Post on 07-Mar-2023
3
LỜI GIỚI THIỆU
Hiệp hội các quốc gia Ðông Nam Á (viết gọn là ASEAN) được thành lập vào ngày
08/8/1967 với 5 quốc gia thành viên đầu tiên gồm In-đô-nê-xi-a; Xinh-ga-po; Phi-lip-pin;
Ma-lai-xi-a và Thái Lan. Ðến năm 1999 hầu hết các quốc gia Ðông Nam Á đã trở thành
thành viên (trừ Ðông Timo), trong đó Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 vào năm 1995.
Ngày 31 tháng 12 năm 2015 cộng đồng kinh tế ASEAN chính thức được thành lập là một
khối kinh tế khu vực với 10 quốc gia thành viên ASEAN và sự kiện này đã đánh dấu cho
quá trình hội nhập ngày càng sâu rộng của Việt Nam trong khu vực và trên toàn thế giới.
Quá trình Việt Nam tham gia ASEAN giúp cho các doanh nghiệp có cơ hội giao
thương với các nước trong khu vực và trên thế giới, tạo điều kiện cho quan hệ thương mại
hàng hóa giữa Việt Nam với các nước ASEAN ngày càng phát triển, góp phần thúc đẩy
kinh tế - xã hội của Việt Nam liên tục tăng trưởng và phát triển. Để giúp cho các nhà quản
lý, nhà nghiên cứu, các doanh nghiệp và người dân có thông tin đầy đủ về kết quả hoạt
động xuất, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam với các nước thành viên ASEAN từ quá
trình hội nhập, Tổng cục Thống kê xuất bản ấn phẩm "Xuất, nhập khẩu hàng hóa của
Việt Nam với các nước thành viên ASEAN giai đoạn 2005-2015".
Ấn phẩm bao gồm ba phần:
Phần I: Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa với các nước thành viên ASEAN;
Phần II: Mặt hàng chủ yếu xuất, nhập khẩu với các nước thành viên ASEAN;
Phần III: Xuất, nhập khẩu với từng nước thành viên ASEAN.
Mặc dù nội dung ấn phẩm được biên soạn trên cơ sở nắm bắt nhu cầu của người sử
dụng thông tin, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Tổng cục Thống kê rất
mong nhận được ý kiến đóng góp của các tổ chức và cá nhân sử dụng thông tin thống kê.
Ý kiến góp ý xin gửi về Tổng cục Thống kê (Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ) theo
địa chỉ: Số 54 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội, email: ngoaithuong@gso.gov.vn.
Nhân dịp này, Tổng cục Thống kê trân trọng cảm ơn sự phối hợp chặt chẽ của
Tổng cục Hải quan trong việc chuẩn bị và cung cấp nguồn số liệu ban đầu./.
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
4
PREFACE
The Association of South East Asian Nations (ASEAN) was established on
August 8, 1967 with 5 members including Indonesia, Singapore, the Philippines;
Malaysia; and Thailand. By 1999, most of South East Asian Countries became members
(except for East Timor), in which Vietnam was the 7th
member in 1995. ASEAN
Economic Community was officially established on December 31st, 2015 which was a
regional economic zone with 10 ASEAN members and this event marked a deeper and
wider integration of Vietnam into the region and the word.
Vietnam as an ASEAN member has created opportunities for enterprises to have
transaction with regional countries and the world, facilitated commercial relationship
between Vietnam and ASEAN countries and contributed to the socio-economic
development of Vietnam. To provide sufficient information to managers, researchers,
enterprises and citizens on importation and exportation of Vietnam with ASEAN member
countries since the integration, the General Statistics Office releases the book
"Im-Exportation of Vietnam with ASEAN member countries in 2005-2015".
The publication consists of 3 parts:
Part I: Commodity export-import value with ASEAN member countries;
Part II: Key export-import commodities with ASEAN member countries;
Part III: Export-import with each ASEAN member country.
Though the publication is compiled to meet demands of data users, shortcomings
and limitation is unavoidable. Comments from organizations and individual data users are
welcome. Comments should be sent to the General Statistics Office (Trade and Service
Statistics Department) to the address: No. 54, Nguyen Chi Thanh, Dong Da, Hanoi, email:
ngoaithuong@gso.gov.vn.
On this occasion, the General Statistics Office would like to express its sincere
thanks to the General Custom Office for its close collaboration in primary data
preparation and supply.
GENERAL STATISTICS OFFICE
5
MỤC LỤC - CONTENTS
Trang
Page
Lời giới thiệu 3
Preface 4
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM
VỚI CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN ASEAN GIAI ĐOẠN 2005-2015
OVERVIEW OF COMMODITY EXPORT-IMPORT OF VIETNAM
WITH ASEAN MEMBER COUNTRIES IN 2005-2015 7
Phần I: TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VỚI CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN ASEAN
Part I: COMMODITY EXPORT-IMPORT VALUE WITH ASEAN MEMBER COUNTRIES 17
Biểu 01 Tổng mức lưu chuyển ngoại thương, cân đối thương mại khối ASEAN
Total merchandise trade, balance of merchandise trade in ASEAN 19
Biểu 02 Tăng trưởng khối ASEAN so với năm trước và năm gốc 2005
Growth rate, in comparison with previous year and base year 2005 20
Biểu 03 Trị giá xuất/nhập khẩu phân theo nước trong khối ASEAN
Exports and imports by country and country groups 21
Biểu 04 Cơ cấu xuất khẩu với các nước thành viên ASEAN
The proportions of exports by countries and country group 27
Biểu 05 Cơ cấu nhập khẩu với các nước thành viên ASEAN
The proportions of imports by countries and country group 28
Biểu 06 Xuất khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity 29
Biểu 07 Nhập khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity 33
Biểu 08 Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
Exports with ASEAN by HS chapter 37
Biểu 09 Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
Imports with ASEAN by HS chapter 52
Phần II: MẶT HÀNG CHỦ YẾU XUẤT, NHẬP KHẨU VỚI CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN ASEAN
Part II: KEY EXPORT-IMPORT COMMODITIES WITH ASEAN MEMBER COUNTRIES 67
Biểu 10 Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
Major exports to ASEAN 69
Biểu 11 Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group 81
Biểu 12 Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
Major imports from ASEAN 96
6
Trang
Page
Biểu 13 Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC)
mã cấp 3 chữ số
Imports value from ASEAN by SITC three-digit group 114
Biểu 14 Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
Major exports by ASEAN countries 129
Biểu 15 Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
Major imports by ASEAN countries 169
Phần III: XUẤT, NHẬP KHẨU VỚI TỪNG NƯỚC THÀNH VIÊN ASEAN
Part III: EXPORT-IMPORT WITH EACH ASEAN MEMBER COUNTRY 209
Biểu 16 Xuất, nhập khẩu với Bru-nây
Trade with Brunei Darussalam 211
Biểu 17 Xuất, nhập khẩu với Lào
Trade with Laos 215
Biểu 18 Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
Trade with Cambodia 223
Biểu 19 Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
Trade with Myanmar 231
Biểu 20 Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
Trade with Malaysia 239
Biểu 21 Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
Trade with Indonesia 251
Biểu 22 Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
Trade with Philippines 263
Biểu 23 Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
Trade with Thailand 275
Biểu 24 Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
Trade with Singapore 287
7
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU
HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM VỚI CÁC NƯỚC
THÀNH VIÊN ASEAN GIAI ĐOẠN 2005-2015
OVERVIEW OF COMMODITY
EXPORT - IMPORT OF VIETNAM WITH
ASEAN MEMBER COUNTRIES IN 2005-2015
Theo số liệu của Thống kê Liên Hiệp quốc,
với trên 600 triệu dân, các quốc gia thành viên
ASEAN chiếm 6,9% thương mại hàng hóa toàn
cầu trong năm 2015, trong đó, xuất khẩu hàng
hóa chiếm 7,2%, nhập khẩu hàng hóa chiếm
6,6%. Trong số các nước thành viên ASEAN,
Việt Nam đứng thứ 4 về quan hệ thương mại
hàng hóa hai chiều với các nước trên thế giới
với tỷ trọng chiếm 1,0%, Xinh-ga-po đứng vị trí
thứ nhất, chiếm 2,0%, Thái Lan ở vị trí thứ hai,
chiếm 1,3% và Ma-lai-xi-a đứng ở vị trí thứ 3,
chiếm 1,1%. Trong khi cán cân thương mại hàng
hóa của các nước thành viên ASEAN năm 2015
thặng dư 92,7 tỷ USD thì cán cân thương mại
hàng hóa của Việt Nam thâm hụt 3,8 tỷ USD.
Việt Nam là một trong 4 quốc gia thành viên có
cán cân thương mại hàng hóa thâm hụt gồm
Phi-lip-pin nhập siêu 11,6 tỷ USD, Mi-an-ma
nhập siêu 5,7 tỷ USD và Cam-pu-chia nhập siêu
2 tỷ USD. Về thứ hạng so với các nước thành
viên trong khu vực, sau 10 năm kể từ 2005, tổng
mức lưu chuyển hàng hóa của Việt Nam từ vị trí
thứ 6, đã vượt qua In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin
vươn lên vị trí thứ 4 với kim ngạch hai chiều đạt
327,8 tỷ USD, đứng sau Xinh-ga-po (663,1 tỷ
USD), Thái Lan (417,2 tỷ USD) và Ma-lai-xi-a
(375,1 tỷ USD). Trong đó xuất khẩu hàng hóa
của Việt Nam đạt 162 tỷ USD và nhập khẩu
165,8 tỷ USD, cả xuất và nhập khẩu đều đứng
sau Xinh-ga-po, Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
According to statistical data of UN Statistics,
with more than 600 million of people, ASEAN
member countries account for 6.9% of global
commodity trade in 2015, in which 7.2% and
6.6% for commodity export and import
respectively. Among ASEAN member countries,
Vietnam ranks the 4th in commodity trade mutual
relationship with other countries in the world,
accounting for 1.0%; Singapore ranks the 1st,
accounting for 2.0%; Thailand ranks the 2nd,
accounting for 1.3% and Malaysia ranks the 3 rd,
accounting for 1.1%. While trade balance of
ASEAN member countries shows a surplus of
92.7 billion USD, a deficit of 3.8 billion USD is
found with Vietnamese trade balance. Vietnam is
one among 4 member countries with trade deficit
namely the Philippines with 11.6 billion USD,
Myanmar with 5.7 billion USD and Cambodia
with 2 billion USD. Regarding ranking among
other regional member countries, after 10 years
since 2005, total commodity transaction value of
Vietnam which ranked the 6th has passed
Indonesia and the Philippines to the 4th with
export-import turnover of 327.8 billion USD,
following Singapore (663.1 billion USD), Thailand
(417.2 billion USD) and Malaysia (375.1 billion
USD). In which, total export and import turnover
reached 162 billion USD and 165.8 billion USD
respectively and both were lower than
Singapore’s, Thailand’s and Malaysia’s.
Trong 10 năm qua, thương mại hàng hóa
của Việt Nam với các nước thành viên ASEAN
có những đặc điểm chủ yếu sau:
In the past 10 years, key characteristics of
trade transaction of Vietnam with other ASEAN
member countries are:
1. Tăng trưởng xuất khẩu bình quân năm
cao hơn so với nhập khẩu, song cán cân
thương mại hàng hóa vẫn luôn duy trì nhập
siêu
1. Average export growth is higher than
import growth, but trade deficit remains
Tăng trưởng xuất khẩu bình quân năm giai
đoạn 2005-2015 của Việt Nam với các nước thành
viên ASEAN đạt 12,2% và nhập khẩu tăng 9,8%,
song cán cân thương mại hàng hóa vẫn duy trì
nhập siêu bình quân mỗi năm ở mức 5,7 tỷ USD.
The average export and import growth of
Vietnam with ASEAN member countries in the
period of 2005-2015 was 12.2% and 9.8%
respectively. However, trade deficit remained
with the average annual of 5.7 billion USD.
8
Bảng 1. Tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa bình quân năm giai đoạn 2006-2015
Table 1. Average annual export, import growth rate in 2006-2015 (%)
2006-2015 Chia ra - Period
2006-2010 2011-2015
Tổng số
Total
Trong đó: Với
các nước ASEAN
Of which: With
ASEAN countries
Tổng số
Total
Trong đó: Với
các nước ASEAN
Of which: With
ASEAN countries
Tổng số
Total
Trong đó: Với
các nước ASEAN
Of which: With
ASEAN countries
Tổng mức lưu chuyển
hàng hóa
Total turnover 16,8 10,8 17,8 12,2 15,8 9,4
Xuất khẩu - Export 17,4 12,2 17,4 12,5 17,5 11,9
Nhập khẩu - Import 16,2 9,8 18,2 12,0 14,3 7,7
Số liệu Bảng 1 cho thấy tăng trưởng thương
mại hàng hóa hai chiều của Việt Nam với các
nước thành viên ASEAN bình quân mỗi năm đạt
10,8%, thấp hơn với mức tăng trưởng bình quân
chung là 16,8%. Trong đó, tăng trưởng xuất
khẩu đạt 12,2%, thấp hơn 5,2 điểm phần trăm và
nhập khẩu tăng 9,8%/năm, thấp hơn 6,4 điểm
phần trăm so với cả nước. Trong những năm
gần đây, tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa
của Việt Nam với các nước thành viên ASEAN
có xu hướng giảm. Tăng trưởng xuất khẩu bình
quân giai đoạn 2011-2015 giảm nhẹ với 0,6 điểm
phần trăm so với giai đoạn 2006-2010 (từ
12,5%/năm xuống còn 11,9%/năm) và tăng
trưởng nhập khẩu bình quân giai đoạn 2011-
2015 giảm 4,3 điểm phần trăm (từ 12,0%/năm
xuống còn 7,7%/năm) so với giai đoạn 2006-
2010. Tuy nhiên, thâm hụt thương mại hàng hóa
bình quân năm giai đoạn 2011-2015 giảm 2,7 tỷ
USD so với giai đoạn 2006-2010 (từ mức 7,3 tỷ
USD/năm xuống còn 4,6 tỷ USD/năm). Mặc dù,
cán cân thương mại hàng hóa giai đoạn 2011-
2015 có xu hướng giảm so với 5 năm trước,
song thâm hụt thương mại hàng hóa lại có xu
hướng tăng lên kể từ năm 2014 và năm 2015 ở
mức 5,6 tỷ USD, cao hơn 1 tỷ USD so với mức
nhập siêu bình quân năm của giai đoạn này.
Data from Table 1 showed that average
anual growth rate of export-import commodity
turnover of Vietnam with ASEAN member
countries was 10.8%, which was lower than the
average growth rate of 16.8%. Of which, export
growth rate was 12.2%, 5.2 percentage points
lower and import growth rate was 9.8%,
6.4 percentage points lower than the whole
national’s. In recent years, export-import growth
rate of Vietnam with ASEAN member countries
tended to be decreasing. Average export growth
rate in 2011-2015 slightly decreased with
0.6 percentage point lower than the one in
2006-2010 (from 12.5% per annum to 11.9% per
annum) and import growth rate in 2011-2015
decreased 4.3 percentage points than the one in
2006-2010 (from 12.0% per annum to 7.7% per
annum). However, annual average trade deficit
in 2011-2015 decreased 2.7 billion USD to the
one in 2006-2010 (from 7.3 billion USD per
annum to 4.6 billion USD per annum). Though
trade balace in 2011-2015 was lower than the
one of the previous 5 years, the trade deficit
increased in 2014 and 2015 with the amount of
5.6 billion USD, 1 billion USD higher than the
average trade deficit of this period.
9
Biểu đồ 1. Giá trị xuất, nhập khẩu và cân đối thương mại hàng hóa giữa Việt Nam
với các nước thành viên ASEAN (Tỷ USD)
Graph 1. Export-import value and trade balance between Vietnam
and other ASEAN member countries (Billion USD)
2. Cơ cấu xuất, nhập khẩu với các nước
thành viên ASEAN có sự chênh lệch khá lớn
2. Export-import structure with ASEAN
member countries exists a big gap
Năm 2005, ASEAN là đối tác thương mại
lớn nhất của Việt Nam với tổng mức lưu chuyển
hàng hóa đạt 15,1 tỷ USD, chiếm 21,8% tổng
kim ngạch xuất, nhập khẩu của Việt Nam. Sau
10 năm, kim ngạch thương mại hai chiều với
ASEAN đạt 42,1 tỷ USD, chiếm 12,8% tổng kim
ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam, đứng ở vị
trí thứ 2 sau Trung Quốc. Quá trình hội nhập sâu
rộng trong thời gian qua giúp cho Việt Nam có
cơ hội giao thương với nhiều nước lớn, kéo theo
cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa giữa Việt Nam
với các nước thành viên ASEAN giảm đi.
In 2005, ASEAN is the biggest trade partner
of Vietnam with the total commodity transaction
value reached 15.1 billion USD, accounted for
21.8% of total export-import turnover of Vietnam.
After 10 years, the export-import trade balance
with ASEAN was 42.1 billion USD, accounted for
12.8% total export-import trade balance of
Vietnam, ranked the 2nd behind China. The deep
and wide integration process in the past years
has helped Vietnam gain trade relationship with
big countries which led to a decreasing of export-
import value with ASEAN member countries.
Trong 10 năm qua, cơ cấu xuất khẩu hàng
hóa với từng nước thành viên ASEAN cũng có
sự chênh lệch đáng kể, kim ngạch xuất khẩu vẫn
chủ yếu tập trung vào các nước như Ma-lai-xi-a,
Xinh-ga-po, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia
và Phi-lip-pin. Tỷ trọng xuất khẩu sang các quốc
gia này hàng năm chiếm tới trên 94% tổng kim
ngạch xuất khẩu sang khối ASEAN; ba quốc gia
còn lại chỉ chiếm khoảng trên 5% tổng kim ngạch.
In the past 10 years, export-import structure
with each of ASEAN members also changed.
Exports were delivered mostly to Malaysia,
Singapore, Thailand, Indonesia, Cambodia and
the Philippines. Annual export value to these
countries accounted for more than 94% of total
export value to ASEAN; exports to the rest 3
countries accounted for approximately more than
5% of total export value.
Tỷ trọng xuất khẩu hàng hóa năm 2015 giữa
Việt Nam với các nước thành viên so với tổng
kim ngạch xuất khẩu sang khối ASEAN đều có
xu hướng tăng lên so với 2005 (trừ Xinh-ga-po
và Phi-lip-pin).
The proportion of export-import value in
2015 between Vietnam and member countries to
the total exports to ASEAN all increased in
comparison with 2005 (except for Singapore and
the Philippines).
10
Biểu đồ 2. Cơ cấu xuất khẩu hàng hóa giữa Việt Nam với các nước thành viên ASEAN
Graph 2. Commodity export structure between Vietnam and ASEAN member countries (%)
Biểu đồ 2 cho thấy cơ cấu xuất khẩu hàng
hóa sang Xinh-ga-po và Phi-lip-pin có xu hướng
giảm, đặc biệt tỷ trọng xuất khẩu sang thị trường
Xinh-ga-po giảm mạnh với 15,5 điểm phần trăm
(từ 33,4% năm 2005 xuống còn 17,9% năm
2015), Phi-lip-pin 3,3 điểm phần trăm (từ 14,4%
xuống còn 11,1% vào năm 2015).
Graph 2 shows an export decrease to
Singapore and the Philippines, especially a
sharp decrease of export to Sigapore with 15.5
percentage points (from 33.4% per annum in
2005 to 17.9% per annum in 2015), the
Philippines with 3.3 percentage points (from
14.4% to 11.1% in 2015).
Về nhập khẩu hàng hóa, cơ cấu nhập khẩu
từ các nước thành viên có sự chênh lệch khá
lớn. Bốn thị trường mà Việt Nam nhập khẩu
nhiều nhất là Thái Lan, Xinh-ga-po, Ma-lai-xi-a
và In-đô-nê-xi-a. Kim ngạch nhập khẩu từ các thị
trường này chiếm tới gần 90% tổng kim ngạch
mà Việt Nam nhập khẩu từ ASEAN. Tuy nhiên,
cơ cấu này cũng có sự thay đổi đáng kể trong
những năm gần đây.
Regarding import, imports from member
countries were quite greatly different. The top 4
exporters to Vietnam were Thailand, Singapore,
Malaysia and Indonesia. Import by value from
these markets accounted for nearly 90% of total
import value of Vietnam from ASEAN. However,
the import structure has changed remarkably in
recent years.
Giai đoạn 2006-2010 nhập khẩu từ Xinh-ga-po
chiếm tới trên 40% tổng kim ngạch nhập khẩu từ
ASEAN, tuy nhiên tỷ trọng này đã giảm mạnh
trong giai đoạn 2011-2015 xuống còn gần 30%.
Bên cạnh đó, nhập khẩu từ thị trường Thái Lan
lại có xu hướng tăng lên, giai đoạn 2006-2010
chiếm khoảng trên 25% nhưng đến giai đoạn
2011-2015 tỷ trọng nhập khẩu từ thị trường này
đã lên tới trên 30% và năm 2015 đã lên tới
gần 35%.
In 2006-2010, import from Singapore
accounted for more than 40% of total import
value from ASEAN. However, the proportion
sharply decreased to nearly 30% in 2011- 2015.
In the meantime, import from Thailand increased
from about more than 25% in 2006-2010 to more
than 30% in 2011-2015 and up to nearly 35% in
2015 particularly.
11
Biểu đồ 3. Cơ cấu nhập khẩu của Việt Nam từ các nước thành viên ASEAN
Graph 3. Vietnam’s import structure from ASEAN member countries (%)
Biểu đồ 3 cho thấy cơ cấu nhập khẩu năm
2015 so với 2005 có sự thay đổi đáng kể.
Tỷ trọng nhập khẩu từ Xinh-ga-po giảm mạnh từ
48,1% năm 2005 xuống còn 25,4% vào năm
2015 (giảm tới 22,7 điểm phần trăm). Bên cạnh
đó, tỷ trọng nhập khẩu từ các nước khác đều có
xu hướng tăng lên, đặc biệt là thị trường
Thái Lan tăng tới 9,3 điểm phần trăm, Ma-lai-xi-a
tăng 4,1 điểm phần trăm, In-đô-nê-xi-a tăng
4 điểm phần trăm, Cam-pu-chia tăng 2,3 điểm
phần trăm…
Graph 3 shows that the import structure in
2015 changed quite significantly to the one in
2005. Import proportion from Sigapore sharply
decreased from 48.1% in 2005 to 25.4% in 2015
(up to 22.7 percentage points). In the meantime,
proportion of imports from other countries all
increased, particularly from Thailand with 9.3
percentage point, Malaysia with 4.1 percentage
point, Indonesia with 4 percentage point and
Cambodian with 2.3 percentage point increase,
etc.
3. Giá trị xuất khẩu sản phẩm thô hoặc
mới qua sơ chế có xu hướng giảm, gia tăng
các sản phẩm chế biến hay đã tinh chế
3. Export value of raw materials or
unfinished products was seen decreasing
while the one of processed materials or fine
products was increasing
Cơ cấu hàng xuất khẩu thay đổi theo hướng
gia tăng sản phẩm chế biến hay tinh chế, giảm tỷ
trọng hàng thô hay mới sơ chế. Năm 2005, tỷ
trọng hàng thô hay mới sơ chế chiếm 71,5% thì
đến năm 2015 tỷ trọng mặt hàng này giảm xuống
còn 30,9%. Trong khi đó, với sự phát triển mạnh
của các mặt hàng gia công, lắp ráp nên nhóm
hàng chế biến hay đã tinh chế trong tổng xuất
khẩu ngày càng gia tăng. Nếu năm 2005 chỉ
chiếm 28,1% thì đến năm 2015 tỷ trọng nhóm
hàng này chiếm tới 69,1%.
Export structure changed toward increasing
processed materials or fine products, decreasing
raw materials or unfinished products. In 2005,
proportion of raw materials and unfinished
products was 71.5%, this proportion in 2015
decreased to 30.9%. Meanwhile, thanks to the
great development of processed and assembled
products, export proportion of process in the
total export value was increasing. This proportion
in 2015 increased up to 69.1% in 2015 from
28.1% in 2005.
12
So với xuất khẩu, cơ cấu nhập khẩu không
có biến động nhiều, nhập khẩu chủ yếu vẫn là
hàng đã chế biến hay tinh chế. Tỷ trọng nhập
khẩu nhóm hàng này so với tổng kim ngạch
nhập khẩu từ ASEAN vẫn có xu hướng tăng lên,
song mức độ tăng không lớn chỉ dưới 10 điểm
phần trăm (năm 2005 nhóm hàng chế biến hay
đã tinh chế chiếm 56,2% tổng kim ngạch nhập
khẩu từ ASEAN đến năm 2015 tăng lên 64,4%).
In comparison to export, import structure did
not change greatly. Import commodities were
mostly processed or finished products. Import
proportion of this category to total import value
from ASEAN was increasing, however the
increase was not high with lower than 10
percentage points (this proportion in 2005 was
56.2% of total import value from ASEAN,
increased to 64.4% in 2015).
Biểu đồ 4. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa với ASEAN
theo Danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC)
Graph 4. Export-import structure from/to ASEAN by SITC (%)
4. Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu
lớn sang ASEAN
4. Some items with high export value to
ASEAN
Mặc dù tỷ trọng hàng chế biến hay đã tinh
chế xuất khẩu có xu hướng tăng dần, song các
mặt hàng xuất khẩu sang ASEAN vẫn chủ yếu là
Dầu thô và hàng gia công, lắp rắp nên giá trị gia
tăng đem lại không nhiều do hầu hết nguyên, vật
liệu đầu vào từ nguồn nhập khẩu. Số lượng mặt
hàng xuất khẩu đạt trên 1 tỷ USD cũng có xu
hướng tăng lên qua các năm. Năm 2005 có duy
nhất mặt hàng Dầu thô đạt 2,8 tỷ USD, đến năm
2015 có tới 6 mặt hàng đạt trên 1 tỷ USD gồm:
Điện thoại các loại và linh kiện 2,1 tỷ USD, Dầu
thô 1,6 tỷ USD; máy vi tính, sản phẩm điện tử và
linh kiện 1,4 tỷ USD; máy móc thiết bị dụng cụ và
phụ tùng 1,2 tỷ USD; sắt thép 1,2 tỷ USD và gạo
1,02 tỷ USD.
Though export proportion of processed for
finished products was increasing, export items to
ASEAN were mainly rude oil or processed,
assembled products, the value added brought up
was not much as most of materials were
imported. Items with export value of more than
1 billion USD increased in the past years. In 2005,
only rude oil reached 2.8 billion USD, there were
6 items in 2015 including: telephone of different
kinds and spare parts with 2.1 billion USD; crude
oil with 1.6 billion USD; computers, electronic
products and spare parts with 1.4 billion USD;
machinery, apparatus and spare parts with
1.2 billion USD; iron and steel with 1.2 billion
USD; and rice with 1.02 billion USD.
13
Biểu đồ 5. Giá trị một số mặt hàng xuất khẩu trên 1 tỷ USD năm 2015 (Tỷ USD)
Graph 5. Several export values greater than 1 billion USD in 2015 (Billion USD)
Trong 10 năm qua, các mặt hàng xuất khẩu
chiếm tỷ trọng lớn trong tổng kim ngạch xuất
khẩu sang thị trường ASEAN gồm: Dầu thô đạt
21,6 tỷ USD, chiếm 16,4%; gạo đạt 12,6 tỷ USD,
chiếm 9,6%; điện thoại các loại và linh kiện đạt
9,8 tỷ USD, chiếm 7,5%; sắt thép các loại đạt
9 tỷ USD, chiếm 6,8%; máy vi tính, sản phẩm
điện tử và linh kiện 8,7 tỷ USD, chiếm 6,6% và
máy móc thiết bị dụng cụ và phụ tùng đạt 8,2 tỷ
USD, chiếm 6,2% tổng kim ngạch xuất khẩu
sang ASEAN. Cụ thể:
In the last 10 years, export items accounted
for high proportions in total export value to
ASEAN market included: crude oil with
21.6 billion USD, accounted for 16.4%; rice with
12.6 billion USD, accounted for 9.6%; telephone
of different kinds and spare parts with 9.8 billion
USD, accounted for 7.5%; iron and steel of
different kinds with 9 billion USD, accounted for
6.8%; computers, electronics and spare parts
with 8.7 billion USD, accounted for 6.6%; and
machinery, apparatus and spare parts with
8.2 billion USD, accounted for 6.2% of total
export value to ASEAN. In details:
Dầu thô là mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu
lớn nhất sang thị trường ASEAN, song tăng
trưởng xuất khẩu của mặt hàng này lại giảm,
bình quân năm giảm tới 5,8% tương đương
128 triệu USD/năm. Các nước nhập khẩu Dầu
thô nhiều nhất gồm: Xinh-ga-po, Ma-lai-xi-a và
Thái Lan.
Crude oil had the highest export value to
ASEAN, however, export growth of this product
reduced with the average annual growth rate
decrease of up to 5.8%, which equalled to
128 million USD/year. Countries with highest
crude oil import value were Singaporte, Malaysia
and Thailand.
Gạo là mặt hàng được xuất khẩu nhiều thứ
2 sang ASEAN, tăng trưởng xuất khẩu bình
quân năm mặt hàng này đạt 5,2% tương đương
40 triệu USD/năm. Xuất khẩu nhiều nhất sang
các nước Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
Rice was the 2nd ranked export value to
ASEAN with average annual growth rate of
5.2%, which equalled to 40 million USD.
Countries wigh highest rice import value were
the Philippines, Indonesia and Malaysia.
Thứ ba mặt hàng Điện thoại các loại và linh
kiện, tăng trưởng bình quân năm đạt 100,9%
The 3rd ranked was telephone of different
kinds and spare parts with average annual
14
tương đương 214 triệu USD/năm. Tuy nhiên,
kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này sang ASEAN
lại giảm trong năm 2014 và 2015 với mức giảm
tương ứng là 14,7 triệu USD và 335 triệu USD.
Trong các năm gần đây, mặt hàng này được
xuất khẩu nhiều nhất sang In-đô-nê-xi-a,
Thái Lan, Ma-lai-xi-a và Xinh-ga-po.
growth rate of 100.9%, equalled to 214 million
USD/year. However, export value of this
category to ASEAN decreased in 2014 and 2015
with the values respectively were 14.7 million
USD and 335 million USD. In recent years, this
category was exported mostly to Indonesia,
Thailand, Malaysia and Singapore.
Sắt thép đứng ở vị trí thứ 4 trong các mặt
hàng xuất khẩu sang ASEAN, tăng trưởng bình
quân năm mặt hàng này đạt 23,4%, tương
đương 106 triệu USD/năm. Các thị trường nhập
khẩu chủ yếu mặt hàng này là Cam-pu-chia,
In-đô-nê-xi-a, Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
Iron and steel ranked the 4th in export
categories to ASEAN. Average annual growth
rate reached 23.4%, equalling to 106 million
USD/year. Main import markets of this category
were Cambodia, Indonesia, Thailand and
Malaysia.
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
đứng ở vị trí thứ 5 về kim ngạch xuất khẩu sang
ASEAN, tăng trưởng bình quân năm đạt 25,7%
tương đương 127 triệu USD/năm. Mặt hàng này
được xuất khẩu chủ yếu sang các thị trường
Ma-lai-xi-a, Xinh-ga-po, Thái Lan và Phi-lip-pin.
Computers, electronics products and spare
parts reached the 5th in export value to ASEAN.
Average annual growth rate reached 25.7%,
equalling to 127 million USD/year. This caterogy
was exported mostly to Malaysia, Singapore,
Thailand and the Philippines.
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng có
kim ngạch xuất khẩu sang ASEAN đứng ở vị trí
thứ 6, tăng trưởng bình quân năm đạt 8,2%
tương đương 67 triệu USD/năm. Các thị trường
chủ yếu nhập khẩu mặt hàng này như Xinh-ga-po,
Thái Lan, Phi-lip-pin và In-đô-nê-xi-a.
Machinery, apparatus and accessories
gained the 6th position of export value to ASEAN
with average annual growth rate of 8.2%, which
equalled to 67 million USD. Main export market
of this category included Singapore, Thailan, the
Philippines and Indonesia.
5. Giá trị nhập khẩu một số mặt hàng
phục vụ sản xuất, gia công lắp ráp vẫn ở
mức cao
5. Import values of products for
manufacturing, assembly was still high
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ các nước
ASEAN trong năm 2015 đạt 23,8 tỷ USD, đứng
thứ 3 sau thị trường Trung Quốc và Hàn Quốc,
tăng 1,55 lần so với thời điểm năm 2005 (kim
ngạch ở mức 9,3 tỷ USD - lớn nhất trong các thị
trường xuất khẩu hàng hóa cho Việt Nam).
Import value from ASEAN countries in 2015
reached 23.8 billion USD, ranked the 3rd behind
China and Korea, increased 1.55 times to 2005
(with import value of 9.3 billion USD - highest
value among export markets to Vietnam).
Năm 2005 có duy nhất mặt hàng xăng dầu
có kim ngạch nhập khẩu trên 1 tỷ USD nhưng
đến năm 2015 có 4 mặt hàng đạt trên 1 tỷ gồm:
Xăng dầu 3,6 tỷ USD; Máy vi tính, sản phẩm
điện tử và linh kiện 3,5 tỷ USD; Máy móc, thiết
bị, dụng cụ và phụ tùng 1,6 tỷ USD; Chất dẻo
nguyên liệu 1,2 tỷ USD. Tổng kim ngạch nhập
khẩu 4 mặt hàng này năm 2016 chiếm 41,8%
tổng kim ngạch nhập khẩu từ ASEAN. Kim
ngạch nhập khẩu các mặt hàng này giai đoạn
2006-2015 vẫn duy trì tăng, cụ thể như sau:
In 2005, only petrolium’s import valued
exceded 1 billion USD. In 2015, 4 import
categories join this group including: petrolium
with 3.6 billion USD; computers, electronic
products and spare parts with 3.5 billion USD;
machinery, apparatus, accessories with
1.6 billion USD, plastic in primary forms with
1.2 billion USD, Total import value of these
4 categories in 2016 accounted for 41.8% total
import value from ASEAN. Import value of
these categories maintained an increasing in
2006-2015, in details below:
15
Biểu đồ 6. Các mặt hàng nhập khẩu trên 1 tỷ USD năm 2015 (Tỷ USD)
Graph 6. Categories with import values greater than 1 billion USD in 2015 (Billion USD)
Xăng dầu có kim ngạch nhập khẩu lớn nhất
từ ASEAN, kim ngạch nhập khẩu bình quân năm
tăng 25,8% nhưng lượng nhập khẩu lại giảm
4,7% do đơn giá nhập khẩu bình quân tăng. Mặt
hàng này chủ yếu được nhập khẩu từ: Xinh-ga-po,
Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
Petrolium had highest import value from
ASEAN with average annual growth rate of
25.8% due to the increase of import unit price.
However, a decrease of import quantity was
observed. This category was imported mostly
from Singapore, Thailand and Malaysia.
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện có
kim ngạch tăng bình quân năm là 20,2%. Tuy
nhiên, kim ngạch nhập khẩu năm 2015 lại giảm
12,5% (494 triệu USD) so với năm 2014. Nhập
khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
chủ yếu từ Xinh-ga-po, Ma-lai-xi-a và Phi-li-pin.
Computers, electronic producs and spare
parts had an average annual growth rate of
20.2%. However, import value in 2015
decreased 12.5% (494 million USD) to 2014.
These products were mostly imported from
Singapore, Malaysia and the Philippines.
Chất dẻo nguyên liệu đạt tốc độ tăng trưởng
bình quân 5,8% về lượng và 7,8% về trị giá.
Nhập khẩu mặt hàng này chủ yếu từ các thị
trường Thái Lan, Ma-lai-xi-a và Xinh-ga-po.
Plastic in primary forms reached an average
annual growth rate of 5.8% regarding quantity
and 7.8% regarding value. This category was
imported mostly from Thailand, Malaysia and
Singapore.
Máy móc thiết bị dụng cụ và phụ tùng có kim
ngạch nhập khẩu bình quân năm tăng 11,7%. Nhập
khẩu chủ yếu từ các thị trường như Thái Lan,
Ma-lai-xi-a, Xinh-ga-po và In-đô-nê-xi-a.
Machinery, apparatus and accessories had
an average annual import growth rate of 11.7%.
Key import markets included Thailand, Malaysia,
Singapore and Indonesia.
16
Tóm lại, trong 10 năm qua, thương mại
hàng hóa hai chiều của Việt Nam với các nước
ASEAN có tăng trưởng khá cao, đóng góp vào
hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa và quá
trình phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam.
Tuy nhiên, trong khi cán cân thương mại hàng
hóa nói chung ngày càng được cải thiện và có
phần thặng dư nhẹ thì cán cân thương mại hàng
hóa với ASEAN vẫn luôn duy trì nhập siêu. Điều
này cho thấy quá trình hội nhập phát triển khá
nhanh, song các doanh nghiệp Việt Nam dường
như chưa tận dụng được các cơ hội từ quá trình
hội nhập. Như vậy, khi cộng đồng kinh tế
ASEAN được thành lập các doanh nghiệp Việt
Nam cần phát huy hơn nữa năng lực và khả
năng thích ứng thị trường để có thể tận dụng
được các lợi thế từ các Hiệp định FTA, giúp cho
hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa ngày càng
tăng trưởng.
In short, in the past 10 years, trade balance
of Vietnam with ASEAN countries had pretty
much high growth rate, contributed to the export-
import sector and Vietnam’s socio-economic
development. However, while the trade balance
in general is better and better with small trade
surplus, trade deficit still remained with ASEAN
countries. This shows that we are having a quite
fast integration process, but opportunities from
this process have not been taken full advantage
of by Vietnames enterprises. Thefore, when
ASEAN economic community is established,
Vietnamese enterprises should promote their
ability and adaptability to take full advantages
from FTAs, facilitating the increasing export-
import activities.
17
Phần I
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
VỚI CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN ASEAN
Part I
COMMODITY EXPORT - IMPORT VALUE
WITH ASEAN MEMBER COUNTRIES
19
Tổng mức lưu chuyển ngoại thương, cân đối thương mại khối ASEAN
Total merchandise trade, balance of merchandise trade in ASEAN
Triệu đô la Mỹ - Mill. USD
Tổng mức LCNT
Total trade
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
Cân đối TM
Balance of trade
2005 15.069,9 5.743,5 9.326,3 -3.582,8
2006 19.179,2 6.632,6 12.546,6 -5.913,9
2007 24.018,5 8.110,3 15.908,2 -7.797,9
2008 29.905,4 10.337,7 19.567,7 -9.230,0
2009 25.222,6 8.761,3 16.461,3 -7.700,0
2010 26.772,2 10.364,7 16.407,5 -6.042,9
2011 34.566,1 13.656,0 20.910,2 -7.254,2
2012 38.246,9 17.426,5 20.820,3 -3.393,8
2013 39.871,5 18.584,4 21.287,1 -2.702,6
2014 42.025,3 19.106,8 22.918,5 -3.811,7
2015
41.981,0 18.195,1 23.785,9 -5.590,8
1
20
Tăng trưởng khối ASEAN so với năm trước và năm gốc 2005
Growth rate, in comparison with previous year and base year 2005
%
Tổng mức LCNT - Total trade Xuất khẩu - Exports Nhập khẩu - Imports
Năm trước Prev.
Năm gốc Base
Năm trước Prev.
Năm gốc Base
Năm trước Prev.
Năm gốc Base
2005 -74,2 - 41,9 - 20,1 -
2006 27,3 27,3 15,5 15,5 34,5 34,5
2007 25,2 59,4 22,3 41,2 26,8 70,6
2008 24,5 98,4 27,5 80,0 23,0 109,8
2009 -15,7 67,4 -15,2 52,5 -15,9 76,5
2010 6,1 77,7 18,3 80,5 -0,3 75,9
2011 29,1 129,4 31,8 137,8 27,4 124,2
2012 10,6 153,8 27,6 203,4 -0,4 123,2
2013 4,2 164,6 6,6 223,6 2,2 128,2
2014 5,4 178,9 2,8 232,7 7,7 145,7
2015
-0,1 178,6 -4,8 216,8 3,8 155,0
Bình quân năm
Annual average 10,8 12,2 9,8
2
21
Trị giá xuất/nhập khẩu phân theo nước trong khối ASEAN
Exports and imports by country and country groups
Nghìn đô la Mỹ - Thous. USD
2005 2006
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
ASEAN 5.743.520 9.326.332 -3.582.812 6.632.635 12.546.581 -5.913.946
Tỷ trọng so với tổng số
Proportion to total (%) 17,7 25,4 16,7 27,9
Bru-nây - Brunei 599 599 3.909 175 3.733
Cam-pu-chia - Cambodia 555.639 160.218 395.421 780.611 169.450 611.161
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 468.848 699.991 -231.143 957.926 1.012.810 -54.884
Lào - Laos 69.204 97.541 -28.337 94.958 166.618 -71.660
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.028.333 1.256.459 -228.126 1.253.960 1.482.039 -228.079
Mi-an-ma - Myanmar 11.978 45.778 -33.800 16.465 64.626 -48.161
Phi-lip-pin - Philippines 828.968 209.929 619.039 782.833 342.615 440.219
Xinh-ga-po - Singapore 1.916.973 4.482.305 -2.565.332 1.811.740 6.273.866 -4.462.126
Thái Lan - Thailand 862.978 2.374.110 -1.511.132 930.233 3.034.381 -2.104.148
3
22
(Tiếp theo) Trị giá xuất/nhập khẩu phân theo nước trong khối ASEAN
(Cont.) Exports and imports by country and country groups
Nghìn đô la Mỹ - Thous. USD
2007 2008
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
ASEAN 8.110.296 15.908.155 -7.797.858 10.337.717 19.567.727 -9.230.010
Tỷ trọng so với tổng số
Proportion to total (%) 16,7 25,3 16,5 24,2
Bru-nây - Brunei 4.492 1.499 2.993
Cam-pu-chia - Cambodia 1.041.068 205.499 835.568 1.531.600 214.284 1.317.316
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.153.201 1.353.941 -200.739 751.209 1.728.876 -977.667
Lào - Laos 109.682 211.250 -101.568 160.342 278.691 -118.349
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.554.974 2.289.912 -734.938 2.030.402 2.596.052 -565.650
Mi-an-ma - Myanmar 21.811 75.430 -53.619 32.635 75.625 -42.990
Phi-lip-pin - Philippines 965.139 414.154 550.985 1.824.666 389.105 1.435.561
Xinh-ga-po - Singapore 2.234.386 7.613.746 -5.379.359 2.713.824 9.377.975 -6.664.151
Thái Lan - Thailand 1.030.035 3.744.223 -2.714.188 1.288.547 4.905.620 -3.617.073
3
23
(Tiếp theo) Trị giá xuất/nhập khẩu phân theo nước trong khối ASEAN
(Cont.) Exports and imports by country and country groups
Nghìn đô la Mỹ - Thous. USD
2009 2010
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
ASEAN 8.761.292 16.461.305 -7.700.013 10.364.659 16.407.525 -6.042.866
Tỷ trọng so với tổng số
Proportion to total (%) 15,3 23,5 14,3 19,3
Bru-nây - Brunei 7.690 7.690 14.235 10.006 4.229
Cam-pu-chia - Cambodia 1.166.536 197.075 969.461 1.563.822 276.623 1.287.199
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 754.054 1.452.671 -698.617 1.433.419 1.909.187 -475.767
Lào - Laos 172.209 254.180 -81.972 199.987 291.748 -91.761
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.775.157 2.561.294 -786.137 2.093.118 3.413.393 -1.320.275
Mi-an-ma - Myanmar 33.942 59.061 -25.119 49.521 102.824 -53.303
Phi-lip-pin - Philippines 1.461.858 450.731 1.011.127 1.706.401 700.318 1.006.084
Xinh-ga-po - Singapore 2.075.621 7.015.165 -4.939.544 2.121.314 4.101.145 -1.979.832
Thái Lan - Thailand 1.314.225 4.471.128 -3.156.903 1.182.842 5.602.282 -4.419.440
3
24
(Tiếp theo) Trị giá xuất/nhập khẩu phân theo nước trong khối ASEAN
(Cont.) Exports and imports by country and country groups
Nghìn đô la Mỹ - Thous. USD
2011 2012
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
ASEAN 13.655.952 20.910.169 -7.254.217 17.426.527 20.820.338 -3.393.811
Tỷ trọng so với tổng số
Proportion to total (%) 14,1 19,6 15,2 18,3
Bru-nây - Brunei 15.362 189.178 -173.816 16.871 610.551 -593.680
Cam-pu-chia - Cambodia 2.519.029 429.599 2.089.430 2.929.946 542.561 2.387.385
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.358.900 2.247.555 111.345 2.357.706 2.247.448 110.258
Lào - Laos 286.571 460.015 -173.444 432.584 450.898 -18.314
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.770.808 3.919.720 -1.148.912 4.500.284 3.412.030 1.088.254
Mi-an-ma - Myanmar 82.458 84.801 -2.343 117.813 109.476 8.337
Phi-lip-pin - Philippines 1.535.313 805.138 730.175 1.871.462 964.492 906.970
Xinh-ga-po - Singapore 2.149.252 6.390.575 -4.241.323 2.367.683 6.690.984 -4.323.301
Thái Lan - Thailand 1.938.259 6.383.588 -4.445.329 2.832.178 5.791.898 -2.959.720
3
25
(Tiếp theo) Trị giá xuất/nhập khẩu phân theo nước trong khối ASEAN
(Cont.) Exports and imports by country and country groups
Nghìn đô la Mỹ - Thous. USD
2013 2014
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
ASEAN 18.584.430 21.287.054 -2.702.624 19.106.769 22.918.499 -3.811.730
Tỷ trọng so với tổng số
Proportion to total (%) 14,1 16,1 12,7 15,5
Bru-nây - Brunei 17.481 606.952 -589.471 49.626 102.297 -52.671
Cam-pu-chia - Cambodia 2.933.997 503.649 2.430.348 2.685.437 623.405 2.062.031
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.502.204 2.367.388 134.816 2.890.397 2.488.501 401.896
Lào - Laos 423.187 668.724 -245.537 484.031 802.148 -318.117
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.984.468 4.095.914 888.554 3.926.398 4.203.573 -277.175
Mi-an-ma - Myanmar 229.747 123.515 106.232 344.983 134.622 210.361
Phi-lip-pin - Philippines 1.732.313 952.327 779.986 2.310.333 675.941 1.634.393
Xinh-ga-po - Singapore 2.691.474 5.685.156 -2.993.682 2.942.040 6.834.730 -3.892.690
Thái Lan - Thailand 3.069.559 6.283.429 -3.213.870 3.473.523 7.053.283 -3.579.759
3
26
(Tiếp theo) Trị giá xuất/nhập khẩu phân theo nước trong khối ASEAN
(Cont.) Exports and imports by country and country groups
Nghìn đô la Mỹ - Thous. USD
2015
Xuất khẩu
Exports
Nhập khẩu
Imports
CĐ TM
Net Exp.
ASEAN 18.195.134 23.785.895 -5.590.760
Tỷ trọng so với tổng số
Proportion to total (%) 11, 2 14, 4
Bru-nây - Brunei 25.521 48.109 -22.588
Cam-pu-chia - Cambodia 2.395.221 949.484 1.445.738
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.847.607 2.740.336 107.271
Lào - Laos 523.311 588.323 -65.012
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.577.077 4.188.028 -610.951
Mi-an-ma - Myanmar 375.724 58.920 316.803
Phi-lip-pin - Philippines 2.016.401 898.936 1.117.465
Xinh-ga-po - Singapore 3.256.607 6.038.259 -2.781.652
Thái Lan - Thailand 3.177.666 8.275.500 -5.097.834
3
27
Cơ cấu xuất khẩu với các nước thành viên ASEAN
The proportions of exports by countries and country group
%
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
ASEAN 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Bru-nây - Brunei 0,0 0,1 0,0 0,0 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,3 0,1
Cam-pu-chia - Cambodia 9,7 11,8 12,8 14,8 13,3 15,1 18,4 16,8 15,8 14,1 13,1
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 8,2 14,4 14,2 7,3 8,6 13,8 17,3 13,5 13,5 15,1 15,7
Lào - Laos 1,2 1,4 1,4 1,6 2,0 1,9 2,1 2,5 2,3 2,5 2,9
Ma-lai-xi-a - Malaysia 17,9 18,9 19,2 19,6 20,3 20,2 20,3 25,8 26,8 20,5 19,7
Mi-an-ma - Myanmar 0,2 0,2 0,3 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 1,2 1,8 2,1
Phi-lip-pin - Philippines 14,4 11,8 11,9 17,7 16,7 16,5 11,2 10,7 9,3 12,1 11,1
Xinh-ga-po - Singapore 33,4 27,3 27,5 26,3 23,6 20,5 15,7 13,6 14,5 15,4 17,9
Thái Lan - Thailand 15,0 14,1 12,7 12,4 15,0 11,4 14,3 16,3 16,5 18,2 17,4
4
28
Cơ cấu nhập khẩu với các nước thành viên ASEAN
The proportions of imports by countries and country group
%
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
ASEAN 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Bru-nây - Brunei 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,1 0,9 2,9 2,9 0,4 0,2
Cam-pu-chia - Cambodia 1,7 1,4 1,3 1,1 1,2 1,7 2,1 2,6 2,4 2,7 4,0
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 7,5 8,1 8,5 8,8 8,8 11,6 10,7 10,8 11,1 10,9 11,5
Lào - Laos 1,0 1,3 1,3 1,4 1,5 1,8 2,2 2,2 3,1 3,5 2,5
Ma-lai-xi-a - Malaysia 13,5 11,8 14,4 13,3 15,6 20,8 18,7 16,4 19,2 18,3 17,6
Mi-an-ma - Myanmar 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 0,6 0,4 0,5 0,6 0,6 0,2
Phi-lip-pin - Philippines 2,3 2,7 2,6 2,0 2,7 4,3 3,9 4,6 4,5 2,9 3,8
Xinh-ga-po - Singapore 48,1 50,0 47,9 47,9 42,6 25,0 30,6 32,1 26,7 29,8 25,4
Thái Lan - Thailand 25,4 24,3 23,5 25,1 27,2 34,1 30,5 27,9 29,5 30,9 34,8
5
29
Xuất khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity
Mã
Code
Nhóm hàng
Section
2005 2006 2007
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
XUẤT KHẨU - EXPORTS 5.743.520 100,0 6.632.635 100,0 8.110.296 100,0
I Hàng thô hay mới sơ chế (Nhóm 0-4)
Primary products (Sections 0-4) 4.105.318 71,5 4.480.053 67,5 5.317.017 65,6
0 Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food and live animal 876.947 15,3 1.065.795 16,1 1.477.855 18,2
1 Đồ uống và thuốc lá
Beverages and tobacco 24.445 0,4 58.248 0,9 62.165 0,8
2 NVL dạng thô, không dùng để ăn,
trừ nhiên liệu
Crude materials, inedible, except fuels 71.195 1,2 64.226 1,0 158.325 2,0
3 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và NVL liên
quan
Mineral fuels, lubricants and related
materials 3.128.574 54,5 3.287.088 49,6 3.609.196 44,5
4 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động thực vật
Animal and vegetable oils, fats and waxes 4.157 0,1 4.697 0,1 9.476 0,1
II Hàng chế biến hay đã tinh chế
(Nhóm 5-8)
Manufactured products (Sections 5-8) 1.615.974 28,1 2.134.278 32,2 2.736.293 33,7
5 Hóa chất và sản phẩm liên quan
Chemical and related products, n.e.s 165.233 2,9 231.232 3,5 316.312 3,9
6 Hàng chế biến chủ yếu phân theo loại
nguyên vật liệu
Manufactured goods classified chiefly
by materials 456.312 7,9 686.672 10,4 971.249 12,0
7 Máy móc, phương tiện vận tải, phụ tùng
Machinery and transport equipment 809.513 14,1 926.475 14,0 1.132.584 14,0
8 Hàng chế biến khác
Miscellaneous manufactured articles 184.917 3,2 289.899 4,4 316.148 3,9
III Hàng hóa không thuộc các nhóm trên
Commodities not classified elsewhere
in SITC 22.228 0,4 18.305 0,3 56.986 0,7
6
30
(Tiếp theo) Xuất khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
(Cont.) Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity
Mã
Code
Nhóm hàng
Section
2008 2009 2010
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
XUẤT KHẨU - EXPORTS 10.337.717 100,0 8.761.292 100,0 10.364.659 100,0
I Hàng thô hay mới sơ chế (Nhóm 0-4)
Primary products (Sections 0-4) 6.194.282 59,9 5.392.275 61,5 5.432.114 52,4
0 Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food and live animal 2.169.721 21,0 1.959.536 22,4 2.457.490 23,7
1 Đồ uống và thuốc lá
Beverages and tobacco 65.162 0,6 71.688 0,8 104.000 1,0
2 NVL dạng thô, không dùng để ăn,
trừ nhiên liệu
Crude materials, inedible, except fuels 142.215 1,4 176.516 2,0 267.567 2,6
3 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và NVL liên
quan
Mineral fuels, lubricants and related
materials 3.788.935 36,7 3.157.199 36,0 2.561.802 24,7
4 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động thực vật
Animal and vegetable oils, fats and waxes 28.249 0,3 27.336 0,3 41.256 0,4
II Hàng chế biến hay đã tinh chế
(Nhóm 5-8)
Manufactured products (Sections 5-8) 4.060.797 39,3 3.368.409 38,4 4.917.295 47,4
5 Hóa chất và sản phẩm liên quan
Chemical and related products, n.e.s 495.471 4,8 383.987 4,4 573.872 5,5
6 Hàng chế biến chủ yếu phân theo loại
nguyên vật liệu
Manufactured goods classified chiefly
by materials 1.714.754 16,6 1.176.123 13,4 1.982.110 19,1
7 Máy móc, phương tiện vận tải, phụ tùng
Machinery and transport equipment 1.430.271 13,8 1.405.901 16,0 1.832.128 17,7
8 Hàng chế biến khác
Miscellaneous manufactured articles 420.300 4,1 402.398 4,6 529.184 5,1
III Hàng hóa không thuộc các nhóm trên
Commodities not classified elsewhere
in SITC 82.639 0,8 607 0,0 15.251 0,1
6
31
(Tiếp theo) Xuất khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
(Cont.) Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity
Mã
Code
Nhóm hàng
Section
2011 2012 2013
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
XUẤT KHẨU - EXPORTS 13.655.952 100,0 17.426.527 100,0 18.584.430 100,0
I Hàng thô hay mới sơ chế (Nhóm 0-4)
Primary products (Sections 0-4) 6.368.368 46,6 6.899.448 39,6 6.028.006 32,4
0 Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food and live animal 3.079.897 22,6 2.901.774 16,7 2.141.678 11,5
1 Đồ uống và thuốc lá
Beverages and tobacco 119.243 0,9 196.455 1,1 223.780 1,2
2 NVL dạng thô, không dùng để ăn,
trừ nhiên liệu
Crude materials, inedible, except fuels 346.982 2,5 590.453 3,4 604.706 3,3
3 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và NVL liên
quan
Mineral fuels, lubricants and related
materials 2.738.797 20,1 3.068.526 17,6 2.934.135 15,8
4 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động thực vật
Animal and vegetable oils, fats and waxes 83.450 0,6 142.240 0,8 123.707 0,7
II Hàng chế biến hay đã tinh chế
(Nhóm 5-8)
Manufactured products (Sections 5-8) 7.211.446 52,8 10.447.767 60,0 12.555.878 67,6
5 Hóa chất và sản phẩm liên quan
Chemical and related products, n.e.s 961.718 7,0 1.340.951 7,7 1.232.576 6,6
6 Hàng chế biến chủ yếu phân theo loại
nguyên vật liệu
Manufactured goods classified chiefly
by materials 2.716.277 19,9 3.519.316 20,2 3.837.785 20,7
7 Máy móc, phương tiện vận tải, phụ tùng
Machinery and transport equipment 2.797.468 20,5 4.718.660 27,1 6.412.594 34,5
8 Hàng chế biến khác
Miscellaneous manufactured articles 735.982 5,4 868.839 5,0 1.072.923 5,8
III Hàng hóa không thuộc các nhóm trên
Commodities not classified elsewhere
in SITC 76.138 0,6 79.312 0,5 546 0,0
6
32
(Tiếp theo) Xuất khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
(Cont.) Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity
Mã
Code
Nhóm hàng
Section
2014 2015
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
XUẤT KHẨU - EXPORTS 19.106.769 100,0 18.195.134 100,0
I Hàng thô hay mới sơ chế (Nhóm 0-4)
Primary products (Sections 0-4) 6.514.040 34,1 5.621.882 30,9
0 Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food and live animal 2.758.509 14,4 2.681.008 14,7
1 Đồ uống và thuốc lá
Beverages and tobacco 191.264 1,0 222.936 1,2
2 NVL dạng thô, không dùng để ăn,
trừ nhiên liệu
Crude materials, inedible, except fuels 403.708 2,1 297.527 1,6
3 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và NVL liên quan
Mineral fuels, lubricants and related materials 3.056.968 16,0 2.326.220 12,8
4 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động thực vật
Animal and vegetable oils, fats and waxes 103.591 0,5 94.191 0,5
II Hàng chế biến hay đã tinh chế (Nhóm 5-8)
Manufactured products (Sections 5-8) 12.591.802 65,9 12.568.733 69,1
5 Hóa chất và sản phẩm liên quan
Chemical and related products, n.e.s 1.288.201 6,7 1.117.770 6,1
6 Hàng chế biến chủ yếu phân theo loại nguyên vật
liệu
Manufactured goods classified chiefly by materials 4.201.646 22,0 4.094.576 22,5
7 Máy móc, phương tiện vận tải, phụ tùng
Machinery and transport equipment 5.921.634 31,0 6.018.788 33,1
8 Hàng chế biến khác
Miscellaneous manufactured articles 1.180.321 6,2 1.337.599 7,4
III Hàng hóa không thuộc các nhóm trên
Commodities not classified elsewhere in SITC 928 0,0 4.519,4 0,0
6
33
Nhập khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity
Mã
Code
Nhóm hàng
Section
2005 2006 2007
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
NHẬP KHẨU - IMPORTS 9.326.332 100,0 12.546.581 100,0 15.908.155 100,0
I Hàng thô hay mới sơ chế (Nhóm 0-4)
Primary products (Sections 0-4) 4.066.126 43,6 5.780.285 46,1 6.784.777 42,6
0 Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food and live animal 415.940 4,5 544.649 4,3 660.973 4,2
1 Đồ uống và thuốc lá
Beverages and tobacco 89.188 1,0 69.197 0,6 64.702 0,4
2 NVL dạng thô, không dùng để ăn,
trừ nhiên liệu
Crude materials, inedible, except fuels 553.821 5,9 753.958 6,0 803.031 5,0
3 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và NVL liên
quan
Mineral fuels, lubricants and related
materials 2.857.631 30,6 4.210.236 33,6 4.888.444 30,7
4 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động thực vật
Animal and vegetable oils, fats and waxes 149.547 1,6 202.246 1,6 367.627 2,3
II Hàng chế biến hay đã tinh chế
(Nhóm 5-8)
Manufactured products (Sections 5-8) 5.245.617 56,2 6.760.498 53,9 9.110.949 57,2
5 Hóa chất và sản phẩm liên quan
Chemical and related products, n.e.s 1.568.458 16,8 1.799.466 14,3 2.296.386 14,4
6 Hàng chế biến chủ yếu phân theo loại
nguyên vật liệu
Manufactured goods classified chiefly
by materials 1.542.689 16,5 2.097.575 16,7 3.008.720 18,9
7 Máy móc, phương tiện vận tải, phụ tùng
Machinery and transport equipment 1.888.765 20,3 2.524.446 20,1 3.391.443 21,3
8 Hàng chế biến khác
Miscellaneous manufactured articles 245.705 2,6 339.011 2,7 414.402 2,6
III Hàng hóa không thuộc các nhóm trên
Commodities not classified elsewhere
in SITC 14.588 0,2 5.799 0,0 12.429 0,1
7
34
(Tiếp theo) Nhập khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
(Cont.) Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity
Mã
Code
Nhóm hàng
Section
2008 2009 2010
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
NHẬP KHẨU - IMPORTS 19.567.727 100,0 16.461.305 100,0 16.407.525 100,0
I Hàng thô hay mới sơ chế (Nhóm 0-4)
Primary products (Sections 0-4) 8.910.941 45,5 5.617.697 34,1 6.558.450 40,0
0 Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food and live animal 809.477 4,1 864.486 5,3 1.307.611 8,0
1 Đồ uống và thuốc lá
Beverages and tobacco 101.830 0,5 101.701 0,6 60.884 0,4
2 NVL dạng thô, không dùng để ăn,
trừ nhiên liệu
Crude materials, inedible, except fuels 918.680 4,7 769.679 4,7 914.044 5,6
3 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và NVL liên
quan
Mineral fuels, lubricants and related
materials 6.566.630 33,6 3.483.333 21,2 3.731.218 22,7
4 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động thực vật
Animal and vegetable oils, fats and waxes 514.323 2,6 398.498 2,4 544.693 3,3
II Hàng chế biến hay đã tinh chế
(Nhóm 5-8)
Manufactured products (Sections 5-8) 10.568.507 54,0 10.837.644 65,8 9.840.668 60,0
5 Hóa chất và sản phẩm liên quan
Chemical and related products, n.e.s 2.606.184 13,3 2.644.748 16,1 2.539.039 15,5
6 Hàng chế biến chủ yếu phân theo loại
nguyên vật liệu
Manufactured goods classified chiefly
by materials 3.347.757 17,1 3.111.605 18,9 3.291.384 20,1
7 Máy móc, phương tiện vận tải, phụ tùng
Machinery and transport equipment 4.074.244 20,8 4.535.247 27,6 3.545.383 21,6
8 Hàng chế biến khác
Miscellaneous manufactured articles 540.322 2,8 546.044 3,3 464.863 2,8
III Hàng hóa không thuộc các nhóm trên
Commodities not classified elsewhere
in SITC 88.279 0,5 5.963,8 0,0 8.407,2 0,0
7
35
(Tiếp theo) Nhập khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
(Cont.) Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity
Mã
Code
Nhóm hàng
Section
2011 2012 2013
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
NHẬP KHẨU - IMPORTS 20.910.169 100,0 20.820.338 100,0 21.287.054 100,0
I Hàng thô hay mới sơ chế (Nhóm 0-4)
Primary products (Sections 0-4) 9.514.661 45,5 8.956.412 43,0 7.754.192 36,4
0 Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food and live animal 1.441.462 6,9 1.533.066 7,4 1.740.166 8,2
1 Đồ uống và thuốc lá
Beverages and tobacco 64.915 0,3 64.119 0,3 77.349 0,4
2 NVL dạng thô, không dùng để ăn,
trừ nhiên liệu
Crude materials, inedible, except fuels 1.222.263 5,8 1.063.549 5,1 1.233.735 5,8
3 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và NVL liên
quan
Mineral fuels, lubricants and related
materials 6.048.170 28,9 5.650.212 27,1 4.127.446 19,4
4 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động thực vật
Animal and vegetable oils, fats and waxes 737.851 3,5 645.466 3,1 575.497 2,7
II Hàng chế biến hay đã tinh chế
(Nhóm 5-8)
Manufactured products (Sections 5-8) 11.386.522 54,5 11.795.833 56,7 13.525.962 63,5
5 Hóa chất và sản phẩm liên quan
Chemical and related products, n.e.s 3.020.666 14,4 3.197.151 15,4 3.372.173 15,8
6 Hàng chế biến chủ yếu phân theo loại
nguyên vật liệu
Manufactured goods classified chiefly
by materials 3.426.771 16,4 2.962.915 14,2 2.994.852 14,1
7 Máy móc, phương tiện vận tải, phụ tùng
Machinery and transport equipment 4.443.672 21,3 5.163.063 24,8 6.648.510 31,2
8 Hàng chế biến khác
Miscellaneous manufactured articles 495.414 2,4 472.704 2,3 510.426 2,4
III Hàng hóa không thuộc các nhóm trên
Commodities not classified elsewhere
in SITC 8.986 0,0 68.093 0,3 6.900,1 0,0
7
36
(Tiếp theo) Nhập khẩu với ASEAN theo danh mục SITC mã cấp 1 chữ số
(Cont.) Trade with ASEAN by SITC 1-digit commodity
Mã
Code
Nhóm hàng
Section
2014 2015
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
Trị giá
Value
(1000 USD)
Tỷ trọng
Share
(%)
NHẬP KHẨU - IMPORTS 22.918.499 100,0 23.785.895 100,0
I Hàng thô hay mới sơ chế (Nhóm 0-4)
Primary products (Sections 0-4) 8.256.965 36,0 8.456.255 35,6
0 Lương thực, thực phẩm và động vật sống
Food and live animal 1.786.847 7,8 2.087.631 8,8
1 Đồ uống và thuốc lá
Beverages and tobacco 116.016 0,5 104.070 0,4
2 NVL dạng thô, không dùng để ăn, trừ nhiên liệu
Crude materials, inedible, except fuels 1.634.381 7,1 1.431.108 6,0
3 Nhiên liệu, dầu mỡ nhờn và NVL liên quan
Mineral fuels, lubricants and related materials 4.120.133 18,0 4.333.915 18,2
4 Dầu, mỡ, chất béo, sáp động thực vật
Animal and vegetable oils, fats and waxes 599.588 2,6 499.531 2,1
II Hàng chế biến hay đã tinh chế (Nhóm 5-8)
Manufactured products (Sections 5-8) 14.656.386 64,0 15.323.947 64,4
5 Hóa chất và sản phẩm liên quan
Chemical and related products, n.e.s 3.483.170 15,2 3.608.918 15,2
6 Hàng chế biến chủ yếu phân theo loại nguyên vật
liệu
Manufactured goods classified chiefly by materials 3.257.913 14,2 3.369.231 14,2
7 Máy móc, phương tiện vận tải, phụ tùng
Machinery and transport equipment 7.361.877 32,1 7.691.917 32,3
8 Hàng chế biến khác
Miscellaneous manufactured articles 553.426 2,4 653.881 2,7
III Hàng hóa không thuộc các nhóm trên
Commodities not classified elsewhere in SITC 5.148 0,0 5.692,5 0,0
7
37
Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 5.743.520 6.632.635 8.110.296 10.337.717
01 Động vật sống - Live animals 35 15 66
02 Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm Meat and edible meat offal 5.743 4.324 7.143 9.740
03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống... - Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates... 115.867 140.641 162.564 173.533
04 Sữa và các SP từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm... - Dairy products; birds, eggs; natural honey; edible products of animal origin... 4.561 4.822 15.456 20.512
05 Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết ở nơi khác Products of animal origin, not elsewhere specified included 188 218 252 629
06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và... - Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and... 197 386 631 357
07 Rau và một số loại củ rễ ăn được Edible vegetables and certain roots and tubers 11.834 10.918 10.064 22.321
08 Quả và hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa... Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons... 16.072 21.029 22.927 61.121
09 Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị Coffee, tea, maté and spices 46.483 74.997 173.123 179.556
10 Ngũ cốc - Cereals 617.832 704.795 991.070 1.531.404
11 Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; inulin, gluten bột mỳ Products of the milling industry; malt; starches; insulin; wheat gluten 13.822 16.253 27.902 39.749
12 Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm... - Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit... 33.850 11.024 28.606 15.336
13 Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật - Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts 73 273 201 289
14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật... Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified... 519 715 185 334
15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật... - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared... 4.159 4.541 10.368 28.260
16 Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, ĐV giáp xác, động vật thân mềm hoặc... - Preparation of meat, of fish or of crustaceans, mollusks or other aquatic... 7.565 10.876 14.061 24.477
17 Đường và các loại mứt, kẹo có đường Sugars and sugar confectionery 2.882 5.618 11.541 25.951
18 Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao Cocoa and cocoa preparations 228 277 177 1.144
8
38
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
19 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products 29.345 24.463 33.393 44.477
20 Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants 3.108 4.740 5.674 13.911
21 Các sản phẩm chế biến ăn được khác Miscellaneous edible preparations 7.428 10.018 9.831 17.809
22 Đồ uống, rượu và giấm - Beverages, spirits and vinegar 10.212 12.011 22.292 37.095
23 Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến - Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder 2.027 6.085 14.020 26.596
24 Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến Tobacco and manufactured tobacco substitutes 15.139 45.822 42.974 32.148
25 Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng Salt; sulphur; earth and stone; plastering materials, lime and cement 6.702 12.837 28.326 44.310
26 Quặng, xỉ và tro - Ores, slag and ash 3.306 1.700 687 1.598
27 Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng;... - Mineral fuels, mineral oil and products of their distillation; bituminous... 3.128.607 3.176.595 3.609.196 3.788.935
28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của... - Inorganic chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals... 7.160 9.076 12.275 7.173
29 Hóa chất hữu cơ - Organic Chemicals 17.379 27.842 37.912 51.863
30 Dược phẩm - Pharmaceutical products 4.884 6.544 10.243 11.457
31 Phân bón - Fertilisers 25.452 32.610 41.355 148.875
32 Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất... - Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments... 3.562 4.374 6.143 8.958
33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng... - Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations... 18.835 16.958 17.418 23.170
34 Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa... - Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating... 24.980 32.733 41.146 75.449
35 Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột, keo, hồ, enzim Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes 2.679 2.612 4.824 6.893
36 Chất nổ, các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các sản phẩm... - Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain... 220 294 427 298
37 Các loại vật liệu ảnh hoặc điện ảnh Photographic or cinematographic goods 3.429 1.742 267 285
8
39
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
38 Các sản phẩm hóa chất khác Miscellaneous chemical products 14.208 23.369 32.387 45.564
39 Plastic và các sản phẩm của plastic Plastics and articles thereof 79.374 111.480 155.983 168.195
40 Cao su và các sản phẩm của cao su Rubber and articles thereof 31.627 53.941 126.021 110.302
41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc Raw hides and skins (other than furskins) and leather 17.095 23.864 42.607 72.137
42 Các sản phẩm từ da thuộc; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay... - Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags... 4.541 5.292 4.991 7.561
43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm từ da lông và da lông nhân tạo - Furskins and artificial fur; manufactures thereof 922 67 307 1.784
44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi Wood and articles of wood; wood charcoal 10.894 14.198 16.169 18.632
45 Lie và các sản phẩm làm bằng lie - Cork and articles of cork 1
46 Các chế phẩm từ rơm, cỏ, giấy, các vật liệu tết bện; các sản phẩm bằng liễu gai... - Manufactures of straw, of esparto or other plaiting materials; basketware... 2.455 3.539 3.070 2.707
47 Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa... - Pulp of wood or of other fibrous cellulosic materials; recovered; waste... 31 17 117 24
48 Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc từ bìa giấy - Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard 31.032 35.398 45.091 56.374
49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại... - Printed books, newspaper, picture and other products of the printing... 686 3.181 7.094 4.854
50 Tơ tằm - Silk 12.487 8.927 8.243 5.407
51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi và bờm ngựa, vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên - Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric 9 287 330 3.706
52 Bông - Cotton 19.565 29.665 28.140 52.727
53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn 4 467 1.108 1.519
54 Sợi Philamăng tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made filaments 34.623 52.097 66.505 80.880
55 Sợi Staple tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made staple fibres 29.332 45.497 72.621 45.973
56 Mền xơ, phớt (nỉ, dạ), các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe... - Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes... 3.490 4.026 5.163 7.754
57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác Carpets and other textile floor coverings 86 509 191 247
8
40
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu - Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings;... 2.020 2.618 3.857 4.849
59 Các loại vải dệt đã được thấm, tẩm, tráng, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp để dùng trong công nghiệp - Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles... 3.362 9.072 18.739 26.309
60 Vải dệt kim hoặc móc - Knitted or crocheted fabrics 9.441 21.851 39.627 61.842
61 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, dệt kim hoặc móc Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted 10.039 13.652 13.334 16.533
62 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc - Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted 24.651 32.921 23.879 22.401
63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kim chỉ trang trí, quần áo cũ, vải vụn... - Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile... 12.412 23.286 39.555 31.449
64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên - Footwear, gaiters and the like; parts of such articles 32.339 54.370 60.061 70.800
65 Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm trên Headgear and parts thereof 403 556 933 1.091
66 Ô, dù che, batoong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và... - Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops.... 1 13 13 30
67 Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao... - Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down... 353 609 3 107
68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu tương tự - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials 5.470 5.961 14.279 10.171
69 Đồ gốm, sứ - Ceramic products 9.181 12.378 19.669 22.586
70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh Glass and glassware 12.939 55.302 49.113 38.338
71 Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá nửa quý, kim loại quý, ... - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious... 2.609 3.866 3.465 56.519
72 Sắt và thép - Iron and steel 148.435 175.851 310.143 882.989
73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép - Articles of iron or steel 54.710 73.623 104.374 145.481
74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng - Copper and articles thereof 463 2.339 10.921 53.346
75 Niken và các sản phẩm bằng niken - Nickel and articles thereof 33
76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm Aluminium and articles thereof 20.111 27.938 26.726 32.374
78 Chì và các sản phẩm bằng chì - Lead and articles thereof 54 24 462
8
41
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm - Zinc and articles thereof 421 38 126 2.858
80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc - Tin and articles thereof 9.964 14.062 15.273 19.838
81 Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ các kim loại và... - Other base metals; cermets; articles thereof 319 2 4
82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường, các bộ phận... - Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal... 1.602 1.277 2.498 3.243
83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường Miscellaneous articles of base metal 7.016 8.709 11.803 16.085
84 Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;... - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts... 565.142 613.055 264.193 764.751
85 Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh... - Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders... 171.121 190.975 737.716 429.875
86 Đầu máy, toa xe lửa, xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận... - Railway or tramway locomotives, rolling-stock and parts thereof; railway or... 1.293 1.383 1.519 1.965
87 Xe cộ, trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng - Vehicles other than railway or tramway rolling-stock and parts and... 68.407 91.042 103.675 137.331
88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng Aircraft, spacecraft and parts thereof 25 24 37 71
89 Tàu thuyền và các kết cấu nổi Ships, boats and floating structures 998 1.973 33.920 101.808
90 Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra... - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision... 18.224 40.095 44.942 53.258
91 Đồng hồ thời gian và phụ tùng của đồng hồ Clocks and watches and parts thereof 1.620 2.927 2.460 4.216
92 Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ Musical instruments; parts and accessories of such articles 181 409 272 511
94 Đồ đạc dùng trong nhà (giường, tủ, bàn, ghế...) bộ đồ giường, đệm, lót, nệm... - Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar... 28.859 40.959 45.973 58.963
95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục, thể thao; phụ tùng và... - Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof 2.256 3.483 4.807 4.340
96 Các mặt hàng khác - Miscellaneous manufactured articles 5.729 8.746 14.286 15.705
97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ Works of art, collectors, pieces and antiques 30 34 23 122
Hàng hóa không phân tổ được - Other commodities, n.e.s 22.527 240.615 57.228 82.639
8
42
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 8.761.292 10.364.659 13.655.952 17.426.527
01 Động vật sống - Live animals 28 4 68 336
02 Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm Meat and edible meat offal 6.963 4.126 7.844 9.244
03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống... - Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates... 173.894 183.878 259.192 278.794
04 Sữa và các SP từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm... - Dairy products; birds, eggs; natural honey; edible products of animal origin... 24.846 26.031 19.042 62.825
05 Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết ở nơi khác Products of animal origin, not elsewhere specified included 1.541 3.115 4.529 2.812
06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và... - Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and... 659 1.439 2.010 4.188
07 Rau và một số loại củ rễ ăn được Edible vegetables and certain roots and tubers 20.401 35.607 58.812 54.830
08 Quả và hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa... Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons... 60.190 62.011 80.364 111.717
09 Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị Coffee, tea, maté and spices 150.015 186.923 253.972 370.628
10 Ngũ cốc - Cereals 1.337.197 1.711.005 2.003.159 1.485.534
11 Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; inulin, gluten bột mỳ Products of the milling industry; malt; starches; insulin; wheat gluten 27.856 38.152 65.126 127.938
12 Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm... - Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit... 17.377 20.703 13.592 5.669
13 Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật - Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts 419 32 107 109
14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật... Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified... 280 531 549 547
15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật... - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared... 27.536 41.350 84.046 142.365
16 Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, ĐV giáp xác, động vật thân mềm hoặc... - Preparation of meat, of fish or of crustaceans, mollusks or other aquatic... 31.033 31.196 58.365 64.634
17 Đường và các loại mứt, kẹo có đường Sugars and sugar confectionery 24.495 28.419 33.598 38.032
18 Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao Cocoa and cocoa preparations 2.127 5.444 6.866 8.694
8
43
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
19 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products 45.217 60.943 84.654 110.213
20 Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants 10.079 6.991 8.841 9.346
21 Các sản phẩm chế biến ăn được khác Miscellaneous edible preparations 17.670 27.366 52.746 86.866
22 Đồ uống, rượu và giấm - Beverages, spirits and vinegar 34.590 54.971 89.110 145.566
23 Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến - Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder 38.211 60.443 107.054 146.719
24 Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến Tobacco and manufactured tobacco substitutes 44.871 67.828 77.630 103.325
25 Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng Salt; sulphur; earth and stone; plastering materials, lime and cement 85.409 31.418 90.429 211.280
26 Quặng, xỉ và tro - Ores, slag and ash 107 590 6.262 9.676
27 Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng;... - Mineral fuels, mineral oil and products of their distillation; bituminous... 3.157.199 2.561.802 2.738.813 3.068.747
28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của... - Inorganic Chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals... 3.981 3.908 9.029 9.926
29 Hóa chất hữu cơ - Organic Chemicals 27.171 68.852 50.315 87.765
30 Dược phẩm - Pharmaceutical products 14.867 18.772 20.257 27.374
31 Phân bón - Fertilisers 92.479 131.422 317.425 409.389
32 Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất... - Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments... 12.353 18.211 24.491 19.694
33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng... - Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations... 21.726 28.949 44.244 67.503
34 Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa... - Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating... 62.303 58.728 76.866 98.574
35 Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột, keo, hồ, enzim Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes 5.666 11.372 17.168 17.232
36 Chất nổ, các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các sản phẩm... - Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain... 3.443 258 227 236
37 Các loại vật liệu ảnh hoặc điện ảnh Photographic or cinematographic goods 355 881 706 980
38 Các sản phẩm hóa chất khác Miscellaneous chemical products 46.710 69.191 108.395 146.206
8
44
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
39 Plastic và các sản phẩm của plastic Plastics and articles thereof 153.449 254.688 382.243 537.184
40 Cao su và các sản phẩm của cao su Rubber and articles thereof 120.013 279.237 357.025 720.971
41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc Raw hides and skins (other than furskins) and leather 74.579 78.140 76.342 67.938
42 Các sản phẩm từ da thuộc; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay... - Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags... 7.983 10.899 15.102 16.401
43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm từ da lông và da lông nhân tạo - Furskins and artificial fur; manufactures thereof 151 39 5 3
44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi Wood and articles of wood; wood charcoal 11.972 33.882 52.127 62.034
45 Lie và các sản phẩm làm bằng lie - Cork and articles of cork 14
46 Các chế phẩm từ rơm, cỏ, giấy, các vật liệu tết bện; các sản phẩm bằng liễu gai... - Manufactures of straw, of esparto or other plaiting materials; basketware... 1.994 2.564 2.985 2.892
47 Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa... - Pulp of wood or of other fibrous cellulosic materials; recovered; waste... 51 261 216 3.350
48 Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc từ bìa giấy - Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard 59.002 75.370 98.925 123.205
49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại... - Printed books, newspaper, picture and other products of the printing... 4.995 2.000 4.521 5.627
50 Tơ tằm - Silk 6.126 5.863 7.684 5.286
51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi và bờm ngựa, vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên - Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric 506 247 173 244
52 Bông - Cotton 40.072 69.762 91.778 81.895
53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn 294 662 2.630 3.715
54 Sợi Philamăng tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made filaments 82.459 122.046 147.527 164.663
55 Sợi Staple tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made staple fibres 50.888 84.370 112.546 94.436
56 Mền xơ, phớt (nỉ, dạ), các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe... - Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes... 11.618 16.602 20.224 21.882
57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác Carpets and other textile floor coverings 456 473 498 555
58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu - Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings;... 4.289 6.449 9.995 13.036
8
45
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
59 Các loại vải dệt đã được thấm, tẩm, tráng, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp để dùng trong công nghiệp Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles... 32.170 41.885 44.365 42.237
60 Vải dệt kim hoặc móc - Knitted or crocheted fabrics 59.826 97.480 124.503 124.281
61 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, dệt kim hoặc móc Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted 15.628 21.618 31.105 37.657
62 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc - Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted 22.209 27.852 45.665 52.016
63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kim chỉ trang trí, quần áo cũ, vải vụn... - Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile... 53.465 39.408 29.530 34.713
64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên - Footwear, gaiters and the like; parts of such articles 71.488 97.396 153.617 178.236
65 Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm trên Headgear and parts thereof 1.438 1.221 1.081 1.516
66 Ô, dù che, batoong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và... - Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops.... 15 50 50 398
67 Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao... - Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down... 23 47 79 400
68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu tương tự - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials 14.000 12.203 13.858 20.033
69 Đồ gốm, sứ - Ceramic products 27.514 53.887 77.654 113.143
70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh Glass and glassware 107.878 164.934 192.171 375.730
71 Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá nửa quý, kim loại quý, ... - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious... 2.434 2.474 1.745 2.073
72 Sắt và thép - Iron and steel 289.399 603.596 1.141.042 1.385.112
73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép - Articles of iron or steel 123.325 169.132 187.994 232.575
74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng Copper and articles thereof 33.080 157.553 35.200 28.969
75 Niken và các sản phẩm bằng niken - Nickel and articles thereof 20 6 59 3
76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm Aluminium and articles thereof 23.718 28.262 51.541 69.290
78 Chì và các sản phẩm bằng chì - Lead and articles thereof 2.286 13.414 2.060 6.549
8
46
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm - Zinc and articles thereof 3.205 4.411 6.293 4.198
80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc - Tin and articles thereof 3.101 11.995 30.238 9.936
81 Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ các kim loại và... - Other base metals; cermets; articles thereof 110 153 43 159
82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường, các bộ phận... - Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal... 3.285 3.798 3.805 7.972
83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường Miscellaneous articles of base metal 19.731 28.705 43.272 53.058
84 Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;... - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts... 591.002 502.049 632.439 828.975
85 Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh... - Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders... 641.181 1.018.403 1.662.124 3.306.891
86 Đầu máy, toa xe lửa, xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận... - Railway or tramway locomotives, rolling-stock and parts thereof; railway or... 1.473 1.496 1.070 1.157
87 Xe cộ, trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng - Vehicles other than railway or tramway rolling-stock and parts and... 139.467 210.130 258.181 409.966
88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng Aircraft, spacecraft and parts thereof 243 292 146 795
89 Tàu thuyền và các kết cấu nổi Ships, boats and floating structures 28.732 94.926 228.140 157.156
90 Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra... - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision... 95.975 109.513 159.766 175.707
91 Đồng hồ thời gian và phụ tùng của đồng hồ Clocks and watches and parts thereof 4.681 6.446 3.671 1.484
92 Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ Musical instruments; parts and accessories of such articles 464 319 600 481
94 Đồ đạc dùng trong nhà (giường, tủ, bàn, ghế...) bộ đồ giường, đệm, lót, nệm... - Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar... 63.823 79.898 103.250 133.324
95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục, thể thao; phụ tùng và... - Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof 5.083 7.292 7.739 9.110
96 Các mặt hàng khác - Miscellaneous manufactured articles 16.984 30.712 47.214 71.026
97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ Works of art, collectors, pieces and antiques 70 37 54 76
Hàng hóa không phân tổ được - Other commodities, n.e.s 607 15.251 76.137 79.280
8
47
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 18.584.430 19.106.769 18.195.134
01 Động vật sống - Live animals 233 2.824 26.419
02 Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm Meat and edible meat offal 6.738 8.688 9.763
03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống... - Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates... 303.564 364.894 410.237
04 Sữa và các SP từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm... - Dairy products; birds, eggs; natural honey; edible products of animal origin... 42.351 34.727 29.812
05 Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết ở nơi khác Products of animal origin, not elsewhere specified included 3.294 3.944 2.317
06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và... - Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and... 1.671 2.128 1.842
07 Rau và một số loại củ rễ ăn được Edible vegetables and certain roots and tubers 75.584 62.743 63.137
08 Quả và hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa... Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons... 104.251 119.153 130.324
09 Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị Coffee, tea, maté and spices 259.542 416.199 310.557
10 Ngũ cốc - Cereals 731.061 1.092.726 1.032.858
11 Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; inulin, gluten bột mỳ Products of the milling industry; malt; starches; insulin; wheat gluten 101.369 117.550 122.567
12 Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm... - Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit... 10.902 5.831 6.496
13 Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts 506 228 304
14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật... Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified... 580 425 420
15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật... - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared... 123.857 103.833 95.341
16 Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, ĐV giáp xác, động vật thân mềm hoặc... - Preparation of meat, of fish or of crustaceans, mollusks or other aquatic... 71.549 79.350 74.528
17 Đường và các loại mứt, kẹo có đường Sugars and sugar confectionery 55.923 41.708 37.945
18 Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao Cocoa and cocoa preparations 9.531 6.508 9.077
8
48
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
19 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products 103.711 90.922 85.654
20 Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants 12.533 11.050 12.202
21 Các sản phẩm chế biến ăn được khác Miscellaneous edible preparations 150.500 156.782 161.018
22 Đồ uống, rượu và giấm - Beverages, spirits and vinegar 137.369 110.366 99.257
23 Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến - Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder 149.247 208.408 223.753
24 Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến Tobacco and manufactured tobacco substitutes 133.045 122.015 132.305
25 Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng Salt; sulphur; earth and stone; plastering materials, lime and cement 308.876 355.676 305.471
26 Quặng, xỉ và tro - Ores, slag and ash 5.767 11.127 3.883
27 Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng;... Mineral fuels, mineral oil and products of their distillation; bituminous... 2.934.188 3.057.252 2.327.005
28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của... Inorganic Chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals... 15.030 21.026 23.454
29 Hóa chất hữu cơ - Organic Chemicals 63.206 41.327 43.125
30 Dược phẩm - Pharmaceutical products 33.624 39.912 45.620
31 Phân bón - Fertilisers 303.595 269.097 221.698
32 Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất... - Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments... 27.274 29.133 33.169
33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng... - Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations... 75.798 65.903 60.461
34 Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa... - Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating... 93.962 85.459 91.323
35 Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột, keo, hồ, enzim Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes 18.424 22.985 24.444
36 Chất nổ, các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các sản phẩm... - Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain... 213 251 32
37 Các loại vật liệu ảnh hoặc điện ảnh Photographic or cinematographic goods 849 564 751
38 Các sản phẩm hóa chất khác - Miscellaneous chemical products 183.253 234.991 229.465
39 Plastic và các sản phẩm của plastic - Plastics and articles thereof 559.682 590.120 474.590
40 Cao su và các sản phẩm của cao su - Rubber and articles thereof 677.833 488.414 391.918
8
49
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc Raw hides and skins (other than furskins) and leather 62.978 89.754 115.508
42 Các sản phẩm từ da thuộc; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay... Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags... 25.196 39.294 47.151
43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm từ da lông và da lông nhân tạo - Furskins and artificial fur; manufactures thereof 15 67 44
44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi Wood and articles of wood; wood charcoal 80.038 87.509 111.388
45 Lie và các sản phẩm làm bằng lie - Cork and articles of cork 2
46 Các chế phẩm từ rơm, cỏ, giấy, các vật liệu tết bện; các sản phẩm bằng liễu gai... - Manufactures of straw, of esparto or other plaiting materials; basketware... 3.615 3.764 3.552
47 Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa... Pulp of wood or of other fibrous cellulosic materials; recovered; waste... 3.255 4.678 2.378
48 Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc từ bìa giấy - Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard 129.060 128.259 132.132
49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại... - Printed books, newspaper, picture and other products of the printing... 5.470 23.298 8.322
50 Tơ tằm - Silk 8.864 6.260 7.986
51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi và bờm ngựa, vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric 570 558 1.305
52 Bông - Cotton 81.851 77.365 99.880
53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn 2.180 728 1.097
54 Sợi Philamăng tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made filaments 177.138 175.918 180.675
55 Sợi Staple tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made staple fibres 90.667 95.711 76.009
56 Mền xơ, phớt (nỉ, dạ), các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe... - Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes... 26.781 38.077 51.567
57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác Carpets and other textile floor coverings 665 420 217
58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu - Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings;... 14.740 20.282 28.796
59 Các loại vải dệt đã được thấm, tẩm, tráng, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp để dùng trong công nghiệp - Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles... 60.241 71.256 84.540
8
50
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
60 Vải dệt kim hoặc móc - Knitted or crocheted fabrics 169.907 214.291 299.516
61 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, dệt kim hoặc móc Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted 57.066 67.247 83.013
62 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc - Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted 60.088 62.562 86.189
63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kim chỉ trang trí, quần áo cũ, vải vụn... - Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile... 52.204 47.152 52.797
64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên - Footwear, gaiters and the like; parts of such articles 216.946 239.081 305.111
65 Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm trên Headgear and parts thereof 1.511 1.433 2.488
66 Ô, dù che, batoong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và... Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops.... 387 169 263
67 Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao... - Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down... 3.163 11.483 4.866
68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu tương tự - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials 27.684 28.020 24.473
69 Đồ gốm, sứ - Ceramic products 113.887 123.789 108.270
70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh - Glass and glassware 317.649 378.216 456.607
71 Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá nửa quý, kim loại quý,... - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious... 3.616 4.598 7.998
72 Sắt và thép - Iron and steel 1.500.406 1.558.255 1.249.478
73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép - Articles of iron or steel 256.226 312.488 313.210
74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng - Copper and articles thereof 22.002 20.147 19.044
75 Niken và các sản phẩm bằng niken - Nickel and articles thereof 418
76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm - Aluminium and articles thereof 103.061 114.995 125.013
78 Chì và các sản phẩm bằng chì - Lead and articles thereof 15.966 16.344 14.598
79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm - Zinc and articles thereof 2.766 857 643
80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc - Tin and articles thereof 16.868 28.098 18.794
81 Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ các kim loại và... Other base metals; cermets; articles thereof 3.224 1.514 4.744
8
51
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Exports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường, các bộ phận... - Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal... 16.190 14.123 15.381
83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường Miscellaneous articles of base metal 53.680 60.945 65.160
84 Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;... - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts... 898.183 885.255 1.039.888
85 Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh... - Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders... 4.774.836 4.247.598 4.051.830
86 Đầu máy, toa xe lửa, xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận... - Railway or tramway locomotives, rolling-stock and parts thereof; railway or... 943 2.448 438
87 Xe cộ, trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng - Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and... 511.360 548.338 487.528
88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng Aircraft, spacecraft and parts thereof 349 125.591 40.095
89 Tàu thuyền và các kết cấu nổi Ships, boats and floating structures 218.216 109.534 394.774
90 Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra... Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision... 215.684 234.665 251.378
91 Đồng hồ thời gian và phụ tùng của đồng hồ Clocks and watches and parts thereof 5.802 6.942 10.799
92 Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ Musical instruments; parts and accessories of such articles 352 339 351
94 Đồ đạc dùng trong nhà (giường, tủ, bàn, ghế...) bộ đồ giường, đệm, lót, nệm... - Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar... 179.389 178.648 203.612
95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục, thể thao; phụ tùng và... Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof 9.733 14.243 17.057
96 Các mặt hàng khác - Miscellaneous manufactured articles 90.675 107.078 127.680
97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ Works of art, collectors, pieces and antiques 56 39 25
Hàng hóa không phân tổ được - Other commodities, n.e.s 546 806 4.519
8
52
Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 9.326.332 12.546.581 15.908.155 19.567.727
01 Động vật sống - Live animals 3.229 3.723 4.356 5.107
02 Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm Meat and edible meat offal 429 1.094 359 1.540
03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống... - Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates... 47.791 44.913 65.264 74.682
04 Sữa và các SP từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm... - Dairy products; birds, eggs; natural honey; edible products of animal origin... 31.958 35.384 41.041 61.013
05 Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết ở nơi khác Products of animal origin, not elsewhere specified included 3.081 3.532 2.861 2.873
06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và... - Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and... 407 854 1.006 2.272
07 Rau và một số loại củ rễ ăn được Edible vegetables and certain roots and tubers 3.071 4.362 14.978 30.819
08 Quả và hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa... Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons... 54.486 54.337 81.644 77.597
09 Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị Coffee, tea, maté and spices 2.366 4.659 12.825 27.437
10 Ngũ cốc - Cereals 18.074 70.539 72.991 53.761
11 Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; inulin, gluten bột mỳ Products of the milling industry; malt; starches; insulin; wheat gluten 1.558 1.450 3.039 3.783
12 Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm... - Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit... 4.927 7.199 14.216 14.244
13 Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật - Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts 2.024 2.649 3.354 3.239
14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật... Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified... 1.747 1.797 1.055 152
15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật... - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared... 159.603 215.259 389.273 544.086
16 Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, ĐV giáp xác, động vật thân mềm hoặc... - Preparation of meat, of fish or of crustaceans, mollusks or other aquatic... 880 656 4.806 4.604
17 Đường và các loại mứt, kẹo có đường Sugars and sugar confectionery 92.797 115.637 68.696 131.411
18 Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao Cocoa and cocoa preparations 3.871 5.305 6.715 8.552
9
53
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
19 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks' products 35.663 63.628 76.105 83.491
20 Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants 1.929 3.062 3.531 4.857
21 Các sản phẩm chế biến ăn được khác Miscellaneous edible preparations 26.005 31.293 47.980 82.222
22 Đồ uống, rượu và giấm - Beverages, spirits and vinegar 11.117 19.387 20.034 43.640
23 Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến - Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder 83.043 92.321 137.207 131.779
24 Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến Tobacco and manufactured tobacco substitutes 78.256 51.166 45.556 59.594
25 Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng Salt; sulphur; earth and stone; plastering materials, lime and cement 142.341 126.807 157.967 233.172
26 Quặng, xỉ và tro - Ores, slag and ash 1.676 1.920 1.983 8.696
27 Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng;... - Mineral fuels, mineral oil and products of their distillation; bituminous... 2.885.585 4.249.763 4.919.897 6.624.201
28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của... - Inorganic chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals... 47.436 57.031 64.909 100.746
29 Hóa chất hữu cơ - Organic Chemicals 237.816 256.154 369.193 365.652
30 Dược phẩm - Pharmaceutical products 76.275 89.797 105.493 129.946
31 Phân bón - Fertilisers 106.700 74.761 90.385 88.436
32 Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất... - Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments... 92.625 96.260 114.727 124.863
33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng... - Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations... 90.450 105.691 116.444 152.784
34 Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa... - Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating... 48.270 52.094 64.811 86.589
35 Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột, keo, hồ, enzim Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes 25.136 27.921 34.554 42.092
36 Chất nổ, các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các sản phẩm... - Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain... 2.173 593 752 2.900
37 Các loại vật liệu ảnh hoặc điện ảnh Photographic or cinematographic goods 26.994 19.396 21.314 23.475
9
54
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
38 Các sản phẩm hóa chất khác Miscellaneous chemical products 163.399 207.337 248.555 314.863
39 Plastic và các sản phẩm của plastic Plastics and articles thereof 714.195 882.849 1.150.980 1.291.922
40 Cao su và các sản phẩm của cao su Rubber and articles thereof 172.935 345.390 318.843 376.508
41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc Raw hides and skins (other than furskins) and leather 82.643 70.841 90.505 101.434
42 Các sản phẩm từ da thuộc; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay... - Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags... 1.197 2.925 7.112 9.442
43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm từ da lông và da lông nhân tạo - Furskins and artificial fur; manufactures thereof 4.681 1.429 1.002 1.357
44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi Wood and articles of wood; wood charcoal 347.145 391.944 455.146 491.723
45 Lie và các sản phẩm làm bằng lie - Cork and articles of cork 53
46 Các chế phẩm từ rơm, cỏ, giấy, các vật liệu tết bện; các sản phẩm bằng liễu gai... - Manufactures of straw, of esparto or other plaiting materials; basketware... 66 177 20 37
47 Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa... - Pulp of wood or of other fibrous cellulosic materials; recovered; waste... 29.814 27.683 24.043 37.890
48 Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc từ bìa giấy - Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard 222.579 296.324 390.495 488.487
49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại... - Printed books, newspaper, picture and other products of the printing... 15.959 29.637 38.192 33.486
50 Tơ tằm - Silk 1.204 112 246 131
51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi và bờm ngựa, vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên - Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric 561 55 818 545
52 Bông - Cotton 27.971 47.012 54.851 91.033
53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn 477 138 98 333
54 Sợi Philamăng tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made filaments 76.848 83.606 105.982 109.471
55 Sợi Staple tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made staple fibres 95.415 109.598 160.489 159.290
56 Mền xơ, phớt (nỉ, dạ), các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe... - Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes... 27.237 33.813 34.368 40.343
57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác Carpets and other textile floor coverings 4.199 4.333 6.157 7.447
9
55
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu - Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings;... 14.178 13.600 14.112 14.102
59 Các loại vải dệt đã được thấm, tẩm, tráng, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp để dùng trong công nghiệp - Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles... 11.860 14.831 24.857 19.466
60 Vải dệt kim hoặc móc - Knitted or crocheted fabrics 19.606 22.047 30.441 40.805
61 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, dệt kim hoặc móc Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted 3.174 4.128 4.673 7.749
62 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc - Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted 5.702 5.248 4.967 6.690
63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kim chỉ trang trí, quần áo cũ, vải vụn... - Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile... 962 1.434 1.658 3.381
64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên - Footwear, gaiters and the like; parts of such articles 5.864 5.044 6.497 10.959
65 Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm trên Headgear and parts thereof 204 200 1.741 457
66 Ô, dù che, batoong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và... - Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops.... 17 36 90 100
67 Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao... - Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down... 21 95 813 85
68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu tương tự - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials 20.188 25.520 25.472 33.541
69 Đồ gốm, sứ - Ceramic products 3.043 4.092 5.350 12.602
70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh Glass and glassware 44.540 51.415 49.848 59.065
71 Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá nửa quý, kim loại quý, ... - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious... 11.848 7.987 5.807 74.104
72 Sắt và thép - Iron and steel 354.479 324.250 788.970 779.419
73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép - Articles of iron or steel 126.911 311.762 337.717 394.393
74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng - Copper and articles thereof 90.600 312.891 423.175 393.068
75 Niken và các sản phẩm bằng niken - Nickel and articles thereof 5.060 3.382 5.241 5.574
76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm Aluminium and articles thereof 82.774 120.889 152.665 168.137
78 Chì và các sản phẩm bằng chì - Lead and articles thereof 993 1.708 16.036 7.684
9
56
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2005 2006 2007 2008
79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm - Zinc and articles thereof 8.820 7.911 14.586 11.559
80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc - Tin and articles thereof 2.740 2.321 3.689 7.228
81 Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ các kim loại và... - Other base metals; cermets; articles thereof 175 888 438 3.843
82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường, các bộ phận... - Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal... 11.154 13.961 20.973 26.702
83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường Miscellaneous articles of base metal 25.283 30.809 52.413 82.473
84 Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;... - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts... 884.991 1.199.839 1.565.113 1.966.886
85 Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh... - Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders... 677.836 961.574 1.368.119 1.579.882
86 Đầu máy, toa xe lửa, xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận... - Railway or tramway locomotives, rolling-stock and parts thereof; railway or... 964 2.800 1.852 1.961
87 Xe cộ, trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng - Vehicles other than railway or tramway rolling-stock and parts and... 260.910 282.602 345.700 451.167
88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng Aircraft, spacecraft and parts thereof 18 333 1.497 1.446
89 Tàu thuyền và các kết cấu nổi Ships, boats and floating structures 50.959 51.605 84.763 75.409
90 Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra... - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision... 115.128 172.559 187.179 215.261
91 Đồng hồ thời gian và phụ tùng của đồng hồ Clocks and watches and parts thereof 1.666 1.343 3.841 3.923
92 Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ Musical instruments; parts and accessories of such articles 1.081 437 1.347 1.755
94 Đồ đạc dùng trong nhà (giường, tủ, bàn, ghế...) bộ đồ giường, đệm, lót, nệm... - Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar... 13.352 24.742 37.674 57.281
95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục, thể thao; phụ tùng và... - Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof. 3.664 8.649 8.765 9.074
96 Các mặt hàng khác - Miscellaneous manufactured articles 18.608 23.879 27.935 28.757
97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ Works of art, collectors, pieces and antiques 135 1 12 61
Hàng hóa không phân tổ được - Other commodities, n.e.s 6.461 2.171 12.908 19.634
9
57
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 16.461.305 16.407.525 20.910.169 20.820.338
01 Động vật sống - Live animals 7.369 12.994 4.673 12.202
02 Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm Meat and edible meat offal 360 66 92 43
03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống... - Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates... 67.409 62.838 76.635 105.268
04 Sữa và các SP từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm... - Dairy products; birds, eggs; natural honey; edible products of animal origin... 54.051 38.305 33.585 15.062
05 Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết ở nơi khác Products of animal origin, not elsewhere specified included 2.956 4.677 9.057 9.150
06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và... - Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and... 3.148 4.157 5.840 5.626
07 Rau và một số loại củ rễ ăn được Edible vegetables and certain roots and tubers 26.089 51.991 73.790 171.229
08 Quả và hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa... Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons... 98.239 152.173 140.342 142.430
09 Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị Coffee, tea, maté and spices 31.945 71.504 60.219 123.645
10 Ngũ cốc - Cereals 127.290 115.700 112.883 66.181
11 Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; inulin, gluten bột mỳ Products of the milling industry; malt; starches; insulin; wheat gluten 3.323 12.054 8.336 8.694
12 Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm... - Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit... 14.277 17.795 17.694 17.771
13 Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật - Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts 4.068 3.253 3.531 4.109
14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật... Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified... 294 162 110 45
15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật... - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared... 414.007 568.569 801.501 677.102
16 Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, ĐV giáp xác, động vật thân mềm hoặc... - Preparation of meat, of fish or of crustaceans, mollusks or other aquatic... 1.456 2.162 2.565 4.161
17 Đường và các loại mứt, kẹo có đường Sugars and sugar confectionery 127.894 273.797 277.624 136.960
18 Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao Cocoa and cocoa preparations 9.149 14.932 18.309 18.889
9
58
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
19 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products 76.583 165.550 188.800 329.768
20 Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants 6.268 7.425 8.078 6.614
21 Các sản phẩm chế biến ăn được khác Miscellaneous edible preparations 89.899 123.309 156.715 153.653
22 Đồ uống, rượu và giấm - Beverages, spirits and vinegar 56.859 21.034 18.570 19.060
23 Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến - Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder 123.228 189.239 222.331 213.574
24 Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến Tobacco and manufactured tobacco substitutes 46.341 40.924 46.427 45.198
25 Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng Salt; sulphur; earth and stone; plastering materials, lime and cement 182.970 158.948 134.325 118.679
26 Quặng, xỉ và tro - Ores, slag and ash 5.186 7.046 25.334 14.274
27 Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng;... - Mineral fuels, mineral oil and products of their distillation; bituminous... 3.555.294 3.763.626 6.067.391 5.652.466
28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của... - Inorganic Chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals... 78.941 89.640 142.714 133.045
29 Hóa chất hữu cơ - Organic Chemicals 391.719 410.352 474.354 574.635
30 Dược phẩm - Pharmaceutical products 152.235 85.924 94.779 122.001
31 Phân bón - Fertilisers 214.440 152.365 205.069 198.106
32 Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất... - Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments... 120.455 113.617 126.745 126.284
33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng... - Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations... 178.383 206.322 232.382 254.129
34 Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa... - Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating... 82.728 85.960 107.664 125.202
35 Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột, keo, hồ, enzim Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes 43.789 41.995 50.104 49.607
36 Chất nổ, các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các sản phẩm... - Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain... 1.098 14 11
37 Các loại vật liệu ảnh hoặc điện ảnh Photographic or cinematographic goods 15.224 2.534 2.785 1.628
38 Các sản phẩm hóa chất khác Miscellaneous chemical products 322.298 257.295 305.450 294.871
9
59
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
39 Plastic và các sản phẩm của plastic Plastics and articles thereof 1.145.683 1.195.064 1.396.682 1.439.736
40 Cao su và các sản phẩm của cao su Rubber and articles thereof 370.397 451.704 603.293 526.921
41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc Raw hides and skins (other than furskins) and leather 74.735 99.142 116.313 119.185
42 Các sản phẩm từ da thuộc; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay... - Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags... 10.355 2.125 3.037 5.699
43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm từ da lông và da lông nhân tạo - Furskins and artificial fur; manufactures thereof 511 414 197 83
44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi Wood and articles of wood; wood charcoal 377.633 474.476 614.730 553.389
45 Lie và các sản phẩm làm bằng lie - Cork and articles of cork 8
46 Các chế phẩm từ rơm, cỏ, giấy, các vật liệu tết bện; các sản phẩm bằng liễu gai... - Manufactures of straw, of esparto or other plaiting materials; basketware... 33 46 32 46
47 Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa... - Pulp of wood or of other fibrous cellulosic materials; recovered; waste... 39.462 44.063 38.093 39.279
48 Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc từ bìa giấy - Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard 546.661 589.162 662.139 620.331
49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại... - Printed books, newspaper, picture and other products of the printing... 46.052 37.418 40.571 19.020
50 Tơ tằm - Silk 197 234 148 82
51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi và bờm ngựa, vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên - Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric 242 96 157 1.218
52 Bông - Cotton 73.251 91.459 112.703 78.220
53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn 43 66 83 75
54 Sợi Philamăng tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made filaments 114.631 155.370 181.616 155.961
55 Sợi Staple tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made staple fibres 139.307 171.919 229.777 208.721
56 Mền xơ, phớt (nỉ, dạ), các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe... - Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes... 44.271 26.805 28.357 32.547
57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác Carpets and other textile floor coverings 6.094 7.612 6.104 9.163
58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu - Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings;... 14.194 24.755 22.497 22.128
9
60
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
59 Các loại vải dệt đã được thấm, tẩm, tráng, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp để dùng trong công nghiệp Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles... 23.048 31.771 39.513 57.680
60 Vải dệt kim hoặc móc - Knitted or crocheted fabrics 38.333 40.878 63.369 75.263
61 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, dệt kim hoặc móc Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted 5.991 5.675 6.258 6.350
62 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc - Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted 7.427 7.407 11.011 9.628
63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kim chỉ trang trí, quần áo cũ, vải vụn... - Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile... 2.677 2.180 3.835 3.477
64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên - Footwear, gaiters and the like; parts of such articles 15.162 13.985 16.756 18.587
65 Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm trên Headgear and parts thereof 175 221 139 150
66 Ô, dù che, batoong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và... - Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops.... 121 95 111 203
67 Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao... - Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down... 81 94 23 93
68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu tương tự - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials 36.119 48.205 55.452 53.669
69 Đồ gốm, sứ - Ceramic products 12.442 12.242 13.016 12.775
70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh Glass and glassware 76.120 85.474 89.256 80.204
71 Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá nửa quý, kim loại quý, ... - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious... 6.443 5.755 8.479 6.210
72 Sắt và thép - Iron and steel 699.953 647.069 548.118 268.497
73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép - Articles of iron or steel 341.904 279.978 346.138 303.924
74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng Copper and articles thereof 323.199 489.150 417.633 357.130
75 Niken và các sản phẩm bằng niken - Nickel and articles thereof 4.377 154 361 309
76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm Aluminium and articles thereof 134.542 96.652 120.378 118.886
78 Chì và các sản phẩm bằng chì - Lead and articles thereof 4.909 9.441 9.386 14.822
9
61
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2009 2010 2011 2012
79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm - Zinc and articles thereof 13.311 10.292 18.701 16.132
80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc - Tin and articles thereof 8.696 7.835 9.384 7.532
81 Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ các kim loại và... - Other base metals; cermets; articles thereof 1.939 120 574 552
82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường, các bộ phận... - Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal... 24.521 12.045 10.727 11.225
83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường Miscellaneous articles of base metal 76.120 97.870 112.024 109.009
84 Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;... - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts... 1.966.535 1.585.514 1.783.300 1.742.971
85 Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh... - Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders... 1.562.116 1.328.226 1.901.611 2.987.777
86 Đầu máy, toa xe lửa, xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận... - Railway or tramway locomotives, rolling-stock and parts thereof; railway or... 3.913 1.255 2.567 2.867
87 Xe cộ, trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng - Vehicles other than railway or tramway rolling-stock and parts and... 438.781 435.735 535.806 380.428
88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng Aircraft, spacecraft and parts thereof 1.657 1.028 6.127 3.941
89 Tàu thuyền và các kết cấu nổi Ships, boats and floating structures 550.879 239.275 219.889 44.940
90 Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra... - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision... 240.933 111.055 137.371 145.243
91 Đồng hồ thời gian và phụ tùng của đồng hồ Clocks and watches and parts thereof 4.518 2.186 1.778 1.521
92 Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ Musical instruments; parts and accessories of such articles 3.691 3.654 3.174 7.290
94 Đồ đạc dùng trong nhà (giường, tủ, bàn, ghế...) bộ đồ giường, đệm, lót, nệm... - Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar... 47.276 50.100 58.205 50.762
95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục, thể thao; phụ tùng và... - Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof 7.445 5.857 7.562 9.161
96 Các mặt hàng khác - Miscellaneous manufactured articles 27.810 28.865 30.042 61.138
97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ Works of art, collectors, pieces and antiques 7 39 745 1
Hàng hóa không phân tổ được - Other commodities, n.e.s 7.105 7.969 8.019 66.817
9
62
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL 21.287.054 22.918.499 23.785.895
01 Động vật sống - Live animals 20.256 44.044 39.792
02 Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm Meat and edible meat offal 73 78 168
03 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống... - Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates... 54.924 81.977 52.965
04 Sữa và các SP từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm... - Dairy products; birds, eggs; natural honey; edible products of animal origin... 11.501 18.318 21.481
05 Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết ở nơi khác Products of animal origin, not elsewhere specified included 17.674 17.328 18.100
06 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và... - Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and... 7.859 9.404 12.080
07 Rau và một số loại củ rễ ăn được Edible vegetables and certain roots and tubers 202.309 224.690 273.304
08 Quả và hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa... Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons... 195.665 259.102 446.389
09 Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị Coffee, tea, maté and spices 130.480 116.226 201.735
10 Ngũ cốc - Cereals 110.943 77.390 42.020
11 Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; inulin, gluten bột mỳ Products of the milling industry; malt; starches; insulin; wheat gluten 21.790 19.958 11.554
12 Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm... - Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit... 28.098 36.141 50.450
13 Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts 6.759 7.628 10.235
14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật... Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified... 13 290 871
15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật... - Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared... 600.936 625.416 521.135
16 Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, ĐV giáp xác, động vật thân mềm hoặc... - Preparation of meat, of fish or of crustaceans, mollusks or other aquatic... 2.929 3.443 3.674
17 Đường và các loại mứt, kẹo có đường Sugars and sugar confectionery 140.679 106.856 148.857
18 Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao Cocoa and cocoa preparations 19.169 18.262 20.928
9
63
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
19 Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products 341.946 348.624 324.393
20 Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants 9.095 10.363 15.204
21 Các sản phẩm chế biến ăn được khác Miscellaneous edible preparations 172.846 212.029 215.785
22 Đồ uống, rượu và giấm - Beverages, spirits and vinegar 29.252 72.411 62.206
23 Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến - Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder 298.729 235.179 253.339
24 Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến Tobacco and manufactured tobacco substitutes 48.274 43.859 42.136
25 Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng Salt; sulphur; earth and stone; plastering materials, lime and cement 87.607 111.307 110.884
26 Quặng, xỉ và tro - Ores, slag and ash 22.671 43.883 29.275
27 Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng;... Mineral fuels, mineral oil and products of their distillation; bituminous... 4.132.061 4.152.507 4.364.403
28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của... Inorganic Chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals... 140.246 156.850 129.437
29 Hóa chất hữu cơ - Organic Chemicals 578.696 583.678 641.093
30 Dược phẩm - Pharmaceutical products 131.084 137.749 146.235
31 Phân bón - Fertilisers 188.702 50.873 141.690
32 Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất... - Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments... 135.423 154.053 150.911
33 Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng... - Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations... 295.112 322.130 353.581
34 Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa... - Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating... 137.814 149.226 160.728
35 Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột, keo, hồ, enzim Albuminoidal substances; modified starches; glues; enzymes 60.097 55.061 56.165
36 Chất nổ, các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các sản phẩm... - Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain... 11
37 Các loại vật liệu ảnh hoặc điện ảnh Photographic or cinematographic goods 2.075 2.085 2.056
38 Các sản phẩm hóa chất khác - Miscellaneous chemical products 336.769 381.718 368.646
39 Plastic và các sản phẩm của plastic - Plastics and articles thereof 1.483.681 1.616.612 1.601.413
40 Cao su và các sản phẩm của cao su - Rubber and articles thereof 491.361 475.591 495.720
9
64
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc Raw hides and skins (other than furskins) and leather 141.322 164.850 183.372
42 Các sản phẩm từ da thuộc; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay... Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags... 6.040 5.969 7.268
43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm từ da lông và da lông nhân tạo - Furskins and artificial fur; manufactures thereof 37 18 60
44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi Wood and articles of wood; wood charcoal 745.756 1.081.406 950.679
45 Lie và các sản phẩm làm bằng lie - Cork and articles of cork 4 35
46 Các chế phẩm từ rơm, cỏ, giấy, các vật liệu tết bện; các sản phẩm bằng liễu gai... - Manufactures of straw, of esparto or other plaiting materials; basketware... 15 151 27
47 Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa... Pulp of wood or of other fibrous cellulosic materials; recovered; waste... 43.647 40.277 26.000
48 Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc từ bìa giấy - Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard 676.658 690.865 697.903
49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại... - Printed books, newspaper, picture and other products of the printing... 15.883 21.870 50.302
50 Tơ tằm - Silk 4 42 53
51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi và bờm ngựa, vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric 3.336 1.867 872
52 Bông - Cotton 106.110 108.327 95.477
53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn 46 131 74
54 Sợi Philamăng tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made filaments 149.158 157.349 163.657
55 Sợi Staple tổng hợp hoặc nhân tạo - Man-made staple fibres 209.921 219.725 198.641
56 Mền xơ, phớt (nỉ, dạ), các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe... - Wadding, felt and nonwovens; special yarns; twine, cordage, ropes... 44.580 53.733 59.898
57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác Carpets and other textile floor coverings 8.573 10.138 10.184
58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu - Special woven fabrics; tufted textile fabrics; lace; tapestries; trimmings;... 26.427 19.588 17.498
59 Các loại vải dệt đã được thấm, tẩm, tráng, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp để dùng trong công nghiệp - Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles... 53.969 37.697 31.281
9
65
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
60 Vải dệt kim hoặc móc - Knitted or crocheted fabrics 93.479 102.177 117.495
61 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, dệt kim hoặc móc Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted 8.346 8.943 9.972
62 Hàng may sẵn và đồ phụ trợ quần áo, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc - Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted 10.442 12.359 16.014
63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kim chỉ trang trí, quần áo cũ, vải vụn... - Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile... 4.944 6.066 7.113
64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên - Footwear, gaiters and the like; parts of such articles 19.089 26.071 29.797
65 Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm trên Headgear and parts thereof 170 173 227
66 Ô, dù che, batoong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và... Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops.... 150 170 207
67 Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao... - Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down... 139 110 256
68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu tương tự - Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials 54.296 59.106 65.934
69 Đồ gốm, sứ - Ceramic products 22.603 19.292 27.082
70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh - Glass and glassware 74.971 85.627 94.685
71 Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá nửa quý, kim loại quý, ... - Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious... 9.093 11.574 29.680
72 Sắt và thép - Iron and steel 200.950 243.615 204.268
73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép - Articles of iron or steel 239.308 269.335 359.432
74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng - Copper and articles thereof 389.755 379.000 387.157
75 Niken và các sản phẩm bằng niken - Nickel and articles thereof 193 812 172
76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm - Aluminium and articles thereof 118.966 262.818 215.851
78 Chì và các sản phẩm bằng chì - Lead and articles thereof 4.568 3.918 5.944
79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm - Zinc and articles thereof 5.891 6.542 4.560
80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc - Tin and articles thereof 9.491 14.128 9.607
81 Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ các kim loại và... Other base metals; cermets; articles thereof 1.062 384 347
9
66
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu với các nước ASEAN phân theo chương DM Hệ thống điều hoà (HS 2012)
(Cont.) Imports with ASEAN by HS chapter
1000 USD
Mã số Code
Tên chương - Chapter 2013 2014 2015
82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường, các bộ phận... - Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal... 11.660 12.889 14.341
83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường Miscellaneous articles of base metal 114.256 111.990 108.571
84 Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;... - Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts... 1.851.888 1.942.949 2.448.802
85 Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh... - Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders... 4.256.378 4.717.678 4.277.104
86 Đầu máy, toa xe lửa, xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận... - Railway or tramway locomotives, rolling-stock and parts thereof; railway or... 2.637 2.348 1.394
87 Xe cộ, trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng - Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and... 502.347 654.510 953.479
88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng Aircraft, spacecraft and parts thereof 2.939 2.920 2.299
89 Tàu thuyền và các kết cấu nổi Ships, boats and floating structures 27.283 42.768 7.671
90 Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra... - Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision... 166.189 176.626 205.467
91 Đồng hồ thời gian và phụ tùng của đồng hồ Clocks and watches and parts thereof 2.602 3.609 6.612
92 Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ Musical instruments; parts and accessories of such articles 5.585 4.725 8.218
94 Đồ đạc dùng trong nhà (giường, tủ, bàn, ghế...) bộ đồ giường, đệm, lót, nệm... - Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar... 60.383 59.147 68.592
95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục, thể thao; phụ tùng và... Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof 5.270 5.914 8.341
96 Các mặt hàng khác - Miscellaneous manufactured articles 79.900 70.445 53.742
97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ Works of art, collectors, pieces and antiques 41 1 22
Hàng hóa không phân tổ được - Other commodities, n.e.s 2.697 1.413 1.119
9
67
Phần II
MẶT HÀNG CHỦ YẾU XUẤT, NHẬP KHẨU
VỚI CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN ASEAN
Part II
KEY EXPORT - IMPORT COMMODITIES
WITH ASEAN MEMBER COUNTRIES
69
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
Major exports to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2005 2006
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 1000 USD 2.000 3.187
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 6.811.342 2.829.655 5.806.313 2.965.843
Sắt thép - Iron and steel " … 147.267 … 175.502
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 552.671 617.904
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts " 389.768 448.731
Gạo - Rice Tấn - Tonne 2.225.809 617.129 2.471.763 703.868
Hàng thủy sản - Fishery products 1000 USD 122.770 151.665
Phương tiện vận tải và phụ tùng khác
Other means of transport and equipment " 59.282 40.907
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics " 64.466 90.267
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce " 12.636 54.907
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 14.901 19.064 17.521 30.735
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce 1000 USD 54.356 73.622
Vải - Textile fabrics " 34.426 55.242
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce " 33.875 45.449
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke " 805 4.655
Cà phê - Coffee Tấn - Tonne 40.210 31.646 40.642 51.054
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Auxiliary materials for textile, garment, 1000 USD 38.261 62.851
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne … 25.452 … 32.593
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 1000 USD 65.915 95.492
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials " 2.027 6.082
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form " 14.520 20.901
Hạt tiêu - Pepper Tấn - Tonne 7.016 9.488 10.320 16.615
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 1000 USD 35.694 56.622
Dây điện, dây cáp điện - Electrical wire and cable " 14.197 19.227
Giày dép - Footwear " 24.735 36.889
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products " 21.058 30.108
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furniture from other materials except wood " 8.655 15.345
Hàng dệt, may
Articles of apparel and clothing accessories " 54.316 104.486
10
70
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2005 2006
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 1000 USD 31.593 24.462
Hàng gốm, sứ - Ceramic articles " 9.231 12.378
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 16.967 26.022
Linh kiện, phụ tùng xe máy Motorcycles and motorcycles (unasembled) " 273 3.356
Tàu, thuyền - Ships, boats " 998 1.973
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 4.097 4.491
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper " 22.823 13.509
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne 1.837 8.685 1.651 6.912
Gỗ - Wood 1000 USD 7.670 11.178
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products " 6.754 9.298
Than đá - Coal Tấn - Tonne 1.245.469 70.596 724.786 43.841
Vải mành, vải kỹ thuật khác
Cloth and other technical fabrics 1000 USD 284 108
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 6.457 9.806
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 21.317 22.600
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 4.517 4.876
Hoá chất - Chemicals " 11.246 13.122
Giấy - Paper " 8.088 21.681
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù - Goods, handbags " 6.431 12.365
Thiếc - Tin " 9.955 14.042
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 3.999 4.274
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas " 7.493 7.434
Chè - Tea Tấn - Tonne 4.522 3.474 6.585 5.688
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation 1000 USD 5.744 4.330
Đồ chơi - Children toys " 460
Hàng mây tre, cói, lá Articles of fattan, bamboo, rush and leaf " 2.530 9.133
Đường - Sugar " 1.111
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Precious stones and precious metal " 2.438 3.565
Lạc nhân - Ground nuts, shelled " 32.596 10.048
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 1000 USD 6.383 33.529
Quế - Cinamon " 325 375
Thảm - Carpets " 1.686 511
10
71
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2007 2008
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 1000 USD 5.614 3.301
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 5.590.811 3.081.223 3.954.885 2.945.366
Sắt thép - Iron and steel " … 310.078 … 882.990
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 233.321 783.939
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts " 683.421 462.091
Gạo - Rice Tấn - Tonne 3.097.968 990.435 2.338.515 1.526.993
Hàng thủy sản - Fishery products 1000 USD 176.868 198.379
Phương tiện vận tải và phụ tùng khác
Other means of transport and equipment " 28.914 56.909
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics " 120.123 136.944
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce " 48.308 37.420
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 45.421 87.846 28.682 63.757
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce 1000 USD 89.690 145.481
Vải - Textile fabrics " 77.905 107.977
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce " 60.836 109.781
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke " 3.770 2.896
Cà phê - Coffee Tấn - Tonne 94.224 144.865 69.250 144.532
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Auxiliary materials for textile, garment, 1000 USD 81.928 119.600
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 138.934 41.355 … 148.875
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 1000 USD 132.983 137.753
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials " 14.020 26.596
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form " 35.467 30.649
Hạt tiêu - Pepper Tấn - Tonne 5.975 17.991 7.644 23.872
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 1000 USD 83.550 101.413
Dây điện, dây cáp điện - Electrical wire and cable " 34.032 52.672
Giày dép - Footwear " 42.932 53.216
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products " 37.163 88.415
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furniture from other materials except wood " 20.104 41.037
Hàng dệt, may
Articles of apparel and clothing accessories " 140.575 164.392
10
72
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2007 2008
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 1000 USD 33.388 44.477
Hàng gốm, sứ - Ceramic articles " 19.669 22.586
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 23.563 72.659
Linh kiện, phụ tùng xe máy Motorcycles and motorcycles (unasembled) " 10.476 10.870
Tàu, thuyền - Ships, boats " 33.920 101.808
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 10.368 28.254
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper " 20.638 33.188
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne 2.654 10.836 3.256 18.685
Gỗ - Wood 1000 USD 13.440 15.974
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products " 21.157 26.166
Than đá - Coal Tấn - Tonne 984.000 62.490 818.275 121.264
Vải mành, vải kỹ thuật khác
Cloth and other technical fabrics 1000 USD 72 425
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 22.419 20.594
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 20.315 18.528
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 5.618 7.504
Hoá chất - Chemicals " 18.309 17.520
Giấy - Paper " 24.130 23.031
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù - Goods, handbags " 16.737 19.616
Thiếc - Tin " 15.272 19.835
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 14.697 18.689
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas " 10.056 11.348
Chè - Tea Tấn - Tonne 10.264 8.280 8.099 9.115
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation 1000 USD 7.143 9.777
Đồ chơi - Children toys " 858 1.135
Hàng mây tre, cói, lá Articles of fattan, bamboo, rush and leaf " 7.680 2.730
Đường - Sugar " 3.017 2.520
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Precious stones and precious metal " 3.242 643
Lạc nhân - Ground nuts, shelled " 27.451 11.807
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles " 32.080 33.317
Quế - Cinamon " 638 360
Thảm - Carpets " 175 247
10
73
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 1000 USD 124.158 293.310
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 5.438.335 2.470.547 2.673.940 1.630.262
Sắt thép - Iron and steel " … 289.399 … 603.596
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 647.084 673.000
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts " 387.502 309.782
Gạo - Rice Tấn - Tonne 2.684.572 1.336.419 3.128.222 1.709.726
Hàng thủy sản - Fishery products 1000 USD 206.306 214.040
Phương tiện vận tải và phụ tùng khác
Other means of transport and equipment " 56.290 98.222
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics " 127.332 218.000
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce " 107.174 164.278
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 41.764 67.717 69.347 209.554
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce 1000 USD 123.325 169.132
Vải - Textile fabrics " 101.986 153.579
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce " 106.094 134.186
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke " 5.973 10.439
Cà phê - Coffee Tấn - Tonne 69.725 99.882 89.914 132.722
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Auxiliary materials for textile, garment, 1000 USD 123.349 163.024
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne … 92.479 330 131.422
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 1000 USD 133.871 214.319
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials " 38.211 60.443
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form " 25.166 35.682
Hạt tiêu - Pepper Tấn - Tonne 14.456 36.306 10.853 38.344
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 1000 USD 94.935 153.543
Dây điện, dây cáp điện - Electrical wire and cable " 54.144 83.658
Giày dép - Footwear " 50.897 60.273
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products " 61.382 200.764
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furniture from other materials except wood " 45.572 52.166
Hàng dệt, may
Articles of apparel and clothing accessories " 191.250 240.519
10
74
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 1000 USD 45.217 87.283
Hàng gốm, sứ - Ceramic articles " 27.514 53.887
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 61.727 74.033
Linh kiện, phụ tùng xe máy Motorcycles and motorcycles (unasembled) " 7.810 12.136
Tàu, thuyền - Ships, boats " 28.732 94.926
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 27.533 41.267
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper " 49.345 35.713
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne 5.393 24.485 7.125 40.565
Gỗ - Wood 1000 USD 9.579 31.535
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products " 13.847 13.935
Than đá - Coal Tấn - Tonne 1.061.455 93.901 926.563 121.124
Vải mành, vải kỹ thuật khác
Cloth and other technical fabrics 1000 USD 916 1.256
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 23.764 30.380
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 19.147 27.911
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 13.840 16.215
Hoá chất - Chemicals " 11.428 49.553
Giấy - Paper " 9.561 38.931
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù - Goods, handbags " 32.757 11.588
Thiếc - Tin " 3.094 11.922
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 22.769 23.172
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas " 6.735 7.872
Chè - Tea Tấn - Tonne 11.522 11.455 11.122 12.189
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation 1000 USD 6.984 4.137
Đồ chơi - Children toys " 220 1.587
Hàng mây tre, cói, lá Articles of fattan, bamboo, rush and leaf " 2.198 2.795
Đường - Sugar " 582 412
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Precious stones and precious metal " 312 2.328
Lạc nhân - Ground nuts, shelled " 16.362 17.376
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles " 37.926 33.861
Quế - Cinamon " 58 177
Thảm - Carpets " 456 471
10
75
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2011 2012
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 1000 USD 756.873 1.505.832
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 1.640.760 1.451.774 2.045.662 1.817.478
Sắt thép - Iron and steel " … 1.129.772 1.749.404 1.374.390
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 747.174 930.305
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts " 512.132 1.495.774
Gạo - Rice Tấn - Tonne 3.800.846 2.000.315 3.097.273 1.479.977
Hàng thủy sản - Fishery products 1000 USD 316.130 342.988
Phương tiện vận tải và phụ tùng khác
Other means of transport and equipment " 146.910 232.785
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics " 279.764 358.357
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce " 190.520 371.291
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 69.522 262.950 216.001 602.458
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce 1000 USD 184.703 229.178
Vải - Textile fabrics " 206.745 230.307
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce " 196.080 232.843
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke " 64.443 184.378
Cà phê - Coffee Tấn - Tonne 85.690 185.611 145.710 317.282
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Auxiliary materials for textile, garment, 1000 USD 193.574 206.835
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne … 317.425 903.184 409.389
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 1000 USD 260.698 226.412
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials " 107.054 146.719
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form " 94.050 169.024
Hạt tiêu - Pepper Tấn - Tonne 8.858 49.116 11.122 68.301
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 1000 USD 178.083 158.184
Dây điện, dây cáp điện - Electrical wire and cable " 83.509 120.787
Giày dép - Footwear " 97.258 109.225
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products " 91.611 102.506
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furniture from other materials except wood " 76.502 105.212
Hàng dệt, may
Articles of apparel and clothing accessories " 79.522 92.448
10
76
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2011 2012
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 1000 USD 117.617 138.526
Hàng gốm, sứ - Ceramic articles " 77.654 113.143
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 92.795 121.181
Linh kiện, phụ tùng xe máy Motorcycles and motorcycles (unasembled) " 15.380 135.618
Tàu, thuyền - Ships, boats " 228.140 157.156
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 83.941 142.325
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper " 41.814 50.495
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne 6.507 52.431 7.771 52.249
Gỗ - Wood 1000 USD 49.189 55.358
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products " 23.047 66.248
Than đá - Coal Tấn - Tonne 521.070 100.217 723.415 101.234
Vải mành, vải kỹ thuật khác
Cloth and other technical fabrics 1000 USD 7.984 17.926
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 36.734 38.457
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 22.572 23.204
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 25.001 33.151
Hoá chất - Chemicals " 26.890 25.371
Giấy - Paper " 53.148 66.297
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù - Goods, handbags " 16.074 17.909
Thiếc - Tin " 30.132 9.887
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 15.787 59.048
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas " 17.681 22.111
Chè - Tea Tấn - Tonne 17.023 16.502 21.992 21.250
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation 1000 USD 8.703 9.599
Đồ chơi - Children toys " 1.742 1.505
Hàng mây tre, cói, lá Articles of fattan, bamboo, rush and leaf " 3.230 3.025
Đường - Sugar " 315 1.576
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Precious stones and precious metal " 1.686 1.774
Lạc nhân - Ground nuts, shelled " 1.105 2.953
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles " 190 343
Quế - Cinamon " 198
Thảm - Carpets " 498 554
10
77
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2013 2014
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 1000 USD 2.495.709 2.480.987
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 2.011.092 1.748.569 2.722.734 2.005.308
Sắt thép - Iron and steel " 1.978.440 1.481.658 2.098.900 1.517.463
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 1.002.950 1.306.673
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts " 1.920.751 1.202.858
Gạo - Rice Tấn - Tonne 1.502.444 719.804 2.330.196 1.064.810
Hàng thủy sản - Fishery products 1000 USD 374.362 451.756
Phương tiện vận tải và phụ tùng khác
Other means of transport and equipment " 366.180 407.995
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics " 387.039 379.380
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce " 312.797 373.871
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 238.809 551.988 216.947 343.839
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce 1000 USD 254.145 309.951
Vải - Textile fabrics " 278.298 308.588
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce " 264.587 306.397
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke " 273.738 304.219
Cà phê - Coffee Tấn - Tonne 77.544 181.288 116.725 283.401
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Auxiliary materials for textile, garment, 1000 USD 227.350 281.621
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 774.113 303.595 742.815 269.097
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 1000 USD 230.911 241.228
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials " 149.247 208.408
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form " 160.005 198.506
Hạt tiêu - Pepper Tấn - Tonne 17.018 99.289 26.511 193.579
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 1000 USD 162.311 171.168
Dây điện, dây cáp điện - Electrical wire and cable " 155.781 157.798
Giày dép - Footwear " 141.820 155.739
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products " 136.242 143.973
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furniture from other materials except wood " 134.850 134.790
Hàng dệt, may
Articles of apparel and clothing accessories " 125.245 129.705
10
78
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2013 2014
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 1000 USD 140.465 127.346
Hàng gốm, sứ - Ceramic articles " 113.887 123.789
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 118.723 116.347
Linh kiện, phụ tùng xe máy Motorcycles and motorcycles (unasembled) " 102.855 111.908
Tàu, thuyền - Ships, boats " 218.216 109.534
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 123.764 103.809
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper " 74.477 83.524
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne 11.829 66.223 12.558 79.031
Gỗ - Wood 1000 USD 73.295 75.029
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products " 47.116 57.346
Than đá - Coal Tấn - Tonne 521.947 67.375 569.269 56.536
Vải mành, vải kỹ thuật khác
Cloth and other technical fabrics 1000 USD 38.580 51.971
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 26.369 44.031
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 32.817 43.676
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 37.401 41.447
Hoá chất - Chemicals " 33.997 40.474
Giấy - Paper " 46.729 40.199
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù - Goods, handbags " 26.766 40.150
Thiếc - Tin " 16.621 27.838
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 37.002 25.370
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas " 14.731 16.086
Chè - Tea Tấn - Tonne 18.667 20.471 12.010 12.633
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation 1000 USD 7.473 9.004
Đồ chơi - Children toys " 2.788 4.295
Hàng mây tre, cói, lá Articles of fattan, bamboo, rush and leaf " 3.764 3.831
Đường - Sugar " 18.092 3.269
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Precious stones and precious metal " 2.541 2.322
Lạc nhân - Ground nuts, shelled " 4.475 1.768
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles " 751 868
Quế - Cinamon " 14 592
Thảm - Carpets " 656 419
10
79
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 1000 USD 2.145.975
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 3.765.610 1.550.893
Sắt thép - Iron and steel " 1.940.820 1.205.448
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 1.219.303
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts " 1.413.140
Gạo - Rice Tấn - Tonne 2.470.186 1.020.153
Hàng thủy sản - Fishery products 1000 USD 484.111
Phương tiện vận tải và phụ tùng khác
Other means of transport and equipment " 423.573
Sản phẩm chất dẻo - Articles of plastics " 342.747
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce " 453.346
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 185.113 244.063
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce 1000 USD 313.210
Vải - Textile fabrics " 444.446
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce " 314.783
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke " 264.831
Cà phê - Coffee Tấn - Tonne 93.206 214.632
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Auxiliary materials for textile, garment, 1000 USD 405.576
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 605.786 221.698
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 1000 USD 230.754
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials " 223.753
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form " 120.814
Hạt tiêu - Pepper Tấn - Tonne 16.885 154.638
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 1000 USD 189.547
Dây điện, dây cáp điện - Electrical wire and cable " 194.778
Giày dép - Footwear " 194.279
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products " 154.394
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furniture from other materials except wood " 164.845
Hàng dệt, may
Articles of apparel and clothing accessories " 176.747
10
80
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major export to ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 1000 USD 122.004
Hàng gốm, sứ - Ceramic articles " 108.270
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 117.032
Linh kiện, phụ tùng xe máy
Motorcycles and motorcycles (unasembled) " 101.511
Tàu, thuyền - Ships, boats " 394.774
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 95.340
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper " 91.378
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne 12.317 88.790
Gỗ - Wood 1000 USD 97.024
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products " 62.025
Than đá - Coal Tấn - Tonne 544.089 51.474
Vải mành, vải kỹ thuật khác - Cloth and other technical fabrics 1000 USD 43.411
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 37.229
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 42.122
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 39.309
Hoá chất - Chemicals " 65.247
Giấy - Paper " 34.232
Túi xách, ví, va li, mũ & ô dù - Goods, handbags " 48.766
Thiếc - Tin " 18.729
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 22.383
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas " 9.184
Chè - Tea Tấn - Tonne 15.459 15.186
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation 1000 USD 10.344
Đồ chơi - Children toys " 6.490
Hàng mây tre, cói, lá - Articles of fattan, bamboo, rush and leaf " 3.607
Đường - Sugar " 2.261
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Precious stones and precious metal " 2.538
Lạc nhân - Ground nuts, shelled " 2.372
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles " 862
Quế - Cinamon " 2.480
Thảm - Carpets " 193
10
81
Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
TỔNG SỐ - TOTAL 5.743.520 6.632.635 8.110.296 10.337.717
Trị giá của 100 nhóm mặt hàng chủ yếu
Total value of 100 groups/items 5.308.068 5.879.893 7.339.561 8.881.329
Tỷ trọng - Share (%) 92,4 88,7 90,5 85,9
034 Cá tươi, ướp lạnh, ướp đông Fish, fresh (live or dead), chilled, or frozen 53.583 80.770 93.153 103.421
036 Động vật giáp xác, động vật thân mềm... tươi, ướp lạnh, đông, khô, ướp muối - Crustaceans, fresh, chilled, frozen, dried, salted, etc. 58.664 55.939 65.841 64.146
037 Cá, động vật giáp xác... đã được chế biến bảo quản Fish, crustaceans, etc., prepared or preserved 7.565 10.873 14.055 24.270
042 Gạo - Rice 617.129 703.868 990.435 1.526.993
048 Chế phẩm ngũ cốc và chế phẩm từ bột mịn, tinh bột, rau, quả Cereal preparations & preparation of flour, starch, fruits or vegetable 2.160 4.994 7.472 10.913
054 Rau tươi, ướp lạnh, ướp đông, rễ, thân củ tươi hoặc đã sấy khô Vegetables, fresh, chilled, frozen; roots, tubers, fresh, dried 11.772 10.869 10.219 22.256
056 Rau, rễ củ, thân củ đã được chế biến, hoặc bảo quản Vegetables, roots and tubers, prepared or preserved 1.847 1.469 2.140 6.265
057 Quả và hạt trừ hạt có dầu, tươi hoặc khô Fruit and nuts, excluding oil nuts, fresh or dried 16.017 20.965 22.895 61.053
058 Quả đã được bảo quản hay chế biến, trừ nước quả ép Fruit preserved and preparations, excluding fruit juice 2.158 3.520 3.578 4.805
061 Đường, mật thu được trong quá trình sản xuất đường, mật ong Sugar, molasses and honey 391 1.469 3.432 3.106
071 Cà phê và chất thay thế cà phê - Coffee and coffee substitutes 32.185 51.574 145.712 146.993
075 Quả hạt đã hoặc chưa xay tán dùng làm gia vị (Quế, tiêu...) - Spices 11.363 18.254 19.971 25.906
081 Thức ăn gia súc (trừ ngũ cốc chưa xay) Feeding stuff fora aimals, excluding unmilled cereal 2.027 6.085 14.020 26.596
098 Các sản phẩm và chế phẩm ăn được khác Other edible products and preparations 33.052 28.748 34.711 48.792
112 Đồ uống có chứa cồn - Alcoholic beverages 1.823 2.388 6.290 16.837
122 Thuốc lá, đã chế biến (có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá) Tobacco, manufactured (whether or not containing tobacco substitutes) 13.971 40.554 31.733 20.904
231 Cao su tự nhiên ở dạng nguyên sinh, tấm, lá dải Natural rubber in primary forms, plates, sheets, or strips 19.064 30.195 87.522 61.665
246 Vỏ bào, mùn cưa và phế liệu từ gỗ Wood in chips or particles and wood waste 3.860 2.483 5.039 2.844
321 Than đá - Coal, pulverized or not, but not agglomerated 48.932 43.842 62.490 120.938
11
82
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
333 Dầu thô thu từ dầu mỏ hay khoáng chất có chứa bitum Crude oil from petroleum or bituminous minerals 2.829.655 2.742.891 3.081.223 2.945.366
334 Xăng dầu chế từ dầu mỏ hay từ khoáng chất có chứa bitum Oil other than crude, from petroleum or bituminous minerals 247.233 387.077 463.716 699.205
344 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác Petroleum gases and other gaseous hydrocarbons, n.e.s. 1.449 911 149 12.197
514 Hợp chất chứa Nitơ - Nitrogenfunction compounds 15.277 24.340 33.431 43.095
522 Các nguyên tố hóa vô cơ, ô xit, muối halôgen Inorganic chemical elements, oxides, halogen salts 3.578 7.321 7.710 5.305
553 Nước hoa, mỹ phẩm, chế phẩm vệ sinh trừ xà phòng Perfumery, cosmetics or toilet preparations, excluding soaps 18.668 16.761 17.238 22.997
554 Xà phòng, chế phẩm dùng để cọ rửa và đánh bóng Soap, cleansing and polishing preparations 24.214 31.594 40.960 75.102
582 Palastic ở dạng tấm lá dải, màng Plates, sheets, film, foil and strip of plastics 18.695 32.956 48.270 54.600
592 Tinh bột, inulin và gluten từ lúa mỳ, chất có chứa abumin, keo Starches, inulin & wheat gluten; albuminoidal substances glues 10.529 12.607 26.993 29.773
598 Sản phẩm hoá học khác - Misc. chemical products, N.E.S 2.696 5.588 8.076 16.763
621 Nguyên vật liệu bằng cao su kể cả thanh tấm, ống Materials of rubber including plates, sheets, rods, tubes, sheets 254 471 837 2.168
625 Lốp cao su, talông, lót vành và săm Rubber tires, interchangeable treads, tire flaps & inner tubes 8.192 19.257 33.104 39.976
629 Sản phẩm khác bằng cao su - Other articles of rubber 2.274 2.710 4.059 4.525
634 Lớp gỗ mặt, gỗ dán, tấm gỗ ép, gỗ đã gia công khác Veneers, plywood, particle board, other worked wood 4.552 7.269 7.205 8.975
635 Sản phẩm chế biến từ gỗ chưa được chi tiết ở nhóm khác Wood nanufactures, n.e.s 1.807 3.019 2.722 2.658
642 Giấy và bìa đã cắt thành cỡ hình và sản phẩm của chúng Paper and paperboard, cut to size or shape, articles thereof 22.589 12.771 18.695 23.820
651 Sợi dệt - Textile yarn 71.436 102.209 137.106 141.971
657 Sợi dệt kiểu đặc biệt và vải dệt đặc biệt Special yarns and textile fabrics 6.892 13.053 23.907 34.067
658 Hàng may sẵn khác, bằng toàn bộ hoặc chủ yếu bằng chất liệu dệt Madeup articles, wholly or chiefly of textile materials, N.E.S 12.395 23.273 39.517 31.431
661 Vôi, xi măng và vật liệu xây dựng Lime, cement and fabricated construction materials 2.546 6.956 12.587 6.481
663 Sản phẩm khoáng khác - Other mineral manufactures 5.413 6.050 7.846 9.234
664 Kính - Glass 9.480 51.534 43.954 33.804
665 Đồ thuỷ tinh - Glassware 3.430 3.767 5.157 4.531
11
83
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
667 Ngọc trai nhân tạo, đá quý hoặc nửa quý Pearls, precious and semiprecious stones 779 1.093 266 484
671 Gang, gang kính, sắt xốp, sắt hoặc thép dạng hạt và bột và các hợp kim ferro - Pig-iron, spiegeleisen, sponge iron, iron or steel granules and powders and ferro-alloys 4 294 29 863
673 SP bằng sắt và thép không hợp kim đã cán, chưa mạ tráng phủ Iron & non-alloy steelflat-rolled prod.-not clad, plated/coated 7.405 9.817 16.611 154.463
674 Sản phẩm được cán phẳng bằng sắt hoặc thép không hợp kim, đã phủ, mạ hoặc tráng - Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, clad, plated or coated 41.088 49.178 147.843 221.666
675 Sản phẩm bằng thép hợp kim đã cán - Alloy steel flat-rolled prods 4.601 8.998 18.840 14.579
679 Ống, hình rỗng hoặc phụ kiện bằng sắt hoặc thép Iron and steel tubes, pipes, hollow profiles, fittings 29.300 36.847 44.731 65.610
682 Đồng - Copper 104 1.555 8.373 51.461
684 Nhôm - Aluminum 14.569 13.477 13.171 21.735
691 Cấu kiện kim loại khác bằng sắt thép, nhôm Other metal structures of iron, steel, or aluminum 12.739 19.100 32.374 39.048
693 Sản phẩm dây điện (không bao gồm dây điện bọc cách điện) và đồ làm hàng rào - Wire products (excluding insulated electrical wiring) and fencing grills 625 3.668 1.735 8.106
694 Đinh, ốc vít, đai ốc, bu lông, đinh tán và các loại tương tự, bằng sắt, thép, đồng hoặc nhôm - Nails, screws, nuts, bolts, rivets and the like, of iron, steel, copper or aluminium 2.134 5.311 13.690 12.740
695 Công cụ để sử dụng trong các tay hoặc trong máy Tools for use in the hand or in machines 960 506 407 667
696 Dao kéo - Cutlery 642 771 2.091 2.576
697 Thiết bị dùng trong gia đình khác bằng kim loại thường Other household equipment of base metal 5.504 5.308 4.466 5.450
699 Sản phẩm chế biến khác bằng kim loại thường Other manufactures of base metal 9.633 11.866 19.447 28.109
716 Thiết bị điện chạy bằng rôto và phụ tùng Rotating electric plant and parts thereof 23.803 28.193 39.564 65.488
723 Thiết bị dùng trong kỹ thuật dân dụng và thiết bị xây dựng Civil engineering and contractors' plant and equipment 7.575 7.037 13.675 22.600
724 Máy móc dùng cho ngành dệt, da thuộc và phụ tùng Textile and leather machinery and parts thereof 3.778 5.553 4.138 3.330
741 Thiết bị làm nóng, làm lạnh và phụ tùng của chúng Heating and cooling equipment and parts thereof 1.944 2.038 4.106 13.795
743 Bơm, máy nén khí và quạt Pumps, air or other gas compressors and fans 10.454 7.121 8.413 11.744
11
84
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
744 Thiết bị nâng hạ cơ khí và phụ tùng của chúng Mechanical handling equipment and parts thereof 516 1.611 1.841 3.296
747 Vòi, van và loại tương tự Taps, cocks, valves and similar appliances 1.058 1.017 3.410 4.327
748 Trục truyền (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay quay; mang vỏ và vòng bi trục trơn; bánh răng; vít bóng; hộp số và bộ thay đổi tốc độ khác (bao gồm cả chuyển đổi mô-men xoắn); bánh đà và ròng rọc (bao gồm cả pulle) - Transmission shafts (including camshafts and crankshafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings; gears and gearing; ball screws; gearboxes and other speed changers (including torque converters); flywheels and pulleys (including pulle) 12.186 13.349 13.456 15.346
751 Máy móc văn phòng - Office machines 63 31 28 186.584
752 Máy hoặc cụm xử lý dữ liệu tự động và phụ tùng Automatic data processing machines and units thereof 54.793 71.296 130.406 12.974
759 Phụ tùng máy văn phòng và máy xử lý dữ liệu tự động Parts and accessories for office and ADP machines 425.245 455.947 37.347 427.726
761 Ti vi - Television receivers 9.380 10.674 20.778 26.205
764 Thiết bị liên lạc viễn thông khác và phụ tùng Other telecommunications equipment and parts 10.132 12.263 21.511 49.680
771 Thiết bị để biến đổi, điều chỉnh dòng điện và phụ tùng Electric power machinery and parts thereof 21.544 35.797 33.397 44.360
772 Thiết bị điện dùng để ngắt bảo vệ mạch điện Electrical apparatus for switching or protecting elec. circuits 42.030 23.911 477.058 52.410
773 Thiết bị khác để phân phối điện Other equipment for distributing electricity 14.707 20.098 35.293 55.451
775 Thiết bị dùng điện hoặc không loại dùng trong gia đình khác Other household type electrical and non-electrical equip. 3.948 6.771 13.941 21.058
776 Van nhiệt, van catốt lạnh hoặc van quang catốt Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves, etc. 31.427 26.077 36.409 30.512
778 Máy móc thiết bị dùng điện khác Other electrical machinery and apparatus 10.678 17.237 34.785 71.270
784 Các bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ của nhóm 722, 781, 782 và 783 - Parts and accessories of the motor vehicles of groups 722, 781, 782 and 783 13.020 20.098 26.354 36.137
785 Xe máy, xe đạp có hoặc không có động cơ Motorcycles and cycles, motorized and not motorized 52.270 67.606 73.149 95.541
792 Trang thiết bị máy bay, tàu vũ trụ và phụ tùng Aircraft & associated equip., spacecraft and parts thereof 25
793 Tàu, thuyền và cấu kiện nổi - Ships, boats and floating structures 998 1.973 33.920 101.808
812 Vệ sinh, ống nước và sưởi ấm đồ đạc và phụ kiện Sanitary, plumbing and heating fixtures and fittings, n.e.s. 336 711 1.724 1.375
11
85
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
821 Giường, tủ, bàn, ghế, bộ phận của chúng, bộ đồ giường, chiếu, nệm Furniture and parts thereof, bedding, mattresses, etc. 24.047 29.720 34.660 37.214
831 Rương, hòm, valy, ví đựng đồ nữ trang Trunks, suitcases, vanity cases, briefcases, etc. 4.483 5.233 4.914 7.416
841 Quần áo nam hay trẻ em trai bằng vải không dệt kim hoặc móc Men's/ boys's coats, jackets, of textile fabrics, not knitted, crocheted 8.847 11.712 11.602 14.960
842 Quần áo nữ hay trẻ em gái, bằng vải không dệt kim hay móc Women's/Girls' coats, capes, of textile fabrics, not knitted, crocheted 12.530 16.176 6.631 2.847
843 áo khoác, áo choàng không tay bằng vải dệt kim hay móc Men's/Boys' coats, capes, etc. of textile fabrics, knitted, crocheted 2.063 2.295 2.498 3.372
844 Áo nữ hoặc áo khoác nữ, áo choàng, áo jacket, áo, quần dài, quần short, áo sơ mi, váy, đồ lót, quần áo ngủ và các loại tương tự của các loại vải dệt, dệt kim hoặc móc (trừ các phân nhóm 845, 2) Women's or girls' coats, capes, jackets, suits, trousers, shorts, shirts, dresses and skirts, underwear, nightwear and similar articles of textile fabrics, knitted or crocheted (other than those of subgroup 845.2) 2.773 4.138 2.749 2.722
845 Quần áo khác bằng vải dệt kim hay móc hoặc không Other articles of apparel of textile fabrics, knitted, crocheted or not 7.331 10.423 11.146 12.382
846 Đồ phụ trợ quần áo bằng vải dệt kim hay móc hoặc không trừ loại hàng dùng cho trẻ sơ sinh - Clothing accessories of textile fabrics, knitted, crocheted or not 1.147 1.829 2.586 2.652
848 Quần áo, đồ phụ trợ bằng vải không dệt; mũ nón Apparel & clothing accessories of nontextile fabrics; headgear 3.303 4.836 3.218 8.365
851 Giày dép - Footware 32.339 54.370 60.061 70.800
872 Thiết bị dụng cụ y tế, phẫu thuật, nha khoa Other instruments & appl. for medical, surgical, dental 5.062 8.622 10.438 10.470
873 Bộ đếm hoặc đo dộ dài - Meters and counters, n.e.s. 1.908 3.828 3.578 2.571
874 Thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra, phân tích, điều khiển Measuring, checking, analysing, controlling instruments & app. 3.590 9.565 12.175 18.876
884 Đồ quang học khác - Other optical goods 1.048 7.992 7.292 6.976
893 Sản phẩm khác bằng plastic - Other articles of plastics 40.820 51.502 65.749 72.646
894 Xe đẩy dùng cho trẻ em, đồ chơi, trò chơi và hàng thể thao Baby carriages, toys, games and sporting goods 2.259 3.507 4.830 4.444
895 Đồ dùng văn phòng và văn phòng phẩm Office and stationery supplies 2.131 2.428 4.002 2.594
897 Đồ kim hoàn, đồ của thợ kim hoàn Jewelry, goldsmiths' and silversmiths' wares, etc. 1.711 2.747 3.080 55.876
899 Hàng chế biến khác - Misc. manufactured articles 7.890 11.527 14.404 16.805
11
86
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
TỔNG SỐ - TOTAL 8.761.292 10.364.659 13.655.952 17.426.527
Trị giá của 100 nhóm mặt hàng chủ yếu
Total value of 100 groups/items 7.843.837 9.038.430 11.414.907 14.647.355
Tỷ trọng - Share (%) 89,5 87,2 83,6 84,1
034 Cá tươi, ướp lạnh, ướp đông Fish, fresh (live or dead), chilled, or frozen 110.118 112.297 160.986 181.297
036 Động vật giáp xác, động vật thân mềm... tươi, ướp lạnh, đông, khô, ướp muối - Crustaceans, fresh, chilled, frozen, dried, salted, etc. 51.476 58.315 83.791 82.151
037 Cá, động vật giáp xác... đã được chế biến bảo quản Fish, crustaceans, etc., prepared or preserved 31.002 30.163 56.939 64.194
042 Gạo - Rice 1.336.419 1.709.772 2.000.499 1.479.992
048 Chế phẩm ngũ cốc và chế phẩm từ bột mịn, tinh bột, rau, quả Cereal preparations & preparation of flour, starch, fruits or vegetable 10.681 12.688 26.221 35.281
054 Rau tươi, ướp lạnh, ướp đông, rễ, thân củ tươi hoặc đã sấy khô Vegetables, fresh, chilled, frozen; roots, tubers, fresh, dried 20.281 33.665 57.515 53.058
056 Rau, rễ củ, thân củ đã được chế biến, hoặc bảo quản Vegetables, roots and tubers, prepared or preserved 6.346 7.039 3.617 5.081
057 Quả và hạt trừ hạt có dầu, tươi hoặc khô Fruit and nuts, excluding oil nuts, fresh or dried 60.097 61.963 79.123 111.470
058 Quả đã được bảo quản hay chế biến, trừ nước quả ép Fruit preserved and preparations, excluding fruit juice 3.767 3.507 8.673 7.822
061 Đường, mật thu được trong quá trình sản xuất đường, mật ong Sugar, molasses and honey 1.506 4.640 1.093 3.212
071 Cà phê và chất thay thế cà phê - Coffee and coffee substitutes 102.886 139.115 197.835 317.282
075 Quả hạt đã hoặc chưa xay tán dùng làm gia vị (Quế, tiêu...) - Spices 38.678 42.011 51.851 71.902
081 Thức ăn gia súc (trừ ngũ cốc chưa xay) Feeding stuff fora aimals, excluding unmilled cereal 38.217 60.500 107.127 146.808
098 Các sản phẩm và chế phẩm ăn được khác Other edible products and preparations 48.229 67.344 98.864 121.279
112 Đồ uống có chứa cồn - Alcoholic beverages 13.342 21.286 20.915 44.292
122 Thuốc lá, đã chế biến (có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá) Tobacco, manufactured (whether or not containing tobacco substitutes) 32.130 42.991 68.248 97.098
231 Cao su tự nhiên ở dạng nguyên sinh, tấm, lá dải Natural rubber in primary forms, plates, sheets, or strips 66.757 190.561 223.274 475.401
246 Vỏ bào, mùn cưa và phế liệu từ gỗ Wood in chips or particles and wood waste 2.290 6.279 17.889 19.851
321 Than đá - Coal, pulverized or not, but not agglomerated 93.901 112.434 95.237 101.206
11
87
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
333 Dầu thô thu từ dầu mỏ hay khoáng chất có chứa bitum Crude oil from petroleum or bituminous minerals 2.470.547 1.630.262 1.503.770 1.908.827
334 Xăng dầu chế từ dầu mỏ hay từ khoáng chất có chứa bitum Oil other than crude, from petroleum or bituminous minerals 562.950 746.187 1.042.133 1.020.151
344 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác Petroleum gases and other gaseous hydrocarbons, n.e.s. 15.925 6.746 12.784 7.970
514 Hợp chất chứa Nitơ - Nitrogenfunction compounds 19.239 23.164 34.123 73.248
522 Các nguyên tố hóa vô cơ, ô xit, muối halôgen Inorganic chemical elements, oxides, halogen salts 2.348 1.872 2.658 3.740
553 Nước hoa, mỹ phẩm, chế phẩm vệ sinh trừ xà phòng Perfumery, cosmetics or toilet preparations, excluding soaps 21.583 28.550 41.828 63.444
554 Xà phòng, chế phẩm dùng để cọ rửa và đánh bóng Soap, cleansing and polishing preparations 61.960 58.295 74.621 93.188
582 Palastic ở dạng tấm lá dải, màng Plates, sheets, film, foil and strip of plastics 46.579 96.838 128.754 165.212
592 Tinh bột, inulin và gluten từ lúa mỳ, chất có chứa abumin, keo Starches, inulin & wheat gluten; albuminoidal substances glues 16.613 23.201 37.898 81.918
598 Sản phẩm hoá học khác - Misc. chemical products, N.E.S 22.978 41.308 73.288 92.789
621 Nguyên vật liệu bằng cao su kể cả thanh tấm, ống Materials of rubber including plates, sheets, rods, tubes, sheets 4.089 19.358 40.427 129.066
625 Lốp cao su, talông, lót vành và săm Rubber tires, interchangeable treads, tire flaps & inner tubes 39.197 54.174 70.971 89.632
629 Sản phẩm khác bằng cao su - Other articles of rubber 8.364 11.458 16.432 20.509
634 Lớp gỗ mặt, gỗ dán, tấm gỗ ép, gỗ đã gia công khác Veneers, plywood, particle board, other worked wood 6.434 24.414 27.238 33.387
635 Sản phẩm chế biến từ gỗ chưa được chi tiết ở nhóm khác Wood nanufactures, n.e.s 2.374 2.345 2.546 6.634
642 Giấy và bìa đã cắt thành cỡ hình và sản phẩm của chúng Paper and paperboard, cut to size or shape, articles thereof 41.130 27.938 40.711 67.255
651 Sợi dệt - Textile yarn 137.772 215.872 252.500 222.567
657 Sợi dệt kiểu đặc biệt và vải dệt đặc biệt Special yarns and textile fabrics 43.779 58.474 64.589 64.104
658 Hàng may sẵn khác, bằng toàn bộ hoặc chủ yếu bằng chất liệu dệt Madeup articles, wholly or chiefly of textile materials, N.E.S 53.463 39.408 27.616 33.190
661 Vôi, xi măng và vật liệu xây dựng Lime, cement and fabricated construction materials 10.665 14.844 72.113 200.084
663 Sản phẩm khoáng khác - Other mineral manufactures 11.234 9.968 11.682 14.140
664 Kính - Glass 104.123 42.136 24.719 104.409
665 Đồ thuỷ tinh - Glassware 3.751 122.787 167.321 271.315
11
88
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
667 Ngọc trai nhân tạo, đá quý hoặc nửa quý Pearls, precious and semiprecious stones 24 136 513 234
671 Gang, gang kính, sắt xốp, sắt hoặc thép dạng hạt và bột và các hợp kim ferro - Pig-iron, spiegeleisen, sponge iron, iron or steel granules and powders and ferro-alloys 1.991 6.645 7.974 10.149
673 SP bằng sắt và thép không hợp kim đã cán, chưa mạ tráng phủ Iron & non-alloy steelflat-rolled prod.-not clad, plated/coated 43.445 202.404 277.048 299.740
674 Sản phẩm được cán phẳng bằng sắt hoặc thép không hợp kim, đã phủ, mạ hoặc tráng - Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, clad, plated or coated 139.163 227.924 380.007 463.210
675 Sản phẩm bằng thép hợp kim đã cán - Alloy steel flat-rolled prods 11.331 22.222 66.053 60.562
679 Ống, hình rỗng hoặc phụ kiện bằng sắt hoặc thép Iron and steel tubes, pipes, hollow profiles, fittings 53.247 77.319 99.455 121.489
682 Đồng - Copper 29.873 153.098 30.294 19.662
684 Nhôm - Aluminum 13.371 14.621 22.960 22.621
691 Cấu kiện kim loại khác bằng sắt thép, nhôm Other metal structures of iron, steel, or aluminum 31.402 47.380 28.922 48.620
693 Sản phẩm dây điện (không bao gồm dây điện bọc cách điện) và đồ làm hàng rào - Wire products (excluding insulated electrical wiring) and fencing grills 12.877 7.682 9.530 11.431
694 Đinh, ốc vít, đai ốc, bu lông, đinh tán và các loại tương tự, bằng sắt, thép, đồng hoặc nhôm - Nails, screws, nuts, bolts, rivets and the like, of iron, steel, copper or aluminium 9.286 12.633 12.362 14.175
695 Công cụ để sử dụng trong các tay hoặc trong máy Tools for use in the hand or in machines 1.565 2.120 2.006 5.169
696 Dao kéo - Cutlery 1.720 1.678 1.799 2.802
697 Thiết bị dùng trong gia đình khác bằng kim loại thường Other household equipment of base metal 4.979 5.917 8.935 9.288
699 Sản phẩm chế biến khác bằng kim loại thường Other manufactures of base metal 28.574 41.177 60.578 85.318
716 Thiết bị điện chạy bằng rôto và phụ tùng Rotating electric plant and parts thereof 103.241 157.232 183.100 217.421
723 Thiết bị dùng trong kỹ thuật dân dụng và thiết bị xây dựng Civil engineering and contractors' plant and equipment 14.347 21.959 31.989 35.519
724 Máy móc dùng cho ngành dệt, da thuộc và phụ tùng Textile and leather machinery and parts thereof 6.352 9.278 13.299 22.886
741 Thiết bị làm nóng, làm lạnh và phụ tùng của chúng Heating and cooling equipment and parts thereof 18.973 29.435 44.631 52.547
743 Bơm, máy nén khí và quạt Pumps, air or other gas compressors and fans 12.298 17.292 21.921 35.411
11
89
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
744 Thiết bị nâng hạ cơ khí và phụ tùng của chúng Mechanical handling equipment and parts thereof 2.726 22.770 24.593 74.731
747 Vòi, van và loại tương tự Taps, cocks, valves and similar appliances 15.570 5.410 4.408 18.717
748 Trục truyền (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay quay; mang vỏ và vòng bi trục trơn; bánh răng; vít bóng; hộp số và bộ thay đổi tốc độ khác (bao gồm cả chuyển đổi mô-men xoắn); bánh đà và ròng rọc (bao gồm cả pulle) - Transmission shafts (including camshafts and crankshafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings; gears and gearing; ball screws; gearboxes and other speed changers (including torque converters); flywheels and pulleys (including pulle) 12.007 12.280 14.249 13.978
751 Máy móc văn phòng - Office machines 195.353 218.305 203.277 243.628
752 Máy hoặc cụm xử lý dữ liệu tự động và phụ tùng Automatic data processing machines and units thereof 17.943 30.592 127.222 141.944
759 Phụ tùng máy văn phòng và máy xử lý dữ liệu tự động Parts and accessories for office and ADP machines 251.609 66.648 21.649 40.439
761 Ti vi - Television receivers 30.702 17.765 60.971 82.646
764 Thiết bị liên lạc viễn thông khác và phụ tùng Other telecommunications equipment and parts 183.770 377.911 870.022 1.600.996
771 Thiết bị để biến đổi, điều chỉnh dòng điện và phụ tùng Electric power machinery and parts thereof 45.072 66.375 77.174 73.659
772 Thiết bị điện dùng để ngắt bảo vệ mạch điện Electrical apparatus for switching or protecting elec. circuits 81.892 99.009 99.217 136.803
773 Thiết bị khác để phân phối điện Other equipment for distributing electricity 55.352 87.025 109.611 162.182
775 Thiết bị dùng điện hoặc không loại dùng trong gia đình khác Other household type electrical and non-electrical equip. 31.099 26.978 53.141 69.494
776 Van nhiệt, van catốt lạnh hoặc van quang catốt Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves, etc. 36.399 49.471 66.300 809.965
778 Máy móc thiết bị dùng điện khác Other electrical machinery and apparatus 70.242 135.163 149.280 177.303
784 Các bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ của nhóm 722, 781, 782 và 783 - Parts and accessories of the motor vehicles of groups 722, 781, 782 and 783 40.282 53.033 60.469 85.773
785 Xe máy, xe đạp có hoặc không có động cơ Motorcycles and cycles, motorized and not motorized 91.382 148.060 182.738 308.557
792 Trang thiết bị máy bay, tàu vũ trụ và phụ tùng Aircraft & associated equip., spacecraft and parts thereof 182 182 16 622
793 Tàu, thuyền và cấu kiện nổi - Ships, boats and floating structures 28.732 94.926 228.140 157.156
812 Vệ sinh, ống nước và sưởi ấm đồ đạc và phụ kiện Sanitary, plumbing and heating fixtures and fittings, n.e.s. 1.028 1.546 3.394 4.788
11
90
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
821 Giường, tủ, bàn, ghế, bộ phận của chúng, bộ đồ giường, chiếu, nệm Furniture and parts thereof, bedding, mattresses, etc. 39.419 49.304 48.202 49.058
831 Rương, hòm, valy, ví đựng đồ nữ trang Trunks, suitcases, vanity cases, briefcases, etc. 7.808 10.724 14.992 16.067
841 Quần áo nam hay trẻ em trai bằng vải không dệt kim hoặc móc Men's/ boys's coats, jackets, of textile fabrics, not knitted, crocheted 13.725 18.876 28.349 30.801
842 Quần áo nữ hay trẻ em gái, bằng vải không dệt kim hay móc Women's/Girls' coats, capes, of textile fabrics, not knitted, crocheted 2.923 3.511 7.761 8.519
843 Áo khoác, áo choàng không tay bằng vải dệt kim hay móc Men's/Boys' coats, capes, etc. of textile fabrics, knitted, crocheted 2.794 3.014 4.653 6.008
844 Áo nữ hoặc áo khoác nữ, áo choàng, áo jacket, áo, quần dài, quần short, áo sơ mi, váy, đồ lót, quần áo ngủ và các loại tương tự của các loại vải dệt, dệt kim hoặc móc (trừ các phân nhóm 845, 2) Women's or girls' coats, capes, jackets, suits, trousers, shorts, shirts, dresses and skirts, underwear, nightwear and similar articles of textile fabrics, knitted or crocheted (other than those of subgroup 845.2) 2.588 3.882 5.746 6.151
845 Quần áo khác bằng vải dệt kim hay móc hoặc không Other articles of apparel of textile fabrics, knitted, crocheted or not 14.015 16.966 25.893 31.129
846 Đồ phụ trợ quần áo bằng vải dệt kim hay móc hoặc không trừ loại hàng dùng cho trẻ sơ sinh - Clothing accessories of textile fabrics, knitted, crocheted or not 1.793 3.222 4.368 7.065
848 Quần áo, đồ phụ trợ bằng vải không dệt; mũ nón Apparel & clothing accessories of nontextile fabrics; headgear 6.736 7.003 9.528 12.611
851 Giày dép - Footware 71.488 97.396 153.617 178.236
872 Thiết bị dụng cụ y tế, phẫu thuật, nha khoa Other instruments & appl. for medical, surgical, dental 14.409 25.043 20.895 15.657
873 Bộ đếm hoặc đo dộ dài - Meters and counters, n.e.s. 2.935 4.327 3.704 3.822
874 Thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra, phân tích, điều khiển Measuring, checking, analysing, controlling instruments & app. 22.425 29.983 31.360 50.693
884 Đồ quang học khác - Other optical goods 35.566 20.367 60.973 54.905
893 Sản phẩm khác bằng plastic - Other articles of plastics 72.792 112.744 144.193 179.708
894 Xe đẩy dùng cho trẻ em, đồ chơi, trò chơi và hàng thể thao Baby carriages, toys, games and sporting goods 5.097 7.335 7.757 9.155
895 Đồ dùng văn phòng và văn phòng phẩm Office and stationery supplies 2.578 4.359 6.569 9.329
897 Đồ kim hoàn, đồ của thợ kim hoàn Jewelry, goldsmiths' and silversmiths' wares, etc. 2.349 2.336 1.231 1.451
899 Hàng chế biến khác - Misc. manufactured articles 17.778 30.272 45.446 49.894
11
91
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
TỔNG SỐ - TOTAL 18.584.430 19.106.769 18.195.134
Trị giá của 100 nhóm mặt hàng chủ yếu
Total value of 100 groups/items 15.711.526 16.201.232 15.552.618
Tỷ trọng - Share (%) 84,5 84,8 84,3
034 Cá tươi, ướp lạnh, ướp đông Fish, fresh (live or dead), chilled, or frozen 201.676 241.685 298.637
036 Động vật giáp xác, động vật thân mềm... tươi, ướp lạnh, đông, khô, ướp muối - Crustaceans, fresh, chilled, frozen, dried, salted, etc. 89.591 111.784 98.734
037 Cá, động vật giáp xác... đã được chế biến bảo quản Fish, crustaceans, etc., prepared or preserved 70.798 79.033 73.875
042 Gạo - Rice 719.879 1.064.830 1.020.913
048 Chế phẩm ngũ cốc và chế phẩm từ bột mịn, tinh bột, rau, quả Cereal preparations & preparation of flour, starch, fruits or vegetable 36.340 34.163 35.229
054 Rau tươi, ướp lạnh, ướp đông, rễ, thân củ tươi hoặc đã sấy khô Vegetables, fresh, chilled, frozen; roots, tubers, fresh, dried 72.151 52.284 54.630
056 Rau, rễ củ, thân củ đã được chế biến, hoặc bảo quản Vegetables, roots and tubers, prepared or preserved 10.389 14.743 12.509
057 Quả và hạt trừ hạt có dầu, tươi hoặc khô Fruit and nuts, excluding oil nuts, fresh or dried 103.826 118.626 129.315
058 Quả đã được bảo quản hay chế biến, trừ nước quả ép Fruit preserved and preparations, excluding fruit juice 9.748 6.593 7.516
061 Đường, mật thu được trong quá trình sản xuất đường, mật ong Sugar, molasses and honey 19.750 4.999 4.282
071 Cà phê và chất thay thế cà phê - Coffee and coffee substitutes 227.034 283.401 214.632
075 Quả hạt đã hoặc chưa xay tán dùng làm gia vị (Quế, tiêu...) - Spices 103.516 197.729 159.577
081 Thức ăn gia súc (trừ ngũ cốc chưa xay) Feeding stuff fora aimals, excluding unmilled cereal 149.480 208.648 223.883
098 Các sản phẩm và chế phẩm ăn được khác Other edible products and preparations 126.957 137.916 136.116
112 Đồ uống có chứa cồn - Alcoholic beverages 43.024 28.720 46.440
122 Thuốc lá, đã chế biến (có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá) Tobacco, manufactured (whether or not containing tobacco substitutes) 120.730 105.186 119.936
231 Cao su tự nhiên ở dạng nguyên sinh, tấm, lá dải Natural rubber in primary forms, plates, sheets, or strips 485.716 281.489 193.842
246 Vỏ bào, mùn cưa và phế liệu từ gỗ Wood in chips or particles and wood waste 11.109 1.847 13.633
321 Than đá - Coal, pulverized or not, but not agglomerated 67.373 56.436 51.446
11
92
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
333 Dầu thô thu từ dầu mỏ hay khoáng chất có chứa bitum Crude oil from petroleum or bituminous minerals 1.803.803 2.005.308 1.550.893
334 Xăng dầu chế từ dầu mỏ hay từ khoáng chất có chứa bitum Oil other than crude, from petroleum or bituminous minerals 837.177 677.865 507.658
344 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác Petroleum gases and other gaseous hydrocarbons, n.e.s. 43.660 218.829 122.274
514 Hợp chất chứa Nitơ - Nitrogenfunction compounds 44.397 22.171 25.241
522 Các nguyên tố hóa vô cơ, ô xit, muối halôgen Inorganic chemical elements, oxides, halogen salts 2.234 13.287 14.856
553 Nước hoa, mỹ phẩm, chế phẩm vệ sinh trừ xà phòng Perfumery, cosmetics or toilet preparations, excluding soaps 73.082 64.909 59.701
554 Xà phòng, chế phẩm dùng để cọ rửa và đánh bóng Soap, cleansing and polishing preparations 88.353 79.252 90.206
582 Palastic ở dạng tấm lá dải, màng Plates, sheets, film, foil and strip of plastics 170.079 173.596 143.951
592 Tinh bột, inulin và gluten từ lúa mỳ, chất có chứa abumin, keo Starches, inulin & wheat gluten; albuminoidal substances glues 54.712 79.165 85.445
598 Sản phẩm hoá học khác - Misc. chemical products, N.E.S 117.501 160.404 158.615
621 Nguyên vật liệu bằng cao su kể cả thanh tấm, ống Materials of rubber including plates, sheets, rods, tubes, sheets 65.602 64.817 47.772
625 Lốp cao su, talông, lót vành và săm Rubber tires, interchangeable treads, tire flaps & inner tubes 93.761 108.615 112.997
629 Sản phẩm khác bằng cao su - Other articles of rubber 23.592 26.791 25.612
634 Lớp gỗ mặt, gỗ dán, tấm gỗ ép, gỗ đã gia công khác Veneers, plywood, particle board, other worked wood 61.028 72.562 81.458
635 Sản phẩm chế biến từ gỗ chưa được chi tiết ở nhóm khác Wood nanufactures, n.e.s 6.728 12.459 14.322
642 Giấy và bìa đã cắt thành cỡ hình và sản phẩm của chúng Paper and paperboard, cut to size or shape, articles thereof 103.819 124.138 130.299
651 Sợi dệt - Textile yarn 233.833 235.140 243.126
657 Sợi dệt kiểu đặc biệt và vải dệt đặc biệt Special yarns and textile fabrics 86.994 109.301 136.354
658 Hàng may sẵn khác, bằng toàn bộ hoặc chủ yếu bằng chất liệu dệt Madeup articles, wholly or chiefly of textile materials, N.E.S 50.679 45.768 51.611
661 Vôi, xi măng và vật liệu xây dựng Lime, cement and fabricated construction materials 290.929 325.948 283.814
663 Sản phẩm khoáng khác - Other mineral manufactures 21.396 21.600 18.461
664 Kính - Glass 111.907 133.812 143.308
665 Đồ thuỷ tinh - Glassware 205.563 244.340 313.274
11
93
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
667 Ngọc trai nhân tạo, đá quý hoặc nửa quý Pearls, precious and semiprecious stones 402 507 517
671 Gang, gang kính, sắt xốp, sắt hoặc thép dạng hạt và bột và các hợp kim ferro - Pig-iron, spiegeleisen, sponge iron, iron or steel granules and powders and ferro-alloys 18.222 39.234 43.078
673 SP bằng sắt và thép không hợp kim đã cán, chưa mạ tráng phủ Iron & non-alloy steelflat-rolled prod.-not clad, plated/coated 237.956 193.296 141.985
674 Sản phẩm được cán phẳng bằng sắt hoặc thép không hợp kim, đã phủ, mạ hoặc tráng - Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, clad, plated or coated 619.956 707.629 635.831
675 Sản phẩm bằng thép hợp kim đã cán - Alloy steel flat-rolled prods 62.457 59.459 53.824
679 Ống, hình rỗng hoặc phụ kiện bằng sắt hoặc thép Iron and steel tubes, pipes, hollow profiles, fittings 122.844 142.401 144.668
682 Đồng - Copper 8.917 8.449 12.027
684 Nhôm - Aluminum 36.846 38.037 51.788
691 Cấu kiện kim loại khác bằng sắt thép, nhôm Other metal structures of iron, steel, or aluminum 60.780 83.070 61.922
693 Sản phẩm dây điện (không bao gồm dây điện bọc cách điện) và đồ làm hàng rào - Wire products (excluding insulated electrical wiring) and fencing grills 14.786 22.813 31.197
694 Đinh, ốc vít, đai ốc, bu lông, đinh tán và các loại tương tự, bằng sắt, thép, đồng hoặc nhôm - Nails, screws, nuts, bolts, rivets and the like, of iron, steel, copper or aluminium 14.470 17.196 25.215
695 Công cụ để sử dụng trong các tay hoặc trong máy Tools for use in the hand or in machines 9.590 6.423 6.984
696 Dao kéo - Cutlery 6.600 7.698 8.376
697 Thiết bị dùng trong gia đình khác bằng kim loại thường Other household equipment of base metal 10.122 10.802 9.786
699 Sản phẩm chế biến khác bằng kim loại thường Other manufactures of base metal 85.026 97.645 105.276
716 Thiết bị điện chạy bằng rôto và phụ tùng Rotating electric plant and parts thereof 195.590 213.412 187.459
723 Thiết bị dùng trong kỹ thuật dân dụng và thiết bị xây dựng Civil engineering and contractors' plant and equipment 38.504 41.685 28.353
724 Máy móc dùng cho ngành dệt, da thuộc và phụ tùng Textile and leather machinery and parts thereof 45.598 66.841 84.925
741 Thiết bị làm nóng, làm lạnh và phụ tùng của chúng Heating and cooling equipment and parts thereof 47.796 44.964 40.176
743 Bơm, máy nén khí và quạt Pumps, air or other gas compressors and fans 40.503 47.240 51.704
11
94
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
744 Thiết bị nâng hạ cơ khí và phụ tùng của chúng Mechanical handling equipment and parts thereof 22.875 19.523 11.194
747 Vòi, van và loại tương tự Taps, cocks, valves and similar appliances 20.940 27.699 43.217
748 Trục truyền (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay quay; mang vỏ và vòng bi trục trơn; bánh răng; vít bóng; hộp số và bộ thay đổi tốc độ khác (bao gồm cả chuyển đổi mô-men xoắn); bánh đà và ròng rọc (bao gồm cả pulle) - Transmission shafts (including camshafts and crankshafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings; gears and gearing; ball screws; gearboxes and other speed changers (including torque converters); flywheels and pulleys (including pulle) 15.922 19.281 18.873
751 Máy móc văn phòng - Office machines 206.997 204.779 170.399
752 Máy hoặc cụm xử lý dữ liệu tự động và phụ tùng Automatic data processing machines and units thereof 238.260 194.535 339.323
759 Phụ tùng máy văn phòng và máy xử lý dữ liệu tự động Parts and accessories for office and ADP machines 12.300 8.948 44.394
761 Ti vi - Television receivers 78.156 98.528 166.896
764 Thiết bị liên lạc viễn thông khác và phụ tùng Other telecommunications equipment and parts 2.604.415 2.658.724 2.271.904
771 Thiết bị để biến đổi, điều chỉnh dòng điện và phụ tùng Electric power machinery and parts thereof 101.939 148.000 158.451
772 Thiết bị điện dùng để ngắt bảo vệ mạch điện Electrical apparatus for switching or protecting elec. circuits 154.453 210.486 216.988
773 Thiết bị khác để phân phối điện Other equipment for distributing electricity 202.566 219.330 302.180
775 Thiết bị dùng điện hoặc không loại dùng trong gia đình khác Other household type electrical and non-electrical equip. 93.286 75.733 83.097
776 Van nhiệt, van catốt lạnh hoặc van quang catốt Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves, etc. 1.207.274 445.110 493.136
778 Máy móc thiết bị dùng điện khác Other electrical machinery and apparatus 183.493 208.908 208.741
784 Các bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ của nhóm 722, 781, 782 và 783 - Parts and accessories of the motor vehicles of groups 722, 781, 782 and 783 87.986 93.312 110.114
785 Xe máy, xe đạp có hoặc không có động cơ Motorcycles and cycles, motorized and not motorized 410.397 444.961 368.927
792 Trang thiết bị máy bay, tàu vũ trụ và phụ tùng Aircraft & associated equip., spacecraft and parts thereof 152 125.419 39.947
793 Tàu, thuyền và cấu kiện nổi - Ships, boats and floating structures 218.216 109.534 394.774
812 Vệ sinh, ống nước và sưởi ấm đồ đạc và phụ kiện Sanitary, plumbing and heating fixtures and fittings, n.e.s. 5.879 11.892 11.601
11
95
(Tiếp theo) Trị giá xuất khẩu tới các nước ASEAN phân theo danh mục SITC mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Exports value to ASEAN countries by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
821 Giường, tủ, bàn, ghế, bộ phận của chúng, bộ đồ giường, chiếu, nệm Furniture and parts thereof, bedding, mattresses, etc. 76.758 67.552 72.697
831 Rương, hòm, valy, ví đựng đồ nữ trang Trunks, suitcases, vanity cases, briefcases, etc. 24.939 38.677 46.092
841 Quần áo nam hay trẻ em trai bằng vải không dệt kim hoặc móc Men's/ boys's coats, jackets, of textile fabrics, not knitted, crocheted 33.092 30.821 37.276
842 Quần áo nữ hay trẻ em gái, bằng vải không dệt kim hay móc Women's/Girls' coats, capes, of textile fabrics, not knitted, crocheted 12.676 14.552 27.838
843 áo khoác, áo choàng không tay bằng vải dệt kim hay móc Men's/Boys' coats, capes, etc. of textile fabrics, knitted, crocheted 7.609 10.759 11.909
844 Áo nữ hoặc áo khoác nữ, áo choàng, áo jacket, áo, quần dài, quần short, áo sơ mi, váy, đồ lót, quần áo ngủ và các loại tương tự của các loại vải dệt, dệt kim hoặc móc (trừ các phân nhóm 845, 2) Women's or girls' coats, capes, jackets, suits, trousers, shorts, shirts, dresses and skirts, underwear, nightwear and similar articles of textile fabrics, knitted or crocheted (other than those of subgroup 845.2) 7.857 11.378 15.724
845 Quần áo khác bằng vải dệt kim hay móc hoặc không Other articles of apparel of textile fabrics, knitted, crocheted or not 44.809 48.444 59.994
846 Đồ phụ trợ quần áo bằng vải dệt kim hay móc hoặc không trừ loại hàng dùng cho trẻ sơ sinh - Clothing accessories of textile fabrics, knitted, crocheted or not 11.110 13.856 16.460
848 Quần áo, đồ phụ trợ bằng vải không dệt; mũ nón Apparel & clothing accessories of nontextile fabrics; headgear 13.586 13.771 14.945
851 Giày dép - Footware 216.946 239.081 305.111
872 Thiết bị dụng cụ y tế, phẫu thuật, nha khoa Other instruments & appl. for medical, surgical, dental 18.376 21.518 47.360
873 Bộ đếm hoặc đo dộ dài - Meters and counters, n.e.s. 4.249 7.320 8.055
874 Thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra, phân tích, điều khiển Measuring, checking, analysing, controlling instruments & app. 65.024 66.286 56.451
884 Đồ quang học khác - Other optical goods 90.216 102.611 94.821
893 Sản phẩm khác bằng plastic - Other articles of plastics 198.914 193.126 186.034
894 Xe đẩy dùng cho trẻ em, đồ chơi, trò chơi và hàng thể thao Baby carriages, toys, games and sporting goods 9.735 14.280 17.115
895 Đồ dùng văn phòng và văn phòng phẩm Office and stationery supplies 12.456 10.052 11.572
897 Đồ kim hoàn, đồ của thợ kim hoàn Jewelry, goldsmiths' and silversmiths' wares, etc. 3.214 3.682 7.023
899 Hàng chế biến khác - Misc. manufactured articles 57.570 69.771 80.501
11
96
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2005 2006
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Computers and their parts 1000 USD 599.711 696.646
Xăng dầu - Petroleum oils, refined Tấn - Tonne 6.302.850 2.594.599 7.167.059 3.697.216
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 539.367 756.645
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form Tấn - Tonne 487.720 575.427 536.303 702.382
Gỗ - Wood 1000 USD 292.957 315.868
Hoá chất - Chemicals produce " 266.925 289.863
Giấy - Paper " 191.518 255.716
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 159.275 213.720
Sản phẩm hóa chất - Chemicals produce " 320.174 399.167
Sản phẩm khác từ dầu mỏ - Other petroleum products " 49.888 67.903
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor " 170.537 232.104
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners " 49.180 76.714
Hàng điện gia dụng khác & linh kiện Domestic electrical appliances and their parts " 92.352 121.436
Vải các loại - Textile fabrics " 99.646 128.414
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics " 137.488 172.707
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Fragrances, cosmetics and toiletries " 90.449 105.688
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce " 125.480 310.032
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 31.932 46.370
Ô tô nguyên chiếc các loại - Motor vehicles Chiếc - Unit 349 7.090 179 22.399
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials 1000 USD 82.751 92.322
Nhôm - Aluminium " 75.892 111.222
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 19.598 22.504
Đồng - Copper " 88.051 308.923
Chế thực phẩm khác - Other food processing " 22.113 26.952
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 80.430 110.836 143.747 254.246
Nguyên phụ liệu giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1000 USD 74.992 62.932
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products " 11.195 13.959
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations " 41.058 56.923
12
97
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2005 2006
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Sắt thép - Iron and steel Tấn - Tonne 654.215 349.523 455.760 308.085
Trong đó: Phôi thép - Of which: Blank " 338.959 129.765 89.623 36.394
Máy móc TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 1000 USD 54.088 100.932
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles " 21.843 38.255
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu - Insecticides and materials " 33.546 56.566
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals " 30.852 33.655
Than đá - Coal Tấn - Tonne … 7 … 210
Dược phẩm - Pharmaceutical products 1000 USD 71.060 82.726
Tơ, xơ dệt (sợi chưa xe) - Fibres, not spun " 47.634 53.466
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable " 32.060 60.601
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng Means of transport and equitpment " 88.235 140.989
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne … 42.316 … 42.431
Sợi dệt - Fibres, spun 1000 USD 76.202 86.523
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 35.013 45.022
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 0 0
Hàng thuỷ sản - Fishery products " 47.632 44.474
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing " 16.810 15.859
Phế liệu sắt thép - Ferrous waste and scrap " 4.500 15.183
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas Tấn - Tonne 12.594 36.819
Ngô - Maize 1000 USD 13.319 56.286
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh Glass and glass products " 17.669 27.636
Nguyên phụ liệu thuốc lá Auxiliary materials for cigarette " 85.942 58.679
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 435.083 106.700 307.931 74.761
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 1000 USD 168.406 205.313
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles Chiếc - Unit 4.766 6.246
Linh kiện & phụ tùng xe máy Motorcycles (unasembled) 1000 USD 161.848 194.049
Nhựa đường - Asphalt " 29.428 40.243
Máy và PT máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction " 26.368 33.327
Bột giấy - Wood pulp " . 22.849 . 23.142
12
98
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2005 2006
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 1000 USD 10.480 18.339
Nguyên phụ liệu dược phẩm - Medicine materials " 18.273 23.238
Máy và PT máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink " 13.480 16.721
Thiết bị, PT ngành dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment " 29.162 46.760
Thiếc - Tin " 1.515 1.669
Đậu tương - Soybeans " 151 102
Kính xây dựng - Glass for construction purposes " 1.512 2.187
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Articles of precious stones and metal " 11.826 7.938
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 8.754 14.863
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils " 4.948 4.914
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 6.757 5.228
Clanke - Clanke Tấn - Tonne 3.734.768 107.096 3.001.928 89.687
Kẽm - Zinc 1000 USD 8.748 7.640
Bông - Other cotton Tấn - Tonne 7.866 7.525 9.215 10.620
Máy móc thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 1000 USD 892 1.227
Máy và PT máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production " 3.445 9.336
Chì - Lead " 952 1.672
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry " 2.480 2.282
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation " 456 1.117
Bột mỳ - Wheat flour " 208 506
Thiết bị, PT ngành da, giầy Machinery, apparatus and parts for leather, footwear " 35.083 24.117
Kim loại thường khác - Other base metal " 4.339 3.832
Lúa mỳ - Wheat Tấn - Tonne 9.436 1.694 46.986 9.667
12
99
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2007 2008
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Computers and their parts 1000 USD 1.091.474 1.027.672
Xăng dầu - Petroleum oils, refined Tấn - Tonne 7.846.727 4.528.452 7.555.854 6.004.585
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng Machinery, apparatus, accessory 30.029 1.008.866 1.346.459
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form Tấn - Tonne 651.785 943.666 631.168 1.029.742
Gỗ - Wood 1000 USD 356.210 490.290
Hoá chất - Chemicals produce " 403.574 435.411
Giấy - Paper " 339.653 431.042
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 387.552 542.032
Sản phẩm hóa chất - Chemicals produce " 286.072 575.813
Sản phẩm khác từ dầu mỏ - Other petroleum products " 61.989 77.173
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor " 343.524 484.386
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners " 108.736 131.438
Hàng điện gia dụng khác & linh kiện Domestic electrical appliances and their parts " 180.032 216.746
Vải các loại - Textile fabrics " 153.938 172.450
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics " 198.361 245.030
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Fragrances, cosmetics and toiletries " 116.440 152.784
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce " 335.429 390.872
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 55.506 79.738
Ô tô nguyên chiếc các loại - Motor vehicles Chiếc - Unit 169 5.086 323 15.728
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials 1000 USD 137.208 131.779
Nhôm - Aluminium " 137.477 155.002
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 28.714 36.166
Đồng - Copper " 392.830 371.462
Chế thực phẩm khác - Other food processing " 41.610 66.264
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 101.424 195.655 84.802 209.781
Nguyên phụ liệu giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1000 USD 82.839 98.622
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products " 32.738 26.903
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations " 70.571 84.966
12
100
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2007 2008
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Sắt thép - Iron and steel Tấn - Tonne 1.133.406 748.814 905.162 751.571
Trong đó: Phôi thép - Of which: Blank " 599.752 321.702 278.519 176.364
Máy móc TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 1000 USD 108.656 161.837
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles " 51.849 69.958
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu - Insecticides and materials " 106.669 142.320
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals " 45.147 90.162
Than đá - Coal Tấn - Tonne … 1.899 … 1.508
Dược phẩm - Pharmaceutical products 1000 USD 89.737 96.576
Tơ, xơ dệt (sợi chưa xe) - Fibres, not spun " 97.995 99.758
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable " 93.302 120.983
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng Means of transport and equitpment " 165.531 149.266
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne .. 65.242 … 58.921
Sợi dệt - Fibres, spun 1000 USD 109.068 109.282
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 58.282 96.058
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 0 0
Hàng thuỷ sản - Fishery products " 68.107 79.058
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing " 14.858 15.406
Phế liệu sắt thép - Ferrous waste and scrap " 37.567 15.972
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas Tấn - Tonne 122.418 157.380 134.490
Ngô - Maize 1000 USD 60.159 42.799
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh Glass and glass products " 30.385 35.401
Nguyên phụ liệu thuốc lá Auxiliary materials for cigarette " 53.728 69.870
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 318.077 90.385 165.498 88.436
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 1000 USD 233.938 265.231
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles Chiếc - Unit 5.545 6.059 29.740 25.192
Linh kiện & phụ tùng xe máy Motorcycles (unasembled) 1000 USD 241.655 285.549
Nhựa đường - Asphalt " 37.332 62.143
Máy và PT máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction " 41.799 76.212
Bột giấy - Wood pulp " . 19.867 26.845
12
101
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2007 2008
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 1000 USD 19.841 15.338
Nguyên phụ liệu dược phẩm - Medicine materials " 30.513 31.024
Máy và PT máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink " 18.867 23.636
Thiết bị, PT ngành dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment " 52.799 47.299
Thiếc - Tin " 2.640 6.742
Đậu tương - Soybeans " 540 726
Kính xây dựng - Glass for construction purposes " 3.132 11.713
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Articles of precious stones and metal " 5.731 73.955
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 27.142 32.021
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils " 4.475 5.265
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 6.644 5.977
Clanke - Clanke Tấn - Tonne 3.559.153 108.858 3.227.979 141.957
Kẽm - Zinc 1000 USD 14.039 10.815
Bông - Other cotton Tấn - Tonne 7.648 8.815 21.806 33.717
Máy móc thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 1000 USD 2.302 2.540
Máy và PT máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production " 4.908 8.133
Chì - Lead " 15.427 5.269
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry " 2.732 13.576
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation " 435 1.628
Bột mỳ - Wheat flour " 587 627
Thiết bị, PT ngành da, giầy Machinery, apparatus and parts for leather, footwear " 30.795 23.771
Kim loại thường khác - Other base metal " 752 5.957 5.508
Lúa mỳ - Wheat Tấn - Tonne 37.110 10.441 17.355 7.197
12
102
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Computers and their parts 1000 USD 1.092.580 798.020
Xăng dầu - Petroleum oils, refined Tấn - Tonne 6.724.586 3.237.745 5.102.237 3.125.452
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng Machinery, apparatus, accessory 1.247.765 823.143
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form Tấn - Tonne 720.927 892.347 596.073 895.792
Gỗ - Wood 1000 USD 374.340 470.126
Hoá chất - Chemicals produce " 436.999 491.686
Giấy - Paper " 474.178 511.364
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 409.652 562.618
Sản phẩm hóa chất - Chemicals produce " 588.233 598.974
Sản phẩm khác từ dầu mỏ - Other petroleum products " 114.284 131.660
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor " 480.867 509.820
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners " 182.984 277.402
Hàng điện gia dụng khác & linh kiện Domestic electrical appliances and their parts " 255.926 254.982
Vải các loại - Textile fabrics " 176.263 225.182
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics " 234.406 299.240
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Fragrances, cosmetics and toiletries " 178.383 206.322
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce " 338.277 275.725
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 62.952 44.874
Ô tô nguyên chiếc các loại - Motor vehicles Chiếc - Unit 3 794 76.627 3.523 59.628
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials 1000 USD 123.228 189.232
Nhôm - Aluminium " 121.083 78.430
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 60.737 68.115
Đồng - Copper " 294.001 479.458
Chế thực phẩm khác - Other food processing " 66.385 96.050
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 135 022 190.697 103.612 262.902
Nguyên phụ liệu giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1000 USD 74.703 91.549
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products " 45.410 33.446
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations " 84.387 111.469
12
103
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Sắt thép - Iron and steel Tấn - Tonne 1 246 785 677.237 993.880 622.852
Trong đó: Phôi thép - Of which: Blank " 527 141 232.230 576.689 324.381
Máy móc TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 1000 USD 152.230 49.601
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles " 90.312 92.487
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu - Insecticides and materials " 143.136 87.218
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals " 72.587 85.481
Than đá - Coal Tấn - Tonne … 3.919 … 7.802
Dược phẩm - Pharmaceutical products 1000 USD 131.686 77.118
Tơ, xơ dệt (sợi chưa xe) - Fibres, not spun " 96.015 117.890
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable " 77.872 99.112
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng Means of transport and equitpment " 621.661 322.395
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne … 54.159 … 112.508
Sợi dệt - Fibres, spun 1000 USD 97.787 129.931
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 88.101 85.519
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne … 13 … 302.515
Hàng thuỷ sản - Fishery products " 68.846 64.972
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing " 11.345 17.056
Phế liệu sắt thép - Ferrous waste and scrap " 18.345 20.856
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas Tấn - Tonne 127.444 74.314 95.223 81.641
Ngô - Maize 1000 USD 110.034 108.523
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh Glass and glass products " 40.570 55.283
Nguyên phụ liệu thuốc lá Auxiliary materials for cigarette " 57.097 52.474
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 575.257 214.440 429.797 152.365
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 1000 USD 379.360 443.631
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles Chiếc - Unit 42.019 34.612 37.596 33.628
Linh kiện & phụ tùng xe máy Motorcycles (unasembled) 1000 USD 230.586 289.059
Nhựa đường - Asphalt " 75.275 34.973
Máy và PT máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction " 92.957 50.233
Bột giấy - Wood pulp " 35.517 37.916
12
104
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 1000 USD 12.767 4.709
Nguyên phụ liệu dược phẩm - Medicine materials " 33.662 8.306
Máy và PT máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink " 19.952 18.590
Thiết bị, PT ngành dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment " 48.840 10.030
Thiếc - Tin " 8.272 6.461
Đậu tương - Soybeans " 1.975 944
Kính xây dựng - Glass for construction purposes " 25.988 20.085
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Articles of precious stones and metal " 6.238 5.388
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 22.385 16.112
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils " 5.275 5.433
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 24.117 12.890
Clanke - Clanke Tấn - Tonne 2.965.042 108.362 2.002.297 75.472
Kẽm - Zinc 1000 USD 12.956 9.821
Bông - Other cotton Tấn - Tonne 8.866 11.121 5.671 9.112
Máy móc thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 1000 USD 6.304 1.032
Máy và PT máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production " 7.695 7.195
Chì - Lead " 3.729 8.395
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry " 4.213 2.172
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation " 375 88
Bột mỳ - Wheat flour " 902 1.341
Thiết bị, PT ngành da, giầy Machinery, apparatus and parts for leather, footwear " 11.548 34.670
Kim loại thường khác - Other base metal " 4.240 115
Lúa mỳ - Wheat Tấn - Tonne 10.984 2.798 1.548 439
12
105
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2011 2012
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Computers and their parts 1000 USD 1.380.630 2.466.030
Xăng dầu - Petroleum oils, refined Tấn - Tonne 5.592.974 4.948.835 4.777.134 4.589.278
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng Machinery, apparatus, accessory 920.858 993.319
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form Tấn - Tonne 598.055 1.078.884 653.924 1.106.851
Gỗ - Wood 1000 USD 610.508 548.562
Hoá chất - Chemicals produce " 604.281 684.796
Giấy - Paper " 581.881 574.494
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 797.221 671.304
Sản phẩm hóa chất - Chemicals produce " 467.987 454.901
Sản phẩm khác từ dầu mỏ - Other petroleum products " 120.691 126.877
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor " 580.309 445.986
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners " 288.607 232.465
Hàng điện gia dụng khác & linh kiện Domestic electrical appliances and their parts " 296.188 332.971
Vải các loại - Textile fabrics " 298.877 295.764
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics " 300.965 320.285
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Fragrances, cosmetics and toiletries " 232.382 254.129
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce " 340.065 297.282
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 153.687 275.149
Ô tô nguyên chiếc các loại - Motor vehicles Chiếc - Unit 7.257 111.543 5.267 92.408
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials 1000 USD 222.328 213.574
Nhôm - Aluminium " 93.852 82.822
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 53.623 69.043
Đồng - Copper " 317.180 232.446
Chế thực phẩm khác - Other food processing " 131.511 119.408
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 100.891 363.699 98.874 281.362
Nguyên phụ liệu giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1000 USD 123.178 127.478
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products " 117.121 152.338
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations " 136.346 119.506
12
106
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2011 2012
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Sắt thép - Iron and steel Tấn - Tonne 634.258 502.416 189.784 203.822
Trong đó: Phôi thép - Of which: Blank " 386.027 260.874 45.557 30.446
Máy móc TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 1000 USD 20.819 82.852
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles " 122.737 128.473
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu - Insecticides and materials " 102.379 120.446
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals " 107.359 101.048
Than đá - Coal Tấn - Tonne ... 15.071 468.935 33.970
Dược phẩm - Pharmaceutical products 1000 USD 86.041 111.478
Tơ, xơ dệt (sợi chưa xe) - Fibres, not spun " 155.386 135.782
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable " 115.823 146.615
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng Means of transport and equitpment " 328.646 122.002
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne … 112.174 85.028 97.446
Sợi dệt - Fibres, spun 1000 USD 149.623 104.907
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 106.190 93.082
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne … 566.970 645.276 583.893
Hàng thuỷ sản - Fishery products " 79.108 109.000
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing " 54.958 58.213
Phế liệu sắt thép - Ferrous waste and scrap " 42.869 61.595
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas Tấn - Tonne 13.138 12.542 17.285 15.712
Ngô - Maize 1000 USD 108.511 56.025
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh Glass and glass products " 60.773 54.792
Nguyên phụ liệu thuốc lá Auxiliary materials for cigarette " 58.925 59.498
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 428.207 205.069 390.875 198.106
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 1000 USD 398.067 352.631
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles Chiếc - Unit 29.310 27.419 11.264 12.043
Linh kiện & phụ tùng xe máy Motorcycles (unasembled) 1000 USD 402.836 289.067
Nhựa đường - Asphalt " 23.514 4.473
Máy và PT máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction " 40.715 29.309
Bột giấy - Wood pulp " 30.213 33.743
12
107
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2011 2012
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 1000 USD 14.329 15.807
Nguyên phụ liệu dược phẩm - Medicine materials " 6.905 10.870
Máy và PT máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink " 20.767 34.611
Thiết bị, PT ngành dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment " 13.470 13.703
Thiếc - Tin " 7.848 5.856
Đậu tương - Soybeans " 636 957
Kính xây dựng - Glass for construction purposes " 17.515 16.853
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Articles of precious stones and metal " 7.650 5.826
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 18.683 14.177
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils " 8.465 9.354
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 11.647 17.984
Clanke - Clanke Tấn - Tonne … 45.315 … 23.757
Kẽm - Zinc 1000 USD 18.330 15.978
Bông - Other cotton Tấn - Tonne 4.112 7.820 3.966 7.355
Máy móc thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 1000 USD 5.277 4.133
Máy và PT máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production " 1.586 1.381
Chì - Lead " 8.705 13.473
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry " 1.970 509
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation " 183 410
Bột mỳ - Wheat flour " 1.015 1.176
Thiết bị, PT ngành da, giầy Machinery, apparatus and parts for leather, footwear " 37.542 26.712
Kim loại thường khác - Other base metal " 317 298
Lúa mỳ - Wheat Tấn - Tonne 1.068 348 -
12
108
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2013 2014
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện Computers and their parts 1000 USD 3.713.794 3.957.081
Xăng dầu - Petroleum oils, refined Tấn - Tonne 3.052.109 2.795.557 3.771.206 3.270.209
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 1.126.336 1.485.549
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form Tấn - Tonne 641.409 1.135.350 707.043 1.244.740
Gỗ - Wood 1000 USD 740.465 1.077.962
Hoá chất - Chemicals produce " 673.180 697.683
Giấy - Paper " 632.115 638.473
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 595.120 620.018
Sản phẩm hóa chất - Chemicals produce " 519.709 574.722
Sản phẩm khác từ dầu mỏ - Other petroleum products " 98.360 501.323
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor " 505.975 439.276
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners " 323.126 391.435
Hàng điện gia dụng khác & linh kiện Domestic electrical appliances and their parts " 345.566 372.239
Vải các loại - Textile fabrics " 341.111 365.309
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics " 326.874 352.061
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Fragrances, cosmetics and toiletries " 295.112 322.130
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce " 232.576 269.002
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 266.485 260.052
Ô tô nguyên chiếc các loại - Motor vehicles Chiếc - Unit 9.608 161.806 16.102 259.901
Thức ăn gia súc & nguyên liệu Animal fodder and materials 1000 USD 298.729 235.179
Nhôm - Aluminium " 88.013 231.018
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 124.736 225.714
Đồng - Copper " 248.409 222.924
Chế thực phẩm khác - Other food processing " 161.317 202.602
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 94.977 209.555 123.521 201.358
Nguyên phụ liệu giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1000 USD 152.905 180.260
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products " 158.927 171.150
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations " 140.025 154.116
12
109
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2013 2014
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Sắt thép - Iron and steel Tấn - Tonne 96.303 132.502 117.921 153.275
Trong đó: Phôi thép - Of which: Blank " 1.371 2.915 1.676 3.626
Máy móc TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 1000 USD 36.653 151.100
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles " 154.115 141.344
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu - Insecticides and materials " 127.350 140.089
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals " 97.097 137.653
Than đá - Coal Tấn - Tonne 454.074 31.784 1.799.029 135.389
Dược phẩm - Pharmaceutical products 1000 USD 117.609 125.006
Tơ, xơ dệt (sợi chưa xe) - Fibres, not spun " 132.414 124.901
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable " 139.527 122.581
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng Means of transport and equitpment " 118.569 121.148
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne 89.187 106.231 86.766 119.563
Sợi dệt - Fibres, spun 1000 USD 106.718 110.251
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 103.623 105.701
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne 958.003 815.196 174.111 92.088
Hàng thuỷ sản - Fishery products " 57.412 84.415
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing " 74.252 78.927
Phế liệu sắt thép - Ferrous waste and scrap " 61.318 72.083
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas Tấn - Tonne 53.236 49.849 81.024 71.912
Ngô - Maize 1000 USD 101.094 70.494
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh Glass and glass products " 52.083 60.882
Nguyên phụ liệu thuốc lá Auxiliary materials for cigarette " 62.853 58.157
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 420.490 188.702 154.055 50.873
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 1000 USD 407.610 446.076
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles Chiếc - Unit 4.984 10.167 16.561 36.814
Linh kiện & phụ tùng xe máy Motorcycles (unasembled) 1000 USD 242.973 89.707
Nhựa đường - Asphalt " 6.477 34.449
Máy và PT máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction " 36.774 31.881
Bột giấy - Wood pulp " 33.734 29.161
12
110
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2013 2014
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 1000 USD 9.781 24.403
Nguyên phụ liệu dược phẩm - Medicine materials " 17.071 15.193
Máy và PT máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink " 18.023 15.142
Thiết bị, PT ngành dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment " 16.246 18.494
Thiếc - Tin " 8.362 13.494
Đậu tương - Soybeans " 5.163 13.433
Kính xây dựng - Glass for construction purposes " 11.250 13.004
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm Articles of precious stones and metal " 8.950 11.362
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 6.904 10.702
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils " 10.550 9.983
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 14.041 9.659
Clanke - Clanke Tấn - Tonne … 7.668 … 9.350
Kẽm - Zinc 1000 USD 5.725 6.240
Bông - Other cotton Tấn - Tonne 3.770 6.986 4.912 5.984
Máy móc thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 1000 USD 5.484 2.920
Máy và PT máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production " 1.317 2.583
Chì - Lead " 3.076 1.571
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry " 1.771 1.130
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation " 473 811
Bột mỳ - Wheat flour " 697 761
Thiết bị, PT ngành da, giầy Machinery, apparatus and parts for leather, footwear " 42.834 61.227
Kim loại thường khác - Other base metal " 76 217
Lúa mỳ - Wheat Tấn - Tonne 376 79
12
111
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện - Computers and their parts 1000 USD 3.462.707
Xăng dầu - Petroleum oils, refined Tấn - Tonne 6.912.628 3.616.916
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng - Machinery, apparatus, accessory 1000 USD 1.636.649
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form Tấn - Tonne 855.635 1.221.482
Gỗ - Wood 1000 USD 942.918
Hoá chất - Chemicals produce " 751.987
Giấy - Paper " 584.506
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats " 517.210
Sản phẩm hóa chất - Chemicals produce " 583.222
Sản phẩm khác từ dầu mỏ - Other petroleum products " 113 004 354.556
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor " 653.062
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners " 561.989
Hàng điện gia dụng khác & linh kiện Domestic electrical appliances and their parts " 489.105
Vải các loại - Textile fabrics " 361.626
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics " 356.424
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Fragrances, cosmetics and toiletries " 353.581
Sản phẩm từ sắt thép - Steel and iron produce " 358.993
Sữa & sản phẩm từ sữa - Dairy produce " 237.966
Ô tô nguyên chiếc các loại - Motor vehicles Chiếc - Unit 28.471 478.005
Thức ăn gia súc & nguyên liệu - Animal fodder and materials 1000 USD 253.339
Nhôm - Aluminium " 184.365
Hàng rau quả - Vegetables and fruit " 270.081
Đồng - Copper " 245.281
Chế thực phẩm khác - Other food processing " 202.984
Cao su - Rubber Tấn - Tonne 159.556 220.155
Nguyên phụ liệu giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1000 USD 199.862
Sản phẩm từ kim loại thường khác - Other base metal products " 151.006
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc - Confectionery and cereal preparations " 149.781
Sắt thép - Iron and steel Tấn - Tonne 141.391 150.066
Trong đó: Phôi thép - Of which: Blank "
12
112
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Máy móc TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 1000 USD 176.827
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles "
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu - Insecticides and materials " 138.423
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals " 122.449
Than đá - Coal Tấn - Tonne 2.136.880 123.236
Dược phẩm - Pharmaceutical products 1000 USD 130.730
Tơ, xơ dệt (sợi chưa xe) - Fibres, not spun "
Dây điện & dây cáp điện - Electrical wire and cable " 146.482
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng - Means of transport and equitpment " 130.993
Hạt điều - Cashew nuts, shelled Tấn - Tonne 180.596 248.035
Sợi dệt - Fibres, spun 1000 USD 223.765
Sản phẩm từ cao su - Articles of rubber " 121.237
Dầu thô - Crude oil Tấn - Tonne
Hàng thuỷ sản - Fishery products " 55.256
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing " 81.506
Phế liệu sắt thép - Ferrous waste and scrap " 137.171 36.847
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas Tấn - Tonne 45.986 24.292
Ngô - Maize 1000 USD 18.583 32.203
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh - Glass and glass products " 62.739
Nguyên phụ liệu thuốc lá - Auxiliary materials for cigarette " 57.940
Phân bón - Chemical fertilizers Tấn - Tonne 479.252 141.690
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 1000 USD 590.694
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles Chiếc - Unit 22.033 121.950
Linh kiện & phụ tùng xe máy - Motorcycles (unasembled) 1000 USD
Nhựa đường - Asphalt " 33.166
Máy và PT máy xây dựng - Machinery, apparatus and parts for construction " 18.971
Bột giấy - Wood pulp Tấn - Tonne 16.012
Thiết bị, PT ngành nhựa - Machinery, apparatus and parts for plastic industry 1000 USD 33.402
Nguyên phụ liệu dược phẩm - Medicine materials " 18.542
Máy và PT máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink " 18.753
12
113
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu từ các nước ASEAN
(Cont.) Major imports from ASEAN
Đơn vị tính
Unit
2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thiết bị, PT ngành dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment " 11.654
Thiếc - Tin " 9.270
Đậu tương - Soybeans Tấn - Tonne 40.675 25.772
Kính xây dựng - Glass for construction purposes 1000 USD 17.347
Đá quý, kim loại quý & sản phẩm - Articles of precious stones and metal " 29.364
Máy ảnh, máy quay phim & linh kiện Cameras and their parts " 24.325
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils " 149.593
Sản phẩm gỗ - Articles of wood " 10.156
Clanke - Clanke Tấn - Tonne ... 8.159
Kẽm - Zinc 1000 USD 4.362
Bông - Other cotton Tấn - Tonne 4.783 5.259
Máy móc thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 1000 USD 2.300
Máy và PT máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production " 60.835
Chì - Lead " 2.532
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry " 1.099
Thịt đông lạnh và chế biến - Meat and meat preparation " 931
Bột mỳ - Wheat flour Tấn - Tonne 1.364
Thiết bị, PT ngành da, giầy Machinery, apparatus and parts for leather, footwear 1000 USD 91.400
Kim loại thường khác - Other base metal " 43
Lúa mỳ - Wheat Tấn - Tonne
12
114
Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
TỔNG SỐ - TOTAL 9.326.332 12.546.581 15.908.155 19.567.727
Trị giá của 100 nhóm mặt hàng chủ yếu
Total value of 100 groups/items 7.383.172 10.193.006 13.125.135 16.333.212
Tỷ trọng - Share (%) 79,2 81,2 82,5 83,5
001 Động vật sống trừ động vật phân nhóm 03 Live animals other than animals of division 03 3.229 3.723 4.356 5.107
022 Sữa, kem, sản phẩm sữa (trừ bơ và pho mát) Milk, cream, milk products, excluding butter or cheese 31.493 34.503 41.569 61.849
034 Cá tươi, ướp lạnh, ướp đông Fish, fresh (live or dead), chilled, or frozen 17.469 24.568 40.386 55.193
041 Ngũ cốc kể cả lúa mỳ spenta và meslin chưa xay Wheat, including spelt and meslin, unmilled 1.694 9.668 10.441 7.197
044 Ngô chưa xay, trừ ngô ngọt dùng làm rau Maize, excluding sweet corn, unmilled 13.319 56.286 60.159 42.799
048 Chế phẩm ngũ cốc và chế phẩm từ bột mịn, tinh bột, rau, quả Cereal preparations & preparation of flour, starch, fruits or vegetable 16.982 22.184 31.998 36.348
057 Quả và hạt trừ hạt có dầu, tươi hoặc khô Fruit and nuts, excluding oil nuts, fresh or dried 54.376 54.275 81.626 77.596
081 Thức ăn gia súc (trừ ngũ cốc chưa xay) Feeding stuff fora aimals, excluding unmilled cereal 83.072 92.343 137.207 131.797
098 Các sản phẩm và chế phẩm ăn được khác Other edible products and preparations 40.648 67.856 84.468 110.763
222 Hạt và quả có dầu dùng để chiết suất dầu nhẹ đã định hình Oil seeds, oleaginous fruits for extracting soft fixed vegetable oils 654 396 1.089 1.411
232 Cao su tổng hợp; cao su khai hoang; chất thải, phế liệu và mảnh vụn cao su chưa đóng cứng - Synthetic rubber; reclaimed rubber;
waste, parings and scrap of unhardened rubber 15.885 28.343 26.356 28.890
248 Gỗ mới sơ chế và tà vẹt đường sắt bằng gỗ Wood, simply worked and railway sleepers of wood 147.575 172.545 167.721 165.795
251 Bột gỗ và giấy phế liệu - Pulp and waste paper 29.814 27.683 24.043 37.890
263 Bông, xơ (đã hoặc chưa chải thô hay kỹ kể cả phế liệu bông) Cotton 7.524 10.619 8.815 33.717
282 Chất thải và phế liệu kim loại màu; thỏi nấu chảy phế liệu sắt hoặc thép - Ferrous waste and scrap; remelting scrap ingots of iron or steel 4.500 15.183 37.567 15.972
287 Quặng và quặng đã được làm giàu của kim loại thường khác Ores and concentrates of other base metals 579 804 1.552 73.174
321 Than đá - Coal, pulverized or not, but not agglomerated 12.572 21.679 23.770 35.042
13
115
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
333 Dầu thô thu từ dầu mỏ hay khoáng chất có chứa bitum Crude oil from petroleum or bituminous minerals
334 Xăng dầu chế từ dầu mỏ hay từ khoáng chất có chứa bitum Oil other than crude, from petroleum or bituminous minerals 2.594.644 3.885.457 4.528.483 6.284.772
335 Cặn, chất lắng, SP phụ từ tinh chế dầu mỏ Other residual petroleum prod. 45.025 66.710 77.384 111.707
422 Chất béo, dầu thực vật đã định hình, dạng thô, không nhẹ, tinh chế Fixed vegetable fats and oils, crude, refined, not soft 120.700 167.441 325.597 443.947
511 Hydrocarbons và dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng - Hydrocarbons, n.e.s. and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 104.574 93.505 146.738 126.728
512 Rượu, phenol, phenol-rượu và dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng - Alcohols, phenols, phenol-alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 29.158 41.583 75.856 83.278
513 Axit cacboxylic và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng Carboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 36.582 47.480 67.480 67.861
523 Muối có chứa kim loại và pêrôxit muối của các a xit vô cơ Metallic salts and peroxysalts of inorganic acids 10.790 11.089 13.145 25.329
525 Vật liệu phóng xạ và liên kết Radioactive and associated materials 1 178 346 179
533 Thuốc nhuộm, sơn, véc ni và sản phẩm có liên quan Pigments, paints, varnishes and related materials 75.728 77.245 90.523 104.260
542 Tân dược kể cả thuốc thú y Medicaments, including veterinary medicaments 62.478 69.233 81.114 94.952
551 Tinh dầu, hương liệu và các chất làm thơm Essential oils, perfume and flavour materials 46.797 46.766 53.197 67.664
554 Xà phòng, chế phẩm dùng để cọ rửa và đánh bóng Soap, cleansing and polishing preparations 37.640 40.805 50.822 65.608
562 Phân bón (trừ loại thuộc nhóm 272) Fertilizers, excluding crude of group 272 106.100 74.543 89.785 88.038
571 Pôlyme etylen ở dạng nguyên sinh Polymers of ethylene in primary forms 233.573 297.231 402.460 392.264
572 Nhựa từ styren, dạng nguyên sinh Polymers of styrene, in primary forms 29.034 59.805 69.718 105.925
573 Pôlyme clorua vinyl & pôlime olêphin đã halôgen hoá, nguyên sinh Polymers of vinyl chloride, halogenated olefins in primary forms 38.432 38.144 59.260 76.071
574 Pôlyaxêtat, pôlyête khác, nhựa epôxi, pôlycacbonat, nhựa alkyd, và pôlyeste khác, dạng nguyên sinh - Polyacetals, epoxide resins, etc. in primary forms 80.866 89.232 131.965 173.850
575 Plastic khác ở dạng nguyên sinh - Other plastics in primary forms 192.848 218.445 280.987 282.269
13
116
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
581 Các loại ống, ống dẫn, vòi và phụ kiện do, bằng nhựa Tubes, pipes and hoses and fittings therefor, of plastics 15.038 18.572 11.542 20.281
582 Palastic ở dạng tấm lá dải, màng Plates, sheets, film, foil and strip of plastics 90.247 106.195 125.750 130.868
591 Thuốc sâu, diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ, khử trùng... đã đóng gói để bán lẻ - Insecticides, rodenticides,
fungicides disinfectants, etc.packaged for retail sale 57.721 87.176 106.669 142.320
592 Tinh bột, inulin và gluten từ lúa mỳ, chất có chứa abumin, keo Starches, inulin & wheat gluten; albuminoidal substances glues 20.834 22.887 29.482 36.549
597 Phụ gia cho các khoáng chất, chất chống đông, dầu công nghiệp Additives for mineral oils, etc., antifreeze, lubricants 20.900 23.719 30.102 40.630
598 Sản phẩm hoá học khác - Misc. chemical products, N.E.S 83.804 97.574 110.946 130.270
611 Da thuộc - Leather 79.007 66.579 90.399 100.982
629 Sản phẩm khác bằng cao su - Other articles of rubber 26.215 32.645 36.957 47.577
634 Lớp gỗ mặt, gỗ dán, tấm gỗ ép, gỗ đã gia công khác Veneers, plywood, particle board, other worked wood 69.872 93.604 122.446 125.954
641 Giấy và bìa - Paper and paperboard 193.447 258.335 341.569 432.560
651 Sợi dệt - Textile yarn 75.788 86.190 108.643 109.551
652 Vải bông đã dệt thoi, trừ loại vải khổ hẹp hay loại có kiểu dệt riêng Cotton fabrics, woven, excluding narrow or special fabrics 18.918 31.088 40.209 51.676
653 Vải dệt thoi bằng chất liệu nhân tạo, trừ khổ hẹp, hay có kiểu dệt riêng - Woven fabrics of man-made textile materials 51.726 59.593 67.390 66.772
655 Các loại vải dệt kim hoặc móc (bao gồm cả ống đan vải, các loại vải và vải openwork) - Knitted or crocheted fabrics (including tubular knit fabrics, n.e.s., pile fabrics and openwork fabrics), n.e.s. 19.606 22.047 30.441 40.805
657 Sợi dệt kiểu đặc biệt và vải dệt đặc biệt Special yarns and textile fabrics 39.262 48.907 59.156 59.931
663 Sản phẩm khoáng khác - Other mineral manufactures 19.085 22.880 21.584 26.850
667 Ngọc trai nhân tạo, đá quý hoặc nửa quý Pearls, precious and semiprecious stones 2.314 2.491 2.580 1.611
672 Phôi thép (Sắt thép ở dạng thô hoặc bán thành phẩm) Iron or steel in primary forms and semi-finished products 129.765 36.394 321.702 176.364
673 SP bằng sắt và thép không hợp kim đã cán, chưa mạ tráng phủ Iron & non-alloy steelflat-rolled prod.-not clad, plated/coated 131.245 173.965 276.173 400.101
674 Sản phẩm được cán phẳng bằng sắt hoặc thép không hợp kim, đã phủ, mạ hoặc tráng - Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, clad, plated or coated 37.995 21.387 24.906 24.328
675 Sản phẩm bằng thép hợp kim đã cán - Alloy steel flat-rolled prods 29.543 54.771 86.047 66.487
676 Sắt thép ở dạng thanh, góc, hình Iron and steel bars, rods, angles, shapes and sections 10.870 12.408 26.567 64.137
13
117
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
679 Ống, hình rỗng hoặc phụ kiện bằng sắt hoặc thép Iron and steel tubes, pipes, hollow profiles, fittings 42.590 171.206 130.453 154.964
682 Đồng - Copper 88.327 309.183 393.443 373.235
684 Nhôm - Aluminum 75.883 111.255 137.492 151.674
686 Kẽm - Zinc 8.748 7.640 14.059 10.815
694 Đinh, ốc vít, đai ốc, bu lông, đinh tán và các loại tương tự, bằng sắt, thép, đồng hoặc nhôm - Nails, screws, nuts, bolts, rivets and the like, of iron, steel, copper or aluminium 23.900 29.904 47.739 53.992
695 Công cụ để sử dụng trong các tay hoặc trong máy Tools for use in the hand or in machines 7.357 9.677 13.980 19.654
699 Sản phẩm chế biến khác bằng kim loại thường Other manufactures of base metal 43.089 57.245 96.228 140.029
711 Hơi hoặc nồi hơi hơi nước tạo khác, quá nhiệt nồi hơi nước và nhà máy phụ trợ sử dụng kèm; bộ phận của chúng Steam or other vapour-generating boilers, superheated water boilers and auxiliary plant for use therewith; parts thereof 591 6.140 15.367 13.193
713 Động cơ pitông đốt trong và phụ tùng của chúng Internal combustion piston engines and parts thereof 53.947 87.216 120.318 192.368
716 Thiết bị điện chạy bằng rôto và phụ tùng Rotating electric plant and parts thereof 41.747 34.972 50.996 65.710
723 Thiết bị dùng trong kỹ thuật dân dụng và thiết bị xây dựng Civil engineering and contractors' plant and equipment 22.356 28.186 33.468 66.817
724 Máy móc dùng cho ngành dệt, da thuộc và phụ tùng Textile and leather machinery and parts thereof 33.535 50.710 59.050 51.023
728 Máy chuyên dùng khác Other machinery, etc. specialized for particular industries 57.444 68.310 65.020 78.492
731 Máy móc DC gia công bằng phương pháp tách KL hay VL khác Machine tools working by removing metal or other material 6.555 10.978 19.406 16.156
733 Máy móc DC gia công không dùng phương pháp tách KL, VL Machine tools for working but not removing metal 7.933 17.158 9.876 11.887
737 Máy gia công kim loại và phụ tùng Metalworking machinery and parts thereof 7.334 10.716 14.734 21.671
741 Thiết bị làm nóng, làm lạnh và phụ tùng của chúng Heating and cooling equipment and parts thereof 99.119 168.076 188.994 219.755
743 Bơm, máy nén khí và quạt Pumps, air or other gas compressors and fans 33.166 48.785 91.907 133.081
744 Thiết bị nâng hạ cơ khí và phụ tùng của chúng Mechanical handling equipment and parts thereof 26.229 29.339 54.962 67.873
747 Vòi, van và loại tương tự Taps, cocks, valves and similar appliances 23.312 34.009 52.123 60.233
13
118
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2005 2006 2007 2008
748 Trục truyền (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay quay; mang vỏ và vòng bi trục trơn; bánh răng; vít bóng; hộp số và bộ thay đổi tốc độ khác (bao gồm cả chuyển đổi mô-men xoắn); bánh đà và ròng rọc (bao gồm cả pulle) - Transmission shafts (including camshafts and crankshafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings; gears and gearing; ball screws; gearboxes and other speed changers (including torque converters); flywheels and pulleys (including pulle) 55.967 59.538 70.034 98.178
749 PT không dùng điện khác, đồ phụ trợ máy móc (khuôn, lưỡi dao..) Other non-electrical parts and accessories of machinery 18.256 26.322 20.626 28.505
751 Máy móc văn phòng - Office machines 34.861 39.943 38.521 204.986
752 Máy hoặc cụm xử lý dữ liệu tự động và phụ tùng Automatic data processing machines and units thereof 190.662 221.929 352.930 322.556
761 Ti vi - Television receivers 29.095 87.517 41.901 100.358
764 Thiết bị liên lạc viễn thông khác và phụ tùng Other telecommunications equipment and parts 106.626 176.126 194.540 283.689
771 Thiết bị để biến đổi, điều chỉnh dòng điện và phụ tùng Electric power machinery and parts thereof 25.656 38.261 58.482 73.310
772 Thiết bị điện dùng để ngắt bảo vệ mạch điện Electrical apparatus for switching or protecting elec. circuits 69.867 105.774 195.870 194.246
773 Thiết bị khác để phân phối điện Other equipment for distributing electricity 45.832 109.334 136.409 140.653
776 Van nhiệt, van catốt lạnh hoặc van quang catốt Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves, etc. 208.532 230.677 454.431 417.306
778 Máy móc thiết bị dùng điện khác Other electrical machinery and apparatus 71.213 97.332 123.655 171.889
781 Xe có động cơ chủ yếu để chở người trừ xe chở khách công cộng Motor cars and other motor vehicles 107.672 2.467 3.588 4.797
782 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá kể cả xe chuyên dụng Motor vehicles for transport of goods & for special purpose 21.729 29.416 1.612 13.746
783 Xe cơ giới đường bộ - Road motor vehicles, n.e.s. 1.175 558 1.506 391
784 Các bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ của nhóm 722, 781, 782 và 783 - Parts and accessories of the motor vehicles of groups 722, 781, 782 and 783 11.483 119.035 175.356 253.772
851 Giày dép - Footware 5.864 5.044 6.497 10.959
872 Thiết bị dụng cụ y tế, phẫu thuật, nha khoa Other instruments & appl. for medical, surgical, dental 27.152 32.171 36.467 39.674
874 Thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra, phân tích, điều khiển Measuring, checking, analysing, controlling instruments & app. 29.525 49.028 68.908 96.289
884 Đồ quang học khác - Other optical goods 1.398 20.009 2.218 2.788
892 Ấn phẩm - Printed matter 17.836 32.147 41.666 38.297
893 Sản phẩm khác bằng plastic - Other articles of plastics 30.553 45.412 58.854 90.552
899 Hàng chế biến khác - Misc. manufactured articles 19.502 27.307 32.209 31.803
13
119
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
TỔNG SỐ - TOTAL 16.461.305 16.407.525 20.910.169 20.820.338
Trị giá của 100 nhóm mặt hàng chủ yếu Total value of 100 groups/items 12.977.865 13.178.709 17.179.633 17.430.674
Tỷ trọng - Share (%) 78,8 80,3 82,2 83,7
001 Động vật sống trừ động vật phân nhóm 03 Live animals other than animals of division 03 7.369 12.994 4.673 12.202
022 Sữa, kem, sản phẩm sữa (trừ bơ và pho mát) Milk, cream, milk products, excluding butter or cheese 55.814 43.107 37.691 20.009
034 Cá tươi, ướp lạnh, ướp đông Fish, fresh (live or dead), chilled, or frozen 42.790 41.648 33.143 34.019
041 Ngũ cốc kể cả lúa mỳ spenta và meslin chưa xay Wheat, including spelt and meslin, unmilled 2.798 439 348
044 Ngô chưa xay, trừ ngô ngọt dùng làm rau Maize, excluding sweet corn, unmilled 110.034 108.523 108.511 56.025
048 Chế phẩm ngũ cốc và chế phẩm từ bột mịn, tinh bột, rau, quả Cereal preparations & preparation of flour, starch, fruits or vegetable 39.040 53.768 66.071 66.856
057 Quả và hạt trừ hạt có dầu, tươi hoặc khô Fruit and nuts, excluding oil nuts, fresh or dried 98.216 152.150 140.296 142.421
081 Thức ăn gia súc (trừ ngũ cốc chưa xay) Feeding stuff fora aimals, excluding unmilled cereal 123.231 189.239 222.331 213.606
098 Các sản phẩm và chế phẩm ăn được khác Other edible products and preparations 100.805 202.472 249.848 377.090
222 Hạt và quả có dầu dùng để chiết suất dầu nhẹ đã định hình Oil seeds, oleaginous fruits for extracting soft fixed vegetable oils 2.700 1.333 1.081 1.016
232 Cao su tổng hợp; cao su khai hoang; chất thải, phế liệu và mảnh vụn cao su chưa đóng cứng - Synthetic rubber; reclaimed rubber;
waste, parings and scrap of unhardened rubber 19.560 30.482 44.814 31.513
248 Gỗ mới sơ chế và tà vẹt đường sắt bằng gỗ Wood, simply worked and railway sleepers of wood 124.608 187.364 284.276 248.595
251 Bột gỗ và giấy phế liệu - Pulp and waste paper 39.462 44.063 38.093 39.279
263 Bông, xơ (đã hoặc chưa chải thô hay kỹ kể cả phế liệu bông) Cotton 11.121 9.113 7.820 7.355
282 Chất thải và phế liệu kim loại màu; thỏi nấu chảy phế liệu sắt hoặc thép - Ferrous waste and scrap; remelting scrap ingots of iron or steel 18.345 20.856 42.869 61.595
287 Quặng và quặng đã được làm giàu của kim loại thường khác Ores and concentrates of other base metals 4.769 4.001 16.833 11.853
321 Than đá - Coal, pulverized or not, but not agglomerated 34.633 60.147 108.679 147.163
13
120
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
333 Dầu thô thu từ dầu mỏ hay khoáng chất có chứa bitum Crude oil from petroleum or bituminous minerals 13 302.515 566.970 583.893
334 Xăng dầu chế từ dầu mỏ hay từ khoáng chất có chứa bitum Oil other than crude, from petroleum or bituminous minerals 3.237.797 3.132.183 5.202.407 4.759.821
335 Cặn, chất lắng, SP phụ từ tinh chế dầu mỏ Other residual petroleum prod. 136.408 154.529 145.716 142.792
422 Chất béo, dầu thực vật đã định hình, dạng thô, không nhẹ, tinh chế Fixed vegetable fats and oils, crude, refined, not soft 344.959 479.993 661.861 601.013
511 Hydrocarbons và dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng - Hydrocarbons, n.e.s. and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 165.057 177.932 160.524 224.589
512 Rượu, phenol, phenol-rượu và dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng - Alcohols, phenols, phenol-alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 39.828 57.575 74.993 95.377
513 Axit cacboxylic và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng Carboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 63.097 116.908 178.254 178.679
523 Muối có chứa kim loại và pêrôxit muối của các a xit vô cơ Metallic salts and peroxysalts of inorganic acids 18.044 14.312 18.287 17.834
525 Vật liệu phóng xạ và liên kết Radioactive and associated materials 266 200 589 9.119
533 Thuốc nhuộm, sơn, véc ni và sản phẩm có liên quan Pigments, paints, varnishes and related materials 97.177 112.622 126.539 115.575
542 Tân dược kể cả thuốc thú y Medicaments, including veterinary medicaments 117.256 77.126 85.897 111.328
551 Tinh dầu, hương liệu và các chất làm thơm Essential oils, perfume and flavour materials 78.163 107.864 137.852 173.693
554 Xà phòng, chế phẩm dùng để cọ rửa và đánh bóng Soap, cleansing and polishing preparations 63.198 68.200 87.041 103.166
562 Phân bón (trừ loại thuộc nhóm 272) Fertilizers, excluding crude of group 272 213.857 151.756 202.533 195.117
571 Pôlyme etylen ở dạng nguyên sinh Polymers of ethylene in primary forms 300.774 238.505 282.230 295.279
572 Nhựa từ styren, dạng nguyên sinh Polymers of styrene, in primary forms 83.821 110.347 152.866 147.642
573 Pôlyme clorua vinyl & pôlime olêphin đã halôgen hoá, nguyên sinh Polymers of vinyl chloride, halogenated olefins in primary forms 64.605 55.205 50.677 65.088
574 Pôlyaxêtat, pôlyête khác, nhựa epôxi, pôlycacbonat, nhựa alkyd, và pôlyeste khác, dạng nguyên sinh - Polyacetals, epoxide resins, etc. in primary forms 182.028 234.868 283.360 295.664
575 Plastic khác ở dạng nguyên sinh - Other plastics in primary forms 261.551 257.304 309.752 303.178
13
121
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
581 Các loại ống, ống dẫn, vòi và phụ kiện do, bằng nhựa Tubes, pipes and hoses and fittings therefor, of plastics 12.401 12.437 11.024 26.378
582 Palastic ở dạng tấm lá dải, màng Plates, sheets, film, foil and strip of plastics 136.891 159.843 173.740 174.130
591 Thuốc sâu, diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ, khử trùng... đã đóng gói để bán lẻ - Insecticides, rodenticides,
fungicides disinfectants, etc. packaged for retail sale 143.136 87.218 102.379 120.446
592 Tinh bột, inulin và gluten từ lúa mỳ, chất có chứa abumin, keo Starches, inulin & wheat gluten; albuminoidal substances glues 35.508 50.248 54.050 52.599
597 Phụ gia cho các khoáng chất, chất chống đông, dầu công nghiệp Additives for mineral oils, etc., antifreeze, lubricants 53.202 45.642 54.499 52.704
598 Sản phẩm hoá học khác - Misc. chemical products, N.E.S 123.111 104.644 130.058 113.432
611 Da thuộc - Leather 73.977 97.609 113.203 113.709
629 Sản phẩm khác bằng cao su - Other articles of rubber 45.850 47.691 56.998 59.681
634 Lớp gỗ mặt, gỗ dán, tấm gỗ ép, gỗ đã gia công khác Veneers, plywood, particle board, other worked wood 116.727 141.312 157.810 141.083
641 Giấy và bìa - Paper and paperboard 476.340 513.715 573.181 571.216
651 Sợi dệt - Textile yarn 98.378 131.049 153.312 109.720
652 Vải bông đã dệt thoi, trừ loại vải khổ hẹp hay loại có kiểu dệt riêng Cotton fabrics, woven, excluding narrow or special fabrics 57.415 73.541 94.011 65.291
653 Vải dệt thoi bằng chất liệu nhân tạo, trừ khổ hẹp, hay có kiểu dệt riêng - Woven fabrics of man-made textile materials 65.188 88.620 116.042 127.752
655 Các loại vải dệt kim hoặc móc (bao gồm cả ống đan vải, các loại vải và vải openwork) - Knitted or crocheted fabrics (including tubular knit fabrics, n.e.s., pile fabrics and openwork fabrics), n.e.s. 38.333 40.878 63.369 75.263
657 Sợi dệt kiểu đặc biệt và vải dệt đặc biệt Special yarns and textile fabrics 67.446 58.742 68.003 90.362
663 Sản phẩm khoáng khác - Other mineral manufactures 23.705 33.533 35.039 34.364
667 Ngọc trai nhân tạo, đá quý hoặc nửa quý Pearls, precious and semiprecious stones 961 1.701 1.717 2.323
672 Phôi thép (Sắt thép ở dạng thô hoặc bán thành phẩm) Iron or steel in primary forms and semi-finished products 232.230 324.381 260.874 30.446
673 SP bằng sắt và thép không hợp kim đã cán, chưa mạ tráng phủ Iron & non-alloy steelflat-rolled prod.-not clad, plated/coated 167.385 43.938 44.777 28.344
674 Sản phẩm được cán phẳng bằng sắt hoặc thép không hợp kim, đã phủ, mạ hoặc tráng - Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, clad, plated or coated 15.529 19.419 27.254 25.365
675 Sản phẩm bằng thép hợp kim đã cán - Alloy steel flat-rolled prods 51.341 32.594 33.869 44.592
676 Sắt thép ở dạng thanh, góc, hình Iron and steel bars, rods, angles, shapes and sections 184.347 176.424 98.121 36.513
13
122
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
679 Ống, hình rỗng hoặc phụ kiện bằng sắt hoặc thép Iron and steel tubes, pipes, hollow profiles, fittings 138.751 72.464 86.749 101.767
682 Đồng - Copper 294.398 479.797 330.731 243.809
684 Nhôm - Aluminum 118.412 77.613 94.185 83.566
686 Kẽm - Zinc 12.956 9.821 18.330 15.982
694 Đinh, ốc vít, đai ốc, bu lông, đinh tán và các loại tương tự, bằng sắt, thép, đồng hoặc nhôm - Nails, screws, nuts, bolts, rivets and the like, of iron, steel, copper or aluminium 44.479 49.706 69.223 57.701
695 Công cụ để sử dụng trong các tay hoặc trong máy Tools for use in the hand or in machines 19.156 11.250 10.085 10.258
699 Sản phẩm chế biến khác bằng kim loại thường Other manufactures of base metal 148.048 168.834 189.856 183.820
711 Hơi hoặc nồi hơi hơi nước tạo khác, quá nhiệt nồi hơi nước và nhà máy phụ trợ sử dụng kèm; bộ phận của chúng Steam or other vapour-generating boilers, superheated water boilers and auxiliary plant for use therewith; parts thereof 2.186 10.686 4.690 23.537
713 Động cơ pitông đốt trong và phụ tùng của chúng Internal combustion piston engines and parts thereof 205.507 245.464 310.933 217.785
716 Thiết bị điện chạy bằng rôto và phụ tùng Rotating electric plant and parts thereof 82.876 63.001 67.321 53.747
723 Thiết bị dùng trong kỹ thuật dân dụng và thiết bị xây dựng Civil engineering and contractors' plant and equipment 91.119 53.889 39.941 28.747
724 Máy móc dùng cho ngành dệt, da thuộc và phụ tùng Textile and leather machinery and parts thereof 53.541 14.203 15.930 16.392
728 Máy chuyên dùng khác Other machinery, etc. specialized for particular industries 51.753 32.828 55.331 81.239
731 Máy móc DC gia công bằng phương pháp tách KL hay VL khác Machine tools working by removing metal or other material 12.782 6.367 13.893 16.854
733 Máy móc DC gia công không dùng phương pháp tách KL, VL Machine tools for working but not removing metal 7.405 3.682 5.978 10.331
737 Máy gia công kim loại và phụ tùng Metalworking machinery and parts thereof 12.193 13.100 10.510 8.573
741 Thiết bị làm nóng, làm lạnh và phụ tùng của chúng Heating and cooling equipment and parts thereof 235.517 373.858 348.495 288.429
743 Bơm, máy nén khí và quạt Pumps, air or other gas compressors and fans 130.065 129.673 145.518 142.497
744 Thiết bị nâng hạ cơ khí và phụ tùng của chúng Mechanical handling equipment and parts thereof 117.464 43.537 51.607 64.878
747 Vòi, van và loại tương tự Taps, cocks, valves and similar appliances 53.826 47.398 52.227 49.074
13
123
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2009 2010 2011 2012
748 Trục truyền (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay quay; mang vỏ và vòng bi trục trơn; bánh răng; vít bóng; hộp số và bộ thay đổi tốc độ khác (bao gồm cả chuyển đổi mô-men xoắn); bánh đà và ròng rọc (bao gồm cả pulle) - Transmission shafts (including camshafts and crankshafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings; gears and gearing; ball screws; gearboxes and other speed changers (including torque converters); flywheels and
pulleys (including pulle) 79.856 78.024 103.303 80.061
749 PT không dùng điện khác, đồ phụ trợ máy móc (khuôn, lưỡi dao..) Other non-electrical parts and accessories of machinery 34.912 18.214 27.096 29.671
751 Máy móc văn phòng - Office machines 206.995 57.981 55.941 53.792
752 Máy hoặc cụm xử lý dữ liệu tự động và phụ tùng Automatic data processing machines and units thereof 294.338 134.946 145.423 187.226
761 Ti vi - Television receivers 168.212 207.038 235.345 298.165
764 Thiết bị liên lạc viễn thông khác và phụ tùng Other telecommunications equipment and parts 251.814 121.175 113.659 179.827
771 Thiết bị để biến đổi, điều chỉnh dòng điện và phụ tùng Electric power machinery and parts thereof 62.494 47.678 57.314 50.844
772 Thiết bị điện dùng để ngắt bảo vệ mạch điện Electrical apparatus for switching or protecting elec. circuits 217.362 195.922 279.813 308.274
773 Thiết bị khác để phân phối điện Other equipment for distributing electricity 98.697 136.549 169.212 173.904
776 Van nhiệt, van catốt lạnh hoặc van quang catốt Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves, etc. 402.868 247.370 630.484 1.558.991
778 Máy móc thiết bị dùng điện khác Other electrical machinery and apparatus 145.109 163.569 224.464 250.703
781 Xe có động cơ chủ yếu để chở người trừ xe chở khách công cộng Motor cars and other motor vehicles 3.593 4.327 15.824 13.097
782 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá kể cả xe chuyên dụng Motor vehicles for transport of goods & for special purpose 67.477 54.850 93.688 78.066
783 Xe cơ giới đường bộ - Road motor vehicles, n.e.s. 5.919 975 2.032 1.299
784 Các bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ của nhóm 722, 781, 782 và 783 - Parts and accessories of the motor vehicles of groups 722, 781, 782 and 783 243.446 243.384 246.552 178.435
851 Giày dép - Footware 15.162 13.985 16.756 18.587
872 Thiết bị dụng cụ y tế, phẫu thuật, nha khoa Other instruments & appl. for medical, surgical, dental 50.926 18.768 19.895 22.618
874 Thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra, phân tích, điều khiển Measuring, checking, analysing, controlling instruments & app. 97.558 43.553 61.589 84.643
884 Đồ quang học khác - Other optical goods 6.970 9.987 8.961 5.285
892 Ấn phẩm - Printed matter 51.653 43.791 49.052 28.422
893 Sản phẩm khác bằng plastic - Other articles of plastics 83.114 107.008 116.206 119.782
899 Hàng chế biến khác - Misc. manufactured articles 34.363 25.620 26.437 24.838
13
124
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
TỔNG SỐ - TOTAL 21.287.054 22.918.499 23.785.895
Trị giá của 100 nhóm mặt hàng chủ yếu Total value of 100 groups/items 17.822.952 19.317.919 19.851.688
Tỷ trọng - Share (%) 83,7 84,3 83,5
001 Động vật sống trừ động vật phân nhóm 03 Live animals other than animals of division 03 20.256 44.044 39.792
022 Sữa, kem, sản phẩm sữa (trừ bơ và pho mát) Milk, cream, milk products, excluding butter or cheese 13.341 18.892 21.947
034 Cá tươi, ướp lạnh, ướp đông Fish, fresh (live or dead), chilled, or frozen 15.154 26.059 20.383
041 Ngũ cốc kể cả lúa mỳ spenta và meslin chưa xay Wheat, including spelt and meslin, unmilled 79 4
044 Ngô chưa xay, trừ ngô ngọt dùng làm rau Maize, excluding sweet corn, unmilled 101.094 70.494 32.203
048 Chế phẩm ngũ cốc và chế phẩm từ bột mịn, tinh bột, rau, quả Cereal preparations & preparation of flour, starch, fruits or vegetable 81.426 99.500 100.861
057 Quả và hạt trừ hạt có dầu, tươi hoặc khô Fruit and nuts, excluding oil nuts, fresh or dried 195.656 258.908 444.824
081 Thức ăn gia súc (trừ ngũ cốc chưa xay) Feeding stuff fora aimals, excluding unmilled cereal 298.729 235.183 253.339
098 Các sản phẩm và chế phẩm ăn được khác Other edible products and preparations 420.553 450.743 425.829
222 Hạt và quả có dầu dùng để chiết suất dầu nhẹ đã định hình Oil seeds, oleaginous fruits for extracting soft fixed vegetable oils 6.541 15.766 32.983
232 Cao su tổng hợp; cao su khai hoang; chất thải, phế liệu và mảnh vụn cao su chưa đóng cứng - Synthetic rubber; reclaimed rubber; waste, parings and scrap of unhardened rubber 32.376 54.540 57.643
248 Gỗ mới sơ chế và tà vẹt đường sắt bằng gỗ Wood, simply worked and railway sleepers of wood 378.736 689.188 631.303
251 Bột gỗ và giấy phế liệu - Pulp and waste paper 43.647 40.277 26.000
263 Bông, xơ (đã hoặc chưa chải thô hay kỹ kể cả phế liệu bông) Cotton 6.987 5.984 5.259
282 Chất thải và phế liệu kim loại màu; thỏi nấu chảy phế liệu sắt hoặc thép Ferrous waste and scrap; remelting scrap ingots of iron or steel 61.318 72.083 36.847
287 Quặng và quặng đã được làm giàu của kim loại thường khác Ores and concentrates of other base metals 20.246 38.666 25.552
321 Than đá - Coal, pulverized or not, but not agglomerated 127.171 135.389 123.214
13
125
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
333 Dầu thô thu từ dầu mỏ hay khoáng chất có chứa bitum Crude oil from petroleum or bituminous minerals 815.196 92.088 41.476
334 Xăng dầu chế từ dầu mỏ hay từ khoáng chất có chứa bitum Oil other than crude, from petroleum or bituminous minerals 2.991.811 3.542.049 3.800.995
335 Cặn, chất lắng, SP phụ từ tinh chế dầu mỏ Other residual petroleum prod. 123.890 269.278 310.390
422 Chất béo, dầu thực vật đã định hình, dạng thô, không nhẹ, tinh chế Fixed vegetable fats and oils, crude, refined, not soft 522.987 560.549 460.748
511 Hydrocarbons và dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng - Hydrocarbons, n.e.s. and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 206.603 150.338 164.648
512 Rượu, phenol, phenol-rượu và dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng - Alcohols, phenols, phenol-alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 83.697 108.100 119.756
513 Axit cacboxylic và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; halogen hóa, sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng Carboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives 174.943 189.524 171.553
523 Muối có chứa kim loại và pêrôxit muối của các a xit vô cơ Metallic salts and peroxysalts of inorganic acids 21.528 25.226 25.983
525 Vật liệu phóng xạ và liên kết Radioactive and associated materials 11.895 46.445 23.256
533 Thuốc nhuộm, sơn, véc ni và sản phẩm có liên quan Pigments, paints, varnishes and related materials 127.447 147.978 137.249
542 Tân dược kể cả thuốc thú y Medicaments, including veterinary medicaments 117.372 124.501 130.099
551 Tinh dầu, hương liệu và các chất làm thơm Essential oils, perfume and flavour materials 197.640 228.590 253.326
554 Xà phòng, chế phẩm dùng để cọ rửa và đánh bóng Soap, cleansing and polishing preparations 113.811 122.920 137.316
562 Phân bón (trừ loại thuộc nhóm 272) Fertilizers, excluding crude of group 272 183.455 48.757 140.419
571 Pôlyme etylen ở dạng nguyên sinh Polymers of ethylene in primary forms 303.674 386.289 367.239
572 Nhựa từ styren, dạng nguyên sinh Polymers of styrene, in primary forms 137.213 115.969 105.900
573 Pôlyme clorua vinyl & pôlime olêphin đã halôgen hoá, nguyên sinh Polymers of vinyl chloride, halogenated olefins in primary forms 63.400 60.255 58.822
574 Pôlyaxêtat, pôlyête khác, nhựa epôxi, pôlycacbonat, nhựa alkyd, và pôlyeste khác, dạng nguyên sinh - Polyacetals, epoxide resins, etc. in primary forms 320.633 358.714 339.304
575 Plastic khác ở dạng nguyên sinh - Other plastics in primary forms 310.430 323.512 350.216
13
126
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
581 Các loại ống, ống dẫn, vòi và phụ kiện do, bằng nhựa Tubes, pipes and hoses and fittings therefor, of plastics 24.107 36.605 31.385
582 Palastic ở dạng tấm lá dải, màng Plates, sheets, film, foil and strip of plastics 178.833 179.928 182.554
591 Thuốc sâu, diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ, khử trùng... đã đóng gói để bán lẻ - Insecticides, rodenticides, fungicides disinfectants,
etc. packaged for retail sale 127.350 140.089 138.423
592 Tinh bột, inulin và gluten từ lúa mỳ, chất có chứa abumin, keo Starches, inulin & wheat gluten; albuminoidal substances glues 74.798 67.209 58.020
597 Phụ gia cho các khoáng chất, chất chống đông, dầu công nghiệp Additives for mineral oils, etc., antifreeze, lubricants 66.393 65.858 62.675
598 Sản phẩm hoá học khác - Misc. chemical products, N.E.S 131.843 157.882 156.780
611 Da thuộc - Leather 136.695 160.528 179.403
629 Sản phẩm khác bằng cao su - Other articles of rubber 66.725 69.672 79.361
634 Lớp gỗ mặt, gỗ dán, tấm gỗ ép, gỗ đã gia công khác Veneers, plywood, particle board, other worked wood 128.543 141.669 149.059
641 Giấy và bìa - Paper and paperboard 628.914 630.940 580.272
651 Sợi dệt - Textile yarn 113.589 117.993 135.120
652 Vải bông đã dệt thoi, trừ loại vải khổ hẹp hay loại có kiểu dệt riêng Cotton fabrics, woven, excluding narrow or special fabrics 90.019 89.485 81.696
653 Vải dệt thoi bằng chất liệu nhân tạo, trừ khổ hẹp, hay có kiểu dệt riêng Woven fabrics of man-made textile materials 124.027 149.616 142.678
655 Các loại vải dệt kim hoặc móc (bao gồm cả ống đan vải, các loại vải và vải openwork) - Knitted or crocheted fabrics (including tubular knit fabrics, n.e.s., pile fabrics and openwork fabrics), n.e.s. 93.479 102.177 117.495
657 Sợi dệt kiểu đặc biệt và vải dệt đặc biệt Special yarns and textile fabrics 98.522 91.464 91.231
663 Sản phẩm khoáng khác - Other mineral manufactures 36.379 39.960 40.728
667 Ngọc trai nhân tạo, đá quý hoặc nửa quý Pearls, precious and semiprecious stones 2.497 4.120 18.680
672 Phôi thép (Sắt thép ở dạng thô hoặc bán thành phẩm) Iron or steel in primary forms and semi-finished products 2.915 3.626 8.206
673 SP bằng sắt và thép không hợp kim đã cán, chưa mạ tráng phủ Iron & non-alloy steelflat-rolled prod.-not clad, plated/coated 2.983 7.884 26.749
674 Sản phẩm được cán phẳng bằng sắt hoặc thép không hợp kim, đã phủ, mạ hoặc tráng - Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, clad, plated or coated 26.569 27.056 24.374
675 Sản phẩm bằng thép hợp kim đã cán - Alloy steel flat-rolled prods 48.176 61.821 32.043
676 Sắt thép ở dạng thanh, góc, hình Iron and steel bars, rods, angles, shapes and sections 18.653 21.312 20.587
13
127
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
679 Ống, hình rỗng hoặc phụ kiện bằng sắt hoặc thép Iron and steel tubes, pipes, hollow profiles, fittings 50.080 48.860 66.016
682 Đồng - Copper 261.940 240.705 267.122
684 Nhôm - Aluminum 90.088 234.878 185.966
686 Kẽm - Zinc 5.725 6.240 4.380
694 Đinh, ốc vít, đai ốc, bu lông, đinh tán và các loại tương tự, bằng sắt, thép, đồng hoặc nhôm - Nails, screws, nuts, bolts, rivets and the like, of iron, steel, copper or aluminium 49.224 50.767 54.282
695 Công cụ để sử dụng trong các tay hoặc trong máy Tools for use in the hand or in machines 10.083 11.250 12.323
699 Sản phẩm chế biến khác bằng kim loại thường Other manufactures of base metal 193.429 203.545 234.099
711 Hơi hoặc nồi hơi hơi nước tạo khác, quá nhiệt nồi hơi nước và nhà máy phụ trợ sử dụng kèm; bộ phận của chúng Steam or other vapour-generating boilers, superheated water boilers and auxiliary plant for use therewith; parts thereof 8.748 5.675 11.516
713 Động cơ pitông đốt trong và phụ tùng của chúng Internal combustion piston engines and parts thereof 194.947 164.163 147.888
716 Thiết bị điện chạy bằng rôto và phụ tùng Rotating electric plant and parts thereof 40.090 42.587 41.914
723 Thiết bị dùng trong kỹ thuật dân dụng và thiết bị xây dựng Civil engineering and contractors' plant and equipment 36.662 31.712 18.747
724 Máy móc dùng cho ngành dệt, da thuộc và phụ tùng Textile and leather machinery and parts thereof 18.989 22.651 24.486
728 Máy chuyên dùng khác Other machinery, etc. specialized for particular industries 112.405 83.532 93.227
731 Máy móc DC gia công bằng phương pháp tách KL hay VL khác Machine tools working by removing metal or other material 21.129 16.629 28.867
733 Máy móc DC gia công không dùng phương pháp tách KL, VL Machine tools for working but not removing metal 6.259 7.033 6.475
737 Máy gia công kim loại và phụ tùng Metalworking machinery and parts thereof 34.069 19.334 11.627
741 Thiết bị làm nóng, làm lạnh và phụ tùng của chúng Heating and cooling equipment and parts thereof 396.156 481.430 741.026
743 Bơm, máy nén khí và quạt Pumps, air or other gas compressors and fans 131.944 132.171 156.191
744 Thiết bị nâng hạ cơ khí và phụ tùng của chúng Mechanical handling equipment and parts thereof 54.245 71.237 77.770
747 Vòi, van và loại tương tự Taps, cocks, valves and similar appliances 51.262 56.449 70.122
13
128
(Tiếp theo) Trị giá nhập khẩu từ các nước ASEAN phân theo danh mục tiêu chuẩn ngoại thương (SITC) mã cấp 3 chữ số
(Cont.) Imports value from ASEAN by SITC three-digit group
1000 USD
Mã số Code
Nhóm hàng Group description
2013 2014 2015
748 Trục truyền (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay quay; mang vỏ và vòng bi trục trơn; bánh răng; vít bóng; hộp số và bộ thay đổi tốc độ khác (bao gồm cả chuyển đổi mô-men xoắn); bánh đà và ròng rọc (bao gồm cả pulle) - Transmission shafts (including camshafts and crankshafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings; gears and gearing; ball screws; gearboxes and other speed changers (including torque converters); flywheels and pulleys (including pulle) 70.816 70.637 67.873
749 PT không dùng điện khác, đồ phụ trợ máy móc (khuôn, lưỡi dao..) Other non-electrical parts and accessories of machinery 24.947 33.338 25.923
751 Máy móc văn phòng - Office machines 48.360 54.622 76.449
752 Máy hoặc cụm xử lý dữ liệu tự động và phụ tùng Automatic data processing machines and units thereof 204.230 248.738 296.618
761 Ti vi - Television receivers 343.287 295.018 322.335
764 Thiết bị liên lạc viễn thông khác và phụ tùng Other telecommunications equipment and parts 172.663 417.840 457.989
771 Thiết bị để biến đổi, điều chỉnh dòng điện và phụ tùng Electric power machinery and parts thereof 68.198 59.364 64.364
772 Thiết bị điện dùng để ngắt bảo vệ mạch điện Electrical apparatus for switching or protecting elec. circuits 295.518 282.915 330.133
773 Thiết bị khác để phân phối điện Other equipment for distributing electricity 163.661 155.272 176.894
776 Van nhiệt, van catốt lạnh hoặc van quang catốt Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves, etc. 2.714.922 2.838.243 2.194.988
778 Máy móc thiết bị dùng điện khác Other electrical machinery and apparatus 339.052 496.328 536.434
781 Xe có động cơ chủ yếu để chở người trừ xe chở khách công cộng Motor cars and other motor vehicles 11.101 35.971 51.576
782 Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá kể cả xe chuyên dụng Motor vehicles for transport of goods & for special purpose 149.950 223.270 417.199
783 Xe cơ giới đường bộ - Road motor vehicles, n.e.s. 755 661 5.324
784 Các bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ của nhóm 722, 781, 782 và 783 - Parts and accessories of the motor vehicles of groups 722, 781, 782 and 783 247.086 288.850 371.134
851 Giày dép - Footware 19.089 26.071 29.797
872 Thiết bị dụng cụ y tế, phẫu thuật, nha khoa Other instruments & appl. for medical, surgical, dental 27.545 23.754 19.754
874 Thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra, phân tích, điều khiển Measuring, checking, analysing, controlling instruments & app. 79.138 88.267 89.360
884 Đồ quang học khác - Other optical goods 17.863 26.414 58.685
892 Ấn phẩm - Printed matter 24.820 30.314 60.200
893 Sản phẩm khác bằng plastic - Other articles of plastics 123.941 135.528 142.485
899 Hàng chế biến khác - Misc. manufactured articles 35.594 31.965 27.934
13
129
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
1. Balô, cặp, túi, ví Rucksacks, bag, pockets, wallets 6.431 12.365 16.737
Xinh-ga-po - Singapore 2.311 2.061 6.658
Thái Lan - Thailand 1.904 2.673 2.409
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.539 1.953 875
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 83 1.164 785
Phi-lip-pin - Philippines 351 304 758
My-an-ma - Myanmar 40 308
Cam-pu-chia - Cambodia 235 3.083 3.708
Bru-nây - Brunei Darussalam 1
Lào - Lao People's Democratic Republic 7 1.087 1.236
2. Cao su - Rubber 14.901 19.064 17.521 30.735 45.421 87.846
Ma-lai-xi-a - Malaysia 5.975 8.538 10.109 19.468 34.724 70.129
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.654 4.610 4.841 6.166 6.473 8.708
Thái Lan - Thailand 360 496 523 826 617 1.317
Cam-pu-chia - Cambodia 1.147 1.489 369 938 962 2.114
Xinh-ga-po - Singapore 2.686 3.828 1.500 2.949 2.561 5.395
Lào - Lao People's Democratic Republic 29 79
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 79 103 179 388 55 105
3. Chè - Tea 4.522 3.474 6.585 5.688 10.264 8.280
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.048 655 2.467 1.697 5.923 3.938
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.967 809 2.434 1.182 2.571 1.385
Phi-lip-pin - Philippines 396 892 508 1.427 531 1.589
Thái Lan - Thailand 55 58 366 273
Xinh-ga-po - Singapore 910 935 1.002 1.232 772 1.052
Cam-pu-chia - Cambodia 27 6 11 26 16
Lào - Lao People's Democratic Republic 201 156 113 81 76 27
4. Cà phê - Coffee 40.210 31.646 40.642 51.054 94.224 144.865
Phi-lip-pin - Philippines 22.808 17.860 11.087 14.097 19.340 31.191
Thái Lan - Thailand 108 71 151 265
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.048 5.689 16.092 20.382 21.843 34.872
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 537 388 4.377 5.854 41.428 60.750
Xinh-ga-po - Singapore 9.629 7.473 8.893 10.506 11.350 17.616
My-an-ma - Myanmar
Cam-pu-chia - Cambodia 80 165 193 215 71 143
Lào - Lao People's Democratic Republic 40 28
Bru-nây - Brunei Darussalam
14
130
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
5. Dây điện, cáp điện Electrical wire and cable 14.197 19.227 34.032
Xinh-ga-po - Singapore 2.648 2.864 6.833
Cam-pu-chia - Cambodia 2.102 2.539 3.402
Phi-lip-pin - Philippines 5.773 4.710 8.348
Thái Lan - Thailand 2.683 6.242 10.501
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 443 570 536
My-an-ma - Myanmar 25 1.268 2.371
Lào - Lao People's Democratic Republic 205 500 1.057
Ma-lai-xi-a - Malaysia 318 534 984
Bru-nây - Brunei Darussalam
6. Dầu mỡ động, thực vật Vegetable oils and fats 4.097 4.491 10.368
Cam-pu-chia - Cambodia 1.787 3.476 9.057
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.012 23 50
Xinh-ga-po - Singapore 720 13
Phi-lip-pin - Philippines 155 1.155
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14 62
Lào - Lao People's Democratic Republic 26 18
My-an-ma - Myanmar
Thái Lan - Thailand 298 77 14
7. Dầu thô - Crude oil 6.811.342 2.829.655 5.806.313 2.965.843 5.590.811 3.081.223
Xinh-ga-po - Singapore 3.829.091 1.611.893 2.710.192 1.365.476 2.900.459 1.631.040
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.451.476 599.795 1.333.932 690.747 1.445.595 809.089
Thái Lan - Thailand 754.433 307.535 486.819 246.830 368.825 206.149
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 776.342 310.432 1.275.370 662.790 875.932 434.945
Phi-lip-pin - Philippines
8. Giầy dép - Footwear 24.735 36.889 42.932
Ma-lai-xi-a - Malaysia 6.933 15.611 19.403
Xinh-ga-po - Singapore 9.189 9.999 10.251
Phi-lip-pin - Philippines 3.508 4.275 4.717
Thái Lan - Thailand 3.347 3.641 4.222
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 179 1.640 2.258
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.039 934 962
14
131
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Cam-pu-chia - Cambodia 539 733 1.118
My-an-ma - Myanmar 1 40
Bru-nây - Brunei Darussalam 16
9. Gạo - Rice 2.225.809 617.129 2.471.763 703.868 3.097.968 990.435
Phi-lip-pin - Philippines 1.631.539 462.382 1.509.854 429.249 1.464.511 468.157
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 98.272 27.308 339.830 104.617 1.169.429 378.980
Ma-lai-xi-a - Malaysia 452.330 116.401 504.622 139.551 379.513 116.684
Xinh-ga-po - Singapore 41.642 10.509 103.151 26.753 82.389 25.912
Bru-nây - Brunei Darussalam 10.705 2.783
Thái Lan - Thailand 437 105 946 248 1 2
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.589 421 2.653 666 626 228
Cam-pu-chia - Cambodia 3 2 1 300 119
My-an-ma - Myanmar 1.200 353
10. Gỗ - Wood 7.670 11.178 13.440
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.703 4.006 5.331
Thái Lan - Thailand 164 446 821
Xinh-ga-po - Singapore 5.128 5.759 5.130
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 146 522 1.085
Phi-lip-pin - Philippines 5 142 249
My-an-ma - Myanmar 354
Lào - Lao People's Democratic Republic 5 31
Cam-pu-chia - Cambodia 524 298 439
Bru-nây - Brunei Darussalam
11. Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 54.316 104.486 140.575
Xinh-ga-po - Singapore 10.015 19.942 26.601
Ma-lai-xi-a - Malaysia 26.809 36.867 27.594
Phi-lip-pin - Philippines 1.656 5.897 7.972
Thái Lan - Thailand 5.887 12.099 23.573
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.957 11.762 22.170
Lào - Lao People's Democratic Republic 2.756 2.500 3.129
Cam-pu-chia - Cambodia 5.145 14.928 28.200
My-an-ma - Myanmar 91 433 1.337
Bru-nây - Brunei Darussalam 58
14
132
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
12. Hàng gốm sứ - Ceramic articles 9.231 12.378 19.669
Thái Lan - Thailand 3.887 4.140 8.423
Cam-pu-chia - Cambodia 871 2.600 4.396
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.073 3.307 3.122
Phi-lip-pin - Philippines 440 470 751
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 60 222 438
Lào - Lao People's Democratic Republic 771 490 444
My-an-ma - Myanmar 138 107 278
Xinh-ga-po - Singapore 991 980 1.817
Bru-nây - Brunei Darussalam 62
13. Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 2.530 9.133 7.680
Xinh-ga-po - Singapore 834 5.295 4.819
Thái Lan - Thailand 694 1.502 1.082
Ma-lai-xi-a - Malaysia 757 1.862 1.427
Lào - Lao People's Democratic Republic 43 86 96
Phi-lip-pin - Philippines 143 126 75
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 42 29 53
Cam-pu-chia - Cambodia 17 224 128
Bru-nây - Brunei Darussalam 7
My-an-ma - Myanmar 2
14. Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 16.967 26.022 23.563
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.784 3.619 4.082
Thái Lan - Thailand 3.414 8.965 7.385
Xinh-ga-po - Singapore 4.311 5.493 7.673
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.546 4.053 1.965
Lào - Lao People's Democratic Republic 222 336 404
Cam-pu-chia - Cambodia 1.474 3.510 1.590
Phi-lip-pin - Philippines 216 46 464
My-an-ma - Myanmar
Bru-nây - Brunei Darussalam
15. Hàng thảm các loại - Carpets 1.686 511 175
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1 17
Cam-pu-chia - Cambodia 77 349 165
14
133
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thái Lan - Thailand 7 20
Lào - Lao People's Democratic Republic
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.600 122
Xinh-ga-po - Singapore 1 1 10
Phi-lip-pin - Philippines 2
16. Hạt tiêu - Pepper 7.016 9.488 10.320 16.615 5.975 17.991
Xinh-ga-po - Singapore 2.852 3.811 5.911 9.765 3.472 10.545
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 465 657 378 513 206 600
Thái Lan - Thailand 30 45 121 462
Phi-lip-pin - Philippines 1.830 2.095 1.073 1.512 1.183 3.265
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.869 2.925 2.857 4.602 993 3.120
My-an-ma - Myanmar
Lào - Lao People's Democratic Republic 14 18
Cam-pu-chia - Cambodia 57 160
17. Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 1.837 8.685 1.651 6.912 2.654 10.836
Thái Lan - Thailand 837 4.225 819 3.473 1.579 6.747
Xinh-ga-po - Singapore 466 2.065 338 1.566 289 1.469
Phi-lip-pin - Philippines 138 465 160 494 382 982
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2 8
Ma-lai-xi-a - Malaysia 338 1.715 219 936 323 1.334
Cam-pu-chia - Cambodia 58 215 113 435 82 303
Lào - Lao People's Democratic Republic
18. LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính - Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 389.768 448.731 683.421
Ma-lai-xi-a - Malaysia 21.528 14.709 27.578
Xinh-ga-po - Singapore 61.810 82.966 133.110
Thái Lan - Thailand 288.093 344.496 370.092
Phi-lip-pin - Philippines 6.222 594 148.670
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 11.376 5.028 3.393
Lào - Lao People's Democratic Republic 53 531 43
Cam-pu-chia - Cambodia 534 382 525
My-an-ma - Myanmar 150 25 11
Bru-nây - Brunei Darussalam 2
14
134
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
19. Lạc nhân - Ground nuts, shelled 54.143 32.596 13.622 10.048 33.358 27.451
Thái Lan - Thailand 18.483 10.973 11.412 8.407 16.993 14.067
Xinh-ga-po - Singapore 2.435 1.601 375 342 576 586
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.408 4.543 1.587 1.160 3.936 3.538
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14.634 8.549 210 114 7.580 5.478
Phi-lip-pin - Philippines 11.183 6.930 38 25 4.259 3.767
Lào - Lao People's Democratic Republic 14 15
20. Quế - Cinamon 325 375 638
Xinh-ga-po - Singapore 17 133 83
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 192 124 393
Ma-lai-xi-a - Malaysia 48 49 19
Thái Lan - Thailand 68 69 143
21. Sản phẩm plastic - Plastic produce 64.466 90.267 120.123
Cam-pu-chia - Cambodia 23.599 31.017 44.565
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.568 6.448 7.920
Phi-lip-pin - Philippines 13.143 15.719 20.899
Thái Lan - Thailand 4.911 8.686 11.908
Ma-lai-xi-a - Malaysia 10.816 19.057 22.574
Xinh-ga-po - Singapore 5.272 6.649 8.774
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.732 1.001 1.898
My-an-ma - Myanmar 1.425 1.606 1.586
Bru-nây - Brunei Darussalam 84
22. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 31.593 24.462 33.388
Cam-pu-chia - Cambodia 25.063 18.066 24.867
Thái Lan - Thailand 978 889 816
Phi-lip-pin - Philippines 1.218 1.172 1.796
Xinh-ga-po - Singapore 1.657 2.213 3.369
My-an-ma - Myanmar
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.250 1.031 1.431
Lào - Lao People's Democratic Republic 254 880 852
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 173 211 257
Bru-nây - Brunei Darussalam
14
135
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
23. Sản phẩm gỗ - Articles of wood 21.317 22.600 20.315
My-an-ma - Myanmar
Xinh-ga-po - Singapore 7.162 2.949 4.985
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9.626 13.272 9.544
Thái Lan - Thailand 3.015 3.206 2.294
Phi-lip-pin - Philippines 342 378 275
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 452 666 207
Cam-pu-chia - Cambodia 683 2.071 2.928
Lào - Lao People's Democratic Republic 12 49 83
Bru-nây - Brunei Darussalam 25 9
24. Sắn & sản phẩm từ sắn Cassava & cassava products 6.754 9.298 21.157
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 12 727 3.042
Phi-lip-pin - Philippines 5.421 7.268 11.264
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.302 1.288 6.773
Cam-pu-chia - Cambodia 19 16 77
Thái Lan - Thailand
Xinh-ga-po - Singapore
25. Sữa và các sản phẩm của sữa Dairy produce 3.999 4.274 14.697
Cam-pu-chia - Cambodia 841 3.226 8.262
Phi-lip-pin - Philippines 90 482 4.306
Ma-lai-xi-a - Malaysia 112
Xinh-ga-po - Singapore 2.964 536 2.017
Lào - Lao People's Democratic Republic 18
My-an-ma - Myanmar
Thái Lan - Thailand 6
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 98 12
26. Than đá - Coal 1.245.469 70.596 724.786 43.841 984.000 62.490
Thái Lan - Thailand 895.287 43.667 254.361 13.418 289.094 17.734
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.064 125 2.855 285 35.576 2.050
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 47.801 4.631 61.491 4.668 36.642 3.572
Phi-lip-pin - Philippines 208.556 15.686 222.735 11.848 424.145 24.648
Xinh-ga-po - Singapore 6.320 474 6.004 504 10.023 697
Ma-lai-xi-a - Malaysia 86.441 6.013 177.340 13.118 188.520 13.789
Cam-pu-chia - Cambodia
14
136
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
27. Sắt thép - Coal … 147.267 … 175.502 … 310.078
Thái Lan - Thailand … 5.260 … 8.376 … 15.978
Lào - Lao People's Democratic Republic … 5.387 … 9.120 … 15.330
In-đô-nê-xi-a - Indonesia … 2.941 … 8.641 … 52.794
My-an-ma - Myanmar …. 1.134 …. 180 … 476
Phi-lip-pin - Philippines … 179 … 861 … 4.098
Xinh-ga-po - Singapore … 2.239 … 1.637 … 3.765
Ma-lai-xi-a - Malaysia … 22.751 … 17.181 … 50.917
Cam-pu-chia - Cambodia … 107.375 … 129.506 … 166.720
Bru-nây - Brunei Darussalam
28. Thiếc - Tin 9.955 14.042 15.272
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9.672 14.041 15.028
Phi-lip-pin - Philippines
Thái Lan - Thailand 1 243
Xinh-ga-po - Singapore 283
Cam-pu-chia - Cambodia 1
Lào - Lao People's Democratic Republic
29. Thịt chế biến - Meat and meat preparation 5.744 4.330 7.143
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.244 3.107 6.541
Thái Lan - Thailand 1 1 80
Xinh-ga-po - Singapore 19 4 44
Cam-pu-chia - Cambodia 430 275 136
Lào - Lao People's Democratic Republic 812 906 301
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 238 37 42
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
30. Xe đạp và phụ tùng Bicycles and parts of bicycles 6.383 33.529 32.080
Cam-pu-chia - Cambodia 1.583 15.200 10.579
Xinh-ga-po - Singapore 75 22 19
Ma-lai-xi-a - Malaysia 357 99 406
Thái Lan - Thailand 3.896 17.665 20.451
Phi-lip-pin - Philippines 24 20
Lào - Lao People's Democratic Republic 21
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 448 523 605
14
137
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
31. Điện - Electrical energy 27 286
Cam-pu-chia - Cambodia 27 286
Lào - Lao People's Democratic Republic
32. Đường - Sugar 1.111 3.017
Xinh-ga-po - Singapore 53 73
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Cam-pu-chia - Cambodia 88 438
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 970 2.506
Lào - Lao People's Democratic Republic
Thái Lan - Thailand
33. Sản phẩm bằng sắt thép Iron and steel products 54.356 73.622 89.690
Cam-pu-chia - Cambodia 21.537 30.025 41.372
My-an-ma - Myanmar 134 718 206
Thái Lan - Thailand 11.750 10.773 16.966
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 6.681 6.402 5.527
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.479 8.822 9.154
Xinh-ga-po - Singapore 8.252 12.499 12.020
Phi-lip-pin - Philippines 524 2.278 1.736
Lào - Lao People's Democratic Republic 999 2.077 2.708
Bru-nây - Brunei Darussalam 28
34. Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 2.438 3.565 3.242
Thái Lan - Thailand 2.438 3.562 3.242
Xinh-ga-po - Singapore 3
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Lào - Lao People's Democratic Republic
35. Đồ chơi trẻ em - Children toys 460 858
Thái Lan - Thailand 39 70
Xinh-ga-po - Singapore 10 35
Phi-lip-pin - Philippines
Ma-lai-xi-a - Malaysia 335 67
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3
Cam-pu-chia - Cambodia 73 616
14
138
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic 70
My-an-ma - Myanmar
36. Hàng thủy sản - Fishery products 122.770 151.665 176.868
Thái Lan - Thailand 39.010 44.856 50.756
Xinh-ga-po - Singapore 41.435 47.697 54.206
Ma-lai-xi-a - Malaysia 30.908 45.201 52.946
Phi-lip-pin - Philippines 1.208 3.335 5.879
Cam-pu-chia - Cambodia 8.016 7.720 10.635
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.622 2.209 2.364
Bru-nây - Brunei Darussalam 571 610
Lào - Lao People's Democratic Republic 37 47
My-an-ma - Myanmar 35
37. Điện thoại và linh kiện Telephone and their parts 2.000 3.187 5.614
Bru-nây - Brunei Darussalam
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14 10
Cam-pu-chia - Cambodia 6 26 113
Lào - Lao People's Democratic Republic 92 5
My-an-ma - Myanmar
Ma-lai-xi-a - Malaysia 881 1.190 2.304
Phi-lip-pin - Philippines 496 1.869
Xinh-ga-po - Singapore 765 1.136 999
Thái Lan - Thailand 255 327 312
14
139
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
1. Balô, cặp, túi, ví Rucksacks, bag, pockets, wallets 19.616 32.757 11.588
Xinh-ga-po - Singapore 3.083 12.402 3.364
Thái Lan - Thailand 4.913 6.012 2.317
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.124 6.551 3.014
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.538 917 1.183
Phi-lip-pin - Philippines 1.136 1.322 1.567
My-an-ma - Myanmar 89 223 17
Cam-pu-chia - Cambodia 4.031 3.651
Bru-nây - Brunei Darussalam 46 14 13
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.656 1.665 113
2. Cao su - Rubber 28.682 63.757 41.764 67.717 69.347 209.554
Ma-lai-xi-a - Malaysia 21.075 48.400 29.887 50.261 58.145 182.672
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5.404 9.495 6.916 9.533 9.323 20.765
Thái Lan - Thailand 578 1.995 177 514 194 741
Cam-pu-chia - Cambodia 285 682 241 310 513 1.950
Xinh-ga-po - Singapore 888 2.400 4.063 6.431 935 2.765
Lào - Lao People's Democratic Republic 38 168 37 165
My-an-ma - Myanmar 18 52 87 148 103 222
Phi-lip-pin - Philippines 397 564 394 519 97 274
3. Chè - Tea 8.099 9.115 11.522 11.455 11.122 12.189
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.620 3.335 6.069 5.708 5.431 5.848
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.560 1.629 3.802 3.040 3.611 2.661
Phi-lip-pin - Philippines 750 2.367 458 1.232 897 2.345
Thái Lan - Thailand 169 280 73 107 276 194
Xinh-ga-po - Singapore 732 1.345 809 1.210 511 904
Cam-pu-chia - Cambodia 22 22 29 28 15 21
Lào - Lao People's Democratic Republic 245 138 282 131 381 217
4. Cà phê - Coffee 69.250 144.532 69.725 99.882 89.914 132.722
Phi-lip-pin - Philippines 12.243 26.450 21.547 29.851 29.658 42.995
Thái Lan - Thailand 13.426 29.877 3.004 4.451 9.937 14.931
Ma-lai-xi-a - Malaysia 18.367 37.844 19.245 28.572 24.004 35.487
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.801 3.607 12.431 17.190 10.950 15.802
Xinh-ga-po - Singapore 23.365 46.655 13.467 19.768 15.363 23.486
My-an-ma - Myanmar
Cam-pu-chia - Cambodia 47 100 9 17 2 22
Lào - Lao People's Democratic Republic 22 32
Bru-nây - Brunei Darussalam
14
140
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
5. Dây điện, cáp điện Electrical wire and cable 52.672 54.144 83.658
Xinh-ga-po - Singapore 14.328 18.413 24.985
Cam-pu-chia - Cambodia 6.207 7.291 8.323
Phi-lip-pin - Philippines 10.408 11.846 14.615
Thái Lan - Thailand 12.760 9.118 15.102
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.924 3.235 9.588
My-an-ma - Myanmar 669 185 340
Lào - Lao People's Democratic Republic 3.648 2.071 6.924
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.586 1.575 3.783
Bru-nây - Brunei Darussalam 141 410
6. Dầu mỡ động, thực vật Vegetable oils and fats 28.254 27.533 41.267
Cam-pu-chia - Cambodia 20.877 26.847 39.842
Ma-lai-xi-a - Malaysia 6.742 84 176
Xinh-ga-po - Singapore 239 15
Phi-lip-pin - Philippines 214 359 387
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 131 213 835
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
Thái Lan - Thailand 51 17 27
7. Dầu thô - Crude oil 3.954.885 2.945.366 5.438.335 2.470.547 2.673.940 1.630.262
Xinh-ga-po - Singapore 2.223.728 1.732.868 2.200.272 992.077 1.015.624 595.572
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.281.970 927.970 1.958.756 853.357 1.296.654 819.970
Thái Lan - Thailand 190.107 142.255 832.296 391.544 86.837 51.125
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 259.080 142.273 447.011 233.569 274.825 163.595
Phi-lip-pin - Philippines
8. Giầy dép - Footwear 53.216 50.897 60.273
Ma-lai-xi-a - Malaysia 20.686 19.542 21.993
Xinh-ga-po - Singapore 11.400 12.461 14.447
Phi-lip-pin - Philippines 5.914 5.622 8.008
Thái Lan - Thailand 7.152 6.648 6.565
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 6.495 5.223 7.573
Lào - Lao People's Democratic Republic 901 1.007 686
14
141
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Cam-pu-chia - Cambodia 645 347 983
My-an-ma - Myanmar
Bru-nây - Brunei Darussalam 22 46 19
9. Gạo - Rice 2.338.515 1.526.993 2.684.572 1.336.419 3.128.222 1.709.726
Phi-lip-pin - Philippines 1.693.723 1.178.032 1.708.239 917.227 1.475.821 947.379
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 75.657 34.823 17.786 7.214 687.213 346.017
Ma-lai-xi-a - Malaysia 477.666 271.426 613.213 272.193 398.012 177.689
Xinh-ga-po - Singapore 87.807 41.222 334.935 134.936 544.619 227.810
Bru-nây - Brunei Darussalam 1.659 623 5.880 2.877 15.140 7.659
Thái Lan - Thailand 167 88 702 280 260 93
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.387 506 1.547 611 7.157 3.079
Cam-pu-chia - Cambodia 40 2.270 1.080
My-an-ma - Myanmar 450 232
10. Gỗ - Wood 15.974 9.579 31.535
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.477 3.662 17.641
Thái Lan - Thailand 1.821 954 621
Xinh-ga-po - Singapore 4.064 2.317 9.335
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.306 1.272 2.488
Phi-lip-pin - Philippines 278 465 571
My-an-ma - Myanmar 13 81
Lào - Lao People's Democratic Republic 23 423 349
Cam-pu-chia - Cambodia 1.005 473 448
Bru-nây - Brunei Darussalam
11. Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 164.392 191.250 240.519
Xinh-ga-po - Singapore 29.418 45.696 30.796
Ma-lai-xi-a - Malaysia 27.526 26.185 32.659
Phi-lip-pin - Philippines 11.494 17.353 16.588
Thái Lan - Thailand 17.820 16.967 19.970
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 38.360 50.344 75.302
Lào - Lao People's Democratic Republic 2.942 3.059 6.796
Cam-pu-chia - Cambodia 35.052 30.265 56.822
My-an-ma - Myanmar 1.744 1.348 1.521
Bru-nây - Brunei Darussalam 35 34 64
14
142
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
12. Hàng gốm sứ - Ceramic articles 22.586 27.514 53.887
Thái Lan - Thailand 6.896 7.333 14.567
Cam-pu-chia - Cambodia 7.104 8.291 15.878
Ma-lai-xi-a - Malaysia 5.350 5.097 9.343
Phi-lip-pin - Philippines 539 1.680 828
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 206 2.391 8.231
Lào - Lao People's Democratic Republic 265 582 1.087
My-an-ma - Myanmar 394 631 1.599
Xinh-ga-po - Singapore 1.813 1.442 2.227
Bru-nây - Brunei Darussalam 20 66 128
13. Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 2.730 2.198 2.795
Xinh-ga-po - Singapore 856 851 1.093
Thái Lan - Thailand 554 272 483
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.229 866 974
Lào - Lao People's Democratic Republic 44 67 56
Phi-lip-pin - Philippines
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4 9 83
Cam-pu-chia - Cambodia 44 134 107
Bru-nây - Brunei Darussalam
My-an-ma - Myanmar
14. Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 72.659 61.727 74.033
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.755 4.599 8.117
Thái Lan - Thailand 9.848 7.071 11.184
Xinh-ga-po - Singapore 9.108 7.692 11.696
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 12.064 7.321 13.692
Lào - Lao People's Democratic Republic 2.734 5.659 8.921
Cam-pu-chia - Cambodia 26.109 23.201 18.792
Phi-lip-pin - Philippines 8.028 6.172 1.630
My-an-ma - Myanmar 12
Bru-nây - Brunei Darussalam 14
15. Hàng thảm các loại - Carpets 247 456 471
Ma-lai-xi-a - Malaysia 203 292
Cam-pu-chia - Cambodia 202 168 99
14
143
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thái Lan - Thailand 27 35 35
Lào - Lao People's Democratic Republic
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 21
Xinh-ga-po - Singapore 18 33 24
Phi-lip-pin - Philippines 17
16. Hạt tiêu - Pepper 7.644 23.872 14.456 36.306 10.853 38.344
Xinh-ga-po - Singapore 4.518 13.639 6.078 13.027 2.663 7.492
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 380 1.183 3.422 11.283 2.563 10.091
Thái Lan - Thailand 16 96 77 333 1.838 8.464
Phi-lip-pin - Philippines 1.370 4.356 2.194 4.844 2.034 6.304
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.330 4.462 2.684 6.818 1.741 5.953
My-an-ma - Myanmar 14 41
Lào - Lao People's Democratic Republic
Cam-pu-chia - Cambodia 30 137
17. Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 3.256 18.685 5.393 24.485 7.125 40.565
Thái Lan - Thailand 1.689 10.278 2.147 10.863 3.855 23.507
Xinh-ga-po - Singapore 556 3.244 1.031 4.473 1.597 8.766
Phi-lip-pin - Philippines 503 2.228 1.023 3.851 553 2.378
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 159 675 515 2.146 395 2.150
Ma-lai-xi-a - Malaysia 311 2.026 564 2.575 676 3.571
Cam-pu-chia - Cambodia 22 133 114 577 49 194
Lào - Lao People's Democratic Republic 16 102
18. LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính - Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 462.091 387.502 309.782
Ma-lai-xi-a - Malaysia 24.409 25.752 43.572
Xinh-ga-po - Singapore 43.970 65.259 83.859
Thái Lan - Thailand 365.683 240.689 116.554
Phi-lip-pin - Philippines 23.635 40.897 48.061
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.613 13.530 9.768
Lào - Lao People's Democratic Republic 113 333 450
Cam-pu-chia - Cambodia 621 760 6.906
My-an-ma - Myanmar 47 282 613
Bru-nây - Brunei Darussalam
14
144
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
19. Lạc nhân - Ground nuts, shelled 11.807 16.362 17.376
Thái Lan - Thailand 8.389 6.704 11.941
Xinh-ga-po - Singapore 373 497 355
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.958 1.797 2.609
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 87 7.300 2.189
Phi-lip-pin - Philippines 65 282
Lào - Lao People's Democratic Republic
20. Quế - Cinamon 360 58 177
Xinh-ga-po - Singapore 47 58 112
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 306 65
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7
Thái Lan - Thailand
21. Sản phẩm plastic - Plastic produce 136.944 127.332 218.000
Cam-pu-chia - Cambodia 51.312 40.774 60.809
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14.348 20.613 44.877
Phi-lip-pin - Philippines 24.214 19.019 34.117
Thái Lan - Thailand 11.614 10.932 24.045
Ma-lai-xi-a - Malaysia 20.368 21.385 29.279
Xinh-ga-po - Singapore 10.107 10.540 18.325
Lào - Lao People's Democratic Republic 2.503 2.995 3.852
My-an-ma - Myanmar 2.412 965 2.537
Bru-nây - Brunei Darussalam 67 110 159
22. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 44.477 45.217 87.283
Cam-pu-chia - Cambodia 34.722 34.788 49.054
Thái Lan - Thailand 818 2.093 10.214
Phi-lip-pin - Philippines 1.211 2.298 13.165
Xinh-ga-po - Singapore 4.580 2.914 5.060
My-an-ma - Myanmar 10 316
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.846 1.776 6.333
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.050 984 2.242
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 239 324 854
Bru-nây - Brunei Darussalam 39 46
14
145
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
23. Sản phẩm gỗ - Articles of wood 18.528 19.147 27.911
My-an-ma - Myanmar 13
Xinh-ga-po - Singapore 2.370 2.279 2.499
Ma-lai-xi-a - Malaysia 10.316 11.750 15.657
Thái Lan - Thailand 1.782 1.502 5.717
Phi-lip-pin - Philippines 387 366 340
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 527 138 853
Cam-pu-chia - Cambodia 3.100 2.434 2.714
Lào - Lao People's Democratic Republic 21 665 121
Bru-nây - Brunei Darussalam 26 11
24. Sắn & sản phẩm từ sắn Cassava & cassava products 26.166 13.847 13.935
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 566 674 108
Phi-lip-pin - Philippines 20.621 11.172 7.550
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.948 1.956 6.016
Cam-pu-chia - Cambodia 31 46 261
Thái Lan - Thailand
Xinh-ga-po - Singapore
25. Sữa và các sản phẩm của sữa Dairy produce 18.689 22.769 23.172
Cam-pu-chia - Cambodia 11.243 11.624 14.362
Phi-lip-pin - Philippines 7.012 10.188 7.953
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Xinh-ga-po - Singapore 401 461 857
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
Thái Lan - Thailand 33 496
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
26. Than đá - Coal 818.275 121.264 1.061.455 93.901 926.563 121.124
Thái Lan - Thailand 165.265 20.330 608.273 49.150 405.464 46.052
Lào - Lao People's Democratic Republic 36.077 3.565 64.672 5.583 68.844 7.647
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 89.399 13.380 73.888 8.964 63.149 9.279
Phi-lip-pin - Philippines 360.570 56.122 115.782 9.081 274.051 42.640
Xinh-ga-po - Singapore 4.676 775 4.860 459 500 92
Ma-lai-xi-a - Malaysia 162.237 27.088 193.981 20.664 114.555 15.414
Cam-pu-chia - Cambodia 50 4
14
146
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
27. Sắt thép - Coal … 882.990 … 289.399 … 603.596
Thái Lan - Thailand … 149.785 … 20.851 … 57.802
Lào - Lao People's Democratic Republic … 27.986 … 26.344 … 30.507
In-đô-nê-xi-a - Indonesia … 206.458 … 52.156 … 128.797
My-an-ma - Myanmar 2.523 2.625 9.135
Phi-lip-pin - Philippines … 60.189 … 10.869 … 21.012
Xinh-ga-po - Singapore … 127.426 … 7.215 … 48.930
Ma-lai-xi-a - Malaysia … 56.412 … 39.852 … 115.432
Cam-pu-chia - Cambodia … 252.211 … 129.487 … 191.981
Bru-nây - Brunei Darussalam
28. Thiếc - Tin 19.835 3.094 11.922
Ma-lai-xi-a - Malaysia 19.821 1.876 10.932
Phi-lip-pin - Philippines 56
Thái Lan - Thailand
Xinh-ga-po - Singapore 1.158 689
Cam-pu-chia - Cambodia 14 9 235
Lào - Lao People's Democratic Republic 50 10
29. Thịt chế biến - Meat and meat preparation 9.777 6.984 4.137
Ma-lai-xi-a - Malaysia 8.778 6.396 3.526
Thái Lan - Thailand 534
Xinh-ga-po - Singapore 167 45 175
Cam-pu-chia - Cambodia 105 45 64
Lào - Lao People's Democratic Republic 120 498 265
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 59 108
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 15
30. Xe đạp và phụ tùng Bicycles and parts of bicycles 33.317 37.926 33.861
Cam-pu-chia - Cambodia 10.722 10.910 10.095
Xinh-ga-po - Singapore 44 13
Ma-lai-xi-a - Malaysia 176 417 29
Thái Lan - Thailand 21.350 24.707 22.955
Phi-lip-pin - Philippines 9 946 10
Lào - Lao People's Democratic Republic 46 44 57
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 971 888 714
14
147
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
31. Điện - Electrical energy 742 11.067 56.603
Cam-pu-chia - Cambodia 742 11.067 56.603
Lào - Lao People's Democratic Republic
32. Đường - Sugar 2.520 582 412
Xinh-ga-po - Singapore 377 197 131
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Cam-pu-chia - Cambodia 955 300 280
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.097
Lào - Lao People's Democratic Republic 69 85
Thái Lan - Thailand 22
33. Sản phẩm bằng sắt thép Iron and steel products 145.481 123.325 169.132
Cam-pu-chia - Cambodia 60.207 52.207 60.420
My-an-ma - Myanmar 999 656 1.914
Thái Lan - Thailand 18.366 10.773 10.046
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 9.532 11.635 11.717
Ma-lai-xi-a - Malaysia 18.097 11.091 47.609
Xinh-ga-po - Singapore 29.863 20.009 17.763
Phi-lip-pin - Philippines 4.997 3.130 2.242
Lào - Lao People's Democratic Republic 3.334 13.823 15.302
Bru-nây - Brunei Darussalam 86 2.119
34. Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 643 312 2.328
Thái Lan - Thailand 596 312 2.257
Xinh-ga-po - Singapore
Ma-lai-xi-a - Malaysia 46 71
Lào - Lao People's Democratic Republic
35. Đồ chơi trẻ em - Children toys 1.135 220 1.587
Thái Lan - Thailand 106 29 714
Xinh-ga-po - Singapore 239 95 217
Phi-lip-pin - Philippines 103 33 190
Ma-lai-xi-a - Malaysia 148 24 298
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 41 25 167
Cam-pu-chia - Cambodia 98 14
14
148
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 400
36. Hàng thủy sản - Fishery products 198.379 206.306 214.040
Thái Lan - Thailand 62.891 68.227 65.252
Xinh-ga-po - Singapore 60.813 58.496 74.088
Ma-lai-xi-a - Malaysia 40.758 31.693 31.144
Phi-lip-pin - Philippines 10.332 16.429 16.358
Cam-pu-chia - Cambodia 17.084 17.424 9.587
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.461 11.993 15.972
Bru-nây - Brunei Darussalam 1.235 1.661 1.438
Lào - Lao People's Democratic Republic 803 383 174
My-an-ma - Myanmar 28
37. Điện thoại và linh kiện Telephone and their parts 3.301 124.158 293.310
Bru-nây - Brunei Darussalam
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1 19.901 82.575
Cam-pu-chia - Cambodia 112 648 8.193
Lào - Lao People's Democratic Republic 73 85 30
My-an-ma - Myanmar
Ma-lai-xi-a - Malaysia 830 5.801 21.172
Phi-lip-pin - Philippines 39 15.835 56.862
Xinh-ga-po - Singapore 2.121 45.521 42.940
Thái Lan - Thailand 124 36.367 81.538
14
149
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
1. Balô, cặp, túi, ví Rucksacks, bag, pockets, wallets 16.074 17.909 26.766
Xinh-ga-po - Singapore 5.962 6.304 7.374
Thái Lan - Thailand 3.222 3.930 6.623
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.773 3.056 5.600
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 932 1.910 2.910
Phi-lip-pin - Philippines 2.031 2.154 3.154
My-an-ma - Myanmar 10 295 340
Cam-pu-chia - Cambodia 131 207 709
Bru-nây - Brunei Darussalam 13 18 28
Lào - Lao People's Democratic Republic 36 29
2. Cao su - Rubber 69.522 262.950 216.001 602.458 238.809 551.988
Ma-lai-xi-a - Malaysia 57.872 229.428 200.573 564.429 223.607 518.000
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 10.164 29.580 10.313 24.993 11.834 26.021
Thái Lan - Thailand 587 1.812 1.172 3.201 1.296 3.681
Cam-pu-chia - Cambodia 144 490 335 997 315 281
Xinh-ga-po - Singapore 203 861 1.670 4.899 1.122 3.495
Lào - Lao People's Democratic Republic 37 174 1.092 3.091
My-an-ma - Myanmar 103 290 138 386 84 220
Phi-lip-pin - Philippines 412 315 709 462 551 291
3. Chè - Tea 17.023 16.502 21.992 21.250 18.667 20.471
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 12.124 11.714 15.397 14.805 11.718 12.508
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.786 2.263 3.395 2.794 3.724 3.655
Phi-lip-pin - Philippines 362 922 717 1.884 864 2.272
Thái Lan - Thailand 882 468 1.929 1.053 1.560 996
Xinh-ga-po - Singapore 832 1.093 311 437 627 808
Cam-pu-chia - Cambodia 36 42 220 239 174 232
Lào - Lao People's Democratic Republic 22 37
4. Cà phê - Coffee 85.690 185.611 145.710 317.282 77.544 181.288
Phi-lip-pin - Philippines 22.254 48.452 37.188 76.844 31.295 71.818
Thái Lan - Thailand 15.759 34.416 28.677 59.145 9.649 20.340
Ma-lai-xi-a - Malaysia 22.026 50.054 23.135 55.367 18.324 40.040
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 13.862 28.329 44.665 92.328 11.839 25.395
Xinh-ga-po - Singapore 11.261 22.749 7.648 16.406 937 2.652
My-an-ma - Myanmar 296 1.776 454 2.279
Cam-pu-chia - Cambodia 527 1.611 3.997 14.982 4.849 17.826
Lào - Lao People's Democratic Republic 102 413 198 937
Bru-nây - Brunei Darussalam 3 21
14
150
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
5. Dây điện, cáp điện Electrical wire and cable 83.509 120.787 155.781
Xinh-ga-po - Singapore 31.233 50.652 46.038
Cam-pu-chia - Cambodia 16.248 17.500 31.468
Phi-lip-pin - Philippines 3.484 8.750 13.231
Thái Lan - Thailand 10.451 16.929 17.776
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 8.144 12.519 20.859
My-an-ma - Myanmar 770 3.172 2.488
Lào - Lao People's Democratic Republic 8.712 8.477 19.716
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.467 2.787 4.206
Bru-nây - Brunei Darussalam
6. Dầu mỡ động, thực vật Vegetable oils and fats 83.941 142.325 123.764
Cam-pu-chia - Cambodia 69.075 78.452 63.330
Ma-lai-xi-a - Malaysia 11.391 30.099 25.706
Xinh-ga-po - Singapore 65 21.457 23.284
Phi-lip-pin - Philippines 1.003 3.598 6.480
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 658 6.063 4.588
Lào - Lao People's Democratic Republic 20 304 103
My-an-ma - Myanmar 673 142
Thái Lan - Thailand 1.729 1.678 132
7. Dầu thô - Crude oil 1.640.760 1.451.774 2.045.662 1.817.478 2.011.092 1.748.569
Xinh-ga-po - Singapore 298.681 269.197 245.136 214.910 445.454 380.746
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.033.777 898.990 1.109.707 1.011.645 1.115.723 971.815
Thái Lan - Thailand 244.199 223.231 533.402 462.176 313.862 275.674
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 64.103 60.356 157.416 128.746 110.228 96.399
Phi-lip-pin - Philippines 25.826 23.936
8. Giầy dép - Footwear 97.258 109.225 141.820
Ma-lai-xi-a - Malaysia 27.880 24.810 36.323
Xinh-ga-po - Singapore 22.307 25.904 33.206
Phi-lip-pin - Philippines 17.226 20.235 22.713
Thái Lan - Thailand 15.124 17.796 25.799
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 12.272 17.760 21.261
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.181 1.523 1.487
14
151
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Cam-pu-chia - Cambodia 1.258 1.103 1.032
My-an-ma - Myanmar 10 95
Bru-nây - Brunei Darussalam
9. Gạo - Rice 3.800.846 2.000.315 3.097.273 1.479.977 1.502.444 719.804
Phi-lip-pin - Philippines 978.919 478.279 1.112.326 475.264 504.038 225.122
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.882.971 1.019.301 929.905 458.392 156.853 91.325
Ma-lai-xi-a - Malaysia 530.433 292.092 764.922 403.309 465.977 231.433
Xinh-ga-po - Singapore 386.003 197.938 268.531 131.360 356.413 162.024
Bru-nây - Brunei Darussalam 16.210 9.650 14.730 8.697 12.811 6.986
Thái Lan - Thailand 250 126 83 76 1.751 1.094
Lào - Lao People's Democratic Republic 3.335 1.433 1.975 802 4.601 1.820
Cam-pu-chia - Cambodia 2.725 1.496 4.800 2.077
My-an-ma - Myanmar
10. Gỗ - Wood 49.189 55.358 73.295
Ma-lai-xi-a - Malaysia 18.559 16.045 29.669
Thái Lan - Thailand 1.493 4.763 8.804
Xinh-ga-po - Singapore 23.686 25.671 21.103
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.070 4.664 6.780
Phi-lip-pin - Philippines 769 2.519 1.988
My-an-ma - Myanmar 208 10 622
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.027 1.310 773
Cam-pu-chia - Cambodia 377 356 3.534
Bru-nây - Brunei Darussalam 19 21
11. Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 79.522 92.448 125.245
Xinh-ga-po - Singapore 28.594 31.320 37.675
Ma-lai-xi-a - Malaysia 22.754 26.272 35.933
Phi-lip-pin - Philippines 8.247 11.694 15.783
Thái Lan - Thailand 8.899 11.097 14.812
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 6.215 9.080 13.508
Lào - Lao People's Democratic Republic 831 1.019 2.332
Cam-pu-chia - Cambodia 3.055 1.266 2.116
My-an-ma - Myanmar 895 700 3.046
Bru-nây - Brunei Darussalam 32 42
14
152
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
12. Hàng gốm sứ - Ceramic articles 77.654 113.143 113.887
Thái Lan - Thailand 24.935 36.766 39.434
Cam-pu-chia - Cambodia 20.922 20.101 22.716
Ma-lai-xi-a - Malaysia 11.440 26.085 19.183
Phi-lip-pin - Philippines 1.660 6.769 9.059
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 12.242 10.975 9.858
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.410 6.125 4.529
My-an-ma - Myanmar 2.418 3.347 5.593
Xinh-ga-po - Singapore 2.228 2.661 3.239
Bru-nây - Brunei Darussalam 399 315 275
13. Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 3.230 3.025 3.764
Xinh-ga-po - Singapore 1.047 1.304 1.420
Thái Lan - Thailand 553 632 868
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.357 1.003 965
Lào - Lao People's Democratic Republic 110 291
Phi-lip-pin - Philippines 58 23
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 65 16 106
Cam-pu-chia - Cambodia 40 11 22
Bru-nây - Brunei Darussalam 38 93
My-an-ma - Myanmar
14. Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 92.795 121.181 118.723
Ma-lai-xi-a - Malaysia 14.308 17.410 29.153
Thái Lan - Thailand 14.513 21.052 31.323
Xinh-ga-po - Singapore 17.702 19.921 23.658
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 31.981 24.510 18.101
Lào - Lao People's Democratic Republic 9.789 3.888 8.444
Cam-pu-chia - Cambodia 4.164 33.485 6.949
Phi-lip-pin - Philippines 338 811 928
My-an-ma - Myanmar 57 167
Bru-nây - Brunei Darussalam 46
15. Hàng thảm các loại - Carpets 498 554 656
Ma-lai-xi-a - Malaysia 301 240 384
Cam-pu-chia - Cambodia 106 156 164
14
153
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thái Lan - Thailand 63 138 66
Lào - Lao People's Democratic Republic 13 18
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Xinh-ga-po - Singapore 15 20 25
Phi-lip-pin - Philippines
16. Hạt tiêu - Pepper 8.858 49.116 11.122 68.301 17.018 99.289
Xinh-ga-po - Singapore 4.182 19.904 6.583 40.738 11.104 63.155
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.143 8.205 107 762 82 648
Thái Lan - Thailand 1.065 7.318 1.123 8.931 2.205 14.925
Phi-lip-pin - Philippines 1.701 8.805 2.477 12.124 2.600 14.114
Ma-lai-xi-a - Malaysia 768 4.884 727 5.084 980 6.157
My-an-ma - Myanmar 105 662 46 291
Lào - Lao People's Democratic Republic
Cam-pu-chia - Cambodia
17. Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 6.507 52.431 7.771 52.249 11.829 66.223
Thái Lan - Thailand 3.115 26.385 4.856 35.722 6.280 41.144
Xinh-ga-po - Singapore 1.119 8.644 651 4.226 1.590 10.013
Phi-lip-pin - Philippines 418 2.850 1.272 6.540 1.202 5.420
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.256 9.648 836 4.547 2.459 7.607
Ma-lai-xi-a - Malaysia 582 4.769 156 1.214 97 591
Cam-pu-chia - Cambodia 16 135 201 1.450
Lào - Lao People's Democratic Republic
18. LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính - Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 512.132 1.495.774 1.920.751
Ma-lai-xi-a - Malaysia 86.070 855.822 1.183.579
Xinh-ga-po - Singapore 177.737 300.537 384.167
Thái Lan - Thailand 129.947 197.825 154.198
Phi-lip-pin - Philippines 62.166 93.373 99.257
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 42.328 20.948 76.389
Lào - Lao People's Democratic Republic 276 1.406 1.595
Cam-pu-chia - Cambodia 10.988 23.914 12.326
My-an-ma - Myanmar 2.620 1.930 8.774
Bru-nây - Brunei Darussalam 19 465
14
154
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
19. Lạc nhân - Ground nuts, shelled 1.105 2.953 4.475
Thái Lan - Thailand 135 1.763 3.185
Xinh-ga-po - Singapore 419 418 444
Ma-lai-xi-a - Malaysia 380 771 627
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 135 219
Phi-lip-pin - Philippines 36
Lào - Lao People's Democratic Republic
20. Quế - Cinamon 198 14
Xinh-ga-po - Singapore 198 13
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Thái Lan - Thailand 1
21. Sản phẩm plastic - Plastic produce 279.764 358.357 387.039
Cam-pu-chia - Cambodia 81.186 107.424 124.243
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 55.108 72.255 68.560
Phi-lip-pin - Philippines 37.772 38.234 59.302
Thái Lan - Thailand 41.521 55.579 41.650
Ma-lai-xi-a - Malaysia 36.624 45.118 47.518
Xinh-ga-po - Singapore 17.560 24.071 22.879
Lào - Lao People's Democratic Republic 4.642 10.633 13.308
My-an-ma - Myanmar 5.046 4.720 9.277
Bru-nây - Brunei Darussalam 305 323 302
22. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 117.617 138.526 140.465
Cam-pu-chia - Cambodia 69.762 84.950 79.933
Thái Lan - Thailand 15.827 17.135 14.185
Phi-lip-pin - Philippines 11.575 13.417 18.740
Xinh-ga-po - Singapore 4.984 6.494 6.764
My-an-ma - Myanmar 813 2.431 6.220
Ma-lai-xi-a - Malaysia 8.208 8.321 8.607
Lào - Lao People's Democratic Republic 4.328 4.171 3.960
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.086 1.547 1.982
Bru-nây - Brunei Darussalam 34 59 74
14
155
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
23. Sản phẩm gỗ - Articles of wood 22.572 23.204 32.817
My-an-ma - Myanmar 373 11.672
Xinh-ga-po - Singapore 3.984 3.636 3.868
Ma-lai-xi-a - Malaysia 13.190 10.301 7.426
Thái Lan - Thailand 1.986 4.193 3.149
Phi-lip-pin - Philippines 1.190 1.232 1.969
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 528 518 1.385
Cam-pu-chia - Cambodia 1.034 1.659 2.731
Lào - Lao People's Democratic Republic 660 1.293 546
Bru-nây - Brunei Darussalam 71
24. Sắn & sản phẩm từ sắn Cassava & cassava products 23.047 66.248 47.116
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.390 30.355 3.938
Phi-lip-pin - Philippines 9.978 21.786 26.805
Ma-lai-xi-a - Malaysia 8.304 13.062 13.419
Cam-pu-chia - Cambodia 375 686 2.606
Thái Lan - Thailand 152 202
Xinh-ga-po - Singapore 207 146
25. Sữa và các sản phẩm của sữa Dairy produce 15.787 59.048 37.002
Cam-pu-chia - Cambodia 14.650 36.850 28.699
Phi-lip-pin - Philippines 582 6.175 5.800
Ma-lai-xi-a - Malaysia 229
Xinh-ga-po - Singapore 525 730 2.174
Lào - Lao People's Democratic Republic 19 52 84
My-an-ma - Myanmar 11 44 161
Thái Lan - Thailand 14.934 85
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 34
26. Than đá - Coal 521.070 100.217 723.415 101.234 521.947 67.375
Thái Lan - Thailand 160.864 31.882 159.253 21.405 132.517 16.100
Lào - Lao People's Democratic Republic 78.386 10.136 100.988 12.207 93.449 10.964
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 28.287 5.781 77.675 10.576 30.191 4.148
Phi-lip-pin - Philippines 91.831 17.552 279.432 40.262 94.435 12.327
Xinh-ga-po - Singapore 1.033 215
Ma-lai-xi-a - Malaysia 160.670 34.651 106.066 16.784 171.354 23.837
Cam-pu-chia - Cambodia 1
14
156
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
27. Sắt thép - Coal … 1.129.772 1.749.404 1.374.390 1.978.440 1.481.658
Thái Lan - Thailand … 187.784 188.012 177.646 230.942 221.931
Lào - Lao People's Democratic Republic … 52.077 129.010 108.225 104.733 79.514
In-đô-nê-xi-a - Indonesia … 214.585 336.128 288.957 385.393 325.799
My-an-ma - Myanmar 18.482 10.748 10.678 14.128 11.699
Phi-lip-pin - Philippines … 107.311 332.445 195.609 342.497 186.955
Xinh-ga-po - Singapore … 73.387 52.971 48.391 27.170 27.146
Ma-lai-xi-a - Malaysia … 149.085 172.784 156.925 240.367 198.112
Cam-pu-chia - Cambodia … 326.941 527.256 387.918 633.210 430.501
Bru-nây - Brunei Darussalam … 120 50 41
28. Thiếc - Tin 30.132 9.887 16.621
Ma-lai-xi-a - Malaysia 21.102 7.106 12.317
Phi-lip-pin - Philippines 2.272 3.024
Thái Lan - Thailand 1.197
Xinh-ga-po - Singapore 8.514 428 57
Cam-pu-chia - Cambodia 473 81 27
Lào - Lao People's Democratic Republic 43
29. Thịt chế biến - Meat and meat preparation 8.703 9.599 7.473
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.729 6.670 2.599
Thái Lan - Thailand 90 240 385
Xinh-ga-po - Singapore 4.260 2.274 3.534
Cam-pu-chia - Cambodia 624 353 772
Lào - Lao People's Democratic Republic 62 160
My-an-ma - Myanmar 24
Phi-lip-pin - Philippines
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
30. Xe đạp và phụ tùng Bicycles and parts of bicycles 190 343 751
Cam-pu-chia - Cambodia 104 159 331
Xinh-ga-po - Singapore 75 31
Ma-lai-xi-a - Malaysia 99
Thái Lan - Thailand 45 18 119
Phi-lip-pin - Philippines 20 23
Lào - Lao People's Democratic Republic 41 71 149
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
14
157
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
31. Điện - Electrical energy 28.940 177.639
Cam-pu-chia - Cambodia 28.863 177.287
Lào - Lao People's Democratic Republic 77 351
32. Đường - Sugar 315 1.576 18.092
Xinh-ga-po - Singapore 201 1.070 3.315
Ma-lai-xi-a - Malaysia 95
Cam-pu-chia - Cambodia 31 410 14.777
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Lào - Lao People's Democratic Republic 83
Thái Lan - Thailand
33. Sản phẩm bằng sắt thép Iron and steel products 184.703 229.178 254.145
Cam-pu-chia - Cambodia 86.139 80.635 67.709
My-an-ma - Myanmar 1.451 13.473 44.512
Thái Lan - Thailand 18.327 25.736 38.177
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 17.051 22.833 27.735
Ma-lai-xi-a - Malaysia 21.435 24.448 22.937
Xinh-ga-po - Singapore 22.730 39.903 29.186
Phi-lip-pin - Philippines 4.090 6.710 10.383
Lào - Lao People's Democratic Republic 13.426 15.174 13.223
Bru-nây - Brunei Darussalam 54 266 283
34. Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 1.686 1.774 2.541
Thái Lan - Thailand 1.686 1.741 1.169
Xinh-ga-po - Singapore 33 1.177
Ma-lai-xi-a - Malaysia 106
Lào - Lao People's Democratic Republic 90
35. Đồ chơi trẻ em - Children toys 1.742 1.505 2.788
Thái Lan - Thailand 555 483 896
Xinh-ga-po - Singapore 288 327 477
Phi-lip-pin - Philippines 423 302 584
Ma-lai-xi-a - Malaysia 298 170 220
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 124 120 432
Cam-pu-chia - Cambodia 54 102 157
14
158
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Bru-nây - Brunei Darussalam 22
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
36. Hàng thủy sản - Fishery products 316.130 342.988 374.362
Thái Lan - Thailand 106.042 132.735 143.621
Xinh-ga-po - Singapore 97.105 85.940 97.385
Ma-lai-xi-a - Malaysia 48.824 53.828 61.122
Phi-lip-pin - Philippines 30.741 39.159 49.357
Cam-pu-chia - Cambodia 16.202 19.896 17.253
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 15.090 9.467 3.913
Bru-nây - Brunei Darussalam 2.032 1.796 1.371
Lào - Lao People's Democratic Republic 94 168 315
My-an-ma - Myanmar 24
37. Điện thoại và linh kiện Telephone and their parts 756.873 1.505.832 2.495.709
Bru-nây - Brunei Darussalam
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 146.166 315.151 654.433
Cam-pu-chia - Cambodia 38.717 42.372 13.933
Lào - Lao People's Democratic Republic 92 27 1.491
My-an-ma - Myanmar 297 308 56
Ma-lai-xi-a - Malaysia 159.994 384.418 654.863
Phi-lip-pin - Philippines 121.434 143.707 150.289
Xinh-ga-po - Singapore 102.224 224.487 327.859
Thái Lan - Thailand 187.948 395.361 692.784
14
159
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
1. Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 40.150 48.766
Xinh-ga-po - Singapore 11.911 15.294
Thái Lan - Thailand 9.750 11.775
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.397 7.877
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5.706 5.269
Phi-lip-pin - Philippines 4.372 7.343
My-an-ma - Myanmar 478 410
Cam-pu-chia - Cambodia 418 658
Bru-nây - Brunei Darussalam 76 126
Lào - Lao People's Democratic Republic 41 16
2. Cao su - Rubber 216.947 343.839 185.113 244.063
Ma-lai-xi-a - Malaysia 201.973 318.870 170.200 224.205
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 11.176 18.542 10.304 13.318
Thái Lan - Thailand 1.751 3.051 2.127 3.075
Cam-pu-chia - Cambodia 686 1.176 402 559
Xinh-ga-po - Singapore 555 1.046 69 90
Lào - Lao People's Democratic Republic 662 943 1.890 2.644
My-an-ma - Myanmar 69 180 60 87
Phi-lip-pin - Philippines 74 32 60 86
3. Chè - Tea 12.010 12.633 15.459 15.186
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5.671 5.906 9.736 9.226
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.408 2.920 2.890 2.187
Phi-lip-pin - Philippines 880 2.315 626 1.720
Thái Lan - Thailand 1.750 1.164 1.621 1.482
Xinh-ga-po - Singapore 246 255 432 388
Cam-pu-chia - Cambodia 55 73 104 117
Lào - Lao People's Democratic Republic 50 66
4. Cà phê - Coffee 116.725 283.401 93.206 214.632
Phi-lip-pin - Philippines 35.888 107.204 31.645 67.927
Thái Lan - Thailand 34.575 72.197 22.835 54.146
Ma-lai-xi-a - Malaysia 27.068 56.285 19.408 39.973
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 15.941 35.354 13.528 31.612
Xinh-ga-po - Singapore 2.273 8.273 3.459 11.038
My-an-ma - Myanmar 694 2.799 1.716 6.968
Cam-pu-chia - Cambodia 247 1.090 309 1.383
Lào - Lao People's Democratic Republic 39 199 293 1.559
Bru-nây - Brunei Darussalam 16 27
14
160
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
5. Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 157.798 194.778
Xinh-ga-po - Singapore 47.962 42.722
Cam-pu-chia - Cambodia 35.220 34.572
Phi-lip-pin - Philippines 17.071 22.141
Thái Lan - Thailand 16.647 19.925
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14.678 37.349
My-an-ma - Myanmar 11.775 20.041
Lào - Lao People's Democratic Republic 9.301 10.062
Ma-lai-xi-a - Malaysia 5.144 5.200
Bru-nây - Brunei Darussalam 2.767
6. Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 103.809 95.340
Cam-pu-chia - Cambodia 53.079 51.203
Ma-lai-xi-a - Malaysia 26.931 22.771
Xinh-ga-po - Singapore 17.777 12.034
Phi-lip-pin - Philippines 4.550 6.750
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 895 304
Lào - Lao People's Democratic Republic 349 1.626
My-an-ma - Myanmar 127 184
Thái Lan - Thailand 101 469
7. Dầu thô - Crude oil 2.722.734 2.005.308 3.765.610 1.550.893
Xinh-ga-po - Singapore 858.606 604.516 1.817.248 759.541
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.084.978 820.614 1.487.660 604.035
Thái Lan - Thailand 663.701 493.627 460.702 187.317
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 115.449 86.551
Phi-lip-pin - Philippines
8. Giầy dép - Footwear 155.739 194.279
Ma-lai-xi-a - Malaysia 40.501 49.414
Xinh-ga-po - Singapore 36.247 45.948
Phi-lip-pin - Philippines 31.385 43.169
Thái Lan - Thailand 23.178 29.203
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 22.173 23.783
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.179 1.213
Cam-pu-chia - Cambodia 1.067 1.535
My-an-ma - Myanmar 6 15
Bru-nây - Brunei Darussalam 2
14
161
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
9. Gạo - Rice 2.330.196 1.064.810 2.470.186 1.020.153
Phi-lip-pin - Philippines 1.329.371 598.649 1.140.851 466.793
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 327.648 150.618 673.022 266.721
Ma-lai-xi-a - Malaysia 472.893 216.003 511.759 214.916
Xinh-ga-po - Singapore 185.808 91.432 125.170 62.296
Bru-nây - Brunei Darussalam 13.453 7.552 13.581 6.867
Thái Lan - Thailand 540 343 4.536 1.870
Lào - Lao People's Democratic Republic 470 201 1.166 588
Cam-pu-chia - Cambodia 13 13 101 101
My-an-ma - Myanmar
10. Gỗ - Wood 75.029 97.024
Ma-lai-xi-a - Malaysia 40.921 36.858
Thái Lan - Thailand 11.070 17.917
Xinh-ga-po - Singapore 10.182 21.155
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5.784 4.474
Phi-lip-pin - Philippines 4.432 6.117
My-an-ma - Myanmar 1.339 7.313
Lào - Lao People's Democratic Republic 766 1.572
Cam-pu-chia - Cambodia 502 1.328
Bru-nây - Brunei Darussalam 33 290
11. Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 129.705 176.747
Xinh-ga-po - Singapore 48.025 59.519
Ma-lai-xi-a - Malaysia 36.921 41.783
Phi-lip-pin - Philippines 15.957 28.646
Thái Lan - Thailand 14.032 23.347
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 7.784 13.866
Lào - Lao People's Democratic Republic 2.868 2.196
Cam-pu-chia - Cambodia 1.961 5.139
My-an-ma - Myanmar 1.778 2.223
Bru-nây - Brunei Darussalam 379 28
12. Hàng gốm sứ - Ceramic articles 123.789 108.270
Thái Lan - Thailand 34.838 30.346
Cam-pu-chia - Cambodia 26.562 25.435
Ma-lai-xi-a - Malaysia 25.826 20.024
Phi-lip-pin - Philippines 13.740 13.108
14
162
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 6.614 3.801
Lào - Lao People's Democratic Republic 5.817 6.092
My-an-ma - Myanmar 5.676 5.851
Xinh-ga-po - Singapore 4.490 3.375
Bru-nây - Brunei Darussalam 226 238
13. Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 3.831 3.607
Xinh-ga-po - Singapore 1.435 1.447
Thái Lan - Thailand 1.037 869
Ma-lai-xi-a - Malaysia 904 796
Lào - Lao People's Democratic Republic 195 293
Phi-lip-pin - Philippines 164 30
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 95 130
Cam-pu-chia - Cambodia 43
Bru-nây - Brunei Darussalam 1
My-an-ma - Myanmar
14. Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 116.347 117.032
Ma-lai-xi-a - Malaysia 30.805 37.211
Thái Lan - Thailand 31.498 32.385
Xinh-ga-po - Singapore 26.305 24.690
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14.230 8.348
Lào - Lao People's Democratic Republic 9.360 7.076
Cam-pu-chia - Cambodia 1.985 3.875
Phi-lip-pin - Philippines 1.823 2.946
My-an-ma - Myanmar 255 378
Bru-nây - Brunei Darussalam 86 123
15. Hàng thảm các loại - Carpets 419 193
Ma-lai-xi-a - Malaysia 297 57
Cam-pu-chia - Cambodia 63 50
Thái Lan - Thailand 46 74
Lào - Lao People's Democratic Republic 9 12
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4
Xinh-ga-po - Singapore
Phi-lip-pin - Philippines
14
163
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
16. Hạt tiêu - Pepper 26.511 193.579 16.885 154.638
Xinh-ga-po - Singapore 15.149 106.529 9.303 84.457
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.475 37.327 787 7.383
Thái Lan - Thailand 2.587 21.967 2.658 30.656
Phi-lip-pin - Philippines 2.585 14.784 2.906 20.315
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.689 12.808 1.165 11.235
My-an-ma - Myanmar 27 163 66 541
Lào - Lao People's Democratic Republic 51
Cam-pu-chia - Cambodia
17. Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 12.558 79.031 12.317 88.790
Thái Lan - Thailand 7.348 48.262 8.873 64.904
Xinh-ga-po - Singapore 2.385 15.503 1.098 7.990
Phi-lip-pin - Philippines 1.292 7.298 1.045 6.972
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.019 4.875 602 3.767
Ma-lai-xi-a - Malaysia 412 2.958 698 5.157
Cam-pu-chia - Cambodia 101 133
Lào - Lao People's Democratic Republic 2
18. LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 1.202.858 1.413.140
Ma-lai-xi-a - Malaysia 351.113 454.570
Xinh-ga-po - Singapore 475.359 375.067
Thái Lan - Thailand 157.495 297.426
Phi-lip-pin - Philippines 121.063 143.236
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 65.955 120.521
Lào - Lao People's Democratic Republic 21.959 10.782
Cam-pu-chia - Cambodia 8.305 5.022
My-an-ma - Myanmar 1.418 6.450
Bru-nây - Brunei Darussalam 192 66
19. Lạc nhân - Ground nuts, shelled 1.768 2.372
Thái Lan - Thailand 369 830
Xinh-ga-po - Singapore 555 629
Ma-lai-xi-a - Malaysia 557 577
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 209 336
Phi-lip-pin - Philippines 78
Lào - Lao People's Democratic Republic
14
164
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
20. Quế - Cinamon 592 2.480
Xinh-ga-po - Singapore 198 136
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 179 2.137
Ma-lai-xi-a - Malaysia 175 174
Thái Lan - Thailand 41 33
21. Sản phẩm plastic - Plastic produce 379.380 342.747
Cam-pu-chia - Cambodia 105.211 101.639
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 63.657 62.237
Phi-lip-pin - Philippines 69.700 54.542
Thái Lan - Thailand 47.988 44.407
Ma-lai-xi-a - Malaysia 41.091 31.406
Xinh-ga-po - Singapore 18.359 17.640
Lào - Lao People's Democratic Republic 17.438 10.686
My-an-ma - Myanmar 15.624 19.989
Bru-nây - Brunei Darussalam 313 199
22. Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 127.346 122.004
Cam-pu-chia - Cambodia 53.302 50.029
Thái Lan - Thailand 16.350 17.151
Phi-lip-pin - Philippines 19.231 13.037
Xinh-ga-po - Singapore 10.425 10.931
My-an-ma - Myanmar 9.635 10.262
Ma-lai-xi-a - Malaysia 10.591 9.582
Lào - Lao People's Democratic Republic 3.839 7.678
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.888 3.278
Bru-nây - Brunei Darussalam 85 55
23. Sản phẩm gỗ - Articles of wood 43.676 42.122
My-an-ma - Myanmar 14.261 11.479
Xinh-ga-po - Singapore 10.938 11.553
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9.246 8.774
Thái Lan - Thailand 2.892 3.705
Phi-lip-pin - Philippines 2.371 3.005
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.732 1.780
14
165
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Cam-pu-chia - Cambodia 1.353 1.332
Lào - Lao People's Democratic Republic 854 445
Bru-nây - Brunei Darussalam 29 51
24. Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 57.346 62.025
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 12.223 23.652
Phi-lip-pin - Philippines 28.225 23.614
Ma-lai-xi-a - Malaysia 16.539 13.275
Cam-pu-chia - Cambodia 1 1.134
Thái Lan - Thailand 182 172
Xinh-ga-po - Singapore 176 177
25. Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 25.370 22.383
Cam-pu-chia - Cambodia 15.084 12.154
Phi-lip-pin - Philippines 6.725 6.412
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.308 127
Xinh-ga-po - Singapore 964 2.020
Lào - Lao People's Democratic Republic 147 1.476
My-an-ma - Myanmar 80 127
Thái Lan - Thailand 61 68
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
26. Than đá - Coal 569.269 56.536 544.089 51.474
Thái Lan - Thailand 153.797 17.005 129.175 14.258
Lào - Lao People's Democratic Republic 124.571 12.653 74.337 8.408
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 151.616 12.377 141.902 11.888
Phi-lip-pin - Philippines 73.932 5.545 148.551 10.884
Xinh-ga-po - Singapore 32.868 4.667
Ma-lai-xi-a - Malaysia 32.484 4.289 50.122 6.036
Cam-pu-chia - Cambodia
27. Sắt thép - Coal 2.098.900 1.517.463 1.940.820 1.205.448
Thái Lan - Thailand 310.395 251.042 253.698 190.280
Lào - Lao People's Democratic Republic 120.251 90.699 176.478 116.663
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 433.452 351.661 497.107 333.884
My-an-ma - Myanmar 30.939 24.539 18.484 12.690
Phi-lip-pin - Philippines 205.557 112.561 38.245 18.990
14
166
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Xinh-ga-po - Singapore 21.558 21.961 18.135 15.602
Ma-lai-xi-a - Malaysia 250.891 190.333 222.875 134.648
Cam-pu-chia - Cambodia 725.758 474.586 715.747 382.660
Bru-nây - Brunei Darussalam 99 81 51 31
28. Thiếc - Tin 27.838 18.729
Ma-lai-xi-a - Malaysia 17.569 15.381
Phi-lip-pin - Philippines 5.915 3.343
Thái Lan - Thailand 3.143 3
Xinh-ga-po - Singapore 1.210 1
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
29. Thịt chế biến - Meat and meat preparation 9.004 10.344
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.738 9.015
Thái Lan - Thailand 614 547
Xinh-ga-po - Singapore 314
Cam-pu-chia - Cambodia 269 235
Lào - Lao People's Democratic Republic 44 241
My-an-ma - Myanmar 24 306
Phi-lip-pin - Philippines 1
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
30. Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 868 862
Cam-pu-chia - Cambodia 335 327
Xinh-ga-po - Singapore 236 314
Ma-lai-xi-a - Malaysia 169 158
Thái Lan - Thailand 65 51
Phi-lip-pin - Philippines 62
Lào - Lao People's Democratic Republic 12
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
31. Điện - Electrical energy
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
32. Đường - Sugar 3.269 2.261
Xinh-ga-po - Singapore 2.777 1.976
Ma-lai-xi-a - Malaysia 492
14
167
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Cam-pu-chia - Cambodia 242
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Lào - Lao People's Democratic Republic
Thái Lan - Thailand 42
33. Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 309.951 313.210
Cam-pu-chia - Cambodia 64.871 68.005
My-an-ma - Myanmar 57.031 38.707
Thái Lan - Thailand 48.626 65.207
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 41.009 45.236
Ma-lai-xi-a - Malaysia 31.186 22.720
Xinh-ga-po - Singapore 28.015 26.127
Phi-lip-pin - Philippines 18.399 16.635
Lào - Lao People's Democratic Republic 18.281 26.350
Bru-nây - Brunei Darussalam 2.533 4.223
34. Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 2.322 2.538
Thái Lan - Thailand 1.666 2.298
Xinh-ga-po - Singapore 652 72
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4 169
Lào - Lao People's Democratic Republic
35. Đồ chơi trẻ em - Children toys 4.295 6.490
Thái Lan - Thailand 1.162 866
Xinh-ga-po - Singapore 1.144 1.632
Phi-lip-pin - Philippines 711 2.003
Ma-lai-xi-a - Malaysia 648 1.167
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 538 774
Cam-pu-chia - Cambodia 92 31
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 17
36. Hàng thủy sản - Fishery products 451.756 484.111
Thái Lan - Thailand 182.908 216.101
Xinh-ga-po - Singapore 107.553 102.171
Ma-lai-xi-a - Malaysia 71.167 71.966
14
168
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major exports by ASEAN countries
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phi-lip-pin - Philippines 65.756 72.486
Cam-pu-chia - Cambodia 16.699 15.888
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5.324 2.805
Bru-nây - Brunei Darussalam 1.382 1.291
Lào - Lao People's Democratic Republic 733 1.041
My-an-ma - Myanmar 232 362
37. Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 2.480.987 2.145.975
Bru-nây - Brunei Darussalam 2
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 847.959 706.948
Cam-pu-chia - Cambodia 3.574 865
Lào - Lao People's Democratic Republic 2.531 2.488
My-an-ma - Myanmar 61 9
Ma-lai-xi-a - Malaysia 491.266 422.913
Phi-lip-pin - Philippines 155.906 137.452
Xinh-ga-po - Singapore 291.542 298.173
Thái Lan - Thailand 688.146 577.127
14
169
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
1 Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 349 7.090 179 22.399 169 5.086
Thái Lan - Thailand 28 420 32 2.087 12 196
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5 45 9 3.045 1 97
Ma-lai-xi-a - Malaysia 17 205 12 1.470 15 1.140
Cam-pu-chia - Cambodia 14 92 1 10 1 35
Lào - Lao People's Democratic Republic 31 301 48 947 97 1.896
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 19 261 14 234 22 495
Xinh-ga-po - Singapore 235 5.766 63 14.606 21 1.227
2 Bông xơ - Cotton 7.866 7.525 9.215 10.620 7.648 8.815
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.307 2.587 2.547 2.148 3.846 3.798
Xinh-ga-po - Singapore 3.623 4.087 6.336 7.994 3.393 4.463
Thái Lan - Thailand 416 452 304 454 252 359
Ma-lai-xi-a - Malaysia 520 399 28 24 54 48
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic 102 147
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines
3 Xăng dầu - Petroleum oils, refined 6.302.850 2.594.599 7.167.059 3.697.216 7.846.727 4.528.452
Xinh-ga-po - Singapore 5.392.798 2.174.365 6.300.147 3.264.003 6.953.969 3.934.202
Thái Lan - Thailand 548.303 278.476 532.960 306.443 617.650 436.340
Ma-lai-xi-a - Malaysia 338.731 132.781 329.357 125.066 247.486 146.258
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 23.018 8.977 4.595 1.704 22.762 8.589
Phi-lip-pin - Philippines 4.862 3.062
4 Bột mỳ - Wheat flour 208 506 587
Xinh-ga-po - Singapore 204 503 554
Thái Lan - Thailand 4 3 33
Phi-lip-pin - Philippines
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Ma-lai-xi-a - Malaysia
5 Chất dẻo - Plastics in primary form 487.720 575.427 536.303 702.382 651.785 943.666
Thái Lan - Thailand 209.837 235.924 222.432 286.047 235.519 328.232
Ma-lai-xi-a - Malaysia 69.307 81.468 93.183 118.367 116.774 168.226
Xinh-ga-po - Singapore 185.230 230.830 199.447 271.955 267.696 403.760
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 21.374 24.860 19.646 23.763 25.331 34.389
15
170
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phi-lip-pin - Philippines 1.889 2.290 1.559 2.192 6.447 9.029
Cam-pu-chia - Cambodia 83 55 34 48
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 2 10 18 29
6 Chì - Lead 952 1.672 15.427
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3 104 614
Xinh-ga-po - Singapore 579 1.013 12.281
Ma-lai-xi-a - Malaysia 98 296 2.531
Thái Lan - Thailand - 14 -
Cam-pu-chia - Cambodia
Phi-lip-pin - Philippines 272 244
7 Clanhke - Clinker 107.096 89.687 108.858
Thái Lan - Thailand 103.043 87.936 106.288
Ma-lai-xi-a - Malaysia 132 182
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.201 794 2.297
Phi-lip-pin - Philippines 2.720 775 274
8 Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 4.948 4.914 4.475
Thái Lan - Thailand 3.322 3.360 2.452
Ma-lai-xi-a - Malaysia 267 110 139
Phi-lip-pin - Philippines 1 6 10
Xinh-ga-po - Singapore 1.265 1.311 1.763
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 94 126 112
9 Hóa chất - Chemicals 266.925 289.863 403.574
Thái Lan - Thailand 29.383 38.559 49.837
Ma-lai-xi-a - Malaysia 70.124 67.889 109.964
Xinh-ga-po - Singapore 114.962 130.123 183.680
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 50.180 51.096 58.458
Bru-nây - Brunei Darussalam
Phi-lip-pin - Philippines 1.958 1.552 1.358
My-an-ma - Myanmar 23
Lào - Lao People's Democratic Republic 295 644 255
Cam-pu-chia - Cambodia 22
15
171
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
10 Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas 12.594 36.819 122.418
In-đô-nê-xi-a - Indonesia … 845
Ma-lai-xi-a - Malaysia … 12.594 … 35.974 … 122.418
Xinh-ga-po - Singapore
Thái Lan - Thailand
Lào - Lao People's Democratic Republic
Phi-lip-pin - Philippines
11 Kẽm - Zinc 8.748 7.640 14.039
Thái Lan - Thailand 1.442 1.869 6.343
Ma-lai-xi-a - Malaysia 6.195 3.620 5.173
Xinh-ga-po - Singapore 1.111 2.151 2.522
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Lào - Lao People's Democratic Republic
12 Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 599.711 696.646 1.091.474
Xinh-ga-po - Singapore 412.138 517.554 773.667
Ma-lai-xi-a - Malaysia 120.894 72.058 164.052
Phi-lip-pin - Philippines 2.899 2.401 2.392
Thái Lan - Thailand 27.088 33.097 47.701
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 36.557 71.409 102.130
Cam-pu-chia - Cambodia 18 51 21
My-an-ma - Myanmar 1.270
Bru-nây - Brunei Darussalam 28
Lào - Lao People's Democratic Republic 117 48 241
13 Lúa mỳ - Wheat 9.436 1.694 46.986 9.667 37.110 10.441
Ma-lai-xi-a - Malaysia 553 111 1.589 372 3.601 1.211
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 20.479 4.368 11.529 3.238
Thái Lan - Thailand
Xinh-ga-po - Singapore 8.883 1.583 24.918 4.927 21.980 5.992
14 Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 54.088 100.932 108.656
Phi-lip-pin - Philippines 10 191
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9.482 13.286 25.909
Thái Lan - Thailand 903 4.472 13.518
Xinh-ga-po - Singapore 43.647 82.563 68.246
15
172
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 46 537 793
Bru-nây - Brunei Darussalam 74
Cam-pu-chia - Cambodia
15 Máy, phụ tùng máy CNTP Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 13.480 16.721 18.867
Thái Lan - Thailand 4.726 5.953 8.163
Xinh-ga-po - Singapore 4.272 5.404 5.362
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.529 456 977
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.920 4.267 1.993
Phi-lip-pin - Philippines 1.034 641 2.372
Cam-pu-chia - Cambodia
16 Máy, phụ tùng máy SX xi măng - Machinery, apparatus and parts for cement production 3.445 9.336 4.908
Thái Lan - Thailand 1.605 4.338 1.569
Ma-lai-xi-a - Malaysia 871 673 649
Xinh-ga-po - Singapore 969 4.325 2.690
Phi-lip-pin - Philippines
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Lào - Lao People's Democratic Republic
17 Máy, phụ tùng máy xây dựng - Machinery, apparatus and parts for construction 26.368 33.327 41.799
Xinh-ga-po - Singapore 22.184 23.998 32.778
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 574 1.317 2.988
Thái Lan - Thailand 1.588 5.665 4.113
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.928 2.135 1.704
Phi-lip-pin - Philippines 32 101 81
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia 32 49
Lào - Lao People's Democratic Republic 30 111 86
My-an-ma - Myanmar
18 Máy, thiết bị hàng không - Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 892 1.227 2.302
Xinh-ga-po - Singapore 892 1.203 2.301
Ma-lai-xi-a - Malaysia 24
Thái Lan - Thailand
Phi-lip-pin - Philippines
15
173
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
19 Nhôm - Aluminium 75.892 111.222 137.477
Ma-lai-xi-a - Malaysia 12.997 23.707 24.266
Xinh-ga-po - Singapore 50.136 71.210 94.681
Thái Lan - Thailand 10.866 11.789 16.903
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.889 4.491 1.436
Phi-lip-pin - Philippines 3 25 119
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia 1
Lào - Lao People's Democratic Republic 72
20 NPL giầy dép Auxiliary materials for footwear 74.992 62.932 82.839
Thái Lan - Thailand 62.248 51.031 68.386
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 8.994 8.141 10.815
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.616 1.644 3.044
My-an-ma - Myanmar
Xinh-ga-po - Singapore 1.808 498 351
Cam-pu-chia - Cambodia 101 1.293 228
Phi-lip-pin - Philippines 225 325 15
Lào - Lao People's Democratic Republic
21 Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 16.810 15.859 14.858
Thái Lan - Thailand 3.008 4.155 2.867
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.865 1.555 1.406
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.314 6.324 7.854
Cam-pu-chia - Cambodia 427 119 108
Xinh-ga-po - Singapore 7.080 3.525 2.084
Phi-lip-pin - Philippines 116 170 539
My-an-ma - Myanmar
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic 11
22 Sản phẩm cao su - Articles of rubber 35.013 45.022 58.282
Thái Lan - Thailand 14.764 20.270 26.828
Ma-lai-xi-a - Malaysia 6.179 8.660 12.029
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.060 5.110 5.565
Xinh-ga-po - Singapore 11.906 10.566 13.030
Phi-lip-pin - Philippines 96 411 829
Cam-pu-chia - Cambodia 8 5 1
Bru-nây - Brunei Darussalam
15
174
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
23 Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 137.488 172.707 198.361
Thái Lan - Thailand 52.094 71.995 93.492
Ma-lai-xi-a - Malaysia 23.879 29.100 34.215
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 11.388 15.127 16.735
Xinh-ga-po - Singapore 31.777 34.129 40.675
Phi-lip-pin - Philippines 18.058 21.641 12.719
Cam-pu-chia - Cambodia 292 715 525
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
24 Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 168.406 205.313 233.938
Thái Lan - Thailand 5.393 8.654 10.532
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.751 2.229 3.280
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.568 2.662 2.763
Xinh-ga-po - Singapore 11.964 16.485 21.122
Phi-lip-pin - Philippines 891 1.102 164
Cam-pu-chia - Cambodia 59 62 21
Lào - Lao People's Democratic Republic
25 Sản phẩm gỗ - Articles of wood 6.757 5.228 6.644
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.768 2.262 1.903
Thái Lan - Thailand 2.811 1.384 3.300
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 352 871 401
Xinh-ga-po - Singapore 810 706 970
Lào - Lao People's Democratic Republic 14 3 64
Phi-lip-pin - Philippines
Cam-pu-chia - Cambodia 3 5
My-an-ma - Myanmar 2
26 Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 320.174 399.167 286.072
Thái Lan - Thailand 58.220 103.112 64.279
Ma-lai-xi-a - Malaysia 69.375 75.560 73.710
Xinh-ga-po - Singapore 147.327 178.960 123.745
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 42.468 36.427 23.136
Phi-lip-pin - Philippines 2.731 4.888 1.134
Cam-pu-chia - Cambodia 53 11 42
Bru-nây - Brunei Darussalam
15
175
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic 209 26
My-an-ma - Myanmar
27 Sắt thép - Iron and steel 654.215 349.523 455.760 308.085 1.133.406 748.814
Ma-lai-xi-a - Malaysia 223.807 100.953 80.732 45.785 623.360 375.958
Thái Lan - Thailand 182.689 103.723 148.174 98.160 307.490 200.937
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 43.893 33.476 80.984 65.985 78.498 70.280
Xinh-ga-po - Singapore 173.649 92.366 69.533 51.538 66.019 62.828
My-an-ma - Myanmar 49 194
Phi-lip-pin - Philippines 30.177 19.005 76.252 46.566 57.990 38.617
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia 85 51
Lào - Lao People's Democratic Republic
28 Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 76.202 86.523 109.068
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 23.624 25.015 31.107
Thái Lan - Thailand 18.898 19.015 28.331
Ma-lai-xi-a - Malaysia 32.251 41.093 47.229
Xinh-ga-po - Singapore 1.232 1.254 2.154
Phi-lip-pin - Philippines 101 125 74
Cam-pu-chia - Cambodia 33 21 53
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic 40 120
My-an-ma - Myanmar 23
29 Sữa và các sản phẩm từ sữa Dairy produce 31.932 46.370 55.506
Xinh-ga-po - Singapore 2.734 9.089 9.514
Thái Lan - Thailand 14.249 12.238 15.258
Ma-lai-xi-a - Malaysia 12.136 21.094 25.978
Phi-lip-pin - Philippines 2.135 2.033 4.127
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 640 1.916 629
Lào - Lao People's Democratic Republic 38
My-an-ma - Myanmar
30 Thiết bị, PT da giầy - Machinery, apparatus and parts for leather, footwear 35.083 24.117 30.795
Thái Lan - Thailand 134 254 216
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1 871 457
Cam-pu-chia - Cambodia 159 136 233
15
176
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Ma-lai-xi-a - Malaysia 19
Phi-lip-pin - Philippines 36
Xinh-ga-po - Singapore 92 60
Trung Quốc - China 10.518 9.273 19.416
Hàn Quốc - Republic of Korea 23.847 13.137 10.185
Nhật Bản - Japan 314 351 288
31 Thiết bị, PT dệt, may - Machinery, apparatus and parts for textile, garment 29.162 46.760 52.799
Xinh-ga-po - Singapore 19.838 25.322 41.597
Thái Lan - Thailand 4.102 1.696 4.834
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 315 578 433
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.500 12.834 4.571
Cam-pu-chia - Cambodia 494 5.763 355
Phi-lip-pin - Philippines 844 551 1.008
Lào - Lao People's Democratic Republic 31
My-an-ma - Myanmar 38 16
32 Thiết bị, PT ngành giấy Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 2.480 2.282 2.732
Thái Lan - Thailand 230 117 236
Phi-lip-pin - Philippines 589 362 854
Xinh-ga-po - Singapore 1.222 485 302
Ma-lai-xi-a - Malaysia 408 1.318 1.340
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 32
33 Thiết bị, PT ngành nhựa - Machinery, apparatus and parts for plastic industry 10.480 18.339 19.841
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.723 5.636 6.272
Thái Lan - Thailand 3.578 7.673 7.946
Xinh-ga-po - Singapore 2.765 5.015 5.231
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 95 14 106
Lào - Lao People's Democratic Republic 89
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 230 1 287
34 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 33.546 56.566 106.669
Xinh-ga-po - Singapore 24.828 43.942 75.343
Thái Lan - Thailand 3.601 4.225 12.222
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.710 4.399 10.675
15
177
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.163 3.940 8.419
Phi-lip-pin - Philippines 244 60 11
Cam-pu-chia - Cambodia
35 Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 82.751 92.322 137.208
Thái Lan - Thailand 36.610 31.800 54.472
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 18.483 25.167 42.232
Phi-lip-pin - Philippines 6.661 6.771 11.709
Ma-lai-xi-a - Malaysia 10.313 12.234 13.806
Xinh-ga-po - Singapore 10.684 15.988 14.497
Bru-nây - Brunei Darussalam
My-an-ma - Myanmar 345 368
Cam-pu-chia - Cambodia 112
Lào - Lao People's Democratic Republic 17 13
36 Tân dược - Medicaments 71.060 82.726 89.737
Thái Lan - Thailand 37.056 38.474 32.951
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.786 4.820 7.123
Xinh-ga-po - Singapore 20.069 29.981 35.907
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.701 6.298 8.250
Phi-lip-pin - Philippines 3.421 3.153 5.490
Cam-pu-chia - Cambodia 16
My-an-ma - Myanmar 27
37 Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 47.634 53.466 97.995
Thái Lan - Thailand 37.535 42.052 78.779
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.964 6.946 11.790
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.536 4.207 6.294
Cam-pu-chia - Cambodia
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 6 14
Xinh-ga-po - Singapore 593 261 1.119
38 Vải - Textile fabrics 99.646 128.414 153.938
Thái Lan - Thailand 42.270 57.347 67.449
Ma-lai-xi-a - Malaysia 16.161 25.866 35.243
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 27.011 31.499 32.832
Cam-pu-chia - Cambodia 1.926 1.428 1.630
Xinh-ga-po - Singapore 11.339 9.783 14.343
Phi-lip-pin - Philippines 884 2.439 2.391
15
178
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic 26
My-an-ma - Myanmar 55 26 51
Bru-nây - Brunei Darussalam
39 Xe máy nguyên chiếc Motorcycles assembled 4.766 6.246 5.545 6.059
In-đô-nê-xi-a - Indonesia … 1.866 … 522 63 66
Lào - Lao People's Democratic Republic
Ma-lai-xi-a - Malaysia … 268 - 1 2
Phi-lip-pin - Philippines 1 1
Thái Lan - Thailand … 187 … 192 4.288 3.718
Xinh-ga-po - Singapore … 2.445 … 5.531 1.192 2.271
40 Đồng - Copper 88.051 308.923 392.830
Thái Lan - Thailand 13.905 40.663 23.347
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 21.750 48.491 68.573
Phi-lip-pin - Philippines 16.917 69.362 83.623
Lào - Lao People's Democratic Republic 9.487 61.355 85.907
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.659 11.663 12.648
Xinh-ga-po - Singapore 12.312 64.133 114.145
My-an-ma - Myanmar 6.021 13.256 4.587
Cam-pu-chia - Cambodia
41 Giấy các loại - Paper and paperboard 191.518 255.716 339.653
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 61.886 80.568 115.281
Thái Lan - Thailand 42.327 74.015 100.707
Xinh-ga-po - Singapore 78.377 79.640 93.346
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.939 6.885 10.127
Phi-lip-pin - Philippines 4.980 14.589 20.193
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia 9 - -
My-an-ma - Myanmar - - 19 -
42 Phân bón - Chemical fertilizers 435.083 106.700 307.931 74.761 318.077 90.385
Lào - Lao People's Democratic Republic
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 78.534 20.907 1.474 223 2.588 424
Ma-lai-xi-a - Malaysia 27.242 7.628 22.067 6.021 38.733 11.724
Thái Lan - Thailand 36.013 8.433 1.198 590 14.778 2.725
Phi-lip-pin - Philippines 156.927 41.925 172.176 45.547 168.766 48.923
Xinh-ga-po - Singapore 136.367 27.807 111.016 22.381 93.213 26.588
15
179
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
1 Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 323 15.728 3.794 76.627 3.523 59.628
Thái Lan - Thailand 125 2.593 3.563 62.489 2.857 52.831
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 122 970 12 328 623 5.621
Ma-lai-xi-a - Malaysia 11 571 75 5.859 15 1.012
Cam-pu-chia - Cambodia 22 580
Lào - Lao People's Democratic Republic 45 885
My-an-ma - Myanmar 2 58
Phi-lip-pin - Philippines 4 460 27 1.634 28 164
Xinh-ga-po - Singapore 59 11.076 50 4.852
2 Bông xơ - Cotton 21.806 33.717 8.866 11.121 5.671 9.112
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.291 5.570 2.037 1.892 2.190 2.622
Xinh-ga-po - Singapore 16.666 27.025 3.545 4.806 2.184 4.165
Thái Lan - Thailand 27 42 2 24 128 333
Ma-lai-xi-a - Malaysia 773 1.001 3.256 4.349 844 1.353
Cam-pu-chia - Cambodia 70 128
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 19 56 26 50 255 511
Phi-lip-pin - Philippines 30 24
3 Xăng dầu - Petroleum oils, refined 7.555.854 6.004.585 6.724.586 3.237.745 5.102.237 3.125.452
Xinh-ga-po - Singapore 6.120.365 4.881.129 5.357.730 2.613.144 3.575.743 2.185.670
Thái Lan - Thailand 880.726 842.849 702.829 379.488 871.373 613.754
Ma-lai-xi-a - Malaysia 511.962 241.510 629.079 227.843 654.783 325.547
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 42.801 39.098 2.255 2.216 254 293
Phi-lip-pin - Philippines 32.693 15.054 84 188
4 Bột mỳ - Wheat flour 627 902 1.341
Xinh-ga-po - Singapore 408 192 269
Thái Lan - Thailand 219 76 179
Phi-lip-pin - Philippines 454 701
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 178
Ma-lai-xi-a - Malaysia 180 14
5 Chất dẻo - Plastics in primary form 631.168 1.029.742 720.927 892.347 596.073 895.792
Thái Lan - Thailand 270.433 421.722 285.349 338.104 256.570 369.036
Ma-lai-xi-a - Malaysia 108.281 177.218 125.149 155.213 121.717 186.106
Xinh-ga-po - Singapore 213.854 374.923 258.034 339.146 157.532 258.794
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 27.451 38.243 44.137 49.349 31.009 43.923
15
180
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phi-lip-pin - Philippines 11.132 17.585 8.246 10.515 29.041 37.630
Cam-pu-chia - Cambodia 13 13 13 21
Bru-nây - Brunei Darussalam 7 23
Lào - Lao People's Democratic Republic 2 4 96 123
My-an-ma - Myanmar 3 35 101 158
6 Chì - Lead 5.269 3.729 8.395
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 925 869 1.905
Xinh-ga-po - Singapore 4.231 56 1.615
Ma-lai-xi-a - Malaysia 114 615 1.243
Thái Lan - Thailand 2.189 3.588
Cam-pu-chia - Cambodia 25
Phi-lip-pin - Philippines 20
7 Clanhke - Clinker 141.957 108.362 75.472
Thái Lan - Thailand 134.900 106.201 73.924
Ma-lai-xi-a - Malaysia 586 2.161 1.418
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.063 131
Phi-lip-pin - Philippines 4.409
8 Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 5.265 5.275 5.433
Thái Lan - Thailand 2.854 3.211 3.426
Ma-lai-xi-a - Malaysia 505 554 929
Phi-lip-pin - Philippines 11
Xinh-ga-po - Singapore 1.811 1.507 1.075
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 85 4 3
9 Hóa chất - Chemicals 435.411 436.999 491.686
Thái Lan - Thailand 82.665 114.926 182.485
Ma-lai-xi-a - Malaysia 102.013 122.515 147.050
Xinh-ga-po - Singapore 174.833 136.741 68.092
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 74.156 58.326 85.565
Bru-nây - Brunei Darussalam 37 7.924
Phi-lip-pin - Philippines 1.218 1.597 519
My-an-ma - Myanmar
Lào - Lao People's Democratic Republic 477 2.601 51
Cam-pu-chia - Cambodia 13 294
15
181
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
10 Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas 157.380 134.490 127.444 74.314 95.223 81.641
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Ma-lai-xi-a - Malaysia 144.480 124.072 118.523 69.504 65.529 51.429
Xinh-ga-po - Singapore 10.221 7.944 8.921 4.810 13.112 9.868
Thái Lan - Thailand 2.549 2.381 15.381 19.438
Lào - Lao People's Democratic Republic 130 94
Phi-lip-pin - Philippines 1.201 906
11 Kẽm - Zinc 10.815 12.956 9.821
Thái Lan - Thailand 597 7.856 8.692
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9.475 2.936 758
Xinh-ga-po - Singapore 690 2.164 372
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Lào - Lao People's Democratic Republic 53
12 Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 1.027.672 1.092.580 798.020
Xinh-ga-po - Singapore 657.568 677.968 211.341
Ma-lai-xi-a - Malaysia 237.408 248.641 351.930
Phi-lip-pin - Philippines 7.881 17.141 57.020
Thái Lan - Thailand 59.682 103.409 97.942
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 64.928 45.374 79.708
Cam-pu-chia - Cambodia 15 24
My-an-ma - Myanmar 13 80
Bru-nây - Brunei Darussalam 5
Lào - Lao People's Democratic Republic 172 23
13 Lúa mỳ - Wheat 17.355 7.197 10.984 2.798 1.548 439
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.044 430 1.548 439
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 10.001 5.126 2.800 750
Thái Lan - Thailand 526 153 1.027 258
Xinh-ga-po - Singapore 6.828 1.919 6.114 1.359
14 Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 161.837 152.230 49.601
Phi-lip-pin - Philippines 4.174 252 544
Ma-lai-xi-a - Malaysia 26.582 21.757 26.445
Thái Lan - Thailand 16.743 12.253 11.815
Xinh-ga-po - Singapore 113.462 117.824 10.555
15
182
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 869 128 242
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia 8 16
15 Máy, phụ tùng máy CNTP Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 23.636 19.952 18.590
Thái Lan - Thailand 6.150 4.764 13.144
Xinh-ga-po - Singapore 8.179 7.215 1.486
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.744 547 769
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.755 2.443 1.521
Phi-lip-pin - Philippines 3.809 4.957 1.660
Cam-pu-chia - Cambodia 27 10
16 Máy, phụ tùng máy SX xi măng - Machinery, apparatus and parts for cement production 8.133 7.695 7.195
Thái Lan - Thailand 3.226 642 1.118
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.721 1.163 180
Xinh-ga-po - Singapore 2.844 5.274 5.872
Phi-lip-pin - Philippines 33 98
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 309 51 25
Lào - Lao People's Democratic Republic 467
17 Máy, phụ tùng máy xây dựng - Machinery, apparatus and parts for construction 76.212 92.957 50.233
Xinh-ga-po - Singapore 58.444 69.166 14.153
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.440 4.523 7.223
Thái Lan - Thailand 10.104 12.465 18.649
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.275 6.039 10.079
Phi-lip-pin - Philippines 623 70 70
Bru-nây - Brunei Darussalam 59 59
Cam-pu-chia - Cambodia 15 34
Lào - Lao People's Democratic Republic 199 660
My-an-ma - Myanmar 54
18 Máy, thiết bị hàng không - Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 2.540 6.304 1.032
Xinh-ga-po - Singapore 2.451 6.237 968
Ma-lai-xi-a - Malaysia 40
Thái Lan - Thailand 49 67 36
Phi-lip-pin - Philippines 28
15
183
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
19 Nhôm - Aluminium 155.002 121.083 78.430
Ma-lai-xi-a - Malaysia 33.059 24.207 47.107
Xinh-ga-po - Singapore 99.069 67.643 8.694
Thái Lan - Thailand 15.604 22.546 19.531
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.566 3.868 2.191
Phi-lip-pin - Philippines 563 156 143
Bru-nây - Brunei Darussalam 194
Cam-pu-chia - Cambodia 2.897 2.608 701
Lào - Lao People's Democratic Republic 51 56 63
20 NPL giầy dép Auxiliary materials for footwear 98.622 74.703 91.549
Thái Lan - Thailand 86.072 64.430 74.969
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 9.829 8.183 12.669
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.148 1.375 2.482
My-an-ma - Myanmar
Xinh-ga-po - Singapore 202 124 815
Cam-pu-chia - Cambodia 281 274 614
Phi-lip-pin - Philippines 1.090 317
Lào - Lao People's Democratic Republic
21 Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 15.406 11.345 17.056
Thái Lan - Thailand 4.274 2.427 2.781
Ma-lai-xi-a - Malaysia 534 844 902
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 8.272 6.773 12.264
Cam-pu-chia - Cambodia 302 179 220
Xinh-ga-po - Singapore 1.707 968 696
Phi-lip-pin - Philippines 315 154 155
My-an-ma - Myanmar 2
Bru-nây - Brunei Darussalam 40
Lào - Lao People's Democratic Republic
22 Sản phẩm cao su - Articles of rubber 96.058 88.101 85.519
Thái Lan - Thailand 46.893 45.631 50.866
Ma-lai-xi-a - Malaysia 15.689 16.172 17.291
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 8.485 6.340 8.004
Xinh-ga-po - Singapore 22.667 17.718 5.543
Phi-lip-pin - Philippines 1.934 1.802 3.447
Cam-pu-chia - Cambodia 65 13
Bru-nây - Brunei Darussalam 18 12
15
184
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic 305 426 357
My-an-ma - Myanmar 2
23 Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 245.030 234.406 299.240
Thái Lan - Thailand 121.167 108.558 150.337
Ma-lai-xi-a - Malaysia 40.147 43.822 76.563
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 26.181 24.658 39.350
Xinh-ga-po - Singapore 47.443 48.039 16.771
Phi-lip-pin - Philippines 9.593 8.869 14.917
Cam-pu-chia - Cambodia 382 436 714
Bru-nây - Brunei Darussalam 76 60
Lào - Lao People's Democratic Republic 41 24 500
My-an-ma - Myanmar 29
24 Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 265.231 379.360 443.631
Thái Lan - Thailand 10.650 17.064 24.462
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.011 8.097 6.202
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.528 4.614 11.137
Xinh-ga-po - Singapore 23.325 77.398 61.529
Phi-lip-pin - Philippines 197 519 273
Cam-pu-chia - Cambodia 45 46 46
Lào - Lao People's Democratic Republic 1
25 Sản phẩm gỗ - Articles of wood 5.977 24.117 12.890
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.774 6.085 6.594
Thái Lan - Thailand 2.734 13.713 3.202
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 358 2.314 2.715
Xinh-ga-po - Singapore 857 1.511 258
Lào - Lao People's Democratic Republic 207 22 25
Phi-lip-pin - Philippines 45 430 29
Cam-pu-chia - Cambodia 1 42 53
My-an-ma - Myanmar 15
26 Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 575.813 588.233 598.974
Thái Lan - Thailand 166.460 179.871 205.549
Ma-lai-xi-a - Malaysia 112.385 113.834 134.526
Xinh-ga-po - Singapore 240.727 238.909 182.083
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 46.197 42.642 57.042
Phi-lip-pin - Philippines 9.903 12.871 19.676
Cam-pu-chia - Cambodia 56 32 26
Bru-nây - Brunei Darussalam 55
15
185
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic 48 76
My-an-ma - Myanmar 38 18
27 Sắt thép - Iron and steel 905.162 751.571 1.246.785 677.237 993.880 622.852
Ma-lai-xi-a - Malaysia 370.042 272.559 721.793 352.720 657.789 383.787
Thái Lan - Thailand 266.374 197.899 275.556 153.814 246.705 163.433
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 134.239 159.247 134.826 89.041 41.521 36.946
Xinh-ga-po - Singapore 112.235 106.694 105.562 76.934 39.075 33.601
My-an-ma - Myanmar 45 82 848 708
Phi-lip-pin - Philippines 22.272 15.172 8.332 4.260 7.931 4.344
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia 671 386 11 33
Lào - Lao People's Democratic Republic
28 Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 109.282 97.787 129.931
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 41.374 34.272 50.481
Thái Lan - Thailand 31.654 30.554 46.202
Ma-lai-xi-a - Malaysia 33.305 31.264 31.144
Xinh-ga-po - Singapore 2.761 1.421 1.546
Phi-lip-pin - Philippines 139 165 181
Cam-pu-chia - Cambodia 47 110
Bru-nây - Brunei Darussalam 333
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 2 44
29 Sữa và các sản phẩm từ sữa Dairy produce 79.738 62.952 44.874
Xinh-ga-po - Singapore 8.589 10.738 2.593
Thái Lan - Thailand 30.333 36.513 36.380
Ma-lai-xi-a - Malaysia 33.267 12.567 1.804
Phi-lip-pin - Philippines 5.052 1.521 4.027
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.326 1.613 70
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 171
30 Thiết bị, PT da giầy - Machinery, apparatus and parts for leather, footwear 23.771 11.548 34.670
Thái Lan - Thailand 208 174
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5 315 102
Cam-pu-chia - Cambodia 90
15
186
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Ma-lai-xi-a - Malaysia 352
Phi-lip-pin - Philippines 65
Xinh-ga-po - Singapore 178 28
Trung Quốc - China 16.159 5.956 18.967
Hàn Quốc - Republic of Korea 6.723 4.882 15.056
Nhật Bản - Japan 82 193 456
31 Thiết bị, PT dệt, may - Machinery, apparatus and parts for textile, garment 47.299 48.840 10.030
Xinh-ga-po - Singapore 34.164 36.559 5.040
Thái Lan - Thailand 5.874 2.529 3.157
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 448 445 332
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.317 5.095 702
Cam-pu-chia - Cambodia 278 3.113 174
Phi-lip-pin - Philippines 2.218 998 625
Lào - Lao People's Democratic Republic 18
My-an-ma - Myanmar 83
32 Thiết bị, PT ngành giấy Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 13.576 4.213 2.172
Thái Lan - Thailand 9.787 1.411 235
Phi-lip-pin - Philippines 295 873 1.591
Xinh-ga-po - Singapore 1.165 1.314 20
Ma-lai-xi-a - Malaysia 703 616 123
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.627 203
33 Thiết bị, PT ngành nhựa - Machinery, apparatus and parts for plastic industry 15.338 12.767 4.709
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.945 8.248 2.396
Thái Lan - Thailand 4.699 2.000 1.808
Xinh-ga-po - Singapore 2.256 2.125 356
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 354 109 66
Lào - Lao People's Democratic Republic 10
My-an-ma - Myanmar 39
Phi-lip-pin - Philippines 75 284 45
34 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 142.320 143.136 87.218
Xinh-ga-po - Singapore 93.957 104.593 27.805
Thái Lan - Thailand 16.705 19.440 36.277
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 13.705 13.058 18.448
15
187
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Ma-lai-xi-a - Malaysia 17.842 5.911 4.669
Phi-lip-pin - Philippines 112 18 18
Cam-pu-chia - Cambodia 116
35 Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 131.779 123.228 189.232
Thái Lan - Thailand 45.412 39.869 86.414
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 38.607 36.708 55.042
Phi-lip-pin - Philippines 14.616 12.893 17.538
Ma-lai-xi-a - Malaysia 17.132 11.915 14.815
Xinh-ga-po - Singapore 14.916 20.972 14.837
Bru-nây - Brunei Darussalam
My-an-ma - Myanmar 994 799 586
Cam-pu-chia - Cambodia 80
Lào - Lao People's Democratic Republic 23 72
36 Tân dược - Medicaments 96.576 131.686 77.118
Thái Lan - Thailand 37.864 39.456 42.718
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 9.593 12.532 12.345
Xinh-ga-po - Singapore 39.637 66.585 9.241
Ma-lai-xi-a - Malaysia 6.319 6.740 6.934
Phi-lip-pin - Philippines 3.163 6.356 5.880
Cam-pu-chia - Cambodia 17
My-an-ma - Myanmar
37 Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 99.758 96.015 117.890
Thái Lan - Thailand 75.915 77.509 94.911
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 12.337 7.315 14.026
Ma-lai-xi-a - Malaysia 11.090 11.192 8.793
Cam-pu-chia - Cambodia
My-an-ma - Myanmar 129
Phi-lip-pin - Philippines 6 16
Xinh-ga-po - Singapore 411 15
38 Vải - Textile fabrics 172.450 176.263 225.182
Thái Lan - Thailand 74.548 93.716 129.812
Ma-lai-xi-a - Malaysia 38.511 33.229 43.117
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 33.304 30.923 44.951
Cam-pu-chia - Cambodia 2.386 1.384 465
Xinh-ga-po - Singapore 21.070 15.649 5.099
Phi-lip-pin - Philippines 2.369 1.064 667
15
188
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic 3 284 290
My-an-ma - Myanmar 258 16 24
Bru-nây - Brunei Darussalam 758
39 Xe máy nguyên chiếc Motorcycles assembled 29.740 25.192 42.019 34.612 37.596 33.628
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 50 37 49 165
Lào - Lao People's Democratic Republic
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4 20
Phi-lip-pin - Philippines
Thái Lan - Thailand 29.560 24.499 41.671 33.929 37.547 33.464
Xinh-ga-po - Singapore 126 637 348 683
40 Đồng - Copper 371.462 294.001 479.458
Thái Lan - Thailand 18.281 23.609 43.288
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 60.737 40.343 92.875
Phi-lip-pin - Philippines 58.386 38.928 219.958
Lào - Lao People's Democratic Republic 102.706 105.583 88.336
Ma-lai-xi-a - Malaysia 17.931 13.600 28.046
Xinh-ga-po - Singapore 113.422 71.180 4.730
My-an-ma - Myanmar 742 2.226
Cam-pu-chia - Cambodia 15
41 Giấy các loại - Paper and paperboard 431.042 474.178 511.364
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 123.477 152.932 209.799
Thái Lan - Thailand 143.817 139.188 128.072
Xinh-ga-po - Singapore 126.589 141.602 129.232
Ma-lai-xi-a - Malaysia 17.137 21.914 25.121
Phi-lip-pin - Philippines 19.969 18.543 19.087
Bru-nây - Brunei Darussalam 49
Cam-pu-chia - Cambodia 3 55
My-an-ma - Myanmar
42 Phân bón - Chemical fertilizers 165.498 88.436 575.257 214.440 429.797 152.365
Lào - Lao People's Democratic Republic
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 8.561 1.297 141.941 42.506 146.067 50.928
Ma-lai-xi-a - Malaysia 17.394 7.773 31.175 13.855 68.018 21.171
Thái Lan - Thailand 6.661 3.535 22.291 6.193 15.484 4.241
Phi-lip-pin - Philippines 80.525 45.561 294.260 115.086 197.620 74.918
Xinh-ga-po - Singapore 52.356 30.270 85.591 36.800 2.608 1.107
15
189
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
1 Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 7.257 111.543 5.267 92.408 9.608 161.806
Thái Lan - Thailand 5.379 94.682 4.414 83.356 7.764 141.918
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.841 14.579 830 6.833 1.834 19.133
Ma-lai-xi-a - Malaysia 30 2.051 17 1.299 10 755
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 6 49 4 666
Xinh-ga-po - Singapore 1 182 2 254
2 Bông xơ - Cotton 4.112 7.820 3.966 7.355 3.770 6.986
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 551 1.381 917 1.586 2.012 3.417
Xinh-ga-po - Singapore 51 128 47 105
Thái Lan - Thailand 1.398 2.583 65 493 255 769
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.077 3.620 2.882 5.132 1.343 2.491
Cam-pu-chia - Cambodia 35 109 160 310
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 55 39
3 Xăng dầu - Petroleum oils, refined 5.592.974 4.948.835 4.777.134 4.589.278 3.052.109 2.795.557
Xinh-ga-po - Singapore 4.393.789 3.891.515 3.778.933 3.662.637 2.021.833 1.887.758
Thái Lan - Thailand 739.604 706.247 681.146 671.078 482.854 466.992
Ma-lai-xi-a - Malaysia 459.582 351.073 317.056 255.563 547.401 440.792
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 22 15
Phi-lip-pin - Philippines
4 Bột mỳ - Wheat flour 1.015 1.176 697
Xinh-ga-po - Singapore 261 279 334
Thái Lan - Thailand 29 31 210
Phi-lip-pin - Philippines 725 196 153
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 669
Ma-lai-xi-a - Malaysia
5 Chất dẻo - Plastics in primary form 598.055 1.078.884 653.924 1.106.851 641.409 1.135.350
Thái Lan - Thailand 266.275 463.050 298.366 479.666 294.015 503.445
Ma-lai-xi-a - Malaysia 135.736 247.903 159.560 276.168 147.387 264.854
Xinh-ga-po - Singapore 149.887 292.009 140.813 259.761 140.003 263.979
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 31.153 52.409 41.516 68.910 50.681 85.714
15
190
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phi-lip-pin - Philippines 14.982 23.495 13.517 22.237 9.281 17.328
Cam-pu-chia - Cambodia 22 18 102 23 41 31
Bru-nây - Brunei Darussalam 50 87
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
6 Chì - Lead 8.705 13.473 3.076
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.787 3.336 2.899
Xinh-ga-po - Singapore 375 5.758 81
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.400 113 59
Thái Lan - Thailand 1.144 4.267 38
Cam-pu-chia - Cambodia
Phi-lip-pin - Philippines
7 Clanhke - Clinker 45.315 23.757 7.668
Thái Lan - Thailand 44.322 22.981 6.639
Ma-lai-xi-a - Malaysia 993 776 853
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 176
Phi-lip-pin - Philippines
8 Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 8.465 9.354 10.550
Thái Lan - Thailand 6.106 4.862 5.189
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.095 1.863 2.435
Phi-lip-pin - Philippines 52 1.832 1.620
Xinh-ga-po - Singapore 1.109 738 1.042
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 102 59 264
9 Hóa chất - Chemicals 604.281 684.796 673.180
Thái Lan - Thailand 243.972 268.346 260.750
Ma-lai-xi-a - Malaysia 142.338 175.694 143.687
Xinh-ga-po - Singapore 85.668 100.271 130.510
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 121.277 107.515 126.559
Bru-nây - Brunei Darussalam 10.212 26.049 6.388
Phi-lip-pin - Philippines 721 2.926 4.491
My-an-ma - Myanmar 529
Lào - Lao People's Democratic Republic 95 3.996 265
Cam-pu-chia - Cambodia
15
191
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
10 Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas 13.138 12.542 17.285 15.712 53.236 49.849
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 7.972 7.444 41.686 39.272
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9.274 8.839 5.277 4.891 11.546 10.549
Xinh-ga-po - Singapore 2.526 2.419 2.309 2.186 2 20
Thái Lan - Thailand 1.338 1.285 2 9
Lào - Lao People's Democratic Republic
Phi-lip-pin - Philippines 1.727 1.191
11 Kẽm - Zinc 18.330 15.978 5.725
Thái Lan - Thailand 16.376 13.579 3.495
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.362 2.163 1.820
Xinh-ga-po - Singapore 592 235 363
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 48
Lào - Lao People's Democratic Republic
12 Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 1.380.630 2.466.030 3.713.794
Xinh-ga-po - Singapore 419.999 1.028.939 1.938.565
Ma-lai-xi-a - Malaysia 494.318 666.992 946.899
Phi-lip-pin - Philippines 187.284 373.523 411.762
Thái Lan - Thailand 181.137 261.279 288.519
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 97.834 134.518 127.598
Cam-pu-chia - Cambodia 606 404
My-an-ma - Myanmar 59 174 47
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic
13 Lúa mỳ - Wheat 1.068 348 376 79
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.068 348 376 79
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Thái Lan - Thailand
Xinh-ga-po - Singapore
14 Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 20.819 82.852 36.653
Phi-lip-pin - Philippines 427 743 19.086
Ma-lai-xi-a - Malaysia 15.585 9.219 10.666
Thái Lan - Thailand 3.472 2.036 3.153
Xinh-ga-po - Singapore 1.223 70.697 2.832
15
192
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 112 157 916
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia
15 Máy, phụ tùng máy CNTP Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 20.767 34.611 18.023
Thái Lan - Thailand 12.407 17.904 12.026
Xinh-ga-po - Singapore 1.092 5.637 2.176
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.315 2.980 1.718
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.998 2.696 1.605
Phi-lip-pin - Philippines 1.956 5.395 498
Cam-pu-chia - Cambodia
16 Máy, phụ tùng máy SX xi măng - Machinery, apparatus and parts for cement production 1.586 1.381 1.317
Thái Lan - Thailand 501 667 717
Ma-lai-xi-a - Malaysia 505 619 340
Xinh-ga-po - Singapore 580 71 141
Phi-lip-pin - Philippines 98
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 24 22
Lào - Lao People's Democratic Republic
17 Máy, phụ tùng máy xây dựng - Machinery, apparatus and parts for construction 40.715 29.309 36.774
Xinh-ga-po - Singapore 9.523 11.929 20.215
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.713 2.492 8.421
Thái Lan - Thailand 13.451 8.558 7.556
Ma-lai-xi-a - Malaysia 12.623 5.919 559
Phi-lip-pin - Philippines 406 413 23
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
18 Máy, thiết bị hàng không - Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 5.277 4.133 5.484
Xinh-ga-po - Singapore 5.141 4.057 5.450
Ma-lai-xi-a - Malaysia 40 21 20
Thái Lan - Thailand 76 55 13
Phi-lip-pin - Philippines 20
15
193
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
19 Nhôm - Aluminium 93.852 82.822 88.013
Ma-lai-xi-a - Malaysia 69.017 59.099 57.529
Xinh-ga-po - Singapore 11.548 12.785 13.689
Thái Lan - Thailand 12.422 9.230 13.278
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 810 1.254 3.030
Phi-lip-pin - Philippines 56 453 487
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
20 NPL giầy dép Auxiliary materials for footwear 123.178 127.478 152.905
Thái Lan - Thailand 98.674 93.736 114.939
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 17.176 22.038 28.066
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.837 7.630 3.979
My-an-ma - Myanmar 1.275 1.801 2.580
Xinh-ga-po - Singapore 578 352 1.273
Cam-pu-chia - Cambodia 1.167 971 1.110
Phi-lip-pin - Philippines 367 639 958
Lào - Lao People's Democratic Republic 105 311
21 Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 54.958 58.213 74.252
Thái Lan - Thailand 20.922 22.525 28.465
Ma-lai-xi-a - Malaysia 11.371 13.518 21.525
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 15.924 17.521 19.110
Cam-pu-chia - Cambodia 496 730 2.265
Xinh-ga-po - Singapore 4.353 2.574 2.054
Phi-lip-pin - Philippines 951 755 474
My-an-ma - Myanmar 880 468 359
Bru-nây - Brunei Darussalam 41 42
Lào - Lao People's Democratic Republic 20 81
22 Sản phẩm cao su - Articles of rubber 106.190 93.082 103.623
Thái Lan - Thailand 60.869 55.568 58.366
Ma-lai-xi-a - Malaysia 28.648 26.149 24.517
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 7.662 5.363 11.041
Xinh-ga-po - Singapore 6.162 3.404 6.838
Phi-lip-pin - Philippines 2.849 2.597 2.839
Cam-pu-chia - Cambodia 23
Bru-nây - Brunei Darussalam
15
194
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
23 Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 300.965 320.285 326.874
Thái Lan - Thailand 154.149 163.190 171.340
Ma-lai-xi-a - Malaysia 69.147 72.781 76.430
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 41.678 53.366 46.370
Xinh-ga-po - Singapore 21.522 19.676 18.546
Phi-lip-pin - Philippines 14.282 11.037 13.958
Cam-pu-chia - Cambodia 168 221 231
Bru-nây - Brunei Darussalam 19 13
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
24 Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 398.067 352.631 407.610
Thái Lan - Thailand 20.119 12.224 10.766
Ma-lai-xi-a - Malaysia 5.867 8.795 10.668
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 9.495 7.357 6.258
Xinh-ga-po - Singapore 32.028 2.774 1.897
Phi-lip-pin - Philippines 179 288 249
Cam-pu-chia - Cambodia 53 88 121
Lào - Lao People's Democratic Republic
25 Sản phẩm gỗ - Articles of wood 11.647 17.984 14.041
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.276 8.286 7.288
Thái Lan - Thailand 2.898 4.431 2.676
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.547 2.397 2.593
Xinh-ga-po - Singapore 1.567 2.716 1.214
Lào - Lao People's Democratic Republic 121 38 197
Phi-lip-pin - Philippines 194 102 45
Cam-pu-chia - Cambodia 44 30
My-an-ma - Myanmar 13
26 Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 467.987 454.901 519.709
Thái Lan - Thailand 159.456 154.405 179.510
Ma-lai-xi-a - Malaysia 132.652 131.741 140.120
Xinh-ga-po - Singapore 109.510 107.004 131.812
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 52.697 48.910 54.128
Phi-lip-pin - Philippines 13.407 12.755 14.112
Cam-pu-chia - Cambodia 208 16 27
Bru-nây - Brunei Darussalam 56 71
15
195
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
27 Sắt thép - Iron and steel 634.258 502.416 189.784 203.822 96.303 132.502
Ma-lai-xi-a - Malaysia 394.637 286.708 105.333 97.232 41.854 56.830
Thái Lan - Thailand 146.476 124.597 38.666 52.319 38.463 50.670
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 74.569 67.475 36.606 38.750 9.360 13.335
Xinh-ga-po - Singapore 9.235 16.384 6.650 12.681 6.558 10.224
My-an-ma - Myanmar 52 810 99 1.010 65 1.320
Phi-lip-pin - Philippines 9.228 6.403 2.305 1.678 3 124
Bru-nây - Brunei Darussalam 11 31 100 119
Cam-pu-chia - Cambodia 25 33
Lào - Lao People's Democratic Republic 50 8
28 Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 149.623 104.907 106.718
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 55.114 36.876 48.999
Thái Lan - Thailand 41.968 32.563 30.509
Ma-lai-xi-a - Malaysia 51.577 33.675 26.115
Xinh-ga-po - Singapore 639 1.776 1.035
Phi-lip-pin - Philippines 45
Cam-pu-chia - Cambodia 16 15
Bru-nây - Brunei Darussalam 257
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 68
29 Sữa và các sản phẩm từ sữa Dairy produce 153.687 275.149 266.485
Xinh-ga-po - Singapore 82.471 162.267 129.124
Thái Lan - Thailand 39.146 54.025 66.817
Ma-lai-xi-a - Malaysia 23.530 45.260 53.514
Phi-lip-pin - Philippines 5.412 5.138 9.627
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.128 8.459 7.403
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
30 Thiết bị, PT da giầy - Machinery, apparatus and parts for leather, footwear 37.542 26.712 42.834
Thái Lan - Thailand 107 74 52
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 84 17
Cam-pu-chia - Cambodia
15
196
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Ma-lai-xi-a - Malaysia
Phi-lip-pin - Philippines
Xinh-ga-po - Singapore 41 20
Trung Quốc - China 21.851 20.479 33.814
Hàn Quốc - Republic of Korea 15.052 5.943 8.642
Nhật Bản - Japan 408 196 310
31 Thiết bị, PT dệt, may - Machinery, apparatus and parts for textile, garment 13.470 13.703 16.246
Xinh-ga-po - Singapore 7.904 5.131 7.671
Thái Lan - Thailand 4.341 6.749 7.026
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 524 1.290 1.058
Ma-lai-xi-a - Malaysia 343 343 403
Cam-pu-chia - Cambodia 82 79
Phi-lip-pin - Philippines 358 108 10
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
32 Thiết bị, PT ngành giấy Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 1.970 509 1.771
Thái Lan - Thailand 416 41 774
Phi-lip-pin - Philippines 475 124 713
Xinh-ga-po - Singapore 899 44 128
Ma-lai-xi-a - Malaysia 157 289 111
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 23 12 45
33 Thiết bị, PT ngành nhựa - Machinery, apparatus and parts for plastic industry 14.329 15.807 9.781
Ma-lai-xi-a - Malaysia 10.186 11.069 4.553
Thái Lan - Thailand 3.444 2.425 3.963
Xinh-ga-po - Singapore 399 1.526 828
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 276 529 438
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines 24 259
34 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 102.379 120.446 127.350
Xinh-ga-po - Singapore 47.107 62.752 64.165
Thái Lan - Thailand 28.675 33.381 40.217
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 18.045 16.582 15.438
15
197
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Ma-lai-xi-a - Malaysia 8.530 7.704 7.362
Phi-lip-pin - Philippines 22 27 168
Cam-pu-chia - Cambodia
35 Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 222.328 213.574 298.729
Thái Lan - Thailand 94.825 74.936 130.511
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 62.539 66.454 91.097
Phi-lip-pin - Philippines 16.830 28.670 36.219
Ma-lai-xi-a - Malaysia 23.277 23.404 25.601
Xinh-ga-po - Singapore 24.447 19.786 14.855
Bru-nây - Brunei Darussalam 78 421
My-an-ma - Myanmar 410 247 25
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
36 Tân dược - Medicaments 86.041 111.478 117.609
Thái Lan - Thailand 42.771 45.730 61.116
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 16.837 23.799 22.710
Xinh-ga-po - Singapore 12.318 12.499 13.015
Ma-lai-xi-a - Malaysia 7.226 7.518 12.332
Phi-lip-pin - Philippines 6.890 21.932 8.436
Cam-pu-chia - Cambodia
My-an-ma - Myanmar
37 Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 155.386 135.782 132.414
Thái Lan - Thailand 123.693 113.292 115.181
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 23.032 19.971 15.267
Ma-lai-xi-a - Malaysia 8.582 2.519 1.966
Cam-pu-chia - Cambodia 65
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines
Xinh-ga-po - Singapore 15
38 Vải - Textile fabrics 298.877 295.764 341.111
Thái Lan - Thailand 183.536 172.680 216.459
Ma-lai-xi-a - Malaysia 59.169 47.852 62.440
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 47.881 63.774 48.826
Cam-pu-chia - Cambodia 509 4.313 6.084
Xinh-ga-po - Singapore 3.831 3.813 3.688
Phi-lip-pin - Philippines 1.848 2.037 2.662
15
198
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic 854 1.132 827
My-an-ma - Myanmar 290 121 124
Bru-nây - Brunei Darussalam 959 41
39 Xe máy nguyên chiếc Motorcycles assembled 29.310 27.419 11.264 12.043 4.984 10.167
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 60 43 111 99 146 4.305
Lào - Lao People's Democratic Republic
Ma-lai-xi-a - Malaysia 27 12
Phi-lip-pin - Philippines
Thái Lan - Thailand 29.250 27.375 11.126 11.933 4.838 5.862
Xinh-ga-po - Singapore
40 Đồng - Copper 317.180 232.446 248.409
Thái Lan - Thailand 32.870 33.463 54.741
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 76.511 33.722 52.534
Phi-lip-pin - Philippines 88.661 55.134 49.506
Lào - Lao People's Democratic Republic 84.430 67.590 47.711
Ma-lai-xi-a - Malaysia 30.623 25.665 38.582
Xinh-ga-po - Singapore 4.086 6.305 3.109
My-an-ma - Myanmar 10.568 2.227
Cam-pu-chia - Cambodia
41 Giấy các loại - Paper and paperboard 581.881 574.494 632.115
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 243.760 232.965 253.951
Thái Lan - Thailand 155.775 165.988 194.050
Xinh-ga-po - Singapore 130.931 129.098 132.459
Ma-lai-xi-a - Malaysia 32.608 32.891 39.466
Phi-lip-pin - Philippines 18.808 13.554 12.190
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia
My-an-ma - Myanmar
42 Phân bón - Chemical fertilizers 428.207 205.069 390.875 198.106 420.490 188.702
Lào - Lao People's Democratic Republic 3.100 1.407 34.645 15.773 71.475 26.893
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 64.473 28.854 3.724 954 41.761 14.536
Ma-lai-xi-a - Malaysia 35.446 15.137 16.459 7.429 23.244 8.860
Thái Lan - Thailand 5.777 3.406 9.720 5.993 7.630 8.004
Phi-lip-pin - Philippines 319.348 155.659 326.326 167.954 276.370 130.374
Xinh-ga-po - Singapore 63 607 1 10 36
15
199
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
1 Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 16.102 259.901 28.471 478.005
Thái Lan - Thailand 14.416 242.955 25.119 440.329
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.686 16.946 3.330 35.326
Ma-lai-xi-a - Malaysia 22 2.350
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines
Xinh-ga-po - Singapore
2 Bông xơ - Cotton 4.912 5.984 4.783 5.259
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 4.460 5.177 3.201 2.990
Xinh-ga-po - Singapore 250 490
Thái Lan - Thailand 53 199 85 485
Ma-lai-xi-a - Malaysia 150 118 1.497 1.783
Cam-pu-chia - Cambodia 1
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines
3 Xăng dầu - Petroleum oils, refined 3.771.206 3.270.209 6.912.628 3.616.916
Xinh-ga-po - Singapore 2.550.886 2.249.186 3.854.993 2.044.727
Thái Lan - Thailand 857.090 715.027 2.270.230 1.163.539
Ma-lai-xi-a - Malaysia 363.230 305.995 740.633 382.149
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.897 2.127
Phi-lip-pin - Philippines 42.875 24.373
4 Bột mỳ - Wheat flour 761 1.364
Xinh-ga-po - Singapore 405 312
Thái Lan - Thailand 18 256
Phi-lip-pin - Philippines 320 797
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 18
Ma-lai-xi-a - Malaysia
5 Chất dẻo - Plastics in primary form 707.043 1.244.740 855.635 1.221.482
Thái Lan - Thailand 312.816 527.474 391.706 540.909
Ma-lai-xi-a - Malaysia 162.885 293.165 163.525 247.997
Xinh-ga-po - Singapore 161.346 307.899 191.447 291.520
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 62.638 101.050 88.705 113.799
15
200
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phi-lip-pin - Philippines 6.639 14.187 19.286 26.817
Cam-pu-chia - Cambodia 489 627 30 8
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic 32 19 934 424
My-an-ma - Myanmar 198 317 3 6
6 Chì - Lead 1.571 2.532
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 747 1.952
Xinh-ga-po - Singapore 33 24
Ma-lai-xi-a - Malaysia 59 176
Thái Lan - Thailand 731
Cam-pu-chia - Cambodia 380
Phi-lip-pin - Philippines
7 Clanhke - Clinker 8.051 8.159
Thái Lan - Thailand 7.975 4.416
Ma-lai-xi-a - Malaysia 76 714
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 3.030
Phi-lip-pin - Philippines
8 Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 9.983 149.593
Thái Lan - Thailand 6.317 21.563
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.954 6.413
Phi-lip-pin - Philippines 38 210
Xinh-ga-po - Singapore 1.418 118.663
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 255 2.744
9 Hóa chất - Chemicals 697.683 751.987
Thái Lan - Thailand 272.486 296.282
Ma-lai-xi-a - Malaysia 179.806 144.869
Xinh-ga-po - Singapore 104.239 181.713
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 123.029 119.658
Bru-nây - Brunei Darussalam 10.029 8.278
Phi-lip-pin - Philippines 7.202 1.114
My-an-ma - Myanmar 365 73
Lào - Lao People's Democratic Republic 514
Cam-pu-chia - Cambodia 11
15
201
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
10 Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas 81.024 71.912 45.986 24.292
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 78.929 70.023 45.962 24.262
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.090 1.886 24 30
Xinh-ga-po - Singapore 5 4
Thái Lan - Thailand
Lào - Lao People's Democratic Republic
Phi-lip-pin - Philippines
11 Kẽm - Zinc 6.240 4.362
Thái Lan - Thailand 2.452 758
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.645 3.253
Xinh-ga-po - Singapore 57 351
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 85
Lào - Lao People's Democratic Republic
12 Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 3.957.081 3.462.707
Xinh-ga-po - Singapore 2.408.951 1.768.878
Ma-lai-xi-a - Malaysia 875.450 879.634
Phi-lip-pin - Philippines 325.568 397.560
Thái Lan - Thailand 249.195 311.997
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 96.842 97.704
Cam-pu-chia - Cambodia 899 4.063
My-an-ma - Myanmar 177 2.870
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic
13 Lúa mỳ - Wheat
Ma-lai-xi-a - Malaysia
In-đô-nê-xi-a - Indonesia
Thái Lan - Thailand
Xinh-ga-po - Singapore
14 Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 151.100 176.827
Phi-lip-pin - Philippines 10.785 1.997
Ma-lai-xi-a - Malaysia 13.765 13.472
Thái Lan - Thailand 117.849 140.488
Xinh-ga-po - Singapore 8.193 11.436
15
202
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 507 9.434
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia
15 Máy, phụ tùng máy CNTP Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 15.142 18.750
Thái Lan - Thailand 7.979 11.936
Xinh-ga-po - Singapore 2.163 1.892
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 440 604
Ma-lai-xi-a - Malaysia 4.070 3.124
Phi-lip-pin - Philippines 490 1.194
Cam-pu-chia - Cambodia
16 Máy, phụ tùng máy SX xi măng - Machinery, apparatus and parts for cement production 2.583 60.835
Thái Lan - Thailand 2.198 60.272
Ma-lai-xi-a - Malaysia 95 105
Xinh-ga-po - Singapore 288 257
Phi-lip-pin - Philippines
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2 201
Lào - Lao People's Democratic Republic
17 Máy, phụ tùng máy xây dựng - Machinery, apparatus and parts for construction 31.881 18.971
Xinh-ga-po - Singapore 4.625 1.931
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 17.081 10.068
Thái Lan - Thailand 8.537 5.806
Ma-lai-xi-a - Malaysia 1.142 1.166
Phi-lip-pin - Philippines
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic 497
My-an-ma - Myanmar
18 Máy, thiết bị hàng không - Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 2.920 2.300
Xinh-ga-po - Singapore 2.804 2.090
Ma-lai-xi-a - Malaysia 110
Thái Lan - Thailand 87
Phi-lip-pin - Philippines 116 14
15
203
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
19 Nhôm - Aluminium 231.018 184.365
Ma-lai-xi-a - Malaysia 166.814 139.265
Xinh-ga-po - Singapore 13.127 9.056
Thái Lan - Thailand 36.765 19.468
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14.224 16.451
Phi-lip-pin - Philippines 88 125
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
20 NPL giầy dép Auxiliary materials for footwear 180.260 199.862
Thái Lan - Thailand 146.230 166.604
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 24.209 25.107
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3.610 2.022
My-an-ma - Myanmar 1.441 792
Xinh-ga-po - Singapore 2.072 923
Cam-pu-chia - Cambodia 1.517 3.893
Phi-lip-pin - Philippines 1.176 521
Lào - Lao People's Democratic Republic 5
21 Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 78.927 81.506
Thái Lan - Thailand 34.660 38.590
Ma-lai-xi-a - Malaysia 26.233 25.855
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14.789 12.541
Cam-pu-chia - Cambodia 1.325 3.358
Xinh-ga-po - Singapore 1.201 918
Phi-lip-pin - Philippines 703 203
My-an-ma - Myanmar 3 41
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic 13
22 Sản phẩm cao su - Articles of rubber 105.701 121.237
Thái Lan - Thailand 60.328 70.387
Ma-lai-xi-a - Malaysia 26.559 34.943
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 8.640 9.922
Xinh-ga-po - Singapore 7.588 4.332
Phi-lip-pin - Philippines 2.557 1.483
Cam-pu-chia - Cambodia 28 157
Bru-nây - Brunei Darussalam
15
204
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 1 13
23 Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 352.061 356.424
Thái Lan - Thailand 187.200 185.419
Ma-lai-xi-a - Malaysia 86.969 90.526
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 38.802 47.478
Xinh-ga-po - Singapore 27.508 22.021
Phi-lip-pin - Philippines 10.869 10.366
Cam-pu-chia - Cambodia 682 554
Bru-nây - Brunei Darussalam 17
Lào - Lao People's Democratic Republic 7 42
My-an-ma - Myanmar 7 18
24 Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 446.076 590.694
Thái Lan - Thailand 22.753 83.690
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9.572 9.310
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5.728 5.764
Xinh-ga-po - Singapore 2.670 1.642
Phi-lip-pin - Philippines 66 113
Cam-pu-chia - Cambodia 70 42
Lào - Lao People's Democratic Republic 2
25 Sản phẩm gỗ - Articles of wood 9.659 10.156
Ma-lai-xi-a - Malaysia 6.220 5.171
Thái Lan - Thailand 1.571 2.299
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1.531 2.207
Xinh-ga-po - Singapore 146 291
Lào - Lao People's Democratic Republic 61 37
Phi-lip-pin - Philippines 10 4
Cam-pu-chia - Cambodia 107 137
My-an-ma - Myanmar 13 11
26 Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 574.722 583.222
Thái Lan - Thailand 188.038 188.721
Ma-lai-xi-a - Malaysia 173.579 168.572
Xinh-ga-po - Singapore 126.494 133.546
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 70.979 77.050
Phi-lip-pin - Philippines 15.496 15.203
Cam-pu-chia - Cambodia 54 76
Bru-nây - Brunei Darussalam
15
205
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 81 54
27 Sắt thép - Iron and steel 117.921 153.275 141.391 150.066
Ma-lai-xi-a - Malaysia 37.269 44.294 42.940 41.651
Thái Lan - Thailand 60.135 83.857 57.297 58.627
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 14.407 14.845 25.274 33.972
Xinh-ga-po - Singapore 6.014 8.742 11.453 10.401
My-an-ma - Myanmar 93 1.425 3.714 4.553
Phi-lip-pin - Philippines 3 112 713 862
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia
Lào - Lao People's Democratic Republic
28 Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 110.251 223.765
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 55.559 86.551
Thái Lan - Thailand 30.065 107.965
Ma-lai-xi-a - Malaysia 22.809 22.122
Xinh-ga-po - Singapore 1.643 7.038
Phi-lip-pin - Philippines 133 10
Cam-pu-chia - Cambodia 41 18
Bru-nây - Brunei Darussalam
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar 62
29 Sữa và các sản phẩm từ sữa Dairy produce 260.052 237.966
Xinh-ga-po - Singapore 132.387 122.885
Thái Lan - Thailand 75.368 70.423
Ma-lai-xi-a - Malaysia 38.279 31.595
Phi-lip-pin - Philippines 5.420 4.964
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 8.598 8.099
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
30 Thiết bị, PT da giầy Machinery, apparatus and parts for leather, footwear 61.227 91.400
Thái Lan - Thailand 117 24
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 483 22
Cam-pu-chia - Cambodia 105 19
15
206
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Ma-lai-xi-a - Malaysia 3
Phi-lip-pin - Philippines
Xinh-ga-po - Singapore 17 18
Trung Quốc - China 42.099 60.561
Hàn Quốc - Republic of Korea 17.972 30.275
Nhật Bản - Japan 432 481
31 Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 18.494 11.654
Xinh-ga-po - Singapore 7.907 4.949
Thái Lan - Thailand 7.726 4.479
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 746 586
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2.020 1.558
Cam-pu-chia - Cambodia 80 14
Phi-lip-pin - Philippines 15 69
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
32 Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 1.130 1.099
Thái Lan - Thailand 640 793
Phi-lip-pin - Philippines 204 154
Xinh-ga-po - Singapore 11 13
Ma-lai-xi-a - Malaysia 182 140
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 93
33 Thiết bị, PT ngành nhựa - Machinery, apparatus and parts for plastic industry 24.403 33.402
Ma-lai-xi-a - Malaysia 6.075 17.683
Thái Lan - Thailand 12.300 12.573
Xinh-ga-po - Singapore 3.959 2.570
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 2.070 576
Lào - Lao People's Democratic Republic
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines
34 Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 140.089 138.423
Xinh-ga-po - Singapore 51.288 58.296
Thái Lan - Thailand 49.193 40.791
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 28.012 19.310
15
207
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Ma-lai-xi-a - Malaysia 11.586 20.018
Phi-lip-pin - Philippines 10 7
Cam-pu-chia - Cambodia
35 Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 235.179 253.339
Thái Lan - Thailand 103.766 104.113
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 74.392 80.758
Phi-lip-pin - Philippines 18.342 22.872
Ma-lai-xi-a - Malaysia 23.528 27.380
Xinh-ga-po - Singapore 14.953 17.476
Bru-nây - Brunei Darussalam 56
My-an-ma - Myanmar 148 20
Cam-pu-chia - Cambodia 664
Lào - Lao People's Democratic Republic 50
36 Tân dược - Medicaments 125.006 130.730
Thái Lan - Thailand 61.865 72.012
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 27.977 21.837
Xinh-ga-po - Singapore 15.164 16.394
Ma-lai-xi-a - Malaysia 13.252 12.997
Phi-lip-pin - Philippines 6.748 7.490
Cam-pu-chia - Cambodia
My-an-ma - Myanmar
37 Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 124.901
Thái Lan - Thailand 96.599
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 27.425
Ma-lai-xi-a - Malaysia 877
Cam-pu-chia - Cambodia
My-an-ma - Myanmar
Phi-lip-pin - Philippines
Xinh-ga-po - Singapore
38 Vải - Textile fabrics 365.309 361.626
Thái Lan - Thailand 217.249 215.095
Ma-lai-xi-a - Malaysia 61.671 50.672
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 68.770 72.274
Cam-pu-chia - Cambodia 11.106 19.200
Xinh-ga-po - Singapore 2.825 3.052
Phi-lip-pin - Philippines 1.961 1.118
15
208
(Tiếp theo) Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu sang các nước ASEAN
(Cont.) Major imports by ASEAN countries
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lào - Lao People's Democratic Republic 1.718 161
My-an-ma - Myanmar 8 52
Bru-nây - Brunei Darussalam
39 Xe máy nguyên chiếc Motorcycles assembled 16.561 36.814
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 5.667 21.214
Lào - Lao People's Democratic Republic
Ma-lai-xi-a - Malaysia 2 2
Phi-lip-pin - Philippines
Thái Lan - Thailand 10.892 15.598
Xinh-ga-po - Singapore
40 Đồng - Copper 222.924 245.281
Thái Lan - Thailand 62.981 63.516
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 86.006 94.250
Phi-lip-pin - Philippines 7.035 50.066
Lào - Lao People's Democratic Republic 24.372 9.581
Ma-lai-xi-a - Malaysia 28.814 22.460
Xinh-ga-po - Singapore 4.002 3.830
My-an-ma - Myanmar 9.714 1.577
Cam-pu-chia - Cambodia
41 Giấy các loại - Paper and paperboard 638.473 584.506
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 234.086 211.179
Thái Lan - Thailand 211.375 158.267
Xinh-ga-po - Singapore 137.679 167.327
Ma-lai-xi-a - Malaysia 43.361 41.653
Phi-lip-pin - Philippines 11.967 6.080
Bru-nây - Brunei Darussalam
Cam-pu-chia - Cambodia 5
My-an-ma - Myanmar
42 Phân bón - Chemical fertilizers 154.055 50.873 479.252 141.690
Lào - Lao People's Democratic Republic 98.138 27.280 155.206 41.370
In-đô-nê-xi-a - Indonesia 27.928 10.005 218.041 66.290
Ma-lai-xi-a - Malaysia 14.621 5.485 83.315 25.851
Thái Lan - Thailand 7.752 4.460 13.214 4.236
Phi-lip-pin - Philippines 5.600 3.498 6.040 3.404
Xinh-ga-po - Singapore 16 145 3.436 539
15
209
Phần III
XUẤT, NHẬP KHẨU
VỚI TỪNG NƯỚC THÀNH VIÊN ASEAN
Part III
EXPORT - IMPORT
WITH EACH ASEAN MEMBER COUNTRY
211
Xuất, nhập khẩu với Bru-nây
Trade with Brunei Darussalam
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 599 4.084
Xuất khẩu - Exports 599 3.909
Nhập khẩu - Imports 175
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 599 3.733
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Gạo - Rice 10.705 2.783
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 28
Hàng thủy sản - Fishery products 571 610
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 62
Sản phẩm plastic - Plastic produce 84
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 1
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furnishing articles of other materials excluding wood
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 2
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk;
pastrycooks products
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 58
Tàu, thuyền - Ships, boats
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Dầu thô - Crude oil
Hóa chất - Chemicals
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials
Chất dẻo - Plastics in primary form
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce
Sắt thép - Iron and steel
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun
Vải - Textile fabrics
16
212
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Bru-nây
(Cont.) Trade with Brunei Darussalam
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 5.991 7.690 24.241
Xuất khẩu - Exports 4.492 7.690 14.235
Nhập khẩu - Imports 1.499 10.006
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 2.993 7.690 4.229
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Gạo - Rice 1.659 623 5.880 2.877 15.140 7.659
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory 869 50
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 86 2.119
Hàng thủy sản - Fishery products 1.235 1.661 1.438
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 175 495
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 20 66 128
Sản phẩm plastic - Plastic produce 67 110 159
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 46 14 13
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furnishing articles of other materials excluding wood
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks products 39 46
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing
accessories 35 34 64
Tàu, thuyền - Ships, boats
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Dầu thô - Crude oil
Hóa chất - Chemicals 37 7.924
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials
Chất dẻo - Plastics in primary form 7 23
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 40
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 76 60
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 55
Sắt thép - Iron and steel
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 333
Vải - Textile fabrics 758
16
213
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Bru-nây
(Cont.) Trade with Brunei Darussalam
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 204.540 627.422 624.433
Xuất khẩu - Exports 15.362 16.871 17.481
Nhập khẩu - Imports 189.178 610.551 606.952
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -173.816 -593.680 -589.471
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Gạo - Rice 16.210 9.650 14.730 8.697 12.811 6.986
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory 376 2.499
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 54 266 283
Hàng thủy sản - Fishery products 2.032 1.796 1.371
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 399 315 275
Sản phẩm plastic - Plastic produce 305 323 302
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 13 18 28
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furnishing articles of other materials excluding wood 788
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 19 465
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas 1.916 1.330
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks products 34 59 74
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 32 42
Tàu, thuyền - Ships, boats
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Dầu thô - Crude oil 176.975 644.924 583.695 718.154 599.740
Hóa chất - Chemicals 10.212 26.049 6.388
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 78 421
Chất dẻo - Plastics in primary form 50 87
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 41 42
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 19 13
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 56 71
Sắt thép - Iron and steel 11 31 100 119
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 257
Vải - Textile fabrics 959 41
16
214
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Bru-nây
(Cont.) Trade with Brunei Darussalam
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD D
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 151.923 73.629
Xuất khẩu - Exports 49.626 25.521
Nhập khẩu - Imports 102.297 48.109
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -52.671 -22.588
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Gạo - Rice 13.453 7.552 13.581 6.867
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory 628 5.484
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 2.533 4.223
Hàng thủy sản - Fishery products 1.382 1.291
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 189 535
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 226 238
Sản phẩm plastic - Plastic produce 313 199
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 76 126
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furnishing articles of other materials excluding wood 57 80
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 192 66
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerlas 1.078 61
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh
Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 85 55
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 379 28
Tàu, thuyền - Ships, boats 31.435 148
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Dầu thô - Crude oil 174.111 92.088 81.860 38.909
Hóa chất - Chemicals 10.029 8.278
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 56
Chất dẻo - Plastics in primary form
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 17
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce
Sắt thép - Iron and steel
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun
Vải - Textile fabrics
16
215
Xuất, nhập khẩu với Lào
Trade with Laos
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương
Total merchandise trade 166.745 261.576 320.932
Xuất khẩu - Exports 69.204 94.958 109.682
Nhập khẩu - Imports 97.541 166.618 211.250
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade -28.337 -71.660 -101.568
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sắt thép - Iron and steel 5.389 9.120 15.329
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 19.177 27.538 29.192
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 2.427 4.385 4.376
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke 292 2.491 3.052
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 999 2.077 2.708
Sản phẩm plastic - Plastic produce 1.732 1.001 1.898
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 53 531 43
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 205 500 1.057
Than đá - Coal 1.064 125 2.855 285 35.576 2.050
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks products 254 880 852
Phân bón - Chemical fertilizers 620 674 1.116
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 222 336 404
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 771 490 444
Vải - Textile fabrics 3.771 4.255 5.843
Cao su - Rubber 29 79
Hàng dệt may
Articles of apparel and clothing accessories 2.756 2.500 3.129
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 18
Cà phê - Coffee 40 28
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 26 18
17
216
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Lào
(Cont.) Trade with Laos
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Gỗ - Wood 5 31
Hàng thủy sản - Fishery products 37 47
Giầy dép - Footwear 1.039 934 962
Gạo - Rice 1.589 421 2.653 666 626 228
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 12 49 83
Hàng mây tre, cói, lá
Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 43 86 96
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 812 906 301
Chè - Tea 201 156 113 81 76 27
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 7 1.087 1.236
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Gỗ - Wood 69.507 73.777 95.743
Phân bón - Chemical fertilizers
Cao su - Rubber 65 124 57
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals 2.871 3.980 4.707
Đồng - Copper 9.487 61.355 85.907
Vải - Textile fabrics 26
Hóa chất - Chemicals 295 644 255
17
217
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Lào
(Cont.) Trade with Laos
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương
Total merchandise trade 439.033 426.389 491.735
Xuất khẩu - Exports 160.342 172.209 199.987
Nhập khẩu - Imports 278.691 254.180 291.748
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade -118.349 -81.971 -91.761
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sắt thép - Iron and steel 27.959 26.344 30.507
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 43.151 36.078 45.325
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 11.764 7.902 7.028
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke 2.138 5.113 5.256
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 3.334 13.823 15.302
Sản phẩm plastic - Plastic produce 2.503 2.995 3.852
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 113 333 450
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 3.648 2.071 6.924
Than đá - Coal 36.077 3.565 64.672 5.583 68.844 7.647
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks products 1.050 984 2.242
Phân bón - Chemical fertilizers 2.406 3.463 6.153
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 2.734 5.659 8.921
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 265 582 1.087
Vải - Textile fabrics 6.409 5.328 7.497
Cao su - Rubber 38 168 0 37 165
Hàng dệt may
Articles of apparel and clothing accessories 2.942 3.059 6.796
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce
Cà phê - Coffee 22 32
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats
17
218
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Lào
(Cont.) Trade with Laos
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Gỗ - Wood 23 423 349
Hàng thủy sản - Fishery products 803 383 174
Giầy dép - Footwear 901 1.007 686
Gạo - Rice 1 387 506 1 547 611 7 157 3.079
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 21 665 121
Hàng mây tre, cói, lá
Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 44 67 56
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 120 498 265
Chè - Tea 245 138 282 131 381 217
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 1.656 1.665 113
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Gỗ - Wood 131.676 94.197 163.014
Phân bón - Chemical fertilizers
Cao su - Rubber 2
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals 10.066 12.475 13.720
Đồng - Copper 102.706 105.583 88.336
Vải - Textile fabrics 3 284 290
Hóa chất - Chemicals 477 2.601 51
17
219
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Lào
(Cont.) Trade with Laos
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương
Total merchandise trade 746.586 883.482 1.091.911
Xuất khẩu - Exports 286.571 432.584 423.187
Nhập khẩu - Imports 460.015 450.898 668.724
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade -173.444 -18.314 -245.537
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sắt thép - Iron and steel 52.077 99.660 79.514
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 65.918 108.225 107.642
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 11.531 21.040 16.291
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke 8.683 12.851 16.792
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 13.426 15.174 13.223
Sản phẩm plastic - Plastic produce 4.642 10.633 13.308
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 276 1.406 1.595
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 8.712 8.477 19.716
Than đá - Coal 78.386 10.136 100.988 12.207 93.449 10.964
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks products 4.328 4.171 3.960
Phân bón - Chemical fertilizers 8.428 16.965 19.255
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 9.789 3.888 8.444
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 1.410 6.125 4.529
Vải - Textile fabrics 5.234 5.945 5.484
Cao su - Rubber 37 174 1.092 3.091
Hàng dệt may
Articles of apparel and clothing accessories 831 1.019 2.332
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 19 52 84
Cà phê - Coffee 102 413 198 937
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 20 304 103
17
220
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Lào
(Cont.) Trade with Laos
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Gỗ - Wood 1.027 1.310 773
Hàng thủy sản - Fishery products 94 168 315
Giầy dép - Footwear 1.181 1.523 1.487
Gạo - Rice 3.335 1.433 1 975 802 4.601 1.820
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 660 1.293 546
Hàng mây tre, cói, lá
Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 110 291
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 62 160
Chè - Tea 22 37
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 36 29
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Gỗ - Wood 313.631 285.259 459.461
Phân bón - Chemical fertilizers 3.100 1.407 34.645 15.773 71.475 26.893
Cao su - Rubber 1.336 4.127 4.826 12.718 12.750 29.037
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals 21.451 19.249 27.756
Đồng - Copper 84.430 67.590 47.711
Vải - Textile fabrics 854 1.132 827
Hóa chất - Chemicals 95 3.996 265
17
221
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Lào
(Cont.) Trade with Laos
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương
Total merchandise trade 1.286.179 1.111.634
Xuất khẩu - Exports 484.031 523.311
Nhập khẩu - Imports 802.148 588.323
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade -318.117 -65.012
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sắt thép - Iron and steel 120.251 90.699 176.478 116.663
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 87.643 116.939 68.585
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 21.382 27.952
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke 23.067 28.512
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 18.281 26.350
Sản phẩm plastic - Plastic produce 17.438 10.686
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 21.959 10.782
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 9.301 10.062
Than đá - Coal 124.571 12.653 74.337 8.408
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk;
pastrycooks products 3.839 7.678
Phân bón - Chemical fertilizers 30.977 13.760 16.506 7.456
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 9.360 7.076
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 5.817 6.092
Vải - Textile fabrics 7.135 4.538
Cao su - Rubber 662 943 1.890 2.644
Hàng dệt may
Articles of apparel and clothing accessories 2.868 2.196
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 147 1.476
Cà phê - Coffee 39 199 293 1.559
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 349 1.626
17
222
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Lào
(Cont.) Trade with Laos
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Gỗ - Wood 766 1.572
Hàng thủy sản - Fishery products 733 1.041
Giầy dép - Footwear 1.179 1.213
Gạo - Rice 470 201 1.166 588
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 854 445
Hàng mây tre, cói, lá
Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 195 293
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 44 241
Chè - Tea 50 66
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 41 16
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Gỗ - Wood 596.557 359.944
Phân bón - Chemical fertilizers 98.138 27.280 155.206 41.370
Cao su - Rubber 20.745 31.414 33.202 40.212
Quặng & khoáng sản khác - Ores and other minerals 40.763 26.613
Đồng - Copper 24.372 9.581
Vải - Textile fabrics 1.718 161
Hóa chất - Chemicals 514
17
223
Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
Trade with Cambodia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 715.857 950.061 1.246.567
Xuất khẩu - Exports 555.639 780.611 1.041.068
Nhập khẩu - Imports 160.218 169.450 205.499
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 395.421 611.161 835.569
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sắt thép - Iron and steel 107.839 129.506 166.720
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 218.458 345.545 410.099
Vải - Textile fabrics 7.622 6.370 5.631
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Auxiliary materials for textile, garment 2.606 7.274 7.187
Thức ăn gia súc & nguyên liệu - Animal fodder and materials 153 1.057 6.411
Phân bón - Chemical fertilizers 21.776 26.733 36.474
Sản phẩm plastic - Plastic produce 23.599 31.017 44.565
Điện - Electrical energy 27 286
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 10.348 11.913 26.170
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 21.537 30.025 41.372
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 1.787 3.476 9.057
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 13.632 14.706 20.237
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 25.063 18.066 24.867
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 2.102 2.539 3.402
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 871 2.600 4.396
Hàng thủy sản - Fishery products 8.016 7.720 10.635
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 841 3.226 8.262
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 1.474 3.510 1.590
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 534 382 525
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 5.145 14.928 28.200
Giầy dép - Footwear 539 733 1.118
Gỗ - Wood 524 298 439
Cà phê - Coffee 80 165 193 215 71 143
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 683 2.071 2.928
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 19 16 77
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 235 3.083 3.708
Cao su - Rubber 1.147 1.489 369 938 962 2.114
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 1.583 15.200 10.579
18
224
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
(Cont.) Trade with Cambodia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Đường - Sugar 88 438
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 430 275 136
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 6 26 113
Chè - Tea … 27 6 11 26 16
Gạo - Rice … 3 2 1 300 119
Hàng thảm các loại - Carpets 77 349 165
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 17 224 128
Đồ chơi trẻ em - Children toys 73 616
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 58 215 113 435 82 303
Thiếc - Tin 1 1
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Gỗ - Wood 57.790 57.259 73.684
Hạt điều - Cashew nuts, shelled 19.738 17.981 20.804
Cao su - Rubber … 63.401 … 73.783 38.438 76.694
Nguyên phụ liệu thuốc lá - Auxiliary materials for cigarette 2.506 3.402 5.551
Vải - Textile fabrics 1.926 1.428 1.630
Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 18 51 21
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 101 1.293 228
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 427 119 108
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 292 715 525
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 8 5 1
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 3 5
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 53 11 42
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 59 62 21
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 33 21 53
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 494 5.763 355
Chất dẻo - Plastics in primary form 83 55 34 48
Bông xơ - Cotton
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 14 92 1 10 1 35
Nhôm - Aluminium 1
Sắt thép - Iron and steel 85 51
18
225
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
(Cont.) Trade with Cambodia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 1.745.884 1.363.611 1.840.445
Xuất khẩu - Exports 1.531.600 1.166.536 1.563.822
Nhập khẩu - Imports 214.284 197.075 276.623
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 1.317.316 969.461 1.287.199
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sắt thép - Iron and steel 252.211 129.487 191.981
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 612.768 458.343 574.588
Vải - Textile fabrics 31.788 28.257 55.777
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Auxiliary materials for textile, garment 13.573 15.687 33.918
Thức ăn gia súc & nguyên liệu - Animal fodder and materials 12.021 3.200 25.931
Phân bón - Chemical fertilizers 47.583 61.584 72.733
Sản phẩm plastic - Plastic produce 51.312 40.774 60.809
Điện - Electrical energy 742 11.067 56.603
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 47.974 39.453 49.656
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 60.207 52.207 60.420
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 20.877 26.847 39.842
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 26.383 24.490 27.645
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 34.722 34.788 49.054
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 6.207 7.291 8.323
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 7.104 8.291 15.878
Hàng thủy sản - Fishery products 17.084 17.424 9.587
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 11.243 11.624 14.362
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 26.109 23.201 18.792
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính - Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 621 760 6.906
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 35.052 30.265 56.822
Giầy dép - Footwear 645 347 983
Gỗ - Wood 1.005 473 448
Cà phê - Coffee 47 100 9 17 2 22
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 3.100 2.434 2.714
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 31 46 261
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 4.031 3.651
Cao su - Rubber 285 682 241 310 513 1.950
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 10.722 10.910 10.095
18
226
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
(Cont.) Trade with Cambodia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Đường - Sugar 955 300 280
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 105 45 64
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 112 648 8.193
Chè - Tea 22 22 29 28 15 21
Gạo - Rice … 40 2.270 1.080
Hàng thảm các loại - Carpets 202 168 99
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 44 134 107
Đồ chơi trẻ em - Children toys 98 14
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 22 133 114 577 49 194
Thiếc - Tin 14 9 235
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Gỗ - Wood 55.342 40.028 44.103
Hạt điều - Cashew nuts, shelled 34.061 26.520 37.140
Cao su - Rubber 28.723 70.889 43.130 75.471 38.887 126.937
Nguyên phụ liệu thuốc lá - Auxiliary materials for cigarette 10.234 7.342 5.932
Vải - Textile fabrics 2.386 1.384 465
Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 15 24
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 281 274 614
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 302 179 220
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 382 436 714
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 65 13
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1 42 53
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 56 32 26
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 45 46 46
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 47 110
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 278 3.113 174
Chất dẻo - Plastics in primary form 13 13 13 21
Bông xơ - Cotton 70 128
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 22 580
Nhôm - Aluminium 2.897 2.608 701
Sắt thép - Iron and steel 671 386 11 33
18
227
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
(Cont.) Trade with Cambodia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 2.948.628 3.472.507 3.437.646
Xuất khẩu - Exports 2.519.029 2.929.946 2.933.997
Nhập khẩu - Imports 429.599 542.561 503.649
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 2.089.430 2.387.385 2.430.348
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sắt thép - Iron and steel 326.941 527.256 387.918 633.210 430.501
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 830.216 828.208 816.972 641.253 613.950
Vải - Textile fabrics 91.165 107.042 129.714
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Auxiliary materials for textile, garment 55.386 70.041 88.233
Thức ăn gia súc & nguyên liệu - Animal fodder and materials 51.131 75.287 78.525
Phân bón - Chemical fertilizers 153.642 453.813 212.877 512.012 210.301
Sản phẩm plastic - Plastic produce 81.186 107.424 124.243
Điện - Electrical energy 79.356 28.863 177.287
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 64.733 71.899 88.522
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 86.139 80.635 67.709
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 69.075 78.452 63.330
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 37.988 53.578 54.408
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 69.762 84.950 79.933
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 16.248 17.500 31.468
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 20.922 20.101 22.716
Hàng thủy sản - Fishery products 16.202 19.896 17.253
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 14.650 36.850 28.699
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 4.164 33.485 6.949
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính - Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 10.988 23.914 12.326
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 3.055 1.266 2.116
Giầy dép - Footwear 1.258 1.103 1.032
Gỗ - Wood 377 356 3.534
Cà phê - Coffee 527 1.611 3.997 14.982 4.849 17.826
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.034 1.659 2.731
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 375 686 2.606
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 131 207 709
Cao su - Rubber 144 490 335 997 315 281
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 104 159 331
18
228
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
(Cont.) Trade with Cambodia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Đường - Sugar 31 410 14.777
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 624 353 772
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 38.690 42.372 13.933
Chè - Tea 36 42 220 239 174 232
Gạo - Rice 2.725 1.496 4.800 2.077
Hàng thảm các loại - Carpets 106 156 164
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 40 11 22
Đồ chơi trẻ em - Children toys 54 102 157
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 16 135 201 1.450
Thiếc - Tin 473 81 27
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Gỗ - Wood 43.049 28.607 48.406
Hạt điều - Cashew nuts, shelled 81.974 65.597 72.356 61.805 67.712
Cao su - Rubber 46.018 192.837 58.188 171.207 46.117 112.593
Nguyên phụ liệu thuốc lá - Auxiliary materials for cigarette 21.742 18.353 16.532
Vải - Textile fabrics 509 4.313 6.084
Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 606 404
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.167 971 1.110
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 496 730 2.265
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 168 221 231
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 23
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 44 30
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 208 16 27
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 53 88 121
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 16 15
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 82 79
Chất dẻo - Plastics in primary form 22 18 102 23 41 31
Bông xơ - Cotton 35 109 160 310
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 157.928 178.775
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled)
Nhôm - Aluminium
Sắt thép - Iron and steel 25 33
18
229
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
(Cont.) Trade with Cambodia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 3.308.842 3.344.705
Xuất khẩu - Exports 2.685.437 2.395.221
Nhập khẩu - Imports 623.405 949.484
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 2.062.032 1.445.737
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sắt thép - Iron and steel 725.758 474.586 715.747 382.660
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 539.181 503.784 637.316 376.384
Vải - Textile fabrics 136.370 201.934
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Auxiliary materials for textile, garment 110.188 156.701
Thức ăn gia súc & nguyên liệu - Animal fodder and materials 109.890 118.866
Phân bón - Chemical fertilizers 449.427 173.212 300.757 115.283
Sản phẩm plastic - Plastic produce 105.211 101.639
Điện - Electrical energy 97.068
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 198.087 71.042
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 64.871 68.005
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 53.079 51.203
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 49.668 49.545
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 53.302 50.029
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 35.220 34.572
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 26.562 25.435
Hàng thủy sản - Fishery products 16.699 15.888
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 15.084 12.154
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 1.985 3.875
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính - Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 8.305 5.022
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 1.961 5.139
Giầy dép - Footwear 1.067 1.535
Gỗ - Wood 502 1.328
Cà phê - Coffee 247 1.090 309 1.383
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.353 1.332
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 1 1.134
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 418 658
Cao su - Rubber 686 1.176 402 559
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 335 327
18
230
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Cam-pu-chia
(Cont.) Trade with Cambodia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Đường - Sugar 242
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 269 235
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 3.574 865
Chè - Tea 55 73 104 117
Gạo - Rice 13 13 101 101
Hàng thảm các loại - Carpets 63 50
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 43
Đồ chơi trẻ em - Children toys 92 31
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 101 133
Thiếc - Tin
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Gỗ - Wood 252.536 385.955
Hạt điều - Cashew nuts, shelled 48.225 53.361 106.445 133.866
Cao su - Rubber 43.513 70.946 59.267 76.930
Nguyên phụ liệu thuốc lá - Auxiliary materials for cigarette 16.100 15.902
Vải - Textile fabrics 11.106 19.200
Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 899 4.063
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.517 3.893
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 1.325 3.358
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 682 554
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 28 157
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 107 137
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 54 76
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 70 42
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 41 18
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 80 14
Chất dẻo - Plastics in primary form 489 627 30 8
Bông xơ - Cotton 1
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled)
Nhôm - Aluminium
Sắt thép - Iron and steel
18
231
Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
Trade with Myanmar
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 57.756 81.091 97.241
Xuất khẩu - Exports 11.978 16.465 21.811
Nhập khẩu - Imports 45.778 64.626 75.430
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -33.800 -48.161 -53.619
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 134 718 206
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 596 1.776 1.868
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furnishing articles of other materials excluding wood 1.604 320 1.246
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products 142 340
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 25 1.268 2.371
Sản phẩm plastic - Plastic produce 1.425 1.606 1.586
Sắt thép - Iron and steel 1.134 180 476
Sản phẩm gỗ - Articles of wood
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk;
pastrycooks products
Vải - Textile fabrics 2.200 1.486 3.001
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor
Gỗ - Wood 354
Cà phê - Coffee
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 150 25 11
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 138 107 278
Phân bón - Chemical fertilizers 412 542
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form 261 2.016 314
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 91 433 1.337
Hàng thủy sản - Fishery products 35
19
232
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
(Cont.) Trade with Myanmar
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Hạt tiêu - Pepper
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 40 308
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit
Thịt chế biến - Meat and meat preparation
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce
Cao su - Rubber
Gạo - Rice 1.200 353
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Hàng rau quả - Vegetables and fruit 76 2.081
Sắt thép - Iron and steel 49 194
Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK
Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts 1.270
Đồng - Copper 6.021 13.256 4.587
Gỗ - Wood 30.027 43.444 54.481
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear
Hóa chất - Chemicals 23
Vải - Textile fabrics 55 26 51
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing
Cao su - Rubber 1.451 1.125 2.318 3.538 2.463 4.871
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 345 368
Dầu thô - Crude oil
19
233
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
(Cont.) Trade with Myanmar
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 108.260 93.003 152.345
Xuất khẩu - Exports 32.635 33.942 49.521
Nhập khẩu - Imports 75.625 59.061 102.824
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -42.990 -25.119 -53.303
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 999 656 1.914
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 1.776 1.868 5.020
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furnishing articles of other materials excluding wood 4.016 8.715 8.162
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products 177 159 135
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 669 185 340
Sản phẩm plastic - Plastic produce 2.412 965 2.537
Sắt thép - Iron and steel 2.523 2.625 9.135
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 13
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk;
pastrycooks products 10 316
Vải - Textile fabrics 5.805 3.578 1.764
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor
Gỗ - Wood 13 81
Cà phê - Coffee
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 47 282 613
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 394 631 1.599
Phân bón - Chemical fertilizers
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form 562 580 747
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 1.744 1.348 1.521
Hàng thủy sản - Fishery products 28
19
234
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
(Cont.) Trade with Myanmar
Tấn - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Hạt tiêu - Pepper 14 41
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 89 223 17
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 12
Thịt chế biến - Meat and meat preparation
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce
Cao su - Rubber 18 52 87 148 103 222
Gạo - Rice 450 232
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Hàng rau quả - Vegetables and fruit 2.273 3.893 12.073
Sắt thép - Iron and steel 45 82 848 708
Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK
Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts 13 80
Đồng - Copper 742 2.226
Gỗ - Wood 57.162 42.668 55.237
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear
Hóa chất - Chemicals
Vải - Textile fabrics 258 16 24
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 2
Cao su - Rubber 2.073 4.847 4.487 6.758 10.680 25.603
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 994 799 586
Dầu thô - Crude oil
19
235
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
(Cont.) Trade with Myanmar
Tấn - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 167.259 227.289 353.262
Xuất khẩu - Exports 82.458 117.813 229.747
Nhập khẩu - Imports 84.801 109.476 123.515
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -2.343 8.337 106.232
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 1.451 13.473 44.512
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 6.126 11.077 19.052
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furnishing articles of other materials excluding wood 11.644 14.248 13.924
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products 338 2.348 9.707
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 770 3.172 2.488
Sản phẩm plastic - Plastic produce 5.046 4.720 9.277
Sắt thép - Iron and steel 18.482 10.748 10.678 14.128 11.699
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 5 373 11.672
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk;
pastrycooks products 813 2.431 6.220
Vải - Textile fabrics 2.346 4.952 9.815
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 6.113
Gỗ - Wood 208 10 622
Cà phê - Coffee 296 1.776 454 2.279
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 2.620 1.930 8.774
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 2.418 3.347 5.593
Phân bón - Chemical fertilizers 5.532 10.927 4.047 11.484 3.816
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form 2.892 2.272 2.982 2.806 4.300
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 895 700 3.046
Hàng thủy sản - Fishery products 24
19
236
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
(Cont.) Trade with Myanmar
Tấn - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Hạt tiêu - Pepper 105 662 46 291
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 10 295 340
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 57 167
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 24
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 673 142
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 11 44 161
Cao su - Rubber 103 290 138 386 84 220
Gạo - Rice
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Hàng rau quả - Vegetables and fruit 9.565 9.014 17.098
Sắt thép - Iron and steel 52 810 99 1.010 65 1.320
Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK
Electronic parts (including TV parts); computers
and their parts 59 174 47
Đồng - Copper 10.568 2.227
Gỗ - Wood 45.041 50.462 65.964
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.275 1.801 2.580
Hóa chất - Chemicals 529
Vải - Textile fabrics 290 121 124
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 880 468 359
Cao su - Rubber 1.666 6.411 6.952 23.753
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 410 247 25
Dầu thô - Crude oil 21.153 20.224
19
237
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
(Cont.) Trade with Myanmar
Tấn - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 479.605 434.644
Xuất khẩu - Exports 344.983 375.724
Nhập khẩu - Imports 134.622 58.920
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 210.361 316.804
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 57.031 38.707
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 31.551 32.058
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác trừ gỗ
Furnishing articles of other materials excluding wood 26.004 29.133
Kim loại thường khác và sản phẩm
Other base metal products 21.066 23.309
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 11.775 20.041
Sản phẩm plastic - Plastic produce 15.624 19.989
Sắt thép - Iron and steel 30.939 24.539 18.484 12.690
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 14.261 11.479
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh
Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 9.635 10.262
Vải - Textile fabrics 11.198 9.702
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 4.602 7.434
Gỗ - Wood 1.339 7.313
Cà phê - Coffee 694 2.799 1.716 6.968
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 1.418 6.450
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 5.676 5.851
Phân bón - Chemical fertilizers 17.469 6.957 16.157 5.570
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form 2.792 4.337 2.763 3.791
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 1.778 2.223
Hàng thủy sản - Fishery products 232 362
19
238
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Mi-an-ma
(Cont.) Trade with Myanmar
Tấn - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Hạt tiêu - Pepper 27 163 66 541
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 478 410
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 255 378
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 24 306
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 127 184
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 80 127
Cao su - Rubber 69 180 60 87
Gạo - Rice
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Hàng rau quả - Vegetables and fruit 57.755 38.300
Sắt thép - Iron and steel 93 1.425 3.714 4.553
Linh kiện điện tử và ti vi; máy vi tính và LK
Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 177 2.870
Đồng - Copper 9.714 1.577
Gỗ - Wood 46.292 1.513
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.441 792
Hóa chất - Chemicals 365 73
Vải - Textile fabrics 8 52
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 3 41
Cao su - Rubber 63 25
Thức ăn gia súc và nguyên liệu - Animal fodder and materials 148 20
Dầu thô - Crude oil
19
239
Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 2.284.792 2.735.999 3.844.886
Xuất khẩu - Exports 1.028.333 1.253.960 1.554.974
Nhập khẩu - Imports 1.256.459 1.482.039 2.289.912
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade -228.126 -228.079 -734.938
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Dầu thô - Crude oil 1.451.476 599.795 1.333.932 690.747 1.445.595 809.089
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their 21.528 14.709 27.578
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 866 1.190 2.304
Cao su - Rubber 5.975 8.538 10.109 19.468 34.724 70.129
Gạo - Rice 452.330 116.401 504.622 139.551 379.513 116.684
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce 1.639 631 1.067
Sắt thép - Iron and steel 22.751 17.181 50.917
Hàng thủy sản - Fishery products 30.908 45.201 52.946
Giầy dép - Footwear 6.933 15.611 19.403
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 26.809 36.867 27.594
Cà phê - Coffee 7.048 5.689 16.092 20.382 21.843 34.872
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 2.784 3.619 4.082
Gỗ - Wood 1.703 4.006 5.331
Sản phẩm plastic - Plastic produce 10.816 19.057 22.574
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 2.012 23 50
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 4.479 8.822 9.154
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 2.073 3.307 3.122
Thiếc - Tin 9.672 14.041 15.028
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 1.302 1.288 6.773
Hạt tiêu - Pepper 1.869 2.925 2.857 4.602 993 3.120
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch
or milk 2.250 1.031 1.431
20
240
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 4.244 3.107 6.541
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 9.626 13.272 9.544
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 1.539 1.953 875
Than đá - Coal 86.441 6.013 177.340 13.118 188.520 13.789
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 318 534 984
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 338 1.715 219 936 323 1.334
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 757 1.862 1.427
Chè - Tea 1.967 809 2.434 1.182 2.571 1.385
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 7.408 4.543 1.587 1.160 3.936 3.538
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 120.894 72.058 164.052
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 61.409 85.388 162.356
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 112.372 132.464 213.567
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 338.731 132.781 329.357 125.066 247.486 146.258
Chất dẻo - Plastics in primary form 69.307 81.468 93.183 118.367 116.774 168.226
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 69.375 75.560 73.710
Hóa chất - Chemicals 70.124 67.889 109.964
Nhôm - Aluminium 12.997 23.707 24.266
Gỗ - Wood 133.034 138.329 90.315
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 23.879 29.100 34.215
Vải - Textile fabrics 16.161 25.866 35.243
Sắt thép - Iron and steel 223.807 100.953 80.732 45.785 623.360 375.958
Giấy các loại - Paper and paperboard 3.939 6.885 10.127
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 6.179 8.660 12.029
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 12.136 21.094 25.978
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 10.313 12.234 13.806
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 1.865 1.555 1.406
20
241
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Đồng - Copper 7.659 11.663 12.648
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 32.251 41.093 47.229
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 1.163 3.940 8.419
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 3.723 5.636 6.272
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 9.482 13.286 25.909
Tân dược - Medicaments 7.701 6.298 8.250
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 1.751 2.229 3.280
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 2.768 2.262 1.903
Kẽm - Zinc 6.195 3.620 5.173
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 1.920 4.267 1.993
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.616 1.644 3.044
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 267 110 139
Bông xơ - Cotton 520 399 28 24 54 48
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 3.500 12.834 4.571
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 1.928 2.135 1.704
Clanhke - Clinker 132 182
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 4.536 4.207 6.294
Chì - Lead 98 296 2.531
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 408 1.318 1.340
Máy, thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 24
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 871 673 649
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas … 12.594 … 35.974 … 122.418
Lúa mỳ - Wheat 553 111 1.589 372 3.601 1.211
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 17 205 12 1.470 15 1.140
20
242
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 4.626.454 4.336.451 5.506.511
Xuất khẩu - Exports 2.030.402 1.775.157 2.093.118
Nhập khẩu - Imports 2.596.052 2.561.294 3.413.393
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade -565.650 -786.137 -1.320.275
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Dầu thô - Crude oil 1.281.970 927.970 1.958.756 853.357 1.296.654 819.970
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their 24.409 25.752 43.572
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 830 5.801 21.172
Cao su - Rubber 21.075 48.400 29.887 50.261 58.145 182.672
Gạo - Rice 477.666 271.426 613.213 272.193 398.012 177.689
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce 1.779 31.534 52.705
Sắt thép - Iron and steel 55.766 39.202 115.432
Hàng thủy sản - Fishery products 40.758 31.693 31.144
Giầy dép - Footwear 20.686 19.542 21.993
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 27.526 26.185 32.659
Cà phê - Coffee 18.367 37.844 19.245 28.572 24.004 35.487
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 4.755 4.599 8.117
Gỗ - Wood 7.477 3.662 17.641
Sản phẩm plastic - Plastic produce 20.368 21.385 29.279
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 6.742 84 176
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 18.097 11.091 47.609
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 5.350 5.097 9.343
Thiếc - Tin 19.821 1.876 10.932
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 4.948 1.956 6.016
Hạt tiêu - Pepper 1.330 4.462 2.684 6.818 1.741 5.953
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch
or milk 1.846 1.776 6.333
20
243
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 8.778 6.396 3.526
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 10.316 11.750 15.657
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 2.124 6.551 3.014
Than đá - Coal 162.237 27.088 193.981 20.664 114.555 15.414
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 2.586 1.575 3.783
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 311 2.026 564 2.575 676 3.571
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 1.229 866 974
Chè - Tea 2.560 1.629 3.802 3.040 3.611 2.661
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 2.958 1.797 2.609
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 237.408 248.641 351.930
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 166.733 127.110 132.775
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 266.281 219.533 351.870
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 511.962 241.510 629.079 227.843 654.783 325.547
Chất dẻo - Plastics in primary form 108.281 177.218 125.149 155.213 121.717 186.106
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 112.385 113.834 134.526
Hóa chất - Chemicals 102.013 122.515 147.050
Nhôm - Aluminium 33.059 24.207 47.107
Gỗ - Wood 160.558 130.015 107.342
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 40.147 43.822 76.563
Vải - Textile fabrics 38.511 33.229 43.117
Sắt thép - Iron and steel 370.042 272.559 721.793 352.720 657.789 383.787
Giấy các loại - Paper and paperboard 17.137 21.914 25.121
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 15.689 16.172 17.291
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 33.267 12.567 1.804
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 17.132 11.915 14.815
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 534 844 902
20
244
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Đồng - Copper 17.931 13.600 28.046
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 33.305 31.264 31.144
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 17.842 5.911 4.669
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 7.945 8.248 2.396
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 26.582 21.757 26.445
Tân dược - Medicaments 6.319 6.740 6.934
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 4.011 8.097 6.202
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.774 6.085 6.594
Kẽm - Zinc 9.475 2.936 758
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 3.755 2.443 1.521
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.148 1.375 2.482
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 505 554 929
Bông xơ - Cotton 773 1.001 3.256 4.349 844 1.353
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 4.317 5.095 702
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 2.275 6.039 10.079
Clanhke - Clinker 586 2.161 1.418
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 11.090 11.192 8.793
Chì - Lead 114 615 1.243
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 703 616 123
Máy, thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 40
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 1.721 1.163 180
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas 144.480 124.072 118.523 69.504 65.529 51.429
Lúa mỳ - Wheat 1.044 430 1.548 439
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 11 571 75 5.859 15 1.012
20
245
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 6.690.528 7.912.314 9.080.382
Xuất khẩu - Exports 2.770.808 4.500.284 4.984.468
Nhập khẩu - Imports 3.919.720 3.412.030 4.095.914
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade -1.148.912 1.088.254 888.554
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Dầu thô - Crude oil 1.033.777 898.990 1.109.707 1.011.645 1.115.723 971.815
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their 86.070 855.822 1.183.579
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 155.298 384.418 654.863
Cao su - Rubber 57.872 229.428 200.573 564.429 223.607 518.000
Gạo - Rice 530.433 292.092 764.922 403.309 465.977 231.433
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce 37.041 78.651 100.925
Sắt thép - Iron and steel 149.085 172.784 156.925 240.367 198.112
Hàng thủy sản - Fishery products 48.824 53.828 61.122
Giầy dép - Footwear 27.880 24.810 36.323
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 22.754 26.272 35.933
Cà phê - Coffee 22.026 50.054 23.135 55.367 18.324 40.040
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 14.308 17.410 29.153
Gỗ - Wood 18.559 16.045 29.669
Sản phẩm plastic - Plastic produce 36.624 45.118 47.518
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 11.391 30.099 25.706
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 21.435 24.448 22.937
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 11.440 26.085 19.183
Thiếc - Tin 21.102 7.106 12.317
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 8.304 13.062 13.419
Hạt tiêu - Pepper 768 4.884 727 5.084 980 6.157
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch
or milk 8.208 8.321 8.607
20
246
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 3.729 6.670 2.599
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 13.190 10.301 7.426
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 3.773 3.056 5.600
Than đá - Coal 160.670 34.651 106.066 16.784 171.354 23.837
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 4.467 2.787 4.206
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 582 4.769 156 1.214 97 591
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 1.357 1.003 965
Chè - Tea 2.786 2.263 3.395 2.794 3.724 3.655
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 380 771 627
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 494.318 666.992 946.899
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 173.509 172.637 233.407
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 558.004 508.348 458.822
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 459.582 351.073 317.056 255.563 547.401 440.792
Chất dẻo - Plastics in primary form 135.736 247.903 159.560 276.168 147.387 264.854
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 132.652 131.741 140.120
Hóa chất - Chemicals 142.338 175.694 143.687
Nhôm - Aluminium 69.017 59.099 57.529
Gỗ - Wood 93.837 80.505 84.576
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 69.147 72.781 76.430
Vải - Textile fabrics 59.169 47.852 62.440
Sắt thép - Iron and steel 394.637 286.708 105.333 97.232 41.854 56.830
Giấy các loại - Paper and paperboard 32.608 32.891 39.466
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 28.648 26.149 24.517
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 23.530 45.260 53.514
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 23.277 23.404 25.601
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 11.371 13.518 21.525
20
247
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Đồng - Copper 30.623 25.665 38.582
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 51.577 33.675 26.115
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 8.530 7.704 7.362
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 10.186 11.069 4.553
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 15.585 9.219 10.666
Tân dược - Medicaments 7.226 7.518 12.332
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 5.867 8.795 10.668
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 4.276 8.286 7.288
Kẽm - Zinc 1.362 2.163 1.820
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 2.998 2.696 1.605
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 3.837 7.630 3.979
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 1.095 1.863 2.435
Bông xơ - Cotton 2.077 3.620 2.882 5.132 1.343 2.491
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 343 343 403
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 12.623 5.919 559
Clanhke - Clinker 993 776 853
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 8.582 2.519 1.966
Chì - Lead 2.400 113 59
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 157 289 111
Máy, thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 40 21 20
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 505 619 340
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas 9.274 8.839 5.277 4.891 11.546 10.549
Lúa mỳ - Wheat 1.068 348 376 79
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 30 2.051 17 1.299 10 755
20
248
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 8.129.971 7.765.105
Xuất khẩu - Exports 3.926.398 3.577.077
Nhập khẩu - Imports 4.203.573 4.188.028
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade -277.175 -610.951
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Dầu thô - Crude oil 1.084.978 820.614 1.487.660 604.035
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their 351.113 454.570
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 491.266 422.913
Cao su - Rubber 201.973 318.870 170.200 224.205
Gạo - Rice 472.893 216.003 511.759 214.916
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh - Glassware produce 133.943 167.712
Sắt thép - Iron and steel 250.891 190.333 222.875 134.648
Hàng thủy sản - Fishery products 71.167 71.966
Giầy dép - Footwear 40.501 49.414
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 36.921 41.783
Cà phê - Coffee 27.068 56.285 19.408 39.973
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 30.805 37.211
Gỗ - Wood 40.921 36.858
Sản phẩm plastic - Plastic produce 41.091 31.406
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 26.931 22.771
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 31.186 22.720
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 25.826 20.024
Thiếc - Tin 17.569 15.381
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 16.539 13.275
Hạt tiêu - Pepper 1.689 12.808 1.165 11.235
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk 10.591 9.582
20
249
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 7.738 9.015
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 9.246 8.774
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 7.397 7.877
Than đá - Coal 32.484 4.289 50.122 6.036
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 5.144 5.200
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 412 2.958 698 5.157
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 904 796
Chè - Tea 3.408 2.920 2.890 2.187
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 557 577
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 875.450 879.634
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 397.721 450.374
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 525.574 400.827
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 363.230 305.995 740.633 382.149
Chất dẻo - Plastics in primary form 162.885 293.165 163.525 247.997
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 173.579 168.572
Hóa chất - Chemicals 179.806 144.869
Nhôm - Aluminium 166.814 139.265
Gỗ - Wood 104.483 96.632
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 86.969 90.526
Vải - Textile fabrics 61.671 50.672
Sắt thép - Iron and steel 37.269 44.294 42.940 41.651
Giấy các loại - Paper and paperboard 43.361 41.653
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 26.559 34.943
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 38.279 31.595
Thức ăn gia súc và nguyên liệu - Animal fodder and materials 23.528 27.380
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 26.233 25.855
20
250
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Ma-lai-xi-a
(Cont.) Trade with Malaysia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Đồng - Copper 28.814 22.460
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 22.809 22.122
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu - Insecticides and materials 11.586 20.018
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 6.075 17.683
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 13.765 13.472
Tân dược - Medicaments 13.252 12.997
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 9.572 9.310
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 6.220 5.171
Kẽm - Zinc 3.645 3.253
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 4.070 3.124
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 3.610 2.022
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 1.954 6.413
Bông xơ - Cotton 150 118 1.497 1.783
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 2.020 1.558
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 1.142 1.166
Clanhke - Clinker 76 714
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 877
Chì - Lead 59 176
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 182 140
Máy, thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 110
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 95 105
Khí đốt hoá lỏng - Liquified petroleum gas 2.090 1.886 9
Lúa mỳ - Wheat 16 4
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled)
20
251
Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 1.168.839 1.970.736 2.507.142
Xuất khẩu - Exports 468.848 957.926 1.153.201
Nhập khẩu - Imports 699.991 1.012.810 1.353.941
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -231.143 -54.884 -200.739
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts
Sắt thép - Iron and steel … 2.941 … 8.641 … 52.794
Gạo - Rice 98.272 27.308 339.830 104.617 1.169.429 378.980
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 12.713 15.056 10.209
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Auxiliary materials for textile, garment 20.405 32.659 40.505
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 11.376 5.028 3.393
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 1.466 5.420 5.698
Vải - Textile fabrics 4.038 12.264 15.924
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 3.568 6.448 7.920
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 580 1.779 5.034
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form 1.619 790 644
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 6.681 6.402 5.527
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 443 570 536
Cà phê - Coffee 537 388 4.377 5.854 41.428 60.750
Giầy dép - Footwear 179 1.640 2.258
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 12 727 3.042
Cao su - Rubber 4.654 4.610 4.841 6.166 6.473 8.708
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 1.957 11.762 22.170
Than đá - Coal 47.801 4.631 61.491 4.668 36.642 3.572
Chè - Tea 1.048 655 2.467 1.697 5.923 3.938
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 4.546 4.053 1.965
Hạt tiêu - Pepper 465 657 378 513 206 600
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 83 1.164 785
Gỗ - Wood 146 522 1.085
21
252
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 60 222 438
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 2 8
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk 173 211 257
Hàng thủy sản - Fishery products 1.622 2.209 2.364
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 452 666 207
Đồ chơi trẻ em - Children toys 3
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 8.549 114 5.478
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 14 62
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 42 29 53
Dầu thô - Crude oil 776.342 310.432 1.275.370 662.790 875.932 434.945
Đường - Sugar 2.310 970 6.864 2.506
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Giấy các loại - Paper and paperboard 61.886 80.568 115.281
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 38.417 52.096 63.615
Hóa chất - Chemicals 50.180 51.096 58.458
Chất dẻo - Plastics in primary form 21.374 24.860 19.646 23.763 25.331 34.389
Hạt điều - Cashew nuts, shelled 15.612 22.644 43.565
Than đá - Coal 12.566 21.677 23.674
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 28.439 51.936 127.342
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products others 4.077 2.691 16.177
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 36.557 71.409 102.130
Đồng - Copper 21.750 48.491 68.573
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 18.483 25.167 42.232
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 42.468 36.427 23.136
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 5.745 6.770 9.627
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 23.624 25.015 31.107
Vải - Textile fabrics 27.011 31.499 32.832
21
253
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phân bón - Chemical fertilizers 78.534 20.907 1.474 223 2.588 424
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Mixtures of odoriferous substances, beauty and other preparations 7.264 7.616 7.855
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 11.256 14.925 16.665
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 5 45 9 3.045 1 98
Sắt thép - Iron and steel 43.893 33.476 80.984 65.985 78.498 70.280
Hàng thuỷ sản - Fishery products 12.699 4.820 13.700
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 8.994 8.141 10.815
Tân dược - Medicaments 2.786 4.820 7.123
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 3.710 4.399 10.675
Nhôm - Aluminium 1.889 4.491 1.436
Bột giấy - Wood pulp 15.905 14.257 13.952
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 4.964 6.946 11.790
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 4.314 6.324 7.854
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles assembled … 1.866 … 522 63 66
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 574 1.317 2.988
Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 46 537 793
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 2.060 5.110 5.565
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 640 1.916 629
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 2.568 2.662 2.763
Clanhke - Clinker 1.201 794 2.297
Bông xơ - Cotton 3.307 2.587 2.547 2.148 3.846 3.798
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 352 871 401
Chì - Lead 3 104 614
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 1.529 456 977
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 315 578 433
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 95 14 106
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 94 126 112
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 23.018 8.977 4.595 1.704 22.762 8.589
Lúa mỳ - Wheat 20.479 4.368 11.529 3.238
21
254
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 2.480.085 2.206.725 3.342.606
Xuất khẩu - Exports 751.209 754.054 1.433.419
Nhập khẩu - Imports 1.728.876 1.452.671 1.909.187
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -977.667 -698.617 -475.767
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 19.901 82.575
Sắt thép - Iron and steel … 205.931 … 52.156 274.825 163.595
Gạo - Rice 75.657 34.823 17.786 7.214 687.213 346.017
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 13.494 25.656 75.126
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Auxiliary materials for textile, garment 60.322 59.582 84.757
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 3.613 13.530 9.768
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 10.701 9.384 10.822
Vải - Textile fabrics 30.027 33.192 50.035
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 14.348 20.613 44.877
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 8.495 11.180 31.563
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form 778 1.151 2.756
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 9.532 11.635 11.717
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 1.924 3.235 9.588
Cà phê - Coffee 1.801 3.607 12.431 17.190 10.950 15.802
Giầy dép - Footwear 6.495 5.223 7.573
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 566 674 108
Cao su - Rubber 5.404 9.495 6.916 9.533 9.323 20.765
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 38.360 50.344 75.302
Than đá - Coal 89.399 13.380 73.888 8.964 63.149 9.279
Chè - Tea 3.620 3.335 6.069 5.708 5.431 5.848
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 12.064 7.321 13.692
Hạt tiêu - Pepper 380 1.183 3.422 11.283 2.563 10.091
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 2.538 917 1.183
Gỗ - Wood 1.306 1.272 2.488
21
255
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 206 2.391 8.231
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 159 675 515 2.146 395 2.150
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk 239 324 854
Hàng thủy sản - Fishery products 4.461 11.993 15.972
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 527 138 853
Đồ chơi trẻ em - Children toys 41 25 167
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 87 7.300 2.189
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 131 213 835
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 4 9 83
Dầu thô - Crude oil 259.080 142.273 447.011 233.569 274.825 163.595
Đường - Sugar 1.097
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Giấy các loại - Paper and paperboard 123.477 152.932 209.799
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 77.304 86.681 90.580
Hóa chất - Chemicals 74.156 58.326 85.565
Chất dẻo - Plastics in primary form 27.451 38.243 44.137 49.349 31.009 43.923
Hạt điều - Cashew nuts, shelled 23.390 23.677 69.815
Than đá - Coal 34.793 33.180 59.141
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 219.532 145.984 170.575
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products others 3.896 22.087 1.544
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 64.928 45.374 79.708
Đồng - Copper 60.737 40.343 92.875
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 38.607 36.708 55.042
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 46.197 42.642 57.042
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 14.857 17.182 28.391
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 41.374 34.272 50.481
Vải - Textile fabrics 33.304 30.923 44.951
21
256
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phân bón - Chemical fertilizers 8.561 1.297 141.941 42.506 146.067 50.928
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Mixtures of odoriferous substances, beauty and other preparations 10.316 11.455 15.156
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 26.181 24.658 39.350
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 122 970 12 328 623 5.621
Sắt thép - Iron and steel 134.239 159.247 134.826 89.041 41.521 36.946
Hàng thuỷ sản - Fishery products 18.608 22.843 26.919
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 9.829 8.183 12.669
Tân dược - Medicaments 9.593 12.532 12.345
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 13.705 13.058 18.448
Nhôm - Aluminium 3.566 3.868 2.191
Bột giấy - Wood pulp 10.100 25.854 35.835
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 12.337 7.315 14.026
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 8.272 6.773 12.264
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles assembled 50 37 49 165
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 4.440 4.523 7.223
Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 869 128 242
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 8.485 6.340 8.004
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 2.326 1.613 70
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 3.528 4.614 11.137
Clanhke - Clinker 2.063 131
Bông xơ - Cotton 4.291 5.570 2.037 1.892 2.190 2.622
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 358 2.314 2.715
Chì - Lead 925 869 1.905
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 1.744 547 769
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 448 445 332
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 354 109 66
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 85 4 3
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 42.801 39.098 2.255 2.216 254 293
Lúa mỳ - Wheat 10.001 5.126 2.800 750
21
257
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 4.606.455 4.605.154 4.869.592
Xuất khẩu - Exports 2.358.900 2.357.706 2.502.204
Nhập khẩu - Imports 2.247.555 2.247.448 2.367.388
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 111.345 110.258 134.816
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 125.793 315.151 654.433
Sắt thép - Iron and steel 214.585 336.128 288.957 385.393 325.799
Gạo - Rice 1.882.971 1.019.301 929.905 458.392 156.853 91.325
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 68.355 70.969 92.082
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Auxiliary materials for textile, garment 92.872 93.056 103.351
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 42.328 20.948 76.389
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 28.917 49.355 69.140
Vải - Textile fabrics 80.244 78.591 72.702
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 55.108 72.255 68.560
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 51.452 67.064 77.709
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form 32.028 50.600 75.141 40.868 67.399
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 17.051 22.833 27.735
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 8.144 12.519 20.859
Cà phê - Coffee 13.862 28.329 44.665 92.328 11.839 25.395
Giầy dép - Footwear 12.272 17.760 21.261
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 4.390 30.355 3.938
Cao su - Rubber 10.164 29.580 10.313 24.993 11.834 26.021
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 6.215 9.080 13.508
Than đá - Coal 28.287 5.781 77.675 10.576 30.191 4.148
Chè - Tea 12.124 11.714 15.397 14.805 11.718 12.508
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 31.981 24.510 18.101
Hạt tiêu - Pepper 1.143 8.205 107 762 82 648
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 932 1.910 2.910
Gỗ - Wood 3.070 4.664 6.780
21
258
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 12.242 10.975 9.858
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 1.256 9.648 836 4.547 2.459 7.607
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk 2.086 1.547 1.982
Hàng thủy sản - Fishery products 15.090 9.467 3.913
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 528 518 1.385
Đồ chơi trẻ em - Children toys 124 120 432
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 135 219
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 658 6.063 4.588
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 65 16 106
Dầu thô - Crude oil 64.103 60.356 157.416 128.746 110.228 96.399
Đường - Sugar
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Giấy các loại - Paper and paperboard 243.760 232.965 253.951
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 92.529 107.775 113.077
Hóa chất - Chemicals 121.277 107.515 126.559
Chất dẻo - Plastics in primary form 31.153 52.409 41.516 68.910 50.681 85.714
Hạt điều - Cashew nuts, shelled 24.998 19.094 24.096 26.344 33.412
Than đá - Coal 118.930 139.579 23.406
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 204.524 142.109 100.611
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products others 74.600 106.178 110.490
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 97.834 134.518 127.598
Đồng - Copper 76.511 33.722 52.534
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 62.539 66.454 91.097
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 52.697 48.910 54.128
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 45.637 50.964 62.360
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 55.114 36.876 48.999
Vải - Textile fabrics 47.881 63.774 48.826
21
259
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phân bón - Chemical fertilizers 64.473 28.854 3.724 954 41.761 14.536
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Mixtures of odoriferous substances, beauty and other preparations 14.570 26.197 35.259
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 41.678 53.366 46.370
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 1.841 14.579 830 6.833 1.834 19.133
Sắt thép - Iron and steel 74.569 67.475 36.606 38.750 9.360 13.335
Hàng thuỷ sản - Fishery products 33.926 47.556 24.743
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 17.176 22.038 28.066
Tân dược - Medicaments 16.837 23.799 22.710
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 18.045 16.582 15.438
Nhôm - Aluminium 810 1.254 3.030
Bột giấy - Wood pulp 28.414 30.589 32.009
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 23.032 19.971 15.267
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 15.924 17.521 19.110
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles assembled 60 43 111 99 146 4.305
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 4.713 2.492 8.421
Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 112 157 916
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 7.662 5.363 11.041
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 3.128 8.459 7.403
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 9.495 7.357 6.258
Clanhke - Clinker 176
Bông xơ - Cotton 551 1.381 917 1.586 2.012 3.417
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 2.547 2.397 2.593
Chì - Lead 4.787 3.336 2.899
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 2.315 2.980 1.718
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 524 1.290 1.058
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 276 529 438
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 102 59 264
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 22 15
Lúa mỳ - Wheat
21
260
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 5.378.898 5.587.944
Xuất khẩu - Exports 2.890.397 2.847.607
Nhập khẩu - Imports 2.488.501 2.740.336
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 401.896 107.271
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 847.959 706.948
Sắt thép - Iron and steel 433.452 351.661 497.107 333.884
Gạo - Rice 327.648 150.618 673.022 266.721
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 154.622 192.901
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Auxiliary materials for textile, garment 117.066 172.263
LK điện tử và ti vi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 65.955 120.521
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 108.597 110.215
Vải - Textile fabrics 75.300 120.428
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 63.657 62.237
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 71.671 53.981
Chất dẻo nguyên liệu - Plastics in primary form 33.899 60.597 26.858 44.543
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 41.009 45.236
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 14.678 37.349
Cà phê - Coffee 15.941 35.354 13.528 31.612
Giầy dép - Footwear 22.173 23.783
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 12.223 23.652
Cao su - Rubber 11.176 18.542 10.304 13.318
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 7.784 13.866
Than đá - Coal 151.616 12.377 141.902 11.888
Chè - Tea 5.671 5.906 9.736 9.226
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 14.230 8.348
Hạt tiêu - Pepper 4.475 37.327 787 7.383
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 5.706 5.269
Gỗ - Wood 5.784 4.474
21
261
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 6.614 3.801
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 1.019 4.875 602 3.767
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk 3.888 3.278
Hàng thủy sản - Fishery products 5.324 2.805
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.732 1.780
Đồ chơi trẻ em - Children toys 538 774
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 209 336
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 895 304
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 95 130
Dầu thô - Crude oil 115.449 86.551
Đường - Sugar
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Giấy các loại - Paper and paperboard 234.086 211.179
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 132.816 189.398
Hóa chất - Chemicals 123.029 119.658
Chất dẻo - Plastics in primary form 62.638 101.050 88.705 113.799
Hạt điều - Cashew nuts, shelled 36.979 56.348 73.503 113.595
Than đá - Coal 122.043 1.914.781 110.816
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 86.047 106.625
Sản phẩm từ kim loại thường khác Other base metal products others 119.532 95.883
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 96.842 97.704
Đồng - Copper 86.006 94.250
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 74.392 80.758
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 70.979 77.050
Bánh, kẹo & sản phẩm từ ngũ cốc Confectionery and cereal preparations 79.852 75.490
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 55.559 86.551
Vải - Textile fabrics 68.770 72.274
21
262
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với In-đô-nê-xi-a
(Cont.) Trade with Indonesia
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Phân bón - Chemical fertilizers 27.928 10.005 218.041 66.290
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Mixtures of odoriferous substances, beauty and other preparations 49.189 53.279
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 38.802 47.478
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 1.686 16.946 3.330 35.326
Sắt thép - Iron and steel 14.407 14.845 25.274 33.972
Hàng thuỷ sản - Fishery products 43.989 27.647
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 24.209 25.107
Tân dược - Medicaments 27.977 21.837
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu - Insecticides and materials 28.012 19.310
Nhôm - Aluminium 14.224 16.451
Bột giấy - Wood pulp 29.104 15.958
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 27.425
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 14.789 12.541
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles assembled 5.667 21.214 6.539 12.166
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 17.081 10.068
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 507 9.434
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 8.640 9.922
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 8.598 8.099
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 5.728 5.764
Clanhke - Clinker 3.030
Bông xơ - Cotton 4.460 5.177 3.201 2.990
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.531 2.207
Chì - Lead 747 1.952
Máy, phụ tùng máy CNTP Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 440 604
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 746 586
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 2.070 576
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 255 2.744
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 3.897 2.127
Lúa mỳ - Wheat
21
263
Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương
Total merchandise trade 1.038.897 1.125.448 1.379.293
Xuất khẩu - Exports 828.968 782.833 965.139
Nhập khẩu - Imports 209.929 342.615 414.154
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade 619.039 440.218 550.985
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Gạo - Rice 1.631.539 462.382 1.509.854 429.249 1.464.511 468.157
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 181.379 150.431 38.670
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 6.222 594 148.670
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 496 1.869
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke 5
Hàng thủy sản - Fishery products 1.208 3.335 5.879
Cà phê - Coffee 22.808 17.860 11.087 14.097 19.340 31.191
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 13.143 15.719 20.899
Giầy dép - Footwear 3.508 4.275 4.717
Hàng dệt may
Articles of apparel and clothing accessories 1.656 5.897 7.972
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 5.773 4.710 8.348
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 5.421 7.268 11.264
Hạt tiêu - Pepper 1.830 2.095 1.073 1.512 1.183 3.265
Sắt thép - Iron and steel 179 861 4.099
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 524 2.278 1.736
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 440 470 751
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks 1.218 1.172 1.796
22
264
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Than đá - Coal 208.556 15.686 222.735 11.848 424.145 24.648
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 351 304 758
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 138 465 160 494 382 982
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 155 1.155
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 90 482 4.306
Gỗ - Wood 5 142 249
Thiếc - Tin
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 216 46 464
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 342 378 275
Đồ chơi trẻ em - Children toys
Chè - Tea 396 892 508 1.427 531 1.589
Cao su - Rubber 79 103 179 388 55 105
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 24 20
Dầu thô - Crude oil
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic
parts (including TV parts); computers and their parts 2.899 2.401 2.392
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 200 272 476
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 7.988 16.785 24.586
Đồng - Copper 16.917 69.362 83.623
Chất dẻo - Plastics in primary form 1.889 2.290 1.559 2.192 6.447 9.029
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 4.862 3.062
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 6.661 6.771 11.709
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 2.731 4.888 1.134
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 18.058 21.641 12.719
Tân dược - Medicaments 3.421 3.153 5.490
Giấy các loại - Paper and paperboard 4.980 14.589 20.193
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 2.135 2.033 4.127
22
265
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Phân bón - Chemical fertilizers 156.927 41.925 172.176 45.547 168.766 48.923
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 96 411 829
Máy móc, TB thông tin liên lạc
Machinery, apparatus and parts for telecommunication 10 191
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus
and parts for manufacture of food or drink 1.034 641 2.372
Vải - Textile fabrics 884 2.439 2.391
Sắt thép - Iron and steel 30.177 19.005 76.252 46.566 57.990 38.617
Bột mỳ - Wheat flour
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 225 325 15
Hóa chất - Chemicals 1.958 1.552 1.358
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 1 6 10
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 116 170 539
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus
and parts for paper or paperboard industry 589 362 854
Nhôm - Aluminium 3 25 119
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 891 1.102 164
Thiết bị, PT dệt, may
Machinery, apparatus and parts for textile, garment 844 551 1.008
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 101 125 74
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
Insecticides and materials 244 60 11
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 9 11 123
Máy, phụ tùng máy xây dựng
Machinery, apparatus and parts for construction 32 101 81
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 19 261 14 234 22 495
22
266
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương
Total merchandise trade 2.213.771 1.912.589 2.406.719
Xuất khẩu - Exports 1.824.666 1.461.858 1.706.401
Nhập khẩu - Imports 389.105 450.731 700.318
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade 1.435.561 1.011.127 1.006.083
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Gạo - Rice 1.693.723 1.178.032 1.708.239 917.227 1.475.821 947.379
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 178.151 142.370 151.287
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 23.635 40.897 48.061
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 39 15.835 56.862
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke 44 18 2.457
Hàng thủy sản - Fishery products 10.332 16.429 16.358
Cà phê - Coffee 12.243 26.450 21.547 29.851 29.658 42.995
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 24.214 19.019 34.117
Giầy dép - Footwear 5.914 5.622 8.008
Hàng dệt may
Articles of apparel and clothing accessories 11.494 17.353 16.588
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 10.408 11.846 14.615
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 20.621 11.172 7.550
Hạt tiêu - Pepper 1.370 4.356 2.194 4.844 2.034 6.304
Sắt thép - Iron and steel 59.530 10.868 21.012
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 4.997 3.130 2.242
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 539 1.680 828
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks 1.211 2.298 13.165
22
267
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Than đá - Coal 360.570 56.122 115.782 9.081 274.051 42.640
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 1.136 1.322 1.567
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 503 2.228 1.023 3.851 553 2.378
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 214 359 387
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 7.012 10.188 7.953
Gỗ - Wood 278 465 571
Thiếc - Tin 56
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 8.028 6.172 1.630
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 387 366 340
Đồ chơi trẻ em - Children toys 103 33 190
Chè - Tea 750 2.367 458 1.232 897 2.345
Cao su - Rubber 397 564 394 519 97 274
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 9 946 10
Dầu thô - Crude oil
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic
parts (including TV parts); computers and their parts 7.881 17.141 57.020
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 1.192 37.049 28.613
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 18.229 12.758 31.018
Đồng - Copper 58.386 38.928 219.958
Chất dẻo - Plastics in primary form 11.132 17.585 8.246 10.515 29.041 37.630
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 32.693 15.054 84 188
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 14.616 12.893 17.538
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 9.903 12.871 19.676
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 9.593 8.869 14.917
Tân dược - Medicaments 3.163 6.356 5.880
Giấy các loại - Paper and paperboard 19.969 18.543 19.087
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 5.052 1.521 4.027
22
268
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Phân bón - Chemical fertilizers 80.525 45.561 294.260 115.086 197.620 74.918
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 1.934 1.802 3.447
Máy móc, TB thông tin liên lạc
Machinery, apparatus and parts for telecommunication 4.174 252 544
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus
and parts for manufacture of food or drink 3.809 4.957 1.660
Vải - Textile fabrics 2.369 1.064 667
Sắt thép - Iron and steel 22.272 15.172 8.332 4.260 7.931 4.344
Bột mỳ - Wheat flour 454 701
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.090 317
Hóa chất - Chemicals 1.218 1.597 519
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 11
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 315 154 155
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus
and parts for paper or paperboard industry 295 873 1.591
Nhôm - Aluminium 563 156 143
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 197 519 273
Thiết bị, PT dệt, may
Machinery, apparatus and parts for textile, garment 2.218 998 625
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 139 165 181
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
Insecticides and materials 112 18 18
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 45 430 29
Máy, phụ tùng máy xây dựng
Machinery, apparatus and parts for construction 623 70 70
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 4 460 27 1.634 28 164
22
269
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương
Total merchandise trade 2.340.451 2.835.954 2.684.640
Xuất khẩu - Exports 1.535.313 1.871.462 1.732.313
Nhập khẩu - Imports 805.138 964.492 952.327
Cân đối thương mại
Balance of merchandise trade 730.175 906.970 779.986
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Gạo - Rice 978.919 478.279 1.112.326 475.264 504.038 225.122
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 160.712 179.279 195.546
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 62.166 93.373 99.257
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 160.712 143.707 150.289
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke 8.557 38.960 52.019
Hàng thủy sản - Fishery products 30.741 39.159 49.357
Cà phê - Coffee 22.254 48.452 37.188 76.844 31.295 71.818
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 37.772 38.234 59.302
Giầy dép - Footwear 17.226 20.235 22.713
Hàng dệt may
Articles of apparel and clothing accessories 8.247 11.694 15.783
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 3.484 8.750 13.231
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 9.978 21.786 26.805
Hạt tiêu - Pepper 1.701 8.805 2.477 12.124 2.600 14.114
Sắt thép - Iron and steel 107.311 332.445 195.609 342.497 186.955
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 4.090 6.710 10.383
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 1.660 6.769 9.059
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa,
các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks 11.575 13.417 18.740
22
270
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Than đá - Coal 91.831 17.552 279.432 40.262 94.435 12.327
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 2.031 2.154 3.154
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 418 2.850 1.272 6.540 1.202 5.420
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 1.003 3.598 6.480
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 582 6.175 5.800
Gỗ - Wood 769 2.519 1.988
Thiếc - Tin 2.272 3.024
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 338 811 928
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.190 1.232 1.969
Đồ chơi trẻ em - Children toys 423 302 584
Chè - Tea 362 922 717 1.884 864 2.272
Cao su - Rubber 412 315 709 462 551 291
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 20 23
Dầu thô - Crude oil 25.826 23.936
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic
parts (including TV parts); computers and their parts 187.284 373.523 411.762
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 10.876 8.110 6.659
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 34.081 49.526 52.429
Đồng - Copper 88.661 55.134 49.506
Chất dẻo - Plastics in primary form 14.982 23.495 13.517 22.237 9.281 17.328
Xăng dầu - Petroleum oils, refined
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 16.830 28.670 36.219
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 13.407 12.755 14.112
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 14.282 11.037 13.958
Tân dược - Medicaments 6.890 21.932 8.436
Giấy các loại - Paper and paperboard 18.808 13.554 12.190
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 5.412 5.138 9.627
22
271
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Phân bón - Chemical fertilizers 319.348 155.659 326.326 167.954 276.370 130.374
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 2.849 2.597 2.839
Máy móc, TB thông tin liên lạc
Machinery, apparatus and parts for telecommunication 427 743 19.086
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus
and parts for manufacture of food or drink 1.956 5.395 498
Vải - Textile fabrics 1.848 2.037 2.662
Sắt thép - Iron and steel 9.228 6.403 2.305 1.678 3 124
Bột mỳ - Wheat flour 725 196 153
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 367 639 958
Hóa chất - Chemicals 721 2.926 4.491
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 52 1.832 1.620
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 951 755 474
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus
and parts for paper or paperboard industry 475 124 713
Nhôm - Aluminium 56 453 487
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 179 288 249
Thiết bị, PT dệt, may
Machinery, apparatus and parts for textile, garment 358 108 10
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 45
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
Insecticides and materials 22 27 168
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 194 102 45
Máy, phụ tùng máy xây dựng
Machinery, apparatus and parts for construction 406 413 23
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 6 49 4 666
22
272
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 2.986.274 2.915.337
Xuất khẩu - Exports 2.310.333 2.016.401
Nhập khẩu - Imports 675.941 898.936
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade 1.634.392 1.117.465
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Gạo - Rice 1.329.371 598.649 1.140.851 466.793
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 223.747 205.386
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 121.063 143.236
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 155.906 137.452
Xi măng và clanhke - Cement and clanhke 44.257 92.382
Hàng thủy sản - Fishery products 65.756 72.486
Cà phê - Coffee 35.888 107.204 31.645 67.927
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 69.700 54.542
Giầy dép - Footwear 31.385 43.169
Hàng dệt may
Articles of apparel and clothing accessories 15.957 28.646
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 17.071 22.141
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 28.225 23.614
Hạt tiêu - Pepper 2.585 14.784 2.906 20.315
Sắt thép - Iron and steel 205.557 112.561 38.245 18.990
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 18.399 16.635
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 13.740 13.108
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại
bánh Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks 19.231 13.037
Than đá - Coal 73.932 5.545 148.551 10.884
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 4.372 7.343
22
273
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 1.292 7.298 1.045 6.972
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 4.550 6.750
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 6.725 6.412
Gỗ - Wood 4.432 6.117
Thiếc - Tin 5.915 3.343
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 1.823 2.946
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 2.371 3.005
Đồ chơi trẻ em - Children toys 711 2.003
Chè - Tea 880 2.315 626 1.720
Cao su - Rubber 74 32 60 86
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 62 7
Dầu thô - Crude oil
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK
Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 325.568 397.560
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 10.800 68.235
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 39.675 58.358
Đồng - Copper 7.035 50.066
Chất dẻo - Plastics in primary form 6.639 14.187 19.286 26.817
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 42.875 24.373
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 18.342 22.872
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 15.496 15.203
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 10.869 10.366
Tân dược - Medicaments 6.748 7.490
Giấy các loại - Paper and paperboard 11.967 6.080
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 5.420 4.964
Phân bón - Chemical fertilizers 5.600 3.498 6.040 3.404
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 2.557 1.483
22
274
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Phi-líp-pin
(Cont.) Trade with Philippines
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Máy móc, TB thông tin liên lạc
Machinery, apparatus and parts for telecommunication 10.785 1.997
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus
and parts for manufacture of food or drink 490 1.194
Vải - Textile fabrics 1.961 1.118
Sắt thép - Iron and steel 3 112 713 862
Bột mỳ - Wheat flour 320 797
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.176 521
Hóa chất - Chemicals 7.202 1.114
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 38 92 210
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 703 203
Thiết bị, PT ngành giấy
Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 204 154
Nhôm - Aluminium 88 125
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 66 113
Thiết bị, PT dệt, may
Machinery, apparatus and parts for textile, garment 15 69
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 133 10
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
Insecticides and materials 10 7
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 10 4
Máy, phụ tùng máy xây dựng
Machinery, apparatus and parts for construction 4
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled)
22
275
Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương
Total merchandise trade 3.237.088 3.964.614 4.774.259
Xuất khẩu - Exports 862.978 930.233 1.030.035
Nhập khẩu - Imports 2.374.110 3.034.381 3.744.223
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -1.511.132 -2.104.148 -2.714.188
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 255 327 312
Phương tiện vận tải và phụ tùng Means of transport and equipment 9.857 12.862 24.559
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer
and their parts 288.093 344.496 370.092
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 42.840 40.722 53.158
Hàng thủy sản - Fishery products 39.010 44.856 50.756
Sắt thép - Iron and steel 5.260 8.376 15.978
Dầu thô - Crude oil 754.433 307.535 486.819 246.830 368.825 206.149
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 16.831 27.741 36.099
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 11.750 10.773 16.966
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 837 4.225 819 3.473 1.579 6.747
Cà phê - Coffee 108 71 151 265
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 1.113 2.474 10.336
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 4.911 8.686 11.908
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 3.414 8.965 7.385
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 3.887 4.140 8.423
Hạt tiêu - Pepper 30 45 121 462
Giầy dép - Footwear 3.347 3.641 4.222
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 2.683 6.242 10.501
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 5.887 12.099 23.573
Gỗ - Wood 164 446 821
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or
milk; pastrycooks products 978 889 816
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 1.813 1.822 1.403
23
276
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Than đá - Coal 480.575 22.002 254.361 13.418 289.094 17.734
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 1.904 2.673 2.409
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 3.015 3.206 2.294
Cao su - Rubber 360 496 523 826 617 1.317
Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 2.438 3.562 3.242
Gạo - Rice 437 105 946 248 1 2
Chè - Tea 55 58 366 273
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 694 1.502 1.082
Đồ chơi trẻ em - Children toys 39 70
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 10.973 8.407 14.067
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 1 1 80
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 298 77 14
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products
Hàng thảm các loại - Carpets 7 20 6
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 6
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 3.896 17.665 20.451
Thiếc - Tin 1 243
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 548.303 278.476 532.960 306.443 617.650 436.340
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 139.881 222.952 258.796
Linh kiện, phụ tùng ô tô Unassembled and parts for motor 100.381 82.393 103.632
Chất dẻo - Plastics in primary form 209.837 235.924 222.432 286.047 235.519 328.232
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 28 420 32 2.087 12 196
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners 17.617 36.808 61.541
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 27.088 33.097 47.701
Hóa chất - Chemicals 29.383 38.559 49.837
Vải - Textile fabrics 42.270 57.347 67.449
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 58.220 103.112 64.279
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 52.094 71.995 93.492
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 62.248 51.031 68.386
Giấy các loại - Paper and paperboard 42.327 74.015 100.707
23
277
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 903 4.472 13.518
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 36.610 31.800 54.472
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles 15.388 27.161 42.600
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 5.393 8.654 10.532
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 37.535 42.052 78.779
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 18.898 19.015 28.331
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 14.764 20.270 26.828
Tân dược - Medicaments 37.056 38.474 32.951
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 14.249 12.238 15.258
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 24.277 58.367 62.117
Đồng - Copper 13.905 40.663 23.347
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 1.605 4.338 1.569
Sắt thép - Iron and steel 182.689 103.723 148.174 98.160 307.490 200.937
Linh kiện & phụ tùng xe máy - Motorcycles (unasembled) 129.085 161.918 208.826
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles assembled 187 192 3.718
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 3.008 4.155 2.867
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 3.601 4.225 12.222
Nhôm - Aluminium 10.866 11.789 16.903
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 3.578 7.673 7.946
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 4.726 5.953 8.163
Clanhke - Clinker 103.043 87.937 106.288
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 1.588 5.665 4.113
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 3.322 3.360 2.452
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 4.102 1.696 4.834
Phân bón - Chemical fertilizers 36.013 8.433 1.198 590 14.778 2.725
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 2.811 1.384 3.300
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 230 117 236
Kẽm - Zinc 1.442 1.869 6.343
Bông xơ - Cotton 416 452 304 454 252 359
Bột mỳ - Wheat flour 4 3 33
23
278
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 6.194.167 5.785.353 6.785.124
Xuất khẩu - Exports 1.288.547 1.314.225 1.182.842
Nhập khẩu - Imports 4.905.620 4.471.128 5.602.282
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -3.617.073 -3.156.903 -4.419.440
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 124 36.367 81.538
Phương tiện vận tải và phụ tùng Means of transport and equipment 30.071 32.776 53.018
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 365.683 240.689 116.554
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 96.801 109.107 181.030
Hàng thủy sản - Fishery products 62.891 68.227 65.252
Sắt thép - Iron and steel 149.785 20.851 57.802
Dầu thô - Crude oil 190.107 142.255 832.296 391.544 86.837 51.125
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 54.448 47.727 58.500
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 18.366 10.773 10.046
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 1.689 10.278 2.147 10.863 3.855 23.507
Cà phê - Coffee 13.426 29.877 3.004 4.451 9.937 14.931
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 22.797 18.485 27.724
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 11.614 10.932 24.045
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 9.848 7.071 11.184
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 6.896 7.333 14.567
Hạt tiêu - Pepper 16 96 77 333 1.838 8.464
Giầy dép - Footwear 7.152 6.648 6.565
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 12.760 9.118 15.102
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 17.820 16.967 19.970
Gỗ - Wood 1.821 954 621
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 818 2.093 10.214
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 5.561 3.191 15.764
Than đá - Coal 165.265 20.330 608.273 49.150 405.464 46.052
23
279
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 4.913 6.012 2.317
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.782 1.502 5.717
Cao su - Rubber 578 1.995 177 514 194 741
Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 596 312 2.257
Gạo - Rice 167 88 702 280 260 93
Chè - Tea 169 280 73 107 276 194
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 554 272 483
Đồ chơi trẻ em - Children toys 106 29 714
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 8.389 6.704 11.941
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 534
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 51 17 27
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products
Hàng thảm các loại - Carpets 27 35 35
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 33 496
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 21.350 24.707 22.955
Thiếc - Tin
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 880.726 842.849 702.829 379.488 871.373 613.754
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 325.176 287.328 392.632
Linh kiện, phụ tùng ô tô Unassembled and parts for motor 174.972 252.625 312.783
Chất dẻo - Plastics in primary form 270.433 421.722 285.349 338.104 256.570 369.036
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 125 2.593 3.563 62.489 2.857 52.831
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners 78.054 119.517 193.478
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 59.682 103.409 97.942
Hóa chất - Chemicals 82.665 114.926 182.485
Vải - Textile fabrics 74.548 93.716 129.812
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 166.460 179.871 205.549
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 121.167 108.558 150.337
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 86.072 64.430 74.969
Giấy các loại - Paper and paperboard 143.817 139.188 128.072
23
280
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 16.743 12.253 11.815
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 45.412 39.869 86.414
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles 56.205 76.547 80.047
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 10.650 17.064 24.462
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 75.915 77.509 94.911
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 31.654 30.554 46.202
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 46.893 45.631 50.866
Tân dược - Medicaments 37.864 39.456 42.718
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 30.333 36.513 36.380
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 76.016 46.265 75.382
Đồng - Copper 18.281 23.609 43.288
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 3.226 642 1.118
Sắt thép - Iron and steel 266.374 197.899 275.556 153.814 246.705 163.433
Linh kiện & phụ tùng xe máy - Motorcycles (unasembled) 237.635 185.184 244.451
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles assembled 29.560 24.499 41.671 33.929 37.547 33.464
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 4.274 2.427 2.781
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 16.705 19.440 36.277
Nhôm - Aluminium 15.604 22.546 19.531
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 4.699 2.000 1.808
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 6.150 4.764 13.144
Clanhke - Clinker 134.900 106.201 73.924
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 10.104 12.465 18.649
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 2.854 3.211 3.426
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 5.874 2.529 3.157
Phân bón - Chemical fertilizers 6.661 3.535 22.291 6.193 15.484 4.241
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 2.734 13.713 3.202
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 9.787 1.411 235
Kẽm - Zinc 597 7.856 8.692
Bông xơ - Cotton 27 42 2 24 128 333
Bột mỳ - Wheat flour 219 76 179
23
281
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 8.321.847 8.624.076 9.352.988
Xuất khẩu - Exports 1.938.259 2.832.178 3.069.559
Nhập khẩu - Imports 6.383.588 5.791.898 6.283.429
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -4.445.329 -2.959.720 -3.213.870
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 181.552 395.361 692.784
Phương tiện vận tải và phụ tùng Means of transport and equipment 87.963 219.218 294.554
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 129.947 197.825 154.198
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 143.512 238.619 242.520
Hàng thủy sản - Fishery products 106.042 132.735 143.621
Sắt thép - Iron and steel 187.784 188.012 177.646 230.942 221.931
Dầu thô - Crude oil 244.199 223.231 533.402 462.176 313.862 275.674
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 103.872 79.139 68.513
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 18.327 25.736 38.177
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 3.115 26.385 4.856 35.722 6.280 41.144
Cà phê - Coffee 15.759 34.416 28.677 59.145 9.649 20.340
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 37.803 43.082 52.749
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 41.521 55.579 41.650
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 14.513 21.052 31.323
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 24.935 36.766 39.434
Hạt tiêu - Pepper 1.065 7.318 1.123 8.931 2.205 14.925
Giầy dép - Footwear 15.124 17.796 25.799
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 10.451 16.929 17.776
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 8.899 11.097 14.812
Gỗ - Wood 1.493 4.763 8.804
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 15.827 17.135 14.185
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 17.024 36.891 31.410 68.559 62.182
Than đá - Coal 160.864 31.882 159.253 21.405 132.517 16.100
23
282
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 3.222 3.930 6.623
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.986 4.193 3.149
Cao su - Rubber 587 1.812 1.172 3.201 1.296 3.681
Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 1.686 1.741 1.169
Gạo - Rice 250 126 83 76 1.751 1.094
Chè - Tea 882 468 1.929 1.053 1.560 996
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 553 632 868
Đồ chơi trẻ em - Children toys 555 483 896
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 135 1.763 3.185
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 90 240 385
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 1.729 1.678 132
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 152 202
Hàng thảm các loại - Carpets 63 138 66
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 14.934 85
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 45 18 119
Thiếc - Tin 1.197
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 739.604 706.247 681.146 671.078 482.854 466.992
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 397.052 391.240 496.780
Linh kiện, phụ tùng ô tô Unassembled and parts for motor 349.241 288.275 338.081
Chất dẻo - Plastics in primary form 266.275 463.050 298.366 479.666 294.015 503.445
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 5.379 94.682 4.414 83.356 7.764 141.918
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners 179.426 162.311 236.865
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK - Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 181.137 261.279 288.519
Hóa chất - Chemicals 243.972 268.346 260.750
Vải - Textile fabrics 183.536 172.680 216.459
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 159.456 154.405 179.510
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 154.149 163.190 171.340
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 98.674 93.736 114.939
Giấy các loại - Paper and paperboard 155.775 165.988 194.050
23
283
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 3.472 2.036 3.153
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 94.825 74.936 130.511
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles 104.939 114.276 136.207
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 20.119 12.224 10.766
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 123.693 113.292 115.181
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 41.968 32.563 30.509
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 60.869 55.568 58.366
Tân dược - Medicaments 42.771 45.730 61.116
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 39.146 54.025 66.817
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 65.369 64.628 56.317
Đồng - Copper 32.870 33.463 54.741
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 501 667 717
Sắt thép - Iron and steel 146.476 124.597 38.666 52.319 38.463 50.670
Linh kiện & phụ tùng xe máy - Motorcycles (unasembled) 329.473 219.885 175.782
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles assembled 29.250 27.375 11.126 11.933 4.838 5.862
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 20.922 22.525 28.465
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu - Insecticides and materials 28.675 33.381 40.217
Nhôm - Aluminium 12.422 9.230 13.278
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 3.444 2.425 3.963
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 12.407 17.904 12.026
Clanhke - Clinker 44.322 22.981 6.639
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 13.451 8.558 7.556
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 6.106 4.862 5.189
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 4.341 6.749 7.026
Phân bón - Chemical fertilizers 5.777 3.406 9.720 5.993 7.630 8.004
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 2.898 4.431 2.676
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 416 41 774
Kẽm - Zinc 16.376 13.579 3.495
Bông xơ - Cotton 1.398 2.583 65 493 255 769
Bột mỳ - Wheat flour 29 31 210
23
284
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 10.526.806 11.453.166
Xuất khẩu - Exports 3.473.523 3.177.666
Nhập khẩu - Imports 7.053.283 8.275.500
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -3.579.760 -5.097.834
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 688.146 577.127
Phương tiện vận tải và phụ tùng
Means of transport and equipment 297.627 163.927
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính
Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 157.495 297.426
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory 247.988 258.081
Hàng thủy sản - Fishery products 182.908 216.101
Sắt thép - Iron and steel 310.395 251.042 253.698 190.280
Dầu thô - Crude oil 663.701 493.627 460.702 187.317
Xơ, sợi dệt - Fibres, spun, not spun 76.051 71.551
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 48.626 65.207
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 7.348 48.262 8.873 64.904
Cà phê - Coffee 34.575 72.197 22.835 54.146
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 48.636 44.453
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 47.988 44.407
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 31.498 32.385
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 34.838 30.346
Hạt tiêu - Pepper 2.587 21.967 2.658 30.656
Giầy dép - Footwear 23.178 29.203
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 16.647 19.925
Hàng dệt may - Articles of apparel and clothing accessories 14.032 23.347
Gỗ - Wood 11.070 17.917
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh
Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 16.350 17.151
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 32.219 30.488 1.273 1.855
Than đá - Coal 153.797 17.005 129.175 14.258
Balô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 9.750 11.775
23
285
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 2.892 3.705
Cao su - Rubber 1.751 3.051 2.127 3.075
Sản phẩm đá quý, kim loại quý
Articles of precious stones and metal 1.666 2.298
Gạo - Rice 540 343 4.536 1.870
Chè - Tea 1.750 1.164 1.621 1.482
Hàng mây tre, cói, lá - Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 1.037 869
Đồ chơi trẻ em - Children toys 1.162 866
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 369 830
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 614 547
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 101 469
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 182 172
Hàng thảm các loại - Carpets 46 74
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 61 68
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 65 51
Thiếc - Tin 3.143 3
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 857.090 715.027 2.270.230 1.163.539
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 459.942 737.011
Linh kiện, phụ tùng ô tô - Unassembled and parts for motor 378.410 489.792
Chất dẻo - Plastics in primary form 312.816 527.474 391.706 540.909
Ô tô nguyên chiếc - Motor cars (assembled) 14.416 242.955 25.119 440.329
Điều hòa nhiệt độ - Air conditioners 298.670 401.687
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK
Electronic parts (including TV parts); computers and their parts 249.195 311.997
Hóa chất - Chemicals 272.486 296.282
Vải - Textile fabrics 217.249 215.095
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 188.038 188.721
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 187.200 185.419
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 146.230 166.604
Giấy các loại - Paper and paperboard 211.375 158.267
Máy móc, TB thông tin liên lạc
Machinery, apparatus and parts for telecommunication 117.849 140.488
23
286
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Thái Lan
(Cont.) Trade with Thailand
Tấn; chiếc; 1000 đô la Mỹ - Tonne; piece; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Thức ăn gia súc và nguyên liệu - Animal fodder and materials 103.766 104.113
Lốp ô tô - Tires of motor vehicles 128.919
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 22.753 83.690
Tơ, xơ dệt (chưa xe) - Fibres, not spun 96.599 107.965
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 30.065
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 60.328 70.387
Tân dược - Medicaments 61.865 72.012
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 75.368 70.423
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 52.177 69.932
Đồng - Copper 62.981 63.516
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 2.198 60.272
Sắt thép - Iron and steel 60.135 83.857 57.297 58.627
Linh kiện & phụ tùng xe máy - Motorcycles (unasembled) 132.492 14.720 78.816
Xe máy nguyên chiếc - Motorcycles assembled 10.892 15.598
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 34.660 38.590
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu - Insecticides and materials 49.193 40.791
Nhôm - Aluminium 36.765 19.468
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 12.300 12.573
Máy, phụ tùng máy CNTP Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 7.979 11.936
Clanhke - Clinker 7.975 4.416
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 8.537 5.806
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 6.317 18.586 21.563
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 7.726 4.479
Phân bón - Chemical fertilizers 7.752 4.460 13.214 4.236
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.571 2.299
Thiết bị, PT ngành giấy Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 640 793
Kẽm - Zinc 2.452 758
Bông xơ - Cotton 53 199 85 485
Bột mỳ - Wheat flour 18 256
23
287
Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Lượng Quantity
Trị giá Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 6.399.278 8.085.606 9.848.132
Xuất khẩu - Exports 1.916.973 1.811.740 2.234.386
Nhập khẩu - Imports 4.482.305 6.273.866 7.613.746
Cân đối thương mại Balance of merchandise trade -2.565.332 -4.462.126 -5.379.360
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Dầu thô - Crude oil 3.829.091 1.611.893 2.710.192 1.365.476 2.900.459 1.631.040
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 61.810 82.966 133.110
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 32.254 39.251 51.128
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng Means of transport and equipment 4.209 8.008 18.582
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 745 1.135 818
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh Glassware produce 1.023 46.193 35.464
Hàng thủy sản - Fishery products 41.435 47.697 54.206
Hạt tiêu - Pepper 2.852 3.811 5.911 9.765 3.472 10.545
Gạo - Rice 41.642 10.509 103.151 26.753 82.389 25.912
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 10.015 19.942 26.601
Giầy dép - Footwear 9.189 9.999 10.251
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 2.648 2.864 6.833
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 8.252 12.499 12.020
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 4.311 5.493 7.673
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 5.272 6.649 8.774
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 2.311 2.061 6.658
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 720 13
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 1.657 2.213 3.369
Cà phê - Coffee 9.629 7.473 8.893 10.506 11.350 17.616
Gỗ - Wood 5.128 5.759 5.130
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 466 2.065 338 1.566 289 1.469
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 7.162 2.949 4.985
24
288
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 991 980 1.817
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 2.964 536 2.017
Đường - Sugar 53 73
Đồ chơi trẻ em - Children toys 10 35
Hàng mây tre, cói, lá
Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 834 5.295 4.819
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 1.601 342 586
Chè - Tea 910 935 1.002 1.232 772 1.052
Sắn & sản phẩm từ sắn
Cassava & cassava products
Quế - Cinamon 17 133 83
Cao su - Rubber 2.686 3.828 1.500 2.949 2.561 5.395
Sản phẩm đá quý, kim loại quý
Articles of precious stones and metal 3
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 75 22 19
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 19 4 44
Hàng thảm các loại - Carpets 1 10
Thiếc - Tin 283
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 5.392.798 2.174.365 6.300.147 3.264.003 6.953.969 3.934.202
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK
Electronic parts (including TV parts); computers 412.138 517.554 773.667
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác
Machinery, apparatus, accessory others 301.229 393.536 518.263
Chất dẻo - Plastics in primary form 185.230 230.830 199.447 271.955 267.696 403.760
Hóa chất - Chemicals 114.962 130.123 183.680
Giấy các loại - Paper and paperboard 78.377 79.640 93.346
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 147.327 178.960 123.745
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 2.734 9.089 9.514
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
Insecticides and materials 24.828 43.942 75.343
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 31.777 34.129 40.675
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
Animal fodder and materials 10.684 15.988 14.497
24
289
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2005 2006 2007
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tân dược - Medicaments 20.069 29.981 35.907
Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery,
apparatus and parts for telecommunication 43.647 82.563 68.246
Sắt thép - Iron and steel 173.649 92.366 69.533 51.538 66.019 62.828
Nhôm - Aluminium 50.136 71.210 94.681
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 1.232 1.254 2.154
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 11.906 10.566 13.030
Thiết bị, PT dệt, may
Machinery, apparatus and parts for textile, garment 19.838 25.322 41.597
Đồng - Copper 12.312 64.133 114.145
Vải - Textile fabrics 11.339 9.783 14.343
Thiết bị, PT ngành nhựa
Machinery, apparatus and parts for plastic industry 2.765 5.015 5.231
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 11.964 16.485 21.122
Máy, thiết bị hàng không - Machinery, apparatus
and parts for aircraft and airfield 892 1.203 2.301
Máy, phụ tùng máy xây dựng
Machinery, apparatus and parts for construction 22.184 23.998 32.778
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus
and parts for manufacture of food or drink 4.272 5.404 5.362
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 1.265 1.311 1.763
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 1.808 498 351
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 7.080 3.525 2.084
Phân bón - Chemical fertilizer 136.367 27.807 111.016 22.381 93.213 26.588
Kẽm - Zinc 1.111 2.151 2.522
Bột mỳ - Wheat flour 204 503 554
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 810 706 970
Máy, phụ tùng máy SX xi măng - Machinery,
apparatus and parts for cement production 969 4.325 2.690
Chì - Lead 579 1.013 12.281
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus
and parts for paper or paperboard industry 1.222 485 302
24
290
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 12.091.799 9.090.786 6.222.459
Xuất khẩu - Exports 2.713.824 2.075.621 2.121.314
Nhập khẩu - Imports 9.377.975 7.015.165 4.101.145
Cân đối thương mại Balance of merchandise trade -6.664.151 -4.939.544 -1.979.831
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Dầu thô - Crude oil 2.223.728 1.732.868 2.200.272 992.077 1.015.624 595.572
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 43.970 65.259 83.859
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 83.990 109.881 297.496
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng Means of transport and equipment 34.243 36.966 62.298
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 2.121 45.521 42.940
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh Glassware produce 25.158 65.496 97.846
Hàng thủy sản - Fishery products 60.813 58.496 74.088
Hạt tiêu - Pepper 4.518 13.639 6.078 13.027 2.663 7.492
Gạo - Rice 87.807 41.222 334.935 134.936 544.619 227.810
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 29.418 45.696 30.796
Giầy dép - Footwear 11.400 12.461 14.447
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 14.328 18.413 24.985
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 29.863 20.009 17.763
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 9.108 7.692 11.696
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 10.107 10.540 18.325
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 3.083 12.402 3.364
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 239 15
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 4.580 2.914 5.060
Cà phê - Coffee 23.365 46.655 13.467 19.768 15.363 23.486
Gỗ - Wood 4.064 2.317 9.335
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 556 3.244 1.031 4.473 1.597 8.766
24
291
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 2.370 2.279 2.499
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 1.813 1.442 2.227
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 401 461 857
Đường - Sugar 377 197 131
Đồ chơi trẻ em - Children toys 239 95 217
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 856 851 1.093
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 373 497 355
Chè - Tea 732 1.345 809 1.210 511 904
Sắn & sản phẩm từ sắn Cassava & cassava products
Quế - Cinamon 47 58 112
Cao su - Rubber 888 2.400 4.063 6.431 935 2.765
Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 44 13
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 167 45 175
Hàng thảm các loại - Carpets 18 33 24
Thiếc - Tin 1.158 689
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 6.120.365 4.881.129 5.357.730 2.613.144 3.575.743 2.185.670
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers 657.568 677.969 211.341
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 758.512 732.176 172.886
Chất dẻo - Plastics in primary form 213.854 374.923 258.034 339.146 157.532 258.794
Hóa chất - Chemicals 174.833 136.741 68.092
Giấy các loại - Paper and paperboard 126.589 141.602 129.232
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 240.727 238.909 182.083
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 8.589 10.738 2.593
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 93.957 104.593 27.805
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 47.443 48.039 16.771
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 14.916 20.972 14.837
24
292
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2008 2009 2010
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tân dược - Medicaments 39.637 66.585 9.241
Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 113.462 117.824 10.555
Sắt thép - Iron and steel 112.235 106.694 105.562 76.934 39.075 33.601
Nhôm - Aluminium 99.069 67.643 8.694
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 2.761 1.421 1.546
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 22.667 17.718 5.543
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 34.164 36.559 5.040
Đồng - Copper 113.422 71.180 4.730
Vải - Textile fabrics 21.070 15.649 5.099
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 2.256 2.125 356
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 23.325 77.398 61.529
Máy, thiết bị hàng không - Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 2.451 6.237 968
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 58.444 69.166 14.153
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 8.179 7.215 1.486
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 1.811 1.507 1.075
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 202 124 815
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 1.707 968 696
Phân bón - Chemical fertilizer 52.356 30.270 85.591 36.800 2.608 1.107
Kẽm - Zinc 690 2.164 372
Bột mỳ - Wheat flour 408 192 269
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 857 1.511 258
Máy, phụ tùng máy SX xi măng - Machinery, apparatus and parts for cement production 2.844 5.274 5.872
Chì - Lead 4.231 56 1.615
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 1.165 1.314 20
24
293
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương Total merchandise trade 8.539.827 9.058.667 8.376.630
Xuất khẩu - Exports 2.149.252 2.367.683 2.691.474
Nhập khẩu - Imports 6.390.575 6.690.984 5.685.156
Cân đối thương mại Balance of merchandise trade -4.241.323 -4.323.301 -2.993.682
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Dầu thô - Crude oil 298.681 269.197 245.136 214.910 445.454 380.746
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 177.737 300.537 384.167
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 214.866 256.996 248.342
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng Means of transport and equipment 235.611 155.448 207.499
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 96.238 224.487 327.859
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh Glassware produce 138.289 264.775 192.615
Hàng thủy sản - Fishery products 97.105 85.940 97.385
Hạt tiêu - Pepper 4.182 19.904 6.583 40.738 11.104 63.155
Gạo - Rice 386.003 197.938 268.531 131.360 356.413 162.024
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 28.594 31.320 37.675
Giầy dép - Footwear 22.307 25.904 33.206
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 31.233 50.652 46.038
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 22.730 39.903 29.186
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 17.702 19.921 23.658
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 17.560 24.071 22.879
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 5.962 6.304 7.374
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 65 21.457 23.284
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc
sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour,
starch or milk; pastrycooks products 4.984 6.494 6.764
Cà phê - Coffee 11.261 22.749 7.648 16.406 937 2.652
Gỗ - Wood 23.686 25.671 21.103
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 1.119 8.644 651 4.226 1.590 10.013
24
294
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 3.984 3.636 3.868
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 2.228 2.661 3.239
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 525 730 2.174
Đường - Sugar 201 1.070 3.315
Đồ chơi trẻ em - Children toys 288 327 477
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 1.047 1.304 1.420
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 419 418 444
Chè - Tea 832 1.093 311 437 627 808
Sắn & sản phẩm từ sắn Cassava & cassava products 207 146
Quế - Cinamon 198 13
Cao su - Rubber 203 861 1.670 4.899 1.122 3.495
Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 33 1.177
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 75 31
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 4.260 2.274 3.534
Hàng thảm các loại - Carpets 15 20 25
Thiếc - Tin 8.514 428 57
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 4.393.789 3.891.515 3.778.933 3.662.637 2.021.833 1.887.758
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers 419.999 1.028.939 1.938.565
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 221.439 269.219 224.232
Chất dẻo - Plastics in primary form 149.887 292.009 140.813 259.761 140.003 263.979
Hóa chất - Chemicals 85.668 100.271 130.510
Giấy các loại - Paper and paperboard 130.931 129.098 132.459
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 109.510 107.004 131.812
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 82.471 162.267 129.124
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu Insecticides and materials 47.107 62.752 64.165
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 21.522 19.676 18.546
Thức ăn gia súc và nguyên liệu Animal fodder and materials 24.447 19.786 14.855
24
295
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2011 2012 2013
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tân dược - Medicaments 12.318 12.499 13.015
Máy móc, TB thông tin liên lạc - Machinery, apparatus and parts for telecommunication 1.223 70.697 2.832
Sắt thép - Iron and steel 9.235 16.384 6.650 12.681 6.558 10.224
Nhôm - Aluminium 11.548 12.785 13.689
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 639 1.776 1.035
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 6.162 3.404 6.838
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 7.904 5.131 7.671
Đồng - Copper 4.086 6.305 3.109
Vải - Textile fabrics 3.831 3.813 3.688
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 399 1.526 828
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 32.028 2.774 1.897
Máy, thiết bị hàng không - Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 5.141 4.057 5.450
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 9.523 11.929 20.215
Máy, phụ tùng máy CNTP - Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 1.092 5.637 2.176
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 1.109 738 1.042
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 578 352 1.273
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 4.353 2.574 2.054
Phân bón - Chemical fertilizer 63 607 1 10 36
Kẽm - Zinc 592 235 363
Bột mỳ - Wheat flour 261 279 334
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 1.567 2.716 1.214
Máy, phụ tùng máy SX xi măng - Machinery, apparatus and parts for cement production 580 71 141
Chì - Lead 375 5.758 81
Thiết bị, PT ngành giấy - Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 899 44 128
24
296
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Tổng mức LC ngoại thương - Total merchandise trade 9.776.770 9.294.866
Xuất khẩu - Exports 2.942.040 3.256.607
Nhập khẩu - Imports 6.834.730 6.038.259
Cân đối thương mại - Balance of merchandise trade -3.892.690 -2.781.652
Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu - Major exports
Dầu thô - Crude oil 858.606 604.516 1.817.248 759.541
LK điện tử và tivi, máy tính và linh kiện máy tính Electronic parts (including TV parts), computer and their parts 475.359 375.067
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory 315.797 311.296
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng Means of transport and equipment 78.584 194 12.813
Điện thoại và linh kiện - Telephone and their parts 291.542 298.173
Thuỷ tinh & sản phẩm từ thuỷ tinh Glassware produce 214.938 262.234
Hàng thủy sản - Fishery products 107.553 102.171
Hạt tiêu - Pepper 15.149 106.529 9.303 84.457
Gạo - Rice 185.808 91.432 125.170 62.296
Hàng dệt may Articles of apparel and clothing accessories 48.025 59.519
Giầy dép - Footwear 36.247 45.948
Dây điện, cáp điện - Electrical wire and cable 47.962 42.722
Sản phẩm bằng sắt thép - Iron and steel products 28.015 26.127
Hàng rau, hoa quả - Vegetables and fruit 26.305 24.690
Sản phẩm Plastic - Plastic produce 18.359 17.640
Ba lô, cặp, túi, ví - Rucksacks, bag, pockets, wallets 11.911 15.294
Dầu mỡ động, thực vật - Vegetable oils and fats 17.777 12.034
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa, các loại bánh - Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products 10.425 10.931
Cà phê - Coffee 2.273 8.273 3.459 11.038
Gỗ - Wood 10.182 21.155
Hạt điều nhân - Cashew nuts, shelled 2.385 15.503 1.098 7.990
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 10.938 11.553
Hàng gốm sứ - Ceramic articles 4.490 3.375
24
297
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Sữa và các sản phẩm của sữa - Dairy produce 964 2.020
Đường - Sugar 2.777 1.976
Đồ chơi trẻ em - Children toys 1.144 1.632
Hàng mây tre, cói, lá Articles of rattan, bamboo, rush and leaf 1.435 1.447
Lạc nhân - Ground nuts, shelled 555 629
Chè - Tea 246 255 432 388
Sắn & sản phẩm từ sắn - Cassava & cassava products 176 177
Quế - Cinamon 198 136
Cao su - Rubber 555 1.046 69 90
Sản phẩm đá quý, kim loại quý Articles of precious stones and metal 652 72
Xe đạp và phụ tùng - Bicycles and parts of bicycles 236 314
Thịt chế biến - Meat and meat preparation 314 7
Hàng thảm các loại - Carpets 2
Thiếc - Tin 1.210 1
Mặt hàng chủ yếu nhập khẩu - Major imports
Xăng dầu - Petroleum oils, refined 2.550.886 2.249.186 3.854.993 2.044.727
Linh kiện điện tử và tivi; máy vi tính và LK Electronic parts (including TV parts); computers 2.408.951 1.768.878
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác Machinery, apparatus, accessory others 248.524 297.798
Chất dẻo - Plastics in primary form 161.346 307.899 191.447 291.520
Hóa chất - Chemicals 104.239 181.713
Giấy các loại - Paper and paperboard 137.679 167.327
Sản phẩm hoá chất - Chemicals produce 126.494 133.546
Sữa và các sản phẩm từ sữa - Dairy produce 132.387 122.885
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu - Insecticides and materials 51.288 58.296
Sản phẩm từ chất dẻo - Articles of plastics 27.508 22.021
Thức ăn gia súc và nguyên liệu - Animal fodder and materials 14.953 17.476
Tân dược - Medicaments 15.164 16.394
Máy móc, TB thông tin liên lạc Machinery, apparatus and parts for telecommunication 8.193 11.436
Sắt thép - Iron and steel 6.014 8.742 11.453 10.401
Nhôm - Aluminium 13.127 9.056
24
298
(Tiếp theo) Xuất, nhập khẩu với Xinh-ga-po
(Cont.) Trade with Singapore
Tấn; 1000 đô la Mỹ - Tonne; 1000 USD
2014 2015
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Lượng
Quantity
Trị giá
Value
Sợi dệt đã xe - Fibres, spun 1.643 7.038
Sản phẩm cao su - Articles of rubber 7.588 4.332
Thiết bị, PT dệt, may Machinery, apparatus and parts for textile, garment 7.907 4.949
Đồng - Copper 4.002 3.830
Vải - Textile fabrics 2.825 3.052
Thiết bị, PT ngành nhựa Machinery, apparatus and parts for plastic industry 3.959 2.570
Sản phẩm từ giấy - Articles of paper 2.670 1.642
Máy, thiết bị hàng không Machinery, apparatus and parts for aircraft and airfield 2.804 2.090
Máy, phụ tùng máy xây dựng Machinery, apparatus and parts for construction 4.625 1.931
Máy, phụ tùng máy CNTP Machinery, apparatus and parts for manufacture of food or drink 2.163 1.892
Dầu mỡ nhờn - Lubricating oils 1.418 134.100 118.663
NPL giầy dép - Auxiliary materials for footwear 2.072 923
Phụ liệu may - Auxiliary materials for sewing 1.201 918
Phân bón - Chemical fertilizer 16 145 3.436 539
Kẽm - Zinc 57 351
Bột mỳ - Wheat flour 405 312
Sản phẩm gỗ - Articles of wood 146 291
Máy, phụ tùng máy SX xi măng Machinery, apparatus and parts for cement production 288 257
Chì - Lead 33 24
Thiết bị, PT ngành giấy Machinery, apparatus and parts for paper or paperboard industry 11 13
24
299
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Giám đốc - Tổng Biên tập
ĐỖ VĂN CHIẾN
Biên tập:
LÊ TUYẾT MAI
Sửa bản in:
LÊ TUYẾT MAI
Trình bày và bìa:
MAI ANH - DŨNG THẮNG
300
In 200 cuốn, khổ 20,5 x 29,5 cm tại NXB Thống kê - Công ty Cổ phần In Khoa học Công nghệ Mới.
Địa chỉ: 181 Lạc Long Quân, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đăng ký xuất bản: 2404-2018/CXBIPH/02-22/TK do CXBIPH cấp ngày 10/7/2018.
QĐXB số 258/QĐ-NXBTK ngày 28/11/2018 của Giám đốc - Tổng Biên tập NXB Thống kê.
In xong và nộp lưu chiểu Quý IV năm 2018.