Phan ket cau theo HT

123
1 BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiền Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công HM PHẦN KẾT CẤU THÂN PHẦN PHÁ DỠ: 1 AA.31222 Tháo dỡ mái tôn cao <=16 m m2 8,661 0 0 2 AA.31122 Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao <=16 m tấn 1,905,402 0 0 3 AA.22211 m3 27,900 437,376 321,499 0 0 BT cũ để cấy cột: C6 : 4*0,8*0,3*0,8 = 0,768 C7 : 2*0,8*0,3*0,8 = 0,384 V14 : 2*1,5*0,3*0,8 = 0,72 V15 : 3*2,2*0,4*0,8 = 2,112 4 AA.31312 Tháo dỡ cửa m2 8,661 0 0 V1.2 cũ : 5*1,2*1,35 = 8,1 V1.2* cũ : 5*0,95*1,35 = 6,413 S1.6 cũ : 4*1,9*0,6/2 = 2,28 S1.4 cũ : 20*1,2*1,5 = 36 cửa cuốn : 3,5*2,25 = 7,875 5 AA.31451 Tháo dỡ vách bằng nhôm kính m2 21,652 0 0 VK1.1 cũ : 16,8*2,9 = 48,72 VK1.3 cũ : 3,8*2,1 = 7,98 VK1.6 cũ : 2,955*1,92 = 5,674 6 SA.11923 m3 33,480 656,065 480,330 0 0 ô văng : 10*3,8*0,6*0,08 = 1,824 Khối lượng Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép

Transcript of Phan ket cau theo HT

1

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

HM PHẦN KẾT CẤU THÂNPHẦN PHÁ DỠ:

1 AA.31222 Tháo dỡ mái tôn cao <=16 m m2 8,661 0 02 AA.31122 Tháo dỡ kết cấu sắt thép cao <=16 m tấn 1,905,402 0 03 AA.22211 m3 27,900 437,376 321,499 0 0

BT cũ để cấy cột: C6 : 4*0,8*0,3*0,8 = 0,768C7 : 2*0,8*0,3*0,8 = 0,384V14 : 2*1,5*0,3*0,8 = 0,72V15 : 3*2,2*0,4*0,8 = 2,112

4 AA.31312 Tháo dỡ cửa m2 8,661 0 0V1.2 cũ : 5*1,2*1,35 = 8,1V1.2* cũ : 5*0,95*1,35 = 6,413S1.6 cũ : 4*1,9*0,6/2 = 2,28S1.4 cũ : 20*1,2*1,5 = 36cửa cuốn : 3,5*2,25 = 7,875

5 AA.31451 Tháo dỡ vách bằng nhôm kính m2 21,652 0 0VK1.1 cũ : 16,8*2,9 = 48,72VK1.3 cũ : 3,8*2,1 = 7,98VK1.6 cũ : 2,955*1,92 = 5,674

6 SA.11923 m3 33,480 656,065 480,330 0 0

ô văng : 10*3,8*0,6*0,08 = 1,824

Khối lượng

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép

2

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

7 AF.22275A m3 1,129,400 792,474 141,057 0 0

C1+C2+C3 : 4*0,8*0,8*17,3 = 44,288C4 : 2*0,3*0,8*2,9 = 1,392C6+C7 : 6*0,3*0,8*14,2 = 20,448

8 AF.22235A m3 1,129,400 907,231 149,766 0 0

C8 : 1*0,3*0,3*13,7 = 1,233C9 : 1*0,3*0,3*35,1 = 3,159TR1 : 6*0,22*0,22*11,4 = 3,311

9 AF.82121 100m2 5.403 2,848,782 9,356,920 ### 15,391,969 50,555,439

C1+C2+C3 : 4*0,8*4*17,3/100 = 2,214C4 : 2*(0,3+0,8)*2*2,9/100 = 0,128C6+C7 : 6*(0,3+0,8)*2*14,2/100 = 1,874C8 : 1*0,3*4*13,7/100 = 0,164C9 : 1*0,3*4*35,1/100 = 0,421TR1 : 6*0,22*4*11,4/100 = 0,602

10 AF.61413 tấn ### 3,633,256 177,143 0 0

C1 : 2*(302,21+218,05)/1000 = 1,041C2 : 1*(302,21+424,62)/1000 = 0,727C3 : 1*(362,65+509,54)/1000 = 0,872C4 : 2*33,32/1000 = 0,067C6+C7 : 6*251,88/1000 = 1,511C8+C9 : (54,42+125,64)/1000 = 0,18TR1 : 6*9,87/1000 = 0,059

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cầu, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột >0,1 m2, cao <=50 m, mác 350

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cầu, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột <=0,1 m2, cao <=50 m, mác 350

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50 m

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <= 50 m

3

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

11 AF.61423 tấn ### 2,427,223 532,985 0 0

TR1 : 6*(31,69+26,76+22,72)/1000 = 0,48712 AF.61433 tấn ### 2,108,934 596,831 0 0

C1 : 2*(231,18+311,32+338,14+227,17)/1000 = 2,216

C2 : 1*(346,77+466,98+507,21+340,76)/1000 = 1,662

C4 : 2*(45,42+30,63)/1000 = 0,152C8 : 1*(88,09+131,95)/1000 = 0,22C9 : 1*(88,09+192,89+89,28+92,74)/1000 = 0,463

13 AF.22135A m3 1,204,257 766,491 122,925 0 0

V1 : 1*2,2*0,3*17,3 = 11,418V1* : 1*2,2*0,3*17,3 = 11,4181*1,5*0,3*3,6 = 1,62V2 : 1*(1,5*0,3+0,61*0,4)*35,1 = 24,359V3 : 1*1,5*0,4*35,1 = 21,06V4 : 1*1,9*0,4*35,1 = 26,676

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=18 mm, cột, trụ cao <= 50 mC6 : 4*(104,64+57,97+104,64+109,87+63,21)/1000 = 1,761

C7 : 2*(134,53+74,54+134,53+141,26+81,26)/1000 = 1,132

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao <= 50 m

C3 : 1*(346,77+466,98+758,27+340,76+174,31)/1000 = 2,087

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông tường, đá 1x2, chiều dày <=45 cm, cao <=50 m, mác 350

4

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

V5 : 1*1,5*0,4*35,1 = 21,06V5A : 1*1,5*0,3*17,3 = 7,785V6 : 1*(1,5*0,3+0,61*0,4)*35,1 = 24,359V7 : 1*1,5*0,3*35,1 = 15,795V8 : 1*1,5*0,3*35,1 = 15,795V14 : 2*1,5*0,3*14,2 = 12,78V15 : 3*2,2*0,4*14,2 = 37,488SW : (4,2+3*1,8)*0,2*32,3 = 62,016(4,2+2*1,8)*0,2*2,75 = 4,294,2*0,25*35,05 = 36,803trừ cửa thang máy: -18*1,0*0,2*2,2 = -7,92

14 AF.22175A m3 1,140,582 699,369 122,925 0 0

V9 : 1*2,2*0,6*20,9 = 27,5881*(2,2*0,6+1,5*0,3)*14,2 = 25,134V10+V11+V12 : 3*2,2*0,6*20,9 = 82,7643*2,2*1,0*14,2 = 93,72V13 : 1*2,2*0,6*20,9 = 27,5881*(2,2*0,6+1,5*0,3)*14,2 = 25,134

15 AF.82121 100m2 35.397 2,848,782 9,356,920 ### 100,838,336 331,206,897

V1 : 2*(2,2+0,3)*2*17,3/100 = 1,73V1* : 1*(2,2+0,3)*2*17,3/100 = 0,8651*(1,5+0,3)*2*3,6/100 = 0,13V2 : 1*(1,5+0,91)*2*35,1/100 = 1,692V3 : 1*(1,5+0,4)*2*35,1/100 = 1,334V4 : 1*(1,9+0,4)*2*35,1/100 = 1,615

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông tường, đá 1x2, chiều dày >45 cm, cao <=50 m, mác 350

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50 m

5

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

V5 : 1*(1,5+0,4)*2*35,1/100 = 1,334V5A : 1*(1,5+0,3)*2*17,3/100 = 0,623V6 : 1*(1,5+0,91)*2*35,1/100 = 1,692V7 : 1*(1,5+0,3)*2*35,1/100 = 1,264V8 : 1*(1,5+0,3)*2*35,1/100 = 1,264V9 : 1*(2,2+0,6)*2*20,9/100 = 1,171*(2,2+2,1)*2*14,2/100 = 1,221V10+V11+V12 : 3*(2,2+2*0,6)*20,9/100 = 2,132

3*(2,2+1,0)*2*14,2/100 = 2,726V13 : 1*(2,2+0,6)*2*20,9/100 = 1,171*(2,2+2,1)*2*14,2/100 = 1,221V14 : 2*(1,5+0,3)*2*14,2/100 = 1,022V15 : 3*(2,2+0,4)*2*14,2/100 = 2,215SW : (4,2*4+6*1,8)*32,3/100 = 8,915(4,2+1,8)*2*2*2,75/100 = 0,66trừ cửa thang máy: -18*1,0*2*2,2/100 = -0,79218*(2,2*2+1,0)*0,2/100 = 0,194

16 AF.61313 tấn ### 3,362,602 171,775 0 0

V1 : 1*(68,34+19,29)/1000 = 0,088V1* : 1*(82,95+21,92)/1000 = 0,105V2+V6 : 2*(85,78+71,72+33,05)/1000 = 0,381

V3+V5 : 2*(171,56+33,05)/1000 = 0,409V4 : (171,56+50,68)/1000 = 0,222V5A : (68,34+25,28)/1000 = 0,094V7+V8 : 2*(143,43+26,01)/1000 = 0,339

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính <=10 mm, tường cao <= 50 m

6

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

V9 : (180,04+120,42+79,8+58,82+9,94)/1000 = 0,449

V13 : (169,57+120,42+79,8+58,82+9,94)/1000 = 0,439

V14 : 2*(58,82+9,94)/1000 = 0,138V15 : 3*(70,36+31,56)/1000 = 0,306SW : (403,58+151,87+166,91+115,02)/1000 = 0,837

râu thép LK cột, vách với tường xây : 520,0/1000 = 0,52

17 AF.61323 tấn ### 2,905,739 519,586 0 0

V1 : 1*407,1/1000 = 0,407V1* : 1*(409,46+62,34)/1000 = 0,472

V3+V5 : 2*679,68/1000 = 1,359V4 : 806,13/1000 = 0,806V5A : 299,57/1000 = 0,3

V8 : (90,29+616,45)/1000 = 0,707

V10+V11+V12 : 3*(142,67+75,43+112,08+71,85+145,33)/1000 = 1,642

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính <=18 mm, tường cao <= 50 m

V2 : (216,34+415,72+219,74+126,41+410,97+616,45)/1000 = 2,006

V6 : (216,34+415,72+219,74+126,41+410,97+616,45)/1000 = 2,006V7 : (146,45+204,02+481,77+154,53+296,94+156,95+90,29+616,45)/1000 = 2,147

V9 : (102,52+224,83+103,93+565,03+261,85+995,8+330,6)/1000 = 2,585

7

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

V14 : 2*(99,32+172,65+252,81)/1000 = 1,05V15 : 3*369,5/1000 = 1,109

18 AF.61333 tấn ### 2,425,058 523,134 0 0

V1 : (462,36+622,64+676,28+454,35)/1000 = 2,216

V2 : (308,31+421,94+1012,65)/1000 = 1,743

V5A : (180,02+249,07+270,52+181,74)/1000 = 0,881

V6 : (308,31+421,94+1012,65)/1000 = 1,743

V10 : (102,52+224,83+103,93+533,64+252,82+688,11+91,11+402,8)/1000 = 2,4V11+V12 : 2*(102,52+224,83+103,93+109,87+688,11+91,11+402,8)/1000 = 3,446V13 : (102,52+224,83+103,93+565,03+261,85+995,8+330,6)/1000 = 2,585

SW : (802,14+1122,11+2639,74+846,58+1463,85+686,15+392,85+110,43+183,76+892,35+1438,38+2370,96+46,17+194,49+63,3+226,24+678,72+193,92+301,79)/1000 = 14,654

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính >18 mm, tường cao <= 50 m

V1* : (462,36+622,64+821,46+482,74+72,63+145,26)/1000 = 2,607

V3 : (288,98+389,15+947,84+189,88+364,97+191,61+110,23)/1000 = 2,483V4 : (433,46+583,73+1421,76+348,23+669,61+347,79+200,08)/1000 = 4,005V5 : (317,87+428,07+1042,62+334,83+644,22+329,32+189,45)/1000 = 3,286

8

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

V14 : 2*(111,22+200,73+200,73)/1000 = 1,025

19 AF.32316 m3 1,076,408 554,299 161,656 0 0

D2-1 : (10,61-2*0,8)*0,3*(0,6-0,15) = 1,216D2-1A : (5,08-1,1)*0,3*(0,6-0,15) = 0,537D2-2 : (20,0-1,4)*0,8*(0,6-0,15) = 6,696D2-3 : (23,02-6,72)*0,4*(0,6-0,15) = 2,934

V8 : (288,98+389,15+947,84+232,16+446,41+231,86)/1000 = 2,536V9 : (396,39+542,49+867,99+355,1+341,79+1058,41+111,22)/1000 = 3,673V10 : (396,39+542,49+867,99+355,1+341,79+1003,66+101,11+145,47)/1000 = 3,754V11 : (396,39+542,49+1301,98+417,88+1227,62+649,2+360,14+124,73+176,03)/1000 = 5,196V12 : (396,39+542,49+1301,98+417,88+1227,62+626,01+373,48+124,73+176,03)/1000 = 5,187

V13 : (396,39+542,49+867,99+355,1+341,79+1058,41+111,22+208,87)/1000 = 3,882

V15 : 3*(224,52+401,77+401,77+240,09+417,34)/1000 = 5,056

SW : (396,04+547,95+1302,05+417,74+802,93+418,83+239,79)/1000 = 4,125Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 350

D2-4; D3-4; D4-4; D5-4; D6-4; D7-2 : 6*(23,02- 5*2,2)*0,6*(0,6-0,15) = 19,472

9

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D2-5 : (33,04-6,9)*0,3*(0,8-0,15) = 5,097D2-6 : (33,04-2,6)*0,8*(0,6-0,15) = 10,958D2-7 : (12,23-1,0)*0,8*(0,6-0,15) = 4,043D2-8 : (21,21-4,5)*0,3*(0,8-0,15) = 3,258D2-9 : (12,23-3,6)*0,3*(0,8-0,15) = 1,683D2-10 : (14,89-0,8)*0,3*(0,6-0,15) = 1,902D2-11 : 9,68*0,3*(0,6-0,15) = 1,307D2-11A : (12,51-1,9)*0,3*(0,6-0,15) = 1,432D2-11B : (4,8-1,0)*0,3*(0,6-0,15) = 0,513D2-12 : 2*(10,61-1,4)*0,3*(0,6-0,15) = 2,487D2-13; D3-11; D4-11; D5-11, D6-11; D7-10; D8-11:

10*(6,01-0,85)*0,3*(0,6-0,15) = 6,966D2-14; D3-13; D4-13; D5-13; D6-13; D7-9; D8-10:

10*(12,23-0,85)*0,3*(0,6-0,15) = 15,363D2-15 : (21,21-2,0)*0,3*(0,6-0,15) = 2,593D2-16 : (19,76-2,0)*0,3*(0,6-0,15) = 2,398D2-17; D3-14; D4-14; D5-14; D6-14; D7-11; D8-13:

10*2,62*0,25*(0,3-0,15) = 0,983D2-18; D3-15; D4-15; D5-15; D6-15; D7-12; D8-14:

10*2,65*0,25*(0,3-0,15) = 0,994D3-1; D4-1; D5-1 : 3*(20,0-2,4)*0,8*(0,8-0,15) = 27,456

D3-2; D4-2; D5-2 : 3*(20,0-1,4)*0,8*(0,6-0,15) = 20,088

D3-3; D4-3; D5-3 : 3*(23,02-6,72)*0,4*(0,6-0,15) = 8,802

D3-5; D4-5; D5-5 : 3*(33,04-6,9)*0,3*(0,8-0,15) = 15,292

10

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D3-6; D4-6; D5-6 : 3*(33,04-2,6)*0,8*(0,6-0,15) = 32,875

D3-8; D4-8; D5-8 : 3*(21,21-4,5)*0,3*(0,8-0,15) = 9,775

D3-9; D4-9; D5-9 : 3*(23,02-3,6)*0,3*(0,8-0,15) = 11,361

D3-10; D4-10; D5-10 : 3*(20,0-1,4)*0,3*(0,6-0,15) = 7,533

D3-10B; D4-10B; D5-10B; D6-10A, D7-8; D8-8:

9*(16,51-1,9)*0,3*(0,6-0,15) = 17,751D3-12; D4-12; D5-12 : 3*(21,21-2,0)*0,3*(0,6-0,15) = 7,78

D6-1 : (21,21-2,4)*0,8*(0,8-0,15) = 9,78121,21*0,1*0,1 = 0,212D6-2 : (20,0-1,4)*0,8*(0,6-0,15) = 6,696D6-3 : (23,02-6,72)*0,4*(0,6-0,15) = 2,934D6-5 : (33,04-6,6)*0,3*(0,8-0,15) = 5,15633,04*0,1*0,1 = 0,33D6-6 : (33,04-2,6)*0,8*(0,6-0,15) = 10,958D6-8 : (21,21-4,5)*0,3*(0,8-0,15) = 3,25821,21*0,1*0,1 = 0,212D6-9; D7-4A : 2*(23,02-3,6)*0,3*(0,8-0,15) = 7,574

2*23,02*0,1*0,1 = 0,46D6-10 : 2*(20,0-3,0)*0,3*(0,6-0,15) = 4,59D6-12; D6-12A : 2*(21,21-3,6)*0,3*(0,6-0,15) = 4,755

D3-7; D4-7; D5-7; D6-7; D7-7 : 5*(12,23-1,0)*0,8*(0,6-0,15) = 20,214

D3-10A; D4-10A; D5-10A : 3*(10,61-1,1)*0,3*(0,6-0,15) = 3,852

D3-12A; D4-12A; D5-12A : 3*(21,21-2,0)*0,3*(0,6-0,15) = 7,78

11

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D7-1; D8-1 : 5*(23,02-6,72)*0,4*(0,8-0,15) = 21,19

5*23,02*0,1*0,1 = 1,151D7-3 : 1*(10,61-1,1)*0,8*(0,8-0,15) = 4,94510,61*0,1*0,1 = 0,106D7-4 : 1*(22,54-5,1)*0,3*(0,8-0,15) = 3,40122,54*0,1*0,1 = 0,225D7-5 : 1*(10,61-1,1)*0,3*(0,6-0,15) = 1,284D7-5A : 1*(10,71-1,1)*0,3*(0,6-0,15) = 1,297D7-6 : 10,02*0,8*(0,8-0,15) = 5,2110,02*0,1*0,1 = 0,111,81*0,8*(0,6-0,15) = 4,252D8-2 : 4*(23,02-5*2,2)*0,9*(0,6-0,15) = 19,472

D8-3 : 4*(23,02-7,2)*0,4*(0,8-0,15) = 16,453D8-4 : 4*(22,0-8,2)*0,3*(0,8-0,15) = 10,764D8-4A : 4*(22,0-8,2)*0,3*(0,8-0,15) = 10,764D8-5 : 4*(10,37-3,0)*0,3*(0,6-0,15) = 3,98D8-6 : 4*(22,0-1,8)*0,8*(0,6-0,15) = 29,088D8-7 : 4*(22,0-1,8)*0,8*(0,6-0,15) = 29,088D8-9 : 4*(16,51-2,2)*0,3*(0,6-0,15) = 7,727D8-12 : 8*5,1*0,3*(0,6-0,15) = 5,508

20 AF.82121 100m2 22.89 2,848,782 9,356,920 ### 65,208,620 214,179,899

D2-1 : (10,61-2*0,8)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,081

D2-1A : (5,08-1,1)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,036D2-2 : (20,0-1,4)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,167D2-3 : (23,02-6,72)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,147

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50 m

D2-4; D3-4; D4-4; D5-4; D6-4; D7-2 : 6*(23,02- 5*2,2)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,649

12

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D2-5 : (33,04-6,9)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,34D2-6 : (33,04-2,6)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,274D2-7 : (12,23-1,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,101D2-8 : (21,21-4,5)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,217D2-9 : (12,23-3,6)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,112D2-10 : (14,89-0,8)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,127D2-11 : 9,68*2*(0,6-0,15)/100 = 0,087D2-11A : (12,51-1,9)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,095

D2-11B : (4,8-1,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,034D2-12 : 2*(10,61-1,4)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,166

D2-13; D3-11; D4-11; D5-11, D6-11; D7-10; D8-11:

10*(6,01-0,85)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,464D2-14; D3-13; D4-13; D5-13; D6-13; D7-9; D8-10:

10*(12,23-0,85)*2*(0,6-0,15)/100 = 1,024D2-15 : (21,21-2,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,173D2-16 : (19,76-2,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,16D2-17; D3-14; D4-14; D5-14; D6-14; D7-11; D8-13:

10*2,62*2*(0,3-0,15)/100 = 0,079D2-18; D3-15; D4-15; D5-15; D6-15; D7-14; D8-14:

10*2,65*2*(0,3-0,15)/100 = 0,08D3-1; D4-1; D5-1 : 3*(20,0-2,4)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,686

D3-2; D4-2; D5-2 : 3*(20,0-1,4)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,502

D3-3; D4-3; D5-3 : 3*(23,02-6,72)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,44

13

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D3-5; D4-5; D5-5 : 3*(33,04-6,9)*2*(0,8-0,15)/100 = 1,019

D3-6; D4-6; D5-6 : 3*(33,04-2,6)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,822

D3-8; D4-8; D5-8 : 3*(21,21-4,5)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,652

D3-9; D4-9; D5-9 : 3*(23,02-3,6)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,757

D3-10B; D4-10B; D5-10B; D6-10A, D7-8; D8-8:

9*(16,51-1,9)*2*(0,6-0,15)/100 = 1,183

D6-1 : (21,21-2,4)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,24521,21*0,1/100 = 0,021D6-2 : (20,0-1,4)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,167D6-3 : (23,02-6,72)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,147D6-5 : (33,04-6,6)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,34433,04*0,1/100 = 0,033D6-6 : (33,04-2,6)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,274D6-8 : (21,21-4,5)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,21721,21*0,1/100 = 0,021D6-9; D7-4A : 2*(23,02-3,6)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,505

2*23,02*0,1/100 = 0,046

D3-7; D4-7; D5-7; D6-7; D7-7 : 5*(12,23-1,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,505

D3-10; D4-10; D5-10 : 3*(20,0-1,4)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,502D3-10A; D4-10A; D5-10A : 3*(10,61-1,1)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,257

D3-12; D4-12; D5-12 : 3*(21,21-2,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,519D3-12A; D4-12A; D5-12A : 3*(21,21-2,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,519

14

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D6-10 : 2*(20,0-3,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,306

D6-12; D6-12A : 2*(21,21-3,6)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,317

D7-1; D8-1 : 5*(23,02-6,72)*2*(0,8-0,15)/100 = 1,06

5*23,02*0,1/100 = 0,115D7-3 : 1*(10,61-1,1)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,124

10,61*0,1/100 = 0,011D7-4 : 1*(22,54-5,1)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,227

22,54*0,1/100 = 0,023D7-5 : 1*(10,61-1,1)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,086

D7-5A : 1*(10,71-1,1)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,086

D7-6 : 10,02*2*(0,8-0,15)/100 = 0,1310,02*0,1/100 = 0,0111,81*2*(0,6-0,15)/100 = 0,106D8-2 : 4*(23,02-5*2,2)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,433

D8-3 : 4*(23,02-7,2)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,823

D8-4 : 4*(22,0-8,2)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,718D8-4A : 4*(22,0-8,2)*2*(0,8-0,15)/100 = 0,718

D8-5 : 4*(10,37-3,0)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,265

D8-6 : 4*(22,0-1,8)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,727D8-7 : 4*(22,0-1,8)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,727D8-9 : 4*(16,51-2,2)*2*(0,6-0,15)/100 = 0,515

D8-12 : 8*5,1*2*(0,6-0,15)/100 = 0,367

15

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

21 AF.61513 tấn ### 3,947,214 177,143 0 0

D2-5 : (211,9+10,26)/1000 = 0,222D2-6 : 681,17/1000 = 0,681D2-7 : 217,97/1000 = 0,218D2-8 : (127,94+6,22)/1000 = 0,134D2-9 : (55,97+3,73)/1000 = 0,06D2-10 : 92,3/1000 = 0,092D2-11 : 59,73/1000 = 0,06D2-11A : 67,33/1000 = 0,067D2-11B : 27,15/1000 = 0,027D2-12 : 2*64,07/1000 = 0,128

D2-15 : 142,26/1000 = 0,142D2-16 : 121,62/1000 = 0,122

D3-1; D4-1; D5-1 : 3*(218,37+74,04)/1000 = 0,877

D3-2; D4-2; D5-2 : 3*380,32/1000 = 1,141D3-3; D4-3; D5-3 : 3*131,82/1000 = 0,395D3-5; D4-5; D5-5 : 3*(211,9+10,26)/1000 = 0,666

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=10 mm, ở độ cao <=50 mD2-1; D2-1A; D2-2; D2-3 : (59,73+24,98+315,11+110,05)/1000 = 0,51D2-4; D3-4; D4-4; D5-4; D6-4; D7-2 : 6*188,65/1000 = 1,132

D2-13; D3-11; D4-11; D5-11, D6-11; D7-10; D8-11 : 10*45,61/1000 = 0,456D2-14; D3-13; D4-13; D5-13; D6-13; D7-9; D8-10 : 10*31,49/1000 = 0,315

D2-17; D3-14; D4-14; D5-14; D6-14; D7-11; D8-13 : 10*3,77/1000 = 0,038D2-18; D3-15; D4-15; D5-15; D6-15; D7-12; D8-14 : 10*3,77/1000 = 0,038

16

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D3-6; D4-6; D5-6 : 3*534,57/1000 = 1,604D3-7; D4-7; D5-7; D6-7; D7-7 : 5*180,07/1000 = 0,9

D3-8; D4-8; D5-8 : 3*(134,6+6,53)/1000 = 0,423

D3-10; D4-10; D5-10 : 3*117,28/1000 = 0,352

D3-10A; D4-10A; D5-10A : 3*64,07/1000 = 0,192

D3-12; D4-12; D5-12 : 3*130,31/1000 = 0,391

D3-12A; D4-12A; D5-12A : 3*120,54/1000 = 0,362

D6-1 : (200,82+77,74)/1000 = 0,279D6-2 : 177,25/1000 = 0,177D6-3 : 143,91/1000 = 0,144D6-5 : (2,67+7,15)/1000 = 0,01D6-6 : 523,31/1000 = 0,523D6-8 : (133,27+6,53)/1000 = 0,14D6-10 : 2*122,71/1000 = 0,245D6-12; D6-12A : 2*128,14/1000 = 0,256D7-1; D8-1 : 5*(163,09+9,19)/1000 = 0,861D7-4 : (185,25+39,86)/1000 = 0,225

D7-6 : 1*(182,88+181,89+21,9)/1000 = 0,387D8-2 : 4*246,37/1000 = 0,985D8-3 : 4*(151,44+9,19)/1000 = 0,643

D3-9; D4-9; D5-9; D6-9; D7-4A : 6*(55,97+3,73)/1000 = 0,358

D3-10B; D4-10B; D5-10B; D6-10A, D7-8; D8-8 : 9*89,05/1000 = 0,801

D7-3; D7-5; D7-5A : (101,39+41,55+104,25+104,25)/1000 = 0,351

17

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D8-4 : 4*(137,27+6,84)/1000 = 0,576D8-4A : 4*(138,6+6,84)/1000 = 0,582D8-5 : 4*54,3/1000 = 0,217D8-6 : 4*320,74/1000 = 1,283D8-7 : 4*320,74/1000 = 1,283D8-9 : 4*100*99/1000 = 39,6D8-12 : 8*27,15/1000 = 0,217

22 AF.61523 tấn ### 2,479,188 523,941 0 0

D2-5 : 82,41/1000 = 0,082D2-8 : 53,61/1000 = 0,054D2-9 : 30,78/1000 = 0,031D3-1; D4-1; D5-1 : 3*78,39/1000 = 0,235D3-5; D4-5; D5-5 : 3*82,41/1000 = 0,247D3-8; D4-8; D5-8 : 3*52,5/1000 = 0,158D3-9; D4-9; D5-9; D6-9; D7-4A : 5*30,78/1000 = 0,154

D6-1 : 78,75/1000 = 0,079D6-5 : 58,2/1000 = 0,058D6-8 : 52,5/1000 = 0,053D7-1; D8-1 : 5*56,85/1000 = 0,284D7-3 : 38,27/1000 = 0,038D7-4 : 57,04/1000 = 0,057D7-6 : 51,51/1000 = 0,052D8-3 : 4*56,85/1000 = 0,227D8-4 : 4*54,38/1000 = 0,218D8-4A : 4*54,38/1000 = 0,218

23 AF.61533 tấn ### 2,186,882 585,442 0 0

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=18 mm, ở độ cao <=50 m

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao <=50 m

18

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D2-1 : (81,01+86,19)/1000 = 0,167D2-1A : (40,17+45,35)/1000 = 0,086

D2-9 : (110,04+27,36+33,91+22,35+156,97)/1000 = 0,351

D2-10 : (130,54+125,15)/1000 = 0,256D2-11 : (86,62+16,57+81,22)/1000 = 0,184D2-11A : (112,2+11,94+16,95+10,4+123,0)/1000 = 0,274

D2-11B : (45,08+17,34+46,1)/1000 = 0,109D2-12 : 2*(89,85+84,46)/1000 = 0,349

D2-14; D3-13; D4-13; D5-13; D6-13; D7-9; D8-10:

D2-2 : (339,83+92,7+78,6+329,05+54,1+58,95)/1000 = 0,953

D2-3 : (297,8+15,58+25,07+28,65+32,28+289,45)/1000 = 0,689

D2-4; D3-4; D4-4; D5-4; D6-4; D7-2 : 6*(579,57+563,39)/1000 = 6,858D2-5 : (281,19+36,22+28,51+66,27+50,86+46,24+38,53+33,91+22,35+409,07)/1000 = 1,013D2-6 : (278,11+121,37+83,22+86,69+105,96+56,64+60,11+539,27+311,08)/1000 = 1,642D2-7 : (220,08+54,33+57,02+56,64+60,11+209,29+59,35)/1000 = 0,717D2-8 : (181,63+42,07+71,17+42,97+259,73+47,45)/1000 = 0,645

D2-13; D3-11; D4-11; D5-11, D6-11; D7-10; D8-11 : 10*(42,13+37,96)/1000 = 0,801

19

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

10*(110,04+15,82+14,62+104,65)/1000 = 2,451

D2-17; D3-14; D4-14; D5-14; D6-14; D7-11; D8-13:

10*(23,66+12,68)/1000 = 0,363D2-18; D3-15; D4-15; D5-15; D6-15; D7-12; D8-14:

10*(23,89+12,82)/1000 = 0,367D3-1; D4-1; D5-1 : 3*(432,5+411,31)/1000 = 2,531

D2-15 : (181,63+15,03+31,75+30,16+181,63+30,75)/1000 = 0,471

D2-16 : (168,07+24,17+40,58+25,36+168,07)/1000 = 0,426

D3-2; D4-2; D5-2 : 3*(339,83+95,25+58,39+85,54+52,21+329,05+66,0+47,47+70,39+43,41)/1000 = 3,563D3-3; D4-3; D5-3 : 3*(401,79+20,27+32,37+38,53+43,85+391,0+31,52)/1000 = 2,878D3-5; D4-5; D5-5 : 3*(281,19+36,22+28,51+66,27+50,86+46,24+38,53+33,91+22,35+409,07)/1000 = 3,039D3-6; D4-6; D5-6 : 3*(556,22+53,4+54,25+85,54+83,22+86,69+84,77+56,87+58,87+556,22+77,88+160,15)/1000 = 5,742

D3-7; D4-7; D5-7; D6-7; D7-7 : 5*(110,04+54,56+55,79+56,87+55,79+110,04+59,35)/1000 = 2,512D3-8; D4-8; D5-8 : 3*(181,63+36,37+27,9+61,65+47,78+37,14+30,21+260,89)/1000 = 2,051D3-9; D4-9; D5-9; D6-9; D7-4A : 5*(143,09+34,32+42,54+28,04+264,9)/1000 = 2,564

20

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D3-10A; D4-10A; D5-10A : 3*(89,85+84,46)/1000 = 0,523

D3-10B; D4-10B; D5-10B; D6-10A, D7-8; D8-8:

9*(143,02+17,11+33,91+20,96+158,81)/1000 = 3,364

D6-1 : (456,0+434,81)/1000 = 0,891

D3-10; D4-10; D5-10 : 3*(169,92+26,97+164,52)/1000 = 1,084

D3-12; D4-12; D5-12 : 3*(181,63+36,37+56,25+31,75+29,2+173,92+30,82)/1000 = 1,62D3-12A; D4-12A; D5-12A : 3*(179,32+34,83+56,25+31,75+173,92)/1000 = 1,428

D6-2 : (428,68+119,5+58,39+107,31+104,41+575,83+145,02+135,35)/1000 = 1,674D6-3 : (401,79+19,5+32,37+38,53+43,85+391,0+56,95)/1000 = 0,984D6-5 : (203,98+36,37+27,9+66,27+50,86+46,24+38,53+33,91+22,5+293,25+35,45+33,98)/1000 = 0,889

D6-6 : (702,48+67,0+68,06+107,31+104,41+108,77+106,35+56,87+58,87+954,5+168,22+156,81)/1000 = 2,66

D6-8 : (182,4+36,37+27,9+61,65+47,78+37,91+30,98+260,89+35,45+31,67)/1000 = 0,753D6-10 : 2*(169,92+30,98+22,5+53,94+21,73+30,21+164,52+58,41+56,72)/1000 = 1,218

21

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D7-3 : (251,6+211,14)/1000 = 0,463

D7-5 : (100,64+36,6+84,46+39,38)/1000 = 0,261

D8-2 : 4*(703,13+684,25)/1000 = 5,55

D8-5 : 4*(220,82+207,28)/1000 = 1,712

D6-12 : (179,32+35,6+27,13+56,25+39,83+29,2+173,92+63,19+59,41)/1000 = 0,664D6-12A : (179,32+35,6+27,13+56,25+31,75+23,27+173,92+63,19+59,41)/1000 = 0,65D7-1; D8-1 : 5*(407,96+21,04+32,37+38,53+26,2+41,04+407,96+25,07+29,84+28,05)/1000 = 5,29

D7-4 : (200,28+42,0+34,29+38,53+46,24+33,91+22,73+287,7)/1000 = 0,706

D7-5A : (101,41+28,9+36,6+25,82+33,52+85,23+39,38)/1000 = 0,351D7-6 : (400,56+56,06+75,13+84,77+59,53+63,96+170,46+209,6+59,35)/1000 = 1,179

D8-3 : 4*(407,96+17,11+73,98+39,3+20,19+391,0+28,65+30,44)/1000 = 4,035D8-4 : 4*(196,12+27,13+33,91+103,26+269,9)/1000 = 2,521

D8-4A : 5*(392,24+26,35+33,91+36,22+359,87+33,91+36,22)/1000 = 4,594

D8-6 : 4*(386,07+55,71+55,79+90,16+89,36+45,31+43,46+359,87+59,35+44,49)/1000 = 4,918

22

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

D8-9 : 4*(143,02+20,19+30,82+158,81)/1000 = 1,411

D8-12 : 8*(30,33+24,91)/1000 = 0,44224 AE.22233 m3 861,313 467,690 74,677 0 0

tường đỡ đan trục 1, G (T2+T5) : 2*13,8*0,22*0,8 = 4,858

25 AF.32316 m3 1,076,408 554,299 161,656 0 0

Sàn T2 (cos +2850): 12,22*23,02*0,15 = 42,19620,81*20,0*0,15 = 62,43sàn đua trục 1,G : 27,24*0,6*0,15 = 2,45227,24*1,25*0,15 = 5,10814,8*0,85*0,1 = 1,258trừ thang máy (TM) : -4,2*2,25*0,15 = -1,418trừ thang bộ 2 (TB2) : -4,42*2,76*0,15 = -1,83

trừ thang sảnh : -(10,5*4,59+1,44*4,53)*0,15 = -8,208

trừ BT cột, vách: V1+V1* : -2*2,2*0,3*0,15 = -0,198V2+V6 : -2*(1,5*0,3+0,61*0,4)*0,15 = -0,208V3+V5 : -2*1,5*0,4*0,15 = -0,18V4 : -1,9*0,4*0,15 = -0,114V7+V8 : -2*1,5*0,3*0,15 = -0,135V9+10+11+12+13 : -5*2,2*0,6*0,15 = -0,99

D8-7 : 4*(386,07+55,71+55,79+90,16+89,39+45,31+43,46+359,87+59,35+44,49)/1000 = 4,918

Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 50

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 350

23

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

C1+2+3 : -4*0,8*0,8*0,15 = -0,384Sàn T3+T4+T5+T6 (cos +6450; +10050; +13650; +17250):

4*12,22*23,02*0,15 = 168,783

4*20,81*20,0*0,15 = 249,72sàn đua trục 1,G (T3+T4) : 2*6,34*0,6*0,15 = 1,141

2*6,1*0,6*0,15 = 1,098sàn đua trục 1,G (T5) : 27,24*0,6*0,15 = 2,452

27,24*1,45*0,15 = 5,92514,8*1,0*0,1 = 1,48trừ TM : -4*4,2*2,25*0,15 = -5,67trừ TB2 : -4*4,24*2,76*0,15 = -7,021trừ BT cột, vách: V1+V1* : -4*2*2,2*0,3*0,15 = -0,792V2+V6 : -4*2*(1,5*0,3+0,61*0,4)*0,15 = -0,833

V3+V5 : -4*2*1,5*0,4*0,15 = -0,72V4 : -4*1,9*0,4*0,15 = -0,456V7+V8 : -4*2*1,5*0,3*0,15 = -0,54V9+10+11+12+13 : -4*5*2,2*0,6*0,15 = -3,96C1+2+3 : -4*4*0,8*0,8*0,15 = -1,536Sàn T7 (cos +20850):12,22*23,02*0,15 = 42,19610,61*10,31*0,15 = 16,408trừ TM : -4,2*2,25*0,15 = -1,418trừ TB2 : -4,24*2,76*0,15 = -1,755trừ BT cột, vách: V1* : -2,2*0,3*0,15 = -0,099

24

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

V2+V6 : -2*(1,5*0,3+0,61*0,4)*0,15 = -0,208V3+V5 : -2*1,5*0,4*0,15 = -0,18V4 : -1,9*0,4*0,15 = -0,114V7+V8 : -2*1,5*0,3*0,15 = -0,135V9+10+11+12+13 : -5*2,2*0,6*0,15 = -0,99C1 : -0,8*0,8*0,15 = -0,096Sàn T8->T11 (cos +24150; +27450; +30750; +34050):

4*22,0*23,02*0,15 = 303,864

trừ TM : -4*4,2*2,25*0,15 = -5,67trừ TB1 : -3*3,915*4,0*0,15 = -7,047trừ TB2 : -3*4,24*2,76*0,15 = -5,266trừ BT cột, vách: V2+V6 : -4*2*(1,5*0,3+0,61*0,4)*0,15 = -0,833

V3+V5 : -4*2*1,5*0,4*0,15 = -0,72V4 : -4*1,9*0,4*0,15 = -0,456V7+V8 : -4*2*1,5*0,3*0,15 = -0,54V9+V13 : -4*2*(1,5*0,3+2,2*0,6)*0,15 = -2,124

V10+11+12 : -4*3*2,2*1,0*0,15 = -3,96V14 : -4*2*1,5*0,3*0,15 = -0,54V15 : -4*3*2,2*0,4*0,15 = -1,584C6+C7 : -4*6*0,8*0,3*0,15 = -0,864

26 AF.86121 100m2 58.546 2,184,783 5,725,035 671,034 127,910,306 335,177,899

Sàn T2 (cos +2850):

Sàn KT thang máy (cos +32250; +35000) : 2*4,2*2,25*0,3 = 5,67Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao <=50 m

25

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

12,22*23,02/100 = 2,81320,81*20,0/100 = 4,162sàn đua trục 1,G : 27,24*0,6/100 = 0,16327,24*1,25*2/100 = 0,68114,8*0,85/100 = 0,126trừ thang máy (TM) : -4,2*2,25/100 = -0,095trừ thang bộ 2 (TB2) : -4,42*2,76/100 = -0,122

thang sảnh : -(10,5*4,59+1,44*4,53)/100 = -0,547

bo cạnh sàn : (33,03+23,02)*2*0,15/100 = 0,168

(4,42+2,76)*2*0,15/100 = 0,022trừ BT cột, vách: V1+V1* : -2*2,2*0,3/100 = -0,013V2+V6 : -2*(1,5*0,3+0,61*0,4)/100 = -0,014V3+V5 : -2*1,5*0,4/100 = -0,012V4 : -1,9*0,4/100 = -0,008V7+V8 : -2*1,5*0,3/100 = -0,009V9+10+11+12+13 : -5*2,2*0,6/100 = -0,066C1+2+3 : -4*0,8*0,8/100 = -0,026Sàn T3+T4+T5+T6 (cos +6450; +10050; +13650; +17250):

4*12,22*23,02/100 = 11,2524*20,81*20,0/100 = 16,648sàn đua trục 1,G (T3+T4) : 2*6,34*0,6/100 = 0,076

2*6,1*0,6/100 = 0,073sàn đua trục 1,G (T5) : 27,24*0,6/100 = 0,163

27,24*1,45*2/100 = 0,7914,8*1,0/100 = 0,148

26

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

trừ TM : -4*4,2*2,25/100 = -0,378trừ TB2 : -4*4,24*2,76/100 = -0,468bo cạnh sàn : 4*(33,03+23,02)*2*0,15/100 = 0,673

4*(4,42+2,76)*2*0,15/100 = 0,086trừ BT cột, vách: V1+V1* : -4*2*2,2*0,3/100 = -0,053V2+V6 : -4*2*(1,5*0,3+0,61*0,4)/100 = -0,056

V3+V5 : -4*2*1,5*0,4/100 = -0,048V4 : -4*1,9*0,4/100 = -0,03V7+V8 : -4*2*1,5*0,3/100 = -0,036V9+10+11+12+13 : -4*5*2,2*0,6/100 = -0,264

C1+2+3 : -4*4*0,8*0,8/100 = -0,102Sàn T7 (cos +20850):12,22*23,02/100 = 2,81310,61*10,31/100 = 1,094bo cạnh sàn : (12,22+23,02)*2*0,15/100 = 0,106

1*(4,42+2,76)*2*0,15/100 = 0,022trừ TM : -4,2*2,25/100 = -0,095trừ TB2 : -4,24*2,76/100 = -0,117trừ BT cột, vách: V1* : -2,2*0,3/100 = -0,007V2+V6 : -2*(1,5*0,3+0,61*0,4)/100 = -0,014V3+V5 : -2*1,5*0,4/100 = -0,012V4 : -1,9*0,4/100 = -0,008V7+V8 : -2*1,5*0,3/100 = -0,009V9+10+11+12+13 : -5*2,2*0,6/100 = -0,066C1 : -0,8*0,8/100 = -0,006

27

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

Sàn T8->T11 (cos +24150; +27450; +30750; +34050):

4*22,0*23,02/100 = 20,258bo cạnh sàn : 4*(22,0+23,02)*2*0,15/100 = 0,54

3*(3,915+4,0)*2*0,15/100 = 0,0713*(4,42+2,76)*2*0,15/100 = 0,065trừ TM : -4*4,2*2,25/100 = -0,378trừ TB1 : -3*3,915*4,0/100 = -0,47trừ TB2 : -3*4,24*2,76/100 = -0,351trừ BT cột, vách: V2+V6 : -4*2*(1,5*0,3+0,61*0,4)/100 = -0,056

V3+V5 : -4*2*1,5*0,4/100 = -0,048V4 : -4*1,9*0,4/100 = -0,03V7+V8 : -4*2*1,5*0,3/100 = -0,036V9+V13 : -4*2*(1,5*0,3+2,2*0,6)/100 = -0,142

V10+11+12 : -4*3*2,2*1,0/100 = -0,264V14 : -4*2*1,5*0,3/100 = -0,036V15 : -4*3*2,2*0,4/100 = -0,106C6+C7 : -4*6*0,8*0,3/100 = -0,058

27 AF.61712 tấn ### 3,486,020 190,564 0 0

Sàn T2 : (50,88+214,88)/1000 = 0,266Sàn T3+4 : 2*29,39/1000 = 0,059Sàn T5 : (59,72+214,88)/1000 = 0,275

28 AF.61722A tấn ### 2,598,276 566,015 0 0

Sàn KT thang máy (cos +32250; +35000) : 2*4,2*2,25/100 = 0,189Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao <=50 m, đường kính <=10 mm

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn, cao <=50 m, đường kính <=18 mm

28

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

Sàn T2 : (581,07+572,12+57,81+56,53+139,06+268,53+845,15+835,34+470,16+460,36+176,89+172,63+872,73+853,55+238,32+235,34+667,6+658,65+871,94+855,75)/1000 = 9,89

(60,76+58,41+78,69+74,22+49,71+47,79+140,09+136,47+19,55+18,28+48,25+44,2+998,72+10,44+5,75+8,95+6,82+7,83)/1000 = 1,815

Sàn T3 : (1300,46+1285,11+557,84+551,45+1282,93+1268,86+559,19+553,22+238,32+235,34+651,7+642,97+871,94+855,75+60,76+58,41+78,69)/1000 = 11,053

(74,22+49,71+47,79+140,09+136,47+19,55+18,28+48,25+44,2+998,72+10,44+5,75+8,95+6,82+7,83)/1000 = 1,617

Sàn T4 : (1300,46+1285,11+557,84+551,45+1282,93+1268,86+559,19+553,22+238,32+235,34+651,7+642,97+871,94+855,75+60,76+58,41)/1000 = 10,974

(78,69+74,22+49,71+47,79+140,09+136,47+19,55+18,28+48,25+44,2+998,72+10,44+5,75+8,95+6,82+7,83)/1000 = 1,696Sàn T5 : (1390,77+1374,36+288,99+285,58+1807,76+1787,94+134,05+294,67+238,32+235,34+651,7+642,97+871,94+855,75+60,76+58,41)/1000 = 10,979

(78,69+74,22+49,71+47,79+140,09+136,47+19,55+18,28+48,25+44,2+998,72+10,44+5,75+8,95+6,82+7,83)/1000 = 1,696Sàn T6 : (1708,66+1688,84+1750,25+1731,07+238,32+235,34+651,7+642,97+871,94+855,75+60,76+58,41+78,69)/1000 = 10,573

29

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

Sàn KT thang máy:2*(37,64+33,33+44,12+35,48+13,43)/1000 = 0,328

29 AF.12613 m3 657,131 627,917 83,950 0 0

Thang số 1: DT : 3*3,66*0,22*(0,3-0,15) = 0,362BT : 3*11,8*1,5*0,15 = 7,965Thang số 2:T/hầm - T1-T2 : DT : 2*3,27*0,22*(0,3-0,15) = 0,216

(74,22+49,71+47,79+140,09+136,47+19,55+18,28+48,25+44,2+834,72+8,95+6,82+7,83)/1000 = 1,437

Sàn T7 : (238,32+921,53+235,34+901,07+651,7+642,97+892,19+875,99+60,76+58,41+78,69+74,22+49,71+47,79+144,62+141,0+19,55)/1000 = 6,034

(18,28+48,25+44,2+352,54+8,95+6,82+7,83)/1000 = 0,487Sàn T8+9+10 : 3*(238,32+235,34+651,7+642,97+892,19+875,99+60,76+58,41+78,69+74,22+49,71+47,79+144,62+141,0+19,55+18,28)/1000 = 12,6893*(48,25+44,2+738,85+729,47+751,6+734,55+108,45+103,55+59,43+54,53+78,43+73,53+552,78+8,95+6,82+7,83)/1000 = 12,304

Sàn T11 : (1767,83+1749,93+317,73+313,46+74,95+70,68+1115,24+1094,99+53,19+51,06+28,06+25,93+994,93)/1000 = 7,658(972,34+607,39+8,95+6,82+7,83+9,38+16,84)/1000 = 1,63

Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200

30

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

BT : 2*2*2,55*1,42*0,15 = 2,1732*3,27*2,0*0,15 = 1,962T2->T10:DT : 8*3,27*0,22*(0,3-0,15) = 0,863BT : 8*2,93*1,42*0,15 = 4,9938*2,93*1,31*0,15 = 4,6068*3,27*2,0*0,15 = 7,848Thang sảnh:DT1+DT2 : 2*8,5*0,3*(0,5-0,2) = 1,53BT : 8,5*5,41*0,2 = 9,197

30 AF.81161 100m2 3.066 3,889,056 ### 11,923,846 32,819,433

Thang số 1: DT : 3*3,66*2*(0,3-0,15)/100 = 0,033BT : 3*11,8*1,5/100 = 0,5313*11,8*2*0,15/100 = 0,106Thang số 2:T/hầm - T1-T2 : DT : 2*3,27*2*(0,3-0,15)/100 = 0,02BT : 2*2*2,55*1,42/100 = 0,1452*3,27*2,0/100 = 0,131bo cạnh : 2*13,66*0,15/100 = 0,041T2->T10:DT : 8*3,27*2*(0,3-0,15)/100 = 0,078BT : 8*2,93*1,42/100 = 0,3338*2,93*1,31/100 = 0,3078*3,27*2,0/100 = 0,523bo cạnh : 8*18,52*0,15/100 = 0,222Thang sảnh:DT1+DT2 : 2*8,5*2*(0,5-0,2)/100 = 0,102

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường

31

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

BT : 8,5*5,41/100 = 0,46bo cạnh : 2*8,5*0,2/100 = 0,034

31 AF.61813 tấn ### 4,408,408 177,143 0 0

Thang số 2:

32 AF.61823 tấn ### 3,431,890 534,011 0 0

Thang số 2:

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính <=10 mm, cao <=50 mThang số 1 : 3*(15,44+18,1+11,88+13,95+16,33+10,99+11,72+10,44)/1000 = 0,327Thang sảnh : (157,21+98,65+37,32+91,56+49,98+33,27+36,97)/1000 = 0,505

T/hầm -T1 : (13,22+14,25+11,15+13,07+10,27+12,19+5,55+6,09)/1000 = 0,086T1-T2 : (13,22+14,25+12,01+14,08+11,06+13,13+5,55+6,09)/1000 = 0,089T2->T7 : 5*(11,45+15,51+6,69+19,11+19,11+13,13+13,13+5,55+6,53)/1000 = 0,551T7-T10 : 3*(11,45+15,51+6,69+19,11+16,09+1609+13,13+13,13+5,55+6,53)/1000 = 5,149Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao <=50 mThang số 1 : 3*(39,25+35,34+16,47+17,01+37,8+35,08+15,58+13,67+43,27+38,49+17,48+18,07+42,77+45,23+20,81)/1000 = 1,309Thang sảnh : (363,95+386,95+128,77+77,45+74,9+128,77+36,99+79,76+74,9)/1000 = 1,352

32

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

33 AF.12513 m3 657,131 822,787 83,950 0 0

LT1-1 : 1*4,77*0,11*0,1 = 0,052LT1-2 : 2*3,0*0,11*0,1 = 0,066LT1-3 : 1*5,38*0,22*0,1 = 0,118LT1-4 : 1*21,01*0,22*0,1 = 0,462LT1-5 : 1*3,8*0,22*0,1 = 0,084LT1-6 : 1*2,0*0,22*0,1 = 0,044LT2-1 : 1*4,2*0,22*0,15 = 0,139LT2-2 : 2*1,2*0,11*0,1 = 0,026LT2-3 : 1*5,38*0,22*0,1 = 0,118LT2-4 : 1*3,8*0,11*0,1 = 0,042LT2-5 : 1*2,0*0,22*0,1 = 0,044LT3-1 : 6*1,2*0,11*0,1 = 0,079LT3-2 : 3*5,38*0,22*0,1 = 0,355LT3-3 : 3*3,8*0,11*0,1 = 0,125LT3-4 : 3*2,0*0,22*0,1 = 0,132LT6-1 : 1*2,91*0,11*0,1 = 0,032LT6-2 : 3*1,6*0,11*0,1 = 0,053LT6-3 : 1*5,38*0,22*0,1 = 0,118

T/hầm -T1 : (36,94+33,74+22,08+4,74+26,78+32,69+34,61+20,41+23,51)/1000 = 0,236T1-T2 : (31,79+29,66+25,01+5,54+30,25+35,88+37,8+20,41+23,51)/1000 = 0,24T2->T7 : 5*(34,45+32,32+22,73+5,54+30,25+36,04+37,96+22,5+24,05+14,8)/1000 = 1,303T7->T10 : 3*(36,23+32,32+22,73+5,54+30,25+35,88+37,8+22,5+24,05+14,8)/1000 = 0,786Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200

33

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

LT6-4 : 1*3,8*0,11*0,1 = 0,042LT6-5 : 1*2,0*0,22*0,1 = 0,044LT7-1 : 1*2,72*0,11*0,1 = 0,03LT7-2 : 1*1,3*0,11*0,1 = 0,014LT7-3 : 3*1,6*0,11*0,1 = 0,053LT7-4 : 1*5,38*0,22*0,1 = 0,118LT7-5 : 1*3,8*0,11*0,1 = 0,042LT7-6 : 1*2,0*0,22*0,1 = 0,044LT7-7 : 1*1,5*0,22*0,1 = 0,033LT7-8 : 2*1,2*0,11*0,1 = 0,026LT7-9 : 1*1,0*0,11*0,1 = 0,011LT7-10 : 1*1,0*0,22*0,1 = 0,022LT8-1 : 1*3,22*0,11*0,1 = 0,035LT8-2 : 1*1,3*0,11*0,1 = 0,014LT8-3 : 1*2,41*0,11*0,1 = 0,027LT8-4 : 1*1,6*0,11*0,1 = 0,018LT8-5 : 1*5,38*0,22*0,1 = 0,118LT8-6 : 1*3,8*0,11*0,1 = 0,042LT8-7 : 1*2,0*0,22*0,1 = 0,044LT8-8 : 1*1,5*0,22*0,1 = 0,033LT8-9 : 2*1,2*0,11*0,1 = 0,026LT8-10 : 1*1,0*0,11*0,1 = 0,011LT8-11 : 1*1,0*0,22*0,1 = 0,022LT9-1 : 3*1,6*0,11*0,1 = 0,053LT9-2 : 2*1,3*0,11*0,1 = 0,029LT9-3 : 1*5,38*0,22*0,1 = 0,118LT9-4 : 1*3,8*0,11*0,1 = 0,042LT9-5 : 1*2,0*0,22*0,1 = 0,044LT9-6 : 1*1,5*0,22*0,1 = 0,033LT9-7 : 2*1,2*0,11*0,1 = 0,026

34

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

LT9-8 : 1*1,0*0,11*0,1 = 0,011LT9-9 : 1*1,0*0,22*0,1 = 0,022LT10-1 : 1*5,38*0,22*0,1 = 0,118LT10-2 : 1*1,6*0,11*0,1 = 0,018LT10-3 : 1*2,0*0,22*0,1 = 0,044LT10-4 : 2*1,5*0,22*0,1 = 0,066OV7-1; 8-1 : 4*5,1*(0,6*0,1+0,4*0,2) = 2,856OV7-2; 8-2 : 8*4,2*(0,6*0,1+0,4*0,2) = 4,704

34 AF.81152 100m2 1.533 3,329,920 6,659,788 5,104,767 10,209,455

LT1-1 : 1*4,77*2*0,1/100 = 0,01LT1-2 : 2*3,0*2*0,1/100 = 0,012LT1-3 : 1*5,38*2*0,1/100 = 0,011LT1-4 : 1*21,01*2*0,1/100 = 0,042LT1-5 : 1*3,8*2*0,1/100 = 0,008LT1-6 : 1*2,0*2*0,1/100 = 0,004LT2-1 : 1*4,2*2*0,15/100 = 0,013LT2-2 : 2*1,2*2*0,1/100 = 0,005LT2-3 : 1*5,38*2*0,1/100 = 0,011LT2-4 : 1*3,8*2*0,1/100 = 0,008LT2-5 : 1*2,0*2*0,1/100 = 0,004LT3-1 : 6*1,2*2*0,1/100 = 0,014LT3-2 : 3*5,38*2*0,1/100 = 0,032LT3-3 : 3*3,8*2*0,1/100 = 0,023LT3-4 : 3*2,0*2*0,1/100 = 0,012LT6-1 : 1*2,91*2*0,1/100 = 0,006LT6-2 : 3*1,6*2*0,1/100 = 0,01LT6-3 : 1*5,38*2*0,1/100 = 0,011LT6-4 : 1*3,8*2*0,1/100 = 0,008

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

35

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

LT6-5 : 1*2,0*2*0,1/100 = 0,004LT7-1 : 1*2,72*2*0,1/100 = 0,005LT7-2 : 1*1,3*2*0,1/100 = 0,003LT7-3 : 3*1,6*2*0,1/100 = 0,01LT7-4 : 1*5,38*2*0,1/100 = 0,011LT7-5 : 1*3,8*2*0,1/100 = 0,008LT7-6 : 1*2,0*2*0,1/100 = 0,004LT7-7 : 1*1,5*2*0,1/100 = 0,003LT7-8 : 2*1,2*2*0,1/100 = 0,005LT7-9 : 1*1,0*2*0,1/100 = 0,002LT7-10 : 1*1,0*2*0,1/100 = 0,002LT8-1 : 1*3,22*2*0,1/100 = 0,006LT8-2 : 1*1,3*2*0,1/100 = 0,003LT8-3 : 1*2,41*2*0,1/100 = 0,005LT8-4 : 1*1,6*2*0,1/100 = 0,003LT8-5 : 1*5,38*2*0,1/100 = 0,011LT8-6 : 1*3,8*2*0,1/100 = 0,008LT8-7 : 1*2,0*2*0,1/100 = 0,004LT8-8 : 1*1,5*2*0,1/100 = 0,003LT8-9 : 2*1,2*2*0,1/100 = 0,005LT8-10 : 1*1,0*2*0,1/100 = 0,002LT8-11 : 1*1,0*2*0,1/100 = 0,002LT9-1 : 3*1,6*2*0,1/100 = 0,01LT9-2 : 2*1,3*2*0,1/100 = 0,005LT9-3 : 1*5,38*2*0,1/100 = 0,011LT9-4 : 1*3,8*2*0,1/100 = 0,008LT9-5 : 1*2,0*2*0,1/100 = 0,004LT9-6 : 1*1,5*2*0,1/100 = 0,003LT9-7 : 2*1,2*2*0,1/100 = 0,005LT9-8 : 1*1,0*2*0,1/100 = 0,002

36

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

LT9-9 : 1*1,0*2*0,1/100 = 0,002LT10-1 : 1*5,38*2*0,1/100 = 0,011LT10-2 : 1*1,6*2*0,1/100 = 0,003LT10-3 : 1*2,0*2*0,1/100 = 0,004LT10-4 : 2*1,5*2*0,1/100 = 0,006OV7-1; 8-1 : 4*5,1*(0,2*2+1,0)/100 = 0,286OV7-2; 8-2 : 8*4,2*(0,2*2+1,0)/100 = 0,47đáy lanh tô : 35,0/100 = 0,35

35 AF.61613 tấn ### 5,265,839 177,143 0 0Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm, cao <=50 mLT1-1->LT1-6 : (3,54+0,96+3,53*2+0,6*2+6,59+1,68+26,37+6,53+4,64+1,18+2,42+0,62)/1000 = 0,063LT2-1->LT 2-5 : (5,13+1,31+2*1,43+2*0,24+6,59+1,68+4,64+0,76+2,42+0,62)/1000 = 0,026LT3-1 -> LT3-4 : (6*1,43+6*0,24+3*6,59+3*1,06+3*4,64+3*0,76+3*2,42+3*0,62)/1000 = 0,058LT6-1->LT6-5 : (3,54+0,56+3*1,93+3*0,32+6,59+1,06+4,64+0,76+2,42+0,62)/1000 = 0,027LT7-1 -> LT7-5 : (3,31+0,56+1,55+0,28+3*1,93+3*0,32+6,59+1,06+4,64+0,76)/1000 = 0,026LT 7-6 -> LT7-10 : (2,42+0,62+1,8+0,5+2*1,43+2*0,24+1,18+0,2+1,18+0,31)/1000 = 0,012LT8-1 ->LT8-5 : (3,92+0,64+1,55+0,28+2,92+0,48+1,93+0,32+6,59+1,06)/1000 = 0,02LT8-6 -> LT8-10 : (4,64+0,76+2,42+0,62+1,8+0,5+2*1,43+2*0,24+1,18+0,2+1,18+0,31)/1000 = 0,017

37

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

Khối lượng

THM TỔNG CỘNG : PHẦN KẾT CẤU THÂN 326,377,844 974,149,022

LT9-1 -> LT9-5 : (3*1,93+3*0,32+2*1,55+2*0,24+6,59+1,06+4,64+0,76+2,42+0,62)/1000 = 0,026LT9-6 ->LT9-9 : (1,8+0,5+2*1,43+2*0,24+1,18+0,2+1,18+0,31)/1000 = 0,009LT10-1 ->LT10-4 : (6,59+1,06+1,93+0,32+2,42+0,62+2*1,8+2*0,5)/1000 = 0,018OV7-1; 8-1 : 4*(10,01+9,38+8,91+17,12+2,58)/1000 = 0,192OV7-2; 8-2 : 8*(8,35+7,72+7,33+17,12+2,58)/1000 = 0,345

38

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

Thành tiềnMáy

000

0

0

0

39

Thành tiềnMáy

0

0

6,340,512

0

40

Thành tiềnMáy

0

0

0

41

Thành tiềnMáy

0

41,538,981

42

Thành tiềnMáy

0

43

Thành tiềnMáy

0

44

Thành tiềnMáy

0

45

Thành tiềnMáy

0

46

Thành tiềnMáy

47

Thành tiềnMáy

48

Thành tiềnMáy

26,861,804

49

Thành tiềnMáy

50

Thành tiềnMáy

51

Thành tiềnMáy

52

Thành tiềnMáy

0

53

Thành tiềnMáy

54

Thành tiềnMáy

0

0

55

Thành tiềnMáy

56

Thành tiềnMáy

57

Thành tiềnMáy

58

Thành tiềnMáy

59

Thành tiềnMáy

0

0

60

Thành tiềnMáy

61

Thành tiềnMáy

39,286,357

62

Thành tiềnMáy

63

Thành tiềnMáy

64

Thành tiềnMáy

0

0

65

Thành tiềnMáy

66

Thành tiềnMáy

0

67

Thành tiềnMáy

0

68

Thành tiềnMáy

0

0

69

Thành tiềnMáy

0

70

Thành tiềnMáy

71

Thành tiềnMáy

0

72

Thành tiềnMáy

73

Thành tiềnMáy

0

74

Thành tiềnMáy

###

1

BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Giá gốc Giá tháng Hệ sốI.) VẬT LIỆU

1 A.0511 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 61,000 71,663 12 A.0516 Cát vàng m3 189,000 219,398 13 A.0884 Cột chống thép ống kg 16,190 16,190 14 A.1275 Dây thép kg 19,000 19,000 15 A.1355 Đá dăm 1x2 m3 214,000 243,338 16 A.1451 Đinh kg 19,000 19,000 17 A.1454 Đinh đỉa cái 3,000 3,000 18 A.1557 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 1,314 1,314 19 A.1739 Gỗ chống m3 2,000,000 2,000,000 110 A.1736 Gỗ đà nẹp m3 2,000,000 2,000,000 111 A.1737 Gỗ đà, chống m3 2,000,000 2,000,000 112 A.1760 Gỗ ván m3 2,000,000 2,000,000 113 A.1763 Gỗ ván cầu công tác m3 2,000,000 2,000,000 114 A.2062 Nước (lít) lít 4.5 4.5 115 A.2608 Que hàn kg 18,600 18,600 116 09120 Que hàn kg 18,600 18,600 117 A.2907 Thép hình kg 15,621 13,349 118 A.2922 Thép tấm kg 16,484 13,349 119 A.2933 Thép tròn d<=10mm kg 16,010 12,880 120 A.2937A Thép tròn D<=18mm kg 15,718 13,680 121 A.2935 Thép tròn D<=18mm kg 15,718 13,680 122 A.2937 Thép tròn D>10mm kg 15,718 13,680 123 A.2939 Thép tròn D>18mm kg 15,718 13,580 124 C3326 m3 1,050,000 1,050,000 1

25 A.3172 Xi măng PCB30 kg 1,045 1,246 1II.) NHÂN CÔNG

1 N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 216,523 216,523 1

Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

2

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Giá gốc Giá tháng Hệ số

2 N0090 Nhân công bậc 3,5/7 (A.1.8 nhóm 1) công 216,523 216,523 13 N.0012 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 233,923 233,923 14 N.0014 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I công 254,446 254,446 1

III.) MÁY THI CÔNG

1 M.0065 Cẩu tháp 25T ca 2,037,169 2,037,169 12 M.0067 Cẩu tháp 40T ca 2,625,575 2,625,575 13 M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 236,812 236,812 14 M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 230,940 230,940 15 M.0159 Máy hàn điện 23kW ca 328,420 328,420 16 M0759 Máy hàn điện 23Kw Ca 328,420 328,420 17 M0860 Máy khoan bê tông <=1,5Kw Ca 234,250 234,250 18 M.0173 Máy khoan bê tông 1,5kW ca 234,250 234,250 19 M.0249 Máy trộn bê tông 250l ca 270,051 270,051 110 M.0253 Máy trộn vữa 80l ca 236,608 236,608 111 M.0255 Máy vận thăng 0,8T ca 343,100 343,100 112 M.0328 Vận thăng 0,8T ca 343,100 343,100 113 M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 594,337 594,337 114 M.0331 Xe bơm BT, tự hành 50m3/h ca 3,590,501 3,590,501 1

1

HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượngĐịnh mức hao phí

Hệ sốKhối lượng hao phí

Vật liệu N. công Máy Vật liệu1 AA.31222 Tháo dỡ mái tôn cao <=16 m m2 0

b.) Nhân côngN.0010 công 0.04 1

2 AA.31122 tấn 0b.) Nhân công

N.0010 công 8.8 13 AA.22211 m3 0

a.) Vật liệuA.2608 Que hàn kg 1.5 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 2.02 1

c.) Máy thi côngM.0173 Máy khoan bê tông 1,5kW ca 1.05 1M.0159 Máy hàn điện 23kW ca 0.23 1

4 AA.31312 Tháo dỡ cửa m2 0b.) Nhân công

N.0010 công 0.04 15 AA.31451 Tháo dỡ vách bằng nhôm kính m2 0

b.) Nhân côngN.0010 công 0.1 1

6 SA.11923 m3 0

a.) Vật liệu09120 Que hàn kg 1.8 1 0

b.) Nhân côngN0090 công 3.03 1

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm ITháo dỡ kết cấu sắt thép cao <=16 mNhân công bậc 3,5/7 - Nhóm IPhá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan, bê tông có cốt thép

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm IPhá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay, kết cấu bê tông có cốt thép

Nhân công bậc 3,5/7 (A.1.8 nhóm 1)

2

c.) Máy thi côngM0860 Máy khoan bê tông <=1,5Kw Ca 1.7 1M0759 Máy hàn điện 23Kw Ca 0.25 1

7 m3 0

a.) Vật liệuC3326 m3 1.025 1 0

A.1763 Gỗ ván cầu công tác m3 0.02 1 0A.1451 Đinh kg 0.048 1 0A.1454 Đinh đỉa cái 0.352 1 0Z999 Vật liệu khác % 1

b.) Nhân côngN.0010 công 3.66 1

c.) Máy thi côngM.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0.2 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.035 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.035 1M999 Máy khác % 2

8 m3 0

a.) Vật liệuC3326 m3 1.025 1 0

A.1763 Gỗ ván cầu công tác m3 0.02 1 0A.1451 Đinh kg 0.048 1 0A.1454 Đinh đỉa cái 0.352 1 0Z999 Vật liệu khác % 1

b.) Nhân côngN.0010 công 4.19 1

c.) Máy thi côngM.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0.18 1

AF.22275A

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cầu, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột >0,1 m2, cao <=50 m, mác 350Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

AF.22235A

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cầu, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột <=0,1 m2, cao <=50 m, mác 350Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

3

M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.04 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.04 1M999 Máy khác % 2

9 AF.82121 100m2 5.403

a.) Vật liệuA.2922 Thép tấm kg 51.81 1 279.929A.2907 Thép hình kg 48.84 1 263.883A.1739 Gỗ chống m3 0.496 1 2.68A.2608 Que hàn kg 5.6 1 30.257Z999 Vật liệu khác % 5

b.) Nhân côngN.0012 công 40 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.5 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.25 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.25 1M999 Máy khác % 2

10 AF.61413 tấn 0

a.) Vật liệuA.2933 Thép tròn d<=10mm kg 1,005 1 0A.1275 Dây thép kg 21.42 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 16.78 1

c.) Máy thi côngM.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.4 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.03 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.03 1M999 Máy khác % 2

11 AF.61423 tấn 0

a.) Vật liệu

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50 m

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <= 50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=18 mm, cột, trụ cao <= 50 m

4

A.2935 Thép tròn D<=18mm kg 1,020 1 0A.1275 Dây thép kg 14.28 1 0A.2608 Que hàn kg 4.82 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 11.21 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.16 1M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.32 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.025 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.025 1M999 Máy khác % 2

12 AF.61433 tấn 0

a.) Vật liệuA.2939 Thép tròn D>18mm kg 1,020 1 0A.1275 Dây thép kg 14.28 1 0A.2608 Que hàn kg 6.2 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 9.74 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.49 1M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.16 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.022 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.022 1M999 Máy khác % 2

13 m3 0

a.) Vật liệuC3326 m3 1.025 1 0

A.1763 Gỗ ván cầu công tác m3 0.049 1 0A.1451 Đinh kg 0.199 1 0A.1454 Đinh đỉa cái 0.871 1 0

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao <= 50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

AF.22135A

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông tường, đá 1x2, chiều dày <=45 cm, cao <=50 m, mác 350Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

5

Z999 Vật liệu khác % 2b.) Nhân công

N.0010 công 3.54 1c.) Máy thi công

M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0.18 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.03 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.03 1M999 Máy khác % 2

14 m3 0

a.) Vật liệuC3326 m3 1.025 1 0

A.1763 Gỗ ván cầu công tác m3 0.02 1 0A.1451 Đinh kg 0.048 1 0A.1454 Đinh đỉa cái 0.352 1 0Z999 Vật liệu khác % 2

b.) Nhân côngN.0010 công 3.23 1

c.) Máy thi côngM.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0.18 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.03 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.03 1M999 Máy khác % 2

15 AF.82121 100m2 35.397

a.) Vật liệuA.2922 Thép tấm kg 51.81 1 1,833.919A.2907 Thép hình kg 48.84 1 1,728.789A.1739 Gỗ chống m3 0.496 1 17.557A.2608 Que hàn kg 5.6 1 198.223Z999 Vật liệu khác % 5

b.) Nhân công

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

AF.22175A

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu, bê tông tường, đá 1x2, chiều dày >45 cm, cao <=50 m, mác 350Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50 m

6

N.0012 công 40 1c.) Máy thi công

M.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.5 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.25 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.25 1M999 Máy khác % 2

16 AF.61313 tấn 0

a.) Vật liệuA.2933 Thép tròn d<=10mm kg 1,005 1 0A.1275 Dây thép kg 21.42 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 15.53 1

c.) Máy thi côngM.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.4 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.028 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.028 1M999 Máy khác % 2

17 AF.61323 tấn 0

a.) Vật liệuA.2935 Thép tròn D<=18mm kg 1,020 1 0A.1275 Dây thép kg 14.28 1 0A.2608 Que hàn kg 4.64 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 13.42 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.12 1M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.32 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.025 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.025 1M999 Máy khác % 2

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính <=10 mm, tường cao <= 50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính <=18 mm, tường cao <= 50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

7

18 AF.61333 tấn 0

a.) Vật liệuA.2939 Thép tròn D>18mm kg 1,020 1 0A.1275 Dây thép kg 14.28 1 0A.2608 Que hàn kg 5.3 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 11.2 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.27 1M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.16 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.022 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.022 1M999 Máy khác % 2

19 AF.32316 m3 0

a.) Vật liệuC3326 m3 1.015 1 0

Z999 Vật liệu khác % 1b.) Nhân công

N.0010 công 2.56 1c.) Máy thi công

M.0331 Xe bơm BT, tự hành 50m3/h ca 0.033 1M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0.18 1M999 Máy khác % 1

20 AF.82121 100m2 22.89

a.) Vật liệuA.2922 Thép tấm kg 51.81 1 1,185.931A.2907 Thép hình kg 48.84 1 1,117.948A.1739 Gỗ chống m3 0.496 1 11.353A.2608 Que hàn kg 5.6 1 128.184

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường, đường kính >18 mm, tường cao <= 50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 350Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tường, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50 m

8

Z999 Vật liệu khác % 5b.) Nhân công

N.0012 công 40 1c.) Máy thi công

M.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.5 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.25 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.25 1M999 Máy khác % 2

21 AF.61513 tấn 0

a.) Vật liệuA.2933 Thép tròn d<=10mm kg 1,005 1 0A.1275 Dây thép kg 21.42 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 18.23 1

c.) Máy thi côngM.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.4 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.03 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.03 1M999 Máy khác % 2

22 AF.61523 tấn 0

a.) Vật liệuA.2935 Thép tròn D<=18mm kg 1,020 1 0A.1275 Dây thép kg 14.28 1 0A.2608 Que hàn kg 4.7 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 11.45 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.133 1M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.32 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.025 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.025 1

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=10 mm, ở độ cao <=50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=18 mm, ở độ cao <=50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

9

M999 Máy khác % 223 AF.61533 tấn 0

a.) Vật liệuA.2939 Thép tròn D>18mm kg 1,020 1 0A.1275 Dây thép kg 14.28 1 0A.2608 Que hàn kg 6.04 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 10.1 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.456 1M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.16 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.022 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.022 1M999 Máy khác % 2

24 AE.22233 m3 0

a.) Vật liệuA.1557 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 550 1 0A.3172 Xi măng PCB30 kg 66.7058 1 0A.0511 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.3248 1 0A.2062 Nước (lít) lít 75.4 1 0Z999 Vật liệu khác % 6

b.) Nhân côngN.0010 công 2.16 1

c.) Máy thi côngM.0253 Máy trộn vữa 80l ca 0.036 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.025 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.025 1M999 Máy khác % 0.5

25 AF.32316 m3 0

a.) Vật liệu

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao <=50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 50

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, mác 350

10

C3326 m3 1.015 1 0

Z999 Vật liệu khác % 1b.) Nhân công

N.0010 công 2.56 1c.) Máy thi công

M.0331 Xe bơm BT, tự hành 50m3/h ca 0.033 1M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0.18 1M999 Máy khác % 1

26 AF.86121 100m2 58.546

a.) Vật liệuA.2922 Thép tấm kg 51.81 1 3,033.268A.2907 Thép hình kg 40.7 1 2,382.822A.0884 Cột chống thép ống kg 36.5 1 2,136.929Z999 Vật liệu khác % 5

b.) Nhân côngN.0014 công 22.5 1

c.) Máy thi côngM.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.25 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.25 1M999 Máy khác % 2

27 AF.61712 tấn 0

a.) Vật liệuA.2933 Thép tròn d<=10mm kg 1,005 1 0A.1275 Dây thép kg 21.42 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 16.1 1

c.) Máy thi côngM.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.4 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.035 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.035 1

Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao <=50 m

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao <=50 m, đường kính <=10 mm

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

11

M999 Máy khác % 228 tấn 0

a.) Vật liệuA.2937A Thép tròn D<=18mm kg 1,020 1 0A.1275 Dây thép kg 14.28 1 0A.2608 Que hàn kg 4.617 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 12 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.123 1M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.32 1M.0328 Vận thăng 0,8T ca 0.04 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.03 1M.0067 Cẩu tháp 40T ca 0.03 1M999 Máy khác % 2

29 AF.12613 m3 0

a.) Vật liệuA.3172 Xi măng PCB30 kg 350.55 1 0A.0516 Cát vàng m3 ### 1 0A.1355 Đá dăm 1x2 m3 0.89995 1 0A.2062 Nước (lít) lít 189.625 1 0Z999 Vật liệu khác % 1

b.) Nhân côngN.0010 công 2.9 1

c.) Máy thi côngM.0249 Máy trộn bê tông 250l ca 0.095 1M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0.089 1M.0255 Máy vận thăng 0,8T ca 0.11 1

30 AF.81161 100m2 3.066

a.) Vật liệuA.1760 Gỗ ván m3 0.792 1 2.428

AF.61722A

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn, cao <=50 m, đường kính <=18 mm

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cầu thang thường

12

A.1737 Gỗ đà, chống m3 0.981 1 3.008A.1451 Đinh kg 11.45 1 35.106A.1454 Đinh đỉa cái 29 1 88.914Z999 Vật liệu khác % 1

b.) Nhân côngN.0012 công 45.76 1

31 AF.61813 tấn 0

a.) Vật liệuA.2933 Thép tròn d<=10mm kg 1,005 1 0A.1275 Dây thép kg 21.42 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 20.36 1

c.) Máy thi côngM.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.4 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.03 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.03 1M999 Máy khác % 2

32 AF.61823 tấn 0

a.) Vật liệuA.2937 Thép tròn D>10mm kg 1,020 1 0A.1275 Dây thép kg 14.28 1 0A.2608 Que hàn kg 4.617 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 15.85 1

c.) Máy thi côngM.0159 Máy hàn điện 23kW ca 1.123 1M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.32 1M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.03 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.03 1M999 Máy khác % 2

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm ICông tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính <=10 mm, cao <=50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cầu thang, đường kính >10 mm, cao <=50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

13

33 AF.12513 m3 0

a.) Vật liệuA.3172 Xi măng PCB30 kg 350.55 1 0A.0516 Cát vàng m3 ### 1 0A.1355 Đá dăm 1x2 m3 0.89995 1 0A.2062 Nước (lít) lít 189.625 1 0Z999 Vật liệu khác % 1

b.) Nhân côngN.0010 công 3.8 1

c.) Máy thi côngM.0249 Máy trộn bê tông 250l ca 0.095 1M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0.089 1M.0255 Máy vận thăng 0,8T ca 0.11 1

34 AF.81152 100m2 1.533

a.) Vật liệuA.1760 Gỗ ván m3 0.792 1 1.214A.1736 Gỗ đà nẹp m3 0.112 1 0.172A.1739 Gỗ chống m3 0.668 1 1.024A.1451 Đinh kg 8.05 1 12.341Z999 Vật liệu khác % 1

b.) Nhân côngN.0012 công 28.47 1

35 AF.61613 tấn 0

a.) Vật liệuA.2933 Thép tròn d<=10mm kg 1,005 1 0A.1275 Dây thép kg 21.42 1 0

b.) Nhân côngN.0010 công 24.32 1

c.) Máy thi côngM.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0.4 1

Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 200

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm ICông tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính <=10 mm, cao <=50 m

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I

14

M.0330 Vận thăng lồng 3T ca 0.03 1M.0065 Cẩu tháp 25T ca 0.03 1M999 Máy khác % 2

15

HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

Khối lượng hao phíNhân công Máy

0 ###

0 ###

###

0 ###

00

0 ###

0 ###

###

0 ###

16

00

###

############

0 ###

000

###

###

############

0 ###

0

17

00

###

###############

216.12 ###

8.1051.3511.351

###

######

0 ###

000

###

18

#########

0 ###

0000

###

#########

0 ###

0000

###

###

#########

19

###

0 ###

000

###

###

############

0 ###

000

###

###############

20

1,415.88 ###

53.0968.8498.849

###

######

0 ###

000

###

#########

0 ###

0000

###

21

#########

0 ###

0000

###

###

###

0 ###

00

###

############

22

###

915.6 ###

34.3355.7235.723

###

######

0 ###

000

###

#########

0 ###

0000

23

###

#########

0 ###

0000

###

###############

0 ###

000

###

24

###

###

0 ###

00

###

############

1,317.285 ###

14.63714.637

###

######

0 ###

000

25

###

#########

0 ###

00000

###

###############

0 ###

000

###

26

############

140.3 ###

######

0 ###

000

###

#########

0 ###

0000

###

27

###############

0 ###

000

###############

43.645 ###

######

0 ###

0

28

00

###

1

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Giá H.T Chênh lệchI.) I.) VẬT LIỆU

1 A.0511 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0 61,000 71,663 10,6632 A.0516 Cát vàng m3 0 189,000 219,398 30,3983 A.0884 Cột chống thép ống kg 2,136.929 16,190 16,190 04 A.1275 Dây thép kg 0 19,000 19,000 05 A.1355 Đá dăm 1x2 m3 0 214,000 243,338 29,3386 A.1451 Đinh kg 47.447 19,000 19,000 07 A.1454 Đinh đỉa cái 88.914 3,000 3,000 08 A.1557 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 0 1,314 1,314 09 A.1739 Gỗ chống m3 32.614 2,000,000 2,000,000 010 A.1736 Gỗ đà nẹp m3 0.172 2,000,000 2,000,000 011 A.1737 Gỗ đà, chống m3 3.008 2,000,000 2,000,000 012 A.1760 Gỗ ván m3 3.642 2,000,000 2,000,000 013 A.1763 Gỗ ván cầu công tác m3 0 2,000,000 2,000,000 014 A.2062 Nước (lít) lít 0 5 5 015 A.2608 Que hàn kg 356.664 18,600 18,600 016 09120 Que hàn kg 0 18,600 18,600 017 A.2907 Thép hình kg 5,493.442 15,621 13,349 -2,27218 A.2922 Thép tấm kg 6,333.047 16,484 13,349 -3,13519 A.2933 Thép tròn d<=10mm kg 0 16,010 12,880 -3,13020 A.2937A Thép tròn D<=18mm kg 0 15,718 13,680 -2,03821 A.2935 Thép tròn D<=18mm kg 0 15,718 13,680 -2,03822 A.2937 Thép tròn D>10mm kg 0 15,718 13,680 -2,038

2

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Giá H.T Chênh lệch

23 A.2939 Thép tròn D>18mm kg 0 15,718 13,580 -2,13824 C3326 m3 0 1,050,000 1,050,000 0

25 A.3172 Xi măng PCB30 kg 0 1,045 1,246 20126 Z999 Vật liệu khác %

TỔNG VẬT LIỆU

Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

3

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

Tổng chênh

0000000000000000

######0000

4

Tổng chênh

00

0-1,616,759

-33,951,962

1

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂNCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

STT Mã số

1 A.0511 m3 1.38 ôtô 1 1 02 A.0516 Cát vàng m3 1.45 ôtô 1 1 03 A.0884 kg 0.001 ôtô 2 1.1 04 A.1275 Dây thép kg 0.001 ôtô 0 1 05 A.1355 Đá dăm 1x2 m3 1.6 ôtô 1 1 06 A.1451 Đinh kg 0.001 ôtô 2 1.1 07 A.1454 Đinh đỉa cái ôtô 2 1.1 08 A.1557 viên 0.002 ôtô 1 1 09 A.1739 Gỗ chống m3 1 ôtô 0 1 010 A.1736 Gỗ đà nẹp m3 1 ôtô 2 1.1 011 A.1737 Gỗ đà, chống m3 1 ôtô 2 1.1 012 A.1760 Gỗ ván m3 1 ôtô 2 1.1 013 A.1763 m3 1 ôtô 2 1.1 014 A.2062 Nước (lít) lít ôtô 0 1 015 A.2608 Que hàn kg 0.001 ôtô 0 1 016 09120 Que hàn kg ôtô 0 1 017 A.2907 Thép hình kg 0.001 ôtô 2 1.1 018 A.2922 Thép tấm kg 0.001 ôtô 2 1.1 019 A.2933 Thép tròn d<=10mm kg 0.001 ôtô 0 1 020 A.2937A Thép tròn D<=18mm kg ôtô 0 1 021 A.2935 Thép tròn D<=18mm kg 0.001 ôtô 0 1 022 A.2937 Thép tròn D>10mm kg 0.001 ôtô 0 1 023 A.2939 Thép tròn D>18mm kg 0.001 ôtô 0 1 0

Tên vật liệu/

Diễn giải vận chuyển

Đơnvị

Trọnglượngđơnvị

(Tấn)

Nguồnmua

Phươngtiệnvận

chuyển/ Loạihình

Bậchàng

Hệsốbậchàng

Cựly

tổng(km)

Cungđường

Giá cướchàngbậc 1

(đ/T.km)

Giá cước

(đ/T.km)Cựly

(km)

Loạiđg`

Cát mịn ML=1,5-2,0Cột chống thép ống

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

Gỗ ván cầu công tác

2

24 C3326 m3 ôtô 0 1 0

25 A.3172 Xi măng PCB30 kg 0.001 ôtô 0 1 0

Vữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

3

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂNCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###0 0###

Thành tiềnChi phícó thuế(đ)

Giá V/Ctrướcthuế(đ)

4

0 0###

0 0###

1

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

STT Mã số

Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ1 A.0511 m3 0 1

2 A.0516 Cát vàng m3 0 13 A.0884 kg 0 1

4 A.1275 Dây thép kg 0 15 A.1355 Đá dăm 1x2 m3 0 16 A.1451 Đinh kg 0 17 A.1454 Đinh đỉa cái 0 18 A.1557 viên 0 1

9 A.1739 Gỗ chống m3 0 110 A.1736 Gỗ đà nẹp m3 0 111 A.1737 m3 0 112 A.1760 Gỗ ván m3 0 113 A.1763 m3 0 1

14 A.2062 Nước (lít) lít 0 115 A.2608 Que hàn kg 0 116 09120 Que hàn kg 0 117 A.2907 Thép hình kg 0 118 A.2922 Thép tấm kg 0 119 A.2933 kg 0 1

Tên vật liệu/

Diễn giảicung đường

Đơnvị

Phươngtiệnvận

chuyển

Cóbốcdỡ

Cự lyvận

chuyển(m)

Hệsốcựly

Cự lyquyđổi(m)

Số công bốc dỡ / V.C(công)

Đơn giá bốc dỡ / V.C(đồng)

Cát mịn ML=1,5-2,0

Cột chống thép ống

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

Gỗ đà, chốngGỗ ván cầu công tác

Thép tròn d<=10mm

2

20 A.2937A kg 0 1

21 A.2935 kg 0 1

22 A.2937 kg 0 1

23 A.2939 kg 0 1

24 C3326 m3 0 1

25 A.3172 kg 0 1

Thép tròn D<=18mmThép tròn D<=18mmThép tròn D>10mmThép tròn D>18mmVữa XMPCB40, cát vàng, đá 1x2 M350 - Độ sụt 14 - 17cm

Xi măng PCB30

3

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

10m đầu 10m tiếp1 1 1 1 0

1 1 1 1 01 1 1 1 0

1 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 0

1 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 0

1 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 0

Đơn giá bốc dỡ / V.C(đồng)

Hệsốđộdốc

Giácước

1 cungđg`(đ)

Hệsốkhuvực

Hệsố

điềuchỉnhcước

Trọnglượngđơnvị

(Tấn)

Giácước bộ

(đ)

4

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

VL+NC+M điều chỉnh theo qui định hiện hành

1

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tínhI CHI PHÍ TRỰC TIẾP1 Chi phí Vật liệu VL A

+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục + Chênh lệch vật liệu CL Theo bảng bù giáCộng A A1 + CL

2 Chi phí Nhân công NC NC1 + Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mụcNhân hệ số riêng Nhân công xây lắp NC1 B1 x 0,8316

3 Chi phí Máy thi công M M1 + BNL + Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mụcNhân hệ số riêng Máy M1 C1 x 0,9494Bù giá Nhiên liệu và Lương thợ lái máy BNL

4 Chi phí trực tiếp khác TT (VL + NC + M) x 2,5%Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M + TT

II CHI PHÍ CHUNG C T x 6,5%III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+C) x 5,5%

Chi phí xây dựng trước thuế G (T+C+TL)IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10%

Chi phí xây dựng sau thuế Gxdcpt G+GTGTV Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm Gxdnt Gxdcpt x 1%VI TỔNG CỘNG Gxd Gxdcpt + Gxdnt

LÀM TRÒN

Bằng chữ : Mười bốn tỷ tám trăm mười sáu triệu một trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn./.

VL+NC+M điều chỉnh theo qui định hiện hành

2

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

Thành tiền

292,425,882326,377,844-33,951,962292,425,882

810,102,327974,149,022810,102,327

116,372,423114,027,654108,257,855

8,114,56830,472,516

1,249,373,14881,209,25573,182,032

1,403,764,435140,376,444

1,544,140,87915,441,409

1,559,582,2881,559,582,000

Bằng chữ : Mười bốn tỷ tám trăm mười sáu triệu một trăm chín mươi mốt nghìn đồng chẵn./.

1

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

STT Tên vật tư Đơn vị Số lượngThuế VAT

%1 Chi phí mua sắm thiết bị 02 03 0

00000000000

TỔNG CỘNG 0

Không đồng chẵn./.

Đơn giá trước thuế

Thành tiền trước thuế

Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệChi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh

2

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

Thuế VATThành tiền

0 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 0

Không đồng chẵn./.

Thành tiền sau thuế

1

BẢNG BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU VÀ LƯƠNG THỢ LÁI MÁY HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

STTNhiên liệu Bù lương

Bù 1 caLoại Đ.M K.L Hệ số Bù N.L 17.5 %

1 Cẩu tháp 25T ca 30.56 Điện 120 3,667.2 1,242 1,339 1.07 12,455 552,616 96,708 109,1632 Cẩu tháp 40T ca 0 Điện 135 0 1,242 1,339 1.07 14,012 552,616 96,708 110,7203 ca 0 Điện 9 0 1,242 1,339 1.07 934 212,508 37,189 38,1234 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0 Điện 6.75 0 1,242 1,339 1.07 701 212,508 37,189 37,890

5 Máy hàn điện 23kW ca 95.536 Điện 48.3 4,614.39 1,242 1,339 1.07 5,013 248,200 43,435 48,448

6 Máy hàn điện 23Kw Ca 0 Điện 48.3 0 1,242 1,339 1.07 5,013 248,200 43,435 48,4487 Ca 0 Điện 2.25 0 1,242 1,339 1.07 234 212,508 37,189 37,4238 ca 0 Điện 2.25 0 1,242 1,339 1.07 234 212,508 37,189 37,4239 Máy trộn bê tông 250l ca 0 Điện 10.8 0 1,242 1,339 1.07 1,121 212,508 37,189 38,31010 Máy trộn vữa 80l ca 0 Điện 5.28 0 1,242 1,339 1.07 548 212,508 37,189 37,73711 Máy vận thăng 0,8T ca 0 Điện 21 0 1,242 1,339 1.07 2,180 212,508 37,189 39,36912 Vận thăng 0,8T ca 0 Điện 21 0 1,242 1,339 1.07 2,180 212,508 37,189 39,36913 Vận thăng lồng 3T ca 30.56 Điện 47.3 ### 1,242 1,339 1.07 4,909 0 0 4,909

14 ca 0 Diesel 52.8 0 18,955 19,591 1.05 35,260 574,923 100,612 135,872

TỔNG CỘNG

Tên máy thi công / công tác

Đơn vị

Tổng KL (ca)

Lương thợGiá

gốcGiá H.T

Máy cắt uốn cắt thép 5kW

Máy khoan bê tông <=1,5KwMáy khoan bê tông 1,5kW

Xe bơm BT, tự hành 50m3/h

2

BẢNG BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU VÀ LƯƠNG THỢ LÁI MÁY HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

Tổng bù

3,336,021000

4,628,528

0000000

150,019

0

8,114,568

1

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮPCÔNG TRÌNH : DOANH TRẠI LÀM VIỆC CÔNG TY ADCC

HẠNG MỤC : PHẦN KẾT CẤU THÂN

STT Hệ số chi phí xây lắp Hệ số1 Hệ số riêng Vật liệu 1 12 Hệ số Vật liệu phụ 0 03 Hệ số riêng Nhân công 0,8316 0.83164 Hệ số Bù Nhân công 0 05 Hệ số riêng Nhân công đất 1,44 1.446 Hệ số Bù Nhân công đất 0 07 Hệ số riêng Máy 0,9494 0.94948 Hệ số Bù Máy 0 09 Trực tiếp phí khác 2,5% 0.02510 Chi phí chung 6,5% 0.06511 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 012 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% 0.05513 Thuế VAT 10% 0.114 Lán trại nhà tạm 1% 0.01

Diễn giải hệ số