E Q U I P M E N T S

47
www.unitedvision.com.vn EQUIPMENTS

Transcript of E Q U I P M E N T S

www.unitedvision.com.vn

E Q U I P M E N T S

15 2507

69

51

61

57

65

85

39

EQUIPMENTS & MACHINERIES

INGREDIENTS

The United Vision company is established with the “Quality is the priority” philosophy. We aim to bring about the best products with quality assurance and always innovate to not only meet the needs of our valuable customers but also make sure that your customers are really satisfied.

We are proud to become the pioneer and main distributor of various product lines: From high-end products for a more elaborate creation to those for daily use in the bakeries.

At United Vision, customer satisfaction is our prime focus. We always ensure that our clients are served with the best product quality. Understanding the needs of customers and the market, optimizing the process, and solving enquiries thoroughly are our main targets.

On the following pages of the catalogue, you will find information on many product categories, which will provide the perfect tools and materials for your business. If you have any additional questions about the products or need more information, do not hesitate to contact us via hotline: 0902 888 461 or visit our website: www.unitedvision.com.vn

Công ty United Vision được thành lập với tiêu chí “Chất lượng là ưu tiên hàng đầu”. Chúng tôi mong muốn mang đến những sản phẩm cao cấp với chất lượng tốt nhất, đáp ứng được nhu cầu của thị trường và luôn đổi mới để phù hợp với thị hiếu khách hàng.

Chúng tôi tự hào là nhà phân phối chính cho nhiều dòng sản phẩm khác nhau: Từ các dòng cao cấp dành riêng cho việc sáng tạo những tuyệt tác công phu đến những dòng sản phẩm dùng trong các tiệm bánh.

Triết lý kinh doanh của chúng tôi luôn lấy sự hài lòng của khách hàng làm tâm, luôn đảm bảo khách hàng được phục vụ với dịch vụ và chất lượng sản phẩm tốt nhất. Thấu hiểu nhu cầu thị trường, tối ưu hóa quy trình kinh doanh để mang đến quý khách sự hài lòng trong trải nghiệm luôn là mục tiêu của United Vision.

Những trang tiếp theo của catalogue này sẽ cung cấp các thông tin về các danh mục sản phẩm khác nhau phù hợp theo nhu cầu của bạn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào khác về sản phẩm hoặc cần thêm thông tin, đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi thông qua hotline: 0902 888 461, hoặc vào địa chỉ website: www.unitedvision.com.vn

At United Vision, we always believe that new technology would enhance a safe and hygienic working environment, thus increase productivity in the food industry. All equipment manufacturers are rising their standards in this sector to maximize operational process and adapt to a growing demand in the market.

With our vast knowledge and expertise experiences in the industry, we offer not only well-equipped machinery but also assist our customers with the installation process and provide them with a full functions guide by our experienced service advisor.

We take full responsibility for the transportation status of the machines and equipment, includes accountability for its safety and security during the transit time. After delivering a fully equipped machine to our client, it will be assembled and commissioned by our experienced technicians and specialists. Our installation team had received a thorough training in advance on the accurate installation process and assured to strictly follow the manufacture spec.

Our service advisors will provide detailed information and knowledge for your team as we understand the importance of preparing your team with skills and ability to work efficiently with the newly established system.

The fundamental goal of our company is always about the satisfaction of the customers. With our bridle-wise professional after sales service team, we offer quick responses, right solution, and efficient on-site disposal. We guarantee to assist you with all your after sales enquiries as we shall always be at your side when you need us.

“We Concern Your Matters”

United Vision luôn tin rằng, việc áp dụng công nghệ tân tiến vào quy trình sản xuất sẽ giúp công việc của bạn trở nên dễ dàng, hiệu quả và an toàn hơn, đặc biệt trong lĩnh vực thực phẩm và đồ uống. Hầu hết các nhà hàng, khách sạn, tiệm bánh ngày nay đều được trang bị những máy móc, thiết bị hiện đại nhằm tối ưu hóa hoạt động kinh doanh và đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng trên thị trường.

Với kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao, chúng tôi cung cấp các giải pháp, thiết bị và máy móc chất lượng, đi kèm với dịch vụ bảo hành, bảo trì và hỗ trợ kĩ thuật chuyên nghiệp nhất.

Sở hữu đội kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, được trau dồi kỹ năng chuyên môn trực tiếp với các chuyên gia của hãng và huấn luyện thường xuyên nhằm nâng cao nghiệp vụ, chúng tôi đảm bảo chất lượng và việc vận hành an toàn của máy móc tới tận tay khách hàng.

Dịch vụ bảo trì được United Vision thực hiện và kiểm soát theo tiêu chuẩn của hãng với phụ tùng nhập khẩu chính hãng, được thực hiện bởi đội ngũ kỹ sư lành nghề, luôn hỗ trợ kịp thời nhằm đưa ra giải pháp hợp lý theo từng trường hợp. Sử dụng trang thiết bị hiện đại trong đo lường khi kiểm định chất lượng tình trạng hoạt động, đánh giá tuổi thọ, độ hao mòn thiết bị nhằm cung cấp giải pháp thiết thực nhất với điều kiện của từng khách hàng.

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ đào tạo cho khách hàng hoặc đội ngũ nhân viên của bạn cách vận hành và sử dụng sản phẩm sao cho an toàn và hiệu quả với tất cả các chức năng của máy. Trung tâm hỗ trợ khách hàng sẵn sàng tiếp nhận và giải đáp các thắc mắc của khách hàng 24/7.

“Chúng Tôi Luôn Quan Tâm Tới Vấn Đề Của Bạn”

AFTER SALES SERVICE TEAM DÔI NGU BAO TRÌ�.-�

Offers a wide range of refined and innovative products, with a functionality, practicality and beauty which meet the needs of all those who love to cook. Silikomart products have a reputation for enhanced design and are renowned for their high quality silicone and “MADE IN ITALY“ production. The use of silicone in the kitchen provides excellent results and significant advantages. Thanks to its resistance, thermal stability and flexibility, it can be used with temperatures ranging from -60OC to +230OC. Silicone is also non-stick and an elastic material that is resistant to aging.

Silikomart has continuously strived to be able to offer its customers a superior product. For this reason, the whole production process is “MADE IN ITALY“, and uses the highest quality commercial silicon (made from 100% platinum liquid silicone), which complies with food standards, is completely non-toxic, odourless and tasteless. Compared to other types of silicon, platinum silicon is the purest and able to ensure the complete food safety of the product. It contains no toxic components, has the lowest content of volatile substances and is commonly used in the medical field.

Cung cấp một loạt các sản phẩm tinh tế và sáng tạo, với chức năng, tính thực tiễn và vẻ đẹp đáp ứng nhu cầu của tất cả những người yêu thích nấu ăn. Các sản phẩm của Silikomart nổi tiếng về thiết kế độc đáo và về sản phẩm silicone chất lượng cao đạt chuẩn “MADE IN ITALY”. Việc sử dụng silicone trong nấu ăn mang lại kết quả tuyệt vời và những lợi thế đáng kể. Nhờ tính ổn định, khả năng chịu nhiệt và tính linh hoạt, nó có thể được sử dụng với nhiệt độ từ -60OC đến + 230OC. Ngoài ra silicone không dính và là vật liệu đàn hồi có khả năng chống dãn khuôn về lâu dài.

Silikomart luôn không ngừng nỗ lực để có thể mang đến cho khách hàng những sản phẩm ưu việt. Vì lý do này, toàn bộ quy trình sản xuất là “MADE IN ITALY”, và sử dụng silicone chất lượng cao nhất (được làm từ 100% silicone lỏng platinum), tuân thủ các tiêu chuẩn thực phẩm, hoàn toàn không độc hại, không mùi và không vị. So với các loại silicon khác, silicon platinum là tinh khiết nhất và có thể đảm bảo an toàn thực phẩm. Nó không chứa các thành phần độc hại, có hàm lượng chất bay hơi thấp nhất và được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực y tế.

76

CLOUD 1600

20.341.87.0065200 x 200 x H551600

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SILICOPAT

13.001.00.0000400 x 600

13.007.00.0000300 x 400

Code:Size (mm):

Code:Size (mm):

RAGGIO

20.362.13.0065195 x H681530

GIOIA INTRECCIO

20.383.13.0065210 x H70 1660

20.384.13.0065210 x H701650

CORALLO

20.399.13.0065245 x 90 x H901400

KIT ICE GLOW

25.108.99.0065260 x 100 x H75910

KIT POP ECLAIR

KIT TARTE RINGSQUARE

KIT TARTE RINGRECTANGLE

25.275.13.0065130 x 38 x H40 140 x 6 = 840

25.286.87.006580 x H15 62 x 6 = 372

25.276.87.0065120 x H35 26 x 6 = 156

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

MUL 3D EEG

25.307.99.006550 x 73 x H430100 x 5 = 500

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

KIT ETERNITY 1800

25.368.87.0065220 x H72 1800

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

KIT MAGIADEL TEMPO

25.954.99.0065155 x H50 600

TI VOGLIO BENE 270

25.987.87.0065100 x H30 270 x 22 = 1890

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

KIT BUBBLECROWN

25.997.87.0065180 x H60 1000

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

DOLCE TARTUFO MINI RAGGIO

26.192.13.006562 x H52 120 x 8 = 960

26.233.13.006567 x H33 85 x 6 = 510

FRAGOLE E PANNA

26.267.13.006559 x H61 95 x 6 = 570

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

MINI INTRECCIO

26.290.13.006575 x H35 85 x 6 = 510

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

ISPIRAZIONIDI FRUTTA

26.300.13.006562 x H52 118 x 6 = 710

SATURN 1200

27.207.87.0065200/70 x H45 1200

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

ECLIPSE 1000

28.201.87.0065180 x H45 1000

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

MORA LAMPONE110

28.310.87.006565 x H67 110 x 5 = 550

RUSSIAN TALE 125

28.311.87.006567 x H74 125 x 5 = 625

98

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

MELA CILIEGIAPESCA

28.313.87.006560 x H55 115 x 5 = 575

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

PERA FICO 115

28.314.87.006560 x 55 x H76 115 x 5 = 575

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

LIMONE LIME 120

28.315.87.006588 x 61 x H44 120 x 4 = 480

SF006SEMISPHERE

SF005SEMISPHERE

30.006.00.006030 x H15 10 x 24 = 240

30.005.00.006040 x H20 20 x 15 = 300

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SF047FLAN MOULD 80

30.047.00.006080 x H18 72 x 6 = 432

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SF059BORDELAIS

30.059.00.006045 x H45 60 x 15 = 900

SF029FIORENTINS

30.029.00.006060 x H12 35 x 8 = 280

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SF010SMALL SAVARIN

SF011MEDIUM SAVARIN

30.010.00.006041 x H12 18 x 18 = 324

30.011.00.006065 x H21 50 x 8 = 400

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SF030MINI FIORENTINS

30.030.00.006035 x H5 10 x 24 = 240

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SF126GIANDUIOTTO

36.126.00.006593.5 x 31.5 x H42.5 85 x 9 = 765

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SF154 CHARLOTTE

36.154.00.006070 x H41 102 x 8 = 816

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SQUARE SPHERE1200

30.364.87.0065160 x 160 x H60 1200

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

AMORE ORIGAMI600

30.366.87.0065150 x 135 x H55 600

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

JR PILLOW

32.801.87.0065190 x 73 x H60 600

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

TIAMO 1000

32.890.87.0065170 x 164 x H63 1000

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

AMORINI 100

36.186.99.006563 x 65 x H39 100 x 8 = 800

GEM 100

36.206.87.006561 x 61 x H30 100 x 8 = 800

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SAMURAI 110

36.210.87.006570 x H35 110 x 6 = 660

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

MICRO LOVE 5

36.227.87.006526.5 x 25 x H13.75 35 x 5 = 175

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

FASHION ECLAIR 80

36.235.87.0065125 x 25 x H25 80 x 10 = 800

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

MARRON GLACE110

36.241.87.006572 x 74 x H40 110 x 6 = 660

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

FINGERS 75

36.248.87.0065130 x 27 x H27 75 x 8 = 608

1110

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

CACAO 120

36.252.87.0065102 x 57 x H42 120 x 6 = 720

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

MANGO 130

36.253.87.006593 x 57 x H42 130 x 6 = 780

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

BLOOM 120

36.254.87.006568 x H52 120 x 6 = 720

MELA CILIEGIAE PESCA 30

36.278.87.006539 x H30 30 x 15 = 450

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

LIMONE 30FRAGOLA 30

36.282.87.006555 x 38 x H27 30 x 15 = 450

36.281.87.006548 x 37 x H33 30 x 15 = 450

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

AMORINI ORGAMI110

36.283.87.0065150 x 135 x H55 110 x 6 = 660

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

CAROLINE 30

36.291.87.006583 x 23 x H21 30 x 12 = 360

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

UNIVERSO 90

36.296.87.006567 x H27 90 x 6 = 540

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

AIR MAT

40.107.99.0000584 x 384

40.109.99.0000300 x 400

Code:Size (mm):

Code:Size (mm):

AIR MAT ECLAIR & CHOUX

40.113.99.0000300 x 400

Code:Size (mm):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SQ00254 CANNELES

40.402.20.000056 x H50 80 x 54 = 4320

AIR PLUS17 SQUARE

70.517.20.026550 x 50 x H20 20

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SQ05924 DONUTS 85

40.459.20.000085 x H29 133 x 24 = 3192

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

SQ06196 POMPONNE

40.461.20.000036 x H17 15 x 96 = 1440

Code:Size (mm):

Code:Size (mm):

Code:Size (mm):

TARTE RINGRECTANGULAR

TARTE RINGSQUARE

52.276.20.0165120 x 35 x H20

52.286.20.016580 x 80 x H20

TARTE RINGOBLONG

52.287.20.0165146 x 34 x H20

TARTE RINGROUND 80

52.243.20.016580 x H20

Code:Size (mm):

Code:Size (mm):

TARTE RINGROUND 150

52.244.20.0165150 x H20

FIBERGLASS

40.846.00.0000583 x 384

40.623.00.0000520 x 315

40.626.87.0000400 x 300

Code:Size (mm):

Code:Size (mm):

Code:Size (mm):

Code:Size (mm):

AIR PLUS 19 SET 2N.20 SQUARE

70.519.20.026585 x 85 x H20

Code:Size (mm):

AIR PLUS 11 SET 2N.16 ÉCLAIR

70.511.20.0265125 x 25 x H5

COOKIE XMAS

22.162.77.016557 x H5 5.6 x 6 = 34

Code:Mould (mm):Vol (Ml):

1312

Chocolate World specializes in the production of polycarbonate moulds and equipment for chocolate industry. Discover the world of polycarbonate moulds for chocolate. Discover an endless range of standard and original shapes, not only for chocolate, but also for ice cream and confectionery.

Chocolate World chuyên sản xuất khuôn polycarbonate và thiết bị cho ngành sô cô la. Khám phá thế giới của khuôn polycarbonate cho sô cô la. Khám phá vô số hình dạng tiêu chuẩn và nguyên bản, không chỉ dành cho sô cô la mà còn cho kem và bánh kẹo.

1514

CHOCOLATE MOULDS

MAGNETIC LADIES SHOE 127mmMAGNETIC DUCK194mm

MAGNETIC RABBIT150mm

HM004H127 x L166.5 x W661 x 1 pc

HM006H194 x L200 x W164600g x 1 x 1 pc

H010H150 x L68 x W57200g x 1 x 1 pc

Code:Model (mm):Description:

Code:Model (mm):Description:

Code:Model (mm):Description:

SANTA CLAUS

CW1737 - OPA881H17.5 x L38 x W271 x 1 pc

Code:Model (mm):Description:

LOVE PRALINE

CW1744H16 x L33 x W22.5H24 x L275 x W13510.5g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

MOOSE

CW1736H19.5 x L39 x W29H35 x L275 x W13511g x 3 x 6 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

DROP SHERAZADE

CW1779H17.5 x L38.5 x W22.5H24 x L275 x W13512.5g x 3 x 5 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

MOONCAKE

CW1542H16 x L54 x W54H24 x L275 x W13539g x 2 x 4 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

SYCEE

CW1774H15 x L47.5 x W27H24 x L275 x W1359g x 3 x 4 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

With over 30 years of experience in designing and producing moulds and shapes, Chocolate World is recognised as setting the standard in this sector. Thanks to the most sophisticated and software, we can execute your ideas with high precision, without losing sight of your wishes.

Với hơn 30 năm kinh nghiệm trong việc thiết kế và sản xuất khuôn mẫu, Chocolate World được công nhận là đơn vị thiết lập tiêu chuẩn trong lĩnh vực này. Nhờ phần mềm hiện đại, chúng tôi có thể thực hiện ý tưởng của bạn với độ chính xác cao.

ROSE OPENMAGNETIC CHICKEN

130mm

CW1550H17.2 x L54 x W35H24 x L275 x W13519g x 2 x 6 pcs

HM009H124 x L165 x W1151 x 1 pc

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

Code:Model (mm):Description:

COCOA BEAN

CF0101H14 x L47.5 x W26H24 x L275 x W1759g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

CACAO BEAN

CW1558H12 x L50 x W24H24 x L275 x W1358g x 2 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

BUCHE LINE

CW1617H15.5 x L39 x W18H24 x L275 x W13510g x 5 x 5 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

LOLLIPOP SMILEY

CW1623H11 x L49.5 x W49.5 H24 x L275 x W13516.5g x 1 x 4 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

CUVETTE

CW1241H19 x L37 x W37H24 x L275 x W13520g x 3 x 6 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

CAP

CW1530H19 x L28 x W28H24 x L275 x W13511g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

CAP

CW1140H19 x L29 x W29H24 x L275 x W13510g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

TABLET RUBY

CW1906H13.5 x L103.5 x W89.5H24 x L275 x W13556g x 1 x 2 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

PHANTASY TWIST

CW1482H16 x L30 x W30 H24 x L275 x W13512g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

VLADIMIR TERENTYEV

CW1760H22 x L27 x W27H30 x L275 x W1358g x 3 x 7 pcscs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

DIAMOND

CW1024H20 x L31 x W31H24 x L275 x W13515g x 3 x 7 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

1716

FLEURET

CW1226H17 x L29 x W28H24 x L275 x W13512g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

CROWN

CW1028H19 x L33 x W27H24 x L275 x W13515g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

ROSE

CW1058H20 x L28 x W28H24 x L275 x W13512g x 3 x 7 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

LEAF

CW1046H16 x L37 x W31 H24 x L275 x W135 14g x 3 x 7 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

HEART FACET

CW1914 - CF0245H12 x L34 x W28.5H24 x L275 x W1356.5g x 3 x 7 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

CLOVER SMALL

CW1524H14.5 x L27.5 x W23.5H24 x L275 x W1358.6g x 4 x 7 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

SAKURA ORIGAMI

CW1918H15 x L31 x W30 H24 x L275 x W1359.5g x 3 x 7 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

BUCHE WITH STRIPES

CW1393H18 x L36 x W26H24 x L275 x W13518g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

SMALL BLOCK

CW1334H15 x L33 x W20H24 x L275 x W13510g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

PRESENT

CW1036H20 x L29 x W29H24 x L275 x W13517g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

CUBE WITH STRIPE

CF0236H20 x L25 x W25H26 x L275 x W13514.5g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

WCM DAN FORGEY

CW1840H20 x L23 x W23H30 x L275 x W13512g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

BULLET FACET

CW1923H22 x L26.5 x W26.5H30 x L275 x W1359.5g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

CONE

CW1433H25 x L29 x W29H28 x L275 x W13515g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

AMERICAN TRUFFLE

CW1867H2.5 x L25.5 x W25.5H30 x L275 x W1359.5g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

EGG SMOOTH(DOUBLE MOULD)

EGG KROKO(DOUBLE MOULD)

CW1253H30 x L86 x W58H32 x L275 x W13597g x 2 x 3 pcs

CW1163H28 x L88 x W57H32 x L275 x W135100g x 2 x 3 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

PLAYFULL EGG

CW1664H23 x L62 x W41.5H30 x L275 x W13535g x 3 x 4 pcss

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

HALF SPHERE

CW2252H29 x L59 x W59 H35 x L275 x W17571g x 8 x 1 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

HALF SPHERE(DOUBLE MOULD)

CW1158H12.5 x L25 x W25H24 x L275 x W1354g x 4 x 9 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

GOLFBALL MINI(DOUBLE MOULD)

CW1443H15 x L30 x W30H24 x L275 x W1358.5g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

FOOTBALL(DOUBLE MOULD)

CW1243H15 x L30 x W30 H24 x L275 x W1359g x 3 x 8 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

TABLET 4X6 RECTANGLE

CW2110H8 x L156 x W77 H24 x L275 x W17590g x 1 x 3 pcs

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

TABLET

CW2029H13 x L197 x W95H24 x L275 x W175250g x 1 x 1 pc

Code:Model (mm):Mould (mm):Description:

1918

CHOCOLATE MACHINARY (máy sô cô la chuyên dụng)

AUTOMATIC TEMPERING MACHINE CW DELIGHT 24 Kg

AUTOMATIC TEMPERING MACHINE CW 24 Kg

AUTOMATIC TEMPERING MACHINE CW 40 Kg

AUTOMATIC TEMPERING MACHINE CW 60 Kg

MOULDING MACHINEWHEELIE 14 Kg

MOULDING MACHINE WHEELIE 30 Kg - VIBRATING TABLE

Code: M1250Tank capacity: 24 kg of chocolateProduction per hour: 90 KgPower: 4,0 kW, three-phase currentWeight: 185 KgStandard dosing function. Heated vibrating table. Microprocessor with digital temperature display. Pedal to dose the chocolate.

Code: M1300Tank capacity: 24 kg of chocolateProduction per hour: 90 KgPower: 4,1 kW, three-phase currentWeight: 185 KgSingle-phase system on demand. Standarddosing function. Pedal to dose the chocolate. Heated vibrating table. Low energy consumption. Fast melting and tempering cycle. Optimal finish & design

Code: M1500Tank capacity: 40 kg of chocolateProduction per hour: 150 KgPower: 4.5 kW, three-phase currentWeight: 190 KgSingle-phase system on demand. Standard dosing function. Pedal to dose the chocolate. Heated vibrating table. Low energy consumption. Fast melting and tempering cycle. Optimal finish & design

Code: M1400Tank capacity: 60 kg of chocolateProduction per hour: 200 KgPower: 6.1 kW, three-phase currentWeight: 215 KgStandard dosing function. Pedal to dose the chocolate. Heated vibrating table. Low energy consumption. Fast melting and tempering cycle. Optimal finish & design

Code: M1276Tank capacity: 14 Kg of chocolateDimensions: 510 x 560 x 510 mmVoltage: 230 V monofase - 50/60 HzPower: 500 WWeight machine: 45 KgDigital thermostatPlastic wheel

Code: M1278Tank capacity: 30 kg of chocolatePower: 230 single phase 50/60 HzDimensions: 1170 x 900 x 650 mmWeight: 130 KgVibrating tableStainless steel body

MELTING KETTLEM1006

M1006 1.7 Kg (3 L)310 x 310 x 180 mm70 W220 V - 50/60 Hz

Code:Weight:Dimensions:Power:Voltage:

MELTING KETTLEM1007

MELTING KETTLEM1008

MELTING KETTLEM1009

M10073 Kg (6 L)420 x 320 x 180 mm140 W220 V - 50/60 Hz

M10095.8 Kg (24 L)660 x 400 x 210 mm280 W220 V - 50/60 Hz

M1008 4.7 Kg (12 L)620 x 390 x 180 mm140 W220 V - 50/60 Hz

Code:Weight:Dimensions:Power:Voltage:

Code:Weight:Dimensions:Power:Voltage:

Code:Weight:Dimensions:Power:Voltage:

CHOCOLATE FOUNTAINM1288

CHOCOLATE FOUNTAINM1289

Code: M1288Application: Tea-rooms, hotels,intimate partiesHeight from base to top: 57 cmDiameter of basin: 30 cmMax - Min volume: 3 - 1.5 KgCapacity: ca. 40 personsDigital display / Security: YesRemovable tank: NoRemovable cable: Yes

Code: M1289Application: Hotels, private parties, small eventsHeight from base to top: 80 cmDiameter of basin: 41 cmMax - Min volume: 6 - 3 KgCapacity: ca. 120 personsDigital display / Security: YesRemovable tank: YesRemovable cable: Yes

PANNING MACHINEM1291

Code: M1291Voltage: 230/240 V 115/120 VFrequency: 50/60 HzPower: 0.37 KwSingle phaseSize: 580 x 470 / 690 x H320 mmWith extendable telescopics legsAbility to remove the tank for cleaning or to change itCooling fan with washable

HOT AIR BLOWERM1261

SPRAYING GUN WAGNERM1262

S1261230V300-500oC240-450 l/min1.600 W0.73 Kg

1262230 V110 W80 sec

270 g/min

800 Ml1.5 Kg

Code:Voltage:Temperature:Airflow:Power input:Weight:

Code:Voltage:Performance:Viscosity max:Delivery rate max:Container capacity:Weight:

SPRAY GUNM1263

SPRAY GUNM1266

SPRAY GUN KREBSM1268

S1263

100 Ml0.80 mm0.28 KgCacao Butter, Ideal For Powders, No Airbrush ColoursCOMPRESSOR NOT INCLUDED

S1266

100 Ml1.70 mm1 KgCacao Butter, No Powders, No Airbrush ColoursCOMPRESSOR NOT INCLUDED

S1268

550 Ml0.6 mm1.60 KgCacao Butter, Chocolate, No Powders, No Airbrush Colours

Code:Container capacity:Tip of nozzle:Weight:Use:

Code:Container capacity:Tip of nozzle:Weight:Use:

Code:Container capacity:Tip of nozzle:Weight:Use:

2120

GUITAR CUTTER SINGULAR BASE 7.5 mm (WITHOUT FRAME)

GUITAR CUTTER SINGULAR BASE 5 mm (WITHOUT FRAME)

CUTTING FRAME FORGUITAR CUTTER 7.5 mm

CUTTING FRAME FORGUITAR CUTTER 5 mm

Code: M1051Base 7.5 mm without framesDimensions base: 375 x 375 mm

Code: M1061Base 5 mm without framesDimensions base: 375 x 375 mm

M1052 frame 7.5 mmM1053 frame 15 mmM1054 frame 22.5 mmM1055 frame 30 mmM1056 frame 37.5 mm

M1062 frame 05 mmM1063 frame 10 mmM1064 frame 20 mmM1065 frame 25 mm

PROFESSIONAL AIRBRUSHS1304

S13040.20 mm0.50cc

Code: Nozzle:Cup capacity:

PALLET KNIFE SCRAPERTRIANGLE

PALLET KNIFE SCRAPERTRIANGLE

OIL BASE COLOR POWDER 1 KG WHITE TITAN

M1186 - 120 mm M1187 - 150 mm COL1562AF1KGCode: Code: Code:

PASTRY SPATULA

M1180 - 180 mmM1181 - 230 mm

Code:

PALLET KNIFE SCRAPERRECTANGLE

PALLET KNIFE SCRAPERRECTANGLE

M1190 - 150 mm M1191 - 200 mmCode: Code:

TRANSFER SHEETS1 COLOR

TRANSFER SHEETS4 COLORS

TRANSFER SHEETS2 COLORS

TRANSFER SHEETS3 COLORS

TRANSFER1300 X 400 mm

TRANSFER2400 X 600 mm

TRANSFER9Set-up free.

TRANSFER7300 X 400 mm

TRANSFER8400 X 600 mm

TRANSFER12Set-up free.

TRANSFER3300 X 400 mm

TRANSFER4400 X 600 mm

TRANSFER10Set-up free.

TRANSFER5300 X 400 mm

TRANSFER6400 X 600 mm

TRANSFER11Set-up free.

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

Code:Description:

TRANSFER SHEETS

The option of having a picture of your partner, your kids, your pet or anything you fancy printed on chocolate opens up a whole new world for many chocolate makers. Transfer sheets come in all sizes and can also, of course, be customised.

Ý tưởng in hình ảnh người thân, con cái, thú cưng của bạn hoặc bất cứ thứ gì bạn yêu thích lên sô cô la mở ra một hướng trang trí mới cho nhiều người làm sô cô la. Transfer sheets có đủ kích cỡ và có thể được tùy chỉnh.

2322

Unox is bornUnox was incorporated in 1990 and breaks into the market of professional ovens with a product designed to bake frozen bread and frozen croissants without proofing. Thanks to the new AIR.MaxiTM technology that guarantees uniform air diffusion using multiple fans, UNOX immediately established itself as a market leader.

We shape our fateOur first ovens were the result of ideas, passion and pure craftsmanship. We have been able to create excellent products even when the help of technology was not possible, always looking for innovative solutions and smart thinking. We always pursuit continuous improvement not only in manufacturing processes but also in the tools and technologies we use to design our products.

Sự ra đờiUnox được thành lập vào năm 1990 và gia nhập vào thị trường lò nướng chuyên nghiệp với một sản phẩm được thiết kế để nướng bánh mì đông lạnh và croissant đông lạnh mà không cần ủ. Nhờ công nghệ AIR.MaxiTM mới đảm bảo khuếch tán không khí đồng đều bằng cách sử dụng quạt thông gió, UNOX đã ngay lập tức khẳng định vị trí dẫn đầu thị trường.

Chúng ta định hình số phận của chính mìnhNhững chiếc lò đầu tiên của chúng tôi là kết quả của ý tưởng, niềm đam mê và sự khéo léo của các thợ thủ công. Chúng tôi đã có thể tạo ra những sản phẩm xuất sắc ngay cả khi không có sự trợ giúp của công nghệ, luôn tìm kiếm những giải pháp sáng tạo và tư duy thông minh. Chúng tôi luôn theo đuổi cải tiến liên tục không chỉ trong quy trình sản xuất mà còn cả các công cụ và công nghệ để thiết kế sản phẩm của mình.

2524

UNOX-LINEMISS(Lò Nướng Đối LưuUnox-Linemiss)

Code (mã) Code (mã)

Voltage (điện áp) Voltage (điện áp)

Capacity (dung tích) Capacity (dung tích)

Powder (công suất) Powder (công suất)

Pitch (khoảng cách khay) Pitch (khoảng cách khay)

Humidity (phun ẩm) Humidity (phun ẩm)

Dimensions (kích thước) Dimensions (kích thước)

Convection baking (nướng đối lưu) Convection baking (nướng đối lưu)

Weight (trọng lượng) Weight (trọng lượng)

Mixed humidity and convection baking (kết hợp nướng đối lưu và phun ẩm)

Mixed humidity and convection baking (kết hợp nướng đối lưu và phun ẩm)

Type of opening (cửa mở) Type of opening (cửa mở)

XFT133 XB693

230 V - 1P - 50/60 Hz 400 V - 3P - 50/60 Hz

XFT193 XB893

230 V - 1P - 50/60 Hz 400 V - 3P - 50/60 Hz

4 Trays (khay) 460x330 mm 6 Trays (khay) 600x400 mm

3 kW 15.5 kW

4 Trays (khay) 600x400 mm 10 Trays (khay) 600x400 mm

6.5 kW 15.8 kW

75 mm 80 mm

Yes (Có) Yes (Có)

75 mm 75 mm

Yes (Có) Yes (Có)

600 x 655 x 429 mm 860 x 882 x 930 mm

80OC - 260OC 30OC - 260OC

800 x 774 x 509 mm 860 x 882 x 1250 mm

80OC - 260OC 30OC - 260OC

31 Kg 80 Kg

90OC - 260OC 48OC - 260OC

49 Kg 112 Kg

90OC - 260OC 48OC - 260OC

From top to bottom (mở từ trên xuống) Right to left (mở từ phải ra trái)From top to bottom (mở từ trên xuống) Right to left (mở từ phải ra trái)

Baking Modes (Chế Độ Nướng Bánh)+Convection baking 30OC - 260OC (nướng đối lưu từ 30OC - 260OC)+Mixed humidity and convection baking 90OC - 260OC (nướng đối lưu từ 90OC - 260OC với độ ẩm)

Air Distribution In The Baking Chamber (Thông Gió Trong Lò Nướng Bánh)+AIR.Plus technology: fans with reversing gear on models 600x400 (cánh quạt với động cơ đổi chiều model 600x400)

Clima Management In The Baking Chamber (Kiểm Soát Nhiệt Độ Trong Buồng Nướng Bánh)+DRY.Plus technology: quick extraction of the humidity from the baking chamber(nhanh chóng hút độ ẩm khỏi buồng nướng)+STEAM.Plus technology: manual humidity injection (điều chỉnh tăng độ ẩm thủ công)+Pump that allows the oven to draw water from the tank, for models 460x330(đường ống cho phép lò nướng dẫn nước từ bồn chứa, dành cho model 460x330)+Solenoid valve that allows the connection between oven and water directly, for models 600x400(van điện từ cho phép nối lò nướng dẫn nước trực tiếp, dành cho model 600x400)

Pans (Khay Nướng Bánh)+Aluminium flat pans, for models 460x330 (khay nướng bánh dẹt, bằng nhôm, dành cho model 460x330)

Auxiliary Functions (Chức Năng Phụ)+Protek.SAFETM technology: maximum thermal efficiency and working safety, cool door glass and external surfaces(phát huy tối đa hiệu suất tản nhiệt và đảm bảo an toàn lao động, mặt cửa kính cách nhiệt)+Visualisation of the residual baking time (hiển thị đồng hồ đếm ngược thời gian nướng)+Continuous functioning “INF” (chức năng nướng liên tục “INF”)

Technical Details (Thông Số Chi Tiết)+Rounded stainless steel chamber for hygiene and easy of cleaning (buồng nướng với chất liệu thép không gỉ cao cấp, dễ vệ sinh)+Chamber lighting through external LED lights (dàn đèn LED bên ngoài cung cấp ánh sáng cho buồng nướng)+Light weight - heavy duty structure using innovative materials ( kết cấu hiệu suất cao với việc sử dụng các vật liệu sáng tạo)+Proximity door contact switch on models 600x400 ( công tắc tiếp xúc cửa tiệm cận cho model 600x400)+Safety temperature switch (công tắc nhiệt độ an toàn)

FEATURES (ĐẶC TRƯNG)

UNOX-BAKERLUX(Lò Nướng Đối LưuUnox-Bakerlux)

Baking Modes (Chế Độ Nướng Bánh)+Convection baking 30OC - 260OC (nướng đói lưu từ 30OC - 260OC)+Convection baking - Humidity 48OC - 260OC (nướng đối lưu từ 48OC - 260OC với độ ẩm)

Air Distribution In The Baking Chamber (Thông Gió Trong Lò Nướng Bánh)+AIR.Plus technology: multiple auto-reversing fans (nhiều cánh quạt với hệ thống tự động đổi chiều)

Clima Management In The Baking Chamber (Kiểm Soát Nhiệt Độ Trong Buồng Nướng Bánh)+DRY.Plus technology: rapid humidity extraction (nhanh chóng hút độ ẩm khỏi buồng nướng)+STEAM.Plus technology: manual humidity activation (điều chỉnh kích hoạt độ ẩm thủ công)

Auxiliary Functions (Chức Năng Phụ)+Protek.SAFETM technology: maximum thermal efficiency and working safety, cool door glass and external surfaces(phát huy tối đa hiệu suất tản nhiệt và đảm bảo an toàn lao động, mặt cửa kính cách nhiệt)+Visualisation of the residual baking time (hiển thị đồng hồ đếm ngược thời gian nướng)+Continuous functioning “INF” (chức năng nướng liên tục “INF”)

Patented Door (Hệ Thống Cửa Buồng Thông Minh)+Door docking positions at 60O-120O-180O (điểm dừng cửa 60O-120O-180O)

Technical Details (Thông Số Chi Tiết)+Rounded stainless steel AISI 304 baking chamber for hygiene and ease of cleaning(buồng nấu bằng thép không gỉ AISI 304 có độ bền cao với các cạnh tròn)+Cavity lighting through external LED lights (dàn đèn LED bên ngoài cung cấp ánh sáng cho buồng nướng)+Side opening internal glass to simplify the door cleaning (cửa kính bên trong có thể tháo rời để dễ lau chùi)+Stainless steel L-shaped rack rails (thanh ray hình chứ L bằng thép không gỉ)+Light weight - heavy duty structure using innovative materials (trọng lượng nhẹ, cấu trúc chắc chắn)+Safety temperature switch (công tắc nhiệt an toàn)

FEATURES (ĐẶC TRƯNG)

2726

Cooking Methods (Phương Pháp Nấu)+Convection baking with adjustable temperature 30OC - 260OC (nướng đối lưu với mức nhiệt có thể điều chỉnh được)+Convection baking with humidity and adjustable temperature 30OC - 260OC (nướng đối lưu với độ ẩm và mức nhiệt có thể điều chỉnh)+Maximum preheating temperature 260OC (có thể làm nóng lò trước đến mức nhiệt tối đa 260OC)

Automatic And Advance Programming (Chế Độ Lập Trình Tự Động Và Nâng Cao)+Cooking steps (9 bước nấu)+PROGRAMS (99 chương trình nấu)+PROGRAMS: names and pictures can be assigned to saved programmes (có thể cài đặt tên và hình ảnh vào các chương trình đã lưu)

Unox Intensive.cooking Technologies - UIC (Nấu Ăn Chuyên Dụng)+AIR.Plus technology: 2 speeds of air flow in the chamber, can be adjusted by user (2 tốc độ quạt gió, có thể điều chỉnh theo ý muốn)+STEAM.Plus technology: mixed convection - humidity baking 20-40-60-100% (hệ thống đối lưu - tạo độ ẩm khi nướng)+DRY.Plus technology: It extracts humidity from the baking chamber (nhanh chóng hút ẩm ra khỏi buồng nướng)+EFFICIENT.Power: 300 seconds to go from 60 to 260OC (chỉ mất 300 giây để tăng nhiệt độ từ 60 to 260OC)+EFFICIENT.Power: ENERGY STAR certification (SAO NĂNG LƯỢNG chứng nhận hiệu quả năng lượng)

Baking Stations+MAXI.LINK technology: It allows you to create units with two stacked ovens(công nghệ MAXI.LINK kết nối thông minh 2 lò nướng với nhau)

Thermal Insulation And Safety (Hệ Thống Cách Nhiệt Và An Toàn)+Protek.SAFETM technology: maximum thermal efficiency and working safety(tối đa hiệu suất tỏa nhiệt, đảm bảo an toàn trong quá trình làm việc)

Door Opening (Hệ Thống Cửa Tự Động)+Electromechanical and automatic horizontally-opening door, right-to-left; only for Matic versions (hệ thống mở cửa tự động theo chiều ngang từ phải sang trái và dành riêng cho phiên bản Matic)

Auxiliary Functions (Chức Năng Phụ)+Preheating temperatures up to 260OC that can be set by the user for each programme (người dùng có thể cài đặt làm nóng trước lên đến 260OC cho từng chương trình)+It shows the remaining time for the baking programme currently in use (hiển thị đồng hồ đếm ngược)+“INFINITE” continuous operation (hệ thống hoạt động liên tục “INFINITE”)+It shows the nominal and actual baking time, chamber temperature, humidity level and fan speeds (hiển thị thời gian nướng theo công thức, thời gian thực tế đang nướng, độ ẩm và chế độ quạt)

Technical Details (Thông Số Chi Tiết)+Door open switch (tự chọn chế độ mở cửa buồng nướng)+Temperature limiter for safety (hệ thống giới hạn nhiệt độ để đảm bảo an toàn)+Easy-to-clean internal glass panel, only for drop down opening models (dễ dàng vệ sinh mặt kính bên trong, dành cho các mẫu mở cửa buồng từ dưới lên trên)

FEATURES (ĐẶC TRƯNG)

UNOX-BAKERLUXSHOP.PRO TOUCH(Lò Nướng Đối Lưu Unox-BakerluxShop.Pro Touch)

Code (mã)

Code (mã)

Voltage (điện áp)

Voltage (điện áp)

Capacity (dung tích)

Capacity (dung tích)

Powder (công suất)

Powder (công suất)

Pitch (khoảng cách khay)

Pitch (khoảng cách khay)

Humidity (phun ẩm)

Humidity (phun ẩm)

Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)

Convection baking (nướng đối lưu)

Convection baking (nướng đối lưu)

Weight (trọng lượng)

Weight (trọng lượng)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Type of opening (cửa mở)

Type of opening (cửa mở)

XEFT-04HS-ETDV

XEFT-06EU-ETDV-MT

230 V - 1P - 50/60 Hz

400 V - 3P - 50/60 Hz

XEFT-04EU-ETDV

XEFT-10EU-ETDV-MT

400 V - 3P - 50/60 Hz

400 V - 3P - 50/60 Hz

4 Trays (khay) 460x330 mm

6 Trays (khay) 600x400 mm

3.5 kW

10.3 kW

4 Trays (khay) 600x400 mm

10 Trays (khay) 600x400 mm

6.9 kW

15.5 kW

75 mm

75 mm

Yes (Có)

Yes (Có)

75 mm

75 mm

Yes (Có)

Yes (Có)

600 x 669 x 500 mm

800 x 811 x 682 mm

30OC - 260OC

30OC - 260OC

800 x 811 x 500 mm

800 x 829 x 952 mm

30OC - 260OC

30OC - 260OC

39 Kg

72 Kg

30OC - 260OC

30OC - 260OC

57 Kg

96 Kg

30OC - 260OC

30OC - 260OC

Drop down door (mở từ trên xuống)

Right to left (mở từ phải ra trái)

Drop down door (mở từ trên xuống)

Right to left (mở từ phải ra trái)

2928

UNOX-BAKERTOPMIND.MAPS ONE(Lò Nướng Đối Lưu Unox-BakertopMind.Maps One)

Code (mã) Code (mã)

Code (mã) Code (mã)

Voltage (điện áp) Voltage (điện áp)

Voltage (điện áp) Voltage (điện áp)

Capacity (dung tích) Capacity (dung tích)

Capacity (dung tích) Capacity (dung tích)

Powder (công suất) Powder (công suất)

Powder (công suất) Powder (công suất)

Pitch (khoảng cách khay) Pitch (khoảng cách khay)

Pitch (khoảng cách khay) Pitch (khoảng cách khay)

Humidity (phun ẩm) Humidity (phun ẩm)

Humidity (phun ẩm) Humidity (phun ẩm)

Dimensions (kích thước) Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước) Dimensions (kích thước)

Convection baking (nướng đối lưu) Convection baking (nướng đối lưu)

Convection baking (nướng đối lưu) Convection baking (nướng đối lưu)

Weight (trọng lượng) Weight (trọng lượng)

Weight (trọng lượng) Weight (trọng lượng)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Type of opening (cửa mở) Type of opening (cửa mở)

Type of opening (cửa mở) Type of opening (cửa mở)

XEBC-04EU-E1RM XEBC-04EU-EPRM

XEBC-10EU-E1RM XEBC-10EU-EPRM

230 V - 1P - 50/60 Hz 400 V - 3P - 50/60 Hz

400 V - 3P - 50/60 Hz 400 V - 3P - 50/60 Hz

XEBC-06EU-E1RM XEBC-06EU-EPRM

XEVC-0511-E1RM XEBL-16EU-YPRS

400 V - 3P - 50/60 Hz 400 V - 3P - 50/60 Hz

380-415 V 3P+N+PE - 50/60 Hz 380-415 V 3P+N+PE - 50/60 Hz

4 Trays (khay) 600x400 mm 4 Trays (khay) 600x400 mm

10 Trays (khay) 600x400 mm 10 Trays (khay) 600x400 mm

7.4 kW 10.6 kW

14.9 kW 21 kW

6 Trays (khay) 600x400 mm 6 Trays (khay) 600x400 mm

16 Trays (khay) 600x400 mm 16 Trays (khay) 600x400 mm

9.9 kW 14 kW

29.3 kW 38.5 kW

80 mm 80 mm

80 mm 80 mm

Yes (Có) Yes (Có)

Yes (Có) Yes (Có)

80 mm 80 mm

80 mm 80 mm

Yes (Có) Yes (Có)

Yes (Có) Yes (Có)

860 x 967 x 675 mm 860 x 967 x 675 mm

860 x 967 x 1163 mm 860 x 967 x 1163 mm

30OC - 260OC 30OC - 260OC

30OC - 260OC 30OC - 260OC

860 x 967 x 843 mm 860 x 967 x 843 mm

892 x 1018 x 1875 mm 892 x 1018 x 1875 mm

30OC - 260OC 30OC - 260OC

30OC - 260OC 30OC - 260OC

90 Kg 95 Kg

136 Kg 148 Kg

30OC - 260OC 30OC - 260OC

30OC - 260OC 30OC - 260OC

102 Kg 112 Kg

262 Kg 292 Kg

30OC - 260OC 30OC - 260OC

30OC - 260OC 30OC - 260OC

Right to left (mở từ phải ra trái) Right to left (mở từ phải ra trái)

Right to left (mở từ phải ra trái) Right to left (mở từ phải ra trái)

Right to left (mở từ phải ra trái) Right to left (mở từ phải ra trái)

Right to left (mở từ phải ra trái) Right to left (mở từ phải ra trái)

UNOX-BAKERTOPMIND.MAPS PLUS(Lò Nướng Đối Lưu Unox-BakertopMind.Maps Plus)

3130

Unox Intelligent Performance (Hiệu Suất Thông Minh)+ADAPTIVE.CookingTM: automatically regulates the cooking parameters to ensure repeatable results(tự động điều chỉnh các thông số nấu tùy thuộc vào lượng thức ăn để đảm bảo kết quả nấu)+CLIMALUXTM: total control of the humidity in the cooking chamber(kiểm soát toàn bộ độ ẩm trong buồng nấu)+SMART.Preheating: sets automatically the temperature and the duration of the preheating(tự động đặt nhiệt độ và thời gian làm nóng trước)+AUTO.Soft: manages the heat rise to make it more delicate(quản lý một cách tinh tế quá trình gia nhiệt)+SENSE.Klean: estimates how dirty the oven is and suggests appropriate automatic cleaning(ước tính mức độ bẩn của lò và đề xuất chế độ vệ sinh tự động thích hợp)

Unox Intensive Cooking (Nấu Ăn Chuyên Dụng)+DRY.MaxiTM: rapidly extracts the humidity from the cooking chamber(nhanh chóng hút ẩm ra khỏi buồng nấu)+STEAM.MaxiTM: produces saturated steam starting from 35OC (tạo ra hơi nước bắt đầu từ 35OC)+AIR.MaxiTM: multiple fans with reverse gear and 4 speed settings(hệ thống nhiều quạt với khả năng tự đổi chiều và 4 tốc độ điều chỉnh)+EFFICIENT.Power: ENERGY STAR certifed energy effciency(SAO NĂNG LƯỢNG chứng nhận hiệu quả năng lượng)+PRESSURE.Steam: increases the saturation and temperature of steam(tăng độ bão hòa và nhiệt độ của hơi nước)

Data Driven Cooking (Dữ Liệu Sử Dụng)+Wi-Fi connection (kết nối Wi-Fi)+ddc.unox.com: control the oven usage in real time, create and send recipes from your PC to your ovens(kiểm soát việc sử dụng lò trong thời gian thực, tạo và gửi công thức nấu ăn từ PC tới lò nướng của bạn)+DDC.Stats: analyse, compare and improve the user and consumption data of your oven(phân tích, so sánh và cải thiện dữ liệu người dùng và mức tiêu thụ của lò nướng)+DDC.App: monitor all connected ovens in real time from your smartphone(giám sát tất cả các lò được kết nối trực tiếp từ điện thoại thông minh của bạn)+DDC.Coach: analyses the way in which you use the oven and suggests personalised recipes(phân tích cách bạn sử dụng lò nướng và đề xuất các công thức nấu ăn được cá nhân hóa)

Manual Cooking (Hướng Dẫn Sử Dụng)+Convection cooking from 30OC to 260OC (lò nướng đối lưu từ 30OC đến 260OC)+Mixed convection + steam cooking starting from 35OC with STEAM.MaxiTM from 30% to 90%(kết hợp nướng đối lưu và hơi nước bắt đầu từ 35OC với STEAM.MaxiTM từ 30% đến 90%)+Convection + humidity cooking starting from 48OC with STEAM.MaxiTM from 10% to 20%(nướng đối lưu + độ ẩm bắt đầu từ 48OC với STEAM.MaxiTM từ 10% đến 20%)+Saturated steam cooking starting from 48OC to 130OC with STEAM.MaxiTM 100%(nấu bằng hơi nước bão hòa bắt đầu từ 48OC đến 130OC với STEAM.MaxiTM 100%)+Convection cooking + forced humidity extraction from 30OC with DRY.MaxiTM from 10% to 100%(lò nướng đối lưu + hút ẩm cưỡng bức từ 30OC với DRY.MaxiTM từ 10% đến 100%)+Cooking with core probe and DELTA T function (nấu với đầu dò nhiệt tâm và chức năng DELTA T)+Single-point core probe (đầu dò nhiệt tâm đơn điểm)+MULTI.Point core probe (đầu dò nhiệt tâm đa điểm)

Advanced And Automatic Cooking (Chương Trình Nâng Cao Và Tự Động)+MIND.MapsTM: draw the cooking processes directly on the display(vẽ các biểu đồ nấu ăn trực tiếp trên màn hình)+PROGRAMMES: up to 384 programmes that can be saved with name, picture or handwritten signature(lên đến 384 chương trình có thể được lưu với tên, hình ảnh hoặc chữ ký viết tay)+CHEFUNOX: choose something to cook from the library and the oven will automatically set all the parameters (chọn một món bất kì từ thư viện và lò sẽ tự động thiết lập tất cả các thông số)+MULTI.Time: manages up to 10 cooking processes at the same time(quản lí lên đến 10 quy trình nấu cùng 1 lúc)+MISE.EN.PLACE: synchronises the insertion of pans so that all the dishes are ready at the same time(cho phép thêm khay mới vào trong quá trình nấu, đồng bộ các thông số để đảm bảo các món ăn sẵn sàng lấy ra cùng một lúc)

FEATURES (ĐẶC TRƯNG)

Automatic Cleaning (Vệ Sinh Tự Động)+Rotor.KLEANTM: 4 automatic cleaning programmes (4 chương trình vệ sinh tự động)+Rotor.KLEANTM: water and detergent level detector - excluding models XEVC-0311-EPRM / XECC-0523-EPRM (máy dò mức nước và chất tẩy rửa trừ dòng máy XEVC-0311-EPRM / XECC-0523-EPRM)+Integrated DET&RinseTM detergent container (tích hợp hộp đựng chất tẩy rửa)

Auxiliary Functions (Chức Năng Phụ)+Preheating up to 260OC can be set by the user for each programme(người dùng có thể cài đặt làm nóng trước lên đến 260OC cho từng chương trình)+Remaining cooking time display (hiển thị đồng hồ đếm ngược)+Holding cooking mode “HOLD” and continuous functioning “INF”(chế độ bảo quản “HOLD” và hoạt động liên tục “INF”)+Display of the nominal value of the cooking parameters (hiển thị giá trị danh định của các thông số nấu)

Performance And Safety (Hiệu Suất Và An Toàn)+Protek.SAFETM: automatic fan stop on opening the door (tự động tắt quạt khi mở cửa)+Protek.SAFETM: power modulation of electricity depending on actual need(điều chỉnh năng lượng điện tùy theo nhu cầu thực tế)

Technical Details (Thông Số Chi Tiết)+9.5” touchscreen capacitive control panel (bảng điều khiển màn hình cảm ứng điện dung 9,5 inch)+7” touchscreen resistive control panel (bảng điều khiển màn hình cảm ứng điện trở 7 inch)+Drip collection system integrated in the door and functional even with the door open(hệ thống thu gom hơi nước ngưng tụ tích hợp trong cửa, hoạt động ngay cả khi cửa mở)+Removable drip tray that can be connected to the drain(khay đựng hơi nước ngưng tụ có thể tháo rời và kết nối với cống thoát nước)+4-speed multiple fan system and high-performance circular resistance(hệ thống quạt với 4 tốc độ và khả năng đổi chiều hiệu suất cao)+Detachable internal glass door for ease of cleaning (cửa kính bên trong có thể tháo rời để dễ lau chùi)+Proximity door contact switch (công tắc tiếp xúc cửa tiệm cận)+Self-diagnosis system to detect problems or breakdowns (hệ thống tự chẩn đoán để phát hiện sự cố hoặc hỏng)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ONE ONE

UNOX-BAKERTOPMIND.MAPS

UNOX-BAKERTOPMIND.MAPS

PLUS PLUS

3332

Code (mã) Code (mã)

Code (mã)Code (mã)

Voltage (điện áp) Voltage (điện áp)

Voltage (điện áp)Voltage (điện áp)

Capacity (dung tích) Capacity (dung tích)

Capacity (dung tích)Capacity (dung tích)

Powder (công suất) Powder (công suất)

Powder (công suất)Powder (công suất)

Pitch (khoảng cách khay) Pitch (khoảng cách khay)

Pitch (khoảng cách khay)Pitch (khoảng cách khay)

Humidity (phun ẩm) Humidity (phun ẩm)

Humidity (phun ẩm)Humidity (phun ẩm)

Dimensions (kích thước) Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)Dimensions (kích thước)

Convection baking (nướng đối lưu) Convection baking (nướng đối lưu)

Convection baking (nướng đối lưu)Convection baking (nướng đối lưu)

Weight (trọng lượng) Weight (trọng lượng)

Weight (trọng lượng)Weight (trọng lượng)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Adjustable humidity and convection baking (tùy chỉnh nướng đối lưu và phun ẩm)

Type of opening (cửa mở) Type of opening (cửa mở)

Type of opening (cửa mở)Type of opening (cửa mở)

XEVC-0311-E1RM XEVC-0311-EPRM

XEVC-0711-EPRMXEVC-0711-E1RM

230 V - 1P - 50/60 Hz 230 V - 1P - 50/60 Hz

400 V - 3P - 50/60 Hz400 V - 3P - 50/60 Hz

XEVC-0511-E1RM XEVC-0511-EPRM

XEVC-1011-EPRMXEVC-1011-E1RM

230 V - 1P - 50/60 Hz 400 V - 3P - 50/60 Hz

380-415 V 3P+N+PE - 50/60 Hz400 V - 3P - 50/60 Hz

3 Trays (khay) GN1/1 530x325 mm 3 Trays (khay) GN1/1 530x325 mm

7 Trays (khay) GN1/1 530x325 mm7 Trays (khay) GN1/1 530x325 mm

5 kW 5 kW

11.7 kW11.7 kW

5 Trays (khay) GN1/1 530x325 mm 5 Trays (khay) GN1/1 530x325 mm

10 Trays (khay) GN1/1 530x325 mm10 Trays (khay) GN1/1 530x325 mm

9.3 kW 9.3 kW

18.5 kW18.5 kW

67 mm 67 mm

67 mm67 mm

Yes (Có) Yes (Có)

Yes (Có)Yes (Có)

67 mm 67 mm

67 mm67 mm

Yes (Có) Yes (Có)

Yes (Có)Yes (Có)

750 x 783 x 538 mm 750 x 783 x 538 mm

750 x 783 x 843 mm750 x 783 x 843 mm

30OC - 260OC 30OC - 260OC

30OC - 260OC30OC - 260OC

750 x 783 x 675 mm 750 x 783 x 675 mm

750 x 783 x 1010 mm750 x 783 x 1010 mm

30OC - 260OC 30OC - 260OC

30OC - 260OC30OC - 260OC

54 Kg 56 Kg

86 Kg82 Kg

30OC - 260OC 30OC - 260OC

30OC - 260OC30OC - 260OC

66 Kg 70 Kg

98 Kg92 Kg

30OC - 260OC 30OC - 260OC

30OC - 260OC30OC - 260OC

Right to left (mở từ phải ra trái) Right to left (mở từ phải ra trái)

Right to left (mở từ phải ra trái)Right to left (mở từ phải ra trái)

Right to left (mở từ phải ra trái) Right to left (mở từ phải ra trái)

Right to left (mở từ phải ra trái)Right to left (mở từ phải ra trái)

UNOX-CHEFTOPMIND.MAPS ONE(Lò Nướng Đối LưuUnox-CheftopMind.Maps One)

UNOX-CHEFTOPMIND.MAPS PLUS(Lò Nướng Đối LưuUnox-CheftopMind.Maps Plus)

3534

Unox Intelligent Performance (Hiệu Suất Thông Minh)+ADAPTIVE.CookingTM: automatically regulates the cooking parameters to ensure repeatable results(tự động điều chỉnh các thông số nấu tùy thuộc vào lượng thức ăn để đảm bảo kết quả nấu)+CLIMALUXTM: total control of the humidity in the cooking chamber(kiểm soát toàn bộ độ ẩm trong buồng nấu)+SMART.Preheating: sets automatically the temperature and the duration of the preheating(tự động đặt nhiệt độ và thời gian làm nóng trước)+AUTO.Soft: manages the heat rise to make it more delicate(quản lý một cách tinh tế quá trình gia nhiệt)+SENSE.Klean: estimates how dirty the oven is and suggests appropriate automatic cleaning(ước tính mức độ bẩn của lò và đề xuất chế độ vệ sinh tự động thích hợp)

Unox Intensive Cooking (Nấu Ăn Chuyên Dụng)+DRY.MaxiTM: rapidly extracts the humidity from the cooking chamber(nhanh chóng hút ẩm ra khỏi buồng nấu)+STEAM.MaxiTM: produces saturated steam starting from 35OC (tạo ra hơi nước bắt đầu từ 35OC)+AIR.MaxiTM: multiple fans with reverse gear and 4 speed settings(hệ thống nhiều quạt với khả năng tự đổi chiều và 4 tốc độ điều chỉnh)+EFFICIENT.Power: ENERGY STAR certifed energy effciency(SAO NĂNG LƯỢNG chứng nhận hiệu quả năng lượng)+PRESSURE.Steam: increases the saturation and temperature of steam(tăng độ bão hòa và nhiệt độ của hơi nước)

Data Driven Cooking (Dữ Liệu Sử Dụng)+Wi-Fi connection (kết nối Wi-Fi)+ddc.unox.com: control the oven usage in real time, create and send recipes from your PC to your ovens(kiểm soát việc sử dụng lò trong thời gian thực, tạo và gửi công thức nấu ăn từ PC tới lò nướng của bạn)+DDC.Stats: analyse, compare and improve the user and consumption data of your oven(phân tích, so sánh và cải thiện dữ liệu người dùng và mức tiêu thụ của lò nướng)+DDC.App: monitor all connected ovens in real time from your smartphone(giám sát tất cả các lò được kết nối trực tiếp từ điện thoại thông minh của bạn)+DDC.Coach: analyses the way in which you use the oven and suggests personalised recipes(phân tích cách bạn sử dụng lò nướng và đề xuất các công thức nấu ăn được cá nhân hóa)

Manual Cooking (Hướng Dẫn Sử Dụng)+Convection cooking from 30OC to 260OC (lò nướng đối lưu từ 30OC đến 260OC)+Mixed convection + steam cooking starting from 35OC with STEAM.MaxiTM from 30% to 90%(kết hợp nướng đối lưu và hơi nước bắt đầu từ 35OC với STEAM.MaxiTM từ 30% đến 90%)+Convection + humidity cooking starting from 48OC with STEAM.MaxiTM from 10% to 20%(nướng đối lưu + độ ẩm bắt đầu từ 48OC với STEAM.MaxiTM từ 10% đến 20%)+Saturated steam cooking starting from 48OC to 130OC with STEAM.MaxiTM 100%(nấu bằng hơi nước bão hòa bắt đầu từ 48OC đến 130OC với STEAM.MaxiTM 100%)+Convection cooking + forced humidity extraction from 30OC with DRY.MaxiTM from 10% to 100%(lò nướng đối lưu + hút ẩm cưỡng bức từ 30OC với DRY.MaxiTM từ 10% đến 100%)+Cooking with core probe and DELTA T function (nấu với đầu dò nhiệt tâm và chức năng DELTA T)+Single-point core probe (đầu dò nhiệt tâm đơn điểm)+MULTI.Point core probe - excluding models XEVC-0311-EPRM / XECC-0523-EPRM(đầu dò nhiệt tâm đa điểm - trừ dòng máy XEVC-0311-EPRM / XECC-0523-EPRM)

Advanced And Automatic Cooking (Chương Trình Nâng Cao Và Tự Động)+MIND.MapsTM: draw the cooking processes directly on the display(vẽ các biểu đồ nấu ăn trực tiếp trên màn hình)+PROGRAMMES: up to 384 programmes that can be saved with name, picture or handwritten signature(lên đến 384 chương trình có thể được lưu với tên, hình ảnh hoặc chữ ký viết tay)+CHEFUNOX: choose something to cook from the library and the oven will automatically set all the parameters (chọn một món bất kì từ thư viện và lò sẽ tự động thiết lập tất cả các thông số)+MULTI.Time: manages up to 10 cooking processes at the same time(quản lí lên đến 10 quy trình nấu cùng 1 lúc)+MISE.EN.PLACE: synchronises the insertion of pans so that all the dishes are ready at the same time(cho phép thêm khay mới vào trong quá trình nấu, đồng bộ các thông số để đảm bảo các món ăn sẵn sàng lấy ra cùng một lúc)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

ONE ONE

UNOX-CHEFTOPMIND.MAPS

UNOX-CHEFTOPMIND.MAPS

PLUS PLUSAutomatic Cleaning (Vệ Sinh Tự Động)+Rotor.KLEANTM: 4 automatic cleaning programmes (4 chương trình vệ sinh tự động)+Rotor.KLEANTM: water and detergent level detector - excluding models XEVC-0311-EPRM / XECC-0523-EPRM (máy dò mức nước và chất tẩy rửa trừ dòng máy XEVC-0311-EPRM / XECC-0523-EPRM)+Integrated DET&RinseTM detergent container (tích hợp hộp đựng chất tẩy rửa)

Auxiliary Functions (Chức Năng Phụ)+Preheating up to 260OC can be set by the user for each programme(người dùng có thể cài đặt làm nóng trước lên đến 260OC cho từng chương trình)+Remaining cooking time display (hiển thị đồng hồ đếm ngược)+Holding cooking mode “HOLD” and continuous functioning “INF”(chế độ bảo quản “HOLD” và hoạt động liên tục “INF”)+Display of the nominal value of the cooking parameters (hiển thị giá trị danh định của các thông số nấu)

Performance And Safety (Hiệu Suất Và An Toàn)+Protek.SAFETM: automatic fan stop on opening the door (tự động tắt quạt khi mở cửa)+Protek.SAFETM: power modulation of electricity depending on actual need(điều chỉnh năng lượng điện tùy theo nhu cầu thực tế)

Technical Details (Thông Số Chi Tiết)+9.5” touchscreen capacitive control panel (bảng điều khiển màn hình cảm ứng điện dung 9,5 inch)+7” touchscreen resistive control panel (bảng điều khiển màn hình cảm ứng điện trở 7 inch)+Drip collection system integrated in the door and functional even with the door open(hệ thống thu gom hơi nước ngưng tụ tích hợp trong cửa, hoạt động ngay cả khi cửa mở)+Removable drip tray that can be connected to the drain(khay đựng hơi nước ngưng tụ có thể tháo rời và kết nối với cống thoát nước)+4-speed multiple fan system and high-performance circular resistance(hệ thống quạt với 4 tốc độ và khả năng đổi chiều hiệu suất cao)+Detachable internal glass door for ease of cleaning (cửa kính bên trong có thể tháo rời để dễ lau chùi)+Proximity door contact switch (công tắc tiếp xúc cửa tiệm cận)+Self-diagnosis system to detect problems or breakdowns (hệ thống tự chẩn đoán để phát hiện sự cố hoặc hỏng)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

FEATURES (ĐẶC TRƯNG)

3736

It is in France, in the heart of Burgundy, a well-known region for its gastronomy, that Robot - coupe has created more than 60 years ago the Robot-Coupe food processor.

As precursor and incontested leader, Robot-coupe, manufacturer of food preparation equipment, offers a wide range of machines adapted to each professional needs (restaurants, institutions, delicatessens, caterers...)

Tại nước Pháp, ở trung tâm của Burgundy, một vùng nổi tiếng về ẩm thực, Robot - coupe đã tạo ra chiếc máy chế biến thực phẩm Robot - Coupe đầu tiên cách đây hơn 60 năm.

Là người tiên phong và dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất thiết bị sơ chế thực phẩm, Robot-Coupe cung cấp đa dạng nhiều loại máy phù hợp với từng nhu cầu chuyên nghiệp (nhà hàng, tổ chức, quán ăn, cửa hàng đồ uống, công ty phục vụ ăn uống ...)

The food preparation specialist

3938

34760 34240A 34230A 34250A 34260A 34800L 34810L 34820L 34830L 34890L

290 W - 12 L 310 W - 15 L 350 W - 30 L 400 W - 45 L 420 W - 73 L 440 W - 50 L 500 W - 100 L 750 W - 200 L 850 W - 300 L 1000 W - 400 L

230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1 220-240V/50-60/1 220-240V/50-60/1 220-240V/50-60/1 220-240V/50-60/1 220-240V/50-60/1

2000 - 12500 rpm 2300 - 9600 rpm 2300 - 9600 rpm 2300 - 9600 rpm 2300 - 9600 rpm 9500 rpm 9500 rpm 9000 rpm 9500 rpm 9500 rpm

535 mm 610 mm 660 mm 718 mm 763 mm 725 mm 825 mm 925 mm 970 mm 1130 mm

2.5 Kg 3.9 Kg 3.9 Kg 4.1 Kg 4.1 Kg 6.2 Kg 6.3 Kg 6.6 Kg 7.4 Kg 9.2 Kg

78 mm 94 mm 94 mm 94 mm 94 mm 125 mm 125 mm 125 mm 125 mm 125 mm

240 mm 250 mm 300 mm 350 mm 400 mm 350 mm 450 mm 550 mm 580 mm 740 mm

Removable aeromix and

stainless steel knife, foot with removable bell(lưỡi dao thép

không gỉ, tuýp xay có thể tháo rời)

Patented removable foot

and blade (chân và lưỡi dao

có thể tháo rời)

Patented removable foot

and blade (chân và lưỡi dao

có thể tháo rời)

Patented removable foot

and blade (chân và lưỡi dao

có thể tháo rời)

Patented removable foot

and blade (chân và lưỡi dao

có thể tháo rời)

Removable foot and blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Removable foot and blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Removable foot and blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Removable foot and blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Removable foot and blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

MINIFor Handling Small Quantities(công suất nhỏ)

Specially For Restaurants(dùng cho nhà hàng, khách sạn)

MicroMix MINI MP160 V.V.

CMP250 V.V.

CMP350 V.V.

MP350 ULTRA

MP550 ULTRA

MINI MP190 V.V.

CMP300 V.V.

CMP400 V.V.

MP450 ULTRA

MP600 ULTRA

MP600 ULTRA

MINI MP240 V.V.

COMPACTIntended For Institutional And Commercial CaterersIntensive Use (dùng cho các công tycung cấp xuất ăn công nghiệp)

LARGEPOWER MIXERS(Máy Xay Cầm Tay)

34900 34740 34750

220 W 240 W - 5 L 270 W - 9 L

230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1

1500 - 14000 rpm 2000 - 12500 rpm 2000 - 12500 rpm

430 mm 455 mm 485 mm

1.4 Kg 2.4 Kg 2.5 Kg

61 mm 78 mm 78 mm

165 mm 160 mm 190 mm

Aeromix and stainless - steel blade detachable

(lưỡi dao thép không gỉ, có thể

tháo rời)

Aeromix and stainless - steel blade detachable

(lưỡi dao thép không gỉ, có thể

tháo rời)

Removable aeromix and

stainless steel knife, foot with removable bell(lưỡi dao thép

không gỉ, tuýp xay có thể tháo rời)

Code (mã)

Power (công suất)

Voltage (điện áp)

Variable Speed (tốc độ)

Total Length (chiều cao)

Gross Weight (trọng lượng)

Diameter (đường kính)

Tube Length (thanh nối)

Blade, Aeromix (lưỡi dao)

4140

34770 34780 34300A 34310A 34860L 34870L 34280L

270 W - 9 L 290 W - 12 L 310 W - 15 L 350 W - 30 L 440 W - 50 L 500 W - 100 L 500 W - 100 L

230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1 230V/50/1

2000 - 12500 rpm

350 - 1560 rpm

2000 - 12500 rpm

350 - 1560 rpm

2300 - 9600 rpm

500 - 1800 rpm

2300 - 9600 rpm

500 - 1800 rpm

1500 - 9000 rpm

250 - 1500 rpm

1500 - 9000 rpm

250 - 1500 rpm 250 - 1500 rpm

485 mm

550 mm

535 mm

550 mm

640 mm

730 mm

700 mm

730 mm

725 mm

805 mm

890 mm

805 mm 1210 mm

2.7 Kg 2.8 Kg 5.6 Kg 6.2 Kg 7.9 Kg 8.2 Kg 8.6 Kg

78 mm 78 mm 125 mm 125 mm 125 mm 125 mm 175 mm

190 mm 240 mm 250 mm 300 mm 350 mm 450 mm 690 mm

Patented removable foot and blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Patented removable foot and blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Patented removable foot and blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Removable footand blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Removable footand blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Removable footand blade

(chân và lưỡi dao có thể tháo rời)

Whisk housing designed to withstand tough tasks such as pureeing potatoes

(có thể đánh nhuyễn các nguyên liệu cứng,

vd: khoai tây)

MP 240COMBI

CMP 300COMBI

MP 450COMBI ULTRA

MP 190COMBI

CMP 250COMBI

MP 350COMBI ULTRA

MP 450XL FW ULTRA

POWER MIXERSCOMBI(Máy Xay Cầm Tay)

Code (mã)

Power (công suất)

Voltage (điện áp)

Mixer Speed (tốc độ)

Whisk Speed (tốc độ)

Length + Tube (chiều cao)

Length + Whisk (chiều cao)

Gross Weight (trọng lượng)

Diameter (đường kính)

Tube Length (thanh nối)

Blade, Aeromix (lưỡi dao)

4342

JUICE EXTRACTORS(Máy Ép Trái Cây)

JUICE EXTRACTORS J80Automatic Centrifugal Juicer

JUICE EXTRACTORS J100Automatic Centrifugal Juicer

+ 2 Sizes No-Splash Spouts (2 vòi chống bắn): - Glasses (dành cho ly) - Jugs (dành cho ca)+ Big feet automatic hopper to process entire fruits and vegetables effortless, diameter 79 mm (phểu kích thước lớn, đường kính 79 mm, dễ dàng chế biến hầu hết các loại trái cây và rau củ)+ Stainless steel basket, easy grip, two handled requiring no special tools for removal (rổ thép không gỉ, dễ thao tác, hai mấu giữ dễ dàng tháo rời)+ Inclined base for optimal juice flow(đế máy nghiêng giúp lấy được tối đa lượng nước ép)+ Big capacity drip tray for a clean worktop, size XL(khay hứng lớn, thuận tiện giữ vệ sinh)+ 6.5 L translucent pulp container (bình chứa xác trái cây 6.5 L)

+ 2 Sizes No-Splash Spouts (2 vòi chống bắn): - Jugs (dành cho ca) - Blender Bowls (dành cho tô trộn)+ Big feet automatic hopper to process entire fruits and vegetables effortless, diameter 79 mm (phểu kích thước lớn, đường kính 79 mm, dễ dàng chế biến hầu hết các loại trái cây và rau củ)+ Stainless steel basket, easy grip, two handled requiring no special tools for removal (rổ thép không gỉ, dễ thao tác, hai mấu giữ dễ dàng tháo rời)+ Inclined base for optimal juice flow(đế máy nghiêng giúp lấy được tối đa lượng nước ép)+ Big capacity drip tray for a clean worktop, size XL(khay hứng lớn, thuận tiện giữ vệ sinh)+ 7.2 L large-capacity translucent pulp container (bình chứa xác trái cây 7.2 L)+ Ejection chute sending continuous flow of pulp directly into bin under worktop(máng phun nối trực tiếp ra thùng chứa xác trái cây)

CODE(mã)

CODE(mã)

POWER(công suất)

POWER(công suất)

VOLTAGE(điện áp)

VOLTAGE(điện áp)

OUTPUT(sản xuất)

OUTPUT(sản xuất)

USABLE HEIGHT(chiều caokhả dụng)

USABLE HEIGHT(chiều caokhả dụng)

DIMENSIONS(kích thước)

DIMENSIONS(kích thước)

GROSS WEIGHT(trọng lượng)

GROSS WEIGHT(trọng lượng)

56000B

56100B

Up to 120 litres/hour (lên đến

120 L/h)

Up to 160 litres/hour (lên đến

160 L/h)

700 W

1000 W

162 mm under the spout (162 mm dưới vòi)

Short spout 247 mm, long spout

205 mm (vòi ngắn 247 mm,

vòi dài 205 mm)

Single phase 230V/50/1

Single phase 230V/50/1

235 x 535 x 502 mm

262 x 566 x 628 mm

12 Kg

18 Kg

Polycarbonate lid designed to allow the addition of liquid or ingredients during processing (nắp polycarbonate được thiết kế để có thể thêm chất lỏng hoặc các nguyên liệu trong quá trình chế biến)

100% stainless - steel, smooth - edged, detachable blades. Coarse serrated and fine - serrated blades available as optional extras (lưỡi dao 100% thép không gỉ, nhẵn, có thể tháo rời. Có thể thay thế bằng các lưỡi răng cưa thô và răng cưa mịn)

The R-Mix function on V.V models allows delicate foodstuffs to be mixed without being chopped (chức năng R-Mix trên các mẫu V.V cho phép trộn các loại thực phẩm tinh tế mà không bị cắt nhỏ)

The R4V.V., R5 V.V. and R6 V.V. have variable speed’s ranging from 300 to 3500 rpm (Dòng máy R4V.V., R5 V.V. và R6 V.V. có tốc độ có thể điều chỉnh từ 300 đến 3500 vòng / phút)

TABLE TOPCUTTER MIXERS(Máy Cắt Rau Củ)

SMOOTH BLADE(Lưỡi Dao Thẳng)

COARSE SERRATED BLADE(Lưỡi Dao Răng Cưa Lớn)

FINE SERRATED BLADE(Lưỡi Dao Răng Cưa Nhỏ)

Coarse Chopping(cắt thô)

Kneading(nhào)

Chopping Herbs(cắt thảo mộc)

Fine Mincing(xay mịn)

Grinding(nghiền)

Grinding Spices(nghiền gia vị)

Sauces, Emulsions(sốt, tương)

SpecialGrinding - Pastry

(dành cho mónnghiền hoặcbánh ngọt)

SpecialHerbs & Spices(dành cho việcchế biến thảomộc và gia vị)

4544

MODELS(máy)

EMULSIONS(xay)

CHOPPING(cắt)

DOUGH (2)(nhào)

NUMBER OF MEALS

(số bữa ăn)

PROCESSINGTIME

(thời gianchế biến)

MAXIMUM LOADING CAPACITY (1)

GRINDING(nghiền)

(1) Maximum working capacity, figure intended for information only - not contractually binding(2) Amount of raised dough at 60% hydration

BOWL CAPACITY

R 20 - R 20 V.V.

R 45

R 60

up to 8 Kg

up to 10 Kg

up to 12 Kg

up to 18 Kg

up to 25 Kg

up to 10 Kg

up to 11.5 Kg

up to 14 Kg

up to 22.5 Kg

up to 30 Kg

up to 12 Kg

up to 14 Kg

up to 17 Kg

up to 27 Kg

up to 36 Kg

up to 6 Kg

up to 7 Kg

up to 8.5 Kg

up to 13.5 Kg

up to 18 Kg

50 to 300

100 to 400

100 to 500

200 to 1000

300 to 3000

1 to 4 mn

1 to 4 mn

1 to 4 mn

1 to 4 mn

1 to 4 mn

R 10 - R 10 V.V.

R 6 - R 6 V.V.

R 15 - R 15 V.V.

R 8 - R 8 V.V.

2.5 Kg

3 Kg

4 Kg

up to 6 Kg

2.5 Kg

4 Kg

5 Kg

up to 7 Kg

3.5 Kg

5 Kg

6 Kg

up to 9 Kg

1.5 Kg

2 Kg

3 Kg

up to 5 Kg

20 to 100

20 to 150

50 to 200

50 to 250

1 to 4 mn

1 to 4 mn

1 to 4 mn

1 to 4 mn

R 2 - R 2B

R 3/1500

R 5 PLUS - R 5 V.V.

R 3/3000

R 4/1500 - R 4 - R 4 V.V.

0.75 Kg

1 Kg

1 Kg

1.5 Kg

2 Kg

0.5 Kg

1 Kg

_

1.5 Kg

2 Kg

1 Kg

1.5 Kg

1.5 Kg

2.5 Kg

3 Kg

0.3 Kg

0.5 Kg

0.5 Kg

0.7 Kg

1 Kg

10 to 20

10 to 30

10 to 30

10 to 50

20 to 80

1 to 4 mn

1 to 4 mn

1 to 4 mn

1 to 4 mn

1 to 4 mn

R 23

R 30

TABLE TOP CUTTERR4 V.V.

COARSE SERRATED BLADER3

TABLE TOP CUTTERR4 V.V.

COARSE SERRATED BLADER5

TABLE TOP CUTTERR5 V.V.

TABLE TOP CUTTERR6 V.V.

Code (mã)

Code (mã)

Code (mã)

Function (chức năng)

Power (công suất)

Power (công suất)

Voltage (điện áp)

Voltage (điện áp)

Variable Speed (tốc độ)

Variable Speed (tốc độ)

Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)

Gross Weight (trọng lượng)

Gross Weight (trọng lượng)

22382

27288

Kneading, Grinding

22411

27121

Kneading, Grinding

650 W 1000 W

Single phase 230V/50/1 Single phase 230V/50-60/1

1500 rpm 300 to 3500 rpm

210 x 320 x 400 mm 226 x 304 x 460 mm

11.2 Kg 17 Kg

24336

1300 W

Single phase 230V/50-60/1

300 to 3500 rpm

226 x 304 x 460 mm

24.5 Kg

24314

1300 W

Three phase 400V/50/3

1500 to 3000 rpm

280 x 350 x 520 mm

24.8 Kg

4746

PROCESSING CAPACITIESBLIXER 2 BLIXER 3 BLIXER 4

BLIXER 4 V.V. BLIXER 5 V.V. BLIXER 6 V.V.

BLIXER(Máy Xay Trộn Đa Năng)

Bowl and lid scraper arm (cánh quét thành nồi và nắp)

Lid fitted with a seal to make it fully leakproof (nắp thiết kế đặc biệt chống rò rỉ)

Stainless steel, fine serrated blades (lưỡi dao bằng thép không gỉ, lưỡi răng cưa mịn)

Available with a variable - speed system 300 - 3500 rpm for greater flexibility (có sẵn với hệ thống thay đổi tốc độ 300 - 3500 vòng / phút để linh hoạt hơn)

The Blixer is perfect for all spicy preparations in addition to all other mixing / chopping applications: sesame, chili powder, ginger, hot pepper, lemon grass, dry shrimps, saffron, cinnamon stick, curry... (chế biến các loại gia vị nguyên liệu với các ứng dụng trộn / cắt nhỏ như: mè, ớt bột, gừng, tiêu, xả, tôm khô, nghệ tây, quế, cà ri...)

High chimney in bowl for processing large liquid quantities (ống khói cao trong cối xay giúp có thể xử lý số lượng lớn chất lỏng)

SPECIAL SINGLE PORTION

MODELS(máy)

BOWL CAPACITY(sức chứa)

4.5 Kg

BLIXER 2

BLIXER 3

BLIXER 6 - 6 V.V.

BLIXER 15 - 15 V.V.

BLIXER 30

BLIXER 4 - 4/3000 - 4 V.V.

BLIXER 8 - 8 V.V.

BLIXER 20 - 20 V.V.

BLIXER 45

BLIXER 5 PLUS - 5 V.V.

BLIXER 10 - 10 V.V.

BLIXER 23

BLIXER 60

2.9 L

3.7 L

7 L

15 L

28 L

4.5 L

8 L

20 L

45 L

5.5 L

11.5 L

23 L

60 L

0.3 Kg

0.6 Kg

3 Kg

4 Kg

0.4 Kg

1 Kg

3 Kg

6 Kg

0.5 Kg

2 Kg

4 Kg

6 Kg

2 Kg

10 Kg

20 Kg

3 Kg

5 Kg

13 Kg

30 Kg

3.5 Kg

6.5 Kg

15 Kg

45 Kg

2 to 10

3 to 23

15 to 50

20 to 100

2 to 15

5 to 25

15 to 65

30 to 150

3 to 18

10 to 33

20 to 75

30 to 225

PROCESSING QUANTITIES(số lượng)

MINI MAXI

NUMBER OF 200 GPORTIONS Code (mã)

Code (mã)

Power (công suất)

Power (công suất)

Voltage (điện áp)

Voltage (điện áp)

Speed (tốc độ)

Speed (tốc độ)

Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)

Gross Weight (trọng lượng)

Gross Weight (trọng lượng)

33228

33280

700 W

1100 W

Single phase 230V/50/1

Single phase 230V/50-60/1

3000 rpm

300 to 3500 rpm

210 x 281 x 389 mm

242 x 325 x 479 mm

11.5 Kg

17.3 Kg

33197

33171

750 W

1400 W

Single phase 230V/50/1

Single phase 230V/50-60/1

3000 rpm

300 to 3500 rpm

242 x 304 x 444 mm

280 x 350 x 500 mm

13.2 Kg

25 Kg

33215

33155

1000 W

1500 W

Three phase 400V/50/3

Single phase 230V/50-60/1

1500 and 3000 rpm

300 to 3500 rpm

242 x 325 x 479 mm

280 x 350 x 535 mm

17.3 Kg

26.3 Kg

4948

Varimixer is not mass production. It is the work of people. No conveyor belt, but around 60 experienced craftsmen at the factory in Brondby build each mixer by hand with professional pride. The same employee has responsibility for the process from start to finish. Using the latest, flexible production technology and century-old values: Reliability. Responsibility. Honesty.

There are machines that were designed for a specific purpose decades ago, like a hand-operated machine for each bend in the whip wire or dough hook. There are the latest flexible robots, working unmanned around the clock to make elements from the very best materials, with precision. And then there are the employees, who have been building mixers for years. Tradesmen with personal commitment, professional pride and a strong feeling of responsibility for what many people call the world’s best mixer. Strong words, which might seem easy to say. Without substance the words would be without value, but when they correspond to real life experiences - they represent a value that makes a company very strong.

Varimixer không phải là sản phẩm sản xuất hàng loạt. Đó là kết quả của lao động con người. Không có băng chuyền, hơn 60 thợ thủ công giàu kinh nghiệm làm việc tại nhà máy ở Brondby chế tạo từng chiếc máy với sự chuyên nghiệm tự hào. Cùng một nhân viên chịu trách nhiệm cho quá trình từ đầu đến cuối. Sử dụng công nghệ sản xuất mới nhất, linh hoạt và có giá trị hàng thế kỷ: TIN CẬY. TRÁCH NHIỆM. TRUNG THỰC.

Có một chiếc máy đã được thiết kế cho một mục đích cụ thể nhiều thập kỷ trước, giống như một cỗ máy vận hành bằng tay đánh hoặc trộn bột. Những robot hiện đại và linh hoạt nhất, làm việc tự động suốt ngày đêm để tạo ra các bộ phận từ vật liệu tốt nhất, với độ chính xác. Và sau đó là những nhân viên lành nghề, những người đã và đang tạo ra máy trộn trong nhiều năm. Những người giao dịch với cam kết cá nhân, niềm tự hào nghề nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao đối với sản phẩm mà nhiều người gọi là “Máy trộn tốt nhất thế giới”. Nói thì rất dễ nhưng nếu không có chất lượng thì cũng không có giá trị. . Không có chất các từ sẽ không có giá trị, nhưng khi chúng tương ứng với kinh nghiệm sống - chúng đại diện cho một giá trị làm cho một công ty rất mạnh.

Strong as a bear

5150

VARIMIXERTEDDY 5L(Máy Trộn Bột 5 Lit)

VARIMIXERRN(Máy Trộn Bột 10 Lit)

ATTACHMENT DRIVE TEDDY is also available in white with an attachment drive for mounting a stainless steel meat mincer. (Ổ ĐĨA ĐÍNH KÈM TEDDY cũng có sẵn màu trắng với một ổ đĩa đính kèm để gắn máy xay thịt bằng thép không gỉ.)

INTUITIVE CONTROL PANEL The control panel is logically structured, with the option to adjust the speed variably, or choose between four fixed speeds or four programs with their own saved work processes. Operation time can be managed using a digitaltimer. (BẢNG ĐIỀU KHIỂN TRỰC TIẾP Bảng điều khiển được cấu trúc hợp lý, với tùy chỉnh tốc độ thay đổi hoặc chọn giữa bốn tốc độ cố định hoặc bốn chương trình làm việc đã lưu. Thời gian hoạt động có thể được quản lý bằng bảng điện tử hiển thị thời gian.)

RUN ON 230 VOLTS The RN series can be connected to a normal power outlet. (HOẠT ĐỘNG VỚI 230 V Dòng máy RN có thể kết nối với nguồn điện 1 pha thông thường.)

EFFECTIVE TOOLS In addition a wire whip, beater and dough hook, a scraper with a nylon blade is also included with the RN10, which ensures that the bowl sides are scraped effectively and all ingredients are utilised. This creates larger volume and reduces time spent. (DỤNG CỤ ĐI KÈM Ngoài phới lồng, cây trộn bột và móc đánh bột, RN10 cũng có một dụng cụ vét bột có lưỡi bọc nylon, giúp việc vét thành tô trộn hiệu quả và tất cả các nguyên liệu được trộn đều. Điều này tiết kiệm nguyên liệu và giảm thời gian sử dụng.)

STAINLESS STEEL The RN series mixers are made of easy-to-clean corrosion-resistant stainless steel with a strong frame and legs. The bowl, wire whip, beater, dough hook and scraper are also made of stainless steel and are dishwasher-safe. (THÉP KHÔNG GỈ Máy trộn bột dòng RN được làm bằng thép không gỉ chống ăn mòn dễ lau chùi với khung và chân chắc chắn. Tô trộn, phới lồng, cây trộn bột, móc đánh bột và dụng cụ vét bột cũng được làm bằng thép không gỉ và an toàn với máy rửa bát.)

ATTACHMENT DRIVE The RN series is also available with an attachment drive for meat mincers and vegetable slicers. (Ổ ĐĨA ĐÍNH KÈM Dòng RN cũng có sẵn ổ đĩa đính kèm cho máy xay thịt và máy thái rau củ.)

SAFETY SCREEN The RN10 comes with a patented transparent magnetic detachable safety screen. (NẮP BẢO VỆ AN TOÀN RN10 đi kèm với một nắp bảo vệ an toàn có thể tháo rời từ tính trong suốt đã được cấp bằng sáng chế.)

STORAGE The floor models have room for tool storage under the mixer. (LƯU TRỮ Các dòng máy để sàn có chỗ để bảo quản các dụng cụ của máy dưới máy trộn.)

SAFETY SCREEN A fixed safety guard and a detachable filling tray and splash guard protect both the operator and the ingredients, while allowing the mixing process to be monitored. (KHUNG BẢO VỆ AN TOÀN Khung cố định và phễu có thể tháo rời, nắp bảo vệ chống văng bảo vệ cả người vận hành và nguyên liệu, cho phép giám sát quá trình trộn.)

EFFECTIVE TOOLS TEDDY comes with a 5-litre stainless steel mixing bowl with a lid, a wire whip made of 2.5 mm wire, a beater and a specially designed hook which ensures dough is kneaded and turned to perfection. All accessories are made of stainless steel and are dishwasher-safe. (DỤNG CỤ ĐI KÈM: TEDDY đi kèm với một tô trộn bằng thép không gỉ 5 lít có nắp đậy, một lồng thép 2.5 mm, một cây đánh trứng và một móc được thiết kế đặc biệt để đảm bảo bột được nhào và trộn hoàn hảo. Tất cả các phụ kiện đều được làm bằng thép không gỉ và an toàn với máy rửa chén.)

AFFIXED BOWL The bowl is held effectively in place during operation by a single level. (LÒ XO CỐ ĐỊNH TÔ TRỘN: Tô trộn được giữ cố định một cách hiệu quả trong quá trình vận hành bằng một lò xo duy nhất.)

EASY CLEANING Its die-cast, rounded design and no external screws or openings make TEDDY easy to clean. (DỄ DÀNG VỆ SINH Thiết kế cạnh tròn, đúc và không có vít hoặc lỗ hở bên ngoài giúp TEDDY dễ dàng vệ sinh.)

EASY OPERATION Speed is infinitely adjusted using the pass-through control knob, which allows TEDDY to be operated from either side. The knob is also the click-lock and hinge point when the mixer head is tilted back to change toools. (VẬN HÀNH DỄ DÀNG Tốc độ được điều chỉnh tùy ý bằng cách sử dụng nút vặn điều khiển chuyển tiếp, cho phép TEDDY được vận hành từ hai bên. Nút vặn cũng là điểm khóa bấm và bản lề khi nghiêng đầu máy trộn lại để thay dụng cụ.)

GOOD STABILITY A wide footprint and suction cups ensure the mixer is stable during operion. (ỔN ĐỊNH TỐT: Chân máy rộng và các nút hít chân không đảm bảo máy ổn định trong quá trình hoạt động.)

TEDDY 5L BLACKCode: M005-8303Z

TEDDY 5L REDCode: M005-8306Z

RN10 FLOOR MODEL

TEDDY 5L WHITECode: M005-8301Z

TEDDY 5L SILVERCode: M005-8305Z

RN10 TABLE MODEL

TEDDY 5L WHITEWith Attachment Drive

Code: M005-0301Z

10 L

M010-A008

700 W

Single phase 230V/50-60/1

110 to 420 rpm

639 x 369 x 545 mm

51 Kg

10 L

M010-A009

700 W

Single phase 230V/50-60/1

110 to 420 rpm

1200 x 558 x 596 mm

63 Kg

Volume (dung tích)

Code (mã)

Power (công suất)

Voltage (điện áp)

Speed (tốc độ)

Dimensions (kích thước)

Net Weight (trọng lượng)

Volume(dung tích)

Power(công suất)

Voltage(điện áp)

Speed(tốc độ)

Dimensions(kích thước)

Net Weight(trọng lượng)

5 L 78 to 422 rpm300 W 400 x 240 x 462 mmSingle phase 220-240V/50-60/1

18 Kg

5352

VARIMIXERKODIAK(Máy Trộn Bột Kodiak)

VERY SIMPLE INTUITIVE OPERATION Set the time and speed. Press start and stop. It’s that simple, and everything is controlled at an ergonomic working height from the angled control panel. (VẬN HÀNH TRỰC TIẾP RẤT ĐƠN GIẢN Đặt thời gian và tốc độ. Nhấn bắt đầu và dừng. Đơn giản vậy thôi, và mọi thứ được kiểm soát cao và làm việc tiện lợi từ bảng điều khiển góc cạnh.)

ERGONOMIC RAISING AND LOWERING The ergonomically designed handle lowers and raises the bowl and locks it in place in a single movement. (TAY NÂNG VÀ HẠ THẤP Tay cầm được thiết kế công năng giúp hạ thấp và nâng tô trộn lên và khóa nó vào vị trí chỉ trong một động tác.)

IP44 FROM 2018 From 2018, KODIAK can be cleaned in line with the IP44 standard. (IP44 TỪ 2018 Từ năm 2018, KODIAK có thể được làm sạch theo tiêu chuẩn IP44.)

STAINLESS STEEL Made of easy-to-clean stainless steel with a strong frame and high, adjustable legs, to allow cleaning under the machine. The bowl, whip, beater, dough hook and scraper are also made of stainless steel and are dishwasher-safe. (THÉP KHÔNG GỈ Máy được làm bằng thép không gỉ dễ lau chùi với khung chắc chắn và chân có thể điều chỉnh độ cao, cho phép làm sạch bên dưới máy. Tô trộn, cây trộn bột, móc đánh bột và dụng cụ vét bột cũng được làm bằng thép không gỉ và an toàn với máy rửa bát.)

RUNS ON 230 VOLTS KODIAK can be connected to a normal power outlet. A frequency converter and a three-phase motor make Varimixer KODIAK a very powerful mixer. (HOẠT ĐỘNG VỚI 230 V Dòng máy RN có thể kết nối với nguồn điện 1 pha thông thường. Một bộ biến tần và một động cơ ba pha làm cho Varimixer KODIAK trở thành một bộ trộn rất mạnh mẽ.)

HEIGHT-ADJUSTABLE LEGS(Chiều cao chân máy có thể điều chỉnh.)

WORLD’S MOST EFFECTIVE WHIP Unique design increases speed at the periphery and reduces the working time.(CÔNG CỤ TRỘN HIỆU QUẢ NHẤT THẾ GIỚI Thiết kế độc đáo giúp tăng tốc độ ở ngoại vi và giảm thời gian làm việc.)

PATENTED DETACHABLE SAFETY GUARD The guard has an integrated filling tray, is made of transparent polycarbonate and is dishwasher-safe. It can be attached instantly without tools. The guard is held in place by magnets, which also serve as a safety cut-off. (NẮP BẢO VỆ CÓ THỂ THÁO RỜI ĐÃ ĐƯỢC CẤP BẰNG SÁNG CHẾ Bộ bảo vệ có phễu chiết rót tích hợp, được làm bằng polycarbonate trong suốt và an toàn cho máy rửa bát. Nó có thể được gắn dễ dàng không mà không cần công cụ. Nắp bảo vệ được giữ cố định bằng nam châm, cũng được dùng như một công tắc an toàn.)

FRONT ATTACHMENT DRIVE KODIAK is also available with an attachment drive for meat mincers and vegetable slicers. (Ổ ĐĨA ĐÍNH KÈM Dòng KODIAK có sẵn ổ đĩa đính kèm cho máy xay thịt và máy thái rau củ.)

TWO MACHINES IN ONE The KODIAK 30-litre model can be supplemented with a smaller 15-litre bowl and associated tools, for production in reduced quantities. This increases the machine’s versatility. (HAI MÁY TRONG MỘT Sản phẩm KODIAK 30 lít có thể được bổ sung thêm tô trộn 15 lít nhỏ hơn và các dụng cụ đi kèm, để sản xuất với số lượng nhỏ. Điều này làm tăng tính linh hoạt của máy.)

ERGONOMIC BOWL TROLLEY No heavy lifting is needed when the bowl is wheeled directly to and from the machine at worktop height. The bowl can be tipped, but is seated securely in a rubber ring during movement. (TÔ TRỘN BỘT VỚI XE ĐẨY Không cần nhấc nặng khi tô trộn được đẩy dễ dàng với xe đẩy ở độ cao trên mặt bàn làm việc. Tô trộn có thể nghiêng nhưng được đặt chắc chắn trong vòng cao su trong quá trình di chuyển.)

KODIAK20 TABLE KODIAK20 FLOOR KODIAK30 FLOOR

20 L

M020-0079

700 W

Single phase 230V/50-60/1

64 to 353 rpm

787 x 482 x 771 mm

72 Kg

20 L

M020-0077

700 W

Single phase 230V/50-60/1

64 to 353 rpm

1292 x 631x 770 mm

165 Kg

30 L

M030-0042

1200 W

Single phase 230V/50-60/1

64 to 353 rpm

1365 x 630 x 770 mm

190 Kg

Volume (dung tích)

Code (mã)

Power (công suất)

Voltage (điện áp)

Speed (tốc độ)

Dimensions (kích thước)

Net Weight (trọng lượng)

VARIMIXERAR(Máy Trộn Bột AR)

SEAMLESS SPEED CONTROL The speed is variable controlled by a very rugged system of belts, rather than gears. This solution means that the mixer does not contain oil, thus avoiding the risk of oil spilling into the bowl. (KIỂM SOÁT TỐC ĐỘ Tốc độ được điều khiển bởi một hệ thống dây đai rất chắc chắn chứ không phải bánh răng. Giải pháp này có nghĩa là máy trộn không chứa dầu nhớt, do đó tránh nguy cơ dầu tràn vào thực phẩm.)

PIZZA SPECIAL AR40 and AR60 are available in a special pizza version with an extra powerful motor that can easily handle 32 and 46 kg pizza dough, respectively. (PIZZA ĐẶC BIỆT Phiên bản AR40 và AR60 có sẵn trong phiên bản bánh pizza đặc biệt với động cơ cực mạnh có thể dễ dàng xử lý bột bánh pizza 32 và 46 kg tương ứng.)

EASY BOWL HANDLING Choose between a manual bowl trolley for transport or an electric lifter, which handles transport to and from the machine and all bowl lifts. This also ensures good ergonomics during filling and emptying. Choose between several models. (TÔ TRỘN TIỆN LỢI DỄ VẬN HÀNH Bạn có thể chọn giữa xe đẩy bằng tay hoặc xe nâng điện, loại xe này giúp việc vận chuyển tô trộn dễ dàng. Điều này cũng đảm bảo công năng tốt trong quá trình đổ vào và lấy bột ra.)

WHITE OR STAINLESS STEEL An easy-to-clean design. The AR series is powder coated as standard and can be upgraded to a completely stainless steel frame. (MÀU TRẮNG HOẶC INOX Thiết kế dễ lau chùi. Dòng AR được sơn tĩnh điện và có thể nâng cấp lên khung hoàn toàn bằng thép không gỉ.)

MEAT MINCER AND VEGETABLE CUTTER The models from AR30 to AR80 are available with an attachment drive, to expand the mixer’s potential applications. (MÁY XAY THỊT VÀ MÁY CẮT RAU CỦ Các dòng máy từ AR30 đến AR80 có sẵn ổ đĩa đính kèm để mở rộng các ứng dụng của máy trộn.)

DIGITAL TIMER operation time can be controlled or monitored via a digital timer. The machine stops at 0. (ĐỒNG HỒ ĐIỆN TỬ Thời gian hoạt động có thể được điều khiển hoặc giám sát thông qua bộ đếm thời gian kỹ thuật số. Máy dừng ở 0.)

MULTIPLE CAPACITIES IN ONE MACHINE Bowls and tools for production at half volume are available for models from AR30 to AR80. AR100 can be equipped for production capacities of 100, 60 and 40 litres. (NHIỀU CÔNG SUẤT TRONG CÙNG MỘT MÁY Có sẵn tô trộn và dụng cụ để sản xuất với một nửa công suất cho các kiểu máy từ AR30 đến AR80. AR100 có thể thay đổi cho các công suất sản xuất 100, 60 và 40 lít.)

PLASTIC OR STAINLESS STEEL SAFETY GUARD The AR series comes as standard with fixed safety guards made of CE marked and EU-approved plastic, with a chute that allows ingredients to be added during operation. It is also available with a detachable plastic guard, or a fixed or detachable stainless steel guard.(NẮP AN TOÀN BẰNG NHỰA HOẶC INOX Dòng AR đạt tiêu chuẩn với các bộ phận bảo vệ an toàn cố định được làm bằng nhựa tiêu chuẩn CE và được EU chấp thuận, với một phễu cho phép thêm các nguyên liệu trong quá trình vận hành. Nó đi kèm với một nắp bảo vệ bằng nhựa có thể tháo rời, hoặc một nắp bảo vệ bằng thép không gỉ cố định hoặc có thể tháo rời.)

AUTOMATIC FIXATION The bowl is wheeled into place between the two arms. Using the handle - or automatically by pressing a button - the bowl is raised and locked in place in a single movement. (TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH Tô trộn được đẩy vào vị trí giữa hai cánh tay. Sử dụng tay cầm hoặc tự động - tô trộn sẽ được nâng lên và khóa cố định chỉ trong một chuyển động.)

AR40AR30 AR60 AR80

20 L

M040-0091

20 L

M030-0053

700 W700 W

Single phase 230V/50-60/1Single phase 230V/50-60/1

64 to 353 rpm64 to 353 rpm

787 x 482 x 771 mm787 x 482 x 771 mm

72 Kg72 Kg

20 L

M060-0091

700 W

Single phase 230V/50-60/1

64 to 353 rpm

1292 x 631x 770 mm

165 Kg

30 L

M080-0028

1200 W

Single phase 230V/50-60/1

64 to 353 rpm

1365 x 630 x 770 mm

190 Kg

5554

The birth of the company was determined by the need of the founder Elvio Bernardi to equip himself with a mixer capable of working doughs for home baking. It was the early 80’s and there were only small spiral kneaders available on the market. However, the experience of working as boy in a small confectionery company suggested that for a good leavened dough there was no better system than a double arm kneading system. The search for perfection, therefore, pushed him to create for himself a small double arm kneading machine, which was soon replicated to make it a profession.

This passion was passed on to the second generation of the family which, while keeping faith with its origins, adopted the most modern “Smart Technology” systems and accepted the challenges posed by the fourth industrial revolution.

Sự ra đời của công ty được xác định bởi nhu cầu của người sáng lập Elvio Bernardi để trang bị cho mình một máy trộn có khả năng làm bột để làm bánh tại nhà. Đó là đầu những năm 80 và chỉ có máy nhào xoắn ốc nhỏ trên thị trường. Tuy nhiên, kinh nghiệm làm việc khi còn là một cậu bé trong một công ty bánh kẹo nhỏ cho thấy rằng đối với một loại bột có men tốt thì không có hệ thống nào tốt hơn hệ thống nhào hai tay. Do đó, việc tìm kiếm sự hoàn hảo đã thúc đẩy anh tự chế tạo ra một chiếc máy nhào với hai cánh tay nhỏ, chiếc máy này đã sớm được nhân rộng.

Niềm đam mê này đã được truyền sang thế hệ thứ hai của gia đình, những người luôn giữ niềm tin với nguồn gốc của mình, đã áp dụng các hệ thống “Công nghệ thông minh” hiện đại nhất và chấp nhận những thách thức do cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư đặt ra.

MISS BAKER PRO INOX

MISS BAKER PRO WHITE

MISS BAKER PRO RED

10 L

0.3 - 1.8 Kg

10 L

0.3 - 1.8 Kg

0.5 - 3 Kg

MS0323059

0.5 - 3 Kg

MS0323059R

Diameter 32, High 18

Diameter 32, High 18

Single phase 230V

Single phase 230V

500 W

500 W

from 35 to 65 strokes/min

from 35 to 65 strokes/min

33 x 49 x 51 cm

33 x 49 x 51 cm

28 Kg

28 Kg

10 L

0.3 - 1.8 Kg

0.5 - 3 Kg

MS0323059I

Diameter 32, High 18

Single phase 230V

500 W

from 35 to 65 strokes/min

33 x 49 x 51 cm

33 Kg

Bowl Capacity (dung tích tô)

Flour Capacity (công suất bột)

Kneading Capacity (công suất nhồi)

Code (mã)

Bowl Dimensions (kích thước tô)

Voltage (điện áp)

Power (công suất)

Speed (tốc độ)

Machine Dimensions (kích thước)

Machine Weight (trọng lượng)

MISS BAKER PRO

5756

MISS BAKER PRO XL INOX BERNARDI BT 48sMISS BAKER PRO XL RED BERNARDI BT 24s

MISS BAKER PRO XL WHITE BERNARDI BT 12s

20 L

1 - 3 Kg

35 L

2 - 15 Kg

20 L

1 - 3 Kg

27 L

1.3 - 8 Kg

1.5 - 6 Kg

MS0623059R

3 - 24 Kg

BT2440059

1.5 - 6 Kg

MS0623059

2 - 12 Kg

BT1240059

Diameter 36, High 20 Diameter 43, High 30

Diameter 36, High 20 Diameter 38, High 25

Single phase 230V Three phase 400V

Single phase 230V Three phase 400V

500 W 1500 W

500 W 1100 W

from 35 to 65 strokes/min from 35 to 65 strokes/min

from 35 to 65 strokes/min from 35 to 65 strokes/min

38 x 54 x 53 cm 45 x 71 x 91 cm

38 x 54 x 53 cm 44 x 70 x 86 cm

33 Kg 140 Kg

33 Kg 128 Kg

20 L

1 - 3 Kg

60 L

3 - 30 Kg

1.5 - 6 Kg

MS0623059I

5 - 48 Kg

BT4840059

Diameter 36, High 20 Diameter 50, High 34

Single phase 230V Three phase 400V

500 W 1500 W

from 35 to 65 strokes/min from 35 to 65 strokes/min

38 x 54 x 53 cm 53 x 79 x 96 cm

38 Kg 154 Kg

Bowl Capacity (dung tích tô)

Flour Capacity (công suất bột)

Bowl Capacity (dung tích tô)

Flour Capacity (công suất bột)

Kneading Capacity (công suất nhồi)

Code (mã)

Kneading Capacity (công suất nhồi)

Code (mã)

Bowl Dimensions (kích thước tô) Bowl Dimensions (kích thước tô)

Voltage (điện áp) Voltage (điện áp)

Power (công suất) Power (công suất)

Speed (tốc độ) Speed (tốc độ)

Machine Dimensions (kích thước) Machine Dimensions (kích thước)

Machine Weight (trọng lượng) Machine Weight (trọng lượng)

BERNARDI BTsMISS BAKERPRO XL

5958

Company RAM, can count on a staff that boasts of a more than thirty years competence in the bakery, pastry shop and pizzeria machines field. This implies a long experience and a deep knowledge of the market and customers’ needs. We are able to offer our customers four complete range of machineries: Dividers, Planetary mixers, Dough sheeters, Bread slicers. And also some other machines needful in bakery and pastry shops that do not fall into these categories.

The constant attention and research of new materials and new technical solutions, make our machines more and more reliable, safe and durable in time. Thanks to this goal we currently have a full range of machineries, all of great quality at a very competitive price, and this has allowed us to successfully affirm all over the world. To this must be added a professional and fast pre and post-sale service, able to respond to all customer requests.

Công ty RAM tự hào với năng lực hơn ba mươi năm trong lĩnh vực máy làm bánh mì, bánh ngọt và tiệm bánh pizza. Điều này ngụ ý kinh nghiệm lâu năm và kiến thức sâu sắc về thị trường và nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng của mình bốn loại máy móc hoàn chỉnh: Máy cắt, Máy trộn, Máy nghiền bột, Máy thái bánh mì. Và một số máy móc khác cần thiết trong các cửa hàng bánh ngọt.

Việc không ngừng quan tâm và nghiên cứu các vật liệu mới và các giải pháp kỹ thuật mới, giúp cho máy móc của chúng tôi ngày càng đáng tin cậy, an toàn và bền bỉ với thời gian. Nhờ mục tiêu này, chúng tôi hiện có đầy đủ các loại máy móc, tất cả đều có chất lượng tuyệt vời với mức giá rất cạnh tranh, và điều này đã cho phép chúng tôi khẳng định thành công trên toàn thế giới. Muốn vậy phải kể đến dịch vụ trước và sau bán chuyên nghiệp, nhanh chóng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

488 35

35

35

10-60

35

35

10-60

10-60

10-60

35

35

10-60

10-60

700 0-40

0-50

0-60

0-60

0-60

0.55

0.55

0.55

0.75

0.75

1.5

2.1

2.1

2.1

0.75

0.75

1.5

2.1

2.1

2.1

0.75

1.5

2.1

2.1

2.1

2.1

1700 865 845 -165 630 785 115

190

270

370

370

160

190

270

370

370

160

190

270

370

370

190

190

370

370

370

370

654 1600 3730 1170 2360 660/820**870 1230 2405

Bel

t Wid

th -

mm

(chi

ều r

ộng

băng

)

Spee

d - m

/min

(tốc

độ)

Q50B/800

Q600/1200

Q670/1600

QMT670/1400

QT670/1200

Q500/900

Q600/1400

Q670/2000

QMT670/1800

QT670/1600

Q500/800

Q600/1300

Q670/1800

QMT670/1600

QT670/1400

Q600/1000

Q600/1500

QMT670/1200

QMT670/2000

QT670/1800

QT670/2000

Code(mã)

584 1000 0-50

0-50

0-60

0-60

0-60

0-60

2455 1050 1775 780870 1250 880

654 1200 2930 1045 2075 660/820**870 1230/1264* 1965

654 1200 2930 1045 2075 660/820**870 1230/1264* 1965

584 1400 3285 1050 2150 780870 1250 1140

654 1800 4130 1045 2535 660/820**870 1230/1264* 2630

654 1800 4130 1045 2535 660/820**870 1230/1264* 2630

488 35

35

10-60

10-60

35

35

10-60

10-60

800 0-40

0-50

0-60

0-60

0-60

2055 865 1565 680850 1315 645

654 1800 4130 1170 2530 660/820**870 1230 2630

584 1200 2855 1050 1965 780870 1250 1010

654 1400 3330 1045 2200 660/820**870 1230/1264* 2185

654 1400 3330 1045 2200 660/820**870 1230/1264* 2185

584 1500 3485 1050 2250 780870 1250 1250

654 2000 4530 1045 2700 660/820**870 1230/1264* 2850

654 2000 4530 1045 2700 660/820**

* With flour duster** With protection grids

870 1230/1264* 2850

488 900 0-40

0-50

0-60

0-60

0-60

2255 865 1665 680850 1315 680

654 2000 4530 1170 2690 660/820**870 1230 2850

584 1300 3085 1050 2060 780870 1250 1075

654 1600 3730 1045 2390 660/820**870 1230/1264* 2405

654 1600 3730 1045 2390 660/820**870 1230/1264* 2405

Bel

t Len

gth

- mm

(chi

ều d

ài b

ăng)

Cyl

inde

rsO

peni

ng -

mm

(xi l

anh)

Wei

ght -

Kg

(trọ

ng lư

ợng)

Pow

er -

kW(c

ông

suất

)

A

Dimensions - mm(kích thước)

DB EC F G

Voltage (điện áp): 400/50/3

6160

Thanks to its small size and to its foldable tables, the manual dough sheeter Q50 is the perfect ally for those who are looking for a machine simple to use but reliable and very compact at the same time. The front handle allows a quick and easy adjustment of the cylinders’ lowering, and the joystick, positioned on the upper side of the machine, enables the operator to work in a natural and ergonomic position. It’s the perfect sheeter for small and medium sized laboratories. Reinforced structure, dual control as standard (joystick and pedals), strong front handle for an accurate setting of the cylinders’ opening and closing, they make a high lamination performances and long lasting in time machine. Easy to clean, it’s very compact thanks to its foldable tables.

(Nhờ kích thước nhỏ và bàn cán có thể gấp lại, máy cán bột điều khiển bằng tay Q50 là đồng minh hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một chiếc máy đơn giản để sử dụng nhưng đáng tin cậy và đồng thời rất nhỏ gọn. Tay cầm phía trước cho phép điều chỉnh nhanh chóng và dễ dàng độ hạ thấp của trục lăn, và cần điều khiển, được đặt ở phía trên của máy, cho phép người vận hành làm việc ở tư thế tự nhiên và thuận tiện. Đây là cán hoàn hảo cho các cửa hàng vừa và nhỏ. Cấu trúc bằng cốt thép, điều khiển kép theo tiêu chuẩn (cần điều khiển và bàn đạp), tay cầm phía trước chắc chắn để thiết lập chính xác việc đóng và mở của trục cán, chúng tạo ra hiệu suất cán cao và lâu dài. Dễ dàng vệ sinh, nó rất nhỏ gọn nhờ các bàn cán có thể gấp lại được.)

The dough sheeter for excellence. It is provided with a practical and ergonomic direction arm and with a pedals to invert the belts’ direction. Its strong structure and large cylinders guarantee an excellent lamination as well as reliability and great durability over time. Q600 also offers the possibility to easily close and remove the table already complete with lower plates. The scrapers, as all the other parts that require a periodic cleaning, are easily accessible by the operator. This manual dough sheeter takes advantage of the mechanics of the most advanced automatic sheeter to guarantee a perfect lamination with any type of dough. Thanks to its generous conveyor belts with width of 654 mm and different lengths according to your needs, it’s able to satisfy any production requirement. The transmission with trapezoidal and toothed belts make this machine very noiseless and reliable, while the strong frontal handle allows a very precise setting of the cylinders up to achievement of very thin thickness.

(Dòng máy cán bột được cung cấp với một cánh tay điều khiển thiết thực và tiện dụng và có bàn đạp để đảo chiều cán. Cấu trúc mạnh mẽ và các trục cán lớn đảm bảo độ cán tuyệt vời cũng như độ tin cậy và độ bền cao theo thời gian. Q600 cũng cung cấp khả năng dễ dàng đóng và tháo bàn cán đã hoàn chỉnh với các tấm thấp hơn. Máy cạo, cũng như tất cả các bộ phận khác dễ dàng được làm sạch định kì. Máy cán bột thủ công này tận dụng cơ chế của máy cán bột tự động tiên tiến nhất để đảm bảo cán bột hoàn hảo với bất kỳ loại bột nào. Nhờ băng tải rộng rãi với chiều rộng 654 mm và có thể điều chỉnh chiều dài khác nhau theo nhu cầu của bạn, đáp ứng mọi yêu cầu sản xuất. Việc truyền động bằng dây đai hình thang và có răng làm cho máy này hoạt động cực êm và ổn định, trong khi tay cầm phía trước mạnh mẽ cho phép điều chỉnh độ mỏng rất chính xác.)

Single phase version with Inverter to change the belts and cylinders’ speed. (Phiên bản một pha với biến tần để thay đổi tốc độ của dây đai và trục lăn.)

Two rollers provided. (Hai con lăn.)

Foldable tables. (Bàn cán có thể gấp lại.)

Removable tables. (Bàn cán có thể tháo rời.)

Double controls, by hand and foot. (Điều khiển kép, bằng tay và chân.)

Electrical plant under UL standards. (Các thiết bị điện theo tiêu chuẩn UL.)

Single phase version with Inverter to change the belts and cylinders’ speed. (Phiên bản một pha với biến tần để thay đổi tốc độ của dây đai và trục lăn.)

Three phases version with inverter to change the belts and cylinders speed. (Phiên bản 3 pha với biến tần có thể thay đổi tốc độ của dây đai và trục lăn.)

High quality belts with pyramid negative structure. (Dây đai chất lượng cao với cấu trúc kim tự tháp ngược.)

Cutting set. (Bộ dao cắt.)

Stainless steel version. (Phiên bản thép không gỉ.)

Three phases version with inverter to change the belts and cylinders speed. (Phiên bản ba pha với biến tần có thể thay đổi tốc độ của dây đai và trục lăn.)

Reinforced table for cutting set - minimum belt lenght mm.1400 (Bộ bàn cắt bằng cốt thép - chiều dài nhỏ nhất 1400 mm)

Stainless steel cutting box. (Hộp cắt bằng thép không gỉ.)

Custom shapes and sizes rollers. (Con lăn với kích thước và hình dạng tùy ý theo yêu cầu.)

DOUGH SHEETER Q50B - TABLE(Máy Cán Bột Q50B)

DOUGH SHEETER Q500(Máy Cán Bột Q500)

DOUGH SHEETER Q600(Máy Cán Bột Q600)

DOUGH SHEETER Q670(Máy Cán Bột Q670)

OPTIONAL (TÙY CHỌN)

OPTIONAL Q50B - Q500 - Q600 - Q670

OPTIONAL Q600 - Q670 (CUTTING SET)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

._

_

_

_

_

_

_

_

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

..

Q600Q50B Q670Q500

Optional (Tùy chọn) Not Available (Không sẵn có)Standard (Tiêu chuẩn)

DOUGH SHEETERMANUAL(Máy Cán Bột Điều Khiển Bằng Tay)

6362

The semiautomatic dough sheeter QMT670 is provided with the same mechanical components of our automatic models and for this reason it guarantees highly professional performances. The cylinders’ rise and descent is managed automatically and it’s storable in the practical color touch screen (100 programs). Through the same tool it is possible to set the belts’ speed and the drive of flour duster and coiler (optional). The operator will only have to manage the inversion of the belts direction by means of the ergonomic direction arm or by the practical pedals. The working tables are easily foldable and removable for the machine movements. The flour tray, positioned on the central part and equipped with a safety sensor, allows an easy and fast access to the scrapers for the daily cleaning. At last, the wide cylinders’ opening and the strong tables make this sheeter practical to use and long lasting in time.

(Máy cán bột bán tự động QMT670 được cung cấp với các thành phần cơ khí tự động, đảm bảo hiệu quả hoạt động chuyên nghiệp. Quá trình điều chỉnh độ dày bột của máy cán bột được quản lý tự động và có thể lưu lại trong màn hình cảm ứng màu với 100 chương trình. Thông qua màn hình điều khiển, có thể cài đặt tốc độ của băng truyền và máy cuốn - tùy chọn. Người vận hành chỉ cần quản lý việc đảo chiều của dây đai bằng cần gạt tay hoặc bàn đạp. Bàn cán bột có thể dễ dàng gấp lại và tháo rời. Khay đựng bột được đặt ở phần trung tâm và trang bị cảm biến an toàn, giúp dễ dàng và nhanh chóng làm sạch mỗi ngày. Cuối cùng, máy có thể chỉnh độ dày lớn và các bàn cán chắc chắn làm cho máy cán này trở nên thiết thực để sử dụng lâu bền.)

The watchwords for this machine are: simplicity, productivity and reliability. Thanks to the 7” touch screen it is possible to set up to 100 different programs, to choose whether to start working from the right or left table and to set the speed of the belts and cylinders up to 60 m/min. All of it in a simple and intuitive way: it only takes a touch on the clear color display! In addition to this, strong and large cylinders together with a reinforced structure, ensure a high daily productivity and an absolute reliability. Automatic belts inversion system, foldable and removable tables and stainless steel protection grid, can further well describe the strong nature of this sheeter. Moreover the new up-and-down cylinders’ moving system, operated by oil bath screws, allows the user to achieve very thin thicknesses without any difficulty, even in case of hard dough.

(Các từ khóa cho máy này là: đơn giản, năng suất và chính xác. Nhờ màn hình cảm ứng 7”, có thể thiết lập 100 chương trình, chọn làm việc từ bàn bên phải hay bên trái và cài đặt tốc độ của băng chuyền và tốc độ cán lên đến 60 m/phút. Tất cả được điều khiển một cách đơn giản và trực quan: chỉ cần chạm vào màn hình màu! Ngoài ra, mặt cán lớn và mạnh mẽ cùng với cấu trúc cốt thép, đảm bảo năng suất hằng ngày cao và độ chính xác tuyệt đối. Hệ thống đảo chiều tự động, bàn cán có thể gấp lại và tháo rời và lưới bảo vệ bằng thép không gỉ. Hơn nữa, hệ thống điều chỉnh độ dày mới, vận hành bằng vít tắm dầu, cho phép người dùng cán bột mỏng mà không gặp khó khăn, ngay cả khi bột cứng.)

SEMI AUTOMATIC DOUGH SHEETER QMT670(Máy Cán Bột QMT670)

AUTOMATIC DOUGH SHEETER QT670(Máy Cán Bột QT670)

Two rollers provided. (Hai con lăn.)

Foldable tables. (Bàn cán có thể gấp lại.)

Removable tables. (Bàn cán có thể tháo rời.)

Color touch screen display with 100 storable programs. (Màn hình màu cảm ứng lưu trữ hơn 100 chương trình.)

Electrical plant under UL standards. (Các thiết bị điện theo tiêu chuẩn UL.)

Tables support structure with shelf mounted on wheels. (Hệ thống kệ nâng đỡ bàn cán với bánh xe.)

High quality belts with pyramid negative structure. (Băng chuyền chất lượng cao với cấu trúc kim tự tháp ngược.)

Automatic and removable flour duster. (Hệ thống quét bột tự động và có thể tháo rời.)

Automatic coiler. (Hệ thống cuốn tự động.)

Cutting set. (Bộ dao cắt bột.)

Stainless steel version. (Phiên bản bằng thép không gỉ.)

OPTIONAL (TÙY CHỌN)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

180014001200 20001600

Automatic and removable flour duster. (Bộ phận quyét bột tự động và có thể tháo rời.)

Reinforced table for cutting set - minimum belt lenght mm.1400 (Bộ bàn cắt bằng cốt thép - chiều dài nhỏ nhất 1400 mm.)

Automatic coiler. (Thanh lăn tự động.)

Stainless steel cutting box. (Hộp cắt bằng thép không gỉ.)

Tables support structure with shelf mounted on wheels, only for 1400. (Hệ thống kệ hỗ trợ gắn trên bánh xe, dành cho 1400.)

Custom shapes and sizes rollers. (Con lăn với kích thước và hình dạng tùy ý theo yêu cầu.)

SEMI AUTOMATICDOUGH SHEETER(Máy Cán Bột Điều Khiển Bán Tự Động)

AUTOMATICDOUGH SHEETER(Máy Cán Bột Điều KhiểnTự Động)

_.. Optional (Tùy chọn) Not Available (Không sẵn có)Standard (Tiêu chuẩn)

_ _ _

_

_

6564

3D Food Printing with the Procusini allows you, for the first time, three dimensional craftmanship in an unprecedented precision.

The printer works like a piping bag. Layer by layer, it automatically and precisely shapes the food from the Procusini refill into the shape you want. Easy to use, without any forms, templates or other aids.

YOU ALWAYS HAVE THE CHOICE- Wide Range Of Your Own Foods -+ Use the Procusini recipe suggestions, e.g. for sweet crispy waffle, shortbread biscuits and meringue or create your own recipes.+ In the expert Apps in the Procusini Club you can set temperature, speed and layer height to suit your recipe.+ The secret of successfull 3D food lies in the right consistency in combination with the Procusini settings.

In thực phẩm 3D với Procusini lần đầu tiên cho phép bạn thực hiện thủ công ba chiều với độ chính xác chưa từng có.

Máy in hoạt động giống như một túi đường ống. Từng lớp một, nó tự động và chính xác định hình thực phẩm từ máy nạp Procusini thành hình dạng bạn muốn. Dễ sử dụng, không cần bất kỳ biểu mẫu, khuôn mẫu hoặc hỗ trợ nào khác.

BẠN LUÔN CÓ SỰ LỰA CHỌN+ Sử dụng các gợi ý công thức của Procusini, ví dụ: cho bánh waffle giòn ngọt, bánh quy ngắn và bánh trứng đường hoặc tạo công thức nấu ăn của riêng bạn.+ Trong ứng dụng Procusini Club, bạn có thể cài đặt nhiệt độ, tốc độ và chiều cao lớp cho phù hợp với công thức của mình.+ Bí quyết thành công của thực phẩm 3D nằm ở tính nhất quán phù hợp với các cài đặt trong Procusini.

SPE

CU

LA D

OU

GH

MAY

ON

NA

ISE

MA

SHE

D P

OTATO

ES

SHO

RTB

RE

AK

BIS

CU

ITS

LIVE

R PATE

SWE

ET

CR

ISP

Y W

AFF

LE

ME

RIN

GU

EW

ASA

BI

HE

RB

BU

TTE

RG

OAT

CR

EA

M C

HE

ESE

6766

PROCUSINICHOCO WHITE

PROCUSINICHOCO FONDANT

PROCUSINICHOCO DARK

PROCUSINICHOCO PASTA

PROCUSINICHOCO MARZIPAN

Code: 10070Packing: 8 refill x 75 G

Code: 10051 (White) 10053 (Yellow)Packing: 8 refill x 85 G

Code: 10016Packing: 8 refill x 75 G

Code: 10100Packing: 8 refill x 92 G

Code: 10012 (Natural) 10014 (Red) 10013 (Yellow) 10011 (Green) 10017 (Blue)Packing: 8 refill x 85 G

25 x 15 cm

29 x 15 cm

00019

00018

For simple and fast data transfer

Integrated WIFI-hotspot allowswireless operation

No manual calibration required

No manual calibration required

60 x 60 x 65 cm

60 x 64 x 65 cm

9 Kg

11 Kg

12 V, Energy consumption < 60 W

Heatable up to 60OC, short preheating

Cartridge up to 60OC heatable

Cartridge holder without tools removable

Cartridge holder without tools removable

12 V, Energy consumption # 80 W

Surface (bề mặt in)

Surface (bề mặt in)

Code (mã)

Code (mã)

SD Card

Wifi

Auto Calibration

Auto Calibration

Compact

Compact

Portable

Portable

Voltage

Ideal Heat Transfer

Ideal Heat Transfer

Easy Cleaning

Easy Cleaning

Voltage

PROCUSINI 5.0SINGLE DOSING HEAD(Máy In 3D Procusini 5.01 Ngòi Phun)

PROCUSINI 4.0DOUBLE DOSING HEAD(Máy In 3D Procusini 4.02 Ngòi Phun)

6968

At Coldline, we create technologies that simplify the daily work of chefs, pastry chefs, bakers, ice cream and pizza makers.

The human factorAt Coldline we value a dialogue with the men and women who work in the kitchen. It helps us to develop ideas and technologies which allow us to improve our products. “Cold” cultureIn our laboratory, we monitor our appliances in extreme conditions. This ensures that they will be able to perform optimally even when used intensively. We subject them to strict field testing at our modern cooking center, where our group of corporate chefs validate all our new products. 100% integrated processResearch and development, design and production activities are carried out exclusively in our factories in Torreglia (PD), Italy. All business processes are founded upon the principles of reliability, efficiency and energy savings.

Tại Coldline, chúng tôi tạo ra các công nghệ giúp đơn giản hóa công việc hàng ngày của các đầu bếp, đầu bếp bánh ngọt, thợ làm bánh, kem và thợ làm bánh pizza.

Con ngườiTại Coldline, chúng tôi luôn coi trọng việc trao đổi với những người trực tiếp làm bếp. Nó giúp chúng tôi phát triển các ý tưởng và công nghệ cho phép chúng tôi cải thiện sản phẩm của mình.

Văn hóa “LẠNH”Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi giám sát các thiết bị của mình trong điều kiện khắc nghiệt. Điều này đảm bảo chúng sẽ có thể hoạt động tối ưu ngay cả khi được sử dụng liên tục. Chúng tôi yêu cầu họ kiểm tra thực địa nghiêm ngặt tại các bếp trung tâm hiện đại, nơi nhóm đầu bếp chiến lược của chúng tôi kiểm nhận tất cả các sản phẩm mới.

100% quy trình tích hợpCác hoạt động nghiên cứu và phát triển, thiết kế và sản xuất được thực hiện riêng tại các nhà máy của chúng tôi ở Torreglia (PD), Ý. Tất cả các quy trình kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các nguyên tắc về độ tin cậy, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.

We take care of your food

7170

BLAST CHILLING(làm lạnh)

It rapidly cools food to a uniform +3OC, blocks bacterial proliferation, and increases storage time by up to 70%, while maintaining quality.

Có khả năng làm lạnh thực phẩm lập tức và đồng nhất đến mức +3OC, ngăn chặn sự sinh sôi và phát triển của các loại vi khuẩn, đồng thời tăng thời gian lưu trữ lên đến 70% trong khi vẫn duy trì được chất lượng sản phẩm.

BLAST FREEZING(cấp đông)

Rapidly blast freezing to -18OC causes the formation of micro-crystals in the liquid. Consistency, flavour and structure remain unaltered.

Cấp đông nhanh ở nhiệt độ -18OC tạo nên những tinh thể tuyết nhỏ trong chất lỏng. Sự đồng nhất trong hương vị và cấu trúc của sản phẩm vẫn được giữ vẹn.

THAWING(rã đông)

Frozen food can easily be returned to its serving temperature. The delicate and careful management of the temperature ensures that food is kept in perfect condition and prevents the formation of bacteria.

Rã đông dễ dàng. Việc quản lý nhiệt độ tinh tế và cẩn thận giúp đảm bảo thực phẩm luôn được giữ trong môi trường hoàn hảo nhất, ngăn sự hình thành và phát triển của vi khuẩn.

PROVING AND RETARDING PROVING(lên men và ủ bột)

For perfect proving it is necessary that the dough remains at the correct temperature for the exactly the right amount of time, without sudden changes in humidity. MODI creates the best micro-climatic conditions for obtaining the best results.

Quá trình ủ bột đòi hỏi sự nhất quán và chuẩn xác về nhiệt độ và thời gian tác động lên khối bột và tránh sự thay đổi đột ngột về độ ẩm. MODI tạo ra môi trường với các điều kiện tốt nhất cho quá trình này để khối bột được ủ hoàn hảo nhất.

CHOCOLATE CRYSTALLISATION(làm đông chocolate)

Crystallise pralines, chocolates and chocolate bars in just a few minutes; their appearance and crunchy texture, a testimony to the quality of your work.

Tạo độ bóng cho các thanh socola và pralines chỉ trong vài phút, giúp vẻ ngoài của socola trở nên sáng bóng, hấp dẫn cùng với kết cấu đặc biệt là minh chứng cho chất lượng sản phẩm của bạn.

HOLDING(bảo quản)

Maintain your ready meals, savory snacks and desserts at their serving temperature. With MODI you can store ice-creams, cakes and semifreddi at -12oC, ready for serving, with an ideal consistency and creamy texture.

Giúp duy trì độ tươi mới và hương vị của các món tráng miệng đã sẵn sàng phục vụ ở nhiệt độ chuẩn. Với MODI, bạn có thể giữ các loại kem, bánh kem, semifreddi ở nhiệt độ -12oC, sẵn sàng phục vụ bất cứ khi nào khách hàng yêu cầu mà vẫn giữ được độ mịn, mềm trong cấu trúc sản phẩm.

DESICCATION(sấy khô)

Dehydrate fruit, vegetables, mushrooms and legume and have them available throughout the season.

Sấy khô hoa quả, rau củ, nấm và các cây họ đậu và dự trữ chúng để duy trì được độ đa dạng về món bất kể thời tiết.

YOGHURT(làm sữa chua)

It allows you to make creamy natural yoghurt using only good-quality milk. Plain yoghurt with fruit. Matured yoghurt made with overnight program and blast chilled.

Cho phép người dùng sản xuất các loại sữa chua tự nhiên, mềm mịn chỉ sử dụng nguyên liệu từ sữa chất lượng cao, sữa chua nguyên chất dùng kèm với trái cây. Sản xuất matured yoghurt nhờ vào chế độ lập trình qua đêm cùng cơ chế làm lạnh nhanh.

7372

PASTEURISATION(thanh trùng)

Removes pathogenic micro-organisms and most of the vegetative organisms present in food and extends the shelf life.

Quá trình này loại bỏ các vi sinh vật gây bệnh và hầu hết vi khuẩn có hại có trong thực phẩm, giúp kéo dài thời hạn bảo quản sản phẩm.

LOW TEMPERATURE STEAM COOKING(nấu ở nhiệt độ thấp)

Cooks the food at low temperature enhancing its colour, flavour and tenderness. The addition of steam allows an optimal distribution of heat, providing a uniform result. When cooking is finished, blast chilling or blast freezing is activated automatically.

Nấu thực phẩm ở nhiệt độ thấp làm tăng màu sắc, hương vị và độ mềm của nó. Việc bổ sung hơi nước trong quá trình này giúp tối ưu hóa quá trình phân tản nhiệt. Khi quá trình nấu kết thúc, chế độ làm lạnh hoặc cấp đông nhanh lập tức được thiết lập tự động.

MANUAL CYCLE(điều khiển linh hoạt)

MODI is a unique technology. It allows you to adjust the temperature from -40OC to +10OC (Up) and from -40OC to +65OC (Active) with an adjustable ventilation intensity from 25% to 100%. VISION works steadily at the temperature you want: -40OC +65OC (VISION F), or -40OC +85OC. (VISION H).

MODI là một công nghệ tân tiến và độc đáo, cho phép bạn điều chỉnh mức nhiệt độ từ -40OC tới +10OC (Up) và từ -40OC tới +65OC (Active) với cường độ thông gió có thể chỉnh từ 25% đến 100%. VISION hoạt động ổn định ở nhiệt độ do bạn điều chỉnh: -40OC tới +65OC (VISION F), hoặc -40OC tới +85OC (VISION H).

Warm +85OC

-14OC

+65OC

-20OC

+15OC

-40OCCold

STEAM SANITISATION(khử trùng bằng hơi nước)

It sanitises the surfaces of the chamber and the evaporator using hot steam.

Sử dụng công nghệ vệ sinh bằng hơi nước, làm sạch các bề mặt, buồng máy và thiết bị bay hơi bằng hơi nước nóng.

20OC

85OC

20OC

60OC

70OC

20OC

Start

End

CONTROL AT YOUR FINGERTIPS(quản lý bằng những cái chạm)

Protected by robust tempered glass, the 7” touch screen makes using the VISION blast chiller intuitive and immediate for anyone. You can start the available programs with just one touch or even create new ones.

Được bảo vệ bởi mặt kính cường lực, màn hình cảm ứng 7’’ giúp việc sử dụng máy cấp đông Vision nhanh và nhạy hơn. Chỉ cần chạm nhẹ để bắt đầu chương trình lập trình hoặc khởi tạo một chương trình mới.

TIMESelect the duration of the programs or leave it to Devote. Dynamic Evolution Temperature.

THỜI GIANChọn thời gian cài đặt cho chương trình hoặc để nó ở chế độ cài đặt sẵn.

TEMPERATURESelect the perfect temperature to blast chill food, crystallise chocolate, cook, pasteurise or prove dough.

NHIỆT ĐỘChọn nhiệt độ thích hợp tùy mục đích sử dụng như làm lạnh nhanh thực phẩm, làm sáng bề mặt socola, nấu, ủ bột, tiệt trùng.

HUMIDITYSet the humidifier between 45% and 95% to define the humidity percentage.

ĐỘ ẨMCài đặt máy tạo độ ẩm ở ngưỡng 45% và 95% để xác định được tỷ lệ độ ẩm.

VENTILATIONSet the ideal ventilation intensity between 25% and 100% for each food type.

THÔNG GIÓCài đặt chế độ thông gió lý tưởng giữa 25% và 100% tùy thuộc và từng loại thực phẩm.

CUSTOMISED RECIPE BOOKYou have customisable programs for each food type.

CHẾ ĐỘ TÙY CHỈNHCho phép người dùng tùy chỉnh chế độ lập trình tùy theo từng loại thực phẩm.

CHAINED PROGRAMSHot and cold functions can be performed in automatic sequence.

CHUÔI CHƯƠNG TRINHTính năng nóng/lạnh có thể được lập trình theo trình tự tự động.

SCHEDULED NOTIFICATIONSAn alarm warns you when the set time or temperature has elapsed.

THÔNG BÁO HẸN GIỜ Có chuông thông báo khi đến giờ hẹn hoặc đạt đến ngưỡng nhiệt độ đã cài đặt.

PERSONAL LAYOUTYou can change the position of the recipe keys and create your own layout.

CÁ NHÂN HÓA BỐ CỤC GIAO DIỆNBạn có thể thay đổi vị trí các phím thao tác và tạo giao diện riêng tùy vào sở thích cá nhân.

MANUAL CYCLEWork at the temperature you want by selecting optimal ventilation intensity, humidity percentage.

ĐIỀU KHIỂN LINH HOẠTĐiều chỉnh mức nhiệt độ bạn muốn bằng cách tối ưu hóa cường độ thông gió và chọn tỷ lệ độ ẩm lý tưởng.

DISPLAY LOCKYou can lock the display to prevent tampering by unauthorised personnel.

KHÓA GIAO DIỆNBạn có thể khóa màn hình để ngăn sự điều chỉnh không mong muốn.

7574

MODI THE MULTIFUNCTIONALBLAST CHILLER(Máy Cấp Đông MODI Up / Active)

UP-40OC +10OC

ACTIVE-40OC +65OC

CHOCOLATE CRYSTALLISATION (LÀM ĐÔNG CHOCOLATE)Pralines, chocolates and chocolate bars crystallise in a few minutes. (Làm sáng bề mặt thanh socola, pralines chỉ trong thời gian ngắn.)

DESICCATION (SẤY KHÔ)It gently dehydrates foodstuffs and lengthens its storage times. (Sấy khô thực phẩm để bảo quản được lâu hơn.)

THAWING (RÃ ĐÔNG)Return ice-creams and previously frozen cold desserts to their serving temperature. (Rã đông kem hoặc các thực phẩm đã cấp đông trước đó về nhiệt độ chuẩn để phục vụ.)

BLAST FREEZING (CẤP ĐÔNG)Rapid cooling of uncooked and cooked food to -18OC. Evenly chilled throughout. (Hạ nhiệt nhanh thực phẩm tươi hoặc chín đến -18OC. Làm lạnh đều các mặt thực phẩm.)

PROVING AND RETARDER PROVING (LÊN MEN VÀ Ủ BỘT)Create the perfect microclimate for perfect proving. (Tạo môi trường với nhiệt độ và độ ẩm lý tưởng cho quá trình lên men bột.)

HOLDING (BẢO QUẢN)Maintain ice cream, desserts, cakes and dishes at a temperature ready to serve. (Bảo quản kem, món tráng miệng và bánh ngọt ở nhiệt độ sẵn sàng để phục vụ.)

MANUAL CYCLE (ĐIỀU KHIỂN LINH HOẠT)Maintain foodstuffs at a temperature between -40OC to +10OC (Up) and -40OC to +65OC (Active). (Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ -40OC tới +10OC hoặc -40OC tới +65OC.)

BLAST CHILLING (LÀM LẠNH)Rapid cooling of uncooked and cooked food to +3OC. Evenly chilled throughout. (Hạ nhiệt nhanh thực phẩm sống hoặc chín đến +3OC. Làm lạnh đều các mặt thực phẩm.)

Code (mã)

Code (mã)

W5UES

W6UES

W5AES

W6AES

780 x 800 x 853 mm

780 x 700 x 913 mm

780 x 800 x 853 mm

780 x 700 x 913 mm

Hot gas

Hot gas

Hot gas

Hot gas

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

-40O + 10OC

-40O + 10OC

-40O + 65OC

-40O + 65OC

1300 W

1300 W

1700 W

1700 W

4,3” touch screen display with USB port

4,3” touch screen display with USB port

4,3” touch screen display with USB port

4,3” touch screen display with USB port

5 slides EN60x40

6 slides EN60x40

5 slides EN60x40

6 slides EN60x40

110 Kg

120 Kg

110 Kg

120 Kg

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

114 L

136 L

114 L

136 L

R452A

R452A

R452A

R452A

1755 W

1755 W

1755 W

1755 W

Blast chilling, shock freezing, continuous cycle

Blast chilling, shock freezing, continuous cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving, holding, desiccation, chocolate, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving, holding, desiccation, chocolate, manual cycle

Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)

Defrost (rã đông)

Defrost (rã đông)

Climate class (mức thích nghi MT)

Climate class (mức thích nghi MT)

Temperature range (nhiệt độ)

Temperature range (nhiệt độ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Control (điều khiển)

Control (điều khiển)

Tray (khay)

Tray (khay)

Gross weight (trọng lượng)

Gross weight (trọng lượng)

Voltage (nguồn điện)

Voltage (nguồn điện)

Gross capacity (thể tích)

Gross capacity (thể tích)

Cooling gas (khí mát)

Cooling gas (khí mát)

Cooling capacity (công suất)

Cooling capacity (công suất)

Functions (chức năng)

Functions (chức năng)

MODI 5T BLAST CHILLER UP

MODI 6T BLAST CHILLER UP

MODI 5T BLAST CHILLER ACTIVE

MODI 6T BLAST CHILLER ACTIVE

7776

Code (mã)

Code (mã)

W7UE

W14UE

W7AE W10UE W10AE

W14AE W20UE W20AE W3ULS

780 x 800 x 1093 mm

780 x 800 x 1778 mm

780 x 800 x 1093 mm 780 x 800 x 1563 mm 780 x 800 x 1563 mm

780 x 800 x 1778 mm 810 x 1015 x 2210 mm 810 x 1015 x 2210 mm 625 x 600 x 421 mm

Hot gas

Hot gas

Hot gas Hot gas Hot gas

Hot gas Hot gas Hot gas Forced air

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH)

-40O + 10OC

-40O + 10OC

-40O + 65OC -40O + 10OC -40O + 65OC

-40O + 65OC -40O + 10OC -40O + 65OC -38O + 10OC

1350 W

4200 W

1950 W 4120 W 5120 W

5200 W 6450 W 7450 W 370 W

4,3” touch screen display with USB port

4,3” touch screen display with USB port

4,3” touch screen display with USB port 4,3” touch screen display with USB port 4,3” touch screen display with USB port

4,3” touch screen display with USB port 4,3” touch screen display with USB port 4,3” touch screen display with USB port Electronic display

7 slides EN60x40

14 slides EN60x40

7 slides EN60x40 10 slides EN60x40 10 slides EN60x40

14 slides EN60x40 20 slides EN60x40 20 slides EN60x40 4 positions GN2/3 (L354xW325)

140 Kg

200 Kg

140 Kg 190 Kg 190 Kg

200 Kg 225 Kg 225 Kg 56 Kg

220-240 V - 50 Hz

400-415 V - 50-60 Hz

220-240 V - 50 Hz 400-415 V - 50-60 Hz 400-415 V - 50-60 Hz

400-415 V - 50-60 Hz 400-415 V - 50-60 Hz 400-415 V - 50-60 Hz 220-240 V - 50 Hz

238 L

463 L

238 L 367 L 367 L

463 L 872 L 872 L 51 L

R452A

R452A

R452A R452A R452A

R452A R452A R452A R452A

2084 W

5440 W

2084 W 5440 W 5440 W

5440 W 8636 W 8636 W 579 W

Blast chilling, shock freezing, continuous cycle

Blast chilling, shock freezing, continuous cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving, holding, desiccation, chocolate, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, continuous cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving, holding, desiccation, chocolate, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving, holding, desiccation, chocolate, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, continuous cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving, holding, desiccation, chocolate, manual cycle

Blast chilling and shock freezing soft and hard

Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)

Defrost (rã đông)

Defrost (rã đông)

Climate class (mức thích nghi MT)

Climate class (mức thích nghi MT)

Temperature range (nhiệt độ)

Temperature range (nhiệt độ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Control (điều khiển)

Control (điều khiển)

Tray (khay)

Tray (khay)

Gross weight (trọng lượng)

Gross weight (trọng lượng)

Voltage (nguồn điện)

Voltage (nguồn điện)

Gross capacity (thể tích)

Gross capacity (thể tích)

Cooling gas (khí mát)

Cooling gas (khí mát)

Cooling capacity (công suất)

Cooling capacity (công suất)

Functions (chức năng)

Functions (chức năng)

MODI 7T BLAST CHILLER UP

MODI 14T BLAST CHILLER UP

MODI 7T BLAST CHILLER ACTIVE MODI 10T BLAST CHILLER UP VISION 10T BLAST CHILLER NUVO

MODI 14T BLAST CHILLER ACTIVE MODI 20T BLAST CHILLER UP MODI 20T BLAST CHILLER ACTIVE MODI 3T BLAST CHILLER GN2/3

7978

VISION BLAST CHILLERSTECHNOLOGICAL EXCELLENCE(Máy Cấp Đông VISION F / H)

F-40O +65OC

H (NUVO)-40O +85OC

DESICCATION (SẤY KHÔ)Gently dehydrates food and extends storage times.(Sấy khô thực phẩm để bảo quản được lâu hơn.)

STEAM SANITISATION (KHỬ TRÙNG BẰNG HƠI NƯỚC)The blast chiller compartment is steam sanitised, thus removing odoursand food residues. (Công nghệ khử trùng bằng hơi nước giúp loại bỏcác vết bám và mùi khó chịu.)

CHOCOLATE CRYSTALLISATION (LÀM ĐÔNG CHOCOLATE)Pralines, chocolates and chocolate bars crystallise in a few minutes.(Làm sáng bề mặt thanh socola, pralines trong thời gian ngắn.)

PASTEURISATION (THANH TRÙNG)Eliminates pathogenic micro-organisms in foods and extends storage times.(Loại bỏ vi khuẩn, mầm bệnh trong thực phẩm, giúp bảo quản lâu hơn.)

THAWING (RÃ ĐÔNG)Safely and quickly thaws food while maintaining the original quality.(Rã đông nhanh chóng, an toàn mà vẫn đảm bảo chất lượng.)

BLAST FREEZING (CẤP ĐÔNG)Quickly cools fresh or cooked food to a core temperature of -18OC.(Hạ nhiệt nhanh thực phẩm tươi hoặc chín đến -18OC.)

HOLDING (BẢO QUẢN)Maintain ice cream, desserts, cakes and dishes at a temperature readyto serve. (Bảo quản kem, tráng miệng,... ở nhiệt độ sẵn sàng phục vụ.)

LOW TEMPERATURE STEAM COOKING (NẤU Ở NHIỆT ĐỘ THẤP)Gently cooks food at a controlled temperature while adding moisture.(Làm chín thức ăn ở nhiệt độ thấp với độ ẩm luôn được duy trì.)

PROVING AND RETARDER PROVING (LÊN MEN VÀ Ủ BỘT)Creates the ideal micro-climate by adding moisture for perfect proving.(Tạo môi trường với nhiệt độ và độ ẩm lý tưởng cho quá trình lên men.)

YOGHURT (LÀM SỮA CHUA)Allows you to make creamy natural yoghurt using only good-quality milk.(Cho phép bạn làm ra sữa chua hoàn hảo, chất lượng.)

MANUAL CYCLE (ĐIỀU KHIỂN LINH HOẠT)Keeps food at temperature between -40OC +65OC (F), -40OC +85OC (H).(Bảo quản thực phẩm ở -40OC tới +65OC hoặc -40OC tới +85OC.)

BLAST CHILLING (LÀM LẠNH)Quickly cools fresh or cooked food to a core temperature of +3OC.(Hạ nhiệt nhanh thực phẩm tươi hoặc chín đến +3OC.)

Code (mã)

Code (mã)

W5F

W6F

W5H

W6H

780 x 859 x 853 mm

780 x 859 x 913 mm

780 x 759 x 853 mm

780 x 859 x 913 mm

Hot gas

Hot gas

Hot gas

Hot gas

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

-40O + 65OC

-40O + 65OC

-40O + 85OC

-40O + 85OC

1430 W

1670 W

1430 W

1670 W

7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port

5 slides GN1/1, EN60x40

6 slides GN1/1, EN60x40

5 slides GN1/1, EN60x40

6 slides GN1/1, EN60x40

120 Kg

135 Kg

120 Kg

135 Kg

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

134 L

160 L

134 L

160 L

R452A

R452A

R452A

R452A

1565 W

2084 W

1565 W

2084 W

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam sanitizing, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam sanitizing, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam pasteurisation, low temperature steam cooking, steam sanitizing, manual

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam pasteurisation, low temperature steam cooking, steam sanitizing, manual

Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)

Defrost (rã đông)

Defrost (rã đông)

Climate class (mức thích nghi MT)

Climate class (mức thích nghi MT)

Temperature range (nhiệt độ)

Temperature range (nhiệt độ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Control (điều khiển)

Control (điều khiển)

Tray (khay)

Tray (khay)

Gross weight (trọng lượng)

Gross weight (trọng lượng)

Voltage (nguồn điện)

Voltage (nguồn điện)

Gross capacity (thể tích)

Gross capacity (thể tích)

Cooling gas (khí mát)

Cooling gas (khí mát)

Cooling capacity (công suất)

Cooling capacity (công suất)

Functions (chức năng)

Functions (chức năng)

VISION 5T BLAST CHILLER F

VISION 6T BLAST CHILLER F

VISION 5T BLAST CHILLER NUVO

VISION 6T BLAST CHILLER NUVO

8180

Code (mã)

Code (mã)

W7F

W14F

W7H W10F W10H

W14H W30F W30H

780 x 859 x 1093 mm

780 x 859 x 1778 mm

780 x 859 x 1093 mm 780 x 859 x 1563 mm 780 x 859 x 1563 mm

780 x 859 x 1778 mm 810 x 1096 x 2340 mm 810 x 1096 x 2340 mm

Hot gas

Hot gas

Hot gas Hot gas Hot gas

Hot gas Hot gas Hot gas

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH) 5 (max.40OC with 40% RH)

-40O + 65OC

-40O + 65OC

-40O + 85OC -40O + 65OC -40O + 85OC

-40O + 85OC -40O + 65OC -40O + 85OC

1950 W

5200 W

1950 W 5120 W 5120 W

5200 W 7450 W 7450 W

7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port 7” touch screen display with USB port 7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port 7” touch screen display with USB port 7” touch screen display with USB port

7 slides GN1/1, EN60x40

14 slides GN1/1, EN60x40

7 slides GN1/1, EN60x40 10 slides GN1/1, EN60x40 10 slides GN1/1, EN60x40

14 slides GN1/1, EN60x40 20 slides GN1/1, EN60x40 20 slides GN1/1, EN60x40

145 Kg

205 Kg

145 Kg 195 Kg 195 Kg

205 Kg 245 Kg 245 Kg

220-240 V - 50 Hz

400-415 V - 50-60 Hz

220-240 V - 50 Hz 400-415 V - 50-60 Hz 400-415 V - 50-60 Hz

400-415 V - 50-60 Hz 400-415 V - 50-60 Hz 400-415 V - 50-60 Hz

238 L

463 L

238 L 367 L 367 L

463 L 1448 L 1448 L

R452A

R452A

R452A R452A R452A

R452A R452A R452A

2084 W

5440 W

2084 W 5440 W 5440 W

5440 W 8636 W 8636 W

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam sanitizing, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam sanitizing, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam pasteurisation, low temperature steam cooking, steam sanitizing, manual

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam sanitizing, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam pasteurisation, low temperature steam cooking, steam sanitizing, manual

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam pasteurisation, low temperature steam cooking, steam sanitizing, manual

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam sanitizing, manual cycle

Blast chilling, shock freezing, thawing, proving and retarder prover, holding, desiccation, chocolate, yoghurt, steam pasteurisation, low temperature steam cooking, steam sanitizing, manual

Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)

Defrost (rã đông)

Defrost (rã đông)

Climate class (mức thích nghi MT)

Climate class (mức thích nghi MT)

Temperature range (nhiệt độ)

Temperature range (nhiệt độ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Control (điều khiển)

Control (điều khiển)

Tray (khay)

Tray (khay)

Gross weight (trọng lượng)

Gross weight (trọng lượng)

Voltage (nguồn điện)

Voltage (nguồn điện)

Gross capacity (thể tích)

Gross capacity (thể tích)

Cooling gas (khí mát)

Cooling gas (khí mát)

Cooling capacity (công suất)

Cooling capacity (công suất)

Functions (chức năng)

Functions (chức năng)

VISION 7T BLAST CHILLER F

VISION 14T BLAST CHILLER F

VISION 7T BLAST CHILLER NUVO VISION 10T BLAST CHILLER F VISION 10T BLAST CHILLER NUVO

VISION 14T BLAST CHILLER NUVO VISION 30T BLAST CHILLER F VISION 30T BLAST CHILLER NUVO

8382

VISION RETARDERPROVERS TECHNOLOGY(Máy Ủ Bột VISION)

Modular baseAllows installation on wheels, feet, fixed or mobile base (cho phép lắp đặt trên bánh xe, chân, đế cố định hoặc di động)

Replaceable gaskets with high level of insulationTriple chamber geometry with innovative D7 compound, which produces 35% higher insulation efciency than traditional models (Các miếng đệm có thể thay thế với mức độ cách nhiệt cao, hình dạng buồng với hợp chất D7 cải tiến, tạo ra hiệu quả cách nhiệt cao hơn 35% so với các kiểu truyền thống)

Air flow circulation conveyorThe innovative air circulation system allows air to envelop the food while reducing the time of the cooling cycle (Hệ thống lưu thông không khí cải tiến cho phép không khí bao bọc thực phẩm đồng thời giảm thời gian chu trình làm lạnh)

Slides and racksRacks with positioning holes allow easy repositioning of the slides for EN60x40 (Giá có lỗ định vị cho phép dễ dàng đặt các khay EN60x40)

Cosmo wi-fi connectionIt connects all the Coldline devices in the kitchen to VISION and allows monitoring from a smartphone (Kết nối các thiết bị Coldline trong nhà bếp với VISION và cho phép giám sát từ điện thoại)

Insulation thicknessThe thickness of the door has been increased to 80 mm, which allows for a better insulation performance and greater energy savings (Độ dày của cửa đã được tăng lên 80 mm, cho phép hiệu suất cách nhiệt tốt hơn và tiết kiệm năng lượng hơn)

Quick-release racksSlotted racks facilitate air circulation and increase cooling efciency. Removable without the use of tools to facilitate cleaning (Giá đỡ có rãnh tạo điều kiện lưu thông không khí và tăng hiệu quả làm mát, có thể tháo rời mà không cần sử dụng dụng cụ để thuận tiện cho việc vệ sinh)

Interior lightingThe lighting makes the visibility in the chamber excellent. LED technology ensures low consumption and does not alter the internal temperature of the compartment (Công nghệ đèn LED đảm bảo mức tiêu thụ thấp và không làm thay đổi nhiệt độ bên trong ngăn chứa)

Adjustable humidiferThe humidity percentage can be adjusted in order to favours the perfect leavening of the dough (Phần trăm độ ẩm có thể được điều chỉnh để tạo môi trường, điều kiện cho bột lên men hoàn hảo)

Water filterThe water purifcation flter is included. The cartridge is replaceable in order to maintain high performance standards (Bộ lọc nước được bao gồm, hộp mực có thể thay thế để duy trì các tiêu chuẩn hiệu suất cao)

Code (mã)

Code (mã)

TF13

AF30/1T

TF17

AF60/1T

1450 x 800 x 900 mm

810 x 796 x 2215 mm

2005 x 800 x 950 mm

810 x 1096 x 2215 mm

Hot gas

Hot gas

Hot gas

Hot gas

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

5 (max.40OC with 40% RH)

-6O + 40OC

-30O + 40OC

-6O + 40OC

-30O + 40OC

550 W

1410 W

550 W

1410 W

7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port

7” touch screen display with USB port

14 trays EN60x40

33 trays EN60x40 h 20 mm

21 trays EN60x40

33 trays EN60x40 h 20 mm

164 Kg

200 Kg

210 Kg

230 Kg

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

220-240 V - 50 Hz

357 L

622 L

607 L

947 L

R452A

R452A

R452A

R452A

565 W

751 W

565 W

965 W

Retarder prover, manual proving,continuous cycle, storage, chocolate,thawing, ice creame

Retarder prover, manual proving,continuous cycle, storage, chocolate,thawing, ice creame

Retarder prover, manual proving,continuous cycle, storage, chocolate,thawing, ice creame

Retarder prover, manual proving,continuous cycle, storage, chocolate,thawing, ice creame

Dimensions (kích thước)

Dimensions (kích thước)

Defrost (rã đông)

Defrost (rã đông)

Climate class (mức thích nghi MT)

Climate class (mức thích nghi MT)

Temperature range (nhiệt độ)

Temperature range (nhiệt độ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Total rate (điện năng tiêu thụ)

Control (điều khiển)

Control (điều khiển)

Tray (khay)

Tray (khay)

Gross weight (trọng lượng)

Gross weight (trọng lượng)

Voltage (nguồn điện)

Voltage (nguồn điện)

Gross capacity (thể tích)

Gross capacity (thể tích)

Cooling gas (khí mát)

Cooling gas (khí mát)

Cooling capacity (công suất)

Cooling capacity (công suất)

Functions (chức năng)

Functions (chức năng)

RETARDER PROVERS 2 DOORS

VISION F30 CABINET

RETARDER PROVERS 3 DOORS

VISION F60 CABINET

8584

Born in 1959, Staff Ice System, is a focus on the market of cold equipment, whose production in 1984 was combined with the one of the gelato, pastry and catering machines’ production. The search for reliability is the Staff Ice System’s mission. Staff Ice System is nowadays an international reality, recognised and appreciated thanks to the founder’s passion, Antonio Gessaroli, and to the managing skills of the two sons Stefano and Massimo. The constant investment in research and development, in planning and finding the most modern design, with a special care always to the respect for the environment, have always been the company’s philosophy. Operating and food safety, energy saving and competitiveness on the market, are at the focus of each design and has made of Staff Ice System the privileged speaker for anybody who work in the contemporary ice cream, pastry or catering field.

Được thành lập từ năm 1959, Staff Ice System là một trong những công ty đầu ngành trong lĩnh vực sản xuất các máy móc, thiết bị làm kem và bánh ngọt. Giá trị cốt loi của doanh nghiệp này luôn gắn liền với các yếu tố phát triển bền vững, bảo vệ môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm, chú trọng đầu tư và phát triển khâu nghiên cứu sản phẩm để sản xuất các mẫu thiết bị tân tiến với các thiết kế an toàn, tiết kiệm năng lượng cùng mức giá cạnh tranh. Những tiêu chí trên cùng tầm nhìn xa và rộng là điều đã làm nên giá trị và danh tiếng cho Staff Ice System. Staff Ice System ngày nay đã mở rộng ra quốc tế, được công nhận và đánh giá cao nhờ vào niềm đam mê của người sáng lập Antonio Gessaroli và kỹ năng quản lý của hai người con trai Stefano và Massimo.

(*)Air Cooling System: làm mát bằng không khíWater Cooling System: làm mát bằng nước

Batch Freezer Combine Pasteurizers: máy kem kết hợp thanh trùngDensity Control: điều chỉnh độ dày đặc

Horizontal Electronical Batch Freezers: hộc làm đông ngangInverter Technology: tiết kiệm điện

8786

Code (mã)

Code (mã)

BTM 5A

BTX 150A

BTE 150A

BFX 600W

BFE 400A

BFX 1000W

BFE 600W

BFX 1500W

BTM 10A

BFX 400A

435 x 570 x 515 mm

435 x 592 x 595 mm

435 x 592 x 595 mm

600 x 850 x 1335 mm

600 x 850 x 1335 mm

600 x 942 x 1335 mm

600 x 850 x 1335 mm

600 x 942 x 1335 mm

435 x 570 x 515 mm

600 x 850 x 1335 mm

40 Kg

58 Kg

58 Kg

207 Kg

180 Kg

300 Kg

207 Kg

305 Kg

45 Kg

180 Kg

700 W

2000 W

2000 W

5800 W

4000 W

7500 W

5800 W

11000 W

1100 W

4000 W

230/50/1

230/50/1

230/50/1

400/50/3 + N

400/50/3 + N

400/50/3 + N

400/50/3 + N

400/50/3 + N

230/50/1

400/50/3 + N

1.15 - 1.5 Kg1 - 1.3 L

1.15 - 2.3 Kg1 - 2 L

1.15 - 2.3 Kg1 - 2 L

2.3 - 8 Kg2 - 7 L

2.3 - 5.75 Kg2 - 5 L

5.75 - 16 Kg5 - 14 L

2.3 - 8 Kg2 - 7 L

8 - 24 Kg7 - 21 L

1.15 - 2.3 Kg1 - 2 L

2.3 - 5.75 Kg2 - 5 L

6 L

15 L

15 L

60 L

40 L

100 L

60 L

150 L

10 L

40 L

*Air Cooling System,Manual Extraction

*Air Cooling System, Inverter Technology, Density Control

*Air Cooling System,Inverter Technology

*Air Cooling System, Inverter Technology, Density Control

*Air Cooling System,Inverter Technology

*Inverter Technology,Density Control

*Air Cooling System,Inverter Technology

*Inverter Technology,Density Control

*Air Cooling System,Manual Extraction

*Air Cooling System, Inverter Technology, Density Control

Quantity Introduced /BatchKg - L (năng suất / mẻ)

Quantity Introduced /BatchKg - L (năng suất / mẻ)

Volt/Hz/pH (nguồn)

Volt/Hz/pH (nguồn)

Hourly Production L(năng suất / giờ)

Hourly Production L(năng suất / giờ)

Function (chức năng)

Function (chức năng)

Dimensions WxDxH (kích thước)

Dimensions WxDxH (kích thước)

Weight Kg (khối lượng)

Weight Kg (khối lượng)

Power W (công suất)

Power W (công suất)

GELATO MACHINE BTM5A

GELATO MACHINE BTX150A

GELATO MACHINE BTE150A

GELATO MACHINE BFX600W

GELATO MACHINE BTM10A

GELATO MACHINE BFX400A

GELATO MACHINE BFE400A

GELATO MACHINE BFX1000W

GELATO MACHINE BFE600W

GELATO MACHINE BFX1500W

8988

Code (mã)

Code (mã)

HTE 200A HTX 400A RT 51 A RHT 4/20AHTX 200A

RHS 15/40A R 151 W MED R 151 W MAX P 400 W P 600 W

435 x 800 x 655 mm 600 x 836 x 1020 mm 435 x 592 x 595 mm 435 x 800 x 735 mm435 x 800 x 735 mm

600 x 836 x 1510 mm 600 x 850 x 1335 mm 600 x 850 x 1335 mm 600 x 850 x 1335 mm 960 x 730 x 1360 mm

98 Kg 203 Kg 58 Kg 100 Kg98 Kg

290 Kg 173 Kg 215 Kg 145 Kg 187 Kg

2000 W 4800 W 2000 W 2200 W2000 W

upper 3300 W, bottom 4800 W 4800 W 6000 W 3450 W 6500 W

230/50/1 400/50/3 + N 230/50/1 230/50/1230/50/1

upper 230/50/1, bottom 400/50/3 + N 400/50/3 + N 400/50/3 + N 400/50/3 + N 400/50/3 + N

1.15 - 2.3 Kg3.5 L

2.3 - 5.75 Kg2 - 5 L

1.15 - 2.3 Kg1 - 2 L

1.15 - 2.3 Kg3.5 L

1.15 - 2.3 Kg3.5 L

2.3 - 5.75 Kg2 - 5 L

2.3 - 5.75 Kg5 L

2.3 - 8 Kg2 - 7 L

20 L 40 L 15 L 20 L20 L

40 L 40 L 60 L 40 L 58 L

5 (50min) 85-90OC2.5 L

15 L (90min) 15 (55min) 15 (90min) 2.5 (1min) 3.8 (1min)

*Air Cooling System, Inverter Technology, Horizontal ElectronicalBatch Freezers

*Air Cooling System, Inverter Technology, Density Control,Horizontal Electronical Batch Freezers

*Air Cooling System, Inverter Technology, Density Control,Batch Freezer Combine Pasteurizers

*Air Cooling System, Inverter Technology, Density Control, Horizontal Electronical Batch Freezers, Batch Freezer Combine Pasteurizers

*Air Cooling System, Inverter Technology, Density Control, Horizontal Electronical Batch Freezers

*Air Cooling System, Inverter Technology, Density Control, Horizontal Electronical Batch Freezers, Batch Freezer Combine Pasteurizers

*Inverter Technology,Density Control, Batch Freezer Combine Pasteurizers

*Inverter Technology,Density Control, Batch Freezer Combine Pasteurizers

*Inverter Technology *Inverter Technology

Pasteurization ConservationL (thanh trùng)

Pasteurization ConservationL (thanh trùng)

Quantity Introduced /BatchKg - L (năng suất / mẻ)

Quantity Introduced /BatchKg - L (năng suất / mẻ)

Volt/Hz/pH (nguồn)

Volt/Hz/pH (nguồn)

Hourly Production L(năng suất / giờ)

Hourly Production L(năng suất / giờ)

Function (chức năng)

Function (chức năng)

Dimensions WxDxH (kích thước)

Dimensions WxDxH (kích thước)

Weight Kg (khối lượng)

Weight Kg (khối lượng)

Power W (công suất)

Power W (công suất)

GELATO MACHINE HTE200A GELATO MACHINE HTX400A

COMBINED MACHINE RHS15/40A

GELATO MACHINE HTX200A GELATO MACHINE RT51A COMBINED MACHINE RHT4/15A

GELATO MACHINE R151WMED GELATO MACHINE R151WMAX PASTEURIZER P400W PASTEURIZER P600W

9190

Ho Chi Minh Office

Da Nang Office

Ha Noi Office

HotlineWebsite

Email

128 Truong Chinh Street, Tan Hung Thuan Ward, District 12, Ho Chi Minh City, Vietnam.ĐT: 028.7301.1339

295 Nguyen Van Linh, Thac Gian Ward, Thanh Khe District, Da Nang City, Vietnam.ĐT: 023.6730.0833

76 Xa Dan Street, Phuong Lien Ward, Dong Da District, Ha Noi City, Vietnam.ĐT: 024.7301.1339

0902 888 [email protected]