Kháng thể IgY và ứng dụng trong điều trị nhiễm khuẩn Hp

46
KHÁNG THỂ IgY VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM H.pylori TS. BS. Nguyn Anh Tun Ging viên B môn Nhi – ĐHYD TP.HCM Thư k Chi hi Tiêu ho Nhi Vit Nam

Transcript of Kháng thể IgY và ứng dụng trong điều trị nhiễm khuẩn Hp

KHÁNG THỂ IgY VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM H.pylori

TS. BS. Nguyên Anh TuânGiang viên Bô môn Nhi – ĐHYD TP.HCMThư ky Chi hôi Tiêu hoa Nhi Viêt Nam

Nôi dung

1. Giơi thiêu về hê miên dich

2. Khang thể IgY là gì?

3. Ứng dụng của khang thể IgY trong điều tri nhiêm H.pylori

HÊ MIỄN DỊCH

Đinh nghia miên dich

Là kha năng cơ thể chông lai cac tac nhân vi sinh vât hoăc đôc chât co thể gây hai cho cơ thể.

Cac loai miên dich

Miên dich

Miên dich bâm sinh

Miên dich thu đăc

Miên dich dich thê(khang

thê)

Miên dich tê bao

Miên dich bâm sinh (tư nhiên)Tông quat, không đăc hiêu.

Bao gôm:. Thưc bao: bach câu, tê bào của hê thông thưc bào tai mô (đai thưc bào, natural killer lymphocytes).. Dich acid da day, cac enzyme (men) tiêu hoa.. Hang rao tư nhiên: da, màng nhày, nhiêt đô.. Cac phưc hơp hoa hoc trong mau (lyzozyme, polypeptide, phưc hơp bô thể, …).

Miên dich thu đăc

Đăc hiêu cho môt loai tac nhân (vi sinh vât, đôc chât, …)

Co đươc sau khi tiêp xuc tac nhân đo.Tham gia của khang thể và/hoăc tê bào lympho.

Hai loai:. Miên dich dich thể lympho B tao khang thể . Miên dich tê bào kich hoat tê bào lympho T

Khang thê (antibody)Là protein, cụ thể là globulin immunoglobulin (globulin miên dich, Ig).

Co 5 loai khang thê: Ig (GAMDE)

IgM: to, hiên diên trong mau, tao ra đâu tiên, găn đươc nhiều khang nguyên.

IgG: loai nhiều nhât, thây trong mau và dich tiêt, qua đươc nhau bao vê tre.

IgA: dich tiêt tiêu hoa, hô hâp, nươc măt, nươc bot, mât, sưa non, …

IgD: it, găn trên lympho B antigen receptor.

IgE: it, phan ưng di ưng.

Hê miên dich trong giai đoan đầu đời

Niers et al, Nutrition Reviews, 2007 ;Vol. 65, No. 8: 347–360

Hoat đông cua khang thê (video)

Khang thê IgY la gì?

Đinh nghiaIgY: khang thể co nhiều ở chim, bò sat và đăc biêt trong lòng đỏ trưng gà.

Chưc năng: gân giông IgG, IgE nhưng co đăc tinh riêng.

Cơ chê hoat đôngLa miên dich thu đông: cơ thể người không tao ra mà co sẵn đưa từ ngoài vào.

Đặc hiêu: muôn chông gì thì tao ra từ khang nguyên đây.

Ứng dung thưc têĐươc sử dụng trong điều tri hoăc phòng ngừa:- Cum- Sâu răng, viêm nha chu- Rotavirus- Salmonella- H.pylori- v.v…

Đa dang: ngâm, uông, trong thưc ăn (yaourt, …)

Ưu viêt cua IgY so với khang sinh • Không đề khang •Tac dụng đăc hiêu : chỉ kiểm soat cac tac nhân gây bênh và không gây anh hưởng tơi hê vi khuẩn bình thường•An toàn•Co tac dụng hiêp đông vơi khang sinh, probiotics và cac san phẩm khac Rahman S et al. Human

Vaccines&Immunotherapeutics 9;4: 1-10. April 2013

Ứng dung cua khang thê IgY trong điều tri H.pylori

Tình hình nhiêm H.pyloriTỷ lê nhiêm HP co giam trong 1 thâp niên gân đây, nhưng vẫn còn cao ở cac nươc kinh tê xã hôi thâp.

Yêu tô nguy cơ: thu nhâp gia đình thâp, sông ở thành thi, gia đình đông người, nguôn nươc bi lây nhiêm.

Tỷ lê tai nhiêm sau 1 năm: 2,8%-11%

Leonardo H Eusebi et al., Helicobacter 2014;19(Suppl 1):1-5

Tỷ lê nhiêm ở người lớn

Tỷ lê nhiêm ở trẻ em

Leonardo H Eusebi et al., Helicobacter 2014; 19(Suppl 1):1-5

Cac vấn đề trong điều tri HP hiên nay

Tỷ lê thât bai caoĐề khang khang sinh ngày càng nhiều

Tai nhiêm

Cân co phac đô điều tri hiêu qua và an toàn

Tỷ lê đề khang khang sinh

Anthony O’Connor et al., Helicobacter 2014;19(Suppl 1):38-45

Điều tri loét ta trang do HP tai BV Nhi đồng 1 (2014)

Thât bai sau phac đô đâu tiên: 55%

CLARITHROMYCIN

METRONIDAZOLE

LEVOFLOXACIN

TETRACYCLINE

AMOXICILLIN

13.540.5

67.6 73 78.486.5

59.532.4 27 21.6

KHÁNGNHẠY

Tai nhiêm sau 1 năm

Cac biên phap khăc phuc

Điều tri đung chỉ đinhTuân thủ điều tri tôtSử dụng khang sinh hơp ly theo khuyên cao

Cac biên phap điều tri hỗ trơPhòng chông tai nhiêm tôt

IgY giúp đươc gì?

HP va urease

Cơ chế hoạt động của IgY

1. Gây bât hoat Urease : IgY ưc chê hoat tinh urease dẫn tơi ưc chê sư tăng trưởng của vi khuẩn.

2.Ức chê bam dinh: IgY ngăn can H. pylori bam vào niêm mac da dày .

3.Gây ra cac tôn thương câu truc tê bào vi khuẩn khiên cho Hp dê nhay cam hơn vơi thuôc ( co tac dụng hiêp đông khi kêt hơp vơi cac thuôc )

Cac thưc nghiêm tai phòng thí nghiêm

Đông vât: NS:Hr/ICR hairless mice, 8 tuân tuôiTac nhân gây bênh: chủng H. pylori NSP335, 109 CFU/chuôt

Cac nhom: cho ăn thưc ăn trôn Ovalgen HP theo tỷ lê 0.25, 2.5, 25% và nhom đôi chưng

Thời gian: 10 tuânĐanh gia: sô lương vi khuẩn trong mô da dày

Thưc nghiêm 1: hiêu quả cua IgY trên mô hình chuôt nhiêm bênh

Gây nhiêm Hp

autopsyCho ăn IgY

F 1 TUẦN 10 TUẦNF: 2-day fasting

Kêt quả

Nhom Log10 CFU / 0.1g mô da dày/chuôt

Sô chuôt âm tinh/tông sô

chuôtĐôi chưng không gây nhiêm bênh 0.00±0.00 6 / 6

Đôi chưng co bi nhiêm bênh 3.64±0.39 0 / 10

0.25% Ovalgen HP 3.08±0.79 0 / 10

2.5% Ovalgen HP 1.26±1.47** 5 / 10#

25% Ovalgen HP 0.94±1.53** 7 / 10##**; p<0.01 compared to positive control group value, one-way Anova

test#, ##; p<0.05 and 0.01 compared to positive control group, chi-square test

Thưc nghiêm 2: hiêu quả cua IgY trên mô hình chuôt nhảy Mông cổ

(Helicobacter 10:43-52, 2005 )IgY: 25 mg/gF: Famotidine 0.16 mg/g

4Tuôi ( tuân)

5 13

F + IgY

Gây nhiễm H.pylori

1 tuân- -

F + IgY

8 tuân

Nhóm nhiễm H.pylori

Nhom đôi chưng

F + IgY

- -

F + IgY

(Helicobacter 10:43-52, 2005 )

Kêt quả

0

0.05

0.1

0.15

0.2

0.25

Control H.pylori

anti

-H.

pyl

ori Ig

G

F+IgY

Control H.pylori

n.d. n.d.

Cut off value

n.d.(CFU

/g g

astr

ic t

issu

e)

10

102

103

104

105

IgG đăc hiêu khang H.pylori trong huyêt thanh

Lượng H. pylori trong da dày

Viêm niêm mac da day

Nhom nhiêm bênh nhưng không điều tri

Nhiêm bênh và điều tri F+IgY

Nhom đôi chưng không gây nhiêm bênh

(Helicobacter 10:43-52, 2005 )

Thiêt kê nghiên cưu:- so sanh hiêu qua của IgY và pantoprazole trên da dày chuôt nhiêm HP.

Kêt qua:- Liều IgY 200mg/kg tiêt trừ HP tương đương pantoprazole 30mg/kg.- Giup phục hôi niêm mac tôt.

Niêm mac bi tổn thương

Niêm mac gần như bình thường với IgY 200mg/kg

Niêm mac gần như bình thường với pantoprazole

30mg/kg

Khai niêm đươc giới thiêu

IgY khang urease (Ovalgen-HP) làm giam sư xâm nhiêm của H. pylori trong da dày chuôt và chuôt nhay Mông cô.

IgY kêt hơp vơi famotidine làm tăng đào thai H. pylori và giam viêm da dày trên chuôt nhay Mông cô thưc nghiêm.

Cac thử nghiêm trên người tình nguyên

Thiêt kê nghiên cưu:- 22 người tình nguyên khỏe manh làm test hơi thở (UBT) 17 (+) uông IgY (Ovalgen) 4 tuân test lai.

Kêt qua: - không co tac dụng ngoai y đang kể- 13/17 người co gia tri UBT giam

Thiêt kê nghiên cưu:- so sanh hiêu quả cua sữa chua uống co va không co IgY-urease trên những người tình nguyên HP(+)- 150ml sữa chua uống chưa 1,5g IgY-urease x 3/ngay x 4 tuần

Thử nghiêm IgY (Ovalgen-HP) trong sữa chua

Sô người : 16 người tình nguyên co H. pylori – dương tinh

San phẩm:sưa chua chưa 2.0 g of Ovalgen HP Liều: 2 chén/ngàyThời gian: 3 thangĐanh gia : UBT & HpSA ( tai thời điểm 0, 1, 2, 3 thang)

(Food and Development vol 38 No 11, 2004)

Kêt quả

(Food and Development vol 38 No 11, 2004)

Kêt luậnNhiêm HP: vẫn còn là môt vân đề sưc khỏe đang quan tâm, ở người lơn lẫn tre em.

Viêc điều tri còn nhiều kho khăn.

Cac biên phap hỗ trơ giup điều tri hiêu qua ngày càng đươc lưu tâm.

IgY là môt lưa chon mơi, co kêt qua đang khich lê, dê sử dụng và an toàn.

Kêt luậnVai trò của IgY trong điều tri nhiêm HP:- co hiêu qua làm giam sư xâm nhiêm của H. pylori trên đông vât bi nhiêm bênh và trên người tình nguyên co Hp dương tinh.- co thể hưu ich trong điều tri nhiêm Hp đề khang khang sinh và phòng ngừa tài nhiêm.

Chân thanh cam ơn!