Post on 30-Apr-2023
ECONOMY TOEIC vol 4 TEST 1
READING
No. Question Answer Explanation Translate 101. Two years ago, some of the athletes
___ school to pursue a professional career or the Olympics A. leave B. left C. will leave D. was left
B Chú ý vào “Two years ago” dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Vào 2 năm trước, một vài vận động viên đã rời trường để theo đuổi sự nghiệp chuyên nghiệp hoặc các cuộc thi Olympic A. Rời đi (Hiện tại đơn) B. (quá khứ đơn) C. (tương lai đơn) D. Bị bỏ lại (thể bị động)
102. A road collapse has ___ traffic delays on the main route between Mildura and Merbein A. Caused B. Departed C. Directed D. Operated
A Xem nghĩa ở bên Một đoạn đường bị sập đã ___ ùn tắc giao thong trên con đường chính giữa Mildura và Merbein A. gây ra B. Rời khỏi C. Hướng tới D. Vận hành
103. Ms Kim asks that the marketing team email the final draft to ____ before 5 p.m. A. her B. she C. hers D. herself
A Từ còn thiếu nằm ở vị trí của tân ngữ
Bà Kim hỏi rằng liệu đội marketing đã gửi email bản kế hoạch cuối cùng cho (bà ấy) trước 5p.m chưa. A. đại từ tân ngữ B. đại từ nhân xưng C. đại từ sở hữu D. đại từ phản thân
104. ____ her vacation, Janet traveled to Hong Kong, Taipei, and Shanghai. A. Behind B. From C. Between D. During
D Xem nghĩa ở bên ___ chuyến đi của cô ấy, Janet đã đi tới Hong Kong, Đài Loan, và Thượng Hải . A. Sau B. From C. Between D. During
105. Travel expenses should be ____ no late than 30 calendar days after returning from a business trip. A. submit B. submits C. submited D. Submissions
C Dấu hiệu để chọn động từ ở thể bị động “should be + Vp2”
Chi phí công tác cần phải được (nộp) không muộn quá 30 ngày sau khi đi về. A. nguyên thể B. hiện tại đơn C. Phân từ hai D. danh từ
106. Customers must contact the ____ directly for all warranty and repair
A Sau “the” từ loại cần phải điền là 1
Khách hang phải lien lạc với (nhà sản xuất) với tất
issues. A. Manufacturer B. Manufacturing C. Manufactures D. Manufactured
danh từ; dựa vào nghĩa của câu thì phải là 1 danh từ chỉ người
cả vấn đề về bảo hành và sửa chữa A. N (người) B. V-ing C. V-es D. V-ed
107. Before you can enter the building, you must show ___ your passport and your airline ticket, so have them ready. A. Both B. Either C. As D. If
A Thấy có “and” Both + n1 + and + n2
Trước khi bạn có thể vào tòa nhà, bạn phải trình (cả) hộ chiếu và vé máy bay, thế nên hãy chuẩn bị sẵn sàng A. Cả hai B. Cái nào cũng được ( Either + n1 + or + n2) C. Vì D. Nếu
108. Our employee ____ program can boost employee morale and decrease employee turnover A. motivation B. reality C. prevention D. Consequence
A Xem nghĩa ở bên Chương trình (thúc đẩy) nhân viên của chúng tôi có thể đẩy mạnh tinh thần nhân viên và giảm sự điều chỉnh nhân viên A. Thúc đẩy B. Sự thật C. Sự ngăn ngừa D. Kết quả
109. California employers should familiarize ___ with significant labor and employment laws passed by the Legislature in 2000. A. They B. Themselves C. Theirs D. Their
B Chủ ngữ tự tác động lên bản than đáp án là đại từ phản than “themselves”
Các công ty tại California nên “tự” làm quen với luật lao động được thong qua vào năm 2000 bởi cơ quan lập pháp A. ĐT nhân xưng B. ĐT phản thân C. ĐT sở hữu D. Tính từ sở hữu
110. Companies _____ send out their free samples with discount coupons to encourage consumers to buy their products A. Nearly B. Often C. Highly D. Ever
B Xem nghĩa ở bên Công ty “thường xuyên” gửi những sản phẩm thử của họ kèm phiếu giảm giá để khuyến khích khách hang mua sản phẩm. A. gần như B. thường xuyên C. rất nhiều D. từng
111. It is common practice for a firm to seek a ____ advantage in order to maintain its position in the marketplace A. Compete B. Competition
C Đằng sau “a” cần có 1 cụm danh từ. Nhận thấy “advantage” là danh từ rồi Từ còn thiếu là tính từ
Là lẽ thường tình cho một công ty khi tìm kiếm những lợi thế cạnh tranh để duy trì vị trí trong thương trường.
C. Competitive D. Competitively
bổ nghĩa cho danh từ A. V B. N C. Adj D. Adv
112. Since no more information has been released, the game will probably not come out this year ____ even next year. A. Whether B. Then C. Through D. Or
D Xem nghĩa ở bên Vì không có them thong tin nào được đưa ra, trò chơi này sẽ có thể không ra mắt vào năm nay “hoặc” thậm chí là năm sau. A. Dù …. Hoặc B. Sau đó.. C. Xuyên suốt D. Hoặc
113. The bids must be reviewed by the engineers to make sure all engineering ___ for the project are met. A. specific B. specify C. specifically D. specifications
D Dấu hiệu … + for + n từ cần điền là 1 danh từ
Những bộ thầu cần phải được kiểm tra bởi các kỹ sư để đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật cho dự án được đảm bảo A. Adj B. V C. Adv D.N
114. Library users must remove all ___ belongings when they leave the library for more than a half hour A. unlimited B. personal C. accurate D. believable
B Xem nghĩa ở bên Người sử dụng thư viện phải dọn dẹp tất cả đồ đạc “cá nhân” khi họ rời khỏi thư viện lâu hơn nửa tiếng thư viện. A. Không giới hạn B. Cá nhân C. Chính xác D. Có thể tin tưởng
115. The new management recognized the importance of this business decision and _____ reorganized operational . A. prompt B. promptness C. promptly D. prompter
C Sau …. + reorganized (1 tính từ ở dạng phân từ 2) bổ nghĩa cho tính từ sẽ phải là 1 trạng từ
Bộ phận quản lý mới nhận ra sự quan trọng của quyết định kinh doanh đó và kịp thời cơ cấu lại khoản vận hành. A. Adj B. N C. Adv D. Adj (so sánh hơn)
116. Please complete all the questions contained on the claim form and provide a ____ where requested.
A Xem nghĩa ở bên Làm ơn hoàn thiện tất cả những câu hỏi có trong mẫu đơn và có “chữ ký”
A. signature B. delivery C. termination D. completion
vào nơi được yêu cầu A. Chữ ký B. Chuyển phát C. Sự chấm dứt D. Sự hoàn thành
117. The _____ has always been on ensuring a consistenyly high level of quality and outstanding service. A. emphasized B. emphatic C. emphasis D. emphasize
C Từ còn thiếu phải là danh từ vì đứng sau “the” và đứng trước cụm động từ “has always been” emphasis
Sự nhấn mạnh luôn luôn được đặt ra để đảm bảo cho dịch vụ được giữ ở mức chất lượng cao. A. V-ed B. Adj C. N D. V
118. ____ presenting a valid parking permit, employees cannot park their cars on company property A. On B. Among C. Without D. Over
C Xem nghĩa ở bên Với việc không thể trình ra giấy phép đỗ xe hợp lệ, nhân viên không thể đỗ xe ở trong khu vực của công ty A. Trên B. giữa C. Với việc không… D. Trên / quá
119. Visible from ____ in the city, the tower stands in the very center of the Turpls territory A. absolutely B. around C. entirely D. anywhere
D Xem nghĩa ở bên Được nhìn thấy từ “bất kì chỗ nào” trong thành phố, tòa tháp đứng ở vị trí chính giữa của hạt Turpls. A. chắc chắn B. xung quanh C. Toàn bộ D. Mọi chỗ / bất kì chỗ nào.
120. At the current speed of production, Supreme Tech is not able to manufacture ____ products to meet the demands of our purchase orders A. full B. quick C. enough D. overall
C Xem nghĩa ở bên Với tốc độ sản xuất hiện giờ, Supreme Tech không đủ khả năng để sản xuất đủ lượng sản phẩm để đạt được nhu cầu mua sắm của chúng tôi. A. Đầy B. Nhanh chóng C. Đủ D. Toàn bộ
121. People in NY are healthier because they walk a few blocks every day since the roads are ___ crowded with cars
C Xem nghĩa ở bên Người NewYork khỏe mạnh hơn bởi họ phải đi bộ qua vài tòa nhà mỗi
and taxis A. cleanly B. finely C. usually D. exactly
ngày vì con đường này thường xuyên đông đúc xe qua lại A. Sạch sẽ B. Tốt C. Thường xuyên D. Chính xác
122. Any questions ____ our products or services may be addressed to Ms Davis A. related to B. through C. up on D. according to
A Xem nghĩa ở bên Những câu hỏi nào lien quan tới sản phẩm của chúng tôi hoặc dịch vụ đều được chuyển tới cho bà Davis A. Liên quan tới B. Xuyên suốt C. Phụ thuộc vào D. Dựa vào
123. At this point, Northeast suggests that we ___ the start of our road work until gas prices settle down. . A. wait B. remain C. expire D. delay
D Xem nghĩa ở bên Tại thời điểm này, công ty Northeast gợi ý chúng tôi lùi lại ngày khởi công sửa chữa con đường cho tới khi giá xăng dầu bình ổn A. Đợi (wait + for) B. Duy trì C. Hết hạn D. Lùi (lịch)
124. Marc Ecko is rumored to be ___ to signing a deal with the licensing firm, Iconix. A. closeness B. closing C. closely D. close
D Dấu hiệu “to be + adj+ to V” đáp án chọn tính từ
Marc Ecko được đồn là có mối quan hệ than cận để có thể ký kết một hợp đồng với công ty cấp giấy phép Iconix
A. N B. V-ing C. Adv D. Adj
125. One of the duties of library assistants is to shelve books returned ___ borrowers or used by readers within the library A. by B. About C. At D. Before
A Xem nghĩa ở bên Một trong số những nghĩa vụ của người thủ thư là xếp lại sách được trả bởi người mượn về hoặc được sử dụng luôn tại thư viện lên giá A. Bởi B. Về C. Tại D. Trước
126. Bananas imported from the Philippines are dominating supermarket shelves
B Do vế câu “Bananas imported from the
Chuối được nhập khẩu từ Philippines đang “được ghi
___ due to their attractive appearance. A. reported B. reportedly C. reporting D. reports
Philippines are dominating supermarket shelves” đã đầy đủ về mặt nghĩa Chỉ cần them yếu tố bổ ngữ chọn trạng từ
nhận lại” là thống trị trên các kệ hang của siêu thị, do vẻ ngoài bắt mắt của chúng. A. Ved (adj) B. Adv C. V-ing D. V-s
127. Mr. Brown gave a bleak view of the Chrismas retail sales picture before ____ sales figures a week ago. A. proving B. announcing C. cooperating D. designing
B Xem nghĩa ở bên Khoảng 1 tuần trước, Ông Brown đã đưa ra một cái nhìn ảm đạm về bức tranh về vấn đề buôn bán của các cửa hang bán lẻ trong dịp Christmas. A. Chứng minh B. Công bố C. Hợp tác D. Thiết kế
128. Public and private investments are moving ahead rapidly as the country has shown a great ___ to stability and low inflation. A. assurance B. commitment C. collaboration D. assignment
B Xem nghĩa ở bên Các khoản đầu tư công và tư đang tăng nhanh vì đất nước đã chứng minh được sự đảm bảo cho sự bền vững và lạm phát thấp A. Sự đảm bảo B. cam kết C. hợp tác D. nhiệm vụ
129. One ___ outcome of the current economic recession is that the growth of merger activity will slow down. A. possibly B. possibility C. possibilities D. possible
D Cụm “… outcome of the current…” là cấu trúc N1 of N2 outcome là danh từ bổ nghĩa cho danh từ là tính từ “possible”
Một trong những kết quả có khả năng xảy ra của cuộc khủng hoảng kinh tế là sự tăng trưởng của những hoạt động sát nhập sẽ bị giảm đi. A. Adv B. N C. N (số nhiều) D. Adj
130. Most of the companies surveyed ___ their growth to marketing and sales strategies A. attributes B. attributed C. attributing D. attribution
B Từ cần phải điền là một động từ. Do có thể nhận biết được việc “thu thập bảng hỏi” đã xảy ra quá khứ đơn Đáp án B
Tất cả các công ty được thu thập bảng hỏi đã cho rằng sự tăng trưởng của họ nhờ chiến lược marketing và bán hang. A. V-s B. V-ed C. V-ing D. N
131. We haven’t heard from them yet ___ we sent an email for a quote of their
D Xem nghĩa ở bên Chúng tôi chưa nghe tin gì từ họ cả mặc dù chúng tôi
product prices. A. until B. only if C. nevertheless D. even though
đã gửi email cho họ có kèm theo giá của sản phẩm. A. Cho đến khi B. Chỉ khi nếu C. tuy nhiên D. Mặc dù
132. They can print more quality prints than most ___ printing stores, not to mention faster and better A. other B. added C. further D. extra
A Xem nghĩa ở bên Họ có thể in nhiều mẫu in chất lượng tốt hơn những hang in khác, chưa đề cập tới nhanh hơn và tốt hơn. A. Khác B. Thêm vào C. Xa hơn D. Ngoài ra/ them vào
133. We are pleased to announce that the ___ anticipated tablet computer brochure has now been launched on our website. A. most eager B. eagerness C. eagerly D. eager
C … + anticipated (V-ed) từ cần điền là 1 trạng từ bổ nghĩa chọn C
Chúng tôi rất vui được thong báo rằng thông tin về chiếc máy tính bảng đã được dự đoán và rất mong chờ đã được xuất hiện trên website
A. Mong chờ nhất B. N C. Adv D. Adj
134. Visitors to the central area are invited to visit Central Ottage, one of the few historic spots in the ___ modern town of Joplin. A. However B. Instead C. Separately D. Otherwise
D Xem nghĩa ở bên Các vị khách tới trung tâm đều được mời tới Central Ottage, 1 trong những điểm lịch sử của thị trấn hiện đại Joplin A. Tuy nhiên B. Thay vào đó C. Tách biệt D. Khác
135. Pay Per Click advertising makes ___ easy to track how your advertising and marketing efforts are going. A. they B. once C. what D. it
D Cấu trúc S + V + … cần điền vào chỗ thiếu 1 tân ngữ phù hợp với PPC advertising (N không đếm được) là “it”
Trả tiền theo từng tương tác làm dễ dàng để theo dõi quảng cáo and những nỗ lực truyền thong của bạn A. Họ B. Một khi C. Cái gì D. Nó
136. The contributions made by Dr. Victor Hettigoda to the product development research were ___ by her boss. A. ensure
C Xem nghĩa ở bên Cống hiến của Dr. Victor Hettigoda tới nghiên cứu phát triển sản phẩm được “tán thưởng” bởi sếp của
B. realised C. commended D. incorporated
cô ấy. A. Chắc chắn B. Nhận ra C. Tán thưởng D. Liên kết
137. The design of the proposed project is one of the criteria the committee will evaluate ___ determining the recipient of the state grant. A. in B. and C. yet D. which
A Xem nghĩa ở bên Thiết kế của dự án là 1 trong những tiêu chí mà hội đồng sẽ đánh giá trong việc quyết định số tiền tài trợ mà tiểu bang đảm bảo. A. Trong B. Và C. Chưa D. Cái mà
138. The company will ___ all its products from retailers’ shelves because of allergy concerns. A. Undo B. redeem C. recall D. unveil
C Xem nghĩa ở bên Công ty sẽ thu hồi lại tất cả những sản phẩm của nó trên các kệ hang bán buôn vì những lo ngại việc dị ứng của nó. . A. Quay lại B. Bù lại C. Thu hồi D. Tiết lộ
139. By the time Mr. Greenfield returns from his business trip, the company’s new policy ___. A. was decided B. will be deciding C. had decided D. will have been decided
D Có By the time Sử dụng tương lai hoàn thành Đáp án D
Cho đến khi ông Greenfield trở lại từ chuyến đi của ông ấy, chính sách mới của công ty đã được quyết định rồi. A. Quá khứ đơn B. Tương lai tiếp diễn C. Quá khứ hoàn thành D. Tương lai hoàn thành
140. There has been so much ___ in the demand for high – priced luxury cars that a few companies are introducing a wide range of price options A. invitation B. irrelevance C. fluctuation D. repayment
C Xem nghĩa ở bên Có rất nhiều sự biến động trong nhu cầu cho xe hơi hạng sang đến nỗi mà nhiều công ty đang phải đưa ra những mức giá khác nhau. A. Lời mời B. Không lien quan C. Biến động D. Hoàn trả lại
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước
tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án
này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN
TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất
lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn
đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ
nguồn!
Xin cảm ơn!
ECONOMY VOL 4 RC – TEST 2
No. Question Answer Explanation Translate 101. Note that the hotel’s pool deck will
be closed until ___ on them is completed later this month A. construction B. constructed C. constructs D. constructive
A “…. + on them” Từ còn thiếu là 1 danh từ đứng phía trước Đáp án A
Chú ý rằng bể bơi của khách sạn sẽ được đóng cửa cho tới khi “công trình xây dựng” cho nó được hoàn thiện xong vào cuối muộn tháng này. A. N B. V-ed C. V-s D. Adj
102. Aster Broadcasting Group ___ yesterday that it expects the semiconductor market to enter full recovery mode next year A. announced B. have announced C. announcing D. announce
A Dấu hiệu nhận biết “yesterday” Quá khứ Dịch “thoát nghĩa” của Full mạnh mẽ
Aster Broadcasting Group đã thong báo vào ngày hôm qua rằng họ kz vọng thị trường chất bán dẫn sẽ trở lại (mạnh mẽ) vào năm tới! A. V-ed B. Hiện tại hoàn thành C. V-ing D. V infinitive (Nguyên thể)
103. Instructors wishing to place materials on reserve ___ the library should fill out a Reserve Request Form. A. at B. into C. among D. after
A “…. + library” là thành phần trạng ngữ chỉ nơi chốn. Library là danh từ chỉ nơi chốn Phù hợp với giới từ “at” nhất trong trường hợp này
Người hướng dẫn nào muốn đặt trước nguyên vật liệu “tại” thư viện thì phải điền vào mẫu đơn yêu cầu. A. Tại B. Vào trong C. Giữa D. Sau
104. This apartment complex has an ___ exterior design and stylish interior furnishings A. attract B. attractive C. attracted D. attraction
B “an … exterior design” Từ còn thiếu bổ nghĩa cho cả cụm danh từ “exterior design” tính từ
Tổ hợp chung cư có một thiết kế bên ngoài “hấp dẫn” và một nội thất bên trong hợp phong cách. A. V B. Adj C. V-ed D. N
105. The public is invited to ___ the dinner event, with proceeds from ticket sales benefiting a BMX scholarship fund. A. perform B. admit
C Xem nghĩa ở bên Participate + in Loại
Cộng đồng được mời tới “tham dự” bữa tối của sự kiện, vé được bán ra sẽ cho vào quĩ học bổng của BMX. A. Thực hiện
C. attend D. participate
B. Thừa nhận C. Tham dự D. Tham dự
106. He ___ delivers keynote speeches and holds workshops on customer satisfaction strategy and the building of profitable customer relationships A. regularize B. regularity C. regularities D. regularly
D He = Chủ ngữ Delivers = V (đã chia) Từ xen giữa 1 trạng từ
Anh ta thường truyền đạt những ý chủ đạo và tổ chức những buổi hội thảo về chiến lược tới độ hài lòng của khách hàng và cách xây dựng những mối quan hệ có lợi với khách hàng A. V B. N C. N (plural form) D. Adv
107. Attendees will be required to work ___ alone and in groups when performing study sample analyses A. also B. Both C. the same as D. not only
B Xem nghĩa ở bên Có dấu hiệu
“and”
Người tham dự sẽ được yêu cầu làm việc cá nhà “và cả” làm việc nhóm khi phân tích mẫu sản phẩm A. Cũng như B. Cả hai C. Cũng như là D. Không chỉ
108. Unfortunately, with the rise of the popularity of soft drinks, tea is not __ popular as it used to be. A. as B. of C. either D. like
A Xem nghĩa ở bên Dấu hiệu câu so
sánh: “as + … + as”
Thật không may, với sự gia tăng của đồ uống có ga, trà không còn được sử dụng rộng rãi như nó đã từng trước đây A. Như B. Của C. Một trong 2 D. Như là
109. As demand for ___ wheat-based products falls, local producers earn less and the total income of the country declines A. they B. their C. themselves D. theirs
B Phía đằng sau “---“ là một cụm danh từ Tính từ sở hữu (TTSH) + N
Vì nhu cầu cho những sản phẩm làm từ lúa mì của họ rớt xuống, những nhà sản xuất trong nước kiếm được ít đi, tổng thu nhập quốc dân cũng giảm đi A. ĐT nhân xưng B. TT sở hữu C. ĐT Phản thân D. ĐT sở hữu
110. Ottawa Police Chief Vern White has ___ Mr McDonald for securing 1$ million for the city’s drug treatment initiative A. demonstrated B. entrusted
D Xem nghĩa ở bên Cảnh sát trường vùng Ottawa, Vern White, đã tuyên dương ông McDonald vì đảm bảo 1 triệu $ cho sáng kiến nghiên cứu thuốc của
C. agreed D. congratulated
thành phố A. chứng minh B. tin tưởng C. đồng ý D. tuyên dương
111. Ms James stated that ___ must work together to make sure the committee is effective. A. no one B. someone C. one another D. everyone
D Xem nghĩa ở bên Bà James đưa ra { kiến rằng mọi người cần phải làm việc cùng nhau để đảm bảo hội đồng có thể hoạt động hiệu quả A. Không ai cả B. Một vài người C. Nhiều người (tương tác với nhau) D. mọi người
112. When you are buying an adjustable bed, you should consider ___ features such as bed height, size, material, and warranty. A. occupied B. accountable C. qualified D. specific
D Xem nghĩa ở bên Khi bạn mua một cái giường gấp, bạn cần cân nhắc các chi tiết cụ thể như độ cao, kích thước, chất liệu và bảo hành. A. Chiếm chỗ (có người ngồi) B. chịu trách nhiệm C. đủ khả năng D. Cụ thể
113. The company’s management has a firm belief that its strategic direction is sound and will continue to exceed shareholder ___ . A. expect B. expected C. expectations D. expectedly
C “Will continue to exceed” = V “Shareholder + … “ = N Ở đây phải chọn danh từ để làm 1 danh từ ghép. Xem nghĩa ở bên.
Ban quản lý công ty có một niềm tin vững chắc rằng phương hướng chiến lược của họ rất ổn và sẽ tiếp tục nâng cao kì vọng của cổ đông A. V B. V-ed C. N D. Adv
114. Currently, there is an increasing demand for Internet access ___ the telecommunications industry. A. across B. during C. onto D. next
A Xem nghĩa ở bên Hiện giờ, nhu cầu truy cập Internet đang tăng cao xuyên suốt nền công nghiệp viễn thông A. Xuyên suốt B. Trong suốt C. Trên D. Sắp tới
115. Needs assessment can help you D Đứng ở vị trí cuối câu và Đánh giá nhu cầu có thể
identify areas for improvement and ultimately help you realize your goals more ___. A. efficient B. efficiency C. efficiencies D. efficiently
bổ nghĩa cho động từ “realized” Chọn trạng từ
giúp bạn xác định chỗ cần nâng cấp và giúp bạn nhận ra mục tiêu một cách hiệu quả ở mức tối đa A. Adj B. N C. N (plural form) D. Adv
116. Favera Pharmaceuticals sales representatives must keep careful ___ samples distributed and orders taken from physicians and clinis. A. Records B. qualifications C. guidlines D. behaviors
A Xem nghĩa ở bên Người đại diện bán hang của Favera Pharmaceuticals phải ghi chép cẩn thận số lượng mẫu thử được gửi đi và số đơn hàng lấy được từ các thầy thuốc và bệnh viên A. Số lượng B. Phẩm chất C. Hướng dẫn D. Hành vi
117. The application process is highly ___ with only 5% of applicants ultimately selected for positions. A. competition B. competitive C. competitors D. competitively
B Cấu trúc “to be + adv + ….” chỗ còn thiếu là tính từ.
Quá trình đăng k{ rất gắt gao với chỉ 5% số ứng viên được chọn cho những vị trí này. A. N B. Adj C. N (chỉ người) D. Adv
118. The hotel installed a touchscreen computer to help guests __ a restaurant, get weather updates, or obtain other useful information. . A. assist B. remind C. locate D. conduct
C Xem nghĩa ở bên Khách sạn đã lắp đặt một màn hình máy tính điều khiển bằng tay để giúp khách tới ở có thể “xác định vị trí” nhà hàng, lấy thong tin thời tiết cập nhật, hoặc tiếp cận nhiều thong tin hữu ích khác nữa. A. Trợ giúp B. Nhắc nhở C. Xác định vị trí D. Thực hiện
119. This waste – to – energy power plant is the ___ of a technologically – advanced process set to achieve outstanding environmental and economical performances.
A Cấu trúc “N1 of N2” Từ cần điền là Danh từ
Nhà máy lọc chất thải năng lượng là một trong những sản phẩm của qui trình công nghệ cao nhằm mục đích đảm bảo hoạt
A. product B. producer C. produced D. producing
động than thiện với môi trường và tiết kiệm (dịch thoát nghĩa) A. N (sản phẩm) B. N (người sản xuất) C. V-ed D. V-ing
120. Sales of Ferrer Industry’s tractors ___ increase during the autumn harvest season. A. openly B. rigidly C. approximately D. frequently
D Xem nghĩa ở bên Doanh số bán hàng của sản phẩm máy cày của công ty Ferrrer Industry thường tăng trong mùa gặt Thu A. mở B. cứng nhắc C. tương đối D. thường xuyên
121. It is advisable to keep your operating system and software updated for ___ computer performance and security. A. optimal B. opimize C. optimally D. optimization
A For + … N Từ cần điền bổ nghĩa cho danh từ! Chọn tính từ
Người ta khuyên rằng nên giữ cho hệ thống vận hành và phần mềm được cập nhật để tốt cho máy tính và tính bảo mật A. Adj B. V C. Adv D. N
122. After attending an ___ on traditional handicrafts at the Victoria Museum in London, a young unknown designer named Laura Ashley was inspired to make her own quilts. A. exhibition B. guide C. portrait D. creativity
A Xem nghĩa ở bên Sauk hi tham dự một buổi triển lãm về đồ thủ công truyền thống tại bảo tàng Victoria, London, một nhà thiết kế trẻ tên Laura Ashley đã được truyền cảm hứng để tự làm những cái chăn của cô ấy. A. triển lãm B. hướng dẫn C. chân dung D. sang tạo
123. Mr Henry ___ presented the argument that the pricing policy of the retailer would be the financial ruin of the company. A. convinces B. convince C. convincingly D. convincing
C S + … + Ved Từ còn thiếu là trạng từ
Ông Henry trình bày một cách thuyết phục những tranh cãi rằng chính sách giá của bên bán lẻ sẽ là thứ phá hủy chính sách tài chính của công ty A. V-s B. V infinitive C. Adv
D. V-ing
124. If the employee or employer terminates the contract of employment ___ giving advance notice, they will have to pay the other party a sum equivalent which matches the employee’s salary . A. without B. almost C. usually D. already
A Xem nghĩa ở bên Nếu người lao động hoặc người thuê lao động chấm dứt hợp đồng lao động mà không đưa ra bất kì một thong báo nào trước đó, họ sẽ phải trả cho đối phương một khoản tiền bằng với khoản lương của người lao động
A. Với việc không B. Gần như C. Thường xuyên D. Đã
125. All employees are entitled to have a fair and equal opportunity to be considered for ___ to management positions. A. Advancement B. Opportunities C. Transmitting D. Openings
A Xem nghĩa ở bên Tất cả người lao động đều được có cơ hội công bằng để được cất nhắc “thăng tiến” vào vị trí quản lý A. Tiến bộ (thăng tiến) B. Cơ hội C. Chuyển đổi D. Chỗ trống
126. Although ___ findings are encouraging, further research is needed to determine the effectiveness of the advertising campaign. A. forward B. ahead C. initial D. Limited
C Xem nghĩa ở bên Mặc dù những thông số bước đầu là rất đáng khích lệ, nhưng những nghiên cứu sâu hơn vẫn cần thiết để có thể khẳng định tính hiệu quả của chiến dịch quảng cáo này A. Tới B. Trước (về mặt thời gian) C. Trước (bước đầu) D. Có hạn
127. I have read a couple of different articles on Franklin Roosevelt, who was a much ___ president than Barack Obama has been so far. A. boldness B. bolder C. boldest D. boldly
B Dấu hiệu “than” so sánh hơn Tính từ so sánh hơn
Tôi đã đọc đôi bài báo khác nhau về Franklin Roosevelt, người làm một thủ tướng táo bạo hơn Barrack Obama đang làm nhiều. A. N B. Adj – er (so sánh hơn) C. Adj – est (hơn nhất) D. Adv
128. The front desk staff requests photo identification ___ a visitor to the
A Xem nghĩa ở bên Nhân viên lễ tân yêu cầu các phương tiện nhận
Chicago Graphics Offices is not holding a valid pass. A. if B. which C. until D. despite
diện có ảnh nếu một khách tham quan Chicago Graphics Offices không có vé vào hợp lệ. A. Nếu B. Cái mà (đại từ quan hệ WHICH) C. Cho tới khi D. Mặc dù
129. The Textcom software from Hahn – Keller Corporation will ___ users to automate numerous repetitive tasks. A. avoid B. provide C. show D. allow
D Xem nghĩa ở bên Phần mềm Textcom từ công ty Hahn-Keller sẽ cho phép người dung tự động đánh số những công việc lặp lại A. tránh B. cung cấp C. đưa ra D. cho phép
130. All employees are asked to turn off the lights when ___ a vacant room to conserve electricity. A. exit B. exits C. exited D. exiting
D Mệnh đề trạng ngữ (adverbial clause): When + Ving
Tất cả nhân viên đều được yêu cầu tắt điện khi ra khỏi phòng không sử dụng để tiết kiệm điện A. V-infinitive B. V-s C. V-ed D. V-ing
131. An ___ of monthly sales figures is essential to setting future revenue goals. A. Destination B. Variety C. Analysis D. Style
C Xem nghĩa ở bên An + N (bắt đầu phiên âm bằng 1 nguyên âm) Analysis
Một bản phân tích doanh số bán hàng hàng tháng là cần thiết cho việc quyết định mục tiêu thu nhập tương lai A. Điểm đến B. Phong phú (nhiều loại) C. Bản phân tích D. Phong cách
132. In this ___ researched study, Good Jobs shows that Thote Ltd. Has reveived more than 1$ billion in economic development subsidies from state and local governments across the country A. fortunately B. immediately C. extensively D. eventually
C Xem nghĩa ở bên Trong bản nghiên cứu sâu rộng này, ông Good Jobs đã chỉ ra được rằng Công ty Thote Ltd. Đã có được hơn 1 tỷ đô trong các khoản trợ cấp tăng trưởng kinh tế từ tiểu bang và chính quyền địa phương trên khắp đất nước A. May mắn B. Ngay lập tức C. Rộng rãi, bao quát D. Cuối cùng
133. The Charity Classic Committee choose ___ him for all of the support he has given the Saint Joseph Medical Center throughout the years A. will honor B. to honor C. would honor D. to be honored
B Đằng sau động từ “choose” + giới từ + động từ to honor. Đáp án D là bị động không chọn do nghĩa không phù hợp
Hội đồng Charity Classic đã quyết định vinh danh ông ấy vì những đóng góp mà ông ấy đã làm cho trung tâm y tế Saint Joseph năm này qua năm khác
A. TL đơn B. To + V C. Tương lai giả định D. Thể bị động
134. ___ 10 years of experience in the field, Carolyn Snyder is an internationally recognized merger and acquisition consultant. A. Ahead of B. Until now C. With D. Past
C Xem nghĩa ở bên Với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Carolyn Snyder là một người tư vấn mua bán sáp nhập công ty có uy tín quốc tế . A. Trước B. Cho tới nay C. Với D. Trong quá khứ
135. Although most of the consumers surveyed said they understood the importance of the new healthcare reform policy, many were ___ with the details of that policy. A. profitable B. filled C. unfamilliar D. difficult
C Xem nghĩa ở bên
Mặc dù khách hàng khi được hỏi đều nói rằng họ hiểu tầm quan trọng của chính sách chăm sóc sức khỏe mới, nhưng rất nhiều người vẫn không thấy quen thuộc với nội dung của chính sách ấy. A. Có lợi nhuận B. Lấp đầy C. Không quen D. Khó khăn
136. Corsica is an undeniable paradise for ___ of sea and water sports, as well as for hiking A. enthusiasts B. enthusiastically C. enthusiastic D. enthused
A Xem nghĩa ở bên (dịch thoát). Trong câu này cần phải điền 1 danh từ chỉ người. Cấu trúc “for … of” cho ai đó/cái gì của…
Corsica là một thiên đường không thể chối từ cho “những người yêu thích” biển và các môn thể thao nước, cũng như đi bộ đường dài A. N (người) B. Adv C. Adj D. V-ed
137. Mr Powers has asked that the board of directors ___ the issues, strategies and solutions identified in
C Câu giả định: với những động từ như bên dưới thì tồn tại cấu trúc câu
Ông Powers đã bảo với hội đồng quản trị cân nhắc những vấn đề, chiến lược,
response to the NHHRC final report. A. Considering B. Considered C. Consider D. Are considering
giả định như sau: Ask/Request/Command/ Order/Insist/Propose/ Recommend/ Suggest/ Stipulate/Urge + THAT + S + V infinitive
THAT là bắt buộc phải có
V ở vế 2 phải ở dạng nguyên thể không có “to”
và giải pháp được xác định ra trong việc phản hồi lại bản báo cáo cuối cùng của NHHRC. A. V-ing B. V-ed C. V infinitive D. To be + V-ing
138. Additional funds are needed for one previously approved project ___ complete the construction contract. A. in order to B. in regard to C. in light to D. because
A Xem nghĩa ở bên Các khoản viện trợ them là cần thiết cho bản dự án đã được thông qua nhằm mục đích hoàn thành hợp đồng xây dựng đó. A. Nhằm mục đích B. Liên quan tới C. Bởi vì cái gì D. Bởi vì
139. With beautiful and panoramic views, the hotel’s terrace can accommodate up to 100 people ___ the lounge can only accommodate up to 70 people A. then B. what C. just D. whereas
D Xem nghĩa ở bên Nhận thấy 2 vế câu mang { nghĩa so sánh đối lập với nhau chọn lien từ mang ý nghĩa phù hợp
Với cảnh quan đẹp và rộng rãi, dãy phòng của khách sạn có thể chứa tới 100 người trong khi phòng chờ chỉ có thể chứa được 70 người A. Sau đó B. Cái gì C. Chỉ D. Trong khi
140. During a recent test drive around Boston, it became clear there will be a strong ___ for the car, which is manufactured by Daimler AG, the maker of Mercedes – Tote vehicles A. emission B. market C. revision D. purchase
B Xem nghĩa ở bên Trong cuộc kiểm tra lái xe tại Boston gần đây, có thể nhận thấy rõ ràng rằng có một thị trường tiềm năng cho xe ô tô, được sản xuất bởi Daimler AG, cũng là bên sản xuất ra xe Mercedes – Tote. A. Sự phát hành B. Thị trường C. Ôn tập D. Mua vào
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!!
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước
tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án
này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN
TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất
lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn
đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ
nguồn!
Xin cảm ơn!
Economy vol 4
READING Test 3
No. Question Answer Explanation Translate
101. … personal check nor credit cards will be accepted as payment for the prodcuts. A. With B. Both C. Either D. Neither
D Cấu trúc “neither…nor….”
Cả séc cá nhân và thẻ tín dụng đều không được chấp nhận là phương thức thanh toán cho sản phẩm này.
102. Due to his impressive ……… and experience, Rajan was offered interviews with three of Australia’s top food companies. A. qualified B. qualifies C. qualification D. qualifying
C Cấu trúc song song với từ “and”, từ còn thiếu phải cùng loại với experience (danh từ)
Nhờ vào những bằng cấp và kinh nghiệm ấn tượng, Rajan đã được mời đến các cuộc phỏng vấn với các công ty thực phẩm hàng đầu Australia
103. Anyone who wants to ……….. in the meeting is expected to send and email to the following address within the next two week. A. participate B. complete C. attend D. release
A Có giới từ “in” kết hợp với dịch nghĩa câu
participate in
Những ai muốn tham gia vào buổi gặp mặt cần phải gửi một email đến địa chỉ sau trong vòng 2 tuần. A. tham gia B. hoàn thành C. có mặt D. buông, thả ra
104. The introduction of debit cards gave consumers even more ……… with their money, allowing them to withdraw cash from both ATMs and bank tellers. A. experiments B. response C. collection D. flexibility
D Dựa vào nghĩa Việc thẻ tín dụng được đưa vào sử dụng đã giúp cho người tiêu dùng có thêm sự linh hoạt với tiền bạc, cho phép họ rút tiền mặt từ cả các cây ATM và các quầy giao dịch. A. thí nghiệm B. phản hồi C. bộ sưu tập D. sự tinh hoạt
105. His goal has always been to provide the best possible service to …….. B Trước danh từ là tính
từ sở hữu Mục tiêu của anh ta luôn là cung cấp dịch vụ tốt
customers. A. he B. his C. him D. himself.
nhất có thể tới các khách hàng của mình.
106. Failure to deliver your merchandise ………. the estimate delivery date will give customers the right to cancel their order without written consent. A. by B. in C. at D. to
A By + thời gian: trước thời gian nào đó
Sai sót trong việc chuyển hàng hóa tới đích trước thời gian dự tính sẽ cho phép khách hàng hủy bỏ đơn đặt hàng mà không cần thông báo bằng văn bản.
107. The supervisor of the marketing department , Ms. Smith, ……… all the statistics that were needed for the report. A. to provide B. provided C. provide D. providing
B Thiếu động từ chính ở thể quá khứ
Trường phòng Marketing, ông Smith, đã cung cấp tất cả các dữ liệu thống kê cần có cho bản báo cáo.
108. It appears that Chef Roberts has succeeded in …………. a third restaurant which will match the quality of his other two locations. A. opening B. open C. opens D. opened
A Giới từ + Ving Có vẻ như Bếp trưởng Robert đã thành công trong việc khai trương cửa hàng thứ 3 có chất lượng ngang tầm với 2 nhà hàng khác.
109. ……… cold weather over the past two months has caused gas shortages as distribution networks have struggled to meet demand. A. Readily B. Exactly C. Unusually D. Urgently
C Xem nghĩa Thời tiết lạnh bất thường trong suốt hai tháng qua đã gây nên sự thiếu hụt về chất đốt vì mạng lưới phân phối phải chật vật để đáp ứng nhu cầu về nhiên liệu. A. một cách sẵn sàng B. một cách chính xác C. một cách bất thường D. một cách khẩn cấp
110. Purchase order organizer software is a flexible sales and purchase record management utility that
D An/a + adj + N Mua phần mềm quản lý đơn hàng là một tiện ích quản lý bán hàng và ghi
keeps track of all business-related activities in an …….. manner. A. efficiency B. efficiently C. efficiencies D. efficient
chép đặt hàng linh hoạt mà có thể theo dõi tất cả các hoạt động liên quan tới kinh doanh theo một phương thức hiệu quả.
111. To avoid additional charges and the embarrassment of repacking at the airport, please make sure you you weigh your luggage ……….. leaving home. A. before B. beside C. between D. behind
A Xem dịch nghĩa Để tránh các khoản phụ phí cũng như việc xấu hổ vì phải đóng gói lại hành lý tại sân bay, làm ơn hãy chắc chắn rằng bạn đã cân hàng l{ trước khi rời khỏi nhà. A. trước B. bên cạnh C. giữa D. sau
112. Derek’s Sporting Goods now has over 400 stores ………… located in more than 40 states across the country. A. convenience B. convenient C. conveniently D. conveniences
C Bổ nghĩa cho động từ located là trạng từ
Derek’s Sporting Goods hiện tại đã có trên 400 cửa hàng phân bố một cách rất tiện lợi trên hơn 40 bang trên toàn đất nước.
113. The Thoth foldable chair requires some ………. but detailed instructions are provided. A. assembly B. development C. approval D. progress
A Xem dịch nghĩa Ghế gấp của Thoth yêu cầu một vài thao tác lắp đặt nhưng hướng dẫn cụ thể cũng được cung cấp kèm. A. sự lắp đặt B. sự phát triển C. sự thông qua D. quá trình
114. A market study by the ARC Advisory Group predicts that the geospatial industry …………. by 50% over the next five years. A. growing B. be grown C. will grow D. has grown
C Tương lai 5 năm tới nên phải dùng thì tương lai đơn
Một nghiên cứu thị trường của ARC Advisory dự đoán rằng ngành công nghiệp không gian sẽ phát triển khoảng 50% trong vòng năm năm tới
115. Mr Forbes has yet to make his official school-sponsored ………….. B Câu còn thiếu danh
từ: cụm his official Ông Forbes vẫn chưa có chuyến ghé thăm chính
to California, though he is planning to make it the first week of September. A. visting B. visit C. visitor D. visited
school-sponsored mới chỉ là cụm tính từ bổ nghĩa.
thức được tài trợ bởi các trường tới California, do đó ông ấy đang lên kế hoạch sẽ đi vào tuần đầu tiên tháng chín.
116. DriveAgain is an organization ………… to helping people with injuries, disabilities or driving challenges regain their driving independence. A. distributed B. supportable C. serious D. dedicated
D Dedicated to do smt DriveAgain là một tổ chức nguyện cống hiến giúp đỡ những người bị thương, khuyết tậ hay khó khăn trong việc lái xe có được lại khả năng tự lái xe của mình. A. được phân phối B. mang tính hỗ trợ C. nghiêm trọng D. cống hiến
117. The seminar ……………. with discussions on research topics that need to be addressed further. A. concluded B. to conclude C. concluding D. conclusion
A Thiếu động từ Buổi hội thảo kết luận bằng các thảo luận về các chủ đề nghiên cứu cần được xem xét chỉ ra cụ thể hơn
118. …………. the position has been filled, all the other applicants will be notified. A. Despite B. Once C. Whereas D. While
B Xem dịch nghĩa Một khi vị trí đã được lấp đầy (ở đây mang nghĩa đã tuyển được người cho vị trí đó), tất cả các ứng viên khác sẽ được thông báo. A. Bất chấp B. Một khi C. Trong khi D. Trong lúc
119. Most importantly, clients of Toka can use this product at the same cost ………… traditional environmentally-unfriendly materials. A. along B. as C. that D. with
B Cấu trúc same…. as…..
Quan trọng nhất, các khách hàng của Toka có thể sử dụng sản phẩm này với cái giá tương đương với các vật liệu không thân tiện với môi trường truyền thống
120. The district rules assessment team coordinated an ………… evaluation of performance standards and emerging technologies. A. extent B. extension C. extensive D. extensively
C a/an + adj + Noun Đội đánh giá luật lệ khu vực đã kết hợp với một sự đánh giả mở rộng về tiêu chuẩn hoạt động và các công nghệ mới nổi.
121. The director of the planning department commended Mr Ken Seo for how ………… he drew up the blueprints for the newly proposed power plant. A. hardly B. scarcely C. skillfully D. likely
C Xem dịch nghĩa Gián đốc phòng kế hoạch đã khen ngợi ông Ken Seo về việc ông đã vẽ lên kế hoạch chi tiết cho nhà máy điện mới được đề xuất một cách đầy kỹ năng. A. hiếm khi B. một cách khan hiếm C. một cách đầy kỹ năng D. giống như
122. We take every appropriate measure to ensure that your personal information is kept …… A. secure B. notable C. imperative D. confident
A Xem dịch nghĩa Chúng tôi sử dụng tất cả các phương thức phù hợp để đảm bảo các thông tin cá nhân của quý vị được giữ an toàn. A. an toàn B. đáng chú { C. bắt buộc D. tự tin
123. Sign up to receive our free newsletters and you will ……. receive update notifications and other news via email. A. automatically B. automacity C. automated D. automatic
A Thiếu trạng từ bổ nghĩa cho động từ receive
Đăng k{ để nhận các bản tin của chúng tôi và các bạn sẽ nhận được các thông báo về cập nhật và tin tức khác một cách tự động thông qua email.
124. There are quite a few great shops which are all ………….. walking distance. A. in front of B. across C. within D. nearby
C Xem dịch nghĩa Có một vài cửa hàng rất tuyệt nằm ngay trong tầm đi bộ. A. trước B. ngang qua C. nằm trong tầm D. ngay gần
125. Become a member of B Xem dịch nghĩa Trở thành một thành
ThrifftyAsia.com and be entitled to discounts ……… in Asia! A. alongside B. everywhere C. forward D. together
viên của Thriffty Asia.com và nhận được các chiết khấu trên toàn bộ châu Á. A. dọc theo B. trên khắp C. tiến lên trước D. cùng nhau
126. Personal information gathered about customers………… in leasing a solar panel system is only accessible to appropriate personnel. A. interested B. interests C. interesting D. interest
A Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ, bị hấp dẫn bởi => dùng interested
Các thông tin cá nhân được thu thập về các khách hàng quan tâm (bị hấp dẫn bởi) hệ thống pin mặt trời chỉ có thể được truy cập bởi các nhân sự có quyền.
127. The management ………….. that revenue from online games and advertising will increase in the second quarter compared to the prior quarter. A. waits B. reduces C. expects D. prevents
C Xem dịch nghĩa Ban quản lý kì vọng rằng lợi nhuận từ game online và quảng cáo sẽ tăng trong quý thứ hai so với quý thứ nhất. A. chờ B. giảm C. kz vọng D. ngăn cản
128. Provisions of the new national health reform law could reduce patient ……… on emergency departments for non-urgent health problems. A. reliant B. relied C. relies D. reliance
D Xem dịch nghĩa Các điều khoản trong luật sửa đổi về y tế quốc gia đã giảm thiểu sự phụ thuộc của bệnh nhân vào các cơ quan cấp cứu cho các vấn đề sức khỏe không nghiêm trọng. A. người phụ thuộc B. bị dựa vào C. dựa vào D. sự lệ thuộc vào
129. There are ………… only a limited number of manufacturers able to supply TB products with sufficient guarantees of safety and efficacy. A. quickly B. shortly C. currently
C Xem dịch nghĩa Hiện tại chỉ có một số lượng hữu hạn các nhà sản xuất có thể cung cấp các sản phẩm TB với đầy đủ đảm bảo về an toàn cũng như hiệu quả. A. một cách nhanh
D. equally chóng. B. một cách ngắn gọn C. hiện tại D. một cách cân bằng
130. When compared with the traditional method of cleaning by wet mopping, the new method was ………… more effective in removal of microbial contamination. A. signify B. significant C. significantly D. significance
C Bổ nghĩa cho more effective là một trạng từ
Khi so sánh với các phương thức lau dọn truyền thống bằng các cây lau ướt, phương pháp mới có hiệu quả hơn rõ rệt trong việc loại trừ các chất bẩn siêu nhỏ.
131. The government will ………. new policies today to obtain information about entrepreneurs operating businesses online. A. convince B. achieve C. perform D. implement
D Xem dịch nghĩa Chính phủ sẽ áp dụng các chính sách mới hôm nay để thu thập thông tin về các doanh nghiệp đang hoạt động online. A. thuyết phục B. đạt được C. trình diễn D. áp dụng
132. As Rochester’s product line continued to grow, ………….. did the company’s space need. A. rather B. so C. same D. either
B Xem dịch nghĩa Trong khi các dòng sản phẩm của Rochester đang tiếp tục phát triển, khoảng không cần có của công ty cũng cần tăng lên. A. khá là B. do đó, tương tự C. giống như D. hoặc là
133. Our fitness staff are ……. of your interest and participation in their respective classes. A. fulfilled B. willing C. decisive D. appreciative
D Xem dịch nghĩa Đội ngũ sức khỏe của chúng tôi rất biết ơn về sự quan tâm cũng như tham gia của các bạn trong các lớp học tương ứng. A. được lấp đầy B. sẵn sang C. quyết đoán D. mang tính biết ơn
134. The R&D department has …….. A Xem dịch nghĩa Phòng R&D đang có sự
about conducting the new research because of budget cuts within the company. A. reservations B. specializations C. reductions D. indications
ngần ngại về tiến hành các nghiên cứu mới do sự cắt giảm ngân sách trong công ty. A. sự ngần ngại B. Sự chuyên môn hóa C. sự giảm D. sự chỉ dẫn
135. ……… reserve tickets for this event, please fill in the form below and your tickets will be emailed to you. A. Furthermore B. In order to C. As a result of D. As to
B Xem dịch nghĩa Để đặt vé cho sự kiện này, làm ơn hãy điền vào mẫu dưới đây và vé sẽ được gửi đến email cho bạn. A. Thêm vào đó B. Để làm gì đó C. Là kết quả của cái gì D. Như là để
136. Opera’s free and …. web browser allows you to experience the web on your own terms. A. frequent B. estimated C. innovative D. reluctant
C Xem dịch nghĩa Trình duyệt web miễn phí và tân tiến của Opera cho phép bạn trải nghiệm trang web theo cách của riêng bạn. A. thường xuyen B. được ước tính C. tân tiến D. ngại ngần
137. National fertilizers provided by True Organic Food can be …….. by their green labels. A. corrected B. decided C. distinguished D. proposed
C Xem dịch nghĩa Phân bón quốc gia được cung cấp bởi True Organic Food có thể được phân biệt bởi nhãn màu xanh. A. được sửa chữa B. được quyết định C. được phân biệt D. được đề xuất
138. Gardens will also be featured as a tour option …………. the conference on Friday. A. although B. when C. during D. afterward
C Xem dịch nghĩa Các khu vườn sẽ được cung cấp như là một lựa chọn trong tour trong suốt hội nghị hôm thứ sáu. A. mặc dù B. khi mà C. trong suốt D. sau đó
139. Before Gallux Corporation was rated as one of the best telecommunications companies in the country, it ……….. expanding its operations worldwide. A. had not considered B. will not considered C. were not considered D. does not consider
A Dựa vào logic thời gian: vế sau đã xảy ra trước thời quá khứ đơn, nên phải dùng quá khứ hoàn thành
Trước khi Gallux Corporation được xếp hạng như là một trong số các công ty viễn thông tốt nhất trong nước, nó chưa bao giờ cân nhắc sẽ mở rộng hoạt động trên toàn thế giới.
140. This study follows yet another which carried out numerous ……. into using a precleaner to save money on freight costs. A. investigations B. configurations C. substitutions D. modifications
A Xem dịch nghĩa Nghiên cứu này không đi theo bất kz một nghiên cứu nào khác trong số rất nhiều cuộc khảo sát về việc sử dụng các biện pháp làm sạch từ trước để tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa. A. điều tra, khảo sát B. thiết lập C. sự thay thế D. sự thay đổi
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước
tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án
này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN
TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất
lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn
đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ
nguồn!
Xin cảm ơn!
Economy vol 4
Reading Test 4
No. Question Answer Explanation Translate
101. The company is experiencing significant growth and is looking to add a new member to………..staff immediately A.They B.Them C.Their D.Themselves
C Thiếu tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ staff => their
Công ty đang trải qua sự phát triển mạnh mẽ và đang tìm kiếm để có thêm thành viên trong đội ngũ nhân sự của họ ngay lập tức.
102. All of our cleaning professionals have undergone extensive……and are fully insured. A.Training B.Importance C.Titles D.Helping
A Xem dịch nghĩa Tất cả các chuyên gia dọn dẹp của chúng tôi đã phải trải qua huấn luyện mở rộng và được hoàn toàn đảm bảo A. huấn luyện, đào tạo B sự quan trọng C. các danh hiệu D. sự giúp đỡ
103. Every client is personally handled by one of our experts, ensuring a unique travel plan at……extra cost A.Never B.None C. Not D. No
D Trường hợp này dùng tính từ “no” bổ nghĩa cho cụm danh từ extra cost mới đúng ngữ cảnh. Các từ khác đều không phù hợp.
Mỗi khách hàng đều được chăm sóc bởi một chuyên gia của chúng tôi, đảm bảo một kế hoạch chuyến đi độc đáo và không phải tốn thêm bất kì chi phí nào.
104. Young travelers below 18 years of age need to be accompanied by……a parent or a guardian A.Either B.And C.Neither D.Both
A cấu trúc “either…or….”
Những hành khách là trẻ em dưới 18 tuổi cần phải đi cùng với hoặc cha mẹ hoặc người giám hộ.
105. Careful planning and……pave the way for a successful meeting. A.Coordination B.Coordinated C.Coordinate D.Coordinator
A Cấu trúc song song của từ “and”, ở trước đã là một danh từ nên đằng sau cũng phải là danh từ. Xét nghĩa thì Coordination mới phù hợp.
Việc lên kế hoạch cẩn thận cũng như sự hợp tác sẽ làm nên con đường dấn tới một buổi họp thành công. A. sự hợp tác B. được hợp tác C. hợp tác D. người hợp tác, cộng sự
106. QIB will work….to maintain sustainable growth and expansion plans A.Persisted
C Còn thiếu 1 trạng từ thể cách bổ nghĩa cho động từ “work”
QIB sẽ làm việc một cách kiên trì để duy trì sự tăng trưởng bền vững và các kế
B.Persistent C.Persistently D.Persistence
hoạch mở rộng.
107. The employee in this position must wear steel-toed boots at…..times while at work A.Each B.Any C.Every D.All
D Xem dịch nghĩa Nhân viên ở vị trí này phải đi giày bọc thép tại tất cả thời gian làm việc. A. mỗi (chỉ đi với số ít) B. bất kì (chỉ đi với số ít) C. mọi (chỉ đi với số ít) D. tất cả
108. Automobile mechanics……have not kept up with these changes have left or been forced out of the industry A.Themselves B.Who C.Whose D.They
B Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người “automobile mechanics” => who
Những thợ máy ô tô những người mà không bắt kịp với những thay đổi này đã rời khỏi hoặc bị buộc phải rời khỏi ngành.
109. Most southbound and eastbound trains will……on an earlier schedule in and around Niagara Falls A.Operate B.Meet C.Arrange D.Produce
A Xem dịch nghĩa Hầu hết các chuyến tàu đi về phía bắc hay phía nam đều vận hành theo lịch trình đi vào hoặc đi quanh Thác Niagara. A. vận hành B. gặp C. sắp xếp D. sản xuất
110. Mr.Bolton would like to offer his employees a new contract as……as he returns from his trip overseas A.Close B.Next C.Nearly D.Soon
D Xem dịch nghĩa as soon as = ngay khi
Ngài Bolton sẽ đề nghị tới các nhân viên của ông ấy một bản hợp đồng mới ngay khi ông ấy quay trở lại từ chuyến đi nước ngoài A. gần/ đóng B. tiếp theo C. gần như D. sớm
111. The acquisition was completed for $125 million,which indicates just how……the company’s value had dropped. A.Sharper B.Sharpness C.Sharpest D.Sharply
D Còn thiếu 1 trạng từ thể cách bổ nghĩa cho cả mệnh đề “the company’s value had dropped.”
Quá trình mua lại đã được hoàn thành với 125 triệu đô, đã thể hiện ra giá trị của công ty giảm mạnh như thế nào.
112. This is a more….report of budget authority and outlays for preceeding, current, and upcoming fiscal years. A.Retained B.Afforded C.Detailed
C Xem dịch nghĩa Đây là một báo cáo chi tiết về cơ quan quản lý ngân sách và các chi tiêu của năm trước, năm hiện tài và năm tài chính sắp tới. A. được giữ lại
D.Attached B. được chi trả C. chi tiết D. được đính kèm
113. A successful candidate must be……trainable in a fast-paced work environment, with exceptional communication and computer skills A.Highly B.Early C. After D.Many
A Xem dịch nghĩa Một ứng cử viên thành công cần phải được huấn luyện với cường độ cao trong môi trường làm việc nhịp độ lớn, với các kỹ năng giao tiếp và máy tính thuộc diện xuất sắc.
114. The manual…..covers multiple topics including safety and loss control, vehicle policy, and work hours A.Ever B.Anymore C.Briefly D.Extremely
C Xem dịch nghĩa Cuốn sách hướng dẫn đã tóm tắt một cách ngắn gọn rất nhiều chủ điểm bao gồm quản lý an toàn và mất mát, các chính sách về xe cộ, và giờ làm việc. A. bất cứ lúc nào, bao giờ B. thêm nữa C. một cách ngắn gọn D. một cách thái quá
115. It takes one month to fix these minor problems, so unfortunately there will be a one-month…..in the transfer of fuel A.Out B.Long C.Late D.Delay
D Còn thiếu một danh từ sau cụm “a one-month” => delay
Sẽ mất một tháng để khắc phục những vấn đề nhỏ này, vậy nên không may là sẽ có một sự trì hoãn kéo dài 1 tháng trong vấn đề chuyển nhiên liệu.
116. The lease agreement says the tenant of this unit is required to ….. renter’s insurance A. declare B. achieve C. promote D. obtain
D Xem dịch nghĩa Hợp đồng thuê chỉ ra rằng người thuê của đơn vị này cần phải thu được bảo hiểm của người cho thuê. A. tuyên bố B. đạt được (do nỗ lực kéo dài) C. thăng chức D. thu được
117. Wholesale buyers purchase merchandise …. from manufacturers and resell it to retail firms, commercial establishments, and other institutions. A. directing B. directs C. directly D. directed
C Còn thiếu trạng từ thể cách bổ nghĩa cho cụm động từ “purchase merchandise”
Những người bán buôn mua hàng hóa trực tiếp từ các nhà sản xuất và bán lại nó cho các công ty bán lẻ, các tổ chức thương mại hay các tổ chức khác.
118. The Fresh Twister energy drink is made with fresh lemon juice and red wine and tends to be a bestseller …. the
A Xem dịch nghĩa Nước uống tăng lực Fresh Twister được làm từ nước chanh tươi và rượu vang
ladies. A. among B. plus C. thoughout D. upon
đỏ và đang có trở thành nhãn hàng được ưa chuộng nhất trong giới phụ nữ. A. trong B. thêm vào C. xuyên suốt D. lên tới
119. Guests will be able to meet Taylor Swift as she … to perform a free show for her fans in Central Park. A. prepare B. prepares C. prepared D. preparing
B Chia động từ ở thể hiện tại đơn.
Các khách mời sẽ có thể được gặp Taylor Swift khi cô chuẩn bị biểu diễn một show miễn phí cho người hâm mộ tại Công viên Trung tâm.
120. The information below is being provided in response to …. requests for teleconference referrals. A. frequent B. frequented C. frequenting D. readily
A Xem dịch nghĩa Thông tin dưới đây được cung cấp theo yêu cầu thường xuyên về người được giới thiệu tại các hội nghị qua điện thoại. A. thường xuyên B. hay được lui tới C. được lui tới D. một cách sẵn sàng
121. Mr. Kwon attributed his … strong performance to the company’s sound risk management and stable management team. A. impulsively B. approximately C. consistently D. readily
C Xem dịch nghĩa Ngài Kwon cho rằng kết quả làm việc thường xuyên đạt hiệu quả cao của ông ấy là nhờ sự quản lý rủi ro tố của công ty cũng như đội ngũ quản lý ổn định. A. một cách hấp tấp B. một cách tương đối C. một cách kiên định, trước sau như một D. một cách sẵn sàng
122. There is a growing … of residents who oppose construction of a shopping center on Kingston and Flag avenues A. town B. anger C. list D. rate
C Xem dịch nghĩa Danh sách những người dân phản đối việc xây dựng một trung tâm thương mại tại các con đường Kingston và Flag đang tăng lên. A. thị trấn B. sự tức giận C. danh sách D. tỉ lệ
123. To reach Puriton House, turn right and walk … the building with the white columns. A. during B. past C. over
B Xem dịch nghĩa Để tới Puriton House,rẽ phải và đi qua tòa cao ốc với những cái cột màu trắng. A. trong suốt B. vượt qua
D. down C. quá D. xuống
124. During his 10 years with the firm, Mr. Martin …. many financial institutions in Europe and Asia on strategy and mergers, acquisitions and alliances. A. was advised B. advises C. advised D. has advised
D Câu phải sử dụng thì hiện tại hoàn thành, do nhấn mạnh kết quả và có dấu hiệu thời gian “during his 10 years”
Trong suốt khoảng thời gian 10 năm với công ty, ngài Martin đã tư vấn rất nhiều tổ chức tài chính trong khu vực châu Âu và châu Á về các chiến lược, mua lại, sáp nhập và liên minh.
125. Funded by Hurricane Katrina money, the research …. houses one million dollars worthy of lab equipment. A. discussion B. facility C. agreement D. publication
B Xem dịch nghĩa Được cung cấp tài chính từ tiền của Cơn bão Katrina, cơ sở vật chất của nghiên cứu có chứa các thiết bị thí nghiệm có giá trị tới 1 triệu đô. A. thảo luận B. cơ sở vật chất C. sự đồng thuận D. sự phát hành, xuất bản
126. It is … to attract attention by pricing products low enough to capture the interest of customers. A. necessary B. necessarily C. necessitate D. necessities
A to be + adj => neccessary
Điều cần thiết để thu hút chú ý là đặt giá các sản phẩm đủ thấp để hấp dẫn khách hàng.
127. Practice proper sanitation by ….. removing all infected plants as soon as possible. A. closely B. vaguely C. carefully D. possibly
C Xem dịch nghĩa Thực hiện ngay các hệ thống vệ sinh đạt phù hợp bằng việc bỏ tất cả các cây trồng nhiễm bệnh một cách cẩn thận càng sớm càng tốt. A. một cách gần gũi, tỉ mỉ B. một cách phỏng chừng C. một cách cẩn thận D. có thể, có lẽ
128. Your generous …. to the Global Conscience initiative helps us further our mission to build a peace culture beyond borders. A. donor B. donates C. donation D. donated
C Xem dịch nghĩa Sự quyên góp hào phóng của ngài cho dự án Global Conscience giúp chúng tôi mở rộng mục tiêu xây dựng nên một văn hóa hòa bình vượt qua biên giới. A. nhà hảo tâm B. quyên góp C. sự quyên góp D. được quyên góp
129. …. actively seeking a specific web design, it is important that you are
A Xem dịch nghĩa Trước khi tìm kiếm chủ động các thiết kế web cụ
crystal clear on the goal of your website. A. Before B. Yet C. So that D. Just as
thể, một điều rất quan trọng là bạn phải hoàn toàn rõ ràng về mục tiêu của website đó. A. Trước khi B. Nhưng, Chưa C. Do đó nên D. Đúng như, vừa lúc
130. A high sense of… often means individuals go well above the normal standard in various business situations. A. professionalism B. professional C. profession D. professionally
A Xem dịch nghĩa Một cảm giác cao về trình độ nghiệp vụ thường mang ý nghĩa là các cá nhân thể hiện vượt qua các tiêu chuẩn thông thường trong nhiều tình huống kinh doanh khác nhau. A. trình độ nghiệp vụ B. mang tính chuyên nghiệp C. nghề nghiệp D. một cách chuyên nghiệp
131. Each passenger is usually given a 20kg allowance and any baggage exceeding the designated weight will be charged an …. fee. A. interested B. unprepared C. exported D. additional
D Xem dịch nghĩa Mỗi hành khách thường được cho phép mang 20kg hành lý và các hành lý vượt mức sẽ phải chịu phí bổ sung. A. quan tâm tới B. chưa chuẩn bị C. được xuất khẩu D. bổ sung
132. Whether you … many discussions or are new to leading discussions, we trust that this guide will be helpful. A. has been led B. have been led C. has led D. have led
D Ngữ cảnh của câu thể hiện động từ còn thiếu phải ở thể chủ động thì hiện tại hoàn thành.
Bất kể là bạn đã chủ trì rất nhiều buổi thảo luận hay là người mới trong hoạt động này, chúng tôi tin rằng sổ tay hướng dẫn này sẽ hữu dụng.
133. We have beautifully furnished apartments that are fully …. with the latest appliances, and the electric bill is included in the rent. A. precise B. equipped C. assorted D. estimated
B Xem dịch nghĩa Chúng tôi đã trang trí nội thất cho các căn nhà rất đẹp đẽ và chúng đã được trang bị hoàn thiện với tất cả các tiện nghi mới nhất, và hóa đơn điện đã được bao gồm trong tiền thuê. A. chính xác B. được trang bị C. hỗn hợp D. được ước đoán
134. Alternative parking areas will be provided while the parking lot ….. A. is repairing B. repairs C. is being repaired D. has repaired
C Cần dùng thể bị động thì hiện tại tiếp diễn
Các khu đỗ xe thay thế sẽ được cung cấp trong khi các ô đỗ xe đang được sửa chữa.
135. In order to meet the needs of our evergrowing user population, we need a broad diversity of ….. in the creation of our products A. indications B. perspectives C. depths D. images
D Xem dịch nghĩa Để đáp ứng các nhu cầu của lượng người sử dụng ngày càng lớn, chúng ta cần rất nhiều hình ảnh về quá trình sản xuất các sản phẩm. A. sự hiển thị B. các quan điểm C. chiều sâu D. các hình ảnh
136. In a …. interview, The Jamaica Observer spoke with an anonymous manufacturer who was forced to retire. A. fascinate B. fascinating C. fascination D. fascinated
B Câu còn thiếu tính từ chỉ bản chất của sự vật => fascinating
Trong một buổi phỏng vấn thú vị, Người quan sát Jamaica đã nói chuyện với một nhà sản xuất vô danh là người đã bị buộc phải nghỉ hưu.
137. The TV company is also preparing to cancel foreign channels …. advertisers agree to substantial discounts. A. as if B. when C. unless D. because
C Xem dịch nghĩa Công ty TV cũng đang chuẩn bị hủy bỏ các kênh nước ngoài trừ khi các nhà quảng cáo đồng ý một khoản chiết khấu đáng kể. A. như thể là B. khi C. trừ khi D. bởi vì
138. Make sure no one …. you can access your computer while you are away from it ! A. nevertheless B. since C. regarding D. except
D Xem dịch nghĩa Hãy đảm bảo rằng không ai ngoài bạn có thể truy cập máy tính của bạn khi bạn không ở cạnh nó ! A. tuy nhiên B. từ khi C. đối với D. trừ
139. The marketers make an …. of products that appeal to a wide variety of potential customers. A. array B. alleviation C. origin D. extension
A Xem dịch nghĩa Các nhà sản xuất đã làm ra một dải các sản phẩm mà hấp dẫn với rất nhiều loại khách hàng tiềm năng. A. dải B. sự làm nhẹ C. nguồn gốc D. sự mở rộng
140. Due to …. need, application will be reviewed on a daily basis and positions filled before the closing date. A. irrelevant B. surplus C. optional D. urgent
D Xem dịch nghĩa Bởi vì nhu cầu khẩn cấp, các đơn ứng tuyển sẽ được xem xét hàng ngày và các vị trí sẽ được lấp đầy trước ngày kết thúc. A. không phù hợp B. dư thừa C. tùy chọn D. khẩn cấp
141.
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
150.
151.
152.
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
175.
176.
177.
178.
179.
180.
181.
182.
183.
184.
185.
186.
187.
188.
189.
190.
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung
tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
Economy Vol 4
READING Test 5
No. Question Answer Explanation Transate
101. Travelers are advised to send…….. requests for
which room they would like at the hotel as soon
as possible.
(A) themselves
(B) they
(C) their
(D) them
C Tính từ sở hữu đứng
trước danh từ
“requests”
Khách du lịch được khuyên
nên gửi yêu cầu về căn
phòng khách sạn mà họ
thích càng sớm càng tốt.
102. For further………….on completing a project
partner search, visit our webpage.
(A) information
(B) inform
(C) informational
(D) informed
A “further” là tính từ,
sau tính từ sẽ là danh
từ
Để có thêm thông tin về
việc hoàn thành dự án
nghiên cứu, hãy truy cập
vào trang web của chúng
tôi.
103. Please complete and return this form……….
the enclosed envelope, along with any required
documentation, by August 1.
(A) at
(B) to
(C) on
(D) in
D Dùng giới từ “in” với
nghĩa là bên trong
Hãy điền và gửi lại đơn
đăng ký này trong 1 phong
bì được gửi kèm, cùng với
những giấy tờ yêu cầu,
trước 1 tháng 8.
104. Tiffany Rings offers a complimentary…...
service to keep your ring as beautiful as it was
the day you received it.
(A) clean
(B) cleaning
(C) cleanest
(D) cleaned
B Dùng tính từ bổ nghĩa
cho danh từ “service”
Tiffany Rings cung cấp
dịch vụ vệ sinh miễn phí để
giữ cho chiếc nhẫn của bạn
sáng bóng như lúc bạn mới
mua nó.
105. Online Ticket Shop gives you the chance to buy
your tickets at a …………….rate
(A) reduction
(B) reduces
(C) reduce
(D) reduced
D Dùng tính từ bổ nghĩa
cho danh từ “rate”
Cửa hang bán vé trực tuyến
mang đến cho bạn cơ hội để
mua được vé giảm giá.
106. Wine sales have increased…….the chain began
featuring a specific California Chardonnay last
fall.
(A) onto
(B) beside
(C) along
(D) since
D Dùng “since” với thì
hiện tại hoàn thành
Doanh số bán rượu đã tăng
lên kể từ khi chuỗi cửa
hàng bắt đầu định hình lại
Chardonnay ở California từ
lần sụt giảm trước
107. For more information about specific
requirements, see the installation guide
that……….the product.
(A) accompanies
(B) accopaniment
(C) accompany
A Chỗ trống cần 1 động
từ chia ở ngôi thứ 3 số
ít
Để có thêm thông tin về
những yêu cầu cụ thể, hãy
đọc hướng dẫn cài đặt đi
theo sản phẩm.
(D) accompanying
108. Timekeepers will soon have their incentive
completion reports………… employees can
check whether they have completed their
required hours.
(A) whereas
(B) so
(C) nor
(D) except
B (A) trái lại
(B) vì thế
(C) không
(D) ngoại trừ
Máy chấm công sẽ sớm cho
ra báo cáo, vì thế nhân viên
có thể kiểm tra xem mình
đã làm đủ giờ quy định hay
chưa.
109. What makes Mr. Yansen such
an………..speaker is that he is smart and self –
aware.
(A) effectiveness
(B) effected
(C) effective
(D) effectively
C Đây là cụm danh từ và
đang thiếu 1 tính từ
Điều khiến ông Yansan trở
thành 1 diễn giả thuyết
phục đó chính là ông ta rất
thông mình và tự nhận thức
tốt.
110. By the time a machine is successfully
reproduced and diffused throughout an industry,
it may……….be outdated.
(A) rarely
(B) already
(C) never
(D) less
B (A) hiếm khi
(B) đã(rồi)
(C) chưa bao giờ
(D) ít hơn
Trước lúc máy móc được
tái sản xuất thành công và
phổ biến rộng rãi trong
ngành công nghiệp, thì nó
đã từng bị coi là lỗi thời.
111. ………. Friday staff meeting used to begin at
8:00 a.m, they now begin one hour later.
(A) Instead
(B) However
(C) Although
(D) Therefore
C (A) Thay vì
(B) Tuy nhiên
(C) Mặc dù
(D) Do đó
Mặc dù buổi họp nhân viên
vào thứ 6 vẫn hay bắt đầu
lúc 8 h sáng, nhưng hnay
nó sẽ bắt đầu muộn hơn 1
tiếng.
112. All you have to do is register and you are ready
to……………..posting and browsing for books.
(A) to begin
(B) beginning
(C) began
(D) begin
D Sau “to” động từ để
dạng nguyên thể
Tất cả những gì bạn phải
làm là đăng ký và bạn phải
sẵn sàng cho việc bắt đầu
đăng bài và tìm sách.
113. Please fill out the part below so you can claim
your complimentary one – year……..to Maxim.
(A) subscription
(B) duration
(C) partnership
(D) agreement
A (A) Sự đặt mua dài hạn
(B) Khoảng thời gian
(C) Sự cộng tác
(D) Sự thỏa thuận
Hãy điền vào phần dưới
đây để xác nhận yêu cầu
đặt miễn phí 1 năm tới
Maxim
114. If you participate in online forums or attend
events………., you will get to know other
members a lot better.
(A) regularly
(B) regular
(C) regulars
(D) regularity
A Dùng trạng từ bổ
nghĩa cho động từ
“attend”
Nếu bạn tham gia diễn đàn
trực tuyến hoặc tham gia sự
kiện đều đặn, bạn sẽ quen
với những thành viên khác
hơn.
115. Security directors must moniter the
performance of security staff, conduct
performance appraisals and make
recommendations for hiring……….staff
(A) additionally
(B) additions
C Dùng tính từ để nghĩa
cho danh từ “staff”
Trưởng phòng an ninh phải
giám sát nhân viên, tiến
hành đánh giá và đưa ra đề
xuất thêm thêm nhân viên
khác.
(C) additional
(D) addition
116. If coming from Salt Lake City, take the
Bonneville Speedway (Exit #4), ……… is the
first exit west of the rest area.
(A) what
(B) which
(C) where
(D) who
B Dùng đại từ quan hệ
“which” thay thế cho
cả mệnh đề phía trước
Nếu xuất phát từ thành phố
Salt Lake, bạn hãy vào
đường đua Bonneville (cửa
số 4), đường mà là lối ra
đầu tiên ở phía tây.
117. All students interested in the seminar must sign
up no later than July 23 in order to get…….. to
attend it.
(A) permissible
(B) permission
(C) permitted
(D) permissive
B Dùng danh từ làm tân
ngữ đừng sau động từ
“get”
Tất cả những học sinh mà
quan tâm đến bài seminar
phải đăng ký ko muộn hơn
23 tháng 7 để được phép
tham gia.
118. Singapore Airlines will………….an advertising
campaign this year to promote its new super jet,
which will fly non-stop to Australia as of early
2012
(A) strike
(B) pass
(C) launch
(D) spend
C (A) tấn công
(B) vượt qua
(C) tiến hành, đưa ra(1
chiến dịch)
(D) dành(thời gian)
Hãng hàng không
Singapore sẽ tung ra chiến
dịch quảng cáo vào năm
nay để thúc đẩy chiếc máy
bay phản lực mới, cái mà sẽ
bằng thẳng tới Úc ko cần
nghỉ như hồi đầu năm 2012.
119. The price reform bill has been proceeding…….
through Congress, resulting in a substantial
increase in real energy prices.
(A) steadiness
(B) steadiest
(C) steadily
(D) steadies
C Dùng trạng từ bổ
nghĩa cho động từ
“proceed”
Chi phí cho đổi mới vẫn
đang được xét duyệt bởi
Quốc hội, điều này dẫn đến
sự tăng lên mạnh về giá
năng lượng.
120. Please contact us today so that we may begin
……….candidates to interview for your
available positions.
(A) participating
(B) selecting
(C) performing
(D) occuring
B (A) tham gia
(B) lựa chọn
(C) trình diễn
(D) xảy ra
Hãy liên lạc ngay với chúng
tôi trong ngày hôm nay để
chúng tôi có thể bắt đầu lựa
chọn thí sinh đến phỏng
vấn cho vị trí đang trống.
121. Please submit your report at once………we can
go it over by the end of this week.
(A) some of
(B) so that
(C) such as
(D) so as
B (A) một số trong…
(B) để
(C) như vậy
(D) để
Hãy nộp bản báo cáo ngay
lập tức để chúng tôi có thể
thông qua nó trước cuối
tuần này.
122. ……your convenience, we have compiled a
short list of examples below, all of which are
related to the best employment opportunities
available for someone with a BA in psychology.
(A) of
(B) for
(C) by
(D) about
B Giới từ “for” chỉ mục
đích
Để cho bạn được thuận
tiện, chúng tôi đã soạn ra
cái danh sách những ví dụ
đã lọc dưới đây, tất cả
chúng đều liên quan đến cơ
hội việc làm tốt nhất cho
những người có có bằng cử
nhân ngành tâm lý học.
123. Prepare comprehensive, timely and………
researched responses to consultations relating to C (A) cao
(B) toàn bộ
Chuẩn bị kĩ càng, đúng lúc
và nghiên cứu tỉ mỉ phản
advisory services.
(A) highly
(B) wholly
(C) thoroughly
(D) exactly
(C) tỉ mỉ
(D) chính xác
hồi của sự tư vấn liên quan
tới dịch vụ tư vấn
124. A……..discount offered by a supplier may
provide an opportunity for a retailer to increase
its profit by selling more units at a lower price.
(A) temporary
(B) bargained
(C) factual
(D) prepared
A (A) tạm thời
(B) mặc cả
(C) sự thật
(D) chuẩn bị
Sự giảm giá tạm thời của
nhà cung cấp sẽ mang đến 1
cơ hội lớn cho những nhà
buôn để tăng lợi nhuận
bằng việc bán hàng hóa với
giá thấp hơn.
125. Since distance learners cannot meet with their
supervisors……..due to logistical problems, so
it is necessary for the educational institution to
facilitate two-way communication channels.
(A) frequents
(B) frequent
(C) frequently
(D) frequency
C Trạng từ bổ nghĩa cho
động từ “meet”
Bởi vì học viên từ xa không
thể gặp giám sát của mình
thường xuyên do vấn đề
đường truyền, nên rất cần
thiết để ngành giáo dục cần
làm cho việc giao tiếp 2
chiều thuận tiện hơn.
126. Employees at L&K are asked to provide timely
……… of requirements and other pertinent
information to the Director of Human
Resources.
(A) estimates
(B) deposits
(C) averages
(D) finances
A (A) dự trù
(B) khoản đặt cọc
(C) trung bình
(D) tài chính
Nhân viên ở L&K phải
cung cấp cho trưởng phòng
nhân sự những yêu cầu dự
trù đúng lúc và những
thông tin thích đáng.
127. You will be informed of the results of the
investigation……..ten business days after you
contact Husky Card’s offices.
(A) within
(B) until
(C) now that
(D) up to
A (A) trong vòng
(B) cho tới khi
(C) bây giờ
(D) cho tới tận
Bạn sẽ được xem kết quả
của buổi điều tra trong
vòng 10 ngày làm việc sau
khi bạn liên lạc với văn
phòng của Husky Card.
128. AT&T Wireless announced a small but……….
Increase in revenue in the third quarter, largely
due to its new wireless models.
(A) significant
(B) signify
(C) signifying
(D) significantly
A Dùng tính từ Mạng không dây AT&T có
thông báo sự tăng trưởng
nhỏ nhưng quan trọng trong
ngân quỹ vào quý thứ 3,
chủ yếu nhờ vào mẫu sản
phẩm không dây mới.
129. ………diversify its healthcare product line,
AmoPacific, Inc. has entered into a partnership
with Suunto Pharma Technology.
(A) In order to
(B) As far as
(C) Furthermore
(D) Consequently
A (A) Để
(B) Theo như
(C) Hơn nữa
(D) Hậu quả là
Để đa dạng những sản
phẩm chăm sóc sức khỏe,
Amo Pacific đã kết hợp với
Công ty Công nghệ Suunto
Pharma.
130. The postmark on the parcel delivered from
headquarters was not……enough to tell
whether it was posted in the E or EC district
B (A) thắt chặt
(B) rõ ràng
(C) tương ứng
Dấu bưu điện trên kiện
hàng chuyển đến từ trụ sở
chính không đủ rõ rang để
(A) fastened
(B) distinct
(C) approximate
(D) certain
(D) chắc chắn kết luận nó được gửi ở quận
E hay EC.
131. Our technology solutions let customers track
shipments more……………., allowing us to
provide better customer service, and process
shipments faster.
(A) extremely
(B) originally
(C) efficiently
(D) officially
C (A) cực kỳ
(B) bản gốc
(C) hiệu quả
(D) chính thức
Công nghệ của chúng tôi
cho phép khách hàng theo
sát đơn hàng của mình hiệu
quả hơn, điều này giúp
chúng tôi mang tới dịch vụ
chăm sóc khách hàng tốt
hơn và quá trình ship hàng
nhanh hơn.
132. The presentation given by the head of judicial
affairs was very long but very……..
(A) obligated
(B) informative
(C) advisory
(D) helping
B (A) bắt buộc
(B) giàu thông tin
(C) có tính tư vấn
(D) giúp đỡ
Bài thuyết trình mà tòa án
tối cao đưa ra tuy dài nhưng
rất nhiều thông tin.
133. Powershot Inc.’s new digital
camera………..clear images at everytime of
day whenever it is used.
(A) creates
(B) appears
(C) interests
(D) results
A (A) tạo ra
(B) xuất hiện
(C) làm quan tâm
(D) dẫn tới
Máy ảnh kĩ thuật số mới
của công ty Powershot tạo
nên những bức ảnh rõ ràng
ở mọi thời điểm nó được sử
dụng.
134. After spending his childhood on a farm without
electricity, he had difficulty…………to city life
(A) adjusted
(B) adjust
(C) adjustment
(D) adjusting
D Cấu trúc “have
difficulty +Ving”
Sau khoảng thời gian sống
ở nông thôn mà không có
điện, a ta cảm thấy khó mà
làm quen được với cuộc
sống đô thị.
135. The Department of Music features an
annual…..of musical performances by guest
artists, faculty members and music students.
(A) benefit
(B) benefits
(C) benefiting
(D) beneficial
C Ban Âm nhạc tổ chức buổi
biểu diễn âm nhạc hàng
năm với những vị khách là
họa sĩ, thành viên của ban
và học viên đang học.
136. National Enzyme is pleased to announce that
Richard Mihalik will………….the title of
Director of Quality Assurance.
(A) undertake
(B) become
(C) assume
(D) devote
C (A) đảm nhận(tự
nhận)
(B) trở thành
(C) giả sử, nhận chức
(D) hiến dâng
Tổ chức En-zim quốc gia
hân hạnh thông báo rằng
Richảd Mihalik sẽ nhận
chức giám đốc phòng Đảm
bảo chất lượng.
137. The goal of the Employee Assistance Program
is to provide free professional and confidential
counseling services to employees and…….of
their immerdiate family.
(A) Association
(B) Relationships
(C) Members
(D) Unity
C (A) Hiệp hội
(B) Mối quan hệ
(C) Thành viên
(D) Sự đoàn kết
Mục đích của chương trình
hỗ trợ nhân viên là mang
đến cho nhân viên và người
nhà dịch vụ tư vấn miễn phí
chuyên nghiệp và bí mật.
138. Scientist from York have discovered how to
help crops……in cold climates.
(A) Will flourish
(B) Would flourish
(C) Flourish
(D) Flourished
C Động từ chia ở hiện tại
đơn
Những nhà khoa học từ
York vừa phát hiện ra cách
để giúp vụ mùa bội thu hơn
trong thời tiết lạnh
139. A commercial delegation of prospective
investors from the U.S. is…….to visit India
very shortly.
(A) Likeness
(B) Like
(C) Likeable
(D) likely
D (A) Sự giống nhau
(B) Giống
(C) Dễ thương
(D) Có khả năng xảy
ra
Đoàn đại biểu thương mại
của những nhà đầu tư tiềm
năng đến từ Mỹ có khả
năng đến thăm Ấn Độ trong
tương lai gần sắp tới.
140. Managing projects risks and
developing……plans to keep projects on track
are critical competencies for today’s project
managers.
(A) Suspension
(B) Prevalence
(C) Evacuation
(D) Contingency
D (A) Sự ngưng lại
(B) Sự thịnh hành
(C) Sự di tản
(D) Việc bất ngờ
Kế hoạch quản lý rủi ro và
xử lí sự cố để giữ cho dự án
đi đúng hướng thể hiện bản
lĩnh của những nhà quản lý
dự án ngày nay.
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung
tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
Economy Vol 4
READING Test 6
No
.
Question Answe
r
Explanation Translate
101. Ms. Miriam is getting ready to go on……
business
(A) her
(B) hers
(C) herself
(D) she
A Dùng tính từ sở hữu
trước danh từ
Bà Miriam đang chuẩn bị
cho chuyến công tác.
102. The leadership seminar will…….ways to
promote active employee participation in
company affairs.
(A) addressing
(B) be addressed
(C) addressed
(D) address
D Sau will động từ để
nguyên thể
Buổi Xê mi na về khả
năng lãnh đạo sẽ chỉ ra
cách để khuyến khích
nhân viên tích cực tham
gia vào công việc công
ty.
103. The annual Most Valued Employee award
for this year will be presented……business
hours in the main conference room.
(A) during
(B) for
(C) while
(D) along
A During có nghĩa là
trong suốt 1 khoảng
thời gian nào đó
Năm nay, giải thưởng
nhân viên xuất sắc nhất
hàng năm sẽ được tổ
chức trong giờ hành
chính ở phòng họp chính.
104. Mannings Marketing is
seeking…………with its new customer
relations promotion initiatives.
(A) assist
(B) assisted
(C) assitant
(D) assistance
D Dùng danh từ làm
tân ngữ
Phòng nhân sự Marketing
đang tìm kiếm trợ lý với
những kế hoạch tìm kiếm
quan hệ khách hàng mới.
105. Beijing’s public bike rental program
privides a less……alternative to driving a
car.
(A) assumed
(B) expensive
(C) more
(D) wide
B (A) giả bộ
(B) đắt
(C) nhiều hơn
(D) rộng
Chương trình cho thuê xe
đạp công cộng của Bắc
Kinh mang đến 1 giải
pháp rẻ tiền hơn thay vì
lái xe.
106. Customers often turn to magazine articles
or reviews for…………..product test results
when purchasing an item.
(A) relying
(B) relied
(C) reliable
(D) reliant
C Dùng tính từ với
nghĩa đáng tin cậy
Khách hàng thường xem
những bài trên tạp chí
hoặc rì view xem sản
phẩm có đáng tin cậy
không khi mua gì đó.
107. ……..this Friday, a new menu will be C (A) Có Bắt đầu từ thứ 6 này, một
introduced at the cafeteria to meet the
dietary requirements of vegetarian students.
(A) Having
(B) Eating
(C) Starting
(D) Making
(B) Ăn
(C) Bắt đầu
(D) Làm
thực đơn mới sẽ được
quán cho ra mắt để đáp
ứng nhu cầu ăn kiêng cho
sinh viên.
108. Drexel’s Paints imports most of its
watercolor – related products……from
England
(A) directs
(B) directed
(C) direction
(D) directly
D Dùng trạng từ bổ
nghĩa cho động từ
“import”
Công ty Sơn Drexel nhập
khẩu hầu hết những sản
phẩm sơn nước trực tiếp
từ Anh
109. …….explaining how to apply for travel
expense imbursement have been uploaded
to the company website.
(A) Attention
(B) Documents
(C) Positions
(D) Repetitions
B (A) Sự chú ý
(B) Tài liệu
(C) Vị trí
(D) Sự lặp lại
Tài liệu giải thích cách
yêu cầu thanh toán công
tác phí đã được đưa lên
website công ty.
110. Ms. Gibson is reviewing a thesis that deals
with the …….. of this year’s marketing
strategy.
(A) effecting
(B) effectiveness
(C) most effectively
(D) least effectively
B Dùng danh từ đứng
sau the và trước giới
từ
Bà Gibson đang xem lại
đề cương về việc vấn đề
hiệu quả của chiến dịch
marketing năm nay.
111. Drinks will be served………the main lobby
after Mr. Shinna’s speech
(A) in
(B) while
(C) for
(D) as
A Dùng giới từ chỉ địa
điểm là in
Đồ uống sẽ được phục vụ
ở hành lang chính sau khi
bài phát biểu của ông
Shinna kết thúc.
112. Don’t hesitate to approach Mr. Yennings if
you would like to ask…….about the
upcoming conference.
(A) he
(B) his
(C) him
(D) himself
C Sau động từ sẽ là tân
ngữ
Đừng chân chừ việc gặp
Ông Yenning nếu bạn
muốn hỏi ông ấy về buổi
hội nghị sắp tới.
113. It seems like the Starlite Inn will not……its
full capacity during this year’s peak season.
(A) reach
(B) reached
(C) reaching
(D) reaches
A Sau will động từ để
nguyên thể
Dường như là công ty
Starlite Inn sẽ không lấp
đầy được chỗ trống trong
mùa cao điểm năm nay.
114. Preparations are……..complete for the
upcoming Designers’ Annual Luncheon.
(A) quickly
D (A) nhanh chóng
(B) đều đặn
(C) thường
Sự chuẩn bị cho bữa tiệc
trưa sắp tới hàng năm
dành cho nhà thiết kế đã
(B) regularly
(C) usually
(D) nearly
(D) gần đến
gần hoàn tất.
115. Senior management people from my
company were…….the 15 guests that were
invited to speak at the 12th
National
Leadership Forum.
(A) selected
(B) for
(C) among
(D) chosen
C (A) được lựa chọn
(B) cho
(C) ở giữa
(D) được chọn
Những nhà quản lý cao
cấp của công ty tôi ở
trong số 15 vị khách
được mời tới buổi diễn
thuyết ở Diễn đàn năng
lực lãnh đạo Quốc gia.
116. Since the suit Mr. Jennings bought was too
tights, he…..it to the department store.
(A) refunded
(B) exchanged
(C) tailored
(D) returned
D (A) hoàn trả
(B) trao đổi
(C) biến đổi
(D) trở lại
Bởi vì bộ vét của ông
Jennings mua quá chật,
ông ấy đã mang trả lại
của hàng.
117. The sales force has expanded so rapidly this
year that it will……be split into different
teams next year.
(A) inevitable
(B) inevitability
(C) inevitably
(D) invitable that
C Cần dùng trạng từ
bổ nghĩa cho động
từ “split”
Năm nay, áp lực doanh
số đã tăng lên nhanh
chóng, điều này tất yếu
sẽ dẫn tới phải phân chia
ra nhiều nhóm khác nhau
trong năm tới.
118. ………….her superb leadership skills, Ms.
Saines is the strongest candidate for the new
manager position that opened up in
marketing.
(A) Thus
(B) Because of
(C) Despite
(D) Consequently
B (A) Thật vậy
(B) Bởi vì
(C) Mặc dù
(D) Hậu quả là
Bởi kĩ năng lãnh đạo xuất
sắc mà Bà Saines trở
thành ứng viên nặng ký
nhất cho vị trí giám đốc
mới của phòng marketing
119. After 15 years as a fashion designer, Mr.
Jacobs will quit his job to pursue
an…..career in public relations.
(A) excite
(B) excited
(C) have excited
(D) exciting
D Dùng tính từ Ving thể
hiện bản chất của sự
việc “career”
Sau 15 năm làm việc
trong nghề thiết kế thời
trang, ông Jacobs sẽ nghỉ
việc để theo đuổi sự
nghiệp quan hệ công
chúng thú vị hơn.
120. At the Stars-N-You, you will see unique
jewelry that you can not find……..
(A) elsewhere
(B) whereabouts
(C) whose
(D) anywhere
A (A) nơi nào khác
(B) gần nơi nào
(C) của ai
(D) bất kì đâu
ở Stars-N-You, bạn sẽ
thấy những trang sức độc
nhất mà bạn ko thể tìm
thấy ở nơi nào khác.
121. The school must obtain written consent
before disclosing a
student’s……information to a third party.
(A) personal
A Dùng tính từ bổ
nghĩa cho danh từ
“information”
Trường học phải có được
thỏa thuận viết tay trước
khi để lộ thông tin cá
nhân của học sinh cho
(B) personalize
(C) personality
(D) personally
bên thứ 3.
122. Nevada Jobfind Inc. is planning to host a
career fair for college graduates
seeking…..in the healthcare sector.
(A) employ
(B) employment
(C) employee
(D) employing
B (A) thuê người
(B) sự thuê mướn
(C) nhân công
(D) thuê người
Công ty tìm kiếm việc
làm Nevada đang lên kế
hoạch nhận làm Hội chợ
việc làm cho sinh viên
vừa tốt nghiệp và đang
tìm kiếm công việc trong
lĩnh vực chăm sóc sức
khỏe.
123. …….to the year before, Happy Bakings’
sales more than tripled due to its award-
winning brownies.
(A) compared
(B) matched
(C) balanced
(D) evaluated
A (A) so sánh
(B) phù hợp
(C) cân bằng
(D) ước lượng
So sánh với những năm
trước, doanh số của hàng
bánh mỳ Happy tăng lên
3 lần nhờ vào giải thưởng
cho sự chiến thắng là
bánh sô cô la hạnh nhân.
124. The process of applying for a scholarship
was …… complicated that it led many
students to complain to the school board.
(A) very
(B) well
(C) so
(D) too
C Cấu trúc câu
“so…that”
Quá trình nộp đơn xin
học bống phức tạp khiến
cho nhiều học sinh phải
phàn nàn với nhà trường.
125. Final…….from the marketing director is
needed before we start the new marketing
campaign.
(A) comfirmation
(B) commercial
(C) conference
(D) confirmed
A (A) sự xác nhận
(B) thương mại
(C) hội nghị
(D) xác nhận
Cần có sự xác nhận cuối
cùng từ giám đốc
marketing trước khi
chúng ta bắt đầu chiến
dịch marketing mới.
126. The CEO of Novis Pharmaceutical
announced yesterday that he was honored to
be……consideration for this year’s
Entrepreneur of the Year Award.
(A) Before
(B) After
(C) Aside
(D) under
D (A) trước khi
(B) sau khi
(C) riêng ra
(D) bên dưới
Giám đốc điều hành của
Dược Novis ngày hôm
qua thông báo rằng ông
ấy rất vinh hạnh được
xem xét cho giải thưởng
Doanh nghiệp của năm.
127. The workload is very high at the moment,
all the team members are optimistic that
they wil be able to finish the required work
on time.
(A) Even though
(B) According to
(C) As if
(D) In order for
A (A) Mặc dù
(B) Theo như
(C) Như thể là
(D) Để
Bây giờ khối lượng công
việc đang rất nặng, tất cả
thành viên trong nhóm
phải lạc quan về việc họ
sẽ hoàn thành công việc
đúng hạn.
128. Mr. Forrestor’s manager commended him B Dùng trạng từ bổ Giám đốc của ông
for inputting all the sales data……into the
new expenditure tracking system.
(A) Accurate
(B) Accurately
(C) Accurateness
(D) Accuracy
nghĩa động từ
“input”
Forrestor khen ông ta về
việc đã nhập rất chính
xác tất cả dữ liệu kinh
doanh vào hệ thống theo
dõi kinh phí.
129. ………a knee injury, the captain of the
national baseball team was named the MVP
for his performance during the season’s
final game.
(A) Even
(B) Although
(C) Except
(D) Despite
D (A) Thậm chí
(B) Mặc dù
(+mệnh đề)
(C) Ngoại trừ
(D) Mặc dù
(+N_phrase)
Mặc dù bị thương ở đầu
gối nhưng đội trưởng của
đội bóng chày quốc gia
vẫn được chọn là cầu thủ
xuất sắc nhất nhờ sự thể
hiện trong trận đấu cuối
cùng của mùa giải.
130. Ms. Ganga submitted a……..for Mr. Aaron
to receive a bonus in recognition of his
strong sales performance this year.
(A) participation
(B) development
(C) recommendation
(D) inspection
C (A) sự tham gia
(B) sự phát triển
(C) thư giới thiệu
(D) sự kiểm tra
Bà Ganga đã gửi 1 thư
giới thiệu cho Ông Aaron
để nhận thưởng thêm cho
việc nhận ra đóng góp rất
lớn của ông ta cho kinh
doanh năm nay.
131. After……..performance reviews of all the
interns, the HR director will make a final
decision about who will be offered the full-
time position.
(A) Receive
(B) Received
(C) Has received
(D) Receiving
D Sau “after” mà lược
bỏ chủ ngữ thì động
từ để Ving
Sau khi nhận được bài
phê bình về sư thể hiện
của tất cả thực tập sinh,
giám đốc HR sẽ đưa ra
quyết định cuối cùng
xem ai sẽ được nhận làm
nhân viên toàn thời gian
chính thức.
132. The application form used for submitting
vacation requests will be……..as the one
used in previous years.
(A) The same
(B) Double
(C) Fewest
(D) Repeat
A (A) Giống nhau
(B) Gấp đôi
(C) Ít nhất
(D) Lặp lại
Đơn xin việc được dung
cho việc xin yêu cầu cho
kì nghỉ sẽ giống như năm
ngoái.
133. It remains to be seen…..Kingston Smith
will recover from his injury and make a
successful comeback.
(A) So that
(B) Whether
(C) As though
(D) whereas
B (A) Để
(B) Có hay không
(C) Mặc dù
(D) Trái lại
Dường như vẫn có khả
năng ông Kingston Smith
sẽ có thể hồi phục chấn
thương và khỏe lại.
134. The Bamboo House brought together an
unusual blend of flavors, resulting in
an…… popular cuisine.
(A) Astonish
(B) Astonished
(C) Astonishingly
C Dùng trạng từ bổ
nghĩa cho tính từ
“popular”
Nhà hàng Bamboo House
mang đến sự hòa trộn về
khẩu vị khác thường, là
kết quả của cách nấu
nướng phổ biến 1 cách
đáng ngạc nhiên.
(D) astonishment
135. Financial analysts predict that government-
driven price reductions of vegetables will
positively…………..consumer spending.
(A) acquire
(B) influence
(C) declare
(D) exchange
B (A) đạt được
(B) ảnh hưởng
(C) tuyên bố
(D) trao đổi
Những nhà phân tích tài
chính dự đoán rặng sự
điều chỉnh giá rau củ của
nhà nước đang ảnh
hưởng tích cực đến sức
mua của người dân.
136. This manual contains………..instructions
and notes on the operation and use of the
newly purchased vending machine.
(A) Treated
(B) Prompt
(C) Spacious
(D) detailed
D (A) Đối xử
(B) Đúng lúc
(C) Rộng rãi
(D) Chi tiết
Bản hướng dẫn sử dụng
này bao gồm chi tiết
hướng dẫn và ghi chú
trên thiết bị và cách sử
dụng chiếc máy mới
mua.
137. Our new manager, Jennifer Sasha, has a
particularly…….work style and brings a
vibrant and exciting new perspective to our
workplace
(A) Distinctive
(B) Distinctively
(C) Distincktiveness
(D) Distinction
A Dùng tính từ bổ
nghĩa cho “work
style”
Quản lý mới của chúng
tôi, Jennifer Sasha, có
một phong cách làm việc
đặc biệt riêng và mang
đến 1 viễn cảnh mới đầy
thú vị cho môi trường
làm việc.
138. I have been informed that Dr. Ikes decided
that she……the medical conference being
held in Egypt next week
(A) will not be attended
(B) will not have been attending
(C) would not be attending
(D) would not have been attended
C Dùng thì tương lai
tiếp diễn ở thể chủ
động
Tôi vừa được thông báo
rằng bác sĩ Ikes đã quyết
định rằng bà ấy sẽ không
tham dự hội thảo thuốc
được tổ chức ở Ai Cập
vào tuần tới.
139. All bank………..that involve foreign
currency must be reported to and controlled
by the senior manager.
(A) Representatives
(B) Capacities
(C) Invitations
(D) transactions
D (A) Đại diện
(B) Sức chứa
(C) Thư mời
(D) Giao dịch
Tất cả giao dịch ngân
hàng liên quan đến ngoại
tệ phải được thông báo
và kiểm soát bới tổng
giám đốc.
140. In an attempt to increase the sales of soft
drinks, the store manager decided to place
an advertisement board…….near cash
registers.
(A) Financially
(B) Popularly
(C) Unknowingly
(D) Strategically
D (A) Liên quan đến
tài chính
(B) Phổ biến
(C) Không có tình
(D) 1 cách chiến
lược
Trong nỗ lực tăng doanh
số đồ uống, quản lý cửa
hàng quyết định đặt biển
quảng cáo 1 cách chiến
lược gần những điểm rút
tiền.
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung
tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
ECONOMY 4
READING TEST 7
No Questions Answer Explanation Translation
101 These weeks after Ms. Kanes
was hired for the job, .........had
to move to Singapore.
(A) she
(B) hers
(C) herself
(D) her own
A Vị trí khuyết đi là chủ
ngữ, she là đại từ nhận
xưng, đứng vị trí chủ
ngữ.
Những tuần sau khi cô
Kanes được thuê cho
công việc này, cô ấy phải
chuyển đến Singapo.
102 Classes at the community center
are usually held either in the
afternoon on weekdays ........on
the weekend.
(A) but
(B) or
(C) nor
(D) and
B Cấu trúc Either....or....:
Hoặc là....hoặc là
Những lớp học ở trung
tâm cộng đồng thường
được tổ chức vào chiều
chủ nhật các ngày trong
tuần hoặc cuối tuần.
103 The school construction project
is proceeding ....... now that the
school year is over.
(A) still
(B) quickly
(C) highly
(D) rarely
B Dựa vào nghĩa:
A: Vẫn
B: Nhanh chóng
C: Cao
D: Hiếm khi
Dự án xây dựng trường
học đang được thúc đẩy
nhanh chóng vì năm học
đã qua.
104 Love Cruise has become the
industry standard for ......on
cruise ships due to their famous
theatric performances.
(A) entertained
(B) to entertain
(C) entertainment
(D) entertainer
C Sau giới từ là danh từ Love cruise đã trở thành
tiêu chuẩn công nghiệp
cho ngành giải trí trên
thuyền du lịch biển nhờ
vào những buổi biểu diễn
sân khấu của họ.
105 Ms. Jims was asked to be the
keynote speaker at the grand
opening ...........for the new
children’s hospital on Saturday.
(A) plan
(B) ceremony
(C) agenda
(D) speech
B Dựa vào nghĩa từ vựng:
A: Kế hoạch
B: Nghi lễ, buổi lễ
C: Chương trình nghị sự
D: Bài phát biểu
Ông Jims được yêu cầu là
phát ngôn chính cho buổi
lễ khai mạc quan trọng về
bệnh viện trẻ em vào thứ
Bảy.
106 The discount for students ......
only to those who attend a local
public school.
(A) apply
(B) applies
(C) application
B Câu thiếu động từ chính,
chủ ngữ là The discount,
chia động từ theo số ít.
Giảm giá cho sinh viên
chỉ áp dụng cho những ai
học trường công địa
phương.
(D) applications
107 Before going out, everybody
should always ....around the
house and ensure that all the
lights have been turned off.
(A) view
(B) watch
(C) see
(D) look
D Look around: Nhìn
xung quanh
Trước khi ra ngoài, mọi
người nên luôn luôn nhìn
xung quanh nhà và đảm
bảo rằng mọi đèn đã được
tắt.
108 At the end of the fiscal year, all
employees must schedule a one-
in-one meeting with their .......
for their year-end review.
(A) supervise
(B) supervisor
(C) supervising
(D) supervision
B Sau tính từ sở hữu their
là danh từ, theo nghĩa
trong trường hợp này
chỉ người.
Cuối năm tài chính, tất cả
nhân viên phải lên lịch
học riêng với cố vấn của
họ vì bản xem xét cuối
năm.
109 The ingredients label must be
attached either to the cardboard
box or ......to the bottle
containing the sauce.
(A) busily
(B) nearly
(C) questionably
(D) directly
D Dựa vào nghĩa:
A: Bận rộn
B: Gần
C: Nghi vấn
D: Trực tiếp
Nhãn nguyên liệu phải
được dính ở hộp cát tông
hoặc trực tiếp lên trai
chứa nước chấm.
110 ..............is particularly great
about Fouries Shopping Center
is its spacious and delicious
food court.
(A) Why
(B) What
(C) Which
(D) That
B Dựa vào nghĩa:
A: Tại sao
B: Cái gì,điều
C: Cái mà (Chỉ sự lựa
chọn, + danh từ)
D: Cái mà
Điều đặc biệt ở Fouries
Shopping Center là
khoảng sân chứa đồ ăn
ngon và rộng rãi của nó.
111 Mr. Skane is worried.............the
increasing price of vegetables
since he just recently opened a
sandwich shop.
(A) of
(B) in
(C) through
(D) about
D Worried about: lo lắng
về điều gì
A: Của
B: Trong
C: Xuyên qua
D: Về
Ông Skane lo lắng về
việc giá rau quả tang vì
ông ấy mới mở một cửa
hàng sandwich.
112 .............one-third of his
secretary’s job involves
administrative tasks, such as
photocopying documents and
scheduling conferences.
(A) Approximate
(B) Approximating
(C) Approximation
(D) Approximately
D Trạng từ bổ nghĩa cho
số lượng one-third.
A. V nguyên thể (Xấp
xỉ)
B: V-ing
C: Danh từ
D: Trạng từ
Gần một phần ba công
việc của thư ký ông ấy
liên quan đến các nhiệm
vụ hành chính, như là phô
tô tài liệu và lên lịch các
cuộc họp.
113 In every initial session,
.............seminar participant is
expected to give a short self-
B To be là “is”, C và D
loại, dựa vào nghĩa chọn
B.
Vào mỗi buổi học đầu
tiên, mỗi người tham gia
hội nghị chuyên để phải
introductory presentation.
(A) none
(B) each
(C) more
(D) several
đưa ra một bài giới thiệu
bản than nhỏ.
114 Please contact Julian Bellz if
you need to get a copy of the
meeting minutes from last
week’s ..........call.
(A) conference
(B) conferencing
(C) has conference
(D) had conference
A Ở vị trí sau sở hữu cách
cần danh từ.
Hãy liên lạc với Julian
Bellz nếu bạn muốn lấy
bản sao của biên bản học
từ cuộc gọi hội nghị tuần
trước.
115 The Ming hotel now
...............customers an
electronic self-checkout system
that is extremely convenient and
easy to use.
(A) offer
(B) offers
(C) offering
(D) offered
B Thiếu động từ chính,
chia theo hotel số ít.
Khách sạn Ming giờ
cung cấp cho khách hang
một hệ thống tự thanh
toán rất thuận tiện và dễ
sử dụng.
116 Under the new corporate
mailing policy, all interoffice
...........must first be delivered to
a central mailbox before being
sent to each employee’s desk.
(A) corresponds
(B) corresponding
(C) correspondence
(D) correspondent
C Vị trí thiếu sau danh từ
cần một danh từ để tạo
cụm danh từ làm chủ
ngữ.
Theo chính sách liên lạc
mới, tất cả những liên lạc
nội văn phòng phải được
chuyển đến hộp thư trung
tâm đầu tiên trước khi
được chuyển đến bàn mỗi
nhân viên.
117 Management at Novista
Pharmaceuticals believes the
automated verification system
will increase everyone’s
work..........
(A) productivity
(B) product
(C) productive
(D) productively
A Vị trí thiếu sau work cần
một danh từ chính để
tạo thành ụm danh từ
đứng sau ở hữu cách,
theo nghĩa chọn A (năng
suất) không phải B (sản
phẩm)
Ban quản trị ở Novista
Pharmaceutical tin rằng
hệ thống kiểm tra tự động
sẽ tang năng suất làm
việc của mỗi người.
118 Please.......the noise in the
conference room while the
whole building is undergoing
renovations.
(A) ask
(B) satisfy
(C) obey
(D) pardon
D Dựa theo nghĩa
A: Yêu cầu
B: Làm thỏa mãn
C: Vâng lời
D: Bỏ qua
Hãy bỏ qua tiếng ồn
trong cuộc họp trong khi
toàn tòa nhà đang trong
tu sửa.
119 Of all the people who submitted
a resume, Mr. Bacon has the
most ..............cover letter.
(A) impress
(B) impression
D Cover letter là danh từ,
thiếu trước đó là tính từ.
Trong những người đã
nộp CV, ông Bacon có
thư xin việc ấn tượng
nhất.
(C) impressed
(D) impressive
120 According to a recent survey
conducted by a travel agency, a
great..............of respondents
prefer to travel to familiar
destinations than to unknown
places.
(A) major
(B) majored
(C) majoring
(D) majority
D Vị trí thiếu sau tính từ
great, trước giới từ, cần
một danh từ.
A: Danh từ / Tính từ /
Nội động từ (Chính, chủ
yếu, quan trọng)
B: V –ed
C: V-ing
D: Danh từ ( Phần lớn,
số đông)
Theo điều tra gần đây
được thực hiện bởi một
công ty du lịch, một phần
lớn những người trả lời
muốn du lịch đến những
điểm đến quen thuộc hơn
những nơi chưa được biết
đến.
121 Teleconferencing allows
marketing directors to hold
meetings with their
colleagues..........the world.
(A) throughout
(B) into
(C) except
(D) opposite
A Dựa vào nghĩa:
A: Khắp nơi
B: Vào trong
C: Ngoại trừ
D: Đối diện
Hội nghị điện tín cho
phét các giám đốc phòng
tiếp thị có thể tổ chức các
cuộc họp với đồng nghiệp
trên toàn thế giới.
122 Though Ms. Thames is...........to
answer inquires about Lakeward
Food’s latest products, she may
decide to skip the press
conference and attend the board
meeting instead.
(A) expects
(B) expected
(C) expecting
(D) expect
B Câu bị động, đã có to
be, thiếu Pii.
A: V-s
B: Pii
C: V-ing
D: V nguyên thể
Mặc dù cô Thames được
mong đợi sẽ trả lời các
thông tin yêu cầu về sản
phẩm mới nhất của
Lakeward Food, cô ấy có
lẽ quyết định bó qua cuộc
họp báo chí và tham dự
cuộc họp hội đồng.
123 As the attendees of the
conference were taking their
respective seats, the coordinator
realized that the hall was
becoming ........crowded.
(A) often
(B) much
(C) quite
(D)well
C Vị trí thiếu cần một
trạng từ bổ nghĩa cho
tính từ crowded với
nghĩa chỉ sự thay đổi.
A: Thường thường
B: Nhiều
C: Khá
D: Tốt
Khi những người tham dự
hội nghị thay đổi chỗ
ngồi, điều phối viên nhận
thấy căn phòng trở nên
khá đông đúc.
124 The new software program will
allow our employees to create
monthly reports by.............
(A) their
(B) theirs
(C) them
(D) themselves
D By + đại từ phản than
nhấn mạnh tự chủ thể
làm hành động đó.
Chương trình phần mêm
mới sẽ cho phép nhân
viên của chúng ta tự tạo
báo cáo tháng của họ.
125 Without ...........from the CFO,
the pending bank loan deal
cannot go through.
(A) permission
(B) association
(C) identification
(D) reluctance
A Dựa vào nghĩa:
A: Sự cho phép
B: Hiệp hội
C: Sự xác nhận
D: Sự miến cưỡng
Không có sự cho phép
của CFO, thỏa thuận vay
nợ ngân hàng đang được
hoãn sẽ không thể thông
qua.
126 The sudden, dramatic fall of the
stock price for Mcat Media
yesterday was
...............unexpected.
(A) complete
(B) completed
(C) completely
(D)completing
C Thiếu trạng từ bổ nghĩa
cho tính từ unexpected.
Bất ngờ, sự sụt giảm
nghiêm trọng của giá cổ
phiếu Mcat Media hôm
qua là hoàn toàn không
mong đợi.
127 .....................their first few days
of training, the summer student
interns at Lomeal Technology
are subject to close supervision
from the HR manager.
(A) As
(B) While
(C) Upon
(D) During
D Dựa vào nghĩa:
A: Khi
B: Trong khi
C: Trên
D: Trong suốt
(Be subjected to: Chịu
đựng, đưa ra ý kiến)
Trong suốt những ngày
đầu tập huấn, những thực
tập viên mùa Hè tại
Lomeal Teachnology sẽ
chịu sự theo dõi sát sao
của quản lý phòng nhân
sự.
128 Tokyo International Airport
offers a free shuttle bus service
for passengers
that..................the international
and domestic flight terminals.
(A) connect
(B) connects
(C) connecting
(D) connection
B Vị trí thiếu cần một
động từ của mệnh đề
quan hệ, chủ ngữ là “a
free shuttle bus service”
là số ít, chọn B
Sân bay Quốc tế Tokyo
đã đưa ra một dịch vụ xe
buýt miễn phí cho hành
khách, nối giữa bến bay
quốc tế và bên bay nội
địa.
129 Visiting professors at Kant
University can ask for a guided
tour of the..............
(A) facility
(B) seminar
(C) accessory
(D) exercise
A Dựa vào nghĩa
A: Thiết bị
B: Hội nghị nghiên cứu
C: Đồ phụ kiện
D: Bài tập
Những giáo sư đến thăm
trường đại học Kant có
thể yêu cầu một chuyến
đi có hướng dẫn về các
thiết bị của trường học.
130 In order to protect your skin
from harmful UV rays, it is
always a good idea to apply
sunblock, ................if the
weather is cloudy.
(A) regardless
(B) nonetheless
(C) the same as
(D) even
D Dựa vào nghĩa,
even if là dù, cho dù,
thậm chí.
A: Không kể đến
B: Tuy nhiên
C: Giống như
D: Thậm chí
Để bảo vệ làn da của bạn
khỏi những tia UV có hại,
một ý hay là nên dùng
thuốc chống nắng, thậm
chí cả lúc thời tiết có
mây.
131 Organizers of the Kent City
Singing Competition are
aggressively promoting their
event in an effort to.........as
many contestants as possible.
(A) attract
(B) participate
(C) increase
(D) refer
A Dựa theo nghĩa:
A: Thu hút
B: Tham gia
C: Tăng
D: Nhắc đến
Những nhà tổ chức của
cuộc thi hát thành phố
Kent xông xáo quảng cáo
cho sự kiện với nỗ lực thu
hút nhiều người dự thi
nhất có thể.
132 The ultimate goal at our call
center is to.................all A To V: Chỉ mục đích Mục tiêu nền tảng ở tổng
đài của chúng tôi là giải
customer complaints in a
punctual and customer-oriented
manner.
(A) resolve
(B) is resolved
(C) is to resolve
(D)had resolved
quyết các vấn đề của
khách hàng một cách
đúng giờ và định hướng
khách hang.
133 The concert hall at the Saints
Art Center is.................for its
extensive use of natural black
marble.
(A) changeable
(B) notable
(C) actual
(D) particular
B Be notable for: Nổi
tiếng về.
A: Dễ thay đổi
B: Nổi tiếng, quyền quý
C: Thực ra
D: Đặc biệt
Hội trường buổi hòa nhạc
ở trung tâm nghệ thuật
Saints nối tiếng với việc
sử dụng rộng rãi đá cẩm
thạch đen tự nhiên.
134 Art work by the famous
Mexican folk artist Frida Kahlo
will be exhibited at the Marjorie
Barrik Museum................being
posted on the internet.
(A) before
(B) previous
(C) ahead
(D) initial
A Cần một liên từ nối 2
mệnh đề.
Những tác phẩm nghệ
thuật bới nghệ sĩ dân ca
người Mexico nổi tiếng
Frida Kahlo sẽ được
trưng bày tại bảo tàng
Marjorie Barik trước khi
được đăng trên mạng.
135 ................the occasional rainfall
in winter, the weather in Madrid
is generally sunny.
(A) Unless
(B) Except for
(C) Opposing
(D) Even though
B Dựa vào nghĩa và cách
sử dụng. Sau giới từ là
(cụm) danh từ.
A: Nếu không
B: Ngoại trừ, trừ ra
C: Chống đối
D: Mặc dù
Ngoại trừ những cơn mưa
bất ngờ vào mùa Đông thì
thời tiết ở Madrid nhìn
chung đầy nắng.
136 Fortunately, the last shipment of
computers, which was delayed
due to the storm, reached its
destination a day earlier than
we.....................
(A) anticipate
(B) had anticipated
(C) are anticipating
(D) were anticipated
B Ngữ pháp: Hành động
xảy ra trước một hành
động khác trong quá
khứ chia thì QK Hoàn
Thành.
May mắn, những chuyến
đưa máy tính cuối cùng bị
trì hoãn vì cơn bão đã đến
nơi sớm hơn 1 ngày so
với ước tính.
137 All written proposals must
comply ..............Wallnut Food
internal document guidelines.
(A) by
(B) for
(C) to
(D) with
D Theo cấu trúc: Comply
with: Đi với, cùng với,
tuân theo.
Tất cả các dự án phái
theo hướng dẫn tài liệu
nội bộ của Wallnut Food.
138 Professionals with engineering
degree and at least five years of
................work experience in
the automobile industry are
strongly encouraged to apply for
this position.
A Dựa vào nghĩa:
A: Liên quan
B: Có tiềm năng
C: Được khám phá
D: Được ngăn chặn
Những người chuyên
nghiệp với bang kỹ sư và
ít nhất 5 năm kinh
nghiệm liên quan đến
công việc trong công
nghiệp xe ô tô được
(A) relevant
(B) potential
(C) discovered
(D) restricted
khuyến khích ứng tuyển
vị trí này.
139 When the Starlite Hotel opens
up in New York next month, it
plans to hire 1000 additional
employees.
(A) such that
(B) up to
(C) out of
(D) in which
B Dựa vào nghĩa:
A: Như là
B:Lên tới
C: Hết
D: Trong
Khi khách sạn Starlite mở
thêm tại New York tháng
tới, nó dự định sẽ thuê
thêm tới 1000 nhân công.
140 ...............the recent economic
recession, high-tech venture
firms keep growing in size,
hiring numerous college
graduates with degrees in
engineering.
(A) Because
(B) Despite
(C) Although
(D) Since.
B Dựa vào nghĩa và cách
sử dụng, sau Despite là
cụm danh từ.
A: Bởi vì
B: Mặc dù
C: Mặc dù
D: Bởi vì
Mặc dù có sự suy thoái
kinh tế gần đây, các hãng
công nghệ cao vẫn tiếp
tục mở rộng kích thước,
thuê một lượng lớn
những người mỗi tốt
nghiệp có bằng kỹ sư kỹ
thuật.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!!
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung
tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
ECONOMY 4
READING TEST 8
No Question Answer Explanation Translation
101 Please carefully read the
........instructions regarding
the store policy on returning
items.
(A) attach
(B) to attach
(C) attaches
(D) attached
D Cần một động từ
Pii với ý nghĩa bị
động có chức năng
như tính từ đứng
trước bổ nghĩa cho
danh từ
instructions.
A: V nguyên thể
B: To V
C: V-es
D: Pii
Hãy đọc kỹ những
hướng dẫn được đính
kèm liên quan đến
chính sách của cửa
hang trong việc trả lại
sản phẩm.
102 Telemarketers are asked to
submit monthly customer call
report................by e-mail or
in person.
(A)nor
(B) both
(C) either
(D) neither
C Either...or...:Hoặc
cái này hoặc cái
kia.
A: Cũng không
B: Cả hai
C: Hoặc
D: Không
Những nhân viên trực
tổng đài được yêu cầu
phải nộp lại bản báo
cáo các cuộc gọi của
khách hang hang tháng
bằng email hoặc trực
tiếp.
103 The online version of the
user’s handbook
was...........revised after the
engineering team found
several errors.
(A)equally
(B) promptly
(C) comparatively
(D) randomly
B Cần một trạng từ
bổ nghĩa cho động
từ revised và dựa
theo nghĩa.
A: Bằng nhau
B: Nhanh chóng,
kịp thời
C: Tương đối
D: Ngẫu nhiên
Bản online của sổ tay
hướng dẫn sử dụng đã
được sửa lại nhanh
chóng sau khi đội kỹ
thuật tìm thấy một số
lỗi.
104 Students must present
written...........from a parent in
case he/she need to take day
off from school.
(A)authorize
(B) authorizes
(C) authorized
(D) authorization
D Cần một danh từ
đứng sau pii
written (chức năng
như tính từ)
Sinh viên phải trình
bản giấy cho phép viết
tay từ cha mẹ trong
trường hợp muốn nghỉ
học.
105 The Research and
Development Team is invited
to attend a ceremony
..................the new research
head.
B Câu điều kiện rút
gọn, dựa vào
nghĩa.
A: Mong đợi
B: Chào đón
Đội nghiên cứu và
phát triển được mời
tham sự buổi lễ chào
đón lãnh đạo nghiên
cứu mới.
(A) expecting
(B) welcoming
(C) demonstrating
(D) learning
C: Giải thích
D: Học
106 The poster for our newly
launched computer product
was created by Inovative Ads,
Inc., an...............advertising
company.
(A)impress
(B) impresses
(C) impressive
(D) impressively
C Cần một tính từ bổ
nghĩa cho danh từ
company.
Áp phích quảng cáo
cho sản phẩm máy
tính mới ra mắt được
tạo bởi Inovative
Ads,Inc, một công ty
quảng cáo ấn tượng.
107 The bill for the power and
electricity in our building can
now be paid ...........through
internet.
(A)electronics
(B) electricity
(C) electronic
(D) electronically
D Cần một trạng từ
bổ nghĩa cho động
từ paid
Hóa đơn cho năng
lượng và điện trong
tòa nhà của chúng ta
giờ có thể trả theo
đường điện từ qua
mạng.
108 Employees............are
experiencing technology-
related problems may ask for
help by placing a call to the
IT team between 9am and
6pm.
(A)who
(B) whose
(C) which
(D) what
A Đại từ quan hệ,
thay thế cho người
employees, làm
chủ ngữ.
Nhân viên, những
người đang có những
vẫn để liên quan đến
công nghệ có thể nhờ
giúp đỡ bằng cách gọi
điện cho đội IT trong
khoảng 9h sáng đến
6h tối.
109 After Mr. Ro was appointed
as the CEO of Lottee Autos,
Inc., the company recorded
...........growth.
(A)significant
(B) approximate
(C) correct
(D) complete
A Cần một tính từ bổ
nghĩa cho danh từ
growth, dựa vào
nghĩa.
A: Lớn
B: Tương đối
C: Đúng
D: Hoàn thành
Sau khi ông Ro được
chỉ định làm CEO của
Lottee Autos,INc,
công ty đã gặt hái tăng
trưởng lớn.
110 If you have any inquiries
about the new budget, please
direct ..............to Miranda
Mathers.
(A)their
(B) theirs
(C) them
(D) they
C Cần một tân ngữ
sau động từ direct.
Nếu bạn có bất kỳ thắc
mắc gì về tài khoản
ngân sách mới, hãy
liên hệ trực tiếp với
Miranda Mathers.
111 Ms. Ronda’s ..............album
will be launched across the
country in May.
(A)late
(B) later
(C) latest
(D) lateness
C Cần một tính từ bổ
sung nghĩa hợp lý
cho từ album.
Đĩa quay mới nhất của
Ronda sẽ được ra mắt
toàn quốc vào tháng
Năm.
112 On the last Tuesday of each
month, we...............tours of
our laboratory for potential
investors.
(A)conduct
(B) inspect
(C) arrive
(D) visit
A Dựa vào nghĩa.
A: chỉ đạo, tổ
chức.
B: Điều tra
C: Tới
D: Thăm
Vào thứ 3 cuối cùng
của mỗi tháng, chúng
tôi sẽ tổ chức những
chuyến đi quanh
phòng thí nghiệm cho
những nhà đầu tư tiềm
năng.
113 The parking lot across from
Sunset Studios will be closed
for constructions on
Monday,.................employees
should make alternate parking
plans accordingly.
(A)if
(B) so
(C) because
(D) except
B Dựa vào nghĩa:
A: Nếu
B: Vì vậy
C: Bới vì
d: Ngoại trừ
Bãi đỗ xe đối diện
Sunset Studios sẽ
được đóng cửa cho
xây dựng vào thứ 2, vì
vậy nhân viên nên tìm
kế hoạch đỗ xe khác
cho phù hợp.
114 Yolanda was highly praised
for having renovated the
company website largely
on.......
(A)she
(B) her
(C) herself
(D) her own
D On her own: Tự cô
ấy.
(By herself)
Yolanda được đánh
giá cao vì đã tự mình
nâng cấp rộng rãi
trang web của công ty.
115 The Dawson Car Company’s
first convertible model has
received negative............from
many car critics.
(A)repairs
(B) reviews
(C) collections
(D) matters
B Dựa vào nghĩa
A: Sửa chữa
B: Phê bình
C: Bộ sưu tập
D: Vấn đề
Mẫu xe bỏ mui đầu
tiên của công ty xe hơi
Dawson nhận được
nhiều lời phê bình tiêu
cực từ phía nhiều nhà
phê bình ô tô.
116 Tourists must stay..............the
Bangkok city limits at night
in order to ensure their safety.
(A)against
(B) into
(C) as
(D) within
D Dựa vào nghĩa
cùng từ limits.
A: Chống lại
B: Vào trong
C: Như là
D: Trong vòng
Khách du lịch phải ở
trong giới hạn thành
phố Băng Cốc vào
đêm để đảm bảo an
toàn của họ.
117 Ms. Pains has given the sales
manager her.............that the
new clothing line will be
ready for launch by February
1.
(A)assure
(B) assured
(C) assurance
(D) assuredly
C Sau tính từ sở hữu
là danh từ.
Cô Pains vừa gửi quản
lý kinh doanh lời đảm
bảo của cô rằng dòng
thời trang mới sẽ sẵn
sàng ra mắt vào mùng
1 tháng Hai.
118 Daily Business is asking its
readers to renew their
subscriptions ...............for an
extra discount.
(A)early
(B) hardly
(C) enough
(D) usefully
A Dựa vào nghĩa:
A: Sớm
B: Hiếm khi
C: Đủ
D: Hữu ích
Tờ báo Daily Business
đang yêu cầu người
đọc ra hạn lại đăng ký
của họ sớm để được
giảm giá.
119 Sales representatives at Janice
Pharmaceuticals must submit
call reports ..............three
weeks in order to report their
sales activities.
(A) most
(B) some
(C) every
(D) several
C Dựa vào nghĩa:
A: Hầu như
B: Một vài
C: Mỗi
D: Một vài
Nhân viên kinh doanh
ở Janice
Pharmaceuticals phải
nộp báo cáo cuộc gọi
mỗi 3 tuần một lần để
báo cáo hoạt động
kinh doanh của họ.
120 Once you have opened the
package, please carefully look
through the box to make sure
that it contains .............fifteen
metal panels.
(A)exact
(B) exacted
(C) exactly
(D) exacting
C Cần một trạng từ
bổ nghĩa cho động
từ contains.
Khi bạn mở kiện hàng,
nhớ nhìn cái hộp để
chắc chắn nó chưa
chính xác 15 bảng vẽ
kim loại.
121 Because Mr. Bacons was
opposed to the recent policy
change at American Bank, he
has....his accounts to Garys
Bank.
(A)closed
(B) overdrawn
(C) spent
(D) transferred
D Dựa vào nghĩa:
A: Đóng
B: Rút
C:Sử dụng
D: Chuyển
Bởi vì ông Bacons
phải đối việc thay đổi
chính sách của ngân
hàng American, ông
vừa chuyển tài khoản
sang ngân hang Garys.
122 .............the difficult economic
crisis, LK Electronics tried to
build a new customer-base in
emerging markets.
C Dựa vào nghĩa:
A: Khi nào, khi
B: Thậm chí
C: Trong suốt
Trong suốt cuộc khủng
hoảng kinh tế khó
khăn, LK Electronics
đã cố gắng xây dựng
(A)when
(B) Even
(C) During
(D) Of
D: Của một hệ thống khách
hàng mới ở những thị
trường mới.
123 On the day of concert, tickets
can only...............at box
office.
(A)purchasing
(B) were purchased
(C) to purchase
(D) be purchased
D Chủ ngữ là tickets
chỉ vật, nghĩa bị
động, can be pii.
Vào ngày của buổi hòa
nhạc, vé chỉ có thể
được mua ở phòng bán
vé.
124 The LA-base fashion
company Canari Noir hopes
to expand its
current................beyond
California and to the east
coast by opening a new
branch in New York.
(A)presence
(B) estimate
(C) incentive
(D) vicinity
A Dựa vào nghĩa:
A: Sự hiện diện, có
mặt.
B: Ước tính, bảng
báo giá
C: Khuyến khích
D: Vùng lân cận
Công ty thời trang
chính tại LA Canari
Noir hi vọng có thể
mở rộng thị trường
hiện tại của nó đi xa
hơn California và tới
bờ biển phía Tây bằng
cách mở một chi
nhánh mới ở New
York.
125 The financial analyst
recommended that the JC
Group proceed ..............with
its M&A plans due to the
high risk of the project’s
nature.
(A)cautious
(B) cautiously
(C) cautioned
(D) cautioning
B Cần một trạng từ
bổ nghĩa cho động
từ proceed.
Nhà phân tích tài
chính khuyên rằng tập
đoàn JC tiếp tục công
việc một cách thận
trọng với kế hoạch
M&A vì rủi ro cao từ
mảng tự nhiên của dự
án.
126 ............the sales interns have
completed their training
program, their personnel
profiles will be updated
accordingly.
(A) Once
(B) Despite
(C) Ahead
(D) Owing to
A Dựa vào nghĩa:
A: Khi
B: Mặc dù
C: Trước
D: Theo
Khi những thực tập
viên kinh doanh hoàn
thành chương trình tập
huấn của họ, tiểu sử
nhân sự của họ sẽ
được cập nhật phù
hợp.
127 Customers who purchased
more than two motorcycles
are eligible for service that
...............the life of the
warranty for three years.
(A)extend
(B) extended
D Mệnh đề quan hệ
đằng sau that thiếu
động từ chính, chia
theo service và ở
thì hiện tại do là
một câu trần thuật
hiện tại.
Những khách hàng đã
mua hơn 2 chiếc xe
máy sẽ đủ điều kiện
cho dịch vụ mở rộng
bảo hành sang 3 năm.
(C) extending
(D) extends 128 Even if Dr. Goldman does
lead the study, the level of his
involvement in project is
...........to be determined.
(A)yet
(B) rarely
(C) permanently
(D) besides
A Dựa vào nghĩa:
A: Chưa
B: Hiếm khi
C: Vĩnh viễn
D: Ngoài ra
Mặc dù tiến sĩ
Goldman hướng dẫn
nghiên cứu đó, mức độ
liên quan của ông với
dự án vẫn chưa được
xác định rõ.
129 This coming Monday, the bus
service running from
Manchester Park to City
Hall..........from 9pm to
midnight due to roadworks.
(A)to suspend
(B) is suspending
(C) was suspended
(D) will be suspended
D Bị động ở tương lai
(This coming
Monday),chủ ngữ
là the bus service.
Thứ Hai tới, dịch vụ
xe bus chạy từ công
viên Manchester đến
hội trường thành phố
sẽ tạm ngưng từ 9h tối
đến nửa đêm vì việc
sửa đường.
130 Apply for an online
membership at Sales Mart
today and receive coupons
that allow you to save .......20
percent off many of our
items.
(A)off of
(B) except for
(C) as far as
(D) up to
D Dựa vào nghĩa:
A: sale off of 20%
(Giảm giá của
20%)
B: Ngoại trừ
C: Theo như
D: Lên tới
Đăng ký hội viên trực
tuyến ở Sales Mart
hôm nay và nhận
phiếu giảm giá lên tới
20 phần trăm cho
nhiều mặt hàng!
131 On the company’s website
you can download a
free..........to help you write
your cover letter.
(A)template
(B) movement
(C) milestone
(D) hierarchy
A Dựa vào nghĩa:
A: Khung sườn
B: Sựu di chuyển
C: Cột cây số, cột
mốc
D: Hệ thống cấp
bậc
Trên trang web của
công ty, bạn có thể tải
một khung sườn miễn
phí giúp bạn viết thư
xin việc.
132 In order for us to complete
the budget plan on a timely
manner, clear communication
between managers and the
sales workforce is...........
(A)require
(B) requires
(C) requiring
(D) required
D Chủ ngữ là clear
communication,
câu bị động.
Để chúng tôi có thể
hoàn thành kế hoạch
ngân sách đúng hạn,
thông báo rõ rang giữa
các quản lý và nhân sự
kinh doanh là bắt
buộc.
133 Mannings Electronics’ newly
renovated system allows B Dựa vào nghĩa:
A: Nhỏ hơn
Hệ thống mới được
sửa đổi của Mannings
customers to leave comments
and questions on its internet
website, resulting
in.........calls to the company’s
customer care center.
(A)smaller
(B) fewer
(C) least
(D) any
B: Ít hơn
C: Ít nhất
D: Bất kỳ,một số
Electronics cho phép
khách hàng để lại góp
ý và câu hỏi trên
mạng, dẫn đến lượng
giảm các cuộc gọi đến
trung tâm chăm sóc
khách hàng.
134 All employees at Hopice
Hopital should enroll in the
upcoming session to ensure
...............with the new
government guidelines
regarding continuing
education.
(A)comply
(B) complied
(C) compliant
(D) compliance
D Sau động từ ensure
nhưng trước một
giới từ with, nên vị
trí cần là tân ngữ,
một danh từ. (Làm
đúng theo)
Tất cả nhân viên ở
bệnh viện Hopice nên
đăng ký cho buổi họp
sắp tời để đảm bảo
tuân theo hướng dẫn
mới của chính phủ về
việc duy trì giáo dục.
135 We.............see Mr. Kim in
the store before 9 pm
anymore, now that he has
more than three stores to
manage.
(A)sparsely
(B)elsewhere
(C) seldom
(D) practically.
C Dựa vào nghĩa:
A: Rải rác, thưa
thớt
B: Tại nơi khác
C: Hiếm khi
D: Hầu như, gần
như
Chúng tôi hiếm khi
nhìn thấy ông Kim ở
cửa hàng trước 9h tối
nữa vì giờ ông có hơn
3 của hàng phải quản
lý.
136 Travel Guide Magazine has
rated Koreana Airlines first in
terms of customer-oriented
service.....................five
consecutive years.
(A)by
(B) with
(C) for
(D) to
C Sau là một khoảng
thời gian, dùng for.
Tạp chí Guide Travel
đã bỏ phiếu Koreana
Airlines đứng đầu xét
về dịch vụ hướng về
khách hàng trong 5
năm liên tiếp.
137 The president of Cardasian
Construction Inc. said that he
has no choice but to consider
importing raw materials from
abroad ..............domestic
manufacturers improve their
quantity standard.
(A)unless
(B) regarding
(C) in spite of
A Dựa vào nghĩa:
A: Nếu không
B: Xét về, nhắc
đến
C: Mặc dù
D: Trong khi
Chủ tịch của công ty
xây dựng Cardasian
phát biểu ông không
có lựa chọn khác ngoài
xem xét việc nhập
khẩu nguyên liệu thô
từ nước ngoài nếu các
nhà sản xuất trong
nước không phát triển
tiêu chuẩn chất lượng
(D) whereas của họ.
138 Though this week’s sales
were relatively..................,
the stock price of Lina’s Toys
continued to fall.
(A)high
(B) highly
(C) height
(D) heighten
A Vị trí thiếu đứng
sau trạng từ và to
be, nên cần một
tính từ.
Mặc dù việc kinh
doanh tuần này tương
đối cao, giá cổ phiếu
của Lina’s Toys tiếp
tục giảm.
139 Because of advances in
personal computers and word
processing programs,
typewriters have become
almost...............in most
workplaces.
(A)extracted
(B) obsoleted
(C) insolent
(D) contemporary.
B Dựa vào nghĩa:
A: Trích ra
B: Lỗi thời
C: Hỗn láo, xấc
xược
D: Tạm thời
Bởi vì những cải tiến ở
máy tính cá nhân và
chương trình soạn văn
bản, máy đánh chữ đã
gần như lỗi thời ở
những nơi làm việc.
140 The fast-paced advances in
technology led to strong
...................for purchasing
new equipment instead of
fixing the older equipment.
(A)extravagance
(B) elimination
(C) occurrence
(D) justification
D Dựa vào nghĩa:
A: Sự mua bán đắt
đỏ, tiêu hoang phí
B: Sự loại trừ
C: Sự sảy ra
D: Sự biện hộ,
chứng minh
Những cải tiến nhanh
chóng trong công nghệ
đã dẫn đến một minh
chứng mạnh mẽ cho
việc mua những thiết
bị mới thay vì sửa lại
cái cũ.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!!!
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung
tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
ECONOMY 4
READING TEST 9
No Questions Answer Explanation Translation
101 The advertising
company……next Tuesday to
discuss possible models for the
new campaign.
(A) came
(B) had come
(C) is coming
(D) coming
C Kế hoạch đã được lên
trước, có thời gían cụ
thể (next Tuesday), phải
dùng hiện tại tiếp diễn
Công ty quảng cáo sẽ đến
vào thứ ba tuần tới để bàn
về những mẫu thiết kế
cho chiến dịch mới.
102 The chef at the new restaurant
across the street has been
praised for…..unusual yet
delicious recipes.
(A) he
(B) his
(C) him
(D) himself
B Vị trí cần điền là đại từ
sở hữu
Đầu bếp ở nhà hàng mới
bên kia đường đã nhận
được nhiều lời khen
người cho những món ăn
lạ mà ngon của anh ấy.
103 The training manager gave a
training session on the new
packaging process at 4p.m……
Tuesday afternoon.
(A) to
(B) at
(C) of
(D) on
D Với cụm Tuesday
afternoon phải dùng giới
từ on
Người quản lý đào tạo đã
đưa một buổi tập huấn về
quy trình đóng gói mới
lúc 4 giờ chiều vào chiều
thứ Ba.
104 Although they look….identical
to the untrained eye, these two
models of printers actually
feature different options.
(A) near
(B) nearly
(C) nearness
(D) nearing
B Trước tính từ là giới từ Mặc dù chúng trông gần
giống nhau trong cái nhìn
của những người không
chuyên, hai mô hình của
hai máy in này thực chất
có tính năng tùy chọn
khác nhau.
105 After conducting an..….review
of Dr.Kaira’s proposal, the
board of directors decided to
provide full funding for the
research project.
(A) extent
(B) extensive
(C) extensiveness
(D) extensively
B Trước danh từ là tính từ Sau khi tiến hành xem xét
kĩ càng các đề nghị của
tiến sĩ Kaira, ban giám
đốc quyết định cung cấp
toàn bộ kinh phí cho các
dự án nghiên cứu.
106 Please visit the showroom in our
store, as our catalogue only lists
a fraction of the…..that are
B Dựa vào nghĩa của từ:
A.cư dân
B.sản phẩm
Vui lòng ghé thăm phòng
trưng bày tại cửa hàng
của chúng tôi, vì quyển
available to our customers.
(A) residents
(B) products
(C) deposits
(D) consumers
C.tiền đặt cọc
D.người tiêu thụ
catalog của chúng tôi chỉ
liệt kê một phần nhỏ
trong số các sản phẩm có
sẵn cho khách hàng.
107 Due to the high…..of the newly
acquired leasing division, the
total revenue of the company
recorded a sharp increase.
(A) perform
(B) performs
(C) performer
(D) performance
D
Sau tính từ là danh từ,
xét văn cảnh của câu
văn thì phải dùng
performance (sự thể
hiện)
Do hiệu suất cao của các
bộ phận cho thuê mới có
được, tổng doanh thu của
công ty đạt mức tăng
mạnh.
108 Visitors are not allowed to enter
the conference room….the
panels are presenting their ideas.
(A) between
(B) while
(C) inside
(D) concerning
B Dựa vào nghĩa:
A.ở giữa
B.trong khi
C.bên trong
D.lưu tâm
Khách thăm không được
phép vào phòng hội nghị
trong khi các thí sinh
đang trình bày ý tưởng
của mình.
109 We should take a close look at
all expenditures…..have risen
over 15 percent since last
quarter.
(A) what
(B) which
(C) when
(D) who
B Mệnh đề quan hệ dùng
cho expenditures thì
dùng đại từ quan hệ
which
Chúng ta nên có một cái
nhìn kĩ về tổng chi tiêu đã
tăng hơn 15 phần trăm so
với quý trước.
110 The corporate travel
policy…..states that each
employee should be held
responsible for his/her own
travel expenses.
(A) very
(B) variably
(C) clearly
(D) slowly
C Dựa vào nghĩa:
A: rất
B: biến thiên
C: rõ ràng
D: chậm rãi
Chính sách công ty du
lịch nêu rõ rằng mỗi nhân
viên phải chịu trách
nhiệm cho chi phí đi lại
của riêng mình.
111 Over 1000 managers and
executives from the advertising
industry gathered at Galaxy
Hall…..the annual advertising
and PR convention.
(A) attend
(B) attended
(C) to attend
(D) are attending
C Gather to do something:
tập trung lại để làm gì
Hơn 1000 cán bộ quản lý
và điều hành từ các ngành
công nghiệp quảng cáo
tập trung tại Galaxy Hall
để tham dự hội nghị
quảng cáo và PR được tổ
chức hàng năm.
112 A formal…..will be held on
Saturday evening to honor this
year’s winners of the Sarah
Walters Achievement Award.
(A) completion
(B) reception
(C) establishment
(D) accomplishment
B Dựa vào nghĩa:
A.sự hoàn thành
B.lễ tiếp đón
C.sự thành lập
D.sự hoàn thành
Một lễ tiếp đón trang
trọng sẽ được tổ chức vào
tối thứ bảy để vinh danh
những người đạt được
giải thưởng Thành tựu
Sarah Walters năm nay.
113 The…..booklet contains
information regarding services
that are available through
Harpers Cleaning Service.
(A) enclose
(B) enclosed
(C) enclosure
(D) enclosing
B Bổ sung nghĩa cho danh
từ booklet là một động
tính từ, mang nghĩa bị
động nên chọn enclosed
Quyển sách kèm theo có
chứa thông tin về các
dịch vụ có sẵn thông qua
Dịch vụ vệ sinh Harpers.
114 Stock analysts…..a fall in sales
of vehicles next year due to
rising gas prices.
(A) inspect
(B) predict
(C) earn
(D) hold
B Dựa vào nghĩa:
A.điều tra
B.dự đoán
C.kiếm được
D.nắm giữ
Các nhà phân tích hàng
hóa dự đoán sự hụt giảm
trong doanh số bán xe
trong năm tới do giá xăng
tăng.
115 Dr. Ortega regretfully informed
the committee that he could not
make it to the chairman’s
farewell party due to a
scheduling…...
(A) conflict
(B) conflicts
(C) conflicted
(D) conflicting
A Vị trí cần điền là danh
từ, conflict là danh từ
không đếm được, chia
số ít.
Tiến sĩ Ortega thông báo
cho ủy ban một cách tiếc
nuối rằng anh ta không
thể đến bữa tiệc chia tay
của chủ tịch do xung đột
lịch trình.
116 Travelers getting on a
connecting flight are……to
have their passports out and
ready for inspection.
(A) registered
(B) commended
(C) advised
(D) advanced
C Dựa vào nghĩa:
A.được đăng ký
B.được ra lệnh
C.được khuyên
D.được nâng cao
Du khách đi trên chuyến
bay kết nối được khuyên
nên lấy hộ chiếu của họ
ra và sẵn sàng để kiểm
tra.
117 Shane Trading Co. has hired a
team of financial consultants to
ensure that a fair……of funding
takes place across all teams
(A) distribute
(B) distributed
(C) distribution
(D) distributional
C Sau tính từ là danh từ Shane Trading Co. đã
thuê một đội ngũ chuyên
gia tư vấn tài chính để
đảm bảo rằng sự phân
chia công bằng các nguồn
tài trợ diễn ra trên tất cả
các đội.
118 According to weather reports,
some flights may be delayed
due to…..storms and tornadoes
in the area.
(A) severe
(B) frequent
(C) dedicated
(D) appropriate
A Dựa theo nghĩa
A: nghiêm trọng
B: thường xuyên
C: dành cho
D: thích hợp
Theo dự báo thời tiết, một
số chuyến bay có thể bị
trì hoãn do các cơn bão
và lốc xoáy nghiêm trọng
trong khu vực.
119 Of the 100 potential candidates
applying for the position,
……had more relevant past
work experience than Mr.
Johnson.
(A) few
A Các từ only, every đứng
sau chúng phải có một
danh từ, từ both không
hợp nghĩa câu, chỉ có
thể chọn few
Trong số 100 ứng cử viên
tiềm năng ứng tuyển cho
vị trí này, rất ít người có
kinh nghiệm làm việc liên
quan nhiều hơn ông
Johnson.
(B) only
(C) every
(D) both
120 Airport security personnel
handles…..items with the
highest care to ensure that
nothing is damaged while
shipping.
(A)Deliberate
(B) diligent
(C) cautious
(D) fragile
D Dựa theo nghĩa:
A.thận trọng
B.siêng năng
C.cẩn thận
D.dễ vỡ
Nhân viên an ninh sân
bay xử lý các mặt hàng
dễ vỡ với sự chăm sóc tốt
nhất để đảm bảo rằng
không có gì là hư hỏng
trong khi vận chuyển.
121 Once you land at the airport,
please call your coordinator
to….ground transportation so
that you can get to the hotel
without delay.
(A) arrange
(B) communicate
(C) arrive
(D) proceed
A Dựa vào nghĩa:
A: sắp xếp
B: giao tiếp
C: đi đến
D: tiến lên
Một khi bạn xuống sân
bay, vui lòng gọi điều
phối viên của bạn để sắp
xếp phương tiện đi lại để
bạn có thể đến được
khách sạn mà không có
sự chậm trễ.
122 After…..reviewing blueprints
for the new R&D laboratory, the
construction consultant made a
few adjustments in order to
comply with government safety
regulations.
(A) greatly
(B) greatfully
(C) exactly
(D) extremely
B Dựa theo nghĩa:
A.rất lắm
B.một cách biết ơn
C.một cách chính xác
D. một cách tuyệt đối
Sau khi xem xét bản thiết
kế với lòng biết ơn cho
phòng thí nghiệm R & D
mới, gười tư vấn xây
dựng thực hiện một vài
điều chỉnh để phù hợp
với các quy định an toàn
của chính phủ.
123 The professors retained their
conservative stance, arguing that
until further studies have been
completed, the existing data
must be interpreted very…..
(A) caution
(B) cautious
(C) cautiously
(D)cautionary
C Đi đằng sau động từ
phải là một trạng từ
Các giáo sư đã giữ lập
trường bảo thủ của họ,
cho rằng cho đến khi
nghiên cứu sâu hơn được
hoàn thành, các dữ liệu
hiện có phải được giải
thích rất thận trọng
124 The interviewers were shocked
by the candidate’s
obvious…..technical experience,
and wondered how he made it to
the final round of interviews.
(A) lack of
(B) least
(C) hardly any
(D)so few
A Cụm từ thiếu kinh
nghiệm được diễn tả
bằng collocation: lack of
experience
Những người phỏng vấn
đã bị sốc bởi sự thiếu
kinh nghiệm kỹ thuật của
ứng viên, và tự hỏi làm
thế nào anh ấy vào được
vòng chung kết của cuộc
phỏng vấn.
125 ……the film Loving You
received rave reviews from
critics and viewers alike, MGM
Studios has been in talks about
producing a sequel to the movie.
B Dựa vào nghĩa:
A: Bất cứ khi nào
B: Kể từ khi
C: Trước khi
D: Trong khi
Kể từ khi bộ phim Loving
Bạn nhận được nhiều lời
khen ngợi từ giới phê
bình đánh giá và người
xem, MGM Studios đã
(A)Whenever
(B) Since
(C) Before
(D) While
quyết định sản xuất phần
tiếp theo của bộ phim.
126 Reholm Industries reported its
quarterly performance
yesterday, posting a huge jump
in quarterly earnings although it
did not quite……management’s
expectations.
(A) meet
(B) supply
(C) seem
(D)surface
A Meet one’s
expectations: đáp ứng
kỳ vọng của ai đó
Reholm Industries báo
cáo các hoạt động hàng
quý của mình ngày hôm
qua, đề ra một bước nhảy
lớn trong thu nhập hàng
quý mặc dù nó không
hoàn toàn đáp ứng mong
đợi của ban quản lý.
127 Verizen’s new mobile phone has
proven to be the
most……model on the market
due to its numerous useful
application programs.
(A) competitive
(B) competitively
(C) competition
(D) competitor
A Vị trí cần điền phải là
một tính từ
Điện thoại di động mới
Verizen đã được chứng
minh là mẫu di động cạnh
tranh nhất trên thị trường
do những phần mềm ứng
dụng hữu ích của nó.
128 According to customer research
conducted last month
and……this month, more and
more customers are making
purchase online.
(A) seldom
(B) again
(C) soon
(D) yet
B Dựa vào nghĩa:
A.hiếm khi
B.một lần nữa
C.sớm
D.còn hãy
Theo nghiên cứu khách
hàng tiến hành tháng
trước và một lần nữa
trong tháng này, ngày
càng có nhiều khách hàng
đang thực hiện mua hàng
trực tuyến.
129 Now that the final terms of the
contract have been confirmed,
Mr. Jackson……the
construction project before the
end of this month.
(A) will begin
(B) beginning
(C) could have begun
(D) had been beginning
A Ngữ pháp: chỉ dự định,
hành động sẽ thực hiện
trong tương lai phải sử
dụng thì tương lai đơn
Khi mà các điều khoản
cuối cùng của hợp đồng
đã được xác nhận, Mr.
Jackson sẽ bắt đầu các dự
án xây dựng trước cuối
tháng này.
130 Over the past decade, Dunkin
Cycles has built itself a……for
delivering the highest customer
satisfaction in the motorcycle
industry.
(A) transfer
(B)reputation
(C) destination
(D) renewal
B Cụm collocation:
Build a reputation: tạo
dựng được uy tín
Trong thập kỷ qua,
Dunkin Cycles đã tạo
dựng được uy tín nhờ
cung cấp sự hài lòng của
khách hàng tốt nhất trong
ngành công nghiệp xe
máy.
131 Loris Cleaning Services
informed its customers that all
forms of plastic
materials……wax-coated
D Dựa theo nghĩa và cách
sử dụng:
A: mặc dù
B: cho dù
Dịch vụ vệ sinh Loris
thông báo với khách hàng
của mình rằng tất cả các
vật liệu nhựa trừ sáp nhựa
plastic cases will be accepted
for recycling.
(A) despite
(B) although
(C) however
(D) except
C: tuy nhiên
D: ngoại trừ
tráng sẽ được chấp nhận
cho tái chế.
132 Chloe argued that it will
be……for Kissa Finance to
consider entering into the Asian
market before other competitors
do.
(A) advantage
(B) advantages
(C) advantageous
(D) advantaging
C Sau to be phải là một
tính từ
Chloe cho rằng nó sẽ có
lợi cho Kissa Finance để
xem xét việc tiến vào các
thị trường châu Á trước
các đối thủ cạnh tranh
khác.
133 Due to unforeseen……, the
Tahitian Dancing Troupe was
forced to postpone its
performance at the local
community theater.
(A) circumstances
(B) classifications
(C) instances
(D)qualifications
A Dựa vào nghĩa:
A.hoàn cảnh
B.sự phân loại
C.ví dụ
D.tiêu chuẩn
Do hoàn cảnh bất khả
kháng, Đoàn nhảy
Tahitian đã buộc phải
hoãn lại buổi biểu diễn
của họ tại nhà hát địa
phương.
134 Mr. Harris always dealt with his
clients’ urgent requests swiftly
and with great…… .
(A) professions
(B) professionalize
(C) professionally
(D) professionalism
D Cần một danh từ vào
chỗ trống, xét về nghĩa
thì không thể chọn
professions (nghề
nghiệp) mà phải chọn
professionalism (sự
chuyên nghiệp)
Ông Harris luôn xử lý các
yêu cầu khẩn cấp của
khách hàng mình một
cách nhanh chóng với
tính chuyên nghiệp cao.
135 New safety standards that were
approved last month……that all
workers only stay within the
restricted construction areas
when they are wearing
protective eyewear.
(A) investigate
(B) mandate
(C) organize
(D)assemble
B Dựa vào nghĩa:
A.Điều tra
B.Yêu cầu
C.tổ chức
D.tập hợp
Các tiêu chuẩn an toàn
mới được phê duyệt
tháng trước yêu cầu tất cả
những người lao động chỉ
được ở trong khu vực xây
dựng khi họ đang đeo
kính bảo vệ mắt.
136 As the entire HR team will be
going to the conference in May,
they asked that the company
outing……until June.
(A) postponed
(B) to postpone
(C) be postponed
(D) postponing
C Cấu trúc ask +
something + be PII
Khi toàn bộ đội ngũ nhân
sự sẽ đi hội nghị vào
tháng Năm, họ đề nghị
rằng buổi dã ngoại công
ty được hoãn lại cho đến
tháng Sáu.
137 Busy Bee Inc. introduced new
carrier bags with……concealed
pockets that can store important
documents.
(A) quietly
C Dựa vào nghĩa:
A.yên lặng
B.ổn định
C.thông minh
D.trực tiếp
Busy Bee Inc giới thiệu
túi sân bay mới với túi
kín thông minh có thể lưu
trữ các tài liệu quan
trọng.
(B) steadily
(C) cleverly
(D) directly
138 Research Think Inc. specializes
in gathering……data from
various sources and analyzing it
to forecast upcoming economic
trends.
(A) diligent
(B) utmost
(C) comprehensive
(D) eventual
C Dựa vào nghĩa:
A: siêng năng
B: vô cùng
C: bao hàm toàn diện
D: có thể xảy ra
Research Think Inc
chuyên về thu thập dữ
liệu toàn diện từ nhiều
nguồn khác nhau và phân
tích nó để dự báo xu
hướng kinh tế sắp tới.
139 The current online shopping
mall is so disorganized that
visitors can hardly find the
products they want,
……purchase them.
(A) no less than
(B) let alone
(C) more or less
(D) so much
B Dựa vào nghĩa:
A: không kém
B:chưa kể
C: không ít thì nhều
D: rất nhiều
Các trung tâm mua sắm
trực tuyến hiện nay quá
vô tổ chức khiến du
khách khó có thể tìm thấy
những sản phẩm mà họ
muốn, chưa kể đến mua
chúng.
140 Since Mr. Kim has a very tight
schedule this morning, he will
go to this morning’s
conference……no other
marketing manager is able to.
(A) so as to
(B) only if
(C) rather than
(D) in order that
B Dựa vào nghĩa:
A: để cho
B: chỉ khi
C: hơn là
D: để
Do ông Kim có một lịch
trình rất kín sáng nay,
ông sẽ chỉ đi đến hội nghị
sáng nay khi không có
người quản lý tiếp thị nào
khác có thể.
LEAP ENGLISH CENTRE
LỜI NGỎ
Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung
tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra
để hoàn thành dự án này!
Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ
HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được
một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần
giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link
fan page của chúng mình dưới đây.
https://www.facebook.com/leap.edu.vn
Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ
ghi rõ nguồn!
Xin cảm ơn!
ECONOMY 4
READING TEST 10
No Questions Answer Explanation Translation
101 You can find whatever
office……you need in the
storage area on the basement
floor.
(A) supply
(B) supplies
(C) supplied
(D) supplier
B Vị trí thiếu sau office
cần một danh từ chính
để tạo thành cụm danh
từ, theo nghĩa chon
nguồn cung cấp chứ
không phải người cung
cấp, nguồn cung cấp
phải chia số nhiều:
supplies
Bạn có thể tìm thấy bất
cứ nguồn cung cấp văn
phòng bạn cần trong nhà
kho ở tầng hầm.
102 For your own ……, you are
strongly advised to put on
earplugs while inside this
vehicle.
(A) protection
(B) completion
(C) difficulty
(D) quality
A Dựa vào nghĩa:
A.sự bảo vệ
B.sự hoàn thiện
C.khó khăn
D.chất lượng
Vì sự an toàn của bạn,
bạn rất được khuyến cáo
nên đeo nút tai khi ngồi
trong chiếc xe này.
103 Because most of his colleagues
were away on a company picnic,
Mr. Ro had to complete the
client research report
by……over the weekend.
(A) he
(B) his own
(C) himself
(D) him
C Cụm từ by himself = on
his own: tự xoay sở một
mình
Bởi vì hầu hết các đồng
nghiệp của ông đã tham
gia chuyến dã ngoại của
công ty, ông Ro đã phải
tự mình hoàn thành bản
báo cáo nghiên cứu khách
hàng cả ngày cuối tuần.
104 For the successful completion of
this project, active interaction
with resources……inside and
outside the firm will be needed.
(A) both
(B) either
(C) nor
(D) in case
A Dựa vào nghĩa:
A.cả hai
B.một trong hai(either
luôn đi với or)
C.hoặc
D.trong trường hợp
Đối với việc hoàn thành
thành công dự án này, sự
tương tác tích cực với các
nguồn lực cả bên trong và
bên ngoài công ty là điều
cần thiết.
105 Nelson Data Research
announced that it……60
researchers to meet the new
sales target.
(A) recruit
(B) is recruiting
(C) to recruit
(D)was recruited
B Ngữ pháp: sự việc đang
xảy ra phải dùng hiện tại
tiếp diễn
Khu nghiên cứu dữ liệu
Nelson thông báo rằng nó
đang tuyển dụng 60 nhà
nghiên cứu để đáp ứng
các mục tiêu bán hàng
mới.
106 All computers produced by Cell
Electronics have failed to meet
the government’s minimum
D Tiêu chuẩn về cái gì thì
dùng “standard” đi với
giới từ “for”.
Mọi máy tính sản xuất
bởi Cell Electronics đã
thất bại trong việc đáp
standards…… energy
efficiency.
(A) as
(B) at
(C) to
(D) for
ứng các tiêu chuẩn tối
thiểu của Chính phủ về
hiệu quả năng lượng.
107 The bricks have to be……by
Friday in order to finish the
project on time.
(A) order
(B) orders
(C) ordered
(D) ordering
C Chia bị động, đã có to
be, vị trí cần điền là PII
Gạch phải được đặt hàng
vào ngày thứ Sáu để hoàn
thành dự án đúng thời
hạn.
108 For those of you who
have……submitted the
application form for the
employee training session,
please disregard the attached
notice.
(A) already
(B) soon
(C) then
(D) during
A Cấu trúc: have already
done something.
Đối với những người đã
nộp đơn đăng ký cho
chương trình đào tạo
nhân viên, xin vui lòng
bỏ qua các thông báo
đính kèm.
109 Due to the restaurant’s seating
policy, diners waiting at Salsa’s
Seafood Restaurant can only be
seated……the entire party has
arrived.
(A) also
(B) first
(C) just
(D) once
D Dựa vào nghĩa:
A: còn có
B: đầu tiên
C: chỉ
D: một khi
Do chính sách xếp chỗ
của nhà hàng, thực khách
tại nhà hàng hải sản Salsa
chỉ có thể đươc xếp chỗ
một khi cả nhóm đã đến.
110 All employees are required to
take a safety training
session……operating this
equipment.
(A) only
(B) before
(C) since
(D) because
B Dựa vào nghĩa:
A: chỉ
B: trước khi
C: bởi
D: bởi vì
Tất cả các nhân viên
được yêu cầu tham gia
một buổi tập huấn an toàn
trước khi vận hành thiết
bị này.
111 Ms. Lanes, one of our
company’s most skilled
negotiators, was……in closing
the deal with Shane
Entertaiment Inc.
(A) instrument
(B) instrumental
(C) instrumentation
(D) instrumentally
B Vị trí cần điền là một
tính từ
Cô Lanes, một trong
những nhà đàm phán
chuyên nghiệp nhất của
công ty chúng tôi, là
người cần thiết để đạt
được thỏa thuận với
Shane Entertaiment Inc.
112 After……five long months of
construction, the Oldtown train
station will finally open to the
public next week.
(A) seldom
C Dựa vào nghĩa:
A.hiếm khi
B.lần nữa
C.gần như
D.hiếm khi
Sau gần năm tháng xây
dựng, nhà ga xe lửa
Oldtown cuối cùng sẽ mở
cửa cho công chúng vào
tuần tới.
(B) again
(C) almost
(D) rarely
113 A newly renovated bridge
will……the current bridge that
connects Sanrio and Lorisville
over the Madison River.
(A) change
(B) replace
(C) build
(D) transform
B Dựa vào nghĩa:
A.thay đổi
B.thay thế
C xây dựng
D.biến đổi
Một cây cầu mới được cải
tạo sẽ thay thế cho cây
cầu hiện kết nối Sanrio và
Lorisville qua sông
Madison.
114 According to the corporate
employee handbook,
appropriate attire is required at
all……when inside the office.
(A) time
(B) times
(C) timing
(D) timely
B Cụm từ at all times: ở
mọi lúc
Theo sổ tay nhân viên
của công ty, trang phục
phù hợp là luôn cần thiết
khi ở trong văn phòng.
115 Many recruiters will be
attending this year’s……job
fair, which is being held at the
Marshall Center.
(A) week
(B) weeks
(C) weekly
(D) weeklong
D Trong trường hợp này
cần một tính từ bổ trợ
cho danh từ job, chọn D
Nhiều nhà tuyển dụng sẽ
tham dự hội chợ việc làm
kéo dài một tuần của năm
nay, hiện đang được tổ
chức tại Trung tâm
Marshall.
116 Please carefully go over the
Lanvin Inc. employment
contract and sign it……coming
in to work next week.
(A) over
(B) except
(C) before
(D) though
C Dựa vào nghĩa:
A.qua
B.ngoại trừ
C.trước khi
D.cho dù
Hãy cẩn thận xem lại bản
hợp đồng lao động của
Lanvin Inc. và ký tên
trước khi đến làm việc
vào tuần tới.
117 Readers who contribute……to
the Daily Voice opinion section
will be listed as guest
columnists.
(A) regular
(B) regulars
(C) regularly
(D) regularity
C Đứng sau động từ phải
là trạng từ
Độc giả đóng góp thường
xuyên vào phần ý kiến
Daily Voice sẽ được liệt
kê là những nhà bình luận
khách mời.
118 Cisco Systems has been……a
contract by Rothem Industries
for a project to improve
productivity of their corporate
electronic reimbursement
system.
(A) awarded
(B) approved
(C) accepted
(D) acknowledged
A Dựa theo nghĩa
A: trao tặng
B: đồng ý
C: nhận lời
D: nhận thức
Cisco Systems đã được
trao một hợp đồng bởi
Rothem Industries cho
một dự án để cải thiện
năng suất của hệ thống
điện tử hoàn công ty họ.
119 All potential candidates
applying for this position must
have at least six years
of……experience in the
automobile industry.
(A) apply
(B) applies
(C) applicable
(D) applicability
C experience là danh từ,
thiếu trước đó là tính từ.
Tất cả các ứng cử viên
tiềm năng ứng tuyển cho
vị trí này phải có ít nhất
sáu năm kinh nghiệm
trong ngành công nghiệp
ô tô.
120 Please pull up to the front gate
once you arrive, where our guest
relations manager
will……escort you to your
room.
(A) glad
(B) gladly
(C) be glad
(D) be gladdened
B Vị trí thiếu trước động
từ escort là một trạng từ
Hãy dừng xe ở cổng
trước khi bạn đến nơi,
quản lý của chúng tôi sẽ
sẵn sàng dẫn bạn đến
phòng của bạn.
121 To know more about our
seasonal job……, visit our
corporate website now!
(A) machines
(B) signals
(C) statements
(D) opportunities
D Cụm collocation: job
opportunities: cơ hội
việc làm
Để biết thêm về cơ hội
việc làm theo mùa của
chúng tôi, hãy truy cập
trang web của công ty
chúng tôi ngay bây giờ!
122 All journalists have a
responsibility to double-check
any facts presented in their
articles to the……extent
possible.
(A) fuller
(B) more fully
(C) most fully
(D) fullest
D Chỗ cần điền là một tính
từ, chia ở dạng so sánh
nhất: fullest
Tất cả các nhà báo có
trách nhiệm kiểm tra lại
bất kỳ sự kiện được trình
bày trong bài báo của họ
đến mức tối đa có thể.
123 Please keep in mind that all
purchases must stay within the
team budget……ordering new
equipment.
(A) of
(B) to
(C) when
(D)not
C Dựa vào nghĩa:
A.của
B.để
C.khi
D.không
Hãy ghi nhớ rằng mọi
đơn hàng phải ở trong
phạm vi ngân sách khi
đặt hàng thiết bị mới.
124 Thanks to the successful launch
of its latest model, Alberto
Camera’s year-end……is
protected to be the highest it has
been in ten years.
(A) profit
(B) profited
(C) profitable
(D) profitably
A Đứng sau tính từ cần
một danh từ
Nhờ sự ra mắt thành công
của mô hình mới nhất, lợi
nhuận cuối năm của
Alberto Camera vẫn được
giữ vững là cao nhất
trong mười năm.
125 A new schedule has been
proposed as an……to the
existing one in order to meet the
A Sau a/an/the là danh từ,
chia số ít, loại D vì
alternativeness là danh
Một lịch trình mới đã
được đề xuất như là một
thay thế cho cái hiện có
deadline.
(A) alternative
(B) alternatives
(C) alternatively
(D) alternativeness
từ không đếm được để đáp ứng thời hạn.
126 To return a product, customers
must……mark the authorization
code on the product return
document before shipping it to
the store.
(A) clearing
(B) clears
(C) cleared
(D)clearly
D Đứng trước động từ
mark cần trạng từ
Để trả về một sản phẩm,
khách hàng phải đánh dấu
rõ ràng mã bản quyền
trên phiếu trả lại sản
phẩm trước khi chuyển
nó đến cửa hàng.
127 The newly appointed technical
manager will be held
responsible for……the
company’s entire software
program.
(A) inspecting
(B) assisting
(C) depending
(D) enduring
A Dựa vào nghĩa:
A: kiểm tra
B: hỗ trợ
C: phụ thuộc
D: chịu đựng
Người quản lý kỹ thuật
mới được bổ nhiệm sẽ
chịu trách nhiệm kiểm tra
toàn bộ chương trình
phần mềm của công ty.
128 Emily Watson will
be……proposals submitted by
the finance team before
approving the final budget.
(A) adjoining
(B) reviewing
(C) proving
(D) experiencing
B Dựa vào nghĩa:
A.nối tiếp
B.xem xét
C.chứng minh
D.thực nghiệm
Emily Watson sẽ xem xét
đề xuất của các nhóm tài
chính trước khi phê duyệt
ngân sách cuối cùng.
129 In order to boost sales, T-store
has now started to sell its books,
posters and other……on its
website.
(A) merchandise
(B) selection
(C) promoter
(D) extension
A Dựa vào nghĩa
A: hàng hóa
B: sự lực chọn
C: người khởi xướng
D: sự mở rộng
Để thúc đẩy doanh số bán
hàng, T-store đã bắt đầu
bán sách, áp phích và các
hàng hóa khác trên trang
web của mình.
130 Because the problem with the
corporate electronic payroll
system has not been fixed,
access to the program will not
be available until further…….
(A) opinion
(B) attention
(C) notice
(D) status
C Dựa vào nghĩa:
A: ý kiến
B: sự chú ý
C: thông báo
D: tình trạng
Do vấn đề với hệ thống
bảng lương của công ty
điện tử vẫn chưa đươc
sửa, tiếp cận với các
chương trình sẽ không có
sẵn cho đến khi có thông
báo mới.
131 Consultants from JNB argued
that online……will be the most
cost-effective way for The Bath
Shop to attract younger
customers.
(A) market
C Cụm danh từ: online
marketing: tiếp thị trực
tuyến
Tư vấn từ JNB cho rằng
tiếp thị trực tuyến sẽ là
cách hiệu quả nhất cho
The Bath Shop để thu hút
khách hàng trẻ tuổi.
(B) marketed
(C) marketing
(D) marketable
132 ……her contract with Savv
Entertainment is over, actress
Nicole Milano is free to appear
in any films she chooses.
(A) Only if
(B) In case
(C) According to
(D) Now that
D Dựa vào nghĩa:
A.chỉ khi
B.trong trường hợp
C.theo như
D. bây giờ khi mà
Khi mà hợp đồng của cô
với Savv Entertainment
đã kết thúc, nữ diễn viên
Nicole Milano đươc tự do
xuất hiện trong bất kỳ bộ
phim nào cô chọn.
133 All respondents who answered
the corporate service survey
rated the new cafeteria to be
“good” or “very good” without
any……
(A) exception
(B) transgression
(C) separation
(D) medication
A Without any exception:
không có bất kỳ ngoại lệ
nào
A: ngoại lệ
B: sự vượt quá
C: sự phân cách
D: sự bốc thuốc
Tất cả những người trả
lời khảo sát các dịch vụ
của công ty đánh giá tiệm
ăn mới là "tốt" hoặc "rất
tốt" mà không có bất kỳ
ngoại lệ.
134 ……the deadline to be met,
engineers will have to put in at
least fifteen additional hours
over the next week.
(A) Because
(B) In order for
(C) In terms on
(D) Rather
B Dựa vào nghĩa:
A.Bởi vì
B.Để cho
C. Trong trường hợp
D.Đúng hơn là
Để cho kịp thời hạn, các
kỹ sư sẽ phải bỏ ra ít nhất
mười lăm giờ làm thêm
trong tuần tới.
135 The trainer presented many
exciting and innovative
marketing strategies for the new
product, which left the
management team feeling…….
(A) intricate
(B) invigorated
(C) unchanged
(D) uneventful
B Dựa vào nghĩa:
A: rắc rối
B: hăng hái
C: không thay đổi
D: yên ổn
Các huấn luyện viên đã
trình bày rất nhiều chiến
lược marketing thú vị và
sáng tạo cho các sản
phẩm mới, điều đó khiến
đội quản lý cảm thấy
hăng hái hơn.
136 Sheridan Fashions,
now……throughout Japan, first
began as a small tailor shop in
Yukita twenty years ago.
(A) operates
(B) have been operating
(C) could have operated
(D) operating
D “now…throughout
Japan” là mệnh đề quan
hệ trong câu, đã được
rút gọn, mang ý nghĩa
chủ động nên chọn
operating
Sheridan Fashions, hiện
đang hoạt động trên khắp
Nhật Bản, đã bắt đầu từ
một tiệm may nhỏ ở
Yukita hai mươi năm
trước.
137 ……snowfall will continue
across the country this whole
week, possibly leading to
canceled flights and traffic jams.
(A) Steep
(B) Deep
(C) Loaded
(D) Heavy
D Cụm collocation: heavy
snowfall: tuyết rơi dày
đặc
Tuyết rơi dày đặc sẽ tiếp
tục trên toàn quốc trong
tuần này, có thể khiến các
chuyến bay bị hủy bỏ và
ùn tắc giao thông.
138 ……the additional costs of
maintaining the GrandMix oven,
Forrester’s was able to keep its
expenditures lower than last
year.
(A) Furthermore
(B) While
(C) Such
(D) Despite
D Dựa vào nghĩa:
A: Hơn nữa
B: Trong khi
C: Rất
D: Mặc dù
Mặc dù các chi phí bổ
sung của việc duy trì các
lò GrandMix cao,
Forrester đã giữ được cho
chi phí của nó thấp hơn
so với năm ngoái.
139 To……the increasing number
of tourists who visit the
museum, the National Arts
Museum has decided to build a
bigger parking lot by next
month.
(A) accommodate
(B) encounter
(C) justify
(D) exchange
A Dựa vào nghĩa:
A: thích ứng
B:bắt gặp
C: bào chữa
D: trao đổi
Để thích ứng với số
lượng du khách tham
quan ngày càng tăng, Bảo
tàng Nghệ thuật Quốc gia
đã quyết định xây dựng
một bãi đỗ xe to hơn
trong tháng tới.
140 Kenneth Johnson and Nelly
Hung are both gifted singers, so
this musical is bound to be a
huge success……who gets the
leading role.
(A) even though
(B) as same as
(C) regardless of
(D) far from
C Dựa vào nghĩa:
A: mặc dù
B: cũng như là
C: bất kể
D: xa với
Kenneth Johnson và
Nelly Hung đều là những
ca sĩ tài năng, vì vậy vở
nhạc kịch này nhất định
là một thành công lớn,
bất kể ai đóng vai chính.