Dồ an thep Dinh
-
Upload
independent -
Category
Documents
-
view
0 -
download
0
Transcript of Dồ an thep Dinh
I. CAC SO LIEU CAN THIET1.1/ so lieu de bai
L (m) B (m)27.00 90.00 6.00
1.2/ tra catalogue cau truc (trang 138)
25.50 260.00 6500.00II. XAC DINH KICH THUOC
2.1/ theo phuong dungchon
200.00 300.00
chieu cao cot trenf
270.00 2300.00
chieu cao cot duoi
2.2/ theo phuong ngangλ (mm) a (mm)750.00 0.00
chieu cao nha
chieu cao tiet dien
500.00 1000.002.3/ DAN MAI VA CUA MAI
dan maichieu cao dau danchieu cao giua dan
cua maichieu rong cua maichieu cao cua maichieu rong bau cua trenchieu rong bau cua duoi
Bc (m)
Lct (m) B1 (mm) Bct (mm)
Hr (mm) Hm (mm)
Hct (mm)
Htr = Hct + Hr + Hdct + f +100 = 2750 + 200 + 600 + 270 + 100 =
Hd = Hc + Hm - Hr - Hdct= 9500 + 0 - 200 - 600 =
H = Htr + Hd = 4000 + 8800 =
htr (mm) hd (mm)
Hgd = H0 + (L/2).i = 2,2 +(27/2)(1/10) =
mmBH cdct )750600(600081
101
81
101
2.4/ HE GIANGIII. TINH TAI TAC DUNG LEN KHUNG NGANG
3.1/ tai trong tac dung len dantrong luong mai
loai vat lieulop gach la men day 2cmlop vua lot day 4cm
lop BT chong tham day 5cm
do doc i = 1.00 → cosα =10.00
tai trong ban than mai theo phuong dung
ban than ket cau mai va he giang
ket cau mai
trong luong canh cua va bau cua mai
tai trong tap trung do canh cua va bau cua truyen xuong chan cua mai la
de tien cho viec tinh toan khung ta thay chung bang luc tuong duong phan bo deu tren mat bang nha
tổng tĩnh tải phân bố đều trên khung ngang
hoạt tải sửa chữa máitheo TCVN 2737-1995hoạt tải tính toán
Tổng hoạt tải phân bố đều lên khung ngang585.00
3.2/ tải lên cộtdo phản lực của dàn
412.94hoạt tải
78.98áp lực thẳng đứng của bánh xe cầu trục lên cột
lop chong tham 2giay + 3daukich thuoc1,5x6m co trong luong
tai trong tieu chuan mai gct =
gtt =
gd= 1,2.n.αd.L=1,2x1,1x0,8x27=
gtccm= 12:18(Kg/m2); chon gtccm=gttcm = gtccm.n = 459,7x1,1 =
trong luong bau cua 100 : 150(daN/m2) -> chon gtcb = trong luong canh cua 35 : 40(daN/m2) -> chon gtcc =
Gcb = 1,1(gtcc.d.Bc + gtcb.Bc) =
g = (gttm +gd + gtdcm).Bc =
P = Ptt.Bc =
N1 = gL/2 =
N2 = PL/2 =
c
cbccmttcmtt
cm BLGBLgg 2
tra catalogue cầu trục, ta có200.00365.0070.00
áp lực tiêu chuẩn thẳng đứng nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục lên cột
vớin = 2 là số lượng bánh xe ở một bên ray
áp lực thẳng đứng lớn nhất và nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột
vớin = 1.2 là hệ số vượt tải
500.00sinh ra môment lệch tâm tại vai cột
do lực hãm của xe conlực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe
lực hãm ngang truyền lên cột ( T )
trọng lượng bản thân dầm cầu trụcvì Q = 30(T) < 75(T) => hệ số bản thân dầm cầu trục anpha = 24~37 => chọn anpha = 30.00
3.3/ tải trọng gióchiều cao công trình
tỷ số dộ cao trên nhịpH/L =17.6/27 = 0.58
theo TCVN 2737-1995 nhà chiều cao < 40m chỉ tính thành phần tĩnh, không tính phần độngáp lực gió tiêu chuẩnhệ số an toànhệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình k
9.8015.55
trong khoảng rừ độ cao đấy dàn vì kèo đến đỉnh cửa mái hệ số k được lấy trung bình
Pmax =Gct =Gxe =
Pmin = (Q +Gct)/n - Pmax =
Dmin = n.nc.Pmin. y∑ i =Dmax = n.nc.Pmax. y∑ i =
nc =0.9 là hệ số tổng hợp∑yi = 1.95
Dmax , Dmin đặt vào cột gây ra độ lệch tâm ee = hd/2 =
Mmin = Dmin.e =Mmax = Dmax.e =
Ttt = 0.05.(Q +Gct)/n =
T = n.nc.Ttc. y∑ i =
Gdct = n.L2dct.αdct = 1.1x30x6^2 =
H = Hd + Htr + Hcm + Hgd =
q0 =n =
H1 =H2 =
ktb = (k1 + k2)/2 =
vì cột có độ cao 10 < H = 12.8m < 15m nên ta phải quy đổi tải phân bố đều suốt chiều cao cộtbằng cách nhân với hệ số α hệ số khí động c = +0.8; c3 = -0.542
gió trái478.61
gió phải-299.10
gió trong phạm vi mái ( từ đấy dàn vì kèo trở lên) được chuyển thành lực tập trunggió đẩy
1581.14gió hút
-1986.42III. TÍNH NỘI LỰC
1/ Chọn sơ bộ độ cứng2/ Tính khung với tải trọng phân bố đều trên xà ngang
phương trình chính tắcA =1 + αμ = 3.71
2.051.411.1614.76
giải phương trình chính tắc, ta được:
moment cuối cùng được tính như sau:ở đỉnh cột
ở chân cột
moment phụ sinh ra do lệch tâm giữa trục cột trên và trục cột dướinội lực trong khung do Me gây ra
q = α.n.q0.k1.c.Bc =
q = α.n.q0.k1.c.Bc =
W = n.q0.ktb.Bc. c∑ ihi =
W = n.q0.ktb.Bc. c∑ ihi =
r11.φ + R1P = 0
B =1 + α2μ =C =1 + α3μ =F =1 + α4μ =K = 4AC - 3B2 =
à c1
ôt1 11 10,26 0,029 0,289x
B BM M EJ EJ E Jr
1
11 1 1
1858,2 6429,830.289. . .
PRr E J E J
ôt c
à
ôt
à1
..
cB
xB
B
xB P
M
M
M
M R
ôt .A
cB BMM R H
(1 )3 .(1 ) 4 .tB C
BM C MK
6.(1 ) .(1 ) . CtBR B A M
K H
BPB
tR R
3/ Tính khung với tải trọng tạm thời trên xà ngang
0.19
4/phương trình chính tắcdùng bảng III.1 phụ lục III, tính moment và phản lực
ở đỉnh cột
ở vai cột
ở chân cột
đối với cột phải moment và phản lực có giá trị bằng cột trái nhưng trái dấucắt khung ngang tại đầu cột có lực cắt rồi chiếu xuống phương ngang ta tìm được
-2.09
đối với cột trái Mmax
biểu đồ moment Mg = Mg' + MA
nhân biểu đồ nội lực Mg với hệ số P/g ta được biểu đồ
Tính khung với moment cầu trục Mmax, Mminr11.φ + R1P = 0
biểu đồ nội lực Mmax, Mmin được xác định bằng cách nhân biểu đồ MA với hệ số
BPB
tR R
'
'
'
'
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )
g AB Cg AC
BtCd
Cg AC Cg AA A
C
A
MMMM
M MM MM MM M
5,8530,588
Pg
1 1 12 2 2. . .6. 6 1,882 0,81613,836B
E JM E J E JBK H H H
1 1 12 2 2. . .. 0,816 0,259 .4 0,22C B B t
E J E J E JM R HH H
MH
1 1 12 2 2. . .. 0,816 0,259 .12,8 2,5B BA
E J E J E JM R HH H H
M
1 11 21 2
. .2. 2 ( 0,259) 0,518BE J EH H
r JR
ax 260,6272,26
m
C
MM
axmB B
C
MMM
M
axCC
mt t
CM MM
M
9.00 kN
giải phương trình chính tắc, ta được:
đối với cột trái
5/ Tính khung với lực hãm ngang Tphương trình chính tắc
lực T cách đỉnh cột một đoạnk = λ.H = 3.00
vì λ < α nên theo bảng III, phụ lục III, ta có
đối với cột trái
biểu đồ moment MD = M.Δ + M0D
r11.φ + R1P = 0
axCC
mt t
CM MM
M
axmd dC
CCM MM
M
axmA A
C
MMM
M
axBB
mt t
CR MR
M
2 21
11 1 1
13 25,10,518 . .PR H H
r E J E J
'B BB
tP PRR R
212
1
.0,816 25,1 29,884.BE J HH E J
M
212
1
.0,22 25,1 46,065.C
t E J HH E
MJ
212
1
.0,22 25,1 214,58.C
d E J HH E
MJ
212
1
.2,5 25,1 47,49.AE J HH E
MJ
2
2 2
2 (1 0,266)(0,313 0,266)
(2 0,266).1,882 2 1,276
1
2 22 23. 2.
(2 0,313 0,266).1,882 2 1,2763 1,882 2 3,817 (2 0,266).2
B CB C
B A
( ) .( ). .. .( )
B B t dct
B B t
T
tC
A
dct
B B d dct
M R H HM R H T HM T
MR H H
M
M H
đối với cột trái
6/ Tính khung với tải trọng gióphương trình chính tắc
đối với cột trái
giải phương trình chính tắc, ta được:
đối với cột trái
biểu đồ moment MT = M.Δ + M0T
r11.φ + R1P = 0
biểu đồ moment MD = M.Δ + M0D
( ) .( ). .. .( )
B B t dct
B B t
TtC
A
dct
B B d dct
M R H HM R H T HM T
MR H H
M
M H
212
1
212
12
(
1
1
)
2
.0,816 20,03 29,884..( ) .( ) 16,705
.0,22 20,03 9,661..2,5 20,03 93,642.
B
T
C
B B t dct
A
E J HH E J
M R H H
E J H
M
H E JE J H
M
M
E JM
H
22
2
2
9. . 8. .12.. 2.. 2
2. . 3. . .2
B B
B B
q q tt
q
qB
qC
qA
q
q
B
B F C q Hk
q HM R H
q HM R H
B C
M
M
M
R A F q Hk
2 21
11 1 1
47,34 91,390,518 . .PR H H
r E J E J
'1 W W '
B BPP PRR R
212
1
.0,816 91,39 30,25.BE J HH E
MJ
212
1
.0,22 91,39 29,99.CE J HH E
MJ
212
1
.2,5 91,39 195,89.AE J HH E J
M
III. TỔ HỢP NỘI LỰCBảng nội lực
STTcột trên
tiết diện BM N
1.00 TT 1.00 -186.68 412.942.00 HT mái 1.00 -35.70 78.98
0.90 -32.13 71.083.00 1.00 -13.84 0.00
0.90 -12.46 0.00
4.00 1.00 -24.78 0.000.90 -22.30 0.00
5.00 1.00 -0.67 0.000.90 -0.60 0.00
6.00 1.00 -6.09 0.000.90 -5.48 0.00
7.00 gió trái 1.00 39.71 0.000.90 35.74 0.00
8.00 gió phải 1.00 -63.01 0.000.90 -56.71 0.00
STT LOẠI HỆ SỐcột trên
tiết diện BM N
1.00TH1 1+2 -222.38 491.912.00TH2 1+3 -200.52 412.943.00TH3 1+4 -211.46 412.944.00TH6 1+7 -146.97 412.945.00TH7 1+8 -249.69 412.946.00TH8 1+3+5 -201.19 412.947.00TH9 1+4+6 -217.55 412.948.00TH10 1+3-5 -199.85 412.949.00TH11 1+4-6 -205.37 412.94
10.00TH12 1+0.9(2+3+5+7) -196.13 484.0211.00TH13 1+0.9(2+3+5+8) -288.58 484.0212.00TH14 1+0.9(2+4+6+8) -303.30 484.0213.00TH15 1+0.9(2+4+6+7) -210.85 484.0214.00TH16 1+0.9(2+8) -275.52 484.0215.00TH17 1+0.9(2+7) -183.07 484.0216.00TH18 1+0.9(2+3-5+7) -194.92 484.0217.00TH19 1+0.9(2+3-5+8) -287.37 484.0218.00TH20 1+0.9(2+4-6+8) -292.34 484.02
loại tải trọng
hệ sốtổ hợp
Dmax cột trái Dmax cột phảiT cột tráiT cột phải
.2
A C dA
d
M M q HH
Q
19.00TH21 1+0.9(2+4-6+7) -199.89 484.0220.00TH22 1+0.9(3+7) -163.40 412.9421.00TH23 1+0.9(3+8) -255.85 412.9422.00TH24 1+0.9(4+7) -151.55 412.9423.00TH25 1+0.9(4+8) -265.69 412.94
Max -146.97 491.91Min -303.30 412.94
tiết diện nội lựctổ hợp cơ bản 1
B1,8
M -249.69N 412.94
1,7M -84.67N 412.94
1,8 1,3,-6M 67.50 -129.83N 414.13 630.00
A1,8 1,7 1,3,-5
M 349.50 28.30 221.59N 414.13 414.13 1109.11
1,3,5 -68.15
THIẾT KẾ CỘT1.00 Nội lực tính toán cột trên và cột dưới
Cột trên 183.00 kNm150.00 kN
chiều dài tính toántrong mặt phẳng khung
nội suy phụ lục II bảng II 6a, ta có:cột dướicột trên
ngoài mặt phẳng khung
M+max, N M -max, NNmax, M
M +
Ct
Cd
Qmax
Mt =Nt =
Lx1 = μ1.Hd = Lx2 = μ2.Ht = Ly1 = Hd =
Ly2 = Ht - Hdct =
22
1 1
.
.d
t
J HLkL J H
11
2.t
d
H JcH J m
chọn sơ bộ tiết diện cột trên 50.00 cm
0.71
(9.6 < 15.86)diện tích tiết diện
độ lệch tâm e = 174.60
cột trên tiết diện chữ I, mặt phẳng tác dụng của mooment trùng với mặt phẳng bản bụng nên chọndiện tích cần thiết của tiết diện cột trên
thép CCT38 → R =
các đặt trưng hình học của tiết diện cột trênmoment quán tính tiết diện
bán kính quán tính
moment kháng uốn
độ mảnh và độ mảnh quy ước của cột
kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung
độ lệch tâm tương đối
ta có : tra bảng II,4, phụ lục II, ta được
0.52
ht =
δc =
A = 2.δc.bc + δb.(ht - 2.δc) =
1 1 40 40.70 100 70 100b h
1 1 40 40. (20 13,3)2 3 2 3c tb h
1,25 2,2 2.8.t
yet
N eAR h
3 32. .2. 2. . .12 12b c
b b c cx x x c c
h bJ J J a b
.Wx
x
e Am
5 200 5
20 236 1,4
x
c
b
m
AA
0.52
tra bảng II.2, phụ lục II, ta
điều kiện ổn định
kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khungMoment tính toán tại tiết diệnMoment tính toán tại tiết diệnDùng moment M lớn nhất tại tiết diện 1/3 cột để kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung
chọn M' để tính toán
độ lệch tâm -31.60
Tra bảng II.5, phụ lục II, trang 112, ta có
vì94.88
Tra bảng II.1, phụ lục II, trang 105, ta có
điều kiện ổn định
kiểm tra ổn định cục bộổn định cục bộ cản cánhchiều dài tự do của bản cánh
vì theo bảng 3.3 trang 35, ta có
điều kiện ổn định 9.60
ổn định cục bộ cản bụngta có -1.97 > 1 và
điều kiện ổn định 60.00
3/ thiết kế cột dướichọn tiết diện cột dưới
nội lực tính toán ở tiết diện chân cột
trọng lượng bản thân cột cột trên
φtt =
MB =MC =
mx =
5 200 5
20 236 1,4
x
c
b
m
AA
.tt
NA
1' 3B C BM M M M
'' MeN
1 5
75,56 3,14
x
y c
mER
. .y
Nc A
0 2c bbb
0,8 2,18 4x
0
c
b
0
b
h
cột dướichọn tiết diện cột dưới
0.30
0.0167
giải phương trình
→ 86.18cmnhánh cầu trục
lực nén lớn nhất
giả sử chọn hệ số ổn định
diện tích tiết diện yêu cầu
chọn tiết diện nhánh cầu trụcb = 30.00
0.8015.001.0052.40
khoảng cách từ mép ngoài đến trọng tâm tiết diện
các đặt trưng hình học của tiết diện cột dướinhánh cầu trụcmoment quán tính tiết diện
bán kính quán tính
toàn bộ cột dưới
y1 =
chọn δb = chọn bc = chọn δc =
Act =
1 11 1.ct
nhy MN Nc c
11 . .
ctyc nhnh
NAR
3 3
12. . .12 12
c c b bx
b bJ
3 32. .2. . .12 12
b b c cy c b
b bJ b a
x
ctctx ct
Jr
A
y
ctcty ct
Jr
A
'0
ct m
d
A Ac zA
h
1 1 80 80.20 30 20 30db h
1 2
1 2
M M CN N
2 1 2 21 1
1 2 1 2
.. 0M M M Cy C yN N N N
118.8097.57
54.5443.04
xác định hệ thanh bụngchọn khoảng cách giữa các nút giằng thanh xiêngchiều dài thanh xiêng 110.57
chọn sơ bộ thanh xiêng là thép góc L60x6→ 7.28
lực cắt lớn nhất
nội lực nén trong thanh xiên
độ mãnh
tính thanh giằng xiêng chịu lực và kiểm tra như thanh chịu nén đúng tâm, tra bảng phụ lục II.1, ta có94.50 →
hệ số điều kiện làm việc của thanh xiên
điều kiện ổn định
độ mảnh toàn cột theo trục ảo x-x
với α =61.9456117368456 tra bảng 3.5 trang 49, ta đượ
với λtd =44.9568980719431 tra bảng II.1 phụ lục II, t
lực cắt quy ước
Nhận thấy rằng, lực cắt đã dùng để tính thanh giằng Q > Qqu do vậy không cần phải tính lại thanh bụng xiênthanh ngangthanh bụng ngang tính theo lực cắt quy ước Qqu =1192.30882033014daNdùng thép góc đều cạnh L50x5
kiểm tra tiết diện đã chọn nhánh cầu trụcnội lực tính toán
độ mảnh của nhánh
Atx = cm2
Qmax =
λmax =
rmin =
'0
ct m
d
A Ac zA
h
1
2 1
.mAy c
Ay c y
2 2S a c
. .tx
tx tx
NA
67,15.10 2330quE NQR
x11
1y1
1
x
y
y
arlr
1 11 1.ct
nhy MN Nc c
từ λmax = λy1 =49.1803278688525 tra bảng II.1 phụ lục II, ta được0.87
kiểm tra ứng suất
< R 2100.00 (daN/cm2)kiểm tra toàn cột theo trục ảo x-x
với cặp nội lực 1
20.61 →
Tra bảng II.3, phụ lục II, trang 108, ta có0.48 →vì 1.49
kiểm tra ứng suất
< R 2100.00tính liên kết thanh giắng xiên vào nhánh cột
đường hàn liên kết thanh giằng xiên vào nhánh cộtnội lực thanh xiên
38.61 kN
chọn thép CCT34 cóque hàn N42 có
PP hàn tay nên 0.70 →1.00thép thanh xiên L80x8giả thiết chiều cao đường hàn:sống
mép
4/ thiết kế chi tiết cộtmối nối hai phần cột
cánh ngoài cộtcánh ngoài cột trên nối với bản lưng cột dưới bằng đường hàn đối đầunội lực -57.94 kNm
491.91 kN
φmin =
φlt =
daN/cm2
x11
1y1
1
x
y
y
arlr
1
min 1
nh
nh
NA
11
1
MeN
1 1 1x
Am e yJ
td tdRE
1
td
m
1
lt
NA
ax2.sin
mtx
QN
wf
w 0,45.
u
s u
ff
ff
f
s
w
ws
..
ff
s
ff
s
m
hh
ax
u
tm
t
MN
ax
u
tm
t
MN
nội lực cánh ngoài và cánh trong phải chịu
245.97
242.03
49.00cmvì lực cắt ở cột trên rất nhỏ nên đường hàn đối đầu chạy suốt, chiều cao đường hàn bằng chiều dày bản bụng
chi tiết vai cộtdầm vai tính như dầm đơn giản nhịp L = h
dầm vai chịu uốn bởi
bề rộng sườn đầu dầm cầu trục
phản lực gối tựa
moment uốn lớn nhất giữa nhịp
chọn bề dày bản đậy mút nhánh cầu trục cchiều rộng sườn đầu dầm cầu trụcchiều dài truyền lực ép cục bộ đến trục dầm vai
34.00chiều dài cần thiết của bản bụng dầm vai
0.41
bản bụng nhánh cầu trục của cột dưới xẻ rãnh cho bụng dầm vai luồn quahai bản bụng này kiên kết với nhau bằng 4 đường hàn góc
chiều cao bụng dầm vaigiả thiết chiều cao đường hàn góc chiều cao một đường hàn cần thiết
19.25
chiều dài một đường hàn cần thiết liên kết bản "K" vào bụng dầm vai
9.00
theo cấu tạo hdv >= 0,5bd >= 0,5x80
→ chọnhdv =
chiều dài bản cánh dưới dầm vaichiều cao bụng dầm va
bản "K"bản "K" xẽ rảnh để bản bụng dầm vai đi qua, liên kết với bản bụng dầm vai
chon = 10
hbdv =
ax
u
tm
t
MN
ax1ài '
'ax2'
2
2
mngo
t
mtrong
t
MNNb
MNNb
't t cb b
'ax2'2
mtrong
t
MNNb
ax
2.4
tr
dv trm
NA B
N LM
2.s bdz b
ax.
m dccdv
em
D Gz R
1 ax
w min4. .( . )m dcc
hh f
D G Blh f
2
w min4. .( . )tr
hh f
Nlh f
ax
u
tm
t
MN
bằng 4 đường hàn góc cao 8(mm), dài bằng hbdv = 470(mm)khả năng chịu lực của 4 đường hàn
77632.40> Ntu = 49191.30
kiểm tra điều kiện uốn của dầm vaikiểm tra tại tiết diện có Mm 48.41để đơn giản tính toán ta chỉ kiểm tra bung dầm vaimoment chống uốn của bản bụng
243.19 cm3
điều kiện chịu uốn
1990.40 < R 2100.00
các đường hàn cánh trên và cánh dưới với bụng lấy theo cấu tạotính bu lông neo và bản đỡ bu lông neo
bu lông neo tính với tổ hợp tải trọng gây kéo lớn nhất giữa đế cột và móng tại tiết diện A
nội lực 349.50 kNm414.13 kN
nội lực do gió 244.26 kN76.94 kN
nhánh cầu trụccặp nội lực gây kéo lớn nhất
lực kéo trong bu lông chân cột
chọn bulông cấp độ bền 8.8, 2 bulông=>fvdiện tích tiết diện cần thiết của 1 bu lông neo
chọn bu lông neo theo TCVN 1916-1995 2ϕ24
nhánh máicặp nội lực gây kéo lớn nhất
lực kéo trong bu lông chân cột
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
w w4. . . .ff fN b h l f
2.W 6dv dvh
axW
mM
'
A
A
g
g
MNMM
.
.
tb g
t
tb
t
M n MN
N n
M
Nn
.ctbl
MC
N y N
0.
ct
nebl
vbo
Nn
Af
chonneoA
'2
12
.tb g
t
M n MMN
NN
2 2.mbl
MN y NC
chọn bulông cấp độ bền 8.8, 2 bulông=>fvdiện tích tiết diện cần thiết của 1 bu lông neo
chọn bu lông neo theo TCVN 1916-1995 2ϕ24
bảng đỡ ngang bu lông neolực kéo ở 1 bu lông tác dụng lên bản
bản đỡ ngang bu lông neo làm việc như dầm đơn giản 2 gối tựacó nhịp tính toán bằng khoảng cách 2 sườn đỡ
h =chọn kích thước bản đỡ ngang 22x10x5
44251.10 daN.cm
482.74
< R 2100.00sườn đỡ bu lôngchọn kích thước sườn đỡ dày
dàicao
sườn đỡ buloong neo là gối tựa một bên của bản đỡ ngang nên phải chịu léo
kiểm tra tiết diện sườn đỡ < R 2100.00
kiểm tra đường hàn liên kết sườn đỡ với dầm đếgiả thiết chiều cao đường hàn:cao
dàikhả năng chịu lực của 2 đường hàn
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
2 2.mbl
MN y NC
0.
mbl
nevb
oN
nA
f
chonneoA
0
ctbb l
bl nN
N
4
W
ctblN lM
M
sd
sd
sd
lh
2
.2
W
bbl
sbl
s sd
y
bl
sbl
N
N
N
N
Q
M l
M
h
h
hl
2 2
tdysd
h h
QMW A
< R 1800.00
VII. TÍNH TOÁN CẤU TẠO DÀN1/ sơ đồ tính2/ tải trọng và nội lực tính toán
số liệud = 3.00 mB = 6.00 m
tĩnh tải do trọng lượng bản thân máinút đầu dàn
nút trung gian
nút ở chân cửa trời
nút giữa dànhoạt tải
nút đầu dànnút trung giannút giữa dàn
tải gió
moment đầu dàncác trường hợp
tĩnh tải -303.30hoạt tải -35.70gió trái 39.71gió phải -63.01
3/ xác định tiết diện thanh giằngchiều dài tính toán của thanh giằng
2.20 với thanh cánh và thanh đứng
1.10 với thanh xiên đầu dàn
2.20
với thanh cánh
daN/cm2
giải bằng phần mềm etabs
Mmax (daN.m)
Lx
Ly
λgt
2 2
tdysd
h h
QMW A
2
1
2
'
3
4
.2.. .2.
m d
m d
ct ct
m d ct
G
G
G
G
d B g g
d B g gd B g G G
d B g g g
m
d
ct
ct
m
gggGP
1
2
3'
2..
m
m
m
P
PP
d P
d Pd P
1
2
3
4
WWWW
2
x
x
y
L
L
L
LL
L
60 80100 120
gt
gt
với thanh bụng
VII. TÍNH TOÁN CẤU TẠO NÚT DÀNchọn thép CCT34 cóque hàn N24 có
PP hàn tay nên 0.70→1.00
hệ số điều kiện làm việc 0.951/ nút trung gian G
hình vẽ bản thép dày 14mmtính liên kết thanh xiên X1nội lực thanh P = -651.00giả thiết chiều cao đường hàn:sống
mépchiều cao cần thiết các đường hàn
24.79
→ chọn Lhs = 25.00
14.60
→ chọn Lhm = 15.00
tính liên kết thanh cánhnội lực tính toán 137.95
-745.80do T1 và T2 có cùng tiết diện nên nội lực tính toán
là hiệu số nội lực giữa 2 thanh cánh607.85
lực dataT phân booscho đường hàn sống và mép theo tỉ lệ 0,7425.50182.36
ngoài ra liên kết thanh T1 và T2 còn chịu thêm lực tập trung70.33
vì độ dốc của mái nhỏ nên độ dốc của thanh cánh nhỏ nên lực tập trung coi như vuông góc với phương của 2 thanh lực tập trung (G2 + P3) phân bố điều cho các đường hàn
60 80100 120
gt
gt
wf
w 0,45.
u
s u
ff
ff
f
s
w
ws
..
ff
s
ff
c
s
m
hh
w min
0,7. 12. . . .hss
Ph f
L
w min
0,3. 12. . . .hmm
Ph f
L
1
2
TT
1 2T T T
0,7.0,3.
s
m
TT
TT
2 3Q G P
22
22
1. 0,5 sin .cos2 2
1. 0,5 sin .cos2 2m
s
m
sQT Q
QT Q
N
N
giả thiết chiều cao đường hàn:sốngmép
chiều cao cần thiết các đường hàn
11.97
→ chọn Lhs = 15.00
5.25
→ chọn Lhm = 8.002/ nút dưới A
nút dưới A là nút chính truyền phản lực gối tựa491.91
lực ngang do moment đầu dàn gây ra
-137.86
nội lực thanh cánh dướinội lực thanh xiên đầu dàn
giả thiết chiều cao đường hàn:sốngmép
đường hàn liên kết thanh cánh dưới và bản mả2L125x8
chiều cao cần thiết các đường hàn
15.23
→ chọn Lhs = 15.00
7.10
→ chọn Lhm = 8.00đường hàn liên kết thanh xiên và bản mả
chiều cao cần thiết các đường hàn
23.60
→ chọn Lhs = 25.00
13.92
22
22
1. 0,5 sin .cos2 2
1. 0,5 sin .cos2 2m
s
m
sQT Q
QT Q
N
N
s
m
hh
w min
0,7. 12. . . .s
shs f
L Nh
w min
0,3. 12. . . .m
mhm f
L Nh
s
m
hh
1 2A N NN
a1
x
0
mH MH
1
2
( 1)( 1) P
N BN X
P
w min
0.7 12. . . .s
shs
Nh
Lf
w min
0.3 12. . . .m
shm
Nh
Lf
2
w min
0,7. 12. . . .shs f
L Ph
2
w min
0,3. 12. . . .mhm f
L Ph
s
m
hh
→ chọn Lhm = 15.00kiểm tra đường hàn liên kết bản mả và bản gối
e = zo = 3.36 cm463.22 kN.cm
30.00chiều cao cần thiết các đường hàn
→ chọn hf = 8.00kiểm tra đường hàn đã chọn
< R 1995.00chọn số hàn bu lôn 2.00
chiều dày bản gối
chọn tiết diện bản gối 400x200x20tính liên kết bu lông giữa bản gối và cánh trong của cột
ta có
chọn cấp độ bền bu lôngđường kích bu lông
→ chọn bu lông cho nút A : 6ϕ20 18.854/ nút đỉnh dàn F
tiết diện2L160x14lực tính toán nối cánh trên
1029.74
đường hàn liên kết thanh cánh trên với bản ghépchọn tiết diện 300x10 mm
cặp ngẫu lực do moment đầu dàn gây ra H =moment tra bảng IV.2 trang 122 cột số 15
phản lực thẳng đứng Rchọn chiều dài đường hàn lw =
daN/cm2
số lượng bu lông mỗi hàng n =khoảng cách 2 bu lông tổng số bu lông
nội lực thanh cánh trên N(T4) = P4 =
.M H e
2.sinPR
22
w w wmin
1 .2. . . .fMH R
l fh
l
2
2. . .2. . .
f w
f w
w
w
h lh l
AW
2 26.w w w
M H RW A A
w
1 ..2 . . c
gnbH
l ft
2
x
2 2
a2
250 250.
2.
i
blm
i
L
N M LHm L
4..
b
bl
lb
Nf
d
4ttT4 2P ×N 1,2=P= =
200x14 mmdiện tích tiết diện nối quy ước
ứng suất trong tiết diện quy ước
< R 1995.00lực bản ghép phải chịu
8.00 mmtổng chiều dài đường hàn
→ chọn Lw =đường hàn nối bản ghép và bản mã
10.00 mm
chiều dài một đường hàn góc
16.83
→ chọn Lhm = 30.00đường hàn liên kết thanh cánh trên với bản mã
nội lực bản mã phải chịu8.00 mm
tổng chiều dài đường hàn
→ chọn Lw =kiểm tra khả năng chịu lực của bản gối
lực truyền qua 2 bản nốichọn kích thước bản nối
cấp độ bền
tổng số bu lông 4ϕ20 m =
kiểm tra ứng suất
< R 1995.00tính liên kết thanh đứng vào bản mã
với thanh xiên -17.556.00 mm
chiều dài một đường hàn sống
daN/cm2
chọn hf =
chọn hf =thanh cánh trên nghiêng so với mặt phẳng ngang
chọn hf =
số hàn bu lông
khoảng cách 2 bu lông b =
daN/cm2
chọn hf =
2. b bq g mAA A
q
q
NA
wf min
.cos2. . .
mw
b
f
Nh f
l
.gh ghN A
w min
4. .bg
fw
Nh f
l
.osbmbn NN c
. bm
q g
b
b h
m
m
NN
AN N
w min
4. .bm
fw
Nh f
l
cosbmN
2.( . . . )bn
bn bn bl b bbn
n n
Nb n d
xN
0.81
→ chọn Lhm = 4.00vậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = -17.55 daN ) đều lấy lw = 40mm
5/ chọn chiều dày bản mã và tiết diện thanh giằngtiết diện thanh nhỏ nhất 2L63x5nội lực lớn nhất trong hệ t P = -858.12bề dày bảng mã, tra bảng 4.4 trang 83, ta được bm
wf min
0,72. . .
x
fw f
l Nh
Q (T)9.50 15.00
2300.00 70.00 365.00 200.00
chon 800.00
3670.00chon 3800.00
8500.00mmchon 6000.00
D (mm)60.00
9.80 m
2200.00 mm3550.00 mm
3.55 m
9000.00 mm2200.00 mm
chieu rong bau cua tren 400.00 mmchieu rong bau cua duoi 600.00 mm
Hc (m)
Hct (mm) Gxe (kN) Gct (kN) Pmax (kN)
Hdct (m)
+ Hdct + f +100 = 2750 + 200 + 600 + 270 + 100 =Htr (m)
- Hr - Hdct= 9500 + 0 - 200 - 600 =Hd (m)
= 4000 + 8800 =
H0 (m)Hgd (m)
= H0 + (L/2).i = 2,2 +(27/2)(1/10) =
Lcm (m)Hcm (m)Hbct (m)Hbcd (m)
mmBH cdct )750600(600081
101
81
101
g (daN/m2) H (m) g (daN/m2) n g (daN/m2)2000.00 0.02 40.00 1.10 44.001800.00 0.04 72.00 1.20 86.40
10.00 1.20 12.002500.00 0.05 125.00 1.20 150.00
150.00 1.10 165.00397.00 457.40
1.00399.00 daN/m2
tai trong ban than mai theo phuong dung459.70 daN/m2
28.50 daN/m2
15.00 Kg/m216.50 daN/m2
150.00 daN/m240.00 daN/m3
tai trong tap trung do canh cua va bau cua truyen xuong chan cua mai la1570.80 daN/m3
de tien cho viec tinh toan khung ta thay chung bang luc tuong duong phan bo deu tren mat bang nha
24.90 daN/m3
tổng tĩnh tải phân bố đều trên khung ngang3058.80 daN/m
75.00 daN/m2
97.50 daN/m2Tổng hoạt tải phân bố đều lên khung ngang
daN/m
kN
kN
trong luong bau cua 100 : 150(daN/m2) -> chon gtcb = trong luong canh cua 35 : 40(daN/m2) -> chon gtcc =
.d.Bc + gtcb.Bc) =
Ptc =
Ptt = Ptc.n =
c
cbccmttcmtt
cm BLGBLgg 2
kNkNkN
áp lực tiêu chuẩn thẳng đứng nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục lên cột92.50 kN
n = 2 là số lượng bánh xe ở một bên rayáp lực thẳng đứng lớn nhất và nhỏ nhất của các bánh xe cầu trục lên cột
208.47 kN430.99 kN
n = 1.2 là hệ số vượt tải
mmsinh ra môment lệch tâm tại vai cột
104.23 kN215.50 kN
lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe5.50 kN
lực hãm ngang truyền lên cột ( T )11.39 kN
vì Q = 30(T) < 75(T) => hệ số bản thân dầm cầu trục anpha = 24~37
1.19 daN 200.00250.00
15.55 m
< 1.5theo TCVN 2737-1995 nhà chiều cao < 40m chỉ tính thành phần tĩnh, không tính phần động
65.00 kN/m21.30
hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình k1.061.15
trong khoảng rừ độ cao đấy dàn vì kèo đến đỉnh cửa mái hệ số k được lấy trung bình1.11
=0.9 là hệ số tổng hợp
đặt vào cột gây ra độ lệch tâm e
gtc = gdc =
K1 =K2 =
vì cột có độ cao 10 < H = 12.8m < 15m nên ta phải quy đổi tải phân bố đều suốt chiều cao cột1.04
hệ số khí động c = +0.8; c3 = -0.542
daN/mgió trái
daN/m 0.80gió trong phạm vi mái ( từ đấy dàn vì kèo trở lên) được chuyển thành lực tập trung -344.00 -0.62
391.00 0.70daN/m -0.80
daN/m
Tính khung với tải trọng phân bố đều trên xà ngang7.00
0.324
-0.03890
0.36 -1858.22
5119.43
ở vai cột-199.15 kNm
-199.15 kNm
236.56 kNm
moment phụ sinh ra do lệch tâm giữa trục cột trên và trục cột dướinội lực trong khung do Me gây ra
12.46 kNm
-8.13 kN
8.13 kN
.φ + R1P = 0 1
21 10 1J
J
412,8
tHH
à 11
2. . 2. 3,5. 0,2627dx
BE J E J EJL
M
côt 1 11
. .4. 4 1,276 0,02913,836 12,8BM E J E JC EJK H
à c1
ôt1 11 10,26 0,029 0,289x
B BM M EJ EJ E Jr 2
1.12Pg LR
1
11 1 1
1858,2 6429,830.289. . .
PRr E J E J
ôt c
à
ôt
à1
..
cB
xB
B
xB P
M
M
M
M R
12
ôt
.6. .
.B
C
B
cB B t
E JBRK H
M R H
R
M
ôt .AcB BMM R H
..' 2 2cd tM h hg LA e
(1 )3 .(1 ) 4 .tB C
BM C MK
6.(1 ) .(1 ) . CtBR B A M
K H
.
.
t tB B ttC e
t
d tC B
dC
A d
C M RM HM
HMM
M RM
Ma= Mb+Rb.H+Me-186.68 kNm
-48.64 kNm
54.59 kNm272.56 kNm
Tính khung với tải trọng tạm thời trên xà ngang
-35.70 kNm
-9.30 kNm
10.44 kNm
52.13 kNm
dùng bảng III.1 phụ lục III, tính moment và phản lực
0.83
-0.34
-2.18
đối với cột phải moment và phản lực có giá trị bằng cột trái nhưng trái dấucắt khung ngang tại đầu cột có lực cắt rồi chiếu xuống phương ngang ta tìm được
-0.62
-1.01
đối với cột phải Mmin
-26.02 kNm
với hệ số P/g ta được biểu đồ MA
Mmax, Mmin.φ + R1P = 0
biểu đồ nội lực Mmax, Mmin được xác định bằng cách nhân biểu đồ MA với hệ số
'
'
'
'
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )
g AB Cg AC
BtCd
Cg AC Cg AA A
C
A
MMMM
M MM MM MM M
.
.
.
.
C
C
B
t
d
B
tC
dC
A A
M
M
M
PMgPMgPMgPMg
M
1 1 12 2 2. . .6. 6 1,882 0,81613,836B
E JM E J E JBK H H H
1 1 1
3 2 2. . .12. 12 3,817 0,81613,836 12,8.B
E J E J E JAK H H H
R
1 1 12 2 2. . .. 0,816 0,259 .4 0,22C B B t
E J E J E JM R HH H
MH
1 1 12 2 2. . .. 0,816 0,259 .12,8 2,5B BA
E J E J E JM R HH H H
M
1 11 21 2
. .2. 2 ( 0,259) 0,518BE J EH H
r JR
ax 260,6272,26
m
C
MM
min'B BC
MMM
M
mi' nC C
t t
C
MMM
M
38.50 kNm
-177.05 kNm
-75.17 kNm
17.00 kN
14.61
đối với cột phải
-13.84 kNm
33.58 kNm
-181.97 kNm
-107.02 kNm
0.31
vì λ < α nên theo bảng III, phụ lục III, ta có0.480.011.92-0.60-10.97
đối với cột phải6.72 kNm vì cột phải không có lực tác dụng nen moment và phản lực bằng 0
.φ + R1P = 0
mi' nC C
t t
C
MMM
M
mi' ndC
dC
C
MMM
M
min'A AC
MMM
M
mi' nB B
t t
C
MRM
R
2 21
11 1 1
13 25,10,518 . .PR H H
r E J E J
212
1
.0,816 25,1 9,28.BE J HH E J
M
212
1
.0,22 25,1 14,304.C
t E J HH J
ME
212
1
.0,22 25,1 66,63.C
d E J HH E
MJ
212
1
.2,5 25,1 14,75.AE J HH E J
M
4 0,612,8
t dctH HH
2 2
2 2
1 . 2 2 . . 2 2. .
1 .3. 2. .2 . .3. 2. .2 .
B
B
B C B CH T
kB A B A
Tk
M
R
2
2 2
2 (1 0,266)(0,313 0,266)
(2 0,266).1,882 2 1,276
1
2 22 23. 2.
(2 0,313 0,266).1,882 2 1,2763 1,882 2 3,817 (2 0,266).2
B CB C
B A
1.21 kNm 4.49-40.14 kNm giải phương trình chính tắc, ta được:
đối với cột phải
-0.67 kNm
19.56 kNm
-1.25 kNm
-56.05 kNm
-0.62
đối với cột phải-14.34 kNm 8.96
-14.23 kNm 8.89
-102.97 kNm 64.35
11.32 kNm -7.07
39.93 kN
64.81
đối với cột phải
39.71 kNm
-36.03 kNm
-244.26 kNm
.φ + R1P = 0
2 21
11 1 1
10,374 20,030,518 . .PR H H
r E J E J
'1 BBP RR R
212
12
12
12
12
1
'
'
'
.0,816 20,03 ..0,22 20,03 ..2,5 20,03 .
B
C
A
E J HH E J
E J HH
M
E JE J HH
M
E JM
1 11 21 2
. .2. 2 ( 0,259) 0,518BE J EH H
r JR
'
'
'
'
'.
'.
'.
'.
qB
q
qB
qC
qA
qB
C
qA
qB
M
M
M
qMqqMqqMq
qR Rq
2 21
11 1 1
47,34 91,390,518 . .PR H H
r E J E J
212
1
.0,816 25,1 9,28.BE J HH E J
M
1
1
'2
2.0,22 25,1 14,304.C
E J HH E J
M
212
1
.2,5 25,1 14,75.AE J HH E J
M
49.06 kN`
cột trên cột dưới tiết diện ct tiết diện cd tiết diện AM N M N M N
-48.64 412.94 54.59 414.13 272.56 414.13-9.30 78.98 10.44 78.98 52.13 78.98-8.37 71.08 9.40 71.08 46.92 71.0833.58 0.00 -80.73 694.98 -107.02 694.9830.22 0.00 -72.65 625.48 -96.32 625.4823.54 0.00 -181.97 215.87 -4.51 215.8721.18 0.00 -163.77 194.28 -4.06 194.28-1.25 0.00 -1.25 0.00 -56.05 0.00-1.12 0.00 -1.12 0.00 -50.45 0.002.46 0.00 2.46 0.00 15.91 0.002.21 0.00 2.21 0.00 14.32 0.00
-36.03 0.00 -36.03 0.00 -244.26 0.00-32.43 0.00 -32.43 0.00 -219.83 0.0012.91 0.00 12.91 0.00 76.94 0.0011.62 0.00 11.62 0.00 69.24 0.00
cột trên cột dưới tiết diện ct tiết diện cd tiết diện AM N M N M N-57.94 491.91 65.03 493.10 324.69 493.10-15.06 412.94 -26.14 1109.11 165.54 1109.11-25.10 412.94 -127.38 630.00 268.05 630.00-84.67 412.94 18.56 414.13 28.30 414.13-35.73 412.94 67.50 414.13 349.50 414.13-16.30 412.94 -27.38 1109.11 109.49 1109.11-22.65 412.94 -124.92 630.00 283.96 630.00-13.81 412.94 -24.89 1109.11 221.59 1109.11-27.56 412.94 -129.83 630.00 252.14 630.00-60.34 484.02 -42.22 1110.69 -47.12 1110.69-16.29 484.02 1.83 1110.69 241.96 1110.69-22.00 484.02 -85.95 679.49 398.98 679.49-66.05 484.02 -130.00 679.49 109.91 679.49-45.39 484.02 75.61 485.20 388.72 485.20-89.44 484.02 31.56 485.20 99.65 485.20-58.09 484.02 -39.97 1110.69 53.77 1110.69-14.04 484.02 4.08 1110.69 342.85 1110.69-26.42 484.02 -90.37 679.49 370.34 679.49
' '' '.
2A C
A
d
d
M M q HH
Q
-70.47 484.02 -134.42 679.49 81.27 679.49-50.84 412.94 -50.49 1039.61 -43.59 1039.61-6.79 412.94 -6.44 1039.61 245.48 1039.61
-82.19 412.94 21.04 414.13 2.28 414.13-15.84 412.94 -97.56 608.41 337.74 608.41-6.79 491.91 75.61 1110.69 398.98 1110.69
-89.44 412.94 -134.42 414.13 -47.12 414.13
tổ hợp cơ bản 1 tổ hợp cơ bản 2
1,2 1,2,4,6,8 1,2,2,4,6,8-222.38 -303.30 -303.30491.91 484.02 484.021,2 1,2,7 1,2,7
-57.94 -89.44 -89.44491.91 484.02 484.021,3,6 1,2,4,6,7 1,2,3,-5,8 1,3,2,5,7-24.89 -134.42 4.08 -39.971109.11 679.49 1110.69 1110.69
1,2,4,6,8 1,2,3,5,7 1,3,5 1,2,3,5,7398.98 -47.12 342.85 -47.12679.49 1110.69 1110.69 1110.69
-68.15 -80.83
THIẾT KẾ CỘTCột dưới -129.83 kNm
630.00 kN
0.20 4.20
1.18 0.87
3.10 2.6318.59m9.98m6.00m3.00m
Nmax, M M+max, N M -max, NNmax, M
M - M + M -
Md = MA =Nd = NA =
μ1 = μ2 = μ2/c1 =
d
t
NmN
50.00 cm
0.50 0.80 cm
20.00 cm
Thỏa 1.00 cm
78.40 gc = 27.30daN/m
cm Gc = 103.76daN/m
cột trên tiết diện chữ I, mặt phẳng tác dụng của mooment trùng với mặt phẳng bản bụng nên chọn η =diện tích cần thiết của tiết diện cột trên
2300.00 daN/cm2 γ = 1.00
58.25 78.4(cm2) > 58.25(cm2)71.92
31386.13
20.00 cm
1255.40
49.88
1.65
10.901.25
tra bảng II,4, phụ lục II, ta được 1.37
ht =
δb >= 8(mm) → chọn δb =
→ chọn bc =
→ chọn δc =
cm2
cm2
cm4
cm3
→ m1 = η.m =
3 32. .2. 2. . .12 12b c
b b c cx x x c c
h bJ J J a b
3 3. .2. 2.12 12b c
b b b cy y y
h bJ J J
xx
JrA
2.W xx
t
Jh
xx
x
Lr
yy
Jr
A
yy
y
Lr
x xRE
y yRE
1Ac
b
A
0,5Ac
b
A
1.25
0.06
3446.93 daN/cm2 < R 2300.00 (daN/cm2) làm lại đi cu
82.00 kNm-22.00 kNm
Dùng moment M lớn nhất tại tiết diện 1/3 cột để kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung
47.33 kNm M' có giá trị không nhỏ hơn
→ -1.97
Tra bảng II.5, phụ lục II, trang 112, ta có0.64→ →
Tra bảng II.1, phụ lục II, trang 105, ta có 0.75
-66.69 daN/cm2 < R 2300.00 (daN/cm2) → đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể
9.60
theo bảng 3.3 trang 35, ta có 15.86
< 15.86 → đảm bảo điều kiện ổn định
1.65 > 0,8 Tra bảng 3.4, trang 38, ta có
< 51.62 làm lại đi cu
342.85 kNm 1110.69 kN
233.87 daN
MA = NA =
0,926Ac
b
A
2BM
'.Wx
x
e Am
0,65 0,005.1
xm
1 . x
cm
75,56y y
0 2c bbb
0 0,36 0,1 .xc
b ER
0
c
b
x
0
b
h
2 ..tG A h
0
b
h
→lực nén tổng hợp636.86 daN
0.20 (0.3~0.2) → b = 30.00 mm
-0.71 C = 100.00
X1 = -0.852909747496335 X2 = 0.836241815286457
→ 13.82 cmnhánh mái
672.76kN lực nén lớn nhất
0.80 giả sử chọn hệ số ổn định φ
40.05 diện tích tiết diện yêu cầu
chọn tiết diện nhánh máicm thép bản 28.00 cmcm 1.00 cmcm 19.20cm 2.83 cm
179.00
khoảng cách từ mép ngoài đến trọng tâm tiết diện 2.43 cm
nhánh mái moment quán tính tiết diện
563.69
7773.47
bán kính quán tính3.30 cm
12.20 cm
y2 =
cm2
ht = δb =
thép góc L=100x10
Ag = cm2
z0 = cm2 Jx = cm4
cm4
cm4
2 ..tG A h
1 . .. dN
G HK R
1 11 1.ct
nhy MN Nc c
11 . .
ctyc nhnh
NAR
2 22 2.ct
nhy MN Nc c
11 . .
ctyc nhnh
NAR
232' '
0 0 0.2 12 2x
m b b bx g b b b
L h hJ J A z h z L h z
23
0. 2.212 2y
m b b tb tx g
L h b hJ J A z
x
mm
x m
Jr
A
y
mmy m
Jr
A
2
1 2
.M CN N
2 1 2 21 1
1 2 1 2
.. 0M M M Cy C yN N N N
'0
.i i
i
A zz
A
moment quán tính tiết diệncm
cmcm bán kính quán tính
52.00 cm 520.00
cm 1.88 → α = 61.95 →
chọn sơ bộ thanh xiêng là thép góc L60x61.17 cm
68.15 kN
38.61 kN
94.50 < [λ] = 150.00
tính thanh giằng xiêng chịu lực và kiểm tra như thanh chịu nén đúng tâm, tra bảng phụ lục II.1, ta có0.62
γ = 0.75
1141.13 daN/cm2 < R 2100.00 (daN/cm2) → đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể
38.29
với α =61.9456117368456 tra bảng 3.5 trang 49, ta đượ K = 34.00 → 44.96→ thỏa điều kiện độ mảnh
với λtd =44.9568980719431 tra bảng II.1 phụ lục II, t → 0.89
1192.31 daN
Nhận thấy rằng, lực cắt đã dùng để tính thanh giằng Q > Qqu do vậy không cần phải tính lại thanh bụng xiên
thanh bụng ngang tính theo lực cắt quy ước Qqu =1192.30882033014daN0.98 → 102.04
→ thỏa điều kiện độ mảnh
nhánh mái485.18 kN nội lực tính toán
15.76 cm độ mảnh của nhánh
49.18 cm
cm2
rmintx =
φtx =
φtx =
cm4
2 21 2. .ct ct m m
x x xJ J y A J y A
xx
JrA
ctga
sin
ax2.sin
mtx
QN
axmin
mtx
Sr
1x
x
x
Lr
2 .td xtx
AKA
67,15.10 2330quE NQR
min
dtn
tx
hr
x22
1y2
2
x
y
y
arlr
2 22 2.m
nhy MN Nc c
49.18 cmtừ λmax = λy1 =49.1803278688525 tra bảng II.1 phụ lục II, ta được từ λmax = λy1 =55.045871559633 tra bảng II.1 phụ lục II, ta được
0.85
1064.32 kiểm tra ứng suất
→ đủ khả năng chịu lực < R 2100.00
với cặp nội lực 2
0.48 30.87 →
1.49
Tra bảng II.3, phụ lục II, trang 108, ta có Tra bảng II.3, phụ lục II, trang 108, ta có
0.73 0.71 →vì 1.49
178.30 kiểm tra ứng suất
→ đủ khả năng chịu lực < R 2100.00
đường hàn liên kết thanh giằng xiên vào nhánh cộtchiều cao cần thiết các đường hàn
3400.001800.001530.00
đường hàn liên kết thanh giằng ngang vào nhánh cột1260.00 chọn thanh ngang L50x51530.00 vì Ntx nhỏ nên chọn đường hàn theo cấu tạo
0.80 cm0.60 cm
cánh ngoài cột trên nối với bản lưng cột dưới bằng đường hàn đối đầu kiểm tra đường hàn đối đầu nối nhánh ngoài-89.44kNm 1756.92484.02kN
φmin =
daN/m2
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
x22
1y2
2
x
y
y
arlr
2
min 2
nh
nh
NA
1 1 1x
Am e yJ
22
2
MeN
2 2 2x
Am e yJ
td tdRE
1
td
m
w
ws
.
.ff
s
ff
s
m
hh
tx
w min
0,7.. . .hs
s
NLh f
tx
w min
0,3.. . .hm
s
NLh f
. .ng
hh b
Nl
ax
u
tm
t
MN
nội lực cánh ngoài và cánh trong phải chịu < R 2100.00kiểm tra đường hàn đối đầu nối nhánh trong cột trên với bản "K"
kN1728.76
kN < R 2100.00
vì lực cắt ở cột trên rất nhỏ nên đường hàn đối đầu chạy suốt, chiều cao đường hàn bằng chiều dày bản bụngtính chân cột rỗng
0.80m dùng cặp nội lực tính toán của tiết diện cột dướinhánh cầu trục
242.03 kNnhánh mái
121.01kN tổng
48.41kNm tính toán bản đếchọn bê tông B20 có Rbt
20.00mm giả thiết hệ số tăng cường độ do nén cục bộ bê tông của móng300.00mm
chiều dài truyền lực ép cục bộ đến trục dầm vai 1.20cm
chiều dài cần thiết của bản bụng dầm vai 108.00cmmm diện tích yêu cầu của bản đế nhánh mái
bản bụng nhánh cầu trục của cột dưới xẻ rãnh cho bụng dầm vai luồn quahai bản bụng này kiên kết với nhau bằng 4 đường hàn góc diện tích yêu cầu của bản đế nhánh cầu chạy
6.00 mm phần nhô ra của bản đế Cchọn chiều dài dầm đếchiều rộng B của bản đế lấy theo yêu cầu cấu tạo
cm
chiều dài một đường hàn cần thiết liên kết bản "K" vào bụng dầm vai chiều dài bản đế nhánh cầu trục
cm → chọn L =
chiều dài bản đế nhánh mái60.00 cm10.00 cm → chọn L =57.00 cm
bản "K" xẽ rảnh để bản bụng dầm vai đi qua, liên kết với bản bụng dầm vai ứng suất thực tế ngay dưới bản đế
. .ng
hh b
Nl
. .tr
hh b
Nl
ax
2.4
tr
dv trm
NA B
N LM
bd
sb
1
1
2
2ct
m
MNMNNN
3 mcb
bd
AmA
.cb cb btR m R
2. 2.cttdB h c
ctct bdbd
ALB
mm bdbd
ALB
ax
u
tm
t
MN
bằng 4 đường hàn góc cao 8(mm), dài bằng hbdv = 470(mm)tính bề dày bản đếbản đế được các sườn ngăn, dầm đế, nhánh cột chia lam những ô có biên tựa khác nhau
→ đường hàn đủ khả năng chịu lực theo các kích thước cạnh ô, loại ô, ta tính moment uốn trong các ô đại diện
kNm kích thước ô 17.43để đơn giản tính toán ta chỉ kiểm tra bung dầm vai 15.50
nội suy theo bảng 3.7 trang 63, ta có
tỷ số 0.89 → chọn α =
moment lớn nhất cảu ô
chiều dài bản đế→ đủ khả năng chịu lực
các đường hàn cánh trên và cánh dưới với bụng lấy theo cấu tạo → chọn chiều dài bản đế = 3cmnhánh cầu trục
bu lông neo tính với tổ hợp tải trọng gây kéo lớn nhất kích thước ô 9.50giữa đế cột và móng tại tiết diện A 15.50
nội suy theo bảng 3.7 trang 63, ta có
tỷ số 1.63 → chọn α =
moment lớn nhất cảu ôvì Mct < Mm, nên ta chọn
530.21kNm tính toán dầm đếtải trọng tác dụng lên 1 dầm đế cảu nhánh mái
338.83kN
354.01kN tổng phản lực tác dụng lên 1 dầm đế
4000.00 lực Ndd do 2 đường hàn sống và mép liên kết dầm đế và thép góc nhánh mái phải chịudiện tích tiết diện cần thiết của 1 bu lông neo giả thiết chiều cao đường hàn:
4.43 ta có chiều rộng cánh của thép góc nhánh máikhoảng cách từ trục trọng tâm nhánh mái đến đường hàn sống thép góc
chọn bu lông neo theo TCVN 1916-1995 2ϕ246.06 chiều đài cần thiết của các đường hàn
362.89kNm
338.83kN
nhánh mái moment lớn nhất là ở bản kê 3 cạnh
daN/cm2
cm2
cm2
ab
ba
2ax . .m mM d
6..
m mMR
ab
ba
x2
a . .mmM d ct m
dd .2 mzx yq
ddd bdd .mN q L
dd
w min
dd
w min
2d
ddd
.( . )
.( . )6.
.
hg g
g s f
g
g m f
m
s
hm
b a Nb h f
a Nb h f
M
l
l
h R
.
.
tb g
t
tb
t
M n MN
N n
M
Nn
.ctbl
MC
N y N
'2
12
.tb g
t
M n MMN
NN
2 2.mbl
MN y NC
371.91kN→ chọn dầm đế có chiều cao
4000.00 tiết diệndiện tích tiết diện cần thiết của 1 bu lông neo chiều dài đường hàn
kiểm tra dầm đế cắt và uốn4.65 dầm đế làm việc như 2 conson, đoạn dài ngàm vào đường hàn sống,
đoạn ngắn ngàm vào đường hàn mép, chọn đoạn consson dài để tínhchọn bu lông neo theo TCVN 1916-1995 2ϕ24 nhịp tính toán dầm đế
6.06858794.6149073.98
177.00 kN 1800.00
bản đỡ ngang bu lông neo làm việc như dầm đơn giản 2 gối tựa 477.11có nhịp tính toán bằng khoảng cách 2 sườn đỡ
100.00 mm 817.90cmtính sườn ngăn A (sườn ngăn cánh mái)xem sườn ngăn là conson ngàm tại đường hàn góc liên kết với bản bụng của nhánh máichiều dài sườn ngăntải trọng do bản đế truyền tải lên sươn ngănmoment và lực cắt tại ngàm
→ bản đỡ ngang đủ khả năng chịu lực
10.00 mm140.00 mm chọn chiều dày sườn300.00 mm
sườn đỡ buloong neo là gối tựa một bên của bản đỡ ngang nên phải chịu léo chiều cao của sườn
88.50 kN → chọn hsn =88.50 kN kích thước sườn ngăn 200x14
61951.53 daN.cm 93.33
413.01 1804.60→ bản đỡ bulong đủ khả năng chịu lực
kiểm tra đường hàn liên kết sườn đỡ với dầm đế 776.171.20 cm40.00 cm chọn chiều cao đường hàn h
852.11
daN/cm2
cm2
cm2
daN/cm2
daN/cm2
dd
w min
dd
w min
2d
ddd
.( . )
.( . )6.
.
hg g
g s f
g
g m f
m
s
hm
b a Nb h f
a Nb h f
M
l
l
h R
hs hml l 2
dd dd
dd dd2
dd
dd
dd
d
dd
dd
dd
dd
ddd
.2.
1 602
q L
q L
M
W
MW
QF
Q
2.2.
sn snsn
sn snsn
q L
q L
M
Q
6.. .
sn
snsn
MR
h
sn
21,4 206sn
sn
sn
sn
sn
sn
sn
MW
QF
W
2
2 2
2. . .6
2. . .gh
gh
td
h h h
h h h
sn sn
gh gh
h l
h l
M QW
A
A
W
2 2.mbl
MN y NC
sd
sd
sd
lh
h
h
hl
→ đường hàn đủ khả năng chịu lựcđộ bền của đường hàn
< R =
459.70 CHỌN TIẾT DIỆN28.50 frame L (m)16.50
1570.80 T1 2.81 137.95585.00 T2 2.83 -745.80
T3 3.02 -746.14T4 4.53 -858.12
4393.80 daN D1 5.60 -276.688787.60 daN D2 7.50 183.34
X1 3.75 -651.0010506.90 daN X2 3.76 386.21
X3 4.33 -198.9513626.90 daN X4 5.48 37.12
Đ1 2.20 -52.84877.50 daN Đ2 2.80 -105.091755.00 daN Đ3 3.60 -17.55
2632.50 daN
465.14 daN930.27 daN KIỂM TRA TIẾT DIỆN453.79 daN frame L (m)907.58 daN
T1 2.81 137.95T2 2.83 -745.80
303.30 T3 3.02 -746.1435.70 T4 4.53 -858.12-39.71 D1 5.60 -276.6863.01 D2 7.50 183.34
X1 3.75 -651.00X2 3.76 386.21X3 4.33 -198.95
với thanh cánh và thanh đứng X4 5.48 37.12Đ1 2.20 -52.84Đ2 2.80 -105.09Đ3 3.60 -17.55
daN/cm2
daN/cm2 Pmax (kN)daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
Pmax (kN)
Mtu (daN.m)
2
2 2
2. . .6
2. . .gh
gh
td
h h h
h h h
sn sn
gh gh
h l
h l
M QW
A
A
W
2
1
2
'
3
4
.2.. .2.
m d
m d
ct ct
m d ct
G
G
G
G
d B g g
d B g gd B g G G
d B g g g
1
2
3
4
WWWW
3400.001800.001530.001260.001530.00
tính liên kết thanh xiên X2kN nội lực thanh P =
0.80 cm giả thiết chiều cao đường hàn:0.60 cm
chiều cao cần thiết các đường hàn
cm
cm → chọn Lhs =
cm
cm → chọn Lhm =
kNkN
do T1 và T2 có cùng tiết diện nên nội lực tính toán là hiệu số nội lực giữa 2 thanh cánh
kNlực dataT phân booscho đường hàn sống và mép theo tỉ lệ 0,7
kNkN
ngoài ra liên kết thanh T1 và T2 còn chịu thêm lực tập trungkN
vì độ dốc của mái nhỏ nên độ dốc của thanh cánh nhỏ nên lực tập trung coi như vuông góc với phương của 2 thanh lực tập trung (G2 + P3) phân bố điều cho các đường hàn
197.54 kN
76.47 kN
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2w
ws
..
ff
s
ff
s
m
hh
w min
0,7. 12. . . .hss
Ph f
L
w min
0,3. 12. . . .hmm
Ph f
L
22
22
1. 0,5 sin .cos2 2
1. 0,5 sin .cos2 2m
s
m
sQT Q
QT Q
N
N
76.47 kN
0.50 cm0.50 cm
cm
cm
cm
cm3/ nút dưới B
nút dưới A là nút chính truyền phản lực gối tựa nút dưới B là nút chính truyền phản lực gối tựakN
lực ngang do moment đầu dàn gây ra
kN
-276.68 kN giả thiết chiều cao đường hàn:-651.00 kN
0.60 cm0.60 cm
chiều cao cần thiết các đường hàn
cm
cm
cm kiểm tra đường hàn liên kết bản mả và bản gối
cm0.80 cm0.60 cm
cm chọn chiều dài đường hàn lw =chiều cao cần thiết các đường hàn
cm
cm
đường hàn liên kết thanh cánh
cặp ngẫu lực do moment đầu dàn gây ra moment tra bảng IV.2 trang 122 cột số 15
phản lực thẳng đứng
22
22
1. 0,5 sin .cos2 2
1. 0,5 sin .cos2 2m
s
m
sQT Q
QT Q
N
N
s
m
hh
s
m
hh
w min
0,7. 12. . . .s
shs f
L Nh
w min
0,7. 12. . . .s
shs f
L Nh
.M H e
22
w w wmin
1 .2. . . .fMH R
l fh
l
s
m
hh
cm kiểm tra đường hàn đã chọn
-137.86 kN
2L125x8
574.51 kN chọn số hàn bu lông: cm
0.86 cmchiều dày bản gối
mm33.60 chọn tiết diện bản gối
1008.00 tính liên kết bu lông giữa bản gối và cánh trong của cộtdo lực ép mặt quá nhỏ nên ta không cần kiểm tra
1842.34 vì không có moment đầu dàn nên ta chọn moment như đã chọn ở trênchọn
→ đường hàn đủ khả năng chịu lực
3.0020.00 cm6.00
1.86 cm
mm
125000.00
2316.25 daN
4.17
13.63 thỏa5/ nút dưới giữa dàn E
858.12 kNtiết diện lực tính toán nối cánh trên
kN
đường hàn liên kết thanh cánh dưới với bản ghépbản ghép chọn tiết diện
tra bảng IV.2 trang 122 cột số 15
cm2
cm3
daN/cm2
cm2
mm2
nội lực thanh cánh dưới
bản mãdiện tích tiết diện nối quy ước
86.00
1197.38 ứng suất trong tiết diện quy ước
→ đường hàn đủ khả năng chịu lực35921.30 daN lực bản ghép phải chịu
tổng chiều dài đường hàn
33.35 cm
35.00 cm42399.57 daN đường hàn nối bản ghép và bản mã
0.63chiều dài một đường hàn góc
cm
cmđường hàn liên kết thanh cánh dưới với bản mã
67053.10 daN nội lực bản mã phải chịu67053.10 daN tổng chiều dài đường hàn
70.52 cm
70.00 cmkiểm tra khả năng chịu lực của bản gối
42399.57 daN lực truyền qua 2 bản nối200x14 chọn2.008.8010.00 cm4.00
946.42 kiểm tra ứng suất
→ đường hàn đủ khả năng chịu lựctính liên kết thanh bụng vào bản mã
kN với thanh xiên
chiều dài một đường hàn sống
cm2
daN/cm2
chọn hf =
chọn hf =thanh cánh trên nghiêng so với mặt phẳng ngang cosα = thanh cánh trên nghiêng so với mặt phẳng ngang
chọn hf =
daN/cm2
chọn hf =
q
q
NA
. bm
q g
b
b h
m
m
NN
AN N
2.( . . . )bn
bn bn bl b bbn
n n
Nb n d
cm
cmvậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = -17.55 daN ) đều lấy lw = 40mm vậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = 65.9340659340659 daN ) đều lấy lw = 40mm
kN14.00 mmbm
wf min
0,72. . .
x
fw f
l Nh
gió phải-0.54-0.60 -335.00-0.60-0.60
0.39
4.2609
kN
44.46 kN
-30.20 kNm
-103.23 kNm
-18.44 kNm84.79 kNm36.00 kNm
412,8
tHH
12
ôt
.6. .
.B
C
B
cB B t
E JBRK H
M R H
R
M
..' 2 2cd tM h hg LA e
18.62 kNm
-85.64 kNm
-36.36 kNm
-8.00 kN
-24.78 kNm
23.54 kNm
-80.73 kNm
-4.51 kNm
-6.76 kNm
4.49 kN
vì cột phải không có lực tác dụng nen moment và phản lực bằng 0
2 2
2 2
1 . 2 2 . . 2 2. .
1 .3. 2. .2 . .3. 2. .2 .
B
B
B C B CH T
kB A B A
Tk
M
R
kN
7.30
-6.09 kNm
2.46 kNm
15.91 kNm
kNm
kNm -0.62
kNm
kNm
-63.01 kNm
12.91 kNm
76.94 kNm
2 21
11 1 1
10,374 20,030,518 . .PR H H
r E J E J
' 3,8685,71
1.70 kN
cột dưới tiết diện A
Q-36.33-6.95-6.254.383.94
-29.58-26.629.138.22-2.24-2.0234.7031.23-10.67-9.60
cột dưới cột trên tiết diện A tiết diện B tiết diện ct
Q-43.28 -198.81 130.08-31.95 -194.58 176.36-65.91 -216.45 156.26-1.63 -87.47 37.13
-47.00 -292.92 135.01-22.82 -195.92 173.86-68.15 -228.62 161.18-41.08 -193.23 178.85-63.67 -204.27 151.35
0.80 -150.25 121.34-40.03 -335.16 209.44-80.83 -364.59 198.02-39.99 -179.69 109.92-52.19 -309.04 151.23-11.36 -124.13 63.13-15.63 -147.84 125.82-56.46 -332.74 213.92-76.79 -342.67 189.18
Nnhánh
Nnhánh Nnhánh
-35.96 -157.77 101.08-1.16 -120.33 104.78
-41.99 -305.23 192.883.12 -96.62 42.09
-72.56 -324.91 174.803.12 MIN -364.59 37.13
-80.83 MAX -87.47 213.92
342.85 kNm -0.711110.69 kN 0.02
0.20c \ 0.801.001.50
1.18
hw 48.00
tw
bf 9.60 9.60
tf 15.86
e1.04kNm
1.25
Thỏa
1335.38
4.10 cm
73.17
2.42
Ac/Ab η0.50 1.251.00 1.37
13.68 0.52 1.25
cm4
→ m1 = η.m =
3 3. .2. 2.12 12b c
b b b cy y y
h bJ J J
yy
Jr
A
yy
y
Lr
y yRE
1.502.001.65
làm lại đi cu
41.00kNm
-3.83
60.0070.0073.17
→ đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể
52.1251.62
0
b
h
N = 1119.39 kN
cm
X1 = -0.852909747496335 X2 = 0.836241815286457
496.34kN
0.80
29.54
28.00
66.40
539.89
7874.72
2.90 cm
10.90 cm
cm2
Ab = cm2
Am = cm2
cm4
cm4
2 22 2.ct
nhy MN Nc c
11 . .
ctyc nhnh
NAR
232' '
0 0 0.2 12 2x
m b b bx g b b b
L h hJ J A z h z L h z
23
0. 2.212 2y
m b b tb tx g
L h b hJ J A z
x
mm
x m
Jr
A
y
mmy m
Jr
A
279942.30
48.54 cm
0.88
30.0040.0050.0060.0070.0080.0090.00
100.00110.00120.00
→ đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể 94.5044.96
α < [λ] = 120.00 K
→ thỏa điều kiện độ mảnh
Nhận thấy rằng, lực cắt đã dùng để tính thanh giằng Q > Qqu do vậy không cần phải tính lại thanh bụng xiên
< [λ] = 150.00→ thỏa điều kiện độ mảnh
841.27 kN 30.0040.00
17.93 cm 50.0060.00
55.05 cm 70.00
cm4 2 21 2. .ct ct m m
x x xJ J y A J y A
xx
JrA
x22
1y2
2
x
y
y
arlr
2 22 2.m
nhy MN Nc c
55.05 cm 80.00từ λmax = λy1 =55.045871559633 tra bảng II.1 phụ lục II, ta được 90.00
100.00110.00
1498.72 49.1855.05
(daN/cm2) → đủ khả năng chịu lực
0.71
1.49
Tra bảng II.3, phụ lục II, trang 108, ta có 1.00
0.47 2.501.49
484.60
→ đủ khả năng chịu lực
chiều cao cần thiết các đường hàn
3.58 cm → chọn Lhs = 10.00 cm
2.04 cm → chọn Lhs = 8.00 cm
đường hàn liên kết thanh giằng ngang vào nhánh cộtsống 0.60 cm
vì Ntx nhỏ nên chọn đường hàn theo cấu tạo mép 0.40 cmdài 5.00 cm
kiểm tra đường hàn đối đầu nối nhánh ngoài
daN/m2
φlt =
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
x22
1y2
2
x
y
y
arlr
2
min 2
nh
nh
NA
2 2 2x
Am e yJ
td tdRE
2
lt
NA
s
m
h
hhl
→ đủ khả năng chịu lựckiểm tra đường hàn đối đầu nối nhánh trong cột trên với bản "K"
→ đủ khả năng chịu lực
vì lực cắt ở cột trên rất nhỏ nên đường hàn đối đầu chạy suốt, chiều cao đường hàn bằng chiều dày bản bụng
dùng cặp nội lực tính toán của tiết diện cột dưới-129.83 kNm630.00 kN342.85 kNm1110.69 kN485.18 kN841.27 kN
90.00giả thiết hệ số tăng cường độ do nén cục bộ bê tông của móng
diện tích yêu cầu của bản đế nhánh mái 778.95
diện tích yêu cầu của bản đế nhánh cầu chạy 449.24
40.00 mm10.00 mm
chiều rộng B của bản đế lấy theo yêu cầu cấu tạo40.00 cm
11.23 cm
20.00 cm
19.47 cm
30.00 cm
60.65ứng suất thực tế ngay dưới bản đế
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
cm2
cm2
daN/cm2
mmbd
cbct
ctbd
cb
NARNAR
ctct bdbd
ALB
mm bdbd
ALB
A
A
ct
ct ctbdm
m mbd
N
N
70.11
bản đế được các sườn ngăn, dầm đế, nhánh cột chia lam những ô có biên tựa khác nhautheo các kích thước cạnh ô, loại ô, ta tính moment uốn trong các ô đại diện
cmcm
nội suy theo bảng 3.7 trang 63, ta có
→ chọn α = 0.115
2455.42 daN.cm
2.65 cm
→ chọn chiều dài bản đế = 3cm
cmcm
nội suy theo bảng 3.7 trang 63, ta có
→ chọn α = 0.126
692.24 daN.cm3.00 cm
tải trọng tác dụng lên 1 dầm đế cảu nhánh mái
1402.11
tổng phản lực tác dụng lên 1 dầm đế42063.41 daN
lực Ndd do 2 đường hàn sống và mép liên kết dầm đế và thép góc nhánh mái phải chịusống 0.80 cmmép 0.60 cm
ta có chiều rộng cánh của thép góc nhánh mái bg = 10.00 cmkhoảng cách từ trục trọng tâm nhánh mái đến đường hàn sống thép góc
ag = 2.43 cmchiều đài cần thiết của các đường hàn
31.61 cm
13.50 cm
0.001 cm
daN/cm2
moment lớn nhất là ở bản kê 3 cạnh
daN/cm2
A
A
ct
ct ctbdm
m mbd
N
N
2ax . .m mM d
6..
m mMR
x2
a . .mmM d ct m
s
m
hh
dd
w min
dd
w min
2d
ddd
.( . )
.( . )6.
.
hg g
g s f
g
g m f
m
s
hm
b a Nb h f
a Nb h f
M
l
l
h R
10.00cm400x10 mm
chiều dài đường hàn 35.00cm
dầm đế làm việc như 2 conson, đoạn dài ngàm vào đường hàn sống, đoạn ngắn ngàm vào đường hàn mép, chọn đoạn consson dài để tính
35.00cm
daN.mdaN
< R = 2100.00 → đủ khả năng chịu lực
daN/cm2 < R = 2100.00 → đủ khả năng chịu lực
tính sườn ngăn A (sườn ngăn cánh mái)xem sườn ngăn là conson ngàm tại đường hàn góc liên kết với bản bụng của nhánh mái
15.50 cmtải trọng do bản đế truyền tải lên sươn ngăn 1402.11
168428.90daN.m
21732.76daN
1.40 cm
18.54 cm
→ chọn hsn = 20.00 cmmm
< R = 2100.00 → đủ khả năng chịu lực
< R = 2100.00 → đủ khả năng chịu lực
16.00 mm hàn suốt
313.97
cm3
daN/cm2 daN/cm2
daN/cm2
daN/cm2
cm3
daN/cm2 daN/cm2
daN/cm2 daN/cm2
cm3
dd
w min
dd
w min
2d
ddd
.( . )
.( . )6.
.
hg g
g s f
g
g m f
m
s
hm
b a Nb h f
a Nb h f
M
l
l
h R
hs hml l
snl 20.n msq
2.2.
sn snsn
sn snsn
q L
q L
M
Q
6.. .
sn
snsn
MR
h
2
2 2
2. . .6
2. . .gh
gh
td
h h h
h h h
sn sn
gh gh
h l
h l
M QW
A
A
W
64.96
632.22
1800.00 → đủ khả năng chịu lực
CHỌN TIẾT DIỆN[λ] φ lx (m) ly (m) Act (cm2)
400.00 0.44 2.81 2.81 13.59 0.70120.00 0.44 2.83 2.83 73.45 2.36120.00 0.44 3.02 3.02 73.48 2.51120.00 0.44 4.53 4.53 84.51 3.77120.00 0.44 4.48 5.60 27.25 3.73400.00 0.44 6.00 7.50 18.06 1.50120.00 0.44 3.75 3.75 64.11 3.12400.00 0.44 3.76 3.76 38.03 0.94120.00 0.44 4.33 4.33 19.59 3.61400.00 0.44 5.48 5.48 3.66 1.37120.00 0.44 2.20 2.20 5.20 1.83120.00 0.44 2.80 2.80 10.35 2.33120.00 0.44 3.60 3.60 1.73 3.00
KIỂM TRA TIẾT DIỆN[λ] lx (m) ly (m) chọn thép Ath (cm2)
400.00 2.81 2.812L80x6 18.76 2.47120.00 2.83 2.832L160x14 86.60 4.92120.00 3.02 3.022L160x14 86.60 4.92120.00 4.53 4.532L160x14 86.60 4.92120.00 4.48 5.602L125x8 39.40 3.87400.00 6.00 7.502L125x8 39.40 3.87120.00 3.75 3.752L160x14 69.40 5.08400.00 3.76 3.762L125x10 39.40 3.98120.00 4.33 4.332L125x10 39.40 3.98400.00 5.48 5.482L63x6 11.80 1.99120.00 2.20 2.202L63x5 12.26 2.15120.00 2.80 2.802L80x6 18.76 2.47120.00 3.60 3.602L125x8 39.40 3.87
cm2
daN/cm2
daN/cm2
rxyc (cm)
rx (cm)
2
2 2
2. . .6
2. . .gh
gh
td
h h h
h h h
sn sn
gh gh
h l
h l
M QW
A
A
W
386.21 kNsống 0.60 cmmép 0.60 cm
chiều cao cần thiết các đường hàn
18.82 cm
20.00 cm
8.07 cm
10.00 cm
s
m
hh
nút dưới B là nút chính truyền phản lực gối tựa137.95 kN
lực ngang do moment đầu dàn gây ra
-101.08 kN
giả thiết chiều cao đường hàn: sống 0.50 cmmép 0.50 cm
chiều cao cần thiết các đường hàn
9.52 cm
→ chọn Lhs = 10.00 cm
4.65 cm
→ chọn Lhm = 5.00 cmkiểm tra đường hàn liên kết bản mả và bản gối
-101.08 kN
e = zo = 2.19 cm 2L80x6221.37 kN.cm
-121.74 kNchọn chiều dài đường hàn lw = 30.00 cmchiều cao cần thiết các đường hàn
0.24 cm
→ chọn hf = 4.00 mm
đường hàn liên kết thanh cánh trên và bản mả
cặp ngẫu lực do moment đầu dàn gây ra H =moment tra bảng IV.2 trang 122 cột số 15
phản lực thẳng đứng R
1AN T
a2
x
0
mH MH
w min
0,7. 12. . . .s
shs f
L Nh
s
m
hh
w min
0,7. 12. . . .s
shs f
L Nh
.M H e 2.sinPR
22
w w wmin
1 .2. . . .fMH R
l fh
l
kiểm tra đường hàn đã chọn 16.80504.00
1128.59
< R 1995.00 → đường hàn đủ khả năng chịu lựcchọn số hàn bu lông: 2.00
3.0015.00 cm6.00
chiều dày bản gối 1.38 cm
chọn tiết diện bản gối 220x200x20tính liên kết bu lông giữa bản gối và cánh trong của cột
do lực ép mặt quá nhỏ nên ta không cần kiểm travì không có moment đầu dàn nên ta chọn moment như đã chọn ở trên
số hàng bu lông 2.00số lượng bu lông 6ϕ20khoảng cách 2 bu lông 15.00 cmcấp độ bền 8.80
183.34 kN2L125x8
lực tính toán nối cánh trên220.01 kN
đường hàn liên kết thanh cánh dưới với bản ghépchọn tiết diện 250x10 mm bản ghép
cm2
cm3
daN/cm2
daN/cm2
số lượng bu lông mỗi hàng n =khoảng cách 2 bu lông b =tổng số bu lông
nội lực thanh cánh dưới N(D2) = P4 =
2
2. . .2. . .
f w
f w
w
w
h lh l
AW
2 26.w w w
M H RW A A
w
1 ..2 . . c
gnb H
l ft
4ttT4 2P ×N 1,2=P= =
200x08 mm bản mãdiện tích tiết diện nối quy ước
57.00
ứng suất trong tiết diện quy ước 385.98
< R 1995.00 → đường hàn đủ khả năng chịu lựclực bản ghép phải chịu 9649.47 daN
6.00 mmtổng chiều dài đường hàn
16.76 cm
→ chọn Lw = 20.00 cmđường hàn nối bản ghép và bản mã 12351.33 daN
10.00 mm1.00
chiều dài một đường hàn góc
4.90 cm
→ chọn Lhm = 5.00 cmđường hàn liên kết thanh cánh dưới với bản mã
nội lực bản mã phải chịu 12351.33 daN6.00 mm 12351.33 daNtổng chiều dài đường hàn
20.34 cm
→ chọn Lw = 22.00 cmkiểm tra khả năng chịu lực của bản gối
lực truyền qua 2 bản nối 12351.33 daNkích thước bản nối 200x08
2.00cấp độ bền 8.80
15.00 cmtổng số bu lông 4ϕ20 m = 4.00
kiểm tra ứng suất 482.47
< R 1995.00 → đường hàn đủ khả năng chịu lựctính liên kết thanh bụng vào bản mã
với thanh xiên -17.55 kN4.00 mm
chiều dài một đường hàn sống
cm2
daN/cm2
daN/cm2
thanh cánh trên nghiêng so với mặt phẳng ngang cosα =
số hàn bu lông
khoảng cách 2 bu lông b =
daN/cm2
daN/cm2
2. b bq g mAA A
q
q
NA
wf min
.cos2. . .
mw
b
f
Nh f
l
.gh ghN A
w min
4. .bg
fw
Nh f
l
.osbmbn NN c
. bm
q g
b
b h
m
m
NN
AN N
w min
4. .bm
fw
Nh f
l
cosbmN
2.( . . . )bn
bn bn bl b bbn
n n
Nb n d
xN
-0.81 cm
→ chọn Lhm = 4.00 cmvậy các đường hàn còn lại của thanh đứng (Nd = 65.9340659340659 daN ) đều lấy lw = 40mm
wf min
0,72. . .
x
fw f
l Nh
cột dưới tiết diện cd tiết diện A
311.58 571.24528.42 720.09187.62 583.05225.62 235.37274.57 556.56527.17 664.04190.08 598.96529.66 776.14185.17 567.13513.13 508.23557.18 797.30253.79 738.73209.74 449.65318.21 631.32274.16 342.25515.37 609.12559.42 898.19249.37 710.08
Nnhánh
Nnhánh Nnhánh
205.32 421.01469.31 476.22513.36 765.29228.10 209.35206.65 641.95185.17 209.35559.42 898.19
0.20 0.30 0.202.42 2.58
3.102.73 2.943.77 4.073.10 3.35
7.00 8.00 13.68182.00 163.00
55.51170.00 153.00178.40 160.00
2050.00 2450.00 2300.00827.00 805.00
749.05782.00 754.00767.74 737.83
2050.00 2450.00 2100.00939.00 931.00 938.00906.00 894.00 904.50869.00 852.00 866.88827.00 805.00 824.25782.00 754.00 778.50784.00 686.00 771.75665.00 612.00 658.38599.00 542.00 591.88537.00 478.00 529.63479.00 419.00 471.50
619.72885.85
30.00 35.00 40.00 45.00 60.00 61.9545.00 37.00 31.00 28.00 26.00 34.00
2050.00 2450.00 2100.00939.00 931.00 938.00906.00 894.00 904.50869.00 852.00 866.88827.00 805.00 824.25782.00 754.00 778.50
784.00 686.00 771.75665.00 712.00 670.88599.00 542.00 591.88537.00 478.00 529.63
869.96845.37
0.75 1.00 0.48 0.71479.00 423.00
524.24 473.54439.00 391.00465.93 412.55
CHỌN TIẾT DIỆNchọn thépAth (cm2)
120.000.702L80x6 18.76 2.47 3.65Thỏa 130.002.362L160x14 86.60 4.92 6.99Thỏa 140.002.512L160x14 86.60 4.92 6.99Thỏa 150.003.772L160x14 86.60 4.92 6.99Thỏa 160.004.672L125x8 39.40 3.87 5.46Thỏa 170.001.882L125x8 39.40 3.87 5.46Thỏa 180.003.122L160x14 69.40 5.08 4.05Thỏa 190.000.942L125x10 39.40 3.98 3.31Thỏa 200.003.612L125x10 39.40 3.98 3.31Ko 0.441.372L63x6 11.80 1.99 1.86Thỏa 86.601.832L63x5 12.26 2.15 3.25Thỏa2.332L80x6 18.76 2.47 3.65Thỏa3.002L125x8 39.40 3.87 5.46Thỏa
KIỂM TRA TIẾT DIỆNφ σ (daN/cm2)
50.003.65 113.60 76.88 0.48 1535.16Thỏa 60.006.99 57.44 40.43 0.82 1044.12Thỏa 70.006.99 61.32 43.16 0.81 1067.90Thỏa 80.006.99 91.99 64.75 0.67 1482.76Thỏa 90.005.46 115.76 102.56 0.47 1505.83Thỏa 100.005.46 155.04 137.36 0.28 1672.39Thỏa 110.004.05 73.74 92.49 0.75 1252.58Thỏa 120.003.31 94.50 113.63 0.64 1542.55Thỏa 130.003.31 108.74 130.76 0.51 994.99Thỏa 140.001.86 275.18 294.41 0.16 1966.10Thỏa 150.003.25 102.33 67.69 0.55 785.53Thỏa 160.003.65 113.36 76.71 0.48 1166.01Thỏa 170.005.46 93.02 65.93 0.65 68.03Thỏa 180.00
190.00
ryyc (cm) rx (cm) ry (cm)
ry (cm) λx λy
2050.00 2450.00 2300.00479.00 419.00 441.50906.00 894.00 904.50869.00 852.00 866.88827.00 805.00 824.25782.00 754.00 778.50784.00 686.00 771.75665.00 712.00 670.88599.00 542.00 591.88537.00 478.00 529.63
101375.501613.05
2050.00 2450.00 2300.00869.00 852.00 858.38827.00 805.00 813.25782.00 754.00 764.50784.00 686.00 722.75665.00 712.00 694.38599.00 542.00 563.38537.00 478.00 500.13479.00 419.00 441.50425.00 364.00 386.88376.00 315.00 337.88328.00 276.00 295.50290.00 244.00 261.25259.00 218.00 233.38233.00 196.00 209.88210.00 177.00 189.38
-2157.79
Bảng nội lực
STTcột trên
tiết diện B tiết diện ctM N M
1 TT 1 -258.3 410.6 -105.7
2 HT mái 1 -49.6 79 -20.30.9 -44.64 71.1 -18.27
3 1 -14.45 0 63.340.9 -13.005 0 57.006
4 1 -46.85 0 30.960.9 -42.165 0 27.864
5 T cột trái 1 -3.2 0 240.9 -2.88 0 21.6
6 T cột phải 1 -25.2 0 6.90.9 -22.68 0 6.21
7 gió trái 1 34.69 0 22.870.9 31.221 0 20.583
8 gió phải 1 -49.85 0 -8.520.9 -44.865 0 -7.668
STT LOẠI HỆ SỐcột trên
tiết diện B tiết diện ctM N M
1 TH1 1+2 -307.9 489.6 -1262 TH2 1+3 -272.75 410.6 -42.363 TH3 1+4 -305.15 410.6 -74.744 TH4 1+5 -261.5 410.6 -81.75 TH5 1+6 -283.5 410.6 -98.86 TH6 1+7 -223.61 410.6 -82.837 TH7 1+8 -308.15 410.6 -114.228 TH8 1+3+5 -275.95 410.6 -18.369 TH9 1+4+5 -308.35 410.6 -50.7410 TH10 1+3-5 -269.55 410.6 -66.3611 TH11 1+4-5 -301.95 410.6 -98.7412 TH12 1+0.9(2+3+5+7) -287.604 481.7 -24.78113 TH13 1+0.9(2+3+5+8) -363.69 481.7 -53.03214 TH14 1+0.9(2+4+6+8) -412.65 481.7 -97.56415 TH15 1+0.9(2+4+6+7) -336.564 481.7 -69.31316 TH16 1+0.9(2+8) -347.805 481.7 -131.63817 TH17 1+0.9(2+7) -271.719 481.7 -103.38718 TH18 1+0.9(2+3-5+7) -281.844 481.7 -67.98119 TH19 1+0.9(2+3-5+8) -357.93 481.7 -96.23220 TH20 1+0.9(2+4-6+8) -367.29 481.7 -109.98421 TH21 1+0.9(2+4-6+7) -291.204 481.7 -81.73322 TH22 1+0.9(2+3+6+7) -307.404 481.7 -40.17123 TH23 1+0.9(2+3+6+8) -383.49 481.7 -68.422
loại tải trọng
hệ sốtổ hợp
(móc trục bên (móc
trục bên phải)
24 TH24 1+0.9(2+4+5+8) -392.85 481.7 -82.17425 TH25 1+0.9(2+4+5+7) -316.764 481.7 -53.923
Max -223.61 489.6 -18.36Min -412.65 410.6 -131.638
n = 1.1 n = 0.9 kéo 1 2 3 4 5 6
T1 0 0 0T2 -631.499 -51668.1 -75.69T3 -631.532 -51668.1 -75.7T4 -818.389 -66959.1 -58.95D1 -181.269 -14831.1 -31.73 -212.999D2 140.173 11468.7 28.18 168.353D3 140.173 11468.7 28.18 168.353
xiên
X1 -532.631 -43578.9 -68.48X2 299.585 24511.5 31.41 330.995X3 -131.516 -10760.4 -17.21X4 -41.646 -3785.1 -23.25
đứng
Đ1 -48.334 -3954.6 -43.94Đ2 -96.668 -7909.2 -105.43Đ3 0 0 0Đ4 47.531 3888.9 50.34 97.871
loại thanh
kí hiệu thanh
do tĩnh tải máikN
do hoạt tải mái
daN
tổ hợp nội lực tính toán kN
cánh trên
cánhdưới
Story Beam Load Loc P V2 V3 TBASE B1 TT 0 127.43 0 0 0BASE B1 TT 0.563 127.43 0 0 0BASE B1 TT 1.125 127.43 0 0 0BASE B1 TT 1.688 127.43 0 0 0BASE B1 TT 2.25 127.43 0 0 0BASE B1 TT 2.813 127.43 0 0 0BASE B1 TT 3.375 127.43 0 0 0BASE B1 TT 3.938 127.43 0 0 0BASE B1 TT 4.5 127.43 0 0 0BASE B1 HTTRAI 0 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 0.563 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 1.125 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 1.688 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 2.25 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 2.813 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 3.375 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 3.938 28.18 0 0 0BASE B1 HTTRAI 4.5 28.18 0 0 0BASE B1 HTPHAI 0 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 0.563 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 1.125 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 1.688 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 2.25 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 2.813 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 3.375 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 3.938 -4.87 0 0 0BASE B1 HTPHAI 4.5 -4.87 0 0 0BASE B1 COMB1 0 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 0.563 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 1.125 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 1.688 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 2.25 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 2.813 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 3.375 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 3.938 155.61 0 0 0BASE B1 COMB1 4.5 155.61 0 0 0BASE B1 COMB2 0 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 0.563 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 1.125 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 1.688 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 2.25 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 2.813 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 3.375 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 3.938 122.56 0 0 0BASE B1 COMB2 4.5 122.56 0 0 0
BASE B1 COMB7 0 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 0.563 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 1.125 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 1.688 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 2.25 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 2.813 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 3.375 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 3.938 150.74 0 0 0BASE B1 COMB7 4.5 150.74 0 0 0BASE B1 BAO MAX 0 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 0.563 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 1.125 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 1.688 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 2.25 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 2.813 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 3.375 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 3.938 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MAX 4.5 155.61 0 0 0BASE B1 BAO MIN 0 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 0.563 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 1.125 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 1.688 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 2.25 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 2.813 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 3.375 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 3.938 122.56 0 0 0BASE B1 BAO MIN 4.5 122.56 0 0 0BASE B2 TT 0 127.43 0 0 0BASE B2 TT 0.6 127.43 0 0 0BASE B2 TT 1.2 127.43 0 0 0BASE B2 TT 1.8 127.43 0 0 0BASE B2 TT 2.4 127.43 0 0 0BASE B2 TT 3 127.43 0 0 0BASE B2 HTTRAI 0 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 0.6 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 1.2 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 1.8 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 2.4 28.18 0 0 0BASE B2 HTTRAI 3 28.18 0 0 0BASE B2 HTPHAI 0 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 0.6 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 1.2 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 1.8 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 2.4 -4.87 0 0 0BASE B2 HTPHAI 3 -4.87 0 0 0BASE B2 COMB1 0 155.61 0 0 0BASE B2 COMB1 0.6 155.61 0 0 0BASE B2 COMB1 1.2 155.61 0 0 0
BASE B2 COMB1 1.8 155.61 0 0 0BASE B2 COMB1 2.4 155.61 0 0 0BASE B2 COMB1 3 155.61 0 0 0BASE B2 COMB2 0 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 0.6 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 1.2 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 1.8 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 2.4 122.56 0 0 0BASE B2 COMB2 3 122.56 0 0 0BASE B2 COMB7 0 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 0.6 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 1.2 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 1.8 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 2.4 150.74 0 0 0BASE B2 COMB7 3 150.74 0 0 0BASE B2 BAO MAX 0 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 0.6 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 1.2 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 1.8 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 2.4 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MAX 3 155.61 0 0 0BASE B2 BAO MIN 0 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 0.6 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 1.2 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 1.8 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 2.4 122.56 0 0 0BASE B2 BAO MIN 3 122.56 0 0 0BASE B16 TT 0 127.43 0 0 0BASE B16 TT 0.6 127.43 0 0 0BASE B16 TT 1.2 127.43 0 0 0BASE B16 TT 1.8 127.43 0 0 0BASE B16 TT 2.4 127.43 0 0 0BASE B16 TT 3 127.43 0 0 0BASE B16 HTTRAI 0 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 0.6 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 1.2 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 1.8 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 2.4 -4.87 0 0 0BASE B16 HTTRAI 3 -4.87 0 0 0BASE B16 HTPHAI 0 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 0.6 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 1.2 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 1.8 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 2.4 28.18 0 0 0BASE B16 HTPHAI 3 28.18 0 0 0BASE B16 COMB1 0 122.56 0 0 0BASE B16 COMB1 0.6 122.56 0 0 0BASE B16 COMB1 1.2 122.56 0 0 0
BASE B16 COMB1 1.8 122.56 0 0 0BASE B16 COMB1 2.4 122.56 0 0 0BASE B16 COMB1 3 122.56 0 0 0BASE B16 COMB2 0 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 0.6 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 1.2 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 1.8 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 2.4 155.61 0 0 0BASE B16 COMB2 3 155.61 0 0 0BASE B16 COMB7 0 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 0.6 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 1.2 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 1.8 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 2.4 150.74 0 0 0BASE B16 COMB7 3 150.74 0 0 0BASE B16 BAO MAX 0 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 0.6 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 1.2 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 1.8 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 2.4 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MAX 3 155.61 0 0 0BASE B16 BAO MIN 0 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 0.6 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 1.2 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 1.8 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 2.4 122.56 0 0 0BASE B16 BAO MIN 3 122.56 0 0 0BASE B17 TT 0 127.43 0 0 0BASE B17 TT 0.562 127.43 0 0 0BASE B17 TT 1.125 127.43 0 0 0BASE B17 TT 1.688 127.43 0 0 0BASE B17 TT 2.25 127.43 0 0 0BASE B17 TT 2.813 127.43 0 0 0BASE B17 TT 3.375 127.43 0 0 0BASE B17 TT 3.938 127.43 0 0 0BASE B17 TT 4.5 127.43 0 0 0BASE B17 HTTRAI 0 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 0.562 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 1.125 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 1.688 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 2.25 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 2.813 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 3.375 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 3.938 -4.87 0 0 0BASE B17 HTTRAI 4.5 -4.87 0 0 0BASE B17 HTPHAI 0 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 0.562 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 1.125 28.18 0 0 0
BASE B17 HTPHAI 1.688 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 2.25 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 2.813 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 3.375 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 3.938 28.18 0 0 0BASE B17 HTPHAI 4.5 28.18 0 0 0BASE B17 COMB1 0 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 0.562 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 1.125 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 1.688 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 2.25 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 2.813 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 3.375 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 3.938 122.56 0 0 0BASE B17 COMB1 4.5 122.56 0 0 0BASE B17 COMB2 0 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 0.562 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 1.125 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 1.688 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 2.25 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 2.813 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 3.375 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 3.938 155.61 0 0 0BASE B17 COMB2 4.5 155.61 0 0 0BASE B17 COMB7 0 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 0.562 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 1.125 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 1.688 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 2.25 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 2.813 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 3.375 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 3.938 150.74 0 0 0BASE B17 COMB7 4.5 150.74 0 0 0BASE B17 BAO MAX 0 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 0.562 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 1.125 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 1.688 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 2.25 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 2.813 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 3.375 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 3.938 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MAX 4.5 155.61 0 0 0BASE B17 BAO MIN 0 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 0.562 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 1.125 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 1.688 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 2.25 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 2.813 122.56 0 0 0
BASE B17 BAO MIN 3.375 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 3.938 122.56 0 0 0BASE B17 BAO MIN 4.5 122.56 0 0 0BASE B18 TT 0 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 0.58 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 1.16 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 1.74 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 2.32 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 2.9 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 3.48 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 4.06 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 4.64 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 5.22 -164.79 0.02 0 0BASE B18 TT 5.8 -164.79 0.02 0 0BASE B18 HTTRAI 0 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 0.58 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 1.16 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 1.74 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 2.32 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 2.9 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 3.48 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 4.06 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 4.64 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 5.22 -31.73 0 0 0BASE B18 HTTRAI 5.8 -31.73 0 0 0BASE B18 HTPHAI 0 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 0.58 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 1.16 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 1.74 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 2.32 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 2.9 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 3.48 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 4.06 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 4.64 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 5.22 1.59 0 0 0BASE B18 HTPHAI 5.8 1.59 0 0 0BASE B18 COMB1 0 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 0.58 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 1.16 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 1.74 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 2.32 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 2.9 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 3.48 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 4.06 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 4.64 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 5.22 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB1 5.8 -196.51 0.02 0 0BASE B18 COMB2 0 -163.19 0.02 0 0
BASE B18 COMB2 0.58 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 1.16 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 1.74 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 2.32 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 2.9 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 3.48 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 4.06 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 4.64 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 5.22 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB2 5.8 -163.19 0.02 0 0BASE B18 COMB7 0 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 0.58 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 1.16 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 1.74 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 2.32 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 2.9 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 3.48 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 4.06 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 4.64 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 5.22 -194.92 0.02 0 0BASE B18 COMB7 5.8 -194.92 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 0 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 0.58 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 1.16 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 1.74 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 2.32 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 2.9 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 3.48 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 4.06 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 4.64 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 5.22 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MAX 5.8 -163.19 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 0 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 0.58 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 1.16 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 1.74 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 2.32 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 2.9 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 3.48 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 4.06 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 4.64 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 5.22 -196.51 0.02 0 0BASE B18 BAO MIN 5.8 -196.51 0.02 0 0BASE B19 TT 0 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 0.58 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 1.16 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 1.74 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 2.32 -164.79 -0.02 0 0
BASE B19 TT 2.9 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 3.48 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 4.06 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 4.64 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 5.22 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 TT 5.8 -164.79 -0.02 0 0BASE B19 HTTRAI 0 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 0.58 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 1.16 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 1.74 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 2.32 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 2.9 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 3.48 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 4.06 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 4.64 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 5.22 1.59 0 0 0BASE B19 HTTRAI 5.8 1.59 0 0 0BASE B19 HTPHAI 0 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 0.58 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 1.16 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 1.74 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 2.32 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 2.9 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 3.48 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 4.06 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 4.64 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 5.22 -31.73 0 0 0BASE B19 HTPHAI 5.8 -31.73 0 0 0BASE B19 COMB1 0 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 0.58 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 1.16 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 1.74 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 2.32 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 2.9 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 3.48 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 4.06 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 4.64 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 5.22 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB1 5.8 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 0 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 0.58 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 1.16 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 1.74 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 2.32 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 2.9 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 3.48 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 4.06 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 4.64 -196.51 -0.02 0 0
BASE B19 COMB2 5.22 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB2 5.8 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 0 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 0.58 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 1.16 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 1.74 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 2.32 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 2.9 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 3.48 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 4.06 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 4.64 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 5.22 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 COMB7 5.8 -194.92 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 0 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 0.58 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 1.16 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 1.74 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 2.32 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 2.9 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 3.48 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 4.06 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 4.64 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 5.22 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MAX 5.8 -163.19 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 0 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 0.58 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 1.16 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 1.74 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 2.32 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 2.9 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 3.48 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 4.06 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 4.64 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 5.22 -196.51 -0.02 0 0BASE B19 BAO MIN 5.8 -196.51 -0.02 0 0
cột trên cột dưới tiết diện ct tiết diện cd tiết diện A
N M N M N Q410.6 -25.7 411.788 310.02 411.788 -38.1579 -4.93 79 59.5 79 -7.32
71.1 -4.437 71.1 53.55 71.1 -6.590 -197.5 694.98 -26.4 694.98 -19.440 -177.75 625.482 -23.76 625.482 -17.50 -49.84 215.87 121.46 215.87 -19.470 -44.856 194.283 109.314 194.283 -17.520 24 0 -106.62 0 14.840 21.6 0 -95.958 0 13.360 6.9 0 78.3 0 -8.110 6.21 0 70.47 0 -7.30 22.87 0 -628.36 0 740 20.583 0 -565.524 0 66.60 -8.52 0 507.62 0 -58.650 -7.668 0 456.858 0 -52.79
cột trên cột dưới tiết diện ct tiết diện cd tiết diện A
N M N M N Q489.6 -30.63 490.788 369.52 490.788 -45.47410.6 -223.2 1106.768 283.62 1106.768 -57.59410.6 -75.54 627.658 431.48 627.658 -57.62410.6 -1.7 411.788 203.4 411.788 -23.31410.6 -18.8 411.788 388.32 411.788 -46.26410.6 -2.83 411.788 -318.34 411.788 35.85410.6 -34.22 411.788 817.64 411.788 -96.8410.6 -199.2 1106.768 177 1106.768 -42.75410.6 -51.54 627.658 324.86 627.658 -42.78410.6 -247.2 1106.768 390.24 1106.768 -72.43410.6 -99.54 627.658 538.1 627.658 -72.46481.7 -165.704 1108.37 -321.672 1108.37 17.722481.7 -193.955 1108.37 700.71 1108.37 -101.663481.7 -76.451 677.171 1000.212 677.171 -122.345481.7 -48.2 677.171 -22.17 677.171 -2.96481.7 -37.805 482.888 820.428 482.888 -97.523481.7 -9.554 482.888 -201.954 482.888 21.862481.7 -208.904 1108.37 -129.756 1108.37 -8.99481.7 -237.155 1108.37 892.626 1108.37 -128.375481.7 -88.871 677.171 859.272 677.171 -107.747481.7 -60.62 677.171 -163.11 677.171 11.638481.7 -181.094 1108.37 -155.244 1108.37 -2.933481.7 -209.345 1108.37 867.138 1108.37 -122.318
481.7 -61.061 677.171 833.784 677.171 -101.69481.7 -32.81 677.171 -188.598 677.171 17.695489.6 -1.7 1108.37 1000.212 1108.37 35.85410.6 -247.2 411.788 -321.672 411.788 -128.375
Story Column Load Locnén STORY1 C1 TT 0
7 0 STORY1 C1 TT 1.8290 -68271 STORY1 C1 TT 3.6
-707.189 -68271 STORY1 C1 TT 3.6-707.232 -74399 STORY1 C1 TT 3.658-877.339 -19651 STORY1 C1 HTTRAI 0
15561 STORY1 C1 HTTRAI 1.82915561 STORY1 C1 HTTRAI 3.6
-57654 STORY1 C1 HTTRAI 3.6-601.111 1943 STORY1 C1 HTTRAI 3.658
-14029 STORY1 C1 HTPHAI 0-148.726 -6111 STORY1 C1 HTPHAI 1.829-64.896 -5272 STORY1 C1 HTPHAI 3.6-92.274 -10543 STORY1 C1 HTPHAI 3.6-202.098 0 STORY1 C1 HTPHAI 3.658
5034 STORY1 C1 COMB1 0STORY1 C1 COMB1 1.829STORY1 C1 COMB1 3.6STORY1 C1 COMB1 3.6STORY1 C1 COMB1 3.658STORY1 C1 COMB2 0STORY1 C1 COMB2 1.829STORY1 C1 COMB2 3.6STORY1 C1 COMB2 3.6STORY1 C1 COMB2 3.658STORY1 C1 COMB7 0STORY1 C1 COMB7 1.829STORY1 C1 COMB7 3.6STORY1 C1 COMB7 3.6STORY1 C1 COMB7 3.658STORY1 C1 BAO MAX 0STORY1 C1 BAO MAX 1.829STORY1 C1 BAO MAX 3.6STORY1 C1 BAO MAX 3.6STORY1 C1 BAO MAX 3.658STORY1 C1 BAO MIN 0STORY1 C1 BAO MIN 1.829STORY1 C1 BAO MIN 3.6STORY1 C1 BAO MIN 3.6STORY1 C1 BAO MIN 3.658
tổ hợp nội lực tính toán kN
STORY1 C3-1 TT 0STORY1 C3-1 TT 1.1STORY1 C3-1 TT 2.2STORY1 C3-1 HTTRAI 0STORY1 C3-1 HTTRAI 1.1STORY1 C3-1 HTTRAI 2.2STORY1 C3-1 HTPHAI 0STORY1 C3-1 HTPHAI 1.1STORY1 C3-1 HTPHAI 2.2STORY1 C3-1 COMB1 0STORY1 C3-1 COMB1 1.1STORY1 C3-1 COMB1 2.2STORY1 C3-1 COMB2 0STORY1 C3-1 COMB2 1.1STORY1 C3-1 COMB2 2.2STORY1 C3-1 COMB7 0STORY1 C3-1 COMB7 1.1STORY1 C3-1 COMB7 2.2STORY1 C3-1 BAO MAX 0STORY1 C3-1 BAO MAX 1.1STORY1 C3-1 BAO MAX 2.2STORY1 C3-1 BAO MIN 0STORY1 C3-1 BAO MIN 1.1STORY1 C3-1 BAO MIN 2.2STORY1 C5-1 TT 0STORY1 C5-1 TT 1.563STORY1 C5-1 TT 3.126STORY1 C5-1 HTTRAI 0STORY1 C5-1 HTTRAI 1.563STORY1 C5-1 HTTRAI 3.126STORY1 C5-1 HTPHAI 0STORY1 C5-1 HTPHAI 1.563STORY1 C5-1 HTPHAI 3.126STORY1 C5-1 COMB1 0STORY1 C5-1 COMB1 1.563STORY1 C5-1 COMB1 3.126STORY1 C5-1 COMB2 0STORY1 C5-1 COMB2 1.563STORY1 C5-1 COMB2 3.126STORY1 C5-1 COMB7 0STORY1 C5-1 COMB7 1.563STORY1 C5-1 COMB7 3.126STORY1 C5-1 BAO MAX 0STORY1 C5-1 BAO MAX 1.563STORY1 C5-1 BAO MAX 3.126STORY1 C5-1 BAO MIN 0STORY1 C5-1 BAO MIN 1.563STORY1 C5-1 BAO MIN 3.126
STORY1 C16-1 TT 0STORY1 C16-1 TT 1.1STORY1 C16-1 TT 2.2STORY1 C16-1 HTTRAI 0STORY1 C16-1 HTTRAI 1.1STORY1 C16-1 HTTRAI 2.2STORY1 C16-1 HTPHAI 0STORY1 C16-1 HTPHAI 1.1STORY1 C16-1 HTPHAI 2.2STORY1 C16-1 COMB1 0STORY1 C16-1 COMB1 1.1STORY1 C16-1 COMB1 2.2STORY1 C16-1 COMB2 0STORY1 C16-1 COMB2 1.1STORY1 C16-1 COMB2 2.2STORY1 C16-1 COMB7 0STORY1 C16-1 COMB7 1.1STORY1 C16-1 COMB7 2.2STORY1 C16-1 BAO MAX 0STORY1 C16-1 BAO MAX 1.1STORY1 C16-1 BAO MAX 2.2STORY1 C16-1 BAO MIN 0STORY1 C16-1 BAO MIN 1.1STORY1 C16-1 BAO MIN 2.2STORY1 C18-1 TT 0STORY1 C18-1 TT 1.563STORY1 C18-1 TT 3.126STORY1 C18-1 HTTRAI 0STORY1 C18-1 HTTRAI 1.563STORY1 C18-1 HTTRAI 3.126STORY1 C18-1 HTPHAI 0STORY1 C18-1 HTPHAI 1.563STORY1 C18-1 HTPHAI 3.126STORY1 C18-1 COMB1 0STORY1 C18-1 COMB1 1.563STORY1 C18-1 COMB1 3.126STORY1 C18-1 COMB2 0STORY1 C18-1 COMB2 1.563STORY1 C18-1 COMB2 3.126STORY1 C18-1 COMB7 0STORY1 C18-1 COMB7 1.563STORY1 C18-1 COMB7 3.126STORY1 C18-1 BAO MAX 0STORY1 C18-1 BAO MAX 1.563STORY1 C18-1 BAO MAX 3.126STORY1 C18-1 BAO MIN 0STORY1 C18-1 BAO MIN 1.563STORY1 C18-1 BAO MIN 3.126
STORY1 C10-1 TT 0STORY1 C10-1 TT 1.405STORY1 C10-1 TT 2.811STORY1 C10-1 HTTRAI 0STORY1 C10-1 HTTRAI 1.405STORY1 C10-1 HTTRAI 2.811STORY1 C10-1 HTPHAI 0STORY1 C10-1 HTPHAI 1.405STORY1 C10-1 HTPHAI 2.811STORY1 C10-1 COMB1 0STORY1 C10-1 COMB1 1.405STORY1 C10-1 COMB1 2.811STORY1 C10-1 COMB2 0STORY1 C10-1 COMB2 1.405STORY1 C10-1 COMB2 2.811STORY1 C10-1 COMB7 0STORY1 C10-1 COMB7 1.405STORY1 C10-1 COMB7 2.811STORY1 C10-1 BAO MAX 0STORY1 C10-1 BAO MAX 1.405STORY1 C10-1 BAO MAX 2.811STORY1 C10-1 BAO MIN 0STORY1 C10-1 BAO MIN 1.405STORY1 C10-1 BAO MIN 2.811STORY1 C12-1 TT 0STORY1 C12-1 TT 1.405STORY1 C12-1 TT 2.811STORY1 C12-1 HTTRAI 0STORY1 C12-1 HTTRAI 1.405STORY1 C12-1 HTTRAI 2.811STORY1 C12-1 HTPHAI 0STORY1 C12-1 HTPHAI 1.405STORY1 C12-1 HTPHAI 2.811STORY1 C12-1 COMB1 0STORY1 C12-1 COMB1 1.405STORY1 C12-1 COMB1 2.811STORY1 C12-1 COMB2 0STORY1 C12-1 COMB2 1.405STORY1 C12-1 COMB2 2.811STORY1 C12-1 COMB7 0STORY1 C12-1 COMB7 1.405STORY1 C12-1 COMB7 2.811STORY1 C12-1 BAO MAX 0STORY1 C12-1 BAO MAX 1.405STORY1 C12-1 BAO MAX 2.811STORY1 C12-1 BAO MIN 0STORY1 C12-1 BAO MIN 1.405STORY1 C12-1 BAO MIN 2.811
M2 M3 Story Brace0 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 TT STORY1 D20 0 MAX MIN STORY1 D20 0 B19 -164.79 -164.79 D1 STORY1 D20 0 B2 127.43 127.43 D2 STORY1 D20 0 B1 127.43 127.43 D3 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 HT STORY1 D20 0 MAX MIN STORY1 D20 0 B19 1.59 -31.73 D1 STORY1 D20 0 B2 28.18 -4.87 D2 STORY1 D20 0 B1 28.18 -4.87 D3 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D20 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D3
0 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D30 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D40 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D5
0 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D50 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D60 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D8
0 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D80 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D90 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D15
0 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D150 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D410 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D42
0 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0 STORY1 D420 0.093 STORY1 D430 0.084 STORY1 D430 0.074 STORY1 D430 0.065 STORY1 D430 0.056 STORY1 D430 0.046 STORY1 D430 0.037 STORY1 D430 0.028 STORY1 D430 0.019 STORY1 D430 0.009 STORY1 D430 0 STORY1 D430 0.003 STORY1 D430 0.003 STORY1 D430 0.003 STORY1 D430 0.002 STORY1 D430 0.002 STORY1 D430 0.002 STORY1 D430 0.001 STORY1 D430 0.001 STORY1 D430 0.001 STORY1 D430 0 STORY1 D430 0 STORY1 D430 0.014 STORY1 D430 0.013 STORY1 D430 0.012 STORY1 D440 0.01 STORY1 D440 0.009 STORY1 D440 0.007 STORY1 D440 0.006 STORY1 D440 0.004 STORY1 D440 0.003 STORY1 D440 0.001 STORY1 D440 0 STORY1 D440 0.096 STORY1 D440 0.087 STORY1 D440 0.077 STORY1 D440 0.067 STORY1 D440 0.058 STORY1 D440 0.048 STORY1 D440 0.038 STORY1 D440 0.029 STORY1 D440 0.019 STORY1 D440 0.01 STORY1 D440 0 STORY1 D440 0.107 STORY1 D44
0 0.097 STORY1 D440 0.086 STORY1 D440 0.075 STORY1 D440 0.064 STORY1 D450 0.054 STORY1 D450 0.043 STORY1 D450 0.032 STORY1 D450 0.021 STORY1 D450 0.011 STORY1 D450 0 STORY1 D450 0.111 STORY1 D450 0.1 STORY1 D450 0.088 STORY1 D450 0.077 STORY1 D450 0.066 STORY1 D450 0.055 STORY1 D450 0.044 STORY1 D450 0.033 STORY1 D450 0.022 STORY1 D450 0.011 STORY1 D450 0 STORY1 D450 0.111 STORY1 D450 0.1 STORY1 D450 0.088 STORY1 D450 0.077 STORY1 D450 0.066 STORY1 D450 0.055 STORY1 D450 0.044 STORY1 D450 0.033 STORY1 D450 0.022 STORY1 D450 0.011 STORY1 D450 0 STORY1 D450 0.096 STORY1 D450 0.087 STORY1 D450 0.077 STORY1 D450 0.067 STORY1 D460 0.058 STORY1 D460 0.048 STORY1 D460 0.038 STORY1 D460 0.029 STORY1 D460 0.019 STORY1 D460 0.01 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0.009 STORY1 D460 0.019 STORY1 D460 0.028 STORY1 D460 0.037 STORY1 D46
0 0.046 STORY1 D460 0.056 STORY1 D460 0.065 STORY1 D460 0.074 STORY1 D460 0.084 STORY1 D460 0.093 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0.001 STORY1 D460 0.003 STORY1 D460 0.004 STORY1 D460 0.006 STORY1 D460 0.007 STORY1 D460 0.009 STORY1 D460 0.01 STORY1 D460 0.012 STORY1 D460 0.013 STORY1 D460 0.014 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0 STORY1 D460 0.001 STORY1 D470 0.001 STORY1 D470 0.001 STORY1 D470 0.002 STORY1 D470 0.002 STORY1 D470 0.002 STORY1 D470 0.003 STORY1 D470 0.003 STORY1 D470 0.003 STORY1 D470 0 STORY1 D470 0.011 STORY1 D470 0.021 STORY1 D470 0.032 STORY1 D470 0.043 STORY1 D470 0.054 STORY1 D470 0.064 STORY1 D470 0.075 STORY1 D470 0.086 STORY1 D470 0.097 STORY1 D470 0.107 STORY1 D470 0 STORY1 D470 0.01 STORY1 D470 0.019 STORY1 D470 0.029 STORY1 D470 0.038 STORY1 D470 0.048 STORY1 D470 0.058 STORY1 D470 0.067 STORY1 D470 0.077 STORY1 D47
0 0.087 STORY1 D470 0.096 STORY1 D470 0 STORY1 D470 0.011 STORY1 D510 0.022 STORY1 D510 0.033 STORY1 D510 0.044 STORY1 D510 0.055 STORY1 D510 0.066 STORY1 D510 0.077 STORY1 D510 0.088 STORY1 D510 0.1 STORY1 D510 0.111 STORY1 D510 0 STORY1 D510 0.011 STORY1 D510 0.022 STORY1 D510 0.033 STORY1 D510 0.044 STORY1 D510 0.055 STORY1 D510 0.066 STORY1 D510 0.077 STORY1 D510 0.088 STORY1 D510 0.1 STORY1 D510 0.111 STORY1 D510 0 STORY1 D510 0.01 STORY1 D510 0.019 STORY1 D510 0.029 STORY1 D510 0.038 STORY1 D510 0.048 STORY1 D510 0.058 STORY1 D510 0.067 STORY1 D510 0.077 STORY1 D510 0.087 STORY1 D510 0.096 STORY1 D51
P V2 V3 T M2 M343.21 0 0 0 0 043.21 0 0 0 0 043.21 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
3.57 0 0 0 0 03.57 0 0 0 0 03.57 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
3.57 0 0 0 0 0 TT3.57 0 0 0 0 0 MAX3.57 0 0 0 0 0 C1 43.21
0 0 0 0 0 0 C3-1 00 0 0 0 0 0 C5-1 0
46.77 0 0 0 0 0 C10-1 046.77 0 0 0 0 046.77 0 0 0 0 0 MAX
0 0 0 0 0 0 C1 3.570 0 0 0 0 0 C3-1 0
46.77 0 0 0 0 0 C5-1 046.77 0 0 0 0 0 C10-1 046.77 0 0 0 0 0 HT
0 0 0 0 0 0 MAX0 0 0 0 0 0 C1 50.34
50.34 0 0 0 0 0 C3-1 050.34 0 0 0 0 0 C5-1 050.34 0 0 0 0 0 C10-1 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
50.34 0 0 0 0 050.34 0 0 0 0 050.34 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
46.77 0 0 0 0 046.77 0 0 0 0 046.77 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
-8.78 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0-8.78 0 0 0 0 0
-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-43.94 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0-52.72 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0
-87.88 -0.03 0 0 0 -0.093-87.88 -0.03 0 0 0 -0.046-87.88 -0.03 0 0 0 0-17.55 -0.01 0 0 0 -0.014-17.55 -0.01 0 0 0 -0.007-17.55 -0.01 0 0 0 0
0 0 0 0 0 -0.0030 0 0 0 0 -0.0020 0 0 0 0 0
-105.43 -0.04 0 0 0 -0.107-105.43 -0.04 0 0 0 -0.054-105.43 -0.04 0 0 0 0-87.88 -0.03 0 0 0 -0.096-87.88 -0.03 0 0 0 -0.048-87.88 -0.03 0 0 0 0-105.43 -0.04 0 0 0 -0.111-105.43 -0.04 0 0 0 -0.055-105.43 -0.04 0 0 0 0-87.88 -0.03 0 0 0 -0.096-87.88 -0.03 0 0 0 -0.048-87.88 -0.03 0 0 0 0-105.43 -0.04 0 0 0 -0.111-105.43 -0.04 0 0 0 -0.055-105.43 -0.04 0 0 0 0-87.88 0.03 0 0 0 0.093-87.88 0.03 0 0 0 0.046-87.88 0.03 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0.0030 0 0 0 0 0.0020 0 0 0 0 0
-17.55 0.01 0 0 0 0.014-17.55 0.01 0 0 0 0.007-17.55 0.01 0 0 0 0-87.88 0.03 0 0 0 0.096-87.88 0.03 0 0 0 0.048-87.88 0.03 0 0 0 0-105.43 0.04 0 0 0 0.107-105.43 0.04 0 0 0 0.054-105.43 0.04 0 0 0 0-105.43 0.04 0 0 0 0.111-105.43 0.04 0 0 0 0.055-105.43 0.04 0 0 0 0-87.88 0.04 0 0 0 0.111-87.88 0.04 0 0 0 0.055-87.88 0.04 0 0 0 0-105.43 0.03 0 0 0 0.096-105.43 0.03 0 0 0 0.048-105.43 0.03 0 0 0 0
Load Loc P V2 V3 T M2 M3TT 0 0 0 0 0 0 0TT 1.408 0 0 0 0 0 0TT 2.815 0 0 0 0 0 0HTTRAI 0 0 0 0 0 0 0HTTRAI 1.408 0 0 0 0 0 0HTTRAI 2.815 0 0 0 0 0 0HTPHAI 0 0 0 0 0 0 0HTPHAI 1.408 0 0 0 0 0 0HTPHAI 2.815 0 0 0 0 0 0COMB1 0 0 0 0 0 0 0COMB1 1.408 0 0 0 0 0 0COMB1 2.815 0 0 0 0 0 0COMB2 0 0 0 0 0 0 0COMB2 1.408 0 0 0 0 0 0COMB2 2.815 0 0 0 0 0 0COMB7 0 0 0 0 0 0 0COMB7 1.408 0 0 0 0 0 0COMB7 2.815 0 0 0 0 0 0BAO MAX 0 0 0 0 0 0 0BAO MAX 1.408 0 0 0 0 0 0BAO MAX 2.815 0 0 0 0 0 0BAO MIN 0 0 0 0 0 0 0BAO MIN 1.408 0 0 0 0 0 0BAO MIN 2.815 0 0 0 0 0 0TT 0 -574.09 0 0 0 0 0TT 1.508 -574.09 0 0 0 0 0TT 3.017 -574.09 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -75.69 0 0 0 0 0HTTRAI 1.508 -75.69 0 0 0 0 0HTTRAI 3.017 -75.69 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 1.508 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 3.017 -32.93 0 0 0 0 0COMB1 0 -649.78 0 0 0 0 0COMB1 1.508 -649.78 0 0 0 0 0COMB1 3.017 -649.78 0 0 0 0 0COMB2 0 -607.01 0 0 0 0 0COMB2 1.508 -607.01 0 0 0 0 0COMB2 3.017 -607.01 0 0 0 0 0COMB7 0 -682.71 0 0 0 0 0COMB7 1.508 -682.71 0 0 0 0 0COMB7 3.017 -682.71 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -607.01 0 0 0 0 0BAO MAX 1.508 -607.01 0 0 0 0 0BAO MAX 3.017 -607.01 0 0 0 0 0
BAO MIN 0 -682.71 0 0 0 0 0BAO MIN 1.508 -682.71 0 0 0 0 0BAO MIN 3.017 -682.71 0 0 0 0 0TT 0 -574.12 0 0 0 0 0TT 1.508 -574.12 0 0 0 0 0TT 3.017 -574.12 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -75.7 0 0 0 0 0HTTRAI 1.508 -75.7 0 0 0 0 0HTTRAI 3.017 -75.7 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 1.508 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 3.017 -32.93 0 0 0 0 0COMB1 0 -649.82 0 0 0 0 0COMB1 1.508 -649.82 0 0 0 0 0COMB1 3.017 -649.82 0 0 0 0 0COMB2 0 -607.05 0 0 0 0 0COMB2 1.508 -607.05 0 0 0 0 0COMB2 3.017 -607.05 0 0 0 0 0COMB7 0 -682.74 0 0 0 0 0COMB7 1.508 -682.74 0 0 0 0 0COMB7 3.017 -682.74 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -607.05 0 0 0 0 0BAO MAX 1.508 -607.05 0 0 0 0 0BAO MAX 3.017 -607.05 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -682.74 0 0 0 0 0BAO MIN 1.508 -682.74 0 0 0 0 0BAO MIN 3.017 -682.74 0 0 0 0 0TT 0 -626.09 0 0 0 0 0TT 2.262 -626.09 0 0 0 0 0TT 4.525 -626.09 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -58.95 0 0 0 0 0HTTRAI 2.262 -58.95 0 0 0 0 0HTTRAI 4.525 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 2.262 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 4.525 -58.95 0 0 0 0 0COMB1 0 -685.04 0 0 0 0 0COMB1 2.262 -685.04 0 0 0 0 0COMB1 4.525 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 0 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 2.262 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 4.525 -685.04 0 0 0 0 0COMB7 0 -743.99 0 0 0 0 0COMB7 2.262 -743.99 0 0 0 0 0COMB7 4.525 -743.99 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -685.04 0 0 0 0 0BAO MAX 2.262 -685.04 0 0 0 0 0BAO MAX 4.525 -685.04 0 0 0 0 0
BAO MIN 0 -743.99 0 0 0 0 0BAO MIN 2.262 -743.99 0 0 0 0 0BAO MIN 4.525 -743.99 0 0 0 0 0TT 0 -37.86 0 0 0 0 0TT 2.74 -37.86 0 0 0 0 0TT 5.479 -37.86 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -23.25 0 0 0 0 0HTTRAI 2.74 -23.25 0 0 0 0 0HTTRAI 5.479 -23.25 0 0 0 0 0HTPHAI 0 17 0 0 0 0 0HTPHAI 2.74 17 0 0 0 0 0HTPHAI 5.479 17 0 0 0 0 0COMB1 0 -61.11 0 0 0 0 0COMB1 2.74 -61.11 0 0 0 0 0COMB1 5.479 -61.11 0 0 0 0 0COMB2 0 -20.87 0 0 0 0 0COMB2 2.74 -20.87 0 0 0 0 0COMB2 5.479 -20.87 0 0 0 0 0COMB7 0 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 2.74 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 5.479 -44.11 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 2.74 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 5.479 -20.87 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 2.74 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 5.479 -61.11 0 0 0 0 0TT 0 272.35 0 0 0 0 0TT 1.951 272.35 0 0 0 0 0TT 3.902 272.35 0 0 0 0 0HTTRAI 0 31.41 0 0 0 0 0HTTRAI 1.951 31.41 0 0 0 0 0HTTRAI 3.902 31.41 0 0 0 0 0HTPHAI 0 19.43 0 0 0 0 0HTPHAI 1.951 19.43 0 0 0 0 0HTPHAI 3.902 19.43 0 0 0 0 0COMB1 0 303.75 0 0 0 0 0COMB1 1.951 303.75 0 0 0 0 0COMB1 3.902 303.75 0 0 0 0 0COMB2 0 291.77 0 0 0 0 0COMB2 1.951 291.77 0 0 0 0 0COMB2 3.902 291.77 0 0 0 0 0COMB7 0 323.18 0 0 0 0 0COMB7 1.951 323.18 0 0 0 0 0COMB7 3.902 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 0 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 1.951 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 3.902 323.18 0 0 0 0 0
BAO MIN 0 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 1.951 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 3.902 291.77 0 0 0 0 0TT 0 -119.56 0 0 0 0 0TT 2.166 -119.56 0 0 0 0 0TT 4.333 -119.56 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -3.51 0 0 0 0 0HTTRAI 2.166 -3.51 0 0 0 0 0HTTRAI 4.333 -3.51 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -17.21 0 0 0 0 0HTPHAI 2.166 -17.21 0 0 0 0 0HTPHAI 4.333 -17.21 0 0 0 0 0COMB1 0 -123.07 0 0 0 0 0COMB1 2.166 -123.07 0 0 0 0 0COMB1 4.333 -123.07 0 0 0 0 0COMB2 0 -136.78 0 0 0 0 0COMB2 2.166 -136.78 0 0 0 0 0COMB2 4.333 -136.78 0 0 0 0 0COMB7 0 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 2.166 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 4.333 -140.29 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 2.166 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 4.333 -123.07 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -140.29 0 0 0 0 0BAO MIN 2.166 -140.29 0 0 0 0 0BAO MIN 4.333 -140.29 0 0 0 0 0TT 0 -484.21 0 0 0 0 0TT 1.875 -484.21 0 0 0 0 0TT 3.75 -484.21 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -68.48 0 0 0 0 0HTTRAI 1.875 -68.48 0 0 0 0 0HTTRAI 3.75 -68.48 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -23.85 0 0 0 0 0HTPHAI 1.875 -23.85 0 0 0 0 0HTPHAI 3.75 -23.85 0 0 0 0 0COMB1 0 -552.69 0 0 0 0 0COMB1 1.875 -552.69 0 0 0 0 0COMB1 3.75 -552.69 0 0 0 0 0COMB2 0 -508.06 0 0 0 0 0COMB2 1.875 -508.06 0 0 0 0 0COMB2 3.75 -508.06 0 0 0 0 0COMB7 0 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 1.875 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 3.75 -576.54 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 1.875 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 3.75 -508.06 0 0 0 0 0
BAO MIN 0 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 1.875 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 3.75 -576.54 0 0 0 0 0TT 0 0 0 0 0 0 0TT 1.408 0 0 0 0 0 0TT 2.815 0 0 0 0 0 0HTTRAI 0 0 0 0 0 0 0HTTRAI 1.408 0 0 0 0 0 0HTTRAI 2.815 0 0 0 0 0 0HTPHAI 0 0 0 0 0 0 0HTPHAI 1.408 0 0 0 0 0 0HTPHAI 2.815 0 0 0 0 0 0COMB1 0 0 0 0 0 0 0COMB1 1.408 0 0 0 0 0 0COMB1 2.815 0 0 0 0 0 0COMB2 0 0 0 0 0 0 0COMB2 1.408 0 0 0 0 0 0COMB2 2.815 0 0 0 0 0 0COMB7 0 0 0 0 0 0 0COMB7 1.408 0 0 0 0 0 0COMB7 2.815 0 0 0 0 0 0BAO MAX 0 0 0 0 0 0 0BAO MAX 1.408 0 0 0 0 0 0BAO MAX 2.815 0 0 0 0 0 0BAO MIN 0 0 0 0 0 0 0BAO MIN 1.408 0 0 0 0 0 0BAO MIN 2.815 0 0 0 0 0 0TT 0 -574.09 0 0 0 0 0TT 1.508 -574.09 0 0 0 0 0TT 3.017 -574.09 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -32.93 0 0 0 0 0HTTRAI 1.508 -32.93 0 0 0 0 0HTTRAI 3.017 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -75.69 0 0 0 0 0HTPHAI 1.508 -75.69 0 0 0 0 0HTPHAI 3.017 -75.69 0 0 0 0 0COMB1 0 -607.01 0 0 0 0 0COMB1 1.508 -607.01 0 0 0 0 0COMB1 3.017 -607.01 0 0 0 0 0COMB2 0 -649.78 0 0 0 0 0COMB2 1.508 -649.78 0 0 0 0 0COMB2 3.017 -649.78 0 0 0 0 0COMB7 0 -682.71 0 0 0 0 0COMB7 1.508 -682.71 0 0 0 0 0COMB7 3.017 -682.71 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -607.01 0 0 0 0 0BAO MAX 1.508 -607.01 0 0 0 0 0BAO MAX 3.017 -607.01 0 0 0 0 0
BAO MIN 0 -682.71 0 0 0 0 0BAO MIN 1.508 -682.71 0 0 0 0 0BAO MIN 3.017 -682.71 0 0 0 0 0TT 0 -574.12 0 0 0 0 0TT 1.508 -574.12 0 0 0 0 0TT 3.017 -574.12 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -32.93 0 0 0 0 0HTTRAI 1.508 -32.93 0 0 0 0 0HTTRAI 3.017 -32.93 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -75.7 0 0 0 0 0HTPHAI 1.508 -75.7 0 0 0 0 0HTPHAI 3.017 -75.7 0 0 0 0 0COMB1 0 -607.05 0 0 0 0 0COMB1 1.508 -607.05 0 0 0 0 0COMB1 3.017 -607.05 0 0 0 0 0COMB2 0 -649.82 0 0 0 0 0COMB2 1.508 -649.82 0 0 0 0 0COMB2 3.017 -649.82 0 0 0 0 0COMB7 0 -682.74 0 0 0 0 0COMB7 1.508 -682.74 0 0 0 0 0COMB7 3.017 -682.74 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -607.05 0 0 0 0 0BAO MAX 1.508 -607.05 0 0 0 0 0BAO MAX 3.017 -607.05 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -682.74 0 0 0 0 0BAO MIN 1.508 -682.74 0 0 0 0 0BAO MIN 3.017 -682.74 0 0 0 0 0TT 0 -626.09 0 0 0 0 0TT 2.262 -626.09 0 0 0 0 0TT 4.525 -626.09 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -58.95 0 0 0 0 0HTTRAI 2.262 -58.95 0 0 0 0 0HTTRAI 4.525 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 2.262 -58.95 0 0 0 0 0HTPHAI 4.525 -58.95 0 0 0 0 0COMB1 0 -685.04 0 0 0 0 0COMB1 2.262 -685.04 0 0 0 0 0COMB1 4.525 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 0 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 2.262 -685.04 0 0 0 0 0COMB2 4.525 -685.04 0 0 0 0 0COMB7 0 -743.99 0 0 0 0 0COMB7 2.262 -743.99 0 0 0 0 0COMB7 4.525 -743.99 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -685.04 0 0 0 0 0BAO MAX 2.262 -685.04 0 0 0 0 0BAO MAX 4.525 -685.04 0 0 0 0 0
BAO MIN 0 -743.99 0 0 0 0 0BAO MIN 2.262 -743.99 0 0 0 0 0BAO MIN 4.525 -743.99 0 0 0 0 0TT 0 -37.86 0 0 0 0 0TT 2.74 -37.86 0 0 0 0 0TT 2.74 -37.86 0 0 0 0 0TT 5.479 -37.86 0 0 0 0 0HTTRAI 0 17 0 0 0 0 0HTTRAI 2.74 17 0 0 0 0 0HTTRAI 2.74 17 0 0 0 0 0HTTRAI 5.479 17 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -23.25 0 0 0 0 0HTPHAI 2.74 -23.25 0 0 0 0 0HTPHAI 2.74 -23.25 0 0 0 0 0HTPHAI 5.479 -23.25 0 0 0 0 0COMB1 0 -20.87 0 0 0 0 0COMB1 2.74 -20.87 0 0 0 0 0COMB1 2.74 -20.87 0 0 0 0 0COMB1 5.479 -20.87 0 0 0 0 0COMB2 0 -61.11 0 0 0 0 0COMB2 2.74 -61.11 0 0 0 0 0COMB2 2.74 -61.11 0 0 0 0 0COMB2 5.479 -61.11 0 0 0 0 0COMB7 0 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 2.74 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 2.74 -44.11 0 0 0 0 0COMB7 5.479 -44.11 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 2.74 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 2.74 -20.87 0 0 0 0 0BAO MAX 5.479 -20.87 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 2.74 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 2.74 -61.11 0 0 0 0 0BAO MIN 5.479 -61.11 0 0 0 0 0TT 0 272.35 0 0 0 0 0TT 1.951 272.35 0 0 0 0 0TT 1.951 272.35 0 0 0 0 0TT 3.902 272.35 0 0 0 0 0HTTRAI 0 19.43 0 0 0 0 0HTTRAI 1.951 19.43 0 0 0 0 0HTTRAI 1.951 19.43 0 0 0 0 0HTTRAI 3.902 19.43 0 0 0 0 0HTPHAI 0 31.41 0 0 0 0 0HTPHAI 1.951 31.41 0 0 0 0 0HTPHAI 1.951 31.41 0 0 0 0 0HTPHAI 3.902 31.41 0 0 0 0 0COMB1 0 291.77 0 0 0 0 0
COMB1 1.951 291.77 0 0 0 0 0COMB1 1.951 291.77 0 0 0 0 0COMB1 3.902 291.77 0 0 0 0 0COMB2 0 303.75 0 0 0 0 0COMB2 1.951 303.75 0 0 0 0 0COMB2 1.951 303.75 0 0 0 0 0COMB2 3.902 303.75 0 0 0 0 0COMB7 0 323.18 0 0 0 0 0COMB7 1.951 323.18 0 0 0 0 0COMB7 1.951 323.18 0 0 0 0 0COMB7 3.902 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 0 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 1.951 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 1.951 323.18 0 0 0 0 0BAO MAX 3.902 323.18 0 0 0 0 0BAO MIN 0 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 1.951 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 1.951 291.77 0 0 0 0 0BAO MIN 3.902 291.77 0 0 0 0 0TT 0 -119.56 0 0 0 0 0TT 2.166 -119.56 0 0 0 0 0TT 2.166 -119.56 0 0 0 0 0TT 4.333 -119.56 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -17.21 0 0 0 0 0HTTRAI 2.166 -17.21 0 0 0 0 0HTTRAI 2.166 -17.21 0 0 0 0 0HTTRAI 4.333 -17.21 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -3.51 0 0 0 0 0HTPHAI 2.166 -3.51 0 0 0 0 0HTPHAI 2.166 -3.51 0 0 0 0 0HTPHAI 4.333 -3.51 0 0 0 0 0COMB1 0 -136.78 0 0 0 0 0COMB1 2.166 -136.78 0 0 0 0 0COMB1 2.166 -136.78 0 0 0 0 0COMB1 4.333 -136.78 0 0 0 0 0COMB2 0 -123.07 0 0 0 0 0COMB2 2.166 -123.07 0 0 0 0 0COMB2 2.166 -123.07 0 0 0 0 0COMB2 4.333 -123.07 0 0 0 0 0COMB7 0 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 2.166 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 2.166 -140.29 0 0 0 0 0COMB7 4.333 -140.29 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 2.166 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 2.166 -123.07 0 0 0 0 0BAO MAX 4.333 -123.07 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -140.29 0 0 0 0 0
BAO MIN 2.166 -140.29 0 0 0 0 0BAO MIN 2.166 -140.29 0 0 0 0 0BAO MIN 4.333 -140.29 0 0 0 0 0TT 0 -484.21 0 0 0 0 0TT 1.875 -484.21 0 0 0 0 0TT 1.875 -484.21 0 0 0 0 0TT 3.75 -484.21 0 0 0 0 0HTTRAI 0 -23.85 0 0 0 0 0HTTRAI 1.875 -23.85 0 0 0 0 0HTTRAI 1.875 -23.85 0 0 0 0 0HTTRAI 3.75 -23.85 0 0 0 0 0HTPHAI 0 -68.48 0 0 0 0 0HTPHAI 1.875 -68.48 0 0 0 0 0HTPHAI 1.875 -68.48 0 0 0 0 0HTPHAI 3.75 -68.48 0 0 0 0 0COMB1 0 -508.06 0 0 0 0 0COMB1 1.875 -508.06 0 0 0 0 0COMB1 1.875 -508.06 0 0 0 0 0COMB1 3.75 -508.06 0 0 0 0 0COMB2 0 -552.69 0 0 0 0 0COMB2 1.875 -552.69 0 0 0 0 0COMB2 1.875 -552.69 0 0 0 0 0COMB2 3.75 -552.69 0 0 0 0 0COMB7 0 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 1.875 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 1.875 -576.54 0 0 0 0 0COMB7 3.75 -576.54 0 0 0 0 0BAO MAX 0 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 1.875 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 1.875 -508.06 0 0 0 0 0BAO MAX 3.75 -508.06 0 0 0 0 0BAO MIN 0 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 1.875 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 1.875 -576.54 0 0 0 0 0BAO MIN 3.75 -576.54 0 0 0 0 0
TTMAX MIN
D2 0 0 T1D3 -574.09 -574.09 T2D4 -574.12 -574.09 T3D5 -626.09 -743.99 T4
HTMAX MIN
D2 0 0 T1D3 -32.93 -75.69 T2D4 -32.93 -75.7 T3D5 -58.95 -58.95 T4
TTMAX MIN
D15 -484.21 0 X1D8 272.35 0 X2D9 -119.56 0 X3D6 -37.86 0 X4
HTMAX MIN
D15 -23.85 -68.48 X1D8 31.41 19.43 X2D9 -3.51 -17.21 X3D6 17 -23.25 X4