Yêu cầu thiết kế thu phát vô tuyến trong UE LTE

53
Yêu cầu thiết kế thu phát vô tuyến UE LTE Nhóm 9 báo cáo môn học Thành viên: Bùi Đức Anh Nguyễn Đức Đạo Trịnh Văn Đạt GV: Nguyễn Viết Minh HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Transcript of Yêu cầu thiết kế thu phát vô tuyến trong UE LTE

Yêu cầu thiết kế thu phát vô tuyến UE LTENhóm 9 báo cáo môn học

Thành viên:Bùi Đức Anh

Nguyễn Đức ĐạoTrịnh Văn Đạt

GV: Nguyễn Viết Minh

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Nội Dung

Các yêu cầu đối với máy phát

1

Các yêu cầu đối với máy thu

2

Tổng kết3

11/04/20222 D11VT4

11/04/2022D11VT43

1. Các yêu cầu với máy phát

Nội Dung

Các yêu cầu với máy phát1.1 Chất lượng tín hiệu EVM

D11VT4 11/04/20224

Chất lượng tín hiệu của vô tuyến phải thực hiện 1 số yêu cầu nhất định. Thông số chính sử dụng để đo chất lượng này là EVM ( biên độ vecto lỗi).

Đối với UE ( đường lên) EVM được định nghĩa để đo chất lượng của tín hiệu phát trên tất cả các khối tài nguyên ( RB) được ấn định.

Hình 1. Trình bày hình học khái niệm EVM

Các yêu cầu với máy phát1.2 Công suất phát đầu ra

D11VT4 11/04/20225

Đo EVM được thực hiện sau bộ cân bằng trong thiết bị đo kiểm ( Bộ cân bằng thực hiện điều chỉnh kênh cho từng sóng mang con )

Điều chế Yêu cầu EVM %Đường lên QPSK

16QAM17.512.5

Đường xuống QPSK16QAM64QAM

17.512.58.0

Bảng 1. Yêu cầu về EVM

Hình 2. Các điểm đo EVM đối với tín hiệu đường lên

D11VT4 11/04/20226

Công suất phát đầu ra ảnh hưởng trực tiếp lên nhiễu giữa các ô sử dụng cùng kênh và biên độ phát xạ bên ngoài băng công tác.

Vì thế nó ảnh hưởng đến khả năng của hệ thống LTE để đạt được hiệu suất phổ cực đại

Cho nên cần đặt chính xác công suất đầu ra của máy phát

Đối với UE công suất phát cực đại là 23dBm và phải đảm bảo dung sai ±2dB

Các yêu cầu với máy phát1.2 Công suất phát đầu ra

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/20227

Hình 3 PSD đối với các băng thông bị chiếm khác nhau

Hình 4 Phổ phát xạ của máy phát và 2 vùng phát xạ giả

D11VT4 11/04/20228

Gồm có • Phát xạ OOB ( phát xạ ngoài băng): là các phát xạ nằm gần băng

thông kênh. Chúng nằm trong vùng phổ giới hạn bởi ∆foob tính từ 2 biên của băng thông kênh.

• Phát xạ giả nằm ngoài vũng phổ nói trên LTE yêu cầu đối với phát xạ giả chặt chẽ hơn

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

Phát xạ ngoài băng

Vì các phát xạ ngoài băng nằm gần phát xạ mong muốn vì thế tăng mức công suất phát mong muốn thường dẫn đến tăng mức phát xạ không mong muốn.

D11VT4 11/04/20229

Giảm công suất phát là 1 cách hiệu quả để giảm các phát xạ ngoài OBB

Trong UE LTE thì các phát xạ được định nghĩa bằng các yêu cầu về

Mặt nạ phổ phát xạ SEM

ACLR

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

Phát xạ ngoài băng

Mặt nạ phổ phát xạ SEM

Mặt nạ phổ phát xạ cho máy phát UE áp dụng cho các tần số trong vùng ∆foob tính từ biên băng thông kênh LTE được ấn định trong bảng 6.6

D11VT4 11/04/202210

Bảng 2. Mặt nạ phổ phát xạ LTE

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202211

Tỷ số dò kênh lân cận

ACLR là phương pháp thứ 2 được sử dụng để đo phát xạ trong LTE.

ACLR đo công suất thực chất rò rỉ vào các kênh vô tuyến nào đó ở gần và vì thế nó đánh giá máy thu vô tuyến băng lân cận bị ảnh hưởng như thế nào bởi các phát xạ OBB từ máy phát.

ACLR là công suất trung bình sau lọc trong băng thông của kênh mong muốn trên công suất trung bình sau lọc trong băng thông của kênh không mong muốn.

Các yêu cầu với máy phát1.3Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

Phát xạ ngoài băng

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202212

Phát xạ ngoài băng

Hình 3. Tỷ số rò kênh lân cận

Tỷ số dò kênh lân cận

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202213

Phát xạ ngoài băng

Bảng 3. Yêu cầu tối thiểu đối với ACLRLTE

Tỷ số dò kênh lân cận

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202214

Phát xạ ngoài băngTỷ số dò kênh lân cận

Bảng 4. Yêu cầu tối thiểu với ACLRWCDMA1/2

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202215

Phát xạ giảPhát xạ giả xảy ra khá xa bên ngoài băng thông cần thiết cho phát và có thể xuất sứ từ rất nhiều ảnh hưởng không hoàn thiện như các phát xạ hài, các sản phẩm điều chế giao thoa và các sản phẩm biến đổi tần số nhưng loại trừ các phát xạ OOB

Bảng 5. Dải phát xạ ngoài băng (OOB)

Bảng 6. Các giới hạn phát xạ giả

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202216

Các xem xét về bộ khuếch đại công suấtMột trong các giới hạn lớn nhất đối với mức công suất phát của UE là cần đáp ưng được các yêu cầu phát xạ OOB chặt chẽ do ITU đặt ra đối với các thiết bị của họYêu cầu này được đặc tả bằng :

• Mặt nạ phổ• ACLR

ACLR thường liên quan chặt chẽ đến điểm công tác của bộ khuếch đại công suất. Vì thế cần đảm bảo để công suất phát đỉnh không đẩy bộ khuếch đại công suất PA vào quá sau vùng phi tuyến nàyMặt khác cần duy trì hoạt động PA càng gần đỉnh vùng định tuyến càng tốt.Nếu các yêu cầu ACRL và mặt nạ phổ không được đáp ứng, thường phài giảm công suất phát của UE để đưa rò rỉ về mức cho phép. Có thể làm được điều này bằng cách giảm công suất ra của PA _ được gọi là giảm công suất cực đại danh định (de-rating). Lượng giảm công suất phụ thuộc rất nhiều vào dạng sóng của tín hiệu phát

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202217

Các xem xét về bộ khuếch đại công suất

Hình 4. Tăng công suất kênh lân cận (2dB) đối với băng thông bị chiếm 4.52MHz so với băng thông bị chiêm 3.84MHz

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202218

Các xem xét về bộ khuếch đại công suất

Hình 5. Mức công suất cực đại phụ thuộc vào số RB có thể được ấn định

Các yêu cầu với máy phát1.3 Các yêu cầu đối với phát xạ không mong muốn

D11VT4 11/04/202219

Các yêu cầu điều chế giao thoa phát

Bảng 7. Điều chế giao thoa phát

Suy giảm điều chế giao thoa của UE được định nghĩa là tỷ số giữa công suất trung binh của tín hiệu mong muốn với công suất trung bình của sản phẩm điều chế

D11VT4 11/04/202220

Nội Dung

2. Các yêu cầu với máy thu

D11VT4 11/04/202221

 2.1 Các yêu cầu chung đối với máy thu.

Máy thu có anten tích hợp với hệ số khuyếch đại 0 dBi.

Máy thu có 2 cửa anten.yêu cầu 4 cửa có thể bổ sung trong tương lai.

Các tín hiệu đo kiểm ở mức công suất như nhau và được đăt đến từng cổng anten cùng với sử dụng kết hợp tỉ lệ cực đại MRC để kết hợp tín hiệu.giả thiết các tín hiệu đến từ kênh AWGN độc lập sao cho cộng tín hiệu cho ta độ lợi phân tập 3dB.

Các yêu cầu với máy thu2.1 Các yêu cầu chung đối với máy thu

11/04/2022D11VT422

Mức vào cực đại là cường độ tín hiệu thu trung bình cực đại được đo tại mỗi cửa anten.mà tại đó SINR đủ lớn để đáp ứng được yêu cầu thông lương tối thiểu đối với sơ đồ điều chế được đặc tả.

Yêu cầu thông lượng tối thiểu bằng 95 % thông lượng tối đa của kênh đo tham chuẩn.yêu cầu kênh tham chuẩn là 4db.cao hơn PAPR của tín hiệu.yêu cầu đường xuống là mức trung bình cực đại -25dBm tại một băng thông kênh bất kỳ với ấn định toàn bộ RB.

Khai thác FDD đảm bảo yêu cầu này khi máy phat được đặt tại 4db thấp hơn công suất đầu ra cực đại.

Mức vào cực đại đỉnh cao hơn mức vào trung bình cực đại một lượng tương ứng với PAPR của tín hiệu.PAPR được đo theo từng bit và vẽ ở dạng phân bố xác suất tích lũy bù..đối với đường xuống LTE nó dạt được 11db cho QPSK và 11.5 dB cho 64 QAM trong cửa sổ 10^6 bit.OFDMA ít bị ảnh hưởng.

2.2 Mức vào cực đại

Các yêu cầu với máy thu2.2 Mức vào cực đại

11/04/2022D11VT423

Mức vào cực đạo đỉnh vào khoảng -13.5dbm.

LTE rò trung bình từ máy phát đường lên vào khoảng -29dBm đấn đến dò phát đỉnh vào khoảng -21.5dBm đối với QPSK hay-20 dBm đối với 64QAM...giá trị của tổng tín hiệu thu là kết kết hợp của tín hiệu thu đầu vào và rò từ máy phát khoảng -12dBm đối với LTE.

Rò phát làm tăng tổng công suất thu gần 2dB.cách ly bộ song công thấp hớn thì tổng công suất thu của LTE sẽ cao hơn cần phải có một lượng dữ trữ công tác giữa tín hiêu thu đỉnh và vùng công tác phi tuyến của bộ khuyếch đại trong máy thu,thông thường dữ trữ này được chọn tương đối so với điểm nén 1dB của bộ khuyếch đại.

Các yêu cầu với máy thu2.2 Mức vào cực đại

11/04/2022D11VT424

Tham số dự trữ thực hiện (Implementation Margin) MIM bổ sung được đưa ra để xét đến sự khác nhău yêu cầu SINR lý thuyết và thực hiện cụ thể. Gồm sự giảm Cấp của tín hiệu do mọi quá trình xử lý số của tín hiệu trược bộ giải điều chế( lọc và lấy mẫu lại ) và sử dụng bộ điều chế không lý tưởng cũng như đội lợi phân tập nhỏ hơn 3dB.

MIM quy đinh 2.5 dB cho QPSK.3dB cho 16 QAM. 4dB cho 64 QAM.

Các yêu cầu với máy thu2.3 Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

2.3.1 Các yêu cầu tỷ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm(SINR) cho mã hóa và điều chế thích ứng(AMC)

2.3 Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

11/04/2022D11VT425

2.3.2 Tạp âm nhiệt và hệ số tạp âm

KtB là mức tạp âm nhiệt trong băng thông quy định.

K là hằng số bolmant t =290K(15 độ c).

B=Nrb *180 khz.nrb là số khối tài nguyên.

Hệ số tạp âm nhiễu(NF) là số đo mức giảm cấp của SINR do các phần tử vô tuyến của máy thu gây ra .yêu cầu 9dB đối với UE, cao hơn với máy thu hiện nay khoảng( 5-6dBm) với tổn hao bộ lọc anten khoảng 2.5dB.NF đối với mạch tích hợp của máy thu chỉ3db.vì thế đỗ dữ trữ 3dB được cho phép.

Các yêu cầu với máy thu2.3 Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

11/04/2022D11VT426

Là mức cường độ tín hiệu thu trung bình tối thiểu tại cả 2 cửa anten mà tại đó vẫn đảm bảo đủ SINR đối với sơ đồ điều chế cho trước để đảm bảo thông lượng cực tiểu 95% thông lượng cực đại có thể có đối với kênh tham chuẩn đo được đặc tả.

Đo khi máy thu làm việc hết công suất.

Kiểm tra hệ số tạp âm cảu máy thu.

Vạch chuẩn thiết lập công suất sóng mang đường xuống cho các yêu cầu đo kiểm ACS và nhiễu chặn.

Các yêu cầu với máy thu2.3 Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

2.3.3 Mức độ nhạy tham chuẩn

11/04/2022D11VT427

Phải đo kiểm độ nhạy tham chuẩn trên 2 cửa anten máy thu chính và máy thu phân tập.

Các băng tần mới với khoảng trống song công nhỏ như các băng 5,6,8 và 11 đặt ra các yêu cầu tự giảm độ nhay ue mới khi các băng thông lớn hơn 5 MHz.

Bổ sung các băng tần có khoảng cách song công nhỏ và khoảng cách song công khi băng thông triển khai lớn dấn đến máy thu bị đặt vào sườn rò lân cận.

Băng thồng linh hoạt của LTE đòi hỏi máy thu Rx có khả năng lập lại cấu hình các bộ lọc của kênh được chọn để hỗ trợ các băng thông 1.4,3,5,10,15,20 MHz.

Các yêu cầu với máy thu2.3 Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

2.3.3 Mức độ nhạy tham chuẩn

11/04/2022D11VT428

Hình 6. Minh họa các băng tần có khoảng trống song công(DG:duplex gap) lớn(hình trái) và khoảng cách song công nhỏ (hình phải)

Các yêu cầu với máy thu2.3 Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

2.3.3 Mức độ nhạy tham chuẩn

11/04/2022D11VT429

Hình 7. Quỹ độ nhạy tham chuẩn cho LTE 5MHz UE

Các yêu cầu với máy thu2.3 Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

2.3.3 Mức độ nhạy tham chuẩn

11/04/2022D11VT430

Hình 8. Độ nhạy tham chuẩn LTE UE trên các băng thông kênh khác nhău

Các yêu cầu với máy thu2.3 Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

2.3.3 Mức độ nhạy tham chuẩn

11/04/2022D11VT431

Nguyên nhân là do bộ cách ly trong bộ lọc song công không đủ.

Lăm tăng công suất tạp âm máy thu.

Nếu giảm cấp độ nhạy máy thu 0.5db,cấu hình băng truyền dẫn 4.5MHz tương đương 66.5dBm.hệ số tạp âm 5 dBm.công suất tạp âm cho phép rò từ máy phát là -111.5 dBm.

Nếu cách ly song công cho rò tạp âm là 43dBm và tổn hao bổ sung là 0.5dBm thì tạp âm cực đại cho phép tại bộ đầu ra bộ khuếch đại công suất (PA)là -70 dBm.

Tạp bản năng máy thu trong trường hợp này là 102.5 dBm

2.4 Ảnh hưởng của dò tạp âm TX vào máy thu

Các yêu cầu với máy thu2.4 Ảnh hưởng của dò tạp âm TX vào máy thu

11/04/2022D11VT432

Hình 9. Minh họa rò phát trong máy thu UE

Các yêu cầu với máy thu2.4 Ảnh hưởng của dò tạp âm TX vào máy thu

11/04/2022D11VT433

Là số đo khả năng thu tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được ấn định cho nó khi có mặt tín hiệu kênh lân cận gây nhiễu mà vẫn đảm bảo yêu cầu thông lượng.

ACS là tỷ số của suy hao bộ lọc thu tại tần số kênh được ấn định với suy hao bộ lọc thu tại kênh( các kênh) lân cận.   Băng thông kênh

  1.4 MHz 3 MHz 5 MHz 10 MHz 15 MHz 20 MHz

ACS [dB]

33,0 33,0 33,0 33,0 30,0 27

Bảng 8. Chọn lọc kênh lân cận (ACS)

Các yêu cầu với máy thu 2.5 Độ chọn lọc kênh lân cận( ACS)

2.5 Độ chọn lọc kênh lân cận( ACS)

11/04/2022D11VT434

Bảng 9. Các thông số đo kiểm cho ACS cho trường hợp nhiễu thấp (trường hợp 1)

Các yêu cầu với máy thu 2.5 Độ chọn lọc kênh lân cận( ACS)

11/04/2022D11VT435

Các yêu cầu với máy thu 2.5 Độ chọn lọc kênh lân cận( ACS)

Bảng 10. Các thông số đo kiểm cho ACS nhiễu cao (trường hợp đo kiểm 2)

11/04/2022D11VT436

Hình 10. Minh họa chọn lọc kênh lân cận (ACS)

Các yêu cầu với máy thu 2.5 Độ chọn lọc kênh lân cận( ACS)

11/04/2022D11VT437

SNRreq,3 = ρreq,3+ MIM

Trong đó:

Là tỷ số tạp âm hiệu dụng.

ρreq,3 là tỷ số trên nhiễu cộng tạp âm

MIM là dự trữ thực hiện máy thu(=2,5 dB) C/I: tỷ số tín hiệu trên nhiễu (dB)

Pmm: công suất trung bình tín hiệu mong muốnPmin: độ nhạy thu

Các yêu cầu với máy thu 2.5 Độ chọn lọc kênh lân cận( ACS)

ACS sử dụng công suất nhiễu kênh lân cận -25 dBm, công suất tín hiệu mong muốn cố định tại -31,5 dB, thấp hơn -25dB đối với các băng thông từ 10MHz trở xuống.

Dự trữ công suất tín hiệu mong muốn và độ nhạy tham chuẩn thay đổi theo băng thông từ 41,0 dB đến 52,0 dB.

11/04/2022D11VT438

Các yêu cầu với máy thu 2.6 Tỷ số nhiễu kênh lân cận

2.6 Tỷ số nhiễu kênh lân cận (ACIR)

ACIR=

Là sự kết hợp của chọn lọc kênh lân cận ( ACS) và tỷ số rò kênh lân cận( ACLR).ACIR là tỷ số của tổng công suất phát từ nguồn với tổng công suất nhiễu tác động lên máy thu. Công thức tính ACIR:

11/04/2022D11VT439

Các yêu cầu với máy thu 2.7 Nhiễu Chặn

11/04/2022D11VT439

2.7 Nhiễu Chặn

Yêu cầu nhiễu chặn là một số đo khả năng máy thu thu tín hiệu mong muốn tại tần số kênh ấn định cho nó khi có mặt một nguồn nhiễu không mog muốn mà vẫn đảm bảo yêu cầu về thông lượng.

• Là chọn lọc kênh không lân cận( NACS: Non- Adjacent Chanel)

2.7.1 Nhiễu chặn trong băng

• Nhiễu chặn trong băng chọn lọc kênh lân cận thứ hai là một số đo khả năng máy thu thu được tín hiệu mong muốn khi có mặt các tín hiệu không mong muốn trong băng thu hay trong 15 MHz thấp hoặc cao hơn biên của băng thu mà vẫn đảm bảo thông lượng băng lớn hơn 95% thông lượng cực đại của kênh đo.

11/04/2022D11VT440

Bảng 11. Các thông số chặn trong băng

Các yêu cầu với máy thu 2.7 Nhiễu Chặn

2.7.2Nhiễu chặn ngoài băng

• Đánh giá khả năng máy thu thu tín hiệu mong muốn tại kênh được ấn định khi có mặt các tín hiệu nhiễu nằm ngoài băng tần thu tại dịch tần 15 MHz thấp hơn hoặc cao hơn băng thu.

11/04/2022D11VT441

  Băng thông kênhThông số 1,4 MHz 3 MHz 5 MHz 10

MHz15 MHz

20 MHz

Công suất trung bình tín hiệu mong muốn [dB]

Pmin+ giá trị phụ thuộc băng thông kênh dưới đây6 6 6 6 7 9

  Vùng tần số  Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3

Công suất nhiễu [dBm] -44 -30 -15Dịch tần nhiễu CW [MHz] FDL_low -15 to

FDL_low -60FDL_low -60 to FDL_low -85

FDL_low -85 to 1MHz

FDL_high +15 to FDL_high +60

FDL_high +60 to FDL_high

+85

FDL_high +85 to +12750 MHz

FDL_high và FDL_low là tần số biên dưới và biên trên của băng tần thu UE.

Các yêu cầu với máy thu 2.7 Nhiễu Chặn

Bảng 12. Các thống số nhiễu chặn ngoài băng2.7.3 Nhiễu chặn băng hẹp

• Là một số đo khả năng máy thu tín hiệu mong muốn tại tần số kênh ấn định khi có mặt một nhiễu chặn không mong muốn không được điều chế (CW) tại các tần số khác với tần số của các kênh lân cận hay tần số gây ra đáp ứng giả.

• Dịch tần nhiễu chặn trong trường hợp này nhỏ hơn khoảng cách giữa các kênh.

11/04/2022D11VT442

Các yêu cầu với máy thu 2.8 Đáp ứng giả

Bảng 13. Các thông số nhiễu chặn băng hẹp

2.8 Đáp ứng giả• Là một số đo về khả năng máy thu thu tín hiệu mong muốn tại tàn số

được ấn định mà không gây giảm cấp vượt quá quy định khi có mặt một tín hiệu nhiễu CW tại mọi tần số gây ra đáp ứng giả.

• Yêu cầu tối thiểu đối với đáp ứng giả phải đảm bảo thông lượng bằng 95% thông lượng cực đại đối với tín hiệu đường xuống có các thông số được đặc tả trong bảng 6.19

11/04/2022D11VT443

2.9 Các yêu cầu điều chế giao thoa

2.9.1 IMD3

• Các sản phẩm điều chế giao thoa được tạo ra khi hai hay nhiều tần số( hay còn gọi là tông ) xuất hiện tại đầu vào một thiết bị phi tuyến như bộ khuếch đại.

• Khi thiết bị bị đẩy sâu vào vùng phi tuyến, các biên độ của cá sản phẩm ngoài băng sẽ tăng, trong khi công suất của các tần số gốc không tăng, thậm chí có thể giảm tại đầu ra.

• Loại bỏ đáp ứng điều chế giao thoa là một số đo khả năng máy thu thu tín hiệu mong muốn trong tần số kênh được ấn định khi có mặt hai hay nhiều các tín hiệu hiễu tại các dịch tần so với tín hiệu mong muốn mà tại đó cá sản phẩm méo điều chế giao thoa (IMD) rơi vào băng mong muốn.

Các yêu cầu với máy thu 2.9 Các yêu cầu điều chế giao thoa

• Có thể điều chế giao thoa băng hẹp theo cùng nguyên tắc như trong UMTS với sử dụng hai tín hiệu CW làm nhiễu.

11/04/2022D11VT444

Bảng 14. Các thông số điều chế giao thoa băng rộng

Các yêu cầu với máy thu 2.9 Các yêu cầu điều chế giao thoa

11/04/2022D11VT445

• Để tính toán hiệu năng IMD của máy thu, cần xác định điểm cắt bậc 3( II3: Third- order intercept point). IP3 là điểm lý thuyết nơi mà biên độ của sản phẩm IMD3 bằng biên độ của các tần số cơ bản.

• Mức công suất tương ứng tai đầu vào được gọi là IIP3( Input IP3: điểm cắt bậc ba đầu vào) và công suất đầu ra khi xảy ra điểm cắt này là OIP3 ( Output IP3). IIP3 được tính bằng công thức sau:

IIP3=( 3.P 2in + IIMD3)/2 = OIP3 –A1 (dB)

Trong đó : A1 là hệ số khuếch đại máy thu đối với tín hiệu cơ bảnP2in là công suất của một tông tại đầu vào hệ thống, IIMD3 là công suất sản phẩm IMD3 tham chiếu đầu vào.

Các yêu cầu với máy thu 2.9 Các yêu cầu điều chế giao thoa

11/04/2022D11VT446

• Không thể đo IIP3 trực tiếp, vì khi bộ khuếch đại đạt tới này nó sẽ bị quá tải nặng. Thay vào đó bộ khuếch đại được đo tại công suất đầu vào thấp và IIP3 được tìm theo ngoại suy.

• Các sản phẩm IMD3 rơi vào băng thu và cộng vớ tạp âm hiện hữu của máy thu. Công suất IMD3 cực đại cho phép quy chiếu đầu vào( bằng cách chia công suất IMD3 đầu ra cho hệ số khuếch đại A1) IIMD3 phải ở mức mà tại đó tỷ số tín hiệu trên tạp âm cộng nhiễu thấp hơn tỷ số tín hiệu trên tạp âm cho phép tối thiểu của máy thu:

Trong đó: Pmm là công suất tín hiệu mong muốnBđ / Bconfig là tỷ số giữa băng thông đo và cấu hình băng thôngN là công suất tạp âmIIMD3 là công suất nhiễu IMD3Pmin,MRC là công suất tối thiểu cho phép sau kết hợp tỷ lệ cực đạiPmin độ nhạy thuNmax là công suất tạp âm cực đại cho phép.

Các yêu cầu với máy thu 2.9 Các yêu cầu điều chế giao thoa

11/04/2022D11VT447

Chuyển vào dB ta được: IIMD3[dBm]= Pmm – SNRreq,3 +10

Các yêu cầu với máy thu 2.9 Các yêu cầu điều chế giao thoa

Bảng 15. IIMD3

11/04/2022D11VT448

2.9.2 IMD3 ngoài băng

• Nguyên nhân: do công suất phát rò rỉ và xuất hiện một nhiễu chặn. Nhiễu chặn ngoài băng sẽ trộn với tín hiệu rò từ máy phát và nếu nhiễu chặn này nằm giữa băng tần phát và băng tần thu Δf = (ftx+frx)/2 thì tạo ra sản phẩm bậc ba rơi vào băng thu.

2.10 Phát xạ giả• Là công suất được tạo ra hay được khuếch đại trong máy thu và xuất

hiện tai connecto anten.• Yêu cầu tối thiểu là mọi công suất phát xạ giả CW không được vượt

quá mức cực đại.

Bảng 16. Các yêu cầu chung đối với phát xạ giả của máy thu

Các yêu cầu với máy thu 2.9 Các yêu cầu điều chế giao thoa

Băng tần Độ rộng băng đo Mức cực đại

300MHz ≤ f < 1GHz 100 kHz -57dBm

1 GHz ≤ f ≤12.5GHz 1 MHz -47 dBm

11/04/2022D11VT449

3.TỔNG KẾT

Nội Dung

TỔNG KẾT

11/04/2022D11VT450

Các yêu cầu với máy phát

Chất lượng tín hiệu EVM

Công suất phát đầu ra

Các phát xạ ngoài băng

• Mặt nạ phổ phát xạ, SEM• Tỷ số rò kênh lân cận ACLR

Phát xạ giả

Bộ khuếch đại công suất

Điều chế giao thoa phát

TỔNG KẾT

11/04/2022D11VT451

CÁC YÊU CẦU HIỆU NĂNG ĐỐI VỚI MÁY THU

Mức vào cực đại

Các yêu cầu đối với tín hiệu thấp

• Tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm (SNR) và điều chế thích ứng( AMC)

• Tạp âm nhiệt và hệ số tạp âm• Mức đọ nhạy tham chuẩn• Giảm độ nhạy cực đại (MSR)

Ảnh hưởng của rò tạp âm TX vào máy thu

Độ chọn lọc kênh lân cận(ACS)

Các yêu cầu chung đối với máy thu

TỔNG KẾT

11/04/2022D11VT452

Đáp ứng giả

Các yêu cầu điều chế giao thoa

• IMD3• IMD3 ngoài băng

Phát xạ giả

Nhiễu chặn

• Nhiễu chặn trong băng• Nhiễu chặn ngoài băng• Nhiễu chặn băng hẹp

Thanks for watchingSee you again

XIN CẢM ƠN!Nhóm 9