Nâng Cao - Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1)

12
Nâng Cao - Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) Bài 1. Cho các chất: 1.CH 3 -NH 2 2.CH 3 -NH-CH 2 -CH 3 3.CH 3 -NH-CO-CH 3 4.NH 2 -CH 2 -CH 2 -NH 2 5. (CH 3 ) 2 NC 6 H 5 6. NH 2 -CO-NH 2 7. CH 3 -CO-NH 2 8. CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 Số chất là amin trong dãy trên là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Bài 2. Cho các amin sau: 1. CH 3 CH 2 NH 2 2. 3. C 6 H 5 NHC(CH 3 ) 3 4. C 6 H 5 NHCH 2 CH 3 5. CH 3 N(C 6 H 5 ) 2 6. Số amin bậc 2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 3. Có n chất hữu cơ mạch hở tương ứng công thức phân tử C 4 H 11 N. Giá trị của n là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Bài 4. Số đồng phân amin có công thức phân tử C 5 H 13 N và cùng bậc với ancol có công thức C 6 H 5 CH(OH)C(CH 3 ) 3 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Bài 5. Amin nào sau đây có tên thay thế là N-Etyl-N-metylbutan-1-amin? A. CH 3 CH 2 CH 2 C(CH 3 )(C 2 H 5 )NH 2 B. CH 3 CH 2 NHCH 2 CH 2 CH 2 CH 3 C. CH 3 CH 2 NHCH(CH 3 )CH 2 CH 2 CH 3 D. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 N(CH 3 )(C 2 H 5 ) Bài 6. Benzeđrin hay amphetamine là chất có tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương, làm tăng huyết áp và thường dùng để chống mệt mỏi, giảm suy nhược, trị bệnh động kinh. Benzeđrin có công thức cấu tạo là: Tên thay thế của benzeđrin là: 1

Transcript of Nâng Cao - Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1)

Nâng Cao - Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1)Bài 1. Cho các chất:1.CH3-NH2 2.CH3-NH-CH2-CH3 3.CH3-NH-CO-CH3 4.NH2-CH2-CH2-NH2

5. (CH3)2NC6H5 6. NH2-CO-NH2 7. CH3-CO-NH2 8. CH3-C6H4-NH2

Số chất là amin trong dãy trên là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Bài 2. Cho các amin sau: 1. CH3CH2NH2

2. 3. C6H5NHC(CH3)3 4. C6H5NHCH2CH3 5. CH3N(C6H5)2

6. Số amin bậc 2 là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Bài 3. Có n chất hữu cơ mạch hở tương ứng công thức phân tử C4H11N. Giá trị của n là:A. 6.B. 7.C. 8.D. 9.Bài 4. Số đồng phân amin có công thức phân tử C5H13N và cùng bậc với ancol có công thức C6H5CH(OH)C(CH3)3 là:A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Bài 5. Amin nào sau đây có tên thay thế là N-Etyl-N-metylbutan-1-amin?A. CH3CH2CH2C(CH3)(C2H5)NH2

B. CH3CH2NHCH2CH2CH2CH3

C. CH3CH2NHCH(CH3)CH2CH2CH3

D. CH3CH2CH2CH2N(CH3)(C2H5)Bài 6. Benzeđrin hay amphetamine là chất có tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương, làm tăng huyết áp và thường dùng để chống mệt mỏi, giảm suy nhược, trị bệnh động kinh. Benzeđrin có công thức cấu tạo là:

Tên thay thế của benzeđrin là:

1

A. Phenylpropylamin.B. 1-metyl-2-phenyletan-1-amin.C. Benzyletylamin.D. 1-phenylpropan-2-amin.

Bài 7. Cho các chất sau:a) glyxin b) glixerol c) etylen glicol d) alanine) anilin f) amoni axetat g) axit glutamic h) axit lactici) etylamino axetat j) axit ε-aminocaproicSố aminoaxit là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Bài 8. Số đồng phân cấu tạo của amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là:A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Bài 9. Một hợp chất hữu cơ là amino axit hoặc dẫn chất nitro có công thức phân tử C3H7O2N. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ này là:A. 4B. 6.C. 5.D. 3Bài 10. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73 %. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên làA. 3.B. 2.C. 4.D. 1.Bài 11. Số amin chứa vòng benzen, bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N làA. 2.B. 4.C. 5.D. 3.

Bài 12. Amino axit X có công thức cấu tạo:

Tên gọi đúng của X là:A. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.B. Axit α-amino-β-phenylpropanoic.C. Axit 2-amino-3-phenylpropionic.D. Axit 2-amino-2-benzyletanoic.Bài 13. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc ba có công thức phân tử C6H15N làA. 5.

2

B. 6.C. 7.D. 8.Bài 14. Số đồng phân α-amino axit (có chứa vòng benzen) của C9H11O2N làA. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Bài 15. Câu khẳng định nào sau đây đúng ?A. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia vào liên kết hóa học.B. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron chưa tham gia vào liên kết hóa học.C. Nguyên tử N trong amin ở trạng thái lai hóa sp2.D. Nguyên tử N trong amin không còn electron riêng.

Bài 16. Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn là

Tên gọi của X làA. N-nitroanilinB. o-nitroanilinC. p-nitroanilinD. m-nitroanilinBài 17. Đọc tên theo danh pháp quốc tế hợp chất sau: 2 2 2 3( )CH CH CH CH NH CH

A. pent-1-en-4-amin.B. pent-4-en-2-amin.C. pent-1-enylamin.D. pent-1-enamin.Bài 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.

Bài 19. Cho các chất sau: CH3NH2, CH3–CO–NH2, CH3–NH–CH3, (CH3)3N, CH3–NH–NH–CH3, C6H5NH2,

. Số amin trong dãy trên là:A. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Bài 20. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi

A. : Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.B. (CH3)2CH-CH(NH2)COOH : Axit 3-amino-2-metylbutanoic.

3

C. (CH3)2CH-CH2-CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-4-metylpentanoic.D. CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH : Axit 2-amino-3-metylpentanoic.Bài 21. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của aminoaxit (phân tử chứa một nhóm -NH2, hai nhóm -COOH) có công thức phân tử H2NC3H5(COOH)2 ?A. 6.B. 7.C. 8.D. 9.Bài 22. Cho các chất sau: C6H5NH2, CH3CONH2, (CH3)3N, CH3CN, CH2=CHNH2, CH3NH3

+Cl-, CH3NO2, CH3COONH4, p-CH3C6H4NH2, (C6H5)2NH. Số chất là amin làA. 4.B. 3.C. 5.D. 6.Bài 23. Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ?A. Phenylalanin.B. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.C. Axit 2-amino-2-benzyletanoic.D. Axit α-amino-β-phenylpropionic.Bài 24. Ứng với công thức phân tử C3H8O2N2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amino axit:A. 2B. 3C. 4D. 5

Bài 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:X (C3H7O2N) + Fe + HCl –––to–→ X1

X1 + HCl → X2

X2 + NaOH → X1

Biết X1 mạch thẳng. Công thức cấu tạo của X là:A. CH2=CHCOONH4

B. CH3CH2CH2NO2

C. H2NCH2COOCH3

D. CH3CH(NH2)COOHBài 26. Cho các chất: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dầnA. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)

Bài 27. Cho các dãy chuyển hóa:

NaOH HCl

HCl NaOH

Glyxin Z XGlyxin T Y

Các chất X và Y lần lượt làA. Đều là ClH3NCH2COONa.B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.Bài 28. Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử thu gọn C6H7N là

4

A. Anilin.B. Benzylamin.C. Phenylamin.D. Benzenamin.Bài 29. Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y làA. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.Bài 30. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: phenol, benzen và anilin. Người ta có thể làm theo cách nào dưới đây ?A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH dư, tiếp tục chiết tách lấy phần phenol không tan.B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi sục khí CO2 dư vào dung dịch, tiếp tục chiết để tách phenol không tan.C. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết tách lấy phenol không tan.D. Hòa tan hỗn hợp vào xăng, chiết lấy phenol không tan.Bài 31. Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino làA. CnH2n + 1NO2

B. CnH2n - 1NO4

C. CnH2nNO4

D. CnH2n + 1NO4

Bài 32. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.A. 6, 3, 1, 2, 5, 4.B. 3, 6, 1, 2, 4, 5.C. 4, 5, 2, 1, 3, 6.D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

Bài 33. Cho các phát biểu sau về anilin:(a) Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước.(b) Anilin là amin bậc I, có tính bazơ và làm quỳ tím đổi sang màu xanh.(c) Anilin chuyển sang màu nâu đen khi để lâu trong không khí vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.(d) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm,...Số phát biểu đúng làA. 1.B. 3.C. 2.D. 4.Bài 34. (Đề NC) Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước.B. Trimetylamin không có liên kết hiđro liên phân tử.C. Hexametylenđiamin, đimetylamin là những amin bậc II.D. Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước.Bài 35. Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2 (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là

5

A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Bài 36. Nhận định nào sau đây là chính xác ?A. Amino axit có tính lưỡng tính nên dung dịch của nó luôn có pH = 7.B. pH của dung dịch các α-amino axit bé hơn pH của cácdung dịch axit cacboxylic no tương ứng cùng nồng độ..C. Dung dịch axit amino axetic tác dụng được với dung dịch HCl.D. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy thấp.Bài 37. Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng ?A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.B. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.D. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-).Bài 38. Amin có CTCT : CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3. Tên thay thế của amin trên làA. N-etyl-N-metylpropan-1-aminB. N-etyl-N-metylpropan-2-aminC. N-metyl-N-propyletanaminD. N-metyl-N-etylpropan-2-aminBài 39. Để phân biệt metylamin với NH3, người ta tiến hành như sau:A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H2SO4

B. Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện CO2.C. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO4 nếu có kết tủa rồi tan là NH3

D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl3 nếu có kết tủa đỏ nâu là NH3.Bài 40. Cho dung dịch các chất sau: axit glutamic; glyxin, lysin, alanin, đimetylamin, anilin, phenylamoniclorua, kalibenzoat, etilenglicol. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt làA. 2, 4, 3.B. 3, 2, 4.C. 3, 3, 3.D. 2, 3, 4.

LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án CCác chất là amin trong dãy trên là: 1,2,4,5,8(5)

Chọn CCâu 2: Đáp án CCác amin bậc 2 gồm: 3,4,6 → Đáp án C.Câu 3: Đáp án CCác hợp chất có công thức phân tử C4H11N gồm:

CH3-CH2-CH2-CH2 -NH2 , CH3-CH2-CH(NH2)-CH3, CH3-CH(CH3)CH2-NH2, CH3C(NH2)(CH3)-CH3.

CH3-NH-CH2-CH2-CH3, CH3-NH-CH(CH3)CH3, C2H5-NH-C2H5, (CH3)3N

Đáp án C.Câu 4: Đáp án C

6

Ancol có bậc 2 nên các amin bậc hai có cùng CTPT là:5 13C H NC-C-C-C-N-CC-C-C(C)-N-CC-C(C)-C-N-CC-C(C)(C)-N-CC-C-C-N-C-CC-C(C)-N-C-C (6)

Chọn CCâu 5: Đáp án DNhận thấy Amin có tên gọi N-Etyl-N-metylbutan-1-amin là amin bậc 3

→ Đáp án D.Câu 6: Đáp án DChọn mạch chính là mạch dài nhất (3C), nhóm thế là phenyl ở vị trí C số 1

Tên của benzeđrin là:1-phenylpropan-2-amin

Chọn DCâu 7: Đáp án BCác chất là aminoaxit trong các chất trên là:a,d,g,j(4)

Chọn BCâu 8: Đáp án CCác đồng phân cấu tạo của amino axit có CTPT là 4 9 2C H O N

2

2

2 2 3

2

2

( )( )( )

( )( )( ) (5)

C C C NH COOHC C NH C COOHNH CH COOHC C C NH COOHNH C C C COOH

Chọn CCâu 9: Đáp án ACác đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ có CTPT là amino axit hoặc dẫn chất nitro là:3 7 2C H O N

2

2 2 2

2

2

( )( )

( )

C C NH COOHNH CH COOHC C C NOC C C NO

Câu 10: Đáp án B

Ta có %N= ×100% = 23,73% → 12x+y= 45 → x ≤ = 3,75 1412 14x y

4512

Mà y ≤ 2x + 3 → 45-12x ≤ 2x + 3 → 3,75 ≥ x ≥ 3 . Vậy x =3, y=9. CTPT C3H9N

7

Số đồng phân amin bậc 1 là CH3-CH2-CH2-NH2, CH3-CH(NH2)-CH3. Đáp án BCâu 11: Đáp án BCác đồng phân gồm C6H5CH2-NH2, o-CH3-C6H4-NH2, p-CH3-C6H4-NH2, m-CH3-C6H4-NH2 .Đáp án BCâu 12: Đáp án AChọn mạch 3C làm mạch chính, nhóm phenyl và amin làm nhóm thế, đánh số từ vị trí của nhóm COOH. Tên của X theo danh pháp thay thế là Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.Câu 13: Đáp án CĐồng phân cấu tạo amin bậc ba có CTPT 6 15 :C H NC-C-C-C-N(C)-CC-C-C(C)-N(C)-CC-C(C)-C-N(C)-CC-C(C)(C)-N(C)-CC-C-C-N(C)-C-CC-C(C)-CN(C)-C-CC-C-N(C2H5)-C-C (7)

Chọn CCâu 14: Đáp án CĐồng phân α-amino axit(có chứa vòng benzne) của 9 11 2C H O N

6 5 2 2

6 5 2 3

3 6 4 2

( )( )( )

( , , ) ( ) (5)

C H CH CH NH COOHC H C NH CH COOHo m p CH C H CH NH COOH

Chọn CCâu 15: Đáp án BTrong amin nguyên tử N ở trạng thái lai hóa Sp3 và còn một cặp e tự do chưa liên kết. Đáp án B.Câu 16: Đáp án CNhận thấy nhóm nitro và amin ở vị trí 1,4 trong vòng benzen → vị trí p. Đáp án C.Câu 17: Đáp án BMạch chính 5C chứa liên kết đôi. Trong hợp chất chứa đồng thời nhóm amin và liên kết đôi ưu tiên đánh số gần vị trí nhóm NH2 nhất → tên của hợp chất là pent-4-en-2-amin. Đáp án B.Câu 18: Đáp án BBậc của amin là số nguyên tử H trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon. Đáp án B.Câu 19: Đáp án BChất là amin trong dẫy trên là: 1,3,4,6,7(5)

Chú ý 5 và 8 không phải là amin

Chọn BCâu 20: Đáp án BB sai, phải là: Axit 2-amino-3-metylbtanoic

Chọn BCâu 21: Đáp án DĐồng phân cấu tạo của aminoaxit có CTPT 2 3 5 2( )H NC H COOH

8

Mạch 5C: 2

2

( )( ) (2)

HOOC C C C NH COOHHOOC C C NH C COOH

Mạch 4C: 2

2

2

( ) ( )( )( )( ) (3)

HOOC C C C NH COOHHOOC C C NH C COOHHOOC C C NH C COOH

Mạch 3C:

2

2 2 5

2

2

( )( )( )( )( ( ) )( ) (4)

HCOO C C C NH COOHHOOC C NH C H COOHHOOC C C NH C COOHHOOC C C C NH COOH

Chọn DCâu 22: Đáp án CHD: Chú ý: Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac

bằng một hoặc nhiều gốc hidrocacbon

Như vậy, ta loại được các chất:

3 2

3

3 3

3 2

3 4

CH CO N NHCH C NCH NH ClCH NOCH COONH

Do đó, còn đúng 5 chất là amin:

6 5 2 3 3 2 2

3 6 4 2 6 5 2

( ), ( ) ( min),( ), ( ) ( min)

C H NH anilin CH N trimetyla CH CHNHp CH C H NH p toluidin C H NH diphenyla

Vậy ta chọn đáp án CCâu 23: Đáp án CĐáp án C sai vì ở đây mạch chính là mạch dài nhất và có 3C.Chọn C.Câu 24: Đáp án BCác đồng phân cấu tạo là:

2 2 2

2 2 3

( )( ) ( )NH CH CH NH COOHNH C CH COOH

2 2 2( )NH CH CH COOH

=> Chọn đáp án BCâu 25: Đáp án B• Từ các phương trình → X1 là amin.

CH3CH2CH2NO2 (X) + 6H CH3CH2CH2NH2 (X1) + 2H2OoFe HCl

t

CH3CH2CH2NH2 (X1) + HCl → CH3CH2CH2NH3Cl (X2)

9

CH3CH2CH2NH3Cl (X2) + NaOH → CH3CH2CH2NH2 (X1) + NaCl + H2O

Vậy công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2NO2 → Chọn B.Câu 26: Đáp án A• Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lực bazơ; nhóm phenyl (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ.

Lực bazơ: CnH2n + 1-NH2 > H-NH2 > C6H5-NH2.

→ Sự sắp xếp các chất theo thứ tự lực bazơ tăng dần: p-NO2C6H4-NH2 (3) < C6H5NH2 (2) < p-CH3C6H4NH2 (4) < NH3 (1) < CH3NH2 (5) < (CH3)2NH (6).

→ Chọn A.

Lưu ý: Trong p-CH3C6H4-NH2, nhóm -CH3 có hiệu ứng cảm ứng +I đẩy e nên làm tăng mật độ electron trên -NH2 → làm tăng lực bazơ → lực bazơ p-CH3C6H4-NH2 > C6H5-NH2

Còn trong phân tử p-NO2C6H4-NH2, nhóm -NO2 có hiệu ứng liên hợp -C hút e làm giảm mật độ electron trên -NH2 → làm giảm lực bazơ → lực bazơ p-NO2C6H4NH2 < C6H5NH2.Câu 27: Đáp án D

2 2 3 2

3 2 2 2

NaOH HCl

HCl NaOH

Glycin NH CH COONa ClH NCH COOH

Glycin H NCH COOH NH CH COONa

Câu 28: Đáp án DNhận thấy benzylamin có công thức C6H5CH2NH2 không thỏa mãn công thức C6H7N → Loại B

C6H7N ( hay C6H5NH2) anilin là tên thường, benzylamin tên gốc chức, benzenamin là tên thay thế

Đáp án D. Câu 29: Đáp án B

1 2 2 2 2 3

1 2 2 4

: :: :

X NH CH COONa X NH CH COOCHY CH CHCOONa Y CH CHCOONH

B

Câu 30: Đáp án B- Trong tất cả 4 phương án thì B là phương án phù hợp nhất+ Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư thì phenol phản ứng:C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2OTách lấy muối tan rồi sục khí CO2 dư thu được phenol:C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3

+ Benzen không tan trong nước nên nổi lên trên; Anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục rồi lắng xuống đáy.Chọn BCâu 31: Đáp án B• Amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là

(HOOC)2CnH2n - 1NH2 ≡ Cn + 2H2n - 1 + 2 + 2NO4 ≡ Cn + 2H2n + 3NO4 ≡ CmH2m - 1NO4

→ Chọn B.

10

Câu 32: Đáp án CThứ tự tính bazơ giảm dần:

3 2 2 5 2 3 2 3 6 5 2 2 6 4 2( )CH NH C H NH CH NH NH C H NH p O N C H NH

Chọn CCâu 33: Đáp án B(a) Đúng

(b) Sai vì anilin k làm quỳ tím đổi màu

(c) Đúng

(d) Đúng

Có 3 phát biểu đúng. Đáp án BCâu 34: Đáp án CChú ý A và D đúng theo định nghĩa.

B. trimetylamin là (CH3)3N, không có H liên kết trực tiếp với N nên amin bậc III

không có liên kết hiđro liên phân tử (cần phân biệt liên kết hiđro liên phân tử là giữa

các phân tử amin với nhau, khác với liên kết hiđro với nước).

TH này giống với anđehit, xeton các bạn có thể tham khảo trong SGK.

Còn lại C sai vì hexametylđiamin (6 nhóm metyl CH2 và 2 nhóm amin NH2) có CT H2N[CH2]6NH2

là amin bậc I (monome điều chế nilon-6,6 cùng axit ađipic). Vậy chọn CCâu 35: Đáp án CChất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: (1), (3), (5), (6)

Chọn CCâu 36: Đáp án CA sai vì còn phục thuộc vào số lượng nhóm 2,COOH NH

B sai, phải là pH lớn hơn

D sai, phải là có nhiệt độ nóng chảy cao

Chọn CCâu 37: Đáp án AHợp chất amino axit đơn giản nhất là H2N-CH2-COOH ( glyxin) → A sai

Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng lưỡng cực, trong dung dịch tồn tại cả đồng thời dạng ion lưỡng cực và 1 phẩn nhỏ dạng phân tử → B, D đúng

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) → C đúng

Đáp án A.

11

Câu 38: Đáp án ACH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3 là amin bậc 3

Mạch chính là mạch chứa nhiều C nhất là mạch chứa 3 C (propan) và đánh số gần nhóm chức amin nhất (số 1)

Mạch nhánh là metyl và etyl được được gọi theo thứ tự α, β.. nên etyl gọi trước metyl ( e đứng trước m)

Tên gọi của amin là N-etyl-N-metylpropan-1-amin . Đáp án A.Câu 39: Đáp án BA, loại do 2 chất đều làm quỳ hóa xanh và đều tác dụng với H2SO4B, thỏa mãn, Trong NH3 không có C.C, loại do 2 chất đều tạo phức với Cu(OH)2D, loại do 2 chất đều tác dụng với Fe3+ tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ.=> Đáp án BCâu 40: Đáp án DDung dịch làm quỳ tím:

+ chuyển màu hồng: axit glutamic; phenylamoniclorua(2)

+ chuyển màu xanh: lysin; đimeylamin; kalibenzoat(3)

+ không chuyển màu: glyxin; alanin; anilin; etilenglicol(4)

Chọn D

12