VNI điều chỉnh sau 2 phiên tăng điểm liên tiếp - Yuanta
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
0 -
download
0
Transcript of VNI điều chỉnh sau 2 phiên tăng điểm liên tiếp - Yuanta
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 1
05/01/2022 Market Today: VNI điều chỉnh sau 2 phiên tăng điểm liên tiếp
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 1,522.50 480.36 114.26
% ngày -0.20% 1.32% 0.47%
% tuần 0.62% 2.01% 2.10%
% tháng 6.47% 16.33% 11.07%
% năm 53.52% 205.52% 70.54%
GTGD (Tỷ VND)
Trong ngày
29,782 4,409 2,973
TB 1 tuần 31,536 4,272 3,042
TB 1 tháng
25,681 3,366 2,597
Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 1,571.24 44.36 102.38
Bán 1,826.10 8.61 63.42
Giá trị ròng
-254.86 35.75 38.96
Độ rộng TT Mã Tăng 190 111 197
Mã Giảm 185 130 182
Không Đổi
46 111 524
Chỉ số chính P/E 17.26 23.09 25.07
Vốn hóa TT 5,731 467 1,485 (ngàn tỷ)
LS Cổ tức 1.24% 2.41% 2.98%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Các chỉ số có sự phân hoá khi VNI-Index đóng cửa giảm nhẹ dưới tham
chiếu trong khi VN30-Index giảm 0.82%. Các chỉ số trên sàn Hà Nội vẫn
giữ được sắc xanh như HNX-Index tăng 1.32%, Upcom-Index tăng 0.47%.
Giá trị giao dịch khớp lệnh đạt 37,246 tỷ đồng trên cả 3 sàn.
MSN (-5.3%) đóng cửa phiên tại 161,000 đồng mặc dù giá giảm nhưng
thanh khoản khá thấp. Ngoài ra, nhóm Ngân hàng cũng ghi nhận sự điều
chỉnh nhưng mức giảm không đáng kể trong đó ACB (-2%), TPB (-1.8%),
VPB (-1.5%), VCB (-1.3%) dẫn đầu đà giảm của nhóm. Ở chiều ngược lại,
GAS (+3%), GVR (+2.1%), KDH (+2.4%) cùng với VRE (+6.9%) là các
bluechips có mức tăng khá ấn tượng trong phiên hôm nay.
Nhóm cổ phiếu vốn hoá vừa và nhỏ tăng tốt hơn thị trường chung trong
phiên hôm nay với nhiều mã tăng hết biên độ như ASM, LDG, HAG, FLC,
DIG…
Khối ngoại bán ròng 180 tỷ đồng sau chuỗi phiên mua ròng liên tiếp. MSN
(160 tỷ), VNM (88 tỷ), GEX (69 tỷ) dẫn đầu ở chiều bán ròng. Ở chiều ngược
lại, VHM (118 tỷ), CTG (102 tỷ), GAS (62 tỷ) dẫn đầu ở chiều mua ròng.
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN
Chúng tôi cho rằng chỉ số VN-Index có thể sẽ điều chỉnh và kiểm định vùng
hợ trợ gần nhất 1,500 – 1507 điểm. Đồng thời, chỉ số VNMidcaps có dấu
hiệu bước vào giai đoạn tích lũy ngắn hạn cho thấy nhóm cổ phiếu vốn hóa
vừa có thể sẽ xuất hiện các nhịp điều chỉnh trong những phiên tới. Trong
khi đó, chỉ số VN-Index đang giao dịch gần mức kháng cự 1,534 điểm cho
thấy áp lực bán có thể sẽ tiếp tục gia tăng ở phiên tới. Điểm tích cực là chỉ
báo tâm lý tiếp tục tăng mạnh cho thấy chiến lược ngắn hạn vẫn là gia tăng
tỷ trọng cổ phiếu.
Xu hướng ngắn hạn của thị trường chung vẫn duy trì ở mức TĂNG. Do đó,
chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tiếp tục tăng tỷ trọng
về mức 45-50% danh mục.
Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại: https://ysradar.yuanta.com.vn/
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 3
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng
ngắn hạn Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự
1
Mức kháng cự
2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index TĂNG TĂNG 1500 1530 1210 970
Chỉ số HNX-Index TĂNG TĂNG 470 500 300 180
Chỉ số VN30 TĂNG TĂNG 1550 1570 1445 960
Chỉ số VNMidcaps TĂNG TĂNG 1,730 1800 1650 963
Chỉ số
VNSmallcaps TĂNG TĂNG 1430 1450 1400 804
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 4
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 1522.5 -0.20% HNI 480.36 1.32% UPCoM 114.26 0.47%
VN30 1546.01 -0.82% HN30 840.2 2.74%
VN Mid 1961.87 0.77% VNX AllSh
2640.58 -0.25%
VN Small 1983.31 0.49%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 1571.24 Mua 44.36 Mua 102.38
Bán 1826.1 Bán 8.61 Bán 63.42
GT ròng -254.86 GT ròng 35.75 GT ròng 38.96
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
VHC 4400 7.00% GKM 4600 10.00% TIN 5500 14.95%
NHA 5400 6.99% L14 27900 10.00% VEC 2290 12.94%
PTC 2900 6.99% NVB 3300 10.00% C4G 3310 12.63%
ACC 2550 6.99% CEO 7700 9.88% PRT 1880 8.43%
CMX 1350 6.98% PVL 1600 9.88% PFL 989 6.46%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
VRC -2000 -6.92% API -5000 -6.58% CMF -85300 -39.97%
YEG -1600 -6.27% APS -2300 -5.85% RGC -3031 -7.87%
MSN -9000 -5.29% SRA -500 -4.03% LIC -3300 -5.05%
TVS -3100 -5.19% HBS -500 -3.07% BOT -591 -3.79%
MCG -550 -4.95% IDJ -1500 -3.03% AFX -465 -2.87%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VIC 384,327 THD 92,120 ACV 188,304
VCB 373,870 KSF 23,100 MCH 83,722
VHM 370,557 IDC 22,110 BSR 73,535
HPG 209,109 CEO 20,047 VEA 57,428
MSN 200,691 VCS 18,720 PGV 46,357
KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày KLGD nhiều nhất
Khối lượng
TB 30 ngày
ROS 47,089,900 40,474,110 KLF 11,350,47
8 10,639,925 HHV
17,945,119
9,769,400
FLC 40,927,600 24,011,919 SHS 10,689,55
2 6,889,358 VGT
10,529,840
4,952,078
POW 38,894,500 31,817,895 PVS 9,956,068 6,210,103 BSR 9,969,719 8,815,748
STB 37,375,400 16,994,610 ART 7,379,961 4,846,950 VHG 8,695,665 5,891,867
GEX 35,626,300 14,102,186 MBG 6,652,780 2,648,619 SBS 5,724,328 3,765,365
Nguồn: BloomBerg & YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 5
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH
Nguồn: FiinPro – YSVN
-2.4%
-0.9%
-0.9%
-0.9%
-0.8%
-0.8%
-0.8%
-0.7%
-0.6%
-0.6%
-0.6%
-0.5%
-0.5%
-0.4%
-0.4%
-0.4%
-0.3%
-0.3%
-0.2%
-0.2%
0.0%
0.1%
0.1%
0.1%
0.2%
0.2%
0.2%
0.4%
0.5%
0.6%
0.6%
0.6%
1.3%
1.4%
2.0%
2.0%
-3.0% -2.5% -2.0% -1.5% -1.0% -0.5% 0.0% 0.5% 1.0% 1.5% 2.0% 2.5%
Nước & Khí đốt
Bán lẻ
Ô tô và phụ tùng
Thiết bị và Dịch vụ Y tế
Sản xuất thực phẩm
Phần mềm & Dịch vụ Máy tính
Truyền thông
Hàng gia dụng
Ngân hàng
Hàng cá nhân
Kim loại
Quỹ đầu tư
Sản xuất Dầu khí
Du lịch & Giải trí
Khai khoáng
Sản xuất & Phân phối Điện
Viễn thông cố định
Hàng công nghiệp
Hóa chất
Hàng hóa giải trí
Công nghiệp nặng
Bia và đồ uống
Viễn thông di động
Bất động sản
Lâm nghiệp và Giấy
Dịch vụ tài chính
Điện tử & Thiết bị điện
Thuốc lá
Dược phẩm
Vận tải
Xây dựng và Vật liệu
Bảo hiểm phi nhân thọ
Phân phối thực phẩm & dược phẩm
Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí
Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh
Bảo hiểm nhân thọ
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-800
-600
-400
-200
0
200
400
600
22/12 23/12 24/12 27/12 28/12 29/12 30/12 31/12 04/01 05/01
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-400
-350
-300
-250
-200
-150
-100
-50
0
50
100
22/12 23/12 24/12 27/12 28/12 29/12 30/12 31/12 04/01 05/01
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
0
10
20
30
40
50
22/12 23/12 24/12 27/12 28/12 29/12 30/12 31/12 04/01 05/01
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
VHM 118,479 MSN 160,291
CTG 102,001 VNM 87,796
GAS 62,030 GEX 69,291
DCM 26,948 KBC 66,516
PVD 21,672 CII 49,836
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
PVS 29,559 PTI 3,405
VCS 3,879 PVC 1,285
PVI 3,362 MBG 689
THD 1,271 DL1 578
SHS 848 KLF 340
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK Giá trị mua
ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
NTC 13,264 FOX 2,297
ACV 6,200 AAS 1,040
HHV 5,436 HPP 281
CTR 4,615 CI5 238
VEA 3,096 SBS 223
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM
Nguồn: FiinPro – YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 7
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
VRE 28,665 PAN 146,893
VHM 14,590 VPB 29,502
FLC 9,304 STB 23,974
E1VFVN30 7,435 MSN 16,314
EIB 6,327 VIP 15,703
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Nguồn: FiinPro – YSVN
87%
8%
0%
5%
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
-2,000
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 8
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)
PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 1.8x 0.0x 1.7x 2.8x
P/E 15.3x 25.60 23.5x 17.5x
ROE % 7.59 7.59 7.69 16.11
ROA % 1.91 1.86 1.73 2.67
Vốn hóa Tỷ
USD 582.33 577.07 191.11 253.66
GTGD Tỷ
USD 2.03 0.63 0.07 0.92
LS cổ tức
% 2.66 1.93 1.61 1.18 0.0x
5.0x
10.0x
15.0x
20.0x
25.0x
30.0x
P/B P/E ROE ROA
SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia
PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 9
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh
Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
Quách Đức Khánh
Phó Phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3833
Khổng Hữu Hiệp
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3912
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích cao
cấp
+84 28 3622 6868 ext 3832
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Phạm Đắc Thành
Giám đốc Khu vực Miền Bắc
+84 28 3622 6868 ext 3416
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
Lương Kỷ Tỵ
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3653
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA<GO> / TRANG 10
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 months Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written