Những triển vọng mới cho nghiên cứu của bạn - Zeiss
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
0 -
download
0
Transcript of Những triển vọng mới cho nghiên cứu của bạn - Zeiss
zeiss.com/axio-observer
Kính hiển vi ZEISS Axio ObserverHệ thống kính hiển vi soi ngược nền tảng mở và linh hoạt với công nghệ AI hỗ trợ thiết lập thí nghiệm
Những triển vọng mới cho nghiên cứu của bạn
2
Trong nghiên cứu khoa học sự sống, bạn sẽ gặp phải những thách thức mới mỗi ngày - những thách thức đòi hỏi dữ liệu có thể tái tạo từ nhiều mẫu trong nhiều điều kiện khác nhau. Đó là lý do tại sao bạn nên có một hệ thống kính hiển vi linh hoạt có thể đáp ứng mọi nhu cầu của mình, mang đến vô vàn lựa chọn về giao diện cũng như tiện ích mở rộng.
Kính hiển vi Axio Observer là hệ thống kính hiển vi soi ngược ổn định để đáp ứng nhu cầu về chụp ảnh đa phương thức của các mẫu vật sống và cố định. Công cụ tìm mẫu bằng công nghệ AI tối ưu hiệu quả vận hành kính hiển vi Axio Observer với khả năng định vị mẫu dễ dàng hơn bao giờ hết và làm giảm đáng kể thời gian thực nghiệm của bạn. Hệ thống sử dụng thế hệ đèn LED chiếu sáng mới nhất, giúp thu nhận hình ảnh mượt mà và tạo ra môi trường tối ưu cho toàn bộ phạm vi mẫu để cung cấp dữ liệu đáng tin cậy, có thể tái tạo. Bạn có thể kết hợp kính hiển vi Axio Observer với vô số công nghệ khác, đồng thời tinh chỉnh thiết bị theo nhiều danh mục đa dạng để hỗ trợ chính xác các thí nghiệm của bạn.
Hệ thống kính hiển vi soi ngược nền tảng mở và linh hoạt
Công nghệ AI tự động nhận diện giá mẫu và xác định vùng mẫu. Mẫu của M. Schmidt, Viện Giải phẫu, Khoa Y Carl Gustav Carus, TU Dresden, Đức.
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
3
Đơn giản hơn. Thông minh hơn. Tích hợp nhiều hơn.
Linh hoạt hỗ trợ nghiên cứuNghiên cứu khoa học sự sống là một môi trường năng động, trong đó các yêu cầu về hình ảnh của bạn luôn thay đổi. Khi nhu cầu của bạn tăng lên, kính hiển vi Axio Observer luôn đồng hành cùng bạn. Thiết bị cung cấp nhiều giao diện cho các công nghệ khác nhau, từ ánh sáng truyền qua trường rộng đến tạo ảnh cắt lớp 3D thuận tiện với Apotome 3 và hình ảnh siêu phân giải độ nhạy cao với Elyra 7 hoặc LSM 980 và Airyscan 2. Hãy chọn thiết bị nuôi cấy phù hợp và tận hưởng khả năng tiếp cận mẫu dễ dàng để thực hiện các vi thao tác với độ chính xác cao. Một loạt các tùy chọn tích hợp làm cho kính hiển vi Axio Observer của bạn vừa linh hoạt ở hiện tại vừa là sản phẩm hoàn hảo trong tương lai.
Tăng mức độ hiệu quả của thí nghiệmVới các chức năng tự động của kính hiển vi Axio Observer, các thí nghiệm của bạn sẽ trở nên hiệu quả hơn bao giờ hết. Sử dụng đèn LED có thể chuyển đổi nhanh hoặc sử dụng nguồn ánh sáng trắng mạnh mẽ và tiết kiệm chi phí kết hợp với bộ mâm gắn kính lọc xoay nhanh để có độ linh hoạt và tốc độ quang phổ cao nhất. Bạn sẽ luôn nhận được hình ảnh với tốc độ đáp ứng tốt các nhu cầu ứng dụng của bạn khi chọn camera từ danh mục ZEISS Axiocam chuyên dụng hoặc từ các nhà cung cấp thứ ba. Với Definite Focus 3, việc mất nét trong các thí nghiệm phức tạp không còn tồn tại. Cho dù là giữ mẫu của bạn trong tiêu điểm để thu ảnh trong thời gian dài hay điều chỉnh vật kính cho phù hợp với mẫu, tất cả đều được thực hiện tự động nhờ hệ thống được tổ chức cao này.
Giúp hướng dẫn quy trình làm việcBạn sẽ ngạc nhiên về việc thu ảnh trở nên dễ dàng như thế nào khi chức năng tìm mẫu AI tự động phát hiện giá mẫu, điều chỉnh tiêu điểm và tìm vùng mẫu cho bạn. Ngay cả với các mẫu có độ tương phản thấp, bạn vẫn sẽ nhanh chóng có được hình ảnh tổng quan để tiếp cận các vùng liên quan chỉ bằng một cú nhấp chuột. Giảm thời gian thu ảnh từ vài phút xuống còn vài giây và bắt đầu thí nghiệm của bạn ngay lập tức. Hãy để các tính năng Thiết lập thông minh và Trình hướng dẫn cách thức chọn tiêu cự giúp bạn thiết lập thử nghiệm để lựa chọn dễ dàng và trực quan các phương thức thu ảnh cho các ứng dụng của bạn.Với ZEN Connect, hình ảnh thu được có thể dễ dàng kết hợp với dữ liệu của kính hiển vi điện tử và các phương thức khác.
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
4
Thông tin chi tiết về công nghệ
Công cụ tìm mẫu bằng AI: Xác định mẫu tự động để thu ảnh hiệu quảKính hiển vi ngày càng được tự động hóa. Tuy nhiên, để định vị mẫu, các bộ phận của kính hiển vi, như giá mang tụ quang thường phải được di chuyển theo cách thủ công. Việc điều chỉnh tiêu cự và xác định các vùng quan tâm trên giá mẫu cũng cần thêm các bước thủ công.
Công cụ tìm mẫu bằng AI tự động hóa trình tự này, loại bỏ các điều chỉnh thủ công tốn thời gian và giảm thời gian thu ảnh từ vài phút xuống còn vài giây.
Bạn có thể tiếp cận trực tiếp tất cả các vùng quan tâm trên mẫu, điều này cho phép bạn bắt đầu thí nghiệm của mình nhanh hơn bao giờ hết. Công cụ tìm mẫu bằng AI cải thiện đáng kể năng suất vì bạn sẽ không bỏ qua các vùng mẫu tiềm năng và có thể dễ dàng thu ảnh chỉ những vùng có chứa mẫu.
• Sau khi bạn đặt mẫu vào vị trí nạp mẫu, Công cụ tìm mẫu bằng AI sẽ tự động di chuyển mẫu về phía vật kính.
• Các quy trình thông minh tự động xác định loại giá mẫu của bạn, bất kể bạn sử dụng đĩa petri, buồng chứa mẫu nhiều ngăn hay đĩa giếng. Thuộc tính của các loại giá mẫu được tự động chuyển sang phần mềm, loại bỏ các cài đặt thủ công.
• Không cần lấy nét hoặc định vị mẫu thủ công, một hình ảnh tổng quan để điều hướng nhanh chóng và thuận tiện sẽ được chụp trong vòng vài giây. Hệ thống chiếu sáng trường tối tổng hợp tạo ra hình ảnh có độ tương phản cao ngay cả với các mẫu có độ tương phản rất thấp.
• Các mẫu của bạn được xác định một cách đáng tin cậy. Thuật toán Deep Learning phát hiện chính xác ngay cả những vùng mẫu bất thường. Bạn có thể điều hướng và tiếp cận trực tiếp tất cả các khu vực mẫu, điều này cho phép bạn bắt đầu thí nghiệm của mình nhanh hơn bao giờ hết.
Mẫu của M. Schmidt, Viện Giải phẫu, Khoa Y Carl Gustav Carus, TU Dresden, Đức.
1
3
2
4
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
5
Thông tin chi tiết về công nghệ
Xem toàn bộ mẫu của bạn để điều hướng đơn giản và nhanh chóng – với Công cụ tìm mẫu bằng AITrong khoa học, bạn không bao giờ làm một thí nghiệm chỉ một lần. Các số liệu thống kê và chức năng kiểm soát rất quan trọng để tăng độ tin tưởng và kiểm chứng các kết luận. Để giải thích kết quả của bạn, điều quan trọng là phải nắm bắt thêm thông tin, như môi trường xung quanh.Một hình ảnh tổng quan tốt là cơ sở cho một phân tích chi tiết. Công cụ tìm mẫu bằng AI cho phép bạn xem toàn bộ mẫu của mình ở tốc độ chưa từng có và dễ sử dụng. Với ZEN Connect, bạn có thể trực quan hóa dữ liệu của mình trong bối cảnh cao hơn, kết hợp các phương thức tạo ảnh khác nhau như kính hiển vi điện tử và kính hiển vi quang học.
Hình ảnh tổng quan do Công cụ tìm mẫu bằng AI cung cấp rất phù hợp cho việc điều hướng và định hướng. Bạn có thể sử dụng thêm các phương thức tạo ảnh như huỳnh quang (A) để phủ lên hình ảnh Tương phản tổng hợp của trường tối (B) của Công cụ tìm mẫu bằng AI. Các phương pháp khác như Độ tương phản phù hợp (C) hoặc sự kết hợp giữa huỳnh quang và Độ tương phản phù hợp (D) cũng có thể được sử dụng. Không còn vấn đề gì sau khi thu nhận hình ảnh. Với Công cụ tìm mẫu bằng AI, bạn luôn biết thí nghiệm của mình được tiến hành ở vùng mẫu nào và môi trường xung quanh trông như thế nào. Mẫu của M. Schmidt, Viện Giải phẫu, Khoa Y Carl Gustav Carus, TU Dresden, Đức.
A B C D
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
6
Thông tin chi tiết về công nghệ
Có được hình ảnh tốt hơn – nhờ các vật kính AutocorrThiết bị sử dụng các vật kính tốt nhất với khẩu độ số cao để thu ảnh các cấu trúc dưới mức tế bào. Nhưng góc mở rộng của những vật kính này khiến chúng đặc biệt nhạy với các hiện tượng cầu sai. Hiệu ứng vật lý này là do sự sai khác về chỉ số chiết quang và bề mặt tiếp giáp trong cả hệ thống quang học và mẫu. Với sự ra đời của Autocorr, giờ đây kính hiển vi Axio Observer của bạn hỗ trợ các vật kính thế hệ mới.
Với vật kính Autocorr, bạn có thể điều chỉnh quang học của kính hiển vi cho phù hợp với mẫu của mình bằng một thanh trượt đơn giản trong phần mềm chụp ảnh ZEN. Mang lại độ tương phản rõ nét ngay cả sâu bên trong mẫu vật của bạn. Ngoài ra, với khả năng bắt tín hiệu huỳnh quang được cải thiện đáng kể, bạn sẽ nhận được dữ liệu tốt hơn với cường độ kích thích ít hơn và cải thiện khả năng tồn tại cho các mẫu của bạn.
Tế bào chuột SK8 K18. Vimentin được nhuộm Alexa 488 (màu xanh lục), nhân được nhuộm DAPI (màu xanh lam). Hình bên trái không hiệu chỉnh độ dày của lam kính, hình bên phải có áp dụng hiệu chỉnh.
20 µm 20 µm
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
Definite Focus 3 kết hợp chùm tia sáng
Vị trí phản xạ Definite Focus 3
Tiêu điểm mẫuLam kính
Mẫu
Vật kính
Thấu kính có thể di chuyển
Mô-đun phát hiện
Đường quang tạo ảnh
7
Thông tin chi tiết về công nghệ
Theo dõi chặt chẽ các mục tiêu của bạn – với Definite Focus 3Việc thu thập các dữ liệu time-lapse từ các mẫu sống có thể rất khó khăn. Các điều kiện thay đổi như nhiệt độ phòng ảnh hưởng đến hệ thống kính hiển vi cũng như bộ phận giá mẫu và có thể làm lệch tiêu điểm.
Definite Focus 3 sẽ bù cho độ lệch này và giữ cho các mẫu của bạn luôn nằm trong vùng tiêu cự. Với độ chính xác cao ngay cả với những thí
nghiệm thử thách nhất như chụp time-lapse ở nhiều vị trí trong nhiều ngày vẫn mang lại kết quả hình ảnh sắc nét và có độ tương phản cao.
Dưới đây là cách thiết bị hoạt động: một đèn LED hồng ngoại được chiếu qua lưới vào đáy của giá chứa mẫu. Mọi thay đổi về vị trí tiêu điểm của mẫu sẽ được biểu thị bằng sự thay đổi của hình ảnh lưới trên đáy vật chứa. Một máy ảnh được
tích hợp theo dõi sự thay đổi trong khi cơ chế lấy nét trên thân kính di chuyển để bù cho độ lệch trong thời gian thực. Với phần mềm ZEN, bạn chỉ cần chọn cách thức lấy nét và thiết lập thí nghiệm của mình, tất cả quy trình bù sẽ diễn ra tự động trong hệ thống mà không ảnh hưởng đến quá trình thu nhận hình ảnh.
Giản đồ đường dẫn chùm sáng của Definite Focus 3.
Definite Focus 3 được tích hợp vào mâm vật kính của Axio Observer 7 của bạn.
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
8
Thông tin chi tiết về công nghệ
Nguồn sáng LED hiệu suất cao cho ứng dụng chụp ảnh huỳnh quangNhiệm vụ của bạn trong nghiên cứu Khoa học sự sống thường đòi hỏi nhuộm mẫu vật với các nhãn huỳnh quang cụ thể. Các nhãn này cần được kích thích chính xác bằng bước sóng phù hợp hoặc thậm chí nhiều bước sóng. Tùy thuộc vào loại thí nghiệm, bạn cũng cần nguồn chiếu sáng ổn định và mạnh mẽ để thu được dữ liệu có thể tái tạo. Đèn LED chuyển đổi năng lượng điện thành ánh sáng hiệu quả hơn các nguồn sáng khác. Đồng thời, chúng tiêu thụ năng lượng ít hơn khoảng 80% và duy trì mức tiêu thụ năng lượng như vậy trong suốt quá trình hoạt động dài lâu. Bạn sẽ không bao giờ phải thay đèn halogen kim loại, Xenon hoặc Thủy ngân nữa. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí, thời gian và bảo vệ môi trường.
Nguồn sáng đèn LED Xylis cho phép bạn đạt được công suất ánh sáng cao và có thể tái tạo mà không cần thời gian làm ấm trong suốt thời hạn sử dụng.
Bộ lọc ảo cho phép kết hợp linh hoạt các bước sóng kích thích và phát xạ để tạo ảnh huỳnh quang.
Mâm xoay gắn kính lọc kích thích để thu ảnh nhiều màu ở tốc độ cao.
Tùy thuộc vào mẫu sinh vật hoặc dòng tế bào mà bạn đang nghiên cứu, bạn sẽ cần nhiều khả năng kết hợp quang phổ. Điều đó đòi hỏi tính linh hoạt phổ cao trong đường dẫn truyền ánh sáng huỳnh quang. Để quan sát các quá trình diễn ra nhanh chóng trong các mẫu sống, bạn cần một hệ thống có thể thay đổi nhanh chóng các điều kiện chụp ảnh.
Kính hiển vi Axio Observer sử dụng công nghệ Bộ lọc ảo tiên tiến: một mâm xoay bộ lọc kép cho bộ lọc phát xạ và một gương lưỡng sắc cho phép kết hợp linh hoạt các bước sóng. Có thế kết hợp thiết bị với một nguồn sáng trắng bất kỳ với mâm gắn bộ lọc kích thích tốc độ cao hoặc sử dụng nguồn
sáng độc đáo LED Colibri nhiều bước sóng để đạt được tất cả các lợi ích của bộ lọc hiệu quả cao, tính linh hoạt quang phổ đầy đủ, cường độ kích thích cao và thời gian chuyển đổi cực nhanh.
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
350 400 450 500 550 600 650 700 750 800
Truy
ền p
hát h
oàn
toàn
[%]
Bước sóng [nm]
9
Mở rộng khả năng ứng dụng
Sử dụng nguồn sáng LED nhanh, dịu và có thể tái lập – với ColibriKính hiển vi huỳnh quang cần có một nguồn sáng có thể phát ra bước sóng đúng và cường độ đủ để kích thích protein và thuốc nhuộm huỳnh quang trong mẫu của bạn. Điều đó làm cho Colibri 5 và Colibri 7 với cơ chế chiếu sáng nhanh bằng đèn LED trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho tất cả ứng dụng chụp ảnh huỳnh quang của bạn. Kích thích với đèn LED phổ hẹp giúp hạn chế hiện tượng kích thích phổ chéo, đồng thời tăng độ tương phản và tỷ lệ tín hiệu/nhiễu của hình ảnh. Nguồn sáng LED lý tưởng cho chụp ảnh tế bào sống: chúng chỉ phát ra ánh sáng trong một phần hẹp của quang phổ và không có sự rò rỉ phổ UV
Nuôi cấy sơ cấp tế bào thần kinh hải mã của loài gặm nhấm, nhuộm màu cho vi ống (màu cam), actin (màu tím) và nhân (màu xanh lam-lục). Được sự cho phép của A. Patil, Đại học Y khoa, Đại học Drexel, Hoa Kỳ
Colibri 7 được gắn vào thân kính để chịu được cường độ tối đa – không cần điều chỉnh và không có bộ phận dẫn ánh sáng.
Colibri cho phép bạn kích thích cụ thể các chất huỳnh quang trên toàn bộ dải quang phổ từ UV đến ánh sáng far-red.
không mong muốn, gây hại cho tế bào. Colibri được tích hợp hoàn toàn vào phần mềm ZEN, cho phép thời gian chuyển đổi cực kỳ nhanh chóng. Sử dụng một điốt hiệu chuẩn, Colibri tự động đo và hiệu chỉnh công suất ánh sáng của điốt, giúp cường độ kích thích có thể tái tạo trong suốt vòng đời của thiết bị. Có thể bật và tắt đèn LED tức thời nhờ khả năng kiểm soát chính xác cường độ kích thích để bảo vệ mẫu của bạn. Điều này giúp quá trình chụp ảnh diễn ra nhanh chóng và kéo dài tuổi thọ cho đèn vì đèn được tắt ngay sau khi tạm dừng quá trình thu nhận hình ảnh.
Nguồn sáng Colibri có thể có các đèn LED với nhiều bước sóng và cường độ. Colibri 7 cung cấp cho bạn bảy bước sóng kích thích có thể điều chỉnh riêng. Với Colibri 5, bạn có thể sử dụng tối đa bốn đèn LED khác nhau để kích thích mẫu huỳnh quang. Bạn luôn có đủ công suất kích thích để rút ngắn thời gian phơi sáng và tăng tốc độ thu nhận hình ảnh, nếu cần. Hãy chọn cấu hình lý tưởng phù hợp nhất với ứng dụng và ngân sách của bạn.
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
ImageJ
MATLAB
KNIME Python
FIJI
Omero
10
Mở rộng khả năng ứng dụng
OAD cho phép sử dụng các chương trình khác như ImageJ để phân tích dữ liệu thu được từ phần mềm chụp ảnh ZEN. Chuyển kết quả của bạn trở lại ZEN để phân tích và hiển thị thêm.
Phát triển ứng dụng mở rộng – Open Application Development (OAD) là giao thức của bạn với phần mềm ZEN• Sử dụng ngôn ngữ lập trình Python để tùy
chỉnh và tự động hóa quy trình làm việc của bạn.
• Tích hợp các ứng dụng phân tích hình ảnh bên ngoài vào quy trình làm việc của bạn.
• Trao đổi dữ liệu hình ảnh với các chương trình bên ngoài như ImageJ, Fiji, MATLAB, KNIME hoặc Python.
• Sử dụng các chức năng phản hồi cho các thí nghiệm động và thông minh hơn
• Nhận được dữ liệu đáng tin cậy trong thời gian ngắn hơn. Tất cả tùy bạn lựa chọn.
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
11
Mở rộng khả năng ứng dụng
Khi nhu cầu của bạn tăng lên, bạn có thể mở rộng kính hiển vi Axio Observer của mình bất kỳ lúc nào. Khái niệm nền tảng linh hoạt cung cấp nhiều giao diện được xác định và tài liệu hóa rõ ràng. Nâng cấp các phụ kiện mới từ danh mục vô số giải pháp của ZEISS hoặc các dịch vụ của bên thứ ba.
Chọn các vật kính phù hợp cho ứng dụng của bạn từ danh mục các vật kính đa dạng.
Kết hợp Duolink và phần mềm chụp ảnh ZEN để chụp ảnh tốc độ cao đồng thời với hai kênh quang phổ riêng biệt.
Chọn camera hiển vi với độ nhạy, độ phân giải và tốc độ thu ảnh mà bạn cần.
Mở rộng hệ thống với nhiều phương thức tạo ảnh 3D bổ sung. Kết hợp kính hiển vi Axio Observer với các tùy chọn buồng nuôi cấy ổn định để chụp ảnh tế bào sống trong thời gian dài.
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
12
Được thiết kế riêng cho các nhu cầu ứng dụng của bạn
Ứng dụng điển hình Nhiệm vụ Kính hiển vi ZEISS Axio Observer cung cấp
Nuôi cấy tế bào sống không nhuộm huỳnh quang Đánh giá và ghi lại tình trạng nuôi cấy tế bào • Kỹ thuật tương phản PlasDIC mang lại hình ảnh có độ phân giải cao dành cho các loại giá chứa mẫu nhựa
• Các vật kính có khoảng cách làm việc dài và các vòng hiệu chỉnh để nâng cao độ tương phản và độ phân giải
• Các vật chứa mẫu và bàn soi cho các bình nuôi cấy tế bào lớn• Thu ảnh với trường quan sát lớn (trường quan sát: 23 mm)
Nuôi cấy tế bào sống được chuyển nhiễm Đánh giá và ghi lại tốc độ chuyển và độ ổn định của quá trình chuyển • Kích thích huỳnh quang dịu nhẹ bằng Colibri 5 và 7
Các lớp mô mỏng và cố định hoặc bào quan nhỏ không nhuộm huỳnh quang
Ghi lại và đánh giá hình thái và trạng thái tăng trưởng của tế bào và mô
• DIC được tối ưu hóa cho độ phóng đại thấp, vật kính đa môi trường với khẩu độ số cao
Tế bào sinh sản hoặc kết dính và nuôi cấy tế bào Thao tác cơ học đối với tế bào (như tiêm tế bào mầm), tiêm thuốc nhuộm và các hoạt chất sinh học khác
• Kỹ thuật tương phản phản pha, Hoffmann Modulation cải tiến (iHMC), DIC
• Hỗ trợ cho bộ vi thao tác từ Narishige, Eppendorf và Luigs & Neumann
• Bàn soi gia nhiệt và các khung gắn, các tấm gia nhiệt
Nuôi cấy tế bào thần kinh hoặc tế bào cơ sống hoặc các lớp mô Quan sát các tín hiệu điện, đo tỉ lệ và đo tỉ trọng nhanh • Vật kính ngâm nước và dầu silicon• Đèn chiếu sáng phản xạ tăng cường tiêu sắc phức và tia UV • Bộ điều hợp camera kép Duolink• Màn trập và mâm gắn kính lọc xoay tốc độ cao• Chiếu sáng nhanh bằng đèn LED nhiều màu với Colibri 5 và 7• Bộ lọc hiệu suất cao• Z-PIEZO (500 µm) với phạm vi di chuyển lớn
Mẫu nuôi cấy mô hoặc tế bào được nhuộm miễn dịch huỳnh quang cố định
Xác định, định lượng và đánh giá chất lượng của các loại tế bào, dấu hiệu tế bào, mô và protein trong các mẫu 2D và 3D
• Definite Focus 3• Mâm xoay bộ lọc kép• Apotome 3• Bàn soi Piezo tốc độ cao, định vị XY chính xác • Các khung gắn khác nhau cho các vật chứa mẫu khác nhau
Mẫu mô sống nhuộm đa màu, các cơ quan, các chế phẩm nuôi cấy tế bào, hình cầu hoặc kiểu cơ quan
Quan sát trong thời gian dài các thông số sinh lý và hình thái trong hình ảnh 2D/3D
• Vật kính Autocorr • Definite Focus 3• Các vật kính đặc biệt để nuôi cấy • Vật kính chụp ảnh tế bào sống• Vật kính khoảng cách làm việc lớn • Vật kính ngâm trong nước và dầu silicon• Aqua Stop II• Nuôi cấy, kiểm soát CO2 và O2
• Ngàm gắn camera để chụp ảnh trường quan sát rộng (quang trường: 23 mm)
• Colibri 5 và 7
Nuôi cấy vi sinh vật, vi khuẩn và nấm men Xác định và mô tả đặc điểm của thành tế bào, chu kỳ tế bào và sự tương tác giữa vật chủ-ký sinh trùng
• C-Apochromat 100 × / 1.25 W Corr• Plan-Apochromat 150 × / 1.35 Glyc DIC Corr
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
13
Hình ảnh thực tế dưới kính ZEISS Axio Observer
Tự phát quang của rễ Sen Japonicus bị nhiễm vi khuẩn cộng sinh được nhuộm bằng mcherry. Được sự cho phép của F. A. Ditengou, Đại học Freiburg, Đức.
Ấu trùng cá ngựa vằn chuyển gen ở 4 ngày sau khi thụ tinh được nhuộm màu cho: Protein có tính axit dạng sợi thần kinh đệm, Tubulin đã được acetyl hóa, GFP và DNA. Ngâm trong agarose tan chảy thấp 1,2%. Được sự cho phép của H. Reuter, Leibniz-Viện Lão hóa - Fritz-Lipmann-Institut e.V. (FLI), Đức.
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
14
Hình ảnh thực tế dưới kính ZEISS Axio Observer
Các tế bào HeLa nhuộm với cytosolic eGFP. Quá trình tăng sinh tế bào được chụp trong hơn 16 giờ.
Tế bào HEK 293. Hình ảnh chụp time-lapse trong thời gian dài của lớp 3 × 3 với khoảng thời gian 240 giây. Hình ảnh thu được bằng Axiocam 506 mono, được cố định tiêu điểm với Definite Focus 3 mỗi 10 giây.
50 µm
Nhấp vào đây để xem video này
Nhấp vào đây để xem video này
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
15
Hình ảnh thực tế dưới kính ZEISS Axio Observer
Tế bào LLC PK1. Hình ảnh chụp time-lapse của quá trình phân chia tế bào không bị xáo trộn.
Tế bào thần kinh vỏ não nhuộm DNA, vi ống và protein liên kết vi ống. Được sự cho phép của L. Behrendt, Leibniz-Viện Lão hóa - Fritz-Lipmann-Institut e.V. (FLI), Đức.
Tế bào chuột SK8 K18. Vimentin được nhuộm Alexa 488 (màu xanh lục), nhân được nhuộm DAPI (màu xanh lam).
20 µmNhấp vào đây để xem video này
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
16
2
1
3
4
1 Kính hiển vi• Axio Observer 3: thân kính chỉnh tay với các
thành phần được mã hóa• Axio Observer 5: thân kính chỉnh tay với mâm
vật kính được mã hóa và mâm gắn kính lọc phản xạ được mã hóa hoặc tự động
• Axio Observer 7: thân kính tự động với Z-drive tự động
• Công cụ tìm mẫu bằng công nghệ AI• Trình quản lý ánh sáng và trình quản lý độ
tương phản• Tùy thuộc vào phiên bản thân kính: Optovar
turret chỉnh tay, được mã hóa hoặc tự động, độ phóng đại có sẵn: 1 ×, 1,6 ×, 2,5 ×; Mâm gắn kính lọc phản xạ 6 vị trí chỉnh tay, được mã hóa hoặc tự động
2 Vật kính • C-Apochromat autocorr• C-Apochromat• LD LCI Plan-Apochromat autocorr • Plan-Apochromat • EC Plan-Neofluar• LD A-Plan• i LCI Plan-Neofluar được cách nhiệt
3 Cơ chế chiếu sáng • Chùm tia sáng phản xạ UV/VIS cho huỳnh
quang với màn trập tốc độ cao, kích thích mâm xoay gắn kính lọc tự động 8 vị trí đối với bộ lọc d = 25 mm, CAN; mâm xoay bộ lọc kép tự động để tách chùm tia và phát xạ, CAN; bộ lọc hiệu quả cao
• Nguồn sáng trắng LED công suất cao được điều khiển bằng phần mềm
• Hệ thống chiếu sáng LED nhiều màu tốc độ cao Colibri 5 và 7
• Đường dẫn chùm sáng được truyền với bộ tụ quang chỉnh tay hoặc tự động với khoảng cách làm việc dài
• VIS-LED để thu nhận hình ảnh nhanh• Kỹ thuật tương phản giao thoa vi sai (DIC),
PlasDIC, tương phản phản pha, Hoffman-Modulation Contrast cải tiến (iHMC)
4 Hệ thống chụp ảnh• Apotome 3• LSM 900 với Airyscan 2• LSM 980 với Airyscan 2• Hệ thống siêu phân giải Elyra
5 Phụ kiện• Danh mục nuôi cấy đa dạng (khung gắn nhiệt,
chèn nhiệt, bộ điều khiển CO2 và O2)• Các bàn mẫu tự động chính xác/tốc độ cao và
một số bàn mẫu chỉnh tay• Bộ phần chèn bàn soi Z-PIEZO với phạm vi di
chuyển 500 µm • Ngàm máy ảnh kép có thể điều chỉnh Duolink• Tất cả camera hiển vi Axiocam và các loại
camera cao cấp của bên thứ 3
6 Phần mềm• ZEN (phiên bản Blue), các mô-đun được khuyên
dùng: Tiles & Positions, Experiment Designer, Physiology (Dynamics), Deconvolution, 3Dxl Viewer – hỗ trợ bởi arivis®
5
Linh hoạt lựa chọn cấu phần
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
Axiocam 506 mono
3
3
3
1
3
4
3
4
5
5
5
5
4
5
[ Camera with C-mount ] [ Camera with SLR-bayonet ]
T2-adapter for SLR-camerae.g. 416013-0000-000(by choice)
Camera Adapter T2-T2 DSLR 1.6x426115-0000-000Camera Adapter T2-T2 SLR 2.5x426116-0000-000
Camera Adapter 60N-C 2/3" 0.5x426112-0000-000Camera Adapter 60N-C 2/3" 0.63x426113-0000-000Camera Adapter 60N-C 2/3" 0.63x; rotatable +/– 2°426113-9010-000Camera Adapter 60N-C 1" 1.0x426114-0000-000
Adapter 60N-T2 1.0x426103-0000-000
Camera Adapter T2-C 1" 1.0x426104-0000-000Camera Adapter T2-C 1" 1.0x, adjustable 426105-0000-000
Adapter V200 T2 2.5x for SLR at frontport000000-1279-493
T2-Adapter (by choice )
Adapter Video V200 C 2/3" 0.63xat frontport000000-1071-171
Binocular tube 45°/23425537-0000-000
Path deflection to the tube000000-1069-227(included in stand 3)
Beam path switching000000-1069-228(for stand 5)
Camera with C-mount 2/3"(by choice)
Binocular phototube 45°/23with sliding prism425536-0000-000
Eyepiece PL 10x/23 Br. foc.444036-9000-000Eyepiece E-PL 10x/23 Br. foc.444235-9901-000(more eyepieces and reticles by choice)
Beam path switching mot.000000-1069-229(for stand 7)
Binocular ergotube 25°/23,50 mm horizontal adjustment425535-0000-000
Baseport 60N425126-0000-000
Z-drive operation, flat; right430051-0000-000Z-drive operation, flat; left430052-0000-000(included in stand 5, flat left)(for stand 3 / 7 optionalflat right or flat left)
[ Camera with SLR-bayonet ]
(for stand 3 sideport left only;2 switching positions only stands 3 and 5)
Sideport 60N L, 2 switching positions425150-0000-000Sideport 60N L 100, 2 switching positions425151-0000-000Sideport 60N L, 3 switching positions425152-0000-000Sideport 60N R, 3 switching positions425153-0000-000Sideport 60N L/R, 3 switching positions425154-0000-000Sideport 60N L/R 100, 3 switching positions425155-0000-000Sideport 60N L 80/R 100, 3 switching positions425165-0000-000
Anti vibration set Axio Obserer431007-9000-000
Antiglare screen000000-1109-741
Axiocam(by choice)
Z-drive, 13 mm travel, man.431017-0000-000 (f or stands 3, 5)Z-drive, 13 mm travel, mot.431018-0000-000 (for stand 7)
Definite Focus.2 incl. 6-position nosepiece, H DIC M27 mot. ACR424533-9003-000Definite Focus.2 upgrade incl. nosepiece mot. ACR424533-9013-000 (Retrofit for Axio Observer 7 and Axio Observer.Z1)Beam combiner module UV/VIS424533-9021-000 Compensation module Definite Focus424533-9041-000
6-position nosepiece, H DIC M27 mot. ACR424528-0000-000
Auxiliary microscope, d=30444830-9902-000(optional in combination with Binocular tube 425537-0000-000)
6-position nosepiece, H DIC M27 mot.424527-0000-000
6-position nosepiece, H DIC M27 cod. (included in stands 3 and 5)
Filter module 2-position Duolink 426143-9100-000
Filter module wl CFP/YFP Duolink 426143-9110-000
Filter module ms CFP/YFP Duolink 426143-9120-000
Filter module wl GFP/mRFP Duolink 426143-9130-000
Filter module ms GFP/mRFP Duolink 426143-9140-000
Double Adapter Duolink 60N - 2x60N man. 426143-9000-000(only at sideport)
Beam splitter 50 %, 26x36mm446310-0002-000
Analyzer DIC for Dual filter wheel428112-9000-000
Dual filter wheel mot. for beam splitting and emission; CAN 452358-9010-000 (for stands 7/Z1)(recommended filter sets HE by choice)
Eyepiece eyecup444801-0000-000
For use with white light sources:
For use with multispectral light sources e.g. Colibri 7:
Aqua Stop II431716-0000-000
IR blocking filter, mounted (BP 400–750 nm), d=32 mm424533-9070-000
(Objective rings ACR by choice)
Object guide 130x85 mm right000000-1005-833
Object guide 130x85 mm left000000-1110-991
Gliding stage Z with stage inserts d=24 and d=48471722-0000-000
For stands 3 and 5:6-position reflector turret man. for P&C modules424945-0000-000
For stands 5 and 7:6-position reflector turret cod. for P&C modules424946-0000-0006-position reflector turret mot. for P&C modules424947-0000-0006-position reflector turret mot. ACR for P&C modules424948-0000-000
Scanning Stage 130x85 mot P; CAN432031-9902-000
Specimen stage 250x230 mm432017-9901-000
Scanning Stage 130x100 PIEZO432027-9001-000with:
Scanning Stage 130x100 STEP432029-9904-000with:
Optional:Extension cable for stage control 1.6 m 000000-2121-749
Stage Controller XY STEP SMC 2009432929-9011-000
Stage controller XY PIEZO WSB CAN432901-9904-000
Trackball XY; CAN432903-9000-000
Joystick XY; CAN432903-9011-000
Electronic Coaxial Drive; CAN432904-9901-000
Mounting frame M for microtiter plates 96 pos.471746-0000-000Mounting frame M for multitest dishes 133.5 x 88.5 mm471744-0000-000Universal mounting frame M-X471717-0000-000
Mounting frame M for Petri dishes, dia. 88 mm471759-0000-000
Universal mounting frame M471718-0000-000Universal mounting frame M-Duo000000-1116-077
Protection filter for reflector turret000000-1068-113
Universal mounting frame K-X451353-0000-000Universal mounting frame K451352-0000-000Universal mounting frame K-Duo000000-1116-078
Mounting Frame K for specimen slides 76x26 mm451341-0000-000
with:Controller Z PIEZO WSB 500432339-9010-000 Control wheel Z PIEZO WSB 500432339-9020-000 Stage insert Z PIEZO WSB 500 Universal432339-9030-000 Stage insert Z PIEZO WSB 500 for multi well plates432339-9040-000 Stage insert Z PIEZO WSB 500 for Heating Inserts P S1/Mxx S1432339-9050-000
Stage attachment Z PIEZO WSB 500432339-9000-000
Note:For usage with joystick, trackball or coaxial drive. Recommended for adaptation of cable length when a docking station is used.
Universal mounting frame K-M000000-1272-644 (without fig.)
Mounting Frame K Thermo Plate with Controller411860-9092-000 (without fig.)
Scanning stage XY DC 110x90 w. attachment Z Piezo/Rot.En. Rev.4000000-0538-386with:Signal distribution box Rev.2 for Trigger-Board 432927-9041-000 Trigger board µCon HS (PCI xPress) 400100-9021-000
Mounting frame K for multiwell plates000000-0496-315 (without fig.)Mounting frame K-AM for multiwell plates000000-1755-533 (without fig.)
(This stage is only compatible with following mounting frames:451352-0000-000, 000000-1116-078,451341-0000-000, 000000-0496-315,000000-1755-533)
Reflector module FL EC P&C424931-0000-000Reflector module FL EC ACR P&C424933-0000-000Reflector module FL EC ACR P&C, programmable 424941-9060-000
Analyzer module DIC ACR P&C for transmitted light424921-9901-000Analyzer module DIC ACR P&C shift free for transmitted light424932-9901-000Analyzer module Pol ACR P&C for transmitted light424937-9901-000
(other mounting frames by choice)
(other mounting frames by choice)
Mechanical stage130x85 R/Lfor mounting frames K432016-9902-000 Mechanical stage 130x85 R/Lwith short coaxial drive,for mounting frames K432047-9902-000
17
Tổng quan hệ thống
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
1
2
2
Achromatic-aplanatic condenser 1.4 H D Ph DIC 424208-0000-000
Condenser module DIC I/0.55 with polarizer426722-0000-000Condenser module DIC II/0.55 with polarizer426720-0000-000Condenser module DIC III/0.55 with polarizer426721-0000-000Slit-diaphragm 3.5 mm for PlasDIC000000-1246-773
Condenser module DIC II/1.4 with polarizer426708-0000-000Condenser module DIC III/1.4 with polarizer426709-0000-000
Condenser mount for Axio Imagercondensers 0.8/1.4424245-0000-000
AI Sample Finder428400-9000-000
Condenser, LD achromatic 0.8 H DIC424206-9901-000
White-balance filter, d=32x1.5 mm000000-1155-789Contrast-enhancing blue filter, d=32x2 mm000000-1220-224 Interference wide-band filter green, d=32x4467803-0000-000Conversion filter 5700-3200 K, d=32 mm427809-9000-000 (further light filter d=32 mm by choise)
LD condenser 0.55 H, Ph1, Ph2, Ph3, DIC, DIC; 6 positions, mot.424244-0000-000 (without fig.)(for stands 5, 7)Interface for motorized condenser, incl. shutter423921-0000-000 (required for motorized condenser)
HAL 100 illuminator with quartz collector423000-9901-000Bulb 12 V 100 W Halogen380059-1660-000
Illuminator VIS-LED 423053-9030-000LED lamp module423053-9050-000
when required:Extension cable 2 m for illuminators HAL 100/LED457411-9051-000Extension cable 6 m for illuminators HAL 100/LED457411-9070-000
Power supply externalfor HAL 100 and LED lamps432610-9060-000
Polarizer D with 2-position filter changer000000-1005-864
Polarizer D, rotatable with color glass carrier000000-1121-813
Carrier for transmitted-lightillumination with LCD display and light manager423922-0000-000 (for stand 5)
Carrier for transmitted-light illumination423920-0000-000(for stands 3 and 7)
Transmitted-light option Axio Observer 3, 5 and 7
LD condenser 0.35 H, Ph0, Ph1, Ph2, DIC, DIC; 6 positions424241-0000-000
DIC prism I/0.35 000000-1005-821DIC prism II/0.35 000000-1005-822
Illuminator microLED423053-9071-000
Slit-diaphragm 3.5 mm for PlasDIC 000000-1246-773
Phosphorescence block filter for LED transmitted-light illumination427918-9000-000
or: Shutter high speed, external423627-9901-000UNIBLITZ Shutter Controller VCM-D1 Rev.2 000000-1853-062or:Stand interface cable for external UNIBLITZ Shutter432925-0000-000 (only for stands 5, 7)
Interface for motorized condenser, incl. shutter423921-0000-000 (required for LD condenser 0.55 mot.)
or required, if 423922-0000-000 has not been configured:Holder with LCD display and light manager432923-0000-000
Incubation accessories by choice
Micromanipulation accessories:
CZ-MWO-202D Three axes Coarse /
Fine Manipulator, Hydr. / Hydr.411831-0003-000Micromanipulator set NZI-1411831-0006-000CZ-IM-9B Microinjector oil type000000-1122-015CZ-IM-9C Microinjector air type000000-1122-016 HD-21 Double Pipette Holder000000-1122-427 CZ-NZ-22 Narishige Adapter411831-0002-000
Phase stop Ph1 0.35/0.4 for condenser426717-9150-000 Phase stop Ph2 0.35/0.4 for condenser426717-9160-000 Condenser module DIC I/0.35 with polarizer426717-9280-000 Condenser module DIC II/0.35 with polarizer426717-9290-000 Slit-diaphragm 3.5 mm PlasDIC for condenser (10x-40x)426717-9110-000 Slit-diaphragm 5 mm PlasDIC for condenser (40x/63x)426717-9120-000
LD condenser 0.55 H, Ph1, Ph2, Ph3, DIC, DIC; 6 positions424242-0000-000
Accessories:
Condenser module DIC I/0.8 with polarizer426705-0000-000Condenser module DIC II/0.8 with polarizer426706-0000-000
LD condenser 0.35 H Ph PlasDIC DIC iHMC424241-9010-000
additionally toilluminators VIS-LEDand microLED:Conversion filter 5700-3200 K, d=32 mm427809-9000-000
iHMC module 1 0.35/0.4 for condenser (10x iHMC)426717-9200-000 iHMC module 2 0.35/0.4 for condenser (20x iHMC)426717-9210-000 iHMC module 3 0.35/0.4 for condenser (40x/63x iHMC)426717-9220-000 (for iHMC required objectives, by choice)
Interference wide-band filter green, d=32x4467803-0000-000Neutral-density filter 0.05 for condenser424228-9060-000
Condenser 0.55 mot f/SF428400-8201-000 Camera module f/SF428400-8300-000 Deflecting mirror f/SF428400-9100-000 Calibration plate f/SF428400-9200-000
with:
Objectives M27(by choice)
ACR rings(for stand 7,by choice)
Analyzer slider +/– 30° for DIC (Sénarmont with Lambda/4 plate) 000000-1005-863
Iris stop slider mot. for incident-light equipment423646-0000-000(for stands 5, 7)
Microscope stand Axio Observer 5(with 6-position nosepiece H DIC M27 cod.)431006-9901-000
Microscope stand Axio Observer 7431007-9904-000
Microscope stand Axio Observer 3(with 6-position nosepiece H DIC M27 cod.)431004-9901-000
Optovar 1.25x000000-1145-667Optovar 1.6x000000-1268-705Optovar 2.5x000000-1005-856(max. choice of 2 per stand)
1-position tube lens mount, fixed431010-0000-000(included in stand 3)
3-position optovar turret mot.431013-0000-000(for stand 7)
Docking station for TFT-Display432907-9901-000(for stand 7)
TFT-Display(of stand 7)
3-position optovar turret cod.431012-0000-000(for stand 5)
Iris stop slider for incident-light equipment000000-1062-360
DIC slider and PlasDIC slider(by choice)
Analyzer slider D/A,360° rotatable428103-0000-000Analyzer slider D/A with lambda-plate,each rotatable +/– 10°453663-9901-000
Shutter FL, internal423625-0000-000
3-position filter slider, d=25 mm000000-1062-259(Light filters d=25 mm by choice)
HBO 100 illuminator, self-adjustingwith lamp mount and collector423011-9901-000
Switching mirror for 2 illuminators
447230-9903-000Switching mirror mot.; CAN447229-0000-000(for stands 5, 7)
Power supply unit for HBO 100,90...250 V, 50...60 Hz, 265 VA432604-9902-000
Burner Mercury - HBO 103 W/2380301-9350-000
Illumination adapter for light sources with light guide423302-0000-000optional:Shutter remote control for HXP 120 V000000-0544-644Sheathing for Light Guide HXP for Stabilization423302-9000-000
FL attenuator, discrete 423647-0000-000 FL attenuator, discrete mot. 423648-0000-000 (for stands 5, 7 )
Analyzer slider, fixed000000-1005-862
Reflected-light illuminator FL423606-9901-000Reflected-light illuminator FL mot.423607-9901-000 (for stands 5, 7)Reflected-light illuminator FL UV423605-9901-000
Objectives autocorr (by choice)
CAN Distributor for Motorized Objectives and Filter Wheels420852-9000-000(for up to 3 objectives autocorr and 1–2 filter wheels)
Filter wheel excitation 8-pos. mot. for filters d=25mm; CAN452358-9000-000 (for stands 7/ Z1)
Shutter high speed, external423627-9901-000UNIBLITZ Shutter Controller VCM-D1 Rev.2 000000-1853-062or:
Slider with variable rectangular diaphragm000000-1140-737
3-position contrast slider 10x29 mm for PlasDIC module and analyzer426980-9100-000(for stands 3 and 5)
PlasDIC module LD A-Plan 10x-63x for contrast slider 10x29 mm426980-9080-000 (for stands 3, 5)PlasDIC module LD PN 20x, 40x for contrast slider 10x29 mm426980-9090-000 (without fig.)
High Speed Wavelength Switcher Lambda DG-4 Plus(by choice )
Solid-State Light Source Colibri 7, Type RGB-UV423052-9710-000Solid-State Light Source Colibri 7, Type RYB-UV423052-9720-000Solid-State Light Source Colibri 7, Type R[G/Y]B-UV423052-9730-000Solid-State Light Source Colibri 7, Type R[G/Y]CBV-UV423052-9741-000
Stand interface cable for external UNIBLITZ Shutter432925-0000-000 (for stands 5, 7)
IR blocking filter, mounted (BP 400-750 nm), d=32 mm424533-9070-000
Installation Kit autocorr420852-9020-000
Analyzer fixed for contrast slider 10x29 mm428108-9000-000
Dust cover(L 600 x B 420 x H 620 mm)459330-0000-000
Illuminator HXP 120 V423013-9010-000
4-position CAN hub 432927-9050-000 (without fig.)
Control Panel for Colibri 7423052-9750-000 (without fig.)LED Trigger Box for Colibri 7423052-9760-000 (without fig.)
Filter Set 91 HE LED 489091-9110-000
For Colibri 7 recommended filter sets HE LED:
Filter Set 90 HE LED 489090-9110-000
Filter Set 109 HE LED 489109-9110-000
Filter Set 92 HE LED 489092-9110-000Filter Set 108 HE LED 489108-9110-000
Filter Set 56 HE LED 489056-9110-000
Adapter for Third Party components423636-0000-000 (without fig.)
as a substitute :Bulb mercury short-arc HXP 120 000000-0482-730 Light guide HXP with liquid fill, 2 m000000-0482-760
(for stands 3, 5)
Slider system Apotome 3for Axio Observer423667-9010-000
18
Tổng quan hệ thống
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
468,5613
294386
150
297
425
646
187
19
+ = có trong thân kính o = có sẵn tùy chọn o* = tùy chọn: mâm gắn kính lọc phản xạ tự động, nguồn sáng phản xạ tự động, tụ quang LD 0.55 tự động
o** = yêu cầu (chiếu sáng bằng ánh sáng truyền qua vật chứa, màn hình LCD, Màn trập (423926-9010-00) hoặc Giá đỡ có màn hình LCD và Trình quản lý ánh sáng (432923-0000-000)) +*** = Trình quản lý ánh sáng "đơn giản" – = không khả dụng
Tùy chọn 3 5 7
Thân kính chỉnh tay + + –
tự động – o* +
Mã hóa có thể đọc bằng PC + + +
Màn hình Màn hình LCD – o** –
Màn hình TFT – – +
Trạm nối – – o
Giao diện CAN + + +
RS 232 – + +
USB + + +
TCP / IP – + +
Ổ cắm cho màn trập UNIBLITZ bên ngoài – + +
Ổ cắm kích hoạt (Vào/Ra) cho màn trập – + +
Thông số kỹ thuật
Để biết thêm thông tin chi tiết về kích thước, hãy liên hệ với chúng tôi tại [email protected]
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
20
Tùy chọn 3 5 7
Trung tâm CAN 4 vị trí – o o
Trình quản lý ánh sáng +*** + +
Trình quản lý độ tương phản – – +
Đơn vị phím hoạt động tròn bên phải – + +
bên trái – – +
Truyền động trục Z tiêu điểm chỉnh tay + + –
tự động, động cơ bước (kích thước bước z 10 nm) – – +
Điểm dừng giới hạn có thể điều chỉnh cho tiêu điểm z chỉnh tay – + –
Nhận dạng thành phần tự động (ACR) Mâm vật kính ACR – – o
Mâm gắn kính lọc phản xạ ACR – o o
Nguồn cấp điện bên trong + + –
bên ngoài – – +
Truyền động trục Z-drive (núm điều khiển phẳng) bên phải o – o
bên trái o + o
Z-drive, phạm vi di chuyển rộng 13 mm chỉnh tay o o –
tự động – – o
Mâm vật kính 6 vị trí H DIC được mã hóa + + –
6 vị trí H DIC tự động – – o
6 vị trí H DIC tự động ACR – – o
Definite Focus 3 bao gồm mâm vật kính 6 vị trí H DIC tự động ACR – – o
Vật kính autocorr – – o
Phương pháp tương phản truyền qua PlasDIC o o o
PlasDIC với thanh trượt tương phản o o –
Ngàm gắn thấu kính, cụm cố định/Optovar 1 vị trí, ngàm gắn thấu kính dạng ống, cố định + o o
cụm optovar 3 vị trí, đã được mã hóa – o –
cụm optovar 3 vị trí, tự động – – o
+ = có trong thân kính o = có sẵn tùy chọn o* = tùy chọn: mâm gắn kính lọc phản xạ tự động, nguồn sáng phản xạ tự động, tụ quang LD 0.55 tự động
o** = yêu cầu (chiếu sáng bằng ánh sáng truyền qua vật chứa, màn hình LCD, Màn trập (423926-9010-00) hoặc Giá đỡ có màn hình LCD và Trình quản lý ánh sáng (432923-0000-000)) +*** = Trình quản lý ánh sáng "đơn giản" – = không khả dụng
Thông số kỹ thuật
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
21
Thông số kỹ thuật
Tùy chọn 3 5 7
Cổng bên (loại) 2 hoặc 3 vị trí, chỉnh tay (chỉ truyền sang bên trái) + – –
2 hoặc 3 vị trí, chỉnh tay. Trái / Phải – + –
3 vị trí, tự động Trái / Phải – – +
Cổng bên (phụ kiện) 60N Trái, 2 vị trí chuyển đổi (100 % vis : 0 % Trái / 20 % vis : 80 % Trái) o o –
60N Trái 100, 2 vị trí chuyển đổi (100 % vis : 0 % Trái / 0 % vis : 100 % Trái) o o –
60N Trái, 3 vị trí chuyển đổi (100 % vis : 0 % Trái / 0 % vis : 100 % Trái / 50 % vis : 50 % Trái) o o o
60N Phải, 3 vị trí chuyển đổi (100 % vis : 0 % Phải / 0 % vis : 100 % Phải / 50 % vis : 50 % Phải) – o o
60N Trái/Phải 3 vị trí chuyển đổi (100 % vis : 0 % Trái/Phải / 0 % vis : 100 % Trái / 20 % vis : 80 % Phải)
– o o
60N Phải/Trái 100, 3 vị trí chuyển đổi (100 % vis : 0 % Trái/Phải / 0 % vis : 100 % Trái / 0 % vis : 100 % Phải)
– o o
60N Trái 80/Phải 100, 3 vị trí chuyển đổi (100 % vis : 0 % Trái/Phải / 20 % vis : 80 % Trái / 0 % vis : 100 % Phải)
– o o
Độ lệch đường dẫn đến ống (chỉ dành cho VIS) + o o
Chuyển đổi đường dẫn tia sáng (cho VIS / cổng trước / cổng cơ sở)
chỉnh tay – o –
tự động – – o
Cổng cơ sở / Cổng trước – o o
Bàn mẫu dạng quét Bàn mẫu dạng quét 130 × 85 tự động; CAN o o o
Bàn mẫu dạng quét 130 × 100 STEP o o o
Bàn mẫu dạng quét 130 × 100 PIEZO o o o
Bàn mẫu dạng quét XY DC 110 × 90 có đồ gá Z Piezo / Rot.En. o o o
Đồ gá bàn soi Z PIEZO o o o
Giá mang nguồn sáng truyền qua không có màn hình LCD o – o
có màn hình LCD – o** –
Nguồn sáng truyền qua microLED 2, VIS-LED, HAL 100 o o o
Bộ tụ quang LD 0.35 / LD 0.55, chỉnh tay o o o
LD 0.55, tự động – o o
Bộ tụ quang LD 0.55, tự động; Công cụ tìm kiếm mẫu bằng AI o o o
Màn trập ánh sáng truyền qua bên trong – o o
bên ngoài, Tốc độ cao (có bộ điều khiển bên trong) – o o
+ = có trong thân kính o = có sẵn tùy chọn o* = tùy chọn: mâm gắn kính lọc phản xạ tự động, nguồn sáng phản xạ tự động, tụ quang LD 0.55 tự động
o** = yêu cầu (chiếu sáng bằng ánh sáng truyền qua vật chứa, màn hình LCD, Màn trập (423926-9010-00) hoặc Giá đỡ có màn hình LCD và Trình quản lý ánh sáng (432923-0000-000)) +*** = Trình quản lý ánh sáng "đơn giản" – = không khả dụng
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
22
Thông số kỹ thuật
Tùy chọn 3 5 7
Nguồn sáng phản xạ chỉnh tay o o o
tự động – o o
Thanh trượt nguồn sáng phản xạ chỉnh tay o o o
tự động – o o
Màn trập ánh sáng phản xạ Màn trập FL, bên trong o o o
Tốc độ cao, bên ngoài (với bộ điều khiển bên trong) – o o
Hệ thống nguồn sáng HBO 100, HXP 120 V, Colibri 5 and 7, Xylis LED (đèn LED ánh sáng trắng) o o o
Mâm gắn kính lọc phản xạ 6 vị trí, chỉnh tay o o –
6 vị trí, được mã hóa – o o
6 vị trí, tự động – o o
6 vị trí, ACR tự động – o O
Mâm xoay chuyển kính lọc nhanh mâm xoay bộ lọc kép tự động để tách chùm tia sáng và phát xạ; CAN – – o
Kích thích mâm xoay gắn kính lọc tự động 8 vị trí cho bộ lọc d = 25 mm; CAN – – o
Gương chuyển đổi tự động; CAN tự động – o o
Có thể nâng cấp nguồn laser an toàn – – o
Apotome 3 – o o
o = có sẵn tùy chọn – = không có sẵn
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
>> www.zeiss.com/microservice
Vì hệ thống kính hiển vi ZEISS là một trong những công cụ quan trọng nhất của bạn, nên chúng tôi cam kết sản phẩm này luôn trong trạng thái sẵn sàng hoạt động. Ngoài ra, chúng tôi hy vọng bạn sẽ sử dụng tất cả các tùy chọn để tận dụng tối đa hiệu quả của kính hiển vi này. Có vô vàn sản phẩm dịch vụ cho bạn lựa chọn, mỗi sản phẩm đều do những chuyên gia có trình độ cao của ZEISS cung cấp, họ sẽ hỗ trợ bạn trong thời gian dài sau khi bạn mua hệ thống. Chúng tôi luôn muốn bạn được trải nghiệm những khoảnh khắc đặc biệt khơi gợi nguồn cảm hứng công việc này.
Sửa chữa. Bảo trì. Tối ưu hóa. Kính hiển vi này cho thời gian hoạt động tối đa. Thỏa thuận dịch vụ bảo vệ khách hàng của ZEISS cho phép bạn lập ngân sách cho chi phí vận hành, đồng thời giảm thời gian ngừng trệ gây tốn kém, giúp bạn đạt được kết quả tốt nhất thông qua quy trình cải tiến hiệu suất hệ thống của bạn. Chọn trong số các thỏa thuận dịch vụ được thiết kế mang lại nhiều tùy chọn và cấp độ kiểm soát. Chúng tôi sẽ cùng bạn chọn ra chương trình dịch vụ đáp ứng được các nhu cầu của hệ thống tại cơ sở của bạn và các yêu cầu về mức độ sử dụng, theo đúng các quy trình tiêu chuẩn của tổ chức bạn.
Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ theo yêu cầu để mang đến cho bạn những lợi thế khác biệt. Nhân viên dịch vụ của ZEISS sẽ kịp thời phân tích các vấn đề và giải quyết chúng – cho dù sử dụng phần mềm bảo trì từ xa hay làm việc tại chỗ.
Tăng cường hiệu suất cho hệ thống kính hiển vi của bạn. ZEISS thiết kế hệ thống kính hiển vi theo cách thức hỗ trợ nhiều dạng cập nhật: giao diện mở cho phép bạn duy trì trình độ công nghệ cao mọi lúc. Kết quả là bạn hiện sẽ làm việc hiệu quả hơn, đồng thời tăng thời gian hiệu dụng của kính hiển vi khi có bản cập nhật mới trên mạng.
Bạn sẽ thu được lợi nhuận khi tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống kính hiển vi và sử dụng các dịch vụ từ ZEISS – bây giờ và trong nhiều năm tới.
Tin tưởng vào dịch vụ đích thực
23
› Tổng quan
› Ưu điểm
› Ứng dụng
› Hệ thống
› Công nghệ và thông tin
chi tiết
› Dịch vụ
Carl Zeiss Microscopy GmbH07745 Jena, Đứ[email protected]/axio-observer Sản
phẩm
chỉ
đượ
c bá
n tạ
i một
số
quốc
gia
. Việ
c sử
dụn
g cá
c sả
n ph
ẩm c
ho m
ục đ
ích
chẩn
đoá
n, tr
ị liệ
u ho
ặc đ
iều
trị y
tế c
ó th
ể bị
hạn
chế
theo
các
quy
địn
h củ
a
địa
phươ
ng. L
iên
hệ v
ới đ
ại d
iện
bán
hàng
ZEI
SS tạ
i địa
phư
ơng
để b
iết t
hêm
thôn
g tin
.VN
_41_
011_
128
| Phi
ên b
ản 2
.0 |
CZ 1
0-20
20 |
Thiế
t kế,
phạ
m v
i gia
o hà
ng v
à tiế
n bộ
kỹ
thuậ
t có
thể
thay
đổi
mà
khôn
g cầ
n có
thôn
g bá
o. |
© C
arl Z
eiss
Mic
rosc
opy
Gm
bH