Untitled - mSkill

11

Transcript of Untitled - mSkill

BÀI 26

NAP 1: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo

thành và khối lượng tương ứng khi kết thúc các phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của

các muối) là:

A. K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam. B. KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam.

C. KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam. D. KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam.

NAP 2: Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn dung

dịch sau phản ứng thu được 3x gam chất rắn.Giá trị của x là:

A. 11,36 B. 12,78 C. 22,72 D. 14,2

NAP 3: Lấy V ml dung dịch H3PO4 35%(d=1,25 g/ml)đem trộn với 100 ml dung dịch

KOH 2M thu được dung dich X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4 và

K2HPO4. Giá trị của V là:

A. 26,25 ml B. 21ml C. 7,35ml D. 16,8ml

NAP 4: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến

phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn

hợp muối khan. Giá trị của m là:

A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.

NAP 5: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô

cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là:

A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và H3PO4.

C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4.

NAP 6. Hòa tan hết 0,15 mol P2O5vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung

dịch X. Cho X tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y.

Khối lượng muối trong Y là :

A. 14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4. B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam

Na2HPO4.

C. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4. D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam

Na3PO4.

NAP 7: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là:

A. K2HPO4 và K3PO4. B. K3PO4 và KOH.

C. KH2PO4 và H3PO4. D. K2HPO4 và KH2PO4.

NAP 8: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước

dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu

được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch

AgNO3 dư là

A. 20,95 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam.

D. 8,38 gam.

NAP 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch

chứa 0,15 mol KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m +

9,72 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 1,86 B. 1,55 C. 2,17

D. 2,48

NAP 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam P sau đó hòa tan hoàn toàn sản phẩm cháy vào

H2O thu được dung dịch X. Người ta cho 300ml dung dịch KOH 1M vào X sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn thu được 18,56 gam rắn khan. Giá trị của m là:

A. 2,48 B. 2,265 C. 1,86 D.

1,24

NAP 11: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn

toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan.

Giá trị m gần nhất với:

A. 8,1. B. 4,2. C. 6,0. D. 2,1.

NAP 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxit dư. Cho toàn bộ sản phẩm

tạo thành vào 5080 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu

được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 1,085 B. 1,302 C. 1,426 D. 1,395

NAP 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxit dư. Cho toàn bộ sản phẩm

tạo thành vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 2M và KOH 1M đến khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu

được 16,24 gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 1,86 B. 2,48 C. 3,10

D. 2,17

NAP 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxit dư. Cho toàn bộ sản phẩm

tạo thành vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 2M và KOH 1M đến khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu

được 23,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 6,20 B. 7,75 C. 3,10

D. 4,96

NAP 15: Cho 0,12 mol axit H3PO4 vào V ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,5M và

KOH 1M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm

khô các chất thu được 281,586 gam chất rắn khan. Giá trị của V là?

A. 300 B. 200 C. 400 D. 500

NAP 16: Sục 17,92 lít H2S ở (đktc) vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1M

và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được

45,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:

A. 300. B. 250. C. 200.

D. 400.

Định hướng giải bài tập rèn luyện

NAP 1: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 500 ml dung dịch KOH 1M. Muối tạo

thành và khối lượng tương ứng khi kết thúc các phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của

các muối) là:

A. K2HPO4 17,4 gam; K3PO4 21,2 gam. B. KH2PO4 13,6 gam; K2HPO4 17,4 gam.

C. KH2PO4 20,4 gam; K2HPO4 8,7 gam. D. KH2PO4 26,1 gam; K3PO4 10,6 gam.

Định hướng tư duy giải

Ta có:

NAP 2: Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338ml dung dịch NaOH 4M.Cô cạn dung

dịch sau phản ứng thu được 3x gam chất rắn.Giá trị của x là:

A. 11,36 B. 12,78 C. 22,72 D. 14,2

Định hướng tư duy giải

Ta có:

NAP 3: Lấy V ml dung dịch H3PO4 35%(d=1,25 g/ml)đem trộn với 100 ml dung dịch

KOH 2M thu được dung dich X có chứa 14,95 gam hỗn hợp hai muối K3PO4 và

K2HPO4. Giá trị của V là:

A. 26,25 ml B. 21ml C. 7,35ml D. 16,8ml

Định hướng tư duy giải

NAP 4: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến

phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn

hợp muối khan. Giá trị của m là:

A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.

Định hướng tư duy giải

Cách 1:

3 4

KOH OH

Max

H PO H

n 0,5mol n 0,5mol

n 0,2mol n 0,6mol

2 34 4

BTNT.photphodu

H HPO POn 0,1mol n n 0,1mol

2 5 3 4

BTNT.P

P O H PO

x 2xn mol n mol

142 142

NaOH H2Ox m 3x m BTKL

BTKL x 3 x  1,352.40 3x . .18 x 22,72           

71 2

3 4

BTNT.Kali2 4

212a 174b 14,95K PO :amol a 0,05mol14,95

K HPO : bmol b 0,025mol3a 2b 0,2

BTNT.phot.pho ddP axit

mn n 0,075 V 16,8(ml)

D

Ta có:

Cách 2: Dùng điền số điện tích

Giả sử OH- khi đó

NAP 5: Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô

cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là:

A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và H3PO4.

C. KH2PO4 và K3PO4. D. K3PO4 và K2HPO4.

Định hướng tư duy giải

NAP 6. Hòa tan hết 0,15 mol P2O5vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung

dịch X. Cho X tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y.

Khối lượng muối trong Y là :

A. 14,2 gam Na2HPO4; 41,0 gam Na3PO4. B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam

Na2HPO4.

C. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4. D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam

Na3PO4.

Định hướng tư duy giải

2

3 4

OH H O

BTKL

H PO

n 0,2 0,3 0,5 n 0,5mol

m 0,2.40 0,3.56 35,4 0,5.18

m.2.98 24,8 44,4 m 14,2g

142

2H On 0,5(mol)

2 5 3 4P O H PO

m mn n

142 71

34

BTDT

Na :0,2

K :0,3

m35,4 PO :71

3mH : 0,5

71

BTKL m 3m

35,4 0,2.23 0,3.39 95 1.( 0,5)71 71

m 14,2(gam)

2 5 3 4

BTNT.P 2

P O H PO 4T­ duy

2 4OH

n 0,05mol n 0,1mol HPO :0,05mol

H PO :0,05moln 0,15mol

3 4

BTNT.P

P H POn n 0,15.2 0,2 0,5

NAP 7: Cho 14,2 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là:

A. K2HPO4 và K3PO4. B. K3PO4 và KOH.

C. KH2PO4 và H3PO4. D. K2HPO4 và KH2PO4.

Định hướng tư duy giải

Ta có:

NAP 8: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước

dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu

được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch

AgNO3 dư là

A. 20,95 gam. B. 16,76 gam. C. 12,57 gam.

D. 8,38 gam.

Định hướng tư duy giải

Ta có: . Chuyển H thành Na

NAP 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch

chứa 0,15 mol KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m +

9,72 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 1,86 B. 1,55 C. 2,17

D. 2,48

Định hướng tư duy giải

2

4 2 4BTDT

OH

2 4 2 4

HPO :0,25mol NaH PO :0,25 m 30gn 0,75 mol

H PO :0,25mol Na HPO :0,25 m 35,5g

2 5 3 4

BTNT.P max

P O H PO H

KOH

n 0,1mol n 0,2mol n 0,6mol

n 0,45mol du

Hn 0,15mol

Trong X

KOH Hn 0,05 n 0,05

3 4Na POm 3,82 0,05.22 4,92

3 4Ag PO

4,92m .(108.3 95) 12,57(gam)

164

Ta dùng kỹ thuật điền số điện tích :

NAP 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam P sau đó hòa tan hoàn toàn sản phẩm cháy vào

H2O thu được dung dịch X. Người ta cho 300ml dung dịch KOH 1M vào X sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn thu được 18,56 gam rắn khan. Giá trị của m là:

A. 2,48 B. 2,265 C. 1,86 D.

1,24

Định hướng tư duy giải

+ Tư duy điền số điện tích ta có:

(Loại)

+ Vậy xảy ra trường hợp 2:

NAP 11: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn

toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan.

Giá trị m gần nhất với:

A. 8,1. B. 4,2. C. 6,0. D. 2,1.

Định hướng tư duy giải

BTNT.P 3

4

BTDT

mPO :

31

m 9,72 K : 0,15

3mH : 0,15

31

BTKL m 3mm 9,72 95 0,15.39 0,15 m 1,86

31 31

3

4

BTDT

mPO :

31

K : 0,3

3mH : 0,3

31

BTKL m 3m95 0,3.39 0,3 18,56 m 2,2649(gam)

31 31

3

4

BTDT

mPO :

31

K : 0,3

3mOH : 0,3

31

BTKL m 3m95 0,3.39 17 0,3 18,56 m 1,24(gam)

31 31

Ta có: (Vô

lý)

NAP 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxit dư. Cho toàn bộ sản phẩm

tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu

được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 1,085 B. 1,302 C. 1,426 D. 1,395

Định hướng tư duy giải

Điền số

NAP 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxit dư. Cho toàn bộ sản phẩm

tạo thành vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 2M và KOH 1M đến khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu

được 16,24 gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 1,86 B. 2,48 C. 3,10

D. 2,17

Định hướng tư duy giải

3

4PO : 0,04

m1,22m Na :

40

mH : 0,12

40

BTKL m m0,04.95 23 0,12 1,22m m 5,85... 4,8

40 40

3

4PO : 0,04

m1,22m Na :

40

mOH : 0,12

40

BTKL m m0,04.95 23 17.( 0,12) 1,22m m 8

40 40

3

4

Na : 0,05

K : 0,19,448 a 0,042 m 1,302

PO : a

OH : 0,15 3a

Điền số

NAP 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxit dư. Cho toàn bộ sản phẩm

tạo thành vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 2M và KOH 1M đến khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu

được 23,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là?

A. 6,20 B. 7,75 C. 3,10

D. 4,96

Định hướng tư duy giải

Điền số

NAP 15: Cho 0,12 mol axit H3PO4 vào V ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,5M và

KOH 1M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm

khô các chất thu được 21,56 gam chất rắn khan. Giá trị của V là?

A. 300 B. 200 C. 400 D. 500

Định hướng tư duy giải

Điền số

NAP 16: Sục 17,92 lít H2S ở (đktc) vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1M

và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được

45,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:

A. 300. B. 250. C. 200.

D. 400.

3

4

Na : 0,2

K : 0,116,24 a 0,06 m 1,86

PO : a

OH : 0,3 3a

3

4

Na : 0,2

K : 0,123,88 a 0,16 m 4,96

PO : a

H :3a 0,3

3

4

Na : 0,5V

K : V21,56 V 0,2 200(ml)

PO : 0,12

H : 0,36 1,5V

Định hướng tư duy giải

Ta dùng kỹ thuật điền số điện tích, xét trường hợp muối là HS- trước

Ta có:

Có đáp án → dễ thấy với các trường hợp tạo hỗn hợp muối và có dư OH- thì không

có đáp án thỏa mãn.

2H S 2

Na : V

K : Vn 0,8 45,9

Ba : 0,5V

HS :3V

BTKL 45,9 V(23 39 33 0,5.137) V 0,2