Forum ueh edu vn gui SV 4

16
1 CÂU HI TRC NGHIM MÔN TÀI CHÍNH TIN T(giúp sinh viên làm quen vi thi trc nghim, không mang tính gii hạn trong đề thi) Câu 1: Theo J.M. Keynes cu tin tphthuc vào: a. Thu nhp, lãi sut, sưa chuộng hàng ngoi nhp, mức độ an toàn ca xã hi b. Thu nhp, mc giá, lãi sut, các yếu thi ca nn kinh tế c. Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu thông tin, lm phát d. Sthay đổi chính sách vĩ mô và thu nhập ca công chúng Câu 2: Tài sn tài chính và tài sn phi tài chính khác nhau điểm: a. Hình thc tn ti và ngun gc hình thành b. Khnăng sinh lợi và tính thanh khon c. Sưa thích và tính phổ biến trong công chúng d. Khnăng chấp nhn ca thtrường Câu 3: gislượng tin gửi gia tăng đột biến và các yếu tkhác không đổi; phương trình MV = PQ có thay đổi không a. b. Không c. Lúc đầu có nhưng sau đó thì không Câu 4: Ý nghĩa của vic “tăng lãi suất để gim cu tiền” là nhằm: a. Thông qua lãi suất, điều tiết cu tin tđể chng lm phát b. Thông qua lãi suất, tác động đến cu tin để thi hút đầu tư nước ngoài c. c động vào lãi suất để điều tiết cu tin và ngược li d. Thông qua lãi suất, tác động đề cu tiền để đạt kết qumong mun Câu 5: Trong lý thuyết cu tài sản, để nghiên cu gia cu tin và lãi suất, người ta chia tài sn trong nn kinh tế thành: a. Tài sn tài chính và tài sn phi tài chính b. Tài sn tài chính và bất động sn c. Vàng, ngoi tvà cvt d. Vàng, ngoi tvà đồng Vit Nam Câu 6: Trong nn kinh tế, khi lm phát kvng tăng thì: a. Lãi suất danh nghĩa tăng b. Lãi suất danh nghĩa giảm c. Lãi sut thực tăng d. Lãi sut thc gim Câu 7: Khi Y<Y P , mt bng giá csnhư thế nào nếu đường tng cầu không thay đổi sau mt thi gian a. Mc cao b. Mc thp c. Lúc đầu thấp nhưng sau đó sẽ tăng d. Lúc đầu cao sau đó sẽ trvtrng thái cân bng Câu 8: Lm phát phi mã là: a. Nn kinh tế cân bng trên mc tiềm năng b. Tllm phát mức dưới 3 con sc. Tllm phát mc 2-3 con sd. Nn kinh tế cân bng dưới mc tim năng Câu 9: Lm phát cao stác động xấu đến: a. Thu nhp ca ngân hàng và tchc tín dng b. Thu nhp của dân cư c. Thu nhp ca các chuyên gia nước ngoài d. Thu nhp cđịnh ca những người làm công Câu 10: Nguyên nhân lạm phát được tng hp bao gm a. Cầu kéo, chi phí đẩy, bi chi NSNN và stăng trưởng tin tquá mc b. Cầu kéo, chi phí đẩy, thiên tai và chiến tranh c. Nhng yếu kém trong điều hành ca NHTW d. Cầu kéo, chi phí đẩy và sbt n chính trCâu 11: Khi các yếu tkhác không đổi, nếu NHTW tăng dự trbt buc thì cung tin: a. Tăng b. Gim c. Không đổi Câu 12: Nếu NHTW gim dtrbt buc trong điều kin các yếu tkhác không đổi thì cung tin: a. Không đổi b. Gim

Transcript of Forum ueh edu vn gui SV 4

1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MÔN TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ

(giúp sinh viên làm quen với thi trắc nghiệm,

không mang tính giới hạn trong đề thi)

Câu 1: Theo J.M. Keynes cầu tiền tệ phụ thuộc

vào:

a. Thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng

ngoại nhập, mức độ an toàn của xã hội

b. Thu nhập, mức giá, lãi suất, các yếu tố xã

hội của nền kinh tế

c. Thu nhập, năng suất lao động, tốc độ lưu

thông tiền, lạm phát

d. Sự thay đổi chính sách vĩ mô và thu nhập

của công chúng

Câu 2: Tài sản tài chính và tài sản phi tài chính

khác nhau ở điểm:

a. Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành

b. Khả năng sinh lợi và tính thanh khoản

c. Sự ưa thích và tính phổ biến trong công

chúng

d. Khả năng chấp nhận của thị trường

Câu 3: giả sử lượng tiền gửi gia tăng đột biến và

các yếu tố khác không đổi; phương trình MV =

PQ có thay đổi không

a. Có

b. Không

c. Lúc đầu có nhưng sau đó thì không

Câu 4: Ý nghĩa của việc “tăng lãi suất để giảm cầu

tiền” là nhằm:

a. Thông qua lãi suất, điều tiết cầu tiền tệ để

chống lạm phát

b. Thông qua lãi suất, tác động đến cầu tiền

để thi hút đầu tư nước ngoài

c. Tác động vào lãi suất để điều tiết cầu tiền

và ngược lại

d. Thông qua lãi suất, tác động đề cầu tiền để

đạt kết quả mong muốn

Câu 5: Trong lý thuyết cầu tài sản, để nghiên cứu

giữa cầu tiền và lãi suất, người ta chia tài sản

trong nền kinh tế thành:

a. Tài sản tài chính và tài sản phi tài chính

b. Tài sản tài chính và bất động sản

c. Vàng, ngoại tệ và cổ vật

d. Vàng, ngoại tệ và đồng Việt Nam

Câu 6: Trong nền kinh tế, khi lạm phát kỳ vọng

tăng thì:

a. Lãi suất danh nghĩa tăng

b. Lãi suất danh nghĩa giảm

c. Lãi suất thực tăng

d. Lãi suất thực giảm

Câu 7: Khi Y<YP, mặt bằng giá cả sẽ như thế nào

nếu đường tổng cầu không thay đổi sau một thời

gian

a. Mức cao

b. Mức thấp

c. Lúc đầu thấp nhưng sau đó sẽ tăng

d. Lúc đầu cao sau đó sẽ trở về trạng thái cân

bằng

Câu 8: Lạm phát phi mã là:

a. Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng

b. Tỷ lệ lạm phát ở mức dưới 3 con số

c. Tỷ lệ lạm phát ở mức 2-3 con số

d. Nền kinh tế cân bằng ở dưới mức tiềm

năng

Câu 9: Lạm phát cao sẽ tác động xấu đến:

a. Thu nhập của ngân hàng và tổ chức tín

dụng

b. Thu nhập của dân cư

c. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài

d. Thu nhập cố định của những người làm

công

Câu 10: Nguyên nhân lạm phát được tổng hợp bao

gồm

a. Cầu kéo, chi phí đẩy, bội chi NSNN và sự

tăng trưởng tiền tệ quá mức

b. Cầu kéo, chi phí đẩy, thiên tai và chiến

tranh

c. Những yếu kém trong điều hành của

NHTW

d. Cầu kéo, chi phí đẩy và sự bất ổn chính trị

Câu 11: Khi các yếu tố khác không đổi, nếu

NHTW tăng dự trữ bắt buộc thì cung tiền:

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

Câu 12: Nếu NHTW giảm dự trữ bắt buộc trong

điều kiện các yếu tố khác không đổi thì cung tiền:

a. Không đổi

b. Giảm

2

c. Tăng

Câu 12: Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu

NHTW mua vào một lượng tín phiếu kho bạc trên

OMO, cung tiền sẽ:

a. Không đổi

b. Giảm

c. Tăng

Câu 13: Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu

NHTW bán ra một lượng tín phiếu kho bạc trên

OMO, cung tiền sẽ:

a. Không đổi

b. Giảm

c. Tăng

Câu 14: Khi NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu,

cung tiền sẽ:

a. Chắc chắn tăng

b. Có thể tăng

c. Chắc chắn giảm

d. Không thay đổi

Câu 15: Tại sao sự phá sản của ngân hàng là

nghiêm trọng đối với nền kinh tế?

a. Gây nên sự lo ngại phá sản của ngân hàng

khác

b. Giảm cung tiền trong nền kinh tế

c. Một lượng lớn dân chúng bị thiệt hại

d. Tất cả những ý trên

Câu 16: Trường hợp nào sau đây làm cơ sở tiền

giảm xuống

a. Ngân hàng thương mại rút tiền từ NHTW

b. NHTW tăng cho vay chiết khấu đối với

NH thương mại

c. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên OMO

d. Câu a, b và c đều sai

Câu 17: Khi NHTW tăng dự trữ bắt buộc, số nhân

tiền tệ sẽ:

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

Câu 18: Khi ngân hàng thương mại tăng dự trữ

tùy ý, số nhân tiền tệ sẽ

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

Câu 19: Khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng phương

tiện thanh toán giảm thì số nhân tiền tệ sẽ

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

Câu 20: Cung tiền tăng khi nào trong các trường

hợp sau:

a. Dự trữ của ngân hàng thương mại tăng

b. NHTW đưa thêm tiền mặt vào lưu thông

c. Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng

d. Tất cả các trường hợp trên

Câu 21: Cơ sở tiền phụ thuộc vào yếu tố nào trong

các yếu tố sau đây

a. Lãi suất, dự trữ bắt buộc, khả năng cho

vay của ngân hàng thương mại

b. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của NHTM

c. Dự trữ bắt buộc, dự trữ tùy ý và tiền mặt

trong lưu thông

d. Mục tiêu mở rộng cung tiền của NHTW

Câu 22: Biến động nào sau đây làm cơ sở tiền bị

ảnh hưởng nhanh nhất

a. Gia tăng việc sử dụng séc

b. Tăng lượng tiền trong các tài khoản có thể

phát hành séc

c. Lãi suất tăng

d. Lãi suất giảm

Câu 23: Cơ sở tiền giảm xuống khi nào

a. NHTM rút tiền từ NHTW

b. NHTW tăng cho vay đối với NHTM

c. NHTW mua tín phếu kho bạc trên OMO

d. Câu a, b và c đều sai

Câu 24: cung tiền tăng lên khi nào:

a. NHTM tăng dự trữ

b. NHTW đưa thêm tiền mặt vào lưu thông

c. Dự trữ bắt buộc giảm

d. Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng

Câu 25: Cung tiền nghịch biến với yếu tố nào sau

đây:

a. Dự trữ bắt buộc

b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi thanh toán

c. Cơ sở tiền

d. Dự trữ tùy ý

Câu 26: Cung tiền đồng biến với các yếu tố:

a. Dự trữ bắt buộc

b. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi thanh toán

c. Cơ sở tiền

d. Dự trữ tùy ý

3

Câu 27: Số nhân tiền tệ

a. Lớn hơn 1

b. Lớn hơn 0

c. Nhận giá trị tùy ý

Câu 28: Trên OMO, khi NHTW bán ra 200 tỷ

đồng trái phiếu, cơ sở tiền sẽ

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

d. Không thể xác định

Câu 29: Khi NHTW chi 100 tỷ để xây dựng trụ

sở, cơ sở tiền sẽ:

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

d. Không thể xác định

Câu 30: Tính thanh khoản của một tài sản là:

a. Chi phí thời gian để chuyển số tiền đó

thành tiền mặt

b. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó

thành tiền mặt

c. Câu a và b đúng

d. Câu a và b sai

Câu 31: Sắp xếp các tài sản sau đây theo tính

thanh khoản giảm dần:

- Tiền mặt

- Cổ phiếu

- Máy giặt cũ

- Ngôi nhà

Câu 32: Khối tiền tệ thực hiện chức năng trao đổi

tốt nhất là

a. M1

b. M2

c. M3

d. L

Câu 33: Tìm câu sai

a. Giá trị tiền là lượng hàng hóa mà tiền có

thể mua được

b. Lạm phát làm giảm giá trị tiền tệ

c. Lạm phát làm cho giá cả tăng

d. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả

tăng lên

Câu 34: điều kiện nào để một hàng hóa được chấp

nhận là tiền trong nền kinh tế

a. Thuận lợi trong sản xuất hàng loạt và dễ

xác định giá trị

b. Được chấp nhận rộng rãi

c. Có thể chia nhỏ, sử dụng lâu dài

d. Câu a, b và c đều đúng

Câu 35: Trong chế độ bản vị vàng, thì:

a. Chế độ tỷ giá được xác định trên cơ sở

ngang giá vàng

b. Thương mại giữa các nước được khuyến

khích

c. Ngân hàng trung ương ấn định được lượng

tiền cung ứng

d. Câu a và b đúng

Câu 36: Chức năng quan trọng nhất của tiền tệ là:

a. Phương tiện trao đổi

b. Thước đo giá trị

c. Phương tiện cất trữ giá trị

d. Phương tiện thanh toán quốc tế

Câu 37: Tại sao việc chuyển từ hóa tệ sang tín tệ

lại là bước tiến quan trọng trong lịch sử

a. Tiết kiệm chi phí lưu thông

b. Tăng kiểm soát nhà nước đối với các hoạt

động kinh tế

c. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và trao đổi

trong nền kinh tế

d. Tiết kiệm được khối lượng vàng

Câu 38: Giấy bạc ngân hàng (ngân phiếu) thực

chất là:

a. Tín tệ

b. Tiền được làm bằng giấy

c. Tiền gửi và tiền tạo ra bởi ngân hàng

d. Tiền ra đời thông qua hoạt động nội bộ

của hệ thống ngân hàng

Câu 39: Trong tài chính doanh nghiệp, vốn có vai

trò:

a. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn

định và phát triển

b. Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến

thắng trong cạnh tranh

c. Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra

liên tục và ổn định

d. Điều kiện để đầu tư và phát triển

Câu 40: vốn lưu động trong doanh nghiệp được

hiểu rằng

4

a. Giá trị của toàn bộ tài sản lưu động tại thời

điểm xem xét

b. Giá trị của tài sản tại doanh nghiệp

c. Giá trị của công cụ lao động và nguyên vật

liệu

d. Giá trị của bằng phát minh sáng chế

Câu 41: vốn cố định trong doanh nghiệp được

hiểu rằng

a. Giá trị của tài sản cố định tại doanh nghiệp

b. Giá trị của tài sản cố định và đầu tư dài

hạn tại doanh nghiệp

c. Giá trị của tài sản cố định hữu hình và vô

hình tại doanh nghiệp

d. Theo quy định của nhà nước

Câu 42: vốn tín dụng ngân hàng có vai trò gì trong

doanh nghiệp?

a. Bổ sung vốn lưu động cho doanh nghiệp

b. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung

nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất

c. Bổ sung vốn cố định cho doanh nghiệp

d. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng

cạnh tranh của doanh nghiệp

Câu 43: ý nghĩa của việc phân định giữa vốn lưu

động và vốn cố định

a. Tìm ra các biện pháp quản lý hiệu quả

b. Tìm ra giải pháp tiết kiệm vốn

c. Tìm ra biện pháp khấu hao tốt

d. Ý kiến khác

Câu 44: sự khác nhau căn bản giữa vốn cố định và

vốn lưu động là:

a. Quy mô và đặc điểm luân chuyển

b. Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình

thức tồn tại

c. Vai trò và đặc điểm luân chuyển

d. Đặc điểm luân chuyển, hình thức tồn tại và

thời gian sử dụng

Câu 45: Khoản chi nào được coi là chi đầu tư phát

triển

a. Chi dự trữ nhà nước, chi chuyển nhượng

đầu tư

b. Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, chi cơ sở hạ

tầng

c. Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em

d. Chi khoa học công nghệ, môi trường

Câu 46: khoản thu nào là quan trọng nhất trong

NSNN

a. Thuế

b. Phí

c. Lệ phí

d. Sở hữu tài sản

Câu 47: ảnh hưởng thâm hụt ngân sách tới nền

kinh tế sẽ thông qua:

a. Lãi suất thị trường

b. Tiết kiệm quốc gia

c. Đầu tư và cán cân thanh toán

d. Câu a, b và c đều đúng

Câu 48: Tại sao nói thuế có vai trò quan trọng đối

với nền kinh tế?

a. Tính pháp lý cao

b. Còn là công cụ điều tiết vĩ mô

c. Khuyến khích đầu tư và nhập khẩu

d. Là chính sách tài chính quốc gia

Câu 49: chọn nguyên tắc cân đối đúng

a. Chi NSNN = thu NSNN

b. Thu NSNN – chi thường xuyên = chi đầu

tư + chi trả nợ

c. Thu NSNN – chi NSNN > 0

d. Thu NSNN – đi vay – chi thường xuyên >

0

Câu 50: Biện pháp nào sau đây dùng để tài trợ

thâm hụt bội chi NSNN

a. Tăng thuế, phát hành trái phiếu chính phủ

b. Phát hành tiền

c. Vay nợ nước ngoài

d. Giải pháp khác

Câu 51: giải pháp bù đắp thâm hùt nào dưới đây

tác động đến cung tiền?

a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông

b. Vay trong nước

c. Vay nước ngoài

d. Vay ngân hàng thương mại

Câu 52: Giải pháp bù đắp thâm hùt nào sau đây có

chi phí cơ hội thấp nhất?

a. Phát hành tiền

b. Vay trong nước

c. Tăng thuế trực thu

d. Tăng thuế gián thu

Câu 53: chính sách tài khóa được hiểu là:

a. Chính sách tiền tệ mở rộng

5

b. Chính sách tài chính quốc gia

c. Chính sách ổn định và tăng trưởng kinh tế

thông qua công cụ NSNN

d. Câu a, b và c đều đúng

Câu 54: định nghĩa nào đúng nhất về thị trường

chứng khoán

a. Sở giao dịch chứng khoán

b. Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua

bán vốn trung và dài hạn

c. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán

d. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và

trái phiếu

Câu 55: thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:

a. Thị trường chứng khoán

b. Thị trường mở

c. Thị trường tín dụng trung và dài hạn

d. Tất cả những nơi diễn ra hoạt động mua và

bán vốn thời hạn trên 1 năm

Câu 56: sắp xếp thứ tự các công cụ tài chính sau

theo mức an toàn giảm dần

- Trái phiếu kho bạc

- Trái phiếu ngân hàng

- Ngân phiếu

- Trái phiếu chính phủ

- Chứng chỉ tiền gửi

- Cổ phiếu

Câu 57: Để phân biệt thị trường vốn và thị trường

tiền tệ, người ta sử dụng căn cứ:

a. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi

ro

b. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và

chủ thể tham gia

c. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất

d. Thời hạn chuyển giao vốn

Câu 58: các công cụ nào dưới đây là chứng khoán

- Chứng chỉ tiền gửi

- Thương phiếu

- Kỳ phiếu ngân hàng

- Tín phiếu kho bạc

- Cổ phiếu thường

- Trái phiếu chính phủ

Câu 59: Các chủ thể tham gia thị trường mở

a. Ngân hàng trung ương

b. Hộ gia đình

c. Doanh nghiệp nhà nước

d. Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

Câu 60: nếu bạn cho rằng kinh tế sẽ suy thoái vào

năm tới, bạn nên nắm giữ tài sản nào?

- Cổ phiều thường

- Bất động sản

- Trái phiếu chính phủ

- Ngoại tệ

- Vàng

- Đồ điện tử

Câu 61: thị trường OTC là:

a. Thị trường vô hình, diễn ra liên tục

b. Sở giao dịch thứ hai bên cạnh sở giao dịch

chính thức

c. Thị trường bán buôn các loại chứng khoán

d. Thi trường diễn ra giao dịch cổ phiếu của

doanh nghiệp vừa và nhỏ

Câu 62: Chức năng của thị trường tài chính là:

a. Chuyển giao vốn

b. Tổ chức các hoạt động tài chính

c. Tại điều kiện cho doanh nghiệp quảng bá

sản phẩm

d. Đáp ứng nhu cầu đi vay và cho vay

Câu 63: chứng khoán là:

a. Giấy tờ có giá được mua bán trên thị

trường tài chính

b. Cổ phiếu và trái phiếu các loại

c. Các giấy tờ có giá mang lại thu nhập

d. Tín phiếu kho bạc và thương phiếu

Câu 64: chức năng của thị trường chứng khoán là

a. Cung cấp thông tin và định giá doanh

nghiệp

b. Chuyển giao vốn

c. Dự báo sức khỏe nền kinh tế

d. Câu a, b và c đúng

Câu 65: thị trường chứng khoán và hệ thống ngân

hàng tồn tại song song vì

a. Chúng cạnh tranh với nhau

b. Chúng bổ sung cho nhau

c. Ngân hàng không thể tồn tại độc lập ngoài

thị trường chứng khoán

d. Câu a, b và c đúng

Câu 66: ngân hàng thương mại được quan niệm

rằng

a. Một công ty cổ phần lớn

b. Một công ty đa quốc gia sở hữu nhà nước

6

c. Một trung gian tài chính

d. Một tổng công ty đặc biệt chuyên môn hóa

vào hoạt động tín dụng

7

Đề thi 1:

Câu 1: Thị trường tiền tệ là:

a. Thị trường mua bán các loại tiền tệ.

b. Thị trường mua bán các loại giấy tờ có giá, kỳ

hạn dưới một năm.

c. Thị trường trong đó dùng tiền tệ để mua sắm

các loại hàng hóa ngắn hạn.

d. Đáp án khác.

Câu 2: Khu vực công cần nguồn lực để:

a. Cạnh tranh với khu vực tư nhân.

b. Cung cấp hàng hóa công và tái phân phối thu

nhập xã hội.

c. Đảm bảo vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thị

trường.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 3: Bội chi ngân sách:

a. Là tình trạng chi ngân sách lớn hơn thu ngân

sách.

b. Luôn luôn phản ánh nguy cơ xấu vì bản thân

chính phủ không thực hiện mục tiêu lợi nhuận.

c. Không gây ra lạm phát vì khối lượng tiền trong

nền kinh tế không tăng.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 4: Chức năng đòn bẩy của tài chính doanh

nghiệp thể hiện qua việc:

a. Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn cho chính phủ để

nhận được sự ưu ái cần thiết.

b. Phân chia toàn bộ lợi nhuận cho nhà đầu tư

nhằm khuyến khích họ tăng vốn đầu tư cho

doanh nghiệp.

c. Tạo ra khuyến khích vật chất đối với người lao

động để họ tăng năng suất là tạo ra lợi nhuận

cao hơn trong tương lai.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 5: Vai trò của ngân hàng trung ương đối với

nền kinh tế là:

a. Phát hành tiền vào nền kinh tế.

b. Kiểm soát khối tiền tệ lưu thông trong nền kinh

tế.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 6: Lãi suất tồn tại do bởi:

a. Tiền tệ sẽ bị mất giá theo thời gian.

b. Nó phản ánh chi phí cơ hội của việc sử dụng

tiền.

c. Câu a và b đúng.

d. Câu a và b sai.

Câu 7: Cổ phiếu là:

a. Chứng khoán xác nhận nghĩa vụ nợ phải trả.

b. Chứng khoán xác nhận quyền sở hữu.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 8: Thị trường hối đoái là một bộ phận cấu

thành của thị trường:

a. Tiền tệ.

b. Nợ dài hạn.

c. Cổ phiếu.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 9: Tín dụng ra đời dựa trên:

a. Chế độ tư hữu về nguồn lực sản xuất.

b. Phân công lao động xã hội.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 10: Chức năng của ngân hàng thương mại là:

a. Trung gian tín dụng.

b. Trung gian thanh toán.

c. Cung cấp các dịch vụ tài chính

d. Câu a, b và c đều đúng

Câu 11: Ủy ban chứng khoán nhà nước tham gia

vào thị trường vốn với vai trò là:

a. Nhà đầu tư trên thị trường.

b. Người môi giới trên thị trường.

c. Người điều hòa thị trường.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 12: Quy mô thu ngân sách nhà nước phụ

thuộc vào:

a. Bản chất của nhà nước.

b. Sự tăng trưởng GDP và mức độ phát triển của

nền kinh tế.

c. Ý thức và trình độ dân trí của xã hội.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 13: Theo lý thuyết Keynes, cơ chế tác động

của chính sách tài khóa là:

a. Làm thay đổi chi tiêu tự định dẫn đến sự thay

đổi sản lượng thực.

b. Làm thay đổi tổng cầu qua tác động của số

nhân.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

8

Câu 14: Trong doanh nghiệp, tiếp cận trên giác

độ tài chính, thu nhập từ hoat động kinh doanh

được hiểu là:

a. Doanh thu.

b. Lợi nhuận trước thuế.

c. Lợi nhuận sau thuế.

d. Kết quả khác.

Câu 15: Lạm phát là:

a. Hiện tượng gia tăng quá mức lượng tiền có

trong lưu thông.

b. Đồng tiền mất giá.

c. Giá cả hàng hóa tăng lên.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 16: Hôm nay, một người gửi tiết kiệm 10

triệu đồng với lãi suất 1,2%/tháng, cơ chế lãi kép,

kỳ hạn 3 tháng. Khi đáo hạn người đó nhận được:

a. 10.360.000 đồng.

b. 10.364.337 đồng.

c. 10.012.000 đồng.

d. Số khác.

Câu 17: Về lý thuyết, hoạt động môi giới chứng

khoán và hoạt động kinh doanh chứng khoán

giống nhau ở chỗ:

a. Cùng thực hiện việc phát hành chứng khoán.

b. Cùng thực hiện hoạt động mua đi bán lại chứng

khoán.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 18: Sở giao dịch chứng khoán hoạt động

theo nguyên tắc:

a. Mua bán theo hợp đồng.

b. Đấu giá chứng khoán.

c. Mua bán theo cơ chế bao cấp.

d. Nhà đầu tư phải có mặt để giao dịch trực tiếp.

Câu 19: Khi ngân hàng quyết định cấp tín dụng

cho một khách hàng, trường hợp này tín dụng

thực hiện chức năng:

a. Tập trung vốn tiền tệ.

b. Phân phối vốn tiền tệ.

c. Kiểm soát các hoạt động kinh tế.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 20: Chi phí chủ yếu trong kinh doanh ngân

hàng là những khoản chi:

a. Chi phí dự phòng tổn thất rủi ro tín dụng.

b. Trả lãi tiền gửi hoặc đi vay ngắn hạn.

c. Chi khấu hao tài sản cố định.

d. Chi lương và các khoản khác cho người lao

động.

Câu 21: Khi ngân hàng thương mại đem các

chứng từ có giá do một chủ thể phát hành đến

ngân hàng trung ương để bán trước hạn thì người

ta gọi đó là:

a. Chiết khấu.

b. Tái chiết khấu.

c. Mua đứt bán đoạn.

b. Đáp án khác.

Câu 22: Chọn câu sai trong các phát biểu sau đây:

a. Ngân sách nhà nước là những khoản thu – chi

trong dự toán được cơ quan có thẩm quyền

quyết định.

b. Ngân sách nhà nước thể hiện quan hệ về lợi ích

kinh tế giữa nhà nước và xã hội.

c. Hoạt động của ngân sách nhà nước là hoạt động

phân phối lần đầu nguồn lực của xã hội.

d. Ngân sách nhà nước được thực hiện theo năm

dương lịch.

Câu 23: Theo lý thuyết chuẩn tắc, Bảo hiểm xã

hội cần có sự can thiệp của chính phủ vì:

a. Khu vực tư nhân cung cấp sẽ vấp phải thông tin

không hoàn hảo.

b. Người mua bảo hiểm sẽ có lựa chọn bất lợi và

tâm lý ỷ lại.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 24: Tài sản cố định của doanh nghiệp có đặc

điểm:

a. Giá trị tài sản lớn.

b. Thời gian sử dụng lâu dài.

c. Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 25: Khi thực hiện chính sách tiền tệ, ngân

hàng trung ương sẽ:

a. Thay đổi khối lượng tiền trong lưu thông.

b. Thay đổi trực tiếp một thành phần của tổng cầu.

c. Tuyên truyền cho người dân ý thức nhằm thay

đổi chi tiêu.

d. Đáp án khác.

Câu 26: Một người mua trái phiếu 1 triệu đồng,

lãi suất 10%/năm. Sau một năm ông ta bán với giá

1.050.000 đồng. Tỷ suất lợi tức của trái phiếu là:

9

a. 10%.

b. 5%.

c. 15%.

d. Kết quả khác.

Câu 27: Trái phiếu là:

a. Chứng khoán xác nhận vốn sở hữu.

b. Chứng khoán xác nhận vốn cho vay.

c. Công cụ của thị trường tiền tệ.

d. Công cụ của ngân hàng.

Câu 28: Nếu chỉ so sánh về rủi ro thì:

a. Thị trường tiền tệ rủi ro cao hơn thị trường vốn.

b. Thị trường vốn rủi ro cao hơn thị trường tiền tệ.

c. Cả hai thị trường có độ rủi ro như nhau.

d. Không có cơ sở để kết luận.

Câu 29: Cơ sở chính của tín dụng chính là:

a. Sự tín nhiệm về người đi vay.

b. Tài sản được cầm cố.

c. Mức lãi suất mà người đi vay phải trả.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 30: Những rủi ro mà ngân hàng thương mại

có thể gặp phải trong kinh doanh là:

a. Rủi ro tín dụng.

b. Rủi ro thanh toán.

c. Rủi ro khác.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 31: Thị trường mở là:

a. Thị trường hoạt động liên tục 24/24 giờ.

b. Thị trường trong đó quốc gia mở cửa buôn bán

với nước ngoài.

c. Thị trường tiền tệ mới, chuyên mua bán các loại

chứng khoán nhà nước.

d. Đáp án khác.

Câu 32: Quỹ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện

nay được coi là:

a. Một quỹ ngoài ngân sách.

b. Một định chế phi lợi nhuận, phi thị trường –

NNPIs.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 33: Quỹ dự trữ nhà nước là:

a. Một định chế tài chính ngoài ngân sách.

b. Nguồn lực hoạt động của quỹ do ngân sách cấp

hàng năm.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 34: Khi đánh giá hoạt động của doanh

nghiệp qua các chỉ tiêu tài chính, tài chính thực

hiện chức năng:

a. Kiểm tra.

b. Kích thích.

c. Huy động và phân bổ nguồn lực.

d. Cả ba chức năng trên.

Câu 35: Chính sách tiền tệ là:

a. Sự can thiệp của chính phủ trực tiếp vào tổng

cầu.

b. Sự can thiệp của chính phủ gián tiếp vào tổng

cầu.

c. Sự can thiệp của ngân hàng trung ương một

cách trực tiếp vào tổng cầu.

d. Sự can thiệp của ngân hàng trung ương một

cách gián tiếp vào tổng cầu.

Câu 36: Lạm phát kỳ vọng làm cho:

a. Lãi suất tăng.

b. Lãi suất giảm.

c. Không có tác động gì đến lãi suất thị trường.

d. Kết quả không xác định rõ ràng.

Câu 37: Cổ phiếu ưu đãi có đặc điểm nào sau

đây:

a. Cổ tức được chia ở mức cố định.

b. Tiền chia cổ tức được tính vào chi phí của

doanh nghiệp phát hành.

c. Cổ tức được chia không phụ thuộc vào kết quả

hoạt động của doanh nghiệp.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 38: Nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng

trung ương được coi là:

a. Một nghiệp vụ mua bán các giấy tờ có giá ngắn

hạn.

b. Một nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 39: Trong lịch sử, hình thức đầu tiên của tín

dụng là:

a. Cho vay tiêu dùng.

b. Cho vay nặng lãi.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 40: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

a. Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra tiền

mặt cho nền kinh tế.

10

b. Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra tiền

ghi sổ (bút tệ).

c. Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra tiền

hàng hóa (hóa tệ).

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 41: Thị trường tín dụng giữa các ngân hàng

là:

a. Một bộ phận của thị trường tiền tệ.

b. Thị trường vốn.

c. Một thị trường mua đi, bán lại tài sản của ngân

hàng này với ngân hàng khác.

d. Đáp án khác.

Câu 42: Tài chính công có đặc điểm:

a. Cung cấp hàng hóa thiết yếu cho xã hội.

b. Hoạt động phi lợi nhuận.

c. Được kiểm soát bởi người đại diện của công

chúng.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 43: Quan hệ giữa ngân sách nhà nước và Bảo

hiểm xã hội thể hiện:

a. Toàn bộ tiền đóng góp vào quỹ được chuyển

vào ngân sách và ngân sách chi trả cho người

thụ hưởng.

b. Giữa ngân sách và bảo hiểm xã hội không có

quan hệ mặc dù bảo hiểm xã hội cũng hoạt

động phi lợi nhuận.

c. Quỹ bảo hiểm xã hội hoạt động độc lập với

ngân sách nhưng được ngân sách tài trợ khi cân

đối nguồn tài chính.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 44: Tỷ trọng các loại tài sản trong doanh

nghiệp cho biết:

a. Ngành nghề hoạt động của doanh nghiệp.

b. Cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.

c. Mức độ sinh lợi của đồng vốn trong doanh

nghiệp.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 45: Khi nền kinh tế suy thoái thì chính sách

tiền tệ cần:

a. Được mở rộng.

b. Phải thắt chặt.

c. Không can thiệp.

d. Đáp án khác.

Câu 46: Tỷ suất lợi tức của trái phiếu là:

a. Lãi suất ghi trên trái phiếu.

b. Bằng lãi suất cộng mức lời của vốn.

c. Bằng tiền lời của vốn.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 47: Trái phiếu phát hành dưới mệnh giá và

không trả lãi gọi là:

a. Trái phiếu chính phủ.

b. Trái phiếu coupon.

c. Trái phiếu chiết khấu.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 48: Tái chiết khấu là:

a. Một hình thức cho vay ngắn hạn.

b. Việc ngân hàng thương mại đem một chứng từ

có giá của một chủ thể khác phát hành (chưa

đến hạn thanh toán) đến bán lại cho ngân hàng

trung ương.

c. Một nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 49: Tín dụng là:

a. Quan hệ kinh tế giữa hai chủ thể.

b. Chỉ có quyền sử dụng được chuyển giao, quyền

sở hữu không thay đổi.

c. Sự chuyển giao mang tính chất có thời hạn.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 50: Khi thực hiện chức năng cung cấp các

dịch vụ tài chính, ngân hàng thương mại có những

ưu thế về:

a. Tính chuyên nghiệp.

b. Khả năng cung cấp thông tin.

c. Cơ sở vật chất.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 51: Thu nhập chủ yếu của ngân hàng đến từ:

a. Hoạt động tư vấn tài chính.

b. Hoạt động cung cấp thông tin.

c. Thu tiền tiền lãi tín dụng (cho vay).

d. Thu phí cung cấp các dịch vụ thanh toán.

Câu 52: Đặc trưng của quan hệ tín dụng là:

a. Chỉ làm thay đổi quyền sử dụng.

b. Quá trình chuyển giao quyền sử dụng là có thời

hạn.

c. Người sở hữu vốn nhận được thu nhập dưới

dạng lợi tức.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 53: Hối phiếu đã ký xác nhận là:

a. Một giấy cam kết của người mua sẽ trả tiền cho

người bán vào một ngày xác định.

11

b. Là một giấy tờ có giá ngắn hạn.

c. Là một tài sản tài chính.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 54: Trên thị trường cổ phiếu, người phát

hành là chủ thể hoạt động trên:

a. Thị trường sơ cấp.

b. Thị trường thứ cấp.

c. Thị trường mua đi bán lại.

d. Không tham gia thị trường cổ phiếu.

Câu 55: Một người mua trái phiếu mệnh giá 1

triệu đồng kỳ hạn 20 năm, lãi suất hàng năm

(coupon) là 10%. Giả sử ông ta bán trái phiếu này

với giá 800 ngàn đồng. Lãi suất hiện hành của trái

phiếu là:

a. 10%.

b. 12,5%.

c. – 10%.

d. Kết quả khác.

Câu 56: Ngân hàng trung ương có bao nhiêu công

cụ để thực hiện chính sách tiền tệ:

a. Một công cụ.

b. Hai công cụ.

c. Ba công cụ.

d. Bốn công cụ.

Câu 57: Nguồn vốn đi vay và chiếm dụng của

doanh nghiệp bao gồm:

a. 4 loại.

b. 5 loại.

c. 6 loại.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 58: Chính sách tài khóa là:

a. Việc chính phủ sử dụng ngân sách để điều tiết

nhằm ổn định hóa nền kinh tế trong ngắn hạn.

b. Việc chính phủ sử dụng các biện pháp để tăng

nguồn thu, bù đắp thâm hụt ngân sách.

c. Việc chính phủ cắt giảm chi tiêu để giảm thâm

hụt ngân sách.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 59: Thu ngân sách nhà nước là:

a. Tất cả những khoản thu từ nền kinh tế tập trung

vào quỹ tiền tệ của nhà nước.

b. Những khoản thu từ thuế, phí và lệ phí.

c. Những khoản thu mang tính cưỡng chế trong

nước hoặc từ nước ngoài.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 60: Thị trường vốn, nếu căn cứ vào công cụ

tham gia thị trường được chia thành:

a. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp.

b. Thị trường chứng khoán nhà nước, thị trường

trái phiếu doanh nghiệp và thị trường cổ phiếu.

c. Thị trường chính thức và thị trường phi chính

thức.

d. Đáp án khác.

12

Đề thi 2:

Câu 1: Nguyên tắc quản lý tài sản nợ tại ngân

hàng thương mại là:

a. Huy động vốn càng nhiều càng tốt.

b. Giải quyết tốt hai yêu cầu: quy mô lớn và chi

phí thấp.

c. Nên chú trọng huy động vốn dài hạn.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 2: Đặc điểm của tín dụng ngân hàng là:

a. Ngân hàng thương mại đóng vai trò trung tâm.

b. Là tín dụng bằng tiền.

c. Vận động tương đối độc lập với sự phát triển

của sản xuất và lưu thông hàng hóa.

d. câu a, b và c đều đúng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

a. Trái phiếu được phát hành trên thị trường tiền

tệ.

b. Tiền trả lãi trái phiếu được đưa vào chi phí của

doanh nghiệp.

c. Tất cả các loại trái phiếu đều có giá phát hành

bằng với mệnh giá.

d. Tất cả các loại cổ phiếu đều có giá phát hành

bằng với mệnh giá.

Câu 4: Thị trường chứng khoán là bộ phận cấu

thành của thị trường:

a. Tiền tệ.

b. Vốn.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 5: Ông A mua một trái phiếu chiết khấu

mệnh giá là 1.000.000 đồng, lãi suất 12%/năm; kỳ

hạn 2 năm theo cơ chế lãi kép. Hôm nay ông ta

phải trả là:

a. 1.000.000 đồng.

b. 880.000 đồng.

c. 806.452 đồng.

d. 797.194 đồng.

Câu 6: Theo A.W. Phillips thì:

a. Trong ngắn hạn ở một nền kinh tế sẽ có sự đánh

đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.

b. Trong mọi trường hợp, nền kinh tế luôn có sự

đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.

c. Trong mọi trường hợp, nền kinh tế không có sự

liên quan giữa lạm phát và thất nghiệp.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 7: Vai trò “ngân hàng mẹ của các ngân

hàng” của ngân hàng trung ương thể hiện:

a. Ngân hàng trung ương bao tiêu toàn bộ sản

phẩm của ngân hàng thương mại.

b. Ngân hàng trung ương cấp vốn cho ngân hàng

thương mại hoạt động.

c. Ngân hàng trung ương cấp phép, quản lý và

giám sát hoạt động của ngân hàng thương mại

cũng như thực hiện chức năng người cho vay

cuối cùng.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 8: Quan hệ kinh tế giữa doanh nghiệp và nhà

nước thể hiện:

a. Doanh nghiệp phải có nghĩa vụ nộp thuế cho

nhà nước theo luật định.

b. Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh những gì

nhà nước cho phép.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 9: Khi Chính phủ trả nợ gốc tiền vay, khoản

này được:

a. Ngân hàng trung ương in thêm tiền mặt và

chuyển cho chính phủ thực hiện.

b. Thực hiện bằng một khoản tiền vay mới.

c. Trích toàn bộ từ ngân sách nhà nước của năm

đến hạn trả nợ.

d. Trích mỗi năm theo một tỷ lệ nhất định trong

tổng chi ngân sách nhà nước để đảm bảo tính

chủ động trả nợ khi đến hạn.

Câu 10: Cổ phiếu ưu đãi là:

a. Công cụ tài chính dài hạn, mang tính chất của

trái phiếu.

b. Công cụ tài chính ngắn hạn, mang tính chất của

cổ phiếu.

c. Công cụ tài chính ngắn hạn, mang tính chất của

cả trái phiếu lẫn cổ phiếu

d. Công cụ tài chính dài hạn, mang tính chất của

cả trái phiếu lẫn cổ phiếu.

Câu 11: Thị trường tài chính sơ cấp và thị trường

thứ cấp liên hệ với nhau thể hiện qua:

a. Cả hai thị trường đều tạo ra hàng hóa.

b. Cả hai thị trường đều tạo ra thanh khoản của

hàng hóa.

13

c. Thị trường thứ cấp tạo ra hàng hóa còn thị

trường sơ cấp làm tăng tính thanh khoản của

hàng hóa.

d. Thị trường sơ cấp tạo ra hàng hóa còn thị

trường thứ cấp làm tăng tính thanh khoản của

hàng hóa.

Câu 12: Phí và lệ phí phân biệt ở:

a. Tính chất bắt buộc của từng loại.

b. Tính chất hoàn trả về hàng hóa và dịch vụ công

mà đối tượng nộp phí và lệ phí nhận được.

c. Tính chất pháp lý của lệ phí cao hơn so với phí.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 13: Theo lý thuyết Keynes, trong nền kinh tế

mở thì:

a. Chính sách tài khóa không có tác động đến tỷ

giá hối đoái.

b. Sự tác động của chính sách tài khóa mạnh hay

yếu phụ thuộc vào cơ chế tỷ giá hối đoái.

c. Tác dụng không mong muốn của chính sách tài

khóa chính là tạo ra bẫy thanh khoản (liquidity

trap) đối với nền kinh tế.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 14: Lợi nhuận của doanh nghiệp mang ý

nghĩa là:

a. Kết quả tài chính cuối cùng của kỳ kinh doanh.

b. Là chỉ tiêu chất lượng đánh giá hiệu quả kinh

doanh của doanh nghiệp.

c. Câu a và b đúng.

d. Câu a và b sai.

Câu 15: Chọn câu phát biểu sai:

a. Khi chính phủ tăng chi tiêu gây ra lạm phát

trong nền kinh tế thì đây là lạm phát do chi phí

đẩy.

b. Khi chính phủ tăng chi tiêu gây ra lạm phát

trong nền kinh tế thì đây là lạm phát do chi cầu

kéo.

c. Lạm phát là kết quả của việc thực hiện chính

sách tài khóa và tiền tệ hướng lạm phát

(inflationary target).

d. Lạm phát là hiện tượng gia tăng quá mức của

lượng tiền có trong lưu thông.

Câu 16: Về lý thuyết thì:

a. Lãi suất tiền gửi cao hơn lãi suất đi vay.

b. Lãi suất cho vay tiêu dùng nhỏ hơn lãi suất cho

vay sản xuất.

c. Lãi suất gửi ngắn hạn cao hơn lãi suất gửi dài

hạn.

d. Lãi suất càng cao nếu kỳ hạn càng dài.

Câu 17: Về lý thuyết, người đầu tư chứng khoán

là người:

a. Đầu tư dài hạn nhằm tìm kiếm thu nhập từ cổ

tức.

b. Đầu tư mua đi bán lại chứng khoán nhằm tìm

kiếm thu nhập từ chênh lệch giá chứng khoán.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 18: Khung pháp lý cho thị trường chứng

khoán hoạt động được coi là:

a. Cơ sở hạ tầng cho thị trường vận hành.

b. Một chủ thể của thị trường.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 19: Tín dụng có bao nhiêu vai trò đối với nền

kinh tế?

a. 2 vai trò.

b. 3 vai trò.

c. 4 vai trò.

d. 5 vai trò.

Câu 20: Khi ngân hàng thương mại thực hiện

nghiệp vụ thu hộ, chi hộ, nó thực hiện chức năng:

a. Trung gian tín dụng.

b. Trung gian thanh toán.

c. Trung gian mệnh giá.

d. Bơm tiền vào nền kinh tế

Câu 21: Khi thực hiện chức năng cung cấp các

dịch vụ tài chính, ngân hàng thương mại có những

ưu thế về:

a. Tính chuyên nghiệp.

b. Khả năng cung cấp thông tin.

c. Cơ sở vật chất.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 22: Tín dụng là

a. Quan hệ kinh tế giữa hai chủ thể.

b. Chỉ có quyền sử dụng được chuyển giao, quyền

sở hữu không thay đổi.

c. Sự chuyển giao mang tính chất có thời hạn.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 23: Tái chiết khấu là:

a. Một hình thức cho vay ngắn hạn.

14

b. Việc ngân hàng thương mại đem một chứng từ

có giá của một chủ thể khác phát hành (chưa

đến hạn thanh toán) đến bán lại cho ngân hàng

trung ương.

c. Một nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 24: Trái phiếu phát hành dưới mệnh giá và

không trả lãi gọi là:

a. Trái phiếu chính phủ.

b. Trái phiếu coupon.

c. Trái phiếu chiết khấu.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 25: Tỷ suất lợi tức của trái phiếu là:

a. Lãi suất ghi trên trái phiếu.

b. Bằng lãi suất cộng mức lời của vốn.

c. Bằng tiền lời của vốn.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 26: Khi nền kinh tế suy thoái thì chính sách

tiền tệ cần:

a. Được mở rộng.

b. Phải thắt chặt.

c. Không can thiệp.

d. Đáp án khác.

Câu 27: Tỷ trọng các loại tài sản trong doanh

nghiệp cho biết:

a. Ngành nghề hoạt động của doanh nghiệp.

b. Cấu trúc tài chính của doanh nghiệp.

c. Mức độ sinh lợi của đồng vốn trong doanh

nghiệp.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 28: Quan hệ giữa ngân sách nhà nước và Bảo

hiểm xã hội thể hiện:

a. Toàn bộ tiền đóng góp vào quỹ được chuyển

vào ngân sách và ngân sách chi trả cho người

thụ hưởng.

b. Giữa ngân sách và bảo hiểm xã hội không có

quan hệ mặc dù bảo hiểm xã hội cũng hoạt

động phi lợi nhuận.

c. Quỹ bảo hiểm xã hội hoạt động độc lập với

ngân sách nhưng được ngân sách tài trợ khi cân

đối nguồn tài chính.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 29: Tài chính công có đặc điểm:

a. Cung cấp hàng hóa thiết yếu cho xã hội.

b. Hoạt động phi lợi nhuận.

c. Được giám sát bởi người đại diện của công

chúng.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 30: Thị trường tín dụng giữa các ngân hàng

là:

a. Một bộ phận của thị trường tiền tệ.

b. Thị trường vốn.

c. Một thị trường mua đi, bán lại tài sản của ngân

hàng này với ngân hàng khác.

d. Đáp án khác.

Câu 31: Trong một phiên giao dịch trên thị

trường chứng khoán, nguyên tắc mua, bán là

nguyên tắc:

a. Đến trước bán trước.

b. Đến sau bán trước.

c. Đấu giá và thực hiện theo trình tự ưu tiên.

d. Đáp án khác.

Câu 32: Chi ngân sách cho mục đích đầu tư và hỗ

trợ vốn cho doanh nghiệp nhà nước là:

a. Khoản chi mang tính đầu tư phát triển.

b. Là khoản chi mang tính thường xuyên.

c. Là khoản chi nằm ngoài cân đối ngân sách.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 33: Trong chính sách tài khóa thích ứng

(Discretionary fiscal policy), chính phủ cần phải:

a. Xây dựng hệ thống an sinh xã hội hoàn chỉnh

và bao quát toàn bộ nền kinh tế

b. Phải có hệ thống thuế thu nhập mang tính lũy

tiến cao.

c. Phải lường trước được độ trễ thời gian do khả

năng thích ứng của nền kinh tế.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 34: Một doanh nghiệp tổ chức một giải đấu

thể thao nội bộ cho cán bộ, nhân viên; kinh phí

thực hiện giải đấu này lấy từ:

a. Chi phí hoạt động của doanh nghiệp.

b. Quỹ khen thưởng.

c. Quỹ phúc lợi.

d. Nguồn kinh phí khác.

Câu 35: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các

câu sau đây:

a. Lạm phát làm cho người giữ tiền sẽ nghèo hơn,

ngược lại những người đang vay nợ thì có lợi.

15

b. Lạm phát làm cho người giữ tiền sẽ giàu hơn,

ngược lại những người đang vay nợ thì bị thiệt

hại.

c. Lạm phát không làm thay đổi thu nhập của mỗi

người.

d. Đáp án khác.

Câu 36: Lãi suất thực:

a. Là lãi suất phản ánh mức sinh lợi của đồng tiền.

b. Bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.

c. Phản ánh được việc điều hành chính sách tiền tệ

của quốc gia.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 37: Trên thị trường chứng khoán, cơ quan

giữ nhiệm vụ ban hành các luật lệ cho sự hoạt

động của thị trường là người:

a. Điều hòa thị trường.

b. Tổ chức thị trường.

c. Phát hành chứng khoán.

d. Kinh doanh chứng khoán.

Câu 38: Nguyên tắc ưu tiên nào là phổ biến nhất

trong giao dịch trên thị trường chứng khoán:

a. Ưu tiên về thời gian.

b. Ưu tiên về khách hàng.

c. Ưu tiên về khối lượng.

d. Ưu tiên về giá.

Câu 39: Cơ sở pháp lý của tín dụng thương mại

là:

a. Giấy nợ.

b. Kỳ phiếu thương mại.

c. Thương phiếu.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 40: Các khoản mà ngân hàng cho vay được

ghi nhận là:

a. Tài sản nợ của ngân hàng.

b. Tài sản có của ngân hàng.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 41: Chi phí chủ yếu trong kinh doanh ngân

hàng là những khoản chi:

a. Chi phí dự phòng tổn thất rủi ro tín dụng.

b. Trả lãi tiền gửi hoặc đi vay ngắn hạn.

c. Chi khấu hao tài sản cố định.

d. Chi lương và các khoản khác cho người lao

động.

Câu 42: Khi ngân hàng cấp tín dụng cho một chủ

thể kinh tế, trong trường hợp này tín dụng thực

hiện chức năng:

a. Tập trung vốn tiền tệ.

b. Phân phối vốn tiền tệ.

c. Kiểm soát các hoạt động kinh tế.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 43: Sở giao dịch chứng khoán hoạt động

theo nguyên tắc:

a. Mua bán theo hợp đồng.

b. Đấu giá chứng khoán.

c. Mua bán theo cơ chế bao cấp.

d. Nhà đầu tư phải có mặt để giao dịch trực tiếp.

Câu 44: Về lý thuyết, hoạt động môi giới chứng

khoán và hoạt động kinh doanh chứng khoán

giống nhau ở chỗ:

a. Cùng thực hiện việc phát hành chứng khoán.

b. Cùng thực hiện hoạt động mua đi bán lại chứng

khoán.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 45: Hôm nay, một người gửi tiết kiệm 10

triệu đồng với lãi suất 1,2%/tháng kỳ hạn 3 tháng.

Khi đáo hạn người đó nhận được:

a. 10.360.000 đồng.

b. 10.364.337 đồng.

c. 10.012.000 đồng.

d. Số khác.

Câu 46: Lạm phát là:

a. Hiện tượng gia tăng quá mức lượng tiền có

trong lưu thông.

b. Đồng tiền mất giá.

c. Giá cả hàng hóa tăng lên.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 47: Trong doanh nghiệp, tiếp cận trên giác

độ tài chính, thu nhập từ hoat động kinh doanh

được hiểu là:

a. Doanh thu.

b. Lợi nhuận trước thuế.

c. Lợi nhuận sau thuế.

d. Kết quả khác.

Câu 48: Theo lý thuyết Keynes, cơ chế tác động

của chính sách tài khóa là:

a. Làm thay đổi chi tiêu tự định dẫn đến sự thay

đổi sản lượng thực.

16

b. Làm thay đổi tổng cầu qua tác động của số

nhân.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Câu 49: Quy mô thu ngân sách nhà nước phụ

thuộc vào:

a. Bản chất của nhà nước.

b. Sự tăng trưởng GDP và mức độ phát triển của

nền kinh tế.

c. Ý thức và trình độ dân trí của xã hội.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 50: Ủy ban chứng khoán nhà nước tham gia

vào thị trường vốn với vai trò là:

a. Nhà đầu tư trên thị trường.

b. Người môi giới trên thị trường.

c. Người điều hòa thị trường.

d. Người huy động vốn trên thị trường.

Câu 51: Ngân hàng Nhà nước tham gia thị trường

Tài chính nhằm:

a. Thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ của quốc

gia.

b. Tìm kiếm lợi nhuận.

c. Cạnh tranh với các chủ thể kinh tế khác.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 52: ODA là:

a. Khoản thu ngân sách từ nguồn tài trợ từ bên

ngoài.

b. Khoản thu ngân sách từ vay nợ.

c. Khoản thu ngân sách của chính phủ này và chi

ngân sách của một chủ thể nước ngoài khác.

d. Câu a, b và c đều đúng

Câu 53: Khi nền kinh tế rơi vào tình trạng suy

thoái (Y<YP) thì chính sách tài khóa chủ động

cần:

a. Cắt giảm chi tiêu và cắt giảm thuế.

b. Tăng chi tiêu và tăng thuế.

c. Hoặc tăng thuế và giảm chi tiêu, hoặc giảm

thuế và tăng chi tiêu.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 54: Trong một doanh nghiệp, việc dùng lợi

nhuận bù đắp cho các khoản chi phí phát sinh

nhưng không được tính vào chi phí hoạt động

chiếm vị trí thứ … trong quá trình phân phối lợi

nhuận:

a. Thứ nhất.

b. Thứ hai.

c. Thứ ba.

d. Thứ tư.

Câu 55: Lạm phát vừa phải được cho là:

a. Có hại vì làm nó phân phối lại thu nhập của các

tầng lớp dân cư.

b. Chất xúc tác để thúc đẩy kinh tế phát triển.

c. Không tác động gì đến nền kinh tế.

d. Đáp án khác.

Câu 56: Nợ đơn là:

a. Nợ không phát sinh lãi.

b. Là nợ mà người đi vay trả vốn và lãi khi đáo

hạn.

c. Là nợ mà người đi vay phải trả lãi khi vay vốn.

d. Câu a, b và c đều sai.

Câu 57: Trên thị trường chứng khoán, người

chuyển tải những luật lệ của nhà nước vào thực

tiễn của thị trường là người:

a. Phát hành chứng khoán.

b. Kinh doanh chứng khoán.

c. Điều hòa thị trường.

d. Tổ chức thị trường.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây được coi là vai trò

của thị trường tài chính đối với sự phát triển của

nền kinh tế:

a. Điều tiết vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn.

b. Là nơi diễn ra hoạt động mua đi bán lại các tài

sản tài chính.

c. Hàm chứa nhiều rủi ro đối với nhà đầu tư.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 59: Bản chất của tín dụng thương mại là:

a. Việc cho vay vốn bằng tiền để mua hàng.

b. Là tín dụng hàng hóa.

c. Là quan hệ ba bên: người mua hàng – ngân

hàng – người bán hàng.

d. Câu a, b và c đều đúng.

Câu 60: Nguyên tắc nào cần tuân thủ trong quản

lý tài sản có khi kinh doanh ngân hàng?

a. Giải quyết quan hệ giữa tính thanh khoản và

khả năng sinh lợi.

b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư.

c. Đảm bảo sự linh hoạt trong chuyển hóa giá trị

giữa các tài sản.

d. Câu a, b và c đều đúng.