HUYỆN ĐẠI LỘC

20
I 1 2 3 4 5 1 Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng) Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây lâu năm 35.000 25.000 20.000 - - Đất rừng sản xuất 10.000 8.000 6.000 - - 2 Xã Đại Hiệp (đồng bằng) Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 25.000 20.000 - - - Đất trồng cây lâu năm 35.000 25.000 20.000 - - Đất rừng sản xuất 10.000 8.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản 10.000 8.000 - - - 3 Xã Đại Nghĩa (đồng bằng) Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 35.000 28.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm 35.000 25.000 20.000 - - Đất rừng sản xuất 10.000 8.000 6.000 - - 4 Xã Đại Hòa (đồng bằng) Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 33.000 29.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm 30.000 25.000 - - - 5 Xã Đại An (đồng bằng) Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm 35.000 20.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản 8.000 - - - - 6 Xã Đại Cường (đồng bằng) Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm 25.000 20.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản 10.000 - - - - 7 Xã Đại Minh (đồng bằng) Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 30.000 25.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm 35.000 25.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản 8.000 - - - - 8 Xã Đại Phong (đồng bằng) Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây lâu năm 25.000 20.000 - - - Đất rừng sản xuất 10.000 - - - - HUYỆN ĐẠI LỘC Đơn giá: đồng/m2 Vị trí/Đơn giá Bảng giá đất 2020 TT Tên đơn vị hành chính/ Loại đất nông nghiệp ĐẤT NÔNG NGHIỆP (không điều chỉnh) 1

Transcript of HUYỆN ĐẠI LỘC

I

1 2 3 4 5

1 Thị trấn Ái Nghĩa (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 35.000 30.000 25.000 20.000 -

Đất trồng cây lâu năm 35.000 25.000 20.000 - -

Đất rừng sản xuất 10.000 8.000 6.000 - -

2 Xã Đại Hiệp (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 25.000 20.000 - - -

Đất trồng cây lâu năm 35.000 25.000 20.000 - -

Đất rừng sản xuất 10.000 8.000 - - -

Đất nuôi trồng thủy sản 10.000 8.000 - - -

3 Xã Đại Nghĩa (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 35.000 28.000 20.000 - -

Đất trồng cây lâu năm 35.000 25.000 20.000 - -

Đất rừng sản xuất 10.000 8.000 6.000 - -

4 Xã Đại Hòa (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 33.000 29.000 23.000 - -

Đất trồng cây lâu năm 30.000 25.000 - - -

5 Xã Đại An (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 32.000 28.000 22.000 - -

Đất trồng cây lâu năm 35.000 20.000 - - -

Đất nuôi trồng thủy sản 8.000 - - - -

6 Xã Đại Cường (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 30.000 25.000 - - -

Đất trồng cây lâu năm 25.000 20.000 - - -

Đất nuôi trồng thủy sản 10.000 - - - -

7 Xã Đại Minh (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 30.000 25.000 20.000 - -

Đất trồng cây lâu năm 35.000 25.000 20.000 - -

Đất nuôi trồng thủy sản 8.000 - - - -

8 Xã Đại Phong (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 30.000 25.000 - - -

Đất trồng cây lâu năm 25.000 20.000 - - -

Đất rừng sản xuất 10.000 - - - -

HUYỆN ĐẠI LỘC

Đơn giá: đồng/m2

Vị trí/Đơn giá

Bảng giá đất 2020

TTTên đơn vị hành chính/

Loại đất nông nghiệp

ĐẤT NÔNG NGHIỆP (không điều chỉnh)

1

Đất nuôi trồng thủy sản 15.000 10.000 - - -

9 Xã Đại Thắng (đồng bằng)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 30.000 25.000 20.000 - -

Đất trồng cây lâu năm 25.000 20.000 - - -

Đất nuôi trồng thủy sản 10.000 7.000 - - -

10 Xã Đại Đồng (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 25.000 20.000 15.000 - -

Đất trồng cây lâu năm 30.000 25.000 20.000 15.000 -

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

Đất nuôi trồng thủy sản 7.000 5.000 - - -

11 Xã Đại Quang (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 30.000 25.000 22.000 18.000 10.000

Đất trồng cây lâu năm 30.000 25.000 20.000 15.000 10.000

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

Đất nuôi trồng thủy sản 8.000 - - - -

12 Xã Đại Chánh (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 20.000 - - - -

Đất trồng cây lâu năm 25.000 20.000 15.000 - -

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

Đất nuôi trồng thủy sản 10.000 - - - -

13 Xã Đại Thạnh (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 20.000 15.000 10.000 8.000 -

Đất trồng cây lâu năm 20.000 15.000 10.000 - -

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

Đất nuôi trồng thủy sản 10.000 - - - -

14 Xã Đại Tân (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 25.000 15.000 - - -

Đất trồng cây lâu năm 25.000 20.000 15.000 10.000 -

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

Đất nuôi trồng thủy sản 10.000 7.000 - - -

15 Xã Đại Hưng (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 20.000 15.000 10.000 - -

Đất trồng cây lâu năm 28.000 23.000 18.000 8.000 -

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

Đất nuôi trồng thủy sản 7.000 - - - -

16 Xã Đại Lãnh (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 25.000 20.000 15.000 10.000 8.000

2

Đất trồng cây lâu năm 23.000 18.000 13.000 - -

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

17 Xã Đại Sơn (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 25.000 20.000 15.000 10.000 8.000

Đất trồng cây lâu năm 28.000 23.000 18.000 8.000 -

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

18 Xã Đại Hồng (miền núi)

Đất trồng lúa nước và cây hằng năm 35.000 24.000 23.000 18.000 17.000

Đất trồng cây lâu năm 32.000 26.000 20.000 - -

Đất rừng sản xuất 8.000 6.000 5.000 4.000 3.000

3

II

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

A XÃ ĐẠI HIỆP (ĐỒNG BẰNG)

I ĐƯỜNG ĐT 609B

1 Ranh giới Thành phố Đà Nẵng – Hết nhà ông Lê Thiên đối

diện nhà ông Nguyễn Hoài Diệu

1 4.800.000 6.000.000 25,00

2 Từ Trạm biến áp 160 KV đến hết nhà ông Phạm Kích đối

diện Kiệt lên đập trà cân.

2 5.000.000 6.300.000 26,00

3 Đường lên đập Trà Cân (cao cấp) - Hết nhà bà Mừng đối

diện hết nhà ông Huỳnh Lưỡng

1 5.300.000 7.000.000 32,08

4 Kiệt nhà bà Mừng (bà Bảy) – hết nhà ông Tâm đối diện kiệt

nhà văn hóa xã

3 4.800.000 6.300.000 31,25

5 Từ nhà ông Đãi đến - Kiệt vào nhà ông Ba (Đó) đối diện hết

nhà ông Nguyễn Xá

4 3.800.000 4.700.000 23,68

6 Từ Kiệt nhà ông Ba (Đó) đối diện nhà ông Nguyễn Xá -

Ranh giới thị trấn Ái Nghĩa (cả hai bên)

5 1.500.000 2.700.000 80,00

II ĐƯỜNG QL 14B MỚI

1 Ngã 3 đường QL 14B mới đến hết nhà bà Bùi Thị Thạnh

trên công ty Chiến Thành

1 3.000.000 5.000.000 66,67

2 Phía Nam đường 14B: từ hết nhà bà Bùi Thị Thạnh -

Đường lên đập Trà Cân

3 2.200.000 4.000.000 81,82

3 Phía Bắc đường 14B: từ hết nhà bà Bùi Thị Thạnh - Đường

lên đập Trà Cân

4 1.200.000 2.500.000 108,33

4 Đường lên đập Trà Cân-Ranh giới TT Ái Nghĩa 4 1.200.000 2.000.000 66,67

III TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN

1 Kiệt nhà ông Võ Niên đến Cổng chào thôn Phú Trung 1 3.000.000 6.700.000 123,33

2 Từ nhà ông Đoàn Văn Lên thôn Phú Trung đến hết nhà ông

Trần Phúc

1 1.000.000 6.700.000 570,00

3 Từ đường ĐT609 đên hết nhà ông Nguyễn Văn Trung thôn

Phú Đông

2 3.000.000 4.000.000 33,33

4 Mặt tiền đường Bê tông 4,5m từ phía bắc UBND xã - Hết

đường Bê tông thôn Tích Phú

1 1.500.000 2.000.000 33,33

5 Mặt tiền đường bê tông rộng 4,5m từ QL 14B đến hết nhà

máy gạch HTX Đại Hiệp

1 1.000.000 1.500.000 50,00

6 Từ nhà ông Diệu (ĐT609) đến nhà ông Giác (QL14B) 1 1.500.000 2.000.000 33,33

7 Mặt tiền đường bê tông rộng 4,5m đường lên Đập Trà Cân

từ ĐT 609B đến QL 14B mới

1 1.500.000 2.000.000 33,33

8 Mặt tiền đường Bê tông 4,5m nhà ông Thiên (ĐT 609) đến

hết đường Bê tông thôn Đông Phú

1 1.500.000 2.000.000 33,33

9 Mặt tiền đường Bê tông 4,5m từ nhà ông Hoàng (Nhà văn

hóa thôn Đông Phú) đến hết đường Bê tông thôn Đông Phú

1 900.000 1.500.000 66,67

Bổ sung các tuyến đường

10 Đường bê tông 5m đường vào trung tâm đào tạo lái xe ô tô

Hoàng Long

1 1.700.000

11 Đường bê tông rộng 4m 1 1.300.000

12 Đường bê tông 3m từ nhà ông Đống - nhà Ông Phạm Bảy

thôn Phú Đông

1 1.700.000

13 Đường bê tông 3m từ Nhà văn hóa xã - nhà Bà Xuân - Nhà

Văn hóa thôn Tích Phú

1 1.500.000

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn giá: đồng/m2

1

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

14 Đường bê tông 3m từ nhà ông Ngô Toán - Nhà ông Hung (

đường vào nhà máy gạch Đất Quảng)

1 1.300.000

15 Đường bê tông 3m từ nhà ông Nguyễn Dung (thôn Phú Hải)

đến chơ Đại Hiệp - đến nhà ông Nguyễn Đề thôn Phú Trung

1 1.700.000

IV CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Đường bê tông 5m vào Nhà nghỉ chuyên gia Đức 1 1.500.000 1.700.000 13,33

2 Đường từ ĐT 609 lên Trường Trần Phú - Nhà ông Trần Thu 1 1.500.000 2.000.000 33,33

3 Đường từ ĐT 609 vào nhà máy gạch Đại Hiệp 1 1.500.000 1.500.000 0,00

4 Đường Bê tông 3,5m 1 1.000.000 1.300.000 30,00

5 Đường Bê tông 3m 1 800.000 1.000.000 25,00

6 Đường Bê tông <=2,5m 1 600.000 800.000 33,33

7 Các đường đất còn lại >= 4m 1 600.000 600.000 0,00

8 Các đường đất còn lại 1 400.000 400.000 0,00

9 Khu tái định cư nhà nghỉ chuyên gia Grzobetket Việt Nam

(07 hộ)

1 300.000 300.000 0,00

B XÃ ĐẠI NGHĨA (ĐỒNG BẰNG)

I ĐƯỜNG ĐT 609

1 Ranh giới TT Ái Nghĩa Khu văn hóa Phiếm Ái 1 - Đối diện

kiệt bên nhà ông Phan Sắc

1 4.000.000 5.600.000 40,00

2 Ranh giới TT Ái Nghĩa Khu văn hóa Phiếm Ái 1 - Đối diện

kiệt bên nhà ông Phan Sắc đến đầu đường trường Trần

Hưng Đạo đối diện đến kiệt bên nhà ông Hồ Bổn

3 2.500.000 3.200.000 28,00

3 Tư trường Trần Hưng Đạo đối diện đến kiệt nhà ông Hồ

Bổn đến trường mầm non Đại Nghĩa - Đối diện Khu văn

hóa Mỹ Liên

2 2.800.000 3.600.000 28,57

4 Từ trường mầm non Đại Nghĩa - Đối diện Khu văn hóa Mỹ

Liên đến Mương thuỷ lơi Đại Phú

4 1.800.000 2.400.000 33,33

5 Mương thuỷ lơi - Ranh giới Đại Quang 5 1.500.000 1.500.000 0,00

II ĐƯỜNG QL 14B MỚI

1 Ranh giới T.T Ái Nghĩa - đầu đường vào nhà máy gạch

Tuynen Thanh Ninh

1 1.200.000 1.600.000 33,33

2 Đầu đường vào nhà máy gạch Tuynen Thanh Ninh- Cầu

Vung Thung

2 1.000.000 1.200.000 20,00

3 Cầu Vung Thung - Ranh giới Đại Quang 2 1.000.000 1.200.000 20,00

III ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM

1 Đường bê tông XM >= 3m 1 500.000 640.000 28,00

2 Đường bê tông XM < 3m>=2m 1 350.000 480.000 37,14

3 Các đường còn lại kể cả đường đất 1 200.000 320.000 60,00

IV TUYẾN ĐƯỜNG ĐX RỘNG 3,5m BTXM

1 Đường ĐT 609 chơ Hoà Mỹ - Thôn Nghĩa Tây - Nghĩa Tân 1 600.000 750.000 25,00

2 Từ đường QL 14B cu đối diện UBND xã - Thôn Đức Hoà -

Đại Lơi, Đại An

1 600.000 750.000 25,00

C XÃ ĐẠI HOÀ (ĐỒNG BẰNG)

I ĐƯỜNG ĐT 609B

1 Ranh giới TT Ái Nghĩa đến đường xuống Bộ Bắc 3 5.500.000 8.000.000 45,45

2 Đường xuống thôn Bộ Bắc đến đường xuống Sân vận động

4 5.000.000 8.000.000 60,00

2

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

3 Đường xuống Sân vận động Xã đến Ngã tư Quảng Huế

(nhà ông Đấu)

1 7.000.000 9.600.000 37,14

4 Ngã tư Quảng Huế (nhà ông Đấu) đến Cầu Giao Thủy 2 6.000.000 8.800.000 46,67

5 Ngã 3 cầu Giao Thủy- Khu dân cư ra bến đò Giao Thủy 7 1.200.000 1.600.000 33,33

II ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM

1 Đường Bê tông rộng >= 3m 1 500.000 900.000 80,00

2 Đường Bê tông rộng >=2m, <3m 1 350.000 600.000 71,43

3 Các đường Bê tông rộng 1,5m 1 250.000 600.000 140,00

4 Các đường còn lại 1 200.000 480.000 140,00

5 Đường bê tông xuống Sân vận động Xã và đường bê tông

xuống khu tái định cư

1 2.000.000 3.300.000 65,00

6 Ngã tư Quảng Huế (sau nhà ông Huệ, ông Đấu) đến Cầu

Hòa Thạch, khu quy hoạch 2 Đại An

1 2.000.000 3.300.000 65,00

7 Đường bê tông từ ĐT 609B đi Nghĩa trang Liệt sĩ Xã 1 2.000.000 3.300.000 65,00

8 Dọc hai bên đường ĐH (Cầu Hòa Thạch đi Điện Hồng) 1 1.200.000 1.320.000 10,00

D XÃ ĐẠI AN (ĐỒNG BẰNG)

I ĐƯỜNG ĐT 609B

45,45

37,14

II ĐƯỜNG ĐH3.ĐL

1 Ngã 3 Quảng Huế đến hết nhà ông Võ Hân 1 4.000.000 4.800.000 20,00

2 Nhà ông Võ Hân đến hết trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu 2 2.500.000 3.300.000 32,00

3 Hết trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu đến nhà ông Phan

Cươc cả 2 bên

3 2.000.000 2.400.000 20,00

4 Hết nhà ông Phan Cươc đến ranh giới xã Đại Cường 4 1.500.000 2.400.000 60,00

III ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM

1 Đường Bê tông rộng >= 3m 1 500.000 900.000 80,00

2 Đường Bê tông rộng >=2m, <3m 1 350.000 600.000 71,43

3 Các đường Bê tông rộng 1,5m 1 250.000 480.000 92,00

4 Các đường còn lại 1 200.000 480.000 140,00

5 Khu vực trong chơ Quảng Huế 1 3.000.000 3.900.000 30,00

6 Từ ngã 3 Giao Thuỷ - Bến đò Giao Thuỷ (phía Tây) 1 1.500.000 2.100.000 40,00

7 Đường tránh lu 1 1.500.000 2.400.000 60,00

E XÃ ĐẠI CƯỜNG (ĐỒNG BẰNG)

I ĐƯỜNG ĐH3.ĐL

1 Ranh giới xã Đại An đến Hết hội trường Thanh Vân, cả 2

bên

3 1.500.000 2.000.000 33,33

2 Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Ánh đến mương thuỷ lơi ( nhà

ông Lê Kinh) cả 2 bên

1 4.000.000 4.800.000 20,00

3 Từ mương thuỷ lơi ( Nhà Hứa Lào) đến Hết nhà ông

Nguyễn Thế Luyện, cả hai bên

2 2.500.000 3.040.000 21,60

4 Từ nhà Nguyễn Thế Khẩn - Ranh giới xã Đại Minh cả 2 bên 4 1.500.000 2.000.000 33,33

II ĐƯỜNG ĐH6.ĐL

1 Cổng làng Quảng Đại - Ranh giới xã Đại Thắng

1.1 Từ Cổng làng Quảng Đại đến hết trường Nguyễn Thái

Húy, cả hai bên

1 1.200.000 1.440.000 20,00

1 Ranh giới TT Ái Nghĩa đến đường tránh lu xã Đại An 2 5.500.000 8.000.000

7.000.000 9.600.0002 Đường tránh lu đến ngã ba Giao Thủy 3

3

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

1.2 Từ nhà bà Sáu Nghiệp - Ranh giới xã Đại Thắng cả 2 bên 1 1.000.000 1.200.000 20,00

III ĐƯỜNG GTNT

1 Đường Bê tông NT trong xã >=5m 1 700.000 840.000 20,00

2 Đường Bê tông NT trong xã >=3m 1 500.000 600.000 20,00

3 Đường Bê tông NT trong xã <3m 1 350.000 420.000 20,00

4 Đường quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã 1 700.000

5 Các đường còn lại 1 200.000 240.000 20,00

F XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG)

I ĐƯỜNG ĐH3.ĐL

1 Ranh giới Đại Cường - Cống thuỷ lơi qua đường (cả 2 bên) 4 1.500.000 2.500.000 66,67

2 Mương thuỷ lơi - Hết nhà ông Hảo (cả 2 bên) 3 2.500.000 3.500.000 40,00

3 Nhà ông Hảo – Nhà ông Tám Khả (cả 2 bên) 2 3.500.000 4.200.000 20,00

4 Nhà ông Sang (Sửa xe) đối diện nhà ông Tám Khả - Cả 02

đường trường Lê Quý Đôn, cụ thể:

4.1 Nhà ông Sang (Sửa xe) đối diện nhà ông Tám Khả - nhà

ông Châu Văn Bốn đối diện hết nhà ông Ngô Hà (cả 2 bên)

1 4.500.000 5.400.000 20,00

4.2 Nhà ông Châu Văn Bốn đối diện hết nhà ông Ngô Hà -

Trường Lê Quý Đôn đối diện nhà ông Trần Đình Hạnh (cả

2 bên)

1 3.500.000 4.200.000 20,00

5 Trường Lê Quý Đôn đối diện nhà ông Trần Đình Hạnh ( cả

02 bên) - Ranh giới xã Đại Phong

5 2.500.000 3.000.000 20,00

II ĐƯỜNG ĐH4.ĐL

1 Ngã 4 Đại Minh ( Giáp ĐH3.ĐL) - Đến hết cống Xi phông (

cả 02 bên)

1 4.500.000 5.400.000 20,00

2 Cống Xi phông - Hết nhà thờ tộc Hồ đối diện nhà ông Hồ

Cận ( cả 02 bên)

2 3.000.000 3.600.000 20,00

3 Hết nhà thờ tộc Hồ - Trạm Biến áp ( cả 02 bên) 3 1.500.000 1.800.000 20,00

4 Trạm Biến áp - Ranh giới xã Đại Thắng ( cả 02 bên) 4 1.200.000 1.440.000 20,00

5 Ngã 4 Đại Minh (Giáp ĐH3.ĐL) - Ranh giới Quán Thanh

Long (cả 02 bên)

5 3.500.000 4.200.000 20,00

6 Quán Thanh Long - Ngã 5 nghĩa trang (ĐX1) ( cả 02 bên) 6 2.500.000 3.000.000 20,00

7 Ngã 5 nghĩa trang - Hết nhà bà Én (Khu tái định cư) đối

diện nhà ông Lý (ĐX1) (cả 02 bên)

7 1.000.000 1.200.000 20,00

8 Nhà bà Én , đối diện nhà ông Lý – Hói ông Minh ( cả 02

bên)

8 500.000 600.000 20,00

III ĐƯỜNG ĐX

1 Ngã ba Nhà ông Thanh – Đại Phong ( đường làng nghề

trống Lâm Yên) đường 7m, BTXM ( cả 02 bên)

3 1.700.000 2.040.000 20,00

2 Ngã 5 nghĩa trang - Bầu Sen giáp ĐH 03ĐL (ĐX4) (Cả 02

bên)

3 1.700.000 2.250.000 32,35

3 Đối diện nhà ông Nguyễn Trí – giáp ranh giới xã Đại Tân

(cả 02 bên)

6 700.000 840.000 20,00

4 Ngã 4 mới Đông Gia- Phía Nam thôn Phước Bình đối diện

nhà ông Cường (ĐX2) ( cả 02 bên)

5 1.000.000 1.200.000 20,00

4

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

5 Ngã 5 nghĩa trang - Hết nhà ông Hùng Phít (ĐX5) đối diện

nhà ông Ngô Xuân Thọ (cả hai bên)

4 500.000 600.000 20,00

6 Phía Tây Bàu Trai - Đại Thắng (cả 2 bên) 6 500.000 600.000 20,00

IV CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Đường Bê tông >=3m 1 500.000 600.000 20,00

2 Các đường còn lại trong khu dân cư 1 350.000 420.000 20,00

3 Mặt tiền đường giáp phía Tây chơ Đại Minh 1 1.800.000 2.500.000 38,89

4 Mặt tiền đường giáp phía Nam, phía Đông chơ Đại Minh 1 1.500.000 2.500.000 66,67

5 Từ Xưởng cưa ông Vĩ - Nhà ông Nga, cả 2 bên (đường

BTXM rộng 4m)

1 500.000 600.000 20,00

G XÃ ĐẠI THẮNG (ĐỒNG BẰNG)

I ĐƯỜNG ĐH4.ĐL

1 Ranh giới xã Đại Minh - Phòng khám vùng B đối diện hết

trường Tiểu học ( cả 2 bên)

3 1.500.000 3.000.000 100,00

2 Phòng khám vùng B đối diện hết trường Tiểu học - Mương

thoát nước cống cầu Bà Lầu ( cả 2 bên)

2 4.500.000 6.500.000 44,44

3 Cống cầu Bà Lầu - Bến đò Phú Thuận ( cả 2 bên) 1 5.000.000 6.200.000 24,00

II ĐƯỜNG ĐH5.ĐL

1 Ngã 3 Đại Thắng - Cống số 1 ( cả 2 bên) 1 3.500.000 5.800.000 65,71

2 Cống số 1 - Hết Cụm thuỷ nông đối diện Trường Mẫu giáo

(Tiểu học cu) ( cả 2 bên)

1 4.000.000

3 Cụm thuỷ nông đối diện Trường Mẫu giáo đến nhà ông

Phạm Hữu Bảy (cả hai bên) (ĐH5.ĐL) ( cả 2 bên)

1 2.500.000 5.000.000 100,00

4 Từ nhà ông Phạm Hữu Bảy đến đến nhà ông Lê Văn Kiến

(cả hai bên) (ĐH5.ĐL) ( cả 2 bên)

1 3.000.000 5.000.000 66,67

5 Từ hết nhà ông Lê Văn Kiến đến giáp thôn Xuân Tây, xã

Đại Tân (cả hai bên) (ĐH5.ĐL) ( cả 2 bên)

1 1.000.000 2.300.000 130,00

III ĐƯỜNG ĐH11.ĐL

1 Từ ĐH5.ĐL đến hết nhà ông Lê Trung Thành (cả hai bên)

(ĐH11.ĐL) ( cả 2 bên)

3 3.000.000 5.000.000 66,67

2 Từ hết nhà ông Lê Trung Thành đến giáp thôn Xuân Tây,

xã Đại Tân (ĐH11.ĐL) ( cả 2 bên)

4 1.000.000 2.300.000 130,00

IV ĐƯỜNG ĐH7.ĐL

1 Từ ĐH5.ĐL đến hết khu văn hóa thôn Phú Xuân (cả hai

bên) (ĐH7.ĐL)

3 3.000.000 6.000.000 100,00

2 Từ hết khu văn hòa thôn Phú Xuân - giáp cầu cống Phú

Xuân (cả hai bên)

4 1.000.000 3.000.000 200,00

3 Từ cầu cống Phú Xuân - Giáp Đại Thạnh (cả hai bên) 5 2.800.000

V ĐƯỜNG ĐH6.ĐL

1 Ranh giới Đại Cường - Cầu khe gai ( Củ + mới) cả 2 bên 2 1.400.000 2.700.000 92,86

2 Từ Cầu khe gai ( Củ + mới) đến nhà ông Hồ Văn Chín ( cả

2 bên)

3 3.200.000

3 Từ nhà ông Hồ Văn Chín đến nhà ông Hứa Hai ( cả 2 bên) 4 4.000.000

4 Nhà ông Hứa Hai đến nhà ông Nguyễn Côi cả hai bên 2 2.500.000 5.000.000 100,00

5 Từ hết nhà ông Côi đến hết nhà ông Nguyễn Ba (phấn) cả

hai bên

1 4.000.000 5.000.000 25,00

6 Từ hết nhà ông Nguyễn Ba đến giáp đường ĐH7.ĐL Đại

Thắng (cả 2 bên)

4 2.000.000 3.200.000 60,00

VI CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Đường Bê tông >=3m ( cả 2 bên) 1 500.000 1.000.000 100,00

5

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

2 Đường Bê tông >=2m - <3m ( cả 2 bên) 1 350.000 800.000 128,57

3 Đường đất và Bê tông còn lại ( cả 2 bên) 1 300.000 600.000 100,00

VII KHU VỰC TRONG CHỢ

1 Đường phía Bắc chơ Phú Thuận ( cả 2 bên) 1 3.000.000 4.500.000 50,00

2 Đường phía Nam chơ Phú Thuận ( cả 2 bên) 1 2.500.000 3.500.000 40,00

3 Đường phía Tây chơ Phú Thuận ( cả 2 bên) 1 2.500.000 3.500.000 40,00

H XÃ ĐẠI PHONG (ĐỒNG BẰNG)

I ĐƯỜNG ĐH3.ĐL

1 Ranh giới xã Đại Minh - Đến hết nhà ông Nguyễn Hữu

Long đối diện nhà bà Lê Thị Sang

3 2.000.000 2.400.000 20,00

2 Từ nhà ông Nguyễn Hữu Long đối diện nhà bà Lê Thị Sang

- Hết Nhà ông Lê Văn Điệp đối diện nhà ông Lê Bốn

2 3.000.000 3.600.000 20,00

3 Từ Hết Nhà ông Lê Văn Điệp đối diện nhà ông Lê Bốn -

Hết Bưu điện văn hoá xã đối diện UBND xã Đại Phong

1 4.000.000 4.800.000 20,00

4 Từ Bưu điện văn hoá xã đối diện UBND xã Đại Phong -

Hết trạm Y tế đối diện nhà ông Võ Đức Trung

2 3.000.000 3.600.000 20,00

5 Trạm Y tế đối diện nhà ông Võ Đức Trung - phía Đông Cầu

Lừ cả 2 bên

4 2.500.000 3.000.000 20,00

6 Phía Tây Cầu Lừ - Cánh ngã ba Đại Phong đi Truông chẹt

50m về hướng Đông

6 2.000.000 2.400.000 20,00

7 Cách ngã ba Đại Phong đi Truông chẹt 50m về hướng Đông

- Giáp ranh giới xã Đại Hồng, cả hai bên

5 1.500.000 1.800.000 20,00

8 Từ nhà ông Dương Văn Liên đến nhà ông Dương Rươu Em 6

II ĐƯỜNG ĐH8.ĐL

1 Ngã 3 Truông Chẹt - Mương thuỷ lơi, cả hai bên 1 1.000.000 1.200.000 20,00

2 Mương thuỷ lơi - Ranh giới xã Đại Tân, cả hai bên 2 500.000 600.000 20,00

III ĐƯỜNG ĐH11.ĐL

1 Ngã 4 Bình Dân (Giáp ĐH3.ĐL) - Mương thuỷ lơi, cả hai

bên

1 2.500.000 3.000.000 20,00

2 Mương thuỷ lơi - Ranh giới xã Đại Tân,cả hai bên 2 1.000.000 1.200.000 20,00

V CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Đường Bê tông rộng >=3m 1 500.000 600.000 20,00

2 Các đường còn lại 1 350.000 420.000 20,00

3 Khu vực tiếp giáp chơ Đại Phong 1 3.000.000 3.600.000 20,00

4 Đoạn từ nhà ông Dương Văn Liên đến nhà ông Dương Văn

Mười, cả hai bên (đường ĐH3.ĐL cu)

1 1.700.000 2.040.000 20,00

5 Đường bê tông từ nhà ông Lê Tiện đến nhà ông Lê Thiện

Bổn (7m)

1 1.200.000

I XÃ ĐẠI QUANG (MIỀN NÚI)

I ĐƯỜNG ĐT 609

1 Ranh giới xã Đại Nghĩa đến Phía đông đường vào Song

Bình đối diện phía đông đường kiệt nhà ông Quốc

2 2.000.000 2.450.000 22,50

2 Tây đường vào Sông Bình - Phía Đông đường vào Hố Bà

Thai hết nhà ông Anh (cà fê)

4 1.500.000 1.800.000 20,00

3 Tây đường vào Hố Bà Thai – Hết Hơp tác xã DVTH Đại

Quang đối diện phía đông đường kiệt nhà ông Lộc

1 2.500.000 3.150.000 26,00

4 Hết Hơp tác xã DVTH Đại Quang - Hết nhà bà Hồng đường

vào làng mới Phương Trung đối diện hết nhà bà Xinh

4 1.800.000 2.160.000 20,00

6

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

5 Hết nhà bà Hồng đường vào làng mới Phương Trung đối

diện hết nhà bà Xinh - Kiệt phía Đông nhà ông Nguyễn Bốn

đối diện hết nhà ông Phúc

3 2.300.000 2.760.000 20,00

6 Tây nhà ông Nguyễn Bốn - Ranh giới xã Đại Đồng 5 1.500.000 1.800.000 20,00

II QUỐC LỘ 14B MỚI

1 Hết nhà máy sấy cá Đại Hòa - Ranh giới xã Đại Đồng (Kể

cả khu Công nghiệp)

1 1.500.000 1.800.000 20,00

III CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Đường ĐH 18 ( bê tông 3,5m) 1 750.000

2 Đường Bê tông rộng >=3m 1 500.000 600.000 20,00

3 Đường Bê tông còn lại 1 350.000 420.000 20,00

4 Đường đất rộng >=4m 1 200.000 240.000 20,00

5 Các đường đất còn lại 1 150.000 180.000 20,00

J XÃ ĐẠI ĐỒNG (MIỀN NÚI)

I ĐƯỜNG ĐT 609

1 Ranh giới xã Đại Quang - Giáp đường vào Suối Mơ đối

diện mương thuỷ lơi (cả 2 bên)

3 1.500.000 1.800.000 20,00

2 Đường vào Suối Mơ – Hết cây xăng Nghĩa Tín (cả 2 bên) 2 1.800.000 2.160.000 20,00

3 Hết cây xăng Nghĩa Tín - Cống phía Đông cà phê Nguyễn

Thân, (cả 2 bên)

3 1.800.000 2.160.000 20,00

4 Cà phê Nguyễn Thân (Hà Nha) - Đường ra bãi cát Hà Nha

(Phía Bắc đường ĐT609)

1 2.500.000 3.000.000 20,00

5 Cà phê Nguyễn Thân (Hà Nha) - Đường ra bãi cát Hà Nha

(Phía Nam đường ĐT609)

2 2.200.000 2.640.000 20,00

6 Đối diện đường ra bãi cát Hà Nha - Phía Tây trường Kim

Đồng (Phía Bắc đường ĐT 609)

3 1.500.000 1.800.000 20,00

7 Đường ra bãi cát Hà Nha – Đối diện phía Tây trường Kim

Đồng (Phía Nam đường ĐT 609)

4 1.000.000 1.200.000 20,00

8 Phía Tây trường kim Đồng - Tây trường Tiểu học Hồ Phước

Hậu (Phía Bắc đường ĐT 609)

5 1.200.000 1.440.000 20,00

9 Đối diện phía Tây trường Kim Đồng – Đối diện phía Tây

trường Tiểu học Hồ Phước Hậu (Phía Nam đường ĐT 609)

6 1.000.000 1.200.000 20,00

10 Phía Tây trường Tiểu học Hồ Phước Hậu - Cầu chui Hà

Nha - Giáp QL 14B mới (cả hai bên)

3 1.500.000 1.800.000 20,00

11 Cầu chui Hà Nha đến cầu Bake 1 6 750.000 910.000 21,33

12 Phía cầu Bake 1 đến trạm bơm Hà Thanh 6 1.500.000 1.800.000 20,00

13 Từ trạm bơm Hà Thanh đến giáp ranh Đại Lãnh 6 600.000 720.000 20,00

II ĐƯỜNG QL 14B MỚI

1 Ranh giới Đại Quang - Cầu Bàu Dầm 2 1.500.000 1.800.000 20,00

2 Từ cầu Bầu Dầm - Cổng làng thôn Vĩnh Phúc 1 1.200.000 1.440.000 20,00

3 Cổng làng thôn Vĩnh Phước đến Ranh giới xã Đại Hồng 2 2.000.000 2.450.000 22,50

III CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Từ ĐT 609 - QL 14B Suối Mơ 1 900.000 1.200.000 33,33

2 Từ ĐT 609 - Lâm Tây - QL 14B (Hà Nha - Lâm Tây) 1 800.000 1.000.000 25,00

3 Đường Bê tông XM rộng >=3m 1 400.000 480.000 20,00

4 Đường Bê tông còn lại 1 300.000 360.000 20,00

5 Đường đất rộng >=3m 1 200.000 240.000 20,00

6 Các đường đất còn lại 1 150.000 180.000 20,00

IV ĐƯỜNG CỤM CÔNG NGHIỆP

1 Đường vào cụm công nghiệp Đại Đồng 1 400.000 480.000 20,00

7

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

K XÃ ĐẠI LÃNH (MIỀN NÚI)

I ĐƯỜNG ĐT 609

1 Ranh giới xã Đại Đồng - Đến hết nhà ông Nguyễn Thanh

Trung thôn Hà Dục Tây

6 601.800

1.1 Ranh giới xã Đại Đồng - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn

Thanh thôn Hà Dục Đông

6 600.000

1.2 Từ nhà ông Trần Ngọc Duẩn thôn Hà Dục Đông đến hết

Khu Văn hóa thôn Tịnh Đông Tây

6 720.000

1.3 Từ nhà Bà Trần Thị Kỷ đến hết nhà ông Nguyễn Thanh

Trung thôn Hà Dục Tây

6 760.000

2 Từ hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây đến

hết nhà bà Trần Thị Tuyết thôn Hà Dục Tây

5 800.000 960.000 20,00

3 Từ nhà ông Nguyễn Côi thôn Hà Dục Tây đến hết nhà bà

Huỳnh Thị Kim Loan (bà Xiêm cu) thôn Đại An

4 900.000 1.100.000 22,22

4 Từ nhà ông Lê Anh Quốc thôn Đại An đến hết nhà ông

Trần Năm thôn Đại An, đối diện trường Nguyễn Huệ

3 1.500.000 1.800.000 20,00

5 Nhà ông Nguyễn Năm thôn Đại An - Đông cầu mới Hà Tân

và Đông cầu cu Hà Tân (cả 2 bên)

1 2.500.000

5.1 Từ nhà ông Nguyễn Năm thôn Đại An đến Đông cầu mới

Hà Tân

1 2.700.000

5.2 Từ nhà ông Thái Bá Thuận thôn Tân An đến Đông cầu cũ

Hà Tân (đường ĐT 609 cũ)

1 2.500.000

6 Từ Tây cầu mới Hà Tân đến hết nhà ông Võ Thế Chi thôn

Hà Tân

3 1.500.000 1.800.000 20,00

7 Nhà ông Nguyễn Sơn đi giáp ranh giới Đại Hưng 350.000

7.1 Từ nhà ông Nguyễn Đăng Nhơn thôn Tân Hà đến C51

(chốt bảo vệ đường dây 500 Kv) thôn Tân Hà.

6 600.000

7.2 Từ C51 (chốt bảo vệ đường đay 500 Kv) thôn Tân Hà đến

giáp ranh giới xã Đại Hưng

6 550.000

II Khu vực tiếp giáp chơ Đại Lãnh đường bê tông 2,5 m 2 1.700.000 2.000.000 17,65

III ĐƯỜNG ĐH12

1 Nhà ông Trần Đại Hiếu đến giáp ranh giới xã Đại Sơn 1 300.000

1.1 Từ nhà ông Võ Thế Ý thôn Hà Tân đến hết nhà bà Lê Thị

Lan thôn Hà Tân

1 500.000

1.2 Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn thôn Tân Hà đến giáp ranh

giới xã Đại Sơn

2 350.000

IV ĐƯỜNG ĐH13

1 Tây cầu mới Hà Tân – Giáp ranh giới xã Đại Hưng (Thôn

Trúc Hà) cả 2 bên

1 250.000 500.000 100,00

V ĐƯỜNG ĐH14

1 Cổng nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Lãnh đến giáp ranh giới thôn

Thái Chấn Sơn, xã Đại Hưng

1 250.000 350.000 40,00

VI CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Đường Bê tông rộng >=3m 1 250.000 300.000 20,00

2 Các đường còn lại 1 150.000 200.000 33,33

L XÃ ĐẠI HƯNG (MIỀN NÚI)

I ĐƯỜNG ĐT 609

1 Ranh giới xã Đại Lãnh đến nhà ông Ba 1 250.000 550.000 120,00

2 Từ hết nhà ông Ba đến trại giam An Điềm 2 250.000

3 Từ trại giam An Điềm đến trạm kiểm lâm 3 550.000

4 Đoạn từ Trạm kiểm lâm đến giáp xã Kà Dăng 4 150.000 250.000 66,67

8

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

II ĐH 13

1 Ranh giới xã Đại Lãnh - Cầu Trúc Hà 2 500.000 600.000 20,00

2 Cầu Trúc Hà – Nhà ông Võ Chín thôn Mậu Lâm 1 1.000.000 1.200.000 20,00

3 Nhà ông Võ Chín thôn Mậu Lâm – Sân bóng thôn Thạnh

Đại

3 260.000 550.000 111,54

4 Sân bóng thôn Thạnh Đại – Gò Ngang 4 180.000 230.000 27,78

III ĐƯỜNG ĐH14

1 Ranh giới xã Đại Lãnh - Giáp khu du lịch thôn Thái Sơn 5 180.000 230.000 27,78

IV CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Các đường Bê tông còn lại 1 150.000 200.000 33,33

2 Các đường đất còn lại 1 120.000 150.000 25,00

3 Đường đất và đường bê tông trung tâm Xã 1 200.000 240.000 20,00

4 Đường bê tông khu vực Gò Dinh thôn Đại Mỹ 1 240.000

M XÃ ĐẠI SƠN (MIỀN NÚI)

I ĐƯỜNG ĐH 12.ĐL

1 Từ Ranh giới xã Đại Lãnh đến Cầu khe ông Ngữ (cả hai

bên)

1 300.000 320.000 6,67

2 Từ Cầu khe ông Ngữ đến hết khu Trài dân Bãi Quả thôn

Hội Khách Tây (bao gồm đường BT rộng 3m)

2 150.000 165.000 10,00

II CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Tân Đơi - Giáp QL14B (đường bê tông rộng 3,5m), cả 2 bên 1 250.000 270.000 8,00

2 Giáp bê tông rộng 3m Tân Đơi -Đồng Chàm 1 150.000 165.000 10,00

3 Đoạn QL 14B mới từ ranh giới xã Đại Hồng- quán Cơm

Bảo Ngọc

1 500.000 530.000 6,00

4 Đoạn QL 14B mới từ quán Cơm Bảo Ngọc - Ranh giới

huyện Nam Giang (Vung nhiễu xạ )

1 150.000 165.000 10,00

5 Đầu gò - Đồng Chàm (đường bê tông rộng 3m) 1 120.000 130.000 8,33

6 Các đường bê tông rộng 2-3m thuộc thôn Hội Khách Đông;

Hội Khách Tây - Tân Đơi

1 150.000 165.000 10,00

7 Các đường còn lại 1 100.000 110.000 10,00

N XÃ ĐẠI THẠNH (MIỀN NÚI)

I ĐƯỜNG ĐH7.ĐL

1 Ranh giới xã Đại Thắng - UBND xã 250.000

1.1 Ranh giới xã Đại Thắng đến kiệt bà Mãi 2 300.000

1.2 Từ kiệt bà Mãi đến UBND xã 3 400.000

2 UBND xã - Trạm Y tế (cu) 1 1.000.000 1.200.000 20,00

3 Trạm Y tế - Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh 3 400.000 480.000 20,00

4 Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh - Đông Khe Tân 200.000

4.1 Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh đến nhà ông Mai Xuân

Quang

4 250.000

4.2 Nhà ông Mai Xuân Quang đến Đông Khe Tân 5 500.000

4.3 Bán kính từ ngã ba chợ bến Dầu 100m 6 1.100.000

II CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Đường Bê tông >=3m 1 160.000 192.000 20,00

2 Các đường còn lại 1 120.000 144.000 20,00

III ĐƯỜNG ĐH9.ĐL

1 Từ ĐH7-DDX1 (Bỏ, vì trung với đoạn 4.3) 1 1.000.000 -100,00

2 Từ ĐX1 - Ranh giới xã Đại Chánh 1 250.000 400.000 60,00

O XÃ ĐẠI CHÁNH (MIỀN NÚI)

I ĐƯỜNG ĐH9.ĐL

9

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

1 Ranh giới xã Đại Tân - Cổng chào nhà Võ Năm đối diện

nhà ông Đoàn Chuốt

4 400.000 510.000 27,50

2 Cổng chào nhà Võ Năm - Ngã 3 đường qua Đại Thạnh 2 800.000 1.020.000 27,50

3 Ngã 3 đường qua Đại Thạnh- Cống thuỷ lơi nhà ông Lê

Nhật Quý

4 300.000 390.000 30,00

4 Cống thuỷ lơi nhà ông Lê Nhật Quý - Trạm thuỷ nông Khe

Tân

3 500.000 570.000 14,00

II ĐƯỜNG ĐH10.ĐL

1 Ngã 3 trường Lê Lơi - UBND xã 1 900.000 1.110.000 23,33

2 Ngã 3 UBND xã - Khu văn hóa thôn Thạnh Phú 2 470.000 564.000 20,00

3 Khu văn hóa thôn Thạnh Phú - Khe đá Chồng Ranh giới xã

Đại Tân

3 360.000 450.000 25,00

III ĐƯỜNG ĐH8.ĐL

1 Ngã 3 Gò Đu - Ngã 3 bà Điệp 1 450.000 600.000 33,33

2 Ngã 3 bà Điệp - Cầu Vung tròn Đại Tân 2 500.000 660.000 32,00

IV Các đường Bê tông>=3m 1 160.000 240.000 50,00

V Các đường Bê tông <3m 1 180.000

VI Các đường đất còn lại trong xã 1 120.000 180.000 50,00

1 Ngã 3 đi Đại Thạnh - Ranh giới xã Đại Thạnh 1 300.000 390.000 30,00

P XÃ ĐẠI TÂN (MIỀN NÚI)

I ĐƯỜNG ĐH11.ĐL

1 Ranh giới giáp xã Đại phong đến giáp nhà ông Nguyễn

Thuấn cả hai bên (ĐH11.ĐL)

1 400.000 510.000 27,50

2 Ranh giới nhà ông Nguyễn Thuấn đến nhà bà Mai Thị Tám

cả hai bên (ĐH11.ĐL)

2 800.000 930.000 16,25

3 Từ hết nhà bà Mai Thị Tám đến ranh giới giáp xã Đại

Thắng cả hai bên (ĐH11.ĐL)

3 400.000 500.000 25,00

II ĐƯỜNG ĐH5.ĐL

1 Ranh giới giáp xã Đại Thắng đến giáp xã Đại Chánh

(ĐH5.ĐL)

1 400.000 480.000 20,00

III ĐƯỜNG ĐH10.ĐL

1 Từ cầu đá chồng đi đến giáp kênh chính Khe Tân (thôn Mỹ

Nam)

1 250.000 350.000 40,00

IV ĐƯỜNG ĐI UBND XÃ

1 Từ đường ĐH11.ĐL (nhà ông Mai Hiền) đến kênh chính

Khe Tân (Nhà ông Khởi) (cả hai bên)

1 800.000 1.050.000 31,25

2 Từ kênh Khê Tân đến giáp nhà ông Trịnh Dung (Qua xã cả

hai bên)

1 750.000 990.000 32,00

3 Nhà ông Trịnh Dung - Cầu Tây thôn Nam Phước (cả hai

bên)

300.000 -100,00

3.1 Nhà ông Trịnh Dũng - giáp nhà ông Võ Đăng Kim (cả hai

bên)

2 390.000

3.2 Từ nhà ông Võ Đăng Kim - Cầu Tây Nam Phước (cả hai

bên)

3 420.000

4 Cầu Tây thôn Nam Phước đến ngã ba Truông Chẹt (cả hai

bên)

2 300.000 390.000 30,00

V ĐƯỜNG ĐH8.ĐL

1 Từ giáp xã Đại Phong đến nhà ông Tô Minh Hữu (cả hai

bên)

1 400.000 600.000 50,00

2 Từ hết nhà ông Tô Minh Hữu đến giáp xã Đại Chánh 1 350.000 500.000 42,86

VI CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG

10

TT Tên đường Vị trí

Giá đất nhân

hệ số điều

chỉnh tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá đất

2020-2024

Chênh lệch

(%)

A B C 3 4 5=4/3

1 Các đường Bê tông rộng >=3m 1 160.000 204.000 27,50

2 Các đường còn lại trong xã 1 120.000 168.000 40,00

Q XÃ ĐẠI HỒNG (MIỀN NÚI)

I QUỐC LỘ 14B MỚI

1 Cầu Hà Nha - Trường mầm non xã Đại Hồng

1.1 Từ Cầu Hà Nha đến Cầu Khe Bò 1 1.300.000 1.560.000 20,00

1.2 Từ cầu khe bò đến Trường mầm non xã Đại Hồng 2 1.500.000 1.800.000 20,00

2 Từ trường mầm non xã Đại Hồng - Cầu Khe Hóc Hòa Hữu

Đông

2 700.000 840.000 20,00

3 Cầu Khe Hóc ranh giới thôn Hòa Hữu Đông – Ranh giới

Nhà ông Bui Phi thôn Hòa Hữu tây

3 600.000 720.000 20,00

4 Nhà ông Bui Phi thôn Hòa Hữu tây – Giáp xã Đại Sơn 4 500.000 600.000 20,00

II CÁC ĐƯỜNG KHÁC

1 Đường ĐH3ĐL Khe Đá Nhảy ranh giới xã Đại Phong –

Cầu Khe Hóc Chua Ngọc Thạch

1 1.000.000 1.200.000 20,00

2 Đường ĐH3ĐL Cầu Khe Hóc Chùa Ngọc Thạch – Cây

Xăng Đại Hồng đoạn đối nối QL14B

1 1.200.000 1.440.000 20,00

3 Đường Bê tông 3m từ cầu Hà Nha - Cầu Ông Quỳnh (ĐX) 1 300.000 360.000 20,00

4 Các đường Bê tông rộng từ 2m đến 4m 1 200.000 240.000 20,00

5 Các đường còn lại 1 150.000 180.000 20,00

6 Đường vào công ty may Huy Thành (chơ Đại Hồng cu) 1 350.000 420.000 20,00

7 Từ Quốc lộ 14B ( nhà bà Cơ) đến cổng làng Hà Vy ( nhà

ông Hẹn)

1 1.000.000

11

III

TT Tên đường Vị trí

Giá đất

nhân hệ số

điều chỉnh

tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá

đất 2020-

2024

Chênh

lệch (%)

A B C 3 4 5=4/3

I ĐƯỜNG VÕ CHÍ CÔNG (ĐT 609B)

1 Ranh giới xã Đại Hiệp đến Bắc Cầu Chánh Cửu 9 2.000.000 4.000.000 100,00

2 Nam Cầu Chánh Cửu đến Giáp Ngã 3 trường Nguyễn Trãi

(kiệt nhà Võ Đức Thành và đối diện kiệt nhà ông Lê Viết

Tâm)

7 2.800.000 6.800.000 142,86

II ĐƯỜNG QUANG TRUNG (ĐT 609B)

1 Kiệt nhà ông Vũ Khảm (đường Võ Chí Công) sang kiệt

kênh thủy lợi, đối diện kiệt bên nhà Lê Viết Ánh đến Bắc

cầu Hòa Đông (đối diện cả hai bên)

6 4.400.000 7.200.000 63,64

2 Phía Nam cầu Hòa Đông đến giáp lô số 01 (KDC quân đội

huyện Đại Lộc) đối diện phía Bắc đường Cụm CN khu 5

(Khu Nghĩa Hiệp mới)

8 4.400.000 6.400.000 45,45

3 Từ lô số 01 (KDC quân đội huyện Đại Lộc) đối diện phía

Nam đường Cụm CN khu 5 (Khu Nghĩa Hiệp mới) đến hết

Bệnh viện Đa khoa Bắc Quảng Nam đối diện đường vào

nhà công vụ

3 8.000.000 16.000.000 100,00

4 Từ phía Nam Bênh viện Đa khoa Bắc Quảng Nam đối diện

Nghĩa trang Liệt sĩ đi đến nhà hàng Văn Một đối diện hết

nhà hàng Phú Mỹ Hương

4 12.000.000

5 Phía Nam quán Văn Một đối diện kiệt nhà hàng Phú Mỹ

Hương đến Cống ngã tư (đối diện cả 2 bên)

5 7.000.000 8.400.000 20,00

III ĐƯỜNG ĐỖ ĐĂNG TUYỂN (ĐT 609B)

1 Phía Nam Cống ngã tư sang nhà bà Lê Thị Thuận đối diện

khu đất QH siêu thị Ngã Tư đến hết nhà bà Thu Hà đối diện

nhà ông Nguyễn Văn Tám

1 8.000.000 15.680.000 96,00

2 Phía Nam nhà bà Thu Hà đối diện phía Nam nhà ông

Nguyễn Văn Tám đến phía Bắc Cầu Phốc (đối diện cả hai

bên)

2 7.000.000 14.880.000 112,57

3 Phía nam cầu Phốc đến Giáp ranh giới xã Đại Hoà (đối diện

cả hai bên)

4 6.000.000 9.200.000 53,33

IV ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (ĐT 609)

1 Ranh giới Điện Hồng đến hết nhà ông Trần Viết Hóa (kiệt

vào nhà nghỉ Đồng Xanh)

9 4.500.000 6.720.000 49,33

2 Phía tây kiệt vào nhà nghỉ Đồng Xanh đến kiệt nhà ông Lê

Phước Độ đối diện hết nhà bà Mai Thị Hợi

7 5.000.000 7.200.000 44,00

3 Từ phía Tây kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện nhà ông

Nguyễn Đức đến hết nhà ông Phan Tá Trung đối diện nhà

ông Lê Văn Bích

5 6.000.000 8.000.000 33,33

4 Giáp nhà ông Phan Tá Trung đối diện hết nhà ông Lê Văn

Bích đến giáp nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện giáp nhà

ông Trần Văn Kiển

6 7.000.000 8.800.000 25,71

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

Đơn giá: đồng/m2

1

TT Tên đường Vị trí

Giá đất

nhân hệ số

điều chỉnh

tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá

đất 2020-

2024

Chênh

lệch (%)

A B C 3 4 5=4/3

5 Từ nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện hết nhà ông Trần

Văn Kiển đến hết kiệt nhà bà Huỳnh Thị Ái Liên đối diện

hết nhà ông Nguyễn Thành Long

3 8.000.000 11.520.000 44,00

6 Từ nhà bà Xanh đối diện hết nhà ông Nguyễn Thành Long

đến giáp nhà bà Lê Thị Đáo đối diện hết nhà ông Phan Tá

Ẩn

2 9.000.000 13.280.000 47,56

7 Từ nhà bà Lê Thị Đáo đối diện nhà ông Lê Văn Đắc đến

phía Đông Cầu Ái Nghĩa (cả 2 bên)

1 10.000.000 18.480.000 84,80

V ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH (ĐT 609)

1 Tây cầu Ái Nghĩa (cả 2 bên) đến hết nhà ông Du phía Bắc

đường; phía Nam đường: hết cây xăng Phúc Hậu

10 8.000.000 16.800.000 110,00

3 Giáp nhà ông Du phía Bắc đường; phía Nam đường: từ Nhà

thờ Công giáo đi đến kiệt nhà bà Tuyết - Tâm (bún Tuyến)

đối diện hết kiệt Nhà thờ Nguyễn Đức

9 8.000.000 14.400.000 80,00

4 Từ nhà ông Lê Văn Kỳ - Thảo đối diện hết kiệt nhà thờ

Nguyễn Đức đến giáp Cống bà Dân (Khu Nghĩa Trung) đối

diện cả 2 bên

8 7.500.000 13.200.000 76,00

5 Từ phía Tây Cống bà Dân đối diện cả 2 bên đến giáp ranh

giới xã Đại Nghĩa (đối diện cả 2 bên)

11 5.000.000 10.000.000 100,00

VI ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ NAM

1 Đường Phạm Văn Đồng rộng 6m - 10,5m - 6m 1 7.500.000 17.500.000 133,33

2 Đường Huỳnh Thúc Kháng rộng 3m - 7,5m - 3m 1 7.000.000 16.000.000 128,57

3 Đường Trần Cao Vân rộng 3m - 7,5m - 3m 1 7.000.000 16.000.000 128,57

4 Đường Nguyễn Duy Hiệu rộng 3m - 5,5m - 3m 1 5.500.000 15.500.000 181,82

5 Đường Trần Tống rộng 3m - 5,5m - 3m 1 5.000.000 14.000.000 180,00

VII ĐƯỜNG KDC ĐÔ THỊ NAM - T13

1 Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m (lô biệt thự) 1 7.500.000 13.000.000 73,33

2 Đường bê tông rộng 6m - 10,5m - 6m 1 8.000.000 15.500.000 93,75

3 Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m 1 7.000.000 13.000.000 85,71

4 Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m 1 5.000.000 8.500.000 70,00

5 Đường bê tông rộng 5m, không vĩa hè (lô biệt thự) 1 4.500.000 8.000.000 77,78

VIII ĐƯỜNG TRONG KDC QUÂN ĐỘI ĐẠI LỘC

1 Đường bê tông rộng 3m - 7,5m -3m 1 8.000.000 15.500.000 93,75

1 Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m 1 6.000.000 13.000.000 116,67

IX ĐƯỜNG HUỲNH NGỌC HUỆ (ĐH1ĐL)

1 Từ nhà ông Lê Xuân Vinh đối diện nhà ông Đoàn Ngọc Tín

đến giáp Cống ông Hai Nhâm

1 2.800.000 6.800.000 142,86

2 Từ nhà ông Nguyễn Cấp đối diện nhà ông Nguyễn Văn Ánh

đến giáp cầu Ngoại thương

1 2.500.000 5.600.000 124,00

3 Từ nam cầu Ngoại thương đến kiệt nhà ông Phan Tâm đối

diện hết nhà ông Khánh

1 3.500.000 8.000.000 128,57

2

TT Tên đường Vị trí

Giá đất

nhân hệ số

điều chỉnh

tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá

đất 2020-

2024

Chênh

lệch (%)

A B C 3 4 5=4/3

4 Từ nhà ông Nguyễn Đức đối diện nhà xe Việt Tuyết đến

kiệt xăng dầu khu 3 (Khu Nghĩa Đông mới) đối diện nhà

ông Trần Hòa

2 5.000.000 9.600.000 92,00

5 Kiệt nhà ông Phạm Giang đối diện cửa xăng dầu - ngã ba Ái

Nghĩa đến Điện máy Duy Phương đối diện Đồng hồ Vũ Tín

5.1 Từ nhà ông Phạm Giang đối diện cửa hàng xăng dầu khu 3

(Khu Nghĩa Đông mới) đến hết Dương Thị Hoa - Thành đối

diện hết nhà ông Trần Sáu

1 7.000.000 12.800.000 82,86

5.2 Từ nhà ông Lanh (cà phê Hương Lanh) đối diện hết nhà

ông Trần Sáu đến Điện máy Duy Phương đối diện Đồng hồ

Vũ Tín

1 8.000.000 14.400.000 80,00

X ĐƯỜNG ĐH2.ĐL

1 Từ ngã 3 trường Nguyễn Trãi đến đường Quốc lộ 14B mới

(cả 2 bên)

1 2.300.000 3.000.000 30,43

XI CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI

1 Đường mới dọc bờ kè phía Đông sông Ái Nghĩa (Đường bê

tông rộng 5,5 m)

1 3.000.000 4.000.000 33,33

2 Đường nội thị Bến xe: Từ nhà ông Lê Tùng đối diện nhà

ông Nguyễn Sáu đi hết nhà ông Nguyễn Tân (đường rộng

6m, mặt bê tông rộng 3m)

1 2.000.000 3.200.000 60,00

3 Phía Bắc Cầu Ái Nghĩa đến giáp nhà Ông Lê Cang 1 1.000.000 2.000.000 100,00

4 Quán Karaoke Ising đối diện nhà ông Lê Thanh Hải – Đi hết

nhà Trần Đình Sáu đối diện nhà ông Nguyễn Đình Long

(cổng chính trường Lương Thúc Kỳ)

1 3.500.000 5.600.000 60,00

5 Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia khu 2

(Khu Nghĩa Phước mới) (bê tông rộng 4,5)

1 2.000.000 5.600.000 180,00

6 Đường vào khu hành chính số 2 (Khu Phước Mỹ) 1 1.500.000 2.400.000 60,00

7 Đường bê tông rộng 4m (29 lô đấu giá phía sau trường Hứa

Tạo)

1 1.200.000 2.000.000 66,67

XII CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RỘNG ≥ 3m

1 Đường Bê tông rộng ≥ 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu

Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ

1 1.800.000 2.160.000 20,00

2 Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung,

Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song

Mỹ, Khu An Đông

1 500.000 720.000 44,00

XIII CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RÔNG TỪ 2m ĐẾN DƯỚI 3m

1 Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m, gồm Khu Nghĩa

Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ

1 1.500.000 1.800.000 20,00

2 Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu

Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa

Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông

1 400.000 480.000 20,00

3

TT Tên đường Vị trí

Giá đất

nhân hệ số

điều chỉnh

tại QĐ

21/2018/QĐ-

UBND

Bảng giá

đất 2020-

2024

Chênh

lệch (%)

A B C 3 4 5=4/3

XIV CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RÔNG DƯỚI 2m

1 Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu

Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ

1 1.300.000 1.560.000 20,00

2 Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu

Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ,

Khu An Đông

1 300.000 360.000 20,00

XV CÁC ĐƯỜNG ĐẤT CÒN LẠI

1 Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông,

khu7, Khu Nghĩa Mỹ

1 1.300.000 1.560.000 20,00

2 Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông,

Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu Song

Mỹ, Khu An Đông

1 300.000 360.000 20,00

3 Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Phước,

Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ

1 1.100.000 1.452.000 32,00

4 Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung,

Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song

Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông

1 250.000 300.000 20,00

XVI ĐƯỜNG TRONG CHỢ ÁI NGHĨA

1 Đường Bắc chợ Ái Nghĩa đến hết nhà ông Lê Cang đối diện

nhà thờ tộc Ngô Đắc

1 3.000.000 5.600.000 86,67

2 Đường Nam chợ Ái Nghĩa → hết nhà ông Văn Quý Nam

đến Giáp nhà ông Phạm Trì

1 5.000.000 7.200.000 44,00

3 Đường Nam chợ Ái Nghĩa: Từ hiệu vàng Kim Thoa đối

diện nhà ông Nguyễn Văn Ngũ đến hết nhà bà Thiên Kim -

Hải đối diện nhà Lý - Lam

1 2.800.000 4.800.000 71,43

XVI

I

ĐƯỜNG QUỐC LỘ 14B MỚI

1 Ranh giới Đại Hiệp - Ranh giới Đại Nghĩa (cả hai bên)

1.1 Ranh giới xã Đại Hiệp đến hết nhà máy chế biến bột cá và

thức ăn gia súc (Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải

Thành Công) đối diện cả 2 bên

1 1.610.700 4.000.000 148,34

1.2 Hết nhà máy chế biến bột cá và thức ăn gia súc (Công ty

TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công) đối diện cả 2

bên đến ranh giới xã Đại Nghĩa đối diện cả 2 bên

1 920.400 4.400.000 378,05

XVI

II

ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU NGHĨA ĐÔNG

1 Đường bê tông 5,5m 1 2.500.000 6.400.000 156,00

1 Đường rộng 6m, mặt bê tông 5m, từ nhà ông Đoàn Cường

đến giáp đường Quang Trung

1 560.000

2 Đường rộng 7m, mặt bê tông rộng 5m (Đường DX 20 1 600.000

4

IV

Giá đất đường

chính CCN

Giá đất đường

nội bộ CCNHệ số (k)

Giá đất đường

chính CCN

Giá đất đường

nội bộ CCNHệ số (k)

A B 1 2 3 4 5 6

1 Đồng Mặn, xã Đại Hiệp 504.000 353.000 1,00 504.000 353.000 1,0

2 Đại Hiệp, xã Đại Hiệp 490.000 343.000 1,00 490.000 343.000 1,0

3 Khu 5, thị trấn Ái Nghĩa 700.000 490.000 1,00 700.000 490.000 1,0

4 Đại An, thị trấn Ái Nghĩa 560.000 392.000 1,00 560.000 392.000 1,0

5 Đại An mở rộng, xã Đại Hiệp 350.000 245.000 1,00 350.000 245.000 1,0

6 Đại Nghĩa 1, xã Đại Nghĩa 350.000 245.000 1,00 350.000 245.000 1,0

7 Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1), xã Đại Nghĩa 294.000 210.000 1,00 294.000 210.000 1,0

8 Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2), xã Đại Nghĩa 210.000 147.000 1,00 210.000 147.000 1,0

9 Ấp 5, xã Đại Nghĩa và Đại Quang 210.000 147.000 1,00 210.000 147.000 1,0

10 Mỹ An 2, xã Đại Quang 252.000 176.000 1,00 252.000 176.000 1,0

11 Mỹ An (giai đoạn 1) xã Đại Quang 322.000 225.000 1,00 322.000 225.000 1,0

12 Mỹ An (giai đoạn 2) xã Đại Quang 250.000 176.000 1,00 250.000 176.000 1,0

13 Đại Quang 2 210.000 147.000 1,00 210.000 147.000 1,0

14 Đại Đồng 1 224.000 157.000 1,00 224.000 157.000 1,0

15 Đại Đồng 2 294.000 206.000 1,00 294.000 206.000 1,0

16 Đông Phú 294.000 206.000 1,00 294.000 206.000 1,0

17 Tích Phú 252.000 176.000 1,00 252.000 176.000 1,0

18 Đại Quang 1 147.000 104.000 1,00 147.000 104.000 1,0

19 Tân Chánh (Đại Chánh 2) 175.000 123.000 1,00 175.000 123.000 1,0

20 Đại Tân 1 161.000 113.000 1,00 161.000 113.000 1,0

21 Đại Tân 2 182.000 127.000 1,00 182.000 127.000 1,0

22 Đại Phong 1 161.000 113.000 1,00 161.000 113.000 1,0

23 Đại Phong 2 294.000 206.000 1,00 294.000 206.000 1,0

ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

STT Tên cụm công nghiệp

Xây dựng mới 2020-2024Quyết định số 20, 21

Đơn giá: đồng/m2

V

Giá đất đường

chính CCN

Giá đất đường

nội bộ CCNHệ số (k)

Giá đất đường

chính CCN

Giá đất đường

nội bộ CCNHệ số (k)

A B 1 2 3 4 5 6

1 Đồng Mặn, xã Đại Hiệp 630.000 441.000 1,00 630.000 441.000 1,0

2 Đại Hiệp, xã Đại Hiệp 613.000 429.000 1,00 613.000 429.000 1,0

3 Khu 5, thị trấn Ái Nghĩa 875.000 613.000 1,00 875.000 613.000 1,0

4 Đại An, thị trấn Ái Nghĩa 700.000 490.000 1,00 700.000 490.000 1,0

5 Đại An mở rộng, xã Đại Hiệp 438.000 306.000 1,00 438.000 306.000 1,0

6 Đại Nghĩa 1, xã Đại Nghĩa 438.000 306.000 1,00 438.000 306.000 1,0

7 Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 1), xã Đại Nghĩa 368.000 263.000 1,00 368.000 263.000 1,0

8 Đại Nghĩa 2 (giai đoạn 2), xã Đại Nghĩa 263.000 184.000 1,00 263.000 184.000 1,0

9 Ấp 5, xã Đại Nghĩa và Đại Quang 263.000 184.000 1,00 263.000 184.000 1,0

10 Mỹ An 2, xã Đại Quang 315.000 221.000 1,00 315.000 221.000 1,0

11 Mỹ An (giai đoạn 1) xã Đại Quang 403.000 282.000 1,00 403.000 282.000 1,0

12 Mỹ An (giai đoạn 2) xã Đại Quang 315.000 221.000 1,00 315.000 221.000 1,0

13 Đại Quang 2 263.000 184.000 1,00 263.000 184.000 1,0

14 Đại Đồng 1 280.000 196.000 1,00 280.000 196.000 1,0

15 Đại Đồng 2 368.000 257.000 1,00 368.000 257.000 1,0

16 Đông Phú 368.000 257.000 1,00 368.000 257.000 1,0

17 Tích Phú 315.000 221.000 1,00 315.000 221.000 1,0

18 Đại Quang 1 184.000 130.000 1,00 184.000 130.000 1,0

19 Tân Chánh (Đại Chánh 2) 219.000 154.000 1,00 219.000 154.000 1,0

20 Đại Tân 1 201.000 142.000 1,00 201.000 142.000 1,0

21 Đại Tân 2 228.000 159.000 1,00 228.000 159.000 1,0

22 Đại Phong 1 201.000 142.000 1,00 201.000 142.000 1,0

23 Đại Phong 2 368.000 257.000 1,00 368.000 257.000 1,0

ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

STT Tên cụm công nghiệp

Xây dựng mới 2020-2024Quyết định số 20, 21

Đơn giá: đồng/m2