tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan trục đường ven biển ...
DỰ KIẾN NGÂN HÀNG NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ...
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
3 -
download
0
Transcript of DỰ KIẾN NGÂN HÀNG NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ...
DỰ KIẾN NGÂN HÀNG NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI MẪU GIÁO BÉ
NĂM HỌC: 2019- 2020
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Phát triển vận động:
Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.:
1. Thực hiện đủ các động táctrong bài tập thể dục
theo hướng dẫn.
Tháng
9,10,11,12,
* Hoạt động thể dục sáng:
- Hô hấp: Hít vào, thở sâu;
- Tay:
+ Đưa 2 tay ra phía trước lên cao, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay
cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn trước
ngực, đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông (Quay người 900)
hoặc hai tay dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước sang
phải, sang trái.
- Chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+ Ngồi khuỵu gối.
+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía trước,
một chân về sau, nhảy lên phía trước, nhảy lùi về phía sau, nhảy sang bên
phải, nhảy sang bên trái.
Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.
2: Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận
động:
- Đi hết đoạn đường hẹp (3m x 0,2m).
- Đi kiễng gót liên tục 3m.
Tháng 9,5
1. Hoạt động học:
*Vận động cơ bản:
+ Đi trong đường hẹp (9 )
+ Đi kiễng gót ( 9 )
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
+ Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh ( 9 ) + Vận động viên thể thao đi trên ghế thẻ dục- đập và bắt bóng (5)
+Bước lên, xuống bục cao (cao 30cm).(12 )
* Trò chơi vận động:
+ Ném bóng vào rổ
+ Tung bóng lên cao và bắt bóng
+ Ai ném xa nhất
+ Bò như chuột
+ Kéo co
+ Hái quả
+ Chơi với chai lọ
+ Gieo hạt
3. Kiểm soát được vận động:
Đi/ chạy thay đổi tốc đổi theo đúng hiệu lệnh.
- Chạy liên tục trong đường dích dắc ( 3 -4 điểm
dích dắc) không chệch ra ngoài
Tháng 9,10 *Vận động cơ bản:
+ Đi trong đường hẹp đầu đội túi cát ( 10 )
+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh (10)
+ Chạy trong đường dích dắc(10 )
+ Đi theo đường dích dắc( 10 )
+ Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng( 10 ) * Trò chơi vận động:
+ Ném còn
+ Chuyền bóng qua đầu
+ Trồng nụ trồng hoa
+ Ai ném xa nhất
+ Ném bóng vào rổ
+ Ném còn
+ Tạo dáng
+Máy bay
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
4. Phối hợp tay- mắt trong vận động:
- - Tung bắt bóng với cô: Bắt được 3 lần liền
không rơi bóng (Khoảng cách 2,5m).
- Tự đập – bắt bóng được 3 lần liền ( đường kính
bóng 18cm)
Tháng
11,12,1,
*Vận động cơ bản: + +Tung bóng cho cô(1)
+Tung bóng lên cao = 2 tay,. (12)
+Trườn theo đường thẳng..(11)
+ + Trườn theo đường dích dắc . (11)
+ + Tập đập- bắt bóng với cô (1)
* Trò chơi vận động:
+ Thi đi bộ nhanh
+ Mèo đuổi chuột
+ Máy bay
+ chuyền bóng
+ Nhảy bao bố
+ Cướp cờ
+ Chuyền bóng qua đầu
+ Mèo và chim sẻ
+ Bò như chuột
+ Lăn bóng
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
5. Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài
tập tổng hợp:
Chạy được 15m liên tục theo hướng thẳng.
- Ném trúng đích ngang (xa 1,5m).
- Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m) không chệch ra
ngoài.
Tháng 11,
12, 1, 2, 3,
4
* Vận động cơ bản: + + Bắt và tung bóng với cô bằng hai tay .(1)
+ Ném xa bằng một tay (1)
+ + Lăn bóng với cô (1)
+ + Ném trúng đích bằng 1 tay(2)
+ Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang,.(2)
+Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng dọc,.(2)
+ + Bật tại chỗ (3).
+ + Bật tiến về phía trước (3)
+ Bật xa 25cm(3)
+ Đi trong đường hẹp, ném xa = 1 tay (3)
+ Bò theo hướng thẳng ( 11) + Bò theo đường dích dắc (12)
+ + Bò chui qua cổng(11)
+ + Bò qua chướng ngại vật.(12)
+ Chạy theo hướng thẳng- ném trúng đích (4)
+ Đi đổi hướng tới vật chuẩn, bò thẳng hướng. (5 )
+ Chuyền bóng sang 2 bên (4)
+ Ném trúng đích thẳng đứng ( 4 )
+Chạy thay đổi hiệu lệnh, bò chui(4) + Trườn sấp chui qua cổng ( 4 )
+ Chạy thay đổi hiệu lệnh, bò trong đường hẹp ( 5 )
+ Đi đổi hướng tới vật chuẩn, bò trong đường hẹp ( 5 )
* Trò chơi vận động:
+ về đúng nhà, đàn ong.
+ Chim bay cò bay
+ Tung bóng
+ Cướp cờ
+ Máy bay
+ Thi chạy
+ Bắt bướm
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
+ Nhảy qua suối nhỏ
+ Bịt mắt bắt dê
+ Chim sẻ và ô tô
+ Thuyền về bến
+ Người làm vườn
+ Thỏ đổi chuồng
+ Con quạ và con gà con
+ Trời mưa
+ Cò bắt ếch
+ Bắt bướm
+ Thuyền về bến
+ Người làm vườn
+ Thỏ đổi chuồng
+ Con quạ và con gà con
+ Ném bóng vào rổ
+ Chuyền bóng qua đầu
+ Rồng rắn lên mây
+ Kéo co
Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt.
6. Thực hiện được các vận động:
-Xoay tròn cổ tay.
- Gập, đan ngón tay vào nhau
Tháng 9, 10,
11, 1, 2, 3 ,4
* Hoạt động thể dục sáng:
Tập các bài tập thể dục buổi sáng
* Hoạt động khác: - Đan tết
-Xếp chồng các hình khối khác nhau
- Xé,dán giấy sử dụng kéo ...
7. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối
hợp tay - mắt trong một số hoạt động:
- Vẽ được hình tròn theo mẫu.
- Cắt thẳng được một đoạn 10 cm.
- Xếp chồng 8 – 10 khối không đổ.
Tháng 9, 10,
* Hoạt động khác:.
- Tô màu trang phục bạn trai, bạn gái
-Tô màu đồ chơi của bé
-Tô màu trang phục chú bồ đội
-In ngón tay tạo hình con chim
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
- Tự cài, cởi cúc áo.
11, 12, 1, 2 ,
3, 4
-Tô nét con đường
-Tô màu chùm nho
-Tô màu quả táo
-Vẽ congà,vẽcon ếch……
- Dạy trẻ mặc quần áo,mặc áo cho búp bê, Cài cởi cúc áo, kéo
khóa
* Trò chơi:kéo co, cắp cua bỏ rỏ, cua bò, mèo đuổi chuột, chim
bay cò bay, chi chi chành chành, xâu hạt.....
* Hoạt động khác:
+ Thi bé khéo tay, Nghệ sĩ tí hon
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
Biết 1 số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.
8. Nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi
nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa,
rau...). …
Tháng 9, 10
* Hoạt động TC +TC biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc.
-TC về các bữa ăn trong ngàyvà lợi ích của ăn uống đủ lượng và
đủ chất.
- Trẻ biết 1 số thực phẩm giàu chất dinh dưỡng:
+ Thực phẩm giàu chất đạm là các loại thịt như thịt bó thịt lợn,
thịt gà....
+ Thực phẩm giàu chất béo như: mỡ động vật ( mỡ lợn, mỡ g...),
dầu thực vật ( dầu đậu nành, dầu ô liu....)
+ Thực phẩm giàu chất bột đường như: gạo, khoai, sắn, bột mì....
+ Thực phẩm giàu vitamin và khoáng chất như: các loại rau, củ,
quả.
- TC về sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật(ỉa chảy, sâu răng
béophì..)
- TC với trẻ ăn uống đủ chất để cho cơ thể khỏe mah
* Trò chơi:
- Người đầu bếp tài ba, bán hàng, chuẩn bị bữa ăn sáng...
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
* Hoạt động khác:
- Trò chuyện về lợi ích của các món ăn đối với sức khỏe con
người
- Tìm hiểu các loại thức ăn
- Phân loại các loại thức ăn theo 4 nhóm thực phẩm
9. Biết tên một số món ăn hàng ngày: Trứng rán, cá
kho và canh rau…
Tháng 10
* Hoạt động TC:
- Trò chuyện về một số món ăn hàng ngày bé được ăn đơn giản:
+ Rau có thể luộc nấu canh.
+ Thịt có thể luộc, rán,kho.
+ Gạo nấu cơm, nấu.
- Kể những món ăn mà bế biết
* Trò chơi:
- Người nội trợ giỏi, Chơi bé tập làm nội trợ, chiếc túi thần kỳ...
- Tập nấu các món ăn ngon hàng ngày bé được ăn…
* Hoạt động khác:
- Nói được các món ăn ở trường mầm non
- Ăn uống hợp lý, đúng giờ
10. Biết ăn để chóng lớn khỏe mạnh,và chấp nhận
ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
11: Cân nặng: Trẻ trai: 12,7 – 21,2 kg; Trẻ gái:
12,3 – 21,5kg
12: Chiều cao: Trẻ trai: 94,4 – 111,7cm, Trẻ gái:
94,1
Tháng 10
Tháng 9
Tháng 9
* Hoạt TC
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ
lượng và đủ chất.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau đủ chất dinh dưỡng cho
cơ thể chóng lớn
* Hoạt động khác:
+ Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn.
+ Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống
+ Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của
chúng đối với sức khỏe.
* Trò chơi:
- Tập làm bác sỹ, nấu ăn, cho em bé ăn
Thực hiện được 1 số việc tự phục vụ trong sinh
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
hoạt.
13:Thưc hiện được một số việc đơn giản với sự
giúp đỡ của người lớn:
Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
Tháo tất, cởi quần áo
*Có 1 số kĩ năng tự phục vụ
Từ tháng 9-
tháng 4
* Hoạt động Vệ sinh:
.+ Tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi qui định 9
+ Hướng dẫn trẻ cách đánh răng
+ Tập lau mặt đánh răng đúng cách sử dụng đồ dùng vệ sinh
đúng cách
* Hoạt động khác:
+ Trẻ tự mặc quần áo của mình, mặc cho búp bê
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng
cách
+ Chải tóc, vuốt tóc khi bù rối.Xốc lại quần áo khi bị xô xệch.
+ Tự lấy nước muối để xúc miệng sau khi ăn song, cất giầy dép.
Balô.......
+ Hướng dẫn trẻ cách lấy nước và uống nước....
+ Hướng dẫn trẻ cách bê ghế
+ Hướng dẫn trẻ cách sử dụng thìa đúng cách
-Dạy trẻ rửa taycách trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
+ Cách bê ghế khi vao giờ hoạt động học hoạt động góc
+ Giữ gin vệ sinh thân thể ở mọi lúc mọi nơi
+Cách rót nước
+Dạy trẻ cách súc miệng bằng nước muối
+ Cách lấy nước và uống nước
+ Cách xử lý khi ho
+ Cách xử lý hỉ mũ Cách mặc áo, cởi áo (móc quần áo)
+ Cách mặc áo, cởi áo (gấp áo)
+Cách cài khuy áo
+ Cách cầm dao, kéo, dĩa
+ Cách sử dụng kéo
+ Cách gấp khăn lại
Có 1 số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
14. Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được
nhắc nhở: uống nước đã đun sôi
Tháng 9,
10, 11,12
* Hoạt động vệ sinh:
+ Có nề nếp, thói quen tốt trong khi ăn
+ Dạy trẻ trước khi ăn phải biết mời
+ Dạy trẻ không được ăn quà vặt ngoài đường, không ăn quà vặt
trong lớp, không uống nước lã ảnh hưởng đến sức khỏe
-Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường
đối với sức khỏe con người
-Nhận biết trang phục theo thời tiết
15 Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng
bệnh khi được nhắc nhở:
- Chấp nhận: Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra
nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh , đi dép, giày
đi học.
- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu.
Tháng
9,10,11
* Hoạt động Chiều:
+ Dạy trẻ các bài thơ: đi dép, ..
+ Truyện: Gấu con bị đau răng, cậu bé lọ lem
+ Bài hát: Mời bạn ăn, tí sún
* Hoạt động khác:
+ Có thói quen tốt trong sinh hoạt giữ gìn cơ thể bản thân
+ Dạy trẻ đánh răng buổi tối trước khi đi ngủ và buổi sáng sau
khi ngủ dậy
+ Dạy trẻ khi ra đường phải đội mũ. trời lạnh phải mặc quần áo
ấm, đi tất
+ Dạy trẻ nếu bị đau hoặc sốt phải nói với người lớn
+ Biết đi vệ sinh đúng nơi qui định
+ Biết giũ gìn vệ sinh nơi công cộng, không vứt rác bừa bãi,
* Trò chơi:
+ Tập làm bác sỹ, nấu ăn, chiếc túi thần kỳ
.
Biết 1 số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.
16 Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (
bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng,…) khi
được nhắc nhở.
Tháng9,
10, 11,
12,1
* Hoạt động khác: + Lựa chọn tranh ảnh phát hiện: Bàn là, bếp điện, bếp đang đun,
phích nước nóng cần tránh.
+ Những đồ dùng bằng điện, ổ điện không được tự ý cắm +Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. Dạy
Mục tiêu Thời gian
thực hiện
Nội dung hoạt động
trẻ nhớ các số ĐT khẩn cấp: Cứu hỏa 114. Công an 113. Cấp cứu
115….
17 Biết tránh nơi nguy hiêm ( hồ , ao, bể chứa
nước, giếng, hố vôi,..) khi được nhắc nhở.
Tháng 9,
10, 11, 12,
1, 2
* Hoạt động xem video:
+ Xem video, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như:
hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm, chia sẻ về
mối nguy hiểm khi đến
+ Kể câu truyện:, Thỏ con không biết vâng lời
+ Hát: Thật đáng chê
* Hoạt động khác: + Khi gặp nguy hiểm con phải làm thế nào?
+ Không chơi ở những nơi nguy hiểm
* Trò chơi:
+ Tập làm chú bảo vệ, người bán hàng rong
18 Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi
được nhắc nhở:
- Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn
các loại quả có hạt….
- Không tự lấy thuốc uống.
- Không trèo leo lên bàn ghế, lan can.
- Không nghịch các vật sắc nhọn
- Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp.
Tháng 9,
10, 11, 12,
1, 2
* Hoạt động khác:
+TC, Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc
khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc.
+ Không tự ý uống thuốc khi chưa có sự hướng dẫn của người
lớn
+ Không tự ý ăn thức ăn có mùi ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc;
+ Không được uống rượu bia
+ Tránh xa người đang hút thuốc lá
+ Không đi theo người lạ
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
I. Lĩnh vực Phát triển nhận thức
A. Khám phá khoa học
Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự
vật, hiện tượng
19. Quan tâm, hứng thú với các sự vật, hiện Tháng 9 * HĐ chiều:
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự vật,
hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng.
- Tìm hiểu về đồ dùng cá nhân của bé
- Đồ chơi trong lớp bé.
Tháng 10 * HĐ chiều:
- Tìm hiểu về trang phục của bé.
- Tìm hiểu một số đồ dùng gia đình: bát, thìa, đũa, cốc, nồi,
xoong, chảo...
Tháng 1 *HĐH:
- Tìm hiểu một số con vật nuôi trong gia đình nhóm gia cầm:
gà, vịt, ngan, ngỗng....
- Tìm hiểu một số con vật nuôi trong gia đình nhóm gia súc:
chó, mèo, lợn, trâu, bò....
- Tìm hiểu một số động vật sống trong rừng: voi, hổ, khỉ, gấu,
hươu, nai, sóc, báo...
- Tìm hiểu một số động vật sống dưới nước: tôm, cua, cá, ốc,
rùa....
- Tìm hiểu một số con côn trùng: ong, bướm, sâu, kiến, ruồi,
muỗi....
Tháng 2 * HĐ khác: - Thí nghiệm sự thay đổi màu sắc của hoa, lá, cây,
quả...
- Vì sao cây, hoa bị héo?hoa, lá đổi màu?
- TC: gieo hạt nảy mầm; cây nào lá ấy...
Tháng 3 * HĐH:
- Tìm hiểu một số pTGT đường bộ: Xe đạp, xe máy,ô tô
- Tìm hiểu một số PTGT đường thủy
- Tìm hiểu một số PTGT đường sắt
Tháng 4 * HĐH: - Tìm hiểu về nước: các lợi ích của nước đối với cuộc
sống con người; Các dạng tồn tại của nước; Các nguồn nước;
Sự hòa tan của một số chất trong nước.....
- Tìm hiểu về các mùa trong năm
- Tìm hiểu về các hiện tượng tự nhiên: gió, nắng,
mưa, sấm, chớp, cầu vồng...
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
* HĐ khác:
- Chọn đồ dùng phù hợp với thời tiết
- TC “ lá và gió”, “Trời sáng, trời tối”...
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hằng ngày
- Một vài tính chất của không khí
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi
* Hoạt động ngoài trời:
+ Quan sát hiện tượng tự nhiên
+ Quan sát hiện tượng thời tiết nắng, mưa, gió,bão, sấm chớp,
cầu vồng...
+ Đặt ra các câu hỏi tại sao? Như thế nào? Vì sao?
+ Thử nghiệm cảm giác nóng, lạnh.Đặt câu hỏi: Vì sao nước
bốc hơi? nước đóng băng?
+ Thử nghiệm vật chìm, vật nổi
+ Cho trẻ chăm sóc cây ở góc thiên nhiên. Cho trẻ chơi với
đất, đá, cát, sỏi; Tạo các hình từ đá, cát, sỏi.
20. Sử dụng các giác quan để xem xét, tìm
hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để nhận
ra đặc điểm nổi bật của đối tượng.
Tháng 1 * HĐ khác:
- Trò chuyện về một số loài động vật
- Xem tranh ảnh, video về các con vật
- Quan sát con vật nuôi trong gia đình
- TC nghe tiếng kêu đoán tên con vật
Tháng 2 * HĐH:
- Tìm hiểu một số loại hoa: hoa đào, hoa mai, hoa hồng, hoa
cúc, hoa đồng tiền...
- Tìm hiểu một số loại quả: táo, cam, chuối, dưa hấu, xoài,
nhãn, thanh long, dứa, khế....
- Trò chuyện về một số loại rau ăn củ, ăn quả, ăn lá
* HĐ khác
+ Quan sátcây xanh trong sân trường
+ Quan sát rau cải, cây cà chua
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
+ Quan sát sự lớn lên của cây
+ Quan sát vườn hoa trong sân trường.
+ Nhặt lá rơi trên sân trường.
+ Cây lớn lên như thế nào?
+ Nhìn, ngắm hoa, lá, sờ, ngửi, nếm quả...
21. Làm thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ
của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối tượng.
Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật
chìm hay nổi.
Tháng 4 * HĐ khác:
- Chơi với cát, nước, sỏi.
- Chơi in hình bàn tay, bàn chân tên cát
- Pha màu
- Thử nghiệm: vật chìm nổi
- Chất tan, không tan
- Thử nghiệm: Sáng và tối
- Sự bốc hơi của nước
Tháng 2 * HĐ khác:
- Thí nghiệm sự thay đổi màu sắc của hoa,rau, lá, cây, quả...
22. Thu thập thông tin về đối tượng bằng
nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô
giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện
về đối tượng.
Tháng 2 HĐ khác:
- Trò chuyện về các loại cây xanh, cây ăn quả, các loại rau, củ,
quả, hoa mà trẻ biết
- Quan sát tranh ảnh, lô tô về cây, hoa, rau, củ, quả...
- Quan sát, theo dõi sự lớn lên của cây đậu , cây ngô: Nảy
mầm, ra lá và lớn lên.
- Xem video về hoạt động quá trình phát triển của cây, sự nở
hoa của một số loại hoa
- Xem sách, truyện, thơ về cây, hoa, rau, củ, quả
- Quan sát con vật thật, qua trải nghiệm thực tế,thăm quan
vườn cây, hoa, rau, củ, quả...ở vườn trường, ở nhà bé
23. Phân loại các đối tượng theo một dấu hiệu
nổi bật.
Tháng 11 * HĐ khác:
- Quan sát về cái bát, cái thìa, đôi đũa, chiếc bình đựng nước,
cái cốc uống nước...
- Phân loại đồ dùng theo công dụng, chất liệu, màu sắc...
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
Tháng 2 * HĐ khác:
- Nhặt lá cây làm đồ chơi.
- Nhặt lá cây xếp hình.
- Thu nhặt lá, hoa, quả, hạt và tạo nhóm theo một dấu hiệu
- So sánh các lá, chọn lá, chọn hoa, chọn quả, chọn rau
* Trò chơi:
Chọn hoa, cây cao cỏ thấp, hái táo, trời tối- trời sáng, gắp hạt
theo màu, phân loại đồ dùng làm bằng rơm- lá cọ, quả gì biến
mất....
Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
24. Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của
sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi.
Tháng
9,10,11,12,1
* HĐ khác:
Nhận ra một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng
quen thuộc khi được hỏi như:
- Quan sát một số con vật nuôi trong gia đình: gà, vịt, chó,
mèo, lợn, trâu, bò....
- Quan sát một số động vật sống trong rừng: voi, hổ, khỉ, gấu,
hươu, nai, sóc, báo...
- Quan sát một số động vật sống dưới nước: tôm, cua, cá, ốc,
rùa....
- Quan sát một số con côn trùng: ong, bướm, sâu, kiến, ruồi,
muỗi....
-Thí nghiệm: Con này ăn gì?
- Tìm món ăn cho con vật
- Nhận biết con vật nuôi và môi trường sống
……..
* Trò chơi:
Gà trong vườn rau, ô tô và chim sẻ, con rùa, bịt mắt bắt dê,
tìm thức ăn cho con vật, con gì biến mất, chú gà đáng yêu…
Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
25. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối Tháng *HĐ khác: Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
tượng được quan sát với sự gợi mở của cô
giáo.
9,10,11,12,1,2, 3 quan sát với sự gợi mở của cô giáo như:
- Xem tranh ảnh, video về PTGT đường bộ: xe máy, xe đạp, ô
tô, xe xích lô...
- Xem tranh ảnh, video PTGT đường thủy: tàu thủy, thuyền
buồm, ca nô...
- Xem tranh ảnh, video PTGT đường hàng không: máy bay,
tên lửa, tàu vũ trụ...
- Xem tranh ảnh, video PTGT đường sắt: tàu hỏa
* Trò chơi: Đi tàu hỏa, ô tô vào bến, xe đạp, xe máy, bé xếp ô
tô,, trò chơi máy bay, đen đỏ, đèn xanh, chim sẻ và ô tô....
26. Thể hiện một số điều quan sát được qua
các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình...
- Chơi đóng vai (bắt chước các
hành động của những người gần
gũi như chuẩn bị bữa ăn của mẹ,
bác sĩ khám bệnh ...
- Hát các bài hát về cây, con vật...
- Vẽ, xé, dán, nặn con vật, cây, đồ
dùng, đồ chơi, phương tiện giao
thông đơn giản.
Tháng
9,10,11,12,1, 2, 3
* HĐ chiều:
- Làm vở bé nhận biết và làm quen với toán:
+ Tìm món ăn cho con vật.
+ Nhận biết các loại quả
+ Nhận biết con vật và môi trường sống
+ Nhận biết về PTGT
- Tạo hình:
+ Tô màu quả táo, nải chuối, chùm nho, tô màu các loại cây
xanh, tô màu xe đạp,
+ Vẽgà con,vẽ con ếch,vẽ bộ lông cừu, nặn con vịt
+ Tô màu các con vật bé thích
+ Xé dán đàn cá, con thuyền,mắt quả dứa
+ Tô màu các loại hoa.
+ Vẽ phương tiện giao thông đường bộ (Ô tô….)
* HĐ góc:
+ Góc phân vai: Bác sĩ, mẹ con, cô giáo, bế em
+ Góc âm nhạc: Hát các bài hát Lý cây xanh, Màu hoa, Em
yêu
cây xanh, Gà trống mèo con và cún con, cá vàn bơi, gà gáy,
con
gà trống, vì sao con mèo rửa mặt, chú voi con, một con vịt…..
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
- Góc tạo hình:
+ Vẽ một số loại quả, tô màu các loại cây xanh, tô màu các
loại hoa.
+ Tômàu các con vật bé thích
+ Vẽ phương tiện giao thông đường bộ (Ô tô….)
- Góc xây dựng: Xây công viên cây xanh, Xây vườn hoa của
bé,
Xây vườn râu của bé, Xây vườn cây ăn quả, Xây vườn hoa,
Xây
vườn bách thú, Xây trang trại gà, Xây ao cá…
* Hoạt động ngoài trời:
-Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình: Quan sát đàn
gà.Quan sát con vịt, con gà
- Trò chuyện các con vật sống trong rừng, con côn trùng, động
vật sống dưới nước
B. Làm quen với toán
Nhận biết số đếm, số lượng
27. Quan tâm đến số lượng và đếm như hay
hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón
tay để biểu thị số lượng.
Tháng
9,10,11,12,1,2,3,4 * HĐH:
- Tạo nhóm theo 1 dấu hiệu
- Nhận biết 1 và nhiều
- Ôn Nhận biết một và nhiều .
* HĐ khác :
+ Góc học tập: Nối tranh, chơi tô màu số, phân loại hình. Đếm
các ngón tay của mình,
+ Cho trẻ tìm và đếm con số qua các trò chơi: Thử trí thông
minh, Về đúng nhà, Ai đoán giỏi, Ai nhanh nhất, Con số bí ẩn,
Vòng quay kì diệu…
+ TC: Tìm bạn, ai nói đúng, ai tìm giỏi, ai cao hơn
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
28. Đếm trên các đối tượng giống nhau trong
phạm vi 5. Đếm vẹt đến 10 và đếm theo khả
năng. Đếm ngược từ 0-5.
Tháng 12, 1, 3, 4 * Hoạt động học:
- Đếm để nhận biết số lượng 1,2 trên đối tượng
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3
- Ôn đếm trên đối tượng trong phạm vi 3
- So sánh số lượng hai nhóm trong phạm vi 3
- Ôn so sánh số lượng hai nhóm trong phạm vi 3
- Gộp hai nhóm đối tượng có tổng là 3 và tách ra
- Ôn tách gộp trong phạm vi 3
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 4
- Ôn đếm trên đối tượng trong phạm vi 4
- So sánh số lượng hai nhóm trong phạm vi 4
- Ôn so sánh số lượng hai nhóm trong phạm vi 4
- Gộp hai nhóm đối tượng có tổng là 4 và tách ra
- Ôn tách gộp trong phạm vi 4
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5
- Ôn đếm trên đối tượng trong phạm vi 5
- So sánh số lượng hai nhóm trong phạm vi 5
- Ôn so sánh số lượng hai nhóm trong phạm vi 5
- Gộp hai nhóm đối tượng có tổng là 5 và tách ra
- Ôn tách gộp trong phạm vi 5
* HĐ khác:
+ Đếm vẹt đến 10 và đếm theo khả năng. Đếm ngược từ 0-5.
+ Đếm các đối tượng có số lượng từ 1-5: đếm số hột hạt vừa
sâu được, đếm số kẹo vừa được chia, đếm dụng cụ nghề xây
dựng, nghề sản xuất,trang phục chú bộ đội.
+ Bài tập giấy nhận biết đếm từ 1-5,
+ Đếm theo khả năng (đếm đồ chơi, lô tô...)
* TC: số mấy, bé đếm giỏi, tìm nhà...
29. So sánh số lượng hai nhóm đối tượng
trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và
nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
30. Biết tách- gộp trong phạm vi 5
- Biết gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng
loại có tổng trong phạm vi 5. đếm và nói kết
quả.
- Tách một nhóm đối tượng có số lượng trong
phạm vi 5 thành hai nhóm.
Sắp xếp theo qui tắc
31. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và Tháng 11 * HĐH:
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
sao chép lại. - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. ghép tương ứng
- Ôn xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.
- Sắp xếp theo quy tắc 1-1
- Xếp xen kẽ.
- Ôn xếp xen kẽ.
* Hoạt động khác:
+ Trong các trò chơi và trong sinh hoạt hàng ngày của trẻ:
Chuẩn bị bàn ăn, sinh nhật của bé, Giờ học của bé, Cửa hàng
của bé, Bày mâm ngũ quả, Bạn và tôi, Đồ dùng của bé....TC “
người phục vụ giỏi”
So sánh hai đối tượng
32. So sánh hai đối tượng về kích thước và
nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/
ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau.
Tháng 2 * HĐH:
- Phân biệt to – nhỏ
- Phân biệt dài – ngắn
- Ôn to – nhỏ, dài – ngắn
- Phân biệt cao hơn, thấp hơn
- Ôn cao hơn – thấp hơn
* HĐ: khác
- Phân thành 2 nhóm theo 1 dấu hiệu màu sắc
- Phân thành 2 nhóm theo 1 dấu hiệu kích thước
+ Trò chơi: Chân to, chân nhỏ, xếp bàn ăn...
* Hoạt động ngoài trời: So sánh nhà cao nhà thấp, con vật cao
con vật thấp…
* Hoạt động góc
+ Góc học tập:
- So sánh cao thấp của đồ vật: đồ dùng cao, đồ dùng thấp…
- So sánh về kích thước của các đồ dùng trong lớp.
- Góc tạo hình: Nặn: cây cao, cây thấp; Xé giấy vụn dải ngắn,
dải dài.
- Trò chơi: Bạn và tôi.
Nhận biết hình dạng
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
33. Nhận dạng và gọi tên các hình: tròn,
vuông, tam giác, chữ nhật.
Tháng 5 * HĐH:
- Nhận biết hình vuông, hình tròn,
- Nhận biết hình tam giác, hình chữ nhật
- Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình
tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Nhận biết đồ vật có dạng hình vuông, hình tam giác, hình
tròn, hình chữ nhật
*Hoạt động khác:
- Phân thành 2 nhóm theo 1 dấu hiệu hình dạng
- Chọn hình theo mẫu
- Ghép đúng hình ban đầu
- Nhận biết hình dạng đồ vật xung quanh trẻ: giường, tủ, bàn,
ghế…bánh trưng, phomai, rau, củ, quả, lá cây… Mở rộng hiểu
biết của trẻ về các loại hình khác thường thấy trong thực tế:
hình trăng non, dấu chân, vòm, bán nguyệt, sao, tim…
+ Tô màu hình theo yêu cầu
+ Tổ chức các trò chơi nối hình với đối tượng /bộ phận của đối
tượng có dạng hình…
+ Cho trẻ nhận ra hình dạng các đối tượng trong tranh được
ghép từ các hình hình học.
- Tìm các vật/1 bộ phận của vật ở xung quanh có dạng giống
hình mình đã học.
- Cho trẻ nhận ra hình dạng các đối tượng trong tranh, công
trình được ghép từ các hình.
- Trò chơi: Tìm đúng nhà theo yêu cầu, lắp ghép hình..
- Hoạt động góc:
+ Góc học tập: so sánh, phân biệt các hình ( Tròn, vuông, tam
giác, chữ nhật); Xếp, tạo thành hình các đồ vật, đồ dùng đồ
chơi từ các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. Sắp xếp hình
theo yêu cầu của cô.
- Hoạt động chiều:
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
+ Xem vi deo các đồ dùng đồ vật trong thực tế có dạng hình
tròn, vuông, tam giác, chữ nhật ( Đồng hồ, Đĩa nhạc, Ô tô, cửa
sổ...)
Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian
34. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí
của đối tượng trong không gian so với bản
thân.
Tháng 10 * HĐH
- Xác đinh phía trên - dưới- trước - sau của bản thân.
- Ôn nhận biết NB phía trên phía dưới, phía trước, sau của bản
thân
- Nhận biết tay phải - tay trái của bản thân
- Ôn nhận biết tay phải - tay trái của bản thân
* HĐ khác:
- Cho trẻ dạo chơi để quan sát, cho trẻ tập nhận biết tay phải
tay trái trong giờ ăn.
- Trò chơi: Nối tranh, ai thông minh, ai nhanh nhất, ai nhanh ai
khéo
C. Khám phá xã hội
*Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
35. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân
khi được hỏi, trò chuyện
Tháng 10 * HĐH:
- Trò chuyện về ngày sinh nhật của bé
- Trò chuyện về cơ thể của bé.
- Tìm hiểu bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
- Trò chuyện về sở thích của bé
* HĐ khác:
- Trò chuyện với trẻ về tên tuổi giớ tính, sở thích của bé
- Chiếc túi kỳ diệu
- Tôi là ai?
- Trang phục giống nhau
- Tìm hình khác nhau
36. Nói được tên của bố mẹ và các thành viên
trong gia đình
Tháng 11 * HĐH:
- Tìm hiểu về những người thân trong gia đình: ông - bà; bố -
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
- Nói được địa chỉ của gia đình khi được hỏi,
trò chuyện, xem ảnh về gia đình
mẹ - bé
- Trò chuyện về mẹ của bé.
- Trò chuyện về ngôi nhà của bé.
* HĐ trò chuyện:
- Tìm hiểu về một số đồ dùng trong gia đình.
- Nhận biết đồ dùng có thể gây nguy hiểm cho bé
- Trò chuyện về nghề của bố mẹ.
- Trò chuyện về địa chỉ nhà bé: Xóm,thôn, làng
- Xem ảnh về gia đình
- Trao đổi với phụ huynh dạy trẻ biết tên tuổi, công việc của
bố mẹ, đia chỉ gia đình mình
37. Nói được tên trường/lớp, cô giáo, bạn , đồ
chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện
Tháng 9 * HĐH:
- Tìm hiểu về trường Mầm Non Thụy an.
- Tìm hiểu về lớp học của bé.
* HĐ khác:
- Tìm hiểu về đồ dùng đồ chơi trong lớp học của bé.
- Trò chuyện về đồ dùng cá nhân của bé
- Xem tranh ảnh qua băng hình về công việc của các bác các
cô trong trường mầm non
- Góc văn học: Xem tranh ảnh, sách báo về trường, lớp, bạn
bè, cô giáo...
Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
38. Kể tên và nói được sản phẩm của nghề
nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem
tranh.
Tháng 12 * HĐH:
- Tìm hiểu về nghề xây dựng.
- Tìm hiểu về nghề sản xuất.
- Tìm hiểu về công việc hàng ngày của chú bộ đội.
- Tìm hiểu về nghề lái xe.
* HĐ khác:
- Trò chuyện về nghề bé thích.
- Thăm quan công việc của nghề sản xuất nông nghiệp, xây
dựng, nghề thợ may...
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
- Góc văn học: Đọc thơ: Em làm thợ xây, chú bộ đội, cô giáo em,
làm nghề như bố....
- Kể chuyện: Bé hành đi khám bệnh, Bác sỹ chim, gấu con bị
đau răng..... câu đố về nghề dạy học, thợ may, bộ đội, sản xuất,
xây dựng...
- Xé dán, tô màu công cụ, sản phẩm của nghề.
- Hoạt động góc: Trẻ thể hiện đóng vai làm nghề trẻ yêu thích:
Giáo viên, ca sĩ, bác sĩ, cảnh sát, bộ đội, thợ xây, nông dân…
- Chơi đóng vai, trò chơi phân loại đồ dùng, dụng cụ của nghề.
- Vẽ dụng cụ các nghề bé yêu thích, Tô màu dụng cụ các nghề
đó
- Quan sát cô hoạt động làm bánh tẻ, bánh trôi.
+ Hoạt động ngoài trời:
- Trò chuyện về nghề của bố mẹ.
- Quan sát công việc của chú công nhân, nguyên vật liệu của
nghề xây dựng, Quan sát trò chuyện về các nghề.
Vẽ dụng cụ của nghề xây dựng.
- Trò chuyện các nghề truyền thống của địa phương, trò
chuyện về chú bộ đội.
*Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
39. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết
Trung thu…qua trò chuyện, tranh ảnh.
Tháng 9, 10,
11,12,1,2, 3,4, 5
* HĐH:
- Tìm hiểu về tết trung thu
- Trò chuyện về ngày phụ nữ Việt Nam 20/10.
- Trò chuyện về ngày hội của cô.
- Trò chuyện về thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22/12
- Tìm hiểu về ngày tết nguyên đán truyền thống.
- Trò chuyện về ngày 8.3.
- Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương
* HĐ khác:
- Xem một số băng hình về ngày tết trung thu.
Mục tiêu Thời gian thực hiện Nội dung- Hoạt động
- Trò chuyện về: một số loại bánh tết trung thu, ngày tết
nguyên đán...
- Vẽ phấn sân trường: Vẽ hoa, quả, đèn trung thu....
- Cho trẻ xem tranh ảnh, vi deo về các ngày lễ hội: ngày khai
giảng, ngày 20/10, ngày 20/11, ngày 22/12, tết nguyên đám,
ngày 8/3, giỗ tổ Hùng Vương.
- Hoạt động góc:
+ Góc âm nhạc: Cho trẻ hát các bài hát về các ngày lễ hội: vui
đến trường, cô và mẹ, quà 8/3, Bông hoa mừng cô, sắp đến tết
rồi....
40. Kể tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa
phương.
Tháng 5 * HĐH:
- Tìm hiểu về quê hương Thụy An- Ba Vì quê em: Ao vua,
Khoang xanh, suối tiên, vườn quốc gia Ba Vì...
- Trò chuyện về Thủ đô Hà Nội.`
- Trò chuyện về bác Hồ
- Xem tranh ảnh, video về Bác Hồ
* HĐ khác:
- Cho trẻ nghe các bài thơ câu truyện: Sự tích Sơn Tinh, Thủy
Tinh; Sự tích con rồng cháu tiên, Hoa quanh lăng bác, Sự tích
hồ gươm.
- Tô màu lá cờ tổ quốc
- TC: Ghép tranh phong cảnh, đường đến Hồ Gươm, bức tranh
bí mật...
* HĐ góc:
- Góc văn học: Đọc kể cho trẻ câu chuyện: Khen các cháu, Ai
ngoan sẽ được thưởng, Truyền thuyết “ Vua Hùng dạy dân cấy
lúa”...
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
* Nghe hiểu lời nói
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
41. Thực hiện được yêu cầu đơn
giản ,ví dụ:” cháu hãy lấy quả
bóng, ném vào rổ”
Tháng 9,10, *Hoạt động ngoài trời
- Trẻ thực hiện được yêu cầu đơn giản như:
- Trò chơi vận động ném bóng trúng đích,ném bóng vào rổ
* Trò chơi: ném bóng ,Thi xem ai nhanh
42.Hiểu nghĩa từ khái quát gần
gũi: Quần áo,đồ chơi,hoa quả...
Tháng
9,10,11,12,1,2,3
* Hoạt động trò chuyện
- Trẻ hiểu các từ chỉ người,tên gọi đồ vật , sự vật, hành động, hiện tượng
gần gũi, quen thuộc xung quanh trẻ như: về đồ dùng (quần áo, búp bê, quả
bóng….); tên các loại cây ( cây bưởi, cây chuối, cây mít, cây bàng, cây
phương..), hoa ( hoa hồng, hoa cúc, hoa huệ…) , con vật ( con chó, mèo, cá,
khỉ, voi, hổ..), phương tiên giao thông ( xe đạp, xe máy, ô tô….); các HTTN
(như sấm, chớp, mưa, nắng…. )…..Thông qua các hoạt động
- Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản.
* Hoạt động góc
+ Con thích đồ chơi gì ? Con lấy đồ chơi màu đỏ mà con thích về nhóm
chơi của mình…
+ Con thích bông hoa nào, hãy cắm bông hoa đó vào bình…
+ Con lấy bút để vào rổ, mang về nhóm để tô….
+ Ở góc bán hàng trẻ có thể bán các mặt hàng như :quần áo .đồ dùng đồ
chơi và các loại hoa quả......trẻ hiểu được ý nghĩa và công dụng của từng đồ
vật.
+Trò chơi : Giúp búp bê mặc áo quần. rồi chải tóc cho búp bê
* Hoạt động khác
- Biết giữ gìn quần áo sạch sẽ,bảo vệ đồ dùng đồ chơi, .
43. Lắng nghe và trả lời được câu
hỏi của người đối thoại.
9, 10, 11, 12, 1,
2, 3
* Hoạt trò chuyện:
-Lắng nghe và trả lời được các câu hỏi cô đưa ra.
+ Trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai đây”, “Cái gì”,”ở đâu”,”khi nào”.....
* Hoạt động góc:
Tham gia chơi ở các góc,trẻ gia tiếp đối thoại trả lời được câu hỏi của bạn
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
cùng chơi để hoàn thành hiệm vụ.
*Hoạt động khác:Tham gia giao tiếp cùng cô và các bạn và người đối thoại
để trả lời đc câu hỏi .
- Nghe hiểu nội dung truyên kể, truyện kể, truyện đọc phù hợp
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục nhữ, câu đố, hò vè, phù
hợp với trẻ
*Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày
44. Nói rõ các tiếng.
Phát âm rõ ràng cho người khác
hiểu.
Cả năm * Hoạt trò chuyện:
-Trẻ nói rõ các tiếng bằng tiếng việt khi trả lời câu hỏi của cô.
-Trò chuyện cùng cô và trả lời được các câu hỏi của cô 1 cách rõ ràng mạch
lạc.
* Hoạt động khác: Trẻ kể lại cùng mọi người về các sự việc đã diễn ra.
45. Sử dụng được các từ thông
dụng chỉ sự vật,hoạt động,đặc
điểm.
Cả năm
* Hoạt động khác : Trẻ sử dụng các từ thông dụng nói lên được đặc điểm,sự
vật,hoạt động của các sự vật hiện tượng như: Đồ chơi này rất đẹp, con gà
trống đuôi dài, bông hoa cúc màu vàng, xe đạp có 2 bánh,Trời nắng,trời
mưa,.....
46.Sử dụng được câu đơn câu
ghép.
Cả năm
* Hoạt động trò chuyện
- Trong khi trò chuyện trẻ sử dụng được những câu đơn câu ghép có nghĩa
để nói lên được mong muốn của bản thân ,bày tỏ tình cảm ,nhu cầu và hiểu
biết của bản thân bằng những câu đơn câu mở rộng như : con muốn đi rửa
tay, con muốn đi uống nước.......
* Hoạt động góc.:
- Trẻ tham gia chơi ở các góc,nhận vai chơi và chơi cùng các bạn.Trong khi
chơi trẻ sử dụng các câu đơn câu ghép để thể hiện vai chơi.
* Hoạt động goài trời.
- Trẻ tham gia các trò chơi các hoạt động và sử dụng ngôn ngữ cấu trúc câu
đơn câu ghép để chơi.
*Hoạt động khác.
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
-Trẻ tham gia vào các hoạt động vui chơi khác và sử dụng thành thạo các
câu đơn câu ghép.
47.Kể lại những sự việc đơn giản
đã diễn ra của bản thân như thăm
ông bà,đi chơi, xem phim.....
Tháng 9, 10, 11 * Hoạt động trò chuyện:
- Cô cùng trẻ trò chuyện về các hoạt động diễn ra thường ngày của bản
thân,các công việc mà bé được tham gia làm cùng ông bà bố mẹ như: lấy
tăm cho bà, nhặt rau giúp mẹ, lấy nước cho ông,.....
48.Đọc thuộc bài thơ,ca dao,đồng
dao...
Cả năm 1.Hoạt động học:
- Thơ: Làm đồ chơi ,Mẹ và cô, Bé và trăng, Mèo con đi học
- Thơ: Đôi mắt của em; Thi ăn , Cô dạy, Đi nắng
- Thơ: Chiếc quạt nan; Thăm nhà bà.; Nghe lời cô giáo
- Thơ: Em làm thợ xây; Chú bộ đội hành quân trong mưa ( trích ), Làm
nghề như bố
- Thơ: Ong và bướm; Đàn gà con, Rong và cá,,Đàn kiến nó đi...
- Thơ: Cây dây leo; Cây đào, Qủa, Cây hồng
- Thơ: Đèn xanh đèn đỏ; Qùa mùng 8/3, Bé qua đường, Xe chữa cháy, tàu
hỏa
- Thơ : Nắng ấm; Mưa, Cầu vồng, Uống
- Thơ: Làng em buổi sáng; Bác Hồ của em, Cờ Việt Nam
2.Hoạt động khác
+Hướng dẫn trẻ cách cầm sách, mở sách, truyện…
*Thơ: Đến lớp ;bé đi học;
*Thơ: Miệng xinh; Đi nắng; Mắt
+ Đọc đồng dao, ca dao nu na nu nống, kéo cưa lừa sẻ, mười ngón tay
ngoan
+ Câu đố: Đôi mắt, khăn mặt, cái mũi, bàn chải đánh răng
*Thơ: Bà và cháu, Con ngoan, Bé ru em ngủ.
+ Câu đố: đèn điện, mẹ, cài nón, cửa ra vào
+ Đọc đồng dao, ca dao: Lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ, tập tầm vông
+ Trò chuyện về những thành viên trong gia đình
* Thơ. - Chơi đóng vai, Các cô thợ,bé xếp nhà
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
+ Câu đố: Cô giáo, bác thợ mộc, cô y tá, chú bộ đội, cô cấp dưỡng
+ Đọc đồng dao, ca dao: Chi chi chành chành, tay đẹp..
+Làm theo các yêu cầu, chỉ dẫn của cô trong các hoạt động sinh hoạt, vui
chơi, học tập trong ngày.Cô đưa ra câu hỏi, trẻ trả lời.
+ Trò chuyện về cách giữ gìn sách.
* Thơ Gà trống;con chuồn chuồn ớt,chị cua đồng.
+ Câu đố: Con mèo, con vịt, con voi..
+ Đọc đồng dao, ca dao:con cua, con gà.
* Thơ : Cà rốt và củ cải; Bắp ngô.
+ Câu đố:Quả đu đủ, quả dưa hấu, bắp ngô..
+ Đọc đồng dao, ca dao: lúa ngô là cô đậu nành, họ rau
+ Trò chơi: Kể nhanh các loai quả; Đó là quả gì?
* Thơ:Đường và chân; Sang đường, Mẹ dặn bé…
+ Câu đố: máy bay, xe đạp, xe máy...
+ Trò chơi:Kể tên các loại phương tiện giao thông; Đó là phương tiện gì?
* Thơ: Mưa và bé; Đi nắng,
+ Câu đố: Mặt trời, mặt trăng, mưa..
+ Đọc đồng dao, ca dao: Trời mưa trời gió, mồng một lưỡi chai
+ Hãy kể về ngày nghỉ của bé.
+ Kể tên các hiện tượng tự nhiên.
* Thơ: Quê em; Lá cờ; Ảnh Bác
+ “xem tranh video, tranh truyện về Bác Hồ.
+ Ca dao, đồng dao:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương.
………..……
Đố ai đếm được là rừng.
……………..
Tháp mười đẹp nhất hoa sen.
…………….
Đồng tháp mười có bay thẳng cánh.
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
…………….
49.Kể lại chuyện đơn giản đã
được nghe với sự giúp đỡ của
người khác.
Tháng
9,10,11,12,1,2,3, 1.Hoạt động học
- Mè hoa ; Nếu không đi học.
- Mỗi người một việc. Bài học đầu tiên của gấu con; Vì sao gấu con bị sâu
răng.
- Bông hoa cúc trắng; Một bó hoa tươi thắm; Quà tặng mẹ
- Cây rau của Thỏ Út; Nhổ củ cải
- Bác gấu đen và hai chú thỏ;Gà trống và vịt bầu
- Chú đỗ con; Sự tích các loài hoa
- Xe lu và xe ca; Điều quan trọng nhất.
- Giọt nước tí xíu; Ai cho trái ngọt; Cô con út của ông mặt trời
- Ai ngoan sẽ được thưởng.Sự tích bánh trưng bánh dầy.
2. Hoạt động khác
* Đọc truyện cho trẻ.nghe, xem video, tranh ảnh, sách truyện tranh:
+ Bàn chải đánh răng.
+ Mè hoa...
+ Quà tặng mẹ;
+ Gà trống choai và hạt đậu
+ Chú Vịt xám;
+ Bé hành đi khám bệnh.
+ Xe đạp con trên phố
+ Hạt nắng đáng yêu,
+ Hoa cúc áo; Truyền thuyết “Vua Hùng dạy dân cấy lúa”
*Trò chuyện về cách giữ gìn sách.
+Hướng dẫn trẻ cách cầm sách, mở sách,truyện..
* Đọc tên trường, tên lớp.
* Trò chuyện về những thành viên trong gia đình.
* Kể về ngày nghỉ của bé
3.Trò chơi
+ Cáo và thỏ, dung dăng dung dẻ, kéo cưa lừa sẻ
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
+ Rửa tay, bàn chải đánh răng của tôi.
+ Ngôi nhà của gia đình bé, ai nhớ giỏi.
+ Dệt vải, cửa hàng bán hoa,
+ Nhận biết các con vật qua tiếng kêu, méo con
+ Gieo hạt nảy mầm, chăm sóc cây xanh
+xe đạp- xe máy, đèn xanh đén đỏ.
+ Ai kể nhiều nhất, timg đồ dùng phù hợp với thời tiết.
+ Chặt cây dừa- chừa cây đậu, bức tranh bí mật.
50. Bắt trước giọng nói của nhân
vật trong truyện
Tháng 9, 10, 11,
12, 1, 2,3.4
*Hoạt động góc.
-Trẻ bắt trước giọng điệu các nhân vật để tham gia chơi ở các góc,sử dụng
trong các vai chơi.
* Hoạt động khác;
-Trẻ thể hiện được tính cách của các nhanh vật khác nhau qua các trò chơi,..
51.Sử dụng các từ : “ Vâng
ạ”,”Dạ”, “Thưa” ... Trong giao
tiếp.
T 9,10,11,12 *Hoạt động trò chuyện
-Trong giao tiếp với cô giáo,trò chuyện cùng cô trẻ lễ phép sử dụng các từ
“Vâng ạ”,”Dạ”,”Thưa” .....để giao tiếp cùng cô,thể hiện được lễ phép với cô
giáo và người lớn.
*Hoạt động khác.
-Trẻ tham gia các hoạt động vui chơi cùng cô và các bạn,sử dụng các từ ngữ
lễ phép thể hiện được ai là bạn cùng lứa tuổi ai là cô giáo.
52.Nói đủ nghe,không nói lí nhí T9,10,11, *Hoạt động trò chuyện.
-Trong khi trò chuyện cùng cô và các bạn trẻ phát âm rõ ràng nói đủ
nghe,không nói lí nhí,mạnh dạn giao tiếp cùng cô và các bạn.
*Hoạt động góc.
-Trẻ tham gia chơi ở các góc,nhận vai chơi và thể hiện vai chơi rõ ràng
mạch lạc và mạnh dạn.
*Làm quen với việc đọc viết.
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
53. Đề nghị người khác đọc sách
cho nghe,tự giở sách xem tranh.
Tháng 9, 10, 11,
12, 1, *Hoạt động khác
-Trong hoạt động ngoài trời,trẻ thích thú khi được cô giáo đọc sách chuyện
cho nghe, trẻ tham gia chơi các trò chơi sôi nổi theo sự hướng dẫn của cô
cùng các bạn.
Cô hướng dẫn trẻ cách giở sách- truyện trẻ tự xem sách truyện theo ý thích
của mình.
*Hoạt động góc.
-Trẻ nhận vai chơi ở các góc chơi,tự mở sách chuyện để đọc truyện theo
tranh, trẻ học cách cầm truyện tranh đúng chiều quyển sách và gĩu gìn sách
truyện.
*Hoạt động khác.
-Trẻ đọc truyện theo tranh và đề nghị cô giáo hoặc người lớn giải thích ,đọc
lại giúp cho trẻ hiểu rõ các câu truyện theo tranh.
54. Nhìn vào tranh minh họa và
gọi tên theo tranh.
Tháng 9, 10, 11,
12, 1, 2
*Hoạt động trò chuyện.
-Trong khi trò chuyện cùng cô,cô cho trẻ quan sát những bức tranh.Qua sự
quan sát nhận sét,trẻ có thể gọi tên những bức tranh theo sự hướng dẫn của
người lớn.
*Hoạt động khác
-Trẻ quan sát nhứng bức tranh xung quanh lớp học,bức tranh trẻ gặp trên
tường và gọi được tên những bức tranh 1 cách khác nhau theo cách tưởng
tượng của từng trẻ.
55.Thích vẽ viết “nguệch ngoạc” Tháng 9,
10,11,12,1 *Hoạt động ngoài trời.
-Trẻ được hoạt động ngoài trời,vẽ phấn trên sân.Các sản phẩm trẻ tạo ra có
thể ra hình dáng nhất định,cũng có thể trẻ vẽ “nguệch ngoạc”, nhưng đó đều
là hình ảnh trong trí tưởng tượng mà trẻ vẽ ra nhân vật mà trẻ yêu thích.
* Hoạt động khác.
Mục tiêu Thời gian thực
hiện
Nội dung – Hoạt động
-Trẻ vẽ,viết các sự vật hiện tượng mà trẻ yêu thích qua đó thể hiện được
niềm hứng thú khi trẻ được viết,vẽ....
LĨNH VỰC PTTC - KHXH
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
* Thể hiện ý thức về bản thân
56: Nói được tên, tuổi, giới tính
của bản thân
Tháng 9,10
*HĐTC: Trẻ tự kể về bản thân thông qua câu hỏi gợi mở của cô giáo : Tên,
tuổi, giới tính của bản thân ( Trẻ biết mình tên gì ? Bao nhiêu tuổi ? Nhà ở
đâu ? Học lớp nào ? Trưòng nào ? Cô giáo tên gì ? …)
*TC: Chơi 1 số trò chơi : Đây là tôi, Tên tôi là gì
57:Nói được điều bé thích, không
thích
Tháng 9, 10
*HĐTC: Trẻ nói được lên nhưng điều bé thích, không thích ( Bé thích ăn gì
? Không thích ăn gì ? Chơi trò chơi gì ? Chơi với ai ? Thích đi chơi ở đâu
?......)
*Thể hiện sự tự tin, tự lực
58: Mạnh dạn tham gia vào các
hoạt động, mạnh dạn khi trả lời
câu hỏi.
Tháng 9, 10, 11,
12, 1, 2, 3 4
*Hoạt động khác: Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động trong ngày cùng cô
và các bạn.
* Hoạt động khác: Nhận biết 1 số trạng thái cảm xúc ( vui, buồn, sợ hãi, tức
giận ) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.
* HĐ vệ sinh: Trẻ được trải nghiệm thực tế: rửa tay, rửa mặt trước khi ăn và
sau khi đi vệ sinh.
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
*Hoạt động khác: Mặc quần áo, xếp đồ chơi gọn gàng
* TC: Chơi trò chơi: Giúp búp bê mặc quần áo
* HĐ góc: Tham gia trò chơi đóng vai, trò chơi có sự hợp tác trong nhóm
bạn
* TC: Cho trẻ chơ trò chơi: Tôi thích gì ?
59: Cố gắng thực hiện công việc
đơn giản được giao (chia giấy vẽ,
xếp đồ chơi,...).
Tháng 9, 10, 11,
12, 1,
*HĐTH - HĐ góc: Biết chuẩn bị cho các hoạt động học như lấy giấy màu,
chia bút sáp, chia giấy vẽ về từng nhóm cho các bạn.
*HĐ khác: Trẻ biết cách xếp đồ chơi gọn gàng sau khi tham gia các hoạt
động
* Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh
60:Nhận ra cảm xúc: vui, buồn,
sợ hãi, tức giận qua nét mặt,
giọng nói, qua tranh ảnh.
Tháng 9, 10, 11
HĐTC: Trẻ nhận ra cảm xúc vui ,buồn khi Trò chuyện, xem tranh ảnh gia
đình, nhận ra sự quan tâm, yêu thương của các thành viên trong gia đình,
của nhưng người bạn mới, cô giáo, trường lớp qua nét mặt, cử chỉ, hành
động.
61: Biết biểu lộ cảm xúc vui,
buồn, sợ hãi, tức giận
Tháng 10, 11, 12 *Hoạt động khác: Biểu lộ cảm xúc kh tham gia vào hoạt động học, hoạt
động vui chơi cùng các bạn và cô giáo.
* TC: Cho trẻ chơi 1 số trò chơi : Gia đình vui vẻ hạnh phúc, Người bạn
mới, Bé vui hay buồn
62: Nhận ra hình ảnh Bác Hồ. *HĐTC: Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ khi được xem và trò chuyện về Bác
Hồ kính yêu .( Bác Hồ có râu dài, mái tóc bạc phơ ….)
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
Tháng 4
63:Thích nghe kể chuyện, nghe
hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về
Bác Hồ.
Tháng 5
HĐ khác: Cho trẻ đọc bài thơ :Ảnh Bác.Hát “ Đêm mơ gặp Bác Hồ ”, xem
tranh Bác Hồ với các cháu thiếu nhi, Bác Hồ ở chiến khu, bác Hồ ngồi làm
việc….
*TC: Cho trẻ chơi trò chơi: Đua xe đạp về thăm Lăng Bác
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
64: Thực hiện được một số quy
định ở lớp và gia đình: sau khi
chơi xếp cất đồ chơi, không tranh
giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.
Tháng 9, 10, 11,
12,
HĐ góc: Chơi hòa thuận với các bạn trong nhóm , biết giữ gìn đồ dùng đồ
chơi. Biết giúp đỡ bố mẹ những việc nhỏ như lấy tăm cho Ông Bà, biết tự
xúc cơm ăn…
* TC: Cho trẻ chơi trò chơi; Khách đến chơi nhà
65: Biết chào hỏi và nói cảm ơn,
xin lỗi khi được nhắc nhở...
Tháng 9, 10 *HĐ đón trẻ - HĐ trò chuyện: Trẻ có kỹ năng giao tiếp ứng xử với mọi
người xung quanh ( cử chỉ, lời nói lễ phép, biết nhận lỗi khi sai ) Biết chào
bó mẹ và cô giáo khi đến lớp. Xin lỗ khi mắc lỗi với bạn hay cô giáo ở
trường, với ông bà bố mẹ khi ở nhà….
66:Chú ý nghe khi cô, bạn nói. Tháng 9, 10, 11,
12, 1
* Hoạt động khác: Chú ý nghe cô và các bạn trong mọi hoạt động
67:Thích quan sát cảnh vật thiên
nhiên và chăm sóc cây.
Tháng 9, 10, 11 ** HĐNT: Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động ngoài trời : quan sát thiên
nhiên, chăm sóc cây cùng cô và các bạn
* TC: Cho trẻ chơi 1 số trò chơi: Chăm sóc cây, Cho trẻ đọc bài thơ “
Không vứt rác ra đường ”
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
68:Bỏ rác đúng nơi quy định. Tháng 9, 10, 11,
12, 1, 2,3
HĐTC – HĐNT:Trẻ có thái độ và hành vi thể hiện sự quan tâm bảo vệ môi
trường : tiết kiệm nước, biết giữ gìn vệ sinh môi trường bằng cách không
vứt rác bừa bãi
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
69. Vui sướng, vỗ tay, nói lên
cảm nhận của mình khi nghe các
âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn
vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện
tượng.
Tháng
9,10,11,12,1,2,3 * Hoạt động góc:
- Trò chuyện: Về các bài hát, bản nhạc, sản phẩm tạo hình.
- Nghe các bài hát, bản nhạc theo chủ đề.
-Xem các sản phẩm tạo hình.
70. Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
Tháng
9,10,11,12,1 * Hoạt động khác:
+Nghe các bản nhạc , bài hát, hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát bản nhạc:
- Làm chú bộ đội.
- Em tập lái ô tô.
- Cháu yêu cô chú công nhân.
- Lớn lên cháu lái máy cày.
- bàn tay cô giáo
- Đi một hai…
Ca dao, đồng dao:
- Thằng Bờm.
- Chú cuội.
- Chi chi chành chành.
- nu na nu nống.
- Dung dăng dung dẻ….
71. Vui sướng, chỉ, sờ, ngắm
nhìn và nói lên cảm nhận của
Tháng
9,10,11,12,1,2
*Hoạt động khác
-Xem tranh và nói chuyện theo tranh.
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
mình trước vẻ đẹp nổi bật (về
màu sắc, hình dáng…) của các tác
phẩm tạo hình.
- Nặn về các loại đồ vật mà cháu thích, tô màu đồ dùng cháu
thích, trang trí hình tròn, tô màu người thân trong gia đình.
72. Hát tự nhiên, hát được theo
giai điệu bài hát quen thuộc.
Tháng
9,10,11,12,1 * Hoạt động học:
- Rước đèn dưới trăng;Cháu đi mẫu giáo, đu quay, Con chim hót
trên cành cây; Vui đến
- Rửa mặt như mèo ; ồ sao bé không lắc; mời bạn ăn, Cô và mẹ
- Cháu yêu bà; Mẹ yêu không nào; Nhà của tôi,
- Lớn lên cháu lái máy cày, Em tập lái ô tô; Cháu yêu cô chú
công nhân
- Gà trống mèo con và cún con,; Ai cũng yêu chú mèo; Đàn vịt
con; Cá vàng bơi; Con bướm vàng; Voi làm xiếc
- Quả; Màu hoa, Bắp cải xanh
- Quà mùng 8/3; Đường em đi; Đoàn tàu nhỏ xíu; Em đi chơi
thuyền
- Mùa hè đến; Nắng sớm; Cháu vẽ ông mặt trời; Trên cát
- Bé em tập nói; Hòa bình cho bé; Em mơ gặp Bác Hồ
*Nghe hát:
- Trường chúng cháu là trường mầm non, những em bé ngoan,
ngày vui của bé, trường mẫu giáo yêu thương; Chiếc đèn ông sao
- Em là bông hồng nhỏ ;; Hãy xoay nào, Mời ban ăn; Hoa bé
ngoan; Khám tay,
- Chỉ có một trên đời; Mẹ đi vắng, Bàn tay mẹ; ru em; Cô giáo
miền xuôi
- Cháu yêu cô thợ dệt, Cháu thương chú bộ đội; Ba em là công
nhân lái xe; Anh nông dân và cây rau
- Tôm cua cá thi tài; Đố bạn; Chị ong nâu và em bé; Chim mẹ
chim con, Gà gáy le te; Tôm cá cua thi tài; Chú Voi con ở bản
đôn
- Lí cây bông; Anh nông dân và cây rau; Cây trúc xinh; Em yêu
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
cây xanh; Bầu và bí
- Nhớ lời cô dặn; Anh phi công ơi; Bông hoa mừng cô; Đi trên
vỉa hè bên phải ; Bạn ơi có biết; Em đi qua ngã tư đường phố
- Mưa rơi; Cho tôi đi làm mưa với; Bé yêu biển lắm; Cháu vẽ
ông mặt trời
- Từ rừng xanh cháu về thăm lăng Bác, Quê hương tươi đẹp; Em
như chim câu trắng, em mơ gặp Bác Hồ; Yêu Hà Nội
* TCÂN: - Ai nhanh nhất, bạn ở đâu, nghe âm thanh to nhỏ, hãy làm theo
tôi, hãy nghe nào, tai ai tinh, ai đoán giỏi, nghe giai điệu đoán tên
bài hát, tiếng hát ở đâu, đoán tên bạn hát, bóng tròn to, những
giai điệu vui, ai đang hát, hãy bắt chước giông cô, đoán đúng, hát
theo tín hiệu đèn, nghe âm thanh và bắt chước, nào chúng ta cùng
nhảy, nghe giai điệu đoán tên nhạc cụ, Nghe âm thanh bắt chước,
ô cửa bí mật, đoán đúng nghe bài hát chuyền dụng cụ, lắc theo
tiết tấu, chơi trê những ngón tay, nhận hình đoán tên bài hát,
tiếng ai đây.
- * Hoạt động khác:
- Hát, ôn luyện những bài hát theo chủ đề.
- Cho trẻ xem video, củng cố những bài đã học.
73. Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách,
nhịp, vận động minh hoạ).
Tháng 10,11,12,1 * Hoạt động học:
+ Dạy vận động:
Rước đen dưới trăng; Vui đến trường; Giấu tay; Ồ sao bé không
lắc; Đi học ; Cháu yêu bà; Mẹ yêu không nào; Làm chú bộ đội;
Lái ô tô; Cháu yêu cô chú công nhân; Một con vịt; Cây bắp cải;
Em đi chơi thuyền; Trái đất này là của chúng mình; Em mơ gặp
Bác;
+ Nghe hát: Ngày vui của bé; Trường mẫu giáo yêu thương; Tìm
bạn thân; Năm ngón tay ngoan; Bạn có biết tên tôi; Gia đình nhỏ
hạnh phúc to; Niềm vui gia đình; Cho con; Ba em là công nhân
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
lái xe; Chúng tôi là chiến sĩ; Cô giáo em; Cháu yêu chú bộ đội;
Hạt gạo làng ta; Lý cây bông; Lý cây đa; Chim vành khuyên;
Chú voi con ở Bản Đôn; Gà gáy le te; Chim chích bông; Bài học
giao thông; Chiếc thuyền nan; Đi đường em nhớ; Mưa rơi; Bé
yêu biển lắm; Trái đất này là của chúng mình; Mưa bóng mây;
Nhớ ơn Bác; Quê hương tươi đẹp; Bác Hồ người cho em tất cả.
+ TCÂN: Tiếng hát ở đâu, Ai nhanh nhất, bạn ở đâu, nghe âm
thanh to nhỏ, hãy làm theo tôi, hãy nghe nào, tai ai tinh, ai đoán
giỏi, nghe giai điệu đoán tên bài hát, đoán tên bạn hát, bóng tròn
to, những giai điệu vui, ai đang hát, hãy bắt chước giông cô, đoán
đúng, hát theo tín hiệu đèn, nghe âm thanh và bắt chước, nào
chúng ta cùng nhảy, nghe giai điệu đoán tên nhạc cụ, Nghe âm
thanh bắt chước, ô cửa bí mật, đoán đúng nghe bài hát chuyền
dụng cụ, lắc theo tiết tấu, chơi trê những ngón tay, nhận hình
đoán tên bài hát, tiếng ai đây.
* Hoạt động khác:
- Cho trẻ nghe, hát và vận động những bài hát về chủ đề.
- Cho trẻ nghe âm thanh về các loại nhạc cụ, âm thanh của
PTGT, âm thanh của các hiện tượng tự nhiên.
- Hoạt động biểu diễn văn nghệ cuối tháng.
74. Sử dụng các nguyên vật liệu
tạo hình để tạo ra sản phẩm theo
sự gợi ý..
Tháng
11,12,1,2
* HĐ khác:
+ Nặn:
- Nặn bánh trôi.
- Nặn con lật đật.
- Nặn đồ chơi bé thích.
- Nặn 1 số loạị quả
- Nặn dụng cụ bác sĩ
- Nặn dụng cụ một số nghề
- Nặn con vật mà bé thích
+ Xé + Dán: HĐH
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
-Dán đèn trung thu
- Xé dán tóc cho búp bê
- Xé dán khuôn mặt bé
- Dán con lật đật
- Dán ngôi nhà
- Dán hoa tặng cô nhân ngày 20/11
- Dán con gà, con cá
- Xé dán lá cho cây
- Xé dán hình bông hoa
- Dán đèn giao thông
- Dán ô tô tải
- Dán bộ phận còn thiếu vào tàu hỏa
- Xé và dán tán cây
- Xé và dán mưa rào
- Xé và dán tia nắng
- Xé dán theo ý thích
- Dán trang trí ảnh Bác Hồ.
*Hoạt động khác
- Nặn về các loại đồ vật mà cháu thích.
- Tập, xé, cắt, dán theo ý thích.
- Tập làm hoa.
- Làm quà tặng cô giáo
75. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang,
tạo thành bức tranh đơn giản.
Tháng 9…3 * HĐH:
- Tô nét con đường
- Vẽ, tô màu trang trí đồ chơi bé thích.
- Vẽ, tô màu trang trí váy
- Tô nét tô màu bạn gái
- Vẽ bánh trung thu
- Vẽ khuôn mặt bé cười
- Vẽ hoa tặng cô
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
- Vẽ quà tặng chú bộ đội
- Vẽ gà con
- Vẽ con ếch
- Vẽ bộ lông cừu
- Vẽ bánh chưng
- Vẽ quả bưởi ngày tết
- Vẽ bông hoa
- Vẽ cây xanh
- Tô nét tô màu nải chuối
- Tô nét màu quả táo
- Tô nét màu chùm nho
- Vẽ ô tô tải
- Tô nét tô màu xe đạp
- Vẽ ông mặt trời
- Vẽ hạt mưa
*Hoạt động khác:
- Vẽ cái bát
- Vẽ cái cốc
- Vẽ theo ý thích
- Vẽ trang trí bưu thiếp
- Vẽ phấn tự do trên sân trường
- Vẽ tranh lên cát, đất
- In, đồ hình từ bàn tay ngón tay.
76. Xé theo dải, xé vụn và dán
thành sản phẩm đơn giản.
Tháng 12,1,2, * HĐH:
- Xé vụn giấy và trang trí đèn ngủ
- Xé dán trang trí chiếc mũ
- Xé dán trang phục chú hề
- Xé và dán hàng rào
- Xé dán quần áo
- Xé theo đường châm kim và dán quả dứa
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
- Xé dán cây ăn quả
- Xé dán con gà con
- Xé dán thuyền
- Xé dán ô tô tải
- Xé dán bộ phận còn thiếu vào tàu hỏa
- Xé dán hoa tặng mẹ
- Dán trang trí ảnh Bác Hồ
*Hoạt động khác
- Tập, xé, cắt, dán theo ý thích.
- Tạo ra sản phẩm bằng những nguyên vật liệu khác nhau.
77. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất
nặn để tạo thành các sản phẩm có
1 khối hoặc 2 khối.
Tháng
9,10,11,12 * Hoạt động học:
+ Nặn:
- Nặn quả cam
- Nặn quả chuối
- Nặn củ cà rốt
- Nặn quả ớt
- Nặn con giun
- Nặn con cá
- Nặn con gà
- Nặn con thỏ
*Hoạt động khác:
- Xem video về các sản phẩm tạo hình.
- Chơi với đất nặn, nặn theo ý thích.
78. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp
cách tạo thành các sản phẩm có
cấu trúc đơn giản.
- Nhận xét các sản phẩm tạo hình.
Tháng
9,10,11,12 * Hoạt động khác:
- Xếp ngôi sao
- Xếp quả bóng
- Xếp đường đi
- Xếp hàng rào
- Xếp chuồng trại
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
- Xếp bàn, ghế
- Xếp hoa, quả
- Xếp ô tô.
- Xếp tàu hỏa
- Xếp ngôi nhà.
- Xếp 1 số con vật bé thích.
- Xếp vườn cây ăn quả
- Xếp cây thông noel.
- Xếp khu du lịch
- Xếp bãi biển
- Xếp theo ý thích.
+ Trẻ nhận xét sản phẩm của mình và của bạn.
79. Vận động theo ý thích các bài
hát, bản nhạc quen thuộc.
Tháng 9,10,11 - HĐ khác:
+ Biểu diễn văn nghệ:
- Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày hội đến trường của bé.
- Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày 20/10.
- Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày 20/11.
- Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày 8/3.
- Hát và biểu diễn các bài đã học vào cuối tháng.
80. Tạo ra các sản phẩm tạo hình
theo ý thích.
Tháng
9,10,11,12,1,2,3,4 *HĐH:
- Tô màu trường mầm non
- Tô màu đèn ông sao,
- Tô màu đồ chơi của bé
- Tô màu trang phục bạn trai, bạn gái
- Tô màu lá cờ việt Nam
- Tô màu trang phục chú bộ đội
- Tô màu dụng cụ nghề sản xuất
- Tô màu cô giáo
- Tô màu con thỏ và củ cà rốt
Mục tiêu Thời gian Nội dung – hoạt động
- Tô màu con thỏ
- In ngón tay tạo hình con chim
- In ngón tay tạo hình pháo hoa
- In ngón tay tạo hình hoa đào
- In ngón tay tạo hình hoa mai
- Cắt dán trang phục bé thích
- Tô màu bức tranh gia đình bé
- Tô màu cánh đồng lúa chín
- Xé dán theo ý thích.
+ Hoạt động khác:
- Nặn đồ chơi theo ý thích
- Xé dải, xé vụn chắp ghép để tạo thành sản phẩm
-Vẽ theo ý thích.