ECONOMY TOEIC vol 4 TEST 1 READING No. Question Answer Explanation Translate

89
ECONOMY TOEIC vol 4 TEST 1 READING No. Question Answer Explanation Translate 101. Two years ago, some of the athletes ___ school to pursue a professional career or the Olympics A. leave B. left C. will leave D. was left B Chú ý vào “Two years ago” du hiu ca thì quá khđơn Vào 2 năm trước, mt vài vận động viên đã rời trường để theo đuổi snghip chuyên nghip hoc các cuc thi Olympic A. Rời đi (Hiện tại đơn) B. (quá khđơn) C. (tương lai đơn) D. Bbli (thbđộng) 102. A road collapse has ___ traffic delays on the main route between Mildura and Merbein A. Caused B. Departed C. Directed D. Operated A Xem nghĩa ở bên Một đoạn đường bsập đã ___ ùn tc giao thong trên con đường chính gia Mildura và Merbein A. gây ra B. Ri khi C. Hướng ti D. Vn hành 103. Ms Kim asks that the marketing team email the final draft to ____ before 5 p.m. A. her B. she C. hers D. herself A Tcòn thiếu nm vtrí ca tân ngBà Kim hi rng liệu đội marketing đã gửi email bn kế hoch cui cùng cho (bà y) trước 5p.m chưa. A. đại ttân ngB. đại tnhân xưng C. đại tshu D. đại tphn thân 104. ____ her vacation, Janet traveled to Hong Kong, Taipei, and Shanghai. A. Behind B. From C. Between D. During D Xem nghĩa ở bên ___ chuyến đi của cô y, Janet đã đi tới Hong Kong, Đài Loan, và Thượng Hi . A. Sau B. From C. Between D. During 105. Travel expenses should be ____ no late than 30 calendar days after returning from a business trip. A. submit B. submits C. submited D. Submissions C Du hiệu để chn động tthbđộng “should be + Vp2” Chi phí công tác cn phi được (np) không mun quá 30 ngày sau khi đi về. A. nguyên thB. hin tại đơn C. Phân thai D. danh t106. Customers must contact the ____ directly for all warranty and repair A Sau “the” tloi cn phải điền là 1 Khách hang phi lien lc vi (nhà sn xut) vi tt

Transcript of ECONOMY TOEIC vol 4 TEST 1 READING No. Question Answer Explanation Translate

ECONOMY TOEIC vol 4 TEST 1

READING

No. Question Answer Explanation Translate 101. Two years ago, some of the athletes

___ school to pursue a professional career or the Olympics A. leave B. left C. will leave D. was left

B Chú ý vào “Two years ago” dấu hiệu của thì quá khứ đơn

Vào 2 năm trước, một vài vận động viên đã rời trường để theo đuổi sự nghiệp chuyên nghiệp hoặc các cuộc thi Olympic A. Rời đi (Hiện tại đơn) B. (quá khứ đơn) C. (tương lai đơn) D. Bị bỏ lại (thể bị động)

102. A road collapse has ___ traffic delays on the main route between Mildura and Merbein A. Caused B. Departed C. Directed D. Operated

A Xem nghĩa ở bên Một đoạn đường bị sập đã ___ ùn tắc giao thong trên con đường chính giữa Mildura và Merbein A. gây ra B. Rời khỏi C. Hướng tới D. Vận hành

103. Ms Kim asks that the marketing team email the final draft to ____ before 5 p.m. A. her B. she C. hers D. herself

A Từ còn thiếu nằm ở vị trí của tân ngữ

Bà Kim hỏi rằng liệu đội marketing đã gửi email bản kế hoạch cuối cùng cho (bà ấy) trước 5p.m chưa. A. đại từ tân ngữ B. đại từ nhân xưng C. đại từ sở hữu D. đại từ phản thân

104. ____ her vacation, Janet traveled to Hong Kong, Taipei, and Shanghai. A. Behind B. From C. Between D. During

D Xem nghĩa ở bên ___ chuyến đi của cô ấy, Janet đã đi tới Hong Kong, Đài Loan, và Thượng Hải . A. Sau B. From C. Between D. During

105. Travel expenses should be ____ no late than 30 calendar days after returning from a business trip. A. submit B. submits C. submited D. Submissions

C Dấu hiệu để chọn động từ ở thể bị động “should be + Vp2”

Chi phí công tác cần phải được (nộp) không muộn quá 30 ngày sau khi đi về. A. nguyên thể B. hiện tại đơn C. Phân từ hai D. danh từ

106. Customers must contact the ____ directly for all warranty and repair

A Sau “the” từ loại cần phải điền là 1

Khách hang phải lien lạc với (nhà sản xuất) với tất

issues. A. Manufacturer B. Manufacturing C. Manufactures D. Manufactured

danh từ; dựa vào nghĩa của câu thì phải là 1 danh từ chỉ người

cả vấn đề về bảo hành và sửa chữa A. N (người) B. V-ing C. V-es D. V-ed

107. Before you can enter the building, you must show ___ your passport and your airline ticket, so have them ready. A. Both B. Either C. As D. If

A Thấy có “and” Both + n1 + and + n2

Trước khi bạn có thể vào tòa nhà, bạn phải trình (cả) hộ chiếu và vé máy bay, thế nên hãy chuẩn bị sẵn sàng A. Cả hai B. Cái nào cũng được ( Either + n1 + or + n2) C. Vì D. Nếu

108. Our employee ____ program can boost employee morale and decrease employee turnover A. motivation B. reality C. prevention D. Consequence

A Xem nghĩa ở bên Chương trình (thúc đẩy) nhân viên của chúng tôi có thể đẩy mạnh tinh thần nhân viên và giảm sự điều chỉnh nhân viên A. Thúc đẩy B. Sự thật C. Sự ngăn ngừa D. Kết quả

109. California employers should familiarize ___ with significant labor and employment laws passed by the Legislature in 2000. A. They B. Themselves C. Theirs D. Their

B Chủ ngữ tự tác động lên bản than đáp án là đại từ phản than “themselves”

Các công ty tại California nên “tự” làm quen với luật lao động được thong qua vào năm 2000 bởi cơ quan lập pháp A. ĐT nhân xưng B. ĐT phản thân C. ĐT sở hữu D. Tính từ sở hữu

110. Companies _____ send out their free samples with discount coupons to encourage consumers to buy their products A. Nearly B. Often C. Highly D. Ever

B Xem nghĩa ở bên Công ty “thường xuyên” gửi những sản phẩm thử của họ kèm phiếu giảm giá để khuyến khích khách hang mua sản phẩm. A. gần như B. thường xuyên C. rất nhiều D. từng

111. It is common practice for a firm to seek a ____ advantage in order to maintain its position in the marketplace A. Compete B. Competition

C Đằng sau “a” cần có 1 cụm danh từ. Nhận thấy “advantage” là danh từ rồi Từ còn thiếu là tính từ

Là lẽ thường tình cho một công ty khi tìm kiếm những lợi thế cạnh tranh để duy trì vị trí trong thương trường.

C. Competitive D. Competitively

bổ nghĩa cho danh từ A. V B. N C. Adj D. Adv

112. Since no more information has been released, the game will probably not come out this year ____ even next year. A. Whether B. Then C. Through D. Or

D Xem nghĩa ở bên Vì không có them thong tin nào được đưa ra, trò chơi này sẽ có thể không ra mắt vào năm nay “hoặc” thậm chí là năm sau. A. Dù …. Hoặc B. Sau đó.. C. Xuyên suốt D. Hoặc

113. The bids must be reviewed by the engineers to make sure all engineering ___ for the project are met. A. specific B. specify C. specifically D. specifications

D Dấu hiệu … + for + n từ cần điền là 1 danh từ

Những bộ thầu cần phải được kiểm tra bởi các kỹ sư để đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật cho dự án được đảm bảo A. Adj B. V C. Adv D.N

114. Library users must remove all ___ belongings when they leave the library for more than a half hour A. unlimited B. personal C. accurate D. believable

B Xem nghĩa ở bên Người sử dụng thư viện phải dọn dẹp tất cả đồ đạc “cá nhân” khi họ rời khỏi thư viện lâu hơn nửa tiếng thư viện. A. Không giới hạn B. Cá nhân C. Chính xác D. Có thể tin tưởng

115. The new management recognized the importance of this business decision and _____ reorganized operational . A. prompt B. promptness C. promptly D. prompter

C Sau …. + reorganized (1 tính từ ở dạng phân từ 2) bổ nghĩa cho tính từ sẽ phải là 1 trạng từ

Bộ phận quản lý mới nhận ra sự quan trọng của quyết định kinh doanh đó và kịp thời cơ cấu lại khoản vận hành. A. Adj B. N C. Adv D. Adj (so sánh hơn)

116. Please complete all the questions contained on the claim form and provide a ____ where requested.

A Xem nghĩa ở bên Làm ơn hoàn thiện tất cả những câu hỏi có trong mẫu đơn và có “chữ ký”

A. signature B. delivery C. termination D. completion

vào nơi được yêu cầu A. Chữ ký B. Chuyển phát C. Sự chấm dứt D. Sự hoàn thành

117. The _____ has always been on ensuring a consistenyly high level of quality and outstanding service. A. emphasized B. emphatic C. emphasis D. emphasize

C Từ còn thiếu phải là danh từ vì đứng sau “the” và đứng trước cụm động từ “has always been” emphasis

Sự nhấn mạnh luôn luôn được đặt ra để đảm bảo cho dịch vụ được giữ ở mức chất lượng cao. A. V-ed B. Adj C. N D. V

118. ____ presenting a valid parking permit, employees cannot park their cars on company property A. On B. Among C. Without D. Over

C Xem nghĩa ở bên Với việc không thể trình ra giấy phép đỗ xe hợp lệ, nhân viên không thể đỗ xe ở trong khu vực của công ty A. Trên B. giữa C. Với việc không… D. Trên / quá

119. Visible from ____ in the city, the tower stands in the very center of the Turpls territory A. absolutely B. around C. entirely D. anywhere

D Xem nghĩa ở bên Được nhìn thấy từ “bất kì chỗ nào” trong thành phố, tòa tháp đứng ở vị trí chính giữa của hạt Turpls. A. chắc chắn B. xung quanh C. Toàn bộ D. Mọi chỗ / bất kì chỗ nào.

120. At the current speed of production, Supreme Tech is not able to manufacture ____ products to meet the demands of our purchase orders A. full B. quick C. enough D. overall

C Xem nghĩa ở bên Với tốc độ sản xuất hiện giờ, Supreme Tech không đủ khả năng để sản xuất đủ lượng sản phẩm để đạt được nhu cầu mua sắm của chúng tôi. A. Đầy B. Nhanh chóng C. Đủ D. Toàn bộ

121. People in NY are healthier because they walk a few blocks every day since the roads are ___ crowded with cars

C Xem nghĩa ở bên Người NewYork khỏe mạnh hơn bởi họ phải đi bộ qua vài tòa nhà mỗi

and taxis A. cleanly B. finely C. usually D. exactly

ngày vì con đường này thường xuyên đông đúc xe qua lại A. Sạch sẽ B. Tốt C. Thường xuyên D. Chính xác

122. Any questions ____ our products or services may be addressed to Ms Davis A. related to B. through C. up on D. according to

A Xem nghĩa ở bên Những câu hỏi nào lien quan tới sản phẩm của chúng tôi hoặc dịch vụ đều được chuyển tới cho bà Davis A. Liên quan tới B. Xuyên suốt C. Phụ thuộc vào D. Dựa vào

123. At this point, Northeast suggests that we ___ the start of our road work until gas prices settle down. . A. wait B. remain C. expire D. delay

D Xem nghĩa ở bên Tại thời điểm này, công ty Northeast gợi ý chúng tôi lùi lại ngày khởi công sửa chữa con đường cho tới khi giá xăng dầu bình ổn A. Đợi (wait + for) B. Duy trì C. Hết hạn D. Lùi (lịch)

124. Marc Ecko is rumored to be ___ to signing a deal with the licensing firm, Iconix. A. closeness B. closing C. closely D. close

D Dấu hiệu “to be + adj+ to V” đáp án chọn tính từ

Marc Ecko được đồn là có mối quan hệ than cận để có thể ký kết một hợp đồng với công ty cấp giấy phép Iconix

A. N B. V-ing C. Adv D. Adj

125. One of the duties of library assistants is to shelve books returned ___ borrowers or used by readers within the library A. by B. About C. At D. Before

A Xem nghĩa ở bên Một trong số những nghĩa vụ của người thủ thư là xếp lại sách được trả bởi người mượn về hoặc được sử dụng luôn tại thư viện lên giá A. Bởi B. Về C. Tại D. Trước

126. Bananas imported from the Philippines are dominating supermarket shelves

B Do vế câu “Bananas imported from the

Chuối được nhập khẩu từ Philippines đang “được ghi

___ due to their attractive appearance. A. reported B. reportedly C. reporting D. reports

Philippines are dominating supermarket shelves” đã đầy đủ về mặt nghĩa Chỉ cần them yếu tố bổ ngữ chọn trạng từ

nhận lại” là thống trị trên các kệ hang của siêu thị, do vẻ ngoài bắt mắt của chúng. A. Ved (adj) B. Adv C. V-ing D. V-s

127. Mr. Brown gave a bleak view of the Chrismas retail sales picture before ____ sales figures a week ago. A. proving B. announcing C. cooperating D. designing

B Xem nghĩa ở bên Khoảng 1 tuần trước, Ông Brown đã đưa ra một cái nhìn ảm đạm về bức tranh về vấn đề buôn bán của các cửa hang bán lẻ trong dịp Christmas. A. Chứng minh B. Công bố C. Hợp tác D. Thiết kế

128. Public and private investments are moving ahead rapidly as the country has shown a great ___ to stability and low inflation. A. assurance B. commitment C. collaboration D. assignment

B Xem nghĩa ở bên Các khoản đầu tư công và tư đang tăng nhanh vì đất nước đã chứng minh được sự đảm bảo cho sự bền vững và lạm phát thấp A. Sự đảm bảo B. cam kết C. hợp tác D. nhiệm vụ

129. One ___ outcome of the current economic recession is that the growth of merger activity will slow down. A. possibly B. possibility C. possibilities D. possible

D Cụm “… outcome of the current…” là cấu trúc N1 of N2 outcome là danh từ bổ nghĩa cho danh từ là tính từ “possible”

Một trong những kết quả có khả năng xảy ra của cuộc khủng hoảng kinh tế là sự tăng trưởng của những hoạt động sát nhập sẽ bị giảm đi. A. Adv B. N C. N (số nhiều) D. Adj

130. Most of the companies surveyed ___ their growth to marketing and sales strategies A. attributes B. attributed C. attributing D. attribution

B Từ cần phải điền là một động từ. Do có thể nhận biết được việc “thu thập bảng hỏi” đã xảy ra quá khứ đơn Đáp án B

Tất cả các công ty được thu thập bảng hỏi đã cho rằng sự tăng trưởng của họ nhờ chiến lược marketing và bán hang. A. V-s B. V-ed C. V-ing D. N

131. We haven’t heard from them yet ___ we sent an email for a quote of their

D Xem nghĩa ở bên Chúng tôi chưa nghe tin gì từ họ cả mặc dù chúng tôi

product prices. A. until B. only if C. nevertheless D. even though

đã gửi email cho họ có kèm theo giá của sản phẩm. A. Cho đến khi B. Chỉ khi nếu C. tuy nhiên D. Mặc dù

132. They can print more quality prints than most ___ printing stores, not to mention faster and better A. other B. added C. further D. extra

A Xem nghĩa ở bên Họ có thể in nhiều mẫu in chất lượng tốt hơn những hang in khác, chưa đề cập tới nhanh hơn và tốt hơn. A. Khác B. Thêm vào C. Xa hơn D. Ngoài ra/ them vào

133. We are pleased to announce that the ___ anticipated tablet computer brochure has now been launched on our website. A. most eager B. eagerness C. eagerly D. eager

C … + anticipated (V-ed) từ cần điền là 1 trạng từ bổ nghĩa chọn C

Chúng tôi rất vui được thong báo rằng thông tin về chiếc máy tính bảng đã được dự đoán và rất mong chờ đã được xuất hiện trên website

A. Mong chờ nhất B. N C. Adv D. Adj

134. Visitors to the central area are invited to visit Central Ottage, one of the few historic spots in the ___ modern town of Joplin. A. However B. Instead C. Separately D. Otherwise

D Xem nghĩa ở bên Các vị khách tới trung tâm đều được mời tới Central Ottage, 1 trong những điểm lịch sử của thị trấn hiện đại Joplin A. Tuy nhiên B. Thay vào đó C. Tách biệt D. Khác

135. Pay Per Click advertising makes ___ easy to track how your advertising and marketing efforts are going. A. they B. once C. what D. it

D Cấu trúc S + V + … cần điền vào chỗ thiếu 1 tân ngữ phù hợp với PPC advertising (N không đếm được) là “it”

Trả tiền theo từng tương tác làm dễ dàng để theo dõi quảng cáo and những nỗ lực truyền thong của bạn A. Họ B. Một khi C. Cái gì D. Nó

136. The contributions made by Dr. Victor Hettigoda to the product development research were ___ by her boss. A. ensure

C Xem nghĩa ở bên Cống hiến của Dr. Victor Hettigoda tới nghiên cứu phát triển sản phẩm được “tán thưởng” bởi sếp của

B. realised C. commended D. incorporated

cô ấy. A. Chắc chắn B. Nhận ra C. Tán thưởng D. Liên kết

137. The design of the proposed project is one of the criteria the committee will evaluate ___ determining the recipient of the state grant. A. in B. and C. yet D. which

A Xem nghĩa ở bên Thiết kế của dự án là 1 trong những tiêu chí mà hội đồng sẽ đánh giá trong việc quyết định số tiền tài trợ mà tiểu bang đảm bảo. A. Trong B. Và C. Chưa D. Cái mà

138. The company will ___ all its products from retailers’ shelves because of allergy concerns. A. Undo B. redeem C. recall D. unveil

C Xem nghĩa ở bên Công ty sẽ thu hồi lại tất cả những sản phẩm của nó trên các kệ hang bán buôn vì những lo ngại việc dị ứng của nó. . A. Quay lại B. Bù lại C. Thu hồi D. Tiết lộ

139. By the time Mr. Greenfield returns from his business trip, the company’s new policy ___. A. was decided B. will be deciding C. had decided D. will have been decided

D Có By the time Sử dụng tương lai hoàn thành Đáp án D

Cho đến khi ông Greenfield trở lại từ chuyến đi của ông ấy, chính sách mới của công ty đã được quyết định rồi. A. Quá khứ đơn B. Tương lai tiếp diễn C. Quá khứ hoàn thành D. Tương lai hoàn thành

140. There has been so much ___ in the demand for high – priced luxury cars that a few companies are introducing a wide range of price options A. invitation B. irrelevance C. fluctuation D. repayment

C Xem nghĩa ở bên Có rất nhiều sự biến động trong nhu cầu cho xe hơi hạng sang đến nỗi mà nhiều công ty đang phải đưa ra những mức giá khác nhau. A. Lời mời B. Không lien quan C. Biến động D. Hoàn trả lại

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước

tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án

này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất

lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ

nguồn!

Xin cảm ơn!

ECONOMY VOL 4 RC – TEST 2

No. Question Answer Explanation Translate 101. Note that the hotel’s pool deck will

be closed until ___ on them is completed later this month A. construction B. constructed C. constructs D. constructive

A “…. + on them” Từ còn thiếu là 1 danh từ đứng phía trước Đáp án A

Chú ý rằng bể bơi của khách sạn sẽ được đóng cửa cho tới khi “công trình xây dựng” cho nó được hoàn thiện xong vào cuối muộn tháng này. A. N B. V-ed C. V-s D. Adj

102. Aster Broadcasting Group ___ yesterday that it expects the semiconductor market to enter full recovery mode next year A. announced B. have announced C. announcing D. announce

A Dấu hiệu nhận biết “yesterday” Quá khứ Dịch “thoát nghĩa” của Full mạnh mẽ

Aster Broadcasting Group đã thong báo vào ngày hôm qua rằng họ kz vọng thị trường chất bán dẫn sẽ trở lại (mạnh mẽ) vào năm tới! A. V-ed B. Hiện tại hoàn thành C. V-ing D. V infinitive (Nguyên thể)

103. Instructors wishing to place materials on reserve ___ the library should fill out a Reserve Request Form. A. at B. into C. among D. after

A “…. + library” là thành phần trạng ngữ chỉ nơi chốn. Library là danh từ chỉ nơi chốn Phù hợp với giới từ “at” nhất trong trường hợp này

Người hướng dẫn nào muốn đặt trước nguyên vật liệu “tại” thư viện thì phải điền vào mẫu đơn yêu cầu. A. Tại B. Vào trong C. Giữa D. Sau

104. This apartment complex has an ___ exterior design and stylish interior furnishings A. attract B. attractive C. attracted D. attraction

B “an … exterior design” Từ còn thiếu bổ nghĩa cho cả cụm danh từ “exterior design” tính từ

Tổ hợp chung cư có một thiết kế bên ngoài “hấp dẫn” và một nội thất bên trong hợp phong cách. A. V B. Adj C. V-ed D. N

105. The public is invited to ___ the dinner event, with proceeds from ticket sales benefiting a BMX scholarship fund. A. perform B. admit

C Xem nghĩa ở bên Participate + in Loại

Cộng đồng được mời tới “tham dự” bữa tối của sự kiện, vé được bán ra sẽ cho vào quĩ học bổng của BMX. A. Thực hiện

C. attend D. participate

B. Thừa nhận C. Tham dự D. Tham dự

106. He ___ delivers keynote speeches and holds workshops on customer satisfaction strategy and the building of profitable customer relationships A. regularize B. regularity C. regularities D. regularly

D He = Chủ ngữ Delivers = V (đã chia) Từ xen giữa 1 trạng từ

Anh ta thường truyền đạt những ý chủ đạo và tổ chức những buổi hội thảo về chiến lược tới độ hài lòng của khách hàng và cách xây dựng những mối quan hệ có lợi với khách hàng A. V B. N C. N (plural form) D. Adv

107. Attendees will be required to work ___ alone and in groups when performing study sample analyses A. also B. Both C. the same as D. not only

B Xem nghĩa ở bên Có dấu hiệu

“and”

Người tham dự sẽ được yêu cầu làm việc cá nhà “và cả” làm việc nhóm khi phân tích mẫu sản phẩm A. Cũng như B. Cả hai C. Cũng như là D. Không chỉ

108. Unfortunately, with the rise of the popularity of soft drinks, tea is not __ popular as it used to be. A. as B. of C. either D. like

A Xem nghĩa ở bên Dấu hiệu câu so

sánh: “as + … + as”

Thật không may, với sự gia tăng của đồ uống có ga, trà không còn được sử dụng rộng rãi như nó đã từng trước đây A. Như B. Của C. Một trong 2 D. Như là

109. As demand for ___ wheat-based products falls, local producers earn less and the total income of the country declines A. they B. their C. themselves D. theirs

B Phía đằng sau “---“ là một cụm danh từ Tính từ sở hữu (TTSH) + N

Vì nhu cầu cho những sản phẩm làm từ lúa mì của họ rớt xuống, những nhà sản xuất trong nước kiếm được ít đi, tổng thu nhập quốc dân cũng giảm đi A. ĐT nhân xưng B. TT sở hữu C. ĐT Phản thân D. ĐT sở hữu

110. Ottawa Police Chief Vern White has ___ Mr McDonald for securing 1$ million for the city’s drug treatment initiative A. demonstrated B. entrusted

D Xem nghĩa ở bên Cảnh sát trường vùng Ottawa, Vern White, đã tuyên dương ông McDonald vì đảm bảo 1 triệu $ cho sáng kiến nghiên cứu thuốc của

C. agreed D. congratulated

thành phố A. chứng minh B. tin tưởng C. đồng ý D. tuyên dương

111. Ms James stated that ___ must work together to make sure the committee is effective. A. no one B. someone C. one another D. everyone

D Xem nghĩa ở bên Bà James đưa ra { kiến rằng mọi người cần phải làm việc cùng nhau để đảm bảo hội đồng có thể hoạt động hiệu quả A. Không ai cả B. Một vài người C. Nhiều người (tương tác với nhau) D. mọi người

112. When you are buying an adjustable bed, you should consider ___ features such as bed height, size, material, and warranty. A. occupied B. accountable C. qualified D. specific

D Xem nghĩa ở bên Khi bạn mua một cái giường gấp, bạn cần cân nhắc các chi tiết cụ thể như độ cao, kích thước, chất liệu và bảo hành. A. Chiếm chỗ (có người ngồi) B. chịu trách nhiệm C. đủ khả năng D. Cụ thể

113. The company’s management has a firm belief that its strategic direction is sound and will continue to exceed shareholder ___ . A. expect B. expected C. expectations D. expectedly

C “Will continue to exceed” = V “Shareholder + … “ = N Ở đây phải chọn danh từ để làm 1 danh từ ghép. Xem nghĩa ở bên.

Ban quản lý công ty có một niềm tin vững chắc rằng phương hướng chiến lược của họ rất ổn và sẽ tiếp tục nâng cao kì vọng của cổ đông A. V B. V-ed C. N D. Adv

114. Currently, there is an increasing demand for Internet access ___ the telecommunications industry. A. across B. during C. onto D. next

A Xem nghĩa ở bên Hiện giờ, nhu cầu truy cập Internet đang tăng cao xuyên suốt nền công nghiệp viễn thông A. Xuyên suốt B. Trong suốt C. Trên D. Sắp tới

115. Needs assessment can help you D Đứng ở vị trí cuối câu và Đánh giá nhu cầu có thể

identify areas for improvement and ultimately help you realize your goals more ___. A. efficient B. efficiency C. efficiencies D. efficiently

bổ nghĩa cho động từ “realized” Chọn trạng từ

giúp bạn xác định chỗ cần nâng cấp và giúp bạn nhận ra mục tiêu một cách hiệu quả ở mức tối đa A. Adj B. N C. N (plural form) D. Adv

116. Favera Pharmaceuticals sales representatives must keep careful ___ samples distributed and orders taken from physicians and clinis. A. Records B. qualifications C. guidlines D. behaviors

A Xem nghĩa ở bên Người đại diện bán hang của Favera Pharmaceuticals phải ghi chép cẩn thận số lượng mẫu thử được gửi đi và số đơn hàng lấy được từ các thầy thuốc và bệnh viên A. Số lượng B. Phẩm chất C. Hướng dẫn D. Hành vi

117. The application process is highly ___ with only 5% of applicants ultimately selected for positions. A. competition B. competitive C. competitors D. competitively

B Cấu trúc “to be + adv + ….” chỗ còn thiếu là tính từ.

Quá trình đăng k{ rất gắt gao với chỉ 5% số ứng viên được chọn cho những vị trí này. A. N B. Adj C. N (chỉ người) D. Adv

118. The hotel installed a touchscreen computer to help guests __ a restaurant, get weather updates, or obtain other useful information. . A. assist B. remind C. locate D. conduct

C Xem nghĩa ở bên Khách sạn đã lắp đặt một màn hình máy tính điều khiển bằng tay để giúp khách tới ở có thể “xác định vị trí” nhà hàng, lấy thong tin thời tiết cập nhật, hoặc tiếp cận nhiều thong tin hữu ích khác nữa. A. Trợ giúp B. Nhắc nhở C. Xác định vị trí D. Thực hiện

119. This waste – to – energy power plant is the ___ of a technologically – advanced process set to achieve outstanding environmental and economical performances.

A Cấu trúc “N1 of N2” Từ cần điền là Danh từ

Nhà máy lọc chất thải năng lượng là một trong những sản phẩm của qui trình công nghệ cao nhằm mục đích đảm bảo hoạt

A. product B. producer C. produced D. producing

động than thiện với môi trường và tiết kiệm (dịch thoát nghĩa) A. N (sản phẩm) B. N (người sản xuất) C. V-ed D. V-ing

120. Sales of Ferrer Industry’s tractors ___ increase during the autumn harvest season. A. openly B. rigidly C. approximately D. frequently

D Xem nghĩa ở bên Doanh số bán hàng của sản phẩm máy cày của công ty Ferrrer Industry thường tăng trong mùa gặt Thu A. mở B. cứng nhắc C. tương đối D. thường xuyên

121. It is advisable to keep your operating system and software updated for ___ computer performance and security. A. optimal B. opimize C. optimally D. optimization

A For + … N Từ cần điền bổ nghĩa cho danh từ! Chọn tính từ

Người ta khuyên rằng nên giữ cho hệ thống vận hành và phần mềm được cập nhật để tốt cho máy tính và tính bảo mật A. Adj B. V C. Adv D. N

122. After attending an ___ on traditional handicrafts at the Victoria Museum in London, a young unknown designer named Laura Ashley was inspired to make her own quilts. A. exhibition B. guide C. portrait D. creativity

A Xem nghĩa ở bên Sauk hi tham dự một buổi triển lãm về đồ thủ công truyền thống tại bảo tàng Victoria, London, một nhà thiết kế trẻ tên Laura Ashley đã được truyền cảm hứng để tự làm những cái chăn của cô ấy. A. triển lãm B. hướng dẫn C. chân dung D. sang tạo

123. Mr Henry ___ presented the argument that the pricing policy of the retailer would be the financial ruin of the company. A. convinces B. convince C. convincingly D. convincing

C S + … + Ved Từ còn thiếu là trạng từ

Ông Henry trình bày một cách thuyết phục những tranh cãi rằng chính sách giá của bên bán lẻ sẽ là thứ phá hủy chính sách tài chính của công ty A. V-s B. V infinitive C. Adv

D. V-ing

124. If the employee or employer terminates the contract of employment ___ giving advance notice, they will have to pay the other party a sum equivalent which matches the employee’s salary . A. without B. almost C. usually D. already

A Xem nghĩa ở bên Nếu người lao động hoặc người thuê lao động chấm dứt hợp đồng lao động mà không đưa ra bất kì một thong báo nào trước đó, họ sẽ phải trả cho đối phương một khoản tiền bằng với khoản lương của người lao động

A. Với việc không B. Gần như C. Thường xuyên D. Đã

125. All employees are entitled to have a fair and equal opportunity to be considered for ___ to management positions. A. Advancement B. Opportunities C. Transmitting D. Openings

A Xem nghĩa ở bên Tất cả người lao động đều được có cơ hội công bằng để được cất nhắc “thăng tiến” vào vị trí quản lý A. Tiến bộ (thăng tiến) B. Cơ hội C. Chuyển đổi D. Chỗ trống

126. Although ___ findings are encouraging, further research is needed to determine the effectiveness of the advertising campaign. A. forward B. ahead C. initial D. Limited

C Xem nghĩa ở bên Mặc dù những thông số bước đầu là rất đáng khích lệ, nhưng những nghiên cứu sâu hơn vẫn cần thiết để có thể khẳng định tính hiệu quả của chiến dịch quảng cáo này A. Tới B. Trước (về mặt thời gian) C. Trước (bước đầu) D. Có hạn

127. I have read a couple of different articles on Franklin Roosevelt, who was a much ___ president than Barack Obama has been so far. A. boldness B. bolder C. boldest D. boldly

B Dấu hiệu “than” so sánh hơn Tính từ so sánh hơn

Tôi đã đọc đôi bài báo khác nhau về Franklin Roosevelt, người làm một thủ tướng táo bạo hơn Barrack Obama đang làm nhiều. A. N B. Adj – er (so sánh hơn) C. Adj – est (hơn nhất) D. Adv

128. The front desk staff requests photo identification ___ a visitor to the

A Xem nghĩa ở bên Nhân viên lễ tân yêu cầu các phương tiện nhận

Chicago Graphics Offices is not holding a valid pass. A. if B. which C. until D. despite

diện có ảnh nếu một khách tham quan Chicago Graphics Offices không có vé vào hợp lệ. A. Nếu B. Cái mà (đại từ quan hệ WHICH) C. Cho tới khi D. Mặc dù

129. The Textcom software from Hahn – Keller Corporation will ___ users to automate numerous repetitive tasks. A. avoid B. provide C. show D. allow

D Xem nghĩa ở bên Phần mềm Textcom từ công ty Hahn-Keller sẽ cho phép người dung tự động đánh số những công việc lặp lại A. tránh B. cung cấp C. đưa ra D. cho phép

130. All employees are asked to turn off the lights when ___ a vacant room to conserve electricity. A. exit B. exits C. exited D. exiting

D Mệnh đề trạng ngữ (adverbial clause): When + Ving

Tất cả nhân viên đều được yêu cầu tắt điện khi ra khỏi phòng không sử dụng để tiết kiệm điện A. V-infinitive B. V-s C. V-ed D. V-ing

131. An ___ of monthly sales figures is essential to setting future revenue goals. A. Destination B. Variety C. Analysis D. Style

C Xem nghĩa ở bên An + N (bắt đầu phiên âm bằng 1 nguyên âm) Analysis

Một bản phân tích doanh số bán hàng hàng tháng là cần thiết cho việc quyết định mục tiêu thu nhập tương lai A. Điểm đến B. Phong phú (nhiều loại) C. Bản phân tích D. Phong cách

132. In this ___ researched study, Good Jobs shows that Thote Ltd. Has reveived more than 1$ billion in economic development subsidies from state and local governments across the country A. fortunately B. immediately C. extensively D. eventually

C Xem nghĩa ở bên Trong bản nghiên cứu sâu rộng này, ông Good Jobs đã chỉ ra được rằng Công ty Thote Ltd. Đã có được hơn 1 tỷ đô trong các khoản trợ cấp tăng trưởng kinh tế từ tiểu bang và chính quyền địa phương trên khắp đất nước A. May mắn B. Ngay lập tức C. Rộng rãi, bao quát D. Cuối cùng

133. The Charity Classic Committee choose ___ him for all of the support he has given the Saint Joseph Medical Center throughout the years A. will honor B. to honor C. would honor D. to be honored

B Đằng sau động từ “choose” + giới từ + động từ to honor. Đáp án D là bị động không chọn do nghĩa không phù hợp

Hội đồng Charity Classic đã quyết định vinh danh ông ấy vì những đóng góp mà ông ấy đã làm cho trung tâm y tế Saint Joseph năm này qua năm khác

A. TL đơn B. To + V C. Tương lai giả định D. Thể bị động

134. ___ 10 years of experience in the field, Carolyn Snyder is an internationally recognized merger and acquisition consultant. A. Ahead of B. Until now C. With D. Past

C Xem nghĩa ở bên Với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Carolyn Snyder là một người tư vấn mua bán sáp nhập công ty có uy tín quốc tế . A. Trước B. Cho tới nay C. Với D. Trong quá khứ

135. Although most of the consumers surveyed said they understood the importance of the new healthcare reform policy, many were ___ with the details of that policy. A. profitable B. filled C. unfamilliar D. difficult

C Xem nghĩa ở bên

Mặc dù khách hàng khi được hỏi đều nói rằng họ hiểu tầm quan trọng của chính sách chăm sóc sức khỏe mới, nhưng rất nhiều người vẫn không thấy quen thuộc với nội dung của chính sách ấy. A. Có lợi nhuận B. Lấp đầy C. Không quen D. Khó khăn

136. Corsica is an undeniable paradise for ___ of sea and water sports, as well as for hiking A. enthusiasts B. enthusiastically C. enthusiastic D. enthused

A Xem nghĩa ở bên (dịch thoát). Trong câu này cần phải điền 1 danh từ chỉ người. Cấu trúc “for … of” cho ai đó/cái gì của…

Corsica là một thiên đường không thể chối từ cho “những người yêu thích” biển và các môn thể thao nước, cũng như đi bộ đường dài A. N (người) B. Adv C. Adj D. V-ed

137. Mr Powers has asked that the board of directors ___ the issues, strategies and solutions identified in

C Câu giả định: với những động từ như bên dưới thì tồn tại cấu trúc câu

Ông Powers đã bảo với hội đồng quản trị cân nhắc những vấn đề, chiến lược,

response to the NHHRC final report. A. Considering B. Considered C. Consider D. Are considering

giả định như sau: Ask/Request/Command/ Order/Insist/Propose/ Recommend/ Suggest/ Stipulate/Urge + THAT + S + V infinitive

THAT là bắt buộc phải có

V ở vế 2 phải ở dạng nguyên thể không có “to”

và giải pháp được xác định ra trong việc phản hồi lại bản báo cáo cuối cùng của NHHRC. A. V-ing B. V-ed C. V infinitive D. To be + V-ing

138. Additional funds are needed for one previously approved project ___ complete the construction contract. A. in order to B. in regard to C. in light to D. because

A Xem nghĩa ở bên Các khoản viện trợ them là cần thiết cho bản dự án đã được thông qua nhằm mục đích hoàn thành hợp đồng xây dựng đó. A. Nhằm mục đích B. Liên quan tới C. Bởi vì cái gì D. Bởi vì

139. With beautiful and panoramic views, the hotel’s terrace can accommodate up to 100 people ___ the lounge can only accommodate up to 70 people A. then B. what C. just D. whereas

D Xem nghĩa ở bên Nhận thấy 2 vế câu mang { nghĩa so sánh đối lập với nhau chọn lien từ mang ý nghĩa phù hợp

Với cảnh quan đẹp và rộng rãi, dãy phòng của khách sạn có thể chứa tới 100 người trong khi phòng chờ chỉ có thể chứa được 70 người A. Sau đó B. Cái gì C. Chỉ D. Trong khi

140. During a recent test drive around Boston, it became clear there will be a strong ___ for the car, which is manufactured by Daimler AG, the maker of Mercedes – Tote vehicles A. emission B. market C. revision D. purchase

B Xem nghĩa ở bên Trong cuộc kiểm tra lái xe tại Boston gần đây, có thể nhận thấy rõ ràng rằng có một thị trường tiềm năng cho xe ô tô, được sản xuất bởi Daimler AG, cũng là bên sản xuất ra xe Mercedes – Tote. A. Sự phát hành B. Thị trường C. Ôn tập D. Mua vào

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!!

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước

tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án

này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất

lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ

nguồn!

Xin cảm ơn!

Economy vol 4

READING Test 3

No. Question Answer Explanation Translate

101. … personal check nor credit cards will be accepted as payment for the prodcuts. A. With B. Both C. Either D. Neither

D Cấu trúc “neither…nor….”

Cả séc cá nhân và thẻ tín dụng đều không được chấp nhận là phương thức thanh toán cho sản phẩm này.

102. Due to his impressive ……… and experience, Rajan was offered interviews with three of Australia’s top food companies. A. qualified B. qualifies C. qualification D. qualifying

C Cấu trúc song song với từ “and”, từ còn thiếu phải cùng loại với experience (danh từ)

Nhờ vào những bằng cấp và kinh nghiệm ấn tượng, Rajan đã được mời đến các cuộc phỏng vấn với các công ty thực phẩm hàng đầu Australia

103. Anyone who wants to ……….. in the meeting is expected to send and email to the following address within the next two week. A. participate B. complete C. attend D. release

A Có giới từ “in” kết hợp với dịch nghĩa câu

participate in

Những ai muốn tham gia vào buổi gặp mặt cần phải gửi một email đến địa chỉ sau trong vòng 2 tuần. A. tham gia B. hoàn thành C. có mặt D. buông, thả ra

104. The introduction of debit cards gave consumers even more ……… with their money, allowing them to withdraw cash from both ATMs and bank tellers. A. experiments B. response C. collection D. flexibility

D Dựa vào nghĩa Việc thẻ tín dụng được đưa vào sử dụng đã giúp cho người tiêu dùng có thêm sự linh hoạt với tiền bạc, cho phép họ rút tiền mặt từ cả các cây ATM và các quầy giao dịch. A. thí nghiệm B. phản hồi C. bộ sưu tập D. sự tinh hoạt

105. His goal has always been to provide the best possible service to …….. B Trước danh từ là tính

từ sở hữu Mục tiêu của anh ta luôn là cung cấp dịch vụ tốt

customers. A. he B. his C. him D. himself.

nhất có thể tới các khách hàng của mình.

106. Failure to deliver your merchandise ………. the estimate delivery date will give customers the right to cancel their order without written consent. A. by B. in C. at D. to

A By + thời gian: trước thời gian nào đó

Sai sót trong việc chuyển hàng hóa tới đích trước thời gian dự tính sẽ cho phép khách hàng hủy bỏ đơn đặt hàng mà không cần thông báo bằng văn bản.

107. The supervisor of the marketing department , Ms. Smith, ……… all the statistics that were needed for the report. A. to provide B. provided C. provide D. providing

B Thiếu động từ chính ở thể quá khứ

Trường phòng Marketing, ông Smith, đã cung cấp tất cả các dữ liệu thống kê cần có cho bản báo cáo.

108. It appears that Chef Roberts has succeeded in …………. a third restaurant which will match the quality of his other two locations. A. opening B. open C. opens D. opened

A Giới từ + Ving Có vẻ như Bếp trưởng Robert đã thành công trong việc khai trương cửa hàng thứ 3 có chất lượng ngang tầm với 2 nhà hàng khác.

109. ……… cold weather over the past two months has caused gas shortages as distribution networks have struggled to meet demand. A. Readily B. Exactly C. Unusually D. Urgently

C Xem nghĩa Thời tiết lạnh bất thường trong suốt hai tháng qua đã gây nên sự thiếu hụt về chất đốt vì mạng lưới phân phối phải chật vật để đáp ứng nhu cầu về nhiên liệu. A. một cách sẵn sàng B. một cách chính xác C. một cách bất thường D. một cách khẩn cấp

110. Purchase order organizer software is a flexible sales and purchase record management utility that

D An/a + adj + N Mua phần mềm quản lý đơn hàng là một tiện ích quản lý bán hàng và ghi

keeps track of all business-related activities in an …….. manner. A. efficiency B. efficiently C. efficiencies D. efficient

chép đặt hàng linh hoạt mà có thể theo dõi tất cả các hoạt động liên quan tới kinh doanh theo một phương thức hiệu quả.

111. To avoid additional charges and the embarrassment of repacking at the airport, please make sure you you weigh your luggage ……….. leaving home. A. before B. beside C. between D. behind

A Xem dịch nghĩa Để tránh các khoản phụ phí cũng như việc xấu hổ vì phải đóng gói lại hành lý tại sân bay, làm ơn hãy chắc chắn rằng bạn đã cân hàng l{ trước khi rời khỏi nhà. A. trước B. bên cạnh C. giữa D. sau

112. Derek’s Sporting Goods now has over 400 stores ………… located in more than 40 states across the country. A. convenience B. convenient C. conveniently D. conveniences

C Bổ nghĩa cho động từ located là trạng từ

Derek’s Sporting Goods hiện tại đã có trên 400 cửa hàng phân bố một cách rất tiện lợi trên hơn 40 bang trên toàn đất nước.

113. The Thoth foldable chair requires some ………. but detailed instructions are provided. A. assembly B. development C. approval D. progress

A Xem dịch nghĩa Ghế gấp của Thoth yêu cầu một vài thao tác lắp đặt nhưng hướng dẫn cụ thể cũng được cung cấp kèm. A. sự lắp đặt B. sự phát triển C. sự thông qua D. quá trình

114. A market study by the ARC Advisory Group predicts that the geospatial industry …………. by 50% over the next five years. A. growing B. be grown C. will grow D. has grown

C Tương lai 5 năm tới nên phải dùng thì tương lai đơn

Một nghiên cứu thị trường của ARC Advisory dự đoán rằng ngành công nghiệp không gian sẽ phát triển khoảng 50% trong vòng năm năm tới

115. Mr Forbes has yet to make his official school-sponsored ………….. B Câu còn thiếu danh

từ: cụm his official Ông Forbes vẫn chưa có chuyến ghé thăm chính

to California, though he is planning to make it the first week of September. A. visting B. visit C. visitor D. visited

school-sponsored mới chỉ là cụm tính từ bổ nghĩa.

thức được tài trợ bởi các trường tới California, do đó ông ấy đang lên kế hoạch sẽ đi vào tuần đầu tiên tháng chín.

116. DriveAgain is an organization ………… to helping people with injuries, disabilities or driving challenges regain their driving independence. A. distributed B. supportable C. serious D. dedicated

D Dedicated to do smt DriveAgain là một tổ chức nguyện cống hiến giúp đỡ những người bị thương, khuyết tậ hay khó khăn trong việc lái xe có được lại khả năng tự lái xe của mình. A. được phân phối B. mang tính hỗ trợ C. nghiêm trọng D. cống hiến

117. The seminar ……………. with discussions on research topics that need to be addressed further. A. concluded B. to conclude C. concluding D. conclusion

A Thiếu động từ Buổi hội thảo kết luận bằng các thảo luận về các chủ đề nghiên cứu cần được xem xét chỉ ra cụ thể hơn

118. …………. the position has been filled, all the other applicants will be notified. A. Despite B. Once C. Whereas D. While

B Xem dịch nghĩa Một khi vị trí đã được lấp đầy (ở đây mang nghĩa đã tuyển được người cho vị trí đó), tất cả các ứng viên khác sẽ được thông báo. A. Bất chấp B. Một khi C. Trong khi D. Trong lúc

119. Most importantly, clients of Toka can use this product at the same cost ………… traditional environmentally-unfriendly materials. A. along B. as C. that D. with

B Cấu trúc same…. as…..

Quan trọng nhất, các khách hàng của Toka có thể sử dụng sản phẩm này với cái giá tương đương với các vật liệu không thân tiện với môi trường truyền thống

120. The district rules assessment team coordinated an ………… evaluation of performance standards and emerging technologies. A. extent B. extension C. extensive D. extensively

C a/an + adj + Noun Đội đánh giá luật lệ khu vực đã kết hợp với một sự đánh giả mở rộng về tiêu chuẩn hoạt động và các công nghệ mới nổi.

121. The director of the planning department commended Mr Ken Seo for how ………… he drew up the blueprints for the newly proposed power plant. A. hardly B. scarcely C. skillfully D. likely

C Xem dịch nghĩa Gián đốc phòng kế hoạch đã khen ngợi ông Ken Seo về việc ông đã vẽ lên kế hoạch chi tiết cho nhà máy điện mới được đề xuất một cách đầy kỹ năng. A. hiếm khi B. một cách khan hiếm C. một cách đầy kỹ năng D. giống như

122. We take every appropriate measure to ensure that your personal information is kept …… A. secure B. notable C. imperative D. confident

A Xem dịch nghĩa Chúng tôi sử dụng tất cả các phương thức phù hợp để đảm bảo các thông tin cá nhân của quý vị được giữ an toàn. A. an toàn B. đáng chú { C. bắt buộc D. tự tin

123. Sign up to receive our free newsletters and you will ……. receive update notifications and other news via email. A. automatically B. automacity C. automated D. automatic

A Thiếu trạng từ bổ nghĩa cho động từ receive

Đăng k{ để nhận các bản tin của chúng tôi và các bạn sẽ nhận được các thông báo về cập nhật và tin tức khác một cách tự động thông qua email.

124. There are quite a few great shops which are all ………….. walking distance. A. in front of B. across C. within D. nearby

C Xem dịch nghĩa Có một vài cửa hàng rất tuyệt nằm ngay trong tầm đi bộ. A. trước B. ngang qua C. nằm trong tầm D. ngay gần

125. Become a member of B Xem dịch nghĩa Trở thành một thành

ThrifftyAsia.com and be entitled to discounts ……… in Asia! A. alongside B. everywhere C. forward D. together

viên của Thriffty Asia.com và nhận được các chiết khấu trên toàn bộ châu Á. A. dọc theo B. trên khắp C. tiến lên trước D. cùng nhau

126. Personal information gathered about customers………… in leasing a solar panel system is only accessible to appropriate personnel. A. interested B. interests C. interesting D. interest

A Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ, bị hấp dẫn bởi => dùng interested

Các thông tin cá nhân được thu thập về các khách hàng quan tâm (bị hấp dẫn bởi) hệ thống pin mặt trời chỉ có thể được truy cập bởi các nhân sự có quyền.

127. The management ………….. that revenue from online games and advertising will increase in the second quarter compared to the prior quarter. A. waits B. reduces C. expects D. prevents

C Xem dịch nghĩa Ban quản lý kì vọng rằng lợi nhuận từ game online và quảng cáo sẽ tăng trong quý thứ hai so với quý thứ nhất. A. chờ B. giảm C. kz vọng D. ngăn cản

128. Provisions of the new national health reform law could reduce patient ……… on emergency departments for non-urgent health problems. A. reliant B. relied C. relies D. reliance

D Xem dịch nghĩa Các điều khoản trong luật sửa đổi về y tế quốc gia đã giảm thiểu sự phụ thuộc của bệnh nhân vào các cơ quan cấp cứu cho các vấn đề sức khỏe không nghiêm trọng. A. người phụ thuộc B. bị dựa vào C. dựa vào D. sự lệ thuộc vào

129. There are ………… only a limited number of manufacturers able to supply TB products with sufficient guarantees of safety and efficacy. A. quickly B. shortly C. currently

C Xem dịch nghĩa Hiện tại chỉ có một số lượng hữu hạn các nhà sản xuất có thể cung cấp các sản phẩm TB với đầy đủ đảm bảo về an toàn cũng như hiệu quả. A. một cách nhanh

D. equally chóng. B. một cách ngắn gọn C. hiện tại D. một cách cân bằng

130. When compared with the traditional method of cleaning by wet mopping, the new method was ………… more effective in removal of microbial contamination. A. signify B. significant C. significantly D. significance

C Bổ nghĩa cho more effective là một trạng từ

Khi so sánh với các phương thức lau dọn truyền thống bằng các cây lau ướt, phương pháp mới có hiệu quả hơn rõ rệt trong việc loại trừ các chất bẩn siêu nhỏ.

131. The government will ………. new policies today to obtain information about entrepreneurs operating businesses online. A. convince B. achieve C. perform D. implement

D Xem dịch nghĩa Chính phủ sẽ áp dụng các chính sách mới hôm nay để thu thập thông tin về các doanh nghiệp đang hoạt động online. A. thuyết phục B. đạt được C. trình diễn D. áp dụng

132. As Rochester’s product line continued to grow, ………….. did the company’s space need. A. rather B. so C. same D. either

B Xem dịch nghĩa Trong khi các dòng sản phẩm của Rochester đang tiếp tục phát triển, khoảng không cần có của công ty cũng cần tăng lên. A. khá là B. do đó, tương tự C. giống như D. hoặc là

133. Our fitness staff are ……. of your interest and participation in their respective classes. A. fulfilled B. willing C. decisive D. appreciative

D Xem dịch nghĩa Đội ngũ sức khỏe của chúng tôi rất biết ơn về sự quan tâm cũng như tham gia của các bạn trong các lớp học tương ứng. A. được lấp đầy B. sẵn sang C. quyết đoán D. mang tính biết ơn

134. The R&D department has …….. A Xem dịch nghĩa Phòng R&D đang có sự

about conducting the new research because of budget cuts within the company. A. reservations B. specializations C. reductions D. indications

ngần ngại về tiến hành các nghiên cứu mới do sự cắt giảm ngân sách trong công ty. A. sự ngần ngại B. Sự chuyên môn hóa C. sự giảm D. sự chỉ dẫn

135. ……… reserve tickets for this event, please fill in the form below and your tickets will be emailed to you. A. Furthermore B. In order to C. As a result of D. As to

B Xem dịch nghĩa Để đặt vé cho sự kiện này, làm ơn hãy điền vào mẫu dưới đây và vé sẽ được gửi đến email cho bạn. A. Thêm vào đó B. Để làm gì đó C. Là kết quả của cái gì D. Như là để

136. Opera’s free and …. web browser allows you to experience the web on your own terms. A. frequent B. estimated C. innovative D. reluctant

C Xem dịch nghĩa Trình duyệt web miễn phí và tân tiến của Opera cho phép bạn trải nghiệm trang web theo cách của riêng bạn. A. thường xuyen B. được ước tính C. tân tiến D. ngại ngần

137. National fertilizers provided by True Organic Food can be …….. by their green labels. A. corrected B. decided C. distinguished D. proposed

C Xem dịch nghĩa Phân bón quốc gia được cung cấp bởi True Organic Food có thể được phân biệt bởi nhãn màu xanh. A. được sửa chữa B. được quyết định C. được phân biệt D. được đề xuất

138. Gardens will also be featured as a tour option …………. the conference on Friday. A. although B. when C. during D. afterward

C Xem dịch nghĩa Các khu vườn sẽ được cung cấp như là một lựa chọn trong tour trong suốt hội nghị hôm thứ sáu. A. mặc dù B. khi mà C. trong suốt D. sau đó

139. Before Gallux Corporation was rated as one of the best telecommunications companies in the country, it ……….. expanding its operations worldwide. A. had not considered B. will not considered C. were not considered D. does not consider

A Dựa vào logic thời gian: vế sau đã xảy ra trước thời quá khứ đơn, nên phải dùng quá khứ hoàn thành

Trước khi Gallux Corporation được xếp hạng như là một trong số các công ty viễn thông tốt nhất trong nước, nó chưa bao giờ cân nhắc sẽ mở rộng hoạt động trên toàn thế giới.

140. This study follows yet another which carried out numerous ……. into using a precleaner to save money on freight costs. A. investigations B. configurations C. substitutions D. modifications

A Xem dịch nghĩa Nghiên cứu này không đi theo bất kz một nghiên cứu nào khác trong số rất nhiều cuộc khảo sát về việc sử dụng các biện pháp làm sạch từ trước để tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng hóa. A. điều tra, khảo sát B. thiết lập C. sự thay thế D. sự thay đổi

141.

142.

143.

144.

145.

146.

147.

148.

149.

150.

151.

152.

153.

154.

155.

156.

157.

158.

159.

160.

161.

162.

163.

164.

165.

166.

167.

168.

169.

170.

171.

172.

173.

174.

175.

176.

177.

178.

179.

180.

181.

182.

183.

184.

185.

186.

187.

188.

189.

190.

191.

192.

193.

194.

195.

196.

197.

198.

199.

200.

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước

tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án

này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất

lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ

nguồn!

Xin cảm ơn!

Economy vol 4

Reading Test 4

No. Question Answer Explanation Translate

101. The company is experiencing significant growth and is looking to add a new member to………..staff immediately A.They B.Them C.Their D.Themselves

C Thiếu tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ staff => their

Công ty đang trải qua sự phát triển mạnh mẽ và đang tìm kiếm để có thêm thành viên trong đội ngũ nhân sự của họ ngay lập tức.

102. All of our cleaning professionals have undergone extensive……and are fully insured. A.Training B.Importance C.Titles D.Helping

A Xem dịch nghĩa Tất cả các chuyên gia dọn dẹp của chúng tôi đã phải trải qua huấn luyện mở rộng và được hoàn toàn đảm bảo A. huấn luyện, đào tạo B sự quan trọng C. các danh hiệu D. sự giúp đỡ

103. Every client is personally handled by one of our experts, ensuring a unique travel plan at……extra cost A.Never B.None C. Not D. No

D Trường hợp này dùng tính từ “no” bổ nghĩa cho cụm danh từ extra cost mới đúng ngữ cảnh. Các từ khác đều không phù hợp.

Mỗi khách hàng đều được chăm sóc bởi một chuyên gia của chúng tôi, đảm bảo một kế hoạch chuyến đi độc đáo và không phải tốn thêm bất kì chi phí nào.

104. Young travelers below 18 years of age need to be accompanied by……a parent or a guardian A.Either B.And C.Neither D.Both

A cấu trúc “either…or….”

Những hành khách là trẻ em dưới 18 tuổi cần phải đi cùng với hoặc cha mẹ hoặc người giám hộ.

105. Careful planning and……pave the way for a successful meeting. A.Coordination B.Coordinated C.Coordinate D.Coordinator

A Cấu trúc song song của từ “and”, ở trước đã là một danh từ nên đằng sau cũng phải là danh từ. Xét nghĩa thì Coordination mới phù hợp.

Việc lên kế hoạch cẩn thận cũng như sự hợp tác sẽ làm nên con đường dấn tới một buổi họp thành công. A. sự hợp tác B. được hợp tác C. hợp tác D. người hợp tác, cộng sự

106. QIB will work….to maintain sustainable growth and expansion plans A.Persisted

C Còn thiếu 1 trạng từ thể cách bổ nghĩa cho động từ “work”

QIB sẽ làm việc một cách kiên trì để duy trì sự tăng trưởng bền vững và các kế

B.Persistent C.Persistently D.Persistence

hoạch mở rộng.

107. The employee in this position must wear steel-toed boots at…..times while at work A.Each B.Any C.Every D.All

D Xem dịch nghĩa Nhân viên ở vị trí này phải đi giày bọc thép tại tất cả thời gian làm việc. A. mỗi (chỉ đi với số ít) B. bất kì (chỉ đi với số ít) C. mọi (chỉ đi với số ít) D. tất cả

108. Automobile mechanics……have not kept up with these changes have left or been forced out of the industry A.Themselves B.Who C.Whose D.They

B Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người “automobile mechanics” => who

Những thợ máy ô tô những người mà không bắt kịp với những thay đổi này đã rời khỏi hoặc bị buộc phải rời khỏi ngành.

109. Most southbound and eastbound trains will……on an earlier schedule in and around Niagara Falls A.Operate B.Meet C.Arrange D.Produce

A Xem dịch nghĩa Hầu hết các chuyến tàu đi về phía bắc hay phía nam đều vận hành theo lịch trình đi vào hoặc đi quanh Thác Niagara. A. vận hành B. gặp C. sắp xếp D. sản xuất

110. Mr.Bolton would like to offer his employees a new contract as……as he returns from his trip overseas A.Close B.Next C.Nearly D.Soon

D Xem dịch nghĩa as soon as = ngay khi

Ngài Bolton sẽ đề nghị tới các nhân viên của ông ấy một bản hợp đồng mới ngay khi ông ấy quay trở lại từ chuyến đi nước ngoài A. gần/ đóng B. tiếp theo C. gần như D. sớm

111. The acquisition was completed for $125 million,which indicates just how……the company’s value had dropped. A.Sharper B.Sharpness C.Sharpest D.Sharply

D Còn thiếu 1 trạng từ thể cách bổ nghĩa cho cả mệnh đề “the company’s value had dropped.”

Quá trình mua lại đã được hoàn thành với 125 triệu đô, đã thể hiện ra giá trị của công ty giảm mạnh như thế nào.

112. This is a more….report of budget authority and outlays for preceeding, current, and upcoming fiscal years. A.Retained B.Afforded C.Detailed

C Xem dịch nghĩa Đây là một báo cáo chi tiết về cơ quan quản lý ngân sách và các chi tiêu của năm trước, năm hiện tài và năm tài chính sắp tới. A. được giữ lại

D.Attached B. được chi trả C. chi tiết D. được đính kèm

113. A successful candidate must be……trainable in a fast-paced work environment, with exceptional communication and computer skills A.Highly B.Early C. After D.Many

A Xem dịch nghĩa Một ứng cử viên thành công cần phải được huấn luyện với cường độ cao trong môi trường làm việc nhịp độ lớn, với các kỹ năng giao tiếp và máy tính thuộc diện xuất sắc.

114. The manual…..covers multiple topics including safety and loss control, vehicle policy, and work hours A.Ever B.Anymore C.Briefly D.Extremely

C Xem dịch nghĩa Cuốn sách hướng dẫn đã tóm tắt một cách ngắn gọn rất nhiều chủ điểm bao gồm quản lý an toàn và mất mát, các chính sách về xe cộ, và giờ làm việc. A. bất cứ lúc nào, bao giờ B. thêm nữa C. một cách ngắn gọn D. một cách thái quá

115. It takes one month to fix these minor problems, so unfortunately there will be a one-month…..in the transfer of fuel A.Out B.Long C.Late D.Delay

D Còn thiếu một danh từ sau cụm “a one-month” => delay

Sẽ mất một tháng để khắc phục những vấn đề nhỏ này, vậy nên không may là sẽ có một sự trì hoãn kéo dài 1 tháng trong vấn đề chuyển nhiên liệu.

116. The lease agreement says the tenant of this unit is required to ….. renter’s insurance A. declare B. achieve C. promote D. obtain

D Xem dịch nghĩa Hợp đồng thuê chỉ ra rằng người thuê của đơn vị này cần phải thu được bảo hiểm của người cho thuê. A. tuyên bố B. đạt được (do nỗ lực kéo dài) C. thăng chức D. thu được

117. Wholesale buyers purchase merchandise …. from manufacturers and resell it to retail firms, commercial establishments, and other institutions. A. directing B. directs C. directly D. directed

C Còn thiếu trạng từ thể cách bổ nghĩa cho cụm động từ “purchase merchandise”

Những người bán buôn mua hàng hóa trực tiếp từ các nhà sản xuất và bán lại nó cho các công ty bán lẻ, các tổ chức thương mại hay các tổ chức khác.

118. The Fresh Twister energy drink is made with fresh lemon juice and red wine and tends to be a bestseller …. the

A Xem dịch nghĩa Nước uống tăng lực Fresh Twister được làm từ nước chanh tươi và rượu vang

ladies. A. among B. plus C. thoughout D. upon

đỏ và đang có trở thành nhãn hàng được ưa chuộng nhất trong giới phụ nữ. A. trong B. thêm vào C. xuyên suốt D. lên tới

119. Guests will be able to meet Taylor Swift as she … to perform a free show for her fans in Central Park. A. prepare B. prepares C. prepared D. preparing

B Chia động từ ở thể hiện tại đơn.

Các khách mời sẽ có thể được gặp Taylor Swift khi cô chuẩn bị biểu diễn một show miễn phí cho người hâm mộ tại Công viên Trung tâm.

120. The information below is being provided in response to …. requests for teleconference referrals. A. frequent B. frequented C. frequenting D. readily

A Xem dịch nghĩa Thông tin dưới đây được cung cấp theo yêu cầu thường xuyên về người được giới thiệu tại các hội nghị qua điện thoại. A. thường xuyên B. hay được lui tới C. được lui tới D. một cách sẵn sàng

121. Mr. Kwon attributed his … strong performance to the company’s sound risk management and stable management team. A. impulsively B. approximately C. consistently D. readily

C Xem dịch nghĩa Ngài Kwon cho rằng kết quả làm việc thường xuyên đạt hiệu quả cao của ông ấy là nhờ sự quản lý rủi ro tố của công ty cũng như đội ngũ quản lý ổn định. A. một cách hấp tấp B. một cách tương đối C. một cách kiên định, trước sau như một D. một cách sẵn sàng

122. There is a growing … of residents who oppose construction of a shopping center on Kingston and Flag avenues A. town B. anger C. list D. rate

C Xem dịch nghĩa Danh sách những người dân phản đối việc xây dựng một trung tâm thương mại tại các con đường Kingston và Flag đang tăng lên. A. thị trấn B. sự tức giận C. danh sách D. tỉ lệ

123. To reach Puriton House, turn right and walk … the building with the white columns. A. during B. past C. over

B Xem dịch nghĩa Để tới Puriton House,rẽ phải và đi qua tòa cao ốc với những cái cột màu trắng. A. trong suốt B. vượt qua

D. down C. quá D. xuống

124. During his 10 years with the firm, Mr. Martin …. many financial institutions in Europe and Asia on strategy and mergers, acquisitions and alliances. A. was advised B. advises C. advised D. has advised

D Câu phải sử dụng thì hiện tại hoàn thành, do nhấn mạnh kết quả và có dấu hiệu thời gian “during his 10 years”

Trong suốt khoảng thời gian 10 năm với công ty, ngài Martin đã tư vấn rất nhiều tổ chức tài chính trong khu vực châu Âu và châu Á về các chiến lược, mua lại, sáp nhập và liên minh.

125. Funded by Hurricane Katrina money, the research …. houses one million dollars worthy of lab equipment. A. discussion B. facility C. agreement D. publication

B Xem dịch nghĩa Được cung cấp tài chính từ tiền của Cơn bão Katrina, cơ sở vật chất của nghiên cứu có chứa các thiết bị thí nghiệm có giá trị tới 1 triệu đô. A. thảo luận B. cơ sở vật chất C. sự đồng thuận D. sự phát hành, xuất bản

126. It is … to attract attention by pricing products low enough to capture the interest of customers. A. necessary B. necessarily C. necessitate D. necessities

A to be + adj => neccessary

Điều cần thiết để thu hút chú ý là đặt giá các sản phẩm đủ thấp để hấp dẫn khách hàng.

127. Practice proper sanitation by ….. removing all infected plants as soon as possible. A. closely B. vaguely C. carefully D. possibly

C Xem dịch nghĩa Thực hiện ngay các hệ thống vệ sinh đạt phù hợp bằng việc bỏ tất cả các cây trồng nhiễm bệnh một cách cẩn thận càng sớm càng tốt. A. một cách gần gũi, tỉ mỉ B. một cách phỏng chừng C. một cách cẩn thận D. có thể, có lẽ

128. Your generous …. to the Global Conscience initiative helps us further our mission to build a peace culture beyond borders. A. donor B. donates C. donation D. donated

C Xem dịch nghĩa Sự quyên góp hào phóng của ngài cho dự án Global Conscience giúp chúng tôi mở rộng mục tiêu xây dựng nên một văn hóa hòa bình vượt qua biên giới. A. nhà hảo tâm B. quyên góp C. sự quyên góp D. được quyên góp

129. …. actively seeking a specific web design, it is important that you are

A Xem dịch nghĩa Trước khi tìm kiếm chủ động các thiết kế web cụ

crystal clear on the goal of your website. A. Before B. Yet C. So that D. Just as

thể, một điều rất quan trọng là bạn phải hoàn toàn rõ ràng về mục tiêu của website đó. A. Trước khi B. Nhưng, Chưa C. Do đó nên D. Đúng như, vừa lúc

130. A high sense of… often means individuals go well above the normal standard in various business situations. A. professionalism B. professional C. profession D. professionally

A Xem dịch nghĩa Một cảm giác cao về trình độ nghiệp vụ thường mang ý nghĩa là các cá nhân thể hiện vượt qua các tiêu chuẩn thông thường trong nhiều tình huống kinh doanh khác nhau. A. trình độ nghiệp vụ B. mang tính chuyên nghiệp C. nghề nghiệp D. một cách chuyên nghiệp

131. Each passenger is usually given a 20kg allowance and any baggage exceeding the designated weight will be charged an …. fee. A. interested B. unprepared C. exported D. additional

D Xem dịch nghĩa Mỗi hành khách thường được cho phép mang 20kg hành lý và các hành lý vượt mức sẽ phải chịu phí bổ sung. A. quan tâm tới B. chưa chuẩn bị C. được xuất khẩu D. bổ sung

132. Whether you … many discussions or are new to leading discussions, we trust that this guide will be helpful. A. has been led B. have been led C. has led D. have led

D Ngữ cảnh của câu thể hiện động từ còn thiếu phải ở thể chủ động thì hiện tại hoàn thành.

Bất kể là bạn đã chủ trì rất nhiều buổi thảo luận hay là người mới trong hoạt động này, chúng tôi tin rằng sổ tay hướng dẫn này sẽ hữu dụng.

133. We have beautifully furnished apartments that are fully …. with the latest appliances, and the electric bill is included in the rent. A. precise B. equipped C. assorted D. estimated

B Xem dịch nghĩa Chúng tôi đã trang trí nội thất cho các căn nhà rất đẹp đẽ và chúng đã được trang bị hoàn thiện với tất cả các tiện nghi mới nhất, và hóa đơn điện đã được bao gồm trong tiền thuê. A. chính xác B. được trang bị C. hỗn hợp D. được ước đoán

134. Alternative parking areas will be provided while the parking lot ….. A. is repairing B. repairs C. is being repaired D. has repaired

C Cần dùng thể bị động thì hiện tại tiếp diễn

Các khu đỗ xe thay thế sẽ được cung cấp trong khi các ô đỗ xe đang được sửa chữa.

135. In order to meet the needs of our evergrowing user population, we need a broad diversity of ….. in the creation of our products A. indications B. perspectives C. depths D. images

D Xem dịch nghĩa Để đáp ứng các nhu cầu của lượng người sử dụng ngày càng lớn, chúng ta cần rất nhiều hình ảnh về quá trình sản xuất các sản phẩm. A. sự hiển thị B. các quan điểm C. chiều sâu D. các hình ảnh

136. In a …. interview, The Jamaica Observer spoke with an anonymous manufacturer who was forced to retire. A. fascinate B. fascinating C. fascination D. fascinated

B Câu còn thiếu tính từ chỉ bản chất của sự vật => fascinating

Trong một buổi phỏng vấn thú vị, Người quan sát Jamaica đã nói chuyện với một nhà sản xuất vô danh là người đã bị buộc phải nghỉ hưu.

137. The TV company is also preparing to cancel foreign channels …. advertisers agree to substantial discounts. A. as if B. when C. unless D. because

C Xem dịch nghĩa Công ty TV cũng đang chuẩn bị hủy bỏ các kênh nước ngoài trừ khi các nhà quảng cáo đồng ý một khoản chiết khấu đáng kể. A. như thể là B. khi C. trừ khi D. bởi vì

138. Make sure no one …. you can access your computer while you are away from it ! A. nevertheless B. since C. regarding D. except

D Xem dịch nghĩa Hãy đảm bảo rằng không ai ngoài bạn có thể truy cập máy tính của bạn khi bạn không ở cạnh nó ! A. tuy nhiên B. từ khi C. đối với D. trừ

139. The marketers make an …. of products that appeal to a wide variety of potential customers. A. array B. alleviation C. origin D. extension

A Xem dịch nghĩa Các nhà sản xuất đã làm ra một dải các sản phẩm mà hấp dẫn với rất nhiều loại khách hàng tiềm năng. A. dải B. sự làm nhẹ C. nguồn gốc D. sự mở rộng

140. Due to …. need, application will be reviewed on a daily basis and positions filled before the closing date. A. irrelevant B. surplus C. optional D. urgent

D Xem dịch nghĩa Bởi vì nhu cầu khẩn cấp, các đơn ứng tuyển sẽ được xem xét hàng ngày và các vị trí sẽ được lấp đầy trước ngày kết thúc. A. không phù hợp B. dư thừa C. tùy chọn D. khẩn cấp

141.

142.

143.

144.

145.

146.

147.

148.

149.

150.

151.

152.

153.

154.

155.

156.

157.

158.

159.

160.

161.

162.

163.

164.

165.

166.

167.

168.

169.

170.

171.

172.

173.

174.

175.

176.

177.

178.

179.

180.

181.

182.

183.

184.

185.

186.

187.

188.

189.

190.

191.

192.

193.

194.

195.

196.

197.

198.

199.

200.

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung

tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn!

Xin cảm ơn!

Economy Vol 4

READING Test 5

No. Question Answer Explanation Transate

101. Travelers are advised to send…….. requests for

which room they would like at the hotel as soon

as possible.

(A) themselves

(B) they

(C) their

(D) them

C Tính từ sở hữu đứng

trước danh từ

“requests”

Khách du lịch được khuyên

nên gửi yêu cầu về căn

phòng khách sạn mà họ

thích càng sớm càng tốt.

102. For further………….on completing a project

partner search, visit our webpage.

(A) information

(B) inform

(C) informational

(D) informed

A “further” là tính từ,

sau tính từ sẽ là danh

từ

Để có thêm thông tin về

việc hoàn thành dự án

nghiên cứu, hãy truy cập

vào trang web của chúng

tôi.

103. Please complete and return this form……….

the enclosed envelope, along with any required

documentation, by August 1.

(A) at

(B) to

(C) on

(D) in

D Dùng giới từ “in” với

nghĩa là bên trong

Hãy điền và gửi lại đơn

đăng ký này trong 1 phong

bì được gửi kèm, cùng với

những giấy tờ yêu cầu,

trước 1 tháng 8.

104. Tiffany Rings offers a complimentary…...

service to keep your ring as beautiful as it was

the day you received it.

(A) clean

(B) cleaning

(C) cleanest

(D) cleaned

B Dùng tính từ bổ nghĩa

cho danh từ “service”

Tiffany Rings cung cấp

dịch vụ vệ sinh miễn phí để

giữ cho chiếc nhẫn của bạn

sáng bóng như lúc bạn mới

mua nó.

105. Online Ticket Shop gives you the chance to buy

your tickets at a …………….rate

(A) reduction

(B) reduces

(C) reduce

(D) reduced

D Dùng tính từ bổ nghĩa

cho danh từ “rate”

Cửa hang bán vé trực tuyến

mang đến cho bạn cơ hội để

mua được vé giảm giá.

106. Wine sales have increased…….the chain began

featuring a specific California Chardonnay last

fall.

(A) onto

(B) beside

(C) along

(D) since

D Dùng “since” với thì

hiện tại hoàn thành

Doanh số bán rượu đã tăng

lên kể từ khi chuỗi cửa

hàng bắt đầu định hình lại

Chardonnay ở California từ

lần sụt giảm trước

107. For more information about specific

requirements, see the installation guide

that……….the product.

(A) accompanies

(B) accopaniment

(C) accompany

A Chỗ trống cần 1 động

từ chia ở ngôi thứ 3 số

ít

Để có thêm thông tin về

những yêu cầu cụ thể, hãy

đọc hướng dẫn cài đặt đi

theo sản phẩm.

(D) accompanying

108. Timekeepers will soon have their incentive

completion reports………… employees can

check whether they have completed their

required hours.

(A) whereas

(B) so

(C) nor

(D) except

B (A) trái lại

(B) vì thế

(C) không

(D) ngoại trừ

Máy chấm công sẽ sớm cho

ra báo cáo, vì thế nhân viên

có thể kiểm tra xem mình

đã làm đủ giờ quy định hay

chưa.

109. What makes Mr. Yansen such

an………..speaker is that he is smart and self –

aware.

(A) effectiveness

(B) effected

(C) effective

(D) effectively

C Đây là cụm danh từ và

đang thiếu 1 tính từ

Điều khiến ông Yansan trở

thành 1 diễn giả thuyết

phục đó chính là ông ta rất

thông mình và tự nhận thức

tốt.

110. By the time a machine is successfully

reproduced and diffused throughout an industry,

it may……….be outdated.

(A) rarely

(B) already

(C) never

(D) less

B (A) hiếm khi

(B) đã(rồi)

(C) chưa bao giờ

(D) ít hơn

Trước lúc máy móc được

tái sản xuất thành công và

phổ biến rộng rãi trong

ngành công nghiệp, thì nó

đã từng bị coi là lỗi thời.

111. ………. Friday staff meeting used to begin at

8:00 a.m, they now begin one hour later.

(A) Instead

(B) However

(C) Although

(D) Therefore

C (A) Thay vì

(B) Tuy nhiên

(C) Mặc dù

(D) Do đó

Mặc dù buổi họp nhân viên

vào thứ 6 vẫn hay bắt đầu

lúc 8 h sáng, nhưng hnay

nó sẽ bắt đầu muộn hơn 1

tiếng.

112. All you have to do is register and you are ready

to……………..posting and browsing for books.

(A) to begin

(B) beginning

(C) began

(D) begin

D Sau “to” động từ để

dạng nguyên thể

Tất cả những gì bạn phải

làm là đăng ký và bạn phải

sẵn sàng cho việc bắt đầu

đăng bài và tìm sách.

113. Please fill out the part below so you can claim

your complimentary one – year……..to Maxim.

(A) subscription

(B) duration

(C) partnership

(D) agreement

A (A) Sự đặt mua dài hạn

(B) Khoảng thời gian

(C) Sự cộng tác

(D) Sự thỏa thuận

Hãy điền vào phần dưới

đây để xác nhận yêu cầu

đặt miễn phí 1 năm tới

Maxim

114. If you participate in online forums or attend

events………., you will get to know other

members a lot better.

(A) regularly

(B) regular

(C) regulars

(D) regularity

A Dùng trạng từ bổ

nghĩa cho động từ

“attend”

Nếu bạn tham gia diễn đàn

trực tuyến hoặc tham gia sự

kiện đều đặn, bạn sẽ quen

với những thành viên khác

hơn.

115. Security directors must moniter the

performance of security staff, conduct

performance appraisals and make

recommendations for hiring……….staff

(A) additionally

(B) additions

C Dùng tính từ để nghĩa

cho danh từ “staff”

Trưởng phòng an ninh phải

giám sát nhân viên, tiến

hành đánh giá và đưa ra đề

xuất thêm thêm nhân viên

khác.

(C) additional

(D) addition

116. If coming from Salt Lake City, take the

Bonneville Speedway (Exit #4), ……… is the

first exit west of the rest area.

(A) what

(B) which

(C) where

(D) who

B Dùng đại từ quan hệ

“which” thay thế cho

cả mệnh đề phía trước

Nếu xuất phát từ thành phố

Salt Lake, bạn hãy vào

đường đua Bonneville (cửa

số 4), đường mà là lối ra

đầu tiên ở phía tây.

117. All students interested in the seminar must sign

up no later than July 23 in order to get…….. to

attend it.

(A) permissible

(B) permission

(C) permitted

(D) permissive

B Dùng danh từ làm tân

ngữ đừng sau động từ

“get”

Tất cả những học sinh mà

quan tâm đến bài seminar

phải đăng ký ko muộn hơn

23 tháng 7 để được phép

tham gia.

118. Singapore Airlines will………….an advertising

campaign this year to promote its new super jet,

which will fly non-stop to Australia as of early

2012

(A) strike

(B) pass

(C) launch

(D) spend

C (A) tấn công

(B) vượt qua

(C) tiến hành, đưa ra(1

chiến dịch)

(D) dành(thời gian)

Hãng hàng không

Singapore sẽ tung ra chiến

dịch quảng cáo vào năm

nay để thúc đẩy chiếc máy

bay phản lực mới, cái mà sẽ

bằng thẳng tới Úc ko cần

nghỉ như hồi đầu năm 2012.

119. The price reform bill has been proceeding…….

through Congress, resulting in a substantial

increase in real energy prices.

(A) steadiness

(B) steadiest

(C) steadily

(D) steadies

C Dùng trạng từ bổ

nghĩa cho động từ

“proceed”

Chi phí cho đổi mới vẫn

đang được xét duyệt bởi

Quốc hội, điều này dẫn đến

sự tăng lên mạnh về giá

năng lượng.

120. Please contact us today so that we may begin

……….candidates to interview for your

available positions.

(A) participating

(B) selecting

(C) performing

(D) occuring

B (A) tham gia

(B) lựa chọn

(C) trình diễn

(D) xảy ra

Hãy liên lạc ngay với chúng

tôi trong ngày hôm nay để

chúng tôi có thể bắt đầu lựa

chọn thí sinh đến phỏng

vấn cho vị trí đang trống.

121. Please submit your report at once………we can

go it over by the end of this week.

(A) some of

(B) so that

(C) such as

(D) so as

B (A) một số trong…

(B) để

(C) như vậy

(D) để

Hãy nộp bản báo cáo ngay

lập tức để chúng tôi có thể

thông qua nó trước cuối

tuần này.

122. ……your convenience, we have compiled a

short list of examples below, all of which are

related to the best employment opportunities

available for someone with a BA in psychology.

(A) of

(B) for

(C) by

(D) about

B Giới từ “for” chỉ mục

đích

Để cho bạn được thuận

tiện, chúng tôi đã soạn ra

cái danh sách những ví dụ

đã lọc dưới đây, tất cả

chúng đều liên quan đến cơ

hội việc làm tốt nhất cho

những người có có bằng cử

nhân ngành tâm lý học.

123. Prepare comprehensive, timely and………

researched responses to consultations relating to C (A) cao

(B) toàn bộ

Chuẩn bị kĩ càng, đúng lúc

và nghiên cứu tỉ mỉ phản

advisory services.

(A) highly

(B) wholly

(C) thoroughly

(D) exactly

(C) tỉ mỉ

(D) chính xác

hồi của sự tư vấn liên quan

tới dịch vụ tư vấn

124. A……..discount offered by a supplier may

provide an opportunity for a retailer to increase

its profit by selling more units at a lower price.

(A) temporary

(B) bargained

(C) factual

(D) prepared

A (A) tạm thời

(B) mặc cả

(C) sự thật

(D) chuẩn bị

Sự giảm giá tạm thời của

nhà cung cấp sẽ mang đến 1

cơ hội lớn cho những nhà

buôn để tăng lợi nhuận

bằng việc bán hàng hóa với

giá thấp hơn.

125. Since distance learners cannot meet with their

supervisors……..due to logistical problems, so

it is necessary for the educational institution to

facilitate two-way communication channels.

(A) frequents

(B) frequent

(C) frequently

(D) frequency

C Trạng từ bổ nghĩa cho

động từ “meet”

Bởi vì học viên từ xa không

thể gặp giám sát của mình

thường xuyên do vấn đề

đường truyền, nên rất cần

thiết để ngành giáo dục cần

làm cho việc giao tiếp 2

chiều thuận tiện hơn.

126. Employees at L&K are asked to provide timely

……… of requirements and other pertinent

information to the Director of Human

Resources.

(A) estimates

(B) deposits

(C) averages

(D) finances

A (A) dự trù

(B) khoản đặt cọc

(C) trung bình

(D) tài chính

Nhân viên ở L&K phải

cung cấp cho trưởng phòng

nhân sự những yêu cầu dự

trù đúng lúc và những

thông tin thích đáng.

127. You will be informed of the results of the

investigation……..ten business days after you

contact Husky Card’s offices.

(A) within

(B) until

(C) now that

(D) up to

A (A) trong vòng

(B) cho tới khi

(C) bây giờ

(D) cho tới tận

Bạn sẽ được xem kết quả

của buổi điều tra trong

vòng 10 ngày làm việc sau

khi bạn liên lạc với văn

phòng của Husky Card.

128. AT&T Wireless announced a small but……….

Increase in revenue in the third quarter, largely

due to its new wireless models.

(A) significant

(B) signify

(C) signifying

(D) significantly

A Dùng tính từ Mạng không dây AT&T có

thông báo sự tăng trưởng

nhỏ nhưng quan trọng trong

ngân quỹ vào quý thứ 3,

chủ yếu nhờ vào mẫu sản

phẩm không dây mới.

129. ………diversify its healthcare product line,

AmoPacific, Inc. has entered into a partnership

with Suunto Pharma Technology.

(A) In order to

(B) As far as

(C) Furthermore

(D) Consequently

A (A) Để

(B) Theo như

(C) Hơn nữa

(D) Hậu quả là

Để đa dạng những sản

phẩm chăm sóc sức khỏe,

Amo Pacific đã kết hợp với

Công ty Công nghệ Suunto

Pharma.

130. The postmark on the parcel delivered from

headquarters was not……enough to tell

whether it was posted in the E or EC district

B (A) thắt chặt

(B) rõ ràng

(C) tương ứng

Dấu bưu điện trên kiện

hàng chuyển đến từ trụ sở

chính không đủ rõ rang để

(A) fastened

(B) distinct

(C) approximate

(D) certain

(D) chắc chắn kết luận nó được gửi ở quận

E hay EC.

131. Our technology solutions let customers track

shipments more……………., allowing us to

provide better customer service, and process

shipments faster.

(A) extremely

(B) originally

(C) efficiently

(D) officially

C (A) cực kỳ

(B) bản gốc

(C) hiệu quả

(D) chính thức

Công nghệ của chúng tôi

cho phép khách hàng theo

sát đơn hàng của mình hiệu

quả hơn, điều này giúp

chúng tôi mang tới dịch vụ

chăm sóc khách hàng tốt

hơn và quá trình ship hàng

nhanh hơn.

132. The presentation given by the head of judicial

affairs was very long but very……..

(A) obligated

(B) informative

(C) advisory

(D) helping

B (A) bắt buộc

(B) giàu thông tin

(C) có tính tư vấn

(D) giúp đỡ

Bài thuyết trình mà tòa án

tối cao đưa ra tuy dài nhưng

rất nhiều thông tin.

133. Powershot Inc.’s new digital

camera………..clear images at everytime of

day whenever it is used.

(A) creates

(B) appears

(C) interests

(D) results

A (A) tạo ra

(B) xuất hiện

(C) làm quan tâm

(D) dẫn tới

Máy ảnh kĩ thuật số mới

của công ty Powershot tạo

nên những bức ảnh rõ ràng

ở mọi thời điểm nó được sử

dụng.

134. After spending his childhood on a farm without

electricity, he had difficulty…………to city life

(A) adjusted

(B) adjust

(C) adjustment

(D) adjusting

D Cấu trúc “have

difficulty +Ving”

Sau khoảng thời gian sống

ở nông thôn mà không có

điện, a ta cảm thấy khó mà

làm quen được với cuộc

sống đô thị.

135. The Department of Music features an

annual…..of musical performances by guest

artists, faculty members and music students.

(A) benefit

(B) benefits

(C) benefiting

(D) beneficial

C Ban Âm nhạc tổ chức buổi

biểu diễn âm nhạc hàng

năm với những vị khách là

họa sĩ, thành viên của ban

và học viên đang học.

136. National Enzyme is pleased to announce that

Richard Mihalik will………….the title of

Director of Quality Assurance.

(A) undertake

(B) become

(C) assume

(D) devote

C (A) đảm nhận(tự

nhận)

(B) trở thành

(C) giả sử, nhận chức

(D) hiến dâng

Tổ chức En-zim quốc gia

hân hạnh thông báo rằng

Richảd Mihalik sẽ nhận

chức giám đốc phòng Đảm

bảo chất lượng.

137. The goal of the Employee Assistance Program

is to provide free professional and confidential

counseling services to employees and…….of

their immerdiate family.

(A) Association

(B) Relationships

(C) Members

(D) Unity

C (A) Hiệp hội

(B) Mối quan hệ

(C) Thành viên

(D) Sự đoàn kết

Mục đích của chương trình

hỗ trợ nhân viên là mang

đến cho nhân viên và người

nhà dịch vụ tư vấn miễn phí

chuyên nghiệp và bí mật.

138. Scientist from York have discovered how to

help crops……in cold climates.

(A) Will flourish

(B) Would flourish

(C) Flourish

(D) Flourished

C Động từ chia ở hiện tại

đơn

Những nhà khoa học từ

York vừa phát hiện ra cách

để giúp vụ mùa bội thu hơn

trong thời tiết lạnh

139. A commercial delegation of prospective

investors from the U.S. is…….to visit India

very shortly.

(A) Likeness

(B) Like

(C) Likeable

(D) likely

D (A) Sự giống nhau

(B) Giống

(C) Dễ thương

(D) Có khả năng xảy

ra

Đoàn đại biểu thương mại

của những nhà đầu tư tiềm

năng đến từ Mỹ có khả

năng đến thăm Ấn Độ trong

tương lai gần sắp tới.

140. Managing projects risks and

developing……plans to keep projects on track

are critical competencies for today’s project

managers.

(A) Suspension

(B) Prevalence

(C) Evacuation

(D) Contingency

D (A) Sự ngưng lại

(B) Sự thịnh hành

(C) Sự di tản

(D) Việc bất ngờ

Kế hoạch quản lý rủi ro và

xử lí sự cố để giữ cho dự án

đi đúng hướng thể hiện bản

lĩnh của những nhà quản lý

dự án ngày nay.

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung

tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn!

Xin cảm ơn!

Economy Vol 4

READING Test 6

No

.

Question Answe

r

Explanation Translate

101. Ms. Miriam is getting ready to go on……

business

(A) her

(B) hers

(C) herself

(D) she

A Dùng tính từ sở hữu

trước danh từ

Bà Miriam đang chuẩn bị

cho chuyến công tác.

102. The leadership seminar will…….ways to

promote active employee participation in

company affairs.

(A) addressing

(B) be addressed

(C) addressed

(D) address

D Sau will động từ để

nguyên thể

Buổi Xê mi na về khả

năng lãnh đạo sẽ chỉ ra

cách để khuyến khích

nhân viên tích cực tham

gia vào công việc công

ty.

103. The annual Most Valued Employee award

for this year will be presented……business

hours in the main conference room.

(A) during

(B) for

(C) while

(D) along

A During có nghĩa là

trong suốt 1 khoảng

thời gian nào đó

Năm nay, giải thưởng

nhân viên xuất sắc nhất

hàng năm sẽ được tổ

chức trong giờ hành

chính ở phòng họp chính.

104. Mannings Marketing is

seeking…………with its new customer

relations promotion initiatives.

(A) assist

(B) assisted

(C) assitant

(D) assistance

D Dùng danh từ làm

tân ngữ

Phòng nhân sự Marketing

đang tìm kiếm trợ lý với

những kế hoạch tìm kiếm

quan hệ khách hàng mới.

105. Beijing’s public bike rental program

privides a less……alternative to driving a

car.

(A) assumed

(B) expensive

(C) more

(D) wide

B (A) giả bộ

(B) đắt

(C) nhiều hơn

(D) rộng

Chương trình cho thuê xe

đạp công cộng của Bắc

Kinh mang đến 1 giải

pháp rẻ tiền hơn thay vì

lái xe.

106. Customers often turn to magazine articles

or reviews for…………..product test results

when purchasing an item.

(A) relying

(B) relied

(C) reliable

(D) reliant

C Dùng tính từ với

nghĩa đáng tin cậy

Khách hàng thường xem

những bài trên tạp chí

hoặc rì view xem sản

phẩm có đáng tin cậy

không khi mua gì đó.

107. ……..this Friday, a new menu will be C (A) Có Bắt đầu từ thứ 6 này, một

introduced at the cafeteria to meet the

dietary requirements of vegetarian students.

(A) Having

(B) Eating

(C) Starting

(D) Making

(B) Ăn

(C) Bắt đầu

(D) Làm

thực đơn mới sẽ được

quán cho ra mắt để đáp

ứng nhu cầu ăn kiêng cho

sinh viên.

108. Drexel’s Paints imports most of its

watercolor – related products……from

England

(A) directs

(B) directed

(C) direction

(D) directly

D Dùng trạng từ bổ

nghĩa cho động từ

“import”

Công ty Sơn Drexel nhập

khẩu hầu hết những sản

phẩm sơn nước trực tiếp

từ Anh

109. …….explaining how to apply for travel

expense imbursement have been uploaded

to the company website.

(A) Attention

(B) Documents

(C) Positions

(D) Repetitions

B (A) Sự chú ý

(B) Tài liệu

(C) Vị trí

(D) Sự lặp lại

Tài liệu giải thích cách

yêu cầu thanh toán công

tác phí đã được đưa lên

website công ty.

110. Ms. Gibson is reviewing a thesis that deals

with the …….. of this year’s marketing

strategy.

(A) effecting

(B) effectiveness

(C) most effectively

(D) least effectively

B Dùng danh từ đứng

sau the và trước giới

từ

Bà Gibson đang xem lại

đề cương về việc vấn đề

hiệu quả của chiến dịch

marketing năm nay.

111. Drinks will be served………the main lobby

after Mr. Shinna’s speech

(A) in

(B) while

(C) for

(D) as

A Dùng giới từ chỉ địa

điểm là in

Đồ uống sẽ được phục vụ

ở hành lang chính sau khi

bài phát biểu của ông

Shinna kết thúc.

112. Don’t hesitate to approach Mr. Yennings if

you would like to ask…….about the

upcoming conference.

(A) he

(B) his

(C) him

(D) himself

C Sau động từ sẽ là tân

ngữ

Đừng chân chừ việc gặp

Ông Yenning nếu bạn

muốn hỏi ông ấy về buổi

hội nghị sắp tới.

113. It seems like the Starlite Inn will not……its

full capacity during this year’s peak season.

(A) reach

(B) reached

(C) reaching

(D) reaches

A Sau will động từ để

nguyên thể

Dường như là công ty

Starlite Inn sẽ không lấp

đầy được chỗ trống trong

mùa cao điểm năm nay.

114. Preparations are……..complete for the

upcoming Designers’ Annual Luncheon.

(A) quickly

D (A) nhanh chóng

(B) đều đặn

(C) thường

Sự chuẩn bị cho bữa tiệc

trưa sắp tới hàng năm

dành cho nhà thiết kế đã

(B) regularly

(C) usually

(D) nearly

(D) gần đến

gần hoàn tất.

115. Senior management people from my

company were…….the 15 guests that were

invited to speak at the 12th

National

Leadership Forum.

(A) selected

(B) for

(C) among

(D) chosen

C (A) được lựa chọn

(B) cho

(C) ở giữa

(D) được chọn

Những nhà quản lý cao

cấp của công ty tôi ở

trong số 15 vị khách

được mời tới buổi diễn

thuyết ở Diễn đàn năng

lực lãnh đạo Quốc gia.

116. Since the suit Mr. Jennings bought was too

tights, he…..it to the department store.

(A) refunded

(B) exchanged

(C) tailored

(D) returned

D (A) hoàn trả

(B) trao đổi

(C) biến đổi

(D) trở lại

Bởi vì bộ vét của ông

Jennings mua quá chật,

ông ấy đã mang trả lại

của hàng.

117. The sales force has expanded so rapidly this

year that it will……be split into different

teams next year.

(A) inevitable

(B) inevitability

(C) inevitably

(D) invitable that

C Cần dùng trạng từ

bổ nghĩa cho động

từ “split”

Năm nay, áp lực doanh

số đã tăng lên nhanh

chóng, điều này tất yếu

sẽ dẫn tới phải phân chia

ra nhiều nhóm khác nhau

trong năm tới.

118. ………….her superb leadership skills, Ms.

Saines is the strongest candidate for the new

manager position that opened up in

marketing.

(A) Thus

(B) Because of

(C) Despite

(D) Consequently

B (A) Thật vậy

(B) Bởi vì

(C) Mặc dù

(D) Hậu quả là

Bởi kĩ năng lãnh đạo xuất

sắc mà Bà Saines trở

thành ứng viên nặng ký

nhất cho vị trí giám đốc

mới của phòng marketing

119. After 15 years as a fashion designer, Mr.

Jacobs will quit his job to pursue

an…..career in public relations.

(A) excite

(B) excited

(C) have excited

(D) exciting

D Dùng tính từ Ving thể

hiện bản chất của sự

việc “career”

Sau 15 năm làm việc

trong nghề thiết kế thời

trang, ông Jacobs sẽ nghỉ

việc để theo đuổi sự

nghiệp quan hệ công

chúng thú vị hơn.

120. At the Stars-N-You, you will see unique

jewelry that you can not find……..

(A) elsewhere

(B) whereabouts

(C) whose

(D) anywhere

A (A) nơi nào khác

(B) gần nơi nào

(C) của ai

(D) bất kì đâu

ở Stars-N-You, bạn sẽ

thấy những trang sức độc

nhất mà bạn ko thể tìm

thấy ở nơi nào khác.

121. The school must obtain written consent

before disclosing a

student’s……information to a third party.

(A) personal

A Dùng tính từ bổ

nghĩa cho danh từ

“information”

Trường học phải có được

thỏa thuận viết tay trước

khi để lộ thông tin cá

nhân của học sinh cho

(B) personalize

(C) personality

(D) personally

bên thứ 3.

122. Nevada Jobfind Inc. is planning to host a

career fair for college graduates

seeking…..in the healthcare sector.

(A) employ

(B) employment

(C) employee

(D) employing

B (A) thuê người

(B) sự thuê mướn

(C) nhân công

(D) thuê người

Công ty tìm kiếm việc

làm Nevada đang lên kế

hoạch nhận làm Hội chợ

việc làm cho sinh viên

vừa tốt nghiệp và đang

tìm kiếm công việc trong

lĩnh vực chăm sóc sức

khỏe.

123. …….to the year before, Happy Bakings’

sales more than tripled due to its award-

winning brownies.

(A) compared

(B) matched

(C) balanced

(D) evaluated

A (A) so sánh

(B) phù hợp

(C) cân bằng

(D) ước lượng

So sánh với những năm

trước, doanh số của hàng

bánh mỳ Happy tăng lên

3 lần nhờ vào giải thưởng

cho sự chiến thắng là

bánh sô cô la hạnh nhân.

124. The process of applying for a scholarship

was …… complicated that it led many

students to complain to the school board.

(A) very

(B) well

(C) so

(D) too

C Cấu trúc câu

“so…that”

Quá trình nộp đơn xin

học bống phức tạp khiến

cho nhiều học sinh phải

phàn nàn với nhà trường.

125. Final…….from the marketing director is

needed before we start the new marketing

campaign.

(A) comfirmation

(B) commercial

(C) conference

(D) confirmed

A (A) sự xác nhận

(B) thương mại

(C) hội nghị

(D) xác nhận

Cần có sự xác nhận cuối

cùng từ giám đốc

marketing trước khi

chúng ta bắt đầu chiến

dịch marketing mới.

126. The CEO of Novis Pharmaceutical

announced yesterday that he was honored to

be……consideration for this year’s

Entrepreneur of the Year Award.

(A) Before

(B) After

(C) Aside

(D) under

D (A) trước khi

(B) sau khi

(C) riêng ra

(D) bên dưới

Giám đốc điều hành của

Dược Novis ngày hôm

qua thông báo rằng ông

ấy rất vinh hạnh được

xem xét cho giải thưởng

Doanh nghiệp của năm.

127. The workload is very high at the moment,

all the team members are optimistic that

they wil be able to finish the required work

on time.

(A) Even though

(B) According to

(C) As if

(D) In order for

A (A) Mặc dù

(B) Theo như

(C) Như thể là

(D) Để

Bây giờ khối lượng công

việc đang rất nặng, tất cả

thành viên trong nhóm

phải lạc quan về việc họ

sẽ hoàn thành công việc

đúng hạn.

128. Mr. Forrestor’s manager commended him B Dùng trạng từ bổ Giám đốc của ông

for inputting all the sales data……into the

new expenditure tracking system.

(A) Accurate

(B) Accurately

(C) Accurateness

(D) Accuracy

nghĩa động từ

“input”

Forrestor khen ông ta về

việc đã nhập rất chính

xác tất cả dữ liệu kinh

doanh vào hệ thống theo

dõi kinh phí.

129. ………a knee injury, the captain of the

national baseball team was named the MVP

for his performance during the season’s

final game.

(A) Even

(B) Although

(C) Except

(D) Despite

D (A) Thậm chí

(B) Mặc dù

(+mệnh đề)

(C) Ngoại trừ

(D) Mặc dù

(+N_phrase)

Mặc dù bị thương ở đầu

gối nhưng đội trưởng của

đội bóng chày quốc gia

vẫn được chọn là cầu thủ

xuất sắc nhất nhờ sự thể

hiện trong trận đấu cuối

cùng của mùa giải.

130. Ms. Ganga submitted a……..for Mr. Aaron

to receive a bonus in recognition of his

strong sales performance this year.

(A) participation

(B) development

(C) recommendation

(D) inspection

C (A) sự tham gia

(B) sự phát triển

(C) thư giới thiệu

(D) sự kiểm tra

Bà Ganga đã gửi 1 thư

giới thiệu cho Ông Aaron

để nhận thưởng thêm cho

việc nhận ra đóng góp rất

lớn của ông ta cho kinh

doanh năm nay.

131. After……..performance reviews of all the

interns, the HR director will make a final

decision about who will be offered the full-

time position.

(A) Receive

(B) Received

(C) Has received

(D) Receiving

D Sau “after” mà lược

bỏ chủ ngữ thì động

từ để Ving

Sau khi nhận được bài

phê bình về sư thể hiện

của tất cả thực tập sinh,

giám đốc HR sẽ đưa ra

quyết định cuối cùng

xem ai sẽ được nhận làm

nhân viên toàn thời gian

chính thức.

132. The application form used for submitting

vacation requests will be……..as the one

used in previous years.

(A) The same

(B) Double

(C) Fewest

(D) Repeat

A (A) Giống nhau

(B) Gấp đôi

(C) Ít nhất

(D) Lặp lại

Đơn xin việc được dung

cho việc xin yêu cầu cho

kì nghỉ sẽ giống như năm

ngoái.

133. It remains to be seen…..Kingston Smith

will recover from his injury and make a

successful comeback.

(A) So that

(B) Whether

(C) As though

(D) whereas

B (A) Để

(B) Có hay không

(C) Mặc dù

(D) Trái lại

Dường như vẫn có khả

năng ông Kingston Smith

sẽ có thể hồi phục chấn

thương và khỏe lại.

134. The Bamboo House brought together an

unusual blend of flavors, resulting in

an…… popular cuisine.

(A) Astonish

(B) Astonished

(C) Astonishingly

C Dùng trạng từ bổ

nghĩa cho tính từ

“popular”

Nhà hàng Bamboo House

mang đến sự hòa trộn về

khẩu vị khác thường, là

kết quả của cách nấu

nướng phổ biến 1 cách

đáng ngạc nhiên.

(D) astonishment

135. Financial analysts predict that government-

driven price reductions of vegetables will

positively…………..consumer spending.

(A) acquire

(B) influence

(C) declare

(D) exchange

B (A) đạt được

(B) ảnh hưởng

(C) tuyên bố

(D) trao đổi

Những nhà phân tích tài

chính dự đoán rặng sự

điều chỉnh giá rau củ của

nhà nước đang ảnh

hưởng tích cực đến sức

mua của người dân.

136. This manual contains………..instructions

and notes on the operation and use of the

newly purchased vending machine.

(A) Treated

(B) Prompt

(C) Spacious

(D) detailed

D (A) Đối xử

(B) Đúng lúc

(C) Rộng rãi

(D) Chi tiết

Bản hướng dẫn sử dụng

này bao gồm chi tiết

hướng dẫn và ghi chú

trên thiết bị và cách sử

dụng chiếc máy mới

mua.

137. Our new manager, Jennifer Sasha, has a

particularly…….work style and brings a

vibrant and exciting new perspective to our

workplace

(A) Distinctive

(B) Distinctively

(C) Distincktiveness

(D) Distinction

A Dùng tính từ bổ

nghĩa cho “work

style”

Quản lý mới của chúng

tôi, Jennifer Sasha, có

một phong cách làm việc

đặc biệt riêng và mang

đến 1 viễn cảnh mới đầy

thú vị cho môi trường

làm việc.

138. I have been informed that Dr. Ikes decided

that she……the medical conference being

held in Egypt next week

(A) will not be attended

(B) will not have been attending

(C) would not be attending

(D) would not have been attended

C Dùng thì tương lai

tiếp diễn ở thể chủ

động

Tôi vừa được thông báo

rằng bác sĩ Ikes đã quyết

định rằng bà ấy sẽ không

tham dự hội thảo thuốc

được tổ chức ở Ai Cập

vào tuần tới.

139. All bank………..that involve foreign

currency must be reported to and controlled

by the senior manager.

(A) Representatives

(B) Capacities

(C) Invitations

(D) transactions

D (A) Đại diện

(B) Sức chứa

(C) Thư mời

(D) Giao dịch

Tất cả giao dịch ngân

hàng liên quan đến ngoại

tệ phải được thông báo

và kiểm soát bới tổng

giám đốc.

140. In an attempt to increase the sales of soft

drinks, the store manager decided to place

an advertisement board…….near cash

registers.

(A) Financially

(B) Popularly

(C) Unknowingly

(D) Strategically

D (A) Liên quan đến

tài chính

(B) Phổ biến

(C) Không có tình

(D) 1 cách chiến

lược

Trong nỗ lực tăng doanh

số đồ uống, quản lý cửa

hàng quyết định đặt biển

quảng cáo 1 cách chiến

lược gần những điểm rút

tiền.

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung

tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn!

Xin cảm ơn!

ECONOMY 4

READING TEST 7

No Questions Answer Explanation Translation

101 These weeks after Ms. Kanes

was hired for the job, .........had

to move to Singapore.

(A) she

(B) hers

(C) herself

(D) her own

A Vị trí khuyết đi là chủ

ngữ, she là đại từ nhận

xưng, đứng vị trí chủ

ngữ.

Những tuần sau khi cô

Kanes được thuê cho

công việc này, cô ấy phải

chuyển đến Singapo.

102 Classes at the community center

are usually held either in the

afternoon on weekdays ........on

the weekend.

(A) but

(B) or

(C) nor

(D) and

B Cấu trúc Either....or....:

Hoặc là....hoặc là

Những lớp học ở trung

tâm cộng đồng thường

được tổ chức vào chiều

chủ nhật các ngày trong

tuần hoặc cuối tuần.

103 The school construction project

is proceeding ....... now that the

school year is over.

(A) still

(B) quickly

(C) highly

(D) rarely

B Dựa vào nghĩa:

A: Vẫn

B: Nhanh chóng

C: Cao

D: Hiếm khi

Dự án xây dựng trường

học đang được thúc đẩy

nhanh chóng vì năm học

đã qua.

104 Love Cruise has become the

industry standard for ......on

cruise ships due to their famous

theatric performances.

(A) entertained

(B) to entertain

(C) entertainment

(D) entertainer

C Sau giới từ là danh từ Love cruise đã trở thành

tiêu chuẩn công nghiệp

cho ngành giải trí trên

thuyền du lịch biển nhờ

vào những buổi biểu diễn

sân khấu của họ.

105 Ms. Jims was asked to be the

keynote speaker at the grand

opening ...........for the new

children’s hospital on Saturday.

(A) plan

(B) ceremony

(C) agenda

(D) speech

B Dựa vào nghĩa từ vựng:

A: Kế hoạch

B: Nghi lễ, buổi lễ

C: Chương trình nghị sự

D: Bài phát biểu

Ông Jims được yêu cầu là

phát ngôn chính cho buổi

lễ khai mạc quan trọng về

bệnh viện trẻ em vào thứ

Bảy.

106 The discount for students ......

only to those who attend a local

public school.

(A) apply

(B) applies

(C) application

B Câu thiếu động từ chính,

chủ ngữ là The discount,

chia động từ theo số ít.

Giảm giá cho sinh viên

chỉ áp dụng cho những ai

học trường công địa

phương.

(D) applications

107 Before going out, everybody

should always ....around the

house and ensure that all the

lights have been turned off.

(A) view

(B) watch

(C) see

(D) look

D Look around: Nhìn

xung quanh

Trước khi ra ngoài, mọi

người nên luôn luôn nhìn

xung quanh nhà và đảm

bảo rằng mọi đèn đã được

tắt.

108 At the end of the fiscal year, all

employees must schedule a one-

in-one meeting with their .......

for their year-end review.

(A) supervise

(B) supervisor

(C) supervising

(D) supervision

B Sau tính từ sở hữu their

là danh từ, theo nghĩa

trong trường hợp này

chỉ người.

Cuối năm tài chính, tất cả

nhân viên phải lên lịch

học riêng với cố vấn của

họ vì bản xem xét cuối

năm.

109 The ingredients label must be

attached either to the cardboard

box or ......to the bottle

containing the sauce.

(A) busily

(B) nearly

(C) questionably

(D) directly

D Dựa vào nghĩa:

A: Bận rộn

B: Gần

C: Nghi vấn

D: Trực tiếp

Nhãn nguyên liệu phải

được dính ở hộp cát tông

hoặc trực tiếp lên trai

chứa nước chấm.

110 ..............is particularly great

about Fouries Shopping Center

is its spacious and delicious

food court.

(A) Why

(B) What

(C) Which

(D) That

B Dựa vào nghĩa:

A: Tại sao

B: Cái gì,điều

C: Cái mà (Chỉ sự lựa

chọn, + danh từ)

D: Cái mà

Điều đặc biệt ở Fouries

Shopping Center là

khoảng sân chứa đồ ăn

ngon và rộng rãi của nó.

111 Mr. Skane is worried.............the

increasing price of vegetables

since he just recently opened a

sandwich shop.

(A) of

(B) in

(C) through

(D) about

D Worried about: lo lắng

về điều gì

A: Của

B: Trong

C: Xuyên qua

D: Về

Ông Skane lo lắng về

việc giá rau quả tang vì

ông ấy mới mở một cửa

hàng sandwich.

112 .............one-third of his

secretary’s job involves

administrative tasks, such as

photocopying documents and

scheduling conferences.

(A) Approximate

(B) Approximating

(C) Approximation

(D) Approximately

D Trạng từ bổ nghĩa cho

số lượng one-third.

A. V nguyên thể (Xấp

xỉ)

B: V-ing

C: Danh từ

D: Trạng từ

Gần một phần ba công

việc của thư ký ông ấy

liên quan đến các nhiệm

vụ hành chính, như là phô

tô tài liệu và lên lịch các

cuộc họp.

113 In every initial session,

.............seminar participant is

expected to give a short self-

B To be là “is”, C và D

loại, dựa vào nghĩa chọn

B.

Vào mỗi buổi học đầu

tiên, mỗi người tham gia

hội nghị chuyên để phải

introductory presentation.

(A) none

(B) each

(C) more

(D) several

đưa ra một bài giới thiệu

bản than nhỏ.

114 Please contact Julian Bellz if

you need to get a copy of the

meeting minutes from last

week’s ..........call.

(A) conference

(B) conferencing

(C) has conference

(D) had conference

A Ở vị trí sau sở hữu cách

cần danh từ.

Hãy liên lạc với Julian

Bellz nếu bạn muốn lấy

bản sao của biên bản học

từ cuộc gọi hội nghị tuần

trước.

115 The Ming hotel now

...............customers an

electronic self-checkout system

that is extremely convenient and

easy to use.

(A) offer

(B) offers

(C) offering

(D) offered

B Thiếu động từ chính,

chia theo hotel số ít.

Khách sạn Ming giờ

cung cấp cho khách hang

một hệ thống tự thanh

toán rất thuận tiện và dễ

sử dụng.

116 Under the new corporate

mailing policy, all interoffice

...........must first be delivered to

a central mailbox before being

sent to each employee’s desk.

(A) corresponds

(B) corresponding

(C) correspondence

(D) correspondent

C Vị trí thiếu sau danh từ

cần một danh từ để tạo

cụm danh từ làm chủ

ngữ.

Theo chính sách liên lạc

mới, tất cả những liên lạc

nội văn phòng phải được

chuyển đến hộp thư trung

tâm đầu tiên trước khi

được chuyển đến bàn mỗi

nhân viên.

117 Management at Novista

Pharmaceuticals believes the

automated verification system

will increase everyone’s

work..........

(A) productivity

(B) product

(C) productive

(D) productively

A Vị trí thiếu sau work cần

một danh từ chính để

tạo thành ụm danh từ

đứng sau ở hữu cách,

theo nghĩa chọn A (năng

suất) không phải B (sản

phẩm)

Ban quản trị ở Novista

Pharmaceutical tin rằng

hệ thống kiểm tra tự động

sẽ tang năng suất làm

việc của mỗi người.

118 Please.......the noise in the

conference room while the

whole building is undergoing

renovations.

(A) ask

(B) satisfy

(C) obey

(D) pardon

D Dựa theo nghĩa

A: Yêu cầu

B: Làm thỏa mãn

C: Vâng lời

D: Bỏ qua

Hãy bỏ qua tiếng ồn

trong cuộc họp trong khi

toàn tòa nhà đang trong

tu sửa.

119 Of all the people who submitted

a resume, Mr. Bacon has the

most ..............cover letter.

(A) impress

(B) impression

D Cover letter là danh từ,

thiếu trước đó là tính từ.

Trong những người đã

nộp CV, ông Bacon có

thư xin việc ấn tượng

nhất.

(C) impressed

(D) impressive

120 According to a recent survey

conducted by a travel agency, a

great..............of respondents

prefer to travel to familiar

destinations than to unknown

places.

(A) major

(B) majored

(C) majoring

(D) majority

D Vị trí thiếu sau tính từ

great, trước giới từ, cần

một danh từ.

A: Danh từ / Tính từ /

Nội động từ (Chính, chủ

yếu, quan trọng)

B: V –ed

C: V-ing

D: Danh từ ( Phần lớn,

số đông)

Theo điều tra gần đây

được thực hiện bởi một

công ty du lịch, một phần

lớn những người trả lời

muốn du lịch đến những

điểm đến quen thuộc hơn

những nơi chưa được biết

đến.

121 Teleconferencing allows

marketing directors to hold

meetings with their

colleagues..........the world.

(A) throughout

(B) into

(C) except

(D) opposite

A Dựa vào nghĩa:

A: Khắp nơi

B: Vào trong

C: Ngoại trừ

D: Đối diện

Hội nghị điện tín cho

phét các giám đốc phòng

tiếp thị có thể tổ chức các

cuộc họp với đồng nghiệp

trên toàn thế giới.

122 Though Ms. Thames is...........to

answer inquires about Lakeward

Food’s latest products, she may

decide to skip the press

conference and attend the board

meeting instead.

(A) expects

(B) expected

(C) expecting

(D) expect

B Câu bị động, đã có to

be, thiếu Pii.

A: V-s

B: Pii

C: V-ing

D: V nguyên thể

Mặc dù cô Thames được

mong đợi sẽ trả lời các

thông tin yêu cầu về sản

phẩm mới nhất của

Lakeward Food, cô ấy có

lẽ quyết định bó qua cuộc

họp báo chí và tham dự

cuộc họp hội đồng.

123 As the attendees of the

conference were taking their

respective seats, the coordinator

realized that the hall was

becoming ........crowded.

(A) often

(B) much

(C) quite

(D)well

C Vị trí thiếu cần một

trạng từ bổ nghĩa cho

tính từ crowded với

nghĩa chỉ sự thay đổi.

A: Thường thường

B: Nhiều

C: Khá

D: Tốt

Khi những người tham dự

hội nghị thay đổi chỗ

ngồi, điều phối viên nhận

thấy căn phòng trở nên

khá đông đúc.

124 The new software program will

allow our employees to create

monthly reports by.............

(A) their

(B) theirs

(C) them

(D) themselves

D By + đại từ phản than

nhấn mạnh tự chủ thể

làm hành động đó.

Chương trình phần mêm

mới sẽ cho phép nhân

viên của chúng ta tự tạo

báo cáo tháng của họ.

125 Without ...........from the CFO,

the pending bank loan deal

cannot go through.

(A) permission

(B) association

(C) identification

(D) reluctance

A Dựa vào nghĩa:

A: Sự cho phép

B: Hiệp hội

C: Sự xác nhận

D: Sự miến cưỡng

Không có sự cho phép

của CFO, thỏa thuận vay

nợ ngân hàng đang được

hoãn sẽ không thể thông

qua.

126 The sudden, dramatic fall of the

stock price for Mcat Media

yesterday was

...............unexpected.

(A) complete

(B) completed

(C) completely

(D)completing

C Thiếu trạng từ bổ nghĩa

cho tính từ unexpected.

Bất ngờ, sự sụt giảm

nghiêm trọng của giá cổ

phiếu Mcat Media hôm

qua là hoàn toàn không

mong đợi.

127 .....................their first few days

of training, the summer student

interns at Lomeal Technology

are subject to close supervision

from the HR manager.

(A) As

(B) While

(C) Upon

(D) During

D Dựa vào nghĩa:

A: Khi

B: Trong khi

C: Trên

D: Trong suốt

(Be subjected to: Chịu

đựng, đưa ra ý kiến)

Trong suốt những ngày

đầu tập huấn, những thực

tập viên mùa Hè tại

Lomeal Teachnology sẽ

chịu sự theo dõi sát sao

của quản lý phòng nhân

sự.

128 Tokyo International Airport

offers a free shuttle bus service

for passengers

that..................the international

and domestic flight terminals.

(A) connect

(B) connects

(C) connecting

(D) connection

B Vị trí thiếu cần một

động từ của mệnh đề

quan hệ, chủ ngữ là “a

free shuttle bus service”

là số ít, chọn B

Sân bay Quốc tế Tokyo

đã đưa ra một dịch vụ xe

buýt miễn phí cho hành

khách, nối giữa bến bay

quốc tế và bên bay nội

địa.

129 Visiting professors at Kant

University can ask for a guided

tour of the..............

(A) facility

(B) seminar

(C) accessory

(D) exercise

A Dựa vào nghĩa

A: Thiết bị

B: Hội nghị nghiên cứu

C: Đồ phụ kiện

D: Bài tập

Những giáo sư đến thăm

trường đại học Kant có

thể yêu cầu một chuyến

đi có hướng dẫn về các

thiết bị của trường học.

130 In order to protect your skin

from harmful UV rays, it is

always a good idea to apply

sunblock, ................if the

weather is cloudy.

(A) regardless

(B) nonetheless

(C) the same as

(D) even

D Dựa vào nghĩa,

even if là dù, cho dù,

thậm chí.

A: Không kể đến

B: Tuy nhiên

C: Giống như

D: Thậm chí

Để bảo vệ làn da của bạn

khỏi những tia UV có hại,

một ý hay là nên dùng

thuốc chống nắng, thậm

chí cả lúc thời tiết có

mây.

131 Organizers of the Kent City

Singing Competition are

aggressively promoting their

event in an effort to.........as

many contestants as possible.

(A) attract

(B) participate

(C) increase

(D) refer

A Dựa theo nghĩa:

A: Thu hút

B: Tham gia

C: Tăng

D: Nhắc đến

Những nhà tổ chức của

cuộc thi hát thành phố

Kent xông xáo quảng cáo

cho sự kiện với nỗ lực thu

hút nhiều người dự thi

nhất có thể.

132 The ultimate goal at our call

center is to.................all A To V: Chỉ mục đích Mục tiêu nền tảng ở tổng

đài của chúng tôi là giải

customer complaints in a

punctual and customer-oriented

manner.

(A) resolve

(B) is resolved

(C) is to resolve

(D)had resolved

quyết các vấn đề của

khách hàng một cách

đúng giờ và định hướng

khách hang.

133 The concert hall at the Saints

Art Center is.................for its

extensive use of natural black

marble.

(A) changeable

(B) notable

(C) actual

(D) particular

B Be notable for: Nổi

tiếng về.

A: Dễ thay đổi

B: Nổi tiếng, quyền quý

C: Thực ra

D: Đặc biệt

Hội trường buổi hòa nhạc

ở trung tâm nghệ thuật

Saints nối tiếng với việc

sử dụng rộng rãi đá cẩm

thạch đen tự nhiên.

134 Art work by the famous

Mexican folk artist Frida Kahlo

will be exhibited at the Marjorie

Barrik Museum................being

posted on the internet.

(A) before

(B) previous

(C) ahead

(D) initial

A Cần một liên từ nối 2

mệnh đề.

Những tác phẩm nghệ

thuật bới nghệ sĩ dân ca

người Mexico nổi tiếng

Frida Kahlo sẽ được

trưng bày tại bảo tàng

Marjorie Barik trước khi

được đăng trên mạng.

135 ................the occasional rainfall

in winter, the weather in Madrid

is generally sunny.

(A) Unless

(B) Except for

(C) Opposing

(D) Even though

B Dựa vào nghĩa và cách

sử dụng. Sau giới từ là

(cụm) danh từ.

A: Nếu không

B: Ngoại trừ, trừ ra

C: Chống đối

D: Mặc dù

Ngoại trừ những cơn mưa

bất ngờ vào mùa Đông thì

thời tiết ở Madrid nhìn

chung đầy nắng.

136 Fortunately, the last shipment of

computers, which was delayed

due to the storm, reached its

destination a day earlier than

we.....................

(A) anticipate

(B) had anticipated

(C) are anticipating

(D) were anticipated

B Ngữ pháp: Hành động

xảy ra trước một hành

động khác trong quá

khứ chia thì QK Hoàn

Thành.

May mắn, những chuyến

đưa máy tính cuối cùng bị

trì hoãn vì cơn bão đã đến

nơi sớm hơn 1 ngày so

với ước tính.

137 All written proposals must

comply ..............Wallnut Food

internal document guidelines.

(A) by

(B) for

(C) to

(D) with

D Theo cấu trúc: Comply

with: Đi với, cùng với,

tuân theo.

Tất cả các dự án phái

theo hướng dẫn tài liệu

nội bộ của Wallnut Food.

138 Professionals with engineering

degree and at least five years of

................work experience in

the automobile industry are

strongly encouraged to apply for

this position.

A Dựa vào nghĩa:

A: Liên quan

B: Có tiềm năng

C: Được khám phá

D: Được ngăn chặn

Những người chuyên

nghiệp với bang kỹ sư và

ít nhất 5 năm kinh

nghiệm liên quan đến

công việc trong công

nghiệp xe ô tô được

(A) relevant

(B) potential

(C) discovered

(D) restricted

khuyến khích ứng tuyển

vị trí này.

139 When the Starlite Hotel opens

up in New York next month, it

plans to hire 1000 additional

employees.

(A) such that

(B) up to

(C) out of

(D) in which

B Dựa vào nghĩa:

A: Như là

B:Lên tới

C: Hết

D: Trong

Khi khách sạn Starlite mở

thêm tại New York tháng

tới, nó dự định sẽ thuê

thêm tới 1000 nhân công.

140 ...............the recent economic

recession, high-tech venture

firms keep growing in size,

hiring numerous college

graduates with degrees in

engineering.

(A) Because

(B) Despite

(C) Although

(D) Since.

B Dựa vào nghĩa và cách

sử dụng, sau Despite là

cụm danh từ.

A: Bởi vì

B: Mặc dù

C: Mặc dù

D: Bởi vì

Mặc dù có sự suy thoái

kinh tế gần đây, các hãng

công nghệ cao vẫn tiếp

tục mở rộng kích thước,

thuê một lượng lớn

những người mỗi tốt

nghiệp có bằng kỹ sư kỹ

thuật.

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!!

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung

tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn!

Xin cảm ơn!

ECONOMY 4

READING TEST 8

No Question Answer Explanation Translation

101 Please carefully read the

........instructions regarding

the store policy on returning

items.

(A) attach

(B) to attach

(C) attaches

(D) attached

D Cần một động từ

Pii với ý nghĩa bị

động có chức năng

như tính từ đứng

trước bổ nghĩa cho

danh từ

instructions.

A: V nguyên thể

B: To V

C: V-es

D: Pii

Hãy đọc kỹ những

hướng dẫn được đính

kèm liên quan đến

chính sách của cửa

hang trong việc trả lại

sản phẩm.

102 Telemarketers are asked to

submit monthly customer call

report................by e-mail or

in person.

(A)nor

(B) both

(C) either

(D) neither

C Either...or...:Hoặc

cái này hoặc cái

kia.

A: Cũng không

B: Cả hai

C: Hoặc

D: Không

Những nhân viên trực

tổng đài được yêu cầu

phải nộp lại bản báo

cáo các cuộc gọi của

khách hang hang tháng

bằng email hoặc trực

tiếp.

103 The online version of the

user’s handbook

was...........revised after the

engineering team found

several errors.

(A)equally

(B) promptly

(C) comparatively

(D) randomly

B Cần một trạng từ

bổ nghĩa cho động

từ revised và dựa

theo nghĩa.

A: Bằng nhau

B: Nhanh chóng,

kịp thời

C: Tương đối

D: Ngẫu nhiên

Bản online của sổ tay

hướng dẫn sử dụng đã

được sửa lại nhanh

chóng sau khi đội kỹ

thuật tìm thấy một số

lỗi.

104 Students must present

written...........from a parent in

case he/she need to take day

off from school.

(A)authorize

(B) authorizes

(C) authorized

(D) authorization

D Cần một danh từ

đứng sau pii

written (chức năng

như tính từ)

Sinh viên phải trình

bản giấy cho phép viết

tay từ cha mẹ trong

trường hợp muốn nghỉ

học.

105 The Research and

Development Team is invited

to attend a ceremony

..................the new research

head.

B Câu điều kiện rút

gọn, dựa vào

nghĩa.

A: Mong đợi

B: Chào đón

Đội nghiên cứu và

phát triển được mời

tham sự buổi lễ chào

đón lãnh đạo nghiên

cứu mới.

(A) expecting

(B) welcoming

(C) demonstrating

(D) learning

C: Giải thích

D: Học

106 The poster for our newly

launched computer product

was created by Inovative Ads,

Inc., an...............advertising

company.

(A)impress

(B) impresses

(C) impressive

(D) impressively

C Cần một tính từ bổ

nghĩa cho danh từ

company.

Áp phích quảng cáo

cho sản phẩm máy

tính mới ra mắt được

tạo bởi Inovative

Ads,Inc, một công ty

quảng cáo ấn tượng.

107 The bill for the power and

electricity in our building can

now be paid ...........through

internet.

(A)electronics

(B) electricity

(C) electronic

(D) electronically

D Cần một trạng từ

bổ nghĩa cho động

từ paid

Hóa đơn cho năng

lượng và điện trong

tòa nhà của chúng ta

giờ có thể trả theo

đường điện từ qua

mạng.

108 Employees............are

experiencing technology-

related problems may ask for

help by placing a call to the

IT team between 9am and

6pm.

(A)who

(B) whose

(C) which

(D) what

A Đại từ quan hệ,

thay thế cho người

employees, làm

chủ ngữ.

Nhân viên, những

người đang có những

vẫn để liên quan đến

công nghệ có thể nhờ

giúp đỡ bằng cách gọi

điện cho đội IT trong

khoảng 9h sáng đến

6h tối.

109 After Mr. Ro was appointed

as the CEO of Lottee Autos,

Inc., the company recorded

...........growth.

(A)significant

(B) approximate

(C) correct

(D) complete

A Cần một tính từ bổ

nghĩa cho danh từ

growth, dựa vào

nghĩa.

A: Lớn

B: Tương đối

C: Đúng

D: Hoàn thành

Sau khi ông Ro được

chỉ định làm CEO của

Lottee Autos,INc,

công ty đã gặt hái tăng

trưởng lớn.

110 If you have any inquiries

about the new budget, please

direct ..............to Miranda

Mathers.

(A)their

(B) theirs

(C) them

(D) they

C Cần một tân ngữ

sau động từ direct.

Nếu bạn có bất kỳ thắc

mắc gì về tài khoản

ngân sách mới, hãy

liên hệ trực tiếp với

Miranda Mathers.

111 Ms. Ronda’s ..............album

will be launched across the

country in May.

(A)late

(B) later

(C) latest

(D) lateness

C Cần một tính từ bổ

sung nghĩa hợp lý

cho từ album.

Đĩa quay mới nhất của

Ronda sẽ được ra mắt

toàn quốc vào tháng

Năm.

112 On the last Tuesday of each

month, we...............tours of

our laboratory for potential

investors.

(A)conduct

(B) inspect

(C) arrive

(D) visit

A Dựa vào nghĩa.

A: chỉ đạo, tổ

chức.

B: Điều tra

C: Tới

D: Thăm

Vào thứ 3 cuối cùng

của mỗi tháng, chúng

tôi sẽ tổ chức những

chuyến đi quanh

phòng thí nghiệm cho

những nhà đầu tư tiềm

năng.

113 The parking lot across from

Sunset Studios will be closed

for constructions on

Monday,.................employees

should make alternate parking

plans accordingly.

(A)if

(B) so

(C) because

(D) except

B Dựa vào nghĩa:

A: Nếu

B: Vì vậy

C: Bới vì

d: Ngoại trừ

Bãi đỗ xe đối diện

Sunset Studios sẽ

được đóng cửa cho

xây dựng vào thứ 2, vì

vậy nhân viên nên tìm

kế hoạch đỗ xe khác

cho phù hợp.

114 Yolanda was highly praised

for having renovated the

company website largely

on.......

(A)she

(B) her

(C) herself

(D) her own

D On her own: Tự cô

ấy.

(By herself)

Yolanda được đánh

giá cao vì đã tự mình

nâng cấp rộng rãi

trang web của công ty.

115 The Dawson Car Company’s

first convertible model has

received negative............from

many car critics.

(A)repairs

(B) reviews

(C) collections

(D) matters

B Dựa vào nghĩa

A: Sửa chữa

B: Phê bình

C: Bộ sưu tập

D: Vấn đề

Mẫu xe bỏ mui đầu

tiên của công ty xe hơi

Dawson nhận được

nhiều lời phê bình tiêu

cực từ phía nhiều nhà

phê bình ô tô.

116 Tourists must stay..............the

Bangkok city limits at night

in order to ensure their safety.

(A)against

(B) into

(C) as

(D) within

D Dựa vào nghĩa

cùng từ limits.

A: Chống lại

B: Vào trong

C: Như là

D: Trong vòng

Khách du lịch phải ở

trong giới hạn thành

phố Băng Cốc vào

đêm để đảm bảo an

toàn của họ.

117 Ms. Pains has given the sales

manager her.............that the

new clothing line will be

ready for launch by February

1.

(A)assure

(B) assured

(C) assurance

(D) assuredly

C Sau tính từ sở hữu

là danh từ.

Cô Pains vừa gửi quản

lý kinh doanh lời đảm

bảo của cô rằng dòng

thời trang mới sẽ sẵn

sàng ra mắt vào mùng

1 tháng Hai.

118 Daily Business is asking its

readers to renew their

subscriptions ...............for an

extra discount.

(A)early

(B) hardly

(C) enough

(D) usefully

A Dựa vào nghĩa:

A: Sớm

B: Hiếm khi

C: Đủ

D: Hữu ích

Tờ báo Daily Business

đang yêu cầu người

đọc ra hạn lại đăng ký

của họ sớm để được

giảm giá.

119 Sales representatives at Janice

Pharmaceuticals must submit

call reports ..............three

weeks in order to report their

sales activities.

(A) most

(B) some

(C) every

(D) several

C Dựa vào nghĩa:

A: Hầu như

B: Một vài

C: Mỗi

D: Một vài

Nhân viên kinh doanh

ở Janice

Pharmaceuticals phải

nộp báo cáo cuộc gọi

mỗi 3 tuần một lần để

báo cáo hoạt động

kinh doanh của họ.

120 Once you have opened the

package, please carefully look

through the box to make sure

that it contains .............fifteen

metal panels.

(A)exact

(B) exacted

(C) exactly

(D) exacting

C Cần một trạng từ

bổ nghĩa cho động

từ contains.

Khi bạn mở kiện hàng,

nhớ nhìn cái hộp để

chắc chắn nó chưa

chính xác 15 bảng vẽ

kim loại.

121 Because Mr. Bacons was

opposed to the recent policy

change at American Bank, he

has....his accounts to Garys

Bank.

(A)closed

(B) overdrawn

(C) spent

(D) transferred

D Dựa vào nghĩa:

A: Đóng

B: Rút

C:Sử dụng

D: Chuyển

Bởi vì ông Bacons

phải đối việc thay đổi

chính sách của ngân

hàng American, ông

vừa chuyển tài khoản

sang ngân hang Garys.

122 .............the difficult economic

crisis, LK Electronics tried to

build a new customer-base in

emerging markets.

C Dựa vào nghĩa:

A: Khi nào, khi

B: Thậm chí

C: Trong suốt

Trong suốt cuộc khủng

hoảng kinh tế khó

khăn, LK Electronics

đã cố gắng xây dựng

(A)when

(B) Even

(C) During

(D) Of

D: Của một hệ thống khách

hàng mới ở những thị

trường mới.

123 On the day of concert, tickets

can only...............at box

office.

(A)purchasing

(B) were purchased

(C) to purchase

(D) be purchased

D Chủ ngữ là tickets

chỉ vật, nghĩa bị

động, can be pii.

Vào ngày của buổi hòa

nhạc, vé chỉ có thể

được mua ở phòng bán

vé.

124 The LA-base fashion

company Canari Noir hopes

to expand its

current................beyond

California and to the east

coast by opening a new

branch in New York.

(A)presence

(B) estimate

(C) incentive

(D) vicinity

A Dựa vào nghĩa:

A: Sự hiện diện, có

mặt.

B: Ước tính, bảng

báo giá

C: Khuyến khích

D: Vùng lân cận

Công ty thời trang

chính tại LA Canari

Noir hi vọng có thể

mở rộng thị trường

hiện tại của nó đi xa

hơn California và tới

bờ biển phía Tây bằng

cách mở một chi

nhánh mới ở New

York.

125 The financial analyst

recommended that the JC

Group proceed ..............with

its M&A plans due to the

high risk of the project’s

nature.

(A)cautious

(B) cautiously

(C) cautioned

(D) cautioning

B Cần một trạng từ

bổ nghĩa cho động

từ proceed.

Nhà phân tích tài

chính khuyên rằng tập

đoàn JC tiếp tục công

việc một cách thận

trọng với kế hoạch

M&A vì rủi ro cao từ

mảng tự nhiên của dự

án.

126 ............the sales interns have

completed their training

program, their personnel

profiles will be updated

accordingly.

(A) Once

(B) Despite

(C) Ahead

(D) Owing to

A Dựa vào nghĩa:

A: Khi

B: Mặc dù

C: Trước

D: Theo

Khi những thực tập

viên kinh doanh hoàn

thành chương trình tập

huấn của họ, tiểu sử

nhân sự của họ sẽ

được cập nhật phù

hợp.

127 Customers who purchased

more than two motorcycles

are eligible for service that

...............the life of the

warranty for three years.

(A)extend

(B) extended

D Mệnh đề quan hệ

đằng sau that thiếu

động từ chính, chia

theo service và ở

thì hiện tại do là

một câu trần thuật

hiện tại.

Những khách hàng đã

mua hơn 2 chiếc xe

máy sẽ đủ điều kiện

cho dịch vụ mở rộng

bảo hành sang 3 năm.

(C) extending

(D) extends 128 Even if Dr. Goldman does

lead the study, the level of his

involvement in project is

...........to be determined.

(A)yet

(B) rarely

(C) permanently

(D) besides

A Dựa vào nghĩa:

A: Chưa

B: Hiếm khi

C: Vĩnh viễn

D: Ngoài ra

Mặc dù tiến sĩ

Goldman hướng dẫn

nghiên cứu đó, mức độ

liên quan của ông với

dự án vẫn chưa được

xác định rõ.

129 This coming Monday, the bus

service running from

Manchester Park to City

Hall..........from 9pm to

midnight due to roadworks.

(A)to suspend

(B) is suspending

(C) was suspended

(D) will be suspended

D Bị động ở tương lai

(This coming

Monday),chủ ngữ

là the bus service.

Thứ Hai tới, dịch vụ

xe bus chạy từ công

viên Manchester đến

hội trường thành phố

sẽ tạm ngưng từ 9h tối

đến nửa đêm vì việc

sửa đường.

130 Apply for an online

membership at Sales Mart

today and receive coupons

that allow you to save .......20

percent off many of our

items.

(A)off of

(B) except for

(C) as far as

(D) up to

D Dựa vào nghĩa:

A: sale off of 20%

(Giảm giá của

20%)

B: Ngoại trừ

C: Theo như

D: Lên tới

Đăng ký hội viên trực

tuyến ở Sales Mart

hôm nay và nhận

phiếu giảm giá lên tới

20 phần trăm cho

nhiều mặt hàng!

131 On the company’s website

you can download a

free..........to help you write

your cover letter.

(A)template

(B) movement

(C) milestone

(D) hierarchy

A Dựa vào nghĩa:

A: Khung sườn

B: Sựu di chuyển

C: Cột cây số, cột

mốc

D: Hệ thống cấp

bậc

Trên trang web của

công ty, bạn có thể tải

một khung sườn miễn

phí giúp bạn viết thư

xin việc.

132 In order for us to complete

the budget plan on a timely

manner, clear communication

between managers and the

sales workforce is...........

(A)require

(B) requires

(C) requiring

(D) required

D Chủ ngữ là clear

communication,

câu bị động.

Để chúng tôi có thể

hoàn thành kế hoạch

ngân sách đúng hạn,

thông báo rõ rang giữa

các quản lý và nhân sự

kinh doanh là bắt

buộc.

133 Mannings Electronics’ newly

renovated system allows B Dựa vào nghĩa:

A: Nhỏ hơn

Hệ thống mới được

sửa đổi của Mannings

customers to leave comments

and questions on its internet

website, resulting

in.........calls to the company’s

customer care center.

(A)smaller

(B) fewer

(C) least

(D) any

B: Ít hơn

C: Ít nhất

D: Bất kỳ,một số

Electronics cho phép

khách hàng để lại góp

ý và câu hỏi trên

mạng, dẫn đến lượng

giảm các cuộc gọi đến

trung tâm chăm sóc

khách hàng.

134 All employees at Hopice

Hopital should enroll in the

upcoming session to ensure

...............with the new

government guidelines

regarding continuing

education.

(A)comply

(B) complied

(C) compliant

(D) compliance

D Sau động từ ensure

nhưng trước một

giới từ with, nên vị

trí cần là tân ngữ,

một danh từ. (Làm

đúng theo)

Tất cả nhân viên ở

bệnh viện Hopice nên

đăng ký cho buổi họp

sắp tời để đảm bảo

tuân theo hướng dẫn

mới của chính phủ về

việc duy trì giáo dục.

135 We.............see Mr. Kim in

the store before 9 pm

anymore, now that he has

more than three stores to

manage.

(A)sparsely

(B)elsewhere

(C) seldom

(D) practically.

C Dựa vào nghĩa:

A: Rải rác, thưa

thớt

B: Tại nơi khác

C: Hiếm khi

D: Hầu như, gần

như

Chúng tôi hiếm khi

nhìn thấy ông Kim ở

cửa hàng trước 9h tối

nữa vì giờ ông có hơn

3 của hàng phải quản

lý.

136 Travel Guide Magazine has

rated Koreana Airlines first in

terms of customer-oriented

service.....................five

consecutive years.

(A)by

(B) with

(C) for

(D) to

C Sau là một khoảng

thời gian, dùng for.

Tạp chí Guide Travel

đã bỏ phiếu Koreana

Airlines đứng đầu xét

về dịch vụ hướng về

khách hàng trong 5

năm liên tiếp.

137 The president of Cardasian

Construction Inc. said that he

has no choice but to consider

importing raw materials from

abroad ..............domestic

manufacturers improve their

quantity standard.

(A)unless

(B) regarding

(C) in spite of

A Dựa vào nghĩa:

A: Nếu không

B: Xét về, nhắc

đến

C: Mặc dù

D: Trong khi

Chủ tịch của công ty

xây dựng Cardasian

phát biểu ông không

có lựa chọn khác ngoài

xem xét việc nhập

khẩu nguyên liệu thô

từ nước ngoài nếu các

nhà sản xuất trong

nước không phát triển

tiêu chuẩn chất lượng

(D) whereas của họ.

138 Though this week’s sales

were relatively..................,

the stock price of Lina’s Toys

continued to fall.

(A)high

(B) highly

(C) height

(D) heighten

A Vị trí thiếu đứng

sau trạng từ và to

be, nên cần một

tính từ.

Mặc dù việc kinh

doanh tuần này tương

đối cao, giá cổ phiếu

của Lina’s Toys tiếp

tục giảm.

139 Because of advances in

personal computers and word

processing programs,

typewriters have become

almost...............in most

workplaces.

(A)extracted

(B) obsoleted

(C) insolent

(D) contemporary.

B Dựa vào nghĩa:

A: Trích ra

B: Lỗi thời

C: Hỗn láo, xấc

xược

D: Tạm thời

Bởi vì những cải tiến ở

máy tính cá nhân và

chương trình soạn văn

bản, máy đánh chữ đã

gần như lỗi thời ở

những nơi làm việc.

140 The fast-paced advances in

technology led to strong

...................for purchasing

new equipment instead of

fixing the older equipment.

(A)extravagance

(B) elimination

(C) occurrence

(D) justification

D Dựa vào nghĩa:

A: Sự mua bán đắt

đỏ, tiêu hoang phí

B: Sự loại trừ

C: Sự sảy ra

D: Sự biện hộ,

chứng minh

Những cải tiến nhanh

chóng trong công nghệ

đã dẫn đến một minh

chứng mạnh mẽ cho

việc mua những thiết

bị mới thay vì sửa lại

cái cũ.

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!!!

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung

tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn!

Xin cảm ơn!

ECONOMY 4

READING TEST 9

No Questions Answer Explanation Translation

101 The advertising

company……next Tuesday to

discuss possible models for the

new campaign.

(A) came

(B) had come

(C) is coming

(D) coming

C Kế hoạch đã được lên

trước, có thời gían cụ

thể (next Tuesday), phải

dùng hiện tại tiếp diễn

Công ty quảng cáo sẽ đến

vào thứ ba tuần tới để bàn

về những mẫu thiết kế

cho chiến dịch mới.

102 The chef at the new restaurant

across the street has been

praised for…..unusual yet

delicious recipes.

(A) he

(B) his

(C) him

(D) himself

B Vị trí cần điền là đại từ

sở hữu

Đầu bếp ở nhà hàng mới

bên kia đường đã nhận

được nhiều lời khen

người cho những món ăn

lạ mà ngon của anh ấy.

103 The training manager gave a

training session on the new

packaging process at 4p.m……

Tuesday afternoon.

(A) to

(B) at

(C) of

(D) on

D Với cụm Tuesday

afternoon phải dùng giới

từ on

Người quản lý đào tạo đã

đưa một buổi tập huấn về

quy trình đóng gói mới

lúc 4 giờ chiều vào chiều

thứ Ba.

104 Although they look….identical

to the untrained eye, these two

models of printers actually

feature different options.

(A) near

(B) nearly

(C) nearness

(D) nearing

B Trước tính từ là giới từ Mặc dù chúng trông gần

giống nhau trong cái nhìn

của những người không

chuyên, hai mô hình của

hai máy in này thực chất

có tính năng tùy chọn

khác nhau.

105 After conducting an..….review

of Dr.Kaira’s proposal, the

board of directors decided to

provide full funding for the

research project.

(A) extent

(B) extensive

(C) extensiveness

(D) extensively

B Trước danh từ là tính từ Sau khi tiến hành xem xét

kĩ càng các đề nghị của

tiến sĩ Kaira, ban giám

đốc quyết định cung cấp

toàn bộ kinh phí cho các

dự án nghiên cứu.

106 Please visit the showroom in our

store, as our catalogue only lists

a fraction of the…..that are

B Dựa vào nghĩa của từ:

A.cư dân

B.sản phẩm

Vui lòng ghé thăm phòng

trưng bày tại cửa hàng

của chúng tôi, vì quyển

available to our customers.

(A) residents

(B) products

(C) deposits

(D) consumers

C.tiền đặt cọc

D.người tiêu thụ

catalog của chúng tôi chỉ

liệt kê một phần nhỏ

trong số các sản phẩm có

sẵn cho khách hàng.

107 Due to the high…..of the newly

acquired leasing division, the

total revenue of the company

recorded a sharp increase.

(A) perform

(B) performs

(C) performer

(D) performance

D

Sau tính từ là danh từ,

xét văn cảnh của câu

văn thì phải dùng

performance (sự thể

hiện)

Do hiệu suất cao của các

bộ phận cho thuê mới có

được, tổng doanh thu của

công ty đạt mức tăng

mạnh.

108 Visitors are not allowed to enter

the conference room….the

panels are presenting their ideas.

(A) between

(B) while

(C) inside

(D) concerning

B Dựa vào nghĩa:

A.ở giữa

B.trong khi

C.bên trong

D.lưu tâm

Khách thăm không được

phép vào phòng hội nghị

trong khi các thí sinh

đang trình bày ý tưởng

của mình.

109 We should take a close look at

all expenditures…..have risen

over 15 percent since last

quarter.

(A) what

(B) which

(C) when

(D) who

B Mệnh đề quan hệ dùng

cho expenditures thì

dùng đại từ quan hệ

which

Chúng ta nên có một cái

nhìn kĩ về tổng chi tiêu đã

tăng hơn 15 phần trăm so

với quý trước.

110 The corporate travel

policy…..states that each

employee should be held

responsible for his/her own

travel expenses.

(A) very

(B) variably

(C) clearly

(D) slowly

C Dựa vào nghĩa:

A: rất

B: biến thiên

C: rõ ràng

D: chậm rãi

Chính sách công ty du

lịch nêu rõ rằng mỗi nhân

viên phải chịu trách

nhiệm cho chi phí đi lại

của riêng mình.

111 Over 1000 managers and

executives from the advertising

industry gathered at Galaxy

Hall…..the annual advertising

and PR convention.

(A) attend

(B) attended

(C) to attend

(D) are attending

C Gather to do something:

tập trung lại để làm gì

Hơn 1000 cán bộ quản lý

và điều hành từ các ngành

công nghiệp quảng cáo

tập trung tại Galaxy Hall

để tham dự hội nghị

quảng cáo và PR được tổ

chức hàng năm.

112 A formal…..will be held on

Saturday evening to honor this

year’s winners of the Sarah

Walters Achievement Award.

(A) completion

(B) reception

(C) establishment

(D) accomplishment

B Dựa vào nghĩa:

A.sự hoàn thành

B.lễ tiếp đón

C.sự thành lập

D.sự hoàn thành

Một lễ tiếp đón trang

trọng sẽ được tổ chức vào

tối thứ bảy để vinh danh

những người đạt được

giải thưởng Thành tựu

Sarah Walters năm nay.

113 The…..booklet contains

information regarding services

that are available through

Harpers Cleaning Service.

(A) enclose

(B) enclosed

(C) enclosure

(D) enclosing

B Bổ sung nghĩa cho danh

từ booklet là một động

tính từ, mang nghĩa bị

động nên chọn enclosed

Quyển sách kèm theo có

chứa thông tin về các

dịch vụ có sẵn thông qua

Dịch vụ vệ sinh Harpers.

114 Stock analysts…..a fall in sales

of vehicles next year due to

rising gas prices.

(A) inspect

(B) predict

(C) earn

(D) hold

B Dựa vào nghĩa:

A.điều tra

B.dự đoán

C.kiếm được

D.nắm giữ

Các nhà phân tích hàng

hóa dự đoán sự hụt giảm

trong doanh số bán xe

trong năm tới do giá xăng

tăng.

115 Dr. Ortega regretfully informed

the committee that he could not

make it to the chairman’s

farewell party due to a

scheduling…...

(A) conflict

(B) conflicts

(C) conflicted

(D) conflicting

A Vị trí cần điền là danh

từ, conflict là danh từ

không đếm được, chia

số ít.

Tiến sĩ Ortega thông báo

cho ủy ban một cách tiếc

nuối rằng anh ta không

thể đến bữa tiệc chia tay

của chủ tịch do xung đột

lịch trình.

116 Travelers getting on a

connecting flight are……to

have their passports out and

ready for inspection.

(A) registered

(B) commended

(C) advised

(D) advanced

C Dựa vào nghĩa:

A.được đăng ký

B.được ra lệnh

C.được khuyên

D.được nâng cao

Du khách đi trên chuyến

bay kết nối được khuyên

nên lấy hộ chiếu của họ

ra và sẵn sàng để kiểm

tra.

117 Shane Trading Co. has hired a

team of financial consultants to

ensure that a fair……of funding

takes place across all teams

(A) distribute

(B) distributed

(C) distribution

(D) distributional

C Sau tính từ là danh từ Shane Trading Co. đã

thuê một đội ngũ chuyên

gia tư vấn tài chính để

đảm bảo rằng sự phân

chia công bằng các nguồn

tài trợ diễn ra trên tất cả

các đội.

118 According to weather reports,

some flights may be delayed

due to…..storms and tornadoes

in the area.

(A) severe

(B) frequent

(C) dedicated

(D) appropriate

A Dựa theo nghĩa

A: nghiêm trọng

B: thường xuyên

C: dành cho

D: thích hợp

Theo dự báo thời tiết, một

số chuyến bay có thể bị

trì hoãn do các cơn bão

và lốc xoáy nghiêm trọng

trong khu vực.

119 Of the 100 potential candidates

applying for the position,

……had more relevant past

work experience than Mr.

Johnson.

(A) few

A Các từ only, every đứng

sau chúng phải có một

danh từ, từ both không

hợp nghĩa câu, chỉ có

thể chọn few

Trong số 100 ứng cử viên

tiềm năng ứng tuyển cho

vị trí này, rất ít người có

kinh nghiệm làm việc liên

quan nhiều hơn ông

Johnson.

(B) only

(C) every

(D) both

120 Airport security personnel

handles…..items with the

highest care to ensure that

nothing is damaged while

shipping.

(A)Deliberate

(B) diligent

(C) cautious

(D) fragile

D Dựa theo nghĩa:

A.thận trọng

B.siêng năng

C.cẩn thận

D.dễ vỡ

Nhân viên an ninh sân

bay xử lý các mặt hàng

dễ vỡ với sự chăm sóc tốt

nhất để đảm bảo rằng

không có gì là hư hỏng

trong khi vận chuyển.

121 Once you land at the airport,

please call your coordinator

to….ground transportation so

that you can get to the hotel

without delay.

(A) arrange

(B) communicate

(C) arrive

(D) proceed

A Dựa vào nghĩa:

A: sắp xếp

B: giao tiếp

C: đi đến

D: tiến lên

Một khi bạn xuống sân

bay, vui lòng gọi điều

phối viên của bạn để sắp

xếp phương tiện đi lại để

bạn có thể đến được

khách sạn mà không có

sự chậm trễ.

122 After…..reviewing blueprints

for the new R&D laboratory, the

construction consultant made a

few adjustments in order to

comply with government safety

regulations.

(A) greatly

(B) greatfully

(C) exactly

(D) extremely

B Dựa theo nghĩa:

A.rất lắm

B.một cách biết ơn

C.một cách chính xác

D. một cách tuyệt đối

Sau khi xem xét bản thiết

kế với lòng biết ơn cho

phòng thí nghiệm R & D

mới, gười tư vấn xây

dựng thực hiện một vài

điều chỉnh để phù hợp

với các quy định an toàn

của chính phủ.

123 The professors retained their

conservative stance, arguing that

until further studies have been

completed, the existing data

must be interpreted very…..

(A) caution

(B) cautious

(C) cautiously

(D)cautionary

C Đi đằng sau động từ

phải là một trạng từ

Các giáo sư đã giữ lập

trường bảo thủ của họ,

cho rằng cho đến khi

nghiên cứu sâu hơn được

hoàn thành, các dữ liệu

hiện có phải được giải

thích rất thận trọng

124 The interviewers were shocked

by the candidate’s

obvious…..technical experience,

and wondered how he made it to

the final round of interviews.

(A) lack of

(B) least

(C) hardly any

(D)so few

A Cụm từ thiếu kinh

nghiệm được diễn tả

bằng collocation: lack of

experience

Những người phỏng vấn

đã bị sốc bởi sự thiếu

kinh nghiệm kỹ thuật của

ứng viên, và tự hỏi làm

thế nào anh ấy vào được

vòng chung kết của cuộc

phỏng vấn.

125 ……the film Loving You

received rave reviews from

critics and viewers alike, MGM

Studios has been in talks about

producing a sequel to the movie.

B Dựa vào nghĩa:

A: Bất cứ khi nào

B: Kể từ khi

C: Trước khi

D: Trong khi

Kể từ khi bộ phim Loving

Bạn nhận được nhiều lời

khen ngợi từ giới phê

bình đánh giá và người

xem, MGM Studios đã

(A)Whenever

(B) Since

(C) Before

(D) While

quyết định sản xuất phần

tiếp theo của bộ phim.

126 Reholm Industries reported its

quarterly performance

yesterday, posting a huge jump

in quarterly earnings although it

did not quite……management’s

expectations.

(A) meet

(B) supply

(C) seem

(D)surface

A Meet one’s

expectations: đáp ứng

kỳ vọng của ai đó

Reholm Industries báo

cáo các hoạt động hàng

quý của mình ngày hôm

qua, đề ra một bước nhảy

lớn trong thu nhập hàng

quý mặc dù nó không

hoàn toàn đáp ứng mong

đợi của ban quản lý.

127 Verizen’s new mobile phone has

proven to be the

most……model on the market

due to its numerous useful

application programs.

(A) competitive

(B) competitively

(C) competition

(D) competitor

A Vị trí cần điền phải là

một tính từ

Điện thoại di động mới

Verizen đã được chứng

minh là mẫu di động cạnh

tranh nhất trên thị trường

do những phần mềm ứng

dụng hữu ích của nó.

128 According to customer research

conducted last month

and……this month, more and

more customers are making

purchase online.

(A) seldom

(B) again

(C) soon

(D) yet

B Dựa vào nghĩa:

A.hiếm khi

B.một lần nữa

C.sớm

D.còn hãy

Theo nghiên cứu khách

hàng tiến hành tháng

trước và một lần nữa

trong tháng này, ngày

càng có nhiều khách hàng

đang thực hiện mua hàng

trực tuyến.

129 Now that the final terms of the

contract have been confirmed,

Mr. Jackson……the

construction project before the

end of this month.

(A) will begin

(B) beginning

(C) could have begun

(D) had been beginning

A Ngữ pháp: chỉ dự định,

hành động sẽ thực hiện

trong tương lai phải sử

dụng thì tương lai đơn

Khi mà các điều khoản

cuối cùng của hợp đồng

đã được xác nhận, Mr.

Jackson sẽ bắt đầu các dự

án xây dựng trước cuối

tháng này.

130 Over the past decade, Dunkin

Cycles has built itself a……for

delivering the highest customer

satisfaction in the motorcycle

industry.

(A) transfer

(B)reputation

(C) destination

(D) renewal

B Cụm collocation:

Build a reputation: tạo

dựng được uy tín

Trong thập kỷ qua,

Dunkin Cycles đã tạo

dựng được uy tín nhờ

cung cấp sự hài lòng của

khách hàng tốt nhất trong

ngành công nghiệp xe

máy.

131 Loris Cleaning Services

informed its customers that all

forms of plastic

materials……wax-coated

D Dựa theo nghĩa và cách

sử dụng:

A: mặc dù

B: cho dù

Dịch vụ vệ sinh Loris

thông báo với khách hàng

của mình rằng tất cả các

vật liệu nhựa trừ sáp nhựa

plastic cases will be accepted

for recycling.

(A) despite

(B) although

(C) however

(D) except

C: tuy nhiên

D: ngoại trừ

tráng sẽ được chấp nhận

cho tái chế.

132 Chloe argued that it will

be……for Kissa Finance to

consider entering into the Asian

market before other competitors

do.

(A) advantage

(B) advantages

(C) advantageous

(D) advantaging

C Sau to be phải là một

tính từ

Chloe cho rằng nó sẽ có

lợi cho Kissa Finance để

xem xét việc tiến vào các

thị trường châu Á trước

các đối thủ cạnh tranh

khác.

133 Due to unforeseen……, the

Tahitian Dancing Troupe was

forced to postpone its

performance at the local

community theater.

(A) circumstances

(B) classifications

(C) instances

(D)qualifications

A Dựa vào nghĩa:

A.hoàn cảnh

B.sự phân loại

C.ví dụ

D.tiêu chuẩn

Do hoàn cảnh bất khả

kháng, Đoàn nhảy

Tahitian đã buộc phải

hoãn lại buổi biểu diễn

của họ tại nhà hát địa

phương.

134 Mr. Harris always dealt with his

clients’ urgent requests swiftly

and with great…… .

(A) professions

(B) professionalize

(C) professionally

(D) professionalism

D Cần một danh từ vào

chỗ trống, xét về nghĩa

thì không thể chọn

professions (nghề

nghiệp) mà phải chọn

professionalism (sự

chuyên nghiệp)

Ông Harris luôn xử lý các

yêu cầu khẩn cấp của

khách hàng mình một

cách nhanh chóng với

tính chuyên nghiệp cao.

135 New safety standards that were

approved last month……that all

workers only stay within the

restricted construction areas

when they are wearing

protective eyewear.

(A) investigate

(B) mandate

(C) organize

(D)assemble

B Dựa vào nghĩa:

A.Điều tra

B.Yêu cầu

C.tổ chức

D.tập hợp

Các tiêu chuẩn an toàn

mới được phê duyệt

tháng trước yêu cầu tất cả

những người lao động chỉ

được ở trong khu vực xây

dựng khi họ đang đeo

kính bảo vệ mắt.

136 As the entire HR team will be

going to the conference in May,

they asked that the company

outing……until June.

(A) postponed

(B) to postpone

(C) be postponed

(D) postponing

C Cấu trúc ask +

something + be PII

Khi toàn bộ đội ngũ nhân

sự sẽ đi hội nghị vào

tháng Năm, họ đề nghị

rằng buổi dã ngoại công

ty được hoãn lại cho đến

tháng Sáu.

137 Busy Bee Inc. introduced new

carrier bags with……concealed

pockets that can store important

documents.

(A) quietly

C Dựa vào nghĩa:

A.yên lặng

B.ổn định

C.thông minh

D.trực tiếp

Busy Bee Inc giới thiệu

túi sân bay mới với túi

kín thông minh có thể lưu

trữ các tài liệu quan

trọng.

(B) steadily

(C) cleverly

(D) directly

138 Research Think Inc. specializes

in gathering……data from

various sources and analyzing it

to forecast upcoming economic

trends.

(A) diligent

(B) utmost

(C) comprehensive

(D) eventual

C Dựa vào nghĩa:

A: siêng năng

B: vô cùng

C: bao hàm toàn diện

D: có thể xảy ra

Research Think Inc

chuyên về thu thập dữ

liệu toàn diện từ nhiều

nguồn khác nhau và phân

tích nó để dự báo xu

hướng kinh tế sắp tới.

139 The current online shopping

mall is so disorganized that

visitors can hardly find the

products they want,

……purchase them.

(A) no less than

(B) let alone

(C) more or less

(D) so much

B Dựa vào nghĩa:

A: không kém

B:chưa kể

C: không ít thì nhều

D: rất nhiều

Các trung tâm mua sắm

trực tuyến hiện nay quá

vô tổ chức khiến du

khách khó có thể tìm thấy

những sản phẩm mà họ

muốn, chưa kể đến mua

chúng.

140 Since Mr. Kim has a very tight

schedule this morning, he will

go to this morning’s

conference……no other

marketing manager is able to.

(A) so as to

(B) only if

(C) rather than

(D) in order that

B Dựa vào nghĩa:

A: để cho

B: chỉ khi

C: hơn là

D: để

Do ông Kim có một lịch

trình rất kín sáng nay,

ông sẽ chỉ đi đến hội nghị

sáng nay khi không có

người quản lý tiếp thị nào

khác có thể.

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung

tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn!

Xin cảm ơn!

ECONOMY 4

READING TEST 10

No Questions Answer Explanation Translation

101 You can find whatever

office……you need in the

storage area on the basement

floor.

(A) supply

(B) supplies

(C) supplied

(D) supplier

B Vị trí thiếu sau office

cần một danh từ chính

để tạo thành cụm danh

từ, theo nghĩa chon

nguồn cung cấp chứ

không phải người cung

cấp, nguồn cung cấp

phải chia số nhiều:

supplies

Bạn có thể tìm thấy bất

cứ nguồn cung cấp văn

phòng bạn cần trong nhà

kho ở tầng hầm.

102 For your own ……, you are

strongly advised to put on

earplugs while inside this

vehicle.

(A) protection

(B) completion

(C) difficulty

(D) quality

A Dựa vào nghĩa:

A.sự bảo vệ

B.sự hoàn thiện

C.khó khăn

D.chất lượng

Vì sự an toàn của bạn,

bạn rất được khuyến cáo

nên đeo nút tai khi ngồi

trong chiếc xe này.

103 Because most of his colleagues

were away on a company picnic,

Mr. Ro had to complete the

client research report

by……over the weekend.

(A) he

(B) his own

(C) himself

(D) him

C Cụm từ by himself = on

his own: tự xoay sở một

mình

Bởi vì hầu hết các đồng

nghiệp của ông đã tham

gia chuyến dã ngoại của

công ty, ông Ro đã phải

tự mình hoàn thành bản

báo cáo nghiên cứu khách

hàng cả ngày cuối tuần.

104 For the successful completion of

this project, active interaction

with resources……inside and

outside the firm will be needed.

(A) both

(B) either

(C) nor

(D) in case

A Dựa vào nghĩa:

A.cả hai

B.một trong hai(either

luôn đi với or)

C.hoặc

D.trong trường hợp

Đối với việc hoàn thành

thành công dự án này, sự

tương tác tích cực với các

nguồn lực cả bên trong và

bên ngoài công ty là điều

cần thiết.

105 Nelson Data Research

announced that it……60

researchers to meet the new

sales target.

(A) recruit

(B) is recruiting

(C) to recruit

(D)was recruited

B Ngữ pháp: sự việc đang

xảy ra phải dùng hiện tại

tiếp diễn

Khu nghiên cứu dữ liệu

Nelson thông báo rằng nó

đang tuyển dụng 60 nhà

nghiên cứu để đáp ứng

các mục tiêu bán hàng

mới.

106 All computers produced by Cell

Electronics have failed to meet

the government’s minimum

D Tiêu chuẩn về cái gì thì

dùng “standard” đi với

giới từ “for”.

Mọi máy tính sản xuất

bởi Cell Electronics đã

thất bại trong việc đáp

standards…… energy

efficiency.

(A) as

(B) at

(C) to

(D) for

ứng các tiêu chuẩn tối

thiểu của Chính phủ về

hiệu quả năng lượng.

107 The bricks have to be……by

Friday in order to finish the

project on time.

(A) order

(B) orders

(C) ordered

(D) ordering

C Chia bị động, đã có to

be, vị trí cần điền là PII

Gạch phải được đặt hàng

vào ngày thứ Sáu để hoàn

thành dự án đúng thời

hạn.

108 For those of you who

have……submitted the

application form for the

employee training session,

please disregard the attached

notice.

(A) already

(B) soon

(C) then

(D) during

A Cấu trúc: have already

done something.

Đối với những người đã

nộp đơn đăng ký cho

chương trình đào tạo

nhân viên, xin vui lòng

bỏ qua các thông báo

đính kèm.

109 Due to the restaurant’s seating

policy, diners waiting at Salsa’s

Seafood Restaurant can only be

seated……the entire party has

arrived.

(A) also

(B) first

(C) just

(D) once

D Dựa vào nghĩa:

A: còn có

B: đầu tiên

C: chỉ

D: một khi

Do chính sách xếp chỗ

của nhà hàng, thực khách

tại nhà hàng hải sản Salsa

chỉ có thể đươc xếp chỗ

một khi cả nhóm đã đến.

110 All employees are required to

take a safety training

session……operating this

equipment.

(A) only

(B) before

(C) since

(D) because

B Dựa vào nghĩa:

A: chỉ

B: trước khi

C: bởi

D: bởi vì

Tất cả các nhân viên

được yêu cầu tham gia

một buổi tập huấn an toàn

trước khi vận hành thiết

bị này.

111 Ms. Lanes, one of our

company’s most skilled

negotiators, was……in closing

the deal with Shane

Entertaiment Inc.

(A) instrument

(B) instrumental

(C) instrumentation

(D) instrumentally

B Vị trí cần điền là một

tính từ

Cô Lanes, một trong

những nhà đàm phán

chuyên nghiệp nhất của

công ty chúng tôi, là

người cần thiết để đạt

được thỏa thuận với

Shane Entertaiment Inc.

112 After……five long months of

construction, the Oldtown train

station will finally open to the

public next week.

(A) seldom

C Dựa vào nghĩa:

A.hiếm khi

B.lần nữa

C.gần như

D.hiếm khi

Sau gần năm tháng xây

dựng, nhà ga xe lửa

Oldtown cuối cùng sẽ mở

cửa cho công chúng vào

tuần tới.

(B) again

(C) almost

(D) rarely

113 A newly renovated bridge

will……the current bridge that

connects Sanrio and Lorisville

over the Madison River.

(A) change

(B) replace

(C) build

(D) transform

B Dựa vào nghĩa:

A.thay đổi

B.thay thế

C xây dựng

D.biến đổi

Một cây cầu mới được cải

tạo sẽ thay thế cho cây

cầu hiện kết nối Sanrio và

Lorisville qua sông

Madison.

114 According to the corporate

employee handbook,

appropriate attire is required at

all……when inside the office.

(A) time

(B) times

(C) timing

(D) timely

B Cụm từ at all times: ở

mọi lúc

Theo sổ tay nhân viên

của công ty, trang phục

phù hợp là luôn cần thiết

khi ở trong văn phòng.

115 Many recruiters will be

attending this year’s……job

fair, which is being held at the

Marshall Center.

(A) week

(B) weeks

(C) weekly

(D) weeklong

D Trong trường hợp này

cần một tính từ bổ trợ

cho danh từ job, chọn D

Nhiều nhà tuyển dụng sẽ

tham dự hội chợ việc làm

kéo dài một tuần của năm

nay, hiện đang được tổ

chức tại Trung tâm

Marshall.

116 Please carefully go over the

Lanvin Inc. employment

contract and sign it……coming

in to work next week.

(A) over

(B) except

(C) before

(D) though

C Dựa vào nghĩa:

A.qua

B.ngoại trừ

C.trước khi

D.cho dù

Hãy cẩn thận xem lại bản

hợp đồng lao động của

Lanvin Inc. và ký tên

trước khi đến làm việc

vào tuần tới.

117 Readers who contribute……to

the Daily Voice opinion section

will be listed as guest

columnists.

(A) regular

(B) regulars

(C) regularly

(D) regularity

C Đứng sau động từ phải

là trạng từ

Độc giả đóng góp thường

xuyên vào phần ý kiến

Daily Voice sẽ được liệt

kê là những nhà bình luận

khách mời.

118 Cisco Systems has been……a

contract by Rothem Industries

for a project to improve

productivity of their corporate

electronic reimbursement

system.

(A) awarded

(B) approved

(C) accepted

(D) acknowledged

A Dựa theo nghĩa

A: trao tặng

B: đồng ý

C: nhận lời

D: nhận thức

Cisco Systems đã được

trao một hợp đồng bởi

Rothem Industries cho

một dự án để cải thiện

năng suất của hệ thống

điện tử hoàn công ty họ.

119 All potential candidates

applying for this position must

have at least six years

of……experience in the

automobile industry.

(A) apply

(B) applies

(C) applicable

(D) applicability

C experience là danh từ,

thiếu trước đó là tính từ.

Tất cả các ứng cử viên

tiềm năng ứng tuyển cho

vị trí này phải có ít nhất

sáu năm kinh nghiệm

trong ngành công nghiệp

ô tô.

120 Please pull up to the front gate

once you arrive, where our guest

relations manager

will……escort you to your

room.

(A) glad

(B) gladly

(C) be glad

(D) be gladdened

B Vị trí thiếu trước động

từ escort là một trạng từ

Hãy dừng xe ở cổng

trước khi bạn đến nơi,

quản lý của chúng tôi sẽ

sẵn sàng dẫn bạn đến

phòng của bạn.

121 To know more about our

seasonal job……, visit our

corporate website now!

(A) machines

(B) signals

(C) statements

(D) opportunities

D Cụm collocation: job

opportunities: cơ hội

việc làm

Để biết thêm về cơ hội

việc làm theo mùa của

chúng tôi, hãy truy cập

trang web của công ty

chúng tôi ngay bây giờ!

122 All journalists have a

responsibility to double-check

any facts presented in their

articles to the……extent

possible.

(A) fuller

(B) more fully

(C) most fully

(D) fullest

D Chỗ cần điền là một tính

từ, chia ở dạng so sánh

nhất: fullest

Tất cả các nhà báo có

trách nhiệm kiểm tra lại

bất kỳ sự kiện được trình

bày trong bài báo của họ

đến mức tối đa có thể.

123 Please keep in mind that all

purchases must stay within the

team budget……ordering new

equipment.

(A) of

(B) to

(C) when

(D)not

C Dựa vào nghĩa:

A.của

B.để

C.khi

D.không

Hãy ghi nhớ rằng mọi

đơn hàng phải ở trong

phạm vi ngân sách khi

đặt hàng thiết bị mới.

124 Thanks to the successful launch

of its latest model, Alberto

Camera’s year-end……is

protected to be the highest it has

been in ten years.

(A) profit

(B) profited

(C) profitable

(D) profitably

A Đứng sau tính từ cần

một danh từ

Nhờ sự ra mắt thành công

của mô hình mới nhất, lợi

nhuận cuối năm của

Alberto Camera vẫn được

giữ vững là cao nhất

trong mười năm.

125 A new schedule has been

proposed as an……to the

existing one in order to meet the

A Sau a/an/the là danh từ,

chia số ít, loại D vì

alternativeness là danh

Một lịch trình mới đã

được đề xuất như là một

thay thế cho cái hiện có

deadline.

(A) alternative

(B) alternatives

(C) alternatively

(D) alternativeness

từ không đếm được để đáp ứng thời hạn.

126 To return a product, customers

must……mark the authorization

code on the product return

document before shipping it to

the store.

(A) clearing

(B) clears

(C) cleared

(D)clearly

D Đứng trước động từ

mark cần trạng từ

Để trả về một sản phẩm,

khách hàng phải đánh dấu

rõ ràng mã bản quyền

trên phiếu trả lại sản

phẩm trước khi chuyển

nó đến cửa hàng.

127 The newly appointed technical

manager will be held

responsible for……the

company’s entire software

program.

(A) inspecting

(B) assisting

(C) depending

(D) enduring

A Dựa vào nghĩa:

A: kiểm tra

B: hỗ trợ

C: phụ thuộc

D: chịu đựng

Người quản lý kỹ thuật

mới được bổ nhiệm sẽ

chịu trách nhiệm kiểm tra

toàn bộ chương trình

phần mềm của công ty.

128 Emily Watson will

be……proposals submitted by

the finance team before

approving the final budget.

(A) adjoining

(B) reviewing

(C) proving

(D) experiencing

B Dựa vào nghĩa:

A.nối tiếp

B.xem xét

C.chứng minh

D.thực nghiệm

Emily Watson sẽ xem xét

đề xuất của các nhóm tài

chính trước khi phê duyệt

ngân sách cuối cùng.

129 In order to boost sales, T-store

has now started to sell its books,

posters and other……on its

website.

(A) merchandise

(B) selection

(C) promoter

(D) extension

A Dựa vào nghĩa

A: hàng hóa

B: sự lực chọn

C: người khởi xướng

D: sự mở rộng

Để thúc đẩy doanh số bán

hàng, T-store đã bắt đầu

bán sách, áp phích và các

hàng hóa khác trên trang

web của mình.

130 Because the problem with the

corporate electronic payroll

system has not been fixed,

access to the program will not

be available until further…….

(A) opinion

(B) attention

(C) notice

(D) status

C Dựa vào nghĩa:

A: ý kiến

B: sự chú ý

C: thông báo

D: tình trạng

Do vấn đề với hệ thống

bảng lương của công ty

điện tử vẫn chưa đươc

sửa, tiếp cận với các

chương trình sẽ không có

sẵn cho đến khi có thông

báo mới.

131 Consultants from JNB argued

that online……will be the most

cost-effective way for The Bath

Shop to attract younger

customers.

(A) market

C Cụm danh từ: online

marketing: tiếp thị trực

tuyến

Tư vấn từ JNB cho rằng

tiếp thị trực tuyến sẽ là

cách hiệu quả nhất cho

The Bath Shop để thu hút

khách hàng trẻ tuổi.

(B) marketed

(C) marketing

(D) marketable

132 ……her contract with Savv

Entertainment is over, actress

Nicole Milano is free to appear

in any films she chooses.

(A) Only if

(B) In case

(C) According to

(D) Now that

D Dựa vào nghĩa:

A.chỉ khi

B.trong trường hợp

C.theo như

D. bây giờ khi mà

Khi mà hợp đồng của cô

với Savv Entertainment

đã kết thúc, nữ diễn viên

Nicole Milano đươc tự do

xuất hiện trong bất kỳ bộ

phim nào cô chọn.

133 All respondents who answered

the corporate service survey

rated the new cafeteria to be

“good” or “very good” without

any……

(A) exception

(B) transgression

(C) separation

(D) medication

A Without any exception:

không có bất kỳ ngoại lệ

nào

A: ngoại lệ

B: sự vượt quá

C: sự phân cách

D: sự bốc thuốc

Tất cả những người trả

lời khảo sát các dịch vụ

của công ty đánh giá tiệm

ăn mới là "tốt" hoặc "rất

tốt" mà không có bất kỳ

ngoại lệ.

134 ……the deadline to be met,

engineers will have to put in at

least fifteen additional hours

over the next week.

(A) Because

(B) In order for

(C) In terms on

(D) Rather

B Dựa vào nghĩa:

A.Bởi vì

B.Để cho

C. Trong trường hợp

D.Đúng hơn là

Để cho kịp thời hạn, các

kỹ sư sẽ phải bỏ ra ít nhất

mười lăm giờ làm thêm

trong tuần tới.

135 The trainer presented many

exciting and innovative

marketing strategies for the new

product, which left the

management team feeling…….

(A) intricate

(B) invigorated

(C) unchanged

(D) uneventful

B Dựa vào nghĩa:

A: rắc rối

B: hăng hái

C: không thay đổi

D: yên ổn

Các huấn luyện viên đã

trình bày rất nhiều chiến

lược marketing thú vị và

sáng tạo cho các sản

phẩm mới, điều đó khiến

đội quản lý cảm thấy

hăng hái hơn.

136 Sheridan Fashions,

now……throughout Japan, first

began as a small tailor shop in

Yukita twenty years ago.

(A) operates

(B) have been operating

(C) could have operated

(D) operating

D “now…throughout

Japan” là mệnh đề quan

hệ trong câu, đã được

rút gọn, mang ý nghĩa

chủ động nên chọn

operating

Sheridan Fashions, hiện

đang hoạt động trên khắp

Nhật Bản, đã bắt đầu từ

một tiệm may nhỏ ở

Yukita hai mươi năm

trước.

137 ……snowfall will continue

across the country this whole

week, possibly leading to

canceled flights and traffic jams.

(A) Steep

(B) Deep

(C) Loaded

(D) Heavy

D Cụm collocation: heavy

snowfall: tuyết rơi dày

đặc

Tuyết rơi dày đặc sẽ tiếp

tục trên toàn quốc trong

tuần này, có thể khiến các

chuyến bay bị hủy bỏ và

ùn tắc giao thông.

138 ……the additional costs of

maintaining the GrandMix oven,

Forrester’s was able to keep its

expenditures lower than last

year.

(A) Furthermore

(B) While

(C) Such

(D) Despite

D Dựa vào nghĩa:

A: Hơn nữa

B: Trong khi

C: Rất

D: Mặc dù

Mặc dù các chi phí bổ

sung của việc duy trì các

lò GrandMix cao,

Forrester đã giữ được cho

chi phí của nó thấp hơn

so với năm ngoái.

139 To……the increasing number

of tourists who visit the

museum, the National Arts

Museum has decided to build a

bigger parking lot by next

month.

(A) accommodate

(B) encounter

(C) justify

(D) exchange

A Dựa vào nghĩa:

A: thích ứng

B:bắt gặp

C: bào chữa

D: trao đổi

Để thích ứng với số

lượng du khách tham

quan ngày càng tăng, Bảo

tàng Nghệ thuật Quốc gia

đã quyết định xây dựng

một bãi đỗ xe to hơn

trong tháng tới.

140 Kenneth Johnson and Nelly

Hung are both gifted singers, so

this musical is bound to be a

huge success……who gets the

leading role.

(A) even though

(B) as same as

(C) regardless of

(D) far from

C Dựa vào nghĩa:

A: mặc dù

B: cũng như là

C: bất kể

D: xa với

Kenneth Johnson và

Nelly Hung đều là những

ca sĩ tài năng, vì vậy vở

nhạc kịch này nhất định

là một thành công lớn,

bất kể ai đóng vai chính.