download - Hoc360.net

11
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ TRẮC NGHIỆM PHÉP TỊNH TIẾN Câu 1: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo vecto 1 2 v BC biến A. điểm P thành điểm N. B. điểm N thành điểm P. C. điểm M thành điểm B. D. điểm M thành điểm N. Hướng dẫn giải Ta có 1 1 1 , , 2 2 2 PN BC NP BC MB BC MN không cùng phướng với 1 2 BC . Ta chọn A. Câu 2: Cho tam giác có trọng tâm G . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , , BC CA AB . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. BC T EF EF 1 2 . B. BC T FD AC 1 2 . C. DG T AG GD 2 . D. DG T FE BC 3 2 . Lời giải. // EF BC A đúng , BC BC BC T F ET D C T FD AC 1 1 1 2 2 2 B đúng DG AG GD T AG GD 2 B đúng Vậy D sai. Câu 3: Ảnh của điểm (0;1) M qua phép tịnh tiến theo vectơ (1; 2) u là điểm nào? A. '(2;3) M B. '(1; 3) M C. '(1;1) M D. '( 1; 1) M Lời giải. M P N B C A A B D C E F G

Transcript of download - Hoc360.net

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

TRẮC NGHIỆM PHÉP TỊNH TIẾN

Câu 1: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

Phép tịnh tiến theo vecto 1

2v BC

biến

A. điểm P thành điểm N. B. điểm N thành điểm P.

C. điểm M thành điểm B. D. điểm M thành điểm N.

Hướng dẫn giải

Ta có 1 1 1

, , 2 2 2

PN BC NP BC MB BC

và MN

không cùng phướng với 1

2BC

.

Ta chọn A. Câu 2: Cho tam giác có trọng tâm G . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , ,BC CA AB . Mệnh

đề nào sau đây là sai?

A. BC

T EF EF1

2

. B. BC

T FD AC1

2

.

C. DG

T AG GD2 . D.

DGT FE BC3

2

.

Lời giải.

Vì / /EF BC A đúng

,BC BC BC

T F E T D C T FD AC 1 1 1

2 2 2

B đúng

DG

AG GD T AG GD 2 B đúng

Vậy D sai.

Câu 3: Ảnh của điểm (0;1)M qua phép tịnh tiến theo vectơ

(1;2)u là điểm nào?

A. '(2;3)M B. '(1;3)M C. '(1;1)M D. '( 1; 1)M

Lời giải.

M

P N

B C

A

A

B D C

EF

G

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Áp dụng công thức tọa độ ta có 0

0

0 1 1' 1;3 .

1 2 3

x x aM

y y b

Chọn B.

Câu 4: Phép tịnh tiến theo v

biến điểm 1;3A thành điểm 1;7A . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh

tiến ?v

A. 0; 4v

. B. 4;0v

. C. 0;4v

. D. 0;5v

.

Hướng dẫn giải

Giả sử ;v a b

, ta có 1 1 0

0; 4 .7 3 4

a av

b b

Chọn C.

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 2 2 0x y . Ảnh của đường thẳng qua

phép tịnh tiến theo

2;3u có phương trình là:

A. 2 6 0x y B. 2 2 0x y C. 2 2 0x y D. 2 2 0x y

Hướng dẫn giải

Gọi ' là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ .u

Do ' nên ' : 2 0.x y m

Lấy 0;1M , khi đó ' 2; 4 .uT M M Mà ' 'M nên

2 8 0 6 ' : 2 6 0.m m x y

Chọn A. Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến biến đường thẳng : 1 0d x y thành

đường thẳng ' : 1 0d x y theo véc tơ cùng phương với véc tơ i

. Đó là phép tịnh tiến theo véc tơ :

A. (2;0)v B. (0;2)v

C. (0; 2)v

D. ( 2;0)

v

Hướng dẫn giải

Vì v

cùng phương với 1; 0i

nên ; 0v a

.

Lấy 0; 1M , khi đó : ' ; 1 'vT M M a , suy ra 1 1 0 2.a a Chọn A.

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ ;v 2 3

biến đường thẳng

:d x y 2 3 1 0 thành đường thẳng d có phương trình:

A. :d x y 3 2 1 0 . B. :d x y 2 3 4 0 .

C. :d x y 3 2 1 0 . D. :d x y 2 3 1 0 .

Hướng dẫn giải

Phép tịnh tiến heo vectơ ;v 2 3

biến điểm ;M x y thành điểm ;M x y thì

x x x x

y y y y

2 2

3 3 thay vào phương trình d dạng x y 2 2 3 3 1 0

x y 2 3 4 0 hay x y 2 3 4 0 . Chọn đáp án B.

Câu 8: Trên mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vectơ

3;1v biến đường thẳng d thành

đường thẳng d , biết d phương trình 2 0x y . Khi đó d có phương trình là

A. 2 1 0x y . B. 2 1 0x y .

C. 2 1 0x y . D. 2 1 0x y .

Hướng dẫn giải.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Ta có

0;0 ', 3; 1

vO d T I O v IO I

Suy ra : 1 3 2 1 0 2 1 0d x y x y

Câu 9: Phép tịnh tiến theo v

biến điểm 1;3A thành điểm 1;7A . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh

tiến ?v

A. 0; 4v

. B. 4;0v

. C. 0;4v

. D.

0;5v

.

Hướng dẫn giải. Chọn C.

Ta có: ( ) ' '

vT A A v AA nên suy ra (0;4).

v

Câu 10: Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ vectơ v

biết

rằng qua v

T thì ''' CBA là ảnh của ABC .

A. (8; 4)v

B. ( 8;4)v

C. (8; 3)v

D. (8;3)v

Hướng dẫn giải. Chọn A. Ta thấy phép tịnh tiến vT biến '; '; 'A A B B C C

Do đó ' (4 ( 4); 1 3) (8; 4).v AA

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véctơ ( ; )v a b

biến đường thẳng

1 : 0d x y thành '1 : 4 0d x y và 2 : 2d x y thành '

2 : 8 0d x y . Tính m a b

A. 4m B. 4m C. 5m D. 5m Hướng dẫn giải.

Chọn A.

Ta có vT sẽ biến giao điểm (1; 1)A của 1d và 2d thành giao điểm '(6; 2)A của '1d và '

2d

Do đó (5; 1)v

.

Câu 12: Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ vectơ v

biết rằng qua

vT thì hình B là ảnh của hìnhA.

A. (8; 6)v

B. ( 8;6)v

C. (8; 4)v

D. (8;4)v

Hướng dẫn giải.

Dựa vào điểm đặc biệt của hình: 4;1 ' 4; 5M M

Suy ra (8; 6)v

.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo 3;1v

biến parabol 2: 1P y x

thành parabol 2:P y ax bx c . Tính M b c a

A. 1M . B. 2M . C. 11M . D. 12M .

Hướng dẫn giải.

Giả sử ;A x y P và ' '; 'A x y là ảnh của A qua phép tịnh tiến

Khi đó ' 3 ; ' 1x x y y

Ta có 22 1 ' 1 ' 3 1y x y x

Hay ,2' 6 ' 7y x x

Do đó 12M b c a .

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số tany x . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ

thị đó thành chính nó?

A. Chỉ có hai phép. B. Có một phép duy nhất.

C. Không có phép nào. D. Có vô số phép.

Hướng dẫn giải.

Dựa vào tính tuần hoàn với chu kì của hàm số tany x

Khi đó có vô số vectơ dạng ;0 ,v k k

.

LUYỆN TẬP 1

Câu 1: Cho hình vuông ABCD có tâm I. Ta có

A. ( )AIT I B B. ( )

AIT I D C. ( )

AIT I C D. ( )

AIT I A

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến BAT biến:

A.B thành C B.C thành D C.C thành B D. A thành D.

Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O, đặt v OA

. Qua phép

tịnh tiến v

T thì:

A. B C B. C D

C. D E D. E F ................................................................................................................... ...................................................................................................................

Câu 4: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

Phép tịnh tiến theo vecto 1

2v BC

biến

A. điểm P thành điểm N. B. điểm N thành điểm P.

C. điểm M thành điểm B. D. điểm M thành điểm N.

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E là điểm đối xứng của B qua C;

F là điểm đối xứng của A qua D; I là tâm của hình bình hành CDFE. Khẳng định

nào sau đây là khẳng định sai

A. Tam giác IEC là ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh tiến theo véc tơ CE

B. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến theo véc tơ BC

C. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OCD qua phép tịnh tiến theo véc tơ CE

O

A

B D

E

F

C

O

I

EF

BA

D C

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

D. Tam giác IDF là ảnh của tam giác OAD qua phép tịnh tiến theo véc tơ BC

Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.Phép tịnh tiến theo vectơ v

biến M thành M' thì 'v M M

.

B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vectơ tịnh tiến là 0

.

C. Phép tịnh tiến theo vectơ v

biến M thành M’ và N thành N' thì tứ giác MNM'N' là hình bình hành.

D. Phép tịnh tiến theo vectơ v

biến đường tròn (O; R) thành đường tròn (O; R)

Câu 7: Cho P, Q cố định. Phép biến hình F biến điểm Mbất kì thành M2 saocho 2 2MM PQ

. Lúc đó

F là:

A. Phép tịnh tiến theo vectơ PQ

. B. Phép tịnh tiến theo vectơ 2MM

.

C.Phép tịnh tiến theo vectơ 2PQ

. D. Phép tịnh tiến theo vectơ MP MQ

Câu 8: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm

của các cạnh BC, CA, AB. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. 1

2

( )BC

T F E B. ( )DE

T B F

C. 2

( )DG

T A G D. 1

2

( )GA

T D G

Câu 9: Qua phép tịnh tiến véc tơ u

, đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có

A. d’ trùng với d khi và chỉ khi d song song với giá u

B. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá u

C. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u

D. d’ trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá u

Câu 10: Cho đường tròn (O; R). Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến (O; R) thành đường tròn ( '; )O R

A. Không có phép nào B. Có một phép duy nhất

C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép.

Câu 11: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

A. Không có B. Một C. Hai D. Vô số.

Câu 12: Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a // a’, b // b’, a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến

biến a và b lần lượt thành a’ và b’ ?

A. Không có phép tịnh tiến nào. B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến. D. Có vô số phép tịnh tiến.

Câu 13: Cho đường tròn có tâm và bán kính , là ảnh của qua . Chọn mệnh đề sai

A. Bán kính của là . B. Tâm của là thỏa .

C. Tâm của là thỏa . D. Tâm của là thỏa .

Câu 14: Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến AB AD

T

biến điểm A thành điểm

A. A đối xứng với A qua C . B. A đối xứng với D qua C .

C. O là giao điểm của AC và BD . D.C .

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm 1;6A , 1; 4B . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua

phép tịnh tiến theo vectơ 1;5v

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

C I R C Cv

T

C R R C I II v

C I I I v

C I II v

G

D

EF

A

B C

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

v

(H)

(H')

84,50930

890

N

M

D

E

F

G

A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành.

C. ABDC là hình bình hành. D.Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.

Câu 16: Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b'. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến

đường thắng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành đường thẳng b’ ?

A. Không có phép tịnh tiến nào B.Có một phép tịnh tiến duy nhất

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến D.Có vô số phép tịnh tiến.

Câu 17: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép

tịnh tiến AB

T biến thành:

A. Đường kính của (C) song song với . B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.

C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D. Cả 3 đường trên đều không phải.

Câu 18: Cho hình (H) là tứ giác DEFG. Hình (H’) là ảnh của hình (H) qua

phép tịnh tiến theo v

như hình bên. Tính góc trong N của hình (H’)

A. 093,5N B. 092,5N

C. 084,5N D. 093N

Câu 19: Biết đa giác DEFG biến thành đa giác D’E’F’G’ qua phép tịnh tiến theo (3; 7)v

. Chọn

khẳng định đúng

A. ( ' ' ' ')u

T D E F G DEFG với (3; 7)u

B. ( ' ' ' ')u

T D E F G DEFG với (7; 3)u

C. ( ' ' ' ')u

T D E F G DEFG với ( 7;3)u

D. ( ' ' ' ')u

T D E F G DEFG với ( 3;7)u

Câu 20: Có 12 tấm hình tròn như nhau được xếp theo hình bên. Sau một phép tịnh

tiến, hình 1 biến thành hình 8. Hỏi ảnh của hình 5 là hình nào”

A.10 B.11 C. 12 D.9

..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

Câu 21: Cho đường thẳng : 2 1 0d x y và 1 2 3 4(2;3); (2;1); (4;2); ( 6;3)v v v v

. Trong các

phép tịnh tiến 1 2 3 4; ; ;

v v v vT T T T có bao nhiêu phép biến d thành chính nó.

A.1 B.2 C.3 D.4

LUYỆN TẬP 2

Câu 1: Ảnh của điểm (0;1)M qua phép tịnh tiến theo vectơ

(1;2)u là điểm nào?

A. '(2;3)M B. '(1;3)M C. '(1;1)M D. '( 1; 1)M

Câu 2: Phép tịnh tiến theo v

biến điểm 1;3A thành điểm 1;7A . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh tiến ?v

A. 0; 4v

. B. 4;0v

. C. 0;4v

. D.

0;5v

.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

v

C'

A'

T'

S'

–5–10 x

5

–5

–10

y

C'

A'

T'

S'

–5–10 x

5

–5

–10

y

C'

A'

T'

S'

5–5 x

5

–5

y

C'

A'

T'

S'

5–5 x

5

–5

y

Câu 3: Cho hình thoi ABCD. Ảnh của hình thoi ABCD qua phép tịnh tiến theo

vectơ ( 4;1)u

là hình thoi A'B'C'D' ở hình nào dưới đây:

A

B

C

D

Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ, phép tịnh tiến theo vectơ (1;1)v

biến điểm A(0; 2) thành A' và biến

điểm ( 2;1)B thành B', khi đó:

A. ' ' 5A B B. ' ' 10A B C. ' ' 11A B D. ' ' 12A B

Câu 5: Cho ABC có 2;4 , 5;1 , 1; 2A B C . Phép tịnh tiến BC

T biến ABC thành ' ' 'A B C .

Tọa độ trọng tâm của ' ' 'A B C là:

A. 4;2 . B. 4; 2 . C. 4; 2 . D. 4;2 .

Câu 6: Biết ' 3;0M là ảnh của 1; 2M qua u

T , '' 2;3M là ảnh của 'M qua v

T . Tọa độ u v

A. 3; 1 . B. 1;3 . C. 2; 2 . D. 1;5 .

Câu 7: Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm tọa độ của ', 'A B là

ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo vectơ v

A. ' 4;1A , ' 2;0B B. ' 4;2A , ' 2;0B

C. ' 1;2A , ' 0;2B D. ' 2;2A , ' 0;2B

Câu 8: Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm 3;2A thành điểm ' 2;3A

thì nó biến điểm 2;5B thành

A. Điểm '(5;5)B B. Điểm '(5;2)B

C. Điểm '(1;1)B D. Điểm '(1;6)B Câu 9: Câu 9. Cho lưới tọa độ ô vuông như hình vẽ. Tìm công thức

phép dời hình f biến ( ; )M x y thành '( '; ')M x y sao cho qua f tam

giác ABC biến thành tam giác ' ' 'A B C .

A.' 5

' 4

x x

y y

B.

' 5

' 4

x x

y y

C

A

T

S

5–5 x

5

–5

y

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. ' 7

' 4

x x

y y

D.

' 5

' 4

x x

y y

................................................................................................................... ...................................................................................................................

Câu 10: Câu 10. Công thức nào sau đây mô tả phép dời hình biến USTR

thành U'S'T'R'

A.' 5

' 3

x x

y y

B.

' 5

' 3

x x

y y

C.

' 3

' 5

x x

y y

D.

' 3

' 5

x x

y y

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Câu 11: Câu 11. Ảnh của đường tròn 2 2( ) : 2 4 4 0 C x y x y qua phép tịnh tiến theo vectơ

(1;1)u là đường tròn có phương trình:

A. 2 2( 2) ( 1) 16x y B. 2 2( 2) ( 1) 9x y

C. 2 2( 2) ( 1) 9x y D. 2 2( 2) ( 1) 9x y

Câu 12: Ảnh của đường tròn 2 2: ( 1) ( 2) 9C x y qua phép tịnh tiến theo véc tơ ( 2;2)v

là:

A. 2 2 2 4 4 0x y x y B. 2 2 2 8 8 0x y x y

C. 2 2

1 4 9x y D. 2 2

1 4 9x y

Câu 13: Câu 13. Cho vectơ 3;3v

và (2;2), (0; 6)A B . Ảnh của đường tròn đường kính AB qua v

T là

A. 2 2

4 1 17x y . B. 2 2

4 1 68x y .

C. 2 2

4 1 17x y . D. 2 2 8 2 4 0x y x y .

Câu 14: Câu 14. Cho đường tròn 2 2: ( 1) ( 2) 9C x y và 2 2( ') : 2 8 7 0C x y x y . Tìm

vectơ v

để qua phép tịnh tiến theo véc tơ ( 2;2)v

thì ( )C biến thành ( ')C .

A. ( 2;2)v

B.Không tồn tại vectơ v

C. (2; 2)v

D. ( 1;2)v

Câu 15: Câu 15. Cho (1; 2)A , đường thẳng : 4 3 8 0d x y . Phép tịnh tiến theo 1; 3v

biến

đường tròn tâm A và tiếp xúc với d thành đường tròn có phương trình:

A. 2 2

2 5 4x y B. 2 2

2 5 100x y

C. 2 2

2 1 6x y D. 2 2

2 1 4x y

Câu 16: Câu 16. Cho hình vuông ABCD trong đó ( 1;1), (3;5)A C . Viết phương trình ảnh của đường

tròn nội tiếp hình vuông ABCD qua phép tịnh tiến theo vectơ 1

2v AC

A. 2 2

3 5 4x y B. 2 2

1 1 16x y

R

U

S

TR'

U'S'

T'

x

y

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. 2 2

2 1 8x y D. 2 2

3 5 16x y

Câu 17: Câu17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : 2 2 0x y . Ảnh của đường thẳng

qua phép tịnh tiến theo

2;3u có phương trình là:

A. 2 6 0x y B. 2 2 0x y C. 2 2 0x y D. 2 2 0x y

Câu 18: Câu18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( 2;3)v

và đường thẳng d có phương trình

1 5

3

x t

y t

. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến

vT .

A. 3 5 24 0x y B.3 5 24 0x y

C. 3 5 24 0x y D. 3 5 6 0x y

Câu 19: Câu 19. Cho 4;2v

và ba điểm (2; 1)A , (1;1), ( 1;2)B C . Viết phương trình là ảnh của

đường cao đỉnh A của tam giác ABC qua v

T :

A. : 2 5 0x y . B. : 2 9 0x y .

C. : 2 15 0x y . D. : 2 15 0x y .

Câu 20: Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3 5 0x y . Gọi

'd là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ 2;7u . Tìm tọa độ giao điểm A của 'd và Oy.

A. (0; 2)A . B. (4;1)A . C. (0; 8)A . D. ( 1; 4)A .

Câu 21: Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 1; 3v và ( 1;1), (2;3)A B . Viết phương trình

đường thẳng 'd là ảnh của đường thẳng AB qua phép tịnh tiến vT

A. ' : 2 3 6 0d x y . B. ' : 2 3 6 0d x y .

C. ' : 2 3 6 0d x y . D. ' : 3 2 0d x y

Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ, phép tịnh tiến theo vectơ ( 2; 1)v

biến parabol (P): 2y x thành

parabol (P’) có phương trình :

A. 2 4 5y x x B. 2 4 4y x x

C. 2 4 3y x x D. 2 4 5y x x

Câu 23: Cho 3,0 ; 2,4 ; 4,5 .A B C Phép tịnh tiến theo vec tơ (1;4)v

biến tam giác ABC thành

tam giác A B C . G là trọng tâm tam giác A B C . Tọa độ trọng tâm tam giác A B C

A. 0; 7 . B. 0;7 . C. 7;0 D. 7;0 .

Câu 24: Khi tịnh tiến đồ thị hàm số 3( ) 3 1y f x x x theo vectơ v

ta nhận được đồ thị hàm số

3 2( ) 3 6 1y g x x x x . Khi đó vectơ v

có tọa độ là:

A. 1;2 B. 1; 2 C. 1; 2 D. 1;2

LUYỆN TẬP 3

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình : 2 2 7 0x y x y . Tìm

phương trình đường tròn (a) biết C là ảnh của (a) qua phép tịnh tiến theo vectơ

2; 3v

A. 2 2( ) : 7 0a x y x y . B.

2 25 7 15

( ) :2 2 2

a x y .

C. 2 2( ) : 4 4 7 0a x y x y . D. 2 2

( ) : 1 1 7a x y .

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến biến đường thẳng : 1 0d x y thành đường

thẳng ' : 1 0d x y theo véc tơ cùng phương với véc tơ i

. Đó là phép tịnh tiến theo véc tơ:

A. ( 2;0)v

B. (0;2)v

C. (0; 2)v

D. (2;0)v

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v

biến đường thẳng : 0d x y thành

' : 4 0d x y . Biết v

cùng phương với véc tơ (1;1)u

. v

có độ dài bằng:

A. 2 B. 2 2 C.3 2 D. 2 3

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véctơ ( ; )v a b

biến đường thẳng 1 : 0d x y

thành '1 : 4 0d x y và 2 : 2d x y thành '

2 : 8 0d x y . Tính m a b

A. 4m B. 4m C. 5m D. 5m Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : 1 0d x y và : 5 0d x y . Phép

tịnh tiến theo vectơ u

biến đường thẳng d thành d'. Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ u

là bao nhiêu?

A. 2 2 B. 2 C. 2 D. 10

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC với A(2;1) và B ở trên đường thẳng

(d): 2xy 5 = 0. Điểm C di động trên đường nào sau đây?

A. (d’): 2xy 10 = 0. B. (d’): 2xy + 2 = 0

C. (d’): 2xy = 0 D. (d’): x2y + 1 = 0

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các đường thẳng (a): x – 2y + 3 = 0,

(a’): x – 2y + 7= 0, (b): x –y + 1= 0, (b’): x– y + 4 = 0 và điểm P(1; 1). Đường thẳng

0x by c qua P, cắt các đường thẳng (a), (a’), (b), (b’) tại A, B, C, D sao cho

AB CD

. Tính m b c

A. 5m B. 4m

C. 3m D. 4m

Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng : 2 3 0, ' : 2 1 0d x y d x y . Có bao

nhiêu vectơ v

có độ dài bằng 2 sao cho phép tịnh tiến theo vectơ v

biến d thành d’.

A.0 B.1 C.2 D.Vô số

Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng : 3 0, ' : 0d x y d x y m . Biết có

duy nhất một vectơv

có độ dài bằng 2 sao cho phép tịnh tiến theo vectơ v

biến d thành d’. Chọn

khẳng định đúng

A. (4;6) ( 1;3)m B. (4;9)m C. (0;4)m D. (3;6)m

b

b'

aa'

A

B

C

DF

E

P

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho ( ) : 2 3 0x y , : 2 1 0d x y và (1;0)M . Qua phép

tịnh tiến theo véctơ ( ; )u a b

thì d biến thành chính nó và ảnh của ( ) đi qua (1;0)M . Tính m a b

A. 1m B. 4m C. 2m D. 5m Câu 11: Cho đường tròn (O), đường thẳng d và hai điểm A, B. Có thể dựng được tối đa bao nhiêu

hình bình hành ABCD mà C thuộc đường thẳng d còn D thuộc đường tròn (O).

A.2 B.3 C.1 D. 4