Dồ an thep Dinh

123
I. CAC SO LIEU CAN THIET 1.1/ so lieu de bai L (m) B (m) 27.00 90.00 6.00 1.2/ tra catalogue cau truc (trang 138) 25.50 260.00 6500.00 II. XAC DINH KICH THUOC 2.1/ theo phuong dung chon 200.00 300.00 chieu cao cot tren f 270.00 2300.00 chieu cao cot duoi 2.2/ theo phuong ngang λ (mm) a (mm) 750.00 0.00 chieu cao nha chieu cao tiet dien 500.00 1000.00 2.3/ DAN MAI VA CUA MAI dan mai chieu cao dau dan chieu cao giua dan cua mai chieu rong cua mai chieu cao cua mai chieu rong bau cua tre chieu rong bau cua duo Bc (m) Lct (m) B1 (mm) Bct (mm) Hr (mm) Hm (mm) Hct (mm) Htr = Hct + Hr + Hdct + f Hd = Hc + Hm - Hr - Hdct= H = Htr + Hd = 4000 + 8 htr (mm) hd (mm) Hgd = H0 + mm B H c dct ) 750 600 ( 6000 8 1 10 1 8 1 10 1

Transcript of Dồ an thep Dinh

I. CAC SO LIEU CAN THIET1.1/ so lieu de bai

L (m) B (m)27.00 90.00 6.00

1.2/ tra catalogue cau truc (trang 138)

25.50 260.00 6500.00II. XAC DINH KICH THUOC

2.1/ theo phuong dungchon

200.00 300.00

chieu cao cot trenf

270.00 2300.00

chieu cao cot duoi

2.2/ theo phuong ngangλ (mm) a (mm)750.00 0.00

chieu cao nha

chieu cao tiet dien

500.00 1000.002.3/ DAN MAI VA CUA MAI

dan maichieu cao dau danchieu cao giua dan

cua maichieu rong cua maichieu cao cua maichieu rong bau cua trenchieu rong bau cua duoi

Bc (m)

Lct (m) B1 (mm) Bct (mm)

Hr (mm) Hm (mm)

Hct (mm)

Htr = Hct + Hr + Hdct + f +100 = 2750 + 200 + 600 + 270 + 100 =

Hd = Hc + Hm - Hr - Hdct= 9500 + 0 - 200 - 600 =

H = Htr + Hd = 4000 + 8800 =

htr (mm) hd (mm)

Hgd = H0 + (L/2).i = 2,2 +(27/2)(1/10) =

mmBH cdct )750600(600081

101

81

101

2.4/ HE GIANGIII. TINH TAI TAC DUNG LEN KHUNG NGANG

3.1/ tai trong tac dung len dantrong luong mai

loai vat lieulop gach la men day 2cmlop vua lot day 4cm

lop BT chong tham day 5cm

do doc i = 1.00 → cosα =10.00

tai trong ban than mai theo phuong dung

ban than ket cau mai va he giang

ket cau mai

trong luong canh cua va bau cua mai

tai trong tap trung do canh cua va bau cua truyen xuong chan cua mai la

de tien cho viec tinh toan khung ta thay chung bang luc tuong duong phan bo deu tren mat bang nha

tổng tĩnh tải phân bố đều trên khung ngang

hoạt tải sửa chữa máitheo TCVN 2737-1995hoạt tải tính toán

Tổng hoạt tải phân bố đều lên khung ngang585.00

3.2/ tải lên cộtdo phản lực của dàn

412.94hoạt tải

78.98áp lực thẳng đứng của bánh xe cầu trục lên cột

lop chong tham 2giay + 3daukich thuoc1,5x6m co trong luong

tai trong tieu chuan mai gct =

gtt =

gd= 1,2.n.αd.L=1,2x1,1x0,8x27=

gtccm= 12:18(Kg/m2); chon gtccm=gttcm = gtccm.n = 459,7x1,1 =

trong luong bau cua 100 : 150(daN/m2) -> chon gtcb = trong luong canh cua 35 : 40(daN/m2) -> chon gtcc =

Gcb = 1,1(gtcc.d.Bc + gtcb.Bc) =

g = (gttm +gd + gtdcm).Bc =

P = Ptt.Bc =

N1 = gL/2 =

N2 = PL/2 =

c

cbccmttcmtt

cm BLGBLgg 2

tra catalogue cầu trục, ta có200.00365.0070.00

áp lực tiêu chuẩn thẳng đứng nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục lên cột

vớin = 2 là số lượng bánh xe ở một bên ray

áp lực thẳng đứng lớn nhất và nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột

vớin = 1.2 là hệ số vượt tải

500.00sinh ra môment lệch tâm tại vai cột

do lực hãm của xe conlực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe

lực hãm ngang truyền lên cột ( T )

trọng lượng bản thân dầm cầu trụcvì Q = 30(T) < 75(T) => hệ số bản thân dầm cầu trục anpha = 24~37 => chọn anpha = 30.00

3.3/ tải trọng gióchiều cao công trình

tỷ số dộ cao trên nhịpH/L =17.6/27 = 0.58

theo TCVN 2737-1995 nhà chiều cao < 40m chỉ tính thành phần tĩnh, không tính phần độngáp lực gió tiêu chuẩnhệ số an toànhệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình k

9.8015.55

trong khoảng rừ độ cao đấy dàn vì kèo đến đỉnh cửa mái hệ số k được lấy trung bình

Pmax =Gct =Gxe =

Pmin = (Q +Gct)/n - Pmax =

Dmin = n.nc.Pmin. y∑ i =Dmax = n.nc.Pmax. y∑ i =

nc =0.9 là hệ số tổng hợp∑yi = 1.95

Dmax , Dmin đặt vào cột gây ra độ lệch tâm ee = hd/2 =

Mmin = Dmin.e =Mmax = Dmax.e =

Ttt = 0.05.(Q +Gct)/n =

T = n.nc.Ttc. y∑ i =

Gdct = n.L2dct.αdct = 1.1x30x6^2 =

H = Hd + Htr + Hcm + Hgd =

q0 =n =

H1 =H2 =

ktb = (k1 + k2)/2 =

vì cột có độ cao 10 < H = 12.8m < 15m nên ta phải quy đổi tải phân bố đều suốt chiều cao cộtbằng cách nhân với hệ số α hệ số khí động c = +0.8; c3 = -0.542

gió trái478.61

gió phải-299.10

gió trong phạm vi mái ( từ đấy dàn vì kèo trở lên) được chuyển thành lực tập trunggió đẩy

1581.14gió hút

-1986.42III. TÍNH NỘI LỰC

1/ Chọn sơ bộ độ cứng2/ Tính khung với tải trọng phân bố đều trên xà ngang

phương trình chính tắcA =1 + αμ = 3.71

2.051.411.1614.76

giải phương trình chính tắc, ta được:

moment cuối cùng được tính như sau:ở đỉnh cột

ở chân cột

moment phụ sinh ra do lệch tâm giữa trục cột trên và trục cột dướinội lực trong khung do Me gây ra

q = α.n.q0.k1.c.Bc =

q = α.n.q0.k1.c.Bc =

W = n.q0.ktb.Bc. c∑ ihi =

W = n.q0.ktb.Bc. c∑ ihi =

r11.φ + R1P = 0

B =1 + α2μ =C =1 + α3μ =F =1 + α4μ =K = 4AC - 3B2 =

à c1

ôt1 11 10,26 0,029 0,289x

B BM M EJ EJ E Jr

1

11 1 1

1858,2 6429,830.289. . .

PRr E J E J

ôt c

à

ôt

à1

..

cB

xB

B

xB P

M

M

M

M R

ôt .A

cB BMM R H

(1 )3 .(1 ) 4 .tB C

BM C MK

6.(1 ) .(1 ) . CtBR B A M

K H

BPB

tR R

3/ Tính khung với tải trọng tạm thời trên xà ngang

0.19

4/phương trình chính tắcdùng bảng III.1 phụ lục III, tính moment và phản lực

ở đỉnh cột

ở vai cột

ở chân cột

đối với cột phải moment và phản lực có giá trị bằng cột trái nhưng trái dấucắt khung ngang tại đầu cột có lực cắt rồi chiếu xuống phương ngang ta tìm được

-2.09

đối với cột trái Mmax

biểu đồ moment Mg = Mg' + MA

nhân biểu đồ nội lực Mg với hệ số P/g ta được biểu đồ

Tính khung với moment cầu trục Mmax, Mminr11.φ + R1P = 0

biểu đồ nội lực Mmax, Mmin được xác định bằng cách nhân biểu đồ MA với hệ số

BPB

tR R

'

'

'

'

( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )

g AB Cg AC

BtCd

Cg AC Cg AA A

C

A

MMMM

M MM MM MM M

5,8530,588

Pg

1 1 12 2 2. . .6. 6 1,882 0,81613,836B

E JM E J E JBK H H H

1 1 12 2 2. . .. 0,816 0,259 .4 0,22C B B t

E J E J E JM R HH H

MH

1 1 12 2 2. . .. 0,816 0,259 .12,8 2,5B BA

E J E J E JM R HH H H

M

1 11 21 2

. .2. 2 ( 0,259) 0,518BE J EH H

r JR

ax 260,6272,26

m

C

MM

axmB B

C

MMM

M

axCC

mt t

CM MM

M

9.00 kN

giải phương trình chính tắc, ta được:

đối với cột trái

5/ Tính khung với lực hãm ngang Tphương trình chính tắc

lực T cách đỉnh cột một đoạnk = λ.H = 3.00

vì λ < α nên theo bảng III, phụ lục III, ta có

đối với cột trái

biểu đồ moment MD = M.Δ + M0D

r11.φ + R1P = 0

axCC

mt t

CM MM

M

axmd dC

CCM MM

M

axmA A

C

MMM

M

axBB

mt t

CR MR

M

2 21

11 1 1

13 25,10,518 . .PR H H

r E J E J

'B BB

tP PRR R

212

1

.0,816 25,1 29,884.BE J HH E J

M

212

1

.0,22 25,1 46,065.C

t E J HH E

MJ

212

1

.0,22 25,1 214,58.C

d E J HH E

MJ

212

1

.2,5 25,1 47,49.AE J HH E

MJ

2

2 2

2 (1 0,266)(0,313 0,266)

(2 0,266).1,882 2 1,276

1

2 22 23. 2.

(2 0,313 0,266).1,882 2 1,2763 1,882 2 3,817 (2 0,266).2

B CB C

B A

( ) .( ). .. .( )

B B t dct

B B t

T

tC

A

dct

B B d dct

M R H HM R H T HM T

MR H H

M

M H

đối với cột trái

6/ Tính khung với tải trọng gióphương trình chính tắc

đối với cột trái

giải phương trình chính tắc, ta được:

đối với cột trái

biểu đồ moment MT = M.Δ + M0T

r11.φ + R1P = 0

biểu đồ moment MD = M.Δ + M0D

( ) .( ). .. .( )

B B t dct

B B t

TtC

A

dct

B B d dct

M R H HM R H T HM T

MR H H

M

M H

212

1

212

12

(

1

1

)

2

.0,816 20,03 29,884..( ) .( ) 16,705

.0,22 20,03 9,661..2,5 20,03 93,642.

B

T

C

B B t dct

A

E J HH E J

M R H H

E J H

M

H E JE J H

M

M

E JM

H

22

2

2

9. . 8. .12.. 2.. 2

2. . 3. . .2

B B

B B

q q tt

q

qB

qC

qA

q

q

B

B F C q Hk

q HM R H

q HM R H

B C

M

M

M

R A F q Hk

2 21

11 1 1

47,34 91,390,518 . .PR H H

r E J E J

'1 W W '

B BPP PRR R

212

1

.0,816 91,39 30,25.BE J HH E

MJ

212

1

.0,22 91,39 29,99.CE J HH E

MJ

212

1

.2,5 91,39 195,89.AE J HH E J

M

III. TỔ HỢP NỘI LỰCBảng nội lực

STTcột trên

tiết diện BM N

1.00 TT 1.00 -186.68 412.942.00 HT mái 1.00 -35.70 78.98

0.90 -32.13 71.083.00 1.00 -13.84 0.00

0.90 -12.46 0.00

4.00 1.00 -24.78 0.000.90 -22.30 0.00

5.00 1.00 -0.67 0.000.90 -0.60 0.00

6.00 1.00 -6.09 0.000.90 -5.48 0.00

7.00 gió trái 1.00 39.71 0.000.90 35.74 0.00

8.00 gió phải 1.00 -63.01 0.000.90 -56.71 0.00

STT LOẠI HỆ SỐcột trên

tiết diện BM N

1.00TH1 1+2 -222.38 491.912.00TH2 1+3 -200.52 412.943.00TH3 1+4 -211.46 412.944.00TH6 1+7 -146.97 412.945.00TH7 1+8 -249.69 412.946.00TH8 1+3+5 -201.19 412.947.00TH9 1+4+6 -217.55 412.948.00TH10 1+3-5 -199.85 412.949.00TH11 1+4-6 -205.37 412.94

10.00TH12 1+0.9(2+3+5+7) -196.13 484.0211.00TH13 1+0.9(2+3+5+8) -288.58 484.0212.00TH14 1+0.9(2+4+6+8) -303.30 484.0213.00TH15 1+0.9(2+4+6+7) -210.85 484.0214.00TH16 1+0.9(2+8) -275.52 484.0215.00TH17 1+0.9(2+7) -183.07 484.0216.00TH18 1+0.9(2+3-5+7) -194.92 484.0217.00TH19 1+0.9(2+3-5+8) -287.37 484.0218.00TH20 1+0.9(2+4-6+8) -292.34 484.02

loại tải trọng

hệ sốtổ hợp

Dmax cột trái Dmax cột phảiT cột tráiT cột phải

.2

A C dA

d

M M q HH

Q

19.00TH21 1+0.9(2+4-6+7) -199.89 484.0220.00TH22 1+0.9(3+7) -163.40 412.9421.00TH23 1+0.9(3+8) -255.85 412.9422.00TH24 1+0.9(4+7) -151.55 412.9423.00TH25 1+0.9(4+8) -265.69 412.94

Max -146.97 491.91Min -303.30 412.94

tiết diện nội lựctổ hợp cơ bản 1

B1,8

M -249.69N 412.94

1,7M -84.67N 412.94

1,8 1,3,-6M 67.50 -129.83N 414.13 630.00

A1,8 1,7 1,3,-5

M 349.50 28.30 221.59N 414.13 414.13 1109.11

1,3,5 -68.15

THIẾT KẾ CỘT1.00 Nội lực tính toán cột trên và cột dưới

Cột trên 183.00 kNm150.00 kN

chiều dài tính toántrong mặt phẳng khung

nội suy phụ lục II bảng II 6a, ta có:cột dướicột trên

ngoài mặt phẳng khung

M+max, N M -max, NNmax, M

M +

Ct

Cd

Qmax

Mt =Nt =

Lx1 = μ1.Hd = Lx2 = μ2.Ht = Ly1 = Hd =

Ly2 = Ht - Hdct =

22

1 1

.

.d

t

J HLkL J H

11

2.t

d

H JcH J m

chọn sơ bộ tiết diện cột trên 50.00 cm

0.71

(9.6 < 15.86)diện tích tiết diện

độ lệch tâm e = 174.60

cột trên tiết diện chữ I, mặt phẳng tác dụng của mooment trùng với mặt phẳng bản bụng nên chọndiện tích cần thiết của tiết diện cột trên

thép CCT38 → R =

các đặt trưng hình học của tiết diện cột trênmoment quán tính tiết diện

bán kính quán tính

moment kháng uốn

độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột

kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung

độ lệch tâm tương đối

ta có : tra bảng II,4, phụ lục II, ta được

0.52

ht =

δc =

A = 2.δc.bc + δb.(ht - 2.δc) =

1 1 40 40.70 100 70 100b h

1 1 40 40. (20 13,3)2 3 2 3c tb h

1,25 2,2 2.8.t

yet

N eAR h

3 32. .2. 2. . .12 12b c

b b c cx x x c c

h bJ J J a b

.Wx

x

e Am

5 200 5

20 236 1,4

x

c

b

m

AA

0.52

tra bảng II.2, phụ lục II, ta

điều kiện ổn định

kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khungMoment tính toán tại tiết diệnMoment tính toán tại tiết diệnDùng moment M lớn nhất tại tiết diện 1/3 cột để kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung

chọn M' để tính toán

độ lệch tâm -31.60

Tra bảng II.5, phụ lục II, trang 112, ta có

vì94.88

Tra bảng II.1, phụ lục II, trang 105, ta có

điều kiện ổn định

kiểm tra ổn định cục bộổn định cục bộ cản cánhchiều dài tự do của bản cánh

vì theo bảng 3.3 trang 35, ta có

điều kiện ổn định 9.60

ổn định cục bộ cản bụngta có -1.97 > 1 và

điều kiện ổn định 60.00

3/ thiết kế cột dướichọn tiết diện cột dưới

nội lực tính toán ở tiết diện chân cột

trọng lượng bản thân cột cột trên

φtt =

MB =MC =

mx =

5 200 5

20 236 1,4

x

c

b

m

AA

.tt

NA

1' 3B C BM M M M

'' MeN

1 5

75,56 3,14

x

y c

mER

. .y

Nc A

0 2c bbb

0,8 2,18 4x

0

c

b

0

b

h

cột dướichọn tiết diện cột dưới

0.30

0.0167

giải phương trình

→ 86.18cmnhánh cầu trục

lực nén lớn nhất

giả sử chọn hệ số ổn định

diện tích tiết diện yêu cầu

chọn tiết diện nhánh cầu trụcb = 30.00

0.8015.001.0052.40

khoảng cách từ mép ngoài đến trọng tâm tiết diện

các đặt trưng hình học của tiết diện cột dướinhánh cầu trụcmoment quán tính tiết diện

bán kính quán tính

toàn bộ cột dưới

y1 =

chọn δb = chọn bc = chọn δc =

Act =

1 11 1.ct

nhy MN Nc c

11 . .

ctyc nhnh

NAR

3 3

12. . .12 12

c c b bx

b bJ

3 32. .2. . .12 12

b b c cy c b

b bJ b a

x

ctctx ct

Jr

A

y

ctcty ct

Jr

A

'0

ct m

d

A Ac zA

h

1 1 80 80.20 30 20 30db h

1 2

1 2

M M CN N

2 1 2 21 1

1 2 1 2

.. 0M M M Cy C yN N N N

118.8097.57

54.5443.04

xác định hệ thanh bụngchọn khoảng cách giữa các nút giằng thanh xiêngchiều dài thanh xiêng 110.57

chọn sơ bộ thanh xiêng là thép góc L60x6→ 7.28

lực cắt lớn nhất

nội lực nén trong thanh xiên

độ mãnh

tính thanh giằng xiêng chịu lực và kiểm tra như thanh chịu nén đúng tâm, tra bảng phụ lục II.1, ta có94.50 →

hệ số điều kiện làm việc của thanh xiên

điều kiện ổn định

độ mảnh toàn cột theo trục ảo x-x

với α =61.9456117368456 tra bảng 3.5 trang 49, ta đượ

với λtd =44.9568980719431 tra bảng II.1 phụ lục II, t

lực cắt quy ước

Nhận thấy rằng, lực cắt đã dùng để tính thanh giằng Q > Qqu do vậy không cần phải tính lại thanh bụng xiênthanh ngangthanh bụng ngang tính theo lực cắt quy ước Qqu =1192.30882033014daNdùng thép góc đều cạnh L50x5

kiểm tra tiết diện đã chọn nhánh cầu trụcnội lực tính toán

độ mảnh của nhánh

Atx = cm2

Qmax =

λmax =

rmin =

'0

ct m

d

A Ac zA

h

1

2 1

.mAy c

Ay c y

2 2S a c

. .tx

tx tx

NA

67,15.10 2330quE NQR

x11

1y1

1

x

y

y

arlr

1 11 1.ct

nhy MN Nc c

từ λmax = λy1 =49.1803278688525 tra bảng II.1 phụ lục II, ta được0.87

kiểm tra ứng suất

< R 2100.00 (daN/cm2)kiểm tra toàn cột theo trục ảo x-x

với cặp nội lực 1

20.61 →

Tra bảng II.3, phụ lục II, trang 108, ta có0.48 →vì 1.49

kiểm tra ứng suất

< R 2100.00tính liên kết thanh giắng xiên vào nhánh cột

đường hàn liên kết thanh giằng xiên vào nhánh cộtnội lực thanh xiên

38.61 kN

chọn thép CCT34 cóque hàn N42 có

PP hàn tay nên 0.70 →1.00thép thanh xiên L80x8giả thiết chiều cao đường hàn:sống

mép

4/ thiết kế chi tiết cộtmối nối hai phần cột

cánh ngoài cộtcánh ngoài cột trên nối với bản lưng cột dưới bằng đường hàn đối đầunội lực -57.94 kNm

491.91 kN

φmin =

φlt =

daN/cm2

x11

1y1

1

x

y

y

arlr

1

min 1

nh

nh

NA

11

1

MeN

1 1 1x

Am e yJ

td tdRE

1

td

m

1

lt

NA

ax2.sin

mtx

QN

wf

w 0,45.

u

s u

ff

ff

f

s

w

ws

..

ff

s

ff

s

m

hh

ax

u

tm

t

MN

ax

u

tm

t

MN

nội lực cánh ngoài và cánh trong phải chịu

245.97

242.03

49.00cmvì lực cắt ở cột trên rất nhỏ nên đường hàn đối đầu chạy suốt, chiều cao đường hàn bằng chiều dày bản bụng

chi tiết vai cộtdầm vai tính như dầm đơn giản nhịp L = h

dầm vai chịu uốn bởi

bề rộng sườn đầu dầm cầu trục

phản lực gối tựa

moment uốn lớn nhất giữa nhịp

chọn bề dày bản đậy mút nhánh cầu trục cchiều rộng sườn đầu dầm cầu trụcchiều dài truyền lực ép cục bộ đến trục dầm vai

34.00chiều dài cần thiết của bản bụng dầm vai

0.41

bản bụng nhánh cầu trục của cột dưới xẻ rãnh cho bụng dầm vai luồn quahai bản bụng này kiên kết với nhau bằng 4 đường hàn góc

chiều cao bụng dầm vaigiả thiết chiều cao đường hàn góc chiều cao một đường hàn cần thiết

19.25

chiều dài một đường hàn cần thiết liên kết bản "K" vào bụng dầm vai

9.00

theo cấu tạo hdv >= 0,5bd >= 0,5x80

→ chọnhdv =

chiều dài bản cánh dưới dầm vaichiều cao bụng dầm va

bản "K"bản "K" xẽ rảnh để bản bụng dầm vai đi qua, liên kết với bản bụng dầm vai

chon = 10

hbdv =

ax

u

tm

t

MN

ax1ài '

'ax2'

2

2

mngo

t

mtrong

t

MNNb

MNNb

't t cb b

'ax2'2

mtrong

t

MNNb

ax

2.4

tr

dv trm

NA B

N LM

2.s bdz b

ax.

m dccdv

em

D Gz R

1 ax

w min4. .( . )m dcc

hh f

D G Blh f

2

w min4. .( . )tr

hh f

Nlh f

ax

u

tm

t

MN

bằng 4 đường hàn góc cao 8(mm), dài bằng hbdv = 470(mm)khả năng chịu lực của 4 đường hàn

77632.40> Ntu = 49191.30

kiểm tra điều kiện uốn của dầm vaikiểm tra tại tiết diện có Mm 48.41để đơn giản tính toán ta chỉ kiểm tra bung dầm vaimoment chống uốn của bản bụng

243.19 cm3

điều kiện chịu uốn

1990.40 < R 2100.00

các đường hàn cánh trên và cánh dưới với bụng lấy theo cấu tạotính bu lông neo và bản đỡ bu lông neo

bu lông neo tính với tổ hợp tải trọng gây kéo lớn nhất giữa đế cột và móng tại tiết diện A

nội lực 349.50 kNm414.13 kN

nội lực do gió 244.26 kN76.94 kN

nhánh cầu trụccặp nội lực gây kéo lớn nhất

lực kéo trong bu lông chân cột

chọn bulông cấp độ bền 8.8, 2 bulông=>fvdiện tích tiết diện cần thiết của 1 bu lông neo

chọn bu lông neo theo TCVN 1916-1995 2ϕ24

nhánh máicặp nội lực gây kéo lớn nhất

lực kéo trong bu lông chân cột

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

w w4. . . .ff fN b h l f

2.W 6dv dvh

axW

mM

'

A

A

g

g

MNMM

.

.

tb g

t

tb

t

M n MN

N n

M

Nn

.ctbl

MC

N y N

0.

ct

nebl

vbo

Nn

Af

chonneoA

'2

12

.tb g

t

M n MMN

NN

2 2.mbl

MN y NC

chọn bulông cấp độ bền 8.8, 2 bulông=>fvdiện tích tiết diện cần thiết của 1 bu lông neo

chọn bu lông neo theo TCVN 1916-1995 2ϕ24

bảng đỡ ngang bu lông neolực kéo ở 1 bu lông tác dụng lên bản

bản đỡ ngang bu lông neo làm việc như dầm đơn giản 2 gối tựacó nhịp tính toán bằng khoảng cách 2 sườn đỡ

h =chọn kích thước bản đỡ ngang 22x10x5

44251.10 daN.cm

482.74

< R 2100.00sườn đỡ bu lôngchọn kích thước sườn đỡ dày

dàicao

sườn đỡ buloong neo là gối tựa một bên của bản đỡ ngang nên phải chịu léo

kiểm tra tiết diện sườn đỡ < R 2100.00

kiểm tra đường hàn liên kết sườn đỡ với dầm đếgiả thiết chiều cao đường hàn:cao

dàikhả năng chịu lực của 2 đường hàn

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

2 2.mbl

MN y NC

0.

mbl

nevb

oN

nA

f

chonneoA

0

ctbb l

bl nN

N

4

W

ctblN lM

M

sd

sd

sd

lh

2

.2

W

bbl

sbl

s sd

y

bl

sbl

N

N

N

N

Q

M l

M

h

h

hl

2 2

tdysd

h h

QMW A

< R 1800.00

VII. TÍNH TOÁN CẤU TẠO DÀN1/ sơ đồ tính2/ tải trọng và nội lực tính toán

số liệud = 3.00 mB = 6.00 m

tĩnh tải do trọng lượng bản thân máinút đầu dàn

nút trung gian

nút ở chân cửa trời

nút giữa dànhoạt tải

nút đầu dànnút trung giannút giữa dàn

tải gió

moment đầu dàncác trường hợp

tĩnh tải -303.30hoạt tải -35.70gió trái 39.71gió phải -63.01

3/ xác định tiết diện thanh giằngchiều dài tính toán của thanh giằng

2.20 với thanh cánh và thanh đứng

1.10 với thanh xiên đầu dàn

2.20

với thanh cánh

daN/cm2

giải bằng phần mềm etabs

Mmax (daN.m)

Lx

Ly

λgt

2 2

tdysd

h h

QMW A

2

1

2

'

3

4

.2.. .2.

m d

m d

ct ct

m d ct

G

G

G

G

d B g g

d B g gd B g G G

d B g g g

m

d

ct

ct

m

gggGP

1

2

3'

2..

m

m

m

P

PP

d P

d Pd P

1

2

3

4

WWWW

2

x

x

y

L

L

L

LL

L

60 80100 120

gt

gt

với thanh bụng

VII. TÍNH TOÁN CẤU TẠO NÚT DÀNchọn thép CCT34 cóque hàn N24 có

PP hàn tay nên 0.70→1.00

hệ số điều kiện làm việc 0.951/ nút trung gian G

hình vẽ bản thép dày 14mmtính liên kết thanh xiên X1nội lực thanh P = -651.00giả thiết chiều cao đường hàn:sống

mépchiều cao cần thiết các đường hàn

24.79

→ chọn Lhs = 25.00

14.60

→ chọn Lhm = 15.00

tính liên kết thanh cánhnội lực tính toán 137.95

-745.80do T1 và T2 có cùng tiết diện nên nội lực tính toán

là hiệu số nội lực giữa 2 thanh cánh607.85

lực dataT phân booscho đường hàn sống và mép theo tỉ lệ 0,7425.50182.36

ngoài ra liên kết thanh T1 và T2 còn chịu thêm lực tập trung70.33

vì độ dốc của mái nhỏ nên độ dốc của thanh cánh nhỏ nên lực tập trung coi như vuông góc với phương của 2 thanh lực tập trung (G2 + P3) phân bố điều cho các đường hàn

60 80100 120

gt

gt

wf

w 0,45.

u

s u

ff

ff

f

s

w

ws

..

ff

s

ff

c

s

m

hh

w min

0,7. 12. . . .hss

Ph f

L

w min

0,3. 12. . . .hmm

Ph f

L

1

2

TT

1 2T T T

0,7.0,3.

s

m

TT

TT

2 3Q G P

22

22

1. 0,5 sin .cos2 2

1. 0,5 sin .cos2 2m

s

m

sQT Q

QT Q

N

N

giả thiết chiều cao đường hàn:sốngmép

chiều cao cần thiết các đường hàn

11.97

→ chọn Lhs = 15.00

5.25

→ chọn Lhm = 8.002/ nút dưới A

nút dưới A là nút chính truyền phản lực gối tựa491.91

lực ngang do moment đầu dàn gây ra

-137.86

nội lực thanh cánh dướinội lực thanh xiên đầu dàn

giả thiết chiều cao đường hàn:sốngmép

đường hàn liên kết thanh cánh dưới và bản mả2L125x8

chiều cao cần thiết các đường hàn

15.23

→ chọn Lhs = 15.00

7.10

→ chọn Lhm = 8.00đường hàn liên kết thanh xiên và bản mả

chiều cao cần thiết các đường hàn

23.60

→ chọn Lhs = 25.00

13.92

22

22

1. 0,5 sin .cos2 2

1. 0,5 sin .cos2 2m

s

m

sQT Q

QT Q

N

N

s

m

hh

w min

0,7. 12. . . .s

shs f

L Nh

w min

0,3. 12. . . .m

mhm f

L Nh

s

m

hh

1 2A N NN

a1

x

0

mH MH

1

2

( 1)( 1) P

N BN X

P

w min

0.7 12. . . .s

shs

Nh

Lf

w min

0.3 12. . . .m

shm

Nh

Lf

2

w min

0,7. 12. . . .shs f

L Ph

2

w min

0,3. 12. . . .mhm f

L Ph

s

m

hh

→ chọn Lhm = 15.00kiểm tra đường hàn liên kết bản mả và bản gối

e = zo = 3.36 cm463.22 kN.cm

30.00chiều cao cần thiết các đường hàn

→ chọn hf = 8.00kiểm tra đường hàn đã chọn

< R 1995.00chọn số hàn bu lôn 2.00

chiều dày bản gối

chọn tiết diện bản gối 400x200x20tính liên kết bu lông giữa bản gối và cánh trong của cột

ta có

chọn cấp độ bền bu lôngđường kích bu lông

→ chọn bu lông cho nút A : 6ϕ20 18.854/ nút đỉnh dàn F

tiết diện2L160x14lực tính toán nối cánh trên

1029.74

đường hàn liên kết thanh cánh trên với bản ghépchọn tiết diện 300x10 mm

cặp ngẫu lực do moment đầu dàn gây ra H =moment tra bảng IV.2 trang 122 cột số 15

phản lực thẳng đứng Rchọn chiều dài đường hàn lw =

daN/cm2

số lượng bu lông mỗi hàng n =khoảng cách 2 bu lông tổng số bu lông

nội lực thanh cánh trên N(T4) = P4 =

.M H e

2.sinPR

22

w w wmin

1 .2. . . .fMH R

l fh

l

2

2. . .2. . .

f w

f w

w

w

h lh l

AW

2 26.w w w

M H RW A A

w

1 ..2 . . c

gnbH

l ft

2

x

2 2

a2

250 250.

2.

i

blm

i

L

N M LHm L

4..

b

bl

lb

Nf

d

4ttT4 2P ×N 1,2=P= =

200x14 mmdiện tích tiết diện nối quy ước

ứng suất trong tiết diện quy ước

< R 1995.00lực bản ghép phải chịu

8.00 mmtổng chiều dài đường hàn

→ chọn Lw =đường hàn nối bản ghép và bản mã

10.00 mm

chiều dài một đường hàn góc

16.83

→ chọn Lhm = 30.00đường hàn liên kết thanh cánh trên với bản mã

nội lực bản mã phải chịu8.00 mm

tổng chiều dài đường hàn

→ chọn Lw =kiểm tra khả năng chịu lực của bản gối

lực truyền qua 2 bản nốichọn kích thước bản nối

cấp độ bền

tổng số bu lông 4ϕ20 m =

kiểm tra ứng suất

< R 1995.00tính liên kết thanh đứng vào bản mã

với thanh xiên -17.556.00 mm

chiều dài một đường hàn sống

daN/cm2

chọn hf =

chọn hf =thanh cánh trên nghiêng so với mặt phẳng ngang

chọn hf =

số hàn bu lông

khoảng cách 2 bu lông b =

daN/cm2

chọn hf =

2. b bq g mAA A

q

q

NA

wf min

.cos2. . .

mw

b

f

Nh f

l

.gh ghN A

w min

4. .bg

fw

Nh f

l

.osbmbn NN c

. bm

q g

b

b h

m

m

NN

AN N

w min

4. .bm

fw

Nh f

l

cosbmN

2.( . . . )bn

bn bn bl b bbn

n n

Nb n d

xN

0.81

→ chọn Lhm = 4.00vậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = -17.55 daN ) đều lấy lw = 40mm

5/ chọn chiều dày bản mã và tiết diện thanh giằngtiết diện thanh nhỏ nhất 2L63x5nội lực lớn nhất trong hệ t P = -858.12bề dày bảng mã, tra bảng 4.4 trang 83, ta được bm

wf min

0,72. . .

x

fw f

l Nh

Q (T)9.50 15.00

2300.00 70.00 365.00 200.00

chon 800.00

3670.00chon 3800.00

8500.00mmchon 6000.00

D (mm)60.00

9.80 m

2200.00 mm3550.00 mm

3.55 m

9000.00 mm2200.00 mm

chieu rong bau cua tren 400.00 mmchieu rong bau cua duoi 600.00 mm

Hc (m)

Hct (mm) Gxe (kN) Gct (kN) Pmax (kN)

Hdct (m)

+ Hdct + f +100 = 2750 + 200 + 600 + 270 + 100 =Htr (m)

- Hr - Hdct= 9500 + 0 - 200 - 600 =Hd (m)

= 4000 + 8800 =

H0 (m)Hgd (m)

= H0 + (L/2).i = 2,2 +(27/2)(1/10) =

Lcm (m)Hcm (m)Hbct (m)Hbcd (m)

mmBH cdct )750600(600081

101

81

101

g (daN/m2) H (m) g (daN/m2) n g (daN/m2)2000.00 0.02 40.00 1.10 44.001800.00 0.04 72.00 1.20 86.40

10.00 1.20 12.002500.00 0.05 125.00 1.20 150.00

150.00 1.10 165.00397.00 457.40

1.00399.00 daN/m2

tai trong ban than mai theo phuong dung459.70 daN/m2

28.50 daN/m2

15.00 Kg/m216.50 daN/m2

150.00 daN/m240.00 daN/m3

tai trong tap trung do canh cua va bau cua truyen xuong chan cua mai la1570.80 daN/m3

de tien cho viec tinh toan khung ta thay chung bang luc tuong duong phan bo deu tren mat bang nha

24.90 daN/m3

tổng tĩnh tải phân bố đều trên khung ngang3058.80 daN/m

75.00 daN/m2

97.50 daN/m2Tổng hoạt tải phân bố đều lên khung ngang

daN/m

kN

kN

trong luong bau cua 100 : 150(daN/m2) -> chon gtcb = trong luong canh cua 35 : 40(daN/m2) -> chon gtcc =

.d.Bc + gtcb.Bc) =

Ptc =

Ptt = Ptc.n =

c

cbccmttcmtt

cm BLGBLgg 2

kNkNkN

áp lực tiêu chuẩn thẳng đứng nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục lên cột92.50 kN

n = 2 là số lượng bánh xe ở một bên rayáp lực thẳng đứng lớn nhất và nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột

208.47 kN430.99 kN

n = 1.2 là hệ số vượt tải

mmsinh ra môment lệch tâm tại vai cột

104.23 kN215.50 kN

lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe5.50 kN

lực hãm ngang truyền lên cột ( T )11.39 kN

vì Q = 30(T) < 75(T) => hệ số bản thân dầm cầu trục anpha = 24~37

1.19 daN 200.00250.00

15.55 m

< 1.5theo TCVN 2737-1995 nhà chiều cao < 40m chỉ tính thành phần tĩnh, không tính phần động

65.00 kN/m21.30

hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình k1.061.15

trong khoảng rừ độ cao đấy dàn vì kèo đến đỉnh cửa mái hệ số k được lấy trung bình1.11

=0.9 là hệ số tổng hợp

đặt vào cột gây ra độ lệch tâm e

gtc = gdc =

K1 =K2 =

vì cột có độ cao 10 < H = 12.8m < 15m nên ta phải quy đổi tải phân bố đều suốt chiều cao cột1.04

hệ số khí động c = +0.8; c3 = -0.542

daN/mgió trái

daN/m 0.80gió trong phạm vi mái ( từ đấy dàn vì kèo trở lên) được chuyển thành lực tập trung -344.00 -0.62

391.00 0.70daN/m -0.80

daN/m

Tính khung với tải trọng phân bố đều trên xà ngang7.00

0.324

-0.03890

0.36 -1858.22

5119.43

ở vai cột-199.15 kNm

-199.15 kNm

236.56 kNm

moment phụ sinh ra do lệch tâm giữa trục cột trên và trục cột dướinội lực trong khung do Me gây ra

12.46 kNm

-8.13 kN

8.13 kN

.φ + R1P = 0 1

21 10 1J

J

412,8

tHH

à 11

2. . 2. 3,5. 0,2627dx

BE J E J EJL

M

côt 1 11

. .4. 4 1,276 0,02913,836 12,8BM E J E JC EJK H

à c1

ôt1 11 10,26 0,029 0,289x

B BM M EJ EJ E Jr 2

1.12Pg LR

1

11 1 1

1858,2 6429,830.289. . .

PRr E J E J

ôt c

à

ôt

à1

..

cB

xB

B

xB P

M

M

M

M R

12

ôt

.6. .

.B

C

B

cB B t

E JBRK H

M R H

R

M

ôt .AcB BMM R H

..' 2 2cd tM h hg LA e

(1 )3 .(1 ) 4 .tB C

BM C MK

6.(1 ) .(1 ) . CtBR B A M

K H

.

.

t tB B ttC e

t

d tC B

dC

A d

C M RM HM

HMM

M RM

Ma= Mb+Rb.H+Me-186.68 kNm

-48.64 kNm

54.59 kNm272.56 kNm

Tính khung với tải trọng tạm thời trên xà ngang

-35.70 kNm

-9.30 kNm

10.44 kNm

52.13 kNm

dùng bảng III.1 phụ lục III, tính moment và phản lực

0.83

-0.34

-2.18

đối với cột phải moment và phản lực có giá trị bằng cột trái nhưng trái dấucắt khung ngang tại đầu cột có lực cắt rồi chiếu xuống phương ngang ta tìm được

-0.62

-1.01

đối với cột phải Mmin

-26.02 kNm

với hệ số P/g ta được biểu đồ MA

Mmax, Mmin.φ + R1P = 0

biểu đồ nội lực Mmax, Mmin được xác định bằng cách nhân biểu đồ MA với hệ số

'

'

'

'

( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )

g AB Cg AC

BtCd

Cg AC Cg AA A

C

A

MMMM

M MM MM MM M

.

.

.

.

C

C

B

t

d

B

tC

dC

A A

M

M

M

PMgPMgPMgPMg

M

1 1 12 2 2. . .6. 6 1,882 0,81613,836B

E JM E J E JBK H H H

1 1 1

3 2 2. . .12. 12 3,817 0,81613,836 12,8.B

E J E J E JAK H H H

R

1 1 12 2 2. . .. 0,816 0,259 .4 0,22C B B t

E J E J E JM R HH H

MH

1 1 12 2 2. . .. 0,816 0,259 .12,8 2,5B BA

E J E J E JM R HH H H

M

1 11 21 2

. .2. 2 ( 0,259) 0,518BE J EH H

r JR

ax 260,6272,26

m

C

MM

min'B BC

MMM

M

mi' nC C

t t

C

MMM

M

38.50 kNm

-177.05 kNm

-75.17 kNm

17.00 kN

14.61

đối với cột phải

-13.84 kNm

33.58 kNm

-181.97 kNm

-107.02 kNm

0.31

vì λ < α nên theo bảng III, phụ lục III, ta có0.480.011.92-0.60-10.97

đối với cột phải6.72 kNm vì cột phải không có lực tác dụng nen moment và phản lực bằng 0

.φ + R1P = 0

mi' nC C

t t

C

MMM

M

mi' ndC

dC

C

MMM

M

min'A AC

MMM

M

mi' nB B

t t

C

MRM

R

2 21

11 1 1

13 25,10,518 . .PR H H

r E J E J

212

1

.0,816 25,1 9,28.BE J HH E J

M

212

1

.0,22 25,1 14,304.C

t E J HH J

ME

212

1

.0,22 25,1 66,63.C

d E J HH E

MJ

212

1

.2,5 25,1 14,75.AE J HH E J

M

4 0,612,8

t dctH HH

2 2

2 2

1 . 2 2 . . 2 2. .

1 .3. 2. .2 . .3. 2. .2 .

B

B

B C B CH T

kB A B A

Tk

M

R

2

2 2

2 (1 0,266)(0,313 0,266)

(2 0,266).1,882 2 1,276

1

2 22 23. 2.

(2 0,313 0,266).1,882 2 1,2763 1,882 2 3,817 (2 0,266).2

B CB C

B A

1.21 kNm 4.49-40.14 kNm giải phương trình chính tắc, ta được:

đối với cột phải

-0.67 kNm

19.56 kNm

-1.25 kNm

-56.05 kNm

-0.62

đối với cột phải-14.34 kNm 8.96

-14.23 kNm 8.89

-102.97 kNm 64.35

11.32 kNm -7.07

39.93 kN

64.81

đối với cột phải

39.71 kNm

-36.03 kNm

-244.26 kNm

.φ + R1P = 0

2 21

11 1 1

10,374 20,030,518 . .PR H H

r E J E J

'1 BBP RR R

212

12

12

12

12

1

'

'

'

.0,816 20,03 ..0,22 20,03 ..2,5 20,03 .

B

C

A

E J HH E J

E J HH

M

E JE J HH

M

E JM

1 11 21 2

. .2. 2 ( 0,259) 0,518BE J EH H

r JR

'

'

'

'

'.

'.

'.

'.

qB

q

qB

qC

qA

qB

C

qA

qB

M

M

M

qMqqMqqMq

qR Rq

2 21

11 1 1

47,34 91,390,518 . .PR H H

r E J E J

212

1

.0,816 25,1 9,28.BE J HH E J

M

1

1

'2

2.0,22 25,1 14,304.C

E J HH E J

M

212

1

.2,5 25,1 14,75.AE J HH E J

M

49.06 kN`

cột trên cột dưới tiết diện ct tiết diện cd tiết diện AM N M N M N

-48.64 412.94 54.59 414.13 272.56 414.13-9.30 78.98 10.44 78.98 52.13 78.98-8.37 71.08 9.40 71.08 46.92 71.0833.58 0.00 -80.73 694.98 -107.02 694.9830.22 0.00 -72.65 625.48 -96.32 625.4823.54 0.00 -181.97 215.87 -4.51 215.8721.18 0.00 -163.77 194.28 -4.06 194.28-1.25 0.00 -1.25 0.00 -56.05 0.00-1.12 0.00 -1.12 0.00 -50.45 0.002.46 0.00 2.46 0.00 15.91 0.002.21 0.00 2.21 0.00 14.32 0.00

-36.03 0.00 -36.03 0.00 -244.26 0.00-32.43 0.00 -32.43 0.00 -219.83 0.0012.91 0.00 12.91 0.00 76.94 0.0011.62 0.00 11.62 0.00 69.24 0.00

cột trên cột dưới tiết diện ct tiết diện cd tiết diện AM N M N M N-57.94 491.91 65.03 493.10 324.69 493.10-15.06 412.94 -26.14 1109.11 165.54 1109.11-25.10 412.94 -127.38 630.00 268.05 630.00-84.67 412.94 18.56 414.13 28.30 414.13-35.73 412.94 67.50 414.13 349.50 414.13-16.30 412.94 -27.38 1109.11 109.49 1109.11-22.65 412.94 -124.92 630.00 283.96 630.00-13.81 412.94 -24.89 1109.11 221.59 1109.11-27.56 412.94 -129.83 630.00 252.14 630.00-60.34 484.02 -42.22 1110.69 -47.12 1110.69-16.29 484.02 1.83 1110.69 241.96 1110.69-22.00 484.02 -85.95 679.49 398.98 679.49-66.05 484.02 -130.00 679.49 109.91 679.49-45.39 484.02 75.61 485.20 388.72 485.20-89.44 484.02 31.56 485.20 99.65 485.20-58.09 484.02 -39.97 1110.69 53.77 1110.69-14.04 484.02 4.08 1110.69 342.85 1110.69-26.42 484.02 -90.37 679.49 370.34 679.49

' '' '.

2A C

A

d

d

M M q HH

Q

-70.47 484.02 -134.42 679.49 81.27 679.49-50.84 412.94 -50.49 1039.61 -43.59 1039.61-6.79 412.94 -6.44 1039.61 245.48 1039.61

-82.19 412.94 21.04 414.13 2.28 414.13-15.84 412.94 -97.56 608.41 337.74 608.41-6.79 491.91 75.61 1110.69 398.98 1110.69

-89.44 412.94 -134.42 414.13 -47.12 414.13

tổ hợp cơ bản 1 tổ hợp cơ bản 2

1,2 1,2,4,6,8 1,2,2,4,6,8-222.38 -303.30 -303.30491.91 484.02 484.021,2 1,2,7 1,2,7

-57.94 -89.44 -89.44491.91 484.02 484.021,3,6 1,2,4,6,7 1,2,3,-5,8 1,3,2,5,7-24.89 -134.42 4.08 -39.971109.11 679.49 1110.69 1110.69

1,2,4,6,8 1,2,3,5,7 1,3,5 1,2,3,5,7398.98 -47.12 342.85 -47.12679.49 1110.69 1110.69 1110.69

-68.15 -80.83

THIẾT KẾ CỘTCột dưới -129.83 kNm

630.00 kN

0.20 4.20

1.18 0.87

3.10 2.6318.59m9.98m6.00m3.00m

Nmax, M M+max, N M -max, NNmax, M

M - M + M -

Md = MA =Nd = NA =

μ1 = μ2 = μ2/c1 =

d

t

NmN

50.00 cm

0.50 0.80 cm

20.00 cm

Thỏa 1.00 cm

78.40 gc = 27.30daN/m

cm Gc = 103.76daN/m

cột trên tiết diện chữ I, mặt phẳng tác dụng của mooment trùng với mặt phẳng bản bụng nên chọn η =diện tích cần thiết của tiết diện cột trên

2300.00 daN/cm2 γ = 1.00

58.25 78.4(cm2) > 58.25(cm2)71.92

31386.13

20.00 cm

1255.40

49.88

1.65

10.901.25

tra bảng II,4, phụ lục II, ta được 1.37

ht =

δb >= 8(mm) → chọn δb =

→ chọn bc =

→ chọn δc =

cm2

cm2

cm4

cm3

→ m1 = η.m =

3 32. .2. 2. . .12 12b c

b b c cx x x c c

h bJ J J a b

3 3. .2. 2.12 12b c

b b b cy y y

h bJ J J

xx

JrA

2.W xx

t

Jh

xx

x

Lr

yy

Jr

A

yy

y

Lr

x xRE

y yRE

1Ac

b

A

0,5Ac

b

A

1.25

0.06

3446.93 daN/cm2 < R 2300.00 (daN/cm2) làm lại đi cu

82.00 kNm-22.00 kNm

Dùng moment M lớn nhất tại tiết diện 1/3 cột để kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung

47.33 kNm M' có giá trị không nhỏ hơn

→ -1.97

Tra bảng II.5, phụ lục II, trang 112, ta có0.64→ →

Tra bảng II.1, phụ lục II, trang 105, ta có 0.75

-66.69 daN/cm2 < R 2300.00 (daN/cm2) → đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể

9.60

theo bảng 3.3 trang 35, ta có 15.86

< 15.86 → đảm bảo điều kiện ổn định

1.65 > 0,8 Tra bảng 3.4, trang 38, ta có

< 51.62 làm lại đi cu

342.85 kNm 1110.69 kN

233.87 daN

MA = NA =

0,926Ac

b

A

2BM

'.Wx

x

e Am

0,65 0,005.1

xm

1 . x

cm

75,56y y

0 2c bbb

0 0,36 0,1 .xc

b ER

0

c

b

x

0

b

h

2 ..tG A h

0

b

h

→lực nén tổng hợp636.86 daN

0.20 (0.3~0.2) → b = 30.00 mm

-0.71 C = 100.00

X1 = -0.852909747496335 X2 = 0.836241815286457

→ 13.82 cmnhánh mái

672.76kN lực nén lớn nhất

0.80 giả sử chọn hệ số ổn định φ

40.05 diện tích tiết diện yêu cầu

chọn tiết diện nhánh máicm thép bản 28.00 cmcm 1.00 cmcm 19.20cm 2.83 cm

179.00

khoảng cách từ mép ngoài đến trọng tâm tiết diện 2.43 cm

nhánh mái moment quán tính tiết diện

563.69

7773.47

bán kính quán tính3.30 cm

12.20 cm

y2 =

cm2

ht = δb =

thép góc L=100x10

Ag = cm2

z0 = cm2 Jx = cm4

cm4

cm4

2 ..tG A h

1 . .. dN

G HK R

1 11 1.ct

nhy MN Nc c

11 . .

ctyc nhnh

NAR

2 22 2.ct

nhy MN Nc c

11 . .

ctyc nhnh

NAR

232' '

0 0 0.2 12 2x

m b b bx g b b b

L h hJ J A z h z L h z

23

0. 2.212 2y

m b b tb tx g

L h b hJ J A z

x

mm

x m

Jr

A

y

mmy m

Jr

A

2

1 2

.M CN N

2 1 2 21 1

1 2 1 2

.. 0M M M Cy C yN N N N

'0

.i i

i

A zz

A

moment quán tính tiết diệncm

cmcm bán kính quán tính

52.00 cm 520.00

cm 1.88 → α = 61.95 →

chọn sơ bộ thanh xiêng là thép góc L60x61.17 cm

68.15 kN

38.61 kN

94.50 < [λ] = 150.00

tính thanh giằng xiêng chịu lực và kiểm tra như thanh chịu nén đúng tâm, tra bảng phụ lục II.1, ta có0.62

γ = 0.75

1141.13 daN/cm2 < R 2100.00 (daN/cm2) → đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể

38.29

với α =61.9456117368456 tra bảng 3.5 trang 49, ta đượ K = 34.00 → 44.96→ thỏa điều kiện độ mảnh

với λtd =44.9568980719431 tra bảng II.1 phụ lục II, t → 0.89

1192.31 daN

Nhận thấy rằng, lực cắt đã dùng để tính thanh giằng Q > Qqu do vậy không cần phải tính lại thanh bụng xiên

thanh bụng ngang tính theo lực cắt quy ước Qqu =1192.30882033014daN0.98 → 102.04

→ thỏa điều kiện độ mảnh

nhánh mái485.18 kN nội lực tính toán

15.76 cm độ mảnh của nhánh

49.18 cm

cm2

rmintx =

φtx =

φtx =

cm4

2 21 2. .ct ct m m

x x xJ J y A J y A

xx

JrA

ctga

sin

ax2.sin

mtx

QN

axmin

mtx

Sr

1x

x

x

Lr

2 .td xtx

AKA

67,15.10 2330quE NQR

min

dtn

tx

hr

x22

1y2

2

x

y

y

arlr

2 22 2.m

nhy MN Nc c

49.18 cmtừ λmax = λy1 =49.1803278688525 tra bảng II.1 phụ lục II, ta được từ λmax = λy1 =55.045871559633 tra bảng II.1 phụ lục II, ta được

0.85

1064.32 kiểm tra ứng suất

→ đủ khả năng chịu lực < R 2100.00

với cặp nội lực 2

0.48 30.87 →

1.49

Tra bảng II.3, phụ lục II, trang 108, ta có Tra bảng II.3, phụ lục II, trang 108, ta có

0.73 0.71 →vì 1.49

178.30 kiểm tra ứng suất

→ đủ khả năng chịu lực < R 2100.00

đường hàn liên kết thanh giằng xiên vào nhánh cộtchiều cao cần thiết các đường hàn

3400.001800.001530.00

đường hàn liên kết thanh giằng ngang vào nhánh cột1260.00 chọn thanh ngang L50x51530.00 vì Ntx nhỏ nên chọn đường hàn theo cấu tạo

0.80 cm0.60 cm

cánh ngoài cột trên nối với bản lưng cột dưới bằng đường hàn đối đầu kiểm tra đường hàn đối đầu nối nhánh ngoài-89.44kNm 1756.92484.02kN

φmin =

daN/m2

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

x22

1y2

2

x

y

y

arlr

2

min 2

nh

nh

NA

1 1 1x

Am e yJ

22

2

MeN

2 2 2x

Am e yJ

td tdRE

1

td

m

w

ws

.

.ff

s

ff

s

m

hh

tx

w min

0,7.. . .hs

s

NLh f

tx

w min

0,3.. . .hm

s

NLh f

. .ng

hh b

Nl

ax

u

tm

t

MN

nội lực cánh ngoài và cánh trong phải chịu < R 2100.00kiểm tra đường hàn đối đầu nối nhánh trong cột trên với bản "K"

kN1728.76

kN < R 2100.00

vì lực cắt ở cột trên rất nhỏ nên đường hàn đối đầu chạy suốt, chiều cao đường hàn bằng chiều dày bản bụngtính chân cột rỗng

0.80m dùng cặp nội lực tính toán của tiết diện cột dướinhánh cầu trục

242.03 kNnhánh mái

121.01kN tổng

48.41kNm tính toán bản đếchọn bê tông B20 có Rbt

20.00mm giả thiết hệ số tăng cường độ do nén cục bộ bê tông của móng300.00mm

chiều dài truyền lực ép cục bộ đến trục dầm vai 1.20cm

chiều dài cần thiết của bản bụng dầm vai 108.00cmmm diện tích yêu cầu của bản đế nhánh mái

bản bụng nhánh cầu trục của cột dưới xẻ rãnh cho bụng dầm vai luồn quahai bản bụng này kiên kết với nhau bằng 4 đường hàn góc diện tích yêu cầu của bản đế nhánh cầu chạy

6.00 mm phần nhô ra của bản đế Cchọn chiều dài dầm đếchiều rộng B của bản đế lấy theo yêu cầu cấu tạo

cm

chiều dài một đường hàn cần thiết liên kết bản "K" vào bụng dầm vai chiều dài bản đế nhánh cầu trục

cm → chọn L =

chiều dài bản đế nhánh mái60.00 cm10.00 cm → chọn L =57.00 cm

bản "K" xẽ rảnh để bản bụng dầm vai đi qua, liên kết với bản bụng dầm vai ứng suất thực tế ngay dưới bản đế

. .ng

hh b

Nl

. .tr

hh b

Nl

ax

2.4

tr

dv trm

NA B

N LM

bd

sb

1

1

2

2ct

m

MNMNNN

3 mcb

bd

AmA

.cb cb btR m R

2. 2.cttdB h c

ctct bdbd

ALB

mm bdbd

ALB

ax

u

tm

t

MN

bằng 4 đường hàn góc cao 8(mm), dài bằng hbdv = 470(mm)tính bề dày bản đếbản đế được các sườn ngăn, dầm đế, nhánh cột chia lam những ô có biên tựa khác nhau

→ đường hàn đủ khả năng chịu lực theo các kích thước cạnh ô, loại ô, ta tính moment uốn trong các ô đại diện

kNm kích thước ô 17.43để đơn giản tính toán ta chỉ kiểm tra bung dầm vai 15.50

nội suy theo bảng 3.7 trang 63, ta có

tỷ số 0.89 → chọn α =

moment lớn nhất cảu ô

chiều dài bản đế→ đủ khả năng chịu lực

các đường hàn cánh trên và cánh dưới với bụng lấy theo cấu tạo → chọn chiều dài bản đế = 3cmnhánh cầu trục

bu lông neo tính với tổ hợp tải trọng gây kéo lớn nhất kích thước ô 9.50giữa đế cột và móng tại tiết diện A 15.50

nội suy theo bảng 3.7 trang 63, ta có

tỷ số 1.63 → chọn α =

moment lớn nhất cảu ôvì Mct < Mm, nên ta chọn

530.21kNm tính toán dầm đếtải trọng tác dụng lên 1 dầm đế cảu nhánh mái

338.83kN

354.01kN tổng phản lực tác dụng lên 1 dầm đế

4000.00 lực Ndd do 2 đường hàn sống và mép liên kết dầm đế và thép góc nhánh mái phải chịudiện tích tiết diện cần thiết của 1 bu lông neo giả thiết chiều cao đường hàn:

4.43 ta có chiều rộng cánh của thép góc nhánh máikhoảng cách từ trục trọng tâm nhánh mái đến đường hàn sống thép góc

chọn bu lông neo theo TCVN 1916-1995 2ϕ246.06 chiều đài cần thiết của các đường hàn

362.89kNm

338.83kN

nhánh mái moment lớn nhất là ở bản kê 3 cạnh

daN/cm2

cm2

cm2

ab

ba

2ax . .m mM d

6..

m mMR

ab

ba

x2

a . .mmM d ct m

dd .2 mzx yq

ddd bdd .mN q L

dd

w min

dd

w min

2d

ddd

.( . )

.( . )6.

.

hg g

g s f

g

g m f

m

s

hm

b a Nb h f

a Nb h f

M

l

l

h R

.

.

tb g

t

tb

t

M n MN

N n

M

Nn

.ctbl

MC

N y N

'2

12

.tb g

t

M n MMN

NN

2 2.mbl

MN y NC

371.91kN→ chọn dầm đế có chiều cao

4000.00 tiết diệndiện tích tiết diện cần thiết của 1 bu lông neo chiều dài đường hàn

kiểm tra dầm đế cắt và uốn4.65 dầm đế làm việc như 2 conson, đoạn dài ngàm vào đường hàn sống,

đoạn ngắn ngàm vào đường hàn mép, chọn đoạn consson dài để tínhchọn bu lông neo theo TCVN 1916-1995 2ϕ24 nhịp tính toán dầm đế

6.06858794.6149073.98

177.00 kN 1800.00

bản đỡ ngang bu lông neo làm việc như dầm đơn giản 2 gối tựa 477.11có nhịp tính toán bằng khoảng cách 2 sườn đỡ

100.00 mm 817.90cmtính sườn ngăn A (sườn ngăn cánh mái)xem sườn ngăn là conson ngàm tại đường hàn góc liên kết với bản bụng của nhánh máichiều dài sườn ngăntải trọng do bản đế truyền tải lên sươn ngănmoment và lực cắt tại ngàm

→ bản đỡ ngang đủ khả năng chịu lực

10.00 mm140.00 mm chọn chiều dày sườn300.00 mm

sườn đỡ buloong neo là gối tựa một bên của bản đỡ ngang nên phải chịu léo chiều cao của sườn

88.50 kN → chọn hsn =88.50 kN kích thước sườn ngăn 200x14

61951.53 daN.cm 93.33

413.01 1804.60→ bản đỡ bulong đủ khả năng chịu lực

kiểm tra đường hàn liên kết sườn đỡ với dầm đế 776.171.20 cm40.00 cm chọn chiều cao đường hàn h

852.11

daN/cm2

cm2

cm2

daN/cm2

daN/cm2

dd

w min

dd

w min

2d

ddd

.( . )

.( . )6.

.

hg g

g s f

g

g m f

m

s

hm

b a Nb h f

a Nb h f

M

l

l

h R

hs hml l 2

dd dd

dd dd2

dd

dd

dd

d

dd

dd

dd

dd

ddd

.2.

1 602

q L

q L

M

W

MW

QF

Q

2.2.

sn snsn

sn snsn

q L

q L

M

Q

6.. .

sn

snsn

MR

h

sn

21,4 206sn

sn

sn

sn

sn

sn

sn

MW

QF

W

2

2 2

2. . .6

2. . .gh

gh

td

h h h

h h h

sn sn

gh gh

h l

h l

M QW

A

A

W

2 2.mbl

MN y NC

sd

sd

sd

lh

h

h

hl

→ đường hàn đủ khả năng chịu lựcđộ bền của đường hàn

< R =

459.70 CHỌN TIẾT DIỆN28.50 frame L (m)16.50

1570.80 T1 2.81 137.95585.00 T2 2.83 -745.80

T3 3.02 -746.14T4 4.53 -858.12

4393.80 daN D1 5.60 -276.688787.60 daN D2 7.50 183.34

X1 3.75 -651.0010506.90 daN X2 3.76 386.21

X3 4.33 -198.9513626.90 daN X4 5.48 37.12

Đ1 2.20 -52.84877.50 daN Đ2 2.80 -105.091755.00 daN Đ3 3.60 -17.55

2632.50 daN

465.14 daN930.27 daN KIỂM TRA TIẾT DIỆN453.79 daN frame L (m)907.58 daN

T1 2.81 137.95T2 2.83 -745.80

303.30 T3 3.02 -746.1435.70 T4 4.53 -858.12-39.71 D1 5.60 -276.6863.01 D2 7.50 183.34

X1 3.75 -651.00X2 3.76 386.21X3 4.33 -198.95

với thanh cánh và thanh đứng X4 5.48 37.12Đ1 2.20 -52.84Đ2 2.80 -105.09Đ3 3.60 -17.55

daN/cm2

daN/cm2 Pmax (kN)daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

Pmax (kN)

Mtu (daN.m)

2

2 2

2. . .6

2. . .gh

gh

td

h h h

h h h

sn sn

gh gh

h l

h l

M QW

A

A

W

2

1

2

'

3

4

.2.. .2.

m d

m d

ct ct

m d ct

G

G

G

G

d B g g

d B g gd B g G G

d B g g g

1

2

3

4

WWWW

3400.001800.001530.001260.001530.00

tính liên kết thanh xiên X2kN nội lực thanh P =

0.80 cm giả thiết chiều cao đường hàn:0.60 cm

chiều cao cần thiết các đường hàn

cm

cm → chọn Lhs =

cm

cm → chọn Lhm =

kNkN

do T1 và T2 có cùng tiết diện nên nội lực tính toán là hiệu số nội lực giữa 2 thanh cánh

kNlực dataT phân booscho đường hàn sống và mép theo tỉ lệ 0,7

kNkN

ngoài ra liên kết thanh T1 và T2 còn chịu thêm lực tập trungkN

vì độ dốc của mái nhỏ nên độ dốc của thanh cánh nhỏ nên lực tập trung coi như vuông góc với phương của 2 thanh lực tập trung (G2 + P3) phân bố điều cho các đường hàn

197.54 kN

76.47 kN

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2w

ws

..

ff

s

ff

s

m

hh

w min

0,7. 12. . . .hss

Ph f

L

w min

0,3. 12. . . .hmm

Ph f

L

22

22

1. 0,5 sin .cos2 2

1. 0,5 sin .cos2 2m

s

m

sQT Q

QT Q

N

N

76.47 kN

0.50 cm0.50 cm

cm

cm

cm

cm3/ nút dưới B

nút dưới A là nút chính truyền phản lực gối tựa nút dưới B là nút chính truyền phản lực gối tựakN

lực ngang do moment đầu dàn gây ra

kN

-276.68 kN giả thiết chiều cao đường hàn:-651.00 kN

0.60 cm0.60 cm

chiều cao cần thiết các đường hàn

cm

cm

cm kiểm tra đường hàn liên kết bản mả và bản gối

cm0.80 cm0.60 cm

cm chọn chiều dài đường hàn lw =chiều cao cần thiết các đường hàn

cm

cm

đường hàn liên kết thanh cánh

cặp ngẫu lực do moment đầu dàn gây ra moment tra bảng IV.2 trang 122 cột số 15

phản lực thẳng đứng

22

22

1. 0,5 sin .cos2 2

1. 0,5 sin .cos2 2m

s

m

sQT Q

QT Q

N

N

s

m

hh

s

m

hh

w min

0,7. 12. . . .s

shs f

L Nh

w min

0,7. 12. . . .s

shs f

L Nh

.M H e

22

w w wmin

1 .2. . . .fMH R

l fh

l

s

m

hh

cm kiểm tra đường hàn đã chọn

-137.86 kN

2L125x8

574.51 kN chọn số hàn bu lông: cm

0.86 cmchiều dày bản gối

mm33.60 chọn tiết diện bản gối

1008.00 tính liên kết bu lông giữa bản gối và cánh trong của cộtdo lực ép mặt quá nhỏ nên ta không cần kiểm tra

1842.34 vì không có moment đầu dàn nên ta chọn moment như đã chọn ở trênchọn

→ đường hàn đủ khả năng chịu lực

3.0020.00 cm6.00

1.86 cm

mm

125000.00

2316.25 daN

4.17

13.63 thỏa5/ nút dưới giữa dàn E

858.12 kNtiết diện lực tính toán nối cánh trên

kN

đường hàn liên kết thanh cánh dưới với bản ghépbản ghép chọn tiết diện

tra bảng IV.2 trang 122 cột số 15

cm2

cm3

daN/cm2

cm2

mm2

nội lực thanh cánh dưới

bản mãdiện tích tiết diện nối quy ước

86.00

1197.38 ứng suất trong tiết diện quy ước

→ đường hàn đủ khả năng chịu lực35921.30 daN lực bản ghép phải chịu

tổng chiều dài đường hàn

33.35 cm

35.00 cm42399.57 daN đường hàn nối bản ghép và bản mã

0.63chiều dài một đường hàn góc

cm

cmđường hàn liên kết thanh cánh dưới với bản mã

67053.10 daN nội lực bản mã phải chịu67053.10 daN tổng chiều dài đường hàn

70.52 cm

70.00 cmkiểm tra khả năng chịu lực của bản gối

42399.57 daN lực truyền qua 2 bản nối200x14 chọn2.008.8010.00 cm4.00

946.42 kiểm tra ứng suất

→ đường hàn đủ khả năng chịu lựctính liên kết thanh bụng vào bản mã

kN với thanh xiên

chiều dài một đường hàn sống

cm2

daN/cm2

chọn hf =

chọn hf =thanh cánh trên nghiêng so với mặt phẳng ngang cosα = thanh cánh trên nghiêng so với mặt phẳng ngang

chọn hf =

daN/cm2

chọn hf =

q

q

NA

. bm

q g

b

b h

m

m

NN

AN N

2.( . . . )bn

bn bn bl b bbn

n n

Nb n d

cm

cmvậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = -17.55 daN ) đều lấy lw = 40mm vậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = 65.9340659340659 daN ) đều lấy lw = 40mm

kN14.00 mmbm

wf min

0,72. . .

x

fw f

l Nh

mm

mmmm

mm

de tien cho viec tinh toan khung ta thay chung bang luc tuong duong phan bo deu tren mat bang nha

daN/m2daN/m2

gió phải-0.54-0.60 -335.00-0.60-0.60

0.39

4.2609

kN

44.46 kN

-30.20 kNm

-103.23 kNm

-18.44 kNm84.79 kNm36.00 kNm

412,8

tHH

12

ôt

.6. .

.B

C

B

cB B t

E JBRK H

M R H

R

M

..' 2 2cd tM h hg LA e

= 36.00

-0.31

-12.59 kNm

1 1 13 2 2. . .12. 12 3,817 0,81613,836 12,8.B

E J E J E JAK H H H

R

18.62 kNm

-85.64 kNm

-36.36 kNm

-8.00 kN

-24.78 kNm

23.54 kNm

-80.73 kNm

-4.51 kNm

-6.76 kNm

4.49 kN

vì cột phải không có lực tác dụng nen moment và phản lực bằng 0

2 2

2 2

1 . 2 2 . . 2 2. .

1 .3. 2. .2 . .3. 2. .2 .

B

B

B C B CH T

kB A B A

Tk

M

R

kN

7.30

-6.09 kNm

2.46 kNm

15.91 kNm

kNm

kNm -0.62

kNm

kNm

-63.01 kNm

12.91 kNm

76.94 kNm

2 21

11 1 1

10,374 20,030,518 . .PR H H

r E J E J

' 3,8685,71

qq

1.70 kN

cột dưới tiết diện A

Q-36.33-6.95-6.254.383.94

-29.58-26.629.138.22-2.24-2.0234.7031.23-10.67-9.60

cột dưới cột trên tiết diện A tiết diện B tiết diện ct

Q-43.28 -198.81 130.08-31.95 -194.58 176.36-65.91 -216.45 156.26-1.63 -87.47 37.13

-47.00 -292.92 135.01-22.82 -195.92 173.86-68.15 -228.62 161.18-41.08 -193.23 178.85-63.67 -204.27 151.35

0.80 -150.25 121.34-40.03 -335.16 209.44-80.83 -364.59 198.02-39.99 -179.69 109.92-52.19 -309.04 151.23-11.36 -124.13 63.13-15.63 -147.84 125.82-56.46 -332.74 213.92-76.79 -342.67 189.18

Nnhánh

Nnhánh Nnhánh

-35.96 -157.77 101.08-1.16 -120.33 104.78

-41.99 -305.23 192.883.12 -96.62 42.09

-72.56 -324.91 174.803.12 MIN -364.59 37.13

-80.83 MAX -87.47 213.92

342.85 kNm -0.711110.69 kN 0.02

0.20c \ 0.801.001.50

1.18

hw 48.00

tw

bf 9.60 9.60

tf 15.86

e1.04kNm

1.25

Thỏa

1335.38

4.10 cm

73.17

2.42

Ac/Ab η0.50 1.251.00 1.37

13.68 0.52 1.25

cm4

→ m1 = η.m =

3 3. .2. 2.12 12b c

b b b cy y y

h bJ J J

yy

Jr

A

yy

y

Lr

y yRE

1.502.001.65

làm lại đi cu

41.00kNm

-3.83

60.0070.0073.17

→ đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể

52.1251.62

0

b

h

N = 1119.39 kN

cm

X1 = -0.852909747496335 X2 = 0.836241815286457

496.34kN

0.80

29.54

28.00

66.40

539.89

7874.72

2.90 cm

10.90 cm

cm2

Ab = cm2

Am = cm2

cm4

cm4

2 22 2.ct

nhy MN Nc c

11 . .

ctyc nhnh

NAR

232' '

0 0 0.2 12 2x

m b b bx g b b b

L h hJ J A z h z L h z

23

0. 2.212 2y

m b b tb tx g

L h b hJ J A z

x

mm

x m

Jr

A

y

mmy m

Jr

A

279942.30

48.54 cm

0.88

30.0040.0050.0060.0070.0080.0090.00

100.00110.00120.00

→ đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể 94.5044.96

α < [λ] = 120.00 K

→ thỏa điều kiện độ mảnh

Nhận thấy rằng, lực cắt đã dùng để tính thanh giằng Q > Qqu do vậy không cần phải tính lại thanh bụng xiên

< [λ] = 150.00→ thỏa điều kiện độ mảnh

841.27 kN 30.0040.00

17.93 cm 50.0060.00

55.05 cm 70.00

cm4 2 21 2. .ct ct m m

x x xJ J y A J y A

xx

JrA

x22

1y2

2

x

y

y

arlr

2 22 2.m

nhy MN Nc c

55.05 cm 80.00từ λmax = λy1 =55.045871559633 tra bảng II.1 phụ lục II, ta được 90.00

100.00110.00

1498.72 49.1855.05

(daN/cm2) → đủ khả năng chịu lực

0.71

1.49

Tra bảng II.3, phụ lục II, trang 108, ta có 1.00

0.47 2.501.49

484.60

→ đủ khả năng chịu lực

chiều cao cần thiết các đường hàn

3.58 cm → chọn Lhs = 10.00 cm

2.04 cm → chọn Lhs = 8.00 cm

đường hàn liên kết thanh giằng ngang vào nhánh cộtsống 0.60 cm

vì Ntx nhỏ nên chọn đường hàn theo cấu tạo mép 0.40 cmdài 5.00 cm

kiểm tra đường hàn đối đầu nối nhánh ngoài

daN/m2

φlt =

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

x22

1y2

2

x

y

y

arlr

2

min 2

nh

nh

NA

2 2 2x

Am e yJ

td tdRE

2

lt

NA

s

m

h

hhl

→ đủ khả năng chịu lựckiểm tra đường hàn đối đầu nối nhánh trong cột trên với bản "K"

→ đủ khả năng chịu lực

vì lực cắt ở cột trên rất nhỏ nên đường hàn đối đầu chạy suốt, chiều cao đường hàn bằng chiều dày bản bụng

dùng cặp nội lực tính toán của tiết diện cột dưới-129.83 kNm630.00 kN342.85 kNm1110.69 kN485.18 kN841.27 kN

90.00giả thiết hệ số tăng cường độ do nén cục bộ bê tông của móng

diện tích yêu cầu của bản đế nhánh mái 778.95

diện tích yêu cầu của bản đế nhánh cầu chạy 449.24

40.00 mm10.00 mm

chiều rộng B của bản đế lấy theo yêu cầu cấu tạo40.00 cm

11.23 cm

20.00 cm

19.47 cm

30.00 cm

60.65ứng suất thực tế ngay dưới bản đế

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

cm2

cm2

daN/cm2

mmbd

cbct

ctbd

cb

NARNAR

ctct bdbd

ALB

mm bdbd

ALB

A

A

ct

ct ctbdm

m mbd

N

N

70.11

bản đế được các sườn ngăn, dầm đế, nhánh cột chia lam những ô có biên tựa khác nhautheo các kích thước cạnh ô, loại ô, ta tính moment uốn trong các ô đại diện

cmcm

nội suy theo bảng 3.7 trang 63, ta có

→ chọn α = 0.115

2455.42 daN.cm

2.65 cm

→ chọn chiều dài bản đế = 3cm

cmcm

nội suy theo bảng 3.7 trang 63, ta có

→ chọn α = 0.126

692.24 daN.cm3.00 cm

tải trọng tác dụng lên 1 dầm đế cảu nhánh mái

1402.11

tổng phản lực tác dụng lên 1 dầm đế42063.41 daN

lực Ndd do 2 đường hàn sống và mép liên kết dầm đế và thép góc nhánh mái phải chịusống 0.80 cmmép 0.60 cm

ta có chiều rộng cánh của thép góc nhánh mái bg = 10.00 cmkhoảng cách từ trục trọng tâm nhánh mái đến đường hàn sống thép góc

ag = 2.43 cmchiều đài cần thiết của các đường hàn

31.61 cm

13.50 cm

0.001 cm

daN/cm2

moment lớn nhất là ở bản kê 3 cạnh

daN/cm2

A

A

ct

ct ctbdm

m mbd

N

N

2ax . .m mM d

6..

m mMR

x2

a . .mmM d ct m

s

m

hh

dd

w min

dd

w min

2d

ddd

.( . )

.( . )6.

.

hg g

g s f

g

g m f

m

s

hm

b a Nb h f

a Nb h f

M

l

l

h R

10.00cm400x10 mm

chiều dài đường hàn 35.00cm

dầm đế làm việc như 2 conson, đoạn dài ngàm vào đường hàn sống, đoạn ngắn ngàm vào đường hàn mép, chọn đoạn consson dài để tính

35.00cm

daN.mdaN

< R = 2100.00 → đủ khả năng chịu lực

daN/cm2 < R = 2100.00 → đủ khả năng chịu lực

tính sườn ngăn A (sườn ngăn cánh mái)xem sườn ngăn là conson ngàm tại đường hàn góc liên kết với bản bụng của nhánh mái

15.50 cmtải trọng do bản đế truyền tải lên sươn ngăn 1402.11

168428.90daN.m

21732.76daN

1.40 cm

18.54 cm

→ chọn hsn = 20.00 cmmm

< R = 2100.00 → đủ khả năng chịu lực

< R = 2100.00 → đủ khả năng chịu lực

16.00 mm hàn suốt

313.97

cm3

daN/cm2 daN/cm2

daN/cm2

daN/cm2

cm3

daN/cm2 daN/cm2

daN/cm2 daN/cm2

cm3

dd

w min

dd

w min

2d

ddd

.( . )

.( . )6.

.

hg g

g s f

g

g m f

m

s

hm

b a Nb h f

a Nb h f

M

l

l

h R

hs hml l

snl 20.n msq

2.2.

sn snsn

sn snsn

q L

q L

M

Q

6.. .

sn

snsn

MR

h

2

2 2

2. . .6

2. . .gh

gh

td

h h h

h h h

sn sn

gh gh

h l

h l

M QW

A

A

W

64.96

632.22

1800.00 → đủ khả năng chịu lực

CHỌN TIẾT DIỆN[λ] φ lx (m) ly (m) Act (cm2)

400.00 0.44 2.81 2.81 13.59 0.70120.00 0.44 2.83 2.83 73.45 2.36120.00 0.44 3.02 3.02 73.48 2.51120.00 0.44 4.53 4.53 84.51 3.77120.00 0.44 4.48 5.60 27.25 3.73400.00 0.44 6.00 7.50 18.06 1.50120.00 0.44 3.75 3.75 64.11 3.12400.00 0.44 3.76 3.76 38.03 0.94120.00 0.44 4.33 4.33 19.59 3.61400.00 0.44 5.48 5.48 3.66 1.37120.00 0.44 2.20 2.20 5.20 1.83120.00 0.44 2.80 2.80 10.35 2.33120.00 0.44 3.60 3.60 1.73 3.00

KIỂM TRA TIẾT DIỆN[λ] lx (m) ly (m) chọn thép Ath (cm2)

400.00 2.81 2.812L80x6 18.76 2.47120.00 2.83 2.832L160x14 86.60 4.92120.00 3.02 3.022L160x14 86.60 4.92120.00 4.53 4.532L160x14 86.60 4.92120.00 4.48 5.602L125x8 39.40 3.87400.00 6.00 7.502L125x8 39.40 3.87120.00 3.75 3.752L160x14 69.40 5.08400.00 3.76 3.762L125x10 39.40 3.98120.00 4.33 4.332L125x10 39.40 3.98400.00 5.48 5.482L63x6 11.80 1.99120.00 2.20 2.202L63x5 12.26 2.15120.00 2.80 2.802L80x6 18.76 2.47120.00 3.60 3.602L125x8 39.40 3.87

cm2

daN/cm2

daN/cm2

rxyc (cm)

rx (cm)

2

2 2

2. . .6

2. . .gh

gh

td

h h h

h h h

sn sn

gh gh

h l

h l

M QW

A

A

W

386.21 kNsống 0.60 cmmép 0.60 cm

chiều cao cần thiết các đường hàn

18.82 cm

20.00 cm

8.07 cm

10.00 cm

s

m

hh

nút dưới B là nút chính truyền phản lực gối tựa137.95 kN

lực ngang do moment đầu dàn gây ra

-101.08 kN

giả thiết chiều cao đường hàn: sống 0.50 cmmép 0.50 cm

chiều cao cần thiết các đường hàn

9.52 cm

→ chọn Lhs = 10.00 cm

4.65 cm

→ chọn Lhm = 5.00 cmkiểm tra đường hàn liên kết bản mả và bản gối

-101.08 kN

e = zo = 2.19 cm 2L80x6221.37 kN.cm

-121.74 kNchọn chiều dài đường hàn lw = 30.00 cmchiều cao cần thiết các đường hàn

0.24 cm

→ chọn hf = 4.00 mm

đường hàn liên kết thanh cánh trên và bản mả

cặp ngẫu lực do moment đầu dàn gây ra H =moment tra bảng IV.2 trang 122 cột số 15

phản lực thẳng đứng R

1AN T

a2

x

0

mH MH

w min

0,7. 12. . . .s

shs f

L Nh

s

m

hh

w min

0,7. 12. . . .s

shs f

L Nh

.M H e 2.sinPR

22

w w wmin

1 .2. . . .fMH R

l fh

l

kiểm tra đường hàn đã chọn 16.80504.00

1128.59

< R 1995.00 → đường hàn đủ khả năng chịu lựcchọn số hàn bu lông: 2.00

3.0015.00 cm6.00

chiều dày bản gối 1.38 cm

chọn tiết diện bản gối 220x200x20tính liên kết bu lông giữa bản gối và cánh trong của cột

do lực ép mặt quá nhỏ nên ta không cần kiểm travì không có moment đầu dàn nên ta chọn moment như đã chọn ở trên

số hàng bu lông 2.00số lượng bu lông 6ϕ20khoảng cách 2 bu lông 15.00 cmcấp độ bền 8.80

183.34 kN2L125x8

lực tính toán nối cánh trên220.01 kN

đường hàn liên kết thanh cánh dưới với bản ghépchọn tiết diện 250x10 mm bản ghép

cm2

cm3

daN/cm2

daN/cm2

số lượng bu lông mỗi hàng n =khoảng cách 2 bu lông b =tổng số bu lông

nội lực thanh cánh dưới N(D2) = P4 =

2

2. . .2. . .

f w

f w

w

w

h lh l

AW

2 26.w w w

M H RW A A

w

1 ..2 . . c

gnb H

l ft

4ttT4 2P ×N 1,2=P= =

200x08 mm bản mãdiện tích tiết diện nối quy ước

57.00

ứng suất trong tiết diện quy ước 385.98

< R 1995.00 → đường hàn đủ khả năng chịu lựclực bản ghép phải chịu 9649.47 daN

6.00 mmtổng chiều dài đường hàn

16.76 cm

→ chọn Lw = 20.00 cmđường hàn nối bản ghép và bản mã 12351.33 daN

10.00 mm1.00

chiều dài một đường hàn góc

4.90 cm

→ chọn Lhm = 5.00 cmđường hàn liên kết thanh cánh dưới với bản mã

nội lực bản mã phải chịu 12351.33 daN6.00 mm 12351.33 daNtổng chiều dài đường hàn

20.34 cm

→ chọn Lw = 22.00 cmkiểm tra khả năng chịu lực của bản gối

lực truyền qua 2 bản nối 12351.33 daNkích thước bản nối 200x08

2.00cấp độ bền 8.80

15.00 cmtổng số bu lông 4ϕ20 m = 4.00

kiểm tra ứng suất 482.47

< R 1995.00 → đường hàn đủ khả năng chịu lựctính liên kết thanh bụng vào bản mã

với thanh xiên -17.55 kN4.00 mm

chiều dài một đường hàn sống

cm2

daN/cm2

daN/cm2

thanh cánh trên nghiêng so với mặt phẳng ngang cosα =

số hàn bu lông

khoảng cách 2 bu lông b =

daN/cm2

daN/cm2

2. b bq g mAA A

q

q

NA

wf min

.cos2. . .

mw

b

f

Nh f

l

.gh ghN A

w min

4. .bg

fw

Nh f

l

.osbmbn NN c

. bm

q g

b

b h

m

m

NN

AN N

w min

4. .bm

fw

Nh f

l

cosbmN

2.( . . . )bn

bn bn bl b bbn

n n

Nb n d

xN

-0.81 cm

→ chọn Lhm = 4.00 cmvậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = 65.9340659340659 daN ) đều lấy lw = 40mm

wf min

0,72. . .

x

fw f

l Nh

cột dưới tiết diện cd tiết diện A

311.58 571.24528.42 720.09187.62 583.05225.62 235.37274.57 556.56527.17 664.04190.08 598.96529.66 776.14185.17 567.13513.13 508.23557.18 797.30253.79 738.73209.74 449.65318.21 631.32274.16 342.25515.37 609.12559.42 898.19249.37 710.08

Nnhánh

Nnhánh Nnhánh

205.32 421.01469.31 476.22513.36 765.29228.10 209.35206.65 641.95185.17 209.35559.42 898.19

0.20 0.30 0.202.42 2.58

3.102.73 2.943.77 4.073.10 3.35

7.00 8.00 13.68182.00 163.00

55.51170.00 153.00178.40 160.00

2050.00 2450.00 2300.00827.00 805.00

749.05782.00 754.00767.74 737.83

2050.00 2450.00 2100.00939.00 931.00 938.00906.00 894.00 904.50869.00 852.00 866.88827.00 805.00 824.25782.00 754.00 778.50784.00 686.00 771.75665.00 612.00 658.38599.00 542.00 591.88537.00 478.00 529.63479.00 419.00 471.50

619.72885.85

30.00 35.00 40.00 45.00 60.00 61.9545.00 37.00 31.00 28.00 26.00 34.00

2050.00 2450.00 2100.00939.00 931.00 938.00906.00 894.00 904.50869.00 852.00 866.88827.00 805.00 824.25782.00 754.00 778.50

784.00 686.00 771.75665.00 712.00 670.88599.00 542.00 591.88537.00 478.00 529.63

869.96845.37

0.75 1.00 0.48 0.71479.00 423.00

524.24 473.54439.00 391.00465.93 412.55

430.99 kN10.00 kN120.00 kN

Dmax =Gct =Gxe =

b/a 0.900 1.200 2.000 0.889 1.632α 0.107 0.120 0.132 0.115 0.126

→ đủ khả năng chịu lực

→ đủ khả năng chịu lực

→ đủ khả năng chịu lực

→ đủ khả năng chịu lực

CHỌN TIẾT DIỆNchọn thépAth (cm2)

120.000.702L80x6 18.76 2.47 3.65Thỏa 130.002.362L160x14 86.60 4.92 6.99Thỏa 140.002.512L160x14 86.60 4.92 6.99Thỏa 150.003.772L160x14 86.60 4.92 6.99Thỏa 160.004.672L125x8 39.40 3.87 5.46Thỏa 170.001.882L125x8 39.40 3.87 5.46Thỏa 180.003.122L160x14 69.40 5.08 4.05Thỏa 190.000.942L125x10 39.40 3.98 3.31Thỏa 200.003.612L125x10 39.40 3.98 3.31Ko 0.441.372L63x6 11.80 1.99 1.86Thỏa 86.601.832L63x5 12.26 2.15 3.25Thỏa2.332L80x6 18.76 2.47 3.65Thỏa3.002L125x8 39.40 3.87 5.46Thỏa

KIỂM TRA TIẾT DIỆNφ σ (daN/cm2)

50.003.65 113.60 76.88 0.48 1535.16Thỏa 60.006.99 57.44 40.43 0.82 1044.12Thỏa 70.006.99 61.32 43.16 0.81 1067.90Thỏa 80.006.99 91.99 64.75 0.67 1482.76Thỏa 90.005.46 115.76 102.56 0.47 1505.83Thỏa 100.005.46 155.04 137.36 0.28 1672.39Thỏa 110.004.05 73.74 92.49 0.75 1252.58Thỏa 120.003.31 94.50 113.63 0.64 1542.55Thỏa 130.003.31 108.74 130.76 0.51 994.99Thỏa 140.001.86 275.18 294.41 0.16 1966.10Thỏa 150.003.25 102.33 67.69 0.55 785.53Thỏa 160.003.65 113.36 76.71 0.48 1166.01Thỏa 170.005.46 93.02 65.93 0.65 68.03Thỏa 180.00

190.00

ryyc (cm) rx (cm) ry (cm)

ry (cm) λx λy

→ đường hàn đủ khả năng chịu lực

→ đường hàn đủ khả năng chịu lực

→ đường hàn đủ khả năng chịu lực

vậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = 65.9340659340659 daN ) đều lấy lw = 40mm

2050.00 2450.00 2300.00479.00 419.00 441.50906.00 894.00 904.50869.00 852.00 866.88827.00 805.00 824.25782.00 754.00 778.50784.00 686.00 771.75665.00 712.00 670.88599.00 542.00 591.88537.00 478.00 529.63

101375.501613.05

2050.00 2450.00 2300.00869.00 852.00 858.38827.00 805.00 813.25782.00 754.00 764.50784.00 686.00 722.75665.00 712.00 694.38599.00 542.00 563.38537.00 478.00 500.13479.00 419.00 441.50425.00 364.00 386.88376.00 315.00 337.88328.00 276.00 295.50290.00 244.00 261.25259.00 218.00 233.38233.00 196.00 209.88210.00 177.00 189.38

-2157.79

578.88-1139.48

Bảng nội lực

STTcột trên

tiết diện B tiết diện ctM N M

1 TT 1 -258.3 410.6 -105.7

2 HT mái 1 -49.6 79 -20.30.9 -44.64 71.1 -18.27

3 1 -14.45 0 63.340.9 -13.005 0 57.006

4 1 -46.85 0 30.960.9 -42.165 0 27.864

5 T cột trái 1 -3.2 0 240.9 -2.88 0 21.6

6 T cột phải 1 -25.2 0 6.90.9 -22.68 0 6.21

7 gió trái 1 34.69 0 22.870.9 31.221 0 20.583

8 gió phải 1 -49.85 0 -8.520.9 -44.865 0 -7.668

STT LOẠI HỆ SỐcột trên

tiết diện B tiết diện ctM N M

1 TH1 1+2 -307.9 489.6 -1262 TH2 1+3 -272.75 410.6 -42.363 TH3 1+4 -305.15 410.6 -74.744 TH4 1+5 -261.5 410.6 -81.75 TH5 1+6 -283.5 410.6 -98.86 TH6 1+7 -223.61 410.6 -82.837 TH7 1+8 -308.15 410.6 -114.228 TH8 1+3+5 -275.95 410.6 -18.369 TH9 1+4+5 -308.35 410.6 -50.7410 TH10 1+3-5 -269.55 410.6 -66.3611 TH11 1+4-5 -301.95 410.6 -98.7412 TH12 1+0.9(2+3+5+7) -287.604 481.7 -24.78113 TH13 1+0.9(2+3+5+8) -363.69 481.7 -53.03214 TH14 1+0.9(2+4+6+8) -412.65 481.7 -97.56415 TH15 1+0.9(2+4+6+7) -336.564 481.7 -69.31316 TH16 1+0.9(2+8) -347.805 481.7 -131.63817 TH17 1+0.9(2+7) -271.719 481.7 -103.38718 TH18 1+0.9(2+3-5+7) -281.844 481.7 -67.98119 TH19 1+0.9(2+3-5+8) -357.93 481.7 -96.23220 TH20 1+0.9(2+4-6+8) -367.29 481.7 -109.98421 TH21 1+0.9(2+4-6+7) -291.204 481.7 -81.73322 TH22 1+0.9(2+3+6+7) -307.404 481.7 -40.17123 TH23 1+0.9(2+3+6+8) -383.49 481.7 -68.422

loại tải trọng

hệ sốtổ hợp

(móc trục bên (móc

trục bên phải)

24 TH24 1+0.9(2+4+5+8) -392.85 481.7 -82.17425 TH25 1+0.9(2+4+5+7) -316.764 481.7 -53.923

Max -223.61 489.6 -18.36Min -412.65 410.6 -131.638

n = 1.1 n = 0.9 kéo 1 2 3 4 5 6

T1 0 0 0T2 -631.499 -51668.1 -75.69T3 -631.532 -51668.1 -75.7T4 -818.389 -66959.1 -58.95D1 -181.269 -14831.1 -31.73 -212.999D2 140.173 11468.7 28.18 168.353D3 140.173 11468.7 28.18 168.353

xiên

X1 -532.631 -43578.9 -68.48X2 299.585 24511.5 31.41 330.995X3 -131.516 -10760.4 -17.21X4 -41.646 -3785.1 -23.25

đứng

Đ1 -48.334 -3954.6 -43.94Đ2 -96.668 -7909.2 -105.43Đ3 0 0 0Đ4 47.531 3888.9 50.34 97.871

loại thanh

kí hiệu thanh

do tĩnh tải máikN

do hoạt tải mái

daN

tổ hợp nội lực tính toán kN

cánh trên

cánhdưới

Story Beam Load Loc P V2 V3 TBASE B1 TT 0 127.43 0 0 0BASE B1 TT 0.563 127.43 0 0 0BASE B1 TT 1.125 127.43 0 0 0BASE B1 TT 1.688 127.43 0 0 0BASE B1 TT 2.25 127.43 0 0 0BASE B1 TT 2.813 127.43 0 0 0BASE B1 TT 3.375 127.43 0 0 0BASE B1 TT 3.938 127.43 0 0 0BASE B1 TT 4.5 127.43 0 0 0BASE B1 HTTRAI 0 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 0.563 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 1.125 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 1.688 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 2.25 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 2.813 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 3.375 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 3.938 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 4.5 28.18 0 0 0BASE B1 HTPHAI 0 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 0.563 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 1.125 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 1.688 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 2.25 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 2.813 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 3.375 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 3.938 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 4.5 -4.87 0 0 0BASE B1 COMB1 0 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 0.563 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 1.125 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 1.688 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 2.25 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 2.813 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 3.375 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 3.938 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 4.5 155.61 0 0 0BASE B1 COMB2 0 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 0.563 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 1.125 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 1.688 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 2.25 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 2.813 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 3.375 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 3.938 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 4.5 122.56 0 0 0

BASE B1 COMB7 0 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 0.563 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 1.125 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 1.688 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 2.25 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 2.813 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 3.375 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 3.938 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 4.5 150.74 0 0 0BASE B1 BAO MAX 0 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 0.563 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 1.125 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 1.688 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 2.25 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 2.813 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 3.375 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 3.938 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 4.5 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MIN 0 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 0.563 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 1.125 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 1.688 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 2.25 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 2.813 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 3.375 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 3.938 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 4.5 122.56 0 0 0BASE B2 TT 0 127.43 0 0 0BASE B2 TT 0.6 127.43 0 0 0BASE B2 TT 1.2 127.43 0 0 0BASE B2 TT 1.8 127.43 0 0 0BASE B2 TT 2.4 127.43 0 0 0BASE B2 TT 3 127.43 0 0 0BASE B2 HTTRAI 0 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 0.6 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 1.2 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 1.8 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 2.4 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 3 28.18 0 0 0BASE B2 HTPHAI 0 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 0.6 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 1.2 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 1.8 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 2.4 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 3 -4.87 0 0 0BASE B2 COMB1 0 155.61 0 0 0BASE B2 COMB1 0.6 155.61 0 0 0BASE B2 COMB1 1.2 155.61 0 0 0

BASE B2 COMB1 1.8 155.61 0 0 0BASE B2 COMB1 2.4 155.61 0 0 0BASE B2 COMB1 3 155.61 0 0 0BASE B2 COMB2 0 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 0.6 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 1.2 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 1.8 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 2.4 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 3 122.56 0 0 0BASE B2 COMB7 0 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 0.6 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 1.2 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 1.8 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 2.4 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 3 150.74 0 0 0BASE B2 BAO MAX 0 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 0.6 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 1.2 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 1.8 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 2.4 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 3 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MIN 0 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 0.6 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 1.2 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 1.8 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 2.4 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 3 122.56 0 0 0BASE B16 TT 0 127.43 0 0 0BASE B16 TT 0.6 127.43 0 0 0BASE B16 TT 1.2 127.43 0 0 0BASE B16 TT 1.8 127.43 0 0 0BASE B16 TT 2.4 127.43 0 0 0BASE B16 TT 3 127.43 0 0 0BASE B16 HTTRAI 0 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 0.6 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 1.2 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 1.8 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 2.4 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 3 -4.87 0 0 0BASE B16 HTPHAI 0 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 0.6 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 1.2 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 1.8 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 2.4 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 3 28.18 0 0 0BASE B16 COMB1 0 122.56 0 0 0BASE B16 COMB1 0.6 122.56 0 0 0BASE B16 COMB1 1.2 122.56 0 0 0

BASE B16 COMB1 1.8 122.56 0 0 0BASE B16 COMB1 2.4 122.56 0 0 0BASE B16 COMB1 3 122.56 0 0 0BASE B16 COMB2 0 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 0.6 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 1.2 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 1.8 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 2.4 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 3 155.61 0 0 0BASE B16 COMB7 0 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 0.6 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 1.2 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 1.8 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 2.4 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 3 150.74 0 0 0BASE B16 BAO MAX 0 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 0.6 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 1.2 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 1.8 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 2.4 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 3 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MIN 0 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 0.6 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 1.2 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 1.8 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 2.4 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 3 122.56 0 0 0BASE B17 TT 0 127.43 0 0 0BASE B17 TT 0.562 127.43 0 0 0BASE B17 TT 1.125 127.43 0 0 0BASE B17 TT 1.688 127.43 0 0 0BASE B17 TT 2.25 127.43 0 0 0BASE B17 TT 2.813 127.43 0 0 0BASE B17 TT 3.375 127.43 0 0 0BASE B17 TT 3.938 127.43 0 0 0BASE B17 TT 4.5 127.43 0 0 0BASE B17 HTTRAI 0 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 0.562 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 1.125 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 1.688 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 2.25 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 2.813 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 3.375 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 3.938 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 4.5 -4.87 0 0 0BASE B17 HTPHAI 0 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 0.562 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 1.125 28.18 0 0 0

BASE B17 HTPHAI 1.688 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 2.25 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 2.813 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 3.375 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 3.938 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 4.5 28.18 0 0 0BASE B17 COMB1 0 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 0.562 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 1.125 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 1.688 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 2.25 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 2.813 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 3.375 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 3.938 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 4.5 122.56 0 0 0BASE B17 COMB2 0 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 0.562 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 1.125 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 1.688 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 2.25 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 2.813 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 3.375 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 3.938 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 4.5 155.61 0 0 0BASE B17 COMB7 0 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 0.562 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 1.125 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 1.688 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 2.25 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 2.813 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 3.375 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 3.938 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 4.5 150.74 0 0 0BASE B17 BAO MAX 0 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 0.562 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 1.125 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 1.688 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 2.25 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 2.813 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 3.375 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 3.938 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 4.5 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MIN 0 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 0.562 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 1.125 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 1.688 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 2.25 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 2.813 122.56 0 0 0

BASE B17 BAO MIN 3.375 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 3.938 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 4.5 122.56 0 0 0BASE B18 TT 0 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 0.58 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 1.16 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 1.74 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 2.32 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 2.9 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 3.48 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 4.06 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 4.64 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 5.22 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 5.8 -164.79 0.02 0 0BASE B18 HTTRAI 0 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 0.58 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 1.16 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 1.74 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 2.32 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 2.9 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 3.48 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 4.06 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 4.64 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 5.22 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 5.8 -31.73 0 0 0BASE B18 HTPHAI 0 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 0.58 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 1.16 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 1.74 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 2.32 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 2.9 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 3.48 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 4.06 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 4.64 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 5.22 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 5.8 1.59 0 0 0BASE B18 COMB1 0 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 0.58 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 1.16 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 1.74 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 2.32 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 2.9 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 3.48 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 4.06 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 4.64 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 5.22 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 5.8 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB2 0 -163.19 0.02 0 0

BASE B18 COMB2 0.58 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 1.16 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 1.74 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 2.32 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 2.9 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 3.48 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 4.06 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 4.64 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 5.22 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 5.8 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB7 0 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 0.58 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 1.16 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 1.74 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 2.32 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 2.9 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 3.48 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 4.06 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 4.64 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 5.22 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 5.8 -194.92 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 0 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 0.58 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 1.16 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 1.74 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 2.32 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 2.9 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 3.48 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 4.06 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 4.64 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 5.22 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 5.8 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 0 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 0.58 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 1.16 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 1.74 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 2.32 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 2.9 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 3.48 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 4.06 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 4.64 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 5.22 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 5.8 -196.51 0.02 0 0BASE B19 TT 0 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 0.58 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 1.16 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 1.74 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 2.32 -164.79 -0.02 0 0

BASE B19 TT 2.9 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 3.48 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 4.06 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 4.64 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 5.22 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 5.8 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 HTTRAI 0 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 0.58 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 1.16 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 1.74 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 2.32 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 2.9 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 3.48 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 4.06 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 4.64 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 5.22 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 5.8 1.59 0 0 0BASE B19 HTPHAI 0 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 0.58 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 1.16 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 1.74 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 2.32 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 2.9 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 3.48 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 4.06 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 4.64 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 5.22 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 5.8 -31.73 0 0 0BASE B19 COMB1 0 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 0.58 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 1.16 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 1.74 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 2.32 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 2.9 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 3.48 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 4.06 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 4.64 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 5.22 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 5.8 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 0 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 0.58 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 1.16 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 1.74 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 2.32 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 2.9 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 3.48 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 4.06 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 4.64 -196.51 -0.02 0 0

BASE B19 COMB2 5.22 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 5.8 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 0 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 0.58 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 1.16 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 1.74 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 2.32 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 2.9 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 3.48 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 4.06 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 4.64 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 5.22 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 5.8 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 0 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 0.58 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 1.16 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 1.74 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 2.32 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 2.9 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 3.48 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 4.06 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 4.64 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 5.22 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 5.8 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 0 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 0.58 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 1.16 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 1.74 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 2.32 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 2.9 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 3.48 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 4.06 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 4.64 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 5.22 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 5.8 -196.51 -0.02 0 0

cột trên cột dưới tiết diện ct tiết diện cd tiết diện A

N M N M N Q410.6 -25.7 411.788 310.02 411.788 -38.1579 -4.93 79 59.5 79 -7.32

71.1 -4.437 71.1 53.55 71.1 -6.590 -197.5 694.98 -26.4 694.98 -19.440 -177.75 625.482 -23.76 625.482 -17.50 -49.84 215.87 121.46 215.87 -19.470 -44.856 194.283 109.314 194.283 -17.520 24 0 -106.62 0 14.840 21.6 0 -95.958 0 13.360 6.9 0 78.3 0 -8.110 6.21 0 70.47 0 -7.30 22.87 0 -628.36 0 740 20.583 0 -565.524 0 66.60 -8.52 0 507.62 0 -58.650 -7.668 0 456.858 0 -52.79

cột trên cột dưới tiết diện ct tiết diện cd tiết diện A

N M N M N Q489.6 -30.63 490.788 369.52 490.788 -45.47410.6 -223.2 1106.768 283.62 1106.768 -57.59410.6 -75.54 627.658 431.48 627.658 -57.62410.6 -1.7 411.788 203.4 411.788 -23.31410.6 -18.8 411.788 388.32 411.788 -46.26410.6 -2.83 411.788 -318.34 411.788 35.85410.6 -34.22 411.788 817.64 411.788 -96.8410.6 -199.2 1106.768 177 1106.768 -42.75410.6 -51.54 627.658 324.86 627.658 -42.78410.6 -247.2 1106.768 390.24 1106.768 -72.43410.6 -99.54 627.658 538.1 627.658 -72.46481.7 -165.704 1108.37 -321.672 1108.37 17.722481.7 -193.955 1108.37 700.71 1108.37 -101.663481.7 -76.451 677.171 1000.212 677.171 -122.345481.7 -48.2 677.171 -22.17 677.171 -2.96481.7 -37.805 482.888 820.428 482.888 -97.523481.7 -9.554 482.888 -201.954 482.888 21.862481.7 -208.904 1108.37 -129.756 1108.37 -8.99481.7 -237.155 1108.37 892.626 1108.37 -128.375481.7 -88.871 677.171 859.272 677.171 -107.747481.7 -60.62 677.171 -163.11 677.171 11.638481.7 -181.094 1108.37 -155.244 1108.37 -2.933481.7 -209.345 1108.37 867.138 1108.37 -122.318

481.7 -61.061 677.171 833.784 677.171 -101.69481.7 -32.81 677.171 -188.598 677.171 17.695489.6 -1.7 1108.37 1000.212 1108.37 35.85410.6 -247.2 411.788 -321.672 411.788 -128.375

Story Column Load Locnén STORY1 C1 TT 0

7 0 STORY1 C1 TT 1.8290 -68271 STORY1 C1 TT 3.6

-707.189 -68271 STORY1 C1 TT 3.6-707.232 -74399 STORY1 C1 TT 3.658-877.339 -19651 STORY1 C1 HTTRAI 0

15561 STORY1 C1 HTTRAI 1.82915561 STORY1 C1 HTTRAI 3.6

-57654 STORY1 C1 HTTRAI 3.6-601.111 1943 STORY1 C1 HTTRAI 3.658

-14029 STORY1 C1 HTPHAI 0-148.726 -6111 STORY1 C1 HTPHAI 1.829-64.896 -5272 STORY1 C1 HTPHAI 3.6-92.274 -10543 STORY1 C1 HTPHAI 3.6-202.098 0 STORY1 C1 HTPHAI 3.658

5034 STORY1 C1 COMB1 0STORY1 C1 COMB1 1.829STORY1 C1 COMB1 3.6STORY1 C1 COMB1 3.6STORY1 C1 COMB1 3.658STORY1 C1 COMB2 0STORY1 C1 COMB2 1.829STORY1 C1 COMB2 3.6STORY1 C1 COMB2 3.6STORY1 C1 COMB2 3.658STORY1 C1 COMB7 0STORY1 C1 COMB7 1.829STORY1 C1 COMB7 3.6STORY1 C1 COMB7 3.6STORY1 C1 COMB7 3.658STORY1 C1 BAO MAX 0STORY1 C1 BAO MAX 1.829STORY1 C1 BAO MAX 3.6STORY1 C1 BAO MAX 3.6STORY1 C1 BAO MAX 3.658STORY1 C1 BAO MIN 0STORY1 C1 BAO MIN 1.829STORY1 C1 BAO MIN 3.6STORY1 C1 BAO MIN 3.6STORY1 C1 BAO MIN 3.658

tổ hợp nội lực tính toán kN

STORY1 C3-1 TT 0STORY1 C3-1 TT 1.1STORY1 C3-1 TT 2.2STORY1 C3-1 HTTRAI 0STORY1 C3-1 HTTRAI 1.1STORY1 C3-1 HTTRAI 2.2STORY1 C3-1 HTPHAI 0STORY1 C3-1 HTPHAI 1.1STORY1 C3-1 HTPHAI 2.2STORY1 C3-1 COMB1 0STORY1 C3-1 COMB1 1.1STORY1 C3-1 COMB1 2.2STORY1 C3-1 COMB2 0STORY1 C3-1 COMB2 1.1STORY1 C3-1 COMB2 2.2STORY1 C3-1 COMB7 0STORY1 C3-1 COMB7 1.1STORY1 C3-1 COMB7 2.2STORY1 C3-1 BAO MAX 0STORY1 C3-1 BAO MAX 1.1STORY1 C3-1 BAO MAX 2.2STORY1 C3-1 BAO MIN 0STORY1 C3-1 BAO MIN 1.1STORY1 C3-1 BAO MIN 2.2STORY1 C5-1 TT 0STORY1 C5-1 TT 1.563STORY1 C5-1 TT 3.126STORY1 C5-1 HTTRAI 0STORY1 C5-1 HTTRAI 1.563STORY1 C5-1 HTTRAI 3.126STORY1 C5-1 HTPHAI 0STORY1 C5-1 HTPHAI 1.563STORY1 C5-1 HTPHAI 3.126STORY1 C5-1 COMB1 0STORY1 C5-1 COMB1 1.563STORY1 C5-1 COMB1 3.126STORY1 C5-1 COMB2 0STORY1 C5-1 COMB2 1.563STORY1 C5-1 COMB2 3.126STORY1 C5-1 COMB7 0STORY1 C5-1 COMB7 1.563STORY1 C5-1 COMB7 3.126STORY1 C5-1 BAO MAX 0STORY1 C5-1 BAO MAX 1.563STORY1 C5-1 BAO MAX 3.126STORY1 C5-1 BAO MIN 0STORY1 C5-1 BAO MIN 1.563STORY1 C5-1 BAO MIN 3.126

STORY1 C16-1 TT 0STORY1 C16-1 TT 1.1STORY1 C16-1 TT 2.2STORY1 C16-1 HTTRAI 0STORY1 C16-1 HTTRAI 1.1STORY1 C16-1 HTTRAI 2.2STORY1 C16-1 HTPHAI 0STORY1 C16-1 HTPHAI 1.1STORY1 C16-1 HTPHAI 2.2STORY1 C16-1 COMB1 0STORY1 C16-1 COMB1 1.1STORY1 C16-1 COMB1 2.2STORY1 C16-1 COMB2 0STORY1 C16-1 COMB2 1.1STORY1 C16-1 COMB2 2.2STORY1 C16-1 COMB7 0STORY1 C16-1 COMB7 1.1STORY1 C16-1 COMB7 2.2STORY1 C16-1 BAO MAX 0STORY1 C16-1 BAO MAX 1.1STORY1 C16-1 BAO MAX 2.2STORY1 C16-1 BAO MIN 0STORY1 C16-1 BAO MIN 1.1STORY1 C16-1 BAO MIN 2.2STORY1 C18-1 TT 0STORY1 C18-1 TT 1.563STORY1 C18-1 TT 3.126STORY1 C18-1 HTTRAI 0STORY1 C18-1 HTTRAI 1.563STORY1 C18-1 HTTRAI 3.126STORY1 C18-1 HTPHAI 0STORY1 C18-1 HTPHAI 1.563STORY1 C18-1 HTPHAI 3.126STORY1 C18-1 COMB1 0STORY1 C18-1 COMB1 1.563STORY1 C18-1 COMB1 3.126STORY1 C18-1 COMB2 0STORY1 C18-1 COMB2 1.563STORY1 C18-1 COMB2 3.126STORY1 C18-1 COMB7 0STORY1 C18-1 COMB7 1.563STORY1 C18-1 COMB7 3.126STORY1 C18-1 BAO MAX 0STORY1 C18-1 BAO MAX 1.563STORY1 C18-1 BAO MAX 3.126STORY1 C18-1 BAO MIN 0STORY1 C18-1 BAO MIN 1.563STORY1 C18-1 BAO MIN 3.126

STORY1 C10-1 TT 0STORY1 C10-1 TT 1.405STORY1 C10-1 TT 2.811STORY1 C10-1 HTTRAI 0STORY1 C10-1 HTTRAI 1.405STORY1 C10-1 HTTRAI 2.811STORY1 C10-1 HTPHAI 0STORY1 C10-1 HTPHAI 1.405STORY1 C10-1 HTPHAI 2.811STORY1 C10-1 COMB1 0STORY1 C10-1 COMB1 1.405STORY1 C10-1 COMB1 2.811STORY1 C10-1 COMB2 0STORY1 C10-1 COMB2 1.405STORY1 C10-1 COMB2 2.811STORY1 C10-1 COMB7 0STORY1 C10-1 COMB7 1.405STORY1 C10-1 COMB7 2.811STORY1 C10-1 BAO MAX 0STORY1 C10-1 BAO MAX 1.405STORY1 C10-1 BAO MAX 2.811STORY1 C10-1 BAO MIN 0STORY1 C10-1 BAO MIN 1.405STORY1 C10-1 BAO MIN 2.811STORY1 C12-1 TT 0STORY1 C12-1 TT 1.405STORY1 C12-1 TT 2.811STORY1 C12-1 HTTRAI 0STORY1 C12-1 HTTRAI 1.405STORY1 C12-1 HTTRAI 2.811STORY1 C12-1 HTPHAI 0STORY1 C12-1 HTPHAI 1.405STORY1 C12-1 HTPHAI 2.811STORY1 C12-1 COMB1 0STORY1 C12-1 COMB1 1.405STORY1 C12-1 COMB1 2.811STORY1 C12-1 COMB2 0STORY1 C12-1 COMB2 1.405STORY1 C12-1 COMB2 2.811STORY1 C12-1 COMB7 0STORY1 C12-1 COMB7 1.405STORY1 C12-1 COMB7 2.811STORY1 C12-1 BAO MAX 0STORY1 C12-1 BAO MAX 1.405STORY1 C12-1 BAO MAX 2.811STORY1 C12-1 BAO MIN 0STORY1 C12-1 BAO MIN 1.405STORY1 C12-1 BAO MIN 2.811

M2 M3 Story Brace0 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 TT STORY1 D20 0 MAX MIN STORY1 D20 0 B19 -164.79 -164.79 D1 STORY1 D20 0 B2 127.43 127.43 D2 STORY1 D20 0 B1 127.43 127.43 D3 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 HT STORY1 D20 0 MAX MIN STORY1 D20 0 B19 1.59 -31.73 D1 STORY1 D20 0 B2 28.18 -4.87 D2 STORY1 D20 0 B1 28.18 -4.87 D3 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D3

0 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D5

0 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D8

0 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D15

0 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D42

0 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0.093 STORY1 D430 0.084 STORY1 D430 0.074 STORY1 D430 0.065 STORY1 D430 0.056 STORY1 D430 0.046 STORY1 D430 0.037 STORY1 D430 0.028 STORY1 D430 0.019 STORY1 D430 0.009 STORY1 D430 0 STORY1 D430 0.003 STORY1 D430 0.003 STORY1 D430 0.003 STORY1 D430 0.002 STORY1 D430 0.002 STORY1 D430 0.002 STORY1 D430 0.001 STORY1 D430 0.001 STORY1 D430 0.001 STORY1 D430 0 STORY1 D430 0 STORY1 D430 0.014 STORY1 D430 0.013 STORY1 D430 0.012 STORY1 D440 0.01 STORY1 D440 0.009 STORY1 D440 0.007 STORY1 D440 0.006 STORY1 D440 0.004 STORY1 D440 0.003 STORY1 D440 0.001 STORY1 D440 0 STORY1 D440 0.096 STORY1 D440 0.087 STORY1 D440 0.077 STORY1 D440 0.067 STORY1 D440 0.058 STORY1 D440 0.048 STORY1 D440 0.038 STORY1 D440 0.029 STORY1 D440 0.019 STORY1 D440 0.01 STORY1 D440 0 STORY1 D440 0.107 STORY1 D44

0 0.097 STORY1 D440 0.086 STORY1 D440 0.075 STORY1 D440 0.064 STORY1 D450 0.054 STORY1 D450 0.043 STORY1 D450 0.032 STORY1 D450 0.021 STORY1 D450 0.011 STORY1 D450 0 STORY1 D450 0.111 STORY1 D450 0.1 STORY1 D450 0.088 STORY1 D450 0.077 STORY1 D450 0.066 STORY1 D450 0.055 STORY1 D450 0.044 STORY1 D450 0.033 STORY1 D450 0.022 STORY1 D450 0.011 STORY1 D450 0 STORY1 D450 0.111 STORY1 D450 0.1 STORY1 D450 0.088 STORY1 D450 0.077 STORY1 D450 0.066 STORY1 D450 0.055 STORY1 D450 0.044 STORY1 D450 0.033 STORY1 D450 0.022 STORY1 D450 0.011 STORY1 D450 0 STORY1 D450 0.096 STORY1 D450 0.087 STORY1 D450 0.077 STORY1 D450 0.067 STORY1 D460 0.058 STORY1 D460 0.048 STORY1 D460 0.038 STORY1 D460 0.029 STORY1 D460 0.019 STORY1 D460 0.01 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0.009 STORY1 D460 0.019 STORY1 D460 0.028 STORY1 D460 0.037 STORY1 D46

0 0.046 STORY1 D460 0.056 STORY1 D460 0.065 STORY1 D460 0.074 STORY1 D460 0.084 STORY1 D460 0.093 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0.001 STORY1 D460 0.003 STORY1 D460 0.004 STORY1 D460 0.006 STORY1 D460 0.007 STORY1 D460 0.009 STORY1 D460 0.01 STORY1 D460 0.012 STORY1 D460 0.013 STORY1 D460 0.014 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0.001 STORY1 D470 0.001 STORY1 D470 0.001 STORY1 D470 0.002 STORY1 D470 0.002 STORY1 D470 0.002 STORY1 D470 0.003 STORY1 D470 0.003 STORY1 D470 0.003 STORY1 D470 0 STORY1 D470 0.011 STORY1 D470 0.021 STORY1 D470 0.032 STORY1 D470 0.043 STORY1 D470 0.054 STORY1 D470 0.064 STORY1 D470 0.075 STORY1 D470 0.086 STORY1 D470 0.097 STORY1 D470 0.107 STORY1 D470 0 STORY1 D470 0.01 STORY1 D470 0.019 STORY1 D470 0.029 STORY1 D470 0.038 STORY1 D470 0.048 STORY1 D470 0.058 STORY1 D470 0.067 STORY1 D470 0.077 STORY1 D47

0 0.087 STORY1 D470 0.096 STORY1 D470 0 STORY1 D470 0.011 STORY1 D510 0.022 STORY1 D510 0.033 STORY1 D510 0.044 STORY1 D510 0.055 STORY1 D510 0.066 STORY1 D510 0.077 STORY1 D510 0.088 STORY1 D510 0.1 STORY1 D510 0.111 STORY1 D510 0 STORY1 D510 0.011 STORY1 D510 0.022 STORY1 D510 0.033 STORY1 D510 0.044 STORY1 D510 0.055 STORY1 D510 0.066 STORY1 D510 0.077 STORY1 D510 0.088 STORY1 D510 0.1 STORY1 D510 0.111 STORY1 D510 0 STORY1 D510 0.01 STORY1 D510 0.019 STORY1 D510 0.029 STORY1 D510 0.038 STORY1 D510 0.048 STORY1 D510 0.058 STORY1 D510 0.067 STORY1 D510 0.077 STORY1 D510 0.087 STORY1 D510 0.096 STORY1 D51

P V2 V3 T M2 M343.21 0 0 0 0 043.21 0 0 0 0 043.21 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

3.57 0 0 0 0 03.57 0 0 0 0 03.57 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

3.57 0 0 0 0 0 TT3.57 0 0 0 0 0 MAX3.57 0 0 0 0 0 C1 43.21

0 0 0 0 0 0 C3-1 00 0 0 0 0 0 C5-1 0

46.77 0 0 0 0 0 C10-1 046.77 0 0 0 0 046.77 0 0 0 0 0 MAX

0 0 0 0 0 0 C1 3.570 0 0 0 0 0 C3-1 0

46.77 0 0 0 0 0 C5-1 046.77 0 0 0 0 0 C10-1 046.77 0 0 0 0 0 HT

0 0 0 0 0 0 MAX0 0 0 0 0 0 C1 50.34

50.34 0 0 0 0 0 C3-1 050.34 0 0 0 0 0 C5-1 050.34 0 0 0 0 0 C10-1 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

50.34 0 0 0 0 050.34 0 0 0 0 050.34 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

46.77 0 0 0 0 046.77 0 0 0 0 046.77 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

-8.78 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0

-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

-87.88 -0.03 0 0 0 -0.093-87.88 -0.03 0 0 0 -0.046-87.88 -0.03 0 0 0 0-17.55 -0.01 0 0 0 -0.014-17.55 -0.01 0 0 0 -0.007-17.55 -0.01 0 0 0 0

0 0 0 0 0 -0.0030 0 0 0 0 -0.0020 0 0 0 0 0

-105.43 -0.04 0 0 0 -0.107-105.43 -0.04 0 0 0 -0.054-105.43 -0.04 0 0 0 0-87.88 -0.03 0 0 0 -0.096-87.88 -0.03 0 0 0 -0.048-87.88 -0.03 0 0 0 0-105.43 -0.04 0 0 0 -0.111-105.43 -0.04 0 0 0 -0.055-105.43 -0.04 0 0 0 0-87.88 -0.03 0 0 0 -0.096-87.88 -0.03 0 0 0 -0.048-87.88 -0.03 0 0 0 0-105.43 -0.04 0 0 0 -0.111-105.43 -0.04 0 0 0 -0.055-105.43 -0.04 0 0 0 0-87.88 0.03 0 0 0 0.093-87.88 0.03 0 0 0 0.046-87.88 0.03 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0.0030 0 0 0 0 0.0020 0 0 0 0 0

-17.55 0.01 0 0 0 0.014-17.55 0.01 0 0 0 0.007-17.55 0.01 0 0 0 0-87.88 0.03 0 0 0 0.096-87.88 0.03 0 0 0 0.048-87.88 0.03 0 0 0 0-105.43 0.04 0 0 0 0.107-105.43 0.04 0 0 0 0.054-105.43 0.04 0 0 0 0-105.43 0.04 0 0 0 0.111-105.43 0.04 0 0 0 0.055-105.43 0.04 0 0 0 0-87.88 0.04 0 0 0 0.111-87.88 0.04 0 0 0 0.055-87.88 0.04 0 0 0 0-105.43 0.03 0 0 0 0.096-105.43 0.03 0 0 0 0.048-105.43 0.03 0 0 0 0

Load Loc P V2 V3 T M2 M3TT 0 0 0 0 0 0 0TT 1.408 0 0 0 0 0 0TT 2.815 0 0 0 0 0 0HTTRAI 0 0 0 0 0 0 0HTTRAI 1.408 0 0 0 0 0 0HTTRAI 2.815 0 0 0 0 0 0HTPHAI 0 0 0 0 0 0 0HTPHAI 1.408 0 0 0 0 0 0HTPHAI 2.815 0 0 0 0 0 0COMB1 0 0 0 0 0 0 0COMB1 1.408 0 0 0 0 0 0COMB1 2.815 0 0 0 0 0 0COMB2 0 0 0 0 0 0 0COMB2 1.408 0 0 0 0 0 0COMB2 2.815 0 0 0 0 0 0COMB7 0 0 0 0 0 0 0COMB7 1.408 0 0 0 0 0 0COMB7 2.815 0 0 0 0 0 0BAO MAX 0 0 0 0 0 0 0BAO MAX 1.408 0 0 0 0 0 0BAO MAX 2.815 0 0 0 0 0 0BAO MIN 0 0 0 0 0 0 0BAO MIN 1.408 0 0 0 0 0 0BAO MIN 2.815 0 0 0 0 0 0TT 0 -574.09 0 0 0 0 0TT 1.508 -574.09 0 0 0 0 0TT 3.017 -574.09 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -75.69 0 0 0 0 0HTTRAI 1.508 -75.69 0 0 0 0 0HTTRAI 3.017 -75.69 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 1.508 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 3.017 -32.93 0 0 0 0 0COMB1 0 -649.78 0 0 0 0 0COMB1 1.508 -649.78 0 0 0 0 0COMB1 3.017 -649.78 0 0 0 0 0COMB2 0 -607.01 0 0 0 0 0COMB2 1.508 -607.01 0 0 0 0 0COMB2 3.017 -607.01 0 0 0 0 0COMB7 0 -682.71 0 0 0 0 0COMB7 1.508 -682.71 0 0 0 0 0COMB7 3.017 -682.71 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -607.01 0 0 0 0 0BAO MAX 1.508 -607.01 0 0 0 0 0BAO MAX 3.017 -607.01 0 0 0 0 0

BAO MIN 0 -682.71 0 0 0 0 0BAO MIN 1.508 -682.71 0 0 0 0 0BAO MIN 3.017 -682.71 0 0 0 0 0TT 0 -574.12 0 0 0 0 0TT 1.508 -574.12 0 0 0 0 0TT 3.017 -574.12 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -75.7 0 0 0 0 0HTTRAI 1.508 -75.7 0 0 0 0 0HTTRAI 3.017 -75.7 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 1.508 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 3.017 -32.93 0 0 0 0 0COMB1 0 -649.82 0 0 0 0 0COMB1 1.508 -649.82 0 0 0 0 0COMB1 3.017 -649.82 0 0 0 0 0COMB2 0 -607.05 0 0 0 0 0COMB2 1.508 -607.05 0 0 0 0 0COMB2 3.017 -607.05 0 0 0 0 0COMB7 0 -682.74 0 0 0 0 0COMB7 1.508 -682.74 0 0 0 0 0COMB7 3.017 -682.74 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -607.05 0 0 0 0 0BAO MAX 1.508 -607.05 0 0 0 0 0BAO MAX 3.017 -607.05 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -682.74 0 0 0 0 0BAO MIN 1.508 -682.74 0 0 0 0 0BAO MIN 3.017 -682.74 0 0 0 0 0TT 0 -626.09 0 0 0 0 0TT 2.262 -626.09 0 0 0 0 0TT 4.525 -626.09 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -58.95 0 0 0 0 0HTTRAI 2.262 -58.95 0 0 0 0 0HTTRAI 4.525 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 2.262 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 4.525 -58.95 0 0 0 0 0COMB1 0 -685.04 0 0 0 0 0COMB1 2.262 -685.04 0 0 0 0 0COMB1 4.525 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 0 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 2.262 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 4.525 -685.04 0 0 0 0 0COMB7 0 -743.99 0 0 0 0 0COMB7 2.262 -743.99 0 0 0 0 0COMB7 4.525 -743.99 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -685.04 0 0 0 0 0BAO MAX 2.262 -685.04 0 0 0 0 0BAO MAX 4.525 -685.04 0 0 0 0 0

BAO MIN 0 -743.99 0 0 0 0 0BAO MIN 2.262 -743.99 0 0 0 0 0BAO MIN 4.525 -743.99 0 0 0 0 0TT 0 -37.86 0 0 0 0 0TT 2.74 -37.86 0 0 0 0 0TT 5.479 -37.86 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -23.25 0 0 0 0 0HTTRAI 2.74 -23.25 0 0 0 0 0HTTRAI 5.479 -23.25 0 0 0 0 0HTPHAI 0 17 0 0 0 0 0HTPHAI 2.74 17 0 0 0 0 0HTPHAI 5.479 17 0 0 0 0 0COMB1 0 -61.11 0 0 0 0 0COMB1 2.74 -61.11 0 0 0 0 0COMB1 5.479 -61.11 0 0 0 0 0COMB2 0 -20.87 0 0 0 0 0COMB2 2.74 -20.87 0 0 0 0 0COMB2 5.479 -20.87 0 0 0 0 0COMB7 0 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 2.74 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 5.479 -44.11 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 2.74 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 5.479 -20.87 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 2.74 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 5.479 -61.11 0 0 0 0 0TT 0 272.35 0 0 0 0 0TT 1.951 272.35 0 0 0 0 0TT 3.902 272.35 0 0 0 0 0HTTRAI 0 31.41 0 0 0 0 0HTTRAI 1.951 31.41 0 0 0 0 0HTTRAI 3.902 31.41 0 0 0 0 0HTPHAI 0 19.43 0 0 0 0 0HTPHAI 1.951 19.43 0 0 0 0 0HTPHAI 3.902 19.43 0 0 0 0 0COMB1 0 303.75 0 0 0 0 0COMB1 1.951 303.75 0 0 0 0 0COMB1 3.902 303.75 0 0 0 0 0COMB2 0 291.77 0 0 0 0 0COMB2 1.951 291.77 0 0 0 0 0COMB2 3.902 291.77 0 0 0 0 0COMB7 0 323.18 0 0 0 0 0COMB7 1.951 323.18 0 0 0 0 0COMB7 3.902 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 0 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 1.951 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 3.902 323.18 0 0 0 0 0

BAO MIN 0 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 1.951 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 3.902 291.77 0 0 0 0 0TT 0 -119.56 0 0 0 0 0TT 2.166 -119.56 0 0 0 0 0TT 4.333 -119.56 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -3.51 0 0 0 0 0HTTRAI 2.166 -3.51 0 0 0 0 0HTTRAI 4.333 -3.51 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -17.21 0 0 0 0 0HTPHAI 2.166 -17.21 0 0 0 0 0HTPHAI 4.333 -17.21 0 0 0 0 0COMB1 0 -123.07 0 0 0 0 0COMB1 2.166 -123.07 0 0 0 0 0COMB1 4.333 -123.07 0 0 0 0 0COMB2 0 -136.78 0 0 0 0 0COMB2 2.166 -136.78 0 0 0 0 0COMB2 4.333 -136.78 0 0 0 0 0COMB7 0 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 2.166 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 4.333 -140.29 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 2.166 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 4.333 -123.07 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -140.29 0 0 0 0 0BAO MIN 2.166 -140.29 0 0 0 0 0BAO MIN 4.333 -140.29 0 0 0 0 0TT 0 -484.21 0 0 0 0 0TT 1.875 -484.21 0 0 0 0 0TT 3.75 -484.21 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -68.48 0 0 0 0 0HTTRAI 1.875 -68.48 0 0 0 0 0HTTRAI 3.75 -68.48 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -23.85 0 0 0 0 0HTPHAI 1.875 -23.85 0 0 0 0 0HTPHAI 3.75 -23.85 0 0 0 0 0COMB1 0 -552.69 0 0 0 0 0COMB1 1.875 -552.69 0 0 0 0 0COMB1 3.75 -552.69 0 0 0 0 0COMB2 0 -508.06 0 0 0 0 0COMB2 1.875 -508.06 0 0 0 0 0COMB2 3.75 -508.06 0 0 0 0 0COMB7 0 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 1.875 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 3.75 -576.54 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 1.875 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 3.75 -508.06 0 0 0 0 0

BAO MIN 0 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 1.875 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 3.75 -576.54 0 0 0 0 0TT 0 0 0 0 0 0 0TT 1.408 0 0 0 0 0 0TT 2.815 0 0 0 0 0 0HTTRAI 0 0 0 0 0 0 0HTTRAI 1.408 0 0 0 0 0 0HTTRAI 2.815 0 0 0 0 0 0HTPHAI 0 0 0 0 0 0 0HTPHAI 1.408 0 0 0 0 0 0HTPHAI 2.815 0 0 0 0 0 0COMB1 0 0 0 0 0 0 0COMB1 1.408 0 0 0 0 0 0COMB1 2.815 0 0 0 0 0 0COMB2 0 0 0 0 0 0 0COMB2 1.408 0 0 0 0 0 0COMB2 2.815 0 0 0 0 0 0COMB7 0 0 0 0 0 0 0COMB7 1.408 0 0 0 0 0 0COMB7 2.815 0 0 0 0 0 0BAO MAX 0 0 0 0 0 0 0BAO MAX 1.408 0 0 0 0 0 0BAO MAX 2.815 0 0 0 0 0 0BAO MIN 0 0 0 0 0 0 0BAO MIN 1.408 0 0 0 0 0 0BAO MIN 2.815 0 0 0 0 0 0TT 0 -574.09 0 0 0 0 0TT 1.508 -574.09 0 0 0 0 0TT 3.017 -574.09 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -32.93 0 0 0 0 0HTTRAI 1.508 -32.93 0 0 0 0 0HTTRAI 3.017 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -75.69 0 0 0 0 0HTPHAI 1.508 -75.69 0 0 0 0 0HTPHAI 3.017 -75.69 0 0 0 0 0COMB1 0 -607.01 0 0 0 0 0COMB1 1.508 -607.01 0 0 0 0 0COMB1 3.017 -607.01 0 0 0 0 0COMB2 0 -649.78 0 0 0 0 0COMB2 1.508 -649.78 0 0 0 0 0COMB2 3.017 -649.78 0 0 0 0 0COMB7 0 -682.71 0 0 0 0 0COMB7 1.508 -682.71 0 0 0 0 0COMB7 3.017 -682.71 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -607.01 0 0 0 0 0BAO MAX 1.508 -607.01 0 0 0 0 0BAO MAX 3.017 -607.01 0 0 0 0 0

BAO MIN 0 -682.71 0 0 0 0 0BAO MIN 1.508 -682.71 0 0 0 0 0BAO MIN 3.017 -682.71 0 0 0 0 0TT 0 -574.12 0 0 0 0 0TT 1.508 -574.12 0 0 0 0 0TT 3.017 -574.12 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -32.93 0 0 0 0 0HTTRAI 1.508 -32.93 0 0 0 0 0HTTRAI 3.017 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -75.7 0 0 0 0 0HTPHAI 1.508 -75.7 0 0 0 0 0HTPHAI 3.017 -75.7 0 0 0 0 0COMB1 0 -607.05 0 0 0 0 0COMB1 1.508 -607.05 0 0 0 0 0COMB1 3.017 -607.05 0 0 0 0 0COMB2 0 -649.82 0 0 0 0 0COMB2 1.508 -649.82 0 0 0 0 0COMB2 3.017 -649.82 0 0 0 0 0COMB7 0 -682.74 0 0 0 0 0COMB7 1.508 -682.74 0 0 0 0 0COMB7 3.017 -682.74 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -607.05 0 0 0 0 0BAO MAX 1.508 -607.05 0 0 0 0 0BAO MAX 3.017 -607.05 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -682.74 0 0 0 0 0BAO MIN 1.508 -682.74 0 0 0 0 0BAO MIN 3.017 -682.74 0 0 0 0 0TT 0 -626.09 0 0 0 0 0TT 2.262 -626.09 0 0 0 0 0TT 4.525 -626.09 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -58.95 0 0 0 0 0HTTRAI 2.262 -58.95 0 0 0 0 0HTTRAI 4.525 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 2.262 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 4.525 -58.95 0 0 0 0 0COMB1 0 -685.04 0 0 0 0 0COMB1 2.262 -685.04 0 0 0 0 0COMB1 4.525 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 0 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 2.262 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 4.525 -685.04 0 0 0 0 0COMB7 0 -743.99 0 0 0 0 0COMB7 2.262 -743.99 0 0 0 0 0COMB7 4.525 -743.99 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -685.04 0 0 0 0 0BAO MAX 2.262 -685.04 0 0 0 0 0BAO MAX 4.525 -685.04 0 0 0 0 0

BAO MIN 0 -743.99 0 0 0 0 0BAO MIN 2.262 -743.99 0 0 0 0 0BAO MIN 4.525 -743.99 0 0 0 0 0TT 0 -37.86 0 0 0 0 0TT 2.74 -37.86 0 0 0 0 0TT 2.74 -37.86 0 0 0 0 0TT 5.479 -37.86 0 0 0 0 0HTTRAI 0 17 0 0 0 0 0HTTRAI 2.74 17 0 0 0 0 0HTTRAI 2.74 17 0 0 0 0 0HTTRAI 5.479 17 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -23.25 0 0 0 0 0HTPHAI 2.74 -23.25 0 0 0 0 0HTPHAI 2.74 -23.25 0 0 0 0 0HTPHAI 5.479 -23.25 0 0 0 0 0COMB1 0 -20.87 0 0 0 0 0COMB1 2.74 -20.87 0 0 0 0 0COMB1 2.74 -20.87 0 0 0 0 0COMB1 5.479 -20.87 0 0 0 0 0COMB2 0 -61.11 0 0 0 0 0COMB2 2.74 -61.11 0 0 0 0 0COMB2 2.74 -61.11 0 0 0 0 0COMB2 5.479 -61.11 0 0 0 0 0COMB7 0 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 2.74 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 2.74 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 5.479 -44.11 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 2.74 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 2.74 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 5.479 -20.87 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 2.74 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 2.74 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 5.479 -61.11 0 0 0 0 0TT 0 272.35 0 0 0 0 0TT 1.951 272.35 0 0 0 0 0TT 1.951 272.35 0 0 0 0 0TT 3.902 272.35 0 0 0 0 0HTTRAI 0 19.43 0 0 0 0 0HTTRAI 1.951 19.43 0 0 0 0 0HTTRAI 1.951 19.43 0 0 0 0 0HTTRAI 3.902 19.43 0 0 0 0 0HTPHAI 0 31.41 0 0 0 0 0HTPHAI 1.951 31.41 0 0 0 0 0HTPHAI 1.951 31.41 0 0 0 0 0HTPHAI 3.902 31.41 0 0 0 0 0COMB1 0 291.77 0 0 0 0 0

COMB1 1.951 291.77 0 0 0 0 0COMB1 1.951 291.77 0 0 0 0 0COMB1 3.902 291.77 0 0 0 0 0COMB2 0 303.75 0 0 0 0 0COMB2 1.951 303.75 0 0 0 0 0COMB2 1.951 303.75 0 0 0 0 0COMB2 3.902 303.75 0 0 0 0 0COMB7 0 323.18 0 0 0 0 0COMB7 1.951 323.18 0 0 0 0 0COMB7 1.951 323.18 0 0 0 0 0COMB7 3.902 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 0 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 1.951 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 1.951 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 3.902 323.18 0 0 0 0 0BAO MIN 0 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 1.951 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 1.951 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 3.902 291.77 0 0 0 0 0TT 0 -119.56 0 0 0 0 0TT 2.166 -119.56 0 0 0 0 0TT 2.166 -119.56 0 0 0 0 0TT 4.333 -119.56 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -17.21 0 0 0 0 0HTTRAI 2.166 -17.21 0 0 0 0 0HTTRAI 2.166 -17.21 0 0 0 0 0HTTRAI 4.333 -17.21 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -3.51 0 0 0 0 0HTPHAI 2.166 -3.51 0 0 0 0 0HTPHAI 2.166 -3.51 0 0 0 0 0HTPHAI 4.333 -3.51 0 0 0 0 0COMB1 0 -136.78 0 0 0 0 0COMB1 2.166 -136.78 0 0 0 0 0COMB1 2.166 -136.78 0 0 0 0 0COMB1 4.333 -136.78 0 0 0 0 0COMB2 0 -123.07 0 0 0 0 0COMB2 2.166 -123.07 0 0 0 0 0COMB2 2.166 -123.07 0 0 0 0 0COMB2 4.333 -123.07 0 0 0 0 0COMB7 0 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 2.166 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 2.166 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 4.333 -140.29 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 2.166 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 2.166 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 4.333 -123.07 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -140.29 0 0 0 0 0

BAO MIN 2.166 -140.29 0 0 0 0 0BAO MIN 2.166 -140.29 0 0 0 0 0BAO MIN 4.333 -140.29 0 0 0 0 0TT 0 -484.21 0 0 0 0 0TT 1.875 -484.21 0 0 0 0 0TT 1.875 -484.21 0 0 0 0 0TT 3.75 -484.21 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -23.85 0 0 0 0 0HTTRAI 1.875 -23.85 0 0 0 0 0HTTRAI 1.875 -23.85 0 0 0 0 0HTTRAI 3.75 -23.85 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -68.48 0 0 0 0 0HTPHAI 1.875 -68.48 0 0 0 0 0HTPHAI 1.875 -68.48 0 0 0 0 0HTPHAI 3.75 -68.48 0 0 0 0 0COMB1 0 -508.06 0 0 0 0 0COMB1 1.875 -508.06 0 0 0 0 0COMB1 1.875 -508.06 0 0 0 0 0COMB1 3.75 -508.06 0 0 0 0 0COMB2 0 -552.69 0 0 0 0 0COMB2 1.875 -552.69 0 0 0 0 0COMB2 1.875 -552.69 0 0 0 0 0COMB2 3.75 -552.69 0 0 0 0 0COMB7 0 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 1.875 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 1.875 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 3.75 -576.54 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 1.875 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 1.875 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 3.75 -508.06 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 1.875 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 1.875 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 3.75 -576.54 0 0 0 0 0

TTMIN0 Đ4

-43.94 Đ1Đ3

-87.88 Đ2

MIN0 Đ4

-8.78 Đ1-43.94 Đ3

0 Đ2HT

MIN0 Đ4

-43.94 Đ1Đ3

-105.43 Đ2

TTMAX MIN

D2 0 0 T1D3 -574.09 -574.09 T2D4 -574.12 -574.09 T3D5 -626.09 -743.99 T4

HTMAX MIN

D2 0 0 T1D3 -32.93 -75.69 T2D4 -32.93 -75.7 T3D5 -58.95 -58.95 T4

TTMAX MIN

D15 -484.21 0 X1D8 272.35 0 X2D9 -119.56 0 X3D6 -37.86 0 X4

HTMAX MIN

D15 -23.85 -68.48 X1D8 31.41 19.43 X2D9 -3.51 -17.21 X3D6 17 -23.25 X4