khác.3. Nhập thông tin bệnh nhân.4. Bắt đầu đo.5. Đặt các đường ống áp lực xâm lấn về không Tham khảo chương áp lực xâm

lấn trong tài liệu này.6. Nếu cần, thay đổi các thông số hiển thị trên màn hình.7. Kiểm tra các giới hạn báo động và điều chỉnh nếu cần.

Danh sách kiểm tra trước khi theo dõiTrước khi bạn bắt đầu theo dõi bệnh nhân, hãy kiểm tra các mục sau: Thông số CARESCAPE được kết nối chính xác. Các phụ kiện con nguyên vẹn và được kết nối đúng cách. CARESCAPE ONE đang hiển thị trên màn hình theo dõi.

72 CARESCAPE ONE 2094480-036

Bắt đầu và kết thúc theo dõi

Không có màn hình hiển thị thông báo nào biểu thị CARESCAPE ONE hoặcThông số CARESCAPE đang không hoạt động.

Các thông số mong muốn đã được chọn để xem trên màn hình. Các tín hiệu báo động hoạt động tốt và có thể xem và nghe được trong môi

trường chăm sóc của bạn. Đã hoàn thành hiệu chuẩn thông số cần thiết.

Kiểm tra hiệu suấtSau khi khởi động CARESCAPE ONE, và trong khi vận hành, máy theo dõi sẽ tựđộng chạy các bài tự kiểm tra. Nếu có phát hiện trục trặc, CARESCAPE ONEsẽ hiển thị một thông báo hoặc một báo động, tùy thuộc vào mức độ nghiêmtrọng của trục trặc.

Nhập dữ liệu bệnh nhân1. Chọn vùng thông tin bệnh nhân trên màn hình, hoặc chọn Pt. Data &

Trends > Admit/Discharge hoặc Start / Reset Case .2. Chọn thẻ Patient .3. Chỉnh sửa hoặc nhập dữ liệu bệnh nhân:

a. Chọn MRN: Second ID: , chọn trường cần chỉnh sửa, và nhập dữ liệu.Nhập Second ID: thêm vào Medical Record Number cho phép sử dụnglinh hoạt các phương thức xác định bệnh nhân cục bộ.

b. Chọn Name: , chọn trường cần chỉnh sửa, và nhập dữ liệu.c. Chọn Date of Birth: Age: để nhập hoặc chỉnh sửa ngày sinh hoặc tuổi

của bệnh nhân.Nếu Day , Month và Year được nhập vào, Age được tự động tính toán.

d. Chọn trường Height: Weight: BSA: Gender: Ethnicity: , sau đó chọncác giá trị cho các loại dữ liệu khác nhau.Nếu chiều cao và cân nặng được nhập vào BSA (diện tích bề mặt cơ thể)của bệnh nhân được tự động tính toán.

Thiết đặt lại một ca bệnh/một bệnh nhân xuấtviện

Việc đặt lại một ca/gỡ bỏ bệnh nhân sẽ xóa tất cả thông tin về bệnh nhân vàquay lại máy theo dõi cùng hồ sơ khởi động mặc định. Việc này cũng xảy ra khiCARESCAPE ONE ở trong DEMO MODE .Tất cả các thiết lập, bao gồm cả giới hạn báo động, quay trở lại các giá trị mặcđịnh của chúng. Toàn bộ dữ liệu bệnh nhân sẽ bị xóa khỏi máy theo dõi.CARESCAPE ONE có thể được cấu hình trong các thiết lập đơn vị điều trị vớimột đồng hồ đếm thời gian đặt lại ca/gỡ bỏ bệnh nhân tự động. Cài đặt khoa điềutrị được bảo vệ bằng mật khẩu. Nếu việc tự động đặt lại ca/gỡ bỏ bệnh nhânđược cấu hình và không có thông số hoạt động nào và màn hình cảm ứng khôngđược sử dụng, việc theo dõi sẽ tự động chấm dứt sau khi thời gian được cấuhình đã trôi quá.

2094480-036 CARESCAPE ONE 73

Bắt đầu và kết thúc theo dõi

1. Ngắt kết nối cáp bệnh nhân.2. Chọn vùng thông tin bệnh nhân trên màn hình, hoặc chọn Pt. Data &

Trends > Admit/Discharge hoặc Start / Reset Case .3. Chọn thẻ Discharge / Reset Case > Confirm .

Giới thiệu về theo dõi liên tụcMenu Continue mở khi có quyết định tiếp tục với bệnh nhân hay không. Menucó thể mở sau khi khởi động nóng (máy theo dõi tắt trong 2 tiếng hoặc ít hơn)hoặc sau khi ở chế độ chờ. Thông báo Patient in the monitor xuất hiện trênmenu, cùng với MRN: , Second ID: và Name: của bệnh nhân hiện tại nếu chúkhả dụng. Các trường trống nếu thông tin chưa được nhập vào trước đó.Khi CARESCAPE ONE được sử dụng như một mô-đun thu với máy theo dõichính, menu máy theo dõi chính Continue cung cấp các tùy chọn về xử lý cácdữ liệu bệnh nhân được lưu trữ trong CARESCAPE ONE. Tham khảo hướng dẫncủa người sử dụng máy theo dõi chính để có thêm thông tin.Menu Continue vẫn mở cho tới khi bạn chọn một trong các tùy chọn sau: Chọn Continue Current để tiếp tục theo dõi bệnh nhân hiện tại với các tùy

chọn và thông tin bệnh nhân trong máy theo dõi. Chọn New Patient (New Case gói phầm mềm OR và PACU) để loại bệnh

nhân hiện tại khỏi máy theo dõi, xóa tất cả thông tin về bệnh nhân và đặt máytheo dõi chính về lại các giá trị mặc định đối với tất cả các thiết lập, bao gồm cảgiới hạn báo động. Sau đó bạn có thể thêm bệnh nhân mới vào máy theo dõi.

Chọn Standby để máy theo dõi quay trở lại chế độ chờ. Tùy chọn này chỉxuất hiện khi máy theo dõi đã thoát khỏi chế độ chờ và không có bệnh nhânnào được kết nối. Không thể truy cập chế độ chờ nếu CARESCAPE ONE pháthiện bất kỳ dữ liệu thông số nào còn hoạt động.

Về chế độ chờKhi bạn xóa bọ tạm thời bệnh nhân ra khỏi máy theo dõi, bạn có thể sử dụng tùychọn chế độ chờ để đưa máy theo dõi về chế độ chờ cho tới khi bệnh nhân đượckết nối lại với máy theo dõi. Bạn cũng có thể sử dụng tùy chọn chế độ chờ trướckhi bệnh nhân được thêm vào máy theo dõi/không có ca bệnh nào được bắt đầu.Cấu hình các thiết lập bệnh nhân hiện tại cho bệnh nhân tiếp theo, sau đó đưamáy theo dõi về chế độ chờ để tránh các báo động cản trợ hoặc việc tự xóa thôngtin vì máy theo dõi không hoạt động.

Bắt đầu chế độ chờ1. Chọn vùng thông tin bệnh nhân trên màn hình, hoặc chọn Pt. Data &

Trends > Admit/Discharge hoặc Start / Reset Case .2. Chọn thẻ Standby .3. Nếu một bệnh nhân được kết nối, lựa chọn Prepare for Standby để tạm

ngưng báo động trong 2 phút. Việc này tạo thời gian để ngắt kết nối cáccáp bệnh nhân.Nếu không có bệnh nhân nào được kết nối (không có Thong Số CARESCAPEđược kết nối với CARESCAPE ONE), lựa chọn Standby từ thẻ Standby ,và máy theo dõi sẽ tự động truy cập vào chế độ chờ.

74 CARESCAPE ONE 2094480-036

Bắt đầu và kết thúc theo dõi

4. Ngắt kết nối các cáp bệnh nhân và kiểm tra để đảm bảo rằng NIBP Auto đãđược tắt.Nếu các cáp bệnh nhân vẫn được kết nối và máy theo dõi nhận được cácchỉ số sinh tồn, một thông báo chỉ ra rằng các báo động âm thanh sẽ đượctạm dừng sẽ hiện ra.Nếu bạn không ngắt kết nối các cáp và các dấu hiệu sinh tồn vẫn xuất hiệnsau khi thời gian tạm ngưng âm thanh đã hết, chế độ chờ sẽ bị hủy. Quývị cũng có thể hủy chế độ chờ trước khi thời gian hết hạn bằng cách chọnCancel Standby .Máy theo dõi sẽ tự động truy cập vào chế độ chờ khi tất cả các cáp bị ngắt kếtnối và NIBP Auto được tắt. Màn hình sẽ trống và lô gô GE với thông báoStandby xuất hiện.

Kết thúc chế độ chờMáy theo dõi bệnh nhân tự động kết thúc trạng thái chờ khi xảy ra bất kỳ điềukiện nào sau đây: Màn hình cảm ứng được nhấn. Ít nhất một Thông số CARESCAPE được kết nối và dữ liệu thông số hoạt

động được phát hiện.

2094480-036 CARESCAPE ONE 75

Bắt đầu và kết thúc theo dõi

76 CARESCAPE ONE 2094480-036

7Báo động

Đảm bảo an toàn báo độngCảnh báo báo động

CẢNH BÁO Khi các thông báo bị tắt hoặc trong khi âm thanh báo độngtạm dừng tạm thời hoặc lâu dài, phải theo dõi bệnh nhânthường xuyên.

CẢNH BÁO CÁC BÁO ĐỘNG BỊ NHỠ. Luôn đảm bảo rằng mức âmlượng của báo động âm thanh phải phù hợp trong môitrường chăm sóc bệnh nhân của bạn để tránh bỏ nhỡ cácthông báo hoặc không nhận ra các thông báo do mức âmlượng quá thấp. Các mức âm thanh thấp hơn mức âmthanh trong môi trường có thể gây ra các báo động nhỡhoặc không xác định.

CẢNH BÁO Luôn đảm bảo rằng độ sáng của đèn báo động phải phùhợp với môi trường chăm sóc của bạn.

CẢNH BÁO Luôn đảm bảo rằng các giới hạn báo động cần thiết luônhoạt động và được thiết lập theo tình trạng lâm sàng củabệnh nhân khi bạn bắt đầu theo dõi trên một bệnh nhân.

CẢNH BÁO Đảm bảo xử lý báo động luôn hoạt động và kiểm tra bệnhnhân để đảm bảo không xảy ra loạn nhịp trong khi ngắtnguồn điện.

CẢNH BÁO Luôn kiểm tra tình trạng báo động sau mỗi lần ngắt nguồnđiện trong thời gian dài.

CẢNH BÁO Các báo động không được phát và lịch sử báo động khôngđược lưu trữ khi báo động bị tắt.

CẢNH BÁO Sẽ không có tín hiệu báo động nào cho đến khi đã đáp ứngcác điều kiện tiên quyết về báo động theo thông số cụ thể.

CẢNH BÁO Thông báo báo động có thể không hiển thị trên khu vựchiển thị báo động khi ba báo động có ưu tiên cao hơnhiện hoạt.

2094480-036 CARESCAPE ONE 77

Báo động

CẢNH BÁO Các báo động đã khóa không được giữ lại sau khi đặt lạimáy theo dõi nếu tình trạng báo động đã được xóa bo .

CẢNH BÁO Sự cố về thiết bị và thiết lập âm lượng báo động có thểdẫn đến việc báo động bị bỏ lỡ. Luôn giám sát bệnh nhânchặt chẽ.

CẢNH BÁO MÔI TRƯỜNG HỖN HỢP. Rủi ro có thể tồn tại khi cácmáy theo dõi cùng loại trong cùng khu vực chăm sóc đangsử dụng các chế độ theo dõi và thiết lập cấu hình mặcđịnh khác nhau.

CẢNH BÁO BỎ NHỠ CÁC SỰ KIỆN QUAN TRỌNG. Việc giảm cácmức ưu tiên của báo động sinh lý thấp hơn mức mặc địnhcó thể bỏ nhỡ các sự kiện quan trọng hoặc nghiêm trọngvà do đó ảnh hưởng đến kết quả của bệnh nhân. Giám sátbệnh nhân chặt chẽ nếu quý vị điều chỉnh mức ưu tiên thấphơn giá trị mặc định cho các báo động sinh lý sau đây: V Tach Loạn nhịp tâm thất và tâm nhĩ Nhịp tim nhanh/Nhịp tim chậm/cao/thấp PVC và SVC thường xuyên ST cao/thấp SpO2

RR (Trở kháng) cao/thấp, RR (CO2) cao/thấp Ngừng thở (Trở kháng), Ngừng thở (CO2) NIBP cao/thấp IP, CPP cao/thấp CO2 cao/thấp Nhiệt độ cao/thấp

CẢNH BÁO Giảm mức độ ưu tiên của các báo động kỹ thuật thấp hơnmức mặc định có thể dẫn đến việc phát hiện được thiếucác sự kiện nghiêm trọng và do đó gây ra những phản ứngxấu cho bệnh nhân. Nếu quý vị điều chỉnh mức độ ưu tiêncho các báo động Dây dẫn ECG tắt, ECG nhiễu, Chứngloạn nhịp tim tạm dừng, hoặc đầu dò SpO2 tắt thấp hơn giátrị mặc định, hãy giám sát chặt chẽ bệnh nhân.

Tổng quan về báo động

Các kiểu báo độngCó hai kiểu thiết lập báo động đó là thiết lập hệ thống và thiết lập dành riêng chobệnh nhân. Các thiết lập báo động hệ thống được thiết lập toàn cầu trong mọimôi trường chăm sóc. Các thiết lập này được cấu hình vào thời điểm lắp đặt vàđược bảo vệ bằng mật khẩu. Vài ví dụ về thiết lập báo động hệ thống bao gồm:

78 CARESCAPE ONE 2094480-036

Báo động

Cho phép âm lượng báo động thấp nhất Tắt âm thanh và đèn báo độngCác thiết lập dành riêng cho bệnh nhân được cá nhân hóa dựa trên tình trạnghiện tại của bệnh nhân. Ví dụ về thiết lập báo động dành riêng cho bệnh nhânbao gồm: Thông số giới hạn báo động Thiết lập ưu tiên báo động khi loạn nhịp

Tình trạng báo động Các tình trạng báo động sinh lý được kích khởi bởi một phép đo bệnh nhân

vượt các giới hạn thông số, bởi tình trạng ngưng thở hoặc bởi một tình trạngloạn nhịp.

Các tình trạng báo động kỹ thuật được kích khởi bởi một sự cố về điện, cơ học,hoặc sự cố khác với thiết bị, hoặc bởi sự cố với một cảm biến hoặc thành phần.Các tình trạng báo động kỹ thuật cũng có thể xảy ra khi một gia i thuât không thểphân loại hay diê n gia i dữ liệu săn co. Biểu hiện trực quan của một báo độngkỹ thuật duy trì hiê n hoat khi mà nguyên nhân gây ra báo động vẫn còn tồn tại. Một số báo động kỹ thuật có thể được tắt bằng phím âm thanh tạm dừng.Một số báo động có thể được cấu hình trong Care Unit Settings và đượcbảo vệ bằng mật khẩu. Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sungđược cung cấp.

Báo động trong máy theo dõi képGHI CHÚ Trong quá trình chuẩn bị và trở lại từ vận chuyển,

CARESCAPE ONE được kết nối với một máy theo dõichính trong chế độ theo dõi kép. Trong chế độ theo dõikép, các báo động không được hiển thị trong khu vực báođộng và số trong cửa sổ thông số không phát sáng trênmàn hình CARESCAPE ONE trong tình trạng báo độngbởi CARESCAPE ONE đang hoạt động như một thiết bịtiếp thu cho máy theo dõi chính.Tại các thời điểm khác, khi CARESCAPE ONE được kếtnối với một máy theo dõi chính, màn hình CARESCAPEONE vẫn sẽ bị tắt và toàn bộ thông tin chỉ được hiển thịtrên máy theo dõi chính.

Chuyển báo động từ CARESCAPE ONE sang một máy theo dõi chínhKhi CARESCAPE ONE với một ca bệnh nhân đang hoạt động/bệnh nhân đượcnhập viện và báo động được chốt hoặc đang hoạt động được kết nối với một máytheo dõi chính, các báo động này sẽ được chốt trên máy theo dõi chính. Các báođược chuyển được coi là mới hơn báo động hiện tại trên máy theo dõi chính, điềunày ảnh hưởng đến thứ tự ưu tiên của các báo động được hiển thị. Xin lưu ý rằngsau khi kết nối, các báo động CARESCAPE ONE sẽ được đánh giá lại so với giớihạn báo động của máy theo dõi chính và có thể được kích hoạt lại. Nếu menuContinue được mở ra, việc chuyển báo động sẽ chỉ xảy ra sau khi có lựa chọn,có nghĩa là việc đánh giá báo động sẽ xảy ra độc lập trên CARESCAPE ONE vàmáy theo dõi chính cho đến khi lựa chọn được đưa ra.

2094480-036 CARESCAPE ONE 79

Báo động

Kiểm tra chức năng báo động1. Thiết lập một giới hạn báo động thông số bên ngoài giá trị của bệnh nhân

đo được hiện tại. Ví dụ, kết nối cảm biến SpO2 và điều chỉnh giới hạn caocủa SpO2 theo giá trị SpO2 đo được.

2. Xác nhận rằng các sự cố thông báo báo động sau đây xảy ra: Báo động âm thanh nghe đúng âm điệu. Đèn báo động sáng lên. Giá trị số của SpO2 nhấp nháy trong cửa sổ thông số với đúng màu sắc.

3. Tạm dừng âm thanh báo động và xác nhận rằng báo động được tạm dừng vàđèn chỉ báo tắt tiếng báo động có màu xanh dương cố định.

4. Đưa giới hạn báo động thông số về giá trị ban đầu.

Các chỉ dẫn báo động hình ảnh

Biểu tượng báo động trên màn hìnhBiểu tượng Giải thích

Đèn chỉ báo tắt báo động

Đèn chỉ báo âm lượng báo động. Điều chỉnh âm lượng âm báo động thấp nhất.

Đèn chỉ báo âm lượng báo động cao hoặc trung bình. Điều chỉnh âm lượng.

Đèn chỉ báo âm lượng báo động thấp. Điều chỉnh âm lượng.

Đèn chỉ báo tắt báo động âm thanh. Đèn chỉ báo sẽ bao gồm một văn bản biểuthị báo động bị tắt âm.

Đèn chỉ báo tạm dừng báo động âm thanh có đồng hồ đếm ngược. Cho biết tất cảbáo động âm thanh được tạm dừng và khoảng thời gian còn lại tới khi thời gian tạmdừng báo động theo đồng hồ đếm ngược.

Đèn báo tạm dừng âm báo báo động.

Xác nhận báo động. Hiển thị ở góc trên cùng bên phải của thông báo báo động và chobiết báo động này có thể được xác nhận bằng cách chạm vào thông báo báo động.(Các báo động cũng có thể được xác nhận bằng cách lựa chọn tạm dừng âm báo.)

80 CARESCAPE ONE 2094480-036

Báo động

Biểu tượng Giải thích

Đèn chỉ báo tắt báo động âm thanh có mức ưu tiên thấp. Cho biết âm báo động đã bịtắt cho các báo động có mức ưu tiên thấp (đèn chỉ báo vẫn hoạt động).

Dấu hiệu cảnh báo chung. Hiển thị khi thiết lập mức ưu tiên khác với khuyến cáo củacác tiêu chuẩn an toàn quốc tế về báo động.

Mô tả của các thông báo báo động và thông tinCó thể hiển thị các thông báo báo động và thông tin trong 3 vùng: Cửa sổ thông số Vùng hiển thị dạng sóng Khu vực báo động (phần phía trên của màn hình)Trong khu vực báo động, có thể hiển thị tối đa ba thông báo báo động hoặcthông báo thông tin từ trái sang phải, từ báo động ưu tiên cao nhất mới nhất đếnbáo động ưu tiên thấp nhất cũ nhất.Các thông báo báo động và thông báo thông tin được lưu trong nhật ký lâmsàng. Truy cập vào các nhật ký lâm sàng là một chức năng mức dịch vụ và đượcbảo vệ bằng mật khẩu. Các thông báo báo động và thông báo thông tin đượclưu trong nhật ký lâm sàng bao gồm: Thời gian xảy ra thông báo Nội dung báo động hoặc thông tin Giá trị hiện tại và giới hạn thông báo liên quan nếu là một thông báo giới hạn Ưu tiên báo động

Thông tin về chức năng thông báo báo độngThông báo báo động có các biểu tượng báo động với chức năng cảm ứng. Chứcnăng tạm dừng âm báo sẽ ảnh hưởng đến tất cả các báo động đang hoạt động,nhưng báo động được xác nhận chỉ áp dụng cho các báo động mà quý vị đãchạm vào, trừ khi quý vị đã đóng chốt báo động sinh lý. Tất cả các báo động sẽbiến mất khi quý vị chạm vào một báo động bất kỳ. Các báo động cũng có thểđược xác nhận với phím tạm dừng âm báo.Các báo động cảm ứng có biểu tượng sau:

Biểutượng

Giải thích

Đèn báo tạm dừng âm báo báo động. Hiển thị ở góc trên cùng bên tráicủa thông báo báo động và cho biết tính năng tạm dừng âm báo báođộng đã được kích hoạt.

Xác nhận báo động. Hiển thị ở góc trên cùng bên phải của thông báobáo động và cho biết báo động này có thể được xác nhận bằng cáchchạm vào thông báo báo động hoặc bằng phím tạm dừng âm báo. Trongtrường hợp có báo động được đóng chốt, tất cả chúng sẽ được xác nhận.

2094480-036 CARESCAPE ONE 81

Báo động

Các tín hiệu báo động hình ảnh và mức độ ưu tiênCác tín hiệu báo động cho biết có một tình huống báo động đang diễn ra. Cácmức độ ưu tiên báo động cũng được chỉ báo. Các tín hiệu báo động cho biết máytheo dõi bệnh nhân và nhân viên vận hành đang ở trong phạm vi môi trườngbệnh nhân (1 mét / 3,3 feet).Bảng sau đây liệt kê các tín hiệu báo động hình ảnh cho các mức ưu tiên báođộng khác nhau:

Mức ưu tiênCác tín hiệu dạng hìnhảnh Cao Trung bình Thấp Thông tin

Các giá trị dữ liệu sinhlý trên cửa sổ thông số

Chữ màu đen nhấpnháy trong hộp màuđỏ.

Chữ màu đennhấp nháy tronghộp màu vàng.

Ô văn bản màuđen bên trongmàu xanh ngọc(xanh dương).

Không áp dụng.

Khu vực báo động Chữ màu trắngtrong hộp màu đỏ.

Chữ màu đentrong hộp màuvàng.

Chữ màu trắngtrong hộp màuxanh ngọc (xanhlơ).

Ô văn bản màuđen bên trongmàu xám.

Thông báo vùng hiểnthị dạng sóng

Văn bản Văn bản Văn bản Văn bản

Đèn chỉ báo báo động1 Nhấp nháy màu đỏ Nhấp nháy màuvàng

Xanh lơ thuần Không bị ảnhhưởng

1Khi các báo động âm thanh được tắt hoặc tạm dừng, đèn tắt tiếng báo động sẽ có màu xanh dương cốđịnh.

Điều chỉnh độ sáng đèn báo động1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Audible & Visual .3. Chọn thẻ Volume & Light .4. Dùng các mũi tên để chọn một giá trị Alarm Light % .

Gia tri nay cang cao, ánh sáng càng sáng.

Các chỉ dẫn báo động âm thanhCác tín hiệu báo động âm thanh

Khi xảy ra hơn một báo động cùng lúc, máy theo dõi bệnh nhân sẽ phát ra âmbáo động cho báo động ưu tiên cao nhất. Các âm báo động âm thanh ưu tiênthấp hơn bị triệt tiêu bởi âm báo động ưu tiên cao hơn.

Âm báo độngÂm báo động có thể được cấu hình để phát ra âm thanh theo một trong hai mẫuâm thanh khác nhau: Legacy hoặc IEC . Âm IEC tuân thủ theo 60601-1-8.Âm báo động Legacy phủ hợp với các âm thanh được sử dụng trên các thiếtbị giám sát của GE trước đó.

82 CARESCAPE ONE 2094480-036

Báo động

Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Điều chỉnh âm lượng báo độngCác lựa chọn trong menu Alarms Setup thay đổi tùy theo những gì đã được cấuhình trong Care Unit Settings > Alarms (được bảo vệ bằng mật khẩu).1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Audible & Visual .3. Chọn thẻ Volume & Light .

Điều chỉnh giá trị Alarm Volume . Đây là âm lượng cho tất cả các báođộng.

Điều chỉnh Alarm Volume for: riêng biệt cho High & Medium Priority vàLow Priority .

Số càng thấp, âm lượng của báo động càng nhỏ. Lưu ý rằng mức âm lượng báođộng tối thiểu cho phép được thiết đặt trong Care Unit Settings .

Các tín hiệu báo động âm thanh và mức độ ưu tiênCác tín hiệu báo động cho biết có một tình huống báo động đang diễn ra. Cácmức độ ưu tiên báo động cũng được chỉ báo. Các tín hiệu báo động cho biết máytheo dõi bệnh nhân và nhân viên vận hành đang ở trong phạm vi môi trườngbệnh nhân (1 mét / 3,3 feet).Bảng sau đây liệt kê các tín hiệu báo động cho các mức ưu tiên báo động khácnhau:

Mức ưu tiênCác tín hiệu âm thanh

Cao Trung bình Thấp Thông tin

Dạng âm thanh1 (IEC60601-1-8)

Dạng âm thanh 5 tiếngbíp được phát lại hailần

Lặp lại dạng âmthanh 3 tiếng bíp

1 tiếng bíp/lầnhoặc lặp lại ởkhoảng cách 25± 0,5 giây (ngườidùng có thể lựachọn)

Không có

Dạng âm thanh (cũ) Phát lại dạng âm thanh3 tiếng bíp (cơn)

Phát lại dạng âmthanh 2 tiếng bíp(cảnh báo)

1 tiếng bíp/lần(mang tính tư vấn)hoặc lặp lại ởkhoảng cách 5,5± 0,5 giây (ngườidùng có thể lựachọn)

Không có

1 Các dạng âm thanh IEC là cài đặt mặc định của nhà máy.

Tín hiệu thông tin dạng âm thanhMáy thực hiện một quy trình tự chẩn đoán khi khởi động và phát ra tín hiệu thửâm thanh. Cũng có các tín hiệu thông tin dạng âm thanh khác cho biết trạngthái của các số đo thông số.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

2094480-036 CARESCAPE ONE 83

Báo động

Báo động tham sốCác khóa báo động

Các khóa báo động ngăn chặn các giới hạn thông số báo động từ việc bị tắt.Khi báo động bị khóa, biểu tượng khóa sẽ xuất hiện bên cạnh thiết đặt AlarmOn /Alarm Off . Các khóa báo động thông số được thiết lập trong LockingSettings và được bảo vệ bằng mật khẩu.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Thiết đặt thông số giới hạn báo độngCó thể thiết đặt các giới hạn báo động thông số trong menu Alarms Setup , hoặctrong thẻ riêng Alarms của menu thông số. Không nên thiết đặt các giới hạnbáo động vượt quá giới hạn sinh lý phù hợp để duy trì sự an toàn cho bệnhnhân. Việc thiết đặt vượt quá giới hạn cho phép sẽ khiến các báo động khônghoạt động được.1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Alarm Limits .3. Chọn một nhãn thông số.

Nếu bạn không thể tìm một thông số xác định, hãy chọn mũi tên bên phải đểhiển thị các nhãn phụ. Lưu ý rằng mỗi nhóm báo động đều có một cửa sổđiều chỉnh báo động chung. Nếu tất cả báo động của một nhóm báo động(như tâm thu/tâm trương/trung bình NIBP) bị tắt, các giới hạn báo động sẽđược thay thế bởi chỉ báo báo động bị tắt:Việc lựa chọn một nhãn thông số sẽ đưa quý vị tới thẻ Alarms của menuthông số đó, tại đây quý vị có thể chọn bật hoặc tắt các báo động và thiếtlập các giới gạn.

Tự động thiết đặt các giới hạn báo độngKhi được chọn, tính năng Auto Limits này tự động thiết đặt các giá trị mới vớigiới hạn cao và thấp, dựa trên giá trị sinh lý hiện tại. Chỉ nên sử dụng AutoLimits cho bệnh nhân được đo gần đây có giá trị được coi là an toàn.1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Alarm Limits .3. Chọn Auto Limits .Nếu bạn cần hoàn tác các thay đổi đó và trở về các thiết lập giới hạn báo độngtrước đó, hãy chọn Undo Settings trước khi đóng menu.

84 CARESCAPE ONE 2094480-036

Báo động

Các giới hạn báo động tự động mặc địnhThông số Giới hạn trên Giới hạn dưới

NIBP Băng quấn cho người lớn và trẻ em:S/D/M: NIBP*1,25+10Băng quấn cho trẻ sơ sinh: S/D/M:NIBP*1,25+2

Băng quấn cho người lớn và trẻ em:S/D/M: NIBP*0,75-10Băng quấn cho trẻ sơ sinh: S/D/M:NIBP*0,75-2

Tất cả thông sốHR/PR (ECG, SpO2,UAC, Art, Fem)

Tất cả HR*1,25 của giá trị nhịp tim hiệntại

Tất cả HR*0,75 của giá trị nhịp tim hiệntại

PVC PVC+10 Không áp dụng

SVC SVC+10 Không áp dụng

EtCO2 EtCO2 +1% EtCO2 -1%

SpO2 SpO2 +5% SpO2 -5%

Động mạch, Đùi Tâm thu/Tâm trương/Trung bình:Giá trị*1,25+10mmHgGiá trị*1,25+1,3kPa

Tâm thu/Tâm trương/Trung bình:Giá trị*0,75-10mmHgGiá trị*0,75-1,3kPa

FemV, CVP, PA,RAP, RVP, LAP, ICP,CPP, P1, P2

Trung bình:Giá trị*1,25+5mmHgGiá trị*1,25+0,67kPa

Trung bình:Giá trị*0,75-5mmHgGiá trị*0,75-0,67kPa

UAC Tâm thu/Tâm trương/Trung bình:Giá trị*1,25+5mmHgGiá trị*1,25+0,67kPa

Tâm thu/Tâm trương/Trung bình:Giá trị*0,75-5mmHgGiá trị*0,75-0,67kPa

UVC Trung bình:Giá trị*1,25+5mmHgGiá trị*1,25+0,67kPa

Trung bình:Giá trị*0,75-5mmHgGiá trị*0,75-0,67kPa

Nhiệt độ Tx+1°CTx+1,8°F

Tx-1°CTx-1,8°F

Tx-Ty (ví dụ, T2-T1) Tx-Ty+1°CTx-Ty+1,8°F

Tx-Ty-1°CTx-Ty-1,8°F

RR RR*1,25+2 RR*0,75-2

Trở về giới hạn báo động mặc định1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Alarm Limits .3. Chọn Default Limits .Nếu bạn cần hoàn tác các thay đổi này, chọn Undo Settings trước khi đóngmenu. Lưu ý rằng việc quay lại giới hạn báo động mặc định cũng sẽ trả về trạngthái bật/tắt báo động được lưu trữ, và sử dụng tùy chọn Undo Settings sẽ khônghoàn tác bất kỳ thay đổi nào đến trạng thái bật/tắt báo động.

2094480-036 CARESCAPE ONE 85

Báo động

Ưu tiên và điều chỉnh báo độngMức ưu tiên của báo động

Các báo động sinh lý và kỹ thuật được phân loại theo mức độ ưu tiên: Các báo động mức ưu tiên cao cần phải ứng phó ngay lập tức. Các báo động mức ưu tiên trung bình cần phải ứng phó nhanh chóng. Các báo động mức ưu tiên thấp đòi hỏi bạn phải biết rõ tình trạng này. Các thông báo ưu tiên mang tính thông tin cung cấp cho bạn thông tin mà

bạn cần biết.

Tăng mức ưu tiên báo độngMột báo động tăng mức sẽ bắt đầu ở mức ưu tiên được chỉ định (thấp hoặc trungbình) và sẽ tăng lên mức ưu tiên báo động cao hơn tiếp theo (sau một số giâyđã thiết đặt) nếu tình trạng báo động chưa được xử lý. Điều quan trọng cần lưuý đó là những báo động này gia tăng lên mức tiếp theo nhưng sẽ không đặt lạicho tới khi tình trạng đã được xử lý.

GHI CHÚ Việc tăng mức ưu tiên báo động ảnh hưởng tới tình trạngbáo động đang diễn ra chứ không ảnh hưởng tới bất kỳbáo động cùng loại nào trong tương lai. Mọi báo động mớisẽ đều ở mức ưu tiên báo động được chỉ định chứ khôngở mức đã tăng.

Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Chọn mức ưu tiên báo động thông sốNâng cao mức độ ưu tiên báo động làm tăng mức độ ưu tiên của tình trạng báođộng hoặc làm tăng mức độ khẩn cấp của tín hiệu báo động. Mức độ ưu tiên báođộng dựa trên các cân nhắc lâm sàng.Các ưu tiên được phép cho các nhóm báo động khác nhau được xác định trongCare Unit Settings và chúng được bảo vệ bằng mật khẩu.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Alarm Priorities .3. Lựa chọn nhóm báo động: ECG , Invasive Pressures , hoặc Other

Parameters .4. Chọn báo động và mức ưu tiên của nó từ danh sách.Các báo động có thể chọn:

ECG A p lư c xâm lâ n Các thông số khácHR/PR high/low Art high/low SpO2 highST Segment high/low Fem high/low SpO2 lowFrequent PVCs UAC high/low SpO2 probe offFrequent SVCs CVP high/low NIBP high/low

86 CARESCAPE ONE 2094480-036

Báo động

ECG A p lư c xâm lâ n Các thông số khácECG lead off UVC high/low RR (Imped.) high/lowECG leads off FemV high/low Apnea (Imped.)Noisy ECG PA high/low Resp (Imped.) measurement

pausedArrhythmia paused RAP high/low RR (CO2) high/low

RVP high/low Apnea (CO2)LAP high/low CO2 high/lowICP high/lowCPP high/low

Temp high/low

P1 high/low và P2 high/low

Theo những gì được phép trong Care Unit Settings , các mức ưu tiên có thểlựa chọn cũng có thể bao gồm: Escalating , High , Medium , Low , InformationalCác lựa chọn có thể có trong Care Unit Settings thay đổi theo thông số, do đókhông phải tất cả các ưu tiên đều khả dụng cho tất cả các báo động. Biểu tượngcảnh báo chung sẽ hiển thị khi thiết lập ưu tiên báo động đã chọn khác với khuyếnnghị về các tiêu chuẩn an toàn báo động quốc tế: Tachy/Brady PR high/low - V Tach - IP high/low NIBP high/low - SpO2 low - Et/Fi CO2 high/low

Thiết đă t ba o đô ng loạn nhịpBạn có thể thiết đặt các báo động loạn nhịp trong menu Alarms Setup , hoặctrong menu ECG .1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Arrhythmia .3. Chọn Lethal Alarms .

Lúc này, quý vị có thể chọn các tùy chọn Alarm Priority và CreateSnapshot trên mỗi mức loạn nhịp. Đối với V Tach , bạn cũng có thể chọn VTach Criteria: .

4. Nếu kích hoạt giấy phép loạn nhịp toàn bộ, quý vị cũng có thể chọn các tùychọn cho Ventricular Alarms và Atrial Alarms . Ventricular Alarms : Quý vị có thể chọn các tùy chọn Alarm Priority và

Create Snapshot Atrial Alarms : Quý vị có thể chọn các tùy chọn Alarm Priority và Create

Snapshot Ngoài ra, bạn cũng có thể thiết đặt tiêu chí phát hiện cho SVTachy : SVT Length , HR for SVT/min , và Pause Interval .

2094480-036 CARESCAPE ONE 87

Báo động

Ngừng hoặc tắt các báo động

Hành vi tắt báo động âm thanhTùy thuộc vào các thiết lập mặc định Audio Alarm được cấu hình trong khilắp đặt (được bảo vệ bằng mật khẩu), quý vị có thể bật hoặc tắt các báo độngâm thanh.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.Khi báo động âm thanh bị tắt: Tất cả các báo động âm thanh đều bị tắt ngoại trừ báo động vượt quyền. Biểu tượng chuông tắt âm thanh hiển thị ở góc trên bên trái của màn hình

hiển thị. Đèn tắt tiếng báo động có màu xanh dương cố định khi báo động âm thanh bị

tạm dừng hoặc khi âm thanh bị tắt cho một nhóm báo động.

Bật/tắt báo động âm thanhBạn có thể bật/tắt các âm báo của báo động sinh lý cho một nhóm báo độnghoặc cho tất cả báo động.

GHI CHÚ Tính năng này phải được bật trong Care Unit Settings .

1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Audible & Visual .3. Chọn thẻ Audio On/Off .4. Lựa chọn một nhóm báo động. Lựa chọn bao gồm:

None : Các báo động âm thanh bị tắt. Apnea Audio Off : Tắt các báo động âm thanh cho các báo động ngừng

thở, EtCO2, FiCO2 và giới hạn tần số hô hấp. ECG Audio Off : Tắt các báo động âm thanh đối với tất cả các báo động

giới hạn nguồn HR và PR và loạn nhịp. Apnea & ECG Audio Off : Tắt các báo động âm thanh cho tất cả các báo

động giới hạn nguồn nhịp tim và PR, loạn nhịp, ngừng thở, EtCO2, FiCO2và giới hạn tần số hô hấp.

All Alarms Audio Off : Tắt tất cả báo động âm thanh.

GHI CHÚ Dấu hiệu cảnh báo Chung (khác với tiêu chuẩnbáo động an toàn quốc tế) được ẩn khi All AlarmsAudio Off được chọn.

5. Để bật lại tất cả các báo động âm thanh, chọn Activate All AudibleAlarms từ thẻ Audio Pause , hoặc chọn None như hướng dẫn ở trên.

GHI CHÚ Nếu báo động bị tắt đối với bất kỳ nhóm báo động đượcxác định nào và một báo động xảy ra trong nhóm báođộng, âm bíp sẽ vang lên 2 phút một lần để nhắc nhở rằngbáo động được tắt.

88 CARESCAPE ONE 2094480-036

Báo động

Thao tác tạm dừng âm thanhViệc chọn phím tạm dừng âm thanh sẽ dẫn đến các thao tác báo động khácnhau tùy thuộc vào việc các báo động có được kích hoạt hay không và/hoặc đãđược chốt hay chưa. Việc xác nhận hoặc tạm dừng các báo động âm thanhkhông ảnh hưởng đến các chỉ báo báo động khác. Họ vẫn sẽ vẫn tiếp tục chỉbáo các báo động.

Các báo động hiện hoạt và/hoặc được chốtLựa chọn Kết quả

Chọn một lần Tạm dừng tất cả các báo động âm thanh hiện hoạt trong 2 phút.

Loại bỏ các báo động bị khóa.

Ngắt kích hoạt một số báo động kỹ thuật.

Lựa chọn thứ hai trong 2phút tạm dừng

Bắt đầu thời gian tạm dừng âm thanh 2 hoặc 5 phút cho tất cả cácbáo động, ngoại trừ các báo động vượt quyền. Các báo động sauđây sẽ vượt quyền khi được tăng lên hoặc được kích hoạt ở điềukiện báo động ưu tiên cao: Asystole, V Fib/V Tach, V Tach trong tấtcả các gói phần mềm; ngoài ra, Brady trong gói phần mềm NICU.Thời gian 2 hoặc 5 phút là thiết lập của khoa điều trị và được bảovệ bằng mật khẩu.

Loại bỏ tất cả các báo động mới bị khóa.Một số báo động kỹ thuật cũng có thể bị ngắt kích hoạt với lựa chọnnày.

Chọn một lần trong khitạm dừng âm thanh

Kết thúc thời gian tạm dừng âm thanh.

Khôi phục tất cả các báo động đã bị tạm dừng âm nếu tình trạngbáo động vẫn tồn tại.

Không có báo động hiện hoạt hoặc được chốt.Lựa chọn Kết quả

Chọn một lần Bắt đầu thời gian tạm dừng âm thanh 2 hoặc 5 phút cho tất cả các

báo động, ngoại trừ các báo động vượt quyền. Các báo động sauđây sẽ vượt quyền khi được tăng lên hoặc được kích hoạt ở điềukiện báo động ưu tiên cao: Asystole, V Fib/V Tach, V Tach trong tấtcả các gói phần mềm; ngoài ra, Brady trong gói phần mềm NICU.

Chọn một lần trong khitạm dừng âm thanh

Kết thúc thời gian tạm dừng âm thanh.

Khôi phục tất cả các báo động đã bị tạm dừng âm nếu tình trạngbáo động vẫn tồn tại.

Tạm dừng báo động trong 5 phútBạn có thể tạm dừng các báo động bằng phím tạm dừng âm thanh trong vòng 2hoặc 5 phút theo các thiết đặt trên thiết bị chăm sóc. Bạn cũng có thể tạm dừngtất cả các báo động trong 5 phút thông qua menu Alarms Setup .1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Audible & Visual .3. Chọn thẻ Audio Pause .

2094480-036 CARESCAPE ONE 89

Báo động

4. Chọn Pause All Audio for 5 min . Việc này sẽ tạm dừng tất cả các báo động,bao gồm báo động vượt quyền. Nó cũng loại bỏ các báo động đã khóa.

GHI CHÚ Dấu hiệu cảnh báo Chung (khác với tiêu chuẩn báođộng an toàn quốc tế) được ẩn khi Pause All Audiofor 5 min được chọn.

Kích hoạt tất cả báo động âm thanhNếu cần thiết, bạn có thể kích hoạt tất cả các báo động âm thanh đã tạm dừngtrước khi hết thời gian tạm dừng 2 hoặc 5 phút. Sử dụng phím tạm dừng âmbáo, hoặc:1. Chọn Alarms Setup từ menu chính.2. Chọn thẻ Audible & Visual .3. Chọn thẻ Audio Pause .4. Chọn Activate All Audible Alarms .

Tắt các báo động kỹ thuật bằng phím tạm dừng âmthanh

Một số báo động kỹ thuật có thể được tắt bằng phím âm thanh tạm dừng. Thiếtlập Alarm Deactivation được cấu hình trong Care Unit Settings và đượcbảo vệ bằng mật khẩu.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.Các báo động kỹ thuật có thể tắt bằng phím tạm dừng âm thanh bao gồm: ECG Leads Off Arterial Disconnect (Art , Fem , UAC ) SpO2 Probe Off

Bỏ kích hoạt của báo động ngừng thở bằng phím tạmngưng âm thanh

Báo động ngừng thở có thể được bỏ kích hoạt bằng phím tạm ngưng âm thanhnếu thiết lập Allow alarm deactivation with the Audio Pause key for: Apnea(CO2/Imped.) được bật trong Care Unit Settings . Cài đặt này được bảo vệbằng mật khẩu.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Báo động Ngắt xuyên suốtCác báo động sau đây sẽ vượt quyền khi được tăng lên hoặc kích hoạt ở điềukiện báo động ưu tiên cao bất kể việc tạm dừng báo động âm thanh trong 2 đến 5phút: Asystole , V Fib / V Tach , V Tach (trong tất cả các gí phần mềm), vàBrady (chỉ trong gói phần mềm NICU).

90 CARESCAPE ONE 2094480-036

Báo động

GHI CHÚ Nếu Alarms Setup > Audible & Visual > AudioPause > Pause All Audio for 5 min được lựa chọntrước khi báo động được kích hoạt, không có báo độngnào có thể vượt quyền việc tạm dừng báo động. Hành vitạm dừng được cấu hình trong Care Unit Settings vàthiết lập đó được bảo vệ bằng mật khẩu.

Báo động đã khóaKhi các báo động bị khóa, báo động âm thanh và tin nhắn hình ảnh vẫn còn saukhi đã hết tình trạng báo động. Phím âm thanh tạm dừng có thẻ tạm dừng báođộng âm thanh, và phím này cũng sẽ xóa thông báo báo động khỏi màn hình.Các báo động chỉ có thể được cấu hình để khóa các báo động ưu tiên cao, tất cảcác ưu tiên báo động, hoặc không có báo động nào. Chỉ các báo động sinh lýmới có thể được đóng chốt. Thiết lập Latching Alarms được cấu hình trongCare Unit Settings và được bảo vệ bằng mật khẩu.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Thiết lập báo động sau khi mất nguồn điệnNếu CARESCAPE ONE mất điện, lượng thời gian không có điện ảnh hưởng đếnviệc quý vị có cần thiết đặt lại các thiết lập báo động hay không.

Trong khi mấtnguồn điện

Tình trạng thiết lập báo động sau khi mất nguồn điện

Tôi đa 2 giơ Các thiết lập báo động bị ảnh hưởng trước khi việc mất nguồn điệnđược tự động khôi phục.

Lâu hơn 2 tiếng Các thiết lập báo động trở về các thiết lập mặc định của người dùng(hồ sơ khởi động). Quý vị phải cấu hình lại các thiết báo động dànhriêng cho từng bệnh nhân.

Dữ liệu báo động được lưu trữ trong cácnhật kí lâm sàng

Truy cập vào các nhật ký lâm sàng là một chức năng mức dịch vụ và được bảovệ bằng mật khẩu.CARESCAPE ONE lưu giữ hồ sơ về các báo động liên quan đến bệnh nhân vàcác thông báo thông tin như là bất kỳ sự điều chỉnh nào với các giới hạn báođộng trong nhật ký Lâm sàng.

Dữ liệu báo động đã lưu trong khi có điện hoặc mấtnguồn điện

Nếu CARESCAPE ONE trải qua một chu kỳ có hoặc mất nguồn điện, dữ liệu báođộng đã lưu trong nhật ký Lâm sàng sẽ không bị ảnh hưởng. Dữ liệu báo độngvẫn được lưu trong nhật ký lâm sàng đến khi máy theo dõi tự động xóa dữ liệu cũnhất đã lưu để cho phép lưu dữ liệu mới.

2094480-036 CARESCAPE ONE 91

Báo động

92 CARESCAPE ONE 2094480-036

8Sử dụng để vận chuyển

Theo dõi vận chuyểnBạn có thể sử dụng CARESCAPE ONE để theo dõi không bị gián đoạn khivận chuyện một bệnh nhân từ một địa điểm này tới một địa điểm khác. KhiCARESCAPE ONE được sử dụng như một mô-đun thu với máy theo dõi chính,bạn có thể ngắt kết nối nó khỏi máy theo dõi chính, giữ lại dữ liệu bệnh nhân trongCARESCAPE ONE, và tiếp tục theo dõi khi bạn di chuyển bệnh nhân.Sau khi vận chuyển, bạn có thể trả CARESCAPE ONE lại máy theo dõi chính,tái kết nối nó như một mô-đun thu, và lại tiếp tục theo dõi bệnh nhân trên máytheo dõi chính.

Theo dõi kép và vận chuyểnTrong quá trình theo dõi kép thông thường khi CARESCAPE ONE được kết nốivới máy theo dõi chính như một thiết bị thu, màn hình hiển thị CARESCAPE ONEkhông hoạt động. Một màn hình bảo vệ sẽ hiển thị, và các dữ liệu thông số và tínhiệu báo động được hiển thị trên máy theo dõi chính vì CARESCAPE ONE đóngvai trò như một thiết bị thu. Bạn có thể kích hoạt màn hình hiển thị CARESCAPEONE bằng cách chạm vào nó. Khi màn hình hiển thị CARESCAPE ONE đượckích hoạt, thông báo Acquisition mode - view only được hiển thị trên đấy, biểuthị rằng chỉ chế độ xem được hỗ trợ. Dữ liệu thông số sẽ được hiển thị trênCARESCAPE ONE trong hai phút trước khi quay trở lại màn hình bảo vệ.

GHI CHÚ Mặc dù dữ liệu thông số được hiển thị trên CARESCAPEONE khi bạn chạm vào màn hình, các thông báo báođộng không được thể hiện trong khu vực báo động và sốtrong cửa sổ thông số không phát sáng trên màn hìnhhiển thị CARESCAPE ONE trong tình trạng báo động bởiCARESCAPE ONE đang hoạt động như một thiết bị thucho máy theo dõi chính.

Khi bạn chuẩn bị máy theo chính để truy cập vào chế đố chờ trong khi chuẩn bịvận chuyển, màn hình hiển thị CARESCAPE ONE sẽ sáng lên cùng lúc với mànhình theo dõi chính (theo dõi kép) để bạn có thể đảm bảo rằng các dạng sóng vàdữ liệu thông số được hiển thị bằng hình ảnh trước khi ngắt kết nối CARESCAPEONE để vận chuyển. Nếu CARESCAPE ONE không được ngắt kết nối khỏi máytheo dõi chính trong vòng hai phút, màn hình hiển thị CARESCAPE ONE sẽ quaytrở lại màn hình bảo vệ và tất cả thông tin theo dõi sẽ quay lại máy theo dõi chính.Sau khi vận chuyển, khi CARESCAPE ONE được kết nối lại với máy theo dõichính, màn hình hiển thị CARESCAPE ONE tiếp tục sáng trong vòng hai phút đểbạn có thể đảm bảo rằng máy theo dõi chính đang hiển thị dạng sóng và dữ liệu

2094480-036 CARESCAPE ONE 93

Sử dụng để vận chuyển

thông số. Trong các khoảng thời gian theo dõi kép kéo dài hai phút này, bất kỳbáo động nào cũng chỉ được kích hoạt trên máy theo dõi chính.

Chuẩn bị vận chuyển bệnh nhân1. Đặt máy theo dõi chính vào chế độ chờ. Tham khảo hướng dẫn cho người

sử dụng máy theo dõi chính.2. Thêm các thông số cần để vận chuyển CARESCAPE ONE, hoặc gỡ bỏ các

thông số không cần thiết cho việc vận chuyển.3. Đảm bảo rằng các thông số bạn cần để theo dõi trong quá trình vận chuyển

đã được chọn để hiển thị trên màn hình CARESCAPE ONE. Tham khảochương “Thiết lập máy theo dõi bệnh nhân trước khi sử dụng” để có thêmthông tin về việc lựa chọn thông số trên màn hình.

4. Đảm bảo rằng có một pin đã sạc được lắp đặt trong CARESCAPE ONE.5. Ngắt kết nối CARESCAPE ONE khỏi CARESCAPE Dock F0.6. Đặt CARESCAPE ONE tại vị trí vận chuyển. Sử dụng Mini Dock va/hoặc

Thông Số Dock 1 hoặc Thông Số Dock 5 để cố định CARESCAPE ONE vàThông Số CARESCAPE ONE trong khi vận chuyển.

CẢNH BÁO Không đặt CARESCAPE ONE vào giường bệnh nhân.

GHI CHÚ Đảm bảo rằng các cáp không bị kéo lê trên sàn nhàhoặc ảnh hưởng tới chuyển động hoặc khả năng vậnhành của giường vận chuyển. Các cáp phải được đặtsao cho chúng không làm rối các ống bơm truyền hoặcgây nguy hiểm cho bệnh nhân.

GHI CHÚ Để luôn hiển thị màn hình CARESCAPE ONE, giá đỡở thành giường nên được gắn vào thành giường hoặctấm ván đầu giường để hỗ trợ phần phía sau của giáđỡ. Giá đỡ ở thành giường chỉ nên được sử dụng trêncác thành giường hoặc tấm ván đầu giường được cốđịnh chắc chắn.

GHI CHÚ Cột giá đỡ được chỉ định sử dụng theo phương dọc, vàkhông nên được sử dụng trên thành giường đặt ngang.

7. Vận chuyển bệnh nhân.

Trả bệnh nhân lại sau khi vận chuyểnLàm theo các bước này để trả bệnh nhân về lại đúng máy theo dõi chính sau khivận chuyển, giữ lại các dữ liệu bệnh nhân.1. Trả bệnh nhân về phòng.2. Gỡ bỏ CARESCAPE ONE khỏi Mini Dock.

94 CARESCAPE ONE 2094480-036

Sử dụng để vận chuyển

3. Kết nối CARESCAPE ONE với CARESCAPE Dock F0 tại máy theo dõi chính.Việc theo dõi bệnh nhân sẽ được tử động khởi động lại trên máy theo dõi nếubệnh nhân tương thích. Dữ liệu bệnh nhân thu được trên CARESCAPE ONEtrong quá trình vận chuyển sẽ khả dụng trên máy theo dõi chính.Nếu ca bệnh nhân không tương thích giữa máy theo dõi chính vàCARESCAPE ONE, cửa sổ Select Patient and Data sẽ không mở trên máytheo dõi chính. Có bốn tùy chọn khả dụng: Bạn có thể chọn bệnh nhân trong CARESCAPE ONE để tiếp tục ca bệnh

nhân của CARESCAPE ONE. Tùy chọn này được hiển thị trên CS ONE,cùng với số MRN và tên của bệnh nhân.

Bạn có thể lựa chọn bệnh nhân trong máy theo dõi chính để tiếp tục cabệnh nhân của máy theo dõi chính. Tùy chọn này chỉ xuất hiện nếu mộtbệnh nhân được thêm vào máy theo dõi chính. Nó sẽ hiển thị trong máytheo dõi chính tên giường bệnh, tên bệnh nhân và số MRN.

Bạn có thể gộp ca bệnh nhân CARESCAPE ONE với ca bệnh nahan máytheo dõi chính. Tùy chọn này được hiển thị dưới dạng tên giường bệnhmáy theo dõi chính + CS ONE.

Bạn có thể chọn New Patient gỡ bỏ bệnh nhân khỏi CARESCAPE ONE,xóa tất cả dữ liệu và lịch sử bệnh nhân, và bắt đầu theo dõi một bệnhnhân/ca bệnh mới trên máy theo dõi chính.

4. Nếu cần, kết nối lại bất kỳ thông số nào đã được kết nối trong quá trình vậnchuyển.

Thiết lập di chuyển vận chuyểnNếu CARESCAPE ONE được mang tới một phòng khám khác và kết nối với mộtmáy theo dõi chính khác như một thiết bị thu, CARESCAPE ONE sẽ sử dụng cácthiết lập đơn vị điều trị của máy theo dõi chính đã nhận được trước đó. Ví dụ, nếuCARESCAPE ONE bị ngắt kết nối từ một máy theo dõi chính tại ICU, các thiết lậpđơn vị điều trị được sử dụng trong quá trình vận chuyển là các thiết lập từ máytheo dõi chính của ICU. Nếu cùng một CARESCAPE ONE đó sau đó được đemtới OR và kết nối với một máy theo dõi chính khác ở đó, khi kết nối CARESCAPEONE sẽ sử dụng các thiết lập đơn vị điều trị của máy theo dõi chính ở OR Bấtkỳ thay đổi nào trong quá tình vận chuyển khi CARESCAPE ONE không đượckết nối tới một máy theo dõi chính sẽ không được lưu lại khi CARESCAPE ONEđược kết nối với một máy theo dõi chính khác.Có các giới hạn tới lượng dữ liệu mà CARESCAPE ONE cung cấp cho một máytheo dõi chính khác khi được kết nối sau khi vận chuyển từ một máy theo dõichính khác. Lịch sử được chuyển đi sẽ được giới hạn tới 36 ECG và các sự kiệnliên quan đến loạn nhịp, 10 sự kiện ST, và 24 giờ dữ liệu xu hướng hóa ngoạitrừ các xu hướng có độ phân giải cao.Để có thêm thông tin, xem phần các thiết lập Di chuyển trong chương này, vàphần Giới thiệu về theo dõi liên tục trong chương Bắt đầu và kết thúc theo dõi.

Thiết lập vận chuyểnCác thiết lập sau đây được di chuyển giữa CARESCAPE ONE và máy theo dõichính khi CARESCAPE ONE được kết nối với máy theo dõi chính.

2094480-036 CARESCAPE ONE 95

Sử dụng để vận chuyển

Các thiết lập được liệt kê được di chuyển khi dữ liệu bệnh nhân được di chuyển;dù là khi CARESCAPE ONE với một ca bệnh đang hoạt động được kết nối với mộtmáy theo dõi chính trống và không có ca bệnh nào, khi ca bệnh từ CARESCAPEONE được tải lên máy theo dõi chính, hay khi ca bệnh CARESCAPE ONE đanghoạt động được kết hợp với một ca bệnh khác đã có trên máy theo dõi chính.Nếu bạn tạo thay đổi tới bất kỳ thiết lập được liệt kê nào trên máy theo dõi chính,các thay đổi sẽ được đồng bộ hóa với CARESCAPE ONE khi CARESCAPE ONEvẫn còn được kết nối với máy theo dõi chính.

Các thiết lập bệnh nhân hiện tại được di chuyển từ CARESCAPE ONE tớimáy theo dõi chính

Các thiết lập bệnh nhân hiện tại sau đây được di chuyển từ CARESCAPE ONE tới máytheo dõi chính khi kết nối khi một bệnh nhân được thêm vào CARESCAPE ONE. Nếumột bệnh nhân được thêm vào CARESCAPE ONE khi kết nối, thiết lập bệnh nhân hiệntại sẽ không được di chuyển từ CARESCAPE ONE sang máy theo dõi chính. Thayvào đó, các thiết lập bệnh nhân hiện tại từ máy theo dõi chính sẽ được di chuyển sangcho CARESCAPE ONE như mô tả trong bảng Thiết lập bệnh nhân hiện tại được dichuyển từ máy theo dõi chính sang CARESCAPE ONE.

ECG ECG 1 Lead ECG 2 Lead ECG 3 Lead Lead Analysis ST Analysis Va Lead Position Vb Lead Position

Trơ kha ng hôhâ p

Resp Lead Resp Measurement bật/tắt

SpO2 Không có

Huyê t apkhông xâmlân

NIBP Auto

Huyết áp xâmlấn

Nhãn kênh (nếu kênh CARESCAPE ONE được đưa về 0)

Filter Hz (nếu kênh CARESCAPE ONE được đưa về 0)

IABP On (nếu kênh CARESCAPE ONE được đưa về 0)

Nhiệt độ T1 Measurement T2 Measurement

CO2 Không có

Các thiết lập bệnh nhân hiện tại được di chuyển từ máy theo dõi chínhsang cho CARESCAPE ONE

96 CARESCAPE ONE 2094480-036

Sử dụng để vận chuyển

ECG GHI CHÚ Khi CARESCAPEONE được kết nối với một máytheo dõi chính, máy theo dõi chính hiển thị chỉsố đọc nhịp tim được gửi tới bởi CARESCAPEONE cho tới khi thuận giải ECG của máy theodõi chính học thành công nhịp ECG.

GHI CHÚ CARESCAPE ONE không nhóm các thiết lậpbáo động ST trong chế độ độc lập. Khi một máytheo dõi chính đang sử dụng các thiết lập nhómcho các giới hạn báo động ST, các giới hạnbáo động ST cá nhân và các trạng thái bật/tắtđược di chuyển tới CARESCAPE ONE khi nóđược ngắt kết nối với máy theo dõi chính để dichuyển. Khi tái kết nối sau khi vận chuyển, cácthiết lập nhóm của máy theo dõi chính sẽ đượcsử dụng lại.

Bạn nên luôn luôn kiểm tra các thiết lập báo độngST trên CARESCAPE ONE sau khi ngắt kết nốiđể vận chuyển nhằm chắc chắn rằng chúng phùhợp để thực hiện vận chuyển bệnh nhân.

A Fib > Alarm Priority A Fib > Create Snapshot Accelerated Ventricular > Alarm Priority Accelerated Ventricular > Create Snapshot Arrhythmia Level Arrhythmia paused ưu tiên báo động

Asystole > Create Snapshot Bigeminy > Alarm Priority Bigeminy > Create Snapshot Couplet > Alarm Priority Couplet > Create Snapshot ECG 1 Lead ECG 2 Lead ECG 3 Lead ECG Lead Off ưu tiên báo động

ECG Leads Off ưu tiên báo động

Frequent PVCs ưu tiên báo động cao

Frequent SVCs ưu tiên báo động cao

giới hạn báo động HR HR báo động bật/tắt

HR for V Tach/min HR for SVT/min HR/PR high/low ưu tiên báo động

2094480-036 CARESCAPE ONE 97

Sử dụng để vận chuyển

Irregular > Alarm Priority Irregular > Create Snapshot ISO Point J Point Lead Analysis Missing Beat > Alarm Priority Missing Beat > Create Snapshot Multifocal PVCs > Alarm Priority Multifocal PVCs > Create Snapshot Noisy ECG ưu tiên báo động

Pacemaker Detection Pause > Alarm Priority Pause > Create Snapshot Pause Interval PR (SpO2/IP) high/low độ trễ của báo động

Primary HR Source giới hạn báo động Frequent PVCs Frequent PVCs báo động bật/tắt

QRS Width R on T > Alarm Priority R on T > Create Snapshot Size ST XXX giới hạn báo động; khi XXX = nãn vị trí ECG

ST XXX báo động bật/tắt; khi XXX = nãn vị trí ECG

ST Analysis ST Point ST Segment high/low ưu tiên báo động

SV Tachy > Alarm Priority SV Tachy > Create Snapshot giới hạn báo động Frequent SVCs Frequent SVCs báo động bật/tắt

SVT Length Trigeminy > Alarm Priority Trigeminy > Create Snapshot Va Lead Position Vb Lead Position V Brady > Alarm Priority V Brady > Create Snapshot

98 CARESCAPE ONE 2094480-036

Sử dụng để vận chuyển

V Fib / V Tach > Create Snapshot V Tach > Alarm Priority V Tach > Create Snapshot VT > 2 > Alarm Priority VT > 2 > Create Snapshot

Trơ kha ng hôhâ p

Apnea (Imped.) số giây giới hạn

Apnea (Imped.) ưu tiên báo động

Cardiac Artifact báo động bật/tắt

Imped. Resp Smoothing Resp (Imped.) measurement paused ưu tiên báo động

giới hạn báo động Resp Rate (Imped.) Resp Rate (Imped.) báo động bật/tắt

RR (Imped.) high/low ưu tiên báo động

RR (Imped.) high độ trễ của báo động

RR (Imped.) low độ trễ của báo động

Sensitivity Size

SpO2 Averaging giới hạn báo động PR(SpO2) PR(SpO2) báo động bật/tắt

Response Sensitivity Show Sat. Seconds Saturation Seconds giới hạn báo động SpO2 SpO2 báo động bật/tắt

SpO2 high độ trễ của báo động

SpO2 high ưu tiên báo động

SpO2 low độ trễ của báo động

SpO2 low ưu tiên báo động

SpO2 probe off ưu tiên báo động

2094480-036 CARESCAPE ONE 99

Sử dụng để vận chuyển

Huyê t apkhông xâmlân

Cuff Size Cycle Time Giới hạn báo động tâm trương

Báo động tâm trương bật/tắt

Giới hạn báo động trung bình

Báo động trung bình bật/tắt

NIBP high/low ưu tiên báo động

Giới hạn báo động tâm thu

Báo động tâm thu bật/tắt

Huyết áp xâmlấn

Giới hạn báo động tâm thu kênh 1 và 2

Báo động tâm thu kênh 1 và 2 bật/tắt

Giới hạn báo động tâm trương kênh 1 và 2

Báo động tâm trương kênh 1 và 2 bật/tắt

Giới hạn báo động trung bình kênh 1 và 2

Báo động trung bình kênh 1 và 2 bật/tắt

Nhãn kênh (nếu kênh CARESCAPE ONE không được đưa về 0)

Filter Hz (nếu kênh CARESCAPE ONE không được đưa về 0)

IABP On (nếu kênh CARESCAPE ONE không được đưa về 0)

Art high/low ưu tiên báo động

CPP high/low ưu tiên báo động

CVP high/low ưu tiên báo động

Fem high/low ưu tiên báo động

FemV high/low ưu tiên báo động

ICP high/low ưu tiên báo động

IP High/Low các mức độ ưu tiên báo động được phép

P1 high/low ưu tiên báo động

P2 high/low ưu tiên báo động

PA high/low ưu tiên báo động

LAP high/low ưu tiên báo động

RAP high/low ưu tiên báo động

RVP high/low ưu tiên báo động

UAC high/low ưu tiên báo động

UVC high/low ưu tiên báo động

100 CARESCAPE ONE 2094480-036

Sử dụng để vận chuyển

Nhiệt độ giới hạn báo động T1 T1 báo động bật/tắt

T1 Label T2 Label giới hạn báo động T2-T1 giới hạn báo động T2 T2 báo động bật/tắt

Temp high/low ưu tiên báo động

CO2 Apnea limit seconds Apnea (CO2) ưu tiên báo động

CO2 Average CO2 high/low ưu tiên báo động

giới hạn báo động EtCO2 giới hạn báo động FiCO2 FiCO2 báo động bật/tắt

FiO2 level % N2O level % giới hạn báo động RR (CO2) high/low RR (CO2) high/low ưu tiên báo động

Các thiết lập đơn vị điều trị được vận chuyển từ máy theo dõi chính tớiCARESCAPE ONEECG Allowed Arrh. Levels

Arrhythmia Alarms Informational Allowed ECG Lead Off các mức độ ưu tiên báo động được phép

ECG Leads Off các mức độ ưu tiên báo động được phép

HR Alarms (Single hoặc Multiple )

HR/PR Alarms Low Priority Allowed Noisy ECG, Arrh. Paused các mức độ ưu tiên báo động được

phép

Size ST Alarms Informational Allowed ST Point V Tach các mức độ ưu tiên báo động được phép

Trơ kha ng hôhâ p

Apnea (Imped.) các mức độ ưu tiên báo động được phép

Resp (Imped.) Meas. Paused các mức độ ưu tiên báo động đượcphép

RR (Imped.) High/Low các mức độ ưu tiên báo động được phép

2094480-036 CARESCAPE ONE 101

Sử dụng để vận chuyển

SpO2 SpO2 low Low Priority Allowed SpO2 Probe Off các mức độ ưu tiên báo động được phép

Huyê t apkhông xâmlân

NIBP High/Low các mức độ ưu tiên báo động được phép

Huyết áp xâmlấn

Không có

Nhiệt độ Cấu hình bảng

Temperature Alarms Informational AllowedCO2 CO2 High/Low Escalating Allowed

Xử lý sự cố vận chuyểnSự cố Biện pháp xử lý

Một thông số không xuấthiện trên CARESCAPEONE trong quá trình vậnchuyển.

Kiểm tra để đảm bảo rằng Thông Số CARESCAPE được kết nối vớiCARESCAPE ONE.

Kiểm tra để đảm bảo rằng thông số được lựa chọn tới màn hìnhCARESCAPE ONE. Hãy nhớ rằng thông số có thể được cấu hình đểhiển thị trên trang 2.

Thông số có thể chỉ khả dụng khi CARESCAPE ONE đang vận hành nhưmột mô-đun thu tại máy theo dõi chính.

Máy theo dõi chínhkhông nhận diện đượcca bệnh nhân khi vừađược vận chuyển

Kiểm tra để đảm bảo rằng CARESCAPE ONE được kết nối chắc chắnvới dock F0.

Máy theo dõi chính có phải là cùng một máy đã được sử dụng cho bệnhnhân này trước đây. Nếu đúng, máy theo dõi chính có thể đã được chuyểnđi xa trong lúc bệnh nhân đang được vận chuyển. Sử dụng cửa sổ SelectPatient and Data máy theo dõi chính để chọn bệnh nhân CARESCAPEONE.

102 CARESCAPE ONE 2094480-036

9ECG

Giới hạn về tính tương thích ECGĐể biết thông tin chi tiết về khả năng tương thích của CARESCAPE ONE, ThôngSố CARESCAPE và phụ kiện, hãy xem phần thông tin bổ sung.

Biện pháp đề phòng an toàn cho ECG

Cảnh báo về ECGCẢNH BÁO Bao đam cac đâu kep hay đâ u chu p điê n cưc cua bô dây

dân không cham vao bâ t ky vât liê u dâ n điê n na o kê ca đâ t.

CẢNH BÁO Khi sử dụng dao mổ điện (electrosurgery unit - ESU), lưuý rằng các cáp đo không ti ch hợp phương tiện bảo vệchống bỏng trong trường hợp một điện cực chiều về ESUbị lỗi. Để tránh bị bỏng ở vùng đo của máy theo dõi, cầnđảm bảo các yếu tố sau: Dán điện cực chiều về ESU cho bệnh nhân đúng cách. Điện cực chiều về ESU phai ơ gần khu vực vận hành. Các điện cực đo, dây dẫn và đầu dò để xa chỗ phẫu

thuật và điện cực chiều về ESU.

CẢNH BÁO Thiết bị này được dùng để ghi các điện tâm đồ từ các điệncực ECG bề mặt. Nó không được sư du ng để cô đinh(treo) tạm thơi cac dây dâ n cua máy tạo nhịp, thưc hiê nthu thuât choc dich mang ngoa i tim, hoăc cac ưng du ngbên trong khac.

CẢNH BÁO Bộ lọc Maximum có thể thay đổi hình thái ECG được hiểnthị. Không được thực hiện đo từ ECG hiển thị hoặc in khibộ lọc này được chọn. Các giá trị ST được hiển thị đượctính toán trước khi áp dụng chế độ lọc Maximum và cóthể khác với các giá trị đo được từ ECG hiển thị hoặc in.

CẢNH BÁO Khi chuyển từ một cáp 10 dây dẫn thành cáp 6, 5 hoặc3 dây dẫn, hãy chọn tùy chọn Update Lead Set để xóathông báo Lead off khỏi màn hình hiển thị.

2094480-036 CARESCAPE ONE 103

ECG

CẢNH BÁO Các điện cực bị ngắt kết nối hoặc các kết nối điện cực bịlỏng có thể bỏ nhỡ các báo động ECG có mức độ cựckỳ nghiêm trọng. Nếu thiết bị báo cáo Leads off sau khichọn tùy chọn Update Lead Set , luôn kiểm tra các kếtnối điện cực với bệnh nhân.

CẢNH BÁO CÁC ĐẦU NỐI DẪN ĐIỆN. Phải đặc biệt cẩn trọng khi sửdụng thiết bị điện trong y tế. Đa số bộ phận của cơ thểngười/mạch điện trong máy là dẫn điện, chẳng hạn nhưbệnh nhân, các đầu nối, điện cực và bộ chuyển đổi. Điềurất quan trọng đó là các bộ phận dẫn điện này không đượctiếp xúc với các bộ phận dẫn điện và nối đất khác khi đượckết nối với đầu vào cách điện cho bệnh nhân của thiết bị.Tiếp xúc đó sẽ ngăn cách ly của bệnh nhân và hủy bỏ lớpbảo vệ được cung cấp bởi đầu vào được cách điện.

CẢNH BÁO BÁO ĐỘNG TÂM THU TRỄ. Nhịp đập mạch tim có thể cóthời gian hồi đáp chậm hơn nhịp đập điện tim khi có điềukiện truyền máu trên bệnh nhân. Khi sử dụng tính năngIntelliRate trong trường hợp này, thiết bị có thể trì hoãnbáo động VÔ TÂM THU. Người sử dụng có thể chọn tắttính năng IntelliRate cho bệnh nhân khi có nguy cơ xảy racác trường hợp như vậy, nếu không việc điều trị cho bệnhnhân có thể bị trì hoãn. Phải luôn giám sát chặt chẽ cácbệnh nhân đó.

CẢNH BÁO Báo động NOISY ECG Báo động Noisy ECG cho biết hệthống không còn theo dõi ECG và có thể không có cácbáo động HR high , HR low , Tachy hoặc Brady . Nếubạn điều chỉnh mức ưu tiên báo động thấp hơn giá trị mặcđịnh, phải giám sát bệnh nhân chặt chẽ: loạn nhịp khônggây tử vong.

CẢNH BÁO Báo động TẠM DỪNG LOẠN NHỊP. Báo động Arrhythmiapaused cho biết hệ thống không còn theo dõi ECGvà có thể không có các báo động HR high , HR low ,Tachy hoặc Brady . Nếu bạn điều chỉnh mức ưu tiên báođộng thấp hơn giá trị mặc định, phải giám sát bệnh nhânchặt chẽ: loạn nhịp không gây tử vong.

CẢNH BÁO CHỈ BÁO NHỊP TIM KHÔNG CHÍNH XÁC. Các giá trị nhịptim điện và nhịp mạch do các thông số theo dõi khác nhau(ECG, SpO2, huyết áp) đưa ra có thể khác nhau đáng kể.Các chênh lệch này có thể là do các điều kiện sinh lý cơbản (như, phân giải cơ điện, không có mạch đập điện, nhịpkhông đập) hoặc do sự sai số trong giá trị nhịp tim do ảnhgiả, chất lượng tín hiệu kém hoặc loạn nhịp gây ra. Ngườisử dụng có thể chọn tắt tính năng IntelliRate cho bệnhnhân khi có nguy cơ xảy ra các trường hợp như vậy, nếukhông việc điều trị cho bệnh nhân có thể bị trì hoãn. Phảiluôn giám sát chặt chẽ các bệnh nhân đó.

104 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

CẢNH BÁO ĐIỆN CỰC. Môi khi thực hiện khử rung tim cho bê nhnhân, hay dung cac điê n cưc không phân cưc (co câu trucbac/bac clorua) đê theo do i ECG. Các điện cực phân cực(kết cấu bằng thép không gỉ hoặc bạc) có thể giúp các điệncực tích trữ điện tích dư sau khi khử rung. Điện tích dư sẽngăn chặn việc thu nhận tín hiệu ECG.

CẢNH BÁO BIÊN PHAP PHONG NGƯA MAY KHƯ RUNG. Ti n hiê uvao cua bênh nhân đươc gă n nhan ky hiê u CF va BF vơitâm ap điê n cưc đươc ba o vê chô ng hư ho ng do điê n apkhư rung. Đê bao đa m ba o vê may khư rung tôt, chi sưdung cac cap va dây dâ n đươc khuyên nghi .

CẢNH BÁO NHIÊU BAO ĐÔ NG NHIP TIM. Cô đinh cap không tôt hoăcchuân bi điên cưc không đu ng co thê lam cho bô theo doitinh trang cach ly cua đương dây phat ra nhưng đơt nhiêungăn giô ng cac da ng song tim thưc tê gây ưc chê hoatđông bao đông nhi p tim. Đê gia m thiêu sư cô na y, ha ytuân thu hương dâ n đươc cung câp kem theo thiết bị nayđê đăt điên cưc va cô đinh cap cho đu ng.

Thận trọng về ECGTHẬN TRỌNG Da cua bệnh nhân co thê se bi kich ưng sau khi tiê p xuc

lâu vơi gel hoăc keo dinh điện cực.

Ca c ha n chê vê đo ECG Máy theo dõi bệnh nhân sẽ hiển thị một thông báo Leads off trong tình trạng

quá tải đầu vào hoặc khi ngắt kết nối dây dẫn điện cực.

Như ng điê u câ n lưu y vê ECG Thiết bị này phù hợp để sử dụng trong khi phẫu thuật điện như đã được thử

nghiệm theo IEC 60601-2-49 khoản 202.6.2.101 Nhiễu phẫu thuật điện. Để biết thông tin về vật liệu được sử dụng trong các phụ kiện và khả năng

tương thích sinh học của chúng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tronggói phụ kiện.

Phóng điện từ máy khử rung tim có thể ảnh hưởng đến phép đo ECG. Thamkhảo sách hướng dẫn thông tin bổ sung để biết chi tiết về thời gian hồi phụctừ việc xả máy khử rung tim.

Nên sư dung điên cưc ECG đa đươc bôi gel trươc. Kiểm tra hạn sử dụng. Đảm bảm gel điện cực đủ độ ẩm. Đảm bảo các điện cực có tiếp xúc tốt với da. Thay tất cả điện cực tối thiểu 24 đến 48 giờ mỗi lần. Chọn tùy chọn Deactivate ECG Leads Off để xóa một thông báo khỏi Leads

off màn hình khi cáp bị ngắt.

2094480-036 CARESCAPE ONE 105

ECG

Thiết lập đo ECG

Kê t nô i trang thiết bị ECG đê n bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE

1. CARESCAPE ONE2. CARESCAPE ECG3. Thiết đặt AAMI/AHA hoặc IEC 3-dây dẫn, 5-dây dẫn, or 6-dây dẫn4. Thiết đặt dây dẫn vùng trước tim AAMI/AHA hoặc IEC

Chuâ n bi ca c điê m đă t điện cực cho bệnh nhânChât nhơn trên da hoăc lông cua cơ thê lam gia m đô tiê p xuc cua điện cực vơi dava lam gia m châ t lương tin hiê u cua điê n cưc. Khi chuâ n bi cac điê m đă t điệncực, tranh nhưng khu vưc xương nhô lên gâ n da, nhưng lơp mơ va cơ lơn lô ro.1. Ca o sach lông tai điê m đăt điện cực.2. Nhe nhang xoa bê măt da đê tăng lưu lương mau qua cac mao mạch.3. Lau sach da băng côn hoăc dung dich nươc xa phong i t ăn da đê loa i bo chất

nhờn trên da và các tế bào chê t hoặc tế bào da bị trầy xước.4. Lam khô da hoan toa n trươc khi đă t điện cực.

Đă t điện cực cho bê nh nhân1. Đă t điện cực lên bề mặt đa chuân bi.2. Khoanh dây dân tha nh môt vong nho ơ gâ n nơi điê n cưc đê lam cho điện

cực va dây dân đươc ôn đinh.

106 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

3. Da n băng keo a p vong dây nay vao ngươi cua bệnh nhân (trư tre sơ sinh).

Cô đinh đươc vong dây chă c chă n se giu p cho dây dâ n không xoay đươcquanh đâu chu p điê n cưc, ngăn không cho dây dâ n bi giâ t ra khoi điê n cưc,va ngăn nhiêu cho ECG.

Đặt điện cực ECG 3 hoặc 5 dây dẫnVơi ca ch đăt điên cưc 3 dây dân, nên sư du ng cac điê n cưc R/RA, L/LA, va F/LL.

IEC AAMI/AHA Đă t điện cực

R (đo) RA (trăng) Ngay dươi xương đon pha i.

L (vang) LA (đen) Ngay dươi xương đon trai.

C1-C6 do ngườidùng quy định(Biểu thị là 1 trongbiểu đồ đặt điệncực.)

V1-V6 do ngườidùng quy định(Biểu thị là 1 trongbiểu đồ đặt điệncực.)

Vơi ca ch đă t 5 dây dân, ha y đă t điện cựcvu ng thương vi theo y muôn cua ba c si.

N (đen) RL (luc) Bơ dươi bên pha i cua lông ngưc

F (luc) LL (đo) Bơ dươi bên trai cu a lông ngưc

2094480-036 CARESCAPE ONE 107

ECG

Đặt điện cực ECG 6 dây dẫnGHI CHÚ Một dây cáp 6 dây dẫn nên được sử dụng để theo dõi

12RL™. Định vị điện cực Ca/Va ở vị trí C1/V1 và đặt điệncực Cb/Vb ở vị trí C5/V5 position. Nhãn dây dẫn đối vớicác dây dẫn Ca/Va và Cb/Vb là màu trắng (IEC) hoặc màunâu (AAMI/AHA). 12RL chỉ nên được sử dụng cho bệnhnhân là người lớn.

IEC AAMI/AHA Đă t điện cực

R (đo) RA (trăng) Ngay dươi xương đon pha i.

L (vang) LA (đen) Ngay dươi xương đon trai.

Ca/C1 (trắng) Va/V1 (nâu) Khoảng liên sườn thứ 4, đường biênxương ức phải.

Cb/C5 (trắng) Vb/V5 (nâu) Đường nách trước bên trái ở mức C4/V4.

N (đen) RL (luc) Bơ dươi bên pha i cua lông ngưc

F (luc) LL (đo) Bơ dươi bên trai cu a lông ngưc

Cách đặt điện cực ECG 10–dây dẫn để theo dõi tim

108 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

IEC AAMI/AHA Đă t điện cực

R (đo) RA (trăng) Ngay dươi xương đon pha i.

L (vang) LA (đen) Ngay dươi xương đon trai.

N (đen) RL (luc) Bơ dươi bên pha i cua lông ngưc

F (luc) LL (đo) Bơ dươi bên trai cu a lông ngưc

Ca/C1 (trắng) Va/V1 (nâu) Khoảng liên sườn thứ 4, đường biênxương ức phải.

C2 (trắng/vàng) V2 (nâu/vàng) Khoảng liên sườn thứ 4, đường biênxương ức trái.

C3 (trắng/xanh lục) V3 (nâu/xanh lục) Đường giữa C2/V2 và C4/V4.

C4 (trắng/nâu) V4 (nâu/xanhdương)

Khoảng liên sườn thứ 5, đường xươngđòn giữa.

Cb/C5 (trắng/đen) Vb/V5 (nâu/cam) Đường nách trước bên trái ở mức C4/V4.

C6 (trắng/tím) V6 (nâu/tím) Đường nách giữa ở mức C4/V4 vàCb/C5/Vb/V5.

Đặt điện cực ECG 10 dây dẫn nghỉ tiêu chuẩn

2094480-036 CARESCAPE ONE 109

ECG

IEC AAMI/AHA Đă t điện cực

R (đo) RA (trăng) Cơ đenta hoặc cổ tay phải.

L (vang) LA (đen) Cơ đenta hoặc cổ tay trái.

N (đen) RL (luc) Đùi hoặc mắt cá chân phải.

F (luc) LL (đo) Đùi hoặc mắt cá chân trái.

Ca/C1 (trắng) Va/V1 (nâu) Khoảng liên sườn thứ 4, đường biên phảicủa xương ức.

C2 (trắng/vàng) V2 (nâu/vàng) Khoảng liên sườn thứ 4, đường biên tráicủa xương ức.

C3 (trắng/xanh lục) V3 (nâu/xanh lục) Đường giữa C2/V2 và C4/V4.

C4 (trắng/nâu) V4 (nâu/xanhdương)

Khoảng liên sườn thứ 5, đường xươngđòn giữa.

Cb/C5 (trắng/đen) Vb/V5 (nâu/cam) Đường nách trước bên trái ở mức C4/V4.

C6 (trắng/tím) V6 (nâu/tím) Đường nách giữa ở mức C4/V4 vàCb/C5/Vb/V5.

Kiểm tra số đo ECG1. Kiêm tra xem cac dạng sóng va gia tri thông số được hiê n thi mà không có

thông báo lỗi nào khi dây cáp đươc kêt nô i vơi bệnh nhân.

Giới thiệu về tín hiệu đầu ra tương tự ACGĐộ trễ tối đa của tín hiệu đầu ra analog ECG là 35 mili giây. Chỉ thị xung của máytrợ tim được bao gồm khi thích hợp và nó được kết hợp với dạng sóng ECG.Độ trễ xung đồng bộ hóa ECG từ đỉnh sóng R là <35 mili giây, ngoại trừ QRSrộng (120 ms/0,5 mV).Để biết thêm thông tin và thông số kỹ thuật chi tiết, hãy tham khảo phần thôngtin bổ sung.Tín hiệu đầu ra analog là ECG 1 dây dẫn (vị trí dạng sóng trên cùng).

110 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

Sử dụng số đo ECG

Ba dây dẫn ECG hiển thị đầu tiênBạn có thể chọn thứ từ của các dạng sóng ECG được hiển thị trong vùng dạngsóng ECG.Lựa chọn dây dẫn phụ thuộc vào loại cáp ECG được sử dụng.Thiết lập ECG 1 Lead ảnh hưởng đến khả năng phát hiện loạn nhịp.Khi ECG 1 Lead , ECG 2 Lead , hoặc ECG 3 Lead được thay đổi thủ công vàdây dẫn trở nên không hoạt động do sự ngắt kết nối, máy theo dõi trông giốngvới dây dẫn ECG được lưu trong hồ sơ bệnh nhân. Nếu ECG 1 Lead được lưukhông có sẵn, máy theo dõi bệnh nhân sẽ tìm kiếm dây dẫn II, rồi dây dẫn I, vàcuối cùng là dây dẫn III. Sau đó, nếu dây dẫn được chọn thủ công khả dụng trởlại, màn hình sẽ thay đổi lại thành dây dẫn này.

Lựa chọn dây dẫn ECG được hiển thị đầu tiênECG 1 Lead là dây dẫn ECG đầu tiên được hiển thị trong vùng dạng sóng ECG.Đối với phân tích một dây dẫn mà ở đó aVR, aVL, hoặc aVF được thiết lập làECG 1 Lead , sơ đồ gán sau được sử dụng: aVR = II, aVL = I, aVF = III.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 1 .2. Lựa chọn một dây dẫn từ danh sách ECG 1 Lead .

Lựa chọn dây dẫn ECG được hiển thị thứ haiECG 2 Lead là dây dẫn ECG thứ hai được hiển thị trong vùng dạng sóng. Tùythuộc vào cấu hình các thông số và dạng sóng được chọn để hiển thị, ECG 2Lead có thể xuất hiện trên trang 2 của màn hình.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 1 .2. Lựa chọn một dây dẫn từ danh sách ECG 2 Lead .

Nếu lựa chọn của bạn là Cascade , dạng sóng ECG 1 Lead được hiển thịtiếp tục ở trong vùng dạng sóng ECG 2 Lead .

Lựa chọn dây dẫn ECG được hiển thị thứ baECG 3 Lead là dây dẫn ECG thứ ba được hiển thị trong vùng dạng sóng. Tùythuộc vào cấu hình các thông số và dạng sóng được chọn để hiển thị, ECG 3Lead có thể xuất hiện trên trang 2 của màn hình.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 1 .2. Lựa chọn một dây dẫn từ danh sách ECG 3 Lead .

Nếu lựa chọn của bạn là Cascade , dạng sóng ECG 2 Lead được hiển thịtiếp tục ở trong vùng dạng sóng ECG 3 Lead .

2094480-036 CARESCAPE ONE 111

ECG

Cho n dây dẫn Va ECGGHI CHÚ Theo dõi 12RL™ - dây dẫn Va là nhãn hiệu dây dẫn V đầu

tiên được sử dụng với cáp ECG 6 dây dẫn để theo dõi12RL. 12RL chỉ chính xác nếu Va được thiết lập thành V1.Hãy nhớ đặt dây dẫn đúng cách để thu được 12RL chínhxác.

Thiết lập mặc định tại nhà máy đối với dây dẫn Va là V1, tuy nhiên quý vị cóthể chọn một dây dẫn khác.Dây dẫn Va là dây dẫn V duy nhất được sử dụng với cáp ECG 5 dây dẫn.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 1 .2. Lựa chọn một dây dẫn từ danh sách Va Lead Position .

Cho n dây dẫn Vb ECGGHI CHÚ Theo dõi 12RL™ - Dây dẫn Vb là nhãn dây dẫn V thứ 2

được sử dụng với cáp ECG 6-dây dẫn cho theo dõi 12RLvà phải được thiết lập là V5 cho 12RL chính xác. Hãy nhớđặt dây dẫn đúng cách để thu được 12RL chính xác.

Khi sử dụng một cáp ECG 6-dây dẫn, thiết lập mặc định tại nhà máy cho dây dẫnVb là V5, tuy nhiên, quý vị có thể lựa chọn một dây dẫn khác.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 1 .2. Lựa chọn một dây dẫn từ danh sách Vb Lead Position .

Thay đổi một cáp ECG với ít dây dẫn hơnLựa chọn này sẽ cập nhật chế độ đo giữa chế độ 3, 5, 6, và 10 dây dẫn khithay đổi đến một số dây dẫn ít hơn.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 1 .2. Chọn Update Lead Set .

Hủy kích hoạt ECG dẫn báo độngLựa chọn có sẵn khi không có đủ đầu mối kết nối để phát hiện loạn nhịp hoặcnhịp tim. Lựa chọn này sẽ thừa nhận báo động ECG Leads Off , nhưng nó sẽkhông thay đổi chế độ đo ít dây dẫn hơn.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 1 .2. Chọn Deactivate ECG Leads Off .

Thiết lập âm lượng nhịp đập1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 2 .2. Thiết lập âm lượng âm nhịp đập bằng trình chọn Beat Volume .

Phạm vi từ 0 (tắt âm lượng) đến 10.

112 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

Chọn nguồn nhịp đập1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 2 .2. Chọn nguồn nhịp đập từ danh sách Beat Source :

Primary HR (Nguồn nhịp là lựa chọn nguồn nhịp tim chính.) ECG (Nguồn nhịp là ECG bất kể lựa chọn nguồn nhịp tim chính.) Các kênh áp lực xâm lấn được ghi nhãn Art X, Fem X, hoặc UAC X, ở

đó X = số kênh. Pleth (SpO2)

Đèn chỉ báo nguồn nhịp đập sẽ xuất hiện bên cạnh nguồn nhịp đập đã chọntrên màn hình, và âm thanh nhịp đập sẽ thể hiện nhịp đập của nguồn đó.

Thiết lập tiếng bíp trong báo động nhịp tim chậmGHI CHÚ Chỉ gói phần mềm NICU.

Lựa chọn này khả dụng nếu Beat Volume cho QRS được thiết lập về 0 (tắt).Nếu báo động cho nhịp tim chậm đã được thiết lập về tắt hoặc im lặng, hoặc báođộng ECG sẽ bị tắt vĩnh viễn, thì âm thanh QRS cũng sẽ không phát ra.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 2 .2. Chọn hộp kiểm Beat Tone on Brady Only để bật tiếng bíp.

Khi tiếng bíp được bật, âm QRS sẽ chỉ phát ra với điều kiện báo động Brady . Nếu âm lượng báo động đã được đặt ở dưới 8, các âm QRS sẽ phát ra âm

thanh ở mức âm lượng +2 so với âm lượng báo động đã chọn. Nếu âm lượng báo động đã được đặt ở 8 trở lên, các âm QRS sẽ phát ra

âm thanh ở mức âm lượng báo động đã chọn 10.

Lựa cho n kích cỡ dạng sóng ECGLựa chọn này điều chỉnh kích cỡ của dạng sóng ECG được hiển thị.1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 2 .2. Chọn một giá trị từ danh sách Size .

Các lựa chọn là 0.5x , 1x , 2x , 4x . Giá trị càng nhỏ, dạng sóng càng nhỏ.

GHI CHÚ Thiết lập Size ảnh hưởng đến khả năng phát hiện loạnnhịp và độ nhạy tính toán nhịp tim. Kích cỡ dạng sóng bìnhthường/độ nhạy phát hiện QRS là 1x . Kích cỡ 2x trở lênlàm tăng độ nhạy phát hiện QRS. Điều này có thể hữu íchđối với các dạng sóng QRS có biên độ thấp. Sử dụng cẩntrọng vì ảnh giả đường cơ sở có thể được phát hiện làmột phức hợp QRS.

Lựa chọn tốc độ quét dạng sóng huyết độngGHI CHÚ Thiết lập này điều chỉnh tốc độ dạng sóng cho tất cả các

thông số huyết động.

2094480-036 CARESCAPE ONE 113

ECG

1. Chọn cửa sổ thông số nhịp tim > Setup > Page 2 .2. Chọn một giá trị dạng số từ danh sách Hemo Sweep Speed .

Giá trị càng nhỏ, tốc độ quét càng chậm.

Lựa cho n bô lo c dạng sóng ECGQuý vị có thể lựa chọn cách thức dạng sóng xuất hiện trên màn hình.1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn Advanced > Page 1 .3. Lựa chọn một bộ lọc từ danh sáchWaveform Filter . Lựa chọn bao gồm:

Diagnostic : 0,05 Hz đên 150 Hz Monitoring : Từ 0,05 Hz tới 32 Hz (với tần số dòng điện 50 Hz), 0,05 Hz

đến 40 Hz (với tần số dòng điện 60 Hz). Moderate : 0,05 Hz đên 23 Hz Maximum : 4,5 Hz đên 27 Hz

Khi bộ lọc được chọn là Maximum , văn bản nhắc Warning: Maximumfilter alters the displayed ECG morphology sẽ được hiển thị ở cuốicửa sổ thiết lập.

Thiết lập độ rộng QRSGHI CHÚ Thiết lập này ảnh hưởng đến độ nhạy phát hiện loạn nhịp.

Nếu QRS Width bị khóa trong Locking Settings , không thể chọn được tùychọn.1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn Advanced > Page 1 .3. Lựa chọn một thiết lập từ danh sách QRS Width . Lựa chọn bao gồm:

Narrow : Được chỉ định sử dụng với tất cả bệnh nhân là trẻ sơ sinh và trẻem với độ rộng phức hợp QRS là 100 ms hoặc thấp hơn. Đây là thiết lậpmặc định cho gói phần mềm NICU và cho các hồ sơ Infant và Pediatric .

Normal : Được chỉ định cho các nhịp ECG có chiều rộng phức bộ QRSlớn hơn, ví dụ như cho hầu hết các bệnh nhân người lớn và bệnh nhân cómáy tạo nhịp thất điện tử.

Lựa chọn dây dẫn cho phân tích ECGBạn có thể chọn xem màn hình có thực hiện phân tích ECG bằng cách sử dụngdữ liệu ECG dây dẫn đơn hay dữ liệu từ nhiều dây dẫn ECG. Nhiều dây dẫnECG thường sẽ làm giảm các báo động giả và cải thiện độ nhạy phát hiện. Tuynhiên, nếu phần lớn các dây dẫn đều có độ nhiễu và biến độ thấp, chế độ Singlelead bằng cách sử dụng dây dẫn ECG khả dụng nhất sẽ giải quyết được vấn đề.Với cáp 3 dây dẫn, cài đặt l Single lead và không thể được thay đổi. Nếu chếđộ đo được thay đổi từ chế độ 3 dây dẫn sang chế độ 5, 6, hoặc 10 dây dẫn,thiết lập sẽ thay đổi thành Multi lead .1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn Advanced > Page 1 .

114 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

3. Chon môt tuy cho n trong danh sach Lead Analysis . Các lựa chọn bao gồm: Single lead : Thuật toán EkPro sử dụng một trong những dây dẫn I, II, III

hoặc V1 để phân tích. Đối với phân tích một dây dẫn mà ở đó aVR, aVL,hoặc aVF được thiết lập là ECG 1 Lead , sơ đồ gán sau được sử dụng:aVR = II, aVL = I, aVF = III. Cũng lưu ý rằng giá trị ST chỉ được tính toáncho dây dẫn đơn.

Multi lead : Thuật toán EkPro sử dụng các dây dẫn sau: Chế độ 5 và 6 dây dẫn: I, II, III và bất kỳ dây dẫn nào được gán cho Va. Chế độ 10 dây dân: I, II, III và V1.

Lấy lại thông tin mẫu QRS của bệnh nhânTrong khi theo dõi ECG, bạn có thể cần sử dụng tính năng Relearn QRS khi xảyra một sự thay đổi lớn trong mẫu ECG của bệnh nhân. Việc cho phép máy theodõi lấy thông tin chế độ ECG sẽ điều chỉnh các báo động loạn nhịp sai và các giátrị nhịp tim và khôi phục các số đo ST. Quá trình lấy lại thông tin thường diễn ratrong khoảng 30 giây trở xuống. Thông báo Relearning... hiển thị trong khu vựcdạng sóng ECG1 khi máy theo dõi học lại dạng QRS. Trong thời gian này, tínhnăng phát hiện loạn nhịp không khả dụng. Nếu máy theo dõi không thể lấy thôngtin do QRS có biên độ thấp, chẳng hạn, báo động Arrhythmia paused đượckích hoạt. Lưu ý rằng nếu loạn nhịp bị tắt, báo động Noisy ECG sẽ được kíchhoạt thay thế.1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn Advanced > Page 1 .3. Chọn Relearn QRS .Tự động lấy lại thông tin diễn ra khi: Chế độ đo thay đổi giữa chế độ 3 dây dẫn và bất kỳ chế độ dây dẫn nào khác. Lựa chọn ECG 1 Lead được thay đổi trong chế độ 3 dây dẫn hoặc phân

tích một dây dẫn. Lựa chọn dây dẫn Va được thay đổi ở các chế độ 5 và 6 dây dẫn. Thiết lập Lead Analysis được thay đổi từ Multi lead thành Single lead . Bệnh nhân được cho xuất viện/ca được kết thúc.

Thiết lập nguồn HR thứ nhấtCó thể tính toán nhịp tim cơ bản từ các dây dẫn ECG, số đo SpO2, hoặc dạngsóng áp lực xâm lấn.

GHI CHÚ Thiết lập này điều chỉnh nguồn nhịp tim cơ bản cho tấtcả các thông số huyết động.

1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn Setup > Page 2 .

2094480-036 CARESCAPE ONE 115

ECG

3. Lựa chọn một thông số từ danh sách Primary HR Source . Danh sách lựachọn sẽ chỉ hiển thị các phép đo đang hoạt động và AUTO , IntelliRate ,hoặc ECG . Lựa chọn bao gồm: HR Đơn: AUTO , IntelliRate , ECG , các kênh áp lực xâm lấn được ghi

nhãn Art X, Fem X, hoặc UAC X ở đó X = số kênh, Pleth (SpO2) . Nhiều nhịp tim: AUTO , IntelliRate , ECG .Để biết thêm thông tin về AUTO và IntelliRate , xem phần tính thực tiễncủa phép đo ECG trong chương này.

Lựa chọn phạm vi báo động HRChỉ với thiết lập Single HR Alarms .1. Chọn cửa sổ thông số đo HR.2. Chọn Advanced > Page 2 .3. Chọn phạm vi báo động nhịp tim từ danh sách HR Alarm Range :

30 - 240 (được thiết lập và tắt nếu Primary HR Source là IntelliRate ,AUTO hoặc Pleth (SpO2) .)

20 - 300

Hiển thị một giá trị khác trong cửa sổ thông số nhịp tim.Ngoài nhịp tim chính, quý vị có thể hiển thị một giá trị khác trong cửa sổ thôngsố nhịp tim.1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn Advanced > Page 2 .3. Chon môt tuy cho n để hiển thị trong cửa sổ thông số nhịp tim từ danh sach

Show with HR : ST PVC 2nd HR

Nếu nguồn nhịp tim chính là ECG , AUTO (ECG) hoặcIntelliRate (ECG), nguồn nhịp tim phụ sẽ được hiển thị theo thứ tựnày: nguồn động mạch chính (Art X, Fem X hoặc UAC X, ở đó X= số kênh), SpO2 .

Nếu nguồn nhịp tim chính khác với nguồn được nêu ở trên, nguồn nhịptim phụ sẽ luôn là ECG .

Off

Hiê n thi lưới ECGBạn có thể có một lưới môđun chuẩn trong vùng dạng sóng ECG1 , ECG2 vàECG3 Các điểm lưới phải ở mức 200 ms theo chiều ngang và 0.5 mV theochiều dọc.1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn Advanced > Page 2 .3. Chọn hộp kiểm ECG Grid để hiển thị lưới.

116 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

Giới hạn báo động ECGHR Alarms có thể được thiết lập thành Single hoặc Multiple thông quaMonitor Setup > Defaults & Service > Default Setup > Care Unit Settings >Parameters . Cài đặt này được bảo vệ bằng mật khẩu.Cài đặt nhịp tim Single cho phép quý vị thiết lập một giới hạn HR chung chonhiều nguồn (như: ECG, SpO2, Art) và giới hạn báo động PVC và SVC cho ECGtừ thẻ HR Alarms Arrhythmia . Với cài đặt này được kích hoạt, việc tắt các giớihạn báo động nhịp tim áp lực xâm lấn (Art, Fem, UAC) hoặc SpO2 cũng tắt báođộng nhịp tim chính, và việc điều chỉnh các giá trị giới hạn nhịp tim áp lực xâm lấn(Art, Fem, UAC) hoặc SpO2 cũng điều chỉnh các giá trị giới hạn nhịp tim chính.Thiết lập báo động nhịp tim Multiple cho phép quý vị thiết lập nguồn tốc độxung/nhịp tim chính và lên đến ba giới hạn và báo động tốc độ xung/nhịp timriêng từ thẻ HR Alarms Arrhythmia . Nó cũng cho phép quý vị thiết lập các giớihạn báo động PVC và SVC cho ECG. Với cài đặt nhịp tim Multiple được kíchhoạt, việc tắt các giới hạn báo động HR SpO2 sẽ không tắt báo động HR chính.Các kênh áp lực xâm lấn xuất hiện trong thẻ HR Alarms Arrhythmia tùy thuộcvào kênh được cấu hình cho áp lực động mạch. Tối đa 2 kênh sẽ xuất hiệnnếu cả hai kênh áp lực xâm lấn đều được cấu hình cho áp lực động mạch (vídụ Fem 1 , Art 2 ).Độ trễ báo động nhịp tim có thể được cấu hình từ 0 đến 20 giây theo các mứctăng 5 giây cho thông số áp lực xâm lấn và SpO2. Để biết thêm thông tin, hãyxem thông tin bổ sung được cung cấp.

Thiết đặt các giới hạn báo động HR cho nguồn HR đơn1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn thẻ HR Alarms Arrhythmia , sau đó chọn thẻ HR .3. Kiểm tra xem báo động được yêu cầu đã được bật chưa.4. Nhấn Alarm On để bật báo động.5. Điều chỉnh các giới hạn báo động bằng các mũi tên.

Thiết đặt các giới hạn báo động HR/PR cho nhiều nguồn HR1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn HR Alarms Arrhythmia > HR/PR .3. Kiểm tra xem báo động được yêu cầu đã được bật chưa.4. Chọn hộp kiểm tra Alarm On cho những báo động bạn muốn thiết lập.5. Điều chỉnh các giới hạn báo động bằng các mũi tên.

Thiết đặt giới hạn báo động PVCChỉ có sẵn khi tính năng phát hiện loạn nhịp toàn diện được bật.1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn HR Alarms Arrhythmia > PVC/SVC Arrhythmia .3. Kiểm tra xem báo động PVC đã được bật chưa.

Nếu một tính năng không hoạt động, giới hạn báo động chuyển sang màuxám.

2094480-036 CARESCAPE ONE 117

ECG

4. Nhấn Alarm On để bật báo động.5. Điều chỉnh các giới hạn báo động bằng các mũi tên.

Thiết đặt các giới hạn báo động SVCChỉ có sẵn khi tính năng phát hiện loạn nhịp toàn diện được bật.1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn HR Alarms Arrhythmia > PVC/SVC Arrhythmia .3. Kiểm tra xem báo động SVC đã được bật chưa.

Nếu một tính năng không hoạt động, giới hạn báo động chuyển sang màuxám.

4. Nhấn Alarm On để bật báo động.5. Điều chỉnh các giới hạn báo động bằng các mũi tên.

Các ưu tiên báo động ECGQuý vị có thể thiết lập các ưu tiên báo động cho một số báo động ECG nhất địnhthông qua Alarms Setup > Alarm Priorities > ECG . Xác định các ưu tiên chophép trong Care Unit Settings , và chúng được bảo vệ bằng mật khẩu.

Áp dụng thực tiễn số đo ECG

Nguồn nhịp mạch thay thếNguồn nhịp mạch thay thế cho phép bác sĩ lâm sàng thu được nhịp mạch từ mộtnguồn khác với ECG (Art, Fem, UAC hoặc SpO2). Các trường hợp sau đây cóthể đảm bảo việc sử dụng nguồn nhịp mạch thay thế: Nhiễu quá mức do nhiễu điện từ thiết bị (ví dụ, thiết bị phẫu thuật điện). Sự di chuyển bệnh nhân quá mức gây ra nhiều nhiễu (ví dụ, hoạt động co giật). Không thể sử dụng biện pháp đặt dây dẫn tiêu chuẩn (ví dụ, vết bỏng).

Thuật toán IntelliRateThuật toán IntelliRate trích xuất thông tin từ nhiều tín hiệu sinh lý (ECG, SpO2và Art, Fem hoặc UAC khi được chọn làm kênh động mạch chính) và áp dụnglogic dựa trên quy tắc để xác định nguồn nhịp tim nào có khả năng chính xác caonhất. Thuật toán IntelliRate cũng có thể tắt báo động cho Asystole , V Fib /V Tach , và V Tach nếu thuật toán xác định rằng có khả năng cao đây là mộtphát hiện loạn nhịp sai. Bằng cách báo cáo tỷ lệ chính xác nhất, nhịp mạch cóxu hướng chính xác hơn, và sự xuất hiện của báo động vi phạm giới hạn nhịpmạch sai sẽ giảm đáng kể. Giá trị nguồn nhịp mạch thay thế sẽ thay thế giá trịnhịp tim chuẩn trong cửa sổ thông số HR.

Phép thuật giải tự độngThuật toán AUTO chọn nguồn nhịp tim sẵn có đầu tiên dựa trên ưu tiên thôngsố xác định trước:1. ECG

118 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

2. Vị trí động mạch chính3. SpO2

Xử lý sự cố ECGSự cố Biện pháp xử lý

Ti n hiê u ECG bi nhiê u hoă c không pha t hiê n đươcQRS

Bao đa m bệnh nhân không run rây.

Kiêm tra châ t lương va viêc đinh vi cho điê ncưc. Không đă t các điện cực lên lông, xươngnhô đê n gâ n da, nhưng lơp mơ va cơ lơn. Nênsư du ng điê n cưc đa đươc bôi gel trươc.

Thay đổi dây dẫn trong ECG1 để cho tín hiệu tốtnhất và xem xét sử dụng chế độ Single lead .

Cân nhắc sử dụng Size 2x hoặc 4x .

Hãy thử một ví trí khác cho dây dẫn Va để tăngchất lượng tín hiệu. Trong một số trường hợp,chẳng hạn như bệnh nhân bị suy tim nặng, việcthay đổi từ V5 thành V1 có thể dẫn đến sự khácbiệt đáng kể biên độ tín hiệu.

Chọn bộ lọc phù hợp để áp dụng cho dạngsóng được hiển thị bằng cách lựa chọn cửa sổthông số nhịp tim > Advanced > Page 1 >Waveform Filter . Điêu na y không anh hươngđê n tính năng phát hiện QRS hay phân tíchloạn nhịp.

Kiểm tra tất cả các đầu nối cáp

Vì sao các phức bộ QRS được đánh dấu chữ X? Các dấu mốc đồng bộ khử rung tim được xác địnhmột dấu X trên phức bộ QRS.

Giá trị số được thay bởi dấu gạch ngang. Kết nối lại ECG CARESCAPE.

Thay ECG CARESCAPE.

Nêu sư cô vân tiếp diễn, xin liên hê vơi nhânviên bao tri co chuyên môn.

Thông tin về tính năng 12RL™GHI CHÚ 12RL không khả dụng với gói phần mềm NICU.

GHI CHÚ Tuy các dây dẫn được tái tạo (nội suy) có thể đượcxem trên CARESCAPE ONE trong chế độ độc lập,CARESCAPE ONE phải được kết nối với một máy theodõi chính như một thiết bị tiếp thu để thu được một báocáo 12RL.

GHI CHÚ Không thể chọn được các dây dẫn được tái tạo (nội suy)để phát hiện máy trợ tim hoặc theo dõi trở kháng hô hấp.

12RL sử dụng vị trí điện cực 6 dây dẫn tiêu chuẩn để thu được các dây dẫn I, II,III, AVR, AVF, AVL, V1 và V5. Bốn dây dẫn của vùng trước tim (V2, V3, V4, V6)

2094480-036 CARESCAPE ONE 119

ECG

không được tiếp thu từ bệnh nhân. Việc tái tạo này giả định việc đặt điện cựcchính xác và vùng giải phẫu điển hình.Để theo dõi 12RL, một dây cáp 6 dây dẫn nên được sử dụng.Trên máy theo dõi, các dây dẫn tái tạo (nội suy) có thể được xác định bằng chữcái “d” trước tên dây dẫn: dV2 , dV3 , dV4 , và dV6 .

Pha t hiê n máy tạo nhịp

Cảnh báo về pha t hiê n máy tạo nhịpCẢNH BÁO MÁY ĐO NHỊP TIM. Luôn theo do i sat cac bệnh nhân

mang máy tạo nhịp. Ca c máy đo nhi p tim co thê se tiê p tuctinh ca nhip tim cua máy tạo nhịp trong khi ngưng tim hoăctinh trang loạn nhịp tim na o đo . Do đó, không tin cây hoantoa n vao cac báo động cua máy đo nhi p tim. Xem thôngtin bổ sung được cung cấp để tìm hiểu khả năng triệt xungmáy tạo nhịp của thiết bị này.

CẢNH BÁO BÁO ĐỘNG SAI. Ca c chi ba o nhi p tim thâ p hoăc ba o đô ngVô tâm thu sai co thê se phat sinh ơ môt sô may tao nhi pdo nhiêu cua máy tạo nhịp như tinh trang phat ti n hiê u điê nchông cua may tao nhi p lân lên cac phưc hơp QRS thưc.

CẢNH BÁO THEO DO I BỆNH NHÂN DU NG MÁY TAO NHIP: Hoatđông theo doi bệnh nhân co máy tao nhi p chi co thê diê nra khi kich hoat chương trinh tao nhi p.

CẢNH BÁO CHỈ BÁO MÁY TẠO NHỊP. Hoạt động của máy tạo nhịpđược chỉ báo trên điện tâm đồ thông qua màn hình củamạch đánh dấu màu sắc khác nhau trên máy tạo nhịp.Tất cả mạch đánh dấu trên máy tạo nhịp xuất hiện theohướng thẳng và đồng đều và không nên sử dụng để diễngiải chẩn đoán.

CẢNH BÁO RỦI RO ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN. Nhi p cua máy tạo nhịp cothê đươc ti nh la QRS trong giai đoan Vô tâm thu khi tínhnăng phát hiện máy tạo nhịp được bật. Luôn theo do i satcac bệnh nhân mang máy tạo nhịp.

CẢNH BÁO RỦI RO ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN. Có thể không phát hiệnđược vô tâm thu nếu bệnh nhân có máy tạo nhịp sản sinhra sóng mũi có biên độ cao trên máy tạo nhịp và tính năngphát hiện máy tạo nhịp được bật. Luôn theo do i sat cacbệnh nhân mang máy tạo nhịp.

Điểm cần lưu ý về phát hiện máy tạo nhịp Tính năng phát hiện máy tạo nhịp được bật theo mặc định. Nếu qúy vị tắt tính

năng phát hiện máy tạo nhịp, quý vị nên bật lại nó cho các bệnh nhân có sửdụng máy tạo nhịp. Phải sử dụng tính năng phát hiện máy tạo nhịp bất cứ khinào bệnh nhân được theo dõi có sử dụng một máy tạo nhịp.

120 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

Các dây dẫn sau được sử dụng cho chức năng phát hiện trên máy tạo nhịp: Chế độ 5 dây dân: Dây dẫn R/RL, L/LA, F/LL, và C/V Chế độ 10 dây dân: Dây dẫn R/RL, F/LL, C1/V1, và C5/V5

Tính năng phát hiện máy tạo nhịp được thực hiện đồng thời trên các dây dẫnI, II và V.

Dây dẫn V đóng vai trò thiết yếu trong việc phát hiện máy tạo nhịp.

Lựa chọn tính năng phát hiện của máy tạo nhịpTính năng phát hiện máy tạo nhịp phải được bật. Tuy nhiên, quý vị có thể tắt chếđộ xử lý sự kiện của máy tạo nhịp bằng cách tắt chức năng phát hiện của máytạo nhịp. Khi chế độ phát hiện máy tạo nhịp được tắt, thiết bị theo dõi bỏ quacác phát hiện mạch trên máy tạo nhịp mà có thể ảnh hưởng đến độ chính xácnhịp tim của thiết bị theo dõi.1. Chọn cửa sổ thông số HR.2. Chọn Advanced > Page 1 .3. Chọn một giá trị từ danh sách Pacemaker Detection .

Sensitive (Pace 2) : Bao gồm các mạch đánh dấu trên máy tạo nhịp ởdạng sóng với ngưỡng nhạy cảm thấp hơn trên biên độ của mạch đập.

Normal (Pace 1) : Phát hiện và vẽ các mạch đánh dấu trên máy tạo nhịpdưới dạng sóng. Chế độ phát hiện ít nhạy cảm với nhiễu điện từ. Tùychọn này được khuyến nghị khi mức nhiễu cao, chẳng hạn như do thiết bịLVAD hoặc các bơm truyền.

Off : Các mạch trên máy tạo nhịp không được phát hiện hoặc đánh dấubằng các thanh đánh dấu trên máy tạo nhịp. Các mạch trên máy tạo nhịpđược hiển thị khi chúng xuất hiện dưới dạng tín hiệu dạng sóng.

Xử lý sự cố pha t hiê n máy tạo nhịpSự cố Biện pháp xử lý

Việc phát hiện máy tạo nhịp đang hoạt động cóảnh hưởng đến khả năng theo dõi như thế nào?

Các nhịp được phân loại là tâm thất thay vìđược phân loại là tạo nhịp V nếu phát hiện thấysự cố máy tạo nhịp tâm thất.

Năng lượng dư của máy tạo nhịp có thể xuấthiện trong ECG được loại bỏ, và sóng mũi tăngcường của máy tạo nhịp được đặt trong ECG.

Trên dạng sóng ECG, khả năng phát hiện máytạo nhịp được biểu thị bằng sóng mũi tăngcường đồng đều và thẳng hướng của máy tạonhịp trong dữ liệu ECG.

Làm thế nào có thể cải thiện khả năng phát hiệncủa máy tạo nhịp?

Các sự cố có thể xảy ra bao gồm:

Tính hai lần nhịp tim.

Báo động sai đối với nhịp tim thấp hoặc vôtâm thu.

Phần mềm không nhận diện được sóng mũicủa máy tạo nhịp.

2094480-036 CARESCAPE ONE 121

ECG

Sự cố Biện pháp xử lý

Các phát hiện PVC và báo động loạn nhịpsai.

Các giải pháp khả dĩ bao gồm:

Lấy lại thông tin ECG.

Chuẩn bị lại da của bệnh nhân, thay thế cácđiện cực và điều chỉnh vị trí đặt điện cực.

Thử một vị trí đặt điện cực khác.

Thử phép phân tích một dây dẫn, nếu có.

Chuyển sang chế độ phát hiện máy tạo nhịpkhác.

Tại sao máy theo dõi bệnh nhân tính hai lần nhịptim, báo động đối với nhịp tim thấp hoặc khôngphát hiện được sóng mũi của máy tạo nhịp?

Máy theo dõi bệnh nhân không phát hiện đượchoạt động của máy tạo nhịp. Các nguyên nhân cóthể bao gồm:

Chương trình phát hiện của máy tạo nhịp bị tắt.Để bật lại, chuẩn bị lại da và định vị lại các điệncực nếu cần. Lấy lại thông tin ECG.

Tín hiệu của máy tạo nhịp quá yếu để máy theodõi bệnh nhân có thể phát hiện.

Tín hiệu ECG quá yếu để máy theo dõi bệnhnhân có thể phát hiện.

Máy theo dõi bệnh nhân đang dò tìm các tínhnăng ảnh giả hoặc không QRS của máy tạonhịp tâm nhĩ làm các nhịp.

Nếu máy theo dõi bệnh nhân báo động cho nhịp timthấp hoặc vô tâm thu, hãy đánh giá biên độ QRS:

Xem từng dây dẫn ECG để đánh giá biên độcủa các phức bộ QRS. Để đảm bảo chỉ số đọcHR chính xác, biên độ QRS 0,5 mV được chỉđịnh cho tín hiệu ECG bình thường. Nếu biênđộ QRS giảm xuống dưới 0,5 mV hoặc độ rộngQRS bất thường xảy ra (trên 120 ms), khả năngphát hiện QRS có thể bị giảm xuống, dẫn đếncác báo động vô tâm thu sai.

Nếu cần thiết, chuẩn bị lại da và định vị lại cácđiện cực.

Lấy lại thông tin ECG.

Theo dõi loạn nhịpCảnh báo theo dõi loạn nhịp

CẢNH BÁO V Fib/V Tach không nên xem là một sự thay thế cho báođộng loạn nhịp V Tach. Nỗ lực nhằm giảm mức báo độngV Tach có thể làm nhỡ các báo động đập nhanh tâm thất.

122 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

CẢNH BÁO MẤT HOẶC GIẢM KHẢ NĂNG PHÁT HIỆN LOẠN NHỊP.Cac chương trinh phân ti ch loạn nhịp tư đô ng co thê xacđinh sai tinh trang co hoăc không co loa n nhi p. Vi vây, ba csi phai diê n giai thông tin vê loạn nhịp kêt hơp vơi cac phathiên lâm sang kha c. Xin đă c biê t lưu y cac ti nh trang dạngsóng ECG sau đây: Da ng song nhiêu. Ca c phân nhiê u cua dạng sóng ECG

thương đươc loa i ra kho i chương trinh phân ti ch. Viêcloai bo nay la cân thiê t đê gia m bơt ti nh trang diê n gia inhip va/hoăc báo động nhi p sai. Nê u phân nhiê u cuadạng sóng ECG đươc loa i bo co chưa nhưng biê n côloạn nhịp thưc, nhưng biê n cô đo co thê vân chưa đươchê thông pha t hiê n ra.

Biên đô va thơi lương cua nhi p. Viêc phat hiê n va diê ngiai chi nh xac nhi p se ngay cang trơ nên kho hơn khibiên đô va/hoăc thơi lương cua nhưng nhi p đo tiê n đê ncac giơi han thiêt kê cua chương trinh phân ti ch. Vi vây,khi nhip trơ nên cưc rông hoăc cưc he p, hoăc đă c biê tla khi nhip trơ nên nho, hiê u qua diê n gia i loạn nhịp cothê se gia m đi.

Xem xet hinh tha i khac. Ca c gia i thuât phat hiê n loa nnhi p tư đông đươc thiêt kê chu yêu la đê phat hiê n cacthay đôi co y nghi a vê hinh tha i cua QRS. Nê u môt biê ncô loạn nhịp hiê n diê n nhưng không gây ra môt thay đô ico y nghia so vơi hinh tha i chu yêu cua bê nh nhân, thico thê cac biê n cô đo se tiê p tuc không đươc hê thô ngphat hiên ra.

CẢNH BÁO PHÂN TÍCH TẠM DỪNG. Các tình trạng cụ thể tạm dừngphân tích loạn nhịp. Khi bi tam ngưng, cac tinh trang loạnnhịp se không đươc phat hiê n va nhưng báo động liênquan đên cac ti nh trang loa n nhi p se không xay ra. Cácđiều kiện làm tạm dừng phân tích loạn nhịp bao gồm cácđiều kiện tắt loạn nhịp, tạm dừng loạn nhịp, lỗi dây dẫn,tạm dừng báo động, tắt tất cả báo động và xuất viện bệnhnhân.

CẢNH BÁO KHÔNG PHÁT HIỆN ĐƯỢC LOẠN NHỊP NGUY KỊCH.Luôn theo doi ECG vơi muc đich đê phat hiê n loạn nhịp.HR ti nh đươc tư da ng song cua SpO2 mach co thê se saikhac đang kê vơi cac gia tri HR đo đươc tư ECG. Ngươisư dung cân lưu y răng cac ba o đô ng ky thuât SpO2probe off và Check probe sẽ không tăng cao hơn mứcưu tiên Medium .

CẢNH BÁO KHÔNG PHÁT HIỆN ĐƯỢC LOẠN NHỊP NGUY KỊCH. Sốđo nhịp tim của nhịp đập thông số SpO2 dựa trên việc pháthiện tối ưu của mạch lưu thông ngoại biên và do đó khôngthể phát hiện tình trạng loạn nhịp. Không nên sử dụngthông số đo oxy theo mạch để thay thế hoặc thay cho phântích loạn nhịp dựa trên ECG.

2094480-036 CARESCAPE ONE 123

ECG

CẢNH BÁO Báo động TẠM DỪNG LOẠN NHỊP. Báo động Arrhythmiapaused cho thấy hệ thống không còn theo dõi sự loạnnhịp hoặc nhịp tim từ ECG. Nếu bạn điều chỉnh mức ưutiên báo động thấp hơn giá trị mặc định, phải giám sátbệnh nhân chặt chẽ: loạn nhịp không gây tử vong.

Ca c ha n chê vê đo loạn nhịp Do độ nhạy và tính đặc hiệu của thuật giải phát hiện loạn nhịp nhỏ hơn 100%,

đôi khi có thể phát hiện được một số loạn nhịp sai và cũng có thể không pháthiện được các sự kiện loạn nhịp đúng. Điều này đặc biệt đúng khi tín hiệucó nhiễu.

Các thiết lập kích cỡ ECG và độ rộng QRS ảnh hưởng đến độ nhạy phát hiệnloạn nhịp và độ nhạy tính toán nhịp tim.

Nếu biên độ QRS thấp, máy theo dõi có thể không tính toán được nhịp tim, gâyra Vô Tâm Thu sai, Tạm Dừng Loạn Nhịp, hoặc báo động Nhịp Tim Chậm.

Trong giai đoạn học tập của thuật toán, tính năng phát hiện loạn nhịp khôngkhả dụng. Do đó, cần theo dõi chặt chẽ tình trạng của bệnh nhân trong giaiđoạn tìm hiểu và trong vài phút sau giai đoạn tìm hiểu để cho phép thuật giảiđạt được hiệu quả phát hiện loạn nhịp tối ưu.

Thiết lập các thể loại loạn nhịp để báo độngTùy thuộc vào thiết lập đã được phép trong Care Unit Settings > Parameters >Allowed Arrh. Levels , quý vị có thể chọn nhiều thể loại loạn nhịp khác nhauđể báo động.1. Chọn Alarms Setup .2. Chọn thẻ Arrhythmia .3. Chọn Setup .4. Chọn danh mục Arrhythmia Level mà quý vị muốn báo động:

Full : Tất cả các báo động loạn nhịp. Lethal : Chỉ báo động loạn nhịp gây chết người. Off : Không có báo động loạn nhịp nào được tạo ra.

Thiết đă t ba o đô ng loạn nhịpTrong khi theo dõi ECG, bạn có thể điều chỉnh các cài đặt cho các điều kiệnbáo động về nhịp tim.1. Chọn Alarms Setup .2. Chọn thẻ Arrhythmia .3. Chọn Lethal Alarms , Ventricular Alarms , hoặc Atrial Alarms .4. Lựa chứng loạn nhịp từ danh sách.5. Chọn Alarm Priority của báo động loạn nhịp.

124 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

6. Chọn hộp kiểm cho Create Snapshot nếu quý vị muốn kích hoạt tính năngtạo ảnh loạn nhịp.Ảnh chụp nhanh không được hiển thị trên CARESCAPE ONE, nhưng chúngcó thể được xem trên một máy theo dõi chính khi CARESCAPE ONE đượckết nối như một thiết bị tiếp thu.

Thiết Lập Nhịp Tim cho V TachThiết lập này quyết định giá trị tối thiểu cho HR để khởi động báo động V Tach .1. Chọn Alarms Setup .2. Chọn thẻ Arrhythmia .3. Chọn thẻ Lethal Alarms > V Tach .4. Chọn một giá trị từ danh sách HR for V Tach/min . Các tùy chọn là 90 đến

300 nhịp trên phút, theo mức tăng 10.

Thiết lập chu kỳ tạm dừngBạn có thể thiết đặt khoảng thời gian giữa hai nhịp thở gần nhau trước khi điềukiện tạm dừng báo động được chỉ báo.1. Chọn Alarms Setup .2. Chọn thẻ Arrhythmia .3. Chọn thẻ Atrial Alarms > Pause .4. Chọn một giá trị từ danh sách Pause Interval .

Thiết đặt độ dài SVTThiết lập này quyết định cần có bao nhiêu SVC liên tục để khởi động báo độngSV Tachy .1. Chọn Alarms Setup .2. Chọn thẻ Arrhythmia .3. Chọn thẻ Atrial Alarms >SV Tachy .4. Chọn một giá trị từ danh sách SVT Length .

Thiết đặt HR cho SVTThiết lập này quyết định giá trị tối thiểu cho HR để khởi động báo động SV Tachy .1. Chọn Alarms Setup .2. Chọn thẻ Arrhythmia .3. Chọn thẻ Atrial Alarms > SV Tachy .4. Chọn một giá trị từ danh sách HR for SVT/min .

Thông báo báo động về loạn nhịpGHI CHÚ Bac si lâm sàng phai phân ti ch thông tin vê loạn nhịp kêt

hơp vơi cac phat hiê n lâm sang khac.

2094480-036 CARESCAPE ONE 125

ECG

Thông báo báo động Phân tích chứng loạinhịp

Mặc định ưu tiên báođộng

Tiêu chí pha t hiê n loạnnhịp

A Fib FullTất cả các gói phầnmềm ngoại trừ NICU

Theo cài đặt ưu tiên Không có các sóng P vàkhoảng RR không đều.

Accel. Ventric. Full Theo cài đặt ưu tiên Nhịp tâm thất tăng –Khởi chạy các PVC vớithời gian khởi chạy dài ítnhất sáu nhịp và các yêucầu về tốc độ đã khôngđược đáp ứng cho HRfor V Tach /min thiếtlập.

Asystole Full, Lethal Cao Nhịp tim giảm về 0, hoặckhông phát hiện nhịptrong 5 giây gần nhất.

Bigeminy Full Theo cài đặt ưu tiên Mọi nhịp khác là PVC(N-V-N-V-N-V ).

Couplet Full Theo cài đặt ưu tiên Phát hiện có 2 PVCliên tục giữa các nhịpbình thường, N-V-V-N.Khoảng khớp nối giữacác PVC phải nhỏ hơn600 ms.

Irregular FullChỉ gói phần mềm NICU

Theo cài đặt ưu tiên Sáu khoảng thời gianRR thông thường liêntiếp thay đổi theo 100ms trở lên.

Missing Beat FullTất cả các gói phầnmềm ngoại trừ NICU

Theo cài đặt ưu tiên Khoảng RR thực tế lớnhơn khoảng RR trungbình 1,8 lần.

Multifocal PVCs Full Theo cài đặt ưu tiên Trong vòng 16 nhịp đãqua, phát hiện có 2 hoặchơn các PVC với cáchình thái khác nhau.

Pause Full Theo cài đặt ưu tiên Chu kỳ ghép nối giữahai nhịp vượt quá 1 đến5 giây (có thể cấu hình).

R on T Full Theo cài đặt ưu tiên Phát hiện thấy PVCđược cách ly trongphạm vi 100 ms đỉnhcủa sóng T trong nhịpđập thường chính củabệnh nhân.

126 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

Thông báo báo động Phân tích chứng loạinhịp

Mặc định ưu tiên báođộng

Tiêu chí pha t hiê n loạnnhịp

SV Tachy Full Theo cài đặt ưu tiên Phát hiện khởi chạySVC với chiều dài chạyở mức ít nhất SVTLength được thiết lậpvà nhịp tim ở mức ít nhấtHR for SVT /min đượcthiết lập.

Trigeminy Full Theo cài đặt ưu tiên Mọi nhịp thứ 3 là PVC(N, N, V, N, N, V, N, N,V).

V Brady Full Theo cài đặt ưu tiên Phát hiện có mạch chạycác PVC với chiều dàimạch chạy tối thiểu là3 nhịp. Ngoài ra, tốithiểu 2 chu kỳ RR liêntục phải có nhịp tim hiệudụng thấp hơn 50 bpm.

V Fib / V Tach Full, Lethal Cao Dạng sóng ECG chothâ y môt nhi p tâm thâ thô n loa n.

V Tach Full, Lethal Theo cài đặt ưu tiên.Luôn Cao nếu thờilượng V Tach >30 giâyvà HR ≥180 nhịp/phúttrong NICU hoặc ≥150bpm trong các gói phầnmềm khác và HR vượtquá giới hạn cao HR dongười dùng điều chỉnh.

Phát hiện việc khởi chạycác PVC với thời giankhởi chạy dài sáu nhịphoặc hơn và nhịp timhiệu dụng vượt quágiá trị HR for V Tach/min được chọn.

VT > 2 Full Theo cài đặt ưu tiên Phát hiện có mạch chạyPVC với chiều dài mạchchạy nhiều hơn 2 nhịp,nhưng ít hơn số cầnthiết cho V Tach . Ngoàira ít nhất hai chu kỳ RRliên tục phải trong quátrình khởi chạy phải cónhịp tim hiệu dụng vượtquá giá trị HR for VTach /min được chọn.

Giơ i thiê u vê pha t hiê n loạn nhịpKhi môt ti n hiêu ECG đươc phat hiên vao luc bă t đâ u theo do i, gia i thuât phat hiê nloạn nhịp se băt đâu thu thâp va phân ti ch cac phưc hơp QRS trên cac dây dâ ndung cho viêc phat hiê n loa n nhi p. Giai đoan na y đươc go i la ti m hiê u. Sau khi đatim hiê u xong, phưc hơp QRS chu yêu se đươc lưu lam mâu tham chiêu. Mâutham chiêu đươc sư dung như môt hinh thai thông thương cua bệnh nhân đo, no đươc so sanh vơi nhip đâu vao đê xac đinh cac tinh trang loạn nhịp co thê co.

2094480-036 CARESCAPE ONE 127

ECG

Thuật toán phat hiê n loạn nhịp EK-Pro đươc sư du ng. EK-Pro phân tich đô ng thơicac dây dâ n I, II, III va V hoặc Va. Sau khi đa ti m hiê u xong, phức bộ QRS chuyêu se đươc dung lam mâu.Thuật toán nay sư dung phương phap tương quan liên tuc, câp nhât mâu dân vaphân ti ch tinh huông. Phương phap tương quan liên tuc se nô lưc ti m kiê m mâuphu hơp nhât giưa tưng phưc hơp đâu vao vơi bô mâu (tim hiê u đươc) đa lưu trư.Nê u không phat hiên đươc mâu phu hơp na o vơi mâu hiê n tai, môt mâu mơi seđươc lưu lai đê lam khuôn dang QRS mơi xac đinh đươc. Phương phap câp nhâtdân cho phep thông tin tư môi nhip, ma tương quan theo thơi gian, đươc phananh trong mâu liên quan. Phương pha p phân ti ch ti nh huông sư du ng thông tin tưcac phưc hơp QRS lân cân cung vơi cac sô đo cua mâu hiê n tai đê đưa ra quyêtđinh đu ng đăn nhât co thê vê nguôn gô c cua nhi p (vi du như sơm, rông).

Xử lý sự cố loạn nhịpSự cố Biện pháp xử lý

Tại sao máy theo dõi báo động cơn đau thắt ngực,nhịp tim chậm, tạm dừng hoặc nhịp tim khôngchính xác khi có dạng sóng QRS có thể nhìn thấyđược?

Máy theo dõi bệnh nhân có thể không phát hiệnbiên độ QRS phù hợp trong tất cả dây dẫn đã phântích. Nhiều dây dẫn được sử dụng để xử lý loạnnhịp.

1. Đánh giá bệnh nhân.

2. Kiểm tra tín hiệu ECG thu được từ bệnh nhân.

3. Xem tất cả dây dẫn ECG để đánh giá biên độcủa các phức hợp QRS. Để đảm bảo chỉ số đọcHR chính xác, biên độ QRS 0,5 mV được chỉđịnh cho tín hiệu ECG bình thường. Nếu biênđộ QRS giảm xuống dưới 0,5 mV hoặc độ rộngQRS bất thường xảy ra (trên 120 ms), khả năngphát hiện QRS có thể bị giảm xuống, dẫn đếncác báo động Asystole sai.

4. Học lại nhịp ECG. Việc lấy lại thông tin mẫuECG bất kỳ khi nào cấu hình điện cực đượcđiều chỉnh là rất quan trọng.

5. Các thiết lập kích cỡ ECG ảnh hưởng đến khảnăng phát hiện loạn nhịp và tính toán nhịp tim.Tăng kích cỡ ECG bằng cách chọn một giá trịtừ danh sách Size .

Nếu vấn đề vẫn tiếp tục, chuyển sang dây dẫnECG với biên độ lớn nhất, hiển thị dây dẫn, sauđó chuyển sang phân tích dây dẫn duy nhất đểtất cả các giải thích về nhịp tim đều dựa trên dâydẫn ECG duy nhất này.

Thuật toán IntelliRate tác động như thế nào đếnbáo động Asystole với dạng sóng QRS?

IntelliRate sẽ báo cáo Asystole khi đáp ứng cácđiều kiện sau:

ECG HR đã có hiệu lực và ổn định trong 30giây trước đó.

Nhịp xung áp lực xâm lấn đã có hiệu lực trướcđó, nhưng không biểu thị phát hiện nhịp trong30 giây trước đó.

128 CARESCAPE ONE 2094480-036

ECG

Sự cố Biện pháp xử lý

Huyết áp động mạch trung bình của nguồn tỷlệ xung áp lực xâm lấn dưới mức giới hạn dongười sử dụng lựa chọn.

Thông số SpO2 nếu có không chỉ ra các pháthiện nhịp trong 30 giây trước đó.

GHI CHÚ IntelliRate chỉ thực hiệnphân tích này khi tính năngphát hiện máy tạo nhịpđược bật.

Tại sao máy theo dõi bệnh nhân gọi V Tach khibệnh nhân không ở chế độ V Tach?

Hệ thống theo dõi có thể phát hiện một phức hợphoặc ảnh giả QRS rộng hơn trong một số dạngECG đã phân tích. Ngoài ra, các dây dẫn V có thểgây ra các thay đổi phân cực và thường có thể gâyra cuộc gọi không chính xác.

1. Đánh giá bệnh nhân.

2. Kiểm tra tín hiệu ECG thu được từ bệnh nhân.

Xem từng dây dẫn ECG để đánh giá độ rộngcủa các phức bộ QRS trong các dây dẫnđược phân tích.

Nếu tồn tại ảnh giả trong bất kỳ dây dẫnđược phân tích nào, chuẩn bị lại da của bệnhnhân, thay thế các điện cực và điều chỉnh vịtrí đặt điện cực.

Việc di chuyển các điện cực dây dẫn V (dâydẫn vùng ngực) đến các vị trí đặt điện cựcvùng thượng vị thay thế nhằm cải thiện khảnăng phát hiện có thể rất hữu ích.

3. Học lại nhịp ECG. Việc lấy lại thông tin mẫuECG bất kỳ khi nào cấu hình điện cực đượcđiều chỉnh là rất quan trọng.

Nếu vấn đề vẫn tiếp tục, hãy xác định dây dẫnvới tổ hợp QRS hẹp nhất, hiển thị dây dẫn, sauđó chuyển sang phân tích dây dẫn duy nhất đểtất cả các giải thích về nhịp tim đều dựa trên dâydẫn ECG duy nhất này.

Pha t hiê n ST

Giới thiệu về phân tích STNếu được kích hoạt, phân ti ch ST đươc tư đô ng tiê n ha nh sau khi cac dây dâ nECG đa đươc kêt nôi va viêc phat hiê n QRS đa đươc tiê n ha nh. Một khi chươngtrình đã hoàn thành giai đoạn lấy thông tin, các giá trị ST được cập nhật saumỗi 10 giây.

2094480-036 CARESCAPE ONE 129

ECG

Pha t hiê n STTrong giai đoạn lấy thông tin, thuật toán sử dụng các điểm tham chiếu đẳng điệnvà J+ để tính toán các giá trị ST. Thuât giải tư đô ng ti m kiê m cac điê m J va ISO.

Các hạn chế về đo phát hiện ST Ca c giá trị ST co thê bi a nh hương bơi nhưng yêu tô như môt sô thuôc nao

đo hoăc cac rôi loa n vê chuyên hoa va dâ n điê n. Thay đổi trong nhịp tim có thể ảnh hưởng đến ST. Thuật toán ST đa đươc thư nghiêm vê ti nh chi nh xac cua dư liê u đoan ST. Bac

si cân xac đinh y nghia cua cac thay đô i đoan ST.

Điểm cần lưu ý về phát hiện STCác sai số đoạn ST không được hiển thị đối với những bệnh nhân có máy tạonhịp tâm thất hoặc nếu nhịp được xem là bắt nguồn từ tâm thất.

Bắt đầu chế độ phát hiện ST1. Chọn cửa sổ thông số ST hoặc chọn cửa sổ thông số HR và thẻ ST .2. Chọn On từ danh sách ST Analysis .

Các giới hạn báo động STQuý vị có thể thiết lập giới hạn báo động ST cho từng dây dẫn riêng biệt.

Thiết đặt giới hạn báo động cho các dây dẫn riêng1. Chọn cửa sổ thông số ST.2. Chọn ST Alarms .3. Chọn Alarm On cho dây dẫn ECG để điều chỉnh các giới hạn báo động

của nó.Nếu báo động bị khóa, có một biểu tượng khóa bên cạnh hộp chọn và vùngchọn không có sẵn.

4. Thiết lập các giới hạn báo động High và Low

130 CARESCAPE ONE 2094480-036

10Trơ kha ng hô hâ p

Những giới hạn tương thích trở kháng hôhấp

Để biết thông tin chi tiết về khả năng tương thích của CARESCAPE ONE, ThôngSố CARESCAPE và phụ kiện, hãy xem phần thông tin bổ sung.

Biện pháp đề phòng an toàn cho hô hấp

Cảnh báo về hô hấpCẢNH BÁO Bao đam cac đâu kep hay đâ u chu p điê n cưc cua bô dây

dân không cham vao bâ t ky vât liê u dâ n điê n na o kê ca đâ t.

CẢNH BÁO Viêc đo trở kháng hô hấp vôn rât nhay vi no đo nhưng tinhiêu sinh ly rât nho (cac thay đô i cua trơ kha ng ơ vungngưc cua bệnh nhân). Nhiễu điện từ co thê lam cho cac sôđo bi sai ơ nhiêu mưc tân sô kha c nhau, vi du như nhiê utin hiêu/dạng sóng lam cho chi sô đo c cua nhi p thơ khôngnhất quán vơi nhi p thơ thưc cua bệnh nhân. Nê u ba n nhânthâ y ti nh trang na y, ha y sư du ng biê n phap theo do i hô hâ pkhac, vi du như CO2 cuối thì thở ra.

CẢNH BÁO Khi sử dụng dao mổ điện (electrosurgery unit - ESU), lưuý rằng các cáp đo không ti ch hợp phương tiện bảo vệchống bỏng trong trường hợp một điện cực chiều về ESUbị lỗi. Để tránh bị bỏng ở vùng đo của máy theo dõi, cầnđảm bảo các yếu tố sau: Dán điện cực chiều về ESU cho bệnh nhân đúng cách. Điện cực chiều về ESU phai ơ gần khu vực vận hành. Các điện cực đo, dây dẫn và đầu dò để xa chỗ phẫu

thuật và điện cực chiều về ESU.

CẢNH BÁO TRƯỜNG HỢP NGỪNG THỞ. Thiết bị co thê không phathiên đươc tât ca cac giai đoan thơ không đu , hoăc phânbiê t đươc cac biê n cô ngừng thở do nguyên nhân thânkinh trung ương, tăc nghe n va hô n hơp.

2094480-036 CARESCAPE ONE 131

Trơ kha ng hô hâ p

CẢNH BÁO BIÊN PHAP PHONG NGƯA MAY KHƯ RUNG. Ti n hiê uvao cua bênh nhân đươc gă n nhan ky hiê u CF va BF vơitâm ap điê n cưc đươc ba o vê chô ng hư ho ng do điê n apkhư rung. Đê bao đa m ba o vê may khư rung tôt, chi sưdung cac cap va dây dâ n đươc khuyên nghi .

CẢNH BÁO CẤU HÌNH ĐIỆN CỰC. Viêc theo do i trở kháng hô hấpkhông thê tin cây đươc khi cac điê n cưc ECG đươc đăt ơbất kỳ vị trí nào, ngoại trừ trên ngực.

CẢNH BÁO ĐIỆN CỰC. Môi khi thực hiện khử rung tim cho bê nhnhân, hay dung cac điê n cưc không phân cưc (co câu trucbac/bac clorua) đê theo do i ECG. Các điện cực phân cực(kết cấu bằng thép không gỉ hoặc bạc) có thể giúp các điệncực tích trữ điện tích dư sau khi khử rung. Điện tích dư sẽngăn chặn việc thu nhận tín hiệu ECG.

CẢNH BÁO Nếu báo động Cardiac Artifact được tắt, có thể khôngphát hiện được các sự kiện ngừng thở.

Thận trọng về hô hấpTHẬN TRỌNG Đo trở kháng hô hâ p co thê gây thay đô i nhi p tim ơ cac

Máy tạo nhịp Đa p ưng Nhi p Thông khi Phut. Tăt chê đôđap ưng nhip cua máy tạo nhịp hoăc tăt chê đô đo trơkhang hô hâp trên máy theo dõi bệnh nhân.

Ca c ha n chê vê đo hô hấp Ca c thiêt bi điê n, như dao mô điê n va thiêt bi câp nhiê t bă ng tia hô ng ngoai,

phat ra rôi loa n điê n tư gây nhiêu hoăc vô hiê u ho a hoan toan hoat đô ng đohô hâ p.

Các ảnh giả chuyển động, run rẫy và rối loạn từ tim có thể cản trở quá trình đohô hấp.

Như ng điê u câ n lưu y vê hô hấp Thiết bị này phù hợp để sử dụng trong khi phẫu thuật điện như đã được thử

nghiệm theo IEC 60601-2-49 khoản 202.6.2.101 Nhiễu phẫu thuật điện. Để biết thông tin về vật liệu được sử dụng trong các phụ kiện và khả năng

tương thích sinh học của chúng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tronggói phụ kiện.

Chỉ kết nối một CARESCAPE ECG với CARESCAPE ONE. Không được đặt các điện cực trên các lớp mỡ trong suốt hoặc các cơ lớn. Đảm bảm gel điện cực đủ độ ẩm. Đảm bảo các điện cực có tiếp xúc tốt với da. Do việc theo dõi hô hấp có liên quan rất mật thiết với theo dõi ECG, nên việc

chuẩn bị bệnh nhân và đặt điện cực là rất quan trọng. Thở máy không liên tục: Trong khi thơ tư nhiên, cung co luc may hô hâ p nhân

tao co thê trơ thơ cho bệnh nhân băng cach cho hit thêm. Nê u sô lân hit tư may

132 CARESCAPE ONE 2094480-036

Trơ kha ng hô hâ p

hô hâ p nhân tao nay nhiêu hơn đang kê so vơi sô lân hit tư nhiên, viê c tinh toa nhô hâ p do nhâm lân co thê chi tinh nhưng lân hit thơ tư may hô hâ p nhân tao.

Thiết lập đo hô hấp

Kê t nô i trang thiết bị hô hấp đê n bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE

1. CARESCAPE ONE2. CARESCAPE ECG3. Thiết đặt AAMI/AHA hoặc IEC 3-dây dẫn, 5-dây dẫn, or 6-dây dẫn4. Thiết đặt dây dẫn vùng trước tim AAMI/AHA hoặc IEC

Chuâ n bi ca c điê m đă t điện cực thở cho bệnh nhânChât nhơn trên da hoăc lông cua cơ thê lam gia m đô tiê p xuc cua điện cực vơi dava lam gia m châ t lương ti n hiê u cua điê n cưc.Khi chuân bi cac điêm đăt điện cực, tranh nhưng lơp mơ va cơ lơn lô ro.1. Ca o sach lông tai điê m đăt điện cực.2. Nhe nhang xoa bê măt da đê tăng lưu lương mau qua cac mao mạch.3. Lau sach da băng côn hoăc dung dich nươc xa phong i t ăn da đê loa i bo chất

nhờn trên da và các tế bào chê t hoặc tế bào da bị trầy xước.4. Lam khô da hoan toa n trươc khi đă t điện cực.

Phát hiện hơi thở và dây dẫn hô hấpCác dây dẫn hô hấp xác định các dây dẫn ECG được sử dụng cho phép đo hôhấp. Mỗi dây dẫn hô hấp phù hợp cho các điều kiện phát hiện hơi thở cụ thể:

2094480-036 CARESCAPE ONE 133

Trơ kha ng hô hâ p

Dây dẫn Mô tả

Dây dẫn I Tốt nhất để phát hiện thở ngực, nhưng nhạy cảm hơn với ảo ảnhtim mạch.

Dây dẫn II Tốt cho chả việc phát hiện thấy thở ngực hoặc bụng, nhưng dễ bịtổn thương hơn đối với ảo ảnh tim mạch và chuyển động (đầu,cổ, hoặc cánh tay).

Dây dẫn RL-LL Tốt nhất để phát hiện ra hơi thở bụng và không nhạy cảm với ảoảnh tim mạch hoặc chuyển động.Không khả dụng cho phép đo 3 dây dẫn.

Mặc dù các điện cực tương tự được sử dụng cho ECG và theo dõi hô hấp, có thểnhận được thông báo lỗi dây dẫn cho hô hấp không có cho ECG. Trở kháng cóthể quá cao để phát hiện hô hấp, nhưng điện cực vẫn còn tốt để phát hiện ECG.

Đặt điện cực I cho dây dẫn thở

Dây dẫn I ECG cho bình thở lồng ngực trên

IEC AAMI/AHA Đă t điện cực

R (đo) RA (trăng) Ngay dươi xương đon pha i.

L (vang) LA (đen) Ngay dươi xương đo n trai.

Đặt điện cực II cho dây dẫn thở

Dây dẫn II ECG cho bình thở lồng ngực hoặc vùng bụng trên

IEC AAMI/AHA Đă t điện cực

R (đo) RA (trăng) Ngay dươi xương đon pha i.

F (luc) LL (đo) Bơ dươi bên trai cu a lôngngưc

134 CARESCAPE ONE 2094480-036

Trơ kha ng hô hâ p

Đặt điện cực RL-LL cho dây dẫn thởKhi theo dõi thở thông qua vectơ RL-LL, sử dụng cách đặt điện cực 5 hoặc 6 dâydẫn tiêu chuẩn, ngoại trừ khi đặt điện cực RL trên khoảng liên sườn thứ 5 ở bênphải của lồng ngực. Dây dẫn trở kháng hô hấp giữa V5R và LL cung cấp cườngđộ tín hiệu thở tối đa, nhiễu/hàm lượng ảo ảnh tối thiểu và ảo ảnh sinh tim tối thiểu.

Vectơ RL-LL cho máy thở vùng bụng

IEC AAMI/AHA Đă t điện cựcN (đen) RL (luc) Khoảng liên sườn thứ 5

bên phải.

F (luc) LL (đo) Bơ dươi bên trai cu a lôngngưc

Kiểm tra đo hô hấpGHI CHÚ Thiết lập mặc định tại nhà máy cho tính năng theo dõi hô

hấp là tắt. Quý vị cần bật tính năng hô hấp khi dây cápđược kết nối với bệnh nhân.

1. Kiêm tra xem dạng sóng va gia tri thông số co hiê n thi khi cáp đươc kêt nôivơi bệnh nhân hay không.

GHI CHÚ Cũng có thể hiển thị giá trị nhịp thở trong vùng cửa sổthông số CO2. Chỉ có giá trị trong cửa sổ tham số hôhấp được đo từ nguồn hô hấp trở kháng.

Phép đo hô hấp trên màn hình máy theo dõi Khi các dấu mốc hít vào và thở ra được bật, các mốc tăng đột ngột trong dạng

sóng biểu thị lượt hít vào và thở ra được phát hiện. Một văn bản tương tự với APN 15 s chỉ ra rằng giá trị mà báo động ngừng

thở trì hoãn đã được thiết lập. Ví dụ, giá trị được đặt là 15 giây. Điều đó cónghĩa là báo động ngừng thở sẽ hoạt đồng sau 15 giây kể từ khi phát hiện nhịpthở cuối cùng. Văn bản này không được hiển thị khi độ trễ báo động ngừngthở được thiết lập là mặc định (20 giây).

2094480-036 CARESCAPE ONE 135

Trơ kha ng hô hâ p

Sử dụng số đo hô hấpBâ t chê đô đo hô hâ p

Làm theo các bước này nếu số đo hô hấp không hiển thị và quý vị muốn bật nó.1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn Resp Measurement > On .Khi phép đo hô hấp được bật, thông báo Imped. on sẽ được hiển thị trongtrường dạng sóng ECG1 .

Cho n dây dẫn thở1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn dây dẫn I ( RA-LA ) , II ( RA-LL ) , hoặc RL-LL từ danh sách lựa

chọn Resp Lead .

Cho n tự động ki ch thươ c dạng sóng thơ Quý vị có thể tự động đổi kích thước dạng sóng hiện tại cho phù hợp với khônggian sẵn có.1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn Autosize Waveform .

Cho n thủ công kích thước dạng sóng hô hấp1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn một giá trị từ danh sách Size .Gia tri na y cang cao, kich thươc dạng sóng cang lơn.

Lựa cho n độ nhạy của dạng sóng.Có thể tăng độ chính xác phát hiện nhịp thở bằng cách tăng hoặc giảm độ nhạycủa dạng sóng.1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn một giá trị từ danh sách Sensitivity .Giá trị càng thấp, độ nhạy càng cao.

136 CARESCAPE ONE 2094480-036

Trơ kha ng hô hâ p

Bật làm mượt hô hấpKhi làm mượt hô hấp được bật, 10 giây giá trị tần số hô hấp sẽ được trung bìnhhóa.1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn hộp kiểm Imped. Resp Smoothing để bật làm mượt. Bỏ chọn nó

để tắt làm mượt.

Bật hoặc tắt các dấu mốc hít vào và thở raQuý vị có thể chọn liệu các dấu mốc hít vào và thở ra có được hiển thị trên dạngsóng hô hấp hay không.1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn hộp kiểm Insp./Exp. Markers để bật dấu mốc dạng sóng hít vào và

thở ra. Bỏ chọn nó để tắt.

Lựa chọn tốc độ dạng sóng1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn một giá trị từ danh sách Sweep Speed .Giá trị càng nhỏ, tốc độ quét càng chậm.

Tìm hiểu lại mô hình hô hấpNếu mô hình hơi thở của bệnh nhân thay đổi sau quy trình tìm hiểu ban đầuđã diễn ra, có thể cần phải tìm hiểu lại. Không có tốc độ hô hấp được hiển thịtrong quá trình tìm hiểu lại. Khi hoàn thành quá trình tìm hiểu lại, thông báoRelearning sẽ xoá và tốc độ hô hấp sẽ được hiển thị.1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn Relearn Respiration .Các ngưỡng phát hiện (độ nhạy) và cập nhật kích thước dạng sóng sau khi môhình hô hấp mới được tìm hiểu.

Bật hoặc tắt báo động nhịp thở1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn thẻ Alarms .3. Chọn hộp kiểm Alarm On để bật báo động cho Resp Rate (Imped.) . Bỏ

chọn nó để tắt báo động.Nếu quý vị bỏ chọn Alarm On , quý vị không thể điều chỉnh các giới hạnbáo động.

2094480-036 CARESCAPE ONE 137

Trơ kha ng hô hâ p

Độ trễ cho báo động tần số hô hấp cao và thấp có thể được cấu hình từ 0 đến30 giây theo các mức tăng 5 giây. Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổsung được cung cấp.

Thiết lập giới hạn báo động hô hấp1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn thẻ Alarms .3. Thiết lập các giới hạn Resp Rate (Imped.) .

Bỏ kích hoạt của báo động ngừng thở bằng phím tạmngưng âm thanh

Báo động ngừng thở có thể được bỏ kích hoạt bằng phím tạm ngưng âm thanhnếu thiết lập Allow alarm deactivation with the Audio Pause key for: Apnea(CO2/Imped.) được bật trong Care Unit Settings . Cài đặt này được bảo vệbằng mật khẩu.Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Chọn độ trễ báo động ngừng thởQuý vị có thể chọn độ trễ báo động ngừng thở bằng cách xác định số giây trongthiết lập Apnea Limit Seconds (3 - 30 giây). Nếu chọn giá trị khác với giá trịmặc định (20 giây), số giây đã chọn được hiển thị trong cửa sổ thông số.1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn thẻ Alarms .3. Chọn Apnea Limit Seconds bằng các bộ chọn mũi tên.

Bật báo động giả hô hấp timBáo động nhiễu tim có thể được bật để hiển thị thông báo Cardiac Artifact khitần số hô hấp trong khoảng dung sai 6,25% của nhịp tim ECG. Sẽ cần khoảng 30nhịp thở trước khi phát hiện được tình trạng báo động nhiễu tim.1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn thẻ Alarms .3. Chọn Cardiac Artifact > Alarm On .

Các ưu tiên báo động hô hấpQuý vị có thể chọn các ưu tiên cho các báo động Apnea (Imped.) , Resp(Imped.) measurement paused và RR (Imped.) high/low thông qua AlarmsSetup > Alarm Priorities > Other Parameters . Các lựa chọn có sẵn phụthuộc vào những lựa chọn được cho phép trong Care Unit Settings (Thiết lậpđược bảo vệ bằng mật khẩu). Nếu tất cả ưu tiên được cho phép, bạn có thể chọnmột trong các lựa chọn sau: Escalating High Medium

138 CARESCAPE ONE 2094480-036

Trơ kha ng hô hâ p

Low Informational Off , chỉ dành cho Resp (Imped.) measurement paused

Tă t chê đô đo hô hâ p1. Chọn cửa sổ thông số trở kháng hô hấp.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn Resp Measurement > Off .

Mô tả vê đo hô hấpKhi bắt đầu theo dõi hô hấp, hệ thống “lấy thông tin” mẫu hô hấp của bệnhnhân. Nhịp thở được tính toán từ những thay đổi trở kháng và dạng sóng thởđược hiển thị.Tìm thấy tám nhịp thở được tính trung bình và biên độ trung bình của dạng sónghô hấp. Độ nhạy phát hiện được thiết đặt tự động bằng 40% của biên độ trungbình. Sau khi tìm hiểu xong, người dùng có thể điều chỉnh độ nhạy phát hiện lên10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80 hoặc 90%.

Cách diễn giải các giá trị hô hấpSau đây là một ví dụ về một dạng sóng thường xuyên và thậm chí cả hô hấp dạngsóng, với các dấu hiệu hít vào và thở ra (1 = dấu hiệu hít vào, 2 = dấu hiệu thở ra).

GHI CHÚ Các dấu mốc hít vào và thở ra chỉ có trên dạng sóng nếuchúng được bật trong thiết lập thông số hô hấp.

Xử lý sự cố hô hấpSự cố Biện pháp xử lý

Tôi có thể làm gì nếu không thực hiện được đohô hấp?

Lấy lại thông tin tốc độ hô hấp.

Kiêm tra châ t lương va viêc đinh vi cho điê n cưc.

Điều chỉnh độ nhạy phát hiện hơi thở Trong khithơ có máy hô hấp hỗ trợ, viê c tinh toa n hô hâ pco thê chi tinh nhưng lân hit thơ tư may hô hâpnhân tao.

Cac thiê t bi điê n kha c co thê se gây nhiê u choviêc đo.

Tại sao dạng sóng có sự kết hợp của các nhịpthở nông và sâu, nhưng máy theo dõi bệnh nhânkhông phát hiện được các nhịp thở nông?

Nếu ngưỡng độ nhạy phát hiện được đặt quá cao,các nhịp thở nông hơn sẽ không được phát hiệnnhư được hiển thị trong ví dụ phát hiện sai sauđây, trong đó 1 biểu thị nhịp thở, nhưng chỉ nhịpthở với các dấu mốc hít vào và thở ra mới đượctính (1 = nhịp thở).

2094480-036 CARESCAPE ONE 139

Trơ kha ng hô hâ p

Sự cố Biện pháp xử lý

Giảm tỷ lệ độ nhạy phát hiện hơi thở cho đếnkhi các dấu hiệu xác định chính xác từng nhịphít vào và thở ra. Sau đây là một ví dụ về pháthiện đúng, như được biểu thị bởi các dấu mốchít vào và thở ra trên từng nhịp thở.

Tính năng phát hiện hô hấp không phụ thuộc vàokích cỡ của dạng sóng. Kích cỡ chỉ phục vụ mụcđích quan sát.

Tại sao máy theo dõi bệnh nhân phát hiện ảnh giảtim là các nhịp thở?

Ngưỡng phát hiện hơi thở quá thấp (1 = hơi thở,2 = hiện tượng giả). Sau đây là một ví dụ về pháthiện sai, trong đó 1 biểu thị các nhịp thở được pháthiện đúng, còn 2 là các nhiễu bị phát hiện sai lànhịp thở, như có thể thấy bởi các dấu mốc hít vàovà thở ra trên các dấu 2.

Tăng tỷ lệ độ nhạy phát hiện hơi thở cho đếnkhi các dấu hiệu xác định chính xác từng nhịphít vào và thở ra. Sau đây là một ví dụ về pháthiện đúng, ở đó các dấu mốc hít vào và thở rachỉ xuất hiện trên các nhịp thở chứ không phảitrên nhiễu.

140 CARESCAPE ONE 2094480-036

11SpO₂₂₂

Các giới hạn tính tương thích SpO2Để biết thông tin chi tiết về khả năng tương thích của CARESCAPE ONE, ThôngSố CARESCAPE và phụ kiện, hãy xem phần thông tin bổ sung.

Biện pháp đề phòng an toàn cho SpO2

Cảnh báo về SpO2CẢNH BÁO BIÊN PHAP PHONG NGƯA MAY KHƯ RUNG. Ti n hiê u

vao cua bênh nhân đươc gă n nhan ky hiê u CF va BF vơitâm ap điê n cưc đươc ba o vê chô ng hư ho ng do điê n apkhư rung. Đê bao đa m ba o vê may khư rung tôt, chi sưdung cac cap va dây dâ n đươc khuyên nghi . Sử dụng cáccáp hoặc dây dẫn khác có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị vàlàm giảm sự an toàn của bệnh nhân và người dùng.

CẢNH BÁO Ngươi vân hanh co trach nhiê m kiê m tra ti nh tương thichcua thiết bị đo ôxy theo mach, cảm biến, va cap bệnh nhântrươc khi dung. Bô phân không tương thi ch co thê lamgiam hiê u qua hoat đô ng va/hoăc gây ho ng ho c thiêt bi.

CẢNH BÁO Nêu đô chinh xac cua bâ t ky phep đo na o co ve khônghơp ly, trươc tiên ha y kiê m tra cac chỉ số sinh tồn cuabệnh nhân, rôi kiê m tra nhưng điê u kiê n co thê gây saicho chi sô đoc SpO2. Nê u vân không khăc phuc đươc sưcô nay, hay kiêm tra hoạt động của CARESCAPE ONE,CARESCAPE SpO2 và cảm biến.

CẢNH BÁO Không đươc sư du ng may đo ôxy theo mach đê lam maytheo dõi ngừng thở cho bê nh nhân. Câ n xem xet sư dungmay đo oxy theo mach đê lam thiêt bi cảnh báo sơm.Nê u co xu hương khư oxy ơ bệnh nhân, cân phân tichmâu mau băng may phat hiê n ti nh trang gia m oxy-huyêtcua phong xet nghiê m đê tim hiê u thâ u đa o vê tinh trangcua bênh nhân.

2094480-036 CARESCAPE ONE 141

SpO₂₂₂

CẢNH BÁO Kiêm tra đê biêt hinh da ng cua dạng sóng đo oxy theomach thuôc sinh ly ho c đê ba o đa m châ t lương cua da ngsong va giam thiê u cac đinh tiê ng ôn do ti nh trang cư đô nggây ra. (Không a p du ng khi theo do i SpO2 bă ng MasimoSET technology).

CẢNH BÁO Đê tranh bi sai sô đo, không du ng mô-đun CARESCAPESpO2 hoặc cảm biến bị hư hại vật lý. Loại bỏ các cảm biếnbị hỏng ngay lập tức. Không bao giơ sưa chưa một cảmbiến hoăc CARESCAPE SpO2 bi hư hại; không bao giơsư dung một cam biê n hoăc CARESCAPE SpO2 đa đươcngươi kha c sưa chưa.

CẢNH BÁO Số đo nhịp mạch dựa trên việc phát hiện tối ưu của mạchlưu thông ngoại biên và do đó không phát hiện một sốtrường hợp loạn nhịp nhất định. Không nên sử dụng máyđo ôxy theo mạch để thay thế hoặc thay cho phân tích loạnnhịp dựa trên ECG.

CẢNH BÁO Bảo quản cáp/cảm biến sau khi sử dụng: Không sử dụng lại các cảm biến dùng một lần cho bệnh

nhân. Không tiệt trùng các cảm biến hoặc cáp bệnh nhân bằng

cách chiếu xạ, hấp hơi hoặc dùng oxit ethylene. Lam sach bề mặt của đầu dò tái sử dụng được trước và

sau mỗi lần sử dụng trên bệnh nhân. Để cho cảm biến va cap khô hă n sau khi lam sach. Hơi

â m va bui trên đâ u nô i co thê anh hương tơi đô chinhxac cua phep đo.

Nếu một đầu dò bị hỏng, hãy ngừng sử dụng nó ngaylập tức.

Dư liêu đo SpO2 co thê se bi sai khi cảm biến đa hê t ha nsư dung hưu i ch cua no . Vi vây, phai đinh ky đa nh gia lai viê c đo băng cach thưc hiê n thêm cac cuôc đa nh gia vê bệnh nhân va thiê t bi, kê ca xem xet sư du ng nhưngphương phap theo do i thay thê khac, như đo trưc tiê p đôbao hoa cua oxyhemoglobin trong đô ng mach (SaO2).

Cảm biến bị hư hỏng có thể gây bỏng trong khi phẫuthuật điện.

CẢNH BÁO Hiê u qua đo oxy co thê bi kem đi khi đô tươi mau cua bệnhnhân thâ p hoăc đô suy gia m tin hiê u cao.

142 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

CẢNH BÁO SƠ SINH Viêc hiê n thi cac gia tri đo ôxy theo mach (SpO2)không chinh xac co liên quan đê n sư hiê n diê n cua cươngđô ti n hiê u thâ p hoăc nhiê u do bê nh nhân cư đô ng trongkhi đang phân ti ch tin hiê u. Ti nh trang na y co kha nănggăp phai nhât khi máy theo dõi bệnh nhân đươc sư du ngcho tre sơ sinh mơi ra đơi hoăc chưa biê t đi. Ti nh trangtương tư ơ người lớn không anh hương đê n gia tri SpO2ê n mưc đô tương tư.Chung tôi khuyê n nghi a p du ng tiêu chi sau đây khi sưdung chưc năng đo oxy theo mach cho tre sơ sinh mơi rađơi va tre sơ sinh chưa biê t đi: Nhi p mach ngoai biên (PPR) xac đinh bă ng chưc năng

SpO2 phai không qua 10% nhi p tim, va Cương đô ti n hiê u SpO2 phai đu lơn. Ti nh trang nay

đươc biêu thi bă ng hai hoăc ba dấu hoa thị hoăc khôngco thông bao Low signal quality .

Câ n sư dung cac thu thuât hoăc thiêt bi đươc ap du ngtrươc đây tai cơ sơ cua ba n đê theo do i SpO2 khi khôngthê xac nhân gia tri SpO2 cua máy theo dõi bệnh nhântheo tiêu chi nêu trên.

CẢNH BÁO Nhiều yếu tố có thể gây ra chỉ số đọc và báo hiệu sai, giảmtruyền máu và/hoặc cường độ tín hiệu thấp: Chất can thiệp:

Carboxyhemoglobin có thể làm tăng độ sai chỉ sốđọc SpO2.

Methemoglobin (MetHb) thường biểu thị dưới 1%tổng Hb, nhưng trường hợp methemoglobinemia cóthể là do bẩm sinh hoặc do một số chất nhuộm IV,kháng sinh (như sunpha), khí hít vào v.v.v gây ra,mức này tăng lên đáng kể và do đó có thể làm chochỉ số đọc SpO2 không chính xác.

Chất nhuộm nội mạch (chẳng hạn như idocyaninexanh lá, methylene xanh lơ v.v.v)

Đặc tính sinh lý: Tim ngừng đập Tụt huyết áp Đột qụy Co mạch nghiêm trọng Bệnh thiếu máu nghiêm trọng Hạ nhiệt Mạch đập tĩnh mạch Da sạm màu Bệnh thông liên thất (VSD) Sơn móng tay và móng tay giả tại vị trí đo

2094480-036 CARESCAPE ONE 143

SpO₂₂₂

Điều kiện môi trường: Nhiễu điện từ Ánh sáng môi trường quá mức Nhiễu điện Phẫu thuật điện Khử rung - Có thể làm sai chỉ số đọc trong một thờigian ngắn.

Cử động quá mức của bệnh nhân/cảm biến. Nhiễucó thể mô phỏng chỉ số đọc SpO2, do đó thiết bịkhông thể phát ra báo động. Để đảm bảo theo dõibệnh nhân an toàn, phải kiểm tra việc sử dụng đúngcách đầu dò và chất lượng tín hiệu thường xuyên.

Thay thế cảm biến: Đặt cảm biến không chính xác - theo do i lâu hay đătcảm biến không đu ng co thê gây ki ch ưng da hoăcsuy tuâ n hoan. Chúng tôi khuyến cáo bạn nên kiêmtra vi tri đầu dò bô n giơ môt lân (thương xuyên hơnnêu đô tươi mau thâ p hoăc đối với tre sơ sinh). Thamkha o hương dâ n đươc cung câp theo cảm biến.

Đặt cảm biến trên cùng một tay làm băng quấn huyếtáp, ống thông động mạch hoặc ống nội mạch; hoặctắc động mạch ở gần cảm biến.

Cảm biến không phù hợp hoặc đè cảm biến quá chặt. Không đê cho băng da n che khuâ t cực phát và bôphat hiê n anh sang cua đầu dò.

Kết nối không đúng với máy theo dõi hoặc dây cápnối tiếp.

Ống kính của cảm biến bị nhiễm bẩn.

CẢNH BÁO KHÔNG PHÁT HIỆN ĐƯỢC LOẠN NHỊP NGUY KỊCH.Luôn theo doi ECG vơi muc đich đê phat hiê n loạn nhịp.HR ti nh đươc tư da ng song cua SpO2 mach co thê se saikhac đang kê vơi cac gia tri HR đo đươc tư ECG. Ngươisư dung cân lưu y răng cac ba o đô ng ky thuât SpO2probe off và Check probe sẽ không tăng cao hơn mứcưu tiên Medium .

CẢNH BÁO KHÔNG PHÁT HIỆN ĐƯỢC LOẠN NHỊP NGUY KỊCH. Sốđo nhịp tim của nhịp đập thông số SpO2 dựa trên việc pháthiện tối ưu của mạch lưu thông ngoại biên và do đó khôngthể phát hiện tình trạng loạn nhịp. Không nên sử dụngthông số đo oxy theo mạch để thay thế hoặc thay cho phântích loạn nhịp dựa trên ECG.

144 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

CẢNH BÁO Sử dụng thiết lập độ nhạy Maximum có thể trì hoãn báođộng phát hiện SpO2 probe off . Nên sử dụng thiết lập độnhạy Maximum ở các vùng chăm sóc, nơi vị trí sử dụngđược kiểm tra thường xuyên. (Khả dụng khi theo do i SpO2băng công nghệ Masimo SET.)

CẢNH BÁO Với báo động SpO2 probe off được tắt, luôn giám sátbệnh nhân chặt chẽ.

CẢNH BÁO BÁO ĐỘNG BỊ NHỠ. Kiểm tra số đo SpO2 khi thay đổi cácnguồn đo SpO2 để tránh bỏ nhỡ các báo động SpO2.

CẢNH BÁO Theo doi lâu hay đă t cảm biến không đu ng co thê gây kichưng da hoăc suy tuâ n hoan. Chúng tôi khuyến cáo bạnnên kiê m tra vi tri đầu dò bô n giơ môt lân (thương xuyênhơn trong trường hợp đô tươi mau thâ p hoăc đối với bệnhnhân sơ sinh). Tham khao hương dâ n đươc cung câptheo cảm biến.

Các cảnh báo sau chỉ áp dụng cho CARESCAPE SpO2 – Nellcor.

CẢNH BÁO NGUY CƠ NGHẸN. CARESCAPE SpO2 – Nellcor chứacác thành phần tháo rời nhỏ.

CẢNH BÁO Không lắp bất kỳ ngoại vật nào vào đầu nối củaCARESCAPE SpO2 – Nellcor.

Thận trọng về SpO2THẬN TRỌNG Cảm biến bi hư ho ng hoăc cam biê n bi thâ m ươt chât long

co thê se gây phong trong khi thưc hiê n phâu thuât điê n.

Các hạn chế về đo SpO2 May đo ôxy theo mach không thê phân biê t đươc oxyhemoglobin va

dyshemoglobin. Đô tươi mau kem co thê anh hương đê n đô chi nh xac cua phep đo, đặc biệt

khi sư dung một cảm biến tai. Để tránh đo sai, không được sử dụng băng quấn huyết áp trên cùng một tay

làm cảm biến SpO2. Có một số yếu tố có thể làm cho các chỉ số đọc và báo động bị sai. Tự làm

quen với các cảnh báo về an toàn SpO2 để bạn có thể nắm rõ các yếu tố nàyvà có thể quan tâm đến các yếu tố đó.

Điểm cần lưu ý về SpO2 Thiết bị này phù hợp để sử dụng trong khi phẫu thuật điện như đã được thử

nghiệm theo IEC 60601-2-49 khoản 202.6.2.101 Nhiễu phẫu thuật điện. Để biết thông tin về vật liệu được sử dụng trong các phụ kiện và khả năng

tương thích sinh học của chúng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tronggói phụ kiện.

2094480-036 CARESCAPE ONE 145

SpO₂₂₂

Các cảm biến của GE TruSignal không được sản xuất bằng nhựa cao sutự nhiên.

Để biết thêm thông tin liên quan đến độ chính xác của cảm biến, tham khảobiểu đồ phân tích bổ sung được cung cấp kèm theo.

Chi sư dung cảm biến khô va sach. Không sư dung cảm biến bị hư hỏng. Đảm bảo rằng bạn sẽ không sử dụng lại cảm biến dùng một lần hoặc các

phụ kiện dùng một lần khác. Tham khảo hướng dẫn sử dụng của cảm biến để biết thời gian sử dụng tối

đa được chỉ định cho các loại cảm biến khác nhau. Luôn kiểm tra vị trí bệnh nhân và vị trí cảm biến nếu nghi ngờ độ chính xác

của các giá trị SpO2. Tùy thuộc vào công nghệ SpO2 được sử dụng, không phải tất cả số đo và thiết

lập SpO2 đều có thể xem hoặc thay đổi được. Với cảm biến Nellcor™ với công nghệ OxiMax™ và công nghệ Masimo SET,

dạng sóng đo ôxy theo mạch là một dạnh sóng được chuẩn hóa. Dạng sóngđo ôxy theo mạch không được chuẩn hóa với công nghệ GE TruSignal. Côngnghệ GE TruSignal cung cấp các giá trị IrMod% thực tế.

Có ba công nghệ đo ôxy theo mạch được hỗ trợ: GE TruSignal Masimo SET Các cảm biến Nellcor với công nghệ OxiMax (Covidien)

Biện pháp đề phòng an toàn cho MasimoCảnh báo Masimo

CẢNH BÁO Cũng như tất cả các thiết bị y tế, nối cáp bệnh nhân cẩnthận để giảm thiểu nguy cơ bị vướng hoặc quấn nghẹt.

CẢNH BÁO Không được để thiết bị đo oxy theo mạch hoặc phụ kiệnở vị trí có thể làm cho thiết bị hoặc phụ kiện rơi vào bệnhnhân.

CẢNH BÁO Không được khởi động hoặc vận hành thiết bị đo oxy theomạch trừ khi thiết lập đã được xác nhận là chính xác.

CẢNH BÁO Không được sử dụng thiết bị đo oxy theo mạch trong khichụp cộng hưởng từ (MRI) hoặc trong môi trường MRI.

CẢNH BÁO Không được sử dụng thiết bị đo oxy theo mạch nếu thiết bịcó biểu hiện hoặc được nghi ngờ bị hỏng.

CẢNH BÁO Nguy cơ nổ: Không được sử dụng thiết bị đo oxy theomạch khi có chất gây mê hoặc chất dễ cháy kết hợp vớicác môi trường không khí, giàu oxy hoặc ôxit nitơ.

146 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

CẢNH BÁO Để đảm bảo an toàn, tránh xếp chồng nhiều thiết bị vớinhau hoặc để bất kỳ vật gì lên thiết bị trong khi đang vậnhành thiết bị.

CẢNH BÁO Để phòng tránh tổn thương, hãy làm theo các hướng dẫnsau đây: Tránh để thiết bị trên các bề mặt có chất lỏng đổ tràn có

thể nhìn thấy được. Không được ngâm hoặc nhúng thiết bị vào chất lỏng. Không được cố tiệt trùng thiết bị. Chỉ sử dụng các dung dịch vệ sinh như được hướng

dẫn trong sách hướng dẫn vận hành. Không được cố làm vệ sinh thiết bị trong khi đang theo

dõi bệnh nhân.

CẢNH BÁO Để tránh điện giật, luôn tháo cảm biến ra và ngắt kết nốitoàn bộ thiết bị đo oxy theo mạch trước khi tắm cho bệnhnhân.

CẢNH BÁO Nếu có nghi ngờ về số đo, trước tiên hãy kiểm tra các chỉsố sinh tồn của bệnh nhân bằng phương tiện thay thế vàsau đó kiểm tra xem thiết bị đo ôxy theo mạch có hoạtđộng bình thường không.

CẢNH BÁO Chỉ số đọc SpO2 sai có thể do: Sử dụng cảm biến không đúng cách. Mức COHb hoặc MetHb tăng cao: Mức COHb hoặc

MetHb cao có thể xảy ra với SpO2 có vẻ bình thường.Khi nghi ngờ mức COHb hoặc MetHb tăng cao, cầnthực hiện phân tích trong phòng (Phương pháp đoôxy-huyết) một mẫu máu.

Chất nhuộm nội mạch, chẳng hạn như idocyanine xanhlá hoặc methylene xanh lơ.

Màu sắc và hoa văn sử dụng bên ngoài như sơn móngtay, móng bột acrylic, sơn bóng v.v.

Tăng mức bilirubin Bệnh thiếu máu nghiêm trọng Dịch truyền động mạch thấp Nhiễu chuyển động

CẢNH BÁO Chất can thiệp: Chất nhuộm hoặc bất kỳ chất nào có chứachất nhuộm làm thay đổi sắc tố bình thường của máu cóthể dẫn đến các chỉ số đọc sai.

CẢNH BÁO Không nên sử dụng thiết bị đo oxy theo mạch làm cơ sởduy nhất cho các quyết định y học. Phải sử dụng thiết bịkết hợp với các biểu hiện hoặc triệu chứng lâm sàng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 147

SpO₂₂₂

CẢNH BÁO Thiết bị đo oxy theo mạch không phải là một máy theo dõingừng thở.

CẢNH BÁO Có thể sử dụng thiết bị đo oxy theo mạch trong khi khửrung, nhưng điều này có thể ảnh hưởng đến độ chính xáchoặc sẵn có của các thông số và số đo.

CẢNH BÁO Có thể sử dụng thiết bị đo oxy theo mạch trong khi đốtđiện, nhưng điều này có thể ảnh hưởng đến độ chính xáchoặc sẵn có của các thông số và số đo.

CẢNH BÁO Không nên sử dụng thiết bị đo oxy theo mạch để phântích loạn nhịp.

CẢNH BÁO SpO2 được hiệu chuẩn theo kinh nghiệm ở nhữngtình nguyện viên là người lớn khỏe mạnh với mứccarboxyhemoglobin (COHb) và methemoglobin (MetHb)bình thường.

CẢNH BÁO Không được điều chỉnh, sửa chữa, mở, tháo dời hoặc sửađổi thiết bị hoặc phụ kiện đo ôxy theo mạch. Có thể gây ratổn thương cho nhân viên hoặc hư hỏng thiết bị. Gửi trả lạithiết bị đo oxy theo mạch để sửa chữa nếu cần thiết.

Thận trọng về MasimoTHẬN TRỌNG Không được đặt thiết bị đo ôxy theo mạch ở nơi bệnh nhân

có thể thay đổi các nút điều chỉnh.

THẬN TRỌNG Rủi ro bị điện giật và bốc cháy: Trước khi làm vệ sinh, luôntắt thiết bị và rút thiết bị ra khỏi nguồn điện.

THẬN TRỌNG Khi bệnh nhân đang được thực hiện liệu pháp quang động,họ có thể nhạy cảm với các nguồn ánh sáng. Chỉ có thể sửdụng phép đo oxy theo mạch dưới sự giám sát lâm sàngcẩn trọng trong khoảng thời gian ngắn để giảm thiểu nhiễuvới liệu pháp quang động.

THẬN TRỌNG Không được đặt thiết bị đo oxy theo mạch lên thiết bị điện,vì điều này có thể ảnh hưởng đến thiết bị, khiến thiết bịhoạt động không đúng cách.

THẬN TRỌNG Nếu các giá trị SpO2 biểu thị sự giảm ôxy-huyết, cần phảilấy mẫu máu xét nghiệm để xác nhận tình trạng của bệnhnhân.

THẬN TRỌNG Thông báo Low Perfusion (Dịch truyền thấp) thường đượchiển thị, hãy tìm vị trí theo dõi truyền máu tốt hơn. Trongthời gian chuyển tiếp, hãy đánh giá bệnh nhân và nếuđược yêu cầu, kiểm tra trạng thái oxy hóa thông qua cácphương tiện khác.

148 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

THẬN TRỌNG Nếu sử dụng phép đo ôxy theo mạch trong khi chiếu xạlên toàn cơ thể, hãy để cảm biến cách xa trường bức xạ.Nếu cảm biến tiếp xúc với bức xạ, chỉ số đọc có thể khôngchính xác hoặc thiết bị có thể đọc là 0 trong khoảng thờigian chiếu xạ đang hoạt động.

THẬN TRỌNG Công cụ này phải được cấu hình để phù hợp với tần sốdòng điện tại địa phương của quý vị để cho phép tách tiếngồn gây ra bởi đèn huỳnh quang và các nguồn khác.

THẬN TRỌNG Để đảm bảo các giới hạn báo động là phù hợp cho bệnhnhân đang được theo dõi, hãy kiểm tra các giới hạn mỗilần sử dụng thiết bị đo ôxy theo mạch.

THẬN TRỌNG Thay đổi số đo hemoglobin có thể mờ và có thể bị ảnhhưởng bởi kỹ thuật lấy mẫu cũng như tình trạng sinh lý củabệnh nhân. Bất kỳ kết quả nào có biểu hiện không thốngnhất với tình trạng lâm sàng của bệnh nhân cần đượcthực hiện lại và/hoặc được bổ sung thêm các dữ liệu thửnghiệm. Cần phân tích các mẫu máu bằng thiết bị trongphòng thí nghiệm trước khi đưa ra quyết định lâm sàng đểbiết rõ tình trạng của bệnh nhân.

THẬN TRỌNG Không được nhúng chìm thiết bị đo oxy theo mạch vàobất kỳ dung dịch vệ sinh nào hoặc cố gắng tiệt trùng bằngcách hấp, chiếu xạ, hấp hơi, khí, oxit ethylene hoặc bất kỳphương pháp nào khác. Việc này sẽ làm hư hỏng nghiêmtrọng thiết bị đo oxy theo mạch.

THẬN TRỌNG Nguy cơ điện giật: Thực hiện các kiểm tra định kỳ để đảmbảo rằng các dòng điện rò của các mạch sử dụng trênbệnh nhân và hệ thống nằm trong giới hạn cho phép đượcquy định theo các tiêu chuẩn về an toàn áp dụng. Phảikiểm tra tổng các dòng điện rò và phải phù hợp với IEC60601-1 và UL60601-1. Phải kiểm tra dòng điện rò của hệthống khi kết nối thiết bị bên ngoài với hệ thống. Khi xảy rasự cố như đánh rơi bộ phận của thiết bị từ độ cao khoảng1 mét trở lên hoặc làm đổ tràn máu hoặc các chất lỏngkhác, hãy kiểm tra lại trước khi sử dụng. Có thể xảy ra tổnthương đối với nhân viên.

THẬN TRỌNG Thải bỏ sản phẩm - Tuân thủ các luật địa phương khi thảibỏ thiết bị và/hoặc phụ kiện.

THẬN TRỌNG Để giảm thiểu nhiễu sóng vô tuyến, không được để thiết bịđo oxy theo mạch gần các thiết bị điện khác phát ra cácsóng truyền tần số vô tuyến.

Như ng điê u câ n lưu y vê Masimo Không được sử dụng bộ thử chức năng để đánh giá độ chính xác của thiết

bị đo ôxy theo mạch.

2094480-036 CARESCAPE ONE 149

SpO₂₂₂

Các ánh sáng cường độ cao (như ánh sáng nhấp nháy nhịp đập) chiếu trựctiếp lên cảm biến, có thể khiến thiết bị đo oxy theo mạch không thu đượccác chỉ số sinh tồn.

Khi sử dụng thiết lập Maximum Sensitivity (Độ nhạy Tối đa), hiệu quả phát hiệnTắt Cảm biến có thể giảm xuống. Nếu thiết bị đang ở thiết lập này và cảm biếnđược ngắt ra khỏi bệnh nhân, khả năng làm cho chỉ số đọc sai có thể xảy ra do“nhiễu” môi trường như ánh sáng, rung, và chuyển động không khí quá mức.

Không được móc cáp bệnh nhân vào một cuộn hoặc băng quấn chặt xungquanh thiết bị, vì điều này có thể làm hư hỏng cáp bệnh nhân.

Có thể tìm thấy các thông tin bổ sung dành cho các cảm biến Masimo tươngthích với máy đo ôxy theo mạch, kể cả thông tin về thông số/hiệu suất đolường trong khi cử động và dịch truyền thấp trong các hướng dẫn sử dụngcảm biến (DFU).

Các cáp và cảm biến được cung cấp kèm theo công nghệ X-Cal nhằm giảmthiểu rủi ro gây ra chỉ số đọc sai và mất tín hiệu theo dõi bệnh nhân khôngmong muốn. Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng dây cáp và cảm biến để biếtthời lượng theo dõi bệnh nhân cụ thể.

Hướng dẫn đo SpO₂₂₂

Hướng dẫn đo cảm biến của GE Trusignal technologyCác hướng dẫn đo sau đây được áp dụng đối với GE TruSignal SpO2 technology: Có thể điều chỉnh được khoảng thời gian để thu được một số đo trung bình. Dạng sóng SpO2 tương ứng với (nhưng không tỷ lệ với) dạng sóng áp lực

động mạch. Chỉ hỗ trợ các cảm biến TruSignal. Sử dụng các hướng dẫn sau đây khi sử dụng các cảm biến và cáp TruSignal:

Đọc hướng dẫn sử dụng của cảm biến SpO2 trước khi sử dụng. Kiểm tra định kỳ các cáp nối và cảm biến để phát hiện hư hỏng. Không sư dung cảm biến bị hư hỏng. Tham khảo hướng dẫn làm vệ sinh trong hướng dẫn sử dụng của cáccảm tái sử dụng TruSignal.

Không được sử dụng NIBP hoặc các dụng cụ siết trên cùng phụ kiện làmcảm biến SpO2.

Hướng dẫn đo công nghệ và cảm biến Masimo SETCó cử động, dạng sóng biến thiên thể tích (hoặc dạng sóng SpO2) thường bị biếndạng và có thể bị mờ do nhiễu. Với công nghệ Masimo SET, dạng sóng biếnthiên thể tích không biểu thị chất lượng hoặc tính hợp lệ của tín hiệu. Ngay cảvới dạng sóng bị mờ do ảnh giả, công nghệ Masimo SET có thể đọc toàn bộnhiễu và xác định mạch đập động mạch.Mặc dù công nghệ Masimo SET xử lý các số đo SpO2 khác với các công nghệSpO2 khác, chức năng và hình dạng về cơ bản là giống với các công nghệ khác.Các hướng dẫn đo sau đây chỉ áp dụng đối với công nghệ Masimo SET: Có thể điều chỉnh được khoảng thời gian để thu được một số đo trung bình.

150 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

Chỉ các cảm biến Masimo RD SET, M-LNCS, LNCS và LNOP được hỗ trợ.Các cảm biến Masimo RD SET, M-LNCS, LNCS hoặc LNOP đo không xâm lấnnhịp mạch và lượng hemoglobin đã ôxi hóa. Sử dụng các hướng dẫn sau đâykhi sử dụng các cảm biến Masimo RD SET, M-LNCS, LNCS hoặc LNOP: Đọc các hướng dẫn sử dụng cảm biến trước khi sử dụng. Chỉ sử dụng các ảm biến có công nghệ Masimo SET. Không sư dung cảm biến bị hư hỏng. Không được sử dụng cảm biến với các bộ phận quang hở. Tham khảo các hướng dẫn làm vệ sinh trong hướng dẫn sử dụng đối vớicảm biến Masimo RD SET, M-LNCS, LNCS hoặc LNOP tái sử dụng.

Thông tin bổ sung về công nghệ Masimo SETKHÔNG ĐƯỢC CẤP PHÉP NGẦM ĐỊNH: Việc sở hữu hoặc mua thiết bị nàykhông thể hiện hoặc ngụ ý là được cấp phép để sử dụng thiết bị cùng với cácbộ phận thay thế không được phép mà sẽ, sử dụng độc lập hoặc kết hợp vớithiết bị này, thuộc phạm vi của một hoặc nhiều sáng chế liên quan đến thiết bịnày. Bộ cảm biến được chỉ định sử dụng một lần được cấp phép sử dụngcho một bệnh nhân duy nhất và không được bán. Không có giấy phép, dù làngụ ý hay cách khác, có thể cho phép sử dụng Bộ cảm biến Masimo vượt quámục đích sử dụng duy nhất của chúng. Sau khi sử dụng bộ cảm biến Masimosử dụng một lần, giấy phép hết hiệu lực, MASIMO không cấp thêm giấy phépvà chúng phải được loại bỏ.Thiết bị này được điều chỉnh theo một hoặc nhiều sáng chế như được quy địnhtại http://www.masimo.com/patents.htm.Công nghệ Masimo SET SpO2 chỉ được thiết kế để sử dụng với các cảm biếnMasimo. Việc sử dụng các cảm biến không phải của Masimo có thể cho kếtquả không đáng tin cậy. Chúng tôi khuyên nên sử dụng các cảm biến MasimoSET cùng với công nghệ của Masimo.

Hướng dẫn đo bằng cảm biến Nellcor™ với công nghệvà cảm biến OxiMax™

Các hướng dẫn đo sau đây được áp dụng đối với các cảm biến Nellcor có côngnghệ OxiMax: Dạng sóng SpO2 tương ứng với (nhưng không tỷ lệ với) dạng sóng áp lực

động mạch. Chỉ hỗ trợ các cảm biến Nellcor có công nghệ OxiMax. Sử dụng các hướng

dẫn sau đây khi sử dụng các phụ kiện và cảm biến OxiMax: Định kỳ kiểm tra dây cáp nối tiếp và cảm biến và ngừng sử dụng nếu pháthiện thấy hư hại.

Không được nhúng chìm các cảm biến. Không được sử dụng NIBP hoặc các dụng cụ siết trên cùng phụ kiện làmcảm biến SpO2.

Thông tin bổ sung về công nghệ MedtronicLƯU Ý: Việc mua thiết bị này không thể hiện hoặc ngụ ý là được cấp giấy phéptheo bất kỳ bằng sáng chế nào của Medtronic để sử dụng thiết bị này với bất kỳ

2094480-036 CARESCAPE ONE 151

SpO₂₂₂

cảm biến đo ôxy, mức độ nhận thức, bão hòa ôxy khu vực, tần số hô hấp, hoặcCảm biến khác không phải do Medtronic sản xuất hoặc cấp phép.Đối với bệnh nhân có mức SpO2 trong phạm vi 60% đến 80%, có thể tính năng độchính xác LoSt. Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Thiết lập đo SpO₂₂₂

Kết nối trang thiết bị SpO2 đến bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE

1. CARESCAPE ONE2. CARESCAPE SpO2

3. Cảm biến tái sử dụng được và dây cáp cảm biến4. Cảm biến dùng một lần và dây cáp cảm biến

Chuẩn bị kết nối SpO21. Kết nối thiết bị CARESCAPE SpO2 với CARESCAPE ONE.2. Kết nối dây cáp cảm biến với thiết bị CARESCAPE SpO2.3. Lam sach bê măt cua cảm biến co thê tai sư du ng.4. Chuẩn bị điêm đăt. Gỡ bỏ lớp sơn móng tay và vòng tai.5. Làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất cảm biến để đặt cảm biến.6. Gắn cảm biến với bênh nhân.7. Giữ cố định cáp cảm biến để giảm thiểu sự di chuyển của cảm biến.

152 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

Kiểm tra số đo SpO21. Kiêm tra xem đen đo co sáng lên trong cảm biến hay không.2. Kiêm tra xem cac dạng sóng va gia tri thông số co hiê n thi khi cảm biến đươc

kêt nôi vơi bệnh nhân hay không.

Bộ thử chức năng SpO2

Bạn có thể xác định tính năng của cảm biến trên máy đo oxy theo mạch và máytheo dõi bệnh nhân bằng bộ thử SpO2 chức năng, nhưng bạn không thể đánhgiá được độ chính xác của chúng bằng thiết bị đó. Để biết thêm thông tin, thamkhảo Phụ lục FF của tiêu chuẩn ISO 80601-2-61 (Bộ mô phỏng, bộ hiệu chuẩnvà bộ thử chức năng cho thiết bị đo oxy theo mạch).

Sử dụng phép đo SpO₂₂₂

Thay đổi thang đo cu a dạng sóng SpO2GHI CHÚ Chỉ dành cho công nghệ GE TruSignal.

1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Lựa chọn thang đo từ danh sách Scale :

AUTO : Thang đo được tự động lựa chọn theo IrMod % (tỷ lệ % điều biếnhồng ngoại) nhận được từ nguồn đo.

Các tùy chọn thang đo khác gồm 2 , 5 , 10 , 20 hoặc 50 %.

Thay đổi kích cỡ cu a dạng sóng SpO2GHI CHÚ Công nghệ Masimo SET và cảm biến Nellcor™ chỉ có công

nghệ OxiMax™.

1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn kích cỡ từ danh sách Size .

Lựa chọn tốc độ quét huyết động SpO2GHI CHÚ Thiết lập này điều chỉnh tốc độ dạng sóng cho tất cả các

thông số huyết động.

1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn một giá trị dạng số từ danh sách Hemo Sweep Speed .

Giá trị càng nhỏ, tốc độ quét càng chậm.

2094480-036 CARESCAPE ONE 153

SpO₂₂₂

Lựa chọn SpO2 là nguồn nhịp tim thứ nhấtCó thể tính toán nhịp tim cơ bản từ các dây dẫn ECG, số đo SpO2, hoặc dạngsóng áp lực xâm lấn.

GHI CHÚ Thiết lập này điều chỉnh nguồn nhịp tim cơ bản cho tấtcả các thông số huyết động.

GHI CHÚ HR Alarms phải được cấu hình là Single để cho phépSpO2 làm nguồn nhịp tim chính. Thiết lập này ở trong CareUnit Settings và được bảo vệ bằng mật khẩu.

SpO2 có thể là Primary HR Source .1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Lựa chọn nguồn nhịp tim từ danh sách Primary HR Source .

Hiển thị nhịp mạch SpO21. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn Show Pulse Rate .

Điê u chi nh âm lươ ng tiê ng bi p ma ch cu a SpO21. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Điều chỉnh âm lượng bằng bộ chọn Beat Volume .

Chọn nguồn nhịp đập1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn nguồn nhịp từ danh sách Beat Source .

Đèn chỉ báo nguồn nhịp đập sẽ xuất hiện bên cạnh nguồn nhịp đập đã chọntrên màn hình, và âm thanh nhịp đập sẽ thể hiện nhịp đập của nguồn đó.

Thiết lập âm nhịp biến thiênÂm nhịp biến thiên SpO2 có thể được thiết lập để ảnh hưởng đến cường độ tiếngbíp của nhịp tim. Khi bật, cường độ tiếng bíp nhịp tim sẽ thay đổi theo giá trị SpO2tăng và giảm. Các giá trị bão hòa SpO2 cao hơn có tiếng bíp cao hơn, và cácgiá trị thấp hơn có tiếng bíp trầm hơn.1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn Variable Beat Tone Source > SpO2 hoặc Off .Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

154 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

Cập nhật và lấy trung bình dữ liệu Masimo SETĐối với công nghệ Masimo SET, khi sử dụng thời gian trung bình mặc định là 8giây, có thời gian xử lý tín hiệu lấy trung bình dữ liệu tối đa là 10 giây tính theothời gian thực cộng với độ trễ 2 giây để cập nhật dạng sóng được hiển thị.

Chọn thời gian trung bình SpO2GHI CHÚ Chỉ dành cho công nghệ Masimo SET và cảm biến Masimo

hoặc công nghệ GE TruSignal và cảm biến TruSignal.

Quý vị có thể đo giá trị trung bình SpO2 trên màn hình, và quý vị có thể lựa chọnsử dụng bao nhiêu giây cho việc lấy trung bình này. Với công nghệ Masimo SET,các tùy chọn bao gồm: 2 s , 4 s , 8 s , 10 s , 12 s , 14 s hoặc 16 s . Với côngnghệ GE TruSignal, các tùy chọn là 5 s và 12 s .1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Lựa chọn số lượng giây từ danh sách Averaging .

Lựa chọn mư c nha y cu a cảm biến Masimo SpO2GHI CHÚ Chỉ dành cho công nghệ Masimo SpO2 và cảm biến

Masimo.

1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn nút tròn Sensitivity phù hợp:

Sư dung thiêt lâp đô nhay Normal cho muc đich theo do i bệnh nhân thôngthương.

Sử dụng thiết lập độ nhạy Maximum để tăng hiệu suất truyền máu.Sử dụng thiết lập độ nhạy Maximum có thể làm giảm báo động phát hiệnSpO2 probe off . Nên sử dụng thiết lập này ở các vùng chăm sóc khi vị trí sửdụng được kiểm tra thường xuyên.

Cập nhật và lấy trung bình dữ liệu cảm biến Nellcor™với công nghệ OxiMax™

Cảm biến Nellcor với thuật toán công nghệ OxiMax tự động mở rộng lượng dữliệu cần thiết để đo SpO2 và nhịp mạch tùy thuộc vào các điều kiện đo. Trongchế độ đo bình thường ở chế độ hồi đáp bình thường, thời gian trung bình là từ6 đến 7 giây.Trong điều kiện đo phức tạp, có thể do dịch truyền thấp, cử động, ánh sáng môitrường, đốt điện, nhiễu khác hoặc kết hợp của các yếu tố đó gây ra, thuật giảiOxiMax tự động mở rộng thời gian trung bình động cần thiết vượt quá 7 giây.Nếu thời gian trung bình độc vượt quá 20 giây, một tình trạng tín hiệu chất lượngthấp sẽ được báo cáo, trong khi các giá trị SpO2 và nhịp xung tiếp tục đượccập nhật mỗi giây.

2094480-036 CARESCAPE ONE 155

SpO₂₂₂

Do các điều kiện đo ngày càng trở nên thậm chí phức tạp hơn, khối lượng dữ liệucần thiết tiếp tục được mở rộng. Nếu thời gian trung bình động đạt 40 giây, mộttrạng thái Check probe sẽ được báo cáo và thiết bị sẽ báo cáo các dấu gạchngang trong khi hết thời gian chờ mạch và tình trạng tìm mạch.

Chọn thời gian hồi đáp SpO2GHI CHÚ Chỉ dành cho các cảm biến Nellcor™ với công nghệ

OxiMax™.Bạn có thể chọn thời gian hồi đáp (trung bình). Normal (mặc định) là thiết đặtđược khuyên dùng.1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn nút radio cho thời gian hồi đáp: Normal hoặc Fast .

Quản lý báo động Nellcor™ OxiMax™ SatSeconds™GHI CHÚ Các cảm biến Nellcor chỉ với công nghệ OxiMax

Công nghệ Nellcor OxiMax sử dụng tính năng quản lý báo động SatSeconds đểgiảm thiểu khả năng xảy ra các báo động bão hòa SpO2 sai do nhiễu chuyểnđộng gây ra. Nó không được áp dụng đối với nhịp mạch.Với cả hai tính năng quản lý báo động phép đo ôxy theo mạch truyền thống vàSatSeconds, các giới hạn báo động bão hòa trên và dưới đều được thiết lập. Vớitính năng quản lý báo động truyền thống, ngay khi giới hạn được đạt đến hoặc viphạm, một báo động được tạo. Với tính năng quản lý báo động SatSeconds, mộtchỉ số vi phạm giới hạn tích lũy sẽ được tính, và khi chỉ số này đạt đến giới hạnquản lý báo động SatSeconds, một báo động sẽ được tạo. Chỉ số vi phạm giới hạntích lũy chỉ là tổng cường độ vi phạm được tính cho mỗi giây giới hạn bị vi phạm.Ví dụ, giả sử giới hạn báo động cấp thấp của SpO2 là 90%, có nghĩa 91% là giátrị thấp nhất không gây ra báo động trong một trường hợp truyền thống. Bây giờ,hãy giả sử các giá trị liên tục sau đây được ghi lại mỗi giây: 92%, 89%, 87%,87%, 80%. Cường độ vi phạm tương ứng là 0, 2, 4, 4, 11 và chỉ số vi phạm giớihạn tích lũy tương ứng là 0, 2, 6, 10, 21. Nếu thiết lập giới hạn Số Giây Bão Hòalà 20, một báo động sẽ được phát ra khi đó, hoặc sau bốn giây. Khi giá trị bãohòa SpO2 không còn bị vi phạm, thông báo báo động sẽ bị xóa và chỉ số vi phạmgiới hạn tích lũy được giảm dần theo cách nó đã tăng.Với một số bệnh nhân, cấp bão hòa có thể thường xuyên rơi xuống ngưỡng giớihạn, nhưng không duy trì ở đó đủ lâu để thiết lập thời gian quản lý báo độngSatSeconds được kích hoạt. Trong các trường hợp này, có nghĩa là khi ba viphạm giới hạn hoặc nhiều hơn xảy ra trong 60 giây, một báo động sẽ phát rangay cả khi chỉ số vi phạm giới hạn tích lũy chưa đạt đến giá trị thiết lập thờigian quản lý báo động SatSeconds.

Ví dụ về phản ứng của tính năng quản lý báo động SatSeconds™Mức bão hòa có thể dao động ở trên và dưới một giới hạn báo động, nhập lạiphạm vi chấp nhận được (phạm vi không báo động) nhiều lần. Trong quá trìnhdao động như vậy, thiết bị SpO2 sẽ tích hợp số điểm bão hòa SpO2, cả dươngvà âm, cho đến khi đạt được giới hạn quản lý báo động SatSeconds hoặc mứcbão hòa trở lại phạm vi bình thường và duy trì ở đó.

156 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

Khi một giá trị bão hòa SpO2 vượt quá giới hạn báo động, một hồ sơ hình tròn (hồsơ tròn) trong menu thông số SpO2 bắt đầu nhập vào theo chiều kim đồng hồ. Khisố giây trôi qua và giá trị được so sánh với các giới hạn báo động và thiết lậpquản lý báo động SatSeconds, biểu đồ này sẽ được lấp đầy tương ứng. Khi biểuđồ hình tròn được lấp đầy, cho thấy giới hạn quản lý báo động SatSeconds đãđược đạt đến, một báo động sẽ phát ra. Khi giá trị SpO2 nằm trong giới hạn thiếtlập, biểu đồ hình tròn quản lý báo động SatSeconds sẽ được xóa theo hướngngược chiều kim đồng hồ.

Hiển thị quản lý báo động SatSeconds™ trong cửa sổ thông số SpO2

GHI CHÚ Chỉ dành cho các cảm biến Nellcor™ với công nghệOxiMax™.

1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 3 .3. Chọn Show Sat. Seconds .

Thiết lập ngưỡng quản lý báo động SatSeconds™GHI CHÚ Chỉ dành cho các cảm biến Nellcor™ với công nghệ

OxiMax™.

1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 3 .3. Thiết đặt các giá trị dưới ngưỡng bằng các mũi tên Saturation Seconds .

Thiết đặt các báo động SpO2 và giới hạn báo động1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn thẻ Alarms .3. Thiết lập cac giơi han bao đông cho SpO2 , HR , hoặc PR SpO2 .

Nếu một tính năng không hoạt động, các giới hạn báo động sẽ chuyển sangmàu xám. Chọn Alarm On để thiết đặt các giới hạn báo động. HR xuấthiện khi tùy chọn HR Alarms được thiết lập là Single trong Care UnitSettings . PR SpO2 xuất hiện khi tùy chọn HR Alarms được thiết lập làMultiple trong Care Unit Settings . Cài đặt khoa điều trị được bảo vệ bằngmật khẩu. Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

4. Thiết đặt cac giơi han bao đông.

Bỏ kích hoạt báo động SpO2 probe offTính năng này được sử dụng khi kết thúc quá trình theo dõi SpO2. Không nênsử dụng nó khi đang theo dõi SpO2. Thiết lập này có thể được bật trong DefaultSetup và được bảo vệ bằng mật khẩu. Có hai tùy chọn để tắt báo động đầu dòSpO2 không hoạt động, từ menu SpO2 hoặc sử dụng phím tạm dừng âm báo.Nếu được bật, sẽ có một nút trên thẻ SpO2 cho phép quý vị tắt báo động:1. Chọn cửa sổ thông số SpO2.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn Deactivate SpO2 Probe Off .

2094480-036 CARESCAPE ONE 157

SpO₂₂₂

Nếu tính năng tắt bằng phím tạm dừng âm báo được bật, việc tắt SpO2 probe

off có thể được xác nhận bằng cách chọn hai lần.Khi báo động được ngắt kích hoạt, sẽ không có chỉ báo báo động âm thanh hoặchình ảnh SpO2 probe off . Báo động được kích hoạt lại tự động nếu các chỉ sốsinh tồn của SpO2 được phát hiện và điều kiện báo động đáp ứng lại.

CẢNH BÁO Với báo động SpO2 probe off được tắt, luôn giám sátbệnh nhân chặt chẽ.

Các ưu tiên báo động SpO2Quý vị có thể chọn các ưu tiên cho các báo động SpO2 high , SpO2 low vàSpO2 probe off thông qua Alarms Setup > Alarm Priorities > OtherParameters . Các lựa chọn là Low , Medium , High và Escalating . Đối vớiSpO2 high và SpO2 low , mức ưu tiên Low chỉ có sẵn nếu nó đã được bậttrong quá trình cấu hình trong Care Unit Settings . Đối với SpO2 probe off , cácmức ưu tiên Low và Medium chỉ khả dụng nếu chúng đã được bật trong quátrình cấu hình trong Care Unit Settings . Cài đặt khoa điều trị được bảo vệ bằngmật khẩu. Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Dừng đo SpO21. Lây cảm biến SpO2 ra khoi bệnh nhân.2. Ngắt kết nối cảm biến từ CARESCAPE SpO2.3. Ngắt kết nối CARESCAPE SpO2 từ CARESCAPE ONE.

4. Lựa chọn để xác nhận báo động SpO2 measurement removed .5. Vứt bỏ các cảm biến sử dụng một lần.

Đối với công nghệ Masimo SET, luôn ngắt kết nối cảm biến RD SET,M-LNCS, LNCS, hoặc LNOP từ CARESCAPE SpO2 trước khi đổi vị trícảm biến. Kết nối lại cảm biến RD SET, M-LNCS, LNCS, hoặc LNOPsau khi đã đổi lại vị trí.

Chỉ sử dụng các cảm biến và cáp được nêu trong tài liệu thông tin bổ sung.

Cách diễn giải các giá trị SpO₂₂₂Cường độ tín hiệu SpO2

Đối với công nghệ GE TruSignal và cảm biến Nellcor™ với công nghệ OxiMax™,cường độ tín hiệu được biểu thị với dấu hoa thị trong cửa sổ thông số. Chỉ sốcường độ tín hiệu biểu thị biên độ của dạng sóng biến thiên thể tích, chứ khôngphải chất lượng của dạng sóng. 3 dấu sao biểu thị nhịp đập mạnh.Đối với công nghệ Masimo SET, chỉ báo cường độ tín hiệu đề cập đến phép đođộc quyền của Masimo, chỉ báo Nhận Dạng và Chất Lượng Tín Hiệu (Signal IQ).Signal IQ cung cấp chỉ số đánh giá độ tin cậy của giá trị SpO2 được hiển thị.

158 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

Chất lượng dạng sóng SpO2GHI CHÚ Không áp dụng đối với công nghệ Masimo SET.

Trong điều kiện bình thường, dạng sóng SpO2 tương ứng với (nhưng không tỷ lệvới) dạng sóng áp lực động mạch. Dạng sóng SpO2 điển hình có thể giúp ngườidùng xác định vị trí cảm biến với các đỉnh nhiễu thấp nhất.

Dạng sóng bình thường

Nếu nhìn thấy nhiễu (nhiễu) trên dạng sóng do đặt cảm biến kém, bộ tách sóngquang có thể không phù hợp với mô. Đảm bảo cảm biến được cố định và mẫumô không quá dày. Nhịp mạch được xác định từ dạng sóng SpO2 và có thể bịđứt quãng bởi các nhiễu áp lực huyết động. Chuyển động ở vị trí cảm biến đượcbiểu thị bằng đỉnh nhiễu ở dạng sóng bình thường.

Dạng sóng bất thường

Độ ổn định dạng sóng SpO2Cũng có thể sử dụng độ ổn định của các giá trị SpO2 được hiển thị như một biểuthị của tính hợp lệ của tín hiệu. Để giúp bạn theo dõi SpO2 thành công, các thôngbáo được hiển thị trong cửa sổ thông số SpO2.

Dạng sóng SpO2 và công suất đầu ra quangGE TruSignal, cảm biến Nellcor™ với công nghệ OxiMax™, và công nghệ đo ôxytheo mạch của Masimo SET được hiệu chuẩn để hiển thị độ bão hoà chức năng.Thông tin nay co thê giup i ch cho cac ba c si lâm sang, như nhưng ngươi thưchiê n liêu phap quang đông. Cảm biến Nellcor với công nghệ OxiMax bao gồm các đèn LED phát ra ánh

sáng màu đỏ ở bước sóng xấp xỉ 660 nm và ánh sáng hồng ngoại ở bướcsóng xấp xỉ 900 nm. Tổng công suất đầu ra quang của các đèn LED củacảm biến thấp hơn 15 mW.

Cảm biến đo ôxy theo mạch của Masimo SET bao gồm các đèn LED phát raánh sáng màu đỏ ở bước sóng xấp xỉ 660 nm và ánh sáng hồng ngoại ở bướcsóng xấp xỉ 905 nm đối với RD SET, M-LNCS, LNCS, và LNOP, và xấp xỉ 653nm và 880 nm đối với các đầu kẹp RD SET, M-LNCS, LNCS, và LNOP. Tổngcông suất đầu ra quang của các đèn LED thấp hơn hoặc bằng 15 mW.

Cảm biến đo ôxy theo mạch của GE TruSignal bao gồm các đèn LED phát raánh sáng màu đỏ ở bước sóng xấp xỉ 663 nm và ánh sáng hồng ngoại ở bướcsóng xấp xỉ 890 hoặc 940 nm. Công suất đầu ra quang tối đa cho mỗi đènLED thấp hơn 15mW.

Đo SpO2 và nhiễuCác loại nhiễu này có thể ảnh hưởng đến chức năng của SpO2:

2094480-036 CARESCAPE ONE 159

SpO₂₂₂

Sử dụng cảm biến không đúng cách, ví dụ đặt cảm biến trên một tay có băngquấn đo huyết áp, ống thông động mạch hoặc ống nội mạch, cảm biến quáchặt.

Chất nhuộm nội mạch, chẳng hạn như idocyanine hoặc methylene màu xanh. Bôi bên ngoài các chất nhuộm màu cùng với các chất đục trong điều kiện

ánh sáng môi trường cao, ví dụ các điều kiện được tạo ra từ một hoặc nhiềunguồn sau đây: Ánh sáng phẫu thuật, đặc biệt là các nguồn ánh sáng xenon Đèn bilirubin Đèn huỳnh quang Đèn đốt nóng bằng tia hồng ngoại Ánh sáng mặt trời trực tiếp

Hoạt động quá mức của bệnh nhân Mạch đập tĩnh mạch Hemoglobin rối loạn chức năng Truyền ngoại biên kém (thấp) Tắc động mạch ở gần cảm biến Mất mạch (tim ngừng đập) Nhiễu điện từ (EMI) Thay đổi áp lực do máy hô hấp gây ra

Xử lý sự cố SpO2Sự cố Biện pháp xử lý

Tín hiệu SpO2 yếu

Kiêm tra cảm biến va vi trí của cam biê n.

Đảm bảo bệnh nhân không run rẫy, cử động hoặc không run.

Mạch của bệnh nhân có thể quá yếu để đo.

Báo động tắt đầu dòSpO2 đã tắt tiếp tục báođộng khi cảm biến đãđược ngắt kết nối khỏibệnh nhân.

Đảm bảo cảm biến được bảo vệ khỏi ánh sáng môi trường.

Tại sao máy đo oxy theomạch thi thoảng đọc kếtquả khác với máy phântích khí huyết?

Máy phân tích khí huyết tính toán độ bão hòa O2 dựa trên các giá trị pH,PaCO2, Hb, nhiệt độ bình thường, v.v. (ví dụ, cung phân ly oxyhemoglobinbình thường). Tùy thuộc vào tình trạng sinh lý và chuyển hóa của bệnh nhân,cung này và tất cả giá trị khác có thể thay đổi khác thường. Do đó, máy đooxy để đo độ bão hòa O2, có thể không phù hợp với khí huyết.

Ánh sáng môi trườngcó thể có ảnh hưởng gìđến sự theo dõi đo oxytheo mạch?

Các nguồn ánh sáng như đèn phẫu thuật, đèn bilirubin, đèn huỳnh quang,đèn đốt nóng bằng tia hồng ngoại và ánh sáng mặt trời có thể làm giảm chấtlượng dạng sóng và chỉ số đọc sai. Các thông báo lỗi có thể xảy ra. Bọc cảmbiến bằng băng đục, băng quấn hoặc vật liệu tối màu hoặc đục khác có thểtăng độ chính xác của phép đo oxy và được kiểm chứng bằng dạng sóng vàcường độ tín hiệu tốt.

160 CARESCAPE ONE 2094480-036

SpO₂₂₂

Sự cố Biện pháp xử lý

Nhiễu phẫu thuật điệntrông như thế nào vàcó thể giảm thiểu nhiễuphẫu thuật điện bằngcách nào?

Nhiễu phẫu thuật điện biểu thị rõ ràng nhất trên dạng sóng được hiển thị.Nó là một dạng sóng trông rất nhọn, di chuyển do nhiễu mạnh của thiết bịphẫu thuật điện gây ra. Nó có thể dẫn đến kết quả của máy đo oxy theomạch rất không chính xác.Có thể giảm thiểu nhiễu phẫu thuật điện bằng cách:

Đảm bảo cảm biến của máy đo oxy theo mạch cách xa bộ thu hồi sóng vàvị trí hoạt động nếu có thể.

Đảm bảo cảm biến không nằm giữa bộ thu hồi sóng và vị trí hoạt động.

Để dây nguồn và cáp của cảm biến cách xa dây nguồn và thiết bị phẫuthuật điện.

Cắm thiết bị phẫu thuật điện vào một bộ ổ cắm đầu ra riêng biệt với thiếtbị theo dõi.

Nhiễu chuyển độngtrông như thế nào, nócó thể gây ra vấn đề gìvà làm cách nào có thểchỉnh sửa nó?

Nhiễu chuyển động xảy ra khi chuyển động của cảm biến quá mức, cápnối với cảm biến, hoặc khớp nối cáp/cảm biến. Nói cách khác bất kỳ điềugì làm cho các bộ phận di chuyển, chẳng hạn như bệnh nhân di chuyển tayhoặc cáp luồn qua ống của máy hô hấp nhân tạo và bị di chuyển với mỗichu kỳ, có thể gây ra ảnh giả chuyển động. Dạnh sóng không thuộc độngmạch, thường di chuyển và nhịp mạch không trùng với nhịp tim trên ECG sẽgây ra ảnh giả chuyển động.Có thể giảm thiểu ảnh giả chuyển động, nếu không được, bằng cách chọn vịtrí “ổn định hơn” trên bệnh nhân. Cảm biến tai nếu tay không giữ yên, mộtcảm biến kết dính trên ngón chân hoặc một cảm biến kết dính trên ngón útđối với người lớn hoặc trên bàn chân ở trẻ sơ sinh có thể có hiệu quả.Có thể giảm thiểu sự di chuyển của cáp bằng cách gắn cảm biến có cáp kếtnối với bệnh nhân, sau đó dính cáp vào vị mu bàn tay hoặc bàn chân. Cũngcó thể giữ cố định cáp và cảm biến bằng một vòng dây gần cảm biến. Danbăng keo ap vo ng dây na y va o ngươi cua bệnh nhân (trư tre em). Trườnghợp cảm biến tiết lưu, băng dán được thiết kế để cố định cáp vào ngón tay.Cần lưu ý rằng việc để cho bệnh nhân nhìn thấy dạng sóng SpO2 sẽ chophép bệnh nhân giảm thiểu ảnh giả chuyển động.

Tại sao cửa sổ thông sốkhông được hiển thị trênmàn hình sau khi kết nốicáp giao diện SpO2 vàcảm biến?

Không dữ liệu SpO2 nào được hiển thị do lỗi phần cứng hoặc cảm biến haydây cáp hỏng hoặc không xác định. Đảm bảo các phụ kiện đều tương thích.

Đảm bảo cảm biến được gắn với thiết bị CARESCAPE ONE SpO2 và thiếtbị CARESCAPE SpO2 được kết nối với CARESCAPE ONE.

Ngắt kết nối và kết nối lại cảm biến.

Ngắt kết nối và kết nối lại dây cáp.

Thay thế cảm biến.

Thay thế cáp.Nêu sư cô vâ n tiếp diễn, xin liên hê vơi nhân viên ba o tri co chuyên môn.

2094480-036 CARESCAPE ONE 161

SpO₂₂₂

162 CARESCAPE ONE 2094480-036

12Huyê t a p không xâm lâ n

Giới hạn về tính tương thích NIBPĐể biết thông tin chi tiết về khả năng tương thích của CARESCAPE ONE, ThôngSố CARESCAPE và phụ kiện, hãy xem phần thông tin bổ sung.

Biện pháp đề phòng an toàn cho NIBPCảnh báo NIBP

CẢNH BÁO Thông sô NIBP se không đo đươc huyê t ap môt cach cohiêu qua trên nhưng bệnh nhân bi co giâ t hoăc run rây.

CẢNH BÁO Loan nhi p se lam tăng thơi gian ma thông sô NIBP cândung đê xac đinh huyê t ap va co thê keo da i thơi gian hơnso vơi kha năng cua thông số.

CẢNH BÁO Không đăt áp lực ngoa i lên băng quân trong khi đang theodoi. Lam như vây co thê khiên cho cac gia tri huyê t ap bisai. Hãy cẩn thận khi đặt băng quấn lên tay được sử dụngđể theo dõi thông số của bệnh nhân khác.

CẢNH BÁO Việc bơm/xì băng quấn NIBP có thể dẫn đến các giá trị bịsai lấy từ các thông số đã theo dõi trên bệnh nhân khácmà được đo từ ngoại biên của vị trí đo NIBP ở trên cùngmột tay.

CẢNH BÁO SỰ AN TOÀN CỦA BỆNH NHÂN. Đảm bảo rằng đườngống kết nối không bị thắt nút. Đường ống bị thắt nút có thểgây ra áp lực băng quấn liên tục, có thể can thiệp vào lưulượng máu và gây ra chấn thương cho bệnh nhân.

CẢNH BÁO SỰ AN TOÀN CỦA BỆNH NHÂN. Không đặt băng quấntrên cánh tay ở phía bên phẫu thuật cắt bỏ vú vì có thể dẫnđến thương tích hoặc sưng cánh tay do áp lực băng quấn.Để tránh rủi ro này, hãy sử dụng tay khác nếu có thể.

CẢNH BÁO Không được đặt băng quấn lên một vết thương vì điều nàycó thể gây thêm tổn thương.

2094480-036 CARESCAPE ONE 163

Huyê t a p không xâm lâ n

CẢNH BÁO SỰ AN TOÀN CỦA BỆNH NHÂN. Để tránh gây tổn thươngcho bệnh nhân, không đă t băng quân lên chi đang đươcdung cho đương ro đô ng-tinh mach, truyên dich qua ti nhmach hoăc bât ky khu vưc na o ma hoat đô ng tuân hoanmau bi tôn hai hoăc co kha năng bi tôn ha i. Để tránh rủi ronày, hãy sử dụng tay khác nếu có thể.

CẢNH BÁO Cac thiết bị NIBP cua GE đươc thiêt kê đê sư du ng vơibăng quân va đương ông hai ông mêm. Du ng băng quânmôt ông mêm (single-hose) vơi đương ông hai ông mêmco thê cho dư liêu NIBP không chi nh xac va không tin cây.

CẢNH BÁO Đô chinh xac cua phep đo NIBP tuy thuôc vao viê c sưdung băng quân đo huyê t a p co ki ch thươc phu hơp. Nhâtthiêt phai đo chu vi cua chi đo va chon băng quân đo huyêta p co kich thươc phu hơp.

CẢNH BÁO CHỈ SỐ ĐO NIBP CÓ THỂ HẾT THỜI GIAN CHỜ KHI SỬDỤNG IABP. Một IABP tạo ra các dạng sóng động mạchphi sinh lý. Ca c dạng sóng na y tao ra môt tin hiê u daođông không thê diê n gia i đươc bằng thuật giải NIBP, khiêncho NIBP bi hêt giơ. Co thê theo do i huyết áp xâm lấn cuabệnh nhân tư thiêt bi bơm bóng.

CẢNH BÁO Phải lựa chọn chính xác kích cỡ của băng quấn NIBPtrong cửa sổ Setup NIBP để thu được dữ liệu NIBP đángtin cậy và ngăn chặn áp lực quá lớn của băng quấn trongkhi sử dụng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ em.

CẢNH BÁO SỰ AN TOÀN CỦA BỆNH NHÂN. Luôn đảm bảo rằng bạnđang sử dụng cài đặt trẻ sơ sinh NIBP khi theo dõi bệnhnhân sơ sinh. Sử dụng các cài đặt khác có thể dẫn đếnrủi ro cho bệnh nhân do các giới hạn báo động sai hoặcáp lực băng quấn sai.

CẢNH BÁO Nêu biên đô mạch tư nhi p na y đê n nhi p kia cua bê nh nhânbiên đôi đang kê (vi du như, do mach so le, rung nhi hoăcsư dung may hô hâ p nhân tao co chu ky nhanh), chi sô đochuyêt ap va nhi p mach co thê se thâ t thương, va cân dungphương phap đo khac đê xac nhân.

CẢNH BÁO Chỉ dành cho SuperSTAT NIBP (Người lớn/Trẻ em). Phảimất từ một đến ba phút để thông số NIBP xác định nhịpkhông đều sau khi ECG được kết nối. Đối với các bệnhnhân có nhịp không đều, chơ ba phut sau khi ECG đađươc kêt nôi va nhi p tim cua ECG hiê n thi trên man hinhrôi mơi tiến hành xác định NIBP.

Thận trọng về NIBPTHẬN TRỌNG Thiết bị NIBP sẽ tư đô ng đă t ap lưc bơm theo lân đo trươc.

Thiêt lâp lai ca đo hoăc xuất bệnh nhân đê đă t lai cac giơihan tăng a p trươc khi đo NIBP cho môt bê nh nhân mơi.

164 CARESCAPE ONE 2094480-036

Huyê t a p không xâm lâ n

THẬN TRỌNG Cac thiêt bi tao áp lực lên mô co liên quan đê n ban xuâthuyêt, bong da, hô i chưng ngăn cơ, thiêu mau cuc bô va/hoăc bênh thâ n kinh. Đê gia m thiêu cac sư cô co thê găp phai nay, nhât la khi theo do i tai cac khoa ng thơi gianthương xuyên hay trong môt khoa ng thơi gian keo dai,bao đam băng quân đươc đă t cho phu hơp va kiê m tra vitri băng quân va phân chi phi a ngoa i băng quân thươngxuyên đê ti m cac dâ u hiê u cua lưu lương mau bi ngăn can.Đinh ky kiêm tra tuâ n hoan mau cua phân chi phi a ngoa ibăng quân cua bênh nhân. Kiêm tra thương xuyên khi sưdung NIBP tư đông tai cac khoa ng thơi gian 1 va 2 phut.Không nên sư dung cac khoa ng thơi gian 1 va 2 phut trongkhoang thơi gian keo da i.

Ca c ha n chê vê đo NIBP Chỉ số sinh tồn của bệnh nhân có thể thay đổi đáng kể trong khi sử dụng

thuốc điều trị tim mạch như các loại thuốc làm tăng hoặc giảm huyết áp hoặcthuốc làm tăng hoặc giảm nhịp tim.

Mặc dù NIBP tự động hóa thường rất an toàn và chính xác, nó cũng có mộtsố hạn chế. Có thể khó thu được các chỉ số đáng tin cây trong các trườnghợp sau: Sốc kèm theo chứng huyết áp thấp và mạch yếu. Những thay đổi về huyết áp và nhịp mạch. Ở những bệnh nhân gặp bất thường trong phẫu thuật, như vôi hóa (sơcứng) động mạch hoặc chèn ép dưới đòn.

Chèn ép băng quấn do run rẩy, co giật, di chuyển cánh tay hoặc đụng vàobăng quấn.

Kích cỡ và vị trí phù hợp của băng quấn là rất quan trọng để thu được sốđo đáng tin cậy: Băng quấn quá lớn thì tốt hơn băng quấn quá nhỏ, vì quá nhỏ có thể thuđược số đo có độ sai số cao.

Băng quấn cũng cần phù hợp với động mạch cánh tay (hoặc bất kỳ độngmạch nào được sử dụng) để cho băng quấn đủ nhạy với các rung độngtrong động mạch.

Như ng điê u câ n lưu y vê NIBP Thiết bị này phù hợp để sử dụng trong khi phẫu thuật điện như đã được thử

nghiệm theo IEC 60601-2-49 khoản 202.6.2.101 Nhiễu phẫu thuật điện. Để biết thông tin về vật liệu được sử dụng trong các phụ kiện và khả năng

tương thích sinh học của chúng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tronggói phụ kiện.

Phép đo đã được xác thực với các nhóm bệnh nhân cần nghiên cứu lâm sàngtheo tiêu chuẩn ISO 81060–2:2013 ngoài phụ nữ mang thai và bệnh nhânbị tiền sản giật.

Sử dụng băng quấn NIBP có kích cỡ phù hợp cho bệnh nhân (người lớn,trẻ em hoặc sơ sinh).

Các cài đặt phần mềm NIBP Infant sử dụng cho các nhóm bệnh nhân sau:

2094480-036 CARESCAPE ONE 165

Huyê t a p không xâm lâ n

Trẻ mới sinh từ lúc chào đời đến 29 ngày tuổi. Trẻ sơ sinh từ 1 tháng tuổi đến 3 tuổi.

Vị trí nhân viên vận hành: Đảm bảo không dựa vào băng quấn hoặc đườngống, và không làm phiền bệnh nhân theo bất kỳ cách nào trong quá trình đo.Chọn vị trí phù hợp.

Vị trí đo, vị trí của bệnh nhân (đứng, ngồi, nằm xuống), điều kiện tập luyệnhoặc sinh lý có thể ảnh hưởng đến số đo NIBP.

Với bệnh nhân chuyển động và khi đo huyết áp nghỉ thường xuyên, cần đảmbảo rằng: Bệnh nhân ngồi thoải mái với hai chân không bắt chéo và bàn chân đểbằng phẳng trên sàn.

Đỡ cánh tay và lưng của bệnh nhân.

Ở giữa băng quấn ngang bằng với tâm nhĩ phải tim của bệnh nhân. Cũng cần quan tâm đến các lưu ý sau đây:

Cho phép đi lại 5 phút trước khi tiến hành đo lần đầu. Đảm bảo rằng bệnh nhân được thư giãn và không nói chuyện trong khi đo.

Thiết lập đo NIBP

Kê t nô i trang thiết bị NIBP đê n bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE

1. CARESCAPE ONE2. Ống băng quấn (xanh dương cho trẻ sơ sinh, xám cho người lớn)3. Băng quân co kich thươc chi nh xac4. Mui tên chi đông mach canh tay (in trên băng quân)5. Do ng chi sô cua băng đo (in trên băng quân)

Chuẩn bị kết nối NIBP với bệnh nhân1. Chon kich thươc băng quân NIBP phu hơp vơi bệnh nhân.2. Nô i ông băng quân NIBP vao đâu nô i NIBP trên nền tảng tiếp thu.

166 CARESCAPE ONE 2094480-036

Huyê t a p không xâm lâ n

3. Đinh vi băng quân NIBP trên cơ thê bệnh nhân: Đă t mui tên băng quân trên đông mach canh tay (hoăc bâ t ky đô ng mach

nao đươc dung). Bao đam dong chi sô cua băng quân nă m trong cac dâ u pham vi trên

băng quân. Quân băng quân quanh chi nay.

4. Bao đam cac ô ng cua băng quân NIBP không bi xoăn, ep, hoăc keo căng.5. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Setup . Xác minh hoặc lựa chọn:

a. Page 1 > Cuff Size .b. Page 2 > Init. Pressure .

Kiểm tra phép đo NIBP1. Kiểm tra giá trị áp lực được hiển thị.2. Luôn chọn kích thước băng quấn NIBP trước khi bắt đầu phép đo. Nếu quý vị

đang cố bắt đầu phép đo mà không chọn kích thước băng quấn trước, menuSetup NIBP sẽ tự động mở ra với danh sách Cuff Size .

Đo NIBP trên màn hìnhQuý vị có thể có một tiến trình thời gian trong cửa sổ thông số NIBP với chế độNIBP Auto và STAT : .Với chế độ NIBP Auto , điều này có thể được thay thế bằng một đèn chỉ báo đếmngược. Lựa chọn thanh tiến trình Graphical hoặc đèn chỉ báo Numerical là càiđặt đơn vị chăm sóc và nó được bảo vệ bằng mật khẩu. NIBP Auto : Chế độ tự động sử dụng đồng bộ đồng hồ. Số lượng các đoạn

phát sáng cho thấy sự khác biệt giữa thời gian tuần hoàn kể từ lần đo gần nhấtvà thời gian còn lại cho đến lần đo tiếp theo.

STAT : Thanh này cho biết thời gian chế độ sẽ tiếp tục. STAT giữ nhiều phépđo trong 5 phút.

Đo NIBP thủ công

Bắt đầu hoặc dừng một lần đo NIBP đơn từ menu chính1. Bắt đầu đo bằng cách chọn NIBP Start2. Dừng đo bằng cách chọn NIBP Cancel .

Bắt đầu hoặc dừng một lần đo NIBP đơn từ thiết lậpmenu NIBP

1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 1 .2. Bắt đầu đo bằng cách chọn Start Manual NIBP3. Dừng đo bằng cách chọn Cancel NIBP .

2094480-036 CARESCAPE ONE 167

Huyê t a p không xâm lâ n

Đo NIBP tự động

Chế độ NIBP tự độngDạng NIBP Auto ban đầu nhắc lại các phép đo cho Cycle Time đã được chọn.Sẽ có độ trễ ít nhất 30 giây giữa hai lần đo NIBP liên tiếp trong chu trình tự động.

Bắt đầu hoặc dừng NIBP Tự Động từ menu chính1. Chọn NIBP Auto Start .2. Dừng đo bằng cách chọn NIBP Auto Stop .

Bắt đầu hoặc dừng NIBP tự động từ màn hình chính của máy theo dõi1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 1 .2. Chọn NIBP Auto > Start Cycling .3. Dừng đo bằngcách chọn NIBP Auto > Stop Cycling .

Thiết đặt thời gian chu trình giữa các lần đo NIBPĐê tư đông đo NIBP tai nhưng khoang thơi gian đa đinh, trươc tiên ba n phai thiếtđặt thời gian chu trình1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 1 .2. Lựa chọn thời gian chu trình từ danh sách Cycle Time .

Các phép đo NIBP tự động và đồng bộ hóa đồng hồmáy theo dõi

Thời gian đồng bộ hóa đồng hồ (đồng bộ hóa tuần hoàn) tự động đồng bộ hóakhoảng thời gian phép đo NIBP tự động với đồng hồ máy theo dõi. Ví dụ: nếuphép đo tự động được khởi tạo trong khoảng năm phút vào lúc 4:02, phép đo đầutiên được thực hiện ngay tại 4:02. Phép đo tiếp theo sẽ được thực hiện lúc 4:05(khoảng thời gian và đồng hồ đã được đồng bộ). Tất cả các phép đo sẽ tiếp tục ởkhoảng năm phút (ví dụ 4:10, 4:15, v.v.)Sẽ luôn có độ trễ ít nhất là 30 giây giữa hai phép đo NIBP liên tiếp trong quá trìnhtuần hoàn tự động. Nếu phép đo tự động hoàn thành trong dưới 30 giây cho lầnđo theo lịch kế tiếp, màn hình sẽ trì hoãn phép đo theo lịch trong 30. Việc đồng bộtuần hoàn không được thực hiện trong 30 giây này nhưng sẽ được thực hiện saukhi bắt đầu phép lường tự động bị trì hoãn.Các ví dụ với thời gian tuần hoàn 5 phút:

168 CARESCAPE ONE 2094480-036

Huyê t a p không xâm lâ n

Hoàn thành với ít hơn 30 giây cho phépđo theo lịch tiếp theo

Hoàn thành sau khi đã tiến hành phépđo theo lịch kế tiếp

Bắt đầu phép đo tự động đầu tiên:4:59:00

Hoàn thành phép đo tự động đầu tiên:4:59:40 SA

Bắt đầu phép đo tự động thứ hai:5:00:20 (đồng hồ không được đồng bộhóa)

Bắt đầu phép đo tự động thứ ba:5:05:00 (đồng hồ được đồng bộ hóa)

Bắt đầu phép đo tự động đầu tiên:4:59:00

Hoàn thành phép đo tự động đầu tiên:5:00:10 SA

Bắt đầu phép đo tự động thứ hai:5:05:00 SA

Chế độ STATGHI CHÚ Không có sẵn trong gói phần mềm NICU.

Chế độ STAT khởi tạo một chu trình đo liên tục trong vòng 5 phút. Thông báoSTAT hiển thị trong cửa sổ thông số khi STAT được khởi động. Ngoài ra còncó một chỉ báo biểu đồ dạng thanh trong cửa sổ thông số. Lần đo NIBP mớiđược thực hiện sau khi hoàn thành lần đo trước đó. Khoảng thời gian giữa cácphép đo thay đổi. Nó dài ít nhất bốn giây cho kích thước băng quấn người lớnvà trẻ nhỏ và ít nhất tám giây cho kích thước băng quấn trẻ sơ sinh. Giá trị tâmthu sớm được đo và hiển thị cho đến khi có kết quả cuối cùng, nhưng nó tuyệtđối không được tạo ra cho phép đo đầu tiên trong chuỗi các phép đo của chế độSTAT . Sau 5 phút, máy theo dõi bệnh nhân tự động trở về chế độ thủ công hoặckhoảng tuần hoàn đã chọn trước đó.

Bắt đầu hoặc dừng một lần đo Stat NIBPBạn có thể thiết đặt đo NIBP để tiếp tục trong 5 phút liên tục.1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 1 .2. Chọn Start STAT .3. Dừng đo bằng cách chọn Stop STAT .

Băng quấn NIBP

Lựa chọn và đặt băng quấn NIBPLuôn luôn chọn vị trí đo huyết áp phù hợp. Ở các bệnh nhân người lớn và trẻ em,cánh tay trên được ưu tiên vì sự tiện lợi và vì các giá trị quy chuẩn nói chung dựatrên vị trí này. Khi có các yếu tố không cho phép sử dụng cánh tay trên, bác sĩlâm sàng phải có kế hoạch chăm sóc bệnh nhân phù hợp, xem xét tình trạng timmạch của bệnh nhân và ảnh hưởng của vị trí thay thế lên các số đo huyết áp,kích cỡ băng quấn phù hợp và sự tiện lợi.

2094480-036 CARESCAPE ONE 169

Huyê t a p không xâm lâ n

Người lớn và trẻ em Trẻ sơ sinh

Luôn đo cánh tay của bệnh nhân và chọn băng quấn có kích cỡ phù hợp theokích cỡ được ghi trên băng quấn hoặc bao bì của băng quấn. Trường hợp, khikích cỡ băng quấn gối lên nhau, hãy chọn băng quấn có kích cỡ lớn hơn.Nếu bệnh nhân đang đứng, ngồi hoặc nằm, phải đảm bảo đỡ cánh tay đượcquấn băng để giữ băng quấn ngang hàng với tim của bệnh nhân. Nếu băng quấnkhông ngang hàng với tim, cần phải xem xét độ chênh lệch ở các giá trị áp lực đođược do tác dụng thủy tĩnh.

Lựa chọn kích cỡ băng quấn NIBPTrước tiên, quý vị phải lựa chọn kích cỡ băng quấn NIBP trước khi bắt đầu phépđo NIBP. Kích thước băng quấn phải được chọn cho từng bệnh nhân.

GHI CHÚ Trong gói phần mềm NICU, phạm vi của trẻ sơ sinh bằngcác phạm vi của trẻ sơ sinh.

1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 1 .2. Chọn Cuff Size > Adult , Child , hoặc Infant .

Áp lực bơm ban đầu trên băng quấn NIBPKích thước băng quấn A p lư c bơm ban đầuAdult 135 mmHg (18 kPa)

Child 125 mmHg (16,7 kPa)

Infant 100 mmHg (13,3 kPa)

GHI CHÚ Khi cài đặt Auto Initial Inflate được bật, áp lực bơm banđầu trên băng quấn phụ thuộc vào kích thước băng quấnđược chọn. Có thể điều chỉnh được cài đặt sẵn áp lựcđích ban đầu nếu quý vị muốn áp lực đích ban đầu thấphoặc cao hơn.

Lựa chọn áp lực bơm tự động ban đầu của băng quấn NIBPQuý vị có thể xác định tự động áp lực bơm của băng quấn dựa trên kích thướcbăng quấn1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 2 .2. Chọn Auto Initial Inflate .

Thiết đặt áp lực bơm NIBP mục tiêuBạn có thể thay đổi một cách thủ công áp lực bơm mục tiêu cho lần đo NIBPđầu tiên.

170 CARESCAPE ONE 2094480-036

Huyê t a p không xâm lâ n

1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 2 .2. Đảm bảo không chọn Auto Initial Inflate .3. Chọn giá trị Init. Pressure mmHg (hoặc Init. Pressure kPa ) bằng các

mũi tên.

Thiết lập thể tích và hiển thị NIBP

Điê u chi nh âm lươ ng tiê ng ba o hoa n tâ t đo NIBP1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 2 .2. Thiết đặt Completed NIBP Volume .

Giá trị càng thấp, âm càng nhỏ.

Thiết lập định dạng hiển thị NIBP1. Chọn cửa sổ thông số NIBP > Page 2 .2. Lựa chọn định dạng từ danh sách Display Format :

Sys/Dia (Mean) : Tất cả các giá trị được hiển thị, nhưng các giá trị tâmthu/tâm trương được hiển thị ở phông chữ lớn hơn.

(Mean) Sys/Dia : Tất cả các giá trị được hiển thị, nhưng giá trị trung bìnhđược hiển thị ở phông chữ lớn hơn.

Báo động NIBPĐă t báo động NIBP

GHI CHÚ Thiết lập bật/tắt báo động được lưu gần nhất sẽ được ápdụng cho tất cả các kích thước băng quấn.

1. Chọn cửa sổ thông số NIBP.2. Chọn thẻ Alarms .3. Chọn áp lực Systolic (SYS) , Mean (M) hoặc Diastolic (DIA) .

Nếu một tính năng không hoạt động, các giới hạn báo động sẽ có màu xámnhạt. Chọn Alarm On để thiết đặt các báo động.

4. Thiết đặt cac giơi han bao đông.

Bỏ kích hoạt của báo động NIBP bằng phím âm thanhtạm dừng

Không giống các thông số được theo dõi liên tục, NIBP được đo theo định kỳ,và có thể bỏ kích hoạt các báo động sinh lý của nó bằng phím âm thanh tạmdừng. Việc tắt báo động NIBP sinh lý sẽ xóa báo động đang hoạt động đó chotới khi thực hiện lần đo NIBP tiếp theo. Nếu số đo mới nằm ngoài giới hạn báođộng, báo động được bật trở lại.

2094480-036 CARESCAPE ONE 171

Huyê t a p không xâm lâ n

Kiểm tra lại NIBP sau khi vi phạm báo động (kiểm soátđo)

Nếu giá trị NIBP vượt quá giới hạn báo động và lựa chọn báo động ưu tiên làEscalating , thì một phép đo mới xảy ra tự động. Nếu phép đo NIBP được thựchiện bằng tay, đo kiểm lại sẽ được thực hiện 4 giây (Adult , Child băng quấn)hoặc 8 giây (Infant cuff) sau phép đo đầu tiên. Khi thực hiện đo NIBP tự động,đo kiểm tra lại bị trễ 30 giây trước khi lần đo thứ hai được thực hiện.

Mô tả vê đo NIBPNIBP thu được bằng cách sử dụng công nghệ đo dao động. Phép đo dao động làphương pháp đo huyết áp gián tiếp được sử dụng phổ biến nhất trong các thiết bịtự động hóa. Nó dựa trên nguyên tắc đó là lưu lượng máu đập đi qua động mạchtạo ra các dao động của thành động mạch.Thiết bị đo dao động sử dụng một băng quấn huyết áp để cảm nhận các dao độngcó dấu hiệu đập yếu trong áp lực băng quấn. Bằng cách đo và phân tích áp lựcbăng quấn khác nhau, biên độ (thay đổi dựa trên áp lực trong băng quấn) và tầnsố của các nhịp đập này (phụ thuộc vào nhịp tim của bệnh nhân), các thiết bị đodao động có thể xác định huyết áp không xâm lấn.

x = Thời gian y = Áp lực1. Tâm thu2. Trung bình3. Tâm trương4. Sóng mạch bóp5. Áp lực của băng quấn

172 CARESCAPE ONE 2094480-036

Huyê t a p không xâm lâ n

Công nghệ đo NIBPCông nghệ DINAMAP SuperSTAT NIBP

Công nghệ DINAMAP SuperSTAT ước tính các giá trị tâm thu, động mạch trungbình và tâm trương bằng cách đánh giá tất cả dữ liệu áp lực của băng quấnđã thu thập trong khi xác định NIBP.Đối với người lớn và trẻ em, khi ECG đang được trẻ em, nó sẽ cung cấp và xácnhận thông tin thời gian chi tiết cho thuật toán SuperSTAT. Khi bắt đầu xác địnhNIBP của SuperSTAT, hệ số biến thiên khoảng từ 120 ECG RR trước đó được sửdụng để xác định xem có nhịp không đều hay không.Quyết định đầu tiên bơm lên đến áp lực đích mặc định của băng quấn là 135mmHg cho người lớn, 125 mmHg cho trẻ em hoặc 100 mmHg cho trẻ sơ sinh.Có thể điều chỉnh được cài đặt sẵn áp lực đích ban đầu nếu bạn muốn áp lựcđích ban đầu thấp hoặc cao hơn. Đê áp lực băng quân ô n đinh nhanh, máytheo dõi bệnh nhân se ngay tưc khăc bơm lên a p lưc cao hơn rôi lâp tưc gia mxuông cho đên a p lưc đich.Khi tiến hành xác định, mẫu kích cỡ dao động của bệnh nhân được lưu dưới dạngmột hàm áp lực. Trong bất kỳ lần xác định tiếp theo nào, co thê se phai đo i t nhâtbôn bươc áp lực mơi để hoan tât đươc quy trinh xac đinh. Khi sư du ng i t hơn bônbươc áp lực, hê thông sư dung thông tin đa lưu tư lân xac đinh huyê t a p trươcđê xac đinh cac bươc ap lưc tôi ưu cân thưc hiê n. Sự đồng đều cua kich thươcnhi p được đo đê xac đinh xem cac dao đô ng đo đươc tai môt bươc co tôt khôngva co cân thưc hiê n thêm cac bươc nưa hay không.Nếu chỉ số đô huyết áp hiện tại bằng chỉ số đọc trước đó, có thể sử dụng một sốthông tin từ chỉ số huyết áp trước đó trong lần xác định hiện tại. Dữ liệu đượcđánh giá liên tục trong khi đo để cố gắng thực hiện xác định huyết áp trong thờigian ngắn nhất có thể, điều đó giúp mang lại sự thoải mái hơn cho bệnh nhân.Nếu đã 16 phút hoặc ít hơn từ lần xác định cuối cùng và chỉ số đo huyết áp hiệntại bằng chỉ số đo trước đó, máy theo dõi bệnh nhân sẽ cố gắng thực hiện xácđịnh nhanh chỉ số đo huyết áp.Trong khi các nhịp bất thường, chỉ các mạch từ bước xác định hiện tại được sửdụng trong việc tính toán các giá trị huyết áp. Để đảm bảo khả năng loại bỏ ảoảnh phù hợp và hiệu năng SuperSTAT NIBP tối ưu, một số tiêu chí được sử dụngđể phù hợp và đủ điều kiện các xung dao động ở mỗi bước áp lực được nới lỏngtrong khi việc bổ sung các tiêu chí với các thông tin bổ sung từ ECG.

Công nghệ DINAMAP Step DeflationCông nghệ DINAMAP SuperSTAT bao gồm công nghệ DINAMAP Step Deflation.Trong quá trình tháo hơi, CARESCAPE ONE sẽ đo hai xung liên tiếp trong áp lựcbăng quấn. Nếu biên độ của chúng khác với một lượng nhỏ chấp nhận được vàkhoảng thời gian giữa các xung tương ứng với các khoảng thời gian trước, cácxung được tính trung bình và được lưu trữ cùng với áp lực băng quấn tương ứng.Băng quấn sau đó được tháo hơi đến bước tiếp theo (theo các bước 5-10mmHg).Khi sự tháo hơi diễn ra, các sóng dao động được đánh giá về cường độ và biênđộ cho đến khi thu được biên độ dao động lớn nhất hoặc MAP.Nếu một trong hai tiêu chí trên không được đáp ứng, áp lực băng quấn được duytrì cho đến khi phát hiện được hai xung liên tiếp đáp ứng các tiêu chí đó. Cuối

2094480-036 CARESCAPE ONE 173

Huyê t a p không xâm lâ n

cùng, nếu băng quấn được duy trì ở một bước áp lực trong thời gian quá mộtphút hoặc thời gian xác định vượt quá 85 giây (băng quấn trẻ sơ sinh) hoặchai phút (băng quấn người lớn và trẻ em), CARESCAPE ONE sẽ hết thời gianchờ và hiển thị lỗi.

x = Dạng sóng xung băng quấn y = Áp lực băng quấn1. Tháo hơi băng quấn2. Áp lực tâm thu (tỷ số biên độ lớn nhất)3. Áp lực động mạch trung bình (biên độ xung tối đa)4. Áp lực tâm trương (tỷ số biên độ lớn nhất)5. Xung băng quấn (mỗi xung thể hiện một nhịp tim)6. Biên độ (thay đổi dựa trên áp lực băng quấn)7. Dạng sóng cuối cùngCác xác định tâm thu và tâm trương được dựa trên tính toán toán học trongthuật toán. Chế độ tháo hơi phụ thuộc vào nhịp tim, thường lâu hơn với nhịptim chậm và/hoặc không đều.Quy trình được cấp bằng sáng chế này để tìm ra hai xung tương ứng với biên độvà tần số tương đương nhau ở mỗi bước sẽ loại bỏ nhiễu do chuyển động củabệnh nhân hoặc các sai lệch khác từ các điều kiện lý tưởng (ví dụ: các rối loạnbăng quấn) và làm tăng độ chính xác tổng thể của phép đo.

GHI CHÚ Các giá trị NIBP được dựa trên phương pháp đo dao độngcủa phép đo huyết áp không xâm lấn bằng một băng quấntrên cánh tay của người lớn và trẻ em, và một băng quấntrên bắp chân trẻ sơ sinh. Các giá trị tương ứng với việc sosánh với các giá trị trong động mạch trong các tiêu chuẩncụ thể của IEC về độ chính xác (chênh lệch trung bình ± 5mmHg và độ lệch chuẩn <8 mmHg).

Hiệu chuẩn NIBPQuy trình hiệu chuẩn NIBP được giải thích trong sách hướng dẫn bảo dưỡng.Quy trình hiệu chuẩn được bảo vệ bằng mật khẩu.

174 CARESCAPE ONE 2094480-036

Huyê t a p không xâm lâ n

Xử lý sự cố NIBPSự cố Biện pháp xử lý

Không thư c hiê n đươc phe p đo NIBPhoă c các gia tri co ve không ôn đinh.

Đảm bảo rằng ông cua băng quâ n không bi uô n cong, keocăng, đe ep hoă c long ra.

Kiêm tra vị trí va kết nối ống cu a băng quâ n.

Ngăn ngư a nhiê u do cư đông.

Sư du ng băng quâ n NIBP đúng kích cỡ.

Phép đo NIBP chưa bắt đầu. Đảm bảo đã lựa chọn kích cỡ băng quấn.

Vì sao băng quấn lại được bơm lại tựđộng?

Áp lực mục tiêu của băng quấn phải cao hơn áp lực tâm thucủa bệnh nhân để thu được số đo tâm thu và tâm trương chínhxác. Nếu không thể tìm thấy chỉ số đo huyết áp tâm thu, chỉ sốđo tâm thu được tìm kiếm bằng cách bơm lại hơi băng quấnđến một áp lực cao hơn. Trong khi tìm kiếm chỉ số đo tâm thu,áp lực bơm băng quấn tối đa sẽ không vượt quá phạm vi áplực bình thường của băng quấn. Để biết thêm thông tin, hãytham khảo thông số kỹ thuật.Có thể thực hiện đo kiểm tra. Nếu giá trị NIBP đo được vượtquá giới hạn báo động, một báo động ưu tiên thấp sẽ phát raâm báo và một lần đo mới được thực hiện tự động. Nếu giátrị mới (đo kiểm tra) cũng vượt quá các giới hạn báo động,mức ưu tiên báo động tăng lên mức trung bình. Ở chế độManual và chế độ STAT , có ít nhất 4 giây giữa lần đo đầu tiênvà lần đo kiểm soát đối với băng quấn cho Adult và Child , 8giây đối với băng quấn cho Infant . Ở chế độ Auto , có ít nhất30 giây giữa lần đo đầu tiên và lần đo kiểm soát.

Số đo NIBP ngoài kỳ vọng Đảm bảo rằng quý vị đã chọn kích thước băng quấn đúngcho bệnh nhân.

Đảm bảo rằng băng quấn được đặt đúng vị trí.

Giảm các nguồn nhiễu chuyển động.

Hiệu chuẩn thiết bị.

2094480-036 CARESCAPE ONE 175

Huyê t a p không xâm lâ n

176 CARESCAPE ONE 2094480-036

13A p lư c xâm lâ n

Các hạn chế về tương thích áp lực xâm lấnĐể biết thông tin chi tiết về khả năng tương thích của CARESCAPE ONE, ThôngSố CARESCAPE và phụ kiện, hãy xem phần thông tin bổ sung.

Biện pháp đề phòng an toàn cho huyết ápxâm lấnCảnh báo về áp lực xâm lấn

CẢNH BÁO BIÊN PHAP PHONG NGƯA MAY KHƯ RUNG. Ti n hiê uvao cua bênh nhân đươc gă n nhan ky hiê u CF va BF vơitâm ap điê n cưc đươc ba o vê chô ng hư ho ng do điê n apkhư rung. Đê bao đa m ba o vê may khư rung tôt, chi sưdung cac cap va dây dâ n đươc khuyên nghi . Sử dụng cáccáp hoặc dây dẫn khác có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị vàlàm giảm sự an toàn của bệnh nhân và người dùng.

CẢNH BÁO Tât ca moi thu thuât xâm lân đê u co cac nguy cơ cho bệnhnhân. Sư dung ky thuât sat trung. Việc sử dụng sai ốngthông có thể làm thủng mạch máu. Thưc hiê n theo hươngdân cua nha san xuâ t vê ông thông.

CẢNH BÁO Bao đam không co phân na o cua nhưng bô phân kêt nôiđên bệnh nhân cha m vao bâ t ky vât liê u dâ n điê n na o kêca đât.

CẢNH BÁO Khi sử dụng dao mổ điện (electrosurgery unit - ESU), lưuý rằng các cáp đo không ti ch hợp phương tiện bảo vệchống bỏng trong trường hợp một điện cực chiều về ESUbị lỗi. Để tránh bị bỏng ở vùng đo của máy theo dõi, cầnđảm bảo các yếu tố sau: Dán điện cực chiều về ESU cho bệnh nhân đúng cách. Điện cực chiều về ESU phai ơ gần khu vực vận hành. Các điện cực đo, dây dẫn và đầu dò để xa chỗ phẫu

thuật và điện cực chiều về ESU.

2094480-036 CARESCAPE ONE 177

A p lư c xâm lâ n

CẢNH BÁO Bộ chuyển đổi huyê t a p xâm lân bi va cha m cơ ho c co thêgây ra nhưng thay đô i nghiêm trong ơ cân bă ng không vahiêu chuân, va lam cho chi sô đo c bi sai.

CẢNH BÁO Định vị lại bệnh nhân sau khi hoàn thành quy trình đặt vềkhông có thể dẫn đến sai lệch các giá trị đo.

Điểm cần lưu ý về áp lực xâm lấn Thiết bị này phù hợp để sử dụng trong khi phẫu thuật điện như đã được thử

nghiệm theo IEC 60601-2-49 khoản 202.6.2.101 Nhiễu phẫu thuật điện. Để biết thông tin về vật liệu được sử dụng trong các phụ kiện và khả năng

tương thích sinh học của chúng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tronggói phụ kiện.

Việc xả máy khử dụng tim có thể ảnh hưởng đến phép đo áp lực xâm lấn.Tham khảo sách hướng dẫn thông tin bổ sung để biết chi tiết về thời gian hồiphục từ việc xả máy khử rung tim.

Không bật thuật toán IABP trừ khi sử dụng máy bơm bóng.

Thiết đặt phép đo huyết áp xâm lấn

Kê t nô i trang thiết bị áp lực xâm lấn đê n bệnh nhânvới CARESCAPE ONE

1. CARESCAPE ONE2. Tui dich co bô truyên dich băng áp lực3. Thiết lập bộ chuyển đổi4. CARESCAPE Pressure

Kết nối bộ chuyển đổi áp lực xâm lấn và cáp1. Chuẩn bị bộ chuyển đổi theo các hướng dẫn của nhà sản xuất.2. Kết nối thiết lập bộ chuyển đổi với CARESCAPE Pressure.

178 CARESCAPE ONE 2094480-036

A p lư c xâm lâ n

3. Xả không khí bị kẹt bên trong bộ chuyển đổi từ thiết lập bằng cách chạm vàothiết lập và chuyển nó sang các vị trí khác.

4. Kết nối CARESCAPE Pressure với CARESCAPE ONE.5. Kết nối bộ chuyển đổi với ống thở của bệnh nhân.

Kiểm tra số đo áp lực xâm lấn1. Đảm bảo tất cả các bộ chuyển đổi đã được đặt về 0 đúng cách.2. Kiểm tra xem máy theo dõi bệnh nhân có nhận diện được các kết nối cáp

(khởi động màn hình) cho tất cả các kênh áp lực được sử dụng và giá trị áplực cũng như các dạng sóng phù hợp có được hiển thị hay không.

Số đo áp lực xâm lấn trên màn hình của máy theo dõibệnh nhân

Các nhãn của kênh áp lực xâm lấn như sau. “X” chỉ ra số kênh, ví dụ như, Art 2 .Trong suốt tài liệu này, khi một nhãn áp lực xâm lấn được kèm theo một “X” nàođó, số “X” sẽ thể hiện số kênh.Đối với ngoại lệ PA, nhiều hơn một kênh có thể có chung một nhãn kênh, ví dụnhư, Art 1 và Art 2 . Chỉ một kênh có thể mang nhãn PA .Nhãn Mô tảArt X Áp lưc đông mach

Fem X Áp lực đô ng mach đùi

FemV X Áp lực tĩnh mach đùi

PA X Áp lực đông mach phô i

CVP X Áp lưc tinh mach trung tâm

LAP X Áp lưc nhi trai

RAP X Áp lưc nhi pha i

ICP X Áp lưc nô i so

RVP X Áp lưc thâ t pha i

UAC X Áp lực đô ng mach rốn

UVC X Áp lưc tinh mach rốn

P1 đến P2 Các nhãn của kênh áp lực không riêng biệt

Sử dụng phép đo áp lực xâm lấn

Đầu ra analog áp lực xâm lấnCARESCAPE ONE thiết lập kênh động mạch có sẵn đầu tiên (Art X, Fem X,UAC X) cho đầu ra analog áp lực xâm lấn. Nếu không có kênh động mạch nào có sẵn, thì kênh được đặt về 0 đầu tiên

sẽ được sử dụng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 179

A p lư c xâm lâ n

Nếu không có kênh được đặt về 0 đầu tiên, một đường phẳng sẽ là đầu racủa kênh đầu ra Analog IP.

Giới thiệu cách đặt các bộ chuyển đổi áp lực xâm lấnvề không

Trước khi theo dõi, đặt các bộ chuyển đổi ở trục ép tĩnh mạch của bệnh nhânvề không. Việc đặt các bộ chuyển đổi áp lực về không là rất quan trọng để đolường chính xác áp lực. Để tránh đo lường sai, bạn phải đặt các bộ chuyểnđổi áp lực về không: Trước khi đo áp lực xâm lấn. Trước khi thực hiện các thay đổi điều trị phụ thuộc dữ liệu áp lực. Khi sử dụng bộ chuyển đổi hoặc ống dẫn mới. Sau khi kết nối lại cáp của bộ chuyển đổi với CARESCAPE Pressure. Bất kỳ khi nào thay đổi vị trí của bệnh nhân. Bất kỳ khi nào có nghi ngờ chỉ số áp lực.

Có thể đặt lại áp lực về không bằng cách chọn Zero trên menu áp lực.Quý vị có thể đặt về 0 tất cả áp lực ngoại trừ ICP bằng cách chọn Zero AllPressures trên menu chính.

Đặt các bộ chuyển đổi áp lực xâm lấn về không1. Cân bằng bộ chuyển đổi theo chính sách của đơn vị chăm sóc (thường là

mức của trục ép tĩnh mạch).2. Đóng van khóa của bộ chuyển đổi vào bệnh nhân và mở van khóa thông

khí ra không khí.3. Nếu đường ống áp lực bạn đang cố gắng đặt về 0 không có bộ chuyển đổi

mở ra không khí, thông báo Pressure Sensed sẽ xuất hiện.4. Quý vị có thể đặt về 0 đồng thời tất cả các bộ chuyển đổi áp lực bằng cách

chọn Zero All Pressures từ menu chính, hoặc quý vị có thể đặt về 0 chỉ mộtbộ chuyển đổi áp lực đang hoạt động bằng cách chọn cửa sổ thông số áp lựcxâm lấn > Setup > Page 1 > Zero .

GHI CHÚ Zero All Pressures không đặt về 0 kênh ICP đã kếtnối. Kênh ICP phải được đặt về 0 riêng. Khi thôngbáo Zero ICP separately được hiển thị, quý vị có thểđặt về 0 kênh ICP bằng cách lựa chọn Zero từ thẻSetup ICP > Page 1 .

5. Kiểm tra xem chế độ tham chiếu 0 đã được thiết lập hay chưa. Theo dõi cácthông báo trên cửa sổ thông số áp lực.

6. Đóng van khóa thông khí ra không khí và mở van khóa của bộ chuyển đổivào bệnh nhân.

7. Kiểm tra xem chỉ số áp lực có hiển thị trên màn hình không.

Lựa chọn nhãn kênh áp lực xâm lấn1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 1 .

180 CARESCAPE ONE 2094480-036

A p lư c xâm lâ n

3. Lựa chọn nhãn kênh từ danh sách Label .Nhãn kênh PA chỉ có thể được sử dụng cho một nhãn kênh. Tất cả các tênnhãn khác đều có thể được sử dụng cho nhiều nhãn kênh, nếu muốn.

Lựa chọn kích cỡ của dạng sóng áp lực xâm lấn1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Thiết lập thang đo dạng sóng bằng các mũi tên Scale .

Giá trị của thang đo càng lớn, kích cỡ dạng sóng càng nhỏ.

Tối ưu hoá thang đo dạng sóng áp lực xâm lấnBạn có thể chọn phép tính tự động cho kích thước dạng sóng tối ưu. Kích thướcnày sau đó sẽ được sử dụng cho dạng sóng.Thuật toán sử dụng bốn giây cuối của dữ liệu dạng sóng để tính toán thang đo.Nếu bạn nhận thấy sự thay đổi đáng kể trong dạng sóng trong thời gian đó, hãychờ cho dạng sóng ổn định và thực hiện lại thao tác.1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn Optimize Scale .Lựa chọn Scale sẽ hiển thị phạm vi giới hạn tự động.

GHI CHÚ Lựa chọn Optimize Scale sẽ không tự động thay đổi đểphù hợp với dạng sóng, bạn sẽ luôn phải chọn nó thủcông mỗi lần.

Lựa chọn tốc độ quét dạng sóng huyết độngGHI CHÚ Thiết lập này điều chỉnh tốc độ dạng sóng cho tất cả các

thông số huyết động.

1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn một giá trị dạng số từ danh sách Hemo Sweep Speed .

Giá trị càng nhỏ, tốc độ quét càng chậm.

Lựa chọn định dạng áp lực xâm lấn được hiển thịBạn có thể lựa chọn để hiển thị các giá trị tâm thu, tâm trương hoặc trung bìnhở các định dạng khác nhau.1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 2 .

2094480-036 CARESCAPE ONE 181

A p lư c xâm lâ n

3. Lựa chọn định dạng từ danh sách Display Format : Mean only : Chỉ hiển thị giá trị trung bình. Sys/Dia (Mean) : Tất cả các giá trị được hiển thị, nhưng các giá trị tâm

thu/tâm trương được hiển thị ở phông chữ lớn hơn. (Mean) Sys/Dia : Tất cả các giá trị được hiển thị, nhưng giá trị trung bình

được hiển thị ở phông chữ lớn hơn. Sys/Dia/Mean : Tất cả các giá trị đều được hiển thị với cùng kích thước

phông chữ.

Lựa chọn áp lực xâm lấn là nguồn nhịp tim thứ nhấtCó thể tính toán nhịp tim cơ bản từ các dây dẫn ECG, số đo SpO2, hoặc dạngsóng áp lực xâm lấn.

GHI CHÚ Thiết lập này điều chỉnh nguồn nhịp tim cơ bản cho tấtcả các thông số huyết động.

GHI CHÚ Thiết lập này chỉ khả dụng đối với các kênh áp lực xâm lấnArt X, Fem X, hoặc UAC .

GHI CHÚ HR Alarms phải được cấu hình là Single để cho phépáp lực xâm lấn làm nguồn nhịp tim chính.

1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Lựa chọn nguồn nhịp tim từ danh sách Primary HR Source .

GHI CHÚ Chỉ những kênh đã được cấu hình với nhãn áp lựcđộng mạch mới xuất hiện trong danh sách.

Hiển thị nhịp mạch trong cửa sổ thông số áp lực xâmlấn

GHI CHÚ Thiết lập này chỉ khả dụng đối với các kênh áp lực xâm lấnArt X, Fem X hoặc UAC .

1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn Show Pulse Rate .

Hiển thị giá trị CPP trong cửa số thông số ICPÁp lực động mạch trung bình có hiệu lực là cần thiết để tính giá trị áp lực máutruyền trong não (CPP)1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 2 .3. Chọn Show CPP .

182 CARESCAPE ONE 2094480-036

A p lư c xâm lâ n

Sử dụng chế độ chờ kênh IPNếu bạn muốn chuẩn bị và đặt về 0 một kênh trước đó, bạn có thể sử dụngchế độ chờ kênh.1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn Setup > Page 1 .3. Chọn Standby [nhãn kênh số kênh]. Văn bản nhãn kênh và số kênh phụ

thuộc vào nhãn kênh và số kênh của cửa sổ thông số áp lực xâm lấn đượcchọn, ví dụ như, Standby Art 2 .Báo động kênh và phép đo bị tắt cho đến khi Activate [nhãn kênh số kênh]được chọn hoặc phát hiện áp lực. Văn bản nhãn kênh và văn bản số kênhphụ thuộc vào nhãn kênh và số nhãn của cửa sổ thông số áp lực xâm lấn đãđược chọn, ví dụ như Activate Art 2.

Lựa chọn bộ lọc giảm nhiễu áp lực xâm lấnGHI CHÚ Nếu sử dụng áp lực động mạch để khởi động bơm bóng

bóp nội động mạch chủ, sử dụng bộ lọc áp lực 40 Hz.

1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn thẻ Advanced .3. Chọn một giá trị dạng số từ danh sách Filter Hz .

Giá trị của bộ lọc càng nhỏ, mức độ lọc xảy ra càng lớn.

Chọn nguồn động mạch chính.Kênh áp lực động mạch được chọn là nguồn động mạch chính được sử dụng làmnguồn cho nhịp tim chính, nhịp tim phụ, CPP, và MAP.1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn thẻ Advanced .3. Chon môt tuy cho n trong danh sach Primary Arterial Source .

Lựa chọn này áp dụng cho tất cả các kênh áp lực xâm lấn với một nhãn áplực động mạch (Art , Fem , UAC ).Tùy chọn AUTO có mặc định là vị trí động mạch được đặt về 0 đầu tiên cónhịp mạch hợp lệ trong ít nhất 10 giây. Ví dụ, nếu cả hai kênh Art 1 và kênhFem 2 đều được đặt về 0 và có nhịp mạch hợp lệ trong ít nhất 10 giây, tùychọn AUTO sẽ là AUTO Art 1 bởi đó là số kênh hợp lệ thấp nhất.Nếu nhãn vị trí nguồn động mạch chính được chọn đổi thành một nhãn vị tríđộng mạch khác, ví dụ, Art đến Fem nhãn nguồn động mạch chính sẽ đượccập nhật thành nhãn mới. Nếu nhãn vị trí nguồn động mạch chính được đổithành một nhãn vị trí không phải động mạch, ví dụ CVP , lựa chọn nguồnđộng mạch chính sẽ được đổi thành AUTO .

Chọn BP thông minhGHI CHÚ Chỉ các kênh áp lực xâm lấn Art và Fem . Không có sẵn

trong gói phần mềm NICU.

2094480-036 CARESCAPE ONE 183

A p lư c xâm lâ n

Smart BP là một thuật toán tạm thời hủy kích hoạt các báo động mạch và đùi khiphát hiện biện pháp quy về không của một bộ chuyển đổi, hệ thống nhuộm màuđỏ máu nhanh, hoặc rút máu. Thông báo Artifact hiển thị trong suốt quá trìnhbỏ kích hoạt báo động. Khi áp lực đập trở lại và 15-20 nhịp đập được phát hiện,những con số được hiển thị và báo động sẽ được kích hoạt lại.1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn thẻ Advanced .3. Chọn Smart BP .

Cân bằng cho các bất thường dạng sóng bơm bóngbópnội động mạch chủ (IABP)

CẢNH BÁO NHỊP MẠCH SAI. Đảm bảo tắt thiết lập IABP khi không sửdụng thiết bị hỗ trợ tim. Việc không làm vậy có thể dẫn đếncác chỉ số đọc nhịp mạch sai.

THẬN TRỌNG RỦI RO ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN. Nếu bạn lựa chọn khởiđộng bơm bóng bóp từ máy theo dõi, hãy liên hệ trực tiếpvới nhà sản xuất bơm bóng bóp để biết các yêu cầu ghépnối vì các yêu cầu là khác nhau giữ các nhà sản xuất. Mộtsố chế độ khởi động trên các thiết bị bơm bóng bóp có thểkhông tương thích với các tín hiệu đầu ra analog GE vàviệc sử dụng có thể gây tổn thương cho bệnh nhân hoặckết quả bơm không đạt yêu cầu.

GHI CHÚ Chỉ các kênh áp lực xâm lấn Art và Fem . Không có sẵntrong gói phần mềm NICU.

1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn thẻ Advanced .3. Chọn IABP On .

IABP đang hiển thị trên cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.

Thiết đặt báo động ngắt kết nối áp lực xâmlấn động mạch

Báo động ngắt kết nối ống thông sẽ kích hoạt nếu áp lực Art , Fem hoặcUAC trung bình giảm xuống dưới 10 mmHg (1,33 kPa). Báo động ngắt kết nốiống thông cho mỗi áp lực động mạch (Art, Fem, UAC) được bật theo mặc định.Tùy chọn Alarm Off Allowed được bật trong Care Unit Settings , quý vị có thểbật hoặc tắt báo động cho mỗi áp lực động mạch. Care Unit Settings được bảovệ bằng mật khẩu. Tham khảo thông tin bổ sung để biết thêm thông tin.1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn thẻ Advanced .3. Chọn Catheter Disconnect .

184 CARESCAPE ONE 2094480-036

A p lư c xâm lâ n

Thiết lập các giới hạn báo động áp lực xâmlấn

1. Chọn cửa sổ thông số áp lực xâm lấn.2. Chọn thẻ Alarms .3. Chọn thẻ cho thiết lập báo động mong muốn:

[Nhãn kênh] [Số kênh] Alarms (Ví dụ, Art 2 Alarms ): Cài đặt cho kênháp lực xâm lấn được chọn.

HR Alarms : Cài đặt khi báo động nhịp tim từ nguồn duy nhất. PR( [Channel label] [Channel number] ([Nhãn kênh] [Số

kênh])) Alarms (Ví dụ, PR(Art) 2 Alarms ): Cài đặt khi báo động nhịptim được tính toán từ nhiều nguồn.

GHI CHÚ Nếu một tính năng không hoạt động, giới hạn báo độngchuyển sang màu xám. Bạn có thể thiế lập chúng bằngcách cài đặt Alarm On .

4. Thiết đặt cac giơi han bao đông.

Các ưu tiên báo động áp lực xâm lấnBạn có thể chọn các mức ưu tiên cho Art high/low , Fem high/low , FemVhigh/low , CVP high/low , PA high/low , RAP high/low , RVP high/low , LAPhigh/low , ICP high/low , CPP high/low , UAC high/low , UVC high/low ,và các báo động P1 high/low đến P2 high/low thông qua Alarms Setup >Alarm Priorities > Invasive Pressures . Các lựa chọn là Escalating , High ,Medium , và Low .Các mức ưu tiên Escalating và Low chỉ khả dụng nếu chúng được cho phéptrong Care Unit Settings . Care Unit Settings được bảo vệ bằng mật khẩu. Khimột ưu tiên báo động áp lực xâm lấn đã được thiết lập là Escalating hoặc Low ,một văn bản cảnh báo sẽ xuất hiện trong thẻ báo động áp lực xâm lấn, cho thấyưu tiên báo động đã được thiết lập là Escalating hoặc Low .

Thực tế huyết áp xâm lấn

Thông số áp lực xâm lấnCác thông số áp lực xâm lấn đo được là áp lực tâm thu, tâm trương và áp lực trungbình. Có thể theo dõi nhịp mạch với bất kỳ vị trí động mạch nào. CPP là một giátrị tính toán yêu cầu một giá trị ICP hợp lệ và một giá trị ở vị trí động mạch hợp lệ.Quý vị có thể theo dõi đến hai áp lực.Bảng dưới đây liệt kê các tên trang có sẵn và giá trị hiển thị. “X” sau tên vị tríbiểu thị số kênh, ví dụ, Art 2:

2094480-036 CARESCAPE ONE 185

A p lư c xâm lâ n

Trang Tên trang Các giá trị được hiển thị bởiCARESCAPE ONE

Tên vị trí chung cho các kênháp lực xâm lấn cụ thể là 1 và 2

P1 đến P2 Trung bình

Động mạch Art X Nhịp tim, tâm thu, tâm trương,áp lực trung bình

Thần kinh trung ương CVP X Trung bình

Động mạch đùi Fem X Nhịp tim, tâm thu, tâm trương,áp lực trung bình

Tĩnh mạch đùi FemV X Trung bình

Trong sọ ICP X Trung bình

Tâm nhĩ trái LAP X Trung bình

Đô ng mach phô i PA X Tâm thu, tâm trương, áp lựcrtrung bình

Tâm nhĩ phải RAP X Trung bình

Tâm thất phải RVP X Trung bình

Ống thông động mạch rốn UAC X Nhịp tim, tâm thu, tâm trương,áp lực trung bình

Ống thông tĩnh mạch rốn UVC X Trung bình

Bơm bo ng nô i đô ng ma ch chu GHI CHÚ Không có sẵn trong gói phần mềm NICU.

GE khuyến nghị nguồn tín hiệu được sử dụng để kích hoạt IABP nên là chínhmáy bơm bóng nội động mạch chủ. Điều này đảm bảo rằng tín hiệu kích hoạttương thích với tất cả các chế độ của IABP. Một bộ điện cực ECG bổ sung hoặcmột kết nối bổ sung từ đường động mạch có thể được kết nối với máy theo dõi đểtạo ra các dạng sóng trên màn hình của máy theo dõi để củng cố dạng xem.Khi sử dụng máy theo dõi để kích hoạt, IABP sẽ kích hoạt cổng Defib Sync và sửdụng kênh áp lực xâm lấn động mạch được đặt về 0 đầu tiên. Nếu bơm bóng nộiđộng mạch chủ kích hoạt áp lực động mạch, công suất tương tự mặc định về áplực động mạch được đặt về 0 bằng số đầu tiên: Art X, Fem X hoặc UAC X.Nếu không có áp lực động mạch, sử dụng áp lực bằng 0 dạng số đầu tiên.

Kích hoạt bơm bóng trong động mạch chủGHI CHÚ Nếu bạn chọn sử dụng máy theo dõi để kích hoạt, hãy sử

dụng các hướng dẫn sau. Việc không tuân theo các hướngdẫn này có thể dẫn đến một tín hiệu đầu ra tương tự khôngtương thích có thể gây tổn thương cho bệnh nhân.

1. Liên hệ với nhà sản xuất máy bơm bóng để biết yêu cầu về giao diện. Xemthông số kỹ thuật cho đặc tả độ trễ đầu ra tương tự ECG cho thiết bị thu nhận.

2. Kết nối một dây cáp đầu ra analog tương thích với đầu nối Defib Sync.3. Điều chỉnh bộ lọc áp lực xâm lấn. Nếu áp lực động mạch được sử dụng để

kích hoạt bơm bóng, hãy sử dụng bộ lọc áp lực 40 Hz.

186 CARESCAPE ONE 2094480-036

A p lư c xâm lâ n

4. Dây dẫn ECG hiển thị chính: Nếu máy bơm bóng kích hoạt sóng R của ECG,hãy xem xét các dây dẫn ECG của bệnh nhân và đặt một dây dẫn với biên độlớn nhất ở vị trí trên (chính) trên màn hình.

5. Phat hiên máy trợ tim: Nếu bệnh nhân có máy trợ tim, hãy đảm bảo bạt tínhnăng phát hiện máy trợ tim. Việc không bật tính năng phát hiện máy trợtim có thể gây ra khả năng phát hiện nhịp kém, có thể gây ra sự kích hoạtkhông thích hợp của bơm bóng.

Ảnh hưởng của IABP lên các giá trị được hiển thịCác giá trị áp lực được hiển thị bị ảnh hưởng bởi bơm bóng nội động mạchchủ. Chương trình IABP hiển thị ba giá trị, ví dụ: 150/45 (98). Giá trị đầu tiênlà giá trị tâm thu, giá trị thứ hai là giá trị tâm trương, và giá trị thứ ba là giá trịtrung bình. Các giá trị số được hiển thị cho thấy một dạng sóng thay đổi nhanhchóng được tạo ra trong quá trình điều trị IABP và không luôn phản ánh huyếtáp động mạch thật sự.Để có độ chính xác và độ tin cậy, hãy kết hợp các phương pháp được khuyếnnghị này để đọc huyết áp động mạch và/hoặc đùi: Các dạng sóng IABP được hiển thị trên màn hình (sử dụng các thang đo để

đánh giá), Màn hình hiển thị trên thiết bị bơm bóng, nếu có.Vì có một số điểm dọc theo dạng sóng IABP có thể là giá trị được hiển thị, điềuquan trọng là phải biết chương trình sử dụng các điểm nào. Các giá trị được hiểnthị sẽ khác nhau tùy thuộc vào thời gian bơm.

Định thời gian 1:1 hoặc 1:2Giá trị tâm trương: Tâm trương được hiển thị luôn bằng với tâm trương cuốithì bóng bóp.Giá trị tâm thu: Khi tâm thu tăng thêm lớn hơn tâm thu của bệnh nhân, tâm thu được hiển

thị bằng với tâm thu đã tăng thêm.Art 134/63

2094480-036 CARESCAPE ONE 187

A p lư c xâm lâ n

Khi tâm thu của bệnh nhân lớn hơn tâm thu tăng thêm, tâm thu được hiểnthị bằng với tâm thu của bệnh nhân.

Art 160/45

Cân chỉnh 1:3 hoặc nhiều hơnGiá trị tâm trương: Các thiết bị chuyển mạch tâm trương hiển thị giữa điểm cuốicủa bóng bóp khí và tâm trương cuối của bệnh nhân.Giá trị tâm thu: Số thiết bị chuyển mạch tâm thu hiển thị giữa tâm trương tănglên và tâm thu của bệnh nhân.

Các giá trị được hiển thị sẽ chuyển đổi giữa: Art 123/51 ( ) and Art 100/60 ( )

Xử lý sự cố áp lực xâm lấnSự cố Biện pháp xử lý

Ảnh giả được phát hiện và tùy chọn SmartBP được bật.

Kiêm tra bệnh nhân.

Định vị lại ống thông.

Đặt về 0 bộ chuyển đổi.

Nếu vấn đề vẫn tiếp diễn, hãy tắt tùy chọnSmart BP .

Nếu tùy chọn Smart BP được tắt, hãy sử dụngtính năng tạm dừng âm thanh trước khi rút máu

188 CARESCAPE ONE 2094480-036

A p lư c xâm lâ n

Sự cố Biện pháp xử lývà trước khi đặt về 0 để giảm các báo độngcản trở.

Chỉ số đọc áp lực xâm lấn có vẻ không ổn định. Bao đa m không co bo ng khi nao trong các hêthô ng cua bô chuyê n đô i.

Thông khi rôi đưa vê không.

Đặt bộ chuyển đổi trên trục ép tĩnh mạch củabệnh nhân.

---/--- (80) Các giá trị áp lực tâm trương và tâm thukhông được hiển thị.

Điều này có thể do tùy chọn Smart BP đang pháthiện ảnh giả. Khi phát hiện thấy các ảnh giả, chỉcác giá trị Mean được hiển thị. Kiêm tra bệnh nhân.

Tắt Smart BP nếu cần thiết.

Da ng song ap lực xâm lân đươc hiê n thi nhưngkhông co gia tri bă ng sô na o đươc hiê n thi :

Đưa kênh vê không. Gia tri dạng sô cua ap lựcxâm lân chi hiê n thi cho nhưng kênh đươc đưavê không tha nh công ma thôi.

Đặt về không (các) kênh áp lực xâm lấn về 0 thấtbại.

Đảm bảo các kênh thông với không khí.

Không thể chọn được chế độ chờ kênh, hoặc chếđộ đã kết thúc mà người dùng không gửi yêu cầukích hoạt.

Nếu áp lực vẫn duy trì trong khoảng từ 10mmHg đến 250 mmHg trong 10 giây trở lên, lựachọn bị tắt hoặc chế độ chờ được kết thúc.

Tại sao các giá trị áp lực được hiển thị khác vớidự tính?

Kiêm tra bệnh nhân. Các giá trị có thể hợp lệ,bệnh nhân có thể nằm lên ống hoặc ống có thểbị xoắn.

Kiểm tra bọt trong ống.

Tháo bỏ ống dư thừa.

Kiểm tra vị trí đặt trục ép tĩnh mạch của bộchuyển đổi.

Đặt lại áp lực về 0.

Nếu bệnh nhân sử dụng IABP, đảm bảo chươngtrình IABP của máy theo dõi được bật. Nếu cầnthiết, hãy bật chương trình.

Tại sao các chỉ số đọc động mạch (dao động), vàhuyết áp chẩn đoán lại biểu thị các giá trị khácnhau?

3 phương pháp đo sử dụng các công nghệ khácnhau. Cả hai phương pháp chẩn đoán và daođộng đều gián tiếp đo huyết áp. Trong phươngpháp chẩn đoán, các thay đổi âm động mạchtrong khi xì băng quấn có liên quan đến áp lựctâm trương và tâm thu. Với phép đo dao động,các thay đổi chỉ số dao động áp lực đo được trongkhi xì băng quấn có liên quan đến áp lực tâm thu,trung bình và tâm trương. Các thay đổi âm mạchcủa hệ động mạch có thể khiến hai phương phápgián tiếp này khác nhau và khác với các số đo áplực động mạch trực tiếp.Huyết áp động mạch xâm lấn là một phương phápđo huyết áp trực tiếp. Độ chênh lệch giữa các sốđo huyết áp trực tiếp và gián tiếp là dự tính được.Các chênh lệch này xảy ra do các phương pháp

2094480-036 CARESCAPE ONE 189

A p lư c xâm lâ n

Sự cố Biện pháp xử lýtrực tiếp đo áp lực trong khi các phương pháp giántiếp đo lưu lượng. Ngoài ra, các chênh lệch xảy rado vị trí đo là không giống nhau (ví dụ, động mạchcánh tay đo NIBP và động mạch quay để theo dõiáp lực động mạch xâm lấn).

Tại sao phải ngắt kết nối báo động của máy theodõi?

Kiểm tra bệnh nhân ngay trong trường hợp ốngthông đã bị ngắt.

Nếu báo động ngắt động mạch được bật và áplực trung bình giảm xuống dưới 10 mmHg, máytheo dõi sẽ báo động. Khi đặt một đường áp lựcvề 0, hãy bắt đầu tiến trình đặt về 0 trong vòng8 giây. Sau thời gian đó, báo động ngắt kết nốiđược kích hoạt.

Nếu đặt về 0, hãy đóng van khóa. Một khi máytheo dõi bệnh nhân phát hiện thấy thu hồi dạngsóng và dữ liệu dạng số, báo động sẽ đượcthiết đặt lại.

Tại sao biểu tượng tim nhấp nháy được hiển thịbên cạnh giá trị PR trong cửa sổ thông số tươngứng?

Art X, Fem X, hoặc UAC X (ở đó X đại diện chosố kênh) đã được chọn làm Beat Source trongmenu ECG hoặc SpO2 . Không cần thực hiện bất kỳ hành động nào.

190 CARESCAPE ONE 2094480-036

14Nhiệt độ

Giới hạn về tính tương thích nhiệt độĐể biết thông tin chi tiết về khả năng tương thích của CARESCAPE ONE, ThôngSố CARESCAPE và phụ kiện, hãy xem phần thông tin bổ sung.

Biện pháp đề phòng an toàn cho nhiệt độ

Cảnh báo về nhiệt độCẢNH BÁO BIÊN PHAP PHONG NGƯA MAY KHƯ RUNG. Ti n hiê u

vao cua bênh nhân đươc gă n nhan ky hiê u CF va BF vơitâm ap điê n cưc đươc ba o vê chô ng hư ho ng do điê n apkhư rung. Đê bao đa m ba o vê may khư rung tôt, chi sưdung cac cap va dây dâ n đươc khuyên nghi . Sử dụng cáccáp hoặc dây dẫn khác có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị vàlàm giảm sự an toàn của bệnh nhân và người dùng.

CẢNH BÁO Khi sử dụng dao mổ điện (electrosurgery unit - ESU), lưuý rằng các cáp đo không ti ch hợp phương tiện bảo vệchống bỏng trong trường hợp một điện cực chiều về ESUbị lỗi. Để tránh bị bỏng ở vùng đo của máy theo dõi, cầnđảm bảo các yếu tố sau: Dán điện cực chiều về ESU cho bệnh nhân đúng cách. Điện cực chiều về ESU phai ơ gần khu vực vận hành. Các điện cực đo, dây dẫn và đầu dò để xa chỗ phẫu

thuật và điện cực chiều về ESU.

CẢNH BÁO Có nhiều nguy cơ liên quan tới việc sử dụng lại đầu dònhiệt độ dùng một lần.

CẢNH BÁO Việc sử dụng các thiết bị chứa phthalate chỉ nên được giớihạn cho thời lượng điều trị cần thiết về mặt y tế, đặc biệtcho trẻ sơ sinh và phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

2094480-036 CARESCAPE ONE 191

Nhiệt độ

Thận trọng về nhiệt độTHẬN TRỌNG CHỈ SỐ ĐỌC SAI. Để đo nhiệt độ chính xác, chỉ sử dụng

các đầu dò nhiệt độ sêri 400. Việc sử dụng các loại đầu dòkhác có thể gây số đo sai.

Như ng điê u câ n lưu y vê nhiệt độ Thiết bị này phù hợp để sử dụng trong khi phẫu thuật điện như đã được thử

nghiệm theo IEC 60601-2-49 khoản 202.6.2.101 Nhiễu phẫu thuật điện. Để biết thông tin về vật liệu được sử dụng trong các phụ kiện và khả năng

tương thích sinh học của chúng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tronggói phụ kiện.

Chỉ sử dụng các phụ kiện nhiệt độ được GE phê chuẩn. Để biết thông tin chi tiết liên quan đến các đầu dò nhiệt độ, hãy tham khảo

hướng dẫn sử dụng riêng của chúng. Phép đo nhiệt độ sử dụng phương pháp trực tiếp. Các giá trị nhiệt độ được

hiển thị biểu thị nhiệt độ đầu dò của vị trí đo trên bệnh nhân. Một kênh nhiệt độ được kích hoạt khi CARESCAPE ONE phát hiện

CARESCAPE Temperature. Một kênh nhiệt độ bị tắt khi CARESCAPE Temperature được tháo ra khỏi

CARESCAPE ONE.

Thiết lập đo nhiệt độ

Kê t nô i trang thiết bị nhiệt độ đê n bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE

1. CARESCAPE ONE2. CARESCAPE Temperature (kép)3. Đâ u do nhiêt đô co thê tai sư dung (ví dụ)4. Ca p kết nối nhiệt độ cho đâu do nhiêt đô dùng một lần5. Đâ u do nhiêt đô không thê tai sư du ng (ví dụ)

192 CARESCAPE ONE 2094480-036

Nhiệt độ

Chuâ n bi cho bệnh nhân đê đo nhiê t đô 1. Làm theo các hướng dẫn sử dụng đầu dò của nhà sản xuất.2. Kết nối CARESCAPE Temperature với một đầu nối Thông Số CARESCAPE

trên CARESCAPE ONE.

Kiểm tra số đo nhiệt độ1. Kiểm tra xem giá trị nhiệt độ có được hiển thị khi đầu dò được kết nối với

CARESCAPE Temperature.

Đo nhiệt độ trên màn hìnhCó thể đo và theo dõi cùng lúc tối đa hai vị trí đo nhiệt độ.Theo dõi nhiệt độ chỉ cung cấp các số. Không dạng sóng nào được tạo ra hoặchiển thị. Các nhãn của vị trí đo nhiệt độ mặc định như sau:T1 , T2 = nhãn thông dụng

Eso = thực quản Skin = da

Naso = mũi AirW = đường thở

Tymp = màng nhĩ Room = phòng

Rect = trực tràng Myo = cơ tim

Blad = bàng quang Core = hạch

Axil = mạch nách Surf = bề mặt

Sử dụng số đo nhiệt độ

Lập bản đồ nhiệt độSố đo nhiệt độ được gán cho các kênh T1 hoặc T2 .

Bắt đầu đo nhiệt độKết nối đầu dò nhiệt độ để bắt đầu đo Nếu cửa sổ thông số hiển thị OFF trongtrường giá trị1. Chọn cửa sổ thông số nhiệt độ.2. Xác nhận rằng hộp kiểm cho phép đo (ví dụ T1 Measurement ) được chọn.

Giá trị delta nhiệt độ T2-T1 không có lựa chọn nào, nhưng nó sẽ được hiểnthị trong cửa sổ thông số T1&T2 . Nếu quý vị không muốn hiển thị giá trị deltanhiệt độ, quý vị có thể xóa cửa sổ thông số T1&T2 khỏi màn hình.

Thay đổi nhãn vị trí nhiệt độ.1. Chọn cửa sổ thông số nhiệt độ.2. Chọn nhãn vị trí từ danh sách nhãn (ví dụ T1 Label ).

2094480-036 CARESCAPE ONE 193

Nhiệt độ

Đă t báo động nhiê t đô 1. Chọn cửa sổ thông số nhiệt độ.2. Chọn thẻ T1, T2 Alarms .3. Chọn trường báo động T1 , T2 hoặc T2-T1 .

Nếu một tính năng không hoạt động, các giới hạn báo động sẽ có màu xámnhạt. Kích hoạt báo động bằng cách chọn Alarm On . Nếu mức độ ưu tiênthông tin đã được chọn cho báo động, lựa chọn menu là Message On .

4. Thiết đặt cac giơi han bao đông.Nếu thiết lập giới hạn báo động đã bị tắt trong khi cấu hình, thiết lập được đánhdấu bằng biểu tượng khóa: .

Dừng đo nhiệt độ1. Chọn cửa sổ thông số nhiệt độ.2. Bỏ chọn hộp kiểm cho phép đo (ví dụ T1 Measurement ).

Áp dụng thực tiễn nhiệt độ Có thể thay đổi từng nhãn nhiệt độ để phản ánh vị trí đo nhiệt độ. Các vị trí nhiệt độ riêng có thể được tắt Sự khác biệt giữa hai vị trí nhiệt độ có thể được tính toán và hiển thị. CARESCAPE Temperature cho phép đo hai kênh. Đầu vào tín hiệu là một cổng cách điện cao để đảm bảo sự an toàn cho bệnh

nhân và để bảo vệ thiết bị trong khi khử rung và phẫu thuật điện. Phép đo nhiệt độ được hiệu chuẩn tự động khi khởi động, và sau đó ít nhất

một lần mỗi phút.

Xử lý sự cố nhiệt độSự cố Biện pháp xử lý

Đo nhiệt độ thất bại Đảm bảo CARESCAPE Temperature được nốiđúng cách đến nền tảng tiếp thu.

Đảm bảo chỉ có một CARESCAPE Temperatuređược nối với nền tảng tiếp thu.

Đảm bảo đâu do đa đươc kêt nôi đu ng cach vơiCARESCAPE Temperature hay dây cáp nối tiếp.

Kiêm tra xem ba n co đang du ng đung đâ u docho vi tri cơ thê đươc theo do i không.

Sư dung đầu dò tương thi ch vơi hê thô ng cuaba n.

Thư du ng môt đầu dò đa biê t la con tôt đê kiê mtra xem đầu dò co bi ho ng hay không.

Nếu quý vị đang sử dụng CARESCAPE ONEvới một máy theo dõi chính Bx50, hãy kiểm tra

194 CARESCAPE ONE 2094480-036

Nhiệt độ

Sự cố Biện pháp xử lýkết nối giữa nền tảng tiếp thu và máy theo dõichính.

Kiêm tra kê t nô i đê n bệnh nhân.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xin liên hê vơi nhânviên bao tri co chuyên môn.

Phép đo với CARESCAPE ONE kích hoạt thôngbáo lỗi

Kiểm tra vị trí đặt CARESCAPE Temperaturevà đảm bảo nó không bị che phủ bất cứ thứ gìcó thể gây quá nhiệt.

Chờ cho đến khi thông báo biến mất.

Hãy thử kết nối CARESCAPE Temperature vớimột đầu nối Thông Số CARESCAPE khác.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xin liên hê vơi nhânviên bao tri co chuyên môn.

Giá trị số được thay bởi dấu gạch ngang.Ngoài ra, thông báo Temperature malfunction sẽxuất hiện trên màn hình.

Kết nối lại CARESCAPE Temperature.

Thay CARESCAPE Temperature.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xin liên hê vơi nhânviên bao tri co chuyên môn.

2094480-036 CARESCAPE ONE 195

Nhiệt độ

196 CARESCAPE ONE 2094480-036

15CO₂₂₂

Các biện pháp đề phòng an toàn CO2

Các cảnh báo nguy hiểm CO2CẢNH BÁO Luôn kiêm tra phụ kiện kết nối vơi đương thơ đê xem đa

đươc kêt nôi chăt che va hoat đô ng tôt rôi mơi gă n no vàomạch thở.

CẢNH BÁO Ro ri trong mach lấy mẫu khí (đường lấy mẫu) co thê lamcho chi sô đoc bi sai.

CẢNH BÁO Rut ông lây mâu khí trong đương thơ ra khoi đương thơcua bệnh nhân khi thuôc đươc cung câp dươi da ng khidung.

CẢNH BÁO Vi khi mâu co thê co thuôc mê, ba o đa m không xa no vaotrong phong. Nô i ô ng khi thoat vao bô hu t tha o khi đê ngănngưa bi phơi nhiêm vơi thuôc mê.

CẢNH BÁO Nối tất cả ống cách xa cổ họng của bệnh nhân để tránhquấn nghẹt.

CẢNH BÁO Đê tranh lây lan bê nh truyên nhiê m, không cho do ng khi thoat xa vao hương cua bệnh nhân hoăc người sử dụng.

CẢNH BÁO TRƯỜNG HỢP NGỪNG THỞ. Thiết bị co thê không phathiên đươc tât ca cac giai đoan thơ không đu , hoăc phânbiê t đươc cac biê n cô ngừng thở do nguyên nhân thânkinh trung ương, tăc nghe n va hô n hơp.

CẢNH BÁO O2, N2O va cac khi thuôc mê co thê se lam cho chi sô đo cEtCO2 bi sai.

CẢNH BÁO Để tránh rủi ro nhiễm khuẩn chéo trên bệnh nhân, khôngđược hồi khí đã lấy mẫu vào hệ thống thở.

CẢNH BÁO Hut thao khi manh co thê se lam thay đô i ap lưc lam viêccua mô-đun va gây ra chi sô đo c không chi nh xac hoăcdong khi mâu qua lơn.

2094480-036 CARESCAPE ONE 197

CO₂₂₂

CẢNH BÁO Không để ống xả bị xoắn hoặc chặn. Áp lực đằng sau cókhiến số đo khí không chính xác.

CẢNH BÁO Thiết bị này không nên được sử dụng gần các trang thiết bịmạng không dây, hoặc trong sự hiện diện của các trườngđiện từ mạnh như các trường được tạo ra bởi bộ phát trạmradio, dải tần radio dân sự, điện thoại di động, dao đốtđiện, v.v.. Việc sử dụng thiết bị trong các tình trạng kể trêncó thể khiến một trong những điều sau xảy ra: Thán đồ có thể bị nhiễu. Các giá trị thông số CO2 có thể bị thay thế bởi —. Một thông báo nhắc kiểm tra hoặc đặt về 0 phụ kiện

kết nối hoặc kiểm tra đường lấy mẫu có thể được hiểnthị trong cửa sổ thông số.

CẢNH BÁO Một báo động tốc độ luồng chảy thấp sẽ được tạo khi lưulượng giảm xuống còn 20% tốc độ luồng chảy danh nghĩalà 50 ml/phút. Tốc độ này thấp hơn tốc độ luồng chảy thấpnhất được quy định là 40 ml/phút.

CẢNH BÁO Không sư dung thiết bị na y cho bệnh nhân không chi u nôiviệc giảm 50 ml/phút ± 10 ml/phút khỏi lưu lượng thông khítrên phút tổng cộng của họ.

CẢNH BÁO Việc sử dụng các thiết bị chứa phthalate chỉ nên được giớihạn cho thời lượng điều trị cần thiết về mặt y tế, đặc biệtcho trẻ sơ sinh và phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

CẢNH BÁO Luôn bao đam cac phụ kiện phai co kich thươc chi nh xacva phu hơp vơi loa i bệnh nhân va ưng du ng, nhât la khitheo doi bênh nhân tre em va sơ sinh. Kich thươc va sưphu hơp cua phụ kiện co thê se a nh hương đê n gia trinông đô khi đo ơ thê ti ch thơ không gă ng sưc thâp. Nênđăt công lây mâu khi sat vao đâ u gâ n cua ô ng nô i khi quan.Không gian chê t qua nhiê u trong mach, kê ca cac phụ kiện,co thê gây tinh trang thơ lai cac khi . Không gian chêt râtthâ p ơ phụ kiện giưa đoan chư Y cua đương ông thơ vađiêm lây mâu khi co thê se anh hương đê n nô ng đô khi đodo khi thơ ra đươc lây mâu bi pha loa ng vơi khi mơi tư mayhô hâp nhân tao. Đê xac nhân sư tương quan giưa khi đova mau la chi nh xac, ha y kiê m tra cac gia tri khi trong mautai đông mach đê biê t chăc thiê t lâp sư du ng la phu hơp.

Thận trọng về CO2THẬN TRỌNG Không đưa không khi ne n hoăc khí vao bâ t ky đâ u ra

hoăc đương ô ng na o nô i vơi CARESCAPE CO2 hoặcCARESCAPE ONE. Áp lực có thể làm hỏng các bộ phậndễ bị hư hỏng.

THẬN TRỌNG Không áp dụng lực căng quá lớn lên bất kỳ dây cáp nào.

198 CARESCAPE ONE 2094480-036

CO₂₂₂

THẬN TRỌNG Không lắp bất kỳ phần phụ, công cụ, vật sắc nhọn hay chấtlỏng vào hốc cắm lấy mẫu.

Các điểm cần lưu ý về CO2 Thiết bị này phù hợp để sử dụng trong khi phẫu thuật điện như đã được thử

nghiệm theo IEC 60601-2-49 khoản 202.6.2.101 Nhiễu phẫu thuật điện. Để biết thông tin về vật liệu được sử dụng trong các phụ kiện và khả năng

tương thích sinh học của chúng, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tronggói phụ kiện.

Bộ tách nước có chứa các ống lấy mẫu. Đă t phụ kiện kết nối trong đường thở co tất cả các công lây mâu hương lên

trên. Luôn kiểm tra tất cả các kết nối có chặt không. Các vật liệu được sử dụng trong các phụ kiện này không có độc. Các phụ

kiện này không chứa cao su latex tự nhiên. Hãy xem cả các hướng dẫn sửdụng trong gói phụ kiện.

Hệ thống tự động bù áp suất khí áp để đạt độ chính xác đã nêu của Mô-đunDòng Phụ LoFlo.

Ôxít nitơ, mức ôxi, helium, xenon, hyđrô cácbon được halogen hóa, và áp suấtkhí áp tăng cao có thể ảnh hưởng đến việc đo khí CO2 với Respironics LoFlo.

Nếu ôxít nitơ được sử dụng, luôn bù thêm N2O.

Cài đặt đo CO₂₂₂

Kết nối thiết bị với CARESCAPE CO2Đối với các bệnh nhân được luồn ống thông và không được luồn ống thông.

1. CARESCAPE ONE2. CARESCAPE CO2

3. Cổng xả

2094480-036 CARESCAPE ONE 199

CO₂₂₂

4. Mô-đun Dòng phụ LoFlo5. Cổng phụ kiện (đối với các ống lấy mẫu, ống thông mũi, v.v..)

Chuẩn bị cài đặt cho CARESCAPE CO21. Kết nối Mô-đun Dòng Phụ LoFlo với CARESCAPE CO2.2. Kết nối CARESCAPE CO2 với CARESCAPE ONE.3. Kết nối ống lấy mẫu với Mô-đun Dòng Phụ LoFlo.4. Đặt Mô-đun Dòng phụ LoFlo về không.5. Kết nối ống lấy mẫu với mạch thở của bệnh nhân nếu phụ kiện kết nối với

đường thở được sử dụng, hoặc đặt lên bệnh nhân nếu ống thông mũi đượcsử dụng.

Thông tin về các bộ dụng cụ dòng phụTHẬN TRỌNG Bộ dụng cụ mũi và ống thông họng/mũi được chỉ định sử

dụng một lần. Không tái sử dụng hoặc tiệt trùng bộ dụngcụ ống thông vì hiệu suất hệ thống có thể giảm xuống.

Các bộ dụng cụ dòng phụ được chỉ định để theo dõi lượng CO2 của các bệnhnhân không được luồn ống thông. Lựa chọn một bộ dùng cụ vừa vặn và thoải mái nhất cho bệnh nhất. Ví dụ

như, bộ dụng cụ dán nhãn Pediatric (Nhi) có thể sẽ vừa vặn nhất và thoảimái đối với một người trưởng thành có vóc dáng nhỏ bé hơn là bộ dụng cụống thông dành cho người trưởng thành. Các bộ dụng cụ ống thông có cùngtính năng dù cho sử dụng loại nào.

Xác định rằng bộ dụng cụ ống thông sạch, khô và không bị hư hại. Thay thế bộdụng cụ ống thông nếu cần.

Lắp bộ lấy mẫu vào đầu nối bộ lấy mẫu. Bạn sẽ nghe thấy tiếng kích khi bộlấy mẫu được lắp đúng cách.

Đặt Mô-đun Dòng phụ LoFlo về không. Đặt bộ dụng cụ ống thông lên bệnh nhân:

Xem các chỉ dẫn sử dụng phụ kiện cụ thể để biết thêm thông tin chi tiết.

Sử dụng số đo CO₂₂₂Bơm vào hoặc bơm ra với CARESCAPE CO2

Bơm được tự động bật lên khi một ống lấy mẫu được đặt vào Mô-đung Dòng PhụLoFlo. Khi được kết nối chính xác, bạn sẽ nghe thấy một tiếng kích. Khi ống lấy

200 CARESCAPE ONE 2094480-036

CO₂₂₂

mấu được loại bỏ, bơm tắt ngay lập tức. Khi có một ống bị chặn, bơm tự tắt sau 2phút cố gắng nếu việc cố gắng loại bỏ khối chặn không thành công.

Cho n thang đo CO2Nếu EtCO2 trên 6% (45 mmHg), thay đổi thang đo thán đồ.1. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.2. Chọn Setup .3. Chon môt tuy cho n trong danh sach Scale .

Lựa chọn tốc độ quét CO2Lựa chọn này thay đổi tốc độ hiển thị của thán đồ.1. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.2. Chọn Setup .3. Chon môt tuy chon trong danh sach CO2 Sweep Speed . Các tùy chọn là

0.625 mm/s , 6.25 mm/s , 12.5 mm/s , 25 mm/s và 50 mm/s .Giá trị càng nhỏ, tốc độ quét càng chậm.

Thiết đă t các ba o đô ng giới hạn CO21. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.2. Chọn Alarms .3. Chọn Page 1 để thiết lập các giá trị giới hạn cao và/hoặc thấp cho EtCO2 và

FiCO2 . Chọn Page 2 để thiết lập các giá trị giới hạn cao và/hoặc thấp choResp Rate (CO2) .

4. Chọn thông số và sau đó đặt giới hạn.

Ngắt kích hoạt báo động ngưng thởGHI CHÚ Tính năng này được sử dụng khi kết thúc quá trình theo

dõi CO2. Nó không nên được sử dụng trong quá trình theodõi CO2 hoạt động.

Thiết lập này có thể được kích hoạt tại Care Unit Settings . Cài đặt khoa điều trịđược bảo vệ bằng mật khẩu. Nếu được kích hoạt, sẽ có lựa chọn trong menuCO2 Setup cho phép bạn ngắt kích hoạt báo động:1. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.2. Chọn Setup .3. Chọn Deactivate Apnea Alarm .

CẢNH BÁO Với báo động Apnea được tắt, luôn giám sát bệnh nhânchặt chẽ.

GHI CHÚ Khi báo động được ngắt kích hoạt, sẽ không có chỉ báobáo động âm thanh hoặc hình ảnh Apnea . Báo động cóthể tự động tái kích hoạt nếu các chỉ số sinh tồn CO2 đượcphát hiện và tình trạng báo động lại được đáp ứng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 201

CO₂₂₂

GHI CHÚ EtCO2, FiCO2, và tốc độ hô hấp không được đặt hướngtrong khi tính năng ngừng thở bị ngắt kích hoạt.

Bỏ kích hoạt của báo động ngừng thở bằng phím tạmngưng âm thanh

Báo động ngừng thở có thể được bỏ kích hoạt bằng phím tạm ngưng âm thanhnếu thiết lập Allow alarm deactivation from the parameter menu for: Apnea(CO2/Imped.) được bật trong Care Unit Settings . Cài đặt này được bảo vệbằng mật khẩu.

GHI CHÚ Các thông số sau đây không được đặt hướng trong khi tínhnăng ngừng thở được tắt: EtCO2, FiCO2, tốc độ hô hấp.

Để biết thêm thông tin, hãy xem thông tin bổ sung được cung cấp.

Chọn trung bình CO2Bạn có thể chọn của sổ thời gian được sử dụng để chọn giá trị CO2 hiển thị.Giá trị EtCO2 đỉnh cao nhất value trong cửa sổ thời gian được chọn làm giá trịCO2 hiển thị.1. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.2. Chọn Setup .3. Chon môt tuy cho n trong danh sach CO2 Average .

Cho n mư c FiO2Sự hiện diện của một nồng độ lớn khi ôxy khiến mức độ CO2 thấp hơn giá trị thựctế. Du ng tuy cho n nay đê bu cho sư hiê n diê n cua O2.1. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.2. Chọn Setup .3. Chon môt tuy cho n trong danh sach FiO2 level : 21-40 hoặc 40-100 phần

trăm.

Cho n mư c N2OSư co măt cua N2O lam cho gia tri CO2 co ve cao hơn so vơi gia tri thưc tê. Dungtuy chon nay đê bu cho sư hiên diê n cua N2O.1. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.2. Chọn Setup .3. Chon môt tuy chon trong danh sach N2O level : 0-40 hoặc 40-80 phần trăm.

Chọn giới hạn báo động ngừng thởBáo động ngừng thở có thể được kích hoạt để chọn thời gian trì hoãn trước khibáo động ngừng thở được phát. Thời gian trì hoãn được xác định với thiết Apnealimit seconds lập. Nếu bất kỳ chế độ nào khác ngoài chế độ mặc định (20 giây)được chọn, số giây trì hoãn được chọn sẽ hiển thị trong của sổ thông số.

202 CARESCAPE ONE 2094480-036

CO₂₂₂

1. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.2. Chọn Alarms > Page 2 .3. Chon môt tuy chon trong danh sach Apnea limit seconds .

Đặt Mô-đun Dòng phụ LoFlo về khôngKhi thông báo CO2 zero required xuất hiện trong khu vực thông báo báo động,hoặc thông báo Zero required xuất hiện trong cửa sổ thông số CO2, Mô-đunDòng Phụ LoFlo cần được đưa về 0.

GHI CHÚ Để có kết quả tốt nhất, cho mô-đun năm phút làm ấm trướckhi bắt đầu đưa về 0.

Bạn cũng nên đưa về 0 Mô-đun Dòng Phụ LoFlo sau khi kết nối hoặc kết nối lạivới một ống lấy mẫu.1. Ngắt kết nối bệnh nhân khỏi máy theo dõi CO2.2. Kết nối Mô-đun Dòng phụ LoFlo và, nếu cần thiết, chờ đến khi thông báo khởi

động cảm biến đã biến mất.3. Kết nối một phụ kiện lấy mẫu LoFlo với Mô-đun Dòng phụ LoFlo. Đảm bảo

rằng phụ kiện được tiếp xúc với không khí và trách xa tất cả các nguồn khíCO2, bao gồm máy hô hấp nhân tạo, hơi thở của bệnh nhân, và hơi thởcủa bạn.

4. Lựa chọn cửa sổ thông số CO2.5. Chọn thẻ Zeroing .6. Chọn Zero to room air .

Một thông báo trạng thái Zero OK xuất hiện trong cửa sổ Zeroing khi quátrình đưa về 0 hoàn tất. Thông báo này sẽ tự động biến mất.

7. Kết nối lại bệnh nhân để tiếp tục theo dõi CO2.

Phòng tránh ô nhiễm khu vực điều trịKhi N2O và các chất gây mê dễ bay hơi được sử dụng, phòng tránh ô nhiễm khuvực điều trị bằng cách kết nối cửa khí ga với bộ hút tháo khí.

Kết nối với các bộ hút tháo khí.Khí xả ra có thể được xả bằng cách sử dụng gói phụ kiện kết nối xả khí.1. Lấy ống xả khỏi gói phụ kiện.2. Gắn đầu nối của ống xả vào cổng xả của Mô-đun Dòng Phụ LoFlo.3. Lắp đắt phụ kiện kết nối vào hệ thống xả mở, làm theo quy trình được đề

xuất bởi nhà máy.

GHI CHÚ Không sử dụng một hệ thống hút xả mạnh.

4. Che phủ ống xả để nó không ảnh hưởng tới các khu vực làm việc khác.

2094480-036 CARESCAPE ONE 203

CO₂₂₂

Ngừng đo CO21. Gỡ bỏ các phụ kiện kết nối được thêm vào khỏi mạch thở của bệnh nhân

và hệ thống xả khí, hoặc tháo bỏ ống thông khỏi bệnh nhân không đượcluồn ống thông.

2. Kiểm tra mạch thở của bệnh nhân để đảm bảo rằng điều chỉnh lại chính xác.3. Gỡ bộ lấy mẫu khởi Mô-đun Dòng Phụ LoFlo và bỏ bộ dụng cụ lấy mẫu đi.4. Gỡ tất cả các bộ phận của CARESCAPE CO2 khỏi CARESCAPE ONE khi

không cần sử dụng.

Khái niệm cơ bản về số đo CO₂₂₂Dạng sóng CO2 bình thường

Dạng sóng CO2 được đề cập là thán đồ và nó phản ánh các giai đoạn khác nhautrong khi thở. Thán đồ của một bệnh nhân khỏe mạnh dưới điều kiện thông khí cókiểm soát có hình dạng bình thường. Các thay đổi trong dạng sóng CO2 có thểcho biết chức năng hô hấp và/hoặc tuần hoàn của bệnh nhân bị tổn thương hoặcchức năng hoạt động của máy hô hấp không đúng.

Nguồn gốc của dạng sóng CO2Hình minh họa sau đây mô tả một thán đồ bình thường. Trong hình minh họanày, các từ biểu thị ý nghĩa sau đây: A: Khí thở ra lần đầu là từ không gian chết vùng giải phẫu và vùng cơ quan. Nó

không chứa CO2 vì nó không nằm trong phế nang và không diễn ra trao đổi khí. B: Tóm lại, khí thở ra là một hỗn hợp khí từ không gian chết vùng giải phẫu và

khí từ phế nang. C: Đạt được áp lực bình nguyên khi khí được thở ra toàn bộ là từ phế nang.

Nồng độ CO2 (EtCO2) cuối thì thở ra được đo tại đầu của đường bình nguyên. D: Khi lần hít vào tiếp theo bắt đầu, thán đồ giảm nhanh chóng xuống đường

cơ sở. Mức tối thiểu của CO2 đo được trong giai đoạn hít vào được gọi là nồngđộ CO2 hít vào (bình thường là 0,0%).

E: Với thang đo này, chiều cao của thán đồ cho biết nồng độ CO2 cuối thìthở ra. EtCO2 được tính tự động và hiển thị dưới dạng số. EtCO2 gần bằngnồng độ CO2 ở phế nang vì nó được đo khi bệnh nhân thở ra khí hoàn toàntinh khiết từ phế nang.

204 CARESCAPE ONE 2094480-036

CO₂₂₂

1a và 1c = hít vào 1b và 1d = thở raGiá trị EtCO2 % Giá trị EtCO2 mmHg Cho biết

4,5% đến 5,5% 34 mmHg đến 41 mmHg cácbon đioxit-huyết bìnhthường

< 4% < 30 mmHg giảm cácbon đioxit huyết

> 6% > 45 mmHg tăng cácbon đioxit huyết

Độ nghiêng trong thán đồĐộ nghiêng nhìn thấy trong thán đồ trong khi thở ra có liên quan đến việc lấy mẫukhí dòng phụ, luồng khí liên tục tới đoạn Y và co bóp tim có thể gây ra những thayđổi áp lực trong ngực và do đó thay đổi luồng khí.Những thay đổi trong dạng sóng CO2 thở ra là các luồng dịch chuyển của khí thởra và mạch thở trong tim ở vị trí lấy mẫu khí dòng phụ. Khi dòng khí thở giảmxuống mức khí mẫu, một hỗn hợp biến thiên của khí CO2-khí tươi tự do và CO2được thải ra-khí giàu được lấy mẫu. Điều này gây ra những thay đổi trong nồngđộ CO2 được lấy mẫu.Trong hình minh họa dưới dây, dạng sóng CO2 là dạng sống ở phía trên, anddòng khí là dạng sóng ở dưới.

1. Thở ra2. Dao động timDao động tim xuất hiện khi: Luồng khí sạch liên tục được nạp vào đoạn Y của bệnh nhân. Lấy mẫu khí dòng phụ được thực hiện ở đoạn Y. Bệnh nhân được thông thở trong thời gian thở ra kéo dài hoặc thời gian hô hấp

thấp và khi có luồng thở 0 kéo dài khi dừng thở ra vì một số lý do khác.

Áp dụng thực tiễn số đo CO₂₂₂

Kiểm soát khí thởCó thể duy trì khí thở bình thường (đủ khí thở ở phế nang của bệnh nhân) bằngcách theo dõi nồng độ carbon dioxide và oxy cuối thì thở ra và có thể duy trì đầyđủ khí thở bằng cách theo dõi áp lực, khối lượng trong đường thở và các vòngphế dung. Khí thở ít ở phế nang thường được điều chỉnh để đạt được lượng

2094480-036 CARESCAPE ONE 205

CO₂₂₂

cácbon đioxit-huyết bình thường, tại đây EtCO2 trong phạm vi từ 4,5% đến 5,5%(34 mmHg đến 41 mmHg). Đây được gọi là khí thở bình thường vì nó là tìnhtrạng bình thường ở người khỏe mạnh.Nồng độ EtCO2 (EtCO2 < 4% / 30 mmHg) cho biết sự tăng thông khí thở.

GHI CHÚ Giá trị EtCO2 thấp phụ thuộc vào thể tích khí thở và trạngthái tuần hoàn (độ tưới máu cho phổi) Điều này có nghĩarằng trong trường hợp huyết áp thấp (ví dụ như khi bị sốc),shunt, tắc mạch phổi, hoặc rò máu, có thể quan sát đượccác giá trị EtCO2 thấp khi sử dụng TV/MV “thông thường”.

Nồng độ EtCO2 tăng lên (EtCO2 > 6.0% / 45 mmHg) cho biết sự tăng thông khíthở hoặc thiếu khí thở ở phế nang, điều này sẽ dẫn đến tăng cácbon đioxithuyết và nhiễm axít hô hấp. Nồng độ CO2 (FiCO2) hô hấp tăng lên cũng có thểbị gây ra bởi: Hỏng máy hấp thụ CO2. Hỏng các van của hệ thống thở Thở lại khi hệ thống thở tuần hoàn không sử dụng máy hấp thụ CO2, do đó

thiếu luồng khí sạch.

GHI CHÚ Trong một số thủ thuật phẫu thuật, ví dụ thủ thuật soi ổbụng, có thể sử dụng khí CO2 để làm căng bụng và có thểlàm tăng PaCO2 do hấp thụ khí CO2 vào máu thông quamô nề buộc mạch. Điều này có thể làm tăng EtCO2.

Phòng ngừa làm bẩn hệ thống hô hấpBạn có thể sử dụng một bộ lọc vi khuẩn giữa ống nội khí quản và phụ kiện kết nốiđường thở. Thay bộ lọc cho từng bệnh nhân. Thay mạch thở của bệnh nhân vớikhoảng thời gian được ghi trong tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất mạch thở.Các hướng dẫn sau đây ssextheer hiện các vị dụ về việc đặt ống.

1. Ống mở thông khí quản có đầu nối 15 mm2. Bộ trao đổi nhiệt và hơi ẩm (HME)3. Phụ kiện kết nối đường thở4. Ống lấy mẫu

206 CARESCAPE ONE 2094480-036

CO₂₂₂

1. Mặt nạ2. Bộ lọc vi khuẩn3. Phụ kiện kết nối đường thở4. Ống lấy mẫu

Cách phòng tránh các tác dụng của độ ẩmViệc thở máy với hệ thông làm ẩm hoạt động được sử dụng trong điều trị tăngcường sẽ làm gia tăng độ ẩm trong hệ thống hô hấp. Sẽ có nhiều độ ẩm và nhiệtđi vào mạch hơn từ máy hấp thụ CO2 và từ lượng không khí thải ra từ bệnh nhân.Trong quá trình gây mê lưu lượng thấp, nhiều khí được hít vào sau khi thở ra hơnsẽ lưu thông trong máy hấp thụ CO2. Các bộ tách nước được đặt trong các chi hítvào và thở ra của hệ thống hô hấp khá hữu dụng trong việc thu lại nước ngưngđọng từ hệ thống hô hấp trong quá trình thở máy với hệ thống làm ẩm hoạt độnghoặc trong quá trình gây mê kéo dài.

Xử lý sự cố CO2Sự cố Biện pháp xử lý

Dạng sóng CO2 có vẻ bất thường. Kiêm tra bệnh nhân:

Kiểm tra bất kỳ thay đổi nào trong tình trạngcủa bệnh nhân.

Nếu bệnh nhân có ống thông, kiểm tra đểđảm bảo rằng vị trí đặt ống phù hợp.

Nếu bệnh nhân thở bằng miệng, đảm bảorằng phụ kiện họng/mũi được sử dụng.

Dạng sóng bất thường có thể được nhìn thấynếu bệnh nhân đang nói chuyện.

Kiểm tra các ống lấy mẫu và phụ kiện kết nốivới đường thở. Thay thế nếu cần.

Đường cơ sở tăng cao. Kiêm tra tinh trang cu a bệnh nhân.

Kiểm tra Mô-đun Dòng Phụ LoFlo.

Đảm bảo rằng bệnh nhân đang không thở vàokhí CO2. Kiểm tra để đảm bảo khí ga tươi có đủcho bệnh nhân, và kiểm tra để đảm báo máyhấp thu CO2 đang hoạt động tốt.

Đảm bảo bộ lấy mẫu được kết nối chính xác(một tích kích sẽ phát ra khi kết nối) trước khiđưa về 0.

2094480-036 CARESCAPE ONE 207

CO₂₂₂

Sự cố Biện pháp xử lý

Nếu đường cơ sở tăng cao được nhìn thấy khiphụ kiện đang lấy mẫu không khí phòng, tiếnhành đưa về 0.

Dịch tiết quá mức trong các ống lấy mẫu. Kiểm tra hướng của cổng phụ kiện kết nối vớiđường thở.

Sử dụng các phụ kiện với ống hút ẩm.

Nếu thông báo Sample line blocked xuấthiện, thay thế các ống lấy mẫu và phụ kiện kếtnối với đường thở.

Cơ chế đo đang không hoạt động Kiểm tra Mô-đun Dòng Phụ LoFlo và vị trí đặtphụ kiện kết nối.

CARESCAPE CO2 hoặc Mô-đun Dòng Phụ LoFlođang không hoạt động.

Liên hê vơi nhân viên ba o tri có chuyên môn.

Các chỉ số đọc có vẻ không chính xác. Kiêm tra tinh trang cu a bệnh nhân.

Kiểm tra để đảm bảo các ống thải khí không bịthắt nút hoặc chăn.

Kiểm tra mạch thở xem có thể rò rỉ không.

Tại sao chúng ta có thể nhìn thấy độ nghiêng trongthán đồ trong khi thở ra?

Dấu chấm trong capnogram có thể là do tìnhtrạng bệnh nhân. “Các khe” trong thán đồ đượcxem là hành động của thuốc giãn cơ bị ảnhhưởng bởi khí thở tự phát.

Các độ nghiêng nhìn thấy trong thán đồ khi thởra có thể liên quan đến việc lấy mẫu khí dòngphụ, luồng khí liên tục tới đoạn Y, và các co cóptim của bệnh nhân, gây ra thay đổi áp lực tronglồng ngực và do đó thay đổi luồng khí. Mộtbộ chuyển đổi áp lực trong Mô-đun Dòng phụLoFlo Sidestream giảm xuống tối thiểu các biếnđổi luồng chảy bằng cách đo và điều chỉnh cácthay đổi trong áp lực đường thở.

Tại sao giá trị EtCO2 lại thấp hơn nhiều áp lựcriêng phần CO2 được xác định bằng phân tích khíhuyết?

Các giá trị EtCO2 luôn luôn thấp hơn các giá trịpaCO2 được đo bởi phân tích khí huyết

Những lý do lâm sàng điển hình là khí thởkhông gian chết, khí thở/độ tưới máu không phùhợp, giảm hiệu suất tim, shunt phế nang và làmtrống phế nang không hoàn toàn.

Građien EtCO2 - paCO2 có thể là đèn chỉ báocủa tình trạng lâm sàng như gia tăng khônggian chết phế nang.

Cũng cần kiểm tra tính toàn vẹn của mạch thở;khí huyết được điều chỉnh đến nhiệt độ thấphơn trong trường hợp thân nhiệt giảm.

Bộ lấy mẫu được lắp đặt, nhưng bơm không bậtvà Check Adapter thông báo được hiển thị.

Kiểm tra để đảm bảo rằng bộ lấy mẫu đã đượclắp vào hoàn toàn.

Mô-đun Dòng Phụ LoFlo có thể sẽ cần làm ấmđể có thể được phát hiện.

208 CARESCAPE ONE 2094480-036

CO₂₂₂

Sự cố Biện pháp xử lý

Kiểm tra để đảm bảo rằng Mô-đun Dòng PhụCARESCAPE đã được kết nối với CO2.

Kiểm tra để đảm bảo rằng bộ lấy mẫu của phụkiện không bị hư hại hoặc bị tắc.

2094480-036 CARESCAPE ONE 209

CO₂₂₂

210 CARESCAPE ONE 2094480-036

16Xu hướng

Xem các xu hướng dạng sốCác xu hướng dạng số bao gồm ba trang với 72 tiếng dữ liệu xu hướng. Dòngthấp nhất hiển thị chỉ báo thời gian và phía trên chế độ xem hiển thị dạng sóngthời gian thật ưu tiên cao nhất. Bạn không thể cấu hình bố cục của chế độ xemNumeric Trends .1. Chọn Pt. Data & Trends .2. Chọn Numeric Trends .3. Chọn một thẻ nhóm thông số để xem các xu hướng:

Vital : HR , SpO2 , áp lực xâm lấn 1, NIBP S/D(M) , RR(Imp) , RR(CO2) Pressures : HR , áp lực xâm lấn 1, áp lực xâm lấn 2, NIBP S/D(M) Temp & Gases : T1 , T2 , CO2 ET/FI

Để xem thêm dữ liệu xu hướng dạng số, hãy sử dụng thanh cuộn để cuộn dữliệu theo hướng ngang.

Thay đổi khoảng thời gian của các xu hướngdạng số

Các xu hướng dạng số hiển thị các giá trị theo khoảng thời gian đã chọn. Các xuhướng dạng số được cập nhật với dữ liệu số đo trung bình một lần một phần vàđộc lập với khoảng thời gian đã được chọn.1. Chọn Pt. Data & Trends .2. Chọn một giá trị từ danh sách Trends Time Interval .

Các tùy chọn là 1 min , 5 min , 15 min , 30 min và 60 min .Ví dụ, khoảng 5 phút sẽ hiển thị dữ liệu trong 5 phút, và khoảng 30 phút sẽ hiểnthị dữ liệu trong 30 phút. Dữ liệu được hiển thị ở các cột trên màn hình.

Về ảnh chụp nhanh và xu hướng biểu đồCARESCAPE ONE ghi lại các ảnh chụp nhanh khi nó đang vận hành như mộtmáy theo dõi độc lập. Tuy nhiên, các ảnh chụp nhanh chỉ có thể xem được trênmáy theo dõi chính khi CARESCAPE ONE được kết nối với một máy theo dõichính như một thiết bị thu.

2094480-036 CARESCAPE ONE 211

Xu hướng

Các xu hướng biểu đồ chỉ có thể xem được trên máy theo dõi chính khiCARESCAPE ONE được kết nối với một máy theo dõi chính như một thiết bị thu.Chỉ các xu hướng dạng số là khả dụng trên CARESCAPE ONE khi nó đang vậnhành như một máy theo dõi độc lâp.

212 CARESCAPE ONE 2094480-036

17Vệ sinh và bảo quản

Tổng quan về vệ sinh và bảo trìCác thông tin sau về vệ sinh, khử trùng và chăm sóc được áp dụng cho các thiếtbị, thành phần thiết bị, dụng cụ và phụ kiện do GE sản xuất.Thông tin được cung cấp trong chương này không thay thế bất kỳ hướng dẫnsử dụng nào của nhà sản xuất hoặc đi kèm thiết bị, thành phần thiết bị, dụngcụ hoặc phụ kiện.Để biết thông tin về việc vệ sinh và khử trùng cho các thiết bị, thành phần thiếtbị, dụng cụ và phụ kiện của các nhà sản xuất ngoài GE, hãy xem hướng dẫn sửdụng được cung cấp bởi nhà sản xuất đó.

Vệ sinhĐảm bảo an toàn vệ sinh

Cảnh báo vệ sinhCẢNH BÁO Tránh sử dụng các hóa chất khác với loại hóa chất được

nêu trong tài liệu hướng dẫn này vì chúng có thể làm hưhỏng bề mặt của thiết bị, nhãn mác hoặc làm hư hỏngthiết bị.

CẢNH BÁO Nếu chất lỏng vô tình thâm nhập vào hệ thống hoặc cácbộ phận của hệ thống, hãy ngắt kết nối dây nối nguồn khỏinguồn điện, tháo pin và gọi nhân viên bảo dưỡng có trìnhđộ để bảo dưỡng thiêt bi.

CẢNH BÁO Việc thu dọn và tiêu hủy các màn hình bị vỡ phải tuân thủtheo các hướng dẫn về an toàn và quản lý rác thải chosản phẩm này.

CẢNH BÁO Tuyệt đối không nhúng bất kỳ bộ phận nào của thiết bị, cáphoặc dây dẫn vào chất lỏng hoặc để chất lỏng xâm nhậpvào bên trong của thiết bị.

2094480-036 CARESCAPE ONE 213

Vệ sinh và bảo quản

CẢNH BÁO Không chưng hấp bất kỳ bộ phận nào của hệ thống bằnghơi (kể cả cáp hoặc dây dẫn) hay tiệt trùng bằng oxitethylene.

CẢNH BÁO Không được đổ hoặc xịt bất kỳ chất lỏng nào vì chất lỏngcó thể thấm vào các ống nối hoặc lỗ hở.

CẢNH BÁO Tuyệt đối không sử dụng các dung dịch dẫn điện, hợp chấtôxi hóa, sáp hoặc hợp chất sáp để vệ sinh thiết bị, cáphoặc dây dân.

Thận trọng trong việc vệ sinhTHẬN TRỌNG Không đưa không khi ne n hoăc khí vao bâ t ky đâ u ra hoăc

đương ông nao nô i vơi máy theo dõi bệnh nhân. Áp lực cóthể làm hỏng các bộ phận dễ bị hư hỏng.

Chất tẩy rửa được phépCác chất tẩy được cho phép sau đây có thể được sử dụng để vệ sinh thiết bị vàcác bộ phận không áp dụng khác trừ khi có các hướng dẫn riêng dành cho từngbộ phận. Các bộ phận không sử dụng nghĩa là các bộ phận của hệ thống khôngtiếp xúc trực tiếp với bệnh nhân (ví dụ, CARESCAPE Dock F0). Nước Chất tẩy enzym hoặc trung tính pH

Như ng điê u câ n lưu y vê vệ sinh Bảo hành không bao gồm những hư hỏng do việc sử dụng các chất và phương

pháp vệ sinh khác với GE đã phê duyệt gây ra. GE không đảm bảo hiệu quả của các chất được liệt kê hay phương pháp

kiểm soát nhiễm trùng. Tùy theo hướng dẫn của bệnh viện, mọi hoạt động vệ sinh và khử trùng đều

có thể được thực hiện cạnh giường. Không được để chất lỏng đọng xung quanh các chốt liên kết. Nếu điều này xảy

ra, hãy lau khô vết đốm chất lỏng bằng dẻ lau mềm, không có xơ. Không được sử dụng các kỹ thuật sấy khô quá mức, như sấy khô bằng lò sấy,

nhiệt cưỡng bức hoặc ánh nắng mặt trời. Không được xịt trực tiếp chất tẩy rửa lên màn hình hiển thị. Tuyệt đối không kết nối bất kỳ thiết bị hoặc bộ phận sử dụng nào lên bệnh

nhân tới khi nó đã khô hoàn toàn. Nếu bạn phát hiện bất kỳ dấu hiệu xuống cấp hoặc hư hỏng nào trong thiết

bị, hãy dừng sử dụng thiết bị.

Thiết đặt tắt màn hình cảm ứng để làm vệ sinhBạn có thể khóa màn hình cảm ứng khi bạn cần bệ sinh màn hinh.

1. Nhấn phím khóa màn hình cảm ứng để khóa màn hình.2. Nhấn phím khóa màn hình cảm ứng một lần nữa để mở khóa màn hình.

214 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vệ sinh và bảo quản

Các hướng dẫn chung về la m sa chTuân thủ các hướng dẫn này để làm vệ sinh thiết bị và các bộ phận không áp dụngkhác trừ khi có các hướng dẫn riêng dành cho từng bộ phận. Các bộ phận khôngsử dụng nghĩa là các bộ phận của hệ thống không tiếp xúc trực tiếp với bệnhnhân (ví dụ, CARESCAPE Dock F0). Đặc biệt thận trọng khi vệ sinh màn hình.1. Rút tất cả dây cáp và pin, sau đó đóng nắp pin.2. Làm ẩm một tấm giẻ lau mềm không xơ bằng một trong các chất tẩy rửa

được cho phép.3. Vắt sạch chất lỏng dư thừa trên dẻ lau và lau khô bề mặt bên ngoài. Chú ý

đặc biệt đến các khu vực khó vệ sinh, như các rãnh và khe.Bất kỳ chỗ nào tiếp xúc với dung dịch vệ sinh hoặc khử trùng có bộ phậnbằng kim loại đều có thể bị ăn mòn.Không làm hỏng hay bẻ cong các chốt của đầu nối khi lam sach hoặc sấy khô.

4. Loại bỏ bụi bẩn ngay khi có thể sau khi sử dụng bằng cách lau thiết bị.Không được để chất lỏng đọng xung quanh các chốt liên kết. Nếu điều nàyxảy ra, hãy lau khô bằng bông gòn hoặc dẻ lau mền.

5. Lau sạch dung dịch tây rưa bằng một mảnh vải sạch, hơi ẩm.6. Lau khô kỹ bằng một mảnh vải khô, không xơ và để khô ngoài không khí

trong ít nhất 30 phút.Thời gian khô có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện môi trường.

7. Kiểm tra bằng mắt để đảm bảo thiết bị đã sạch. Nếu còn chất bẩn, lặp lại quytrình vệ sinh cho đến khi thiết bị đã sạch hoàn toàn.

8. Lắp pin vào và đóng nắp pin.9. Bật nguồn điện vào thiết bị.

Các hướng dẫn vệ sinh khác của nhà sản xuấtThông tin được cung cấp trong chương này không thay thế bất kỳ hướng dẫnsử dụng nào của nhà sản xuất hoặc đi kèm thiết bị, thành phần thiết bị, dụngcụ hoặc phụ kiện.Để biết thông tin về việc vệ sinh và khử trùng cho các thiết bị, thành phần thiết bị,dụng cụ và phụ kiện (ví dụ, dây dẫn ECG, băng quấn NIBP, ống NIBP, dây cápSpO2, cảm biến SpO2) của các nhà sản xuất ngoài GE, hãy xem hướng dẫn sửdụng được cung cấp bởi nhà sản xuất đó.Không được sử dụng lại các phụ kiện dùng một lần.

Hướng dẫn vệ sinh CARESCAPE SpO2 – MasimoBề mặt của CARESCAPE SpO2 – Masimo có thể được vệ sinh sử dụng cácchất vệ sinh sau: Nước Xà phòng dịu nhẹ (pha loãng) Isopropyl alcohol 70% 10% thuốc tẩy với nước

2094480-036 CARESCAPE ONE 215

Vệ sinh và bảo quản

Glutaraldehyde 2% Ethyl alcohol 99,7% PDI Sani Cloth HB Steris Vesphene IIse Khăn Lau Tẩy Rửa Diệt Khuẩn Dùng Một Lần PDI Sani-Cloth Khăn lau diệt khuẩn dùng một lần PDI Sani-Cloth Plus Khăn lau diệt khuẩn dùng một lần PDI Sani-Cloth AF-3 Khăn Lau Ống Diversey Oxivir Khăn lau vệ sinh đa năng Clinell

Hướng dẫn vệ sinh dây cáp và cảm biến Nellcor™Trước khi thử vệ sinh một cảm biến Nellcor, hãy đọc Hướng Dẫn Sử Dụng kèmtheo cảm biến. Mỗi cảm biến đều có hướng dẫn vệ sinh cụ thể cho cảm biến đó.Vật liệu: Khăn giấy Vải mềm, không xơ Nước (có thể dùng nước vòi) Chất vệ sinh:

Cồn isopropyl, tối đa 60% theo trọng lượng hoặc Thuốc tẩy, pha 10 phần nước với 1 phần thuốc tẩy 5,25% để tạo nồng độthuốc tẩy 0,5%, hoặc

Khăn Lau Tẩy Rửa Diệt Khuẩn Dùng Một Lần PDI Sani-ClothĐảm bảo thời gian tiếp xúc ít nhất 30 giây giữa chất vệ sinh và tất cả bề mặtđược vệ sinh.Để vệ sinh dây cáp theo dõi:1. Tắt hệ thống theo dõi chính.2. Nếu một cảm biến được kết nối với dây cáp theo dõi, hãy ngắt kết nối cảm

biến đó.3. Làm ẩm (nhưng không bão hòa) một khăn giấy với nước. Vắt bớt nước

thừa nếu cần.4. Bắt đầu từ đầu cắm cảm biến của dây cáp theo dõi, sử dụng khăn giấy đã

làm ẩm để làm mềm và tơi bụi bẩn cứng trên bề mặt dây cáp theo dõi, sau đólau sạch chúng.

5. Làm ẩm (nhưng không bão hòa) một mảnh vải sạch, không xơ với một chấtvệ sinh được liệt kê ở trên.Không vẩy chất vệ sinh vào cổng cảm biến.Không vệ sinh đầu nối USB bằng kim loại sử dụng chất vệ sinh. Chất vệ sinhcó thể làm hư hại đầu nối.

216 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vệ sinh và bảo quản

6. Lau sạch tất cả bề mặt bên ngoài của dây cáp theo dõi, loại bỏ tất cả bụibẩn nhìn thấy, đảm bảo không lau vào đầu nối USB. Bắt đầu từ đầu cắmvào cổng cảm biến và đi dọc về đầu kia. Đặc biệt chú ý đến khu vực đượchiển thị trong hình sau.

7. Nếu có bụi bẩn bên dưới chốt cảm biến, vệ sinh chốt và khu vực dưới chốtnhư được hiển thị trong hình sau.

a. Với chốt cảm biến ở vị trí mở (hướng lên trên), kéo nhẹ một bên chốt rakhỏi thân dây cáp theo dõi cho đến khi chốt tách khỏi khóa trên cả hai phía.

b. Làm ẩm (nhưng không bão hòa) một khăn giấy với nước. Vắt bớt nướcthừa nếu cần.

c. Sử dụng khăn giấy đã làm ẩm để làm mềm và tơi bụi bẩn cứng trên chốtvà trong khu vực bên dưới chốt, sau đó lau sạch chúng.

d. Làm ẩm (nhưng không bão hòa) một mảnh vải sạch, không xơ với mộtchất vệ sinh.

e. Sử dụng mảnh vải làm ẩm để loại bỏ mọi bụi bẩn nhìn thấy khỏi chốt vàkhu vực dưới chốt, chú ý đặc biệt đến khu vực được hiển thị ở hình trên.

f. Rửa chốt trong nước vòi cho đến khi tất cả dư chất vệ sinh đã được loại bỏ.g. Sử dụng một tấm vải sạch không xơ để lau khô chốt.h. Lau các bề mặt của cáp theo dõi, nơi chốt được gắn vào cho tới khi các

chất vệ sinh còn thừa lại đã được loại bỏ như trong hình dưới đây.

i. Sử dụng một tấm vải sạch không xơ để lau khô khu vực gắn chốt.Không sử dụng không khí nén hoặc khí để làm sạch bên trong cổng cảmbiến.

j. Nếu còn bụi bẩn, lặp lại quy trình vệ sinh.k. Đảm bảo tất cả các khu vực đều khô trước khi gắn lại chốt cảm biến.l. Lắp chốt cảm biến bằng cách đặt nó vào ngay trước cổng cảm biến ở vị trí

đóng. Trượt chốt vào cổng cảm biến cho đến khi nó cố định vào vị trí trênkhóa ở cả hai phía của thân cổng cảm biến. Đảm bảo chốt có thể mở vàđóng thoải mái trên cổng cảm biến. Nê u chốt bị hư hại, hãy liên hê vơinhân viên bao dưỡng được ủy quyền.

8. Làm ẩm một tấm vải sạch không xơ bằng nước và lau dây cáp theo dõi chođến khi mọi dư chất vệ sinh đã được loại bỏ.

2094480-036 CARESCAPE ONE 217

Vệ sinh và bảo quản

9. Sử dụng một tấm vải sạch không xơ để lau khô dây cáp theo dõi.Không được sử dụng các kỹ thuật sấy khô quá mức, như sấy khô bằng lòsấy, nhiệt cưỡng bức hoặc ánh nắng mặt trời.Đảm bảo dây cáp theo dõi khô hoàn toàn trước khi kết nối một cảm biếnvà đưa vào sử dụng cho bệnh nhân.

Khử trùng

Biện pháp đề phòng vệ sinh khử trùng

Thận trọng khi khử trùngTHẬN TRỌNG NHÚNG Không bao giờ được nhúng các bộ phận của

CARESCAPE ONE vào chất lỏng vệ sinh hoặc hóa chấtkhử trùng.

Lưu ý khi khử trùngLƯU Ý NỨT DO ỨNG SUẤT Một số loại nhựa ứng được sử dụng

trong sản phẩm này dễ bị nứt do ứng suất do tiếp xúc lâudài với một số hóa chất khử trùng, đặc biệt là các hóachất amoni bậc bốn. Các vết nứt có thể sớm xảy ra vàtăng nhanh do sử dụng không đúng mục đích hoặc dùnglực mạnh khi xử lý. Việc sử dụng liên tục loại hóa chấtkhử trùng này và/hoặc các biện pháp khử trùng có thể làmgiảm chất lượng của vật liệu và cuối cùng là bị gãy.

LƯU Ý NGUYÊN LIỆU MỀM Các bộ phận bằng nhựa được sửdụng trong sản phẩm này có nhiều lỗ rỗng và có thể hấpthu cồn. Sử dụng các hóa chất gốc cồn không đúng cáchcó thể dẫn đến làm mềm, phồng rộp, quánh dính hay thayđổi cảm quan bên ngoài của vật liệu mềm.

LƯU Ý THAY ĐỔI MÀU SẮC. Một số bộ phận làm bằng nhựa cóthể thay đổi màu sắc một chút do ảnh hưởng của hóa chấtkhử trùng theo thời gian. Đây chỉ là ảnh hưởng về thẩmmỹ và không liên quan đến sự an toàn của sản phẩm vàchức năng hoạt động bình thường.

LƯU Ý VẾT ĐỐM, NHUỘM MÀU, ĂN MÒN Các bộ phận làmbằng kim loại, bao gồm móc cài, có thể bị ăn mòn hoặcxuất hiện vết đốm hay nhuộm màu do tiếp xúc liên tục vớicác hợp chất clo như thuốc tẩy. Những ảnh hưởng nàykhông liên quan đến sự an toàn của sản phẩm và chứcnăng hoạt động bình thường.

Như ng điê u câ n lưu y vê khử trùng Luôn vệ sinh trước khi khử trùng. Luôn pha loãng các chất vệ sinh và khử trùng theo hướng dẫn của nhà sản

xuất. Cũng như phải luôn chú ý đến các hướng dẫn của bệnh viện.

218 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vệ sinh và bảo quản

Chỉ sử dụng các chất được cho phép. Tùy theo hướng dẫn của bệnh viện, mọi hoạt động vệ sinh và khử trùng đều

có thể được thực hiện cạnh giường. Trước khi sấy khô một bề mặt sau khi lau nó, hãy chờ thời gian tối thiểu theo

chỉ dẫn của nhà sản xuất chất vệ sinh/khử trùng. Nhìn kỹ để đảm bảo không còn dư chất nào sót lại trên trang thiết bị.

Chất khử trùng được cho phépThông tin về bảng sau: Tất cả các thương hiệu bên thứ ba đều là tài sản của các chủ sở hữu tương

ứng. Tên thương hiệu và sự sẵn có của sản phẩm có thể thay đổi trong các quốc

gia khác nhau. Hãy tham vấn cột nguyên liệu để xác định liệu một chất khửtrùng tương đương có sẵn ở quốc gia của quý vị hay không.

Các chất tẩy được cho phép sau đây có thể được sử dụng để khử trùng thiếtbị và các bộ phận không áp dụng khác trừ khi có các hướng dẫn riêng dànhcho từng bộ phận. Các bộ phận không sử dụng nghĩa là các bộ phận của hệthống không tiếp xúc trực tiếp với bệnh nhân (ví dụ, CARESCAPE Dock F0).

Chất khử trùng Nhà sản xuất Nguyên liệu Loại chất khửtrùng

CaviWipes* Metrex Research,LLC.

Disobutylphenoxyethoxyethyldimethyl benzyl ammoniumchloride - 0,28%

Isopropanol 17,20%

Ethylene Glycol Monobutyl Ether(2-Butoxyethanol) 1 đến 5%

Amoni bậc bốn vàcồn

Khăn Lau Dung DịchCleanisept

Dr. SchumacherGmbH

Dung dịch Cleanisept (7,5%) chứacác nguyên liệu hoạt tính: Didecydemethylammoniumchlo-

rid 0,25%

Alkylbenzyldimethylammonium-chlorid 0,25%

Alkylethylbenzyldiemthylammo-niumchlorid 0,25%

Amoni bậc bốn

Khăn Lau Vệ SinhĐa Năng Clinell

GAMA Healthcare Benzalkonium chloride < 0,5%

Didecyl dimethyl ammoniumchloride < 0,5%

Polyhexamethylene biguanide(PHMB) < 0,10%

Amoni bậc bốn vàbisbiguanide

Clinell SporicidalWipes

GAMA Healthcare Natri Percarbonate 40 đến 50%

Axit Citric 5 đến 10%

Tetra acetyl ethylene diamine 10đến 35%

Hyđro peroxide vàaxit peracetic

Khăn Lau HyđroPeroxide Clorox*

Clorox Professional Hyđro Peroxide 1,4%

Cồn Benzyl 1 đến 5%

Hyđro Peroxide

2094480-036 CARESCAPE ONE 219

Vệ sinh và bảo quản

Chất khử trùng Nhà sản xuất Nguyên liệu Loại chất khửtrùng

Khăn Lau Nhạy CảmMikrozid

Schülke & MayrGmbH

Didecyldimethylammoniumchloride 0,26%

Hợp chất amoni bậc bốn,benzyl-C12-16-alkyldimethyl, clo0,26%

Hợp chất amoni bậcbốn, C12-14-alkyl[(ethylphenyl)methyl] dimethyl,clo 0,26%

Amoni bậc bốn

Khăn Lau Diệt ViKhuẩn Dùng MộtLần PDI Sani-ClothAF3 *

ProfessionalDisposables Inc.

n-Alkyl (68% C12, 32% C14)dimethyl ethylbenzyl ammoniumchlorides 0,14%

n-Alkyl (60% C14, 30% C16, 5%C12, 5% C18) dimethyl benzylammonium chlorides 0,14%

Tổng Hợp chất amoni bậc 4: 0,28%

Amoni bậc bốn

Khăn Lau TẩyRửa Diệt KhuẩnDùng Một Lần PDISani-Cloth*

ProfessionalDisposables Inc.

Natri Hypochlorite 0,63% Clo

Khăn Lau DiệtKhuẩn HB Dùng MộtLần PDI Sani-Cloth*

ProfessionalDisposables Inc.

Benzyl-C12-18-alkyldimethylammonium chlorides 0,07%

Hợp chất amoni bậcbốn, C12-14-alkyl[(ethylphenyl)methyl]dimethyl,clo 0,07%

Amoni bậc bốn

PDI Sani-Cloth Plus* ProfessionalDisposables Inc.

n-Alkyl (68% C12, 32% C14)dimethyl ethylbenzyl ammoniumchlorides 0,125%

n-Alkyl (60% C14, 30% C16, 5%C12, 5% C18) dimethyl benzylammonium chlorides 0,125%

Isopropanol 14,85%

Amoni bậc bốn(chứa cồn)

Khăn Lau DiệtKhuẩn Dùng MộtLần PDI SuperSani-Cloth*

ProfessionalDisposables Inc.

n-Alkyl (68% C12, 32% C14)dimethyl ethylbenzyl ammoniumchlorides 0,25%

n-Alkyl (60% C14, 30% C16, 5%C12, 5% C18) dimethyl benzylammonium chlorides 0,25%

Isopropanol 55,00%

Amoni bậc bốn vàcồn

Khăn Lau Giúp DễDàng Làm SạchMàn Hình PDI*

ProfessionalDisposables Inc.

Isopropyl alcohol 70% Cồn

Khăn Lau ỐngOxivir*

Không khí kín Hyđro peroxide 0,1% đến 1,5%

Cồn Benzyl 1 đến 5%

Acceleratedhydrogen peroxide

220 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vệ sinh và bảo quản

Chất khử trùng Nhà sản xuất Nguyên liệu Loại chất khửtrùng

Ethanol 70 đến 96% Gốc Ethanol Cồn

Cồn isopropyl tốiđa 60% theo trọnglượng

Gốc Isopropyl alcohol Cồn

Thuốc tẩy [pha loãngđến tối đa 0,65%]

Gốc Natri hypochlorite Clo

* Có sẵn ở Hoa Kỳ.

Khử trùng và tiệt trùng phụ kiệnĐể biết chi tiết về việc khử trùng và tiệt trùng các phụ kiện, hãy xem hướng dẫnsử dụng trong gói phụ kiện.

Chăm sócBiện pháp đề phòng an toàn khi bảo trì

Cảnh báo trong việc chăm sócCẢNH BÁO Cần thực hiện bảo trì phòng ngừa thường xuyên mỗi 24

tháng. Không thưc hiê n li ch ba o tri đê nghi co thê se gâyhong thiê t bi và các rủi ro sức khỏe có thể xảy ra.

CẢNH BÁO Để tránh các rủi ro đối với nhân viên và bệnh nhân hoặclàm hư hỏng thiết bị, chỉ thực hiện các quy trình bảo trìđược nêu trong tài liệu hướng dẫn này. Các sửa đổi khôngđược phép có thể gây ra các rủi ro về an toàn.

CẢNH BÁO Thiết bị không dùng trong y tế không có cùng mức bảo vệtránh điện giật. Không được sờ vào người bệnh nhân vàbất kỳ bộ phận nào của thiết bị không dùng trong y tế cùnglúc. Một số ví dụ về thiết bị phi y tế là máy in laze và máytính không dùng trong y tế.

CẢNH BÁO Nếu chất lỏng vô tình thâm nhập vào hệ thống hoặc cácbộ phận của hệ thống, hãy ngắt kết nối dây nối nguồn khỏinguồn điện, tháo pin và gọi nhân viên bảo dưỡng có trìnhđộ để bảo dưỡng thiêt bi.

CẢNH BÁO Việc thu dọn và tiêu hủy các màn hình bị vỡ phải tuân thủtheo các hướng dẫn về an toàn và quản lý rác thải chosản phẩm này.

CẢNH BÁO Do khí hiệu chuẩn chứa các chất gây mê, luôn đảm bảophòng được thông hơi đầy đủ trong khi hiệu chuẩn.

2094480-036 CARESCAPE ONE 221

Vệ sinh và bảo quản

Cảnh báo về thải bỏCẢNH BÁO NGUY CƠ NỔ. Không được đốt pin hay cất giữ ở nơi có

nhiệt độ cao. Có thể gây tổn thương nghiêm trọng hoặc tửvong.

Thận trọng về thải bỏTHẬN TRỌNG THẢI BỎ. Khi kết thúc thời gian sử dụng, sản phẩm được

mô tả trong tài liệu hướng dẫn này cũng như các phụ kiệncủa sản phẩm phải được thải bỏ theo các hướng dẫn quyđịnh việc thải bỏ từng sản phẩm. Nếu bạn có bất kỳ thắcmắc nào về việc thải bỏ một sản phẩm, vui lòng liên hệ vớiGE hoặc đại diện của GE.

THẬN TRỌNG THẢI BỎ BAO BÌ. Thải bỏ vật liệu đóng gói theo các quyđịnh về quản lý rác thải áp dụng.

Li ch bảo trìXem sách hướng dẫn bảo dưỡng để biết thêm các kiểm tra toàn diện.

Kiểm tra hàng ngày Kiểm tra xem các phụ kiện, dây cáp, các đầu nối cáp, máy theo dõi, mô-đun và

các bộ phận hiển thị có sạch và còn nguyên vẹn không. Kiểm tra mức pin.

Kiểm tra một năm một lần Kiểm tra hiệu chuẩn nhiệt độ, NIBP và huyết áp xâm lấn.

GHI CHÚ Nên hiệu chuẩn các bộ chuyển đổi huyết áp xâm lấnbất kỳ khi nào xảy ra lỗi.

Kiểm tra hiệu chuẩn thường xuyênBên cạnh các công việc hiệu chuẩn được thực hiện trong khi theo dõi bệnh nhân,các thông số sau đây cần kiểm tra hiệu chuẩn thường xuyên. Nhiệt độ, NIBP và áp lực xâm lấn

Nên thực hiện kiểm tra hiệu chuẩn nhiệt độ, NIBP và áp lực xâm lấn tốithiểu một lần một năm để đảm bảo rằng độ chính xác của số đo nằm trongthông số kỹ thuật. Để biết các hướng dẫn hiệu chuẩn, xem sách hướngdẫn bảo dưỡng.

222 CARESCAPE ONE 2094480-036

18Ca c thông ba o

Thông báo liên quan đến số đo ECGĐể biết thông tin về các ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động, hãy xem tài liệuhướng dẫn thông tin bổ sung.

Đảm bảo quý vị hiểu rõ bố cục chung của màn hình. Việc này sẽ giúp quý vị xác định vịtrí hiển thị các thông báo sau đây trên màn hình. Vị trí thông báo được biểu thị bằngcác từ viết tắt sau đây:

báo động = khu vực báo động

thông số = cửa sổ thông số

dạng sóng = khu vực dạng sóng

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

A Fib báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Accel. Ventric. báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Arrh off thôngsố

Mức phát hiện loạn nhịp đượcđặt là Off .

Nếu cần phát hiện loạnnhịp, đặt mức phát hiện làFull hoặc Lethal .

Arrhythmia paused Arrh paused

báođộng

dạngsóng

Các kênh ECG đã không khảdụng để phân tịch trong vòng20 giây gần nhất vì nhiễu quámức, hoaacwj việc tính toánHR nội bộ đã không được cậpnhật trong 30 giây gần nhất,hoặc đang ở trong chế độ phântích một dây dẫn khi phát hiệnloạn nhịp được thiết lập thànhFull hoặc Lethal , ECG 1 dâydẫn đã không hoạt động trongvòng 5 giây gần nhất.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiêm tra ca ch đă t điê n cưc.

Chuâ n bi da của bệnh nhânở cac điê m đă t điện cực.

Thay thế hoặc gỡ bỏ cácđiện cực.

2094480-036 CARESCAPE ONE 223

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Artifact dạngsóng

Nhiễu cơ, nhiễu tần số caohoặc thấp, hoặc nhiễu do máytạo nhịp.

Kiểm tra tiếp xúc của điệncực.

Kiêm tra cach đă t dây dẫn.

Thực hiện công tác chuẩnbị da.

Định vị lại/đặt lại các điệncực.

Yêu cầu bệnh nhân giữ yên.

Kiểm tra liệu có thiết bị điệnnào quá gần bệnh nhân haykhông.

Asystole báođộng,thôngsố,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Bigeminy báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Brady HR LOW HR(ECG) low

báođộng

Báo động sinh lý.Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Check device ECG malfunction

dạngsóng

báođộng

Lỗi phần cứng hoặc phần mềmtrong CARESCAPE ECG:

Lỗi dây cáp

Không có dữ liệu cập nhật

Trôi mẫu dữ liệu

Lỗi cấu hình

Kết nối lại ECGCARESCAPE.

Thay ECG CARESCAPE.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

Couplet báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Device overheating Move ECG device to

a cooler location

dạngsóng

báođộng

Nhiệt độ bề mặt CARESCAPEECG quá cao.

Kiểm tra vị trí đặtCARESCAPE ECG vàđảm bảo nó không bị chephủ bất cứ thứ gì có thể gâyquá nhiệt.

Thay ECG CARESCAPE.

224 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

ECG device failure:Call service

báođộng

Lỗi khởi động hoặc bắt đầuCARESCAPE ECG.

Kết nối lại ECGCARESCAPE.

Thay ECG CARESCAPE.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

ECG deviceoverheated.Shutting down

báođộng

CARESCAPE ONE đã tắtCARESCAPE ECG bởinhiệt độ bề mặt của nó quácao.

Kiểm tra vị trí đặtCARESCAPE ECG vàđảm bảo nó không bị chephủ bất cứ thứ gì có thể gâyquá nhiệt.

Thay ECG CARESCAPE.

ECG measurementsremoved

báođộng

CARESCAPE ECG đã bị tháo. Kiểm tra tất cả các kết nốivà kết nối lại nếu cần.

Frequent PVCs báođộng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Frequent SVCs báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Tachy HR high HR(ECG) high

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.Báo động sinh lý.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Identical ECGdevice

báođộng

Có hai CARESCAPE ECG. Loại bỏ một CARESCAPEECG.

Irregular báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Lead off LA/L lead off LL/F lead off RA/R lead off RL/N lead off V2/C2 lead off V3/C3 lead off V4/C4 lead off V5/C5 lead off V6/C6 lead off V/C lead off Va/Ca lead off

báođộng,dạngsóng

Một hoặc nhiều dây dẫn hoặcđiện cực bị ngắt kết nối. Cácdây dẫn ECG khác có thểđược sử dụng để phát hiệnloạn nhịp.

Kiểm tra kết nối dây dẫn vàđiện cực.

2094480-036 CARESCAPE ONE 225

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Vb/Cb lead off Lead changed dạng

sóngMáy theo dõi bệnh nhân tựđộng thay đổi lựa chọn dạngsóng ECG1 sang dây dẫn ECGcó thể đo được (I, II, III, aVR,aVL, aVF, V1, V2, V3, V4, V5hoặc V6) nếu dạng sóng ECG1hiện tại không thể đo được.Thông báo này cũng xuất hiệnkhi người dùng thay đổi lựachọn dây dẫn ECG1.

Lưu ý rằng dạng sóng ECGsẽ đi từ dây dẫn được lựachọn đến dây dẫn ECG1.Kiêm tra dây dẫn.

Leads off báođộng,dạngsóng

Một hoặc nhiều dây dẫn đượckết nối sẽ bị ngắt kết nối vàphát hiện loạn nhịp sẽ khôngkhả dụng.

Kiêm tra các kết nối.

Learning dạngsóng

Thuật toán ECG đang tronggiai đoạn học tập, thông báohiển thị, ví dụ như khi bắt đầuđo ECG.

Không yêu cầu hành động.

Missing Beat báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Multifocal PVCs báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Noisy ECG Noise

báođộng

dạngsóng

Danh mục báo động loạnnhịp đã được thiết lập làOff thông qua AlarmsSetup > Arrhythmia >Setup , và kênh ECG khôngkhả dụng để phân tích trong20 giây vừa qua bởi nhiễu quánhiều; tính toán nhịp tim nộibộ chưa được cập nhật trong30 giây vừa qua, điều này ảnhhưởng đến độ chính xác củatính năng phát hiện sự kiện;hoặc trong phân tích một dâydẫn khi phát hiện loạn nhịpđược thiết lập là Off , ECG 1dây dẫn đã không hoạt độngtrong 5 giây vừa qua.

Kiểm tra và loại bỏ nguồngây nhiễu quá mức nếu cóthể.

Pause báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

226 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

R on T báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

ST XXX high / STXXX low

trong đó XXX = nhãndây dẫn ECG

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

SV Tachy báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Trigeminy báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

V Brady báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

V Fib / V Tach báođộng,thôngsố,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

V Tach báođộng,thôngsố,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

VT > 2 báođộng,dạngsóng

Báo động sinh lý. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Các thông báo liên quan đến phép đo trởkháng hô hấp với CARESCAPE ONE

Để biết thông tin về các ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động, hãy xem tài liệuhướng dẫn thông tin bổ sung.

Đảm bảo quý vị hiểu rõ bố cục chung của màn hình. Việc này sẽ giúp quý vị xác định vịtrí hiển thị các thông báo sau đây trên màn hình. Vị trí thông báo được biểu thị bằngcác từ viết tắt sau đây:

báo động = khu vực báo động

thông số = cửa sổ thông số

dạng sóng = khu vực dạng sóng

2094480-036 CARESCAPE ONE 227

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Apnea (Imped.) APN Apnea

báođộng

thôngsố

dạngsóng

Không phát hiện dấu hiệu thở Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiêm tra may hô hâ p nhântao va tình trạng thơ.

Apnea deactivated thôngsố

Ca bệnh vừa bắt đầu/bệnhnhân vừa được nhập trên máytheo dõi hoặc vừa bắt đầuphép đo.

Chờ. Thông báo xuất hiệnsau khi tốc độ hô hấp ≥3/phút.

Artifact Cardiac Artifact

thôngsố,dạngsóng

báođộng

Đã phát hiện nhiễu tim. Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Chọn dây dẫn khác để theodõi.

Tăng thiết lập độ nhạy cảm.

Chọn cách đặt dây dẫnkhác.

Lấy lại thông tin tốc độ hôhấp.

Check device Imped.

malfunction

thôngsố,dạngsóng

báođộng

Lỗi phần cứng hoặc phần mềmtrong CARESCAPE ECG:

Lỗi dây cáp

Lỗi cấu hình

Không có dữ liệu cập nhật

Trôi mẫu dữ liệu

Kết nối lại ECGCARESCAPE.

Thay ECG CARESCAPE.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

Lead I failed thôngsố,dạngsóng

Dây dẫn I đã được chọn để đo,nhưng điện cực RA hoặc LA bịtắt hoặc không được gắn lênbệnh nhân đúng cách để nhậnđủ tín hiệu theo dõi hô hấp.

Kiêm tra các điện cực vacac đâ u nô i.

Quý vị có thể cần chuẩn bịda và thay thế điện cực.

Lead II failed thôngsố,dạngsóng

Dây dẫn II đã được chọn đểđo, nhưng điện cực RA hoặcLL bị tắt hoặc không được gắnlên bệnh nhân đúng cách đểnhận đủ tín hiệu theo dõi hôhấp.

Kiêm tra các điện cực vacac đâ u nô i.

Quý vị có thể cần chuẩn bịda và thay thế điện cực.

Lead RL-LL failed thôngsố,dạngsóng

Dây dẫn RL-LL đã được chọnđể đo, nhưng điện cực RLhoặc LL bị tắt hoặc khôngđược gắn lên bệnh nhân đúngcách để nhận đủ tín hiệu theodõi hô hấp.

Kiêm tra các điện cực vacac đâ u nô i.

Quý vị có thể cần chuẩn bịda và thay thế điện cực.

228 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Measurement off OFF

dạngsóng

thôngsố

Dây dẫn ECG không được kếtnối với bệnh nhân.Phép đo đã bị tắt từ menu thiếtlập.

Kết nối các dây dẫn ECGvới bệnh nhân để bắt đầuđo trở kháng hô hấp.

Bật phép đo từ menu thiếtlập.

Relearning thôngsố,dạngsóng

Nhịp thở của bệnh nhân đangđược học lại bởi phép đo vừađược bật, người dùng đã kíchhoạt chế độ học lại, một dâydẫn đã được thay đổi, hoặcmột dây dẫn đã được kết nốilại sau một tình huống lỗi dâydẫn.

Chờ cho đến khi thông báobiến mất.

Resp (Imped.)measurementpaused

Measurementpaused

báođộng

dạngsóng

Báo động này được kích hoạtkhi báo động ngừng thở đượcbật và tần số hô hấp đã khônghợp lệ trong 18 giây vừa quatrong gói phần mềm NICUhoặc trong 50 giây vừa quatrong các gói phần mềm khácdo:

Lỗi dây dẫn.

Quy trình học lại tự độngđang diễn ra.

Hỏng trở kháng hô hấp.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiêm tra các điện cực vacac đâ u nô i.

Xác nhận báo động.

RR (Imped.) high /RR (Imped.) low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Các thông báo liên quan đến phép đo SpO2với CARESCAPE ONE

Để biết thông tin về các ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động, hãy xem tài liệuhướng dẫn thông tin bổ sung.

Đảm bảo quý vị hiểu rõ bố cục chung của màn hình. Việc này sẽ giúp quý vị xác định vịtrí hiển thị các thông báo sau đây trên màn hình. Vị trí thông báo được biểu thị bằngcác từ viết tắt sau đây:

báo động = khu vực báo động

thông số = cửa sổ thông số

dạng sóng = khu vực dạng sóng

2094480-036 CARESCAPE ONE 229

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Artifact thôngsố

Đã phát hiện thấy ảnh giả. Kiểm tra tiếp xúc của cảmbiến.

Định vị lại hoặc thay thếcảm biến.

Yêu cầu bệnh nhân giữ yên.

Check device SpO2 malfunction

thôngsố

báođộng

Thiết bị CARESCAPE SpO2 bịhỏng. Không phát hiện dữ liệuSpO2.

Kiểm tra thiết bịCARESCAPE SpO2.

Thay thế nếu cần thiết.

Check probe Check SpO2 probe

thôngsố

báođộng

Không có tín hiệu SpO2 cóthể dò tìm được, cảm biến bịhỏng hoặc bị tháo ra khỏi bệnhnhân.Với CARESCAPE SpO2 –Nellcor, thông báo này cũngxuất hiện khi cập nhật độ bãohòa vượt quá 30 giây, nhịpmạch bị mất, hoặc xảy ra tìnhtrạng hết thời gian chờ mạch.

Kiêm tra cam biê n va cacđâ u nô i.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Demo mode SpO2 Demo mode

thôngsố

báođộng

CARESCAPE SpO2 – Masimođang ở trong chế độ demo.

Thoát Demo mode . Xemphần thông tin bổ sung.

Expiring cable thôngsố

CARESCAPE SpO2 – Masimođã phát hiện rằng dây cáp nốitiếp sắp hết hạn.

Thay dây cáp nối tiếp.

Expiring probe thôngsố

CARESCAPE SpO2 – Masimođã phát hiện rằng cảm biếnhoặc cảm biến kết dính sắphết hạn.

Thay cảm biến hoặc cảmbiến kết dính.

Faulty cable SpO2 faulty cable

thôngsố

báođộng

CARESCAPE SpO2 – Masimođã phát hiện một dây cáp nốitiếp bị hỏng.

Thay dây cáp nối tiếp.

Faulty probe SpO2 faulty probe Faulty adhesive

SpO2 probe

thôngsố

báođộng

Cảm biến đã bị hỏng.Cảm biến kết dính đã bị hỏng.

Thay cảm biến.

Thay cảm biến kết dính.

Identical SpO2device

báođộng

Quý vị chỉ có thể cómột CARESCAPE SpO2,CARESCAPE SpO2 – Masimo,hoặc CARESCAPE SpO2 –Nellcor trong hệ thống.

Loại bỏ tất cả, chỉ để lại mộtthiết bị CARESCAPE SpO2.

230 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Incompatible cable Incompatible SpO2

cable

thôngsố

báođộng

CARESCAPE SpO2 – Masimođã phát hiện một dây cáp nốitiếp không tương thích hoặckhông xác định được kết nối.

Kết nối một dây cáp Masimonối tiếp tương thích.

Incompatible probe Incompatible SpO2

probe Incompatible

adhesive SpO2probe

thôngsố

báođộng

Cảm biến này không tươngthích hoặc không được xácđịnh.Cảm biến kết dính khôngtương thích hoặc không đượcxác định.

Thay cảm biến bằng mộtcảm biến tương thích. Xemphần thông tin bổ sung.

Nêu sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên ba o trico chuyên môn.

Incompatible SpO2device

báođộng

Lỗi khởi động hoặc bắt đầuthiết bị CARESCAPE SpO2.Lỗi phần cứng thiết bịCARESCAPE SpO2.

Kết nối lại thiết bịCARESCAPE SpO2.

Thay thiết bị CARESCAPESpO2.

Nêu sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên ba o trico chuyên môn.

Insufficient powerfor SpO2 device

báođộng

Không đủ công suất cho thiếtbị CARESCAPE SpO2.

Kết nối nền tảng tiếp thuvới một máy theo dõi chínhhoặc sử dụng nguồn điệnchính.

Sạc pin CARESCAPE ONE.

Low perfusion thôngsố

Dịch truyền thấp ở điểm đo Kiêm tra cảm biến va viê cđinh vi cam biê n.

Di chuyển cảm biến đến mộtvị trí đo tốt hơn nếu có thể.

Bảo đam bệnh nhân khôngrun rẫy.

Low signal thôngsố

Chất lượng của tín hiệu có vấnđề.

Kiểm tra cách đặt cảm biếnvà tình trạng của bệnh nhân.

Low signal quality thôngsố

Chất lượng của tín hiệu có vấnđề.

Kiêm tra cảm biến va viê cđinh vi cam biê n.

Di chuyển cảm biến đến mộtvị trí đo tốt hơn nếu có thể.

Bảo đam bệnh nhân khôngrun rẫy.

Motion detected thôngsố

Đã phát hiện thấy sự di chuyểncủa bệnh nhân.

Định vị lại cảm biến.

Move SpO2 deviceto a cooler location

báođộng

Nhiệt độ bề mặt của thiết bịCARESCAPE SpO2 quá cao.

Kiểm tra vị trí đặt thiết bịCARESCAPE SpO2 và đảmbảo nó không bị che phủbất cứ thứ gì có thể gây quánhiệt.

Thay thiết bị CARESCAPESpO2.

2094480-036 CARESCAPE ONE 231

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

No cable No SpO2 cable

thôngsố

báođộng

Dây cáp nối tiếp không kếtnối đến CARESCAPE SpO2 –Masimo.

Kiểm tra kết nối giữa dâycáp nối tiếp và thiết bịCARESCAPE SpO2.

No probe No SpO2 probe No adhesive SpO2

probe

thôngsố

báođộng

Cảm biến không kết nối đếnthiết bị CARESCAPE SpO2.Cảm biến kết dính không kếtnối đến thiết bị CARESCAPESpO2.

Kiểm tra kết nối giữacảm biến và thiết bịCARESCAPE SpO2.

PR(SpO2) high /PR(SpO2) low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Probe initializing thôngsố

CARESCAPE SpO2 – Masimođã phát hiện rằng cảm biếnđang khởi động.

Việc theo dõi của SpO2 sẽbắt đầu sau khi quá trìnhkhởi động hoàn tất.

Probe off SpO2 Probe Off

thôngsố

báođộng

Cảm biến có thể bị hỏng hoặckhông được kết nối với bệnhnhân.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Định vị lại cảm biến SpO2.

Thay thế cảm biến SpO2.

Pulse search thôngsố

Phép đo được bắt đầu bìnhthường.Cảm biến hoặc cảm bị lỗi hoặchư hỏng.Cảm biến ngắt khỏi bệnh nhân.Đã dừng phát hiện mạch lặplại.Mạch không được thuật toáncông nhận bởi có tín hiệu biênđộ thấp.

Chờ các giá trị dạng sóngvà thông số được hiển thị.

Kiêm tra cam biê n va cáp.

Định vị lại hoặc thay thếcảm biến.

Replace cable Replace SpO2

cable

thôngsố

báođộng

CARESCAPE SpO2 – Masimođã phát hiện rằng dây cáp nốitiếp đã hết hạn.

Thay dây cáp nối tiếp.

Replace probe Replace SpO2

probe Replace adhesive

SpO2 probe

thôngsố

báođộng

CARESCAPE SpO2 – Masimođã phát hiện rằng cảm biến đãhết hạn.CARESCAPE SpO2 – Masimođã phát hiện rằng cảm biến kếtdính đã hết hạn.

Thay cảm biến.

232 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

SpO2 device failure:Call service

báođộng

Lỗi khởi động hoặc bắt đầuthiết bị CARESCAPE SpO2.

Kết nối lại CARESCAPESpO2.

Thay CARESCAPE SpO2.

Nêu sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên ba o trico chuyên môn.

SpO2 deviceoverheatedShutting down

báođộng

Nhiệt độ bề mặt củaCARESCAPE SpO2 quácao và CARESCAPE ONE đãtắt CARESCAPE SpO2.

Kiểm tra vị trí đặt thiết bịCARESCAPE SpO2 và đảmbảo nó không bị che phủbất cứ thứ gì có thể gây quánhiệt.

Thay thiết bị CARESCAPESpO2.

SpO2 high / SpO2low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

SpO2 measurementremoved

báođộng

Thiết bị CARESCAPE SpO2 bịngắt kết nối.

Kết nối một thiết bịCARESCAPE SpO2.

Thông báo liên quan đến số đo NIBPĐể biết thông tin về các ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động, hãy xem tài liệuhướng dẫn thông tin bổ sung.

Đảm bảo quý vị hiểu rõ bố cục chung của màn hình. Việc này sẽ giúp quý vị xác định vịtrí hiển thị các thông báo sau đây trên màn hình. Vị trí thông báo được biểu thị bằngcác từ viết tắt sau đây:

báo động = khu vực báo động

thông số = cửa sổ thông số

báo cáo = xem báo cáo

dạng sóng = khu vực dạng sóng

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Calibrated thôngsố

Kênh được hiệu chuẩn thànhcông.

Chờ tới khi thông báo biếnmất trước khi bắt đầu đo.

Calibrating thôngsố

Đang thực hiện hiệu chuẩnkênh.

Không yêu cầu hành động.

Calibration error thôngsố

Hiệu chuẩn thất bại. Tái hiệu chuẩn.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

Call service thôngsố

Lỗi kỹ thuật. Liên hê vơi nhân viên ba otri có chuyên môn.

2094480-036 CARESCAPE ONE 233

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Check NIBP báođộng

Thiết kết quả tâm thu và/hoặctâm trương.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Kiêm tra băng quâ n NIBPva cac ông mêm.

Lặp lại phép đo.

Controlmeasurement

thôngsố

Vượt quá giới hạn báo độngáp lực.

Cho phép hoàn thành côngtác đo.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Cuff occlusion thôngsố

Tắc trong khi đo hoặc băngquấn quá áp.

Kiêm tra băng quấn.

Cuff loose thôngsố

Nới lỏng băng quấn hoặc ốngmềm của băng quấn.

Kiêm tra băng quâ n va ôngmêm cua băng quâ n.

Cuff overpressure thôngsố

Băng quấn NIBP bị bóp chặttrong quá trình đo và vượt quágiới hạn áp lực an toàn.

Kiêm tra băng quâ n NIBPva cac ông mêm.

Lặp lại phép đo.

Long meas. time thôngsố

Thời gian đo quá dài. Các giátrị kích hoạt thay đổi tùy theoloại băng quấn được sử dụng:

>2 phút đối với người lớn/trẻ em, 85 s đối với sơ sinh

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Kiêm tra các kết nối băngquâ n va ông mêm.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

NIBP alarm limitschanged

báođộng

Giới hạn báo động đã đượcthay đổi do có thay đổi về kíchcỡ băng quấn hoặc hồ sơ.

Đảm bảo kích thước băngquấn là đúng.

Đảm bảo rằng các giới hạnbáo động mới là đúng.

Tắt tiếng báo động.

NIBP cuffocclusion

báođộng

Tắc trong khi đo hoặc băngquấn quá áp.

Kiêm tra băng quấn.

NIBP cuff loose báođộng

Nới lỏng băng quấn hoặc ốngmềm của băng quấn.

Kiêm tra băng quâ n va ôngmêm cua băng quâ n.

NIBP Dia high /NIBP Dia low

NIBP Mean high /NIBP Mean low

NIBP Sys high /NIBP Sys low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

NIBP auto stopped báođộng

NIBP Auto chế độ bị dừng vìbăng quấn hoặc ống mềm củabăng quấn bị lỏng.

Kiêm tra băng quâ n va ôngmêm cua băng quâ n.

Khởi động lại chế độ NIBPAuto .

234 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

NIBP over range NIBP under range

báođộng

Ít nhất một giá trị đo (tâm thu,tâm trương, hoặc trung bình)nằm ngoài phạm vi hiển thịNIBP.

Bắt đầu một phép đo mới.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

NIBP STAT stopped báođộng

STAT chế độ bị dừng vì băngquấn hoặc ống mềm của băngquấn bị lỏng.

Kiêm tra băng quâ n va ôngmêm cua băng quâ n.

Khởi động lại chế độ STAT .

Select cuff size thôngsố

Chưa chọn kích thước băngquấn.

Chọn một kích cỡ băngquấn từ menu cài đặt NIBP.

Zeroing thôngsố

Đang tiến hành quy trình đưavề 0.

Chờ cho đến khi hoàn tấtquy trình đưa về 0.

Zero OK thôngsố

Đặt về 0 thành công. Không yêu cầu hành động.

Thông báo liên quan đến số đo áp lực xâmlấn

Để biết thông tin về các ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động, hãy xem tài liệuhướng dẫn thông tin bổ sung.

Đảm bảo quý vị hiểu rõ bố cục chung của màn hình. Việc này sẽ giúp quý vị xác định vịtrí hiển thị các thông báo sau đây trên màn hình. Vị trí thông báo được biểu thị bằngcác từ viết tắt sau đây:

báo động = khu vực báo động

thông số = cửa sổ thông số

dạng sóng = khu vực dạng sóng

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Art 1 discon-nect đến Art 2 dis-connect

Disconnected

báođộng

thôngsố

Không phát hiện áp lực xâmlấn động mạch.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiểm tra các kết nối.

Nếu áp lực giảm do đặt về0, hãy thực hiện quy trìnhđặt về 0.

Art 1 sys high /Art 1 sys low đếnArt 2 sys high /Art 2 sys low

Art 1 meanhigh / Art 1mean low đến

Art 2 mean high /Art 2 mean low

Art 1 dia high /Art 1 dia low đến

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

2094480-036 CARESCAPE ONE 235

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Art 2 dia high /Art 2 dia low

Artifact thôngsố

Nếu Smart BP được bật, điềunày là bình thường khi thựchiện thao tác đặt về không, xốirửa hoặc lấy mẫu.Nếu Smart BP không được bật,thông báo này cho biết phépđo bị gián đoạn do ảnh giả.Các số tâm thu và tâm trườngcũng không hợp lệ nếu sự cốnhiễu bị phát hiện trong khiSmart BP đang được kích hoạt.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiểm tra tiếp xúc cáp.

Giảm thiểu độ dài ống.

Chuâ n vê không lai cho bô cảm biến

Check device Art X pressure

malfunction CPP X pressure

malfunction CVP X pressure

malfunction Fem X pressure

malfunction FemV X pressure

malfunction ICP X pressure

malfunction LAP X pressure

malfunction P X pressure

malfunction PA X pressure

malfunction RAP X pressure

malfunction RVP X pressure

malfunction UAC X pressure

malfunction UVC X pressure

malfunctionkhi X = số kênh (1 hoặc2)

thôngsố

báođộng

CARESCAPE Pressure đã bịhỏng.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiểm tra các kết nối.

Nêu sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

CPP 1 high /CPP 1 low đếnCPP 2 high /CPP 2 low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

236 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

CVP 1 meanhigh / CVP 1mean low đến

CVP 2 meanhigh /CVP 2 mean low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Device overheating Move pressure

device to a coolerlocation

thôngsố

báođộng

Nhiệt độ bề mặt củaCARESCAPE Pressurequá cao.

Kiểm tra vị trí đặtCARESCAPE Pressurevà đảm bảo nó không bị chephủ bất cứ thứ gì có thể gâyquá nhiệt.

Nếu vấn đề vẫn tiếp diễn,hãy thay thế CARESCAPEPressure.

Fem 1disconnect đến

Fem 2 disconnect Disconnected

báođộng

thôngsố

Không phát hiện áp lực xâmlấn động mạch.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiểm tra các kết nối.

Nếu áp lực giảm do đặt về0, hãy thực hiện quy trìnhđặt về 0.

Fem 1 syshigh / Fem 1sys low đếnFem 2 sys high /Fem 2 sys low

Fem 1 meanhigh / Fem 1mean low đến

Fem 2 meanhigh /Fem 2 mean low

Fem 1 diahigh / Fem 1 dialow đến Fem 2 diahigh / Fem 2 dialow

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

FemV 1 meanhigh / FemV 1mean low đến

FemV 2 meanhigh /FemV 2 meanlow

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

ICP 1 meanhigh / ICP 1mean low đến

ICP 2 mean high /ICP 2 mean low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

2094480-036 CARESCAPE ONE 237

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Identical pressuredevices

báođộng

Có hai hoặc nhiềuCARESCAPE Pressuređược kết nối.

Loại bỏ tất cả, chỉ để lại mộtCARESCAPE Pressure.

[Nhãn kênh áp lựcxâm lấn] X sensordisconnected , khi[Nhãn kênh áp lựcxâm lấn] = Art ,CPP , CVP , Fem ,FemV , ICP , LAP ,P , PA ,RAP ,RVP ,UAC , hoặc UVC ,và X = số nhãn kênháp lực xâm lấn là 1tới 2.

Sensor

báođộng

thôngsố

Bộ chuyển đổi phát hiện tìnhtrạng ngắt kết nối.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiểm tra các kết nối.

Xác nhận báo động nếu quývị đang cố ý ngắt kết nốiđường áp lực xâm lấn.

[Nhãn kênh áp lựcxâm lấn] X sensorfailed , khi [Nhãnkênh áp lực xâm lấn]= Art , CPP , CVP ,Fem , FemV , ICP ,LAP , P , PA , RAP ,RVP , UAC , hoặcUVC , và X = số nhãnkênh áp lực xâm lấnlà 1 tới 2.

Sensor

báođộng

thôngsố

Cảm biến hoặc bộ chuyển đổibị lỗi.

Kiểm tra kết nối dây cáp vàbộ chuyển đổi.

Thay thế bộ chuyển đổi.

P X not zeroedkhi X = số kênh (1 hoặc2)

báođộng

Có ít nhất một kênh áp lực xâmlấn chưa được đặt về 0.

Thực hiện đặt về 0 cho tấtcả các kênh.

LAP 1 meanhigh / LAP 1mean low đếnLAP 2 meanhigh /LAP 2 mean low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

P1 standby đếnP2 standby

thôngsố

Kênh IP đã được đặt về chế độchờ.

Kích hoạt lại kênh bằng cáchchọn Activate P1 đếnActivate P2 .

Các kênh được kích hoạt lạinếu các áp lực duy trì giữa10 và 250 mmHg trong mộtkhoảng thời gian dài hơn 10giây.

P1 mean high /P1 mean low đếnP2 mean high /P2 mean low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

238 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

P1 zeroingfailed đếnP2 zeroing failed

thôngsố

Kênh chưa được đặt về 0thành công.

Lặp lại quy trình đưa về 0.

PA 1 sys high /PA 1 sys low đếnPA 2 sys high /PA 2 sys low

PA 1 meanhigh / PA 1 meanlow đếnPA 2 mean high /PA 2 mean low

PA 1 dia high /PA 1 dia low đếnPA 2 dia high /PA 2 dia low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

PR (Art1) high đếnPR (Art 2) high /PR (Art 1) low đếnPR (Art 2) low

PR (Fem1) high đếnPR (Fem2) high / PR (Fem1) low đếnPR (Fem 2) low

PR (UAC1) high đếnPR (UAC2) high / PR (UAC1) low đếnPR (UAC 2) low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Pressure devicefailure: Callservice

báođộng

CARESCAPE Pressure bị lỗi. Liên hê vơi nhân viên ba otri có chuyên môn.

Pressure deviceinitializing

báođộng

Phần mềm mới được tải tớiCARESCAPE Pressure.

Chờ. Thông báo này sẽbiến mất khi tải về hoàn tất.

Pressure deviceoverheated.Shutting it down

báođộng

CARESCAPE ONE đã tắtCARESCAPE Pressure bởinhiệt độ bề mặt của nó quácao.

Kiểm tra vị trí đặtCARESCAPE Pressurevà đảm bảo nó không bị chephủ bất cứ thứ gì có thể gâyquá nhiệt.

Nếu vấn đề vẫn tiếp diễn,hãy thay thế CARESCAPEPressure.

Pressuremeasurementremoved

báođộng

CARESCAPE Pressure đãđược xóa bỏ hoặc kênh áp lựcđã không còn hoạt động.

Kiểm tra tất cả các kết nốivà kết nối lại nếu cần.

2094480-036 CARESCAPE ONE 239

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Pressure Sensed thôngsố

Áp lực đã được nhận biết trongkhi đặt về 0.

Mở van chặn thông khí rakhông khí.

Đặt lại về 0.

RAP 1 meanhigh / RAP 1mean low đến

RAP 2 meanhigh /RAP 2 mean low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

RVP 1 meanhigh / RVP 1mean low đến

RVP 2 meanhigh /RVP 2 mean low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

UAC 1 dis-connect đếnUAC 2 discon-nect

Disconnected

báođộng

thôngsố

Không phát hiện áp lực xâmlấn động mạch.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Kiểm tra các kết nối.

Nếu áp lực giảm do đặt về0, hãy thực hiện quy trìnhđặt về 0.

UAC 1 syshigh / UAC 1sys low đến

UAC 2 sys high /UAC 2 sys low

UAC 1 meanhigh / UAC 1mean low đến

UAC 2 meanhigh /UAC 2 mean low

UAC 1 diahigh / UAC 1 dialow đếnUAC 2 diahigh / UAC 2 dialow

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

UVC 1 meanhigh đếnUVC 2 meanhigh / UVC 1mean low đến

UVC 2 mean low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Zeroed thôngsố

Đặt về 0 thành công. Không yêu cầu hành động.Thông báo được xóa tự độngsau 10 giây.

240 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Zeroing thôngsố

Kênh IP hiện tại đang được đặtvề 0.

Không yêu cầu hành động.Thông báo được xóa tự độngvà thay thế bằng kết quả đặtvề 0 sau khi hoàn thành.

Zeroing failed báođộng

Đã phát hiện dạng sóng nhịpđập.Bộ chuyển đổi bị hỏngBù >150 mmHg.

Mở bộ chuyển đổi để thôngkhí trong phòng và đặt kênhvề 0.

Thay thế bộ chuyển đổihoặc mở nó để thông khítrong phòng và đặt kênh về0.

Zero ICPseparately

báođộng

Phải đặt kênh ICP về 0 riêngbiệt từ tất cả các áp lực xâmlấn khác.

Đặt về 0 kênh bằng cách sửdụng tùy chọn Zero nằmdưới menu cài đặt kênh ICP.

Thông báo liên quan đến số đo nhiệt độĐể biết thông tin về các ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động, hãy xem tài liệuhướng dẫn thông tin bổ sung.

Đảm bảo quý vị hiểu rõ bố cục chung của màn hình. Việc này sẽ giúp quý vị xác định vịtrí hiển thị các thông báo sau đây trên màn hình. Vị trí thông báo được biểu thị bằngcác từ viết tắt sau đây:

báo động = khu vực báo động

thông số = cửa sổ thông số

dạng sóng = khu vực dạng sóng

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Calibration fail T1 calibration fail /

T2 calibration fail

thôngsố

báođộng

Hiệu chuẩn kênh đã thất bại. Kiểm tra các kết nối.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

Check device Temperature

malfunction

thôngsố

báođộng

Lỗi phần cứng hoặc phầnmềm trong CARESCAPETemperature:

Lỗi dây cáp

Dữ liệu nằm ngoài phạm vikỳ vọng

Kết nối lại CARESCAPETemperature.

Thay CARESCAPETemperature.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

Device overheating Move Temp device

to a cooler location

thôngsố

báođộng

Nhiệt độ bề mặt củaCARESCAPE Temperaturequá cao.

Kiểm tra vị trí đặtCARESCAPE Temperaturevà đảm bảo nó không bị chephủ bất cứ thứ gì có thể gâyquá nhiệt.

Thay CARESCAPETemperature.

2094480-036 CARESCAPE ONE 241

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Identical Tempdevice

báođộng

Có hai CARESCAPETemperature.

Loại bỏ một CARESCAPETemperature.

No sensordetected

thôngsố

Không phát hiện đầu dò, hoặcđầu dò không tương thích.Đồng thời khi kiểm tra đầu dònhiệt độ thất bại.

Kiểm tra đầu dò và các kếtnối.

Đảm bảo rằng quý vị đangsử dụng đầu dò tương thích.

T1 high / T1 low T2 high / T2 low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

T2-T1 high báođộng

Các giá trị delta đo được bằnghoặc vượt quá các giới hạnbáo động.

Kiêm tra tinh trang cu a bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Temp measurementremoved

báođộng

CARESCAPE Temperatuređã bị tháo hoặc kênh nhiệt độđang hoạt động đã dừng hoạtđộng.

Kiểm tra tất cả các kết nốivà kết nối lại nếu cần.

Temp device failure:Call service

báođộng

Lỗi khởi động hoặc bắt đầuCARESCAPE Temperature.

Kết nối lại CARESCAPETemperature.

Thay CARESCAPETemperature.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

Temp deviceoverheated.Shutting down

báođộng

CARESCAPE ONE đã tắtCARESCAPE Temperature bởinhiệt độ bề mặt của nó quácao.

Kiểm tra vị trí đặtCARESCAPE Temperaturevà đảm bảo nó không bị chephủ bất cứ thứ gì có thể gâyquá nhiệt.

Thay CARESCAPETemperature.

Các thông báo liên quan tới việc đo CO2Để biết thông tin về các ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động, hãy xem tài liệuhướng dẫn thông tin bổ sung.

Đảm bảo quý vị hiểu rõ bố cục chung của màn hình. Việc này sẽ giúp quý vị xác định vịtrí hiển thị các thông báo sau đây trên màn hình. Vị trí thông báo được biểu thị bằngcác từ viết tắt sau đây:

báo động = khu vực báo động

thông số = cửa sổ thông số

dạng sóng = khu vực dạng sóng

242 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Apnea (CO2) APN Apnea

báođộng

thôngsố

dạngsóng

Không phát hiện dấu hiệu thở Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Chờ. Thông báo này biếnmất sau khi phát hiện mộtnhịp thở.

Apnea deactivated thôngsố

Một trường hợp mới đã đượcbắt đầu/một bệnh nhân mớiđược nhận, hoặc phép đo vừamới được bắt đầu và báo độngngưng thở chưa hoạt động,hoặc người dùng đã tắt báođộng ngừng thở.

Chờ. Thông báo sẽ biếnmất sau khi phát hiện 3 nhịpthở trong vòng một phút.

Check CO2 adapter Check Adapter

báođộng

thôngsố

Có một vật cản trong hốc cắmbộ lấy mẫu LoFlo, hoặc hốccắm bộ lấy mẫu LoFlo khôngcó phạm vi vận hành tối ưu đểđo CO2.

Đảm bảo rằng đầu nốiđường lấy mẫu được cắmchặt và đúng cách.

Kiểm tra rằng cửa sổ bộlấy mẫu và cửa sổ hốc cắmkhông có ngoại vật.

Thực hiện đặt về 0 để tối ưuhoạt động.

Nếu vấn đề vẫn tiếp diễn,hãy thay thế phụ kiện kếtnối.

Check sample line báođộng

thôngsố

Tốc độ luồng chảy mẫu thấphơn hoặc cao hơn luồng chảydanh nghĩa bởi có vật cảntrong đường lấy mẫu hoặccổng xả, hoặc có vết cắt haychia tách trong đường lấy mẫu.Bộ lọc trong ống lấy mẫu đượcbão hòa hoàn toàn.Nếu tình hình kéo dài lâu hơn2 phút, bơm sẽ bị tắt.

Kiểm tra đường lấy mẫu vàcổng xả để phát hiện vậtcản.

Kiểm tra đường lấy mẫu đểphát hiện vết cắt hoặc chiatách và thay thế nếu cầnthiết.

Tháo đường lấy mẫu và loạibỏ nó theo giao thức bệnhviện.

Nếu bơm đã tắt, ngắt kết nốithiết bị và kết nối để khởiđộng lại bơm

CO2 device failure:Call service

báođộng

Lỗi khởi động hoặc bắt đầuCARESCAPE CO2.

Kết nối lại CARESCAPECO2.

Thay CARESCAPE CO2.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

2094480-036 CARESCAPE ONE 243

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

CO2 deviceinitializing

báođộng

CARESCAPE CO2 đang ở chếđộ tải phần mềm.

Hãy chờ tới khi thông báobiến mất.

Thay CARESCAPE CO2.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

CO2 devicemalfunction

Check device

báođộng

thôngsố

Lỗi khởi động hoặc chạyCARESCAPE CO2.

Kết nối lại CARESCAPECO2.

Thay CARESCAPE CO2.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

CO2 deviceoverheatedShutting down

báođộng

Nhiệt độ bề mặt CARESCAPECO2 quá lớn và CARESCAPEONE tắt cơ chế đo đi.

Kiểm tra vị trí đặtCARESCAPE CO2 vàđảm bảo nó không bị chephủ bất cứ thứ gì có thể gâyquá nhiệt.

Thay CARESCAPE CO2.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

CO2 measurementremoved

báođộng

CARESCAPE CO2 đã bị ngắtkết nối khỏi CARESCAPEONE.

Kết nối CARESCAPE CO2và Mô-đun Dòng Phụ LoFlonếu quý vị muốn khởi độnglại phép đo.

CO2 sensorremoved

Sensor removed

báođộng

thôngsố

Mô-đun Dòng Phụ LoFlo đã bịngắt kết nối khỏi CARESCAPECO2.

Kết nối Mô-đun Dòng PhụLoFlo với CARESCAPECO2 nếu quý vị muốn khởiđộng lại phép đo.

CO2 zero required Zero required

báođộng

thôngsố

CARESCAPE CO2 cần đưa về0.

Ngắt kết nối bệnh nhân vàthực hiện đưa về 0 từ menuCO2: Zeroing > Zero toroom air .

Nếu vấn đề vẫn tiếp diễn,hãy thay thế đường lấy mẫuvà đặt về 0 một lần nữa.

EtCO2 high EtCO2 low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Kiêm tra thiết lập máy hôhấp nhân tạo và dòng chảykhí tươi.

Kiểm tra các giá trị khí huyếtđộng mạch.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

244 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

FiCO2 high FiCO2 low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Kiêm tra thiết lập máy hôhấp nhân tạo hoặc máy hấpthụ, mạch thở và dòng chảykhí tươi.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Identical CO2device

báođộng

Có nhiều hơn một thiết bịCARESCAPE CO2 trong hệthống.

Loại bỏ tất cả, chỉ để lại mộtCARESCAPE CO2.

Move CO2 device toa cooler location

Device overheating

báođộng

thôngsố

Nhiệt độ bề mặt CARESCAPECO2 là quá lớn.

Kiểm tra vị trí đặtCARESCAPE CO2 vàđảm bảo nó không bị chephủ bất cứ thứ gì có thể gâyquá nhiệt.

Thay CARESCAPE CO2.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

Move CO2 sensorto a cooler location

Sensoroverheating

báođộng

thôngsố

Nhiệt độ Mô-đun Dòng PhụLoFlo là quá lớn.

Kiểm tra việc đặt Mô-đunDòng Phụ LoFlo và đảmbảo rằng nó không bị chephủ bởi bất kỳ thứ gì có thểdẫn đến gia tăng nhiệt độ.

Thay thế Mô-đun Dòng PhụLoFlo.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

Over range thôngsố

Giá trị CO2 nằm ngoài phạm viđo và không thể đo được.

Đặt CO2 về 0.

Thay CARESCAPE CO2.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

Over scale dạngsóng

Tín hiệu CO2 vượt quá khuvực dạng sóng.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Chọn một thang đo lớn hơncho dạng sóng.

RR (CO2) high RR (CO2) low

báođộng

Các giá trị đo bằng hoặc vượtquá các giới hạn báo động.

Kiêm tra tinh trang cua bệnhnhân.

Điều chỉnh giới hạn báođộng nếu cần.

Sample linedisconnected

Line disconnected

báođộng

thôngsố

Đường lấy mẫu bị ngắt kết nối. Kiểm tra kết nối đường lấymẫu và kết nối lại nếu cần,sau đó tiến hành đặt về 0.

2094480-036 CARESCAPE ONE 245

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Service CO2sensor

Check sensor

báođộng

thôngsố

Có vấn đề với Mô-đun DòngPhụ LoFlo.

Thay thế Mô-đun Dòng PhụLoFlo.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

Warming up thôngsố

Mô-đun Dòng Phụ LoFlo đangkhởi động.

Chờ cho đến khi quá trìnhkhởi động được hoàn thànhvà thông báo biến mất.

Zeroing dạngsóng

thôngsố

Đang tiến hành quy trình đưavề 0.

Chờ cho đến khi quá trìnhđặt về 0 được hoàn thànhvà thông báo biến mất.

Thông báo liên quan đến các vấn đề kỹ thuậtkhác

Bảng sau đây liệt kê các thông báo không liên quan trực tiếp đến bất kỳ thông số hoặcphép đo nào. Đó hầu hết là các thông bão kỹ thuật liên quan đến phần cứng, cấuhình, và các vấn đề tương tự.

Để biết thông tin về các ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động, hãy xem tài liệuhướng dẫn thông tin bổ sung.

Đảm bảo quý vị hiểu rõ bố cục chung của màn hình. Việc này sẽ giúp quý vị xác định vịtrí hiển thị các thông báo sau đây trên màn hình. Vị trí thông báo được biểu thị bằngcác từ viết tắt sau đây:

báo động = khu vực báo động

thông số = cửa sổ thông số

dạng sóng = khu vực dạng sóng

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Analog outputmalfunction

báođộng

Lỗi điện áp đầu ra analogCARESCAPE ONE.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

Battery empty! báođộng

CARESCAPE ONE đang đượcsử dụng bằng điện từ pin, vàcòn ít hơn 5 phút để sạc pin.

Sạc pin bằng cách kết nốiONE với CARESCAPEDock F0 có điện.

Battery failure báođộng

Pin bị lỗi. Thay pin.

Battery low báođộng

CARESCAPE ONE đang đượcsử dụng bằng điện từ pin, vàcòn ít hơn 20 phút để sạc pin.

Sạc pin bằng cách kết nốiONE với CARESCAPEDock F0 có điện.

Battery temp high báođộng

Nhiệt độ pin quá cao. Thay pin.

Nê u sư cô vân tiếp diễn, xinliên hê vơi nhân viên bao trico chuyên môn.

246 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c thông ba o

Thông ba o Địa điểm Nguyên nhân có thể Hành động nên làm

Call Service: Text(s)missing

báođộng

Thiếu nội dung phần mềm ởngôn ngữ này; tệp văn bản cóthể bị hỏng.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

Case ended báođộng

Gói phần mềm OR và PACU:Không có ca bệnh nhân nàođang hoạt động.

Không yêu cầu hành động.

Case started báođộng

Gói phần mềm OR và PACU:Vừa mới bắt đầu một ca bệnhmới.

Không yêu cầu hành động.

Condition battery báođộng

Pin cần được bảo dưỡng. Thay pin, và bảo dưỡng pinvừa được gỡ bỏ.

Configurationerror(s)

báođộng

Một hoặc nhiều lỗi đã bị xóatrong cấu hình.

Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

DEMO MODE Notfor clinical use!

báođộng

DEMO mode đã được bật. Để bắt đầu theo dõi mộtbệnh nhân, hãy khởi độnglại máy theo dõi hoặc chọnMonitor Setup > Defaults& Service > Exit DEMO >Confirm .

Entering standby báođộng

Chế độ chờ kích hoạt đã đượcchọn.

Tiếp tục ngắt kết nối bệnhnhân để truy cập chế độchờ.

No battery backup báođộng

Không có pin trongCARESCAPE ONE.

Cài đặtddjawpin trong bộphận pin của CARESCAPEONE.

Patient admitted báođộng

Gói phần mềm ICU, NICU vàED: Bệnh nhân hiện tại vừađược nhập viện.

Không yêu cầu hành động.

Patient discharged báođộng

Gói phần mềm ICU, NICU vàED: Không có bệnh nhân đượcnhập viện.

Không yêu cầu hành động.

Powering down! báođộng

CARESCAPE ONE đang đượcsử dụng bằng điện từ pin, vàcòn ít hơn 1 phút để sạc pin.

Sạc pin bằng cách kết nốiONE với CARESCAPEDock F0 có điện.

Replace battery báođộng

Pin đang hoạt động khôngchính xác.

Thay pin.

Service CS ONEvà chỉ báo lỗi xác định

báođộng

Lỗi kỹ thuật trong máy theo dõi. Liên hê vơi nhân viên baotri có chuyên môn.

2094480-036 CARESCAPE ONE 247

Ca c thông ba o

248 CARESCAPE ONE 2094480-036

19Ca c tư viê t tă t

Danh sách các từ viết tắtCác từ viết tắt có trong phần mềm của máy theo dõi bệnh nhân được biểu thị bằng kiểuchữ đậm và nghiêng. Các từ viết tắt khác được liệt kê trong bảng này có trong tài liệuhướng dẫn của máy theo dõi bệnh nhân. Một số từ viết được liệt kê ở trên có nhiềunghĩa, nhưng được phân biệt theo ngữ cảnh mà chúng xuất hiện.

/min nhip đâ p trên môi phu t, nhịp thơ trên môi phu t

°C Đô C

°F Đô Fµ micrô

12RL 12 dây dẫn rút gọna động mạch

A nhĩ

A Fib rung nhĩ

A phế nang

AAMI Hiê p hô i về Sự phát triển của Thiết bị Y tế

AC dòng điện xoay chiều

Accel. Ventric. tăng nhịp tâm thất

AHA Hiệp hội Tim Hoa Kỳ

Amp biên đô

ANATEL Agência Nacional de Telecomunicações

ANSI Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ

Ant. phía trươc

APN ngừng thở

Arrh loan nhi p

Art ap lưc đông mach

ASY vô tâm thu

Auto chế độ đo NIBP liên tục

aVF dây dâ n ban chân trai tăng thêm

2094480-036 CARESCAPE ONE 249

Ca c tư viê t tă t

aVL dây dân cánh tay trai tăng thêm

aVR dây dân ban tay pha i tăng thêm

Axil nhiê t đô nach

Blad nhiê t đô bang quang

bpm nhịp đập trên phút

Brady nhịp tim chậm

BSA diên tich bê măt cơ thê

B-to-B nhịp đến nhịp

C trung tâm

C (C1 - C6) ngực

C1 đến C6 Dây dẫn ECG C1 đến dây dẫn ECG C6cc centimet khô i

CCU pho ng chăm soc tim (mach va nh)

CISPR Uy ban Chuyên trach Quô c tê vê Nhiê u sóng vô tuyến

CMRR tỷ số triệt tín hiệu đồng pha

CO2 cacbon đioxit

Core nhiê t đô hạch

CPP ap lưc tươi mau nao

CPU bộ xử lý trung tâm

CSA Hiệp hội Tiêu chuẩn Canađa

CT chụp cắt lớp vi tính

CVP ap lưc tinh mach trung tâm

d ngày

dB đexiben

DC dòng điện một chiều

DEMO biểu diễn (chế độ)

BỆNH NHÂN DEMO tên bệnh nhân trong chế độ demo

Dia ; DIA ap lưc tâm trươnge dự tính

ECG điện tâm đồ

ED khoa câ p cưu

EMC tương thi ch điê n tư

EMI nhiễu điện từ

ESD pho ng tinh điê nthiết bị mẫn cảm với tĩnh điện

Eso nhiê t đô thưc qua n

250 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c tư viê t tă t

ESU thiết bị phẫu thuật điện

ET ; Et nồng độ cuối thì thở ra

EtCO2 cacbon đioxit cuô i ky thơ ra không găng sưc

Exp ; exp thơ rathở ra

F ban chân (chi vi tri)trán

Fem đùi

FemV tĩnh mạch đùi

Fib rung

FiCO2 phâ n carbon dioxide hit vao

FiO2 phâ n oxy hit va o

Fr Pháp (đơn vị đo cho thang đo đường kính ống thông Catheter)

ft feetfoot

g gam

GND nối đất

h giờ

Hb hemoglobin

Hemo huyết động

hPa hectopascal

HR nhip tim

HRdif chênh lêch nhi p tim

Hz hertz

I dây dẫn I

IABP bơm bong nôi đô ng mach chu

ICASA Tổ chức Truyền thông Độc lập của Nam Phi

ICP ap lưc nôi so

ICU pho ng chăm so c tich cưc

ID nhận diện

IEC Uy ban Ky thuâ t Điê n tư Quô c tê

II dây dẫn II

III dây dẫn III

Imped. trở khángtrơ kha ng hô hâ p

in inch

2094480-036 CARESCAPE ONE 251

Ca c tư viê t tă t

Insp ; insp hit va ohít vào

IntelliRate lựa chọn nguồn nhịp tim tự động

IP giao thức internet

IP huyê t ap xâm lân

Iso đẳng điện

ISO Tô chư c Tiêu chuâ n Quô c tê

IV trong tĩnh mạch

J jun

KCC Ủy ban Truyền thông Hàn Quốc

kg kilôgam

kPa kilôpascal

l lít

LA canh tay trái (chi vi tri)

Lab pho ng xe t nghiê m

LAN mang cu c bô

LAP ap lưc nhi trai

lb pound

LCD màn hình tinh thê long

LED điốt pha t sang

LL chân trái (chi vi tri)

Man thủ công

MAP áp lực đông mach trung bình

Max. tối đa

mbar miliba

TÔI thiết bị Y tế

Mean ; M huyê t ap trung binh

MetHb methemoglobinmg miligam

min phút

ml mililítmm milimét

mmHg milimét thủy ngân

MRI chu p công hương tư

MRN mã số bệnh nhânms mili giây

252 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c tư viê t tă t

Myo nhiê t đô cơ tim

N trung tính

N/A không áp dụng

N2 khí nitơ

N2O ôxit nitơ

Naso nhiê t đô vo m hong

Neo sơ sinh

Neuro thuộc thần kinh

NIBP huyê t ap không xâm lân

NICU pho ng chăm soc tich cưc sơ sinh

O2 oxy

ONE CARESCAPE ONE

OR pho ng phâ u thuâ t

P áp lực

PA áp lực đô ng mach phô i

Paced nhip bước

PACU phòng chăm sóc sau gây mêpcs chiếc

PCWP ap lưc mao mach phô i bit

PDF định dạng tài liệu lưu động

Pedi trẻ em

Pleth dạng sóng nhi p biê n thiên thê tich

Pmean ap lưc trung binh

PN số hiệu bộ phận

PR nhip mach

PVC clorua polyvinyl

PVC co thâ t sơm

QRS phư c hơp QRS

R phải (chỉ vị trí)

R on T PVC sớm, gần sóng T của nhịp thông thường trước đó

RA canh tay phải (chi vi tri)

RAP ap lưc nhi pha i

Rect nhiệt độ trực tràng

Resp Rate nhip thơ (tông) (đo đươc)

Resp hô hấp

RF tân sô vô tuyến

2094480-036 CARESCAPE ONE 253

Ca c tư viê t tă t

RL bộ dây dẫn rút gọnchân phải

Room nhiê t đô trong pho ng

RR nhip thơs giây

SaO2 đô bao ho a oxy đông mach

Skin nhiê t đô da

SL dây dẫn đồng bộ

SN số thứ tự

SpO2 đô bao hoa oxy

ST đoạn ST

STAT chế độ đo NIBP liên tục trong 5 phút

Surf nhiê t đô bê măt

SV trên thất

SW; sw phần mềm

SVC co trên thất

SV Tachy nhịp nhanh trên thất

Sys ; SYS áp lực tâm thu

T nhiệt độ

Tab dang ba ng

Tachy nhip tim nhanh

Temp nhiệt độ

Tx-Ty độ chênh nhiệt độ

Tymp nhiệt độ màng nhĩ

UAC ống thông động mạch rốn

UI giao diện người dùng

UVC ống thông tĩnh mạch rốn

V tâm thất

V (V1 -V6 ) ngực

V Brady nhịp tim chậm tâm thất

V Fib rung thâ t

V Tach nhip nhanh thâ tv tĩnh mạch

(V1 đến (V1 -V6 ) Dây dẫn ECG V1 đến dây dẫn ECG (V1 -V6 )

WLAN mang cuc bô không dây

Vol ; V âm lượng

254 CARESCAPE ONE 2094480-036

Ca c tư viê t tă t

VT > 2 tim nhanh thất với hơn hai nhịp tâm thất liên tiếpyrs năm

2094480-036 CARESCAPE ONE 255

Ca c tư viê t tă t

256 CARESCAPE ONE 2094480-036

ADanh mục kiểm tra các kỹ năng

Giới thiệu hệ thốngĐể làm quen với các chức năng và tính năng này, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA AN TOÀN HỆ THỐNG

Cảnh báo nguy hiểm hệ thống (28)

Thận trọng về hệ thống (32)

CÁC THÀNH PHẦN HỆ THỐNG CARESCAPE ONE

Các thành phần hệ thống CARESCAPE ONE (39)

PIN CỦA MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN

Pin của máy theo dõi bệnh nhân (42)

CÁC DOCK

Các Dock (45)

ĐÈN BÁO ĐỘNG

Đèn báo động (66)

CÁC BIỂU TƯỢNG TRÊN THIẾT BỊ

Các biểu tượng trên thiết bị (48)

CHỈ BÁO TRÊN GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG

Chỉ báo trên giao diện người dùng (61)

Bắt đầu và kết thúcĐể làm quen với các chức năng và tính năng này, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 257

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

BẮT ĐẦU CA BỆNH/BỆNH NHÂN NHẬP VIỆN

Bắt đầu theo dõi (71)

SỬ DỤNG CHẾ ĐỘ CHỜ

Bắt đầu chế độ chờ (74)

Kết thúc chế độ chờ (75)

TIẾP TỤC THEO DÕI

Tiếp tục theo dõi (74)

THIẾT ĐẶT LẠI CA BỆNH/BỆNH NHÂN XUẤT VIỆN

Thiết đặt lại một ca bệnh/một bệnh nhân xuất viện (73)

Nội dung cơ bản về việc theo dõiĐể làm quen với các chức năng và tính năng này, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

CÁC PHÍM CHÍNH

Các phím chính (58)

BỐ CỤC MÀN HÌNH CHÍNH

Bố cục màn hình chính (57)

BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA AN TOÀN VẬN HÀNH

Cảnh báo vận hành (37)

CÁC ĐIỂM CẦN LƯU Ý VỀ LẮP ĐẶT MÁY THEO DÕI

Các điểm cần lưu ý về việc lắp đặt (38)

BẬT MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN

Bật máy theo dõi lên (71)

SỬA ĐỔI THIẾT LẬP MÀN HÌNH

Sửa đổi thiết lập màn hình (66)

DANH SÁCH KIỂM TRA TRƯỚC KHI THEO DÕI

Danh sách kiểm tra trước khi theo dõi (72)

Báo độngĐể làm quen với các chức năng và tính năng này, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

258 CARESCAPE ONE 2094480-036

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA AN TOÀN

Cảnh báo báo động (77)

TỔNG QUAN

Các kiểu báo động (78)

Tình trạng báo động (79)

Mức ưu tiên của báo động (86)

Chọn mức ưu tiên báo động thông số (86)

Tăng mức ưu tiên báo động (86)

KIỂM TRA CHỨC NĂNG

Kiểm tra chức năng báo động (80)

DẤU HIỆU BÁO ĐỘNG

Biểu tượng báo động trên màn hình (80)

Điều chỉnh độ sáng đèn báo động (82)

Điều chỉnh âm lượng báo động (83)

Các tín hiệu báo động âm thanh (82)

BÁO ĐỘNG NGỪNG HOẠT ĐỘNG

Tắt các báo động kỹ thuật bằng phím tạm dừng âm thanh(90)

Bỏ kích hoạt của báo động ngừng thở bằng phím tạmngưng âm thanh (138)

Bật/tắt báo động âm thanh (88)

Tạm dừng báo động trong 5 phút (89)

BÁO ĐỘNG BỊ NGẮT VÀ BỊ KHÓA

Báo động Ngắt xuyên suốt (90)

Báo động đã khóa (91)

Vận chuyểnĐể làm quen với các chức năng và tính năng này, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

THEO DÕI VẬN CHUYỂN

Chuẩn bị vận chuyển bệnh nhân (94)

Trả bệnh nhân lại sau khi vận chuyển (94)

THIẾT LẬP VẬN CHUYỂN Thiết lập vận chuyển (95)

2094480-036 CARESCAPE ONE 259

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

ECGĐể làm quen với thông số này và ứng dụng của nó, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

TỔNG QUAN VỀ PHÉP ĐO

Cảnh báo về ECG (103)

Thận trọng về ECG (105)

Ca c han chê vê đo ECG (105)

Như ng điê u cân lưu y vê ECG (105)

Kêt nô i trang thiết bị ECG đên bệnh nhân với CARESCAPEONE (106)

Kiểm tra số đo ECG (110)

CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN

Chuâ n bi cac điê m đăt điện cực cho bệnh nhân (106)

Đă t điện cực cho bênh nhân (106)

Đặt điện cực ECG 3 hoặc 5 dây dẫn (107)

Đặt điện cực ECG 6 dây dẫn (108)

Đặt điện cực ECG 10-dây dẫn để theo dõi tim (108)

Đặt điện cực ECG 10-dây dẫn nghỉ tiêu chuẩn (109)

CHỌN CÁC ĐẠO TRÌNH

Ba dây dẫn ECG hiển thị đầu tiên (111)

Lựa chọn dây dẫn ECG được hiển thị đầu tiên (111)

Lựa chọn dây dẫn ECG được hiển thị thứ hai (111)

Lựa chọn dây dẫn ECG được hiển thị thứ ba (111)

SỬ DỤNG PHÉP ĐO

Chọn nguồn nhịp đập (113)

Chọn âm thanh tiếng bíp khi có báo động nhịp tim chậm(113)

Lựa cho n kích cỡ dạng sóng ECG (113)

Lựa cho n bô loc dạng sóng ECG (113)

Lựa chọn dây dẫn cho phân tích ECG (114)

Lấy lại thông tin mẫu QRS của bệnh nhân (114)

GIỚI HẠN BÁO ĐỘNG ECG

Giới hạn báo động ECG (117)

260 CARESCAPE ONE 2094480-036

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

PHÂN TÍCH 12 DÂY DẪN

Về tính năng 12RL (119)

PHÁT HIỆN MÁY TẠO NHỊP

Cảnh báo về pha t hiê n máy tạo nhịp (120)

Lựa chọn tính năng phát hiện của máy tạo nhịp (121)

PHÁT HIỆN LOẠN NHỊP

Cảnh báo theo dõi loạn nhịp (122)

Ca c han chê vê đo loạn nhịp (124)

Thiết lập các thể loại loạn nhịp để báo động (124)

Thiết đă t ba o đô ng loạn nhịp (124)

Thông báo báo động về loạn nhịp (125)

PHÁT HIỆN ST

Các hạn chế về đo phát hiện ST (130)

Bắt đầu chế độ phát hiện ST (130)

Trơ kha ng hô hâ pĐể làm quen với thông số này và ứng dụng của nó, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

TỔNG QUAN VỀ PHÉP ĐO

Cảnh báo về hô hấp (131)

Thận trọng về hô hấp (132)

Ca c han chê vê đo hô hấp (132)

Như ng điê u cân lưu y vê hô hấp (132)

Kiểm tra đo hô hấp (135)

Kêt nô i trang thiết bị hô hấp đê n bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE (133)

DÂY DẪN THỞ

Phát hiện hơi thở và dây dẫn hô hấp (133)

Đặt điện cực I cho dây dẫn thở (134)

Đặt điện cực II cho dây dẫn thở (134)

Đặt điện cực RL-LL cho dây dẫn thở (135)

SỬ DỤNG PHÉP ĐO

Lựa cho n độ nhạy của dạng sóng (136)

2094480-036 CARESCAPE ONE 261

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

Thiết lập giới hạn báo động hô hấp (138)

Bật hoặc tắt báo động nhịp thở (137)

Chọn độ trễ báo động ngừng thở (138)

Bật báo động giả hô hấp tim (138)

Các ưu tiên báo động hô hấp (138)

Đo oxy theo ma ch (SpO2)Để làm quen với thông số này và ứng dụng của nó, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

TỔNG QUAN VỀ PHÉP ĐO

Cảnh báo về SpO2 (141)

Thận trọng về SpO2 (145)

Các hạn chế về đo SpO2 (145)

Điểm cần lưu ý về SpO2 (145)

Kiểm tra số đo SpO2 (153)

Kết nối trang thiết bị SpO2 đến bệnh nhân với CARESCAPEONE (152)

Chuẩn bị kết nối SpO2 (152)

HƯỚNG DẪN ĐO

Hướng dẫn đo công nghệ và cảm biến Masimo SET (150)

Hướng dẫn đo công nghệ và cảm biến Nellcor OxiMax (151)

Hướng dẫn đo cảm biến của GE Trusignal technology (150)

SỬ DỤNG PHÉP ĐO

Lựa chọn SpO2 là nguồn nhịp tim thứ nhất (154)

Điê u chi nh âm lương tiêng bip mach cua SpO2 (154)

Cập nhật và lấy trung bình dữ liệu Masimo SET (155)

Cập nhật và lấy trung bình dữ liệu Nellcor OxiMax (155)

Thiết đặt các báo động SpO2 và giới hạn báo động (157)

Hủy kích hoạt báo động tắt đầu dò SpO2 (157)

262 CARESCAPE ONE 2094480-036

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

Huyê t a p không xâm lâ nĐể làm quen với thông số này và ứng dụng của nó, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

TỔNG QUAN VỀ PHÉP ĐO

Cảnh báo NIBP (163)

Thận trọng về NIBP (164)

Ca c han chê vê đo NIBP (165)

Như ng điê u cân lưu y vê NIBP (165)

Kiểm tra phép đo NIBP (167)

Kêt nô i trang thiết bị NIBP đê n bệnh nhân với CARESCAPEONE (166)

ỨNG DỤNG BĂNG QUẤN

Chuẩn bị kết nối NIBP với bệnh nhân (166)

Lựa chọn và đặt băng quấn NIBP (169)

PHÉP ĐO NIBP ĐƠN

Bắt đầu hoặc dừng một lần đo NIBP đơn từ menu chính(167)

Bắt đầu hoặc dừng một lần đo NIBP đơn từ thiết lập menuNIBP (167)

CÁC PHÉP ĐO NIBP TỰ ĐỘNG

Bắt đầu hoặc dừng NIBP Tự Động từ menu chính (168)

Bắt đầu hoặc dừng NIBP tự động từ màn hình chính củamáy theo dõi (168)

CHẾ ĐỘ STAT

Bắt đầu hoặc dừng một lần đo Stat NIBP (169)

A p lư c xâm lâ nĐể làm quen với thông số này và ứng dụng của nó, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

TỔNG QUAN VỀ PHÉP ĐO

Cảnh báo về áp lực xâm lấn (177)

Điểm cần lưu ý về áp lực xâm lấn (178)

Kiểm tra số đo áp lực xâm lấn (179)

2094480-036 CARESCAPE ONE 263

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

Kêt nô i trang thiết bị áp lực xâm lấn đên bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE (178)

ĐƯA VỀ 0

Đặt các bộ chuyển đổi áp lực xâm lấn về không (180)

SỬ DỤNG PHÉP ĐO

Lựa chọn nhãn kênh áp lực xâm lấn (180)

Lựa chọn kích cỡ của dạng sóng áp lực xâm lấn (181)

Tối ưu hoá thang đo dạng sóng áp lực xâm lấn (181)

Nhiệt độĐể làm quen với thông số này và ứng dụng của nó, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

TỔNG QUAN VỀ PHÉP ĐO

Cảnh báo về nhiệt độ (191)

Thận trọng về nhiệt độ (192)

Như ng điê u cân lưu y vê nhiệt độ (192)

Kiểm tra số đo nhiệt độ (193)

Kêt nô i trang thiết bị nhiệt độ đên bệnh nhân vớiCARESCAPE ONE (192)

BẮT ĐẦU ĐO NHIỆT ĐỘ

Bắt đầu đo nhiệt độ (193)

THAY ĐỔI TÊN VỊ TRÍ NHIỆT ĐỘ

Thay đổi nhãn vị trí nhiệt độ. (193)

CO2Để làm quen với thông số này và ứng dụng của nó, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

TỔNG QUAN VỀ PHÉP ĐO

Các cảnh báo nguy hiểm CO2 (197)

Thận trọng về CO2 (198)

Các điểm cần lưu ý về CO2 (199)

Kết nối thiết bị với CARESCAPE CO2 (199)

264 CARESCAPE ONE 2094480-036

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

Chuẩn bị cài đặt cho CARESCAPE CO2 (200)

SỬ DỤNG PHÉP ĐO

Cho n thang đo CO2 (201)

Thiết đăt các ba o đô ng giới hạn CO2 (201)

ĐƯA VỀ 0

Đặt Mô-đun Dòng phụ LoFlo về không (203)

LÀM SẠCH

Kết nối với các bộ hút tháo khí (203)

Xu hướngĐể làm quen với các chức năng và tính năng này, hãy nghiên cứu các chủ đềtrong danh sách khuyến nghị đọc. Các số trong ngoặc là số trang trong tài liệuhướng dẫn. Khi quý vị tiếp tục, hãy đánh dấu các tác vụ đã hoàn thành trong bảng.

Khuyến khích đọc Hoàn thành Không áp dụng

CÁC XU HƯỚNG DẠNG SỐ

Xem các xu hướng dạng số (211)

2094480-036 CARESCAPE ONE 265

Danh mục kiểm tra các kỹ năng

266 CARESCAPE ONE 2094480-036

BKhả năng tương thích

Khả năng tương thíchCác thiết bị và phiên bản không được nêu lên cụ thể hở đây chưa được kiểm tra vafxác nhận là phù hợp với một hệ thống tương thích với CARESCAPE ONE.Trong các phần dưới đây, thiết bị tương thích là các thiết bị đã được xác minh tuân thủtiêu chuẩn 60601-1:2012, ấn bản lần 3.1.

Tính tương thích của thiết bị đo

Các thiết bị đo giống nhauCẢNH BÁO Không sử dụng các thiết bị đo giống nhau hoặc các thiết bị

đo lập trình kết quả đo về cùng một kênh hoặc cùng mộtcửa sổ thông số. Nếu các thiết bị đo đấy đã được kết nối,tháo bỏ các thiết bị đo vừa được kết nối gần đây nhất. Bạncũng có thể gỡ bỏ tất cả các thiết bị đo và kết nối lại cácthiết bị đo mới sau năm giây.

Các thiết bị đo sau đây được xem là giống nhau và không nên được sử dụngcùng lúc trong cùng một hệ thống theo dõi CARESCAPE ONE.

Thiết bị đo Sử dụng đồng thờiCARESCAPE ECG Chỉ một trên mỗi hệ thống.

CARESCAPE Pressure Chỉ một trên mỗi hệ thống.

CARESCAPE SpO2

CARESCAPE SpO2 – MasimoCARESCAPE SpO2 — Nellcor

Chỉ một trên mỗi hệ thống.

CARESCAPE Temperature Chỉ một trên mỗi hệ thống.

CARESCAPE CO2 Chỉ một trên mỗi hệ thống.

2094480-036 CARESCAPE ONE 267

Khả năng tương thích

Tính tương thích của thiết bị đoCARESCAPE ONE tương thích với các thiết bị đo sau đây: CARESCAPE ECG

CARESCAPE Pressure

CARESCAPE SpO2

CARESCAPE SpO2 — Nellcor

CARESCAPE SpO2 — Masimo

CARESCAPE Temperature

CARESCAPE CO2

Máy theo dõi chính tương thíchCARESCAPE ONE tương thích với các thiết bị sau đây: Máy theo dõi CARESCAPE B850 với phần mềm phiên bản 3.

Dock tương thích:CARESCAPE ONE tương thích với các dock sau đây: CARESCAPE Dock F0

Mini Dock

Thông số Dock 1

Thông số Dock 5

268 CARESCAPE ONE 2094480-036

CTuân thu

Tuân thủ tiêu chuẩnHệ thống này tuân thủ các tiêu chuẩn sau đây. IEC 60601-1:2012 IEC 60601-1-2:2007 IEC 60601-1-6:2013 IEC 60601-1-8:2012 IEC 60601-2-27:2011 IEC 60601-2-34:2011 IEC 60601-2-49:2011 IEC 62304:2015 IEC 62366:2014 IEC 80601-2-30:2013 ISO 80601-2-55:2011 ISO 80601-2-56:2009 ISO 80601-2-61:2011Tuân thủ theo các tiêu chuẩn cụ thể về thông số và chức năng được trình bàytrong các phần áp dụng.

IEC 60601–1 Loại bảo vệ chống điện giật: Loại II. Cấp độ bảo vệ chống điện giật: các bộ phận sử dụng kèm theo được đánh dấu

bằng một biểu tượng chỉ cấp độ bảo vệ. Cấp độ an toàn sử dụng khi có hỗn hợp thuốc mê dễ cháy với không khí hoặc

oxy hoặc nitơ oxit. Không phù hợp

CẢNH BÁO NGUY CƠ NỔ. Không sử dụng thiết bị khi có các thuốcgây mê, hơi hoặc chất lỏng dễ cháy.

Cấp độ bảo vệ lớp ngăn chống lại các vật thể rắn và tần số thâm nhập củanước được nêu rõ trong phụ lục thông số Thiết Kế, môi trường, và vật lý

Chế độ hoạt động: Liên tục.

2094480-036 CARESCAPE ONE 269

Tuân thu

270 CARESCAPE ONE 2094480-036

DThiết kế, các đặc tính về môitrường và vật lý

Thông số CARESCAPE ONECẢNH BÁO Vân hanh CARESCAPE ONE ngoa i phạm vi vận hành quy định

co thê se cho kêt qua sai.

CARESCAPE ONEKích thước (H x W x D),chiều rộng ngoại trừ vấu kéo

15,5 cm x 27,0 cm x 6,5 cm (6,1 in x 10,6 in x 2,6 in)

Trong lương ít hơn 1,85 kg (4,08 lbs) khi có pin

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5573 m (1075 hPa tới 500 hPa)

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP41

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-2-27: 2008 sử dụngcác tình trạng thiết lập như trong IEC 60721-4-7:2001loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64: 2008 sử dụng các tình trạng thiết lập nhưtrong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

Nguồn điện Pin hoặc đầu vào DC từ CARESCAPE F0 Dock

2094480-036 CARESCAPE ONE 271

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

CARESCAPE ONELàm mát Đối lưu tự nhiên

Kích cỡ màn hình Đường chéo dài 7 inch

Loại màn hình hiển thị Màu ma trận hoạt động TFT LCD

Đô phân gia i hiê n thi 800 x 480

Số trường dạng sóng Cùng một lúc có thể có tới 4

Số cửa số thông số Cùng một lúc có thể có tới 7

Bố cục và màu hiển thị Có thể được cấu hình bởi người dùng

Công nghệ màn hình cảmứng

Điện dung theo kế hoạch:Màn hình cảm ứng với các khóa chức năng trực tiếp,các lựa chọn và chỉnh sửa trong các meuTương thích với găng tay latex, găng tay nitril và kimmáy nhỏ tầm 8 mm

Xoay màn hình hiển thị Các ảnh hiển thị sẽ xoay khi CARESCAPE ONE đượcxoay 180 độ

Các đầu nối Thông SốCARESCAPE

Tám kết nối thông số tốc độc tối đa USB 2.0

Đầu ra analog / Đầu nối đồngbộ hóa máy khử rung

Áp lực xâm lấn và các đầu ra analog ECGCác tín hiệu đầu vào và đầu ra đồng bộ máy khử rung

PinLoại pin Một pin Lithium-Ion có thể tách ra

Điện áp pin 10,8 Volt (danh nghĩa)

Kích thước (L x W x D) 15,2 cm x 5,9 cm x 2,2 cm (6,0 in x 2,3 in x 0,9 in)

Trong lương 0,35 kg (0,77 lbs)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Giới hạn nhiệt độ bảo quản -20°C đến 60°C (-4°F đến 140°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm bảo quản 10% tới 90% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m (1075 hPa) tới 4000 m (616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m (1075 hPa) tới 5573 m (500 hPa)

Dung lượng pin Tối thiểu 3,8 Amp tiếng (mới)

Thời gian sạc pin 4 tiếng điển hình trong CARESCAPE ONEThời gian sạc pin có thể tăng lên nếu nhiệt độ môitrường vượt quá 35°C ở trong CARESCAPE ONE

272 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

PinThời gian pin hoạt động Tối thiểu 5 tiếng (new, fully charged)

GHI CHÚ Hệ thống bao gồm áp lựcxâm lấn kép, ECG 12 dâydẫn, CARESCAPE SpO2 hoặcCARESCAPE SpO2 - Nellcor, độsáng màn hình hiển thị 100%, 15phút Chu Kỳ NBP, và báo độngưu tiên cao với âm lượng tối đavà độ sáng đèn báo động là 100%

Thơi gian sư du ng pin 300 chu kỳ xả sâu tới 60% của công suất thiết kế

Trạng thái nhiên liệu pin Đèn LED chỉ báo trên pin

Nguồn cấp điện AC-DC ngoàiKích thước (Cao x Rộng xSâu)

7,5 cm x 15,0 cm x 4,0 cm (2,9 in x 5,9 in x 1,5 in)

Trong lương ít hơn 0,46 kg (1,0 lb)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5573 m (1075 hPa tới 500 hPa)

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP42

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1.

Điện áp đầu ra 15 VDC danh nghĩa

Điện đầu ra có định mức 60 W tối đa

Tần số và điện áp đầu vào 100 - 240 VAC, 50 - 60 Hz

Dòng điện Đầu Vào có địnhmức

1,5 A - 0,75 A

Dòng điện nhanh đầu vào AC ít hơn < đỉnh 50 A với độ rộng 2 mili giây tại 264 VAC

2094480-036 CARESCAPE ONE 273

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

Thông số CARESCAPE Dock F0Kích thước (Cao x Rộng xSâu)

9,0 cm x 21,0 cm x 7,5 cm (3,5 in x 8,3 in x 3,0 in)

Trong lương Ít hơn 0,5 kg (1,0 lb)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5573 m (1075 hPa tới 500 hPa)

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP42

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1.

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-27:2008 bằng cáchsử dụng các tình trạng được thiết lập như trong IEC60721-4-7:2001 loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64:2008 bằng cách sử dụng các tình trạng thiếtlập như trong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

Tiêu thụ điện hệ thống Trường hợp cấu hình tệ nhất bao gồm hiệu suất củanguồn điện ngoài

CARESCAPE F0 Dock được cấp điện bởi nguồnAC-DC Ngoài hoặc kết nối chính ePort.

Không Sạc: 17,6 W tối đaSạc Pin: 32,4 W tối đa

Đầu nối giao diện ePort Giao diện với máy theo dõi chính (đầu nối DB-9)

Điện từ máy chính (8,5V to 17,3V)

Liên lạc với Ethernet

Đầu nối cổng Ethernet Giao diện với một máy tính dịch vụ để liên lạc vớiEthernet (RJ45 connector)

Hốc cắm điện Giao diện với nguồn điện chỉnh lưu từ AC tới DC (15VDC)

274 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

Các thông số của Mini Dock, Thông Số Dock1, và Thông Số Dock 5

Kích thước Mini Dock (H x Wx D)

8,5 cm x 19,0 cm x 3,0 cm (3,5 in x 8,3 in x 3,0 in)

Kích thước Thông Số Dock1 (H x W x D)

8,3 cm x 16,1 cm x 5,0 cm (3,3 in x 6,3 in x 2,0 in)

Kích thước Thông Số Dock5 (H x W x D)

8,3 cm x 28,8 cm x 5,5 cm (3,3 in x 11,3 in x 2,2 in)

Cân nặng Mini Dock Ít hơn 0,15 kg (0,33 lb)

Cân nặng Thông Số Dock 1 Ít hơn 0,20 kg (0,44 lb)

Cân nặng Thông Số Dock 5 Ít hơn 0,35 kg (0,77 lb)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m (1075 hPa) tới 4000 m (616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m (1075 hPa) tới 5573 m (500 hPa)

Mini Dock Cố định CARESCAPE ONE ở cả hai đầu của dock

Thông Số 5 Dock Cố định 5 Thông Số CARESCAPE (ngoại trừCARESCAPE ECG và CARESCAPE SpO2 – MasimoSET)

Thông Số 1 Dock Cố định CARESCAPE ECG hoặc CARESCAPE SpO2- Masimo SET

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1

Thông số CARESCAPE ECGĐộ dài 3,7 m hoặc 1,9 m (12,1 ft hoặc 6,2 ft)

Trong lương Less than 0,57 kg (1,26 lb), includes long 10 leadwire set

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 35°C (32°F đến 95°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

2094480-036 CARESCAPE ONE 275

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5573 m (1075 hPa tới 500 hPa)

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP47

Mức tiêu thụ điện Tối đa 625 mW

Yêu cầu về điện – điện ápđầu vào

5 VDC ± 0,25 VDC

Yêu cầu về điện – dòng điệnđầu vào

Tối đa 125 mA

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-27:2008 bằng cáchsử dụng các tình trạng được thiết lập như trong IEC60721-4-7:2001 loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64:2008 bằng cách sử dụng các tình trạng thiếtlập như trong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

Thông số CARESCAPE SpO2CARESCAPE SpO2 (TruSignal)Độ dài 3,0 m hoặc 1,8 m (9,8 ft hoặc 5,9 ft)

Trong lương ít hơn 0,17 kg (0,38 lb)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5573 m (1075 hPa tới 500 hPa)

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP47

Mức tiêu thụ điện Tối đa 375 mW

Yêu cầu về điện – điện ápđầu vào

5 VDC ± 0,25 VDC

Yêu cầu về điện – dòng điệnđầu vào

Tối đa 75 mA

276 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

CARESCAPE SpO2 (TruSignal)

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1.

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-27:2008 bằng cáchsử dụng các tình trạng được thiết lập như trong IEC60721-4-7:2001 loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64:2008 bằng cách sử dụng các tình trạng thiếtlập như trong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

CARESCAPE SpO2 – MasimoĐộ dài 1,9 m hoặc 1,0 m (6,2 hoặc 3,3 ft)

Trong lương ít hơn 0,33 kg (0,82 lb)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 35°C (32°F đến 95°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5573 m (1075 hPa tới 500 hPa)

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP47

Mức tiêu thụ điện 2,15 W tối đa

Yêu cầu về điện – điện ápđầu vào

5 VDC ± 0,25 VDC

Yêu cầu về điện – dòng điệnđầu vào

Tối đa 430 mA

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-2-27: 2008 sử dụngcác tình trạng thiết lập như trong IEC 60721-4-7:2001loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64: 2008 sử dụng các tình trạng thiết lập nhưtrong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

CARESCAPE SpO2 — NellcorĐộ dài 3,6 m hoặc 1,2 m (11,8 ft hoặc 3,9 ft)

Trong lương Ít hơn 0,20 kg (0,44 lb)

2094480-036 CARESCAPE ONE 277

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

CARESCAPE SpO2 — NellcorGiới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 35°C (41°F đến 95°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-40°C đến 70°C (-40°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5572 m (1075 hPa tới 500 hPa)

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP47

Mức tiêu thụ điện Tối đa 350 mW

Yêu cầu về điện – điện ápđầu vào

5 VDC ±0,25 VDC

Yêu cầu về điện – dòng điệnđầu vào

Tối đa 70 mA

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-2-27: 2008 sử dụngcác tình trạng thiết lập như trong IEC 60721-4-7:2001loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64: 2008 sử dụng các tình trạng thiết lập nhưtrong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

Thông số CARESCAPE PressureĐộ dài 3,6 m hoặc 1,8 m (11,8 ft hoặc 5,9 ft)

Trong lương ít hơn 0,26 kg (0,57 lb)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5573 m (1075 hPa tới 500 hPa)

278 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP47

Mức tiêu thụ điện Tối đa 425 mW

Yêu cầu về điện – điện ápđầu vào

5 VDC ± 0,25 VDC

Yêu cầu về điện – dòng điệnđầu vào

Tối đa 85 mA

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-27:2008 bằng cáchsử dụng các tình trạng được thiết lập như trong IEC60721-4-7:2001 loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64:2008 bằng cách sử dụng các tình trạng thiếtlập như trong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

Thông số CARESCAPE TemperatureĐộ dài Với dây cáp giao diện cảm biến có thể tái sử dụng: 1,5

m (4,9 ft)Với dây cáp giao diện cảm biến dùng một lần: 3,0 mhoặc 1,5 m (9,8 ft hoặc 4,9 ft)

Trong lương ít hơn 0,22 kg (0,49 lb)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 40°C (32°F đến 104°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 95% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -500 m tới 4000 m (1075 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-500 m tới 5573 m (1075 hPa tới 500 hPa)

Mức tiêu thụ điện Tối đa 325 mW

Yêu cầu về điện – điện ápđầu vào

5 VDC ± 0,25 VDC

Yêu cầu về điện – dòng điệnđầu vào

Tối đa 65 mA

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP47

2094480-036 CARESCAPE ONE 279

Thiết kế, các đặc tính về môi trường và vật lý

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-27:2008 bằng cáchsử dụng các tình trạng được thiết lập như trong IEC60721-4-7:2001 loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64:2008 bằng cách sử dụng các tình trạng thiếtlập như trong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

Thông số CARESCAPE CO2Độ dài 3,0 m (9,8 ft)

Trong lương Ít hơn 0,37 kg (0,81 lb)

Giới hạn nhiệt độ vận hành 0°C đến 35°C (32°F đến 95°F)

Giới hạn nhiệt độ không vậnhành

-30°C đến 70°C (-22°F đến 158°F)

Giới hạn độ ẩm vận hành 5% tới 90% RH (đang không cân nhắc)

Giới hạn độ ẩm không vậnhành

5% tới 90% RH (đang không cân nhắc)

Tầm độ cao vận hành -350 m tới 4000 m (1056 hPa tới 616 hPa)

Giới hạn độ cao không vậnhành

-350 m tới 5572 m (1056 hPa tới 500 hPa)

Cấp độ bảo vệ màn ngănchống lại các vật thể cứngvà nước

IP47 (màng ngăn CARESCAPE CO2)IP24 (màng ngăn Lắp Ráp Mô-đun LoFlo CARESCAPECO2)

Mức tiêu thụ điện Tối đa 3,75 W

Yêu cầu về điện – điện ápđầu vào

5 VDC ± 0,25 VDC

Yêu cầu về điện – dòng điệnđầu vào

Tối đa 750 mA

Rơi từ khoảng cách 1 m Làm rơi từ khoảng cách 1 m theo nhiều hướng xuốngmột bề mặt cứng trong bài kiểm tra theo khoản 15.3.4.1thuộc IEC 60601-1

Đột qụy Chịu đựng va chạm theo IEC 60068-2-27: 2008 sử dụngcác tình trạng thiết lập như trong IEC 60721-4-7:2001loại 7M3

Rung ngẫu nhiên băng tầnrộng

Chịu đựng rung ngẫu nhiên băng tần rộng theo IEC60068-2-64: 2008 sử dụng các tình trạng thiết lập nhưtrong IEC 60721-4-7:2001, loại 7M3

280 CARESCAPE ONE 2094480-036

EThông số báo động

Tuân thủ tiêu chuẩn về báo độngHệ thống tuân thủ theo IEC 60601-1-8:2012–11.

GHI CHÚ Các âm báo động thông thường không đáp ứng các yêucầu về âm thanh được quy định trong IEC 60601-1-8Khoản 6.3.3.1.

Âm lượng báo động âm thanh, âm thanh IECĐược thử nghiệm theo IEC 60601-1-8 phụ khoản 6.3.3.2 với mức điều chỉnh âm lượngbáo động được đặt ở mức tối đa.

CARESCAPE ONEĐặt âm lượng báo động Mức áp lực âm thanh tối đa6Mức độ 6 tương ứngvới thiết lập mặc định tốithiểu được cho phép củanhà máy đối với mực âmlượng.

Báo động có mức ưu tiên cao: 53 dBABáo động có mức ưu tiên trung bình: 50 dBABáo động có mức ưu tiên thấp: 49 dBA

10 Báo động có mức ưu tiên cao: 76 dBABáo động có mức ưu tiên trung bình: 75 dBABáo động có mức ưu tiên thấp: 73 dBA

Âm lượng báo động âm thanh, âm thanhthông thường

Được thử nghiệm theo IEC 60601-1-8 phụ khoản 6.3.3.2 với mức điều chỉnh âm lượngbáo động được đặt ở mức tối đa.

2094480-036 CARESCAPE ONE 281

Thông số báo động

CARESCAPE ONEĐặt âm lượng báo động Mức áp lực âm thanh tối đa6Mức độ 6 tương ứngvới thiết lập mặc định tốithiểu được cho phép củanhà máy đối với mực âmlượng.

Báo động có mức ưu tiên cao: 50 dBABáo động có mức ưu tiên trung bình: 44 dBABáo động có mức ưu tiên thấp: 41 dBA

10 Báo động có mức ưu tiên cao: 71 dBABáo động có mức ưu tiên trung bình: 66 dBABáo động có mức ưu tiên thấp: 65 dBA

Giới hạn âm báo động dạng âm thanhDung sai cho âm thanh (tổng thời gian nhịp đập với thời gian tăng và giảm) là: Thời gian < 1000 mili giây: ±5% Thời gian ≥ 1000 mili giây: ±250 mili giây Tần số: ±5 Hz

Mẫu âm thanh âm báo động IECƯu Tiên Mẫu âm thanh tương ứngCao Tiếng bíp “C” (523 Hz/100 mili giây) Im lặng (100

phút)

Tiếng bíp “F” (698 Hz/100 phút) Im lặng (100 phút)

Tiếng bíp “G” (784 Hz/100 phút) Im lặng (300 phút)

Tiếng bíp “A” (880 Hz/100 phút) Im lặng (100 phút)

Tiếng bíp “B” (988 Hz/100 phút) Im lặng (1 giây)

Tiếng bíp “C” (523 Hz/100 mili giây) Im lặng (100phút)

Tiếng bíp “F” (698 Hz/100 phút) Im lặng (100 phút)

Tiếng bíp “G” (784 Hz/100 phút) Im lặng (300 phút)

Tiếng bíp “A” (880 Hz/100 phút) Im lặng (100 phút)

Tiếng bíp “B” (988 Hz/100 phút) Im lặng (5 giây)

Trung bình Tiếng Bíp “C” (523 Hz/200 mili giây); Im Lặng (200mili giây)

Tiếng Bíp “G” (784 Hz/200 mili giây); Im Lặng (200mili giây)

Tiếng bíp “B” (988 Hz/200 phút) Im lặng (19 giây)

Thấp Tiếng Bíp “C” (523 Hz/200 mili giây)Thời gian im lặng là 24,8 giây nếu Low Priority AlarmTone được thiết lập là Repeat .

282 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

Mẫu âm thanh âm báo động thông thườngƯu Tiên Mẫu âm thanh tương ứngCao Tiếng bíp (500 & 510 Hz/100 mili giây) Im lặng (100

mili giây)

Tiếng bíp (500 & 510 Hz /100 mili giây) Im lặng (100mili giây)

Tiếng bíp (500 & 510 Hz /100 mili giây) Im lặng (500mili giây)

Trung bình Tiếng bíp (397 & 441 Hz/100 mili giây) Im lặng (100mili giây)

Tiếng bíp (397 & 441 Hz/100 mili giây) Im lặng (2,4mili giây)

Thấp Tiếng Bíp (397 Hz/500 mili giây)Thời gian im lặng là 5 giây nếu Low Priority AlarmTone được thiết lập là Repeat .

Đặc tính của tín hiệu thông tin dạng âm thanhCác tín hiệu thông tin liên quan đến đo và khởi độngTín hiệu Tần số (Hz) Thời gian (phút)

Âm thanh khởi động 523 1000

Tiếng bíp QRS/Mạch 815 10 khi Beat ToneSound được thiếtlập là Sharp .40 khi Beat ToneSound được thiếtlập là Soft .

Đèn chỉ báo mức bão hòa khí ôxy SpO2(bước)

920 ở 100% SpO2

900 ở 98% SpO2

- - -240 ở 32% SpO2

220 ở 30% SpO2

100

Thông báo nhắc nhở NIBP sẵn sàng 250 500

Âm chạm UI 660 100

Âm nhắc nhở 523 125

Tín hiệu thông tin dạng hình ảnhĐể có thêm thông tin về tín hiệu thông tin dạng hình ảnh, xem chương Báo động.

2094480-036 CARESCAPE ONE 283

Thông số báo động

Thông số độ trễ báo độngĐộ trễ của hệ thống báo động bị ảnh hưởng được đo bằng chương trình môphỏng hoặc các phép đo tương ứng mà có thể biểu thị các tín hiệu tối ưu. Nhiễucó thể xảy ra và tín hiệu có chất lượng kém trong môi trường bệnh viện có thểkéo dài độ trễ của hệ thống báo động bị ảnh hưởng.Cơ cấu phát ra báo động bao gồm hai thành phần: độ trễ thuật giảicủa mỗi thôngsố và độ trễ cố định của phần mềm máy theo dõi bệnh nhân. Cả hai thành phầnnày đều có trong mỗi độ trễ của hệ thống báo động.Việc xác định các tình trạng báo động có các yếu tố danh nghĩa: chất lượng tínhiệu, nhiễu chuyển động, nhịp tim đối với các báo động liên quan đến ECG, vàtốc độ hô hấp đối với hô hấp trở kháng và các báo động liên quan tới CO2.Tài liệu công bố sau đây liệt kê các độ trễ báo động của hệ thống là trung bình vàbao gồm độ trễ của báo động ưu tiên được kích hoạt đầu tiên.Các báo động có độ trễ báo động trên 10 giây được xác định có các giá trị là trungbình, thấp nhất và cao nhất thu được từ 5 lần đo thử nghiệm.

GHI CHÚ Bất kỳ độ trễ báo động nào dưới 5 giây được biểu thị là<5 s.

Thời gian báo động cho tim đập nhanhKhi được thử nghiệm theo IEC 60601-2-27 Khoản 201.7.9.2.9.101 b) 6), theo Hình201.101, thời gian báo động cho chứng tim đập nhanh như sau:

CARESCAPE ONE

Tim đập nhanh tâm thất (206 bpm); biên độ giảm một nửa: 6,3 giây (trung bình) (phạm vi 5,9 đê n 6,8giây)Tim đập nhanh tâm thất (206 bpm); biên độ bình thường: 8,6 giây (trung bình) (phạm vi 6,7 đên 9,5 giây)Tim đập nhanh tâm thất (206 bpm); biên độ tăng gấp đôi: 5,7 giây (trung bình) (phạm vi 4,5 đên 6,4 giây)Tim đập nhanh tâm thất (195 bpm); biên độ giảm một nửa: 7,7 giây (trung bình) (phạm vi 7,1 đê n 8,0giây)Tim đập nhanh tâm thất (195 bpm); biên độ bình thường: 6,6 giây (trung bình) (phạm vi 5,9 đên 7,5 giây)Tim đập nhanh tâm thất (195 bpm); biên độ tăng gấp đôi: 5,3 giây (trung bình) (phạm vi 4,9 đên 5,8 giây)

Thông số độ trễ báo động sinh lý

Thông số độ trễ báo động cho các báo động ECGBảng sau đây liệt kê thời gian trễ báo động cho các báo động sinh lý liên quan đến sốđo ECG. Bất kỳ độ trễ báo động nào dưới 5 giây được biểu thị là <5 s.

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn

Độ trễ của báo động

A Fib 46 giây (trung bình) (khoảng 29 tới 87giây). A Fib phát hiện độ trễ thường là 30- 60 giây.

Accel. Ventric. 10 giây

284 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn

Độ trễ của báo động

Asystole 7 giây

Bigeminy 8 giây

Brady 20 đê n 300 bpmGiới hạn Bradykhớp với giớihạn nhịp timthấp. Nếu giớihạn nhịp timthấp thay đổi,giới hạn Bradycũng thay đổi.

1 bpm 8 giây

Couplet 6 giây

Frequent PVCs 1 đến 100 trênphút

1 trên phút 8 PVC: 49 giây (trung bình) (phạm vi 47đê n 51 giây)

Frequent SVCs 1 đến 100 trênphút

1 trên phút 6 SVC: 21 giây (trung bình) (phạm vi 18đê n 23 giây)

Irregular 12 giây (trung bình) (phạm vi 9 đên 17 giây)

Missing Beat <5 giây

Multifocal PVCs 8 giây

Pause 6 giây

R on T 5 giây (trung bình) (phạm vi 5 đên 6 giây)

ST XXX hightrong đó XXX = nhãndây dẫn ECG

-12,0 đến +12,0mm

0,1 mm 86 giây (trung bình) (phạm vi 82 đê n 90giây)

ST XXX lowtrong đó XXX = nhãndây dẫn ECG

-12,0 đến +12,0mm

0,1 mm 86 giây (trung bình) (phạm vi 85 đê n 89giây)

SV Tachy 5 giây

Tachy 20 đê n 300 bpmGiới hạn Tachykhớp với giớihạn nhịp timcao. Nếu giớihạn nhịp tim caothay đổi, giớihạn Tachy cũngthay đổi.

1 bpm 9 giây

Trigeminy 10 giây

V Brady 11 giây

V Fib / V Tach 9 giây

V Tach 7 giây

VT > 2 10 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 285

Thông số báo động

Thông số độ trễ báo động cho các báo động trở kháng hô hấpBảng sau đây liệt kê thời gian trễ báo động cho các báo động sinh lý liên quan đến sốđo trở kháng hô hấp. Bất kỳ độ trễ báo động nào dưới 5 giây được biểu thị là <5 s.

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn Độ trễ của báo động

Apnea 3 tới 30 giây, có thể được cấu hình

Cardiac Artifact 30 nhịp thở. Thời gian trì hoãn phụ thuộcvào giá trị tốc độ hô hấp, ví dụ như, vớitốc độ hô hấp là 60 nhịp thở mỗi phút, thờigian trì hoãn là 30 giây.

RR (Imped.) high 4 đến 120 lầnthở trên phút

1 lần thở trênphút

< 5 giây

RR (Imped.) low 4 đến 120 lầnthở trên phút

1 lần thở trênphút

< 5 giây

Thông số độ trễ báo động cho các báo động SpO2

Bảng sau đây liệt kê thời gian trễ báo động cho các báo động sinh lý liên quan đến sốđo SpO2. Bất kỳ độ trễ báo động nào dưới 5 giây được biểu thị là <5 s.

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn Độ trễ của báo động

PR(SpO2) high 30 đê n 240 bpm 1 bpm GE TruSignal: 14 giây (trung bình)(phạm vi 12 đên 16 giây)

Masimo: 9 giây

Nellcor: 9 giây

PR(SpO2) low 30 đê n 240 bpm 1 bpm GE TruSignal: 17 giây (trung bình)(phạm vi 10 đên 20 giây)

Masimo: 15 giây (trung bình) (phạm vi14 đên 17 giây)

Nellcor: 14 giây (trung bình) (phạm vi9 đê n 17 giây)

SpO2 high 30 đê n 100% 1% GE TruSignal: 10 giây

Masimo: 15 giây (trung bình) (phạm vi9 đê n 17 giây)

Nellcor: 12 giây (trung bình) (phạm vi11 đên 13 giây)

SpO2 low 30 đê n 100% 1% GE TruSignal: 10 giây

Masimo: 17 giây (trung bình) (phạm vi9 đê n 20 giây)

Nellcor: 13 giây (trung bình) (phạm vi12 đên 15 giây)

286 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

Thời gian trung bình độ bão hòa và nhịp mạch của phép đo oxy theo mạchGE TruSignal Thuật toán TruSignal cung cấp các tùy chọn thời gian trung bình là 5 và 12

giây. Độ trễ phát ra báo động tổng thể của SpO2 thường dưới 28 giây từ giá trịSpO2 thực tế trên bệnh nhân. Sự trì hoãn này là do các trì hoãn trong việc tínhtrung bình SpO2, xử lý tín hiệu, và truyền dữ liệu. Trì hoãn này bao gồm các trìhoãn tình trạng báo động và cơ cấu phát ra báo động, thông thường < 10 giâyvà < 18 giây. Đối với nhịp mạch, thời gian trì hoãn cơ cấu phát ra báo độngthường ít hơn 11 giây, trong khi đó thời gian trì hoãn tín hiệu báo động ít hơnmột giây. Dữ liệu SpO2 và nhịp mạch được cập nhật mỗi giây.

Masimo Thuật toán Masimo cung cấp các tùy chọn thời gian trung bình là 2, 4, 8, 10,12, 14, và 16 giây. Khi sử dụng thời gian trung bình mặc định, tổng thời gian trìhoàn cơ cấu phát ra báo động của SpO2 thường ít hơn 28 giây tính từ giá trịSpO2 thật của bệnh nhân. Sự trì hoãn này là do các trì hoãn trong việc tínhtrung bình SpO2, xử lý tín hiệu, và truyền dữ liệu. Trì hoãn này bao gồm các trìhoãn tình trạng báo động và cơ cấu phát ra báo động, thông thường < 10 giâyvà < 18 giây. Đối với nhịp mạch, thời gian trì hoãn cơ cấu phát ra báo độngthường ít hơn 11 giây, trong đó thời gian trì hoãn tín hiệu báo động thường íthơn một giây. Dữ liệu SpO2 và nhịp mạch được cập nhật mỗi giây.

Nellcor Thuật giải Nellcor OxiMax tự động mở rộng dung lượng dữ liệu cần thiết để đoSpO2 và nhịp mạch tùy thuộc vào các điều kiện đo. Có các ma trận khác nhautrong thuật giải phát hiện nhịp mạch bão hòa. Một số ma trận được sử dụngđể đánh giá mực độ nghiêm trọng của các điều kiện biểu thị việc đo SpO2 vànhịp mạch trên một bệnh nhân. Các ma trận riêng lẻ hoặc kết hợp của các matrận này được sử dụng để xác định chất lượng của tín hiệu SpO2 nhận được.Xử lý tín hiệu nâng cao trong các thuật toán sẽ tự động gia tăng lương dữ liệucần để đo SpO2 và nhịp mạch tùy thuộc vào tình trạng đo. Trong tình trạngđo thông thường, thời gian trung bình là khoảng 3 giây. Độ trễ phát ra báođộng tổng thể của SpO2 thường dưới 28 giây từ giá trị SpO2 thực tế trên bệnhnhân. Sự trì hoãn này là do các trì hoãn trong việc tính trung bình SpO2, xử lýtín hiệu, và truyền dữ liệu. Trì hoãn này bao gồm các trì hoãn tình trạng báođộng và cơ cấu phát ra báo động, thông thường < 10 giây và < 18 giây. Đốivới nhịp mạch, thời gian trì hoãn cơ cấu phát ra báo động thường ít hơn 11giây, trong đó thời gian trì hoãn tín hiệu báo động thường ít hơn một giây. Dữliệu SpO2 và nhịp mạch được cập nhật mỗi giây.

Thông số độ trễ báo động cho các báo động NIBPBảng sau đây liệt kê thời gian trễ báo động cho các báo động sinh lý liên quan đến số đohuyết áp không xâm lấn. Bất kỳ độ trễ báo động nào dưới 5 giây được biểu thị là <5 s.

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn Độ trễ của báo động

NIBP Sys high /NIBP Sys low

NIBP Meanhigh /NIBP Mean low

NIBP Dia high /NIBP Dia low

Người lớn:25 đê n 260mmHg

Trẻ em: 25đê n 190mmHg

Trẻ sơ sinh:15 đê n 140mmHg

Người lớn: 5mmHgTrẻ em: 5 mmHgTrẻ sơ sinh: 1mmHg

<5 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 287

Thông số báo động

Thông số độ trễ báo động cho các báo động áp lực xâm lấnBảng sau đây liệt kê thời gian trễ báo động cho các báo động sinh lý liên quan đến sốđo áp lực xâm lấn. Bất kỳ độ trễ báo động nào dưới 5 giây được biểu thị là <5 s.

GHI CHÚ Khi nhãn áp lực xâm lấn được đi theo bởi chữ “X”, chữ “X” đạidiện cho kênh áp lực xâm lấn số 1 và 2

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn Độ trễ của báo động

Art X sys high /Art X dia high /Art X meanhigh

CVP X meanhigh

Fem X syshigh / Fem Xdia high /Fem X meanhigh

FemV X meanhigh

ICP X meanhigh

LAP X meanhigh

P1 meanhigh đếnP2 mean high

RAP X meanhigh

RVP X meanhigh

UAC Xsys high /UAC X diahigh UAC Xmean high

UVC X meanhigh

-25 đên 320mmHg (-3,3 đên42,7 kPa)

1 mmHg (0,1kPa)

Tâm thu: 13 giây (trung bình) (phạm vi12 đên 14 giây)

Tâm trương: 13 giây (trung bình) (phạmvi 12 đên 15 giây)

Trung bình: 14 giây (trung bình) (phạmvi 13 đên 15 giây)

Art X sys low /Art X dia low /Art X meanlow

CVP X meanlow

Fem X syslow / Fem Xdia low /

-25 đên 320mmHg (-3,3 đên42,7 kPa)

1 mmHg (0,1kPa)

Tâm thu: 14 giây (trung bình) (phạm vi14 đên 16 giây)

Tâm trương: 15 giây (trung bình) (phạmvi 14 đên 15 giây)

Trung bình: 15 giây (trung bình) (phạmvi 14 đên 15 giây)

288 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn Độ trễ của báo động

Fem X meanlow

FemV X meanlow

ICP X meanlow

LAP X meanlow

P1 meanlow đếnP2 mean low

RAP X meanlow

RVP X meanlow

UAC X syslow / UAC Xdia low /UAC X meanlow

UVC X meanlow

CPP X high -25 đên 320mmHg (-3,3 đên42,7 kPa)

1 mmHg (0,1kPa)

16 giây (trung bình) (phạm vi 14 đê n 17giây)

CPP X low -25 đên 320mmHg (-3,3 đên42,7 kPa)

1 mmHg (0,1kPa)

18 giây (trung bình) (phạm vi 16 đê n 20giây)

PR(Art) X high PR(Fem) X

high PR(UAC) X

high

20 đê n 300 bpm 1 bpm 7 giây

PR(Art) X low PR(Fem) X low PR(UAC) X low

20 đê n 300 bpm 1 bpm 7 giây

Thông số độ trễ báo động cho các báo động nhiệt độBảng sau đây liệt kê thời gian trễ báo động cho các báo động sinh lý liên quan đến sốđo nhiệt độ. Bất kỳ độ trễ báo động nào dưới 5 giây được biểu thị là <5 s.

2094480-036 CARESCAPE ONE 289

Thông số báo động

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn Độ trễ của báo động

T1 highT2 highT1 lowT2 low

10 đến 45°C (50đến 113°F)

0,1°C (0,18°F) 61 giây (trung bình) (phạm vi 60 đê n 61giây)

Thông số trì hoàn báo động với báo động CO2

Các bảng sau đây liệt kê các trì hoãn báo đống đối với báo động sinh lý liên quan đếnviệc đo CO2. Bất kỳ độ trễ báo động nào dưới 5 giây được biểu thị là <5 s.

Ba o đô ngPhạm vi giớihạn Gia số giới hạn Độ trễ của báo động

Apnea (CO2) 20 giây (trung bình) (phạm vi 20 giây)

EtCO2high / EtCO2 low

0 đê n 13% 0,1% 21 giây (trung bình) (phạm vi 20 đê n 23giây)

FiCO2high / FiCO2 low

0,0% đến 3% 0,1% 21 giây (trung bình) (phạm vi 20 đê n 23giây)

RR (CO2) high 4 đến 60 lần thởtrên phútGói phần mềmNICU: 4 đến 100lần thở trên phút

1 lần thở trênphút

21 giây (trung bình) (phạm vi 20 đê n 22giây)

RR (CO2) low 4 đến 60 lần thởtrên phútGói phần mềmNICU: 4 đến 100lần thở trên phút

1 lần thở trênphút

21 giây (trung bình) (phạm vi 20 đê n 22giây)

Thông số độ trễ báo động kỹ thuậtBảng sau đây liệt kê độ trễ báo động đối với các báo động kỹ thuật. Bất kỳ độ trễ báođộng nào dưới 5 giây được biểu thị là <5 s.

Ba o đô ng Thông số Độ trễ của báo độngAnalog output malfunction <5 giây

Arrhythmia paused ECG 21 giây (trung bình) (phạm vi 20 đên22 giây)

Art X disconnectFem X disconnectUAC X disconnectDisconnected

Ap lưc xâm lân 8 giây

Artifact ECG <5 giây

290 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

Ba o đô ng Thông số Độ trễ của báo độngCalibration failT1 Calibration failT2 Calibration fail

Nhiệt độ <5 giây

Call service NIBP 22 giây (trung bình) (phạm vi 22 giây)

Check CO2 adapter CO2 42 giây (trung bình) (phạm vi 41 đên42 giây)

Check deviceCO2 device malfunction

CO2 <5 giây

Check deviceECG malfunction

ECG <5 giây

Check deviceImped. malfunction

Trơ kha ng hô hâp <5 giây

Check deviceArt X pressure malfunctionCPP X pressuremalfunctionCVP X pressuremalfunctionFem X pressuremalfunctionFemV X pressuremalfunctionICP X pressuremalfunctionLAP X pressuremalfunctionPA X pressure malfunctionRAP X pressuremalfunctionRVP X pressuremalfunctionUAC X pressuremalfunctionUVC X pressuremalfunctionkhi X = số kênh (1 hoặc 2)

Ap lưc xâm lân <5 giây

Check deviceSpO2 malfunction

SpO2 <5 giây

Check deviceTemperature malfunction

Nhiệt độ 8 giây

Check NIBP NIBP <5 giây

Check sample line CO2 40 giây (trung bình) (phạm vi 39 đên40 giây)

2094480-036 CARESCAPE ONE 291

Thông số báo động

Ba o đô ng Thông số Độ trễ của báo độngCheck sensorService CO2 sensor

CO2 <5 giây

Check SpO2 probeCheck probe

SpO2 <5 giây

CO2 device failure: Callservice

CO2 7 giây

CO2 device overheatedShutting down

CO2 10 giây

CO2 sensor removedSensor removed

CO2 <5 giây

CO2 zero requiredZero required

CO2 42 giây (trung bình) (phạm vi 41 đên42 giây)

Device overheatingMove CO2 device to a coolerlocation

CO2 6 giây

Device overheatingMove ECG device to a coolerlocation

ECG 6 giây

Device overheatingMove pressure device to acooler location

Ap lưc xâm lân 7 giây

Device overheatingMove Temp device to acooler location

Nhiệt độ 7 giây

ECG device failure: Callservice

ECG 7 giây

ECG device overheated.Shutting down

ECG 10 giây

ECG measurementsremoved

ECG <5 giây

Identical ECG device ECG <5 giây

Identical pressure devices Ap lưc xâm lân <5 giây

Identical SpO2 device SpO2 <5 giây

Identical Temp device Nhiệt độ <5 giây

Incompatible probeIncompatible SpO2 probe

Incompatible adhesive SpO2probe

SpO2 7 giây

Incompatible SpO2 device SpO2 8 giây

292 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

Ba o đô ng Thông số Độ trễ của báo động

[Nhãn kênh áp lực xâm lấn]X sensor disconnected , khi[Nhãn kênh áp lực xâm lấn]= Art , CPP , CVP , Fem ,FemV , ICP , LAP , P , PA ,RAP , RVP , UAC , hoặcUVC , và X = số nhãn kênh áplực xâm lấn là 1 tới 2.Sensor

Ap lưc xâm lân 6 giây

[Nhãn kênh áp lực xâm lấn]X sensor failed , khi [Nhãnkênh áp lực xâm lấn] = Art ,CPP , CVP , Fem , FemV ,ICP , LAP , P , PA , RAP ,RVP , UAC , hoặc UVC , vàX = số nhãn kênh áp lực xâmlấn là 1 tới 2.Sensor

Ap lưc xâm lân 8 giây

IP's not zeroed Ap lưc xâm lân 301 giây (trung bình) (phạm vi 300đê n 301 giây)

LA/L lead offLL/F lead offRA/R lead offRL/N lead off

ECG LA/L lead off , LL/F lead off : 10 giâyRA/R lead off : 11 giây (trung bình)(phạm vi 10 đê n 11 giây)RL/N lead off : 16 giây (trung bình)(phạm vi 15 đên 17 giây)

Leads off ECG 7 giây

Move CO2 sensor to acooler location

Sensor overheating

CO2 <5 giây

Move SpO2 device to acooler location

SpO2 6 giây

NIBP cuff loose NIBP 22 giây (trung bình) (phạm vi 22 giây)

NIBP cuff occlusionCuff occlusion

NIBP <5 giây

NIBP auto stoppedNIBP STAT stopped

NIBP <5 giây

NIBP over rangeNIBP under range

NIBP <5 giây

NoiseNoisy ECG

ECG 27 giây (trung bình) (phạm vi 25 đên27 giây)

Pressure device failure: Callservice

Ap lưc xâm lân 7 giây

Pressure device initializing Ap lưc xâm lân 6 giây

Pressure device overheated.Shutting it down

Ap lưc xâm lân 10 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 293

Thông số báo động

Ba o đô ng Thông số Độ trễ của báo độngPressure measurementremoved

Ap lưc xâm lân <5 giây

Resp (Imped.) measurementpausedMeasurement paused

Trơ kha ng hô hâp 50 giây (trung bình) (phạm vi 49 đên51 giây) đối với tất cả các gói phầnmềm ngoại trừ NICU.Gói phần mềm NICU: 18 giây (trungbình) (phạm vi 17 đên 20 giây)

Sample line disconnectedLine disconnected

CO2 42 giây (trung bình) (phạm vi 41 đên42 giây)

SpO2 device failure: Callservice

SpO2 6 giây

SpO2 device overheatedShutting down

SpO2 11 giây (trung bình) (phạm vi 9 đê n12 giây)

SpO2 faulty probeFaulty adhesive SpO2probe

SpO2 7 giây

SpO2 measurementremoved

SpO2 <5 giây

Temp device failure: Callservice

Nhiệt độ 8 giây

Temp device overheated.Shutting down

Nhiệt độ 8 giây

Temp measurementremoved

Nhiệt độ <5 giây

Mức độ ưu tiên và thời gian điều chỉnh báođộng

Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho ECGBảng sau đây hiển thị các thông báo với mức ưu tiên và thời gian điều chỉnh. Trongbảng này, vị trí thông báo được chỉ ra như sau: báo động = khu vực báo động; thôngsố = cửa sổ thông số; và dạng sóng = khu vực dạng sóng Trong bảng sau đây, 0s = không có độ trễ dự kiến. Để biết thêm thông tin về các thông báo báo động, hãytham khảo thông tin người dùng.

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

A Fib báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp, tắt, thông tin

Accel. Ventric. báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp, tắt, thông tin

Arrh off thông số 0 giây

294 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Arrhythmiapaused

ba ođô ng

0 s nếukhông cóbệnh nhâ-n/không cóbệnh nhânnhập viện

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

Arrhpaused

dạngsóng

0 giây

Arrhythmiapaused

Arrhpaused

Ưu tiên báo động= Escalating

ba ođô ng

dạngsóng

0 giây nếukhông cótín hiệuquan trọng

0 giây 40 giây

Artifact dạng sóng 0 giây

Asystole báo động,thông số,dạng sóng

0 giây

Bigeminy báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

Brady Cài đặt đơn vịHR Alarms =Single ; NguồnHR chính AUTO,IntelliRate hoặcECG.

bao đô ng 0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

Brady Thiết lập đơn vịHR Alarms =Single ; Ưutiên báo động =Escalating ;Nguồn HRchính AUTO,IntelliRate, hoặcECG.

bao đô ng 0 giây 69 giây

Brady Thiết lập đơn vịHR Alarms =Single ; Ưutiên báo động =Escalating ; HR<0,75 x giới hạnthấp; Nguồn HRchính AUTO,IntelliRate, hoặcECG.

bao đô ng 0 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 295

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Brady Thiết lập đơn vịHR Alarms =Single ; nguồnkhông ECGvà Nguồn HRchính AUTO,IntelliRate.

bao đô ng Cao, trung bình, hoặc thấp theo thiếtlập ưu tiên. Thời gian trì hoãn báođộng tương đương với thời gian trìhoãn báo động PR đã được cài đặt,có thể được cấu hình từ 0 tới 20 giâytheo các mức tăng 5 giây.

Brady Thiết lập đơn vịHR Alarms =Single ; Ưutiên báo động =Escalating ;nguồn khôngECG và NguồnHR chính AUTO,IntelliRate.

bao đô ng Tùy theothời gian trìhoãn báođộng PRđã đượccài đặt, cóthể đượccấu hìnhtừ 0 tới 20giây theocác mứctăng 5 giây.

Thời giantrì hoãnbáo động+ 64 giây

Brady Thiết lập đơn vịHR Alarms =Single ; Ưu tiênbáo động =Escalating ;HR <0,75 xgiới hạn thấp;nguồn khôngECG và NguồnHR chính AUTO,IntelliRate.

bao đô ng Tùy theothời gian trìhoãn báođộng PRđã đượccài đặt, cóthể đượccấu hìnhtừ 0 tới 20giây theocác mứctăng 5 giây.

Check device dạng sóng 0 giây

Couplet báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

Deviceoverheating

dạng sóng. 0 giây

ECG devicefailure: Callservice

bao đô ng 0 giây

ECG deviceoverheated.Shutting down

bao đô ng 0 giây

ECGmalfunction

bao đô ng 0 giây

296 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

ECGmeasurementsremoved

bao đô ng 0 s nếukhông cóbệnh nhâ-n/không cóbệnh nhânnhập viện

0 s nếucó bệnhnhân/cóbệnh nhânnhập viện

Frequent PVCs Ưu tiên báo động= Escalating

bao đô ng 0 giây 13 giây

Frequent PVCs bao đô ng 0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,thông tin

Frequent SVCs Ưu tiên báo động= Escalating

báo động,dạng sóng

0 giây 0 giây 13 giây

Frequent SVCs báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,thông tin

HR(ECG) high Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple

bao đô ng 0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

HR(ECG) high Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; Ưutiên báo động =Escalating

bao đô ng 0 giây 69 giây

HR(ECG) high Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; Ưutiên báo động =Escalating ; HR>1,25 x giới hạncao

bao đô ng 0 giây

HR(ECG) low Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple

bao đô ng 0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

HR(ECG) low Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; Ưutiên báo động =Escalating

bao đô ng 0 giây 69 giây

HR(ECG) low Thiết lập đơnvịHR Alarms =Multiple ; Ưutiên báo động =Escalating ; HR< 0,75 x giới hạnthấp

bao đô ng 0 giây

Identical ECGdevice

bao đô ng 0 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 297

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Irregular Chỉ gói phầnmềm NICU.

báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

LA/L lead off LL/F lead off RA/R lead

off RL/N lead

off V/C lead off Va/Ca lead

off Vb/Cb lead

off V2/C2 lead

off V3/C3 lead

off V4/C4 lead

off V5/C5 lead

off V6/C6 lead

off

dạng sóng 0 giây 0 giây

Lead changed dạng sóng

Lead off bao đô ng 7 giây 7 giây

Leads off Ưu tiên báo động= Escalating

báo động,dạng sóng

3 giây 12 giây (30giây tronggói phầnmềm OR)

60 giây

Leads off báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

Learning dạng sóng 0 giây

Missing Beat báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

Move ECGdevice to acooler location

bao đô ng 0 giây

MultifocalPVCs

báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

298 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Noisy ECG Noise

ba ođô ng

dạngsóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

Noisy ECG Noise

Ưu tiên báo động= Escalating

ba ođô ng

dạngsóng

5 giây 12 giây

Pause báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

R on T báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

ST XXX high/ ST XXXlow trong đóXXX = nhãn dâydẫn ECG

bao đô ng 60 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,thông tin

SV Tachy báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,thông tin

Tachy Thiết lập đơn vịHR Alarms =Single . NguồnHR chính AUTO,IntelliRate hoặcECG).

bao đô ng 0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

Tachy Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; Ưutiên báo động =Escalating ;Nguồn HRchính AUTO,IntelliRate, hoặcECG.

bao đô ng 0 giây 69 giây

Tachy Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; Ưutiên báo động =Escalating ;Nguồn HRchính AUTO,IntelliRate, hoặcECG. HR>1,25 xgiới hạn cao

bao đô ng 0 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 299

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Tachy Thiết lập đơn vịHR Alarms =Single ; nguồnkhông ECGvà Nguồn HRchính AUTO,IntelliRate.

bao đô ng Cao, trung bình, hoặc thấp theo thiếtlập ưu tiên. Thời gian trì hoãn báođộng tương đương với thời gian trìhoãn báo động PR đã được cài đặt,có thể được cấu hình từ 0 tới 20 giâytheo các mức tăng 5 giây.

Tachy Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; Ưutiên báo động= Escalating ;nguồn khôngECG và NguồnHR chính AUTO,IntelliRate.

bao đô ng Tùy theothời gian trìhoãn báođộng PRđã đượccài đặt, cóthể đượccấu hìnhtừ 0 tới 20giây theocác mứctăng 5 giây.

Thời giantrì hoãnbáo động+ 64 giây

Tachy Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; Ưutiên báo động =Escalating ;HR >1,25 xgiới hạn cao;nguồn khôngECG và NguồnHR chính AUTO,IntelliRate.

bao đô ng Tùy theothời gian trìhoãn báođộng PRđã đượccài đặt, cóthể đượccấu hìnhtừ 0 tới 20giây theocác mứctăng 5 giây.

Trigeminy báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

V Brady báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

V Fib/V Tach báo động,thông số,dạng sóng

0 giây

V Tach báo động,thông số,dạng sóng

0 giây, theo thiết lập ưu tiên: cao, trung bình, thấp,thông tinMức độ ưu tiên báo động luôn cao nếu thời lượngtrên 30 giây, vượt quá giới hạn cao HR được thiếtlập, và HR vượt quá 180 trong gói phần mềm NICUhoặc trên 150 trong tất cả các gói phần mềm khác.

VT>2 báo động,dạng sóng

0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,tắt, thông tin

300 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho trởkháng hô hấp

Bảng sau đây hiển thị các thông báo với mức ưu tiên và thời gian điều chỉnh. Trongbảng này, vị trí thông báo được chỉ ra như sau: báo động = khu vực báo động; thôngsố = cửa sổ thông số; và dạng sóng = khu vực dạng sóng Trong bảng sau đây, 0s = không có độ trễ dự kiến. Để biết thêm thông tin về các thông báo báo động, hãytham khảo thông tin người dùng.

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Apnea (Imped.) Gói phần mềmOR, số giây giớihạn có thể điềuchỉnh

báo động,dạng sóng

X giây (X= giới hạncó thể điềuchỉnh)

X + 40 giây X +102giây

Apnea (Imped.) Gói phần mềmPACU, ED, ICU,NICU, số giâygiới hạn có thểđiều chỉnh

báo động,dạng sóng

X giây (X= giới hạncó thể điềuchỉnh)

X + 20 giây X + 40 giây

Apnea (Imped.) Thiết lập mức ưutiên báo động vềthông tin, thấp,trung bình hoặccao

bao đông X giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trung bình, thấp,thông tin (X = giới hạn có thể điều chỉnh)

Apneadeactivated

thông số 0 giây

Artifact thông số,dạng sóng

0 giây

Cardiacartifact

bao đông 0 giây

Lead I failed Lead II failed Lead RL-LL

failed

thông số,dạng sóng

0 giây

MeasurementoffOFF

thôngsố

dạngsóng

0 giây

MeasurementpausedResp (Imped.)measurementpaused

dạngsóng

ba ođô ng

X giây (X= giới hạncó thể điềuchỉnh)

X + 20 giây X + 40 giây

Relearning thông số,dạng sóng

0 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 301

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

RR (Imped.)high / RR(Imped.) low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông X giây (X= giới hạncó thể điềuchỉnh)

X + 20 giây X + 40 giây

RR (Imped.)high / RR(Imped.) low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềthông tin, thấp,trung bình hoặccao

bao đông Cao, trung bình, thấp hoặc thông tin theo cài đặt ưutiên. Thời gian trì hoãn báo động tương đương vớithời gian trì hoãn báo động tốc độ hô hấp đã đượccài đặt, có thể được cấu hình từ 0 tới 20 giây vớicác mức tăng 5 giây.

Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho SpO2Bảng sau đây hiển thị các thông báo với mức ưu tiên và thời gian điều chỉnh. Trongbảng này, vị trí thông báo được chỉ ra như sau: báo động = khu vực báo động; thôngsố = cửa sổ thông số; và dạng sóng = khu vực dạng sóng Trong bảng sau đây, 0s = không có độ trễ dự kiến. Để biết thêm thông tin về các thông báo báo động, hãytham khảo thông tin người dùng.

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Artifact GE TruSignal,Masimo

thông số 0 giây

Check device thông số 0 giây

Check probe thông số 0 giây

Check SpO2probe

bao đông 5 giây 30 giây

Expiring cable Masimo thông số 0 giây

Expiring probe Masimo thông số 0 giây

Faulty probe thông số 0 giây

Identical SpO2device

bao đông 0 giây

IncompatiblecableIncompatibleSpO2 cable

Masimo thông số,báo động

0 giây

IncompatibleprobeIncompatibleadhesive SpO2probe

Masimo thông số,báo động

0 giây 5 giây 30 giây

IncompatibleprobeIncompatibleSpO2 probe

thông số,báo động

0 giây 5 giây 30 giây

302 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

IncompatibleSpO2 device

bao đông 0 giây

Low perfusion GE TruSignal,Masimo

thông số 0 giây

Low signal Masimo thông số 0 giây

Low signalquality

Nellcor, Masimo thông số 0 giây

Motiondetected

Nellcor thông số 0 giây

Move SpO2device to acooler location

bao đông 0 giây

No probe thông số 0 giây

No SpO2 probe Tất cả hồsơ ngoại trừPerfusion

bao đông 5 giây 30 giây

PR(SpO2) high Thiết lập khoaHR Alarms =Multiple

bao đông Thiết lập độ trễ báo động PR, theothiết lập ưu tiên: cao, trung bình, thấp

PR(SpO2) high Thiết lập khoaHR Alarms =Multiple ; AlarmPriority =Escalating

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng PR

Thiết lậpđộ trễ báođộng PR +64 giây

PR(SpO2) high Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; AlarmPriority =Escalating ; HR> 1,25 x giới hạncao

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng PR

PR(SpO2) low Thiết lập khoaHR Alarms =Multiple

bao đông Thiết lập độ trễ báo động PR, theothiết lập ưu tiên: cao, trung bình, thấp

PR(SpO2) low Thiết lập khoaHR Alarms =Multiple ; AlarmPriority =Escalating

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng PR

Thiết lậpđộ trễ báođộng PR +64 giây

PR(SpO2) low Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; AlarmPriority =Escalating ; HR< 0,75 x giới hạnthấp

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng PR

2094480-036 CARESCAPE ONE 303

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Probeinitializing

Masimo thông số 0 giây

Probe off thông số 0 giây

Pulse search thông số 0 giây

Replace cableReplace SpO2cable

Masimo thông số,báo động

0 giây 0 giây

Replace probeReplace SpO2probe

Masimo thông số,báo động

0 giây 0 giây

SpO2 devicefailure: Callservice

bao đông 0 giây

SpO2 deviceoverheatedShutting down

bao đông 0 giây

SpO2 faultyprobe

bao đông 5 giây 30 giây

SpO2 high /SpO2 low

Gói phần mềmOR, ưu tiên báođộng tăng dần

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng thấphoặc caocho SpO2

Thiết lậpđộ trễ báođộng thấphoặc caocho SpO2+ 60 giây

SpO2 high /SpO2 low

Gói phần mềmICU, NICU,PACU, ED, ưutiên báo độngtăng dần

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng thấphoặc caocho SpO2

Thiết lậpđộ trễ báođộng thấphoặc caocho SpO2+ 30 giây

SpO2 high /SpO2 low

Gói phần mềmOR và số giấybão hòa bật, ưutiên báo độngtăng dần.

bao đông 0 giây 60 giây

SpO2 high /SpO2 low

Gói phần mềmICU, NICU,PACU, ED vàsố giấy bão hòabật, ưu tiên báođộng tăng dần.

bao đông 0 giây 30 giây

SpO2 high /SpO2 low

Ưu tiên báo độngđược thiết lậpthấp

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng thấphoặc caocho SpO2

304 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

SpO2 high /SpO2 low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức trung bình

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng thấphoặc caocho SpO2

SpO2 high /SpO2 low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức cao

bao đông Thiết lậpđộ trễ báođộng thấphoặc caocho SpO2

SpO2 high /SpO2 low

Ưu tiên báo độngđược thiết lậpthấp và số giâybão hòa bật

bao đông 0 giây

SpO2 high /SpO2 low

Ưu tiên báo độngđược thiết lậptrung bình và sốgiây bão hòa bật

bao đông 0 giây

SpO2 high /SpO2 low

Ưu tiên báo độngđược thiết lậpcao và số giâybão hòa bật

bao đông 0 giây

SpO2malfunction

bao đông 0 giây

SpO2measurementremoved

bao đông 0 s nếukhông cóbệnh nhâ-n/không cóbệnh nhânnhập viện

0 s nếucó bệnhnhân/cóbệnh nhânnhập viện

SpO2 probe off Ưu tiên báo độngtăng dần, tất cảhồ sơ ngoại trừPerfusion

bao đông 5 giây 30 giây

SpO2 probe off Ưu tiên báođộng được thiếtlập ở mức cao,trung bình hoặcthấp; tất cả hồsơ ngoại trừPerfusion

bao đông 5 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho NIBPBảng sau đây hiển thị các thông báo với mức ưu tiên và thời gian điều chỉnh. Trongbảng này, vị trí thông báo được chỉ ra như sau: báo động = khu vực báo động; thôngsố = cửa sổ thông số; và dạng sóng = khu vực dạng sóng Trong bảng sau đây, 0s = không có độ trễ dự kiến. Để biết thêm thông tin về các thông báo báo động, hãytham khảo thông tin người dùng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 305

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Calibrated Hiển thị trong 10giây

thông số 0 giây

Calibrating thông số 0 giây

Call service thông số 0 giây

Check NIBP bao đông 0 giây

Controlmeasurement

Hiển thị trong 10giây

thông số 0 giây

Cuff loose thông số 0 giây

Cuff occlusion thông số 0 giây

Cuffoverpressure

Hiển thị trong 10giây

thông số 0 giây

Long meas.time

Hiển thị trong 10giây

thông số 0 giây

NIBP alarmlimits changed

bao đông 0 giây

NIBP cuffloose

bao đông 0 giây

NIBP cuffocclusion

bao đông 0 giây 40 giây

NIBP autostoppedNIBP STATstopped

bao đông 0 giây

NIBPmalfunction

bao đông 0 giây

NIBP overrange

bao đông 0 giây

NIBP underrange

bao đông 0 giây

NIBP Syshigh / NIBPSys low

NIBP Meanhigh / NIBPMean low

NIBP Diahigh / NIBPDia low

bao đông 0 giây 0 giây, saukhi kiểmsoát đo

0 giây nếubáo độngHR chínhcao/thấpcũng hiệnhoạt

306 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

NIBP Syshigh / NIBPSys low

NIBP Meanhigh / NIBPMean low

NIBP Diahigh / NIBPDia low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 0 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao, trungbình, thấp

Select cuff size thông số 0 giây

Zero OK Hiển thị trong 10giây

thông số 0 giây

Zeroing thông số 0 giây

Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho áp lựcxâm lấn

Bảng sau đây hiển thị các thông báo với mức ưu tiên và thời gian điều chỉnh. Trongbảng này, vị trí thông báo được chỉ ra như sau: báo động = khu vực báo động; thôngsố = cửa sổ thông số; và dạng sóng = khu vực dạng sóng Trong bảng sau đây, 0s = không có độ trễ dự kiến. Để biết thêm thông tin về các thông báo báo động, hãytham khảo thông tin người dùng.

GHI CHÚ Khi nhãn áp lực xâm lấn được đi theo bởi chữ “X”, chữ “X” đạidiện cho kênh áp lực xâm lấn số 1 và 2

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Art Xdisconnect

Fem Xdisconnect

UAC Xdisconnect

bao đông 5 giây

Art X sen-sor discon-nected

CVP X sen-sor discon-nected

Fem X sen-sor discon-nected

bao đông 0 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 307

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

FemV X sen-sor discon-nected

ICP X sen-sor discon-nected

LAP X sen-sor discon-nected

P X sen-sor discon-nected

PA X sen-sor discon-nected

RAP X sen-sor discon-nected

RVP X sen-sor discon-nected

UAC X sen-sor discon-nected

UVC X sen-sor discon-nected

Art X sensorfailed

CVP Xsensorfailed

Fem Xsensorfailed

FemV Xsensorfailed

ICP Xsensorfailed

LAP Xsensorfailed

P X sensorfailed

bao đông 0 giây

308 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

PA X sensorfailed

RAP Xsensorfailed

RVP Xsensorfailed

UAC Xsensorfailed

UVC Xsensorfailed

Art X syshigh / Art Xsys low

Art X meanhigh / Art Xmean low

Art X diahigh / Art Xdia low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

Art X syshigh / Art Xsys low

Art X meanhigh / Art Xmean low

Art X diahigh / Art Xdia low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

Artifact thông số 0 giây

Check device thông số 0 giây

CPP X high /CPP X low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

CPP X high /CPP X low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

2094480-036 CARESCAPE ONE 309

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

CVP X meanhigh / CVP Xmean low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

CVP X meanhigh / CVP Xmean low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

Disconnected thông số 5 giây

Deviceoverheating

thông số 0 giây

Fem X syshigh / Fe-m X sys low

Fem X meanhigh / Fe-m X meanlow

Fem X dia h-igh / Fem Xdia low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

Fem X syshigh / Fe-m X sys low

Fem X meanhigh / Fe-m X meanlow

Fem X dia h-igh / Fem Xdia low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

FemV X meanhigh / FemV Xmean low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

FemV X meanhigh / FemV Xmean low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

310 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

ICP X meanhigh / ICP Xmean low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

ICP X meanhigh / ICP Xmean low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

Identicalpressuredevices

bao đông 0 giây

IP's not zeroed bao đông 0 giây 300 giây

LAP X meanhigh / LAP Xmean low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

LAP X meanhigh / LAP Xmean low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

Move pressuredevice to acooler location

bao đông 0 giây

P1 notzeroed đến P2not zeroed

thông số 0 giây

P1 mean high /P1 meanlow đếnP2 meanhigh /P2 mean low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

P1 mean high /P1 meanlow đếnP2 meanhigh /P2 mean low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

2094480-036 CARESCAPE ONE 311

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

P1 pressuremalfunction

P2 pressuremalfunction

bao đông 0 giây

P1 standby đếnP2 standby

thông số 0 giây

P1 zeroingfailed đến P2zeroing failed

thông số 0 giây

PA X syshigh / PA Xsys low

PA X meanhigh / PA Xmean low

PA X diahigh / PA Xdia low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 0 giây 15 giây 0 giây nếucũng cóbáo độngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

PA X syshigh / PA Xsys low

PA X meanhigh / PA Xmean low

PA X diahigh / PA Xdia low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

PR(Art 1)high /PR(Art 1)low đếnPR(Art 2)high /PR(Art 2)low

PR(Fem1) high /PR(Fem 1)low đếnPR(Fem2) high /PR(Fem 2)low

PR(UAC1) high /PR(UAC 1)low đếnPR(UAC

Thiết lập khoaHR Alarms =Multiple

bao đông Cao, trung bình hoặc thấp tùy theothiết lập ưu tiên. Thời gian trì hoãnbáo động tương đương với thời giantrì hoãn báo động PR đã được cài đặt,có thể được cấu hình từ 0 tới 20 giâytheo các mức tăng 5 giây.

312 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

2) high /PR(UAC 2)low

PR(Art 1)high /PR(Art 1)low đếnPR(Art 2)high /PR(Art 2)low

PR(Fem1) high /PR(Fem 1)low đếnPR(Fem2) high /PR(Fem 2)low

PR(UAC1) high /PR(UAC 1)low đếnPR(UAC2) high /PR(UAC 2)low

Thiết lập khoaHR Alarms =Multiple ; AlarmPriority =Escalating

bao đông Tùy theothời giantrì hoãnbáo độngđã đượccài đặt, cóthể đượccấu hình từ0 đến 20giây theocác mứctăng 5 giây.

Thời giantrì hoãnbáo động+ 64 giây

PR(Art 1)high /PR(Art 1)low đếnPR(Art 2)high /PR(Art 2)low

PR(Fem1) high /PR(Fem 1)low đếnPR(Fem2) high /PR(Fem 2)low

PR(UAC1) high /PR(UAC 1)low đếnPR(UAC2) high /PR(UAC 2)low

Thiết lập đơn vịHR Alarms =Multiple ; AlarmPriority =Escalating ; HR> 1,25 x giới hạncao hoặc < 0,75x giới hạn thấp

bao đông Tùy theothời giantrì hoãnbáo độngđã đượccài đặt, cóthể đượccấu hình từ0 đến 20giây theocác mứctăng 5 giây.

2094480-036 CARESCAPE ONE 313

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Pressuredevice failure:Call service

bao đông 0 giây

Pressuredeviceinitializing

bao đông 0 giây

Pressuredeviceoverheated.Shutting itdown

bao đông 0 giây

Pressuremeasurementremoved

bao đông 0 s nếukhông cóbệnh nhâ-n/không cóbệnh nhânnhập viện

0 s nếucó bệnhnhân/cóbệnh nhânnhập viện

PressureSensed

thông số 0 giây

RAP X meanhigh / RAP Xmean low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

RAP X meanhigh / RAP Xmean low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

RVP X meanhigh / RVP Xmean low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

RVP X meanhigh / RVP Xmean low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

Sensor thông số 0 giây 0 giây

314 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

UAC X syshigh / UA-C X sys low

UAC Xmeanhigh / UA-C X meanlow

UAC X diahigh / UA-C X dia low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

UAC X syshigh / UA-C X sys low

UAC Xmeanhigh / UA-C X meanlow

UAC X diahigh / UA-C X dia low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

UVC X meanhigh / UVC Xmean low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 10 giây 30 giây 10 giâynếu cũngcó báođộngBrady/Tachyhoặc HRcao/thấp

UVC X meanhigh / UVC Xmean low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức thấp, trungbình hoặc cao

bao đông 10 giây, theo cài đặt ưu tiên: cao,trung bình, thấp

Zero ICPseparately

bao đông 0 giây

Zeroed thông số 0 giây

Zeroing thông số 0 giây

Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho nhiệt độBảng sau đây hiển thị các thông báo với mức ưu tiên và thời gian điều chỉnh. Trongbảng này, vị trí thông báo được chỉ ra như sau: báo động = khu vực báo động; thôngsố = cửa sổ thông số; và dạng sóng = khu vực dạng sóng Trong bảng sau đây, 0s = không có độ trễ dự kiến. Để biết thêm thông tin về các thông báo báo động, hãytham khảo thông tin người dùng.

2094480-036 CARESCAPE ONE 315

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Calibration fail thông số 0 giây

Check device thông số 0 giây

Deviceoverheating

thông số 0 giây

Identical Tempdevice

bao đông 0 giây

Move Tempdevice to acooler location

bao đông 0 giây

No sensordetected

thông số 0 giây

T1 calibrationfail / T2calibration fail

bao đông 0 giây

T1 high / T1lowT2 high / T2low

bao đông 60 giây 60 giây 60 giây

T1 high / T1lowT2 high / T2low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating .

bao đông 60 giây 120 giây

T2-T1 high bao đông 60 giây 60 giây 60 giây

T2-T1 high Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating .

bao đông 60 giây 120 giây

Temp devicefailure: Callservice

bao đông 0 giây

Tempmeasurementremoved

bao đông 0 s nếukhông cóbệnh nhâ-n/không cóbệnh nhânnhập viện

0 s nếucó bệnhnhân/cóbệnh nhânnhập viện

Temperaturemalfunction

bao đông 0 giây

Temp deviceoverheated.Shutting down

bao đông 0 giây

316 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho CO2Bảng sau đây hiển thị các thông báo với mức ưu tiên và thời gian điều chỉnh. Trongbảng này, vị trí thông báo được chỉ ra như sau: báo động = khu vực báo động; thôngsố = cửa sổ thông số; và dạng sóng = khu vực dạng sóng Trong bảng sau đây, 0s = không có độ trễ dự kiến. Để biết thêm thông tin về các thông báo báo động, hãytham khảo thông tin người dùng.

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Apnea (CO2) Gói phần mềmOR, số giây giớihạn có thể điềuchỉnh

báo động,dạng sóng,thông số

0 giây X giây (X= giới hạncó thể điềuchỉnh)

X + 40 giây X +102giây

Apnea (CO2) Gói phần mềmPACU, ED, ICU,NICU, số giâygiới hạn có thểđiều chỉnh

báo động,dạng sóng,thông số

0 giây X giây (X= giới hạncó thể điềuchỉnh)

X + 20 giây X + 40 giây

Apnea (CO2) Với mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập về mứctrung bình hoặccao

bao đông X giây (X = giới hạn cóthể điều chỉnh), theothiết lập ưu tiên: cao,trung bình

Apneadeactivated

thông số 0 giây

Check Adapter thông số 0 giây

Check CO2adapter

bao đông 40 giây 60 giây

Check device thông số 0 giây

Check sampleline

báo động,thông số

0 giây 40 giây 60 giây

Check sensor thông số 0 giây

CO2 devicefailure: Callservice

bao đông 0 giây

CO2 deviceinitializing

bao đông 0 giây

CO2 devicemalfunction

bao đông 0 giây

CO2 deviceoverheatedShutting down

bao đông 0 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 317

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

CO2measurementremoved

bao đông 0 s nếukhông cóbệnh nhâ-n/không cóbệnh nhânnhập viện

0 s nếucó bệnhnhân/cóbệnh nhânnhập viện

CO2 sensorremoved

bao đông 0 s nếukhông cóbệnh nhâ-n/không cóbệnh nhânnhập viện

0 s nếucó bệnhnhân/cóbệnh nhânnhập viện

CO2 zerorequired

bao đông 40 giây

Deviceoverheating

thông số 0 giây

EtCO2high / EtCO2low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 20 giây 60 giây

EtCO2high / EtCO2low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức trung bìnhhoặc cao

bao đông 20 giây, theo cài đặt ưutiên: cao, trung bình

FiCO2high / FiCO2low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 20 giây 60 giây

FiCO2high / FiCO2low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức trung bìnhhoặc cao

bao đông 20 giây, theo cài đặt ưutiên: cao, trung bình

Identical CO2device

bao đông 0 giây

Linedisconnected

thông số 0 giây

Move CO2device to acooler location

bao đông 0 giây

Move CO2sensor to acooler location

bao đông 0 giây 120 giây

Over range thông số 0 giây

Over scale dạng sóng 0 giây

318 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

RR (CO2) high /RR (CO2) low

Mức ưu tiênbáo động đượcthiết lập làEscalating

bao đông 20 giây 60 giây

RR (CO2) high /RR (CO2) low

Thiết lập mức ưutiên báo động vềmức trung bìnhhoặc cao

bao đông 20 giây, theo cài đặt ưutiên: cao, trung bình

Sample linedisconnected

bao đông 40 giây

Sensoroverheating

thông số 0 giây

Sensorremoved

thông số 0 giây

Service CO2sensor

bao đông 0 giây

Warming up thông số 0 giây

Zero required thông số 0 giây

Zeroing thông số,dạng sóng

0 giây

Ưu tiên và thời gian điều chỉnh báo động cho các tìnhhuống khác nhau

Bảng sau đây hiển thị các thông báo với mức ưu tiên và thời gian điều chỉnh. Trongbảng này, vị trí thông báo được chỉ ra như sau: báo động = khu vực báo động; thôngsố = cửa sổ thông số; và dạng sóng = khu vực dạng sóng Trong bảng sau đây, 0s = không có độ trễ dự kiến. Để biết thêm thông tin về các thông báo báo động, hãytham khảo thông tin người dùng.

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Analog outputmalfunction

bao đông 0 giây

Battery empty! bao đông 0 giây

Battery failure bao đông 0 giây

Battery low bao đông 0 giây

Battery temphigh

bao đông 0 giây

Call Service:Text(s)missing

bao đông 0 giây

Case ended bao đông 0 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 319

Thông số báo động

MỨC ĐỘ ƯU TIÊN VÀ THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNHTHÔNG BA O GHI CHÚ ĐỊA ĐIỂMthông tin thấp trung bình cao

Case started bao đông 0 giây

Conditionbattery

bao đông 0 giây

Configurationchanges.Restartrequired.

bao đông 0 giây

Configurationerror(s)

bao đông 0 giây

DEMO MODENot for clinicaluse!

Không dùng đểtheo dõi bệnhnhân!

bao đông 0 giây

Enteringstandby

bao đông 0 giây

Measurementerror

bao đông 0 giây

Monitor warmstart

bao đông 0 giây

No batterybackup

bao đông 0 giây

Patientadmitted

bao đông 0 giây

Patientdischarged

bao đông 0 giây

Poweringdown!

bao đông 0 giây

Replacebattery

bao đông 0 giây

Service CSONE và mãlỗi cụ thể

bao đông 0 giây

320 CARESCAPE ONE 2094480-036

FĐặc tính thông số

Đặc tính thông sốCẢNH BÁO KẾT QUẢ KHÔNG CHÍNH XÁC. Không sử dụng hay bảo

quản thiết bị ngoài khoảng nhiệt độ, độ ẩm hay độ caoquy định, hoặc ngoài phạm vi vận hành quy định. Việc sửdụng hoặc bảo quản trang thiết bị ngoài môi trường vậnhành hoặc phạm vi vận hành được quy định có thể gây kếtquả không chính xác.

Tuân thủ tiêu chuẩn ECGHệ thống có CARESCAPE ECG tuân thủ theo IEC 60601-2-27:2011-03.

GHI CHÚ Các băng thông rút gọn trung bình và tối đa không tuân thủtheo các yêu càu của tiêu chuẩn IEC 60601-2-27.

Lớp ngăn CARESCAPE ECG và dây cáp giao diện được xem là các BỘPHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬ RUNG LOẠI CF theo Khoản 201.6.2 của IEC60601-2-27. Các dây dẫn tương thích là các BỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬRUNG LOẠI CF.

Thông số hoa t đô ng của ECGPhạm vi nhịp tim ECG 20 đên 300 bpm

GHI CHÚ Các giá trị trong khoảng 301 đến 360bpm được hiển thị là 300 bpm.

Độ chính xác nhịp tim ECG ±1% hoă c ±1 bpm, lây gia tri lơn hơn

Độ phân giải nhịp tim ECG 1 bpm

Độ nhạy nhịp tim ECG ≥ đỉnh 0,5 mV

Thời gian hồi đáp nhịp tim ECG Biểu thị nhịp tim mới đối với bước tăng từ 80 đến 120 bpm vàbước giảm từ 80 đến 40 bpm trong < 10 giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 321

Đặc tính thông số

Độ chính xác và hồi đáp của nhịp timđối với nhịp bất thường

Tính toán nhịp tim hoạt động với nhịp bất thường của IEC60601-2-27 Khoản 201.7.9.2.9.101 b) 4) theo Hình 201.101như sau:Nhịp đôi tâm thất: 80 bpmNhịp đôi tâm thất luân phiên chậm: 59 bpmNhịp đôi tâm thất luân phiên nhanh: 126 bpmTâm thu hai chiều: 110 bpm

Trung bình nhịp tim ECG Giá trị HR trung bình 12 giây

Tính toán trung bình HR 12 giây được mở rộng thành tối đa32 giây dựa trên nhiễu tín hiệu khi gói phần mềm là ICU,ED, OR hoặc PACU

Khoảng thời gian cập nhật hiển thịnhịp tim ECG

< 2 giây

Pha m vi pha t hiê n ECG QRS ±0,5 đến ±5 mV

Chiều rộng phát hiện ECG QRS 40 tới 120 ms (Q tới S)

Phạm vi nhi p PVC 0 đến 300 PVC trên phút

Độ phân giải nhi p PVC 1 PVC trên phút

Pha m vi sô cua ST -20,0 đến 20,0 mm

Đô phân gia i sô cua ST 0,1 mm

Đô chi nh xac sô cua ST Trên EC57 (cơ sở dữ liệu ESC): Sai phân tuyệt đối trung bình ST < 100 µV

Sai phân trung bình ST (Lỗi trung bình) < 50 µV

Hệ số tương quan > 0,90

Dung sai ST ± 0,4 mm hoặc 20%, tùy thuộc vào giá trị nàolớn hơn

Đô chi nh xac sô cua QRS Trên EC57 (cơ sở dữ liệu AHA và MIT-BIH): Độ nhạy QRS >97,5%

Khả năng tiên đoán tích cực QRS: >97,5%

Đô chi nh xac sô cua VEB Trên EC57 (cơ sở dữ liệu AHA và MIT-BIH): Độ nhạy VEB >90%

Khả năng tiên đoán tích cực VEB: >90%

Đô chi nh xac sô cua VF Trên EC57 (cơ sở dữ liệu AHA và MIT-BIH): Độ nhạy đoạn VF >95%

Khả năng tiên đoán tích cực đoạn VF: >95%

Lựa chọn độ khuếch đại ECG 0,5x = 5 mm/mV1x = 10 mm/mV2x = 20 mm/mV4x = 40 mm/mV

Độ chính xác khuếch đại tín hiệu ECG ±5%

Tôc đô lây mâu 500 mẫu/giây

322 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Băng thông hiển thị ECG (dựa trên càiđặt bộ lọc dạng sóng ECG)Băng thông Chẩn Đoán và Theo Dõi(ở tần số đường dây điện 60 Hz)được thử nghiệm từ 0,67 đến 40 Hztheo Khoản 201.12.1.101.8 thuộc IEC60601-2-27 .Băng thông trung bình và tối đakhông được thử nghiệm từ 0,67 đến40 Hz theo IEC 60601-2-27 Khoản201.12.1.101.8.

Chẩn đoán: 0,05 đê n 150 Hz

Theo dõi:

Tần số đường dây tải điện 50 Hz: 0,05 đên 32 Hz

Tần số đường dây tải điện 60 Hz: 0,05 đên 40 Hz

Trung bình: 0,05 đê n 23 Hz

Tối đa: 4,5 đê n 27 Hz

Điện áp lệch vi sai ECG (độ lệch chophép)

±0,4V

Trở kháng đầu vào ECG Vi sai: > 2,5 MΩ từ 0,67 Hz tới 40 Hz

Độ nhiễu hệ thống ECG <30 μV (tham khảo đầu vào)

Triêt tin hiê u đông pha Tôi thiê u 90 dB ơ 50/60 Hz

Công suất triệt tín hiệu sóng T cao tốiđa (với tín hiệu thử nghiệm QRS là 1mV)

< 4,5 mV

Tùy chọn tốc độ quét ECG 6,25, 12,5, 25 và 50 mm/giây

Dây dẫn ECG sẵn có I, II, III, V1 tới V6, aVR, aVL, aVF

Bộ chì ECG được hỗ trợ 3, 5, 6, và 10 dây dẫn

Khả năng hiển thị mạch của máy trợtim

Phát hiện trên máy tạo nhịp nhạy cảm: phạm vi nguồn điệnlà ±1,2 mV tới ±700 mV với các băng thông mạch từ 0,1mili giây tới 2 mili giây.

Phát hiện trên máy tạo nhịp tiêu chuẩn: phạm vi nguồn điệnlà ±2,4 mV tới ±700 mV với các băng thông mạch từ 0,1mili giây to 2 mili giây

Phát hiện mạch máy tạo nhịp tiêu có thể nhìn thấy trên mànhình hiển thị với biên độ đầu vào không hít hơn 0,2 mV.Phát hiện thông thường không được kiểm tra ở mức ±2 mVtheo Khoản 201.12.1.101.12 thuộc IEC 60601-2-27

Công suất triệt tín hiệu mạch máy tạonhịp

Dải điện áp: ±2 đến ±700 mVĐô rông mạch: 0,1 đê n 2 mili giâyPhát tín hiệu chồng được đo bằng cách sử dụng Phương ThứcA Khoản 201.12.1.101.13 thuộc IEC 60601-2-27 với biên độtối đa 2 mVHằng số thời gian: 4 mili giây đê n 8 mili giây

GHI CHÚ Theo IEC 60601-2-27 Khoản201.12.1.101.13, nhịp đập tâm nhĩvới biên độ và thời gian giống nhau đitrước nhịp đập tâm thất 150ms đến 250mili giây.

2094480-036 CARESCAPE ONE 323

Đặc tính thông số

Lỗi dây dẫn ECG không cảm nhậnđược dòng điện trực tiếp để phát hiệndây dẫn tắt

Điê n cưc bệnh nhân hoa t đô ng: 12,8 nA điển hình (mỗiđiện cực)

Điê n cưc tham chiê u: < tối đa 150 nA

Lỗi dây dẫn ECG Xác định các điện cực bị lỗi và chuyển sang các điện cực cònnguyên vẹn.

Bao vê khư rung 5000 V, 360 J

Cáp giao diện thay thế Cáp giao diện USB thay thế dụng cụ

Khuếch đại tín hiệu đầu ra analog ECG 1 V/1 mV ±10%

Băng tần đầu ra analog ECG (dựa trênthiết lập lọc dạng sóng ECG)

Chẩn đoán: 0,05 đê n 125 Hz

Theo dõi: 0,05 đê n 40 Hz

Trung bình: 0,05 đê n 25 Hz

Tối đa: 0,05 đê n 25 Hz

Độ trễ đầu ra analog ECG < 35 mili giây

Nhãn máy trợ tim Mạch 5 V, 2 mili giây được kết hợp với đầu ra analog ECG

Tín hiệu đầu ra đồng bộ máy khử rung Mạch hình vuông, mức độ thấp từ 0 V tới 0,8 V, mực độ caotừ 9 V tới 10,5 V, khoảng thời gian 10 mili giây (±10%); trởkháng tải đầu ra < 10kΩ

Tín hiệu đầu vào đồng bộ máy khửrung

Biên độ tín hiệu từ -2,0 V tới -25,0 V hoặc +2,0 V tới +25,0 Vtrong khoảng thời gian dài 2,5 mili giây và lớn hơn được pháthiện là mạch đồng bộ hóa.

Trì hoãn đầu ra đồng bộ máy khử rung < 35 mili giây

Tuân thủ các tiêu chuẩn hô hấp trở khángLớp ngăn CARESCAPE ECG và dây cáp giao diện được xem là các BỘPHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬ RUNG LOẠI CF theo Khoản 201.6.2 của IEC60601-2-27. Các dây dẫn tương thích là các BỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNGKHỬ RUNG LOẠI CF.

Thông sô ky thuâ t về hiệu suất cu a trơ kha nghô hâ pPhạm vi đo tốc độ hô hấp trở kháng 0 tới 200 nhịp thở/phút

Độ chính xác đo trở kháng hô hấp 0 đến 120 lần thở trên phút: ±1 lần thở trên phút

121 đến 200 lần thở trên phút: ± 3 hơi thở mỗi phút

Độ phân giải tốc độ hô hấp trở kháng 1 lần thở trên phút

Phạm vi trở kháng đầu vào của trởkháng hô hấp

Động: 0,4 đến 10 Ω

Tĩnh: 100 đến 1500 Ω @ 52,3 kHz

Dòng điện cảm ứng trở kháng chuẩnhóa của trở kháng hô hấp

< 100 µARMS

324 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Tân sô mang trở kháng hô hấp 52,3 kHz ±5 Hz

Các dây dẫn hô hấp trở kháng khảdụng

I, II, RL-LL

Tùy chọn tốc độ quét dạng sóng trởkháng hô hấp

0,625 mm/giây, 6,25 mm/giây, 12,5 mm/giây, 25 mm/giây, 50mm/ giây

Tuân thủ tiêu chuẩn SpO2Hệ thống có CARESCAPE SpO2 tuân thủ theo ISO 80601-2-61:2011-04.Dây cáp giao diện cảm biến CARESCAPE SpO2, ngoại trừ phần giảm sức căngmô-đun, và các cảm biến tương ứng là CÁC BỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬRUNG loại BF theo Khoản 201.6 thuộc ISO 80601-2-61.Lớp ngăn và dây cáp giao diện CARESCAPE SpO2 – Masimo , ngoại trừ đầunối và phần giảm sức căng trên đầu cắm vào máy chủ của cáp, được xem làBỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬ RUNG BF. Các dây cáp giao diện cảmbiến và cảm biến SpO2 tương thích là CÁC BỘ PHẬN CHỐNG KHỬ RUNG loạiBF DEFIBRILLATION-PROOF APPLIED PARTS theo Khoản 201.6 thuộc ISO80601-2-61.Vách ngăn và dây cáp CARESCAPE SpO2 – Nellcor OxiCOR Module từ mô-đunOxiCOR cho tới phần giảm sức căng trên Mô-đun Ngăn tách được xem là CÁCBỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬ RUNG BF. Các cảm biển SpO2 tương thích làCÁC BỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬ RUNG loại BF theo Khoản 201.6 thuộctiêu chuẩn ISO 80601-2-61.

Giá trị bão hòa SpO2 được hiển thịThiết bị đo oxy theo mạch của GE TruSignal, Masimo SET và Nellcor OxiMaxđược hiệu chuẩn để hiển thị độ bão hòa chức năng.

GHI CHÚ Bạn có thể xác định tính năng của cảm biến trên máy đooxy theo mạch và máy theo dõi bệnh nhân bằng bộ thửSpO2 chức năng, nhưng bạn không thể đánh giá được độchính xác của chúng bằng thiết bị đó. Để biết thêm thôngtin, hãy tham khảo tiêu chuẩn ISO 80601-2-61:2011–04Phụ lục FF (Bộ mô phỏng, bộ hiệu chuẩn và bộ thử nghiệmchức năng cho thiết bị đo ôxy theo mạch).

Bản tóm tắt SpO₂₂₂ của các nghiên cứu lâmsàng được sử dụng để thiết lập các yêu cầuvề độ chính xác

Độ chính xác của cảm biến Nellcor™ với công nghệOximax™

Thông số chính xác được xác thực trong quá trình đo các tình nguyện viên ngườilớn khỏe mạnh, không hút thuốc trong các nghiên cứu giảm ôxy-huyết có kiểm

2094480-036 CARESCAPE ONE 325

Đặc tính thông số

soát trong các khoảng bão hòa cụ thể. Ca c đô i tương được tuyển dụng từ ngườidân địa phương và gôm co ca đan ông va phu nư trong độ tuổi 18-50, với dải sắctố da đa dạng. Chi sô đoc SpO2 bằng máy đo ôxy theo mạch đa đươc so sanhvơi cac gia tri SaO2 cua mâu mau rut ra đươc đo bă ng phép đo ôxy máu. Tất cảđộ chính xác đều được biểu thị là ±1 SD. Bởi số đo của trang thiết bị ôxy theomạch được phân bổ theo thống kê, khoảng 2/3 phép đo có thể được kỳ vọng nằmtrong khoảng độ chính xác này (ARMS).Thông số người lớn được hiển thị cho các cảm biến OxiMax MAXA và MAXNvới ôxy theo mạch.Thông số trẻ sơ sinh được hiển thị cho các cảm biến OxiMax MAXN với ôxytheo mạch.Chức năng lâm sàng đã được chứng minh trên một số bệnh nhân là trẻ sơ sinhnhập viện. Độ chính xác SpO2 được quan sát là 2,5% trong nghiên cứu 42 bệnhnhân ở độ tuổi từ 1 đến 23 ngày tuổi, trọng lượng từ 750 đến 4.100 g, và 61 quansát đã được thực hiện trong khoảng từ 77 đến 98% SaO2.

Độ chính xác của cảm biến Masimo SET của MasimoSET Technology

Công nghệ Masimo SET Technology với cảm biến Masimo đã được xác nhận cóđộ chính xác khi không chuyển động trong các cuộc nghiên cứu về máu ngườiở các tình nguyện viên là những nam giới và nữ giới trưởng thành khoẻ mạnhcó sắc tố da sáng và tối trong các cuộc nghiên cứu về suy giảm ôxy-huyết trongphạm vi 70-100% SpO2 so với một ôxy kế sử dụng trong phòng thí nghiệm vàmáy theo dõi ECG. Độ lệch này bằng ±1 độ lệch chuẩn. Cộng hoặc trừ mộtđộ lệch chuẩn bao gồm 68% tổng thể.Để biết thêm thông tin chi tiết, tham khảo các sơ đồ phân tích bổ sung trongphụ lục (Bland and Altman. Agreement between methods of measurement withmultiple observations per individual. Journal of Biopharmaceutical Statistics(2007) vol. 17 pp. 571–582).

Độ chính xác của công nghệ GE TruSignal với cảmbiến TruSignal

Công nghệ GE TruSignal với cảm biến TruSignal đã được xác nhận có độ chínhxác khi không chuyển động trong các nghiên cứu về giảm ôxy-huyết có kiểm soátvới các tình nguyện viên là những người trưởng thành không hút thuốc khỏemạnh qua (các) phạm vi SpO2 bão hòa quy định. Chi sô đo c SpO2 bằng máy đooxy theo mạch đa đươc so sanh vơi cac gia tri SaO2 cua mâu mau rut ra đươcđo bă ng may phat hiên ti nh trang giam oxy-huyêt trong phong xet nghiê m. Cacđôi tương gôm co ca ngươi lơn là đan ông va phu nư khỏe mạnh va bao gồmnhiều đối tượng độ tuổi và loa i săc tô da khác nhau.Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy tham khảo biểu đồ phân tích bổ sung trongphụ lục (Bland and Altman. Agreement between methods of measurement withmultiple observations per individual. Journal of Biopharmaceutical Statistics(2007) vol. 17 pp. 571–582).

326 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Phương pháp thử nghiệm SpO2 được sửdụng để thiết lập yêu cầu về độ chính xáctrong khi cử động

Các thông số chính xác của cảm biến Nellcor™ đã được xác nhận khi sử dụng cácsố đo thu được từ các tình nguyện viên là người trưởng thành không hút thuốckhỏe mạnh trong các nghiên cứu giảm ôxy-huyết có kiểm soát trong các khoảngbão hòa cụ thể. Ca c đôi tương được tuyển dụng từ người dân địa phương vàgôm co ca đan ông va phu nư trong độ tuổi 18-50, với dải sắc tố da đa dạng. Chi sô đo c SpO2 bằng máy đo ôxy theo mạch đa đươc so sanh vơi cac gia tri SaO2cua mâu mau rut ra đươc đo băng phép đo ôxy máu. Tất cả độ chính xác đềuđược biểu thị là ±1 SD. Bởi số đo của trang thiết bị ôxy theo mạch được phân bổtheo thống kê, khoảng 2/3 phép đo có thể được kỳ vọng nằm trong khoảng độchính xác này (ARMS).Hiệu suất chuyển động của cảm biến Nellcor™ đã được xác nhận trong nghiêncứu ôxy-huyết có kiểm soát trong khoảng SaO2 là 70% tới 98.9% và khoảng nhịptim lấy mẫu tiện lợi là 41-105 bpm. Các đối tượng đã thực hiện động tác co bópvà gõ nhẹ 1-2cm trong biên độ với chu kỳ không đều (thay đổi ngẫu nhiên) vớidao động ngẫu nhiên về tần số từ 1-4 Hz. Khoảng phần trăm trung bình đượcxác thực sử dụng tín hiệu tổng hợp từ một máy mô phỏng bệnh nhân bao gồmcác thành phần nhiễu tín hiệu và tim đại diện. Khả năng áp dụng: Các cảm biếnOxiMax MAXA, MAXAL, MAXP, MAXI, và MAXN.Các cảm biến Masimo của Masimo SET Technology đã được xác nhận có độchính xác chuyển động trong các cuộc nghiên cứu về máu người ở các tìnhnguyện viên là những nam giới và nữ giới trưởng thành khoẻ mạnh có sắc tốda sáng và tối trong các cuộc nghiên cứu về suy giảm oxi-huyết trong khi thựchiện các thao tác chà xát và vỗ nhẹ, ở tần số 2 đến 4 Hz ở biên độ từ 1 đến 2cm và chuyển động không lặp đi lặp lại từ 1 đến 5 Hz ở biên độ từ 2 đến 3 cmtrong phạm vi 70 đến 100% SpO2 so với một ôxi kế CO sử dụng trong phòng thínghiệm và máy theo dõi ECG. Độ chênh lệch này bằng ±1 độ lệch chuẩn, baogồm 68% tổng số.

GHI CHÚ Độ chính xác khi chuyển động không được xác định chocác cảm biến Masimo SET TC-I, TF-I, DBI, Blue và E-1.

Mô đun đo lường sử dụng các cảm biến TS-AF và TS-AP của GE OhmedaTechnology đã được xác minh có độ chính xác chuyển động trong các nghiêncứu giảm oxi-huyết được kiểm soát với các tình nguyện viên là những người lớnkhông hút thuốc khoẻ mạnh qua (các) phạm vi SpO2 bão hoà quy định. Các kiểucử động sau đây đã được sử dụng: cử động vỗ nhẹ 3 Hz cảm biến cơ học ở mứcbiên độ 1-2 cm, cử động xoa không lặp lại do bệnh nhân cảm nhận được, và cửđộng tay không lặp lại do bệnh nhân cảm nhận được ở vị trí nằm ngửa. Chỉ sốđọc máy đo SpO2 bằng ôxy theo mạch đã được so sánh với các giá trị SaO2 củamẫu máu rút ra được đo bằng phương pháp đo ôxy-huyết. Ca c đô i tương gôm coca ngươi lơn là đan ông va phu nư va gồm nhiê u loa i săc tô da.

2094480-036 CARESCAPE ONE 327

Đặc tính thông số

Phương pháp thử nghiệm SpO₂₂₂ được sửdụng để thiết lập các yêu cầu về độ chínhxác trong khi truyền máu thấp

Độ chính xác truyền máu thấp của các cảm biếnOximax của Nellcor Oximax Technology

Các thông số được áp dụng cho hiệu năng dây cáp theo dõi. Độ chính xác khicó dịch truyền thấp (biên độ điều biến xung IR được phát hiện là 0,03% - 1,5%)được xác thực sử dụng các tín hiệu do máy mô phỏng bệnh nhân cung cấp. Cácgiá trị SpO2 và nhịp xung khác nhau khi theo dõi trên khoảng tín hiệu yếu và đượcso sánh với nhịp xung và độ bão hòa thực tế của tín hiệu đầu vào.

Độ chính xác truyền dịch thấp của các cảm biến củaMasimo SET Technology

Các cảm biến của Masimo SET Technology đã được xác nhận có độ chính xáctruyền dịch thấp trong thử nghiệm hàng đầu đối với bộ mô phỏng Biotek Index 2TMvà bộ mô phỏng Masimo với cường độ tín hiệu lớn hơn 0,02% và đường truyềnlớn hơn 5% cho độ bão hòa từ 70 đến 100%. Độ lệch này bằng ±1 độ lệch chuẩn.Cộng hoặc trừ một độ lệch chuẩn bao gồm 68% tổng thể.

Độ chính xác truyền máu thấp của công nghệ GETruSignal với cảm biến TruSignal

Công nghệ GE TruSignal với cảm biến TruSignal đã được xác nhận có độ chínhxác truyền máu thấp trong một bài kiểm tra chương trình mô phỏng đối với cáckhoảng bão hòa từ 70% đến 100%. Bài kiểm tra được thực hiện bằng cách sửdụng chương trình mô phỏng Fluke ProSim 8 có biên độ mạch 0.03% và thiếtlập truyền Thin Finger.

Phương pháp thử nghiệm SpO₂₂₂ được sửdụng để thiết lập độ chính xác nhịp mạch

Độ chính xác nhịp mạch của các cảm biến Oximax củaNellcor Oximax Technology

Thông số chính xác được xác thực trong quá trình đo các tình nguyện viên ngườilớn khỏe mạnh, không hút thuốc trong các nghiên cứu giảm ôxy-huyết có kiểmsoát trong các khoảng bão hòa cụ thể. Ca c đô i tương được tuyển dụng từ ngườidân địa phương và gôm co ca đan ông va phu nư trong độ tuổi 18-50, với dải sắctố da đa dạng. Chi sô đoc SpO2 bằng máy đo ôxy theo mạch đa đươc so sanhvơi cac gia tri SaO2 cua mâu mau rut ra đươc đo bă ng phép đo ôxy máu. Tất cảđộ chính xác đều được biểu thị là ±1 SD. Bởi số đo của trang thiết bị ôxy theo

328 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

mạch được phân bổ theo thống kê, khoảng 2/3 phép đo có thể được kỳ vọng nằmtrong khoảng độ chính xác này (ARMS).Thông số người lớn được hiển thị cho các cảm biến OxiMax MAXA và MAXNvới ôxy theo mạch.Thông số trẻ sơ sinh được hiển thị cho các cảm biến OxiMax MAXN với ôxytheo mạch.Chức năng lâm sàng đã được chứng minh trên một số bệnh nhân là trẻ sơ sinhnhập viện. Độ chính xác SpO2 được quan sát là 2,5% trong nghiên cứu 42 bệnhnhân ở độ tuổi từ 1 đến 23 ngày tuổi, trọng lượng từ 750 đến 4.100 g, và 61 quansát đã được thực hiện trong khoảng từ 77 đến 98% SaO2.Các thông số được áp dụng cho hiệu năng dây cáp theo dõi. Độ chính xác khicó dịch truyền thấp (biên độ điều biến xung IR được phát hiện là 0,03% - 1,5%)được xác thực sử dụng các tín hiệu do máy mô phỏng bệnh nhân cung cấp. Cácgiá trị SpO2 và nhịp xung khác nhau khi theo dõi trên khoảng tín hiệu yếu và đượcso sánh với nhịp xung và độ bão hòa thực tế của tín hiệu đầu vào.Hiệu suất chuyển động của cảm biến Nellcor™ đã được xác nhận trong nghiêncứu ôxy-huyết có kiểm soát trong khoảng SaO2 là 70% tới 98.9% và khoảng nhịptim lấy mẫu tiện lợi là 41-105 bpm. Các đối tượng đã thực hiện động tác co bópvà gõ nhẹ 1-2cm trong biên độ với chu kỳ không đều (thay đổi ngẫu nhiên) vớidao động ngẫu nhiên về tần số từ 1-4 Hz. Khoảng phần trăm trung bình đượcxác thực sử dụng tín hiệu tổng hợp từ một máy mô phỏng bệnh nhân bao gồmcác thành phần nhiễu tín hiệu và tim đại diện. Khả năng áp dụng: Các cảm biếnOxiMax MAXA, MAXAL, MAXP, MAXI, và MAXN.

Độ chính xác nhịp mạch cảm biến Masimo của MasinoSET technology

Các cảm biến Masino của Masimo SET Technology đã được xác nhận có độchính xác nhịp mạch trong phạm vi 25-240 bpm trong thử nghiệm hàng đầu sovới bộ mô phỏng Biotek Index 2. Sự biến đổi bằng với + hoặc - một độ lệchchuẩn, trong đó bao gồm 68% dân số.

Độ chính xác nhịp mạch của các cảm biến TruSignalcủa GE TruSignal Technology

Các cảm biến TruSignal của GE TruSignal technology đã được xác nhận có độchính xác nhịp mạch lớn hơn phạm vi được chỉ định trong thử nghiệm trên đỉnhmáy so với bộ mô phỏng bệnh nhân.

Thông số hiệu suất SpO2

GHI CHÚ Các thông số kỹ thuật của CARESCAPE SpO2 – Masimo là dựatrên các công nghệ và cảm biến của Masimo Corporation đượcsở hữu bởi Masimo SET. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảohướng dẫn sử dụng cảm biến.

GHI CHÚ Các thông số kỹ thuật của CARESCAPE SpO2 – Nellcor là dựatrên các công nghệ và cảm biến được sở hữu bởi Covidien

2094480-036 CARESCAPE ONE 329

Đặc tính thông số

AG. Để biết thêm thông tin, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụngcảm biến.

Các thông số sau đây áp dụng cho tất cả các công nghệ CARESCAPE SpO2 trừ khiđược chỉ thị khác.

Độ phân giải hiển thị bão hòa của phépđo oxy theo mạch

1 chữ số (% của SpO2)

Độ phân giải hiển thị nhịp mạch ngoạibiên của phép đo oxy theo mạch

1 bpm

Thời gian cập nhật dữ liệu hiển thị đooxy theo mạch

< 30 giây

Tùy chọn tốc độ quét phép đo oxy theomạch

6,25, 12,5, 25 và 50 mm/giây

Các tùy chọn thang đo dạng sóng củaphép đo oxy theo mạch

Công nghệ TruSignal: AUTO, 50, 20, 10, 5, 2Các công nghệ của Masimo and Nellcor: 1x, 2x, 4x và 8x

Thông tin bước sóng đối với đầu dòLED SpO2

Thông tin này có thể đặc biệt hữu dựng với các bác sĩ, chẳnghạn như các bác sĩ thực hiện liệu pháp quang động.Các bước sóng đỉnh cảm biến LED đo oxy mạch GE TruSignalnằm trong khoảng 600 tới 1000 nm và điện đầu ra quang tốiđa đối với mỗi đèn Led là ít hơn 15 mW.Cảm biến đo oxy theo mạch của Nellcor OxiMax bao gồm cácđèn LED phát ra ánh sáng màu đỏ ở bước sóng xấp xỉ 660 nmvà ánh sáng hồng ngoại ở bước sóng xấp xỉ 900 nm. Tổngcông suất đầu ra quang của các đèn LED của cảm biến thấphơn 15 mW.Các cảm biến đo oxy mạch Masimo SET có chứa các đènLED tỏa ra ánh sáng đỏ ở bước sóng xấp xỉ 660 nm và ánhsáng hồng ngoại ở bước sóng xấp xỉ 905 nm đối với LNOP vàLNCS, xấp xỉ 663 nm và 880 nm đối với các đầu kẹp LNOP vàLNCS, và xấp xỉ 660 nm và 880 nm đối với các cảm biến trántruyền phản xạ LNOP và LNCS. Điện đầu ra quang tối đa củacác đèn LED là thấp hơn 15 nW.

Các thông số đo oxy mạch được theodõi

Độ bão hòa oxy động mạch (SpO2) và nhịp mạch

Giá trị đo độ bão hòa của phép đo oxytheo mạch và phạm vi hiển thị

GE TruSignal: 0 đê n 100%Masimo: 0 đê n 100%Nellcor: 1 đê n 100%

Phạm vi nhịp mạch ngoại biên củaphép đo oxy theo mạch

GE TruSignal: 30 đê n 300 bpmMasimo: 25 đên 240 bpmNellcor: 20 đê n 300 bpm

330 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Độ chính xác được nêu đối với mỗi công nghệ là sự khác biệtvề giá trị hiệu dụng (RMS) giữa các giá trị đã đo và các giá trịtham chiếu. Vì các số đo của thiết bị đo oxy theo mạch đượcphân bố theo thống kê, chỉ 2/3 số đo của thiết bị đo oxy theomạch có thể kỳ vọng nằm trong khoảng ±1 Arms của giá trị đođược của may pha t hiê n tinh trang gia m oxy-huyê t. Độ chínhxác thực tế phụ thuộc cảm biến. Vui lòng tham khảo hướngdẫn sử dụng cảm biến để biết thêm thông tin chi tiết.

Độ chính xác của GE TruSignal: Không cư đông:

SpO2 (70 đến 100%): ±2 Người trưởng thành, ±2 Trẻem, ±3 Trẻ sơ sinh

SpO2 (<70%): Không quy đinh

Co cư đông:

SpO2 (70 đến 100%): ±3 Người trưởng thành, ±3 Trẻem, ±3 Trẻ sơ sinh

SpO2 (<70%): Không quy đinh

Truyền mau thâ p:

SpO2 (70 đến 100%): ±2 Người trưởng thành, ±2 Trẻem, ±3 Trẻ sơ sinh

SpO2 (<70%): Không quy đinh

Độ chính xác của Masimo:Các thông số về độ chính xác sau đây chỉ thể hiện tỷ lệ hiệusuất công nghệ Masimo rainbow SET tích hợp của thiết bị.Hiệu suất đo và độ chính xác thật sự phụ thuộc vào loại phụkiện được sử dụng và có thể bị giới hạn phụ kiện như đã nêutrong hướng dẫn sử dụng cảm biến. Không cư đông:

SpO2 (70 đến 100%): ±2% Người trưởng thành, ±3%Trẻ sơ sinh

SpO2 (<70%): Không quy đinh

Co cư đông:

SpO2 (70 đến 100%): ±3% Người trưởng thành, ±3%Trẻ sơ sinh

SpO2 (<70%): Không quy đinh

Truyền mau thâ p:

SpO2 (70 đến 100%): ±2% Người trưởng thành, ±3%Trẻ sơ sinh

SpO2 (<70%): Không quy đinh

Độ chính xác đo độ bão hòa của phépđo oxy theo mạch và phạm vi hiển thị

Độ chính xác của Nellcor:Độ chính xác của bão hòa sẽ thay đổi đối với mỗi loại cảmbiến. Liên hệ với Medtronic để biết thông tin về độ chính xáccủa cảm biến. Thông số người lớn được hiển thị cho các cảmbiến OxiMax MAXA và MAXN với ôxy theo mạch. Thông sốtrẻ sơ sinh được hiển thị cho các cảm biến OxiMax MAXNvới ôxy theo mạch.

2094480-036 CARESCAPE ONE 331

Đặc tính thông số

Có hoặc không có chuyển động:

SpO2 (70 đến 100%): ±2 Người trưởng thành, ±2 Trẻsơ sinh

SpO2 (60 đến 80%): ±3 Người trưởng thành, ±3 Trẻ sơsinh

SpO2 (< 60%): Không quy đinh

Truyền mau thâ p:

SpO2 (70 đến 100%): ±2 Người trưởng thành, ±2 Trẻsơ sinh

SpO2 (< 70%): Không quy đinh

Độ chính xác nhịp mạch ngoại biêncủa phép đo oxy theo mạch

Độ chính xác được nêu đối với mỗi công nghệ là sự khác biệtvề giá trị hiệu dụng (RMS) giữa các giá trị đã đo và các giá trịtham chiếu. Độ chính xác thực tế phụ thuộc cảm biến. Vuilòng tham khảo hướng dẫn sử dụng cảm biến để biết thêmthông tin chi tiết.Độ chính xác của GE TruSignal: Without motion (30 tới 250 bpm): ±2 Người trưởng thành,

±2 Trẻ em, ±2 Trẻ sơ sinh

Có chuyển động (30 tới 250 bpm): ±5 Người trưởng thành,±5 Trẻ em, ±5 Trẻ sơ sinh

Độ tưới máu thấp (30 tới 250 bpm): ±3 Người trưởng thành,±3 Trẻ em, ±3 Trẻ sơ sinh

Độ chính xác của Masimo: Không có chuyển động (25 tới 240 bpm): ±3 bpm Người

trưởng thành, Trẻ em, Trẻ sơ sinh, Trẻ sơ sinh

Có chuyển động (25 tới 240 bpm): ±5 bpm Người trưởngthành, Trẻ em, Trẻ sơ sinh, Trẻ sơ sinh

Độ tưới máu thấp (25 tới 240 bpm): ±3 bpm Người trưởngthành, Trẻ em, Trẻ sơ sinh, Trẻ sơ sinh

Độ chính xác của Nellcor:Độ chính xác của bão hòa sẽ thay đổi đối với mỗi loại cảmbiến. Liên hệ với Medtronic để biết thông tin về độ chính xáccủa cảm biến. Thông số người lớn được hiển thị cho các cảmbiến OxiMax MAXA và MAXN với ôxy theo mạch. Thông sốtrẻ sơ sinh được hiển thị cho các cảm biến OxiMax MAXNvới ôxy theo mạch. Không có chuyển động (20 tới 250 bpm): ±3 bpm Người

trưởng thành, ±3 bpm Trẻ sơ sinh

Độ tưới máu thấp (20 tới 250 bpm): ±3 bpm Người trưởngthành, ±3 bpm Trẻ sơ sinh

Có chuyển động (20 tới 250 bpm): ±5 bpm Người trưởngthành, ±5 bpm Trẻ sơ sinh

332 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Phạm vi tưới máu thấp đo ôxy mạch GE TruSignal: 0,03 đên 20%Masimo: 0,02 đê n 20%Nellcor: 0,03 đên 20%

Chỉ báo cường độ tín hiệu Cường độ tín hiệu được chỉ báo thông qua việc hiển thị cácdấu sao (Không có dấu sao, *, **, hoặc ***). Ba dấu sao chobiết chất lượng tín hiệu tốt và không có dấu sao nào cho biếtchất lượng tín hiệu kém. Tất cả các dạng sóng được bìnhthường hóa để phù hợp với vùng hiển thị được phân bổ.Dạng sóng nhịp biến thiên thể tích GE TruSignal không đượcchuẩn hóa.Dạng sóng nhịp biến thiên thể tích Masimo không được chuẩnhóa.Dạng sóng nhịp biến thiên thể tích Nellcor không được chuẩnhóa.

Sơ đồ phân tích bổ sung SpO₂₂₂

Thông tin về độ chính xác của cảm biến Nellcor™Thông tin từ bảng cung cấp các phân tích dữ liệu bô sung đối với độ chính xác khiđo của cảm biến Nellcor. Các bảng được cung cấp bởi Covidien.Các biểu đồ Bland-Altman đã được chỉnh sửa sau đây chỉ ra dữ liệu SpO2 theoloại cảm biến. Mỗi chủ thể cá nhân được đại diện bởi một dấu đặc trưng trên biểuđồ. Các số xác định chủ thế được biểu thị cụ thể kèm lời chú thích ở mỗi biểu đồ.Bland-Altman đã chỉnh sửa đối với Cảm biến SpO2 - MAXA: SaO2 và (SpO2- SaO2)

1. SpO2 - SaO2 (%)2. SaO2 (%)3. Trên 95%

2094480-036 CARESCAPE ONE 333

Đặc tính thông số

4. Chênh lệch Trung Bình5. Dưới 95%Bland-Altman đã chỉnh sửa đối với Cảm biến SpO2 - MAXN: SaO2 và (SpO2- SaO2)

1. SpO2 - SaO2 (%)2. SaO2 (%)3. Trên 95%4. Chênh lệch Trung Bình5. Dưới 95%Bland-Altman đã chỉnh sửa đối với Cảm biến SpO2 - MAXFAST: SaO2 và(SpO2 - SaO2)

334 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

1. SpO2 - SaO2 (%)2. SaO2 (%)3. Trên 95%4. Chênh lệch Trung Bình5. Dưới 95%

Thông tin thêm về độ chính xác của cảm biến MasimoThông tin từ bảng cung cấp các phân tích dữ liệu bô sung đối với độ chính xác khiđo của cảm biến Masimo. Các bảng được cung cấp bởi Masimo.Thông tin từ bảng cho các biểu đồ dưới đây chi ra rằng các giá trị ARMS đo đượcvới Công Nghệ Đo Ôxy Masimo SET trong một nghiên cứu lâm sàng.Adtx/Pdtx

Các giá trị ARMS đo đượcPha m vi ARMS

90–100% 1,64%

80-90% 1,07%

70-80% 1,55%

Tổng giá trị chính xác đã được xác nhậnPha m vi ARMS

70–100% ± 2%

2094480-036 CARESCAPE ONE 335

Đặc tính thông số

Inf/Neo/NeoPt

Các giá trị ARMS đo đượcPha m vi ARMS

90–100% 1,85%

80-90% 1,44%

70-80% 0,89%

Tổng giá trị chính xác đã được xác nhậnPha m vi ARMS

Inf Neo* Neo Pt*70–100% ± 2% ± 2% Người lớn

± 3% Trẻ sơ sinh± 3%

* Độ chính xác bão hòa của cảm biến Trẻ sơ sinh và Sinh non được xác nhận trên cáctình nguyện viên là người trưởng thành và 1% đã được thêm vào để tính các đặc tínhcủa hemoglobin thai nhi.

336 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

DCI/DCIP

Các giá trị ARMS đo đượcPha m vi ARMS

90–100% 0,60%

80-90% 0,54%

70-80% 0,67%

Tổng giá trị chính xác đã được xác nhậnPha m vi ARMS

70–100% 2%

TFI

2094480-036 CARESCAPE ONE 337

Đặc tính thông số

Các giá trị ARMS đo đượcPha m vi ARMS

90–100% 1,45%

80-90% 1,22%

70-80% 1,41%

Tổng giá trị chính xác đã được xác nhậnPha m vi ARMS

70–100% 2%

TCI

Các giá trị ARMS đo đượcPha m vi ARMS

90–100% 1,05%

80-90% 1,67%

70-80% 2,43%

Tổng giá trị chính xác đã được xác nhậnPha m vi ARMS

70–100% 3,5%

Thông tin thêm về độ chính xác của cảm biến GETruSignal

Thông tin từ bảng cung cấp các phân tích dữ liệu bô sung đối với độ chính xác khiđo của cảm biến GE TruSignal.

338 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Các biểu đồ Bland-Altman đã được chỉnh sửa sau đây chỉ ra dữ liệu SpO2 theoloại cảm biến.Biểu đồ Bland-Altman đối với cảm biến SpO2 - TS-W-D sensor

2094480-036 CARESCAPE ONE 339

Đặc tính thông số

Biểu đồ Bland-Altman đối với cảm biến SpO2 - TS-SE-D

Biểu đồ Bland-Altman đối với cảm biến SpO2 - TS-E-D

340 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Biểu đồ Bland-Altman đối với cảm biến SpO2 - TS-F-D

Biểu đồ Bland-Altman đối với cảm biến SpO2 - TS-SA-D

2094480-036 CARESCAPE ONE 341

Đặc tính thông số

Biểu đồ Bland-Altman đối với cảm biến SpO2 - TS-AF

Biểu đồ Bland-Altman đối với cảm biến SpO2 - TS-AP

342 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Biểu đồ Bland-Altman đối với cảm biến SpO2 - TS-AAW

Tuân thủ tiêu chuẩn NIBPHệ thống tuân thủ theo IEC 80601-2-30:2013-07.Hệ thống đã được thử nghiệm lâm sàng theo ISO 81060-2:2013. Phép đo đãđược xác nhận với các nhóm bệnh nhân cần điều trị lâm sàng theo tiêu chuẩnISO 81060-2:2013 ngoài phụ nữ mang thai và phị nữ bị tiền sản giật.BỘ PHẬN ÁP DỤNG huyết áp không xâm lấn được phân loại là CHỐNG KHỬRUNG LOẠI BF theo Khoản 201.6 và 201.8.5.5.101 thuộc IEC 80601-2-30:2013.

Thông số hoa t đô ng của NIBPKỹ thuật đo NIBP Dao động

Các thông số được hiển thị NIBP Áp lực tâm thu, tâm trương, và trung bình, thời gian của lần đocuối cùng, áp lực băng quấn

Các chế độ hỗ trợ đo NIBP Hướng dẫn, Tự động, và STAT

Phạm vi đo NIBP Người lớn: 15 đên 300 mmHg (2,0 đên 40,0 kPa)

Trẻ em: 15 đên 260 mmHg (2,0 đên 34,7 kPa)

Trẻ sơ sinh: 15 đê n 155 mmHg (2,0 đê n 20,7 kPa)

Độ chính xác phạm vi đo NIBP Lỗi trung bình ±5 mmHg (0,7 kPa), độ lệch chuẩn 8 mmHg(1,1 kPa)

2094480-036 CARESCAPE ONE 343

Đặc tính thông số

Độ phân giải màn hình hiển thị đoNIBP

1 mmHg

Áp lực bơm ban đầu mặc định của sốđo NIBP

Người lớn: 135 mmHg (18,0 kPa)

Trẻ em: 125 mmHg (16,7 kPa)

Trẻ sơ sinh: 100 mmHg (13,3 kPa)

GHI CHÚ Trong gói phần mềm NICU, phạm vi củatrẻ sơ sinh bằng các phạm vi của trẻ sơsinh.

Kích thước băng quấn được hỗ trợ Dùng một lần: Người lớn có trọng lượng cơ thể lớn, ngườilớn, người lớn có trọng lượng cơ thể nhỏ, bệnh nhi, trẻ emvà trẻ sơ sinh

Có thể tái sử dụng: Đùi người trưởng thành, người trưởngthành có vóc dáng lớn, người trưởng thành, người trưởngthành có vóc dáng nhỏ, người trưởng thành có vóc dángnhỏ/trẻ em, trẻ em, và trẻ sơ sinh.

Phạm vi áp suất băng quấn 0 đên 315 mmHg (0,0 đê n 42,0 kPa)

Độ phân giải màn hình hiển thị áp lựcbăng quấn NIBP

1 mmHg

Áp suất thổi phồng băng quấn tối đa Người lớn: 290 ±6 mmHg (38,7 ±0,8 kPa)

Trẻ em: 250 ±5 mmHg (33,3 ±0,7 kPa)

Trẻ sơ sinh: 145 ±5 mmHg (19,3 ±0,7 kPa)

Thời gian chu trình tự động hiện cócủa số đo NIBP

1 phút, 2 phút, 2,5 phút, 3 phút, 4 phút, 5 phút, 10 phút, 15phút, 20 phút, 30 phút, 1 giờ, 2 giờ và 4 giờ

Tự động đưa về 0 Tham chiếu áp lực tự động đưa về 0

Tổng thời gian chu kỳ NIBP 20 tới 40 giây điển hình (phụ thuộc vào nhịp tim, áp lực, vàchuyển động)

Các trạng thái tháo hơi băng quấn tựđộng

Tắt nguồn

Thời gian chù kỳ băng quấn của người trưởng thành và trẻem vượt quá 125 giây

Thời gian chu kỳ băng quấn của trẻ sơ sinh vượt quá 90 giây

Áp lực băng quấn của người trưởng thành và trẻ em vượtquá 300 mmHg (40,0 kPa)

Áp lực băng quấn của trẻ sơ sinh vượt quá 150 mmHg(20,0 kPa)

Tuân thủ tiêu chuẩn áp lực xâm lấnHệ thống có CARESCAPE Pressure thuân thủ theo IEC 60601-2-34:2011-05.Dây cáp giao diện cảm biến CARESCAPE Pressure và các bộ chuyển đổi tươngứng là các BỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬ RUNG LOẠI CF theo Khoản201.6 thuộc IEC 60601-2-34.

344 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Thông số hiệu suất áp lực xâm lấnSố kênh áp lực xấm lấn 2

Phạm vi đo áp lực xâm lấn -98 đê n 349 mmHg (-13,1 đê n 46,5 kPa)

Độ chính xác đo áp lực xâm lấn ± 0,5 % ± 1,50 mmHg (ngoại trừ bộ chuyển đổi)± 4 % or ± 4 mmHg, lấy kết số lớn hơn (bao gồm bộ chuyển đổi)

Độ phân giải hiển thị áp lực xâm lấn 1 mmHg

Các đơn vị đo áp lực xâm lấn mmHg hoặc kPa

Phạm vi cân bằng không áp lực xâmlấn

±150 mmHg (±20,0 kPa)

Độ chính xác cân bằng không áp lựcxâm lấn

±1 mmHg (±0,1 kPa)

Phạm vi nhịp mạch áp lực xâm lấn 0 đên 360 bpm

Độ chính xác nhịp mạch áp lực xâmlấn

±2% hoă c ±2 bpm, lây gia tri lơn hơn

Độ phân giải nhịp mạch áp lực xâm lấn 1 bpm

Vị trí chuyển đổi áp lực xâm lấn, tên vịtrí, và các giá trị được hiển thị

Động mạch (Art ): Tâm thu, tâm trương, trung bình, tốc độ

Đùi (Fem ): Tâm thu, tâm trương, trung bình, tốc độ

Tĩnh mạch đùi (FemV ): Trung bình

Động mạch phổi (PA ): Tâm thu, tâm trương, áp lực rtrungbình

Áp lực thần kinh trung ương (CVP ): Trung bình

Áp lực trong sọ (ICP ): Trung bình

Tâm nhĩ trái (LAP ): Trung bình

Kênh áp lực (P1 , P2 ): Trung bình

Tâm nhĩ phải (RAP ): Trung bình

Tĩnh mạch phải (RVP ): Trung bình

Động mạch rốn (UAC ): Tâm thu, tâm trương, trung bình,tốc độ

Tính mạch rốn (UVC ): Trung bình

Hồi đáp tần số áp lực xâm lấn (bộ lọcdạng sóng)

0 tới 12 Hz hoặc 0 tới 40 Hz (-3dB), do người sử dụng lựa chọn

Tùy chọn tốc độ quét áp lực xâm lấn 6,25, 12,5, 25 và 50 mm/giây

Thang đo hiển thị dang sóng áp lựcxâm lấn

Người sử dụng và tự động

Lựa chọn thang đo hiển thị dạng sóngáp lực xâm lấn

0-10 tới 0-300 mmHg, với kích thước bước là 10 mmHg(0,0-2,0 tới 0,0-40,0 kPa, với kích thước bước là 2,0 kPa);hoặc thang đo tự động dựa trên các giá trị dạng sóng hợp lệ từ4 giây cuối cùng với một giới hạn thấp hơn -100 mmHg (-14kPa) và một giới hạn cao hơn 350 mmHg (48 kPa) và một kíchthước bước là 10 mmHg (2,0 kPa)

2094480-036 CARESCAPE ONE 345

Đặc tính thông số

Các giao diện chuyển đổi áp lực xâmlấm được hỗ trợ

Argon Medical, ICU Medical, Edwards Lifesciences, UtahMedical

Điện áp kích thích chuyển đổi áp lựcxâm lấn

+2,5 VDC ±1,0 %

Độ nhạy của bộ chuyển đổi áp lựcxâm lấn

5 μV/V/mmHg

Cáp giao diện cảm biến thay thế Cáp giao diện cảm biến thay thế dụng cụ

Độ chính xác tín hiểu đầu ra analog áplực xâm lấn (độ khuếch địa và độ lệch)

1V/100 mmHg ± 0,5% ± 2 mmHg, áp lực < 100 mmHg (ngoạitrừ độ chuyển đổi)1V/100 mmHg ± 1,5% ± 1 mmHg, áp lực 100 mmHg hoặc lớnhơn (ngoại trừ độ chuyển đổi)

Băng thông đầu ra analog áp lực xâmlấn

0 đên 40 Hz

Độ trễ đầu ra analog áp lực xâm lấn < 35 mili giây

Tuân thủ tiêu chuẩn về nhiệt độHệ thống với CARESCAPE Temperature tuân thủ theo ISO 80601-2-56:2009-10.Dây cáp giao diện cảm biến và các phụ kiện đầu do tương thích CARESCAPETemperature là các BỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬ RUNG LOẠI CF theoKhoản 201.6 thuộc ISO 80601-2-56.

Thông số hoa t đô ng nhiệt độSố kênh 2

Các thông số nhiệt độ được hiển thị T1 T2.

Khoảng nhiệt độ 0°C tới 45°C (32°F tới 113°F), delta values -45°C to 45°C(-49°F tới 113°F)

Độ chính xác khi đo nhiệt độ hệ thống Hệ thống CARESCAPE ONE ngoại trừ các đầu dò nhiệt độ: 18°C đến 45°C (64°F đến 113°F): ±0,1°C (±0,2°F), phạm

vi đầu ra có định mức

0°C tới ít hơn 18°C (32°F tới 64°F): ±0,2°C (±0,4°F), phạmvi đầu ra mở rộng

Hướng dẫn sử dụng đầu dò nhiệt độ nêu rõ độ chính xác củađầu dò.

Độ phân dải màn hình hiển thị nhiệt độ 0,1°C (0,1°F)

Đơn vị đo nhiệt độ °C hoặc °F

Ca c loa i đầu dò nhiệt độ đươc hô trơ Sêri 400

Chu trình đo thử nghiệm nhiệt độ Mỗi phút

Hỗ trợ đầu dò nhiệt độ dùng một lầnvà loại tái sử dụng được

Các cáp giao diện cảm biến cung cấp các giao diện điệnò dùngmột lần hoặc có thể tái sử dụng được.

Cáp giao diện cảm biến thay thế Cáp giao diện cảm biến thay thế dụng cụ

346 CARESCAPE ONE 2094480-036

Đặc tính thông số

Tuân theo các tiêu chuẩn CO2Hệ thống có CARESCAPE CO2 tuân thủ theo tiêu chuẩn ISO 80601-2-55:2011-12.Các phụ kiện CARESCAPE CO2 được chỉ định để kết nối với hệ thống hô hấp làCÁC BỘ PHẬN ÁP DỤNG CHỐNG KHỬ RUNG LOẠI BF theo Khoản 201.4.6thuộc tiêu chuẩn ISO 80601-2-55.

Thông số hiệu suất CO2Phạm vi CO2 0-19,7%

Độ chính xác CO2 Sau hai phút làm ấm Đối với các giá trị giữa 0 và 40 mmHg (0 và 5,3 kPa): ±2,0

mmHg (±0,29 kPa)

Đối với các giá trị từ 41–70 mmHg (5,4–9,3 kPa): ±5% số đo

Đối với các giá trị từ 71–100 mmHg (9,4–13,3 kPa) ±8%của chỉ số đọc

Đối với các giá trị từ 101–150 mmHg (13,4–20 kPa): ±10%số đo

Với tốc độc hô hấp trên 80 rpm, tất cả các phạm vi là ±12% củachỉ số đọc. Các thông số có hiệu lựa đối với hỗn hợp khí củaCO2, N2 cân bằng, khí khô 760 mmHg (101,3 kPa) trong phạmvi nhiệt độ vận hành được nêu.

Đô phân gia i Chữ số: 1,0 mmHg (0,1 kPa)

Sóng: 0,1 mmHg (0,01 kPa)

Tính ổn định Trôi ngắn hạn: ±0,8 mmHg (0,13 kPa) trong khoảng sáutiếng

Trôi dài hạn: Các thống số độ chính xác được duy trì trongkhoảng 120 tiếng

phạm vi awRR (tốc độ hô hấp đườngthở)

2-150 rpm

độ chính xác awRR (tốc độ hô hấpđường thở)

± 1 rpm

Thơi gian lam âm 2 phút với cảm biến CO2 đucợ gắn liền để có thông số độchính xác đầy đủ

Tốc độ luồng chảy mẫu 50 ±10 ml/phút

Tổng thời gian hồi đáp của hệ thống 3 giây đối với bộ dụng cụ kết nối trên đường thở(Thêm 30 mili giây đối với các ống thông mẫu dòng phụ) (Thêm2 giây đối với ống kéo dài và ống hút ẩm)

Tổng thời gian tăng hệ thống 200 mili giây đối với bộ dụng cụ kết nối trên đường thở(Thêm 30 mili giây đối với các ống thông mẫu dòng phụ) (Thêm80 mili giây đối với ống kéo dài và ống hút ẩm)

Các tùy chọn tốc độ quét CO2 0,625, 6,25, 12,5, 25, và 50 mm/giây

2094480-036 CARESCAPE ONE 347

Đặc tính thông số

Tác dụng của các khí và hơi có ảnh hưởng là như sau:ISO 806061-2-55 Bảng 201.105 Kiểm tra các mức độ khí của khí và hơi có ảnh hưởng trong áp lựckhí quyển danh nghĩa, ví dụ như, 760 mmHg:

Tác dụng của Helium (50% thể tích): giảm các chỉ số đọc CO2<0,5 vol%

Tác dụng của N2O (30% thể tích): tăng các chỉ số đọc CO2<0,3 vol%

Tác dụng của O2 (40% đến 95%):

Nếu cơ chế bù không được kích hoạt: giảm các chỉ số đọcCO2 <0,4 vol%

Nếu cơ chế bù được kích hoạt: Lỗi CO2 <0,15 vol%

Tac dung cua cac khi va hơi co anhhương

Tác dụng của N2O (30% đến 80%):

Nếu cơ chế bù không được kích hoạt: Lỗi CO2 <0,8 vol%

Nếu cơ chế bù được kích hoạt: Lỗi CO2 <0,3 vol%

Các tác dụng cua cac khi va hơi khônganh hương

Khí không có ảnh hưởng nếu tác dụng của nó đối với CO2đo được như sau:0-40 mmHg: ±1 mmHg lỗi bổ sung41-70 mmHg: ±2.5% lỗi bổ sung71-100 mmHg: ±4% lỗi bổ sung101-150 mmHg: ±5% lỗi bổ sungCác khí sau không có ảnh hưởng khi được kiểm tra theo ISO80601-2-55:

ethanol

acetone

rượu isopropylic

mêtan

nitơ

và hơi nước

348 CARESCAPE ONE 2094480-036

GThiết lập mặc định

Tìm hiểu cấu hình máy theo dõi bệnh nhâncủa bạn

Cấu hình của máy theo dõi phụ thuộc vào thiết bị được sử dụng, phần mềm đượckích hoạt và cài đặt xác định ứng dụng phần mềm hoạt động như thế nào.

Các gói phần mềmMáy theo dõi có thể có tối đa năm gói phần mềm, nhưng chỉ có thể kích hoạtmột gói phần mềm mỗi lần. Các gói phần mềm đặt cấu hình trước thao tác vàgiao diện của máy theo dõi sử dụng trong môi trường lâm sàng cụ thể. Có nămgói phần mềm: ED: Khoa Cấp cứu (cũng được gọi là Chăm sóc Khẩn cấp) ICU: Đơn vị điều trị tăng cường (còn được gọi là Điều trị đặc biệt) OR: Phòng Phẫu thuật (cũng được gọi là Chăm sóc gây mê) PACU: Đơn Vị Điều Trị Sau Gây Mê NICU: Đơn vị điều trị tăng cường sơ sinh (còn được gọi là Điều trị sơ sinh)ICU là gói phần mềm mặc định của nhà sản xuất. Không thể tuỳ chỉnh các góiphần mềm, nhưng có thể tuỳ chỉnh các cài đặt biều đồ và đơn vị điều trị chomột gói phần mềm.

Tùy chọn phần mềm được cấp phépBảng dưới đây liệt kê các tùy chọn phần mềm có sẵn để mua. Các tùy chọn nàyđược kích hoạt bằng giấy phép trong quá trình cài đặt/cấu hình. Để biết thêmthông tin, hãy tham khảo sách hướng dẫn bảo dưỡng phù hợp.Tùy chọn OR PACU ICU ED NICU

Giấy phép sửdụng gói phầnmềm

Tiêu chuẩn

Phân tích STnhiều dây dẫn

Tiêu chuẩn

Dây dãn 12 ECG12RL

Tiêu chuẩn Không cósẵn

2094480-036 CARESCAPE ONE 349

Thiết lập mặc định

Tùy chọn OR PACU ICU ED NICULoạn nhịp toànphần

Tiêu chuẩn

Giao diện ngườidùng cảm ứng

Tiêu chuẩn

Biểu đồ của phần mềmMỗi gói phần mềm hỗ trợ tối đa tám biểu đồ hiện hoạt. Một biểu đồ là một nhómcác thiết lập độc nhất phù hợp với một đơn vị điều trị hoặc một thông tin bệnhnhân cụ thể trong gói phần mềm mở rộng (ví dụ như thiết lập giới hạn báo động,cấu hình bố cục màn hình, xu hướng và ảnh chụp nhanh). Có thể tuỳ chỉnh càiđặt hồ sơ. Bảng sau liệt kê các hồ sơ mặc định ban đầu cho mỗi gói phần mềm.Biểu đồ mặc định được liệt kê trước.

ED ICU NICU OR PACUMedical Medical Premature General GeneralTrauma Surgical Cardiac Perfusion InvasiveCardiac Cardiac Full-term Invasive RegionalNeuro Neuro Infant Regional Neuro

Respiratory Trauma Neuro PreRegionalAdolescent Adolescent Adolescent AdolescentPediatric Pediatric Pediatric PediatricInfant Infant

Có bốn biểu đồđịnh sẵn đối vớiNICU và bốnbiểu đồ địnhsẵn (Profile5 đến Profile8 ) có thể đượctùy chỉnh nếucần.

Infant Infant

Cài đặt phần mềmGHI CHÚ Biểu đồ phần mềm được kích hoạt và Thông số

CARESCAPE được sử dụng quyết định xem các thiết lậpcấu hình nào sẽ hiển thị trên CARESCAPE ONE. Một vàithiết lập có thể sẽ không xuất hiện trong tất cả các cấuhình.

GHI CHÚ Một số thiết lập có thể khác nhau tùy theo cấu hình. Cáccài đặt này được biểu thị nếu phù hợp.

Nếu cài đặt lại máy theo dõi trong khi đang theo dõi bệnh nhân, cần cẩn thận xácnhận các cài đặt phù hợp cho bệnh nhân hiện tại, thực hiện thay đổi nếu cần.Khi nguồn cấp điện chính cho thiết bị bị gián đoạn trong hơn 30 giây trong khi đangbật máy theo dõi, máy theo dõi sẽ tắt. Khi được khởi động lại trong vòng 2 tiếng,nó sẽ tiếp tục theo dõi bằng các thiết lập người sử dụng đã được chọn trước đó.

350 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Cài đặt đơn vị điều trịCài đặt khoa điều trị được bảo vệ bằng mật khẩu. Cài đặt đơn vị điều trị đượcthiết lập trong quá trình cài đặt/cấu hình máy theo dõi. Hướng dẫn truy cập càiđặt đơn vị điều trị được cung cấp trong tài liệu này. Các giá trị cài đặt mặc địnhgốc của thiết bị điều trị cũng được cung cấp.Các cài đặt của thiết bị chăm sóc áp dụng cho gói phần mềm và tất cả các biểuđồ liên quan. Cài đặt đơn vị điều trị có hai giá trị: Giá trị hiện tại: Các giá trị được hiển thị trên máy theo dõi, được lưu trong quá

trình cài đặt/cấu hình máy theo dõi để đáp ứng các nhu cầu của môi trườnglâm sàng cụ thể.

Ca c giá trị măc đinh tại nhà máy Các giá trị vĩnh viễn được sử dụng trongtrường hợp gặp sự cố cho phép ứng dụng phần mềm phục hồi từ các sự cốbằng cách sử dụng các giá trị này để vận hành hệ thống.

Các thiết lập đơn vị điều trị là khác nhau đối với từng thiết lập. Có ba kiểu thiếtđặt lại: Đặt lại/loại bỏ trường hợp: Trường hợp được đặt lại/bệnh nhân được loại

bỏ khỏi máy theo dõi. Khởi động nguội: Việc khởi động ứng dụng phần mềm sau khi máy theo õỡi

được tắt trong vòng 2 tiếng hoặc lâu hơn. Khởi động nóng: Việc khởi động ứng dụng phần mềm sau khi máy theo dõi

được tắt trong khoảng ít hơn 2 tiếng.

DEMO MODEDEMO MODE có mật khẩu bảo vệ. DEMO MODE có thể được kích hoạt (xácnhận) nếu đang không theo dõi bệnh nhân.Khi quý vị thoát DEMO MODE , máy theo dõi sẽ khởi động lại với các thiết lậpđã được sử dụng trong chế độ theo dõi thực tế trước khi vào DEMO MODE .Nói cách khác, mọi thay đổi đến thiết lập trong DEMO MODE đều không ảnhhưởng đến chế độ theo dõi thực tế.

GHI CHÚ DEMO MODE không nhằm theo dõi bệnh nhân thực tế,mà chỉ có mục đích minh họa.

Thoát DEMO MODEĐể tránh nguy cơ bỏ qua báo động và gián đoạn theo dõi, hãy luôn thoát DEMOMODE khi không cần sử dụng giả lập theo dõi. Khởi động lại máy theo dõi, hoặc:1. Chọn Monitor Setup > Defaults & Service .2. Chọn Exit DEMO > Confirm .

Máy theo dõi sẽ tắt và khởi động lại trong chế độ thao dõi chuẩn, sử dụnghồ sơ khởi động đã được xác định.

Cài đặt biểu đồCài đặt biểu đồ được bảo vệ bằng mật khẩu. Các thiết lập biểu đồ được tạodựng trong quá trình lắp đặt/cấu hình máy theo dõi. Hướng dẫn truy cập cài đặtbiểu đồ được cung cấp trong tài liệu này. Các giá trị mặc định gốc của cài đặtbiểu đồ cũng được cung cấp.

2094480-036 CARESCAPE ONE 351

Thiết lập mặc định

Cài đặt biểu đồ chỉ áp dụng cho một biểu đồ cụ thể. Các thiết lập biểu đồ cócác giá trị sau đây: Giá trị đã lưu: Các giá trị được chọn và lưu trong khi cấu hình/cài đặt máy theo

dõi bệnh nhân để đáp ứng các nhu cầu của môi trường bệnh viện đặc biệt. Ca c giá trị măc đinh tại nhà máy Các giá trị vĩnh viễn được sử dụng trong

trường hợp gặp sự cố cho phép ứng dụng phần mềm phục hồi từ các sự cốbằng cách sử dụng các giá trị này để vận hành hệ thống.

Cài đặt biểu đồ thường có chung thao tác cài đặt lại giống nhau. Có ba kiểuthiết đặt lại: Đặt lại/loại bỏ trường hợp: Trường hợp được đặt lại/bệnh nhân được loại bỏ

khỏi máy theo dõi. Nói chung, giá trị đã được lưu lại được giữ lại và được sửdụng sau khi đặt lại.

Khởi động nguội: Việc khởi động ứng dụng phần mềm sau khi máy theo õỡiđược tắt trong vòng 2 tiếng hoặc lâu hơn. Nói chung, giá trị đã được lưu lạiđược giữ lại và được sử dụng sau khi đặt lại.

Khởi động nóng: Việc khởi động ứng dụng phần mềm sau khi máy theo dõiđược tắt trong khoảng ít hơn 2 tiếng. Nói chung, giá trị hiện tại được giữ lại vàđược sử dụng sau khi đặt lại.

Cài đặt bệnh nhân hiện tạiCài đặt bệnh nhân hiện tại là cài đặt không được bảo vệ bằng mật khẩu đượcđiều chỉnh để đáp ứng các nhu cầu của bệnh nhân hiện tại. Thiết lập bệnh nhânhiện tại không được lưu tới bộ nhớ vĩnh viễn của máy theo dõi, nhưng phần lớncác thiết lập bệnh nhân hiện tại được cấu hình để vẫn hiển thị sau khi khởi độngnống (CARESCAPE ONE được tắt trong vòng ít hơn 2 tiếng).

Cấu hình cài đặt đơn vị điều trịĐể truy cập và tùy chỉnh cài đặt đơn vị điều trị:1. Chọn Monitor Setup > Defaults & Service > Default Setup .2. Nhập Username : clinical.3. Nhập Password : Change Me.

Mật khẩu mặc định này nên được thay đổi.4. Chọn Care Unit Settings .5. Thay đổi các thiết lập nếu cần tại Alarms , Parameter Alarms ,

Admit/Discharge , Units và Parameters . Tất cả các thay đổi được lưuvà sử dụng tự động. Để quay trở lại thiết lập đơn vị điều trị mặc định của nhà máy, chấm dứt

ca/xóa bệnh nhân và chọn Factory Default > Yes .

Thiết đặt báo độngChọn Care Unit Settings > Alarms để xác định cài đặt báo động cho đơn vị điều trị.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

352 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Show AlarmLimits

Bật giới hạn báođộng hiện tại đểhiển thị trong cửasổ tham số.

Đã bật

LatchingAlarms

Chọn mức độ ưutiên báo động đểphát cho đến khivấn đề được côngnhận.

High Không có

Alarm Light Bật đèn báo độngcần được tắt (0%(Off) Allowed ).

Đã tắt Đã bật Đã tắt

Audio PauseTime (min)

Chọn số phút đểtạm dừng báođộng âm thanh.

2

All Audio Pause5 min

Chọn để cho phéptất cả các báođộng âm thanhbao gồm cả báođộng vượt quyềntạm ngừng trongvòng 5 phút.

Đã tắt

ReminderVolume

Chọn âm lượnglời nhắc âm thanh.

5

Audio Alarm Bật báo độngâm thanh cầnđược tắt (OffAllowed ).

Đã tắt

Alarm Tones Chọn âm lượngbáo động âmthanh.

IEC

Low PriorityAlarm Tone

Chọn âm lượngbáo động âmthanh cho các báođộng có mức ưutiên thấp.

Single

Alarm Volume Chọn có điềuchỉnh âm lượngbáo động cho tấtcả các âm lượngưu tiên hay không(Common forAll ) hoặc âmlượng riêng chocác báo động cómức độ ưu tiênthấp (Separatefor Low ).

Common for All

2094480-036 CARESCAPE ONE 353

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

MinimumAlarm Volumefor: High&MedPriority

Chọn âm lượngbáo động tối thiểucho các báo độngcó mức độ ưu tiêncao và trung bình.

6

Minimum AlarmVolume for: LowPriority

Chọn âm lượngbáo động tối thiểucho các báo độngcó mức độ ưu tiênthấp.

6

Cài đặt báo động tham sốChọn Care Unit Settings > Parameter Alarms để xác định thiết lập thông sốbáo động cho khoa điều trị. Các bảng sau liệt kê các cài đặt mặc định ban đầu.

Thiết lập mặc định Allowed Priorities ECG

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Care Unit Settings > Parameter Alarms > Allowed Priorities ECG > Page 1 hoặc Page 2Tachy/Brady PRHigh/Low

Chọn có cho phépcài đặt báo độngưu tiên thấp haykhông.

Đã tắt

ArrhythmiaAlarmsInformationalAllowed

Chọn có cho phépcài đặt báo độngmức thông tin chocác báo động loạnnhịp không gâychết người không.

Đã bật

ST AlarmsInformationalAllowed

Chọn có cho phépcài đặt báo độngmức thông tin haykhông.

Đã tắt

V Tach Chọn các mứcưu tiên báo độngđược phép

High

Noisy ECG, Arrh.Paused

Chọn các mứcưu tiên báo độngđược phép choNoisy ECG vàArrhythmiapaused .

Escalating, High

ECG Leads Off Chọn các mứcưu tiên báo độngđược phép.

Escalating, High

ECG Lead Off Chọn các mứcưu tiên báo độngđược phép.

Low

354 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập mặc định Allowed Priorities SpO2 & Pressures

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Care Unit Settings > Parameter Alarms > Allowed Priorities SpO2 & Pressures > SpO2 hoặcPressuresSpO2 LowLow PriorityAllowed

Chọn có cho phépcài đặt báo độngưu tiên thấp haykhông.

Đã tắt

SpO2 Probe Off Chọn các mứcưu tiên báo độngđược phép.

Escalating, High

IP High/Low Chọn các mứcưu tiên báo độngđược phép.

High, Medium

NIBP High/Low Chọn các mứcưu tiên báo độngđược phép.

Escalating, High

Thiết lập mặc định Allowed Priorities Other Parameters

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Care Unit Settings > Parameter Alarms > Allowed Priorities Other Parameters > Page 1 hoặcPage 2Apnea (Imped.) Chọn các ưu tiên

báo động đượcphép cho các báođộng ngưng thởtrở kháng.

Escalating, High

CO2 High/LowEscalatingAllowed

Chọn nếu chophép ưu tiên báođộng tăng dần.

Đã tắt

RR (Imped.)High/Low

Chọn các ưu tiênbáo động đượcphép cho các báođộng tốc độ hôhấp trở khángcao/thấp.

Escalating, High

TemperatureAlarmsInformationalAllowed

Chọn có cho phépcài đặt báo độngmức thông tin haykhông.

Đã tắt

Resp (Imped.)Meas. Paused

Chọn các ưu tiênbáo động đượcphép cho các báođộng dừng phépđo trở kháng hôhấp.

Escalating, High

2094480-036 CARESCAPE ONE 355

Thiết lập mặc định

Thiết lập mặc định Alarm Deactivation

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Care Unit Settings > Parameter Alarms > Alarm Deactivation > Page 1 hoặc Page 2Allow alarmdeactivationfrom theparameter menufor: SpO2 ProbeOff

Chọn có kíchhoạt tùy chọnDeactivate SpO2Probe Off trongmenu SpO2 haykhông.

Đã tắt

Allow alarmdeactivationfrom theparameter menufor: Apnea(CO2)

Chọn nếu tùychọn DeactivateApneaAlarm được kíchhoạt trong menuCO2.

Đã tắt

Allow alarmdeactivation withthe Audio Pausekey for: ECGLeads Off

Chọn liệu báođộng Leadsoff có thể đượcngắt kích hoạtbằng nút AudioPause hay không.

Đã tắt

Allow alarmdeactivation withthe Audio Pausekey for: ArterialDisconnect

Chọn nếu báođộng ngắt kết nốiArt, Fem, và UACcó thể được hủykích hoạt bằngnút Audio Pause.

Đã tắt

Allow alarmdeactivation withthe Audio Pausekey for: SpO2Probe Off

Chọn liệu báođộng SpO2 probeoff có thể đượcngắt kích hoạtbằng nút AudioPause hay không.

Đã tắt

Allow alarmdeactivation withthe Audio Pausekey for: Apnea(CO2/Imped.)

Chọn báo độngngừng thở có thểđược ngắt kíchhoạt bằng nútAudio Pause haykhông.

Đã tắt

Cài đặt nhập/xuấtChọn Care Unit Settings > Admit/Discharge hoặc Start / Reset Case để xác địnhcài đặt xuất cho đơn vị điều trị. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Auto DischargeTime

Chọn thời gianxuất tự động.

24 hours 15 min

356 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Cài đặt đơn vị đoChọn Care Unit Settings > Units để xác định các đơn vị của thiết lập đo đối với đơnvị điều trị. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

BloodPressure Chọn đơn vị đo đểđo áp lực không xâmlấn và xâm lấn.

mmHg

CO2 Chọn đơn vị đo chophép đo CO2.

% (Chỉ ở Hoa Kỳ mmHg )

Temperature Chọn đơn vị đo chophép đo nhiệt độ.

°C

Height Chọn đơn vị tínhchiều cao bệnh nhân.

cm

Weight Chọn đơn vị tínhtrọng lượng bệnhnhân.

kg g kg

Thiết đặt thông sốChọn Care Unit Settings > Parameters để xác định cài đặt tham số cho đơn vị điềutrị. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

HR Alarms Chọn có hiển thị báođộng HR không vàbáo động từ mộtnguồn HR hoặcnhiều hơn một nguồnHR/PR.

Multiple

Allowed Arrh.Levels

Chọn mức loạn nhịptim được phát hiện.

Full, Lethal

NIBP DisplayTimeout

Chọn thời gian vôhiệu hóa và xóa cácsố đo NIBP khỏi cửasổ thông số.

60min/4h 5min 30min/1h

NIBP CycleTime Display

Chọn cách thời gianchu kỳ NIBP đượchiển thị.

Graphical

Beat ToneSound

Chọn âm lượng củaâm thanh tiếng bíp.

Soft Sharp

ArtDisconnect /FemDisconnect /UACDisconnect

Chọn quyền tắt báođộng cho mỗi áp lựcxâm lấn.

Alarm Off Allowed

2094480-036 CARESCAPE ONE 357

Thiết lập mặc định

Cấu hình cài đặt biểu đồĐể truy cập và tùy chỉnh cài đặt biều đồ:1. Chọn Monitor Setup > Defaults & Service > Default Setup .2. Nhập Username clinical.3. Nhập Password Change Me.4. Thay đổi các thiết lập nếu cần tại Alarm Delays và Invasive Pressures .5. Chọn Previous Menu đến khi quý vị quay về trang Default Setup .6. Chọn Save Profiles .

Để trở về thiết lập hồ sơ mặc định gốc: chọn Factory Default > Yes . Để đặt lại tên hồ sơ mặc định của nhà máy, đầu tiên cần chọn tên hồ sơ

trong danh sách Profile , sau đó chọn Rename và nhập một tên mới. Để giới hạn các biểu đồ mà bác sĩ lựa chọn đối với bệnh nhân hiện

tại, chọn tên biểu đồ trong danh sách Profile , sau đó bỏ chọn EnableProfile hộp kiếm.

Để quy định một hồ sơ khởi động mặc định, chọn hồ sơ đó từ danh sáchStartup Profile .

Để lưu các thiết lập của bệnh nhân hiện tại tới một hồ sơ được chọn,đầu tiên cần chọn tên hồ sơ trong danh sách Profile , sau đó chọn SaveSettings to Profile .Nếu được gợi ý xác nhận thiết lập bệnh nhân, xem lại các thiết lập đã chọnvà xác nhận nếu phù hợp với hồ sơ.

GHI CHÚ Một số cài đặt không được hiển thị trong tất cả các gói phầnmềm. Các cài đặt này được hiển thị khi Không phù hợp.

Thiết lập độ trễ báo độngChọn Alarm Delays để xác định các thiết lập trì hoãn báo động. Bảng sau liệt kêcác thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

PR (SpO2/IP)high/low

5 giây

SpO2 high 5 giây

SpO2 low 5 giây

RR (Imped.) high 15 giây(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 10 giây)

10 giây 15 giây(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 10 giây)

RR (Imped.) low 15 giây(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 10 giây)

10 giây 15 giây(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 10 giây)

358 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Các thiết lập báo động áp lực xâm lấnChọn Profile Settings > Invasive Pressures > Alarms để quy định thiết lập báođộng áp lực xâm lấn.

Chọn thẻ Arterial để điều chỉnh thiết lập hồ sơ báo động áp lực xâm lấn động mạch.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Art Sys HighLimit /Low Limit

180/80(Biểu đồ Neuro : 160/90; biểuđồ Adolescent : 150/80; biểuđồ Pediatric : 130/70; biểu

đồ Infant : 120/50)(Biểu đồ của Infant Hoa

Kỳ: 100/50)

90/40(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :100/40)

180/80(Biểu đồNeuro :160/90;biểu đồ

Perfusion :120/40;biểu đồ

Adolescent :150/80; biểuđồ Pediatric :130/70; biểuđồ Infant :120/50)

(Biểu đồ củaInfant HoaKỳ: 100/50)

180/80(Biểu đồNeuro :160/90;biểu đồ

Adolescent :150/80; biểuđồ Pediatric :130/70; biểuđồ Infant :120/50)

(Biểu đồ củaInfant HoaKỳ: 100/50)

Art Sys Alarm On Đã bật

Art Mean HighLimit /Low Limit

140/60(Biểu đồ Adolescent :

110/50; biểu đồ Pediatric :100/50; biểu đồ Infant :

80/40)

60/30(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :70/40)

(Chỉ ở HoaKỳ: 70/30;Biểu đồ

Cardiac vàFull-term :70/40; biểuđồ Infant :80/40)

140/60(Biểu đồ Adolescent : 110/50;biểu đồ Pediatric : 100/50;biểu đồ Infant : 80/40)

Art Mean Alarm On Đã tắt(Biểu đồ Adolescent ,

Pediatric , và Infant : Đã bật)(Chỉ ở Hoa Kỳ: Đã bật)

Đã bật Đã tắt(Biểu đồ Adolescent ,

Pediatric , và Infant : Đã bật)(Chỉ ở Hoa Kỳ: Đã bật)

2094480-036 CARESCAPE ONE 359

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Art Dia HighLimit /Low Limit

100/40(Biểu đồ Adolescent vàPediatric : 80/40; biểu đồ

Infant : 70/30)

50/20(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :60/20)

(Chỉ ở HoaKỳ: Biểuđồ Infant :70/20)

100/40(Biểu đồ Adolescent vàPediatric : 80/40; biểu đồ

Infant : 70/30)

Art Dia Alarm On Đã tắt(Chỉ ở Hoa Kỳ: Đã bật)

PR(Art) HighLimit /Low Limit

150/50(Biểu đồ Neuro : 120/50; biểuđồ Pediatric : 170/70; biểu

đồ Infant : 180/80)

200/90(Biểu đồInfant :180/80)

160/40(Biểu đồNeuro :

120/50; biểuđồ Pediatric :

170/70;biểu đồ

Adolescent :150/50; biểuđồ Infant :180/80)

150/50(Biểu đồNeuro :

120/50; biểuđồ Pediatric :170/70; biểuđồ Infant :180/80)

PR(Art) Alarm On Đã bật(Biểu đồ Perfusion : Đã tắt)

Fem Sys HighLimit /Low Limit

180/80(Biểu đồ Neuro : 160/90; biểuđồ Adolescent : 150/80; biểuđồ Pediatric : 130/70; biểu

đồ Infant : 120/50)(Chỉ ở Hoa Kỳ: Biểu đồ

Infant : 100/50)

90/40(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :100/40)

(Chỉ ở HoaKỳ: Biểu đồCardiac vàFull-term :100/40; biểuđồ Infant :100/50)

180/80(Biểu đồ Neuro : 160/90; biểuđồ Adolescent : 150/80; biểuđồ Pediatric : 130/70; biểu

đồ Infant : 120/50)(Chỉ ở Hoa Kỳ: Biểu đồ

Infant : 100/50)

Fem Sys Alarm On Đã bật

Fem Mean HighLimit /Low Limit

140/60(Biểu đồ Adolescent :

110/50; biểu đồ Pediatric :100/50; biểu đồ Infant :

80/40)

60/30(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :70/40)

(Chỉ ở HoaKỳ: Biểuđồ Infant :80/40)

140/60(Biểu đồ Adolescent : 110/50;biểu đồ Pediatric : 100/50;biểu đồ Infant : 80/40)

360 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Fem Mean AlarmOn

Đã tắt(Biểu đồ Adolescent ,

Pediatric , và Infant : Đã bật)(Chỉ ở Hoa Kỳ: Đã bật)

Đã bật Đã tắt(Biểu đồ Adolescent ,

Pediatric , và Infant : Đã bật)(Chỉ ở Hoa Kỳ: Đã bật)

Fem Dia HighLimit /Low Limit

100/40(Biểu đồ Adolescent vàPediatric : 80/40; biểu đồ

Infant : 70/30)

50/20(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :60/20)

(Chỉ ở HoaKỳ: Biểuđồ Infant :70/20)

100/40(Biểu đồ Adolescent vàPediatric : 80/40; biểu đồ

Infant : 70/30)

Fem Dia Alarm On Đã tắt(Chỉ ở Hoa Kỳ: Đã bật)

PR(Fem) HighLimit /Low Limit

150/50(Biểu đồ Neuro : 120/50; biểuđồ Pediatric : 170/70; biểu

đồ Infant : 180/80)

200/90(Biểu đồInfant :180/80)

160/40(Biểu đồNeuro :

120/50; biểuđồ Pediatric :

170/70;biểu đồ

Adolescent :150/50; biểuđồ Infant :180/80)

150/50(Biểu đồNeuro :

120/50; biểuđồ Pediatric :170/70; biểuđồ Infant :180/80)

PR(Fem) Alarm On Đã bật(Chỉ ở Hoa Kỳ: Đã tắt)

Đã bật(Biểu đồ

Perfusion :Đã tắt)

Đã bật(Chỉ ở HoaKỳ: Đã tắt)

UAC Sys HighLimit /Low Limit

90/40 90/40(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :100/40)

(Chỉ ở HoaKỳ: Biểuđồ Infant :100/50)

90/40

UAC Sys Alarm On Đã tắt(Chỉ ở Hoa Kỳ: Gói phần mềm NICU Được kích hoạt)

2094480-036 CARESCAPE ONE 361

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

UAC Mean HighLimit /Low Limit

70/30 60/30(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :70/40)

(Chỉ ở HoaKỳ: 70/30;biểu đồInfant :80/40)

70/30

UAC Mean AlarmOn

Đã bật

UAC Dia HighLimit /Low Limit

50/20 50/20(Biểu đồCardiac ,Full-term ,và Infant :60/20)

(Chỉ ở HoaKỳ: Biểuđồ Infant :70/20)

50/20

UAC Dia Alarm On Đã tắt

PR(UAC) HighLimit /Low Limit

150/50 200/90(Biểu đồInfant :180/80)

150/50

PR(UAC) Alarm On Đã bật(Biểu đồ Perfusion : Đã tắt)

Chọn thẻ Venous để điều chỉnh thiết lập hồ sơ báo động áp lực xâm lấn tĩnh mạch.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

CVP Mean HighLimit /Low Limit

15/0(Biểu đồ Infant : 10/0)

5/0 15/0(Biểu đồ Infant : 10/0; biểu

đồ Perfusion : 15/-5)

CVP Mean AlarmOn

Đã bật Đã bật(Biểu đồ

Trauma vàNeuro : Đã

tắt)

Đã bật

UVC Mean HighLimit /Low Limit

15/0

UVC Mean AlarmOn

Đã tắt

362 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

FemV Mean HighLimit /Low Limit

15/0(Biểu đồ Infant : 10/0)

5/0 15/0(Biểu đồ Infant : 10/0)

FemV Mean AlarmOn

Đã bật

Chọn thẻ PA, ICP & P1-P2 để điều chỉnh thiết lập hồ sơ báo động áp lực xâm lấn.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

PA Sys HighLimit /Low Limit

40/10

PA Sys Alarm On Đã tắt(Chỉ ở Hoa Kỳ: Đã bật)

PA Mean HighLimit /Low Limit

30/5

PA Mean Alarm On Đã bật

PA Dia HighLimit /Low Limit

20/5

PA Dia Alarm On Đã bật(Biểu đồ

Trauma vàNeuro : Đã

tắt)

Đã bật

ICP Mean HighLimit /Low Limit

15/0(Biểu đồ Infant : 9/0)

9/0 15/0(Biểu đồ Infant : 9/0)

ICP Mean AlarmOn

Đã bật

CPP HighLimit /Low Limit

100/60(Biểu đồ Infant : 90/50)

100/40 100/60(Biểu đồ Infant : 90/50)

CPP Alarm On Đã bật

P1-P2 Mean HighLimit /Low Limit

15/0(Biểu đồ Infant : 10/0)

5/0 15/0(Biểu đồ Infant : 10/0; biểu

đồ Perfusion : 15/-5)

P1-P2 Mean AlarmOn

Đã bật Đã bật(Biểu đồNeuro vàTrauma :Đã tắt)

Đã bật

Chọn thẻ Ventricular & Atrial để điều chỉnh thiết lập hồ sơ báo động áp lực xâm lấntâm thất và tâm nhĩ. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

2094480-036 CARESCAPE ONE 363

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

RAP Mean HighLimit /Low Limit

15/0(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 10/0)(Chỉ ở Hoa Kỳ: 15/-5)

(Chỉ ở Hoa Kỳ: Biểu đồ góiphần mềm ICU Pediatric và

Infant : 15/0)

5/0 15/0(Biểu đồ

Pediatric vàInfant : 10/0)

15/0(Chỉ ở HoaKỳ: 15/-5)(Biểu đồ

Pediatric vàInfant : 10/0)

RAP Mean AlarmOn

Đã bật

RVP Mean HighLimit /Low Limit

35/5(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 25/5)

25/5 35/5(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 25/5)RVP Mean AlarmOn

Đã bật

LAP Mean HighLimit /Low Limit

20/5(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 15/5)

10/2 20/5(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 15/5)LAP Mean AlarmOn

Đã bật

Thiết lập áp lực xâm lấn cho nhãnChọn một nhãn kênh mới cho kênh sẽ áp dụng các thiết lập mặc định nhãn sau đây chobệnh nhân hiện tại. Một khi nhãn mới được lựa chọn, các thiết lập mặc định của kênhcó thể được thay đổi theo bệnh nhân hiện tại và cũng sẽ được lưu lại như các mặcđiịnh thiết lập hồ sơ của kênh. Khi bất kỳ nhãn kênh nào khác nhãn kênh mặc định được chọn:

Filter Hz : 12

Khi Art được chọn như nhãn kênh:

Catheter Disconnect : Đã bật Display Format : Sys/Dia (Mean) Show Pulse Rate : Đã tắt

Primary Arterial Source : AUTO Smart BP : Đã bật

Scale mmHg (dạng sóng):

♦ Các gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU: 0-200

♦ Gói phần mềm NICU: 0-100

Khi Fem được chọn như nhãn kênh:

Catheter Disconnect : Đã bật Display Format : Sys/Dia (Mean) Show Pulse Rate : Đã tắt

Primary Arterial Source : AUTO

364 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Smart BP : Đã bật

Scale mmHg (dạng sóng):

♦ Các gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU: 0-200

♦ Gói phần mềm NICU: 0-100

Khi UAC được chọn như nhãn kênh:

Catheter Disconnect : Đã bật Display Format : Sys/Dia (Mean) Show Pulse Rate : Đã tắt

Primary Arterial Source : AUTO Scale mmHg (dạng sóng):

♦ Các gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU: 0-120

♦ Gói phần mềm NICU: 0-100

Khi CVP , FemV , RAP , UVC , P1 hoặc P2 được chọn như nhãn kênh:

Scale mmHg (dạng sóng):

♦ Các gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU: 0-20

♦ Gói phần mềm NICU: 0-10

Khi ICP được chọn như nhãn kênh:

Scale mmHg (dạng sóng):

♦ Các gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU: 0-30

♦ Gói phần mềm NICU: 0-20

Khi LAP được chọn như nhãn kênh:

Scale mmHg (dạng sóng) đối với tất cả các gói phần mềm: 0-20

Khi PA hoặc RVP được chọn như nhãn kênh:

Scale mmHg (dạng sóng):

♦ Các gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU: 0-60

♦ Gói phần mềm NICU: 0-40Chọn Profile Settings > Invasive Pressures > Colors > Page 1 hoặc Page 2 todefine the invasive pressures colors settings for labels. Bảng sau liệt kê các thiết lậpmặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Art Màu đỏ

Fem Màu đỏ

UAC Màu đỏ

CVP Màu luc lam

FemV Màu luc lam

UVC Màu trắng

PA Màu vàng

2094480-036 CARESCAPE ONE 365

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

RAP Màu trắng(Chỉ ở Hoa Kỳ Màu lục lam)

RVP Màu trắng

LAP Màu trắng

ICP Màu trắng

P1-P2 Màu trắng

Cấu hình cài đặt khoáMột số thiết lập hồ sơ và khoa điều trị có thể bị khóa. Bác sĩ không thể điều chỉnhcác cài đặt đã khóa cho bệnh nhân hiện tại.Chọn Monitor Setup > Defaults & Service > Default Setup > LockingSettings .

Cài đặt khoá tham sốChọn Locking Settings > Parameters để xác định thiết lập khoá thông số. Bảngsau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

ECG: ST Analysis Mở khóa

ECG: QRS Width Mở khóa(Biểu đồ Pediatric và

Infant : Khóa)

Khóa Mở khóa(Biểu đồ Pediatric và

Infant : Khóa)ECG: PauseInterval

Mở khóa

Cài đặt khoá báo độngChọn Locking Settings > Alarms để xác định cài đặt khoá báo động. Bảng sau liệtkê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

HR Alarm - Single:Tachy/Brady Alarm

Mở khóa

HR Alarm - Multiple:Tachy/Brady Alarm

Mở khóa

PR(SpO2) Alarm Mở khóa

PR(UAC) Alarm Mở khóa

PR(Art) Alarm Mở khóa

PR(Fem) Alarm Mở khóa

ST(I) Alarm Mở khóa

ST(II) Alarm Mở khóa

366 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

ST(III) Alarm Mở khóa

ST(aVR) Alarm Mở khóa

ST(aVL) Alarm Mở khóa

ST(aVF) Alarm Mở khóa

ST(V1) Alarm Mở khóa

ST(V2/dV2) Alarm Mở khóa

ST(V3/dV3) Alarm Mở khóa

ST(V4/dV4) Alarm Mở khóa

ST(V5) Alarm Mở khóa

ST(V6/dV6) Alarm Mở khóa

Frequent PVCsAlarm

Mở khóa

Frequent SVCsAlarm

Mở khóa

SpO2 Alarm Mở khóa

NIBP(Sys) Alarm Mở khóa

NIBP(Mean) Alarm Mở khóa

NIBP(Dia) Alarm Mở khóa

UAC(Sys) Alarm Mở khóa

UAC(Mean) Alarm Mở khóa

UAC(Dia) Alarm Mở khóa

Art(Sys) Alarm Mở khóa

Art(Mean) Alarm Mở khóa

Art(Dia) Alarm Mở khóa

Fem(Sys) Alarm Mở khóa

Fem(Mean) Alarm Mở khóa

Fem(Dia) Alarm Mở khóa

UVC(Mean) Alarm Mở khóa

CVP(Mean) Alarm Mở khóa

FemV(Mean) Alarm Mở khóa

PA(Sys) Alarm Mở khóa

PA(Mean) Alarm Mở khóa

PA(Dia) Alarm Mở khóa

RAP(Mean) Alarm Mở khóa

RVP(Mean) Alarm Mở khóa

LAP(Mean) Alarm Mở khóa

2094480-036 CARESCAPE ONE 367

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

ICP(Mean) Alarm Mở khóa

CPP Alarm Mở khóa

P1(Mean) Alarm Mở khóa

P2(Mean) Alarm Mở khóa

RR (Imped.) Alarm Mở khóa

Cardiac ArtifactAlarm

Mở khóa

FiCO2 Alarm Mở khóa

T1 Alarm Mở khóa

T2 Alarm Mở khóa

T2-T1 Alarm Mở khóa

Cấu hình Thiết lập Thời gian & NgàyTime & Date có thể được thay đổi khi có một ca bệnh/bệnh nhân được chọnđang hoạt động

THẬN TRỌNG DIỄN GIẢI SAI DỮ LIỆU LỊCH SỬ. Để tránh có thể diễngiải sai dữ liệu lịch sử khi xem dữ liệu, phải luôn đặc biệtchú ý đến thông tin thời gian và ngày tháng.

1. Chọn Monitor Setup > Defaults & Service > Default Setup .2. Nhập Username : clinical.3. Nhập Password : Change Me.4. Chọn Time & Date .5. Thay đổi các thiết lập nếu cần trong Day , Month , Year , Hour , Min và

Time Format .6. Chọn Confirm .

Thiết lập Định Dạng Thời GianChọn Time & Date > Time Format để đặt định dạng thời gian. Bảng sau liệt kêcác thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Time Format 24 h

Cấu hình cài đặt bệnh nhân hiện tạiCài đặt bệnh nhân hiện tại là cài đặt không được bảo vệ bằng mật khẩu đượcđiều chỉnh để đáp ứng các nhu cầu của bệnh nhân hiện tại. Chúng được lưu vàobộ nhớ cố định của máy theo dõi, nhưng chỉ đến khi khung máy được khởi độnglại/bệnh nhân được cho xuất viện. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảothông tin người dùng được cung cấp.

368 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

GHI CHÚ Một số cài đặt không được hiển thị trong tất cả các góiphần mềm. Các cài đặt này được hiển thị khi phù hợp.

Cài đặt giới hạn báo độngChọn Alarms Setup > Alarm Limits để điều chỉnh các cài đặt báo động thamsố cao/thấp cho bệnh nhân hiện tại.

Thiết lập ưu tiên báo độngChọn Alarms Setup > Alarm Priorities để điều chỉnh cài đặt mức ưu tiên báo độngcho bệnh nhân hiện tại. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo thông tin người dùngđược cung cấp. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Chọn thẻ ECG để điều chỉnh thiết lập ưu tiên báo động ECG cho bệnh nhân hiện tại.Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo thông tin người dùng được cung cấp. Bảngsau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Tachy/Brady PRhigh/low

Escalating High Escalating

STSegment high/low Medium Low MediumFrequent PVCs Low Escalating LowFrequent SVCs LowECG lead off LowECG leads off EscalatingNoisy ECG EscalatingArrhythmia paused Escalating

Chọn thẻ Invasive Pressures để điều chỉnh thiết lập ưu tiên báo động áp lực xâmlấn cho bệnh nhân hiện tại. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo thông tin ngườidùng được cung cấp. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

UAC high/low MediumArt high/low MediumFem high/low MediumUVC high/low MediumCVP high/low MediumFemV high/low MediumPA high/low MediumRAP high/low MediumRVP high/low MediumLAP high/low MediumICP high/low Medium

2094480-036 CARESCAPE ONE 369

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

CPP high/low MediumP1 high/low MediumP2 high/low Medium

Chọn thẻ Other Parameters để điều chỉnh các thiết lập ưu tiên báo động cho thông sốkhác cho bệnh nhân hiện tại. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo thông tin ngườidùng được cung cấp. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

SpO2 high EscalatingSpO2 low EscalatingSpO2 probe off EscalatingNIBP high/low MediumRR (Imped.) high/low EscalatingApnea (Imped.) EscalatingResp (Imped.)measurementpaused

Escalating

RR (CO2) high/low EscalatingApnea (CO2) EscalatingCO2 high/low MediumTemp high/low Escalating

Cài đặt báo động loạn nhịp tim

Cài đặt báo động tử vongChọn Alarms Setup > Arrhythmia > Lethal Alarms để điều chỉnh cài đặt báo độngloạn nhịp tử vong cho bệnh nhân hiện tại.Chọn Asy V Fib và V Tach cho tất cả các thiết lập khả dụng.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Asystole >Alarm Priority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

High

Asystole >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báo động.

Đã bật

V Fib / V Tach >Alarm Priority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

High

V Fib / VTach > CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báo động.

Đã bật

370 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

V Tach > AlarmPriority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

High

V Tach >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báo động.

Đã bật

V TachCriteria: HRfor V Tach/min

Xác định tiêu chí pháthiện V Tach.

100 160 100

Cài đặt báo động tâm thâ tCho n Alarms Setup > Arrhythmia > Ventricular Alarms đê điê u chinh cai đă t ba ođô ng loa n nhi p tâm thâ t cho bênh nhân hiê n tai.

Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

VT > 2 > AlarmPriority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Medium

VT > 2 > CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã bật

R on T > AlarmPriority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Medium

R on T > CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã tắt

V Brady > AlarmPriority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Medium High Medium

VBrady >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã bật

Couplet > AlarmPriority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Low

Couplet >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã bật

Bigeminy >Alarm Priority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Low

Bigeminy >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã bật

AcceleratedVentricular >Alarm Priority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Low

AcceleratedVentricular >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã tắt Đã bật Đã tắt

2094480-036 CARESCAPE ONE 371

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Trigeminy >Alarm Priority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Low

Trigeminy >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã tắt Đã bật Đã tắt

MultifocalPVCs > AlarmPriority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Off

MultifocalPVCs > CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã tắt

Cài đặt báo động tâm nhĩChọn Alarms Setup > Arrhythmia > Atrial Alarms để điều chỉnh cài đặt báo độngloạn nhịp tâm nhĩ cho bệnh nhân hiện tại.Chọn A Fib , SV Tachy và Pause cho tất cả các thiết lập khả dụng.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Pause > AlarmPriority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Low

Pause > CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã tắt Đã bật Đã tắt

PauseCriteria: PauseInterval

Chọn khoảng thờigian giữa hai nhịpđập gần nhautrước khi phát raPause báo động.

3 s 5 s 3 s

A Fib > AlarmPriority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Off Không ápdụng

Low Off

A Fib > CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã tắt Không ápdụng

Đã tắt

Irregular >Alarm Priority

Xác định mức độ ưutiên báo động. Chỉgói NICU.

Không áp dụng Low Không áp dụng

Irregular >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng. Chỉ gói NICU.

Không áp dụng Đã bật Không áp dụng

Missing Beat >Alarm Priority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Off Không ápdụng

Low Off

MissingBeat > CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã tắt Không ápdụng

Đã tắt

372 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

SV Tachy >Alarm Priority

Xác định mức độ ưutiên báo động.

Off

SV Tachy >CreateSnapshot

Bật chụp ảnh nhanhtự động khi báođộng.

Đã tắt

SV TachyCriteria: SVTLength

Xác định số nhịp đậptrước khi phát ra SVTachy báo động.

6 Beats

HR for SVT/min Xác định số nhịpđập mỗi phút trướckhi phát ra SVTachy báo động.

120 180 120

Thiết lập cài đặt báo động loạn nhịpChọn Alarms Setup > Arrhythmia > Setup để điều chỉnh thiết lập mức độ pháthiện loạn nhịn đối với bệnh nhân hiện tại.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

ArrhythmiaLevel

Xác định mức pháthiện loạn nhịp tim.

Full Lethal(Biểu đồPerfu-sion :Off )

Full

Cài đặt báo động âm thanh và hình ảnhChọn Alarms Setup > Audible & Visual để điều chỉnh cài đặt báo động âm thanh vàhình ảnh cho bệnh nhân hiện tại.Chọn các thẻ Audio Pause và Volume & Light đối với tất cả các thiết lập khả dụng.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Set audiblealarmspermanently Off

Chọn một tùy chọnđể tắt tiếng báo độngâm thanh.

None(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Apnea

& ECG Audio Off )Alarm Light % Chọn tỷ lệ phần trăm

đèn báo động.100

Alarm Volume Chọn âm lượngbáo động âm thanh.Cài đặt này xuấthiện khi cài đặtAlarm VolumeControl được thiếtlập về Common forAll .

7 6 7

2094480-036 CARESCAPE ONE 373

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Alarm Volumefor: High &Medium Priority

Chọn âm lượngbáo động âm thanh.Cài đặt này xuấthiện khi cài đặtAlarm VolumeControl được thiếtlập về Separate forLow .

7 6 7

Alarm Volumefor: LowPriority

Chọn âm lượngbáo động âm thanh.Cài đặt này xuấthiện khi cài đặtAlarm VolumeControl được thiếtlập về Separate forLow .

7 6 7

Cài đặt màn hình máy theo dõiChọn Monitor Setup > Screen Setup để cài đặt màn hình cho bệnh nhânhiện tại.

Thiết lập màu áp lực xâm lấn cho các kênhChọn Monitor Setup > Colors > Invasive Pressures để điều chỉnh thiết lập màukênh đối với bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

GHI CHÚ Chỉ các nhãn vị trí mặc định của nhà máy đối với các kênh áp lựcxâm lấn 1 và 2 là được thể hiện trong bảng.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Art 1 (UAC 1 tronggói phần mềm NICU)

Màu đỏ

CVP 2 (UVC 2 trong góiphần mềm NICU)

Màu luc lam Màu trắng Màu luc lam

Cài đặt màu tham số khácChọn Monitor Setup > Colors > Other Parameters để điều chỉnh thiết lập màu đốivới bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

ECG Xanh lục

SpO2 Màu vàng

NIBP Màu đỏ

Resp Màu trắng

374 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Temp Màu trắng

CO2 Màu trắng

Cài đặt âm thanh máy theo dõiChọn Monitor Setup > Sound Volumes để điều chỉnh cài đặt âm lượng cho bệnhnhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập ED ICU NICU OR PACU

Alarm VolumeCài đặt này xuấthiện khi cài đặtAlarm VolumeControl được thiếtlập về Common forAll .

7 6 7

Alarm Volumefor: High & MediumPriorityCài đặt này xuấthiện khi cài đặtAlarm VolumeControl được thiếtlập về Separate forLow .

7 6 7

Alarm Volumefor: Low PriorityCài đặt này xuấthiện khi cài đặtAlarm VolumeControl được thiếtlập về Separate forLow .

7 6 7

Beat Volume 0 5 0Touch Volume 2Completed NIBPVolume

3

Cài đặt tham số máy theo dõiChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup để điều chỉnh các thiếtlập thông số cho bệnh nhân hiện tại.Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo thông tin người dùng được cung cấp.

2094480-036 CARESCAPE ONE 375

Thiết lập mặc định

Cài đặt nhập/xuất hoặc bắt đầu/kết thúc trường hợpChọn Pt. Data & Trends > Admit/Discharge hoặc Start / Reset Case > Patient đểđiều chỉnh cài đặt nhập/xuất hoặc bắt đầu/kết thúc trường hợp cho bệnh nhân/trườnghợp hiện tại. Một số cài đặt còn trống (trống) cho đến khi giá trị được chọn cho bệnhnhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

MRN:Second ID

Chọn để nhậpsố hồ sơ y tếcủa bệnh nhânvà ID giây.

Trống

Name: Chọn để nhậptên bệnh nhân.

Trống

Profile Chọn biểu đồmáy theo dõi.

Medical Prema-ture

General

Chọn Pt. Data & Trends > Admit/Discharge hoặc Start / Reset Case > Patient ,sau đó chọn trường Date of Birth: Age: để mở cửa sổ Edit Demographics thẻPage 1 , hoặc chọn trường Height: Weight: BSA: Gender: Ethnicity: để mở cửasổ Edit Demographics thẻ Page 2 . Một số cài đặt còn trống (trống) cho đến khi giá trịđược chọn cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau đây liệt kê các thiết lập mặc định của nhàmáy đối với các thiết lập trong cửa sổ Edit Demographics .

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Chọn ngày sinhcủa bệnh nhân.

15(Biểu đồ Infant : Ngày

hôm nay)

Ngày hômnay

15(Biểu đồ Infant : Ngày

hôm nay)

Chọn thángsinh của bệnhnhân.

June(Biểu đồ Infant : Tháng

hiện tại)

Tháng hiệntại

June(Biểu đồ Infant : Tháng

hiện tại)

Date of Birth

Chọn năm sinhcủa bệnh nhân.(Trừ đi số nămtừ năm nay).

-40(Biểu đồ Adolescent :-13 ; biểu đồ Pediatric :-5 ; biểu đồ Infant : 0 )

0 -40(Biểu đồ Adolescent :-13 ; biểu đồ Pediatric :-5 ; biểu đồ Infant : 0 )

Chọn tuổi củabệnh nhân.

40(Biểu đồ Adolescent :13 ; biểu đồ Pediatric :5 ; biểu đồ Infant : 0 )

0 40(Biểu đồ Adolescent :13 ; biểu đồ Pediatric :5 ; biểu đồ Infant : 0 )

Age

Chọn đơn vịtính tuổi bệnhnhân.

Years(Biểu đồ Infant : Days )

Days Years(Biểu đồ Infant : Days )

Height cm Chọn chiều caocủa bệnh nhân.

170(Biểu đồ Adolescent :150 ; biểu đồ Pediatric :115 ; biểu đồ Infant : 65 )

40 170(Biểu đồ Adolescent :150 ; biểu đồ Pediatric :115 ; biểu đồ Infant : 65 )

376 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Weightkg hoặcWeight g

Chọn trọnglượng củabệnh nhân.Đơn vị đo chotất cả các góiphần mềm làkg, ngoại trừNICU, là g.

80(Biểu đồ Adolescent :40 ; biểu đồ Pediatric :20 ; biểu đồ Infant : 8 )

1500 80(Biểu đồ Adolescent :40 ;biểu đồ Pediatric :20 ; biểu đồ Infant : 8 )

BSA m2 Chọn BSA củabệnh nhân.

1(Nếu Height: và Weight: được nhập cho bệnh nhân hiệntại, giá trị BSA sẽ được tính toán tự động. Giá trị BSA được

tính toán sẽ thay thế giá trị mặc định ban đầu.)

Gender Chọn giới tínhcủa bệnh nhân.

Not Selected

Ethnicity Chọn dân tộccủa bệnh nhân.

Caucasian

Cài đặt xu hướngChọn Pt. Data & Trends > Trends Time Interval để điều chỉnh thiết lập chế độxem xu hướng dạng số đối với bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặcđịnh ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Trends TimeInterval

Lựa chọn chukỳ thời gian chocác xu hướngdạng số.

5 min(Hồ sơTrauma ,Cardiac ,Neuro ,Respira-tory , Pe-diatric ,Infant : 1min )

15 min 5 min

Thiết lập thông số mặc địnhGHI CHÚ Một số cài đặt không được hiển thị trong tất cả các gói

phần mềm. Các cài đặt này được hiển thị khi phù hợp.

GHI CHÚ Các giá trị giới hạn báo động cao và thấp được cố định vàkhông có thuật toán nào được sử dụng, và các giới hạntự động được tắt mặc định.

Thiết lập ECG mặc địnhSau đây là các thiết lập mặc định tại nhà máy ECG.

2094480-036 CARESCAPE ONE 377

Thiết lập mặc định

Cài đặt mặc định thiết lập ECGChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > ECG >Setup > Page 1 hoặc Page 2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

ECG 1 Lead Chọn ECG 1dây dẫn cho3, 5, 6, 10 dâydẫn và chế độ12RL.

II

ECG 2 Lead Chọn ECG 2dây dẫn cho3, 5, 6, 10 dâydẫn và chế độ12RL.

V1(Chế độ 3 dây dâ n: Cascade ; chế độ 5và 6 dây dẫn: Lựa chọn dây dẫn Va)

V5(Chế độ 3dây dân:Cascade ;chế độ 5dây dẫn:Lựa chọndây dẫn Va;chế dộ 6dây dẫn:Lựa chọndây dẫn Vb)

V1(Chế độ 3dây dâ n:Cascade ;chế độ 5 và6 dây dẫn:Lựa chọndây dẫn Va)

ECG 3 Lead Chọn ECG 3dây dẫn cho3, 5, 6, 10 dâydẫn và chế độ12RL.

aVL(Chế độ 3 dây dâ n: Cascade )

Va LeadPosition

Chỉ chọn nhãnV-lead cho 5dây dẫn hoặcnhãn V-leadđầu tiên cho 6dây dẫn.

V1

Vb LeadPosition

Chọn nhãnV-lead thứ 2cho 6 dây dẫn.

V5

Beat Source Chọn những gìđược sử dụngnhư là nguồnđập.

Primary HR

Beat Volume Lựa chọn âmlượng âm bípâm thanh QRS.

0 5 0

Beat Tone onBrady Only

Bật âm thanhbíp QRS trongthời gian nhịptim chậm.

Không áp dụng Đã tắt Không áp dụng

Size Cho n kichthươc dạngsóng.

1x

378 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Hemo SweepSpeed

Lựa chọn tốcđộ dạng sónghuyết động.

25 mm/s

Primary HRSource

Lựa chọn thôngsố để tính toánHR.

AUTO

Cài đặt mặc định nâng cao ECGChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > ECG >Advanced > Page 1 hoặc Page 2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhânhiện tại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

PacemakerDetection

Kích hoạtchương trìnhphát hiện củamáy tạo nhịp.

Sensitive

WaveformFilter

Lựa chọn bộlọc cho mànhình hiển thịdạng sóng vàcác dải in.

Monitoring

QRS Width Điều chỉnh máytheo dõi đểphát hiện mộtsố loại phức bộQRS nhất định.

Normal(Biểu đồ Pediatric vàInfant : Narrow )

Narrow Normal(Biểu đồ Pediatric vàInfant : Narrow )

LeadAnalysis

Chọn (các) dâydẫn cho phântích ECG khikết nối cáp có5, 6, 10 dâydẫn.

Multi lead(cáp 3 dây dẫn được kết nối: Single lead )

Show withHR

Chọn giá trịST độ lệch caonhất ST, giátrị PVC, mộtHR phụ, hoặckhông có gì đểhiển thị trêncửa sổ thôngsố ECG.

Off

ECG Grid Hiển thị mộtlưới trên cácdạng sóng.

Đã tắt

2094480-036 CARESCAPE ONE 379

Thiết lập mặc định

Các thiết lập mặc định báo động ECG HRChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > ECG > HRAlarms Arrhythmia > HR/PR để điều chỉnh các thiết lập này với bệnh nhân hiện tạikhi HR Alarms thiết lập đơn vị điều trị là Multiple . Bảng sau liệt kê các thiết lậpmặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Giới hạn báođộng HR

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp.

150/50(Biểu đồ Neuro : 120/50;

biểu đồ Pediatric :170/70; biểu đồ Infant :

180/80)

200/90(Biểu đồInfant :180/80)

160/40(Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồAdoles-cent :150/50;

biểu đồ Pe-diatric :170/70;biểu đồInfant :180/80)

150/50(Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồ

Pediatric :170/70;biểu đồInfant :180/80)

Bật báo độngHR

Bật báo độngkhi vi phạm cácgiới hạn.

Đã bật(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Đã tắt)

Giới hạnbáo độngPR(SpO2)

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp.

150/50(Biểu đồ Neuro : 120/50;

biểu đồ Pediatric :170/70; biểu đồ Infant :

180/80)

200/90(Biểu đồInfant :180/80)

160/40(Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồAdoles-cent :150/50;

biểu đồ Pe-diatric :170/70;biểu đồInfant :180/80)

150/50(Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồ

Pediatric :170/70;biểu đồInfant :180/80)

Bật báo độngPR(SpO2)

Bật báo độngkhi vi phạm cácgiới hạn.

Đã bật(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Đã tắt)

Đèn báo độngPR(UAC)

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp.

150/50 200/90(Biểu đồInfant :180/80)

150/50

Bật báo độngPR(UAC)

Bật báo độngkhi vi phạm cácgiới hạn.

Đã bật(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Đã tắt)

380 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Giới hạn báođộng PR(Art)

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp.

150/50(Biểu đồ Neuro : 120/50;

biểu đồ Pediatric :170/70; biểu đồ Infant :

180/80)

200/90(Biểu đồInfant :180/80)

160/40(Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồAdoles-cent :150/50;

biểu đồ Pe-diatric :170/70;biểu đồInfant :180/80)

150/50(Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồ

Pediatric :170/70;biểu đồInfant :180/80)

Bật báo độngPR(Art)

Bật báo độngkhi vi phạm cácgiới hạn.

Đã bật(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Đã tắt)

Giới hạn báođộng PR(Fem)

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp.

150/50(Biểu đồ Neuro : 120/50;

biểu đồ Pediatric :170/70; biểu đồ Infant :

180/80)

200/90(Biểu đồInfant :180/80)

160/40(Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồAdoles-cent :150/50;

biểu đồ Pe-diatric :170/70;biểu đồInfant :180/80)

150/50(Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồ

Pediatric :170/70;biểu đồInfant :180/80)

Bật báo độngPR(Fem)

Bật báo độngkhi vi phạm cácgiới hạn.

Đã bật(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Đã vô hiệu hóa.

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > ECG > HRAlarms Arrhythmia > PVC/SVC Arrhythmia để điều chỉnh các thiết lập này chobệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Giới hạn báođộng PVC

Lựa chọn giớihạn báo độngcao.

10 6 10

Bật báo độngPVC

Bật báo độngkhi vi phạm cácgiới hạn.

Đã bật Đã tắt Đã bật

Giới hạn báođộng SVC

Lựa chọn giớihạn báo độngcao.

10

Bật báo độngSVC

Bật báo độngkhi vi phạm cácgiới hạn.

Đã tắt

2094480-036 CARESCAPE ONE 381

Thiết lập mặc định

Cài đặt mặc định cảnh báo loạn nhịp tim ECGChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 >Arrhythmia Priorities để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại.

Cài đặt mặc định STChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > ECG >ST để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiếtlập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

ST Analysis Bật phân tíchST.

On(Biểu đồ Adolescent ,Pediatric và Infant :

Off )

Off On(Biểu đồAdoles-cent , Pe-diatric vàInfant :Off ; biểuđồ Perfu-sion : Off )

On(Biểu đồAdoles-cent , Pe-diatric vàInfant :Off )

Cài đặt mặc định báo động STChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > ECG > ST >ST Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kêcác thiết lập mặc định ban đầu. Các thiết lập đối với các dây dẫn ST riêng lẻ I , II , III ,aVR , aVL , aVF và V1 tới V6 có thể được chỉnh sửa.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Giới hạn báođộng

Chọn các giớihạn báo độngcao/thấp đốivới mỗi dâydẫn ST riênglẻ.

2.0/-2.0

Bật/tắt báođộng

Kích hoạt báođộng khi cácgiới hạn bị xâmphạm đối vớimỗi dây dẫnST riêng lẻ.

Đã bật

Thiết lập mặc định trở kháng hô hấpChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > ImpedanceRespiration > Setup > Page 1 hoặc Page 2 để điều chỉnh các thiết lập này chobệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

RespMeasurement

Kích hoạt đo hôhấp.

Off

Resp Lead Lựa chọn dây dẫnđể đo hô hấp.

II

382 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Sensitivity Lựa chọn giá trịphát hiện ngưỡngthở.

40%

Size Lựa chọn kích cỡhiển thị dạng sóng.

20%

Sweep Speed Lựa chọn tốc độquét màn hình hiểnthị dạng sóng.

6.25 mm/s

Insp./Exp.Markers

Hiển thị dấu hiệu hítvào và thở ra trêndạng sóng hô hấp.

Đã bật

Imped. RespSmoothing

Kích làm mượtdạng sóng hô hấp.

Đã tắt(Biểu đồ Pediatric và

Infant : Đã bật)

Đã bật Đã tắt(Biểu đồ Pediatric và

Infant : Đã bật)

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > ImpedanceRespiration > Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảngsau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

giới hạn báođộng RespRate (Imped.)

Lựa chọn giới hạnbáo động cao/thấp.

40/4 75/20 40/OFF (Perfu-

sion biểuđồ: OFF /OFF )

40/4

Apnea LimitSeconds

Chọn giới hạn thờigian trôi qua trungbình.

20

CardiacArtifact

Kích hoạt CardiacArtifact báo động.

Alarm On

Thiết lập SpO2 mặc địnhChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > SpO2 >Setup > Page 1 hoặc Page 2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Scale Lựa chọn thang đohiển thị dạng sóng.Chỉ dành cho côngnghệ GE TruSignal.

AUTO

Size Lựa chọn kích cỡhiển thị dạng sóng.Chỉ các công nghệcủa Nellcor vàMasimo SET.

1x

2094480-036 CARESCAPE ONE 383

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Hemo SweepSpeed

Lựa chọn tốc độquét màn hình hiểnthị dạng sóng.

25 mm/s

Averaging Lựa chọn thời giantrung bình. Chỉcác công nghệ củaGE TruSignal vàMasimo SET.

Công nghệ GE TruSignal: 12 s (Biểu đồ Perfusion : 5 s )Công nghệ Masimo SET: 8 s

Primary HRSource

Lựa chọn thông sốđể tính toán HR.

AUTO

Show PulseRate

Bật màn hình hiểnthị nhịp mạch.

Đã tắt

Beat Volume Lựa chọn âm lượngcủa âm đập nhịpmạch.

0 5 0

Beat Source Chọn những gìđược sử dụng nhưlà nguồn đập.

Primary HR

Variable BeatTone Source

Chọn nguồn âmnhịp biến thiên.

Off

Show Sat.Seconds

Bật màn hìnhSatSeconds. Chỉcông nghệ Nellcor

Đã tắt

SaturationSeconds

Chọn tùy chọnphép đo số giâybão hòa. Chỉ côngnghệ Nellcor

10

Response Lựa chọn thời giantrung bình. Chỉcông nghệ Nellcor

Normal

Sensitivity Chọn độ nhạy. Chỉcông nghệ MasimoSET

Normal

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > SpO2 >Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê cácthiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Giới hạn báođộng SpO2

Lựa chọn giới hạnbáo động cao/thấp.

OFF /90Biểu đồNeuro vàInfant :OFF /94

OFF /90Biểu đồTrauma :100/90Biểu đồNeuro :OFF /94Adoles-cent , Pe-

100/88Biểu đồInfant :100/92

OFF /90Biểu đồ Neuro vàInfant : OFF /94

384 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACUdiatric ,và In-

fant cácbiểu đồ:OFF /92

Bật báo độngSpO2

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã bật(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Đã tắt)

Giới hạn báođộng PR(SpO2)

Lựa chọn giới hạnbáo động cao/thấp.

150/50Biểu đồNeuro : 120/50;biểu đồ Pediatric :

170/70; biểu đồ Infant :180/80

200/90Biểu đồInfant :180/80

160/40Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồAdoles-cent :150/50;biểu đồPedi-atric :170/70;biểu đồInfant :180/80

150/50Biểu đồNeuro :120/50;biểu đồPedi-atric :170/70;biểu đồInfant :180/80

Bật báo độngPR(SpO2)

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã bật(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Đã vô hiệu hóa)

Thiết lập NIBP mặc địnhChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > NIBP >Setup > Page 1 hoặc Page 2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

NIBP Auto Bật các phép đo tựđộng.

Đã tắt

Cycle Time Lựa chọn lượngthời gian giữa caclần đo tự động.

5 min 15 min 10 min 5 min

CompletedNIBP Volume

Lựa chọn âm lượngâm báo phát ra khihoàn thành một lầnđo NIBP.

3

DisplayFormat

Hiển thị định dạnghiển thị giá trị.

Sys/Dia (Mean)

Auto InitialInflate

Bật lựa chọn tựđộng áp lực bơmbăng quấn ban đầu.

Đã bật

2094480-036 CARESCAPE ONE 385

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Chọn áp suất thổiphồng ban đầu củabăng quấn ngườilớn.

135

Chọn áp suất thổiphồng ban đầu củabăng quấn trẻ em.

125

Init. PressuremmHg

Chọn áp suất thổiphồng ban đầu củabăng quấn trẻ sơsinh.

100

Cuff Size Lựa chọn kích cỡbăng quấn.

(Not Selected)(Biểu đồ Adolescent :

Adult ; biểu đồPediatric : Child ;

biểu đồ Infant : Infant )

Infant (Not Selected)(Biểu đồ Adolescent :

Adult ; biểu đồPediatric : Child ;

biểu đồ Infant : Infant )

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > NIBP >Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê cácthiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Chọn giới hạn báođộng người lớncao/thấp.

180/80(Biểu đồ Adolescent : 150/80. Biểu đồ OR Neuro : 160/80.)

Chọn giới hạnbáo động trẻ emcao/thấp.

130/70 120/70 130/70

Giới hạn báođộng tâm thu

Chọn giới hạn báođộng trẻ sơ sinhcao/thấp.

120/50 90/40(Biểu đồCardiac ,Full-

term vàInfant :100/40.)

120/50

Bật báo độngtâm thu

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã bật

Chọn giới hạn báođộng người lớncao/thấp.

140/60(Biểu đồ Adolescent :

110/50)

140/60 140/60(Biểu đồ Adolescent :

110/50)

Chọn giới hạnbáo động trẻ emcao/thấp.

100/50 90/50 100/50

Giới hạn báođộng trung bình

Chọn giới hạn báođộng trẻ sơ sinhcao/thấp.

80/40 60/30(Biểu đồCardiac ,Full-

term và

80/40

386 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Infant :70/40.)

Bật báo độngtrung bình

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã tắt(Biểu đồInfant :Đã bật)

Đã tắt(Biểu đồAdoles-cent : Đã

bật

Đã bật Đã tắt(Biểu đồ Infant : Đã bật)

Chọn giới hạn báođộng người lớncao/thấp.

100/40(Biểu đồ Adolescent : 80/40; biểu đồ Neuro gói

phần mềm OR: 90/40.)

Chọn giới hạnbáo động trẻ emcao/thấp.

80/40 60/40 80/40

Giới hạn báođộng tâmtrương

Chọn giới hạn báođộng trẻ sơ sinhcao/thấp.

70/30 50/20(Biểu đồCardiac ,Full-

term vàInfant :60/20.)

70/30

Bật báo độngtâm trương

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã tắt

Thiết lập áp lực xâm lấn mặc địnhCác nhãn kênh và số hiệu kênh áp lực xâm lấn đều có thiết lập mặc định. Nếubạn thay đổi nhãn kênh áp lực, các thiết lập mặc định của kênh sẽ thay đổi theocác thiết lập mặc định của nhãn được lựa chọn. Một khi nhãn mới được lựa chọn,các thiết lập mặc định của kênh có thể được thay đổi theo bệnh nhân hiện tại vàcũng sẽ được lưu lại như các mặc điịnh thiết lập hồ sơ của kênh. Ví dụ như, nếunhãn kênh 1 Art 1 được thay đổi thành RAP 1 , các RAP 1 thiết lập nhãnmặc định được áp dụng với kênh 1 cho bệnh nhân hiện tại. Các thiết lập củabệnh nhân hiện tại có thể được thay đổi và cũng có thể được lưu lại như các mặcđịnh thiết lập hồ sơ kênh 1. Nếu không có nhãn nào được chọn cho kênh, thìcác thiết lập mặc định của kênh sẽ được sử dụng.Kênh áp lực xâm lấm 1 sẽ mặc định sử dụng nhãn kênh Art trong các gói phầnmầm ED, ICU, OR, và PACU. Nó sẽ mặc định sử dụng nhãn kênh UAC tronggói phần mềm NICU. Kênh áp lực xâm lấm 2 sẽ mặc định sử dụng nhãn kênhCVP trong các gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU. Nó sẽ mặc định sử dụngnhãn kênh UVC trong gói phần mềm NICU.

Thiết lập mặc định vị trí áp lực Art 1Vị trí áp lực P1 mặc định đối với gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU là Art . ChọnMonitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > Art 1 > Setup >Page 1 hoặc Page 2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảngsau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

2094480-036 CARESCAPE ONE 387

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU OR PACU

Label Lựa chọn nhãn vị tríáp lực.

Art

Scale mmHg Cho n thang đo chodạng sóng.

0-200(Biểu đồ Adolescent :

0-170; biểu đồ Pediatric :0-140; biểu đồ Infant :

0-120)

0-200(Biểu đồ

Perfusion :0-120; biểuđồ Ado-lescent :0-170; biểuđồ Pe-diatric :

0-140; biểuđồ Infant :0-120

0-200(Biểu đồAdoles-cent :

0-170; biểuđồ Pe-diatric :

0-140; biểuđồ Infant :0-120)

Hemo SweepSpeed

Lựa chọn tốc độ quétmàn hình hiển thị dạngsóng.

25 mm/s

Display Format Lựa chọn định dạnghiển thị giá trị áp lực.

Sys/Dia (Mean)

Primary HRSource

Lựa chọn thông số đểtính toán HR.

AUTO(Chỉ ở Hoa Kỳ: ECG )

Show PulseRate

Bật màn hình hiển thịnhịp mạch.

Đã tắt

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > Art 1 >Advanced để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kêcác thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU OR PACU

Filter Hz Lựa cho n bộ lọc dạngsóng.

12

CatheterDisconnect

Bật báo động ngắt kếtnối.

Đã bật

Smart BP Bật thuật toán SmartBP.

Đã bật

IABP On Bật chương trình IABP. Đã tắt

Primary ArterialSource

Chọn nguồn độngmạch chính.

AUTO

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > Art 1 >Alarms > Art 1 Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

388 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU OR PACU

Giới hạn báo độngtâm thu

Lựa chọn giới hạn báođộng cao/thấp.

180/80(Biểu đồ Adolescent : 150/80; biểu đồ Pediatric :

130/70; biểu đồ Infant : 120/50)Bật các báo độngtâm thu

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã bật

Giới hạn báo độngtrung bình

Lựa chọn giới hạn báođộng cao/thấp.

140/60(Biểu đồ Adolescent : 110/50; biểu đồ Pediatric :

100/50; biểu đồ Infant : 80/40)Bật các báo độngtrung bình

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã tắt

Giới hạn báo độngtâm trương

Lựa chọn giới hạn báođộng cao/thấp.

100/40(Biểu đồ Adolescent và Pediatric : 80/40;

biểu đồ Infant : 70/30)Bật các báo độngtâm trương

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã tắt(Biểu đồ Adolescent , Pediatric , và Infant : Đã bật)

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > Art 1 >Alarms > PR (Art 1 ) Alarms để điều chỉnh những thiết lập này cho bệnh nhânhiện tại.

Thiết lập mặc định vị trí áp lực UAC 1Vị trí áp suất mặc định P1 cho gói phần mềm NICU là UAC . Chọn Monitor Setup >Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > UAC 1 > Setup > Page 1 hoặc Page2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiếtlập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả NICU

Label Lựa chọn nhãn vị trí áp lực. UACScale mmHg Cho n thang đo cho dạng sóng. 0-100

(Biểu đồ Infant : 0-120)Hemo Sweep Speed Lựa chọn tốc độ quét màn hình

hiển thị dạng sóng.25 mm/s

Display Format Lựa chọn định dạng hiển thị giá trịáp lực.

Sys/Dia (Mean)

Primary HR Source Lựa chọn thông số để tính toán HR. AUTO(Chỉ ở Hoa Kỳ: ECG )

Show Pulse Rate Bật màn hình hiển thị nhịp mạch. Đã tắt

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > UAC 1 >Advanced để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kêcác thiết lập mặc định ban đầu.

2094480-036 CARESCAPE ONE 389

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả NICU

Filter Hz Lựa cho n bộ lọc dạng sóng. 12Catheter Disconnect Bật báo động ngắt kết nối. Đã bật

Primary Arterial Source Chọn nguồn động mạch chính. AUTO

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > UAC 1 >Alarms > UAC 1 > Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại.Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả NICU

Giới hạn báo động tâm thu Lựa chọn giới hạn báo độngcao/thấp.

90/40(Biểu đồ Cardiac và Full-term :100/40; biểu đồ Infant : 100/50.)

Bật/tắt báo động tâm thu Bật báo động khi vi phạm các giớihạn.

Đã bật

Giới hạn báo động trungbình

Lựa chọn giới hạn báo độngcao/thấp.

60/30(Biểu đồ Cardiac , Full-term và

Infant : 70/40.)

Báo động trung bình bật/tắt Bật báo động khi vi phạm các giớihạn.

Đã bật

Giới hạn báo động tâmtrương

Lựa chọn giới hạn báo độngcao/thấp.

50/20(Biểu đồ Cardiac và Full-term :60/20; biểu đồ Infant : 60/30.)

Bật/tắt báo động tâm trương Bật báo động khi vi phạm các giớihạn.

Đã tắt(Biểu đồ Infant : Đã bật)

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > UAC 1 >Alarms > UAC 1 > Alarms > PR (UAC 1 ) Alarms để điều chỉnh những thiết lậpmặc định của báo động nhịp tim cho bệnh nhân hiện tại.

Thiết lập mặc định vị trí áp lực CVP 2Vị trí áp lực P2 mặc định đối với gói phần mềm ED, ICU, OR, và PACU là CVP . ChọnMonitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > CVP 2 > Setup >Page 1 hoặc Page 2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảngsau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU OR PACU

Label Lựa chọn nhãn vị tríáp lực.

CVP

Scale mmHg Cho n thang đo chodạng sóng.

0-20(Biểu đồ Infant : 0-10)

Hemo SweepSpeed

Lựa chọn tốc độ quétmàn hình hiển thịdạng sóng.

25 mm/s

Display Format Lựa chọn định dạnghiển thị giá trị áp lực.

Mean only

390 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > CVP 2 >Advanced để điều chỉnh các thiết lập Filter Hz cho bệnh nhân hiện tại. Thiết lậpmặc định ban đầu là 12 .

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > CVP 2 >Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê cácthiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU OR PACU

Giới hạn báođộng trung bình

Lựa chọn giới hạnbáo động cao/thấp.

15/0(Biểu đồ Infant : 10/0)

Báo động trungbình bật/tắt

Bật báo động khi viphạm các giới hạn.

Đã bật

Thiết lập mặc định vị trí áp lực UVC 2Vị trí áp suất mặc định P2 cho gói phần mềm NICU là UVC . Chọn Monitor Setup >Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > UVC 2 > Setup > Page 1 hoặc Page2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê các thiếtlập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả NICU

Label Lựa chọn nhãn vị trí áp lực. UVCScale mmHg Cho n thang đo cho dạng sóng. 0-10Hemo Sweep Speed Lựa chọn tốc độ quét màn hình

hiển thị dạng sóng.25 mm/s

Display Format Lựa chọn định dạng hiển thị giá trịáp lực.

Mean only

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > UVC 2 >Advanced để điều chỉnh các thiết lập Filter Hz cho bệnh nhân hiện tại. Thiết lậpmặc định ban đầu là 12 .

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > UVC 2 >Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê cácthiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả NICU

Giới hạn báo động trungbình

Lựa chọn giới hạn báo độngcao/thấp.

5/0(Biểu đồ Infant : 10/0)

Báo động trung bình bật/tắt Bật báo động khi vi phạm các giớihạn.

Đã bật

Thiết lập CO2 mặc địnhChọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > CO2 >Setup để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảng sau liệt kê cácthiết lập mặc định ban đầu.

2094480-036 CARESCAPE ONE 391

Thiết lập mặc định

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Scale % Lựa chọn thangđo CO2.

0-6

CO2 SweepSpeed

Lựa chọn tốcđộ quét CO2.

6.25 mm/s

CO2 Average Select the timewindow that isused to selectthe displayedCO2 được hiểnthị.

10 s

FiO2 level % Lựa chọn mứcFiO2 được sửdụng để bù chocác giá trị CO2đã đo.

21-40

N2O level % Lựa chọn mứcN2O được sửdụng để bù chocác giá trị CO2đã đo.

0-40

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 1 > CO2 >Alarms > Page 1 hoặc Page 2 để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiệntại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Giới hạn báođộng EtCO2

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp (%).

8/3(Biểu đồ Neuro vàTrauma : 6,0/2,7.)

8/3 8/3(Biểu đồNeuro :6,0/2,7;biểu đồPerfu-

sion : 8/0)

8/3(Biểu đồNeuro :6/2,7)

Giới hạn báođộng FiCO2

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp (%).

3/OFF

Bật/tắt báođộng FiCO2

Bật báo độngkhi vi phạm cácgiới hạn.

Đã bật(Biểu đồ gói phần mềm OR Perfusion : Đã tắt)

Giới hạn báođộng Nhịp thở

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp.

60/OFF 60/OFF(Biểu đồInfant :60/15.)

75/20 60/OFF(Biểu đồPerfu-sion :OFF /OFF .)

60/OFF

Apnea limitseconds

Chọn thời giantrì hoãn trướckhi báo độngngừng thởđược phát.

20 s

392 CARESCAPE ONE 2094480-036

Thiết lập mặc định

Thiết lập nhiệt độ mặc định

Thiết lập mặc định T1, T2Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 2 >Temperatures > Setup để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiện tại. Bảngsau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

T1Measurement

Chọn vị trí nhiệtđộ hiển thị.

Đã bật

T1 Label Lựa chọn nhãnvị trí nhiệt độ.

T1

T2Measurement

Chọn vị trí nhiệtđộ hiển thị.

Đã bật

T2 Label Lựa chọn nhãnvị trí nhiệt độ.

T2

Chọn Monitor Setup > Main Setup > Parameter Setup > Page 2 >Temperatures > T1, T2 Alarms để điều chỉnh các thiết lập này cho bệnh nhân hiệntại. Bảng sau liệt kê các thiết lập mặc định ban đầu.

Thiết lập Mô tả ED ICU NICU OR PACU

Giới hạn báođộng T1

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp.

38,5/34(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 38/35,5)

37,5/36 38,5/34(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 38/35,5)Giới hạn báođộng T2

Lựa chọn giớihạn báo độngcao/thấp.

38,5/34(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 38/35,5)

37,5/36 38,5/34(Biểu đồ Pediatric và

Infant : 38/35,5)Giới hạn báođộng T2 - T1

Lựa chọn giớihạn báo độngcao.

4

Bật/tắt báo độngT1

Bật báo động khivi phạm các giớihạn.

Đã tắt Đã bật(Biểu đồPerfu-

sion : Đãtắt)

Đã tắt

Bật/tắt báo độngT2

Bật báo động khivi phạm các giớihạn.

Đã tắt Đã bật(Biểu đồPerfu-sion :Đã tắt)

Đã tắt

Báo động T2 -T1 bật/tắt

Bật báo động khivi phạm các giớihạn.

Đã tắt

2094480-036 CARESCAPE ONE 393

Thiết lập mặc định

394 CARESCAPE ONE 2094480-036

HVật tư và phụ kiện

Giới thiệu về danh sách nàyDanh sách này biểu thị các nguồn cung cấp và các phụ kiện được chập nhận,nêu rõ và có thể được sử dụng với CARESCAPE ONE.Để đảm bảo an toàn cho bệnh nhân, chỉ sử dụng các vật tư và phụ kiện đượcliệt kê trong tài liệu này hoặc do GE khuyên dùng.

CẢNH BÁO Để biết các hướng dẫn và thông tin chi tiết liên quan đếncác vật tư và phụ kiện, luôn tham khảo hướng dẫn sửdụng riêng của chúng.

CẢNH BÁO BIÊN PHAP PHONG NGƯA MAY KHƯ RUNG. Ti n hiê uvao cua bênh nhân đươc gă n nhan ky hiê u CF va BF vơitâm ap điê n cưc đươc ba o vê chô ng hư ho ng do điê n apkhư rung. Đê bao đa m ba o vê may khư rung tôt, chi sưdung cac cap va dây dâ n đươc khuyên nghi . Sử dụng cáccáp hoặc dây dẫn khác có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị vàlàm giảm sự an toàn của bệnh nhân và người dùng.

CẢNH BÁO Chỉ sử dụng các phụ kiện được phê chuẩn, bao gồm đế,các cáp chống máy khử rung và bộ chuyển đổi áp lực xâmlấn. Các loại cáp, bộ chuyển đổi và phụ kiện khác có thểgây ra nguy cơ an toàn, làm hỏng thiết bị hoặc hệ thống,dẫn đến tăng phát thải hoặc giảm độ miễn cảm của thiết bịhoặc hệ thống hoặc gây nhiễu kết quả đo.

GHI CHÚ Một số phụ kiện được khuyên dùng có thể phải được đặtmua từ nhà sản xuất OEM.

Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng để biết đầy đủ các thông tin về an toàn.Vui lòng lưu ý rằng một số sản phẩm không có sẵn trên toàn thế giới. Bạn có thểkiểm tra tính sẵn có với đại diện của GE tại khu vực của bạn.Theo mục đích của liệu kỹ thuật, danh sách này đề cập đến các nhà sản xuấtOEM như sau: CareFusion Finland 320 Oy: CareFusion Covidien LLC: Covidien GCX Corporation: GCX Masimo Corporation: Masimo

2094480-036 CARESCAPE ONE 395

Vật tư và phụ kiện

Philips Respironics and Respironics Novametrix, LLC: Respironics

Thông tin đặt hàngHãy liên hệ với đại diện của GE để đặt hàng các vật tư và phụ kiện. Các phụkiện không có mã bộ phận của GE phải được đặt mua từ nhà sản xuất OEM,và ngược lại.

Phụ kiện tham sốPhụ kiện ECG

GE Medical Systems Information Technologies, Inc. là nhà sản xuất hợp pháp của cácphụ kiện sau đây:

Điện cực

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

2066468-001 Dây Cáp Kéo Dãn 4 Dây Dẫn, khuôn kẹp, AHA, 75 cm/29 in.

2066468-002 Dây Cáp Kéo Dãn 4 Dây Dẫn, khuôn kẹp, IEC, 75 cm/29 in.

2066468-003 Dây Cáp Kéo Dãn 4 Dây Dẫn, dụng cụ kẹp, AHA, 75 cm/29 in.

2066468-004 Dây Cáp Kéo Dãn 4 Dây Dẫn, dụng cụ kẹp, IEC, 75 cm/29 in.

2066468-005 Dây Cáp Kéo Dãn 4 Dây Dẫn, khuôn kẹp, AHA, 130 cm/51 in.

2066468-006 Dây Cáp Kéo Dãn 4 Dây Dẫn, khuôn kẹp, IEC, 130 cm/51 in.

2066468-007 Dây Cáp Kéo Dãn 4 Dây Dẫn, dụng cụ kẹp, AHA, 130 cm/51 in.

2066468-008 Dây Cáp Kéo Dãn 4 Dây Dẫn, dụng cụ kẹp, IEC, 130 cm/51 in.

Đối với các phụ kiện sau đây, hãy xem nhãn sản phẩm phụ kiện riêng để biết thông tinvề từng nhà sản xuất hợp lệ và thông tin quy định cụ thể (ví dụ như nhãn CE).

Dây dẫn CareFusion

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

403751-007 403751-007 CÁP KẾT NỐI ĐIỆN TIM LOẠI KẸP, chuẩn DIN 1,2m/48 in, 5điện cực, AHA

403751-009 403751-009 CÁP KẾT NỐI ĐIỆN TIM LOẠI KẸP, chuẩn DIN 1,5m/60 in, 5điện cực, AHA

403751-019 403751-019 CÁP KẾT NỐI ĐIỆN TIM LOẠI KẸP, 1,2m/48 in, 5 điện cực, AHA

403751-023 403751-023 CÁP KẾT NỐI ĐIỆN TIM LOẠI KẸP, 1,5m/60 in, 5 điện cực, AHA

403751-025 403751-025 CÁP KẾT NỐI ĐIỆN TIM LOẠI KẸP, 1,5m/60 in, 5 điện cực, IEC

411202-001 411202-001 Bộ dây dẫn Multi-Link, 5 dây dẫn, Khuôn kẹp, AHA, 74 cm/29 in.

411202-002 411202-002 Bộ dây dẫn Multi-Link, 5 dây dẫn, Khuôn kẹp, AHA, 130 cm/51 in.

411202-003 411202-003 Bộ dây dẫn Multi-Link, 5 dây dẫn, Khuôn kẹp, IEC, 74 cm/29 in.

396 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

411202-004 411202-004 Bộ dây dẫn Multi-Link, 5 dây dẫn, Khuôn kẹp, IEC, 130 cm/51 in.

411203-001 411203-001 Bộ dây dẫn Multi-Link, 3 dây dẫn, Khuôn kẹp, AHA, 74 cm/29 in.

411203-002 411203-002 Bộ dây dẫn Multi-Link, 3 dây dẫn, Khuôn kẹp, AHA, 130 cm/51 in.

411203-003 411203-003 Bộ dây dẫn Multi-Link, 3 dây dẫn, Khuôn kẹp, IEC, 74 cm/29 in.

411203-004 411203-004 Bộ dây dẫn Multi-Link, 3 dây dẫn, Khuôn kẹp, IEC, 130 cm/51 in.

412681-001 412681-001 Bộ dây dẫn Multi-Link, 5 dây dẫn, dụng cụ kẹp, AHA, 74 cm/29in.

412681-002 412681-002 Bộ dây dẫn Multi-Link, 5 dây dẫn, dụng cụ kẹp, AHA, 130 cm/51in.

412681-003 412681-003 Bộ dây dẫn Multi-Link, 5 dây dẫn, dụng cụ kẹp, IEC, 74 cm/29 in.

412681-004 412681-004 Bộ dây dẫn Multi-Link, 5 dây dẫn, dụng cụ kẹp, IEC, 130 cm/51in.

412682-001 412682-001 Bộ dây dẫn Multi-Link, 3 dây dẫn, dụng cụ kẹp, AHA, 74 cm/29in.

412682-002 412682-002 Bộ dây dẫn Multi-Link, 3 dây dẫn, dụng cụ kẹp, AHA, 130 cm/51in.

412682-003 412682-003 Bộ dây dẫn Multi-Link, 3 dây dẫn, dụng cụ kẹp, IEC, 74 cm/29 in.

412682-004 412682-004 Bộ dây dẫn Multi-Link, 3 dây dẫn, dụng cụ kẹp, IEC, 130 cm/51in.

421930-001 421930-001 Bộ dây dẫn Multi-Link, 6 dây dẫn, khuôn kẹp, AHA, 74 cm/29 in.

421930-002 421930-002 Bộ dây dẫn Multi-Link, 6 dây dẫn, khuôn kẹp, AHA, 130 cm/51 in.

421931-001 421931-001 Bộ dây dẫn Multi-Link, 6 dây dẫn, khuôn kẹp, IEC, 74 cm/29 in.

421931-002 421931-002 Bộ dây dẫn Multi-Link, 6 dây dẫn, khuôn kẹp, IEC, 130 cm/51 in.

421932-001 421932-001 Bộ dây dẫn Multi-Link, 6 dây dẫn, dụng cụ kẹp, AHA, 74 cm/29in.

421932-002 421932-002 Bộ dây dẫn Multi-Link, 6 dây dẫn, dụng cụ kẹp, AHA, 130 cm/51in.

421933-001 421933-001 Bộ dây dẫn Multi-Link, 6 dây dẫn, dụng cụ kẹp, IEC, 74 cm/29 in.

421933-002 421933-002 Bộ dây dẫn Multi-Link, 6 dây dẫn, dụng cụ kẹp, IEC, 130 cm/51in.

2052104-001 2052104-001 3 DÂY DẪN, KHUÔN KẸP, IEC, 100 cm/39 in.

2052104-002 2052104-002 5 DÂY DẪN, KHUÔN KẸP, IEC, 100 cm/39 in.

2052104-003 2052104-003 5 DÂY DẪN, KHUÔN KẸP, IEC, 75 cm/29 in.

2052104-005 2052104-005 3 DÂY DẪN, KHUÔN KẸP, AHA, 100 cm/39 in.

2052104-006 2052104-006 5 DÂY DẪN, KHUÔN KẸP, AHA, 100 cm/39 in.

2052104-007 2052104-007 5 DÂY DẪN, KHUÔN KẸP, AHA, 75 cm/29 in.

2094480-036 CARESCAPE ONE 397

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2052133-001 2052133-001 3 DÂY DẪN, DỤNG CỤ KẸP, IEC, 100 cm/39 in.

2052133-002 2052133-002 5 DÂY DẪN, DỤNG CỤ KẸP, IEC, 100 cm/39 in.

2052133-003 2052133-003 5 DÂY DẪN, DỤNG CỤ KẸP, IEC, 75 cm/29 in.

2052133-005 2052133-005 3 DÂY DẪN, DỤNG CỤ KẸP, AHA, 100 cm/39 in.

2052133-006 2052133-006 5 DÂY DẪN, DỤNG CỤ KẸP, AHA, 100 cm/39 in.

2052133-007 2052133-007 5 DÂY DẪN, DỤNG CỤ KẸP, AHA, 75 cm/29 in.

Cáp CareFusion và phụ kiện dây dẫn

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

414370-001 414370-001 Biến tần DIN Multi-Link 5-dây dẫn

414371-001 414371-001 Biến tần DIN Multi-Link 3-dây dẫn

414763-002 414763-002 Bộ tách dây dẫn Multi-Link, 3/5 dây dẫn

416212-001 416212-001 Kẹp khăn trải giường Multi-Link

2009101-403 2009101-403 Điện cực có khuôn kẹp theo dõi qua quần áo trẻ sơ sinh bằngtia phóng xạ, T832C

2009101-404 2009101-404 Điện Cực Theo Dõi Qua Phần Áo Trẻ Sơ Sinh Bằng Tia PhóngXạ với Ldwrs Đính Kèm, SR15-3 (B,W,R)

2009101-406 2009101-406 Điện Cực Theo Dõi Qua Phần Áo Trẻ Sơ Sinh Bằng Tia PhóngXạ với Ldwrs Đính Kèm, SR15-3 (Y,G,R)

2009109-003 2009109-003 Gel rắn, Băng keo hình tròn trong suốt, T915-3

2009109-005 2009109-005 Gel rắn, Băng keo hình tròn trong suốt, T915-5

2009109-050 2009109-050 Gel rắn, Băng keo hình tròn trong suốt, T915-50

2009110-003 2009110-003 Gel rắn bằng bọt xốp hình tròn, T715-3

2009110-005 2009110-005 Gel rắn bằng bọt xốp hình tròn, T715-5

2009110-050 2009110-050 Gel rắn bằng bọt xốp hình tròn, T715-50

2009110-050R 2009110-050R Gel rắn, thấu xạ, bằng bọt xốp hình tròn, T717C-50

2009110-050W 2009110-050W Gel nước bằng bọt xốp hình tròn, T715W-50

2009110-150 2009110-150 Gel Rắn Bằng Bọt Xốp Hình Tròn, T717-50

2009111-050 2009111-050 Gel rắn bằng vải hình tròn, T815-5

2009111-150 2009111-150 Gel Rắn Bằng Vải Hình Tròn, T816-50

2014768-001 58542 Điện cực, ECG, SilverTRACE, MULTI P20MO, Ad, Bọt xốp hìnhô-van, Tab, 300/bx

2014775-001 58533 Điện cực, ECG, SilverTRACE, FIRST P28MO, Ad, Bọt xốp hìnhchữ nhật, 300/bx

398 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2014776-001 58544 Điện cực, ECG, SilverTRACE, FIRST P28MO, Ad, Bọt xốp hìnhchữ nhật, 10/pouch, 1600/bx

2014777-001 58534 Điện cực, ECG, SilverTRACE, SOFT P55MO, Ad, Bột xốp tròn,30/pch, 300/bx

2014780-001 58539 Điện cực, ECG, SilverTRACE, SOFT STRESS PS50MO, Ad,Bọt xốp tròn, 300/cs

2014782-001 58540 GEL RẮN BỘ ĐIỆN CỰC P40CL 300 PK

2014783-001 58541 Điện cực, ECG, SilverTRACE, WINDOW P50TR Vinyl Băngkeo tròn, 30/pch 300/cs

2014785-001 58549 Điện cực, ECG, SilverTRACE WINDOW P50TR Vinyl Băng keotròn, 7/pch, 350/cs

Phụ kiện SpO₂₂₂

Phụ kiện Nellcor OxiMaxĐối với các phụ kiện sau đây, hãy xem nhãn sản phẩm phụ kiện riêng để biết thông tinvề từng nhà sản xuất hợp lệ và thông tin quy định cụ thể (ví dụ như nhãn CE).

Các cảm biến Covidien

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2106258-004 P Cảm biến kết dích hai mảnh, sử dụng một lần Nellcor PediatricOxiCliq

2106258-002 N Cảm biến kết dích hai mảnh, sử dụng một lần của Trẻ sơ sinh/Người trưởng thành OxiCliq Nellcor

2106258-003 I Cảm biến kết dích hai mảnh, sử dụng một lần của Trẻ sơ sinhOxiCliq Nellcor

2106258-001 A Cảm biến kết dích hai mảnh, sử dụng một lần của Người trưởngthành OxiCliq Nellcor

2106258-006 MAX-R Cảm biến mũi dùng một lần của Người lớn OxiMax Nell Cỏ

414248-001 OXI-P/I Cảm biến ngón chân Oxiband, Trẻ em/Sơ sinh, OXI-P/I, 3-40kg (6,6-88 lbs)

2016130-001 ADH-A/N Băng keo Nellcor, ADH-A/N, để sử dụng với OXI-A/N 70124035

2016131-001 ADH-P/I Băng keo Nellcor, ADH-P/I để sử dụng với OXI-P/I Sensors(#414248-001)

2028117-001 MAXAL Cảm biến kết dính Nellcor OxiMax, người lớn cao

2069116-001 MAXFAST MaxFast OxiMax, MAXFAST, >10 kg

2072896-001 SC-PR Cảm biến không kết dính Preemie SoftCare, SC-PR, <1,5 kg

2072897-001 SC-NEO Cảm biến không kết dính Neonate SoftCare, SC-NEO, 1,5-5 kg

2094480-036 CARESCAPE ONE 399

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2072898-001 SC-A Cảm biến không kết dính của Người trưởng thành SoftCare,>40 kg

2072900-001 D-YSPD Kẹp trẻ em, D-YSPD, 3-40 kg, để sử dụng với 70124033

70124021 DS100A Cảm biến ngón tay, Người lớn, DS100A, >40 kg (>88 lbs)

70124022 MAXP Cảm biến ngón tay, trẻ em, MAX-P, 3-50 kg (6,6-110 lbs)

70124026 MAXI Cảm biến ngón chân cái, trẻ sơ sinh, MAX-I, 3-20 kg (6,6-44 lbs)

70124027 MAXA Cảm biến ngón tay, người lớn, MAX-A, >30 kg (>66 lbs)

70124032 MAXN Cảm biến ngón chân cái/bàn chân, trẻ sơ sinh/người lớn,MAX-N, <3 kg hoặc >40 kg (<6,6 or >88 lbs)

70124033 D-YS Cảm biến đa điểm, trẻ sơ sinh/trẻ em/người lớn, D-YS, >1 kg(>2,2 lbs)

70124034 D-YSE Kẹp tai, trẻ em/người lớn, D-YSE, >30 kg (>66 lbs) để sử dụngvới 70124033

70124035 OXI-A/N Cảm biến có thể tái sử dụng, Neonatal/Adult,<3 kg or >40 kg

Phụ kiện Masimo SpO2

Đối với các phụ kiện sau đây, hãy xem nhãn sản phẩm phụ kiện riêng để biết thông tinvề từng nhà sản xuất hợp lệ và thông tin quy định cụ thể (ví dụ như nhãn CE).

Các cảm biến Masimo LNCS

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2027253-001 1859 Cảm biến ngón tay, người lớn, LNCS-Adtx, >30kg (>66lbs)

2027254-001 1860 Cảm biến ngón tay, trẻ em, LNCS-Pdtx 10-50kg (22-110lbs)

2027258-001 1863 Cảm biến ngón tay, người lớn, LNCS DC-I, >30kg (>66lbs)

2027259-001 1864 Cảm biến ngón tay, trẻ em, LNCS DC-IP, 10-50kg (22-110lbs)

2027261-001 1895 Cảm biến tai, người lớn, LNCS TC-I, >30kg (>66lbs)

2051068-001 2328 Cảm biến kết dính Masimo LNCS, LNCS Inf, trẻ sơ sinh (20/hộp)

2051069-001 2329 Cảm biến kết dính Masimo LNCS, LNCS Neo, trẻ sơ sinh(20/hộp)

2051070-001 2330 Cảm biến kết dính Masimo LNCS, LNCS-Neo-Pt, trẻ sơ sinh(20/hộp)

2066333-001 2317 Cảm biến kết dính của người trưởng thành, LNCS Adtx-3, 3 ft

2066334-001 2318 Cảm biến kết dính của trẻ em, LNCS Pdtx-3, 3 ft

2066335-001 2319 Cảm biến kết dính của trẻ sơ sinh, LNCS Inf-3, 3 ft

2066336-001 2320 Cảm biến kết dính của trẻ sơ sinh, LNCS Neo-3, 3 ft

400 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2066338-001 2653 Cảm biến ngón tay có thể tái sử dụng của người lớn, LNCS DBI

2066339-001 2258 Cảm biến nhiều địa điểm có thể tái sử dụng, LNCS YI

Các cảm biến Masimo M-LNCS

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2068423-048 2508 M-LNCS Adtx, Cảm biến kết dính của người lớn, 18 in.

2068423-050 2511 M-LNCS Pdtx-3, Cảm biến kết dính của trẻ em, 3 ft

2068423-051 2512 M-LNCS Inf, Cảm biến kết dính của trẻ sơ sinh, 18 in.

2068423-053 2514 M-LNCS Neo, Cảm biến kết dính của trẻ sơ sinh, 18 in.

2068423-055 2516 M-LNCS NeoPt, Cảm biến kết dính của trẻ sơ sinh dành cho danhạy cảm, 18 in.

2068423-057 2518 M-LNCS NeoPt-500, Cảm biến không kết dính của trẻ sơ sinh,18 in.

2068423-058 2521 M-LNCS Trauma, Cảm biến kết dính của người lớn

2068423-059 2519 M-LNCS Newborn Neonatal, Cảm biến kết dính trẻ sơ sinh mớisinh

2068423-060 2520 M-LNCS Newborn Infant/Pediatric, Cảm biến kết dính trẻ sơsinh mới sinh

2068423-062 2502 M-LNCS DCIP, Cảm biến ngón tay của trẻ em có thể tái sử dụng

2068423-064 2503 M-LNCS TC-I, Cảm biến tai có thể tái sử dụng

2068423-065 2505 M-LNCS, YI, Cảm biến có thể tái sử dụng nhiều địa điểm, 3 ft.

2068423-066 2504 M-LNCS TF-I, Cảm biến trán có thể tái sử dụng

Các phụ kiện TruSignal SpO2

GE Healthcare Finland Oy là nhà sản xuất hợp pháp các phụ kiện sau đây:

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

OXY-HB Băng đầu thay thế

OXY-RT Băng dính thay thế (màu xanh dương)

OXY-RTB Băng dính thay thế (bears)

OXY-RTW Băng keo thay thế kết dính rộng

OXY-RWL Thay thế băng quấn bọt xốp, lớn

OXY-RWM Thay thế băng quấn bọt xốp, trung bình

OXY-RWS Thay thế băng quấn bọt xốp, nhỏ

OXY-SND Dép bằng bọt xốp của trẻ sơ sinh, 2-7,7 kg (4,4-17 lbs)

2094480-036 CARESCAPE ONE 401

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

TS-AAW-10 Cảm Biến Băng Quấn Kết Dích của Người Trưởng Thành TruSignal, ≥20kg (≥44 lbs)

TS-AAW-25 Cảm Biến Băng Quấn Kết Dích của Người Trưởng Thành TruSignal, ≥20kg (≥44 lbs)

TS-AF-10 Cảm biến TruSignal AllFit, adult-pediatric-infant-neonate, 0,5 m/1,6 ft

TS-AF-25 Cảm biến TruSignal AllFit, adult-pediatric-infant-neonate, 0,5 m/1,6 ft

TS-AP-10 Cảm biến người lớn/trẻ em TruSignal, 0,3 m/1 ft, 20 đến 50 kg (44 đến 110lb) hoặc ≥50 kg (≥110 lb)

TS-AP-25 Cảm biến người lớn/trẻ em TruSignal, 0,3 m/1 ft, 20 đến 50 kg (44 đến 110lb) hoặc ≥50 kg (≥110 lb)

TS-E-D Cảm biến tai TruSignal, người lớn-trẻ em, 1 m/3,3 ft, ≥10 kg (≥22 lbs)

TS-F-D Cảm biến ngón tay TruSignal, người lớn-trẻ em, 1 m/3,3 ft, ≥20 kg (≥44 lbs)

TS-PAW-10 Cảm Biến Băng Quấn Kết Dính của Trẻ Em TruSignal, 3 tới 20 kg (6,6 to 44lbs)

TS-PAW-25 Cảm Biến Băng Quấn Kết Dính của Trẻ Em TruSignal, 3 tới 20 kg (6,6 to 44lbs)

TS-SA-D Cảm biến đầu ngón chân TruSignal, 1 m/3,3 ft, >30 kg (>66 lbs)

TS-SE-3 Cảm biến da nhạy cảm TruSignal, adult-pediatric-infant-neonate, 1 m/3,3 ft

TS-SP-D Cảm biến PediTip TruSignal với đầu nối GE, 1 m/3,3 ft, 15 đến 30 kg (33đến 66 lbs)

TS-W-D Cảm biến TruSignal Wrap, người trưởng thành-trẻ em, 1 m/3,3 ft, ≥3 kg(≥6lbs)

Phụ kiện huyê t a p không xâm lâ nGE Medical Systems Information Technologies, Inc. là nhà sản xuất hợp pháp của cácphụ kiện sau đây:

CLASSIC-CUF, tái sử dụng giới hạn

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

CLA-P1-2A Trẻ sơ sinh, Cam, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 8-13 cm

CLA-P2-2A Trẻ em, Xanh lục, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 12-19 cm

CLA-A1-2A Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, Xanh dương sáng, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 17-25 cm

CLA-A2-2A Người trưởng thành, Xanh navy, 2 Ống. Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

CLA-A2-2A-L Người trưởng thành Dài, Xanh navy, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

CLA-A3-2A Người trưởng thành có vóc dáng lớn, Màu cánh hoa hồng, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 31-40 cm

402 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

CLA-A3-2A-L Người trưởng thành có vóc dáng lớn Dài, Màu cánh hoa hồng, 2 Ống, ĐầuNối DINACLICK, 31-40 cm

CLA-T1-2A Đùi, Nâu, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 38-50 cm

Các gói phân loại băng quấn

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

2059300-001 SENSA-CUF, Gói Phân Loại, Người trưởng thành, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 3/Pkg

2059301-001 DURA-CUF, Gói Phân Loại, Người trưởng thành, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK,3/Pkg

2059301-002 DURA-CUF, Gói Phân Loại, Trẻ em, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 6/Pkg

2059301-003 DURA-CUF, Gói Phân Loại, Người trưởng thành, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK,6/Pkg

2059301-004 DURA-CUF, Gói Phân Loại, Đa dạng, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 6/Pkg

2059303-001 SOFT-CUF, Gói Phân Loại, Người trưởng thành, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK,20/Pkg

2059303-002 SOFT-CUF, Gói Phân Loại, P Trẻ em, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 20/Pkg

2059303-003 SOFT-CUF, Gói Phân Loại, Người trưởng thành/Quay, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 20/Pkg

2059303-004 SOFT-CUF, Gói Phân Loại, Đa dạng, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 20/Pkg

2059303-006 SOFT-CUF, Gói Phân Loại, Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, Ngườitrưởng thành có vóc dáng trung bình, Người trưởng thành có vóc dáng lớn,Quay, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK

2059304-001 CLASSIC-CUF, Gói Phân Loại, Người trưởng thành, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 20/Pkg

2059304-002 CLASSIC-CUF, Gói Phân Loại, Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, Ngườitrưởng thành có vóc dáng trung bình, Người trưởng thành có vóc dáng lớn,2 Ống, Đầu Nối DINACLICK

2059305-002 SOFT-CUF, Gói Phân Loại, Trẻ sơ sinh, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap

2059306-002 CLASSIC-CUF, Gói Phân Loại, Trẻ sơ sinh, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, 20/Pkg

2059306-003 CLASSIC-CUF, Gói Phân Loại, Trẻ sơ sinh, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap

DURA-CUF

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

DUR-A1-2A Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, Đầu Nối DINACLICK, 17 - 25 cm, 5/Hộp

DUR-A1-2A-L Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ Dài, Đầu Nối DINACLICK, 17 - 25 cm,5/Hộp

DUR-A2-2A Người trưởng thành, Đầu Nối DINACLICK, 23 - 33 cm, 5/Hộp

DUR-A2-2A-L Người trưởng thành Dài, Đầu Nối DINACLICK, 23 - 33 cm, 5/Hộp

2094480-036 CARESCAPE ONE 403

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

DUR-A3-2A Người trưởng thành có vóc dáng lớn, Đầu Nối DINACLICK, 31 - 40 cm, 5/Hộp

DUR-A3-2A-L Người trưởng thành có vóc dáng lớn Dài, Đầu Nối DINACLICK, 31 - 40 cm,5/Hộp

DUR-P1-2A Trẻ sơ sinh, Đầu Nối DINACLICK, 08 - 13 cm, 5/Hộp

DUR-P2-2A Trẻ em, Đầu Nối DINACLICK, 12 - 19 cm, 5/Hộp

DUR-P2-2A-L Trẻ em Dài, Đầu Nối DINACLICK, 12 - 19 cm, 5/Hộp

DUR-T1-2A Thigh, Đầu Nối DINACLICK, 38 - 50 cm, 5/Hộp

CLINI-CUF màu xám, có thể sử dụng lại

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

CLN-A1-2A Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 17-25cm, 5/Hộp

CLN-A2-2A Người trưởng thành, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 3-33 cm, 5/Hộp

CLN-A3-2A Người trưởng thành có vóc dáng lớn, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK Connector,31-40 cm, 5/Hộp

CLN-A2-2A-L Người trưởng thành Dài, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm, 5/Hộp

CLN-P2-2A Trẻ em, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 12-19 cm, 5/Hộp

MY-CUF

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

MY-A1-2A Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 17-25cm, 20/Hộp

MY-A2-2A Người trưởng thành, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm, 20/Hộp

MY-A3-2A Người trưởng thành có vóc dáng lớn, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 31-40cm, 20/Hộp

MY-A2-2A-L Người trưởng thành Dài, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm, 20/Hộp

MY-P1-2A Trẻ sơ sinh, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 8-13 cm, 20/Hộp

MY-P2-2A Trẻ em, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 12-19 cm, 20/Hộp

MY-T1-2A Thigh, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 38-50 cm, 20/Hộp

BĂNG QUẤN SƠ SINH, tái sử dụng giới hạn

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

SFT-N1-2B SOFT-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 1, Cam, 3-6 cm

SFT-N2-2B SOFT-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 2, Xanh dương sáng, 4-8 cm

SFT-N3-2B SOFT-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 3, Xanh lục, 6-11 cm

SFT-N4-2B SOFT-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 4, Xanh navy, 7-13 cm

SFT-N5-2B SOFT-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 5, Màu cánh hoa hồng, 8-15 cm

404 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

CLA-N4-1B CLASSIC-CUF, 1 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 4, Xanh navy, 7-13 cm

CLA-N1-2B CLASSIC-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 1, Cam, 3-6 cm

CLA-N2-2B CLASSIC-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 2, Xanh dương sáng, 4-8 cm

CLA-N3-2B CLASSIC-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 3, Xanh lục, 6-11 cm

CLA-N4-2B CLASSIC-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 4, Xanh navy, 7-13 cm

CLA-N5-2B CLASSIC-CUF, 2 Ống, Đầu Nối Neo-Snap, Cỡ số 5, Màu cánh hoa hồng,8-15 cm

BĂNG QUẤN XƯƠNG QUAY, màu tím, cho cẳng tay của người lớn. Chu vi cẳng tay26-36 cm.

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

SFT-F1-2A 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK

SENSA-CUF

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

SEN-P1-2A Trẻ sơ sinh, Màu nâu gỉ sắt, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 8-13 cm

SEN-P2-2A Trẻ em, Xanh lục, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 12-19 cm

SEN-A1-2A Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, Xanh dương hoàng gia, 2 Ống, ĐầuNối DINACLICK, 17-25 cm

SEN-A1-2A-L Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ Dài, Xanh dương hoàng gia, 2 Ống, ĐầuNối DINACLICK, 17-25 cm

SEN-A2-2A Người trưởng thành, Xanh navy, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

SEN-A2-2A-L Người trưởng thành Dài, Xanh navy, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

SEN-A3-2A Người trưởng thành có vóc dáng lớn, Màu rượu, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK,31-40 cm

SEN-A3-2A-L Người trưởng thành có vóc dáng lớn Dài, Màu rượu, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 31-40 cm

SEN-T1-2A Đùi, Nâu, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 38-50 cm

SOFT-CUF, tái sử dụng giới hạn

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

SFT-P1-2A Trẻ sơ sinh, Cam, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 8-13 cm

SFT-P2-2A Trẻ em, Xanh lục, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 12-19 cm

SFT-P2-2A-INT Trẻ em, Xanh lục, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 12-19 cm

SFT-P2-2A-L Trẻ em Dài, Xanh lục, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 12-19 cm

SFT-A1-2A Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, Xanh dương sáng, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 17-25 cm

2094480-036 CARESCAPE ONE 405

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

SFT-A1-2A-INT Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, Xanh dương sáng, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 17-25 cm

SFT-A1-2A-L Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ Dài, Xanh dương sáng, 2 Ống, ĐầuNối DINACLICK, 17-25 cm

SFT-A2-2A Người trưởng thành, Xanh navy, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

SFT-A2-2A-INT Người trưởng thành, Xanh navy, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

SFT-A2-2A-L Người trưởng thành Dài, Xanh navy, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

SFT-A2-2A-L-INT Người trưởng thành Dài, Xanh navy, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

SFT-A3-2A Người trưởng thành có vóc dáng lớn, Màu cánh hoa hồng, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 31-40 cm

SFT-A3-2A-INT Người trưởng thành có vóc dáng lớn, Màu cánh hoa hồng, 2 Ống, Đầu NốiDINACLICK, 31-40 cm

SFT-A3-2A-L Người trưởng thành có vóc dáng lớn Dài, Màu cánh hoa hồng, 2 Ống, ĐầuNối DINACLICK, 31-40 cm

SFT-T1-2A Đùi, Nâu, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 38-50 cm

CLASSIC-CUF màu vàng, màu vàng/màu xanh, sử dụng bệnh nhân duy nhất

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

CLA-P1-2A-X Infant, 2-Tube, DINACLICK Connector, 8-13 cm

CLA-P2-2A-X Trẻ em, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 12-19 cm

CLA-A1-2A-X Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 17-25 cm

CLA-A1-2A-L Người trưởng thành có vóc dáng nhỏ Dài, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK,17-25 cm

CLA-A2-2A-X Người trưởng thành, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 23-33 cm

CLA-A3-2A-X Người trưởng thành có vóc dáng lớn, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 31-40 cm

CLA-T1-2A-X Đùi, 2 Ống, Đầu Nối DINACLICK, 38-50 cm

Phụ kiện nhiệt độĐối với các phụ kiện sau đây, hãy xem nhãn sản phẩm phụ kiện riêng để biết thông tinvề từng nhà sản xuất hợp lệ và thông tin quy định cụ thể (ví dụ như nhãn CE).

Phụ kiện CareFusion

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

165640 165640 Cáp liên kết nhiệt độ sêri 400, 1,3 m/4,3 ft. cáp kéo dài cho đầudò nhiệt độ dùng một lần.

165641 165641 Cáp liên kết nhiệt độ sêri 400, 2,8 m/9 ft. cáp kéo dài cho đầu dònhiệt độ dùng một lần.

2070720-001 2070720-001 Đầu dò nhiệt độ mũi, 9F, dùng một lần

406 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

M1024205 M1024205 Ống Nghe Thực Quản với Đầu Dò Nhiệt Độ 9F

M1024212 M1024212 Ống Nghe Thực Quản với Đầu Dò Nhiệt Độ 12F

M1024215 M1024215 Ống Nghe Thực Quản với Đầu Dò Nhiệt Độ 18F

M1024218 M1024218 Ống Nghe Thực Quản với Đầu Dò Nhiệt Độ 24F

M1024222 M1024222 Đầu Dò Nhiệt Độ Da

M1024229 M1024229 Đầu Dò Nhiệt Độ Mục Đích Chung 9F

M1024231 M1024231 Đầu Dò Nhiệt Độ Mục Đích Chung 12F

M1024233 M1024233 Đầu Dò Nhiệt Độ Màng Nhĩ, có bọt xốp

M1024237 M1024237 Đầu Dò Nhiệt Độ Màng Nhĩ, không có bọ xốp

M1024239 M1024239 Ống Thông Tiểu với Đầu Dò Nhiệt Độ 14F

M1024242 M1024242 Ống Thông Tiểu với Đầu Dò Nhiệt Độ 16F

M1024244 M1024244 Ống Thông Tiểu với Đầu Dò Nhiệt Độ 18F

M1024247 M1024247 Đầu dò thông dụng, sêri 400, người lớn. Ứng dụng: thực quản,trực tràng, chiều dài cáp: 3 m/10 ft.

M1024251 M1024251 Đầu dò thông dụng, sêri 400, trẻ em. Ứng dụng: thực quản, trựctràng, chiều dài cáp: 3 m/10 ft.

M1024254 M1024254 Đầu dò nhiệt độ da, Sêri 400, người lớn/trẻ em. Ứng dụng:ngón tay, ngón chân, vùng nách (nách) sử dụng băng hoặc băngquấn, chiều dài cáp: 3 m/10 ft.

Các phụ kiện CO2Đối với các phụ kiện sau đây, hãy xem nhãn sản phẩm phụ kiện riêng để biết thông tinvề từng nhà sản xuất hợp lệ và thông tin quy định cụ thể (ví dụ như nhãn CE).

Phụ kiện CareFusion

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2013066-001 2013066-001 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 – Người trưởng thành

2013066-002 2013066-002 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 – Trẻ em

2013066-003 2013066-003 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 – Trẻ sơ sinh

2013066-004 2013066-004 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 - Người trưởng thành

2013066-005 2013066-005 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 - Trẻ em

2013066-007 2013066-007 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 – Trẻ sơ sinh

2013067-001 2013067-001 Ống Thông Họng/Mũi Kit LoFlo CO2 - Người trưởng thành

2013067-002 2013067-002 Ống Thông Họng/Mũi Kit LoFlo CO2 - Trẻ em

2094480-036 CARESCAPE ONE 407

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2013067-003 2013067-003 Ống Thông Họng/Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 - Người trưởngthành

2013067-004 2013067-004 Ống Thông Họng/Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 - Trẻ em

2013068-001 2013068-001 Phụ Kiện Kết Nối Với Đường Thở Kit LoFlo - Trẻ em/Ngườitrưởng thành

2013068-002 2013068-002 Phụ Kiện Kết Nối Với Đường Thở Kit LoFlo - Trẻ em/Trẻ sơsinh

2013068-003 2013068-003 Phụ Kiện Kết Nối Với Đường Thở Kit LoFlo với Nafion – Trẻem/ Người trưởng thành

2013068-004 2013068-004 Phụ Kiện Kết Nối Với Đường Thở Kit LoFlo với Nafion - Trẻem/Trẻ sơ sinh

2013069-001 2013069-001 Ống Lấy Mẫu Kit LoFlo với Male Luer

2013069-002 2013069-002 Ống Lấy Mẫu Kit LoFlo với Male Luer với Nafion

2067767-001 2067767-001 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với nafion, Người trưởng thành

2067767-002 2067767-002 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với nafion, Trẻ em

2067767-003 2067767-003 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với nafion, Trẻ sơ sinh

2067767-004 2067767-004 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 với nafion, Ngườitrưởng thành

2067767-005 2067767-005 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 với nafion, Trẻ em

2067767-006 2067767-006 Ống Thông Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 với nafion, Trẻ sơ sinh

2067767-007 2067767-007 Ống Thông Họng/Mũi Kit LoFlo CO2 với nafion Người trưởngthành

2067767-008 2067767-008 Ống Thông Họng/Mũi Kit LoFlo CO2 với nafion Trẻ em

2067767-009 2067767-009 Ống Thông Họng/Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 với nafion, Ngườitrưởng thành

2067767-010 2067767-010 Ống Thông Họng/Mũi Kit LoFlo CO2 với O2 với nafion Trẻ em

Các phụ kiện Respironics

Số hiệu GE Số hiệu của nhàsản xuất

Mô tả phụ kiện

2092610-001 1027730 Chọn cửa sổ thời gian được sử dụng để chọn giá trị

Phụ kiện khác

Cáp, phụ kiện kết nối, và các phụ kiện khácGE Medical Systems Information Technologies, Inc. là nhà sản xuất hợp pháp của cácphụ kiện sau đây:

408 CARESCAPE ONE 2094480-036

Vật tư và phụ kiện

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

2017842-001 Dây cáp một đầu là DS1 Sync, một đầu Chưa bấm 15 ft

2023807-002 Dây Cáp một đầu là DS1, một đầu là Physio Control 3 m

2023808-002 Dây Cáp DS1 to Datascope Balloon Pump dài 9,2 m

2024565-002 Dây cáp Chia 3 DS1

2024696-001 Bộ đầu cuối trường DS1

2025370-002 Dây Cáp một đầu là DS1, một đầu là Arrow/Kontron 9,2 m

2087389-001 2 Ống, Ống NIBP Đầu Nối DINACLICK của Người trưởng thành/Trẻ em, 1,2 m

2087389-002 2 Ống, Ống NIBP Đầu Nối DINACLICK của Người trưởng thành/Trẻ em, 3,6 m

2087389-003 2 Ống, Ống NIBP Đầu Nối DINACLICK của Người trưởng thành/Trẻ em, 7,2 m

2089791-002 2 Ống, Ống NIBP Đầu Nối Neo-Snap của Trẻ Sơ Sinh, 2,4 m

2089791-003 2 Ống, Ống NIBP Đầu Nối Neo-Snap của Trẻ Sơ Sinh, 3,6 m

2096245-001 Giá Đỡ Cáp cho 5 thiết bị

2096245-002 Giá Đỡ Cáp cho các thiết bị ECG và Masimo SpO₂

2097648-001 Dây Cáp Hoạt Động SpO₂ TruSignal 1,8 m

2097648-002 Dây Cáp Hoạt Động SpO₂ TruSignal 3,6 m

Đối với các phụ kiện sau đây, hãy xem nhãn sản phẩm phụ kiện riêng để biết thông tinvề từng nhà sản xuất hợp lệ và thông tin quy định cụ thể (ví dụ như nhãn CE).

Phụ kiện Covidien

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

2082747-001 Dây Cáp Hoạt Động SpO₂ Nellcor 1,8 m

2082747-002 Dây Cáp Hoạt Động SpO₂ Nellcor 3,6 m

2106258-005 Dây Cáp Cảm Biến Nellcor OxiCliq 3 ft

Các phụ kiện Masimo

Số hiệu GE Số hiệu củanhà sản xuất

Mô tả phụ kiện

2106257-001 2056 Dây cáp Masimo 25-pin LNC-10 LNCS, 10 ft

2106257-002 2055 Dây cáp Masimo 25-pin LNC-4 LNCS, 4 ft

2106257-003 2356 Dây cáp Masimo 25-pin LNC-1 LNCS, 1 ft

2106257-006 2404 Dây cáp Masimo 25-pin RC-12 M-LNCS, 12 ft

2106257-008 2406 Dây cáp Masimo 25-pin RC-4 M-LNCS, 4 ft

2106257-010 2405 Dây cáp Masimo 25-pin RC-1 M-LNCS, 1 ft

Các phụ kiện Respironics

Số hiệu bộ phận Mô tả phụ kiện

2099061-001 Dây Cáp Hoạt Động CO₂ LoFlo 2,3 m

2094480-036 CARESCAPE ONE 409

Vật tư và phụ kiện

Phụ kiện ghép nốiGE Medical Systems Information Technologies, Inc. là nhà sản xuất hợp pháp của cácphụ kiện sau đây:Để có thêm thông tin, xem các hướng dẫn lắp đặt cụ thể.Số hiệu bộ

phậnSố hiệu củanhà sản xuất

Mô tả phụ kiện

2098982-001 GE2098982-001

Bộ dụng cụ Mini Dock

Đối với các phụ kiện sau đây, hãy xem nhãn sản phẩm phụ kiện riêng để biết thông tinvề từng nhà sản xuất hợp lệ và thông tin quy định cụ thể (ví dụ như nhãn CE).Để có thêm thông tin, xem các hướng dẫn lắp đặt cụ thể.

Phụ kiện GCX

Số hiệu bộphận

Số hiệu củanhà sản xuất

Mô tả phụ kiện

2090387-001 GEM-0027-60 Giá quay

2090387-002 GEM-0027-16 Phụ kiện kết nối giá đỡ CARESCAPE Dock F0 VESA

2090387-005 GEM-0027-83 Bộ phụ kiện giá đỡ thành giường

2090387-006 GEM-0027-84 Bộ phụ kiện cột/giá đỡ

2090387-007 GEM-0027-85 Tường, kênh, hoặc cột hỗ trợ nguồn điện CARESCAPE Dock F0

2099973-001 GEM-0027-86 Phụ kiện kết nối trướt đứng được đóng khuôn

Vật tưKhông có nguồn cung cấp nào được yêu cầu đối với CARESCAPE ONE.

410 CARESCAPE ONE 2094480-036

IBảo trì

Bảo trì theo kế hoạchNhân viên dịch vụ sẽ thực hiện các quy trình kiểm tra sau đây 24 tháng mộtlần sau khi lắp đặt. Tham khảo hướng dẫn bảo dưỡng để biết về các quy trìnhbảo hành theo kế hoạch. Kiểm tra bằng mắt thường Kiểm tra an toàn điện Kiểm tra chức năng Bảo trì pin

Kiểm tra thường xuyên được chỉ định

Kiểm tra hàng ngày Kiểm tra để đảm bảo rằng các phụ kiện, dây cáp, đầu nối cáp, Thông số

CARESCAPE, CARESCAPE ONE, và các bộ phận hiển thị sạch và cònnguyên vẹn.

Kiểm tra mức pin.

Kiểm tra một năm một lần Kiểm tra việc hiệu chuẩn nhiệt độ và NIBP.

Bảo trì CARESCAPE SpO2 — NellcorKhông có các bộ phận nào là dành cho người sử dụng trong CARESCAPESpO2 — Nellcor. Người sử dụng không thể thay đổi bất kỳ thành phần nào.CARESCAPE SpO2 — Nellcor yêu cầu không hiệu chỉnh.Để có thêm thông tin và sự trợ giúp nếu không thể tự sửa chữa vấn đề, hoặcđể đặt hàng các bộ phận, liên hệ đại diện của GE hoặc đại diện của Medtronictại khu vực bạn sống.www.medtronic.comKhi liên hệ với đại diện của Medtronic tại khu vực bạn sống, hãy chuẩn bị sẵn sốsê-ri của CARESCAPE SpO2 — Nellcor.

2094480-036 CARESCAPE ONE 411

Bảo trì

Bảo trì pin

Thông tin về pin lithium-ionPin lithium-ion (Li-Ion) là một loại pin sạc có chứa các cell lithium-ion. Mỗi viên pincó chứa một đồng hồ đo nhiên liệu điện tử tích hợp và một mạch bảo vệ an toàn. Pin này tự xả, thậm chí khi pin không được lắp đặt vào thiết bị. Việc tự xả

này là kết quả của các cell lithium-ion và dòng điện phân cực được yêu cầuđối với các thiết bị điện tử tích hợp.

Tốc độ tự xả của các cell lithium-ion tăng gấp hai lần mỗi khi nhiệt độ tăngthêm 10°C (18°F).

Sự mất công suất của pin giảm đáng kể khi gặp nhiệt độ cao hơn. Khi tuổi của pin tăng, công suất nạp đầy của pin giảm và sẽ mất đi mãi mãi.

Kết quả là lượng công suất được lưu trữ và có thể sử dụng được sẽ giảm.Các thuật ngữ sau được sử dụng để định nghĩa công suất pin:

Công suấtthiết kế

Công suất danh định/tối thiểu của các cell pin khi pin còn mới.

Công suấtnạp đầy

Lượng công suất nạp thật mà pin có thể lưu trữ và chuyển giao.

Công suấtnạp còn lại

Lượng công suất nạp đầy hiện còn lại trong pin. Đây là một số phầntrăm thể hiện công suất nạp đầy.

Cải thiện hiệu suất pinLàm theo các hướng dẫn để cải thiện hiệu suất pin:1. Đặt thiết bị ở một vị trí không làm gia tăng nhiệt độ vận hành của pin theo

cách nhân tạo.2. GE khuyến khích sử dụng bộ sạc pin ngoài được chấp nhận bởi GE để sạc

pin bất kỳ khi nào có thể. Bộ sạc pin ngoài giữ nhiệt độ cell pin ở mức thấphơn trong chu kỳ sạc.Sự giảm nhiệt độ này có thể kéo dài tuổi tọ pin.

3. Bảo dưỡng pin khi trạng thái chất lương Pin chỉ ra rằng Condition (MonitorSetup > Battery Status > Advanced > Page 1 ).Bảo dưỡng pin tái hiệu chuẩn đồng hồ đo nhiên liệu điện. GE khuyến khíchsử dụng bộ sạc pin ngoài được chấp nhận bởi GE để bảo dưỡng pin.Xem thông tin bổ sung được cung cấp để biết thêm chi tiết về các bộ sạcpin ngoài tương thích.

Các gợi ý về việc lưu trữ pinGE khuyến khích việc lưu trữ pin ngoài thiết bị ở trong khoảng nhiệt độ từ 20°Ctới 25°C (68°F tới 77°F) nếu thiết bị sẽ không được sử dụng trong một khoảngthời gian dài sắp tới.

412 CARESCAPE ONE 2094480-036

Bảo trì

Kiểm tra sạc pinTrước khi lắp pin, hãy xác minh mức pin. Pin phải được sạc đầy trước khi sửdụng.1. Nhấn nút TEST trên pin và kiểm tra các đèn chỉ báo mức độ sạc màu xanh

lục để xem pin đã được sạc bao nhiêu. Bốn đèn LED phát sáng: 75% đến 100% công suất nạp đầy. Ba đèn LED phát sáng: 50% đến 74,9% công suất nạp đầy. Hai đèn LED phát sáng: 25% đến 49,9% công suất nạp đầy. Một đèn LED phát sáng: 11% đến 24,9% công suất nạp đầy. Một đèn LED nhấp nháy: < 11% công suất nạp đầy.

Sạc pin bên trong CARESCAPE ONEViên pin được sạc bất kỳ khi nào CARESCAPE ONE được kết nối vớiCARESCAPE Dock F0 và dock được kết nối với một nguồn điện AC. Pin sạc cảkhi CARESCAPE ONE được bật lên và khi nó đang trong chế độ chờ.Có một vài tình trạng đặc biệt khi việc sạc pin CARESCAPE ONE bị từ chối tạmthời, ví dụ như, khi nhiệt độ pin quá cao.

Sạc pin bằng cách sử dụng bộ sạc pin ngoàiXem thông tin bổ sung được cung cấp để biết thêm chi tiết về các bộ sạc pinngoài tương thích.1. Làm theo các hướng dẫn sử dụng của bộ sạc pin ngoài để sạc pin.

Bảo dưỡng pinBảo dưỡng pin tái hiệu chuẩn đồng hồ đo nhiên liệu điện. GE đề xuất sử dụng bộsạc pin ngoài để bảo dưỡng pin. Xem thông tin bổ sung được cung cấp để biếtthêm chi tiết về các bộ sạc pin ngoài được GE chấp nhận.Bảo dưỡng pin khi trạng thái chất lượng Pin chỉ ra rằng Condition .1. Chọn Monitor Setup > Battery Status > Advanced > Page 1 .2. Dưới Battery Quality , kiểm tra trạng thái Condition .

Một Condition trạng thái có nghĩa là pin cần được bảo dưỡng.3. Làm theo các hướng dẫn sử dụng bộ sạc pin ngoài để bảo dưỡng pin.

Thay pin CARESCAPE ONE.THẬN TRỌNG MẤT KHẢ NĂNG THEO DÕI. Để tránh mất khả năng theo

dõi, chỉ thay đổi pin CARESCAPE ONE khi CARESCAPEONE được kết nối với một CARESCAPE Dock F0 cắmvào nguồn điện chính.

2094480-036 CARESCAPE ONE 413

Bảo trì

1. Mở nắp khay pin bằng cách nhẹ nhàng gỡ xuống góc của vấu kéo nắp khaypin.

2. Kéo dây pin để gỡ pin khỏi khay pin.

3. Đặt pin sao cho đầu nối ngửa lên và lắp toàn bộ pin vào khay pin.

414 CARESCAPE ONE 2094480-036

Bảo trì

4. Đóng nắp pin lại. Đảm bảo rằng nắp khay pin đã gắn chặt pin vào trongkhay pin.

CẢNH BÁO TỔN THƯƠNG CƠ THỂ. Không lắp đặt thiết bị phíatrên bệnh nhân. Đảm bảo pin được lắp đúng cách vànắp pin được đóng kín hoàn toàn. Việc làm rơi pin cóthể gây tổn thương nghiêm trọng hoặc nguy hiểm chonhững bệnh nhân là trẻ sơ sinh hoặc bệnh nhân dễbị tổn thương khác.

5. Ấn nút Nguồn/Chế độ chờ trên CARESCAPE ONE.6. Kiểm tra để đảm bảo rằng đèn LED nguồn sáng màu hổ phách trong khi

CARESCAPE ONE khởi động lên, sau đó ánh sáng chuyển thành màu xanhlục.

7. Kiểm tra để đảm bảo rằng biểu tương trạng thái pin hiển thị trên màn hìnhvà không có thông báo lỗi.

Tái chế pin

Sản phẩm chứa pin Lithium-Ion. Khi hết hạn sử dụng, pin của sản phẩm này cầnphải được tái chế hoặc xử lý theo quy định của địa phương hoặc quốc gia. Khôngtiêu hủy pin cùng với rác thải hoặc rác thải đô thị chưa được phân loại. Các yêucầu và dịch vụ tái chế pin khác nhau theo từng quốc gia. Hoa Kỳ: Bạn có thể làm theo chỉ dẫn của nhà sản xuất về pin để tái chế nó.

Ngoài ra, bạn có thể gửi lại pin sản phẩm GE cho GE để tái chế. Để biếtthêm thông tin về việc gửi lại pin cho GE, hãy liên hệ với đại diện dịch vụ GEđược ủy quyền của bạn hoặc liên hệ với trung tâm bảo dưỡng thiết bị củaGE theo số 1-800-437-1171.

Canada: Hãy liên hệ với chương trình quản lý pin được phê duyệt trong khuvực của bạn để biết thêm thông tin về việc tái chế pin.

2094480-036 CARESCAPE ONE 415

Bảo trì

Các quốc gia khác: Tái chế pin thông qua chương trình thu thập của địaphương, khu vực hoặc quốc gia của bạn itheo các quy đinh của địa phươnghoặc quốc gia.

416 CARESCAPE ONE 2094480-036

JTương thi ch điê n tư

IEC 60601-1-2Hệ thống tuân thủ theo IEC 60601-1-2:2007-03.Theo các yêu cầu tiêu chuẩn về seri IEC 60601-2-x thông số cụ thể đối với cácbài kiểm tra ESU (dao mổ điện), thiết bị được bảo vệ chống lại các trục trặcxảy ra khi tiến hành phẫu thuật điện.

Hiệu suất cần thiết trong EMCThông số Hiệt suất cần thiết

Tổng quan Không bị mất các thiết lập hiển thị hay thiết lập người dùng.

Không bị mất dữ liệu bệnh nhân, chế độ vận hành, hoặc các dữ liệu đã lưu trữkhi bị mất nguồn điện AC hoặc điện từ pin > 10 giây.

Không có báo động không hợp lệ hoặc bị lỗi.

Khả năng phát báo động kỹ thuật trong khi có hoạt động khác thường.

ECG Không có phát hiện sai nhịp nào dẫn đến việc đo nhịp tim sai lệch hơn ± 10%hoặc ± 5 bpm, lấy giá trị lớn hơn.

Không có lỗi biên độ dạng sóng > 20%.

Trơ kha ng hô hâ p Không có lỗi nào trong tốc độ hô hấp vượt quá ± 1 lần thở mỗi phút.

Huyết áp xâm lấn Không có lỗi huyết áp không xâm lấn nào lớn hơn ± 4% số đo hoặc ± 0,5 kPa (±4 mmHg), lấy giá trị lớn hơn.

Nhiệt độ Không có lỗi chỉ số đọc nhiệt độ > 0,3° C.

CO2 (RGM) Không có lỗi CO2 vượt hơn ±(phần thể tích của +8% Mức Độ Khí Ga) với mứcđộ khí ga ở được thiết lập ở khoảng giữa 71-100 mmHg..

Không có sự thay đổi nào trong tốc độ hô hấp vượt quá ± 1 lần thở mỗi phút.

Tốc độn luồng chảy CO2 < 60 ml/phút.

SpO2: GETruSignal,Nellcor, Masimo

Không có lỗi nào trong nhịp mạch vượt quá ± 2 bpm đối với GE TruSignal SpO2hoặc vượt quá ± 3 bpm đối với Nellcor và Masimo SpO2.

Không có lỗi bão hòa nào vượt quá ± 4%.

Huyê t ap khôngxâm lân

Không có lỗi nào trong đo lường áp lực băng quấn vượt quá ± 2 mmHg (± 0,3kPa).

2094480-036 CARESCAPE ONE 417

Tương thi ch điê n tư

Thông số Hiệt suất cần thiết

Đầu ra đánh dấuđồng bộ hóa khửrung

Thời gian gián đoạn từ đỉnh sóng ECG R tới mạch đồng bộ hóa ≤ 35 ms.

Đầu ra analogECG

Không có lỗi nào trong biên độ dạng sóng ECG vượt quá ± 10%.

Đầu ra analoghuyết áp xâm lấn

Không có lỗi nào trong đầu ra analog huyết áp xâm lấn vượt quá 1 V/100 mmHg± 1,5% ± 1,0 mmHg hoặc ± 0,5% ± 2 mmHg, lấy giá trị lớn hơn.

Biện pháp phòng ngừa an toàn tương thíchđiện từ

Các cảnh báo nguy hiểm về tương thích điện từCẢNH BÁO Việc sử dụng các phụ kiện, đầu dò và cáp không đúng quy

định có thể làm tăng lượng khí thải hoặc giảm hiệu suấtmiễn nhiễm của thiết bị hoặc hệ thống.

CẢNH BÁO Thiết bị khác có thể gây nhiễu cho hệ thống, ngay cả khithiết bị đó tuân thủ các quy định về bức xạ của CISPR.

CẢNH BÁO Không nên sử dụng thiết bị/hệ thống gần hoặc xếp chồnglên thiết bị khác. Hỏi ý kiến nhân viên có chuyên môn liênquan đến việc cấu hình thiết bị/hệ thống.

Thận trọng về tương thích điện từTHẬN TRỌNG Sử dụng các nguồn RF đã biết, như điện thoại cầm tay/di

động, hoặc thiết bị phát tần số vô tuyến (RF) khác gần hệthống có thể làm cho thiết bị/hệ thống hoạt động không nhưmong muốn hoặc hoạt động kém. Hỏi ý kiến nhân viên cóchuyên môn liên quan đến việc cấu hình thiết bị/hệ thống.

THẬN TRỌNG Cac thay đôi hoăc sưa đô i cho thiết bị/hê thô ng na y makhông đươc sư châp thuân ro rang cua GE co thê gây ranhưng sư cô tương thi ch điê n tư (EMC) vơi thiêt bi nayhoăc thiê t bi kha c.

Bức xạ điện từThiết bị đươc chỉ đinh sư dung cho môi trương điê n tư được nêu dươi đây. Khachhang hoăc người sử dụng thiết bị cân ba o đa m no se đươc sư du ng trong môitrương như thê .

418 CARESCAPE ONE 2094480-036

Tương thi ch điê n tư

Thư nghiê m bư cxa

Tuân thu Môi trươ ng điê n tư - hươ ng dâ n

Ca c bưc xa RFCISPR 11

Nho m 1 CARESCAPE ONE chỉ sử dụng năng lượng RF để vận hàngnội bộ. Vi vâ y, cac bưc xa RF la rât thâ p va không co kha năng gây nhiê u cho ca c thiê t bi điê n tư ơ gâ n bên.

Ca c bưc xa RFCISPR 11

Loa i A

Bưc xa hai hoaIEC 61000-3-2

Loa i A

Tăng giảm điệnáp/bức xạ nhấpnháyIEC 61000-3-3

Tuân thu

Thiết bị này sư du ng phu hơp cho tât ca cac cơ sơ không pha ihô gia đinh va nhưng cơ sơ trưc tiêp kêt nôi vơi nguô n điê nha thê công công cung câp điê n cho cac toa nha sư du ngcho muc đich sinh hoa t.

Miễn nhiễm điện từThiết bị này đươc chỉ đinh sư dung cho môi trương điê n tư được nêu dươi đây.Bệnh viện có trách nhiệm bao đam rằng thiết bị se đươc sư du ng trong môitrương như thê .Ut la điê n ap xoay chiều cua nguôn điê n chi nh trươc khi a p du ng câp thư nghiê m.

Hươ ng dâ n va tuyên bô cu a nha sa n xuâ t – miê n nhiê m điê n tư

Thư nghiê m miê nnhiê m

Câ p thư nghiê m IEC60601 Câ p tuân thu

Môi trươ ng điê n tư - hươ ngdâ n

Phóng tĩnh điện (ESD)IEC 61000-4-2

± 6 kV tiêp xu c± 8 kV không khi

San pha i lam bă ng gô , bê tônghoă c lat ga ch men. Nê u sanđươc lot bă ng vât liêu tônghơp, đô âm tương đôi tôi thiê upha i 30%

Chuyê n tiêp nhanh/nô điê nIEC 61000-4-4

± 2 kV cho cac đương câ p điê n± 1 kV cho ca c đương dây vào/ra

Đột biến điện IEC61000-4-5

± 1 kV chê đô vi sai± 2 kV chê đô thông thương

Châ t lương nguô n điê n chi nhpha i tương đương vơi châ tlương nguô n điê n cua cơ sơthương mai hoă c bênh viêntiêu biêu.

Sut ap, gia n đoa nngă n va biê n đô i điê nap trên đương dâycâp điê n vàoIEC 61000-4-11

<5% Ut (>95% sụt Ut) cho 0,5 chu kỳ40% Ut (60% sụt Ut) cho 5 chu kỳ70% Ut (30% sụt Ut) cho 25 chu kỳ<5% Ut (>95% sụt Ut) trong 5 giây

Châ t lương nguô n điê n chi nhpha i tương đương vơi châ tlương nguô n điê n cua cơ sơthương mai hoă c bênh viêntiêu biê u. Nê u người sử dụngthiê t bi na y cân lam viêc liêntuc trong thơi gian bi mâtnguô n điê n chinh, cân du ngnguô n câ p điê n liên tuc hoă csư dung pin cho thiết bị.

2094480-036 CARESCAPE ONE 419

Tương thi ch điê n tư

Hươ ng dâ n va tuyên bô cu a nha sa n xuâ t – miê n nhiê m điê n tư

Thư nghiê m miê nnhiê m

Câ p thư nghiê m IEC60601 Câ p tuân thu

Môi trươ ng điê n tư - hươ ngdâ n

Tư trương cua tân sôđiê n (50/60 Hz)IEC 61000-4-8

3 A/m Các tư trương cua tân sô điê npha i ơ mưc đă c trưng cho môtđia điê m điển hình trong cơ sơthương mai hoă c bênh viênđiển hình.

RF truyê n dâ nIEC 61000-4-6

3 Vrms 150 KHz đến80 MHz

3 V rms

RF bưc xaIEC 61000-4-3

3 V/m 80 MHz đến 2,5GHz

3 V/m

Không nên sư dung thiê t biliên lac RF câ m tay va di đônggâ n bât ky bô phâ n na o cuathiê t bi na y, kê ca cac dây cap,trong pha m vi cach ly khuyê nnghi đươc tinh tư phươngtrinh du ng đê tinh tân sô cuamay pha t.

Pham vi cach ly khuyên nghid = 1,2 √Pd = 1,2 √P 80 MHz đến 800 MHz. Tại 80 MHz và 800 MHz, dải tần số cao hơnsẽ được áp dụng.

d = 2,3 √P 800 MHz đến 2,5 GHztrong đo , P la công suât đâu ra danh đinh tôi đa cua may phat ti nh bă ng watt (W)theo nha san xuâ t cua may phat va d la pham vi cach ly khuyên nghi ti nh băngmet (m).Các trường lực từ các máy phát RF cố định, được quyết định bởi khảo sản vị tríđiện từ, nên thấp hơn mức độ tương tích của mỗi dải tần số. Với dải tần số từ150 KHz tới 80 MHz, các trường lực nên ít hơn 3 V/m.Các trường lực từ và các máy phát cố định, như trạm gốc phát sóng cho điệnthoại vô tuyến (di động/không dây) và đài phát thanh di động mặt đất, phát thanhsóng AM và FM, và phát sóng truyền hình không thể được dự đoán trước mộtcách chính xác dựa trên lý thuyết. Đê đa nh gia môi trương điê n tư do cac mayphat RF cô đinh, cân xem xet kha o sat vi tri điê n tư. Nê u trương lưc đo đươc taiđia điê m ma thiêt bi đươc sư dung vươt qua mưc tuân thu RF ap du ng nêu trên,cân theo doi thiêt bi đê kiêm tra xem co hoat đô ng binh thương hay không. Nêuthâ y hoat đông không binh thương, co thê cân đo thêm nưa, như đổi hướnghoăc đổi vị trí cua thiê t bi.Nhiê u co thê xay ra gân thiêt bi đươc đa nh dâ u bă ng ky hiê u sau đây:

Ca c hương dân nay không đươc a p dung trong tât ca moi ti nh huông. Hoat đôngtruyên điê n tư bi a nh hương bơi phan xa cua nha cưa, vât thê va con ngươi.

Pha m vi ca ch ly khuyê n nghi Bang sau đây cho biê t cac pham vi cach ly khuyên nghi (tinh bă ng met) giưa thiêtbi liên lac RF câm tay va di đông vơi thiết bị.

420 CARESCAPE ONE 2094480-036

Tương thi ch điê n tư

Thiết bị đươc chỉ đinh sư dung trong môi trương điê n tư kiê m soat đươc cacnhiêu loa n cua RF phat ra. Khach hang hoăc người sử dụng thiê t bi co thê giu pngăn nhiêu điên tư băng cach luôn duy tri môt khoa ng cach tôi thiêu giưa thiêt biliên lac RF câm tay va di đông (may phat) vơi thiê t bi na y như khuyên nghi dươiđây, theo công suât đâu ra tôi đa cua thiêt bi liên lac.

Pha m vi ca ch ly tính bằng mét (m) theo tâ n sô cu a ma y pha t150 kHz đê n 80MHz

80 MHz đê n 800MHz

800 MHz đê n 2,5GHzCông suâ t đâ u ra danh đi nh tô i

đa cu a ma y pha t tính bằng watt(W) d = 1,2 √P d = 1,2 √P d = 2,3 √P0,01 0,12 0,12 0,23

0,1 0,38 0,38 0,73

1 1,2 1,2 2,3

10 3,8 3,8 7,3

100 12 12 23

Vơi cac may phat co mưc công suât đâ u ra tôi đa không đươc liê t kê ơ trên, cothê ti nh pham vi cach ly khuyê n nghi [d] tính bă ng met (m) theo phương trinh du ngđê ti nh tân sô may phat, trong đo P la công suât đâ u ra danh đinh tôi đa cua mayphat ti nh băng watt (W) theo nha san xuât cua may phat.Ơ 80 MHz va 800 MHz, pham vi cach ly cho da i tân sô cao hơn se đươc a p dung.Ca c hương dân nay không đươc ap du ng trong tât ca moi trường hợp. Hoatđông truyên điê n tư bi anh hương bơi sư hâ p thu va phan xa cua nha cưa, vâtthê va con ngươi.

Các dây cáp và phụ kiện tương thíchCẢNH BÁO Chỉ sử dụng các phụ kiện được phê chuẩn, bao gồm đế,

các cáp chống máy khử rung và bộ chuyển đổi áp lực xâmlấn. Đê biêt danh sách các phụ kiện được phê chuẩn, hãyxem thông tin bổ sung được cung cấp. Các loại cáp, bộchuyển đổi và phụ kiện khác có thể gây ra nguy cơ antoàn, làm hỏng thiết bị hoặc hệ thống, dẫn đến tăng phátthải hoặc giảm độ miễn cảm của thiết bị hoặc hệ thốnghoặc gây nhiễu kết quả đo.

Giảm xuống tối thiểu khả năng nhiễm điện từNhiễm điện từ (EMI) có thể tạo ra các chỉ số thất thường, tình trạng ngưng vậnhành, hoặc các vận hành không chính xác khác. Nếu việc này xảy ra, khảo sáttrang sử dụng để xác định nguyên do của sự gián đoạn này, và thực hiện cáchành động được liệt kê sau để loại bỏ nguyên do: Tắt thiết bị trong khu vực lân cận và bật lại để tách biệt với thiết bị đang bị nhiễu. Chỉnh hướng hoặc thay đổi vị trí của thiết bị bị nhiễu. Tăng sự chia cách giữa thiết bị bị nhiễu và Các thông số CARESCAPE ONE

và CARESCAPE.

2094480-036 CARESCAPE ONE 421

Tương thi ch điê n tư

Các thông số CARESCAPE ONE và CARESCAPE có thể bức xạ năng lượngtần số vô tuyến, nếu không được lắp đặt và sử dụng theo đúng các chỉ dẫn này,chúng có thể gây ra các ảnh hưởng nguy hại tới những thiết bị nhạy cảm trongkhu vực lân cận.

422 CARESCAPE ONE 2094480-036

content

GE Medical SystemsInformation Technologies, Inc.8200 West Tower AvenueMilwaukee, WI 53223 Hoa KỳĐT: + 1 414 355 50001 800 558 5120 (chỉ ở Hoa Kỳ)

GE Medical SystemsInformation Technologies, Inc.Munzingerstrasse 579111 FreiburgĐứcĐT: + 49 761 45 43 - 0

GE Medical Systems Information Technologies, Inc., một công ty của Tập đoàn General Electric, hoạt độngdưới tên GE Healthcare.www.gehealthcare.com