HỒ SƠ MỜI THẦU - Sở Quy hoạch - Kiến trúc

207
1 HỒ SƠ MỜI THẦU Số hiệu gói thầu: Gói thầu số 1 Tên gói thầu: Xây dựng, hiệu chỉnh và triển khai phần mềm tại Quy hoạch - Kiến trúc Hạng mục: Nâng cấp phần mềm lõi tại Sở Quy hoạch Kiến trúc Phát hành ngày: …02/5/2018…. Ban hành kèm theo Quyết định: 67/QĐ-SQHKT ngày 18/4/2018 Đại diện tư vấn lp HSMT TRUNG TÂM CÔNG NGHTHÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG TPHCM GIÁM ĐỐC (đã ký) Lý Minh Tuân Đại diện Bên mi thu SQUY HOCH - KIN TRÚC TPHCM KT GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC (đã ký) Hoàng Tùng Năm 2018

Transcript of HỒ SƠ MỜI THẦU - Sở Quy hoạch - Kiến trúc

1

HỒ SƠ MỜI THẦU

Số hiệu gói thầu: Gói thầu số 1

Tên gói thầu: Xây dựng, hiệu chỉnh và triển khai phần mềm tại Quy hoạch - Kiến trúc

Hạng mục: Nâng cấp phần mềm lõi tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc

Phát hành ngày: …02/5/2018….

Ban hành kèm theo Quyết định: 67/QĐ-SQHKT ngày 18/4/2018

Đại diện tư vấn lâp HSMT

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TPHCM

GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Lý Minh Tuân

Đại diện Bên mời thầu

SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC TPHCM

KT GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Hoàng Tùng

Năm 2018

2

MỤC LỤC

Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU .........................................................................................................5

Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU ......................................................................................... 26

Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT ................................................................................. 30

Chương IV. BIỂU MẪU DỰ THẦU................................................................................................... 40

Chương V. PHẠM VI THỰC HIỆN ................................................................................................... 62

1. Giới thiệu chung về gói thầu .................................................................................... 65

2. Yêu cầu, chức năng phần mềm: ............................................................................... 66

2.1. Yêu cầu chung .............................................................................................................................. 66

2.2. Công nghệ sử dụng và môi trường vận hành hệ thống: ................................................................ 66

2.3 Mô tả hệ thống phần mềm ....................................................................................................... 67

2.3.1 Mô hình ứng dụng ..................................................................................................................... 67

2.3.2 Mô hình cơ sở dữ liệu ............................................................................................................... 68

2.3.3 Mô hình triển khai .................................................................................................................... 69

2.4 Chức năng của các phần mềm ................................................................................................. 69

2.4.1 Trang thông tin tổng hợp thông tin phục vụ quản lý điều hành ...................................... 69

2.4.2 Phần mềm Quản lý Văn bản và Hồ sơ công việc ............................................................... 70

2.4.3 Phần mềm Quản lý Lịch công tác ..................................................................................... 113

2.4.4 Phần mềm Quản lý Chỉ đạo ............................................................................................... 130

2.4.5 Phần mềm Quản lý Quy trình ISO điện tử ...................................................................... 134

2.4.6 Phần mềm Quản lý Mượn trả hồ sơ lưu trữ .................................................................... 145

2.5 Yêu cầu tính năng kỹ thuât đối với phần mềm QLVB ........................................................ 148

2.6 Hiệu chỉnh và triển khai Trang thông tin tổng hợp thông tin phục vụ quản lý điều hành 155

2.7 Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc ......................... 157

2.8 Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý lịch công tac ................................................. 161

2.9 Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý chỉ đạo .......................................................... 164

2.10 Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý quy trình ISO điện tử ............................. 170

2.11 Chuyển đổi dữ liệu đầu ky (phần mềm QLVB và môt cửa điện tử) .............................. 173

2.12 Bảng sắp xếp thứ tự ưu tiên cac yêu cầu chức năng của phần mềm .............................. 179

2.13 Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp sử dụng (Use-case) ................... 180

Chương VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG ..................................................................... 186

Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG .................................................................... 193

Chương VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG ........................................................................................... 198

3

MÔ TẢ TÓM TẮT Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu

Chương này cung cấp thông tin nhằm giúp nhà thầu chuẩn bị hồ sơ dự thầu. Thông tin bao gồm các quy định về việc chuẩn bị, nộp hồ sơ dự thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu

Chương này quy định cụ thể các nội dung của Chương I khi áp dụng đối với từng gói thầu.

Chương III. Tiêu chuẩn đanh gia hồ sơ dự thầu

Chương này bao gồm các tiêu chí để đánh giá hồ sơ dự thầu và đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu để thực hiện gói thầu.

Chương IV. Biểu mẫu dự thầu

Chương này bao gồm các biểu mẫu mà nhà thầu sẽ phải hoàn chỉnh để thành một phần nội dung của hồ sơ dự thầu.

Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP

Chương V. Phạm vi cung cấp

Chương này bao gồm phạm vi, tiến độ cung cấp hàng hóa, dịch vụ liên quan mà nhà thầu phải thực hiện; yêu cầu về kỹ thuật và bản vẽ để mô tả các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa và dịch vụ liên quan; các nội dung về kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa (nếu có).

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng

Chương này gồm điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng của các gói thầu khác nhau. Chỉ được sử dụng mà không được sửa đổi các quy định tại Chương này.

Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Chương này bao gồm dữ liệu hợp đồng và Điều kiện cụ thể, trong đó có điều khoản cụ thể cho mỗi hợp đồng. Điều kiện cụ thể của hợp đồng nhằm sửa đổi, bổ sung nhưng không được thay thế Điều kiện chung của Hợp đồng.

Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng

Chương này gồm các biểu mẫu mà sau khi được hoàn chỉnh sẽ trở thành một bộ phận cấu thành của hợp đồng. Các mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng (Thư bảo lãnh) và Bảo lãnh tiền tạm ứng (nếu có yêu cầu về tạm ứng) do nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh trước khi hợp đồng có hiệu lực.

Phần 4. PHỤ LỤC

4

TỪ NGỮ VIẾT TẮT

CDNT Chỉ dẫn nhà thầu

BDL Bảng dữ liệu đấu thầu

HSMT Hồ sơ mời thầu

HSDT Hồ sơ dự thầu

ĐKC Điều kiện chung của hợp đồng

CSDL Cơ sở dữ liệu

ĐKCT Điều kiện cụ thể của hợp đồng

VND Đồng Việt Nam

USD Đô la Mỹ

EUR Đồng tiền chung Châu Âu

5

Phần 1. THỦ TỤC ĐẤU THẦU

Chương I. CHỈ DẪN NHÀ THẦU

1. Phạm vi gói thầu

1.1. Bên mời thầu quy định tại BDL phát hành bộ HSMT này để lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu mua sắm hàng hóa được mô tả trong Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cu ng cấp. 1.2. Tên gói thầu; số hiệu, số lượng các phần (trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập) thuộc gói thầu quy định tại BDL.

2. Nguồn vốn Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn) để sử dụng cho gói thầu được quy định tại BDL.

3. Hành vi bị cấm

3.1. Đưa, nhận, môi giới hối lộ. 3.2. Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu. 3.3. Thông thầu, bao gồm các hành vi sau đây: a) Thỏa thuận về việc rút khỏi việc dự thầu hoặc rút đơn dự thầu được nộp trước đó để một hoặc các bên tham gia thỏa thuận thắng thầu; b) Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị HSDT cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu; c) Thỏa thuận về việc từ chối cung cấp hàng hóa, không ký hợp đồng thầu phụ hoặc các hình thức gây khó khăn khác cho các bên không tham gia thỏa thuận. 3.4. Gian lận, bao gồm các hành vi sau đây: a) Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào; b) Cá nhân trực tiếp đánh giá HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; c) Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong HSDT làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu. 3.5. Cản trở, bao gồm các hành vi sau đây: a) Hủy hoại, lừa dối, thay đổi, che giấu chứng cứ hoặc báo cáo sai sự thật; đe dọa, quấy rối hoặc gợi ý đối với bất kỳ bên nào nhằm ngăn chặn việc làm rõ hành vi đưa, nhận, môi giới hối lộ, gian lận hoặc thông đồng đối với cơ quan có chức năng, thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; b) Các hành vi cản trở đối với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền về giám sát, kiểm tra, thanh tra, kiểm toán. 3.6. Không bảo đảm công bằng, minh bạch, bao gồm các hành vi sau đây:

6

a) Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu đối với gói thầu do mình làm Bên mời thầu, Chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của Bên mời thầu, Chủ đầu tư; b) Tham gia lập , đồng thời tham gia thẩm định HSMT đối với cung một gói thầu; c) Tham gia đánh giá HSDT đồng thời tham gia thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với cung một gói thầu; d) Là cá nhân thuộc Bên mời thầu, Chủ đầu tư nhưng trực tiếp tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu hoặc tham gia tổ chuyên gia, tổ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu hoặc là người đứng đầu Chủ đầu tư, Bên mời thầu đối với các gói thầu do cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng, vợ hoặc chồng, con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể, anh chị em ruột đứng tên dự thầu hoặc là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu tham dự thầu; đ) Nhà thầu tham dự thầu gói thầu mua sắm hàng hóa do mình cung cấp dịch vụ tư vấn trước đó; e) Đứng tên tham dự thầu gói thầu thuộc dự án do Chủ đầu tư, Bên mời thầu là cơ quan, tổ chức nơi mình đã công tác trong thời hạn 12 tháng, kể từ khi thôi việc tại cơ quan, tổ chức đó; g) Áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu không phải là hình thức đấu thầu rộng rãi khi không đủ điều kiện theo quy định của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; h) Nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong HSMT; i) Chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu trái với quy định của Luậtđấu thầu số 43/2013/QH13 nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu. 3.7. Tiết lộ, tiếp nhận những tài liệu , thông tin sau đây về quá trình lựa chọn nhà thầu , trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 7 Điều 73, khoản 12 Điều 74, điểm i khoản 1 Điều 75, khoản 7 Điều 76, khoản 7 Điều 78, điểm d khoản 2 Điều 92 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13: a) Nội dung HSMT trước thời điểm phát hành theo quy định; b) Nội dung HSDT, sổ tay ghi chép, biên bản cuộc họp xét thầu, các ý kiến nhận xét, đánh giá đối với từng HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; c) Nội dung yêu cầu làm rõ HSDT của Bên mời thầu và trả lời của nhà thầu trong quá trình đánh giá HSDT trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; d) Báo cáo của Bên mời thầu, báo cáo của tổ chuyên gia, báo cáo thẩm định, báo cáo của nhà thầu tư vấn, báo cáo của cơ quan chuyên môn có liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu trước khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; đ) Kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi được công khai theo quy định;

7

e) Các tài liệu khác trong quá trình lựa chọn nhà thầu được đóng dấu mật theo quy định của pháp luật. 3.8. Chuyển nhượng thầu, bao gồm các hành vi sau đây: a) Nhà thầu chuyển nhượng cho nhà thầu khác phần công việc thuộc gói thầu có giá trị từ 10% trở lên (sau khi trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ) tính trên giá hợp đồng đã ký kết; b) Chủ đầu tư, tư vấn giám sát chấp thuận để nhà thầu chuyển nhượng công việc thuộc trách nhiệm thực hiện của nhà thầu, trừ phần công việc thuộc trách nhiệm của nhà thầu phụ đã kê khai trong hợp đồng. 3.9. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu.

4. Tư cach hợp lệ của nhà thầu

4.1. Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 4.2. Hạch toán tài chính độc lập. 4.3. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. 4.4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định tại BDL. 4.5. Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu. 4.6. Đã đăng ký trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo quy định tại BDL.

5. Tính hợp lệ của hàng hóa, dịch vụ liên quan

5.1. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ liên quan được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. 5.2. Thuật ngữ “hàng hóa” được hiểu bao gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tung; hàng tiêu dung; vật tư y tế dung cho các cơ sở y tế. Thuật ngữ “xuất xứ” được hiểu là nước hoặc vung lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cung đối với hàng hóa trong trường hợp có nhiều nước hoặc vung lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa đó. Thuật ngữ “các dịch vụ liên quan” bao gồm các dịch vụ như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tung hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác như đào tạo, chuyển giao công nghệ… 5.3. Để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa và dịch vụ liên quan theo quy định tại Mục 5.1 CDNT, nhà thầu cần nêu rõ xuất xứ của hàng hóa, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại BDL.

8

6. Nôi dung của HSMT

6.1. HSMT gồm có các Phần 1, 2, 3 và cung với tài liệu sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 8 CDNT (nếu có), trong đó cụ thể bao gồm các nội dung sau đây: Phần 1. Thủ tục đấu thầu: - Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu; - Chương II. Bảng dữ liệu đấu thầu; - Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; - Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. Phần 2. Yêu cầu về phạm vi cung cấp: - Chương V. Phạm vi cung cấp. Phần 3. Điều kiện hợp đồng và Biểu mẫu hợp đồng: - Chương VI. Điều kiện chung của hợp đồng; - Chương VII. Điều kiện cụ thể của hợp đồng; - Chương VIII. Biểu mẫu hợp đồng. 6.2. Thư mời thầu/thông báo mời thầu do Bên mời thầu phát hành hoặc cung cấp không phải là một phần của HSMT. 6.3. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính chính xác, hoàn chỉnh của HSMT, tài liệu giải thích làm rõ HSMT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có) hay các tài liệu sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 8 CDNT nếu các tài liệu này không được cung cấp bởi Bên mời thầu. Các tài liệu do nhà thầu nhận được nếu có mâu thuẫn về nội dung thì tài liệu do Bên mời thầu phát hành sẽ có ý nghĩa quyết định. 6.4. Nhà thầu phải nghiên cứu mọi thông tin chỉ dẫn, biểu mẫu, yêu cầu về phạm vi cung cấp và các yêu cầu khác trong HSMT để chuẩn bị lập HSDT của mình bao gồm tất cả thông tin hay tài liệu theo yêu cầu của HSMT.

7. Làm rõ HSMT 7.1. Trong trường hợp cần làm rõ HSMT, nhà thầu phải gửi văn bản đề nghị làm rõ đến Bên mời thầu hoặc đặt câu hỏi trong hội nghị tiền đấu thầu (nếu có). Khi Bên mời thầu nhận được đề nghị làm rõ HSMT của nhà thầu trước thời điểm đóng thầu tối thiểu một số ngày theo quy định tại BDL, Bên mời thầu phải có văn bản trả lời tất cả các yêu cầu làm rõ HSMT. Bên mời thầu sẽ gửi văn bản làm rõ HSMT cho nhà thầu có yêu cầu làm rõ HSMT và tất cả nhà thầu khác đã nhận HSMT từ Bên mời thầu, trong đó mô tả nội dung yêu cầu làm rõ nhưng không nêu tên nhà thầu đề nghị làm rõ. Trường hợp việc làm rõ dẫn đến phải sửa đổi HSMT thì Bên mời thầu phải tiến hành sửa đổi HSMT theo thủ tục quy định tại Mục 8 và Mục 22.2 CDNT. 7.2. Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu tổ chức hội nghị tiền đấu thầu để trao đổi về những nội dung trong HSMT mà các nhà thầu thấy chưa rõ. Nội dung trao đổi sẽ được Bên mời thầu ghi lại

9

thành biên bản và lập thành văn bản làm rõ HSMT, gửi cho tất cả nhà thầu đã mua hoặc nhận HSMT từ Bên mời thầu. Trong trường hợp HSMT cần phải được sửa đổi sau khi tổ chức hội nghị tiền đấu thầu, Bên mời thầu sẽ phát hành văn bản sửa đổi HSMT như quy định tại Mục 8 CDNT, biên bản hội nghị tiền đấu thầu không phải là văn bản sửa đổi HSMT. Việc không tham gia hội nghị tiền đấu thầu không phải là lý do để loại nhà thầu.

8. Sửa đổi HSMT

8.1. Việc sửa đổi HSMT được thực hiện trước thời điểm đóng thầu thông qua việc phát hành văn bản sửa đổi HSMT. 8.2. Văn bản sửa đổi HSMT được coi là một phần của HSMT và phải được thông báo bằng văn bản tới tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu. 8.3. Thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT đến các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu theo thời gian quy định tại BDL. Nhằm giúp nhà thầu có đủ thời gian hợp lý để sửa đổi HSDT, Bên mời thầu có thể quyết định gia hạn thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.2 CDNT. Nhà thầu phải thông báo bằng văn bản cho Bên mời thầu là đã nhận được tài liệu sửa đổi đó bằng một trong các cách sau: gửi văn bản trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail.

9. Chi phí dự thầu

Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và nộp HSDT. Trong mọi trường hợp, Bên mời thầu sẽ không phải chịu trách nhiệm về các chi phí liên quan đến việc tham dự thầu của nhà thầu.

10. Ngôn ngữ của HSDT

HSDT cũng như tất cả thư từ và tài liệu liên quan đến HSDT được trao đổi giữa nhà thầu với Bên mời thầu được viết bằng tiếng Việt. Các tài liệu và tư liệu bổ trợ trong HSDT có thể được viết bằng ngôn ngữ khác, đồng thời kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung.

11. Thành phần của HSDT

HSDT phải bao gồm các thành phần sau: 11.1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mục 12 CDNT; 11.2. Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 03 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu; 11.3. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19 CDNT; 11.4. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 4 CDNT; 11.5. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu theo quy định tại Mục 20.3 CDNT; 11.6. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 17 CDNT; 11.7. Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu chứng minh sự phu hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan theo quy định tại Mục 16 CDNT;

10

11.8. Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 12 và Mục 14 CDNT; 11.9. Đề xuất phương án kỹ thuật thay thế theo quy định tại Mục 13 CDNT; 11.10. Các nội dung khác theo quy định tại BDL.

12. Đơn dự thầu và cac bảng biểu

Nhà thầu phải lập đơn dự thầu và các bảng biểu tương ứng theo mẫu quy định tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.

13. Đề xuất phương an kỹ thuât thay thế trong HSDT

13.1. Trường hợp HSMT có quy định tại BDL về việc nhà thầu có thể đề xuất phương án kỹ thuật thay thế thì phương án kỹ thuật thay thế đó mới được xem xét. 13.2. Phương án kỹ thuật thay thế chỉ được xem xét khi phương án chính được đánh giá là đáp ứng yêu cầu và nhà thầu được xếp hạng thứ nhất. Trong trường hợp này, nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin cần thiết để Bên mời thầu có thể đánh giá phương án kỹ thuật thay thế, bao gồm: thuyết minh, bản vẽ, thông số kỹ thuật, tiến độ cung cấp và các thông tin liên quan khác. Việc đánh giá đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSDT thực hiện theo quy định tại Mục 5 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

14. Gia dự thầu và giảm gia

14.1. Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu, bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu (chưa tính giảm giá) theo yêu cầu quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp. 14.2. Nhà thầu phải nộp HSDT cho toàn bộ công việc được mô tả trong Mục 1.1 CDNT và ghi đơn giá dự thầu, thành tiền cho tất cả các công việc nêu trong các cột “Danh mục hàng hóa”, “Mô tả dịch vụ” theo các mẫu tương ứng quy định tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Trường hợp tại cột “đơn giá dự thầu” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của hàng hóa, dịch vụ này vào các hàng hóa, dịch vụ khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp hàng hóa, dịch vụ theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng. Trong mỗi Bảng giá, nhà thầu phải chào theo quy định tại BDL. 14.3. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá thì có thể ghi trực tiếp vào đơn dự thầu hoặc đề xuất riêng trong thư giảm giá. Trường hợp giảm giá, nhà thầu phải nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các dự án cụ thể nêu trong cột “Danh mục hàng hóa”, “Mô tả dịch vụ”. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả dự án nêu trong cột “Danh mục hàng hóa”, “Mô tả dịch vụ”. Trường hợp có thư giảm giá thì thư giảm giá có thể để cung trong HSDT hoặc nộp riêng song phải bảo đảm Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Trường hợp thư giảm giá nộp riêng thì thực hiện như quy định tại Mục 21.2 và Mục 21.3 CDNT. Thư giảm giá sẽ được Bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDT và được mở đồng thời cung

11

HSDT của nhà thầu. 14.4. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về giá dự thầu để thực hiện hoàn thành các công việc theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT, trường hợp nhà thầu có đơn giá bất thường, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ về cơ cấu đơn giá đó theo quy định tại Mục 27 CDNT. Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. 14.5. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập và cho phép dự thầu theo từng phần như quy định tại BDL thì nhà thầu có thể dự thầu một hoặc nhiều phần của gói thầu. Nhà thầu phải dự thầu đầy đủ các dự án trong phần mà mình tham dự. Trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá, phải nêu rõ cách thức và giá trị giảm giá cụ thể cho từng phần theo Mục 14.3 CDNT. 14.6. Trường hợp nhà thầu phát hiện khối lượng của các dự án công việc nêu trong cột “Danh mục hàng hóa”, “Mô tả dịch vụ” chưa chính xác so với thiết kế hoặc yêu cầu nêu tại Mục 1 Phần 2 - Yêu cầu phạm vi cung cấp, nhà thầu có thể thông báo cho Bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho phần khối lượng sai khác này để Bên mời thầu xem xét. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá dự thầu.

15. Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toan

Đồng tiền dự thầu và đồng tiền thanh toán là VND.

16. Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa, dịch vụ liên quan

16.1. Để chứng minh sự phu hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan so với yêu cầu của HSMT, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu là một phần của HSDT để chứng minh rằng hàng hóa mà nhà thầu cung cấp đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Chương V - Phạm vi cung cấp. 16.2. Tài liệu chứng minh sự phu hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan có thể là hồ sơ, giấy tờ, bản vẽ, số liệu được mô tả chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa và dịch vụ liên quan, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của hàng hóa, dịch vụ so với các yêu cầu của HSMT và một bảng kê những điểm sai khác và ngoại lệ (nếu có) so với quy định tại Chương V - Phạm vi cung cấp. 16.3. Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ danh mục, giá cả phụ tung thay thế, dụng cụ chuyên dụng... cần thiết để bảo đảm sự vận hành đúng quy cách và liên tục của hàng hóa trong thời hạn quy định tại BDL sau khi hàng hóa được đưa vào sử dụng. 16.4. Tiêu chuẩn về chế tạo, quy trình sản xuất các vật tư và thiết bị cũng như các tham chiếu đến nhãn hiệu hàng hóa hoặc số catalô do

12

Bên mời thầu quy định tại Chương V - Phạm vi cung cấp chỉ nhằm mục đích mô tả và không nhằm mục đích hạn chế nhà thầu. Nhà thầu có thể đưa ra các tiêu chuẩn chất lượng, nhãn hiệu hàng hóa, catalô khác miễn là nhà thầu chứng minh cho Bên mời thầu thấy rằng những thay thế đó vẫn bảo đảm sự tương đương cơ bản hoặc cao hơn so với yêu cầu quy định tại Chương V - Phạm vi cung cấp.

17. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu

17.1. Nhà thầu phải ghi các thông tin cần thiết vào các Mẫu trong Chương IV - Biểu mẫu dự thầu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. 17.2. Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng của nhà thầu nếu được trúng thầu theo quy định tại BDL.

18. Thời hạn có hiệu lực của HSDT

18.1. HSDT phải có hiệu lực không ngắn hơn thời hạn quy định tại BDL. HSDT nào có thời hạn hiệu lực ngắn hơn quy định sẽ không được tiếp tục xem xét, đánh giá. 18.2. Trong trường hợp cần thiết, trước khi hết thời hạn hiệu lực của HSDT, Bên mời thầu có thể đề nghị các nhà thầu gia hạn hiệu lực của HSDT, đồng thời yêu cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu (bằng thời gian hiệu lực HSDT sau khi gia hạn cộng thêm 30 ngày). Nếu nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn hiệu lực của HSDT thì HSDT của nhà thầu không được xem xét tiếp và nhà thầu sẽ được nhận lại bảo đảm dự thầu. Nhà thầu chấp nhận đề nghị gia hạn không được phép thay đổi bất kỳ nội dung nào của HSDT. Việc đề nghị gia hạn và chấp thuận hoặc không chấp thuận gia hạn phải được thể hiện bằng văn bản.

19. Bảo đảm dự thầu

19.1. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc đặt cọc bằng Séc (đối với trường hợp đặt cọc) như quy định tại Mục 19.2 CDNT. Trường hợp sử dụng thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh đó phải theo Mẫu số 04 (a) hoặc Mẫu số 04 (b) Chương IV - Biểu mẫu dự thầu hoặc theo một hình thức khác tương tự nhưng phải bao gồm đầy đủ các nội dung cơ bản của bảo lãnh dự thầu. Trường hợp HSDT được gia hạn hiệu lực theo quy định tại Mục 18.2 CDNT thì hiệu lực của bảo đảm dự thầu cũng phải được gia hạn tương ứng. Trường hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau: a) Từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện riêng rẽ bảo đảm dự thầu nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 19.2 CDNT; nếu bảo đảm dự thầu của một thành viên trong liên danh được xác định là không hợp lệ thì HSDT của liên danh đó sẽ không được xem xét, đánh giá tiếp. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.5

13

CDNT thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả. b) Các thành viên trong liên danh thỏa thuận để một thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho thành viên liên danh đó và cho thành viên khác trong liên danh. Trong trường hợp này, bảo đảm dự thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh nhưng bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu quy định tại Mục 19.2 CDNT. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.5 CDNT thì bảo đảm dự thầu sẽ không được hoàn trả. 19.2. Giá trị, đồng tiền và thời gian hiệu lực của bảo đảm dự thầu theo quy định tại BDL. 19.3. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 19.2 CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu. 19.4. Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa theo quy định tại BDL, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với nhà thầu được lựa chọn, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng. 19.5. Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả trong các trường hợp sau đây: a) Nhà thầu rút HSDT sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của HSDT; b) Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 CDNT; c) Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 CDNT; d) Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng; đ) Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng trong thời gian quy định tại Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng.

20. Quy cách HSDT và chữ ký trong HSDT

20.1. Nhà thầu phải chuẩn bị HSDT bao gồm: 1 bản gốc HSDT theo quy định tại Mục 11 CDNT và một số bản chụp HSDT theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC HSDT”, “BẢN CHỤP HSDT”.

14

Trường hợp có sửa đổi, thay thế HSDT thì nhà thầu phải chuẩn bị 1 bản gốc và một số bản chụp hồ sơ theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC HSDT SỬA ĐỔI”, “BẢN CHỤP HSDT SỬA ĐỔI”, “BẢN GỐC HSDT THAY THẾ”, “BẢN CHỤP HSDT THAY THẾ”. Trường hợp có đề xuất phương án kỹ thuật thay thế trong HSDT theo quy định tại Mục 13 CDNT thì nhà thầu phải chuẩn bị 1 bản gốc và một số bản chụp hồ sơ theo số lượng quy định tại BDL. Trên trang bìa của các hồ sơ phải ghi rõ “BẢN GỐC ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THAY THẾ”, “BẢN CHỤP ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THAY THẾ”. 20.2. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính thống nhất giữa bản gốc và bản chụp. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp nhưng không làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì căn cứ vào bản gốc để đánh giá. Trường hợp có sự sai khác giữa bản gốc và bản chụp dẫn đến kết quả đánh giá trên bản gốc khác kết quả đánh giá trên bản chụp, làm thay đổi thứ tự xếp hạng nhà thầu thì HSDT của nhà thầu bị loại. 20.3. Bản gốc của HSDT phải được đánh máy hoặc viết bằng mực không phai, đánh số trang theo thứ tự liên tục. Đơn dự thầu, thư giảm giá (nếu có), các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT, Bảng giá và các biểu mẫu khác tại Chương IV - Biểu mẫu dự thầu phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu hoặc người được ủy quyền hợp pháp ký tên và đóng dấu (nếu có), trường hợp ủy quyền phải có giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu hoặc bản chụp Điều lệ công ty, Quyết định thành lập chi nhánh được chứng thực hoặc các tài liệu khác chứng minh thẩm quyền của người được ủy quyền và được nộp cung với HSDT. 20.4. Trường hợp là nhà thầu liên danh thì HSDT phải có chữ ký của đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh hoặc thành viên đại diện nhà thầu liên danh theo thỏa thuận liên danh. Để bảo đảm tất cả các thành viên của liên danh đều bị ràng buộc về pháp lý, văn bản thỏa thuận liên danh phải có chữ ký của các đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên trong liên danh. 20.5. Những chữ được ghi thêm, ghi chèn vào giữa các dòng, những chữ bị tẩy xóa hoặc viết đè lên sẽ chỉ được coi là hợp lệ nếu có chữ ký ở bên cạnh hoặc tại trang đó của người ký đơn dự thầu.

21. Niêm phong và ghi bên ngoài HSDT

21.1. Túi đựng HSDT bao gồm bản gốc và các bản chụp HSDT, bên ngoài phải ghi rõ "HỒ SƠ DỰ THẦU". Trường hợp nhà thầu có sửa đổi, thay thế HSDT thì hồ sơ sửa đổi, thay thế (bao gồm bản gốc và các bản chụp) phải được đựng trong các túi riêng biệt với túi đựng HSDT, bên ngoài phải ghi rõ “HỒ SƠ DỰ THẦU SỬA ĐỔI”, “HỒ SƠ DỰ THẦU THAY THẾ”. Trường hợp nhà thầu có đề xuất phương án kỹ thuật thay thế thì toàn bộ phương án kỹ thuật thay thế, bao gồm cả đề xuất về kỹ thuật

15

và đề xuất về giá phải được đựng trong các túi riêng biệt với túi đựng HSDT, bên ngoài phải ghi rõ “ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT THAY THẾ”. Các túi đựng: HSDT; HSDT sửa đổi, HSDT thay thế (nếu có); đề xuất phương án kỹ thuật thay thế (nếu có) phải được niêm phong. Cách niêm phong theo quy định riêng của nhà thầu. 21.2. Trên các túi đựng hồ sơ phải: a) Ghi tên và địa chỉ của nhà thầu; b) Ghi tên người nhận là tên Bên mời thầu theo địa chỉ quy định tại Mục 22.1 CDNT; c) Ghi tên gói thầu theo quy định tại Mục 1.2 CDNT; d) Ghi dòng chữ cảnh báo “không được mở trước thời điểm mở thầu”. 21.3. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về hậu quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy định của HSMT này như không niêm phong hoặc làm mất niêm phong HSDT trong quá trình chuyển đến Bên mời thầu, không ghi đúng các thông tin trên túi đựng HSDT theo hướng dẫn quy định tại Mục 21.1 và Mục 21.2 CDNT. Bên mời thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính bảo mật thông tin của HSDT nếu nhà thầu không thực hiện đúng quy định nêu trên.

22. Thời điểm đóng thầu

22.1. Nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi HSDT đến địa chỉ của Bên mời thầu nhưng phải bảo đảm Bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu theo quy định tại BDL. Bên mời thầu tiếp nhận HSDT của tất cả các nhà thầu nộp HSDT trước thời điểm đóng thầu, kể cả trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu. Trường hợp chưa mua HSMT thì nhà thầu phải trả cho Bên mời thầu một khoản tiền bằng giá bán HSMT trước khi HSDT được tiếp nhận. 22.2. Bên mời thầu có thể gia hạn thời điểm đóng thầu bằng cách sửa đổi HSMT theo quy định tại Mục 8 CDNT. Khi gia hạn thời điểm đóng thầu, mọi trách nhiệm của Bên mời thầu và nhà thầu theo thời điểm đóng thầu trước đó sẽ được thay đổi theo thời điểm đóng thầu mới được gia hạn.

23. HSDT nôp muôn

Bên mời thầu sẽ không xem xét bất kỳ HSDT nào được nộp sau thời điểm đóng thầu. Bất kỳ HSDT nào mà Bên mời thầu nhận được sau thời điểm đóng thầu sẽ bị tuyên bố là HSDT nộp muộn, bị loại và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu.

24. Rút, thay thế và sửa đổi HSDT

24.1. Sau khi nộp HSDT, nhà thầu có thể sửa đổi, thay thế hoặc rút HSDT bằng cách gửi văn bản thông báo có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu, trường hợp ủy quyền thì phải gửi kèm giấy ủy quyền theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. Hồ sơ sửa đổi hoặc thay thế HSDT phải được gửi kèm với văn bản thông báo việc sửa đổi, thay thế tương ứng và phải bảo đảm các điều kiện sau: a) Được nhà thầu chuẩn bị và nộp cho Bên mời thầu theo quy định

16

tại Mục 20 và Mục 21 CDNT, trên túi đựng văn bản thông báo phải ghi rõ “SỬA ĐỔI HSDT” hoặc “THAY THẾ HSDT” hoặc “RÚT HSDT”; b) Được Bên mời thầu tiếp nhận trước thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22 CDNT. 24.2. HSDT mà nhà thầu yêu cầu rút lại theo quy định tại Mục 24.1 CDNT sẽ được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. 24.3. Nhà thầu không được sửa đổi, thay thế hoặc rút HSDT sau thời điểm đóng thầu cho đến khi hết hạn hiệu lực của HSDT mà nhà thầu đã ghi trong đơn dự thầu hoặc đến khi hết hạn hiệu lực đã gia hạn của HSDT.

25. Mở thầu 25.1. Ngoại trừ các trường hợp quy định tại Mục 23 và Mục 24 CDNT, Bên mời thầu phải mở công khai và đọc to, rõ các thông tin quy định tại Mục 25.3 CDNT của tất cả HSDT đã nhận được trước thời điểm đóng thầu. Việc mở thầu phải được tiến hành công khai theo thời gian và địa điểm quy định tạiBDL trước sự chứng kiến của đại diện của các nhà thầu tham dự lễ mở thầu và đại diện của các cơ quan, tổ chức có liên quan. Việc mở thầu không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của đại diện nhà thầu tham dự thầu. 25.2. Trường hợp nhà thầu có đề nghị rút hoặc thay thế HSDT thì trước tiên Bên mời thầu sẽ mở và đọc to, rõ các thông tin trong túi đựng văn bản thông báo bên ngoài có ghi chữ “RÚT HSDT”, túi đựng HSDT của nhà thầu có đề nghị rút HSDT sẽ được giữ nguyên niêm phong và trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu rút HSDT và vẫn mở HSDT tương ứng nếu văn bản thông báo “RÚT HSDT” không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu và phải được công khai trong lễ mở thầu. Tiếp theo, Bên mời thầu sẽ mở và đọc to, rõ thông tin trong túi đựng văn bản thông báo bên ngoài có ghi chữ “THAY THẾ HSDT” và HSDT thay thế này sẽ được thay cho HSDT bị thay thế. HSDT bị thay thế sẽ không được mở và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu thay thế HSDT nếu văn bản thông báo thay thế HSDT không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu và phải được công khai trong lễ mở thầu. Đối với các túi đựng văn bản thông báo “SỬA ĐỔI HSDT” thì văn bản thông báo gửi kèm sẽ được mở và đọc to, rõ cung với các HSDT sửa đổi tương ứng. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận cho nhà thầu sửa đổi HSDT nếu văn bản thông báo sửa đổi HSDT không kèm theo tài liệu chứng minh người ký văn bản đó là đại diện hợp pháp của nhà thầu. Chỉ có các HSDT được mở và đọc tại buổi mở HSDT mới được tiếp tục xem xét và đánh giá. 25.3. Việc mở thầu được thực hiện đối với từng HSDT theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu và theo trình tự sau đây:

17

a) Kiểm tra niêm phong; b) Mở bản gốc HSDT, HSDT sửa đổi (nếu có) hoặc HSDT thay thế (nếu có) và đọc to, rõ tối thiểu những thông tin sau: tên nhà thầu, số lượng bản gốc, bản chụp, giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu, giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, giá trị giảm giá (nếu có), thời gian có hiệu lực của HSDT, thời gian thực hiện hợp đồng, giá trị của bảo đảm dự thầu, thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu và các thông tin khác mà Bên mời thầu thấy cần thiết. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì còn phải đọc giá dự thầu và giá trị giảm giá (nếu có) cho từng phần. Chỉ những thông tin về giảm giá được đọc trong lễ mở thầu mới được tiếp tục xem xét và đánh giá; c) Đại diện của Bên mời thầu phải ký xác nhận vào bản gốc đơn dự thầu, bảo đảm dự thầu, bảng tổng hợp giá dự thầu, giấy uỷ quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (nếu có), thư giảm giá (nếu có), thoả thuận liên danh (nếu có). Bên mời thầu không được loại bỏ bất kỳ HSDT nào khi mở thầu, trừ các HSDT nộp muộn theo quy định tại Mục 23 CDNT. 25.4. Bên mời thầu phải lập biên bản mở thầu trong đó bao gồm các thông tin quy định tại Mục 25.3 CDNT. Biên bản mở thầu phải được ký xác nhận bởi đại diện của Bên mời thầu và các nhà thầu tham dự lễ mở thầu. Việc thiếu chữ ký của nhà thầu trong biên bản sẽ không làm cho biên bản mất ý nghĩa và mất hiệu lực. Biên bản mở thầu sẽ được gửi cho tất cả các nhà thầu tham dự thầu.

26. Bảo mât 26.1. Thông tin liên quan đến việc đánh giá HSDT và đề nghị trao hợp đồng phải được giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho tới khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu. Trong mọi trường hợp không được tiết lộ thông tin trong HSDT của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin được công khai khi mở thầu. 26.2. Trừ trường hợp làm rõ HSDT theo quy định tại Mục 27 CDNT và thương thảo hợp đồng, nhà thầu không được phép tiếp xúc với Bên mời thầu về các vấn đề liên quan đến HSDT của mình và các vấn đề khác liên quan đến gói thầu trong suốt thời gian từ khi mở thầu cho đến khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu.

27. Làm rõ HSDT

27.1. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ HSDT theo yêu cầu của Bên mời thầu. Tất cả các yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu và phản hồi của nhà thầu phải được thực hiện bằng văn bản. Trường hợp HSDT của nhà thầu thiếu tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm (trong đó bao gồm cả giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương, nếu HSMT có quy định) thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm. Đối với các nội dung đề xuất về kỹ thuật, tài chính nêu trong HSDT của nhà thầu, việc

18

làm rõ phải bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi bản chất của nhà thầu tham dự thầu, không làm thay đổi nội dung cơ bản của HSDT đã nộp, không thay đổi giá dự thầu. Nhà thầu phải thông báo cho Bên mời thầu về việc đã nhận được văn bản yêu cầu làm rõ HSDT bằng một trong những cách sau: gửi văn bản trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail. 27.2. Việc làm rõ HSDT giữa nhà thầu và Bên mời thầu được thực hiện thông qua văn bản. 27.3. Trong khoảng thời gian theo quy định tại BDL, trường hợp nhà thầu phát hiện HSDT của mình thiếu các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm (trong đó bao gồm cả giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương, nếu HSMT có quy định) thì nhà thầu được phép gửi tài liệu đến Bên mời thầu để làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của mình. Bên mời thầu có trách nhiệm tiếp nhận những tài liệu làm rõ của nhà thầu để xem xét, đánh giá; các tài liệu làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm được coi như một phần của HSDT. Bên mời thầu phải thông báo bằng văn bản cho nhà thầu về việc đã nhận được các tài liệu làm rõ của nhà thầu bằng một trong những cách sau: gửi trực tiếp, theo đường bưu điện, fax hoặc e-mail. 27.4. Việc làm rõ HSDT chỉ được thực hiện giữa Bên mời thầu và nhà thầu có HSDT cần phải làm rõ. Nội dung làm rõ HSDT được Bên mời thầu bảo quản như một phần của HSDT. Đối với các nội dung làm rõ ảnh hưởng trực tiếp đến việc đánh giá tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm và yêu cầu về kỹ thuật, tài chính nếu quá thời hạn làm rõ mà nhà thầu không có văn bản làm rõ hoặc có văn bản làm rõ nhưng không đáp ứng được yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì Bên mời thầu sẽ đánh giá HSDT của nhà thầu theo HSDT nộp trước thời điểm đóng thầu. 27.5. Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể gửi văn bản yêu cầu nhà thầu có khả năng trúng thầu đến làm việc trực tiếp với Bên mời thầu để làm rõ HSDT. Nội dung làm rõ HSDT phải được ghi cụ thể thành biên bản. Việc làm rõ HSDT trong trường hợp này phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch.

28. Các sai khác, đặt điều kiện và bỏ sót nôi dung

Các định nghĩa sau đây sẽ được áp dụng cho quá trình đánh giá HSDT: 28.1. “Sai khác” là các khác biệt so với yêu cầu nêu trong HSMT; 28.2. “Đặt điều kiện” là việc đặt ra các điều kiện có tính hạn chế hoặc thể hiện sự không chấp nhận hoàn toàn đối với các yêu cầu nêu trong HSMT; 28.3. “Bỏ sót nội dung” là việc nhà thầu không cung cấp được một phần hoặc toàn bộ thông tin hay tài liệu theo yêu cầu nêu trong HSMT.

29. Xac định tính 29.1. Bên mời thầu sẽ xác định tính đáp ứng của HSDT dựa trên nội

19

đap ứng của HSDT

dung của HSDT theo quy định tại Mục 11 CDNT. 29.2. HSDT đáp ứng cơ bản là HSDT đáp ứng các yêu cầu nêu trong HSMT mà không có các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản. Sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản nghĩa là những điểm trong HSDT mà: a) Nếu được chấp nhận thì sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến phạm vi, chất lượng hay tính năng sử dụng của hàng hóa hoặc dịch vụ liên quan; gây hạn chế đáng kể và không thống nhất với HSMT đối với quyền hạn của Chủ đầu tư hoặc nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng; b) Nếu được sửa lại thì sẽ gây ảnh hưởng không công bằng đến vị thế cạnh tranh của nhà thầu khác có HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu của HSMT. 29.3. Bên mời thầu phải kiểm tra các khía cạnh kỹ thuật của HSDT theo quy định tại Mục 16 và Mục 17 CDNT nhằm khẳng định rằng tất cả các yêu cầu quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp đã được đáp ứng và HSDT không có những sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót các nội dung cơ bản. 29.4. Nếu HSDT không đáp ứng cơ bản các yêu cầu nêu trong HSMT thì HSDT đó sẽ bị loại; không được phép sửa đổi các sai khác, đặt điều kiện hoặc bỏ sót nội dung cơ bản trong HSDT đó nhằm làm cho nó trở thành đáp ứng cơ bản HSMT.

30. Sai sót không nghiêm trọng

30.1. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản yêu cầu nêu trong HSMT thì Bên mời thầu có thể chấp nhận các sai sót mà không phải là những sai khác, đặt điều kiện hay bỏ sót nội dung trong HSDT. 30.2. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các thông tin hoặc tài liệu cần thiết trong một thời hạn hợp lý để sửa chữa những sai sót không nghiêm trọng trong HSDT liên quan đến các yêu cầu về tài liệu. Yêu cầu cung cấp các thông tin và các tài liệu để khắc phục các sai sót này không được liên quan đến bất kỳ khía cạnh nào của giá dự thầu. Nếu không đáp ứng yêu cầu nói trên của Bên mời thầu thì HSDT của nhà thầu có thể sẽ bị loại. 30.3. Với điều kiện HSDT đáp ứng cơ bản HSMT, Bên mời thầu sẽ điều chỉnh các sai sót không nghiêm trọng và có thể định lượng được liên quan đến giá dự thầu. Theo đó, giá dự thầu sẽ được điều chỉnh để phản ánh chi phí cho các dự án bị thiếu hoặc chưa đáp ứng yêu cầu; việc điều chỉnh này chỉ hoàn toàn nhằm mục đích so sánh các HSDT.

31. Nhà thầu phụ 31.1. Nhà thầu chính được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ kê khai theo Mẫu số 17(a) Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các trách nhiệm của nhà thầu chính. Nhà thầu chính phải chịu trách nhiệm về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các trách nhiệm khác đối với phần công việc do nhà thầu phụ thực

20

hiện. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSDT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí năng lực (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ). Trường hợp trong HSDT, nếu nhà thầu chính không đề xuất sử dụng nhà thầu phụ cho một công việc cụ thể hoặc không dự kiến các công việc sẽ sử dụng nhà thầu phụ thì được hiểu là nhà thầu chính có trách nhiệm thực hiện toàn bộ các công việc thuộc gói thầu. Trường hợp trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát hiện việc sử dụng nhà thầu phụ thì nhà thầu chính sẽ được coi là vi phạm hành vi “chuyển nhượng thầu” theo quy định tại Mục 3 CDNT. 31.2. Nhà thầu chính không được sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong HSDT; việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong HSDT chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận; trường hợp sử dụng nhà thầu phụ cho công việc khác ngoài công việc đã kê khai sử dụng nhà thầu phụ, ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã nêu trong HSDT mà chưa được Chủ đầu tư chấp thuận được coi là hành vi “chuyển nhượng thầu”. 31.3. Chủ đầu tư có thể cho phép nhà thầu chính sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt theo quy định tại BDL. Trong trường hợp này, nhà thầu chính phải kê khai danh sách nhà thầu phụ đặc biệt theo Mẫu số 17(b) Chương IV - Biểu mẫu dự thầu và kê khai về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt. Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu phụ đặc biệt theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Khoản 2.3 Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Trường hợp nhà thầu phụ đặc biệt không đáp ứng yêu cầu của HSMT và nhà thầu chính có năng lực, kinh nghiệm không đáp ứng yêu cầu thực hiện phần công việc đã dành cho nhà thầu phụ đặc biệt thì HSDT của nhà thầu được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu của HSMT.

32. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu

32.1. Nguyên tắc ưu đãi: Nhà thầu được hưởng ưu đãi khi cung cấp hàng hóa mà hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên. 32.2. Việc tính ưu đãi được thực hiện trong quá trình đánh giá HSDT để so sánh, xếp hạng HSDT: Hàng hóa chỉ được hưởng ưu đãi khi nhà thầu chứng minh được hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong nước chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên trong giá hàng hóa. Tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước của hàng hóa được tính theo công thức sau đây: D (%) = G*/G (%) Trong đó: - G*: Là chi phí sản xuất trong nước được tính bằng giá chào của

21

hàng hóa trong HSDT trừ đi giá trị thuế và các chi phí nhập ngoại bao gồm cả phí, lệ phí (nếu có); - G: Là giá chào của hàng hóa trong HSDT trừ đi giá trị thuế; - D: Là tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước của hàng hóa. D ≥ 25% thì hàng hóa đó được hưởng ưu đãi theo quy định tại Mục này. 32.3. Cách tính ưu đãi được thực hiện theo quy định tại BDL. 32.4. Trường hợp hàng hóa do các nhà thầu chào đều không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi thì không tiến hành đánh giá và xác định giá trị ưu đãi.

33. Đanh gia HSDT

33.1. Bên mời thầu sẽ áp dụng các tiêu chí đánh giá liệt kê trong Mục này và phương pháp đánh giá theo quy định tại BDL để đánh giá các HSDT. Không được phép sử dụng bất kỳ tiêu chí hay phương pháp đánh giá nào khác. 33.2. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT: a) Việc kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; b) Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm. 33.3. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: a) Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; b) Nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu được xem xét, đánh giá tiếp về kỹ thuật. 33.4. Đánh giá về kỹ thuật và đánh giá về giá: a) Việc đánh giá về kỹ thuật được thực hiện theo tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá quy định tại Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; b) Nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật được xem xét đánh giá tiếp về giá theo quy định tại Mục 4 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. 33.5. Sau khi đánh giá về giá, Bên mời thầu lập danh sách xếp hạng nhà thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt. Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được mời vào thương thảo hợp đồng. Việc xếp hạng nhà thầu thực hiện theo quy định tại BDL. 33.6. Trường hợp gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập và cho phép dự thầu theo từng phần theo quy định tại Mục 14.5 CDNT thì việc đánh giá HSDT thực hiện theo quy định tại Mục 6 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT tương ứng với phần tham dự thầu của nhà thầu.

34. Thương thảo hợp đồng

34.1. Việc thương thảo hợp đồng phải dựa trên các cơ sở sau đây: a) Báo cáo đánh giá HSDT;

22

b) HSDT và các tài liệu làm rõ HSDT (nếu có) của nhà thầu; c) HSMT. 34.2. Nguyên tắc thương thảo hợp đồng: a) Không tiến hành thương thảo đối với các nội dung nhà thầu đã chào thầu theo đúng yêu cầu của HSMT; b) Trong quá trình đánh giá HSDT và thương thảo hợp đồng, nếu phát hiện dự án công việc, khối lượng mời thầu nêu trong “Chương V - Phạm vi cung cấp” thiếu so với hồ sơ thiết kế thì Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu bổ sung khối lượng công việc thiếu đó trên cơ sở đơn giá đã chào; trường hợp trong HSDT chưa có đơn giá thì Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định việc áp đơn giá nêu trong dự toán đã phê duyệt đối với khối lượng công việc thiếu so với hồ sơ thiết kế hoặc đơn giá của nhà thầu khác đã vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật nếu đơn giá này thấp hơn đơn giá đã phê duyệt trong dự toán gói thầu; c) Khi thương thảo hợp đồng đối với phần sai lệch thiếu, trường hợp trong HSDT của nhà thầu không có đơn giá tương ứng với phần sai lệch thì phải lấy mức đơn giá dự thầu thấp nhất trong số các HSDT của nhà thầu khác đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật hoặc lấy mức đơn giá trong dự toán được duyệt nếu chỉ có duy nhất nhà thầu này vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở thương thảo đối với sai lệch thiếu đó. 34.3. Nội dung thương thảo hợp đồng: a) Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phu hợp, thống nhất giữa HSMT và HSDT, giữa các nội dung khác nhau trong HSDT có thể dẫn đến các phát sinh, tranh chấp hoặc ảnh hưởng đến trách nhiệm của các bên trong quá trình thực hiện hợp đồng; b) Thương thảo về các sai lệch do nhà thầu đã phát hiện và đề xuất trong HSDT (nếu có), bao gồm cả các đề xuất thay đổi hoặc phương án kỹ thuật thay thế của nhà thầu nếu trong HSMT có quy định cho phép nhà thầu chào phương án kỹ thuật thay thế; c) Thương thảo về các vấn đề phát sinh trong quá trình lựa chọn nhà thầu (nếu có) nhằm mục tiêu hoàn thiện các nội dung chi tiết của gói thầu; d) Thương thảo về các sai sót không nghiêm trọng quy định tại Mục 30 CDNT; đ) Thương thảo về các nội dung cần thiết khác. 34.4. Trong quá trình thương thảo hợp đồng, các bên tham gia thương thảo tiến hành hoàn thiện dự thảo văn bản hợp đồng; điều kiện cụ thể của hợp đồng, phụ lục hợp đồng gồm danh mục chi tiết về phạm vi cung cấp, bảng giá, tiến độ cung cấp. 34.5. Trường hợp thương thảo không thành công, Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo

23

vào thương thảo; trường hợp thương thảo với các nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công thì Bên mời thầu báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 36.1 CDNT.

35. Điều kiện xét duyệt trúng thầu

Nhà thầu được xem xét, đề nghị trúng thầu khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: 35.1. Có HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; 35.2. Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; 35.3. Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; 35.4. Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu; 35.5. Đáp ứng điều kiện theo quy định tại BDL; 35.6. Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)) không vượt giá gói thầu được phê duyệt. Trường hợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.

36. Hủy thầu 36.1. Bên mời thầu sẽ thông báo hủy thầu trong trường hợp sau đây: a) Tất cả HSDT không đáp ứng được các yêu cầu nêu trong HSMT; b) Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã ghi trong HSMT; c) HSMT không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc quy định khác của pháp luật có liên quan dẫn đến nhà thầu được lựa chọn không đáp ứng yêu cầu để thực hiện gói thầu, dự án; d) Có bằng chứng về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp trái pháp luật vào hoạt động đấu thầu dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu. 36.2. Tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật về đấu thầu dẫn đến hủy thầu (theo quy định tại điểm c và điểm d Mục 36.1 CDNT) phải đền bu chi phí cho các bên liên quan và bị xử lý theo quy định của pháp luật. 36.3. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại Mục 36.1 CDNT, trong thời hạn 5 ngày làm việc Bên mời thầu phải hoàn trả hoặc giải toả bảo đảm dự thầu cho các nhà thầu dự thầu, trừ trường hợp nhà thầu vi phạm quy định tại điểm d Mục 36.1 CDNT.

37. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu

37.1. Trong thời hạn quy định tại BDL, Bên mời thầu phải gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cho các nhà thầu tham dự thầu theo đường bưu điện, fax và đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoặc Báo Đấu thầu theo quy định. Trong văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải bao gồm các nội dung sau đây:

24

a) Tên gói thầu, số hiệu gói thầu; b) Tên nhà thầu trúng thầu; c) Địa chỉ giao dịch hiện tại của nhà thầu trúng thầu; d) Giá trúng thầu; đ) Loại hợp đồng; e) Thời gian thực hiện hợp đồng; g) Danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu. 37.2. Trường hợp hủy thầu theo quy định tại điểm a Mục 36.1 CDNT, trong văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải nêu rõ lý do hủy thầu. 37.3. Sau khi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định tại Mục 37.1 CDNT, nếu nhà thầu không được lựa chọn có văn bản hỏi về lý do không được lựa chọn thì trong thời gian tối đa là 5 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Bên mời thầu phải có văn bản trả lời gửi cho nhà thầu.

38. Thay đổi khối lượng hàng hóa và dịch vụ

Vào thời điểm trao hợp đồng, Bên mời thầu có quyền tăng hoặc giảm khối lượng hàng hóa và dịch vụ nêu trong Chương V - Phạm vi cung cấp với điều kiện sự thay đổi đó không vượt quá tỷ lệ quy định tại BDL và không có bất kỳ thay đổi nào về đơn giá hay các điều kiện, điều khoản khác của HSDT và HSMT.

39. Thông báo chấp thuân HSDT và trao hợp đồng

Đồng thời với văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, Bên mời thầu gửi thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng, bao gồm cả yêu cầu về biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng, thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng theo quy định tại Mẫu số 18 Chương VIII - Biểu mẫu hợp đồng cho nhà thầu trúng thầu với điều kiện nhà thầu đã được xác minh là đủ năng lực để thực hiện tốt hợp đồng. Thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng là một phần của hồ sơ hợp đồng. Trường hợp nhà thầu trúng thầu không đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo thời hạn nêu trong thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng thì nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu theo quy định tại điểm đ Mục 19.5 CDNT.

40. Điều kiện ký kết hợp đồng

40.1. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, HSDT của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực. 40.2. Tại thời điểm ký kết hợp đồng, nhà thầu được lựa chọn phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về năng lực kỹ thuật, tài chính để thực hiện gói thầu. Trường hợp thực tế nhà thầu không còn đáp ứng cơ bản yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm theo quy định nêu trong HSMT thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký kết hợp đồng với nhà thầu. Khi đó, Chủ đầu tư sẽ hủy quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng trước đó và mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng.

25

40.3. Chủ đầu tư phải bảo đảm các điều kiện về vốn tạm ứng, vốn thanh toán và các điều kiện cần thiết khác để triển khai thực hiện gói thầu theo đúng tiến độ.

41. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

41.1. Trước khi hợp đồng có hiệu lực, nhà thầu trúng thầu phải cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng theo hình thức thư bảo lãnh do ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành hoặc đặt cọc bằng Séc với nội dung và yêu cầu như quy định tại Mục 6.1 ĐKCT. Trường hợp nhà thầu sử dụng thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng thì phải sử dụng Mẫu số 20 Chương VIII - Biểu mẫu hợp đồng hoặc một mẫu khác được Chủ đầu tư chấp thuận. 41.2. Nhà thầu không được hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp sau đây: a) Từ chối thực hiện hợp đồng khi hợp đồng có hiệu lực; b) Vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng; c) Thực hiện hợp đồng chậm tiến độ do lỗi của mình nhưng từ chối gia hạn hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

42. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu

Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi đơn kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu đến Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn theo địa chỉ quy định tại BDL. Việc giải quyết kiến nghị trong đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương XII Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 và Mục 2 Chương XII Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.

43. Theo dõi, giám sát quá trình lựa chọn nhà thầu

Khi phát hiện hành vi, nội dung không phu hợp quy định của pháp luật đấu thầu, nhà thầu có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát theo quy định tại BDL.

26

Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU

CDNT 1.1 Tên Bên mời thầu là: Sở Quy hoạch – Kiến trúc.

CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây dựng, hiệu chỉnh và triển khai phần mềm tại Quy hoạch - Kiến trúc Tên hạng mục: Nâng cấp phần mềm lõi tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc Số lượng gói thầu: 01; Số hiệu gói thầu: Gói thầu số 1.

CDNT 2 Nguồn vốn: Ngân sách sự nghiệp.

CDNT 4.4 Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Sở Quy hoạch – Kiến trúc, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cung một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cung có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: không có; + Tư vấn lập, thẩm định HSMT: không có; + Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: không có. Nhà thầu tham dự thầu không cung thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Sở Quy hoạch – Kiến trúc, 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM; Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: không có.

CDNT 4.6 Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: áp dụng.

CDNT 4.7 Đối với nhà thầu nước ngoài: không có

CDNT 5.3 Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm

vi cung cấp nêu tại Chương V. b) Biểu tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu nêu tại Chương V; c) Tài liệu tham chiếu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng,

thông số kỹ thuật, thông số bảo hành và các tài liệu khác liên quan đến sản phẩm, giải pháp của nhà sản xuất;

d) Đề xuất giải pháp kỹ thuật theo yêu cầu nêu tại Chương V của HSMT. Nhà thầu phải có nhận thức đầy đủ về yêu cầu chào thầu cũng như phải nắm rõ các giải pháp được chào thầu, phải có thuyết minh giải pháp đầy đủ, rõ ràng. Nhà thầu cần cung cấp tài liệu, đĩa CD để chứng minh

27

giải pháp được chào thầu. Ngoài ra, khi được yêu cầu, nhà thầu phải có khả năng trình diễn trực tiếp các chức năng cơ bản của hệ thống được bên mời thầu yêu cầu và đã được chào thầu.

e) Đề xuất bảo hành và dịch vụ sau bán hàng (Nội dung, phương thức bảo hành sản phẩm, thời gian bảo hành).

CDNT 7.1 Bên mời thầu phải nhận được yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 3 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 8.3 Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu 3 ngày làm việc. Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng.

CDNT 11.10 Nhà thầu phải nộp cung với HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu.

CDNT 13.1 Nhà thầu không được phép nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế.

CDNT 14.2 Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: theo biểu mẫu tại chương IV của HSMT này

CDNT 14.5 Các phần của gói thầu: không có.

CDNT 16.3 Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa: 01 năm.

CDNT 17.2 Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: không có

CDNT 18.1 Thời hạn hiệu lực của HSDT là: ≥ 90 ngày, kể từ ngày 10 giờ 00 phút, ngày 14 tháng 5 năm 2018.

CDNT 19.2 Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 đồng (Tám triệu đồng) bằng chứng thư bảo lãnh ngân hàng. - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: ≥ 120 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 19.4 Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa là 20 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.

CDNT 20.1 Số lượng bản chụp HSDT là: 03 bản.

CDNT 22.1 Địa chỉ của Bên mời thầu: Sở Quy hoạch – Kiến trúc, 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM. Nơi nhận: Văn phòng sở - phòng số 02 - gặp chị Quyên - Sở Quy hoạch – Kiến trúc, 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM. Điện thoại: (84).028.38232917 . Fax: (84).028.38232918 Thời điểm đóng thầu là: 10 giờ 00 phút, ngày 14 tháng 05 năm 2018.

28

CDNT 25.1 Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc: 10 giờ 30 phút, ngày 14 tháng 05 năm 2018, tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau: - Sở Quy hoạch – Kiến trúc; - 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM; Lưu ý: quy định thời điểm mở thầu trong vòng 1 giờ kể từ thời điểm đóng thầu.

CDNT 27.3 Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: 10 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.

CDNT 31.3 Nhà thầu phụ đặc biệt: không được sử dụng.

CDNT 32.3 Cách tính ưu đãi: áp dụng cách tính tại mục 32, Chương I chỉ dẫn nhà thầu của HSMT này

CDNT 33.1 Phương pháp đánh giá HSDT là: a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: sử dụng tiêu chí đạt/không đạt; b) Đánh giá về kỹ thuật: phương pháp đánh giá theo tiêu chí chấm điểm; c) Đánh giá về giá: phương pháp giá thấp nhất

CDNT 33.5 Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất;

CDNT 35.5 Nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất

CDNT 37.1 Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là: 5 ngày làm việc

CDNT 38 Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa là: không áp dụng; Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa là: không áp dụng.

CDNT 42 a) Địa chỉ của bên mời thầu:

Địa chỉ: Sở Quy hoạch – Kiến trúc, số 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.

Điện thoại: (84).028.38232917 . Fax: (84).028.38232918 b) Địa chỉ của chủ đầu tư:

Địa chỉ: Sở Quy hoạch – Kiến trúc, số 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.

Điện thoại: (84).028.38232917 . Fax: (84).028.38232918 c) Địa chỉ của người có thẩm quyền:

Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Thành phố Hồ Chí Minh, số 59 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 35202323 Fax: 028 35202424 d) Bộ phận thường trực Hội đồng tư vấn:

Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh

29

Tôn, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (028).38.293.179 Fax: (84.028) 38295008

CDNT 43 a) Địa chỉ của Đơn vị theo dõi, giám sát:

Sở Quy hoạch – Kiến trúc, 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM Điện thoại: (84).028.38232917 . Fax: (84).028.38232918

30

Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT

Mục 1. Kiểm tra và đanh gia tính hợp lệ của HSDT

1.1. Kiểm tra HSDT:

a) Kiểm tra số lượng bản gốc, bản chụp HSDT; b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSDT, bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT, trong đó có: đơn dự thầu, thỏa thuận liên danh (nếu có), giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật; đề xuất về giá và các thành phần khác thuộc HSDT theo quy định tại Mục 11 CDNT; c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSDT. 1.2. Đanh gia tính hợp lệ của HSDT:

HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây: a) Có bản gốc HSDT; b) Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu cầu của HSMT. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo thỏa thuận trong văn bản thỏa thuận liên danh; c) Thời gian thực hiện gói thầu nêu trong đơn dự thầu phải phu hợp với đề xuất về kỹ thuật đồng thời đáp ứng thời gian theo yêu cầu của HSMT; d) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phu hợp với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu; đ) Thời hạn hiệu lực của HSDT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 18.1 CDNT; e) Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 19.3 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 19.2 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức đặt cọc bằng Séc thì Bên mời thầu sẽ quản lý Séc đó theo quy định tại Mục 19.4 và Mục 19.5 CDNT; g) Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) đối với cung một gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính đối với phần mà nhà thầu tham dự thầu; h) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) và trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu;

31

i) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4 CDNT. Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm. Mục 2. Tiêu chuẩn đanh gia về năng lực và kinh nghiệm

Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu. Đối với gói thầu chia thành nhiều phần độc lập, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu sẽ được đánh giá tương ứng với phần mà nhà thầu tham dự thầu. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSDT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng lực và kinh nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ). Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, khi nộp HSDT nếu nhà thầu có sự thay đổi về năng lực và kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển đã được đánh giá thì nhà thầu phải cập nhật lại năng lực và kinh nghiệm của mình; trường hợp năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu không có sự thay đổi thì nhà thầu phải có cam kết bằng văn bản về việc vẫn đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. Trường hợp gói thầu không áp dụng sơ tuyển thì việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn đánh giá quy định dưới đây, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá. 2.1. Tiêu chuẩn đanh gia về năng lực và kinh nghiệm: Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo Bảng tiêu chuẩn dưới đây:

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Cac tiêu chí năng lực và kinh nghiệm

Cac yêu cầu cần tuân thủ Tài liệu cần nôp

TT Mô tả Yêu cầu

Nhà thầu

đôc lâp

Nhà thầu liên danh

Tổng các

thành viên liên

danh

Từng thành viên liên

danh

Tối thiểu môt

thành viên liên

danh

1 Lịch sử không hoàn thành hợp đồng

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành.

Phải thỏa mãn

yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn

yêu cầu này

Không áp

dụng

Mẫu số 12

32

2 Kiện tụng đang giải quyết

Áp dụng theo mẫu số 13 tại Chương

IV của HSMT này

Phải thỏa mãn

yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn

yêu cầu này

Không áp

dụng

Mẫu số 13

3 Năng lực tài chính

3.1 Kết quả hoạt đông tài chính

Nộp báo cáo tài chính trong 03 năm 2014, 2015, 2016 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất (năm 2016) phải dương.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp dụng

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Không áp

dụng Mẫu số 14

3.2 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt đông sản xuất, kinh doanh

Doanh thu trong 03 năm 2014, 2015, 2016 tối thiểu là 1 tỷ đồng VND

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn

yêu cầu này

Phải thỏa

mãn yêu cầu

(tương đương

với phần công việc đảm

nhận)

Không áp

dụng

Mẫu số 14

3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu

Không áp dụng

4 Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự

Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn

yêu cầu này

Phải thỏa

mãn yêu cầu

(tương đương

với phần công việc đảm

nhận)

Không áp

dụng

Mẫu số 08

33

2014, 2015, 2016: Có ít nhất 03 hợp đồng có tính chất tương tự gói thầu này với giá trị tối thiểu là 01 tỷ đồng (nộp bản sao hợp đồng và biên bản nghiệm thu, thanh lý).

5

Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp cac dịch vụ sau bán hàng khác (15)

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: + Cam kết bảo hành sản phẩm trong vòng 12 tháng kể từ ngày hai bên ký tổng nghiệm thu hợp đồng. Có đưa ra quy trình bảo hành và hỗ trợ sản phẩm; có địa chỉ, số điện thoại liên hệ trung tâm bảo hành có nêu phương thức giải pháp xử lý sự cố.

Phải thỏa mãn yêu cầu này

Phải thỏa mãn

yêu cầu này

Không áp dụng

Không áp

dụng

Cam kết bảo

hành, bảo

trì và địa chỉ

trung tâm bảo hành

2.2. Tiêu chuẩn đanh gia về nhân sự chủ chốt:

Nhà thầu phải có số cán bộ chuyên ngành CNTT hoặc toán tin có 03 năm kinh nghiệm trở lên: >= 10 người đáp ứng những yêu cầu sau đây:

STT Vị trí công việc Số lượng

Tổng số năm kinh

nghiệm

Kinh nghiệm

trong các công việc tương tự

Trình đô chuyên môn

(Chuyên ngành CNTT hoặc toan tin)

1 Giam đốc dự an (Quản 1 05 năm 03 dự án Đại học

34

lý, kiểm soat thay đổi)

2 Quản trị dự an (Trực tiếp quản lý, kiểm soat thay đổi)

1 03 năm 02 dự án Đại học

3 Nhóm kỹ thuât (Xây dựng, chỉnh sửa yêu cầu người sử dụng)

Lập trình viên 3 03 năm 02 dự án Đại học

4 Nhóm triển khai (Cài đặt, đào tạo, hỗ trợ vân hành chương trình)

Cán bộ triển khai 3 03 năm 02 dự án Đại học

5 Nhóm chất lượng (Quản lý chất lượng về quy trình và sản phẩm)

Cán bộ chất lượng (về sản phẩm) 1 03 năm 02 dự án Đại học

Cán bộ chất lượng (về quy trình) 1 03 năm 02 dự án Đại học

Danh sách phải nêu rõ chức năng nhiệm vụ, bằng cấp của từng người tham gia gói thầu này (Nhà thầu phải kèm theo lý lịch trích ngang, trong đó thể hiện rõ cac công việc đã thực hiện liên quan đến kinh nghiệm yêu cầu, đã làm ở đâu, trong thời gian nào; bản sao cac văn bằng chuyên môn, chứng chỉ đào tạo, hợp đồng lao đông của nhân sự với nhà thầu còn hiệu lực) và phải được ký xác nhận bởi người đại diện hợp pháp của Nhà thầu.

+ Nhân sự tham gia triển khai phải là nhân viên chính thức của nhà thầu

Đối với Liên danh dự thầu: Tổng số người theo tiêu chuẩn trên là tổng số người của các thành viên trong Liên danh.

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 09, 10 và 11 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu. Mục 3. Tiêu chuẩn đanh gia về kỹ thuât

3.1. Đanh gia theo phương phap chấm điểm: ap dụng

Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể quy định mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng quát. Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 80% tổng số điểm về kỹ thuật.

35

Nôi dung đanh gia

Chấm điểm (với thang điểm 100)

Điểm tối đa

Điểm tối thiểu (60%)

1. Yêu cầu chung về kỹ thuât, Công nghệ sử dụng và môi trường vân hành của phần mềm 25 22

Yêu cầu chung về kỹ thuật, Công nghệ sử dụng và môi trường vận hành của phần mềm

Có đặc tính, thông số kỹ thuật, Công nghệ sử dụng và môi trường vận hành hoàn toàn phu hợp đáp ứng yêu cầu tại phần 2, trang 65 của HSMT này.

25

Có đặc tính, thông số kỹ thuật, Công nghệ sử dụng và môi trường vận hành nhưng chưa hoàn toàn đáp ứng yêu cầu tại phần 2, trang 65 của HSMT này, nhưng ở mức chấp nhận được.

22

Đặc tính, thông số kỹ thuật, Công nghệ sử dụng và môi trường vận hành không đáp ứng yêu cầu tại phần 2, trang 65 của HSMT này.

0

2. Giải phap kỹ thuât, biện phap thực hiện, cài đặt, bàn giao phần mềm 15 12

Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thực hiện, cài đặt, bàn giao phần mềm, bố trí nhân sự tham gia.

Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thực hiện, cài đặt, bàn giao phần mềm, bố trí nhân sự tham gia hợp lý và hiệu quả.

15

Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thực hiện, cài đặt, bàn giao phần mềm, bố trí nhân sự tham gia chưa hoàn toàn hợp lý, nhưng ở mức chấp nhận được.

12

Không có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thực hiện, cài đặt, bàn giao phần mềm, bố trí nhân sự tham gia hợp lý và hiệu quả.

0

3. Tiến đô cung cấp hàng hóa 5 3

36

Bảng tiến độ cung cấp phần mềm hợp lý, khả thi phu hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT.

Có Bảng tiến độ cung cấp phần mềm hợp lý, khả thi và có thời gian thực hiện <= 90 ngày.

5

Có Bảng tiến độ cung cấp phần mềm nhưng chưa hoàn toàn hợp lý, khả thi và có thời gian thực hiện <= 360 ngày.

3

Có Bảng tiến độ cung cấp phần mềm nhưng chưa hoàn toàn hợp lý, khả thi và có thời gian thực hiện > 360 ngày.

0

4. Phạm vi cung cấp và đap ứng tất cả cac chức năng của phần mềm 30 30

Phạm vi cung cấp và đáp ứng tất cả các chức năng của phần mềm theo yêu cầu của HSMT tại Chương V

Trang thông tin tổng hợp thông tin phục vụ quản lý điều hành

2

Phần mềm Quản lý Văn bản và Hồ sơ công việc 2

Phần mềm Quản lý Lịch công tác 2

Phần mềm Quản lý Chỉ đạo 2

Phần mềm Quản lý Quy trình ISO điện tử 2

Phần mềm Quản lý Mượn trả hồ sơ lưu trữ 2

Tính năng kỹ thuật đối với phần mềm QLVB 2

Hiệu chỉnh và triển khai Trang thông tin tổng hợp thông tin phục vụ quản lý điều hành

2

Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Qu ản lý văn bản và hồ sơ công việc

2

Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý lịch công tác 2

Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý chỉ đạo 2

Hiệu chỉnh và triển khai Phần 2

37

mềm Quản lý quy trình ISO điện tử

Chuyển đổi dữ liệu đầu kỳ (phần mềm QLVB và một cửa điện tử)

2

Bảng sắp xếp thứ tự ưu tiên các yêu cầu chức năng của phần mềm

2

Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp sử dụng (Use-case)

2

5. Bảo hành 5 3

Thời gian bảo hành

Thời gian bảo hành >= 24 tháng. 5

Thời gian bảo hành = 18 tháng. 4

Thời gian bảo hành = 12 tháng. 3

Thời gian bảo hành < 12 tháng, bảo trì dưới tháng. 0

6. Xây dựng App chạy trên thiết bị di đông (Android, IOS) và chức năng trò chuyện nôi bô 20 16

- Xây dựng App chạy trên thiết bị di động (Android, IOS) với các tính năng cơ bản theo phần mềm được yêu cầu trong HSMT này như sau:

o App chạy được trên IOS và Android.

o Có chức năng tra cứu hồ sơ văn bản.

o Có chức năng xem hồ sơ văn bản đúng hạn trễ hạn.

o Có chức năng xem và chuyển hồ sơ văn bản.

o Có chức năng nhắc lịch họp. o Có chức năng đăng ký lịch

họp. o Có chức năng trò chuyện nội

bộ. o Chức năng cơ bản khác…

Xây dựng App chạy trên thiết bị di động (Android, IOS) theo yêu cầu của HSMT và có chức năng trò chuyện nội bộ trên phần mềm chạy bằng trình duyệt web

20

Xây dựng App chạy trên thiết bị di động (Android, IOS) theo yêu cầu của HSMT nhưng không tích hợp chức năng trò chuyện nội bộ trên phần mềm chạy bằng trình duyệt web.

16

Không xây dựng App chạy trên thiết bị di động (Android, IOS) nhưng có tích hợp chức năng trò chuyện nội bộ trên phần mềm chạy bằng trình duyệt web.

4

Không xây dựng App chạy trên thiết bị di động 0

38

- Tích hợp thêm chức năng trò chuyện nội bộ vào phần mềm được yêu cầu trong HSMT này

(Android, IOS), không có tích hợp chức năng trò chuyện nội bộ trên phần mềm chạy bằng trình duyệt web.

Tổng công 100 86

Mục 4. Tiêu chuẩn đanh gia về gia

4.1. Phương phap gia thấp nhất: ap dụng

Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây: Bước 1. Xác định giá dự thầu; Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (1)); Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (2)); Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có); Bước 5. Xác định giá trị ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 32 CDNT; Bước 6. Xếp hạng nhà thầu: HSDT có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) và cộng giá trị ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

4.2. Phương phap gia đanh gia: không ap dụng

Ghi chú: (1) Sửa lỗi:

Với điều kiện HSDT đáp ứng căn bản HSMT, việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây: a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi tính toán giá dự thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá và thành tiền thì lấy đơn giá làm cơ sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột “đơn giá” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng. b) Các lỗi khác: - Tại cột thành tiền đã được ghi đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá dự thầu được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có ghi đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại Bước 3;

39

- Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phu hợp với yêu cầu nêu trong HSMT; - Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và ngược lại thì được sửa lại cho phu hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì trong trường hợp này thành tiền của dự án sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá dự thầu sẽ được sửa lại; - Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản tiền; - Nếu có sự khác biệt giữa con số và chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi. Nếu chữ viết sai thì lấy con số sau khi sửa lỗi theo quy định tại Mục này làm cơ sở pháp lý. (2) Hiệu chỉnh sai lệch:

a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch; Trường hợp có sai lệch thiếu (thiếu dự án công việc so với yêu cầu về phạm vi cung cấp) mà không có đơn giá tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch thì thực hiện hiệu chỉnh sai lệch như sau: Lấy mức đơn giá dự thầu cao nhất đối với dự án công việc mà nhà thầu chào thiếu trong số các HSDT khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp trong HSDT của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật không có đơn giá dự thầu của công việc này thì lấy đơn giá trong dự toán được duyệt của gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch. Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu này; trường hợp HSDT của nhà thầu không có đơn giá dự thầu tương ứng thì lấy mức đơn giá trong dự toán của gói thầu được duyệt làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch. b) Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (%) của sai lệch thiếu được xác định trên cơ sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu. Mục 5. Phương an kỹ thuât thay thế trong HSDT (nếu có)

Theo quy định cho phép ở Mục 13 CDNT thì khi đó HSDT sẽ được đánh giá như sau:___[ghi các tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá đối với phương án kỹ thuật thay thế]. Mục 6. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần đôc lâp (nếu có)

Nếu gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập theo quy định tại Mục 33.6 CDNT thì thực hiện như sau: 1. Trong HSMT phải nêu rõ: điều kiện chào thầu; biện pháp và giá trị bảo đảm dự thầu cho từng phần hoặc nhiều phần; tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá đối với từng phần hoặc nhiều phần để các nhà thầu tính toán phương án chào thầu theo khả năng của mình;

40

2. Việc đánh giá HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm tổng giá đề nghị trúng thầu của gói thầu là thấp nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất); tổng giá đánh giá của gói thầu là thấp nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá đánh giá) và giá đề nghị trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt mà không so sánh với ước tính chi phí của từng phần; 3. Trường hợp có một phần hoặc nhiều phần thuộc gói thầu không có nhà thầu tham gia đấu thầu hoặc không có nhà thầu đáp ứng yêu cầu nêu trong HSMT, Chủ đầu tư báo cáo Người có thẩm quyền để điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu của gói thầu theo hướng tách các phần đó thành gói thầu riêng với giá gói thầu là tổng chi phí ước tính tương ứng của các phần; việc lựa chọn nhà thầu đối với các phần có nhà thầu tham gia và được đánh giá đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật vẫn phải bảo đảm nguyên tắc đánh giá theo quy định tại khoản 2 Mục này; 4. Trường hợp một nhà thầu trúng thầu tất cả các phần thì gói thầu có một hợp đồng. Trường hợp nhiều nhà thầu trúng thầu các phần khác nhau thì gói thầu có nhiều hợp đồng.

Chương IV. BIỂU MẪU DỰ THẦU

Mẫu số 01 (a). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng) Mẫu số 01 (b). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu) Mẫu số 02. Giấy ủy quyền Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh Mẫu số 04 (a). Bảo lãnh dự thầu áp dụng trong trường hợp nhà thầu độc lập Mẫu số 04 (b). Bảo lãnh dự thầu áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh Mẫu số 05. Bảng tổng hợp giá dự thầu

Mẫu số 05 (a). Bảng giá dự thầu của hàng hóa (áp dụng đối với đấu thầu trong nước) Mẫu số 05 (b). Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan

Mẫu số 06. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hóa được hưởng ưu đãi Mẫu số 07 (a). Bản kê khai thông tin về nhà thầu

Mẫu số 07 (b). Bản kê khai thông tin về các thành viên của nhà thầu liên danh Mẫu số 08. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện Mẫu số 09. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt Mẫu số 10. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt Mẫu số 11. Bản kinh nghiệm chuyên môn

Mẫu số 13. Kiện tụng đang giải quyết

Mẫu số 14. Tình hình tài chính của nhà thầu Mẫu số 15. Nguồn lực tài chính Mẫu số 16. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện

41

Mẫu số 01 (a)

ĐƠN DỰ THẦU (1)

(áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng) Ngày:___[ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu] Tên gói thầu:___[ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu] Tên dự án:___[ghi tên dự án] Thư mời thầu số:__[ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế] Kính gửi:___[ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu] Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____[ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (2) cung với bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo. Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu] (3). Chúng tôi cam kết: 1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính. 2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. 3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu. 4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này. 5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực. Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu. Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ (4)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____(5).

Đại diện hợp phap của nhà thầu (6) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.

42

(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phu hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu. (3) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phu hợp với đề xuất về kỹ thuật và tiến độ hoàn thành nêu trong HSDT. (4) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cung có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày có thời điểm đóng thầu được tính là 1 ngày. (5) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL. (6) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.

Mẫu số 01(b)

ĐƠN DỰ THẦU(1)

(áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu) Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu] Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu] Tên dự án: [ghi tên dự án] Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế] Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu] Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____[ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (2) cung với bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo. Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là:___[ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền]. Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là:____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền](3).

43

Thời gian thực hiện hợp đồng là ____[ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu](4). Chúng tôi cam kết: 1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính. 2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. 3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu. 4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này. 5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực. Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 - Chỉ dẫn nhà thầu trong hồ sơ mời thầu. Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ (5)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____(6).

Đại diện hợp phap của nhà thầu (7) [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu. (2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phu hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu. (3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, dự án nào đó (nêu rõ công việc, dự án được giảm giá). (4) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phu hợp với đề xuất về kỹ thuật và tiến độ hoàn thành nêu trong HSDT. (5) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cung có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày có thời điểm đóng thầu được tính là 1 ngày. (6) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL. (7) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh

44

thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.

Mẫu số 02

GIẤY ỦY QUYỀN (1) Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

Tôi là ____[ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án____[ghi tên dự án] do ____[ghi tên Bên mời thầu] tổ chức: [- Ký đơn dự thầu; - Ký thỏa thuận liên danh (nếu có); - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT; - Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; - Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị; - Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu được lựa chọn](2). Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____[ghi tên nhà thầu]. ____[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu]chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền. Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ___bản.

Người được ủy quyền [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu

(nếu có)]

Người ủy quyền [ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà

thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu cung với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn

45

vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác. (2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. (3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phu hợp với quá trình tham gia đấu thầu.

Mẫu số 03

THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)

______, ngày ____ tháng ____ năm ____ Gói thầu: ____ [ghi tên gói thầu] Thuộc dự án: ____[ghi tên dự án] Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2013 có hiệu lực ngày 01/07/2014 Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 06 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _____[ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____[ngày được ghi trên HSMT]; Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có: Tên thành viên liên danh____[ghi tên từng thành viên liên danh] Đại diện là ông/bà:________________________________________________________________ Chức vụ:________________________________________________________________________ Địa chỉ:_________________________________________________________________________ Điện thoại:_______________________________________________________________________ Fax:____________________________________________________________________________ E-mail:__________________________________________________________________________ Tài khoản:_______________________________________________________________________

46

Mã số thuế:______________________________________________________________________ Giấy ủy quyền số __ ngày __tháng____ năm ___(trường hợp được ủy quyền). Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau: Điều 1. Nguyên tắc chung

1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu____[ghi tên gói thầu]thuộc dự án ____ [ghi tên dự án]. 2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____[ghi tên của liên danh theo thỏa thuận]. 3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau: - Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh; - Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng; - Hình thức xử lý khác ____[ghi rõ hình thức xử lý khác]. Điều 2. Phân công trach nhiệm

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____[ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau: 1. Thành viên đứng đầu liên danh:

Các bên nhất trí ủy quyền cho ____[ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3): [- Ký đơn dự thầu; - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT; - Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh; - Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; - Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị; - Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)]. 2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây (4):

STT Tên Nôi dung công việc đảm nhân

Tỷ lệ % so với tổng gia dự thầu

1 Tên thành viên đứng đầu liên danh - ___ - ___%

47

- ___ - ___%

2 Tên thành viên thứ 2 - ___ - ___

- ___% - ___%

.... .... .... ......

Tổng công Toàn bô công việc của gói thầu 100%

Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuân liên danh 1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký. 2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau: - Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng; - Các bên cung thỏa thuận chấm dứt; - Nhà thầu liên danh không trúng thầu; - Hủy thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời thầu. Thỏa thuận liên danh được lập thành ______bản, mỗi bên giữ_____bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH

[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu] Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung cho phu hợp. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu. (2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành. (3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. (4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.

Mẫu số 04 (a)

48

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)

(áp dụng đối với nhà thầu độc lập) Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu] Ngày phat hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh] BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in] Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu]. Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(2) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(3). Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ: 1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu; 2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 -Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu; 3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng; 4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng; 5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu. Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó. Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.

49

Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp phap của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. (2) Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL. (3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.

Mẫu số 04 (b)

BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)

(áp dụng đối với nhà thầu liên danh) Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu] Ngày phat hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu] Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in] Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu]. Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng]. Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(3) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(4). Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ: 1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu; 2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 -Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu; 3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

50

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng; 5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu. Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh _____ [ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.5 - Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó. Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu. Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp phap của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Khuyến khích các ngân hàng sử dụng theo Mẫu này, trường hợp sử dụng theo mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 19.2 CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu trong trường hợp này được coi là không hợp lệ. (2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây: - Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”; - Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C)”; - Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu. (3) Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL. (4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.

51

Mẫu số 05

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

(áp dụng đối với đấu thầu trong nước)

STT Nôi dung Gia dự thầu

1 Hàng hóa (M)

2 Dịch vụ liên quan (I)

Tổng công gia dự thầu (Kết chuyển sang đơn dự thầu)

(M) + (I)

Đại diện hợp phap của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

(áp dụng đối với đấu thầu quốc tế)

STT Nôi dung Gia dự thầu

1 Hàng hóa sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa sản xuất, gia công ngoài nước đã nhập khẩu và đang được chào bán tại Việt Nam

(M1)

2 Hàng hóa sản xuất, gia công ngoài nước (M2)

3 Dịch vụ liên quan (I)

Tổng công gia dự thầu (Kết chuyển sang đơn dự thầu)

(M1) + (M2) + (I)

Đại diện hợp phap của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 05 (a)

BẢNG GIÁ DỰ THẦU CỦA HÀNG HÓA

(áp dụng đối với đấu thầu trong nước)

1 2 3 4 5 6 7

STT Danh mục hàng hóa

Đơn vị tính

Khối lượng

mời thầu

Xuất xứ, ký mã hiệu,

nhãn mác của sản phẩm

Đơn gia dự thầu

Thành tiền (Cột 4x6)

52

1 Hàng hóa thứ 1 M1

2 Hàng hóa thứ 2 M2

….

n Hàng hóa thứ n Mn

Tổng công gia dự thầu của hàng hóa đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)

(Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu)

M=M1+M2+…+Mn

Đại diện hợp phap của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: Các cột (1), (2), (3), (4) Bên mời thầu ghi phu hợp với Danh mục hàng hóa quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp; các cột (5), (6), (7) nhà thầu chào. Đơn giá dự thầu tại cột (6) bao gồm các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hóa theo yêu cầu của bên mời thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có) và không bao gồm các chi phí của dịch vụ liên quan tại Mẫu số 5(b). Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.

Mẫu số 05 (b)

BẢNG GIÁ DỰ THẦU CHO CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

1 2 3 4 5 6 7 8

STT Mô tả dịch vụ

Khối lượng

mời thầu

Đơn vị tính

Địa điểm thực hiện dịch vụ

Ngày hoàn thành

dịch vụ

Đơn gia dự thầu

Thành tiền (Cột 3x7)

Tổng gia dự thầu cho cac dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)

(Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu)

(I)

Đại diện hợp phap của nhà thầu

53

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: Các cột (1), (2), (3), (4), (5) và (6) Bên mời thầu ghi phu hợp với Biểu dịch vụ liên quan quy định tại Mục 1 Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp. Các cột (7) và cột (8) do nhà thầu chào.

Mẫu số 06

BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI(1)

STT Tên hàng hóa Gia trị

1 Tên hàng hóa thứ nhất

Giá chào của hàng hóa trong HSDT (I)

Giá trị thuế các loại (trong đó bao gồm thuế nhập khẩu đối với các linh kiện, thiết bị cấu thành hàng hóa nhập khẩu, thuế VAT và các loại thuế khác phải trả cho hàng hóa)

(II)

Kê khai các chi phí nhập ngoại trong hàng hóa bao gồm các loại phí, lệ phí (nếu có) (III)

Chi phí sản xuất trong nước G* = (I) - (II) - (III)

Tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước D (%) = G*/G (%)

Trong đó G = (I) - (II)

2 Tên hàng hóa thứ hai

Đại diện hợp phap của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Trường hợp hàng hóa không thuộc đối tượng ưu đãi thì nhà thầu không phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 07 (a)

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU

Ngày: _________________ Số hiệu và tên gói thầu: _________________

Tên nhà thầu:__ [ghi tên nhà thầu]

54

Trong trường hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh

Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:___[ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động]

Năm thành lập công ty:___[ghi năm thành lập công ty]

Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu:__[tại nơi đăng ký]

Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu Tên: _____________________________________ Địa chỉ: __________________________________ Số điện thoại/fax: __________________________ Địa chỉ email: ______________________________

1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu.

Mẫu số 07 (b)

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN CỦA NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)

Ngày: _______________ Số hiệu và tên gói thầu: __________________

Tên nhà thầu liên danh:

Tên thành viên của nhà thầu liên danh:

Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh:

Năm thành lập công ty của thành viên liên danh:

Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký:

Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh Tên: ____________________________________ Địa chỉ: __________________________________ Số điện thoại/fax: __________________________ Địa chỉ e-mail: _____________________________

1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp... 2. Trình bày sơ đồ tổ chức.

Ghi chú:

55

(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 08

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)

___, ngày ____ tháng ____ năm ____ Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu] Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:

Tên và số hợp đồng [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]

Ngày ký hợp đồng [ghi ngày, tháng, năm]

Ngày hoàn thành [ghi ngày, tháng, năm]

Giá hợp đồng [ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]

Tương đương ____ VND

Trong trường hợp là thành viên trong liên danh, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm

[ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá

hợp đồng]

[ghi số tiền và đồng tiền đã

ký]

Tương đương ___ VND

Tên dự án: [ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]

Tên Chủ đầu tư: [ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]

Địa chỉ: Điện thoại/fax: E-mail:

[ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] [ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]

Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đanh giá HSDT(2).

1. Loại hàng hóa [ghi thông tin phù hợp]

2. Về giá trị [ghi số tiền bằng VND]

3. Về quy mô thực hiện [ghi quy mô theo hợp đồng]

4. Các đặc tính khác [ghi các đặc tính khác nếu cần thiết]

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan trong bảng trên...). Ghi chú: (1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này. (2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.

56

Mẫu số 09

BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

- Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 10 và Mẫu số 11 Chương này. - Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phu hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trung với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.

1 Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]

Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

2 Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]

Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

3 Vị trí công việc

Tên

4 Vị trí công việc

Tên

5 Vị trí công việc

Tên

…. Vị trí công việc

Tên

Mẫu số 10

BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.

Vị trí

Thông tin nhân sự

Tên Ngày, tháng, năm sinh:

Trình độ chuyên môn

Công việc hiện tại

Tên của người sử dụng lao động

Địa chỉ của người sử dụng lao động

57

Điện thoại Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự)

Fax

E-mail

Chức danh Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại

Mẫu số 11

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian từ hiện tại trở về trước. Nêu rõ các kinh nghiệm chuyên môn và kinh nghiệm quản lý cụ thể liên quan đến gói thầu.

Từ Đến Công ty / Dự an / Chức vụ / Kinh nghiệm

chuyên môn và quản lý có liên quan

Mẫu số 13

KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT(1)

Tên nhà thầu: ________________ Ngày: ______________________

Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________

Cac vụ kiện đang giải quyết

Chọn môt trong cac thông tin mô tả dưới đây: □ Không có vụ kiện nào đang giải quyết. □ Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh).

Năm Vấn đề tranh chấp

Gia trị vụ kiện đang giải quyết tính bằng

VND

Tỷ lệ của gia trị vụ kiện đang giải quyết so với gia trị tài sản ròng

58

Ghi chú: (1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các vụ kiện tụng đang giải quyết; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào đang có các vụ kiện tụng mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 14

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1)

Tên nhà thầu: ________________ Ngày: ______________________

Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________

Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất (2) [VND]

Năm 1: Năm 2: Năm 3:

Thông tin từ Bảng cân đối kế toan

Tổng tài sản

Tổng nợ

Giá trị tài sản ròng

Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn

Vốn lưu động

Thông tin từ Bao cao kết quả kinh doanh

Tổng doanh thu

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt đông sản xuất kinh doanh(3)

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho ba năm gần nhất(4), như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau: Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ

59

hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. Các báo cáo tài chính được kiểm toán theo quy định. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành và được kiểm toán. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán; - Các tài liệu khác.

Ghi chú: (1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này. (2), (4) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định tại Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. (3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.

Mẫu số 15

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1) Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2), các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 16 Chương này.

Nguồn lực tài chính của nhà thầu

STT Nguồn tài chính Số tiền (VND)

1

2

3

Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL)

Ghi chú: (1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.

60

Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:

NLTC = TNL - ĐTH

Trong đó: - NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu; - TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính quy định tại Mẫu này); - ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (quy định tại Mẫu số 16). Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 16. (2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.

Mẫu số 16

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐANG THỰC HIỆN(1)

STT Tên hợp đồng

Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại,

fax)

Ngày hoàn thành hợp

đồng

Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng

tháng (A)(2)

Gia trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả

thuế (B)(3)

Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng

tháng (B/A)

1

2

3

Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng thang cho cac hợp đồng đang thực hiện (ĐTH).

Ghi chú: (1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các cam kết

61

hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng. (2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu. (3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.

62

Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI THỰC HIỆN

Chương V. PHẠM VI THỰC HIỆN

Mục 1. Phạm vi và tiến đô cung cấp hàng hóa, dịch vụ

1. Phạm vi yêu cầu

1.1 Nôi dung thực hiện của gói thầu: - Hiệu chỉnh, triển khai phần mềm các phần mềm thuộc hệ thống phần mềm Lõi :

• Trang thông tin tổng hợp thông tin phục vụ quản lý điều hành • Quản lý văn bản và hồ sơ công việc • Quản lý lịch công tác • Quản lý Chỉ đạo • Quản lý quy trình ISO điện tử

- Xây dựng, triển khai phần mềm Quản lý Mượn trả hồ sơ lưu trữ. - Chuyển đổi dữ liệu đầu kỳ (phần mềm QLVB và một cửa điện tử).

1.2 Đơn vị khai thác, sử dụng và vân hành hệ thống - Đơn vị quản trị, vận hành kỹ thuật hệ thống: Sở Quy hoạch – Kiến trúc

2. Yêu cầu sản phẩm bàn giao hoàn thành 100% gói thầu

TT Danh mục Chủng

loại Số lượng Ghi chú

1 Xây dựng, hiệu chỉnh và triển khai phần mềm tại Quy hoạch - Kiến trúc

1.1

Tài liệu phân tích (toàn bộ các tài liệu phân tích thiết kế, đặc biệt là ở giai đoạn Business Modeling, Requirements như Use case, Software Requirement Specification)

Quyển tài liệu và lưu trên đĩa DVD (dạng tập tin .doc)

03 Cho toàn bộ hệ thống phần mềm

1.2

Tài liệu thiết kế (toàn bộ các tài liệu thiết kế chương trình, đặc biệt là ở giai đoạn Analysis & Design và giai đoạn Implementation (coding) như (Architechure Specification, Data Design Specification, Activity diagram, Class diagram, Deployment diagram, ER diagram)

Quyển tài liệu và đĩa DVD (dạng tập tin .doc)

03 Cho toàn bộ hệ thống phần mềm

63

1.3 Tài liệu quản trị hệ thống và hướng dẫn cài đặt, triển khai.

Quyển tài liệu và trên đĩa DVD (dạng tập tin .doc)

03 Cho toàn bộ hệ thống phần mềm

1.4

Bộ đĩa mã nguồn (source code) của chương trình phiên bản hoàn chỉnh (Đầy đủ các tính năng của phần mềm nêu trong HSMT này)

Đĩa CD 03 Cho toàn bộ hệ thống phần mềm

1.5 Chứng nhận bản quyền phần mềm: Phần mềm thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư

Văn bản 03

03 bản cứng (dạng văn bản) có đóng dấu, ký tên của nhà thầu

2 Cài đặt, triển khai và đào tạo chuyển giao hệ thống hệ thống

2.1 Tài liệu hướng dẫn sử dụng dành cho người sử dụng cuối (end user).

Quyển tài liệu và đĩa DVD (dạng tập tin .doc)

03 Cho toàn bộ hệ thống phần mềm

2.2 Tài liệu hướng dẫn sử dụng cho người phát triển phần mềm (developer).

Quyển tài liệu và đĩa DVD (dạng tập tin .doc)

03 Cho toàn bộ hệ thống phần mềm

3 Bảo hành

3.1

Cam kết bảo hành sản phẩm trong vòng 12 tháng kể từ ngày 2 bên ký tổng nghiệm thu hợp đồng. Có đưa ra quy trình bảo hành và hỗ trợ sản phẩm; có địa chỉ, sồ điện thoại liên hệ trung tâm bảo hành, nêu phương thức giải pháp xử lý sự cố

64

3. Biểu tiến đô cung cấp

BIỂU TIẾN ĐỘ CUNG CẤP

Nhà thầu trình bày phương án và kế hoạch chi tiết triển khai gói thấu theo các nội dung công việc đề cập dưới đây:

TT Danh mục hàng hóa yêu cầu Tiến đô cung cấp hàng hóa Địa điểm triển khai

- Hiệu chỉnh, triển khai phần mềm các phần mềm thuộc hệ thống phần mềm Lõi: • Trang thông tin tổng hợp

thông tin phục vụ quản lý điều hành

• Quản lý văn bản và hồ sơ công việc

• Quản lý lịch công tác • Quản lý Chỉ đạo • Quản lý quy trình ISO điện

tử - Xây dựng, triển khai phần

mềm Quản lý Mượn trả hồ sơ lưu trữ.

- Chuyển đổi dữ liệu đầu kỳ (phần mềm QLVB và một cửa điện tử).

360 ngày (kể cả ngày nghỉ

và ngày lễ) tính từ ngày hợp đồng có hiệu

lực.

- Đơn vị quản trị nội dung: Sở Quy hoạch – Kiến trúc.

Lưu ý: Khi đề xuất triển khai nhà thầu phải đề xuất cac vấn đề như sau: - Kế hoạch chi tiết cho việc xây dựng phần mềm và thời gian tương ứng với từng đầu

mục công việc theo kế hoạch đáp ứng tất cả các yêu cầu chức năng phần mềm theo HSMT này.

- Chi tiết chương trình, nội dung đào tạo và chuyển giao công nghệ phần mềm.

- Kế hoạch chi tiết bàn giao sản phẩm của gói thầu này theo HSMT.

Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuât

65

1. Giới thiệu chung về gói thầu a. Mục tiêu đầu tư

- Xây dựng, nâng cấp các hệ thống tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước, phục vụ trực tiếp công tác chỉ đạo điều hành của lãnh đạo. Hoàn thiện và thống nhất áp dụng các chương trình ứng dụng phục vụ quản lý, điều hành;

- Tin học hóa các dịch vụ hành chính công nhằm nâng cao năng lực, thúc đẩy cải cách thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý Nhà nước, cải cách bộ máy tổ chức và lề lối làm việc trong các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi thẩm quyền trên cơ sở gắn mục tiêu tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước;

- Tổ chức xây dựng và tích hợp các cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý điều hành và sử dụng chung. Tạo các nền tảng cơ bản vững chắc về hạ tầng, nhân lực, quy trình, cơ sở dữ liệu (CSDL) cho các hoạt động hành chính theo hướng số hoá và tạo tiền đề phát triển cho các năm sau;

- Liên thông phản hồi trạng thái văn bản và chỉ đạo điều hành theo Nghị quyết 36a/NQ-CP, giúp Lãnh đạo các cấp quản lý chặt chẽ và giám sát công việc của chuyên viên.

- Từng bước tạo ra thói quen làm việc mới trong mọi hoạt động quản lý, điều hành của lãnh đạo, hoặc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của chuyên viên. Qua đó nâng cao hiệu quả hoạt động điều hành, hiệu suất giải quyết công việc của lãnh đạo và chuyên viên nhằm hỗ trợ công cuộc cải cách hành chính;

- Nâng cao trình độ tin học cán bộ lãnh đạo, chuyên viên và cán bộ nghiệp vụ. Cho phép các cán bộ này đủ khả năng sử dụng máy tính và khai thác các thông tin trên mạng máy tính trong xử lý công việc thường xuyên phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao.

b. Tên hạng mục

- Nâng cấp phần mềm lõi tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc

c. Chủ đầu tư

- Sở Quy hoạch – Kiến trúc d. Nguồn vốn thực hiện

- Ngân sách sự nghiệp của thành phố e. Thời gian thực hiện

- 360 ngày (kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực)

66

2. Yêu cầu, chức năng phần mềm: 2.1. Yêu cầu chung

Phần mềm đáp ứng các yêu cầu:

- Được xây dựng trên công nghệ mở với công nghệ Web tiên tiến;

- Có tính mở, thuận tiện cho việc bảo trì, phát triển;

- Nhất quán các thuật ngữ, cấu trúc chức năng,... trong toàn bộ phần mềm;

- Quản trị hệ thống đơn giản và mạnh mẽ cho người điều hành trong việc thêm bớt người dùng, cấp phát quyền, quản trị theo nhóm,...;

- Cung cấp các tiện ích phục vụ cho người sử dụng; hỗ trợ kết xuất các bảng biểu, báo cáo theo yêu cầu của người sử dụng;

- Phù hợp quy trình làm việc thực tế ;

- Hỗ trợ khả năng phân quyền chi tiết chức năng người dùng. Việc phân quyền do quản trị hệ thống đảm nhận. Phần mềm có từng cấp độ ưu tiên cho người sử dụng và đảm bảo việc bảo mật chương trình. Mỗi người sử dụng được phép truy cập đến các chức năng và thông tin cần thiết liên quan đến nghiệp vụ và trách nhiệm của mình, đồng thời không được truy cập đến các chức năng và thông tin nằm ngoài phạm vi trách nhiệm của mình;

- Các thông tin được lưu trữ trong thời gian dài;

- Giao diện sử dụng trên mobile và desktop dễ dàng;

- Hệ thống quản lý đến từng account/user, phân quyền truy cập và tự động ghi chép lịch sử hoạt động của từng user để truy xuất khi cần thiết;

- Hệ thống quản lý được công việc theo thời gian thực của toàn sở, từng phòng ban, từng cá nhân;

- Hỗ trợ công cụ search mạnh mẽ và hiệu quả;

- Hỗ trợ các hồ sơ hoặc văn bản đều phải tự động tạo mã hồ sơ và mã vạch/bar code để có thể truy tìm nhanh chóng;

- Hỗ trợ các thống kê đa dạng theo yêu cầu của người dùng;

- Hỗ trợ trao đổi thông tin giữa các users, nhóm users.

Về kỹ thuật:

- Ứng dụng web được viết bằng bằng ngôn ngữ lập trình, được hỗ trợ bởi các công cụ phát triển mạnh và bảo trì đơn giản (Java….);

- Bộ mã tiếng Việt và font chữ: Sử dụng bộ mã ký tự chữ Việt theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001.

2.2. Công nghệ sử dụng và môi trường vân hành hệ thống:

Công nghệ sử dụng (hoặc tương đương)

67

STT Khái niệm công nghệ Công nghệ sử dụng

1 Core DBMS PostgreSQL

2 Web Platform Liferay

3 Application Server Tomcat

4 Data Integration / BI JasperReport

5 Report JasperReport, RTF Template, Apache POI

6 SSO CAS

7 ESB Liferay, MuleESB

8 BPMS jBPM

9 Directory Service OpenLDAP (Linux), OpenDJ (Win)

10 Full-Text Search Engine Lucene, Solr

11 IDE Eclipse, NetBeans

12 Test Tool jUnit, JMetter

13 Distribution Tool Ant, Maven

14 Configuration Management Tool

Subversion

15. Javascipt, Ajax jQuery, DWR

16. Presentation JSF, PrimeFaces, ICEfaces, Struts, JSTL

17. Webservice Axis

18. ORM Hibernate

Môi trường vân hành hệ thống

- Hệ điều hành máy chủ: CentOS 6.5 trở lên;

- Cơ sở dữ liệu: PostgreSQL 9.1 trở lên;

- Webserver: Apache Tomcat;

- Hệ điều hành máy trạm: Windows 7 trở lên;

- Trình duyệt web máy trạm: Firefox 24 trở lên, Google Chrome.

2.3 Mô tả hệ thống phần mềm 2.3.1 Mô hình ứng dụng

68

Hạ tầng

MÁY CHỦ WEB MÁY CHỦ CSDL DỊCH VỤ THƯ MỤC LƯU TRỮ MẠNG

Cơ sở dữ liệu

PHẦN MỀM LÕI

Phân hệ chức năng chuyên ngành

Đối tượngCán bộ tiếp

nhậnChuyên viên,

lãnh đạo

Giao diện

PHẦN MỀM LÕI

CSDL CHUYÊN NGÀNH QHKT

GIAO DIỆN WEB

Quản lý Mượn Trả Hồ Sơ Lưu Trữ

Người dân

- Giao diện: là nơi cung cấp các giao diện chức năng cho các đơn vị cung cấp

thông tin, các cán bộ chuyên viên và lãnh đạo tại đơn vị và công dân sử dụng dịch vụ công. Các chuyên viên, lãnh đạo các đơn vị có thể truy cập sử dụng hệ thống thông qua hệ thống mạng LAN/WAN. Công dân truy cập thông qua Internet.

- Hệ thống phần mềm lõi: Cung cấp môi trường và các công cụ hỗ trợ việc xây dựng và phát triển các ứng dụng tại các cơ quan nhà nước nhằm tạo môi trường làm việc điện tử, tác nghiệp điện tử và giao dịch điện tử đáp ứng mô hình chính quyền điện tử của thành phố.

- Các phân hệ phần mềm chuyên ngành sẽ được xây dựng sẽ tích hợp với hệthống phần mềm lõi gồm các phân hệ chức năng chính sau:

o Quản lý Mượn Trả Hồ Sơ Lưu Trữ Trong hạng mục này , đơn vị chỉ xây dựng triển khai phân hệ Quản lý mượn trả

hồ sơ lưu trữ . Các phân hệ còn lại đơn vị sẽ xây dựng và triển khai trong giai đoạn tiếp theo.

- Lớp CSDL: là nơi các sơ sở dữ liệu lưu tại máy chủ CSDL phục vụ cho việc tra cứ, lưu trữ và khai thác trong hạng mục.

- Hạ tầng: Máy chủ web, máy chủ CSDL, máy chủ dịch vụ thư mục (máy chủ LDAP) và mạng.

2.3.2 Mô hình cơ sở dữ liệu

CSDL PHẦN MỀM LÕI CSDL CHUYÊN NGÀNH QHKT

69

- Các thông tin về dữ liệu các phân hệ triển khai từ hệ thống Phần mềm Lõi có sẵn sẽ được lưu trữ trong CSDL Phần mềm lõi.

- Các thông tin về dữ liệu chuyên ngành của các hệ thống phần mềm chuyên ngành QHKT mới được xây dựng trong dự án này sẽ được lưu trữ vào CSDL Chuyên ngành QHKT.

- Cả 2 CSDL của hệ thống sẽ được cài đặt tại máy chủ CSDL của Trung tâm dữ liệu.

2.3.3 Mô hình triển khai

WAN (MetroNet/VPN)

Server

TRUNG TÂM DỮ LIỆU (Datacenter)

DBAPP

LAN

SỞ QHKT TPHCM

- Hệ thống sẽ được cài đặt tập trung tại Trung tâm dữ liệu. Sở sẽ kết nối vào hệ thống phần mềm để tác nghiệp thông qua kết nối Metronet/VPN.

- Hệ thống mạng dự kiến sẽ triển khai 2 máy chủ: o Một máy chủ DB: cài đặt CSDL phục vụ lưu trữ các CSDL Phần mềm lõi

và CSDL chuyên ngành. o Một máy chủ APP: cài đặt tất cả hệ thống phần mềm sẽ triển khai.

- Các đơn vị/phòng ban tham gia sẽ kết nối vào hệ thống (sử dụng chức năng hệ thống qua giao diện web, trao đổi thông tin trực tiếp từ website) thông qua mạng trục Metronet của thành phố.

2.4 Chức năng của các phần mềm 2.4.1 Trang thông tin tổng hợp thông tin phục vụ quản lý điều hành STT Tên chức năng Diễn giải

1 Nhắc việc Liên kết tới công việc cần xử lý

70

STT Tên chức năng Diễn giải

2 Quản lý tiến độ thực hiện công việc Hiển thị danhsách người có văn bản trễ hạn

3 Tổng hợp thông tin tình hình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hành chính trong tất cả các lĩnh vực

4 Theo dõi tiến độ giải quyết hồ sơ

5 Tổng hợp tình hình tra cứu hồ sơ của người dân

6 Bản tin nội bộ

7 Tra cứu tìm kiếm

2.4.2 Phần mềm Quản lý Văn bản và Hồ sơ công việc

STT Danh mục Diễn giải

I Danh mục dùng chung

Danh mục dùng chung

II Danh mục văn bản

1 Thêm lĩnh vực QTHT có thể thêm mới lĩnh vực vào hệ thống.

2 Sửa lĩnh vực QTHT có thể chỉnh sửa lĩnh vực.

3 Ngừng hoạt động/hoạt động lĩnh vực

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động lĩnh vực và kích hoạt lĩnh vực đang ngưng hoạt động.

4 Tra cứu lĩnh vực QTHT có thể tra cứu nhanh chóng lĩnh vực trong danh mục.

5 Thêm mức độ QTHT có thể thêm mới mức độ vào hệ thống.

6 Sửa mức độ QTHT có thể chỉnh sửa mức độ.

7 Ngừng hoạt động/hoạt động mức độ

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động mức độ và kích hoạt mức độ đang ngưng hoạt động.

8 Tra cứu mức độ QTHT có thể tra cứu nhanh chóng mức độ trong danh mục.

9 Thêm độ mật QTHT có thể thêm mới độ mật vào hệ thống.

71

STT Danh mục Diễn giải

10 Sửa độ mật QTHT có thể chỉnh sửa độ mật.

11 Ngừng hoạt động/hoạt động độ mật

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động độ mật và kích hoạt độ mật đang ngưng hoạt động.

12 Tra cứu độ mật QTHT có thể tra cứu nhanh chóng độ mật trong danh mục.

13 Thêm độ khẩn QTHT có thể thêm mới độ khẩn vào hệ thống.

14 Sửa độ khẩn QTHT có thể chỉnh sửa độ khẩn.

15 Ngừng hoạt động/hoạt động độ khẩn

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động độ khẩn và kích hoạt độ khẩn đang ngưng hoạt động.

16 Tra cứu độ khẩn QTHT có thể tra cứu nhanh chóng độ khẩn trong danh mục.

17 Thêm cách thức xử lý QTHT có thể thêm mới cách thức xử lý vào hệ thống.

18 Sửa cách thức xử lý QTHT có thể chỉnh sửa cách thức xử lý.

19 Ngừng hoạt động/hoạt động cách thức xử lý

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động cách thức xử lý và kích hoạt cách thức xử lý đang ngưng hoạt động.

20 Tra cứu cách thức xử lý QTHT có thể tra cứu nhanh chóng cách thức xử lý trong danh mục.

21 Thêm người ký phát hành QTHT có thể thêm mới người ký phát hành vào hệ thống.

22 Bỏ người ký phát hành QTHT bỏ người ký phát hành ra khỏi danh sách cấu hình.

23 Tra cứu người ký phát hành

QTHT có thể tra cứu nhanh chóng người ký phát hành trong danh mục.

24 Thêm loại văn bản QTHT có thể thêm mới loại văn bản vào hệ thống.

25 Sửa loại văn bản QTHT có thể chỉnh sửa loại văn bản.

26 Ngừng hoạt động/hoạt động loại văn bản

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động loại văn bản và kích hoạt loại văn bản đang ngưng hoạt động.

27 Tra cứu loại văn bản QTHT có thể tra cứu nhanh chóng loại văn bản trong danh mục.

72

STT Danh mục Diễn giải

28 Thêm sổ văn bản QTHT có thể thêm mới sổ văn bản vào hệ thống.

29 Sửa sổ văn bản QTHT có thể chỉnh sửa sổ văn bản.

30 Ngừng hoạt động/hoạt động sổ văn bản

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động sổ văn bản và kích hoạt sổ văn bản đang ngưng hoạt động.

31 Tra cứu sổ văn bản QTHT có thể tra cứu nhanh chóng sổ văn bản trong danh mục.

32 Thêm nhóm loại văn bản QTHT có thể thêm mới nhóm loại văn bản vào hệ thống.

33 Sửa nhóm loại văn bản QTHT có thể chỉnh sửa nhóm loại văn bản.

34 Ngừng hoạt động/hoạt động nhóm loại văn bản

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động nhóm loại văn bản và kích hoạt nhóm loại văn bản đang ngưng hoạt động.

35 Tra cứu nhóm loại văn bản

QTHT có thể tra cứu nhanh chóng nhóm loại văn bản trong danh mục.

36 Xem chi tiết nhóm loại văn bản

QTHT có thể xem chi tiết nhóm loại văn bản đang tồn tại trong hệ thống.

37 Cấu hình loại văn bản vào nhóm loại văn bản

QTHT có thể cấu hình loại văn bản vào nhóm loại văn bản.

38 Thêm nhóm sổ văn bản QTHT có thể thêm mới nhóm sổ văn bản vào hệ thống.

39 Sửa nhóm sổ văn bản QTHT có thể chỉnh sửa nhóm sổ văn bản.

40 Ngừng hoạt động/hoạt động nhóm sổ văn bản

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động nhóm sổ văn bản và kích hoạt nhóm sổ văn bản đang ngưng hoạt động.

41 Tra cứu nhóm sổ văn bản QTHT có thể tra cứu nhanh chóng nhóm sổ văn bản trong danh mục.

42 Xem chi tiết nhóm sổ văn bản

QTHT có thể xem chi tiết nhóm sổ văn bản đang tồn tại trong hệ thống.

43 Cấu hình sổ văn bản vào nhóm sổ văn bản

QTHT có thể cấu hình sổ văn bản vào nhóm sổ văn bản.

44 Cấu hình loại văn bản vào QTHT có thể cấu hình loại văn bản vào sổ văn bản.

73

STT Danh mục Diễn giải

sổ văn bản

45 Cấu hình mẫu mã phát sinh cho sổ văn bản

QTHT có thể cấu hình mẫu mã phát sinh cho sổ văn bản.

46 Thêm đuôi số phát hành QTHT có thể thêm mới đuôi số phát hành vào hệ thống.

47 Sửa đuôi số phát hành QTHT có thể chỉnh sửa đuôi số phát hành.

48 Ngừng hoạt động/hoạt động đuôi số phát hành

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động đuôi số phát hành và kích hoạt đuôi số phát hành đang ngưng hoạt động.

49 Tra cứu đuôi số phát hành QTHT có thể tra cứu nhanh chóng đuôi số phát hành trong danh mục.

50 Cấu hình phân quyền tra cứu toàn cơ quan

QTHT có thể gán quyền tra cứu văn bản cho cả cơ quan.

51 Cấu hình phân quyền tra cứu người tham gia xử lý

QTHT có thể gán quyền tra cứu văn bản theo vai trò người tham gia xử lý.

52 Cấu hình phân quyền tra cứu toàn phòng ban

QTHT có thể gán quyền tra cứu văn bản cho toàn phòng ban.

53 Cấu hình phân quyền tra cứu chọn phòng

QTHT có thể chỉ định để cho phép một người dùng tra cứu văn bản của bao nhiêu phòng.

54 Cấu hình phân quyền cho đối tượng được xem

QTHT có thể chỉ định quyền cho đối tượng được xem.

55 Cấu hình người nhận trên quy trình theo màn hình chuyển

QTHT có thể cấu hình người nhận trên quy trình theo màn hình chuyển.

56 Cấu hình người nhận trên quy trình theo vai trò

QTHT có thể cấu hình người nhận trên quy trình theo vai trò.

57 Cấu hình trạng thái mặc định

QTHT có thể cấu hình trạng thái mặc định cho văn bản vừa tiếp nhận.

58 Cấu hình trạng thái kết thúc

QTHT có thể cấu hình trạng thái kết thúc cho văn bản sau khi kết thúc.

59 Cấu hình trang quản lý QTHT có thể chọn trang quản lý văn bản trong

74

STT Danh mục Diễn giải

văn bản danh sách các trang đang có trên hệ thống.

60 Cấu hình chiều rộng giao diện tra cứu

QTHT có thể cấu hình động chiều rộng các cột trên giao diện tra cứu.

61 Cấu hình dữ liệu tối đa để in

QTHT có thể cấu hình để cho phép người dùng xuất tệp tin tối đa bao nhiêu dòng từ kết quả tra cứu.

62 Cấu hình độ dài chuỗi cơ bản

QTHT có thể cấu hình độ dài tối đa chuỗi khi tìm kiếm cơ bản.

63 Cấu hình độ dài chuỗi nâng cao

QTHT có thể cấu hình độ dài tối đa chuỗi khi tìm kiếm nâng cao.

64 Cấu hình khoảng thời gian tìm kiếm

QTHT có thể cấu hình khoảng thời gian tra cứu dữ liệu, hệ thống chỉ thực hiện tìm kiếm văn bản trong khoảng thời gian cấu hình.

65 Cấu hình sử dụng tìm chính xác (Số ký hiệu)

QTHT có thể cấu hình để cho phép người dùng tìm chính xác hoặc tìm không chính xác số ký hiệu gốc.

66 Cấu hình vai trò mở PDF sẵn

QTHT có thể cấu hình vai trò mở PDF sẵn trên hệ thống

67 Cấu hình sử dụng chức năng ẩn cây luân chuyển

QTHT có thể cấu hình để ẩn cây luân chuyển trên giao diện chi tiết văn bản.

68 Cấu hình hiển thị thông tin quy trình trên cây luân chuyển

QTHT có thể cấu hình để cho phép hiển thị thông tin quy trình trên cây luân chuyển.

69 Cấu hình link tìm kiếm nhanh văn bản

QTHT có thể cấu hình link tìm kiếm nhanh cho văn bản đi và văn bản nội bộ.

70 Cấu hình thể thức mẫu in QTHT có thể cấu hình thể thức mẫu in trên hệ thống.

71 Cấu hình sử dụng chức năng liên thông

QTHT có thể cấu hình để cho phép sử dụng chức năng liên thông.

72 Cấu hình trục liên thông QTHT có thể cấu hình trục liên thông trên hệ thống.

73 Phát sinh cấu hình QTHT có thể chọn để hệ thống phát sinh cấu hình tự động.

74 Chọn quy trình phát hành QTHT có thể chọn quy trình phát hành văn bản đến

75

STT Danh mục Diễn giải

cho người nhận của đơn vị.

75 Chọn người tiếp nhận văn bản qua mạng

QTHT có thể chọn người tiếp nhận văn bản qua mạng.

76 Chọn người nhận thông báo văn bản qua mạng

QTHT có thể chọn người nhận thông báo khi có văn bản qua mạng.

77 Chọn quy trình tiếp nhận văn bản đến

QTHT có thể chọn quy trình tiếp nhận văn bản đến của đơn vị.

78 Cấu hình sử dụng không sửa số đến

QTHT có thể chọn để cho phép người dùng sửa hoặc không sửa số đến phát sinh tự động

79 Cấu hình sử dụng xác nhận số đến

QTHT có thể cấu hình để hệ thống hiện hoặc không hiện thông báo xác nhận số đến trước khi lưu.

80 Cấu hình hiển thị nút chuyển

QTHT có thể cấu hình để hiển thị nút chuyển trên giao diện tiếp nhận văn bản đến (để người dùng có thể chuyển xử lý văn bản đến mà không cần chuyển sang giao diện xử lý văn bản).

81 Cấu hình sử dụng không bắt buộc số ký hiệu gốc

QTHT có thể cấu hình để hệ thống bắt buộc hoặc không bắt buộc nhập số ký hiệu gốc.

82 Cấu hình sử dụng nhãn đã phân công

QTHT có thể chọn sử dụng hoặc không sử dụng nhãn "Đã phân công".

83 Cấu hình sử dụng sửa ngày đến

QTHT có thể chọn để cho phép người dùng sửa hoặc không sửa ngày đến mặc định.

84 Cấu hình lấy toàn bộ nút chuyển

QTHT có thể chọn để hệ thống hiển thị hoặc không hiển thị các nút chuyển xử lý trong bước xử lý của quy trình lên giao diện "Tiếp nhận văn bản đến".

85 Cấu hình sử dụng mặc định gửi email

QTHT có thể chọn sử dụng hoặc không sử dụng chức năng mặc định gửi email thông báo khi có văn bản đến mới.

86 Cấu hình tin nhắn mẫu QTHT có thể chọn mẫu tin nhắn mẫu để hệ thống gửi tin nhắn thông báo đến người nhận khi có văn bản đến mới.

87 Cây luân chuyển xuống phòng

QTHT có thể chọn hiển thị hoặc không hiển thị cây luân chuyển của phòng ban xử lý.

76

STT Danh mục Diễn giải

88 Cấu hình phòng ban liên thông

QTHT có thể chọn phòng ban liên thông trong danh sách phòng ban của đơn vị.

89 Cấu hình sử dụng bóc tách

QTHT có thể cấu hình để cho phép sử dụng hoặc không sử dụng chức năng bóc tách dữ liệu.

90 Cấu hình sử dụng mặc định chọn bóc tách

QTHT có thể cấu hình để cho phép mặc định sử dụng chức năng bóc tách trên giao diện soạn thảo văn bản đi.

91 Ẩn chức năng cho số QTHT có thể ẩn/ hiện chức năng "Cho số" trên giao diện "Phát hành văn bản đi".

92 Sử dụng phát hành đến đơn vị

QTHT có thể cấu hình để sử dụng hoặc không sử dụng chức năng phát hành văn bản tới đơn vị (khi đơn vị phát hành văn bản đi, hệ thống sẽ tự động phát hành văn bản bản đó cho chính đơn vị).

93 Quy trình xử lý văn bản đi QTHT có thể chọn quy trình xử lý văn bản đi.

94 Quy trình xử lý văn bản sao y

QTHT có thể chọn quy trình xử lý văn bản sao y.

95 Quy trình phiếu chuyển QTHT có thể chọn quy trình xử lý phiếu chuyển.

96 Sổ văn bản sao y QTHT có thể chọn sổ văn bản sao y.

97 Loại văn bản sao y QTHT có thể chọn loại văn bản sao y.

98 Sổ văn bản phiếu chuyển QTHT có thể chọn sổ văn bản phiếu chuyển.

99 Người nhận phiếu chuyển QTHT có thể chọn người nhận phiếu chuyển mặc định.

100 Quy trình theo dõi QTHT có thể chọn quy trình xử lý văn bản theo dõi.

101 Mẫu mã phát sinh QTHT có thể chọn mẫu mã phát sinh cho phiếu trình.

102 Chọn trường bắt buộc trên giao diện soạn văn bản đi

QTHT có thể chọn các trường bắt buộc phải nhập trên giao diện soạn thảo văn bản đi.

103 Chọn trường bắt buộc trên giao diện phát hành văn bản

QTHT có thể chọn các trường bắt buộc phải nhập trên giao diện phát hành văn bản đi.

104 Chọn quy trình tiếp nhận QTHT có thể chọn quy trình tiếp nhận văn bản nội

77

STT Danh mục Diễn giải

văn bản nội bộ bộ.

105 Cấu hình người dùng cho nhóm sổ văn bản

QTHT có thể cấu hình người sử dụng theo nhóm sổ văn bản.

106 Cấu hình biểu mẫu QTHT có thể cấu hình biểu mẫu.

107 Cấu hình quy trình và người tiếp nhận văn bản đến mặc định của phòng

QTHT có thể cấu hình quy trình và người tiếp nhận văn bản đến mặc định của phòng.

108 Cấu hình quy trình người nhận

QTHT có thể chọn quy trình xử lý văn bản đến riêng cho từng người nhận (dung khi văn bản đến đó được phát hành trực tiếp đến người dùng, không theo quy trình phòng ban).

109 Chỉ mục QTHT có thể đánh chỉ mục cho các loại văn bản theo khoảng thời gian nhất định.

110 Cấu hình người nhận văn bản mặc định khi phát hành văn bản đi

QTHT có thể cấu hình quy trình và người nhận văn bản mặc định khi phát hành văn bản đi.

111 Cấu hình liên thông

QTHT có thể cấu hình để liên thông hệ thống QLVB của cơ quan với hệ thống QLVB với các cơ quan bên ngoài (Chức năng này chỉ có khi phần mềm QLVB của cơ quan có liên thông với QLVB của cơ quan bên ngoài).

III Văn bản đến

A Tiếp nhân văn bản đến đơn vị

1 Tạo giao diện tiếp nhận văn bản đến đơn vị

Người dung (Văn thư đến,...) có thể nhập thông tin tiếp nhận văn bản đến đơn vị.

3 Tự động phát sinh số đến khi tiếp nhận văn bản đến đơn vị

Hệ thống tự động phát sinh số đến theo mẫu mã phát sinh khi tiếp nhận văn bản đến đơn vị.

Chọn sổ văn bản Người dung (Văn thư đến,..) có thể chọn sổ văn bản đến trong danh sách sổ văn bản của đơn vị để lưu văn bản.

5 Chọn số, ký hiệu của văn Người dung (Văn thư đến,...) có thể chọn số ký hiệu

78

STT Danh mục Diễn giải

bản gốc từ danh sách số ký hiệu gốc của văn bản qua mạng (đã nhận nhưng chưa tiếp nhận). Hệ thống tự động khởi tạo thông tin văn bản qua mạng theo số ký hiệu gốc được chọn.

6 Chọn cơ quan ban hành Người dung (Văn thư đến,...) có thể chọn cơ quan ban hành văn bản đến từ danh mục cơ quan ban hành khác của hệ thống.

7 Tìm kiếm cơ quan ban hành

Người dung (Văn thư đến...) có thể tìm kiếm cơ quan ban hành từ giao diện chọn cơ quan ban hành văn bản.

Nhập ngày ban hành của của văn bản

Người dung (Văn thư đến,…) có thể nhập vào ngày ban hành của văn bản đến.

8 Sửa ngày đến mặc định Người dung (Văn thư đến...) có thể sửa ngày đến mặc định.

9 Chọn người ký văn bản đến

Người dung (Văn thư đến...) có thể chọn người ký văn bản đến từ danh mục người ký nơi phát hành của hệ thống.

10 Sao chép văn bản Người dung (Văn thư đến,...) có thể sao chép văn bản đến thành một văn bản khác có nội dung tương tự.

11 Văn bản lưu Người dung (Văn thư đến,...) có thể nhập và lưu văn bản, không qua xử lý.

12 Lưu và chuyển xử lý văn bản

Người dung (Văn thư đến,...) có thể thực hiện lưu và chuyển nhanh văn bản ngay trên giao diện tiếp nhận.

13 Liên kết văn bản đến tiếp nhận với văn bản khác

Người dung (Văn thư đến,...) có thể liên kết văn bản đến tiếp nhận với văn bản đến khác đã từng tham gia xử lý.

14 Tìm kiếm văn bản đến cần liên kết

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn bản đến cần liên kết với văn bản đến tiếp nhận.

15 Liên kết văn bản đến tiếp nhận với văn bản đi

Người dung (Văn thư đến,...) có thể liên kết văn bản đến tiếp nhận với văn bản đi đã từng tham gia xử lý.

16 Tìm kiếm văn bản đi cần Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn

79

STT Danh mục Diễn giải

liên kết bản đi cần liên kết với văn bản đến tiếp nhận.

17 Liên kết văn bản đến tiếp nhận với văn bản nội bộ

Người dùng (Văn thư đến,...) có thể liên kết văn bản đến tiếp nhận với văn bản nội bộ đã từng tham gia xử lý.

18 Tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết với văn bản đến tiếp nhận.

19 Thu thập văn bản đến tiếp nhận vào hồ sơ công việc

Người dung (Văn thư đến,...) có thể thu thập văn bản đến tiếp nhận vào hồ sơ công việc đã tạo trước đó.

B Xử lý văn bản đến

1 Nhắc việc văn bản đến theo cá nhân

Nhắc số văn bản đến cần xử lý theo cá nhân người sử dụng.

2 Hiện thông báo có văn bản mới sau khi đăng nhập

Hệ thống tự động hiện thông báo ngắn có văn bản mới trên góc phải giao diện sau khi đăng nhập.

3 Sửa văn bản đến Người dung (Văn thư đến, Lãnh đạo…) có thể sửa văn bản đến.

4 Lưu văn bản tham khảo Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo phòng...) có thể lưu văn bản đến thành văn bản tham khảo

5 Xoá văn bản đến Người dung (Văn thư đến, Lãnh đạo…) có thể thực hiện xóa văn bản đến.

6 Lập phiếu chuyển

Người dung (Văn thư đến...) có thể soạn phiếu chuyển để trả lại văn bản đã nhận cho đơn vị gửi (dung khi văn bản đến được phát hành từ đơn vị ngoài, không thuộc thẩm quyền xử lý).

7 Phát hành phiếu chuyển

Người dung (Văn thư đến...) có thể phát hành phiếu chuyển qua mạng để phản hồi cho đơn vị gửi là họ đã chuyển nhầm (chức năng này chỉ có khi đơn vị có sử dụng phần mềm Quản lý văn bản để liên thông).

8 Chuyển ban giám đốc (chọn một)

Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo phòng….) có thể trình văn bản lên giám đốc.

9 Chuyển ban giám đốc Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo

80

STT Danh mục Diễn giải

(chọn nhiều) phòng…) có thể trình nhiều văn bản lên giám đốc cùng một lúc.

10 Chuyển chánh văn phòng (chọn một)

Người dung (Văn thư, Chuyên viên…) có thể trình văn bản lên chánh văn phòng.

11 Chuyển chánh văn phòng (chọn nhiều)

Người dung (Văn thư, Chuyên viên…) có thể trình nhiều văn bản lên chánh văn phòng cung một lúc.

12 Chuyển cùng cấp Người dung (Lãnh đạo, Lãnh đạo phòng…) có thể chuyển văn bản cho lãnh đạo cùng cấp.

13 Chuyển phòng ban Người dung (Lãnh đạo phòng, Chuyên viên…) có thể phân công văn bản xuống phòng ban.

14 Phân công Người dung (Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng,…) có thể phân công xử lý văn bản cho chuyên viên phòng.

15 Chuyển xử lý Người dung (Văn thư, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo đơn vị, Chuyên viên…) có thể chuyển xử lý văn bản tới người nhận mong muốn.

16 Chuyển xử lý nhiều văn bản

Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo, Chuyên viên…) có thể chuyển nhiều văn bản có cùng tình trạng.

17 Nhập yêu cầu xử lý chung cho tất cả phòng ban.

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập yêu cầu xử lý chung cho các phòng ban khi chuyển xử lý.

18 Nhập yêu cầu xử lý riêng cho từng phòng ban.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập yêu cầu xử lý chung cho từng phòng ban khi chuyển xử lý.

19 Chọn hạn xử lý chung cho tất cả phòng ban xử lý.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn hạn xử lý chung cho tất cả phòng ban khi chuyển xử lý.

20 Chọn hạn xử lý riêng cho từng phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn hạn xử lý riêng cho tửng phòng ban khi chuyển xử lý.

21 Chọn cách thức xử lý chung cho tất cả phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn cách thức xử lý chung cho tất cả phòng ban khi

81

STT Danh mục Diễn giải

ban. chuyển xử lý.

22 Chọn cách thức xử lý riêng cho từng phòng ban.

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn cách thức xử lý riêng cho từng phòng ban khi chuyển xử lý.

23 Chọn người xử lý chính Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn người xử lý chính khi chuyển xử lý.

24 Được phép gia hạn xử lý Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể chọn để cho phép người xử lý sau được gia hạn hoặc không được gia hạn thời gian xử lý.

25 Đính kèm tệp tin Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể đính kèm tệp tin trên các giao diện chuyển xử lý.

26 Xem danh sách tệp tin đính kèm

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách tệp tin đính kèm của văn bản trên giao diện chuyển xử lý.

27 Tải tệp tin đính kèm Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tải tệp tin đính kèm từ giao diện chuyển xử lý.

28 Sửa tệp tin đính kèm

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể có thể mở và chỉnh sửa tệp tin đính kèm (word, excel) trực tiếp từ giao diện chuyển xử lý mà không phải tải về (có lưu phiên bản chỉnh sửa).

29 Gửi email thông báo Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để hệ thống gửi thông báo có công việc mới tới người nhận qua email.

30 Tạo luồng nhận văn bản theo phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tạo luồng nhận văn bản theo phòng khi chuyển xử lý và lưu lại để sử dụng cho lần sau.

31 Sửa luồng nhận văn bản theo phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa luồng nhận văn bản theo phòng.

32 Xóa luồng nhận văn bản Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa luồng nhận văn bản theo phòng.

33 Tạo luồng nhận văn bản theo người

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tạo luồng nhận văn bản theo người khi chuyển xử lý và lưu lại để sử dụng cho lần sau.

82

STT Danh mục Diễn giải

34 Sửa luồng nhận văn bản theo người

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa luồng nhận văn bản theo người.

35 Xóa luồng nhận văn bản theo người

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa luồng nhận văn bản theo người.

36 Chuyển bổ sung Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể chuyển bổ sung văn bản.

37 Cho số đến phòng Người dùng (Văn thư phòng) có thể cho số văn bản đến phòng.

38 Sao y văn bản Người dùng (Chuyên viên,...) có thể sao y một văn bản đến thành văn bản đi.

39 Soạn văn bản trả lời Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể soạn văn bản đi để trả lời văn bản đến

40 Soạn văn bản nội bộ từ văn bản đến

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể soạn văn bản nội bộ từ văn bản đến.

41 Gia hạn văn bản đến Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo phòng…) có thể thực hiện gia hạn văn bản đến, nếu người xử lý trước cho phép gia hạn.

42 Thay đổi cách thức xử lý Người dung là người xử lý sau (Chuyên viên, Lãnh đạo phòng…) có thể thay đổi cách thức xử lý người trước đã chọn.

43 Xử lý thay lãnh đạo Người dung được cấp quyền xử lý thay (Văn thư,…) thực hiện xử lý văn bản thay lãnh đạo.

44 Báo cáo kết quả thực hiện Người dùng (Chuyên viên) có thể báo cáo kết quả thực hiện văn bản.

45 Thông tin góp ý Người dung là người xử lý phụ (Chuyên viên, Lãnh đạo phòng,…) có thể nhập thông tin góp ý cho người xử lý chính.

46 Xác nhận đã xem Người dung là người xử lý phụ (Chuyên viên, Lãnh đạo phòng,…) có thể nhập xác nhận đã xem văn bản nhưng không có ý kiến.

47 Rút lại văn bản Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo đơn vị…) có thể rút lại văn bản đến đã chuyển, nếu người nhận chưa mở văn bản.

83

STT Danh mục Diễn giải

48 Trả lại văn bản Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo đơn vị…) có thể trả lại văn bản cho người xử lý trước.

49 Kết thúc văn bản đến Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo đơn vị…) có thể kết thúc quy trình xử lý của văn bản đến.

50 Nhập tiến độ công việc Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập tiến độ cho công việc được nói đến trong văn bản.

51 Sửa tiến độ công việc Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa tiến độ đã nhập.

52 Nhập ghi chú cho công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập ghi chú cho công việc được nói đến trong văn bản đến.

53 Xóa ghi chú cho công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa ghi chú đã nhập.

54 Tra cứu văn bản đến chưa xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu văn bản đến chưa xử lý.

55 Tra cứu văn bản đến đã xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu văn bản đến đã xử lý.

56 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến xử lý

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến xử lý theo nhiều định dạng docx, xlsx, ...

57 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến đã xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đã xử lý theo nhiều định dạng docx, xlsx, …

58 Xem chi tiết văn bản đến xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết văn bản đến.

59 Xem chi tiết quá trình luân chuyển

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết quá trình luân chuyển văn bản đến xử lý.

60 Xem chi tiết tiến độ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết tiến độ báo cáo văn bản đến xử lý.

61 Xuất tệp tin văn bản đến Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin văn bản đến theo nhiều định dạng docx, xlsx,

84

STT Danh mục Diễn giải

62 Xuất tệp tin phiếu chuyển Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin phiếu chuyển theo nhiều định dạng docx, xlsx, ...

63 Sắp xếp danh sách văn bản đến xử lý theo ngày nhận

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sắp xếp danh sách văn bản đến xử lý theo ngày nhận.

64 Sắp xếp danh sách văn bản đến xử lý theo tiêu đề

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sắp xếp danh sách văn bản đến xử lý theo tiêu đề.

65 Liên kết văn bản đến với văn bản đến

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đến đang xử lý với văn bản đến khác mà người đó đã từng tham gia xử lý.

66 Tìm kiếm văn bản đến cần liên kết

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn bản đến cần liên kết.

67 Liên kết văn bản đến với văn bản đi

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đến đang xử lý với văn bản đi mà người đó đã từng tham gia xử lý.

68 Tìm kiếm văn bản đi cần liên kết

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn bản đi cần liên kết.

69 Liên kết văn bản đến với văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đến đang xử lý với văn bản nội bộ mà người đó đã từng tham gia xử lý.

70 Tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết.

71 Thu thập văn bản vào hồ sơ công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản đến vào hồ sơ công việc khi xem chi tiết văn bản đến xử lý.

72 Đỗ dữ liệu cho văn bản đến cũ

Đỗ dữ liệu văn bản đến cũ. Tuy theo số lượng dữ liệu cần đổ của đơn vị mà ngày công có thể tăng thêm.

73 Kết thúc nhiều văn bản đến

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể kết thúc nhiều văn bản đến.

74 Phân biệt giữa văn bản Hệ thống tự hiện thêm biểu tượng trên văn bản mới

85

STT Danh mục Diễn giải

mới đến và văn bản cũ để phân biệt với văn bản cũ.

75 Hiển thị động thông tin số đến đơn vị và số đến phòng ở giao diện xử lý

Hệ thống hiển thị thông tin số đến đơn vị và số đến phòng ở giao diện danh sách xử lý văn bản đến theo cấu hình.

C Hôp thư văn bản đến

1 Phân loại văn bản đến qua mạng theo cơ quan ban hành

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,...) có thể lọc danh sách văn bản đến qua mạng theo cơ quan ban hành (Chức năng này chỉ có khi QLVB của cơ quan có liên thông với QLVB của cơ quan bên ngoài).

2 Xem danh sách văn bản đến qua mạng

Người dung (Văn thư đến,...) có thể xem danh sách văn bản đến qua mạng cần xử lý (Chức năng này chỉ có khi QLVB của cơ quan có liên thông với QLVB của cơ quan bên ngoài).

3 Xem chi tiết văn bản đến qua mạng

Người dung (Văn thư đến,...) có thể xem chi tiết văn bản đến qua mạng cần xử lý (Chức năng này chỉ có khi QLVB của cơ quan có liên thông với QLVB của cơ quan bên ngoài).

4 Tiếp nhận văn bản đến qua mạng

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tiếp nhận văn bản qua mạng (Chức năng này chỉ có khi QLVB của cơ quan có liên thông với QLVB của cơ quan bên ngoài).

D Lọc văn bản đến

1 Lọc danh sách văn bản đến

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể lọc tìm danh sách văn bản đến theo nhiều tiêu chí: Cơ quan ban hành, Phòng ban, Văn bản quy phạm pháp luật, Văn bản sao y.

2 Xem danh sách văn bản đến

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến theo tiêu chí đã lọc.

3 Xem chi tiết văn bản đến Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xem chi tiết văn bản đến.

4 Xuất tệp tin văn bản đến Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin văn bản đến theo nhiều định dạng docx, xlsx,...

E Tra cứu văn bản đến

86

STT Danh mục Diễn giải

1 Tra cứu cơ bản văn bản đến

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo, Chuyên viên…) có thể tra cứu cơ bản văn bản đến đang tồn tại.

2 Tra cứu nâng cao văn bản đến

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo, Chuyên viên…) có thể tra cứu nâng cao văn bản đến đang tồn tại.

3 Tra cứu cơ bản sổ văn bản đến đơn vị

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu cơ bản sổ văn bản đến đơn vị.

4 Tra cứu nâng cao sổ văn bản đến của phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu nâng cao sổ văn bản đến phòng.

5 Tra cứu văn bản đến qua mạng theo cấp gửi, nơi phát hành

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu văn bản đến qua mạng.

6 Tra cứu cơ bản sổ văn bản đến cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu cơ bản sổ văn bản đến cũ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản đến cũ).

7 Tra cứu nâng cao sổ văn bản đến cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu nâng cao sổ văn bản đến cũ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản đến cũ).

8 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo nhiều định dạng docx, xlsx, ...

9 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến đơn vị

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến đơn vị theo nhiều định dạng docx, xlsx, ....

10 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến phòng

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất xuất tệp tin danh sách văn bản đến phòng theo nhiều định dạng docx, xlsx, ....

11 Xuất tệp tin cây luân chuyển

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin cây luân chuyển văn bản theo nhiều định dạng docx, xlsx, ....

12 Xem chi tiết văn bản đến Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết văn bản đến tra cứu.

13 Hiển thị danh sách văn bản đến cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách văn bản đến cũ (Chức năng này chỉ có

87

STT Danh mục Diễn giải

khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản đến cũ).

14 Xem chi tiết văn bản đến cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết văn bản đến cũ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản đến cũ).

15 Cấu hình cột hiển thị Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo phòng…) có thể tùy chọn số cột hiển thị trên danh sách tra cứu văn bản đến.

III Văn bản đi

A Dự thảo văn bản và Nhâp văn bản phát hành

1 Tạo giao diện dự thảo văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập thông tin dự thảo thảo văn bản đi.

3 Tạo giao diện nhập văn bản phát hành

Người dung (Văn thư đi, ...) có thể nhập văn bản phát hành.

4 Chọn người ký phát hành Người dung (Văn thư đi, ...) có thể chọn người ký phát hành văn bản đi từ danh mục người ký phát hành.

5 Tìm kiếm người ký phát hành

Người dung (Văn thư đi, ...) có thể tìm kiếm người ký phát hành cần chọn.

6 Chọn nơi nhận trong cơ quan

Người dung (Văn thư đi, ...) có thể chọn nơi nhận trong cơ quan từ danh mục phòng ban của hệ thống.

7 Tìm kiếm nơi nhận trong cơ quan

Người dùng (Văn thư đi, ...) có thể tìm kiếm nơi nhận trong cơ quan cần chọn.

8 Tạo luồng nơi nhận trong cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tạo luồng nơi nhận trong cơ quan và lưu lại để sử dụng cho lần sau.

9 Sửa luồng nơi nhận trong cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa luồng nơi nhận trong cơ quan.

10 Xóa luồng nơi nhận trong cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa luồng nơi nhận trong cơ quan.

11 Chọn nơi nhận ngoài cơ quan

Người dung (Văn thư đi, ...) có thể chọn nơi nhận ngoài cơ quan từ danh mục nơi phát hành khác của

88

STT Danh mục Diễn giải

hệ thống.

12 Tìm kiếm nơi nhận ngoài cơ quan

Người dung (Văn thư đi, ...) có thể tìm kiếm nơi nhận ngoài cơ quan cần chọn.

13 Sửa luồng nơi nhận ngoài cơ quan

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa luồng nơi nhận ngoài cơ quan.

14 Xóa luồng nhận văn bản ngoài cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa luồng nơi nhận ngoài cơ quan.

15 Chọn người nhận Người dung (Văn thư đi, ...) có thể chọn người nhận từ danh mục người dùng của hệ thống.

16 Tìm kiếm người nhận Người dung (Văn thư đi, ...) có thể tìm kiếm người nhận cần chọn.

17 Sửa luồng người nhận Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa luồng người nhận.

18 Xóa luồng người nhận Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa luồng người nhận.

19 Sao chép văn bản Người dung (Văn thư,...) có thể sao chép văn bản đi thành một văn bản khác có nội dung tương tự.

20 Lưu và chuyển xử lý văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thực hiện lưu và chuyển nhanh văn bản ngay trên giao diện soạn văn bản đi.

21 Lưu và chuyển phát hành văn bản

Người dung (Văn thư đi…) có thể thực hiện lưu và chuyển phát hành văn bản.

22 Liên kết văn bản đi với văn bản đến khác

Người dung (Văn thư đến,...) có thể liên kết văn bản đi với văn bản đi khác đã từng tham gia xử lý.

23 Tìm kiếm văn bản đi cần liên kết

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn bản đi cần liên kết.

24 Liên kết văn bản đi với văn bản đến khác

Người dung (Văn thư đến,...) có thể liên kết văn bản đi với văn bản đến đã từng tham gia xử lý.

25 Tìm kiếm văn bản đến cần liên kết

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn bản đến cần liên kết.

26 Liên kết văn bản đi với Người dung (Văn thư đến,...) có thể liên kết văn bản

89

STT Danh mục Diễn giải

văn bản nội bộ khác đi với văn bản nội bộ đã từng tham gia xử lý.

27 Tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết

Người dung (Văn thư đến,...) có thể tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết.

28 Thu thập văn bản vào hồ sơ công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản đi vào hồ sơ công việc khi soạn văn bản.

29 Cho số Người dung (Văn thư,...) có thể cho số khi nhập văn bản phát hành.

30 Phát hành Người dung (Văn thư,...) có thể phát hành văn bản khi nhập văn bản phát hành.

31 Đỗ dữ liệu cho văn bản đi cũ

Đỗ dữ liệu văn bản đi cũ. Tuy theo số lượng dữ liệu cần đổ của đơn vị mà ngày công có thể tăng thêm.

B Xử lý văn bản đi

1 Sửa văn bản đi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thực hiện sửa văn bản đi.

2 Xoá văn bản đi Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thực hiện xóa văn bản đi.

3 Chuyển xử lý văn bản đi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thực hiện chuyển xử lý văn bản đi.

4 Trình văn bản đi lên lãnh đạo phòng

Người dung (Văn thư, Chuyên viên...) có thể trình văn bản đi lên lãnh đạo phòng.

5 Trình văn bản đi lên lãnh đạo

Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo phòng...) có thể trình văn bản đi lên lãnh đạo đơn vị.

6 Chuyển văn thư đơn vị Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể chuyển văn bản đi cho văn thư đơn vị xin số phát hành.

7 Chuyển văn thư phòng Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể chuyển văn bản đi cho văn thư phòng xin số phát hành.

8 Chuyển xử lý nhiều văn bản

Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể thực hiện chuyển xử lý nhiều văn bản đi một

90

STT Danh mục Diễn giải

lúc.

9 Xem danh sách tệp tin đính kèm

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách tệp tin đính kèm của văn bản đi trên giao diện chuyển xử lý.

10 Tải tệp tin đính kèm Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tải tệp tin đính kèm trên giao diện chuyển xử lý.

11 Cho số văn bản đi Người dung (Văn thư đi,...) có thể cho số phát hành văn bản đi.

12 Gửi email thông báo Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để hệ thống gửi thông báo có công việc mới tới người nhận qua email.

13 Phát hành văn bản đi xuống phòng ban

Người dung (Văn thư đi,…) có thể phát hành văn bản đi xuống phòng ban

15 Phát hành văn bản đi qua mạng

Người dung (Văn thư đi,…) có thể phát hành văn bản đi qua mạng

16 Lặp lịch gửi lại những văn bản không thể gửi đến đơn vị

Lặp lịch gửi lại những văn bản không thể gửi đến đơn vị

17 Trả lại văn bản Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể trả lại văn bản cho người xử lý trước.

18 Rút lại văn bản Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể rút lại văn bản đã chuyển nếu người nhận chưa mở văn bản.

19 Soạn văn bản đến từ văn bản đi

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo phòng…) có thể soạn văn bản đến từ văn bản đi.

20 Soạn văn bản nội bộ từ văn bản đi

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể soạn văn bản nội bộ từ văn bản đi

21 Nhập tiến độ công việc Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập tiến độ cho công việc được nói đến trong văn bản.

22 Sửa tiến độ công việc Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa tiến độ đã nhập.

23 Nhập ghi chú cho công Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập

91

STT Danh mục Diễn giải

việc ghi chú cho công việc được nói đến trong văn bản.

24 Xóa ghi chú cho công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa ghi chú đã nhập.

25 Tra cứu văn bản đi đã xử lý

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu văn bản đi đã xử lý.

26 Tra cứu văn bản đi chưa xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu văn bản đi chưa xử lý.

27 Xem chi tiết văn bản đi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết văn bản đi

28 Xem chi tiết quá trình luân chuyển

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết quá trình luân chuyển văn bản đi xử lý.

29 Xem chi tiết tiến độ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết tiến độ báo cáo văn bản đi xử lý.

30 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi xử lý, đã xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi xử lý, đã xử lý theo nhiều định dạng docx, xlsx, .....

31 Liên kết văn bản đi với văn bản đến

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đi đang xử lý với văn bản đến mà người đó đã từng tham gia xử lý.

32 Tìm kiếm văn bản đến cần liên kết

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản đến cần liên kết.

33 Liên kết văn bản đi với văn bản đi

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đi đang xử lý với văn bản đi mà người đó đã từng tham gia xử lý.

34 Liên kết văn bản đi với văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đi đang xử lý với văn bản nội bộ mà người đó đã từng tham gia xử lý.

35 Tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết.

36 Thu thập văn bản vào hồ sơ công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản đi vào hồ sơ công việc.

37 Kết thúc văn bản đi Người dung (Văn thư, Chuyên viên, Lãnh đạo

92

STT Danh mục Diễn giải

phòng, Lãnh đạo đơn vị…) có thể kết thúc quy trình xử lý của văn bản đi.

C Lọc văn bản đi

1 Lọc danh sách văn bản đi

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể lọc tìm danh sách văn bản đi theo nhiều tiêu chí: Sổ văn bản, Loại văn bản, Người soạn, Người ký, Văn bản quy phạm pháp luật.

2 Xem danh sách văn bản đi Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi theo tiêu chí đã lọc.

3 Xem chi tiết văn bản đi Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xem chi tiết văn bản đi.

4 Xuất tệp tin văn bản đi Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin văn bản đi theo nhiều định dạng docx, xlsx,...

D Tra cứu văn bản đi

1 Tra cứu cơ bản văn bản đi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu cơ bản văn bản đi đang tồn tại.

2 Tra cứu nâng cao văn bản đi

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu nâng cao văn bản đi đang tồn tại.

3 Tra cứu sổ văn bản đi Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu sổ văn bản đi đơn vị.

4 Tra cứu cơ bản sổ văn bản đi phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu cơ bản sổ văn bản đi phòng.

5 Tra cứu nâng cao sổ văn bản đi phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu nâng cao sổ văn bản đi phòng.

6 Tra cứu cơ bản văn bản đi cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu cơ bản văn bản đi cũ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản đi cũ).

7 Tra cứu nâng cao văn bản đi cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu nâng cao văn bản đi cũ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản đi cũ).

8 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo nhiều định dạng

93

STT Danh mục Diễn giải

docx, xlsx, ....

9 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi đơn vị

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi đơn vị theo nhiều định dạng docx, xlsx, …

10 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi phòng

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi phòng theo nhiều định dạng docx, xlsx, ....

11 Xem văn bản đi tra cứu theo phân quyền

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem văn bản đi tra cứu theo quyền hạn được cấp.

12 Hiển thị danh sách văn bản đi cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách văn bản đi cũ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản đi cũ).

13 Xem chi tiết văn bản đi cũ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết văn bản đi cũ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản đi cũ).

E Văn bản đã có số (chờ phát hành)

1 Hiển thị danh sách văn bản đi đã có số

Người dung (Văn thư đi, Chuyên viên, Lãnh đạo …) có thể xem danh sách văn bản đi đã cho số nhưng chưa phát hành.

2 Tra cứu cơ bản văn bản đi đã có số

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu cơ bản văn bản đi đã có số đang tồn tại.

3 Tra cứu nâng cao văn bản đi đã có số

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu nâng cao văn bản đi đã có số đang tồn tại.

4 Chỉnh sửa văn bản đi đã có số

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chỉnh sửa văn bản đi đã có số

5 Phát hành văn bản đi đã có số

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể phát hành văn bản đi đã có số

6 Thu thập văn bản đi đã có số

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản đi đã có số vào hồ sơ công việc.

III Văn bản nôi bô

A Soạn văn bản nôi bô

94

STT Danh mục Diễn giải

1 Soạn văn bản nội bộ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể soạn văn bản nội bộ

2 Sao chép văn bản Người dùng (Chuyên viêni,…) có thể sao chép văn bản nội bộ thành một văn bản khác có nội dung tương tự.

3 Lưu và chuyển xử lý văn bản

Người dùng (Chuyên viêni,…) có thể thực hiện lưu và chuyển nhanh văn bản ngay trên giao diện soạn văn bản nội bộ.

4 Liên kết văn bản nội bộ với văn bản nội bộ khác

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản nội bộ đang xử lý với văn bản nội bộ mà người đó đã từng tham gia xử lý.

5 Tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết.

6 Liên kết văn bản nội bộ với văn bản đi

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đi đang xử lý với văn bản đi mà người đó đã từng tham gia xử lý.

7 Tìm kiếm văn bản đi cần liên kết

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản đi cần liên kết.

8 Liên kết văn bản đi với văn bản đến

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đi đang xử lý với văn bản đến mà người đó đã từng tham gia xử lý.

9 Tìm kiếm văn bản đến cần liên kết

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản đến cần liên kết.

10 Thu thập văn bản nội bộ vào hồ sơ công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản nội bộ vào hồ sơ công việc khi soạn thảo.

B Xử lý văn bản nôi bô

1 Sửa văn bản nội bộ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo) có thể sửa văn bản nội bộ.

2 Xóa văn bản nội bộ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể thực hiện xóa văn bản nội bộ.

3 Xem văn bản nội bộ tra cứu theo phân quyền

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem văn bản nội bộ tra cứu theo quyền hạn được cấp.

95

STT Danh mục Diễn giải

4 Tra cứu văn bản nội bộ chưa xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu văn bản nội bộ chưa xử lý.

5 Tra cứu văn bản nội bộ đã xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu văn bản nội bộ đã xử lý.

6 Xem chi tiết văn bản nội bộ xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết văn bản nội bộ cần xử lý.

7 Chuyển xử lý văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chuyển xử lý văn bản nội bộ.

8 Chuyển nhiều văn bản cùng lúc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chuyển xử lý nhiều văn bản nội bộ có cùng tình trạng.

9 Trả lại văn bản Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể trả lại văn bản cho người xử lý trước.

10 Rút lại văn bản Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể rút lại văn bản đã chuyển nếu người nhận chưa mở văn bản.

11 Soạn văn bản đến từ văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể soạn văn bản đến từ văn bản nội bộ.

12 Soạn văn bản đi từ văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể soạn văn bản nội bộ từ văn bản đến

13 Soạn tờ trình (Văn bản nội bộ) trả lời cho văn bản đến

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể soạn tờ trình cho văn bản đến

14 Nhập tiến độ công việc Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập tiến độ cho công việc được nói đến trong văn bản.

15 Nhập ghi chú cho công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể nhập ghi chú cho công việc được nói đến trong văn bản.

16 Xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ xử lý, đã xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ xử lý, đã xử lý theo nhiều định dạng docx, xlsx, ....

17 Xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ theo nhiều định dạng docx, xlsx, .....

96

STT Danh mục Diễn giải

18 Liên kết văn bản nội bộ với văn bản nội bộ khác

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản nội bộ đang xử lý với văn bản nội bộ mà người đó đã từng tham gia xử lý.

19 Tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản nội bộ cần liên kết.

20 Liên kết văn bản nội bộ với văn bản đi

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đi đang xử lý với văn bản đi mà người đó đã từng tham gia xử lý.

21 Tìm kiếm văn bản đi cần liên kết

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản đi cần liên kết.

22 Liên kết văn bản đi với văn bản đến

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể liên kết văn bản đi đang xử lý với văn bản đến mà người đó đã từng tham gia xử lý.

23 Tìm kiếm văn bản đến cần liên kết

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản đến cần liên kết.

24 Thu thập văn bản vào hồ sơ công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản nội bộ vào hồ sơ công việc.

C Lọc văn bản nôi bô

1 Lọc danh sách văn bản nội bộ

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể lọc tìm danh sách văn bản nội bộ theo nhiều tiêu chí: Sổ văn bản, Loại văn bản, Người ký.

2 Xem danh sách văn bản nội bộ

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản nội bộ theo tiêu chí đã lọc.

3 Xem chi tiết văn bản nội bộ

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xem chi tiết văn bản nội bộ.

4 Xuất tệp tin văn bản nội bộ

Người dung (Văn thư, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin văn bản nội bộ theo nhiều định dạng docx, xlsx,...

D Tra cứu văn bản nôi bô

1 Tra cứu cơ bản văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu cơ bản văn bản nội bộ đang tồn tại trong hệ thống theo nhiều tiêu chí.

97

STT Danh mục Diễn giải

2 Tra cứu nâng cao văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu nâng cao văn bản nội bộ đang tồn tại trong hệ thống theo nhiều tiêu chí.

3 Tra cứu cơ bản văn bản nội bộ cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu cơ bản văn bản nội bộ đang tồn tại trong hệ thống theo nhiều tiêu chí (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản nội bộ cũ).

4 Tra cứu nâng cao văn bản nội bộ cũ

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu nâng cao văn bản nội bộ cũ đang tồn tại trong hệ thống theo nhiều tiêu chí (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản nội bộ cũ).

5 Hiển thị danh sách tra cứu văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách tra cứu văn bản nội bộ.

6 Xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ theo nhiều định dạng docx, xlsx, ....

7 Hiển thị danh sách văn bản nội bộ cũ

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách văn bản nội bộ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản nội bộ cũ).

8 Xem chi tiết văn bản nội bộ cũ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết văn bản nội bộ (Chức năng này chỉ có khi đơn vị có đỗ dữ liệu văn bản nội bộ cũ).

IV Thống kê

1 Thống kê văn bản đến toàn cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản đến toàn cơ quan: - Tổng số văn bản đến - Tổng số văn bản đến chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đến đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

2 Xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê cơ quan

3 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến toàn

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến toàn

98

STT Danh mục Diễn giải

cơ quan cơ quan

4 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê toàn cơ quan

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê toàn cơ quan

5 Thống kê văn bản đến theo phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản đến từng phòng ban: - Tổng số văn bản đến - Tổng số văn bản đến chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đến đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

6 Xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê phòng ban

7 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến phòng ban

8 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê phòng ban

9 Thống kê văn bản đến theo chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản đến từng chuyên viên: - Tổng số văn bản đến - Tổng số văn bản đến chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đến đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

10 Xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê chuyên viên

11 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến chuyên viên

12 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu

99

STT Danh mục Diễn giải

kê chuyên viên thống kê chuyên viên

13 Thống kê văn bản đến theo cách thức xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê văn bản đến theo cách thức xử lý: - Báo cáo kết quả thực hiện - Lưu văn bản - Soạn văn bản

14 Xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê cách thức xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê cách thức xử lý

15 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến theo cách thức xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến theo cách thức xử lý

16 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê cách thức xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê cách thức xử lý

17 Thống kê văn bản đến qua mạng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê tình hình xử lý văn bản đến qua mạng theo cơ quan ban hành: - Tổng văn bản đến - Chưa tiếp nhận - Đã tiếp nhận

18 Xem danh sách văn bản đến qua mạng theo số lượng thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến qua mạng theo số lượng thống kê

19 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến qua mạng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đến qua mạng

20 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến qua mạng theo số lượng thống kê

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến qua mạng theo số lượng thống kê.

21 Thống kê văn bản đến theo loại văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê số lượng văn bản đến theo loại văn bản theo thời gian. - Tổng văn bản đến của từng loại văn bản - Tổng văn bản đến chưa xử lý của từng loại văn bản

100

STT Danh mục Diễn giải

- Tổng văn bản đến đang xử lý của từng loại văn bản - Tổng văn bản đến đã xử lý của từng loại văn bản

22 Xem danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê loại văn bản

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê loại văn bản

23 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến theo loại văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến theo loại văn bản

24 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê loại văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê loại văn bản

25 Thống kê văn bản đến theo cơ quan ban hành

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê văn bản đến theo cơ quan ban hành: - Tổng số văn bản đến - Tổng số văn bản đến chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đến đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

26 Xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê cơ quan ban hành

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê cơ quan ban hành

27 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến theo cơ quan ban hành

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến theo cơ quan ban hành

28

Xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số lượng thống kê theo cơ quan ban hành

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số lượng thống kê theo cơ quan ban hành

29 Thống kê văn bản đến sao y

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê số lượng văn bản đến sao y. - Tổng văn bản đến sao y - Tổng văn bản đến sao y chưa xử lý - Tổng văn bản đến sao y đã xử lý

30 Xem danh sách văn bản đến sao y theo con số

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến sao y theo con số thống

101

STT Danh mục Diễn giải

thống kê kê

31 Xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đến sao y

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến sao y

32 Thống kê văn bản đến phiếu chuyển

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê số lượng văn bản đến phiếu chuyển. - Tổng văn bản đến phiếu chuyển - Tổng văn bản đến phiếu chuyển chưa xử lý - Tổng văn bản đến phiếu chuyển đã xử lý

33 Xem danh sách văn bản đến phiếu chuyển theo con số thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến phiếu chuyển theo con số thống kê

34 Xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đến phiếu chuyển

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến phiếu chuyển

35 Thống kê số lượng văn bản đến trong ngày theo người xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê số lượng văn bản đến trong ngày theo người xử lý

36 Xem danh sách văn bản đến trong ngày theo con số thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến trong ngày theo con số thống kê

37 Xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đến trong ngày

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đến trong ngày

38 Thống kê văn bản đến ISO

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê văn bản đến ISO: - Tổng số văn bản đến - Tổng số văn bản đến chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đến đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

39 Xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê ISO

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đến theo các số liệu thống kê ISO

40 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến ISO

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đến ISO

102

STT Danh mục Diễn giải

41 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê ISO

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến theo số liệu thống kê ISO

42 Thống kê công việc

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê tình hình xử lý công việc của văn bản đến theo người xử lý: - Tồn đầu kỳ - Nhận trong kỳ - Chưa xử lý - Đã xử lý

43 Xem danh sách công việc của văn bản đến theo số lượng thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách công việc của văn bản đến theo số lượng thống kê.

44 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê công việc của văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê công việc của văn bản

45 Xuất tệp tin danh sách công việc của văn bản theo số lượng thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách công việc của văn bản theo số lượng thống kê

46 Thống kê văn bản đi toàn cơ quan

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản đi toàn cơ quan: - Tổng số văn bản đi - Tổng số văn bản đi chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đi đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

47 Xem danh sách văn bản đi theo các số liệu thống kê cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi theo các số liệu thống kê cơ quan

48 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi toàn cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi toàn cơ quan

49 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê toàn cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê toàn cơ quan

103

STT Danh mục Diễn giải

50 Thống kê văn bản đi theo phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản đi từng phòng ban: - Tổng số văn bản đi - Tổng số văn bản đi chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đi đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

51 Xem danh sách văn bản đi theo các số liệu thống kê phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi theo các số liệu thống kê phòng ban

52 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi phòng ban

53 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê phòng ban

54 Thống kê văn bản đi theo chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản đi từng chuyên viên: - Tổng số văn bản đi - Tổng số văn bản đi chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đi đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

55 Xem danh sách văn bản đi theo các số liệu thống kê chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi theo các số liệu thống kê chuyên viên

56 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi chuyên viên

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi chuyên viên

57 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê chuyên viên

58 Thống kê văn bản đi qua mạng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê tình hình xử lý văn bản đi qua mạng theo cơ quan ban hành: - Tổng văn bản đi

104

STT Danh mục Diễn giải

- Chưa tiếp nhận - Đã tiếp nhận

59 Xem danh sách văn bản đi qua mạng theo số lượng thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi qua mạng theo số lượng thống kê

60 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi qua mạng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đi qua mạng

61 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi qua mạng theo số lượng thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi qua mạng theo số lượng thống kê.

62 Thống kê văn bản đi theo loại văn bản

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê số lượng văn bản đi theo loại văn bản theo thời gian. - Tổng văn bản đi của từng loại văn bản - Tổng văn bản đi chưa xử lý của từng loại văn bản - Tổng văn bản đi đang xử lý của từng loại văn bản - Tổng văn bản đi đã xử lý của từng loại văn bản

63 Xem danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê loại văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê loại văn bản

64 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi theo loại văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi theo loại văn bản

65 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê loại văn bản

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số liệu thống kê loại văn bản

66 Thống kê văn bản đi theo cơ quan ban hành

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê văn bản đi theo cơ quan ban hành: - Tổng số văn bản đi - Tổng số văn bản đi chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản đi đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

67 Xem danh sách văn bản đi theo các số liệu thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi theo các số liệu thống kê

105

STT Danh mục Diễn giải

cơ quan ban hành cơ quan ban hành

68 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi theo cơ quan ban hành

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi theo cơ quan ban hành

69

Xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số lượng thống kê theo cơ quan ban hành

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi theo số lượng thống kê theo cơ quan ban hành

70 Thống kê văn bản đi sao y

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê số lượng văn bản đi sao y. - Tổng văn bản đi sao y - Tổng văn bản đi sao y chưa xử lý - Tổng văn bản đi sao y đã xử lý

71 Xem danh sách văn bản đi sao y theo con số thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi sao y theo con số thống kê

72 Xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đi sao y

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi sao y

73 Thống kê văn bản đi phiếu chuyển

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê số lượng văn bản đi phiếu chuyển. - Tổng văn bản đi phiếu chuyển - Tổng văn bản đi phiếu chuyển chưa xử lý - Tổng văn bản đi phiếu chuyển đã xử lý

74 Xem danh sách văn bản đi phiếu chuyển theo con số thống kê

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi phiếu chuyển theo con số thống kê

75 Xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đi phiếu chuyển

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản đi phiếu chuyển

76 Thống kê số lượng văn bản đi trong ngày theo người xử lý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể thống kê số lượng văn bản đi trong ngày theo người xử lý

77 Xem danh sách văn bản đi trong ngày theo con số

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản đi trong ngày theo con số

106

STT Danh mục Diễn giải

thống kê thống kê

78 Xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đi trong ngày

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản đi trong ngày

79 Thống kê văn bản nội bộ toàn cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản nội bộ toàn cơ quan: - Tổng số văn bản nội bộ - Tổng số văn bản nội bộ chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản nội bộ đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

80 Xem danh sách văn bản nội bộ theo các số liệu thống kê cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản nội bộ theo các số liệu thống kê cơ quan

81 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản nội bộ toàn cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản nội bộ toàn cơ quan

82 Xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ theo số liệu thống kê toàn cơ quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ theo số liệu thống kê toàn cơ quan

83 Thống kê văn bản nội bộ theo phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản nội bộ từng phòng ban: - Tổng số văn bản nội bộ - Tổng số văn bản nội bộ chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản nội bộ đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

84 Xem danh sách văn bản nội bộ theo các số liệu thống kê phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản nội bộ theo các số liệu thống kê phòng ban

85 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản nội bộ phòng ban

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản nội bộ phòng ban

86 Xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ theo số liệu

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ theo số liệu

107

STT Danh mục Diễn giải

thống kê phòng ban thống kê phòng ban

87 Thống kê văn bản nội bộ theo chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem thống kê tình hình tiếp nhận và xử lý văn bản nội bộ từng chuyên viên: - Tổng số văn bản nội bộ - Tổng số văn bản nội bộ chưa xử lý (quá hạn, trong hạn) - Tổng số văn bản nội bộ đã xử lý (trễ hạn, đúng hạn)

88 Xem danh sách văn bản nội bộ theo các số liệu thống kê chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xem danh sách văn bản nội bộ theo các số liệu thống kê chuyên viên

89 Xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản nội bộ chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin bảng số liệu thống kê văn bản nội bộ chuyên viên

90 Xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ theo số liệu thống kê chuyên viên

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo,…) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ theo số liệu thống kê chuyên viên

V Tệp hồ sơ

A Danh mục

1 Cấu hình hiển thị cây lĩnh vực

QTHT có thể cấu hình để hệ thống hiển thị hoặc không hiển thị danh mục lĩnh vực lên giao diện tệp hồ sơ.

2 Cấu hình biểu mẫu in danh sách tra cứu tệp hồ sơ

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách tra cứu tệp hồ sơ.

3 Cấu hình biểu mẫu danh sách văn bản đi được thu thập

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách văn bản đi được thu thập vào tệp hồ sơ.

4 Cấu hình biểu mẫu danh sách văn bản đến được thu thập

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách văn bản đến được thu thập vào tệp hồ sơ.

5 Cấu hình biểu mẫu danh sách văn bản nội bộ được

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ được thu thập vào tệp hồ

108

STT Danh mục Diễn giải

thu thập sơ.

6 Cấu hình biểu mẫu danh sách văn bản ngoài được thu thập

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách văn bản ngoài được thu thập vào tệp hồ sơ.

B Tệp hồ sơ

1 Hiển thị danh sách lĩnh vực để phân loại tệp hồ sơ theo lĩnh vực

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể phân loại tệp hồ sơ theo lĩnh vực.

2 Thêm tệp hồ sơ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thêm mới tệp hồ sơ vào hệ thống.

3 Thêm tệp hồ sơ con Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thêm mới tệp hồ sơ con vào hệ thống.

4 Chỉnh sửa tệp hồ sơ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa tệp hồ sơ.

5 Xóa tệp hồ sơ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa tệp hồ sơ.

6 Tra cứu tệp hồ sơ của tôi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu tệp hồ sơ của tôi.

7 Tra cứu tệp hồ sơ được chia sẻ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu tệp hồ sơ được chia sẻ.

8 Xem chi tiết tệp hồ sơ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết tệp hồ sơ.

9 Ngừng hoạt động/ hoạt động tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tạm ngưng hoạt động tệp hồ sơ và kích hoạt tệp hồ sơ đang ngưng hoạt động.

10 Chia sẻ tệp hồ sơ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chia sẻ tệp hồ sơ của mình.

11 Thu thập văn bản đến vào tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản đến vào tệp hồ sơ.

12 Thu thập văn bản đến vào tệp hồ sơ khác

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản đến vào tệp hồ sơ khác.

109

STT Danh mục Diễn giải

13 Xóa văn bản đến khỏi tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa văn bản đến khỏi tệp hồ sơ.

14 Tìm kiếm văn bản đến trong tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản đến trong tệp hồ sơ.

15 Xuất tệp tin danh sách văn bản đến trong tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến trong tệp hồ sơ.

16 Thu thập văn bản đi vào tệp hồ sơ khác

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản đi vào tệp hồ sơ khác.

17 Xóa văn bản đi khỏi tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa văn bản đi khỏi tệp hồ sơ.

18 Tìm kiếm văn bản đi trong tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản đi trong tệp hồ sơ.

19 Xuất tệp tin danh sách văn bản đi trong tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi trong tệp hồ sơ.

20 Thu thập văn bản nội bộ vào tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản nội bộ vào tệp hồ sơ.

21 Xóa văn bản văn bản nội bộ khỏi tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa văn bản nội bộ khỏi tệp hồ sơ.

22 Tìm kiếm văn bản nội bộ trong tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản nội bộ trong tệp hồ sơ.

23 Xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ trong tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách văn bản nội bộ trong tệp hồ sơ.

24 Thu thập văn bản ngoài vào tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thu thập văn bản ngoài vào tệp hồ sơ.

25 Thêm văn bản ngoài cần thu thập

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thêm văn bản ngoài cần thu thập vào tệp hồ sơ.

26 Xóa văn bản văn bản ngoài khỏi tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa văn bản ngoài khỏi tệp hồ sơ.

27 Tìm kiếm văn bản ngoài của tệp hồ sơ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm văn bản ngoài của tệp hồ sơ.

28 Xuất tệp tin danh sách văn Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất

110

STT Danh mục Diễn giải

bản ngoài của tệp hồ sơ tệp tin danh sách văn bản ngoài của tệp hồ sơ.

29 Xuất danh sách tệp hồ sơ Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất tệp tin danh sách tệp hồ sơ.

30 Xem danh sách kế hoạch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách kế hoạch đã gán vào tệp hồ sơ

31 Xem chi tiết kế hoạch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết kế hoạch đã gán vào tệp hồ sơ

VII Liên thông phản hồi trạng thái

A Danh mục liên thông trạng thái

1 Thêm trạng thái liên thông

QTHT có thể thêm mới trạng thái liên thông vào hệ thống.

2 Sửa trạng thái liên thông QTHT có thể chỉnh sửa trạng thái liên thông.

3 Ngừng hoạt động/hoạt động trạng thái liên thông

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động trạng thái liên thông và kích hoạt trạng thái liên thông đang ngưng hoạt động.

4 Tra cứu trạng thái liên thông

QTHT có thể tra cứu nhanh chóng trạng thái liên thông trong danh mục.

5 Phát sinh tự động các trạng thái mặc định

QTHT có thể phát sinh tự động các trạng thái liên thông mặc định để phục vụ liên thông

6 Cấu hình trạng thái trong quy trình với trạng thái liên thông chuẩn

QTHT có thể cấu hình trạng thái trong quy trình với trạng thái liên thông để khi phần mềm xử lý sẽ lấy được trạng thái liên thông gửi lên đơn vị chỉ đạo

B Gửi nhân trạng thai văn bản

1 Gửi gói tin phản hồi trạng thái văn bản đến qua mạng cho đơn vị gửi

Khi có văn bản đến qua mạng thì hệ thống tự động phản hồi gói tin trạng thái văn bản đã đến cho đơn vị gửi để theo dõi

2 Gửi gói tin phản hồi trạng thái tiếp nhận văn bản đến cho đơn vị gửi

Khi văn bản đến qua mạng được tiếp nhận thì hệ thống tự động phản hồi gói tin đã tiếp nhận cho đơn vị gửi để theo dõi

111

STT Danh mục Diễn giải

3 Gửi gói tin phản hồi trạng thái trong quá trình xử lý cho đơn vị gửi

Khi văn bản đến được phân công thực hiện trong đơn vị thì hệ thống tự động phản hồi các gói tin xử lý cho đơn vị gửi để theo dõi

4 Lặp lịch gửi lại các gói tin trạng thái khi hệ thống mạng gặp sự cố

Hệ thống sẽ tự động gửi lại các gói tin trạng thái tới đơn vị gửi khi mạng bị sự cố

5 Lặp lịch nhận gói tin trạng thái từ đơn vị thực hiện vào hệ thống để theo dõi

Hệ thống sẽ tự động lên trục để nhận các gói tin trạng thái về để theo dõi quá trình xử lý văn bản ở các đơn vị bên dưới

C Tra cứu theo dõi văn bản đi

1 Phân loại văn bản đi theo đơn vị thực hiện

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể lọc tìm văn bản đi theo đơn vị thực hiện

2 Tìm kiếm cơ bản văn bản đi

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể tìm kiếm cơ bản văn bản đi

3 Tìm kiếm nâng cao văn bản đi

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể tìm kiếm nâng cao văn bản đi

4 Xem chi tiết văn bản đi Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xem chi tiết văn bản đi

5 Xuất tệp tin văn bản đi Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đi

D Theo dõi trạng thái xử lý văn bản

1 Xem danh sách đơn vị thực hiện và tình trạng xử lý tương ứng

Chuyên viên theo dõi có thể xem danh sách đơn vị thực hiện và tình trạng xử lý tương ứng

2 Xem lịch sử quá trình xử lý văn bản của từng đơn vị thực hiện

Chuyên viên theo dõi có thể xem được chi tiết quá trình xử lý văn bản của từng đơn vị thực hiện

3 Tự động liên kết văn bản trả lời

Khi đơn vị thực hiện ra văn bản để đi trả lời văn bản đến thì hệ thống sẽ tự động liên kết với văn bản gốc để người theo dõi có thể xem được thông tin thực hiện văn bản

112

STT Danh mục Diễn giải

4 Xác nhận hoàn thành cho các đơn vị thực hiện

Chuyên viên theo dõi có thể xác nhận ngày hoàn thành cho các đơn vị thực hiện

E Tra cứu văn bản đến

1 Phân loại văn bản đến theo cơ quan ban hành

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể lọc tìm văn bản đến theo cơ quan ban hành

2 Tìm kiếm cơ bản văn bản đến

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể tìm kiếm cơ bản văn bản đến

3 Tìm kiếm nâng cao văn bản đến

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể tìm kiếm nâng cao văn bản đến

4 Xem chi tiết văn bản đến Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xem chi tiết văn bản đến

5 Xuất tệp tin văn bản đến Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xuất tệp tin danh sách văn bản đến

F Thống kê

1 Thống kê tình hình thực hiện văn bản của các đơn vị thực hiện theo thời gian

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể thống kê được tình hình thực hiện văn bản của các đơn vị thực hiện theo thời gian: tuần/ tháng/ quý/ năm.

2

Thống kê tình hình thực hiện văn bản của các đơn vị thực hiện theo trạng thái xử lý

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể thống kê được tình hình thực hiện văn bản của các đơn vị thực hiện theo trạng thái xử lý: + Chưa xử lý còn hạn + Chưa xử lý quá hạn + Đã xử lý đúng hạn + Đã xử lý trễ hạn

3 Xem danh sách văn bản tương ứng với con số thống kê

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xem danh sách văn bản tương ứng với con số thống kê

4 Xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản theo đơn vị thực hiện

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xuất tệp tin kết quả thống kê văn bản theo đơn vị thực hiện

5 Xuất danh sách văn bản tương ứng với con số thống kê

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xuất tệp tin danh sách văn bản tương ứng với con số thống kê

113

STT Danh mục Diễn giải

6

Xem biểu đồ tình hình thực hiện văn bản cần theo dõi theo đơn vị thực hiện

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xem biểu đồ tình hình thực hiện văn bản cần theo dõi theo đơn vị thực hiện theo trạng thái xử lý: + Chưa xử lý còn hạn + Chưa xử lý quá hạn + Đã xử lý đúng hạn + Đã xử lý trễ hạn

7

Xem danh sách văn bản cần theo dõi tương ứng với số liệu thống kê trên biểu đồ

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xem danh sách văn bản cần theo dõi tương ứng với số liệu thống kê trên biểu đồ

8

Xuất tệp tin danh sách văn bản cần theo dõi tương ứng với con số thống kê trên biểu đồ

Chuyên viên, Lãnh đạo có thể xuất tệp tin danh sách văn bản cần theo dõi tương ứng với con số thống kê trên biểu đồ

2.4.3 Phần mềm Quản lý Lịch công tác STT Tên chức năng Mô tả

I Danh mục

1 Thêm phân loại lịch QTHT có thể thêm phân loại lịch vào hệ thống.

2 Sửa phân loại lịch QTHT có thể sửa phân loại lịch.

3 Phân quyền phân loại lịch QTHT có thể chia quyền sử dụng phân loại lịch theo vai trò.

4 Ngưng hoạt động/ Kích hoạt phân loại lịch

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động phân loại lịch và kích hoạt phân loại lịch đang ngưng hoạt động.

5 Tra cứu phân loại lịch QTHT có thể tra cứu phân loại lịch trong danh mục.

6 Thêm chuẩn bị QTHT có thể thêm mới chuẩn bị họp.

7 Sửa chuẩn bị QTHT có thể sửa chuẩn bị.

8 Tra cứu chuẩn bị QTHT có thể tra cứu chuẩn bị trong danh mục.

9 Ngưng hoạt động/ Kích hoạt QTHT có thể tạm ngưng hoạt động chuẩn bị và

114

STT Tên chức năng Mô tả

chuẩn bị kích hoạt chuẩn bị đang ngưng hoạt động.

10 Thêm địa điểm QTHT có thể thêm mới địa điểm họp.

11 Sửa địa điểm QTHT có thể sửa địa điểm

12 Tra cứu địa điểm QTHT có thể tra cứu địa điểm trong danh mục.

13 Ngưng hoạt động/ Kích hoạt địa điểm

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động địa điểm và kích hoạt địa điểm đang ngưng hoạt động.

14 Thêm phương tiện QTHT có thể thêm mới phương tiện di chuyển.

15 Sửa phương tiện QTHT có thể sửa phương tiện

16 Tra cứu phương tiện QTHT có thể tra cứu phương tiện trong danh mục.

17 Ngưng hoạt động/ Kích hoạt phương tiện

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động phương tiện và kích hoạt phương tiện đang ngưng hoạt động.

18 Thêm thông báo khẩn QTHT có thể thêm mới thông báo khẩn (khi thêm có thể chọn ngày bắt đầu và ngày kết thúc hiển thị).

19 Tự động ẩn/ hiện thông báo khẩn

Tự động hiển thị thông báo khẩn khi đến thời gian bắt đầu, khi đến thời gian kết thúc tự động ẩn xuống.

20 Bật/ tắt chức năng hiển thị thông báo khẩn

QTHT có thể chọn hoặc bỏ chọn chức năng hiển thị thông báo khẩn.

21 Sửa thông báo khẩn QTHT có thể sửa thông báo khẩn.

22 Tra cứu thông báo khẩn QTHT có thể tra cứu thông báo khẩn trong danh mục.

23 Ngưng hoạt động/ Kích hoạt thông báo khẩn

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động thông báo khẩn và kích hoạt thông báo khẩn đang ngưng hoạt động.

24 Ẩn/ hiện thông báo khẩn QTHT có thể chọn hoặc bỏ chọn hiển thị thông báo khẩn.

25 Thêm thông báo sự kiện QTHT có thể thêm mới thông báo sự kiện (khi thêm có thể chọn ngày bắt đầu và ngày kết thúc hiển thị).

115

STT Tên chức năng Mô tả

26 Tự động ẩn/ hiện thông báo sự kiện

Tự động hiển thị thông báo sự kiện khi đến thời gian bắt đầu, khi đến thời gian kết thúc tự động ẩn xuống.

27 Bật/ tắt chức năng hiển thị thông báo sự kiện

QTHT có thể chọn hoặc bỏ chọn chức năng hiển thị thông báo sự kiện.

28 Sửa thông báo sự kiện QTHT có thể sửa thông báo sự kiện.

29 Tra cứu thông báo sự kiện QTHT có thể tra cứu thông báo sự kiện trong danh mục.

30 Ngưng hoạt động/ Kích hoạt thông báo sự kiện

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động thông báo sự kiện và kích hoạt thông báo sự kiện đang ngưng hoạt động.

31 Thêm người nhận thông báo QTHT có thể thêm người nhận thông báo vào hệ thống.

32 Sửa người nhận thông báo QTHT có thể sửa người nhận thông báo

33 Tra cứu người nhận thông báo

QTHT có thể tra cứu người nhận thông báo trong danh mục.

34 Ngưng hoạt động/ Kích hoạt người nhận thông báo

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động người nhận thông báo và kích hoạt người nhận thông báo đang ngưng hoạt động.

35 Thêm người chủ trì QTHT có thể thêm người chủ trì vào hệ thống.

36 Sửa người chủ trì QTHT có thể sửa người chủ trì

37 Tra cứu người chủ trì QTHT có thể tra cứu người chủ trì trong danh mục.

38 Ngưng hoạt động/ Kích hoạt người chủ trì

QTHT có thể tạm ngưng hoạt động người chủ trì và kích hoạt người chủ trì đang ngưng hoạt động.

39 Bật/ tắt chức năng chọn chủ trì cơ quan

QTHT có thể chọn hoặc bỏ chọn chức năng chủ trì cơ quan.

40 Bật/ tắt chức năng mặc định chọn lịch mật

QTHT có thể chọn hoặc bỏ chọn chức năng mặc định chọn lịch mật

41 Cấu hình giờ làm việc QTHT có thể cấu hình giờ làm việc buổi sáng/ buổi chiều để hệ thống phân bổ lịch theo đúng

116

STT Tên chức năng Mô tả

buổi làm việc của đơn vị.

42 Cấu hình phân loại lịch mặc định

QTHT có thể chọn phân loại lịch mặc định cho màn hình đăng ký lịch.

43 Cấu hình cấp gửi mặc định QTHT có thể cấu hình cấp gửi mặc định.

44 Cấu hình người chủ trì mặc định

QTHT có thể chọn người chủ trì mặc định cho màn hình đăng ký lịch.

45 Cấu hình địa điểm mặc định QTHT có thể chọn địa điểm mặc định cho màn hình đăng ký lịch.

46 Ẩn người đồng chủ trì QTHT có thể chọn để bật/ tắt chức năng ẩn người đồng chủ trì trên màn hình đăng ký lịch.

47 Liên kết tới QTHT có thể cấu hình trang liên kết tới sau khi đăng ký lịch.

48 Mặc định gửi email QTHT có thể chọn để bật/ tắt chức năng mặc định gửi email thông báo khi có lịch mới được tạo.

49 Mặc định gửi SMS QTHT có thể chọn để bật/ tắt chức năng mặc định gửi SMS thông báo khi có lịch mới được tạo.

50 Cấu hình nội dung mặc định QTHT có thể nhập nội dung mặc định cho lịch, các lịch không nhập nội dung khi đăng ký thì sẽ hiển thị nội dung mặc định.

51 Cấu hình số buổi hiển thị

QTHT có thể cấu hình số buổi hiển thị lịch trên giao diện lịch hàng ngày, chỉ hiển thị lịch 2 buổi (Sáng-chiều), hoặc hiển thị lịch 3 buổi (Sáng-chiều-tối).

52 Cấu hình biểu mẫu lịch tuần QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách lịch tuần.

53 Cấu hình thời gian tải trang

QTHT có thể cấu hình thời gian tải trang theo giây, nếu quá thời gian quy định mà người dùng không thực hiện thao tác nào thì hệ thống tự động làm mới trang.

54 Cấu hình mẫu tin nhắn đăng ký lịch thường

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn thường để hệ thống gửi thông báo đăng ký lịch thành công

117

STT Tên chức năng Mô tả

tới thành phần tham dự qua Email/SMS.

55

Cấu hình mẫu tin nhắn dời lịch thường trong trường hợp lịch đã có thư mời.

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn dời lịch thường để hệ thống gửi thông báo dời lịch tới thành phần tham dự qua Email/SMS trong trường hợp lịch đã có thư mời.

56

Cấu hình mẫu tin nhắn dời lịch thường trong trường hợp lịch chưa có thư mời.

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn dời lịch thường để hệ thống gửi thông báo dời lịch tới thành phần tham dự qua Email/SMS trong trường hợp lịch chưa có thư mời.

57 Cấu hình mẫu tin nhận để biết

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn để hệ thống gửi thông báo có thư mời đến người nhận thông báo mặc định.

58

Cấu hình mẫu tin nhắn nhắc nhở thường trong trường hợp lịch đã có thư mời.

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn nhắc nhở thường để hệ thống gửi thông báo dời lịch tới thành phần tham dự qua Email/SMS trong trường hợp lịch đã có thư mời.

59

Cấu hình mẫu tin nhắn nhắc nhở thường trong trường hợp lịch chưa có thư mời.

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn nhắc nhở thường để hệ thống gửi thông báo dời lịch tới thành phần tham dự qua Email/SMS trong trường hợp lịch chưa có thư mời.

60 Cấu hình chiều rộng giao diện tra cứu

QTHT có thể cấu hình phần trăm chiều rộng các cột trên giao diện tra cứu.

61 Cấu hình khoảng thời gian tìm kiếm

QTHT có thể cấu hình khoảng thời gian tìm kiếm dữ liệu.

62 Cấu hình dữ liệu tối đa để in QTHT có thể số dòng tối đa được xuất tệp tin từ giao diện tra cứu.

63 Cấu hình độ dài chuỗi tra cứu

QTHT có thể cấu hình độ dài chuỗi tra cứu cơ bản, nâng cao.

64 Cấu hình biểu mẫu danh sách lịch tra cứu

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách lịch tra cứu.

65 Cấu hình mẫu mã phát sinh thư mời

QTHT có thể cấu hình mẫu phát sinh để hệ thống phát sinh số thư mời tự động.

66 Cấu hình mẫu tin nhắn thường để thông báo có thư

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn thường để hệ thống gửi thông báo có thư mời cho người

118

STT Tên chức năng Mô tả

mời qua Email/ SMS tham dự qua Email/ SMS.

67

Cấu hình mẫu tin nhắn thường để thông báo có thư mời thay thế qua Email/ SMS

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn thường để hệ thống gửi thông báo có thư mời thay thế cho người tham dự qua Email/ SMS.

68

Cấu hình mẫu tin nhắn mật để thông báo có thư mời qua Email/ SMS

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn mật để hệ thống gửi thông báo có thư mời cho người tham dự qua Email/ SMS.

69

Cấu hình mẫu tin nhắn mật để thông báo có thư mời thay thế qua Email/ SMS

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn mật để hệ thống gửi thông báo có thư mời thay thế cho người tham dự qua Email/ SMS.

70 Cấu hình biểu mẫu thư mời QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin thư mời.

71 Cấu hình biểu mẫu thư mời thay thế

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin thư mời thay thế.

72 Cấu hình biểu mẫu danh sách thư mời

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách thư mời tra cứu.

73 Cấu hình biểu mẫu thống kê thư mời

QTHT có thể cấu hình biểu mẫu để xuất tệp tin danh sách thư mời thống kê.

74 Cấu hình người nhận của phòng

QTHT có thể cấu hình người nhận mặc định của phòng.

75 Cấu hình mẫu mã phát sinh hoãn lịch

QTHT có thể cấu hình mẫu phát sinh để hệ thống phát sinh số hoãn lịch tự động.

76

Cấu hình mẫu tin nhắn hoãn lịch thường để thông báo hoãn lịch qua Email/SMS trong trường hợp lịch đã có thư mời

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn hoãn lịch thường để hệ thống gửi thông báo hoãn lịch cho người tham dự qua Email/ SMS trong trường hợp lịch đã có thư mời.

77

Cấu hình mẫu tin nhắn hoãn lịch thường để thông báo hoãn lịch qua Email/SMS trong trường hợp lịch chưa có thư mời

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn hoãn lịch thường để hệ thống gửi thông báo hoãn lịch cho người tham dự qua Email/ SMS trong trường hợp lịch chưa có thư mời.

78 Cấu hình mẫu tin nhắn hoãn QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn hoãn lịch

119

STT Tên chức năng Mô tả

lịch mật để thông báo hoãn lịch qua Email/SMS trong trường hợp lịch đã có thư mời

mật để hệ thống gửi thông báo hoãn lịch cho người tham dự qua Email/ SMS trong trường hợp lịch đã có thư mời.

79

Cấu hình mẫu tin nhắn hoãn lịch mật để thông báo hoãn lịch qua Email/SMS trong trường hợp lịch chưa có thư mời

QTHT có thể cấu hình mẫu tin nhắn hoãn lịch mật để hệ thống gửi thông báo hoãn lịch cho người tham dự qua Email/ SMS trong trường hợp lịch chưa có thư mời.

80 Cấu hình thể thức mẫu in QTHT có thể cấu hình nội dung các dòng theo thể thức trình bày thư mời.

81 Cấu hình dịch vụ SMS QTHT có thể cấu hình các thông số để kết nối dịch vụ SMS.

II Danh bạ

1 Thêm thành phần tham dự QTHT có thể thêm thành phần tham dự vào danh bạ.

2 Sửa thành phần tham dự QTHT có thể sửa thành phần tham dự đã tồn tại danh bạ.

3 Ngưng hoạt động/ kích hoạt thành phần tham dự

QTHT có thể ngưng hoạt động/ kích hoạt thành phần tham dự.

4 Tìm kiếm thành phần tham dự

QTHT có thể tìm kiếm thành phần tham dự trong danh bạ được nhanh chóng.

5 Hiển thị danh bạ QTHT có thể xem danh bạ thành phần tham dự

6 Cấu hình thành phần tham dự

QTHT có thể chọn người dùng trên hệ thống để cấu hình thành thành phần tham dự.

7 Nhập từ excel QTHT có thể nhập danh sách thành phần tham dự vào hệ thống từ file excel theo mẫu quy định sẵn.

8 Xuất tệp tin QTHT có thể xuất tệp tin danh bạ thành phần tham dự.

II Đăng ký lịch

1 Đăng ký lịch cơ quan Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể

120

STT Tên chức năng Mô tả

đăng ký lịch cơ quan.

2 Đăng ký lịch phòng ban Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể đăng ký lịch phòng ban.

3 Chọn thời gian họp Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể chọn thời gian diễn ra cuộc hộp theo ngày, giờ cụ thể hoặc theo các buổi: sáng, chiều và cả ngày.

4 Tạo lịch mật Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để phân biệt lịch đang đăng ký có phải là lịch mật hay không.

5 Tạo lịch trọng tâm Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để phân biệt lịch đang đăng ký có phải là lịch trọng tâm hay không.

6 Chọn người chủ trì Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể chọn người chủ trì từ danh mục có sẵn trên hệ thống.

7 Chọn thành phần tham dự Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn thành phần tham dự từ danh mục có sẵn trên hệ thống.

8 Tìm kiếm thành phần tham dự

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm thành phần tham dự cần chọn.

9 Tự động hoàn thành thành phần tham dự hoặc đơn vị

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể tự động hoàn thành thành phần tham dự hoặc đơn vị theo từ khóa nhập vào.

10 Xóa thành phần tham dự Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể xóa thành phần tham dự.

11 Thêm thành phần tham dự khác

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thêm thành phần tham dự khác.

12 Sửa thành phần tham dự khác

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa thành phần tham dự khác.

13 Xóa thành phần tham dự khác

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa thành phần tham dự khác.

14 Tạo luồng thành phần tham dự

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tạo luồng thành phần tham dự để dùng lại cho lần

121

STT Tên chức năng Mô tả

đăng ký sau.

15 Sửa luồng thành phần tham dự

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa luồng thành phần tham dự.

16 Xóa luồng thành phần tham dự

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa luồng thành phần tham dự.

17 Đính kèm tệp tin Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể đính kèm tệp tin khi đăng ký lịch.

18 Chọn danh sách chuẩn bị Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn danh sách chuẩn bị từ danh mục có sẵn trên hệ thống.

19 Xóa danh sách chuẩn bị Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể xóa danh sách chuẩn bị đã chọn.

20 Thêm chuẩn bị Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể thêm mới chuẩn bị không có sẵn trong danh mục.

21 Sửa chuẩn bị Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể sửa chuẩn bị.

22 Gửi thông báo nhắc nhở đi họp

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể cấu hình thời gian để hệ thống gửi thông báo nhắc nhở đi họp đến thành phần tham dự.

23 Tạo lặp lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tạo lặp lịch theo chu kỳ: hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng năm.

24 Chọn lịch đăng ký Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn lịch cần đăng ký từ danh sách lịch đang tồn tại để chỉnh sửa thành lịch đăng ký mới.

25 Cảnh báo lịch trước ngày hiện tại

Hệ thống tự động kiểm tra và hiện cảnh báo nếu lịch có ngày đăng ký trước ngày hiện tại.

III Lịch dự kiến

1 Hiển thị danh sách lịch dự kiến

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách lịch dự kiến trong tuần, có chia theo ngày, theo buổi.

2 Tìm kiếm lịch dự kiến Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể

122

STT Tên chức năng Mô tả

tìm kiếm lịch dự kiến theo tuần, theo người đăng ký, theo người chủ trì.

3 Xem lịch phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách lịch của các phòng ban khác trong cơ quan, nếu người dùng có quyền xem lịch phòng.

4 Xem chi tiết lịch dự kiến Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết lịch dự kiến.

5 Xem chi tiết trạng thái gửi Email/ SMS của lịch

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết trạng thái gửi Email/ SMS của lịch

6 Xem nhật ký thay đổi lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký thay đổi lịch

7 Xem nhật ký gửi Email của lịch

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký gửi Email của lịch

8 Xem nhật ký gửi SMS của lịch

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký gửi SMS của lịch

9 Sửa lịch dự kiến Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa lịch dự kiến.

10 Xóa lịch dự kiến Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa lịch dự kiến.

11 Sửa lặp lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa lặp lịch.

12 Báo lịch trùng Hệ thống tự động hiện cảnh báo khi lịch bị trùng.

13 Hiển thị lịch trọng tâm Hệ thống tự động hiện thêm biểu tượng trên các lịch trọng tâm để phân biệt.

14 Duyệt lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể duyệt lịch dự kiến, tự động cập nhật lịch được duyệt sang lịch chính thức.

15 Dời lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể dời lịch chính thức sang một thời điểm khác.

16 Thông báo dời lịch qua Email/SMS

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để hệ thống gửi thông báo hoặc không gửi

123

STT Tên chức năng Mô tả

thông báo dời lịch tới thành phần tham dự.

17 Hoãn lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể hoãn lịch chính thức.

18 Thông báo hoãn lịch qua Email/SMS

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để hệ thống gửi thông báo hoặc không gửi thông báo hoãn lịch tới thành phần tham dự.

19 Tạo thư mời họp Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tạo thư mời họp.

20 Thông báo thư mời họp qua Email/SMS

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để hệ thống gửi thông báo hoặc không gửi thông báo thư mời họp tới thành phần tham dự.

21 Chọn thư mời họp Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn thư mời họp từ danh sách thư mời đang tồn tại để chỉnh sửa thành thư mời mới.

22 Xuất tệp tin thư mời họp Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất nội dung thư mời sang biểu mẫu để in.

23 Ẩn/ hiện lịch chính thức Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể ẩn lịch chính thức trên trang chủ và hiển thị lại lịch đã ẩn.

24 Xem danh sách lịch chưa họp bao gồm: lịch chưa duyệt và lịch hoãn họp.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách lịch chưa họp (lịch chưa họp gồm lịch chưa duyệt và lịch hoãn họp).

25 Tìm kiếm lịch chưa họp (lịch chưa họp gồm lịch chưa duyệt và lịch hoãn họp).

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm lịch chưa họp (lịch chưa họp gồm lịch chưa duyệt và lịch hoãn họp).

26 Sửa và đăng ký lại lịch chưa họp (lịch chưa họp gồm lịch chưa duyệt và lịch hoãn họp)

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa và đăng ký lại lịch chưa họp (lịch chưa họp gồm lịch chưa duyệt và lịch hoãn họp).

27 Xóa lịch chưa họp (lịch chưa họp gồm lịch chưa duyệt và lịch hoãn họp).

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xóa lịch chưa họp (lịch chưa họp gồm lịch chưa duyệt và lịch hoãn họp).

28 Tìm kiếm lịch dự kiến Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu lịch dự kiến theo nhiều tiêu chí: Phân loại

124

STT Tên chức năng Mô tả

lịch, Người đăng ký, Người chủ trì, Địa điểm.

29 Tìm kiếm lịch dự kiến theo phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu lịch dự kiến theo phòng.

30 Xuất tệp tin màn hình lịch lịch dự kiến theo tuần

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất nội dung màn hình lịch dự kiến sang biểu mẫu để in.

IV Lịch chính thức

1 Hiển thị danh sách lịch chính thức

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem danh sách lịch chính thức trong tuần, có chia theo ngày, theo buổi.

2 Tìm kiếm lịch chính thức Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm lịch chính thức theo tuần, theo người đăng ký, theo người chủ trì.

3 Xem chi tiết lịch chính thức Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết lịch chính thức.

4 Xem chi tiết trạng thái gửi Email/ SMS của lịch

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết trạng thái gửi Email/ SMS của lịch

5 Xem nhật ký thay đổi lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký thay đổi lịch

6 Xem nhật ký gửi Email của lịch

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký gửi Email của lịch

7 Xem nhật ký gửi SMS của lịch

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký gửi SMS của lịch

8 Xuất tệp tin màn hình lịch lịch chính thức theo tuần

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất nội dung màn hình lịch chính thức tuần sang biểu mẫu để in.

9 Tìm kiếm lịch chính thức Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu lịch chính thức theo nhiều tiêu chí: Phân loại lịch, Người đăng ký, Người chủ trì, Địa điểm.

10 Tìm kiếm lịch chính thức theo phòng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu lịch chính thức theo phòng.

11 Nhật ký thay đổi lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể

125

STT Tên chức năng Mô tả

xem lịch sử thay đổi lịch.

V Xếp phòng

1 Hiển thị lịch chính thức Hiển thị tất cả các lịch đã được duyệt hoặc đã được gửi thư mời.

2 Tìm kiếm lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm lịch cần xếp phòng theo tuần, theo người đăng ký, theo người chủ trì.

3 Xếp phòng Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn địa điểm (phòng họp còn trống) cho phù hợp với số lượng người tham dự của lịch.

4 Xem chi tiết lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết lịch cần xếp phòng.

5 Xuất tệp tin danh sách lịch xếp phòng

Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất danh sách lịch xếp phòng trong tuần sang biểu mẫu để in.

VI Gửi thư mời

1 Tạo thư mời họp Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể soạn và gửi thư mời họp mà không cần phải đăng ký và duyệt lịch trước.

2

Tự động cập nhật thông tin lịch từ thư mời họp lên màn hình lịch dự kiến với trạng thái tương ứng.

Khi có thư mời, hệ thống tự động cập nhật thông tin lịch từ thư mời họp lên màn hình lịch dự kiến theo quy trình và trạng thái tương ứng.

VII Thư mời họp

1 Hiển thị lịch chính thức Hiển thị tất cả các lịch đã được duyệt hoặc đã được gửi thư mời.

2 Tìm kiếm lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tìm kiếm lịch cần gửi thư mời theo tuần, theo người đăng ký, theo người chủ trì.

3 Xem chi tiết lịch chính thức. Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem chi tiết lịch chính thức.

4 Xem chi tiết trạng thái gửi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể

126

STT Tên chức năng Mô tả

Email/ SMS của lịch xem chi tiết trạng thái gửi Email/ SMS của lịch

5 Xem nhật ký thay đổi lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký thay đổi lịch

6 Xem nhật ký gửi Email của lịch

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký gửi Email của lịch

7 Xem nhật ký gửi SMS của lịch

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem nhật ký gửi SMS của lịch

8 Sửa lịch chính thức. Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa lịch chính thức.

9 Sửa lặp lịch. Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể sửa lặp lịch.

10 Hiển thị lịch trọng tâm. Hệ thống tự động hiện thêm biểu tượng trên các lịch trọng tâm để phân biệt.

11 Hoãn lịch chính thức. Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể hoãn lịch chính thức.

12 Dời lịch chính thức sang một thời điểm khác.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể dời lịch chính thức sang một thời điểm khác.

13 Chọn gửi thông báo hoặc không gửi thông báo dời lịch tới thành phần tham dự.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để hệ thống gửi thông báo hoặc không gửi thông báo dời lịch tới thành phần tham dự.

14 Hoãn lịch chính thức. Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể hoãn lịch chính thức.

15 Chọn gửi thông báo hoặc không gửi thông báo hoãn lịch tới thành phần tham dự.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để hệ thống gửi thông báo hoặc không gửi thông báo hoãn lịch tới thành phần tham dự.

16 Tạo thư mời họp. Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tạo thư mời họp.

17

Chọn gửi thông báo hoặc không gửi thông báo thư mời họp tới thành phần tham dự.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể chọn để hệ thống gửi thông báo hoặc không gửi thông báo thư mời họp tới thành phần tham dự.

18 Sao chép thư mời họp Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể

127

STT Tên chức năng Mô tả

chọn thư mời họp từ danh sách thư mời đang tồn tại để chỉnh sửa thành thư mời mới.

19 Xuất tệp tin thư mời họp Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất nội dung thư mời sang biểu mẫu để in.

20 Ẩn/ hiện lịch đã ẩn. Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể ẩn lịch chính thức trên trang chủ và hiển thị lại lịch đã ẩn.

21

Tra cứu lịch chính thức theo nhiều tiêu chí: Phân loại lịch, Người đăng ký, Người chủ trì, Địa điểm.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu lịch chính thức theo nhiều tiêu chí: Phân loại lịch, Người đăng ký, Người chủ trì, Địa điểm.

22 Tra cứu lịch chính thức theo phòng.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể tra cứu lịch chính thức theo phòng.

23 Xuất tệp tin danh sách lịch chính thức.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xuất nội dung màn hình lịch chính thức sang biểu mẫu để in.

VIII Quản lý gửi Email/ SMS

1 Nhật ký gửi Email Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem lịch sử gửi thư mời họp qua Email và SMS.

2 Xem tình trạng gửi Email Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem tình trạng gửi thư mời họp qua Email (hoàn thành hay chưa hoàn thành).

3 Xem tình trạng gửi SMS Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem tình trạng gửi thư mời họp qua SMS (hoàn thành hay chưa hoàn thành).

4 Hủy gửi thư mời Email bị lỗi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể hủy thư mời Email bị lỗi.

5 Hủy gửi thư mời SMS bị lỗi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể hủy thư mời SMS bị lỗi.

6 Gửi lại thư mời Email bị lỗi Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể gửi lại thư mời Email bị lỗi.

7 Gửi lại thư mời SMS bị lỗi Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể gửi lại thư mời SMS bị lỗi.

128

STT Tên chức năng Mô tả

IX Thống kê thư mời

1 Thống kê danh sách thư mời họp trong tuần

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thống kê danh sách thư mời họp trong tuần.

2 Thống kê danh sách thư mời họp trong tháng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thống kê danh sách thư mời họp trong tháng.

3 Thống kê danh sách thư mời họp trong quý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thống kê danh sách thư mời họp trong quý.

4 Thống kê danh sách thư mời họp trong năm

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thống kê danh sách thư mời họp trong năm.

5 Thống kê danh sách thư mời họp trong thời gian bất kỳ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể thống kê danh sách thư mời họp trong thời gian bất kỳ.

X Thống kê gửi Email/ SMS

1 Thống kê số lần gửi Email trong tuần

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi Email trong tuần.

2 Thống kê số lần gửi SMS trong tuần

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi SMS trong tuần.

3 Thống kê số lần gửi Email trong tháng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi Email trong tháng.

4 Thống kê số lần gửi SMS trong tháng

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi SMS trong tháng.

5 Thống kê số lần gửi Email trong quý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi Email trong quý.

6 Thống kê số lần gửi SMS trong quý

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi SMS trong quý.

7 Thống kê số lần gửi Email trong năm

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi Email trong năm.

8 Thống kê số lần gửi SMS trong năm

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi SMS trong năm.

9 Thống kê số lần gửi Email trong thời gian bất kỳ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi Email trong thời gian bất

129

STT Tên chức năng Mô tả

kỳ.

10 Thống kê số lần gửi SMS trong thời gian bất kỳ

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem thống kê số lần gửi SMS trong thời gian bất kỳ.

XI Tra cứu lịch

1 Tìm kiếm cơ bản lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể tìm kiếm cơ bản lịch.

2 Tìm kiếm nâng cao lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể tìm kiếm nâng cao lịch.

3 Xem danh sách lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể xem danh sách lịch tra cứu.

4 Xem chi tiết lịch Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể xem chi tiết lịch tra cứu.

5 Xuất tệp tin danh sách tra cứu lịch

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể xuất danh sách tra cứu lịch sang biểu mẫu để in.

6 Cấu hình cột hiển thị Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể tùy chọn số cột hiển thị trên danh sách tra cứu lịch.

XII Tra cứu thư mời

1 Tìm kiếm cơ bản thư mời Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể tìm kiếm cơ bản thư mời.

2 Tìm kiếm nâng cao thư mời Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể tìm kiếm nâng cao thư mời.

3 Xem danh sách thư mời Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể xem danh sách thư mời tra cứu.

4 Xem chi tiết thư mời Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể xem chi tiết thư mời tra cứu.

5 Xuất tệp tin danh sách tra cứu thư mời

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể xuất danh sách tra cứu thư mời sang biểu mẫu để in.

6 Cấu hình cột hiển thị Người dùng (Chuyên viên, Lãnh đạo…) có thể tùy chọn số cột hiển thị trên danh sách tra cứu

130

STT Tên chức năng Mô tả

thư mời.

XIII Hiển thị lịch chính thức

1 Hiển thị lịch chạy trong ngày trên trang chủ.

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem lịch chạy trong ngày (sáng, chiều, tối) trên màn hình trang chủ.

2 Hiển thị lịch chạy trong ngày với màn hình tivi trực quan

Người dung (Chuyên viên, Lãnh đạo...) có thể xem lịch chạy trong ngày (sáng, chiều, tối) với màn hình tivi trực quan.

2.4.4 Phần mềm Quản lý Chỉ đạo

STT Tên chức năng Diễn giải

I Thông báo kết luân

1 Thông báo kết luân

Thêm mới Thêm mới Thông báo kết luận

Danh sách thông báo kết luận

Tra cứu Tra cứu thông báo kết luận: cơ bản và nâng cao

Xem chi tiết Thông báo kết luận

Sửa Thông báo kết luận

Xóa Tthông báo kết luận

Xuất tệp tin Thông báo kết luận

Sắp xếp nội dung chỉ đạo Sắp xếp nội dung chỉ đạo: theo nội dung, người chỉ đạo, thời gian hoàn thành,…

Danh sách nội dung chỉ đạo

Xem chi tiết nội dung chỉ đạo Xem chi tiết nội dung chỉ đạo, quá trình thực hiện chỉ đạo, kết quả thực hiện,…

2 Theo dõi nôi dung chỉ đạo

131

STT Tên chức năng Diễn giải

Danh sách nội dung chỉ đạo

Tra cứu nội dung chỉ đạo của cán bộ được giao để theo dõi

Tra cứu nội dung chỉ đạo của cán bộ được giao để theo dõi: cơ bản và nâng cao

Sắp xếp nội dung chỉ đạo Sắp xếp nội dung chỉ đạo: theo nội dung, người chỉ đạo, thời gian hoàn thành,…

Xem chi tiết nội dung chỉ đạo Xem chi tiết nội dung chỉ đạo, quá trình thực hiện chỉ đạo, kết quả thực hiện,…

3 Quản lý thông báo kết luân và kết quả báo cáo thực hiện

Danh sách Thông báo kết luận

Tra cứuthông báo kết luận chưa gởi xuống đơn vị thực hiện

Tra cứuthông báo kết luận chưa gởi xuống đơn vị thực hiện: cơ bản và nâng cao

Sắp xếp thông báo kết luận chờ chuyển xuống đơn vị thực hiện

Sắp xếp thông báo kết luận chờ chuyển xuống đơn vị thực hiện theo: tiêu đề, ngày nhận,…

Chuyển phát hành thông báo kết luận và nội dung chỉ đạo xuống đơn vị thực hiện

II Thông báo chỉ đạo

1 Thêm mới ý kiến chỉ đạo Màn hình thêm mới ý kiến chỉ đạo

2 Cập nhật ý kiến chỉ đạo và ý kiến phân công trong quá trình xử lý văn bản

-Cập nhật ý kiến phân công các phòng

-Lãnh đạo phòng phân công công việc

-Công việc báo cáo, lãnh đạo phòng báo cáo.

3

Thống kê tổng ý kiến chỉ đạo, ý kiến chỉ đạo đã thực hiện, ý kiến chỉ đạo chưa thực hiện cho lãnh đạo đơn vị và lãnh đạo phòng

Thống kê ý kiến chỉ đạo với các tiêu chí: -Thống kê tổng ý kiến chỉ đạo -Ý kiến chỉ đạo đã thực hiện

132

STT Tên chức năng Diễn giải

-Ý kiến chỉ đạo chưa thực hiện cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo đơn vị

4

Thống kê tổng ý kiến phân công, ý kiến phân công đã thực hiện, ý kiến phân công chưa thực hiện cho lãnh đạo phòng

Màn hình thống kê tổng ý kiến phân công, ý kiến phân công đã thực hiện, ý kiến phân công chưa thực hiện cho lãnh đạo phòng

5 Thống kê ý kiến chỉ đạo hiển thị danh sách phòng ban và số ý kiến chỉ đạo

Màn hình thống kê ý kiến chỉ đạo hiển thị danh sách phòng ban và số ý kiến chỉ đạo

6 Thống kê ý kiến phân công hiển thị danh sách chuyên viên trong phòng và số ý kiến phân công

Màn hình thống kê ý kiến phân công hiển thị danh sách chuyên viên trong phòng và số ý kiến phân công

7 Danh sách chi tiết ý kiến chỉ đạo theo từng phòng ban và ý kiến phân công theo từng chuyên viên

Hiển thị danh sách chi tiết ý kiến chỉ đạo theo từng phòng ban và ý kiến phân công theo từng chuyên viên

8 Thông tin chi tiết của văn bản trong màn hình chi tiết ý kiến chỉ đạo

Xem thông tin chi tiết của văn bản trong màn hình chi tiết ý kiến chỉ đạo

9 Thêm mới văn bản dự thảo Màn hình thêm mới văn bản dự thảo

10 Cấu hình người chỉ đạo Giao diện cấu hình người chỉ đạo

11 Xuất màn hình dự thảo ra file Xuất màn hình dự thảo ra file excel, word

12 Cấu hình người theo dõi Giao diện cấu hình người theo dõi

13 Danh sách theo dõi ý kiến chỉ đạo

Màn hình danh sách theo dõi ý kiến chỉ đạo có các tiêu chí tìm kiếm: -Thời gian hoàn thành -Số văn bản -Trích yếu -Nội dung công việc

14 Gửi dữ liệu xuống Gateway

Chỉnh sửa dữ liệu gửi xuống Gateway: -Số văn bản -Nội dung văn bản -File đính kèm -Nội dung chỉ đạo

133

STT Tên chức năng Diễn giải

-…

15 Chuyển văn bản dự thảo qua văn bản đi để cho số phát hành

Chuyển văn bản dự thảo qua văn bản đi để cho số phát hành

16 Cập nhật lại văn bản chỉ đạo đã có báo cáo với nội dung công việc

Cập nhật lại văn bản chỉ đạo đã có báo cáo với nội dung công việc (ý kiến chỉ đạo của LĐ đơn vị) cụ thể khi văn thư đến của ủy ban cho số

17 Khi người theo dõi xem báo cáo nếu hợp lý thì chuyển lên lãnh đạo

Khi người theo dõi xem báo cáo nếu hợp lý thì chuyển lên lãnh đạo

18 Lãnh đạo thấy hợp lý thì hoàn thành nếu không thì yêu soạn thảo văn bản yêu cầu làm lại

19 Thống kê chỉ đạo trong đơn vị ra chỉ đạo

Thống kê chỉ đạo trong đơn vị chỉ đạo với các tiêu chí: -Thống kê theo tuần -Thống kê theo tháng -Thống kê theo quý -Thống kê theo năm -Thống kê theo thời gian bất kỳ

Người sử dụng có thể xem chi tiết phòng ban.

Người dùng có thể xem chi tiết ý kiến chỉ đạo.

20 Văn thư đơn vị nhận nhận văn bản vào sổ, chuyển văn bản cùng với ý kiến chỉ đạo của LĐ ủy ban cho LĐ đơn vị

Văn thư đơn vị nhận nhận văn bản vào sổ, chuyển văn bản cùng với ý kiến chỉ đạo của LĐ ủy ban cho LĐ đơn vị (số ý kiến chỉ đạo bằng với số văn bản xuống LĐ đơn vị).

21 LĐ đơn vị phân công xử lý chuyển về cho văn thư đi của đơn vị nhận phát hành văn bản

LĐ đơn vị phân công xử lý chuyển về cho văn thư đi của đơn vị nhận phát hành văn bản (gởi báo cáo lên ủy ban).

22 Cập nhật trong quá trình luân chuyển dữ liệu

-Cập nhật ý kiến phân công các phòng

-Lãnh đạo phòng phân công công việc

134

STT Tên chức năng Diễn giải

-Công việc báo cáo, lãnh đạo phòng báo cáo

23 Thống kê chỉ đạo trong đơn vị nhận

Thống kê chỉ đạo trong đơn vị nhận với các tiêu chí: -Thống kê theo tuần -Thống kê theo tháng -Thống kê theo quý -Thống kê theo năm -Thống kê theo thời gian bất kỳ

Người sử dụng có thể xem chi tiết phòng ban

Người dùng có thể xem chi tiết ý kiến chỉ đạo

2.4.5 Phần mềm Quản lý Quy trình ISO điện tử STT Tên chức năng Diễn giải

I Hệ thống quản lý người dùng

1 Quản lý NSD trong hệ thống

Xây dựng hệ thống quản trị người dùng cho toàn bộ các phần mềm nền và các phần mềm sẽ xây dựng trên kiến trúc phần mềm Iso điện tử với các chức năng cơ bản như: + Thêm mới người dùng + Cập nhật thông tin người dùng + Phân quyền người dung: người dùng sẽ được phân quyền theo hệ thống menu của chương trình, tuy theo vai trò khác nhau thì người dùng sẽ có các quyền tương ứng khác nhau trên một menu

II Đăng nhâp 1 lần (SSO – Single Sign On)

1 Hỗ trợ đăng nhập một lần (SSO – Single Sign On)

III Quản trị ứng dụng

135

STT Tên chức năng Diễn giải

1 Quản trị các ứng dụng xây dựng trên phần mềm Iso điện tử

Quản trị danh sách các ứng dụng xây dựng trên phần mềm Iso điện tử

2 Quản trị giao diện

Cung cấp công cụ hỗ trợ quản lý toàn bộ giao diện

Cho phép định nghĩa, tuy biến cấu hình các trang

Hỗ trợ cá nhân hóa các trang

3 Quản trị phân hệ (module)

Hỗ trợ quản lý các phân hệ sử dụng của từng nhóm ứng dụng được xây dựng trên phần mềm Iso điện tử

Cho phép thiết lập một phân hệ mới vào phần mềm, gắn và cấu hình các phân hệ trong các trang

Có giao diện quản trị tiện dụng, chia nhóm phân hệ trong từng loại ứng dụng

4 Quản trị người dùng trong hệ thống

Quản lý người sử dụng, ngoài thông tin cơ bản cho người dùng, hệ thống hỗ trợ cho phép các người dùng cập nhật một số thông tin mở rộng như: + Mã số người dùng + Phòng ban + Đơn vị

Quản lý nhóm người sử dụng

Quản lý các hệ thống khác nhau

Quản lý phân quyền chức năng/ phân hệ/ thành phần

Quản lý phân quyền nhóm chức năng/ phân hệ/ thành phần

Phân quyền NSD và nhóm NSD theo chức năng, nhóm chức năng

Quản lý truy nhập của NSD

Ngăn chặn truy nhập trái phép, giao tiếp

136

STT Tên chức năng Diễn giải

giữa các hệ thống

Có giao diện thiết kế đảm bảo người quản trị dễ dàng trong vấn đề quản trị và phân quyền hệ thống đối với tất cả ứng dụng trên phần mềm

5 Quản trị hệ thống danh mục Cung cấp chức năng quản trị hệ thống danh mục của các ứng dụng theo phân quyền

6 Nhật ký theo dõi

Lưu các sự kiện (event log) diễn ra trong toàn bộ hệ thống để phục vụ theo dõi, giám sát và có phương án nhanh nhất khi hệ thống gặp sự cố

IV Giám sát, duy trì hệ thống

1 Giám sát, duy trì hệ thống Cung cấp các chức năng và công cụ hỗ trợ giám sát hoạt động toàn phần mềm

2 Quản trị sao lưu, phục hồi hệ thống

Hệ thống có chế độ quản trị, sao lưu, phục hồi hệ thống tự động hoặc bán tự động

V Quy trình đông Chuẩn và công cụ quản lý quy trình đông

1 Hỗ trợ định nghĩa quy trình sử dụng trong các ứng dụng tích hợp

Công cụ quản lý quy trình đảm bảo đáp ứng 2 loại quy trình: + Sequential workflows: định nghĩa quy trình theo luồng xử lý (tình trạng xử lý) hồ sơ + State machine workflows: quy trình theo trạng thái hồ sơ.

2 Hỗ trợ phân quyền người sử dụng trên quy trình Hệ thống sẽ cung cấp Engine phục vụ việc

xây dựng các quy trình cho việc phát triển các ứng dụng tích hợp trên nền lõi tích hợp 3

Cung cấp phương tiện hỗ trợ chuyển đổi trạng thái hồ sơ

VI Tiếp nhân và trả hồ sơ

1 Cấu hình nút động theo quy trình Quản trị hệ thống có thể cấu hình nút động theo quy trình

137

STT Tên chức năng Diễn giải

2 Thực hiện tiếp nhận hồ sơ Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể tiếp nhận hồ sơ

3

Cấu hình hệ thống tự động phát sinh số biên nhận tiếp theo số phát hành hiện tại của phòng theo mẫu mã phát sinh được cấu hình theo từng lĩnh vực và loại hồ sơ cụ thể.

Quản trị hệ thống có thể cấu hình hệ thống tự động phát sinh số biên nhận tiếp theo số phát hành hiện tại của phòng theo mẫu mã phát sinh được cấu hình theo từng lĩnh vực và loại hồ sơ cụ thể

4 Cấu hình mẫu in biên nhận theo từng lĩnh vực tiếp nhận.

Quản trị hệ thống có thể cấu hình mẫu in biên nhận theo từng lĩnh vực tiếp nhận.

5 Cấu hình hiển thị các trường dữ liệu động ứng với từng loại hồ sơ

Quản trị hệ thống có thể cấu hình hiển thị các trường dữ liệu động ứng với từng loại hồ sơ

6 Trả HS về bộ phận tiếp nhận Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể trả HS về bộ phận tiếp nhận

7 Xóa HS Quản trị hệ thống thể xóa HS

8 Thay đổi lệ phí các loại chứng từ kèm theo

Quản trị hệ thống thể thay đổi lệ phí các loại chứng từ kèm theo

9 Xóa hồ sơ đính kèm Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xóa hồ sơ đính kèm.

10 Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu trong hồ sơ tiêp nhận

Chuyên viên, Quản trị hệ thống thể kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu trong hồ sơ tiêp nhận

11 Xem ngày hẹn trả HS Chuyên viên, Quản trị hệ thống thể xem ngày hẹn trả HS

12 Xem các loại chứng từ đi kèm với HS

Chuyên viên, Quản trị hệ thống thể xem các loại chứng từ đi kèm với HS

13 Thêm loại chứng từ kèm theo hồ sơ

Chuyên viên, Quản trị hệ thống thể thêm loại chứng từ kèm theo hồ sơ

14 Xóa loại chứng từ kèm theo hồ sơ

Quản trị hệ thống thể xóa loại chứng từ kèm theo hồ sơ

15 Sửa hồ sơ Chuyên viên, Quản trị hệ thống thể sửa HS

138

STT Tên chức năng Diễn giải

16 Nhập lại dữ liệu tiếp nhận Chuyên viên, Quản trị hệ thống thể nhập lại dữ liệu tiếp nhận

17 Thiết kế mẫu in biên nhận Quản trị hệ thống có thể thiết kế mẫu in biên nhận

18 Đổ dữ liệu vào tập tin báo cáo Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể đổ dữ liệu vào tập tin báo cáo

19 Cấu hình biểu mẫu in Quản trị hệ thống có thể Cấu hình biểu mẫu in

20 In biên nhận HS (có mã vạch) Chuyên viên có thể in biên nhận HS (có mã vạch)

21 Đỗ dữ liệu vào mẫu in Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể đỗ dữ liệu vào mẫu in

VII In biên nhân hồ sơ

1 Cấu hình biểu mẫu in Quản trị hệ thống có thể Cấu hình biểu mẫu in

2 In biên nhận HS (có mã vạch) Chuyên viên có thể in biên nhận HS (có mã vạch)

3 Cấu hình mẫu in biên nhận theo từng lĩnh vực tiếp nhận.

Quản trị hệ thống có thể cấu hình mẫu in biên nhận theo từng lĩnh vực tiếp nhận

4 Thiết kế mẫu in biên nhận Quản trị hệ thống có thể thiết kế mẫu in biên nhận

5 Đỗ dữ liệu vào mẫu in Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể đỗ dữ liệu vào mẫu in

VIII Chuyển thụ lý hồ sơ

1 Chọn hồ sơ đính kèm Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể chọn hồ sơ đính kèm

2 Cấu hình hiển thị danh sách người nhận trên quy trình

Quản trị hệ thống có thể cấu hình hiển thị danh sách người nhận trên quy trình

3 Thay đổi người nhận hồ sơ Quản trị hệ thống có thể thay đổi người nhận hồ sơ

IX Xử lý hồ sơ

139

STT Tên chức năng Diễn giải

1 Cấu hình tự động cập nhật danh sách hồ sơ cần xử lý.

Quản trị hệ thống có thể cấu hình tự động cập nhật danh sách hồ sơ cần xử lý

2 Thiết kế mẫu in danh sách HS cần xử lý

Quản trị hệ thống có thể thiết kế mẫu in danh sách HS cần xử lý

3 Cấu hình mẫu in Quản trị hệ thống có thể cấu hình mẫu in

4 Sắp xếp hồ sơ xử lý Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể sắp xếp hồ sơ xử lý

5 Lọc hồ sơ theo trạng thái xử lý hồ sơ theo 2 trạng thái: hiện tại và đã chuyển

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể lọc hồ sơ theo trạng thái xử lý hồ sơ theo 2 trạng thái: hiện tại và đã chuyển

6 Nhóm những hồ sơ theo từng trạng thái thụ lý hiện tại

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể nhóm những hồ sơ theo từng trạng thái thụ lý hiện tại

7 Tra cứu, tìm kiếm HS cần xử lý Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể tra cứu, tìm kiếm HS cần xử lý

8 In danh sách HS cần xử lý và xuất file theo những định dạng được hỗ trợ trong phần mềm

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể in danh sách HS cần xử lý và xuất file theo những định dạng được hỗ trợ trong phần mềm

9 Thay đổi số dòng hiển thị trên giao diện

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị trên giao diện

10 Xem danh sách HS đã xử lý và luân chuyển sang bộ phận khác

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xem danh sách HS đã xử lý và luân chuyển sang bộ phận khác

11 Xem bước thụ lý hồ sơ hiện thời Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xem bước thụ lý hồ sơ hiện thời

X Chi tiết thông tin hồ sơ

1 Cấu hình hiển thị thông tin dữ liệu hồ sơ tiếp nhận lên giao diện

Quản trị hệ thống có thể cấu hình hiển thị thông tin dữ liệu hồ sơ tiếp nhận lên giao diện

2 Xem quy trình luân chuyển Quản trị hệ thống có thể xem quy trình luân chuyển

140

STT Tên chức năng Diễn giải

3 Cấu hình xử lý chuyển hồ sơ sang các giao diện tác nghiệp

Quản trị hệ thống có thể cấu hình xử lý chuyển hồ sơ sang các giao diện tác nghiệp

4 Xem thông tin dữ liệu hồ sơ tiếp nhận

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xem thông tin dữ liệu hồ sơ tiếp nhận

5 Trả lại hồ sơ Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể trả lại HS

6 Chuyển hồ sơ trả dân Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể chuyển HS trả dân

XI Chuyển bổ sung hồ sơ

1 Cấu hình sổ công văn Quản trị hệ thống có thể cấu hình sổ công văn

2 Tạo giao diện cấp sổ công văn Quản trị hệ thống có thể tạo giao diện cấp sổ công văn

3 Quản lý sổ công văn Quản trị hệ thống có thể quản lý sổ công văn

4 Xử lý bổ sung hồ sơ Chuyên viên có thể xử lý bổ sung hồ sơ

5 Chỉnh sửa thông tin bổ sung Chuyên viên có thể chỉnh sửa thông tin bổ sung

6 Xóa thông tin bổ sung hồ sơ Chuyên viên có thể xóa thông tin bổ sung hồ sơ

7 Chuyển thụ lý Chuyên viên có thể chuyển thụ lý

VII Chuyển không giải quyết hồ sơ

1 Cấu hình sổ công văn Quản trị hệ thống có thể cấu hình sổ công văn

2 Tạo giao diện cấp sổ công văn Quản trị hệ thống có thể tạo giao diện cấp sổ công văn

3 Quản lý sổ công văn Quản trị hệ thống có thể quản lý sổ công văn

4 Xử lý không giải quyết HS và gửi lại bộ phận Tiếp nhận

Chuyên viên có thể xử lý không giải quyết HS và gửi lại bộ phận Tiếp nhận.

141

STT Tên chức năng Diễn giải

5 Sửa thông tin không giải quyết Chuyên viên có thể chỉnh sửa thông tin không giải quyết

6 Xóa thông tin không giải quyết Chuyên viên có thể xóa thông tin không giải quyết.

7 Chuyển trả bộ phận tiếp nhận Chuyên viên có thể chuyển trả bộ phận tiếp nhận

XIII Tra cứu thông tin hồ sơ

1 Tìm kiếm hồ sơ

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể tìm kiếm hồ sơ: + Tìm kiếm cơ bản + Tìm kiếm nâng cao

2

Xuất thông tin danh sách hồ sơ đang tra cứu dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách hồ sơ đang tra cứu dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

3 Thay đổi số dòng hiển thị danh sách

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sách

4 Sắp xếp thông tin hiển thị Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể sắp xếp thông tin hiển thị

5 Xem chi tiết thông tin hồ sơ Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xem chi tiết thông tin hồ sơ

XIV Tra cứu hồ sơ không giải quyết

1

Xuất thông tin danh sách hồ sơ đang tra cứu dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách hồ sơ đang tra cứu dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

2 Thay đổi số dòng hiển thị danh sách

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sách

3 Sắp xếp thông tin hiển thị Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể sắp xếp thông tin hiển thị

XV Tra cứu hồ sơ cần bổ sung

1 Tìm kiếm hồ sơ Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể tìm

142

STT Tên chức năng Diễn giải

kiếm hồ sơ: + Tìm kiếm cơ bản + Tìm kiếm nâng cao

2

Xuất thông tin danh sách hồ sơ đang tra cứu dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách hồ sơ đang tra cứu dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

3 Thay đổi số dòng hiển thị danh sách

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sách

4 Sắp xếp thông tin hiển thị Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể sắp xếp thông tin hiển thị

XVI Tra cứu công văn

1 Tìm kiếm hồ sơ

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể tìm kiếm hồ sơ: + Tìm kiếm cơ bản + Tìm kiếm nâng cao

2

Xuất thông tin danh sách hồ sơ đang tra cứu dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách hồ sơ đang tra cứu dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

3 Thay đổi số dòng hiển thị danh sách

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sách

4 Sắp xếp thông tin hiển thị Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể sắp xếp thông tin hiển thị

5 Tìm kiếm toàn văn Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể tìm kiếm toàn văn

XVII Báo cáo hồ sơ thang

1

Thống kê dữ liệu thụ lý thuộc từng lĩnh vực theo từng tháng trong năm. Thống kê tổng hồ sơ thụ lý

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thống kê dữ liệu thụ lý thuộc từng lĩnh vực theo từng tháng trong năm. Thống kê tổng hồ sơ thụ lý đang ở các trạng thái như: Tồn đầu kỳ Hồ sơ nhận trong tháng Hồ sơ hoàn thành đúng hạn

143

STT Tên chức năng Diễn giải

Hồ sơ hoàn thành trễ hạn Hồ sơ đang thụ lý trong hạn Hồ sơ đang thụ lý trễ hạn Hồ sơ đang thụ lý chờ chỉnh sửa, bổ sung Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn

2

Xuất thông tin danh sách hồ sơ thống kê báo cáotheo tháng cho từng lĩnh vực dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách hồ sơ thống kê báo cáo theo tháng cho từng lĩnh vực dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

3 Thay đổi số dòng hiển thị danh sách theo tháng

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sách theo tháng

4 Xem chi tiết danh sách hồ sơ thống kê theo từng loại hồ sơ trong báo cáo tháng

Chuyên viên, Quản trị hệ thống xem chi tiết danh sách hồ sơ thống kê theo từng loại hồ sơ trong báo cáo tháng

5

Xuất thông tin danh sách chi tiết hồ sơ thống kê báo cáotrong tháng theo từng loại hồ sơ dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách chi tiết hồ sơ thống kê báo cáotrong tháng theo từng loại hồ sơ dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

6

Thay đổi số dòng hiển thị danh sáchchi tiết hồ sơ thống kê theo từng loại hồ sơ trong báo cáo tháng

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sáchchi tiết hồ sơ thống kê theo từng loại hồ sơ trong báo cáo tháng

XVIII Báo cáo hồ sơ cấp phòng

1 Xem chi tiết danh sách thụ lý hồ sơ theo từng chuyên viên trong báo cáo theo phòng

Quản trị hệ thống có thể xem chi tiết danh sách thụ lý hồ sơ theo từng chuyên viên trong báo cáo theo phòng

2

Xuất thông tin danh sách chi tiết hồ sơ thống kê báo cáo trong phòng theo từng chuyên viên dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách chi tiết hồ sơ thống kê báo cáo trong phòng theo từng chuyên viên dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

3 Thay đổi số dòng hiển thị danh sách chi tiết hồ sơ thống kê theo từng chuyên viên trong báo cáo

Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sách chi tiết hồ sơ thống kê theo từng chuyên viên trong báo cáo theo

144

STT Tên chức năng Diễn giải

theo phòng phòng

4

Thống kê tình hình thụ lý hồ sơ của các chuyên viên trong phòng tương ứng vị trí của người dùng đang đăng nhập vào hệ thống, trong một khoảng thời gian cụ thể

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thống kê tình hình thụ lý hồ sơ của các chuyên viên trong phòng tương ứng vị trí của người dung đang đăng nhập vào hệ thống, trong một khoảng thời gian

5

Xuất thông tin danh sách báo cáo tình hình thụ lý hồ sơ cấp phòng dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách báo cáo tình hình thụ lý hồ sơ cấp phòng dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

6 Thay đổi số dòng hiển thị danh sách theo cấp phòng

Chuyên viên, Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sách theo cấp phòng

XIX Báo cáo hồ sơ cấp đơn vị

1

Thống kê tình hình thụ lý hồ sơ của các chuyên viên trong phòng tương ứng vị trí của người dùng đang đăng nhập vào hệ thống, trong một khoảng thời gian cụ thể

Quản trị hệ thống có thể thống kê tình hình thụ lý hồ sơ của các chuyên viên trong phòng tương ứng vị trí của người dùng đang đăng nhập vào hệ thống, trong một khoảng thời gian cụ thể Thống kê tổng hồ sơ thụ lý đang ở các trạng thái như: Tồn trước Mới chuyển tới chưa nhận Mới chuyển tới đã nhận Hồ sơ tồn trong hạn ISO Hồ sơ tồn quá hạn ISO

2

Xuất thông tin danh sách báo cáo tình hình thụ lý hồ sơ cấp phòng dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách báo cáo tình hình thụ lý hồ sơ cấp phòng dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

3 Thay đổi số dòng hiển thị danh sách theo cấp phòng

Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sách theo cấp phòng

4 Xem chi tiết danh sách thụ lý hồ sơ theo từng chuyên viên trong báo cáo theo phòng

Quản trị hệ thống có thể xem chi tiết danh sách thụ lý hồ sơ theo từng chuyên viên trong báo cáo theo phòng

145

STT Tên chức năng Diễn giải

5

Xuất thông tin danh sách chi tiết hồ sơ thống kê báo cáotrong phòng theo từng chuyên viên dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

Quản trị hệ thống có thể xuất thông tin danh sách chi tiết hồ sơ thống kê báo cáotrong phòng theo từng chuyên viên dưới nhiều dạng khác nhau: doc, docx, xls, xlsx, pdf

6

Thay đổi số dòng hiển thị danh sáchchi tiết hồ sơ thống kê theo từng chuyên viên trong báo cáo theo phòng.

Quản trị hệ thống có thể thay đổi số dòng hiển thị danh sáchchi tiết hồ sơ thống kê theo từng chuyên viên trong báo cáo theo phòng

XX Liên thông kết nối

1

Lõi phát triển các Adapter kết nối với hệ thống quản lý các kết nối (các Webservice) để thực hiện giao tiếp bên ngoài

Cung cấp engine phục vụ việc xây dựng các Webserice cho việc liên thông kết nối với các hệ thống bên ngoài

2

Nhóm các Webservice tích hợp sẵn phục vụ triển khai liên thông kết nối bên trong phần mềm Iso điện tử

- Hệ thống quản lý quy trình

- Các dịch vụ SMS

3 Nhóm yêu cầu chức năng giao tiếp với các hệ thống bên ngoài

- Sẵn sàng tích hợp việc tiếp nhận các hồ sơ Iso điện tử do các dịch vụ công xây dựng trong tương lai cung cấp

- Luân chuyển hồ sơ Iso điện tử, văn bản giữa các PM QLVB trong quá trình phối hợp xử lý

2.4.6 Phần mềm Quản lý Mượn trả hồ sơ lưu trữ

TT Yêu cầu chức năng Diễn giải

1 Quản lý loại hồ sơ lưu trữ Thêm mới loại hồ sơ lưu trữ

Cập nhật loại hồ sơ lưu trữ

Hủy bỏ loại hồ sơ lưu trữ

Tìm kiếm loại hồ sơ lưu trữ

2 Quản lý thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

Thêm mới thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ (tên thành phần; số lượng bản cứng bản mềm; số lượng bản chính, photo,…)

146

TT Yêu cầu chức năng Diễn giải

Cập nhật thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

Hủy bỏ thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

Chuyển thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

Tìm kiếm thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

3 Quản lý hồ sơ lưu trữ Thêm mới hồ sơ lưu trữ

Cập nhật thông tin hồ sơ lưu trữ

Hủy bỏ hồ sơ lưu trữ

Xuất danh sách hồ sơ sang word, excel, pdf

Xem danh sách hồ sơ theo phân trang

Tìm kiếm hồ sơ theo những tiêu chí khác nhau

Sắp xếp kết quả tìm kiếm theo ngày lưu trữ

Xem chi tiết kết quả tìm kiếm

4 Quản lý mượn hồ sơ lưu trữ Tìm kiếm hồ sơ lưu trữ cần mượn

Xem thông tin hồ sơ lưu trữ

Đăng ký mượn một hoặc hàng loạt (hồ sơ, thành phần hồ sơ, số lượng, loại bản cứng mềm)

Cập nhật đăng ký mượn

Hủy bỏ đăng ký mượn

In phiếu mượn hồ sơ

Theo dõi hồ sơ lưu trữ (người mượn, vị trí…)

Thống kê danh sách hồ sơ cho mượn

Xuất danh sách hồ sơ lưu trữđăng ký mượn sang word, excel, pdf

5 Quản lý trả hồ sơ mượn lưu trữ

Tìm kiếm hồ sơ lưu trữ đã mượn

Xem trước thông tin hồ sơ mượn

147

TT Yêu cầu chức năng Diễn giải

Cập nhật thông tin trả hồ sơ mượn

In phiếu xác nhận trả hồ sơ mượn

Đóng hoàn tất trả hồ sơ mượn

Thống kê các hồ sơ mượn quá hạn

Xuất danh sách hồ sơ mượn quá hạn sang word, excel, pdf

Gửi thông báo đến người mượn quá hạn qua email

6 Quản lý mất thành phần hồ sơ Tìm kiếm hồ sơ mượn bị mất thành phần hồ sơ theo các tiêu chí khác nhau

Xem thành phần hồ sơ gốc

Ghi nhận trạng thái mất thành phần hồ sơ trong các hồ sơ liên quan

Cập nhật mất thành phần hồ sơ trong hồ sơ liên quan sau khi xem xét

Cập nhật thông tin hồ sơ mượn bị mất thành phần hồ sơ

Hủy thông tin hồ sơ mượn bị mất thành phần hồ sơ

In biên bản mất thành phần hồ sơ

Thống kê danh sách các hồ sơ mất thành phần

Xuất danh sách hồ sơ sang word, excel, pdf

7 Báo cáo tổng hợp Chọn các tiêu chí báo cáo tổng hợp (tuần, tháng, quý, năm, đơn vị mượn)

Tổng hợp báo cáo tổng hợp số liệu hồ sơ đưa vào lưu trữ

Tổng hợp báo cáo tổng hợp số liệu hồ sơ đã mượn

Tổng hợp báo cáo tổng hợp số liệu hồ sơ mất

148

TT Yêu cầu chức năng Diễn giải

thành phần hồ sơ mượn

Tổng hợp báo cáo tổng hợp số liệu hồ sơ trả

Xuất các báo cáo tổng hợp sang word, pdf

8 Tổng hợp thông tin quản lý hồ sơ lưu trữ bằng biểu đồ

Chọn các tiêu chí báo cáo tổng hợp (tuần, tháng, quý, năm)

Biểu đồ tổng hợp số liệu hồ sơ đã lưu trữ

Biểu đồ tổng hợp số liệu hồ sơ lưu trữ đã mượn

Biểu đồ tổng hợp số liệu hồ sơ lưu trữ đã trả

Biểu đồ tổng hợp số liệu hồ sơ lưu trữ đã trả mượn nhưng mất thành phần hồ sơ

Xem biểu đồ dạng hình tròn, hình cột

Xuất biểu đồ sang image

9 Webservice khai thác, trao đổi thông tin

Webservice khai thác, trao đổi thông tin với các hệ thống bên ngoài và nội bộ hệ thống

2.5 Yêu cầu tính năng kỹ thuât đối với phần mềm QLVB 2.5.1 Nguyên tắc ap dụng

- Đảm bảo khách quan, hướng tới một hệ thống mở;

- Đảm bảo khả năng kế thừa, nâng cấp, mở rộng phần mềm quản lý VBĐH trong quá trình sử dụng;

- Phù hợp với văn bản pháp quy về quản lý văn thư, lưu trữ; định hướng quy trình quản lý chất lượng ISO;

- Đảm bảo khả năng tích hợp, kết nối liên thông với hệ thống quản lý VBĐH của các cơ quan nhà nước khác theo hướng dẫn tại Công văn số 2803/BTTTT-THH và Quy chuẩn Việt nam 102:2016/BTTTT theo Thông tư 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/04/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

- Sử dụng khuôn dạng edXML vào quá trình trao đổi bản tin giữa các hệ thống quản lý VBĐH;

- Đảm bảo khả năng tích hợp chữ ký số chuyên dùng.

2.5.2 Yêu cầu tính năng kỹ thuât

149

Yêu cầu tính năng kỹ thuật đáp ứng là những yêu cầu và điều kiện cần thiết để hệ thống quản lý VBĐH có thể thực hiện được yêu cầu chức năng nêu trên. Yêu cầu kỹ thuật đáp ứng được chia thành 2 nhóm: yêu cầu về tính năng kỹ thuật cần có và yêu cầu tính năng kỹ thuật nên có.

Danh sach cac tính năng kỹ thuât cần có STT Nôi dung yêu cầu

Yêu cầu chung

1 Phải tuân thủ các yêu cầu quy định pháp luật hiện hành về văn thư, lưu trữ; phù hợp các yêu cầu về quy trình nghiệp vụ trên thực tế (áp dụng tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO vào quy trình cải cách hành chính).

2 Cho phép tự định nghĩa các chu trình lưu chuyển VB đi, đến và nội bộ.

3 Phải có kiến trúc, thiết kế mở để dễ dàng nâng cấp đáp ứng sự mở rộng về quy mô của tổ chức, công việc, dẫn tới mở rộng mức độ nghiệp vụ, số lượng người tham gia hệ thống, dung lượng lưu trữ dữ liệu.

4 Có quy chế quản lý, sử dụng, khai thác, vận hành hệ thống đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc bảo mật và an toàn dữ liệu, chống được sự thâm nhập trái phép vào hệ thống.

5

Hệ thống được thiết kế, xây dựng và triển khai phải tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật về kết nối hệ thống, tích hợp dữ liệu, đặc tả dữ liệu và truy xuất thông tin quy định tại Quyết định số 19/2008/QĐ-BTTTT, Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT.

6 Hệ thống phải sẵn sàng cung cấp Bộ kết nối xử lý gói tin edXML theo hướng dẫn tại Công văn số 2803/BTTTT-THH và Thông tư 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/04/2016.

Yêu cầu kỹ thuật

7 Đáp ứng khả năng cài đặt trong những hệ thống mạng có phân vùng bảo mật nhiều lớp, có khả năng tích hợp và xác thực thông qua các hệ thống danh bạ điện tử như AD, LDAP.

8 Có khả năng kết nối và gửi nhận dữ liệu qua mạng diện rộng, tối thiểu đáp ứng với các hạ tầng đường truyền khác nhau như ADSL, Dial-up, …

9 Hệ thống phải cho phép khả năng cài đặt theo mô hình máy chủ ứng dụng và máy chủ cơ sở dữ liệu.

10 Hệ thống phải cho phép khả năng triển khai mở rộng thêm các điểm kết nối vào hệ thống để gửi nhận VB mà không làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.

150

STT Nôi dung yêu cầu

11 Hệ thống phải cho phép cài đặt theo mô hình máy chủ chính, máy chủ dự phòng và mô hình nhiều máy chủ chạy song song để đảm bảo cơ chế cân bằng tải, tự phục hồi, sao lưu dữ liệu tức thời giữa máy chủ chính và máy chủ dự phòng.

12 Hệ thống phải cung cấp công cụ để sao lưu dữ liệu định kỳ và đột xuất.

13 Hệ thống phải có cơ chế phục hồi dữ liệu khi hệ thống gặp sự cố.

14 Hệ thống phải cung cấp cơ chế theo dõi, giám sát thông tin truy nhập của người dùng theo phiên làm việc để phục vụ truy vết khi hệ thống mất an toàn thông tin.

15 Hệ thống phải cung cấp cơ chế ghi nhật ký hoạt động của từng thành phần cấu thành hệ thống để phục vụ công tác chẩn đoán và sửa chữa lỗi khi hệ thống gặp sự cố bất thường.

16 Hệ thống phải cung cấp các báo cáo vận hành hệ thống.

Yêu cầu về lưu trữ dữ liệu

17 Cơ sở dữ liệu (CSDL) của hệ thống phải có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn theo thực tế của cơ quan nhà nước, tính ổn định cao.

18 Hỗ trợ lưu trữ được nhiều dạng dữ liệu khác nhau như dữ liệu có cấu trúc, dữ liệu phi cấu trúc.

19 Đáp ứng khả năng tìm kiếm toàn văn (full text search) trong toàn bộ các CSDL. Khuyến nghị cả trong các tệp đính kèm toàn bộ nội dung VB

20 Đáp ứng cơ chế lưu trữ, khai thác CSDL theo thời gian để giảm tải dung lượng, tuy nhiên vẫn đảm bảo cơ chế tìm kiếm, tra cứu dữ liệu thông suốt trên toàn bộ các CSDL

Yêu cầu về an toàn, bảo mật

21 Đáp ứng khả năng an toàn, bảo mật thông tin theo nhiều mức: mức mạng, mức xác thực người dùng và mức CSDL.

22 Sử dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn truyền tệp tin và an toàn tầng giao vận theo quy định tại Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013.

23 Đáp ứng khả năng bảo mật tại mức chứng thực của các máy chủ trong toàn hệ thống.

24 Toàn bộ các dữ liệu cần quản lý phải được lưu trong CSDL hoặc thư mục, được mã hóa và phân quyền truy cập chặt chẽ.

151

STT Nôi dung yêu cầu

25 Sử dụng chữ ký số để truy nhập, ký VB trong quá trình lưu chuyển VB trong hệ thống và trao đổi VB điện tử với các hệ thống quản lý VBĐH khác bên ngoài.

Yêu cầu về giao diện

26

Giao diện được thiết kế hướng người dùng. Bố cục giao diện hợp lý giúp cho các thao tác nhập và tra cứu dữ liệu nhanh và thuận tiện (cung cấp tối đa các loại dữ liệu danh mục, hỗ trợ cho các thao tác nhập liệu và tìm kiếm dữ liệu nhanh, chính xác nhằm tăng tính hợp lệ của dữ liệu nhập - valid input data).

27 Các chức năng sử dụng trên giao diện phải được thiết kế khoa học, hướng người dung đáp ứng phục vụ tất cả các nhu cầu quản lý và xử lý VB của cơ quan.

28 Chỉ hiển thị các chức năng tương ứng vai trò, quyền hạn của người dùng, giúp người dùng sử dụng dễ dàng và hiệu quả. Cung cấp chức năng nhắc việc tự động cho người dung khi đăng nhập thành công vào hệ thống.

29 Hệ thống phải sử dụng Font tiếng Việt theo chuẩn Unicode TCVN 6909:2001 thống nhất trong toàn bộ giao diện với người dung và người quản trị hệ thống.

Yêu cầu về trao đổi và tích hợp

30

Đảm bảo tích hợp với các hệ thống quản lý VBĐH khác theo kỹ thuật được hướng dẫn tại Công văn số 2803/BTTTT-THH và Thông tư 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/04/2016 để kết nối liên thông phục vụ quá trình trao đổi thông tin giữa các hệ thống quản lý VBĐH của cơ quan nhà nước trong toàn quốc:

- Sử dụng định dạng trao đổi VB thống nhất edXML;

- Sử dụng Bộ kết nối xử lý gói tin edXML với khả năng quản lý thời gian gửi/nhận gói tin, mã lỗi phục vụ xác định nguyên nhân gây lỗi trong gói tin.

31 Cho phép sử dụng chữ ký số chuyên dung để xác thực thông tin.

Danh sach cac tính năng kỹ thuât nên có

STT Nôi dung yêu cầu

Yêu cầu kỹ thuật

1 Có khả năng cài đặt và vận hành tốt trên nhiều môi trường hệ điều hành nền cơ bản như hệ điều hành MS Windows Server, Linux,…

2 Sử dụng công nghệ Web-based, hỗ trợ người dùng cuối sử dụng thiết bị cầm tay thông minh với màn hình khổ rộng ví dụ iPhone, iPad ... thông qua các trình duyệt web thông dụng

152

STT Nôi dung yêu cầu

3

Đáp ứng yêu cầu tích hợp, kết nối trao đổi dữ liệu giữa các điểm trong hệ thống và giữa hệ thống với các hệ thống quản lý VBĐH khác của cơ quan nhà nước trên mạng diện rộng theo hướng dẫn tại Công văn số 2803/BTTTT-THH và Thông tư 10/2016/TT-BTTTT (khuyến khích thiết kế hệ thống sử dụng kỹ thuật liên thông giữa các thành phần cấu thành hệ thống quản lý VBĐH của cơ quan nhà nước) và các hệ thống thông tin quản lý điều hành, hệ thống một cửa điện tử liên thông để sử dụng cơ chế đăng nhập một lần với các hệ thống này.

4 Khuyến khích sử dụng khuôn dạng edXML vào quá trình trao đổi bản tin bên trong hệ thống quản lý VBĐH

5 Cho phép kết nối, tích hợp với hệ thống thông báo tự động bằng tin nhắn SMS hoặc Email để thông báo/nhắc việc/cảnh báo lỗi theo vai trò (cân nhắc mục đích sử dụng trong trường hợp thông báo/nhắc việc).

2.5.3 Mô hình triển khai liên thông với cac đơn vị khac Liên thông từ Trung ương đến địa phương

Mô hình thể hiện sự tương tác giữa các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành từ Trung ương đến địa phương thông qua hệ thống trung gian trục liên thông:

- Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân Tỉnh/Thành, Sở Ban Ngành, Quận Huyện: Là các cơ quan nhà nước có sử dụng hệ thống Quản lý văn bản và điều hành để tham gia liên thông.

153

- Trục liên thông quốc gia:

o Làm nhiệm vụ trung chuyển dữ liệu liên thông giữa các hệ thống của các đơn vị cấp Trung ương như Văn phòng Chính phủ.

o Được kết nối với trục liên thông của các Tỉnh/Thành theo chuẩn tích hợp để trung chuyển dữ liệu giữa các hệ thống của Văn Phòng Chính phủ với trục liên thông Tỉnh/Thành. Đồng thời cũng để liên kết trục liên thôngTỉnh/Thành này với trục liên thôngTỉnh/Thành khác, giúp các hệ thống khác nhau ở các Tỉnh/Thành khác nhau có thể trao đổi dữ liệu.

- Trục liên thông Tỉnh/Thành: Làm nhiệm trung chuyển dữ liệu liên thông giữa các đơn vị trong phạm vi quản lý của Tỉnh/Thành đó và được kết nối với trục liên thôngQuốc gia để chuyển dữ liệu ra bên ngoài. Nghĩa là khi một hệ thống thuộcTỉnh/Thành cần trao đổi dữ liệu với hệ thống của một Tỉnh/Thành khác thì phải thực hiện thông qua trục quốc gia.

- Các cơ quan thực hiện(chưa liên thông qua trục):Nếu cơ quan được phân công thực hiện chỉ đạo chưa liên thông văn bản qua trục (hoặc chưa triển khai phần mềm Quản lý văn bản và điều hành) thì:

o Hệ thống của cơ quan chỉ đạo sẽ cấp tài khoản cho cơ quan đó.

o Người tham gia xử lý tại cơ quan sẽ sử dụng tài khoản được cấp để truy cập vào phần mềm Quản lý văn bản và điều hành của cơ quan chỉ đạo để xử lý nội dung chỉ đạo, cập nhật tiến độ, trao đổi thông tin và báo cáo kết quả thực hiện.

- Dịch vụ Email/SMS: Cung cấp dịch vụ để các cơ quan có thể gửi/nhận nhắc nhở, đôn đốc thực hiện công việc qua Email/SMS.

Liên thông giữa cac đơn vị tại Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị quyết 36a

154

- UBND Thành phố: Bộ phận văn thư tại UBND Thành phố phát hành văn bản đi, hệ thống thực hiện đóng gói dữ liệu văn bản dưới dạng "edXML" (có nội dung chỉ đạo) gửi lên trục liên thông. Dữ liệu đóng gói bao gồm: Thời hạn xử lý, nội dung văn bản theo dõi.

- Trục liên thông: Làm nhiệm vụ trung chuyển dữ liệu từ hệ thống quản lý văn bản và điều hành của UBND Thành phố tới đơn vị nhận thực hiện.

- Sở Ban Ngành, Quận Huyện: Nhận nội dung văn bản từ trục liên thông chuyển xuống, xử lý và hiển thị dữ liệu lên giao diện cho người dùng xem, tiếp nhận và xử lý văn bản đến theo quy trình tại đơn vị. Thực hiện phản hồi các gói tin gồm: trạng thái xử lý, văn bản trả lời.

- Phường Xã: Mỗi Phường Xã thuộc phạm vi quản lý của Quận Huyện sẽ là một phòng ban trong hệ thống của Quận Huyện.

- Các cơ quan thực hiện(chưa liên thông qua trục):Nếu cơ quan được phân công thực hiện chỉ đạo chưa liên thông văn bản qua trục (hoặc chưa triển khai phần mềm Quản lý văn bản và điều hành) thì:

o Hệ thống của cơ quan chỉ đạo sẽ cấp tài khoản cho cơ quan đó.

o Người tham gia xử lý tại cơ quan sẽ sử dụng tài khoản được cấp để truy cập vào phần mềm Quản lý văn bản và điều hành của cơ quan chỉ đạo để xử lý nội dung chỉ đạo, cập nhật tiến độ, trao đổi thông tin và báo cáo kết quả thực hiện.

2.5.4 Giải phap an toàn, bảo mât

155

Phân tích các mối đe dọa về an toàn hệ thống Dữ liệu đóng vai trò rất quan trọng trong hoạt động thường nhật của các đơn vị.

Do đó trong quá trình vận hành, việc bảo đảm an toàn cho hệ thống là hết sức quan trọng.

Trong quá trình vận hành hệ thống, có những mối đe dọa sau với hệ thống:

- Hệ thống máy chủ chứa cơ sở dữ liệu và máy chủ Web bị hỏng hóc phần cứng; - Đường truyền mạng LAN nội bộ hoặc đường mạng nối với các phòng ban bên

ngoài bị gián đoạn; - Hệ thống bị truy cập và sử dụng bất hợp pháp; - Sự cố lớn về thiên tai, cháy.

Các giải pháp an toàn hệ thống

Bảo vệ hệ thống bằng cơ chế bảo mật hệ thống.

Các giải pháp an toàn và bảo mật cho hệ thống chỉ là phần nhỏ trong hệ thống an toàn và bảo mật của hệ thống thông tin, nên đòi hỏi phải có một chính sách bảo mật chung, và sẽ phải xem xét trong một dự án riêng:

- Giải pháp chống truy nhập bất hợp pháp: Xây dựng hệ thống xác thực người sử dụng truy nhập xa vào hệ thống mạng, hệ thống Firewall chống truy nhập từ các mạng khác (ví dụ từ Internet,...).

- Giải pháp bảo vệ hệ thống phần cứng: Bảo vệ sự xâm nhập của người lạ vào các phòng làm việc tại các phòng ban; hệ thống niêm phong và kiểm soát thiết bị; hệ thống phòng chống thảm hoạ (cháy, nổ, lụt lội, động đất, sét).

- Giải pháp bảo mật ở mức hệ điều hành: Được hỗ trợ bởi hệ điều hành mạng (CentOS Server, MS Windows 2008/2012 Server).

- Giải pháp bảo mật ở mức ứng dụng: Sử dụng khóa được tạo ngẫu nhiên để trao đổi dữ liệu.

2.6 Hiệu chỉnh và triển khai Trang thông tin tổng hợp thông tin phục vụ quản lý điều hành

2.6.1 Hiệu chỉnh

156

STT Nôi dung công việc

A Khả sát phân tích thiết kế hiệu chỉnh 1 Khảo sát hiện trạng 2 Phân tích sai biệt yêu cầu người sử dụng 3 Cập nhật tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng 4 Thiết kế sai biệt

5 Cập nhật tài liệu thiết kế, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn cài đặt

B Hiệu chỉnh các chức năng 1 Nhắc việc 2 Quản lý tiến độ thực hiện công việc

3 Tổng hợp thông tin tình hình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hành chánh trong tất cả các lĩnh vực

4 Theo dõi tiến độ giải quyết hồ sơ 5 Tổng hợp tình hình tra cứu hồ sơ của người dân 6 Bản tin nội bộ 7 Tra cứu tìm kiếm

2.6.2 Triển khai

STT Nôi dung công việc

1 Khảo sát hiện trạng

Khảo sát trực tiếp thu thập thông tin về hiện trạng thực tế tại Đơn vị thụ hưởng

Trao đổi làm rõ các vấn đề vướng mắc

Họp báo cáo kết quả khảo sát và đề xuất phương án triển khai

2 Tổng hợp và phân tích hiện trạng

Phân tích hiện trạng và lên phương án hực hiện

Đánh giá, đề xuất hướng hiệu chỉnh phần mềm cho phù hợp thực tế đơn vị

4 Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn tập trung

157

STT Nôi dung công việc

Bàn giao các tài liệu liên quan: Tài liệu hướng dẫn quản trị hệ thống, tài liệu hướng dẫn sử dụng

Ghi nhận ý kiến phản hồi

5 Vân hành thử nghiệm

Vận hành thử nghiệm chương trình, kiểm tra hệ thống theo các tiêu chuẩn thỏa mãn các nội dung công việc đã cam kết

Hỗ trợ đơn vị thụ hưởng đưa hệ thống vào vận hành thực tế

6 Đào tạo chuyển giao công nghệ

Hướng dẫn sử dụng khai thác hệ thống, thực hiện chuyển giao công nghệ

Đào tạo cho các cán bộ tham gia quản trị và vận hành phần mềm

7 Nghiệm thu hệ thống

7.1 Ban hành quy chế vận hành

7.2 Tổng hợp kết quả, xác nhận các công việc đã thực hiện

7.3 Tổ chức họp nghiệm thu (thành phần gồm các cơ quan liên quan đến hệ thống)

2.7 Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý văn bản và hồ sơ công việc 2.7.1 Hiệu chỉnh

STT Nôi dung công việc

A Khảo sát, phân tích, thiết kế hiệu chỉnh

1 Khảo sát hiện trạng

2 Phân tích sai biệt yêu cầu người sử dụng

3 Cập nhật tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng

4 Thiết kế sai biệt

5 Cập nhật tài liệu thiết kế, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn cài đặt

B Hiệu chỉnh các chức năng

158

STT Nôi dung công việc

1 Danh mục dùng chung

2 Danh mục văn bản

3 Văn bản đến

3.1 Tiếp nhận văn bản đến đơn vị

3.2 Xử lý văn bản đến

3.3 Hộp thư văn bản đến

3.4 Lọc văn bản đến

3.5 Tra cứu văn bản đến

4 Văn bản đi

4.1 Dự thảo văn bản và Nhập văn bản phát hành

4.2 Xử lý văn bản đi

4.3 Lọc văn bản đi

4.4 Tra cứu văn bản đi

4.5 Văn bản đã có số (chờ phát hành)

5 Văn bản nôi bô

5.1 Soạn văn bản nội bộ

5.2 Xử lý văn bản nội bộ

5.3 Lọc văn bản nội bộ

5.4 Tra cứu văn bản nội bộ

6 Thống kê

7 Tệp hồ sơ

7.1 Danh mục

7.2 Tệp hồ sơ

8 Liên thông phản hồi trạng thái

159

STT Nôi dung công việc

8.1 Danh mục liên thông trạng thái

8.2 Gửi nhận trạng thái văn bản

8.3 Tra cứu theo dõi văn bản đi

8.4 Theo dõi trạng thái xử lý văn bản

8.5 Tra cứu văn bản đến

8.6 Thống kê

2.7.2 Triển khai

STT Nôi dung

I Thiết lâp, cấu hình hệ thống

1 Tạo lập danh mục, thiết lập các quy trình (theo tài liệu đặc tả quy trình)

2 Kéo trang, cấu hình trang, cập nhật giao diện

3 Cấu hình danh mục dùng chung

4 Khởi tạo phòng ban, người dùng

5 Phân quyền sử dụng hệ thống trên từng quy trình

II Chuẩn bị tài liệu triển khai

1 Tài liệu giải pháp triển khai

2 Tài liệu cài đặt hệ thống

3 Tài liệu hướng dẫn sử dụng

4 Tài liệu hướng dẫn quản trị hệ thống và triển khai

III Hướng dẫn sử dụng tâp trung

1 Bàn giao các tài liệu liên quan: tài liệu cài đặt, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn quản trị hệ thống và triển khai

2 Hướng dẫn sử dụng tập trung

3 Ghi nhận ý kiến phản hồi

160

STT Nôi dung

IV Câp nhât hệ thống sau hiệu chỉnh, kiểm thử và xác nhân với đơn vị thụ thưởng

1 Cập nhật phiên bản chỉnh sửa vào phần mềm

2 Kiểm tra độ ổn định của phần mềm

3 Xác nhận việc hoàn thành cập nhật theo đúng yêu cầu của đơn vị

V Hướng dẫn vân hành thử nghiệm

1 Hỗ trợ vận hành thử nghiệm tại đơn vị sau khi hoàn thiện hiệu chỉnh phần mềm theo góp ý (hỗ trợ theo phòng ban, theo cá nhân phòng ban, theo đối tượng người sử dụng)

2 Thu thập ý kiến đóng góp trong quá trình vận hành của Người sử dụng (ý kiến đóng góp người sử dụng được tổng hợp theo quy trình)

3 Tiến hành phân tích đánh giá (góp ý đơn vị trong quá trình hướng dẫn và vận hành)

4 Thống nhất kết quả phân tích, đánh giá, và xác định yêu cầu điều chỉnh trong quá trình hướng dẫn triển khai của đơn vị

5 Báo cáo kết quả điều chỉnh phần mềm, thống nhất nội dung phần mềm hoàn chỉnh trước khi tiến hành triển khai chính thức

6 Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm

7 Hỗ trợ đơn vị thụ hưởng đưa hệ thống vào vận hành thực tế

VI Hướng dẫn quản trị hệ thống

1 Hướng dẫn cho các cán bộ tham gia quản trị và vận hành hệ thống

VII Hỗ trợ vân hành chính thức

1 Hỗ trợ vận hành chính thức tại đơn vị (hỗ trợ theo phòng ban, theo cá nhân phòng ban, theo đối tượng người sử dụng)

VIII Nghiệm thu hệ thống

1 Ban hành quy chế vận hành

2 Tổng hợp kết quả, xác nhận các công việc đã thực hiện

161

STT Nôi dung

3 Tổ chức họp nghiệm thu (thành phần gồm các cơ quan liên quan đến hệ thống)

4 Tạo lập biên bản và nghiệm thu dự án tại đơn vị

2.8 Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý lịch công tac 2.8.1 Hiệu chỉnh

STT Nôi dung công việc

A Khảo sát, phân tích, thiết kế hiệu chỉnh

1 Khảo sát hiện trạng

2 Phân tích sai biệt yêu cầu người sử dụng

3 Cập nhật tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng

4 Thiết kế sai biệt

5 Cập nhật tài liệu thiết kế, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn cài đặt

B Hiệu chỉnh các chức năng

1 Danh mục

2 Danh bạ

3 Đăng ký lịch

4 Lịch dự kiến

5 Lịch chính thức

6 Xếp phòng

7 Gửi thư mời

8 Thư mời họp

9 Quản lý gửi Email/ SMS

10 Thống kê thư mời

11 Thống kê gửi Email/ SMS

162

STT Nôi dung công việc

12 Tra cứu lịch

13 Tra cứu thư mời

14 Hiển thị lịch chính thức

2.8.2 Triển khai

STT Nôi dung

I Thiết lâp, cấu hình hệ thống

1 Tạo lập danh mục, thiết lập các quy trình (theo tài liệu đặc tả quy trình)

2 Kéo trang, cấu hình trang, cập nhật giao diện

3 Cấu hình danh mục dùng chung

4 Khởi tạo phòng ban, người dùng

5 Phân quyền sử dụng hệ thống trên từng quy trình

II Chuẩn bị tài liệu triển khai

1 Tài liệu giải pháp triển khai

2 Tài liệu cài đặt hệ thống

3 Tài liệu hướng dẫn sử dụng

4 Tài liệu hướng dẫn quản trị hệ thống và triển khai

III Hướng dẫn sử dụng tâp trung

1 Bàn giao các tài liệu liên quan: tài liệu cài đặt, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn quản trị hệ thống và triển khai

2 Hướng dẫn sử dụng tập trung

3 Ghi nhận ý kiến phản hồi

IV Câp nhât hệ thống sau hiệu chỉnh, kiểm thử và xác nhân với đơn vị thụ thưởng

1 Cập nhật phiên bản chỉnh sửa vào phần mềm

163

STT Nôi dung

2 Kiểm tra độ ổn định của phần mềm

3 Xác nhận việc hoàn thành cập nhật theo đúng yêu cầu của đơn vị

V Hướng dẫn vân hành thử nghiệm

1 Hỗ trợ vận hành thử nghiệm tại đơn vị sau khi hoàn thiện hiệu chỉnh phần mềm theo góp ý (hỗ trợ theo phòng ban, theo cá nhân phòng ban, theo đối tượng người sử dụng)

2 Thu thập ý kiến đóng góp trong quá trình vận hành của Người sử dụng (ý kiến đóng góp người sử dụng được tổng hợp theo quy trình)

3 Tiến hành phân tích đánh giá (góp ý đơn vị trong quá trình hướng dẫn và vận hành)

4 Thống nhất kết quả phân tích, đánh giá, và xác định yêu cầu điều chỉnh trong quá trình hướng dẫn triển khai của đơn vị

5 Báo cáo kết quả điều chỉnh phần mềm, thống nhất nội dung phần mềm hoàn chỉnh trước khi tiến hành triển khai chính thức

6 Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm

7 Hỗ trợ đơn vị thụ hưởng đưa hệ thống vào vận hành thực tế

VI Hướng dẫn quản trị hệ thống

1 Hướng dẫn cho các cán bộ tham gia quản trị và vận hành hệ thống

VII Hỗ trợ vân hành chính thức

1 Hỗ trợ vận hành chính thức tại đơn vị (hỗ trợ theo phòng ban, theo cá nhân phòng ban, theo đối tượng người sử dụng)

VIII Nghiệm thu hệ thống

1 Ban hành quy chế vận hành

2 Tổng hợp kết quả, xác nhận các công việc đã thực hiện

3 Tổ chức họp nghiệm thu (thành phần gồm các cơ quan liên quan đến hệ thống)

4 Tạo lập biên bản và nghiệm thu dự án tại đơn vị

164

2.9 Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý chỉ đạo 2.9.1 Hiệu chỉnh

STT Nôi dung công việc Diễn giải

A Khảo sát, phân tích, thiết kế hiệu chỉnh

1 Khảo sát hiện trạng

2 Phân tích sai biệt yêu cầu người sử dụng

3 Cập nhật tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng

4 Thiết kế sai biệt

5

Cập nhật tài liệu thiết kế, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn cài đặt

B Hiệu chỉnh các chức năng

I Thông báo kết luân

1 Thông báo kết luân

Thêm mới Thêm mới Thông báo kết luận

Danh sách thông báo kết luận

Tra cứu Tra cứu thông báo kết luận: cơ bản và nâng cao

Xem chi tiết Thông báo kết luận

Sửa Thông báo kết luận

Xóa Tthông báo kết luận

Xuất tệp tin Thông báo kết luận

Sắp xếp nội dung chỉ đạo

Sắp xếp nội dung chỉ đạo: theo nội dung, người chỉ đạo, thời gian hoàn thành,…

Danh sách nội dung chỉ đạo

165

STT Nôi dung công việc Diễn giải

Xem chi tiết nội dung chỉ đạo

Xem chi tiết nội dung chỉ đạo, quá trình thực hiện chỉ đạo , kết quả thực hiện,…

2 Theo dõi nôi dung chỉ đạo

Danh sách nội dung chỉ đạo

Tra cứu nội dung chỉ đạo của cán bộ được giao để theo dõi

Tra cứu nội dung chỉ đạo của cán bộ được giao để theo dõi: cơ bản và nâng cao

Sắp xếp nội dung chỉ đạo

Sắp xếp nội dung chỉ đạo: theo nội dung, người chỉ đạo, thời gian hoàn thành,…

Xem chi tiết nội dung chỉ đạo

Xem chi tiết nội dung chỉ đạo, quá trình thực hiện chỉ đạo , kết quả thực hiện,…

3 Quản lý thông báo kết luân và kết quả báo cáo thực hiện

Danh sách Thông báo kết luận

Tra cứuthông báo kết luận chưa gởi xuống đơn vị thực hiện

Tra cứuthông báo kết luận chưa gởi xuống đơn vị thực hiện: cơ bản và nâng cao

Sắp xếp thông báo kết luận chờ chuyển xuống đơn vị thực hiện

Sắp xếp thông báo kết luận chờ chuyển xuống đơn vị thực hiện theo: tiêu đề, ngày nhận,…

Chuyển phát hành thông báo kết luận và nội dung chỉ đạo xuống đơn vị thực hiện

II Thông báo chỉ đạo

1 Thêm mới ý kiến chỉ đạo Màn hình thêm mới ý kiến chỉ đạo

2 Cập nhật ý kiến chỉ đạo và ý kiến phân công trong quá trình xử lý văn

- Cập nhật ý kiến phân công các phòng

166

STT Nôi dung công việc Diễn giải

bản - Lãnh đạo phòng phân công công việc

- Công việc báo cáo, lãnh đạo phòng báo cáo.

3

Thống kê tổng ý kiến chỉ đạo, ý kiến chỉ đạo đã thực hiện, ý kiến chỉ đạo chưa thực hiện cho lãnh đạo đơn vị và lãnh đạo phòng

Thống kê ý kiến chỉ đạo với các tiêu chí:

-Thống kê tổng ý kiến chỉ đạo

-Ý kiến chỉ đạo đã thực hiện

-Ý kiến chỉ đạo chưa thực hiện cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo đơn vị

4

Thống kê tổng ý kiến phân công, ý kiến phân công đã thực hiện, ý kiến phân công chưa thực hiện cho lãnh đạo phòng

Màn hình thống kê tổng ý kiến phân công, ý kiến phân công đã thực hiện, ý kiến phân công chưa thực hiện cho lãnh đạo phòng

5

Thống kê ý kiến chỉ đạo hiển thị danh sách phòng ban và số ý kiến chỉ đạo

Màn hình thống kê ý kiến chỉ đạo hiển thị danh sách phòng ban và số ý kiến chỉ đạo

6

Thống kê ý kiến phân công hiển thị danh sách chuyên viên trong phòng và số ý kiến phân công

Màn hình thống kê ý kiến phân công hiển thị danh sách chuyên viên trong phòng và số ý kiến phân công

7

Danh sách chi tiết ý kiến chỉ đạo theo từng phòng ban và ý kiến phân công theo từng chuyên viên

Hiển thị danh sách chi tiết ý kiến chỉ đạo theo từng phòng ban và ý kiến phân công theo từng chuyên viên

8 Thông tin chi tiết của văn bản trong màn hình chi tiết ý kiến chỉ đạo

Xem thông tin chi tiết của văn bản trong màn hình chi tiết ý kiến chỉ đạo

9 Thêm mới văn bản dự thảo Màn hình thêm mới văn bản dự thảo

10 Cấu hình người chỉ đạo Giao diện cấu hình người chỉ đạo

11 Xuất màn hình dự thảo ra file Xuất màn hình dự thảo ra file excel, word

12 Cấu hình người theo dõi Giao diện cấu hình người theo dõi

167

STT Nôi dung công việc Diễn giải

13 Danh sách theo dõi ý kiến chỉ đạo

Màn hình danh sách theo dõi ý kiến chỉ đạo có các tiêu chí tìm kiếm:

-Thời gian hoàn thành

-Số văn bản

-Trích yếu

-Nội dung công việc

14 Gửi dữ liệu xuống Gateway

Chỉnh sửa dữ liệu gửi xuống Gateway:

-Số văn bản

-Nội dung văn bản

-File đính kèm

-Nội dung chỉ đạo

-…

15 Chuyển văn bản dự thảo qua văn bản đi để cho số phát hành

Chuyển văn bản dự thảo qua văn bản đi để cho số phát hành

16 Cập nhật lại văn bản chỉ đạo đã có báo cáo với nội dung công việc

Cập nhật lại văn bản chỉ đạo đã có báo cáo với nội dung công việc

17 Khi người theo dõi xem báo cáo nếu hợp lý thì chuyển lên lãnh đạo

Khi người theo dõi xem báo cáo nếu hợp lý thì chuyển lên lãnh đạo

18

Lãnh đạo thấy hợp lý thì hoàn thành nếu không thì yêu soạn thảo văn bản yêu cầu làm lại

19 Thống kê chỉ đạo trong đơn vị ra chỉ đạo

- Thống kê chỉ đạo trong đơn vị ra chỉ đạo với các tiêu chí:

+ Thống kê theo tuần

+ Thống kê theo tháng

+ Thống kê theo quý

168

STT Nôi dung công việc Diễn giải

+ Thống kê theo năm

+Thống kê theo thời gian bất kỳ

- Người sử dụng có thể xem chi tiết phòng ban.

- Người dùng có thể xem chi tiết ý kiến chỉ đạo.

20

Văn thư đơn vị nhận nhận văn bản vào sổ, chuyển văn bản cùng với ý kiến chỉ đạo của LĐ ủy ban cho LĐ đơn vị

Văn thư đơn vị nhận nhận văn bản vào sổ, chuyển văn bản cùng với ý kiến chỉ đạo của LĐ ủy ban cho LĐ đơn vị (số ý kiến chỉ đạo bằng với số văn bản xuống LĐ đơn vị).

21

LĐ đơn vị phân công xử lý chuyển về cho văn thư đi của đơn vị nhận phát hành văn bản

LĐ đơn vị phân công xử lý chuyển về cho văn thư đi của đơn vị nhận phát hành văn bản (gởi báo cáo lên ủy ban).

22 Cập nhật trong quá trình luân chuyển dữ liệu

- Cập nhật ý kiến phân công các phòng

- Lãnh đạo phòng phân công công việc

- Công việc báo cáo, lãnh đạo phòng báo cáo

23 Thống kê chỉ đạo trong đơn vị nhận

- Thống kê chỉ đạo trong đơn vị nhận với các tiêu chí:

+ Thống kê theo tuần

+ Thống kê theo tháng

+ Thống kê theo quý

+ Thống kê theo năm

+ Thống kê theo thời gian bất kỳ

- Người sử dụng có thể xem chi tiết

169

STT Nôi dung công việc Diễn giải

phòng ban

- Người dùng có thể xem chi tiết ý kiến chỉ đạo

2.9.2 Triển khai

STT Nôi dung công việc

1 Khảo sát hiện trạng

1.1 Khảo sát trực tiếp thu thập thông tin về hiện trạng thực tế tại Đơn vị thụ hưởng

1.2 Trao đổi làm rõ các vấn đề vướng mắc

1.3 Họp báo cáo kết quả khảo sát và đề xuất phương án triển khai

2 Tổng hợp và phân tích hiện trạng

2.1 Phân tích hiện trạng và đề xuất hướng hiệu chỉnh phần mềm cho phù hợp thực tế đơn vị

2.3 Đánh giá, đưa phương án chuyển đổi dữ liệu cũ cho đơn vị

3 Hướng dẫn sử dụng

3.1 Hướng dẫn tập trung

3.1 Bàn giao các tài liệu liên quan: Tài liệu hướng dẫn quản trị hệ thống, tài liệu hướng dẫn sử dụng

3.1 Ghi nhận ý kiến phản hồi

4 Vân hành thử nghiệm

4.1 Vận hành thử nghiệm chương trình, kiểm tra hệ thống theo các tiêu chuẩn thỏa mãn các nội dung công việc đã cam kết

4.2 Hỗ trợ đơn vị thụ hưởng đưa hệ thống vào vận hành thực tế

5 Đào tạo chuyển giao công nghệ

5.1 Hướng dẫn sử dụng khai thác hệ thống, thực hiện chuyển giao công nghệ

170

STT Nôi dung công việc

5.2 Đào tạo cho các cán bộ tham gia quản trị và vận hành phần mềm

6 Nghiệm thu hệ thống

6.1 Ban hành quy chế vận hành

6.2 Tổng hợp kết quả, xác nhận các công việc đã thực hiện

6.3 Tổ chức họp nghiệm thu (thành phần gồm các cơ quan liên quan đến hệ thống)

2.10 Hiệu chỉnh và triển khai Phần mềm Quản lý quy trình ISO điện tử 2.10.1 Hiệu chỉnh chức năng phần mềm

STT Nôi dung công việc

A Khảo sát, phân tích, thiết kế hiệu chỉnh

1 Khảo sát hiện trạng

2 Phân tích sai biệt yêu cầu người sử dụng

3 Cập nhật tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng

4 Thiết kế sai biệt

5 Cập nhật tài liệu thiết kế, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn cài đặt

B Hiệu chỉnh các chức năng

1 Hệ thống quản lý người dùng

2 Đăng nhập 1 lần (SSO – Single Sign On)

3 Quản trị ứng dụng

4 Giám sát, duy trì hệ thống

5 Quy trình động

6 Tiếp nhận và trả hồ sơ

7 In biên nhận hồ sơ

171

STT Nôi dung công việc

8 Chuyển thụ lý hồ sơ

9 Xử lý hồ sơ

10 Chi tiết thông tin hồ sơ

11 Chuyển bổ sung hồ sơ

12 Chuyển không giải quyết hồ sơ

13 Tra cứu thông tin hồ sơ

14 Tra cứu hồ sơ không giải quyết

15 Tra cứu hồ sơ cần bổ sung

16 Tra cứu công văn

17 Báo cáo hồ sơ tháng

18 Báo cáo hồ sơ cấp phòng

19 Báo cáo hồ sơ cấp đơn vị

20 Liên thông kết nối

2.10.2 Hiệu chỉnh cac thủ tục hành chính

STT Nôi dung công việc

A Khảo sát, phân tích, thiết kế hiệu chỉnh

1 Khảo sát hiện trạng

2 Phân tích, thống nhất sai biệt yêu cầu người sử dụng

3 Cập nhật tài liệu đặc tả yêu cầu người sử dụng

4 Thiết kế sai biệt

5 Cập nhật tài liệu thiết kế, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tài liệu hướng dẫn cài đặt

B Hiệu chỉnh các biểu mẫu, quy trình hồ sơ thủ tục hành chính để đap ứng các thông tin cần quản lý của đơn vị

172

STT Nôi dung công việc

1 Cấp Chứng chỉ quy hoạch

2 Cấp giấy phép quy hoạch

C Hiệu chỉnh báo cáo, tra cứu, khai thác, thống kê theo đặc thù của các đơn vị

2.10.3 Triển khai phần mềm

STT Nôi dung công việc

1 Khảo sát hiện trạng

1.1 Khảo sát trực tiếp thu thập thông tin về hiện trạng thực tế tại Đơn vị thụ hưởng

1.2 Trao đổi làm rõ các vấn đề vướng mắc

1.3 Họp báo cáo kết quả khảo sát và đề xuất phương án triển khai

2 Tổng hợp và phân tích hiện trạng

2.1 Phân tích hiện trạng và đề xuất hướng hiệu chỉnh phần mềm cho phù hợp thực tế đơn vị

2.3 Đánh giá, đưa phương án chuyển đổi dữ liệu cũ cho đơn vị

3 Cài đặt hệ thống

3.1 Cài đặt hệ thống tại đơn vị thụ hưởng

4 Hướng dẫn sử dụng

4.1 Hướng dẫn tập trung

4.2 Bàn giao các tài liệu liên quan: Tài liệu hướng dẫn quản trị hệ thống, tài liệu hướng dẫn sử dụng

4.3 Ghi nhận ý kiến phản hồi

5 Vân hành thử nghiệm

5.1 Vận hành thử nghiệm chương trình, kiểm tra hệ thống theo các tiêu chuẩn thỏa mãn các nội dung công việc đã cam kết

5.2 Hỗ trợ đơn vị thụ hưởng đưa hệ thống vào vận hành thực tế

173

STT Nôi dung công việc

6 Đào tạo chuyển giao công nghệ

6.1 Hướng dẫn sử dụng khai thác hệ thống, thực hiện chuyển giao công nghệ

6.2 Đào tạo cho các cán bộ tham gia quản trị và vận hành phần mềm

7 Nghiệm thu hệ thống

7.1 Ban hành quy chế vận hành

7.2 Tổng hợp kết quả, xác nhận các công việc đã thực hiện

7.3 Tổ chức họp nghiệm thu (thành phần gồm các cơ quan liên quan đến hệ thống)

2.11 Chuyển đổi dữ liệu đầu ky (phần mềm QLVB và môt cửa điện tử)

STT Công việc Mô tả

A Chuẩn bị môi trường đổ dữ liệu

1 Cài đặt hệ điều hành tương thích với cơ sỡ dữ liệu cũ

2 Cài đặt công cụ đổ dữ liệu như: Eclipse, PostgreSQL

B Văn bản đến

I Đọc dữ liệu, nghiên cứu dữ liệu

1 Đọc và so sánh dữ liệu thông tin văn bản giữa hai phần mềm

2 Đọc và so sánh dữ liệu liên quan đến văn bản giữa hai phần mềm

Đọc và so sánh dữ liệu liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Đọc và so sánh dữ liệu trạng thái văn bản

4 Đọc và so sánh dữ liệu cây luân chuyển văn bản

174

STT Công việc Mô tả

5 Đọc và so sánh dữ liệu liên kết văn bản đi

II Xử lý dữ liệu lỗi khi vẽ lại cây luân chuyển

1 Xử lý dữ liệu bị sai ngày trên cây luân chuyển

Ngày trên cây luân chuyển bị đảo giữa ngày và tháng

2 Xử lý dữ liệu có 2 dấu "//" ở số đến

3 Không lấy được văn bản lưu tham khảo

4 Xử lý dữ liệu tên người dùng bị lỗi font

5 Rà soát tất cả những người dùng trong cây luân chuyển phải có trong danh sách người dùng của phần mềm

6 Xử lý dữ liệu trùng ở phần mềm

7 Xử lý dữ liệu không có nút đầu tiên và nút cuối trên cây luân chuyển

III Tạo script đổ dữ liệu

1 Tạo script cập nhật dữ liệu thông tin văn bản

2 Xử lý dữ liệu dữ liệu không khớp liên quan đến văn bản giữa hai phần mềm

So sánh dữ liệu liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Tạo script cập nhật dữ liệu trạng thái văn bản

4 Tạo script cập nhật dữ liệu cây luân chuyển văn bản

5 Tạo script cập nhật dữ liệu liên kết văn bản đi

175

STT Công việc Mô tả

IV Khởi tạo công việc từ dữ liệu cũ

1 Kiểm tra người dùng và phòng ban giữa hai hệ thống

Người dùng và phòng ban giữa hai hệ thống phải khớp mới có thể khởi tạo công việc

2 Kiểm tra dữ liệu công việc giữa hai phần mềm

Kiểm tra dữ liệu công việc giữa phần mềm cũ và phần mềm mới xem cái nào mới hơn. Nếu công việc của phần mềm cũ mới hơn thì mới tiến hành khởi tạo

3 Khởi tạo công việc từ dữ liệu cũ

4 Xóa các công việc của những văn bản đã khởi tạo

Xóa các công việc của những văn bản đã khởi tạo. Trước khi khởi tạo sẽ tiến hành sao lưu

5 Kết thúc công việc của những văn bản đã có ngày hoàn thành

Những văn bản đã có ngày hoàn thành thì sẽ tiến hành kết thúc công việc người cuối cùng trên quy trình

V Đổ dữ liệu lên máy chủ kiểm thử

1 Đổ dữ liệu cập nhật thông tin thông tin văn bản

2 Đổ dữ liệu cập nhật thông tin liên quan đến văn bản

So sánh dữ liệu liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Đổ dữ liệu cập nhật thông tin trạng thái văn bản

4 Đổ dữ liệu cập nhật thông tin cây luân chuyển văn bản

5 Đổ dữ liệucập nhật thông tin liên kết văn bản đi

6 Kiểm tra người dùng và phòng ban giữa hai hệ thống

Nếu có sự sai khác thông tin người dùng và phòng ban giữa hai phần mềm thì phải xử lý

176

STT Công việc Mô tả

7 Khởi tạo công việc từ dữ liệu cũ

VI Kiểm tra dữ liệu

1 Kiểm tra thông tin văn bản

2 Kiểm tra dữ liệu liên quan đến văn bản

Kiểm tra dữ liệu liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Kiểm tra trạng thái văn bản

4 Kiểm tra cây luân chuyển văn bản

5 Kiểm liên kết văn bản đi

VII Đổ dữ liệu lên hệ thống chính thức của đơn vị

1 Đổ dữ liệu cập nhật thông văn bản

2 Đổ dữ liệu cập nhật thông tin liên quan đến văn bản

So sánh dữ liệu liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Đổ dữ liệu cập nhật thông tin trạng thái văn bản

4 Đổ dữ liệu cập nhật thông tin cây luân chuyển văn bản

5 Đổ dữ liệucập nhật thông tin liên kết văn bản đi

6 Kiểm tra người dùng và phòng ban giữa hai hệ thống

Nếu có sự sai khác thông tin người dùng và phòng ban giữa hai phần mềm thì phải xử lý

7 Khởi tạo công việc từ dữ liệu cũ

C Văn bản đi

I Đọc dữ liệu, phân tích, nghiên cứu

177

STT Công việc Mô tả

dữ liệu

1 Đọc dữ liệu thông tin văn bản

2 Đọc dữ liệu liên quan đến văn bản

Đọc dữ liệu liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Đọc dữ liệu trạng thái văn bản

5 Đọc dữ liệu liên kết văn bản đến

6 Đọc dữ liệu tệp tin đính kèm

II Tạo script đổ dữ liệu

1 Tạo script đổ thông tin văn bản

2 Tạo script đổ các thông tin liên quan đến văn bản

Tạo script liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Tạo script đổ thông tin trạng thái văn bản

4 Tạo script đổ thông tin cây luân chuyển văn bản

5 Tạo script đổ thông tin liên kết văn bản đến

6 Tạo script đổ thông tin tệp tin đính kèm

III Đổ dữ liệu kiểm thử

1 Đổ thông tin văn bản

2 Đổ các thông tin liên quan đến văn bản

Đổ dữ liệu liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

178

STT Công việc Mô tả

3 Đổ thông tin trạng thái văn bản

4 Đổ thông tin cây luân chuyển văn bản

5 Đổ thông tin liên kết văn bản đến

6 Tiến hành đánh chỉ mục của những văn bản vừa đổ

7 Đổ thông tin tệp tin đính kèm

IV Kiểm tra dữ liệu

1 Kiểm tra thông tin văn bản

2 Kiểm tra dữ liệu liên quan đến văn bản

Kiểm tra dữ liệu liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Kiểm tra trạng thái văn bản

4 Kiểm tra cây luân chuyển văn bản

5 Kiểm liên kết văn bản đi

6 Kiểm tra tệp tin đính kèm của văn bản

V Đổ dữ liệu lên hệ thống chính thức của đơn vị

1 Đổ thông tin văn bản

2 Đổ các thông tin liên quan đến văn bản

Tạo script liên quan đến văn bản như: sổ văn bản, loại văn bản, sổ văn bản, số văn bản - sổ văn bản phân loại, bộ đếm văn bản

3 Đổ thông tin trạng thái văn bản

4 Đổ thông tin cây luân chuyển văn bản

5 Đổ thông tin liên kết văn bản đến

6 Tiến hành đánh chỉ mục của những văn bản vừa đổ

179

STT Công việc Mô tả

7 Đổ thông tin tệp tin đính kèm

2.12 Bảng sắp xếp thứ tự ưu tiên cac yêu cầu chức năng của phần mềm

Stt Mô tả yêu cầu Phân loại

I Nhóm yêu cầu liên quan tính năng

1 Quản lý loại hồ sơ lưu trữ Dữ liệu đầu

vào

2 Quản lý thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ Dữ liệu đầu

vào

3 Quản lý hồ sơ lưu trữ Dữ liệu đầu

vào

4 Quản lý mượn hồ sơ lưu trữ Dữ liệu đầu

vào

5 Quản lý trả hồ sơ mượn lưu trữ Dữ liệu đầu

vào

6 Quản lý mất thành phần hồ sơ Dữ liệu đầu

vào

7 Báo cáo tổng hợp Yêu cầu truy vấn

8 Tổng hợp thông tin quản lý hồ sơ lưu trữ bằng biểu đồ Yêu cầu truy vấn

II Nhóm yêu cầu khác

1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là SQL Server hoặc PostgreSQL Cơ sở dữ

liệu

2 Khi dữ liệu tăng trưởng lớn; hệ thống phải đảm bảo thời gian truy xuất dữ liệu, đảm bảo tối thiểu nhất dung lượng lưu trữ, tối ưu trong quá trình thiết kế

Cơ sở dữ liệu

3 Chuẩn font, giao diện là Unicode TCVN 6901:2000, ngôn ngữ thể hiện trên giao diện chương trình là Tiếng Việt

Yêu cầu chung

4 Hệ thống cho phép thay đổi và định nghĩa các thông số, thông tin khi Dữ liệu đầu

180

Stt Mô tả yêu cầu Phân loại

cần thiết mà không sửa lại chương trình vào

6 Phải lưu trữ thông tin sử dụng hệ thống của người dùng (Thời gian đăng nhập, thao tác với dữ liệu, thời gian thao tác,...)

Yêu cầu chung

7 Tuân theo các quy định hiện hành Yêu cầu chung

8 Vận hành trên hệ thống mạng LAN, WAN hoặc thông qua VPN Yêu cầu chung

9 Môi trường vận hành đối với máy chủ và máy trạmlà Microsoft Windows hoặc mã nguồn mở

Yêu cầu chung

2.13 Bảng chuyển đổi yêu cầu chức năng sang trường hợp sử dụng (Use-case)

TT Tên Use-case

Tên tác

nhân chính

Tên tác

nhân phụ

Mô tả trường hợp sử dụng

Mức đô cần thiết

Loại

1 Quản lý loại hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên

quản lý lưu trữ

Quản trị

Thêm mới loại hồ sơ lưu trữ Bắt

buộc Trung Bình

Cập nhật loại hồ sơ lưu trữ

Hủy bỏ loại hồ sơ lưu trữ

Tìm kiếm loại hồ sơ lưu trữ

2 Quản lý thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên

quản lý lưu trữ

Quản trị

Thêm mới thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ (tên thành phần; số lượng bản cứng bản mềm; số lượng bản chính, photo,…)

Bắt buộc

Trung Bình

Cập nhật thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

Hủy bỏ thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

Chuyển thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

181

TT Tên Use-case

Tên tác

nhân chính

Tên tác

nhân phụ

Mô tả trường hợp sử dụng

Mức đô cần thiết

Loại

Tìm kiếm thành phần thuộc hồ sơ lưu trữ

3 Quản lý hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên

quản lý lưu trữ

Quản trị

Thêm mới hồ sơ lưu trữ Bắt

buộc Phức Tạp

Cập nhật thông tin hồ sơ lưu trữ

Hủy bỏ hồ sơ lưu trữ

Xuất danh sách hồ sơ sang word, excel, pdf

Xem danh sách hồ sơ theo phân trang

Tìm kiếm hồ sơ theo những tiêu chí khác nhau

Sắp xếp kết quả tìm kiếm theo ngày lưu trữ

Xem chi tiết kết quả tìm kiếm

4 Quản lý mượn hồ sơ lưu trữ

Chuyên viên

quản lý lưu trữ, người mượn

Quản trị

Tìm kiếm hồ sơ lưu trữ cần mượn

Bắt buộc

Phức Tạp

Xem thông tin hồ sơ lưu trữ

Đăng ký mượn một hoặc hàng loạt (hồ sơ, thành phần hồ sơ, số lượng, loại bản cứng mềm)

182

TT Tên Use-case

Tên tác

nhân chính

Tên tác

nhân phụ

Mô tả trường hợp sử dụng

Mức đô cần thiết

Loại

Cập nhật đăng ký mượn

Hủy bỏ đăng ký mượn

In phiếu mượn hồ sơ

Theo dõi hồ sơ lưu trữ (người mượn, vị trí…)

Thống kê danh sách hồ sơ cho mượn

Xuất danh sách hồ sơ lưu trữđăng ký mượn sang word, excel, pdf

5 Quản lý trả hồ sơ mượn lưu trữ

Chuyên viên

quản lý lưu trữ, người mượn

Quản trị

Tìm kiếm hồ sơ lưu trữ đã mượn

Bắt buộc

Phức Tạp

Xem trước thông tin hồ sơ mượn

Cập nhật thông tin trả hồ sơ mượn

In phiếu xác nhận trả hồ sơ mượn

Đóng hoàn tất trả hồ sơ mượn

Thống kê các hồ sơ mượn quá hạn

Xuất danh sách hồ sơ mượn quá hạn sang word, excel, pdf

Gửi thông báo đến người

183

TT Tên Use-case

Tên tác

nhân chính

Tên tác

nhân phụ

Mô tả trường hợp sử dụng

Mức đô cần thiết

Loại

mượn quá hạn qua email

6 Quản lý mất thành phần hồ sơ

Chuyên viên

quản lý lưu trữ, người mượn

Quản trị

Tìm kiếm hồ sơ mượn bị mất thành phần hồ sơ theo các tiêu chí khác nhau Bắt

buộc Phức Tạp

Xem thành phần hồ sơ gốc

Ghi nhận trạng thái mất thành phần hồ sơ trong các hồ sơ liên quan

Cập nhật mất thành phần hồ sơ trong hồ sơ liên quan sau khi xem xét

Cập nhật thông tin hồ sơ mượn bị mất thành phần hồ sơ

Hủy thông tin hồ sơ mượn bị mất thành phần hồ sơ

In biên bản mất thành phần hồ sơ

Thống kê danh sách các hồ sơ mất thành phần

Xuất danh sách hồ sơ sang word, excel, pdf

7 Báo cáo tổng hợp

Chuyên viên

quản lý lưu trữ, Lãnh đạo

Quản trị

Chọn các tiêu chí báo cáo tổng hợp (tuần, tháng, quý, năm, đơn vị mượn) Bắt

buộc Trung Bình

184

TT Tên Use-case

Tên tác

nhân chính

Tên tác

nhân phụ

Mô tả trường hợp sử dụng

Mức đô cần thiết

Loại

Tổng hợp báo cáo tổng hợp số liệu hồ sơ đưa vào lưu trữ

Tổng hợp báo cáo tổng hợp số liệu hồ sơ đã mượn

Tổng hợp báo cáo tổng hợp số liệu hồ sơ mất thành phần hồ sơ mượn

Tổng hợp báo cáo tổng hợp số liệu hồ sơ trả

Xuất các báo cáo tổng hợp sang word, pdf

8 Tổng hợp thông tin quản lý hồ sơ lưu trữ bằng biểu đồ

Chuyên viên

quản lý lưu trữ, Lãnh đạo

Quản trị

Chọn các tiêu chí báo cáo tổng hợp (tuần, tháng, quý, năm) Bắt

buộc Trung Bình

Biểu đồ tổng hợp số liệu hồ sơ đã lưu trữ

Biểu đồ tổng hợp số liệu hồ sơ lưu trữ đã mượn

Biểu đồ tổng hợp số liệu hồ sơ lưu trữ đã trả

Biểu đồ tổng hợp số liệu hồ sơ lưu trữ đã trả mượn nhưng mất thành phần hồ sơ

Xem biểu đồ dạng hình tròn, hình cột

Xuất biểu đồ sang image

9 Webservice khai thác, trao đổi

Quản Webservice khai thác, trao đổi thông tin với các hệ

Bắt Đơn

185

TT Tên Use-case

Tên tác

nhân chính

Tên tác

nhân phụ

Mô tả trường hợp sử dụng

Mức đô cần thiết

Loại

thông tin trị thống bên ngoài và nội bộ hệ thống

buộc Giản

186

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

1. Định nghĩa Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.1. “Chủ đầu tư” là tổ chức được quy định tại ĐKCT; 1.2. “Hợp đồng” là thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, thể hiện bằng văn bản, được hai bên ký kết, bao gồm cả phụ lục và tài liệu kèm theo; 1.3. “Nhà thầu” là Nhà thầu trúng thầu (có thể là Nhà thầu độc lập hoặc liên danh) và được quy định tại ĐKCT; 1.4. “Nhà thầu phụ” là một cá nhân hay tổ chức có tên trong danh sách các nhà thầu phụ do nhà thầu chính đề xuất trong HSDT hoặc nhà thầu thực hiện các phần công việc mà nhà thầu chính đề xuất trong HSDT; ký Hợp đồng với nhà thầu chính để thực hiện một phần công việc trong Hợp đồng theo nội dung đã kê khai trong HSDT được Chủ đầu tư chấp thuận; 1.5. “Tài liệu Hợp đồng” nghĩa là các tài liệu được liệt kê trong Hợp đồng, bao gồm bất kỳ bản sửa đổi, bổ sung nào của Hợp đồng; 1.6. "Giá hợp đồng" là tổng số tiền ghi trong hợp đồng cho việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan. Giá hợp đồng đã bao gồm tất cả các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có); 1.7. “Ngày” là ngày dương lịch; tháng là tháng dương lịch; 1.8. "Hàng hóa" bao gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tung; hàng tiêu dung; vật tư y tế dung cho các cơ sở y tế; 1.9. "Dịch vụ liên quan" bao gồm các dịch vụ như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tung hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác như đào tạo, chuyển giao công nghệ; 1.10. “Hoàn thành” là việc Nhà thầu hoàn tất các dịch vụ liên quan theo các điều khoản và điều kiện quy định tại Hợp đồng; 1.11. "Địa điểm dự án" là địa điểm được quy định tại ĐKCT.

2. Thứ tự ưu tiên Các tài liệu cấu thành hợp đồng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên sau đây: 2.1. Hợp đồng, kèm theo các phụ lục hợp đồng; 2.2. Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng; 2.3. Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; 2.4. ĐKCT; 2.5. ĐKC; 2.6. HSDT và các văn bản làm rõ HSDT của Nhà thầu; 2.7. HSMT và các tài liệu sửa đổi HSMT (nếu có); 2.8. Các tài liệu khác quy định tại ĐKCT.

187

3. Luât và ngôn ngữ

Luật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam, ngôn ngữ của hợp đồng là tiếng Việt.

4. Ủy quyền Trừ khi có quy định khác nêu tại ĐKCT, Chủ đầu tư có thể uỷ quyền thực hiện bất kỳ trách nhiệm nào của mình cho người khác, sau khi thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu và có thể rút lại quyết định uỷ quyền sau khi đã thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu.

5. Thông báo 5.1. Bất cứ thông báo nào của một bên gửi cho bên kia liên quan đến hợp đồng phải được thể hiện bằng văn bản, theo địa chỉ quy định tại ĐKCT. 5.2. Thông báo của một bên sẽ được coi là có hiệu lực kể từ ngày bên kia nhận được hoặc theo ngày hiệu lực nêu trong thông báo, tuy theo ngày nào đến muộn hơn.

6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

6.1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được nộp lên Chủ đầu tư không muộn hơn ngày quy định tại Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được áp dụng theo hình thức, giá trị và hiệu lực quy định tạiĐKCT. 6.2. Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại ĐKCT.

7. Nhà thầu phụ 7.1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ quy định tại ĐKCT để thực hiện một phần công việc nêu trong HSDT. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của Nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do nhà thầu phụ thực hiện. Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã được quy định tại Mục này chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận. 7.2. Nhà thầu không được sử dụng nhà thầu phụ cho các công việc khác ngoài công việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong HSDT. 7.3. Yêu cầu khác về nhà thầu phụ quy định tại ĐKCT.

8. Giải quyết tranh chấp

8.1. Chủ đầu tư và Nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải. 8.2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian quy định quy định tại ĐKCT kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế được quy định tại ĐKCT.

9. Phạm vi cung cấp

Hàng hóa và các dịch vụ liên quan phải được cung cấp theo quy định tại Chương V - Phạm vi cung cấp và được đính kèm thành Phụ lục và là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này, bao gồm các loại hàng hóa, dịch vụ mà Nhà thầu phải cung cấp và đơn giá của các loại hàng hóa, dịch vụ đó.

10. Tiến đô cung cấp hàng hóa,

Tiến độ cung cấp hàng hóa và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương V - Phạm vi

188

lịch hoàn thành cac dịch vụ liên quan (nếu có) và tài liệu chứng từ

cung cấp. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại ĐKCT.

11. Trach nhiệm của Nhà thầu

Nhà thầu phải cung cấp toàn bộ hàng hóa và các dịch vụ liên quan trong phạm vi cung cấp quy định tại Mục 9 ĐKC và theo tiến độ cung cấp hàng hóa, lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan quy định tại Mục 10 ĐKC.

12. Loại hợp đồng

Loại hợp đồng: Trọn gói.

13. Gia hợp đồng 13.1. Giá hợp đồng được ghi tại ĐKCT là toàn bộ chi phí để thực hiện hoàn thành việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan của gói thầu nêu trong Bảng giá hợp đồng trên cơ sở bảo đảm tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu của gói thầu. Giá hợp đồng đã bao gồm toàn bộ các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có). Giá hợp đồng là trọn gói và cố định trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng; 13.2. Bảng giá hợp đồng quy định tại Phụ lục bảng giá hợp đồng là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này, bao gồm phạm vi cung cấp và thành tiền của các dự án.

14. Điều chỉnh thuế

Việc điều chỉnh thuế thực hiện theo quy định tại ĐKCT.

15. Tạm ứng 15.1. Chủ đầu tư phải cấp cho Nhà thầu khoản tiền tạm ứng theo quy định tại ĐKCT, sau khi Nhà thầu nộp Bảo lãnh tạm ứng tương đương với khoản tiền tạm ứng. Bảo lãnh tạm ứng phải được phát hành bởi một ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và có hiệu lực cho đến khi hoàn trả hết khoản tiền tạm ứng; giá trị của bảo lãnh tạm ứng sẽ được giảm dần theo số tiền tạm ứng mà Nhà thầu hoàn trả. Không tính lãi đối với tiền tạm ứng. 15.2. Nhà thầu chỉ được sử dụng tiền tạm ứng cho việc thực hiện Hợp đồng. Nhà thầu phải chứng minh rằng khoản tiền tạm ứng đã được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng bằng cách nộp bản sao các hóa đơn chứng từ hoặc tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư. Nhà thầu sẽ bị thu bảo lãnh tạm ứng trong trường hợp sử dụng tiền tạm ứng không đúng mục đích. 15.3. Tiền tạm ứng phải được hoàn trả bằng cách khấu trừ một tỷ lệ nhất định trong các khoản thanh toán đến hạn cho Nhà thầu, theo bảng kê tỷ lệ phần trăm công việc đã hoàn thành làm cơ sở thanh toán.

16. Thanh toán 16.1. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại ĐKCT. Trường hợp Chủ đầu tư thanh toán chậm, Nhà thầu sẽ được trả lãi trên số tiền thanh toán chậm vào lần thanh toán kế tiếp. Lãi suất thanh toán chậm được tính từ ngày mà lẽ ra phải thanh toán cho đến ngày thanh toán thực tế và mức lãi suất áp dụng là mức lãi suất hiện hành đối với các khoản vay thương mại bằng VND. 16.2. Đồng tiền thanh toán là: VND.

189

17. Bản quyền Nhà thầu phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà Nhà thầu đã cung cấp cho Chủ đầu tư.

18. Sử dụng cac tài liệu và thông tin liên quan đến hợp đồng

18.1. Nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Chủ đầu tư, Nhà thầu không được tiết lộ nội dung của hợp đồng cũng như đặc tính kỹ thuật, sơ đồ, bản vẽ, kiểu dáng, mẫu mã, thông tin do Chủ đầu tư hoặc đại diện của Chủ đầu tư đưa ra cho bất cứ ai không phải là người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng. Việc Nhà thầu cung cấp các thông tin cho người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng được thực hiện theo chế độ bảo mật và trong phạm vi cần thiết cho việc thực hiện hợp đồng này. 18.2. Nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Chủ đầu tư, Nhà thầu không được sử dụng bất cứ thông tin hoặc tài liệu nào nêu trong Mục 18.1 ĐKC vào mục đích khác trừ khi vì mục đích thực hiện hợp đồng. 18.3. Các tài liệu quy định tại Mục 18.1 ĐKC thuộc quyền sở hữu của Chủ đầu tư. Khi Chủ đầu tư có yêu cầu, Nhà thầu phải trả lại cho Chủ đầu tư các tài liệu này (bao gồm cả các bản chụp) sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng.

19. Thông số kỹ thuât và tiêu chuẩn

Hàng hóa và dịch vụ liên quan được cung cấp theo Hợp đồng này sẽ phải tuân theo các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn đề cập ở Mục 2 Chương V - Phạm vi cung cấp; nếu ở Mục 2 Chương V không đề cập đến một thông số hay tiêu chuẩn nào có thể áp dụng thì phải tuân thủ theo thông số và tiêu chuẩn tương đương hoặc cao hơn tiêu chuẩn hiện hành tại quốc gia hoặc vung lãnh thổ mà hàng hóa có xuất xứ.

20. Đóng gói hàng hóa

Nhà thầu sẽ phải đóng gói hàng hóa đúng yêu cầu quy định tại ĐKCT phu hợp với từng loại phương tiện vận chuyển để chuyển hàng hóa từ nơi xuất hàng đến địa điểm giao hàng quy định. Việc đóng gói phải bảo đảm hàng hóa không bị hư hỏng do va chạm trong khi bốc dỡ vận chuyển và các tác động khác của môi trường. Kích thước và trọng lượng của mỗi kiện hàng phải tính đến điều kiện vận chuyển như khoảng cách, phương tiện vận chuyển, điều kiện cơ sở hạ tầng... từ nơi xuất hàng đến địa điểm giao hàng quy định.

21. Bảo hiểm Hàng hóa cung cấp theo hợp đồng phải được bảo hiểm đầy đủ để bu đắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình sản xuất, vận chuyển, lưu kho và giao hàng theo những nội dung được quy định tại ĐKCT.

22. Vân chuyển và cac dịch vụ phát sinh

Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa và các yêu cầu khác quy định tại ĐKCT.

23. Kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa

23.1. Chủ đầu tư hoặc đại diện của Chủ đầu tư có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được cung cấp để khẳng định hàng hóa đó có đặc tính kỹ thuật phu hợp với yêu cầu của hợp đồng. Nội dung, địa

190

điểm và cách thức tiến hành kiểm tra, thử nghiệm được quy định tại ĐKCT. 23.2. Bất kỳ hàng hóa nào qua kiểm tra, thử nghiệm mà không phu hợp với đặc tính kỹ thuật theo hợp đồng thì Chủ đầu tư có quyền từ chối và Nhà thầu phải có trách nhiệm thay thế bằng hàng hóa khác hoặc tiến hành những điều chỉnh cần thiết để đáp ứng đúng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật. Trường hợp Nhà thầu không có khả năng thay thế hay điều chỉnh các hàng hóa không phu hợp, Chủ đầu tư có quyền tổ chức việc thay thế hay điều chỉnh đó nếu thấy cần thiết, mọi rủi ro và chi phí liên quan do Nhà thầu chịu. 23.3. Khi thực hiện các nội dung quy định tại Mục 23.1 và Mục 23.2 ĐKC, Nhà thầu không được miễn trừ nghĩa vụ bảo hành hay các nghĩa vụ khác theo hợp đồng.

24. Bồi thường thiệt hại

Trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định tại Mục 26 ĐKC, nếu Nhà thầu không thực hiện một phần hay toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng thì Chủ đầu tư có thể khấu trừ vào giá hợp đồng một khoản tiền bồi thường tương ứng với % giá trị công việc chậm thực hiện như quy định tại ĐKCT tính cho mỗi tuần chậm thực hiện hoặc khoảng thời gian khác như thỏa thuận cho đến khi nội dung công việc đó được thực hiện. Chủ đầu tư sẽ khấu trừ đến % tối đa như quy định tại ĐKCT. Khi đạt đến mức tối đa, Chủ đầu tư có thể xem xét chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Mục 29 ĐKC.

25. Bảo hành 25.1. Nhà thầu bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng là mới, chưa sử dụng, bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn chế tạo, trừ khi có quy định khác trong ĐKCT. Ngoài ra, Nhà thầu cũng phải bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng sẽ không có các khuyết tật nảy sinh có thể dẫn đến những bất lợi trong quá trình sử dụng bình thường của hàng hóa. 25.2. Yêu cầu về bảo hành đối với hàng hóa được nêu trong ĐKCT.

26. Bất khả kháng

26.1. Trong hợp đồng này, bất khả kháng được hiểu là những sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát và khả năng lường trước của các bên, chẳng hạn như: chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch. 26.2. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho bên kia về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự kiện. Đồng thời, chuyển cho bên kia giấy xác nhận về sự kiện bất khả kháng đó được cấp bởi một tổ chức có thẩm quyền tại nơi xảy ra sự kiện bất khả kháng. Trong khoảng thời gian không thể thực hiện hợp đồng do điều kiện bất khả kháng, Nhà thầu theo hướng dẫn của Chủ đầu tư vẫn phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng của mình theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để thực hiện các phần việc không bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng. Trong trường hợp này, Chủ đầu tư phải xem xét để bồi hoàn cho Nhà thầu các khoản phụ phí cần thiết và hợp lý mà họ phải gánh chịu.

191

26.3. Một bên không hoàn thành nhiệm vụ của mình do trường hợp bất khả kháng sẽ không phải bồi thường thiệt hại, bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng. Trường hợp phát sinh tranh chấp giữa các bên do sự kiện bất khả kháng xảy ra hoặc kéo dài thì tranh chấp sẽ được giải quyết theo quy định tại Mục 8 ĐKC.

27. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng

27.1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau: a) Thay đổi bản vẽ, thiết kế công nghệ hoặc yêu cầu kỹ thuật đối với trường hợp hàng hóa cung cấp theo hợp đồng mang tính đặc chủng được đặt hàng sản xuất cho riêng Chủ đầu tư; b) Bổ sung dự án công việc, hàng hóa hoặc dịch vụ cần thiết ngoài phạm vi công việc quy định trong hợp đồng; c) Thay đổi phương thức vận chuyển hoặc đóng gói; d) Thay đổi địa điểm giao hàng; đ) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng; e) Các nội dung khác quy định tại ĐKCT. 27.2. Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng.

28. Điều chỉnh tiến đô thực hiện hợp đồng

Tiến độ thực hiện hợp đồng chỉ được điều chỉnh trong trường hợp sau đây: 28.1. Trường hợp bất khả kháng , không liên quan đến vi phạm hoặc sơ suất của các bên tham gia hợp đồng; 28.2. Thay đổi phạm vi cung cấp, biện pháp cung cấp do yêu cầu khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng; 28.3. Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng mà không làm kéo dài tiến độ hoàn thành dự án thì các bên tham gia hợp đồng thỏa thuận, thống nhất việc điều chỉnh . Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng làm kéo dài tiến độ hoàn thành dự án thì phải báo cáo người có thẩm quyền xem xét , quyết định; 28.4. Các trường hợp khác quy định tại ĐKCT.

29. Chấm dứt hợp đồng

29.1. Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau: a) Nhà thầu không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được Chủ đầu tư gia hạn; b) Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu bị phá sản hoặc phải thanh lý tài sản để tái cơ cấu hoặc sáp nhập; c) Có bằng chứng cho thấy Nhà thầu đã vi phạm một trong các hành vi bị cấm quy định tại Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 trong

192

quá trình đấu thầu hoặc thực hiện Hợp đồng; d) Các hành vi khác quy định tại ĐKCT. 29.2. Trong trường hợp Chủ đầu tư chấm dứt việc thực hiện một phần hay toàn bộ hợp đồng theo điểm a Mục 29.1 ĐKC, Chủ đầu tư có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng bị chấm dứt đó. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Chủ đầu tư những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng bị chấm dứt này. Tuy nhiên, Nhà thầu vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng không bị chấm dứt và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng do mình thực hiện. 29.3. Trong trường hợp Chủ đầu tư chấm dứt hợp đồng theo điểm b Mục 29.1 ĐKC, Chủ đầu tư không phải chịu bất cứ chi phí đền bu nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Chủ đầu tư được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

193

Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

Trừ khi có quy định khác, toàn bộ ĐKCT phải được Bên mời thầu ghi đầy đủ trước khi phát hành HSMT.

ĐKC 1.1 Chủ đầu tư là: SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC.

ĐKC 1.3 Nhà thầu: ..........................................................

ĐKC 1.11 Điểm thực hiện: Sở Quy hoạch – Kiến trúc.

ĐKC 2.8 Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng: không có

ĐKC 5.1 Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây: Người nhận: ………………. Địa chỉ: 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM Điện thoại: (84).028.38232917 . Fax: (84).028.38232918.

ĐKC 6.1 - Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước thời điểm hợp đồng có hiệu lực.

- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng: thư bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính hoặc nộp bằng tiền mặt.

- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng: 3% giá trị hợp đồng tương đương số tiền ............... đồng (Bằng chữ: ....................... đồng).

- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng tính từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến ngày các bên hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc ngày chuyển sang thực hiện nghĩa vụ bảo hành. Trường hợp thời gian hoàn thành hợp đồng kép dài, Bên B có trách nhiệm gia hạn thời gian hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng.

ĐKC 6.2 - Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ tự giải chấp trong vòng 15 ngày sau khi hai bên ký Biên bản Tổng nghiệm thu bàn giao toàn bô sản phẩm và Bên B nộp cho Bên A bảo lãnh bảo hành theo quy định.

ĐKC 8.2 - Thời gian để tiến hành hòa giải: 07 ngày

- Giải quyết tranh chấp: Mọi tranh chấp giữa Bên B và Bên A sẽ do Tòa Kinh tế – Tòa án Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thụ lý giải quyết. Phán quyết của Tòa Kinh tế nêu trên sẽ là kết luận cuối cùng giải quyết tranh chấp của các bên liên quan.

ĐKC 10 Kiểm tra, nghiệm thu hệ thống phần mềm:

- Hai bên tiến hành buổi tổng kết, nghiệm thu hợp đồng trên cơ sở:

- Các công việc trong phụ lục 03 đã được thực hiện.

- Biên bản nghiệm thu kỹ thuật, Biên bản xác định khối lượng công

194

việc hoàn thành của Chủ đầu tư.

- Tiến hành bàn giao công nghệ và bàn giao đĩa DVD chứa bộ cài đặt cho Sở Quy hoạch – Kiến trúc.

- Hệ thống ứng dụng được nghiệm thu trên theo tiêu chuẩn thỏa mãn so với đặc tả trong phụ lục 3 kèm theo và được vận hành thực tế.

- Các kết quả trên được Bên A xem xét và nghiệm thu, trong thời gian nghiệm thu nếu có các vấn đề phát sinh, thay đổi hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc, trao đổi để đi đến thống nhất.

- Khi các điều kiện trên đã được thỏa mãn, Bên B sẽ làm văn bản đề nghị Bên A chính thức nghiệm thu hợp đồng.

- Sản phẩm:

- Sau khi các kết quả được nghiệm thu bởi Bên A, Bên B bàn giao cho bên A các sản phẩm được mô tả tại Phụ lục 3.

ĐKC 13.1 Giá hợp đồng:…………………………….

ĐKC 14 Điều chỉnh thuế: không được phép

ĐKC 15.1 - Đợt 1: Bên A tạm ứng cho Bên B tối đa 30% giá trị hợp đồng tương đương với số tiền …………….. đồng (Bằng chữ: …………………………… đồng) ngay sau khi Bên A nhận được chứng thư bảo lãnh tạm ứng của Ngân hàng bằng 30% giá trị hợp đồng và chứng từ bảo đảm thực hiện hợp đồng.

ĐKC 16.1 Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản.

- Đợt 2: Bên A thanh toán cho Bên B 50% giá trị hợp đồng tương đương số tiền ………... đồng (Bằng chữ: ………………………………) và thu hồi tạm ứng đợt 1 trong vòng 07 ngày sau khi 2 bên ký kết biên bản nghiệm thu khối lượng tương đương 80% khối lượng của hợp đồng. Cụ thể như sau:

• Bên B phải xây dựng phần mềm đáp ứng 100% chức năng yêu cầu theo hợp đồng và hướng dẫn sử dụng cho tối thiểu 05 đơn vị thụ hưởng và nghiệm thu giám sát theo đúng quy định của Thông tư 28/2010/TT/BTTTT;

• Hóa đơn tài chính hợp lệ đợt 1, đợt 2; - Đợt 3: Bên A thanh toán 20% giá trị hợp đồng còn lại cho Bên B

tương đương với số tiền: ………………… đồng (Bằng chữ: ………………………………..) khi Bên B hoàn tất hướng dẫn sử dụng cho các đơn vị thụ hưởng còn lại theo hợp đồng trong vòng 07 ngày kể từ khi Bên A nhận đầy đủ bộ chứng từ thanh toán như sau:

+ Hồ sơ nghiệm thu 20% còn lại của Hợp đồng: Hồ sơ đào

195

tạo; Sản phẩm bàn giao, chuyển giao công nghệ có chữ ký xác nhận của nhà thầu tư vần giám sát.

+ Hóa đơn tài chính hợp lệ cho số tiền thanh toán đợt 3. + Bộ hồ sơ nghiệm thu có đầy đủ chữ ký của các bên giao

nhận và tư vấn giám sát theo đúng quy định của Thông tư 28/2010/TT/BTTTT.

+ Biên bản thanh lý hợp đồng. + Các chứng từ liên quan khác (nếu có). + Giấy bảo lãnh bảo hành theo quy định. + Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo

hợp đồng hoặc phát sinh (nếu có) có xác nhận của đại diện nhà thầu, chủ đầu tư và tư vấn giám sát.

+ Các chứng từ khác (nếu có). + Đồng tiền thanh toán theo hợp đồng: Bên A thanh toán

bằng tiền Việt Nam Đồng (VNĐ).

ĐKC 20 Đóng gói hàng hóa: không có

ĐKC 21 Nội dung bảo hiểm: theo quy định hiện hành

ĐKC 22 - Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: Giao hàng theo các địa điểm được quy định trong hồ sơ mời thầu. Mọi chi phí vận chuyển hàng hoá đến công trình và lắp đặt vận hành cho Bên A do Bên B chịu trách nhiệm.

- Các yêu cầu khác:

+ Bên B phải cung cấp đầy đủ số lượng, thực hiện đúng tiến độ được nêu tại Phụ lục 03;

+ Bên B phải cung cấp kế hoạch triển khai, nêu cụ thể biện pháp triển khai, nhân lực thực hiện.

+ Bên B cung cấp cho Chủ đầu tư các dịch vụ sau đây:

• Thực hiện việc xây dựng, cài đặt, triển khai theo yêu cầu hệ thống tại hiện trường và chạy thử hệ thống phần mềm được cung cấp.

• Cung cấp các tài liệu hướng dẫn chi tiết về cài đặt, cấu hình, vận hành hệ thống phần mềm được cung cấp.

• Có kế hoạch cụ thể để đào tạo, hướng dẫn vận hành cho cán bộ nhân viên của đơn vị sử dụng, chủ đầu tư trong việc chạy thử, vận hành, cấu hình hệ thống phần mềm đã cung cấp.

• Chuyển giao công nghệ, đĩa DVD chứa bộ cài đặt phần mềm cho chủ đầu tư.

• Cung cấp tài liệu thuyết minh kỹ thuật, thuyết minh cấu trúc dữ liệu của các phần mềm đã cung cấp.

196

ĐKC 24 Bồi thường thiệt hại, phạt do vi phạm hợp đồng:

• Phạt do giao hàng chậm: - Trong trường hợp Bên A phải chịu thiệt hại trực tiếp do việc

giao hàng hoá bị chậm trễ vì bất cứ lý do nào thuộc trách nhiệm Bên B, Bên A có thể khiếu nại đòi bồi thường các khoản thiệt hại từ 2%/01tuần tính trên giá trị hàng hóa giao chậm. Tổng mức phạt không vượt quá 12% giá trị hợp đồng.

- Phạt giao hàng chậm đề cập trong Phụ lục 03 của Hợp đồng này bao gồm: chậm trễ trong giao hàng, chậm trễ trong việc hỗ trợ kỹ thuật đã được thoả thuận trong Hợp đồng.

• Trường hợp bất khả kháng: - Trong bất kỳ trường hợp nào ngoài sự kiểm soát của mỗi Bên

như chiến tranh, cách mạng, xâm lược, chiến sự, báo động, khởi nghĩa, xáo trộn công cộng, nổi loạn, động đất, lũ lụt hay thiên tai, hoả hoạn, bệnh dịch, đình công, đóng cửa hay náo động quấy rối, ...được xem là bất khả kháng.

- Trong trường hợp bất khả kháng, các Bên sẽ thông báo cho nhau về các biến cố của trường hợp này và cả những hậu quả có thể xảy ra cho việc thực hiện Hợp đồng này trong vòng 10 ngày kể từ ngày xảy ra biến cố. Thời gian giao hàng trong trường hợp này sẽ được kéo dài dưới sự nhất trí của hai Bên.

- Nếu các tình huống do bất khả kháng gây ra kéo dài hơn 02 tháng, các điều khoản và điều kiện Hợp đồng sẽ được xem xét một cách hợp lý và thống nhất hòa thuận giữa hai Bên.

ĐKC 25.1 Nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối với hàng hóa: không có

ĐKC 25.2 Yêu cầu về bảo hành:

- Thời hạn bảo hành: Thời gian bảo hành là 12 tháng kể từ khi hai bên ký biên bản tổng nghiệm thu kỹ thuật.

- Bảo lãnh bảo hành: Có giá trị tương đương 5% tổng giá trị Hợp đồng do một ngân hàng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam phát hành. Bảo lãnh bảo hành sẽ được hoàn trả sau khi hết thời hạn bảo hành.

- Cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời hạn bảo hành:

+ Trong thời gian bảo hành 24 giờ sau khi nhận được thông báo chính thức về sự cố về kỹ thuật của Sở Quy hoạch – Kiến trúc, Bên B phải cử các cán bộ kỹ thuật tiến hành xử lý theo đúng trách nhiệm của các Bên.

+ Trong thời gian bảo hành Bên B có trách nhiệm sửa chữa miễn phí các vấn đề trục trặc của hệ thống, các lỗi phát sinh của các phần mềm cung cấp, do thay đổi quy định trong văn bản quy phạm pháp luật,...

+ Trong thời gian bảo hành Bên B cung cấp hàng hoá phải có trách

197

nhiệm hiệu chỉnh các chức năng của phần mềm theo yêu cầu thực tế tại đơn vị sử dụng, đảm bảo hệ thống vận hành theo yêu cầu thực tế.

ĐKC 27.1(e) Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng: không có

ĐKC 28.4 Các trường hợp khác: không có

ĐKC 29.1(d) Các hành vi khác: không có

198

Chương VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Mẫu số 18

THƯ CHẤP THUẬN HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ TRAO HỢP ĐỒNG

____, ngày ____ tháng ____ năm ____ Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”] Về việc: Thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng

Căn cứ Quyết định số__ ngày___tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”] về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu:__ [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu”] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần thì ghi tên, số hiệu của phần mà Nhà thầu được lựa chọn] với giá hợp đồng là:____[ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp đồng là:___[ghi thời gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]. Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau: - Thời gian hoàn thiện hợp đồng:__[ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng]; - Thời gian ký kết hợp đồng:___[ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm [ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp đồng. Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 20 Chương VIII -Biểu mẫu hợp đồng của hồ sơ mời thầu với số tiền ____ và thời gian hiệu lực____[ghi số tiền tương ứng và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Mục 6.1 ĐKCT của HSMT]. Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu nêu trên, trong đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. Nếu đến ngày___tháng___năm___(1) mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu.

Đại diện hợp phap của Bên mời thầu [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Tài liệu đính kèm: Dự thảo hợp đồng

199

Ghi chú: (1) Ghi thời gian phu hợp với thời gian quy định trong Mẫu thư bảo lãnh dự thầu.

200

Mẫu số 19

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2017

Hợp đồng số: /HĐKT-TTCNTTTT

Gói thầu số 1: Xây dựng, hiệu chỉnh và triển khai phần mềm tại Quy hoạch - Kiến trúc.

Hạng mục: Nâng cấp phần mềm lõi tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc.

- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015; - Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội Nước Cộng

hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2014; - Căn cứ Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 về lựa chọn nhà thầu;

- Căn cứ Quyết định số 368/QĐ-STTTT ngày 29/12/2017 của Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh về phê duyệt dự toán chit tiết hạng mục “Nâng cấp phần mềm lõi tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc”;

- Căn cứ Biên bản thương thảo hợp đồng ngày .....tháng ..... năm 2018 giữa Chủ đầu tư và nhà thầu – Công ty ............................;

- Căn cứ Quyết định số ...../QĐ-....... ngày ..... tháng ..... năm 2018 của Giám đốc Sở Quy hoạch – Kiến trúc về phê duyệt kết quả đấu thầu rộng rãi gói thầu số 1: “Xây dựng, hiệu chỉnh và triển khai phần mềm tại Quy hoạch - Kiến trúc” thuộc dự án “Nâng cấp phần mềm lõi tại Sở Quy hoạch – Kiến trúc” và Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu số ...../TB-TTCNTTTT ngày ..... tháng ......năm 2018.

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)

SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

- Địa chỉ : 168 Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM. - Điện thoại : (84).028.38232917 . Fax: (84).028.38232918 - Tài khoản : .......................... Tại:...................................................... - Mã số thuế : - Đại diện là : Ông ................. Chức vụ: Giám đốc

Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)

CÔNG TY ..............................

- Địa chỉ : .......................................... - Điện thoại: ........................................... - Tài khoản : .................................................... - Mã số thuế: ...............................

201

- Đại diện là Ông .......................... Chức vụ: ................................. Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục ........... kèm theo.

Điều 2. Thành phần hợp đồng

Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng. 2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; 3. Quyết định phê duyệt kết lựa chọn nhà thầu; 4. Phụ lục 01: Điều kiện chung của Hợp đồng; 5. Phụ lục 02: Điều kiện cụ thể của Hợp đồng; 6. Phụ lục 03: Kinh phí, kế hoạch triển khai, sản phẩm chuyển giao và các

chức năng phần mềm; 7. Hồ sơ mời thầu (HSMT); 8. Hồ sơ dự thầu (HSDT) và các tài liệu bổ sung HSDT.

Điều 3. Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng nêu tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định trong điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.

Điều 4. Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như nêu tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung (Phụ lục 01) và điều kiện cụ thể (Phụ lục 02) của hợp đồng này.

Thực hiện đầy đủ các nội dung mà Bên B đã đề xuất, cam kết trong hồ sơ dự thầu. Bên B có trách nhiệm quản lý các hoạt động triển khai đảm bảo thành công của gói thầu.

Lập bảng tiến độ xây dựng và triển khai phần mềm có tính khả thi để được bên A thông qua trước khi tổ chức thực hiện. Bên B phải đảm bảo tiến độ do mình lập trong từng phần công tác xây dựng và triển khai phần mềm và đạt tiến độ chung cho cả công trình.

Bên B phải có cán bộ kỹ thuật có mặt thường xuyên, đủ thẩm quyền, khả năng giải quyết mọi công việc theo nội dung Hợp đồng.

202

Lập hồ sơ nghiệm thu bàn giao theo đúng quy định trước khi được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.

Bên B phải đảm bảo thực hiện đầy đủ biên bản, sổ sách, nhật ký thi công.

Bên B cam kết tự ứng vốn thực hiện gói thầu này và đồng ý sẽ được thanh toán theo tiến độ cấp vốn phát của cơ quan có thẩm quyền và tiến độ giải ngân của Kho bạc nhà nước.

Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT: ............... đồng (........................... đồng). Chi tiết nêu tại Phụ lục 3 của Hợp đồng này.

2. Phương thức thanh toán:

a) Hình thức thanh toán: Chuyển khoản 100% bằng tiền đồng Việt Nam. b) Thời hạn thanh toán: - Đợt 1: Bên A tạm ứng cho Bên B tối đa 30% giá trị hợp đồng tương đương

....................... đồng (............................................... đồng) bằng chuyển khoản ngay sau khi ký hợp đồng và Bên A nhận được chứng thư bảo lãnh tạm ứng của ngân hàng bằng 30% giá trị hợp đồng và chứng từ bảo đảm thực hiện hợp đồng.

- Đợt 2: Bên A thanh toán cho Bên B 50% giá trị hợp đồng tương đương ....................... đồng (............................................... đồng) và thu hồi tạm ứng đợt 1 trong vòng 07 ngày sau khi Bên A nghiệm thu hoàn thành 80% nội dung công việc được giao tại Điều 1 (tương ứng việc hoàn thành xây dựng phần mềm đáp ứng 100% các chức năng nêu tại hợp đồng này và hoàn tất việc chuyển đổi dữ liệu đầu kỳ) và xuất hóa đơn đợt 1 cho Bên A.

- Đợt 3: Bên A thanh toán 20% giá trị hợp đồng còn lại tương đương số tiền ....................... đồng (............................................... đồng) trong vòng 07 ngày kể từ khi Bên A nhận đầy đủ bộ chứng từ thanh toán như sau:

+ Hóa đơn tài chính hợp lệ cho số tiền thanh toán đợt 2 và đợt 3. + Biên bản tổng nghiệm thu, Biên bản thanh lý hợp đồng.

Điều 6. Hình thức hợp đồng

1. Hợp đồng: Trọn gói.

2. Giá trị hợp đồng trên được điều chỉnh:

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, khi Bên A yêu cầu không triển khai một hoặc một số dự án phần mềm trong hợp đồng thì giá trị thanh toán thực tế sẽ giảm đi tương ứng với giá trị của các dự án không triển khai này. Việc điều chỉnh thực hiện bằng phụ lục hợp đồng.

203

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: ............... ngày (kể cả ngày lễ, tết và ngày nghỉ cuối tuần) kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

Điều 8. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngay sau khi ký hợp đồng.

2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành 12 bộ, chủ đầu tư giữ 08 bộ, nhà thầu giữ 04 bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN B ……………

.....................

ĐẠI DIỆN BÊN A GIÁM ĐỐC

………..

204

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____) Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong HSMT, HSDT và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm giá (thành tiền) cho từng dự án, nội dung công việc. Giá (thành tiền) cho từng dự án, nội dung công việc đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định

BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

STT Nôi dung gia hợp đồng Thành tiền

1 Giá hàng hóa (M)

2 Giá dịch vụ liên quan (I)

Tổng công gia hợp đồng (Kết chuyển sang Điều 5 hợp đồng)

(M) + (I)

BẢNG GIÁ CỦA HÀNG HÓA

1 2 3 4 5 6 7

STT Mô tả hàng hóa Đơn vị tính

Khối lượng

Xuất xứ, ký mã

hiệu, nhãn mac của

sản phẩm

Đơn giá

Thành tiền (Cột 4x6)

1 Hàng hóa thứ 1 M1

2 Hàng hóa thứ 2 M2

….

n Hàng hóa thứ n Mn

Tổng công gia hàng hóa đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có)

(Kết chuyển sang bảng giá hợp đồng)

M=M1+M2+…+Mn

205

BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

1 2 3 4 5 6

Mô tả dịch vụ Khối lượng Đơn vị tính Địa điểm thực hiện dịch vụ

Đơn gia Thành tiền (Cột 2x5)

Tổng gia cac dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) (Kết chuyển sang bảng giá hợp đồng)

(I)

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 20

BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG(1)

____, ngày ____ tháng ____ năm ____ Kính gửi: _________[ghi tên Chủ đầu tư]

(sau đây gọi là Chủ đầu tư) Theo đề nghị của ____[ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa cho gói thầu trên (sau đây gọi là hợp đồng); (2) Theo quy định trong HSMT (hoặc hợp đồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng; Chúng tôi, ____[ghi tên của ngân hàng] ở ____[ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____[ghi địa chỉ của ngân hàng(3)] (sau đây gọi là “Ngân hàng”), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____[ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại Mục 6.1 ĐKCT của HSMT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____[ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng. Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày___tháng___năm ____(4).

206

Đại diện hợp phap của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính. (2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau: “Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số__[ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____ (sau đây gọi là Hợp đồng).” (3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ. (4) Ghi thời hạn phu hợp với yêu cầu quy định tại Mục 6.1 ĐKCT.

Mẫu số 21

BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG (1)

___, ngày ____ tháng ____ năm ____ Kính gửi: _____________[ghi tên Chủ đầu tư]

(sau đây gọi là Chủ đầu tư ) [ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]

Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ____[ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu] (sau đây gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm Nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng; Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng(2)] (sau đây gọi là “ngân hàng”), theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 15.1 Điều kiện cụ thể của hợp đồng của hồ sơ mời thầu]. Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này. Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà Chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng sau khi Nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán. Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho đến ngày____ tháng____ năm ____ (3) hoặc khi Chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tuy theo ngày nào đến sớm hơn.

207

Đại diện hợp phap của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: (1) Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phu hợp với yêu cầu quy định tại Mục 15.1ĐKCT. (2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ. (3) Ngày giao hàng quy định trong hợp đồng. Nếu giao hàng theo từng phần thì có thể quy định bảo lãnh tiền tạm ứng hết hiệu lực khi giá trị hàng hóa được giao và nghiệm thu lớn hơn hoặc bằng số tiền được tạm ứng. Trong trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng thì yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tiền tạm ứng.