Bai 49 Nhan biet mot so anion trong dung dich

19
10/11/22 10/11/22 NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o VÒ Dù giê th¨m líp Trêng THpt phô dùc Trêng THpt phô dùc

Transcript of Bai 49 Nhan biet mot so anion trong dung dich

10/11/2210/11/22

NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o VÒ Dù giê th¨m líp

Tr êng THpt phô dùcTr êng THpt phô dùc

10/11/2210/11/22

Kiểm tra bài Kiểm tra bài cũcũ

Câu 2:Câu 2: Một dung dịch chứa đồng thời các cation CuMột dung dịch chứa đồng thời các cation Cu2+2+, , AlAl3+3+, Fe, Fe3+3+. Trình bày cách nhận biết sự có mặt từng ion . Trình bày cách nhận biết sự có mặt từng ion trong dung dịch.trong dung dịch.

Câu 3:Câu 3: Cho các ion sau: NaCho các ion sau: Na++(1), Ca(1), Ca2+2+(2), Ag(2), Ag++(3), Cl(3), Cl--(4), (4), NONO33

--(5), NH(5), NH44++(6), CO(6), CO33

2-2-(7), H(7), H++(8). Các ion tồn tại đồng (8). Các ion tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là:thời trong cùng một dung dịch là:

A. 1, 2, 4, 5, 6, 7A. 1, 2, 4, 5, 6, 7 B. 1, 3, 4, 5, 6, B. 1, 3, 4, 5, 6, 88

C. 1, 2, 4, 5, 7, 8C. 1, 2, 4, 5, 7, 8 D. 1, 2, 4, 5, 6, D. 1, 2, 4, 5, 6, 8 8

Câu 1:Câu 1: Nguyên tắc để nhận biết một ion trong dung dịch? Cho ví dụ? Nguyên tắc để nhận biết một ion trong dung dịch? Cho ví dụ?

D. 1, 2, 4, 5, 6, 8D. 1, 2, 4, 5, 6, 8

10/11/2210/11/22

ĐÁP ÁNĐÁP ÁNCâu 1:Câu 1: Nguyên tắc: thêm vào dung dịch một thuốc thử Nguyên tắc: thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như: một chất tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như: một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí.kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí.-Ví dụ: Ví dụ: + Nhận biết ion NH+ Nhận biết ion NH44

++ thuốc thử là dung dịch kiềm, đun nóng. thuốc thử là dung dịch kiềm, đun nóng. NHNH44

++ + OH + OH-- → NH → NH3 3 ↑ + H↑ + H22O O + Nhận biết cation Fe+ Nhận biết cation Fe3+3+: thuốc thử là SCN: thuốc thử là SCN- - hoặc dung dịch hoặc dung dịch kiềm.kiềm. FeFe3+3+ + 3SCN → Fe(SCN) + 3SCN → Fe(SCN)33 màu đỏ máumàu đỏ máu

FeFe3+3+ + 3OH– → Fe(OH) + 3OH– → Fe(OH)33 ↓ ↓ màu nâu đỏ màu nâu đỏ Câu 2:Câu 2: - Dùng dd NaOH: Cho từ từ đến dư dd thuốc thử - Dùng dd NaOH: Cho từ từ đến dư dd thuốc thử vào dd mẫu.vào dd mẫu.+ Thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, chứng tỏ có mặt Fe+ Thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, chứng tỏ có mặt Fe3+3+..

FeFe3+3+ + 3OH + 3OH-- → Fe(OH) → Fe(OH)33 ↓ ↓ màu nâu đỏmàu nâu đỏ

+ Thấy xuất hiện kết tủa màu xanh lam, chứng tỏ có mặt Cu+ Thấy xuất hiện kết tủa màu xanh lam, chứng tỏ có mặt Cu2+2+..

CuCu2+2+ + 2OH + 2OH-- → Cu(OH) → Cu(OH)22 ↓ ↓ màu xanh lammàu xanh lam

+ Thấy xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan trong thuốc thử dư, chứng + Thấy xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan trong thuốc thử dư, chứng tỏ có mặt Altỏ có mặt Al3+3+. .

AlAl3+3+ + 3OH + 3OH-- → Al(OH) → Al(OH)33 ↓ keo trắng ↓ keo trắng

Al(OH)Al(OH)33 + OH + OH-- →→ [Al(OH) [Al(OH)44]]--

10/11/2210/11/22

Bµi 49Bµi 49nhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞchnhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch

MỤC TIÊU BÀI HỌCMỤC TIÊU BÀI HỌC

- Hiểu cách sử dụng một số thuốc thử phân Hiểu cách sử dụng một số thuốc thử phân tích.tích.

- Hiểu được cách nhận biết một số anion Hiểu được cách nhận biết một số anion trong dung dịch.trong dung dịch.

- Giải một số bài tập Nhận biết hoá chất.Giải một số bài tập Nhận biết hoá chất.

10/11/2210/11/22

Câu 3:Câu 3: Cho các ion sau: NaCho các ion sau: Na++(1), Ca(1), Ca2+2+(2), Ag(2), Ag++(3), Cl(3), Cl--(4), (4), NONO33

--(5), NH(5), NH44++(6), CO(6), CO33

2-2-(7), H(7), H++(8). Các ion tồn tại đồng (8). Các ion tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là:thời trong cùng một dung dịch là:

A. 1, 2, 4, 5, 6, 7A. 1, 2, 4, 5, 6, 7 B. 1, 3, 4, 5, 6, B. 1, 3, 4, 5, 6, 88

C. 1, 2, 4, 5, 7, 8C. 1, 2, 4, 5, 7, 8 D. 1, 2, 4, 5, 6, D. 1, 2, 4, 5, 6, 88

Nhận xét:Nhận xét: Sự có mặt của một số ion trong dung dịch Sự có mặt của một số ion trong dung dịch phụ thuộc vào sự có mặt của các ion khác.phụ thuộc vào sự có mặt của các ion khác.Chẳng hạn, dung dịch đã chứa ion AgChẳng hạn, dung dịch đã chứa ion Ag++ thì không thể thì không thể có Clcó Cl--; trong môi trường axit các ion HCO; trong môi trường axit các ion HCO33

--, CO, CO332-2-, ,

SOSO332-2- không thể tồn tại... không thể tồn tại...

Bµi 49Bµi 49nhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞchnhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch

10/11/2210/11/22

Bµi 49Bµi 49nhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞchnhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch

Nhóm 1: Nhóm 1: - Tính chất hoá học đặc - Tính chất hoá học đặc

trưng của anion NOtrưng của anion NO33-- là là

gì?gì?- Để nhận biết anion NO- Để nhận biết anion NO33

-- cần phải làm như thế cần phải làm như thế nào?nào?

Nhóm 2:Nhóm 2:- Thuốc thử để nhận biết - Thuốc thử để nhận biết

anion SOanion SO442-2- là gì? là gì?

- Tại sao thí nghiệm này - Tại sao thí nghiệm này phải thực hiện trong phải thực hiện trong môi trường axit dư?môi trường axit dư?

Nhóm 3: Nhóm 3: - Để nhận biết anion Cl- Để nhận biết anion Cl- -

cần dùng thuốc thử gì?cần dùng thuốc thử gì?- Muốn phân biệt anion Cl- Muốn phân biệt anion Cl- -

với các ion halogenua còn với các ion halogenua còn lại phải làm thế nào? Tại lại phải làm thế nào? Tại sao làm như vậy?sao làm như vậy?

Nhóm 4:Nhóm 4:- Anion CO- Anion CO33

2-2- có tính chất có tính chất gì?gì?

- Làm thế nào để nhận biết - Làm thế nào để nhận biết được anion COđược anion CO33

2-2-? Dấu hiệu ? Dấu hiệu sự có mặt của anion COsự có mặt của anion CO33

2-2- là gì?là gì?

PHIẾU HỌC TẬPPHIẾU HỌC TẬP

10/11/2210/11/22

1. Nhận biết anion NO1. Nhận biết anion NO33--

- Thuốc thửThuốc thử : dd H2SO4 loãng, lá đồng- Dấu hiệu:Dấu hiệu: dd có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong dd có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong

không khí.không khí. 3Cu + 2NO3Cu + 2NO33

-- + 8H + 8H++ → 3Cu → 3Cu2+2+ + 2NO ↑ + 4H + 2NO ↑ + 4H22OO XanhXanh

2NO ↑ + O2NO ↑ + O22 → 2NO → 2NO22 ↑ ( màu nâu đỏ) ↑ ( màu nâu đỏ)2. Nhận biết ion SO2. Nhận biết ion SO44

2-2-

- Thuốc thử:- Thuốc thử: dd BaCl2/HCl hoặc HNO3- Dấu hiệu:- Dấu hiệu: xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong

thuốc thử dư.thuốc thử dư.BaBa2+2+ + SO + SO44

2-2- → BaSO → BaSO44↓ ↓ Chú ý:Chú ý: Cần lấy môi trường axit dưCần lấy môi trường axit dư vì một số các anion vì một số các anion

như COnhư CO332-2- , PO , PO44

3-3-, SO, SO332-2-, HPO, HPO44

2-2- cũng tạo kết tủa trắng với cũng tạo kết tủa trắng với ion Baion Ba2+2+, nhưng các kết tủa đó đều tan trong các dung , nhưng các kết tủa đó đều tan trong các dung dịch HCl, HNOdịch HCl, HNO33 loãng, riêng BaSO loãng, riêng BaSO44 không tan. không tan.

Bµi 49Bµi 49nhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞchnhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch

10/11/2210/11/22

3. Nhận biết anion Cl3. Nhận biết anion Cl--

- Thuốc thử:- Thuốc thử: dd AgNO3/HNO3 loãng.- Dấu hiệu:- Dấu hiệu: xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong

thuốc thử dư.thuốc thử dư. AgAg++ + Cl + Cl-- → AgCl ↓ trắng → AgCl ↓ trắng Tương tự : Tương tự : BrBr -- tạo ra kết tủa vàng nhạt AgBr tạo ra kết tủa vàng nhạt AgBr II-- tạo ra kết tủa vàng AgItạo ra kết tủa vàng AgIChú ý:Chú ý: AgCl tan trong dd NHAgCl tan trong dd NH33 loãng loãng, AgBr và AgI thì , AgBr và AgI thì

không tan: không tan: AgCl + 2NHAgCl + 2NH33 → [Ag(NH → [Ag(NH33))22]]++ + Cl + Cl-- 4. Nhận biết anion CO4. Nhận biết anion CO33

2-2-

- Thuốc thử:- Thuốc thử: dd axit mạnh như HCl, H2SO4 loãng- Hiện tượng:- Hiện tượng: sủi bọt khí làm đục nước vôi dư.sủi bọt khí làm đục nước vôi dư. COCO33

2-2- + 2H + 2H++ → CO → CO22↑ + H↑ + H22OO COCO22 + Ca(OH) + Ca(OH)22 → CaCO → CaCO33 ↓ + ↓ +

HH22OO

Bµi 49Bµi 49nhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞchnhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch

10/11/2210/11/22

1. Nhận biết anion NO1. Nhận biết anion NO33--

- Thuốc thửThuốc thử : dd H2SO4 loãng, lá đồng

- Dấu hiệu:Dấu hiệu: dd màu xanh, khí dd màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không màu hóa nâu đỏ trong không khí.không khí.

3Cu + 2NO3Cu + 2NO33+8H+8H++→3Cu→3Cu2+2++2NO↑+4H+2NO↑+4H22OO

XanhXanh2NO ↑ + O2NO ↑ + O22 → 2NO → 2NO22 ↑ ( màu ↑ ( màu

nâu đỏ)nâu đỏ)2. Nhận biết anion SO2. Nhận biết anion SO442-2-

- Thuốc thử:- Thuốc thử: dd BaCl2/HCl- Dấu hiệu:- Dấu hiệu: xuất hiện kết xuất hiện kết

tủa trắng, không tan tủa trắng, không tan trong thuốc thử dư.trong thuốc thử dư.BaBa2+2+ + SO + SO44

2-2- → → BaSOBaSO44↓ ↓

Bµi 49Bµi 49nhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞchnhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch

3. Nhận biết anion Cl3. Nhận biết anion Cl--

- Thuốc thử:- Thuốc thử: dd AgNO3/HNO3 loãng.

- Dấu hiệu:- Dấu hiệu: xuất hiện kết xuất hiện kết tủa trắng, không tan tủa trắng, không tan trong thuốc thử dư.trong thuốc thử dư.

AgAg++ + Cl + Cl-- → → AgCl ↓ trắngAgCl ↓ trắng

4. Nhận biết anion CO4. Nhận biết anion CO332-2-

- Thuốc thử:- Thuốc thử: dd axit mạnh như HCl, H2SO4 loãng

- Hiện tượng:Hiện tượng: sủi bọt khí sủi bọt khí làm đục nước vôi dư.làm đục nước vôi dư.

COCO332-2- + 2H + 2H++ → CO → CO22↑ + ↑ + HH22OO

COCO22 +Ca(OH) +Ca(OH)2 2 → CaCO→ CaCO33↓ + H↓ + H22OO

10/11/2210/11/22

Câu hỏi chung:Câu hỏi chung: Nhận biết các anion Nhận biết các anion NONO33--, ,

ClCl--, SO, SO442-2-, CO, CO33

2-2- đựng trong các ống nghiệm mất đựng trong các ống nghiệm mất nhãnnhãn A, B, C, D riêng biệt. A, B, C, D riêng biệt.

Bµi 49Bµi 49nhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞchnhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch

(M(Mỗi mẫu các nhóm độc lập nhận biết để kiểm chứngỗi mẫu các nhóm độc lập nhận biết để kiểm chứng ) )

Nhóm 2 và 4:Nhóm 2 và 4: (Mẫu 2)(Mẫu 2)

Trß ch¬i – Bµi tËp thùc nghiÖm

Nhóm 1 và 3:Nhóm 1 và 3: (Mẫu 1)(Mẫu 1)

10/11/2210/11/22

Nhóm 1 và 3:Nhóm 1 và 3: (Mẫu 1)(Mẫu 1) A. ClA. Cl-- B. COB. CO33

2-2- C. NOC. NO33-- D. D.

SOSO442-2-

Nhóm 2 và 4:Nhóm 2 và 4: (Mẫu 2)(Mẫu 2)A. NOA. NO33

-- B. ClB. Cl-- C. SOC. SO442-2- D. D.

COCO332-2-

Bµi 49Bµi 49nhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞchnhËn biÕt mét sè anion trong dung dÞch

KẾT QUẢ !KẾT QUẢ !

10/11/2210/11/22

10/11/2210/11/22

IonIon Thuốc thửThuốc thử Hiện tượngHiện tượng Phản ứngPhản ứngClCl-- AgNOAgNO33 trắngtrắng ClCl + Ag + Ag++ AgCl AgCl (hóa đen (hóa đen

ngoài ánh sáng)ngoài ánh sáng)BrBr-- vàng nhạtvàng nhạt BrBr + Ag + Ag++ AgBr AgBr (hóa đen ngoài ánh (hóa đen ngoài ánh

sáng)sáng)II-- vàng đậmvàng đậm II + Ag + Ag++ AgI AgI (hóa đen ngoài ánh (hóa đen ngoài ánh

sáng)sáng)POPO44

3-3- vàngvàng POPO443- 3- + 3Ag+ 3Ag++ Ag Ag33POPO44

SS2-2- đenđen SS22 + 2Ag + 2Ag++ Ag Ag22SS

COCO332-2- BaClBaCl22 trắngtrắng COCO33

2-2-+ Ba+ Ba2+2+ BaCO BaCO33 (tan (tan trong HCl)trong HCl)

SOSO332-2- trắngtrắng SOSO33

2-2-+ Ba+ Ba2+2+ BaSO BaSO33 (tan trong (tan trong HCl)HCl)

SOSO442-2- trắngtrắng SOSO44

2-2-+ Ba+ Ba2+2+ BaSO BaSO44 (không tan (không tan trong HCl)trong HCl)

CrOCrO442-2- vàngvàng CrOCrO44

2-2-+ Ba+ Ba2+2+ BaCrO BaCrO44

SS2-2- Pb(NOPb(NO33))22 đenđen SS22 + Pb + Pb2+2+ PbSPbS

COCO332-2- HClHCl Sủi bọt khíSủi bọt khí COCO33

2-2-+ 2H+ 2H++ CO CO22 + H + H22O (không O (không mùi)mùi)

SOSO332-2- Sủi bọt khíSủi bọt khí SOSO33

2-2-+ 2H+ 2H++ SO SO22 + H + H22O (mùi O (mùi hắc)hắc)

SS2-2- Sủi bọt khíSủi bọt khí SS2-2-+ 2H+ 2H++ H H22SS (mùi trứng thối) (mùi trứng thối)SiOSiO33

2-2- keokeo SiOSiO332-2-+ 2H+ 2H++ HH22SiOSiO33

HCOHCO33-- Đun nóngĐun nóng Sủi bọt khíSủi bọt khí 2HCO2HCO33

-- CO CO22 + CO + CO332-2-

+ H+ H22O O HSOHSO33

-- Sủi bọt khíSủi bọt khí 2HSO2HSO33-- SO SO22 + SO + SO33

2- 2- + H+ H22O O NONO33

-- LLáá Cu, Cu, HH22SOSO44

Khí màu nâuKhí màu nâu NONO33--+ H+ H++ HNO HNO33

3Cu + 8HNO3Cu + 8HNO3 3 2Cu(NO 2Cu(NO33))22 + 2NO+4H + 2NO+4H22O O 2NO + O2NO + O22 2NO 2NO22

NONO22-- HH22SOSO44 Khí màu nâu Khí màu nâu

đỏ do HNOđỏ do HNO22 phân tíchphân tích

NONO22- - + + H H++ HNO HNO22

3HNO3HNO2 2 2NO + HNO 2NO + HNO3 3 + H + H22O O 2NO + O2NO + O22 2NO 2NO22

NHẬNNHẬN

BIẾTBIẾT

MỘT MỘT

SỐSỐ

ANIONANION

TRONGTRONG

DUNGDUNG

DỊCHDỊCH

10/11/2210/11/22

BÀI TẬP CỦNG CỐBÀI TẬP CỦNG CỐ

,

CCâu 1:âu 1: Có 3 dung dịch chứa các ion sau: BaCó 3 dung dịch chứa các ion sau: Ba2+2+, Mg, Mg2+2+, Na, Na++. . BiBiếtết rrằngằng m mỗiỗi dung d dung dịịch chch chứa mộứa một lot loạiại anion và m anion và mộột lot loạiại cation cation không trùng lkhông trùng lặặp. p. Ba dung dBa dung dịcịch đó làh đó là

A. MgCOA. MgCO33, Ba(NO, Ba(NO33))22, Na, Na22SOSO44.. B. Mg(NOB. Mg(NO33))22, BaSO, BaSO44, , NaNa22COCO33..

C. BaCOC. BaCO33, MgSO, MgSO44, NaNO, NaNO33.. D. Ba(NOD. Ba(NO33))22, MgSO, MgSO44, Na, Na22COCO33..

CCâu 3:âu 3: Phương pháp tách ZnCl2 và AlCl3 theo sơ đồ sau:

ZnCl2 và AlCl3 dd X dư kết tủa Y

dd Z

dd HCl

dd T Zn(OH)2 dd HCl

AlCl3

ZnCl2

Các chCác chấtất X, Y, Z, T l X, Y, Z, T lầần lưn lượtợt là: là:A. NaOH, Al(OH)A. NaOH, Al(OH)33, Na, Na22[Zn(OH)[Zn(OH)44], HCl.], HCl.B. NaOH, Zn(OH)B. NaOH, Zn(OH)22, Na[Al(OH), Na[Al(OH)44], HCl.], HCl.C. NHC. NH33, Al(OH), Al(OH)33, [Zn(NH, [Zn(NH33))44]Cl]Cl22, HCl., HCl.D. NHD. NH33, Al(OH), Al(OH)33, [Zn(NH, [Zn(NH33))44]Cl]Cl22, NaOH., NaOH.

Câu 2:Câu 2: Có Có các dung dịch mất nhãn sau: AlClcác dung dịch mất nhãn sau: AlCl33, NaCl, , NaCl, MgClMgCl22, H, H22SOSO44. Chỉ được dùng thêm một hóa chất nào sau đây . Chỉ được dùng thêm một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?để nhận biết các dung dịch trên?

A. Dung dịch NaOH. A. Dung dịch NaOH. B. Dung B. Dung dịch BaCldịch BaCl22..

C. Dung dịch AgNOC. Dung dịch AgNO33. . D. Qùi D. Qùi tím.tím.

A. Dung dịch NaOH.A. Dung dịch NaOH.

C. NHC. NH33, Al(OH), Al(OH)33, [Zn(NH, [Zn(NH33))44]Cl]Cl22, HCl., HCl.

D. Ba(NOD. Ba(NO33))22, MgSO, MgSO44, Na, Na22COCO33..

10/11/2210/11/22

10/11/2210/11/22

Nhận biết anion NO3-

10/11/2210/11/22

Nhận biết anion SO42-

10/11/2210/11/22

Nhận biết anion Cl-

10/11/2210/11/22

Nhận biết ion CO32-