BIỆN PHÁP HỖ TRỢ ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ TIỆT TRỪ H ...

26
BIỆN PHÁP HỖ TRỢ ĐỂ NÂNG CAO BIỆN PHÁP HỖ TRỢ ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ TIỆT TRỪ H. PYLORI HIỆU QUẢ TIỆT TRỪ H. PYLORI PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG Trưởng Khoa Tiêu hóa Trưởng Khoa Tiêu hóa Bệnh viện Đại Học Y Dược TP.HCM Bệnh viện Đại Học Y Dược TP.HCM

Transcript of BIỆN PHÁP HỖ TRỢ ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ TIỆT TRỪ H ...

BIỆN PHÁP HỖ TRỢ ĐỂ NÂNG CAO BIỆN PHÁP HỖ TRỢ ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ TIỆT TRỪ H. PYLORIHIỆU QUẢ TIỆT TRỪ H. PYLORI

PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG PGS.TS.BS BÙI HỮU HOÀNG Trưởng Khoa Tiêu hóa Trưởng Khoa Tiêu hóa

Bệnh viện Đại Học Y Dược TP.HCMBệnh viện Đại Học Y Dược TP.HCM

Helicobacter pyloriHelicobacter pylori

Xoắn khuẩn Gram(-) có 3 – 5 chiên mao, sống trong lớp nhầy phủ trên niêm mạc dạ dày

H. pylori có thể biến đổi thành dạng hình cầu, sau khi dùng kháng sinh hoặc ở môi trường không thuận lợi

Chỉ định “Tìm và Diệt” Chỉ định “Tìm và Diệt” H. pyloriH. pylori

Chỉ định chính:Chỉ định chính: Loét dạ dày-tá tràngLoét dạ dày-tá tràng Viêm teo dạ dàyViêm teo dạ dày Sau phẫu thuật cắt ung thư dạ dày (giai đoạn sớm) Sau phẫu thuật cắt ung thư dạ dày (giai đoạn sớm) U MALT U MALT Tiền sử gia đình có người bị ung thư dạ dày Tiền sử gia đình có người bị ung thư dạ dày

Chỉ định tương đối:Chỉ định tương đối: GERD (cần dùng PPI dài hạn)GERD (cần dùng PPI dài hạn) Khó tiêu không do loétKhó tiêu không do loét Tiền sử viêm loét dạ dày và hiện đang dùng NSAID Tiền sử viêm loét dạ dày và hiện đang dùng NSAID

dài hạndài hạn Bệnh nhân yêu cầuBệnh nhân yêu cầu

AP consensus on H. pylori – 2009

Các chỉ định mở rộngCác chỉ định mở rộng

Thiếu máu thiếu sắt không rõ nguyên nhânThiếu máu thiếu sắt không rõ nguyên nhân Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn Cộng đồng dân cư có tần suất ung thư dạ dày cao Cộng đồng dân cư có tần suất ung thư dạ dày cao

Bệnh nhân sử dụng NSAID dà hạn Bệnh nhân sử dụng NSAID dà hạn tiệt trừ tiệt trừ H.pH.p

có thể ngăn ngừa loét và xuất huyết tiêu hóa có thể ngăn ngừa loét và xuất huyết tiêu hóa Bệnh nhân sử dụng aspirin liều thấp dài hạn và Bệnh nhân sử dụng aspirin liều thấp dài hạn và

tiền sử có xuất huyết tiêu hóa tiền sử có xuất huyết tiêu hóa tiệt trừ tiệt trừ H.pH.p làm làm giảm nguy cơ xuất huyết tiêu hóa và thủng dạ dày giảm nguy cơ xuất huyết tiêu hóa và thủng dạ dày

AP consensus on H. pylori – 2009

Hiệu quả tiệt trừ Hiệu quả tiệt trừ H. pylori H. pylori của của Phác đồ chuẩn 3 thuốc tại Việt Nam Phác đồ chuẩn 3 thuốc tại Việt Nam

91.7

62.5

90.9

68.5

Bệnh nhân không tuân thủBệnh nhân không tuân thủ

Sử dụng kháng sinh chưa đúng cáchSử dụng kháng sinh chưa đúng cách

Đề kháng kháng sinhĐề kháng kháng sinh

Ức chế toan chưa tốt Ức chế toan chưa tốt

Điều trị tiệt trừ Điều trị tiệt trừ H.pyloriH.pylori: : Vì sao thất bại?Vì sao thất bại?

GIẢI PHÁP TIỆT TRỪ THÀNH CÔNG GIẢI PHÁP TIỆT TRỪ THÀNH CÔNG HELICOBACTER PYLORIHELICOBACTER PYLORI

Chỉ định đúngChỉ định đúng

Chọn phác đồ kháng sinh hiệu quả trong lần điều Chọn phác đồ kháng sinh hiệu quả trong lần điều

trị đầu tiên dựa theo kinh nghiệm và tình hình đề trị đầu tiên dựa theo kinh nghiệm và tình hình đề

kháng kháng sinh tại khu vựckháng kháng sinh tại khu vực

Sử dụng kháng sinh hợp lý và đúng cách Sử dụng kháng sinh hợp lý và đúng cách

Ức chế toan tốt Ức chế toan tốt

Cải thiện sự tuân thủ điều trị của bệnh nhânCải thiện sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân

Cải thiện đáp ứng điều trịCải thiện đáp ứng điều trịtiệt trừ tiệt trừ H. pyloriH. pylori

Cải thiện sự tuân thủ điều trịCải thiện sự tuân thủ điều trị

Chọn phác đồ đơn giản, tiện dụng và ít tác Chọn phác đồ đơn giản, tiện dụng và ít tác dụng phụ dụng phụ khó thực hiện trong điều kiện khó thực hiện trong điều kiện kháng thuốckháng thuốc

Giải thích và hướng dẫn bệnh nhân về cách Giải thích và hướng dẫn bệnh nhân về cách sử dụng thuốc và các tác dụng phụ để bệnh sử dụng thuốc và các tác dụng phụ để bệnh nhân yên tâm và nhận thức về tầm quan trọng nhân yên tâm và nhận thức về tầm quan trọng của việc tuân thủ điều trịcủa việc tuân thủ điều trị

Động viên và trấn an bệnh nhân khi có xuất Động viên và trấn an bệnh nhân khi có xuất hiện tác dụng phụ hiện tác dụng phụ

Phòng ngừa và xử lý tốt các tác dụng phụ do Phòng ngừa và xử lý tốt các tác dụng phụ do kháng sinh kháng sinh

Helicobacter 2013

PB: Lactobacillus acidophilus, Bifidobacterium bifidum, Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus

Helicobacter 2013

Helicobacter 2013

14

S. boulardii increases eradication rate of triple therapy

Szajewska H, Horvath A, Piwowarczyk A. Meta-analysis: the effects of Saccharomyces boulardii supplementation on Helicobacter pylori eradication rates and side effects during treatment. Aliment Pharmacol Ther. 2010;32(9):1069-1079.

Phòng ng a/Đi u tr tác d ng ph do ừ ề ị ụ ụPhòng ng a/Đi u tr tác d ng ph do ừ ề ị ụ ụkháng sinh kháng sinh

Szajewska H, Horvath A, Piwowarczyk A. Meta-analysis: the effects of Saccharomyces boulardii supplementation on Helicobacter pylori eradication rates and side effects during treatment. Aliment Pharmacol Ther. 2010;32(9):1069-1079.

15

S. boulardii decreased side effects of triple therapy, ...

in particular diarrhea

Phòng ng a/Đi u tr tác d ng ph do ừ ề ị ụ ụPhòng ng a/Đi u tr tác d ng ph do ừ ề ị ụ ụkháng sinh kháng sinh

J Clin Gastroenterol 2013

Probiotics/ Prebiotics làm giảm tác dụng phụ tiêu chảy do kháng sinh, gia tăng sự tuân thủ điều trị

Tảo biển Mozuku, Fucus, Wakame… chứa chất Fucoidan có gốc sulfate mà H.pylori thường bám vào nên khi tảo di chuyển xuống ruột, gặp môi trường pH thay đổi sẽ làm H.pylori bị tiêu diệt và thải ra theo phân

IgY-kháng urease của H.pylori, chiết xuất từ lòng đỏ trứng gà đã gây miễn dịch, có thể ức chế sự tăng trưởng của H.pylori và hoạt tính của urease

urease

1. Gây bất hoạt urease : ức chế sự tăng trưởng của H. pylori do không tạo môi trường thuận lợi cho vi khuẩn sinh sống.

2. Ức chế bám dính: IgY ngăn cản H.pylori bám vào niêm mạc dạ dày .

3. Ngưng kết vi khuẩn H.pylori, tạo điều kiện cho macrophage và các tế bào miễn dịch tiêu diệt

4. Gây ra các tổn thương trên cấu trúc tế bào vi khuẩn khiến cho H.pylori dễ nhạy cảm hơn với thuốc (tác dụng hiệp đồng khi kết hợp với các thuốc )

Cơ chế hoạt động của IgY-kháng urease

H.pylori tiết men urease

IgY trung hòa men urease của H.pylori

Ức chế sự xâm nhiễm H.pylori ở niêm mạc dạ dày

H. pylori H.pylori + IgYTế bào H.pylori bị biến đổi khi

được nuôi cấy cùng với OvalgenHP→vi khuẩn dễ nhạy cảm hơn với thuốc

Sự thay đổi của H. pylori khi tiếp xúc với IgY-kháng urease

Umeda K et al. Proceedings of probiotic symposium, Japan.2010

IgY-kháng urease khác biệt so với kháng sinh

Không đề kháng

Tác dụng đặc hiệu: không ảnh hưởng đến hệ vi

sinh đường ruột .

An toàn, có thể sử dụng được cho cả phụ nữ

mang thai, cho con bú và trẻ em

Có tác dụng hiệp đồng với kháng sinh, probiotics

và các sản phẩm khác

Rahman S et al. Human Vaccines&Immunotherapeutics 9;4: 1-10. April 2013

OvalgenHP: OvalgenHP: tăng cường hiệu quả điều trị Hp tăng cường hiệu quả điều trị Hp khi phối hợp với kháng sinhkhi phối hợp với kháng sinh

Nhóm NC: EAC + GastimunHP 2 gói/ngày x 15 ngày; nhóm đối chứng: EAC(Nghiên cứu tại khoa Nội Tiêu hóa BV 108: viêm dạ dày mạn, loét dạ dày

tá tràng - 6/2014 - 8/2015)

Nhóm NC(n = 36)

Nhóm đ i ch ngố ứ (n = 41)

UBT tr c ĐT ướ (mean ± SD) 161.64 ± 83.53 158.54 ± 43.73

UBT sau ĐT (mean ± SD) 49.42 ± 44.21 a 73.37 ± 30.0 a

S BN có UBT(-) sau ĐT (%)ố 28 b

(77.78%)17

(41.46%)

a P < 0.0001 compared to baseline in each group, paired t-testb P = 0.002 compared to control group, Chi-square test

Cải thiện chỉ số UBT sau điều trị

A difference in eradication rate of 8.4% (95% CI: 3.3–13.5%; A difference in eradication rate of 8.4% (95% CI: 3.3–13.5%; P < 0.01) P < 0.01) between smokers and nonsmokers, between smokers and nonsmokers, in favor of non-smokersin favor of non-smokers

Hút thuốc lá là tăng tỷ lệ thât bại điều trị tiệt trừ H. pylori

Suzuki et al. Am J Med 2006Suzuki et al. Am J Med 2006

Kết luậnKết luận

Vấn đề quan trọng nhất hiện nay đối với nhiễm Vấn đề quan trọng nhất hiện nay đối với nhiễm H.pH.p là thất bại trong điều trị tiệt trừ là thất bại trong điều trị tiệt trừ

Nguyên nhân dẫn đến thất bại điều trị có liên quan Nguyên nhân dẫn đến thất bại điều trị có liên quan nhiều yếu tố: sự tuân thủ của bệnh nhân, đề kháng nhiều yếu tố: sự tuân thủ của bệnh nhân, đề kháng kháng sinh, ức chế toan chưa tốt… kháng sinh, ức chế toan chưa tốt…

Có thể nâng cao hiệu quả tiệt trừ H.p bằng các Có thể nâng cao hiệu quả tiệt trừ H.p bằng các biện pháp hỗ trợ: phòng ngừa và xử lý các tác biện pháp hỗ trợ: phòng ngừa và xử lý các tác dụng phụ, liệu pháp miễn dịch bằng IgY, hạn chế dụng phụ, liệu pháp miễn dịch bằng IgY, hạn chế thuốc lá, rượu bia trong thời gian điều trị…thuốc lá, rượu bia trong thời gian điều trị…