Chuong1 3

48
Khoa Bộ môn Người lĩnhSố tiền lĩnh Kinh tếTổ chức Sao Mai 2000000 Cơ điệnĐiện Khánh Ngọc 3000000 Kinh tếTổ chức Hàn Đức 3000000 Cơ điệnĐiện Ngọc Trâm 1500000 Sư phạmTin học Hải Bình 4000000 Sư phạmNgoại ngữ Thu Lan 2000000 Kinh tếThống kê Ngọc Ánh 2500000 Cơ điệnMáy kéo Thanh Minh 3000000 Cơ điệnMáy kéo Bảo Thanh 2000000 * Yêu cầu: 1 - Tính trung bình Số tiền lĩnh của Bộ môn Ngoại ngữ 2 - Tính Số tiền lĩnh nhỏ nhất phân nhóm theo Bộ môn. 3 - Lập bảng tổng kết tìm Số tiền lĩnh lớn nhất, dòng Bộ môn Điện Ngoại ngữ Khoa Bộ môn Người lĩnh Số tiền lĩnh Cơ điệnĐiện Ngọc Trâm 1500000 Cơ điệnMáy kéoThanh Minh 3000000 Cơ điệnMáy kéoBảo Thanh 2000000 Kinh tếThống kNgọc Ánh 2500000 Sư phạmTin họcHải Bình 4000000 Sư phạmNgoại nThu Lan 2000000 Kinh tếTổ chứcSao Mai 2000000 Cơ điệnĐiện Khánh Ngọc 3000000 Kinh tếTổ chứcHàn Đức 3000000 Cơ điệnĐiện Khánh Ngọc 3000000 Điện Min 1500000 Bài 1: Cho bảng dữ liệu sau:

Transcript of Chuong1 3

Khoa Bộ môn Người lĩnhSố tiền lĩnhKinh tếTổ chức Sao Mai 2000000Cơ điệnĐiện Khánh Ngọc 3000000Kinh tếTổ chức Hàn Đức 3000000Cơ điệnĐiện Ngọc Trâm 1500000Sư phạmTin học Hải Bình 4000000Sư phạmNgoại ngữ Thu Lan 2000000Kinh tếThống kê Ngọc Ánh 2500000Cơ điệnMáy kéo Thanh Minh 3000000Cơ điệnMáy kéo Bảo Thanh 2000000

* Yêu cầu:1 - Tính trung bình Số tiền lĩnh của Bộ môn Ngoại ngữ và Bộ môn Điện.2 - Tính Số tiền lĩnh nhỏ nhất phân nhóm theo Bộ môn.3 - Lập bảng tổng kết tìm Số tiền lĩnh lớn nhất, dòng theo Khoa, cột theo Bộ môn.

Bộ mônĐiệnNgoại ngữ

Khoa Bộ môn Người lĩnhSố tiền lĩnhCơ điệnĐiện Ngọc Trâm 1500000Cơ điệnMáy kéoThanh Minh 3000000Cơ điệnMáy kéoBảo Thanh 2000000Kinh tếThống kNgọc Ánh 2500000Sư phạmTin họcHải Bình 4000000Sư phạmNgoại nThu Lan 2000000Kinh tếTổ chứcSao Mai 2000000Cơ điệnĐiện Khánh Ngọc 3000000

Kinh tếTổ chứcHàn Đức 3000000

Cơ điệnĐiện Khánh Ngọc 3000000

Điện Min 1500000

Bài 1: Cho bảng dữ liệu sau:

Kinh tếTổ chứcSao Mai 2000000Kinh tếTổ chứcHàn Đức 3000000

Tổ chức Min 2000000Kinh tếThống kNgọc Ánh 2500000

Thống kê Min 2500000Sư phạmTin họcHải Bình 4000000

Tin học Min 4000000Sư phạmNgoại nThu Lan 2000000

Ngoại ngữ Min 2000000Grand Min 1500000

Khoa Bộ môn Người lĩnhSố tiền lĩnhKinh tếTổ chứcSao Mai 2000000Cơ điệnĐiện Khánh Ngọc 3000000Kinh tếTổ chứcHàn Đức 3000000Cơ điệnĐiện Ngọc Trâm 1500000Sư phạmTin họcHải Bình 4000000Sư phạmNgoại nThu Lan 2000000Kinh tếThống kNgọc Ánh 2500000Cơ điệnMáy kéoThanh Minh 3000000Cơ điệnMáy kéoBảo Thanh 2000000

Khoa Bộ môn Người lĩnhSố tiền lĩnhCơ điệnĐiện Khánh Ngọc 3000000Cơ điệnĐiện Ngọc Trâm 1500000

Điện Min 1500000Cơ điệnMáy kéo Thanh Minh 3000000Cơ điệnMáy kéo Bảo Thanh 2000000

Máy kéo Min 2000000Kinh tếTổ chức Sao Mai 2000000Kinh tếTổ chức Hàn Đức 3000000

Tổ chức Min 2000000Kinh tếThống kê Ngọc Ánh 2500000

Thống kê Min 2500000Sư phạmTin học Hải Bình 4000000

Tin học Min 4000000Sư phạmNgoại ngữ Thu Lan 2000000

Ngoại ngữ Min 2000000

Grand Min 1500000

1 - Tính trung bình Số tiền lĩnh của Bộ môn Ngoại ngữ và Bộ môn Điện.2 - Tính Số tiền lĩnh nhỏ nhất phân nhóm theo Bộ môn.3 - Lập bảng tổng kết tìm Số tiền lĩnh lớn nhất, dòng theo Khoa, cột theo Bộ môn.

Err:504

Khoa Bộ mônNgười lĩnhSố tiền lĩnhCơ điện Điện Khánh 3000000Cơ điện Điện Ngọc T 1500000

Điện Average 2250000Sư phạm Ngoại Thu La 2000000

Ngoại ngữ Av 2000000Grand Averag 2166667

Khoa Bộ mônNgười lĩnhSố tiền lĩnhCơ điện Điện Khánh 3000000

Điện Total 3000000Cơ điện Điện Ngọc T 1500000

Điện Total 1500000Sư phạm Ngoại Thu La 2000000

Ngoại ngữ To 2000000

Grand Total 23000000

Max of Số tiền lKhoaBộ môn Cơ điện Kinh tế Sư phạm Grand TotalĐiện 3000000 3000000Máy kéo 3000000 3000000Ngoại ngữ 2000000 2000000Tin học 4000000 4000000Tổ chức 3000000 3000000Thống kê 2500000 2500000Grand Total 3000000 3000000 4000000 4000000

Bài 2: Cho bảng dữ liệu sau:

Tổ Đơn vịTiền thu lần ITiền thu lần II3 2 450 2072 2 490 4691 1 380 280

2 2 450 3601 1 360 6003 3 400 5403 3 540 300

1 1 600 4503 2 385 280

* Yêu cầu:1 - Tính trung bình Tiền thu lần I của các Tổ 3 thuộc Đơn vị 2.2 - Tính giá trị lớn nhất của Tiền thu lần I phân nhóm theo Đơn vị.3 - Lập bảng tổng kết tìm tổng Tiền thu lần II, dòng theo Tổ, cột theo Đơn vị.4- Tìm những bản ghi (những dòng) thuộc tổ 1 hoặc tổ 3 và có tiền thu lần II >=500

Tổ Đơn vị tb tiền thu lần 1 = 417.53 2

Tổ Đơn vịTiền thu lần ITiền thu lần II1 1 380 2801 1 360 6001 1 600 450

1 Max 6002 2 490 4692 2 450 3603 2 450 207

2 Max 4903 3 400 5403 3 540 300

3 Max 5403 2 385 280

2 Max 385Grand Max 600

Tổ Đơn vịTiền thu lần ITiền thu lần II Sum of Tiền thu lầ3 2 450 207 Tổ2 2 490 469 11 1 380 280 22 2 450 360 31 1 360 600 Grand Total3 3 400 5403 3 540 3001 1 600 4503 2 385 280

Tổ Đơn vịTiền thu lần ITiền thu lần II3 2 450 2072 2 490 4691 1 380 2802 2 450 3601 1 360 6003 3 400 5403 3 540 3001 1 600 4503 2 385 280

Tổ Đơn vịTiền thu lần ITiền thu lần II1 1 380 2801 1 360 6001 1 600 450

1 Max 6002 2 490 4692 2 450 3603 2 450 2073 2 385 280

2 Max 4903 3 400 5403 3 540 300

3 Max 540Grand Max 600

1 - Tính trung bình Tiền thu lần I của các Tổ 3 thuộc Đơn vị 2.2 - Tính giá trị lớn nhất của Tiền thu lần I phân nhóm theo Đơn vị.3 - Lập bảng tổng kết tìm tổng Tiền thu lần II, dòng theo Tổ, cột theo Đơn vị.4- Tìm những bản ghi (những dòng) thuộc tổ 1 hoặc tổ 3 và có tiền thu lần II >=500

Đơn vị1 2 3 Grand Total

1330 1330829 829487 840 1327

1330 1316 840 3486

Tổ Tiền thu lần II1 >=500

3 >=500

Tổ Đơn vịTiền thu lần ITiền thu lần II1 1 360 6003 3 400 540

Tổ Đơn vịTiền thu lần ITiền thu lần II1 1 360 6003 3 400 540

Tiền thu lần II

Lớp Tổ Họ Đệm Tên Điểm thiCNTYA 3 Dương Ngọc Ngà 7CNTYB 2 Nguyễn Thúy Hạnh 8.5CNTYB 1 Khuất Thị Thủy 5.5CNTYC 2 Lê Mai Lan 9CNTYA 1 Nguyễn ThànhTrung 6.5CNTYC 3 Đỗ Trung Đông 10CNTYB 3 Đào Minh Chung 8.5CNTYC 1 Lưu Thanh Duyên 9CNTYA 2 Nguyễn Thu Hiền 8.5

* Yêu cầu:1 - Tìm Điểm thi cao nhất trong số các học sinh thuộc Lớp CNTYA hoặc Lớp CNTYB.2 - Tính giá trị nhỏ nhất của Điểm thi phân nhóm theo Lớp.3 - Lập bảng tổng kết tìm trung bình Điểm thi, dòng theo Lớp, cột theo Tổ.

Lớp ###CNTYA

CNTYB

LớpCNTYACNTYBCNTYBCNTYCCNTYACNTYCCNTYBCNTYCCNTYA

Bài 3: Cho bảng dữ liệu sau:

Lớp Tổ Họ Đệm Tên Điểm thiCNTYA 3 Dương NNgà 7CNTYA 1 Nguyễn Trung 6.5CNTYA 2 Nguyễn Hiền 8.5CNTYA Min 6.5CNTYB 2 Nguyễn Hạnh 8.5CNTYB 1 Khuất TThủy 5.5CNTYB 3 Đào MinChung 8.5CNTYB Min 5.5CNTYC 2 Lê Mai Lan 9CNTYC 3 Đỗ TrunĐông 10CNTYC 1 Lưu ThaDuyên 9CNTYC Min 9Grand Min 5.5

Lớp Tổ Họ Đệm Tên Điểm thiCNTYA 3 Dương NNgà 7CNTYB 2 Nguyễn Hạnh 8.5CNTYB 1 Khuất TThủy 5.5CNTYC 2 Lê Mai Lan 9CNTYA 1 Nguyễn Trung 6.5CNTYC 3 Đỗ TrunĐông 10CNTYB 3 Đào MinChung 8.5CNTYC 1 Lưu ThaDuyên 9CNTYA 2 Nguyễn Hiền 8.5

1 - Tìm Điểm thi cao nhất trong số các học sinh thuộc Lớp CNTYA hoặc Lớp CNTYB.2 - Tính giá trị nhỏ nhất của Điểm thi phân nhóm theo Lớp.3 - Lập bảng tổng kết tìm trung bình Điểm thi, dòng theo Lớp, cột theo Tổ.

Tổ Họ Đệm Tên Điểm thi3 Dương NgọNgà 72 Nguyễn ThHạnh 8.51 Khuất ThịThủy 5.52 Lê Mai Lan 91 Nguyễn ThTrung 6.53 Đỗ Trung Đông 103 Đào Minh Chung 8.51 Lưu ThanhDuyên 92 Nguyễn ThHiền 8.5

Average of Điểm TổLớp 1 2 3 Grand TotalCNTYA 6.5 8.5 7 7.333333333CNTYB 5.5 8.5 8.5 7.5CNTYC 9 9 10 9.333333333Grand Total 7 8.666666667 8.5 8.055555556

21262924362530273226

* Yêu cầu:

Câu 1:

x1

Mean 27.6Standard Error 1.35973853695807Median 26.5Mode 26Standard Deviation 4.29987079909256Sample Variance 18.4888888888888Kurtosis 0.458760459042156Skewness 0.584068309624738Range 15Minimum 21Maximum 36Sum 276Count 10

Bài 4: Cho bảng số liệu:

x1

1 - Tìm các thống kê cơ bản cho số liệu x1.

2 - Tìm tổ chức đồ cho số liệu x1.

3 - Tìm hệ số tương quan giữa x1 và x2.

4 - Tìm phương trình hồi quy tuyến tính giữa y và x1, x2, x5 - Tìm phương trình hồi quy phi tuyến dạng đa thức bậc 2 của y phụ thuộc vào x

Largest(1) 36Smallest(1) 21Confidence Level(95.0% 3.07594226462418

a) Mean=27.6, Median=26.5 xấp xỉ bằng nhau nên số liệu cân đối,b) Hệ số biến động: CV% =c) Kurtosis 0.458760459042156Skewness 0.584068309624738_>Trị tuyệt đối của độ nhọn và độ xiên đều < 2. Vậy số liệu đã cho là tuân theo đường phân phối chuẩn.d) Khoảng tin cậy cho giá trị trung bình là trong khoảng:

Ta có:Max= 36Min= 21Số quan sát n= 10R= 15Số khoảng chia k= 5h= 3Vậy:

Bin212427303336

Bin Frequency21 124 127 430 233 136 1

More 0

2 - Tìm tổ chức đồ cho số liệu x2.

Nhận xét:a. Số liệu tập trung nhiều nhất trong khoảng (24,27] và tập trung chủ yếu trong khoảng (24,30]b. Vì đồ thị có dạng hình chuông nên số liệu tuân theo phân phối chuẩn.Độ xiên= 0.584068309624738Độ nhọn= 0.458760459042156

Câu 3

x1x1 1x2 -0.072093725091059

Nhận xét: Vì hệ số tương quan giữa x1 và x2 quá nhỏ (gần bằng 0) nên giữa x1 và x2 gần như không có mối tương quan.

SUMMARY OUTPUT

Regression StatisticsMultiple R 0.900779605787948R Square 0.811403898203491Adjusted R Square 0.717105847305237Standard Error 0.204002140012704Observations 10

ANOVAdf

Regression 3Residual 6Total 9

CoefficientsIntercept -4.11163220663768x1 0.0266285774522189x2 0.133897339502797x3 0.024758612806183

Nhận xétHệ số tương quan R =0.9 >0.75 nên phương trình hồi quy tuyến tính giữa y và các x là phù hợp

4 - Tìm phương trình hồi quy tuyến tính giữa y và x1, x2, x

Vì Hệ số tương quan R hiệu chỉnh không xấp xỉ hệ số tương quan R nên không phải tất cả các biến đư vào mô hình đều phù hợpPhương trình hồi quy dự báo là: y=-4.11+0.027x1+0.133x2_0.025x3Vì giá trị P-value tương ứng với a1=0.16>0.05 nên hệ số a1 đưa vào mô hình sẽ gây ra sai số, nên phươ

x1

Mean 27.6Standard Error 1.35973853695807Median 26.5Mode 26Standard Deviation 4.29987079909256Sample Variance 18.4888888888888Kurtosis 0.458760459042156Skewness 0.584068309624738Range 15Minimum 21Maximum 36Sum 276Count 10Largest(1) 36Smallest(1) 21Confidence Level(95,0%) 3.07594226462418

Bin Frequency21 024 527 530 033 036 0

More 0

Bin Frequency

21 024 527 530 033 036 0

More 0

x1

Mean 27.6Standard Error 1.35973853695807Median 26.5Mode 26Standard Deviation 4.29987079909256Sample Variance 18.4888888888888Kurtosis 0.458760459042156Skewness 0.584068309624738Range 15Minimum 21Maximum 36Sum 276Count 10Largest(1) 36Smallest(1) 21Confidence Level(95,0%) 3.07594226462418

Bin Frequency21 124 127 430 233 136 1

More 0

SUMMARY OUTPUT

Regression StatisticsMultiple R 0.900779605787948R Square 0.811403898203491Adjusted R Square 0.717105847305237Standard Error 0.204002140012704Observations 10

ANOVAdf

Regression 3Residual 6Total 9

CoefficientsIntercept -4.11163220663768x1 0.0266285774522189x2 0.133897339502797x3 0.024758612806183

RESIDUAL OUTPUT

Observation Predicted y1 4.216688824263722 4.533246276639983 4.79654657411184 3.850919526109085 4.279601182232326 4.229722896457327 3.693379086204438 3.772149306156769 4.0639481457268310 3.96379818209777

y24 184 425 186 4.526 188 524 166 3.825 165 427 164 4.322 164 3.723 165 424 166 4.225 163 3.9

x1x2

x2 x3

4 - Tìm phương trình hồi quy tuyến tính giữa y và x1, x2, x3.5 - Tìm phương trình hồi quy phi tuyến dạng đa thức bậc 2 của y phụ thuộc vào x1.

a) Mean=27.6, Median=26.5 xấp xỉ bằng nhau nên số liệu cân đối,16% <30% nên có thể coi số liệu khá tập trung.

(Độ nhọn)(Độ xiên)

_>Trị tuyệt đối của độ nhọn và độ xiên đều < 2. Vậy số liệu đã cho là tuân theo đường phân phối chuẩn.(24,52; 30.68)

7.38560627359831

Cumulative %10.00%20.00%60.00%80.00%90.00%

100.00%100.00%

21 24 27 30 33 36 More

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

4

4.5

0.00%

20.00%

40.00%

60.00%

80.00%

100.00%

120.00%

Histogram

FrequencyCumulative %

Bin

Freq

uenc

y

a. Số liệu tập trung nhiều nhất trong khoảng (24,27] và tập trung chủ yếu trong khoảng (24,30]b. Vì đồ thị có dạng hình chuông nên số liệu tuân theo phân phối chuẩn.

x2

1

Nhận xét: Vì hệ số tương quan giữa x1 và x2 quá nhỏ (gần bằng 0) nên giữa x1 và x2 gần như không có mối tương quan.

SS MS F1.07429876122142 0.358099587073808 8.60467306030515

0.249701238778577 0.04161687312976281.324

Standard Error t Stat P-value1.65989518795132 -2.4770432714564 0.0479972597356408

0.0166096472075349 1.60319946110228 0.160011380959290.0489918271862507 2.73305461732961 0.0340477838910362

0.00709879126609945 3.48772232878838 0.0130194179194768

Hệ số tương quan R =0.9 >0.75 nên phương trình hồi quy tuyến tính giữa y và các x là phù hợp

4 - Tìm phương trình hồi quy tuyến tính giữa y và x1, x2, x3.

21 24 27 30 33 36 More

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

4

4.5

0.00%

20.00%

40.00%

60.00%

80.00%

100.00%

120.00%

Histogram

FrequencyCumulative %

Bin

Freq

uenc

y

Vì Hệ số tương quan R hiệu chỉnh không xấp xỉ hệ số tương quan R nên không phải tất cả các biến đư vào mô hình đều phù hợpPhương trình hồi quy dự báo là: y=-4.11+0.027x1+0.133x2_0.025x3Vì giá trị P-value tương ứng với a1=0.16>0.05 nên hệ số a1 đưa vào mô hình sẽ gây ra sai số, nên phươy=-4.11+0.133x2_0.025x3

Cumulative %0.00%

50.00%100.00%100.00%100.00%100.00%100.00%

Cumulative % Bin Frequency

21 24 27 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

0.00% 24 550.00% 27 5

100.00% 21 0100.00% 30 0100.00% 33 0100.00% 36 0100.00% More 0

Cumulative %10.00%20.00%60.00%80.00%90.00%

100.00%100.00%

21 24 27 30 33 36 More0

2

4

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

SS MS F1.07429876122142 0.358099587073808 8.604673060305150.249701238778577 0.0416168731297628

1.324

Standard Error t Stat P-value1.65989518795132 -2.4770432714564 0.0479972597356408

0.0166096472075349 1.60319946110228 0.160011380959290.0489918271862507 2.73305461732961 0.0340477838910362

0.00709879126609945 3.48772232878838 0.0130194179194768

Residuals Standard Residuals-0.216688824263717 -1.30091050117579-0.033246276639975 -0.1995969591551330.203453425888205 1.22145061766563

-0.0509195261090807 -0.305699873794967-0.279601182232321 -1.678610400619990.0702771035426757 0.421914800181938

0.00662091379556617 0.03974924093708290.227850693843243 1.367921771360580.136051854273168 0.816799327467848

-0.063798182097766 -0.38301802286721

x1 x21

-0.072093725091059 1

21 24 27 30 33 36 More

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

4

4.5

0.00%

20.00%

40.00%

60.00%

80.00%

100.00%

120.00%

Histogram

FrequencyCumulative %

Bin

Freq

uenc

y

Significance F0.0135935573829636

Lower 95% Upper 95% Lower 95.0%-8.17324940587237 -0.0500150074029877 -8.17324940587237

-0.0140137650649658 0.0672709199694036 -0.01401376506496580.0140186571823772 0.253776021823217 0.01401865718237720.0073884963618114 0.0421287292505546 0.0073884963618114

21 24 27 30 33 36 More

0

0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

4

4.5

0.00%

20.00%

40.00%

60.00%

80.00%

100.00%

120.00%

Histogram

FrequencyCumulative %

Bin

Freq

uenc

y

Vì Hệ số tương quan R hiệu chỉnh không xấp xỉ hệ số tương quan R nên không phải tất cả các biến đư vào mô hình đều phù hợp

y=-4.11+0.133x2_0.025x3

Cumulative %

21 24 27 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

24 27 21 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

50.00%100.00%100.00%100.00%100.00%100.00%100.00%

24 27 21 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

21 24 27 30 33 36 More0

2

4

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

Significance F0.0135935573829636

Lower 95% Upper 95% Lower 95,0%-8.17324940587237 -0.0500150074029876 -8.17324940587237

-0.0140137650649658 0.0672709199694036 -0.01401376506496580.0140186571823772 0.253776021823217 0.01401865718237720.0073884963618114 0.0421287292505546 0.0073884963618114

PROBABILITY OUTPUT

Percentile y5 3.715 3.825 3.935 445 455 465 4.275 4.385 4.595 5

Upper 95.0%-0.05001500740298770.06727091996940360.253776021823217

0.0421287292505546

21 24 27 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

24 27 21 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

24 27 21 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

21 24 27 30 33 36 More0

2

4

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

Upper 95,0%-0.05001500740298760.06727091996940360.253776021823217

0.0421287292505546

20 22 24 26 28 30 32 34 36 38

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x1 Residual Plot

x1Re

sidual

s21 22 23 24 25 26 27 28

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x2 Residual Plot

x2

Residu

als

160 165 170 175 180 185 190

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x3 Residual Plot

x3

Residual

s

24 27 21 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

24 27 21 30 33 36 More0

2

4

6

0.00%

50.00%

100.00%

150.00%Histogram

Frequency

Bin

Freq

uenc

y

20 22 24 26 28 30 32 34 36 38

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x1 Residual Plot

x1

Residual

s

21 22 23 24 25 26 27 28

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x2 Residual Plot

x2

Residu

als

160 165 170 175 180 185 190

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x3 Residual Plot

x3

Residual

s

21 26 29 24 36 25 30 27 32 260

2

4

6x1 Line Fit Plot

y

x1

y

24 25 26 24 25 27 22 23 24 250

2

4

6x2 Line Fit Plot

y

x2

y184 186 188 166 165 164 164 165 166 1630

2

4

6x3 Line Fit Plot

y

x3

y

20 22 24 26 28 30 32 34 36 38

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x1 Residual Plot

x1

Residual

s

21 22 23 24 25 26 27 28

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x2 Residual Plot

x2

Residu

als

160 165 170 175 180 185 190

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x3 Residual Plot

x3

Residual

s

21 26 29 24 36 25 30 27 32 260

2

4

6x1 Line Fit Plot

y

x1

y

24 25 26 24 25 27 22 23 24 250

2

4

6x2 Line Fit Plot

y

x2

y

184 186 188 166 165 164 164 165 166 1630

2

4

6x3 Line Fit Plot

y

x3

y

5 15 25 35 45 55 65 75 85 950

2

4

6Normal Probability Plot

Col...

Sample Percentile

y

160 165 170 175 180 185 190

-0.4

-0.2

0

0.2

0.4x3 Residual Plot

x3

Residual

s

21 26 29 24 36 25 30 27 32 260

2

4

6x1 Line Fit Plot

y

x1

y

24 25 26 24 25 27 22 23 24 250

2

4

6x2 Line Fit Plot

y

x2

y

184 186 188 166 165 164 164 165 166 1630

2

4

6x3 Line Fit Plot

y

x3

y

5 15 25 35 45 55 65 75 85 950

2

4

6Normal Probability Plot

Col...

Sample Percentile

y

184 186 188 166 165 164 164 165 166 1630

2

4

6x3 Line Fit Plot

y

x3

y

5 15 25 35 45 55 65 75 85 950

2

4

6Normal Probability Plot

Col...

Sample Percentile

y

y60 96 55 2438 18 49 7066 97 32 2075 105 63 1856 24 76 6435 51 50 3040 11 46 8053 73 37 4060 99 68 1640 20 45 77

* Yêu cầu:

x3

Mean 52.1Standard Error 4.32679Median 49.5Mode #N/AStandard Deviation 13.68251Sample Variance 187.2111Kurtosis -0.45576Skewness 0.368896Range 44Minimum 32Maximum 76Sum 521Count 10Largest(1) 76Smallest(1) 32Confidence Level(95,0%) 9.787879

Bài 5: Cho bảng số liệu:

x1 x2 x3

1 - Tìm các thống kê cơ bản cho số liệu x3.2 - Tìm tổ chức đồ cho số liệu x1.3 - Tìm hệ số tương quan giữa x1 với x3, y.4 - Tìm phương trình hồi quy tuyến tính giữa y và x1, x2, x3.5 - Tìm phương trình hồi quy phi tuyến dạng đa thức bậc 2 của y phụ thuộc vào x

y = a2x32 + a

2

max 75 bin35 min 35 3538 n 10 4340 R 40 5140 k 5 5953 h 8 675660606675

bin FrequencyCumulative %35 1 10.00%43 3 40.00%51 0 40.00%59 2 60.00%67 3 90.00%

More 1 100.00%

y60 55 2438 49 7066 32 2075 63 1856 76 6435 50 3040 46 8053 37 4060 68 1640 45 77

x1 x3 yx1 1

x1

x1 x3

35 43 51 59 67

More

024

0.00%100.00%

Histogram

Frequency

bin

Freq

uenc

y

#DIV/0! 1x3 0.263142 #DIV/0! 1y -0.69325 #DIV/0! -0.08444 1

, x2, x3.5 - Tìm phương trình hồi quy phi tuyến dạng đa thức bậc 2 của y phụ thuộc vào x3.

y = a2x32 + a1x3 + a0

35 43 51 59 67

More

024

0.00%100.00%

Histogram

Frequency

bin

Freq

uenc

y

y96 60 24 18018 38 96 5097 66 74 105105 75 18 15024 56 64 10551 35 104 4011 40 74 5073 53 44 14099 60 97 7020 40 60 80

* Yêu cầu:

Bài 6: Cho bảng số liệu:

x1 x2 x3

1 - Tìm các thống kê cơ bản cho số liệu x2 và x12 - Tìm tổ chức đồ cho số liệu x1.3 - Tìm hệ số tương quan giữa x1 với x2,x3.

4 - Tìm phương trình hồi quy tuyến tính giữa y và x1, x2, x3.