cobas® t 511 - Trang thiết bị y tế

26
Tài liu mô ttóm tt kthut trang thiết by tế 0314/18/RV Trang 1/2 Công ty TNHH Roche Vit Nam Tng 27, Pearl Plaza, 561A Điện Biên Ph, Qun Bình Thnh, Thành PhHChí Minh Ngày 07 tháng 11 năm 2018 TÀI LIU MÔ TTÓM TT KTHUT TRANG THIT BY TChng loi sn phm: cobas® t 511 STT Đề mc Ni dung mô ttóm tt 1 Mô tsn phm trang thiết by tế 1.1 Mô ttrang thiết by tế Xem phn Mục đích sử dng và Tổng quan hệ thống trong tài liu Hướng dn sdng đính kèm: Hướng dn sdng ca cobas t 511 coagulation analyzer 1.2 Danh mc linh kin và phkin Xem phn Danh mc linh kin, phkin, vật tư tiêu hao trong tài liu Hướng dn sdụng đính kèm: Hướng dn sdng ca cobas t 511 coagulation analyzer 1.3 Mục đích/Chỉ định sdng cobas t 511 coagulation analyzer Máy phân tích đông máu cobas t 511 là hthống được kim soát bi phn mm, truy cp liên tc ngu nhiên và hoàn toàn tđộng cho xét nghiệm đông máu, phân tích bằng phương pháp đo màu và đo độ đục min dịch dùng để định tính và định lượng khác nhau ca các xét nghiệm đông máu, kết qunhm chẩn đoán bất thường đông máu và theo dõi điều trbng thuc chống đông. Máy phân tích đông máu cobas t 511 dùng huyết tương chống đông bằng citrate để xét nghiệm đông máu. 1.4 Hướng dn sdng Xem phn Quy trình trong tài liu Hướng dn sdụng đính kèm: Hướng dn sdng ca cobas t 511 coagulation analyzer 1.5 Chng chđịnh Không áp dng cho sn phm IVD 1.6 Cnh báo và thn trng Xem phn Cảnh báo an toàn trong tài liu Hướng dn sdng đính kèm: Hướng dn sdng ca cobas t 511 coagulation analyzer 1.7 Tác dng bt li có thxy ra Không có 2 Thông tin sn phẩm đã lưu hành tại các nước (nếu có) Xem tài liu Thông tin lưu hành sản phm đính kèm. 3 Chđịnh đã đăng ký ở các nước khác: Xem mục 1.3 4 Thông tin vtính an toàn/ vận hành đáng lưu ý của sn phm trang thiết by tế Xem tài liu Thông tin vtính an toàn đính kèm.

Transcript of cobas® t 511 - Trang thiết bị y tế

Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế

0314/18/RV Trang 1/2

Công ty TNHH Roche Việt Nam

Tầng 27, Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ,

Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh

Ngày 07 tháng 11 năm 2018

TÀI LIỆU MÔ TẢ TÓM TẮT KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

Chủng loại sản phẩm: cobas® t 511

STT Đề mục Nội dung mô tả tóm tắt

1 Mô tả sản phẩm trang thiết bị y tế

1.1 Mô tả trang thiết

bị y tế

Xem phần Mục đích sử dụng và Tổng quan hệ thống trong tài

liệu Hướng dẫn sử dụng đính kèm:

Hướng dẫn sử dụng của cobas t 511 coagulation analyzer

1.2 Danh mục linh

kiện và phụ kiện

Xem phần Danh mục linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao trong

tài liệu Hướng dẫn sử dụng đính kèm:

Hướng dẫn sử dụng của cobas t 511 coagulation analyzer

1.3 Mục đích/Chỉ

định sử dụng cobas t 511 coagulation analyzer

Máy phân tích đông máu cobas t 511 là hệ thống được kiểm soát

bởi phần mềm, truy cập liên tục ngẫu nhiên và hoàn toàn tự động

cho xét nghiệm đông máu, phân tích bằng phương pháp đo màu và

đo độ đục miễn dịch dùng để định tính và định lượng khác nhau của

các xét nghiệm đông máu, kết quả nhằm chẩn đoán bất thường

đông máu và theo dõi điều trị bằng thuốc chống đông.

Máy phân tích đông máu cobas t 511 dùng huyết tương chống đông

bằng citrate để xét nghiệm đông máu.

1.4 Hướng dẫn

sử dụng

Xem phần Quy trình trong tài liệu Hướng dẫn sử dụng đính kèm:

Hướng dẫn sử dụng của cobas t 511 coagulation analyzer

1.5 Chống chỉ định Không áp dụng cho sản phẩm IVD

1.6 Cảnh báo và

thận trọng

Xem phần Cảnh báo an toàn trong tài liệu Hướng dẫn sử dụng

đính kèm:

Hướng dẫn sử dụng của cobas t 511 coagulation analyzer

1.7 Tác dụng bất lợi

có thể xảy ra

Không có

2 Thông tin sản phẩm đã lưu hành tại các nước (nếu có)

Xem tài liệu Thông tin lưu hành sản phẩm đính kèm.

3 Chỉ định đã đăng ký ở các nước khác: Xem mục 1.3

4 Thông tin về tính an toàn/ vận hành đáng lưu ý của sản phẩm trang thiết bị y tế

Xem tài liệu Thông tin về tính an toàn đính kèm.

Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế

0314/18/RV Trang 2/2

Tôi xin bảo đảm những nội dung trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp

luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.

Công ty TNHH Roche Việt Nam

(Đã ký)

Rodney James Ward

Tổng giám đốc

DANH SÁCH TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM

STT Nội dung

1. Thông tin về tính an toàn

2. Thông tin lưu hành sản phẩm

3. Hướng dẫn sử dụng

1. Thông tin về tính an toàn

Safety information

•.

Ministry of Health (Department of Medical Equipment & Construction) of Vietnam

Mannheim, October 13, 2017

To whom it may concern

Declaration of Reportable Adverse Events

We, Roche Diagnostics GmbH, Germany, hereby declare that the following medical devices have in global, as of today, no Field Safety Corrective Actions and in EEA no Open Reportable Events ("initial report") according to the Directive 98179/EC.

Cat.No Description Name

06356460001 cobas t 511 coagulation analyzer cobas t 511 coagulation analyzer

06355790001 cobas t 711 coagulation analyzer cobas t 711 coagulation analyzer

05085713001 Sample Cup Micro 13/16 Sample Cup Micro 13/16

21043862001 Integra Microcuvetten Integra Microcuvetten

07575416190 PT Calibrator Set cobas t (6x1x1ml) PT Cal Set

07575548190 Calibrator Plasma cobas t (10x1ml) Cal Plasma

07575297190 Global Calibrator cobas t (5x1ml) Global Cal

07683456190 D-Dimer Gen.2 Calibrator Set cobas t D-D 12 Cal Set

07904509190 Blank Calibrator cobas t (6x12ml) Blank Cal

07530331190 Control 1 cobas t (20x1ml) Con 1

07532997190 Control 2 cobas t (20x1ml) Con2

08070920190 Der Fib Con cobas t (20x1ml) Der Fib Con

07539665190 Control P cobas t (20x1ml) ConP

07539355190 Control N cobas t (20x1ml) ConN

07539673190 Control P+ cobas t (20x1ml) ConP+

07571933190 D-Dimer Gen.2 Control 1/11 cobas t D-012 Con

07539339190 Control4 cobas t (20xlml) Con4

07153414190 PT Rec cobas t 354T PTRec

06500781190 PT Owren cobas t 255T PTOwren

07153473190 Fibrinogen cobas t 210T Fibrinogen

06503535190 Thrombin time cobas t 150T TT

Roche Diagnostics GmbH; Sandhofer Strasse 116; D-68305 Mannheim; Telefon +49 621 759 O; Telefax +49 621 759 2890 Sitz der Gesellschaft: Mannheim - Registergericht: AG Mannheim HRB 3962 - GeschaftsfOhrung: Dr. Ursula Redeker, Sprecherin; Edgar Vieth -Aufsichtsratsvorsitzender: Dr. Severin Schwan

1/3

phanh4
Highlight

2. Thông tin lưu hành sản phẩm

Registration status

Thông tin lưu hành sản phẩm

Registration Status

Nước tham

chiếu

Reference

Country

Tình trạng sản phẩm đã

lưu hành

Registration Status

Ngày

Issued Date

cobas t 511 coagulation

analyzer (06356460001) EU

Đã cấp phép lưu hành

(Approved) 01/08/2017

Instrument SW Version

1.0.2.11579

(08415889001)

EU Đã cấp phép lưu hành

(Approved) 18/12/2017

Localisation Bundle

version 1.0.1.11559

(08297398001)

EU Đã cấp phép lưu hành

(Approved) 26/10/2017

EG-KonformitatserkHirung/EC Declaration of Conformity

gemaB An hang III der Richtlinie 98/79/EG des Europaischen Parlaments und des Rates vom 27. Oktober 1998 as per Annex Ill of Directive 98/19/EC of the European Parliament and Council of27 October 1998 und/and gemliB Anhang VI der Richtlinie 2011/65/EU des Europaischen Parlaments und des Rates vom 8.Juni 2011 as per Annex VI of Directive 2011165/EU of the European Parliament and Council of 8 June 2011

Hersteller/Manufacturer:

Adresse/Address:

Roche Diagnostics GmbH

Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim Germany

Die Roche Diagnostics GmbH erklart, dass das Produkt/die Produktfamilie Roche Diagnostics GmbH declares that the product/the product line

Produktname/ Product name:

Art.-Nr./Cat. No.:

Beschreibung/ Description:

cobas t 711 coagulation analyzer cobas t 511 coagulation analyzer

06355790001 (co bas t 711 coagulation analyzer) 06356460001 (cobas t 511 coagulation analyzer)

The cobas t 711 coagulation analyzer is a fully automated, random continuous-access, software controlled system for clotting, chromogenic and immunoturbidimetric analysis intended for qualitative and quantitative in vitro coagulation determinations using a wide variety of coagulation tests, the results of which aid in the diagnosis of coagulation abnormalities and in monitoring anticoagulant therapy. The cobas t 711 coagulation analyzer is a system that uses human citrated plasma for the determination of coagulation analytes.

The cobas t 511 coagulation analyzer is a fully automated, random continuous-access, software controlled system for clotting, chromogenic and immunoturbidimetric analysis intended for qualitative and quantitative in vitro coagulation determinations using a wide variety of coagulation tests, the results of which aid in the diagnosis of coagulation abnormalities and in monitoring anticoagulant therapy. The cobas t 511 coagulation analyzer is a system that uses human citrated plasma for the determination of coagulation analytes.

auf das/die sich diese Erkllirung bezieht, den Forderungen der Richtlinie 98/79/EG des Europaischen Parlaments und des Rates vom 27. Oktober 1998 tiber In-vitro-Diagnostika (bzw. seine Umsetzung in nationales Recht der

Mitgliedsstaaten in welchen das Produkt vermarktet werden soli) entspricht. to which this declaration relates fulfils the requirements of Directive 98/19/EC of the European Parliament and Council of27 October 1998 on in-vitro diagnostic medical devices (and its relevant transposition into the national laws of the Member States in which the device is intended to be placed on the market).

undland auf das/die sich diese Erkllirung bezieht, den Forderungen der Richtlinie 20 II /65/EU inklusive Artikel 4 des Europaischen Parlaments und des Rates vom 8. Juni 2011 betreffend Beschrankung der Verwendung bestimmter

gefahrlicher Stoffe gemass Anhang II (Biei, Quecksilber, Cadmium, Sechswertiges Chrom, Polybromierte Biphenyle and Polybromierte Diphenylether) in Elektro- und Elektronikgerliten (bzw. seine Umsetzung in nationales Recht der Mitgliedsstaaten in welchen das Produkt vermarktet werden soli) entspricht.

Roche Diagnostics GmbH; Sandhofer Strasse 116; D-68305 Mannheim; Telefon +49 -621 - 759 -0; Telefax +49 -621 -759 -2890

1/2

Sitz der Gesellschaft: Mannheim - Registergericht: AG Mannheim HRB 3962 - Geschaftstohrung: Dr. Ursula Redeker, Sprecherin; Edgar Vieth -

Aufsichtsratsvorsitzender: Dr. Severin Schwan

ngom2
Highlight

to which this declaration relates fulfills the requirements of Directive 20 II /65/EU including Article 4 of the European Parliament and Council of 8 June 20 II on the restriction of the use of certain hazardous substances according Annex II (lead, mercury, hexavalent chromium, cadmium, polybrominated biphenyls and polybrominated diphenyl ethers) in electrical and electronic equipment (and its relevant transposition into the national laws of the Member States in which the device is intended to be placed on the market).

Mannheim, 0 I August 2017

Roche Diagnostics GmbH

ppa.lon behalf of the company

ppa. Dr. Lydia Langen

{_ Ralf Zielenski Head of Quality Centralised and Point o

Kontaktadresse/Contact address: Roche Diagnostics GmbH

ppa.lon behalf of the company

Dr. Peter Martin Senior Director Global Regulatory Affairs Centralised and Point of Care Solutions

Abt./Dept. Global Regulatory Affairs Sandhofer Strasse 116 68305 Mannheim Germany

Roche Diagnostics GmbH; Sandhofer Strasse 116; D-68305 Mannheim; Telefon +49 -621 -759 -0; Telefax +49 -621 -759 - 2890

2/2

Sitz der Gesellschaft: Mannheim - Registergericht: AG Mannheim HRB 3962 - GeschiiftsfOhrung: Dr. Ursula Redeker, Sprecherin; Edgar Vieth ­

Aufsichtsratsvorsitzender: Dr. Severin Schwan

3. Hướng dẫn sử dụng

cobas t 511 coagulation analyzer

(06356460001)

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 1/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

Cobas t 511

Tóm tắt hướng dẫn vận hành thiết bị

Nhà sản xuất:

Roche Diagnostics International Ltd.

Forrenstrasse 2, 6343 Rotkreuz, Thụy Sỹ

Chủ sở hữu:

Roche Diagnostics GmbH

Sandhofer Str. 116, 68305 Mannheim, Đức

* Tài liệu này là bản dịch tiếng Việt và dạng rút gọn của hướng dẫn vận hành bằng tiếng Anh.

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 2/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

Mục lục

I. Mục đích sử dụng ....................................................................................................... 3

II. Tổng quan hệ thống .................................................................................................... 3

III. Cảnh báo an toàn ........................................................................................................ 4

IV. Tiêu chuẩn kỹ thuật ................................................................................................... 6

V. Quy trình ..................................................................................................................... 9

VI. Tài liệu tham khảo .................................................................................................... 10

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 3/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

I. Mục đích sử dụng (1)

Máy phân tích đông máu cobas t 511 là hệ thống được kiểm soát bởi phần mềm, truy cập

liên tục ngẫu nhiên và hoàn toàn tự động cho xét nghiệm đông máu, phân tích bằng phương

pháp đo màu và đo độ đục miễn dịch dùng để định tính và định lượng khác nhau của các xét

nghiệm đông máu, kết quả nhằm chẩn đoán bất thường đông máu và theo dõi điều trị bằng

thuốc chống đông.

Máy phân tích đông máu cobas t 511 dùng huyết tương chống đông bằng citrate để xét

nghiệm đông máu.

II. Tổng quan hệ thống (2)

Hệ thống

Máy phân tích đông máu cobas t 511 là hệ thống hoàn toàn tự động, công suất trung bình

cho các xét nghiệm đông máu. Máy phân tích được thiết kế thực hiện một lượng lớn xét

nghiệm in vitro định tính và định lượng và có thể vận hành 24 giờ mỗi ngày,7 ngày một

tuần.

Máy phân tích bao gồm các thành phần sau:

Thành phần Tính năng

Buồng đo Bao gồm buồng ủ và quang phổ kế dùng để đo lường, và giá giữ

cuvet để di chuyển cuvet trong khi hút mẫu, trộn mẫu và đo

mẫu.

Trạm điều khiển Kiểm soát chức năng của máy.

Trạm vận chuyển cuvet Vận chuyển cuvet từ hộp chứa cuvet đến buồng đo.

Trạm chất lỏng Kiểm soát hệ thống lỏng: Nước, chất thải lỏng, chất rửa hệ

thống, mẫu và thuốc thử.

Bảo quản thuốc thử Làm lạnh và lưu trữ hộp cassete đựng thuốc thử.

Trạm lấy mẫu Bao gồm khe vùng chứa khay để đặt các loại khay khác nhau.

Từ các khe, các khay được di chuyển đến đầu đọc mã vạch để

quét mã và sau đó di chuyển đến khu vực khay phản ứng.

Trạm chuyển. Hút mẫu, thuốc thử và các chất lỏng khác từ nơi chứa vào cuvet

để đảo trộn để có thể tiến hành đo mẫu.

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 4/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

Danh mục linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao

Chủng loại sản phẩm Mục đích sử dụng

INSTRUMENT SW VERSION 1.0.2.11579

(08415889001_INSTRUMENT SW 1.0.2) Được sử dụng như linh kiện, phụ

kiện, vật tư tiêu hao trên hệ thống

máy phân tích đông máu tự động

cobas t 511

Localisation Bundle version 1.0.1.11559

(08297398001_LOCALIZATION BUNDLE 1.0.1)

III. Cảnh báo an toàn(3)

Để tránh bị chấn thương nghiêm trọng, đọc và tuân theo các biện pháp phòng ngừa an

toàn sau đây.

3.1 Trình độ chuyên môn của người vận hành

Thiếu kiến thức và kỹ năng

Là một người vận hành, hãy đảm bảo rằng bạn biết các hướng dẫn và tiêu chuẩn cảnh báo

an toàn có liên quan và thông tin và các quy trình có trong hướng dẫn này.

Không thực hiện việc vận hành hoặc bảo trì nếu Roche Diagnostic chưa huấn luyện bạn

thực hiện việc đó.

Để việc bảo trì, lắp đặt hoặc dịch vụ không được mô tả trong hướng dẫn sử dụng cho

người đại diện Roche Service đã được đào tạo.

Thực hiện cẩn thận theo quy trình được mô tả trong các hướng dẫn vận hành và bảo trì.

Thực hiện theo tiêu chuẩn thực hành tốt phòng xét nghiệm, đặc biệt khi làm việc với các vật

liệu sinh học nguy hiểm.

3.2 Sử dụng hệ thống đúng cách và an toàn.

Sử dụng hệ thống đúng cách

Sử dụng thiết bị theo cách không được mô tả bởi nhà sản xuất có thể giảm sự bảo vệ được

cung cấp.

Không được sử dụng thiết bị theo cách mà không được mô tả trong hướng dẫn sử dụng

này.

Các thiết bị bảo hộ cá nhân không thể thiếu

Mang các thiết bị bảo hộ cá nhân trong khi làm việc để tránh gây nguy hiểm cho tính mạng

và sức khỏe.

Mang thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp bao gồm, nhưng không giới hạn, các thiết bị

sau:

Kính bảo hộ

Áo choàng chống thấm

Găng tay

Đeo khẩu trang nếu có nguy cơ bị bắn dung dịch.

Thực hành an toàn phòng thí nghiệm và thường xuyên thay đổi găng tay để giảm thiểu

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 5/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

các nguy cơ nhiễm khuẩn và lây nhiễm (đặc biệt sau khi tiếp xúc với chất thải hoặc vật

liệu mẫu).

Vệ sinh thường xuyên

Để ngăn ngừa kết quả không chính xác và sự vận hành không an toàn của hệ thống:

Thường xuyên vệ sinh và/hoặc khử trùng dụng cụ theo yêu cầu. Thực hiện tốt phòng thí

nghiệm để làm sạch và khử khuẩn.

Chỉ sử dụng những dung dịch vệ sinh được cho phép

Đảm bảo phòng thí nghiệm được vệ sinh thường xuyên và thực hiện theo đúng trình tự.

Lỗi trong lắp đặt

Hệ thống chỉ nên được lắp đặt bởi các kỹ sư đại diện của Roche đã được đào tạo.

Nên để việc lắp đặt không được mô tả trong hướng dẫn sử dụng cho nhân viên chăm sóc khách

hàng Roche đã được đào tạo.

Thay thế hoặc loại bỏ phụ kiện

Thay thế hoặc tháo bỏ các bộ phận của hệ thống không cho phép có thể làm hỏng hệ thống

hoặc làm cho hệ thống không hoạt động đúng chức năng.

Không thay thế hoặc loại bỏ bất kỳ phần nào của thiết bị.

Việc thay thế các phần của thiết bị nên được thực hiện bởi kỹ sư đại diện của Roche đã được

đào tạo.

Các điều kiện môi trường không phù hợp

Vận hành ngoài các phạm vi quy định có thể cho kết quả sai lệch hoặc thiết bị gặp sự cố.

Chỉ sử dụng hệ thống trong nhà, và tránh nóng và ẩm từ môi trường bên ngoài phạm vi quy

định.

Đảm bảo đường thông khí của hệ thống luôn thông thoáng.

Để duy trì điều kiện vận hành của hệ thống, thực hiện bảo trì theo các khoảng thời gian quy

định.

Giữ các tài liệu hướng dẫn vận hành không bị hỏng để luôn sẵn sàng sử dụng. Tất cả người sử

dụng phải dễ dàng xem được hướng dẫn sử dụng.

Các phụ kiện chưa được cho phép sử dụng

Việc sử dụng các phụ kiện hoặc thiết bị chưa được cho phép có thể dẫn đến sai chức

năng của hệ thống và làm cho việc bảo hành không còn hiệu lực.

Chỉ sử dụng các phụ kiện và thiết bị được đã được chấp thuận bởi Roche Diagnostic.

Phần mềm không chuyên biệt của bên thứ ba

Việc cài đặt phần mềm của bên thứ ba chưa được Roche Diagnostic cho phép có thể dẫn đến sai

chức năng của máy.

Không được cài đặt phần mềm của bên thứ ba.

Vật tư tiêu hao không được quy định

Việc sử dụng các vật tư tiêu hao không được quy định có thể dẫn đến kết quả sai.

Không sử dụng vật tư tiêu hao không được chỉ định dùng với máy phân tích này.

3.3 Các biện pháp phòng ngừa khác

Khả năng tương tích điện từ

Máy phân tích đông máu cobas t 511 đáp ứng các yêu cầu về phát xạ và miễn dịch được

quy định trong phần này của IEC 61326.

Máy đáp ứng các yêu cầu về phát xạ được quy định trong phần này của FCC CFR 47, Phần

15 Loại A.

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 6/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

Hệ thống không được sử dụng trong một thời gian dài:

Thực hiện theo quy trình tắt máy nếu không sử dụng máy trong thời gian dài.

Lấy thuốc thử và chất chứng nào còn lại ra khỏi hệ thống và giữ lạnh.

Đê biêt thêm thông tin liên hệ với cơ sở đại diện Roche tại địa phương.

Hư hỏng khi vận chuyển

Không cố di chuyển hoặc vận chuyển hệ thống.

Việc dịch chuyển và vận chuyển nên được thực hiện bởi kỹ sư đại diện của Roche.

IV. Tiêu chuẩn kỹ thuật (4)

Danh sách tiêu chuẩn hệ thống

Tiêu chuẩn chung

Máy phân tích có các đặc tính cơ bản sau:

Công suất tối đa Xét nghiệm đo

quang/giờ

Cặp xét nghiệm PT/aPTT từ cùng mẫu: Ít nhất 195

Chỉ xét nghiệm PT: Ít nhất 195

Công suất với nắp có lỗ hoặc không có lỗ.

Lưu trữ dữ liệu Số thứ tự của kết quả

xét nghiệm

Lên đến 50 000

Tiếng ồn Thấp hơn 60 dB(A)

Số mẫu phân tích

trên máy

Lên đến 75 ( 15 khay mẫu với mỗi khay chứa 5 mẫu)

Ngoại trừ những ống mẫu thể tích mẫu thấp, kích

thước ống khác nhau và loại ống nghiệm có thể trộn

lẫn trong một khay.

Số thuốc thử phân

tích trên máy

Lên đến 56 hộp cassete thuốc thử (được làm lạnh)

Số cuvet phân tích

trên máy

Tối đa 1000

Vận hành Chế độ truy cập Truy cập ngẫu nhiên liên tục (mẫu, thuốc thử, cuvet,

mẫu chứng, mẫu chuẩn, chất thải rắn, chất thải lỏng,

hệ thống nước)

STAT Thứ tự quy trình ưu tiên của khay được tải qua khe ưu

tiên.

Điều kiện môi trường

Quốc tế (Châu Âu) Mỹ / Canada

Định mức công suất Một pha 200–240 V AC ± 10%

50 Hz ± 5%

100–125 V AC ± 10%

60 Hz ± 5%

Cấp quá điện áp Loại II

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 7/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

Biện pháp bảo vệ Loại I (kết nối PE)

Điện năng tiêu thụ Trạm phân tích 700 VA

Quốc tế (Châu Âu) Mỹ / Canada

Nhiệt độ môi trường Trong quá trình vận

hành

18-32 °C 64,4-89,6 °F

Trong quá trình vận

chuyển và bảo quản

-20–60°C -4 °F–140 °F

Độ ẩm môi trường Trong quá trình vận

hành

30-80% (không đọng sương )

Trong quá trình vận

chuyển và bảo quản

10–90%

Quốc tế (Châu Âu) Mỹ / Canada

Các yêu cầu về độ

cao để vận hành

Bình thường Lên đến 2000m trên mực nước biển

Tối thiểu Cách mực nước biển 0 m

Tối thiểu 80 kPa

Mức ô nhiễm 2 theo IEC 61010-1

Các điều kiện môi trường khác

Chỉ sử dụng trong nhà

Không gian lắp đặt nằm ngang

Môi trường không bụi và thông khí phù hợp

Không chiếu ánh sáng mặt trời trực tiếp

Không rung ở mức độ cảm giác được

Không có thiết bị phát ra sóng điện từ trong khu vực lân cận

Không có máy phóng điện siêu cao tần (ví dụ như máy xả điện)

Kích thước và khối lượng

Kích thước và trọng lượng của máy phân tích:

Quốc tế (Châu Âu) Mỹ

Chiều cao 1444 mm 56.8 in

Chiều rộng 1284 mm 50.6 in

Chiều sâu 933 mm 37 in

Khối lượng Máy phân tích, khoảng 307 kg 677 lb

Trạm điều khiển, khoảng 20 kg 44 lb

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 8/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

Tiêu chuẩn kỹ thuật của nước

Quốc tế

Nước khử ion, không nhiễm khuẩn <100 cfu/mL

Độ dẫn ≤1.0 μS/cm ở 25 °C

Quốc tế

Lượng nước tiêu thụ 2,6 L/giờ (tối đa)

Nguồn cung cấp nước được yêu cầu (cho nguồn

cung cấp nước liên tục bên ngoài)

Áp lực nước 0.5–2 bar

Tốc độ dòng nước: 1 L/phút

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 9/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

V. Quy trình (5)

Quy trình thường quy của máy phân tích đông máu cobas t 511

Máy phân tích Phần mềm

1 Kiểm soát nguồn cung cấp và thải bỏ 1 Kích hoạt lô thuốc thử

3 Nạp và tháo các hộp cassette thuốc thử

4 Đặt hoàn nguyên

5 Tháo và lắp mẫu chuẩn và mẫu chứng

6 Đặt mẫu chuẩn

7 Giải phòng và kích hoạt

8 Kiểm soát lô mẫu chứng

9 Đặt các mẫu chứng

5 Nạp và tháo mẫu 10 Xem xét mẫu chứng

12 Tạo trình tự xét nghiệm

13 Xử lý kết quả

Tên tài liệu: cobas t 511MS1.1_V01_cobas t 511 Định dạng tài liệu:

Phiên bản: V01 Ngày tạo: 30.11.2017

Trang 10/10

Ngày: 30.11.2017 Phiên bản: F002V01

VI. Tài liệu tham khảo:

(1) cobas t 511 coagulation analyzer, User Guide Version 1.1, trang 17

(2) cobas t 511 coagulation analyzer, User Guide Version 1.1, trang 9

(3) cobas t 511 coagulation analyzer, Safety Guide Version 1.1, trang 8-11

(4) cobas t 511 coagulation analyzer, User Guide Version 1.1, trang 219-220

(5) cobas t 511 coagulation analyzer, User Guide Version 1.1, trang 42