Đa dạng sinh học cùa vi khuẩn kỵ khỉ ôxy hóa Fe(II), khử - VNUF
Kháng thể IgY và ứng dụng trong điều trị nhiễm khuẩn Hp
-
Upload
independent -
Category
Documents
-
view
4 -
download
0
Transcript of Kháng thể IgY và ứng dụng trong điều trị nhiễm khuẩn Hp
KHÁNG THỂ IgY VÀ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM H.pylori
TS. BS. Nguyên Anh TuânGiang viên Bô môn Nhi – ĐHYD TP.HCMThư ky Chi hôi Tiêu hoa Nhi Viêt Nam
Nôi dung
1. Giơi thiêu về hê miên dich
2. Khang thể IgY là gì?
3. Ứng dụng của khang thể IgY trong điều tri nhiêm H.pylori
Đinh nghia miên dich
Là kha năng cơ thể chông lai cac tac nhân vi sinh vât hoăc đôc chât co thể gây hai cho cơ thể.
Cac loai miên dich
Miên dich
Miên dich bâm sinh
Miên dich thu đăc
Miên dich dich thê(khang
thê)
Miên dich tê bao
Miên dich bâm sinh (tư nhiên)Tông quat, không đăc hiêu.
Bao gôm:. Thưc bao: bach câu, tê bào của hê thông thưc bào tai mô (đai thưc bào, natural killer lymphocytes).. Dich acid da day, cac enzyme (men) tiêu hoa.. Hang rao tư nhiên: da, màng nhày, nhiêt đô.. Cac phưc hơp hoa hoc trong mau (lyzozyme, polypeptide, phưc hơp bô thể, …).
Miên dich thu đăc
Đăc hiêu cho môt loai tac nhân (vi sinh vât, đôc chât, …)
Co đươc sau khi tiêp xuc tac nhân đo.Tham gia của khang thể và/hoăc tê bào lympho.
Hai loai:. Miên dich dich thể lympho B tao khang thể . Miên dich tê bào kich hoat tê bào lympho T
Co 5 loai khang thê: Ig (GAMDE)
IgM: to, hiên diên trong mau, tao ra đâu tiên, găn đươc nhiều khang nguyên.
IgG: loai nhiều nhât, thây trong mau và dich tiêt, qua đươc nhau bao vê tre.
IgA: dich tiêt tiêu hoa, hô hâp, nươc măt, nươc bot, mât, sưa non, …
IgD: it, găn trên lympho B antigen receptor.
IgE: it, phan ưng di ưng.
Đinh nghiaIgY: khang thể co nhiều ở chim, bò sat và đăc biêt trong lòng đỏ trưng gà.
Chưc năng: gân giông IgG, IgE nhưng co đăc tinh riêng.
Cơ chê hoat đôngLa miên dich thu đông: cơ thể người không tao ra mà co sẵn đưa từ ngoài vào.
Đặc hiêu: muôn chông gì thì tao ra từ khang nguyên đây.
Ứng dung thưc têĐươc sử dụng trong điều tri hoăc phòng ngừa:- Cum- Sâu răng, viêm nha chu- Rotavirus- Salmonella- H.pylori- v.v…
Đa dang: ngâm, uông, trong thưc ăn (yaourt, …)
Ưu viêt cua IgY so với khang sinh • Không đề khang •Tac dụng đăc hiêu : chỉ kiểm soat cac tac nhân gây bênh và không gây anh hưởng tơi hê vi khuẩn bình thường•An toàn•Co tac dụng hiêp đông vơi khang sinh, probiotics và cac san phẩm khac Rahman S et al. Human
Vaccines&Immunotherapeutics 9;4: 1-10. April 2013
Tình hình nhiêm H.pyloriTỷ lê nhiêm HP co giam trong 1 thâp niên gân đây, nhưng vẫn còn cao ở cac nươc kinh tê xã hôi thâp.
Yêu tô nguy cơ: thu nhâp gia đình thâp, sông ở thành thi, gia đình đông người, nguôn nươc bi lây nhiêm.
Tỷ lê tai nhiêm sau 1 năm: 2,8%-11%
Leonardo H Eusebi et al., Helicobacter 2014;19(Suppl 1):1-5
Cac vấn đề trong điều tri HP hiên nay
Tỷ lê thât bai caoĐề khang khang sinh ngày càng nhiều
Tai nhiêm
Cân co phac đô điều tri hiêu qua và an toàn
Điều tri loét ta trang do HP tai BV Nhi đồng 1 (2014)
Thât bai sau phac đô đâu tiên: 55%
CLARITHROMYCIN
METRONIDAZOLE
LEVOFLOXACIN
TETRACYCLINE
AMOXICILLIN
13.540.5
67.6 73 78.486.5
59.532.4 27 21.6
KHÁNGNHẠY
Cac biên phap khăc phuc
Điều tri đung chỉ đinhTuân thủ điều tri tôtSử dụng khang sinh hơp ly theo khuyên cao
Cac biên phap điều tri hỗ trơPhòng chông tai nhiêm tôt
IgY giúp đươc gì?
Cơ chế hoạt động của IgY
1. Gây bât hoat Urease : IgY ưc chê hoat tinh urease dẫn tơi ưc chê sư tăng trưởng của vi khuẩn.
2.Ức chê bam dinh: IgY ngăn can H. pylori bam vào niêm mac da dày .
3.Gây ra cac tôn thương câu truc tê bào vi khuẩn khiên cho Hp dê nhay cam hơn vơi thuôc ( co tac dụng hiêp đông khi kêt hơp vơi cac thuôc )
Đông vât: NS:Hr/ICR hairless mice, 8 tuân tuôiTac nhân gây bênh: chủng H. pylori NSP335, 109 CFU/chuôt
Cac nhom: cho ăn thưc ăn trôn Ovalgen HP theo tỷ lê 0.25, 2.5, 25% và nhom đôi chưng
Thời gian: 10 tuânĐanh gia: sô lương vi khuẩn trong mô da dày
Thưc nghiêm 1: hiêu quả cua IgY trên mô hình chuôt nhiêm bênh
Gây nhiêm Hp
autopsyCho ăn IgY
F 1 TUẦN 10 TUẦNF: 2-day fasting
Kêt quả
Nhom Log10 CFU / 0.1g mô da dày/chuôt
Sô chuôt âm tinh/tông sô
chuôtĐôi chưng không gây nhiêm bênh 0.00±0.00 6 / 6
Đôi chưng co bi nhiêm bênh 3.64±0.39 0 / 10
0.25% Ovalgen HP 3.08±0.79 0 / 10
2.5% Ovalgen HP 1.26±1.47** 5 / 10#
25% Ovalgen HP 0.94±1.53** 7 / 10##**; p<0.01 compared to positive control group value, one-way Anova
test#, ##; p<0.05 and 0.01 compared to positive control group, chi-square test
Thưc nghiêm 2: hiêu quả cua IgY trên mô hình chuôt nhảy Mông cổ
(Helicobacter 10:43-52, 2005 )IgY: 25 mg/gF: Famotidine 0.16 mg/g
4Tuôi ( tuân)
5 13
F + IgY
Gây nhiễm H.pylori
1 tuân- -
F + IgY
8 tuân
Nhóm nhiễm H.pylori
Nhom đôi chưng
F + IgY
- -
F + IgY
(Helicobacter 10:43-52, 2005 )
Kêt quả
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
Control H.pylori
anti
-H.
pyl
ori Ig
G
F+IgY
Control H.pylori
n.d. n.d.
Cut off value
n.d.(CFU
/g g
astr
ic t
issu
e)
10
102
103
104
105
IgG đăc hiêu khang H.pylori trong huyêt thanh
Lượng H. pylori trong da dày
Viêm niêm mac da day
Nhom nhiêm bênh nhưng không điều tri
Nhiêm bênh và điều tri F+IgY
Nhom đôi chưng không gây nhiêm bênh
(Helicobacter 10:43-52, 2005 )
Thiêt kê nghiên cưu:- so sanh hiêu qua của IgY và pantoprazole trên da dày chuôt nhiêm HP.
Kêt qua:- Liều IgY 200mg/kg tiêt trừ HP tương đương pantoprazole 30mg/kg.- Giup phục hôi niêm mac tôt.
Niêm mac bi tổn thương
Niêm mac gần như bình thường với IgY 200mg/kg
Niêm mac gần như bình thường với pantoprazole
30mg/kg
Khai niêm đươc giới thiêu
IgY khang urease (Ovalgen-HP) làm giam sư xâm nhiêm của H. pylori trong da dày chuôt và chuôt nhay Mông cô.
IgY kêt hơp vơi famotidine làm tăng đào thai H. pylori và giam viêm da dày trên chuôt nhay Mông cô thưc nghiêm.
Thiêt kê nghiên cưu:- 22 người tình nguyên khỏe manh làm test hơi thở (UBT) 17 (+) uông IgY (Ovalgen) 4 tuân test lai.
Kêt qua: - không co tac dụng ngoai y đang kể- 13/17 người co gia tri UBT giam
Thiêt kê nghiên cưu:- so sanh hiêu quả cua sữa chua uống co va không co IgY-urease trên những người tình nguyên HP(+)- 150ml sữa chua uống chưa 1,5g IgY-urease x 3/ngay x 4 tuần
Thử nghiêm IgY (Ovalgen-HP) trong sữa chua
Sô người : 16 người tình nguyên co H. pylori – dương tinh
San phẩm:sưa chua chưa 2.0 g of Ovalgen HP Liều: 2 chén/ngàyThời gian: 3 thangĐanh gia : UBT & HpSA ( tai thời điểm 0, 1, 2, 3 thang)
(Food and Development vol 38 No 11, 2004)
Kêt luậnNhiêm HP: vẫn còn là môt vân đề sưc khỏe đang quan tâm, ở người lơn lẫn tre em.
Viêc điều tri còn nhiều kho khăn.
Cac biên phap hỗ trơ giup điều tri hiêu qua ngày càng đươc lưu tâm.
IgY là môt lưa chon mơi, co kêt qua đang khich lê, dê sử dụng và an toàn.
Kêt luậnVai trò của IgY trong điều tri nhiêm HP:- co hiêu qua làm giam sư xâm nhiêm của H. pylori trên đông vât bi nhiêm bênh và trên người tình nguyên co Hp dương tinh.- co thể hưu ich trong điều tri nhiêm Hp đề khang khang sinh và phòng ngừa tài nhiêm.