Chi Tieu Dien Tich

32
1 BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH THEO TIÊU CHUẨN CÔNG TRÌNH : BỆNH VIỆN CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Quy mô 100 giường bệnh, biên chế nhân viên 100 người Địa điểm xây dựng: Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, thàn (Tiêu chuẩn áp dụng: TCXDVN 365:2007 - Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thi TT Danh mục Đơn vị Số lượng A KHU KHÁM BỆNH ĐA KHOA VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ 840 I Các phòng phụ trợ 1 Chỗ đợi chung, kết hợp chỗ đợi phân tán phòng 8 27 216 2 Chỗ phát số, giao dịch phòng 1 6 6 3 Khu vệ sinh khu 1 24 24 Cộng I 246 II Các phòng khám bệnh và điều trị 1 Nội - Phòng khám phòng 1 12 12 - Phòng điều trị phòng 2 12 24 2 Thần kinh 0 - Phòng khám phòng 1 12 12 3 Da liễu 0 - Phòng khám phòng 1 12 12 - Phòng điều trị phòng 1 12 12 4 Bệnh truyền nhiễm 0 - Phòng khám phòng 1 12 12 5 Ngoại 0 - Phòng khám phòng 1 12 12 - Phòng điều trị 0 - Căn vô khuẩn phòng 1 12 12 - Căn hữu khuẩn phòng 1 12 12 - Chỗ rửa, hấp và chuẩn bị phòng 1 12 12 T/chuẩn DT (m2/đv) D/tích sử dụng (m2)

Transcript of Chi Tieu Dien Tich

1

BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH THEO TIÊU CHUẨNCÔNG TRÌNH : BỆNH VIỆN CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Quy mô 100 giường bệnh, biên chế nhân viên 100 ngườiĐịa điểm xây dựng: Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

(Tiêu chuẩn áp dụng: TCXDVN 365:2007 - Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thiết kế)

TT Danh mục Đơn vị Số lượng

A KHU KHÁM BỆNH ĐA KHOA VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ 840I Các phòng phụ trợ1 Chỗ đợi chung, kết hợp chỗ đợi phân tán phòng 8 27 2162 Chỗ phát số, giao dịch phòng 1 6 63 Khu vệ sinh khu 1 24 24

Cộng I 246II Các phòng khám bệnh và điều trị1 Nội- Phòng khám phòng 1 12 12- Phòng điều trị phòng 2 12 242 Thần kinh 0- Phòng khám phòng 1 12 123 Da liễu 0- Phòng khám phòng 1 12 12- Phòng điều trị phòng 1 12 124 Bệnh truyền nhiễm 0- Phòng khám phòng 1 12 125 Ngoại 0- Phòng khám phòng 1 12 12- Phòng điều trị 0- Căn vô khuẩn phòng 1 12 12- Căn hữu khuẩn phòng 1 12 12- Chỗ rửa, hấp và chuẩn bị phòng 1 12 12

T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

2

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

6 Phụ và sản- Chỗ đợi riêng phòng 1 18 18- Vệ sinh, thay đồ phòng 1 6 6- Khám sản khoa phòng 1 12 12- Khám phụ khoa phòng 1 12 127 Mắt 0- Phòng khám phòng 1 15 15- Phòng điều trị phòng 1 15 158 Tai mũi họng 0- Phòng khám phòng 1 15 159 Răng hàm mặt 0- Phòng khám phòng 1 12 12

Cộng II 237III Bộ phận cấp cứu1 Sảnh đón phòng 1 16 162 Phòng sơ cứu, phân loại phòng 1 18 183 Phòng tạm lưu cấp cứu phòng 1 36 364 Phòng tắm rửa khử độc cho bệnh nhân phòng 1 12 125 Phòng chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm nhanh phòng 1 24 246 Phòng rửa, tiệt trùng phòng 1 12 127 Phòng bác sĩ phòng 1 12 128 Phòng y tá, hộ lý phòng 1 12 129 Phòng giao ban, đào tạo phòng 1 18 1810 Kho sạch phòng 1 12 1211 Kho bẩn phòng 1 9 9

Cộng III 181IV Bộ phận nghiệp vụ1 Phòng phát thuốc đông y phòng 1 12 122 Phòng phát thuốc tây y phòng 1 12 12

3

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

3 Chỗ bán thuốc phòng 1 12 124 Chỗ lấy bệnh phẩm phòng 1 9 95 Phòng lưu hồ sơ của phòng khám phòng 1 15 156 Kho sạch phòng 1 9 97 Phòng quản lý trang thiết bị phòng 1 12 128 Kho chứa hoá chất phòng 1 9 99 Kho bẩn phòng 1 6 6

Cộng IV 96V Bộ phận tiếp nhận1 Phòng thay gửi quần áo phòng 1 9 92 Phòng tiếp nhận phòng 1 12 12

Cộng V 21VI Bộ phận hành chính - sinh hoạt nhân viên1 Phòng trưởng khoa phòng 1 16 162 Phòng sinh hoạt phòng 1 15 153 Phòng thay quần áo phòng 1 16 164 Phòng vệ sinh phòng 1 12 12

Cộng VI 59

B KHU KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ CẬN LÂM SÀNG 1,973I Điều trị tích cực và chống độc(hồi sức)1 Phòng đợi người nhà phòng 1 16 162 Phòng điều trị tích cực phòng 1 120 1203 Phòng thủ thuật can thiệp phòng 1 18 184 Phòng máy phòng 1 12 125 Phòng chuẩn trị phòng 1 12 126 Phòng rửa tiệt trùng phòng 1 12 127 Kho sạch phòng 1 12 128 Kho bẩn phòng 1 6 69 Phòng trưởng khoa phòng 1 16 16

4

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

10 Phòng bác sĩ phòng 1 12 1211 Phòng y tá, hộ lý phòng 1 12 1212 Phòng giao ban, đào tạo phòng 1 24 2413 Vệ sinh thay đồ nhân viên phòng 2 9 18

Cộng I 290II Khám thăm dò chức năng1 Tiêu hoá có chỗ thủ thuật vô khuẩn và chuẩn bị phòng 1 24 242 Tiết niệu có chỗ thủ thuật vô khuẩn và chuẩn bị phòng 1 24 243 Tim mạch phòng 1 24 244 Hô hấp, đo chuyển hóa cơ bản và cân đo phòng 1 24 24

Cộng II 96III Phẫu thuật-gây mê hồi sức1 Phòng mổ cấp cứu phòng 1 36 362 Phòng mổ tổng hợp phòng 1 36 363 Phòng rửa tay vô khuẩn phòng 1 15 154 Cung cấp vật tư tiêu hao phòng 1 15 155 Tiền mê phòng 1 16 166 Hành lang sạch phòng 1 18 187 Phòng nghỉ phòng 1 16 168 Phòng ghi hồ sơ mổ phòng 1 9 99 Phòng khử khuẩn phòng 1 12 1210 Phòng đồ thải phòng 1 12 1211 Kho thiết bị phòng 1 18 1812 Tiếp nhận bệnh nhân phòng 1 24 2413 Hồi tỉnh phòng 1 12 1214 Hành chính, trực phòng 1 12 1215 Hội chẩn, đào tạo phòng 1 12 1216 Thay quần áo, vệ sinh (2 phòng) phòng 2 18 3617 Bác sỹ phòng 1 18 1818 Phòng y tá, hộ lý phòng 1 18 18

Cộng III 335

5

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

IV Chẩn đoán hình ảnhIV.1 Khu kỹ thuật1 X_quang các loại (2 máy)a Khu vực đặt máy- Phòng chụp (2 phòng) phòng 2 20 40- Phòng điều khiển phòng 2 6 12b Khu vực chuẩn bị 0- Buồng tháo thụt phòng 1 9 9

Phòng nghỉ bệnh nhân (1 giường) giường 1 9 92 Siêu âm 0- Phòng siêu âm (2máy) máy 2 9 18- Phòng chuẩn bị cho đơn vị siêu âm can thiệp phòng 1 9 93 Phòng đọc và xử lý hình ảnh phòng 1 24 244 Phòng rửa phim. Phân loại phòng 1 18 18

IV.2 Khu hành chính 01 Phòng đăng ký lấy số, trả kết quả phòng 1 14 142 Vệ sinh nam, nữ phòng 2 12 243 Đợi chụp phòng 1 18 184 Phòng trưởng khoa Phòng 1 16 165 Phòng hành chính, giao ban phòng 1 18 186 Phòng trực nhân viên phòng 1 12 127 Kho thiết bị, dụng cụ phòng 1 12 128 Kho phim, hoá chất phòng 1 12 129 Vệ sinh thay quần áo nam nữ phòng 2 12 24

Cộng IV 289V Labo xét nghiệm- Phòng trực + nhận trả kết quả phòng 1 18 18- Hành chính giao ban phòng 1 18 18- Vệ sinh thay đồ nam nữ phòng 2 9 181 Vi sinh 0- Xét nghiệm vi sinh phòng 1 30 30

6

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

- Phòng vô khuẩn phòng 1 9 9- Chuẩn bị môi trường, mẫu phòng 1 18 18- Phòng rửa tiệt trùng phòng 1 12 12- Phòng lấy mẫu phòng 1 6 6- Kho chung phòng 1 12 12- Phòng trưởng khoa phòng 1 12 12- Phòng nhân viên trực phòng 1 12 122 Hoá sinh 0- Xét nghiệm hoá sinh phòng 1 40 40- Chuẩn bị phòng 1 18 18- Phòng rửa tiệt trùng phòng 1 12 12- Kỹ thuật phụ trợ phòng 1 12 12- Kho hoá chất phòng 1 12 12- Phòng lấy mẫu phòng 1 6 6- Phòng trưởng khoa Phòng 1 12 12- Phòng nhân viên trực phòng 1 12 12- Kho chung phòng 1 12 123 Huyết học và truyền máu 0- Xét nghiệm huyết học và truyền máu phòng 1 40 40- Phòng trữ máu phòng 1 12 12- Phòng rửa, tiệt trùng phòng 1 12 12- Kho phòng 1 12 12- Phòng trưởng khoa phòng 1 12 12- Phòng nhân viên trực phòng 1 18 18- Kho chung phòng 1 12 12

Cộng V 419VI La bo Giải phẫu

VI.1 Khu nghiệp vụ kỹ thuật1 Labo giải phẫu bệnh phòng 1 40 402 Phòng tối phòng 1 9 93 Phòng cắt nhuộm bệnh phẩm phòng 1 12 12

7

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

4 Phòng chuẩn bị pha chế hoá chất phòng 1 18 185 Phòng rửa, tiệt trùng phòng 1 12 126 Kho phòng 1 12 12

VI.2 Khu phụ trợ7 Lấy, xử lý bệnh phẩm phòng 1 9 98 Khoa học phòng 1 12 129 Phòng nhân viên trực khoa phòng 1 18 1810 Phòng trưởng khoa phòng 1 12 1211 Phòng vệ sinh, thay đồ nhân viên Phòng 2 9 1812 Phòng tang lễ phòng 1 36 3613 Phòng dịch vụ phòng 1 12 1214 Phòng lưu tử thi phòng 1 12 1215 Phòng khám nghiệm tử thi phòng 1 18 1816 Phòng lưu trữ bệnh phẩm phòng 1 12 1217 Kho phòng 1 12 1218 Phòng rửa tiệt trùng phòng 1 12 1219 Phòng hành chính, giao ban phòng 1 18 18

Cộng VI 304VII Dược - Vật tư thiết bị y tếVII.1 Khu vực sản xuất1 Phòng hấp rửa- Chỗ thu chai lọ phòng 1 12 12- Chỗ ngâm rửa phòng 1 18 18- Chỗ sấy, hấp phòng 1 9 92 Phòng pha chế tân dược 0- Phòng cất nước phòng 1 9 9- Phòng pha thuốc nước phòng 1 18 18- Phòng pha chế các loại thuốc phòng 1 9 9- Phòng kiểm nghiệm phòng 1 9 9- Phòng soi dán nhãn phòng 1 12 123 Phòng bào chế tân, đông dược 0

8

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

- Phòng chứa vật liệu tươi phòng 1 24 244 Phòng chế vật liệu khô 0- Xay tán phòng 1 9 9- Luyện hoàn, đóng gói, bốc thuốc phòng 1 18 18- Bếp sắc thuốc, nấu cao phòng 1 9 9- Kho thành phẩm tạm thời phòng 1 9 9

VII.2 Khu bảo quản, cấp phát 0- Chỗ đợi phòng 1 6 6- Quầy phát thuốc phòng 1 18 18- Kho thuốc chính phòng 1 18 18- Kho_phòng lạnh phòng 1 6 6- Kho bông băng, dụng cụ y tế phòng 1 18 18- Khu dự trữ dụng cụ y tế phòng 1 18 18- Kho phế liệu phòng 1 9 9

VII.3 Hành chính, phân loại 0- Phòng trưởng khoa phòng 1 12 12- Phòng thống kê, kế toán phòng 1 12 12- Phòng sinh hoạt phòng 1 12 12- Phòng thay quần áo nam nữ phòng 1 18 18- Khu vệ sinh nam nữ phòng 2 12 24

Cộng VII 336

C CÁC KHOA ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ 2,503I Khoa nội tổng hợp (có truyền nhiễm)1 Các phòng nghiệp vụ- Phòng điều trị phòng 1 33 33- Thủ thuật vô khuẩn phòng 1 12 12- Thủ thuật hữu khuẩn phòng 1 12 12- Rửa hấp, chuẩn bị dụng cụ phòng 1 9 9- Phòng bác sỹ phòng 1 12 12- Chỗ trực và làm việc của y tá phòng 1 12 12

9

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

- Phòng y tá truởng (điều dưỡng trưởng) phòng 1 15 15- Phòng trực bác sỹ nam phòng 1 12 12- Phòng trực bác sỹ nữ phòng 1 12 12- Phòng thay quần áo nam phòng 1 9 9- Phòng thay quần áo nữ phòng 1 9 9- Phòng vệ sinh nữ (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng vệ sinh nam (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng học (sinh viên thực tập) phòng 1 16 16- Phòng cấp cứu (2 giường/phòng) phòng 1 18 18- Phòng xét nghiệm phòng 1 18 18- Phòng chuẩn bị điều trị (truyền nhiễm) phòng 1 12 12- Phòng cấp cứu bệnh truyền nhiễm phòng 1 18 182 Phòng bệnh nhân (40 giường chiếm 40%) 0- Chỗ nằm (2 giường/phòng) 14 phòng phòng 14 18 252- Chỗ nằm (3 giường/phòng) 4 phòng phòng 4 20 80- Vệ sinh (1 rửa, 1 xí, 1 tắm) phòng 6 9 543 Các phòng phục vụ sinh hoạt bệnh nhân 0- Phòng ăn phòng 1 32 32- Phòng soạn ăn phòng 1 12 12- Chỗ tiếp khách phòng 1 12 12- Kho sạch phòng 1 12 12- Chỗ thu hồi đồ bẩn phòng 1 6 6

Cộng I 713II Khoa ngoại tổng hợp (ngoại bụng, chấn thương, tiết niệu, gây mê, hồi sức)1 Các phòng nghiệp vụ- Phòng điều trị phòng 1 33 33- Thủ thuật vô khuẩn phòng 1 12 12- Thủ thuật hữu khuẩn phòng 1 12 12- Rửa hấp, chuẩn bị dụng cụ phòng 1 9 9- Phòng bác sỹ phòng 1 12 12- Chỗ trực và làm việc của y tá phòng 1 12 12

10

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

- Phòng y tá trưởng (điều dưỡng trưởng) phòng 1 15 15- Phòng trực bác sỹ nam phòng 1 12 12- Phòng trực bác sỹ nữ phòng 1 12 12- Phòng thay quần áo nam phòng 1 9 9- Phòng thay quần áo nữ phòng 1 9 9- Phòng vệ sinh nữ (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng vệ sinh nam (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng học (sinh viên thực tập) phòng 1 16 162 Phòng bệnh nhân (22 giường chiếm 22%) 0- Chỗ nằm (2 giường/phòng) 11 phòng phòng 11 18 198- Vệ sinh (1 rửa, 1xí, 1 tắm) phòng 4 9 363 Các phòng phục vụ sinh hoạt bệnh nhân 0- Phòng ăn phòng 1 18 18- Phòng soạn ăn phòng 1 12 12- Chỗ tiếp khách phòng 1 12 12- Kho sạch phòng 1 6 6- Chỗ thu hồi đồ bẩn phòng 1 6 6

Cộng II 475III Phụ sản - Nhi - Kế hoạch hóa gia đình1 Các phòng nghiệp vụ- Trực, tiếp nhận hành chính phòng 1 33 33- Trưởng khoa phòng 1 12 12- Phòng Phó khoa phòng 1 12 12- Phòng Bác sỹ nam phòng 1 9 9- Phòng Bác sỹ nữ phòng 1 9 9- Phòng Y tá, điều dưỡng phòng 1 18 18- Giao ban, hội chuẩn phòng 1 18 18- Phòng trẻ sơ sinh phòng 1 12 12- Phòng chờ đẻ phòng 1 18 18- Phòng thực hiện kế hoạch hóa gia đình phòng 1 28 28- Phòng đẻ phòng 1 28 28

11

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

- Phòng khám sản phòng 1 12 12- Phòng khám phụ khoa phòng 1 12 12- Phòng chuẩn bị dụng cụ phòng 1 18 18- Phòng rửa tiệt trùng phòng 1 18 18- Kho phòng 1 22 22- Phòng thay quần áo nam phòng 1 9 9- Phòng thay quần áo nữ phòng 1 9 9- Phòng vệ sinh nữ (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng vệ sinh nam (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 122 Phòng bệnh nhân (14 giường chiếm 14%) 0- Chỗ nằm phụ khoa (2 giường/phòng) 1 phòng phòng 1 18 18- phòng 1 18 18- Chỗ nằm sản phụ (2 giường/phòng) 2 phòng phòng 2 18 36- Chỗ nằm sản phụ (3 giường/phòng) 2 phòng phòng 2 20 40- Vệ sinh (1 rửa, 1xí, 1 tắm) phòng 4 9 363 Các phòng phục vụ sinh hoạt bệnh nhân 0- Phòng ăn phòng 1 12 12- Phòng soạn ăn phòng 1 12 12- Chỗ tiếp khách phòng 1 12 12- Kho sạch phòng 1 6 6- Chỗ thu hồi đồ bẩn phòng 1 6 6

Cộng III 517IV Khoa liên chuyên khoa (tai, mũi, họng, răng, hàm, mặt, mắt, da liễu)1 Các phòng nghiệp vụ- Trực, tiếp nhận phòng 1 12 12- Phòng trưởng khoa phòng 1 15 15- Chỗ trực và làm việc của y tá phòng 1 12 12- Phòng y tá trưởng (điều dưỡng trởng) phòng 1 12 12- Phòng trực bác sỹ nam phòng 1 12 12- Phòng trực bác sỹ nữ phòng 1 12 12- Phòng nhân viên phòng 1 12 12

Chỗ nằm sản phụ cách ly (2 giường/phòng) 1 phòng

12

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

- Phòng sinh hoạt của khoa phòng 1 12 12- Phòng khám mắt (Chung khối khám bệnh) phòng 0- Phòng điều trị mắt phòng 1 24 24- phòng 1 24 24- Phòng trung, tiểu phẫu tai mũi họng phòng 1 18 18- Phòng khám da liễu phòng 1 12 12- Phòng điều trị phòng 1 12 12- Rửa hấp, chuẩn bị dụng cụ phòng 1 9 9- Phòng thay quần áo nam phòng 1 9 9- Phòng thay quần áo nữ phòng 1 9 9- Phòng vệ sinh nữ (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng vệ sinh nam (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng học (sinh viên thực tập) phòng 1 16 162 Phòng bệnh nhân (14 giường chiếm 14%) 0- Chỗ nằm (4 giường/phòng) 2 phòng phòng 2 28 56- Chỗ nằm (3 giường/phòng) 2 phòng phòng 2 20 40- Vệ sinh (1 rửa, 1 xí, 1 tắm) phòng 1 9 93 Các phòng phục vụ sinh hoạt bệnh nhân 0- Phòng ăn phòng 1 12 12- Phòng soạn ăn phòng 1 12 12- Chỗ tiếp khách phòng 1 12 12- Kho sạch phòng 1 6 6- Chỗ thu hồi đồ bẩn phòng 1 6 6

Cộng IV 409V Khoa y học cổ truyền (có phục hồi chức năng)1 Các phòng nghiệp vụ- Khu vực đón tiếp, đợi, bàn bốc thuốc, tủ thuốc phòng 1 30 30- Phòng bắt mạch phòng 1 12 12- Phòng châm cứu (2 phòng) phòng 2 12 24- Phòng rửa tiệt trùng phòng 1 12 12- Rửa hấp, chuẩn bị dụng cụ phòng 1 9 9

Phòng khám chung với phòng điều trị tai mũi họng

13

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

- Phòng trưởng khoa phòng 1 12 12- Phòng bác sỹ phòng 1 12 12- Chỗ trực và làm việc của y tá phòng 1 12 12- Phòng y tá trưởng (điều dưỡng trưởng) phòng 1 15 15- Phòng trực bác sỹ nam phòng 1 12 12- Phòng trực bác sỹ nữ phòng 1 12 12- Phòng thay quần áo nam phòng 1 9 9- Phòng thay quần áo nữ phòng 1 9 9- Kho thuốc phòng 1 18 18- Kho dụng cụ phòng 1 18 18- Phòng vệ sinh nữ (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng vệ sinh nam (2 rửa, 3 xí, 2 tiểu) phòng 1 12 12- Phòng học (sinh viên thực tập) phòng 1 16 162 Phòng bệnh nhân (10 giường chiếm 10%) 0- Chỗ nằm (2 giường/phòng) 2 phòng phòng 2 18 36- Chỗ nằm (3 giường/phòng) 2 phòng phòng 2 20 40- Vệ sinh (1 rửa, 1 xí, 1 tắm) phòng 1 9 93 Các phòng phục vụ sinh hoạt bệnh nhân 0- Phòng ăn phòng 1 12 12- Phòng soạn ăn phòng 1 12 12- Chỗ tiếp khách phòng 1 12 12- Kho sạch phòng 1 6 6- Chỗ thu hồi đồ bẩn phòng 1 6 6

Cộng V 389

D KHU KỸ THUẬT HẬU CẦN VÀ CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ 358I Khoa chống nhiễm khuẩn và xử lý chất thải1 Bộ phận giặt là- Chỗ kiểm nhận phòng 1 9 9- Gian giặt+ Bể ngâm thô phòng 1 6 6

14

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

+ Bể ngâm tẩy phòng 1 6 6+ Chỗ đặt máy giặt, vắt, sấy phòng 1 24 24- Phòng phơi trong nhà phòng 1 24 24- Sân phơi sân 1 48 48- Phòng là gấp phòng 1 15 15- Khâu vá phòng 1 9 9- Kho cấp phát đồ sạch phòng 1 9 9- Chỗ thay quần áo phòng 1 6 6- Chỗ nghỉ nhân viên phòng 1 12 12- Khu vệ sinh phòng 1 9 92 Trạm khử trùng 0- Gian lò hơi: diện tích tuỳ theo thiết bị tạm tính 1 50 50- Gian giao nhận phòng 1 12 123 Thu gom rác- chất thải-vệ sinh môi trường 0- Thu gom rác, xử lý bệnh phẩm phòng 1 24 24- khu 1 24 244 Nhà thường trực phòng 1 12 12

Cộng I 227II Kho xưởng, sửa chữa1 Kho xưởng- Kho dự trữ đồ vải, văn phòng phẩm phòng 1 24 24- Kho đồ cũ, bao bì phòng 1 9 9- Xưởng sửa chữa nhỏ phòng 1 32 322 Nhà để xe ôtô 0- xe 3 18 54- Phòng nghỉ trực của lái xe phòng 1 12 12

Cộng II 131

E KHU HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ VÀ DỊCH VỤ TỔNG HỢP 595I Hành chính quản trị1 Phòng giám đốc bệnh viện phòng 1 15 15

Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện(Chưa lam GĐ này)

Gian đỗ xe 18m2/xe (xe cứu thương, xe tải lớn, xe tải nhỏ)

15

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

2 Phòng khách phòng 1 15 153 Phòng phó giám đốc phòng 1 15 154 Phòng phó giám đốc phòng 1 15 155 Tổ chức cán bộ đảng uỷ phòng 1 12 126 Đoàn thể quần chúng phòng 1 9 97 Hành chính quản trị phòng 1 33 338 Tổng đài phòng 1 9 99 Tài vụ kế toán phòng 1 15 1510 Kế hoạch tổng hợp phòng 1 15 1511 Lưu trữ phòng 1 12 1212 Thư viện phòng 1 18 1813 Phòng y tá điều dưỡng phòng 1 15 1514 Phòng chỉ đạo tuyến phòng 1 12 1215 Phòng vật tư, thiết bị y tế phòng 1 12 1216 Trung tâm thông tin điện tử phòng 1 12 1217 Phòng y vụ phòng 1 15 1518 Phòng họp người 50 0.8 40

Cộng I 289II Khoa dinh dưỡngII.1 Khu vực sản xuất1 Khu gia công- Sân sản xuất phòng 1 24 24- Bể nước phòng 1 8 82 Chỗ gia công 0- Chỗ bếp nấu phòng 1 24 24- Chỗ để bình gas phòng 1 9 9- Chỗ đun nước phòng 1 9 9- Chỗ pha sữa và phân phối sữa phòng 1 9 93 Chỗ phân phối 0- Chỗ thái chín, giao thức ăn phòng 1 18 18- Chỗ nhận thức ăn xếp xe đẩy phòng 1 18 18

16

TT Danh mục Đơn vị Số lượng T/chuẩn DT (m2/đv)

D/tích sử dụng (m2)

- Kho lẻ với tủ lạnh phòng 1 15 15- Chỗ rửa bát đĩa phòng 1 24 24

II.2 Khu vực kho và hành chính 01 Nhà kho 0- Chỗ nhập xuất kho phòng 1 15 15- Lương thực phòng 1 18 18- Thực phẩm khô gia vị phòng 1 15 15- Bát đĩa đồ dùng phòng 1 15 152 Các phòng hành chính, sinh hoạt 0- Phòng quản lý, bác sĩ, y sĩ dinh dưỡng phòng 1 15 15- Phòng sinh hoạt phòng 1 18 18- Phòng trực và nghỉ phòng 1 12 123 Phòng ăn: 0,8m2/chỗ, chia làm 2 đợt người 50 0.8 40

Cộng II 306

TỔNG CỘNG (A + B + C + D + E) 6,269

17

BẢNG TÍNH DIỆN TÍCH THEO TIÊU CHUẨNCÔNG TRÌNH : BỆNH VIỆN CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Quy mô 100 giường bệnh, biên chế nhân viên 100 ngườiĐịa điểm xây dựng: Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

(Tiêu chuẩn áp dụng: TCXDVN 365:2007 - Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thiết kế)

Hệ số Ksd

0.53 1,585

D/tích sàn XD (m2)

18

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

19

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

0.53 3,723

20

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

21

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

22

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

23

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

24

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

0.53 4,723

25

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

Khoa ngoại tổng hợp (ngoại bụng, chấn thương, tiết niệu, gây mê, hồi sức)

26

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

27

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

28

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

29

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

592

30

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

0.53 428

0.8 164

0.53 1,123

31

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

32

Hệ số Ksd D/tích sàn XD (m2)

11,746