On tap data modeling
-
Upload
independent -
Category
Documents
-
view
1 -
download
0
Transcript of On tap data modeling
1. Mục đích của mô hình hoáa. Làm sáng tỏ vấn đề cân tiếp cậnb. Mô phỏng được hình ảnh tương tự của hệ thốngc. Làm đơn giản hóa hệ thốngd. Cả ba đều đúng
2. Các công đoan của SDLC( chu ky phát triên hệ thống) là:a. Requirements, Analysis, Design, Implementation, Testb. Inception, Elaboration, Construction, Transition, Test c. Analysis, Design, Implementation, Test, Iteration d. Không có chon lựa nào đúng
3. Phát biêu nào sau đây là sai khi nói về phương pháp hương đối tượng?
a. Hệ thống được xem như tập hợp các đối tượngb. Các đối tượng gưi thông điệp (message) cho nhauc. Tao các mô hình thiết kế chi là 1 bươc nhỏ của quy trình phát
triên hệ thống theo hương đối tượngd. Sư dụng UML se bảo đảm hệ thống luôn tuân theo các nguyên tăc
hương đối tượng.
4. Phát biêu nào sau đây là sai khi nói về các bươc trong công đoan requirement của SDLC?
a. Đây là giai đoan thu thập yêu câu của ngươi dung,b. Use case là cơ chế giúp diên đat mục tiêu của ngươi dung môt
cách dê hiêu và đơn giản c. Mô hình use case mô tả hệ thống se làm như thế nào đê đat mục
tiêu ngươi dungd. Không có phát biêu nào sai
5. Lược đô nào sau đây không phải là lược đô UMLa. Lược đô activityb. Lược đô business use casec. Lược đô packaged. Lược đô structure class
6. Mục đích của lược đô lơp (class diagram) là :a. Biêu diên các hoat đông xảy ra bên trong môt use case
b. Biêu diên cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loai và các lơpc. Giúp năm được mục đích cơ bản của lơp, tốt cho việc khám phá
việc cài đặt use case như thế nàod. Biêu diên cách bố trí các thành phân trên các nút phân cứng
7. Mối quan hệ <<includes>> dung đê chi ?a. Môt use case này được sư dụng bởi môt use case khácb. Vai trò của tác nhân (actor) khi tương tác vơi hệ thống.c. Nhấn manh sự tuân tự hoặc thứ tự các thông điệp trong lược đô
tương tác d. Mối quan hệ phân cấp giưa các use case
8. Chon câu mô tả về tác nhân (actor) đúng nhất trong mô hìnhuse case:
a. Tác nhân xác đinh mục tiêu của hệ thống b. Tác nhân là bất kì thực thê nào bên ngòai hệ thống mà se tương
tác vơi hệ thống c. Tác nhân luôn được khởi đông nhơ tác đông của các use case nối
vơi nód. Tác nhân cung cấp dư liệu cho hệ thống
9. Mục đích của dòng sự kiện (flow of event)a. Mô tả chi tiết các hoat đông (activity) của môt use caseb. Tập trung vào việc hệ thống se làm gì nhưng không chi ra nó se
làm như thế nàoc. Mô tả các hoat đông xảy ra trong 1 use case nhưng đôc lập vơi
thực thi hệ thốngd. Tát cả đều đúng
10. Loai nào sau đây là không phải là actora. Khách hàngb. Hệ thống tín dụngc. Đông hô hệ thốngd. Tất cả đều sai
11. Hoàn chinh mệnh đề sau về mối quan hệ giưa các Use Cases“ Sư dụng ……… khi chúng ta muốn giảm các bươc trung lặp giưa các use case, lấy nhưng bươc chung đó đê tao nên use case phụ” .
a. Includeb. Generalizationc. Extendd. Association
12. Phát biêu nào sau đây là không đúng khi nói về actor?a. Nếu môt actor không khởi đâu môt use case thì actor đó vân có
thê tham gia vào các bươc cua use caseb. Actor có thê tham gia vào mối quan hệ khái quát hóac. Trong nhưng tình huống đặc biệt, actor có thê năm bên trong
đương biên (boundary) của use cased. Môt actor có thê khởi đông nhiều use case
13. Hai thanh ngang trong hình có ý nghĩa:
a. Phân cách môt nhóm hoat đông riêng biệtb. Thê hiện quyết đinh re nhánhc. Khi cả hai activity này thực hiện hoàn tất thì mơi có thê
chuyên sang hoat đông mơid. Tất cả đều đúng
14. Boundary class dung đêa. Mô tả mối tương tác giưa các actor vơi hệ thốngb. Giám sát hoat đông của hệ thốngc. Lưu trư thông tin được cung cấp bởi actord. Tất cả đều sai
15. Lược đô UML sau nhăm chi cái gì?
a. Compositionb. Associationc. Inheritanced. Compound interaction
16. Vai trò của lược đô tương tác ( interaction diagram):a. Mô tả dòng sự kiện (Flow of event) của 1 use case đã hiện thực
hoá se được thực hiện như thế nào?b. Mô tả dòng sự kiện (Flow of event) của 1 use case đã hiện thực
hoá se làm nhưng gì?c. Chi ra sự hoat đông tuân tự của 1 actor đê hoàn thành 1 chức
năng nào đó của hệ thốngd. Tất cả đều sai
17. Trong lược đô tương tác, có 1 thông báo (message) đi từ đối tượng A đến đối tượng B, có nghĩa là :
a. A được giao 1 nhiệm vụ (responsibility) từ Bb. A giao nhiệm vụ (responsibility) nào đó cho Bc. A và B có chung 1 nhiệm vụ (responsibility) được giao bởi lơp
điều khiênd. Cả hai không có nhiệm vụ nào hết, thông báo chi là cách đê kết
nối 2 đối tượng lai
18. Ký hiệu sau là biêu diên của :
a. Lơp (class)b. Đối tượng (object)c. Hoat đông (Activity)d. Use case
19. thông điệp (message) biêu diên sự giao tiếp giưa cáca. Actorb. Use case
Circle:
myci
c. Objectd. State
20. Pattern là gì?a. Là các đoan mã viết săn cho nhưng nghiệp vụ thông dụng mà có
thê áp dụng vào các hệ thống mơib. Là các góp ý về thiết kế của các chuyên gia có nhiều kinh
nghiệm và được phô biến rông rãi c. Là môt cặp bài toán và giải pháp được đặt tên có thê áp dụng
vào các ngư cảnh mơi. Tuy môi ngư cảnh có thê áp dụng các mâu khác nhau.
d. Môt ý nghĩa khác
21. Khi thiết kế class, ta cân tao các class có đặc tính sau:a. Low coupling, high cohesionb. High coupling, low cohesionc. Low coupling, low cohesiond. High coupling, high cohesion
22.
employee employer
Trong mối kết hợp trên, từ ‘employee’ và ‘employer’ được xem làa. Role b. Entityc. Objectd. Association
23. Phát biêu nào sau đây là sai khi nói về hiện thực hóa use case?a. Hiện thực hóa use case mô tả việc 1 use case được thực hiện nhu
thế nào trong mô hình thiết kế thông qua sự tương tác của các đối tượng
b. Hiện thực hóa use case là 1 phân của hoat đông thu thập yêu câungươi dung
Person Company
c. Lược đô tương tác và các mâu thiết kế se được sư dụng trong quátrình hiện thực hóa use case
d. Trong quá trình hiện thực hóa use case, nhiều vấn đề về thiết kế se phát sinh và keo theo cân phải chinh sưa lai lược đô tương tác
24. Phát biêu nào sau đây là sai khi nói đến vai trò của use case trong tiến trình RUP:
a. Viết UC là môt trong các việc chính của hương đối tượng. b. Các yêu câu cơ bản của hệ thống đều phải được viết thành UC. c. UC góp phân quan trong trong kế hoach lặp lai. Môi lân lặp đều
phải chon 1 số hay toàn bô các scenario của use case đê thực thi.
d. Tất cả đều đúng
25. Tính chất nào sau đây là không phải là của use casea. Phụ thuôc vào việc thực thi hệ thống ( implementation-
dependent):b. Thê hiện chức năng của hệ thống theo quan điêm của ngươi dungc. Là cách xem hệ thống ở mức cao ( high-level view of the system)d. Chi tập trung vào nhu câu mong đợi của user, không quan tâm
đến các bươc phải thực hiện
26. Nhưng phát biều nào dươi đây phát biêu chính xác môt luật cơ bản (elementary fact)a. Bob does not like John. b. Tom visited Los Angeles or New York. c. Who does Adam like?d. Some people in New York have toured Australia.
27. Hãy bô sung các ràng buôc cân thiết vào lược đô ý niệm sau sao cho phu hợp vơi các bảng phân bố được xem có đủ nghĩa
a. Ràng buôc duy nhất cho cả hai role “is held by” và “holds”b. Ràng buôc duy nhất cho role “drives” và c. Ràng buôc duy nhất cho role “is driven by”d. Tất cả ràng buôc trong a,b,c
28. Xet bảng số liệu sau:
Predicate nào sau đây là phu hợp nhất vơi bảng số liệu trêna. The Politician 'George W. Bush' was born in the
Country 'US' in the Year 1946.
b. Predicate 1: The Politician 'George W. Bush' was born in the Country 'GB'Predicate 2: The Politician ‘George W.Bush’ was born in theYear 2003
c. Câu a và b đều đúngd. Không có predicate nào đúng
29. Bảng số liệu mâu sau cho biết đao diên (director) và diên viên (star) của môi phim (movie). Lược đô ý niệm nào là phu hợp nhất?
a.
b.
c.d. Cả ba lược đô
30. Giả sư bảng phân bố mâu sau là có nghĩa và tương ứng vơi ràng buôc duy nhất (uniqueness constraint). Hãy cho biết quan hệ hai chiều nào phu hợp nhất vơi bảng phân bố này.
a. b.
c. d.
31. Xet quan hệ 3 ngôi vơi các ràng buôc duy nhất. Lược đô nàosau đây có ràng buôc duy nhất không hợp lệ
a. b. c. d.
32. Từ lược đô ý niệm và các bảng phân bố mâu, hãy xác đinh phân bố (population) của thực thê Country
a. pop(Country) = {AU, CN, FR, US }b. pop(Country) = {AU, FR, US }c. pop(Country) = {AU, CN, US }d. pop(Country) = {AU, US }
33. Môi bệnh nhân (Patient) đều có tên (PatientName) và số điện thoai (phoneNr). Hãy phát biêu ràng buôc băt buôc (mandatory constraint) trong lược đô ý niệm sau:
a. Each Patient has at least PatientName. b. Each Patient has at most one PatientName. c. Each Patient has at most one PhoneNr.d. Không có phát biêu nào đúng
34. Sơ đô tham chiếu phức (compound reference scheme) của thựcthê File trong lược đô ý niệm sau là gì?
a. File(.id)b. File(is in Folder, has Filename)c. File(is in Computer, is in HardDrive, is in Folder, has
Filename)d. Không có sơ đô nào đúng
35. Lược đô nào tương đương vơi lược đô sau:
a.
b.c. Cả a và b đều đúngd. Cả a và b đều sai
36. Hãy tìm điêm bất hợp lý trong lược đô sau:
a. Ann xuất hiện hai lân trong côt b. Giá tri BS xuất hiện hai lân trong côtc. Không có tên Bob trong bảng thứ haid. Cả ba chon lựa a,b,c
37. Từ quan hệ nhi phân của lược đô ORM sau:
Anh xa thành lược đô ER tương ứng
a.
b.
c.
d.
38. Chuyên từ lược đô class sau thành lược đô ORM:
a.
b.
c.
d.
40. Cho lược đô quan hệ Q(A,B,C,D) vơi khóa là CD, tập phụ thuôc hàm F={ABC; DB; CAB}. Hỏi Q đat chuẩn nào?a) Dang chuẩn 1 (1NF)b) Dang chuẩn 2 (2NF)c) Dang chuẩn 3 (3NF)d) Dang chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
Đáp án: a
41. Cho lược đô quan hệ Q(G,M,V,N,H,P) và tập phụ thuôc hàmF={GMNHP; MV; NM}. Q đat dang chuẩn?
a) Dang chuẩn 1 (1NF)b) Dang chuẩn 2 (2NF)c) Dang chuẩn 3 (3NF)d) Dang chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
42. Xet lược đô ý niệm sau: