BUI TRUNG HIEN Autosaved

30
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN Số liệu: L 1 (m) L 2 (m) L 3 (m) B(m) P s c ( kN / m 2 ) 2.8 3 3 6 2 SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 1

Transcript of BUI TRUNG HIEN Autosaved

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Số liệu:

L1(m) L2(m) L3(m) B(m) Psc(kN/m2)

2.8 3 3 6 2

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 1

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

PHẦN I – THIẾT KẾ SÀN:

I – TÍNH TOÁN SÀN.

Mặt bằng sàn được bố trí như hình vẽ để phân biệt ô sàn ta đánh số trên mặt băng sàn như sau:

1- Phân loại ô sàn.

Căn cứ vào cấu tạo, điều kiện liên kết, kích thước của từng ô sàn ta phân loại ô sàn như sau:

Kýhiệuô sàn

Sốlượng

Kích thước hìnhhọc

TỷsốBL

Loại ô bảnCạnh

ngắn (L)Cạnhdài(B)

S1 5 2.8 6 2.142

Ô sàn làm việc 1phương

S2 5 3 6 2 Ô sàn làm việc 2phương

S3 5 3 6 2 Ô sàn làm việc 2phương

2- Chọn sơ bộ chiều dày sàn.SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 2

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

-Từ mặt bằng sáng và phân loại ô bản như trên ta thấy kích thước các ô sàn chênh lệch nhau ít, hoạt tải trên các ô sàn như nhau. Do vậy để thuận lợi cho việc thi côngta chọn ô sàn có kích thước lớn nhất để tính toán chiều dày các ô sàn là như nhau với kích thước (4.3x5.3)m.

- Chiều dày sơ bộ của ô sàn tính theo công thức:

hs=DmL

Trong đó: L là cạnh ngắn của ô sàn.

m = 30÷35 đối với bản sàn làm việc 1 phương.

m = 40÷45 đối với bản sàn làm việc 2 phương.

D = 0.8÷1.4 hệ số phụ thuộc tải trọng tác dụng lên sàn.

Với ô sàn S1 (1 phương)

hs1=(0.830

÷1.435

)x2.8=(28375

÷14125

)m

=> Chọn hs1 = 90mm

Với ô sàn S2,3 (2 phương)

hs1=(0.840

÷1.445

)x3=(0.06÷0.093)m

=> chọn hs2,3 = 90mm

3-Chọn sơ bộ kích thước dầm.

-Dầm nhịp 6m:

hd = ( 112÷

18 )L=( 112 ÷

18 )x6000=(500÷750 )

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 3

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Chọn hd4 = 500mm.

bd = (14÷12) .hd = (14÷

12) x500 =(125÷250)

Chọn bd4 = 200mm.

=>Kích thước dầm 6m là : b x h = ( 200x500)

-Dầm nhịp 3m:

hd = ( 112÷

18 )L=( 112 ÷

18 )x3000=(250÷375 )

Chọn hd3 = 400mm.

bd = (14÷12) hd = (14÷

12) x400 =(100÷200)

Chọn bd3 = 200mm.

=>Kích thước dầm 3m là : b x h = ( 200x400)

-Dầm nhịp 2.8m:

hd = ( 112÷

18 )L=( 112 ÷

18 )x2800=(235÷350 )

Chọn hd2 = 400mm.

bd = (14÷12) hd = (14÷

12) x400 =(100÷200)

Chọn bd2 = 200mm.

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 4

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

=>Kích thước dầm 2.8m là : b x h = ( 200x400)

4- Xác định sơ đồ tính.

-Các ô sàn đều thuộc loại ô bản làm việc 1 phương.

Do hd ≥ 400 và hs=90 do đó hdhs

=40090

=4.4>3

-Tỷ số: hdhs

≥3

-Bản liên kết với các dầm bao quanh là liên kết ngàm thuộc ô sàn số 9 trong 11 ô sàn => sơ đồ tính của ô bản là ô bản đơn, sơ đồ tính là sơ đồ đàn hồi.

5-Tải trọng tác dung lên sàn.

a.Tĩnh tải:

Tĩnh tải tác dụng lên sàn là tải phân bố đều do các lớp cấu tạo sàn được lập thành bản sau:

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 5

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Các lớpcấu tạosàn

Chiều dày(m)

Khối lượngriêng(kN/m3)

Hệ số vượttải

Trọnglượng tính

toán(kN/m2)

Gạchceramic

0.01 20 1.2 0.24

Vữa lót 0.03 18 1.3 0.702Sàn BTCT 0.09 25 1.1 2.475Vữa trát 0.015 18 1.3 0.351 Tĩnh tải∑

Gs

0.145 3.768

b.Hoạt tải tác dụng lên sàn: Pstc=2kN/m2

Hoạt tải tính toán : Pstt=n.Ps

tc=1.2x2=2.4kN/m2

c.Tổng tải trọng toàn phần tác dụng lên sàn:

qs=Pstt+Gs=2.4+3.768=6.168kN

6.Xác định nôi lực tác dụng lên sàn cho 1m dài.

* Đối với ô sàn S1 (1 phương):

- Giá trị Moment gối và Moment nhịp của đài bản được tính theo công thức

+ Moment nhịp: Mnh=qL224

+ Moment gối: Mg=qL212

Trong đó :

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 6

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

q - là tổng tải trọng.

L – nhịp tính toán cạnh ngắn.

- Xác định nội lực ở sàn S1 (L1=2800; L2=6000)

Mg=qL212

=6.168x2.82

12=4.03(kNm)

Mnh=qL224 =

6.168x2.82

24 =2.01(kNm)

* Đối với ô sàn S2,3 (2 phương)

Ô sàn S1 có L1 = 3m, B = 6m

+Mômen ở nhịp: M1 = m91.qs.L1.B

M2 = m92.qs.L1.B

+Mômen ở gối: MI = k91.qs.L1.B

MII = k92.qs.L1.B

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 7

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Đặt p = qs.L1.B = 6.168x3x6 =111.024kN

BL1

=63=2

Tra bảng: m91 = 0.0183 , k91 = 0.0392

M92 = 0.0046 , k92 = 0.0098

Thay vào gối và nhịp ta được:

M1 = 0.0183x 111.024=2.031kNm

M2 = 0.0046x 111.024=0.51kNm

MI = 0.0392x 111.024=4.352kNm

MII = 0.0098x 111.024=1.09kNm

7.Tính toán và bố trí cốt thép cho sàn:

αm=Mnh

γb.Rb.bh02≤αR=0.455

ξ=1−√1−2αm≤ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0

Để tính toán cốt thép cho ô sàn ta sử dụng công thức:

As=M

γ.Rs.h0=

M0.9.Rs.h0

Trong đó: M : mômen uốn tính toán

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 8

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Rs : Cường độ chịu kéo của cốt thép,

cốt thép CI có Rs = 225Mpa.

B : Chiều rộng tiết diện b = 1000mmγ : Hệ số làm việc γ =0.9.

Bêtông có cấp độ bền B15, cốt thép CI có ξR =0.700; αR =0.455.

h0 : Chiều cao làm việc của tiết diện.

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép

μ=As

b.h0x100%

Sao cho:μmin=0.05 %<μ<μmax=ξR

γb.RbRs

.100%=0.700 0.9x8.5225

x100%=2.38%

Rb : cường độ chịu nén của bê tông, bê tông B15 có Rb = 8.5Mpa.

Theo phương cạnh ngắn : h0 = hs – a0 = 90-15= 75mm.

Xét ô sàn S1 (L 1=2800; L2=6000) (1 phương)

Thép theo phương cạnh ngắn- Cốt thép nhịp:

αm=Mnh

γb.Rb.bh02=

2.010.9x8.5x1000x0.0752

=0.047<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.047=0.048<ξR=0.700

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 9

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

As=ξγbRbRs

bh0=0.048x0.9x8.5225

x1000x75=122.4(mm2 )

Chọn thép Ø6@200 có Asch = 141.5 (mm2)

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.05%<μ=As

b.h0x100%=

141.51000x75 x100%=0.18%<μmax=2.38 %

- Cốt thép ở gối:

αm=Mg

γb.Rb.bh02=

4.030.9x8.5x1000x0.0752

=0.093<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.093=0.098<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.098x0.9x8.5225

x1000x75=250(mm2)

Chọn thép Ø8@200 có Asch = 251.5 (mm2)

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.05%<μ=As

b.h0x100%=

251.51000x75 x100%=0.33%<μmax=2.38 %

Thép theo phương cạnh dài

Giả thiết a0 =15mm => h0= hs – a0 – d = 90 – 15 - 6 =

69mm- Cốt thép nhịp:

αm=Mnh

γb.Rb.bh02=

2.010.9x8.5x1000x0.0692

=0.055<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.055=0.056<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.056x0.9x8.5225

x1000x69=131.4(mm2 )

Chọn thép Ø6@200 có Asch = 141.5 (mm2)

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 10

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.05%<μ=As

b.h0x100%=

141.51000x69 x100%=0.2%<μmax=2.38%

- Cốt thép ở gối:

αm=Mg

γb.Rb.bh02=

4.030.9x8.5x1000x0.0752

=0.093<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.093=0.098<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.098x0.9x8.5225

x1000x75=250(mm2)

Chọn thép Ø8@190 có Asch = 264.7 (mm2)

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.05 %<μ=As

b.h0x100%=

264.71000x75 x100%=0.35%<μmax=2.38 %

Xét ô sàn S2-S3 (L 1=3000; L2=6000) (2 phương)

Thép theo phương cạnh ngắn- Cốt thép nhịp:

αm=M1

γb.Rb.bh02=

2.0310.9x8.5x1000x0.0752

=0.047<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.047=0.048<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.048x0.9x8.5225

x1000x75=122.4(mm2 )

Chọn thép Ø6@200 có Asch = 141.5 (mm2)

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.05 %<μ=As

b.h0x100%=

141.51000x75 x100%=0.18%<μmax=2.38 %

- Cốt thép ở gối:

αm=MI

γb.Rb.bh02=

4.03520.9x8.5x1000x0.0752

=0.093<αR=0.455

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 11

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.093=0.098<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.098x0.9x8.5225

x1000x75=250(mm2)

Chọn thép Ø8@200 có Asch = 251.5 (mm2)

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.05 %<μ=As

b.h0x100%=

251.51000x75 x100%=0.33%<μmax=2.38 %

Thép theo phương cạnh dài

Giả thiết a0 =15mm => h0= hs – a0 – d = 90 – 15 - 6 =

69mm- Cốt thép nhịp:

αm=M2

γb.Rb.bh02=

0.510.9x8.5x1000x0.0692

=0.014<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.014=0.015<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.015x0.9x8.5225

x1000x69=35.19(mm2 )

Chọn thép Ø6@200 có Asch = 141.5 (mm2)

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.05%<μ=As

b.h0x100%=

141.51000x69 x100%=0.2%<μmax=2.38%

- Cốt thép gối:

αm=MII

γb.Rb.bh02=

1.090.9x8.5x1000x0.0752

=0.025<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.025=0.026<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.026x0.9x8.5225

x1000x75=66.3(mm2 )

Chọn thép Ø8@200 có Asch = 251.5 (mm2)

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 12

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.05 %<μ=As

b.h0x100%=

251.51000x75 x100%=0.33%<μmax=2.38 %

Bảng xác định nội lực các ô sàn ( bao gồm 1 phương và

2 phương)

Ô

Sàn

L1 L2 L1/L2 Tổng tải

qs

(kN/m2)

Hệ số tính

moment

Nội lực

(kNm)

S1 2800 6000 2.142 6.881 Mnh 2.01

Mg 4.03

S2 3000 6000 2 6.881m91

0.0183 Mnh

1

2.031

m92

0.0046 Mnh

2

0.51

k91

0.0392 Mg1 4.352

k92

0.0098 Mg2 1.09

S3 3000 6000 2 6.881m91

0.0183 Mnh

1

2.031

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 13

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

m92

0.0046 Mnh

2

0.51

k91

0.0392 Mg1 4.352

k92

0.0098 Mg2 1.09

Kết quả tính toán thể hiện ở bản sau:

Kíhiệu ô sàn

Tiếtdiện

Nôi Lực(kNm) h0(c

m)αm ξ As

(cm)

Asch

(cm) As

chọn(cm)

μ(% )

S1 Nhịp Mnh 2.0

1

0.075

0.047

0.048

122.4

141.5

Ø6a200 0.18

Gối Mg 4.0

3

0.075

0.93

0.98

250 251.5

Ø8a200 0.33

S2

Nhịp L1 Mnh

1

2.0

31

0.075

0.047

0.048

122.4

141.5

Ø6a200 0.18

Nhịp L2 Mnh

2

0.5

1

0.069

0.014

0.015

35.19

141.5

Ø6a200 0.2

0.07 0.9 0.9 250 251. Ø8a200 0.3

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 14

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Gối L1 Mg1 4.3

52

5 3 8 5 3

Gối L2 Mg2 1.0

9

0.075

0.025

0.026

66.3

251.5

Ø8a200 0.33

S3

Nhịp L1 Mnh

1

2.0

31

0.075

0.047

0.048

122.4

141.5

Ø6a200 0.18

Nhịp L2 Mnh

2

0.5

1

0.069

0.014

0.015

35.19

141.5

Ø6a200 0.2

Gối L1 Mg1 4.3

52

0.075

0.93

0.98

250 251.5

Ø8a200 0.33

Gối L2 Mg2 1.0

9

0.075

0.025

0.026

66.3

251.5

Ø8a200 0.33

Các ô sàn có nhịp < 6m nên không cần kiểm tra độ võng.

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 15

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

II – TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC B.

Tải trọng tác dụng lên dầm dọc trục B bao gồm:- Tải phân bố.- Tải tập trung

Dạng hình thang quy sang phân bố đều:

qs=qsL (I−2β2+β3)=¿β=L1

2L2

I. TỈNH TẢI:Trọng lượng bản thân dầm S1: 200x400a. Tĩnh tải do trọng lượng bản thân dầm:gd=bd (hd−hs )nγbt=0.2 (0.4−0.09)x1.1x25=1.7(kN/m)b. Trọng lượng tường xây trên dầm:Tường dày 200, γt=18(kN/m3), n=1.1, h=(3.6-0.4)gt=bthtnγt=0.2 (3.6−0.4 )x1.1x18=12.672(kN/m)

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 16

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

c. Tỉnh tải từ sàn truyền vào dầm:Do sàn S1 truyền vào dạng hình thang quy ra phân bố đềutương đương

Với: β=L1

2L2= 2.82x6

=0.23

gs1=gsxL1

2x (1−2β2+β3 )

¿3.768x 2.82

x (1−2x0.232+0.233)=4.78(kN/m)

Do sàn S2,3 truyền vào dạng hình thang quy ra phân bố đều tương đương

Với: β=L1

2L2= 32x6

=0.25

gs2,3=gsxL12x (1−2β2+β3 )

¿3.768x 32x (1−2x0.252+0.253 )=5.03(kN/m)

¿>tổngtỉnhtảitácdụnglêndầmdọctrụcB:g=gd+gt+gs1+gs2=1.7+12.672+4.78+5.03=24.182(kN/m)II. HOẠT TẢI.

Pstt=n.Ps

tc=1.2x2=2.4kN/m2

Hoạt tải truyền từ sàn vào dầm tương tự như tỉnh tảiDo sàn S1 truyền vào dạng hình thang quy ra phân bố đềutương đương

Với: β=L1

2L2= 2.82x6

=0.23

Ps1tt=Ps

ttxL1

2x (1−2β2+β3)

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 17

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

¿2.4x 2.82

x (1−2x0.232+0.233 )=3.045(kN/m)

Do sàn S2,3 truyền vào dạng hình thang quy ra phân bố đều tương đương

Với: β=L1

2L2= 32x6

=0.25

Ps2,3tt =Ps

ttxL1

2x (1−2β2+β3 )

¿2.4x 32x (1−2x0.252+0.253 )=3.206(kN/m)

¿>tổnghoạttảitácdụnglêndầmdọctrụcB:P=Ps1

tt+Ps2,3tt =3.045+3.206=6.251(kN/m)

III. Sơ đồ tính và nội lực dầm dọc trục B.

a. sơ đồ tính:

+ tỉnh tải chất đầy: (TT)

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 18

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

+ hoạt tải 1: (nhịp lẻ 1-3-5)

+ hoạt tải 2: (nhịp chẳn 2-4)

+ hoạt tải 3: (liền nhịp) 1

+ hoạt tải 4: (liền nhịp) 2

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 19

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

+ hoạt tải 5: (liền nhịp) 3

b. Nội lực dầm dọc trục B:

BIỂU ĐỒ MOMENT CHỊU TỈNH TẢI (kN/m)

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 20

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHI CHỊU TỈNH TẢI (kN)

BIỂU ĐỒ BAO MOMENT (kN/m)

BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT (kN)

IV. TỔ HỢP NỘI LỰC- TH1= (TT+HT1)- TH2= (TT+HT2)- TH3= (TT+HT3)- TH4= (TT+HT4)- TH5= (TT+HT5)- BĐBAO= (TH1+TH2+TH3+TH4+TH5)

Moment dầm dọc trục B thống kê theo bảng

Đọan dầm Tiết diện Moment (kN/m)

1-2 (1)GT 0GN 90.94GP 118.88

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 21

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

2-3 (2)GT 118.88GN 46.84GP 94.51

3-4 (3)GT 94.51GN 59.67GP 94.51

4-5 (4)GT 94.51GN 46.84GP 118.88

5-6 (5)GT 118.88GN 90.94GP 0

Lực cắt dầm dọc trục B thống kê theo bảng:

Đọan dầm Tiết diện Moment (kN/m)

1-2 (1)

GT -74.761/4N -28.703/4N 65.88GP 111.94

2-3 (2)

GT -99.341/4N -53.273/4N 45.11GP 91.17

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 22

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

3-4 (3)

GT -95.491/4N -49.433/4N 49.43GP 95.49

4-5 (4)

GT -91.171/4N -45.113/4N 53.27GP 99.34

5-6 (5)

GT -111.941/4N -65.883/4N 28.70GP 74.76

V. TÍNH CỐT THẾP CHO DẦM DỌC TRỤC B1. Tính cốt thép dọc

Dữ diệu tính toán:

Dầm D1, D2 (200x500)mm. Giả thiết: a= 40 => h0= h-a = 500-40 =460 (mm) Bê tông B15: Rb= 8.5 MPa; Rbt= 0.75 MPa; Eb= 23.103 MPa;b= 0.9. Nhóm thép A-1 (d 10): SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 23

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Rs= 225 MPa; Rsw= 175 MPa; Es= 21.104 MPa; R= 0.455; R= 0.700. Nhóm thép A-2 (d 10): Rs= 280 MPa; Rsw= 225 MPa; Es= 21.104 MPa. R= 0.449; R=0.681.

Tính cốt thép cho đoạn dầm nhịp 1 (trục A-B).

Với moment dương tại nhịp Mnh= 90.94(kN.m).

Bản cánh nằm trong vùng chịu nén, tính tiết diện hình chữ T

- độ vương của cánh Sf và bề rộng của cánh Bf được láy theo tiêu chuẩn (TCVN 356-2005)

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 24

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

{ Sf≤16Ld

bf≤{Ltt

2:khihf≥0.1hd

6hf:khihf<0.1hd

Ld−nhịpdầmđangtính.Ltt−khoảngcáchthôngthủygiữa2dầmdọc.

- nhịp 1 (trục 1-2) có:

{ Sf≤16Ld=

60006

=1000

bf≤{Ltt

2=3000−200

2=1400:khihf=90≥0.1hd=0.1x500=50

6hf=6x90=540:khihf<0.1hd

Chọn Sf=540 (mm)

Chiều rộng bản cánh:bf = bd +2xSf = 200+2x540=1280 (mm)

- Kích thước tiết diện dầm chữ T dầm D1 (nhịp 1).Bf =1280 (mm); hf =90 (mm); h= 500 (mm).

- Xác định vị trí trục trung hòa:Mf=γbxRbxbfxhfx (h0−0.5hf )¿0.9x8.5x103x1.28x0.09x (0.46−0.5x0.09)=365.73 (kN/m)M=90.94(kN/m) < Mf . Trục trung hòa qua cánh, tính toán theo tiết diện hình chữ nhật (b=1280; h= 500).

αm=Mnh

γbRbbh02=

90.940.9x8.5x1000x1.28x0.462

=0.044<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.044=0.045<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.045x0.9x8.5225

x1280x460=900.8(mm2 )

Chọn thép 3Ø20 có Asch = 943 (mm2)

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 25

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.1%<μ=As

b.h0x100%=

943200x460 x100%=1%<μmax=2.38%

Với moment dương tại gối Mg= 118.88 (kN.m).

αm=Mnh

γbRbbh02=

118.880.9x8.5x1000x0.2x0.462

=0.36<αR=0.455

ξ=1−√1−2αm=1−√1−2x0.36=0.47<ξR=0.700

As=ξγbRbRs

bh0=0.47x0.9x8.5225

x200x460=1470(mm2)

Chọn thép 3Ø25 có Asch = 1472.6 (mm2)

Tỉ Lệ cốt thép:

μmin=0.1%<μ=As

b.h0x100%=

1472.6200x460 x100%=1.6%<μmax=2.38%

Kết quả tính cốt thép dầm dọc trục B

Đoạndầm

Tiết

diện

M(Kn/m

)

b(mm)

h0

(mm)

αm ξ As Thép chọn Asch μ

(%)

1-2GN 90.94 128

0460 0.04

40.045

900.8 3Ø20 943 1

GP 118.88

200 460 0.036

0.037

1157.3

3Ø25 1183 1.6

2-3GT 118.8

8200 460 0.03

60.037

1157.3

3Ø25 1183 1.6

GN 46.84 1280

460 0.022

0.022

440.4 3Ø14 461.8 0.5

GP 94.51 200 460 0.29 0.35 1094.8

3Ø22 1140.4

0.01

3-4GT 94.51 200 460 0.29 0.35 1094.

83Ø22 1140.

40.01

GN 59.67 1280

460 0.029

0.029

589.2 3Ø16 603.2 0.65

GP 94.51 200 460 0.29 0.35 1094. 3Ø22 1140. 0.0

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 26

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

8 4 1

4-5GT 94.51 200 460 0.29 0.35 1094.

83Ø22 1140.

40.01

GN 46.84 1280

460 0.022

0.022

440.4 3Ø14 461.8 0.5

GP 118.88

200 460 0.036

0.037

1157.3

3Ø25 1183 1.6

5-6GN 118.8

81280

460 0.036

0.037

1157.3

3Ø25 1183 1.6

GP 90.94 200 460 0.044

0.045

900.8 3Ø20 943 1

2. Tính cốt thép đai. Lực cắt lớn nhất tại gối phải: Qmax=111.94 (kN)- Chọn thép đai AI có Rsw=175(MPa)- Chọn đường kính thép đai d6 (mm)

Ta có: φb2=2;φf=0;φn=0;n=2;AW=πxd24 =28.3(mm2)

Es=21.104 (MPa); Eb= 23.103 (MPa); b= 0.9 (MPa); Rbt= 0.75

- Kiểm tra điều kiện tính toán:φb3× (1+φf+φn )γb×Rbt×n×h0¿0.6× (1+0+0)×0.9×0.75×0.2×103×0.46=37.26

Qmax=111.94 (kN) > φb3× (1+φf+φn )γb×Rbt×n×h0=35 (kN) Bê tông không đủ chịu cắt, cần phải có cốt đại chịu

lực cắt.- Khoảng cách giữa 2 cốt đai theo tính toán Qmax=111.94

(kN)

Stt=Rswnasw[4×φb2× (1+φf+φn ) ]γb×Rbt×n×h02

Q2

Stt=175×2×28.3×4×2×(1+0+0)×0.9×0.75×200×4602

(111.94×103)2

= 180.64 (mm)- Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đai

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 27

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Smax=φb4× (1+φf )×γb×Rbt×b×h0

2

Q

¿1.5×(1+0)×0.9×0.75×200×4602

111.94×103=382.7(mm)

- Khoảng cách câu tạo của 2 cốt đại đoạn gần gối tựa (L/4). giữa nhịp (L/2)

Sct1 <min|12 h=1

2×500=250mm

150mm |vìhd≤450(mm)

- Khoảng cách thiết kế cốt đaiSchon=min (Stt;Smax;Sct

1 )=min (180.64;382.7;150 )=150(mm)

Lực cắt lớn nhất tại nhịp phải: Qmax=65.88 (kN)- Kiểm tra điều kiện tính toán:

φb3× (1+φf+φn )γb×Rbt×n×h0¿0.6× (1+0+0)×0.9×0.75×0.2×103×0.46=37.26

Qmax=65.88 (kN) > φb3× (1+φf+φn )γb×Rbt×n×h0=35 (kN) Bê tông không đủ chịu cắt, cần phải có cốt đại chịu

lực cắt.

- Khoảng cách giữa 2 cốt đai theo tính toán Qmax=65.88 (kN)

Stt=Rswnasw[4×φb2× (1+φf+φn ) ]γb×Rbt×n×h02

Q2

Stt=175×2×28.3×4×2×(1+0+0)×0.9×0.75×200×4602

(65.88×103)2

= 521.5 (mm)- Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đai

Smax=φb4× (1+φf )×γb×Rbt×b×h0

2

Q

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 28

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

¿1.5×(1+0)×0.9×0.75×200×4602

65.88×103=650.4(mm)

- Khoảng cách câu tạo của 2 cốt đại đoạn giữa nhịp (L/2)

Sct1 <min|34 h=

34×500=375mm

500mm |vìhd≤450 (mm)

→chọnSct1 =250

- Khoảng cách thiết kế cốt đaiSchon=min (Stt;Smax;Sct

1 )=min (521.5;650.4;250 )=250(mm) Kiểm tra điều kiện chịu cắt khi bố trí cốt đai.

Q≤0.3×φb1×φw×Rb×b×h0

φb1=1−β×γb×Rb=1−0.01×0.9×8.5=0.9235- Tại vị trí L/2:

φw1=1+5Es

Eb×n×aswb×s

=1+521×104

23×103× 2×28.3200×150

=1.086

Q≤0.3×φb1×φw×Rb×b×h0

≤0.3×0.9235×1.086×8.5×103×0.2×0.46=235.3(kN)

Qmax=111.94 (kN)<0.3×φb1×φw×Rb×b×h0=235.3 (kN).Thỏa. Tại vị trí L/4:

φw1=1+5Es

Eb×n×aswb×s

=1+521×104

23×103× 2×28.3200×250

=1.051

Q≤0.3×φb1×φw×Rb×b×h0

≤0.3×0.9235×1.051×8.5×103×0.2×0.46=227.7(kN)

Qmax=111.94 (kN)<0.3×φb1×φw×Rb×b×h0=227.7 (kN).Thỏa.

Kết quả tính toán cốt đai.

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 29

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP GVHD: Th.s. NGUYỄN NGỌC TẤN

Đoạndầm

Tiếtdiện

Q (kN)

Stt

(mm)Smax

(mm)Sct

(mm)Schọn

(mm)Đoạnbốtrí

1-2Gối L/4Nhịp L/2

2-3Gối L/4Nhịp L/2

3-4Gối L/4Nhịp L/2

4-5Gối L/4Nhịp L/2

5-6Gối L/4Nhịp L/2

SV : BÙI TRUNG HIỂN MS : 21121671 Trang 30