Trang 1
Mục lục 1. Giới thiệu .............................................................................................................................................. 2
2. Chức năng thay đổi ngôn ngữ ............................................................................................................... 2
3. Tạo tài khoản người dùng ..................................................................................................................... 2
4. Đănh nhập vào hệ thống bằng tài khoản Microsoft Teams. .................................................................. 5
5. Giao diện trang web .............................................................................................................................. 7
7. Trắc nghiệm từ vựng ............................................................................................................................. 9
8. Nội dung của bài học .......................................................................................................................... 11
9. Chọn bài học các chức năng trong bài học ......................................................................................... 11
10. Chức năng luyện nghe audio Album ............................................................................................... 13
11. Chức năng học từ vựng ................................................................................................................... 14
12. Chức năng bài giảng ....................................................................................................................... 18
13. Chức năng học Bunkei .................................................................................................................... 19
14. Chức năng học Reibun .................................................................................................................... 20
15. Chức năng học Kaiwa (Hội thoại) .................................................................................................. 20
16. Chức năng học RenshuuA ............................................................................................................... 21
17. Chức năng Ngữ pháp bài học .......................................................................................................... 22
18. Chức năng RenshuuB ...................................................................................................................... 22
19. Chức năng RenshuuC ...................................................................................................................... 25
20. Chức năng Mondai (Luyện tập) ...................................................................................................... 26
21. Chức năng Bài tập luyện nghe nâng cao ......................................................................................... 29
22. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp nâng cao .......................................................................................... 29
23. Chức năng học từ Kanji .................................................................................................................. 29
24. Chức năng phụ lục .......................................................................................................................... 30
25. Báo cáo thống kê và theo dõi tiến độ học tập của lớp ..................................................................... 30
26. Chức năng xem sổ điểm .................................................................................................................. 33
Trang 2
1. Giới thiệu
Website daiban.edu.vn là một website học tiếng Nhật trực tuyến trình độ sơ cấp và trung
cấp. Trang web đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của người học và hoàn toàn miễn phí. Hệ thống
được xây dựng trên nền tảng quản lý giáo dục mã nguồn mở Moodle. Nội dung giảng dạy
được số hóa và biên soạn dựa trên giáo trình Minonihongo I và II, tương ứng với các khóa
học. Cấu trúc của mỗi bài học gồm có các phần được sắp xếp theo thứ tự: Audio Album,
Học từ vựng, Luyện phát âm từ vựng,Trắc nghiệm từ vựng, Slide bài giảng, Bunkei,
Reibun, Luyện giao tiếp Reibun, Kaiwa, Ngữ pháp, Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp, Renshuu
A, Renshuu B, Renshuu C, Mondai, Bài tập luyện nghe, Nộp bài tập,… Các nội dung dưới
đây sẽ hướng dẫn người sử dụng (học viên và giáo viên) sử dụng hệ thống hỗ trợ cho quá
trình dạy và học tiếng Nhật.
2. Chức năng thay đổi ngôn ngữ
Để chuyển sang ngôn ngữ, người dùng nhấn chọn hộp hoại ngôn ngữ nằm bên cạnh tên
của trang web trên mục danh sách phía trên. Các ngôn ngữ hỗ trợ gồm có: Tiếng Nhật
(phiên bản dễ hiểu - Kids và bản thông dụng - JA), Tiếng Việt, Tiếng Anh và Tiếng Anh.
Ở chế độ mặc định, khi truy cập vào trang web sẽ tự động nhận diện và chuyển đổi ngôn
ngữ đang sử dụng.
3. Tạo tài khoản người dùng
Người dùng có thể sử dụng các tài nguyên của trang web này mà không cần phải tạo tài
khoản. Tuy nhiên, với vai trò là Khác (Không có tài khoản) sẽ không sử dụng được các
chức năng như: Các bài tập trắc nghiệm, phần renshuu B và mondai,… Để tạo tài khoản
người dùng cần làm theo các hướng dẫn sau: 1) Nhấn vào nút Đăng nhập nằm phía phải
trên của trang chính.
Trang 3
Ở phần phía dưới của trang sẽ hiển thị thông báo đăng ký Tạo tài khoản mới:
Nhập thông tin cá nhân của bạn vào các hộp thoại đăng ký như ví dụ ở hình bên dưới:
Trang 4
Một thông báo xác nhận đã gửi một email kích hoạt tài khoản người dùng tới hộp thư bạn
đã đang ký. Truy cập vào hộp email và nhấn vào đường liên kết để kích hoạt.
Sau khi nhấn vào đường link, trang web sẽ xác thực và người dùng có thể sử dụng tài khoản
để học tập. Đối với tài khoản với phân quyền là giáo viên cần liên hệ với ban quản lý trang
web để được cấp quyền và sử dụng.
Người dùng nhấn chọn các khóa học trên trang chính:
Trang 5
Nhấn vào biểu tượng hình răng cưa (Course Dashboard) ở thanh công cụ phía bên trên
cùng của trang web, chọn chức năng Quản trị Khóa học trên cửa sổ chức năng sau đó
nhấn đường liên kết Ghi danh tôi vào khóa học này sau đó nhấn nút Ghi danh tôi trong
mục Tự đăng ký (Học viên) để hoàn tất việc ghi danh. Một thông báo “Bạn đã được ghi
danh vào khóa học” và một hướng dẫn sử dụng trang web sẽ được tự động bật để hướng
dẫn người dùng.
4. Đănh nhập vào hệ thống bằng tài khoản Microsoft Teams.
Người dùng có thể đăng nhập vào hệ thống với tài khoảng Microsoft Team được cung cấp
theo các lớp học. Tài khoản này vừa có thể đăng nhập vào lớp học ảo Microsoft Team, vừa
có thể đăng nhập vào trang web học tiếng Nhật Đại Bản này. Tại trang đăng nhập, người
dùng nhấn vào nút OpenID Connect.
Trang 6
Nhập thông tin địa chỉ email và nhấn Next để sang trang tiếp theo
Nhấn chọn Skip for now (12 days until this is required) và nhấn Next trong trang tiếp theo
để hoàn thành đăng nhập bằng tài khoản MSTeam. Người dùng có thể nhấn chọn Don’t
show this again để những lần đăng nhập sau trang web sẽ không hỏi lại nữa.
Trang 7
Sau đó liên hệ với admin của khóa học để nhận tài khoản sau đó đăng nhập vào hệ thống
website.
5. Giao diện trang web
Giao diện sau khi đăng nhập
Giao diện hiển thị có thể khác nhau tùy theo theme được cài đặt nhưng thông thường sẽ có
kết cấu như sau:
Bên phía tay trái có thể sử dụng để xem Dashboard, trang chính, lịch, file cá nhân và thông
tin các khóa học của bản thân.
Chọn một khóa học mà bạn đang có nhu cầu
Trang 9
Trong màn hình luyện phát âm có các nút chức năng như Luyện nói, lặp lại, phát âm để hỗ trợ học phát
âm các từ vựng của mỗi bài, với các chức năng sinh từ ngẫu nhiên và giới hạn số từ, ta có thể kết hợp xuất
ra các từ ngẫu nhiên trong bài để luyện phát âm và ghi nhớ các từ.
7. Trắc nghiệm từ vựng
Chọn phần học Kiểm tra từ vựng
Nhiệm vụ của phần học là phải hoàn thành bài học với số điểm từ 5 đổ lên. Nhấn vào nút
Attempt quiz now để bắt đầu làm quiz.
Trong bài quiz sẽ có các phần như:
a.Kéo thả
Trang 11
Sau khi hoàn thành sẽ hiện nút kết thúc bài kiểm tra và quay lại trang hiện phần
học.
8. Nội dung của bài học
thiết lập trên cấu trúc tài nguyên Lession của Moodle. Người học hoàn thành đến trang
cuối cùng thì được xem là hoàn thành phần học từ vựng.
• Danh sách các từ, nghĩa, âm thanh... (Trang 1)
• Học từ bằng Quizlet: Thẻ, ghép thẻ, chức năng học, chức năng kiểm tra.
a) Cách vào bài
Ví dụ: Bài 01 - はじめまして
9. Chọn bài học các chức năng trong bài học Danh sách các bài học nằm ngay bên dưới thông tin chung. Mặc định Bài 1 sẽ được chọn để hiển thị.
Người dùng có thể chọn bài học trên danh sách này để hiển thị tài nguyên học tập.
Trang 13
10. Chức năng luyện nghe audio Album
Nhấn chọn chức năng audio Album trong danh sách tài nguyên bài học:
Các audio trong bài học bao gồm các phần: Kotoba, Bunkei, Reibun, Kaiwa, RenshuuC1-
3, Mondai1-3. Khi bật player nó sẽ chạy hết bài này sẽ sang bài khác một cách tự động.
Nếu người dùng muốn ghe lặp lại một bài nào đó thì tại bài đó, nhấn vào nút lặp lại cho
đến khi xuất hiện số 1 ở giữa như hình bên dưới.
Để nghe các bài trong danh sách một lần duy nhất, nhấn nút lặp cho đến khi gặp biểu tượng
như hình dưới.
Sau khi người dùng đã nghe xong bài, sẽ xuất dòng chữ Done: View màu xanh, xác nhận
người học đã hoàn thành việc tuy xuất vào tài nguyên học này.
Trang 14
11. Chức năng học từ vựng
Để hoàn thành chức năng học từ vựng này, học viên cần truy xuất vào tài nguyên, thời gian
học trên tài nguyên là trên 3 phút. Ngoài ra, trong bài học gồm có nhiều trang nội dung.
Người học cần phải học đến trang cuối cùng thì mới hoàn thành tài nguyên học này.
Danh sách các từ vựng
Màn hình học từ vựng sẽ như sau: player âm thanh của toàn bộ tất cả các từ của bài học
nằm ở phía bên trên danh sách từ. Trong danh sách từ vựng bao gồm các phần: từ vựng,
phát âm, hán tự, âm hán và nghĩa. Người dùng có thể nhấn vào player của từng từ để nghe
âm thanh của từ đó.
Trang 15
Sau khi xem xong danh sách từ vựng, người dùng lướt xuống bên dưới cùng của trang và
nhấn nút Trang sau để chuyển sang trang tiếp theo của phần học từ vựng.
Thẻ từ vựng
Hoạt động tiếp theo ở phần học này là học từ vựng qua các thẻ từ vựng. Các thẻ học này
gồm có hai mặt, mặt trước là từ tiếng Nhật và mặt sau là hình ảnh minh họa và nghĩa bằng
tiếng Việt. Người dùng nhấn vào vùng thẻ để chuyển từ mặt trước sang mặt sau và ngược
lại. Người dùng có thể nhấn vào loa âm thanh để nghe phát âm của từ đó.
Một số chức năng của phần học thẻ như sau:
1
2
345 6
7
Sau khi học xong, ở phần cuối trang nhấn chọn Trang tiếp để sang chức năng học sau.
Hiện tại bạn đã hoàn thành được 50 phần trăm bài học từ vựng.
(1) Bật các thẻ chạy tự động
(2) Xáo trộn các thẻ
(3) Thiết lập chức năng
(4) Thẻ tiếp theo
(5) Thẻ trước đó
(6) Chọn các chức năng học khác
(7) Phóng to toàn màn hình
Trang 16
Trò chơi ghép thẻ
Cách học tài nguyên này như sau: tương ứng mới một từ vựng là mặt trước, cần ghép cặp
nó với nghĩa ở mặt sau. Khi nào ghép hết được toàn bộ các cặp thì được xem là hoàn thành.
Tùy vào kích thước màn hình hiển thị của người dùng, giao diện có thể xuất hiện ở một
trong hai dạng sau:
• Chọn thẻ (Hình bên trái): nhấn vào một thẻ thứ nhất, sau đó nhấn vào thẻ có nghĩa
hoặc hình ảnh tương ứng để ghép cặp.
• Kéo thả thẻ (Hình bên phải): kéo rê một thẻ và thẻ khác có nghĩa hoặc hình ảnh
tương ứng. Xem thêm ví dụ ở hình bên dưới.
Trang 17
Học các từ vựng mới
• Để hoàn thành được hoạt động này bạn sẽ chọn đán án đúng với câu hỏi
b) Hoạt động tiếp theo là viết chính tả
• Để hoàn thành được hoạt động này thì bạn phải nghe và nhập đáp án bạn vừa nghe
c) Cuối cùng của phần học từ vựng này là kiểm tra lại các từ vựng mà mình đã
học.
Trang 18
Nhấn Kết thúc bên cuối trang để kết thúc phần học từ vựng và chuyển sang phần học
tiếp theo.
➢ Ở cuối phần học từ vựng nhấn vào Next activity để sang phần học slide bài giảng.
12. Chức năng bài giảng
2) Slide bài giảng và handout (tài liệu ghi chép). Slide bài giảng được kết xuất từ
PowerPoint ra chuẩn SCROM. iSpring
• Ở phần này bạn sẽ được xem slide bài giảng của giáo viên và tham gia các hoạt động
trên slide của bài giảng
Trang 19
➢ Ở cuối phần học slide bài giảng nhấn vào Next activity để sang phần học
bunkei_luyện đọc 1
13. Chức năng học Bunkei
• Ở phần này bạn sẽ nghe và luyện đọc theo.
• Ngoài ra bạn có thể nhấn vào câu để hiển thị nghĩa tiếng Việt. Phần này cần bao
gồm những chức năng chính: Câu, nghĩa của câu, âm thanh của bài, Furigana (phát
âm của các từ Kanji).
Trang 20
➢ Ở cuối phần học bunkei_luyện đọc nhấn vào Next activity để sang phần học
reibun_luyện đọc 2
14. Chức năng học Reibun
• Tương tự phần bunkei_luyện đọc 1 phần này bạn cũng sẽ nghe và luyện đọc theo.
• Ngoài ra còn có thể nhấn vào câu để biết nghĩa tiếng Việt
➢ Ở cuối phần học reibun_luyện đọc 2 nhấn vào Next activity để sang phần học
kaiwa_đàm thoại
15. Chức năng học Kaiwa (Hội thoại)
hiển thị nội dung bài, Text, Kanji, Funigana, nghĩa, âm thanh, video, hình ảnh.
• Ở phần này bạn sẽ được xem video và nghe, sau đó luyện tập đọc phần hội thoại
• Có thể luyện đọc với bạn bè
Trang 21
• Ngoài ra bạn có thể nhấp vào câu để biết nghĩa tiếng Việt
➢ Ở cuối phần học kaiwa_đàm thoại nhấn vào Next activity để sang phần học
renshuuA
16. Chức năng học RenshuuA
• Ở phần học này bạn sẽ tự ghép từ và đọc sau đó giải thích nghĩa của câu mà bạn vừa
đọc.
• Bên dưới phần luyện đọc này có phần giải thích nghĩa cho các bạn tham khảo
thêm
Trang 22
➢ Ở cuối phần học renshuuA nhấn vào Next activity để sang phần học ngữ pháp.
17. Chức năng Ngữ pháp bài học
• Ở phần học này giao diện sẽ như sau, bạn nhấp cào từng mục để xem các phần ngữ
pháp của bài.
➢ Ở cuối phần học ngữ pháp nhấn vào Next activity để sang phần renshuuB.
18. Chức năng RenshuuB
• Ở phần này bạn sẽ phải hoàn thành các bài tập.
• Bố cục của phần renshuuB sẽ hiển thị mỗi bài là 1 trang.
• Điểm để qua được phần học này là 5.00 trên tổng điểm là 10.00.
Trang 23
• Bạn sẽ nhìn vào hình ảnh, câu ví dụ và kiến thức đã học ở phần ngữ pháp để nhập
đáp án thích hợp vào ô trống.
*Lưu ý: Trường hợp các bạn nhập sai đáp án thì các bạn được phép làm lại và không bị
trừ điểm.
Trang 24
• Phía bên dưới góc phải chọn Trang tiếp để sang bài tập tiếp theo của phần
RenshuuB
• Các bài tập ở phần renshuuB sẽ tương tự như nhau.
➢ Ở cuối phần học renshuuB nhấn vào Next activity để sang phần renshuuC
Trong quá trình làm bài bạn nên nhấn show blocks để hiển thị tổng quan bài làm của bạn
• Chọn chức năng gắn cờ với những câu hỏi mà bạn đang phân vân để có thể quay lại
làm sau.
Trang 25
Nhấn làm xong để hoàn thành bài thi của bạn
19. Chức năng RenshuuC
• Ở phần học này bạn sẽ nghe âm thanh và nhìn vào câu ví dụ đã có sẵn, sau đó
luyện tập thay thế các từ vào và đọc.
Trang 26
➢ Ở cuối phần học renshuuC nhấn vào Next activity để sang phần mondai
20. Chức năng Mondai (Luyện tập)
• Để hoàn thành được phần mondai này bạn phải đạt được từ 5.00 điểm trở lên trên
tổng điểm là 10.00
• Nhấp vào Bắt đầu kiểm tra để thực hiện hoạt động của phần học này.
• Ở phần học này bạn sẽ phải nhập đán án các câu trả lời từ những gì bạn nghe được
vào ô trống
*Lưu ý: trường hợp nhập sai có thể nhập lại nhưng sẽ bị mất 1 phần điểm
Trang 27
• Ở cuối trang nhấp vào trang tiếp để sang phần mondai 2
• Ở phần mondai 2 bạn sẽ phải nghe sau đó nhập đán án mà bạn chọn
• Ở cuối trang nhấp vào trang tiếp để sang phần mondai 3
• Ở phần mondai 3 bạn sẽ phải nghe sau đó nhập đán án là “x” và “o” vào ô trống
- x tương ứng với đáp án sai
- o tương ứng với đáp án đúng
Trang 28
• Tiếp theo đến với phần mondai4
• Ở phần này bạn sẽ làm bài tập điền các từ còn thiếu vào ô trống
• Tiếp theo đến với phần mondai5 bạn sẽ điền các trợ từ còn thiếu vào ô trống
Trang 29
• Ở phần mondai6 bạn nhập các từ còn thiếu vào chỗ trống
21. Chức năng Bài tập luyện nghe nâng cao
22. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp nâng cao
23. Chức năng học từ Kanji
• Ở phần này ta có thể luyện viết theo hướng dẫn
Trang 30
24. Chức năng phụ lục
Chức năng này tập hợp các câu tiếng Nhật của bài học và giải nghĩa câu đó sang tiếng
Việt.
• Click vào Add a new entry để thêm 1 câu mới
• Ở mục khái niệm nhập từ tiếng Nhật, bên dưới định nghĩa nhập nghĩa tiếng Việt
và nhấn nút lưu bên dưới.
• Sau khi tạo thành công thì bất cứ đâu trong khóa học có từ mà bạn vừa tạo chỉ cần
bạn click vào câu đó sẽ hiển thị nghĩa của từ tiếng Việt mà bạn đã định nghĩa.
25. Báo cáo thống kê và theo dõi tiến độ học tập của lớp
Chức năng này giúp cho giáo viên thông tin của khóa học, lớp học, kết quả học tập và
tiến độ của người học trong lớp mình phụ trách.
Sau đây tôi sẽ hướng dẫn bạn các bước để vào trang báo cáo:
• Đầu tiên trang màn hình giao diện học tập bạn nhấp vào nút course managerment
• Màn hình sau khi chọn thêm sẽ như sau
• Tiếp theo ở danh mục báo cáo bạn chọn activity completion
Trang 31
• Màn hình trang báo cáo sẽ được hiển thị như sau
• Ở màn hình này bạn sẽ xem được học viên của lớp học đã hoàn thành những phần
học nào
• Những phần học đã hoàn thành sẽ được tích xanh
Trang 32
• Để có thể download danh sách báo cáo này về file excel, bạn sẽ thực hiện bằng
cách kéo xuống bên dưới trang báo cáo và nhấn nút Tải về định dạng tương
thích với Excel
• Ngoài ra bạn có thể lọc màn hình hiển thị theo các lựa chọn mà bạn muốn, để thực
hiện được bạn kéo lên phía trên ở field include bạn click vào để sổ ra các lựa chọn
• Tôi sẽ ví dụ chọn lọc theo các bài tập
Trang 33
26. Chức năng xem sổ điểm
Chức năng xem điểm này giúp giáo viên xem được tổng quan điểm của lớp học mình phụ
trách.
Sau đây tôi sẽ hướng dẫn bạn thao tác với chức năng điểm
• Ngoài giao diện màn hình web, bạn chọn this courses trên thanh menu để hiển thị
ra các lựa chọn, khi hiển thị ra các lựa chọn thì bạn chọn vào phần điểm số
• Ở màn hình sau khi nhấp vào trang điểm số sẽ hiển thị như sau
Trang 34
• Để vào xem được điểm theo từng bài bạn chọn vào lựa chọn là Xem bên dưới bạn
chọn Single View
• Màn hình sẽ hiển thị như bên dưới, ở field nhóm tách biệt bạn click vào vào chọn
1 lớp mà bạn muốn xem điểm
• Ở field select grade item bạn chọn đến bài kiểm tra mà bạn muốn xem điểm.
• Ở filed select user bạn chọn để xem điểm của từng thành viên trong lớp học.
• Trên danh sách điểm các học viên bạn có thể xem chi tiết điểm của học viên bằng
cách nhấp vào icon tìm kiếm của cột điểm
• Đây là màn hinh chi tiết điểm của bài làm của 1 học sinh