DT XAY LAP TRAN VUC MAU

71
BẢNG KHỐI LƯỢNG KHÁO SÁT ĐỊA HÌNH TT Hạng mục Khối lượng Đơn vị iề . I. LƯỚI KHỐNG CHÊ MẶT BẰNG 1 Mua mốc hạng IV 2.000 mốc 2 Giải tích cấp 1, Cấp địa hình III 10.000 điểm 7N 3 Đường chuyền cấp 2, Cấp địa hình III 20.000 điểm 7N II. KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO 0.000 4 Thủy chuẩn kỹ thuật, Cấp địa hình III 20.000 km 7N III. BÌNH ĐỒ 0.000 5 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 đường đồng mức 2m, Cấp địa hình III 5.370 100 ha 7N CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Transcript of DT XAY LAP TRAN VUC MAU

BẢNG KHỐI LƯỢNG KHÁO SÁT ĐỊA HÌNH

TT Hạng mục Khối lượngĐơn vịHệ số điều chỉnhV.L

I. LƯỚI KHỐNG CHÊ MẶT BẰNG1 Mua mốc hạng IV 2.000 mốc2 Giải tích cấp 1, Cấp địa hình III 10.000 điểmDG787NA_KS3 Đường chuyền cấp 2, Cấp địa hình III 20.000 điểmDG787NA_KS

II. KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO 0.0004 Thủy chuẩn kỹ thuật, Cấp địa hình III 20.000 kmDG787NA_KS

III. BÌNH ĐỒ 0.0005 Bản đồ tỷ lệ 1/5000 đường đồng mức 2m, Cấp địa hình III 5.370 100 haDG787NA_KS

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

BẢNG DỰ TOÁN KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH

STT Mã sốTên công tác / Diễn giải khối lượngĐơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệuNhân côngMáy thi công

HM I. LƯỚI KHỐNG CHÊ MẶT BẰNG1 BG Mua mốc hạng IV mốc 2.000 310,000 620,000 0 02 CK.03103 điểm 10.000 106,313 2,948,984 73,191 ### ### 731,9103 CK.04303 điểm 18.000 25,419 954,142 13,371 457,542 ### 240,678

II. KHỐNG CHẾ ĐỘ CAO4 CL.03103 km 40.000 3,055 424,837 3,760 122,200 ### 150,400

III. BÌNH ĐỒ 5 CM.05103 100 ha 3.970 100,625 9,451,871 190,348 399,481 ### 755,682

THM TỔNG CỘNG : ### ### 1,878,670

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Giải tích cấp 1, Cấp địa hình IIIĐường chuyền cấp 2, Cấp địa hình IIIThủy chuẩn kỹ thuật, Cấp địa hình IIIBản đồ tỷ lệ 1/5000 đường đồng mức 2m, Cấp địa hình III

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KHÁO SÁT ĐỊA HÌNH

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiềnI CHI PHÍ TRỰC TIẾP1 Chi phí Vật liệu VL A1 2,662,353

+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 2,662,3532 Chi phí Nhân công NC NC1 228,701,232

+ Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 101,181,804Nhân hệ số riêng Nhân công xây lắp NC1 B1 x 2,2603 228,701,232

3 Chi phí Máy thi công M C1 1,878,670 + Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 1,878,670Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M 233,242,255

II CHI PHÍ CHUNG C NC x 65% 148,655,801III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+C) x 6% 22,913,883

Giá thành khảo sát xây dựng Gks (T+C+TL) 404,811,9391 Chi phí lập phương án, báo cáo kết quả khảo sát Cpa Gks*5% 20,240,597

Giá trị dự toán khảo sát trước thuế G Gks+Cpa+Cot+Cdc 425,052,536IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 42,505,254V Giá trị khảo sát sau thuế Gst G + GTGT 467,557,790VI Chi phí dự phòng Gdp Gst x 10%VII Tổng công Gxd Gst + Gdp 467,557,790

Làm tròn 467,558,000Err:511

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

KHỐI LƯỢNG MỐC BÁO LŨ HỒ CHỨA NƯỚC VỰC MẤUTổng chiều dài đường viền cắm mốc lòng hồ 91km

Cứ 134m bố trí một mốc: 91/0,134=679 mốcTT Hạng mục Diễn toán Khối lượng1 Đất đào, đất đắpa Đất đào ### m3 679 mốc 1,251.816b Đất đắp 1,166.928

### m3 679 mốc 1,251.816 ###Trừ đi kl bê tông ### mx ### mx ### mx 679 mốc -84.888

2 Bạt ni lông lót trước khi đổ b ### mx ### mx 679 mốc 169.7763 Ván khuôn gỗ các loại 876.045a Móng

### mx ### mx 679 mốc 679.104b Cọc Tiêu đúc sẵn 196.940

### mx ### mx ### hình 679 mốc 183.358### mx ### mx ### hình 679 mốc 13.582

4 Bê tông M200a Móng ### mx ### mx ### mx 679 mốc 84.888b Cọc Tiêu đúc sẵn ### mx ### mx ### mx 679 mốc 6.1125 Cốt thép cọc tiêu đúc sẵn ### kg/mốc x 679 mốc 3,334.403 kg6 Sơn 3 nước cọc tiêu màu trắng 169.776

### mx ### mx 679 mốc 162.985### mx ### mx 679 mốc 6.791

7 Sơn phản quang chữ in trên cọc tiêuTạm tính ### mx ### mx 679 mốc 27.164

8 In chữ trên cọc tiêu ### công/ mốc x 679 mốc 136 công

m3

m3

m2

m3

m2

m2

9 Phát quang khu vực chôn mốc ### mx ### mx 679 mốc 4,590.746 m2

BẢNG DỰ TOÁN

STT Mã số Tên công tác / Diễn giải khối lượng Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiềnĐơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công

1 AA.11113 100m2 45.907 124,582 0 5,719,186

2 AB.11433c m3 1,251.816 111,241 0 139,253,264

3 AB.13112 m3 1,166.928 50,896 0 59,391,967

4 TT Bạt ni lông lót trước khi đổ bê tông m2 169.776 4,000 679,104 05 AF.81111 100m2 6.791 4,547,980 1,120,320 30,885,332 7,608,093

6 AG.31121 100m2 1.969 413,343 2,180,953 813,872 4,294,296

7 AF.11213 m3 84.888 545,927 124,582 25,300 46,342,651 10,575,517

8 AG.11113 m3 6.112 537,924 139,016 38,581 3,287,791 849,666

9 AG.13111 tấn 3.334 ### 1,173,002 43,360 49,305,326 3,910,789

10 AK.84112 m2 169.776 7,170 4,939 1,217,294 838,52411 AK.91111 m2 27.164 54,423 15,254 33,610 1,478,346 414,360

12 AG.42111 cái 679.104 1,179 13,300 800,664 9,032,083

13 BLA1 In chữ trên cọc tiêu ( nhân công 3/7) công 135.821 75,965 0 10,317,642THM TỔNG CỘNG : 134,810,380 241,887,745

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Phát quang khu vực chôn mốc, Phát rừng loại 1 - Mật độ cây tiêu chuẩn <= 3 câyĐào móng mốc báo lũ, rộng > 1m, sâu <= 1m - Đất cấp IIIĐắp đất nền móng công trình - Độ chặt yêu cầu K = 0,9, tận dụng đất đào để đắp

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn BT đúc sẵn, Ván khuôn gỗ - Cọc, cộtBê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông móng, chiều rộng móng <= 250cm bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẫn, Bê tông cột, cọc bằng vữa BT đá 1x2: mác 200Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột báo lũ - Đường kính cốt thép <=10mmSơn cột báo - Sơn 1 nước lót + 2 nước phủSơn dẻo nhiệt phản quang đầu cọc, chiều dày lớp sơn 1 mmLắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công. Cấu kiện có trọng lương <= 50Kg

BẢNG DỰ TOÁN

Thành tiềnMáy T.C

0

0

0

00

0

###

235,807

144,562

0912,982

0

0###

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ

1

BẢNG GIÁ THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH :

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Giá gốc Giá tháng Hệ sốI.) VẬT LIỆU

1 A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 54,500 154,500 12 A24.0180 Cát vàng m3 63,600 163,600 13 A24.0293 Dây thép kg 16,190 20,000 14 A24.0008 Đá 1x2 m3 204,500 181,800 15 A24.0054 Đinh kg 15,200 20,000 16 A24.0403 Gas kg 18,333 18,333 17 A24.0406 Gỗ chống m3 3,200,000 4,700,000 18 A24.0404 Gỗ đà nẹp m3 5,500,000 7,000,000 19 A24.0418 Gỗ ván m3 3,000,000 4,500,000 110 A24.0524 Nước lít 5 5 111 A24.0580 Sơn dẻo nhiệt kg 13,182 13,182 112 A24.0588 Sơn lót đường kg 54,545 54,545 113 A24.0599 Sơn lót Super ATa kg 36,200 36,200 114 A24.0609 Sơn phủ Super Ata mịn kg 22,000 22,000 115 A24.0738 Thép tròn D<=10mm kg 14,370 13,075 116 A24.0796 Xi măng PC40 kg 945 1,182 1II.) NHÂN CÔNG

1 N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 75,965 75,965 12 Nhân công 3,0/7 Nhóm 3 công 88,993 88,993 13 N24.0008 Nhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 82,316 82,316 14 N24.0010 Nhân công 4,0/7 Nhóm 1 công 88,667 88,667 15 Nhân công 4,5/7 Nhóm 2 công 101,695 101,695 1

III.) MÁY THI CÔNG

1 M24.0020 Đầm dùi 1,5 KW ca 107,400 107,400 12 M24.0064 Lò nấu sơn YHK 3A ca 656,700 656,700 13 M24.0117 Máy cắt uốn cắt thép 5KW ca 108,400 108,400 14 M24.0191 Máy trộn bê tông 250l ca 165,700 165,700 15 M24.0004 Ô tô thùng 2,5Tấn ca 556,200 556,200 1

N24.00052

N24.00121

2

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Giá gốc Giá tháng Hệ số

6 M24.0247 Thiết bị sơn kẻ vạch ca 174,600 174,600 1

1

HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STT Mã hiệu Tên công tác / vật tư Đơn vị Khối lượngĐịnh mức hao phí

Hệ sốKhối lượng hao phí

Vật liệu N. công Máy Vật liệu1 AA.11113 100m2 45.907

b.) Nhân côngN24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.64 1

2 m3 1,251.816

b.) Nhân côngNhân công 3,0/7 Nhóm 3 công 1.25 1

3 AB.13112 m3 1,166.928

b.) Nhân côngN24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 0.67 1

5 AF.81111 100m2 6.791

a.) Vật liệuA24.0418 Gỗ ván m3 0.792 1 5.378A24.0404 Gỗ đà nẹp m3 0.0865 1 0.587A24.0406 Gỗ chống m3 0.459 1 3.117A24.0054 Đinh kg 12 1 81.492

Z999 Vật liệu khác % 1b.) Nhân công

N24.0008 Nhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 13.61 16 AG.31121 100m2 1.969

a.) Vật liệuA24.0418 Gỗ ván m3 0.083 1 0.163A24.0404 Gỗ đà nẹp m3 0.0015 1 0.003A24.0054 Đinh kg 10 1 19.69

Phát quang khu vực chôn mốc, Phát rừng loại 1 - Mật độ cây tiêu chuẩn <= 3 cây

AB.11433c

Đào móng mốc báo lũ, rộng > 1m, sâu <= 1m - Đất cấp III

N24.00052 Đắp đất nền móng công trình

- Độ chặt yêu cầu K = 0,9, tận dụng đất đào để đắpVán khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng

sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn BT đúc sẵn, Ván khuôn gỗ - Cọc, cột

2

Z999 Vật liệu khác % 1b.) Nhân công

N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 28.71 17 AF.11213 m3 84.888

a.) Vật liệuA24.0796 Xi măng PC40 kg 288.025 1 24,449.866A24.0180 Cát vàng m3 0.5053 1 42.894A24.0008 Đá 1x2 m3 0.9133 1 77.528A24.0524 Nước lít 189.625 1 16,096.887

Z999 Vật liệu khác % 1b.) Nhân công

N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.64 1c.) Máy thi công

M24.0191 Máy trộn bê tông 250l ca 0.095 1M24.0020 Đầm dùi 1,5 KW ca 0.089 1

8 AG.11113 m3 6.112

a.) Vật liệuA24.0796 Xi măng PC40 kg 285.215 1 1,743.234A24.0180 Cát vàng m3 0.5004 1 3.058A24.0008 Đá 1x2 m3 0.9044 1 5.528A24.0524 Nước lít 187.775 1 1,147.681

Z999 Vật liệu khác % 0.5b.) Nhân công

N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.83 1c.) Máy thi công

M24.0191 Máy trộn bê tông 250l ca 0.095 1M24.0020 Đầm dùi 1,5 KW ca 0.18 1

M999 Máy khác % 109 AG.13111 tấn 3.334

a.) Vật liệuA24.0738 Thép tròn D<=10mm kg 1,005 1 3,350.67A24.0293 Dây thép kg 21.42 1 71.414

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông móng, chiều rộng móng <= 250cm bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẫn, Bê tông cột, cọc bằng vữa BT đá 1x2: mác 200

Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột báo lũ - Đường kính cốt thép <=10mm

3

b.) Nhân côngN24.0008 Nhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 14.25 1

c.) Máy thi côngM24.0117 Máy cắt uốn cắt thép 5KW ca 0.4 1

10 AK.84112 m2 169.776a.) Vật liệu

A24.0599 Sơn lót Super ATa kg 0.125 1 21.222A24.0609 Sơn phủ Super Ata mịn kg 0.117 1 19.864

Z999 Vật liệu khác % 1b.) Nhân công

N24.0008 Nhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 0.06 111 AK.91111 m2 27.164

a.) Vật liệuA24.0580 Sơn dẻo nhiệt kg 2.91 1 79.047A24.0588 Sơn lót đường kg 0.25 1 6.791A24.0403 Gas kg 0.103 1 2.798

Z999 Vật liệu khác % 1b.) Nhân côngNhân công 4,5/7 Nhóm 2 công 0.15 1c.) Máy thi công

M24.0247 Thiết bị sơn kẻ vạch ca 0.022 1M24.0064 Lò nấu sơn YHK 3A ca 0.024 1M24.0004 Ô tô thùng 2,5Tấn ca 0.024 1

M999 Máy khác % 212 AG.42111 cái 679.104

a.) Vật liệuA24.0796 Xi măng PC40 kg 0.7411 1 503.284A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.0034 1 2.309A24.0524 Nước lít 0.78 1 529.701

Z999 Vật liệu khác % 10b.) Nhân công

N24.0010 Nhân công 4,0/7 Nhóm 1 công 0.15 1

Sơn cột báo - Sơn 1 nước lót + 2 nước phủ

Sơn dẻo nhiệt phản quang đầu cọc, chiều dày lớp sơn 1 mm

N24.00121

Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công. Cấu kiện có trọng lương <= 50Kg

4

HAO PHÍ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY CHO CÁC CÔNG TÁC XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

Khối lượng hao phíNhân công Máy

75.287 ###

1,564.77 ###

781.842 ###

###############

92.426 ###

#########

5

###

56.53 ###

###############

139.216 ###

8.0647.555

###############

11.185 ###

0.5811.1###

######

6

47.51 ###

1.334

#########

10.187 ###

############

4.075 ###

0.5980.6520.652

###

############

101.866 ###

1

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ

( Địa điểm bù giá : Thị xã Hoàng Mai theo công bố giá vật liệu quý III năm 2014 số 1927/LS-XD-TC ra ngày 01/10/2014. )

STT Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng Giá gốc Giá Q3/2014Thành tiềnChênh lệchI.) I.) VẬT LIỆU

1 TT m2 169.776 4,000 4,000 679,104 02 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 2.309 54,500 154,500 356,741 100,0003 Cát vàng m3 45.952 63,600 163,600 7,517,747 100,0004 Dây thép kg 71.414 16,190 20,000 1,428,280 3,8105 Đá 1x2 m3 83.056 204,500 181,800 ### -22,7006 Đinh kg 101.182 15,200 20,000 2,023,640 4,8007 Gas kg 2.798 18,333 18,333 51,296 08 Gỗ chống m3 3.117 3,200,000 4,700,000 ### 1,500,0009 Gỗ đà nẹp m3 0.59 5,500,000 7,000,000 4,130,000 1,500,00010 Gỗ ván m3 5.541 3,000,000 4,500,000 ### 1,500,00011 Nước lít 17,774.269 5 5 88,871 012 Sơn dẻo nhiệt kg 79.047 13,182 13,182 1,041,998 013 Sơn lót đường kg 6.791 54,545 54,545 370,415 014 Sơn lót Super ATa kg 21.222 36,200 36,200 768,236 015 Sơn phủ Super Ata mịn kg 19.864 22,000 22,000 437,008 016 Thép tròn D<=10mm kg 3,350.67 14,370 13,075 ### -1,29517 Xi măng PC40 kg 26,696.384 945 1,182 ### 23718 Z999 Vật liệu khác % 1,185,233

TỔNG VẬT LIỆU 150,127,686

II.) II.) NHÂN CÔNG

1 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1,064.06 75,965 75,965 ### 02 Nhân công 3,0/7 Nhóm 3 công 1,564.77 88,993 88,993 ### 03 Nhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 150.123 82,316 82,316 ### 04 Nhân công 4,0/7 Nhóm 1 công 101.866 88,667 88,667 9,032,153 05 Nhân công 4,5/7 Nhóm 2 công 4.075 101,695 101,695 414,407 0

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Bạt ni lông lót trước khi đổ bê tôngA24.017

6A24.0180A24.0293A24.0008A24.0054A24.0403A24.0406A24.0404A24.0418A24.0524A24.0580A24.0588A24.0599A24.0609A24.0738A24.0796

N24.0005N24.00052N24.0008N24.0010N24.00121

2

TỔNG NHÂN CÔNG 241,888,980

III.) III.) MÁY THI CÔNG

1 Đầm dùi 1,5 KW ca 8.655 107,400 107,400 929,547 02 Lò nấu sơn YHK 3A ca 0.652 656,700 656,700 428,168 03 Máy cắt uốn cắt thép 5KW ca 1.334 108,400 108,400 144,606 04 Máy trộn bê tông 250l ca 8.645 165,700 165,700 1,432,477 05 Ô tô thùng 2,5Tấn ca 0.652 556,200 556,200 362,642 06 Thiết bị sơn kẻ vạch ca 0.598 174,600 174,600 104,411 07 M999 Máy khác % 39,339

TỔNG MÁY THI CÔNG 3,441,190

M24.0020M24.0064M24.0117M24.0191M24.0004M24.0247

3

BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ

( Địa điểm bù giá : Thị xã Hoàng Mai theo công bố giá vật liệu quý III năm 2014 số 1927/LS-XD-TC ra ngày 01/10/2014. )

Tổng chênh

0230,900

4,595,200272,087

-1,885,371485,674

04,675,500885,000

8,311,50000000

-4,339,1186,327,043351,71019,910,125

00000

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

4

0

00000000

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN

STT Mã số

1 m3 2.309 1.380 ôtô 1 1.0 10 4 3,165 43,6772 Cát vàng m3 45.952 1.450 ôtô 1 1.0 10 4 3,165 45,8933 Dây thép kg 71.414 0.001 ôtô 2 1.1 10 4 3,482 354 Đá 1x2 m3 83.056 1.600 ôtô 1 1.0 10 4 3,165 50,6405 Đinh kg 101.182 0.001 ôtô 2 1.1 10 4 3,482 356 Gas kg 2.798 0.001 ôtô 3 1.3 10 4 4,115 417 Gỗ chống m3 3.117 1.000 ôtô 2 1.1 10 4 3,482 34,8208 Gỗ đà nẹp m3 0.59 1.000 ôtô 2 1.1 10 4 3,482 34,8209 Gỗ ván m3 5.541 1.000 ôtô 2 1.1 10 4 3,482 34,82011 Sơn dẻo nhiệt kg 79.047 0.001 ôtô 3 1.3 10 4 4,115 4112 Sơn lót đường kg 6.791 0.001 ôtô 3 1.3 10 4 4,115 4113 Sơn lót Super ATa kg 21.222 0.001 ôtô 3 1.3 10 4 4,115 4114 kg 19.864 0.001 ôtô 3 1.3 10 4 4,115 4115 Thép tròn D<=10mm kg 3,350.67 0.001 ôtô 2 1.1 10 4 3,482 3516 Xi măng PC40 kg ### 0.001 ôtô 3 1.3 10 4 4,115 41

Err:511

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Tên vật liệu/

Diễn giải vận chuyển

Đơnvị

Khốilượng

Trọnglượngđơnvị

(Tấn)

Nguồnmua

Phươngtiệnvận

chuyển/ Loạihình

Bậchàng

Hệsốbậchàng

Cungđường

Giá cước

(đ/T.km)

Giá V/Ctrướcthuế(đ)

Cựly

(km)

Loạiđg`

A24.0176

Cát mịn ML=1,5-2,0

TX. HoàngMaiA24.01

80TX. HoàngMaiA24.02

93TX. HoàngMaiA24.00

08TX. HoàngMaiA24.00

54TX. HoàngMaiA24.04

03TX. HoàngMaiA24.04

06TX. HoàngMaiA24.04

04TX. HoàngMaiA24.04

18TX. HoàngMaiA24.05

80TX. HoàngMaiA24.05

88TX. HoàngMaiA24.05

99TX. HoàngMaiA24.06

09Sơn phủ Super Ata mịn

TX. HoàngMaiA24.07

38TX. HoàngMaiA24.07

96TX. HoàngMai

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN

100,850###2,108,875###

2,499###4,205,956###

3,541###115###

108,534###20,544###

192,938###3,241###278###870###814###

117,273###1,094,552###7,960,880

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Thành tiềnVận

chuyển(đ)

1

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STT Mã số

Bốc dỡ 10m đầu 10m tiếp Bốc dỡ 10m đầu1 A24.0176 m3 0 1

2 A24.0180 Cát vàng m3 0 13 A24.0293 Dây thép kg 0 14 A24.0008 Đá 1x2 m3 0 15 A24.0054 Đinh kg 0 16 A24.0403 Gas kg 0 17 A24.0406 Gỗ chống m3 0 18 A24.0404 Gỗ đà nẹp m3 0 19 A24.0418 Gỗ ván m3 0 110 A24.0524 Nước lít 0 111 A24.0580 kg 0 112 A24.0588 kg 0 113 A24.0599 kg 0 1

14 A24.0609 kg 0 1

15 A24.0738 kg 0 1

16 A24.0796 kg 0 1

Tên vật liệu/

Diễn giảicung đường

Đơnvị

Phươngtiệnvận

chuyển

Cóbốcdỡ

Cự lyvận

chuyển(m)

Hệsốcựly

Cự lyquyđổi(m)

Số công bốc dỡ / V.C(công)

Đơn giá bốc dỡ / V.C(đồng)

Cát mịn ML=1,5-2,0

Sơn dẻo nhiệtSơn lót đườngSơn lót Super ATaSơn phủ Super Ata mịnThép tròn D<=10mmXi măng PC40

2

BẢNG CƯỚC VẬN CHUYỂN BỘ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

10m tiếp1 1 1 1 0

1 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 01 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

1 1 1 1 0

Đơn giá bốc dỡ / V.C(đồng)

Hệsốđộdốc

Giácước

1 cungđg`(đ)

Hệsốkhuvực

Hệsố

điềuchỉnhcước

Trọnglượngđơnvị

(Tấn)

Giácước bộ(đ)

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Thành tiềnI CHI PHÍ TRỰC TIẾP1 Chi phí Vật liệu VL A 162,681,385

+ Theo đơn giá trực tiếp A1 Bảng dự toán hạng mục 134,810,380 + Chênh lệch vật liệu CL Theo bảng bù giá 19,910,125

CG Bảng vận chuyển 7,960,880Cộng A A1 + CL+CG 162,681,385

2 Chi phí Nhân công NC NC1 546,738,870 + Theo đơn giá trực tiếp B1 Bảng dự toán hạng mục 241,887,745Nhân hệ số riêng Nhân công xây lắp NC1 B1 x 2,2603 546,738,870

3 Chi phí Máy thi công M M1 + BNL 3,990,481 + Theo đơn giá trực tiếp C1 Bảng dự toán hạng mục 3,441,017Nhân hệ số riêng Máy M1 C1 x 1,0995 3,783,398Bù giá Nhiên liệu BNL Bảng nhiên liệu 207,083

4 Chi phí trực tiếp khác TT (VL + NC + M) x 2% 14,268,215Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M + TT 727,678,951

II CHI PHÍ CHUNG C T x 5,5% 40,022,342III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+C) x 5,5% 42,223,571

Chi phí xây dựng trước thuế G (T+C+TL) 809,924,864IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G x 10% 80,992,486

Chi phí xây dựng sau thuế Gxdcpt G+GTGT 890,917,350V Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm Gxdnt Gxdcpt x 2% 17,818,347VI TỔNG CỘNG Gxd Gxdcpt + Gxdnt 908,735,697

LÀM TRÒN 908,736,000Err:511

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

+ Bù vận chuyển vật liệu bằng phương tiện cơ giới

1

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH :

STT Hạng mục

1 HẠNG MỤC 1 809,924,864 80,992,486 890,917,350 17,818,347TỔNG CỘNG 809,924,864 80,992,486 890,917,350 17,818,347LÀM TRÒN

Chi phí xây dựng trước thuế

Thuế giá trị gia tăng

Chi phí xây dựng sau thuế

Chi phí xây dựng lán trại, nhà

tạm

2

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH :

Tổng chi phí X.D

908,735,697908,735,697908,736,000

1

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH :

STT Tên vật tư Đơn vị Số lượngThuế VAT

% Thành tiền1 Chi phí mua sắm thiết bị 0 02 0 03 0 0

0 00 00 00 00 00 00 00 00 00 00 0

TỔNG CỘNG 0 0

Không đồng chẵn./.

Đơn giá trước thuế

Thành tiền trước thuế

Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệChi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh

2

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH :

000000000000000

Không đồng chẵn./.

Thành tiền sau thuế

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHỦ ĐẦU TƯ : CÔNG TY TNHH MTV THỦY LỢI BẮC NGHỆ AN

DỰ TOÁN

ĐỊA ĐIỂM XD: XÃ QUỲNH TRANG, HUYỆN QUỲNH LƯU, TỈNH NGHỆ AN

CƠ QUAN LẬP: XÍ NGHIỆP TƯ VẤN KSTK VÀ XÂY LẮP - CÔNG TY TNHH MTV THỦY LỢI BẮC NGHỆ ANĐịa chỉ: Khối 2 - Thị Trấn Yên Thành - Tỉnh Nghệ An

Điện thoại: 0383631469 - Fax: 0383631239 - Email: [email protected]

NĂM 2014

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Yên Thành ngày tháng năm 2014

TỔNG HỢP DỰ TOÁN

ĐỊA ĐIỂM XD: XÃ QUỲNH TRANG, HUYỆN QUỲNH LƯU, TỈNH NGHỆ AN

1,466,259,000 đồngChi phí xây dựng: 908,736,000 đồngChi phí quản lý dự án: 19,753,000 đồngChi phí tư vấn: 521,876,000 đồngChi phí khác 15,894,000 đồng

Err:511

CƠ QUAN LẬP: XÍ NGHIỆP TƯ VẤN KSTK VÀ XÂY LẮP - CÔNG TY TNHH MTV THỦY LỢI BẮC NGHỆ ANP.GIÁM ĐỐC LẬP DỰ TOÁN

Nguyễn Hoàng Sáng Trần Văn Huy

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

DỰ TOÁN

ĐỊA ĐIỂM XD: XÃ QUỲNH TRANG, HUYỆN QUỲNH LƯU, TỈNH NGHỆ AN

CƠ QUAN LẬP: XÍ NGHIỆP TƯ VẤN KSTK VÀ XÂY LẮP - CÔNG TY TNHH MTV THỦY LỢI BẮC NGHỆ ANĐịa chỉ: Khối 2 - Thị Trấn Yên Thành - Tỉnh Nghệ An

Điện thoại: 0383631469 - Fax: 0383631239 - Email: [email protected]

NĂM 2014

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Yên Thành ngày tháng năm 2014

TỔNG HỢP DỰ TOÁN

ĐỊA ĐIỂM XD: XÃ QUỲNH TRANG, HUYỆN QUỲNH LƯU, TỈNH NGHỆ AN

CƠ QUAN LẬP: XÍ NGHIỆP TƯ VẤN KSTK VÀ XÂY LẮP - CÔNG TY TNHH MTV THỦY LỢI BẮC NGHỆ AN

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN

STT Khoản mục chi phí Định mức Cách tính

I Chi phí xây dựng Gcpxd Gxd + Gnt 826,123,361 82,612,3361 Chi phí xây dựng công trình Gxd 809,924,864 80,992,4862 Chi phí xây dựng nhà tạm 16,198,497 1,619,850II Chi phí quản lý dự án Gqlda 2.391 % 2,931%xGxd 19,752,610III Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv Gtv1 : Gtv6 474,611,677 47,264,550

1 Chi phí khảo sát địa hình Gtv1 Chi tiết kèm theo 425,052,536 42,505,2542 Chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật Gtv2 3.4 % 3,4%x1,2xGxd 28,088,194 2,808,8193 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công Gtv3 0.121 % 0.121% x Gxd 999,6094 Chi phí Thẩm tra dự toán công trình Gtv4 0.117 % 0.117% x Gxd 966,5645 Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng Gtv5 0.282 % 0.282% x Gxd 2,329,668 232,9676 Chi phí giám sát thi công xây dựng Gtv6 2.079 % 2.079% x Gxd 17,175,105 1,717,511IV Chi phí khác Gk Gk1 : Gk2 14,955,842 938,4061 Chi phí kiểm toán độc lập Gk1 0.64 % 0,64%xGtmđt 9,384,058 938,4062 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán Gk2 0.38 % 0,38%xGtmđt 5,571,784

Tổng cộng 1,335,443,489 130,815,292Làm tròn Gtmdt

Err:511

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Ký hiệu

Chi phí trước thuế

Thuế giá trị gia tăng

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN

Đơn vị tính : đồngChi phí sau thuế

908,735,697890,917,350

17,818,34719,752,610

521,876,227467,557,790

30,897,013999,609966,564

2,562,63518,892,616

15,894,24810,322,463

5,571,7841,466,258,7811,466,259,000

Err:511

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC

1

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

TTMã số

Tên công tác Đơn vị Khối lượngĐơn giá Thành tiền

Đơn giá Vật liệu Bù VL NC XL NC đất Ca máy Vật liệu Bù VL NC XL

2

BẢNG DỰ TOÁN HẠNG CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

Thành tiềnNC đất Ca máy

1

BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số

1 100m2 1

b.) Nhân côngNhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.64 75,965 1Nhân hệ số riêng 124,583Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd2 m3 1

b.) Nhân côngNhân công 3,0/7 Nhóm 3 công 1.25 88,993 1

Nhân hệ số riêng 111,241Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd3 m3 1

b.) Nhân côngNhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 0.67 75,965 1Nhân hệ số riêng 50,897Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

AA.11113

Phát quang khu vực chôn mốc, Phát rừng loại 1 - Mật độ cây tiêu chuẩn <= 3 cây

N24.0005 2,260

3

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AB.11433c

Đào móng mốc báo lũ, rộng > 1m, sâu <= 1m - Đất cấp III

N24.00052

2,2603

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AB.13112

Đắp đất nền móng công trình - Độ chặt yêu cầu K = 0,9, tận dụng đất đào để đắp

N24.0005 2,260

3

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%

2

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd4 TT m2 1

a.) Vật liệuVật liệu 1 4,000Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd5 100m2 1

a.) Vật liệuGỗ ván m3 0.792 4,534,820Gỗ đà nẹp m3 0.0865 7,034,820Gỗ chống m3 0.459 4,734,820Đinh kg 12 20,035

Z999 Vật liệu khác % 1 66,138Cộngb.) Nhân côngNhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 13.61 82,316 1Nhân hệ số riêng 1,120,321Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd6 100m2 1

a.) Vật liệuGỗ ván m3 0.083 4,534,820Gỗ đà nẹp m3 0.0015 7,034,820Đinh kg 10 20,035

Z999 Vật liệu khác % 1 5,873

Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

Bạt ni lông lót trước khi đổ bê tông

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AF.81111

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng

A24.0418A24.0404A24.0406A24.0054

N24.0008 2,260

3

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AG.31121

sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn BT đúc sẵn, Ván khuôn gỗ - Cọc, cột

A24.0418A24.0404A24.0054

3

Cộngb.) Nhân côngNhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 28.71 75,965 1Nhân hệ số riêng 2,180,955Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd7 m3 1

a.) Vật liệuXi măng PC40 kg 288.025 1,223Cát vàng m3 0.5053 209,493Đá 1x2 m3 0.9133 232,440Nước lít 189.625 5

Z999 Vật liệu khác % 1 6,713Cộngb.) Nhân côngNhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.64 75,965 1Nhân hệ số riêng 124,583c.) Máy thi côngMáy trộn bê tông 250l ca 0.095 165,700 1Đầm dùi 1,5 KW ca 0.089 107,400 1CộngNhân hệ số riêng 25,301

BNLChi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd8 m3 1

a.) Vật liệuXi măng PC40 kg 285.215 1,223Cát vàng m3 0.5004 209,493

N24.0005 2,260

3

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AF.11213

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông móng, chiều rộng móng <= 250cm bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200A24.079

6A24.0180A24.0008A24.0524

N24.0005 2,260

3M24.019

1M24.0020

1,0995Bù giá Nhiên liệu và Lương

thợ lái máy

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AG.11113

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẫn, Bê tông cột, cọc bằng vữa BT đá 1x2: mác 200

A24.0796A24.0180

4

Đá 1x2 m3 0.9044 232,440Nước lít 187.775 5

Z999 Vật liệu khác % 0.5 6,648Cộngb.) Nhân côngNhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.83 75,965 1Nhân hệ số riêng 139,016c.) Máy thi côngMáy trộn bê tông 250l ca 0.095 165,700 1Đầm dùi 1,5 KW ca 0.18 107,400 1

M999 Máy khác % 10 351CộngNhân hệ số riêng 38,584

BNLChi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd9 tấn 1

a.) Vật liệuThép tròn D<=10mm kg 1,005 13,110Dây thép kg 21.42 20,035Cộngb.) Nhân côngNhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 14.25 82,316 1Nhân hệ số riêng 1,173,003c.) Máy thi côngMáy cắt uốn cắt thép 5KW ca 0.4 108,400 1Nhân hệ số riêng 43,360

BNLChi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd

A24.0008A24.0524

N24.0005 2,260

3M24.019

1M24.0020

1,0995Bù giá Nhiên liệu và Lương

thợ lái máy

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AG.13111

Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột báo lũ - Đường kính cốt thép <=10mmA24.073

8A24.0293

N24.0008 2,260

3M24.011

7 1,0995Bù giá Nhiên liệu và Lương

thợ lái máy

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

5

10 m2 1a.) Vật liệuSơn lót Super ATa kg 0.125 36,241Sơn phủ Super Ata mịn kg 0.117 22,041

Z999 Vật liệu khác % 1 71Cộngb.) Nhân côngNhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 0.06 82,316 1Nhân hệ số riêng 4,939Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd11 m2 1

a.) Vật liệuSơn dẻo nhiệt kg 2.91 13,223Sơn lót đường kg 0.25 54,586Gas kg 0.103 18,374

Z999 Vật liệu khác % 1 540Cộngb.) Nhân côngNhân công 4,5/7 Nhóm 2 công 0.15 101,695 1

Nhân hệ số riêng 15,254c.) Máy thi côngThiết bị sơn kẻ vạch ca 0.022 174,600 1Lò nấu sơn YHK 3A ca 0.024 656,700 1Ô tô thùng 2,5Tấn ca 0.024 556,200 1

M999 Máy khác % 2 330CộngNhân hệ số riêng 33,611

BNLChi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt

AK.84112

Sơn cột báo - Sơn 1 nước lót + 2 nước phủ

A24.0599A24.0609

N24.0008 2,260

3

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AK.91111

Sơn dẻo nhiệt phản quang đầu cọc, chiều dày lớp sơn 1 mm

A24.0580A24.0588A24.0403

N24.00121

2,2603

M24.0247M24.0064M24.0004

1,0995Bù giá Nhiên liệu và Lương

thợ lái máy

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

6

Gxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd12 cái 1

a.) Vật liệuXi măng PC40 kg 0.7411 1,223Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.0034 198,177Nước lít 0.78 5

Z999 Vật liệu khác % 10 16Cộngb.) Nhân côngNhân công 4,0/7 Nhóm 1 công 0.15 88,667 1Nhân hệ số riêng 13,300Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 2% TT 2%Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) TCHI PHÍ CHUNG ( T x 5,5% ) C 5,5%

TL 5,5%

GGTGT 0.1

Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) GxdcptGxdnt 0.02

TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

AG.42111

Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công. Cấu kiện có trọng lương <= 50Kg

A24.0796A24.0176A24.0524

N24.0010 2,260

3

THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5,5%Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )

Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% )

7

BẢNG CHIẾT TÍNH DỰ THẦU CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

Thành tiền

281,595124,583281,595

5,632287,22715,79716,666

319,69031,969

351,6597,033

358,692

251,438111,241

251,4385,029

256,46714,10614,882

285,45528,546

314,0016,280

320,281

115,04250,897

115,0422,301

117,3436,4546,809

8

130,60613,061

143,6672,873

146,540

4,0004,000

804,080224237

4,541454

4,995100

5,095

6,679,9293,591,577608,512

2,173,282240,42066,138

6,679,9292,532,262

1,120,3212,532,262

184,2449,396,435516,804545,228

10,458,4671,045,84711,504,314

230,086

11,734,400

593,165376,39010,552

200,3505,873

9

593,1654,929,613

2,180,9554,929,613

110,4565,633,234309,828326,868

6,269,930626,993

6,896,923137,938

7,034,861

678,060352,255105,857212,287

9486,713

678,060281,595124,583281,595

28,60915,7429,559

25,30127,818

79119,765

1,008,02955,44258,491

1,121,962112,196

1,234,15824,683

1,258,841

668,130348,818104,830

10

210,219939

3,324668,130

314,218139,016314,218

43,51215,74219,3323,510

38,58442,4231,08920,517

1,046,37757,55160,716

1,164,644116,464

1,281,10825,622

1,306,730

13,604,70013,175,550

429,15013,604,700

2,651,3391,173,0032,651,339

49,42443,36047,6741,750

326,10916,631,572

914,736965,047

18,511,3551,851,13620,362,491

407,250

20,769,741

11

7,1804,5302,579

717,18011,1644,939

11,164367

18,7111,0291,086

20,8262,083

22,909458

23,367

54,55938,47913,6471,893

54054,559

34,47915,254

34,47941,6473,841

15,76113,349

66033,61136,9554,692

2,614133,2997,3317,735

148,36514,837

163,202

12

3,264

166,466

1,7449066744

1601,74430,06213,30030,062

63632,4421,7841,882

36,1083,611

39,719794

40,513

1

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STT Khoản mục chi phí Ký hiệu Cách tính Hệ số

2

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

Thành tiền

1

TT Mã số Thành phần hao phíĐơn giá Thành tiền

Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máy Vật liệu Bù V.L NC XL NC Đất Ca máyĐơn vị

2

Đơn giá tổng hợp

1

BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng Đơn giá

1 AA.11113 100m2 45.907 358,692

2 m3 1,251.816 320,281

3 AB.13112 m3 1,166.928 146,540

4 TT m2 169.776 5,0955 AF.81111 100m2 6.791 11,734,4006 AG.31121 100m2 1.969 7,034,861

7 AF.11213 m3 84.888 1,258,841

8 AG.11113 m3 6.112 1,306,730

9 AG.13111 tấn 3.334 20,769,741

10 AK.84112 m2 169.776 23,36711 AK.91111 m2 27.164 166,466

12 AG.42111 cái 679.104 40,513

TỔNG CỘNGLÀM TRÒN

( Bằng chữ : Năm trăm sáu mươi lăm triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn đồng chẵn./.

Phát quang khu vực chôn mốc, Phát rừng loại 1 - Mật độ cây tiêu chuẩn <= 3 câyAB.11433

cĐào móng mốc báo lũ, rộng > 1m, sâu <= 1m - Đất cấp IIIĐắp đất nền móng công trình - Độ chặt yêu cầu K = 0,9, tận dụng đất đào để đắpBạt ni lông lót trước khi đổ bê tôngVán khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn BT đúc sẵn, Ván khuôn gỗ - Cọc, cộtBê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông móng, chiều rộng móng <= 250cm bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẫn, Bê tông cột, cọc bằng vữa BT đá 1x2: mác 200Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột báo lũ - Đường kính cốt thép <=10mmSơn cột báo - Sơn 1 nước lót + 2 nước phủSơn dẻo nhiệt phản quang đầu cọc, chiều dày lớp sơn 1 mmLắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công. Cấu kiện có trọng lương <= 50Kg

2

BẢNG ĐƠN GIÁ DỰ THẦU CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

Thành tiền

16,466,474

###

###

865,00979,688,31013,851,641

###

7,986,734

69,246,316

3,967,1564,521,882

27,512,540

902,901,066902,901,000

( Bằng chữ : Năm trăm sáu mươi lăm triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn đồng chẵn./.

1

BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ

STT Mã số Tên công tác / vật tư Đơn vị Hao phí Tổng K.L Đơn giá

1 AA.11113 100m2 45.907

b.) Nhân công 124,583N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.640 75.287 75,965

2 Đào móng mốc báo lũ, rộng > 1m, sâu <= 1m - Đất cấp III m3 ###b.) Nhân công 111,241Nhân công 3,0/7 Nhóm 3 công 1.250 1,564.77 88,993

3 AB.13112 m3 ###

b.) Nhân công 50,897N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 0.670 781.842 75,965

5 AF.81111 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng 100m2 6.791a.) Vật liệu 6,632,460

A24.0418 Gỗ ván m3 0.792 5.378 ###A24.0404 Gỗ đà nẹp m3 0.087 0.587 ###A24.0406 Gỗ chống m3 0.459 3.117 ###A24.0054 Đinh kg 12.000 81.492 20,000Z999 Vật liệu khác % 1.000 6.791 65,660

b.) Nhân công 1,120,321N24.0008 Nhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 13.610 92.426 82,316

6 AG.31121 100m2 1.969a.) Vật liệu 589,832

A24.0418 Gỗ ván m3 0.083 0.163 ###A24.0404 Gỗ đà nẹp m3 0.002 0.003 ###A24.0054 Đinh kg 10.000 19.69 20,000Z999 Vật liệu khác % 1.000 1.969 5,832

b.) Nhân công 2,180,955N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 28.710 56.53 75,965

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Phát quang khu vực chôn mốc, Phát rừng loại 1 - Mật độ cây tiêu chuẩn <= 3 cây

AB.11433c

N24.00052 Đắp đất nền móng công trình - Độ chặt yêu cầu K = 0,9, tận

dụng đất đào để đắp

sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn BT đúc sẵn, Ván khuôn gỗ - Cọc, cột

2

7 AF.11213 m3 84.888

a.) Vật liệu 596,000A24.0796 Xi măng PC40 kg ### ### 1,182A24.0180 Cát vàng m3 0.505 42.894 163,600A24.0008 Đá 1x2 m3 0.913 77.528 181,800A24.0524 Nước lít ### ### 5Z999 Vật liệu khác % 1.000 84.888 5,901

b.) Nhân công 124,583N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.640 139.216 75,965

c.) Máy thi công 25,300M24.0191 Máy trộn bê tông 250l ca 0.095 8.064 165,700M24.0020 Đầm dùi 1,5 KW ca 0.089 7.555 107,400

8 AG.11113 m3 6.112

a.) Vật liệu 587,270A24.0796 Xi măng PC40 kg ### ### 1,182A24.0180 Cát vàng m3 0.500 3.058 163,600A24.0008 Đá 1x2 m3 0.904 5.528 181,800A24.0524 Nước lít ### ### 5Z999 Vật liệu khác % 0.500 3.056 5,843

b.) Nhân công 139,016N24.0005 Nhân công 3,0/7 Nhóm 1 công 1.830 11.185 75,965

c.) Máy thi công 38,584M24.0191 Máy trộn bê tông 250l ca 0.095 0.581 165,700M24.0020 Đầm dùi 1,5 KW ca 0.180 1.1 107,400M999 Máy khác % 10.000 61.12 351

9 AG.13111 tấn 3.334

a.) Vật liệu 13,568,775A24.0738 Thép tròn D<=10mm kg ### 3,350.67 13,075A24.0293 Dây thép kg 21.420 71.414 20,000

b.) Nhân công 1,173,003N24.0008 Nhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 14.250 47.51 82,316

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông móng, chiều rộng móng <= 250cm bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẫn, Bê tông cột, cọc bằng vữa BT đá 1x2: mác 200

Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột báo lũ - Đường kính cốt thép <=10mm

3

c.) Máy thi công 43,360M24.0117 Máy cắt uốn cắt thép 5KW ca 0.400 1.334 108,400

10 AK.84112 Sơn cột báo - Sơn 1 nước lót + 2 nước phủ m2 ###a.) Vật liệu 7,170

A24.0599 Sơn lót Super ATa kg 0.125 21.222 36,200A24.0609 Sơn phủ Super Ata mịn kg 0.117 19.864 22,000Z999 Vật liệu khác % 1.000 169.776 71

b.) Nhân công 4,939N24.0008 Nhân công 3,5/7 Nhóm 1 công 0.060 10.187 82,316

11 AK.91111 Sơn dẻo nhiệt phản quang đầu cọc, chiều dày lớp sơn 1 mm m2 27.164a.) Vật liệu 54,423

A24.0580 Sơn dẻo nhiệt kg 2.910 79.047 13,182A24.0588 Sơn lót đường kg 0.250 6.791 54,545A24.0403 Gas kg 0.103 2.798 18,333Z999 Vật liệu khác % 1.000 27.164 539

b.) Nhân công 15,254Nhân công 4,5/7 Nhóm 2 công 0.150 4.075 101,695c.) Máy thi công 33,611

M24.0247 Thiết bị sơn kẻ vạch ca 0.022 0.598 174,600M24.0064 Lò nấu sơn YHK 3A ca 0.024 0.652 656,700M24.0004 Ô tô thùng 2,5Tấn ca 0.024 0.652 556,200M999 Máy khác % 2.000 54.328 330

12 AG.42111 cái ###

a.) Vật liệu 1,545A24.0796 Xi măng PC40 kg 0.741 503.284 1,182A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0.003 2.309 154,500A24.0524 Nước lít 0.780 529.701 5Z999 Vật liệu khác % 10.000 6,791.04 14

b.) Nhân công 13,300N24.0010 Nhân công 4,0/7 Nhóm 1 công 0.150 101.866 88,667

N24.00121

Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công. Cấu kiện có trọng lương <= 50Kg

4

BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ

Thành tiền

5,719,177

5,719,1775,719,177

###139,253,577

###59,392,628

59,392,62859,392,62852,643,776

45,035,63724,201,0004,109,000

14,649,9001,629,840445,8977,608,139

7,608,1395,454,084

1,159,783733,50021,000

393,80011,483

4,294,3014,294,301

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC

5

63,316,353

50,593,19828,899,7427,017,458

14,094,59080,484

500,92410,575,543

10,575,5432,147,612

1,336,205811,407

4,674,910

3,589,3762,060,503500,289

1,004,9905,738

17,856849,669849,669

235,86596,272

118,14021,453

49,293,729

45,238,29043,810,0101,428,280

3,910,8333,910,833

6

144,606144,606

2,055,8511,217,298768,236437,00812,054838,553838,553

2,805,9061,478,350

1,041,998370,41551,29614,641414,407414,407

913,149104,411428,168362,64217,928

10,081,500

1,049,347594,882356,741

2,64995,075

9,032,1539,032,153

1

SỞ XÂY DỰNG Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

*****

HỒ SƠ DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH : ĐỊA ĐIỂM XD :CHỦ ĐẦU TƯ :THI CÔNG :

Nghệ An 12/2014

2

THUYẾT MINH DỰ TOÁNCÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH :

ĐỊA ĐIỂM XD :CHỦ ĐẦU TƯ :

ĐƠN VỊ THI CÔNG :

I.) CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN :- Căn cứ Định mức dự toán Xây dựng công trình số 1776/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng- Căn cứ Định mức dự toán Lắp đặt công trình số 1777/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng- Căn cứ Định mức dự toán Khảo sát công trình số 1779/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình- Quyết định số 957/2009/QĐ-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2009 của bộ trưởng Bộ xây dựng về định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình- Căn cứ …

II.) GIÁ TRỊ DỰ TOÁN : 1,466,259,000(Bằng chữ : Sáu trăm hai mươi chín triệu bốn trăm tám mươi mốt nghìn đồng chẵn./. )

3

HỒ SƠ DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH :

Nghệ An 12/2014

4

THUYẾT MINH DỰ TOÁNCÔNG TRÌNH :

- Căn cứ Định mức dự toán Xây dựng công trình số 1776/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng- Căn cứ Định mức dự toán Lắp đặt công trình số 1777/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng- Căn cứ Định mức dự toán Khảo sát công trình số 1779/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây Dựng- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình- Quyết định số 957/2009/QĐ-BXD ngày 29 tháng 9 năm 2009 của bộ trưởng Bộ xây dựng về định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình- Căn cứ …

1,466,259,000(Bằng chữ : Sáu trăm hai mươi chín triệu bốn trăm tám mươi mốt nghìn đồng chẵn./. )

1

BẢNG BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU

STT Mã số Tên máy thi công / công tácNhiên liệu

Loại Đ.M K.L

1 Đầm dùi 1,5 KW ca 8.655 Điện 6.75 58.421 1,023 1,509m3 84.888 0.089 7.555 50.996

m3 6.112 0.18 1.1 7.425

2 Lò nấu sơn YHK 3A ca 0.652 Diesel 10.54 6.872 13,636 21,440m2 27.164 0.024 0.652 6.872

3 Máy cắt uốn cắt thép 5KW ca 1.334 Điện 9 12.006 1,023 1,509tấn 3.334 0.4 1.334 12.006

4 Máy trộn bê tông 250l ca 8.645 Điện 10.8 93.366 1,023 1,509m3 84.888 0.095 8.064 87.091

m3 6.112 0.095 0.581 6.275

5 Ô tô thùng 2,5Tấn ca 0.652 XăngA92 13 8.476 15,318 24,030m2 27.164 0.024 0.652 8.476

TỔNG CỘNG

BẢNG TỔNG HỢP NHIÊN LIỆUSTT Tên nhiên liệu Đơn vị KL Giá gốc Giá HT Tiền gốc1 Diesel Lít 7 13,636 21,440 95,4522 Điện KWh 164 1,023 1,509 ###3 XăngA92 Lít 8 15,318 24,030 ###

TỔNG CỘNG 385,768

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ THIẾT KẾ CAO TRÌNH (+22,72m)

Đơn vị

Khối lượng

Định mức (ca)

Tổng KL (ca) Giá

gốcGiá H.T

M24.0020AF.11213

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông móng, chiều rộng móng <= 250cm bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200AG.1111

3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẫn, Bê tông cột, cọc bằng vữa BT đá 1x2: mác 200M24.006

4AK.91111

Sơn dẻo nhiệt phản quang đầu cọc, chiều dày lớp sơn 1 mm

M24.0117AG.13111

Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột báo lũ - Đường kính cốt thép <=10mmM24.019

1AF.11213

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông móng, chiều rộng móng <= 250cm bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 200AG.1111

3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẫn, Bê tông cột, cọc bằng vữa BT đá 1x2: mác 200M24.000

4AK.91111

Sơn dẻo nhiệt phản quang đầu cọc, chiều dày lớp sơn 1 mm

2

BẢNG BÙ GIÁ NHIÊN LIỆU

28,397###

###

53,630###

5,835###

45,378###

###

73,843###

207,083

CÔNG TRÌNH : CẮM MỐC CHỈ GIỚI LÒNG HỒ VỰC MẤU ỨNG VỚI MỰC NƯỚC DÂNG BÌNH THƯỜNG CAO TRÌNH (+21,00m) VÀ MỰC NƯỚC LŨ

Thành Tiền

1

BẢNG THẨM ĐỊNH CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STTMã số

Tên công tác Đơn vị Khối lượngĐơn giá Thành tiền

Đơn giá Vật liệu Nhân công Máy T.C Vật liệu Nhân công Máy T.C1 AA.11113 100m2 56.875 0 124,582 0 0 5,719,186 0

2 AB.11433c m3 620.62 0 111,241 0 0 139,253,264 0

0,682*91/0,1 = 620,623 AB.13112 m3 547.82 0 50,896 0 0 59,391,967 0

0,602*91/0,1 = 547,824 TT m2 145.6 4,000 0 0 679,104 0 0

0,4*0,4*91/0,1 = 145,6

5 AF.81111 100m2 7.28 4,547,980 1,120,320 0 30,885,332 7,608,093 0

6 AG.31121 100m2 3.572 413,343 2,180,953 0 813,872 4,294,296 0

Phát quang khu vực chôn mốc, Phát rừng loại 1 - Mật độ cây tiêu chuẩn <= 3 cây2,5*2,5*91/(100*0,1) = 56,875Đào móng mốc báo lũ, rộng > 1m, sâu <= 1m - Đất cấp IIIĐắp đất nền móng công trình - Độ chặt yêu cầu K = 0,9, tận dụng đất đào để đắpBạt ni lông lót trước khi đổ bê tông

Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng 0,4*4*0,5**91/(100*0,1) = 7,28sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ Ván khuôn BT đúc sẵn, Ván khuôn gỗ - Cọc, cột0,95*0,1*4*91/(0,1*100) = 3,4580,1*0,1*91/(0,1*100) = 0,0910,05*0,05*91/(0,1*100) = 0,023

2

7 AF.11213 m3 70.07 545,927 124,582 25,300 46,342,651 10,575,517 2,147,666

8 AG.11113 m3 8.645 537,924 139,016 38,581 3,287,791 849,666 235,807

9 AG.13111 tấn 1.183 ### 1,173,002 43,360 49,305,326 3,910,789 144,562

10 AK.84112 m2 238.875 7,170 4,939 0 1,217,294 838,524 0

0,05*0,05*91/0,1 = 2,275

11 AK.91111 m2 54.6 54,423 15,254 33,610 1,478,346 414,360 912,982

0,15*0,1*4*91/0,1 = 54,6

12 AG.42111 cái 679.104 1,179 13,300 0 800,664 9,032,083 0

Tổng cộng 134,810,380 241,887,745 3,441,017

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ thủ công, bê tông móng, chiều rộng móng <= 250cm bằng vữa BT đá 1x2 - Vữa BT mác 2000,4*0,4*0,5*91/0,1 = 72,8Trừ đi : -0,3*0,1*0,1*91/0,1 = -2,73Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẫn, Bê tông cột, cọc bằng vữa BT đá 1x2: mác 2000,95*0,1*0,1*91/0,1 = 8,645Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột báo lũ - Đường kính cốt thép <=10mm2,6*91/(0,2*1000) = 1,183Sơn cột báo - Sơn 1 nước lót + 2 nước phủ0,65*0,1*4*91/0,1 = 236,6

Sơn dẻo nhiệt phản quang đầu cọc, chiều dày lớp sơn 1 mm

Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công. Cấu kiện có trọng lương <= 50Kg

1

BẢNG THỐNG KÊ THÉP HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STT Đường kính (mm) Khối lượng (Tấn) Chiều dài (m)

2

BẢNG THỐNG KÊ THÉP HẠNG MỤC CÔNG TRÌNHCÔNG TRÌNH : CÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

Số thanh

1

BẢNG HỆ SỐ CHI PHÍ XÂY LẮPCÔNG TRÌNH :

HẠNG MỤC : HẠNG MỤC 1

STT Hệ số chi phí xây lắp Hệ số1 Hệ số riêng Vật liệu 1 12 Hệ số Vật liệu phụ 0 03 Hệ số riêng Nhân công 2,2603 2.26034 Hệ số Bù Nhân công 0 05 Hệ số riêng Nhân công đất 1,44 1.446 Hệ số Bù Nhân công đất 0 07 Hệ số riêng Máy 1,0995 1.09958 Hệ số Bù Máy 0 09 Trực tiếp phí khác 2% 0.0210 Chi phí chung 5,5% 0.05511 Chi phí chung cho công tác đất thủ công 0% 012 Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% 0.05513 Thuế VAT 10% 0.114 Lán trại nhà tạm 2% 0.02

Diễn giải hệ số