1
Kirikpatrick và Khung logic
Training for Impact
Đào tạo hiệu quả
H9
Mục tiêu và chủ điểm chính
Mục tiêu
• Better at assessing the impact of capacity building efforts, and
therefore better at designing such events for impact
• Nâng cao khả năng đánh giá hiệu quả của hoạt động nâng cao năng lực, từ đó hoàn thiện hơn khâu thiết kế các hoạt động này
Agenda - Những chủ điểm chính
• Why do we train? Levels of learning (Tại sao chúng ta đào tạo, các
cấp độ học tập?)
• How do we train? Types of learning (Chúng ta đào tạo như thế nào?
Các phương thức học tập)
• How do we know we achieve?(Làm sao xác định được chúng ta đãđạt được mục tiêu?)
• Exercise (optional: brain-based learning) (Bài tập thực hành - Học
tập dựa trên sự hoạt động của bộ não)
• Lessons: How do we aim at impact? (Bài học: Làm thế nào chúng ta
có thể đạt được tính hiệu quả)
• You are all trainers: Why do you train?
Write short answers on cards
• Là một giảng viên : Lý do để bạn đào tạo
là gì?
Hãy viết ngắn gọn câu trả lời của bạn vào
thẻ màu.
Kirkpatrick
Kirkpatrick
Cấp độ 4Kết quả
Mức độ diễn ra của các mục tiêu sau khihọc viên tham gia khóa học và sau đó có
những củng cố tích cực
Cấp độ 3Hành
động
Mức độ áp dụng các kỹ năng được họctrong khóa học vào công việc thực tế của
học viên
Cấp độ 2:Học tập
Mức độ tiếp nhận các kiến thức, kỹ năngđược truyền tải trong buổi học của học viên
dựa trên sự tham gia của học viên
Cấp độ 1Phản ứng
Mức độ tích cực trong phản ứng của họcviên trước chủ điểm học tập
Intervention Logic (Results Chain)
Impact They achieve
Outcome
Outputs
Activities
Inputs
They do
We achieve They get/can
We do
We have/can
2
Chuỗi kết quả
Tác động Học viên đạt được gì?
Kết quả
Đầu ra
Hành động
Đầu vào
Học viên làm gì?
Chúng ta đạt được gì?Học viên học được gì?
Chúng ta làm gì?
Chúng ta có gì?
Logical Framework
Impact IndicatorsSource of
Verification
Outcome IndicatorsSource of Verification
Assumptions/ Risks
Output IndicatorsSource of
VerificationAssumptions/
Risks
Activities Inputs Cost Assumptions/ Risks
Pre-conditions
Khung Logic
Tính hiệuquả
Các chỉ số Nguồn xácminh
Kết quả Các chỉ số Nguồn xácminh
Các giả định/ rủi ro
Sản phẩm Các chỉ số Nguồn xácminh
Các giả định/ rủi ro
Hành động Đầu vào Chi phí Các giả định/ rủi ro
Điều kiệntiền đề
The case of Training
ImpactBenefit from actions
by Trainees
OutcomeActions by Trainees
OutputsCapacity of Trainees
ActivitiesConduct Training
Các cấp độ đào tạo
Tác độngCác lợi ích từ hoạt động
của học viên
Kết quảCác hoạt động
của học viên
Đầu raKhả năng của học viên
Hoạt độngThực hiện khóa học
Matching Kirkpatrick and LF
Impact: They achieve
Outcome: They do
Outputs:
We achieve =
They get/can/like
Activity: We train
3
So sánh Kirkpatrick và LF
Tính hiệu quảHọc viên đạt được?
Kết quả: Học viên làm
Sản phẩm:
Giảng viên đạt được=
Học viên có thể/Thích/có được
Hoạt động: Đào tạo
Think RBM
• Covey: You cannot hold people responsible
for results, if you control their actions
• Situational Leadership
Partici-pating
Selling
Delega-ting Telling
Rela
tionship
S
upport
ive
Task orientation - Directive
Tự duy RBM
• Bạn không thể quy kết trách nhiệm cho ngườikhác khi bạn quản lý hoạt động của họ
• Lãnh đạo theo tình huống
Tham gia
Thuyết phục
Ủy thác
Chỉ bảo
Tươ
ng q
uan hỗ trợ
Phương thức quản lý
KSA
• Knowledge
• Skills
• Attitudes (Beliefs/Perceptions)
• See: Own Attitudes/Perceptions/Beliefs
• Do: Own Skills and Behaviour
• Get: How the world responds
KSA
• Kiến thức
• Kỹ năng
• Thái độ (Niềm tin/Nhận thức)
• Quan sát: Thái độ, nhận thức, niềm tin
• Thực hiện: Kỹ năng, hành động
• Nhận được: Phản hồi
KSA in objectives
At the end of this session the participants:
• Can mention the four levels of Kirkpatrick
• Can design a session for impact
• Are excited to train for impact
• Can match Kirkpatrick and the LF
• Are convinced of “Think RBM”
• Do not interfere in delegated work
4
Mục tiêu của KSA
Sau khóa học, học viên có thể:
• Nêu được 4 cấp độ Kirkpatrick
• Thiết kế khóa học hiệu quả
• Hào hứng thực hiện các khóa đào tạo hiệu quả
• Nối Kirkpatrick và LF
• Bị thuyết phục bởi tư duy RBM
• Không tham gia vào những công việc đã ủythác
Adult Learning Cycle
ExperiencingDoing/seeing
something
ApplyingUsing the
insights
ReflectingProcessing/analysing
GeneralisingAbstracting fromexperience to life
Lively
Deep
Clear
Effect
Know
Skill Attitude
Brain
Chu trình học tập của người trưởng thành
Trải nghiệmThực hiện/ quan sát
Áp dụngSử dụnghình ảnh
Phản ánhPhân tích
Quy luật hóaĐúc rút kinh nghiệm
cho cuộc sông
Sống động
Đào sâu
RànhMạch
Tác động
Nắm bắt
Kỹ năng Thái độ
Não bộ
Organisational Learning Cycle (OLC)
Doing/ New Doing
Reflecting
Thinking
Deciding
Awareness
Willingness/Hope
Believe/Commitment
Ability
Fact-finding
Diagnosis
Planningfor change
Implementing(change)
Options
Chu trình học tập của tổ chức(OLC)
Thực hiện
Phản ánh
Tư duy
Quyết định
Nhận thức
Sẵn sàng/Mong muốn
Niềm tin/Cam kết
Khả năng
Nghiên cứuThực tế
Chuẩn đoán
Kế hoạchthay đổi
Áp dụng(thay đổi)
Lựa chọn
Exercise
• Do we achieve impact? How do we know?
Four groups:
• Objectives and indicators of your training
at the Kirkpatrick levels
5
Bài tập
• Chúng ta đã đạt được tính hiệu quả? Làm
thế nào chúng ta biết được điều đó?
Bốn nhóm:
• Mục tiêu và các chỉ số cho các khóa đàotạo của bạn dựa trên phương pháp
Kirkpatrick
H7
• Can we measure it all?
• Can we distinguish the
training impact?
• Do we need to?
• What is the take-away even if we don’t?
• No!
• No!
• No!
• Design for impact!
• Chúng ta có thể đánh giá?
• Chúng ta có thể phân biệtcác tác động của khóa học?
• Chúng ta có cần phải làm
vậy?
• Chúng ta thu được gì ngay
cả khi không đánh giá?
• Không
• Không
• Không
• Thiết kế để cótác động
Measurements by level
Regular M&E systemMeasure integrated effect
Post assessment of trainingby line-managers
Pre- and post test by (KS)and observation of (A)participants
Participants’ evaluation
Đánh giá theo cấp độ
Hệ thống M&EĐánh giá tác động tổng hợp
Đánh giá sao khóa học bởicấp quản lý trực tiếp
Kiểm tra khả năng của họcviên (kiến thức và kỹ năng)quan sát học viên (thái độ)trước và sau khóa học
Học viên đánh giá
(Albert Einstein, 1879-1955)
Not everything that counts can be counted.And not everything that can be counted, counts.”
6
(Albert Einstein, 1879-1955)
Không phải mọi thước đo đều đếm được và khôngphải mọi thứ có thể đếm được đều là thước đo
Who has seen the wind?
Neither you nor I.
But where the trees bow down their heads,
the wind is passing by.
The Wind
Christina Rosetti (1830-1894)
Cả bạn và tôi đều không nhìn thấy cơn gió. Nhưng ở nơi nào ngọn cây cúi đầu, ở nơi đó,
cơn gió đang đi ngang qua.
The Wind
Christina Rosetti (1830-1894)
Cần phải biết và tốt nếu như biết
Giá như tôi biết tôi
sẽ dùng nhưng
thông tin này, thì tôi
sẽ không tìm kiếm
chúng
nhiều đến thế……
H8
Indicators
I lost my key behind me. But in front is light. I better search
in the light! Tôi mất chìa khóa phía sau.
Nhưng phía trước là ánh
sáng! Tôi sẽ tìm trong ánhsáng!
Thảm thông tin
Reporting System
Meetings Field VisitsSeminars
Workshops
Social Professional
Contacts
StructuredInformation
UnstructuredInformation
Slide 34
H8 Giá như tôi biết tôi cần dùng thông tin này, tôi đã không hỏi nhiều như vậyHuong, 5/21/2013
7
Sự liên tục của thông tin
Reporting System
Meetings Field VisitsSeminars
Workshops
Social Professional
Contacts
StructuredInformation
UnstructuredInformation
Thông tin đượchệ thống
Thông tin không đượchệ thống
Hệthống
báo cáoHọp
Thămhiện
trường
Hội thảo Các đầumối liên
lạc
Attribution issue
Pre-Conditions
Training Activities
Learning Outputs
Enabling activities
Outcome / Use
Enabling facts
Impact
Synchronize
Attribution issue
Điều kiện tiên quyết
Hoạt động đào tạo
Kết quả đầu ra saukhóa học
Hoạt động cho phép
Kết quả/Sử dụng
Điều kiện cho phép
Hiệu quả
Đồng bộ hóa
6 brain based learning principles
• relaxed alertness
• repetition
• creation in stead of consumption
• make context oriented
• make learning sensory rich
• build on existing knowledge
6 nguyên tắc học tập dựa trên sự hoạt động của bộ não
• Sự tỉnh táo
• Sự lặp lại
• Sáng tạo thay vì sao chép
• Học tập dựa trên hoàn cảnh
• Làm giàu giác quan trong học tập
• Học tập dưa trên kiến thức có sẵn
Top Related