Bài tập PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Transcript of Bài tập PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
1) Kiểm tra rằng là nghiệm của bài toán giá
trị ban đầu
trên khoảng
Lời giải:
2) Giải các phương trình tách biến
a.
Lời giải:
b.
Lời giải:
3) Tìm nghiệm của PTVP thoả mãn điều kiện ban đầu
a. ;
Lời giải:
với thì
nghiệm của phương trình :
b. ;
y cosx(sinx 1) 2y ytanx cos x
y(0) 1,2 2
2y sinx(sinx 1) cos x 2 2y ytanx sinx(sinx 1) cos x sinx(sinx 1) cos x
x
2dy xedx y 1 y
x2 x
2dy xe y 1 y dy xe dxdx y 1 y
2 x 2 2 x
1y 1 y dy xe dx C (1 y ) 1 y 3(x 1)e C du 2 2u t tudt
du du du2 2u t tu (1 u)(2 t) (2 t)dtdt dt (1 u)
22ln1 u 4t t C
2dy 1 y ,y(1) 0dx
22
dy dy1 y dx arctany x Cdx 1 y
y(1) 0 C 1
arctany x 1
x y x yy e e ,y(0) 1
1
Lời giải:
với thì nghiệm của phương trình :
c. .
Lời giải:
với thì nghiệm của phương trình
4) Tìm phương trình đường cong thoả mãn và cắt trục Oy tại 7.
Lời giải:
,từ giả thiết thì nên
Đó là đường cong có phương trình
5) Dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu với vận tốc
không đổi r. Khi glucose được đưa vào, nó chuyển thành các chất khác và bị đẩy khỏi máu với vận tốc
tỷ lệ thuận với nồng độ tại thời điểm đó. Như vậy, mô hình biểu diễn nồng độ của dung
dịch glucose trong máu là , trong đó k là hằng số dương.Giả sử nồng độ tại thời điểm
là . Xác định nồng độ tại thời điểm tuỳ ý bằng cách giải PTVP nói trên.
Giả sử rằng , tìm giới hạn và diễn giải đáp án của bạn.
Lời giải:
yx y x y y 2y x x
2ye dyy e e e y (e 1)e e dx
(e 1)
y
x y x2ye dy e dx C arctane e C
(e 1)
y(0) 1 C arctane 1 y xarctane e arctane 1
2du 2t sec t,u(0) 5dt 2u
22 2
2du 2t sec t 12udu (2t sec t)dt 2t dt u Cdt 2u cos t
2 2t tant u C u(0) 5 C 25 2 2t tant u 25
3y 4x y
43 3 xdyy 4x y 4x dx y Cey y(0) 7 C 7
4xy 7e
C C(t)
dC r kCdt
t 0 0C
0rC k
tlim C(t)
kdt kdtdC dCr kC kC r C(t) e A r e dtdt dt
2
Tại .Vậy
a. Giả sử rằng , tìm giới hạn và diễn giải đáp án của bạn.
Lời giải:
Hiển nhiên
Khi dung dịch glucose được truyền theo đường tĩnh mạch vào máu với vận tốc không đổi,và thời gian
truyền vô hạn thì nồng độ glucose của dung dịch glucose trong máu coi như không đổi.
6) Lượng cá bơn halibut Thái bình dương được mô hình hoá bởi PTVP ,trong đó
y(t) là sinh khối (khối lượng tổng cộng của các cá thể trong quần thể) theo kilogram
tại thời điểm t (đo theo năm), dung lượng cực đại được ước lượng bởi và
theo năm.
a. Nếu , tìm sinh khối một năm sau.
b. Bao lâu nữa sinh khối đạt được ?
Lời giải:
Từ
với
Khi thì
ktkt kt kt ktre rC(t) e A r e dt e A Aek k
0rt 0 A C k
kt0
r rC(t) C ek k
0rC k
tlim C(t)
kt0t t
r r rlim C(t) lim C ek k k
dy yky 1dt K
7K 8 10 kg
k 0,717y(0) 2 10 kg
74 10 kg
2
2 1 1 1dy y ky k kky 1 y ky yy ky y kydt K K K K
kz kz K
kt ktkdt kdt kt ktk e ez e C e dt e C ye C 1K K K
1z y
kt
ktKey
KC e
7y(0) 2 10 kg
7 77 7
78 10 3 102 10 8 10 C 1 4 C 88 10 C 1
3
a) Sinh khối một năm sau được xác định:
b) Ta cần tìm t sao cho .
Vậy sau năm sinh khối đạt được .
7) Trong mô hình sinh trưởng theo mùa, một hàm tuần hoàn theo thời gian được
đề nghị để tính đến những biến đổi có tính mùa vụ liên quan đến vận tốc sinh trưởng. Những biến
đổi ấy có thể, chẳng hạn, gây ra do những thay đổi có tính chất mùa vụ về nguồn thức ăn.Tìm
nghiệm của mô hình sinh trưởng theo mùa , trong đó k, r và φ
là những hằng số dương.
Lời giải:
với
8) Giải PTVP thuần nhất hoặc bài toán ban đầu:
a. ;
Lời giải:
khi
Đặt
b. ;
7 kt
kt8 10 ey3 e
7 0,717
0,718 10 ey 3,23 103 e
7 kt7 kt
kt8 10 e ln34 10 e 3 t 0,713 e
ln3t 1,5470,71 74 10 kg
0dP kPcos(rt ) P(0) Pdt
dP kkPcos(rt ) lnP sin(rt ) Cdt r 0 0kP(0) P lnP sin Cr
0ksin rlnPC r
0ksin rlnPklnP sin(rt )r r
0
P kln sin(rt ) sinP r
0kP(t) P exp sin(rt ) sinr
2 2(x 3y )dx 2xydy 0
2 22 2 dy x 3y x 3y(x 3y )dx 2xydy 0 dx 2xy 2y 2x
xy 0
21 2udu dxy xu y u xu 2u 2xu 3u u xu 1
2 2 2u 1 Cx y (1 Cx)x ; x,y
yxy xtan y 0 y(1)x 2
4
Lời giải:
Đặt
ta có với thì nghiệm của phương trình
c. ;
Lời giải:
Đặt
d. ;
Lời giải:
Đặt
với thì
e.
Lời giải:
với ta có
Đặt
yxy xtan y 0x
y yy tan 0x x
cosu dx Cy xu y u xu u xu tanu u 0 du sinusinu x x
y Csinx x y(1) 2
C 1 yxsin 1x
y yy xsin x ysinx x
y y y y yy xsin x ysin y sin 1 sinx x x x x y xu y u xu (u xu)sinu 1 usinu xu sinu 1 0
dxsinudu cosu lnCxx
ycosxCx e
y yy sin y(1)x x 2
y xu y u xu u xu u sinu xu sinu
ud tandu dx u2lnCx ln tanusinu x 2tan2
u yln Cx ln tan Cx tan2 2x y(1) 2
C 1 yx tan2x
2(x y)ydx x dy 0
xy 0
22 y x(x y)ydx x dy 0 1 yx y
22du dx Cy xu y u xu u xu u u ln xx uu
5
nghiệm của phương trình , ngoài ra thỏa mãn phương trình nên
là nghiệm kì dị của phương trình
9) Xét xem phải chăng phương trình là tuyến tính:
a.
Lời giải:
Từ
Giả sử và là hai nghiệm của phương trình,tức là
nhưng
đó không phải là phương trình vi phân
tuyến tính .Xong đó là phương trình Becnuli nên có thể đưa phương trình về phương trình vi phân
tuyến tính bằng cách đặt .
b.
Lời giải:
Từ
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một.
c.
Lời giải:
Từ đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một.
d.
Lời giải:
Từ
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một.
Cx yln x x 0;y 0
x 0;y 0
x 2 5y ye x y
x 2 5 5 4 x 2 4 4 x 2y ye x y yy y e x y 4y e 4x
x 2u 4ue 4x
1y (x) 2y (x)x 2 5
1 1 1y y e x y x 2 52 2 2y y e x y x
1 2 1 2(ay by ) (ay by )e
x x 2 51 1 2 2 1 2a y y e b y y e x (ay by )
4u y
2xy lnx x y 0
2 lnxxy lnx x y 0 y xy x
4x y y sinx
44 4y sinxx y y sinx yx x
2xy y x sinx
2 yxy y x sinx y xsinxx
6
10) Giải các PTVP:
a. ;
Lời giải:
phương trình đã cho là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
là nghiệm phương trình
b. ;
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
là nghiệm phương trình.
c. ;
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được
xác định
d. ;
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
nên nghiệm được xác định
xy 2y 2e
3x2dx 2dxx1 2x
C 2ey e C 2 e e dx3e
2x 3x3ye C 2e
xy y x
y 1xy y x y x x
dx dxx x1 1
1 1y e C e dx y C xdxxx
3yx C 2x x
2dy 2xy xdx
2 2dy 2xy x y 2xy xdx
2 22xdx 2xdx2 x 2 xy e C x e dx y e C x e dx 2 2y 3x y 6x
2 2y 3x y 6x
2 2 3 33x dx 3x dx2 x x 3y e C 6x e dx y e C 2 e dx
3 3 3x x xy e C 2e y Ce 2
7
e. ;
Lời giải:
coi đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp
một,nên nghiệm được xác định
f. ;
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
g. .
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
11) Giải bài toán giá trị ban đầu:
a. ;
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
y xy y lny
x x(y)
dxy x lnydy
dx x lnydy y y
dy dyy ylnyx e C e dyy
2lnyx y C dyy
1x y C lnyd y
lny 1x y C 1 x lny C yy y
21y y xx 1
dx dx
2 2x 1 x 11 11y e C x e dx y C x (x 1)dxx 1
4 3C 3x 4xy 12(x 1)
2y ytanx sin x
tanxdx tanxdx21y e C sin xe dx
21
sin xy cosx C dxcosx
1dxy cosx C cosxdxcosx
1 xy Ccosx sin2x cosxln tan2 2 4
22 tdv 2tv 3te v(0) 5dt
8
với
b. .
Lời giải:
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm
được xác định
với
12) Những nhà tâm lý quan tâm đến lý luận học tập khảo sát đường cong học.
Đường cong học là đồ thị của hàm số P(t), hiệu quả của một ai đó học một kỹ năng được coi là hàm
của thời gian huấn luyện t. Đạo hàm thể hiện vận tốc mà tại đó hiệu suất học được nâng lên.
a. Bạn nghĩ P tăng lên nhanh nhất khi nào? Điều gì xảy ra với khi t tăng lên? Giải thích.
Lời giải:
P tăng lên nhanh nhất khi thời gian huấn luyện ít nhất
Khi t tăng, tức là thời gian huấn luyện tăng lên dẫn đến giảm đi
b. Nếu M là mức cực đại của hiệu quả mà người học có khả năng đạt được,giải
thích tại sao PTVP , k là hằng số dương là mô hình hợp lý cho việc học.
Lời giải:
Khi thì
c. Giải PTVP để tìm ra một biểu thức của P(t).Dùng lời giải của bạn để vẽ đồ thị
đường cong học.Giới hạn của biểu thức này là gì?
Lời giải:
2 2 22tdt 2tdt2 t t 2 t 3v e C 3te e dt v e C 3tdt v e C t v(0) 5 C 5
2t 3v e 5 t
2xy y x sinx y( ) 0
2 yxy y x sinx y xsinxx
dx dxx xy e C xsinxe dx y x C sinxdx y x(C cosx)
y( ) 0 C 1 y x(1 cosx)
dPdt
dPdt
dPdt
dP k(M P)dt
maxP MdP 0dt
9
Từ
Từ giả thiết của bài toán ta có
13) Giải PTVP Bernoulli:
a. ;
Lời giải:
,đặt
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
b. ;
Lời giải:
đặt ta được đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
nên nghiệm được xác định
c. ;
Lời giải:
đặt ta được đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
kt kt ktdP dPk(M P) kP kM P e C kM e dt P M Cedt dt
P(0) 0 C M ktP M M e kt
t tlim P lim (M Ce ) M
3
22 yy yx x
33 2
2 22 y 2 1y y yy yx xx x
2z y 24z 2z x x
4dx 4dx4 4x x1 1 12 6 5
2 2 2z e C e dx z x C dx z x Cx x 5x
5 25x (C x 2)y
2xy y xy
1z yzz 1x
dx dxx x dxz e C e dx z x C z x C ln xx
1 xy C ln x 2(2xy y)dx xdy 0
2 2y(2xy y)dx xdy 0 y 2yx
1z yzz 2x
10
nên nghiệm được xác định
d. ;
Lời giải:
đặt đó là phương trình
vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
e. ;
Lời giải:
coi
đặt đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,
nên nghiệm được xác định
f. ;
Lời giải:
đặt đó là phương
trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
dx dx 2x x1 1 1
1 1 xz e C e dx z C xdx z Cx x 2
2x y(C x ) 22xyy y x 0
2 2 22xyy y x 0 y x y 0 2z yzz 1x
dx dxx x dxz e C e dx z x C z x C ln xx
2y x C ln x
22xy
x cosy 4sin2y
x x(y)
22 2dx x cosy 4sin2y x x cosy 4sin2ydy 2x
2z x z zcosy 4sin2y
cosydy cosydy siny sinyz e C 4sin2ye dy z e C 8 sinye d( siny) siny siny sinyz e C 8(1 siny)e z Ce 8(1 siny)
2 sinyx Ce 8(1 siny) 2xy y y lnx
12 2 y lnxxy y y lnx yy x x
1z y
z lnxz x x
dx dxx x
2lnx lnx lnx 1z e C e dx z x C dx z x Cx x xx
11
g. .
Lời giải:
đặt
đó là phương trình vi phân tuyến tính cấp một,nên nghiệm được xác định
14) Một vật khối lượng m rơi xuống từ trạng thái nghỉ và chúng ta giả sử rằng sức
cản không khí tỷ lệ thuận với vận tốc của vật. Nếu S(t) là khoảng cách rơi được sau t giây thì vận
tốc là và gia tốc là . Nếu g là gia tốc trọng trường thì lực hướng xuống dưới
tác động lên vật là , trong đó c là hằng số dương, Định luật Newton thứ hai dần đến
.
a. Giải PT này khi coi nó là PT tuyến tính để chỉ ra rằng .
Lời giải:
Khi vật không rơi tức ,từ ta có
b. Vận tốc giới hạn là bao nhiêu?
y Cx lnx 1 1 2xy 2xy lnx y 0
1
2 2 1y yxy 2xy lnx y 0 y 2y lnx y 2lnxx x
1z y
zz 2lnxx
dx dxx x lnxz e C 2lnxe dx z x C 2 dx z x C 2 lnxd(lnx)x
2z x C ln x 21y
x C ln x
v S(t) a v(t)mg cv
dvm mg cvdt
ctmmgv 1 ec
c c ct ctdt dtm m m mdv dv c mgm mg cv v g v e A g e dt v e A edt dt m c
v(0) 0
ct ctm mmgv e A ec
mgA c
ctmmgv 1 ec
12
Lời giải:
c. Tính quãng đường vật rơi được sau t giây.
Lời giải:
từ
15) Tìm các quỹ đạo trực giao của họ các đường cong . Vẽ một vài
đường của mỗi họ trên cùng một hệ trục.
Lời giải:
Quỹ đạo trực giao của họ các đường cong là quỹ tích của tọa độ khúc tâm của chính
đường cong đó,và tọa độ đó được xác định
Từ
;
và
16) Giải các PTVP toàn phần:
a. ;
Lời giải:
ctm
t tmg mglim v lim 1 ec c
ct ctm mmg mg mS(t) 1 e dt t e Ac c c
2
2m gS(0) 0 Ac
ct 2m
2mg m m gS(t) t ec c c
1y (x k)
1y (x k)
2 2(1 y )y 1 yX x ;Y yy y
1y (x k) 2 3
2 31 2y y ;y 2y
(x k) (x k)
2 2 4 4 4
3y(1 y ) y (1 y ) 1 1 y 3 yX x x X k X ky y 2y 2y2y
4 4 4
3 3 2 3 2 31 y 1 3y 3 (3 y ) 4 3(X k) 4Y y 2y2y 2y y y y y
2 3
3(X k) 4Yy y
43 yX k 2y
2
2(x y )dx 2xydy 0
x
13
Nhận thấy là PTVP toàn phần vì
nên không phụ thuộc đường lấy tích phân
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
b. ;
Lời giải:
Nhận thấy là PTVP toàn phần vì
nên không phụ thuộc đường lấy tích phân
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
c. ;
Lời giải:
Nhận thấy là PTVP toàn phần vì
nên không phụ thuộc đường lấy tích phân
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
2
2(x y )dx 2xydy 0
x
2
2 2 2xy
x y 2xy 2yx x x
2
2AB
(x y )dx 2xydyx
A(1,0);B(x,y)
yx2
21 0AB
(x y )dx 2xydy dx 2ydy Cx xx
2yln x Cx
(2x y 1)dx (2y x 1)dy 0
(2x y 1)dx (2y x 1)dy 0
y x(2x y 1) (2y x 1) 1
AB(2x y 1)dx (2y x 1)dy
A(0,0);B(x,y)
yx
0 0AB(2x y 1)dx (2y x 1)dy (2x 1)dx (2y x 1)dy C
2 2x x y xy y C
2 2 2 21 x x y dx x y 1 ydy 0
2 2 2 21 x x y dx x y 1 ydy 0
2 2 2 22 2y xxy1 x x y y x y 1
x y
2 2 2 2
AB1 x x y dx x y 1 ydy
A(0,0);B(x,y)
14
d. .
Lời giải:
Nhận thấy là PTVP toàn phần vì
nên không phụ thuộc đường lấy tích phân
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
17) Giải các PTVP dùng thừa số tích phân:
a. ;
Lời giải:
Nhận thấy là PTVP toàn phần
yx
2 2 2
0 01 x dx x y 1 ydy C
3 2 y2 2 2 2
y 0
x y 1x x y x y C3 2 3
2
2 2 2 2y 1x x y x y C2 3
1(x y)dx x dy 0y
1(x y)dx x dy 0y
yx
1(x y) x 1y
AB
1(x y)dx x dyy
A(0,1);B(x,y)
yx
0 1AB
1 1(x y)dx x dy (x 1)dx x dy Cy y
2 y
y 1x x xy ln y C2
2x xy ln y C2
x x1 dx 1 dy 0y y
x xy 1 dx y 1 dy 0y y
15
nên không phụ thuộc đường lấy tích phân
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
b. ;
Lời giải:
khi đó thừa số tích phân
.Ta được là PTVP toàn phần
nên không phụ thuộc đường lấy tích phân
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
c. ;
Lời giải:
khi đó thừa số tích phân
Ta được là PTVP toàn phần
nên không phụ thuộc đường lấy tích phân
AB
x xy 1 dx y 1 dyy y
A(0,1);B(x,y)
yx1
0 1AB
x xy 1 dx y 1 dy (x 1)dx (x y)dy Cy y
2 2
1x y 1x xy x C2 2 2
2 2x y 2xy C
2 2x y 2xy C
2 2(1 x y)dx x (y x)dy 0
y x2y x
P Q 2P Q 2x 2xy 2x(y x) Q x
21(x)x
2
2(1 x y)dx (y x)dy 0
x
2
2AB
(1 x y)dx (y x)dyx
A(1,0);B(x,y)
yx2 21 12 2
1 0AB
(1 x y)dx dx 1 y(y x)dy (y x)dy C 1 xy Cx 2x x
2 2y x 2x y 2 C x
2 2y(1 x y)dx x(2 yx )dy 0
y x2y x
P Q 1P Q 1 x y P y
(y) y
2 2 2y (1 x y)dx xy(2 yx )dy 0
2 2 2
ABy (1 x y)dx xy(2 yx )dy
16
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
d. ;
Lời giải:
khi đó thừa số tích phân
Ta được là PTVP toàn phần
nên không phụ thuộc đường lấy tích phân.
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
e. .
Lời giải:
khi đó thừa số tích phân
Ta được là PTVP toàn phần
nên không phụ thuộc đường lấy tích phâ
Do vậy ta chọn ,khi đó nghiệm của phương trình được xác định
A(0,0);B(x,y)
yx 3 32 2 2 2 2
1 10 0AB
x yy (1 x y)dx xy(2 yx )dy 0dx xy(2 yx )dy C xy C3
2 3 33xy x y C 2 2(sin y x )dx xsin2ydy 0
yy x
P Q 2P Q 2sin2y Q x
21(x)x
2 2
2(sin y x )dx sin2ydy 0xx
2 2
2AB
(sin y x )dx sin2ydyxx
A(1,0);B(x,y)
yx2 21 12
1 0AB
(sin y x )dx sin2ydy sin2ydy cos2ydx C 1 x Cx x 2xx
22x C x cos2y
2(2xy y)dx xdy 0
y xy x
P Q 2P Q 4xy 2 P y
21(y)y
2(2xy 1)dx xdy 0y y
2
AB
(2xy 1)dx xdyy y
A(0,1);B(x,y)
yx2
2 20 1AB
(2xy 1)dx xdy xdy x(2x 1)dx C x Cy yy y
2yx x C y
17
18) Giải các PTVP
a. ;
Lời giải:
Đặt
b. .
Lời giải:
Đặt
19) Giải các PTVP
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình
b. ;
Lời giải:
2xy 1 y
2 22
dz dxz y xz 1 z z 1 z C xx1 z
2 2 2 21 z z 2zxC C x
2 2C x 1z 2xC
2 2 2 ln xC x 1 Cxy dx D y D2xC 4 2C
2 2(1 x )y 1 y 0
z y 2 2
12 2dz dx(1 x )z 1 z 0 arctanz C arctanx
1 z 1 x
C xz 1 xC
1 12C x x 1y dx D ln1 xC ln1 xC D1 xC C C
121 xy 1 ln1 xC DCC
2Cy (1 C )ln1 xC Cx D
4y y 0
24k k 0
x41 2y C C e
y 2y y 0
18
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình
c. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình
d. .
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình
20) Giải bài toán giá trị ban đầu:
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng nghiệm tổng quát của phương
trình .Từ điều kiện ta có
nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu:
b. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng nghiệm tổng quát của phương trình
21,2k 2k 1 0 k 1 2
(1 2)x (1 2)x1 2y C e C e
y 8y 41y 0
21,2k 8k 41 0 k 4 5i
4x1 2y e C cos5x C sin5x
y y y 0
21,2
1 i 3k k 1 0 k 2
x2 1 2
x 3 x 3y e C cos C sin2 2
2y 5y 3y 0 y(0) 3,y(0) 4
21 2
32k 5k 3 0 k 1;k 2
3xx 21 2y C e C e
y(0) 4,y(0) 3
1 2
1 2
C C 33C C 42
2 1C 2;C 1
3x
x 2y e 2e
4y 4y y 0 y(0) 1,5; y(0) 1
21,2
14k 4k 1 0 k 2
19
.Từ điều kiện ta có
nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu:
21) Giải các PTVP
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng nghiệm tổng quát của phương trình
.Từ điều kiện ta có
(xem lại điều kiện)
b. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng nghiệm tổng quát của phương trình
.Từ điều kiện ta có
nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện đầu:
với
22) Giải các PTVP
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng nghiệm tổng quát của phương
trình thuần nhất
x21 2y (C C x)e y(0) 1,5; y(0) 1
1
2 1
C 11 3C C2 2
2 1C 2;C 1
x2y (1 2x)e
4y y 0 y(0) 3, y( ) 4,
21,2
i4k 1 0 k 2
1 2x xy C cos C sin2 2
y(0) 3, y( ) 4,
y 6y 25y 0 y( ) 2, y(0) 1
21,2k 6k 25 0 k 3 4i
3x1 2y e C cos4x C sin4x y( ) 2, y(0) 1
13
2 1
C 1(4C 3C )e 2
31 2
e 3C 1;C 2 4
3x1 2y e C cos4x C sin4x
31 2
e 3C 1;C 2 4
2y 3y 2y x
21 2k 3k 2 0 k 1;k 2
x 2x1 2y C e C e
20
nghiệm riêng của phương trình có dạng ,thay vào phương
trình ta được
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
b. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng nghiệm tổng quát của phương trình
thuần nhất
nghiệm riêng của phương trình có dạng ,thay vào phương trình ta
được nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
c. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
nghiệm riêng của phương trình có dạng ,thay vào phương trình
ta được nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
.Từ điều kiện ta có
nghiệm riêng thỏa mãn điều kiện đầu:
d. ;
Lời giải:
2y 3y 2y x * 2y ax bx c
2 22a 3(2ax b) 2(ax +bx c) x
2a 13a b 02a 3b 2c 0
1 3 7a,b,c , ,2 2 4
x 2x 21 2
1y C e C e (2x 6x 7)4
xy 4y 5y e
21,2k 4k 5 0 k 2 i
2x1 2y e C cosx C sinx
xy 4y 5y e xy ae*
1a 10
x
2x1 2
ey e C cosx C sinx 10
xy y xe y(0) 1, y(0) 2
2k k 0
x
1 2y C C e
xy y xe xy x(ax b)e *
2ax 2a b x 1a ;b 12
x x1 2
1y C C e x(x 2)e2 y(0) 1,y(0) 2
1
2
C 0C 2
x x1y 2e x(x 2)e2
y 2y sin4x
21
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
nghiệm riêng của phương trình có dạng ,thay vào
phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng quát của
phương trình đã cho
e.
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
nghiệm riêng của phương trình có dạng ,thay
vào phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng
quát của phương trình đã cho
f. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất nghiệm riêng của
phương trình
có dạng ,thay vào phương trình và rút gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
2k 2k 0
2x
1 2y C C e
y 2y sin4x y acos4x bsin4x *
b 2a 08a 16b 1
1 1a ;b40 20
2x1 2
1 1y C C e cos4x sin4x40 20
xy 3y 2y ( 12x 4)e
2k 3k 2 0
x 2x
1 2y C e C e
xy 3y 2y ( 12x 4)e xy x(ax b)e *
2ax 2a b 12x 4 a 6;b 8 x 2x x
1 2y C e C e x(6x 8)e
y y (x 2)cosx
21,2k 1 0 k i
1 2y C cosx C sinx
y y (x 2)cosx
y x(ax b)cosx x(cx d)sinx *
4cx 2a 2d cosx 4ax 2c 2b sinx (x 2)cosx 4cx 2a 2d x 24ax 2c 2b 0
1a 0;b c ;d 14
1a 0;b c ;d 14
21 2
x x 4xy C cosx C sinx4 4
22
g. .
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
Nghiệm riêng của phương trình có dạng thay vào
phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
23) Tìm nghiệm riêng của PTVP
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng nghiệm tổng quát của phương trình thuần
nhất
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
thay vào phương trình và rút gọn ta được
Nghiệm riêng của phương trình
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
Từ điều kiện ta có
2xy 6y 12y 8y 3e
3 21,2,3k 6k 12k 8 0 k 2
2 2x
1 2 3y (C C x C x )e
2xy 6y 12y 8y 3e 3 2xy ax e*
16a 3 a 2
2 2x 3 2x1 2 3
1y (C C x C x )e x e2
xy 3y e cosx y(0) 1 y( )
21,2k 3 0 k 3
x 3 x 31 2y C e C e
xy 3y e cosx xy (acosx bsinx)e *
(2b 3a)cosx (2a 3b)sinx cosx
2b 3a 12a 3b 0
3 2a ;b13 13
x1y ( 3cosx 2sinx)e13
x 3 x 3 x1 2
1y C e C e ( 3cosx 2sinx)e13
y(0) 1 y( )
1 2
1 2
3C C 1131C 3 3C 113
1 28 3 7 8 3 7C ;C13 3 13 3
23
Nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện là
b. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là
Từ điều kiện ta có
Nghiệm riêng của phương trình thỏa mãn điều kiện là
24) Viết ra dạng nghiệm riêng đối với phương pháp hệ số bất định, không xác định các hệ số này.
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
b. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
c. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
d. ;
y(0) 1 y( )
x 3 x 3 x8 3 7 8 3 7 1y e e ( 3cosx 2sinx)e1313 3 13 3
y 4y 3y 0 y(0) 0;y(0) 1
21,2k 4k 3 0 k 1;3
x 3x1 2y C e C e
y(0) 0;y(0) 1 1 2
1 2
C C 0C 3C 1
1 2
1 1C ;C2 2
y(0) 0;y(0) 1 3x x1y e e2
2y 9y x sinx
21,2k 9 0 k 3i
2 21 1 1y ax bx c cosx a x b x c sinx *
3 xy 3y 4y (x x 1)e
21 2k 3k 4 0 k 1;k 4
3 2 xy x(ax bx cx d)e *
2 xy 2y 10y x e cos3x
21,2k 2k 10 0 k 1 3i
2 2 x1 1 1y x ax bx c cos3x a x b x c sin3x e
*
xy 2y 2y xe sinx
24
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
e.
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
f. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
g. .
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
25) Giải PTVP (i) dùng phương pháp hệ số bất định và (ii) dùng phương pháp biến thiên hằng số.
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
thay vào phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
Cách 2:
21,2k 2k 2 0 k 1 i
x1 1y x ax b cosx a x b sinx e
*
y y 2cosx
21,2k 1 0 k i
y x(acosx bsinx) *
4 xy 3y 3y y (1 x )e
3 21,2,3k 3k 3k 1 0 k 1
4 3 2 x1 2 3 4 5y x(a x a x a x a x a )e *
y y xsinx
21,2k 1 0 k i
1 1y x ax b cosx a x b sinx *
y 4y x
21,2k 4 0 k 2i
1 2y C cos2x C sin2x
y ax b *
1a ;b 04
1 2xy C cos2x C sin2x 4
25
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
và
b. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
thay vào phương trình và rút gọn ta được nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
Cách 2:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
c. ;
Lời giải:
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
1 2
1 2
C cos2x C sin2x 02C sin2x 2C cos2x x
1 1xsin2x xsin2x 1 1C C dx xcos2x sin2x2 2 4 8
2 2xcos2x 1 1C C xsin2x cos2x2 4 8
1 1 1 1 xy xcos2x sin2x cos2x xsin2x cos2x sin2x4 8 4 8 4
*
1 21y C cos2x C sin2x x4
2xy 2y y e
21,2k 2k 1 0 k 1
x
1 2y (C xC )e
2xy ae*
a 1 x 2x
1 2y (C xC )e e
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
1 2 1 2x x 2x x
1 2 1 2
C xC 0 C xC 0C e C (1 x)e e C C (1 x) e
x x x2 2 1C e C e ;C (1 x)e
x x x 2xy (1 x)e xe e e *
x 2x
1 2y (C xC )e e 2xy 5y 6y (x 1)e
26
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
thay vào phương trình và rút gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:
Cách 2:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
và
d. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
thay vào phương trình và rút gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:
21 2k 5k 6 0 k 2;k 3
2x 3x
1 2y C e C e
2xy x(ax b)e *
12ax 2a b x 1 a ;b 22
2 2x2x 3x
1 2(x 4x)ey C e C e 2
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
2x 3x x1 2 1 2
2x 3x 2x x1 2 1 2
C e C e 0 C C e 02C e 3C e (x 1)e 2C 3C e x 1
x x2 2C (x 1)e C (x 2)e
21 1
x 2xC (x 1) C 2
2 22x x 3x 2xx 2x x 4x 4y e (x 2)e e e2 2
xy y xe
21 2k k 0 k 0;k 1
x
1 2y C C e
xy x(ax b)e *
12ax 2a b x a ;b 12
2x x
1 2x 2xy C C e e2
27
Cách 2:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
e.
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
thay vào phương trình và rút gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:
Cách 2:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình:
và
f. .
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
x 21 2 x2 1x x
2
C C e 0 xC ;C (x 1)e2C e xe
2x x
1 2x 2x 2y C C e e2
3xy 3y 2y xe
21 2k 3k 2 0 k 2;k 1
x 2x
1 2y C e C e
3xy (ax b)e *
1 32ax 3a 2b x a ;b2 4
3xx 2x
1 2(2x 3)ey C e C e 4
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
x 2x x1 2 1 2x 2x 3x x 2x
1 2 1 2
C e C e 0 C C e 0C e 2C e xe C 2C e xe
2x 2x2x
1 1xe eC xe C 2 4
x x2 2C xe C (x 1)e
2x 2xx x 2xxe ey e (x 1)e e2 4
*
3x2x 3y e4
*
x 2x 3x
1 22x 3y C e C e e4
y 4y 8y sin2x 28
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
Cách 1
Nghiệm riêng của phương trình có dạng thay vào phương trình
và rút gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
Cách 2:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
21,2k 4k 8 0 k 2 2i
2x
1 2y e (C cos2x C sin2x)
y acos2x bsin2x *
(4a 8b)cos2x (8a 4b)sin2x sin2x 1 1a ;b10 20
2x1 2
1 1y e (C cos2x C sin2x) cos2x sin2x10 20
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
2x 2x1 2
2x1 1 2 2
C e cos2x C e sin2x 02C sin2x 2C cos2x 2C cos2x 2C sin2x e sin2x
1 22x
1 2
C cos2x C sin2x 02C sin2x 2C cos2x e sin2x
2x2
e sin4xC 4
2x2x 2x
21 e cos4x 1C e sin4xdx e d(sin4x)4 16 32
2x 2x2xe cos4x e sin4x 1 e sin4xdx16 32 16
2x2
1C 2cos4x sin4x e10
2x 21
e sin 2xC 2
2x2x
1e 1C e cos4xdx8 4
2x 2x2xe e sin4x 1 e sin4xdx8 16 8
29
26) Tìm nghiệm của PTVP
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Nghiệm riêng của phương trình có dạng
thay vào phương trình và rút gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:
b. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
phương trình có nghiệm riêng
phương trình có nghiệm riêng dạng ,thay vào phương trình
và rút gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình :
c. ;
Lời giải:
2x
2xe 1 3sin4x cos4x e8 80
y 2y y xcosx
21,2k 2k 1 0 k 1
x
1 2y (C xC )e
y (ax b)cosx (cx d)sinx *
(2ax 2b 2a 2c)sinx ( 2cx 2d 2a 2c)cosx xcosx
2cx 2d 2a 2c x2ax 2b 2a 2c 0
1b c d ;a 02
x
1 2cosx (x 1)sinxy (C xC )e 2
2xy y 6y 1 e
21 2k k 6 0 k 3;k 2
3x 2x
1 2y C e C e
y y 6y 1 11y 6*
2xy y 6y e 2x2y axe*
2xy y 6y e 1a 5
2x3x 2x
1 2xe 1y C e C e 5 6
x9y y 3x e y(0) 1, y(0) 2
30
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
phương trình có nghiệm riêng
phương trình có nghiệm riêng dạng ,thay vào phương trình
và rút gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình :
Với điều kiện ta có được . Khi đó nghiệm riêng tương
ứng của phương trình :
d. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Nghiệm riêng của phương trình có dạng thay vào phương trình và rút
gọn ta được
nghiệm tổng quát của phương trình
e.
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Nghiệm riêng của phương trình có dạng thay vào phương trình và rút
gọn ta được
21,2
i9k 1 0 k 3
1 2x xy C cos C sin3 3
9y y 3x 1y 3x*
x9y y e x2y ae*
x9y y e 1a 10
x1 2
x x ey C cos C sin 3x3 3 10
y(0) 1;y(0) 2 1 29 27C ; C10 10
x9 x 27 x ey cos sin 3x10 3 10 3 10
y 9y 6cos3x
21,2k 9 0 k 3i
1 2y C cos3x C sin3x
y Axcos3x Bxsin3x *
6Bcos3x 6A sin3x 6cos3x A 0;B 1
1 2y C cos3x C sin3x xsin3x
y y 3sinx
21,2k 1 0 k i
1 2y C cosx C sinx
y Axcosx Bxsinx *
32Bcosx 2A sin3x 3sinx B 0;A 2
31
nghiệm tổng quát của phương trình
f. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Nghiệm riêng của phương trình có dạng thay vào
phương trình và rút gọn
Nghiệm riêng của phương trình có nghiệm riêng
nghiệm tổng quát của phương trình
g. .
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Nghiệm riêng của phương trình có dạng thay vào phương trình và rút
gọn
nghiệm tổng quát của phương trình
Với điều kiện ta có được (XEM LẠI Đ/K)
27) Tìm nghiệm tổng quát của PT
Lời giải:
Phương trình đặc trưng có các nghiệm
1 23y C cosx C sinx xcosx2
xy y e 2cosx
21 2k k 0 k 0;k 1
x
1 2y C C e
y y 2cosx 1y A cosx Bsinx *
y y 2cosx
(B A)cosx (A B)sinx 2cosx A 1;B 1
1y cosx sinx *
xy y e
x2
ey 2*
xx
1 2ey C C e cosx sinx2
y y 2sinx y(0) 1, y( /2) 1
21,2k 1 0 k i
1 2y C cosx C sinx
y Axcosx Bxsinx *
(B A)cosx (A B)sinx 2sinx A B 1
1 2y C cosx C sinx xcosx xsinx
y(0) 1,y( /2) 1
(4)y y 0
4k 1 0
1 2 3 42 2 2 2k (1 i);k (1 i);k (1 i);k (1 i)2 2 2 2
32
Từ ta có hai nghiệm riêng
và
Từ ta có hai nghiệm riêng
và
Nghiệm tổng quát của PT là
28) Dùng phương pháp biến thiên tham số hãy giải PTVP:
a. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
và
nghiệm tổng quát của phương trình :
b. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
1 22 2k (1 i);k (1 i)2 2
x 221
x 2y e cos 2x 222
x 2y e sin 2
3 42 2k (1 i);k (1 i)2 2
x 223
x 2y e cos 2
x 224
x 2y e sin 2
(4)y y 0
x 2 x 22 21 2 3 4
x 2 x 2 x 2 x 2y e C cos C in e C cos C sin2 2 2 2
y y secx 0 x /2
21,2k 1 0 k i
1 2y C cosx C sinx
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
1 2
1 2
C cosx C sinx 01C sinx C cosx cosx
1 1
sinxC C lncosxcosx
2 2C 1 C x
1 2y C cosx C sinx cosxlncosx xsinx
x1y 3y 2y
1 e
21 2k 3k 2 0 k 1;k 2
33
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
và
nghiệm tổng quát của phương trình :
c. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
và
nghiệm tổng quát của phương trình :
x 2x
1 2y C e C e
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
x1 2
xx
1 2 x
C C e 0eC 2C e
1 e
x x1 1x x x
1 1 1C C de ln(1 e ) x1 e e 1 e
xx x
2 2x x x x xe 1 1 1 1C C dx e de1 e e 1 e e 1 e
x x
2C e x ln(1 e )
x x x x 2x 2x x x x x xy e ln(1 e ) xe e xe e ln(1 e ) e (1 e ) ln(1 e ) x e *
x 2x x x x x1 2y C e C e e (1 e ) ln(1 e ) x e
1y y x
21,2k 1 0 k 1
x x
1 2y C e C e
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
x x1 2x x
1 2
C e C e 01C e C e x
x1
eC 2x
x
2eC 2x
x x x xx x
1 2e e dx e e dxy C e C e 2 x 2 x
34
d. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
và
nghiệm tổng quát của phương trình
e. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
và
nghiệm tổng quát của phương trình
2xey 4y 5y cosx
21,2k 4k 5 0 k 2 i
2x
1 2y e (C cosx C sinx)
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
1 2
1 2
C cosx C sinx 01C sinx C cosx cosx
1 1
sinxC C lncosxcosx
2 2C 1 C x
2x 2x1 2y e C lncosx cosx e (x C )sinx
x
2ey 2y y
1 x
21,2k 2k 1 0 k 1
x
1 2y (C xC )e
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
x x1 2
xx x x
1 2 2 2
C e C xe 0eC e C xe C e
1 x
2 221C C arctanx
1 x
2
1 12x 1C C ln(1 x )21 x
2 x1y ln(1 x ) xarctanx e2
x 2 x1 2
1y (C xC )e xarctanx ln(1 x ) e2
35
f. ;
Lời giải:
Phương trình đặc trưng
nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất:
Coi bằng phương pháp biến thiên hằng số thì
được xác định bởi hệ phương trình
nghiệm tổng quát của phương trình
29) Dùng phép đổi biến giải phương trình Euler:
a. ;
Lời giải:
Đặt thì ; và
thay vào phương trình và rút gọn .Phương trình có nghiệm
b.
Lời giải:
x1y y
1 e
22 1k k 0 k 1;k 0
x
1 2y C C e
1 1 2 2C C (x);C C (x) 1 1 2 2C C (x);C C (x)
x1 2
x2 x
C C e 01C e
1 e
x1 1x
1C C ln(1 e ) x(1 e )
x x x x x xy ln(1 e ) x e ln(1 e ) xe 1 (1 e ) ln(1 e ) x 1
x x x1 2y C C e (1 e ) ln(1 e ) x 1
tx e2x y 5xy 13y 0
tx e 2 2tx et t
t ty ye e y y
2t t 2t 2ttt tt ty y e ye y y e y e
y 4y 13y 0
2t 1 21 2 2
C cos(3lnx) C sin(3lnx)y(t) e (C cos3t C sin3t) yx
2x y xy y 2sin(lnx)
36
Đặt thì ; và
thay vào phương trình và rút gọn .
Phương trình thuần nhất có nghiệm tổng quát
và nghiệm riêng của phương trình là
Phương trình có nghiệm tổng quát
c.
Lời giải:
Đặt thì ; và
thay vào phương trình và rút gọn .
Phương trình thuần nhất có nghiệm tổng quát
và nghiệm riêng của phương trình là
Phương trình có nghiệm tổng quát
d. ;
Lời giải:
Đặt thì ; và
thay vào phương trình và rút gọn .
Phương trình đặc trưng
tx e 2 2tx et t
t ty ye e y y
2t t 2t 2ttt tt ty y e ye y y e y e
y y 2sint
1 2y(t) C cost C sint
y y 2sint y tcost*
y y 2sint 1 2y(t) C cost C sint tcost
1 2y(x) C cos(lnx) C sin(lnx) lnx.cos(lnx) 2x y xy y x
tx e 2 2tx et t
t ty ye e y y
2t t 2t 2ttt tt ty y e ye y y e y e
ty y e
1 2y(t) C cost C sint
ty y e t1y e2*
ty y e
t1 2
ey(t) C cost C sint 2
1 2xy(x) C cos(lnx) C sin(lnx) 2
3 2x y 3x y 6xy 6y 0
tx e 2 2tx et t
t ty ye y y e
2t t 2t 2ttt tt ty y e ye y y e y e
3 32t t 3t 2t t 3t 3t 3t
tt tt t tt ty y e ye y y e 3y e ye y e y 3(y y )e y e
3 tt t t tt t tty 3(y y ) y 3(y y ) 6y 6y 0 3 ttt tty 6y 11y 6y 0 3 2
1 2 3k 6k 11k 6 0 k 1;k 2;k 3
37
nghiệm tổng quát của phương trình theo t :
e.
Lời giải:
Đặt thì ; và
thay vào phương trình và rút gọn .
Phương trình thuần nhất có nghiệm tổng quát
và nghiệm riêng của phương trình là
nghiệm tổng quát của phương trình theo t :
30) Dùng phép đổi biến giải phương trình: .
Lời giải:
Đặt khi đó và thay vào phương trình và rút gọn
Phương trình thuần nhất có nghiệm tổng quát
và nghiệm riêng của phương trình là
nghiệm tổng quát của phương trình :
31) Giải các hệ phương trình:
a. ;
Lời giải:
t 2t 3t
1 2 3y(t) C e C e C e
2 3
1 2 3y(x) C x C x C x 2x y xy y cos(lnx)
tx e 2 2tx et t
t ty ye e y y
2t t 2t 2ttt tt ty y e ye y y e y e
y 2y y cost
t1 2y(t) (C tC )e
y 2y y cost 1y sint2*
t
1 21y(t) (C tC )e sint2
1 2
1y(x) C C lnx x sin(lnx)2
z xy xxy 2y xy e
z xy z y xy z 2y xy
xz z e x x
1 2z C e C e
xz z e
xxey 2*
xz z e
xx x
1 2xez C e C e 2
xx x
1 2xexy C e C e 2
x 5x 3yy 3x y
38
b. ;
Lời giải:
c.
Lời giải:
x 5x 3y x 5x 3yy 3x y y 3x y
2t
1 2x 5x 9x 5x x x 4x 4x 0 x (C tC )e
2t2 1 2
1y C 3C 3tC e3
2t1 2
2t2 1 2
x (C tC )e1y C 3C 3tC e3
x 3x yy 4x y
x 3x y x 3x yy 4x y y 4x y
x 3x 4x 3x x x 2x x 0
t t
1 2 1 2 2x (C tC )e y (2C C 2tC )e
t1 2
t1 2 2
x (C tC )ey (2C C 2tC )e
x 2x yy 3x 4y
x 2x y x 2x yy 3x 4y y 3x 4y
x 2x 3x 4(x 2x) x 6x 5x 0
t 5t1 2
5t t2 1
x C e C ey 3C e C e
39