CAT uPVC (Đã bỏ uPVC BS).cdr

26
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC MIỀN TRUNG Lô C, Khu công nghiệp Nam Cấm, H.Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An Tel: 023 8379 1268 Số 2 An Ðà, P. Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng Số 222 Mạc Ðăng Doanh, P.Hưng Ðạo, Q.Dương Kinh, TP.Hải Phòng Tel: 022 5381 3979 MIỀN BẮC MIỀN NAM Số 135 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Lô C2, KCN Ðồng An 2, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương Tel: 027 4358 9544 www.nhuatienphong.vn

Transcript of CAT uPVC (Đã bỏ uPVC BS).cdr

CATALOGUESẢN PHẨM PVC

MIỀN TRUNGLô C, Khu công nghiệp Nam Cấm, H.Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An

Tel: 023 8379 1268

Số 2 An Ðà, P. Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

Số 222 Mạc Ðăng Doanh, P.Hưng Ðạo, Q.Dương Kinh, TP.Hải Phòng

Tel: 022 5381 3979

MIỀN BẮC

MIỀN NAM Số 135 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Lô C2, KCN Ðồng An 2, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Tel: 027 4358 9544

www.nhuatienphong.vn

MỤC LỤCTABLE OF CONTENTS

• GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG

Introduction of Tien Phong Plastic Joint Stock Company

• HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY - Distribution network

• SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)

05

06

07

∙ Thông số kỹ thuật ống uPVC (c=2) - Specifcation for uPVC pipes (c=2)

∙ Thông số kỹ thuật ống uPVC (c=2.5) - Specifcation for uPVC pipes (c=2.5)

∙ Thông số kỹ thuật phụ tùng (dùng cho cấp nước)

Specifcation for fifting (use for water supply)

08

09

10

Nối thẳng - Coupling

Nối thẳng ren trong - Female threaded coupling

- Brass female thread adaptorNối thẳng ren trong đồng

Nối thẳng ren ngoài - Male threaded coupling

Nối thẳng chuyển bậc - Reducer coupling

- Reducing bushBạc chuyển bậc

Nối góc 45º - 45º elbow

Nối góc 90º - 90º elbow

Nối góc 90º ren trong - Female threaded 90º elbow

Nối góc 90º ren trong đồng - Brass female thread 90º elbow

Nối góc 90º ren ngoài - Male threaded 90º elbow

Ba chạc 90º - Tee

Reducing tee Ba chạc 90º chuyển bậc -

Ba chạc 90º ren trong đồng - Brass female thread tee

Đầu bịt - End cap

- Male thread end cap Nút bịt ren ngoài

Bích đơn - Single flange

- Double flangeBích kép

- BallVan cầu

- Barrel unionZắc co

- Double union valveVan zắc co

10

11

11

11

12

13

14

14

15

15

15

16

16

17

17

17

18

18

19

19

19

Trang / Page Trang / Page

• SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT)

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 (METRIC SERIES)

∙ Thông số kỹ thuật ống uPVC thoát nước trong tòa nhà

Specifcation for uPVC pipes in the building

28

Nối thẳng - Coupling

Nối thẳng chuyển bậc lệch tâm - Eccentric reducer coupling

Nối góc 45º - 45º elbow

Nối góc 88º - 88º elbow

Nối góc cong 88º - Swept 88º elbow

Đầu bịt - End cap

Ba chạc 45º - 45º wye

Ba chạc 45º chuyển bậc - Reduced 45º wye

Ba chạc cong 88º - Swept 88º tee

Ba chạc cong 88º chuyển bậc - Reduced swept 88º tee

Tứ chạc cong 45º - Double 45º wye

Tứ chạc chuyển bậc 45º - Reduced double 45º wye

Tứ chạc cong 88º - Double swept 88º tee

Tứ chạc 45º - 45º wye

Nối góc thăm 88º - Elbow 88º with inspection opening

Nối thẳng thăm - Couple with inspection opening

Siphon - Siphon

Siphon U - Siphon U

Tứ chạc thu 88º - Unswept 1,2,3,4 way branch

Bịt xả thông tắc - Cleanout

28

28

29

29

29

29

30

30

30

31

31

31

31

32

32

32

32

33

33

33

Bịt xả thông tắc - Cleanout

Bịt xả kiểu E - Cleanout - type E

Bộ nối góc điều chỉnh 0 ÷ 45º - Adjustable elbow 0 ÷ 45º

Bộ nối góc điều chỉnh 0 ÷ 90º - Adjustable elbow 0 ÷ 90º

24

24

25

25

26

MỤC LỤCTABLE OF CONTENTS

∙ Thông số kỹ thuật phụ tùng (dùng cho thoát nước ngoài tòa nhà)

Specifcation for fifting (use for sawage out the building)

20

Đầu nối thông sàn - Slab joint

Ba chạc 45º - 45º wye

Ba chạc 45º chuyển bậc - Reduced 45º wye

Ba chạc cong 88º - Swept 88º tee

Ba chạc cong 88º chuyển bậc - Reduced swept 88º tee

Tứ chạc 45º - Double 45º wye

Tứ chạc 45º chuyển bậc - Reduced double 45º wye

Tứ chạc cong 88º - Double swept 88° tee

Đầu bịt thoát - End cap

20

20

21

22

22

23

23

23

23

• HƯỚNG DẪN CHUNG - GENERAL INSTRUCTIONS 39

• SẢN PHẨM MPVC THEO TIÊU CHUẨN AS/NZS 4765

MPVC PRODUCTS ACCORDING TO AS/NZS 4765 STANDARD 36

∙ Thông số kỹ thuật ống MPVC - Specification for MPVC pipes 36

∙ Thông số kỹ thuật ống MPVC đặc chủng - Specification for MPVC specific pipe 37

Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960. Trải qua 60 năm hình thành

và phát triển, Nhựa Tiền Phong ngày nay là nhà sản xuất ống nhựa hàng đầu Việt Nam về năng lực sản xuất,

doanh thu và thị phần.

Nhựa Tiền Phong có khả năng đáp ứng nhu cầu đa dạng hóa của thị trường với hơn 1.000 loại sản phẩm ống

và phụ kiện đồng bộ thông qua ba dòng sản phẩm chính là ống uPVC, HDPE và PP-R, đặc biệt ống HDPE đường

kính 2.000 mm được xem là loại ống HDPE lớn nhất Việt Nam nói riêng và Châu Á nói chung.

Với thương hiệu mạnh, sản phẩm chất lượng, năng lực sản xuất lớn và nhiệt huyết của một tập thể vững mạnh,

Nhựa Tiền Phong tự tin vượt qua mọi thách thức để tiếp tục tỏa sáng và ngày càng vươn cao, vươn xa trên thị

trường trong nước và quốc tế.

Tien Phong Plastic Joint Stock Company was established on May the 19th, 1960. With 60 years of establishment

and development, Tien Phong Plastic is known as the Vietnam’s leading manufacturer of plastic pipes and fittings,

in terms of manufacturing capacity, turnover as well as market share.

Tien Phong Plastic is capable to meet various demands of the market, with a full range of over 1,000 types of pipes

and fittings under 3 main categories of products: uPVC, HDPE and PP-R. Particularly, HDPE pipe that diameter of

2,000 is the largest size of HDPE pipe, not only in Vietnam but also in Asia.

As a well-known brand, high quality products, great manufacturing capacity and full enthusiasm from a strong

community, Tien Phong Plastic has believe of overcoming all the problems on the way to achieve success, not

only in domestic but also worldwide.

GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG

Introduction of Tien Phong Plastic Joint Stock Company

4 5

GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG

Introduction of Tien Phong Plastic Joint Stock Company

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

6 7

ỐNG VÀ PHỤ TÙNG uPVC ISO (HỆ MÉT)

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)

uPVC PIPES AND FITTINGS ISO STANDARD (METRIC SERIES)

Nhờ tính linh hoạt cao, ống nhựa đã dần dần thay thế các loại vật liệu truyền thống như sắt tráng kẽm, gang,

bê tông cốt thép, v.v trong lĩnh vực cấp thoát nước. uPVC (Unplasticized Poly-vinyl Clorua) là loại ống và phụ kiện

được sử dụng phổ biến hơn cả nhờ các đặc tính nổi trội của nó. Ống và phụ kiện uPVC có trọng lượng nhẹ, có thể

chịu được áp, dễ lắp đặt, tổn thất thủy lực do ma sát thấp, chi phí bảo dưỡng không đáng kể.

As the result of flexibility, plastic has gradually replaced other traditional materials within the field of water

supply and sewerage, such as galvanized steel, ductile iron, reinforced concrete etc. uPVC pipe and fittings

(Unplasticized Poly-Vinyl Clorua) are known as the most popular plastic products as its dominant properties than

other materials: slight weight, high pressure resistant, easy to install, hysteresis loss due to low friction as well as

negligible maintenance cost.

HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY

Với 3 nhà máy sản xuất tại Hải Phòng, Bình Dương và Nghệ An cùng hàng ngàn điểm bán hàng, hệ thống

phân phối sản phẩm của Nhựa Tiền Phong đã phủ khắp các tỉnh thành của Việt Nam lan tỏa sang Lào và Campuchia.

With 3 factories located in Hai Phong, Binh Duong, Nghe An and thousands of distributing shops, our distribution

network is covering the whole country, and also availble in Laos and Cambodia.

Distribution network

Ha Noi

Hai Phong

Nghe An

Thua Thien Hue

Da Nang

Binh Duong

Ho Chi Minh

Con Dao

Phu Quoc

Hoang Sa

Truong Sa

LAOS

CAMBODIA

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

8 9

Thông số kỹ thuật ống uPVC (c=2) - Specifcation for uPVC pipes (c=2)

Caution: It is recommended to use Solvent cement joint pipes for pipe which DN ≤ 400.

Thông số kỹ thuật ống uPVC (c=2.5) - Specifcation for uPVC pipes (c=2.5)

SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT) uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

10 11

Thông số kỹ thuật phụ tùng (dùng cho cấp nước) - Specifcation for fifting (use for water supply)

Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm

Nối thẳng ren trong - Female threaded adaptor

Nối thẳng ren trong đồng - Brass female thread adaptor

Nối thẳng ren ngoài - Male thread adaptor

Nối thẳng - Coupling

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

12 13

Nối thẳng chuyển bậc - Reducing coupling

Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm

Bạc chuyển bậc - Reducing bush

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

14 15

Nối góc 45º - 45º elbow

Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm

Nối góc 90º ren trong - Female thread 90º elbow

Nối góc 90º ren trong đồng - Brass female thread 90º elbow

Nối góc 90º - 90º elbow

Nối góc 90º ren ngoài - Male thread 90º elbow

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

16 17Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm

Ba chạc 90º chuyển bậc - Reducing tee

Nút bịt ren ngoài - Male thread end cap

Ba chạc 90º - Tee

Đầu bịt - End cap

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

Ba chạc 90º chuyển bậc - Reducing teeBa chạc 90º ren trong đồng - Brass female thread tee

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

18 19Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm

Bích kép - Double flange

Van zắc co - Double union valve

Van cầu - Ball

Zắc co - Barrel union

Bích đơn - Single flange

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

20 21

Thông số kỹ thuật phụ tùng (dùng cho thoát nước ngoài tòa nhà)

Specifcation for fifting (use for sawage out the building)

AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº

Ba chạc 45º chuyển bậc - Reduced 45º wye

Đầu nối thông sàn - Slab joint

Ba chạc 45º - 45º wye

AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

22 23

Ba chạc cong 88º - Swept 88º tee

Ba chạc cong 88º chuyển bậc - Reduced swept 88º tee

Tứ chạc 45º - Double 45º wye

AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº

Tứ chạc 45º chuyển bậc - Reduced double 45º wye

Tứ chạc cong 88 - Double swept 88° teeº

Đầu bịt thoát - End cap

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

24 25

Bịt xả thông tắc - Cleanout

Bịt xả kiểu E - Cleanout - type E

Bộ nối góc điều chỉnh 0 ÷ 45º - Adjustable elbow 0 ÷ 45º

AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº

Bộ nối góc điều chỉnh 0 ÷ 90º - Adjustable elbow 0 ÷ 90º

Hình 3 - Figure 3

Hình 3 - Figure 3

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT)

27

uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 STANDARD (METRIC SERIES)

ỐNG VÀ PHỤ TÙNG uPVC ISO 3633 uPVC PIPES AND FITTINGS ISO 3633

Sản phẩm ống và phụ tùng thoát nước uPVC tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 3633, được thử nghiệm và

đạt yêu cầu với các phép thử nghiêm ngặt, đảm bảo độ an toàn và sự tin cậy cho mọi công trình. Áp dụng trong hệ

thống thoát nước thải, thoát nước mưa, thông gió trong hộ gia đình, khu chung cư cao tầng, tòa nhà thương mại và

công nghiệp. Với những ưu điểm: Bề mặt trơn nhẵn, chống bám cặn, tối ưu cho dòng chảy và lưu lượng thoát

nước. Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt với chi phí đầu tư thấp. Có khả năng kháng các hóa chất trong nước thải

sinh hoạt. Nguyên liệu thân thiện với môi trường.

uPVC drainage pipes and fittings based on international standards - ISO 3633, are tested and meet all the

requirement with severe experiment, guaranteeing safety and ensuring safety and for projects. Due to its smoothly

surface, non-sedimentation, ideal for flow and drainage as well as compact design, easy to install, low investment

cost, chemical resistance, eco-friendly material; this uPVC pipe and fittings are mainly used in sewage/rain

drainage, household ventilation, high condominiums, commercial and industrial buildings.

26 Unit: mmĐơn vị tính: mm

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

28 Đơn vị tính: mm 29Unit: mm

Thông số kỹ thuật ống uPVC thoát nước trong tòa nhà - Specifcation for uPVC pipes in the building

Thông số kỹ thuật phụ tùng thoát nước trong tòa nhà - Specifcation for ffting out the building

Nối thẳng chuyển bậc lệch tâm - Eccentric reducer coupling

Nối thẳng - Coupling

Nối góc 45º - 45º elbow

Nối góc 88º - 88º elbow

Nối góc cong 88º - Swept 88º elbow

Đầu bịt - End cap

SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT) uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 STANDARD (METRIC SERIES)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

30 Đơn vị tính: mm 31Unit: mm

Ba chạc 45º - 45º wye

Ba chạc 45º chuyển bậc - Reduced 45º wye

Ba chạc cong 88º - Swept 88º tee

Ba chạc cong 88º chuyển bậc - Reduced swept 88º tee

Tứ chạc 45º - Double 45º wye

Tứ chạc chuyển bậc 45º - Reduced double 45º wye

Tứ chạc cong 88º - Double swept 88º tee

SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT) uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 STANDARD (METRIC SERIES)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

32 Đơn vị tính: mm 33Unit: mm

Tứ chạc 45º - 45º wye

Nối góc thăm 88º - Elbow 88º with inspection opening

Nối thẳng thăm - Couple with inspection opening

Siphon - Siphon

Siphon U - Siphon U

Tứ chạc thu 88º - Unswept 1,2,3,4 way branch

Bịt xả thông tắc - Cleanout

SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT) uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 STANDARD (METRIC SERIES)

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

34

SẢN PHẨM MPVC THEO TIÊU CHUẨN AS/NZS 4765

35

MPVC PRODUCTS ACCORDING TO AS/NZS 4765 STANDARD

ỐNG MPVC MPVC PIPE

Ống nhựa MPVC là sản phẩm có khả năng chịu va đập và độ dẻo tốt hơn nhiều lần so với dòng sản phẩm uPVC.

Nhờ ống mỏng hơn nhưng có độ bền tương đương nên ống có độ thông thủy cao và trọng lượng nhẹ hơn dẫn đến

chi phí lắp đặt tiết kiệm và hiệu quả hơn so với ống uPVC thông thường.

MPVC plastic pipe’s impact resistance and ductility are better than uPVC products. Due to its similar durability

to uPVC but with thinner composition, the clearance is basically improved at slight weight, which give it an edge

over regular uPVC in terms of installation cost.

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

36 37

Thông số kỹ thuật ống MPVC - Specification for MPVC pipes

Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm

Thông số kỹ thuật ống MPVC đặc chủng - Specification for MPVC specific pipe

SẢN PHẨM MPVC THEO TIÊU CHUẨN AS/NZS 4765 MPVC PRODUCTS ACCORDING TO AS/NZS 4765 STANDARD

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

HƯỚNG DẪN CHUNGGENERAL INSTRUCTIONS

• Khả năng kháng hóa chất - Chemical resistance

• Hệ số suy giảm áp suất ống nhựa uPVC

(uPVC pipe pressure reduction coe�cient)

• Tiêu chuẩn sản phẩm - Standards of products

• Tính chất vật lý của vật liệu - Physical properties of materials

• Phạm vi áp dụng của sản phẩm - Scopes of products

• Ưu điểm của sản phẩm - Advantages of products

54

55

56

56

57

57

38 39

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

• Khả năng kháng hóa chất - Chemical resistance

• Hệ số suy giảm áp suất ống nhựa uPVC

(uPVC pipe pressure reduction coe�cient)

• Tiêu chuẩn sản phẩm - Standards of products

• Tính chất vật lý của vật liệu - Physical properties of materials

• Phạm vi áp dụng của sản phẩm - Scopes of products

• Ưu điểm của sản phẩm - Advantages of products

• Hướng dẫn kết nối ống PVC bằng dán keo

(Solvent cement jointing guidelines for PVC pipes)

• Lưu ý

(Note)

• Bảng 1: Khối lượng keo cho một mối dán (tham khảo)

(Table 1. Mass of solvent cement for a joint (refer))

• Hướng dẫn kết nối ống bằng lắp gioăng

(Gasket joint guidelines for PVC pipes)

• Hướng dẫn kết nối ống bằng ren

(Thread connecting guidelines for PVC pipes)

• Quy cách và kết cấu rãnh đào

(Specification and structure of the trenches)

• Bảng 2: Độ sâu chôn ống tối thiểu tính từ đỉnh ống lên mặt đường

(Table 2. Minimum cover over pipe)

• Gối đỡ

(Anchor)

40

41

42

42

43

43

44

45

45

46

47

48

48

49

4140

Khả năng kháng hóa chất - Chemical resistance

Hệ số suy giảm áp suất ống nhựa uPVC

uPVC pressure reduction coefcient

Nhiệt độ

Temperature - (ºC)

Đồ thị hệ số suy giảm áp suất

Chart of uPVC pressure attenuation coefcient

1,2

1,0

0,8

0,6

0,4

10 20 30 40 50 60

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

42 43

Tiêu chuẩn sản phẩm - Standards of products

Tính chất vật lý của vật liệu - Physical properties of materials

Phạm vi áp dụng của sản phẩm - Scopes of products

Ưu điểm của sản phẩm - Advantages of products

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

- Feather-light weight.

- Smooth pipes and small friction

coeffcient.

44 45

HƯỚNG DẪN KẾT NỐI ỐNG PVC BẰNG DÁN KEO Solvent cement jointing guidelines for PVC pipes

1

2

3

4

5

Cắt vuông góc đầu ống, đảm bảo đầu nong và đầu ống không bị hư

hại. Mài vát đầu ống để tránh lớp keo bị cạnh sắc của ống đẩy ra

ngoài.

The pipe must be cut perpendicular to reduce damage. Chamfer

ends of pipe to prevent the solvent cement layer being scraped from

the surface of the socket when the joint is assembled

Vạch dấu chiều dài cần ghép dán trên đầu ống theo chiều dài lắp

ghép của đầu nong cần nối.

(Chiều dài lắp ghép tham khảo trên catalogue của Nhựa Tiền Phong)

Mark the pipe a known distance from spigot, corresponding insertion

depth of the socket

(Refer thet insertion depth of the socket in Tien Phong's catalogue)

Vệ sinh bề mặt ống và đầu nong lắp ghép bằng vải mềm sạch.

Clean surfaces spigot and the socket using soft cloth.

Sử dụng chổi quét đều keo dán lên toàn bộ phần lắp ghép (thời gian

quét keo tối đa cho một mối dán là 30 giây).

Using brush to apply a full Tien Phong's solvent cement over the

entire assembly (The maximum apply cement for a joint is 30

seconds).

Đẩy nhanh đầu ống vào đầu nong cho tới khi vạch dấu chạm vào mặt

đầu của đầu nong, duy trì lực đẩy sao cho ống không bị đẩy ngược lại

đến khi mối dán được hoàn thành. Giữ chặt mối dán keo trong ít nhất

30 giây.

Lau sạch lượng keo dư thừa bên ngoài và bên trong mối nối (nếu có)

Push spigot into socket until the marked line concide with its ends and keep the pipe until the joint has settled.

Hold the joint firmly without movement for at least 30 seconds.

Wipe off the excess solvent cement external and internal pipe or fitting.

Không di chuyển mối dán keo trong thời gian ít nhất 5 phút và vận chuyển cẩn thận ít nhất trong 1 giờ sau khi dán keo.

Do not move the joint for at least 5 minutes and handle carefully for at least another hour after jointing.

Không quét quá nhiều keo, khi kết nối lượng keo dư quá nhiều có thể chảy vào bề mặt trong của ống hoặc phụ tùng gây

ảnh hướng đến chất lượng sản phẩm.

Do not apply to much cement because its excess will flow inside the pipes or fittings that affect to product quality.

Để cho keo dán được hoàn toàn khô trước khi thử áp suất. Mối dán keo cần được để ít nhất 24 giờ ở điều kiện nhiệt độ

16ºC – 20ºC. Thời gian làm khô có thể lên đến 48 giờ nếu nhiệt độ thấp hơn 15ºC.

The cement must be allowed to fully dry before attempting any pressure testing. The joint normally takes at least 24

hours at 16ºC – 20ºC, while, it can up to 48 hours if the temperature is less than 15ºC.

Không cho ống tiếp xúc với nước trong ít nhất 2 giờ sau khi hoàn thành mối dán keo cuối cùng.

Do not fill the pipe with water for the at least one hour after making the last joint.

LƯU ÝNote

Bảng 1: Khối lượng keo cho một mối dán (tham khảo)Table 1. Mass of solvent cement for a joint (refer)

DNVolume of solvent Cement

(gam/joint)DN DN

Volume of solvent Cement(gam/joint)

Volume of solvent Cement(gam/joint)

21

27

34

42

48

60

75

90

1g

1g

1g

2g

2g

4g

6g

8g

125

140

160

180

200

225

250

280

355

400

450

500

560

630

710

800

13g

16g

20g

25g

30g

37g

45g

55g

86g

107g

141g

173g

263g

391g

485g

558g

110 11g 315 68g

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

HƯỚNG DẪN KẾT NỐI ỐNG BẰNG LẮP GIOĂNGGasket joint guidelines for PVC pipes

1

2

3

4

5

Làm sạch bề mặt ngoài của đầu ống kết nối (không được sử dụng

dầu hoặc mỡ). Mài vát mép ống 15o trước khi kết nối.

Làm sạch bề mặt trong của phần lắp gioăng.

Clean carefully the external surface of the pipe (do not use oil or

grease). The pipe must be chamfer 150 before installed.

Clean carefully internal the socket.

Kiểm tra gioăng. Lắp gioăng vào rãnh theo hướng dẫn trên hình.

Inspect and install the sealing ring into its specific seat.

Vạch dấu lên bề mặt ngoài đầu ống cần lắp ghép (chiều dài lắp ghép

tham khảo catalogue của Nhựa Tiền Phong).

Mark on the external of the pipe to be assembled (Refer the catalog

of Nhua Tien Phong for further installation length)

Dùng chất làm trơn của Tiền Phong quét lên bề mặt trong của

gioăng.

Quét chất làm trơn lên bề mặt ngoài của ống.

Use Tien Phong lubricant on the inner surface of the gasket.

Use Tien Phong lubricant on the outer surface of the pipe.

Dùng dụng cụ thích hợp, đẩy đầu ống vào rãnh gioăng cho tới khi

mặt đầu của phần chứa gioăng nằm trong giới hạn của vạch dấu.

Use appropriate tools to push pipe ends into the gasket trench until

the end of gasket is within the limit of the marked line.

46 47

HƯỚNG DẪN KẾT NỐI ỐNG BẰNG RENThread connecting guidelines for PVC pipes

1

3 4

2

Quấn băng teflon theo hướng xoắn của ren cho

ren ngoài.

Wrap the teflon tape along the thread for the male

thread .

Miết tay chặt đều sau khi hoàn thành lớp băng

teflon.

Apply pressure to secure the tape.

Vặn chặt ren ngoài và ren trong

Twist male thread into female thread.

Xiết chặt ren bằng cà lê hoặc dụng cụ tương

đương khác, đảm bảo chỉ xiết thêm từ 1 đến 2

vòng ren và nếu khi vai hai đầu ren đã chạm nhau

thì xiết thêm không quá 1/4 vòng ren để mối ghép

ren không bị phá hủy.

Tighten the thread by wrench or other tool, tighten

more than from 1 to 2 threads; if two parts touch

each other then tighten no more than 1/4 thread

so that the threaded joint is not broken.

Số lớp băng quấn cụ thể cho từng cỡ ren là:

+ 1/2"; 3/4"; 1": Quấn từ 10 đến 20 lớp.

+ 1.1/4"; 1.1/2"; 2"; 2.1/2"; 3"; 4": Quấn từ 20 đến 30 lớp.

Number of layers of teflon tape for each thread size:

+ 1/2"; 3/4"; 1": Wrap from 10 to 20 layers.

+ 1.1/4"; 1.1/2"; 2"; 2.1/2"; 3"; 4": Wrap from 20 to 30

layers.

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

48 49

QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU RÃNH ĐÀOSpecification and structure of the trenches

GỐI ĐỠAnchor

Trenchfill

Compacted pipe overlay

Compacted pipe side support

Lớp đấtlấp bề mặt

Lớp vật liệu chônlấp trên bề mặt ống

Lớp vật liệu chônlấp bên cạnh ống

Bedding

Lớp vật liệu lót

Tablle 2

Xem bảng 2

Đặc tính kĩ thuật của hào rãnh lắp đặt ống / Specification and structure of the trenches

Tải trọng (Loading condition)Độ sâu chôn ống tối thiểu tính từ

đỉnh ống lên mặt đường(Minimum cover)

Không có tải xe cộ. / Not subject to vihicular loading

Chịu tải xe cộ / Subject to vihicular loading:

a. Chịu tải xe cộ không thường xuyên / No carriageways

b. Đường có lớp phủ mặt đường / Sealed carriageways

c. Đường không có lớp phủ mặt đường / Unsealed carriageways

300mm

450mm

600mm

750mm

Ống trong bờ kè hoặc chịu tải thiết bị xây dựng

Pipes in embankments or subject to construction equipment loads750mm

BẢNG 2: ĐỘ SÂU CHÔN ỐNG TỐI THIỂU TÍNH TỪ ĐỈNH ỐNG LÊN MẶT ĐƯỜNG

Table 2. Minimum cover over pipe

50 51

Đường kính ngoài của ống

DN (outer

Diameter)

16 750

670 500600 800

Khoảng cách từ các trung tâm gối đỡ theo nhiệt độDistance between supporting centers for water at temperature for

Trục dọc(Vertical

pipes)

20ºC 25ºC 30ºC 35ºC 40ºC 45ºC

Trục ngang (Hozizontal pipes)

20ºC to 45ºC

400 -

20

25

32

40

50

63

75

90

110

140

160

225

850

900

1000

1100

1250

1400

1500

1650

1850

2150

2250

2500

770

820

920

1050

1200

1350

1450

1600

1800

2100

2200

2450

600

650

750

900

1050

1200

1300

1450

1650

1950

2070

2320

700

750

850

1000

1150

1300

1400

1550

1750

2050

2150

2400

900

1000

1200

1400

1600

1800

2000

2200

2400

2500

2500

2500

500

550

650

800

950

1100

1200

1350

1550

1850

2000

2250

-

500

570

700

820

970

1070

1200

1370

1720

1850

2120

CATALOGUE SẢN PHẨM PVC

Ví dụ về vị trí đỡ ống khi lắp đặt đường ống trên mặt đất

Example of anchor position when installing on ground