ÔN TẬP CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

104
Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân Trang 1/104 ÔN TẬP CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG Chủ đề: TÁN SẮC ÁNH SÁNG Dạng 01: Các khái niệm – lý thuyết cơ bản Câu 1. Chọn Câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 2. (QG-2015). Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc Câu 3. Chọn Câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 4. Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc. vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam. Câu 5. Cho một tia sáng đi từ nước 4 n 3 ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới (tính tròn). A. 0 i 48 B. 0 i 42 C. 0 i 49 D. 0 i 37 Câu 6. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ. A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam B. Tốc độ truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau C. Ánh sáng có tính chất hạt D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng Câu 7. (ĐH-2012). Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc. đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. l t đ r r r . B. t l đ r r r C. đ l t r r r . D. t đ l r r r . Câu 8. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc. B. tần số. C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. Câu 9. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi. Câu 10. Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt , tia sáng bị đổi hướng đột ngột ở mặt phân cách gọi là A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng phản xạ ánh sáng C. hiện tượng tán xạ ánh sáng D. hiện tượng phản xạ toàn phần Câu 11. Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng nào? A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang – phát quang. Câu 12. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị tán sắc. B. bị thay đổi tần số.

Transcript of ÔN TẬP CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 1/104

ÔN TẬP CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG Chủ đề: TÁN SẮC ÁNH SÁNG Dạng 01: Các khái niệm – lý thuyết cơ bản Câu 1. Chọn Câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 2. (QG-2015). Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc Câu 3. Chọn Câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 4. Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc. vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam.

Câu 5. Cho một tia sáng đi từ nước 4

n3

ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới

(tính tròn).

A. 0i 48 B. 0i 42 C. 0i 49 D. 0i 37 Câu 6. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ. A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam B. Tốc độ truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau C. Ánh sáng có tính chất hạt D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng Câu 7. (ĐH-2012). Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc. đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A. l t đr r r . B. t l đr r r C. đ l tr r r . D. t đ lr r r .

Câu 8. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc. B. tần số. C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. Câu 9. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi. Câu 10. Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt , tia sáng bị đổi hướng đột ngột ở mặt phân cách gọi là A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng phản xạ ánh sáng C. hiện tượng tán xạ ánh sáng D. hiện tượng phản xạ toàn phần Câu 11. Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng nào? A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang – phát quang. Câu 12. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị tán sắc. B. bị thay đổi tần số.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 2/104

C. bị đổi màu. D. không bị lệch phương truyền. Câu 13. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị. C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại. D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân không. B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn igh. C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất lớn thì luôn luôn có tia khúc xạ D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1

Câu 15. Từ không khí chiếu một tia sáng đến mặt nước 4

n3

dưới góc tới là 450. Khi đó góc lệch

của tia khúc xạ so với tia tới là A. 130 B. 200 C. 15,40 D. 25,50 Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng ? A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím). B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc. C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím. D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó. Câu 17. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi, tốc độ không đổi. B. tần số thay đổi, tốc độ thay đổi. C. tần số không đổi, tốc độ thay đổi. D. tần số không đổi, tốc độ không đổi. Câu 18. Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu, khi đó A. góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. B. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. C. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới. D. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới. Câu 19. (CĐ 2007). Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. Câu 20. Chọn phát biểu sai A. Mọi tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt kia đều bị đổi phương đột ngột. B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường đều lớn hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân không bằng 1. D. Môi trường nào có chiết suất tuyệt đối lớn hơn thì vận tốc của ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn.

Câu 21. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta

nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng

A. 1,5. B. √2 C. 2,4. D. 2.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 3/104

Câu 22. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. C. chỉ là chùm tia màu lam còn chùm tia màu vàng bị phản xạ toàn phần. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần. Câu 23. Từ trong một chất lỏng có chiết suất n, một tia sáng đến mặt phân cách giữa chất lỏng đó và không khí dưới góc tới là 300, khi đó góc khúc xạ ở không khí của tia sáng là 600. Chất lỏng có chiết suất là. A. n = 1,73 B. n = 1,33 C. n = 1,5 D. n = 1,41 Câu 24. (CĐ-2013). Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. Câu 25. Một ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường với vận tốc v thì chiết suất tuyệt đối của môi trường với ánh sáng đó là

A. c

nv

B. n c.v C. v

nc

D. 2c

nv

Câu 26. (CĐ-2011). Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là A. 1,87.108 m/s. B. 1,67.108 m/s. C. 1,59.108 m/s. D. 1,78.108 m/s. Câu 27. Trong các yếu tố sau đây: 1) Bản chất môi trường; 2) Màu sắc ánh sáng; 3) Cường độ sáng Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc: A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 3. D. 1, 2, 3. Câu 28. Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng có màu lục. C. Ánh sáng màu tím. D. Ánh sáng màu trắng. Câu 29. Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc màu lục vào mặt bên một lăng kính thì chùm tia ló đi sát mặt bên thứ hai của lăng kính. Thay chùm sáng trên bằng chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc. tím, lam, đỏ, vàng. Các tia ló ra ngoài không khí ở mặt bên thứ hai là các tia đơn sắc màu. A. Đỏ, vàng B. Tím, lam C. vàng, lam D. Đỏ, vàng, lam

Câu 30. Cho một tia sáng đi từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là 4

n3

, sự phản xạ toàn

phần xảy ra khi góc tới. A. i > 490 B. i > 430 C. i > 420 D. i < 490 Câu 31. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 600, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300. Hỏi nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ có giá trị (tính tròn) là. A. 380 B. 420 C. 480 D. 530 Câu 32. Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong một môi trường với vân tốc v thì nó có bước sóng bằng

A. v.f B. v

f C.

f

v D. 2vf

Câu 33. Gọi , ,d t vn n n lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc

đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D. d t vn n n t d vn n n d v tn n n v d tn n n

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 4/104

Câu 34. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng A. 0,4830μm. B. 0,4931μm. C. 0,4415μm. D. 0,4549μm. Câu 35. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Trong các điều kiện đó, giữa góc tới i và góc khúc xạ r có hệ thức liên hệ nào? A. i = r + 900. B. i + r = 900. C. i = 1800 – r. D. r = 1800 – 2i. Dạng 02: Bài toán liên quan đến sự phụ thuộc chiết suất môi trường vào bước sóng ánh sáng Câu 36. Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.

Câu 37. Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5và 3

.4

Nếu một ánh sáng đơn

sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,60 m thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là

A. 0,50 m B. 0,675 m C. 0,55 m D. 0,60 m

Câu 38. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 khi truyền trong môi trường có chiết suất 1n . Bước sóng của

ánh sáng đơn sắc đó khi truyền trong môi trường có chiết suất 2n là

A. 1 B. 11

2

n

n C. 2

11

1n

n

D. 1

12n

n

Câu 39. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là: A. n = 0,733. B. n = 1,32. C. n = 1,43. D. n = 1,36. Câu 40. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 144.10 Hz truyền trong chân không với tốc độ 83.10 m / s .

Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là

A. 0, 25 mm . B. 0, 25 µm . C. 0,75 mm . D. 0,75 µm .

Câu 41. Chiết suất của môi trường là n = 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5 μm. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là

A. 8 14v 1,82.10 m / s; f 3,64.10 Hz. B. 6 12v 1,82.10 m / s; f 3,64.10 Hz.

C. 8 14v 1,28.10 m / s; f 3,46.10 Hz. D. 6 12v 1,28.10 m / s; f 3,46.10 Hz.

Câu 42. (CĐ 2008). Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. Câu 43. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là A. 5,05.1014 Hz. B. 5,16.1014 Hz. C. 6,01.1014 Hz. D. 5,09.1014 Hz. Câu 44. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng A. λ = 0,4226 μm. B. λ = 0,4931 μm. C. λ = 0,4415 μm. D. λ = 0,4549 μm. Câu 45. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là A. 1,3335. B. 1,3725. C. 1,3301. D. 1,3373.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 5/104

Chủ đề: GIAO THOA ÁNH SÁNG Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết

Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Yâng, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với màn chứa hai khe thì:

A. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi. B. Khoảng vân sẽ giảm

C. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi

D. Hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi. Câu 47. (CĐ-2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. B. λ. C. D. 2λ.

Câu 48. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức

A. .

λ a

iD

. B. .

λ D

ia

. C. .

a D

. D. a

iλD

Câu 49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. 4

B. 2

C. D. 2

Câu 50. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. a

Dk2x

B.

a2

Dkx

C. a

Dkx

D. a2

D)1k2(x

Câu 51. Chọn sai?

A. Giao thoa ℓà hiện tượng đặc trưng của sóng

B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng

D. Hai sóng có cùng tần số và độ ℓệch pha không đổi theo thời gian gọi ℓà sóng kết hợp Câu 52. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng A. nguyên lần bước sóng. B. nguyên lần nửa bước sóng. C. nửa nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 53. Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của I-âng là

A. a

Di

B.

D

ai

C.

a2

Di

D.

a

Di

Câu 54. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?

A. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. B. Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng. C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. Câu 55. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai ? A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 6/104

D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. Câu 56. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng là

A. a

Dkx

, k 0; 1; 2... . B.

a

D

2

1kx

, k 0; 1; 2... .

C. a

D

4

1kx

, k 0; 1; 2... . D.

a

D

4

1kx

, k 0; 1; 2... .

Câu 57. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ B. 2,5λ C. 2λ D. 3λ Câu 58. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. Của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. Của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. Của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. Của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 59. Hiện tượng giao thoa ánh sáng phụ thuộc vào các đặc điểm nào của 2 nguồn sáng sau đây? 1) tần số. 2) độ lệch pha. 3) cường độ sáng. 4) độ rộng của nguồn A. Chỉ các đặc điểm 1, 2. B. Chỉ các đặc điểm 1, 2, 4. C. Chỉ các đặc điểm 1, 2, 3. D. Các đặc điểm 1, 2, 3, 4. Câu 60. (CĐ-2010) Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang. Dạng 02: Hiệu quang trình Câu 61. Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

A. .4

B. .

2

C. λ. D. 2λ.

Câu 62. Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn ℓà a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn ℓà D, x ℓà khoảng cách từ O đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:

A. 2 1

a.xd d

D B.

2 1

a.xd d

2D C.

2 1

2a.xd d

D D.

2 1

a.Dd d

x

Câu 63. (ĐH-2010) Trong thí nghiêṃ I-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe đươc ̣chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bướ c sóng . Nếu taị điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính tư vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng tư hai khe S1, S2 đến M có đô ̣lớ n bằng A. 2,5λ. B. 3λ. C. 1,5λ. D. 2λ. Câu 64. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 3,5λ. B. 3 λ. C. 2,5 λ. D. 2 λ. Câu 65. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe a l mm ,

bước sóng ánh sáng 0,5 m và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m .

Tại vị trí vân tối thứ tư, hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó là A. 1,75 mm B. 2 mm C. 3,5 mm D. 4 mm Câu 66. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu ánh sáng có bước sóng λ1 = 500 nm. Xét một điểm trên màn mà hiệu đường đi tới hai nguồn sáng là 0,75 μm, tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750 nm A. từ vân tối thành vân sáng. B. từ vân sáng thành vân tối.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 7/104

C. đều cho vân sáng. D. đều cho vân tối Câu 67. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm A trên màn là 2,5µm. Chiếu 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì vân giao thoa tại điểm A là A. vân sáng bậc 5. B. vân tối thứ 5 C. vân sáng bậc 6. D. vân tối thứ 6. Câu 68. Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

A. .4

B. .

2

C. . D. 2 .

Câu 69. (CĐ 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 70. Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 750 nm truyền đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là 0,75 µm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 500 nm? A. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. C. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. Câu 71. (ĐH 2010). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Dạng 03: Xác định khoảng vân, toạ độ vân Câu 72. Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. a

Dk2x

B.

a2

Dkx

C.

a

Dkx

D.

a2

D)1k2(x

Câu 73. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai ? A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. Câu 74. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Không có các vân màu trên màn. Câu 75. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng. C. chiết suất của một môi trường. D. vận tốc của ánh sáng. Câu 76. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu dùng ánh sáng trắng thì A. có hiện tượng giao thoa với 1 vân sáng ở giữa màu trắng, các vân sáng ở 2 bên vân sáng trung tâm có màu cầu vồng, với tím ở trong, đỏ ở ngoài. B. không có hiện tượng giao thoa. C. có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng. D. chính giữa màn có vạch trắng, hai bên là những khoảng tối đen. Câu 77. Hai sóng kết hợp là A. hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha. B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 8/104

C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp. D. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau. Câu 78. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng là

A. a

Dkx

, (k = 0; ±1; ± 2...). B.

a

D

2

1kx

, (k = 0; ±1; ± 2...).

C. a

D

4

1kx

, (k = 0; 1; 2; 3...). D.

a

D

4

1kx

, (k = 0; ±1; ±2...).

Câu 79. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng A. có cùng tần số. B. cùng pha. C. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm. D. có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không thay đổi. Câu 80. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + là A. 6,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2,4 mm. D. 4,2 mm.

Câu 81. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yong, ta có a = 0,5mm, D = 2,5m; = 0,64 μm. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm ℓà? A. x = ± 11,2mm B. x = ± 6,4mm C. ± 4,8mm D. ± 8mm Câu 82. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i. Câu 83. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,4 m. B. 4 m. C. –30,4.10 m. D. –40,4.10 m. Câu 84. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm. Câu 85. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng. A. 4,2 mm B. 3,0 mm C. 3,6 mm D. 5,4 mm Câu 86. (CĐ-2012). Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5μm. B. 0,45μm. C. 0,6μm. D. 0,75μm. Câu 87. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. Câu 88. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2 mm B. 3,0 mm C. 3,6 mm D. 5,4 mm Câu 89. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng. A. 6,4 mm B. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm Câu 90. (CĐ-2008). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân 1i 0,36mm. Khi thay ánh sáng

trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có

khoảng vân

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 9/104

A. 2i 0,60mm. B. 2i 0,40mm. C. 2i 0,50mm. D. 2i 0,45mm.

Câu 91. Trong một thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn là 1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 để làm thí nghiệm thì đo được

khoảng cách gữa 5 vân sáng liên tiếp nhau là 0,8 mm. Thay bức xạ có bước sóng 1 bằng bức xạ có bước sóng

2 1thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng 1ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có

bước sóng 2Giá trị 2là?

A. 0,4μm B. 0,40μm C. 0,53μm D. 0,6μm Câu 92. (CĐ 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz.

Câu 93. Trong thí nghiệm Y-âng: ánh sáng được dùng ℓà ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,52 μm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ' thì khoảng vân tăng thêm 1,3 ℓần. Bước sóng ' bằng: A. 4 μm B. 0,4 μm C. 6,8 μm D. 0,68 μm Câu 94. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2 m. Người ta chiếu vào khe Iâng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Xét tại hai điểm M và N trên màn có toạ độ lần lượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân tối? A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16. B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16. C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9. D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.

Câu 95. Thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với a = 0,2mm, D = 1m, khoảng cách 10 vân sáng ℓiên tiếp trên màn ℓà 27mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm ℓà

A. 0,54μm B. 0,45μm C. 0,6μm D. 0,68μm Câu 96. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có 0, 42 m . Khi thay ánh sáng khác có bước sóng ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng ’ là A. 0,42 m . B. 0,63 m . C. 0,55 m . D. 0,72 m .

Câu 97. Trong thí nghiệm Y-âng: người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm, khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 0,45mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn ℓà: A. 1m B. 1,5m C. 0,5m D. 2m

Dạng 04: Xác định tính chất giao thoa tại điểm M

Câu 98. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Cho S1S2 = 1mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn ℓà 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm ℓà = 0,5 μm. x ℓà khoảng cách từ điểm M trên màn đến vân trung tâm. Muốn M nằm trên vân tối bậc 2 thì:

A. xM = 1,5mm B. xM = 4mm C. xM = 2,5mm D. xM = 5mm Câu 99. (CĐ-2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ A. λ2 và λ3. B. λ3. C. λ1. D. λ2.

Câu 100. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với

1 2SS 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x =

3,5mm ℓà vân sáng hay vân tối, bậc mấy?

A. Vân sáng bậc 3 B. Tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 Câu 101. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 10/104

Câu 102. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6μm. Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m. Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng ℓà A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm Câu 103. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm là A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 5. Câu 104. Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây? A. 0,48 μm. B. 0,52 μm C. 0,65 μm D. 0,43 μm.

Câu 105. Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa ℓà hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm ℓà vân:

A. tối thứ 18 B. tối thứ 16 C. sáng bậc 18 D. Sáng bậc 16 Câu 106. (CĐ 2007). Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc mấy A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 107. (CĐ-2007). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 3 tính từ vân trung tâm. D. vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm.

Câu 108. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 m

đến 0,76 m, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là d =3,5 m. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu (cho vân tối) tại A? A. 5 B. 2 C. 4 D. 8

Câu 109. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe ℓà 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ℓà 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm ℓà 0,5μm. Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm ta được

A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3. Câu 110. Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu

đường đi hai nguồn sáng là d =0,75m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng

có bước sóng 2=750nm? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.

Câu 111. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được ℓà 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây A. λ' = 0,52µm B. λ' = 0,58µm C. λ' = 0,48µm D. λ' = 0,60µm

Câu 112. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,6 μm và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2. 2 có giá trị ℓà

A. 0,57 μm. B. 0,60 μm. C. 0,67 μm. D. 0,54 μm.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 11/104

Dạng 05: Xác định khoảng các giữa hai vân M, N

Câu 113. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i. Câu 114. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là A. 14,5i. B. 4,5i. C. 3,5i. D. 5,5i. Câu 115. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i. Câu 116. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là A. 6,5 khoảng vân B. 6 khoảng vân. C. 10 khoảng vân. D. 4 khoảng vân. Câu 117. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là A. 4i. B. 5i. C. 14i. D. 13i. Câu 118. (CĐ-2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Câu 119. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 120. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Câu 121. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Câu 122. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 2 (tính từ vân trung tâm) đến vân sáng bậc 3 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 2,5 mm.Cho bước sóng ánh sáng là 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm là A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 0,9 mm. D. 2 mm. Câu 123. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 124. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe I-âng, khoảng cách giữa 2 khe a = 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là A. λ = 0,6 μm. B. λ = 0,5 μm. C. λ = 0,7 μm. D. λ = 0,65 μm. Câu 125. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm. A. 0,2 μm. B. 0,4 μm. C. 0,5 μm. D. 0,6 μm. Câu 126. Một thí nghiệm khe Young có khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, trên màn quan sát cách hai khe 1,5 m người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa. Đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 12/104

có chiều dài là 3,5 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là. A. 0,933 µm. B. 0,467 µm. C. 0,667 µm. D. 0,5 µm.

Câu 127. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a 2mm , khoảng cách từ

hai khe tới màn là D 2m , bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là 0,6 m thì khoảng cách giữa hai vân

sáng bậc 4 hai bên là

A. 2mm . B. 1,2mm . C. 4,8mm . D. 2,6mm .

Câu 128. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là. A. ± 6,6mm B. ± 4,8mm C. ± 3,6mm D. ± 1,8mm

Câu 129. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm ℓà 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,60μm B. 0,58μm C. 0,44μm D. 0,52μm Câu 130. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc năm đến vân trung tâm ℓà 1,5mm. Tính bước sóng λ.

A. 0,5μm. B. 0,75μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm. Câu 131. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 7 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là. A. 0,6 μm. B. 0,46 μm. C. 0,72 μm. D. 0,57 μm.

Câu 132. Trong thí nghiệm Yâng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5μm, biết khoảng cách hai khe ℓà a = 0,8mm và hai khe cách màn D = 1,2m. Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai khe vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm ℓà: A. 4,5mm B. 5,25mm C. 3,575mm D. 4,125mm Câu 133. Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Dùng ánh sáng đơn sắc ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng?

A. 0,66 m B. 0,60m C. 0,56m D. 0,76m

Câu 134. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 2mm, D =1m, nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trên màn qua sát ℓà 2cm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm ℓà bao nhiêu?

A. 2,875mm B. 12,5mm C. 2,6mm D. 11.5mm

Câu 135. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 1 = 0, 5μm thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất ℓà 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng 2= 0, 6μm thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu?

A. 6,0mm B. 7,2mm C. 2,4mm D. 5,5mm Dạng 06: Đến số vân sáng tối trong khoảng (đoạn) M, N không đối xứng Câu 136. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là1,2mm . Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với

vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và4,5mm , quan sát được

A. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 2 vân sáng và 1 vân tối. C. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối. Câu 137. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, còn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm. A. ±3 mm. B. ±0,3 mm. C. ±0,5 mm. D. ±5 mm.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 13/104

Câu 138. Trong thí nghiệm với khe Yâng có a = 1,5mm, D = 3m. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm ℓà 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm: A. 2.10-6 μm B. 0,2.10-6 μm C. 5 μm D. 0,5 μm

Câu 139. Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng trong đó a = 0,3 mm, D = 1m, = 600nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm ℓà: A. 6mm B. 3mm C. 8mm D. 5mm

Câu 140. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm = 0,5 μm. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên ℓà bao nhiêu?

A. 12mm B. 0,75mm C. 0,625mm D. 625mm Câu 141. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, a = 1 mm, D =1 m. Biết hai điểm M, N trên màn quan sát cách nhau 3,6 mm có 6 vân sáng và tại M, N là vân tối. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là A. 600 nm B. 500 nm C. 480 nm D. 560 nm Câu 142. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4 mm là A. vân tối thứ 18 B. vân tối thứ 16 C. vân sáng bậc 18 D. vân sáng bậc 16 Câu 143. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5 mm. Tại hai điểm M, N trên màn cách nhau 18,2 mm trong đó tại M là vị trí vân sáng. Số vân tối trên đoạn MN là A. 36. B. 37. C. 41. D. 15. Câu 144. (CĐ-2010). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 145. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng mà khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định sô vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. A. 40. B. 41. C. 12. D. 13.

Câu 146. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau ℓà 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm ℓần ℓượt ℓà 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.

A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vân Câu 147. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm, khoảng cách giữa 2 khe là 3 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2 m. Hai điểm M , N nằm khác phía với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2 mm và 1,8 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng . A. 6 vân B. 7 vân C. 8 vân D. 9 vân Câu 148. (ĐH 2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

12

5

3

thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 7 B. 5 C. 8. D. 6

Câu 149. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe ℓà 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn ℓà 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu ℓà vân tối còn một đầu ℓà vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó ℓà A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 14/104

Câu 150. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng ℓà λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau ℓà 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này ℓần ℓượt ℓà 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng? A. 9 vân. B. 7 vân. C. 5 vân. D. 6 vân. Câu 151. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Biết bề rộng trường giao thoa 8,1 mm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 19 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 152. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.

Câu 153. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103 m. Xét

hai điểm M và N cùng ở một phía đối với vân sáng chính giữa O. Biết OM = 0,56. 104 m và 3ON 0,96.10 mm. Số vân sáng giữa M và N (không tính M,N) là.

A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 154. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I–âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m . Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM 12,3 mm; ON 5,2 mm . Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là A. 35 vân sáng, 35 vân tối B. 36 vân sáng, 36 vân tối. C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 36 vân sáng, 35 vân tối. Câu 155. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là A. 35 vân sáng, 35 vân tối. B. 36 vân sáng, 36 vân tối. C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 36 vân sáng, 35 vân tối. Dạng 07: Đến số vân sáng – vân tối trong khoảng (đoạn) M, N đối xứng qua O Câu 156. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ màn quan sát tới hai khe là 2 m. Giữa hai điểm M, N đối xứng nhau qua vân trung tâm có 13 vân sáng (M và N là 2 vân tối) và MN = 3,9 mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 550 nm. B. 520 nm. C. 490 nm. D. 450 nm. Câu 157. (ĐH−2010) Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân. Câu 158. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a l mm ,

bước sóng ánh sáng 0,65 m và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m .

Trên trường giao thoa đối xứng qua O có bề rộng 2,5 cm quan sát được số vân tối là

A. 22 B. 18 C. 20 D. 24

Câu 159. Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = 2mm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn ℓà D = 2m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.

A. 7 sáng, 8 tối B. 7 sáng, 6 tối C. 15 sáng, 16 tối D. 15 sáng, 14 tối

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 15/104

Câu 160. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 25,8 mm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng là. A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.

Câu 161. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L ℓà bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M ℓà vị trí vân sáng có tọa độ ℓà xM. Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có được trên màn?

A. M

–L x L. B. M

–L Lx .

2 2 C.

M

L0 x .

2 D.

M0 x L.

Câu 162. (ĐH-2010). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng trường giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Câu 163. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trong khoảng rộng 2,5 mm trên màn có 3 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Biết bề rộng trường giao thoa 8,1 mm. Tổng sổ vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 19. B. 17. C. 16. D. 15.

Câu 164. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với

1 2SS 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13mm.

Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?

A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối Câu 165. (CĐ-2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.

Câu 166. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 1mm, khoảng cách giữa hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn ℓà D = 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng ℓà = 0,66μm. Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn ℓà L = 13,2mm và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn ℓà? A. 11 vân sáng - 10 vân tối B. 10 vân sáng - 9 vân tối

C. 9 vân sáng - 8 vân tối D. 9 vân sáng - 10 vân tối

Câu 167. Trong thí nghiệm Y-âng: người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0,5μm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn ℓà D =2m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp ℓà a = 0,5mm. Khỏang cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu ℓà 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn ℓà: A. 18 B. 17 C. 16 D. 15

Câu 168. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Yâng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ℓà 2,5m. Giữa hai vân sáng ở M và N trên màn cách nhau 22,5mm có 15 vân tối. với tốc độ ánh sáng ℓà c = 3.108 m/s thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát ra ℓà?

A. f = 5,12.1015 Hz B. f = 6,25.1014 Hz C. f = 8,5.1016 Hz D. f = 2,68.1013 Hz Câu 169. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 25,8 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15 B. 17 C. 13 D. 11

Câu 170. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe ℓà 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn ℓà 2m, ánh sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường ℓà 48mm. Số vân sáng quan sát được trên màn ℓà:

A. 31 vân. B. 23 vân. C. 25 vân. D. 21 vân. Câu 171. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng cách nhau 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5 μm. Bề rộng của trường giao thoa đối xứng là 18 mm. Số vân sáng, vân tối có được là

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 16/104

A. N1 = 11, N2 = 12. B. N1 = 7, N2 = 8. C. N1 = 9, N2 = 10. D. N1 = 13, N2 = 14 Câu 172. Bề rộng vùng giao thoa (đối xứng) quan sát được trên màn là MN = 30 mm, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng 2 mm. Trên MN quan sát thấy A. 16 vân tối, 15 vân sáng. B. 15 vân tối, 16 vân sáng. C. 14 vân tối, 15 vân sáng. D. 16 vân tối, 16 vân sáng.

Câu 173. Trong thí nghiệm Yâng bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng ℓiên tiếp ℓà 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát ℓà 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn ℓà

A. 7 B. 9 C. 11 D. 13

Câu 174. Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng, trong đó a = 0,35mm; D = 1m; = 0,7 μm. M và N ℓà hai khe điểm trên màn MN = 10mm và chính giữa chúng có vân sáng. Số vân sáng quan sát được từ M đến N ℓà:.

A. n = 7 B. n = 6 C. n = 5 D. n = 4 Câu 175. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách tư hai khe đến màn quan sát là 2 m. Giữa hai điểm P, Q trên màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết khoảng cách PQ là 3 mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị A. λ = 0,65 μm. B. λ = 0,5 μm. C. λ = 0,6 μm. D. λ = 0,45 μm. Dạng 08: Bài toán liên quan đến dịch chuyển D, a thoả mãn yêu cầu cho trước

Câu 176. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe S1S2 với màn hứng vân ℓên hai ℓần thì: A. Khoảng vân không đổi. B. Khoảng vân giảm đi hai ℓần.

C. Khoảng vân tăng ℓên hai ℓần. D. Bề rộng giao thoa giảm hai ℓần. Câu 177. (CĐ 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu 178. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe

một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 1 2SS acó thể thay đổi ( 1S và 2S luôn cách đều S). Xét

điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách 1 2SS một lượng a thì tại

đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Giá trị k là A. k = 3. B. k = 4. C. k = 1. D. k = 2. Câu 179. (ĐH-2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng A. 0,60 m . B. 0,50 m . C. 0, 45 m . D. 0,55 m .

Câu 180. (ĐH-2011). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m . B. 0,50 m . C. 0, 45 m . D. 0, 48 m .

Câu 181. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 1,25 mm.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 17/104

Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm và màu sắc vân sáng quan sát được là A. 0,5 m , màu lam. B. 0,6 m , màu cam.

C. 600 nm, màu lục. D. 0,64 m , màu đỏ.

Câu 182. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ ’ . Bức xạ ’ có giá trị A. 0,6 m . B. 0, 48 m . C. 0,58 m . D. 0,52 m .

Câu 183. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, ta thấy tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn quan sát ra xa thêm 20 cm thì tại M có vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm. Trước lúc dịch chuyển, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng A. 1,6 m. B. 2 m. C. 1,8 m. D. 2,2 m. Câu 184. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có

bước sóng 1 400nm thì khoảng vân là 1i . Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lên gấp đôi

đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng 2 thì khoảng vân là 2 1i 3i . Bước sóng 2 có giá trị

A. 0,6 m . B. 0,5 m . C. 0, 75 m . D. 0,56 m .

Câu 185. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 2. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe

một đoạn 50

cm3

thì thấy tại M chuyển thành vân tối thứ 2. Bước sóng λ có giá trị là

A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,40 μm D. 0,64 μm Câu 186. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 2. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe

một đoạn 50

3cm thì thấy tại M chuyển thành vân tối thứ 2 kể từ vân trung tâm. Bước sóngcó giá trị là

A. 0,60 m . B. 0,50 m . C. 0, 40 m . D. 0,64 m .

Câu 187. (ĐH 2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của

bằng A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,55 μm Câu 188. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 50 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính khoảng cách giữa hai khe hẹp A. 20 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 3 mm. Câu 189. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn quan sát 1,375 m thì tại điểm M trên màn quan sát được vân sáng bậc 5. Để quan sát được vân tối thứ 6 tại điểm M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vuông góc với nó một đoạn A. 0,125 m. B. 0,25 m. C. 0,2 m. D. 0,115 m. Câu 190. (ĐH-2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn

sắc có bước sóng 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa)

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 18/104

có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1

2

5

3

thì tại M là vị trí của một vân sáng giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 191. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, khoảng cách 2 khe tới màn quan sát là D. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng AB có 9 vân sáng, A và B là vị trí của hai vân sáng. Nếu tịnh tiếnmàn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là A. 0,9 m. B. 0,8 m. C. 1,2 m. D. 1,5m

Câu 192. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng có bước sóng 1 559nm

thì trên màn có 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai vần ngoài cùng là 6,3 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng

2 thì trên màn có 18 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng vẫn là 6,3 mm. Giá trị 2 là

A. 450 nm. B. 480 nm. C. 460 nm. D. 560 nm. Câu 193. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,70 μm D. 0,64 μm Câu 194. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50 cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân. Câu 195. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50 cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân. Câu 196. (ĐH - 2013). Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng. A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,4 m. Câu 197. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là. A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 . Câu 198. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng

1S và 2S luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng

cách 1 2SS một lượng athì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách 1 2SS thêm 3 athì tại M là

A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9.

Câu 199. Trong thí nghiệm Yâng ℓúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ℓà 1m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 19/104

A. 0,2m B. 0,3m C. 0,4m D. 0,5m Câu 200. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân i = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D - ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân trên màn là. A. 3 mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm. Câu 201. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, bước sóng của ánh sáng

= 0,6 m, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Tại điểm M trên màn lúc đầu là vị trí vân sáng bậc ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thêm 80 cm thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là A. 0,3mm B. 0,6 mm C. 0,36 mm D. 0,5 mm

Câu 202. (ĐH-2012) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách tư mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,55 m. Câu 203. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm có vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc

với mặt phẳng chứa hia khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1

m7

thì M chuyển thành vân sáng. Dịch thêm một đoạn

nhỏ nhất 16

m35

thì M lại là vân sáng. Tính khoảng cách hai khe đến màn ánh khi chưa dịch chuyển.

A. 2m. B. 32

m.7

C. 1,8 m. D. 1,5 m.

Câu 204. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yâng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm , khoảng cách giữa hai khe 1 mma . Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là

D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12 mm ở trên mản ảnh có n vân sáng kể cả hai vân sáng ở M và N . Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là A. 1 m. B. 1,5 m. C. 2,5 m. D. 2 m.

Câu 205. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là. A. vân tối thứ 9. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 206. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe a = 0,6 mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát và tại H là một vân tối. Giữ cố định màn chưa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì chỉ có ba lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa hai vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối là A. 1,6 m. B. 0,75 m. C. 0,32 m. D. 1,2 m.

Câu 207. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a 0,8mm , bước sóng

dùng trong thí nghiệm 0, 4 m . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân

tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là vân tối giao thoa lần cuối là

A. 0,32m . B. 1,2m . C. 1,6m . D. 0,4m .

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 20/104

Câu 208. Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyền dần màn quan sát dọc theo đường thằng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ ba thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng. A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,4 µm. Câu 209. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k . Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn a (sao cho vị trí

vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc 1k và 2k . Ta có

A. 1 22k k k . B. 1 22k k k . C. 2 1k k k . D. 1 2k k k .

Câu 210. Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1,5 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D − ΔD và D + ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 2ΔD thì khoảng vân trên màn là. A. 3 mm. B. 3,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm. Chủ đề: GIAO THOA HAI BỨC XẠ Dạng 01: Xác định vị trí các vân có màu giống vân trung tâm Câu 211. Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có 1 0,72 m và 2 , người ta thấy vân sáng bậc 3

của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Tìm 2 .

A. 2 0,54 m B. 2 0,43 m C. 2 0,48 m D. 2 0,45 m

Câu 212. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 0,45 m và 2 . Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của 1 trùng với vân sáng của 2. Biết 20,58 m 0,76 m . Xác định bước sóng 2 .

A. 0,76 m B. 0,6 m C. 0,64 m D. 0,75 m

Câu 213. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và

2 0,5 m . Xác định 1 để vân sáng bậc 3 của 2 trùng với một vân tối của 1 . Biết 10,58 m 0,76 m .

A. 0,6 m B. 8

m15

C. 7

m15

D. 0,65 m

Câu 214. Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát 1 m, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,60 m và 2 . Trên màn hứng

vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ 2 . Khoảng cách giữa hai

vân sáng cùng bậc 12 (cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là A. 1,2 mm B. 0,1 mm C. 0,12 mm D. 10 mm Câu 215. Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là1,5 mm , khoảng cách giữa hai khe đến

màn là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2 1

4 3

Người ta thấy khoảng

cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2, 56 m m . Tìm 1 .

A. 0, 52 m. B. 0, 48 m. C. 0, 75 m. D. 0, 64 m.

Câu 216. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,46 μm và 2 = 0,69 μm thì tại chỗ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng trung tâm nhất ℓà vân bậc mấy của bức xạ 1?

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 21/104

A. bậc 69 B. bậc 6 C. bậc 23 D. bậc 3 Câu 217. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 1i 2,4 mm và 2i 1,6 mm . Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có

2 vân sáng trùng nhau là A. 9,6 mm B. 3,2 mm C. 1,6 mm D. 4,8 mm Câu 218. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m . Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao

thoa trên màn là 0,24 mm . Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng 2 2 1( ) thì tại vị trí vân sáng

bậc 3 của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2. Biết ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến

760 nm . Giá trị λ2 bằng

A. 0,6μm B. 0,72μm C. 0,36μm D. 0,42μm Câu 219. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe

đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1

0,6 mvà 2thì thấy vân sáng bậc

3 của bức xạ 2trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính 2

A. 0,4μm . B. 0.5μm . C. 0,48μm . D. 0,64μm . Câu 220. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,3 mm. Khoảng cách gần nhất từ vị trí trên màn có 2 vân tối trùng nhau đến vân trung tâm là A. 0,75 mm. B. 3,2 mm. C. 1,6 mm. D. 1,5 mm. Câu 221. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,6 m (màu cam) và 2 0,42 m (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch

sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng 1 ?

A. bậc 7 B. bậc 6 C. bậc 4 D. bậc 6

Câu 222. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1

0,5 m và 2

0,6 m vào hai khe

Y-âng cách nhau 2 mm, màn cách hai khe 2 m. Công thức xác định tọa độ của những vân sáng có màu giống

vân trung tâm là (k nguyên)

A. x = 5k (mm). B. x = 4k (mm). C. x = 2k (mm). D. x = 3k (mm).

Câu 223. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN. A. 3,375 (mm). B. 4,375 (mm). C. 6,75 (mm). D. 3,2 (mm). Câu 224. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 0,40 m và 2 với 10,50 m 0,65 m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5, 6 m m là vị trí

vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là

A. 0, 56 m. B. 0, 60 m. C. 0, 52 m. D. 0, 62 m.

Câu 225. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 0,6 m thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu

làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng 1

và 2

thì người ta thấy. từ một điểm M

trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 có thể là. A. 0,38 m B. 0,4 m C. 0,76 m D. 0,45 m

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 22/104

Câu 226. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là1 mm , khoảng cách

màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2 , 5 m . Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong

vùng khả kiến có bước sóng 1 và 1 0,1 m . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân

trung tâm là 7,5 m . Giá trị 1 là

A. 300 nm B. 400 nm C. 500 nm D. 600 nm

Dạng 02: Đếm số vân trùng giao thoa 2 bức xạ

Câu 227. Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được làn lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 228. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn quan sát một khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,56 µm. Hỏi trên đoạn MN với xM = 10 mm và xN = 30 mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 229. (ĐH-2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0, 5mm

, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m . Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước

sóng 1 450nm và 2 600nm . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung

tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5, 5mm và 22mm . Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai

bức xạ là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 230. (ĐH-2009) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 450 nm và 2 600 nm . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung

tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 231. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 3 B. 5 C. 4 D. 7 Dạng 03: Đếm số vân sáng quan sát được Câu 232. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, bức xạ phát ra từ khe S gồm hai ánh sáng đơn sắc

có bước sóng 1 0,5 m và 2 0,75 m chiếu tới hai khe. Xét tại điểm M là vân sáng bậc 6 của bức xạ bước

sóng 1 và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng 2 trên màn hứng vân giao thoa, M và N ở hai

phía của vân sáng trung tâm, khoảng giữa M và N quan sát thấy

A. 5 vân sáng. B. 21 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 19 vân sáng.

Câu 233. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 23/104

bước sóng 1 0,70 m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn

có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên

đoạn MN ta thấy có 21 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong

3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 1 có giá trị bằng

A. 0, 40 m B. 0, 45 m. C. 0, 60 m. D. 0, 65 m.

Câu 234. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng

1 0,42 m và 2 0,525 m . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng

bậc 4 của bức xạ 1 , và điểm N là vân sáng bậc 11 của bức xạ 2 . Biết M và N nằm cùng về một phía so với

vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có A. 15 vạch sáng B. 13 vạch sáng C. 16 vạch sáng D. 14 vạch sáng Câu 235. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1, 5mm , khoảng

cách từ hai khe đến màn quan sát là 1, 2m . Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0.45 m và

2 600nm . Trên màn quan sát đối xứng, có bề rộng 1, 2 cm thì số vân sáng quan sát được là

A. 51. B. 49. C. 47. D. 57.

Câu 236. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 m và 0,72 m vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là A. 20 B. 5 C. 25 D. 30 Dạng 04: Đếm số vân sáng đơn sắc quan sát được Câu 237. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là A. 20. B. 28. C. 2. D. 22. Câu 238. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,

trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng d

720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng l

(có giá trị trong khoảng

từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát,giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung

tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của l

là:

A. 520 nm. B. 540 nm. C. 560 nm. D. 500 nm. Câu 239. (QG-2015). Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai

ánh sáng đơn sắc. ánh sáng đỏ có bước sóng 686nm , ánh sáng lam có bước sóng , với 450nm 510nm .

Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng

lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Câu 240. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng

1500 mm ,

2600 mm

thì số vân sáng trên màn có màu của 2 là

A. 20 B. 24 C. 26 D. 30

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 24/104

Câu 241. (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1 , 2 có bước sóng lần lượt là 0, 48 m và 0,60 m . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai

vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2 B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2

C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2 D. vân sáng 1 và 4 vân sáng 2

Chủ đề: TÁN SẮC ÁNH SÁNG TRẮNG Dạng 01: Xét tại 1 điêm M: Tính số bức xạ cho vân sáng tại M Câu 242. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2 m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 243. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75 μm thì ở vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 = 0,55μm còn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó ℓà?

A. 0,44 μm B. 0,44 μm và 0,62 μm C. 0,62 μm và 0,73 μm D. 0,44 μm và 0,73μm Câu 244. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,76mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là l,6m. Chiếu đến hai khe ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím còn có mấy bức xạ đơn sắc khác nữa? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 245. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn quan sát với 1 2MS – MS 3 m , số bức xạ cho vân sáng là

A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 246. Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,45 m đến 0,75 m ), khoảng

cách từ nguồn đến màn là 2 m . Khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Dạng 02: Xét tại 1 điêm M: Tính số bức xạ cho vân tối tại M Câu 247. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe hẹp 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điếm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 248. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41μm đến 0,65μm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) ℓà:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 249. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ảnh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A. 450 nm. B. 650 nm. C. 540 nm. D. 675 nm.

Câu 250. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 ℓà 1,2mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn ℓà 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 25/104

Câu 251. Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với trùm sáng trắng, Biết a = 1mm; D = 2,5m và bước sóng của ánh sáng trắng có giới hạn từ 0,4 đến 0,7μm. M ℓà một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại M ℓà:

A. = 0,640μm; 0,525μm B. = 0,682μm; 0,457μm

C. = 0,682μm; 0,525μm D. = 0, 64μm; 0,457μm

Dạng 03: Xét tại 1 điêm M: Tính bước sóng lớn nhất, nhỏ nhất cho vân sáng (vân tối) tại M

Câu 252. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là1mm , màn

quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng

có bước sóng 0,400 m 0,750 m. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn cách vân trung tâm 12 mm là A. 0,735 m. B. 0,685 m. C. 0,705 m. D. 0,735 m. Câu 253. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm, từ hai khe đến màn 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng A. 490 nm. B. 508 nm. C. 388 nm. D. 440 nm.

Câu 254. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng mm1,2

và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng m1,6 . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ

m0,38 đến m0,76 . Tại điểm M cách vân trung tâm mm6,4 , bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại

M là

A. m0,53 B. m0,69 C. m0,6 D. m0,48

Câu 255. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a 2 mm , từ hai khe đến màn D 5 m . Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng ( 0, 4 m 0,75 m ). Quan sát điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu? A. 0,440 m B. 0,508 m C. 0,400 m D. 0,490 m Câu 256. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm.

Chủ đề: CÁC LOẠI QUANG PHỔ Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết Câu 257. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 258. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây A. quang phổ liên tục. B. quang phổ hấp thu. C. quang phổ vạch phát xạ. D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ. Câu 259. (ĐH-2008). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phố liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thảnh phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phố

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 26/104

vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phố hấp thụ là quang phố của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 260. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. Câu 261. Chọn Câu đúng khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 262. Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về A. số lượng các vạch quang phổ. B. bề rộng các vạch quang phổ C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. Câu 263. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục. Câu 264. Dựa vào quang phổ phát xạ có thể phân tích A. cả định tính lẫn định lượng. B. định tính chứ không định lượng đựơc. C. định lượng chứ không định tính được. D. định tính và bán định lượng. Câu 265. Phép phân tích quang phổ có những ưu điểm nào sau đây ? A. Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp nhanh chóng cả về định tính lẫn định lượng. B. Không làm hư mẫu vật, phân tích được cả những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa. C. Độ chính xác cao. D. Tất cả các phương án kia. Câu 266. Để xác định thành phần của 1 hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó. Người ta dựa vào A. số lượng vạch. B. màu sắc các vạch. C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. tất cả các yếu tố kia. Câu 267. Quang phổ của nguồn sáng nào sau đây không phải là quang phổ liên tục ? A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn. B. Một đèn LED đỏ đang nóng sáng. C. Mặt trời. D. Miếng sắt nung nóng. Câu 268. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối. C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối. D. một vạch sáng nằm trên nền tối. Câu 269. Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai: A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn Câu 270. (ĐH – 2009). Quang phổ liên tục

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 27/104

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 271. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 272. Chọn Câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng. B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 273. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ Câu 274. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là A. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 275. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch phát xạ. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. cả 3 đáp án kia đều đúng. Câu 276. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu sai là A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. D. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. Dạng 02: Quang phổ liên tục Câu 277. (ĐH-2009). Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 278. (CĐ-2007). Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 279. Quang phổ liên tục

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 28/104

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Dạng 03: Quang phổ vạch Câu 280. (ĐH-2010). Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 281. Quang phổ vạch phát xạ A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 282. Chọn Câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ. A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 283. Trong thiên văn, để nghiên cứu về nhiệt độ, thành phần hóa học của mặt trời và các sao, người ta dùng phép phân tích quang phổ. Quang phổ của mặt trời và các sao mà ta quan sát được trên Trái Đất là A. Quang phổ vạch hấp thụ B. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch C. quang phổ liên tục D. quang phổ vạch phát xạ. Câu 284. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A. Phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Phụ thuộc vào áp suất. C. Phụ thuộc vào cách kích thích. D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí Câu 285. (ĐH-2013). Khi nói về quang phố vạch phát xạ, phát biếu nào sau đây là sai? A. Quang phố vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phố vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là. vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

Chủ đề: CÁC LOẠI TIA HAY GẶP Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết Câu 286. Điều nào sau đây ℓà sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại? A. Đều tác dụng ℓên kính ảnh. B. Có khả năng gây phát quang cho một số chất. C. Cùng bản chất ℓà sóng điện từ. D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. Câu 287. Bức xạ có bước sóng 0,3 m

A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại. C. Là tia X. D. là tia tử ngoại

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 29/104

Câu 288. Trong các loại bức xạ: tia X, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; bức xạ có tần số lớn nhất là A. hồng ngoại B. đơn sắc màu lục C. tử ngoại D. tia X Câu 289. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. B. Sóng ánh sáng là sóng ngang. C. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 290. (ĐH 2009): Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, ℓò sưởi điện, ℓò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất ℓà A. màn hình máy vô tuyến. B. ℓò vi sóng. C. ℓò sưởi điện. D. hồ quang điện. Câu 291. Tia hồng ngoại A. Không truyền được trong chân không B. Là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. Không phải là sóng điện từ. D. Được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 292. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất sóng tăng dần là A. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. B. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. C. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. Câu 293. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động. hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. Màn hình máy vô tuyến. B. Lò vi sóng. C. Lò sưởi điện. D. Hồ quang điện. Câu 294. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh. B. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường. C. Tần số tia Rơnghen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại. D. Trong chân không, bước sóng tia Rơnghen lớn hơn bước sóng tia tím. Câu 295. (ĐH-2014). Tia X A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. cùng bản chất với sóng âm. C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Dạng 02: Tia hồng ngoại Câu 296. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. C. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 297. Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Bước sóng của tia hồng ngoại ℓớn hơn 0,75 μm. C. Tia hồng ngoại ℓàm phát quang một số chất. D. Tác dụng nhiệt ℓà tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. Câu 298. Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ C. Tia hồng ngoại có màu hồng D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản Câu 299. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 30/104

A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 300. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia hồng ngoại Câu 301. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng? A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại ℓà sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. C. Tia hồng ngoại ℓà một bức xạ đơn sắc màu hồng. D. Tia hồng ngoại bị ℓệch trong điện trường và từ trường. Câu 302. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không. Câu 303. Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại: A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ. B. Bị ℓệch trong điện trường và trong từ trường. C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 370C phát ra tia hồng ngoại. D. Các vật có nhiệt độ ℓớn hơn 00K đều phát ra tia hồng ngoại. Câu 304. (CĐ-2008). Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 305. Bức xạ (hay tia) hồng ngoại ℓà bức xạ. A. Mà mắt không trông thấy và ở ngoài vùng màu đỏ của quang phổ. B. Đơn sắc, có màu hồng. C. Đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ. D. Có bước sóng từ 0,75 μm tới cỡ miℓimet. Dạng 03: Tia tử ngoại Câu 306. Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 307. Bức xạ (hay tia) tử ngoại ℓà bức xạ. A. Không thấy được, ở ngoài đầu tím của quang phổ. B. Truyền được qua giấy vài, gỗ. C. Đơn sắc, có màu tím sẫm. D. Có bước sóng từ 400 mm đến Câu 308. Tia tử ngoại: A. Bị ℓệch trong diện trường và từ trường. B. Không ℓàm đen kính ảnh. C. Truyền được qua giấy vải gỗ. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 309. (ĐH-2010). Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 310. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại ℓà không đúng?

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 31/104

A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B. tác dụng ℓên kính ảnh. C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. D. có khả năng ℓàm ion hóa không khí và ℓàm phát quang một số chất. Câu 311. Đặc điểm của tia tử ngoại là A. bị nước và thủy tinh hấp thụ. B. không truyền được trong chân không. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.

D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 01000 C . Câu 312. Kết ℓuận nào sau đây ℓà sai. Với tia Tử ngoại: A. Truyền được trong chân không. B. Có khả năng ℓàm ion hoá chất khí. C. Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím. Câu 313. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí. diệt khuẩn, diệt nấm mốc,... C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn. Câu 314. Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại ℓà bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tìm B. Tia tử ngoại ℓà một trong những bức xạ do các vật có khối ℓượng riêng ℓớn phát ra. C. Tia tử ngoại ℓà một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. D. Cơ thể con người ở 370C đã phát ra tia tử ngoại. Câu 315. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí. B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. C. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ. D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím Dạng 04: Tia rơnghen Câu 316. Tia X được phát ra từ: A. Sự phân hủy hạt nhân. B. Ống Rơnghen. C. Máy quang phổ. D. Các vật nung nóng trên 4000 K. Câu 317. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X ℓà: A. Khả năng đâm xuyên. B. ℓàm đen kính ảnh. C. ℓàm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào Câu 318. (ÐH-2008). Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 319. Tìm phát biểu sai về tia X? A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất

C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 1110 m đến 810 m

D. Tia X bị lệch trong điện từ trường Câu 320. (ĐH 2008): Tia X có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng ℓớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 32/104

Câu 321. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 322. Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. cùng bản chất với tia tử ngoại Câu 323. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X? A. Có khả năng làm ion hóa không khí. B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Có khả năng hủy hoại tế bào. D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm. Câu 324. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về tia X? A. Tia X ℓà một ℓoại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X ℓà một ℓoại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C. C. Tia X được phát ra từ đèn điện. D. Tia X không có khả năng đâm xuyên. Câu 325. Tính chất nào sau đây không phải của tia X: A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện. Dạng 05: So sánh giữa các loại tia Câu 326. Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng? A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam. C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến. Câu 327. Cho các sóng sau đây 1. Ánh sáng hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cự ngắn dùng cho truyền hình. Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần A. 2 4 1 3. B. 1 2 3 4 C. 2 1 4 3. D. 4 1 2 3. Câu 328. Trong chân không, bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma. Câu 329. Tia hồng ngoại A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. không truyền được trong chân không C. không có tác dụng nhiệt. D. có cùng bản chất với tia γ. Câu 330. (CĐ-2013). Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 331. (CĐ-2010). Trong các loại tia. Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. tia đơn sắc màu lục. Câu 332. Với λ1, λ2, λ3 lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì A. 1 2 3 1 2 3 B. 3 2 1 .

C. 3 1 2 . D. 2 1 3 .

Câu 333. (QG-2015). Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 33/104

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 334. Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp

theo thứ tự bước sóng tăng dần là. A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.

B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại Câu 335. (ĐH 2009): Trong các ℓoại tia: tia X, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu ℓục; tia có tần số nhỏ nhất ℓà A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu ℓục. D. tia X.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 34/104

ĐÁP ÁN

Chủ đề: TÁN SẮC ÁNH SÁNG Dạng toán 01: Các khái niệm – lý thuyết cơ bản

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C D C B C A B B C A A A A A A A C A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 D A C A A B A D A C A A A B C B B

Dạng toán 02: Bài toán liên quan đến sự phụ thuộc chiết suất môi trường vào bước sóng ánh sáng

36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 C B B D D A C D B D

Chủ đề: GIAO THOA ÁNH SÁNG

Dạng toán 01: Câu hỏi lý thuyết

46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A C B B C B A A A D B A A A A

Dạng toán 02: Hiệu quang lộ

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 C A A A A A A C C B D

Dạng toán 03: Xác định khoảng vân, toạ độ vân

72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 D D A B A C B D D D B A C 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 B A C B A B D C D B C B C

Dạng toán 04: Xác định tính chất giao thoa tại điểm M

98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 A C D A D C A D A A C C B D D

Dạng toán 05: Xác định khoảng các giữa hai vân M, N 113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

C C B B A D C C D C C A C A C D A B B D C A B Dạng toán 06: Đến số vân sáng tối trong khoảng (đoạn) M, N không đối xứng 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 D A D A B A D A A D C C A A D D C B A A

Dạng toán 07: Đến số vân sáng – vân tối trong khoảng (đoạn) M, N đối xứng qua O 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 D B D C C B C B A C A B B C C C A B C D

Dạng toán 08: Bài toán liên quan đến dịch chuyển D, a thoả mãn yêu cầu cho trước 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 C D D A D B A C A B B A B A A C C A

194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 D D A A B C C B A B D D B B C B D

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 35/104

Chủ đề: GIAO THOA HAI BỨC XẠ Dạng toán 01: Xác định vị trí các vân có màu giống vân trung tâm

211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 C D A A B D D B A A A D C A B C

Dạng toán 02: Đếm số vân trùng giao thoa 2 bức xạ

227 228 229 230 231 B C D D D

Dạng toán 03: Đếm số vân sáng quan sát được

232 233 234 235 236 D A D B C

Dạng toán 04: Đếm số vân sáng đơn sắc quan sát được

237 238 239 240 241 A C A A A

Chủ đề: GIAO THOA ÁNH SÁNG TRẮNG

Dạng toán 01: Xét tại 1 điêm M: Tính số bức xạ cho vân sáng tại M

242 243 244 245 246 D D D B A

Dạng toán 02: Xét tại 1 điêm M: Tính số bức xạ cho vân tối tại M

247 248 249 250 251 C A B A D

Dạng toán 03: Xét tại 1 điêm M: Tính bước sóng lớn nhất, nhỏ nhất cho vân sáng (vân tối) tại M

252 253 254 255 256 C C B A C

Chủ đề: CÁC LOẠI QUANG PHỔ

Dạng toán 01: Câu hỏi lý thuyết 257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 B A B C B B A A D D B B C A D D D C C D

Dạng toán 02: Quang phổ liên tục

277 278 279 A C A

Dạng toán 03: Quang phổ vạch

280 281 282 283 284 285 B D D A D C

Chủ đề: CÁC LOẠI TIA HAY GẶP

Dạng toán 01: Câu hỏi lý thuyết

286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 D D D C D D C D A A

Dạng toán 02: Tia hồng ngoại

296 297 298 299 300 301 302 303 304 305

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 36/104

A C C B D A A D A A Dạng toán 03: Tia tử ngoại

306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 D A D A A A C D A D

Dạng toán 04: Tia rơnghen

316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 B A C D C D D D A B

Dạng toán 05: So sánh giữa các loại tia

326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 C A D D D B A A C B

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 37/104

ÔN TẬP CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG

Chủ đề: TÁN SẮC ÁNH SÁNG Dạng 01: Các khái niệm – lý thuyết cơ bản Câu 1. Chọn Câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.

Hướng dẫn giải Chọn C Vì ánh sắng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

Câu 2. (QG-2015). Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc

Hướng dẫn giải Chọn D Vì đây là ánh sáng đơn sắc nên qua lăng kính ánh sáng không bị tán sác, sẽ bị lệch, tần số và màu không thay đổi.

Câu 3. Chọn Câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 4. Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc. vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu

A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam. Hướng dẫn giải

Chọn B

do cam vang luc lam cham timn n n n n n n do cam vang luc lam cham timD D D D D D D

Câu 5. Cho một tia sáng đi từ nước 4

n3

ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới (tính

tròn). A. 0i 48 B. 0i 42 C. 0i 49 D. 0i 37

Hướng dẫn giải Chọn C

Áp dụng công thức gh gh

1sin i ; i i

n

Câu 6. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ. A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam B. Tốc độ truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau C. Ánh sáng có tính chất hạt D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 38/104

Chọn A Câu 7. (ĐH-2012). Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia

sáng) gồm ba thành phần đơn sắc. đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A. l t đr r r . B. t l đr r r C. đ l tr r r . D. t đ lr r r .

Hướng dẫn giải Chọn B

d l tn n n d l tr >r >r

Câu 8. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc. B. tần số. C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 9. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 10. Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt , tia sáng bị đổi hướng đột ngột ở mặt phân cách gọi là

A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng B. hiện tượng phản xạ ánh sáng C. hiện tượng tán xạ ánh sáng D. hiện tượng phản xạ toàn phần

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 11. Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng nào? A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang – phát quang.

Hướng dẫn giải Chọn A Hiện tượng cầu vồng sau mưa được giải thích chủ yếu là do hiện tượng tán sắc ánh sáng

Câu 12. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. không bị tán sắc. B. bị thay đổi tần số. C. bị đổi màu. D. không bị lệch phương truyền.

Hướng dẫn giải Chọn A Vì ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính

Câu 13. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị. C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại. D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.

Hướng dẫn giải Chọn A

vì d tn n

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân không. B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn igh.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 39/104

C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết suất nhỏ sang môi trường chiết suất lớn thì luôn luôn có tia khúc xạ D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 15. Từ không khí chiếu một tia sáng đến mặt nước 4

n3

dưới góc tới là 450. Khi đó góc lệch của tia

khúc xạ so với tia tới là A. 130 B. 200 C. 15,40 D. 25,50

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng ? A. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím). B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc. C. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím. D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó.

Hướng dẫn giải Chọn A Ánh sáng Mặt Trời là một dải vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên từ đỏ đến tím → A sai.

Câu 17. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi, tốc độ không đổi. B. tần số thay đổi, tốc độ thay đổi. C. tần số không đổi, tốc độ thay đổi. D. tần số không đổi, tốc độ không đổi.

Hướng dẫn giải Chọn C vì truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số f không đổi nhưng v thay đổi

Câu 18. Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu, khi đó

A. góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. B. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. C. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới. D. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.

Hướng dẫn giải Chọn A

vang chamn n vang cham vang chamsin sinr r r r

Câu 19. (CĐ 2007). Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 20. Chọn phát biểu sai A. Mọi tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt kia đều bị đổi phương đột ngột. B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường đều lớn hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của môi trường chân không bằng 1. D. Môi trường nào có chiết suất tuyệt đối lớn hơn thì vận tốc của ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn.

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 40/104

Chọn A

Câu 21. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận

thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng 108 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng

A. 1,5. B. √2 C. 2,4. D. 2. Hướng dẫn giải

Chọn C

vì c

nv

Câu 22. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ

A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam. C. chỉ là chùm tia màu lam còn chùm tia màu vàng bị phản xạ toàn phần. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 23. Từ trong một chất lỏng có chiết suất n, một tia sáng đến mặt phân cách giữa chất lỏng đó và không khí dưới góc tới là 300, khi đó góc khúc xạ ở không khí của tia sáng là 600. Chất lỏng có chiết suất là.

A. n = 1,73 B. n = 1,33 C. n = 1,5 D. n = 1,41 Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 24. (CĐ-2013). Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tần số

của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz.

Hướng dẫn giải Chọn B

d

c cf

f

Câu 25. Một ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường với vận tốc v thì chiết suất tuyệt đối của môi trường với ánh sáng đó là

A. c

nv

B. n c.v C. v

nc

D. 2c

nv

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 26. (CĐ-2011). Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là

A. 1,87.108 m/s. B. 1,67.108 m/s. C. 1,59.108 m/s. D. 1,78.108 m/s. Hướng dẫn giải

Chọn D

vì c

nv

Câu 27. Trong các yếu tố sau đây:

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 41/104

1) Bản chất môi trường; 2) Màu sắc ánh sáng; 3) Cường độ sáng Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc:

A. 1, 2. B. 2, 3. C. 1, 3. D. 1, 2, 3. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 28. Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính

của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng có màu lục. C. Ánh sáng màu tím. D. Ánh sáng màu trắng.

Hướng dẫn giải Chọn C Khi chiếu chùm ánh sáng theo phương song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló sẽ hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính

Công thức tính tiêu cự của thấu kính là: 1 2

1 1 1 1n 1 f ~

f R R n 1

Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng nào càng lớn thì tiêu cự của thấu kính với ánh sáng đó càng nhỏ Điểm hội tụ càng gần thấu kính Mà chiết suất n của môi trường đối với ánh sáng tím là lớn nhất nên gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của ánh sáng màu tím.

Câu 29. Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc màu lục vào mặt bên một lăng kính thì chùm tia ló đi sát mặt bên thứ hai của lăng kính. Thay chùm sáng trên bằng chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 4 thành phần đơn sắc. tím, lam, đỏ, vàng. Các tia ló ra ngoài không khí ở mặt bên thứ hai là các tia đơn sắc màu.

A. Đỏ, vàng B. Tím, lam C. vàng, lam D. Đỏ, vàng, lam Hướng dẫn giải

Chọn A Trong lăng kình ta có. 1 2 constr i 2r thì 2i

do vang luc lam timr r r r r do vang luc lam timi i i i i

Mà tia lục đi là trên mặt thủy tính lucgh

luc

narcsin

ni i

do vang luc lam timdo vang luc lam tim gh gh gh gh ghn n n n n i i i i i

có 2 tia lo ra khỏi là tia màu đỏ và vàng

Câu 30. Cho một tia sáng đi từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là 4

n3

, sự phản xạ toàn phần

xảy ra khi góc tới. A. i > 490 B. i > 430 C. i > 420 D. i < 490

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 31. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 600, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300. Hỏi nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ có giá trị (tính tròn) là.

A. 380 B. 420 C. 480 D. 530 Hướng dẫn giải

Chọn A

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 42/104

Câu 32. Một ánh sáng đơn sắc tần số f truyền trong một môi trường với vân tốc v thì nó có bước sóng bằng

A. v.f B. v

f C.

f

v D. 2vf

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 33. Gọi , ,d t vn n n lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ,

tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có

Câu 34. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng

A. 0,4830μm. B. 0,4931μm. C. 0,4415μm. D. 0,4549μm. Hướng dẫn giải

Chọn B

vì ckn n

Câu 35. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Trong các điều kiện đó, giữa góc tới i và góc khúc xạ r có hệ thức liên hệ nào?

A. i = r + 900. B. i + r = 900. C. i = 1800 – r. D. r = 1800 – 2i. Hướng dẫn giải

Chọn B

Dạng 02: Bài toán liên quan đến sự phụ thuộc chiết suất môi trường vào bước sóng ánh sáng

Câu 36. Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là

A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm. Hướng dẫn giải

Chọn C Khi đi từ chân không vào môi trường có chiết suất n, bước sóng giảm đi n lần

Câu 37. Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5và 3

.4

Nếu một ánh sáng đơn sắc

truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,60 m thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là

A. 0,50 m B. 0,675 m C. 0,55 m D. 0,60 m

Hướng dẫn giải Chọn B

Bước sóng ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: n n

(λ là bước sóng ánh sáng truyền trong chân không) Bước sóng ánh sáng truyền trong thuỷ tinh và nước :

d t vn n n t d vn n n d v tn n n v d tn n n

d c v lu la ch tn n n n n n n

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 43/104

0,61,5

0,6 80,675

94

3

tt

nnn

m

m

Câu 38. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 khi truyền trong môi trường có chiết suất 1n . Bước sóng của ánh

sáng đơn sắc đó khi truyền trong môi trường có chiết suất 2n là

A. 1 B. 11

2

n

n C. 2

11

1n

n

D. 1

12n

n

Hướng dẫn giải Chọn B Ánh sáng đơn sắc trong chân không có bước sóng là λ thì

11 2 1 1 2 2 2 1

1 2 2

, n n n nn n

Câu 39. Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014 Hz khi truyền trong nước có bước sóng 0,5 µm thì chiết suất của nước đối với bức xạ trên là:

A. n = 0,733. B. n = 1,32. C. n = 1,43. D. n = 1,36. Hướng dẫn giải

Chọn D

00

c

f n

Câu 40. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 144.10 Hz truyền trong chân không với tốc độ 83.10 m / s . Bước

sóng của ánh sáng này trong chân không là

A. 0,25 mm . B. 0,25 µm . C. 0,75 mm . D. 0,75 µm .

Hướng dẫn giải Chọn D Bước sóng c/f

Bước sóng của ánh sáng này trong chân không: 8

14

3.100,75

4.10

cm

f

Câu 41. Chiết suất của môi trường là n = 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5 μm. Vận tốc truyền và tần số của sóng ánh sáng đó là

A. 8 14v 1,82.10 m / s; f 3,64.10 Hz. B. 6 12v 1,82.10 m / s; f 3,64.10 Hz.

C. 8 14v 1,28.10 m / s; f 3,46.10 Hz. D. 6 12v 1,28.10 m / s; f 3,46.10 Hz.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 42. (CĐ 2008). Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này

A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 44/104

Chọn C Câu 43. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là A. 5,05.1014 Hz. B. 5,16.1014 Hz. C. 6,01.1014 Hz. D. 5,09.1014 Hz.

Hướng dẫn giải Chọn D

c

f

Câu 44. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng

A. λ = 0,4226 μm. B. λ = 0,4931 μm. C. λ = 0,4415 μm. D. λ = 0,4549 μm. Hướng dẫn giải

Chọn B

Câu 45. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm.

Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là A. 1,3335. B. 1,3725. C. 1,3301. D. 1,3373.

Hướng dẫn giải Chọn D

CHỦ ĐỀ: GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC VỚI KHE YOUNG Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết

Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Yâng, nếu dời nguồn S một đoạn nhỏ theo phương song song với màn chứa hai khe thì:

A. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân không thay đổi. B. Khoảng vân sẽ giảm

C. Hệ vân giao thoa tịnh tiến ngược chiều dời của S và khoảng vân thay đổi

D. Hệ vân giao thoa giữ nguyên không có gì thay đổi. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 47. (CĐ-2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn

sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. B. λ. C. D. 2λ.

Hướng dẫn giải Chọn C

2 1d d (2k 1)2

, với k =0,±1,±2 nên hiệu đường đi có độ lớn nhỏ nhất ứng với k=0,-1 nên

2 1d d2

Câu 48. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức

A. .

λ a

iD

. B. .

λ D

ia

. C. .

a D

. D. a

iλD

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 45/104

Chọn B Câu 49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. 4

B. 2

C. D. 2

Hướng dẫn giải Chọn B

Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M là: 2 112 2Mind d d k d

Câu 50. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. a

Dk2x

B.

a2

Dkx

C. a

Dkx

D. a2

D)1k2(x

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 51. Chọn sai?

A. Giao thoa ℓà hiện tượng đặc trưng của sóng B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa

C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng D. Hai sóng có cùng tần số và độ ℓệch pha không đổi theo thời gian gọi ℓà sóng kết hợp

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 52. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng

A. nguyên lần bước sóng. B. nguyên lần nửa bước sóng. C. nửa nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng.

Hướng dẫn giải Chọn A Điều kiện của vân sáng giao thoa. 2 1d d k với k=0,±1,±2…

Câu 53. Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của I-âng là

A. a

Di

B.

D

ai

C.

a2

Di

D.

a

Di

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 54. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?

A. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. B. Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng.

C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn. D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.

Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 55. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai ? A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 46/104

Chọn D Câu 56. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa trong

thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng là

A. a

Dkx

, k 0; 1; 2... . B.

a

D

2

1kx

, k 0; 1; 2... .

C. a

D

4

1kx

, k 0; 1; 2... . D.

a

D

4

1kx

, k 0; 1; 2... .

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 57. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 1,5λ B. 2,5λ C. 2λ D. 3λ Hướng dẫn giải

Chọn A

Điều kiện cực tiểu giao thoa. 2 1d d (2k 1)2

, vân tối thứ 2 ứng với k=-2 hoặc k=1 nên

2 1d d 1,5

Câu 58. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. Của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. Của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. Của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. Của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Hướng dẫn giải Chọn A Tốc độ truyền sóng âm tăng nên bước sóng tăng, còn tốc độ truyền sóng ánh sáng giảm nên bước sóng giảm

Câu 59. Hiện tượng giao thoa ánh sáng phụ thuộc vào các đặc điểm nào của 2 nguồn sáng sau đây? 1) tần số. 2) độ lệch pha. 3) cường độ sáng. 4) độ rộng của nguồn

A. Chỉ các đặc điểm 1, 2. B. Chỉ các đặc điểm 1, 2, 4. C. Chỉ các đặc điểm 1, 2, 3. D. Các đặc điểm 1, 2, 3, 4.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 60. (CĐ-2010) Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.

Hướng dẫn giải Chọn A Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. Dạng 02: Hiệu quang trình

Câu 61. Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

A. .4

B. .

2

C. λ. D. 2λ.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 62. Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn ℓà a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn ℓà D, x ℓà khoảng cách từ O đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 47/104

công thức nào trong các công thức sau:

A. 2 1

a.xd d

D B.

2 1

a.xd d

2D C.

2 1

2a.xd d

D D.

2 1

a.Dd d

x

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 63. (ĐH-2010) Trong thí nghiêṃ I-âng về giao thoa ánh sáng , hai khe đươc ̣chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bướ c sóng . Nếu taị điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính tư vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng tư hai khe S1, S2 đến M có đô ̣lớ n bằng

A. 2,5λ. B. 3λ. C. 1,5λ. D. 2λ. Hướng dẫn giải

Chọn A Vân tối thứ 3 thì hiệu đường đi. 2 1 (3 0,5) 2,5 .d d

Câu 64. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 3,5λ. B. 3 λ. C. 2,5 λ. D. 2 λ. Hướng dẫn giải

Chọn A Vân tối thứ 4 thì hiệu đường đi.

Câu 65. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe a l mm , bước

sóng ánh sáng 0,5 m và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là

2 m . Tại vị trí vân tối thứ tư, hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó là

A. 1,75 mm B. 2 mm C. 3,5 mm D. 4 mm Hướng dẫn giải

Chọn A

Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó là 2 1 2.3 1 1,752

Dd d mm

a

Câu 66. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu ánh sáng có bước sóng λ1 = 500 nm. Xét một điểm trên màn mà hiệu đường đi tới hai nguồn sáng là 0,75 μm, tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750 nm

A. từ vân tối thành vân sáng. B. từ vân sáng thành vân tối. C. đều cho vân sáng. D. đều cho vân tối

Hướng dẫn giải Chọn A vì điều kiện vân sáng. 2 1d d k , và điều kiện vân tối là. 2 1d d (2k 1) / 2

Với 1 21

1

d d 0, 75500nm 1,5

0,5

. 1,5 là số bán nguyên đây là vân tối

Với 1 22

2

d d 0,75750nm 1

0,75

. 1 là số nguyên đây là vân sáng

Câu 67. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm A trên màn là 2,5µm. Chiếu 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì vân giao thoa tại điểm A là

A. vân sáng bậc 5. B. vân tối thứ 5 C. vân sáng bậc 6. D. vân tối thứ 6. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 68. Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của

ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 48/104

A. .4

B. .

2

C. . D. 2 .

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 69. (CĐ 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước

sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ

A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 70. Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 750 nm truyền đến một cái màn tại một điểm mà hiệu

đường đi hai nguồn sáng là 0,75 µm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 500 nm?

A. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. C. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.

Hướng dẫn giải Chọn B

9

61

d 750.101

0,75.10

Vân sáng bậc 1.

9

92

d 750.101,5

500.10

Vân tối thứ 2

Câu 71. (ĐH 2010). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Hướng dẫn giải

Chọn D Dạng 03: Xác định khoảng vân, toạ độ vân

Câu 72. Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. a

Dk2x

B.

a2

Dkx

C.

a

Dkx

D.

a2

D)1k2(x

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 73. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai ? A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 74. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Không có các vân màu trên màn.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 49/104

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 75. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng. C. chiết suất của một môi trường. D. vận tốc của ánh sáng.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 76. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu dùng ánh sáng trắng thì A. có hiện tượng giao thoa với 1 vân sáng ở giữa màu trắng, các vân sáng ở 2 bên vân sáng trung tâm có màu cầu vồng, với tím ở trong, đỏ ở ngoài. B. không có hiện tượng giao thoa. C. có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng. D. chính giữa màn có vạch trắng, hai bên là những khoảng tối đen.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 77. Hai sóng kết hợp là A. hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha. B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi theo thời gian C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp. D. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 78. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k tính từ vân trung tâm trong hệ vân giao thoa trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng là

A. a

Dkx

, (k = 0; ±1; ± 2...). B.

a

D

2

1kx

, (k = 0; ±1; ± 2...).

C. a

D

4

1kx

, (k = 0; 1; 2; 3...). D.

a

D

4

1kx

, (k = 0; ±1; ±2...).

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 79. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng A. có cùng tần số. B. cùng pha. C. đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm. D. có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không thay đổi.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 80. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + là

A. 6,8 mm. B. 3,6 mm. C. 2,4 mm. D. 4,2 mm. Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 81. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yong, ta có a = 0,5mm, D = 2,5m; = 0,64 μm. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm ℓà?

A. x = ± 11,2mm B. x = ± 6,4mm C. ± 4,8mm D. ± 8mm

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 82. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là

A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 50/104

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 83. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng

cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là D = 1 m, khoảng vân đo được là i = 2 mm. Bước sóng của ánh sáng là

A. 0,4 m. B. 4 m. C. –30,4.10 m. D. –40,4.10 m. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 84. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng

A. 1,20 mm. B. 1,66 mm. C. 1,92 mm. D. 6,48 mm. Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 85. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu

được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng. A. 4,2 mm B. 3,0 mm C. 3,6 mm D. 5,4 mm

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 86. (CĐ-2012). Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,5μm. B. 0,45μm. C. 0,6μm. D. 0,75μm. Hướng dẫn giải

Chọn A D a.x

x k 0,5 ma kD

Câu 87. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,4 mm, D = 1,2 m, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có λ = 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là

A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 1,8 mm. D. 1,4 mm. Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 88. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu

được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 4,2 mm B. 3,0 mm C. 3,6 mm D. 5,4 mm

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 89. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu

được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 51/104

A. 6,4 mm B. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 90. (CĐ-2008). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân 1i 0,36mm. Khi thay

ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên

màn quan sát có khoảng vân

A. 2i 0,60mm. B. 2i 0,40mm. C. 2i 0,50mm. D. 2i 0,45mm.

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có 1 1 1 22

2 2 1

i iD 600.0,36i i 0,4mm

a i 540

.

Câu 91. Trong một thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn là 1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 để làm thí nghiệm thì

đo được khoảng cách gữa 5 vân sáng liên tiếp nhau là 0,8 mm. Thay bức xạ có bước sóng 1 bằng

bức xạ có bước sóng 2 1thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng 1ta quan sát được

một vân sáng của bức xạ có bước sóng 2Giá trị 2là?

A. 0,4μm B. 0,40μm C. 0,53μm D. 0,6μm Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có 11 1 1

D4i 0,8 i 0,2 0,4 m

a

Tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước sóng 2

1 23 k mà 2 1 k 3 k 1;2

Với k=1 2 1,2 m 7loại vì không nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy

Với k=2 2 0,6 m thỏa mãn

Câu 92. (CĐ 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5. 1014 Hz. Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 93. Trong thí nghiệm Y-âng: ánh sáng được dùng ℓà ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,52 μm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ' thì khoảng vân tăng thêm 1,3 ℓần. Bước sóng ' bằng:

A. 4 μm B. 0,4 μm C. 6,8 μm D. 0,68 μm

Hướng dẫn giải

Chọn D Câu 94. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa

hai khe và màn ảnh là 2 m. Người ta chiếu vào khe Iâng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Xét tại hai điểm M và N trên màn có toạ độ lần lượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân tối?

A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16. B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16. C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9. D. M tối bậc 2; N tối thứ 9.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 52/104

Hướng dẫn giải Chọn B

Khoảng vân.

6

3

0,6.10 .21( )

1,2.10

Di mm

a

Ta đi xét.

6 lµ v©n s¸ng bËc 6

15,5 lµ v©n tèi thø 15,5 + 0,5 =16

mx Mix

Ni

Câu 95. Thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với a = 0,2mm, D = 1m, khoảng cách 10 vân sáng ℓiên tiếp trên màn ℓà 27mm. Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm ℓà

A. 0,54μm B. 0,45μm C. 0,6μm D. 0,68μm

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 96. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Y-âng, ánh sáng đơn sắc có 0, 42 m . Khi thay ánh sáng khác có bước sóng ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng ’ là

A. 0,42 m . B. 0,63 m . C. 0,55 m . D. 0,72 m . Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có D i i 'i ' 1, 5 1, 5.0, 42 0, 63 m

a i ' ' i

.

Câu 97. Trong thí nghiệm Y-âng: người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm, khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 0,45mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn ℓà:

A. 1m B. 1,5m C. 0,5m D. 2m

Hướng dẫn giải

Chọn C

Dạng 04: Xác định tính chất giao thoa tại điểm M

Câu 98. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Cho S1S2 = 1mm, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn ℓà 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm ℓà = 0,5 μm. x ℓà khoảng cách từ điểm M trên màn đến vân trung tâm. Muốn M nằm trên vân tối bậc 2 thì:

A. xM = 1,5mm B. xM = 4mm C. xM = 2,5mm D. xM = 5mm

Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 99. (CĐ-2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước

sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ

A. λ2 và λ3. B. λ3. C. λ1. D. λ2. Hướng dẫn giải

Chọn C

vì điều kiện vân sáng 2 12 1

d dd d k k

k phải nguyên

+ Với bức xạ 1. 6

9

1,5.10k 2

750.10

là vân sáng

+ Với bức xạ 2. 6

9

1,5.10 2k

675.10 9

không là vân giao thoa

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 53/104

+Với bức xạ 3. 6

9

1,5.10 1k

600.10 4

không là vân giao thoa

Câu 100. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với

1 2SS 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một

khoảng x = 3,5mm ℓà vân sáng hay vân tối, bậc mấy?

A. Vân sáng bậc 3 B. Tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 Hướng dẫn giải

Chọn D Câu 101. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng

đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là

A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4. Hướng dẫn giải

Chọn A

Điều kiện vị trí vân giao thoa D a.x

x k k 3a D

vậy M là vân sáng bậc 3

Câu 102. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6μm. Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m. Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng ℓà

A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm Hướng dẫn giải

Chọn D Câu 103. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh

sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8 mm là

A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 5. Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 104. Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M

là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây? A. 0,48 μm. B. 0,52 μm C. 0,65 μm D. 0,43 μm.

Hướng dẫn giải Chọn A Theo giả thiết ta có

2 1

2,6d d 2,6 k

k do k nguyên nên chỉ có bước sóng 0,48 thỏa mãn

Câu 105. Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa ℓà hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm ℓà vân:

A. tối thứ 18 B. tối thứ 16 C. sáng bậc 18 D. Sáng bậc 16 Hướng dẫn giải

Chọn D Câu 106. (CĐ 2007). Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng

a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc mấy

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải

Chọn A

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 54/104

Câu 107. (CĐ-2007). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có

A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 3 tính từ vân trung tâm. D. vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm.

Hướng dẫn giải Chọn A

điều kiện vị trí vân giao thoa D a.x

x k k 3a D

vậy M là vân sáng bậc 3

Câu 108. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 m đến

0,76 m, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là d =3,5 m. Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu (cho vân tối) tại A?

A. 5 B. 2 C. 4 D. 8 Hướng dẫn giải

Chọn C

d0,38 0,76

k 0,5

Câu 109. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe ℓà 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ℓà 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm ℓà 0,5μm. Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm ta được

A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3.

Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 110. Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1=500nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu

đường đi hai nguồn sáng là d =0,75m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng

ánh sáng có bước sóng 2=750nm? A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.

Hướng dẫn giải Chọn B

11

22

d1,5 CT

d1 CD

Câu 111. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được ℓà 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây

A. λ' = 0,52µm B. λ' = 0,58µm C. λ' = 0,48µm D. λ' = 0,60µm Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 112. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,6 μm và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2. 2 có giá trị ℓà

A. 0,57 μm. B. 0,60 μm. C. 0,67 μm. D. 0,54 μm.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 55/104

Hướng dẫn giải

Chọn D Dạng 05: Xác định khoảng các giữa hai vân M, N

Câu 113. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 114. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng một bên vân trung tâm là

A. 14,5i. B. 4,5i. C. 3,5i. D. 5,5i.

Câu 115. Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là

A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i. Hướng dẫn giải

Chọn B Câu 116. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một bên vân sáng chính giữa là A. 6,5 khoảng vân B. 6 khoảng vân. C. 10 khoảng vân. D. 4 khoảng vân.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 117. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là

A. 4i. B. 5i. C. 14i. D. 13i. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 118. (CĐ-2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn

sắc. Khoảng vân trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Hướng dẫn giải

Chọn D . Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 3 nằm ở 2 bên của vân sáng trung tâm là.

k 3 k 3d x x 3i 3i 6i

Câu 119. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 120. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng

chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm. Hướng dẫn giải

Chọn C

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 56/104

Câu 121. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ. Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 122. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m, người ta đo

được khoảng cách giữa vân tối thứ 2 (tính từ vân trung tâm) đến vân sáng bậc 3 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 2,5 mm.Cho bước sóng ánh sáng là 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm là

A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 0,9 mm. D. 2 mm. Hướng dẫn giải

Chọn C Vì khoảng cách giữa vân tối thứ 2 và vân sáng bậc 3 cùng phía với vân trung tâm là

sk 3 tk 1

5d x x 3i 1,5i 1,5i 2,5mm i mm

3 mà D D

i a 0,9mma i

Câu 123. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 124. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe I-âng, khoảng cách giữa 2 khe a = 2 mm.

Khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là

A. λ = 0,6 μm. B. λ = 0,5 μm. C. λ = 0,7 μm. D. λ = 0,65 μm. Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 125. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn là 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.

A. 0,2 μm. B. 0,4 μm. C. 0,5 μm. D. 0,6 μm. Hướng dẫn giải

Chọn C Vì khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng phía với vân trung tâm là

k 5 k 2d x x 5i 2i 3i 3mm i 1mm mà 6D aii 0,5.10 m 0,5 m

a D

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 57/104

Câu 126. Một thí nghiệm khe Young có khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, trên màn quan sát cách hai khe 1,5 m người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa. Đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 có chiều dài là 3,5 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là.

A. 0,933 µm. B. 0,467 µm. C. 0,667 µm. D. 0,5 µm. Hướng dẫn giải

Chọn A + Trường hợp 1. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 nằm cùng một phía

7 2d x x 7i 2i 5i 3, 5mm i 0, 7mm mà 6D aii 0,933.10 m 0,933 m

a D

+ Trường hợp 2. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 nằm khác phía so với vân

trung tâm 7 2

7d x x 7i 2i 9i 3,5mm i mm

18 mà

6D aii 0,519.10 m 0,519 m

a D

Câu 127. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a 2mm , khoảng cách từ hai

khe tới màn là D 2m , bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là 0,6 m thì khoảng cách giữa

hai vân sáng bậc 4 hai bên là

A. 2mm . B. 1,2mm . C. 4,8mm . D. 2,6mm .

Hướng dẫn giải Chọn C

Khoảng vân giao thoa: 3 3D 0,6.10 .2.10

i 0,6 mma 2

Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là x 2, 4i 8.0,6 4,8 mm

Câu 128. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp đo được là 2,4mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là.

A. ± 6,6mm B. ± 4,8mm C. ± 3,6mm D. ± 1,8mm Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 129. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm ℓà 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.

A. 0,60μm B. 0,58μm C. 0,44μm D. 0,52μm

Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 130. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một

khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc năm đến vân trung tâm ℓà 1,5mm. Tính bước sóng λ.

A. 0,5μm. B. 0,75μm. C. 0,65μm. D. 0,7μm. Hướng dẫn giải

Chọn B Câu 131. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Iâng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Người ta thấy khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 7 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là.

A. 0,6 μm. B. 0,46 μm. C. 0,72 μm. D. 0,57 μm. Hướng dẫn giải

Chọn B

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 58/104

Câu 132. Trong thí nghiệm Yâng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5μm, biết khoảng cách hai khe ℓà a = 0,8mm và hai khe cách màn D = 1,2m. Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai khe vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm ℓà:

A. 4,5mm B. 5,25mm C. 3,575mm D. 4,125mm Hướng dẫn giải

Chọn D Câu 133. Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ

hai khe tới màn là 2 m. Dùng ánh sáng đơn sắc ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng?

A. 0,66 m B. 0,60m C. 0,56m D. 0,76m Hướng dẫn giải

Chọn C

Câu 134. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 2mm, D =1m, nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trên màn qua sát ℓà 2cm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm ℓà bao nhiêu?

A. 2,875mm B. 12,5mm C. 2,6mm D. 11.5mm Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 135. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 1 = 0, 5μm thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất ℓà 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng 2= 0, 6μm thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu?

A. 6,0mm B. 7,2mm C. 2,4mm D. 5,5mm Hướng dẫn giải

Chọn B

Dạng 06: Đến số vân sáng tối trong khoảng (đoạn) M, N không đối xứng

Câu 136. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là1,2mm . Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía

so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và4,5mm , quan sát được

A. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 2 vân sáng và 1 vân tối. C. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối.

Hướng dẫn giải Chọn D

Số vân sáng: 2 ki 4,5 1,67 k 3,75 2 vân sáng.

Số vân tối: 2 0,5 4,5 2,17 4,25 2k i k vân tối.

Câu 137. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc. Giữa hai điểm M và N trên màn cách nhau 9 (mm) chỉ có 5 vân sáng mà tại M là một trong 5 vân sáng đó, còn tại N là vị trí của vân tối. Xác định vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm.

A. ±3 mm. B. ±0,3 mm. C. ±0,5 mm. D. ±5 mm. Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có khoảng vân i. 9

4 0,5 2( )4,5

x i i i mm

Vị trí vân tối thứ 2 kể tư vân sáng trung tâm. 2 (2 0,5) 3( ). tx i mm

Câu 138. Trong thí nghiệm với khe Yâng có a = 1,5mm, D = 3m. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm ℓà 3mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 59/104

A. 2.10-6 μm B. 0,2.10-6 μm C. 5 μm D. 0,5 μm

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 139. Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng trong đó a = 0,3 mm, D = 1m, = 600nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm ℓà:

A. 6mm B. 3mm C. 8mm D. 5mm

Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 140. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm = 0,5 μm. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên ℓà bao nhiêu?

A. 12mm B. 0,75mm C. 0,625mm D. 625mm

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 141. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, a = 1 mm, D =1 m. Biết hai điểm M, N trên màn quan sát cách nhau 3,6 mm có 6 vân sáng và tại M, N là vân tối. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là

A. 600 nm B. 500 nm C. 480 nm D. 560 nm Hướng dẫn giải

Chọn A

Giữa MN có 6 vân sáng và M, N là vân tối nên. MN

MN 6i i 0,6mm6

6D aii 0,6.10 m 600nm

a D

Câu 142. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4 mm là

A. vân tối thứ 18 B. vân tối thứ 16 C. vân sáng bậc 18 D. vân sáng bậc 16 Hướng dẫn giải

Chọn D

Giữa 9 vân sáng có 8 khoảng vân. d

d 8i i 0,9mm8

vậy vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là

vân x 14, 4

k 16i 0,9

vân sáng bậc 16

Câu 143. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5 mm. Tại hai điểm M, N trên màn cách nhau 18,2 mm trong đó tại M là vị trí vân sáng. Số vân tối trên đoạn MN là

A. 36. B. 37. C. 41. D. 15. Hướng dẫn giải

ChọnA

s

MN 0, 5i 18.2N 1 0, 5 1 36

i 0, 5

Câu 144. (CĐ-2010). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Hướng dẫn giải Chọn A

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 60/104

Số vân sáng. 2 ki 4,5 1,66 k 3,75 k 2;3 có 2 giá trị k thảo có 2 vân sáng

Số vân tối 1

2 k i 4,5 1,16 k 3,25 k 2;32

có 2 giá trị k thỏa có 2 vân tối

Câu 145. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng mà khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định sô vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm.

A. 40. B. 41. C. 12. D. 13. Hướng dẫn giải

Chọn D

s

S MNi 2 mm N 1 13

21 1 i

Câu 146. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau ℓà 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm ℓần ℓượt ℓà 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.

A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vân Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 147. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của I-âng, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm,

khoảng cách giữa 2 khe là 3 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2 m. Hai điểm M , N nằm khác phía với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2 mm và 1,8 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng .

A. 6 vân B. 7 vân C. 8 vân D. 9 vân Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 148. (ĐH 2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có

bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có

bước sóng 12

5

3

thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 7 B. 5 C. 8. D. 6 Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 149. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe ℓà

1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn ℓà 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu ℓà vân tối còn một đầu ℓà vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó ℓà

A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 150. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng ℓà λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau ℓà 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 61/104

trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này ℓần ℓượt ℓà 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng?

A. 9 vân. B. 7 vân. C. 5 vân. D. 6 vân. Hướng dẫn giải

Chọn D Câu 151. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối

biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Biết bề rộng trường giao thoa 8,1 mm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A. 19 B. 15 C. 16 D. 17 Hướng dẫn giải

Chọn D Khoảng vân. 12,5i 12,5 mm i=1 mm

Tổng số vân sáng quan sát được. s

0,5L 0,5.8,1N 2 1 2 1 9

i 1

Tổng số vân tối quan sát được. t s

N N 1 8

Tổng số vân quan sát được. t s

N N 17

Câu 152. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là

A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. Hướng dẫn giải

Chọn C

Vị trí vân sáng s

x ki

+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm 5i –2i 3mm i 1mm.

+ M ở trên vân trung tâm M N

x 0mm;x 1mm

+ Số vân sáng quan sát trên được trên vùng giao thoa MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn: 0 11 0 11 0;1;2;...;11ki k k

Có 12 giá trị của k thoả mãn => có 12 vân sáng.

Câu 153. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103 m. Xét hai

điểm M và N cùng ở một phía đối với vân sáng chính giữa O. Biết OM = 0,56. 104 m và 3ON 0,96.10 mm. Số vân sáng giữa M và N (không tính M,N) là.

A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Hướng dẫn giải

Chọn B

OM5

i vậy trong OM có 6 vân sáng kể cả O và M

ON0,86

i

Vậy giữa MN có 4 vân sáng (vẽ hình) Câu 154. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I–âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ

hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m . Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM 12,3 mm; ON 5,2 mm . Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là

A. 35 vân sáng, 35 vân tối B. 36 vân sáng, 36 vân tối. C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 36 vân sáng, 35 vân tối.

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 62/104

Chọn A

Khoảng vân. Di 0,5 mm

a

Vì hai điểm M và N trên màn ở khác phía so với vân sáng trung tâm nên có thể chọn

Mx 12,3 mm và

Nx 5,2 mm , khi đó.

M N

coù 35 giaù trò

M N

coù 35 giaù trò

x ki k.0,5 x 24,6 k 10,4 k 24;...;10

x m 0,5 i m 0,5 0,5 x 25,1 m 9,9 m 25;...;9

Câu 155. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2 m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía nhau so với vân chính giữa, có OM = 12,3 mm, ON = 5,2 mm. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN là

A. 35 vân sáng, 35 vân tối. B. 36 vân sáng, 36 vân tối. C. 35 vân sáng, 36 vân tối. D. 36 vân sáng, 35 vân tối.

Hướng dẫn giải Chọn A

Khoảng vân. 0,5D

i mma

Vì hai điểm M và N trên màn M và N ở khác phía so với vân sáng trung tâm nên có thể chọn xM = -12,3 mm và xN = 5,2 mm.

.0,5 24,6 10,4 24;...;10

0,5 0,5 .0,5 25,1 9,9 25;...;9M N

M N

x ki k x k k

x m i m x m m

Dạng 07: Đến số vân sáng – vân tối trong khoảng (đoạn) M, N đối xứng qua O

Câu 156. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ màn quan sát tới hai khe là 2 m. Giữa hai điểm M, N đối xứng nhau qua vân trung tâm có 13 vân sáng (M và N là 2 vân tối) và MN = 3,9 mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 550 nm. B. 520 nm. C. 490 nm. D. 450 nm. Hướng dẫn giải

Chọn D Ta thấy M,N là 2 vân tối và giữa MN có 13 vân sáng vậy MN vó 13 khoản vân.

iaMN 13i 3, 9 i 0, 3 mm 0, 45 m

D .

Câu 157. (ĐH−2010) Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân. Hướng dẫn giải

Chọn B

s

t s

L 12,5N 2 1 2 1 2 4,17 1 9D

i 1,5 mm 2i 2.1,5a

N N 1 8

t sN N 17

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 63/104

Câu 158. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a l mm , bước

sóng ánh sáng 0,65 m và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là

2 m . Trên trường giao thoa đối xứng qua O có bề rộng 2,5 cm quan sát được số vân tối là

A. 22 B. 18 C. 20 D. 24 Hướng dẫn giải

Chọn D

Khoảng vân: 0,65.2

1,31

Di mm

a

Số vân tối quan sát được: 1 25 1

2 2 2.10 202 2 2.1,3 2t

LN

i

Câu 159. Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = 2mm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn ℓà D = 2m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8mm.

A. 7 sáng, 8 tối B. 7 sáng, 6 tối C. 15 sáng, 16 tối D. 15 sáng, 14 tối

Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 160. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. khoảng cách

từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 25,8 mm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng là.

A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. Hướng dẫn giải

Chọn C

s

D 0,5L 0,5.25,8i 2 mm N 2 1 2 1 2 6, 45 1 13

a i 2

Câu 161. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L ℓà bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M ℓà vị trí vân sáng có tọa độ ℓà xM. Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có được trên màn?

A. M

–L x L. B. M

–L Lx .

2 2 C.

M

L0 x .

2 D.

M0 x L.

Hướng dẫn giải

Chọn B Câu 162. (ĐH-2010). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn

sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng trường giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân. Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có khoảng vân. D

i 1,5mma

+Số vân sáng trên trường giao thao L=26mm. L

n 2 1 2.4 1 92i

+Số vân tối trên trường giao thao L=26mm. t sn n 1 9 1 8

Câu 163. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trong khoảng rộng 2,5 mm trên màn có 3 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Biết bề rộng trường giao thoa 8,1 mm. Tổng sổ vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

A. 19. B. 17. C. 16. D. 15.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 64/104

Hướng dẫn giải Chọn B

s

t s

0,5L 0,5.8,1N 2 1 2 1 9

2,5i 2,5mm i 1 mm i 1

N N 1 8

t sN N 17

Câu 164. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với

1 2SS 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L

= 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được? A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối

Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 165. (CĐ-2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là

A. 15. B. 17. C. 13. D. 11. Hướng dẫn giải

Chọn C Hướng dẫn.

Cách 1. Ta có khoảng vân. D

i 2mma

Số vân sáng trên trường giao thao L=26mm.

Ln 2 1 2.6 1 13

2i

Cách 2 . Ta có. L 26

6,52i 2.2

Vân sáng. n 6.2 1 13

Câu 166. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 1mm, khoảng cách giữa hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn ℓà D = 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng ℓà = 0,66μm. Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn ℓà L = 13,2mm và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn ℓà?

A. 11 vân sáng - 10 vân tối B. 10 vân sáng - 9 vân tối

C. 9 vân sáng - 8 vân tối D. 9 vân sáng - 10 vân tối Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 167. Trong thí nghiệm Y-âng: người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0,5μm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn ℓà D =2m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp ℓà a = 0,5mm. Khỏang cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu ℓà 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn ℓà:

A. 18 B. 17 C. 16 D. 15

Hướng dẫn giải

Chọn B Câu 168. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Yâng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ mặt

phẳng chứa hai khe tới màn ℓà 2,5m. Giữa hai vân sáng ở M và N trên màn cách nhau 22,5mm có 15 vân tối. với tốc độ ánh sáng ℓà c = 3.108 m/s thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát ra ℓà?

A. f = 5,12.1015 Hz B. f = 6,25.1014 Hz C. f = 8,5.1016 Hz D. f = 2,68.1013 Hz

Hướng dẫn giải Chọn B

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 65/104

Câu 169. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m . Vùng giao thoa trên màn rộng 25,8 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là

A. 15 B. 17 C. 13 D. 11 Hướng dẫn giải

Chọn C

Khoảng vân. Di 2 mm

a

Tổng số vân sáng quan sát được. s

0,5L 0,5.25,8N 2 1 2 1 2 6,45 1 13

i 2

Câu 170. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe ℓà 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn ℓà 2m, ánh sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường ℓà 48mm. Số vân sáng quan sát được trên màn ℓà:

A. 31 vân. B. 23 vân. C. 25 vân. D. 21 vân. Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 171. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng cách nhau 0,5 mm, khoảng cách

giữa hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5 μm. Bề rộng của trường giao thoa đối xứng là 18 mm. Số vân sáng, vân tối có được là

A. N1 = 11, N2 = 12. B. N1 = 7, N2 = 8. C. N1 = 9, N2 = 10. D. N1 = 13, N2 = 14

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 172. Bề rộng vùng giao thoa (đối xứng) quan sát được trên màn là MN = 30 mm, khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng 2 mm. Trên MN quan sát thấy

A. 16 vân tối, 15 vân sáng. B. 15 vân tối, 16 vân sáng. C. 14 vân tối, 15 vân sáng. D. 16 vân tối, 16 vân sáng.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 173. Trong thí nghiệm Yâng bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 7 vân sáng ℓiên tiếp ℓà 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát ℓà 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn ℓà

A. 7 B. 9 C. 11 D. 13

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 174. Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng, trong đó a = 0,35mm; D = 1m; = 0,7 μm. M và N ℓà hai khe điểm trên màn MN = 10mm và chính giữa chúng có vân sáng. Số vân sáng quan sát được từ M đến N ℓà:.

A. n = 7 B. n = 6 C. n = 5 D. n = 4 Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 175. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách

tư hai khe đến màn quan sát là 2 m. Giữa hai điểm P, Q trên màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết khoảng cách PQ là 3 mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị

A. λ = 0,65 μm. B. λ = 0,5 μm. C. λ = 0,6 μm. D. λ = 0,45 μm. Hướng dẫn giải

Chọn D

Khoảng vân.

30,3.10 ( )11 1

PQi m

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 66/104

Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị.

3 3

63.10 .0,3.100,45.10 ( ).

2

aim

D

Chú ý. Để kiểm tra tại M trên màn là vân sáng hay vân tối thì ta căn cứ vào.

+ Nếu cho tọa độ, ta tính tỉ số. Sè nguyªn V©n s¸ng.

Sè b¸n nguyªn V©n tèi.

xi

+ Nếu cho hiệu đường đi, ta tính tỉ số. i 2 1sè nguyªn v©n s¸ng

sè b¸n nguyªn v©n tèi

d dd

Dạng 08: Bài toán liên quan đến dịch chuyển D, a thoả mãn yêu cầu cho trước

Câu 176. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe S1S2 với màn hứng vân ℓên hai ℓần thì:

A. Khoảng vân không đổi. B. Khoảng vân giảm đi hai ℓần.

C. Khoảng vân tăng ℓên hai ℓần. D. Bề rộng giao thoa giảm hai ℓần. Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 177. (CĐ 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng

vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 178. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một

khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 1 2SS acó thể thay đổi ( 1S và 2S luôn cách đều S).

Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách 1 2SS một

lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Giá trị k là A. k = 3. B. k = 4. C. k = 1. D. k = 2.

Hướng dẫn giải Chọn D Từ công thức

D a a a a a ai ia i ' a ' i '' a '' 3a 3 a a a a k 2

a 4 k 3k 2

Câu 179. (ĐH-2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng

A. 0,60 m . B. 0,50 m . C. 0, 45 m . D. 0,55 m .

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có1 2

6 6i 1, 2 mm; i 1mm

5 6

Từ công thức 1 2 1 1 11

2 1 1

i a a 0,2 i aD 6 1,2.1i a 1mm 0,6 m

a i a 5 a D 2

.

Câu 180. (ĐH-2011). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 67/104

sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,64 m . B. 0,50 m . C. 0, 45 m . D. 0, 48 m .

Hướng dẫn giải Chọn D

Từ công thứcD i D 1 D ia

i D 1,25m 0,48 ma i ' D' 0.8 D 0,25 D

.

Câu 181. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm ra xa mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 1,25 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm và màu sắc vân sáng quan sát được là

A. 0,5 m , màu lam. B. 0,6 m , màu cam.

C. 600 nm, màu lục. D. 0,64 m , màu đỏ.

Hướng dẫn giải Chọn B

Từ công thứcD i D 1 D ia

i D 1m 0,6 ma i' D' 1,25 D 0,25 D

.

Câu 182. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng ’ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ ’ . Bức xạ ’ có giá trị

A. 0,6 m . B. 0, 48 m . C. 0,58 m . D. 0,52 m .

Hướng dẫn giải Chọn A Vị trí vân sáng thứ 3 của là. 3i 0, 6mm .

Khi thay bước sóng ' tại vị trí trên là vân sáng đối với ' nên ta có. ' D

3i ki ' k 0,5k ' k ' 1, 2a

(k nguyên vì là vân sáng)

Mà ' i ' i vậy tại vị trí vân sáng thứ 3 của là vân sáng thứ nhất hoặc thứ 2 của ' vậy

k 2 thỏa mãn ' 0, 6 m .

Câu 183. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, ta thấy tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn quan sát ra xa thêm 20 cm thì tại M có vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm. Trước lúc dịch chuyển, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng

A. 1,6 m. B. 2 m. C. 1,8 m. D. 2,2 m. Hướng dẫn giải

Chọn C Tại M là vân sáng bậc 5 thì OM 5i Tại M là vân tối thứ 5 thì OM 4, 5i’

i ' 5 D' D 0,2 5D 1,8m

i 4,5 D D 4,5

.

Câu 184. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 1 400nm thì khoảng vân là 1i . Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lên gấp

đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng 2 thì khoảng vân là 2 1i 3i . Bước sóng 2

có giá trị

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 68/104

A. 0,6 m . B. 0,5 m . C. 0, 75 m . D. 0,56 m .

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có 2 12 1 2 1

.2D D 3i 3i 3 0, 6 m

a a 2

.

Câu 185. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 2. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng chứa hai khe một đoạn 50

cm3

thì thấy tại M chuyển thành vân tối thứ 2. Bước sóng λ có giá

trị là A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,40 μm D. 0,64 μm

Hướng dẫn giải Chọn

Câu 186. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe 0,5

mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 1 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 2. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng chứa hai khe một đoạn 50

3cm thì thấy tại M chuyển thành vân tối thứ 2 kể từ vân trung tâm.

Bước sóngcó giá trị là A. 0,60 m . B. 0,50 m . C. 0, 40 m . D. 0,64 m .

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có 2OM 2i 1, 5i ' 1 i 0, 5 mm; i ' mm

3

Lập tỉ số i D 3 D iaD 50cm 0,5 m

50i ' D ' 4 DD3

.

Câu 187. (ĐH 2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M

có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,55 μm

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 188. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 50 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính khoảng cách giữa hai khe hẹp

A. 20 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 3 mm. Hướng dẫn giải

Chọn B Theo đề bài khoảng vân mới thay đổi 250 lần bước sóng, và khi màn lại gần thì khoảng vân tăng nên ta có

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 69/104

D ' D D ' D D D 'i ' i 250 250 250 a 0, 2 cm

a a a a 250

.

Câu 189. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn quan sát 1,375 m thì tại điểm M trên màn quan sát được vân sáng bậc 5. Để quan sát được vân tối thứ 6 tại điểm M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vuông góc với nó một đoạn

A. 0,125 m. B. 0,25 m. C. 0,2 m. D. 0,115 m. Hướng dẫn giải

Chọn A Tại M là vân sáng bậc 5 thì OM 5i Tại M là vân tối thứ 6 thì OM 5, 5i’

i ' 5 D' D x 5x 0,125m

i 5,5 D D 5,5

.

Câu 190. (ĐH-2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có

bước sóng 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao

thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có

bước sóng 12

5

3

thì tại M là vị trí của một vân sáng giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này

là A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.

Hướng dẫn giải Chọn A

theo bài ra 1 1MN 10i 20 i 2mm ,

Lập tỉ số 1 1 2 12

2 2 1

i i 10i mm

i 3

Ta thấy 2

MN6

i mà tại M là 1 vân sáng vậy có 6 +1=7 vân sáng

Câu 191. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, khoảng cách 2 khe tới màn quan sát là D. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng AB có 9 vân sáng, A và B là vị trí của hai vân sáng. Nếu tịnh tiếnmàn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là

A. 0,9 m. B. 0,8 m. C. 1,2 m. D. 1,5m

Hướng dẫn giải Chọn C Trên đoạn AB có 9 vân sáng và A,B là vị trí vân sáng vậy AB 8i Khi tịnh tiến màn ra ra 2 khe trên đoạn AB có 7 vân sáng và A,B là vị trí vân sáng vậy AB 6i’

Do đó ta có tỉ số D i 6 D 3

D 1,2mD' i ' 8 D 0,4 4

.

Câu 192. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng có bước sóng 1 559nm thì

trên màn có 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai vần ngoài cùng là 6,3 mm. Nếu dùng ánh sáng có

bước sóng 2 thì trên màn có 18 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng vẫn là 6,3 mm. Giá

trị 2 là

A. 450 nm. B. 480 nm. C. 460 nm. D. 560 nm.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 70/104

Hướng dẫn giải Chọn C

Từ công thức 1 2 1 12

2 1 2

i 14D 17i 460nm

a i 14 17

.

Câu 193. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là

A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,70 μm D. 0,64 μm Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 194. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50 cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là

A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân. Hướng dẫn giải

Chọn

Câu 195. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai điểm M và N. Dịch màn quan sát một đoạn 50 cm theo hướng ra 2 khe Y-âng thì số vân sáng trên đoạn MN giảm so với lúc đầu là

A. 7 vân. B. 4 vân. C. 6 vân. D. 2 vân. Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 196. (ĐH - 2013). Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách

giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng.

A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,4 m. Hướng dẫn giải

Chọn A Vị trí điểm M.

3M

Dx 5i 5 4,2.10 (m)

a

(1)

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 71/104

Ban đầu, các vân tối tính từ vân trung tâm đến M lần lượt có tọa độ là 0,5i; 1,5i; 2,5i; 3,5i và 4,5i. Khi dịch màn ra xa 0,6 m M trở thành vân tối thứ 2 thì

Mx 3,5i ' hay

3M

D 0,6x 3,5 4,2.10 (m)

a

(2)

Từ (1) và (2) tính ra. D = 1,4 m, 0,6 m . Câu 197. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn

quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là.

A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 . Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 198. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc , màn

quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi

(nhưng 1S và 2S luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt

giảm hoặc tăng khoảng cách 1 2SS một lượng athì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng

khoảng cách 1 2SS thêm 3 athì tại M là

A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9. Hướng dẫn giải

Chọn B Ta có OM 3i ki ' 5ki ''

Từ công thức. D 3 k 5k k ' 2ai a

a a a a a a a 3 a 3

3 k ' k 'k ' 9

a a 3 a 3a

vậy tại M là vân sáng bậc 9.

Câu 199. Trong thí nghiệm Yâng ℓúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ℓà 1m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi

A. 0,2m B. 0,3m C. 0,4m D. 0,5m Hướng dẫn giải

Chọn C Câu 200. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn

quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân i = 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D - ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân trên màn là.

A. 3 mm. B. 4 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm. Hướng dẫn giải

Chọn C

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 72/104

Câu 201. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, bước sóng của ánh sáng = 0,6

m, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Tại điểm M trên màn lúc đầu là vị trí vân sáng bậc ba. Nếu dịch chuyển màn lại gần hai khe, theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thêm 80 cm thì tại M là vị trí vân sáng bậc năm. Khoảng vân ban đầu là

A. 0,3mm B. 0,6 mm C. 0,36 mm D. 0,5 mm Hướng dẫn giải

Chọn B

Câu 202. (ĐH-2012) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách tư mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bằng

A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,55 m. Hướng dẫn giải

Chọn A

Vì bậc vân tăng lên nên a tăng thêm. 5 60,2M

D Dx

a a

Theo giả thuyết.

5 61( )

0,2Shift Solve a mm

a a

Giá trị của bằng. 60,6.10 ( ).5

Maxm

D

Câu 203. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm có vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông

góc với mặt phẳng chứa hia khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1

m7

thì M chuyển thành vân sáng. Dịch

thêm một đoạn nhỏ nhất 16

m35

thì M lại là vân sáng. Tính khoảng cách hai khe đến màn ánh khi chưa

dịch chuyển.

A. 2m. B. 32

m.7

C. 1,8 m. D. 1,5 m.

Hướng dẫn giải Chọn B

Lúc đầu M là vân tối. 0,5M

Dx k

a

Dịch lần 1 và lần hai M là vân sáng.

1

71

16

352

M

M

Dx k

a

Dx k

a

1 1 117

7 2 732

16 3 327

35 2 35

kk D

Dk D

.

Câu 204. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yâng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm , khoảng cách giữa hai khe 1 mma . Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 73/104

thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12 mm ở trên mản ảnh có n vân sáng kể cả hai vân sáng ở M và N . Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50 cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là

A. 1 m. B. 1,5 m. C. 2,5 m. D. 2 m.

Hướng dẫn giải Chọn D Khi khoảng cách giữa màn và mặt phẳng chứa hai khe là D , trên màn có n vân, MN là các vân sáng.

→ M là vân sáng bậc 0,5 n 1 .

+ Ta có 3 6M 3

D D 20x 0,5 n 1 6.10 0,5 n 1 0,6.10 n 1

a 1.10 D

.

+ Khi khoảng cách giữa mặt phẳng hai khe so với màn là D 0,5m thì trên màn có n 2 vân sáng,

M và N vẫn là các vân sáng → M là vân sáng bậc 0,5 n 3 .

M

D 0,5x 0,5 n 3

a

.

+ Lập tỉ số

20n 1 D 0,5 D 0,5D D 2 m

20n 3 D D2D

Câu 205. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là.

A. vân tối thứ 9. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 206. Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 µm, khoảng cách giữa hai

khe a = 0,6 mm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát và tại H là một vân tối. Giữ cố định màn chưa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe thì chỉ có ba lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa hai vị trí của màn để H là cực đại giao thoa lần đầu và H là cực tiểu giao thoa lần cuối là

A. 1,6 m. B. 0,75 m. C. 0,32 m. D. 1,2 m.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 74/104

Hướng dẫn giải Chọn B

Tọa độ của điểm H là xH = 0,4 mm.

Lúc đầu, H là một vân tối 0,5H

Dx m

a

Khi D tăng thì m giảm nghĩa là các vân bậc cao chạy ra ngoài. Vì chỉ có ba vân cực đại chạy nên

qua m = 3 hay 3 0,5H

Dx

a

Khi cực đại lần đầu thì '

3 '3

HH

axDx D

a

Khi cực tiểu lần cuối thì "

0,5 "0,5

HH

axDx D

a

Khi đó. " ' 0,750,5 3

H Hax axD D D m

.

Câu 207. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a 0,8mm , bước sóng dùng

trong thí nghiệm 0, 4 m . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một

vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là vân tối giao thoa lần cuối là

A. 0,32m . B. 1,2m . C. 1,6m . D. 0,4m .

Hướng dẫn giải Chọn B Gọi D là khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn quan sát

Ta có H

ax 0, 4 mm

2

Gọi 1E và 2E là hai vị trí của màn mà H là cực đại giao thoa. Khi đó, tại vị trí 1HE là cực đại thứ

hai: H 1 1x 2i i 0, 2 mm

Mà: 1 11 1

D a.ii D 0, 4 m

a

Tại vị trí 2HE là cực đại thứ nhất:

2 1H 2 2 1 2 2 1

D Dx i i 0,4 mm 2i i 2. D 2D 0,8m

a a

Gọi E là vị trí của màn mà H là cực tiểu giao thoa lần cuối. Khi đó tại H là cực tiểu thứ nhất:

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 75/104

H H 1 1

ix i 2x 0,8mm 4i D 4D 1,6m

2

Khoảng cách giữa 22 vị trí của màn để HH là cực đại giao thoa lần đầu và HH là cực tiểu giao thoa

lần cuối là 1 1E E D D 1,2 m

Câu 208. Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyền dần màn quan sát dọc theo đường thằng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ ba thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng.

A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,4 µm. Hướng dẫn giải

Chọn C

Vị trí điểm M. 3M

Dx 5i 5. 4, 2.110 m 1

a

Ban đầu các vân tối tính từ vân trong tâm đến M lần lượt có tọa độ là 0,5i, 1,5i, 2,5i và 4,5i. Khi dịch màn ra xa 0,6m M trở thần vân tối lần thứ 3 thì Mx 2,5i '

hay 3

M

D 0,6x 2,5 4,2.10 m 2

a

Từ (1) và (2) tính ra 6M

2,5 .0,50,5x 0,7.10 m

a

Câu 209. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k . Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn a (sao cho

vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc 1k và 2k . Ta có

A. 1 22k k k . B. 1 22k k k . C. 2 1k k k . D. 1 2k k k .

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có

Câu 210. Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1,5 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D − ΔD và D + ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 2ΔD thì khoảng vân trên màn là.

A. 3 mm. B. 3,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm. Hướng dẫn giải

Chọn D * Khoảng vân giao thoa.

D1,5 mm

a

D D2i

Da D3D D

ia

* Khi D’ = D + 2ΔD = 5D/3 thì khoảng vân.

1 2Δ ΔM

D D Dx k k k

a a a a a

1 1 2

2

2

M

M

M

axk

Da a x

k k k kD

a a xk

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 76/104

D' 5 Di ' 2,5 mm

a 3 a

GIAO THOA VỚI 2 BỨC XẠ ĐƠN SẮC

Dạng 01: Xác định vị trí các vân có màu giống vân trung tâm

Câu 211. Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có 1 0,72 m và 2 , người ta thấy vân sáng

bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Tìm 2 .

A. 2 0,54 m B. 2 0,43 m C. 2 0,48 m D. 2 0,45 m

Hướng dẫn giải Chọn C Vị trí trùng nhau của vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 .

2 1D Dx 3 2

a a

Giá trị của bước sóng 2 . 12

20, 48 m

3

Câu 212. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 0,45 m và 2. Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của 1 trùng với vân sáng

của 2 . Biết 20,58 m 0,76 m . Xác định bước sóng 2 .

A. 0,76 m B. 0,6 m C. 0,64 m D. 0,75 m Hướng dẫn giải

Chọn D Tại vị trí vân sáng bậc 5 của 1 trùng với vân sáng của 2 .

20,58 m 0,76 m1 22

D D 2, 25x 5 k m 2,96 k 3,88 k 3

a a k

0,75 m

Chú ý. Chúng ta có thể dùng chức năng MODE 7 để giải nhanh hơn. Câu 213. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 0,5 m .

Xác định 1 để vân sáng bậc 3 của 2 trùng với một vân tối của 1 . Biết 10,58 m 0,76 m .

A. 0,6 m B. 8

m15

C. 7

m15

D. 0,65 m

Hướng dẫn giải Chọn A Vị trí vân sáng bậc 3 của 2 trùng với một vân tối của 1 .

20,58 m 0,76 m2 1

1

D D 1,5x 1 m 0,5 m 1, 47 m 2,08

a a m 0,5

m 2 0,6 m

Chú ý. Chúng ta có thể dùng chức năng MODE 7 để giải nhanh hơn. Câu 214. Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn

quan sát 1 m, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,60 m và 2 . Trên màn

hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ 2 . Khoảng

cách giữa hai vân sáng cùng bậc 12 (cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là A. 1,2 mm B. 0,1 mm C. 0,12 mm D. 10 mm

Hướng dẫn giải Chọn A Vị trí vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ 2

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 77/104

2 1 12

D D 10 10.0,6x 12 10 0,5 m

a a 12 12

Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc 12 (cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ

6

2 112 12 3

D D 0,1.10 .1x x ' 12 12 12 1,2 mm

a a 10

Câu 215. Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là1,5 mm , khoảng cách giữa hai khe đến

màn là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2 1

4 3

Người ta

thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2, 56 m m

. Tìm 1 .

A. 0, 52 m. B. 0, 48 m. C. 0, 75 m. D. 0, 64 m.

Hướng dẫn giải

Chọn B

2 vân trùng nhau

1 21 2 1 2 1 1 2 2

1 2

2 1

1 2

1 2

1 2 2 1

D Dx x k k k . k .

a ak 4

k 3

k 4;k 3

2,56 4i 3i

1,5.0,85 1,5.0,64i 0,64(mm); i 0,85(mm) 0,64( m); 0,48( m)

2 2

Câu 216. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,46 μm và 2 = 0,69 μm thì tại chỗ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng trung tâm nhất ℓà vân bậc mấy của bức xạ 1?

A. bậc 69 B. bậc 6 C. bậc 23 D. bậc 3

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 217. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là 1i 2,4 mm và 2i 1,6 mm . Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên

màn có 2 vân sáng trùng nhau là A. 9,6 mm B. 3,2 mm C. 1,6 mm D. 4,8 mm

Hướng dẫn giải Chọn D

Lập tỉ số. 2

1

i 1,6 2

i 2, 4 3

Khoảng vân trùng là “bội số chung nhỏ nhất” của 1i và

2i . 1 2i 2i 3i 2.2, 4 4,8 mm

Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng trùng nhau. i 4,8 mm x

Câu 218. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m . Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng λ1 thì khoảng vân

giao thoa trên màn là 0,24 mm . Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng 2 2 1( ) thì tại vị

trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2. Biết ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm . Giá trị λ2 bằng

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 78/104

A. 0,6μm B. 0,72μm C. 0,36μm D. 0,42μm Hướng dẫn giải

Chọn B a = 2mm; D = 1m

+ Có 1 11 1

D i a 0,24.2i 0,48 m

a D 1

+ Tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2:

1 2 2 22

1,443 k

k 2

k 3

2 2 2 22

1,440,38 0,76 1,89 k 3,79 k 2 0,72 m

k

Câu 219. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến

màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,6 mvà 2thì thấy vân sáng

bậc 3 của bức xạ 2trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1. Tính 2

A. 0,4μm . B. 0.5μm . C. 0,48μm . D. 0,64μm . Hướng dẫn giải

Chọn A

Theo bài ra 2 13i 2i mà 2 1 2

D 2.0, 6i 3 2 0, 4 m

a 3

.

Câu 220. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,3 mm. Khoảng cách gần nhất từ vị trí trên màn có 2 vân tối trùng nhau đến vân trung tâm là

A. 0,75 mm. B. 3,2 mm. C. 1,6 mm. D. 1,5 mm. Hướng dẫn giải

Chọn A Lập tỉ số.

21 2

1

0,3 33 5 3.0,5 1,5

0,5 5

ii i i mm

i

Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là xmin = 0,5i≡ = 0,75 mm.

Câu 221. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,6 m (màu cam) và 2 0,42 m (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu

với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng 1 ?

A. bậc 7 B. bậc 6 C. bậc 4 D. bậc 6 Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có. 1 1

2 2

i 0,6 10

i 0,42 7

Khoảng vân trùng. 1 2i 7i 10i

Tại O là nơi trùng nhau của các vân sáng bậc 0, vị trí trùng tiếp theo là vân sáng bậc 7 của hệ 1 trùng với vân sáng bậc 10 của hệ 2.

Giữa hai vị trí trùng nhau liên tiếp này có 7 1 6 vân sáng màu cam và 10 1 9 vân sáng màu tím.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 79/104

Từ đó ta rút ra quy trình giải nhanh như sau.

11 2 21 1 2 2

2 1 1 2

b 1 : vaân saùng k i bx k i k i

k i c c 1 : vaân saùng

Câu 222. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1

0,5 m và 2

0,6 m vào hai khe Y-âng

cách nhau 2 mm, màn cách hai khe 2 m. Công thức xác định tọa độ của những vân sáng có màu giống

vân trung tâm là (k nguyên)

A. x = 5k (mm). B. x = 4k (mm). C. x = 2k (mm). D. x = 3k (mm).

Hướng dẫn giải

Chọn D

Có 2 vân trùng nhau khi. 1 21 1 2 2 1 1 2 2

2 1

k 6k i k i k k

k 5

Để là vân trùng gần vân trung tâm nhất thì k phải nhỏ nhất 1k 6 .

Vậy khoảng cách nhỏ nhất là. 11 1 1

Dx k i k 3 mm

a

, vậy công thức xác định x 3k (mm).

Câu 223. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn thu được lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN.

A. 3,375 (mm). B. 4,375 (mm). C. 6,75 (mm). D. 3,2 (mm). Hướng dẫn giải

Chọn C Lập tỉ số.

21 2

1

2,25 55 3 5.1,35 6,75

1,35 3

ii i i mm x MN

i.

Câu 224. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 0,40 m và 2 với 10,50 m 0,65 m . Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5, 6 m m

là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là

A. 0, 56 m. B. 0, 60 m. C. 0, 52 m. D. 0, 62 m.

Hướng dẫn giải

Chọn A

M là vân sáng cùng màu với vân trung tâm tức là nó là vân sáng của bức xạ thứ 2

2 MM 2 2

2

2 2 2 2

.D x .ax k .

a k .D

5,6.10,5 m 0,65 m 4,3 k 5,6 k 5 0,56( m)

5.2

Câu 225. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 0,6 m thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm.

Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng 1

và 2

thì người ta thấy.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 80/104

từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 có thể là.

A. 0,38 m B. 0,4 m C. 0,76 m D. 0,45 m Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có.

min

1

10,8x 3,6 mm

3s 9

i 1,8 mmn 1 n 1

Vị trí gần nhất.

min1min

11 2min 1min 2min

1min 12min 1min

2 2

x 3,6k 2

i 1,8D Dx k . k .

a a k . 1,2k laø soá nguyeân toá vôùi k

Thử 4 đáp án 2 2min0,4 k 3.

Câu 226. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là1 mm , khoảng cách màn

quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2 , 5 m . Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn

sắc trong vùng khả kiến có bước sóng 1 và 1 0,1 m . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng

cùng màu với vân trung tâm là 7,5 m . Giá trị 1 là

A. 300 nm B. 400 nm C. 500 nm D. 600 nm

Hướng dẫn giải

Chọn C

Vạch trùng đầu tiên của hai vạch ứng với bức xạ 1là

3 361 1 1

1 1 1 11

k . .D x .a (5.10 ).10 2x k . 2.10 (m) 2( m) k (1)

a D 2,5

Vị trí trùng nhau của hai vân sáng

1 21 2 1 2 1 1 2 2 1 1 2 1

1 12

1

D Dx x k k k . k . k . k ( 0,1)

a ak .

k (2)( 0,1)

Thay các đáp án vào (1) ; (2)

1( m) 1k 2k

0,4 5 4

0,5 4 1 0

3

0,3 2 0

3 5

0,6 1 0

3 5

4

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 81/104

Thấy 1 0,4( m) thì 1k; 2k là nguyên dương

Dạng 02: Đếm số vân trùng giao thoa 2 bức xạ

Câu 227. Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được làn lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải

Chọn B

Cách 1. 1 2 vs vs1 2

AB ABN N N N 0,5 N

i 1 i

6, 72 6, 72N 1 0, 5 22 4

0, 48 0, 64

Cách 2. 111 2

22

i 3ii 0,48 3i 3.4i 4i 3i 4.0,48 1,92 mm

i 4ii 0,64 4

Tại A là một vân trùng nên. AB 6,72

N 1 1 4i 1,92

Câu 228. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1 mm, hai khe cách màn quan sát một khoảng D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,56 µm. Hỏi trên đoạn MN với xM = 10 mm và xN = 30 mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải

Chọn C

Khoảng vân.

11

22

0,8

1,12

Di mm

aD

i mma

Khoảng vân trùng. 22

1

1,12 75 5,6

0,8 5

ii i mm

i

Vì tại gốc tọa độ O không phải là vị trí vân tối trùng và O cách vị trí trùng gần nhất là xmin = 0,5i≡ nên các vị trí trùng khác.

x = (n + 0,5)i≡ = 5,6n + 2,8 mm 10 30 1,3 4,8 2;...;4M Nx x x n n .

Câu 229. (ĐH-2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0, 5mm ,

khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m . Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ

có bước sóng 1 450nm và 2 600nm . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một

phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5, 5mm và 22mm . Trên đoạn MN, số vị

trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 82/104

Chọn D

Cách 1. Khoảng vân của hai bức xạ là 1 21 2

.D .Di 1,8(mm); i 2, 4(mm)

a a

Vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ

1 21 2 1 1 2 2

1 2

2 1

D Dk k k . k .

a ak 4

k 3

1k

4 8 12 16

2k

3 6 9 12

Ta xét với 1 1 1 1k 4 x k .i 7,2(mm) thỏa mãn 15,5(mm) x 22(mm)

Ta xét với 1 1 1 1k 8 x k .i 14,4(mm) thỏa mãn 15,5(mm) x 22(mm)

Ta xét với 1 1 1 1k 12 x k .i 21,6(mm) thỏa mãn 15,5(mm) x 22(mm)

Ta xét với 1 1 1 1k 16 x k .i 28,8(mm) 22(mm) thỏa mãn 15,5(mm) x 22(mm)

(loại)

Vậy có 3 vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ.

Cách 2. Khoảng vân của hai bức xạ là 1 21 2

.D .Di 1,8(mm); i 2, 4(mm)

a a

Vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ

1 21 2 1 1 2 2

2 1

1 2

D Dk k k . k .

a ak 3

k 4

Ta có. 1 2

2

D.3i 3. 7,2mm

4 a

số vân sáng trên đoạn MN.

OM ONN 3

i i

Câu 230. (ĐH-2009) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 450 nm và 2 600 nm . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một

phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Hướng dẫn giải

Chọn D

Cách 1. Vị trí vân trùng. 11 2 11 2 1 2

22

k 4nD D k 4x k k k .1,8 k .2,4 mm

k 3na a k 3

5,5 x 22x 7,2n mm 0,76 n 3,05 n 1;2;3

Cách 2. Lập tỉ số. 2

1

i 2,4 4

i 1,8 3

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 83/104

Khoảng vân trùng là “bội số chung nhỏ nhất” của 1

i và 2

i . 1 2i 4i 3i 4.1,8 7, 2 mm

Vì tại gốc tọa độ O là một vị trí trùng nên các vị trí trùng khác. x ni 7,2n (với n là số nguyên)

5,5 x 22x 7,2n mm 0,76 n 3,05 n 1;2;3

Chú ý. chúng ta có thể dùng MODE 7 sẽ cho kết quả nhanh hơn. Câu 231. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa

lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn 2,6 cm. Số vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 7 Hướng dẫn giải

Chọn D

Lập tỉ số. 2

1

i 1,8 3

i 1, 2 2 .

Khoảng vân trùng là “bội số chung nhỏ nhất” của 1i và

2i . 1 2i 3i 2i 3.1, 2 3,6 mm

Vì tại gốc tọa độ O là một vị trí trùng nên các vị trí trùng khác. x ni 3,6n mm (với n là số

nguyên)

13 x 13x 3,6n mm 3,6 n 3,6 n 3;..;3

Chú ý. chúng ta có thể dùng MODE 7 sẽ cho kết quả nhanh hơn. Dạng 03: Đếm số vân sáng quan sát được

Câu 232. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, bức xạ phát ra từ khe S gồm hai ánh sáng đơn sắc có

bước sóng 1 0,5 m và 2 0,75 m chiếu tới hai khe. Xét tại điểm M là vân sáng bậc 6 của bức

xạ bước sóng 1 và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của bức xạ bước sóng 2 trên màn hứng vân giao

thoa, M và N ở hai phía của vân sáng trung tâm, khoảng giữa M và N quan sát thấy

A. 5 vân sáng. B. 21 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 19 vân sáng.

Hướng dẫn giải

Chọn D

1 21 2 1 2 1 1 2 2

1 2

2 1

D Dx x k k k . k .

a ak 0,75 3

k 0,5 2

M 1 N 2x 6i ;x 6i

21

11 1 1 2 1 1

12 2 2 1 2 2 2

21 2

1 2

6 k 6.

6.i k .i 6.i 6 k 9 k 16

6.i k .i 6.i 6. k 6 4 k 6 k 11

6.i k .i 6.i 2 k 3 k 6

6. k 6.

Tổng số vân quan sát trên màn là N 16 11 6 21 mà tính trong khoảng đoạn MN thì trừ đi 2

vân ngoài cùng còn 19 vân

Câu 233. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 84/104

sóng 1 0,70 m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN

còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 21 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch

sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 1 có giá trị bằng

A. 0, 40 m B. 0, 45 m. C. 0, 60 m. D. 0, 65 m.

Hướng dẫn giải

Chọn A

Trên màn ta có 9 vân sáng k 8 trên đoạn 1MN 8i vân trùng là 3 vậy tổng số vạch của hai ánh

sáng là 1 2N N 19 3 22

Số vạch của bức xạ thứ 2 là

2 1 2N 22 N 13;MN 12i

2 22

1 1

i 20,40( m)

i 3

Câu 234. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng

1 0,42 m và 2 0,525 m . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là

vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 , và điểm N là vân sáng bậc 11 của bức xạ 2 . Biết M và N nằm cùng

về một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có A. 15 vạch sáng B. 13 vạch sáng C. 16 vạch sáng D. 14 vạch sáng

Hướng dẫn giải Chọn D

Cách 1. Xét tỉ số. 1 2

2 1

k 5

k 4

Vẽ vị trí trùng đầu tiên là 1 2k 0, k 0 , tiếp đến 1 2k 5, k 4 , rồi 1 2k 10, k 8 và

1 2k 15, k 12 .

Xác định điểm M là vân sáng bậc 4 của hệ 1 và điểm N là vân sáng bậc 11 của hệ 2.

Trong khoảng MN (trừ M và N) có.

2 vaïch truøng

13 4 9 vaân saùng heä 1

11 4 7 vaân saùng heä 2

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN. 9 7 2 14

Cách 2. Lập tỉ số. 11 1

22 2

i 4ii 4

i 5ii 5

Khoảng vân trùng là “bội số chung nhỏ nhất” của 1i và

2i . i 4.5i 20i

Tọa độ của M và N. M 1x 4i 16i và N 2x 11i 55i

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 85/104

Số vân sáng của hệ 1, hệ 2 và số vân trùng trong khoảng MN (trừ M và N, điều kiện. 16i x 55i )

được xác định. 1 1 1 1 1

2 2 2 2 2

16i k i k .4i 55i 4 k 13,75 k 5;...;13

16i k i k .5i 55i 3,2 k 11 k 4;...;10

16i k i k .20i 55i 0,8 k 2,75 k 1;2

Tổng số vạch sáng trên khoảng MN. 9 7 2 14 Câu 235. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1, 5mm , khoảng cách

từ hai khe đến màn quan sát là 1, 2m . Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0.45 m và

2 600nm . Trên màn quan sát đối xứng, có bề rộng 1, 2 cm thì số vân sáng quan sát được là

A. 51. B. 49. C. 47. D. 57.

Hướng dẫn giải

Chọn B

Dạng bài này ta phải lần lượt tìm được tổng số vạch sáng do 2 bức xạ tạo ra rồi trừ đi số các vạch

đã trùng lên nhau theo biểu thức 1 2N N N N

Khoảng vân của hai bức xạ

341

1 3

942

2 3

.D 0,45.10 .1,2i 3,6.10 (m)

a 1,5.10

.D 600.10 .1,2i 4,8.10 (m)

a 1,5.10

Số vân sáng của hai bức xạ này là

1

2

L 1216,6

2i 2.0,36L

L 122i12,5

2i 2.0,48

Vật hệ 1 có 33 vân sáng hệ 2 có 25 vân sáng

Vậy chưa tính đến sự trùng nhau thì tổng số vân sáng do hai bức xạ độc lập tạo ra là là

1 2N N 33 25 58

Tiếp theo ta phải đi tìm số vân trùng nhau

1 21 2 1 1 2 2

11 2

22 1

D Dk k k . k .

a ak 4nk 4

k 3nk 3

Ta có 4 3

1 1x k .i 4n.(3,6.10 ) 1,44.10 n(m)

Vì 3L L 0, 012 0, 012x 1, 44.10 n 4 n 4

2 2 2 2

Từ 4 đến 4 có 9 vân trùng nhau

Cuối cùng ta thu được số vân thực tế là N 33 25 9 49

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 86/104

Câu 236. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 m và 0,72 m vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là

A. 20 B. 5 C. 25 D. 30 Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có.

11

22

Di 1,215 mm

aD

i 1,62 mma

Lập tỉ số. 2

1

i 1,62 4

i 1, 215 3

Khoảng vân trùng là “bội số chung nhỏ nhất” của 1i và

2i . 1 2i 4i 3i 4.1, 215 4,86 mm

Tổng số vân trùng. 0,5L 0,5.20

N 2 1 2 1 5i 4,86

Số vân sáng của hệ 1. 11

0,5L 0,5.20N 2 1 2 1 17

i 1,215

Số vân sáng của hệ 2. 22

0,5L 0,5.20N 2 1 2 1 13

i 1,62

Số vân sáng khác màu với vân trung tâm 17 13 5 25 Dạng 04: Đếm số vân sáng đơn sắc quan sát được

Câu 237. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là

A. 20. B. 28. C. 2. D. 22. Hướng dẫn giải

Chọn A Số vân sáng của bức xạ đỏ quan sát được trên đoạn MN

6,4 k.1,5 26,5 4,2 k 17,6 Có 22 vân sáng của bức xạ màu đỏ.

Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ: dd

d

k i 1,1 11k 11

k i 1,5 15

Khoảng cách giữa 2 vân trùng nhau liên tiếp: tn d d

i k .i 11.1,5 16,5 mm

Số vân trùng nhau trên đoạn MN:

6,4 26,56,4 k.16,5 26,5 k 0,38 k 1,6 k 0; 1

16,5 16,5

Hai vân trùng nhau chúng ta quan sát được sẽ không còn màu đỏ (hoặc lục) nên tổng số vân màu đỏ quan sát được trên MN là:

doN 22 2 20

Câu 238. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong

đó bức xạ màu đỏ có bước sóng d

720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng l

(có giá trị trong

khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát,giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với

vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của l

là:

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 87/104

A. 520 nm. B. 540 nm. C. 560 nm. D. 500 nm. Hướng dẫn giải

Chọn C + Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có

8 vân sáng lục nên vân sáng lục trùng nhau là vân thứ 9: k 9

+ Điều kiện trùng nhau của hai bức xạ: d d d dd

d

k k . k .72080.k mm

k k 9

+ Theo đề bài: 500 nm 575 nm nên:d d d

500 80.k 575 6,25 k 7,2 k 7

+ Giá trị của : d80.k 80.7 560 nm

Câu 239. (QG-2015). Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh

sáng đơn sắc. ánh sáng đỏ có bước sóng 686nm , ánh sáng lam có bước sóng , với

450nm 510nm . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân

sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Hướng dẫn giải

Chọn A

Xét hai vân gần nhất cùng màu với vân trung tâm. Vì trong khoảng có 6 vân sáng màu lam nên vân

trùng thứ nhất có vân sáng lam bậc 7 ta có

dll d l d l l d d

d d dl d

l

DDx x k k k . k .

a ak . 686.k

98k (nm)k 7

d

d

d

450nm 98k 510nm

4,59 k 5, 20

k 5

Vậy ví trí vân trùng thứ nhất có vân sáng đỏ bậc 5 suy ra trong khoảng này có 4 vân sáng đỏ

Câu 240. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng

1 500 mm ,

2 600 mm thì số vân sáng trên màn có màu của 2 là

A. 20 B. 24 C. 26 D. 30 Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có.

11

22

Di 0,5 mm

aD

i 0,6 mma

Lập tỉ số. 2

1

i 0,6 6

i 0,5 5

Khoảng vân trùng là “bội số chung nhỏ nhất” của 1

i và 2

i . 1 2i 6i 5i 6.0,6 3,6 mm

Tổng số vân trùng. 0,5L 0,5.15

N 2 1 2 1 5i 3,6

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 88/104

Số vân sáng của hệ 2. 22

0,5L 0,5.15N 2 1 2 1 25

i 0,6

Số vân sáng của hệ 2 không trùng. 25 5 20 Câu 241. (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng

đơn sắc 1 , 2 có bước sóng lần lượt là 0, 48 m và 0,60 m . Trên màn quan sát, trong khoảng

giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2 B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2

C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2 D. vân sáng 1 và 4 vân sáng 2

Hướng dẫn giải Chọn A Khi hai bức xạ trùng nhau.

11 2 21 1 2 2

2 1 1 2

5 1 4 vaân saùng k i 0,6 5x k i k i

k i 0,48 4 4 1 3 vaân saùng

GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG Dạng 01: Xét tại 1 điêm M: Tính số bức xạ cho vân sáng tại M

Câu 242. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2 m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có ta có D xa

x k ka D

vì 0,4 0,75m m nên thay số ta có 5,3 10k suy ra

6;7;8;9;10k suy ra có tất cả 5 giá trị của .

Câu 243. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75 μm thì ở vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 = 0,55μm còn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó ℓà?

A. 0,44 μm B. 0,44 μm và 0,62 μm

C. 0,62 μm và 0,73 μm D. 0,44 μm và 0,73μm Hướng dẫn giải

Chọn D Câu 244. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,76mm, khoảng

cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là l,6m. Chiếu đến hai khe ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím còn có mấy bức xạ đơn sắc khác nữa?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có 5.1,6.0,38

40,76

t tk Dx mm

a

Ta lại có 4.0,76 1,9

1,6.

D xax k k

a D

thay số ta có 2,5 5k vì k là số nguyên nên ta

chọn 3,4,5k . vậy có thêm 2 bức xạ nữa.

Câu 245. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn quan sát với 1 2MS – MS 3 m , số bức xạ cho

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 89/104

vân sáng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 6

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có 3 3

3,9 7,9 4;5;6;70,76 0,38

k k k có 4 giá trị của k.

Câu 246. Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,45 m đến 0,75 m ), khoảng cách

từ nguồn đến màn là 2 m . Khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Hướng dẫn giải

Chọn A Tại vị trí x = 4 có vân sáng tức là:4 = k.i

3 3 63

. .2 44.10 . . . .10 .10

2.10

λ D λ

k k k λ λa k

0,45 0,75 μm λ μm

40, 45 0,75

k8,8 5,3 k 6,7,8 k

Vậy có 3 bức xạ. Dạng 02: Xét tại 1 điêm M: Tính số bức xạ cho vân tối tại M

Câu 247. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng, biết khoảng cách hai khe hẹp 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4 μm đến 0,76 μm. Trên màn, tại điếm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn giải

Chọn C

Điều kiện để có vân tối. 3,3.

3,3 ( 0,5) 0,5D a

x k ka D

3,3.2 3,3

2

3,30,5k

. thay số ta có 4,34 0,5 8,25 0,5 3,84 7,75k k

Vì k là số nguyên nên ta chọn k=4;5;6;7.

Câu 248. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41μm đến 0,65μm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) ℓà:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 249. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng

hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ảnh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?

A. 450 nm. B. 650 nm. C. 540 nm. D. 675 nm. Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có ta có D xa

x k ka D

thay số ta có 3,55 7,1k vì k là số nguyên nên ta chọn

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 90/104

4,5,6,7k và ta có .x a

kD thay số ta có 0,675; 0,54; 0,45; 0,386 m .

Câu 250. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 ℓà 1,2mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn ℓà 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Hướng dẫn giải

Chọn A

Câu 251. Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với trùm sáng trắng, Biết a = 1mm; D = 2,5m và bước sóng của ánh sáng trắng có giới hạn từ 0,4 đến 0,7μm. M ℓà một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại M ℓà:

A. = 0,640μm; 0,525μm B. = 0,682μm; 0,457μm

C. = 0,682μm; 0,525μm D. = 0, 64μm; 0,457μm

Hướng dẫn giải

Chọn D

Dạng 03: Xét tại 1 điêm M: Tính bước sóng lớn nhất, nhỏ nhất cho vân sáng (vân tối) tại M

Câu 252. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là1mm , màn quan

sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng

trắng có bước sóng 0,400 m 0,750 m. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn cách vân trung tâm 12 mm là

A. 0,735 m. B. 0,685 m. C. 0,705 m. D. 0,735 m. Hướng dẫn giải

Chọn C + Bước sóng của bức xạ cho vân tối tại vị trí x:

ax 1.12 6k 0,5 . m

a k 0,5 .D k 0,5 .2 k 0,5

D

x

+ Cho vào điều kiện bước sóng của ánh sáng trắng:

d t

60, 4 0,75 7,5 k 14,5 k 8;... 14

k 0,5

+ Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân tối tại M,bước sóng dài nhất (ứng với k nhỏ nhất:

k 8 )là: max

60,705 m

8 0,5

Câu 253. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe 2 mm, từ hai khe đến màn 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 91/104

A. 490 nm. B. 508 nm. C. 388 nm. D. 440 nm. Hướng dẫn giải

Chọn C

Điều kiện có vân tối là. .2

3,3 ( 0,5) ( 0,5) ( 0,5)2

Dx k k k

a

Suy ra 3,3

0,5k

. thay số ta có 3,84 8,18k . Vì k là số nguyên và là bé nhất nên ta chọn k

lớn nhất, 8k . khi đó 3,3

0,3888,5

m

Câu 254. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng mm1,2 và

khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng m1,6 . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng trắng có bước

sóng từ m0,38 đến m0,76 . Tại điểm M cách vân trung tâm mm6,4 , bước sóng lớn nhất

cho vân sáng tại M là

A. m0,53 B. m0,69 C. m0,6 D. m0,48

Hướng dẫn giải: Chọn B

MM

x aλD 6,4.1,2 4,8x ki k λ k Z

a kD 1,6k k

Vì thí nghiệm được thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ m0,38 đến m0,76 nên ta

4,80,38 0,76 k Z 6 ,315 k 12,63 k Z

k

Bước sóng lớn nhất ứng với k nhỏ nhất k 7, thay vào ta tìm được m0,69

Câu 255. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a 2 mm , từ hai khe đến màn D 5 m . Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng ( 0, 4 m 0,75 m ). Quan sát điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng bao nhiêu?

A. 0,440 m B. 0,508 m C. 0,400 m D. 0,490 m Hướng dẫn giải

Chọn A

Vị trí vân tối. MM

axD 3,3x m 0,5 m

a m 0,5 D m 0,5

Mà. 3,3

0, 4 0,75 3,9 m 7,75 m 4;5;6;7m 0,5

Bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng.

Mmin

ax 3,30,44 m

m 0,5 D 7 0,5

Câu 256. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là

A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm. Hướng dẫn giải

Chọn C

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 92/104

32m,a 0,5mm 0,5.10 m D

22cm=2.10 mOM ki k Da

Tại M cho vân sáng: Với 380 760nm nm . Thay vào ta được 6,57 13,1k

Vậy min 7 0,714 714k m nm

CÁC LOẠI QUANG PHỔ Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết

Câu 257. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

Hướng dẫn giải Chọn B Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy

Câu 258. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây

A. quang phổ liên tục. B. quang phổ hấp thu. C. quang phổ vạch phát xạ. D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 259. (ĐH-2008). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phố liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thảnh phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phố vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phố hấp thụ là quang phố của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 260. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song. B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song. C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ. D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Hướng dẫn giải Chọn C Chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm các tia đơn sắc hội tụ

Câu 261. Chọn Câu đúng khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 262. Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về

A. số lượng các vạch quang phổ. B. bề rộng các vạch quang phổ

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 93/104

C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. Hướng dẫn giải

Chọn B Câu 263. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. C. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục.

Hướng dẫn giải Chọn A Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

Câu 264. Dựa vào quang phổ phát xạ có thể phân tích A. cả định tính lẫn định lượng. B. định tính chứ không định lượng đựơc. C. định lượng chứ không định tính được. D. định tính và bán định lượng.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 265. Phép phân tích quang phổ có những ưu điểm nào sau đây ? A. Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp nhanh chóng cả về định tính lẫn định lượng. B. Không làm hư mẫu vật, phân tích được cả những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa. C. Độ chính xác cao. D. Tất cả các phương án kia.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 266. Để xác định thành phần của 1 hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó. Người ta dựa vào

A. số lượng vạch. B. màu sắc các vạch. C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. tất cả các yếu tố kia.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 267. Quang phổ của nguồn sáng nào sau đây không phải là quang phổ liên tục ? A. Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn. B. Một đèn LED đỏ đang nóng sáng. C. Mặt trời. D. Miếng sắt nung nóng.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 268. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối. C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối. D. một vạch sáng nằm trên nền tối.

Hướng dẫn giải Chọn B Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối (một số vạch sáng trên nến tối)

Câu 269. Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai: A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 94/104

Chọn C Đối với quang phổ liên tục, khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về phía bước sóng nhỏ.

Câu 270. (ĐH – 2009). Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 271. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp.

Hướng dẫn giải Chọn D Vì điều kiện phát ra quang phổ liên tục là chất rắn lỏng khí áp suất cao

Câu 272. Chọn Câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng. B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 273. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 274. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là A. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 275. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch phát xạ. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. cả 3 đáp án kia đều đúng.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 276. Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu sai là A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. D. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 95/104

Hướng dẫn giải Chọn D Sử dụng lí thuyết về quang phổ liên tục Quang phổ liên tục là dải màu biến đổi liên tục Dạng 02: Quang phổ liên tục

Câu 277. (ĐH-2009). Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Hướng dẫn giải Chọn A Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo

Câu 278. (CĐ-2007). Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.

Hướng dẫn giải Chọn C Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo

Câu 279. Quang phổ liên tục A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Hướng dẫn giải Chọn A Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. Dạng 03: Quang phổ vạch

Câu 280. (ĐH-2010). Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Hướng dẫn giải Chọn B Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Câu 281. Quang phổ vạch phát xạ A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 96/104

D. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Hướng dẫn giải

Chọn D Quang phổ chia thành. quang phổ phát xạ và quang phổ hấp thụ. Quang phổ phát xạ gồm 2 loại. quang phổ liên tục (là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím) và quang phổ vạch phát xạ (là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối)

Câu 282. Chọn Câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ. A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Hướng dẫn giải Chọn D Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

Câu 283. Trong thiên văn, để nghiên cứu về nhiệt độ, thành phần hóa học của mặt trời và các sao, người ta dùng phép phân tích quang phổ. Quang phổ của mặt trời và các sao mà ta quan sát được trên Trái Đất là

A. Quang phổ vạch hấp thụ B. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch C. quang phổ liên tục D. quang phổ vạch phát xạ.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 284. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A. Phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Phụ thuộc vào áp suất. C. Phụ thuộc vào cách kích thích. D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 285. (ĐH-2013). Khi nói về quang phố vạch phát xạ, phát biếu nào sau đây là sai? A. Quang phố vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phố vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là. vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

Hướng dẫn giải Chọn C Nguồn phát của quang phổ vạch là chất khí hay hơi áp suất thấp

CÁC LOẠI BỨC XẠ KHÔNG NHÌN THẤY Dạng 01: Câu hỏi lý thuyết

Câu 286. Điều nào sau đây ℓà sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại? A. Đều tác dụng ℓên kính ảnh. B. Có khả năng gây phát quang cho một số chất. C. Cùng bản chất ℓà sóng điện từ. D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.

Hướng dẫn giải

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 97/104

Chọn D Câu 287. Bức xạ có bước sóng 0,3 m

A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại. C. Là tia X. D. là tia tử ngoại

Hướng dẫn giải Chọn D ánh sáng khả kiến có bước sóng từ 0, 38 m 0,76 m.

Ánh sáng từ ngoại có bước sóng cỡ 810 0,38 m.

Câu 288. Trong các loại bức xạ: tia X, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; bức xạ có tần số lớn nhất là A. hồng ngoại B. đơn sắc màu lục C. tử ngoại D. tia X

Hướng dẫn giải Chọn D Trong cách bức xạ gồm tia X, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục thì tia X là bức xạ có tần số lớn nhất hay bước sóng ngắn nhất

Câu 289. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. B. Sóng ánh sáng là sóng ngang. C. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.

Hướng dẫn giải Chọn C Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục

Câu 290. (ĐH 2009): Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, ℓò sưởi điện, ℓò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất ℓà

A. màn hình máy vô tuyến. B. ℓò vi sóng. C. ℓò sưởi điện. D. hồ quang điện.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 291. Tia hồng ngoại A. Không truyền được trong chân không B. Là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. Không phải là sóng điện từ. D. Được ứng dụng để sưởi ấm.

Hướng dẫn giải Chọn D Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh nên được ứng dụng để sưởi ấm

Câu 292. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất sóng tăng dần là

A. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. B. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. C. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ.

Hướng dẫn giải Chọn C Thứ tự thể hiện tính chất sóng tăng dần là tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM.

Câu 293. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động. hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

A. Màn hình máy vô tuyến. B. Lò vi sóng. C. Lò sưởi điện. D. Hồ quang điện.

Hướng dẫn giải Chọn D Nguồn phát ra tia tử ngoại phổ biến là Mặt trời, hồ quang điện, đèn thủy ngân

Câu 294. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 98/104

B. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường. C. Tần số tia Rơnghen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại. D. Trong chân không, bước sóng tia Rơnghen lớn hơn bước sóng tia tím.

Hướng dẫn giải Chọn A Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.

Câu 295. (ĐH-2014). Tia X A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. cùng bản chất với sóng âm. C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

Hướng dẫn giải Chọn A Tia X cùng bản chất với tia tử ngoại. Dạng 02: Tia hồng ngoại

Câu 296. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là A. có tác dụng nhiệt rất mạnh. B. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. C. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

Hướng dẫn giải Chọn A Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt rất mạnh

Câu 297. Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Bước sóng của tia hồng ngoại ℓớn hơn 0,75 μm. C. Tia hồng ngoại ℓàm phát quang một số chất. D. Tác dụng nhiệt ℓà tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 298. Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ C. Tia hồng ngoại có màu hồng D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 299. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Hướng dẫn giải Chọn B Tia X ( chứ không phải tia hồng ngoại) được sử dụng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.

Câu 300. Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia hồng ngoại

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 99/104

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 301. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng? A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại ℓà sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. C. Tia hồng ngoại ℓà một bức xạ đơn sắc màu hồng. D. Tia hồng ngoại bị ℓệch trong điện trường và từ trường.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 302. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại truyền được trong chân không.

Hướng dẫn giải Chọn A Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia X

Câu 303. Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại: A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ. B. Bị ℓệch trong điện trường và trong từ trường. C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 370C phát ra tia hồng ngoại. D. Các vật có nhiệt độ ℓớn hơn 00K đều phát ra tia hồng ngoại.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 304. (CĐ-2008). Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Hướng dẫn giải Chọn A Tia hồng ngoại có bản chát là sóng điện từ vì tia hồng ngoại nằm trong thang sóng điện từ

Câu 305. Bức xạ (hay tia) hồng ngoại ℓà bức xạ. A. Mà mắt không trông thấy và ở ngoài vùng màu đỏ của quang phổ. B. Đơn sắc, có màu hồng. C. Đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ. D. Có bước sóng từ 0,75 μm tới cỡ miℓimet.

Hướng dẫn giải Chọn A Dạng 03: Tia tử ngoại

Câu 306. Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.

Hướng dẫn giải Chọn D Tia tử ngoại được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.

Câu 307. Bức xạ (hay tia) tử ngoại ℓà bức xạ. A. Không thấy được, ở ngoài đầu tím của quang phổ.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 100/104

B. Truyền được qua giấy vài, gỗ. C. Đơn sắc, có màu tím sẫm. D. Có bước sóng từ 400 mm đến

vài nanômet. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 308. Tia tử ngoại: A. Bị ℓệch trong diện trường và từ trường. B. Không ℓàm đen kính ảnh. C. Truyền được qua giấy vải gỗ. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 309. (ĐH-2010). Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Hướng dẫn giải Chọn A Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

Câu 310. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại ℓà không đúng? A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B. tác dụng ℓên kính ảnh. C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. D. có khả năng ℓàm ion hóa không khí và ℓàm phát quang một số chất.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 311. Đặc điểm của tia tử ngoại là A. bị nước và thủy tinh hấp thụ. B. không truyền được trong chân không. C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.

D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 01000 C . Hướng dẫn giải

Chọn A Đặc điểm của tia tử ngoại là bị nước và thủy tinh hấp thụ.

Câu 312. Kết ℓuận nào sau đây ℓà sai. Với tia Tử ngoại: A. Truyền được trong chân không. B. Có khả năng ℓàm ion hoá chất khí. C. Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 313. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí. diệt khuẩn, diệt nấm mốc,... C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn.

Hướng dẫn giải Chọn D Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím

Câu 314. Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại ℓà bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tìm B. Tia tử ngoại ℓà một trong những bức xạ do các vật có khối ℓượng riêng ℓớn phát ra. C. Tia tử ngoại ℓà một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 101/104

D. Cơ thể con người ở 370C đã phát ra tia tử ngoại. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 315. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí. B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. C. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ. D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím

Hướng dẫn giải Chọn D Dạng 04: Tia rơnghen

Câu 316. Tia X được phát ra từ: A. Sự phân hủy hạt nhân. B. Ống Rơnghen. C. Máy quang phổ. D. Các vật nung nóng trên 4000 K.

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 317. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X ℓà: A. Khả năng đâm xuyên. B. ℓàm đen kính ảnh. C. ℓàm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 318. (ÐH-2008). Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.

Hướng dẫn giải Chọn C Tia ronghen nằm trong thang sóng điện từ nên cùng bản chất với sóng vô tuyến

Câu 319. Tìm phát biểu sai về tia X? A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất

C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 1110 m đến 810 m

D. Tia X bị lệch trong điện từ trường Hướng dẫn giải

Chọn D Tia X không bị lệch trong điện trường.

Câu 320. (ĐH 2008): Tia X có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng ℓớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 321. Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 102/104

C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.

Hướng dẫn giải Chọn D Tia X không có tác dụng sưởi ấm

Câu 322. Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. cùng bản chất với tia tử ngoại

Hướng dẫn giải Chọn D Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là các sóng điện từ.

Câu 323. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X? A. Có khả năng làm ion hóa không khí. B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Có khả năng hủy hoại tế bào. D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.

Hướng dẫn giải Chọn D Tia X có khả năng xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài mm.

Câu 324. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng khi nói về tia X? A. Tia X ℓà một ℓoại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X ℓà một ℓoại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C. C. Tia X được phát ra từ đèn điện. D. Tia X không có khả năng đâm xuyên.

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 325. Tính chất nào sau đây không phải của tia X: A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện.

Hướng dẫn giải Chọn B Dạng 05: So sánh giữa các loại tia

Câu 326. Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng? A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam. C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến.

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 327. Cho các sóng sau đây 1. Ánh sáng hồng ngoại. 2. Sóng siêu âm. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cự ngắn dùng cho truyền hình. Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần

A. 2 4 1 3. B. 1 2 3 4 C. 2 1 4 3. D. 4 1 2 3. Hướng dẫn giải

Chọn A Câu 328. Trong chân không, bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma.

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 103/104

Hướng dẫn giải Chọn D Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, sóng vô tuyến

Câu 329. Tia hồng ngoại A. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. không truyền được trong chân không C. không có tác dụng nhiệt. D. có cùng bản chất với tia γ.

Hướng dẫn giải Chọn D Tia hồng ngoại cùng bản chất với tia gamma vì cùng là sóng điện từ

Câu 330. (CĐ-2013). Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím.

Hướng dẫn giải Chọn D Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số lớn hơn tần số của tia màu tím.

Câu 331. (CĐ-2010). Trong các loại tia. Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. tia đơn sắc màu lục.

Hướng dẫn giải Chọn B Thứ tự tăng dần của tần số sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X, tia gamma

Câu 332. Với λ1, λ2, λ3 lần lượt là bước sóng của các bức xạ màu đỏ, màu vàng và màu tím thì A. 1 2 3 1 2 3 B. 3 2 1 .

C. 3 1 2 . D. 2 1 3 .

Hướng dẫn giải Chọn A Thứ tự bước sóng giảm dần. đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

Câu 333. (QG-2015). Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.

Hướng dẫn giải Chọn A Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ti tử ngoại.

Câu 334. Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo

thứ tự bước sóng tăng dần là. A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.

B. tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại Hướng dẫn giải

Chọn C Thứ tự bước sóng tăng dần trong thang sóng điện từ. Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, sóng vô tuyến

Ôn tập chương Sóng ánh sáng – GV: Trần Quốc Quân

Trang 104/104

Câu 335. (ĐH 2009): Trong các ℓoại tia: tia X, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu ℓục; tia có tần số nhỏ nhất ℓà

A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu ℓục. D. tia X.

Hướng dẫn giải Chọn B

------------- HẾT -------------