CAT uPVC (Đã bỏ uPVC BS).cdr
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
3 -
download
0
Transcript of CAT uPVC (Đã bỏ uPVC BS).cdr
CATALOGUESẢN PHẨM PVC
MIỀN TRUNGLô C, Khu công nghiệp Nam Cấm, H.Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An
Tel: 023 8379 1268
Số 2 An Ðà, P. Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Số 222 Mạc Ðăng Doanh, P.Hưng Ðạo, Q.Dương Kinh, TP.Hải Phòng
Tel: 022 5381 3979
MIỀN BẮC
MIỀN NAM Số 135 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 17, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Lô C2, KCN Ðồng An 2, P.Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Tel: 027 4358 9544
www.nhuatienphong.vn
MỤC LỤCTABLE OF CONTENTS
• GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
Introduction of Tien Phong Plastic Joint Stock Company
• HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY - Distribution network
• SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)
05
06
07
∙ Thông số kỹ thuật ống uPVC (c=2) - Specifcation for uPVC pipes (c=2)
∙ Thông số kỹ thuật ống uPVC (c=2.5) - Specifcation for uPVC pipes (c=2.5)
∙ Thông số kỹ thuật phụ tùng (dùng cho cấp nước)
Specifcation for fifting (use for water supply)
08
09
10
Nối thẳng - Coupling
Nối thẳng ren trong - Female threaded coupling
- Brass female thread adaptorNối thẳng ren trong đồng
Nối thẳng ren ngoài - Male threaded coupling
Nối thẳng chuyển bậc - Reducer coupling
- Reducing bushBạc chuyển bậc
Nối góc 45º - 45º elbow
Nối góc 90º - 90º elbow
Nối góc 90º ren trong - Female threaded 90º elbow
Nối góc 90º ren trong đồng - Brass female thread 90º elbow
Nối góc 90º ren ngoài - Male threaded 90º elbow
Ba chạc 90º - Tee
Reducing tee Ba chạc 90º chuyển bậc -
Ba chạc 90º ren trong đồng - Brass female thread tee
Đầu bịt - End cap
- Male thread end cap Nút bịt ren ngoài
Bích đơn - Single flange
- Double flangeBích kép
- BallVan cầu
- Barrel unionZắc co
- Double union valveVan zắc co
10
11
11
11
12
13
14
14
15
15
15
16
16
17
17
17
18
18
19
19
19
Trang / Page Trang / Page
• SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT)
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 (METRIC SERIES)
∙ Thông số kỹ thuật ống uPVC thoát nước trong tòa nhà
Specifcation for uPVC pipes in the building
28
Nối thẳng - Coupling
Nối thẳng chuyển bậc lệch tâm - Eccentric reducer coupling
Nối góc 45º - 45º elbow
Nối góc 88º - 88º elbow
Nối góc cong 88º - Swept 88º elbow
Đầu bịt - End cap
Ba chạc 45º - 45º wye
Ba chạc 45º chuyển bậc - Reduced 45º wye
Ba chạc cong 88º - Swept 88º tee
Ba chạc cong 88º chuyển bậc - Reduced swept 88º tee
Tứ chạc cong 45º - Double 45º wye
Tứ chạc chuyển bậc 45º - Reduced double 45º wye
Tứ chạc cong 88º - Double swept 88º tee
Tứ chạc 45º - 45º wye
Nối góc thăm 88º - Elbow 88º with inspection opening
Nối thẳng thăm - Couple with inspection opening
Siphon - Siphon
Siphon U - Siphon U
Tứ chạc thu 88º - Unswept 1,2,3,4 way branch
Bịt xả thông tắc - Cleanout
28
28
29
29
29
29
30
30
30
31
31
31
31
32
32
32
32
33
33
33
Bịt xả thông tắc - Cleanout
Bịt xả kiểu E - Cleanout - type E
Bộ nối góc điều chỉnh 0 ÷ 45º - Adjustable elbow 0 ÷ 45º
Bộ nối góc điều chỉnh 0 ÷ 90º - Adjustable elbow 0 ÷ 90º
24
24
25
25
26
MỤC LỤCTABLE OF CONTENTS
∙ Thông số kỹ thuật phụ tùng (dùng cho thoát nước ngoài tòa nhà)
Specifcation for fifting (use for sawage out the building)
20
Đầu nối thông sàn - Slab joint
Ba chạc 45º - 45º wye
Ba chạc 45º chuyển bậc - Reduced 45º wye
Ba chạc cong 88º - Swept 88º tee
Ba chạc cong 88º chuyển bậc - Reduced swept 88º tee
Tứ chạc 45º - Double 45º wye
Tứ chạc 45º chuyển bậc - Reduced double 45º wye
Tứ chạc cong 88º - Double swept 88° tee
Đầu bịt thoát - End cap
20
20
21
22
22
23
23
23
23
• HƯỚNG DẪN CHUNG - GENERAL INSTRUCTIONS 39
• SẢN PHẨM MPVC THEO TIÊU CHUẨN AS/NZS 4765
MPVC PRODUCTS ACCORDING TO AS/NZS 4765 STANDARD 36
∙ Thông số kỹ thuật ống MPVC - Specification for MPVC pipes 36
∙ Thông số kỹ thuật ống MPVC đặc chủng - Specification for MPVC specific pipe 37
Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong được thành lập ngày 19/05/1960. Trải qua 60 năm hình thành
và phát triển, Nhựa Tiền Phong ngày nay là nhà sản xuất ống nhựa hàng đầu Việt Nam về năng lực sản xuất,
doanh thu và thị phần.
Nhựa Tiền Phong có khả năng đáp ứng nhu cầu đa dạng hóa của thị trường với hơn 1.000 loại sản phẩm ống
và phụ kiện đồng bộ thông qua ba dòng sản phẩm chính là ống uPVC, HDPE và PP-R, đặc biệt ống HDPE đường
kính 2.000 mm được xem là loại ống HDPE lớn nhất Việt Nam nói riêng và Châu Á nói chung.
Với thương hiệu mạnh, sản phẩm chất lượng, năng lực sản xuất lớn và nhiệt huyết của một tập thể vững mạnh,
Nhựa Tiền Phong tự tin vượt qua mọi thách thức để tiếp tục tỏa sáng và ngày càng vươn cao, vươn xa trên thị
trường trong nước và quốc tế.
Tien Phong Plastic Joint Stock Company was established on May the 19th, 1960. With 60 years of establishment
and development, Tien Phong Plastic is known as the Vietnam’s leading manufacturer of plastic pipes and fittings,
in terms of manufacturing capacity, turnover as well as market share.
Tien Phong Plastic is capable to meet various demands of the market, with a full range of over 1,000 types of pipes
and fittings under 3 main categories of products: uPVC, HDPE and PP-R. Particularly, HDPE pipe that diameter of
2,000 is the largest size of HDPE pipe, not only in Vietnam but also in Asia.
As a well-known brand, high quality products, great manufacturing capacity and full enthusiasm from a strong
community, Tien Phong Plastic has believe of overcoming all the problems on the way to achieve success, not
only in domestic but also worldwide.
GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
Introduction of Tien Phong Plastic Joint Stock Company
4 5
GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG
Introduction of Tien Phong Plastic Joint Stock Company
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
6 7
ỐNG VÀ PHỤ TÙNG uPVC ISO (HỆ MÉT)
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)
uPVC PIPES AND FITTINGS ISO STANDARD (METRIC SERIES)
Nhờ tính linh hoạt cao, ống nhựa đã dần dần thay thế các loại vật liệu truyền thống như sắt tráng kẽm, gang,
bê tông cốt thép, v.v trong lĩnh vực cấp thoát nước. uPVC (Unplasticized Poly-vinyl Clorua) là loại ống và phụ kiện
được sử dụng phổ biến hơn cả nhờ các đặc tính nổi trội của nó. Ống và phụ kiện uPVC có trọng lượng nhẹ, có thể
chịu được áp, dễ lắp đặt, tổn thất thủy lực do ma sát thấp, chi phí bảo dưỡng không đáng kể.
As the result of flexibility, plastic has gradually replaced other traditional materials within the field of water
supply and sewerage, such as galvanized steel, ductile iron, reinforced concrete etc. uPVC pipe and fittings
(Unplasticized Poly-Vinyl Clorua) are known as the most popular plastic products as its dominant properties than
other materials: slight weight, high pressure resistant, easy to install, hysteresis loss due to low friction as well as
negligible maintenance cost.
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY
Với 3 nhà máy sản xuất tại Hải Phòng, Bình Dương và Nghệ An cùng hàng ngàn điểm bán hàng, hệ thống
phân phối sản phẩm của Nhựa Tiền Phong đã phủ khắp các tỉnh thành của Việt Nam lan tỏa sang Lào và Campuchia.
With 3 factories located in Hai Phong, Binh Duong, Nghe An and thousands of distributing shops, our distribution
network is covering the whole country, and also availble in Laos and Cambodia.
Distribution network
Ha Noi
Hai Phong
Nghe An
Thua Thien Hue
Da Nang
Binh Duong
Ho Chi Minh
Con Dao
Phu Quoc
Hoang Sa
Truong Sa
LAOS
CAMBODIA
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
8 9
Thông số kỹ thuật ống uPVC (c=2) - Specifcation for uPVC pipes (c=2)
Caution: It is recommended to use Solvent cement joint pipes for pipe which DN ≤ 400.
Thông số kỹ thuật ống uPVC (c=2.5) - Specifcation for uPVC pipes (c=2.5)
SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT) uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
10 11
Thông số kỹ thuật phụ tùng (dùng cho cấp nước) - Specifcation for fifting (use for water supply)
Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm
Nối thẳng ren trong - Female threaded adaptor
Nối thẳng ren trong đồng - Brass female thread adaptor
Nối thẳng ren ngoài - Male thread adaptor
Nối thẳng - Coupling
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
12 13
Nối thẳng chuyển bậc - Reducing coupling
Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm
Bạc chuyển bậc - Reducing bush
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
14 15
Nối góc 45º - 45º elbow
Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm
Nối góc 90º ren trong - Female thread 90º elbow
Nối góc 90º ren trong đồng - Brass female thread 90º elbow
Nối góc 90º - 90º elbow
Nối góc 90º ren ngoài - Male thread 90º elbow
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
16 17Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm
Ba chạc 90º chuyển bậc - Reducing tee
Nút bịt ren ngoài - Male thread end cap
Ba chạc 90º - Tee
Đầu bịt - End cap
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
Ba chạc 90º chuyển bậc - Reducing teeBa chạc 90º ren trong đồng - Brass female thread tee
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
18 19Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm
Bích kép - Double flange
Van zắc co - Double union valve
Van cầu - Ball
Zắc co - Barrel union
Bích đơn - Single flange
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
20 21
Thông số kỹ thuật phụ tùng (dùng cho thoát nước ngoài tòa nhà)
Specifcation for fifting (use for sawage out the building)
AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº
Ba chạc 45º chuyển bậc - Reduced 45º wye
Đầu nối thông sàn - Slab joint
Ba chạc 45º - 45º wye
AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
22 23
Ba chạc cong 88º - Swept 88º tee
Ba chạc cong 88º chuyển bậc - Reduced swept 88º tee
Tứ chạc 45º - Double 45º wye
AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº
Tứ chạc 45º chuyển bậc - Reduced double 45º wye
Tứ chạc cong 88 - Double swept 88° teeº
Đầu bịt thoát - End cap
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
24 25
Bịt xả thông tắc - Cleanout
Bịt xả kiểu E - Cleanout - type E
Bộ nối góc điều chỉnh 0 ÷ 45º - Adjustable elbow 0 ÷ 45º
AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº AS: Áp suất thử nghiệm sản phẩm ở 20 C trong thời gian 1 giờº
Bộ nối góc điều chỉnh 0 ÷ 90º - Adjustable elbow 0 ÷ 90º
Hình 3 - Figure 3
Hình 3 - Figure 3
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 1452 STANDARD (METRIC SERIES)SẢN PHẨM uPVC THEO TIÊU CHUẨN ISO 1452 (HỆ MÉT)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT)
27
uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 STANDARD (METRIC SERIES)
ỐNG VÀ PHỤ TÙNG uPVC ISO 3633 uPVC PIPES AND FITTINGS ISO 3633
Sản phẩm ống và phụ tùng thoát nước uPVC tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 3633, được thử nghiệm và
đạt yêu cầu với các phép thử nghiêm ngặt, đảm bảo độ an toàn và sự tin cậy cho mọi công trình. Áp dụng trong hệ
thống thoát nước thải, thoát nước mưa, thông gió trong hộ gia đình, khu chung cư cao tầng, tòa nhà thương mại và
công nghiệp. Với những ưu điểm: Bề mặt trơn nhẵn, chống bám cặn, tối ưu cho dòng chảy và lưu lượng thoát
nước. Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt với chi phí đầu tư thấp. Có khả năng kháng các hóa chất trong nước thải
sinh hoạt. Nguyên liệu thân thiện với môi trường.
uPVC drainage pipes and fittings based on international standards - ISO 3633, are tested and meet all the
requirement with severe experiment, guaranteeing safety and ensuring safety and for projects. Due to its smoothly
surface, non-sedimentation, ideal for flow and drainage as well as compact design, easy to install, low investment
cost, chemical resistance, eco-friendly material; this uPVC pipe and fittings are mainly used in sewage/rain
drainage, household ventilation, high condominiums, commercial and industrial buildings.
26 Unit: mmĐơn vị tính: mm
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
28 Đơn vị tính: mm 29Unit: mm
Thông số kỹ thuật ống uPVC thoát nước trong tòa nhà - Specifcation for uPVC pipes in the building
Thông số kỹ thuật phụ tùng thoát nước trong tòa nhà - Specifcation for ffting out the building
Nối thẳng chuyển bậc lệch tâm - Eccentric reducer coupling
Nối thẳng - Coupling
Nối góc 45º - 45º elbow
Nối góc 88º - 88º elbow
Nối góc cong 88º - Swept 88º elbow
Đầu bịt - End cap
SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT) uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 STANDARD (METRIC SERIES)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
30 Đơn vị tính: mm 31Unit: mm
Ba chạc 45º - 45º wye
Ba chạc 45º chuyển bậc - Reduced 45º wye
Ba chạc cong 88º - Swept 88º tee
Ba chạc cong 88º chuyển bậc - Reduced swept 88º tee
Tứ chạc 45º - Double 45º wye
Tứ chạc chuyển bậc 45º - Reduced double 45º wye
Tứ chạc cong 88º - Double swept 88º tee
SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT) uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 STANDARD (METRIC SERIES)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
32 Đơn vị tính: mm 33Unit: mm
Tứ chạc 45º - 45º wye
Nối góc thăm 88º - Elbow 88º with inspection opening
Nối thẳng thăm - Couple with inspection opening
Siphon - Siphon
Siphon U - Siphon U
Tứ chạc thu 88º - Unswept 1,2,3,4 way branch
Bịt xả thông tắc - Cleanout
SẢN PHẨM uPVC THOÁT THEO TIÊU CHUẨN ISO 3633 (HỆ MÉT) uPVC PRODUCTS ACCORDING TO ISO 3633 STANDARD (METRIC SERIES)
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
34
SẢN PHẨM MPVC THEO TIÊU CHUẨN AS/NZS 4765
35
MPVC PRODUCTS ACCORDING TO AS/NZS 4765 STANDARD
ỐNG MPVC MPVC PIPE
Ống nhựa MPVC là sản phẩm có khả năng chịu va đập và độ dẻo tốt hơn nhiều lần so với dòng sản phẩm uPVC.
Nhờ ống mỏng hơn nhưng có độ bền tương đương nên ống có độ thông thủy cao và trọng lượng nhẹ hơn dẫn đến
chi phí lắp đặt tiết kiệm và hiệu quả hơn so với ống uPVC thông thường.
MPVC plastic pipe’s impact resistance and ductility are better than uPVC products. Due to its similar durability
to uPVC but with thinner composition, the clearance is basically improved at slight weight, which give it an edge
over regular uPVC in terms of installation cost.
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
36 37
Thông số kỹ thuật ống MPVC - Specification for MPVC pipes
Đơn vị tính: PN: bar - Các thông số khác: mm Unit: PN: bar - Other units: mm
Thông số kỹ thuật ống MPVC đặc chủng - Specification for MPVC specific pipe
SẢN PHẨM MPVC THEO TIÊU CHUẨN AS/NZS 4765 MPVC PRODUCTS ACCORDING TO AS/NZS 4765 STANDARD
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
HƯỚNG DẪN CHUNGGENERAL INSTRUCTIONS
• Khả năng kháng hóa chất - Chemical resistance
• Hệ số suy giảm áp suất ống nhựa uPVC
(uPVC pipe pressure reduction coe�cient)
• Tiêu chuẩn sản phẩm - Standards of products
• Tính chất vật lý của vật liệu - Physical properties of materials
• Phạm vi áp dụng của sản phẩm - Scopes of products
• Ưu điểm của sản phẩm - Advantages of products
54
55
56
56
57
57
38 39
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
• Khả năng kháng hóa chất - Chemical resistance
• Hệ số suy giảm áp suất ống nhựa uPVC
(uPVC pipe pressure reduction coe�cient)
• Tiêu chuẩn sản phẩm - Standards of products
• Tính chất vật lý của vật liệu - Physical properties of materials
• Phạm vi áp dụng của sản phẩm - Scopes of products
• Ưu điểm của sản phẩm - Advantages of products
• Hướng dẫn kết nối ống PVC bằng dán keo
(Solvent cement jointing guidelines for PVC pipes)
• Lưu ý
(Note)
• Bảng 1: Khối lượng keo cho một mối dán (tham khảo)
(Table 1. Mass of solvent cement for a joint (refer))
• Hướng dẫn kết nối ống bằng lắp gioăng
(Gasket joint guidelines for PVC pipes)
• Hướng dẫn kết nối ống bằng ren
(Thread connecting guidelines for PVC pipes)
• Quy cách và kết cấu rãnh đào
(Specification and structure of the trenches)
• Bảng 2: Độ sâu chôn ống tối thiểu tính từ đỉnh ống lên mặt đường
(Table 2. Minimum cover over pipe)
• Gối đỡ
(Anchor)
40
41
42
42
43
43
44
45
45
46
47
48
48
49
4140
Khả năng kháng hóa chất - Chemical resistance
Hệ số suy giảm áp suất ống nhựa uPVC
uPVC pressure reduction coefcient
Nhiệt độ
Temperature - (ºC)
Đồ thị hệ số suy giảm áp suất
Chart of uPVC pressure attenuation coefcient
1,2
1,0
0,8
0,6
0,4
10 20 30 40 50 60
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
42 43
Tiêu chuẩn sản phẩm - Standards of products
Tính chất vật lý của vật liệu - Physical properties of materials
Phạm vi áp dụng của sản phẩm - Scopes of products
Ưu điểm của sản phẩm - Advantages of products
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
- Feather-light weight.
- Smooth pipes and small friction
coeffcient.
44 45
HƯỚNG DẪN KẾT NỐI ỐNG PVC BẰNG DÁN KEO Solvent cement jointing guidelines for PVC pipes
1
2
3
4
5
Cắt vuông góc đầu ống, đảm bảo đầu nong và đầu ống không bị hư
hại. Mài vát đầu ống để tránh lớp keo bị cạnh sắc của ống đẩy ra
ngoài.
The pipe must be cut perpendicular to reduce damage. Chamfer
ends of pipe to prevent the solvent cement layer being scraped from
the surface of the socket when the joint is assembled
Vạch dấu chiều dài cần ghép dán trên đầu ống theo chiều dài lắp
ghép của đầu nong cần nối.
(Chiều dài lắp ghép tham khảo trên catalogue của Nhựa Tiền Phong)
Mark the pipe a known distance from spigot, corresponding insertion
depth of the socket
(Refer thet insertion depth of the socket in Tien Phong's catalogue)
Vệ sinh bề mặt ống và đầu nong lắp ghép bằng vải mềm sạch.
Clean surfaces spigot and the socket using soft cloth.
Sử dụng chổi quét đều keo dán lên toàn bộ phần lắp ghép (thời gian
quét keo tối đa cho một mối dán là 30 giây).
Using brush to apply a full Tien Phong's solvent cement over the
entire assembly (The maximum apply cement for a joint is 30
seconds).
Đẩy nhanh đầu ống vào đầu nong cho tới khi vạch dấu chạm vào mặt
đầu của đầu nong, duy trì lực đẩy sao cho ống không bị đẩy ngược lại
đến khi mối dán được hoàn thành. Giữ chặt mối dán keo trong ít nhất
30 giây.
Lau sạch lượng keo dư thừa bên ngoài và bên trong mối nối (nếu có)
Push spigot into socket until the marked line concide with its ends and keep the pipe until the joint has settled.
Hold the joint firmly without movement for at least 30 seconds.
Wipe off the excess solvent cement external and internal pipe or fitting.
Không di chuyển mối dán keo trong thời gian ít nhất 5 phút và vận chuyển cẩn thận ít nhất trong 1 giờ sau khi dán keo.
Do not move the joint for at least 5 minutes and handle carefully for at least another hour after jointing.
Không quét quá nhiều keo, khi kết nối lượng keo dư quá nhiều có thể chảy vào bề mặt trong của ống hoặc phụ tùng gây
ảnh hướng đến chất lượng sản phẩm.
Do not apply to much cement because its excess will flow inside the pipes or fittings that affect to product quality.
Để cho keo dán được hoàn toàn khô trước khi thử áp suất. Mối dán keo cần được để ít nhất 24 giờ ở điều kiện nhiệt độ
16ºC – 20ºC. Thời gian làm khô có thể lên đến 48 giờ nếu nhiệt độ thấp hơn 15ºC.
The cement must be allowed to fully dry before attempting any pressure testing. The joint normally takes at least 24
hours at 16ºC – 20ºC, while, it can up to 48 hours if the temperature is less than 15ºC.
Không cho ống tiếp xúc với nước trong ít nhất 2 giờ sau khi hoàn thành mối dán keo cuối cùng.
Do not fill the pipe with water for the at least one hour after making the last joint.
LƯU ÝNote
Bảng 1: Khối lượng keo cho một mối dán (tham khảo)Table 1. Mass of solvent cement for a joint (refer)
DNVolume of solvent Cement
(gam/joint)DN DN
Volume of solvent Cement(gam/joint)
Volume of solvent Cement(gam/joint)
21
27
34
42
48
60
75
90
1g
1g
1g
2g
2g
4g
6g
8g
125
140
160
180
200
225
250
280
355
400
450
500
560
630
710
800
13g
16g
20g
25g
30g
37g
45g
55g
86g
107g
141g
173g
263g
391g
485g
558g
110 11g 315 68g
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
HƯỚNG DẪN KẾT NỐI ỐNG BẰNG LẮP GIOĂNGGasket joint guidelines for PVC pipes
1
2
3
4
5
Làm sạch bề mặt ngoài của đầu ống kết nối (không được sử dụng
dầu hoặc mỡ). Mài vát mép ống 15o trước khi kết nối.
Làm sạch bề mặt trong của phần lắp gioăng.
Clean carefully the external surface of the pipe (do not use oil or
grease). The pipe must be chamfer 150 before installed.
Clean carefully internal the socket.
Kiểm tra gioăng. Lắp gioăng vào rãnh theo hướng dẫn trên hình.
Inspect and install the sealing ring into its specific seat.
Vạch dấu lên bề mặt ngoài đầu ống cần lắp ghép (chiều dài lắp ghép
tham khảo catalogue của Nhựa Tiền Phong).
Mark on the external of the pipe to be assembled (Refer the catalog
of Nhua Tien Phong for further installation length)
Dùng chất làm trơn của Tiền Phong quét lên bề mặt trong của
gioăng.
Quét chất làm trơn lên bề mặt ngoài của ống.
Use Tien Phong lubricant on the inner surface of the gasket.
Use Tien Phong lubricant on the outer surface of the pipe.
Dùng dụng cụ thích hợp, đẩy đầu ống vào rãnh gioăng cho tới khi
mặt đầu của phần chứa gioăng nằm trong giới hạn của vạch dấu.
Use appropriate tools to push pipe ends into the gasket trench until
the end of gasket is within the limit of the marked line.
46 47
HƯỚNG DẪN KẾT NỐI ỐNG BẰNG RENThread connecting guidelines for PVC pipes
1
3 4
2
Quấn băng teflon theo hướng xoắn của ren cho
ren ngoài.
Wrap the teflon tape along the thread for the male
thread .
Miết tay chặt đều sau khi hoàn thành lớp băng
teflon.
Apply pressure to secure the tape.
Vặn chặt ren ngoài và ren trong
Twist male thread into female thread.
Xiết chặt ren bằng cà lê hoặc dụng cụ tương
đương khác, đảm bảo chỉ xiết thêm từ 1 đến 2
vòng ren và nếu khi vai hai đầu ren đã chạm nhau
thì xiết thêm không quá 1/4 vòng ren để mối ghép
ren không bị phá hủy.
Tighten the thread by wrench or other tool, tighten
more than from 1 to 2 threads; if two parts touch
each other then tighten no more than 1/4 thread
so that the threaded joint is not broken.
Số lớp băng quấn cụ thể cho từng cỡ ren là:
+ 1/2"; 3/4"; 1": Quấn từ 10 đến 20 lớp.
+ 1.1/4"; 1.1/2"; 2"; 2.1/2"; 3"; 4": Quấn từ 20 đến 30 lớp.
Number of layers of teflon tape for each thread size:
+ 1/2"; 3/4"; 1": Wrap from 10 to 20 layers.
+ 1.1/4"; 1.1/2"; 2"; 2.1/2"; 3"; 4": Wrap from 20 to 30
layers.
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
48 49
QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU RÃNH ĐÀOSpecification and structure of the trenches
GỐI ĐỠAnchor
Trenchfill
Compacted pipe overlay
Compacted pipe side support
Lớp đấtlấp bề mặt
Lớp vật liệu chônlấp trên bề mặt ống
Lớp vật liệu chônlấp bên cạnh ống
Bedding
Lớp vật liệu lót
Tablle 2
Xem bảng 2
Đặc tính kĩ thuật của hào rãnh lắp đặt ống / Specification and structure of the trenches
Tải trọng (Loading condition)Độ sâu chôn ống tối thiểu tính từ
đỉnh ống lên mặt đường(Minimum cover)
Không có tải xe cộ. / Not subject to vihicular loading
Chịu tải xe cộ / Subject to vihicular loading:
a. Chịu tải xe cộ không thường xuyên / No carriageways
b. Đường có lớp phủ mặt đường / Sealed carriageways
c. Đường không có lớp phủ mặt đường / Unsealed carriageways
300mm
450mm
600mm
750mm
Ống trong bờ kè hoặc chịu tải thiết bị xây dựng
Pipes in embankments or subject to construction equipment loads750mm
BẢNG 2: ĐỘ SÂU CHÔN ỐNG TỐI THIỂU TÍNH TỪ ĐỈNH ỐNG LÊN MẶT ĐƯỜNG
Table 2. Minimum cover over pipe
50 51
Đường kính ngoài của ống
DN (outer
Diameter)
16 750
670 500600 800
Khoảng cách từ các trung tâm gối đỡ theo nhiệt độDistance between supporting centers for water at temperature for
Trục dọc(Vertical
pipes)
20ºC 25ºC 30ºC 35ºC 40ºC 45ºC
Trục ngang (Hozizontal pipes)
20ºC to 45ºC
400 -
20
25
32
40
50
63
75
90
110
140
160
225
850
900
1000
1100
1250
1400
1500
1650
1850
2150
2250
2500
770
820
920
1050
1200
1350
1450
1600
1800
2100
2200
2450
600
650
750
900
1050
1200
1300
1450
1650
1950
2070
2320
700
750
850
1000
1150
1300
1400
1550
1750
2050
2150
2400
900
1000
1200
1400
1600
1800
2000
2200
2400
2500
2500
2500
500
550
650
800
950
1100
1200
1350
1550
1850
2000
2250
-
500
570
700
820
970
1070
1200
1370
1720
1850
2120
CATALOGUE SẢN PHẨM PVC
Ví dụ về vị trí đỡ ống khi lắp đặt đường ống trên mặt đất
Example of anchor position when installing on ground