bài tập có lời giải toán kĩ thuật..

50
A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM Câu 1: Cho hàm biến phức , tính . Bài giải: Ta có: Vậy: Câu 2: Cho hàm biến phức , tính . Bài giải: Ta có: Vậy: Câu 3: Cho hàm biến phức , thoả mãn . Bài giải: 1

Transcript of bài tập có lời giải toán kĩ thuật..

A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM

Câu 1:

Cho hàm biến phức, tính .

Bài giải:

Ta có: Vậy:

Câu 2: Cho hàm biến phức ,

tính .

Bài giải:

Ta có: Vậy:

Câu 3:

Cho hàm biến phức , thoả mãn và .

Bài giải:

1

Từ:

mà Vậy:

Câu 4:

Tìm biến đổi Laplace F(s) =L {tsin3t}. Bài giải:

Áp dụng:

Ta có:

Vậy:

Câu 5:

Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {e-

2tcos22tsin3t}.

Bài giải:

Ta có:

2

Vậy:

Câu 6:

Tìm biến đổi Laplace F(s) = L{e-4tsin23t}.

Bài giải:

Ta có:

Câu 7:

Tìm biến đổi Laplace F(s) = L{ t3e-2t}.

Bài giải:

3

Ta có:

Câu 8:

Tìm biến đổi Laplace F(s) = L {(4cos3t – 5sin2t)ch2t}.

Bài giải:

Ta có:

Câu 9:

Tính

.

Bài giải:

Ta có:

4

Câu 10:

Tính

.

Bài giải:

Ta có:

Câu 11: Sử dụng hàm Gamma tính tích phân .

Bài giải:

Đặt 2x = t; dx = 1/2dt.

Ta có:

Câu12:

5

Cho x(t) = 2t, 0 t 2. Tìm khai triển Fourier của x(t) theo các hàm cos

Bài giải:

Ta có:

Câu 13:

Cho x(t) = 2t, 0 t 2. Tìm khai triển Fourier của x(t) theo các hàm sin

Bài giải:

Ta có:

Câu 14:

Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu sau: x(n) = e-3nu(n).

Bài giải:

Ta có: , z

e-3

Vậy: , z e-3

Câu 15: 6

Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu sau: x(n) = e-3(n -1)u(n).

Bài giải:

Ta có:

, z e-3

Vậy: , z e-3

Câu 16: Tìm biến đổi Fourier của dãy tín hiệu sau:x(n) = 5-nu(n).

Bài giải:

Ta có:

Câu 17: Tìm biến đổi Fourier của dãy tín hiệu sau: x(n) =2-n +1u(n).

Bài giải:

Ta có:

7

B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM

Câu 1: Tìm hàm phức khả vi f (z) (viết công thức theo z ), biết rằng

f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần thực U(x,y) = x2 – y2 + 3e-2ycos2x + 3y, với z =

x + iy. Bài giải:Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:

Ta có:

Từ (2) và (4) suy ra V(x,y) = 2xy + 3e-2ysin2x.-3x + C f(z) = x2 – y2 + 3e-2ycos2x + 3y +i2xy + i3e-2ysin2x-i3x

+Ci

Câu 2:

Tìm hàm phức giải tích f (z) (viết công thức theoz ), biết rằng

f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần ảo

, với z

= x + iy.

8

Bài giải:

Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:

Ta có:

Từ (1) và (2) suy ra

với z = x + iy.Có thể tiếp tục như câu 1…

Câu 3: Tìm hàm phức khả vi f (z) (viết công thức theo z = x + iy), biết rằng

f(z) = U(x,y) + iV(x,y) có phần thựcU(x,y) = e-x (xcos y + ysin y) và F(0) = i.

Bài giải:Ta có: Để hàm f(z) là hàm phức khả vi ta phải có:

với z = x + iy.Có thể tiếp tục như câu 1…

Câu 4:

9

Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích

phân:

Bài giải:

Ta có:

Vậy:

Câu 5: Sử dụng hàm số Bêta hãy

tính tích phân: .

Bài giải:

Ta có:

10

Vậy:

Câu 6:

Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân:

.

Bài giải:

Ta có:

Vậy:

11

Vậy:

Câu 7: a) Chứng minh rằng

.

b) Tính . Bài giải:

a. Ta có: (1) Nhân hai vế của (1) cho x ta được:

Đây là điều phải chứng minh.b. Ta có:

12

Câu 8:

a) Chứng minh rằng.

b) Tính .

Bài giải:

a. Ta có: (1) Nhân hai vế của (1) cho x ta được:

Đây là điều phải chứng minh.

b. Ta có:

Câu 9:

a) Chứng minh rằng.

b) Tính .

Bài giải:

a. Ta có: (1) Nhân hai vế của (1) cho -x ta được:

13

Đây là điều phải chứng minh.

b. Ta có:

Câu 10: Tìm biến đổi Fourier

của

Bài giải:

Ta có:

Câu 11: Tìm biến đổi Fourier của các hàm số x(t) = (t)cos 3t.

Bài giải:

Ta có: (1)

14

(2)Như vậy từ (1) và (2) áp dụng vào hàm x(t) = (t)cos 3tTa có:

(3)

Đặt:

Thay (4), (5) vào (3) ta được

Trong đó vì:

Câu 12:

a) Chứng tỏ rằng là nghiệm tổng quát

của phương trình , trong đó G, H là hai hàm khả vi

liên tục đến cấp 2.b) Tìm nghiệm của phương trình trên thỏa mãn điều kiện z(x, 0) = x2, z(1, y) = cos y.

Bài giải:

a. Do G, H là hai hàm khả vi liên tục đến cấp 2 nên ta có:

15

là nghiệm tổng quát của phương trình , trong đó G,

H là hai hàm khả vi liên tục đến cấp 2.b. Ta có:

mà nên suy ra:

(*)

Ta có:

mà nên suy ra:

(1)

Thay (1) vào (*) ta được:

Hay

Là nghiệm của phương trình

Câu 13:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình , biết

rằng phương trình có một nghiệm riêng dạng u = kxe2x + y, k làmột hằng số.

Bài giải:

16

Từ nghiệm riêng u = kxe2x + y ta có:

(1)

(2)

Thay (1) vào (2) vào phương trình:

ta được :

Vậy là nghiệm tổng quát cần tìm.

Câu 14:

Cho X là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn N(;2). Đặt y(t) = Xe-t, t 0.Hãy tìm hàm trung bình và hàm tự tương quan của quá trình y(t), t 0.

Bài giải:

-Ta có hàm trung bình: .

( là tham số, có thể chọn =0,…,n).-Ta có hàm tự tương quan:

.

Câu 15:

17

Số cuộc gọi đến tổng đài là quá trình Poisson X(t) với tốc độ trung bình 4 cuộc gọi trong một đơn vị thời gian.Hãy tính P{X(1) = 2} và P{X(1) = 2, X(3) = 6}.

Bài giải:

Ta có

Vậy Ta có

Vậy

Câu 16:

Số cuộc gọi đến tổng đài là quá trình Poisson X(t) với tốc độ trung bình 3 cuộc gọi trong một đơn vị thời gian. Hãy tính P{X(1) = 2 X(3) = 6} và P{X(3) = 6 X(1) = 2}.

Bàigiải:

18

-Ta có

Vậy

-Ta có

Vậy

Câu 17:

Cho X(t), t ≥ 0 là quá trình Poisson với cường độ =3. hãy tính:

P{X(1) 2}, P{X(1),X(2) = 3}.

Bài giải:

-Ta có

-Ta có

Vậy

19

C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM

Câu 1:

Tính tích phân phức , trong

hai trường hợp sau:a) C là đường tròn z = 5/12.b) C là đường tròn z = 1.

Bài giải:

Ta có hàm: có là 2 cực điểm đơn và

là cực điểm kép.a) Khi C là đường tròn z = 5/12 thì trong C đã cho có cực điểm kép

Áp dụng lý thuyết thặng dư:

20

b) Khi C là đường tròn z = 1 thì trong C đã cho có là 2 cực điểm đơn và là cực điểm kép.

Ta có:

Ta có:

Vậy Hay

Câu 2:

21

Bằng cách đưa về tích phân phức hãy tính

tích phân

Bài giải:

Đặt z = eix thì và

Ta có:

Hàm số có 2 cực điểm đơn và và z = 0 thuộc đường tròn đơn vị C

Ta có:

Ta có:

Vậy Hay

Câu 3: Tính tích phân phức , trong hai trường hợp sau:

c) C là đường tròn z = 1/2.

22

d) C là đường tròn z = 3/2.

Bài giải:

Xét hàm: có là cực điểm đơn và là cực điểm kép.

Ta có

Ta có

a) Khi C là đường tròn z = 1/2 thì trong C đã cho có cực điểm

b) Khi C là đường tròn z = 3/2 thì trong C đã cho có 2cực điểm z = 1và .

23

Câu 4: Tìm biến đổi Laplace ngược

Bài giải:

Hàm ảnh:

Có các cực điểm đơn là: -1; -3; -2-i; -2+i

; ; ;

Câu 5: Tìm biến đổi Laplace ngược

Bài giải:

Hàm ảnh:

Có các cực điểm đơn là:

24

; ;

;

Câu 6:

Tìm biến đổi Laplace ngược

Bài giải:

Ta có

Xét:

Xét: ta có hàm ảnh

25

Có các cực điểm đơn là: ;

Xét: ta có hàm ảnh

Có các cực điểm đơn là: ;

Vậy ta có:

26

Câu 7:

Tìm nghiệm của phương trình vi phân y’’’(t) – y(t) = et, thoảmãn điều kiện đầu: y(0) = y’(0) = y’’(0) = 0.

Bài giải:

Đặt

Ta có

Suy ra phương trình ảnh:

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:

Câu 8:

Tìm nghiệm của phương trình vi phân y’’(t) – 4y’(t) +5y(t) = 25(t2 + 1), thoả mãn điều kiện đầu: y(0) = y’(0) = 0.

Bài giải:

Ta có :

đặt Y(s)=L{y(t)} - L{y(t)}= s2Y(s)

-L{y’(t)}= sY(s)27

Từ phương trình vi phân đã cho ta có:

Như vậy hàm Y(s) có hai điểm cực đơn: s=2-i và s=2+i và điểm cực kép bậc 3 s=0

Tính:

Vậy nghiệm của phương trình vi phân đã cho :

28

Câu 9:

Tìm biến đổi Z ngược của hàm giải tích:

trong miền .

Bài giải:

Ta có:

Câu 10: Tìm biến đổi Fourier ngược

.

Bài giải:

Ta có:

Áp dụng quy tắc từng phần ,ta đặt:

29

Ta tiếp tục tính ,ta cũng áp dụng cách tính từng phần,ta đặt:

Câu 11: Tìm biến đổi Fourier của

hàm số .

Bài giải:

30

Biến đổi Fourier của hàm số x(t) là

(1)

Đặt

Thay vào (1) ta được

Vậy (Áp dụng bài tập 2.37.c)

Câu 12:

Giải bài toán Dirichlet đối với phương trình u = 0 phía trong hình tròn tâm O bán kính bằng 2, biết rằng trên đường tròn S tâm O bán kính bằng 2 thỏa mãn:

uS = x2 – xy2 + 2.

Giải :

Đặt

từ điều kiện uS = x2 – xy2 + 2.ta có :

So sánh hai vế của ta có :

31

Câu 13:

a) Chứng minh rằng u(x, t) = F(2x + 5t) + G(2x – 5t) là một nghiệm tổng quát của phương trình

.

b) Tìm nghiệm riêng thỏa mãn điều kiện

Giải:

a- Giả sử : F(2x+5t)=(2x+5t)2; G(2x+5t)=(2x-5t)2.

Vậy u(x, t) = F(2x + 5t) + G(2x – 5t

là nghiệm tổng quát của phương trình .

b- Ta có : .

32

gọi :

Câu 14:

Cho X(t),t ≥ 0 là quá trình Poisson với cườngđộ = 3. Hãy tính:

EX(2), EX2(1), E[X(1).X(2)].

Giải:

X(t) là quá trình Poisson tham số =3.Theo công thức ta có :X(t)~P( t) thì E[X(t)]= t + X(2) là biến ngẫu nhiên có phân bố Poisson tham số 6 dođó E[X(2)]=6 + X(1) là biến ngẫu nhiên có phân bố Poisson tham số =3 do đó : E[X(1).X(2)] = E[X(1){X(3)-X(1)}] = E[X(1).E[X(3)-X(1)] = E[X(1)].E[X(3)]-E[X(1)].E[X(1)]=3.3.3- =18 Câu 15:

33

Khách tới một bưu cục theo quá trình Poisson với cường độ 10người một giờ. Khách có thể yêu cầu phục vụ với xác suất p = 0,6 và không yêu cầu phục vụ với xác suất q = 0,4. Tính xác suất để trong giờ đầu tiên có 8 người vào cửa hàng trongsố đó 3 người có nhu cầu phục vụ và 5 người không có nhu cầuphục vụ.

Giải :

Gọi X(t) là số khách hàng tới cửa hàng trong khoảng thời gian t, theo giả thiết X(t) là quá trình Poisson tham số =10 .Gọi X1(t) là số khách hàng tới cửa hàng có nhu cầu phục vụ trong thời gian t thì là quá trình Poisson tham số 1 = p= 10x0,6 = 6Gọi X2(t) là số khách hàng tới cửa hàng không nhu cầu phục vụ trong thời gian t thì là quá trình Poisson tham số 2 =q = 10x0,4 = 4

Vậy xác suất để trong giờ đầu tiên có 8 người vào cửa hàng trong đó có 3 người có nhu cầu phục vụ và 5 người không có nhu cầu phục vụ là:

34

Câu 16:

Số cuộc gọi đến một tổng đài là một quá trình Poisson {X(t),t ≥ 0} với tham số = 5 (trung bình có 5 cuộc gọi trong 1 phút). Gọi Sn là khoảng thời gian giữa 2 lần đến liên tiếp thứ n. Hãy tính ES4 và E[X(4) – X(2)X(1) = 3].

Giải:

Áp dụng định lý và công thức đối với các biến ngẫu nhiên

S(n) có phân bố mũ tham số do đó ta có : E[S(4)]=

=0,2Do X(4)-X(2) và X(1) độc lập do đó :E[X(4)-X(2)/X(1)=3]=E[X(4)-X(2)]=4-2=2 =2.5=10 Câu 17:

Hãy tính các số đo hiệu năng: L, Lq; W, Wq của hàng M / M / 2 với = 14, = 10.

Giải:

Với k=2 ,ta có: +

35

D. LOẠI CÂU HỎI 4 ĐIỂM

Câu 1:

Cho mạch điện như hình vẽ:

36

R2

E

i1R1

i2

i

CL

Biết điện trở R1 = 10, R2 = 30, tụ điện C có điện dung 0,01F, cuộn dây L có độ từ cảm 1H và suất điện động E = 8sin20t(Volt). Đóng mạch tại thời điểm t=0. Hãy tìm cường độ của dòng điện qua tụ điện C tại thời điểm t>0.

Câu 2:

a) Chứng tỏ rằng biến đổi Laplace củaf(t) = cos10t + 2sin10t – e-10t(cos10t + 3sin10t)

là F(s) = L {f(t)} =

b) Cho mạch điện như hình vẽ: Biết điện trở R1 = R2 = 10, tụ điện C có điện dung 0,01F, cuộn dây L có độ từ cảm 1H và suất điện động E = 50sin10t(Volt). Đóng mạch tại thời điểm t=0. Hãy tìm cường độ của dòng điện qua tụ điện C tại thời điểm t>0.

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ:

37

R2

E

i1R1

i2

i

CL

Biết điện trở R1 = R2 = 10, R = 30, cuộn dây L có độ từ cảm 3,5H, suất điện động E = 203sin 2t(Volt). Đóng mạch tại thời điểm t=0. Hãy tìm cường độ i1(t), i2(t) của dòng điện tại thời điểm t >0.

Câu 4:

Cho hệ phương trình vi phân thoả mãn điều kiện

đầux(0) = 2, y(0) = -3, z(0) = 1. Tìm nghiệm x(t), y(t), z(t).

Giải :

Hệ phương trình :

Từ (1) , (2) và (3) ta có : (I)

Đặt X(s)=L {x(t) ; Y(s)=L {y(t) ; Z(s)=L {z(t)

L {x(t) = sX-2

38

R2

E

R1

LR

L {y(t) = sY+3 thay vào hệ phương trình (I)

L {z(t) = sZ-1

Giải hệ phương trình ảnh ta có nghiệm:

Câu 5:

Tìm nghiệm của phương trình truyền sóng utt = 4(uxx + uyy + uzz

)

thoả mãn điều kiện

Câu 6: Tìm nghiệm của bài toán Cauchy sau:

a. b.

Câu 7:

Giải bài toán Cauchy utt = k2(uxx + uyy) thoả mãn điều kiện đầu

Câu 8:

a) Chứng minh rằng .

39

b) Tính tích phân không xác định . c) Áp dụng khai triển Fourier-Bessel của hàm f(x),0 x 1 theo hàm J(x) theo công thức

, là các nghiệm dương của phương trình J(x) = 0

và hệ số Fourier ,

chứng tỏ rằng ;

trong đó k là nghiệm thực dương của phương trình J1() = 0.

Giải:

a-. Ta có: (1) Nhân hai vế của (1) cho x ta được: Đây là điều phải chứng minh.

b-Ta có với mọi cặp số tự nhiên m, n thuộc Z, n <

m thì :

Áp dụng công thức ta tính được:

c- Áp dụng khai triển Fourier-Bessel của hàm f(x),0 x 1 theo hàm J(x) theo công thức , biết :

là các nghiệm dương của phương trình J(x) = 0

40

và hệ số Fourier ,

chứng tỏ rằng ;

trong đó k là nghiệm thực dương của phương trình J1() = 0.

Ta áp dụng các công thức truy toán sau:

Ta tính :

(Thầy ơi không biết em làm sai ở chỗ nào mà em có kết quảkhông giống như đề bài cho)

Câu 9: a) Chứng minh rằng .

b) Tính tích phân không xác định . c) Áp dụng khai triển Fourier-Bessel của hàm f(x),0 x 1 theo hàm J(x) theo công thức

,

41

trong đó k là các nghiệm dương của phương trình J(x) = 0

và hệ số Fourier ,

chứng tỏ rằng ; trong đó k là

nghiệm thực dương của phương trình J0() = 0.

Giải:

a. Ta có: (1) Nhân hai vế của (1) cho x ta được:

Đây là điều phải chứng minh.b. Ta có với mọi cặp số tự nhiên m, n thuộc Z, n < m

thì :

Áp dụng công thức ta tính được:

c- Triển khai Fourier-Bessel của hàm f(x),0 x 1 theo hàm J(x) theo công thức

, biết:k là các nghiệm dương của phương trình J(x) = 0

và hệ số Fourier ,

chứng tỏ rằng ; trong đó k là

nghiệm thực dương của phương trình J0() = 0.42

Ta áp dụng các công thức truy toán sau:

Ta tính :

(Thầy ơi không biết em làm sai ở chỗ nào mà em có kết quảkhông giống như đề bài cho)

Câu 10: a) Cho quá trình dừng có hàm tự tương

quan .Tìm mật độ phổ.

b) Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu x(n) = n3-

2nu(n).

Giải:

a- Tìm mật độ phổ: Ta áp dụng công thức:

b- Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu x(n) = n3-2nu(n) :Ta có :

43

Câu 11:Cho là biến ngẫu nhiên liên tục có phân bố đều trên đoạn [0, 2], R là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ

Giả sử và R độc lập.a) Chứng minh rằng x(t) = Rcos(5t + )là một quá trình

dừng.b) Tìm hàm trung bình. Tìm hàm tự tương quan.c) Quá trình x(t) có phải là quá trình ergodic không?

Giải:

Theo giả thiết R và độc lập,do đó:

44

nếu 0 r nếu 0

Vậy {x(t)} là quá trình dừng có hàm tự tương quan

Hàm trung bình : m(t)=E[x(t)]=0 (Đã tính được kết quả ở phầntrên)Ta có :

Vậy Quá trình x(t) là quá trình ergodic.Câu 12:

a) Cho x(t) là quá trình dừng với hàm tự tương quan, . Tìm mật độ phổ.

45

b) Cho quá trình dừng ergodic x(t) có mật độ phổ

Tìm hàm tự tương quan.

Giải:

a- Mật độ phổ của hàm x(t):Áp dụng công thức : P ( )=

b- Tìm hàm tự tương quan:Áp dụng công thức :

Câu 13:

a) Cho dãy tín hiệu rời rạc x(n) = a-nu(n), a 0.i) Tìm biến đổi Z của x(n)ii) Tìm biến đổi Fourier của x(n)iii) Tìm biến đổi Fourier của y(n) = nx(n)

b) Tìm biến đổi Fourier ngược của

Giải :

a- Tìm biến đổi :

+ Biến đổi Z của tín hiệu x(n)=a-nu(n) ,a>0 là:

46

+ Biến đổi Fourier của tín hiệu x(n)=a-nu(n) ,a>0 là:

+ Biến đổi Fourier của tín hiệu y(n)=na-nu(n) ,a>0 là: Ta có :

b-Tìm biến đổi Fourier ngược của

47

Câu 14:

Cho Z1 và Z2 là hai biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân bố xác suấtP{Z1 = -1} = P{Z1 = 1} = 1/2. Đặt x(t) = Z1 cos5t + Z2sin5t.

a) Chứng minh x(t) là quá trình dừng.b) Tìm hàm trung bình. Tìm hàm tự tương quan.c) Quá trình x(t) có phải là quá trình ergodic không?

Giải:

a- Chứng minh x(t) là quá trình dừng:

Do z1,z2 độc lập theo giả thiết đã cho nên

Vậy {x(t)} là quá trình dừng.b- Tìm hàm trung bình, hàm tự tương quan:

+ hàm tự tương quan : + Hàm trung bình:m(t)=

Câu 15:

Giả sử hệ thống sắp hàng có tốc độ đến = 12, tốc độ phục vụ = 14.

a) Tìm trễ phục vụ trung bình của hệ thống và độ dài trung bình của hàng ở trạng thái cân bằng trong các trường hợp sau: M / M /1, M / D /1, M / E5/1.

b) Tìm k nhỏ nhất để độ dài trung bình của hàng không vượt quá 3.

48

Giải:

a- Tìm trễ phục vụ trung bình của hệ thống và độ dài trungbình của hàng ở trạng thái cân bằng:

+ hàng M/M/1:Quá trình đến Poisson với tốc độ đến , thời gian phục vụ có phân bố mũ tốc độ

+ hàng M/D/1:Quá trình đến Poisson với tốc độ đến , thời gian phục vụ không đổi tốc độ

+ hàng M/E5/1:Quá trình đến Poisson với tốc độ đến , thời gian phục vụ ngẫu nhiên độc lập có cùng phân bố Erlang-k với tốc độ

49

b-Tìm k nhỏ nhất để độ dài trung bình của hàng không vượt quá 3

Độ dài trung bình của hàng M/Ek/1 là :

50