Phụ lục – Nguyên lý kế toán PHỤ LỤC

18
Phlc – Nguyên lý kế toán ACC202_Phu luc_v2.0013107222 129 PHLC Bài 3 HTHNG TÀI KHON KTOÁN DOANH NGHIP (Chế độ kế toán doanh nghip ban hành theo quyết định s15/2006/QĐ-BTC) SSHIU TK TT Cp 1 Cp 2 TÊN TÀI KHON GHI CHÚ 1 2 3 4 5 LOI TK 1 TÀI SN NGN HN 01 111 Tin mt 1111 Tin Vit Nam 1112 Ngoi t1113 Vàng, bc, kim khí quý, đá quý 02 112 Tin gi Ngân hàng Chi tiết theo 1121 Tin Vit Nam tng ngân hàng 1122 Ngoi t1123 Vàng, bc, kim khí quý, đá quý 03 113 Tin đang chuyn 1131 Tin Vit Nam 1132 Ngoi t04 121 Đầu tư chng khoán ngn hn 1211 Cphiếu 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kphiếu 05 128 Đầu tư ngn hn khác 1281 Tin gi có khn 1288 Đầu tư ngn hn khác 06 129 Dphòng gim giá đầu tư ngn hn 07 131 Phi thu ca khách hàng Chi tiết theo đối tượng 08 133 Thuế GTGT được khu tr1331 Thuế GTGT được khu trca hàng hóa, dch v1332 Thuế GTGT được khu trca TSCĐ 09 136 Phi thu ni b1361 Vn kinh doanh các đơn vtrc thuc 1368 Phi thu ni bkhác 10 138 Phi thu khác 1381 Tài sn thiếu chx1385 Phi thu vcphn hoá 1388 Phi thu khác 11 139 Dphòng phi thu khó đòi

Transcript of Phụ lục – Nguyên lý kế toán PHỤ LỤC

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 129

PHỤ LỤC

Bài 3

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

(Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC)

Số SỐ HIỆU TK

TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ

1 2 3 4 5 LOẠI TK 1

TÀI SẢN NGẮN HẠN

01 111 Tiền mặt

1111 Tiền Việt Nam

1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

02 112 Tiền gửi Ngân hàng Chi tiết theo

1121 Tiền Việt Nam từng ngân hàng

1122 Ngoại tệ

1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

03 113 Tiền đang chuyển

1131 Tiền Việt Nam

1132 Ngoại tệ

04 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

1211 Cổ phiếu

1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu

05 128 Đầu tư ngắn hạn khác

1281 Tiền gửi có kỳ hạn

1288 Đầu tư ngắn hạn khác

06 129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

07 131 Phải thu của khách hàng Chi tiết theo đối

tượng

08 133 Thuế GTGT được khấu trừ

1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

09 136 Phải thu nội bộ

1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

1368 Phải thu nội bộ khác

10 138 Phải thu khác

1381 Tài sản thiếu chờ xử lý

1385 Phải thu về cổ phần hoá

1388 Phải thu khác

11 139 Dự phòng phải thu khó đòi

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 130

12 141 Tạm ứng Chi tiết theo

13 142 Chi phí trả trước ngắn hạn

14 144 Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

15 151 Hàng mua đang đi đường

16 152 Nguyên liệu, vật liệu Chi tiết theo yêu cầu

17 153 Công cụ, dụng cụ

18 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

19 155 Thành phẩm

20 156 Hàng hóa

1561 Giá mua hàng hóa

1562 Chi phí thu mua hàng hóa 1567 Hàng hóa bất động sản

21 157 Hàng gửi đi bán

22 158 Hàng hoá kho bảo thuế Đơn vị có XNK được lập kho bảo thuế

23 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

24 161 Chi sự nghiệp

1611 Chi sự nghiệp năm trước

1612 Chi sự nghiệp năm nay

LOẠI TK 2: TÀI SẢN DÀI HẠN

25 211 Tài sản cố định hữu hình

2111 Nhà cửa, vật kiến trúc

2112 Máy móc, thiết bị

2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn

2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý

2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

2118 TSCĐ khác

26 212 Tài sản cố định thuê tài chính

27 213 Tài sản cố định vô hình

2131 Quyền sử dụng đất

2132 Quyền phát hành

2133 Bản quyền, bằng sáng chế

2134 Nhãn hiệu hàng hoá

2135 Phần mềm máy vi tính

2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

2138 TSCĐ vô hình khác

28 214 Hao mòn tài sản cố định

2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình

2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

2143 Hao mòn TSCĐ vô hình

2147 Hao mòn bất động sản đầu tư

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 131

29 217 Bất động sản đầu tư

30 221 Đầu tư vào công ty con

31 222 Vốn góp liên doanh

32 223 Đầu tư vào công ty liên kết

33 228 Đầu tư dài hạn khác

2281 Cổ phiếu

2282 2288

Trái phiếu Đầu tư dài hạn khác

34 229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

35 241 Xây dựng cơ bản dở dang

2411 Mua sắm TSCĐ

2412 Xây dựng cơ bản

2413 Sửa chữa lớn TSCĐ

36 242 Chi phí trả trước dài hạn

37 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

38 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn

LOẠI TK 3: NỢ PHẢI TRẢ

39 311 Vay ngắn hạn

40 315 Nợ dài hạn đến hạn trả

41 331 Phải trả cho người bán Chi tiết theo đối tượng

42 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp

33311 Thuế GTGT đầu ra

33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt

3333 Thuế xuất, nhập khẩu

3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335 Thuế thu nhập cá nhân

3336 Thuế tài nguyên

3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất

3338 3339

Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

43 334 Phải trả người lao động

3341 Phải trả công nhân viên

3348 Phải trả người lao động khác

44 335 Chi phí phải trả

45 336 Phải trả nội bộ

46 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

DN xây lắp có thanh toán theo tiến độ kế hoạch

47 338 Phải trả, phải nộp khác

3381 Tài sản thừa chờ giải quyết

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 132

3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Phải trả về cổ phần hoá 3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác

48 341 Vay dài hạn

49 50

342 343

3431 3432 3433

Nợ dài hạn Trái phiếu phát hành Mệnh giá trái phiếu Chiết khấu trái phiếu Phụ trội trái phiếu

51 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 52 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 53 351 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 54 352 Dự phòng phải trả LOẠI TK 4: VỐN CHỦ SỞ HỮU

55 411 Nguồn vốn kinh doanh 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4112 Thặng dư vốn cổ phần C.ty cổ phần

4118 Vốn khác 56 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 57 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái

4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm tài chính

4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn đầu tư XDCB

58 414 Quỹ đầu tư phát triển 59 415 Quỹ dự phòng tài chính 60 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 61 419 Cổ phiếu quỹ C.ty cổ phần

62 421 Lợi nhuận chưa phân phối 4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước 4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

63 431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 4311 Quỹ khen thưởng 4312 Quỹ phúc lợi 4313 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

64 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Áp dụng cho

DNNN

65 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Dùng cho

4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước các công ty, TCty

4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay có nguồn kinh phí

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 133

66 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

LOẠI TK 5: DOANH THU

67 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

5111 Doanh thu bán hàng hóa

5112 Doanh thu bán các thành phẩm Chi tiết theo

5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ yêu cầu

5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá quản lý

5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

68 512 Doanh thu bán hàng nội bộ Áp dụng khi

5121 Doanh thu bán hàng hóa có bán hàng

5122 Doanh thu bán các thành phẩm nội bộ

5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ

69 515 Doanh thu hoạt động tài chính

70 521 Chiết khấu thương mại

71 531 Hàng bán bị trả lại

72 532 Giảm giá hàng bán

LOẠI TK 6

CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

73 611 Mua hàng Áp dụng

6111 Mua nguyên liệu, vật liệu phương

6112 Mua hàng hóa pháp kiểm

74 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

75 622 Chi phí nhân công trực tiếp

76 623 Chi phí sử dụng máy thi công Áp dụng cho

6231 Chi phí nhân công đơn vị xây lắp

6232 Chi phí vật liệu

6233 Chi phí dụng cụ sản xuất

6234 Chi phí khấu hao máy thi công

6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài

6238 Chi phí bằng tiền khác

77 627 Chi phí sản xuất chung

6271 Chi phí nhân viên phân xưởng

6272 Chi phí vật liệu

6273 Chi phí dụng cụ sản xuất

6274 Chi phí khấu hao TSCĐ

6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài

6278 Chi phí bằng tiền khác

78 631 Giá thành sản xuất PP.Kkê định kỳ

79 632 Giá vốn hàng bán

80 635 Chi phí tài chính

81 641 Chi phí bán hàng

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 134

6411 Chi phí nhân viên

6412 Chi phí vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bảo hành 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phí bằng tiền khác

82 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6421 Chi phí nhân viên quản lý 6422 Chi phí vật liệu quản lý 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí và lệ phí 6426 Chi phí dự phòng 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khác LOẠI TK 7 THU NHẬP KHÁC

83 711 Thu nhập khác

Chi tiết theo

LOẠI TK 8

CHI PHÍ KHÁC

84 811 Chi phí khác Chi tiết theo

85 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại LOẠI TK 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

86 911 Xác định kết quả kinh doanh LOẠI TK 0 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 001 Tài sản thuê ngoài 002 Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận Chi tiết theo

gia công yêu cầu

quản lý

003 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 004 Nợ khó đòi đã xử lý 007 Ngoại tệ các loại 008 Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 135

Bài 5

CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG THÁNG 8/N CỦA CÔNG TY TNHH THÀNH ĐẠT

Công ty TNHH Thành Đạt tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Số liệu kinh doanh tháng 8/N như sau: (Đơn vị tính: đồng (VND)

I. Số dư đầu tháng 8/N

1. TK 111: 95.000.000

2. TK112 750.000.000

3. TK 131 : 150.000.000

Trong đó :

Cty Phương đông 51.030.000

Cty Thu Minh 98.970.000

4. TK 152 87.000.000

Trong đó :

VLiệu A (120Kg) 81.500.000

vật liệu B (phụ liệu) 5.500.000

5. TK 153 2.600.000

6. TK 154 61.000.000

7. TK 155 28.790.000

Trong đó :

TPhẩm K: 110 chiếc 11.590.000

Thành phẩm Q: 250 chiếc

17.200.000

8. TK 211 475.000.000

9. TK 214 16.500.000

10. TK 311 250.000.000

11. TK 411 1.000.000.000

12. TK 331 350.000.000

Trong đó :

Cty Ngọc Anh 165.000.000

Cty Minh Hằng 185.000.000

13. TK 414 27.000.000

14. TK 431 5.890.000

Nghiệp vụ 1: Ngày 1/8, rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 30.000.000đ, phiếu thu số 01, giấy báo Nợ số 101

Nghiệp vụ 2: Ngày 03/08, chi tạm ứng chu bà Thu Hà theo giấy đề nghị tạm ứng số 341 ngày 28/07 số tiền: 5.000.000đ phiếu chi số 021

Nghiệp vụ 3: Giấy báo Có số 2/8 của ngân hàng ngày 02/08 về số tiền công ty Phương Đông thanh toán số tiền hàng nợ kỳ trước: số tiền 51.030.000đ

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 136

Nghiệp vụ 4: Ngày 06/08, vay ngắn hạn ngân hàng để trả cho công ty Minh Hằng toàn bộ số tiền

nợ tháng trước, số tiền 185.000.000đ, báo nợ số ngày 06/08/2009.

Nghiệp vụ 5: Ngày 08/08, mua công cụ dụng cụ của công ty Minh Hằng, giá mua 6.200.000đ,

tiền hàng chưa thanh toán.

Nghiệp vụ 6: Ngày 12/08, thanh toán tiền mua công cụ dụng cụ cho công ty Minh Hằng bằng

tiền mặt.

Nghiệp vụ 7: Ngày 14/08, mua một máy vi tính xách tay dùng cho phòng kinh doanh, theo hoá đơn GTGT 076 ngày 8/8 trị giá chưa thuế: 11.000.000đ, thuế GTGT 10%. Tiền mua đã thanh

toán bằng tiền gửi ngân hàng.

Nghiệp vụ 8: Ngày 16/08, mua nguyên vật liệu của công ty Ngọc Anh theo hoá đơn GTGT ngày

16/08, tiền hàng chưa thanh toán.

Vật liệu A (vải): 100kg, đơn giá chưa có thuế: 700.000đ/kg, thuế GTGT: 10%.

Vật liệu B (phụ liệu): giá mua chưa thuế 10.000.000đ, thuế GTGT 10%

Chi phí vận chuyển 1.600.000đ đã thanh toán bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển phân bổ cho vật

liệu chính và vật liệu phụ theo giá trị mua vào thực tế. (Phiếu chi số 056)

Nghiệp vụ 9: Ngày 17/8, xuất kho vật liệu A sản xuất sản phẩm K: 100 kg, sản xuất sản phẩm

Q: 80kg, phiếu xuất kho số 78.

Nghiệp vụ 10: Ngày 17/8 xuất kho vật liệu B cho sản xuất sản phẩm K: 9.500 và cho sản xuất

sản phẩm Q: 700 phiếu xuất kho số 89.

Nghiệp vụ 11: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất số 2487 ngày 31/8 có nội dung như sau:

Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất: sản phẩm K: 14.000.000đ, sản phẩm Q: 11.000.000đ;

Chi phí nhân viên quản lý phân xưởng: 3.500.000đ

Chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng SX: 2.500.000đ

Chi phí công cụ dụng cụ xuất dùng trong tháng này: 500.000đ

Chi phí khác bằng tiền mặt ở phân xưởng sản xuất giá: 2.000.000đ;

Nghiệp vụ 12: Kết quả sản xuất trong tháng theo Báo cáo của bộ phận sản xuất số 17 ngày 31/8:

hoàn thành 950 thành phẩm K và 650 thành phẩm Q

Biết rằng, báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất dở dang số 1579 ngày 31/8, như sau:

Chi phí SX dở dang đầu kỳ Chi phí SX dở dang cuối kỳ Khoản mục

S.phẩm K S.phẩm Q S.phẩm K S.phẩm Q

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

15.000.000 22.000.000 8.500.000 6.500.000

Chi phí nhân công trực tiếp

5.000.000 8.000.000 2.500.000 2.000.000

Chi phí sản xuất chung 5.000.000 6.000.000 2.510.000 1.040.000

Nghiệp vụ 13: Phiếu xuất kho 346: xuất bán hàng cho công ty Ánh Dương, hoá đơn GTGT số 073 ngày 27/8, số lượng 400 thành phẩm K, đơn giá 185.000đ/chiếc, thuế suất GTGT 10% công ty Ánh Dương đã chấp nhận thanh toán.

Nghiệp vụ 14: Phiếu xuất kho 367: xuất bán hàng cho công ty Thu Minh, hoá đơn GTGT số 074 ngày 29/8, số lượng 450 thành phẩm Q, đơn giá bán chưa thuế 205.000đ/chiếc, thuế GTGT 10% công ty Thu Minh thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng.

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 137

Nghiệp vụ 15: Báo cáo số 174 tổng hợp các chi phí kinh doanh phát sinh trong tháng:

– Chi phí lương nhân viên: Bộ phận bán hàng: 6.500.000đ bộ phận quản lý: 7.000.000đ

– Chi phí khác bằng tiền mặt tập hợp được: Bộ phận bán hàng: 5.500.000đ, bộ phận quản lý: 2.500.000đ

Nghiệp vụ 16: Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 8/N của công ty TNHH Thành Đạt

Biết rằng: Chi phí sản xuất chung phân bổ theo tiêu chuẩn tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất trong kỳ.

Yêu cầu:

1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 8/N.

2. Tính giá thành sản xuất sản phẩm K, Q.

3. Kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Thành Đạt.

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

1 Nợ TK 111 30.000.000

Có TK 112 30.000.000

2 Nợ TK 141 5.000.000

Có TK 111 5.000.000

3 Nợ TK 112 51.030.000

Có TK 131 Phương Đông 51.030.000

4 Nợ TK 331 Minh Hằng 185.000.000

Có TK 311 185.000.000

5 Nợ TK 153 6.200.000

Có TK 331 6.200.000

6 Nợ TK 331 6.200.000

Có TK 111 6.200.000

7 Nợ TK 211 11.000.000

Nợ TK 133 1.100.000

Có TK112 12.100.000

8a Chi phí vận chuyển phân bổ theo giá trị mua thực tế của hai loại vật liệu:

Tổng chi phí vận chuyển

Chi phí vận chuyển phân bổ cho vật liệu A

= Tổng giá trị vật liệu A và B

x Giá trị vật liệu A

1.600.000

=

(70.000.000+10.000.000) x 70.000.000 = 1.400.000đ

Chi phí vận chuyển phân bổ

cho vật liệu B = Tổng chi phí vận chuyển –

Chi phí vận chuyển phân bổ cho vật liệu A

= 1.600.000 – 1.400.000 = 200.000đ

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 138

8b Nợ TK 152A 70.000.000 8c Nợ TK 152A 1.400.000

Nợ TK 152B 10.000.000 Nợ TK 152B 200.000

Nợ TK 133 8.000.000 Có TK 111 1.600.000

Có TK 331 88.000.000

9a Trị giá vật liệu A tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu A mua trong kỳ

Giá xuất kho bình

quân của vật liệu

A

= Số lượng vật liệu A tồn đầu kỳ + Số lượng vật liệu A mua trong

kỳ

(81.500.000 + 70.000.000 + 1.400.000)

=

120 kg + 100 kg

= 695.000 đ/kg

9b Nợ TK 621K 69.500.000

Nợ TK 621Q 55.600.000

Có TK 152A 125.100.000

10 Nợ TK 621K 9.500.000

Nợ TK 621Q 700.000

Có TK 125B 10.200.000

11a Nợ TK 622K 14.000.000

Nợ TK 622Q 11.000.000

Có TK 334 25.000.000

11b Nợ TK 627 8.500.000

Có TK 334 3.500.000

Có TK 214 2.500.000

Có TK 153 500.000

Có TK111 2.000.000

12a

Tổng chi phí sản xuất chung x Tiền lương công nhân

sản xuất sản phẩm K

Chi phí sản xuất chung phân

bổ cho sản phẩm K =

Tiền lương công nhân

sản xuất sản phẩm K +

Tiền lương

công nhân sản xuất

sản phẩm Q

= 8.500.000

14.000.000 + 11.000.000x 14.000.000 = 4.760.000

Chi phí sản xuất chung

phân bổ cho sản phẩm Q =

Tổng chi phí

sản xuất chung –

CP sản xuất chung

phân bổ cho sản phẩm K

= 8.500.000 – 4.760.000 = 3.740.000

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 139

Bảng tính giá thành sản phẩm K

Khoản mục 621 622 627 Cộng

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 15.000.000 5.000.000 5.000.000 25.00 0.000

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 79.000.000 14.000.000 4.760.000 97.760.000

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 8.500.000 2.500.000 2.510.000 13.510.000

Giá thành 85.500.000 16.500.000 7.250.000 109.250.000

Giá thành đơn vị 90.000 17.368 7.632 115.000

Bảng tính giá thành sản phẩm Q

Khoản mục 621 622 627 Cộng

Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 22.000.000 8.000.000 6.000.000 36.000.000

Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 56.300.000 11.000.000 3.740.000 71.040.000

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 6.500.000 2.000.000 1.040.000 9.540.000

Giá thành 71.800.000 17.000.000 8.700.000 97.500.000

Giá thành đơn vị 110.462 26.154 13.385 150.000

12b Nợ TK154K 97.760.000 12c Nợ TK154Q 71,040,000

Có TK 621K 79.000.000 Có TK 621Q 56,300,000

Có TK 622K 14.000.000 Có TK 622Q 11,000,000

Có TK 627K 4.760.000 Có TK 627Q 3,740,000

12d Nợ TK155K 109.250.000 12e Nợ TK 155K 97.500.000

Có TK154 K 109.250.000 Có TK 154 97.500.000

13a

Trị giá thành phẩm K tồn đầu kỳ + Trị giá thành phẩm K

nhập kho trong kỳ

Giá xuất kho bình quân của

thành phẩm K =

Số lượng thành phẩm K tồn đầu kỳ + Số lượng thành

phẩm K nhập kho trong kỳ

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 140

(11.590.000 + 109.250.000 )

=

110 chiếc + 950 chiếc

= 114.000đ/chiếc

Trị giá thành phẩm Q tồn đầu kỳ + Trị giá thành phẩm Q

nhập kho trong kỳ

Giá xuất kho bình quân của thành phẩm Q

= Số lượng thành phẩm Q tồn đầu kỳ + Số lượng thành

phẩm Q nhập kho trong kỳ

(17.200.000 + 97.500.000 )

=

125 chiếc +650 chiếc

= 148.000đ/chiếc

13b Nợ TK 131 Ánh Dương 81.400.000 14 Nợ TK 112 101.475.000

Có TK 511 74.000.000 Có TK 511 92.250.000

Có TK 3331 7.400.000 Có TK 333 9.225.000

Nợ TK 632 45.600.000 Nợ TK 632 66.600.000

Có TK 155 K 45.600.000 Có TK 155Q 66.600.000

15a Nợ TK 641 12.000.000 15b Nợ TK 642 9.500.000

Có TK 334 6.500.000 Có TK 334 7.000.000

Có TK 111 5.500.000 Có TK 111 2.500.000

Nợ TK 511 166.250.000

16a Có TK 911 166.250.000

Lợi nhuận truớc thuế = 32.550.000

Thuế TNDN = 32,550,000 x 25% = 8.137.500

Thuế TNDN = 32,550,000 x 25% = 8.137.500

LN sau thuế = = 32.550.000 – 8.137.500 = 24.412.500

16b Nợ TK 911 133.700.000

Có TK 632 112.200.000

Có TK 641 12.000.000 16c Nợ TK 821 8.137.500

Có TK 642 9.500.000 Có TK 333 8.137.500

16d Nợ TK 911 8.137.500 16e Nợ TK 911 24.412.500

Có TK 821 8.137.500 Có TK 421 24.412.500

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 141

Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế trên tài khoản chữ T:

TK 111 TK 112

95.000.000 750.000.000

(1) 30.000.000 5.000.000 (2) (3) 51.030.000 30.000.000 (1)

6.200.000 (6) (14) 101.475.000 12.100.000 (7)

1.600.000 (8) 152.505.000 42.100.000

2.000.000 (11) 860.405.000

5.500.000 (15)

2.500.000 (15)

30.000.000 22.800.000

102.200.000

TK131 TK133

150.000.000 0

(13) 81.400.000 51.030.000 (3) (7) 1.100.000

81.400.000 51.030.000 (8) 8.000.000

180.370.000 9.100.000 0

9.100.000

TK 152 TK 153

87.000.000 2.600.000

(8) 70.000.000 125.100.000 (9) (5) 6.200.000 500.000 (11)

(8) 10.000.000 10.200.000 (10) 6.200.000 500.000

(8) 1.400.000 8.300.000

(8) 200.000

81.600.000 135.300.000 TK 155

33.300.000 28.790.000

TK 154 (12) 109.250.000 45.600.000 (13)

61.000.000 (12) 97.500.000 66.600.000 (14)

(12) 97.760.000 109.250.000 (12) 206.750.000 112.200.000

(12) 71.040.000 97.500.000 (12) 123.340.000

168.800.000 206.750.000

23.050.000

TK 211 TK 214

475.000.000 16.500.000

(7) 11.000.000 2.500.000 (11)

11.000.000 0 0 2.500.000

486.000.000 19.000.000

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 142

TK 311 TK 331

250.000.000 350.000.000

185.000.000 (4) (4) 185.000.000 6.200.000 (5)

0 185.000.000 (6) 6.200.000 88.000.000 (8)

435.000.000 191.200.000 94.200.000

253.000.000

TK 333 TK 334

0 0

7.400.000 (13) 25.000.000 (11)

9.225.000 (13) 3.500.000 (11)

8.137.500 6.500.000 (15)

0 24.762.500 7.000.000 (15)

24.762.500 0 42.000.000

42.000.000

TK 411 TK 414

1.000.000.000 27.000.000

0 0 0 0

1.000.000.000 27.000.000

TK 421 TK 431

0 5.890.000

24.412.500 (16) 0 0

24.412.500 5.890.000

24.412.500

TK 141 TK 641

0 (15) 12.000.000 12.000.000 (16)

(2) 5.000.000

5.000.000 0

5.000.000

TK 621K TK 621Q

(9) 69.500.000 79.000.000 (12) (9) 55.600.000 56.300.000

(10) 9.500.000 (10) 700.000

79.000.000 79.000.000 56.300.000 56.300.000

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 143

TK 622K TK 622Q

(11) 14.000.000 14.000.000 (12) (11) 11.000.000 11.000.000

TK 627 TK 632

(11) 8.500.000 4.760.000 (12) (13) 45.600.000 112.200.000

3.740.000 (12) (14) 66.600.000

8.500.000 8.500.000 112.200.000 112.200.000

TK 511 TK 642

(16) 166.250.000 74.000.000 (13) (15) 9.500.000 9.500.000 (16)

92.250.000 (14)

166.250.000 166.250.000 TK 821

(16) 8.137.500 8.137.500 (16)

TK 911

(16) 133.700.000 166.250.000 (16)

(16) 8.137.500

(16) 24.412.500

166.250.000 166.250.000

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 144

Công ty TNHH Thành Đạt Mẫu số B 01 – DN

Nhân Mỹ - Mỹ Đình - Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 tháng 08 năm 2009

Đơn vị tính: đồng

TÀI SẢN Mã

số

Thuyết

minh Số cuối năm Số đầu năm

1 2 3 4 5

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130 +

140 + 150)

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110

1.Tiền 111 V.01 962.605.000 845.000.000

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130

1. Phải thu khách hàng 131 180.370.000 150.000.000

2. Phải thu khác 5.000.000

IV. Hàng tồn kho 140

1. Hàng tồn kho 141 V.04 187.990.000 179.390.000

V. Tài sản ngắn hạn khác 150

1. Thuế GTGT được khấu trừ 152 9.100.000

B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 +

250 + 260)

200

I- Các khoản phải thu dài hạn 210

II. Tài sản cố định 220

1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08

- Nguyên giá 222 486.000.000 475.000.000

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 19.000.000 16.500.000

III. Bất động sản đầu tư 240 V.12

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250

V. Tài sản dài hạn khác 260

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 1.812.065.000 1.632.890.000

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 145

NGUỒN VỐN

A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300

I. Nợ ngắn hạn 310

1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 435.000.000 250.000.000

2. Phải trả người bán 312 253.000.000 350.000.000

3 . Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 24.762.500

4. Phải trả người lao động 315 42.000.000

II. Nợ dài hạn 330

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.000.000.000 1.000.000.000

7. Quỹ đầu tư phát triển 417 27.000.000 27.000.000

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 24.412.500

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 5.890.000 5.890.000

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1.812.065.000 1.632.890.000

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU Thuyết minhSố cuối năm

(3)

Số đầu năm

(3)

1. Tài sản thuê ngoài 24

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

4. Nợ khó đòi đã xử lý

5. Ngoại tệ các loại

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Lập ngày 31 tháng 08 năm 2009

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Đã ký, họ tên) (Đã ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Phụ lục – Nguyên lý kế toán

ACC202_Phu luc_v2.0013107222 146

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Tháng 08 năm 2009

Đơn vị tính: đồng

CHỈ TIÊU Mã

số

Thuyết minh

Năm

nay

Năm

trước

1 2 3 4 5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 166.250.000

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 0

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

10 166.250.000

4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 112.200.000

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(20 = 10 - 11)

20 54.050.000

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 0

7. Chi phí tài chính 22 VI.28 0

- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0

8. Chi phí bán hàng 24 12.000.000

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 9.500.000

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

30 32.550.000

11. Thu nhập khác 31 0

12. Chi phí khác 32 0

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 0

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 32.550.000

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30

8.137.500

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(60 = 50 – 51 - 52)

60 24.412.500

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

Lập ngày 31 tháng 08 năm 2009

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Đã ký) (Đã ký) (đã ký đóng dấu)

Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.

(Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh trên minh họa cho các nghiệp vụ phát

sinh trong tháng 8 năm N (2009) của Công ty TNHH Thành Đạt)