15732 1394183719 LY-LAN 2-VP LY-LAN2 485

10
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đề thi gồm 07 trang ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Vật lí; Khối: A, A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:................................................................. ......... Số báo danh:................................................................. .............. Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10 -34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn là A. 2,5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2 mm. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng? A. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu. B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu. C. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu. D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu. Câu 3: Chọn phát biểu sai? Trong hệ thống phát thanh A. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ khuếch đại dao động cao tần. B. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ trộn dao động âm tần vào dao động cao tần. C. ống nói có nhiệm vụ biến âm thanh thành dao động âm tần. D. ăngten có nhiệm vụ truyền dao động cao tần đi xa. Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình (cm) và (cm). Dao động tổng hợp có phương Trang 1/10 - Mã đề thi 485

Transcript of 15732 1394183719 LY-LAN 2-VP LY-LAN2 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

Đề thi gồm 07 trang

ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Vật lí; Khối: A, A1

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e =1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắccó bước sóng người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe mộtkhoảng D thì khoảng vân là 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đếnmặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu đượctrên màn tương ứng là và Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặtphẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn làA. 2,5 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 2 mm.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, giatốc là đúng?A. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.C. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu.D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.

Câu 3: Chọn phát biểu sai? Trong hệ thống phát thanhA. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ khuếch đại dao động cao tần.B. bộ phận biến điệu có nhiệm vụ trộn dao động âm tần vào dao động

cao tần.C. ống nói có nhiệm vụ biến âm thanh thành dao động âm tần.D. ăngten có nhiệm vụ truyền dao động cao tần đi xa.

Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình(cm) và (cm). Dao động tổng hợp có phương

Trang1/10 - Mã đề thi 485

trình (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực tiểu thì 2 có giátrị bao nhiêu?A. B. C. D.

Câu 5: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào haiđầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=100 , cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L= H và tụ điện có điện dung C= F. Tốc độ rôto của máy có

thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì công suấttiêu thụ điện của mạch là như nhau . Tính tần số của dòng điện khirôto quay với tốc độ n.A. 12,5 Hz. B. 50 Hz. C. 75 Hz. D. 25 Hz.

Câu 6: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theophương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Chobiết dải tần số nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 50 Hz. Hỏi có mấy giátrị của tần số f thỏa mãn để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1m luôn luôn dao động cùng pha với A?A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khe phát ra đồng thời 2ánh sáng đơn sắc, có bước sóng là và Khoảng cáchgiữa hai khe khoảng cách hai từ hai khe đến màn quan sát là

Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có sự trùng nhaucủa hai vân sáng.A. 2,88 mm. B. 3,84 mm. C. 1,28 mm. D. 5,12 mm.

Câu 8: Một cuộn dây dẫn dẹt, quay đều quanh một trục cố định trong từtrường đều có phương vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứngxuất hiện trong cuộn dây có giá trị cực đại là E0. Tại thời điểm suấtđiện động tức thời bằng e = E0/2 và đang tăng thì véc tơ pháp tuyến hợp với véc tơ một góc bằngA. 600. B. 300 C. 1200. D. 1500.

Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp với tụ điện C vàcuộn dây thuần cảm L. Mắc mạch này vào mạng điện xoay chiều u =U0cos(t+). Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch là cực đại và bằng Pmax.Khi công suất tiêu thụ của mạch là P = ( với n > 1) thì giá trị điệntrở R làA. R = (n - )R0. B. R = (n -1) . C. R = (n +

)R0. D. R = (n )R0.Câu 10: Chọn phát biểu sai về sóng âm?A. Độ to là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý

là cường độ âm.B. Độ cao là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý

là tần số âm.C. Âm sắc là đặc trưng sinh lý giúp phân biệt các nguồn âm.D. Siêu âm là sóng âm có tần số lớn hơn 20 Khz.

Trang2/10 - Mã đề thi 485

Câu 11: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trongkhông khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lầnlượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm haibức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc vớimặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kiacủa lăng kính xấp xỉ bằngA. 0,3360. B. 13,3120. C. 0,1680. D. 1,4160.

Câu 12: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóngλ, khoảng cách giữa hai khe a=1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứahai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳngvuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại Mchuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị làA. 0,50 μm. B. 0,60 μm. C. 0,64 μm. D. 0,70 μm.

Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nếu tăng dầnkhoảng cách giữa hai khe hẹp thìA. Khoảng vân tăng dầnB. Khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp tăng dầnC. Vị trí của vân sáng trung tâm không đổi.D. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề tăng dần.

Câu 14: Một con lắc lò xo có k=50 N/m, dao động điều hòa trên mặtphẳng nằm ngang không ma sát. Cứ sau khoảng thời gian 0,1s vật lại cáchvị trí cân bằng một khoảng như cũ. Cho π2=10. Khối lượng m của vật cóthể làA. 400 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 500 g.

Câu 15: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 589 nmvới công suất 30 W. Số photon trung bình mà nguồn sáng phát ra trongmỗi phút là:A. 3,34.1021. B. 8,89.1019. C. 5,33.1021. D. 7,35.1020.

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U cost vào hai đầu mạch điện mắcnối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C.Biết U, L, không thay đổi; điện dung C và điện trở R có thể thayđổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở không phụ thuộcR; khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa L và R cũngkhông phụ thuộc R. Biểu thức đúng làA. C2 = 2C1. B. C2 = 0,5C1. C. C2 = C1

. D. C2 = C1.Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tựdo với tần số góc ω= 104π (rad/s). Ở thời điểm t điện tích của tụ điện

và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và 5π (mA). Hỏi sau

thời điểm t một khoảng thời gian nhỏ nhất là bao nhiêu thì cường độdòng điện trong mạch có độ lớn cực đại?A. B. C. D.

Trang3/10 - Mã đề thi 485

Câu 18: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùngchiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phươngtrình dao động của hai vật là và .Hai vật đi ngang nhau và ngược chiều khi có tọa độ x=6 cm. Xác địnhkhoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động?A. B. C. 16 cm D. 14 cm

Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộndây không thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L thì cường độ dòngđiện hiệu dụng trong mạch là I1. Nếu nối tiếp với cuộn dây đó một tụ Cvới 2LCω2=1 cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I2. Khi đóA. 2I2=I1. B. I2=I1. C. I2=2I1. D.

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cáchgiữa hai khe S1S2 là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D= 2 m . Chiếu vào hai khe S1, S2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng

và bước sóng chưa biết. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trênmàn quan sát được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùngnhau của hai hệ vân. Tính biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ởngoài cùng của trường giao thoa.A. = 0,45 . B. = 0,65 . C. = 0,75 . D. = 0,55 .

Câu 21: Chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăngkính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thuđượcA. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng các khoảng tối.B. ánh sáng trắngC. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m một đầu cố định một đầu dao độngvới tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là v=10m/s. Số bụngsóng trên dây khi có sóng dừng làA. 11. B. 10. C. 8. D. 12.

Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự dovới điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết khoảng thời gian

ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến là t1,

khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0

đến là t2 và t1-t2= 10-6 s. Lấy . Giá trị của L bằng

A. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,675 H. D. 0,765 H.Câu 24: Chọn kết luận sai. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng biên độ, cùng

phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu thì dao động tổng hợpA. cùng pha ban đầu với hai dao động thành phần.

Trang4/10 - Mã đề thi 485

B. cùng phương với hai dao động thành phần.C. cùng tần số với hai dao động thành phần.D. cùng biên độ với hai dao động thành phần.

Câu 25: Đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạnmạch một điện áp xoay chiều thì trong mạch có cộng hưởng điện. Điềuchỉnh tăng dần giá trị của biến trở thìA. Điện áp hiệu dụng giữa hai cuộn cảm tăng. B. Hệ số công suất

của mạch giảm.C. Công suất của mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch tăng.

Câu 26: Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm S1 S2 có hai nguồn dao độngvới phương trình . Biết tốc độ truyền sóng là 120cm/s, gọi I là trung điểm của S1S2. Lấy hai điểm A, B nằm trên S1S2 lầnlượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc củađiểm A là 12cm/s thì vận tốc dao động tại điểm B làA. -12 cm/s. B. - cm/s. C. -6 cm/s. D. cm/s.

Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặngkhối lượng m=400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật đangđứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanhdần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắtđầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Xácđịnh biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều?A. B. 4 cm C. 8 cm D.

Câu 28: Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay vớiđiện dung biến thiên theo hàm bậc nhất của góc xoay. Khi góc xoay là300 máy thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m, khi góc xoay là 3000

máy thu được sóng điện từ có bước sóng 90 m. Tính bước sóng của sóngđiện từ mà máy thu được khi góc xoay là 900?A. 50 m. B. 75 m. C. 45 m. D. 60 m.

Câu 29: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điềuhòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của vật bằng0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độdao dộng của chất điểm làA. 4,0 cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 30: Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 1 nguồn âmđiểm với công suất phát âm không đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60dB. Dịch chuyển nguồn âm một đoạn a theo hướng ra xa điểm M thì mứccường độ âm tại M lúc này là 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 20 dBthì phải dịch chuyển nguồn âm theo hướng ra xa điểm M so với vị tríban đầu một đoạnA. 11a. B. 9a. C. 90a. D. 99a.

Câu 31: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất1,4 thì có bước sóng 3 và một bức xạ tử ngoại truyền trong môitrường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 . Tỉ số năng lượng củaphoton tử ngoại so với photon hồng ngoại là

Trang5/10 - Mã đề thi 485

A. 24. B. 20. C. 50. D. 230.Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một đoạnmạch tiêu thụ điện năng. Công suất tức thời của dòng điện trong mạchbiến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần sốA. 2f. B. f. C. 1,5f. D. 0,5f.

Câu 33: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áphiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng dolớp cách điện kém nên có x vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉsố điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định xnguời ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 45 vòng dây thì thấy tỉ số điện áphiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt làA. x = 20 vòng. B. x = 40 vòng. C. x = 50 vòng. D. x = 60 vòng

Câu 34: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơnsắc λ1=0,5μm thì trên đoạn MN thuộc màn quan sát có 14 vân sáng và M, Nlà vị trí của hai vân tối. Thay ánh sáng λ1 bằng ánh ánh sáng λ2=0,7 μmthì cũng thấy M, N là vị trí của các vân tối. Xác định số vân sángtrên đoạn MN khi ánh sáng là λ2?A. 12. B. 9. C. 10. D. 8.

Câu 35: Một sóng ngang có chu kì T = 0,2 s truyền trong một môi trườngđàn hồi với tốc độ 1 m/s. Chỉ xét các phần tử vật chất trên một phươngtruyền sóng Ox. Tại một thời điểm nào đó, một điểm M nằm tại đỉnh sóngthì ở sau điểm M theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 40 cmđến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảngcách MN bằngA. 45 cm. B. 52 cm. C. 55 cm. D. 50 cm.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V vào haiđầu mạch RLC nối tiếp có R= 50 Ω thì dòng điện trong mạch có pha banđầu là . Nối tắt hai đầu tụ C thì dòng điện trong mạch có pha ban

đầu là . Biết công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch trong haitrường hợp trên là như nhau. Tính công suất đó.A. 72 W. B. 36 W. C. 54 W. D. 18 W.

Câu 37: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 50 mH và tụ điện có điệndung C = 5 F. Để duy trì dao động trong mạch luôn có giá trị cực đạigiữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch trong thờigian t = 0,5 giờ một năng lượng 129,6 mJ. Điện trở thuần của mạch cógiá trị làA. 0,5 . B. 10-2 . C. 0,1 . D. 0,6 .

Câu 38: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biếnthiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điệnA. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T. B. biến thiên tuần hoàn với

chu kỳ T .C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. không biến thiên tuần

hoàn theo thời gian. Trang

6/10 - Mã đề thi 485

Câu 39: Cơ hệ gồm lò xo có độ cứng k=50 N/m, vật nặng m=200 g dao độngđiều hòa dưới tác dụng của ngoại lực , với F0 là hằng số,π2=10. Giá trị ω để biên độ dao động đạt giá trị cực đại làA. . B. . C. . D. .

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều với ω biến thiên vào haiđoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi đến khi tỉ

số thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị cực

đại đó làA. 205 V. B. 200 V. C. . D. 250 V.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B)A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(t + ) vào hai đầu một đoạnmạch gồm điện trở R và cuộn thuần cảm L, biết điện trở có giá trị gấp2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầuđiện trở R và cuộn cảm L ở cùng môt thời điểm. Hệ thức đúng là:

A. 222 5810 Uuu LR . B.

222 8105 Uuu LR . C. 222 8520 Uuu LR . D.

222 8205 Uuu LR .Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trìnhx=6cos(10πt - π/3) (cm). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t= 0 đến thời điểm qua vị trí x = -3 cm lần thứ 2014 làA. 241,68 m. B. 241,74 m. C. 483,36 m. D. 241,62 m.

Câu 43: Ngôi sao là các khối khí có tỉ khối lớn nóng sáng vậyA. quang phổ phát ra từ các ngôi sao chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của

các ngôi sao.B. quang phổ phát ra từ các ngôi sao là quang phổ vạch hấp thụ.C. quang phổ phát ra từ các ngôi sao chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa

học của các ngôi sao.D. quang phổ phát ra từ các ngôi sao là quang phổ vạch phát xạ.

Câu 44: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng M có khối lượng500 g và lò xo có khối lượng không đáng kể. Con lắc được kích thích đểdao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 6 cm. Khi Mqua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100 g lên M(m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ làA. 6,57 cm. B. . C. . D. 5 cm.

Câu 45: Đặt một điện áp xoay chiều có giá hiệu dụng và tần số khôngđổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn AM gồmđiện trở R1 = 50 và cuộn dây thuần cảm ZL = 50  nối tiếp, đoạn

Trang7/10 - Mã đề thi 485

mạch MB gồm điện trở R2 = và tụ điện có dung kháng ZC = 100 nối

tiếp. Độ lệch pha giữa uAM và uMB làA. . B. . C. . D. .

Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điệntrở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (có điện dung biến đổi) mắcnối tiếp. Biết R = ZL = 100Ω. Khi ZC = ZC1 hoặc ZC = ZC2 thì điện áp hiệudụng hai bản tụ có cùng giá trị. Biết rằng 3ZC2 - ZC1 = 150Ω. Giá trịcủa ZC1 làA. 100 Ω. B. 400 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.

Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khevà màn quan sát là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nhúng toàn bộhệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sátđến vị trí cách hai khe 2,4 m thì thấy vị trí vân sáng thứ 4 trùng vớivị trí vân sáng thứ 3 trước khi thực hiện các thay đổi, chiết suất nlàA.  4/3. B.   1,5. C.  1,65. D.   1,6.

Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 daođộng theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùngtần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độtruyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CS1 =CS2 = 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm màphần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắnnhất xấp xỉ bằngA. 6,8 mm. B. 8,9 mm. C. 7,2 mm. D. 4,6 mm

Câu 49: Công thoát của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ; ; ; , những bức xạ nào gây

ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào bề mặt kim loại trên? (cho c=3.108 m/s, hằng số plăng h= 6,625.10-34 J.s)A. B. . C. . D. .

Câu 50: Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L thay đổi được.Khi L = L1 thì tần số dao động riêng của mạch là 9 kHz, khi L = L2 thìtần số dao động riêng của mạch là 12 kHz. Nếu L = L1 + L2 thì tần số daođộng riêng của mạch bằngA. 7,2 kHz. B. 3,6 kHz. C. 21 kHz. D. 5,1 kHz.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Chiếu sáng hai khe trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánhsáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, người ta đo đượckhoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 bằng 3,0

Trang8/10 - Mã đề thi 485

mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0 m. Khoảngcách giữa hai khe bằng bao nhiêu?A. 1,5 mm. B. 1,0 mm. C. 2 mm. D. 0,6 mm.

Câu 52: Một vật rắn khối lượng m=1kg có thể dao động quanh trục nằmngang dưới tác dụng của trọng lực. Khoảng cách từ trục quay đến trọngtâm của vật là 10cm. Momen quán tính của vật đối với trục quay làI=0,05kgm2. Chu kì dao động nhỏ của vật làA. 0,7s B. 0,6 s C. 0,14 s D. 1,4 s

Câu 53: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(t) (V) với U0 không đổivà thay đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp . Tăng dần từ 0 tới vô cùng lớn thì các điện áp hiệu dụng sẽ đạt cực đại theo thứtự lần lượt làA. UC, UR, UL B. UR, UL, UC. C. UR, UC, UL D. UL, UR, UC.

Câu 54: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi cótốc độ góc 200 rad/s là 3000J. Momen quán tính của cánh quạt đó đốivới trục quay đã cho làA. 0,15 kg.m2. B. 0,30 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D. 0,075 kg.m2.

Câu 55: Sàn quay là hình trụ đặc đồng chất, có khối lượng 30 kg và bánkính 3,0 m. Một người có khối lượng 60 kg đứng tại mép sàn. Sàn vàngười quay với tốc độ 0,20 vòng/s. Khi người ấy đi tới điểm cách trụcquay 1,0 m thì tốc độ góc của sàn và người làA. 1,38 vòng/s. B. 0,36 vòng/s. C. 0,69 vòng/s. D. 0,49 vòng/s.

Câu 56: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vàoA. kích thước và hình dạng của vật. B. tốc độ góc của vật.C. khối lượng của vật. D. vị trí trục quay của vật.

Câu 57: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn dâythuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u =U0cos(100πt) (V). Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào 2 đầu cuộndây thì ampe kế chỉ 1A, hệ số công suất của mạch AB là 0,8. Khi mắcvôn kế có điện trở rất lớn thay chỗ cho ampe kế thì vôn kế chỉ 200 V,hệ số công suất của mạch là 0,6. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị làA. . B. . C. 160 Ω. D. 800 Ω.

Câu 58: Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momenđộng lượng của nó giảm từ L1 đến L2 trong khoảng thời gian Δt. Trongkhoảng thời gian Δt đó bánh đà quay được một góc làA. Δt(L1 - L2)/I. B. Δt(L1 + L2)/I. C. 0,5Δt(L1+L2)/I. D. 0,5Δt(L1 -

L2)/I.Câu 59: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sángđơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến mànD=1 m. Để tại vị trí của vân sáng bậc 5 trên màn là vân sáng bậc 2 thìphải dời màn ra xa hay lại gần so với vị trí ban đầu một khoảng baonhiêu?

Trang9/10 - Mã đề thi 485

A. lại gần 1,5 m. B. ra xa 1,5 m. C. ra xa 2,5 m.D. lại gần 2,5 m.

Câu 60: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếuchùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóngánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thìA. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.B. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.C. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.D. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang10/10 - Mã đề thi 485