phân tích thiết kế hệ thống thông tin,nguyễn thị kim phụng,dhcntt

90
1 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Tài liệu giảng dạy - Khoa Hệ thống thông tin TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Transcript of phân tích thiết kế hệ thống thông tin,nguyễn thị kim phụng,dhcntt

1

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Tài liệu giảng dạy - Khoa Hệ thống thông tin

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

2

Chương 3

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ THÀNH PHẦN XỬ LÝ

__

MÔ HÌNH HÓA XỬ LÝMỨC QUAN NIỆM

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

3

Mô hình hoá hoạt động hệ thống

Mô hình dòng dữ liệu – DFD

Các phương pháp phân tích xử lý

Các mức mô hình hoá xử lý

Qui trình mô hình hoá xử lý

Tự điển dữ liệu

Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

Đặc tả xử lý

Nội dung

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

4

Mô hình hoá hoạt động hệ thống

Sơ đồ biểu diễn

trao đổi, tương tác

Sơ đồ biểu diễn tổ

chức

Sơ đồ vị trí hệ

thống

Sơ đồ biểu diễn sự

kiện

Sơ đồ biểu diễn

dòng công việc

Sơ đồ xử lý hệ

thống

Sơ đồ biểu diễn

đối tượng

Sơ đồ biểu diễn

mục đích

Who? Where?

When?

What?

How?

Why?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

5

Mô hình tổ chức

Dùng để biểu diễn sự phân cấp tổ chức của

một đơn vị

Các đối tượng biểu diễn bao gồm:

o Chi nhánh, đơn vị trực thuộc

o Bộ phận phòng ban

o Vai trò, chức danh

o Đối tượng làm việc

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

6

Mô hình tổ chức

Ví dụ: mô hình tổ chức của Đại lý băng đĩa ABC

Trưởng đại lý

Thủ kho Kế toán viên Trưởng phòng bán

hàng

Nhân viên giao

nhận

Nhân viên bán

hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

7

Mô hình tương tác thông tin

Dùng để biểu diễn sự trao đổi thông tin của hệ

thống

Đối tượng trao đổi thông tin bao gồm: đối

tượng môi trường hệ thống, các đối tượng tổ

chức của hệ thống

Biểu diễn được dòng thông tin ra vào hệ thống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

8

Mô hình tương tác thông tin

Ví dụ: sơ đồ trao đổi thông tin của Đại lý băng

đĩa ABC

Bộ phận

bán hàng

Kho

Kế toánKhách

hàng

Đơn vị

cung cấp

Đơn đặt hàng +

thông tin mua lẽ

Đơn đặt hàng cần

giao

Thông tin bán

hàng + thanh toán

hằng ngày

Hoá đơn giao hàng

Hoá đơn giao hàng

Đơn đặt mua hàng

Hoá đơn nhập

hàng từ nhà cung

cấp

Thanh toán đơn

hàngTthanh toán

cho nhà

cung cấp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

9

Mô hình dòng dữ liệu

Đặc trưng

o Thuộc trường phái phân tích cấu trúc

o Tiếp cận chủ yếu theo hướng từ trên xuống: xemcác hoạt động xử lý như hộp đen và quan tâm đếnviệc lưu trữ và xử lý thông tin giữa các hộp đennày

o Mặc dù DDL biểu diễn cả xử lý lẫn dữ liệu hệthống, nhưng chú ý đến xử lý hơn là dữ liệu

o Gồm các nhóm phương pháp chính như sau: TomDeMarco, Yourdon & Constantine, Gane & Sarson

((DFD – Data Flow Diagram)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

10

DFD – Các khái niệm

Khái niệm Ký hiệu

(DeMarco

& Youdon)

Ký hiệu

(Gane &

Sarson)

Ý nghĩa

Ô xử lý Một trong các hoạt động

bên trong HTTT

Dòng dữ

liệu

Sự chuyển đổi thông tin

giữa các thành phần

Kho dữ liệu Vùng chứa dữ liệu, thông

tin trong HTTT

Đầu cuối Một tác nhân bên ngoài

HTTT

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

11

DFD – Các khái niệm

Ô xử lý (Process):

o Định nghĩa:là một hoạt động xử lý bên trong hệ

thống thông tin. Bao gồm:

Tạo mới thông tin

Sử dụng thông tin

Cập nhật thông tin

Huỷ bỏ thông tin

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

12

DFD – Các khái niệm

Ô xử lý (Process):

o Ký hiệu

o Tên:

Tên xử lý

Số thứ tự

Tên xử lý = động từ (do) + bỗ ngữ (what)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

13

DFD – Các khái niệm

Ô xử lý (Process):

o Ví dụ:

Lập hoá

đơn

1

Tính tồn

kho vật tư

2

Tồn vật tư

3

Sai cách đặt

tên

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

14

DFD – Các khái niệm

Dòng dữ liệu (Data flow):

o Định nghĩa:

Dòng dữ liệu biểu diễn sự di chuyển dữ liệu, thông tin

từ thành phần này đến thành phần khác trong mô hình

dòng dữ liệu. Các thành phần là xử lý, kho dữ liệu, dòng

dữ liệu

Không bao hàm dòng điều khiển

o Ký hiệu

Tên dòng dữ liệu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

15

DFD – Các khái niệm

Dòng dữ liệu (Data flow):

o Tên:

o Ví dụ:

Tên dòng dữ liệu = nội dung dữ liệu di

chuyển, thông thường là cụm danh từ

Tính tồn kho

nguyên vật

liệu

1

Lập phiếu đặt

mua nguyên

vật liệu

2Báo cáo tồn kho

Hoá đơn

Thông báo ngày giao

hàng

Thông tin thanh toán

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

16

DFD – Các khái niệm

Kho dữ liệu (Data store):

o Định nghĩa:

Để biểu diễn vùng chứa thông tin, dữ liệu bên trong hệthống thông tin

Các hình thức kho dữ liệu:

• Sổ sách

• Hồ sơ

• Bảng tra cứu

• Tập phiếu

• CSDL

• Tập tin

• …

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

17

DFD – Các khái niệm

Kho dữ liệu (Data store):

o Lợi ích của kho dữ liệu:

Cho phép nhiều đối tượng xử lý có thể đồng thời truy

xuất dữ liệu lưu trữ

Cần thiết phải lưu lại dữ liệu để cho các xử lý sau cần

tới

o Ký hiệu:

Tên kho dữ liệu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

18

DFD – Các khái niệm

Kho dữ liệu (Data store):

o Tên:

o Ví dụ:

Tên kho dữ liệu = danh từ (cụm danh từ)

Hoá đơn Sổ nhật ký Danh sách KH

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

19

DFD – Các khái niệm

Đầu cuối (terminal):

o Định nghĩa:

Biểu diễn một thực thể bên ngoài giao tiếp với hệ thống.

Độc lập với hệ thống

Một số loại đầu cuối có thể:

• Tập các đối tượng con người: khách hàng, nhà cungcấp, …

• Tổ chức khác có giao tiếp với HTTT đang xét nhưlà: ngân hàng, công ty,…

• Hệ thống khác

• …

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

20

DFD – Các khái niệm

Đầu cuối (terminal):

o Ký hiệu:

o Tên:

Tên đầu cuối

Tên đầu cuối = danh từ (cụm

danh từ)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

21

DFD – Các khái niệm

Đầu cuối (terminal):

o Ví dụ:

Khách hàng Nhà cung cấp

Ngân hàngPhòng kế toán

Hệ

thống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

22

DFD – Các tình huống liên quan

Dòng dữ liệu và kho dữ liệu:

o Dòng dữ liệu đi vào kho dữ liệu: biểu diễn việc cập nhật dữ

liệu (dòng d1)

o Dòng dữ liệu ra khỏi kho dữ liệu: biểu diễn việc khai thác

dữ liệu của kho dữ liệu đó (dòng d2)

Dd2

d1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

23

DFD – Các tình huống liên quan

Dòng dữ liệu và đầu cuối:

T1d1

T2d2

Đầu vào hệ thống Đầu ra hệ thống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

24

DFD – Các tình huống liên quan

Dòng dữ liệu và xử lý:

P1 P2

P1

(a) (b)

(c)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

25

DFD – Các tình huống liên quan

Kho dữ liệu:

D1

D2

P1

D1

D2

TDP1

T D

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

26

DFD – Các tình huống liên quan

Đầu cuối:

Dòng dữ liệu:

P1D

P1D

T1 T2 P1T1 T2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

27

DFD – Các tình huống liên quan

Dòng dữ liệu:

P1

P2

P3

B

A

P1

P2

P3

A

A

P1

P2

P3

A

AP1

P2

P3

B

A

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

28

DFD – Các tình huống liên quan

Dòng dữ liệu:

T1

T2

P1 P2

D1 D2

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) (7)

(8)

(9)

(10)

(11)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

29

DFD – Ví dụ

Nhà CU

Tính toán

lượng tồn

1

Xác định

BĐ cần

đặt mua

2

Lập và

lưu phiếu

đặt hàng

3

Phiếu nhậpHoá đơn xuất

Phiếu đặt

mua

Gởi phiếu

đặt BĐ

4

Tiếp nhận

giao hàng

5

Cập nhật

đơn hàng

đã được

giao

6

Xứ lý

thanh

toán

7

Phiếu

nhập

Báo cáo

tồn kho

BĐ cần

đặt

Phiếu đặt

Phiếu đặt

Thông

tin phiếu

đặt

Thông tin

phiếu đặt

Thông tin

xuất

Thông tin

nhập

Hoá đơn

giao từ

NCU

Phiếu

thanh

toán

Phiếu

nhập

Thông tin

phiếu

nhập

Đơn hàng đã giao

Hoá đơn giao hàng

Xử lý đặt

mua băng

đĩa

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

30

DFD – Ví dụ

Quản lý đặt chỗ máy bay

Hành khách

Xứ lý

giữ chỗ

1

Làm thủ

tục lên

máy bay

2

Hồ sơ giữ chỗ

Thẻ lên máy bay

Thông tin yêu cầu

giữ chỗ

Vé giữ chỗ

Thông tin

giữ chỗ

Thông tin yêu

cầu làm thủ

tục

Thẻ lên máy

bay

Thẻ lên máy bay

•Xử lý giữ chỗ: Hành khách yêu cầu giữ chỗ, nếu được chấp nhận, một hồ sơ giữ chỗ

được lập và hành khách sẽ được trao lại vé đã xác nhận giữ chỗ

•Làm thủ tục lên máy bay: Hành khách cầm vé đến làm thủ tục lên máy bay (check-in).

Nếu vẫn còn chỗ trống, hành khách sẽ được trao thẻ lên máy bay. Nếu không hành khách

sẽ phải chờ cho chuyên bay kế tiếp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

31

Nội dung

Mô hình hoá hoạt động hệ thống

Mô hình dòng dữ liệu – DFD

Các phương pháp phân tích xử lý

Các mức mô hình hoá xử lý

Qui trình mô hình hoá xử lý

Tự điển dữ liệu

Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

Đặc tả xử lý

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

32

Các phương pháp mô hình hoá xử lý

Xác định các thành

phần ban đầu

Lược đồ ban đầu

Điều chỉnh, tinh chế,

bổ sung

Lược đồ trung gian

Thông tin về hiện

trạng, yêu cầu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

33

Các phương pháp mô hình hoá xử lý

Các luật căn bản cho phân tích xử lý

o Luật T1: tinh chế một xử lý thành một cặp xử lý

kết nối với nhau bằng dòng dữ liệu. Luật này được

dùng khi ta muốn tinh chế một xử lý thành hai xử

lý con với xử lý đầu nhằm chuyển tiếp dữ liệu

thông tin, còn xử lý sau tiếp tục xử lý từ thông tin

chuyển tiếp.

Xử lý đơn

đặt hàng

1

Tiếp nhận

đơn đặt hàng

1.1

Giải quyết

đơn đặt hàng

1.2

ĐĐH

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

34

Các phương pháp mô hình hoá xử lý

Các luật căn bản cho phân tích xử lý

o Luật T2: tinh chế một xử lý thành hai xử lý và một

kho dữ liệu. Luật này được áp dụng khi chúng ta

muốn tách thành hai xử lý có thời điểm khác nhau.

Do đó, dữ liệu chuyển đổi giữa hai xử lý này phải

được lưu lại trong một kho dữ liệu

Xử lý luơng

1

Xử lý chấm

công

1.1Xử lý tính

lương

1.2

Bảng chấm công

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

35

Các phương pháp mô hình hoá xử lý

Các luật căn bản cho phân tích xử lý

o Luật T3: tinh chế một xử lý thành hai xử lý riêng

biệt. Luật này được dùng khi hai xử lý không được

kết nối ngay hoặc không có nhu cầu trao đổi thông

tin với nhau

Xử lý đặt

và mua

hàng

1

Xử lý đặt

hàng

1.1

Xử lý mua

hàng

1.2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

36

Các phương pháp mô hình hoá xử lý

Các luật căn bản cho phân tích xử lý

o Luật T4: phân chia một dòng dữ liệu thành một tập

hợp các dòng dữ liệu. Luật này được áp dụng để

tách một dòng dữ liệu tổng hợp thành các dòng dữ

liệu có nội dung thông tin độc lập nhau.

Hoá đơn kiêm phiếu giao hàng Hoá đơn

Phiếu giao hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

37

Các phương pháp mô hình hoá xử lý

Các luật căn bản cho phân tích xử lý

o Luật T5: tinh chế một dòng dữ liệu thành hai dòng

dữ liệu và một ô xử lý. Luật này được áp dụng khi

chúng ta nhận ra dòng dữ liệu tiềm ẩn việc chuyển

đổi nội dung thông tin .

Thông tin thanh toán Lập phiếu

chuyển

Thanh toán Sec chuyển tiền

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

38

Các phương pháp mô hình hoá xử lý

Các luật căn bản cho phân tích xử lý

o Luật T6: chia một kho dữ liệu thành hai kho độc

lập. Luật này được áp dụng khi chúng ta có thể

chia hai tập con của kho dữ liệu mà có thể kết nối

với hai xử lý hoặc đầu cuối khác nhau .

Đơn đặt hàng của

khách hàng

Đơn đặt hàng

Khách hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

39

Các phương pháp mô hình hoá xử lý

Các luật căn bản cho phân tích xử lý

o Luật T7: tinh chế một kho dữ liệu thành hai kho dữ

liệu kết nối bởi một ô xử lý. Luật này được áp

dụng khi chúng ta muốn phân chia dữ liệu thành

hai kho dữ liệu tập con mà kho dữ liệu sau được

tạo lập từ kho dữ liệu trước bằng xử lý .

Đơn đặt hàngLưu đơn

đặt hàng

Đơn đặt

hàng

CSDL Đơn

đặt hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

40

Phương pháp top-down

Ý tưởng:

o Từ các xử lý được tiếp cận tổng quan về hệ thống,

lặp và phân rã thành các xử lý chi tiết áp dụng các

luật trên xuống

o Chuẩn mực phân rã phổ biến là tính độc lập. Các

xử lý được phân rã liên kết với nhau càng ít càng

tốt.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

41

Phương pháp top-down

Các bước thực hiện:

B1: Xây dựng lược đồ khung hệ thống bằng cách xác định

các đầu cuối hệ thống và các dòng dữ liệu vào ra hệ thống

từ các đầu cuối

B2: lặp - Áp dụng các luật phân rã trên xuống phân rã hệ

thống

B3: Kiểm tra bổ sung kho dữ liệu và dòng dữ liệu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

42

Phương pháp top-down

Ví dụ - Quản lý Đại lý băng đĩa ABC:

Khách

hàng

Nhà CUXử lý của hệ

thống QL

Đại lý băng

đĩa

0Thông tin đặt và mua BĐ

HĐ giao hàng

Thông tin thanh toán

Đơn đặt mua BĐ

Thông tin nhập BĐ

Thông tin thanh toán

NCU

B1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

43

Phương pháp top-down

Ví dụ - Quản lý Đại lý băng đĩa ABC:

B2

Khách hàng Nhà CU

Xử lý bán

1

Xử lý

Đặt mua

NCU

2

Xử lý kế

toán

3Thông tin thanh toán

HĐ giao hàng

Đơn đặt mua BĐ

Thông tin nhập BĐ

Thông tin thanh toán NCU

Thông tin

bán hàngThông tin

nhập BĐ

Thông tin đặt và mua BĐ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

44

Phương pháp top-down

Ví dụ - Quản lý Đại lý băng đĩa ABC:

B2 – Phân rã ô xử lý (1)

Khách hàng

Xử lý bán

lẻ

1.1

Xử lý bán

theo đặt

hàng

1.2

Thông tin mua lẻ (1)

Hoá đơn (2)

Đơn đặt hàng BĐ(3)

Hoá đơn giao hàng

(4)

Xử lý bán

1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

45

Phương pháp top-down

Ví dụ - Quản lý Đại lý băng đĩa ABC:

B2 – Phân rã ô xử lý (1.1) và

(1.2)

Khách hàng

Lập hoá

đơn

1.1.1

In hoá

đơn

1.1.2

Hoá đơn

xuất

Kiểm tra và

lưu đơn

hàng

1.2.1

Lên lịch

giao hàng

1.2.2

Kiểm kê

tồn kho

1.2.3

Lập hoá

đơn giao

1.2.4

Đơn hàng

Hoá đơn xuất

Kho hàng

(1)

(2)

(3)

(4)

Dữ liệu HD Dữ liệu HD

Thông tin

hàng trong

kho

Đơn hàngĐơn hàng

chưa giao

Đơn hàng

sẽ giao

Thông tin

BĐ sẽ giao

Số liệu tồn

kho Hoá đơn GH

Xử lý bán

lẻ

1.1

Xử lý bán

theo đặt

hàng

1.2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

46

Phương pháp Bottom - up

Ý tưởng:Xác định tất cả các xử lý chi tiết trong

một phạm vi xác định của hệ thống hoặc toàn

bộ hệ thống và liên kết lại tạo thành lược đồ xử

lý.

Các bước thực hiện:

Xác định các xử lý chi tiết

Bổ sung kho dữ liệu

Bổ sung đầu cuối và ddl

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

47

Phương pháp Bottom - up

Ví dụ: xử lý đặt mua NCU

Tính toán

lượng tồn

1

Xác định

BĐ cần đặt

mua

2

Lập và lưu

phiếu đặt

hàng

3

Gởi phiếu

đặt BĐ

4

Tiếp nhận

giao hàng

5

Cập nhật

đơn hàng đã

được giao

6

Xứ lý

thanh toán

7

B1: các xử lý chi tiết

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

48

Phương pháp Bottom - up

Ví dụ: xử lý đặt mua NCU

B2: Xác định kho dữ liệu

Tính toán

lượng tồn

1

Xác định

BĐ cần đặt

mua

2

Lập và lưu

phiếu đặt

hàng

3

Phiếu nhậpHoá đơn xuất

Phiếu đặt mua

Gởi phiếu

đặt BĐ

4

Tiếp nhận

giao hàng

5

Cập nhật

đơn hàng đã

được giao

6

Xứ lý thanh

toán

7

Phiếu nhập

Thông tin

phiếu đặt

Thông tin

phiếu đặt

Thông tin

xuất

Thông tin

nhập

Thông tin

phiếu nhập

Đơn hàng đã giao

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

49

Phương pháp Bottom - up

Ví dụ: xử lý đặt mua NCU

B3: Bổ sung

đầu cuối và

ddl

Nhà CU

Tính toán

lượng tồn

1

Xác định

BĐ cần đặt

mua

2

Lập và lưu

phiếu đặt

hàng

3

Phiếu nhậpHoá đơn xuất

Phiếu đặt mua

Gởi phiếu

đặt BĐ

4

Tiếp nhận

giao hàng

5

Cập nhật

đơn hàng đã

được giao

6

Xứ lý thanh

toán

7

Phiếu nhập

Báo cáo tồn

kho

BĐ cần đặt

Phiếu đặt

Phiếu đặt

Thông tin

phiếu đặt

Thông tin

phiếu đặt

Thông tin

xuất

Thông tin

nhập

Hoá đơn

giao từ NCU

Phiếu thanh

toán

Phiếu nhập

Thông tin

phiếu nhập

Đơn hàng đã giao

Hoá đơn giao hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

50

Phương pháp inside-out

Có 2 hướng tiếp cận:

o Quá trình tiến (forward):chúng ta bắt đầu từ đầu

cuối gởi thông tin và khảo sát dòng dữ liệu đầu vào

của hệ thống

T P1ddl1

T P1ddl1

P2ddl2

T P1ddl1

P2ddl2

D

T P1ddl1

ddl2

T P1ddl1

T’ddl2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

51

Phương pháp inside-out

Có 2 hướng tiếp cận:

o Quá trình lùi (backward):bắt đầu từ các đầu cuốinhận thông tin và khảo sát đầu ra của hệ thống.Quá trình này còn gọi là hướng kết xuất (output-oriented) và được dùng cho nhiều phương phápphân tích chức năng

T P1ddl1

T P1ddl1

P2ddl2

T P1ddl1

P2ddl2

D

T P1ddl1

T P1ddl1

T’ddl2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

52

Phương pháp inside-out

Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của nhà khoa học(NKH) Sau khi nhận được phiếu yêu cầu (PYC), NKH điền vào PYC

sách cần mua và gởi lại cho nhân viên nghiệp vụ. Nhân viên nàytiếp nhận PYC và lưu lại chờ ngày xử lý.

Đến thời điểm hết hạn qui định nộp. Nhân viên nghiệp vụ tậphợp tất cả các PYC và xử lý:

• Kiểm tra PYC có sách nào không thuộc danh mục sách có thể đặthay không? hoặc PYC có tổng trị giá có vượt quá số ngân sáchđược cấp cho NKH hay không?

Nếu một trong hai điều kiện trên không thoả thì nhân viên sẽthông báo cho NKH để điểu chỉnh.

Nếu cả hai điều kiện đều thoả thì nhân viên sẽ phân loại các sáchcần đặt trên tất cả các PYC theo từng nhà cung ứng (NCU).

Lập đơn đặt sách gởi đến cho từng NCU và thông báo cho NKHngày dự kiến nhận sách.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

53

Phương pháp inside-out

Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của nhà khoa

học (NKH)

o Đầu cuối và dòng dữ liệu ra vào hệ thống:

NKHHệ thống

xử lý yêu

cầu sách

0

NCU

Phiếu yêu cầu (1)

Thông báo PYC

không hợp lệ (2)

Thông báo bgày dự

kiến nhận sách (3)

Đơn đặt sách (4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

54

Phương pháp inside-out

NKHLưu

PYC

1(1)

PYC

PYC Kiểm tra

thoả ngân

sách

3Ngân sách

PYC thuộc danh

mụcNgân sách

PYC vượt ngân

sách

Đơn giá sách

Phân loại

sách theo

NCU

5

PYC hợp lệ

Lập đặt

sách gởi

cho NCU

6

NCUThông tin

sách theo

NCU

Phiếu đặt

sách

Kiểm tra

danh mục

sách

2

Thông báo

PYC

không hợp

lệ

4

DM sách

PYC không

thuộc danh

mụcThông tin sách

PYC

PYC không

không hợp

lệ

Thôngbáo

ngày dự

kiến nhận

7

Thông tin đặt sách

Thông báo

kết quả đặt

và ngày

nhận sách

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

55

Nội dung

Mô hình hoá hoạt động hệ thống

Mô hình dòng dữ liệu – DFD

Các phương pháp phân tích xử lý

Các mức mô hình hoá xử lý

Qui trình mô hình hoá xử lý

Tự điển dữ liệu

Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

Đặc tả xử lý

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

56

Các mức mô hình hoá xử lý

Dữ liệu Xử lý Bộ

xử lý

Con

người

truyền

thông

Trục các

thành phần

Trục các mức nhận thức

Quan niệm

Tổ chức

Vật lý

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

57

Mô hình hoá vật lý xử lý

Mục tiêu:

o Phản ánh hoạt động xử lý thông tin trong một môi

trường cụ thể

o Làm rõ các yếu tố vật lý của hoạt động xử lý thông

tin trong môi trường đó

o Biểu diễn hệ thống ở mức thiết kế

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

58

Mô hình hoá vật lý xử lý

Các yếu tố vật lý:

o Hình thức:

Cách thức, phương tiện dùng xử lý thông tin

Hình thức trình bày, lưu trữ dữ liệu, thông tin

….

Gởi thông

báo cho

khách hàng

Gởi thư thông

báo cho khách

hàng

Gởi email

thông báo cho

khách hàng

Gọi điện

thoại thông

báo

Hoá đơn

Sổ Nký hoá đơn

CSDL hoá đơn

Chứng từ hoá đơn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

59

Mô hình hoá vật lý xử lý

Các yếu tố vật lý:

o Phương pháp:

Cách thức xử lý được thực hiện thủ công (do con ngườithực hiện) hoặc tự động (do máy tính, con người sửdụng máy tính để thực hiện)

Ghi sổ

nhật ký

hoá đơn

Sổ Nký hoá đơn

Lưu hoá

đơn vào

CSDL

CSDL hoá đơn

Thủ công Tự động

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

60

Mô hình hoá vật lý xử lý

Các yếu tố vật lý:

o Phương pháp:

Cách thức xử lý được thực hiện thủ công (do con người

thực hiện) hoặc tự động (do máy tính, con người sử

dụng máy tính để thực hiện)

Ghi sổ nhật

ký hoá đơn

Sổ Nký hoá đơn

Lưu hoá đơn

Hoá đơn

Thủ công Tự động

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

61

Mô hình hoá vật lý xử lý

Các yếu tố vật lý:

o Thời gian:

Biểu diễn thời điểm qui định của hệ thống để thực hiệnxử lý (cuối ngày, cuối tuần, đầu tháng, đầu quý, đầunăm,…)

Lập báo cáo

doanh thu

cuối tháng

Tính tồn kho

cuối ngày

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

62

Mô hình hoá vật lý xử lý

Các yếu tố vật lý:

o Tổ chức:

Biểu diễn vai tròtham gia xử lý mộtthành phần tổ chứccủa hệ thống (dựa vàomô hình tổ chức) cóthể là:

• Một con người cụ thể

• Một chức danh

• Nhóm chức danh

• …

Nhân viên bán hàng Thủ kho

P11

P33

P22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

63

Mô hình hoá vật lý xử lý

Các yếu tố vật lý:

o Không gian:

Các địa điểm trong xử lý

hệ thống

Chi nhánh A Văn

phòng Cty

Đại lý X

P11

P33

P25

P22

P44

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

64

Mô hình hoá vật lý xử lý

Sự biểu diễn trùng lắp nội dung

Phòng bán hàng Kho

KHLưu đơn

hàng

1

Đơn hàng

Kiển tra

thông tin

đơn hàng

2

Lưu thông

tin đơn

hàng

3

CSDL Đơn hàng

Đơn hàng

Đơn hàng

Đơn hàng

Đơn hàng đã kiểm tra

Dữ liệu Đơn hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

65

Mô hình hoá xử lý mức quan niệm

Biểu diễn xử lý ở mức nội dung, làm rõ bản

chất của xử lý thông tin hệ thống

Độc lập với các yếu tố vật lý nhằm đạt một

mức độ trừu tượng hoá cao

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

66

Chuyển đổi MH vật lý sang quan niệm

Loại bỏ các yếu tố vật lý

o Các yếu tố tường minh xuất hiện trong mô hình

theo ngôn từ, ký hiệu:

Phương tiện, phương thức

Hình thức

Xác định

tồn kho

bằng kiểm

Xác định

tồn kho

1

Gửi email

thông báo Gửi thông

báo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

67

Chuyển đổi MH vật lý sang quan niệm

Loại bỏ các yếu tố vật lý

o Các chức năng vật lý: các chức năng gắn liền với

một công cụ, dụng cụ, hay một biện pháp xử lý

Các yếu tố tổ chức thực hiện

Các xử lý trùng lắp nội dung

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

68

Chuyển đổi MH vật lý sang quan niệm

KH Lưu đơn

hàng

1

Đơn hàng

Kiển tra

thông tin

đơn hàng

2

Lưu thông

tin đơn hàng

3

CSDL Đơn hàng

Đơn hàng

Đơn

hàng

Đơn

hàng Đơn hàng đã kiểm

tra

Dữ liệu Đơn

hàng

Đơn hàng

KH Lưu đơn

hàng

1-3

Kiểm tra

thông tin

đơn hàng

2

Đơn hàng

Đơn hàng Đơn hàng

Lưu đơn

hàng

1

Lưu thông

tin đơn

hàng

3

+ Lưu đơn

hàng

1-3

Đơn hàng + CSDL Đơn hàng Đơn hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

69

Qui trình mô hình hoá xử lý

Các yếu tố tổ chức thực hiện

Mô tả hệ thống

Biểu diễn hệ thống

hiện tại hoạt động

như thế nào

Hệ thống hiện tại làm

Hệ thống mới sẽ làm

Biểu diễn hệ thống

mới sẽ hoạt động

như thế nào

Yêu cầu hệ

thống mới

Quan niệm

Tổ chức

Vật lý

(2)

(3)

(4)

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

70

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Hệ “Quản lý tồn kho NVL”

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

71

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Mô tả hệ thống:

o Đầu ngày, nhân viên nhập xuất nhận NVL được giao từ nhà cung cấp(NCC), đồng thời tiếp nhận hoá đơn giao hàng và lưu lại hoá đơn này,rồi cập nhật số NVL tăng trong ngày vào sổ nhất ký nhập.

o Sau đó, thủ kho sẽ tham khảo hoá đơn và ghi nhận số lượng NVL nhậptrong ngày vào sổ nhật ký tồn kho.

o Cuối ngày, thủ kho sẽ nhận báo cáo sử dụng NVL sử dụng từ bộ phậnsản xuất (BPSX). Thủ kho sẽ thực hiện việc kiểm kê số tồn thực trongkho để đối chiếu với số sử dụng. Sau đó, sẽ cập nhật số sử dụng và sốtồn kiển kê được vào sổ nhật ký tồn.

o Tiếp theo thủ kho sẽ xác định các NVL tồn dưới mức tối thiểu

o Dựa trên những NVL này, thủ kho sẽ lập đặt mua NVL gởi cho NCC đểgiao hàng ngày hôm sau.

o Nhân viên nhập cũng kiểm tra các hoá đơn chưa thanh toán và lập thanhtoán cho NCC, và cập nhật lại vào sổ nhật ký nhập thông tin hoá đơn đãthanh toán

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

72

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Mô tả hệ thống:

STT Số HĐơn Ngày HĐ NVL SLN Đgiá TTiền Đã thanh

toán

1 HD001 1/1/2004 N1 10 10 100

2 HD002 2/1/2004 N2 50 10 500

3 HD003 2/1/2004 N1 30 10 300

Ngày 1/1/04 2/1/04

NVL Tồn tối

thiểu

Tồn Nhập Sử

dụng

Kiểm

Tồn Nhập Sử

dụng

Kiểm

N1

N2

50

20

40

10

30

30

20

40

50

0

20

30

30

10

Sổ nhật

ký nhập

Sổ nhật

ký tồn

kho

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

73

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống

Hệ thống

quản lý tồn

kho

0

NCC BPSX

Hoá đơn (1)

Phiếu đặt mua NVL (2)

Phiếu thanh toán (3)

Báo cáo sử dụng (4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

74

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Sơ đồ

vật lý

của hệ

thống

hiện

hành

NCC

BPSX

Lập phiếu đặt

mua NVL cuối ngày

6

(3)

Lưu hoá đơn

1

Chứng từ hoá đơn

Sổ nhật ký nhập

(1)

Dữ liệu HĐ

Hoá đơn

Hoá đơn chưa thanh toán

Xử lý thanh toán hoá đơn cuối

ngày

7(2)

HĐ đã thanh toán

Ghi số lượng

NVL nhập

2

Sổ NKý tồn kho

Hoá đơn

Số lương NVL tăng

Đối chiếu và

cập nhật số kiểm kê, số

sử dụng cuối ngày

4

(4)

Số sử dụng + số kiểm kê

Tồn kiểm kêKiểm kê NVL tồn kho cuối

ngày

3

KHOThông tin tồn kho

Xác định NVL tồn dưới mức

tối thiểu

5

Tồn kiểm kê + tồn tối thiểu

NVL cần đặt

Nhân viên nhập

xuất

Thủ kho

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

75

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Sơ đồ quan niệm xử lý của hệ thống hiện hành

o Loại bỏ những yếu tố vật lý

Ô xử lý:

• Đối chiếu và cập nhật số kiểm kê, số sử dụng

• Xác định tồn kho

Kho dữ liệu:

• Sổ nhật ký nhập Nhật ký nhập

• Sổ NKý tồn Nhật ký tồn

• Chứng từ hoá đơn Hoá đơn

o Gộp ô xử lý

+ Lưu hoá đơn

o Gộp kho dữ liệu

Nhật ký nhập + Hoá đơn Hoá đơn

Nhật ký tồn tách dữ liệu nhập vào Hoá đơn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

76

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Sơ đồ quan niệm xử lý của hệ thống hiện hành

BPSXLưu hoá

đơn

1-2

Hoá đơn

NKý tồn kho

Xác định

NVL tồn

3

Đối chiếu và

cập nhật số

kiểm kê, số sử

dụng

4

Xác định NVL

tồn dưới mức

tối thiểu

5

Lập phiếu

đặt mua

NVL

6

Xử lý thanh

toán hoá đơn

7

KHO

(1)

(2)

(3)

(4)

Hoá đơn

Hoá đơn chưa

thanh toán

HĐ đã

thanh toán

Tồn kho + tồn tối

thiểu

Số sử dụng, số

tồn

Tồn kiểm kê

Thông tin tồn

kho

NVL cần đặt

NCC

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

77

Qui trình mô hình hoá xử lý

Các yếu tố tổ chức thực hiện

Mô tả hệ thống

Biểu diễn hệ thống

hiện tại hoạt động

như thế nào

Hệ thống hiện tại làm

Hệ thống mới sẽ làm

Biểu diễn hệ thống

mới sẽ hoạt động

như thế nào

Yêu cầu hệ

thống mới

Quan niệm

Tổ chức

Vật lý

(2)

(3)

(4)

(1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

78

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Sơ đồ quan niệm xử lý của hệ thống mới

o Giả xử có các yêu cầu được đặt ra cho hệ thống mới:

Hệ thống mới phải tự động tính tồn kho tại bất kỳ thời điểm trong

ngày (không còn kiểm kê nữa)

Hệ thống mới phải tổng kết được tỉ lệ hao hụt NVL hàng tháng

o Thống nhất cách giải quyết cho hệ thống mới:

Hệ thống mới sẽ thiết lập một qui trình xử lý xuất nguyên vật liệu:

BPSX khi có nhu cầu NVL thì sẽ gởi yêu cầu đến thủ kho, thủ kho

dựa vào thông tin yêu cầu này để xử lý xuất NVL

Loại bỏ công việc kiểm kê để tính tồn kho

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

79

Qui trình mô hình hoá xử lý – ví dụ

Sơ đồ quan niệm xử lý của hệ thống mới

BPSX

Lưu hoá

đơn

1-

2

Hoá đơn NKý tồn kho

Xác định

NVL tồn

3

Đối chiếu và

cập nhật số

kiểm kê, số

sử dụng

4

Xác định

NVL tồn

dưới mức

tối thiểu

5Lập phiếu

đặt mua

NVL

6

Xử lý thanh

toán hoá

đơn

7

(1)

(2)

(3)

(4)

Hoá đơn

Hoá đơn

chưa thanh

toán

HĐ đã

thanh toán

Tồn kho +

tồn tối thiểu

Số sử dụng, số

tồn

Tồn kiểm kê

NVL cần đặt

NCC

Thống kê

tỉ lệ hao

hụt

9

Phiếu xuất:1

Xử lý xuất

NVL

8

Phiếu xuất:2

Thủ kho

Yêu vầu

về NVL

Thông

tin xuất

NVL

Thông

tin xuất

NVL

Thông tin báo

cáo hao hụt

Thông tin NVL

nhập

Thông tin

NVL xuất

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

80

Nội dung

Mô hình hoá hoạt động hệ thống

Mô hình dòng dữ liệu – DFD

Các phương pháp phân tích xử lý

Các mức mô hình hoá xử lý

Qui trình mô hình hoá xử lý

Tự điển dữ liệu

Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

Đặc tả xử lý

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

81

Nội dung

Mô hình hoá hoạt động hệ thống

Mô hình dòng dữ liệu – DFD

Các phương pháp phân tích xử lý

Các mức mô hình hoá xử lý

Qui trình mô hình hoá xử lý

Tự điển dữ liệu

Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

Đặc tả xử lý

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

82

Nội dung

Mô hình hoá hoạt động hệ thống

Mô hình dòng dữ liệu – DFD

Các phương pháp phân tích xử lý

Các mức mô hình hoá xử lý

Qui trình mô hình hoá xử lý

Tự điển dữ liệu

Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

Đặc tả xử lý

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

83

Đặc tả xử lý

Nhằm biểu diễn nội dung luận lý của các xử lý

dưới dạng bảng

Các hình thức đặc tả:

o Mã giả

o Lưu đồ thuật giải

o Bảng quyết định và cây quyết định

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

84

Đặc tả xử lý

Bảng quyết định

Điều kiện Giá trị điều kiện

Hành động Giá trị hành động

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

85

Đặc tả xử lý

Bảng quyết định – ví dụ:

Xác nhận

hoá đơn

3

Nhà CC

Đơn đặt hàng

Hoá đơn Hoá đơn đã xác nhận

Thông tin đơn hàng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

86

Đặc tả xử lý

Bảng quyết định – ví dụ:

Điều kiên Giá tri điều kiên

Có đơn đặt hàng tương ứng với hóa đơn ? Đ Đ S S

Hóa đơn có đung số lượng và đơn giá không? Đ S Đ S

Hành đông Giá tri hành đông

Từ chối hóa đơn do không có đơn đặt hàng X X

Từ chối hóa đơn do không đung số lượng và đơn giá X

Thanh toán hóa đơn X

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

87

Đặc tả xử lý

Bảng quyết định – ví dụ:

Xử lý tính

lương

Thông tin thời

gian làm việc

bảng lương

Bảng chấm công Hồ sơ nhân viên

Hồ sơ lương của

nhân viên

Điều kiên Giá tri điều kiên

1 2 3 4 5 6

Loại nhân viên C H C H C H

Số giờ làm việc <40 <40 40 40 >40 >40

Hành đông Giá tri hành đông

Trả lương tháng X X X

Tính lương giờ X X X

Tính lương ngoài

giờ

X X

Phát sinh báo cáo

ngày nghỉ

X

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

88

Đặc tả xử lý

Bảng quyết định rút gọn – ví dụ:

Xử lý tính

lương

Thông tin thời

gian làm việc

bảng lương

Bảng chấm công Hồ sơ nhân viên

Hồ sơ lương của

nhân viên

Điều kiên Giá tri điều kiên

1 2 3 4

Loại nhân viên C H H H

Số giờ làm việc - <40 40 >40

Hành đông Giá tri hành đông

Trả lương tháng X

Tính lương giờ X X X

Tính lương ngoài giờ X

Phát sinh báo cáo ngày nghỉ X

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

89

Đặc tả xử lý

Cây quyết định:

o Nhằm biểu diễn nội dung luận lý của các xử lý dưới

dạng cây

o Các thành phần:

Phần bắt đầu của cây phiá bên trái là nut không điều kiện

Các nut cuối phía bên phải là các nut hành động

Các nhánh bắt đầu từ nut đầu và các nut liên quan biểu diễn các

tinh huống rẽ nhánh

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

90

Đặc tả xử lý

Cây quyết định – ví dụ: “xử lý xác nhận hoá đơn”

Không đung số

lượng và đơn

giá

Đung số

lượng và đơn

giá

Có đơn đặt

hàng tương

ứng

Không có đơn

đặt hàng tương

ứngTừ chối hoa đơn do

không co đơn đặt hàng

Từ chối hoa đơn do

không đung số lượng

hay đơn giá

Thanh toán hoa đơn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt