đề cương chi tiết học phần: tiếng anh 2 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...

16
186 BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 2 (Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp) 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 2 Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 2 (E02) học phần: 001943 Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ / Bộ môn Thực hành Tiếng Giảng viên phụ trách chính: TS. Nguyễn Thu Hà Email: [email protected]; GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ Số tín chỉ: 4(51, 18, 120) Số tiết Lý thuyết: 51 Số tiết TH/TL: 18 Số tiết Tự học: 120 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần học trước: Tiếng Anh 1 Học phần tiên quyết : Điểm TOEIC đầu vào ≥ 275 Các yêu cầu của học phần: - Sinh viên phải có tài liệu học tập - Sinh viên nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị bài trước khi đến lớp 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Tiếng Việt Học phần tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)

Transcript of đề cương chi tiết học phần: tiếng anh 2 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...

186

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 2

(Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng

Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp)

1. THÔNG TIN CHUNG

Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 2

Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH 2 (E02)

Mã học phần: 001943

Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Ngoại ngữ / Bộ môn Thực hành Tiếng

Giảng viên phụ trách chính: TS. Nguyễn Thu Hà

Email: [email protected];

GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giảng viên Khoa Ngoại ngữ

Số tín chỉ: 4(51, 18, 120)

Số tiết Lý thuyết: 51

Số tiết TH/TL: 18

Số tiết Tự học: 120

Tính chất của học phần: Bắt buộc

Học phần học trước: Tiếng Anh 1

Học phần tiên quyết : Điểm TOEIC đầu vào ≥ 275

Các yêu cầu của học phần:

- Sinh viên phải có tài liệu học tập

- Sinh viên nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị bài trước

khi đến lớp

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Tiếng Việt

Học phần tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ bản trong chương

trình đào tạo hệ đại học. Học phần rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết

trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực

ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)

187

Học phần tiếng Anh 2 giúp người học phát triển các khối kiến thức cơ bản nhất về ngữ

pháp, từ vựng, chức năng, phát âm và các kỹ năng khác thông qua các hoạt động giao tiếp

phù hợp.

Mô hình bài học thực tế và thực hành các hoạt động giao tiếp hàng ngày sẽ trang bị cho

sinh viên khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thế giới thực.

Các bài học về phương pháp nghiên cứu tình huống được thiết kế chi tiết giúp sinh viên

hiểu được cách viết email tốt hơn.

Từ vựng được giới thiệu theo từng chủ đề, đa dạng, phong phú, đặc biệt chú trọng nhấn

mạnh phần Trọng tâm ngôn ngữ của từng bài.

Tiếng Anh

English 2 (E02) is a compulsory module of basic knowledge in the university system.

The module includes all four listening, speaking, reading and writing skills of A2 level in

the CEFR (equivalent to level 2 of the 6-level in Vietnam Foreign Language Competence

Framework)

The English 2 helps learners in their development of grammar, vocabulary, functions,

pronunciation and skills through appropriate communicative tasks.

Real life lessons model and practise everyday functions, preparing learners to use

language in the workplace.

The carefully designed Case study syllabus challenges learners to understand how to

write an email at a deeper level.

Vocabulary is introduced thematically, with additional emphasis on key words and

word building in Language Focus 1,2.

3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Kiến thức

Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc và cách sử dụng

các thời, thì trong ngữ cảnh nhất định. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị một vốn từ

vựng cần thiết liên quan đến những chủ đề nhất định trong môi trường công việc. Từ đó nắm

được những cách nói thông dụng trong giao tiếp như giới thiệu bản thân khi xin việc, cách

gọi điện trao đổi công việc qua điện thoại....

Kỹ năng

Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe

cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời

đúng sai.

Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thông thường trong

đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một

vấn để.

Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc hiểu

như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin

chi tiết từ bài đọc.

188

Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với làm quen với những hoạt động viết đơn giản

chủ yếu liên quan đến cách thức viết một email.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Rèn luyện khả năng tự học, tìm tòi và sáng tạo, khả năng độc lập để làm việc có kế

hoạch và khoa học. Giúp sinh viên có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ luật lao động, tự tin và

kiên trì theo đuổi mục tiêu học tập, thái độ làm việc đúng mực. Đồng thời giúp sinh viên có

trách nhiệm đối với công việc, phát huy khả năng sáng tạo trong môi trường học tập và làm

việc sau này.

4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN

Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể)

Sau khi học xong môn học này, người học có thể:

CĐR của CTĐT

G1 Về kiến thức

G1.1.1 Nắm được những cách nói thông dụng trong giao

tiếp hàng ngày. 1.1.5

G1.2.1 Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến

những chủ đề nhất định.

1.1.5

G1.2.2 Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản về ngữ pháp,

cấu trúc và cách sử dụng các thì trong tiếng Anh.

1.1.5

G2 Về kỹ năng

G2.1.1

Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe

cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi,

tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai.

2.1.4

G2.1.2

Thực hiện những hoạt động nói thông thường trong

đời sống hàng ngày, đồng thời làm quen với cách

nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.

2.1.4

G2.1.3

Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc

hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào

chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết

từ bài đọc.

2.1.4

G2.1.4 Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ

yếu liên quan đến cách thức viết một email.

2.1.4

G2.2.1 Nắm được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc

nhóm

2.1.4

G2.2.2 Làm quen với kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng

tranh biện 2.1.4

G3 Chuẩn về đạo đức và trách nhiệm

G3.1.1

Có phẩm chất đạo đức, ý thức kỷ luật lao động, tự

tin và kiên trì theo đuổi mục tiêu học tập, thái độ

làm việc đúng mực

3.1.1

189

G3.2.1 Có trách nhiệm đối với công việc, có tác phong làm

việc khoa học, thái độ làm việc chuyên nghiệp 3.2.1

G3.2.1 Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các

hoạt động trên lớp cũng như ở nhà. 3.2.1

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Tuần

thứ Buổi Nội dung

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham khảo

1

1

INTRODUCTION

Introduction to the course

Course book

Total time

Evaluation standards

Objectives

Demands

Online learning

Revise Unit 1, 2, 3 (Revision P. 32-35)

3 0

1, 2, 3, 4, 5

2

UNIT 4- Travel - Starting up

- Vocabulary: Travel details

- Sound word: (P. 60-61)

3 0 1, 2, 3, 4, 5

2

3

UNIT 4- Travel (cont)

- Listening: A business traveller

- Language Focus 1: can/ can’t

- Talk business (PF- p. 60, 61)

3 0 1, 2, 3, 4, 5

4

UNIT 4- Travel

(cont) - Reading: Business hotel

- Language Focus 2: There is/ there are

3

0

1, 2, 3, 4, 5

3

5

UNIT 4- Travel

(cont) - Skills: Making bookings and checking

arrangements

- Resource bank (Teacher’s Book (T’sB).

P178, 166, 192)

3 0 1, 2, 3, 4, 5

6

UNIT 4- Travel (cont) - Case Study: The Gustav conference centre

(P.43)

- Text bank Unit4 (T’sB pp138-139)

3 0 1, 2, 3, 4, 5

4 7 UNIT 4- Travel (cont) 0 3 1, 2, 3, 4, 5

190

Tuần

thứ Buổi Nội dung

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham khảo

- Supplementary Materials for A1 (SM):

Unit Review 4 & Writing Practice 4

Discussion – Revision (Offline)

Discussion – Revision (Online) 0 3 1, 2, 3, 4, 5

8

UNIT 5:Food and entertaining - Starting up

- Vocabulary: Eating out

- Sound work: P. 62-63

3 0

1, 2, 3, 4, 5

5

9 UNIT 5:Food and entertaining (Cont)

Reading: Fast Food in India

- Language focus1: some/ any

3 0 1, 2, 3, 4, 5

10

UNIT 5:Food and entertaining (Cont)

- Listening: Entertaining clients

- Language focus 2: Countable and

uncountable nouns

- Talk business: Unit 5 (PF P62, 63)

3 0 1, 2, 3, 4, 5

6

11

Discussion - Revision & Test 45’ (offline) 0 3

1, 2, 3, 4, 5

Discussion - Revision & Test 45’ (online) 0 3

1, 2, 3, 4, 5

12

UNIT 5:Food and entertaining (Cont)

- Skills: Making decisions

- Resource bank (T’sB, P.179, 167, 193)

3 0 1, 2, 3, 4, 5

7

13

UNIT 5:Food and entertaining (Cont) - Case Study: Which restaurant?

- Text bank: Unit 5 (T’sB P.140-141)

- Test 45’ (online)

3 0 1, 2, 3, 4, 5

14 UNIT 5:Food and entertaining (Cont) - SM: Unit Review 5 & Writing Practice 5

3 0 1, 2, 3, 4, 5

8

15

UNIT 6: Buying and selling

- Starting up

- Vocabulary 1: Choosing a product

- Sound word (P. 64-65)

- Test 45’ (online)

3 0

1, 2, 3, 4, 5

16

UNIT 6: Buying and selling (cont)

- Reading: A success story

- Language Focus 1: Past simple

- Vocabulary 2: Choosing a service

3 0 1, 2, 3, 4, 5

191

Tuần

thứ Buổi Nội dung

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Tài liệu

học tập,

tham khảo

9

17 UNIT 6: Buying and selling (cont)

- Language Focus 2: Past time references

- Talk business: Unit 6 (PF P.64, 65)

3 0 1, 2, 3, 4, 5

18

UNIT 6: Buying and selling (cont)

- Skills: Describing a product

- Resource bank: (T’sB p180, 168, 194)

- Test 45’ (offline)

3 0

1, 2, 3, 4, 5

10

19

UNIT 6: Buying and selling (cont)

- Case Study: NP Innovation

- Text bank: (T’sB pp1142-143)

- SM: Unit Review 6 & Writing Practice 6

3 0

1, 2, 3, 4, 5

20

Discussion - Revision for exam

Unit 4, 5, 6 (Offline)

0 3 1, 2, 3, 4, 5

Discussion - Revision for exam

Unit 4, 5, 6 (Online)

0 3 1, 2, 3, 4, 5

6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT

ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Mức độ

Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học

phần

Kiến thức (G1...) Kỹ năng (G2..) Năng lực tự chủ và trách

nhiệm (G3..)

Mức 1: Thấp Nhớ, Hiểu Bắt chước Tiếp nhận

Mức 2: Trung bình Vận dụng, Phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá

Mức 3: Cao Đánh giá, Sáng tạo Thành thạo, Bản năng Tổ chức, đặc trưng hóa

Tuần Buổi Nội dung giảng

dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4

G2.2.1

G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2

G3.2.1

1

UNIT 4- Travel

1

- Introduction to

the

course

Revise Unit 1, 2,

3 (Revision P.

32-35)

3 2 2

3

3

3 3

3

2

- Starting up

- Vocabulary:

Travel details

- Sound word:

(P. 60-61)

3 3 2 1 2

3

3 3 3

3

192

Tuần Buổi Nội dung giảng

dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4

G2.2.1

G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2

G3.2.1

2

UNIT 4- Travel (cont)

3 - Listening: A

business traveller

- Language

Focus 1: can/

can’t

- Talk business

(PF- p. 60, 61)

2 2 3 3 2

3 3

3 3

3

4 - Reading:

Business hotel

- Language

Focus 2: There

is/ there are

3 3 2 2 3

3

3 3 3

3

3

UNIT 4- Travel (cont)

5

- Skills: Making

bookings and

checking

arrangements

- Resource bank

(Teacher’s Book

(T’sB). P178,

166, 192)

3 3 3 2 3 3

3

3 3 3

3

6

- Case Study:

The Gustav

conference

centre (P.43)

- Text bank

Unit4 (T’sB

pp138-139)

3 3 2 2 2 2 3

3

3 3 3

3

4

UNIT 4- Travel (cont) + UNIT 5:Food and entertaining

7

UNIT 4- Travel

(cont) - Supplementary

Materials for A1

(SM): Unit

Review 4 &

Writing Practice

4

Discussion

3 3 2 2 2 3 2

3

3

3 3

3

8

UNIT 5:Food

and

entertaining - Starting up

- Vocabulary:

Eating out

3 3 2 1 2

3

3

3 3

3

193

Tuần Buổi Nội dung giảng

dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4

G2.2.1

G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2

G3.2.1

- Sound word:

(P. 62-63)

5

UNIT 5:Food and entertaining (cont)

9

Reading: Fast

Food in India

- Language

focus1: some/

any

3 3 2 2 3

3

3 3 3

3

10

- Listening:

Entertaining

clients

- Language focus

2: Countable and

uncountable

nouns

- Talk business:

Unit 5 (PF P62,

63)

3 3 3 3 3 2

3

3 3 3

3

6

UNIT 5:Food and entertaining (cont) + Mid-term test

11

Discussion -

Revision &

Test 45’

(offline)

3 3 2 2 2 3 2

3

3

3 3

3

12

- Skills: Making

decisions

- Resource bank

(T’sB, P.179,

167, 193)

3 3 3 2 3 3

3

3

3 3

3

7

UNIT 5:Food and entertaining (cont)

13

- Case Study:

Which

restaurant?

- Text bank: Unit

5 (T’sB P.140-

141)

- Test 45’

(online)

3 3 2 2 2 2 3

3

3 3 3

3

14

- SM: Unit

Review 5 &

Writing Practice

5

3 3 2 2 2 3 2

3 3

194

Tuần Buổi Nội dung giảng

dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4

G2.2.1

G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2

G3.2.1

8

UNIT 6: Buying and selling

15

- Starting up

- Vocabulary 1:

Choosing a

product

- Sound word:

(P64-65)

- Test 45’

(online)

3 3 2 3 2 1

3

3

3 3

3

16

- Reading: A

success story

- Language

Focus 1: Past

simple

- Vocabulary 2:

Choosing a

service

3 3 2 2 3

3

3 3 3

3

9

UNIT 6: Buying and selling (cont)

17

- Language

Focus 2: Past

time references

- Talk business:

Unit 6 (PF P.64,

65)

3 3 3 3 3 2

3

3

3 3

3

18

- Skills:

Describing a

product

- Resource bank:

(T’sB p180, 168,

194)

- Test 45’

(offline)

3 3 3 2 3 3

3

3 3 3

3

10

UNIT 6: Buying and selling (cont) + Revision for exam

19

- Case Study: NP

Innovation

- Text bank:

(T’sB pp1142-

143).

- SM: Unit

Review 6 &

3 3 2 2 2 2 3

3

3 3 3

3

195

Tuần Buổi Nội dung giảng

dạy

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4

G2.2.1

G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2

G3.2.1

Writing Practice

6

20

Discussion -

Revision for

exam

Unit 4, 5, 6

3 3 2 2 2 3 2

3

3

3 3

3

7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

TT

Điểm

thành

phần

(Tỷ lệ

%)

Quy định

(Theo QĐ số

65/QĐ-

ĐHKTKTCN

ngày 02/3/2021)

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4

G2.2.1

G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2

G3.2.1

1

Điểm

quá

trình

(40%)

1. Kiểm tra

thường xuyên

+ Hình thức:

Tham gia thảo

luận, kiểm tra

15 phút, hỏi

đáp, bài tập

trên lớp, bài tập

trên hệ thống

online.

+ Số lần: Tối

thiểu 1 lần/sinh

viên

+ Hệ số: 1

X X X X X X X

X

X X X

X

2. Kiểm tra hệ

số 2

+ Hình thức:

online và offline

+ Thời điểm:

Tuần 13, 15

(online trên

google form)

Tuần 11, 18

(offline trực

tiếp trên lớp)

+ Hệ số: 2

X X X X X

X

X X X

X

3. Kiểm tra

chuyên cần

+ Hình thức:

Điểm danh theo

X X

X

196

TT

Điểm

thành

phần

(Tỷ lệ

%)

Quy định

(Theo QĐ số

65/QĐ-

ĐHKTKTCN

ngày 02/3/2021)

Chuẩn đầu ra học phần

G1.1.1 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.1.4

G2.2.1

G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2

G3.2.1

thời gian tham

gia học trên lớp

+ Số lần: 1 lần,

vào thời điểm

kết thúc học

phần

+ Hệ số: 4

2

Điểm

thi kết

thúc

học

phần

(60%)

+ Hình thức:

Trắc nghiệm

Nghe -đọc

+ Thời điểm:

Theo lịch thi

học kỳ

+ Tính chất: Bắt

buộc

X X X X X X X

X

X X X

X

Ghi chú: Thang điểm đánh giá là thang điểm 10

Số lần kiểm tra định kỳ bằng số tín chỉ học phần

8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC

Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website

để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết

chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng dạy.

Tập trung hướng dân học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả

kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương.

Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Thuyết trình, đàm thoại, phát vấn, minh

họa, thảo luận nhóm, dạy học dựa trên tình huống.

Hình thức giảng dạy: Trực tiếp; Trực tuyến; Kết hợp trực tiếp và trực tuyến.

Sinh viên chuẩn bị bài theo từng buổi học theo lịch trình, làm bài tập đầy đủ, trau dồi

kỹ năng làm việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.

Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày

quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.

9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN

9.1 Quy định về tham dự lớp học

Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp

nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.

Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như

không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.

Tham dự các tiết học lý thuyết

197

Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trên phần mềm online.

Tham dự kiểm tra giữa học kỳ

Tham dự thi kết thúc học phần

Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học

9.2 Quy định về hành vi lớp học

Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành

vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.

Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học

bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.

Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.

Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,

máy nghe nhạc trong giờ học.

Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng,

tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

[1]. Cotton, D., Falvey, D., & Kent, S. (2017). Market leader. Elementary. Student’s book

with multi-rom. 3rd Edition. NXB Thời đại.

[2]. Taylor, A., Byrne, G., Chadwick, M., & Robinson, S. (2019). Very Easy Toeic Build-

up 2. 3rd Edition. Compass Publishing.

10.2. Tài liệu tham khảo:

[3]. Hughes, J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2017). Life A1-A2. Vietnam Edition. 2nd

Edition. National Geographic Learning.

[4]. Murphy, R. (2017). English Grammar in Use. Cambridge University Press.

[5]. Kenny, N., & Kelly, A. (2007). Ready for PET. Macmillan Publishers Limited.

[6]. http://www.cnn.com/

[7]. http://www.englishpage.com/

[8]. http://www.learnenglish.org.uk/

[9]. http://www.soundsofenglish.org/

11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN TỰ HỌC

Tuần

thứ Buổi Nội dung

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Nhiệm vụ của sinh viên

198

Tuần

thứ Buổi Nội dung

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Nhiệm vụ của sinh viên

1

1

INTRODUCTION

Introduction to the

course

Course

book

Total time

Evaluation

standards

Objectives

Demands

Online

learning

Revise Unit 1, 2, 3 (Revision P. 32-35)

3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu Unit 4, mục starting up và

vocabulary; hoàn thành bài tập

online.

2

UNIT 4- Travel - Starting up

- Vocabulary: Travel

details

- Sound word: (P. 60-

61)

3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu phần listening, language focus

1, Talk business (PF- p. 60, 61)

2

3

UNIT 4- Travel (cont)

- Listening: A

business traveller

- Language Focus 1:

can/ can’t

- Talk business (PF-

p. 60, 61)

3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu mục Reading + language focus

2 – Unit 4 và làm bài tập online theo

yêu cầu.

4

UNIT 4- Travel

(cont) - Reading: Business

hotel

- Language Focus 2:

There is/ there are

3

0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị cho kỹ

năng nói và thảo luận trên lớp.

3 5

UNIT 4- Travel

(cont) - Skills: Making

bookings and

checking

arrangements

- Resource bank

(Teacher’s Book

(T’sB). P178, 166,

192)

3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu về Case study chuẩn bị cho kỹ

năng viết trên lớp.

199

Tuần

thứ Buổi Nội dung

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Nhiệm vụ của sinh viên

6

UNIT 4- Travel

(cont) - Case Study: The

Gustav conference

centre (P.43)

- Text bank Unit4

(T’sB pp138-139)

3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu nội dung Unit Review

4

7

UNIT 4- Travel

(cont) - Supplementary

Materials for A1

(SM): Unit Review 4

& Writing Practice 4

Discussion (Ofline +

Online)

0 6 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu mục starting up và vocabulary -

Unit 5

8

UNIT 5:Food and

entertaining - Starting up

- Vocabulary: Eating

out

- Sound work: P. 62-

63

3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp,

kỹ năng Đọc để thảo luận trên lớp.

5

9

UNIT 5:Food and

entertaining (Cont)

Reading: Fast Food in

India

- Language focus1:

some/ any

3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp

để thực hiện kỹ năng Nghe, Nói trên

lớp.

10

UNIT 5:Food and

entertaining (Cont)

- Listening:

Entertaining clients

- Language focus 2:

Countable and

uncountable nouns

- Talk business: Unit

5 (PF P62, 63)

3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các

phần đã học để thực hành kỹ năng

Nói trên lớp.

6

11 Discussion -

Revision & Test 45’

(offline) + (online)

0 6 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu mục starting up, vocabulary và

chuẩn bị phần nghe - Unit 5

12

UNIT 5:Food and

entertaining (Cont)

- Skills: Making

3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu về Case study để thực hành kỹ

năng viết trên lớp.

200

Tuần

thứ Buổi Nội dung

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Nhiệm vụ của sinh viên

decisions

- Resource bank

(T’sB, P.179, 167,

193)

7

13

UNIT 5:Food and

entertaining (Cont) - Case Study: Which

restaurant?

- Text bank: Unit 5

(T’sB P.140-141)

- Test 45’ (online)

3 0 - Nghiên cứu trước: Làm bài tập để

chuẩn bị nội dung ôn tập trên lớp.

14

UNIT 5:Food and

entertaining (Cont) - SM: Unit Review 5

& Writing Practice 5

3 0 - Nghiên cứu trước: Tự làm bài tập

theo yêu cầu của giáo viên để thực

hành trên lớp.

8

15

UNIT 6: Buying and

selling

- Starting up

- Vocabulary 1:

Choosing a product

- Sound word (P. 64-

65)

- Test 45’ (online)

3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp,

kỹ năng Đọc để thảo luận trên lớp.

16

UNIT 6: Buying and

selling (cont)

- Reading: A success

story

- Language Focus 1:

Past simple

- Vocabulary 2:

Choosing a service

3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp

để thực hiện kỹ năng Nghe, Nói trên

lớp.

9

17

UNIT 6: Buying and

selling (cont)

- Language Focus 2:

Past time references

- Talk business: Unit

6 (PF P.64, 65)

3 0 - Nghiên cứu trước: Ôn tập các

phần đã học và chuẩn bị ngữ pháp

để thực hiện kỹ năng Nghe, Nói trên

lớp.

18

UNIT 6: Buying and

selling (cont)

- Skills: Describing a

product

- Resource bank:

(T’sB p180, 168, 194)

3 0 - Nghiên cứu trước: Đọc trước tài

liệu về Case study để thực hành kỹ

năng viết trên lớp.

201

Tuần

thứ Buổi Nội dung

Số

tiết

LT

Số

tiết

TH

Nhiệm vụ của sinh viên

- Test 45’ (offline)

10

19

UNIT 6: Buying and

selling (cont)

- Case Study: NP

Innovation

- Text bank: (T’sB

pp1142-143)

- SM: Unit Review 6

& Writing Practice 6

3 0 - Nghiên cứu trước: Làm bài tập để

chuẩn bị nội dung ôn tập trên lớp.

20

Revision for exam

Unit 4, 5, 6

Discussion (Offline +

Online)

0 6 - Nghiên cứu trước: Tự ôn tập và

hoàn thiện toàn bộ bài tập theo yêu

cầu của giáo viên.

12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.

Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học

phần.

Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.

Hà nội, ngày ........ tháng ....... năm 20...

TRƯỞNG BỘ MÔN

(Ký và ghi rõ họ tên)

TS. Nguyễn Thu Hà

TRƯỞNG KHOA

(Ký và ghi rõ họ tên)

ThS. Hoàng Thị Minh Lý

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)