QTTN Cac phương phap QTSX tien tiến

37
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002 McGraw-Hill/Irwin MÔ HÌNH JIT HỆ THỐNG SẢN XUẤT TINH GỌN

Transcript of QTTN Cac phương phap QTSX tien tiến

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

MÔ HÌNH JIT HỆ THỐNG SẢN XUẤT

TINH GỌN

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

MÔ HÌNH JUST-IN-TIME

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

MÔ HÌNH JUST-IN-TIMEJust-in-time (JIT): Trong quá trình sản xuất hay cung ứng dịch vụ, mỗi công đoạn của quy trình sản xuất sẽ được hoạch định để làm ra một số lượng bán thành phẩm hoặc thành phẩm bằng đúng số lượng mà công đoạn sản xuất tiếp theo sẽ cần tới

JIT Hệ thống KÉO

Mô hình sản xuất JIT giảm thiểu hàng tồn kho, lãng phí, cho phép hệ thống vận hành hiệu quả nhất

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Ví dụ về JIT tại Southwest Airlines

Tập trung giảm thời gian dừng đỗ giữa hai chuyến bay tại sân bay

Mục đích: giảm từ 18 phút xuống 12 Thực hiện: chỉ sử dụng một loại máy bay duy nhất là Boeing 737

Giảm được thời gian đào tạo phi công, bảo dưỡng máy bay; việc chuẩn bị cho chuyến bay và vệ sinh đều được tiêu chuẩn hóa

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

HỆ THỐNG SẢN XUẤT JITLoại bỏ sự gián đoạn Hệ thống sản xuất linh hoạtLoại bỏ lãng phí Yếu tố con

người-Người lao động là tài sản-Đào tạo người lao động- Quản lý chi phí-Cải tiến liên tục

Kiểm soát hệ thống

-Giữ mối liên hệ mật thiết với nhà cung cấp-Duy trì thực hiện bảo trì dự phòng-Sử dụng thẻ Kanban-Giảm chi phí giao dịch trong quá trình-HTSX theo nguyên tắc “Kéo”-Giảm lượng bán thành phẩm (WIP)

Thiết kế sản phẩm -Chuẩn hóa các bộ phận-Thiết kế theo mô-đun-Chất lượng sản phẩm-Thiết kế đồng thời (CE)

Thiết kế quá trình- Lô sản xuất nhỏ-Giảm thời gian sản xuất-Sản xuất tế bào-Tối thiểu hóa lượng tồn kho-Linh hoạt trong sản xuất-Cải tiến chất lượng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

MỤC ĐÍCH CỦA JIT-Hệ thống sản xuất cân bằng-Dòng sản xuất nhanh và nhịp nhàng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

MỤC ĐÍCH HỖ TRỢLoại bỏ sự gián đoạn

Gián đoạn xảy ra do chất lượng nguyên vật liệu kém, máy móc hỏng, thay đổi lịch trình sản xuất, giao hàng chậm.

Làm cho hệ thống sản xuất linh hoạt Tăng cường sản xuất hỗn hợp, quản lý khối lượng sản phẩm đầu ra thay đổi hàng ngày trên cơ sở duy trì tốc độ sản xuất cân bằng

Giảm thời gian sản xuất và giao hàngLoại bỏ mọi lãng phí, đặc biệt là lãng phí từ dự trữ hàng hóa

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

PHÂN LOẠI LÃNG PHÍSản xuất thừaThời gian chờVận chuyển không cần thiếtLãng phí trong quá trình sản xuất

Phương pháp sản xuất không hiệu quả

Sản phẩm khuyết tật

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

TRIẾT LÝ KAIZEN

Kaizen: “Cải tiến liên tục” (Continuous Improvement)

Mọi lãng phí đều là kẻ thù của doanh nghiệp

Thực hiện cải tiến trên cơ sở liên tục và hàng ngày

Có sự tham gia của tất cả mọi ngườiKhông cần đầu tư quá nhiều vào công nghệ và máy móc

Có thể thực hiện được ở mọi nơi

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

TRIẾT LÝ KAIZEN (tiếp)Sử dụng hệ thống trực quan: mọi vấn đề và lãng phí đều được trực quan hóa

Tập trung vào việc tạo ra giá trị gia tăng

Hướng vào quản lý theo quá trìnhMọi nỗ lực cải tiến đều xuất phát từ phong cách làm việc và suy nghĩ mới

Học tập bằng cách làm việc thực tế (learning while doing)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Big JIT Quan hệ với nhà cung cấp Quan hệ nhân sự Quản lý công nghệ Quản trị nguyên vật liệu và hàng dự trữ

Little JIT Lập lịch trình cho nguyên vật liệu Lập kế hoạch cho các dịch vụ hỗ trợ sản xuất

“Big vs. Little JIT”

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

HỆ THỐNG CẤU TRÚC CỦA JITThiết kế sản phẩmThiết kế quá trìnhYếu tố con ngườiKiểm soát hệ thống

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

THIẾT KẾ SẢN PHẨMChuẩn hóa các bộ phậnThiết kế theo mô-đunChất lượng sản phẩmThiết kế đồng thời (CE)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

THIẾT KẾ QUÁ TRÌNH Sản xuất theo lô hàng nhỏGiảm thời gian sản xuấtSản xuất tế bàoTối thiểu hóa lượng tồn khoLinh hoạt trong sản xuấtCải tiến chất lượng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

LỢI ÍCH CỦA LÔ SẢN XUẤT NHỎ (Small lot size)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

LỢI ÍCH CỦA LÔ SẢN XUẤT NHỎ (Small lot size)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

SẢN XUẤT LINH HOẠTGiảm thời gian chờ của máy móc, thiết bị…(downtime)

Duy trì bảo trì, bảo dưỡng để giảm thiểu hư hỏng máy móc thiết bị

Đào tạo công nhân thực hiện nhiều kỹ năng khác nhau

Sản xuất lô hàng nhỏDuy trì công suất sản xuất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng quan trọng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

SẢN XUẤT LINH HOẠTHệ thống sản xuất cân bằng: đảm bảo khối lượng sản xuất cân bằng giữa các vị trí sản xuất

Công việc phân bổ cho các vị trí sản xuất cần thấp hơn hoăc bằng với một chu kỳ sản xuất

Chu kỳ sản xuất được thiết lập phù hợp với thời gian giao hàng cho khách hàng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Jidoka Sử dụng tự động hóa trong ngừa lỗi quá trình nhằm thúc đẩy dòng chảy trơn chu và không lỗi

Giải phóng công nhân thực hiện các công việc khác trong trạm (vị trí) sản xuất

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

YẾU TỐ CON NGƯỜINgười lao động là tài sản

Đào tạo người lao động

Quản lý chi phíCải tiến liên tụcCó sự tham gia của lãnh đạo

Quản lý theo dự án

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KIỂM SOÁT HỆ THỐNG

-Giữ mối liên hệ mật thiết với nhà cung cấp

Duy trì thực hiện bảo trì dự phòng

Sử dụng thẻ KanbanGiảm chi phí giao dịch trong quá trình

HTSX theo nguyên tắc “Kéo”

Giảm lượng bán thành phẩm (WIP)

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

HỆ THỐNG KÉO/ ĐẨY

Hệ thống kéo (Pull system): Hệ thống công việc di chuyển sao cho trạm/ vị trí sản xuất sau kéo chi tiết/ bộ phậntừ trạm/ vị trí sản xuất trước khi có nhu cầu(VD: thẻ Kanban)

Hệ thống đẩy (Push system): Hệ thống công việc di chuyển theo hướng chi tiết/ bộ phận của trạm sản xuất trước đẩy ra cho trạm sản xuất sau

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT SẢN XUẤT THEO THẺ KANBAN

Kanban: là công cụ để quy định dòng vật tư trong môi trường sản xuất, nó hành động như một tín hiệu vật chất báo cái gì cần, cần khi nào và cần bao nhiêu

Kanban trong tiếng Nhật có nghĩa là “tín hiệu”

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT SẢN XUẤT THEO THẺ KANBAN

Các nguyên tắc1) Mỗi thùng hàng phải chứa một thẻ Kanban trên đó ghi tên chi tiết, nơi sản xuất, nơi chuyển đến và số lượng

2) Chi tiết luôn được “kéo” bởi công đoạn sau3) Không bắt đầu sản xuất khi không nhận được kanban

4) Mỗi khay, thùng phải đựng đúng số lượng được chỉ định

5) Không được giao chi tiết phế phẩm cho công đoạn sau

6) Số lượng kanban cần được giảm thiểu7) Khoảng thời gian giữa các lần giao cần được giảm thiểu

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT SẢN XUẤT THEO THẺ KANBAN

Ví dụ

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT SẢN XUẤT THEO THẺ KANBAN

Các loại Kanbana) Kanban vận chuyển (transport kanban): đây là loại dùng để thông báo cho công đoạn trước cần chuyển chi tiết, sản phẩm cho công đoạn sau.

b) Kanban sản xuất (production kanban): đây là loại dùng để báo cho dây chuyền sản xuất cần sản xuất chi tiết, sản phẩm để bù vào lượng hàng đã giao đi

c)Kanban cung ứng (supplier kanban): đây là loại dùng để thông báo cho nhà cung cấp biết cần phải giao hàng.

d) Kanban tạm thời (temporary kanban): kanban được phát hành có thời hạn trong các trường hợp bị thiếu hàng.

e) Kanban tín hiệu (signal kanban): là loại dùng để thông báo kế hoạch cho các công đoạn sản xuất theo lô.

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KANBAN – HỆ THỐNG KÉO

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

GIẢM THIỂU BÁN THÀNH PHẨM (WIP)

Lợi ích Chi phí lưu kho thấp Tăng tính linh hoạt của quá trình sản xuất Hỗ trợ cho lập kế hoạch Tiết kiệm chi phí phải làm lại và hàng thừa

Hướng tiếp cận Dùng thẻ Kanban – tập trung vào từng trạm/vị trí sản xuất riêng biệt

Hệ thống thẻ Kanban một cấp (Constant work in process-CONWIP) – sử dụng một bộ thẻ cho cả quá trình sản xuất

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

MẠNG LƯỚI NHÀ CUNG CẤP TRUYỀN MẠNG LƯỚI NHÀ CUNG CẤP TRUYỀN THỐNG VÀ THEO CẤPTHỐNG VÀ THEO CẤPFigure

15.4

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

DUY TRÌ THỰC HIỆN BẢO TRÌ DỰ PHÒNG VÀ VỆ SINH

Bảo trì dự phòng: Duy trì thiết bị ở tình trạng tốt và thay thế phụ tùng trước khi chúng bị hỏng

Vệ sinh: Duy trì chỗ làm việc sạch sẽ và gọn gàng

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

VỆ SINH THEO 5S’s1. Sàng lọc - Sort2. Sắp xếp - Straighten3. Sạch sẽ - Sweep4. Săn sóc - Standardize5. Sẵn sàng - Self-

discipline

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

MÔ HÌNH SẢN XUẤT THEO JIT VÀ TRUYỀN THỐNG

YẾU TỐ Truyền thống JIT

Hàng dự trữ

Dự trữ nhiều do dự báo sai, giao hàng chậm

Giảm tối đa hàng dự trữ

Giao hàng Ít lần, số lượng lớn

Nhiều lần, số lượng ít

Lô sản xuất

Lớn Nhỏ

Quá trình sx

Dài Ngắn

Nhà cung cấp

Quan hệ bình thường

Đối tác, quan hệ lâu dài

Lao động Chỉ cần làm việc Lao động là tài sản

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

MÔ HÌNH SẢN XUẤT THEO JIT

Có sự cam kết và tham gia của lãnh đạo cấp cao

Xác định những phần, bộ phận nào cần nhiều nguồn lực và tập trung

Cần sự hỗ trợ, hợp tác của người lao động

Cố gắng giảm thời gian sản xuấtCố gắng gắn kết nhà cung cấp với JITChuẩn bị đối phó với trở ngại/khó khăn có thể xảy ra

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

Các trở ngại/ khó khăn

Bộ phận quản lý không cam kết phối hợp

Người lao động/quản lý không hợp tác

Khó thay đổi văn hóa của doanh nghiệp

Nhà cung cấp có thể gây khó khăn Tại sao?

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

KHÓ KHĂN TỪ PHÍA NHÀ CUNG CẤP

Không hợp tácKhông dễ thiết lập quan hệ đối tác lâu dài

Không giao hàng thường xuyên và số lượng ít

Không đảm bảo chất lượng sản phẩm

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

JIT TRONG CUNG CẤP DỊCH VỤCung cấp cho khách hàng dịch vụ có chất lượng cao nhất, chi phí hợp lý nhất và nhanh nhất Loại bỏ gián đoạn, ngừng trệ Giúp hệ thống linh hoạt hơn Giảm thời gian cung cấp dịch vụ Loại bỏ lãng phí Giảm thiểu hàng dự trữ Đơn giản hóa quy trình

© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin

JIT II: Đại diện nhà cung cấp làm việc ngay tại nhà máy của doanh nghiệp, đảm bảo cung cấp kịp thời hàng hóa khi cần

Còn được gọi là Quản trị hàng dự trữ bởi người bán (VMI - Often called as VMI or Vendor Managed Inventory) , thường áp dụng trong ngành bán lẻ hay thực phẩm

JIT II