XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA PHƯƠNG PHÁP (Method Validation

31
TORY XÁC NHẬN G TỔNG CỤ TRUNG TÂM QUA LABORAT XÁC NHẬN G CỦA PH (Metho CEM L GIÁ TRỊ SỬ DỤNG ỤC MÔI TRƯƠNG AN TRẮC MÔI TRƯỜNG GIÁ TRỊ SỬ DỤNG HƯƠNG PHÁP od Validation) Người trình bày: Đoàn Văn Oán

Transcript of XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG CỦA PHƯƠNG PHÁP (Method Validation

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG

TỔNG CỤC MÔI TRTRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TR

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG

CỦA PH

(Method Validation)

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG

TỔNG CỤC MÔI TRƯƠNGTRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG

CỦA PHƯƠNG PHÁP

(Method Validation)

Nội, 30/8/2013

Người trình bày: Đoàn Văn Oánh

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Nội dung

1. Xác nhận giá trị sử dụng (MV)

MV là gì?

Tại sao thực hiện MV là cần thiết?

Khi nào thì cần thực hiện MV?

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Khi nào thì cần thực hiện MV?

2. Thông số đặc trưng khi thực hiện MV

Độ chụm (Precision)

Độ chọn lọc (Selectivity)

Độ chệch (Bias)

Độ nhạy (Sensitivity)

Độ tuyến tính & Khoảng làm việc

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ tuyến tính & Khoảng làm việc

Giới hạn phát hiện (Detection Limit)

Giới hạn định lượng (Quantitation Limit)

Yếu tố ảnh hưởng (Ruggedness and Robustness)

3. Ước lượng độ không đảm bảo đo

1. Xác nhận giá trị sử dụng (MV)

Tại sao thực hiện MV là cần thiết?

cần thực hiện MV?cần thực hiện MV?

2. Thông số đặc trưng khi thực hiện MV

(Selectivity)

Độ chệch (Bias)

tuyến tính & Khoảng làm việc (Linearity & Working Range)

Page 2

tuyến tính & Khoảng làm việc (Linearity & Working Range)

(Detection Limit)

(Quantitation Limit)

Yếu tố ảnh hưởng (Ruggedness and Robustness)

3. Ước lượng độ không đảm bảo đo

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

MV là gì?

Khẳng định bằng kiểm tra vàrằng các yêu cầu xác địnhphù hợp với mục đích và điềuthực hiện.

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

thực hiện.

Độ chụm

Độ chọn lọc

Độ chệch

Độ nhạy

Độ tuyến tính & Khoảng làm việc

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ tuyến tính & Khoảng làm việc

Giới hạn phát hiện

Giới hạn định lượng

Các yếu tố ảnh hưởng

và cung cấp bằng chứng khách quancho việc sử dụng phương pháp là

điều kiện phân tích cụ thể đã được

tuyến tính & Khoảng làm việc

Page 3

tuyến tính & Khoảng làm việc

hưởng

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Tại sao cần thiết phải thực hiện

Tính khoa học: Nguyên lýđịnh

Tính thực tiễn: Phạm vi của

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Tính thực tiễn: Phạm vi củahiện; sự an toàn; nhu cầulý; khả năng so sánh và phổ

Cung cấp các kết quả tin quyết định nào đưa ra dựa

Đáp ứng yêu cầu của ISO/IEC 17025

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Đáp ứng yêu cầu của ISO/IEC 17025

Tại sao cần thiết phải thực hiện MV?

lý khoa học; tích chính xác; tính ổn

của phương pháp; nguồn lực thựccủa phương pháp; nguồn lực thựccủa khách hàng/chấp nhận của pháp

phổ biến; thời gian và giá thành…

tin cậy để đảm bảo rằng bất kỳ mộtdựa trên kết quả đó là đáng tin cậy

ISO/IEC 17025

Page 4

ISO/IEC 17025

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Khi nào cần thực hiện MV

Phương pháp mới đối với một vấn

Chỉnh sửa phương pháp

- Cải tiến

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

- Cải tiến

- Mởi rộng phạm vị

Khi QC chỉ ra rằng phương pháp

Khi phương pháp thiết lập

- Trong một PTN khác

- Với người phân tích khác.

- Thiết bị khác

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

- Thiết bị khác

Để chứng tỏ sự tương đươ

cần thực hiện MV?

với một vấn đề cụ thể

Chỉnh sửa phương pháp đã có

Khi QC chỉ ra rằng phương pháp đã thay đổi theo thời gian

Khi phương pháp thiết lập được đưa vào sử dụng

Trong một PTN khác

Với người phân tích khác.

Page 5

đương giữa 2 phương pháp

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Tiến trình thực hiện

Xác định các yêu cầu phân tích

Lựa chọn ph

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Giải pháp

1. Thẩm định lại phương pháp2. Đánh giá lại phương pháp3. Xác nhận giá trị sử dụng

sang phương pháp khác4. MV một phương pháp mới

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

4. MV một phương pháp mới

Kế hoạch thực hiện MV

các yêu cầu phân tích

Lựa chọn phương pháp áp dụng

pháp thực hiện MV

pháp đã MV trước đópháp khi có bất kỳ một sự thay đổi nào

dụng khi thay đổi từ phương pháp nàykhác

mới

Page 6

mới

Kế hoạch thực hiện MV

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Tiến hành

1. Đánh giá thông tin phêcác yêu cầu)

Tiến trình thực hiện (tiếp)C

EM

LA

BO

RA

TO

RY

các yêu cầu)2. Nếu cần thiết, cải tiến3. Khi các yêu cầu được

phương pháp và kết quả

Xác định thủ tục kiểm soát chất l

Sử dụng phương pháp tin cậy,

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Sử dụng phương pháp tin cậy,chất lượng phù hợp và thamcung cấp bằng chứng tin cậy

hành thực hiện MV

phê duyệt (so sánh các số liệu tạo ra với

Tiến trình thực hiện (tiếp)

phương phấp để đáp ứng yêu cầuđược đáp ứng cần phải văn bản hoáquả phê duyệt phương pháp

thủ tục kiểm soát chất lượng

cậy, cùng với các quy trình kiểm soát

Page 7

cậy, cùng với các quy trình kiểm soáttham gia thử nghiệm thành thạo đểcậy liên tục.

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Thông số đặc trưng thực hiện MV đối với các phép phân tích

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Thông số đặc trưng thực hiện MV đối với các

Page 8

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Mẫu thử nghiệm

Mẫu thực hiện MV phải đáp ứng

Có lượng mẫu phù hợp

Được dán nhãn phù hợp

Đại diện cho loại mẫu đang được

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Đại diện cho loại mẫu đang được

Được vận chuyển và lưu giữnguyên vẹn của mẫu

Được phân tích trong khoảng

thời điểm lấy mẫu

Vật liệu/Hóa chất được thêmnhận diện đầy đủ

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

nhận diện đầy đủ

Vật liệu được sử dụng cho thiết

Người phân tích cần có mộtđảm đo liên quan trong quábiến đổi có thể có trong quá

ứng các yêu cầu sau:

được thử nghiệmđược thử nghiệm

giữ dưới các điều kiện có thể duy trì tính

khoảng thời gian phù hợp tính từ

thêm vào để ổn định mẫu cần phải được

Page 9

thiết bị lấy mẫu cần phải được quy định

một số hiểu biết, nhận thức về độ khôngtrình lấy mẫu vì nó ảnh hưởng đến sựtrình phân tích

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ chụm (Precision)

Mức độ gần nhau giữa các kết quả thử nghiệm được trong cùng điều kiện quy

Độ chụm thường được biểu diễn bởi các thuật ngữ sau

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ lệch chuẩn (s)

Độ lệch chuẩn tương đối

Độ lệch chuẩn trung bình (SDM) của các thí nghiệm lặp

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ lệch chuẩn trung bình (SDM) của các thí nghiệm lặp biết như sai số chuẩn của các giá trị trung bình

Độ chụm (Precision)

gần nhau giữa các kết quả thử nghiệm độc lập thu iều kiện quy định

biểu diễn bởi các thuật ngữ sau

(RSD) hoặc hệ số biến thiên (CV)

Độ lệch chuẩn trung bình (SDM) của các thí nghiệm lặp được

Page 10

Độ lệch chuẩn trung bình (SDM) của các thí nghiệm lặp đượcsai số chuẩn của các giá trị trung bình

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ chụm/Độ lặp lại (Repeatability)

Độ lặp là phép đo sự biến đổi của các kết quả đo tronggian ngắn

Độ lặp lại là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ lặp lại là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều kiện:

- Cùng phương pháp

- Cùng vật liệu thử nghiệm

- Cùng phòng thí nghiệm

- Cùng người thực hiện

- Trong khoảng thời gian ngắn

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

- Trong khoảng thời gian ngắn

Độ chụm/Độ lặp lại (Repeatability)

biến đổi của các kết quả đo trong thời

Độ lặp lại là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều Độ lặp lại là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều

Cùng vật liệu thử nghiệm

Cùng phòng thí nghiệm

Trong khoảng thời gian ngắn

Page 11

Trong khoảng thời gian ngắn

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ tái lập là phép đo sự biến đổi của các kết quả đo trongthời gian dài

Độ chụm/Độ tái lập (Reproducibility)C

EM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ tái lập là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều kiện:

- Cùng phương pháp

- Cùng vật liệu thử nghiệm

- Khác phòng thí nghiệm

- Khác người thực hiện

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

- Khác người thực hiện

- Khác thiết bị đo

- Trong thời gian dài

biến đổi của các kết quả đo trong

Độ chụm/Độ tái lập (Reproducibility)

Độ tái lập là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều

Cùng vật liệu thử nghiệm

Khác phòng thí nghiệm

Page 12

CEM

LA

BO

RA

TO

RY Độ chụm trung gian là phép đo sự

trong thời gian dài trong một phòng thí nghiệm

Độ chụm trung gian là độ chụm của các kết quả được đo dưới

Độ chụm/Độ chụm trung gian (Intermediate)C

EM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ chụm trung gian là độ chụm của các kết quả được đo dưới điều kiện:

- Cùng một PTN

- Cùng phương pháp

- Cùng vật liệu thử nghiệm

- Có sự thay đổi lớn về đ

• Khác người thực hiện

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

• Khác ngày thực hiện

• Khác thiêt bị đo…

- Trong khoảng thời gian dài (1

là phép đo sự biến đổi của các kết quả đo dài trong một phòng thí nghiệm

Độ chụm trung gian là độ chụm của các kết quả được đo dưới

Độ chụm/Độ chụm trung gian (Intermediate)

Độ chụm trung gian là độ chụm của các kết quả được đo dưới

Cùng vật liệu thử nghiệm

điều kiện đo

thực hiện

Page 13

Khác ngày thực hiện

Trong khoảng thời gian dài (1-3 tháng)

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ chụm - Ảnh hưởng của các điều kiện khác nhauC

EM

LA

BO

RA

TO

RY

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Ảnh hưởng của các điều kiện khác nhau

Page 14

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Ước tính độ chụm

Số lượng các phép phân tích lớn, càng lớn

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

7 - 15 phép phân tích độc

Yêu cầu tối thiểu trong phân tích n

Độ chụm phụ thuộc vào nền mẫu và nồng độ phân tính, ước tính trên toàn dải nồng độ làm việc.

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

các phép phân tích lớn, độ tin cậy ước tính độ chụm

độc lập cần được xác định

Yêu cầu tối thiểu trong phân tích nước là 10 bậc tự do (n-1)

Độ chụm phụ thuộc vào nền mẫu và nồng độ phân tính, ước tính trên toàn dải nồng độ làm việc.

Page 15

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ chụm Vs Nồng độ chất phân tích

RS

D (

Rep

rod

uci

bil

ity)

%30

20

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

RS

D (

Rep

rod

uci

bil

ity)

%

10

0

-10

-20

-30

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

-30

10

pp

b

10

0 p

pb

1 p

pm

Nồng độ chất phân tích

Độ chụm Vs Nồng độ chất phân tích

Page 16

10

pp

m

10

0 p

pm

0.1

%

1 %

10

%

10

0 %

Nồng độ chất phân tích

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ chệch (Bias)

Mức độ sai khác giữa kỳ vọng của các kết quả thử nghiệm và giá trị qui chiếu được chấp nhận

Nghiên cứu độ chệch là nghiên cứu tổng sai số hệ thống. Sự

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Nghiên cứu độ chệch là nghiên cứu tổng sai số hệ thống. Sự sai khác hệ thống so với giá trị quy chiếu được chấp nhận càng lớn thì độ chệch càng lớn

Độ chệch gồm:

Độ chệch phòng thí nghiệm

Độ chệch phương pháp

Độ chệch có thể âm hoặc dương

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ chệch có thể âm hoặc dương

Mức độ sai khác giữa kỳ vọng của các kết quả thử nghiệm và giá trị qui chiếu được chấp nhận

Nghiên cứu độ chệch là nghiên cứu tổng sai số hệ thống. Sự Nghiên cứu độ chệch là nghiên cứu tổng sai số hệ thống. Sự sai khác hệ thống so với giá trị quy chiếu được chấp nhận càng lớn thì độ chệch càng lớn

Độ chệch phòng thí nghiệm

Độ chệch phương pháp

Độ chệch có thể âm hoặc dương

Page 17

Độ chệch có thể âm hoặc dương

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ chệch (tiếp)

Nguyên nhân sai số

Mẫu phân tích

Phương pháp

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Thiết bị đo

Độ thu hồi không hoàn toàn

Phòng thí nghiệm hoặc ng

Sai số tổng thể được xác định

Phân tích các chất chuẩn nền phù hợp

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

nền phù hợp

Thử nghiệm xác định độ

So sánh liên phòng

Phương pháp đối chứng

Độ thu hồi không hoàn toàn

Phòng thí nghiệm hoặc người phân tích…

định từ

Phân tích các chất chuẩn đã biết trước nồng độ (CRM) có

Page 18

độ thu hồi mẫu thêm chuẩn

chứng độc lập

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Ước lượng sai số từ việc thêm chuẩn C

EM

LA

BO

RA

TO

RY

R4 lượng chất thêm chuẩn

Sai số = R3 - R4

Ví dụ: Xác định Atrazine trong nước

(R4)

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Ví dụ: Xác định Atrazine trong nước

Sai số = (45.9 ng/L – 32.4 ng/L)

Sai số = 13.5 ng/L – 15.0 ng/L

Sai số = -1.5 ng/L

sai số từ việc thêm chuẩn

R2-R1

lượng chất thêm chuẩn

Ví dụ: Xác định Atrazine trong nước

Page 19

Ví dụ: Xác định Atrazine trong nước

32.4 ng/L) – 15.0 ng/L

15.0 ng/L

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Xử lý với các sai số

Khi có một sai số lớn mà không thể loại bỏ

Người sử dụng số liệu phân tích cần phải tồn tại của chúng

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Hiệu chỉnh phép đo hàng ngày

Báo cáo giá trị đo và sai số riêng rẽ

Độ không đảm bảo đo (MU) kết hợp với hiệu chỉnh sai số có thể sẽ được tính đến

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY Khi có một sai số lớn mà không thể loại bỏ

sử dụng số liệu phân tích cần phải được cảnh báo sự

o hàng ngày

o và sai số riêng rẽ

o (MU) kết hợp với hiệu chỉnh sai số

Page 20

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Độ đúng (Độ chệch) Vs Độ chụmC

EM

LA

BO

RA

TO

RY

Inaccurate &imprecise

Không Đúng và Không Chụm

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Inaccurate butprecise

Accurate butĐúng và Không Chụm và Không Đúng

Độ đúng (Độ chệch) Vs Độ chụm

Page 21

Accurate butimprecise

Đúng và Chụm

Đúng và Không Chụm

CEM

LA

BO

RA

TO

RY Đặc trưng của một phương

phát hiện và xác định rõtrong một hỗn hợp, màthành phần khác

Độ chọn lọc (Selectivity)C

EM

LA

BO

RA

TO

RY

thành phần khác

Phổ hấp thụ nguyên tử, PhổPhổ khối…

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

time

phương pháp: Mức độ mà nó có thểràng một chất phân tích nhất địnhkhông có sự ảnh hưởng từ các

chọn lọc (Selectivity)

vs.

phát xạ nguyên tử, Phổ huỳnh quang,

Page 22

vs.

time

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Khoảng tuyến tính và khoảng làm việc(Linearity and Working range)

Khoảng tuyến tính: khoảngphương pháp phân tích chonồng độ chất phân tích.

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

nồng độ chất phân tích.

Khoảng làm việc: khoảngthiết bị cho tín hiệu đáp ứng

Tính toán độ tuyến tính và

Phân tích các mẫu chuẩn

Tối thiểu phân tích tại 6

Vẽ đồ thị từ các kết quả

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Vẽ đồ thị từ các kết quả

- Đánh giá độ tuyến tính

- Xác định khoảng tuyếndưới của khoảng làm

Khoảng tuyến tính và khoảng làm việc(Linearity and Working range)

khoảng nồng độ của chất phân tích màcho kết quả phân tích tỷ lệ thuận với

khoảng nồng độ của chất phân tích màứng tốt.

và khoảng làm việc

chuẩn đã biết nồng độ

6 cấp nồng độ

quả thu được

Page 23

quả thu được

tính bằng hệ số hồi quy r2 > 0,99

tuyến tính tương đối, cận trên và cậnlàm việc.

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Khoảng tuyến tính và khoảng làm việcC

EM

LA

BO

RA

TO

RY

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Khoảng tuyến tính và khoảng làm việc

Page 24

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Giới hạn phát hiện (LoD) và

Giới hạn phát hiện (LoD)có thể phát hiện được nhưnglượng trong điều kiện thí

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Giới hạn định lượng (LoQtích trong mẫu có thể địnhđúng chấp nhận được trong

Giới hạn phát hiện (LoD(IDL) và Giới hạn phát hiện

Giới hạn định lượng (LoQ(IQL) và Giới hạn định lượng

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

(IQL) và Giới hạn định lượng

hạn phát hiện (LoD) và Giới hạn định lượng (LoQ)

(LoD) là nồng độ chất phân tích nhỏ nhấtnhưng không nhất thiết xác định hàm

nghiệm.

LoQ) là nồng độ thấp nhất của chất phânđịnh lượng được với độ chụm và độ

trong điều kiện tiến hành phân tích

(LoD): Giới hạn phát hiện của thiếthiện của phương pháp (MDL)

LoQ): Giới hạn định lượng của thiếtlượng của phương pháp (MQL)

Page 25

lượng của phương pháp (MQL)

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Giới hạn phát hiện (LoD) và

LoD = 3 x S/N LoQ = 3 LoD = 9 S/N(Dựa vào độ lệch chuẩn của nhiễu)

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

hạn phát hiện (LoD) và Giới hạn định lượng (LoQ)

LoD = 3 x S/N LoQ = 3 LoD = 9 S/N(Dựa vào độ lệch chuẩn của nhiễu)

Page 26

Độ lệch chuẩn của nhiễu SD

CEM

LA

BO

RA

TO

RY EPA 40 CFR Part 136. APPENDEX B, revision

1. Dự đoán MDL của chất phân

2. Chuẩn bị 2 mẫu thêm chuẩnMDL dự đoán

Tính toán giới hạn phát hiện của phương pháp (MDL)C

EM

LA

BO

RA

TO

RY

3. Phân tích 2 mẫu này theo quytích

4. Nếu hiệu suất thu hồi đạt yêukhông đạt yêu cầu, quay trở

5. Chuẩn bị ít nhất 7 mẫu thêmtích theo quy trình phân tích

6. Ghi nhận kết quả và tính toán

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Kiểm tra lại giá trị MDL thu được

1. MDL < Spike < 10xMDL

2. S/N có nằm trong khoảng yêu

3. Hiệu suất thu hồi có nằm trong

. APPENDEX B, revision 1.11

phân tích

chuẩn (Spike) có nồng độ bằng 5 lần giá trị

Tính toán giới hạn phát hiện của phương pháp (MDL)

quy trình phân tích và ghi nhận kết quả phân

yêu cầu, chuyển sang bước tiếp theo. Nếulại bước (1) và chọn MDL cao hơn.

thêm chuẩn có nồng độ như bước (2) và phântích

toán MDL

Page 27

được

yêu cầu không? 2,5 – 10?

trong khoảng yêu cầu không? 70 – 110?

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

• Phân tích Toluen trong nước bằng GC/MS

• MDL ước tính là 0,040 ug/L

Ví dụ tính toán MDL C

EM

LA

BO

RA

TO

RY

• MDL ước tính là 0,040 ug/L

• Nồng độ Spike 0,21 ng/L vào nền nước cất 2 lần

• MDL < Spike < 10x MDL

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

0,084 < 0,21 < 0,84

• S/N = 0,20/0,029 = 7,0

• AVE H = 96,9%

Phân tích Toluen trong nước

MDL ước tính là 0,040 ug/L

Ví dụ tính toán MDL

MẫuKết quả

ug/LH%

Mẫu 1 0,23 110MDL ước tính là 0,040 ug/L

Nồng độ Spike 0,21 ng/L vào

Mẫu 1 0,23 110

Mẫu 2 0,21 100

Mẫu 3 0,24 114

Mẫu 4 0,19 90

Mẫu 5 0,18 86

Mẫu 6 0,22 105

Mẫu 7 0,17 81

Mẫu 8 0,16 76MDL < Spike < 10x MDL

Page 28

Mẫu 8 0,16 76

Mẫu 9 0,23 110

AVE 0,20 96,9

SD

MDL

S/N

0,029

0,084

7,0

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Yếu tố ảnh hưởng (Robustness and Ruggedness)

Xem xét độ nhạy của cácpháp đối với những thayphân tích mà không hoặctích.

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

tích.

Chỉ ra mức độ ổn định củadụng

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Yếu tố ảnh hưởng (Robustness and Ruggedness)

các thông số đặc trưng của phươngthay nhỏ của môi trường và điều kiệnhoặc ít ảnh hưởng đến kết quả phân

của phương pháp trong quá trình sử

Page 29

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

Tài liệu tham khảo

EURACHEM Guide 1998

The Fitness for Purpose of Analytical

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

IUPAC Technical Report

Harmonized Guideline forMethods, Pure Appl. Chem

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY 1998

Analytical Methods

2002

for Single Laboratory Validation ofChem. 2002, 74, 835-855

Page 30

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

Principles of Method Validation – Part 1

CEM

LA

BO

RA

TO

RY

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

Page 31