971 1364624900 andehit-xeton-11-CB

18
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN HÓA 11 - CB

Transcript of 971 1364624900 andehit-xeton-11-CB

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

HÓA 11 - CB

A- ANĐEHITI- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁPII- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV- ĐIỀU CHẾV- ỨNG DỤNG

B-XETONI- ĐỊNH NGHĨAII- TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII- ĐIỀU CHẾIV- ỨNG DỤNG

A- ANĐEHIT

1. Định nghĩa: Anđehit là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm (-CH=O) liên kết trực tiếp với gốc hiđrocacbon hoặc nguyên tử H, hoặc nhóm -CH = O khác

I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP

VD: H – CH=O : anđrhit fomic (metenal) CH3 - CHO : anđehit axxetic (etanal) C6H5 – CHO : bezanđehit O=CH–CH=O: anđehit oxalic

(nhóm –CHO là nhóm chức anđehit)

A- ANĐEHIT

2. Phân loại:

I- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP

* Đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon

* Số nhóm chức

- anđehit no- anđehit không

no- anđehit thơm- anđehit đơn chức- anđehit đa chức

Anđehit no, mạch hở, đơn chức

H- CHO CH3-CHO CH3 – CH2 - CHO

VD:

CTCT thu gọn: CxH2x+1-CHO (x≥0)

CTPT chung: CnH2nO (n≥1)

3. Danh pháp

* Tên thay thế:

Tên hidrocacbon no tương ứng mạch chính + al

* Tên thông thường: Anđehit + tên axit tương ứng

CH3-CH-CH2-CHOCH3

124 3

3-metylbutanal

VD:

Công thức cấu tạo

Tên thay thế Tên thông thường

H-CH=O Metanal Andehit fomic(fomandehit)

CH3-CH=O Etanal Andehit axetic (axetandehit)

CH3CH2CHO PropanalAndehit propionic

(propionandehit)

CH3[CH2]2CHO ButanalAndehit

butiric(butirandehit)

CH3[CH2]3CHO Pentanal Andehit valeric (valerandehit)

Tên một số andehit no, đơn chức mạch hở

A- ANĐEHIT

CH

O1. Đặc điểm cấu tạo:

II- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ:

* Cấu tạo của nhóm -CHO

Mô hình phân tử HCHO

A- ANĐEHITII- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ:

2. Tính chất vật lí:

Các andehit tiếp sau là những chất lỏng hoặc rắn, độ tan của chúng giảm theo chiều tăng của phân tử khối.

Dung dịch của anđehit fomic gọi là fomon

Ở điều kiện thường, Fomandehit và axetandehit là chất khi không màu, mui xốc, tan nhiều trong nươc và trong dung môi hữu cơ

A- ANĐEHIT

CH3-CH=O + H2 CH3-CH2-OHt0, Ni

III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Phản ứng cộng hidro:

Anđehit axetic

Ancol etylic

Phản ứng tổng quát

RCHO + H2t0, xt RCH2OH

c. khử

c. oxi hóa

Ancol bậc I

III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:

HCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

0t

Amoni fomiat

R-CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

0t

Phản ứng tổng quátc. khử

c. oxi hóa

Nhận xét:

Anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử

R-CH=O R-COONH4R-OH+H2 +AgNO3

NH3

IV- ĐIỀU CHẾ

R-CH2OH +CuO R-CHO + H2O + Cu

0t

1.Từ ancol

VD: CH3-CH2OH +CuO CH3-CHO + H2O + Cu

0t

2. Từ hidrocacbonCH4 +O2 H-CHO + H2O

0t * Từ metan

* Từ etilen

2CH2 = CH2 +O2 2CH3-CHO

0t

* Từ axetilen

CH CH +H2O CH3-CHO 4HgSO

V- ỨNG DỤNG

Fomandehit: - Sản xuất poli(phenolfomandehit), dung trong tông hơp phâm nhuộm, dươc phâm- Dung dịch fomandehit trong nươc gọi là fomalin (fomol) dung ngâm xác động vật, thuộc da, tây uế, diệt trung

Axetandehit:Sản xuất axit axetic

B- XETONI- ĐỊNH NGHĨAXeton là hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm >C=O liên kết với hai gốc hidrocacbon

VD: CH3-CO-CH3

CH3-CO-C6H5

CH3-CO-CH=CH2

Dimetyl xeton(axeton)

Metyl phenyl xeton (axetophenon)

Metyl vinyl xeton

II- TÍNH CHẤT HÓA HỌCB- XETON

CH3COCH3+ H2 ,oNi t CH3CH(OH)CH3

R-CO-R1 + H2

,oNi t R-CH(OH)-R1

* Phản ứng cộng hidro

* Xeton không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

III- ĐIỀU CHẾ

1. Từ ancol

R-CH(OH)-R1 + CuO

R-CO-R1 + H2O + Cu,oNi t

CH3-CH(OH)-CH3 + CuO ,oNi t CH3-CO-CH3

+ Cu + H2OVD:

2. Từ hidrocacbon

cumen axeton phenol

2

422

.1

,.2

O

SOHOH CH3CHCH3 CH3 CH3

OC + OH

IV- ỨNG DỤNG

Làm dung môi trong công nghiệp mĩ phâm, làm nguyên liệu tông hơp clorofom, iodofom …