u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
1 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Ụ Ụ PHẦN 1. Ở ĐẦU 3
1.1 Ầ 3 1.2 MỤ Ầ 3 1.3 Ă Ứ 4 1.3.1 sở 4
1.3.2 u t ệu, s ệu 5
1.3.3 sở ả 5
PHẦN 2. Đ Đ H N N HU P U H H 6
2.1 V Í Ặ M ỀU KIỆN T NHIÊN 6 2.1.1 ạm v ớ ạ v quy mô k u vự ậ quy oạ 6
2.1.2 u k ệ tự 6
2.1.3 ịa ất ô trì 8
2.2 HIỆN TR NG KHU V C NGHIÊN CỨU 9 2.2.1 ệ trạ sử ụ ất 9
2.2.2 ệ trạ v ô trì k tr 10
2.2.3 ệ trạ ạ tầ k t uật 12
2.2.4 ự ầu t ó qua tro k u vự ậ quy oạ 15
PHẦN 3. Á HỈ ÊU NH Ế Ỹ HU 16
3.1 Í Ấ Ứ Ă Ứ 16 3.2 M Ứ Ă 16 3.2.1 uy mô ệ t ất k u ứ : 16
3.2.2 ỉ t u k t k t uật 16
PHẦN 4. Ụ U H H ẾN 18
4.1 Ấ Ứ 18
4.1.1 uy tắ t ứ 18
4.1.2 ì t ứ t ứ k ô a 18
4.1.3 uy oạ sử ụ ất 21
4.1.4 ứ quy oạ k ô a k tr ả qua v t t k ô t ị 28
4.1.5 y u ầu v k tr , y ự , M v quả y ự 34
PHẦN 5. U H H H H N H ẦN Ỹ HU 37
5.1 QUY HO CH GIAO THÔNG 37 5.1.1 Nguyên tắc thi t k 37
5.1.2 Giải pháp thi t k 37
5.2 QUY HO CH SAN NỀN 38 5.2.1 uy tắ t t k sa 38
5.2.2 ả sa ụ t ể 39
5.3 QUY HO ƯỚ MƯ 39 5.3.1 to mạ ớ t o t m a. 41
5.4 QUY HO CH CẤ ƯỚC. 47 5.4.1 ứ quy oạ 47
5.4.2 to mạ ớ ấ ớ . 48
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
2 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
5.4.3 uy oạ mạ ớ ấ ớ . 50
5.5 QUY HO ƯỚC. 52 5.5.1 ứ quy oạ . 52
5.5.2 to u ợ ớ t ả . 53
5.5.3 uy oạ mạ ớ t o t ớ t ả 53
5.6 XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN 54
5.7 Ệ Ấ Ệ 55 5.7.1 ỉ t u, u ầu ụ tải: 55
5.7.2 ả ấ ệ : 55
5.8 M ƯỜNG CHI ƯỢC 55 5.8.1 ệ trạ g u k ệ mô tr ờ tự v k t 57
5.8.2 v t mô tr ờ 58
5.8.3 tớ ất ợ mô tr ờ 61
5.8.4 ệ ảm t 61
5.9 PHÂN KỲ Ầ Ư NG 64 5.10 CÁC HIỆU QUẢ CỦA D Ớ C LÂN C N 64 5.11 Ợ Í Ầ Ư 65 5.11.1 ứ, sở t to 65
5.11.2 k t y ự 65
PHẦN 6. Ế U N ẾN N HỊ 67
6.1 67 6.2 67
PHẦN 7. PHỤ Ụ 68
ụ ụ 1: Bảng th ng kê chi ti t ô ất ở 68
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
3 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
PHẦN 1. Ở ĐẦU
1.1. LÝ DO ẦN H Ế P U H H
u chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa,
tỉ a óa m 2025 ợc Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt
tại Quy t ịnh s 1872/ -UBND ngày 05/6/2013. N u ịnh
khu vực phía Tây thị trấn Vạn Hà bao g m các chứ k u , ịch
vụ t mại và k u mới của thị trấn.
ệ ay t phát
tr ể k t - k u vự
t ị trấ ạ ó r v
ủa ả uyệ ệu óa ó
u ó u k ở sắ .
Mứ s ủa ờ
y t tr ể , u
ầu v ờ s vật ất t
t ầ y ợ
ao. ể từ ớ y ự
t ị trấ ạ mở r
t ô t ị a - sạ -
ớ tớ ô t ị oạ
tro t a ứ
trung tâm k t -
ủa uyệ ệu óa thì
v ệ quy oạ t t
k u ứ t eo
u ỉ quy oạ u
ể quả y ự v t u
t ầu t v ệ m rất
qua trọ v ầ t t.
1.2. Ụ ÊU ÊU ẦU PHÁ N Đ HỊ
- Cụ thể hoá Quy t ịnh s 1872/ -UBND ngày 05/6/2013 của UBND tỉnh
Thanh Hóa v việc phê duyệt u chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vạn
Hà, huyện Thiệu Hóa m 2025.
- Hình thành khu hành chính, dịch vụ t mạ v k u mới góp phần
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
4 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ứng nhu cầu của ờ . ẩy nhanh t ô thị hoá của thị trấn Vạn Hà nói
riêng và huyện Thiệu Hóa nói chung.
- Tạo qu ất phát triể ô t ị;
- m sở ầu t y ựng, quản lý xây dựng theo quy hoạch và
sở ể lập dự ầu t y ựng.
- ệu quả sử dụ ất tr ịa bàn, khai thác qu ất tạo ngu n thu
cho ngân sách.
1.3. Á ĂN Ứ P U H H
1.3.1. sở
- Luật xây dựng s 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 m 2014;
- Luật quy hoạ ô t ị s 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị ịnh s 37/2010/ - y 07 t 04 m 2010 ủa Chính Phủ
v lập, thẩm ịnh, phê duyệt và quản lý quy hoạ ô t ị;
- ô t 10/2010/ -BXD ngày 11/08/2010 của B tr ởng B Xây dựng
v từng loại h s ủa quy hoạ ô t ị;
- Quy t ịnh s 04/2008/ -BXD ngày 03/4/2008 của B Xây dựng v
quy chuẩn k thuật Qu c gia v quy hoạch xây dựng;
- Quy t ịnh s 03/2008/ -BXD ngày 31/3/2008 của B Xây dựng v
a quy ịnh n i dung thể hiện bản vẽ, thuy t m i với Nhiệm vụ v
án Quy hoạch Xây dựng;
- ô t s 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của B Xây Dựng, v
việ ớng dẫ ịnh, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạ ô
thị;
- k ảo sát Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (Ban hành kèm theo Quy t
ị a k ảo sát xây dựng s 3595/ -UBND ngày 01/11/2011
của UBND tỉnh Thanh Hóa);
- Quy t ịnh s 1872/ -UBND ngày 05/6/2013 của UBND tỉnh Thanh
Hóa phê duyệt u chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vạn Hà, huyện
Thiệu Hóa, tỉ a óa m 2025.
- ứ Quy t ịnh s 62/ -UBND ngày 14/1/2014 của UBND huyện
Thiệu Hóa phê duyệt nhiệm vụ và dự toán lập QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 khu
ô t ị phía Tây Bắc TT Vạn Hà huyện Thiệu Hóa.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
5 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
1.3.2. u t u s u
Các ngu n s liệu, tài liệu u tra v kinh t , xã h i, tự nhiên trong khu
vực.
1.3.3. sở ả
- Bả u chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vạn Hà, huyện
Thiệu Hóa, tỉ a óa m 2025;
- Bả khảo s t ịa hình tỷ lệ 1/500 khu vực lập quy hoạch.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
6 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
PHẦN 2. Đ Đ H N N KHU P U H H
2.1. Ị Í Đ Đ Đ ỀU N NH ÊN
2.1.1. P ạm v ớ ạ v quy mô k u vự ậ quy oạ
Khu ất nghiên cứu lập Quy hoạch chi ti t xây dựng, tỷ lệ 1/500 k u ô
thị phía Tây thị trấn Vạn Hà thu ịa giới hành chính thị trấn Vạn Hà và 1 phần
xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa với quy mô 251.776,3m2, ranh giớ ợc xác
ị sau:
- Phía Bắ ờng từ
Qu c l 45 t ô ỉnh Tân xã
Thiệu Phú;
- Phía Nam giáp kênh Nam;
- a ô u c l
45;
- a y ờ ện
110 kV.
u vự ậ quy oạ
k u ứ ợ ị
tro : k u
ũ, mới, cụm
CN- , k u v óa,
TDTT, công viên trung tâm.
2.1.2. Đ u k tự
a. Đ m ị ị mạo
Phần lớn diệ t k u ất nghiên cứu quy hoạ ất canh tác nông
nghiệp bao g m ng lúa cùng hệ th k , m m t ới tiêu
thuỷ lợi và hệ th ng giao thông n ng.
Khu vực nghiên cứu có 2 dạ ịa hình:
- u ện hữu dọc các tuy n Qu c l 45 v qua tr
ờ ệu ũ ở khu vự ịa hình cao, c t 6,1m – 7,5m;
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
7 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
- u ất sản xuất nông nghiệp tr ng lúa và hoa màu có c t thấ 4,6m
- 5.9m;
ặ ểm ịa ì , ịa mạo của khu vực thuận lợi cho công tác quy hoạch
và xây dự ô t ị.
b. í ậu
Thị trấn Vạn Hà - Thiệu Hóa nằm trong vùng nhiệt ới gió mùa, chịu ảnh
ởng của khí hậu vùng biển, n n nhiệt cao với 2 mùa chính: Mùa hạ, khí
hậu nóng, ẩm; mùa ô k ô a . e kẽ giữa 2 mùa chính là khí hậu chuyển
ti p giữa Hạ sa ô mùa u ắ t ờng có bão, lụt. Giữa ô sa
Hạ là mùa Xuân không rõ rệt, ó m a ù , ịu ả ởng của gió Tây Nam
khô nóng v ầu mùa Hạ v s mu i v mùa ô .
- Nhiệt : Nhiệt không khí trung bình cả m 23,50C
+ Mùa Hè từ t 5 n tháng 9, nhiệt trung bình 250c, khi cao lên tới
39,50c (vào tháng 6 và tháng 7)
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
8 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
+ Mùa ô từ t 13 t 2 m sau, ệt trung bình 16-
180c; nhiệt trung bình thấp nhất tro y ới 12
0c, nhữ y ó s
mu i, gió Bắc nhiệt xu ới 5 - 60C
- M a: ợ m a tru ì m 1.600-1.900 mm, mùa m a kéo
dài từ t 6 n tháng 10 chi m 85% t ợ m a ả m, ớn nhất là 800
mm v o t 9 t ờ y ra ũ ụt. Mùa khô từ t 11 t 4 m sau,
t ờng bị hạn hán.
- ẩm: ẩm qua m k ao, tru ì 85-86%, t ờng là 83%
trong tháng 7 và 79% trong tháng 3.
- Nắn : ru ì m ó 1648 ờ nắng. Tháng có gió nắng nhi u nhất
là tháng 7, ít nhất là tháng 2. S ngày
không có nắ tru ì m 83 y.
- ợng b : ru ì m 58,5 mm, ao ất là 81,1 mm vào
tháng 7, thấp nhất 49,7 mm vào tháng 2, t 3 m.
- Gió: Chịu ả ởng của 2 ớ ó ó mùa ô Bắc(vào
mùa ô ) v ó ô am (v o mùa è).
T gió mạnh từ 1,8-2,2 m/s. Ngoài ra còn bị ả ởng của gió Tây
v y am k ô ó t ờng xuất hiện 3-4 ợt tro m, mỗ ợt kéo dài 5-7
ngày xen kẽ từ t 6 n tháng 8.
- Bão: Thiệu Hóa là huyện nằm tro vù ng bằng tỉnh Thanh Hóa
chịu ả ởng của o b vào Thanh Hoá. Tần suất bão là 100%,
tháng có tần suất lớn nhất t 9 34%, Bì qu 1 m ó 1 o ảnh
ởng trực ti n Thiệu óa, ó m 2-3 o, k ó o t gió lên
10 m/s, o v o t ờ kèm t eo m a ớn gây úng, lụt.
- mù, s mu : m ó k oả 20 y s mù,
t ờng xảy ra v o t 2 v t 11, s mu t ờng vào tháng 12.
2.1.3. Đị ất ô tr
- a ó t ệu khảo s t ịa chất t ng thể khu vực, qua tham khảo m t
s công trình xây dựng tại thị trấn có thể nhận xét rằ : ịa chất công trình ở
y t t, thuận lợi cho việc xây dựng.
u vự ậ quy oạ ó ả qua t ằ m trũ .
ó ịa ì t ằ .
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
9 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
2.2. H N N HU N H ÊN ỨU
2.2.1. H trạ s ụ ất
ệ t k u vự t t k quy oạ k oả 250475,1 m2 (k oả
25,04 a), ủ y u ất tr a, o ra 1 s ít ất , v
oạ ất k .
ả 1 Bảng tổng hợp hi n trạng s dụ ất
STT PHÂN ĐẤ XÂ D N LÔ
ĐẤ
D N Í H
(M2)
Ỷ
(%)
ất qua 3776 1,51
1 ò t k CQ1 743,6
2 rạm t ủy ô sô u CQ2 1220,4
3 Ngân hàng chính sách CQ3 1812
4 ất tru t m trị GD 2372,1 0,95
ất ệ trạ 9575 3,82
5 DCHT1 498,1
6 DCHT2 149,6
7 DCHT3 2566,6
8 DCHT4 3645,9
9 DCHT5 2714,8
10 ất trạm t TBT 828,3 0,33
ất tr a 199904 79,81
11 L1 2758,5
12 L2 1194,1
13 L3 1714,1
14 L4 2901
15 L5 1216,1
16 L6 2282,6
17 L7 3189,7
18 L8 3222,5
19 L9 2267
20 L10 840
21 L11 248,8
22 L12 3497
23 L13 4763,1
24 L14 7074,2
25 L15 7481,1
26 L16 16255
27 L17 12717,6
28 L18 7993
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
10 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
29 L19 9178,3
30 L20 17030,2
31 L21 18510,6
32 L22 19858,6
33 L23 6067
34 L24 2450,4
35 L25 730
36 L26 11207,7
37 L27 9512,4
38 L28 13278
39 L29 4448,1
40 L30 5387,7
41 L31 629,6
42 ất tra trạ TT 989,4 0,40
43 ất tr m u M1 1490,3 0,59
ất ĩa ịa 177,7 0,07
44 1 58,3
45 2 119,4
ất tr 4184,1 1,67
46 TR1 637,9
47 TR2 917,9
48 TR3 738,4
49 TR4 576,5
50 TR5 198,2
51 TR6 1115,2
52 ờ ấ 6778 2,71
53 ờ tô , ờ ru 15495,5 6,19
54 ất m 4904,7 1,96
A Đất t ị trấ vạ 240691,3 96,09
B Đất xã t u ú (L1-L5) 9783,8 3,91
ổ 251776,3 100,00
2.2.2. H trạ â ư v ô tr k trú
ro k u vự lập Quy hoạch có khoảng 60 h dân, s k oả 240
ờ , ủ y u tạ k u vự ọ tuy Qu 45 v tỉ 506B.
C ủ y u ao ô ệ m ao tro qua
v t ệ , ị vụ. ì u ờ s tạ y t u mứ k
so vớ k u vự uyệ Thiệu Hóa.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
11 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ro k u vự y ự m t s ô trì ô : Ngân hàng
chính sách, TT b ỡng chính trị, Trạm thủy nông sông Chu, ò t ng
kê, Trạm bi n th .
ả 2: Bảng các công trình ki n trúc
STT Công trình Hình ảnh Quy mô Nhận xét
1 Ngân hàng
chính sách
- ệ t ất:
1812m2;
- ệ t y
ự : 300m2;
- Mật
:16,5%.
- uy mô, ệ
t ù ợ ;
- ô a
k tr , ả
qua t t.
2 ỡ
trị
- ệ t ất:
2372,1m2;
- ệ t y
ự : 706,3
m2;
- Mật :
29,7%
- uy mô, ệ
t ù ợ ;
- Không gia
k tr , ả
qua t t
3 rạm t ủy
nông sông chu
- ệ t ất:
1220,4m2
- ệ t y
ự : 169,8m2;
- Mật :
15,2%.
- uy mô, ệ
t ù ợ ;
- ô a
k tr , ả
qua ạ
tạm ầ
ấ , ả tạo
4 ò
t k
- ệ t ất:
743,6m2
- ệ t y
ự : 205m2;
- Mật :
35,9%.
- uy mô, ệ
t ảm ảo,
ù ợ t
tr ể tro t ờ
a tớ .
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
12 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
5 rạm t
- ệ t ất:
828,3m2
- ệ t y
ự : 119,4m2
- Mật :
13,8%.
- uy mô, ệ
t ù ợ ;
- ầ ấ
v ả tạo k
trúc, ả qua
ể ảm ảo m
quan
N t c u v tr d cư và c c cô trì tr c
- u vự ậ quy oạ ó ữ ô trì ô ấ uyệ ợ
y ự k v ó ì t ứ k tr ệ ạ , tuy ó k so vớ
k u vự ậ , vẫ a ó sự t ất v k tr .
2.2.3. H trạ ạ tầ kỹ t uật
a. H trạ t o t ô .
Khu Tây Bắc, thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa hiện tạ a ằm trong
khu vực quy hoạch, với hiện trạng chủ y u ất nông nghiệp.
- G a t ô đối ngo i:
Tuy ờng Qu c l 45 a ô k u ất là tuy ờng giao thong
i ngoại k t n i khu vực với trung tâm thị trấn Vạn Hạ v phía Nam và thị trấn
Quán Lào, huyệ ịnh v phía Bắc.
Tuy ờng Qu c l 45 hiện tại có l giới 24-26m tro ó r ng lòng
ờng trung bình là 13-15m; vỉa è ờng 2 bên mỗi bên 5m. Chỉ giớ ờ ỏ
là 28m. K t cấu bê tông nhựa.
Tuy ờng kênh Nam phía Nam k u ô t ị chạy dọc theo kênh Nam
k t n i khu vực, thị trấn Vạn Hà với các xã Thiệu Ti n, Thiệu ũ v ệu
Ngọc v phía Tây, xã Thiệu Nguyên v a ô . ện tại tuy ờng có l
giới 11-14m, tro ó ò ờng 5-6m, l ờng 2-3m, và tuy n kênh Nam có
b r ng 4-5m.
- G a t ô đối nội:
Hiện tại khu vực quy hoạch chủ y u ất sản xuất nông nghiệp nên giao
thong n i khu chủ y u ờng cấp ph to v ờng cấp ph m
phục vụ nhu cầu ại và sản xuất nông nghiệp của ời dân.
Tuy ờng cấp ph i bê tông nhựa vừa ợc xây dựng chạy trong khu
quy hoạch b r ò ờ t ay i từ 4,0 – 5,0m.
Ngoài ra còn có mạ ớ ờ ất, bờ ất ắp cao n ng phục vụ
nhu cầu sản xuất nông nghiệp của ời dân.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
13 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Nhìn chung mạ ớ ờng hiện tạ ứ ợc nhu cầu ại, vận
chuyển và sản xuất – kinh doanh của ời dân trong khu vực và các khu lân
cận.
Bảng 3: bảng th ng kê kh ượ ường giao thông.
Stt ờ Mặt
ắt
u
dài
ớ ạ a (m)
t ấu
Lòng
ờ
Vh-
I o t ô
oạ
1 u 45 1-1 445 28,0 13,0-15,0 2x5 Bt ựa
2 ờ k am 2-2 580 14,0 5,0-6,0 2-3 Bt ựa
Ii o t ô ộ
1 uờ ấ
tông 3-3 478 4,0-5,0 2,0-3,0
ấ
bt
b. H trạ uẩ ị kỹ t uật.
- Hi n tr ng san n n:
Khu vực quy hoạch nằm trên n ất có n ịa hình khá bằng ph ng, cao
n tru ì , t ay i từ 4,10 – 7,60; ó d ớng v phía phía Tây
k u ất (phần giáp vớ k u ất nông nghiệp xã Thiệu Phú). Khu vực cao nhất là
a ô Bắ k u ất, dọc theo tuy ờng t ô ỉnh Tân. Khu vực thấp
nhất là phía Tây Nam phía kênh Nam.
Nhìn chung, n ất khu vực quy hoạ ó ao trung bình, nằm trên
n ất canh tác nông nghiệp nên lớp bùn sét dày, n n y u, vì vậy án
san n n sau này là bóc tách lớp hữu v ù sét a tr , tô ao n và gia
c ể xây dựng các công trình.
- Hi n tr t t ước mưa – t êu t t ước nông nghi p:
Dọc theo hai bên tuy ờng Qu c l 45: có các tuy m y, ắp
a , t u t o t ớ m a từ tr ờng Qu c l 45 và các khu vực lân cận doc
t eo ờng Qu c l 35 xu ng hoặc từ các khu vự ểm ra tuy n
m ất.
Các tuy m ất t u om v t u t o t ớc mặt trong khu vực n i
ng:
+ Phía Bắ k u ất: Là tuy m ất có b r ng 2-3m, sâu 1,5-2m thu
om ớc phía Tây khu quy hoạ sau ó ảy theo tuy m ất qua Qu c
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
14 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
l 45 và chảy v trạm m ệu Duy. C t o t ớc qua Qu c l 45 có
chi u 11m, k t ớ 1,8m 1,5m, ảm bảo khả t u t o t ớc của
tuy m
a am k u ất là tuy n kênh Nam, có nhiệm vụ t u t o t ớc từ phía
trên các xã Thiệu ũ, ệu Ti n và Thiệu Công., qua qu c l 45 và thoát vào
hệ th t u t o t ớc xã Thiệu Nguyên. C qua ờng là c ng tròn D500,
chi u dài 12m, hiện nay bị tắc nghẽn trong c ng nên gây khó khan cho việc
t o t ớ ặc biệt v o mùa m a ũ.
Nhìn chung hệ th t o t ớ a ứ ợc nhu cầu t o t ớc
mặt tro k u ất, dễ xảy ra hiện trạng ngập úng trong khu vực, nhất là với các
khu vự ất sản xuất nông nghiệp.
c. H trạ ấ ướ .
Hiện nay, có 2 tuy n ng cấ ớc D150 lấy ớc từ trạm cấ ớc thị
trấn Vạn Hà chạy dọc theo Qu c l 45 cung cấ ớc cho các h dọc 2 bên
ờng quóc l 45.
2 ờng ng này vật liệu bằ t é , ó u ợng n ị , ợ ầm
ới vỉa hè tuy ờng Qu c l 45, v ản cung cấ ợ ớc sinh hoạt
o ời dân.
uy tro k u ất quy hoạch m t s h dân hiện vẫn còn sử dụng
ớc gi ng khoan.
d. H trạ t o t ướ t ả v v s mô trườ .
u ất c a ó ệ th t o t ớc thả , ớc thải sinh hoạt của ời
ợc thải trực ti p ra ngoài tự nhiên.
Chất thải rắn trong khu vự a ợ t u om t eo quy ịnh, nhi u
h a ó t ức trách nhiệm trong việc thu gom rác thải rắn khi vẫn còn
xả rác ra ngoài tự nhiên.
e. H trạ ấ – u s .
- Nguồ đ n: Lấy ện từ ớ ện 10(22)kV sau trạm trung gian Thiệu
Yên có S = 2x5600 kVA – 35/10kV.
- M ướ đ n trung áp:
+ Trong khu vự ó ờng dây không 35kV thu c l 371E9.1 từ trạm
110kV Núi 1 chạy qua cấ ện cho trạm trung gian Thiệu Yên. T ng chi u dài
ờng dây trong khu vực là L = 408m
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
15 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
+ ờng cáp dây 10kV sau trạm trung gian Thiệu a ấ ện cho
toàn b thị trấn Vạn Hà và các xã lân cận, T ng chi u ờng dây trong khu
vực là L = 2053m.
- M ướ đ n h áp 0.4kV: Trong khu vực nghiên cứu lập quy hoạch
chủ y u ng ru v ất tr k ô ó ờng dây 0,4kV.
- Tr m bi n áp: Trong khu vực có 1 trạm bi n áp gần TTBD chính trị,
công suất S = 250kVA – 10(22)/0,4kV.
Chi u sáng:
Hiện tại, dọ t eo a ờng Qu c l 45 có hệ th ng c t è u
sáng khá hoàn chỉnh, các trụ ện chi u sáng bằng thép, vớ ó è ao
Natri Sodium ánh sáng vàng công suất 150W, ảm bảo chi u sáng cho tuy n
ờng này v ban m
Ngu ện cấp cho chi u s ợc lấy từ trạm bi n áp hạ th trong khu
vực.
* Nh n xét chung: Nhìn chung ngu ện hiệ ó ủ ứng nhu cầu
cung cấ ện cho khu quy hoạch mới. Tuy nhiên có tuy ện trung áp
35kVcắt qua k u k ô ảm bảo an toàn và m quan, cần phải nâng cấp,
cải dị o t eo quy oạch mới.
f. N ĩ trang:
ro k u ất quy hoạ k ô ó ĩa tra tập trung, tuy nhiên rải rác
tro k u ất hiện tại có m t s ngôi m của các h a ị ợc xây dựng
kiên c . Cần có biện pháp di dời hợp lý các ngôi m này.
2.2.4. ự ầu tư ó qu tro k u vự ậ quy oạ
Hiện tại trong khu vực lập quy hoạch có dự án tuy ờ t ô ỉnh
Tân với quy mô mặt cắt 25m ò ờng 15m, vỉa hè 5mx2 v ớng tuy n tuân
thủ theo quy hoạch chung.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
16 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
PHẦN 3. Á HỈ ÊU NH Ế Ỹ HU
3.1. ÍNH HẤ HỨ NĂN HU N H ÊN ỨU
Là khu hành chính, trung tâm dịch vụ, t mại cấ vù v k u
mới của thị trấn Vạn Hà.
3.2. U Á HU HỨ NĂN U H H XÂ D N
3.2.1. uy mô tí ất k u ứ :
Quy mô diện tích các khu chứ ợ ịnh trong Quy hoạch
u sau:
- Khu hành chính: 2,69 ha;
- u t mại, dịch vụ công c , v ò : 3,18 a
- Chợ ô t ị: 3,36 ha;
- Khu ở theo hình thức nhà ở kiểu chia lô, nhà ở kiểu v ờn: 8,11 ha;
- ô v y a , v o , : 1,33 a;
3.2.2. ỉ t u k t kỹ t uật
- to o ô t ị oạ , ớ tớ ô t ị oạ .
- Dân s dự ki n 2300 ời
a. ỉ t u s ụ ất:
+ ất vị ở: 40 - 50 m2/ ờ tro ó:
+ ất ở: 25 - 35 m2/ ời
+ ất công viên cây xanh, thể dục thể thao: 2,0 - 3,0 m2/ ời
+ ất công trình công c ng: 2,0 - 3,0 m2/ ời
+ ất giao thông n i b 8 - 12 m2/ ời
- Các chỉ tiêu xây dự ản:
+ Mật xây dựng chung toàn khu chi m khoảng: 30 - 40%.
+ Tầng cao xây dựng trung bình toàn khu: 2 - 3 tầng.
+ Hệ s sử dụ ất chung: 0,6 - 1,2 lần.
b. Các chỉ tiêu xây dựng:
- Công trình công c ng: Tầng cao trung bình 3 tầng, mật xây dựng 30%
- 45%.
- Công trình nhà ở:
+ Khu nhà ở liên k : Tầng cao trung bình 2-3 tầng, mật xây dựng 80%
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
17 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
+ u v ờn: Tầng cao trung bình 2-3 tầng, mật xây dựng 40% -
60%.
c. Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật:
- ao t ô : ất giao thông 20 - 25%.
- Cấ ệ : 1.500 W / ờ / m.
- Cấ ớ : 120 t/ ờ / .
- o t ớ : o t ớ m a v ớc thải riêng biệt
- Chỉ tiêu xử lý chất thả : 1,3 k / ời/ngày- m
- Rác thải: Thu gom và xử lý 100%.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
18 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
PHẦN 4. Ụ U H H ẾN
4.1. ẤU HỨ H N N
ợ ịnh tr sở ệ trạ , t ất k u vự ứu
v u ỉ Quy oạ u y ự t ị trấ ạn Hà, uyệ ệu
Hóa, tỉ a óa m 2025, ợ uyệt tạ uy t ị 1872/ -
UBND ngày 05/6/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
4.1.1. N uy tắ tổ ứ
- so t, ạ t t qu ất tuy ờ t eo quy oạ
u , từ ó uất ả sử ụ , ì k tr v ứ ô
trì o ù ợ vớ vị tr ủa k u vự tro quy oạch chung t ị trấ ạn Hà;
- ất, ứ k u vự ậ quy oạ k u tru t m
ủa t ị trấ ạn Hà, tru t m ị vụ, t mạ ỗ ợ , k u ô t ị;
- ứ tro ô t ị ao m:
+ ất , ị vụ ô ;
+ ất t mạ ị vụ;
+ ất v óa k u ;
+ ất tr ờng mầm non
+ ất công viên, cây xanh
+ ất ợ;
+ ất mớ ;
4.1.2. H t ứ tổ ứ k ô
a. P ư 1 P ư
- Các tuy n giao thông và vị trí các khu chứ tu t ủ t eo uy oạ
chung;
- ữ uy vị tr qua ện trạ ( s , i
ỡng chính trị, trạm thủy nông sông chu, chi cục th ng kê). B tr qua
mới v phía Tây và phía Bắc ò t ng kê cho phù hợp với quy hoạch
chung.
- Mở t m tuy ao t ô tro k u ;
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
19 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
- B trí công viên cây xanh lớn ữa k u vự , tạo t k ô a mở,
,không gian công c u to k u, ng thời trong mỗi nhóm nhà ở ũ
ợc b tr k uô v y a s .
- B tr k u a ô ó ệ t từ 70-178,5m2 , ệt t ự ó ệ
t từ 240-312,5m2 ủ y u t eo ớ Bắ am;
- Chợ có quy mô và vị trí tuân thủ theo quy hoạch chung
- u t mại dịch vụ ợ ữ nguyên vị trí và quy mô theo QHC.
Sơ đồ cơ cấu p ươ
b. P ư 2
- ả ữ uy ớ tuy ờ v vị tr k u ứ
ợ ị tro quy oạ u . tuy ờng Bắc Nam trong khu
TMDV
CHỢ
CV
HÀNH CHÍNH
CHI
BIỆT TH
MN
NVH
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
20 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
vực không n i với tuy ờng Kênh Nam do vị tr qua ợc thỏa
thuận ;
- ữ uy vị tr qua ợc thỏa thuận vị tr : ô a ,
Kh o t ể, Chi cục thu ;
- Giải phóng các h dân dọc QL45 tại khu vực chợ ể giữ nguyên quy mô
chợ theo Quy hoạch chung.
Sơ đồ cơ cấu p ươ 2
c. o s ự ư
* P ư 1
- Ưu ểm:
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
21 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
+ Quy mô các khu chứ ợp lý;
+ Khai thác hiệu quả và t a qu ất;
+ ất a ô vuô vắ , ần lớ ô ất ó ớng t t;
+ ả tỏa t .
+ Các khu chứ tập trung
- ợ ểm:
+ Khoả ểm giao cắt giữa ờng phụ v ờng chính gần
nhau;
+ u tuy ao t ô .
* P ư 2
- Ưu ểm:
+ ử ụ t a qu ất ọ trụ ờ ;
+ Qu ất qua ọc tuy ờng Kênh Nam có thể k a t ợc
ngay;
- ợ ểm:
+ ao t ô a mạch lạc;
+ M t sô ô ất k ô ợ vuô vắ ;
+ ả tỏa u .
+ Các khu chứ ị phân tán
+ Thi u không gian xanh trong các khu ở
+ a tu t ủ QHC
* t uậ
r sở t ữ u, ợ ểm ủa tr . ựa
ọ 1 ọ ể tr ể k a ớ t t eo tr sở
tô trọ ệ trạ , vẫ tạo ợ k ô a , tạo qu ất t tr ể
ô t ị t a.
4.1.3. uy oạ s ụ ất
Từ ấu t chức không gian ki n trúc, ti n hành tính toán và phân b qu
ất t eo ấu không gian và chứ sau:
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
22 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Bả đồ qu c tổ mặt bằ sử dụ đất
a. uy oạ k u ất ở
ợ a ra m 2 oạ ì ở : a ô v ở kiểu ệt t ự
- Khu nhà ở kiểu b ệt t ự ợc b trí ở vị tr p với trụ ờng Kênh
Nam, gầ qua v s v ờn dạo ở trung tâm khu vực với
39 ô ợ a m 2 oạ ệt t ự ó ệ t ất k au:
+ B ệt t ự oạ 1: ó ệ t ất 312,5m2;
+ B ệt t ự oạ 2: ó ệ t ất 250m2;
- a ô: ó 413 ô ợ a m 3 oạ k t ớc chính:
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
23 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
+ a ô oạ 1: (k oả 40 ô) ệ t 125m2/ ô, ạ k t ớ
5x25m;
+ a ô oạ 2: (k oả 250 ô) ệ t 100m2/ ô, ạ k t ớ
5x20m;
+ a ô oạ 3: (k oả 90 ô) ệ t 90m2/ ô, ó ạ k t ớ
5x18m.
+ ô ất còn lại diện tích chi ti t trong Phụ Lục 1
Bả t k ệ t ất ở
Stt oạ ất k u ất ô ệ t (m2) ỷ ệ (%)
A ất ệt t ự 39 11741,3 22,3
1 B ệt t ự k u 1 24 7776,6 14,8
2 B ệt t ự k u 2 15 3964,7 7,5
B ất a ô 413 40813,7 77,7
2 Nhà chia lô khu A 28 2565,0 4,9
3 Nhà chia lô khu B 36 3722,0 7,1
4 Nhà chia lô khu C 35 3348,0 6,4
5 Nhà chia lô khu D 36 3722,0 7,1
6 Nhà chia lô khu E 58 5818,6 11,1
7 Nhà chia lô khu F 52 5331,7 10,1
8 Nhà chia lô khu G 40 3742,4 7,1
9 Nhà chia lô khu H 42 4160,2 7,9
10 Nhà chia lô khu I 42 4304,1 8,2
11 Nhà chia lô khu K 44 4099,7 7,8
452 52555,0 100,0
b. Đất í – í trị v qu
- qua ện trạ Bao m: s , ỡng
chính trị, trạm thủy nông sông Chu, chi cục th k . ản giữ nguyên vị trí
và quy mô, riêng ngân hàng chính sách sau khi cải dị ờn ện còn qu ất
tr a y ể mở r ng
- i vớ qua ợc UBND huyện Thiệu Hóa thỏa thuận vị trí
(b trí dọc trên tuy ờng Kênh Nam theo thứ tự: ò t ng kê> Công
a > o t ể> Chi cục thu ) a ó ự ầu t ợc phê duyệt, b trí lại vị
trí cho phù hợp với Quy hoạch chung cụ thể:
+ Mặt trậ o t ể b trí giáp phía Tây và phía Bắ v ò t ng kê)
diện tích 4622,6 m2;
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
24 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
+ qua mới b trí phía Bắc ti p giáp Mặt trậ o t ể với diện tích
3041,6 m2;
+ qua huyện i b trí phía Tây Mặt trậ o t ể với diện tích
12005,4 m2.
- Phía Bắc trạm thủy nông sông chu b tr qua mới với diện tích
3359,8 m2
Vị trí tr u v c qu c Sơ đồ tổ c ức ô a u tru t m à c í
c. Đất t ư mạ ị vụ
- u t mạ ợ y ự mớ t eo quy oạ u :
+ ợ a m 6 ô vớ k oả >5000m2/lô và khu nhà ở k t hợp làm
KIOT dịch vụ, hình thức ki n trúc hiệ ại, Mật xây dựng 25-40%, tầng cao
trung bình 5 tầ m ểm nhấn của khu vực.
+ Bao g m các chứ : t mại, dịch vụ, nhà hàng, khách sạn,
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, u , v ễn thông, tin họ , v ò …
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
25 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Vị trí tr u v c qu c Sơ đồ tổ c ức ô a u t ươ m dịc vụ
d. Đất ợ
+ Theo Quy hoạch chung chợ Vạ t a sẽ ợc dịch chuyển lên
khu vực này với quy mô 24.452,6m2 bao g m các khu chứ :
+ Kh i nhà chợ k u k oa t ờ uy vớ ệ t
k oả 1500m2.
+ u k oa k ô t ờ uy vớ ệ t k oả 1000m2:
tr k t o trờ , ể e, ảo vệ…
+ ầ ao từ 1-2 tầ ;
+ Mật xây dựng: 25-35%;
+ Hệ s sử dụ ất: 0,25-0,7 lần.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
26 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Vị trí tr u v c qu c Tổ mặt bằ u c ợ
e. Đất trườ mầm o
r ờ mầm o ợ t o quy mô 150 u, ụ vụ o m t ầ
k u vự ậ quy oạ v k u ậ . ằm phía Tây công viên trung
tâm .
- ệu: MN;
- uy mô ệ t : 4354,3 m2;
- ầ ao: 1-2 tầ ;
- Mật y ự : 20-30%;
- ệ s sử ụ ất: 0,2-0,6 lần.
f. Đất v ó
- v óa k u : ằm phía y qua qu i vớ ệ t k u
ất y ự 3940,5 m2, gắn với khu công viên ụ vụ u ầu s oạt v
óa o tro k u vự ậ quy oạ ;
- ệu: NVH;
- ầ ao: 1-2 tầ ;
- Mật y ự : 20-30%;
- ệ s sử ụ ất: 0,2-0,6.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
27 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
g. Đất ây x t t o
- Khu công viên trung tâm khu vực ợc giữ nguyên theo quy hoạch chung
ệ t 19066,9 m2, k ô a mở, a ủa khu vực, bao g m
cây xanh, mặt ớ , ờng dạo, chòi nghỉ, , ô trì ểu t ợ .
không gian dạo , t , s oạt c ng của khu vực.
C c u cô v ê s c ơ tr u v c
h. Đất trạm
ữ uy vị tr trạm bi n áp ệ tạ còn qu ất phía Tây Nam vị tr ất
tr ng màu hiện trạng sau khi cải dị ờ ệ ể dự ki n mở r ng.
- ệu: TBT;
- uy mô ệ t : 1312,4 m2;
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
28 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
- Mật xây dựng: 10-15%.
Bảng tổng hợp th ng kê s dụ ất
Stt P â oạ ất u
lô
D tí
(m2)
ật
ộ xây
ự
(%)
ầ
cao
H s s
ụ ất
ầ
ỷ
(%)
A Đất ở 59.299,7 23,6
1 ất v ờ 11.741,3 40-60 2-3 0,8-1,8 4,7
BT1 7.776,6 40-60 2-3 0,8-1,8
BT2 3.964,7 40-60 2-3 0,8-1,8
2 ất a ô 40.813,7 16,6
CL-A 2.565,0 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-B 3.722,0 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-C 3.348,0 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-D 3.722,0 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-E 5.818,6 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-F 5.331,7 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-G 3.742,4 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-H 4.160,2 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-I 4.304,1 70-80 2-3 1,4-2,4
CL-K 4.099,7 70-80 2-3 1,4-2,4
3 ệ trạ 5.834,7 2,3
DCHT1 3.526,6 70-80 2-3 1,4-2,4
DCHT2 2.308,1 70-80 2-3 1,4-2,4
B Đất í 31.251,2 12,4
1 ò t k VPTK 663,1 30-40 2-3 0,6-1,2
2 B trị TTBDCT 2.419,8 30-40 2-3 0,6-1,2
3 rạm t ủy ô sô u TTN 2.163,7 30-40 2-3 0,6-1,2
4 Ngân hàng chính sách NHCS 2.975,2 30-40 2-3 0,6-1,2
5 ất qua 23.029,4
CQ1 3.359,8 30-40 2-3 0,6-1,2
CQ2 3.041,6 30-40 2-3 0,6-1,2
CQ3 12.005,4 30-40 2-3 0,6-1,2
CQ4 4.622,6 30-40 2-3 0,6-1,2
6 ất ự trữ mở r 910
DTCQ1 400 30-40 2-3 0,6-1,2
DTCQ2 510 30-40 2-3 0,6-1,2
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
29 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
C Đất ợ CHO 24.452,6 25-35 1-2 0,25-0,7 9,7
D Đất t ư mạ ị vụ 30.349,3 12,1
1 TM1 5.344,1 25-40 3-5 0,75-2
2 TM2 4.692,0 25-40 3-5 0,75-2
3 TM3 5.155,6 25-40 3-5 0,75-2
4 TM4 4.488,7 25-40 3-5 0,75-2
5 TM5 4.993,2 25-40 3-5 0,75-2
6 TM6 5.675,7 25-40 3-5 0,75-2
E Đất trườ mầm o MN 4.354,3 20-30 1-2 0,2-0,6 1,7
F Đất v ó NVH 3.940,5 20-30 1-2 0,2-0,6 1,6
G Đất ô v x t tt CV 19.066,9 1-5 1-2 0,01-0,1 7,6
H Đất trạm t TBT 1.312,4 10-15 1 0,1-0,15 0,5
I Đất o t ô 77.749,4 30,9
ổ 251.776,3 100,0
4.1.4. ổ ứ quy oạ k ô k trú ả qu v t t k ô t ị
a. u m tổ ứ k ô
Thi t k , b tr ô ất, ô trì tro ô t ị phải hợp lý và chính xác
v ớng gió v ớng nắng, nhằm ứng nhu cầu thi t k công trình phù hợp
vớ u kiện khí hậu và phát triển b n vững.
B cục không gian ki n trúc hợp lý, các công trình cầ ợc thi t k phù
hợp nhi u nhu cầu và sự phân b sử dụng khác nhau, nhằm hạn ch các giao
t ô ại không cần thi t, phát triển các loại hình giao thông b , e ạp.
Cung cấp chính xác, tiện nghi hệ th ng không gian mở o ời dân và
ời làm việ tro ô t ị.
B cục không gian ki n trúc có nhị ệu, có những khoảng không gian
ó mở, có sự chuyể i hợp lý v hình kh i ki n trúc, giữa công trình thấp
tầng và cao tầng.
b. ổ ứ k ô k trú ảnh quan k u vự
u vự t t k ằm tro t t ể t tr ể t ị trấ ạn Hà tro t
a , vì vậy k ô a ả qua u ầ ợ ệ ặt ẽ vớ k u
ứ k ậ ệ tạ ó, v ị tro quy oạ u .
ợ a t trụ ả qua :
- rụ ờ t ô ỉnh Tân: trụ dịch vụ v t mạ ;
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
30 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
- rụ ờ Kênh Nam: trụ trung tâm hành chính chính trị;
- rụ Bắc - Nam: trục chính khu vự qua k u ứ chính.
b.1 Đ vớ k u ở
- Mặt ứ o m t y
ó tầ ao au tro m t y tầ ao 2-3 tầ .
ó ì t ứ k tr o v m ất o m t k u vự .
uy k sử ụ trờ a sau , 2 ấu v o au
sẽ tạo ợ k oả tr r ể tạo ó v ắ o ả 2 ô .
Ban công lô gia 1.2m
- Mặt v mặt sau ô trì :
ấm ể ứ t ờ ịt k v k ô s tr t a o t ệ k
ữ ứ t ờ y ó t ể ì t ấy từ ữ k u ô . ữ ứ
t ờ y ả ợ quét s s mầu. r m tr y eo, y m t ờ
tạo o y a rủ u m v o mả t ờ ể e ớt ữ mả t ờ
qu ớ .
ấm tr ửa s k ô t eo quy ủ, k ô ù ợ vớ mặt
ứ ô trì .
Mầu sắ . k ểu ủa a a . a ô v k uô ửa ả
vớ t t ở mặt quay ra .
vớ ó ó a mặt t o v ệ tạo ô ửa s . ử ý các ô
ửa s v ầ a ô ô a sẽ o v ệ tạo k ô a mở ữa
trong ô vớ ờ . k oả ù ủa ô trì ể k ô
m ả ở tầm ì ủa ó .
- Mái công trình:
oạ m ợ é sử ụ : m ằ , m a s ờ , m , oặ
u s ờ
oạ vật ệu ợ é sử ụ : ó ta, ó m , ạ t ẻ mầu
ỏ, mầu sắ ủa m ó t ể mầu a y, mầu a ớ ể sẫm.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
31 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ầ tr tr m ể ứa ớ , ắ te ảo, tum t a
ả ợ tr k uất v o tro ô trì . ể quả o k ô ợ
trí trên mái.
- Mầu sắ v vật ệu:
ấm ù vật ệu sau y: ạ me sứ, rửa, m tr ệ
t r , ũ v ệ tra tr ả .
k u ủa ỗ ả vé , s mầu ay k u ửa ằ k m
oạ ả s mầu sẫm mầu o t , ạt ẻ, a y oặ mầu
ó ô....
uy k sử ụ s ó mầu: s mầu a trứ s o,
mầu a y ...
Mầu s ủa ô trì ợ é sử ụ ữ mầu s , vì
mặt ứ ô trì y ị a ỏ, ữ mầu ù trắ , mầu vỏ
trứ . mầu v ạt, mầu ạt, mầu a ạt..
ô k uy k sử ụ s ó mầu: ó , sậm : mầu ỏ, m u
cam. màu nâu...
ấm sử ụ mầu qu mạ t m oa , a a trờ , a
y, ỏ, ...
k u ủa ỗ ả vé , s mầu ay k u ửa ằ k m
oạ ả s mầu sẫm mầu o t , ạt ẻ, a y oặ mầu
ó ô....
tìm sự o ữa tô mầu ủa t t mặt ứ ô trì .
t ờ ả ó sự o v mầu sắ ữa k uô ửa vớ mầu s ô
trình.
- quy ị v t ờ r o ra ớ ữa k ô a :
ữa a ó u t ờ r o, r o t o ao ằ r o mặt
t . uy k y ự ầ r o y ặ t a k oả
0,6m và ầ tr t o ó t ể ằ y ó t ể oa sắt ì t ứ ả .
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
32 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
r o ở mặt t ả ó ì t ứ k tr t o , , m qua v
t ất t eo quy ị ủa từ k u vự t ờ ả ảm ảo y u ầu
sau:
r o k ô ợ é y ự v ợt o ra ớ kể ả mó
u ao 1,8m.
o ó y u ầu ặ ệt v ảo vệ a to , vớ oạ r o
t o ợ e k ạ ằ vật ệu , t ì ầ e k ỉ ợ é ao
1,2m.
b.2. Đ vớ k u ợ ị vụ t ư mạ
Khu vực các công trình cao tầng thi t k hợp kh i, chi u cao công trình t i
a 5 tầng, hình thức ki n trúc, vật liệu hiệ ại, phù hợp với tính chất ô
sử dụng của công trình và hài hoà với khung cảnh chung, tạo ểm nhấn cảnh
qua ửa ngõ của khu vực, sử dụng tầ có kh i tích lớn vào mụ
dịch vụ t mại, các tầng trên sử dụ m v ò o t u , k sạn và
phòng ở dạng cao cấp.
b.3. Đ vớ k u í qu
ì t ứ ô trì o tr tạo ra sự tra m ủa ô
sở. ì t k ô a tra trọ , m t , y tĩ v quả tr ờ
ỏ (s v ờ ) ó t ể tụ ô ờ .
ô trì ệ trạ ả tạo oặ y mớ u ầ ợ k ể ảm ệ
t m ất, u ất o t ứ quả tr ờ tr ớ ô trì , v ờ
oa, u ớ . ô trì trụ sở qua ủa t ị trấ y mớ ầ ợ
ợ k qua , tầ (từ 2 tầ trở ) o ỏ m t tầ ấ 4
ể tạo mặt k tr ô trì t , ệ ạ , ù ợ vớ ô .
qu ất ù ợ ể y ự k u ứ k t eo u ầu t tr ể
ủa ô t ị : y ự ở ủa ô v , trụ sở qua
k t , ị vụ, v ờ oa, y a , s t ể t ao...
ệ t ô trì ô m t ậ qua trọ tro ô
t ị, k ô a k tr ầ ợ t ứ , ợ v o , t uậ t ệ o
v ệ ao ị , ầ ũ vớ ờ .
M u sắ k ô sử ụ m u qu mạ , ó ắt.
b.4. ây x v ả qu t
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
33 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
- Các công trì k tr ả ợ y ự , o v ì
, ỉ uợ é y ự ô trì t eo quy oạ ợ uyệt v
tu t ủ t eo quy ị tro quy ị y.
- y a : ầ ợ t t k ụ t ể ù ợ vớ ứ ủa từ k u vự .
- vớ v ờ oa, k u vu ả tr ầ tr u oạ y tra tr ,
ó t t ẩm m ao, tạ k u vự ị ợ tr oạ y a
t ụ. ro ô v tr tr y a , y ả tạo oa t ợ vớ
v ệ tr oạ y ậu é ó t ể t ay t eo mùa v ó m
só t ờ uy .
Sơ đồ tổ c ức ô a tr c cả qua
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
34 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
4.1.5. y u ầu v k trú xây ự H v quả xây ự
a. Đ vớ ô tr ô ộ ạ tầ xã ộ
G m ô trì : tr ờng mầm non, v óa, chợ, trụ sở ô
an, ô trì y ợc b trí tại khu vực trung tâm, có bán kính hợp lý, hình
thức ki n trúc và quy mô xây dựng phù hợp với nhu cầu sử dụng.
b. Đ vớ ô ất xây ự ô tr o tầ
- Quy ịnh v ki tr ô t ị:
Khu vực các công trình cao tầng thi t k hợp kh i, chi u cao công trình t i
a 5 tầng, hình thức ki n trúc, vật liệu hiệ ại, phù hợp với tính chất ô
sử dụng của công trình và hài hoà với khung cảnh chung, tạo ểm nhấn cảnh
qua cửa ngõ của khu vực, sử dụng tầ có kh i tích lớn vào mụ
dịch vụ t mại, các tầng trên sử dụ m v ò o t u , k sạn và
phòng ở dạng cao cấp.
- Quy ịnh v hạ tầng k thuật:
C t n n của các khu vực thi t k ảm bảo t o t ớc và không ả ởng
các công trình lân cận.
San lấp mặt bằng theo yêu cầu thực t mỗi khu vực, khai thác triệt ể ịa
hình thiên nhiên, hạn ch t a v ệc san lấp.
Sử dụng vật liệu lát vỉa hè, bó vỉa, a r ằng các loại vật liệu cao cấp
ẻ tự nhiên, gạch block tự chèn loại giả sứ.
- Quy ịnh v vệ s mô tr ờng:
Các khu vực nhóm ở u có hệ th ng thu gom rác thi t k thuận lợi, b trí
tr ờng nhánh và gần các m i giao cắt ờ ô t ị.
Cây xanh cảnh quan, công c ng tr ng nhi u chủng loại cây trang trí, phù
hợp với khí hậu và th ỡng của khu vực, tạo ra nhi u không gian tạo cảnh
qua mô tr ờng phong phú.
- Quy ịnh v quản lý xây dựng:
Các công trình thu c khu trung tâm chỉ ợc xây dựng khi có dự ầu t
và qui hoạch mặt bằng xây dự ợc cấp có thẩm quy ợc phê duyệt tr
sở qui hoạch chi ti t và hoàn tất các thủ tụ ầu t y ựng theo luật ịnh.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
35 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Giới hạ k u ất và chỉ giới xây dự ô trì ợc xác lập theo qui
hoạch mặt bằng xây dựng ợc cấp có thẩm quy n phê duyệt và tuân thủ theo các
gợi ý, chỉ dẫn thi t k ô t ị kèm t eo án quy hoạch chi ti t.
c. Đ vớ ô ất ở ô t ấ tầ
- Quy ịnh v ki n trúc:
i với nhà biệt thự và nhà liên k ph , liên k v ờn thấp tầng, áp dụng
các hình thức ki n trúc hiệ ại không sử dụng nhi u chi ti t, k t hợp hài hoà với
s v ờn và cảnh quan thiên nhiên, tạo u kiện thuận lợi cho nhi u t ợng sử
dụng khác nhau.
i với khu vực nhà ở chia lô thấp tầng biệt thự , ệt thự song lập,
nhà v ờn u có khoảng lùi xây dựng t i thiểu 3m so với chỉ giớ ờ ỏ tạo
không gian cảnh quan cho các trục giao thông.
- Quy ịnh v chuẩn bị ất a v sử dụ sở hạ tầng k thuật
Chuẩn bị ất a k u ở mớ ảm bảo không úng lụt và phù hợp với quy
hoạch t ng thể.
Xây dựng hệ th t o t r o ớ m a v ớc bẩn.
i với c t sân nhà, tầng cao nhà, mặt ứng nhà khi xây dựng sẽ tuân thủ
theo h s ợc phê duyệt v quy ịnh thi t k ô t ị kèm t eo án .
- Quy ịnh v vệ s mô tr ờng:
Các khu nhà ở có hệ th t u om r v ó ểm tập trung rác theo qui
hoạch chi ti t ợc duyệt. Nhà ở xây dự ểm tập trung rác trên 50m và có
tr ng cây cách ly, thi t k s , v ờn hoa, khuôn viên cho từng khu ở.
- Quy ịnh quản lý xây dựng
Việc xây dựng nhà ở phải tuân thủ t eo qu oạch v chỉ giớ ờng
ỏ, chỉ giới xây dựng, tầ ao , ua ra ủa a ô , ô v ... ợc qui
ịnh phù hợp với từ ờng ph . r ớc khi xây dựng phả ó ầy ủ h s
cấp giấy phép xây dựng (trừ nhữ tr ờng hợ ợc miễn cấp giấy phép theo luật
ị ) ợc cấp có có thẩm quy n phê duyệt.
d. Đ vớ k u ây x ả qu t m t ướ
- Các công trình ki tr p, phong phú, m m mại v tạo hình và kiểu
dáng, khai thác tính dân t c, chỉ xây dựng các công trình có quy mô nhỏ với tỷ lệ
thích hợp không tạo ra các kh i nặng n che chắn tầm nhìn;
- Cây xanh: Phù hợp với chứ ủa từng khu vực;
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
36 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
- i với công viên có b trí mặt ớc sẽ t chứ m ờng ven h , k t
hợ kè ng xói lở tạo m quan cho công viên;
- Quy ịnh v vệ s mô tr ờng:
Hệ th ng thu gom rác phả ợc quy hoạch cụ thể, cấm t o t ớc bẩn
( a qua ử lý) vào các h trong khu công viên cây xanh.
- Quy ịnh v quản lý - bảo vệ:
+ Các ô v y a ợ ầu t y ựng theo dự ầu t ợc
cấp có thẩm quy n phê duyệt phù hợp với quy hoạch chi ti t ô t ị;
+ Nghiêm cấm việc chặt, y a , k a t ất , sa ấp mặt bằng
bừa bãi trong khu vực dự ki n xây dựng công viên gây t ng xấu ả ởng
ịa ì k u ất và cảnh quan thiên nhiên.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
37 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
PHẦN 5. U H H H H N H ẦN Ỹ HU
5.1. U H H H N
5.1.1. Nguyên tắc thi t k
- Các tuy ờng quy hoạch xây dựng mớ tr sở tận dụng các tuy n
ờng hiện trạng, tránh phá vỡ cá k u ịnh. Xây dựng mạ ới
giao thông hiệ ại, chất ợ ao; ứng nhu cầu phục vụ du lị v ời
s ng của nhân dân.
- Tuân thủ i u chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vạn Hà, huyện
Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa m 2025 ợc phê duyệt tại Quy t ịnh s
1872/ -UBND ngày 05 tháng 06 m 2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
- ảm bảo các chỉ tiêu kinh t k thuật của hệ th ờ ô t ị.
5.1.2. Giải pháp thi t k
- H thố đườ c í đô t ị đường khu v c:
+ Cải tạo, nâng cấp Qu c l 45 hiện trạng, là tuy n ờng ô t ị
chạy dọ a ô khu vực lập quy hoạch. Quy mô mặt cắt ngang (MCN 1-1):
ò ờng 2x7,5m; phân cách giữa 2,0m; vỉa è 2 5,0m; = 27,0m; k t
cấu mặt ờng bê tông nhựa;
+ Mở r ng, kéo dài Tỉnh l 506B, là tuy ờ ô t ị chạy dọc
phía Nam khu vực quy hoạch ( ệu Nguyên). Lấy kênh Bắc làm phân cách
giữa, vừa ảm bảo giao thông vừa ảm bảo t ới tiêu, thủy lợi. Quy mô mặt cắt
ngang (MCN 2-2): ò ờng 2x5,25m; phân cách 2x1,5m; mặt kênh 3,0m; vỉa
hè 2x4,0m; = 24,5m;
+ Xây dựng mới tuy ờ t ô ỉnh Tân, trở thành tuy ờng
cấp khu vực phía Bắc khu vự ( ờ ô y 1). Quy mô mặt cắt ngang
(MCN 3-3): ò ờng 15,0; vỉa è 2 5,0m; = 25,0m; k t cấu mặt
ờng bê tông nhựa;
+ Xây dựng tuy ờng cấp khu vực chạy dọc phía Tây khu vực lập quy
hoạ ( ờng Bắc Nam 1). Quy mô mặt cắt ngang (MCN 4-4): ò ờng
10,5m; vỉa è 2 5,0m; = 20,5m; k t cấu mặt ờng bê tông nhựa;
- G a t ô đối nội:
- r sở b khung là 04 tuy ờng chính trên, xây dựng mạ ới
ờng n i b theo dạng ô bàn cờ. Quy mô mặt cắt ngang (MCN 5-5): lòng
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
38 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ờng 7,5m; vỉa è 2 4,0m; = 15,5m; (M 6-6): ò ờng 5,5m, vỉa
è 2 4,0m, = 13,5m v (M 7-7): ò ờng 7,5m; vỉa hè 2x5,0m;
= 17,5m; k t cấu mặt ờng bê tông nhựa;
- ao kh ng ch tạ t t ao hoàn thiện tạ t m ờng
ghi trên bản vẽ, ao vỉa è ợ ịnh từ ao t m ờ tr sở thi t
k d a ờ 2.0%. ro ô ất sau khi thi công công trình cần
hoàn thiện lạ ao s t eo ớng d ra ờng xung quanh;
- Tất cả các tuy ờ ao t ô u có dả y a ể giảm ti ng n,
giảm bụi cho khu vực. Tuỳ theo mặt cắt ờng có thể là cây bóng mát hoặc cây
bụi, b n hoa trang trí, tạo các tuy dọ ờng có cây xanh bóng mát.
Các thông s k thuật chủ y u:
- Bán kính cong bó vỉa tại vị trí giao nhau:
+ ờ ô t ị, ờng ph cấp khu vực: R = 10,0m - 12,0m
+ ờng ph cấp n i b : R = 6,0m - 8,0m
- T thi t k
+ ờn ô t ị, ờng ph cấp khu vực: 30-40 km/h
+ ờng ph cấp n i b : 20-30 km/h
- d c dọ ờng
+ d c dọ ờng thi t k 0.04% i 0.4%.
- K t cấu bó vỉa: Sử dụng bó vỉa ó k t ớ 18 30 100 k ô a
cho các dải phân cách và dải tr ng cây xanh. Sử dụng bó vỉa v t ó k t ớc
26 x 23 100 ó a o vỉa hè có t chứ t o t ớc mặt.
K t cấu vỉa hè: Gạch block tự chèn.
5.2. U H H N NỀN
5.2.1. N uy tắ t t k s
- r sở ao k ủa k u vự ợ uyệt tro u
ỉ uy oạ u t ị trấ ạ và tài liệu u tra thực trạng khu vực
quy hoạch xây dựng;
- ứ v o ao ệ ó ủa tuy ờ ợ y ự
o t ệ v k u a s ị tro k u vự ;
- ọ ao t t k m s t ịa ì tự , ảm ảo t o t ớ
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
39 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
mặt t t, ảm t u k ợ sa ấ mặt ằ , ảm ảo ả qua k ô a
y ự ợ , òa.
- ao t t k cho khu vực quy hoạch thấp nhất là 6,20m, cao nhất
7,40m; d c n t o t ớc là i=0,001- 0,04.
- K t hợ o ao n k u ện trạ , v ao n n của
k u ất quy hoạch xây dựng mới;
- San n n tạo d c thuận lợ o t o t ớ m a. ệ th t u ớc
m a ao m các h , k t u (k ng K ch), hệ th ng c ặt dọc theo
hệ th ng giao thông và các c a , ớ m a t eo ệ th y ợc xả ra
sông Mạo Khê ở a ô Bắc khu vực lập quy hoạch.
5.2.2. ả s ụ t
- Khu vự ện trạ ịnh bám dọc Qu c l 45: giữ ao
n n hiện có (chỉ san lấp cục b , tránh ngập úng);
- Khu vự a y ờng Bắc Nam 4: san n n tạo d c v phía Tây và
Tây Bắ ể thuận lợ t u ớ m a u ng hệ th m t o t ớc chạy dọc
phía Tây;
- Khu vự a ô ờng Bắc Nam 4: san n n tạo d c v phía Bắc
và ô Bắ ể thuận lợ t u ớ m a u k t u ng K ch ở phía Bắc
và hệ th m t o t ớc ở a ô ;
- ao sa ợ t t k suy tr sở ờ mứ t t
k sa . ao tự ợ suy tr s ao ệ trạ ịa ì
t eo ả vẽ o ạ ệ trạ ịa ì .
- ao n n thi t k thấp nhất 6,20m, cao nhất 7,40m.
- ợ sa ấ mặt ằ ợ t to t eo ớ ô
vuô , k t ớ ô ớ = 20,0m 20,0m.
Bảng tổng hợp kh ượng san n n các lô
Lô D tí o
(m2)
D tí ắ
(m2)
ượ o
(m3)
ượ ắ
(m3)
Lô A 0,00 30.309,03 0,00 40.282,55
Lô B 0,00 24.463,06 0,00 23.571,91
Lô C 0,00 5.815,60 0,00 8.806,76
Lô D 0,00 5.331,67 0,00 8.474,45
Lô E 0,00 4.356,14 0,00 5.030,07
Lô F 0,00 3.742.40 0,00 4.189,81
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
40 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Lô G 0,00 4.160,20 0,00 4.679,46
Lô H 0,00 19.066,87 0,00 21.057,58
Lô I 0,00 3.722,00 0,00 4.123,65
Lô J 0,00 3.348,00 0,00 3.842,01
Lô K 0,00 3.722,00 0,00 4.085,58
Lô L 3,49 2.561.51 0,06 2.116,41
Lô M 0,00 4.304,07 0,00 4.803,16
Lô N 0,00 4.099,68 0,00 5.411,54
Lô O 0,00 3.964,75 0,00 3.895,59
Lô P 0,00 3.940,48 0,00 4.102,70
Lô Q 0,00 7.776,58 0,00 8.698,68
Lô R 0,00 20.332,67 0,00 21.819,72
Lô S 1.539,07 11.627,67 242,90 5.889,70
ổ 1.542,60 166.647,40 243,00 184.881,30
- Tổ ố ượ đà 243 m3;
- Tổ ố ượ đắp 84.88 3 m3.
5.3. U H H H Á NƯỚ Ư
Thi t k hệ th t o t ớ m a r o to , tự chảy thu gom toàn
b ớc mặt của khu vực quy hoạch.
Chọ 2 ớ t o t ớ ớng Bắc thoát v tuy m t u
cải dị v ớng Nam thoát v kênh Nam.
C ng sử dụng là c ng tròn bê tông ly tâm b trí ngầm dọc theo các tuy n
ờng giao thông.
Ngu n ti p nhậ ớ m a tuy m ải dị v u vực phía
Bắc và tuy k am i vớ u vực phía Nam.
Việc b trí các tuy n c t o t ớ m a tu t eo quy uẩn
QCXDVN 01:2008/BXD/BXD.
sâu chôn c a ầu theo TCXDVN 51:2008 lấy bằng 0,7m.
Khoảng cách từ ờng c t o t ớ m a tới các hạng mục, các công
trình hạ tầng k thuật khác tuân theo QCXDVN 01:2008/BXD
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
41 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Hiện tại trong khu vực quy hoạch có tuy m t u t o t ớc chảy
qua vì vậy quy oạch là cải dịch tuy m y ạy theo tuy n
ờng phía Bắ k u ất sau ó v c ng gom hiện hữu thoát xu u vực và
trạm m ệu Duy. Tuy m t u ay quy oạ m ở mặt cắt
ngang dạ ì t a , y r ng 1m, ò m r ng 2m, có chi u sâu 2m.
i với tuy n kênh Nam, quy hoạch nạo vét và mở r ò k t
khả t u t o t ớc cho khu vực.
5.3.1. í to mạ ướ t o t ư mư .
a. Công thứ tí to .
Chu kỳ tràn cống:
Chu kỳ tràn c ng là chu kỳ lặp lại trậ m a t to . i với c ng
t o t ớc cấp I, chu kỳ lặp lại trậ m a t to P phụ thu v o u kiện
t o t ớ u vự v ịnh theo bảng 3. TCXDVN 7957:2008.
ô t ị loạ , u kiệ t o t ớc trung bình, tra bảng ta có chu kỳ lặp
lại trậ m a t to P = 2 ( m)
Lưu ượng tính toán tuy n cố t t ước mưa
Theo mục 4.2.1 TCXDVN 7957:2008 u ợ t to t o t ớ m a
của tuy n c ợ ịnh bằng công thức: . .Q q C F (l/s).
ro ó:
Q: u ợng tính toán của tuy n c ng (l/s)
q: ờ m a t to ( /s. a).
C: Hệ s dòng chảy phụ thu c vào loại mặt phủ và chu kỳ lặp lại trậ m a
t to ợc lấy theo bảng 3.4 TCXDVN 51:2008.
F: Diệ t u vực mà tuy n c ng phục vụ (ha).
Cườ độ mưa tí t
Theo mục 4.2.2 TCXDVN 7957:2008 ờ m a t to ợc xác
ịnh theo công thứ sau:
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
42 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
(1 . lg )
( )nA C P
qt b
(l/s.ha)
ro ó:
q: ờ m a t to ( /s. a)
P: Chu kỳ lặp lại trậ m a t to . = 2 m
t: Thời gian dòng chảy m a ( t).
Các giá trị A, C, b, n ợc lấy theo Phụ lục B-1 TCXDVN 7957:2008. i
với khu vực thị trấn Vạn Hà thu c tỉnh Thanh Hóa, nên chọn các trị s trên cho
khu vực Thanh Hóa, ta có: A = 3640; C = 0,53; b = 19; n = 0,72.
Thờ a mưa tí t
Theo mục 4.2.7 TCXDVN 7957:2008 thời gian dòng chảy m a ểm
t to ợ ịnh theo công thức: t = to + t1 + t2
ro ó:
t: thờ a m a t to ( t)
to: Thờ a ớc chảy trên b mặt n rả t u ớ m a. ọn t =
5÷10 phút.
t1: Thờ a ớ m a ảy theo r ờ ợ ịnh theo công
thức:
11
1
0,021.L
tV
(phút)
ro ó:
L1: Chi u dài rả ờng (m)
V1: Vận t ớc chảy ở cu i rả ờng(m/s)
Giả thi t chọn L1 = 50 (m), V1 = 0,7 (m/s), ta có:
1
500,021. 1,5
0,7t (phút)
t2: Thời gia ớ m a ảy trong c n ti t diệt t to ợc xác
ịnh theo công thức:
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
43 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
22
2
0,017. L
tV
(phút)
ro ó:
L2: Chi u dài mỗ oạn c ng tính toán (m)
V2: Vận t ớc chảy tro oạn c t ứng (m/s)
H số dòng chày
Hệ s dòng chảy phụ thu c vào loại mặt phủ và chu kỳ lặp lại trậ m a
t to ợc lấy theo bảng 5 TCXDVN 7957:2008.
Vì có nhi u loại mặt phủ nên hệ s dòng chảy ợ ịnh theo trị s
trung bình theo diện tích.
.
i itb
C FC
F
ro ó:
Ctb: Hệ s dòng chảy trung bình
Ci: Hệ s dòng chảy lấy theo bảng 3.4 TCXDVN 51:2008.
Fi: Diện tích loại mặt phủ ứng với hệ s dòng chảy (ha).
Ta có bả ịnh thành phần mặt phủ sau.
STT Loại mặt phủ Diện tích (ha) Hệ s dòng chảy
1 Mặt ờng atphan 5,84 0.73
2 Mái nhà và mặt ờng bê tông 14,69 0,75
3 Mặt cỏ, v ờn, công viên 1,31 0,32
T ng 21,84
Bảng 3.4: Thành phần các lo i mặt phủ.
Hệ s dòng chảy trung bình:
. 5,84 0,73 14,69 0,75 1,31 0,320,72
21,84
i itb
i
C FC
F
b. í to t ủy ự mạ ướ t o t ướ mư
Việc tính toán thủy lực mạ ớ t o t ớc bao g m việ ịnh
ờng kính c , d ặt c ng thỏa mãn các y u t thủy lự ầy, t c
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
44 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ớc chảy trong c ng.
i vớ d c c ng, do thi t k mạ ớ t o t ớ m a với yêu cầu
ớc trong c ng tự chảy (dòng chảy không áp) nên khi tính toán thủy lực cần
m s t v o u kiệ ịa hình san n ể có cách lựa chọ d c hợp lí, từ ó
dẫ n nên lựa chọ d c c t eo d ịa ì ay d c t i thiểu.
N u d ịa hình lớ d c t i thiểu thì chọ d c c t eo d c
ịa hình. Còn n u d ịa hình nhỏ d c t i thiểu thì chọ d c c ng
t eo d c t i thiểu.
ờng kính c ng và vận t c của oạn c ng phía sau phải luôn luôn lớn
oặc bằ ờng kính và vận t c của oạn c a tr ớ ể tránh tình
trạng d ớc và tạo u ợ ỉnh tại vị trí h a ấu n i vớ oạn
c ng phía sau. Vớ oạn c ng có nhi u tuy n c vào thì phải
chọn thời gian tính toán của nhánh nào có thời gian lớn nhất ể tính toán cho
oạn c ng phía sau.
Tính toán thủy lực mạ ớ t o t ớ m a ựa tr
ờ giới hạn.
Chọ i c ng là n a ỉnh c ng. Chi u sâu chôn c ng
ở h a ầu tiên lấy theo TCXDVN 7957:2008 là 0,7 tính từ mặt ất tớ ỉnh
c ng (m).
ờng kính c ng t i thiểu, theo bảng 10 TCXDVN 7957:2008 i với
c ặt tr ờng ph thì Dmin = 400 (mm).
i với mạ ớ t o t ớc, tính toán thủy lực vớ ầy H/D = 1.
d c t i thiểu ặt c ng imin = 1/D
Vận t c dòng chảy tính toán: . .v c R i (m/s)
ro ó:
R: Bán kính thủy lực, phụ thu v o ờng kính c ng (m)
i: d ặt c ng.
c: Hệ s ezy, t n ả ởng của nhám trên b mặt trong của
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
45 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
c ng, hình thức ti t diện c ng và thành phần tính chất của ớc thải.
Hệ s Sezy có thể ợc tính theo công thức của Pavlopski:
1. yc R
n
ro ó:
n: Hệ s nhám. Theo bảng 8 TCXDVN 7957:2008, i với c ng bê
tông c t thép (BTCT) thì n = 0,013.
y: Hệ s mũ ụ thu v o m, ì v k t ớc của c ng.
2,5 0,13 0,75( 0,1)y n n
Thay n = 0,013 ta có y = 0,1445
Khả uyển tải của c ng: .Q v
ro ó:
Q: Khả uyển tải của c ng (m3/h)
ω: Diện tích mặt cắt ớt (m2). ω = π.D
2/4.
v: Vận t c dòng chảy trong c ng (m/s).
Tính toán cho tuy n c t o t ớ m a ển hình.
- Đ n cống M1-M2:
Chi u oạn c ng tính toán là L = 162 (m)
Diệ t u vự ớ m a v o oạn c ng: F = 0,88 (ha)
chọn vận t c c ng là v = 1,01 (m/s)
Thờ a ớc chảy trong c ng:
22
2
1620,017. 0,017. 3,23
1,01
Lt
V (phút)
ro ó:
L2: Chi u oạn c ng, L2 = 162 (m).
V2: Vận t c của oạn c ng. Ở y ả thi t V2 = 1,01 (m/s).
Thờ a m a t to : t = to + t1 + t 2 = 10 + 1,5 + 3,23 = 14,73 (phút).
ờ m a t to :
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
46 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
0,72
3640.(1 0,53. 2)354,88
(14,73 19)
Lgq (l/s.ha)
u ợ t to v o oạn c ng:
. . 354,88 0,88 0,72 224,85 Q q C F (l/s)
Giả thi t chọ ờng kính c = 600 (mm). a ó d c t i thiểu:
imin = 1/ = 1/600 = 1,67 ‰.
d ịa hình: 6,26 6,08
0,0009 0,9197,1
dhi ‰
Vậy chọ d c c ng: i = 2‰ > imin > iđ
Bán kính thủy lực:
0,60,15
4 4
DR (m)
Hệ s Sezy:
0,14451 1. .0,15 58,48
0,013 yc R
n
Vận t c dòng chảy thực trong c ng:
. . 58,48 0,1 0,002 1,01 v c R i (m/s)
Diện tích mặt cắt ớt:
2 20,6. 3,14. 0,28
4 4
D(m
2)
Khả uyển tải của c ng:
ax . 0,28 1,01 0,28624 mQ v (m3/s) = 286,24 (l/s)
Ta có Qmax = 286,24 (l/s) > Q = 224,85 → t ỏa mãn.
Thờ a ớc chảy thực trong c ng.
2
1620,017. 3,23
1,01 t (phút)
i chi u với thời gian tính toán và vận t c giả thi t ta thấy vận t c thực
t và thời gian thực t khác biệt k ô kể, vì vậy thỏa m u kiện tính
toán.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
47 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Vậy chọ ờng kính c ng là D = 600 (mm), d c c ng là i = 3,3‰.
to o oạn c ng còn lại ta chọ ợ ờ k v d c
c ng.
Chi ti t ờng ng thể hiện trong bản vẽ thoát n ớ m a.
Bảng th ng kê kh ượng
Stt Vật liệu vị Kh ợng Ghi chú
1 Công h t o t ớc BTCT B2000 M 30
2 C t o t ớc BTCT d1000 M 213
3 C t o t ớc BTCT d800 M 332
4 C t o t ớc BTCT d600 M 2451
5 C t o t ớc BTCT d400 M 1945
6 Gi t m Gi ng 221
7 Gi t u ớ m a Gi ng 396
8 Cửa xả Cửa 10
5.4. U H H ẤP NƯỚ .
5.4.1. ứ quy oạ
- Luật uy ớc s 17/2012/QH13 của Qu c h i ban hành ngày 21
t 06 m 2012.
- Quy t ị 1929/ - y 20 t 11 m 2009 ủa Thủ t ớng
Chính phủ v phê duyệt ị ớng phát triển cấ ớ ô t ị và khu công
nghiệp Việt am m 2025 v tầm ì m 2050.
- QCXDVN 01:2008/BXD quy chuẩn xây dựng Việt Nam v quy hoạch
xây dựng ban hành theo quy t ị 04/2008/ -BXD ngày 03 t 04 m
2008 của B Xây dựng.
- QCVN 07:2010/BXD quy chuẩn k thuật qu c gia các công trình hạ tầng
k thuật ô t ị ợ a t eo t ô t s 02/TT-BXD ngày 05 tháng 02
m 2010 ủa B Xây dựng.
- TCXDVN 33-2006: Cấ ớc – mạ ớ ờng ng và công trình. Tiêu
chuẩn thi t k .
- TCVN 4513-1988: Cấ ớc bên trong. Tiêu chuẩn thi t k .
- TCVN 2262-1995: phòng cháy và ch ng cháy cho nhà và công trình. Tiêu
chuẩn thi t k .
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
48 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
- Bản vẽ quy hoạ ấu sử dụ ất tỷ lệ 1/500.
- Bảng tính toán thủy lực mạ ới cấ ớc, phần m m tính toán Epanet
v2.0
- Thông s k thuật vật liệu ng cấ ớc và phụ tùng cấ ớc, các thi t
bị liên quan tới mạ ới cấ ớc do nhà sản xuất cung cấp.
5.4.2. í to mạ ướ ấ ướ . a. S li u tính toán
Khu vực quy hoạch có s liệu sau:
ất ở chia lô: 528 lô, dân s dự ki 2605 ời
ất nhà ở biệt thự: 54 lô, dân s dự ki 220 ời.
ất công trình công c ng bao g m
+ ất chợ: 2,16 ha
+ ất t mại dịch vụ: 2,80ha
+ ất tr ờng mầm non: 0,32ha dự ki n 200 cháu
+ ất công viên cây xanh, thể dục thể thao: 1,31ha
ất giao thông: 5,84ha
b. Tiêu chuẩn tính toán
Theo nhiệm vụ án quy hoạ ợc phê duyệt, các chỉ tiêu k thuật
của Khu Tây Nam, thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa lấy theo chỉ t u o ô
thị loại IV:
Tiêu chuẩn cấp n ớ : 120 / ờ . , với 100% dân s ợc cấ ớc.
ớ o sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệ , t
mại, dịch vụ: lấy 10% u ợ ớc sinh hoạt.
ớc cho phòng cháy chữa cháy: theo TCVN 2262: 1995 i với khu dân
dụ n 10 n ì , u ợ ớc chữa y t o ng thời 1 họng
chữa cháy vớ u ợng 15 l/s trong vòng 3 ti ng.
ớ t ới cây, rửa ờng: 0,5 l/m2 cho 1 lầ t ới.
ớc thất t o t, rò rĩ: ọn 10% t u ợng các nhu cầu trên.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
49 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
u ợ ớc dự phòng: chọn 5% t u ợng các nhu cầu trên.
. í to ưu ượng
- u ợ ớc sinh hoạt:
3
SH
q.N.f 120.2825.100%Q 340(m / ngd)
1000 1000
ro ó:
q: tiêu chuẩn cấ ớc sinh hoạt: q = 120 / ờ . y m
N: s dân cấ ớ . = 2825 ời
f: tỉ lệ dân s ợc cấ ớc: f =100%
- ớc phòng cháy chữa cháy:
3ccPCCC
n.q .t 1.15.3.3600Q 162(m )
1000 1000
ro ó:
n: s ợ m y ảy ra cùng lúc, n = 1
qcc: u ợng của m t họng chữa cháy, qcc = 15 (l/s)
t: thời gian cầ dập tắt m t m y, t = 3 ờ
- ớ t ới cây rửa ờng:
3
T
n.F.q 1.51821.0,5Q 26(m )
1000 1000
ro ó:
n: s lầ t ới, n = 1
q: tiêu chuẩ ớ t ới rửa, q = 0,5 (l/m2)
F: diệ t t ới, F = 51821 (m2)
- ớc cho công nghiệ , t mại dịch vụ tro ô t ị:
QTM-DV = 10%.QSH = 10%.340 = 34 (m3/ )
- ớc cho khu vự tr ờng mầm non:
gd 3
MN
N.q . 20.200Q 4(m )
1000 1000
ro ó
Qgd: tiêu chuẩn cấ ớc mầm o : q = 20 / u. y m
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
50 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
N: s u. = 200 ời
- ớc cho thất t o t, rò rĩ :
QTT = 10%(QSH + QT + QPCCC + QTM-DV + QMN)
QTT = 10%(340+162+26+34+4) = 57 (m3/ ).
ớc dự phòng:
QDP = 5%(QSH + QT + QPCCC + QTM-DV + QMN+QTT)
QDP = 5%(340+162+26+34+4+57) = 31 (m3/ ).
- u ợ ớc cho mạ ới cấ ớ tro y ù ớc trung
bình:
Qngày.tb = QSH + QT + QPCCC + QTM-DV + QMN+QTT
Qngày.tb = 340+162+26+34+4+57 = 625 (m3/ )
- u ợ ớc c o y ù ớc lớn nhất:
Qngày.max = Kngày.max.Qngày.tb = 1,4.625 = 875 (m3/ )
ro ó:
Kngày.max: hệ s ù ớ k ô u hòa ngày. Kngày.max = 1,2 ÷ 1,4. i
với Khu Tây Nam, thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, chọn Kngày.max = 1,4.
5.4.3. uy oạ mạ ướ ấ ướ . Ngu n cấ ớc cho khu Tây Nam, thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa
tro a oạ ầu ợc lấy từ trạm cấ ớc sạch Vạn Hà công suất hiện hữu
là 760 m3/ . a oạn sau nâng lên thành 3.700 m
3/
Hiện tại dọc tuy n qu c l 45 ó 2 ờng ng cấ ớc D150 lấy ớc từ
trạm cấ ớc Vạn Hà cấ ớc cho các khu vự ọc theo tuy ờng
Qu c l 45. quy oạch là thay th a ờng ng này bằ ờng
ng D200 cấ ớc cho khu vực quy hoạch và các khu vự ó tr ớ ó.
i vớ k u ện hữu, o ó tuy n ng cấ ớc hiện nữu
nên trong quy hoạ y k ô t n.
Mạ ới cấ ớc sử dụng là mạ ới vòng (cấ ờng ng phân
ph i) k t hợp với mạ ới cụt ( ờng ng dịch vụ).
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
51 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ng cấ ớc sử dụng:
+ i vớ ng phân ph ( ≥100)sử dựng ng HDPE.
+ i vớ ờng ng dịch vụ (D<100) sử dụng ng uPVC
sâu chôn ợc lấy theo tiêu chuẩn hiện hành.
Trên mạ ới cấ ớc, lắ ặt các h van kiểm tra tại các vị tr ấu n i
ể phục công tác quản lý, kiểm tra bảo trì, sửa chữa v ấu n i sau này. Vị trí
các h van kiểm tra này thể hiện trên bản vẽ.
ể ảm bảo tuân thủ theo quy hoạch chung thị trấn Vạ ợc phê
duyệt, mạ ớ ờng ợc tính toán phù hợ . i vớ ờng ng
phân ph i chọn ờng kính hợ ảm bảo sử dụ o a oạn sau. Các
ờng ợc b tr ầu chờ tại các h va ể thuận tiện cho việc lắ ặt
ờng ng sau này mà không cần phải thay th và tháo rời.
Tại các vị trí cu i mạ ới lắ ặt các van xả cặ ể xả cặ tr ớc khi
a v o sử dụng và khi thau rửa ờng ng.
Trụ ớc cứu hỏa ợc b trí dọc các tuy ờng trong khu vực với bản
kính phục vụ của mỗi trụ chữa cháy là 125m. Trụ chữa cháy sử dụng loại trụ
t é , ờng kính ớc cấp vào DN100. Mạ ới ờng ng cấ ớc cứu
hỏa là mạ ới chung k t hợp với mạ ới cấ ớc sinh hoạt.
Chi ti t mạ ới cấ ớc thể hiện trên bản vẽ.
Tính toán thủy lực mạ ưới cấ ước
i với mạ ới cấ ớc, tính toán thủy lự tro 2 tr ờng hợp:
- Tính toán thủy l c m ưới cấp ước trong giờ dù ước lớn nhất.
- Tính toán thủy l c m ưới cấp ước trong giờ dù ước lớn nhất có
cháy vớ đ m c ả ra và ưu ượ ước chữa cháy là 15 (l/s).
Bảng th ng kê kh ợng
Stt Vật liệu vị Kh ợng Ghi chú
1 ng cấ ớc HPDE d200 M 1090
2 ng cấ ớc HPDE d150 M 2058
3 ng cấ ớc UPVC d100 M 2835
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
52 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
4 ng cấ ớc UPVC d75 M 3814
5 H van kiểm tra H 8
6 Van xả khí D200 Cái 2
7 Van xả khí D150 Cái 6
8 Van xả cặn D100 Cái 36
9 Van xả cặn D75 Cái 24
10 Trụ cứu hỏa DN100 Trụ 15
5.5. U H H H Á NƯỚ .
5.5.1. ứ quy oạ . - Quy t ị 1930/ - y 20 t 11 m 2009 ủa Thủ t ớng
Chính phủ v phê duyệt ị ớng phát triển t o t ớ ô t ị và khu công
nghiệp Việt am m 2025 v tầm ì m 2050.
- QCXDVN 01:2008/BXD quy chuẩn xây dựng Việt Nam v quy hoạch
xây dựng ban hành theo quy t ị 04/2008/ -B y 03 t 04 m
2008 của B Xây dựng.
- QCVN 07:2010/BXD quy chuẩn k thuật qu c gia các công trình hạ tầng
k thuật ô t ị ợ a t eo t ô t s 02/TT-BXD ngày 05 tháng 02
m 2010 ủa B Xây dựng.
- TCXDVN 33-2006: Cấ ớc – Mạ ớ ờng ng và công trình. Tiêu
chuẩn thi t k .
- TCVN 7957-2008: o t ớc – Mạ ới và công trình bên ngoài. Tiêu
chuẩn thi t k .
- TCVN 4513-1988: Cấ ớc bên trong. Tiêu chuẩn thi t k .
- TCVn 4474-1987: o t ớc bên trong. Tiêu chuẩn thi t k .
- TCVN 2262-1995: phòng cháy và ch ng cháy cho nhà và công trình. Tiêu
chuẩn thi t k .
- Quy hoạch chung thị trấn Vạ m 2025 ợc phê duyệt
- Bản vẽ quy hoạ ấu sử dụ ất tỷ lệ 1/500.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
53 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Thông s k thuật vật liệu ng cấ ớc và phụ tùng cấ ớc, các thi t
bị liên quan tới mạ ới cấ ớc do nhà sản xuất cung cấp.
5.5.2. í to ưu ượ ướ t ả . Tiêu chuẩ ớc thải sinh hoạt: Lấy bằng 80% tiêu chuẩn cấ ớc
Tiêu chuẩ ớc thải công trình công c ng: lấy bằng tiêu chuẩ ớc cấp.
Công thức tính toán:
u ợ ớc thải sinh hoạt:
QSH = 80%xQCN = 80%x340 = 272 m
3/
u ợ ớc thải công trình công c ng
QCTCC = QCN-CTCC = 34m3/
u ợ ớc thả tr ờng mám non:
QMN = QCN-MN = 4m3/ .
T u ợ ớc thải ngày trung bình toàn khu:
QTB = QSH + QCTCC + QMN = 272+34+4 = 310 m3/
u ợ ớc thải ngày lớn nhất
Qmax = QTBxKd = 1,25x310 = 387,5 m3/
ro ó: d là hệ s k ô u hòa ngày. Theo TCVN 7957:2008 Kd =
1,15 ÷ 1,3. i với khu Tây Nam thị trận Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, lấy Kd =
1,25.
5.5.3. uy oạ mạ ướ t o t ướ t ả i với khu Tây Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, hệ th ng thoát
ớc thả r o toàn trong c t o t ớc.
C t o t ớc thải g m 2 loại
+ i với c t o t ớc thải n k u: ợc làm bằng vật liệu uPVC
ảm bảo các tiêu chí k thuật v b ọc và tu i thọ.
+ i với c t o t ớc thải dọc các tuy ờng chính sử dụng c ng
BTCT ly tâm tuân thủ theo quy hoạch chung.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
54 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
C t o t ớc quy hoạch ngầm dọc 2 bên các tuy ờng. Chi u sâu
chôn c a ầu lấy theo TCVN 7957-2008 là 0,7m tính từ mặt ất ỉnh
c ng.
Trên mạ ớ t o t ớc b tr é t m. t m ợc thi t
k với khoả 50m, k t ớc 1000x1000. Gi t m ó y ắng cặn,
chi u s u y ằng 0,3m tính từ y ng thấp nhất. Nắp h ga bằng bê tông c t
thép.
Toàn b ớc thải của khu vự ợc thu gom tập trung v trạm xử lý theo
quy hoạch chung ợc phê duyệt, công suất 3000 m3/ ặt tạ a ô
Qu c l 45 cải dịch.
ể ảm bảo tuân thủ theo quy hoạ u ũ ảm bảo v vệ sinh
mô tr ờ v ị ớng phát triển của thị trấn Vạ t ì xuất
xây dựng trạm xử ớc thải tro a oạ ầu, tr ớc mắt là xử ớc thải
sinh hoạt o k u ện hữu và khu vự a ợc quy hoạch.
5.6. XỬ Ý HẤ HẢ ẮN
- T u ợng rác thải sinh hoạt khu Tây Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện
Thiệu Hóa:
W = q. = 1,0.2805 = 2085 (k / ) = 2,8 ( // ).
Với N là dân s khu Tây Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa
Q là tiêu chuẩn rác thải sinh hoạt, q = 1,0k / ờ .
- Chất thải rắ tro k u Tây Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa
ợc thu gom và vận chuyển v bãi rác tập trung của thị xã.
- Rác thải sinh hoạt trong khu Tây Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa
ợc thu gom vào các thùng rác công c ặt trên vỉa hè các tuy n giao thông.
au ó e ới thu gom rác sẽ chạy dọc các tuy ờng giao thông thu
gom rác từ các thùng rác và vận chuyển tới bãi rác tập trung của thị xã.
- Thùng chứa rác là loại thùng nhựa có thể t 50 ( ) ợc b trí trên vỉa
hè, bán kính phục vụ mỗi thùng là 25m.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
55 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Bảng th ng kê kh ợng
STT Vật liệu vị Kh ợng Ghi chú
1 C t o t ớc uPVC d200 m 5467
2 C t o t ớc uPVC d250 m 266
3 C t o t ớc uPVC d300 m 1482
4 C t o t ớc uPVC d400 m 274
5 C t o t ớc uPVC d500 m 98
6 Gi t m Gi ng 153
5.7. U H H H H N ẤP Đ N
5.7.1. ỉ t u u ầu ụ tả
ụ tả ệ t t ợ t t eo trự t v tr sở ự
o ủa ầ k t - k tr .
Bảng 1 N c p ụ ải iện
T
T
PHỤ Ả ÊU
HỤ Đ N QUY MÔ HỈ ÊU
H
Đ N
HỜ
PHỤ Ả
ÊU ẦU
(kW)
1 k 2 3
tầ 413 nhà 3 kW/ nhà 0,85 1053,1
2 ệt t ự 39 nhà 4,0 kW/ nhà 0,75 117,0
3 mạ 3,03 ha 250 kW/ha 0,75 568,1
4 Trung tâm hành chính 3,1 ha
200 kW/ha 0,7 434,0
5 trẻ (mầm o ) 150 cháu
0,2kW/cháu 0,85 25,5
6 u s ô 5129 m
7,5 kW/1km
u
tuy n
1 38,5
7 t ất 5% Ptt 111,8
8 ổ ộ 2348,0
u ầu sử ụ ệ quy ra ô suất m y
)(9,26089,0
0,2348kAVSttdm
5.7.2. ả ấ
a. N u
- Lấy ngu n từ trạm trung gian Thiệu Yên, công suất S = 2x5600kVA –
35/10kV.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
56 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
b. ướ
- Từ ớc hiệ ại hoá toàn b hệ th ng truy n tải, tất cả ờ ện
trong khu vực nghiên cứu sẽ ợc ngầm o , ờ ện trung th 35kV thu c l
371E9.1 từ trạm 110kV Núi 1 sẽ ợc ngầm hóa, dùng cáp 35kV loại ch ng thấm
dọc Cu/XLPE/ / / , ảm bảo k thuật và m qua ô t ị.
- ớ ện 22kV quy hoạch mới phả ợc ngầm óa ới vỉa hè, dùng cáp
bọc ch ng thấm dọ . oạ qua y a , ng ru ng có thẻ i.
- Cấ ện sinh hoạt bằ ờng dây 0,4kV cáp ngầm chôn trực ti p trong
ất từ tủ ện hạ th của trạm bi n áp xây mớ n các tủ phân ph ện nhánh
b trí trên vỉa hè ngay sát vị tr t ờng giữa 2 , ảm bảo k thuật và m quan
ô t ị.
- Cấ ện chi u sáng khu vực bằ ờng dây cáp ngầm chôn trực ti p
tro ất, è ợc lắ ặt trên các c t thép chi u s ảm bảo rọ v
chói theo TCVN. Chỉ tính toán thi t k chi u s ờ tro , u
sáng QL45 là hệ th ng chi u sáng riêng của dự ờng, không nằm trong quy
hoạch này.
+ Các tuy ờ ợc chi u sáng bằ è ao ó o um ô
suất (150-250)W- 220 , ó tru ì ạt 0,8 - 1 Cd/m2.
+ Hệ th è u s ợ u khiển bằng tủ ện chi u sáng trọn
b , tủ u khiể y ợc lậ trì u khiể ó ắt hệ th è t eo t ời
a ị tr ớc.
c. rạm
ứ nhu cầu sử dụng phụ tả ệ ở bả 1, ta ần phải xây
dựng mới các trạm bi n áp mớ ảm bảo ủ công suất sử dụ ện theo phụ tải
t to . B ợ ặt trong khu vực công viên cây xanh hoặc khu vực
công c ng.
Bảng 2 Thống kê khối l ợng à k ái oán
TT TÊN H NG MỤC Đ N
VỊ
KH I
ƯỢNG
Đ N Á
(tri u ng)
T NG CHI PHÍ XD
(tri u ng)
1 TBA 400 kVA -
10(22)/0,4kV Trạm 07 1400 9800,0
2 TBA 250 kVA -
10(22)/0,4kV Trạm 02 800 1600,0
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
57 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
3 ờ ện 22kV
cáp ngầm Km 2,266 3215 7285,2
4 ờ ện 35kV
cáp ngầm Km 0,41 3697 1515,7
5 ờ ện hạ th
0,4kV cáp ngầm Km 3,364 325 1093,3
6 ờ ện chi u
sáng cáp ngầm Km 5,129 428 2195,2
Tổng 23489,4
(Hai m i ba ỷ bốn răm ám m i c in riệu bốn răm ng ìn ồng chẵn).
5.8. ĐÁNH Á ƯỜN H ẾN ƯỢ
5.8.1. H trạ g u k mô trườ tự v k t xã ộ
a. H trạ g u k tự
t tro ầ quy oạ , u k ệ tự k u vự ậ quy
oạ t uậ ợ ể y ự k u ô t ị mớ . uy i với vấ mô tr ờng
ũ ô t quả mô tr ờ i với khu vực Tây TT Vạn Hà cầ u
m t s ặ ểm sau:
- Khu vực lập quy hoạ ó u kiện khí hậu, u kiệ ịa chất khá n
ịnh, không xảy ra những bi ng lớn cho xây dựng;
- Xây dự k u ô t ị với những ki tr p và phù hợp vớ ó
ĩa rất lớn trong sự phát triển của ủa k u vự t ị trấ ạn Hà tro t a .
b. H trạ k t – v ó xã ộ k u vự
Khu vực hiện nay chủ y u ất canh tác, khi triển khai dự án m t s h
dân sẽ bị mất ất canh tác. Do vậy dự án cần nghiên cứu b tr ất dịch vụ li n k
m t cách hợp lý tránh sự bi ng lớn v ất a ũ tạo u kiện
chuyể ấu ao o ịa sau y.
c. H trạ mô trườ v y u t ây ô ễm mô trườ ô t ị
- Thu gom xử lý rác thải rắn:
Rác sinh hoạt, rác xây dự ... a ợc thu gom hoặ t u om a tr ệt
ể. a ểm tập k t và xử lý rác tập trung.
- ớc thải sinh hoạt:
+ ớc thải sinh hoạt chủ y u chảy tự do, thẩm thấu hoặc chảy tràn;
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
58 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
+ Hệ th m t o t ớc, bể xử ớc thả a ợ ầu t .
- Hiện trạng không khí (bụ , k ó , c).
+ Bụi: phát sinh từ các ngu n vật liệu xây dự v o tiệ
giới tham gia giao thông;
+ Khói: do nấu than củ v t ện vận tả ới;
+ k c: mùi hôi từ chất thải sinh hoạt, c ng rãnh v.v..., khí thải từ
, t ệ t ô ới.
- Y u t quản lý - ý thức c ng.
+ a ó m t t chức chuyên trách quản lý, bảo vệ mô tr ờ ô t ị;
+ M t s ô trì ầu m i nhằm giảm thiểu ô nhiễm mô tr ờ a
ợ ầu t t oả : (k u ử lý rác, xử ớc thả , ĩa ịa, m r
v.vv..);
+ e u ớc xử lý bụi giao thô a ó;
+ Hệ th ng công viên cây xanh cấp khu ở, hoặc cấ ô t ị a ó.
* ậ ét u
Mô tr ờ tuy a ó vấ gì lớ . o y k u vự ô t ị a
trong quá trình hình thành và phát triển. Vấ t mô tr ờng (xử lý rác
thả , ớc thải, không khí, quả ô t ị và ý thức của c ng v.v...) phải
ợ qua t m mứ v ầy ủ m sở tạo dựng m t ô t ị ó mô tr ờng
trong lành, phát triển b n vữ , tr ờng t , ứng cho yêu cầu CNH - ất
ớc.
5.8.2. Đ v t ộ mô trườ
a. ô trườ k ô k í
- Bụi: Việc san lấp mặt bằng không nhữ ò ỏi m t s ợng xe, máy thi
công hoạt ng trong khu vực mà còn cần có s ợng lớn xe chở nguyên liệu,
nhiên liệu từ o v o o ó u n bụi phát sinh từ:
+ San ủi mặt bằng;
+ t ện xe, máy;
+ Vật liệu r v từ các xe chuyên chở.
- Khí: Ô nhiễm mô tr ờ k ô k o t ng trong khi vận hành
t ện, máy móc xây dựng và vận chuyển du khách thải ra khi CO,
CO2, NOx, SOx và bụ . ợng khí thải và bụi phụ thu c vào các loại xe, máy
móc hoạt ng trong khu vực hoặc do các hoạt ng dân dụ k : k t ải
CFC từ việc vận hành các thi t bị làm lạ , m y u hoà...
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
59 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
- Ti ng n: Ô nhiễm ti ng n do hoạt ng của t ệ ới,
máy xây dựng, từ t ện giao thông vận tải chuyên chở ả ởng tới
. n phụ thu c vào loại xe, máy móc và tình trạng k thuật của chúng.
Trong khuôn kh báo cáo này mức n cụ thể của từng loại máy móc không nêu
ra t ô t ờ n của các xe, máy hạng nặng khoảng 100 DBA.
* Các giải pháp bảo vệ :
ể giảm ợng bụi, khí và ti ng n trong khu vực khi triển khai các dự án
theo quy hoạch chi ti t ợc duyệt, cụ thể thực hiện bằng các giải pháp sau:
- Sử dụ e, m y t ô ó ợng thải khí, bụ v n thấ ới
hạn cho phép;
- Có biện pháp che chắn phủ bạt i với các loại xe chuyên chở nguyên vật
liệu, nhiên liệu, che chắn cách ly giữa khu vực san ủ i với khu vực xung quanh
bằng các hàng rào bạt. Các dả y a ợc b tr ể hạn ch sự lan toả của bụi,
khí thải và ti ng . o ra ô v , v ờ oa ợc b tr ể hạn ch và
ũ t am a m t phần trong việc cải tạo không khí;
- Làm ẩm b mặt của lớ ất san ủi bằ u ớc giảm ợng bụi bị
cu n theo gió và phân tán trong khu vực.
b. ô trườ ướ
- ớc ngầm trong khu vự ợc khai thác thi u hợp lý sẽ có nhi u khả
m suy ảm ngu ớc ngầm tại chỗ;
- ớc thải từ khu vực g m ớ m a, ớc thải sinh hoạt, ớc thải khu
công nghiệp, có thể có nhữ t ng tiêu cự mô tr ờ u qua :
+ ớ m a: ớ m a ảy từ khu vự a sa ủi và các khu khác ra
ngoài mang theo m t kh ợ ù ất lớn, ngoài ra còn có lẫn dầu mỡ r v
từ t ệ ới và các tạp chất khác;
+ ớc thải: ro ớc thải sinh hoạt có chứa m t s vi khuẩ
Colirm , gaecal. Vì vậy ớc thải sinh hoạt có thể gây ô nhiễm ngu ớc bởi
các chất hữu v v k uẩn. Việc thi t k và áp dụng ph bi n các bể ph t
qui phạm sẽ làm giảm các chất ô nhiễm nói tr tro ớc thải sinh hoạt.
* Các giải pháp giảm ô nhiễm tới ngu ớc:
- ớc thải sinh hoạt tr ớc khi thải vào hệ th t o t ớc chung phải
ợc sử ảm bảo ứng mọi chỉ tiêu bảo vệ mô tr ờng theo yêu cầu của luật
pháp Việt am : ệt < 400C, PH: 5 - 9%, BOD5: 50mg/l, COD: 100
mg/l, Colirm: 10.000/1001, chất ửng: 100 mg/l.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
60 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
c. ô trườ ất v ả qu
- Việc san ủ m t ay i ch chảy của ớc mặt, o ó sẽ ả ởng
tới lớ ất tr ng trọt và canh tác xung quanh n u iải pháp v t o t ớc
n u k ô ợc tính k . ớc thải từ khu vực thi công có lẫn dầu mỡ xe
chảy t eo ớ m a ra u qua m ảm chất ợ ất ũ m ảm
hoạt ng của vi sinh vật tro ất;
- Việc xây dựng của các dự án trong khu vực sẽ m t ay i diện mạo
cả qua t eo ớng tích cực. Các loại hình công viên, cây xanh tập trung, sinh
thái sẽ góp phần tôn tạo v tô ểm thêm cho cảnh quan khu vực;
- Tuy nhiên trong quá trình thi công cần tìm ra các giải pháp thích hợ ể
hạn ch việc o tạo, san lấ ịa hình.
* Giải pháp bảo vệ mô tr ờ ất:
- Xây dựng các hệ th t o t ớc m t cách phù hợp và khoa học;
- ảm bảo ớ m a từ khu vực nghiên cứu quy hoạch không chảy ra ất
tại các khu vực xung quanh làm ô nhiễm ất;
- Giám sát chặt chẽ các loại rác thả , ớc thải của các công trình dịch vụ du
lịch.
d. ô trườ s t
Trong quá trình thực hiện dự án, cầ t eo y u ầu quy hoạ ể tránh
làm ả ởng tới cấu trúc của khu vực.
Các dự ki n quy hoạch thi t k cây xanh cảnh quan, các công viên... ngoài
mụ ục vụ dân chúng nghỉ , ả tr ò m o a ạng thêm
hệ sinh thái của khu vực.
e. ô trườ k t – xã ộ
Việc thực hiện dự ó t ng tích cự n kinh t - xã h sau:
- Khu vực nghiên cứu trong quá trình thực hiệ ũ k ì t sẽ
giải quy t nhi u vấ ản của t ị trấ ạn Hà : ỗ ở, việc làm, môi
tr ờng sinh thái tạo u kiệ o ớ t phá mạnh mẽ v kinh t - xã h i của
t ị trấ ạn Hà, ũ uyệ ệu Hóatro a oạn ti p theo;
- Tận dụng tài nguyên, sứ ao ng của ịa ;
- u ó ó o s ịa ;
- Tạo thêm nhi u khả , i việ m o ịa .
V t ng quan dự k triển khai sẽ mang lại lợi ch lớn v kinh t h i
o ời dân lân cận thông quan việc b sung hệ th ng hạ tầ sở chất ợng
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
61 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ao. ô t ị mở khi ờ ợ ởng lợi từ các hệ th ng hạ tầng nói trên.
ô t ị phát triể ũ k ời dân chuyể ấu ao ng m t cách tích
cự t eo ớng từ nông nghiệp sang dịch vụ. Tuy nhiên khi bắt ầu thực hiệ ô
thị m t s h dân sẽ bị mất ất a t v a t ể nhanh chóng òa nhập với
mô tr ờng s ng mới.
5.8.3. ộ tớ ất ượ mô trườ
Việc xây dựng trạm xử ớc thải sinh hoạt và dịch vụ cầ ợc xây dựng
với công suất phù hợp và tính toán xử lý cho cả khu vự . B ạ ó v ệc
xây dựng hệ th t o t ớc thải xu ng h u hòa n u không kiểm soát chất
ợ ớ tr ớc khi xả sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm môi tr ờ ớc của khu
vực.
Với kh ợng chất thải rắn lớn trong khi hạ tầ o ô t ị a o
thiện, việc thu gom sẽ k ó k o ó ần khuy o v uy ng sự tham gia
xã h i hóa công tác xử t u om . ặc biệt việ t u om tro ô t ị
phụ thu c nhi u vào ti xây dựng mạ ới thu gom và xử lý CTR của toàn
b khu Tây TT Vạn Hà.
Trong quá trình thực hiện quy hoạch và triển khai xây dự ô t ị sẽ ảnh
ở n hệ sinh thái do việc thi công xây dự sở hạ tầng, nhà ở dẫ n
việc tác ng mứ n hệ sinh thái khu vực. Tuy nhiên khu vực chỉ là khu
r ng nên việc thi công không ả ởng nhi u a ạng sinh thái khu vực.
5.8.4. ảm t ộ
Xây dựng phát triể ô t ị t eo quy oạch phê duyệt. ảm bảo các
khoảng cách ly v ao t ô ể hạn ch t a ô ễm bụi và ti ng n.
Xây dựng hệ th ng xử ớc thải hoàn thiện tính toán cho cả ô t ị v xử
ớc thả o k u ận nhằm ảm bảo chất ợ ớ ạt tiêu
chuẩ tr ớc khi xả vào tự nhiên.
M t trong những biệ mô tr ờng khuy n cáo sử dụng trong khu vực
là việc sử dụ ớ m a tro k u , v ệc tái sử dụ ớ m a tro
ể rửa ờng hoặ t ới cây trong các khu biệt thự sinh thái sẽ hạn ch ợ ợng
ớc.
i với công tác thu gom chất thải rắn cần nâng cao ý thức của c ng
ũ sự tham gia của c ng trong công tác quy hoạch. Khuy n cáo mô
hình xử lý chất thải rắn tại ngu n.
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
62 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
* u :
Quy hoạch chi ti t xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu ô t ị Tây TT Vạn Hà, huyệ
Thiệu Hóa, tỉ a o qua ữ v ự báo có thể thấy ợc những
t ng tích cực và tiêu cự , t ng này ở các mứ khác nhau. Các tác
ng tích cực nhất ó m t ay i diện mạo của m t k u t uần nông và
em ại cho ời dân m t u kiện s ng t t , sở hạ tầng hoàn thiện,
ờng giao thông thuận tiện và cả qua mô tr ờng s ng mang tính sinh thái,
y m t ểm m ô t ị k a mo ợi, tuy nhiên không phả u ũ
có thể thực hiệ ợc.
h giá m t cách t ng thể các hoạt ng phát triể t eo án Quy
hoạch chi ti t xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu ô t ị Tây TT Vạn Hà, uyệ ệu
Hóa, tỉ a o ó t ể xem xét ma trậ t ng ở các mứ khác
nhau:
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
63 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ả mt1: Bả m trậ mứ ộ t ộ mô trườ
T
T
Các hoạt ộng
phát tri n
Các thành phầ mô trường chịu t ộng
CL
n ớc
CL
không
khí
Ch t
thải
rắn
CL
t
Hệ sinh
thái
thực vật
Hệ
sinh
thái
Cảnh
quan
CL
sống
I Quá trình xây dựng thi công
1 San n n -2 -2 0 -2 -2 0 -1 -1
2 Giải phóng mặt bằng -1 -1 0 -2 -2 0 -1 0
3 Hệ th t o t ớc 0 1 0 -1 -1 0 0 1
4 Hệ th ng cấ ớc 0 -1 0 0 -1 0 0 1
5 Hệ th ng cấ ện 0 0 0 0 0 0 0 1
6 Hệ th t o t ớc
bẩn
-1 -1 0 -1 -1 0 0 1
7 Trạm xử ớc bẩn -1 -1 0 0 -1 -1 0 1
8 Hệ th ng giao thông
tro k u
0 -1 0 0 -1 -1 0 1
9 Xây dựng nhà ở 0 -1 0 0 -1 -1 0 3
10 Xây dựng khu công
viên cây xanh
0 -1 0 0 2 0 0 2
T ng (1) -5 -8 0 -6 -8 -3 -2 10
II Quá trình vậ k u ô t ị
1 Hệ th t o t ớc 0 0 0 0 0 -1 0 2
2 Hệ th ng cấ ớc -1 0 0 0 0 -1 0 3
3 Hệ th ng cấ ện 0 0 0 0 0 0 0 3
4 Hệ th t o t ớc
bẩn
-1 0 0 0 0 -1 2
5 Trạm xử ớc bẩn -1 -1 0 0 0 -1 0 2
6 Hệ th ng giao thông
tro k u
0 -1 0 0 0 0 2 2
7 Nhà ở 0 -1 -2 0 0 0 3 3
8 Công viên cây xanh 0 3 -1 0 3 0 3 3
9 Khu công c ng 0 -1 -2 2 0 0 3 2
Tổng (2) -3 -1 -5 2 3 -4 11 22
Tổng 1+2 -8 -9 -5 -4 -5 -7 9 32
Ghi chú:
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
64 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
(-) : t ng tiêu cự ; (+) : t ng tích cực;
(1) : t t; (2) : t ng mạ ; (3) : t ng rất mạnh.
vậy, chất ợ mô tr ờng tại khu vực lập quy hoạch chi ti t là các
mứ t ng tích cực (+41) nhi u mứ t ng tiêu cực (-38). Do vậy
việc thực hiện dự án hoàn toàn có tính khả thi.
Tuy nhiên các công tác bảo vệ mô tr ờng cần ki n nghị m t s vấ sau:
- Việc xây dựng dự ầu t o k u vực nhất thi t phả ó o o
t mô tr ờng cụ thể. ô t i giả ó n bù cho
các h v k u vự ĩa tra , ũ ện tích nông nghiệp trong khu
vực.
- Trong quá trình thực hiệ án quy hoạch cần khuy o v ớng dẫn
ời dân thực hiện các biện pháp bảo vệ mô tr ờ ũ bi n các ki n
thức v mô tr ờ ặc biệt là việc tái tạo tài nguyên thiên nhiên (sử dụ ớc
m a t ới cây và rửa ờng; xử lý CTR hữu m v s …).
5.9. PHÂN Ỳ ĐẦU Ư XÂ D N
ể thuận tiện trong ti ô t ầu t t tr ể ô t ị ki n nghị
ti ầu t t eo t eo a ọan cụ thể sau:
- a oạn 1: Ti n hành các ô t n bù, giải phóng mặt bằng và cải
thiện hệ th ng hạ tầng k thuật phục vụ phát triể ô t ị ệ th ng cấ ớc,
cấ ện phụ vụ thi công;
- a oạ 2: ầu t ng b hệ th ng hạ tầng k thuật ặc biệt là hệ
th ng giao thông k t n i với hệ th ờ ao t ô i ngoại;
- a oạ 3: ầu t y ự ô t ị bao g m hệ th ng các công trình nhà
ở thấp tầng, các công trình hạ tầng xã h trẻ, tr ờng học. Các công trình
dịch vụ t mại khác. Hệ th ng cây xanh, công viên, công trình TDTT;
- a oạn 4: Hoàn thiện toàn b hệ th ng hạ tầ sở của dự a v o
vận hành, khai thác, quả t eo quy ịnh hiện hành.
5.10. Á H U UẢ Ủ D ÁN Ớ HU ÂN N
- Chuyể v ầu t k u vự t ất ô t ị, dịch vụ, là m t trong
nhữ ng lực góp m t phần vào việ t ẩy và chuyển dị ấu kinh t
ủa t ị trấ ạn Hà;
- Trong quá trình triển khai xây dự ũ ần nhu cầu lớn v nhân công
ũ t uy ịa . ự u t sử dụ ao ng của ịa
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
65 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
. Do vậy có thể giải quy t ợ ao ng của ịa với tinh thầ “ y
nông bất y ”, uyể ấu ngh nghiệp tạ tr qu ;
- Với tiêu chí xây dự ô t ị mở k t n i vớ k u ĩa
với việc c u qua ợc sử dụng chung hệ th ng hạ tầ
sở của dự ặc biệt là giao thông, các công trình phúc lợ tr ờng học, trạm
xá, các công trình xử mô tr ờng. Dự án góp phần cải tạo kể chất ợng
u kiện s ũ mô tr ờng khu vực.
5.11. N HỢP NH PHÍ ĐẦU Ư
5.11.1. ứ sở tí to
- eo s 4515/2013/ - B y 18/12/2013 ủa B tỉ
a óa v v ệ quy ị oạ ất tr ịa tỉ a óa m
2014)
- s 3788/2009/ -UBND ngày 23/10/2009 v/v quy ịnh chính sách
hỗ trợ v t ị k ớc thu h ất tr ịa bàn tỉnh Thanh Hóa
- s 3638/2011/ - B y 04 t 11 m 2011 v việc ban
t ờng thiệt hại v tài sản, vật ki n trúc trong b t ờng giải
phóng mặt bằ tr ịa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- s 3644/2011/ - B y 04 t 11 m 2011 v việc ban
t ờng thiệt hại v y, oa m u tr ất trong b t ờng giải
phóng mặt bằ tr ịa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Suất v ầu txây dựng công trình và giá xây dựng t ng hợp b phận k t
cấu ô trì m 2012 (Kèm theo Quy t ịnh s 439/ - BXDngày
26/04/2013 của B Xây dựng
5.11.2. K t xây ự
tổ k í ầu tư ạ tầng: 27 ha x 8,09 tỷ/ha = 218,43 tỷ (tính cả
diệ t ao t ô i ngoại trong khu vực lập quy hoạch không nằm trong
ranh giới quy hoạch)
bảng tổng hợ ù m t ị ư
STT ạ mụ ợ
(m2) vị t t
A ất sả uất ô ệ 1.000
/m2 7.537.404,0
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
66 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
ất tr m u 1.623,2 40,0
1.000
ng/m2 64.928,0
ất tr a 185.471,6 40,0
1.000
/m2 7.418.864,0
ất tr y quả 943,2 40,0
1.000
/m2 37.728,0
ất uô tr t ủy sả 397,1 40,0
1.000
/m2 15.884,0
B ất ở 550,4 5.500,0 1.000
/m2 3.027.200,0
C Hỗ trợ ị ời s ng và
sản xuất 170(h ) 21.600,0
1.000
/ 3.672.000,0
D Hỗ trợ chuyể i ngh
nghiệp và tạo việc làm 188.435,1 60,0
1.000
/m2 11.306.106,0
ổ 25.542.710,0
ả tổ ợ u t u v
STT ạ mụ ợ
(m2) vị t t
A ất ở
1.000
/m2 209.124.000,0
ất ở a ô 54.421,5 3.000,0
1.000
/m2 163.264.500,0
ất ở v ờ 15.286,5 3.000,0
1.000
/m2 45.859.500,0
B ất o t u 31.437,6 2.000,0 1.000
/m2 62.875.200,0
ổ 271.999.200,0
sau ầu t = u t u (272,0 tỷ) – t k ầu t ạ
tầng (218,43 t ỷ) - n bù giải phóng mặt bằng (25,54 tỷ) = 28,03 tỷ .
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
67 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
PHẦN 6. Ế U N ẾN N HỊ
6.1. Ế U N
Quy hoạch chi ti t xây dựng khu ô t ị Tây TT Vạn Hà, uyệ ệu Hóa,
tỉ a óa v ệc làm cần thi t và cấ ứng cho yêu cầu xây dựng
và phát triển của thị trấn Vạn Hà.
Việc quy hoạch chi ti t khu vực này sẽ góp phầ t ẩy mạnh mẽ tới quá
trình phát triển, quả v ầu t y ựng của thị trấn Vạn Hà ị ớng
của u chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh
óa m 2025, tầm ì sau m 2025 ợc duyệt. Là m t ớc cần thi t ể
tạo sở pháp lý cho việc lập dự ầu t y ự sở hạ tầ k u
ũ k u ọ ầu t v o ô t ị.
6.2. ẾN N HỊ
- nghị qua ó t ẩm quy n sớm phê duyệt án Quy hoạch chi
ti t xây dựng tỷ lệ 1/500 khu ô t ị Tây TT Vạn Hà, uyệ ệu Hóa, tỉ
a óa, m sở thực hiện nhữ ớ ầu t t t eo i với khu vự
ợc quy hoạch;
- Quản lý chặt chẽ việc sử ô ất a k ô ể t , qua v
doanh nghiệp tự do lấn chi m;
- Cắm m c chỉ giới các tuy ờng theo quy hoạch và thông báo quy
hoạ tr t ệ t ô t ạ ể mọ ời bi t và thực hiện;
- Sớm b t ờng giải phóng mặt bằ , t ị m sở cho
các dự án thu c quy hoạ ợc triển khai thuận lợi.
N ười vi t thuy t minh
KTS. Ho Đức Anh
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
68 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
PHẦN 7. PHỤ Ụ
P ụ ụ 1: ả t k t t ô ất ở
Stt ô ất D tí
(m2) ô
í t ướ x
(m) Ghi chú
A Đất t t ự 11741,3 54
t t ự k u 1 7776,6 24
1 BT:01 386 t t em ả vẽ
2 BT:02 312,5 12,5x25
3 BT:03 312,5 12,5x25
4 BT:04 312,5 12,5x25
5 BT:05 312,5 12,5x25
6 BT:06 312,5 12,5x25
7 BT:07 312,5 12,5x25
8 BT:08 312,5 12,5x25
9 BT:09 312,5 12,5x25
10 BT:10 312,5 12,5x25
11 BT:11 312,5 12,5x25
12 BT:12 404,3 t t em ả vẽ
13 BT:13 326,1 t t em ả vẽ
14 BT:14 312,5 12,5x25
15 BT:15 312,5 12,5x25
16 BT:16 312,5 12,5x25
17 BT:17 312,5 12,5x25
18 BT:18 312,5 12,5x25
19 BT:19 312,5 12,5x25
20 BT:20 312,5 12,5x25
21 BT:21 312,5 12,5x25
22 BT:22 312,5 12,5x25
23 BT:23 312,5 12,5x25
24 BT:24 409,9
H HU 2 3964,7 15
1 BT:25 318,7 t t em ả vẽ
2 BT:26 250 12,5x20
3 BT:27 250 12,5x20
4 BT:28 250 12,5x20
5 BT:29 250 12,5x20
6 BT:30 250 12,5x20
7 BT:31 250 t t em ả vẽ
8 BT:32 280,1 t t em ả vẽ
9 BT:33 329,3 12,5x20
10 BT:34 250 12,5x20
11 BT:35 250 12,5x20
12 BT:36 250 12,5x20
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
69 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
13 BT:37 250 12,5x20
14 BT:38 250 12,5x20
15 BT:39 286,7 t t em ả vẽ
B ĐẤ H 40813,7 413
CHIA LÔ KHU A 2355,9 20
1 A:01 118 t t em ả vẽ
2 A:02 113,5 t t em ả vẽ
3 A:03 129,9 t t em ả vẽ
4 A:04 178,5 t t em ả vẽ
5 A:05 111,1 t t em ả vẽ
6 A:06 109,6 t t em ả vẽ
7 A:07 112,7 t t em ả vẽ
8 A:08 114,1 t t em ả vẽ
9 A:09 115 t t em ả vẽ
10 A:10 115,4 t t em ả vẽ
11 A:11 115,3 t t em ả vẽ
12 A:12 114,6 t t em ả vẽ
13 A:13 113,8 t t em ả vẽ
14 A:14 112,9 t t em ả vẽ
15 A:15 111,8 t t em ả vẽ
16 A:16 110,7 t t em ả vẽ
17 A:17 113,8 5,5x21,5
18 A:18 107,5 5x21,5
19 A:19 107,5 5x21,5
20 A:20 130,2 (5,6+6,5)x21,5/2 nhà hình thang
CHIA LÔ KHU B 2564,6 28
1 B:01 92,2 4,5x21,5-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
2 B:02 96,7 4,5x21,5-3x3/2
3 B:03 96,7 4,5x21,5-3x3/2
4 B:04 96,7 4,5x21,5
5 B:05 90 5x18
6 B:06 90 5x18
7 B:07 90 5x18
8 B:08 90 5x18
9 B:09 90 5x18
10 B:10 90 5x18
11 B:11 90 5x18
12 B:12 90 5x18
13 B:13 90 5x18
14 B:14 90 5x18
15 B:15 90 5x18
16 B:16 90 5x18
17 B:17 90 5x18
18 B:18 90 5x18
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
70 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
19 B:19 90 5x18
20 B:20 90 5x18
21 B:21 90 5x18
22 B:22 90 5x18
23 B:23 90 5x18
24 B:24 90 5x18
25 B:25 92,2 4,5x21,5-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
26 B:26 96,7 4,5x21,5
27 B:27 96,7 4,5x21,5
28 B:28 96,7 4,5x21,5
CHIA LÔ KHU C 3722 36
1 C:01 113 5x23,5-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
2 C:02 117,5 5x23,5
3 C:03 117,5 5x23,5
4 C:04 117,5 5x23,5
5 C:05 117,5 5x23,5
6 C:06 117,5 5x23,5
7 C:07 117,5 5x23,5
8 C:08 113 5x23,5-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
9 C:09 100 5x20
10 C:10 100 5x20
11 C:11 100 5x20
12 C:12 100 5x20
13 C:13 100 5x20
14 C:14 100 5x20
15 C:15 100 5x20
16 C:16 100 5x20
17 C:17 100 5x20
18 C:18 100 5x20
19 C:19 100 5x20
20 C:20 100 5x20
21 C:21 100 5x20
22 C:22 95,5 5x20-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
23 C:23 95,5 5x20-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
24 C:24 100 5x20
25 C:25 100 5x20
26 C:26 100 5x20
27 C:27 100 5x20
28 C:28 100 5x20
29 C:29 100 5x20
30 C:30 100 5x20
31 C:31 100 5x20
32 C:32 100 5x20
33 C:33 100 5x20
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
71 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
34 C:34 100 5x20
35 C:35 100 5x20
36 C:36 100 5x20
CHIA LÔ KHU D 3347,9 35
1 D:01 124,7 5,5x23,5-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
2 D:02 117,5 5x23,5
3 D:03 117,5 5x23,5
4 D:04 117,5 5x23,5
5 D:05 117,5 5x23,5
6 D:06 117,5 5x23,5
7 D:07 124,7 5,5x23,5-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
8 D:08 90 5x18
9 D:09 90 5x18
10 D:10 90 5x18
11 D:11 90 5x18
12 D:12 90 5x18
13 D:13 90 5x18
14 D:14 90 5x18
15 D:15 90 5x18
16 D:16 90 5x18
17 D:17 90 5x18
18 D:18 90 5x18
19 D:19 90 5x18
20 D:20 90 5x18
21 D:21 85,5 5x18-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
22 D:22 85,5 5x18-3x3/2 nhà vát góc 3Mx3M
23 D:23 90 5x18
24 D:24 90 5x18
25 D:25 90 5x18
26 D:26 90 5x18
27 D:27 90 5x18
28 D:28 90 5x18
29 D:29 90 5x18
30 D:30 90 5x18
31 D:31 90 5x18
32 D:32 90 5x18
33 D:33 90 5x18
34 D:34 90 5x18
35 D:35 90 5x18
CHIA LÔ KHU E 5818,6 58
1 E:01 95,5 t t em ả vẽ
2 E:02 100 5x20
3 E:03 100 5x20
4 E:04 100 5x20
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
72 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
5 E:05 100 5x20
6 E:06 100 5x20
7 E:07 100 5x20
8 E:08 100 5x20
9 E:09 100 5x20
10 E:10 100 5x20
11 E:11 100 5x20
12 E:12 100 5x20
13 E:13 100 5x20
14 E:14 100 5x20
15 E:15 100 5x20
16 E:16 100 5x20
17 E:17 100 5x20
18 E:18 100 5x20
19 E:19 100 5x20
20 E:20 100 5x20
21 E:21 100 5x20
22 E:22 100 5x20
23 E:23 100 5x20
24 E:24 100 5x20
25 E:25 67,7 t t em ả vẽ
26 E:26 88,2 t t em ả vẽ
27 E:27 105 t t em ả vẽ
28 E:28 121,8 t t em ả vẽ
29 E:29 88,6 t t em ả vẽ
30 E:30 105,4 t t em ả vẽ
31 E:31 122,2 t t em ả vẽ
32 E:32 128,7 t t em ả vẽ
33 E:33 100 5x20
34 E:34 100 5x20
35 E:35 100 5x20
36 E:36 100 5x20
37 E:37 100 5x20
38 E:38 100 5x20
39 E:39 100 5x20
40 E:40 100 5x20
41 E:41 100 5x20
42 E:42 100 5x20
43 E:43 100 5x20
44 E:44 100 5x20
45 E:45 100 5x20
46 E:46 100 5x20
47 E:47 100 5x20
48 E:48 100 5x20
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
73 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
49 E:49 100 5x20
50 E:50 100 5x20
51 E:51 100 5x20
52 E:52 100 5x20
53 E:53 100 5x20
54 E:54 100 5x20
55 E:55 100 5x20
56 E:56 100 5x20
57 E:57 100 5x20
58 E:58 95,5 5x19.1 ch t t em ả vẽ
CHIA LÔ KHU F 5331,7 52
1 F:01 95,2 t t em ả vẽ
2 F:02 102,8 t t em ả vẽ
3 F:03 105,9 t t em ả vẽ
4 F:04 108,9 t t em ả vẽ
5 F:05 112 t t em ả vẽ
6 F:06 115,1 ch t t em ả vẽ
7 F:07 118,1 t t em ả vẽ
8 F:08 116,7 t t em ả vẽ
9 F:09 100 5x20
10 F:10 100 5x20
11 F:11 100 5x20
12 F:12 100 5x20
13 F:13 100 5x20
14 F:14 100 5x20
15 F:15 100 5x20
16 F:16 100 5x20
17 F:17 100 5x20
18 F:18 100 5x20
19 F:19 100 5x20
20 F:20 100 5x20
21 F:21 100 5x20
22 F:22 100 5x20
23 F:23 100 5x20
24 F:24 100 5x20
25 F:25 100 5x20
26 F:26 100 5x20
27 F:27 100 5x20
28 F:28 132,3 t t em ả vẽ
29 F:29 125,9 t t em ả vẽ
30 F:30 109,1 t t em ả vẽ
31 F:31 92,3 t t em ả vẽ
32 F:32 125,5 t t em ả vẽ
33 F:33 108,7 t t em ả vẽ
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
74 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
34 F:34 91,9 chi ti t em ả vẽ
35 F:35 71,3 t t em ả vẽ
36 F:36 100 5x20
37 F:37 100 5x20
38 F:38 100 5x20
39 F:39 100 5x20
40 F:40 100 5x20
41 F:41 100 5x20
42 F:42 100 5x20
43 F:43 100 5x20
44 F:44 100 5x20
45 F:45 100 5x20
46 F:46 100 5x20
47 F:47 100 5x20
48 F:48 100 5x20
49 F:49 100 5x20
50 F:50 100 5x20
51 F:51 100 5x20
52 F:52 100 5x20
CHIA LÔ KHU G 3742,4 40 t t em ả vẽ
1 G:01 114,3 t t em ả vẽ
2 G:02 104,8 t t em ả vẽ
3 G:03 101,7 t t em ả vẽ
4 G:04 98,6 t t em ả vẽ
5 G:05 95,6 t t em ả vẽ
6 G:06 92,5 t t em ả vẽ
7 G:07 93,7 t t em ả vẽ
8 G:08 90 5x18
9 G:09 90 5x18
10 G:10 90 5x18
11 G:11 90 5x18
12 G:12 90 5x18
13 G:13 90 5x18
14 G:14 90 5x18
15 G:15 90 5x18
16 G:16 90 5x18
17 G:17 90 5x18
18 G:18 90 5x18
19 G:19 90 5x18
20 G:20 90 5x18
21 G:21 114,3 t t em ả vẽ
22 G:22 104,8 t t em ả vẽ
23 G:23 101,7 t t em ả vẽ
24 G:24 98,6 t t em ả vẽ
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
75 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
25 G:25 95,6 t t em ả vẽ
26 G:26 92,5 t t em ả vẽ
27 G:27 93,7 t t em ả vẽ
28 G:28 90 5x18
29 G:29 90 5x18
30 G:30 90 5x18
31 G:31 90 5x18
32 G:32 90 5x18
33 G:33 90 5x18
34 G:34 90 5x18
35 G:35 90 5x18
36 G:36 90 5x18
37 G:37 90 5x18
38 G:38 90 5x18
39 G:39 90 5x18
40 G:40 90 5x18
CHIA LÔ KHU H 4160 42 t t em ả vẽ
1 H:01 104,9 t t em ả vẽ
2 H:02 106,3 t t em ả vẽ
3 H:03 103,2 t t em ả vẽ
4 H:04 100,2 t t em ả vẽ
5 H:05 97,1 t t em ả vẽ
6 H:06 94 t t em ả vẽ
7 H:07 90,9 t t em ả vẽ
8 H:08 83,4 t t em ả vẽ
9 H:09 100 5x20
10 H:10 100 5x20
11 H:11 100 5x20
12 H:12 100 5x20
13 H:13 100 5x20
14 H:14 100 5x20
15 H:15 100 5x20
16 H:16 100 5x20
17 H:17 100 5x20
18 H:18 100 5x20
19 H:19 100 5x20
20 H:20 100 5x20
21 H:21 100 5x20
22 H:22 104,9 t t em ả vẽ
23 H:23 106,3 t t em ả vẽ
24 H:24 103,2 t t em ả vẽ
25 H:25 100,2 t t em ả vẽ
26 H:26 97,1 t t em ả vẽ
27 H:27 94 t t em ả vẽ
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
76 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
28 H:28 90,9 t t em ả vẽ
29 H:29 83,4 t t em ả vẽ
30 H:30 100 5x20
31 H:31 100 5x20
32 H:32 100 5x20
33 H:33 100 5x20
34 H:34 100 5x20
35 H:35 100 5x20
36 H:36 100 5x20
37 H:37 100 5x20
38 H:38 100 5x20
39 H:39 100 5x20
40 H:40 100 5x20
41 H:41 100 5x20
42 H:42 100 5x20
CHIA LÔ KHU I 4304 42
1 I:01 95,5 t t em ả vẽ
2 I:02 100 5x20
3 I:03 100 5x20
4 I:04 100 5x20
5 I:05 100 5x20
6 I:06 100 5x20
7 I:07 100 5x20
8 I:08 95,5 t t em ả vẽ
9 I:09 100 5x20
10 I:10 100 5x20
11 I:11 100 5x20
12 I:12 100 5x20
13 I:13 100 5x20
14 I:14 100 5x20
15 I:15 100 5x20
16 I:16 100 5x20
17 I:17 100 5x20
18 I:18 100 5x20
19 I:19 100 5x20
20 I:20 100 5x20
21 I:21 100 5x20
22 I:22 121,5 t t em ả vẽ
23 I:23 122,9 t t em ả vẽ
24 I:24 119,9 t t em ả vẽ
25 I:25 116,8 t t em ả vẽ
26 I:26 113,7 t t em ả vẽ
27 I:27 110,6 t t em ả vẽ
28 I:28 107,6 t t em ả vẽ
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
77 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
29 I:29 100 5x20
30 I:30 100 5x20
31 I:31 100 5x20
32 I:32 100 5x20
33 I:33 100 5x20
34 I:34 100 5x20
35 I:35 100 5x20
36 I:36 100 5x20
37 I:37 100 5x20
38 I:38 100 5x20
39 I:39 100 5x20
40 I:40 100 5x20
41 I:41 100 5x20
42 I:42 100 5x20
CHIA LÔ KHU K 4099,6 44
1 K:01 105,5 t t em ả vẽ
2 K:02 100 5x20
3 K:03 100 5x20
4 K:04 100 5x20
5 K:05 100 5x20
6 K:06 100 5x20
7 K:07 105,5 t t em ả vẽ
8 K:08 90 5x18
9 K:09 90 5x18
10 K:10 90 5x18
11 K:11 90 5x18
12 K:12 90 5x18
13 K:13 90 5x18
14 K:14 90 5x18
15 K:15 90 5x18
16 K:16 90 5x18
17 K:17 90 5x18
18 K:18 90 5x18
19 K:19 90 5x18
20 K:20 90 5x18
21 K:21 90 5x18
22 K:22 90 5x18
23 K:23 112,4 t t em ả vẽ
24 K:24 103 t t em ả vẽ
25 K:25 100 5x20
26 K:26 96,9 t t em ả vẽ
27 K:27 93,8 t t em ả vẽ
28 K:28 90,7 t t em ả vẽ
29 K:29 91,8 t t em ả vẽ
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
78 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
30 K:30 90 5x18
31 K:31 90 5x18
32 K:32 90 5x18
33 K:33 90 5x18
34 K:34 90 5x18
35 K:35 90 5x18
36 K:36 90 5x18
37 K:37 90 5x18
38 K:38 90 5x18
39 K:39 90 5x18
40 K:40 90 5x18
41 K:41 90 5x18
42 K:42 90 5x18
43 K:43 90 5x18
44 K:44 90 5x18
u c c t t d t 5 u đô t ị p ía T Bắc TT V Hà u T u Hóa
79 UBND u T u Hóa t T a Hóa
n n : Cô t cổ p ầ tư vấ d Bì M
Bảng th ng kê mạ ướ o t ô ường bộ
TT ường M t
cắt
Đ m
ầu
Đ m trung
gian
Đ m
cu i
Chi u dài
(m)
Lòng
ường
(m)
Phân
cách
(m)
Vỉa hè
(m)
Lộ giới
(m)
Khoảng
lùi
(m)
Phân loạ ường
1 ờng Bắc Nam 1 4-4 A B, C, D, E, F, G,
H, I J 871,1 7,5 - 5,0x2 17,5 - ờng khu vực
2 ờng Bắc Nam 2 4-4 A1 - B1 187,2 7,5 - 5,0x2 17,5 - ờng n i b
3 ờng Bắc Nam 3 6-6 C1 - D1 122,3 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
4 ờng Bắc Nam 4 6-6 H1 - I1 98,8 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
5 ờng Bắc Nam 5 6-6 C2 D2, E1, F1, G1,
H2, I2 J1 427,3 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
6 ờng Bắc Nam 6 4-4 A2 B2, C3, D3, F2,
H3 J2 622,6 7,5 - 5,0x2 17,5 - ờng n i b
7 ờng Bắc Nam 7 5-5 B3 D4, E2, F3 J3 318,0 7,5 - 4,0x2 15,5 - ờng n i b
8 ờng Bắc Nam 8 6-6 A3 B4, D5, E3, F4 F4 304,5 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
9 Qu c l 45 1-1 A4 B5, F5 J4 378,0 7,5x2 2,0 5,0x2 27,0 5,0x2 ờ ô t ị
10 ờ ô Tây 1 3-3 A A1, A2, A3 A4 382,6 15,0 - 5,0x2 25,0 5,0x2 ờng khu vực
11 ờ ô y 2 4-4 B B1, B2, B3, B4 B5 460,3 7,5 - 5,0x2 17,5 - ờng n i b
12 ờ ô y 3 6-6 C C1, C2 C3 170,8 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
13 ờ ô y 4 6-6 D D1, D2 D3 162,9 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
14 ờ ô y 5 6-6 D4 - D5 108,0 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
15 ờ ô y 6 6-6 E - E1 113,5 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
16 ờ ô y 7 6-6 E2 - E3 108,0 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
17 ờ ô y 8 4-4 F F1, F2, F3, F4 F5 430,5 7,5 - 5,0x2 17,5 - ờng n i b
18 ờ ô y 9 6-6 G - G1 127,1 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
19 ờ ô y 10 6-6 H1 H1, H2 H3 188,7 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
20 ờ ô y 11 6-6 I I1 I2 170,4 5,5 - 4,0x2 13,5 - ờng n i b
Top Related