BẢN TIN KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ 03/09/2019 - FPTS
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
4 -
download
0
Transcript of BẢN TIN KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ 03/09/2019 - FPTS
BẢN TIN KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ 03/09/2019
17/03/2015
March 3rd, 2014
DAILY INVESTMENT INSIGHT
1
TOP CÁC CỔ PHIẾU ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ SỐ VN-INDEX
-
0.10
0.20
0.30
0.40
0.50
0.60
VNM FPT VCB MWG BHN DCM YEG DTL REE PPC ROS MBB PHR VHM CTG PLX HPG GAS MSN VIC
VN-INDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Thị trường cơ sở
Sau kỳ nghỉ lễ Quốc Khánh, thị trường bước vào phiên giao dịch đầu
tiên của tháng 9 với những diễn biến thận trọng. Giới đầu tư tỏ ra lo
ngại khi mức thuế mới của Mỹ và Trung Quốc áp lên đối phương đồng
loạt có hiệu lực vào ngày 01/09. Điều này khiến cuộc chiến tranh
thương mại giữa 2 nước thêm phần căng thẳng, đồng thời cũng làm
con đường tiến tới giải quyết xung đột trở nên ngày một xa hơn. Hầu
hết các thị trường chứng khoán châu Á đều giảm điểm vào ngày 02/09
cho thấy bầu không khí không mấy lạc quan trên thị trường tài chính.
Trở lại thị trường trong nước, chỉ số 3 sàn chỉ duy trì được sắc xanh
trong ít phút trước khi quay đầu giảm điểm. Nhìn chung tất cả các
nhóm ngành ngân hàng, chứng khoán, xây dựng, bất động sản , dầu
khí,… đều giao dịch với màu sắc ảm đạm, thiếu tích cực. Thậm chí
nhóm cổ phiếu khu công nghiệp còn xuất hiện nhiều mã giảm sàn
như SZC, SZL. Tương tự, cổ phiếu PHR cũng giảm sàn về mức
64.200 đồng kèm theo thanh khoản khớp lệnh lên đến 660.630 đơn
vị - cao hơn mức khối lượng bình quân 1 tháng. Trong nhóm cổ phiếu
vốn hóa lớn, dễ dàng nhận thấy tình trạng phân hóa khi một nửa
(VNM, VCB, MWG, FPT,…) cố gắng mang lại điểm số cho thị trường
thì số còn lại (VIC, MSN, GAS, CTG, VHM,…) lại tạo áp lực lên chỉ
số. Đóng cửa phiên giao dịch, chỉ số VN-Index giảm 0,48% xuống
còn 979,36 điểm, chỉ số HNX-Index giảm 0,89% dừng lại ở 101,4
điểm.
Thanh khoản trên sàn HOSE đạt gần 4.475 tỷ đồng. Trong đó giá trị
giao dịch khớp lệnh đạt 2.463 tỷ đồng, ở mức tương đương phiên giao
dịch cuối tháng 08/2019.
Khối ngoại tiếp tục mua ròng với giá trị khoảng 64 tỷ đồng. Cổ phiếu
được mua ròng nhiều nhất là VNM (55 tỷ đồng). Ngược lại, VJC (31 tỷ
đồng) là cổ phiếu bị bán ròng nhiều nhất.
Tình hình giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài ngày 03/09 được tổng
hợp chi tiết tại đây.
Giá trị đóng cửa 979,36
Biến động (%) 0,48%
Khối lượng (triệu CP)* 186,5
Giá trị (tỷ đồng)* 4.479
SLCP tăng giá 85
SLCP giảm giá 220
SLCP đứng giá 69 *Khối lượng và giá trị đã tính cả giao dịch thỏa thuận
HNX-INDEX
Giá trị đóng cửa 101,40
Biến động (%) 0,89%
Khối lượng (triệu CP)* 31
Giá trị (tỷ đồng)* 414,7
SLCP tăng giá 52
SLCP giảm giá 84
SLCP đứng giá 47
*Khối lượng và giá trị đã tính cả giao dịch thỏa thuận
978.62
979.62
980.62
981.62
982.62
983.62
984.62
101.22
101.72
102.22
102.72
2 DAILY INVESTMENT INSIGHT
KHUYẾN NGHỊ ĐẦU TƯ
Mã cổ phiếu Khuyến nghị Giá hiện tại Giá khuyến nghị Giá mục tiêu Giá cắt lỗ Thời gian Ghi chú
NDN BÁN 17.100 17.100 14.500 18.000 20 phiên chi tiết
KHUYẾN NGHỊ MUA ĐANG MỞ
Ngày khuyến nghị
Mã cổ phiếu
Giá hiện tại
Giá khuyến nghị
Giá mục tiêu
Giá dừng lỗ
Hiệu quả đầu tư
Ngày chốt dự kiến
Ghi chú
01-11-2018 SHP 23.4 22.6 26.6 4% 18-10-2019 Chi tiết
12-04-2019 PC1 17.9 19.7 25 -9.1% 20-03-2020 Tách cp, tỷ
lệ 5:1
23-04-2019 TDT 11.8 12 15 -1.7% 30-03-2020 Chi tiết
02-04-2019 HPG 21.65 24.7 28.5 -12.3% 10-03-2020 Tách cp, tỷ
lệ 10:3
06-05-2019 FCN 12.4 14.7 18.7 -15.6% 17-12-2019 Chi tiết
08-05-2019 DPG 43.8 41.1 63.7 6.6% 09-04-2020 Chi tiết
27-06-2019 DPM 13.65 15 19.5 -9.0% 29-05-2020 Chi tiết
15-07-2019 HOM 3.5 3.5 4.48 0.0% 16-06-2020 Chi tiết
06-08-2019 FMC 28.2 29.6 35.9 -4.7% 08-07-2020 Chi tiết
16-08-2019 HCM 20.65 20.9 23 19.5 -1.2% 09-09-2019 Chi tiết
26-08-2019 MBB 22.8 23 25 22 -0.9% 24-09-2019 Chi tiết
29-08-2019 IMP 48 47.9 57.6 0.2% 31-07-2020 Chi tiết
30-08-2019 HAH 15.7 15.9 17.5 15 -1.3% 30-09-2019 Chi tiết
KHUYẾN NGHỊ BÁN ĐANG MỞ
Ngày khuyến nghị
Mã cổ phiếu
Giá hiện tại
Giá khuyến nghị
Giá mục tiêu
Giá dừng lỗ
Hiệu quả đầu tư
Ngày chốt dự kiến
Ghi chú
19-12-2018 NAF 19.7 12.52 9.48 _ -36.4% 05-12-2019 Tách cp, tỷ lệ
100:15
27-12-2018 EID 15.3 14.2 10.8 _ -7.2% 13-12-2019 Chi tiết
07-05-2019 PLC 14.1 14.7 12.1 _ 4.3% 08-04-2020 Cổ tức
1.600đ/cp
02-04-2019 DHG 92.6 117.8 75.5 _ 27.2% 24-09-2019 Cổ tức 500đ/cp
30-08-2019 SZC 20.3 21.8 19 23 7.4% 30-09-2019 Chi tiết
03-09-2019 NDN 17.1 17.1 14.5 18 0.0% 01-10-2019 Chi tiết
KHUYẾN NGHỊ MUA ĐÃ ĐÓNG
Ngày khuyến nghị
Mã cổ phiếu
Giá khuyến nghị
Giá mục tiêu
Giá dừng lỗ
Hiệu quả đầu tư
Ngày chốt Ghi chú
21-08-2019 VRE 36 39 34.4 -4.6% 29-08-2019 Cắt lỗ tại giá 34.350 đ/cp
CÁC CỔ PHIẾU THEO DÕI CHỜ MUA
Ngày khuyến nghị Mã cổ phiếu Giá hiện tại Giá tại ngày khuyến nghị Giá mục tiêu Giá chờ mua Ghi chú
08-07-2019 DRC 22.05 18.6 22.24 18.5 Chi tiết
05-08-2019 TRA 63.3 65 74.1 61.7 Chi tiết
3 DAILY INVESTMENT INSIGHT
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỨNG QUYỀN CÓ BẢO ĐẢM ĐANG NIÊM YẾT
Mã CW CPCS Kỳ hạn (tháng)
Ngày đáo hạn
Tỷ lệ chuyển
đổi
Giá thực hiện
(đ/cp)
Giá CPCS (đ/cp)
Giá CW phát hành (đ/cp)
Giá CW hiện tại
(đ)
Giá CW định giá
(đ)
Trạng thái tiền
TCPH
CFPT1901 FPT 3 11-9-2019 1,96:1 44,154 53,700 1,900 4,720 4,887 ITM VND
CFPT1902 FPT 3 30-9-2019 0,98:1 45,135 53,700 3,800 8,740 8,865 ITM SSI
CFPT1903 FPT 6 30-12-2019 0,98:1 45,135 53,700 6,000 13,120 9,435 ITM SSI
CHPG1901 HPG 3 10-9-2019 2:1 22,900 21,650 1,200 200 11 OTM MBS
CHPG1902 HPG 6 11-12-2019 5:1 41,999 21,650 1,000 460 10 OTM KIS
CHPG1903 HPG 3 12-9-2019 2:1 23,200 21,650 1,500 120 10 OTM VPS
CHPG1904 HPG 3 30-9-2019 1:1 23,100 21,650 2,200 1,490 197 OTM SSI
CHPG1905 HPG 6 30-12-2019 1:1 23,100 21,650 3,300 3,600 916 OTM SSI
CHPG1906 HPG 3 14-11-2019 2:1 28,088 21,650 1,500 890 12 OTM KIS
CMBB1901 MBB 3 16-9-2019 1:1 20,600 22,800 1,900 2,450 2,228 ITM SSI
CMBB1902 MBB 6 17-12-2019 1:1 21,800 22,800 3,200 3,200 1,792 ITM HCM
CMSN1901 MSN 3 14-11-2019 5:1 88,888 74,000 1,920 1,590 53 OTM KIS
CMWG1901 MWG 3 9-9-2019 4:1 88,300 117,600 2,000 7,070 7,337 ITM BSI
CMWG1902 MWG 6 1-12-2019 4:1 90,000 117,600 2,990 8,850 7,115 ITM VND
CMWG1903 MWG 6 26-12-2019 5:1 95,000 117,600 2,700 5,790 4,792 ITM HCM
CMWG1904 MWG 6 30-12-2019 1:1 90,000 117,600 14,000 34,950 28,787 ITM SSI
CPNJ1901 PNJ 3 10-9-2019 4,95:1 77,981 82,400 1,700 1,120 912 ITM MBS
CVIC1901 VIC 3 14-11-2019 5:1 140,888 123,000 1,906 2,480 233 OTM KIS
CVNM1901 VNM 6 14-12-2019 10:1 158,888 124,000 1,200 730 14 OTM KIS
CVRE1901 VRE 3 14-11-2019 2:1 40,888 34,250 1,900 1,420 125 OTM KIS
*Chúng tôi định giá CW dựa trên mô hình Black-Scholes với các yếu tố đầu vào: (1) Lãi suất phi rủi ro = Lợi suất TPCP kỳ hạn 5 năm; (2) Độ biến động của giá chứng khoán cơ sở trong 1 năm
4 DAILY INVESTMENT INSIGHT
TIN DOANH NGHIỆP
CTCP Vận tải Xăng dầu VIPCO (VIP, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 262 tỷ đồng (-33%yoy), LNST ghi nhận khoản lỗ 20,8 tỷ đồng
CTCP May Sông Hồng (MSH, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 2.165 tỷ đồng (+23,7%yoy), LNST đạt 219 tỷ đồng (+52%yoy)
CTCP Transimex (TMS, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 1.183 tỷ đồng (+6%yoy), LNST đạt 113 tỷ đồng (+12%yoy)
CTCP Bất động sản và Xây dựng Trường Thành (TEG, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 76 tỷ đồng (+49,9%yoy), LNST đạt 7,5 tỷ đồng (x8,5 yoy)
CTCP Nafoods Group (NAF, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 529 tỷ đồng (x3 yoy), LNST đạt 14,5 tỷ đồng (-24,5%yoy)
CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương (TDC, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 372 tỷ đồng (-39%yoy), LNST đạt 13,5 tỷ đồng (+7%yoy)
CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải (TCD, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 696 tỷ đồng (+73%yoy), LNST đạt 35 tỷ đồng (+107%yoy)
CTCP Đầu tư Sao Thái Dương (SJF, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 465 tỷ đồng (x2,5 yoy), LNST đạt 17,4 tỷ đồng (-40%yoy)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (EIB, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với LNST đạt 610 tỷ đồng (-17,2%yoy)
CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình (HBC, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 9.031 tỷ đồng (+11,8%yoy), LNST đạt 174,8 tỷ đồng (-41%yoy)
Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam (GEX, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 7.101 tỷ đồng (+14%yoy), LNST đạt 460,6 tỷ đồng (-15,7%yoy)
CTCP Vạn Phát Hưng (VPH, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 94 tỷ đồng (-70%yoy), LNST đạt 12 tỷ đồng (-72%yoy)
CTCP Xây dựng 47 (C47, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 291,7 tỷ đồng (-25%yoy), LNST đạt 2,9 tỷ đồng (-56%yoy)
CTCP Vận tải biển Việt Nam (VOS, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 835,7 tỷ đồng (+1,3%yoy), LNST ghi nhận khoản lỗ 68 tỷ đồng
CTCP Du lịch Thành Công (VNG, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 460 tỷ đồng (-4,2%yoy), LNST đạt 50 tỷ đồng (-34%yoy)
CTCP Nhựa An Phát Xanh (AAA, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 5.042 tỷ đồng (+39,4%yoy), LNST đạt 364 tỷ đồng (x3,3 yoy)
CTCP Sơn Hà Sài Gòn (SHA, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 370 tỷ đồng (+1%yoy), LNST đạt 11,3 tỷ đồng (-16,9%yoy)
CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP HCM (CII, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 1.027 tỷ đồng (-35%yoy), LNST đạt 267 tỷ đồng (x2,15 yoy)
5 DAILY INVESTMENT INSIGHT
CTCP Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (UDC, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 200 tỷ đồng (+24%yoy), LNST ghi nhận khoản lỗ 3,6 tỷ đồng
CTCP Tập đoàn Dầu khí An Pha (ASP, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 1.378 tỷ đồng (+18%yoy), LNST đạt 31,75 tỷ đồng (+61%yoy)
CTCP An Tiến Industries (HII, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 2.549,7 tỷ đồng (+18%yoy), LNST đạt 34 tỷ đồng (+0,6%yoy)
CTCP Công nghệ Viễn thông Sài Gòn (SGT, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 355 tỷ đồng (+1,5%yoy), LNST đạt 24 tỷ đồng (-17%yoy)
Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn (SAB, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 18.424 tỷ đồng (+8,5%yoy), LNST đạt 2.820 tỷ đồng (+15%yoy)
Tổng CTCP Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội (BHN, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 3.995 tỷ đồng (-8%yoy), LNST đạt 302,9 tỷ đồng (-3,9%yoy)
CTCP Licogi 13 (LIG, HNX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 1.054 tỷ đồng (+42%yoy), LNST đạt 9,5 tỷ đồng (+39,7%yoy)
Tập đoàn Dệt may Việt Nam (VGT, UpCOM) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 9.330 tỷ đồng (-0%yoy), LNST đạt 348,6 tỷ đồng (-23,8%yoy)
CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang (ACL, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 818 tỷ đồng (+13,4%yoy), LNST đạt 112,6 tỷ đồng (x2,2 yoy)
CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh (VSH, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 246 tỷ đồng (-40%yoy), LNST đạt 111,7 tỷ đồng (-57%yoy)
Tổng CTCP Phát triển Khu công nghiệp (SNZ, UpCOM) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 2.008 tỷ đồng (+3%yoy), LNST đạt 398 tỷ đồng (+9,6%yoy)
CTCP Xây dựng Hạ tầng CII (CEE, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 392 tỷ đồng (-31%yoy), LNST ghi nhận khoản lỗ 16,9 tỷ đồng
CTCP Traphaco (TRA, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 796 tỷ đồng (-0,3%yoy), LNST đạt 73 tỷ đồng (+18,3%yoy)
CTCP Đầu tư Xây dựng C32 (C32, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 327 tỷ đồng (+0%yoy), LNST đạt 33,3 tỷ đồng (-42%yoy)
CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử Viễn thông (ELC, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 187 tỷ đồng (+23%yoy), LNST đạt 3 tỷ đồng (-25%yoy)
CTCP Everpia (EVE, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 428 tỷ đồng (-14,7%yoy), LNST đạt 10 tỷ đồng (-69,7%yoy)
CTCP Đầu tư và Phát triển đa quốc gia IDI (IDI, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 3.711 tỷ đồng (+31%yoy), LNST đạt 226 tỷ đồng (-28,6%yoy)
CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang (THG, HSX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 538,4 tỷ đồng (+28%yoy), LNST đạt 46 tỷ đồng (+12%yoy)
CTCP Tập đoàn Contana (CSC, HNX) (chi tiết xem tại đây)
BCTC soát xét bán niên 2019 với doanh thu thuần lũy kế đạt 190 tỷ đồng (+49%yoy), LNST đạt 2,87 tỷ đồng (-97%yoy)
6 DAILY INVESTMENT INSIGHT
LỊCH SỰ KIỆN
Mã CK
Tên công ty Mô tả sự kiện Ngày GDKHQ Ngày thanh toán Ghi chú
TTV Thông tin tín hiệu Đường sắt Vinh
Trả cổ tức bằng tiền, 1.210 đ/cp 30-08-2019 10-09-2019 Chi tiết
QNS Đường Quảng Ngãi Trả cổ tức bằng tiền, 500 đ/cp 30-08-2019 16-09-2019 Chi tiết
VTX Vận tải Đa phương thức Trả cổ tức bằng tiền, 400 đ/cp 30-08-2019 16-09-2019 Chi tiết
TVB Chứng khoán Trí Việt Tách cổ phiếu, tỷ lệ 1:1 03-09-2019 _ Chi tiết
C69 Xây dựng 1369 Tách cổ phiếu, tỷ lệ 2:1 03-09-2019 _ Chi tiết
BMJ Khoáng sản Miền Đông
AHP Trả cổ tức bằng tiền, 1.500 đ/cp 04-09-2019 27-09-2019 Chi tiết
DS3 Quản lý Đường sông số 3 Trả cổ tức bằng tiền, 1.000 đ/cp 04-09-2019 Đợt 1: 12/9/2019 Đợt 2: 3/10/2019 Đợt 3: 21/10/2019
Chi tiết
NLG Đầu tư Nam Long Tách cổ phiếu, tỷ lệ 100:8,23 04-09-2019 _ Chi tiết
SAB SABECO Trả cổ tức bằng tiền, 1.500 đ/cp 05-09-2019 27-09-2019 Chi tiết
POS Bảo dưỡng công trình
DK biển Trả cổ tức bằng tiền, 700 đ/cp 05-09-2019 07-10-2019 Chi tiết
CAV Dây cáp điện Việt Nam Trả cổ tức bằng tiền, 2.500 đ/cp 05-09-2019 20-09-2019 Chi tiết
ABT Thủy sản Bến Tre Trả cổ tức bằng tiền, 2.000 đ/cp 05-09-2019 20-09-2019 Chi tiết
CTX Đầu tư xây dựng và
Thương mại Việt Nam Tách cổ phiếu, tỷ lệ
100:199.416023 05-09-2019 _ Chi tiết
DNW Cấp nước Đồng Nai Trả cổ tức bằng tiền, 800 đ/cp 05-09-2019 25-09-2019 Chi tiết
BHN HABECO Trả cổ tức bằng tiền, 7.557 đ/cp 06-09-2019 01-10-2019 Chi tiết
VET Thuốc thú y trung ương
Navetco Trả cổ tức bằng tiền, 4.000 đ/cp 06-09-2019 01-10-2019 Chi tiết
VCW Đầu tư nước sạch
Sông Đà Trả cổ tức bằng tiền, 800 đ/cp 06-09-2019 20-09-2019 Chi tiết
RAL Bóng đèn và Phích nước
Rạng Đông Trả cổ tức bằng tiền, 2.500 đ/cp 06-09-2019 24-09-2019 Chi tiết
PHR Cao su Phước Hòa Trả cổ tức bằng tiền, 500 đ/cp 06-09-2019 25-09-2019 Chi tiết
NTF Dược Nghệ An Trả cổ tức bằng tiền, 1.000 đ/cp 06-09-2019 10-10-2019 Chi tiết
VNC VINACONTROL Trả cổ tức bằng tiền, 500 đ/cp 06-09-2019 26-09-2019 Chi tiết
DMC Dược phẩm DOMESCO Trả cổ tức bằng tiền, 2.500 đ/cp 09-09-2019 26-09-2019 Chi tiết
CTR Tổng Công ty cổ phần
Công trình Viettel Trả cổ tức bằng tiền, 1.000 đ/cp
Tách cổ phiếu, tỷ lệ 100:17,1 09-09-2019
27/9/2019 _
Chi tiết
EMS Chuyển phát nhanh Bưu
điện Trả cổ tức bằng tiền, 1.200 đ/cp 09-09-2019 10-10-2019 Chi tiết
SC5 Xây dựng số 5 Trả cổ tức bằng tiền, 2.000 đ/cp 09-09-2019 10-10-2019 Chi tiết
HJS Thủy điện Nậm Mu Trả cổ tức bằng tiền, 1.000 đ/cp 09-09-2019 25-09-2019 Chi tiết
TDC Becamex TDC Trả cổ tức bằng tiền, 1.200 đ/cp 10-09-2019 26-09-2019 Chi tiết
HAD Bia Hà Nội - Hải Dương Trả cổ tức bằng tiền, 1.500 đ/cp 10-09-2019 26-09-2019 Chi tiết
SNC Thủy sản Năm Căn Trả cổ tức bằng tiền, 800 đ/cp 11-09-2019 30-09-2019 Chi tiết
ALT Văn hóa Tân Bình Trả cổ tức bằng tiền, 800 đ/cp 11-09-2019 26-09-2019 Chi tiết
HD8 PT Nhà và Đô thị HUD8 Trả cổ tức bằng tiền, 1.000 đ/cp 13-09-2019 16-10-2019 Chi tiết
DNC Điện nước Hải Phòng Trả cổ tức bằng tiền, 1.000 đ/cp 13-09-2019 04-10-2019 Chi tiết
7 DAILY INVESTMENT INSIGHT
Tuyên bố miễn trách nhiệm
Các thông tin và nhận định trong báo cáo này được cung cấp bởi FPTS dựa vào các nguồn thông tin mà FPTS coi là đáng
tin cậy, có sẵn và mang tính hợp pháp. Tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo tính chính xác hay đầy đủ của các thông tin này.
Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này cần lưu ý rằng các nhận định trong báo cáo này mang tính chất chủ quan của chuyên viên
phân tích FPTS. Nhà đầu tư sử dụng báo cáo này tự chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
FPTS có thể dựa vào các thông tin trong báo cáo này và các thông tin khác để ra quyết định đầu tư của mình mà không bị
phụ thuộc vào bất kì ràng buộc nào về mặt pháp lý đối với các thông tin đưa ra.
Báo cáo này không được phép sao chép, tái tạo, phát hành và phân phối với bất kỳ mục đích nào nếu không được
sự chấp thuận bằng văn bản của Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT. Xin vui lòng ghi rõ nguồn trích dẫn nếu sử
dụng các thông tin trong báo cáo này. Các thông tin có liên quan đến chứng khoán khác hoặc các thông tin chi tiết
liên quan đến cố phiếu này có thể được xem tại đây hoặc sẽ được cung cấp khi có yêu cầu chính thức.
Bản quyền © 2010 Công ty chứng khoán FPT
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
Trụ sở chính
Số 52 Lạc Long Quân, Phường Bưởi, Q. Tây Hồ, Hà Nội, Việt Nam
ĐT: (84.24) 37737070 / 6271 7171
Fax: (84.24) 37739058
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
Chi nhánh Tp.Hồ Chí Minh
Tầng 3, tòa nhà Bến Thành Times Square, 136 – 138 Lê Thị Hồng Gấm, Q.1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
ĐT: (84.28) 62908686
Fax: (84.28) 62910607
Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT
Chi nhánh Tp.Đà Nẵng
100 Quang Trung, P.Thạch Thang, Quận Hải Châu TP. Đà Nẵng, Việt Nam
ĐT: (84.236) 3553666
Fax: (84.236) 3553888