Phan ung hat nhan + de on tap

53
Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 1 PHăN ŇNG HąT NHèN A. LÝ THUYẾT I. CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ * Cấu tạo hạt nhân. Nuclôn + Hạt nhân ñược cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn gọi là các nuclôn. Có hai loại nuclôn: prôton, kí hiệu p, khối lượng m p = 1,67262.10 -27 kg, mang một ñiện tích nguyên tố dương +e, và nơtron kí hiệu n, khối lượng m n = 1,67493.10 -27 kg, không mang ñiện. Prôtôn chính là hạt nhân nguyên tử hiñrô. + Số prôtôn trong hạt nhân bằng số thứ tự Z của nguyên tử trong bảng tuần hoàn; Z ñược gọi là nguyên tử số. Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối, kí hiệu A. Như vậy số nơtron trong hạt nhân là: N = A – Z. + Kí hiệu hạt nhân: X A Z . Nhiều khi, ñể cho gọn, ta chỉ cần ghi số khối, vì kí hiệu hóa học ñã xác ñịnh Z rồi. + Kích thước hạt nhân: nếu coi hạt nhân như một quả cầu bán kính R thì R phụ thuộc vào số khối theo công thức gần ñúng: R = 1,2.10 -15 A 3 1 m. * ðồng vị ðồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z (có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn), nhưng có số nơtron N khác nhau. Các ñồng vị còn ñược chia làm hai loại: ñồng vị bền và ñồng vị phóng xạ. Trong thiên nhiên có khoảng gần 300 ñồng vị bền; ngoài ra người ta còn tìm thấy vài nghìn ñồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo. * ðơn vị khối lượng nguyên tử Trong vật lí hạt nhân, khối lượng thường ñược ño bằng ñơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u. Một ñơn vị u có giá trị bằng 12 1 khối lượng của ñồng vị cacbon 12 6 C. 1u = 1,66055.10 -27 kg. Khối lượng của một nuclôn xấp xĩ bằng u. Nói chung một nguyên tử có số khối A thì có khối lượng xấp xĩ bằng A.u. * Khối lượng và năng lượng Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = mc 2 . Từ hệ thức Anhxtanh suy ra m = 2 c E chứng tỏ khối lượng có thể ño bằng ñơn vị của năng lượng chia cho c 2 , cụ thể là eV/c 2 hay MeV/c 2 . Theo lí thuyết của Anhxtanh, một vật có khối lượng m 0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển ñộng với tốc ñộ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với: m = 2 2 0 1 c v m trong ñó m 0 ñược gọi là khối lượng nghỉ và m gọi là khối lượng ñộng. * Lực hạt nhân Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là lực hút, gọi là lực hạt nhân, có tác dụng liên kết các nuclôn lại với nhau. Lực hạt nhân không phải là lực tĩnh ñiện, nó không phụ thuộc vào ñiện tích của nuclôn. So với lực ñiện từ và lực hấp dẫn, lực hạt nhân có cường ñộ rất lớn (còn gọi là lực tương tác mạnh) và chỉ tác dụng khi hai nuclôn cách nhau một khoảng bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân (khoảng 10 -15 m). * ðộ hụt khối và năng lượng liên kết + ðộ hụt khối của một hạt nhân là hiệu số giữa tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân và khối lượng hạt nhân ñó: Δm = Zm p + (A – Z)m n – m hn + Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng toả ra khi các nuclôn riêng lẽ liên kết thành hạt nhân và ñó cũng chính là năng lượng cần cung cấp ñể phá vở hạt nhân thành các nuclôn riêng lẽ : ΔE lk = Δm.c 2 . + Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn ( lk E A Δ ) gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân, ñặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân.

Transcript of Phan ung hat nhan + de on tap

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 1

PH�N �NG H�T NHèN A. LÝ THUYẾT

I. CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ * Cấu tạo hạt nhân. Nuclôn + Hạt nhân ñược cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn gọi là các nuclôn. Có hai loại nuclôn: prôton, kí hiệu p, khối lượng mp = 1,67262.10-27kg, mang một ñiện tích nguyên tố dương +e, và nơtron kí hiệu n, khối lượng mn = 1,67493.10-27kg, không mang ñiện. Prôtôn chính là hạt nhân nguyên tử hiñrô. + Số prôtôn trong hạt nhân bằng số thứ tự Z của nguyên tử trong bảng tuần hoàn; Z ñược gọi là nguyên tử số. Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối, kí hiệu A. Như vậy số nơtron trong hạt nhân là: N = A – Z. + Kí hiệu hạt nhân: XA

Z . Nhiều khi, ñể cho gọn, ta chỉ cần ghi số khối, vì kí hiệu hóa học ñã xác ñịnh Z rồi. + Kích thước hạt nhân: nếu coi hạt nhân như một quả cầu bán kính R thì R phụ thuộc vào số khối theo công

thức gần ñúng: R = 1,2.10-15A 3

1

m. * ðồng vị ðồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z (có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn), nhưng có số nơtron N khác nhau. Các ñồng vị còn ñược chia làm hai loại: ñồng vị bền và ñồng vị phóng xạ. Trong thiên nhiên có khoảng gần 300 ñồng vị bền; ngoài ra người ta còn tìm thấy vài nghìn ñồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo. * ðơn vị khối lượng nguyên tử Trong vật lí hạt nhân, khối lượng thường ñược ño bằng ñơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u. Một ñơn vị

u có giá trị bằng 12

1 khối lượng của ñồng vị cacbon 12

6 C. 1u = 1,66055.10-27kg.

Khối lượng của một nuclôn xấp xĩ bằng u. Nói chung một nguyên tử có số khối A thì có khối lượng xấp xĩ bằng A.u. * Khối lượng và năng lượng Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = mc2.

Từ hệ thức Anhxtanh suy ra m = 2c

E chứng tỏ khối lượng có thể ño bằng ñơn vị của năng lượng chia cho c2,

cụ thể là eV/c2 hay MeV/c2. Theo lí thuyết của Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển ñộng với tốc ñộ

v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với: m =

2

2

0

1c

v

m

trong ñó m0 ñược gọi là khối lượng nghỉ và m gọi là khối

lượng ñộng. * Lực hạt nhân Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là lực hút, gọi là lực hạt nhân, có tác dụng liên kết các nuclôn lại với nhau. Lực hạt nhân không phải là lực tĩnh ñiện, nó không phụ thuộc vào ñiện tích của nuclôn. So với lực ñiện từ và lực hấp dẫn, lực hạt nhân có cường ñộ rất lớn (còn gọi là lực tương tác mạnh) và chỉ tác dụng khi hai nuclôn cách nhau một khoảng bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân (khoảng 10-15 m). * ðộ hụt khối và năng lượng liên kết + ðộ hụt khối của một hạt nhân là hiệu số giữa tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân và khối lượng hạt nhân ñó:

∆m = Zmp + (A – Z)mn – mhn

+ Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng toả ra khi các nuclôn riêng lẽ liên kết thành hạt nhân và ñó cũng chính là năng lượng cần cung cấp ñể phá vở hạt nhân thành các nuclôn riêng lẽ : ∆Elk = ∆m.c2.

+ Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn ( lkE

A

∆) gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân, ñặc trưng cho

sự bền vững của hạt nhân.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 2

II. PHÓNG XẠ * Hiện tượng phóng xạ Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền vững tự phát phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến ñổi thành hạt nhân khác. Quá trình phân rã phóng xạ chỉ do các nguyên nhân bên trong gây ra và hoàn toàn không phụ thuộc vào các tác ñộng bên ngoài như nhiệt ñộ, áp suất, … Người ta quy ước gọi hạt nhân phóng xạ là hạt nhân mẹ và hạt nhân phân rã là hạt nhân con. * Các tia phóng xạ : + Tia α: là chùm hạt nhân hêli 4

2 He, gọi là hạt α, ñược phóng ra từ hạt nhân với tốc ñộ khoảng 2.107m/s. Tia α

làm ion hóa mạnh các nguyên tử trên ñường ñi của nó và mất năng lượng rất nhanh. Vì vậy tia α chỉ ñi ñược tối ña 8cm trong không khí và không xuyên qua ñược tờ bìa dày 1mm. + Tia β: là các hạt phóng xạ phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể ñạt xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng. Tia β cũng làm ion hóa môi trường nhưng yếu hơn so với tia α. Vì vậy tia β có thể ñi ñược quãng ñường dài hơn, tới hàng trăm mét trong không khí và có thể xuyên qua ñược lá nhôm dày cỡ vài mm. Có hai loại tia β: - Loại phổ biến là tia β-. ðó chính là các electron (kí hiệu 0

1− e).

- Loại hiếm hơn là tia β+. ðó chính là pôzitron, hay electron dương (kí hiệu 01+ e, có cùng khối lượng như

electron nhưng mang ñiện tích nguyên tố dương. + Tia γ: là sóng ñiện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 10-11m), cũng là hạt phôtôn có năng lượng cao. Vì vậy tia γ có khả năng xuyên thấu lớn hơn nhiều so với tia α và β. Trong phân rã α và β, hạt nhân con có thể ở trong trạng thái kích thích và phóng xạ ra tia γ ñể trở về trạng thái cơ bản. Do ñó, tia γ thường là bức xạ ñi kèm các phóng xạ α và β. * ðịnh luật phóng xạ : Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ giảm theo thời gian theo ñịnh luật hàm mũ với số mũ âm. Các công thức biểu thị ñịnh luật phóng xạ:

N(t) = No T

t−

2 = No e-λt và m(t) = mo

T

t−

2 = mo e-λt.

Với λ = TT

693,02ln= gọi là hằng số phóng xạ; T gọi là chu kì bán rã: sau khoảng thời gian T số lượng hạt

nhân chất phóng xạ còn lại 50% (50% số lượng hạt nhân bị phân rã). * ðộ phóng xạ : ðộ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ tại thời ñiểm t bằng tích của hằng số phóng xạ và số lượng hạt nhân phóng xạ chứa trong lượng chất phóng xạ vào thời ñiểm ñó.

H = λN = λNo e-λt = Ho e

-λt = Ho T

t−

2 ðộ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian theo cùng quy luật hàm mũ giống như số hạt nhân (số nguyên tử) của nó. ðơn vị ñộ phóng xạ là beccơren (Bq): 1Bq = 1phân rã/giây. Trong thực tế người ta còn dùng một ñơn vị khác là curi (Ci): 1Ci = 3,7.1010 Bq; xấp xĩ bằng ñộ phóng xạ của một gam rañi. * ðồng vị phóng xạ Ngoài các ñồng vị phóng xạ có sẵn trong thiên nhiên, gọi là ñồng vị phóng xạ tự nhiên, người ta cũng chế tạo ñược nhiều ñồng vị phóng xạ, gọi là ñồng vị phóng xạ nhân tạo. Các ñồng vị phóng xạ nhân tạo thường thấy thuộc loại phân rã β và γ. Các ñồng vị phóng xạ của một nguyên tố hóa học có cùng tính chất hóa học như ñồng vị bền của nguyên tố ñó. Ứng dụng: ðồng vị 60

27Co phóng xạ tia γ dùng ñể soi khuyết tật chi tiết máy, diệt khuẫn ñể bảo vệ nông sản,

chữa ung thư. Các ñồng vị phóng xạ 1+AZ X ñược gọi là nguyên tử ñánh dấu, cho phép ta khảo sát sự tồn tại, sự

phân bố, sự vận chuyển của nguyên tố X. Phương pháp nguyên tử ñáng dấu có nhiều ứng dụng quan trọng trong sinh học, hóa học, y học, ... . ðồng vị cacbon 14

6 C phóng xạ tia β- có chu kỳ bán rã 5730 năm ñược dùng ñể ñịnh

tuổi các vật cổ.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 3

III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN * Phản ứng hạt nhân + Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn ñến sự biến ñổi hạt nhân. + Phản ứng hạt nhân thường ñược chia thành hai loại: - Phản ứng tự phân rã một hạt nhân không bền vững thành các hạt khác. - Phản ứng trong ñó các hạt nhân tương tác với nhau, dẫn ñến sự biến ñổi chúng thành các hạt khác. Phản ứng hạt nhân dạng tổng quát: A + B → C + D Trong trường hợp phóng xạ: A → B + C * Các ñịnh luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân + ðịnh luật bảo toàn số nuclôn (số khối A) : Trong phản ứng hạt nhân, tổng số nuclôn của các hạt tương tác bằng tổng số nuclôn của các hạt sản phẩm. + ðịnh luật bảo toàn ñiện tích: Tổng ñại số ñiện tích của các hạt tương tác bằng tổng ñại số các ñiện tích của các hạt sản phẩm. + ðịnh luật bảo toàn năng lượng toàn phần (bao gồm ñộng năng và năng lượng nghỉ): Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm. + ðịnh luật bảo toàn ñộng lượng: Véc tơ tổng ñộng lượng của các hạt tương tác bằng véc tơ tổng ñộng lượng của các hạt sản phẩm. * Năng lượng trong phản ứng hạt nhân Xét phản ứng hạt nhân: A + B → C + D. Gọi mo = mA + mB và m = mC + mD. Ta thấy m0 ≠ m. + Khi m0 > m: Phản ứng tỏa ra một năng lượng: W = (m0 – m)c2. Năng lượng tỏa ra này thường gọi là năng lượng hạt nhân. Các hạt nhân sinh ra có ñộ hụt khối lớn hơn các hạt nhân ban ñầu, nghĩa là các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân ban ñầu. + Khi m0 < m: Phản ứng không thể tự nó xảy ra. Muốn cho phản có thể xảy ra thì phải cung cấp cho các hạt A và B môït năng lượng W dưới dạng ñộng năng. Vì các hạt sinh ra có ñộng năng Wñ nên năng lượng cần cung cấp phải thỏa mãn ñiều kiện: W = (m – m0)c

2 + Wñ. Các hạt nhân sinh ra có ñộ hụt khối nhỏ hơn các hạt nhân ban ñầu, nghĩa là các hạt nhân sinh ra kém bền vững hơn các hạt nhân ban ñầu. * Hai loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng + Hai hạt nhân rất nhẹ (có số khối A < 10) như hiñrô, hêli, … kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn. Vì sự tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt ñộ cao nên phản ứng này gọi là phản ứng nhiệt hạch. + Một hạt nhân nặng vỡ thành hai mãnh nhẹ hơn (có khối lượng cùng cỡ). Phản ứng này gọi là phản ứng phân hạch. IV. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH * Sự phân hạch Dùng nơtron nhiệt (còn gọi là nơtron chậm) có năng lượng cở 0,01eV bắn vào 235U ta có phản ứng phân hạch:

10 n + 135

92 U → 1

1

AZ X1 + 2

2

AZ X2 + k 1

0 n

ðặc ñiểm chung của các phản ứng phân hạch: sau mỗi phản ứng ñều có hơn hai nơtron ñược phóng ra, và mỗi phân hạch ñều giải phóng ra năng lượng lớn. Người ta thường gọi ñó là năng lượng hạt nhân.

/

/

235 1 236 A A 192 0 92 Z 0Z

U n U X Y k n 200MeV+ → → + + + .

* Phản ứng phân hạch dây chuyền + Các nơtron sinh ra sau mỗi phân hạch của urani (hoặc plutoni, …) lại có thể bị hấp thụ bởi các hạt nhân urani (hoặc plutoni, …) khác ở gần ñó, và cứ thế, sự phân hạch tiếp diễn thành một dây chuyền. Số phân hạch tăng lên rất nhanh trong một thời gian rất ngắn, ta có phản ứng phân hạch dây chuyền. + ðiều kiện xảy ra phản ứng phân hạch dây chuyền: Muốn có phản ứng dây chuyền ta phải xét tới số nơtron trung bình k còn lại sau mỗi phân hạch (còn gọi là hệ số nhân nơtron) - Nếu k < 1 thì phản ứng dây chuyền không xảy ra. - Nếu k = 1 thì phản ứng dây chuyền xảy ra với mật ñộ nơtron không ñổi. ðó là phản ứng dây chuyền ñiều khiển ñược. - Nếu k > 1 thì dòng nơtron tăng liên tục theo thời gian, dẫn tới vụ nổ nguyên tử. ðó là phản ứng dây chuyền không ñiều khiển ñược. ðể giảm thiểu số nơtron bị mất vì thoát ra ngoài nhằm ñảm bảo có k ≥ 1, thì khối lượng nhiên liệu hạt nhân phải có một giá trị tối thiểu, gọi là khối lượng tới hạn mth. Với 235U thì mth vào cỡ 15kg; với 239U thì mth vào cỡ 5kg.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 4

* Lò phản ứng hạt nhân. Nhà máy ñiện hạt nhân Phản ứng hạt nhân dây chuyền tự duy trì, có ñiều khiển, ñược thực hiện trong thiết bị gọi là lò phản ứng hạt nhân. Trong phần lớn các lò phản ứng nhiên liệu phân hạch là 235U hay 238Pu. ðể ñảm bảo cho k = 1, trong các lò phản ứng người ta dùng các thanh ñiều khiển có chứa bo hay cañimi là các chất có tác dụng hấp thụ nơtron. Bộ phân chính của nhà máy ñiện hạt nhân là lò phản ứng hạt nhân. Chất tải nhiệt sơ cấp, sau khi chạy qua vùng tâm lò, sẽ chảy qua bộ trao ñổi nhiệt, cung cấp nhiệt cho lò sinh hơi. Hơi nước làm chạy tua bin phát ñiện giống như trong các nhà máy ñiện thông thường. * Phản ứng nhiệt hạch Khi hai hạt nhân nhẹ kết hợp lại ñể tạo nên một hạt nhân nặng hơn thì có năng lượng tỏa ra. Phản ứng kết hợp hạt nhân chỉ xảy ra ở nhiệt ñộ rất cao nên mới gọi là phản ứng nhiệt hạch.. Con người mới chỉ thực hiện ñược phản ứng này dưới dạng không kiểm soát ñược (bom H).

Thí dụ : nHeHH 1

0

3

2

2

1

2

1 +→+ +3,25MeV.

nHeHH 1

0

4

2

3

1

2

1 +→+ +17,6MeV. So với phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều khi có cùng khối lượng

nhiên liệu. * Phản ứng nhiệt hạch trong vũ trụ Phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời và các ngôi sao là nguồn gốc năng lượng của chúng. * Thực hiện phản ứng nhiệt hạch trên Trái ðất Trên Trái ðất, con người ñã thực hiện ñược phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát ñược. ðó là sự nổ của bom nhiệt hạch hay bom H (còn gọi là bom hiñrô hay bom khinh khí). Vì năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch rất nhiều, và vì nhiên liệu nhiệt hạch có thể coi là vô tận trong thiên nhiên, nên một vấn ñề quan trọng ñặt ra là: làm thế nào ñể thực hiện ñược phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát ñược, ñể ñảm bảo cung câó năng lượng lâu dài cho nhân loại.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 5

CH� � Væ PH��NG PHçP GI�I TOçN Ph�n 1: Hi�n t��ng ph‚ng x$

Chủ ñề 1: Tính số hạt có trong m gam chất phóng xạ. Vận dụng công thức ñịnh luật phóng xạ tính số hạt còn

lại, khối lượng còn lại, ñộ phóng xạ còn lại của một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian t. Bài toán tính tuổi của mẫu vật. Phương pháp giải: - Tính số hạt có trong m gam chất phóng xạ.

+ Số hạt có trong m gam chất phóng xạ ñược xác ñịnh bởi biểu thức: 4,22

V

N

N

A

mn

A

=== . Trong ñó A là

khối lượng mol, NA là số Avogadro NA = 6,023.1023 nguyên tử/mol và V là thể tích khí ở dktc.

- Vận dụng công thức ñịnh luật phóng xạ tính số hạt còn lại, khối lượng còn lại, ñộ phóng xạ còn lại của một lượng chất phóng xạ sau khoảng thời gian t.

+ Số hạt còn lại: 0 0. 2 .− −= =

ttTN N N e λ

+ Số hạt ñã bị phân rã: ( )0 0 0. 1 2 . 1− −

∆ = − = − = −

ttTN N N N N e λ

+ Khối lượng còn lại: 0 0. 2 .− −= =

ttTm m m e λ

+ Khối lượng ñã bị phân rã: ( )0 0 0. 1 2 . 1− −

∆ = − = − = −

ttTm m m m m e λ

+ ðộ phóng xạ còn lại: 0 0. 2 .− −= =

ttTH H H e λ ; 0 0 ;= =H N H Nλ λ

+ Số phân rã ñã xảy ra hay số vết mà máy ñếm xung ghi ñược: ( )0 0 0. 1 2 . 1− −

∆ = − = − = −

ttTH H H H H e λ

Chủ ñề 2: Tính ñộ hụt khối trong liên kết tạo thành hạt nhân. Tính năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng. Tính ñộ hụt khối trong hiện tượng phóng xạ. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng. Phương pháp giải: - Tính ñộ hụt khối trong liên kết tạo thành hạt nhân.

+ Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclôn, bán kính tương tác khoảng 1510 m− .

+ Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực hấp dẫn hay lực tĩnh ñiện; nó là lực mới truyền tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân gọi là tương tác mạnh.

+ Khối lượng hạt nhân hnm luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclôn tạo thành hạt nhân ñó một lượng m∆ .

ðộ hụt khối trong liên kết tạo thành hạt nhân ñược tính: . ( ). ∆ = + − − p N hnm Z m A Z m m

+ Năng liên kêt là năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân (hay năng lượng thu vào ñể phá vỡ một hạt

nhân thành các nuclôn riêng biệt). Năng lượng liên kết ñược tính: 2 2. . . . = + − = ∆ lk p n hnE Z m N m m c m c .

+ Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính trên một nuclôn: = lklk

E

Aε .

+ Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

- Tính ñộ hụt khối trong hiện tượng phóng xạ. Năng lượng tỏa ra của phản ứng.

+ Khi ñề cho khối lượng: 2; .∆ = − ∆ = ∆t sm m m E m c .

+ Khi ñề cho ñộ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng: 2; .∆ = ∆ − ∆ ∆ = ∆ − ∆ = ∆s t s tm m m E E E m c .

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 6

- ∆E > 0: Phản ứng tỏa năng lượng.

- ∆E < 0: Phản ứng thu năng lượng.

Lưu ý rằng trong hiện tượng phóng xạ luôn luôn là phản ứng tỏa năng lượng

Chủ ñề 3: Tính ñộng năng của các hạt trong hiện tượng phóng xạ. Xây dựng mối liên hệ giữa khối lượng, vận tốc và ñộng năng. Phương pháp giải:

+ Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng ñộng năng của các hạt nhân con. Từ ñó, ta áp dụng ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng và năng lượng, ta có thể tính ñược ñộng năng của các hạt nhân con trong hiện tượng phóng xạ.

+ Xét phản ứng hạt nhân: A → B + C

- Năng lượng tỏa ra trong phản ứng: ( )2 2. .∆ = ∆ = − + A B CE m c m m m c .

- Ấp dụng bảo toàn năng lượng: ∆ + = +A B CE K K K . Nếu hạt nhân mẹ ban ñầu ñứng yên thì KA = 0.

- Áp dụng bảo toàn ñộng lượng: = +A B Cp p p . Nếu hạt nhân mẹ ban ñầu ñứng yên thì pA = 0.

- Xét cho trường hợp hạt nhân mẹ ñứng yên: 2 2 2 2= − → = ↔ =B C B C B B C Cp p p p m K m K .

- Từ ñó ta có: . ; . ;∆ ∆

= = = =+ +

CB BB C C B

B C B C C B C

mK vE EK m K m

m m m m K m v

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 7

Ph�n 2: Ph&n 'ng h$t nhŽn Chủ ñề 1: Vận dụng ñịnh luật bảo toàn số khối và ñiện tích ñể viết phương trình phản ứng. Xác ñịnh ñộ dịch

chuyển của hạt nhân con trong phản ứng hạt nhân. Phương pháp giải: - Tính số hạt có trong m gam chất phóng xạ.

+ Xét phản ứng hạt nhân tổng quát có dạng: 1 2 3 4

1 2 3 41 2 3 4

A A A A

Z Z Z ZX X X X+ → +

+ ðịnh luật bảo toàn số khối: 1 2 3 4+ = +A A A A

+ ðịnh luật bảo toàn ñiện tích: 1 2 3 4+ = +Z Z Z Z

- Phóng xạ 42( )Heα : hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.

4 42 2

A AZ ZX He Y−

−→ +

- Phóng xạ 01( )eβ −− : hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.

01 1

A AZ ZX e Y− +→ +

- Phóng xạ 01( )eβ ++ : hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.

01 1

A AZ ZX e Y+ −→ +

- Phóng xạ γ : * 00

A AZ ZX Xγ→ +

Chủ ñề 2: Tính năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong phản ứng hạt nhân trong trường hợp bài toán cho khối lượng, cho ñộ hụt khối, cho năng lượng liên kết, cho năng lượng liên kết riêng. Phương pháp giải:

+ Khi ñề cho khối lượng: 2; .∆ = − ∆ = ∆t sm m m E m c .

+ Khi ñề cho ñộ hụt khối của các hạt nhân trước và sau phản ứng: 2; .∆ = ∆ −∆ ∆ = ∆ −∆ = ∆s t s tm m m E E E m c

+ Khi ñề cho năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng: . .∆ = ∆ − ∆ = −∑ ∑ ∑ ∑s t s s t tE E E A Aε ε

- ∆E > 0: Phản ứng tỏa năng lượng.

- ∆E < 0: Phản ứng thu năng lượng.

Chủ ñề 3: Vận dụng ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng và ñịnh luật bảo toàn năng lượng ñể tính vận tốc, ñộng năng của các hạt nhân con trong phản ứng hạt nhân. Tính vận tốc chuyển ñộng của các hạt nhân con. Kết hợp bài toán hạt mang ñiện chuyển ñộng trong ñiện trường, từ trường. Phương pháp giải:

+ Xét phản ứng hạt nhân tổng quát có dạng: 1 2 3 4

1 2 3 41 2 3 4

A A A A

Z Z Z ZX X X X+ → +

+ Áp dụng bảo toàn năng lượng: 2 2 2 21 1 2 2 3 3 4 4 1 2 3 4. . . .+ + + = + + + → ∆ + + = +m c K m c K m c K m c K E K K K K

+ Áp dụng bảo toàn ñộng lượng: 1 2 3 4 1 1 2 2 3 3 4 4+ = + ↔ + = +p p p p m v m v m v m v��� ��� ��� ��� �� ��� �� ���

+ Giải hệ phương trình trên ta có thể tính ñược ñộng năng của các hạt nhân con trong phản ứng, từ ñó ta có thể tính ñược vận tốc của các hạt tương ứng.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 8

BæI T*P

§Ò thi m«n 12 Phong xa - Tap 1 (M· ®Ò 278)

C©u 1 : Hạt nhân 35

17 Cl có:

A. 35 nuclôn B. 35 nơtron C. 17 nơtron D. 18 proton C©u 2 : Một chất phóng xạ ban ñầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban ñầu

chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ ñó là

A. 0

4

N B. 0

16

N C. 0

9

N D. 0

6

N

C©u 3 : Các hạt nhân ñồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

C©u 4 : Khi nói về tia α, phát biểu nào sau ñây là sai? A. Khi ñi qua ñiện trường giữa hai bản tụ ñiện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ ñiện. B. Tia α là dòng các hạt nhân heli ( 4

2 He ).

C. Khi ñi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc ñộ bằng 2000 m/s.

C©u 5 : Khối lượng của hạt nhân Be104 là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của

prôtôn là mp = 1,0072u. ðộ hụt khối của hạt nhân Be104 là:

A. 0,0691(u) B. 0,9110(u) C. 0,0561(u) D. 0,0811(u) C©u 6 : Biết số Avôgañrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn

(prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là

A. 6,826.1022. B. 7,826.1022. C. 8,826.1022. D. 9,826.1022. C©u 7 : Hạt nhân C12

6 bị phân rã thành 3 hạt α dưới tác dụng của tia γ. Bước sóng ngắn nhất của tia γ ñể phản

ứng xảy ra:

A. 296.10-5 0

A B. 189.10-5 0

A C. 258.10-5 0

A D. 301.10-5 0

A C©u 8 : Hạt nhân 210

84 Po ñang ñứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ ñó, ñộng năng của hạt α

A. bằng ñộng năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn ñộng năng của hạt nhân con. C. lớn hơn ñộng năng của hạt nhân con. D. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng ñộng năng của hạt

nhân con. C©u 9 : Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c

= 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu ñể tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng

A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV. C©u 10 : Hạt nhân Poloni ñứng yên, phóng xạ α biến thành hạt nhân X. Cho mPo=209,9373u; mα = 4,0015u;

mX = 205,9294u; 1u = 931,5 MeV/c2. Vận tốc hạt α phóng ra là: A. 1,27.107m/s B. 1,68.107m/s C. 2,12.107m/s D. 3,27.107m/s

C©u 11 : Một hạt nhân X ñứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc ñộ, ñộng năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau ñây là ñúng ?

A. 1 2 2

2 1 1

v m K

v m K= = B.

1 2 1

2 1 2

v m K

v m K= = C.

2 2 2

1 1 1

v m K

v m K= = D.

1 1 1

2 2 2

v m K

v m K= =

C©u 12 : Gọi τ là khoảng thời gian ñể số hạt nhân của một ñồng vị phóng xạ giảm ñi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của ñồng vị ñó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban ñầu?

A. 93,75%. B. 13,5%. C. 6,25%. D. 25,25%. C©u 13 : Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối

lượng m của vật là: A. E = 2mc2 B. E = mc2/2 C. E = m2c D. E= mc2

C©u 14 : Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92

234, ñã phóng ra một hạt α và hai hạt A. nơtrôn B. êlectrôn C. pôzitrôn D. prôtôn

C©u 15 : Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 9

của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be là

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV. C©u 16 : Radian C có chu kì bán rã là 20 phút. Một mẫu Radian C có khối lượng là 2g. Sau 1h40phút, lượng

chất ñã phân rã có giá trị nào? A. 1,25g B. 0,0625g C. 0,25g D. 1,9375g

C©u 17 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 4018 Ar ; 6

3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u

và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì năng lượng liên kết riêng

của hạt nhân 4018 Ar

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. C. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

C©u 18 : Hạt nhân C614 phóng xạ β- . Hạt nhân con ñược sinh ra có

A. 6 prôtôn và 7 nơtrôn B. 5 prôtôn và 6 nơtrôn C. 7 prôtôn và 6 nơtrôn D. 7 prôtôn và 7 nơtrôn

C©u 19 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới ñây là ñúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt ñộ của chất phóng xạ. D. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất ñó.

C©u 20 : Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết. A. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững. B. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m0 > m thì cần năng

lượng ∆E = (m0 - m)c2 ñể thắng lực hạt nhân. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững. D. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.

C©u 21 : So với hạt nhân 2914 Si , hạt nhân 40

20Ca có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

C©u 22 : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. ñều không phải là phản ứng hạt nhân. B. ñều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. ñều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. ñều có sự hấp thụ nơtron chậm.

C©u 23 : Phát biểu nào là sai? A. Các ñồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. B. Các ñồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. C. Các ñồng vị phóng xạ ñều không bền. D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là ñồng vị.

C©u 24 : Khối lượng của hạt nhân Be104 là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của

prôtôn là mp=1,0072u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be104 là:

A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,064332 (MeV) D. 6,4332 (KeV) C©u 25 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có ñộ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn

của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. C. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

C©u 26 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính riêng cho hạt nhân ấy. B. tính cho một nuclôn. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).

C©u 27 : Hạt nhân A ñang ñứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α có khối lượng mα . Tỉ số giữa ñộng năng của hạt nhân B và ñộng năng của hạt α ngay sau phân rã bằng

A. 2

Bm

B. 2

B

m

C. B

m

mα D. Bm

C©u 28 : Ban ñầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 10

thời gian 3T, kể từ thời ñiểm ban ñầu bằng A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam.

C©u 29 : Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ.

C©u 30 : Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 168 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u =

931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 168 O xấp xỉ bằng

A. 190,81 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 14,25 MeV. C©u 31 : Ban ñầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời ñiểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn

lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. ðến thời ñiểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban ñầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ ñó là

A. 200 s. B. 25 s. C. 50 s. D. 400 s. C©u 32 : Ban ñầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ

này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời ñiểm ban ñầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng

A. 5

1N0. B.

4

1N0. C.

3

1N0. D.

8

1N0.

C©u 33 : Xét 4 hạt: nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. Các hạt này ñược sắp xếp theo thứ tự giảm dần của khối lượng nghỉ :

A. prôtôn, nơtron, êlectron, nơtrinô B. nơtron, prôtôn, êlectron, nơtrinô C. nơtron, prôtôn, nơtrinô, êlectron D. nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron

C©u 34 : Hạt nhân phóng xạ Pôlôni Po21084 ñứng yên phát ra tia α và sinh ra hạt nhân con X. Gọi K là ñộng

năng, v là vận tốc, m là khối lượng của các hạt. Biểu thức nào là ñúng

A. α

αα

m

m

v

v

K

K x

XX

== B. αα

α

m

m

v

v

K

K xx

X

== C. X

x

X m

m

v

v

K

K α

α

α == D. XXX m

m

v

v

K

K ααα ==

C©u 35 : Hạt nhân 1

1

A

ZX phóng xạ và biến thành một hạt nhân 2

2

A

ZY bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y

bằng số khối của chúng tính theo ñơn vị u. Biết chất phóng xạ 1

1

A

ZX có chu kì bán rã là T. Ban ñầu

có một khối lượng chất 1

1

A

ZX, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng

của chất X là

A. 1

2

A4

A B. 2

1

A4

A C. 2

1

A3

A D. 1

2

A3

A

C©u 36 : Hạt nhân Cl1737 có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron)

là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Cl1737 bằng

A. 9,2782 MeV. B. 8,5684 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 7,3680 MeV. C©u 37 : Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban ñầu của một ñồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì

bán rã của ñồng vị ñó là: A. 2h B. 3h C. 1h D. 4h

C©u 38 : So với hạt nhân 4020 Ca, hạt nhân 56

27 Co có nhiều hơn

A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 16 nơtron và 11 prôtôn. D. 9 nơtron và 7 prôtôn.

C©u 39 : Hạt nhân Triti ( T13 ) có

A. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong ñó có 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong ñó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).

C©u 40 : Chất phóng xạ pôlôni 21084 Po phát ra tia α và biến ñổi thành chì 206

82 Pb . Cho chu kì bán rã của 21084 Po là

138 ngày. Ban ñầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời ñiểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân

pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1

3. Tại thời ñiểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 11

pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là

A. 1

9. B.

1

15. C.

1

16. D.

1

25.

C©u 41 : Biết ñồng vị phóng xạ 146 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có ñộ phóng xạ 200 phân

rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ ñó, lấy từ cây mới chặt, có ñộ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ ñã cho là

A. 1910 năm. B. 2865 năm. C. 17190 năm. D. 11460 năm. C©u 42 : Ban ñầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ

thời ñiểm ban ñầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là:

A. 1/3 B. 4/3 C. 4 D. 3 C©u 43 : Hạt nhân Po210

84 phóng xạ α biến thành hạt nhân X. Cho mPo = 209,9828u; mX = 205,9744u; mα =

4,0015u;1u = 931MeV/c2. ðộng năng của hạt α phóng ra là : A. 6,3MeV B. 3,6MeV C. 7,5MeV D. 4,8MeV

C©u 44 : Cho năng lượng liên kết của hạt nhân α là 36,4 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ñó bằng

A. 9,1 MeV/nuclon B. 6,067 MeV/nuclon C. 18,2 MeV/nuclon D. 36,4 MeV/nuclon C©u 45 : Cho biết mC = 12,0000u; mα = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết ñể chia hạt nhân C12

6 thành ba

hạt α là: A. 6,7.10-13J B. 7,7.10-13J C. 8,2.10-13J D. 5,6.10-13J

C©u 46 : Ban ñầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ ñó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là

A. 8,96 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 5,60 g. C©u 47 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì ñộ phóng xạ (hoạt ñộ

phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với ñộ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban ñầu?

A. 25%. B. 87,5%. C. 12,5%. D. 75%. C©u 48 : Hạt nhân 226

88 Ra biến ñổi thành hạt nhân 22286 Rn do phóng xạ

A. α và β-. B. α. C. β+. D. β-. C©u 49 : Hạt nhân XA

Z có khối lượng là mX. Khối lượng của prôtôn và của nơtron lần lượt là mp và mn. ðộ hụt

khối của hạt nhân XAZ là:

A. ∆m = [Zmp + (A - Z)mn] - mX B. ∆m = mX - (mn + mp) C. ∆m = (mn + mp) - mX D. ∆m = [Zmn + (A - Z)mp] - mX

C©u 50 : Một ñồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian ñó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của ñồng vị ấy?

A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T. C©u 51 : Biết số Avôgañrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92

238 là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani U 238 là

A. 8,8.1025. B. 4,4.1025. C. 1,2.1025. D. 2,2.1025. C©u 52 : Hạt nhân 16C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 17N. ðây là

A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β+. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β-. C©u 53 : Pôlôni 210

84 Po phóng xạ theo phương trình: 21084 Po → XA

Z + 20682 Pb . Hạt X là

A. e01− B. e0

1 C. 32 He D. 4

2 He

C©u 54 : Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời ñiểm 1t và 2t (với 2 1t t> ) kể từ thời ñiểm ban

ñầu thì ñộ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là 1H và 2H . Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời

gian từ thời ñiểm 1t ñến thời ñiểm 2t bằng

A. 1 2( )

ln 2

H H T− B.

1 2

2 12( )

H H

t t

+−

C. 1 2( )

ln 2

H H T+ D. 1 2( ) ln 2H H

T

C©u 55 : Phát biểu nào sao ñây là sai khi nói về ñộ phóng xạ (hoạt ñộ phóng xạ)? A. ðơn vị ño ñộ phóng xạ là becơren. B. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác ñịnh thì ñộ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất ñó.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 12

C. ðộ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt ñộ của lượng chất ñó. D. ðộ phóng xạ là ñại lượng ñặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.

C©u 56 : Pôlôni 21084 Po phóng xạ α và biến ñổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt

là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 2

MeV931,5

c. Năng lượng tỏa ra khi một hạt

nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng A. 29,60 MeV. B. 2,96 MeV. C. 59,20 MeV. D. 5,92 MeV.

C©u 57 : Hạt nhân Ra226 ñứng yên phóng xạ α và biến ñổi thành hạt nhân X, biết ñộng năng Kα = 4,8MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng

A. 4,886 MeV B. 1.231 MeV C. 9,667 MeV D. 2,596 MeV C©u 58 : Radon ( Rn222

86 ) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng 2mg sau 19

ngày còn bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã A. 0,847.1017 B. 0,847.1018 C. 1,69.1020 D. 1,69 .1017

C©u 59 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo ñịnh luật bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtrôn (nơtron). D. khối lượng.

C©u 60 : Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban Co6027 bằng:

A. 3.105J B. 9.1016J C. 9.1013J D. 3.108J C©u 61 : Trong hạt nhân nguyên tử 210

84 Po có

A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 210 prôtôn và 84 nơtron. C. 126 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.

C©u 62 : Cho 1u = 931MeV/c2. Hạt α có năng lượng liên kết riêng 7,1MeV. ðộ hụt khối của các nuclon khi liên kết thành hạt α là :

A. 0,0305u B. 0,0368u C. 0,0256u D. 0,0415u C©u 63 : Biết khối lượng của prôtôn mp = 1,0073u, khối lượng nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của hạt nhân

ñơteri mD = 2,0136u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử ñơteri D2

1 là A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV

C©u 64 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆EX, ∆EY, ∆EZ với ∆EZ < ∆EX < ∆EY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Y, X, Z. D. X, Y, Z. C©u 65 : Chất phóng xạ iốt I53

131 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc ñầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ ñã bị biến thành chất khác là:

A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g C©u 66 : Hạt nhân U238 ñứng yên phân rã tạo thành hạt α và hạt X. Biết ñộng năng của hạt X là 3,8.10-2

MeV, ñộng năng của hạt α là: A. 2,22MeV B. 4,42MeV C. 0,22MeV D. 7,2MeV

C©u 67 : Hạt nhân U238 ñứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân Th. ðộng năng của hạt α bay ra chiếm bao nhiêu % năng lượng phân rã ?

A. 98,3%. B. 1,68%. C. 96,7%. D. 16,8%. C©u 68 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân H2

1 ; He22 ; Fe56

26 và U23592 lần lượt là 2,22MeV; 28,3 MeV; 492

MeV; và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là:

A. Fe5626 B. H2

1 C. He22 D. U235

92

C©u 69 : Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 2311 Na 22,98373 u

và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 2311 Na bằng

A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 18,66 MeV. D. 186,55 MeV. C©u 70 : Phóng xạ β- là

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 13

C©u 71 : Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1, chu kì bán rã cua Rubidi là A. 9 phút. B. 150 phút C. 90 phút D. 15 phút

C©u 72 : Các nguyên tử ñược gọi là ñồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số nơtrôn B. cùng khối lượng C. cùng số nuclôn D. cùng số prôtôn

C©u 73 : Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời ñiểm ban ñầu) số hạt nhân của một ñồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban ñầu. Chu kì bán rã của ñồng vị phóng xạ ñó bằng

A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ. C©u 74 : ðồng vị phóng xạ Po210

84 phóng xạ α và biến ñổi thành hạt nhân Pb. Lúc ñầu mẫu chất Po có khối

lượng 1mg. ở thời ñiểm t1= 414 ngày, ñộ phóng xạ của mẫu là 0,5631 Ci. Biết chu kì bán rã của Po210 là 138 ngày. ðộ phóng xạ ban ñầu của mẫu nhận giá trị nào:

A. 6,0 Ci B. 3,0 Ci C. 9,0 Ci D. 4,5 Ci C©u 75 : Ban ñầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời

gian t = 0,5T, kể từ thời ñiểm ban ñầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. 2

0N. B.

40N

. C. 20N

. D. N0 2 .

C©u 76 : Ban ñầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban ñầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất ñó là

A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 3 giờ. D. 2 giờ. C©u 77 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau. C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn ñiện tích nên số prôtôn ñược bảo toàn. D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

C©u 78 : Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương ñối, ñộng năng của hạt này khi chuyển ñộng với tốc ñộ 0,6c (c là tốc ñộ ánh sáng trong chân không) là

A. 0,36m0c2. B. 0,225m0c

2. C. 0,25m0c2. D. 1,25m0c

2. C©u 79 : Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238

92 U có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023. B. 1,19.1025. C. 2,20.1025. D. 9,21.1024. C©u 80 : Một hạt nhân của chất phóng xạ A ñang ñứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, mB, mC

lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc ñộ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau ñây ñúng?

A. mA = mB + mC + 2

Q

c

B. mA = mB + mC

C. mA = mB + mC - 2

Q

c D. mA =

2

Q

c−mB - mC

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 14

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Phong xa - Tap 1

M· ®Ò : 278

01 ) | } ~ 28 { ) } ~ 55 { | ) ~ 02 { | ) ~ 29 { ) } ~ 56 { | } ) 03 { | } ) 30 { | ) ~ 57 ) | } ~ 04 { | } ) 31 { | ) ~ 58 { | } ) 05 ) | } ~ 32 { | } ) 59 { ) } ~ 06 { ) } ~ 33 { ) } ~ 60 ) | } ~ 07 ) | } ~ 34 ) | } ~ 61 { | } ) 08 { | ) ~ 35 { | ) ~ 62 ) | } ~ 09 { ) } ~ 36 { ) } ~ 63 ) | } ~ 10 { ) } ~ 37 ) | } ~ 64 { | ) ~ 11 { ) } ~ 38 { | } ) 65 { | } ) 12 { | ) ~ 39 { ) } ~ 66 ) | } ~ 13 { | } ) 40 { ) } ~ 67 ) | } ~ 14 { ) } ~ 41 { | ) ~ 68 ) | } ~ 15 { | ) ~ 42 { | } ) 69 { | } ) 16 { | } ) 43 ) | } ~ 70 { ) } ~ 17 { | ) ~ 44 ) | } ~ 71 { | } ) 18 { | } ) 45 ) | } ~ 72 { | } ) 19 { ) } ~ 46 { ) } ~ 73 { ) } ~ 20 ) | } ~ 47 { | ) ~ 74 { | } ) 21 { | } ) 48 { ) } ~ 75 { | ) ~ 22 { | ) ~ 49 ) | } ~ 76 { | } ) 23 { ) } ~ 50 { | ) ~ 77 { | ) ~ 24 ) | } ~ 51 { ) } ~ 78 { | ) ~ 25 { | ) ~ 52 { | } ) 79 { | ) ~ 26 { ) } ~ 53 { | } ) 80 ) | } ~ 27 { | ) ~ 54 ) | } ~

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 15

§Ò thi m«n 12 Phong xa - Tap 2 (M· ®Ò 279)

C©u 1 : Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgañrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn

kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là: A. 3,5. 1012J B. 3,5. 1010J C. 2,7.1010J D. 2,7.1012J

C©u 2 : Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa ñược tạo thành có chu kì bán rã là T = 2h,có ñộ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu ñể ta có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là

A. 12h B. 24h C. 6h D. 36h C©u 3 : Hạt nhân ñơteri D2

1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D21 là:

A. 0,67MeV B. 2,23MeV C. 2,02MeV D. 1,86MeV C©u 4 : Một bức tượng cổ nặng 3Kg có ñộ phóng xạ 0,66Bq. Tính tuổi của nó biết 100g gỗ vừa chặt có ñộ

phóng xạ 0,33Bq cho T = 5730 năm. A. 21878,5 năm B. 22386,5 năm C. 24000 năm D. 24500 năm

C©u 5 : Chất phóng xạ I13153 có chu kỳ bán rã 8 ngày ñêm. Ban ñầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày ñêm còn

lại bao nhiêu? A. 0,87g B. 0,78g C. 0,92g D. 0,69g

C©u 6 : Phát biểu nào sau ñây là Sai khi nói về phản ứng phân hạch? A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron. B. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 ñến 160. C. Urani phân hạch toả ra năng lượng rất lớn. D. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển ñộng nhanh.

C©u 7 : ðồng vị phóng xạ có chu kì bán rã 14,3 ngày ñược tạo thành trong lò phản ứng hạt nhân với tốc ñộ không ñổiq=2,7.109 hạt/s. Hỏi kể từ lúc bắt ñầu tạo thành P32, sau bao lâu thì tốc ñộ tạo thành hạt nhân của hạt nhân con ñạt giá trị N= 109 hạt/s (hạt nhân con không phóng xạ )

A. 9,5 ngày B. 5,9 ngày C. 3,9 ngày D. 9,3 ngày C©u 8 : Hạt nhân Co60

27 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. ðộ hụt khối của hạt nhân Co6027 là:

A. 3,154u B. 4,544u C. 3,637u D. 4,536u C©u 9 : Cho phương trình phân rã hạt nhân: YX A

ZAZ

42

−−→ Sự phân rã trên phóng ra tia:

A. +β B. α C. −β D. γ

C©u 10 : Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì: A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng. B. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh. C. một phản ứng xảy ra ở nhiệt ñộ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt ñộ cao. D. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một

hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C©u 11 : Chất phóng xạ Po210

84 phát ra tia α và biến ñổi thành Pb20682 . Biết khối lượng các hạt là mPb =

205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban ñầu ñứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì ñộng năng của hạt α là:

A. 6,0MeV B. 4,7MeV C. 5,3MeV D. 5,8MeV C©u 12 : ðồng vị Co60

27 là chất phóng xạ −β với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban ñầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?

A. 30,2% B. 27,8% C. 12,2% D. 42,7% C©u 13 : ðể ño chu kì bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy ñếm xung. Bắt ñầu ñếm từ t0 = 0 ñến t1 =

2h, máy ñếm ñược X1 xung , ñến t2 = 3h máy ñếm ñược X2 = 2,3.X1 . Chu kì của chất phóng xạ ñó là A. 4h 42phút 33s B. 4h 12phút 3s C. 4h 2phút 33s D. 4h 30 phút 9s

C©u 14 : Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới ñây là không ñúng? A. Tia β là dòng hạt mang ñiện. B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia α, β, γ ñều có chung bản chất là sóng ñiện

từ có bước sóng khác nhau. D. Tia γ là sóng ñiện từ.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 16

C©u 15 : Câu nào sau ñây sai khi nói về tia β :

A. Tia +β là chùm hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang ñiện tích dương B. Có khả năng ñâm xuyên yếu hơn tia α C. Tia −β có bản chất là dòng electron D. Bị lệch trong ñiện trường

C©u 16 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Hạt nhân nguyên tử XA

Z ñược cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.

B. Hạt nhân nguyên tử XAZ ñược cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.

C. Hạt nhân nguyên tử XAZ ñược cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.

D. Hạt nhân nguyên tử XAZ ñược cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.

C©u 17 : Trong dãy phân rã phóng xạ YX 20782

23592 → có bao nhiêu hạt α và β ñược phát ra?

A. 3α và 7β. B. 4α và 8β. C. 4α và 7β. D. 7α và 4β. C©u 18 : Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng:

A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron. C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát. D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.

C©u 19 : Quá trình phóng xạ nào không có sự thay ñổi hạt nhân A. +β B. γ C. α D. −β

C©u 20 : Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất ñó bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra:

A. 16,4.1010J B. 8,2.1010J C. 9,6.1010J D. 14,7.1010J C©u 21 : ðồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là:

A. U23492 . B. U239

92 . C. U23892 . D. U235

92 . C©u 22 : C12

6 có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. ðộ hụt khối của nó:

A. 92,5MeV/c2 B. 98,96MeV/c2 C. 82,54MeV/c2 D. 73,35MeV/c2 C©u 23 : ðơn vị nào sau ñây không phải là ñơn vị khối lượng nguyên tử?

A. kg B. u C. MeV/c D. MeV/c2 C©u 24 : Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về tia anpha?

A. Khi ñi qua ñiện trường giữa hai bản tụ ñiện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ ñiện. B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. C. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ( He4

2 ). D. Khi ñi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.

C©u 25 : Hạt nhân ñơteri D21 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D21 là:

A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV C©u 26 : Hạt nhân Co60

27 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là:

A. 48,9MeV B. 70,5MeV C. 70,4MeV D. 54,4MeV C©u 27 : ðiều nào sau ñây là sai khi nói về ñộ phóng xạ H ?

A. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, ñộ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian.

B. Với một chất phóng xạ cho trước, ñộ phóng xạ luôn là một hằng số. C. ðộ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là ñại lượng ñặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu

của lượng chất phóng xạ ñó. D. ðộ phóng xạ ño bằng số phân rã trong một giây.

C©u 28 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm ñộng năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. C. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. D. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 17

C©u 29 : Cho hạt nhân X105 . Hãy tìm phát biểu sai:

A. Số nuclôn: 10 B. ðiện tích hạt nhân: 10e

C. Số prôtôn: 5 D. Số nơtrôn: 5

C©u 30 : Na2411 là chất phóng xạ −β với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban ñầu có một lượng Na24

11 thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?

A. 7h30'. B. 22h30'. C. 30h00'. D. 15h00'. C©u 31 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A. Hạt nhân nguyên tử ñược cấu tạo từ các prôton. B. Hạt nhân nguyên tử ñược cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron. C. Hạt nhân nguyên tử ñược cấu tạo từ các prôton và các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử ñược cấu tạo từ các nơtron.

C©u 32 : Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rã là 15 giờ. Hằng số phóng xạ của nó: A. 8.10-5s-1 B. 1,28.10-5s-1 C. 1,7.10-5s-1 D. 12.10-5s-1

C©u 33 : Một lượng chất phóng xạ Rn22286 ban ñầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày ñộ phóng xạ giảm

93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là: A. 4,0 ngày B. 2,7 ngày C. 3,8 ngày D. 3,5 ngày

C©u 34 : Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia α và biến ñổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb =

205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là: A. 5,9MeV B. 4,8MeV C. 5,4MeV D. 6,2MeV

C©u 35 : Hạt nhân Co6027 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. ðộ hụt khối của hạt nhân Co6027 là:

A. 4,536u B. 3,637u C. 3,154u D. 4,544u C©u 36 : Chất phóng xạ Po210

84 phát ra tia α và biến ñổi thành Pb20682 . Biết khối lượng các hạt là mPb =

205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban ñầu ñứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì ñộng năng của hạt nhân con là:

A. 0,3MeV B. 5,2MeV C. 0,1MeV D. 0,2MeV C©u 37 : Cho phản ứng: XPo +→α209

84 , X là hạt nhân:

A. Pb20582 B. Hg200

80 C. Te20481 D. Au297

79

C©u 38 : Trong quặng urani tự nhiên hiện nay gồm hai ñồng vị U238 và U235. U235 chiếm tỉ lệ 7,143 000 .

Giả sử lúc ñầu tráI ñất mới hình thành tỉ lệ 2 ñồng vị này là 1:1. Xác ñịnh tuổi của trái ñất biết chu kì bán rã của U238 là T1 = 4,5.109 năm, chu kì bán rã của U235 là T2 = 0,713.109 năm

A. 6,04 tỉ năm B. 6,04 triệu năm C. 604 tỉ năm D. 60,4 tỉ năm C©u 39 : Hạt nhân Co60

27 có cấu tạo gồm: A. 27 prôton và 60 nơtron B. 27 prôton và 33 nơtron C. 33 prôton và 27 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron

C©u 40 : ðồng vị Po21084 phóng xạ α tạo thành chì Pb206

82 . Ban ñầu một mẫu chất Po210 có khối lượng là

1mg.Tại thời ñiểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1. Tại thời ñiểm t2= t1+414 ngày thì tỉ lệ ñó là 63:1. Tính chu kì bán rã của Po210

A. 138 ngày B. 183 ngày C. 414 ngày D. 207 ngày C©u 41 : Câu nào sau ñây sai khi nói về tia α :

A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng B. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli C. Có khả năng ion hóa chất khí D. Có tính ñâm xuyên yếu

C©u 42 : Nhờ một máy ñếm xung người ta có ñược thông tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban ñầu, trong thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhưng 4h sau ( kể từ thời ñiểm ban ñầu) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này.

A. 1h B. 4h C. 2h D. 3h C©u 43 : Trong các biểu thức sau ñây, biểu thức nào ñúng với nội dung của ñịnh luật phóng xạ? (với m0 là

khối lượng của chất phóng xạ ban ñầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời ñiểm t, λ là hằng số phóng xạ).

A. temm λ0.= . B. temm λ−= .0 . C. temm λ−= .0 . D. temm λ−= .

2

10 .

C©u 44 : Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân:

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 18

A. toả ra một nhiệt lượng lớn. B. trong ñó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon. C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. cần một nhiệt ñộ cao mới thực hiện ñược.

C©u 45 : Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau ñây: A. không mang ñiện, không có số khối B. bản chất sóng ñiện từ C. khối lượng nghỉ bằng không D. chuyển ñộng với vận tốc ánh sáng

C©u 46 : 21084 Po là chất phóng xạ α có chu kì phân rã T = 138 ngày. Ban ñầu có 1g nguyên chất . Mỗi phân rã

toả ra 6,3Mev, sau khi phân rã hết năng lượng toả ra là A. 1,81.1020Mev B. 28,91.108J C. 1,81.1021Mev D. 28,91.109J

C©u 47 : Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia α và biến ñổi thành Pb206

82 . Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Ban ñầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?

A. 834,45 ngày B. 653,28 ngày C. 916,85 ngày D. 548,69 ngày C©u 48 : Hạt nhân U238

92 có cấu tạo gồm: A. 92p và 238n B. 238p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 146n

C©u 49 : Cho một phân rã của U238: −++→ yβxαPbU 20682

23892 . Hãy cho biết x, y là nghiệm của phương trình

nào sau ñây: A. 04814XX 2 =+− B. 04814XX 2 =−+ C. 089X-X2 =+ D. 089XX2 =−+

C©u 50 : Một lượng chất phóng xạ α , số hạt α bay ra sau thời gian t∆ ñược xác ñịnh

A. N. te λ− ∆ B. N0(1 - te λ− ∆ ) C. N0.te λ− ∆ D.

1 t

t

e

e

λ

λ

− ∆

− ∆

C©u 51 : Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia:

A. Giảm. B. ðược bảo toàn.

C. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.

D. Tăng.

C©u 52 : Cacbon phóng xạ C14 có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Một tượng gỗ có ñộ phóng xạ bằng 0,777 lần ñộ phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lượng. Tuổi của tượng gỗ là bao nhiêu.

A. 2150 năm B. 2038 năm C. 2120 năm D. 2500 năm C©u 53 : Hạt nhân Co60

27 có cấu tạo gồm: A. 33 prôton và 27 nơtron B. 33 prôton và 27 nơtron C. 27 prôton và 60 nơtron D. 27 prôton và 33 nơtron

C©u 54 : 2411 Na là chất phóng xạ β-, trong 10 giờ ñầu người ta ñếm ñược 1015 hạt β- bay ra. Sau 30 phút kể từ

khi ño lần ñầu người ta lại thấy trong 10 giờ ñếm dược 2,5.1014 hạt β- bay ra. Tính chu kỳ bán rã của nátri.

A. 5h B. 5,25h C. 6,25h D. 6h C©u 55 : ðịnh nghĩa nào sau ñây về ñơn vị khối lượng nguyên tử u là ñúng?

A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyñrô H11 .

B. u bằng khối lượng của một hnhân nguyên tử Cacbon H11 .

C. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử Cacbon C126 .

D. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon C126 .

C©u 56 : Một lượng chất phóng xạ Rn22286 ban ñầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày ñộ phóng xạ giảm

93,75%. ðộ phóng xạ của lượng Rn còn lại là: A. 3,40.1011Bq B. 3,88.1011Bq C. 3,58.1011Bq D. 5,03.1011Bq

C©u 57 : Hạt nhân Co6027 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là:

A. 70,4MeV B. 54,4MeV C. 48,9MeV D. 70,5MeV C©u 58 : Hạt nhân 234

92U phóng xạα thành hạt X. Ban ñầu urani ñứng yên, ñộng năng hạt X chiếm bao nhiêu

% năng lượng toả ra của phản ứng. Cho rằng khối lượng các hạt bằng Au, bỏ qua tia gamma A. 82,9% B. 1,71% C. 98,29% D. 17,1%

C©u 59 : ðo ñộ phóng xạ của một mẫu tượng cổ bằng gỗ khối lượng M là 8Bq. ðo ñộ phóng xạ của mẫu gỗ khối lưọng 1,5M mới chặt là 15 Bq. Xác ñịnh tuổi của bức tượng cổ. Biết chu kì bán rã của C14 là T = 5600 năm

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 19

A. 1800 năm B. 5600 năm C. 2600 năm D. 5400 năm C©u 60 : Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân:

A. tự phát ra các tia α, β, γ. B. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. C. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển ñộng nhanh. D. phát ra một bức xạ ñiện từ.

C©u 61 : Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng: A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một neutron chậm.

C©u 62 : Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì ñiều kiện cần và ñủ ñể phản ứng dây chuyền xảy ra là: A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1. D. k > 1.

C©u 63 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về ñến lúc sử dụng là:

A. 75 ngày B. 80 ngày C. 60 ngày D. 50 ngày C©u 64 : Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là

200MeV. Một nhà máy ñiện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:

A. 1421kg B. 1121kg C. 1352,5kg D. 961kg C©u 65 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A. ðồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. B. ðồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. C. ðồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. ðồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.

C©u 66 : Chất iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận ñược 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng I131 còn lại:

A. 0,78g B. 1,09g C. 2,53g D. 2,04g C©u 67 : 224

88 Ra phóng xạ α , ban ñầu dùng 1kg Ra thì sau 7,3 ngày thu ñược 75cm3 hêli ở ñiều kiện tiêu

chuẩn . Tính chu kỳ bán rã của Ra. A. 3985 ngày B. 6744 ngày C. 7688 ngày D. 4567 ngày

C©u 68 : Vào lúc t = 0, người ta ñếm ñược 360 hạt β - phóng ra (từ một chất phóng xạ) trong một phút. Sau ñó 2 giờ ñếm ñược 90 hạt β - trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ ñó:

A. 60 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 20 phút C©u 69 : Phát biểu nào Sai khi nói về phản ứng hạt nhân?

A. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn toả năng lượng. B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng lớn. C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân và phân hạch ñều toả năng lượng. D. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ.

C©u 70 : Chất phóng xạ I13153 có chu kì bán rã là 8 ngày ñêm. Cho NA= 6,02.1023 hạt/mol, ñộ phóng xạ của

200g chất này bằng A. 9,2.1017 Bq B. 14,4.1017Bq C. 3,6.1018Bq D. 1,2.1018 Bq

C©u 71 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng ñiện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β,.. C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến ñổi thành hạt

nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ

nơtron. C©u 72 : Chọn câu Sai. Phản ứng dây chuyền:

A. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận ñược sau mối phân hạch bằng 1. B. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận ñược sau mỗi phân hạch lớn hơn 1. C. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra. D. luôn kiểm soát ñược.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 20

C©u 73 : Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là: A. m0/5 B. m0/25 C. m0/32 D. m0/50

C©u 74 : O178 có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của nó là:

A. 7,78MeV B. 8,32MeV C. 6,01MeV D. 8,96MeV C©u 75 : Chọn câu sai.

A. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh ñể truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin. B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) dã ñược làn giầu ñặt xen kẽ trong chất làm

chận nơtron. C. Phản ứng hạt nhân dây chuyền ñược thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân. D. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh ñiều khiển ñẻ ñảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1.

C©u 76 : Chu kỳ bán rã Po21084 là 138 ngày. Khi phóng ra tia α polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối

lượng chì ñược tạo thành từ 1mg Po ban ñầu là: A. 0,7357mg B. 0,4967mg C. 0,6391mg D. 0,5516mg

C©u 77 : Trong 587 ngày chất phóng xạ Radi khi phân rã phát ra hạt α . Người ta thu ñược 0,578 mm3 khí Hêli ở ñktcvà ñếm ñược có 1,648.1016 hạt α. Suy ra giá trị gần ñúng của số Avôgañrô N1 so với giá trị ñúng NA= 6,023.1023 hạt/mol thì sai số không quá

A. 6,04% B. 5,2% C. 8,9% D. 3,9% C©u 78 : Chất phóng xạ Po210

84 phát ra tia α và biến ñổi thành Pb20682 . Biết khối lượng các hạt là mPb =

205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là: A. 2,2.1010J B. 2,7.1010J C. 2,5.1010J D. 2,8.1010J

C©u 79 : Công thức nào dưới ñây không phải là công thức tính ñộ phóng xạ?

A. ( )( )

dt

dNH t

t −= . B. ( )

T

t

t HH−

= 20 . C. ( )( )

dt

dNH t

t = . D. ( ) ( )tt NH λ= .

C©u 80 : Xét phản ứng: A � B + α . Hạt nhân mẹ ñứng yên, hạt nhân con và hạt α có ñộng năng và khối lượng lần lượt là KB, mB và Kα, mα. Tỉ số giữa KB và Kα

A. Bm

mα B. Bm

mα2 C.

Bm

mα4 D.

αm

mB

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 21

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Phong xa - Tap 2

M· ®Ò : 279

01 { | } ) 28 { | } ) 55 { | } ) 02 ) | } ~ 29 { ) } ~ 56 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { | ) ~ 57 { | } ) 04 { ) } ~ 31 { | ) ~ 58 { ) } ~ 05 { | ) ~ 32 { ) } ~ 59 ) | } ~ 06 { | } ) 33 { | ) ~ 60 { ) } ~ 07 ) | } ~ 34 { | ) ~ 61 { | } ) 08 { ) } ~ 35 { | } ) 62 { | } ) 09 { ) } ~ 36 { | ) ~ 63 ) | } ~ 10 { | } ) 37 ) | } ~ 64 { | } ) 11 { | ) ~ 38 ) | } ~ 65 { | ) ~ 12 { | ) ~ 39 { ) } ~ 66 ) | } ~ 13 ) | } ~ 40 ) | } ~ 67 { ) } ~ 14 { | ) ~ 41 ) | } ~ 68 ) | } ~ 15 { ) } ~ 42 ) | } ~ 69 { | } ) 16 { | ) ~ 43 { | ) ~ 70 ) | } ~ 17 { | ) ~ 44 { | } ) 71 { | ) ~ 18 { | } ) 45 { ) } ~ 72 { | } ) 19 { ) } ~ 46 { ) } ~ 73 { | ) ~ 20 ) | } ~ 47 { | ) ~ 74 ) | } ~ 21 { | } ) 48 { | } ) 75 { | } ) 22 ) | } ~ 49 ) | } ~ 76 ) | } ~ 23 { | } ) 50 { ) } ~ 77 ) | } ~ 24 { ) } ~ 51 { | ) ~ 78 { | ) ~ 25 { | } ) 52 { ) } ~ 79 { | ) ~ 26 { ) } ~ 53 { | } ) 80 ) | } ~ 27 { ) } ~ 54 { ) } ~

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 22

§Ò thi m«n 12 Phong xa - Tap 3 (M· ®Ò 280)

C©u 1 : Tìm phát biểu sai, biết số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ ban ñầu là N0 và m0:

A. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t: N = N0.e-0,693t/T

B. Khối lượng ñã phân rã trong thời gian t: ∆m = m0(1 – e-λt) C. Hoạt ñộ phóng xạ ở thời ñiểm t: H = λN0e

-0,693t D. Số nguyên tử ñã phân rã trong thời gian t: ∆N = N0(1 - 2- t/T)

C©u 2 : Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân với R0=1,23fm, hãy cho biết bán kính hạt nhân 20782 Pb lớn

hơn bán kính hạt nhân 2713 Al bao nhiêu lần?

A. hơn 2,5 lần B. hơn 2 lần C. gần 2 lần D. 1,5 lần C©u 3 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Lúc ñầu có ñộ phóng xạ 2.107Bq ñể cho ñộ phóng xạ

giảm xuống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu: A. 30s. B. 20s. C. 15s. D. 25s.

C©u 4 : Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời ñiểm ban ñầu) số hạt nhân của một ñồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban ñầu. Chu kì bán rã của ñồng vị phóng xạ ñó bằng

A. 1,5 giờ. B. 0,5 giờ. C. 2 giờ. D. 1 giờ. C©u 5 : ðồng vị 24

11 Na là chất phóng xạ β- và tạo thành ñồng vị của magie. Mẫu 2411 Na có khối lượng ban ñầu

0m 0,24g= . Sau 105 giờ, ñộ phóng xạ của nó giảm ñi 128 lần. Chu kì bán rã của Na24 là

A. 15h B. 20h C. 25h D. 7,5h C©u 6 : Cho hạt nhân Urani ( U238

92 ) có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u

= 931MeV/c2, NA = 6,022.1023. Khi tổng hợp ñược một mol hạt nhân U238 thì năng lượng toả ra là A. 1800MeV. B. 1,084.1027J. C. 1,84.1022MeV. D. 1,084.1027MeV.

C©u 7 : Cho hạt α có khối lượng là 4,0015u. Cho mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931,5MeV. Cần phải cung cấp cho hạt α năng lượng bằng bao nhiêu ñể tách hạt α thành các hạt nuclôn riêng rẽ ?

A. 28,4J. B. 24,8MeV. C. 2,84MeV. D. 28,4MeV. C©u 8 : Phản ứng nhiệt hạch:

A. cần một nhiệt ñộ cao mới thực hiện ñược. B. toả một nhiệt lượng lớn. C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong ñó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy

thành các nuclon. C©u 9 : Chất phóng xạ Co60

27 dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban ñầu có 500g chất Co6027 . ðộ

phóng xạ ban ñầu của lượng phóng xạ trên là A. 6,52.1023Bq B. 2,72.1016Bq C. 5,36.1023Bq D. 2,07.1016Bq

C©u 10 : Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ Au20079 biết ñộ phóng xạ của 3.10-9 kg chất ñó là 58,9 Ci?

A. 47,9 phút B. 97,4phút C. 74,9 phút D. 94,7 phút C©u 11 : Hạt nhân 24

11 Na phân rã β − và biến thành hạt nhân AZ X với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc ñầu mẫu

Natri là nguyên chất. Tại thời ñiểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng AZ X và khối lượng natri có

trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri A. 12,11giờ B. 1,212giờ C. 2,112giờ D. 21,12 giờ

C©u 12 : Chất 23892 U sau nhiều lần phóng xạ hạt α và β- biến thành chì 20682 Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến

ñổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban ñầu một loại ñá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 37 thì tuổi của ñá ấy là bao nhiêu năm?

A. ≈ 2.108 năm B. ≈ 2.109 năm C. ≈ 2.107 năm D. ≈ 2.1010 năm C©u 13 : Số hạt nhân có trong 1 gam U238

92 nguyên chất là

A. 1,83.1021hạt. B. 4,13.1021hạt. C. 6,55.1021hạt. D. 2,53.1021hạt. C©u 14 : Một mẫu phóng xạ Si31

14 ban ñầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau ñó 5,2 giờ (kể

từ t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của Si3114 là

A. 2,6 giờ B. 5,2 giờ C. 3,3 giờ D. 4,8 giờ C©u 15 : Hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố ñồng vị luôn có cùng:

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 23

A. số nơtron. B. khối lượng. C. số nuclôn. D. số prôtôn. C©u 16 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 10s. Sau 30s người ta ño ñược ñộ phóng xạ của nó là

25.10 5 Bq. ðộ phóng xạ ban ñầu của chất ñó là A. 2.10 7 Bq B. 3,125.10 7 Bq C. 2.10 10 Bq D. 2.10 5 Bq

C©u 17 : Một chất phóng xạ sau 10 ngày ñêm giảm ñi 3/4 khối lượng ban ñầu ñã có. Tính chu kỳ bán rã. A. 5 ngày ñêm B. 20 ngày ñêm C. 24 ngày ñêm D. 15 ngày ñêm

C©u 18 : Một chất phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,44.10-3(1/giờ). Sau thời gian bao lâu thì 75% số hạt nhân ban ñầu bị phân rã hết?

A. 40,1ngày B. 37,4ngày C. 39,2ngày D. 36ngày C©u 19 : ðộ hụt khối của hạt nhân cô ban Co60

27 là 4,544u. Khối lượng của hạt nhân coban là:

A. 55, 990u B. 55,9375u C. 55,920u D. 55,340u C©u 20 : Iot là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã là 8 ngày ñêm. Lúc ñầu có 10g, tính khối lượng chất iôt còn

lại sau 8 tuần lễ A. 8,7g B. 0,078g C. 0,087g D. 7,8g

C©u 21 : Hạt nhân nguyên tử ñược cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nơtrôn. C. các êlectrôn. D. các nuclôn.

C©u 22 : ðiều nào sau ñây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo ñịnh luật phóng xạ. C. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. D. Hiện tượng phóng xạ của một chất sẽ xảy ra nhanh hơn nếu cung cấp cho nó một nhiệt ñộ cao

C©u 23 : ðộ phóng xạ 14C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần ñộ phóng xạ của 14C trong một gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của 14C là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ là bao nhiêu năm?

A. 3542 năm B. 3240 năm C. 4352 năm D. 3521 năm C©u 24 : Phản ứng hạt nhân là:

A. Sự biến ñổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. B. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng. C. Sự tương tác giữa hai hạt nhân (hoặc tự hạt nhân) dẫn ñến sự biến ñổi của chúng thành hai hạt nhân

khác. D. Sự phân rã hạt nhân nặng ñể biến ñổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.

C©u 25 : Cho hạt nhân α có khối lượng 4,0015u. Biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt α bằng

A. 7,5MeV. B. 7,1eV. C. 28,4MeV. D. 7,1MeV. C©u 26 : Chọn câu Sai.

A. Trên trái ñất con người ñã thực hiện ñược phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H. B. Nguồn nhiên liệu ñể thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất rễ kiếm, vì ñó là ñơteri và triti có sẵn trên núi

cao. C. phản ứng nhiệt hạch có ưu ñiểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải

rất sạch, không gây ô nhiễm môi trường. D. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.

C©u 27 : Khối lượng mol của urani U23892 là 238 g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani là:

A. 8,8.1025. B. 4,4.1025. C. 1,2.1025. D. 2,2.1025. C©u 28 : Số prôtôn có trong 15,9949 gam O16

8 là bao nhiêu ?

A. 6,023.1023. B. 96,34.1023. C. 14,45.1024. D. 4,82.1024. C©u 29 : Xét phản ứng: A � B + α. Hạt nhân mẹ ñứng yên, hạt nhân con và hạt α có khối lượng và vận tốc

lần lượt là vB, mB và vα, mα.. Tỉ số giữa vB và vα bằng A. mB/mα B. 2 mB / mα C. mα/mB D. 2mα/mB

C©u 30 : Trong nguyên tử ñồng vị phóng xạ 23592U có:

A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 C. 92 proton và tổng số nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số proton và electron là 235

C©u 31 : Chu kì bán rã của 146 C là 5570 năm. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 24

ñồng vị phóng xạ C14 ñã bị phân rã thành các nguyên tử 147 N . Tuổi của mẫu gỗ này là bao nhiêu?

A. 16710 năm B. 11140 năm C. 13925 năm D. 15720 năm C©u 32 : Khối lượng của hạt nhân Be10 là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của

prôtôn là mp = 1,0072u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be10 là A. 6,4332KeV. B. 6,4332MeV. C. 0,64332MeV. D. 64,332MeV.

C©u 33 : Trong phóng xạ γ hạt nhân con: A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. Không thay ñổi vị trí trong bảng tuần hoàn. D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

C©u 34 : Tỉ số bán kính của hai hạt nhân 1 và 2 bằng r1/r2 = 2. Tỉ số năng lượng liên kết trong hai hạt nhân ñó xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. C©u 35 : Khối lượng của hạt nhân 10

4 Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của

prôtôn là mp = 1,0072u. ðộ hụt khối của hạt nhân 104 Be là:

A. 0,9110u B. 0,0811u C. 0,0691u D. 0,0561u C©u 36 : Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Tại thời ñiểm ban ñầu có 1,2 g 222

86 Rn , sau khoảng thời

gian t = 1,4T số nguyên tử 22286 Rn còn lại là bao nhiêu?

A. N = 1.874.1018 B. N = 1,234.1021 C. N = 2,615.1019 D. N = 2,465.1020 C©u 37 : Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

A. Pb12582 . B. Pb82

207 . C. Pb82125 . D. Pb207

82 .

C©u 38 : Chọn kết luận ñúng khi nói về hạt nhân Triti ( T31 ) A. Hạt nhân Triti có 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 2 prôtôn. C. Hạt nhân Triti có 1 nơtrôn và 3 prôtôn. D. Hạt nhân Triti có 3 nuclôn, trong ñó có 1 prôtôn.

C©u 39 : Photpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban ñầu có 70g thì sau 4 ngày lượng P3015 còn lại là bao nhiêu?

A. 57,324kg B. 57.423g C. 55,231g D. 57.5g C©u 40 : Chu kỳ bán rã của Ra226 là 1600năm. Nếu nhận ñược 10g rañi thì sau 6 tháng khối lượng còn lại là:

A. 9,978g B. 9,9978g C. 9,8819g D. 9,3425g C©u 41 : Ban ñầu có m0 = 1mg chất phóng xạ radon Rn222. Sau 15,2 ngày thì ñộ phóng xạ của nó giảm

93,75%, ñộ phóng xạ H của nó ở thời ñiểm ñó là bao nhiêu? A. 0,358. 1012 Bq B. 1,4368.1011 Bq C. 0,7553.1012 Bq D. 0,86.1011Bq

C©u 42 : Thời gian τ ñể số hạt nhân phóng xạ giảm ñi e = 2,7 lần gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Có thể chứng minh ñược rằng τ = 1/λ. Có bao nhiêu phần trăm nguyên tố phóng xạ bị phân rã sau thời gian t = τ?

A. 63% B. 37% C. 65% D. 35% C©u 43 : Số nguyên tử có trong 5g Rn222

86 là bao nhiêu?

A. N = 13,5.1022 B. N = 1,35.1022 C. N = 3,15.1022 D. N = 31,5.1022 C©u 44 : Chọn câu sai khi nói về tia anpha:

A. Mang ñiện tích dương +2e B. Có tính ñâm xuyên yếu C. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng D. Có khả năng ion hóa chất khí.

C©u 45 : Nguyên tử Liti có 3 electoron và 7 nuclon. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào

A. 34 Li B. 7

3 Li C. 43 Li D. 3

7 Li

C©u 46 : Urani ( 23892U ) có chu kì bán rã là 4,5.109năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri ( 234

90Th ). Khối

lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là bao nhiêu? A. 17,55g B. 22,54g C. 18,66g D. 19,77g

C©u 47 : Lực hạt nhân là: A. Lực liên giữa các nơtron. B. Lực liên giữa các prôtôn. C. Lực liên giữa các nuclon D. Lực tĩnh ñiện.

C©u 48 : Hạt nhân 2010Ne có khối lượng Nem 19,986950u= . Năng lượng liên kết riêng của nó có giá trị là?

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 25

A. 5,66625eV B. 8,0323MeV C. 6,626245MeV D. 7,66225eV C©u 49 : Khối lượng của hạt nhân Be9

4 là 9,0027u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086u, khối lượng của

prôtôn là mp = 1,0072u. ðộ hụt khối của hạt nhân Be94 là

A. 0,9110u. B. 0,0561u. C. 0,0811u. D. 0,0691u. C©u 50 : Hạt nhân nào có ñộ hụt khối càng lớn thì:

A. càng bền vững B. năng lượng liên kết nhỏ C. năng lượng liên kết lớn D. càng dễ phá

C©u 51 : Chọn câu ñúng ñối với hạt nhân nguyên tử A. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử B. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron C. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử D. Lực tĩnh ñiện liên kết các nucleon trong hạt nhân

C©u 52 : Chu kì bán rã 21084 Po là 138 ngày ñêm. Khi phóng xạ tia α, pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu

nguyên tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg 21084 Po ?

A. 200,215.10 B. 202,15.10 C. 200,215.10 D. 201,25.10 C©u 53 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các ñịnh luật nào?

A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn ñiện tích C. Bảo toàn khối lượng D. Bảo toàn ñộng lượng

C©u 54 : Lực hạt nhân là A. lực tĩnh ñiện. B. lực liên kết giữa các nơtrôn. C. lực liên kết giữa các prôtôn. D. lực liên kết giữa các nuclôn.

C©u 55 : Khác biệt quan trọng nhất của tia γ ñối với tia α và β là tia γ: A. làm mờ phim ảnh. B. khả năng xuyên thấu mạnh. C. là bức xạ ñiện từ. D. làm phát huỳnh quang .

C©u 56 : Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban ñầu là:

A. 0,177 B. 0,242 C. 0,758 D. 0,400 C©u 57 : Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử ?

A. Prôtôn mang ñiện tích nguyên tố dương. B. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau.

C. Nơtron trung hoà về ñiện. D. Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau.

C©u 58 : Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của

prôtôn là mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 104 Be là:

A. 6,4332MeV B. 0,64332 MeV C. 64,332 MeV D. 6,4332 MeV C©u 59 : Chọn câu sai:

A. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư C. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám

C©u 60 : ðồng vị phóng xạ 6629Cu có thời gian bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian t = 1,29 phút, ñộ phóng xạ

của ñồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu %? A. 81,2% B. 87,5% C. 82,5% D. 85%

C©u 61 : Pônôli là chất phóng xạ ( 21084 Po) phóng ra tia α biến thành 206

82 Pb, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau

bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ? A. 384 ngày B. 179 ngày C. 138 ngày D. 276 ngày

C©u 62 : Xác ñịnh chu kì bán rã của ñồng vị I13153 biết rằng số nguyên tử của ñồng vị ấy cứ một ngày ñêm giảm

ñi 8,3%. A. 8 ngày B. 4 ngày C. 3 ngày D. 10 ngày

C©u 63 : Ban ñầu có 5g radon 22286 Rn là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. ðộ phóng xạ của lượng

radon nói trên sau thời gian 9,5 ngày là: A. 1,22.105 Ci B. 1,37.105 Ci C. 1,84.105 Ci D. 1,5.155Ci

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 26

C©u 64 : Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl3717 cho biết khối lượng của nguyên tử clo mCl = 36,96590 u;1u

= 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV. A. 315,11 MeV B. 317,278 MeV C. 316,282 MeV D. 318,14 MeV

C©u 65 : ðồng vị Mg2412 có chu kì bán rã là 12 giây. Thời gian ñể khối chất mất ñi 87,5% số hạt nhân là

A. 36s. B. 24s. C. 3s. D. 48s. C©u 66 : Chất phóng xạ Pôlôni có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng

ban ñầu là 0,01g. ðộ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rã là bao nhiêu? A. 16,32.10 10 Bq B. 20,84.10 10 Bq C. 20,5.1011Bq D. 18,49.10 9 Bq

C©u 67 : Tìm phát biểu sai về ñịnh luật phóng xạ: A. Một Bq là một phân rã trong 1s. B. ðộ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ ñặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu, ño bằng số

phân rã trong 1s. C. 1Ci = 3,7.1010Bq xấp xỉ bằng ñộ phóng xạ của 1 mol Ra. D. ðồ thị H(t) giống như N(t) vì chúng giảm theo theo thời gian với cùng một quy luật.

C©u 68 : Chọn câu sai: A. Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ. B. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những bức xạ và biến ñổi thành hạt nhân khác. C. Khi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau. D. Tia β có hai loại β+ và β-

C©u 69 : Cho biết khối lượng một nguyên tử Rañi( Ra22688 ) là m(Ra) = 226,0254u; của hạt eleectron là me =

0,00055u. Bán kính hạt nhân ñược xác ñịnh bằng cồng thức r = r0. 3 A = 1,4.1015 3 A (m). Khối lượng riêng của hạt nhân Rañi là

A. 1,54.1017g/cm3. B. 1,45.1017g/cm3. C. 1,45.1015kg/m3. D. 1,45.1017kg/m3. C©u 70 : Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân nguyên tử từ các nuclon rời rạc.

Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol hêli. Biết hạt α có khối lượng hạt nhân là 4,0015u.

A. 25' 17,1.10E MeV∆ = B. 2510.704,1'=∆E

C. 25' 71,1.10E MeV∆ = D. 25' 7,11.10E MeV∆ = C©u 71 : ðồng vị Pôlôni Po210

84 là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Tính ñộ phóng xạ ban ñầu của

2mg A. 2,879.1016 Bq. B. 3,33.1011 Bq. C. 3,33.1014 Bq. D. 2,879.1019 Bq.

C©u 72 : Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Số nguyên tử bị phân rã sau một năm của 1g urani ban ñầu là:

A. 4,9.1011 B. 3,9.1011 C. 5,6.1011 D. 2,5.1011 C©u 73 : Tìm khối lượng của poloni Po210

84 có ñộ phóng xạ là 2Ci, biết chu kì bán rã của nó là 138 ngày.

A. 276 mg B. 0,383 mg C. 0,444 mg D. 0,115 mg C©u 74 : Khối lượng của hạt nhân Be10

4 là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là A. 6,61309 MeV B. 65,01311 MeV C. 6,4332 KeV D. 65,1309 eV

C©u 75 : Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân R = 1,23.10-15.A1/3m. Bán kính hạt nhân Pb206

82 lớn hơn bán

kính hạt nhân Al27

13 bao nhiêu lần ? A. 2,5 lần. B. 3 lần. C. 1,5 lần. D. 2 lần.

C©u 76 : ðồng vị Pôlôni 21084 Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. ðộ phóng xạ ban ñầu của 2mg

Po là: A. 2,879.1016 Bq B. 3,33.1014 Bq C. 3,33.1011 Bq D. 2,879.1019 Bq

C©u 77 : Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết ñộ phóng xạ β của nó bằng 3/5 ñộ phóng xạ của cùng khối lượng cùng loại gỗ vừa mới chặt . Chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm

A. ≈ 4127 năm B. ≈ 3500 năm C. ≈ 4000 năm D. ≈ 2500 năm C©u 78 : Khối lượng của hạt nhân ñược tính theo công thức nào sau ñây ?

A. m = mp + mn. B. m = A(mp + mn ). C. m = Z.mp + N.mn. D. m = mnt – Z.me. C©u 79 : Tỉ số bán kính của hạt nhân 1 và 2 là r1/r2 = 2. Tỉ số năng lượng liên kết của 2 hạt nhân ñó xấp xỉ

bằng bao nhiêu nếu xem năng lượng liên kết riêng của 2 hạt nhân bằng nhau?

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 27

A. ∆E1/∆E2 = 2 B. ∆E1/∆E2 = 0,125 C. ∆E1/∆E2 = 8 D. ∆E1/∆E2 = 0,5

C©u 80 : Thời gian bán rã của 9038Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã là bao nhiêu?

A. ≈ 50% B. ≈ 6,25% C. ≈ 25% D. ≈ 12,5%

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Phong xa - Tap 3

M· ®Ò : 280

01 { | ) ~ 28 { | } ) 55 { | ) ~ 02 { | ) ~ 29 { | ) ~ 56 { | ) ~ 03 ) | } ~ 30 { ) } ~ 57 { | } ) 04 ) | } ~ 31 ) | } ~ 58 { | ) ~ 05 ) | } ~ 32 { | } ) 59 { | ) ~ 06 { | } ) 33 { | ) ~ 60 ) | } ~ 07 { | } ) 34 { | } ) 61 { | } ) 08 ) | } ~ 35 { | ) ~ 62 ) | } ~ 09 { | } ) 36 { ) } ~ 63 { ) } ~ 10 ) | } ~ 37 { | } ) 64 { ) } ~ 11 ) | } ~ 38 { | } ) 65 ) | } ~ 12 ) | } ~ 39 { ) } ~ 66 { ) } ~ 13 { | } ) 40 { ) } ~ 67 { | ) ~ 14 ) | } ~ 41 ) | } ~ 68 { | ) ~ 15 { | } ) 42 ) | } ~ 69 { | } ) 16 ) | } ~ 43 { ) } ~ 70 { ) } ~ 17 ) | } ~ 44 { | ) ~ 71 { ) } ~ 18 ) | } ~ 45 { ) } ~ 72 { ) } ~ 19 { ) } ~ 46 ) | } ~ 73 { | ) ~ 20 { ) } ~ 47 { | ) ~ 74 { ) } ~ 21 { | } ) 48 { ) } ~ 75 { | } ) 22 { | } ) 49 { | } ) 76 { | ) ~ 23 ) | } ~ 50 { | ) ~ 77 ) | } ~ 24 { | ) ~ 51 { | ) ~ 78 { | } ) 25 { | } ) 52 { ) } ~ 79 { | ) ~ 26 { ) } ~ 53 { | ) ~ 80 { ) } ~ 27 { ) } ~ 54 { | } )

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 28

§Ò thi m«n 12 Phong xa - Tap 4

(M· ®Ò 281)

C©u 1 : Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270MeV, 447MeV, 1785MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự ñộ bền vững tăng lên

A. U < S < Cr. B. Cr < S < U. C. S < U < Cr. D. S < Cr < U. C©u 2 : Chọn câu Sai. Phản ứng dây chuyền:

A. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận ñược sau mối phân hạch bằng 1. B. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận ñược sau mỗi phân hạch lớn hơn 1. C. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra. D. luôn kiểm soát ñược.

C©u 3 : Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác ñịnh ñược rằng 87,5% số nguyên tử ñồng vị phóng xạ C146

ñã bị phân rã thành các nguyên tử N147 . Biết chu kì bán rã của C14

6 là T = 5570 năm. Tuổi của mẫu

gỗ này là A. 16100 năm. B. 16714 năm. C. 16100 ngày. D. 16714 ngày.

C©u 4 : Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng A. 10-15m. B. 10-13m. C. 10-19m. D. 10-27m.

C©u 5 : Số nuclôn trong hạt nhân Ra22286 là bao nhiêu ?

A. 222. B. 86. C. 136. D. 308. C©u 6 : Một lượng chất phóng xạ sau 42 năm thì còn lại 1/8 khối lượng ban ñầu của nó. Chu kì bán rã của

chất phóng xạ ñó là A. 21 năm. B. 14 năm. C. 5,25 năm. D. 126 năm.

C©u 7 : Thời gian bán rã của Sr9038 là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã

bằng A. 50%. B. 6,25%. C. 25%. D. 12,5%.

C©u 8 : Số nuclôn trong nguyên tử Ra22286 trung hòa về ñiện là bao nhiêu ?

A. 222. B. 308. C. 86. D. 136. C©u 9 : U238 phân rã thành Pb206 với chu kì bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối ñá ñược phát hiện có chứa

46,97mg U238 và 2,135mg Pb206. Giả sử khối ñá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố chì. Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử U238 và Pb206 là bao nhiêu ?

A. 20. B. 22. C. 19. D. 21. C©u 10 : Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì ñiều kiện cần và ñủ ñể phản ứng dây chuyền xảy ra là:

A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1. D. k > 1. C©u 11 : Gọi m0 là khối lượng chất phóng xạ ở thời ñiểm ban ñầu t = 0, m là khối lượng chất phóng xạ ở thời

ñiểm t, chọn biểu thức ñúng:

A. m0 = 2me tλ . B. m = m0e- tλ . C. m = m0e

tλ . D. m = 2

1m0e

- tλ .

C©u 12 : Tại thời ñiểm 0t = số hạt nhân của mẫu chất phóng xạ là 0N . Trong khoảng thời gian từ 1t ñến 2t

2 1( )t t> có bao nhiêu hạt nhân của mẫu chất ñó phóng xạ ?

A. 1 2 1( )

0 ( 1)t t tN e eλ λ− − − −

B. 2 1( )0

t tN e λ− + C. 2 1( )0

t tN e λ− − D. 2 2 1( )0 ( 1)t t tN e eλ λ− − −

C©u 13 : Hạt nhân Co6027 có cấu tạo gồm:

A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron C. 33 prôton và 27 nơtron D. 27 prôton và 33 nơtron

C©u 14 : Cho hạt nhân nguyên tử Liti Li73 có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u

= 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng A. 5,413MeV. B. 541,3MeV. C. 5,341MeV. D. 5,413KeV.

C©u 15 : Thời gian τ ñể số hạt nhân một mẫu ñồng vị phóng xạ giảm e lần gọi là tuổi sống trung bình của mẫu ñó( e là cơ số tự nhiên). Sự liên hệ giữa τ và λ thoả mãn hệ thức nào sau ñây:

A. τ=λ . B. τ = 1/λ . C. τ= λ /2. D. τ = 2λ .

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 29

C©u 16 : Sau 1 năm, lượng ban ñầu của một mẫu ñồng vị phóng xạ giảm ñi 3 lần. Sau 2 năm, khối lượng của mẫu ñồng vị phóng xạ giảm ñi bao nhiêu lần ?

A. 6 lần. B. 12 lần. C. 9 lần. D. 4,5 lần. C©u 17 : Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng

7,75 /MeV nuclon .Biết 1,0073pm u= ; 1,0087nm u= ; 21 931,5uc MeV= . Khối lượng của hạt nhân

ñó bằng bao nhiêu ? A. 15,995u B. 17,195u C. 16,425u D. 16,995u

C©u 18 : Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban ñầu là

A. 0,4. B. 0,242. C. 0,758. D. 0,082. C©u 19 : Pôlôni( Po210

84 ) là chất phóng xạ, phát ra hạt α và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán rã

là 138 ngày. Ban ñầu có 1kg chất phóng xạ trên. Hỏi sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã 968,75g? A. 276 ngày. B. 690 ngày. C. 414 ngày. D. 212 ngày.

C©u 20 : Cho biết mp = 1,007276u; mn = 1,008665u; m( Na2311 ) = 22,98977u; m( Na22

11 ) = 21,99444u; 1u =

931MeV/c2. Năng lượng cần thiết ñể bứt một nơtron ra khỏi hạt nhân của ñồng vị Na2311 bằng

A. 12,42MeV. B. 12,42KeV. C. 124,2MeV. D. 12,42eV. C©u 21 : Áp dụng phương pháp dùng ñồng vị phóng xạ C14

6 ñề ñịnh tuổi của các cổ vật. Kết quả ño cho thấy

ñộ phóng xạ của một tượng cổ bằng gỗ khối lượng m là 4Bq. Trong khi ñó ñộ phóng xạ của một mẫu gỗ khối lượng 2m của một cây vừa mới ñược chặt là 10Bq. Lấy T = 5570 năm. Tuổi của tượng cổ này là

A. 1974 năm. B. 1794 năm. C. 1974 ngày. D. 1794 ngày. C©u 22 : Trong hạt nhân nguyên tử:

A. số khối A chính là tổng số các nuclôn. B. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron. C. prôtôn không mang ñiện còn nơtron mang một ñiện tích nguyên tố dương. D. bán kính hạt nhân tỉ lệ với căn bậc hai của số khối A.

C©u 23 : ðộ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ 5524Cr cứ sau 5 phút ñược ñó một lần cho kết quả ba lần ño

liên tiếp là: 7,13mCi ; 2,65 mCi ; 0,985 mCi. Chu kỳ bán rã của Cr ñó bằng bao nhiêu ? A. 35 giây B. 1,12 phút C. 112 giây D. 3,5 phút

C©u 24 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban ñầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là

A. 1:6. B. 4:1. C. 1:4. D. 1:1. C©u 25 : So sánh khối lượng của H3

1 và He32 .

A. m( H31 ) > m( He3

2 ). B. m( H31 ) < m( He3

2 ).

C. m( H31 ) = m( He3

2 ). D. m( H31 ) = 2m( He3

2 ). C©u 26 : Hạt nhân Co60

27 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là:

A. 48,9MeV B. 70,4MeV C. 54,4MeV D. 70,5MeV C©u 27 : Côban( Co60

27 ) có chu kì phóng xạ là 16/3 năm và biến thành Ni60

28 ; khối lượng ban ñầu của côban là1kg. Khối lượng côban ñã phân rã sau 16 năm là

A. 125g. B. 1250g. C. 875g. D. 500g. C©u 28 : ðộ phóng xạ của 3mg Co60

27 là 3,41Ci. Chu kì bán rã T của Co6027 là

A. 32 năm. B. 5,24 năm. C. 8,4 năm. D. 15,6 năm. C©u 29 : Iốt phóng xạ I131

53 dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8ngày. Lúc ñầu có m0 = 200g chất này. Sau

thời gian t = 24 ngày còn lại bao nhiêu ? A. 30g. B. 20g. C. 25g. D. 50g.

C©u 30 : Biết khối lượng của các nguyên tử hyñrô, nhôm 2613( )Al và của nơtrôn lần lượt là 1,007825Hm u= ;

25,986982Alm u= ; 1,008665nm u= và 21 931,5 /u MeV c= . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

nhôm sẽ là: A. 205,5MeV B. 7,9MeV/nuclôn C. 211,8MeV D. 8,15MeV/nuclôn

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 30

C©u 31 : Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì: A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng. B. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh. C. một phản ứng xảy ra ở nhiệt ñộ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt ñộ cao. D. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một

hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C©u 32 : Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất :

A. Urani. B. Sắt. C. Ziriconi. D. Xesi. C©u 33 : Pôlôni Po210

84 là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày. ðộ phóng xạ ban ñầu là H0. Sau thời

gian bao lâu thì ñộ phóng xạ của nó giảm ñi 32 lần ? A. 32 ngày. B. 4,3 ngày. C. 690 ngày. D. 4416 ngày.

C©u 34 : ðồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là:

A. U23992 . B. U234

92 . C. U23892 . D. U235

92 . C©u 35 : Chất phóng xạ Co60

27 có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối lượng nguyên tử là 56,9u. Ban ñầu có

500g chất Co60. Sau bao nhiêu năm thì khối lượng chất phóng xạ này còn lại là 100g ? A. 10,5 năm. B. 15,24 năm. C. 12,38 năm. D. 8,75 năm.

C©u 36 : Hạt nhân nào sau ñây có 125 nơtron ?

A. Po20984 . B. U238

92 . C. Na2311 . D. Ra222

86 .

C©u 37 : Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgañrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là

A. 2,7.1012J. B. 3,5. 1010J. C. 3,5. 1012J. D. 2,7.1010J. C©u 38 : ðơn vị khối lượng nguyên tử là

A. khối lượng bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon.

B. khối lượng của một prôtôn.

C. khối lượng của một nguyên tử hiñrô. D. khối lượng của một nơtron. C©u 39 : Hạt nhân Co60

27 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của

nơtron là 1,0087u. ðộ hụt khối của hạt nhân Co6027 là:

A. 3,637u B. 3,154u C. 4,536u D. 4,544u C©u 40 : Một ñồng vị phóng xạ A lúc ñầu có N0 = 2,86.1016 hạt nhân. Trong giờ ñầu phát ra 2,29.1015 tia

phóng xạ. Chu kỳ bán rã của ñồng vị A là A. 8 giờ. B. 8 giờ 15 phút. C. 8 giờ 18 phút. D. 8 giờ 30 phút.

C©u 41 : Ban ñầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời ñiểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. ðến thời ñiểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban ñầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ ñó là

A. 400 s. B. 25 s. C. 50 s. D. 200 s. C©u 42 : 210

84 Po là chất phóng xạ α với chu kỳ bán rã bằng 138T = ngày. Hỏi sau 46 ngày, từ 21g Po lúc ñầu

có bao nhiêu hạt α ñược phát ra ? Cho 23 16,02.10AN mol−=

A. 2248.10≈ B. 2212, 4.10≈ C. 224,8.10≈ D. 221, 24.10≈ C©u 43 : Số hạt α và β ñược phát ra trong phân rã phóng xạ X200

90 ? Y16880 là

A. 6 và 8. B. 8 và 6. C. 6 và 6. D. 8 và 8. C©u 44 : Urani U238

92 sau nhiều lần phóng xạ α và −β biến thành Pb20682 . Biết chu kì bán rã của sự biến ñổi

tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban ñầu một loại ñá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của urani và chì là m(U)/m(Pb) = 37, thì tuổi của loại ñá ấy là

A. 2.109năm. B. 2.107năm. C. 2.108năm. D. 2.1010năm. C©u 45 : Radium C có chu kì phóng xạ là 20 phút. Một mẫu Radium C có khối lượng là 2g. Sau 1giờ 40 phút,

lượng chất ñã phân rã nhận giá trị nào sau ñây ? A. 1,250g. B. 0,0625g. C. 1,9375g. D. 1,9375kg.

C©u 46 : Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng: A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát. C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 31

D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. C©u 47 : Phát biểu nào sau ñây là Sai khi nói về phản ứng phân hạch?

A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron. B. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 ñến 160. C. Urani phân hạch toả ra năng lượng rất lớn. D. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển ñộng nhanh.

C©u 48 : Một mảnh gỗ cổ có ñộ phóng xạ của C146 là 3phân rã/phút. Một lượng gỗ tương ñương cho thấy tốc

ñộ ñếm xung là 14xung/phút. Biết rằng chu kì bán rã của C146 là T = 5570 năm. Tuổi của mảnh gỗ là

A. 12800 năm. B. 12400 năm. C. 14200 năm. D. 13500 năm. C©u 49 : Chu kì bán rã của Po210

84 là 140 ngày ñêm. Lúc ñầu có 42 mg Pôlôni. ðộ phóng xạ ban ñầu nhận giá

trị là A. 6,8.109Bq. B. 6,8.1012Bq. C. 6,9.1012Bq. D. 6,8.1014Bq.

C©u 50 : Một khúc xương chứa 200g C14(ñồng vị cácbon phóng xạ) có ñộ phóng xạ là 375 phân rã/phút. Tính tuổi của khúc xương. Biết rằng ñộ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g cácbon và chu kì bán rã của C14 là 5730 năm.

A. 17450 năm. B. 27190 năm. C. 17190 năm. D. 1190 năm. C©u 51 : Một mẫu chất phóng xạ rañôn(Rn222) có khối lượng ban ñầu là m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày, ñộ phóng

xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rañôn nhận giá trị nào sau ñây ? A. 25 ngày. B. 3,8 ngày. C. 1 ngày. D. 7,2 ngày.

C©u 52 : Cho hạt nhân nguyên tử ñơteri D có khối lượng 2,0136u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân ñơteri bằng

A. 2,234MeV. B. 22,34MeV. C. 2,432MeV. D. 2,234eV. C©u 53 : Có hai mẫu chất phóng xạ X và Y như nhau(cùng một vật liệu và cùng khối lượng) có cùng chu kì

bán rã là T. Tại thời ñiểm quan sát, hai mẫu lần lượt có ñộ phóng xạ là HX và HY. Nếu X có tuổi lớn hơn Y thì hiệu tuổi của chúng là

A. 2ln

)H/Hln(.T YX . B. 2ln

)H/Hln(.T XY . C. )H/Hln(.T

1YX . D. )H/Hln(.

T

1XY .

C©u 54 : Trong nguồn phóng xạ P32 có 108 nguyên tử với chu kì bán rã T = 14ngày. 4 tuần lễ trước ñó, số nguyên tử P32 trong nguồn ñó là

A. N0 = 1012. B. N0 = 2.108. C. N0 = 4.108. D. N0 = 16.108. C©u 55 : Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng:

A. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. C. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một neutron chậm.

C©u 56 : Hạt nhân Co6027 có cấu tạo gồm

A. 33 prôton và 27 nơtron. B. 27 prôton và 33 nơtron. C. 33 prôton và 27 nơtron. D. 27 prôton và 60 nơtron.

C©u 57 : Hạt nhân ñơteri D21 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng

của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D21 là

A. 0,67MeV. B. 2,23MeV. C. 2,02MeV D. 1,86MeV. C©u 58 : Trong vật lí hạt nhân, so với khối lượng của ñồng vị cacbon C12

6 thì một ñơn vị khối lượng nguyên

tử u nhỏ hơn

A. 12 lần. B. 12

1 lần. C. 6 lần. D.

6

1 lần.

C©u 59 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân H21 , 4

2 He , Fe5626 và U235

92 lần lượt là 2,22 MeV; 2,83 MeV; 492

MeV và 1786MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là

A. H21 . B. 4

2 He . C. Fe5626 . D. U235

92 .

C©u 60 : ðồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau. B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 32

D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau. C©u 61 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng. ðồng vị là các nguyên tử mà

A. hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. D. hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C©u 62 : Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Một nhà máy ñiện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:

A. 1121kg B. 1352,5kg C. 1421kg D. 961kg C©u 63 : Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14, 00670u và gồm hai ñồng vị chính là N14

7 có khối

lượng nguyên tử m1 = 14,00307u và N157 có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm

của hai ñồng vị ñó trong nitơ tự nhiên lần lượt là

A. 99,64% N147 và 0,36% N15

7 . B. 99,36% N147 và 0,64% N15

7 .

C. 99,30% N147 và 0,70% N15

7 . D. 0,36% N147 và 99,64% N15

7 .

C©u 64 : Hạt nhân Na2311 có

A. 11 prôtôn và 12 nơtron. B. 23 prôtôn và 11 nơtron. C. 11 prôtôn và 23 nơtron. D. 2 prôtôn và 11 nơtron.

C©u 65 : Tại thời ñiểm t1 ñộ phóng xạ của một mẫu chất là x, và ở thời ñiểm t2 là y. Nếu chu kì bán rã của mẫu là T thì số hạt nhân phân rã trong khoảng thời gian t2 – t1 là

A. x – y. B. (x-y)ln2/T. C. (x-y)T/ln2. D. xt1 – yt2. C©u 66 : Trong các ñồng vị của caacbon, hạt nhân của ñồng vị nào có số prôtôn bằng số nơtron ?

A. C12 . B. C11 . C. C13 . D. C14 . C©u 67 : ðộ phóng xạ −β của một tượng gỗ bằng 0,8 lần ñộ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa

mới chặt. Biết chu kì bán rã của C14 bằng 5600năm. Tuổi của tượng gỗ là A. 2500năm. B. 1803năm. C. 2000năm. D. 1200năm.

C©u 68 : Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X1, X4, X2 và X3 lần lượt là 7,63MeV; 7,67MeV; 12,42MeV và 5,41MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là

A. X3. B. X2. C. X1. D. X4. C©u 69 : Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa ñồng vị phóng xạ 24Na (chu kỳ

bán rã bằng 15 giờ) có ñộ phóng xạ bằng 1,5mCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 31cm máu người ñó thì thấy nó có ñộ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người ñó bằng bao nhiêu ?

A. 5,25 lít B. 3600cm C. 3525cm D. 6,0 lít C©u 70 : Khối lượng ban ñầu của ñồng vị phóng xạ natri Na23

11 là 0,23mg, chu kì bán rã của natri là T = 62s. ðộ phóng xạ ban ñầu bằng

A. 6,7.1014Bq. B. 6,7.1015Bq. C. 6,7.1016Bq. D. 6,7.1017Bq. C©u 71 : Sau 2 giờ, ñộ phóng xạ của một khối chất giảm 4 lần, chu kì của chất phóng xạ ñó nhận giá trị nào

sau ñây ? A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ.

C©u 72 : Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân: A. trong ñó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon. B. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. C. toả ra một nhiệt lượng lớn. D. cần một nhiệt ñộ cao mới thực hiện ñược.

C©u 73 : Tính số phân tử nitơ (N) có trong 1 gam khí nitơ. Biết khối lượng nguyên tử của nitơ là 13,999u. A. 43.1020. B. 215.1021. C. 215.1020. D. 43.1021.

C©u 74 : Phát biểu nào Sai khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn toả năng lượng. B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân và phân hạch ñều toả năng lượng. C. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng lớn. D. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ.

C©u 75 : Chọn câu sai. A. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) dã ñược làn giầu ñặt xen kẽ trong chất làm

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 33

chận nơtron. B. Phản ứng hạt nhân dây chuyền ñược thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân. C. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh ñể truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin. D. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh ñiều khiển ñẻ ñảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1.

C©u 76 : Gọi t∆ là khoảng thời gian ñể số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm ñi e lần( e là cơ số loga tự nhiên, lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 0,51 t∆ chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban ñầu ?

A. 50%. B. 30%. C. 60%. D. 40%. C©u 77 : Chất phóng xạ C14

6 có chu kì bán rã 5570 năm. Khối lượng C146 có ñộ phóng xạ 5,0Ci bằng

A. 10,9mg. B. 1,09g. C. 1,09mg. D. 10,9g. C©u 78 : Số nơtron trong hạt nhân U238

92 là bao nhiêu?

A. 146. B. 238. C. 330. D. 92. C©u 79 : Chất Rañon ( Rn222 ) phân rã thành Pôlôni ( Po218 ) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi khối lượng 20g

chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại A. 10g. B. 5g. C. 2,5g. D. 0,5g.

C©u 80 : ðại lượng nào ñặc trưng cho mức ñộ bền vững của một hạt nhân ? A. Năng lượng liên kết riêng. B. Năng lượng liên kết. C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 34

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Phong xa - Tap 4

M· ®Ò : 281

01 ) | } ~ 28 { ) } ~ 55 { | } ) 02 { | } ) 29 { | ) ~ 56 { ) } ~ 03 { ) } ~ 30 { | } ) 57 { ) } ~ 04 ) | } ~ 31 { | } ) 58 ) | } ~ 05 ) | } ~ 32 { ) } ~ 59 { ) } ~ 06 { ) } ~ 33 { | ) ~ 60 ) | } ~ 07 { ) } ~ 34 { | } ) 61 { ) } ~ 08 ) | } ~ 35 { | ) ~ 62 { | } ) 09 { | ) ~ 36 ) | } ~ 63 ) | } ~ 10 { | } ) 37 ) | } ~ 64 ) | } ~ 11 { ) } ~ 38 ) | } ~ 65 { | ) ~ 12 { | } ) 39 { | } ) 66 ) | } ~ 13 { | } ) 40 { | ) ~ 67 { ) } ~ 14 ) | } ~ 41 { | ) ~ 68 ) | } ~ 15 { ) } ~ 42 { | } ) 69 { | } ) 16 { | ) ~ 43 { ) } ~ 70 { | ) ~ 17 { | } ) 44 { | ) ~ 71 { | ) ~ 18 { | ) ~ 45 { | ) ~ 72 { | } ) 19 { ) } ~ 46 { | } ) 73 { | ) ~ 20 ) | } ~ 47 { | } ) 74 { | } ) 21 { ) } ~ 48 { ) } ~ 75 { | } ) 22 ) | } ~ 49 { | ) ~ 76 { | ) ~ 23 { | } ) 50 { | ) ~ 77 { ) } ~ 24 { | ) ~ 51 { ) } ~ 78 ) | } ~ 25 ) | } ~ 52 ) | } ~ 79 { ) } ~ 26 { | } ) 53 { ) } ~ 80 ) | } ~ 27 { | ) ~ 54 { | ) ~

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 35

§Ò thi m«n 12 Hat nhan - Tap 1 (M· ®Ò 282)

C©u 1 : Cho phản ứng hạt nhân sau: 2 3 4

1 1 2D T He n+ → + . Biết ñộ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 2 3 41 1 2D, T, He lần lượt là: ∆mD = 0,0024u; ∆mT = 0,0087u; ∆mHe = 0,0305u. Cho 1u = 931MeV/c2.

Năng lượng toả ra của phản ứng là: A. 18,06 MeV B. 180,6 MeV C. 1,806 MeV D. 18,06 eV

C©u 2 : Cho phản ứng hạt nhân 19 169 8F p O X+ → + , hạt nhân X là hạt nào sau ñây?

A. β- B. β+ C. n D. α C©u 3 : ðồng vị U234

92 sau một chuỗi phóng xạ α và −β biến ñổi thành Pb20682 . Số phóng xạ α và −β trong

chuỗi là: A. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ −β . B. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ −β .

C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ −β . D. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ −β . C©u 4 : Cho phương trình phản ứng: MeVTnLi 8,44

231

10

63 ++→+ α . Cho biết: mn = 1,0087u; mT = 3,016u; mα =

4,0015u; 1u = 931MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li có giá trị bằng: A. 6,0139u B. 6,0839u C. 6,1139u D. 6,411u

C©u 5 : Khi bắn phá B105 bằng hạt α thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là:

A. nCB +→+ 126

105 α B. nFB +→+ 19

9105 α C. nOB +→+ 16

8105 α D. nNB +→+ 13

7105 α

C©u 6 : Cho phương trình phân rã hạt nhân: ''

−→ +A AZ ZX Y β . Trị số của Z’ là

A. Z – 1 B. Z – 2 C. Z D. Z + 1 C©u 7 : Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 4

1 1 2T D He X+ → + . Lấy ñộ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân

He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 15,017 MeV. B. 17,498 MeV. C. 200,025 MeV. D. 21,076 MeV. C©u 8 : Cho phản ứng phân hạch Uran 235: MeVnKrBaUn 200389

3614456

23592 +++→+ . Biết 1u = 931MeV/c2.ðộ

hụt khối của phản ứng bằng: A. 0,2148u B. 0,2848u C. 0,3148u D. 0,2248u

C©u 9 : Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. B. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt ñộ cao.

C©u 10 : Một proton có ñộng năng là 4,8MeV bắn vào hạt nhân Na2311 tạo ra 2 hạt α và hạt X. Biết ñộng năng

của hạt α là 3,2MeV và vận tốc hạt α bằng 2 lần vận tốc hạt X. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là : A. 1,5MeV B. 2,4MeV C. 1,2MeV D. 3,6MeV

C©u 11 : Cho phản ứng hạt nhân 1 3 3 11 1 2 0p T He n+ → + . Cho mP = 1.007u, mn = 1,009u , mT = mHe = 3,016u và

1u.c2 = 931MeV. Người ta dùng hạt proton bắn vào T3 thu ñược hạt He3 và nơtron. Hãy tính ñộng năng của hạt nơtron biết hạt nơtron sinh ra bay lệch 60o so với phương của hạt proton và KP

= 4,5 MeV.

A. 3,261 MeV B. 2,007 MeV C. 1,26 MeV D. 4,326 MeV C©u 12 : Cho phản ứng hạt nhân sau: 2 2 4

1 1 2H H He n 3, 25MeV+ → + + . Biết ñộ hụt khối của H21 là ∆mD =

0,0024u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân He42 là:

A. 7,7188 MeV B. 7,7188 eV C. 77,188 MeV D. 771,88 MeV C©u 13 : Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A. Tổng ñộng năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn ñược bảo toàn. B. Tất cả các phản ứng hạt nhân ñều thu năng lượng. C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn ñược bảo toàn. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn ñược bảo toàn.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 36

C©u 14 : Trong phóng xạ −β hạt nhân XAZ biến ñổi thành hạt nhân YA

Z'' thì:

A. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1). B. Z' = (Z - 1); A' = A. C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1). D. Z' = (Z + 1); A' = A.

C©u 15 : Dùng một prôtôn có ñộng năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân Beri ñang ñứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có ñộng năng 4 MeV. Khi tính ñộng năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo ñơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 4,225 MeV. B. 2,125 MeV. C. 3,125 MeV. D. 1,145 MeV. C©u 16 : Cho phản ứng hạt nhân 2 6 4 4

1 3 2 2H Li He He+ → + . Biết khối lượng các hạt ñơteri, liti, heli trong phản

ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli ñược tạo thành theo phản ứng trên là

A. 113,1.10 J B. 104, 2.10 J C. 116, 2.10 J D. 102,1.10 J C©u 17 : Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri ñứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X

9 44 2p Be He X+ → + . Biết proton có ñộng năng K = 5,45MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận

tốc của proton và có ñộng năng KHe = 4MeV. Cho rằng ñộ lớn của khối lượng của một hạt nhân (ño bằng ñơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. ðộng năng của hạt X bằng

A. 6,225MeV B. 4,585MeV C. 3,575MeV D. 1,225MeV C©u 18 : Một hạt α bắn vào hạt nhân Al27

13 tạo ra nơtron và hạt X. Cho: mα = 4,0016u; mn = 1,00866u; mAl =

26,9744u; mX = 29,9701u; 1u = 931,5MeV/c2. Các hạt nơtron và X có ñộng năng là 4 MeV và 1,8 MeV. ðộng năng của hạt α là:

A. 5,8 MeV B. 8,5 MeV C. 7,8 MeV D. 8,7 MeV C©u 19 : Phát biểu nào sau ñây là sai về phản ứng hạt nhân :

A. Các hạt sinh ra kém bền vững hơn các hạt ban ñầu thì phản ứng có thể tự xảy ra B. ðộ hụt khối càng lớn thì năng lượng tỏa ra càng lớn C. Các hạt sinh ra bền vững hơn các hạt ban ñầu thì phản ứng tỏa năng lượng D. ðiện tích , số khối , năng lượng và ñộng lượng ñều ñược bảo toàn

C©u 20 : Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân sau ñây: 94 Be + α

→ x + n và p + 199 F → 16

8O + y

A. x: 146C ; y: 1

1H B. x: 126C ; y: 7

3Li

C. x: 126C ; y: 4

2 He D. x: 105B ; y: 7

3Li C©u 21 : Xét một phản ứng hạt nhân: H1

2 + H12 → He2

3 + n01 . Biết khối lượng của các hạt nhân mH =

2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là A. 1,8820 MeV. B. 3,1654 MeV. C. 2,7390 MeV. D. 7,4990 MeV.

C©u 22 : Một tàu phá băng nguyên tử có công suất lò phản ứng P = 18MW. Nhiên liệu là urani ñã làm giàu chứa 25% U235. Tìm khối lượng nhiên liệu cần ñể tàu hoạt ñộng liên tục trong 60 ngày. Cho biết một hạt nhân U235 phân hạch toả ra Q=3,2.10-11J

A. 5,16kg B. 4,55kg C. 4,95kg D. 3,84kg C©u 23 : Trong sự phân hạch của hạt nhân 235

92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

C©u 24 : Một Proton có ñộng năng 5,58MeV bắn vào hạt nhân Na23, sinh ra hạt α và hạt X. Cho mp = 1,0073u; mNa = 22,9854u; mα = 4,0015u; mX = 19,987u; 1u = 931MeV/c2. Biết hạt α bay ra với ñộng năng 6,6MeV. ðộng năng của hạt X là :

A. 1,89MeV B. 2,89MeV C. 2,98MeV D. 1.98MeV C©u 25 : Kết quả nào sau ñây là sai khi nói về ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng?

A. pA + pB = pC + pD. B. mAc2 + KA + mBc2 + KB = mCc2 + KC + mDc2 + KD.

C. mAc2 + mBc2 = mCc2 + mDc2. D. pA + pB = pC + pD = 0. C©u 26 : Xét phản ứng hạt nhân sau: 3 2

1 1T D nα+ → + . Biết ñộ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ;

He lần lượt là ∆mD = 0,0024u ; ∆mT = 0,0087u ; ∆mHe = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 37

trên là : A. 12,7 MeV. B. 10,5 MeV. C. 15,4 MeV. D. 18,1 MeV.

C©u 27 : Cho phản ứng hạt nhân: A → B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban ñầu ñứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng?

A. Cùng phương, ngược chiều, ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, cùng chiều, ñộ lớn tỉ lệ với khối lượng. C. Cùng phương, cùng chiều, ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, ñộ lớn tỉ lệ với khối lượng.

C©u 28 : Phản ứng nhiệt hạch là sự A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt ñộ rất cao. B. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong ñiều kiện nhiệt ñộ rất cao. C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.

C©u 29 : Từ hạt nhân 22688Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi ñó hạt nhân

tạo thành là: A. 224

84X B. 21884 X C. 214

83X D. 22482X

C©u 30 : Cho phản ứng hạt nhân: 3 21 1T D nα+ → + . Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; mα = 4,00260u; mn

= 1,00867u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 1 hạt α ñược hình thành là: A. 23,4MeV B. 11,04MeV C. 16,7MeV D. 17,6MeV

C©u 31 : Cho phản ứng hạt nhân AZ X + 9

4 Be → 126 C + 0n. Trong phản ứng này A

Z X là

A. prôtôn. B. pôzitron. C. hạt α. D. êlectron. C©u 32 : Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Cho biết mT = 3,016u; mD = 2,0136u; mα = 4,0015u; mn =

1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Khẳng ñịnh nào sau ñây liên quan ñến phản ứng hạt nhân trên là ñúng ? A. tỏa 18,06MeV B. tỏa 11,02 MeV C. thu 18,06MeV D. thu 11,02 MeV

C©u 33 : Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α tạo thành Th230. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α; U234, Th230 lần lượt là: 7,1 MeV; 7,63MeV; 7,7 MeV.

A. 13,98MeV B. 7,71MeV C. 7,17MeV D. 13,89MeV C©u 34 : Biết khối lượng của hạt nhân 235

92U là 234,99 u, của proton là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u.

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 23592U là

A. 7,63 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,95 MeV/nuclôn

C©u 35 : Hạt proton có ñộng năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân Li73 ñứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có

cùng ñộng năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. ðộng năng của mỗi hạt X là:

A. 19,41MeV B. 0,00935MeV C. 9,705MeV D. 5,00124MeV C©u 36 : Hạt proton có ñộng năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân Li7

3 ñứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có

cùng ñộng năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. ðộng năng của mỗi hạt X là:

A. 19,41MeV B. 9,705MeV C. 0,00935MeV D. 5,00124MeV C©u 37 : Bắn một prôtôn vào hạt nhân 7

3 Li ñứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với

cùng tốc ñộ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo ñơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc ñộ của prôtôn và tốc ñộ của hạt nhân X là

A. 1

2. B. 4. C. 2. D.

1

4.

C©u 38 : Cho phản ứng hạt nhân sau: MeVXHeBeH 1,242

94

11 ++→+ . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi

tổng hợp ñược 4 gam heli bằng A. 1,26.1024MeV B. 5,61.1024MeV C. 5,06.1024MeV D. 5,61.1023MeV

C©u 39 : Phản ứng hạt nhân là: A. Sự phân rã của hạt nhân nặng ñể biến ñổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn B. Sự biến ñổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt. C. Sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ thành 1 hạt nhân năng

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 38

D. Sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn ñến sự biến ñổi của chúng thành các hạt khác C©u 40 :

Bắn hạt α vào hạt nhân 14

N7

ñứng yên ta có phản ứng: α + → +14 17

N O p7 8. Biết các hạt sinh

ra cùng véctơ vận tốc. Cho mα = 4,0015u; mN = 13,9992u; mP = 1,0072u; m0 = 16,9947u; lu = 931 MeV/c2. ðộng năng các hạt sinh ra ñược tính theo ñộng năng Wα của hạt α bởi biểu thức nào sau ñây?

A. = =α α;p 0

17 1K K K K

81 60 B. = =α α;p 0

1 17K K K K

60 81

C. = =α α;p 0

1 17K K K K

81 81 D. = =α α;p 0

17 1K K K K

81 81

C©u 41 : Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng các hạt α: nPAl +→+ 3015

2713 α . Biết các khối

lượng: mAl = 26,974u; mP = 29,97u; mα = 4,0015u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2. Tính năng lượng tối thiểu của hạt α ñể phản ứng xảy ra. Bỏ qua ñộng năng của các hạt sinh ra.

A. 3MeV B. 5MeV C. 4MeV D. 2MeV C©u 42 : Khi bắn phá Al27

13 bằng hạt α . Phản ứng xảy ra theo phương trình: nPAl +→+ 3015

2713 α . Biết khối

lượng hạt nhân mAl = 26,97u, mP = 29,970u, mα = 4,0015u. Bỏ qua ñộng năng của các hạt sinh ra năng lượng của tối thiểu hạt α ñể phản ứng xảy ra:

A. 6,4MeV B. 7,5MeV C. 7,2MeV D. 6,7MeV C©u 43 : Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl37, cho biết: Khối lượng của nguyên tử 17Cl37 = 36,96590u;

khối lượng proton, mp = 1,00728 u; khối lượng electron, me = 0,00055u; khối lượng nơtron, mn = 1,00867u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.

A. 318,14MeV B. 315,11MeV C. 317,26MeV D. 316,82MeV C©u 44 : Hạt nhân α bắn vào hạt nhân 9

4 Be ñứng yên và gây ra phản ứng: 9 4 124 2 6Be He C n+ → + . Phản ứng

này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng (tính ra MeV)? Cho mBe = 9,0122u ; mα = 4,0015u ; mC = 12,0000u ; mn = 1,0087u ; u = 932MeV/c2.

A. Thu 2,33MeV. B. Toả 2,33MeV. C. Thu 4,66 MeV. D. Toả 4,66MeV. C©u 45 : Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4 1

1 1 2 0 17,6H H He n MeV+ → + + . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp ñược 1

g khí heli xấp xỉ bằng A. 4,24.108J. B. 5,03.1011J. C. 4,24.1011J. D. 4,24.105J.

C©u 46 : Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ ñang ñứng yên thì thu ñược một hạt proton và hạt nhân ôxi theo phản ứng: 4 14 17 1

2 7 8 1N O pα + → + . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: 4,0015mα = u;

13,9992Nm = u; 16,9947Om = u; mp = 1,0073 u. Nếu bỏ qua ñộng năng của các hạt sinh ra thì ñộng

năng tối thiểu của hạt α là A. 1,211 MeV. B. 1,503 MeV. C. 29,069 MeV. D. 3,007 Mev.

C©u 47 : Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này

A. tỏa năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 18,63 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. thu năng lượng 1,863 MeV.

C©u 48 : Một nơtron có ñộng năng 1,15MeV bắn vào hạt nhân Li63 tạo ra hạt α và hạt X, hai hạt này bay ra

với cùng vận tốc. Cho mα = 4,0016u; mn = 1,00866u; mLi = 6,00808u; mX = 3,016u; 1u = 931MeV/c2. ðộng năng của hạt X trong phản ứng trên là :

A. 0,42MeV B. 0,15MeV C. 0,56MeV D. 0,25MeV C©u 49 : Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 234

92 U phóng xạ tia α và tạo thành ñồng vị Thôri 23090Th . Cho

các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của 234U là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7 MeV. A. 17,24 MeV. B. 10,82 MeV. C. 11,51 MeV. D. 13,98 MeV.

C©u 50 : Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . B. phản ứng trong ñó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

C©u 51 : Cho phương trình phản ứng: H11

+ Be94 → He4

2 + Li63 . Bắn photon với EH = 5,45MeV vào Beri (Be)

ñứng yên. Heli sinh ra bay vuông góc với photon. ðộng năng của He: EHe = 4MeV. ðộng năng của

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 39

Li tạo thành là: A. 46,565eV B. 46,565MeV C. 3,575MeV D. 3,575eV

C©u 52 : Người ta dùng p bắn vào Be94 ñứng yên. Hai hạt sinh ralà He và XA

Z . Biết KP = 5,45MeV; KHe =

4MeV. Hạt nhân He sinh ra có vận tốc vuông góc với vận tốc của p. Tính KX? Biết tỉ số khối lượng bằng tỉ số số khối.

A. 5,573MeV B. 5,375MeV C. 3,575MeV D. 7,375MeV C©u 53 : Cho phản ứng hạt nhân: 23 1 4 20

11 1 2 10Na H He Ne+ → + . Lấy khối lượng các hạt nhân 2311 Na ; 20

10 Ne ; 42 He ;

11H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1u = 931,5MeV/c2. Trong phản ứng này,

năng lượng A. tỏa ra là 3,4524 MeV. B. tỏa ra là 2,4219 MeV. C. thu vào là 3,4524 MeV. D. thu vào là 2,4219 MeV.

C©u 54 : Trong phóng xạ +β hạt nhân XAZ biến ñổi thành hạt nhân YA

Z'' thì:

A. Z' = (Z + 1); A' = A. B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1). C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1). D. Z' = (Z - 1); A' = A.

C©u 55 : Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri ñứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X: 1 9 41 4 2p Be He X+ → + . Biết proton có ñộng năng Kp = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận

tốc của proton và có ñộng năng KHe = 4MeV. Cho rằng ñộ lớn của khối lượng của một hạt nhân (ño bằng ñơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. ðộng năng của hạt X bằng

A. 1,225MeV B. 3,575MeV C. 6,225MeV D. 4,725MeV C©u 56 : Phản ứng 6 3

3 1 4,8+ → + +Li n T MeVα , coi mT = 3u, mα = 4u. Nếu các hạt tham gia phản ứng ñứng

yên thì ñộng năng của hạt α là: A. 2,08MeV B. 2,74MeV C. 2,92MeV D. 2,06MeV

C©u 57 : Cho phản ứng hạt nhân: 6 1 3 43 0 1 2Li n T 4,9MeV+ → + α + . Giả sử ñộng năng của các hạt nơtron và Li

rất nhỏ, ñộng năng của hạt T và hạt α là: A. 2,8 MeV và 2,1 MeV B. 2,1 MeV và 2,8 MeV C. 2,1 MeV và 2,5 MeV D. 2,5 MeV và 2,1 MeV

C©u 58 : Cho phản ứng hạt nhân sau: 6 1 3 43 0 1 2Li n T+ → + α . Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng là 4,8MeV. Coi ñộng

năng các hạt ban ñầu không ñáng kể, ñộng năng của hạt α sinh ra là: A. 2,74J B. 4,36J C. 1,25J D. 3,49J

C©u 59 : Bắn phá hạt nhân N147 ñứng yên bằng một hạt α thu ñược hạt proton và một hạt nhân Oxy. Cho khối

lượng của các hạt nhân mN = 13,9992u; mα = 4,0015u; mp = 1,0073u; mO = 16,9947u; 1u = 931MeV/c2. Khẳng ñịnh nào sau ñây liên quan ñến phản ứng hạt nhân trên là ñúng?

A. Thu 1,21 MeV B. Tỏa 1,21MeV C. Thu 1,39.10-6 MeV D. Tỏa 1,39.10-6 MeV C©u 60 : ðồng vị phóng xạ ( )210

84 Po phóng xạ α và biến ñổi thành một hạt nhân chì .Tại thờiñiểm t tỉ lệ giữa số

hạt nhân chì và số hạt nhân Po trong mẫu là 5, tỉ số khối lượng chì và khối lượng Po là: A. 0,196 B. 5,097 C. 4,905 D. 0,204

C©u 61 : Cho phản ứng hạt nhân : 2311 Na + x → α + 20

10 Ne. Cho m( 2311 Na) = 22,983734u; m( 1

1 H) = 1,0073u;

m( 42 He) = 4,0015u; m( 20

10 Ne) = 19,9870u; u = 931MeV/c2. Phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng

lượng A. Toả năng lượng : W = 2,3774 (eV) B. Thu năng lượng : W = 2,3275 (eV) C. Thu năng lượng : W = 2,3774 (MeV) D. Tỏa năng lượng : W = 2,3275 (MeV)

C©u 62 : Dùng hạt prôtôn có ñộng năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 73 Li ) ñứng yên. Giả sử sau phản ứng

thu ñược hai hạt giống nhau có cùng ñộng năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. ðộng năng của mỗi hạt sinh ra là

A. 15,8 MeV. B. 19,0 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV. C©u 63 : Công suất của một lò phản ứng hạt nhân dùng U235 là P = 100.000kW. Hỏi trong 24 giờ lò phản

ứng này tiêu thụ bao nhiêu khối lượng urani nói trên? Cho biết trong phản ứng phân hạch U235, năng lượng tỏa ra là 200MeV

A. 100g B. 105,4g C. 113,6g D. 124,8g

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 40

C©u 64 : Cho phản ứng hạt nhân: MeVTnLi 8,442

31

10

63 ++→+ α . Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn 1g

Li là: A. 4,818.1023MeV B. 0,803.1023MeV C. 28,89.1023MeV D. 4,8.1023MeV

C©u 65 : Một proton có vận tốc v�

bắn vào nhân bia ñứng yên 73 Li . Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau mX

bay ra với vận tốc có ñộ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 600. Giá trị v’ là

A. .

' X

p

m vv

m= B.

3 .' p

X

m vv

m= C.

.' p

X

m vv

m= D.

3 .' X

p

m vv

m=

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Hat nhan - Tap 1

M· ®Ò : 282

01 ) | } ~ 28 { ) } ~ 55 { ) } ~ 02 { | } ) 29 { | ) ~ 56 { | } ) 03 { | } ) 30 { | } ) 57 ) | } ~ 04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 58 ) | } ~ 05 { | } ) 32 ) | } ~ 59 ) | } ~ 06 { | } ) 33 ) | } ~ 60 { | ) ~ 07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 61 { | } ) 08 ) | } ~ 35 { | ) ~ 62 { | ) ~ 09 { ) } ~ 36 { | } ) 63 { ) } ~ 10 { ) } ~ 37 { ) } ~ 64 ) | } ~ 11 { | ) ~ 38 ) | } ~ 65 { | ) ~ 12 ) | } ~ 39 { | } ) 13 { | ) ~ 40 { | ) ~ 14 { | } ) 41 ) | } ~ 15 { ) } ~ 42 { | } ) 16 ) | } ~ 43 { | ) ~ 17 { | ) ~ 44 { | } ) 18 { ) } ~ 45 { | ) ~ 19 ) | } ~ 46 ) | } ~ 20 { | ) ~ 47 { ) } ~ 21 { ) } ~ 48 { ) } ~ 22 { ) } ~ 49 { | } ) 23 { ) } ~ 50 { | ) ~ 24 { ) } ~ 51 { | ) ~ 25 { | } ) 52 { | ) ~ 26 { | } ) 53 { ) } ~ 27 ) | } ~ 54 { | } )

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 41

§Ò thi m«n 12 Hat nhan - Tap 2 (M· ®Ò 283)

C©u 1 : Cho phản ứng hạt nhân sau: Cl37

17 + X → n + Ar3718 . Biết: mCl = 36,9569u; mn = 1,0087u; mX =

1,0073u; mAr = 38,6525u. Hỏi phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?

A. Toả 1,58MeV. B. Toả 1,58J. C. Thu 1,58.103MeV.

D. Thu 1,58eV.

C©u 2 : Cho phản ứng hạt nhân 3 21 1H H n 17,6MeV+ →α+ + , biết số Avôgañrô NA = 6,02.1023 . Năng

lượng toả ra khi tổng hợp ñược 1g khí hêli là bao nhiêu? A. ∆E = 423,808.109J. B. ∆E = 423,808.103J. C. ∆E = 503,272.103J. D. ∆E = 503,272.109J.

C©u 3 : Một nơtơron có ñộng năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti ñứng yên gây ra phản ứng: 10 n +

63 Li → X+ 4

2 He . Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. ðộng năng của hạt nhân X và He lần lượt là? Cho mn = 1,00866u; mx = 3,01600u; mHe = 4,0016u; mLi = 6,00808u.

A. 0,12MeV & 0,18MeV B. 0,1MeV & 0,2MeV C. 0,18MeV & 0,12MeV D. 0,2MeV & 0,1MeV

C©u 4 : Bắn hạt α có ñộng năng αE = 4MeV vào hạt nhân Al2713 ñứng yên. Sau phản ứng tạo thành hạt nhân

phốtpho30. Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển ñộng theo phương vuông góc với phương hạt anpha. Cho biết khối lượng của các hạt nhân: αm = 4,0015u , mn = 1,0087u , mP

= 29,97005u , mAl = 26,97435u , 1u = 931MeV/c2. Tính ñộng năng của hạt nhân X và hạt nhân P. A. EP = 0,54 MeV ; EX = 0,76 MeV B. EP = 0,56 MeV ; EX = 0,74 MeV C. EX = 0,56 MeV ; EP = 0,74 MeV D. EX = 0,54 MeV ; EP = 0,76 MeV

C©u 5 : Một hạt nhân nguyên tử H chuyển ñộng với tốc ñộ 105m/s ñến va chạm với hạt nhân Liti 73 Li ñứng

yên. Sau va chạm xuất hiện hai hạt α bay với cùng tốc ñộ, quỹ ñạo của hai hạt α tạo với ñường kéo dài của quỹ ñạo hạt prôtôn một góc 800. Tốc ñộ và ñộng năng của hai hạt α là:(biết mp = 1,007u, mα = 4,002u, mLi = 7,018u).

A. 2,75.104m/s , 9,34.10-17J B. 715m/s , 139.10-17J C. 7,25.104m/s, 3,49.10-17J D. 725m/s , 349J

C©u 6 : Cho hạt prôtôn có ñộng năng KP = 1,46MeV bắn vào hạt nhân Li ñứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng ñộng năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. ðộng năng của một hạt nhân X sinh ra là

A. 93,4MeV. B. 134MeV. C. 9,34MeV. D. 934MeV. C©u 7 : Phản ứng hạt nhân sau: 2 3 1 4

1 2 1 2H T H He+ → + . Biết mH = 1,0073u; mD = 2,0136u; mT = 3,0149u;

mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 18,35MeV B. 17,6MeV C. 17,25MeV D. 15,5MeV

C©u 8 : Cho hạt prôtôn có ñộng năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li73 ñứng yên, sinh ra hai hạt có cùng

ñộ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. ðộng năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?

A. Kα = 8,70485MeV. B. Kα = 9,60485MeV. C. Kα = 0,90000MeV. D. Kα = 7,80485MeV.

C©u 9 : Hạt proton có ñộng năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân Be94 ñứng yên tạo thành hạt α và hạt nhân

X. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển ñộng của proton với ñộng năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. ðộng năng của hạt nhân X là

A. 14 MeV. B. 2 MeV. C. 6 MeV. D. 10 MeV. C©u 10 : Trong phản ứng: 7 1 4 4

3 1 2 2Li H He He+ → + Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, 1u =

931,5MeV/c2. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19kJ/kg.k-1. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng toả ra có thể ñun sôi một khối lượng nước ở 00C là:

A. 4,25.105kg B. 5,7.105kg C. 7,25. 105kg D. 9,1.105kg C©u 11 : Hạt nhân Po210

84 ñứng yên, phân rã α biến thành hạt nhân X: Po21084 He4

2→ + XAZ . Biết khối lượng

của các nguyên tử tương ứng là Pom = 209,982876u, Hem = 4,002603u, mX = 205,974468u. Biết 1u =

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 42

931,5MeV/c2. Vận tốc của hạt α bay ra xấp xỉ bằng A. 1,2.106m/s. B. 12.106m/s. C. 1,6.106m/s. D. 16.106m/s.

C©u 12 : người ta dùng hạt prôtôn có ñộng năng Wp= 2,69 MeV bắn vào hạt nhân Liti ñứng yên thu ñược 2 hạt α có cùng ñộng năng . cho mp = 1,,0073u; mLi = 7,0144u; m α =4,0015u ; 1u = 931 MeV/c2 . tính ñộng năng và vận tốc của mổi hạt α tạo thành?

A. 9,755 MeV ; 3,2.107m/s B. 10,55 MeV ; 2,2.107 m/s C. 10,55 MeV ; 3,2.107 m/s D. 9,755.107 ; 2,2.107 m/s.

C©u 13 : Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ñơteri là 1,1MeV/nuclon và của hêli là 7MeV/nuclon. Khi hai hạt ñơteri tổng hợp thành một nhân hêli( He4

2 ) năng lượng toả ra là A. 19,2MeV. B. 30,2MeV. C. 23,6MeV. D. 25,8MeV.

C©u 14 : Cho phản ứng hạt nhân 31T X n+ →α + , hạt nhân X là hạt nhân nào sau ñây?

A. D21 B. H1

1 C. T31 D. He4

2 C©u 15 : Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là

200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là: A. 8,21.1013J B. 4,11.1013J C. 6,23.1021J D. 5,25.1013J

C©u 16 : Cho hạt prôtôn có ñộng năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li73 ñứng yên, sinh ra hai hạt có cùng

ñộ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. ðộ lớn vận tốc góc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu?

A. 83045’ B. 178030’. C. 88015’ D. 167030’ C©u 17 : Hạt nhân 234

92U phóng xạ phát ra hạt α, phương trình phóng xạ là:

A. 234 23292 90U Uα→ + B. 234 2 230

92 4 88U He Th→ +

C. 234 4 23092 2 90U He Th→ + D. 234 230

92 90U Uα→ +

C©u 18 : Cho phản ứng hạt nhân 1 3 3 11 1 2 0p T He n+ → + Cho mP = 1.007u, mn = 1,009u, mT = mHe = 3,016u và

1u.c2 = 931MeV. Người ta dùng hạt proton bắn vào T3 thu ñược hạt He3 và nơtron. Hãy tính ñộng năng của hạt nơtron biết: hạt nơtron sinh ra bay lệch 60o so với phương của hạt proton và KP

= 4,5MeV

A. 4,326 MeV B. 3,261 MeV C. 1,26 MeV D. 2,007 MeV C©u 19 : Hạt α bắn vào hạt nhân Al ñứng yên gây ra phản ứng : α + 27

13 Al → 3015 P + n. phản ứng này thu

năng lượng Q= 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính ñộng năng của hạt α . ( coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng).

A. 13 MeV B. 3,1 MeV C. 1,3 MeV D. 31 MeV C©u 20 : Người ta dùng hạt proton có ñộng năng KP = 5,45MeV bắn vào hạt nhân Be9

4 ñứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α . Sau phản ứng hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương của hạt p với ñộng năng αK = 4MeV. Coi khối lượng của một hạt nhân xấp xỉ số khối A của nó ở ñơn vị u.

ðộng năng của hạt nhân X là A. KX = 3,575J. B. KX = 3,575eV. C. KX = 35,75MeV. D. KX = 3,575MeV.

C©u 21 : Hạt α có ñộng năng 3,51MeV bay ñến ñập vào hạt nhân nhôm ñứng yên gây ra phản ứng: XPAl +→+ 30

152713α . Hai hạt sinh ra có cùng ñộng năng. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng

4,176.10-13J. Vận tốc của hạt nhân phôtpho(vP) và nhạt nhân X(vX) là A. vP = 7,1.105 m/s; vx = 3,9.105 m/s B. vP = 1,7.106 m/s; vx = 9,3.106 m/s C. vP = 1,7.106 m/s; vx = 9,3.105 m/s D. vP = 7,1.106 m/s; vx = 3,9.106 m/s

C©u 22 : Một hạt nhân AZ X ban ñầu ñứng yên phóng ra hạt α có ñộ lớn vận tốc vα và hạt nhân con

'

'

A

ZY . Tỉ số

ñộ lớn vận tốc giữa hạt α và hạt nhân Y là

A. 1

4

A− B. 1

4

A− C.

2

4A− D.

4

4A+

C©u 23 : Năng lượng tối thiểu cần thiết ñể chia hạt nhân C126 thành 3 hạt α là bao nhiêu? (biết mC = 11,9967u,

mα = 4,0015u). A. ∆E = 7,2618MeV. B. ∆E = 1,16189.10-19J. C. ∆E = 7,2618J. D. ∆E = 1,16189.10-13MeV.

C©u 24 : Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng:

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 43

A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. B. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron. D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát.

C©u 25 : Phản ứng hạt nhân sau: 6 1 3 43 1 2 2Li H He He+ → + . Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,0073u; mHe3 = 3,0096u,

mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 12,25MeV B. 9,04MeV C. 15,25MeV D. 21,2MeV

C©u 26 : Hạt prôtôn có ñộng năng KP = 2MeV bắn phá vào hạt nhân Li73 ñứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có

cùng ñộng năng, theo phản ứng hạt nhân sau: p + Li73 → X + X. Cho biết mP = 1,0073u; mLi =

7,0144u; mX = 4,0015u. 1u = 931MeV/c2. Theo phản ứng trên: ñể tạo thành 1,5g chất X thì phản ứng toả ra bao nhiêu năng lượng?

A. 17,41MeV. B. 39,30.1023MeV. C. 104,8.1023MeV. D. 19,65.1023MeV.

C©u 27 : Cho hạt prôtôn có ñộng năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li73 ñứng yên, sinh ra hai hạt có cùng

ñộ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. ðộ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?

A. vα = 15207118,6m/s. B. vα = 21506212,4m/s. C. vα = 2,18734615m/s. D. vα = 30414377,3m/s.

C©u 28 : Phản ứng hạt nhân sau: 6 1 3 43 1 2 2Li H He He+ → + . Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,0073u; mHe3 = 3,0096u,

mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 15,25MeV B. 12,25MeV C. 9,04MeV D. 21,2MeV

C©u 29 : Hạt proton có ñộng năng Ep = 2MeV, bắn vào hạt nhân Li73 ñứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có

cùng ñộng năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u. ðộng năng của mỗi hạt X là: A. 0,00935MeV B. 9,709MeV C. 5,00124MeV D. 19,41MeV

C©u 30 : Xét phản ứng hạt nhân: X → Y + α . Hạt nhân mẹ ñứng yên. Gọi KY, mY và αK , αm lần lượt là

ñộng năng, khối lượng của hạt nhân con Y và α . Tỉ số αK

KY bằng

A. αm

mY . B. Ym

m4 α . C. Ym

m2 α . D. Ym

mα .

C©u 31 : Phản ứng hạt nhân sau: HeHTH 42

11

32

21 +→+ . Biết mH = 1,0073u; mD = 2,0136u; mT = 3,0149u; mHe4 =

4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 18,35MeV B. 17,6MeV C. 17,25MeV D. 15,5MeV

C©u 32 : Cho phản ứng hạt nhân 27 3013 15Al P nα + → + , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl =

26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

A. Thu vào 2,67197MeV. B. Toả ra 4,275152MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J.

C©u 33 : Cho hạt prôtôn có ñộng năng KP = 1,46MeV bắn vào hạt nhân Li ñứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng ñộng năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. Góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là

A. 48018’. B. 60053’. C. 70042’. D. 168036’. C©u 34 : Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 2 2 A 1

1 1 Z 0D D X n+ → + . Biết ñộ hụt khối của hạt nhân D là Dm∆ =

0,0024u và của hạt nhân X là Xm∆ = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng ? Cho 1u = 931MeV/c2

A. toả năng lượng là 4,24MeV. B. thu năng lượng là 4,24MeV. C. toả năng lượng là 3,26MeV. D. thu năng lượng là 3,26MeV.

C©u 35 : Phản ứng hạt nhân sau: HeHeHLi 42

42

21

63 +→+ . Biết mLi = 6,0135u ; mD = 2,0136u; mHe4 = 4,0015u,

1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 17,26MeV B. 15,25MeV C. 22,45MeV D. 12,25MeV

C©u 36 : Dùng proton có ñộng năng KP = 1,6MeV bắn phá hạt nhân Li73 ñang ñứng yên thu ñược 2 hạt nhân

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 44

X giống nhau. Cho m( Li73 ) = 7,0144u; m(X) = 4,0015u; m(p) = 1,0073u. ðộng năng của mỗi hạt X

là A. 3746,4MeV. B. 19MeV. C. 9,5MeV. D. 1873,2MeV.

C©u 37 : Cho proton có ñộng năng pK = 1,8MeV bắn phá hạt nhân Li7

3 ñứng yên sinh ra hai hạt X có cùng

tốc ñộ, không phát tia γ . Khối lượng các hạt là: mp = 1,0073u; mX = 4,0015u; mLi = 7,0144u. ðộng năng của hạt X là

A. 12MeV. B. 15MeV. C. 19,3MeV. D. 9,6MeV. C©u 38 : Phản ứng hạt nhân sau: 7 1 4 4

3 1 2 2Li H He He+ → + . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u,

1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 17,42MeV B. 12,6MeV C. 17,25MeV D. 7,26MeV

C©u 39 : Biết mC = 11,9967u; αm = 4,0015u. Năng lượng cần thiết ñể tách hạt nhân C126 thành 3 hạt α là

A. 7,2618J. B. 1,16189.10-13MeV. C. 1,16189.10-19J. D. 7,2618MeV. C©u 40 : Cho phản ứng hạt nhân sau: Be9

4 + p → X + Li63 . Biết: m(Be) = 9,01219u; m(p) = 1,00783u; m(X)

= 4,00620u; m(Li) = 6,01515u; 1u = 931MeV/c2. Cho hạt p có ñộng năng KP = 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be ñứng yên, hạt nhân Li bay ra với ñộng năng 3,55MeV. ðộng năng của hạt X bay ra có giá trị là

A. KX = 66MeV. B. KX = 0,66eV. C. KX = 660eV. D. KX = 0,66MeV. C©u 41 : Cho phản ứng hạt nhân sau: α + N14

7 → p + O178 . Hạt α chuyển ñộng với ñộng năng αK =

9,7MeV ñến bắn vào hạt N ñứng yên, sau phản ứng hạt p có ñộng năng KP = 7,0MeV. Cho biết: mN = 14,003074u; mP = 1,007825u; mO = 16,999133u; αm = 4,002603u. Xác ñịnh góc giữa các phương

chuyển ñộng của hạt α và hạt p? A. 250. B. 600. C. 410. D. 520.

C©u 42 : Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân loại nào ? A. Có thể toả hoặc thu. B. Thu năng lượng. C. Không toả, không thu. D. Toả năng lượng.

C©u 43 : Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia α và biến ñổi thành Pb206

82 . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là:

A. 2,5.1010J B. 2,2.1010J C. 2,7.1010J D. 2,8.1010J C©u 44 : Phương trình phóng xạ: 14 4

6 2 2 AZC He Xβ −+ → + . Trong ñó Z, A là:

A. Z = 9, A = 18 B. Z = 9, A = 20 C. Z = 10, A = 18 D. Z = 10, A = 20 C©u 45 : Dùng p có ñộng năng K1 bắn vào hạt nhân Be9

4 ñứng yên gây ra phản ứng: p + Be94 → α + Li6

3 .

Phản ứng này thu năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt nhân Li63 và hạt α bay ra với các ñộng năng lần

lượt bằng K2 = 4MeV và K3 = 3,575MeV(lấy gần ñúng khối lượng các hạt nhân, tính theo ñơn vị u, bằng số khối). 1u = 931,5MeV/c2. Góc giữa hướng chuyển ñộng của hạt α và p bằng

A. 750. B. 450. C. 900. D. 1200. C©u 46 : Cho hạt prôtôn có ñộng năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li7

3 ñứng yên, sinh ra hai hạt có cùng

ñộ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?

A. Thu vào 2,7855.10-19J. B. Toả ra 17,4097MeV. C. Toả ra 2,7855.10-19J. D. Thu vào 17,4097MeV.

C©u 47 : Hạt nhân triti (T) và ñơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt nơtrôn. Cho biết ñộ hụt khối của hạt nhân triti là ∆mT = 0,0087u, của hạt nhân ñơteri là ∆mD = 0,0024u, của hạt nhân X là ∆mα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?

A. ∆E = 18,0614J. B. ∆E = 18,0614MeV. C. ∆E = 38,7296J. D.

∆E = 38,7296MeV.

C©u 48 : Cho phản ứng hạt nhân 37 3717 18Cl p Ar n+ → + , khối lượng của các hạt nhân là m (Ar) = 36,956889u,

m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

A. Thu vào 1,60132MeV. B. Toả ra 2,562112.10-19J. C. Toả ra 1,60132MeV. D. Thu vào 2,562112.10-19J.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 45

C©u 49 : Cho phản ứng hạt nhân sau: p + Li73 → X + α + 17,3MeV. Năng lượng toả ra khi tổng hợp ñược 1

gam khí Hêli là.

A. 13,02.1026MeV. B. 13,02.1020MeV.

C. 13,02.1023MeV.

D. 13,02.1019MeV.

C©u 50 : Phản ứng hạt nhân sau: 6 2 4 43 1 2 2Li H He He+ → + . Biết mLi = 6,0135u ; mD = 2,0136u; mHe4 = 4,0015u,

1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 22,45MeV B. 12,25MeV C. 17,26MeV D. 15,25MeV

C©u 51 : Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 9 4 71 4 2 3H Be He Li 2,1(MeV)+ → + + . Năng lượng toả ra từ phản ứng trên

khi tổng hợp ñược 89,5cm3 khí heli ở ñiều kiện tiêu chuẩn là

A. 187,95 meV. B. 5,061.1024 MeV. C. 1,88.105 MeV. D. 5,061.1021 MeV.

C©u 52 : Cho phản ứng hạt nhân 25 2212 11Mg X Na+ → +α , hạt nhân X là hạt nhân nào sau ñây?

A. p B. T31 C. α D. D2

1 C©u 53 : Trong quá trình biến ñổi hạt nhân, hạt nhân U238

92 chuyển thành hạt nhân U23492 ñã phóng ra

A. một hạt α và 2 pôzitrôn. B. một hạt α và hai hạt prôtôn. C. một hạt α và 2 nơtrôn. D. một hạt α và 2 hạt êlectrôn.

C©u 54 : Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: XPaThU AZ

23892 →→→

−− ββα . Trong ñó Z, A là:

A. Z = 90; A = 234. B. Z = 90; A = 236. C. Z = 90; A = 238. D. Z = 92; A = 234.

C©u 55 : Pôlôni phóng xạ biến thành chì. Tính năng lượng tỏa ra của phản ứng, biết khối lượng các hạt nhân : m

Po = 209,9373u; m

He = 4,0015u; m

Pb = 205,9294u.

A. 86,7.10-14J. B. 95,386.10-14J. C. 5,93.10-14J. D. 106,5.10-14J. C©u 56 : Hạt nhân mẹ Ra ñứng yên biến ñổi thành một hạt α và một hạt nhân con Rn. Tính ñộng năng của

hạt α và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m(α) = 4,0015u. Chọn ñáp án ñúng?

A. αK = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV. B. αK = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV.

C. αK = 503MeV; KRn = 90MeV. D. αK = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV.

C©u 57 : Cho phản ứng hạt nhân 37 3717 18Cl X Ar n+ → + , hạt nhân X là hạt nhân nào sau ñây?

A. H11 B. D2

1 C. T31 D. He4

2 C©u 58 : Hạt nhân Po210

84 ñứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. ðộng năng của hạt α bay ra chiếm bao

nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ? A. 1,9%. B. 81,6%. C. 19,4%. D. 98,1%.

C©u 59 : Cho proton có ñộng năng Wñ = 1,46 MeV bắn vào hạt nhân Li73 ñứng yên sinh ra hai hạt α có cùng

ñộng năng. Biết khối lượng của các hạt nhân mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mα = 4,0015u và 1u = 931 MeV/c2. Góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt nhân α sau phản ứng là

A. ϕ ≈ 78031’ B. ϕ ≈ 168031’ C. ϕ ≈ 102029’ D. ϕ ≈ 11029’ C©u 60 : Bắn hạt α có ñộng năng αE = 4MeV vào hạt nhân Al27

13 ñứng yên. Sau phản ứng tạo thành hạt nhân

phốtpho30. Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển ñộng theo phương vuông góc với phương hạt anpha. Cho biết khối lượng của các hạt nhân: αm = 4,0015u , mn = 1,0087u , mP

= 29,97005u , mAl = 26,97435u , 1u = 931MeV/c2. Tính góc hợp bởi phương chuyển ñộng của hạt nhân X và hạt nhân P.

A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900 C©u 61 : Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là

200MeV. Một nhà máy ñiện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:

A. 961kg B. 1352,5kg C. 1121kg D. 1421kg C©u 62 : Bắn hạt α có ñộng năng αE = 4MeV vào hạt nhân Al27

13 ñứng yên. Sau phản ứng tạo thành hạt nhân

phốtpho30. Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển ñộng theo phương vuông góc với phương hạt anpha. Cho biết khối lượng của các hạt nhân: αm = 4,0015u , mn = 1,0087u , mP

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 46

= 29,97005u , mAl = 26,97435u , 1u = 931MeV/c2. Tính góc hợp bởi phương chuyển ñộng của hạt nhân P và hạt nhân α ban ñầu.

A. 1200 B. 600 C. 300 D. 900 C©u 63 : Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là

200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là: A. 8,21.1013J B. 6,23.1021J C. 5,25.1013J D. 4,11.1013J

C©u 64 : hấp thụ nơtron nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn ñến kết quả tạo thành các hạt

nhân bền theo phương trình sau: υ+β+++→+ − yyxnZrNdnU 9040

14360

23592 . Trong ñó x và y tương ứng

là số hạt nơtron, electron và phản nơtrinô phát ra. X và y bằng: A. 4; 5. B. 5; 6. C. 6; 4. D. 3; 8.

C©u 65 : Trong phóng xạ +β hạt prôton biến ñổi theo phương trình nào dưới ñây?

A. p n e+→ + +ν B. p n e+→ + C. n p e−→ + + ν D. n p e−→ +

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Hat nhan - Tap 2

M· ®Ò : 283

01 { | ) ~ 28 { | ) ~ 55 { ) } ~ 02 ) | } ~ 29 { ) } ~ 56 { | } ) 03 { ) } ~ 30 { | } ) 57 ) | } ~ 04 { ) } ~ 31 ) | } ~ 58 { | } ) 05 { | ) ~ 32 ) | } ~ 59 { ) } ~ 06 { | ) ~ 33 { | } ) 60 { | ) ~ 07 ) | } ~ 34 { | ) ~ 61 ) | } ~ 08 { ) } ~ 35 { | ) ~ 62 { | ) ~ 09 { | ) ~ 36 { | ) ~ 63 ) | } ~ 10 { ) } ~ 37 { | } ) 64 { | } ) 11 { | } ) 38 ) | } ~ 65 ) | } ~ 12 { ) } ~ 39 { | } ) 13 { | ) ~ 40 { | } ) 14 ) | } ~ 41 { | } ) 15 ) | } ~ 42 { | } ) 16 { ) } ~ 43 ) | } ~ 17 { | ) ~ 44 { | ) ~ 18 { | ) ~ 45 { | ) ~ 19 { ) } ~ 46 { ) } ~ 20 { | } ) 47 { ) } ~ 21 { ) } ~ 48 ) | } ~ 22 { ) } ~ 49 { | ) ~ 23 ) | } ~ 50 ) | } ~ 24 ) | } ~ 51 { | } ) 25 { ) } ~ 52 ) | } ~ 26 { | } ) 53 { | } ) 27 { ) } ~ 54 { | } )

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 47

§Ò thi m«n 12 Hat nhan - Tap 3 (M· ®Ò 284)

C©u 1 : Hạt nhân 226

88 Ra ñứng yên phóng xạ α và biến ñổi thành hạt nhân X, biết ñộng năng của hạt α là Kα =

4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng

A. 2,596 MeV. B. 9,667MeV. C. 4,886 MeV. D. 1,231 MeV C©u 2 : Hạt nơtron có ñộng năng Kn = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Li( Li6

3 ) ñứng yên gây ra phản ứng hạt

nhân là n + Li63 → X + α . Cho biết αm = 4,00160u; mn = 1,00866u; mX = 3,01600u; mLi =

6,00808u. Sau phản ứng hai hạt bay ra vuông góc với nhau. ðộng năng của hai hạt nhân sau phản ứng là

A. KX = 0,09MeV; αK = 0,21MeV. B. KX = 0,09J; αK = 0,21J.

C. KX = 0,21MeV; αK = 0,09MeV. D. KX = 0,09eV; αK = 0,21eV.

C©u 3 : Sau khi ñược gia tốc bởi máy xyclôtrôn, hạt nhân của ñơteri bắn vào hạt nhân của ñồng vị Li73 tạo

nên phản ứng hạt nhân thu ñược nơtron và một hạt nhân X. Cho m(p) = 1,00728u; m(Li) = 7,01823u; m(X) = 8,00785u; m(n) = 1,00867u; m(D) = 2,01355u; uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra từ một phản ứng trên bằng:

A. 24,14 MeV. B. 12,41 MeV. C. 41,21 MeV. D. 14,21 MeV. C©u 4 : 226

88 Ra là chất phóng xạ α, với chu kì bán rã T = 1570 năm (1 năm = 365 ngày). Phóng xạ trên tỏa ra

nhiệt lượng 5,96MeV. Giả sử ban ñầu hạt nhân radi ñứng yên. Tính ñộng năng của hạt α và hạt nhân con sau phản ứng. Cho khối lượng hạt α và hạt nhân con tính theo ñơn vị u bằng số khối của chúng.

A. xK 1,055MeV;K 4,905MeVα = = B. x

K 0,1055MeV;K 5,855MeVα = =

C. xK 4,905MeV;K 1,055MeVα = = D. x

K 5,855MeV;K 0,1055MeVα = =

C©u 5 : Người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách: A. Làm chậm nơtron bằng than chì. B. Hấp thụ nơtron chậm bằng các thanh Cadimir. C. Làm nguội lò phản ứng bằng nước. D. Làm chậm nơ tron bằng nước nặng.

C©u 6 : Hạt nhân A có khối lượng mA ñang ñứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα có vận tốc vB và vα.. Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng khi nói về hướng và trị số của vận tốc của 2 hạt sau phản ứng:

A. Cùng phương, cùng chiều, ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng B. Cùng phương, ngược chiều, ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng C. Cùng phương, cùng chiều, ñộ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng D. Cùng phương, ngược chiều, ñộ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng

C©u 7 : Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân: A. Phản ứng hạt nhân là quá trình biến ñổi tương tác dẫn ñén sự biến ñổi hạt nhân các nguyên tử. B. Các phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong các lò phản ứng, các máy gia tốc, không xảy ra trong tự

nhiên C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân mà hạt nhân mẹ A biến ñổi thành hạt nhân con

B và hạt α hoặc β. D. Trong phương trình phản ứng hạt nhân: A + B → C + D. A, B, C, D có thể là các hạt nhân hay các

hạt cơ bản như p, n, e-… C©u 8 : Trong phản ứng hạt nhân không có ñịnh luật bảo toàn nào sau ?

A. ñịnh luật bào toàn số hạt prôtôn. B. ñịnh luật bảo toàn số hạt nuclôn. C. ñịnh luật bảo toàn ñiện tích. D. ñịnh luật bảo toàn ñộng lượng.

C©u 9 : Gọi k là hệ số nhân nơtron. ðiều kiện ñể phản ứng dây chuyền xảy ra là A. k < 1. B. k ≥ 1. C. k = 1. D. k > 1.

C©u 10 : Cho các hạt α có ñộng năng 4MeV va chạm với các hạt nhân nhôm Al2713 ñứng yên. Sau phản ứng

có hai loại hạt ñược sinh ra là hạt nhân X và nơtron. Hạt nơtron sinh ra có phương chuyển ñộng vuông góc với phương chuyển ñộng của các hạt α . Cho biết m(α ) = 4,0015u; m( Al27

13 ) = 26,974u;

m(X) = 29,970u; m(n) = 1,0087u; 1uc2 = 931MeV. Tốc ñộ của hạt nhân X sau phản ứng là A. 1,89.105 m/s. B. 1,98.106 km/s. C. 1,89.107 m/s. D. 1,89.106 m/s.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 48

C©u 11 : Khi hạt nhân N137 phóng xạ +β thì hạt nhân con tạo thành có số khối và ñiện tích lần lượt là

A. 13 và 6. B. 14 và 8. C. 14 và 6. D. 13 và 8. C©u 12 : Dùng p có ñộng năng 1K bắn vào hạt nhân 9

4 Be ñứng yên gây ra phản ứng: 9 64 3p Be Liα+ → + .

Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,125Q MeV= . Hạt nhân 63 Li và hạt α bay ra với các ñộng

năng lần lượt bằng 2 4K MeV= và 3 3,575K MeV= . Tính góc giữa các hướng chuyển ñộng của hạt

α và hạt p (lấy gần ñúng khối lượng các hạt nhân, tính theo ñơn vị u, bằng số khối). Cho 21 931,5 /u MeV c=

A. 075 B. 045 C. 0120 D. 090 C©u 13 : Khối lượng các nguyên tử H, Al, nơtron lần lượt là 1,007825u ; 25,986982u ; 1,008665u ; 1u =

931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2613 Al là

A. 211,8 MeV. B. 2005,5 MeV. C. 8,15 MeV/nuclon. D. 7,9 MeV/nuclon. C©u 14 : ðồng vị phóng xạ U234

92 phóng xạ α tạo thành hạt nhân X. Cho biết m(α ) = 4,0015u; m( U23492 ) =

233,9904u; m(X) = 229,9737u. ðộng năng của các hạt α và hạt nhân X sau phóng xạ lần lượt là A. 13,91 MeV; 0,241MeV. B. 0,24 eV; 13,91eV. C. 0,42 MeV; 19,31MeV. D. 0,24 MeV; 13,91MeV.

C©u 15 : ðiều nào sau ñây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ? A. Là loại phản ứng toả năng lượng. B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt ñộ rất cao. C. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt ñộ bình thường. D. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch ñã xảy ra dưới dạng không kiểm soát ñược.

C©u 16 : Dưới tác dụng của bức xạ γ , hạt nhân ñồng cị bền của beri( Be94 ) có thể tách thành mấy hạt α và có

hạt nào kèm theo ? A. 2 hạt α và nơtron. B. 2 hạt α và proton. C. 2 nhân α và pôzitron. D. 2 hạt α và electron.

C©u 17 : Hạt prôtôn p có ñộng năng 1 5,48K MeV= ñược bắn vào hạt nhân 94 Be ñứng yên thì thấy tạo thành

một hạt nhân 63 Li và một hạt X bay ra với ñộng năng bằng 2 4K MeV= theo hướng vuông góc với

hướng chuyển ñộng của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển ñộng của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo ñơn vị u gần bằng số khối). Cho 21 931,5 /u MeV c= .

A. 610,7.10 /m s B. 61,07.10 /m s C. 68,24.10 /m s D. 60,824.10 /m s C©u 18 : Cho 2 phản ứng: 42Mo98 + 1H

2 → X + n; 94Pu242 + Y → 104Ku260 + 4n. Nguyên tố X và Y lần lượt là A. 43Tc99; 11Na23 B. 43Tc99; 10Ne22 C. 44Ru101; 10Ne22 D. 44Ru101; 11Na23

C©u 19 : Hạt nhân pôlôni 21084 Po là chất phóng xạ anpha α . Biết hạt nhân mẹ dang ñứng yên và lấy gần ñúng

khối lượng các hạt nhân theo số khối A. Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra chuyển thành ñộng năng hạt α.

A. 89,3%. B. 99,2%. C. 95,2%. D. 98,1%. C©u 20 : Hạt prôtôn p có ñộng năng 1 5,48K MeV= ñược bắn vào hạt nhân 9

4 Be ñứng yên thì thấy tạo thành

một hạt nhân 63 Li và một hạt X bay ra với ñộng năng bằng 2 4K MeV= theo hướng vuông góc với

hướng chuyển ñộng của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển ñộng của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo ñơn vị u gần bằng số khối). Cho 21 931,5 /u MeV c=

A. 61,07.10 /m s B. 60,824.10 /m s C. 68,24.10 /m s D. 610,7.10 /m s C©u 21 : Cho prôtôn có ñộng năng Kp = 2,5MeV bắn phá hạt nhân Li7

3 ñứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai

hạt X giống nhau có cùng ñộng năng và có phương chuyển ñộng hợp với phương chuyển ñộng của prôtôn một góc ϕ như nhau. Cho m(p) = 1,0073u; m(Li) = 7,0142u; m(X) = 4,0015u. Góc ϕ có giá trị bằng:

A. 41023’. B. 48045’. C. 65033’. D. 82045’. C©u 22 : Phản ứng hạt nhân thực chất là:

A. mọi quá trình dẫn ñến sự biến ñổi hạt nhân. B. sự tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân. C. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 49

D. quá trình giảm dần ñộ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. C©u 23 : Cho prôtôn có ñộng năng Kp = 2,5MeV bắn phá hạt nhân Li7

3 ñứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai

hạt X giống nhau có cùng ñộng năng và có phương chuyển ñộng hợp với phương chuyển ñộng của prôtôn một góc ϕ như nhau. Cho m(p) = 1,0073u; m(Li) = 7,0142u; m(X) = 4,0015u. ðộng năng của các hạt sau phản ứng bằng:

A. 9,866 KeV. B. 9,866 J. C. 9,866 eV. D. 9,866 MeV. C©u 24 : ðiều nào sau ñây là sai khi nói về phản ứng phân hạch dây chuyền ?

A. Khi hệ số nhân nơtron k > 1, con người không thể khống chế ñược phản ứng dây chuyền. B. Trong phản ứng dây chuyền, số phân hạch tăng rất nhanh trong một thời gian ngắn. C. Khi k < 1 phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra. D. Khi hệ số nhân nơtron k = 1, con người có thể không chế ñược phản ứng dây chuyền.

C©u 25 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA ñang ñứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα , có vận tốc Bv

và αv�

: α+→ BA . Chọn kết luận ñúng khi nói về hướng và trị số

của vận tốc các hạt sau phản ứng. A. Cùng phương, cùng chiều, ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, ngược chiều, ñộ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. C. Cùng phương, cùng chiều, ñộ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.

C©u 26 : Cho hạt nhân P3015 sau khi phóng xạ tao ra hạt nhân Si30

14 . Cho biết loại phóng xạ?

A. +β . B. −β . C. α . D. γ .

C©u 27 : Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử.

A. Số nơtron ñược giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng B. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo ñược khống chế C. Trong lò phản ứng số nơtron cần ñể gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử. D. Năng lượng trung bình ñược mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò

phản ứng C©u 28 : Thông tin nào sau ñây là ñúng khi nói về hạt nơtrinô (υ )?

A. Có khối lượng nghỉ bằng không, không mang ñiện và chuyển ñộng với tốc ñộ xấp xỉ bằng tốc ñộ ánh sáng.

B. Có khối lượng bằng khối lượng của hạt eleectron, không mang ñiện. C. Có khối lượng nghỉ bằng không, mang ñiện tích dương. D. Có khối lượng nghỉ bằng không, mang ñiện tích âm.

C©u 29 : Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra khi phản ứng kết hợp hạt nhân diễn ra trong môi trường có: A. nhiều tia phóng xạ. B. áp suất lớn. C. nhiệt ñộ rất cao. D. nhiều nơtron.

C©u 30 : Trong phản ứng hạt nhân có ñịnh luật bảo toàn nào sau ? A. ñịnh luật bảo toàn năng lượng toàn phần. B. ñịnh luật bảo toàn năng lượng nghỉ. C. ñịnh luật bảo toàn khối lượng. D. ñịnh luật bảo toàn ñộng năng.

C©u 31 : Cho prôtôn có ñộng năng Kp = 2,5MeV bắn phá hạt nhân Li73 ñứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai

hạt X giống nhau có cùng ñộng năng và có phương chuyển ñộng hợp với phương chuyển ñộng của prôtôn một góc ϕ như nhau. Cho m(p) = 1,0073u; m(Li) = 7,0142u; m(X) = 4,0015u. Phản ứng tiếp diễn, sau một thời gian ta thu ñược 5 cm3 khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Năng lượng mà phản ứng toả(thu) trong phản ứng trên bằng:

A. 27,57 MeV. B. 185316 J. C. 27,57.10-13 J. D. 185316 kJ. C©u 32 : ðể tạo ra phản ứng hạt nhân có ñiều khiển cần phải

A. tạo ra nhiệt ñộ cao trong lò(5000C). B. chế tạo các lò phản ứng chứa nước áp suất cao(có vai trò làm chậm nơtron). C. dùng những thanh ñiều khiển có chứa Bo hay Cd. D. tạo nên một chu trình trong lò phản ứng.

C©u 33 : Thông tin nào sau ñây là sai khi nói về các ñịnh luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân ? A. Tổng số các hạt mang ñiện tích tương tác bằng tổng các hạt mang ñiện tích sản phẩm. B. Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm. C. Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 50

phẩm. D. Tổng các vectơ ñộng lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ ñộng lượng của các hạt sản

phẩm. C©u 34 : Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là: 1 235 236 143 87 1

0 92 92 57 35 0n U U La Br m. n+ → → + + với m

là số nơtron, m bằng: A. 6 B. 10 C. 8 D. 4

C©u 35 : Bắn hạt nhân α có ñộng năng Kα vào hạt nhân 147 N ñứng yên ta có: 14 17

7 8N O pα+ → + . Các hạt nhân

sinh ra cùng vận tốc. ðộng năng prôtôn sinh ra có giá trị là: A. Kp = Kα/62 B. Kp = Kα/90 C. Kp = Kα/45 D. Kp = Kα/81

C©u 36 : Dùng ptôtôn có WP = 1,20 MeV bắn vào hạt nhân 73Li ñứng yên thì thuñược hai hạt nhân 42He có cùng vận tốc. Cho mP = 1,0073u; mLi = 7,0140u; mHe = 4,0015u và 1 u = 931MeV/c2. ðộng năng

của mỗi hạt 42He là: A. 0,6MeV B. 7,24MeV C. 8,52MeV D. 9,12MeV

C©u 37 : ðể thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần có ñiều kiện mật ñộ hạt nhân ñủ lớn ? A. ðể tăng cơ hội ñể các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau. B. ðể giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo ñiều kiện ñể các hạt nhân kết hợp với nhau. C. ðể giảm khoảng cách hạt nhân tới bán kính tác dụng. D. ðể giảm khoảng cách giữa các hạt nhân, nhằm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết

hợp ñược với nhau. C©u 38 : Hạt α có ñộng năng Kα = 3,51 MeV ñập vào hạt nhân nhôm ñứng yên gây phản ứng : α + Al 27

13 →

P 3015 + x. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng ñộng năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho (vP) và của hạt

x (vx). Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần ñúng khối lượng các hạt sinh ra theo số khối mP = 30u và mx = 1u.

A. vP = 4,43.106 m/s; vn = 2,4282.107m/s. B. vP = 8,4.106 m/s; vn = 16,7.106m/s. C. vP = 1,7.106 m/s; vn = 9,3.106m/s. D. vP = 12,4.106 m/s; vn = 7,5.106m/s.

C©u 39 : Pôlôni( Po21084 ) là chất phóng xạ, phát ra hạt α và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Cho: mPo =

209,9828u; m(α ) = 4,0026u; mPb = 205, 9744u. Trước phóng xạ hạt nhân Po ñứng yên, tính vận tốc của hạt nhân Chì sau khi phóng xạ ?

A. 3,06.105m/s. B. 3,06.105km/s. C. 5.105m/s. D. 30,6.105m/s. C©u 40 : Trong lò phản ứng phân hạch U235, bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các thanh ñiều khiển B,

Cd… Mục ñích chính của các thanh ñiều khiển là: A. Làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại B. Làm giảm số nơtron trong lò phản ứng bằng hấp thụ C. Ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm nơtron D. ðiều khiển tốc ñộ của các nơtron

C©u 41 : Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở ñiều kiện A. nhiệt ñộ bình thường. B. nhiệt ñộ cao. C. nhiệt ñộ thấp. D. dưới áp suất rất cao.

C©u 42 : Trong phóng xạ γ hạt nhân phóng ra một phôtôn với năng lượng ε . Hỏi khối lượng hạt nhân thay ñổi một lượng bằng bao nhiêu?

A. Giảm một lượng bằng ε /c2. B. Tăng một lượng bằng ε /c2. C. Giảm một lượng bằng ε . D. Không ñổi.

C©u 43 : Chọn câu trả lời sai: A. Hầu hết các nguyên tố là hỗn hợp của nhiều ñồng vị. B. ðơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cácbon. C. Nguyên tử Hidrô có hai ñồng vị là ðơteri và Triti. D. ðơtơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử.

C©u 44 : Mối quan hệ giữa ñộng lượng p và ñộng năng K của hạt nhân là A. p2 = 2mK. B. p = 2 mK. C. p = 2mK. D. p2 = mK2 .

C©u 45 : Cho phản ứng hạt nhân: D21 + D2

1 → He32 + n + 3,25MeV. Phản ứng này là

A. phản ứng thu năng lượng. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng không toả, không thu năng lượng. D. phản ứng phân hạch.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 51

C©u 46 : Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất ñó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra: A. 16.1010J B. 16,4.1010J C. 12,6.1010J D. 9,6.1010J

C©u 47 : Cho phản ứng hạt nhân: Th23090 → Ra226

88 + α . Phản ứng này là

A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng toả năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. phản ứng thu năng lượng.

C©u 48 : Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:

A. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát. B. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch. C. Tính trên một cùng ñơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng

phân hạch. D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.

C©u 49 : So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận ñúng: A. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch. B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. C. Phản ứng nhiệt hạch có thể ñiều khiển ñược còn phản ứng phân hạch thì không. D. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

C©u 50 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA ñang ñứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và mα , có vận tốc Bv

và αv�

: α+→ BA . Mối liên hệ giữa tỉ số ñộng năng, tỉ số khối

lượng và tỉ số ñộ lớn vận tốc(tốc ñộ) của hai hạt sau phản ứng:

A. ;K v mB B B

K v mα α α= = B. ;

K mvB B

K v mB

α

α α= = C. ;

K v mB

K v mB B

α α

α= = D. ;

K v mB B

K v mB

α

α α= =

C©u 51 : ðể thực hiện phản ứng nhiệt hạch, vì sao cần ñiều kiện nhiệt ñộ cao hàng chục triệu ñộ ? A. ðể các electron bứt khỏi nguyên tử, tạo ñiều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau. B. ðể tăng tốc cho các nowtron trong phản ứng. C. ðể các hạt nhân có ñộng năng lớn, thắng lực ñẩy Cu-lông giữa các hạt nhân. D. ðể phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp tạo thành hạt nhân nguyên tử

mới. C©u 52 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA ñang ñứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối

lượng mB và mα. So sánh tỉ số ñộng năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận ñúng.

A. B BK m

K mα α

= . B.

2

B BK m

K mα α

=

. C. B

B

K m

K m

α

α

= . D.

2

B

B

K m

K m

α

α

=

.

C©u 53 : Tính năng lượng toả ra trong phản ứng hạt nhân D21 + D2

1 → He32 + n, biết năng lượng liên kết của

các hạt nhân D21 , He3

2 tương ứng bằng 2,18MeV và 7,62MeV. A. 0,25MeV. B. 0,32MeV. C. 3,26MeV. D. 1,55MeV.

C©u 54 : Cho phản ứng hạt nhân sau: Cl3717 + X → n + Ar37

18 . Hạt nhân X là

A. H11 . B. T3

1 . C. He42 . D. D2

1 . C©u 55 : Trong phóng xạ β – của hạt nhân 3

1 H : 31 H → 3

2 He + e - + ν , ñộng năng cực ñại của electron bay ra

bằng bao nhiêu? Cho khối lượng của các nguyên tử là mH = 3,016050u; mHe = 3,016030u; 1uc2 = 931,5MeV

A. 9,3.10 – 3 MeV. B. 0,186 MeV. C. 18,6.10 – 3 MeV. D. 1,86.10 – 3 MeV.

C©u 56 : Nếu dùng nơtron chậm có năng lượng cỡ 0,01eV bắn vào hạt nhân U235 thì thông tin nào sau ñây là sai ?

A. Phản ứng hạt nhân toả năng lượng khoảng 200 MeV dưới dạng ñộng năng của các hạt. B. Phản ứng sinh ra 2 hoặc 3 nơtron. C. Các hạt nhân sản phẩm hầu hết là các hạt anpha,bêta. D. Các hạt nhân sản phẩm có số khối thuộc loại trung bình nằm trong khoảng từ 80 ñến 160.

C©u 57 : Bắn hạt α vào hạt nhân N147 ñứng yên, ta có phản ứng: 4 14 17 1

2 7 8 1He N O H+ → + . Biết các khối lượng

mP = 1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng hạt

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 52

nhân này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. tỏa 1,94.10-13J B. thu 1,94.10-13J C. tỏa 1,27.10-16J D. thu 1,94.10-19J

C©u 58 : Dùng p có ñộng năng K1 bắn vào hạt nhân 94 Be ñứng yên gây ra phản ứng p + 9

4 Be → α + 63 Li .

Phản ứng này tỏa năng lượng 2,125MeV. Hạt nhân 63 Li , α bay ra với các ñộng năng lần lượt là

3,575MeV, 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển ñộng của hạt α và hạt p (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo ñơn vị u gần bằng số khối). 1uc2 = 931,5MeV.

A. 750. B. 450. C. 900. D. 1200.. C©u 59 : Trong phản ứng hạt nhân: 9 4 1

4 2 0Be He n X+ → + , hạt nhân X có:

A. 6 nơtron và 6 proton. B. 12 nơtron và 6 proton. C. 6 nuclon và 6 proton. D. 6 nơtron và 12 proton.

C©u 60 : Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối

lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn. B. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng

nhiệt hạch. C. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát

ñược. D. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.

C©u 61 : Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng hạt α : 27 3013 15Al P nα+ → + . Biết các khối lượng

mAL = 26,974u , mp = 29,970u , mα = 4,0015u, mn = 1,0087u.Tính năng lượng tối thiểu của hạt α ñể

phản ứng xảy ra. Bỏ qua ñộng năng của các hạt sinh ra. A. 5 MeV. B. 4 MeV. C. 2 MeV. D. 3 MeV.

C©u 62 : Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không ñúng ? A. Con người chỉ thực hiện ñược phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát ñược. B. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung

bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. C. Bom khinh khí ñược thực hiện bởi phản ứng phân hạch. D. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt ñộ rất cao.

Bài tập 12 luyện thi ðại học - Trần Thế An ([email protected] – 09.3556.4557) Trang 53

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 Hat nhan - Tap 3

M· ®Ò : 284

01 { | ) ~ 28 ) | } ~ 55 { | ) ~ 02 ) | } ~ 29 { | ) ~ 56 { | ) ~ 03 { | } ) 30 ) | } ~ 57 { ) } ~ 04 { | } ) 31 { | } ) 58 { | ) ~ 05 { ) } ~ 32 { | ) ~ 59 ) | } ~ 06 { ) } ~ 33 ) | } ~ 60 { ) } ~ 07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 61 { | } ) 08 ) | } ~ 35 { | } ) 62 { | ) ~ 09 { ) } ~ 36 { | } ) 10 { | } ) 37 { | ) ~ 11 ) | } ~ 38 { | ) ~ 12 { | } ) 39 ) | } ~ 13 { | ) ~ 40 { ) } ~ 14 { | } ) 41 { ) } ~ 15 { | ) ~ 42 ) | } ~ 16 ) | } ~ 43 { ) } ~ 17 ) | } ~ 44 ) | } ~ 18 { ) } ~ 45 { ) } ~ 19 { | } ) 46 { ) } ~ 20 { | } ) 47 { ) } ~ 21 { | } ) 48 { ) } ~ 22 ) | } ~ 49 { ) } ~ 23 { | } ) 50 { | } ) 24 { | ) ~ 51 { | ) ~ 25 { | } ) 52 { | ) ~ 26 ) | } ~ 53 { | ) ~ 27 { ) } ~ 54 ) | } ~