Bieu phi KHCN dang web 2013

21
1 BIU PHÍ A Biu phí sn phm – dch vliên quan đến dch vtin gi (Ban hành kèm theo Quyết định s1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 ca Tng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Ni) I. TÀI KHON TIN GI THANH TOÁN STT KHON MC MC PHÍ (Chưa bao gm VAT) TI THIU TI ĐA I MVÀ QUN LÝ TÀI KHON 1 Mtài khon Min phí 2 Sdư bình quân ti thiu (cháp dng cho tài khon VNĐ) 100.000 VNĐ/tháng 3 Phí duy trì (áp dng đi vi tài khon có sdư bình quân dưới mc ti thiu, bao gm ctài khon ca khách hàng mthanh toán lương) 7.000 VNĐ/tháng Phí duy trì tài khon mchđphc vthu chi, chi trctc/lĩnh lãi tin gi có khn, tiết kim/trlãi tin vay Min phí 4 Đóng tài khon tin gi thanh toán (đi vi tài khon ca loi tin khác ngoài VNĐ/USD/EUR, thu bng VNĐ theo mc quy định) 20.000 VNĐ/02 USD/02 EUR Đóng tài khon mchđphc vchi lương cho nhân viên SHB, trctc/lĩnh lãi tin gi có khn, tiết kim/ trlãi tin vay (đối vi vay phi có xác nhn bng văn bn/email ca đơn vcho vay), theo yêu cu ca SHB Min phí II GIAO DNCH NP, RÚT TIN MT 1 Tài khon VNĐ 1.1 Np tin mt vào tài khon 1.1.1 Thc hin CN cùng tnh/thành phvi CN nơi mtài khon Min phí 1.1.2 Thc hin CN khác tnh/thành phnơi mtài khon (min phí đối vi nhân viên SHB đối vi mc đích gi tiết kim/trlãi, gc tin vay) 0,02% 10.000 VNĐ 500.000 VNĐ 1.2 Rút tin mt ttài khon 1.2.1 Rút tin mt cùng tnh, thành phnơi mtài khon Min phí 1.2.2 Rút tin mt khác tnh, thành phnơi mtài khon ( min phí đối vi nhân viên SHB và đối vi giao dch rút tin ttài khon gii ngân, rút tin ttài khon mchđể phc vtrlãi tin gi có khn, tiết kim) 0,02% 10.000 VNĐ 500.000 VNĐ 1.2.3 Rút trong vòng 2 ngày làm vic ktngày np tin mt vào tài khon

Transcript of Bieu phi KHCN dang web 2013

1

BIỂU PHÍ A

Biểu phí sản ph�m – dịch vụ liên quan đến dịch vụ tiền gửi

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

I. TÀI KHO ẢN TIỀN GỬI THANH TOÁN

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

TỐI THI ỂU TỐI ĐA

I MỞ VÀ QUẢN LÝ TÀI KHO ẢN 1 Mở tài khoản Miễn phí 2 Số dư bình quân tối thiểu (chỉ áp dụng cho

tài khoản VNĐ) 100.000 VNĐ/tháng

3 Phí duy trì (áp dụng đối với tài khoản có số dư bình quân dưới mức tối thiểu, bao gồm cả tài khoản của khách hàng mở thanh toán lương)

7.000 VNĐ/tháng

Phí duy trì tài khoản mở chỉ để phục vụ thấu chi, chi trả cổ tức/lĩnh lãi tiền gửi có kỳ hạn, tiết kiệm/trả lãi tiền vay

Miễn phí

4

Đóng tài khoản tiền gửi thanh toán (đối với tài khoản của loại tiền khác ngoài VNĐ/USD/EUR, thu bằng VNĐ theo mức quy định)

20.000 VNĐ/02 USD/02 EUR

Đóng tài khoản mở chỉ để phục vụ chi lương cho nhân viên SHB, trả cổ tức/lĩnh lãi tiền gửi có kỳ hạn, tiết kiệm/ trả lãi tiền vay (đối với vay phải có xác nhận bằng văn bản/email của đơn vị cho vay), theo yêu cầu của SHB

Miễn phí

II GIAO D NCH NỘP, RÚT TIỀN MẶT 1 Tài khoản VNĐ 1.1 Nộp tiền mặt vào tài khoản 1.1.1 Thực hiện ở CN cùng tỉnh/thành phố với

CN nơi mở tài khoản Miễn phí

1.1.2 Thực hiện ở CN khác tỉnh/thành phố nơi mở tài khoản (miễn phí đối với nhân viên SHB và đối với mục đích gửi tiết kiệm/trả lãi, gốc tiền vay)

0,02% 10.000 VNĐ 500.000 VNĐ

1.2 Rút tiền mặt từ tài khoản 1.2.1 Rút tiền mặt cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài

khoản Miễn phí

1.2.2 Rút tiền mặt khác tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản ( miễn phí đối với nhân viên SHB và đối với giao dịch rút tiền từ tài khoản giải ngân, rút tiền từ tài khoản mở chỉ để phục vụ trả lãi tiền gửi có kỳ hạn, tiết kiệm)

0,02% 10.000 VNĐ 500.000 VNĐ

1.2.3 Rút trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản

2

1.2.3.1 Giá trị nhỏ hơn 100 triệu đồng/điểm giao dịch/ngày

Miễn phí

1.2.3.2 Giá trị từ 100 triệu đồng/điểm giao dịch/ngày trở lên

Ngoài phí rút tiền, thu thêm phí kiểm đếm theo biểu phí B Dịch vụ ngân quỹ, mục 7

1.2.4 Rút tiền mặt từ tài khoản trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận chuyển khoản vào tài khoản (kể cả trong hệ thống hay ngoài hệ thống) (miễn phí đối với nhân viên SHB và đối với giao dịch rút tiền từ tài khoản giải ngân, rút tiền từ tài khoản mở chỉ để phục vụ trả lãi tiền gửi có kỳ hạn, tiết kiệm)

Rút tiền mặt cùng tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản

0,005% 10.000 VNĐ 200.000 VNĐ

Rút tiền mặt khác tỉnh, thành phố nơi mở tài khoản

0,025% 20.000 VNĐ 700.000 VNĐ

2 Tài khoản ngoại tệ 2.1 Nộp tiền vào tài khoản 2.1.1 USD

+ Đối với loại từ 50 USD trở lên 0,2 % 02 USD

+ Đối với loại từ 5 đến 20 USD 0,4 % 03 USD

+ Đối với loại từ 1 USD/2 USD 0,6 % 2.1.2 EUR 0,5% 05 EUR

2.1.3 Ngoại tệ khác 0,8% 05 USD (hoặc ngoại tệ khác tương đương)

2.2 Rút tiền từ tài khoản hoặc nhận tiền bằng CMND

2.2.1 Rút/ nhận bằng tiền mặt là ngoại tệ USD 0,2 % 02 USD EUR 0,3 % 02 EUR Ngoại tệ khác

0,8%

03 USD (hoặc ngoại tệ khác tương đương)

2.2.2 Rút/ nhận bằng VND (quy đổi theo tỷ giá mua chuyển khoản ngoại tệ do SHB công bố tại thời điểm giao dịch)

Miễn phí

III GIAO D NCH KHÁC 1 Sổ phụ ngày 1.1 Khách hàng lấy tại quầy Miễn phí 1.2 Gửi đến địa chỉ khách hàng yêu cầu 5.000 VNĐ/lần

+ Bưu phí

2 In sao kê tài khoản theo yêu cầu của KH (cả TK tiền gửi thanh toán và tiết kiệm)

3.000 VNĐ/trang

5.000 VNĐ

3 Sao lục chứng từ

3

3.1 Chứng từ phát sinh trong vòng 01 tháng tính đến ngày yêu cầu

5.000đ/trang 10.000 VNĐ

3.2 Chứng từ phát sinh trên 01 tháng đến 1 năm tính đến ngày yêu cầu

10.000 đ/trang 20.000 VNĐ

3.3 Chứng từ phát sinh trên 1 năm tính đến ngày yêu cầu

20.000đ/ trang 40.000 VNĐ

3.4 Chứng từ của TK đã đóng 30.000đ/ trang 50.000 VNĐ 4 Xác nhận số dư (cả TK tiền gửi thanh toán

và tiết kiệm)

4.1 Bằng Tiếng Việt 35.000 VNĐ/lần/2 bản + 5.000 VNĐ/bản thêm

4.2 Bằng tiếng Anh/Song ngữ 50.000 VNĐ/lần/2 bản + 5.000 VNĐ/bản thêm

5 Xác nhận có tài khoản tại Ngân hàng 20.000 VNĐ/lần

6 Xác nhận khác hợp lệ 6.1 Bằng Tiếng Việt 40.000

VNĐ/lần/2 bản + 5.000 VNĐ/bản thêm

6.2 Bằng tiếng Anh/Song ngữ 60.000 VNĐ/lần/2 bản + Phí dịch thuật (nếu có) + 5.000 VNĐ/bản thêm

7 Fax sổ phụ, chứng từ - Trong nước + Cùng tỉnh, thành phố 5.000

VNĐ/trang

+ Khác tỉnh, thành phố 10.000 VNĐ/trang

- Nước ngoài 5 USD/trang 8 Phong tỏa tài khoản (tài khoản cá nhân đứng

tên)

8.1 Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của bên thứ 3

50.000 VNĐ/lần/TK

8.2 Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của khách hàng

30.000 VNĐ/lần/TK

8.3 Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của SHB Miễn phí 9 Quản lý tài khoản đồng chủ sở hữu (thu

ngay khi mở, các năm tiếp theo thu vào ngày mở tài khoản)

150.000VNĐ/năm

10 Thanh toán khác theo yêu cầu của khách hàng

Theo thỏa thuận

11 Ủy quyền tài khoản tiền gửi thanh toán 20.000 VNĐ/lần/TK (ngoại tệ quy

4

đổi tương đương)

II. TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN, TIỀN GỬI TI ẾT KI ỆM (Bao gồm: sổ tiết ki ệm, hợp đồng tiền gửi và giấy tờ có giá khác)

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

TỐI THI ỂU TỐI ĐA

1 Nộp tiền, rút ti ền từ sổ tiết ki ệm không kỳ hạn

1.1 Cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm Miễn phí 1.2 Khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm - Dưới 300 triệu VNĐ Miễn phí - Từ 300 triệu VNĐ trở lên 0,02% 30.000 VNĐ 500.000 VNĐ - Dưới 20.000USD (hoặc các

ngoại tệ khác tương đương) Miễn phí

- Từ 20.000 USD (hoặc các ngoại tệ khác tương đương) trở lên

0,02% 4 USD 100 USD

2 Nộp tiền mặt/chuyển khoản trong hệ thống để mở sổ tiết ki ệm, tiền gửi có kỳ hạn

Miễn phí

3 Nộp tiền lẻ dưới 20 USD để gửi ti ết kiệm (số lượng từ 10 tờ trở lên)

0, 1%/ tổng số USD lẻ dưới 20 USD

1 USD

4 Nộp tiền ngoại tệ mốc, ố, nhàu nát, mờ nhạt hoa văn … để gửi ti ết ki ệm

Phí nộp ngoại tệ vào tài khoản 2.1 biếu phí A

5 Rút tiền mặt từ sổ tiết ki ệm có kỳ hạn 5.1 Khi đáo hạn và sau hạn Miễn phí 5.2 Trước hạn (của kỳ gửi đầu tiên): Áp

dụng như rút tiền từ sổ tiết kiệm không kỳ hạn.

5.3 Rút tiền trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày gửi tiền đối với kỳ đầu tiên (thu phí với các trường hợp chuyển khoản từ khoản tiền nước ngoài chuyển về và gửi tiết kiệm)

Phí rút tiền mặt ngoại tệ theo biểu phí A Dịch vụ tiền gửi, mục 2.2.1

6 Rút tiền từ sổ tiết ki ệm/ HĐTG để chuyển đi

Thu giống Mục 2.1 Giao dịch chuyển tiền trong nước bằng VNĐ

7 Rút tiền từ sổ tiết ki ệm/HĐTG chuyển vào tài khoản thanh toán của chính khách hàng mở tại SHB (kể cả nơi mở tài khoản thanh toán cùng tỉnh hoặc khác tỉnh)

Miễn phí

6 Thông báo mất sổ tiết ki ệm/HĐTG 20.000 VNĐ/sổ hoặc HĐ

7 Cấp lại sổ tiết ki ệm/HĐTG (do bị mất, hư hỏng)

20.000 VNĐ/sổ hoặc HĐ

8 Ủy quyền sổ tiết ki ệm/HĐTG 20.000 VNĐ/lần/sổ hoặc

5

HĐ 9 Quản lý tài khoản đồng chủ sở hữu

(Thu khi mở sổ tiết ki ệm/HĐTG) 100.000 VNĐ/Sổ TK hoặc HĐTG

10 Phí chuyển nhượng sổ TK/HĐTG/GTCG

50.000 VNĐ/5 USD/5 EUR

11 Giải quyết hồ sơ nhận thừa kế 50.000 VNĐ/hồ sơ

12 Khách hàng rút tiền gửi Ti ết ki ệm, HĐTG, GTCG ngoại tệ lấy ra bằng VNĐ

Miễn phí, áp dụng tỷ giá mua chuyển khoản tại thời điểm niêm yết

13 Phong tỏa sổ tiết ki ệm/HĐTG/GTCG theo yêu cầu của các Ngân hàng khác (đối với tài khoản của loại ti ền khác ngoài VNĐ/USD thu bằng VNĐ theo mức quy định)

20.000 VNĐ/2USD/ lần thực hiện

Ghi chú

1. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). 2. Xác định nộp tiền/rút tiền hoặc chuyển tiền cùng tỉnh hay khác tỉnh, thành phố nơi mở tài

khoản căn cứ vào nơi chi nhánh thực hiện nộp tiền/rút tiền đến nơi mở tài khoản. 3. Việc xác định đối tượng chịu phí nộp tiền mặt vào tài khoản dựa trên tài khoản người thụ

hưởng: nộp tiền mặt vào tài khoản của cá nhân thu phí theo biểu phí cá nhân. 4. Miễn phí nộp rút tiền mặt đối với nhân viên SHB: áp dụng đối với giao dịch nộp rút tiền do

chính nhân viên SHB thực hiện (kể cả giao dịch phát sinh trong vòng 02 ngày kể từ ngày nộp tiền/nhận chuyển khoản đến vào tài khoản)

5. Trường hợp rút tiền để chuyển đi nhưng thực tế không phát sinh giao dịch tiền mặt (rút séc tiền mặt/tất toán sổ tiết kiệm để chuyển tiền đi) thì chỉ thu phí chuyển tiền, không thu phí kiểm đếm.

6. Đối với mục 5.3 phần II biểu phí này, Giao dịch viên khi mở sổ ghi chú thêm trên sổ là “tiền từ nước ngoài chuyển về gửi tiết kiệm” để khi khách hàng tất toán trước 7 ngày các đơn vị phân biệt được các sổ tiết kiệm này được chuyển khoản từ nguồn tiền nước ngoài về.

7. Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ. 8. SHB không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch

hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của SHB gây ra. 9. Những chi phí phát sinh ngoài biểu phí như dịch vụ bưu phNm, chuyển phát nhanh, fax,

telex,…chi phí ngân hàng trung gian sẽ được thu thêm theo thực tế. 10. Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SHB thông báo cho khách

hàng khi có nghiệp vụ phát sinh. 11. Nếu dịch vụ áp dụng hỗn hợp nhiều loại phí thì sẽ tính riêng từng loại phí và mức phí tối

thiểu sẽ áp dụng là tổng các mức phí tối thiểu. 12. Nếu dịch vụ áp dụng hỗn hợp nhiều loại phí thì sẽ tính riêng từng loại phí và mức phí tối đa

áp dụng là tổng các mức phí tối đa 13. Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp khách hàng không có ngoại tệ hoặc hệ

thống Intellect không có tài khoản thu phí bằng ngoại tệ thì sẽ thu bằng VND theo tỷ giá bán ngoại tệ do SHB công bố tại thời điểm thu phí.

14. Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định Quản lý ngoại hối hiện hành của Nhà nước.

15. Biểu phí này có thể được thay đổi, chỉnh sửa theo chính sách của SHB tại từng thời kỳ

6

BIỂU PHÍ B Biếu phí – dịch vụ liên quan đến dịch vụ ngân quỹ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Chưa bao gồm

VAT)

TỐI THI ỂU TỐI ĐA

1 Ki ểm định ngoại tệ (xác định thật, giả) 0,2 USD/tờ 2 Thanh toán thẻ tín dụng (nếu lấy VNĐ

thì áp dụng tỷ giá mua chuyển khoản do SHB công bố tại thời điểm giao dịch)

3%

2 USD

3 Đổi Séc lữ hành (nếu lấy VNĐ thì áp dụng tỷ giá mua chuyển khoản do SHB công bố tại thời điểm giao dịch)

2%

2 USD

4 Đổi ti ền 4.1 Đổi ti ền mặt ngoại tệ - Lấy đồng Việt Nam (áp dụng tỷ giá

mua ngoại tệ tiền mặt do SHB công bố tại thời điểm giao dịch)

Miễn phí

- Đổi tiền mặt ngoại tệ mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ

Miễn phí

- Đổi tiền mặt ngoại tệ mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn

2%

2 USD

- Đối tiền mặt ngoại tệ không đủ tiêu chuNn lưu thông

Nhận nhờ thu theo phí Vietcombank + 2 USD/lần

4.2 Đổi tiền mặt VND - Đổi tiền mặt VND không đủ tiêu chuNn

lưu thông 4% giá trị tiền đổi (đã bao gồm VAT)

2.000 VNĐ

- Đổi tiền mặt VNĐ từ mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn

Thỏa thuận

5 Cất giữ hộ (cộng phí phát sinh nếu có) (tiền không đếm; chứng khoán, giấy

tờ có giá ngân hàng không chịu trách nhiệm kiểm định chất lượng)

- Tiền + Không kiểm đếm (tính theo giá trị kê

khai) 0,05%/30 ngày

+ Có kiểm đếm 0,05%/30 ngày + Phí kiểm đếm

-Chứng khoán, giấy tờ có giá 0,03%/giá trị/30 ngày

- Giấy tờ khác 2.000VNĐ/ngày/ phong bì A4

6 Ki ểm đếm hộ khách hàng 6.1 Tại các điểm giao dịch của SHB 6.1.1 Trong giờ giao dịch

7

- Đối với VNĐ: 0,03% 10.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

- Đối với ngoại tệ 0,03% 1 USD (hoặc ngoại tệ khác tương đương)

100 USD (hoặc ngoại tệ khác tương đương)

6.1.2 Ngoài giờ giao dịch - Đối với VNĐ 0,05% 30.000 VNĐ 2.000.000

VNĐ - Đối với ngoại tệ 0,05% 5 USD (hoặc

ngoại tệ khác tương đương)

200 USD (hoặc ngoại tệ khác tương đương)

6.2 Tại tr ụ sở khách hàng Theo thỏa thuận 7 Kiểm đếm kèm dịch vụ chuyển tiền/rút ti ền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp

tiền mặt vào tài khoản Giá trị nhỏ hơn 100 triệu đồng / điểm

giao dịch/ngày Miền phí

Giá trị từ 100 triệu đồng/ điểm giao dịch/ngày trở lên

0,02% tổng số tiền chịu phí kiểm đếm

10.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ

9 Thu chi tiền mặt tại nơi khách hàng yêu cầu

9.1 Nếu có hợp đồng Theo thỏa thuận 9.2 Nếu không có hợp đồng - Trong bán kính 10 km 0,04% 100.000

VNĐ/ 7 USD

- Ngoài bán kính 10 km 0,05% 200.000 VNĐ/ 15 USD

- Thu tiền tiết kiệm có giá trị trên 1 tỷ (trong bán kính 20 km)

Miễn phí

10 Phí quản lý hàng hóa 0,05% 500.000 VNĐ

5.000.000 VNĐ

Ghi chú

1. Phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), trừ một số loại phí có ghi chú riêng trong biểu phí này.

2. Phí kiểm đếm được tính dựa trên số tiền nộp/rút, chuyển tiền thực sự phát sinh kiểm đếm. 3. Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ. 4. SHB không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ giao dịch

hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của SHB gây ra. 5. Những chi phí phát sinh ngoài biểu phí như dịch vụ bưu phNm, phát chuyển nhanh, fax,

telex,…chi phí ngân hàng trung gian sẽ được thu thêm theo thực tế. 6. Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SHB thông báo cho khách

hàng khi có nghiệp vụ phát sinh. 7. Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp khách hàng không có ngoại tệ hoặc hệ

thống Intellect không có tài khoản thu phí bằng ngoại tệ thì sẽ thu bằng VND theo tỷ giá bán ngoại tệ do SHB công bố tại thời điểm thu phí.

8. Biểu phí này có thể được thay đổi, chỉnh sửa theo chính sách của SHB tại từng thời kỳ.

8

BIỂU PHÍ C

Biếu phí – dịch vụ liên quan đến dịch vụ chuyển tiền trong nước

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

I. GIAO D NCH TÀI KHO ẢN, TIỀN MẶT TẠI QUẦY

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

TỐI THI ỂU

TỐI ĐA

I Chuyển tiền trong nước bằng VNĐ 1 Chuyển tiền đến (phí thu người thụ hưởng) 1.1 Nhận tiền bằng tài khoản - Nhận chuyển tiền từ các chi nhánh khác của

SHB để ghi có vào TK người thụ hưởng mở tại đơn vị

Miễn phí

- Nhận chuyển tiền từ các NH khác SHB để ghi có vào TK người thụ hưởng mở tại đơn vị

Miễn phí

- Nhận chuyển tiền từ các NH khác SHB để ghi có vào TK người thụ hưởng mở tại chi nhánh SHB khác tỉnh, thành phố (chuyển tiếp điện chuyển tiền)

Miễn phí

- Nhận chuyển tiền từ các NH khác SHB để ghi có vào TK người thụ hưởng mở tại một ngân hàng khác SHB

+ Nếu có thỏa thuận với NH khác hệ thống. Thực hiện theo thỏa thuận

+ Nếu không có thỏa thuận thì trả lại món tiền Không thu phí, trả lại món tiền

1.2 Nhận tiền bằng CMT (thu của người thụ hưởng)

- Chuyển đến từ trong hệ thống SHB Miễn phí - Chuyển đến từ ngoài hệ thống SHB 0,03% 10.000

VNĐ 1.000.000 VNĐ

1.3 Thông báo tiền đến theo yêu cầu người chuyển

10.000 VNĐ/lần

1.4 Nhận tiền để gửi ti ết ki ệm Miễn phí 2 Chuyển tiền đi theo món 2.1 Chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi thanh

toán

2.1.1 Trong hệ thống SHB - Cùng tỉnh/TP + Nếu người thụ hưởng có tài khoản tại SHB Miễn phí + Nếu người thụ hưởng nhận bằng CMND 0,03% 10.000

VNĐ 1.000.000 VNĐ

- Khác tỉnh/TP + Nếu người thụ hưởng có tài khoản tại

SHB 0,01% 10.000

VNĐ 300.000 VNĐ

+ Nếu người thụ hưởng nhận bằng CMND 0,03% 10.000 VNĐ

1.000.000 VNĐ

2.1.2

9

Ngoài hệ thống SHB

- Cùng tỉnh/TP + Món tiền dưới 500 triệu đồng và giao dịch

trước 15h 10.000 VNĐ/món

+ Món tiền dưới 500 triệu đồng và sau 15h khách hàng chấp nhận chuyển vào ngày hôm sau

10.000 VNĐ/món

+ Món tiền dưới 500 triệu đồng, sau 15h và trước 16h khách hàng đề nghị chuyển ngay trong ngày

0,02%/món 20.000 VNĐ

+ Món tiền từ 500 triệu đồng trở lên 0,02%/món 500.000 VNĐ

- Khác tỉnh/TP + Nơi có chi nhánh SHB 0,03%/món 20.000

VNĐ 700.000 VNĐ

+ Nơi không có chi nhánh SHB 0,05%/món 25.000 VNĐ

1.000.000 VNĐ

2.1.3

Nộp tiền mặt vào TK tiền gửi thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc rồi chuyển tiền đi (trong hoặc ngoài hệ thống)

Giá trị nhỏ hơn 100 triệu đồng/điểm giao dịch/ngày

Thu phí chuyển tiền

Giá trị từ 100 triệu đồng/điểm giao dịch/ngày trở lên

Thu phí chuyển tiền + phí kiểm đếm theo biểu phí B Dịch vụ ngân quỹ, mục 7

2.2 Khách hàng nộp tiền mặt để chuyển đi 2.2.1 Trong hệ thống SHB (người nhận bằng

CMND) 0.03% 10.000

VNĐ 500.000 VNĐ

2.2.2 Ngoài hệ thống SHB Ngoài phí chuyển tiền thu theo mục 2.1 Chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán, thu thêm phí kiểm đếm

3 - Nếu có hợp đồng Theo hợp đồng - Nếu không có hợp đồng thì thu trên tài

khoản người trả 5.000 VNĐ/lệnh + phí chuyển tiền

4 Chuyển tiền giúp các tổ chức nhân đạo hoặc trả gốc, lãi tiền vay tại SHB (có xác nhận bằng mail/văn bản của đơn vị cho vay), chuyển tiền mua cổ phiếu của SHB, chuyển cổ tức cho cổ đông SHB

Miễn phí

5 Phí tra soát, tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền 20.000

10

VNĐ/lần II Chuyển tiền trong nước bằng ngoại tệ (chỉ áp dụng với khách hàng được phép theo quy định

về ngoại hối của Nhà nước, ngoại tệ khác thu theo USD) 1 Chuyển tiền đến (khách hàng có TK tại

SHB) Miễn phí

2 Chuyển tiền đi trong hệ thống - Cùng tỉnh/TP Miễn phí - Khác tỉnh/TP 1 USD/

1EUR/món

3 Chuyển tiền đi ngoài hệ thống - Cùng tỉnh/TP + Người hưởng có TK thuộc hệ thống NH

Công thương VN, ĐT&PT VN, No&PTNT VN

6 USD/ 6 EUR/món

+ Người hưởng có TK tại các Ngân hàng khác

3 USD/ 3 EUR/món

- Khác tỉnh/TP 0,05% 6 USD/EUR 100 USD/EUR

5 Nộp tiền mặt để chuyển đi trong hệ thống SHB (người nhận bằng CMND)

0,03% 2 USD

6 Phí tra soát 5 USD/món 7 Huỷ/điều chỉnh lệnh chuyển tiền 5 USD/món

II. GIAO D NCH THANH TOÁN SÉC TRONG NƯỚC

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

TỐI THI ỂU

TỐI ĐA

1 Cung ứng séc trắng (phí này không chịu VAT)

10.000 VNĐ/quyển

2 Bảo chi séc 10.000 VNĐ/séc

3 Thông báo mất séc 50.000 VNĐ/lần

4 Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán (thu người ký phát)

15.000 VNĐ/lần

5 Thu hộ séc do ngân hàng trong nước phát hành (thu người thụ hưởng)

10.000 VNĐ/tờ

6 Thu hộ séc do ngân hàng nước ngoài phát hành (thu người thụ hưởng)

- Phí gửi séc 2 USD/tờ - Thanh toán kết quả nhờ thu 0.20%, TT: 2

USD, TĐ: 100 USD

2 USD 100 USD

- Hủy nhờ thu theo yêu cầu của người nhờ thu hoặc séc nhờ thu bị từ chối thanh toán

5 USD + chi phí thực tế phát sinh (nếu có)

Ghi chú

1. Biểu phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

11

2. Cách xác định chuyển tiền cùng hay khác tỉnh căn cứ vào địa bàn nơi chi nhánh thực hiện chuyển tiền đến địa bàn trú đóng của ngân hàng phục vụ người thụ hưởng.

3. Cách xác định chuyển đến từ ngoài hệ thống quy định tại điểm 1.2 phần I biểu phí C: căn cứ vào nội dung của điện. Nếu chuyển từ ngoài hệ thống đến thì phần nội dung sẽ ghi rõ nguồn tiền nhận từ ngân hàng nào.

4. Trường hợp rút tiền để chuyển đi nhưng thực tế không phát sinh giao dịch tiền mặt (rút séc tiền mặt/tất toán sổ tiết kiệm để chuyển tiền đi) thì chỉ thu phí chuyển tiền, không thu phí kiểm đếm.

5. Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ. 6. SHB không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ giao dịch

hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của SHB gây ra. 7. Những chi phí phát sinh ngoài biểu phí như dịch vụ bưu phNm, phát chuyển nhanh, fax,

telex,…chi phí ngân hàng trung gian sẽ được thu thêm theo thực tế. 8. Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SHB thông báo cho khách

hàng khi có nghiệp vụ phát sinh. 9. Nếu dịch vụ áp dụng hỗn hợp nhiều loại phí thì sẽ tính riêng từng loại phí và mức phí tối

thiểu sẽ áp dụng là tổng các mức phí tối thiểu. 10. Nếu dịch vụ áp dụng hỗn hợp nhiều loại phí thì sẽ tính riêng từng loại phí và mức phí tối đa

áp dụng là tổng các mức phí tối đa 11. Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp khách hàng không có ngoại tệ hoặc hệ

thống Intellect không có tài khoản thu phí bằng ngoại tệ thì sẽ thu bằng VND theo tỷ giá bán ngoại tệ do SHB công bố tại thời điểm thu phí.

12. Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định Quản lý ngoại hối hiện hành của nhà nước

12

BIỂU PHÍ D

Biểu phí – dịch vụ liên quan đến dịch vụ chuyển tiền quốc tế

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Chưa bao gồmVAT)

TỐI THI ỂU TỐI ĐA

1 Chuyển tiền đi nước ngoài 1.1 Phát hành điện chuyển tiền 0,2% 10 USD 200 USD Trường hợp người gửi tiền trong nước chịu

toàn bộ phí (OUR) Phí SHB + Phí NHNN

1.2 Sửa đổi lệnh chuyển tiền 10 USD/lần + Phí NHNN (nếu có)

1.3 Tra soát lệnh chuyển tiền 5 USD/lần 1.4 Huỷ lệnh chuyển tiền 5 USD + Phí

NHNN (nếu có)

1.5 Xác nhận mang chuyển ngoại tệ ra nước ngoài 0,15% 5 USD 100 USD 1.6 Điện phí chuyển tiền 5 USD/điện 1.7 Điện phí tu chỉnh, hủy, tra soát hoặc nội dung

khác 5 USD

1.8 Chuyển tiền CNY 1.8.1 Khách hàng của các chi nhánh thực hiện thanh

toán biên mậu Thu theo biểu phí thanh toán biên mậu

1.8.2 Khách hàng của các chi nhánh không thực hiện thanh toán biên mậu

Như mục 1.1

2

Nhận chuyển khoản đến từ ngân hàng nước ngoài

2.1

Phí ghi Có

0,05%

2 USD

100 USD

2.2 Phí thu từ ngân hàng chuyển tiền đi (OUR) 0,1% 10 USD 100 USD 2.3 Tra soát tiền về 05 USD/lần 2.4 Thoái hối lệnh chuyển tiền 10 USD/món 2.5 Điện phí tra soát 10 USD/điện

Ghi chú

1. Phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), trừ một số loại phí ghi chú rõ trong biểu phí này.

2. Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ. 3. Các loại phí tính bằng tỷ lệ phần trăm trên giá trị giao dịch được hiểu là tỷ lệ phần trăm nhân

trị giá giao dịch không bao gồm dung sai giá trị. 4. SHB không hoàn trả lại phí dịch vụ và các phí khác đã thu trong trường hợp khách hàng hoặc

ngân hàng nước ngoài yêu cầu huỷ bỏ giao dịch hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của SHB gây ra.

13

5. Trường hợp các giao dịch phí không do bên yêu cầu thực hiện giao dịch chi trả nhưng ngân hàng không thể thu phí từ bên được chỉ định, bên yêu cầu thực hiện giao dịch vẫn có nghĩa vụ cuối cùng chi trả các phí đó.

6. Những chi phí phát sinh ngoài biểu phí như dịch vụ bưu phNm, phát chuyển nhanh, fax, telex,…chi phí ngân hàng trung gian sẽ được thu thêm theo thực tế.

7. Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SHB thông báo cho khách hàng khi có nghiệp vụ phát sinh

8. Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp khách hàng không có ngoại tệ hoặc hệ thống Intellect không có tài khoản thu phí bằng ngoại tệ thì sẽ thu bằng VND theo tỷ giá mid-rate của SHB tại thời điểm thu phí.

9. Biểu phí này có thể được thay đổi, chỉnh sửa theo chính sách của SHB tại từng thời kỳ.

14

BIỂU PHÍ E

Biếu phí sản ph�m – dịch vụ liên quan đến dịch vụ bảo lãnh cá nhân

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Các loại phí này không phải chịu

VAT)

TỐI THI ỂU TỐI ĐA

1 Phát hành thư bảo lãnh

(Phát hành bảo lãnh có xác định thời hạn cụ thể, nếu dùng nhiều hình thức bảo đảm thì áp dụng mức phí tương ứng với từng hình thức bảo đảm)

1.1 Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh bảo hành

- Phần ký quỹ (tiền ký quỹ không được hưởng lãi không kỳ hạn)

Miễn phí

- Phần bảo đảm bằng sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá do SHB phát hành

0,07 %/tháng 150.000 VNĐ

- Phần bảo đảm bằng sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá do TCTD khác phát hành

0,13 %/tháng 200.000 VNĐ

- Phần bảo đảm bằng bất động sản 0,15 %/tháng 200.000 VNĐ

- Phần bảo đảm bằng tài sản khác 0,17 %/tháng 250.000 VNĐ

- Phần không có tài sản bảo đảm 0,2%/tháng 500.000 VNĐ

1.2 Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, thanh toán, thanh toán thuế, hoàn trả tiền ứng trước và bảo lãnh vay vốn

- Phần ký quỹ (tiền ký quỹ không được hưởng lãi không kỳ hạn)

Miễn phí

- Phần bảo đảm bằng sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá do SHB phát hành

0,07 %/tháng 150.000 VNĐ

- Phần bảo đảm bằng sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá do TCTD khác phát hành

0,15 %/tháng 200.000 VNĐ

- Phần bảo đảm bằng bất động sản 0,17 %/tháng 250.000 VNĐ

- Phần bảo đảm bằng tài sản khác 0,2 %/tháng 300.000 VNĐ

- Phần không có tài sản bảo đảm 0,25 %/tháng 500.000 VNĐ

1.3 Bảo lãnh khác

- Phần ký quỹ (tiền ký quỹ không được hưởng lãi không kỳ hạn)

Miễn phí

- Phần bảo đảm bằng sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá do SHB phát hành

0,07 %/tháng 150.000 VNĐ

- Phần bảo đảm bằng sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá do TCTD khác phát hành

0,17 %/tháng 250.000 VNĐ

- Phần bảo đảm bằng bất động sản 0,2 %/tháng 250.000 VNĐ - Phần bảo đảm bằng tài sản khác 0,25 %/tháng 300.000 VNĐ - Phần không có tài sản bảo đảm 0,3 %/tháng 500.000 VNĐ 2 Phát hành thư bảo lãnh theo mẫu của

khách hàng Thu thêm 100.000 VNĐ

3 Tu chỉnh thư bảo lãnh

15

- Tu chỉnh tăng tiền, gia hạn thư bảo lãnh Áp dụng như phát hành thư bảo lãnh đối với phần tăng

- Tu chỉnh khác 300.000 VNĐ/lần 4 Tái cấp bảo lãnh Áp dụng như phát hành

thư bảo lãnh

5 Bảo lãnh đối ứng 0,15 %/tháng

6 Phát hành thư bảo lãnh bằng tiếng Anh

Áp dụng như phát hành thư bảo lãnh + 100.000 VNĐ

7 Xác nhận bảo lãnh

7.1 Phần ký quỹ (tiền ký quỹ không được hưởng lãi không kỳ hạn) Miễn phí

7.2 Phần không ký quỹ

0,15%/tháng x Thời gian bảo lãnh x Giá trị bảo lãnh

200.000đ

8 Phí xác thực thư bảo lãnh (tính chân thực)

Miễn phí

9 Phí cấp lại bảo lãnh (bản sao) 100.000 VNĐ/lần

10 Hủy thư bảo lãnh

Hủy do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí

Hủy do đề nghị của khách hàng 300.000 VNĐ 11 Phát hành thư cam kết sẽ phát hành

thư bảo lãnh 500.000 VNĐ/lần

12 Phí đổi biện pháp bảo đảm cho thư bảo lãnh

200.000 đ/lần + phí phát hành tăng thêm (nếu có)

13 Thông báo bảo lãnh của ngân hàng khác

300.000 VNĐ

14 Thông báo tu chỉnh bảo lãnh của ngân hàng khác

300.000 VNĐ

15 Thông báo hủy bảo lãnh của ngân hàng khác

300.000 VNĐ

16 Thanh toán bảo lãnh theo cam kết 0,2 %/số tiền thực hiện nghĩa vụ, TT: 300.000 VNĐ

Ghi chú 1. Biểu phí này không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng (VAT). 2. Công thức tính phí phát hành bảo lãnh : Số tiền phí [=] Mức phí/30 [x] Giá trị thư bảo lãnh tại thời điểm

thu phí [x] Số ngày bảo lãnh. Đối với trường hợp bảo lãnh có nhiều loại TSBĐ khác nhau, ĐVKD thu phí bảo lãnh là tổng phí bảo lãnh theo từng loại TSBĐ, tối thiểu bằng mức phí tối thiểu lới nhất của bảo lãnh theo từng loại TSBĐ.

3. Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ; hoặc thu phí theo phân kỳ thực hiện theo quy định hiện hành của SHB.

4. SHB không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ giao dịch hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của SHB gây ra.

5. Những chi phí phát sinh ngoài biểu phí như dịch vụ bưu phNm, phát chuyển nhanh, fax, telex,…chi phí ngân hàng trung gian sẽ được thu thêm theo thực tế.

6. Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SHB thông báo cho khách hàng khi có nghiệp vụ phát sinh

7. Biểu phí này có thể được thay đổi, chỉnh sửa theo chính sách của SHB tại từng thời kỳ.

16

BIỂU PHÍ F

Biếu phí – Dịch vụ Thẻ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

I. THẺ GHI NỢ NỘI ĐNA

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Đã bao gồm VAT)

Solid card Sporting card Moment card

1 Phí phát hành thẻ 1.1 Phát hành thường Miễn phí Miễn phí 50.000 VND 1.2 Phát hành nhanh (trong vòng 24h)

(Áp dụng trong địa bàn HN) 100.000 VND 100.000 VND 100.000 VND

2 Phí thường niên Miễn phí Miễn phí Miễn phí 3 Phí phát hành lại thẻ 50.000 VND 50.000 VND 50.000 VND 4 Phí cấp lại Pin 20.000 VND 20.000 VND 20.000 VND 5 Phí thay đổi tài khoản kết nối đến

thẻ 30.000 VND 30.000 VND 30.000 VND

6 Phí trả lại thẻ nuốt Miễn phí Miễn phí Miễn phí 7 Phí tra soát khiếu nại Miễn phí Miễn phí Miễn phí 8 Phí xử lý khiếu nại (Nếu khách

hàng khiếu nại sai) 50.000 VNĐ 50.000 VNĐ 50.000 VNĐ

8 Phí đóng thẻ Miễn phí Miễn phí Miễn phí 9 Phí giao dịch thẻ 9.1 Phí giao dịch trên thiết bị ATM 9.1.1 Giao dịch trên thiết bị của SHB Rút tiền Miễn phí Miễn phí Miễn phí Tra cứu số dư Miễn phí Miễn phí Miễn phí Chuyển khoản Miễn phí Miễn phí Miễn phí In sao kê Miễn phí Miễn phí Miễn phí Đổi Pin Miễn phí Miễn phí Miễn phí Các giao dịch nâng cao khác Miễn phí Miễn phí Miễn phí 9.1.2 Giao dịch trên thiết bị của Ngân

hàng thuộc liên minh thẻ

Rút tiền Miễn phí Miễn phí Miễn phí Tra cứu số dư Miễn phí Miễn phí Miễn phí Chuyển khoản Miễn phí Miễn phí Miễn phí In sao kê Miễn phí Miễn phí Miễn phí Đổi Pin Miễn phí Miễn phí Miễn phí 9.2 Phí giao dịch trên thiết bị POS Mua bán hàng hóa Miễn phí Miễn phí Miễn phí Đổi Pin Miễn phí Miễn phí Miễn phí

17

II. THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ SHB MASTERCARD

STT KHOẢN MỤC

MỨC PHÍ (Đã bao gồm VAT)

Thẻ hạng tiêu chu�n (MasterCard Classic)

Thẻ hạng vàng (MasterCard Gold)

1

Phí phát hành thẻ

- Phát hành thẻ thường Miễn phí Miễn phí

- Phát hành nhanh (trong vòng 1 - 3 ngày) 200.000 VND 300.000 VND

2

Phí thay thế thẻ

- Thay thế thường 100.000 VND 200.000 VND

- Thay thế nhanh (trong vòng 1 - 3 ngày) 200.000 VND 300.000 VND

3 Phí cấp lại PIN 50.000 VND 50.000 VND

4

Phí thường niên

- Thẻ chính 250.000 VND 350.000 VND

- Thẻ phụ 200.000 VND 250.000 VND

5 Phí thay đổi hạn mức tín dụng 100.000 VND 100.000 VND

6 Phí phạt chậm thanh toán

4% số tiền chậm thanh

toán, tối thiểu 80.000 VND

4% số tiền chậm thanh

toán, tối thiểu 80.000 VND

7

Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch trên POS

- Trong hệ thống SHB 50.000 VND 50.000 VND

- Ngoài hệ thống SHB (nếu được) 80.000 VND 80.000 VND

8 Phí tra soát khiếu nại (thu trong trường hợp khách hàng khiếu nại sai)

100.000 VND/lần 100.000 VND/lần

9 Phí vượt hạn mức 100.000 VND/lần 100.000 VND/lần

10 Phí xác nhận hạn mức tín dụng theo yêu cầu của khách hàng

50.000 VND/lần 50.000 VND/lần

11 Phí cung cấp lại bản sao kê 20.000 VND/bản Có xác nhận của NH: 50.000 VND /bản

20.000 VND/bản Có xác nhận của NH: 50.000 VND /bản

12 Phí chuyển đổi hình thức đảm bảo sử dụng thẻ

100.000 VND/lần 100.000 VND/lần

13 Phí dịch vụ SMS banking 9.900 VND /thẻ/tháng 9.900 VND /thẻ/tháng

14 Lãi suất (*) 18%/năm 18%/năm

15 Lãi suất cho khoản quá hạn (*) 21,6%/năm 21,6%/năm

16 Lãi suất cho khoản vượt hạn mức (*) 21,6%/năm 21,6%/năm

18

17 Thanh toán tối thiểu 5% dư nợ cuối kỳ, tối thiểu 50.000 VND

5% dư nợ cuối kỳ, tối thiểu 50.000 VND

18 Phí giao dịch thẻ

18.1 Phí ứng tiền mặt (trên ATM, POS) 4% số tiền giao dịch, tối

thiểu 60.000 VND

4% số tiền giao dịch,

tối thiểu 60.000 VND

18.2 Phí tra cứu giao dịch (mini statement trên

ATM của SHB) 2.200 VND 2.200 VND

18.3 Phí quản lý giao dịch bằng ngoại tệ (*) 2,5% số tiền quy đổi 2,5% số tiền quy đổi

19 Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc 150.000 VND 150.000 VND

III. PHÍ CHẤP NHẬN THẺ QUỐC TẾ TRÊN HỆ THỐNG ATM SHB (áp

dụng với thẻ Quốc tế do các tổ chức, Ngân hàng khác phát hành)

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ

1 Giao dịch từ thẻ American Express, JCB, Diners Club, CUP 20.000 VND/giao dịch

2 Giao dịch từ thẻ Visa (được phát hành tại Vi ệt Nam và Châu Âu) Miễn phí

3 Giao dịch từ thẻ Visa (trừ thẻ Visa được phát hành tại Vi ệt Nam và Châu Âu)

20.000 VND/giao dịch

4 Giao dịch từ thẻ MasterCard (được phát hành ngoài Việt Nam) 50.000 VND/giao dịch

5 Giao dịch từ thẻ MasterCard được phát hành tại Vi ệt Nam Miễn phí

Ghi chú

1. Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). 2. Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ. 3. SHB không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ giao dịch

hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của SHB gây ra. 4. Những chi phí phát sinh ngoài biểu phí như dịch vụ bưu phNm, phát chuyển nhanh, fax,

telex,…chi phí ngân hàng trung gian sẽ được thu thêm theo thực tế. 5. Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SHB thông báo cho khách

hàng khi có nghiệp vụ phát sinh 6. Biểu phí này có thể được thay đổi, chỉnh sửa theo chính sách của SHB tại từng thời kỳ.

19

BIỂU PHÍ G Biểu phí sản ph�m – dịch vụ liên quan đến dịch vụ ngân hàng điện tử

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Đã bao gồm

VAT)

TỐI THI ỂU

TỐI ĐA

1 Kênh Internet 1.1 Truy vấn tài khoản 1.1.1 Truy vấn thông tin tài khoản và các thông tin

khác Miễn phí

1.1.2 Tự động thông báo giao dịch tài khoản và số dư khi phát sinh giao dịch qua email

Miễn phí

1.2 Thanh toán dịch vụ Ezpay Miễn phí 1.3 Giao dịch chuyển khoản theo món 1.3.1 Trong hệ thống SHB bằng tài khoản Miễn phí 1.3.2 Ngoài hệ thống SHB bằng tài khoản 0.011% giá

trị 9.900 VNĐ 110.000

VNĐ 1.3.3 Ngoài hệ thống SHB bằng thẻ ATM 0.011% giá

trị 9.900 VNĐ 110.000

VNĐ 1.4 Đặt lệnh chuyển khoản (trong hệ thống SHB) Miễn phí 1.5 Hạch toán theo lô/chuyển khoản theo nhóm

(trong hệ thống SHB) Miễn phí

2 Kênh SMS (Khách hàng mất cước tin nhắn cho Tổng đài) 2.1 Truy vấn tài khoản và các thông tin khác Miễn phí 2.2 Giao dịch chuyển khoản trong hệ thống SHB Miễn phí 2.3 Thanh toán dịch vụ Ezpay Miễn phí 3 Kênh Phonebanking 3.1 Dịch vụ truy vấn Miễn phí 3.2 Dịch vụ gửi SMS Miễn phí

(Khách hàng mất cước tin nhắn cho Tổng đài)

3.3 Dịch vụ gửi email Miễn phí 4 Các dịch vụ hỗ trợ 4.1 Tự động thông báo bằng SMS giao dịch tài

khoản và số dư khi phát sinh giao dịch. 8.800 VNĐ / 1 tháng / 1 số điện thoại

4.2 Tự động thông báo báo bằng SMS đáo hạn sổ tiết kiệm trước 3 ngày đáo hạn sổ tiết kiệm.

3.300VNĐ/ 1 mã khách hàng/ 1 tháng (có phát sinh tin nhắn, không áp dụng cho Sổ tiết kiệm có kỳ hạn dưới 1

20

tháng). 4.3 Thông báo nhắc nợ tự động báo bằng SMS

trước 5 ngày đến hạn tài khoản vay. 6.600 VNĐ / 1 tháng / 1 số điện thoại

Ghi chú

1. Phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). 2. Phí được thu ngay 1 lần khi phát sinh nghiệp vụ. 3. Với những khách hàng nợ phí Ngân hàng điện tử từ 2 tháng trở lên, SHB sẽ tự động chấm

dứt những dịch vụ Ngân hàng điện tử phát sinh phí mà không cần thông báo. 4. SHB không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ giao dịch

hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của SHB gây ra. 5. Những chi phí phát sinh ngoài biểu phí như dịch vụ bưu phNm, phát chuyển nhanh, fax,

telex,…chi phí ngân hàng trung gian sẽ được thu thêm theo thực tế. 6. Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SHB thông báo cho khách

hàng khi có nghiệp vụ phát sinh. 7. Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp khách hàng không có ngoại tệ hoặc hệ

thống Intellect không có tài khoản thu phí bằng ngoại tệ thì sẽ thu bằng VND theo tỷ giá bán ngoại tệ do SHB công bố tại thời điểm thu phí.

8. Biểu phí này có thể được thay đổi, chỉnh sửa theo chính sách của SHB tại từng thời kỳ.

21

BIỂU PHÍ I Biểu phí – dịch vụ liên quan đến cổ phần, cổ phiếu

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

TỐI THI ỂU TỐI ĐA

1 Cấp cổ phiếu lần đầu mỗi đợt tăng vốn Điều lệ Miễn phí 2 Cấp lại cổ phiếu mới do cổ phiếu đã cấp ghi sai

nội dung không do lỗi của cổ đông Miễn phí

3 Cấp lại cổ phiếu mới (phần còn lại sau khi chuyển nhượng một phần)

Miễn phí

4 Cấp lại cổ phiếu mới do bị mất, cháy, rách hoặc bị tiêu hủy

0,1%/giá trị tờ cổ phiếu

100.000 VNĐ/tờ

500.000 VNĐ/tờ

5 Chuyển nhượng cổ phần (không thu VAT) 0,2%/giá trị 1 lần chuyển nhượng

100.000 VNĐ/lần

5.000.000 VNĐ/lần

6 Chia tách 01 tờ cổ phiếu thành nhiều tờ 30.000 VNĐ/tờ

7 Phong tỏa cổ phiếu 200.000 VNĐ/1 bộ hồ sơ phong tỏa cổ phiếu

BIỂU PHÍ J

Biểu phí – dịch vụ liên quan đến các dịch vụ khác

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1626 /QĐ-TGĐ ngày 02 /10 / 2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội)

STT KHOẢN MỤC MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT)

TỐI THI ỂU TỐI ĐA

1 Phí tư vấn dự án đầu tư Miễn phí 2 Phí tư vấn tài chính Theo thỏa

thuận 20.000 VNĐ

Ghi chú:

1. Các loại phí này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT). 2. SHB không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu huỷ bỏ giao dịch

hoặc giao dịch không thực hiện được vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của SHB gây ra. 3. Những chi phí phát sinh ngoài biểu phí như dịch vụ bưu phNm, phát chuyển nhanh, fax,

telex,…chi phí ngân hàng trung gian sẽ được thu thêm theo thực tế. 4. Những dịch vụ khác không được liệt kê ở biểu phí này sẽ được SHB thông báo cho khách

hàng khi có nghiệp vụ phát sinh 5. Biểu phí này có thể được thay đổi, chỉnh sửa theo chính sách của SHB tại từng thời kỳ.