DEPARTMENT OF PUBLIC PROCUREMENT GLOSSARY OF PROCUREMENT TERMS

49
DEPARTMENT OF PUBLIC PROCUREMENT GLOSSARY OF PROCUREMENT TERMS THUẬT NGỮ ĐẤU THẦU Trang 1/8

Transcript of DEPARTMENT OF PUBLIC PROCUREMENT GLOSSARY OF PROCUREMENT TERMS

DEPARTMENT OF PUBLIC PROCUREMENT

GLOSSARY OF PROCUREMENT TERMS THUẬT NGỮ ĐẤU THẦU

Trang 1/8

Acceptance of bidsAcceptance by the competent

person of the evaluated most responsive bid

Chấp thuận trúng thầuChấp thuận của người có thẩm quyền

đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất

Adjustment of deviationAddition or adjustment by

procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids.

Hiệu chỉnh sai lệchLà việc bổ sung hoặc điều chỉnh

những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.

Advance paymentsPayments requested by the

contractor prior to commencement of work under a contract

Tạm ứng thanh toánLà việc thanh toán cho nhà thầu

trước khi bắt đầu công việc được thoả thuận trong hợp đồng

AdvertisementRefer to the requirements for

advertising of procurement notices, invitations and other information in specified areas and publications

Quảng cáoLà việc cung cấp các thông tin như

thông báo đấu thầu, mời thầu... trên một số phương tiện thông tin đại chúng

After sales servicesServices provided by the

contractor after the supply/delivery of goods or completion of works, either under a warranty or in accordance with a contractual arrangement

Dịch vụ sau bán hàngCác dịch vụ do nhà thầu thực hiện

sau khi hoàn thành việc cung cấp hàng hóa, thi công công trình dưới hình thức bảo hành hoặc theo nội dung đã thỏa thuậntrong hợp đồng

Alterative bidsA bid submitted by a bidder as

an alternative bid or offer along withthe main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily

HSDT thay thếLà HSDT do nhà thầu nộp kèm theo

HSDT chính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện

Applicable lawThe law specified in the

contract conditions as the law which

Luật áp dụngLà luật nêu trong các điều kiện của

hợp đồng có vai trò quyết định về quyền

Trang 2/8

would govern the rights, obligations and duties of the parties to the contract.

lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên tham gia hợp đồng

ArbitrationThe process of bringing an

impartial third party into a dispute to render a binding, legally enforceable decision. Arbitration is usually subject to specific laws whichvary according to state and country.

Trọng tàiLà việc thông qua bên thứ ba làm

trung gian để giải quyết tranh chấp bằng các quyết định có tính khách quan và hiệulực pháp lý

Arithmetical errorsErrors arising from

miscalculation which can be corrected without changing the substance of thebid.

Lỗi số họcLà lỗi do tính toán nhầm có thể

được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT

Award of contractNotification to a bidder of

acceptance of his/her bid

Trao hợp đồngLà việc thông báo kết quả đấu thầu

cho nhà thầu trúng thầu biết

BBid security

The form under a deposit, a bondor bank guarantee provided by a bidderto ensure responsibility of the bidderwithin a specified duration according to the bidding document

Bảo đảm dự thầuLà việc nhà thầu thực hiện một

trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu

Bid capacityThe technical and financial

capacity of a bidder to make credible offer for performing the required workto the prescribed standards and withinthe proposed contract period

Khả năng đấu thầuLà khả năng kỹ thuật và tài chính

của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định

Bid closingThe deadline to finish the

submission of bids which is specified in the bidding documents

Đóng thầuLà thời điểm kết thúc việc nộp hồ

sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu

Bid currencyThe currency or currencies in

which the bidder has dominated the bidprice.

Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền mà nhà thầu sử dụng

trong HSDT của mình

Bid discountsAn allowance or deduction

offered by a bidder in his price

Giảm giá dự thầuLà việc nhà thầu giảm một phần giá

trong giá dự thầu của mình

Bid evaluationA process for examinating,

analyzing and assessing the bids to

Đánh giá hồ sơ dự thầuLà quá trình bên mời thầu phân

tích, đánh giá xếp hạng các hồ sơ dự thầu

Trang 3/8

determine the successful bidder để lựa chọn nhà thầu trúng thầu

Bid evaluation reportA report prepared to record the

results of bid evaluation

Báo cáo xét thầuLà văn bản báo cáo về kết quả đánh

giá hồ sơ dự thầu

Bid formThe formal letter of the bidder,

made in a prescribed format, to undertake and execute the obligations or works required under the proposed contract, if award.

Mẫu đơn dự thầuLà văn thư tham dự thầu chính thức

của nhà thầu cam kết thực hiện các nghĩa vụ hoặc công việc theo yêu cầu trong dự thảo hợp đồng nếu được trao thầu

Bid invitation letterA letter/notification giving

brief details of the project and requesting prospective bidder to participate the bidding process

Thư mời thầuThư/thông báo bao gồm các nội dung

tóm tắt của dự án và đề nghị các nhà thầutiềm năng tham dự thầu

Bid openingThe time for opening of bids was

specified in bidding documents

Mở thầuLà thời điểm mở HSDT được quy định

trong HSMT

Bid pricesThe price offered by bidders in

their bids after deduction of discount(if any)

Giá dự thầuLà giá do nhà thầu ghi trong HSDT

sau khi đã trừ phần giảm giá (nếu có) baogồm các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu

Bid submissionFormal tendering or delivering

of the bid by a bidder to the place and time designated in the bidding documents by the procuring entity

Nộp thầuLà việc nhà thầu nộp HSDT tại địa

điểm và thời gian nêu trong HSMT do bên mời thầu quy định

BidsDocument prepared by bidders in

accordance with requirements of the bidding documents

Hồ sơ dự thầu Là các tài liệu do các nhà thầu lập

theo yêu cầu của HSMT

Bid validityA period of time after the date

of bid opening, specified in the instructions to bidders, for which bids must be valid.

Hiệu lực của hồ sơ dự thầuLà thời hạn HSDT có giá trị kể từ

ngày mở thầu theo quy định trong phần chỉdẫn nhà thầu

Bidding documentsAll documents prepared by

procuring entity which specify requirements for a bidding package andserve as basis for bidders to prepare their bids and for procuring entity toevaluate bids.

Hồ sơ mời thầuLà toàn bộ tài liệu do bên mời thầu

lập, bao gồm các yêu cầu cho một gói thầuđược dùng làm căn cứ để nhà thầu chuẩn bịHSDT và bên mời thầu đánh giá HSDT

Trang 4/8

BidderA individual or entity who

participate in the procurement proceedings

Nhà thầuLà cá nhân hoặc tổ chức tham gia

quá trình mua sắm

Bill of quantitiesAn attachment to the bidding

documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed toenable bids to be prepared efficientlyand accurately

Bản tiên lượngLà tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung

cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác

CCeilings for direct procurement

Monetary limits permitting for application of direct procurement form

Hạn mức được chỉ định thầuGiới hạn mức tiền cho phép được

thực hiện theo hình thức chỉ định thầu

Civil worksThe works related to

construction and installation of equipment for projects or project components

Xây lắp công trình Là những công việc thuộc quá trình

xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình

CIFA term of international trade

and banking, denoting “cost, insuranceand freight” for shipping

Giá nhập khẩuLà thuật ngữ thương mại và ngân

hàng quốc tế được hiểu là “chi phí, bảo hiểm và cước phí” trong cung ứng hàng hóa

Clarification of bidsThe explanations of the bidders

relating to their bids as requested bythe procuring entity provided that anychange on substance of bids as well asbid price are not permissible

Làm rõ hồ sơ dự thầuLà việc giải thích của nhà thầu về

HSDT của mình theo yêu cầu của bên mời thầu với điều kiện không được làm thay đổi bản chất của HSDT cũng như giá dự thầu

Competent personThe head of a government

organization, government agency or SOE, or person authorized to act on its behalf who are responsible for approving the project and bidding results

Người có thẩm quyềnLà người đứng đầu hoặc người đại

diện theo ủy quyền của tổ chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp có thẩm quyền quyết định dự án và kết quả lựa chọn nhà thầu

Completion date The date specified in the

bidding documents or the contract by which performance of the contract mustbe completed

Ngày hoàn thànhLà ngày được quy định trong HSMT mà

nhà thầu phải thực hiện xong hợp đồng

Consulting service An activity to provide procuring

entity with professional knowledge andexperiences required for decision

Dịch vụ tư vấnLà hoạt động của các chuyên gia

nhằm đáp ứng các yêu cầu về kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn phục vụ cho quá

Trang 5/8

taking during project preparation and implementation

trình chuẩn bị và thực hiện dự án

ContractThe promises, duties and

obligations of parties concluded to create a binding legal relationship

Hợp đồngLà các cam kết, nghĩa vụ và trách

nhiệm được các bên nhất trí làm cơ sở pháp lý ràng buộc giữa các bên

Contract finalizationThe process of negotiation with

successful bidders to finalize all details of the contract before signing

Hoàn thiện hợp đồngLà quá trình tiếp tục thương thảo

hoàn chỉnh nội dung chi tiết của hợp đồngvới nhà thầu trúng thầu trước khi ký

Contract priceThe price agreed by procuring

entity and the successful bidder aftercontract finalization in accordance with award results

Giá hợp đồngLà giá được bên mời thầu và nhà

thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thươngthảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu

Contract standardThe agreed quality or standard

to which supply or performance againsta contract shall conform. The standardmay be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these

Quy chuẩn hợp đồngLà các yêu cầu về chất lượng trong

quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các yêu cầu trên

Conversion to a single currencyAll prices are converted to a

single currency (if bids quoted in various currencies) using the exchangerate specified in the bidding documentfor the purposes of comparison

Quy đổi sang đồng tiền chungLà việc chuyển đổi sang một đồng

tiền chung (nếu HSDT chào theo nhiều đồngtiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT

Cost estimatesThe result of an estimating

procedure which derives the expected monetary cost of performing a stipulated task or acquiring an item

Ước tính chi phíLà việc ước tính thành tiền các

khoản chi phí cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể

Currencies of the bidThe currency or currencies

specified in the bidding documents in which the bid price may be stated

Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền quy định trong HSMT mà

nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình

Currencies of paymentThe currency or currencies in

which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid

Đồng tiền thanh toánLà đồng tiền do nhà thầu trúng thầu

chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu

D

Trang 6/8

Date of decisionThe date on which the decision

to ward the contract is made by the competent person

Ngày trao thầu Là ngày người có thẩm quyền quyết

định nhà thầu trúng thầu

Detailed specificationsA document which clearly and

accurately describes the essential requirements in detail for items, materials or services

Đặc tính kỹ thuật chi tiếtLà tài liệu mô tả rõ ràng và chính

xác các yêu cầu chủ yếu một cách chi tiếtvề các khoản mục, vật tư hoặc dịch vụ mà nhà thầu sẽ cung cấp

Delivery pointA place specified in the

contract document where delivery of goods is to be made by the contractor

Điểm giao hàngLà địa điểm quy định trong hợp đồng

mà nhà thầu phải tuân thủ khi giao hàng

DeviationA departure from the norm or

specified requirements of bidding documents

Sai lệchLà sai khác so với quy cách hoặc

yêu cầu của HSMT

DisbursementPayment or withdrawal of funds

for an expenditure under a project

Giải ngânLà việc thanh toán hoặc rút tiền

cho một khoản chi phí thuộc dự án

DiscountsAn allowance or deduction

granted by a seller to buyer of a specified sum or percentage from the selling price

Giảm giáLà việc bên bán giảm giá bán cho

bên mua một khoản tiền hoặc theo tỷ lệ cụthể

Domestic preferenceA scheme through which

preference is given to domestic/local bidders in competition with international bidders. This is usuallydone by reducing the prices offered bydomestic bidders or increasing the prices offered by international bidders by a specified percentage on the basis of a formula

Ưu đãi nhà thầu trong nướcLà các hình thức hỗ trợ mà qua đó

nhà thầu trong nước được ưu đãi so với nhà thầu nước ngoài. Việc ưu đãi thường được thực hiện bằng cách trừ vào giá dự thầu của nhà thầu trong nước hoặc cộng thêm vào giá dự thầu của nhà thầu nước ngoài theo một tỷ lê phần trăm hoặc trên cơ sở một công thức

DrawingsPart of technical specifications

for equipment, plant or works. Drawings are usually part of the contract conditions

Bản vẽLà phần đặc tính kỹ thuật đối với

thiết bị, máy móc hoặc công trình. Các bản vẽ thường là một bộ phận của các điềukiện hợp đồng

Duties and taxesThe charges imposed on the

manufacture, supply or import of goodsand services

ThuếLà các khoản phí đánh vào quá trình

sản xuất, cung ứng hoặc nhập khẩu hàng hóa hoặc dịch vụ

E

Trang 7/8

Eligibility Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệSự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu

cầu cơ bản đối với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu được nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổchức, cá nhân người cấp vốn

Eligible Bidders Nhà thầu hợp lệNhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư

cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức này

Eligible Goods and Services Hàng hoá và dịch vụ hợp lệHàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng

hoá và dịch vụ có đủ tư cách được phép cung cấp cho bên mời thầu theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, hàng hoá và dịch vụ hợp lệ là hàng hoá vàdịch vụ có xuất xứ thuộc các nứớc là thành viên của các tổ chức này

Elimination of Bids Loại bỏ hồ sơ dự thầuLoại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không

xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu

Employer Người thuê, người đứng ra tuyển dụng Trong đấu thầu đồng nghĩa với người

mua, bên mời thầu, chủ đầu tư khi họ là người đứng ra tổ chức đấu thầu và ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu. Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ bên mời thầu trong các mẫu hồ sơ mời thầu theo hướng dẫn của các tổ chức tài trợ quốc tếnhư WB, ADB

Engineer Kỹ sưTrong đấu thầu từ "Kỹ sư" được chỉ

nhà tư vấn giám sát được chủ đầu tư thuê với chức danh là "kỹ sư" để thực hiện nhiệm vụ giám sát theo hợp đồng đã ký. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong quy định của Điều kiện chung và Điều kiệncụ thể của hợp đồng đối với gói thầu xây lắp theo Hiệp Hội quốc tế các kỹ sư tư

Trang 8/8

vấn (FIDIC) hoặc trong mẫu hồ sơ mời thầucác gói thầu xây lắp của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB

Engineering Thiết kế

Engineering Procuring Costruction (EPC)

Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xâylắp

Thuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện

EnvelopeSingle-envelope bidding

Two-envelope bidding

Phong bì, túi hồ sơĐấu thầu một túi hồ sơ

Là phương thức đấu thầu mà nhà thầunộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơ

Là phương thức đấu thầu mà nhà thầunộp đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm

Entity Thực thể, cơ quan, bộ phận

Procuring Entity Bên mời thầuBên mời thầu là chủ dự án, chủ đầu

tư hoặc pháp nhân đại diện hợp pháp của chủ dự án, chủ đầu tư được giao trách nhiệm thực hiện công việc đấu thầu

Equipment Thiết bịThiết bị là một loại hàng hoá, là

đối tượng mua đối với đấu thầu mua sắm hàng hoá, là yêu cầu phải có đối với nhà thầu để thực hiện gói thầu xây lắp (Construction equipment)

Equivalent Specifications Đặc tính kỹ thuật tương ứngThuật ngữ này thường được sử dụng

trong hồ sơ mời thầu, khi yêu cầu đối vớimột loại thiết bị vật tư nào đó. Theo đó,yêu cầu về đặc tính kỹ thuật cụ thể hoặc tương ứng đối với một loại vật tư thiết bị khác

Error correction Sửa lỗiSửa lỗi là việc sửa chữa những sai

sót nhằm chuẩn xác hồ sơ dự thầu bao gồm lỗi số học, lỗi đánh máy, lỗi chính tả, lỗi nhầm đơn vị và do bên mời thầu thực

Trang 9/8

hiện để làm căn cứ cho việc đánh giá

escalation Factors Các yếu tố tăng giáCác yếu tố tăng giá được sử dụng

trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị

Escalation Formula (prise adjustment Formula)

Công thức điều chỉnh giáCông thức điều chỉnh giá là công

thức tính toán theo các yếu tố tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với góithầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu

EstimateCost estimates

Sự ước tính, dự toánDự toán chi phí

Estimated prise for each package Giá gói thầuGiá gói thầu là giá được xác định

cho từng gói thầu trong kế hoạch đấu thầucủa dự án trên cơ sở trên tổng mức đầu tưhoặc tổng dự toán, dự toán được duyệt

Evaluation of Bids (Bid Evaluation) Đánh giá hồ sơ dự thầuĐánh giá hồ sơ dự thầu là quá trình

bên mời thầu xem xét, phân tích, đánh giáxếp hạng các hồ sơ dự thầu để lựa chọn nhà thầu trúng thầu

Evaluation Criteria Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn đánh giá là những tiêu

chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mờithầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giáhồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu

Evaluation of Deviations (Adjustment of Deviations)

Đánh giá hoặc hiệu chỉnh các sai lệchHiệu chỉnh các sai lệch là việc bổ

sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bênmời thầu thực hiện

Evaluation Report Báo cáo đánh giá thầuBáo cáo đánh giá thầu là báo cáo

của bên mời thầu về quá trình tổ chức đấuthầu và đánh giá hồ sơ dự thầu để trình

Trang 10/8

người có thẩm quyền xem xét về kết quả đấu thầu

Evaluated Price Giá đánh giáGiá đánh giá là giá dự thầu đã sửa

lỗi và hiệu chỉnh các sai lệch (nếu có), được quy đổi về cùng mặt bằng (kỹ thuật, tài chính, thương mại và các nội dung khác) để là cơ sở so sách giữa các hồ sơ dự thầu

Examination of Bids Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầuKiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là

việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứngcơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu

Exchange Rate Tỷ giá hối đoái, tỷ giá quy đổiTỷ giá quy đổi là tỷ giá giữa các

đồng tiền khác nhau dùng để quy đổi đồng tiền dự thầu của các nhà thầu về một loạitiền nhất định theo quy định của hồ sơ mời thầu để đánh giá và so sánh các hồ sơdự thầu trong quá trình đánh giá thầu

Executing Agency Cơ quan thực hiệnTrong đấu thầu, cơ quan thực hiện

việc đấu thầu là bên mời thầu

Expense for bidding participation Chi phí dự thầuChi phí dự thầu là các khoản chi

phí do nhà thầu khi tham dự thầu phải chịu, bao gồm việc đi lại để mua hồ sơ dựthầu, tiền mua hồ sơ dự thầu, chi phí thăm và nghiên cứu hiện trường, chi phí lập hồ sơ dự thầu, chi phí đi lại hoặc gửi nộp hồ sơ dự thầu

Experience of Bidders Kinh nghiệm của nhà thầuKinh nghiệm của nhà thầu là những

việc nhà thầu đã từng thực hiện, nó là tiêu chí rất quan trọng trong đánh giá năng lực của nhà thầu. Kinh nghiệm của nhà thầu được biểu hiện trên nhiều mặt như kinh nghiệm về thiết kế, kinh nghiệm xây dựng, kinh nghiệm lắp đặt thiết bị, kinh nghiệm sản xuất và cung ứng hàng hoá...

Experience record Hồ sơ kinh nghiệmHồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu

Trang 11/8

cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạtđộng của nhà thầu, danh sách các hợp đồngtương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu của từng gói thầu)

Expert Chuyên giaChuyên gia là người có kinh nghiệm,

thành thạo trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Trong lĩnh vực đấu thầu khái niệmnày thường được chỉ các nhà tư vấn

Export credit Tín dụng xuất khẩuTín dụng xuất khẩu là loại tín dụng

mà một chính phủ này cho một chính phủ khác vay để nhập hàng hoá của nước họ (nước cho vay). Đây là một trong những nguồn tài chính thường gặp được thể hiện trong kế hoạch đấu thầu

Extension of Bid Validity Gia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầuGia hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu

là việc kéo dài thời gian có hiệu lực củahồ sơ dự thầu do bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu chấp nhận

Ex ship Giao hàng tại mạn tàuThuật ngữ về mua bán hàng. Theo đó,

người bán phải chịu mọi chi phí giao hànggồm cả phí dỡ hàng từ tàu ra

Ex works Giao hàng tại xưởngThuật ngữ thương mại quốc tế

(INCOTERM). Người bán chịu phí xếp hàng tại xưởng

FFair Công bằng

Thuật ngữ "fair" trong đấu thầu được dùng để chỉ tính công bằng mà mục tiêu của công tác đấu thầu phải đạt được

Fact-finding (noun)~ mission/committee

Fact-finding (adj)

Discovery or determination of facts or accurate information Đi tìm hiểu tình hình thực tế, đi tìm hiểu sự thật, xác minh thông tin thực tế~ Phái đoàn/Uy ban đi tìm hiểu tình hình thực tếOf, relating to, or used in the discoveryor determination of facts: a fact-finding committee; a fact-finding tourdesigned to find information or ascertain

Trang 12/8

facts; "a fact-finding committee"; "investigative reporting"

Fees for review of bidding results Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầuLệ phí thẩm định kết quả đấu thầu

là khoản lệ phí do cơ quan thẩm định thu của bên mời thầu từ chi phí thực hiện dự án để chi phí cho việc thẩm định kết quả đấu thầu và nộp một phần vào ngân sách theo quy định

FIDIC (tiếng Pháp viết tắt: FederationInternationale des Ingenieurs-Conseils)

Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấnHiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn

(FIDIC) thành lập năm 1913 với nhiệm vụ xúc tiến mối quan tâm về nghề nghiệp và trao đổi thông tin. FIDIC có xuất bản cácloại sách về mẫu Điều kiện chung và Điều kiện cụ thể của các loại hợp đồng. Các loại mẫu này thường được sử dụng trong hồsơ mời thầu các gói thầu đấu thầu quốc tế

Final Payment Certificate Phiếu xác nhận thanh toánPhiếu xác nhận thanh toán là phiếu

do "Kỹ sư" (Tư vấn giám sát) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu

Final Statement Tờ khai hoàn thành công việc của nhà thầuTờ khai của nhà thầu về công việc

đã hoàn thành để nộp cho Kỹ sư (Tư vấn giám sát) để làm cơ sở cho việc xác nhận thanh toán. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện chung của hợp đồng được nêu trong hồ sơ mời thầu

Financial Data Số liệu về tài chínhSố liệu về tài chính trong đấu thầu

là những số liệu được quy định trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu yêu cầu nhà thầu khai báo để làm cơ sở đánh giá năng lực về tài chính của nhà thầu bao gồm: tổng tài sản, tài sản lưu động, lợi nhuận trước và sau thuế, doanh thu, danh mục các hợp đồng đang thực hiện dở dang, khả năng tín dụng của doanh nghiệp

Financial Statements Báo cáo tài chính

Audited financial statements Báo cáo tài chính đã được kiểm toán

Trang 13/8

Báo cáo tài chính đã được kiểm toánlà báo cáo tài chính do nhà thầu lập và được cơ quan kiểm toán xác nhận bao gồm các chỉ tiêu về tài chính của nhà thầu trong năm tài chính như tổng tài sản, cáckhoản thu chi, các khoản nộp ... theo quyđịnh. Báo cáo tài chính đã được kiểm toáncủa nhà thầu là một loại tài liệu thuộc hồ sơ dự thầu mà nhà thầu phải nộp để làmcơ sở cho việc đánh giá năng lực của nhà thầu

Fixed-price contract Hợp đồng trọn góiHợp đồng trọn gói là hợp đồng có

giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng,yêu cầu về chất lượng và thời gian tại thời điểm ký hợp đồng

FOB (Free on board) Giao hàng lên tàuGiao hàng lên tàu (FOB) là thuật

ngữ thương mại quốc tế được quy định trong INCONTERM chỉ hàng hoá do người bángiao hàng qua mạn tàu tại cảng bốc hàng. Theo đó, người bán chịu chi phí vận chuyển và bảo hiểm gồm cả phí xếp hàng xuống tàu. Thuật ngữ này thường dùng trong điều kiện hợp đồng của các gói thầumua sắm hàng hoá qua nhập khẩu

Force account Tự thực hiệnTự thực hiện là một trong số các

hình thức lựa chọn nhà thầu. Hình thức này được áp dụng trong trường hợp chủ dự án có đủ năng lực để trực tiếp thực hiện gói thầu thuộc dự án do mình quản lý

Force majeure Bất khả khángBất khả kháng là các trường hợp xảy

ra do thiên tai, chiến tranh, náo loạn hoặc các trường hợp không lường trước độtngột xảy ra làm ảnh hưởng đến việc thực hiện một công việc nào đó. Trong đấu thầu, gặp trường hợp bất khả kháng thì được phép áp dụng hình thức chỉ định thầu. Trong hợp đồng, gặp trường hợp bất khả kháng không thực hiện được những điềukhoản của hợp đồng thì được coi là không bị vi phạm hợp đồng

Fraud Gian lậnGian lận trong đấu thầu là việc

trình bày sai sự thật để gây ảnh hưởng

Trang 14/8

đến quá trình đấu thầu hoặc thực hiện hợpđồng gây thiệt hại cho chủ dự án, bao gồmcác hành động cấu kết thông đồng giữa cácnhà thầu dự thầu (trước hoặc sau khi nộp hồ sơ dự thầu) nhằm tạo nên giá thầu giả tạo ở mức không có tính cạnh tranh và làmcho chủ dự án mất các lợi ích của cạnh tranh tự do và rộng rãi

Funding source Nguồn vốnNguồn vốn là cơ sở chi tiền cho

việc mua sắm. Trong hồ sơ mời thầu nguồn vốn phải được nêu rõ làm cơ sở cho nhà thầu quyết định việc tham dự thầu

GGeneral Condition of Contract Điều kiện chung của hợp đồng

Điều kiện chung của hợp đồng là những điều khoản quy định chung về trách nhiệm thực hiện hợp đồng giữa bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thực hiện hợpđồng. Điều kiện chung của hợp đồng là mộtbộ phận của hồ sơ mời thầu và đồng thời là một phần của hợp đồng được ký kết giữabên mời thầu và nhà thầu trúng thầu sau này

Goods Hàng hoáHàng hoá là các loại máy móc, thiết

bị (toàn bộ, đồng bộ hoặc thiết bị lẻ), nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng (thành phẩm, bán thành phẩm). Trong đấu thầu, bản quyền sở hữu công nghiệp, bản quyền sở hữu công nghệ, các dịch vụ không phải là dịch vụ tư vấn đượcthực hiện theo quy trình mua sắm hàng hoá

Guidelines for Procurement Hướng dẫn về đấu thầuHướng dẫn về đấu thầu là các tài

liệu của các tổ chức tài trợ quốc tế như WB, ADB, JBIC quy định những vấn đề cơ bản trong đấu thầu và quy trình thực hiệnđấu thầu tuyển chọn tư vấn, mua sắm hàng hoá và xây lắp

HHandbook for Users of Consulting services

Sổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấnSổ tay hướng dẫn sử dụng tư vấn là

cuốn sách do ADB xuất bản nhằm mục đích hướng dẫn chi tiết cho bên vay những vấn đề về sử dụng tư vấn và các thủ tục đấu thầu tuyển chọn tư vấn

Trang 15/8

Handling cases encountered during bidding process

Xử lý tình huống trong đấu thầuXử lý tình huống trong đấu thầu là

việc xử lý các trường hợp đặc biệt xảy ratrong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu

Handling of violations Xử lý vi phạm.Xử lý vi phạm là việc xử lý các vụ

việc có liên quan đến vi phạm những quy định về đấu thầu

MMakes award Trao thầu

Management contract Hợp đồng quản lýMột thoả thuận theo đó một nhà đầu

tư đảm nhận trách nhiệm đối với toàn bộ quá trình kinh doanh và bảo trì công trình cùng với thẩm quyền đưa ra quyết định quản lý. Phí thanh toán được xác định một phần dựa trên các dịch vụ được cung cấp (đối với HĐDV) và một phần dựa trên những hợp đồng đã thực hiện (như phân chia lợi nhuận)

Manufacturer Nhà sản xuất (chế tạo)Cá nhân, tổ chức tạo ra các sản

phẩm hàng hoá và có quyền quyết định về mọi mặt đối với sản phẩm hàng hoá đó.

Manufacturers Authorization Uỷ quyền của nhà sản xuấtSự trao quyền của nhà sản xuất cho

cá nhân hoặc tổ chức phân phối hoặc quyếtđịnh một số nội dung nào đó đối với sản phẩm hàng hoá do mình sản xuất ra.

Manufacturers Authorization Form Mẫu giấy Uỷ quyền của nhà sản xuất

Mezzanine Financing Tài trợ tổng hợpMột hỗn hợp các công cụ của nhà tài

trợ, bao gồm vốn cổ phần, nợ thứ cấp, bảolãnh hoàn toàn và tài trợ bắc cầu với quymô thay đổi theo sự biến đổi trong rủi rocủa dự án, như khi dự án hoàn thành giai đoạn XD chuyển sang giai đoạn kinh doanh...

Multiplier effect Tác động theo mô hình số nhânTác động của dự án đối với các khu

vực khác trong nền kinh tế, đặc biệt là khu thu nhập của dự án đã thúc đẩy việc tận dụng mức công suất chưa sử dụng, tạo

Trang 16/8

công việc và thu nhập mới cho các ngành liên quan. Nó có thể lớn hơn nhiều lần sovới tác động ban đầu mà dự án tạo ra.

NNational Competitive Bidding (NCB) Đấu thầu cạnh tranh trong nước

National Shopping Mua sắm trong nướcSử dụng trong chào hàng cạnh tranh

Natural monopoly Độc quyền tự nhiênMột hoạt động kinh tế có thể đạt

được hiệu quả cao nhất bởi sự duy nhất ngẫu nhiên của một nhà sản xuất

Negotiable instrument Công cụ chuyển đổi (từ hàng hoá ra tiền hay chứng khoán)

Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản hàng hoá (có hiệu lực khi có hoặc không có xác nhận) chuyển giao quyền sở hữu hợp pháp hàng hoá, tài sản cho người được chuyển nhượng

Negotiation Đàm phánMột trong những phương pháp mua sắm

trong một số trường hợp nhất định khi việc quảng cáo chính thuức không khả thi hoặc không thực tế

Net present value Giá trị hiện tại ròngMột ước tính về ròng tiền hay ròng

giá trị sản xuất do dự án tạo ra, sau khiđã trừ đi các chi phí

Net PriceFinal price after all

adjustments have been made gor all discounts and rebates

Giá thuần/ròng(Giá cả cuối cùng sau khi đã hiệu

chỉnh, khấu trừ và giảm giá)

Network AnalysisBreaking down a complex

(procurement) project into a series ofactivities, arranging these with precedence ordering, putting against of the activities the estimated completion time and depicting the sequence on a diagram to facilitate the indentification of inter-relationships and critical areas of activity a delay in any one of which is likely to delay the implementation of the project. It is a technique of contract monitering and

Hệ thống phân tích

Trang 17/8

administration.

No Public Advertising Không quảng cáo công khai

No domestic Preference Không ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước

No formal Bidding Document Không cần có HSMT chính thứcSử dụng trong chào hàng cạnh tranh

No Public Opening of Quatation Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàng

Sử dụng trong chào hàng cạnh tranh

Non-Responsive BidAn offer (bid) by a supplier

which does not conform to the essential riquirements of the tender of invitation to bid

HSDT không phù hợp

Nominal Prices or Current prices Giá danh nghĩaMức giá không được điều chỉnh bởi

tác động của yếu tố lạm phát

Non recourse Không hoàn trảCó ý nghĩa tương tự như hoàn trả

một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vayrất tin tưởng vào sự thành công của dự án

Not Prejudice Participation by any Qualified Bidders

Không thiên vị đối với bất cứ một nhà thầu có đủ năng lực độ nào khi tham dự thầu

Notice of solicitation of proposals Thông báo mời thầu

OOfficial Development Assistant (ODA) Hỗ trợ phát triển chính thức

OEMOriginal Equipment Manufacturer

Nhà sản xuất thiết bị chính hiệuNhà sản xuất thiết bị gốc

OfferA bid by a supplier in response

to a tender invitation or a purchase enquiry. Also refers to an expression of readiness by a supplier to enter acontract

Chào hàngChào hàng của nhà sản xuất để đáp

lại các thư mời thầu hoặc bày tỏ nguyện vọng được ký hợp đồng

OffereeA person (a buyer) to whom a

supply offer is made

Bên mời thầu (mời chào hàng)

OfferorA supplier who makes a bid for

Nhà cung cấp

Trang 18/8

an offer in response to a purchase or a tender enquiry

off - take agreement Hợp đồng bao tiêuHĐ về việc mua một lượng tối thiểu

sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảotrợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- thanh toán

Open tenderAn invitation to bid open to all

suppliers willing to submit offers

Đấu thầu rộng rãi

Opening of Bids Mở thầu

Opening Time, Date, Place Ngày, giờ và địa điểm mở thầu

Operation and Maintaince Contract (O&M)

HĐ vận hành và bảo trìHĐ giữa chủ dự án và nhà thầu theo

theo HĐ O&M về quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa

Operation and Maintainance (O&M) Contractor

Nhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trìNhà thầu được chủ dự án thuê để

quản lý, kinh doanh, bảo trì và sửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyền của họ

Objectives of Procurement Mục tiêu mua sắm

Opportunity cost Chi phí cơ hội

Original Period Thời hạn ban đầuCác mốc thời gian ban đầu đã được

ghi rõ trong HSMT

PPackage Gói thầu

Payment Terms Điều kiện thanh toánBao gồm các điều kiện thanh toán

cho hàng hoá, thiết bị trên cơ sở như: tiền đặt cọc; vận đơn tầu biển; theo thư tín dụng (LC); sau khi lắp đặt hay bảo lãnh của ngân hàng. Đối với công trình xây dựng theo vốn huy động; tạm ứng; theotiến độ hàng tháng; khoản giữ lại để thanh toán nốt sau bảo hành; và các khoảntiền đặt cọc bảo lãnh thực hiện hợp đồng...

Trang 19/8

Performance bond Trái phiếu thực hiện hợp đồngTrái phiếu hay bảo lãnh do một ngân

hàng cấp cho một nhà thầu để nộp cho chủ dự án (chủ đầu tư) bảo đảm đối với một phần giá xác định trong giá trị hợp đồng liên quan khi thực hiện HĐ đó

Performance Criteria Các tiêu chuẩn thực hiện (hoạt động)

Performance Security Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Performance Security Form Mẫu Bảo đảm thực hiện hợp đồng

Perception of fairness Nhận thức về sự công bằng

Period of effectiveness of tenders Thời gian có hiệu lực của HSDT

Prebid meeting Hội nghị tiền đấu thầu

Prequalification of bidders Sơ tuyển nhà thầuViệc chọn ra các nhà thầu tiềm năng

sau khi đã xem xét, đánh giá về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là xác định được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn thamgia dự thầu

Prequalification Proceedings Quá trình sơ tuyển

Price Discrimination Sự phân biệt đối xử về giá cảCác hình thức độc quyền về giá cả.

Theo đó, một nhà độc quyền bán sản phẩm định ra các mức giá khác nhau cho các thịtrường khác nhau hoặc cho các đối tượng người mua khác nhau. Có thể phụ thuộc vàomối quan hệ giữa người mua và người bán, số lượng hàng bán hoặc do chiến lược bán hàng hay các yếu tố khác

Price LeadershipThe lead taken by a company in

setting a new price level. In a market with few sellers usually the market leader takes the lead in establishing such a price level

Giá dẫn đầu

Price RevisionA provision in a contract for

prices of products (usually a piece ofequipment to be fabricated) to be increase or decrease during the periodof fabrication. Generally, the contracts incorporate a formula for

Điều chỉnh giá

Trang 20/8

such price adjustments. A civil construction contract usually links wage costs of unskilled works to any changes in a minimum wage

Price Revision ClauseA clause in contract allowing

for adjustment in price

Điều khoản điều chỉnh giá

Prime Contractor Nhà thầu chính

Private sector projects (BOO/BOT/ BOOT Các dự án khu vực tư nhân (BOO/BOT/ BOOT

Procedures for soliciting tenders of appllications to prequalify

Thủ tục mời thầu hoặc sơ tuyển

Procurement Mua sắm

Procurement Cycle Chu trình (trình tự) mua sắmChu trình mua sắm bao gồm các khâu

chính như: Lập KH; Thông báo sơ tuyển; Chuẩn bị HSMT; Sơ tuyển; Mời thầu; Nhận HSDT; Mở thầu; Xét thầu; Trình duyệt; Thẩm định; Phê duyệt và Thực hiện HĐ ..

Procurement Aspects Khía cạnh mua sắm

Procurement Guidelines Tài liệu hướng dẫn mua sắm

Procurement Plan Kế hoạch mua sắm

Procurement Method Phương thức mua sắm

Procurement Procedure Thủ tục mua sắm

Procurement System Hệ thống mua sắm

Procurement Lead Time Mua sắm theo kỳ hạn

Procuring Agency Chủ đầu tư

Procuring Entity Bên mời thầu

Procurement of Goods Mua sắm hàng hoáProcurement Regulation Quy chế mua sắm

Progressing Quá trình tiến hành

Progress Payment Tiến hành thanh toán

Prohibition of negotiations with suppliers or contractors

Cấm thoả thuận với nhà thầu

Trang 21/8

Proposal conference Hội nghị đề xuất

Provision of solicitation documents Điều khoản về HSMT

PPA Hợp đồng mua bán điện

Present Value Giá trị hiện tại

Profit Lợi nhuận

Project Dự án

Project Cycle Chu trình Dự ánChu trình dự án bao gồm các nội

dung công việc chính theo từng chu kỳ là Xác đinh; Chuẩn bị; Thẩm định; Trình duyệt; Thực hiện và Đánh giá

Project Company Cty Dự án

Project Information Thông tin dự án

Project finance Tài trợ dự án

Project Management Unit (PMU) Ban QLDA

Postqualification of Bidder Hậu tuyểnNếu không có sơ tuyển thì Bên mời

thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giá

Publicity in Procurement Mua sắm công

Public Procurement Body Hội đồng mua sắm công

Public Announcement Thông báo công khaiPublic notice of Prucurement contract awards

Công bố rộng rãi việc trao hợp đồng

Punch- list Danh mục các công việc cần hoàn tất

Purchasing Power Sức mua

QQualification (n) Phẩm chất, năng lực; ii) Khả năng chuyên

môn, trình độ tiêu chuẩn chuyên môn

Qualification Assurance (QA) Bảo đảm chất lượng sản phẩm

Qualification of Bidder Năng lực nhà thầu (cung cấp hàng hoá, xâylắp)

Qualification of Consultant (Proposer) Năng lực tư vấn

Trang 22/8

Qualification Pay (QP) Sự trả lương theo sản phẩm

Criteria of Qualification annd Capacity

Tiêu chuẩn về trình độ và năng lực

Qualify (v) Đủ tư cách, khả năng, điều kiện

Qualified (adj) Đủ tư cách, khả năng, điều kiện

Qualified Scientist and Engineer (QSE) Kỹ sư và nhà khoa học có trình độ

Qualitative (adj) Định tính, chất lượng

Quality (n) Chất lượng, phẩm chất; ii) Hảo hạng, rất tốt, iii) Đặc tính, đức tính, iii) Đặc trưng

Quality-Control Engineering (QCE) Kỹ thuật kiểm tra chất lượng

Quality - Assurance Data System (QADS) Hệ thống dữ liệu bảo đảm chất lượng

Quality- and Cost - Based Selection (QCBS)

Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng và chi phí

Quality - Based Selection (QBS) Tuyển chọn tư vấn trên cơ sở chất lượng

Prequalification of bidders Sơ tuyển nhà thầu

Application for Prequalification Đơn xin dự sơ tuyển

Prequalification of Joint Ventures Sơ tuyển liên danh dự thầu

Late Submission of Requests for Prequalification

Nộp Hồ sơ sơ tuyển muộn

Failure to Use Prequalification Procedure

Sử dụng sai quá trình sơ tuyển

Updating Prequalification Cập nhật thông tin sơ tuyển trong quá trình đánhgiá hồ sơ dự thầu

Postqualification (n) Hậu tuyển (đánh giá lại năng lực nhà thầusau khi xét thầu)

Incomplete Information on Qualification

Thông tin không đầy đủ trong quá trình sơtuyển

Quantify (v) Xác định số lượng

Quantity (n) Lượng, số lượng, khối lượng

Quantity Surveyor Người kiểm tra khối lượng thi công

Trang 23/8

Bill of Quantities Bảng tiên lượng (khối lượng) mời thầu

Partial Quantity Khối lượng hàng hoá (công việc) tối thiểu(so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu) mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tối thiểu trở lên (hồ sơ dự thầu không bịcoi là vi phạm và không bị loại)

Quick Disbursement Operations Hoạt động rút vốn nhanh

RRate (n) Tỷ lệ, ii) Hạng, loại; iii) Thuế địa ốcRanking of Bidders Xếp hạng nhà thầu

Exchange Rate Tỷ giá hối đoái

Recommendations of Consultants Các khuyến nghị của tư vấn

Recruitment of consultant Tuyển chọn tư vấn

Experience Record Hồ sơ kinh nghiệm (của nhà thầu)

Rejection (n) Sự loại bỏ, bác bỏ, từ chối

Rejection of All Bids and Rebidding Huỷ bỏ (bác bỏ) tất cả các hồ sơ dự thầu (đối với hàng háo và xây lắp) và tổ chức đấu thầu lại

Rejection of All Proposals Huỷ bỏ tất cả các hồ sơ dự thầu (đối với tuyển chọn tư vấn)

Remuneration (n) Tiền thù lao, tiền trả công

Breakdown of Proposed Rate of Remuneration

Chi tiết phân bổ thu nhập của chuyên gia tư vấn

Breakdown of social Charges Chi tiết phân bổ chi phí xã hội

Rent (n) Sự thuê mướn

Rental (n) Số tiền thuê hoặc cho thuê

Rentention Money Tiền giữ lại (để bảo hành)

Requirement (n) i) Nhu cầu, yêu cầu; ii) Thủ tục, luật lệ

The Requirement of only one Bid per Bidder

Yêu cầu mỗi nhà thầu chỉ được nộp 1 đơn dự thầu

The Requirement of Quantity, Quality, Type, Size, Appearance

Yêu cầu về số lượng, chất lượng, chủng loại, quy cách, mỹ thuật

Trang 24/8

Unccertainly about Requirements Tình trạng không rõ ràng về các yêu cầu được nêu trong hồ sơ mời thầu (các điều khoản về thương mại, các đặc tính kỹ thuật, v.v.)

Request for Proposals (RFP Hồ sơ mời thầu tuyển chọn tư vấn

Incomplete Reading of Bids Recceived Đọc không đầy đủ các thông tin và số liệucủa các hồ sơ dự thầu tại buổi mở thầu

Repeat Orders Đặt hàng lại

Regulation on Procurement Quy chế đấu thầu

Responsibilities of Bidder (Consultant)

Trách nhiệm của nhà thầu (tư vấn)

Responsibilities of the Borrower in Selection of Consultants

Trách nhiệm của Bên vay trong việc lựa chọn tư vấn

The Conditions for determining the “Responsiveness” of Bids

Các điều kiện quy định sự phù hợp của hồ sơ dự thầu

Results of the contract Đối tượng sản phẩm của hợp đồng

Reserved Consultant Service Các dịch vụ tư vấn dành riêng

Reserved Procurement Mua sắm hàng hoá và xây lắp dành riêng

Retroactive Financing Tài trợ hồi tố

Review Missions Ban thẩm định, Đoàn kiểm tra

SSchedule (n) i) Kế hoạch làm việc, tiến độ thi công;

ii) Bản liệt kê

Delivery Schedule Tiến độ giao hàng

Payment Schedule Tiến độ thanh toán

Manning Schedule Biểu đồ bố trí nhân lực

Delivery or Completion Schedule Tiến độ giao hàng hoặc tiến độ hoàn thành

Price Schedule Mẫu biểu giá

Scope of Negotiation Phạm vi đàm phán, thương thảo hoàn thiệnhợp đồng

Scope and Areas of Application Phạm vi và đối tượng áp dụng

Scope of Work Phạm vi công việc

Trang 25/8

Security (n i) Sự an toàn, sự an ninh; ii) Vật bảo đảm, vật thế chấp; iii) Chứng khoán

Bid of Security Bảo đảm dự thầu

Absence of Security Thiếu bảo đảm dự thầu

Performance Security Bảo đảm thực hiện hợp đồng

The Condition for Release of Bid Securities

Điều kiện hoàn trả bảo đảm dự thầu

Selection of Bidders Lựa chọn nhà thầu

Selection under a Fixed Budget Tuyển chọn tư vấn theo một Ngân khố cố định

Least-Cost Selection Tuyển chọn tư vấn có chi phí thấp nhất

Selection Based on Consultants’ Qualifications

Tuyển chọn trên cơ sở năng lực của nhà tưvấn

Single-Source Selection Tuyển chọn tư vấn theo một nguồn duy nhất

Selection of Particular Type of Consultants

Tuyển chọn chuyên gia tư vấn đặc biệt

Selection of Individual Consultants Tuyển chọn chuyên gia tư vấn cá nhân

Special Selection Proccedures Thủ tục tuyển chọn đặc biệt

Serious Hindrances Những trở ngại nghiêm trọng

Serious Complaint Thắc mắc nghiêm trọng (chủ yếu là vấn đề không công bằng, không minh bạch trong đấu thầu)

Settlement of Disputes Giải quyết tranh chấp

Signature and Seal Ký tên và đóng dấu

International Shopping Chào hàng cạnh tranh quốc tế

Short list Danh sách ngắn

Special Conditions of the Contract Điều kiện cụ thể của hợp đồng

Special Loan Administration Missions Ban quản lý đặc biệt đối với nguồn vốn vay (giúp chủ đầu tư giải quyết những vấnđề đặc biệt trong quá trình thực hiện dự án)

Trang 26/8

Specimen Form of Agreement Mẫu hiệp định

Specimen Form of Performance Bond Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Specimen Form of Bank Guarantee Mẫu bảo đảm của Ngân hàng

Specimen Form of Agreement Mẫu hiệp định

Some Significant Factors in Bid Evaluation

Một số nhân tố đáng lưu ý trong quá trìnhđánh giá hồ sơ dự thầu

Split (v) Chẻ, bửa, tách, chia rẽ

Split Awards Tách gói thầu ra nhiều hợp đồng để trao hợp đồng

Late Submission of a Bid Security Nộp bảo đảm dự thầu muộn

Insufficient Amount of Security Bảo đảm dự thầu không đủ giá trị theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu

Form of Bid Security Mẫu bảo đảm dự thầu

Amount of Security in Two-Envelope andTwo-Stage Bidding

Giá trị bảo đảm dự thầu đối với phương thức đấu thầu 2 túi hồ sơ và đấu thầu 2 giai đoạn

Visit of Project Site Thăm hiện trường

Proposed Site Organization Sơ đồ tổ chức hiện trường

Source of Procurement Nguồn vốn cho đấu thầu

Spare Parts Phụ tùng thay thế

Subcontracting Hợp đồng phụ

Subconstractors Các nhà thầu thầu phụ (xây dựng)

Sub-borrowers Người vay lại

Specification (n) Chi tiết, đặc điểm, chỉ dẫn kỹ thuật

Technical Specifications Các đặc tính kỹ thuật, các đặc điểm kỹ thuật, các chi tiết kỹ thuật, các chỉ dẫnkỹ thuật

Restictive Specifications Các đặc tính kỹ thuật làm hạn chế sự thamdự thầu của các nhà thầu khác

“Equivalent” Specifications Các đặc tính kỹ thuật “tương đương”

Perfomance and Detailed Hiệu suất và các đặc tính kỹ thuật chi

Trang 27/8

Specifications tiết

After-Sales Service Dịch vụ sau bán hàng

Staff Substitution Thay thế nhân sự

Submission (n i) Sự khuất phục, sự phục tùng, sự quy phục; ii) Sự đệ trình, bài biện hộ

Submission of Supporting Document Nộp tài liệu bổ sung vào hồ sơ dự thầu

Lack of Supporting Documentation Thiếu tài liệu bổ sung

Late Submission of Bids Nộp hồ sơ dự thầu muộn

Submission of Proposal Nộp hồ sơ dự thầu (tuyển chọn tư vấn)

Submission of Bids (Bid Submission) Nộp hồ sơ dự thầu (cung cấp hàng hoá hoặcxây lắp)

Submission of Minutes to the Bank Nộp biên bản mở thầu cho Ngân hàng

Submission of Evaluation Report to theBank

Nộp báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu cho Ngân hàng

Manner of Submission Cách thức nộp hồ sơ dự thầu

Simultaneous Submission Nộp hồ sơ dự thầu đồng thời (trường hợp Bên mời thầu yêu cầu nộp đồng thời hồ sơ dự thầu cho cả Bên mời thầu và cơ quan quản lý, nhưng ở 2 địa diểm khác nhau)

Supply Contract Hợp đồng cung cấp hàng hoá

Supply -and- Install Contract Hợp đồng cung cấp và lắp đặt hàng hoá

TTax (n) Thuế

Taxation (n) Hệ thống thuế, các thuế phải đóng

Tax-deductible Có thể được trừ vào thu nhập trước khi tính thuế phải đóng

Tax-free (adj) Không phải đóng thuế, miễn thuế

Tax return Bản khai thu nhập cá nhân dùng để tính tiền thuế phải đóng

Local Duties and Tax Các chi phí trong nước và thuế

Technical Deviations Các sai lệch về kỹ thuật

Trang 28/8

Limited Tendering (Biddinng) Đấu thầu hạn chế

Time for Preparation of Bids Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu

Time Interval betwen Bid Invitation and Bid Submission

Khoảng thời gian giữa mời thầu (bán hồsơ mời thầu) và nộp hồ sơ dự thầu

Time-Based Constract Hợp đồng tính theo thời gian

Terminnation of Constract Chấm dứt hợp đồng

Terms of Reference (TOR) Điều khoản tham chiếu

Terms and Methods of Payment Điều kiện và cách thanh toán (hợp đồng)

Inland Transportation Costs Chi phí vận chuyển trong nước

Turnkey Contracts Hợp đồng chìa khoá trao tay

Two-Envelope Bidding Phương thức đấu thầu 2 túi hồ sơ

Two-Stage Bidding Phương thức đấu thầu 2 giai đoạn

Transfer of knowledge Chuyển giao kiến thức

Type and Size of Contracts Loại và quy mô hợp đồng

Type of Assignment Các loại hình công việc tư vấn

Type of Consultant Các loại công ty tư vấn

Trang 29/8

Bản tiên lượngLà tài liệu đính kèmHSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chínhxác

Bill of quantities (BOQ)An attachment to the bidding documentsintended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently andaccurately

Báo cáo Đánh giá HSDT Bid/proposal evaluation reportBáo cáo Đánh giá HSDT Mẫu Model bid evaluation report (mber)Báo cáo đánh giá thầu Bid Evaluation Report (BER)Báo cáo sơ tuyển Prequalification reportBảo đảm dự thầuLà việc nhà thầu thực hiện một trong các biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để đảm bảo trách nhiệm dựthầu của nhà thầu với một thời gian xác định theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu

Bid securityThe form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder to ensure responsibility of the bidder withina specified duration according to the bidding document

Bảo lãnh dự thầu Bid securityBên mời thầu Procuring EntityBên mời thầu (mời chào hàng) Offeree – A person (a buyer) to

whom a supply offer is madeBiên bản Mở thầu Record of Bid OpeningBiên bản mở thầu, ngày gửi lên Ngân hàng

Record of bid opening, date sent toBank

Buộc phải loại bỏ hồ sơ dự thầu cógiá bỏ thầu thấp nhất vì lý do năng lực không đủ

Forced to reject the lowest tender on the grounds of incapacity

Các tổ chức mua sắm chuyên nghiệp: Khi Bên vay thiếu tổ chức,nguồn lực và kinh nghiệm cần thiết, Bên vay có thể (hoặc do Ngân hàng yêu cầu) thuê một công ty mua sắm chuyên nghiệp làm đại diện cho mình.

Procurement Agencies: Where Borrowers lack the necessary organization, resources, and experience, Borrowers may wish (or be required by the Bank) to employ,as their agent, a firm specializingin handling procurement.

Cách chào giá PricingCán bộ phụ trách đấu thầu của dự án

Project procurement staff

Chấm dứt  hợp đồng do chủ công trình không thanh toán

Termination on Employer’s failure to make payment

Chậm thanh toán Delayed paymentChậm thực hiện hợp đồng Slow contract implementationChậm trễ được gia hạn Prolonged delayChào hàng Cạnh tranh Quốc tế hoặc International or National Shopping

Trang 30/8

Trong nướcChào hàng cạnh tranh:là một phươngthức mua sắm dựa trên cơ sở so sánh giá chào của một số nhà cung cấp (trong trường hợp mua sắm hànghóa) hoặc từ một số nhà thầu xây lắp (trong trường hợp xây lắp côngtrình) với mức tối thiểu là 3…

Shopping:is a procurement method based on comparing price quotationsobtained from several suppliers (inthe case of goods) or from several contractors (in the case of civil works), with a minimum of three….

Chấp thuận trúng thầuChấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồsơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất

Acceptance of bidsAcceptance by thecompetent person of the evaluated most responsive bid

Chỉ dẫn cho Nhà thầu Instructions to biddersChỉ dẫn Chung và Chỉ dẫn Riêng choNhà thầu

General Instructions and ParticularInstructions

Chỉ định thầu Direct contractingCho phép đại diện cộng đồng (nhữngngười hưởng lợi) tham dự mở thầu

Allowing beneficiary representatives to attend bid opening

Chương trình thử nghiệm hợp đồng dài hạn dựa trên năng lực thực hiện

Pilot program of long-term performance-based contracts

Chuyên gia Đấu thầu Procurement specialistChuyên gia phân tích đấu thầu Procurement AnalystChuyên gia Quản lý Hợp đồng Contract Management SpecialistCó nhiều điểm khác biệt quan trọngso với thủ tục đấu thầu của ngân hàng thế giới

Contain acute differences from WB’sprocurement procedures

Cơ quan thực hiệnTrong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu làbên mời thầu

Executing Agency

Cơ sở để loại hồ sơ dự thầu Grounds for disqualifying the bidCơ sở Dữ liệu Thông tin Nhà thầu Government Database on Bidder

InformationCó thể dẫn đến sự xung đột về quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng hay sự thiên vị

Can lead to conflicts-of-interest, potentially resulting in compromises on quality and fairness

Công thức điều chỉnh giáCông thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố tăng giá đượcnêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh toán đối với nhà thầu

Escalation Formula (price adjustment Formula)

Trang 31/8

Đánh giá giá dự thầu nhằm mục đíchso sánh các hồ sơ dự thầu

In evaluating bid prices for comparison purposes

Đánh giá hồ sơ dự thầu Evaluation of Bids (Bid Evaluation)Đánh giá Năng lực Đấu thầu Procurement capacity assessment

(pca)Danh mục nhà thầu Tender listĐáp ứng các yêu cầu của HSDT mà không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không đặt ra các điều kiện, hay bỏ sót nội dung

Meets the requirements of the Bidding Documents without material deviation, reservation, or omission

Đấu thầu ProcurementĐấu thầu cạnh tranh trong nước National Competitive Bidding (NCB)Đấu thầu hai giai đoạn Two-stage bidding/tenderingĐấu thầu một túi hồ sơLà phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơLà phương thức đấu thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật và đềxuất về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm

Single-envelope biddingTwo-envelopebidding

Đấu thầu mua sắm các thiết bị văn phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động của RT3

Procurement of office equipment directly related to operations of RT3

Đấu thầu mua sắm Dịch vụ Tư vấn, Công trình và Hàng hóa

Procurement of Consulting Services,Works and Goods

Đấu thầu mua sắm Hàng hoá và Công trình

Procurement of Goods and Works

Đấu thầu rộng rãi Open tenderAn invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers

Đấu thầu Rộng rãi Quốc tế International competitive bidding (icb)

Đấu thầu Rộng rãi Trong nước National competitive bidding (ncb)Đấu thầu theo thể thức ICB đơn giản

Modified ICB

Đấu thầu xây lắp Procurement of civil worksĐể đảm bảo tính tiết kiệm, hiệu quả, minh bạch và thống nhất rộng rãi với quy định của Phần I của Hướng dẫn

To ensure economy, efficiency, transperency and broad consistency with the provision of Section I of the Guidelines

Để loại bỏ bất kỳ khả năng người đánh giá bị tố cáo là thông đồng hay cấu kết

To remove any possibility of accusations of collusion against the assessor(s)

Trang 32/8

Đề xuất tài chính Financial proposalĐiều chỉnh giá Price adjustmentsĐiều khoản điều chỉnh giá Price Revision ClauseA clause in

contract allowing for adjustment inprice

Điều khoản tài chính Financial covenant(s)Điều kiện của hợp đồng Conditions of ContractĐiều kiện Đặc biệt (điều kiện riêng)

Special Conditions, Particular Conditions, Conditions of Particular Application

Đòi bồi thường theo bảo  lãnh thựchiện hợp đồng

Claims under Performance Security

Đối với hợp đồng tuyển tư vấn là các cá nhân có giá trị ước tính là…

With respect to each contract for the employment of individual consultants estimated to cost…

Đối với những hợp đồng lớn và phứctạp

On large and complicated contracts

Đối với thủ tục đấu thầu theo hìnhthức NCB, đã đạt được thoả thuận với Chính phủ Việt Nam

For NCB procedures, agreement was reached with gov

Đơn dự thầu Letter of BidĐóng thầuLà thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu

Bid closingThe deadline to finish the submission of bids which is specified in the bidding documents

Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình

Bid currencyThe currency or currencies in which the bidder has dominated the bid price.

Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình

Currencies of the bidThe currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be stated

Đồng tiền thanh toánLà đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu

Currencies of paymentThe currency or currencies in which the price isquoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid

Dữ liệu Sơ tuyển Prequalification data sheetĐược bỏ qua Is negligibleĐược đào tạo chuyên sâu về đấu thầu

Be provided with extensive procurement training

Được đào tạo cơ bản về đấu thầu Be provided with basic procurement training

Đường thu phí được xây dựng theo hình thức Xây dựng – Vận hành –

Build-Operatate-Transfer toll roads

Trang 33/8

Chuyển giaoEPC – Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắpThuật ngữ này thường dùng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện

Engineering Procuring Construction (EPC)

Giá dẫn đầu Price LeadershipThe lead taken by acompany in setting a new price level. In a market with few sellersusually the market leader takes thelead in establishing such a price level

Giá danh nghĩaMức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tốlạm phát

Nominal Prices or Current prices

Giá dự thầu như thông báo tại lễ Mở thầu

Bid prices as read out at the Bid Opening

Giá hợp đồngLà giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu

Contract priceThe price agreed by procuring entity and the successfulbidder after contract finalization in accordance with award result

Giai đoạn sơ tuyển Prequalification phaseGiai đoạn thông báo Notification phaseGiai đoạn trao thầu Contract award phaseGiảm giá có thể được chào theo mộtkhoản khấu trừ trọn gói

Discount may be offered as a lump-sum deduction

Giảm giá dự thầuLà việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình

Bid discountsAn allowance or deduction offered by a bidder in  his price

Giảm số công ty bị mất tiền trong việc chuẩn bị các HSDT không đạt yêu cầu

Reduce the number of companies who lose money in preparing unsuccessful tenders

Giới hạn số công ty được mời tham gia bỏ thầu

Limit the number of companies invited to submit tenders

Giữ lại tất cả tài liệu và hồ sơ đấu thầu

Retain all procurement documents

Hạn chót nộp gửi câu trả lời bằng fax là …

A deadline for submission of answers by fax

Hạn chót nộp HSDTngày, giờ quy định ban đầugia hạn (nếu có)

Bid submission deadlineoriginal date, timeextensions, if any

Hạn định thời gian  để thông báo chính thức về trọng tài

time limit for formal notice of Arbitration

Trang 34/8

Hạn mức được chỉ định thầuGiới hạnmức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định thầu

Ceilings for direct procurementMonetary limits permitting for application of direct procurement form

Hàng hoá (phương tiện, thiết bị) đấu theo theo hình thức Đấu thầu hạn chế

Goods (vehicles, equipment) to be procured through the Shopping procedure

Hành vi cưỡng ép Coercive practiceHành vi gian lận Fraudulent practiceHành vi tham nhũng Corrupt practiceHành vi thông đồng Collusive practiceHậu tuyểnNếu không có sơ tuyển thìBên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau khi có kết quả đánh giá

Post qualification of Bidder

Hậu tuyển(quá trình xét tuyển nhà thầu tiềmnăng sau khi phát thành thư mời thầu)

Postqualification(qualification of potential contractors is carried out after invitation to tender have been issued)

Hệ thống Đạt-Không đạt Pass-Fail systemHệ thống Điểm thưởng Merit-point systemHiệu chỉnh sai lệchLà việc bổ sunghoặc điều chỉnh những nội dung cònthiếu hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu thực hiện.

adjustment of deviationAddition or adjustment by procuring entity to correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids.

Hiệu lực của HSDT và Bảo lãnh dự thầu

Validity of Bids and Bid Security

Hồ sơ dự sơ tuyển Applications for prequalificationHồ sơ dự sơ tuyển PQ Applications/submissionsHồ sơ dự sơ tuyển Prequalification submissionsHồ sơ dự thầu nộp sau ngày cuối cùng nộp hồ sơ dự thầu sẽ bị trả lại nguyên

Bids received after the deadline for bid submission shall be returned to the bidders unopened

Hồ sơ Dự thầu thay thế Alternative bidHồ sơ kinh nghiệmHồ sơ kinh nghiệmlà tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm

Experience record

Trang 35/8

qua (tuỳ theo yêu cầu của từng góithầu)Hồ sơ mời Quan tâmYêu cầu Gửi Thư Quan tâm

Request for Expression of Interest

Hồ sơ Mời thầu (Xây lắp, Hàng hóa) Bidding Documents/Request for Proposals

Hồ sơ Mời thầu Mẫu Model bidding documentsHồ sơ Mời thầu Mua sắm Hàng hoá Tiêu chuẩn

Standard Bidding Documents for Procurement of Goods

Hồ sơ mời thầu phải cung cấp hướngdẫn rõ ràng về phương thức nộp hồ sơ dự thầu, phương thức chào giá và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ dự thầu

The bidding documents shall provideclear instructions on how bids should be submitted, how prices should be offered, and the place and time for submission of bids

Hồ sơ Mời thầu Tiêu chuẩntên, ngày phát hànhngày Ngân hàng chấp thuậnngày phát hành cho nhà thầu

Standard Bidding Documenttitle, publication datedate of Bank’s no-objectiondate of issue to bidders

Hồ sơ Mời thầu Tư vấn Request for Proposal (RFP)Hồ sơ Mời thầu Tư vấn Mẫu của Ngânhàng Thế giới

The Bank’s Standard Request for Proposals (SRFP)

Hồ sơ sơ tuyển PQ documentsHồ sơ sơ tuyển+ tài liệu sơ tuyển+ tài liệu đánh giá sơ tuyển

Prequalification documentation+ prequalification document+ prequalification evaluaction document

Hỗ trợ và tư vấn trong quản lý hợpđồng

Assist and advise in contract administration and management

Hoạt động DTBD được đấu thầu theo hình thức Chỉ định Thầu, Thầu khoán, Khoán cho người dân

Maintenance Activities procured through the Direct Contracting, Force Account, and Community Force Account procedures

Hội nghị tiền đấu thầu Pre-tender conference (pre-tender site visit and meeting)

Hội nghị Tiền thi công Pre-construction conferenceHội thảo phổ biến kiến thức cho các nhà thầu và cộng đồng/những người hưởng lợi

Dissemination workshops for biddersand community/beneficiaries

Hợp đồng bảo dưỡng theo khả năng thực hiện

Performance-oriented maintenance contracts

Hợp đồng bao tiêuHĐ về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảotrợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- thanh toán

off – take agreement

Trang 36/8

Hợp đồng dựa trên tình hình hoạt động

Performance-Based Contract (PBC)

Hợp đồng miệng Parol contract / ‘pærəl/Hợp đồng phụ chỉ định Nominated subcontractHợp đồng sẽ được trao cho nhà thầuđủ tư cách có hồ sơ dự thầu đáp ứng và chào giá thấp nhất

Contract(s) shall be awarded to thequalified bidder offering the lowest evaluated and responsive bid

Hợp đồng theo đơn giá Unit rate contract:Hợp đồng thử  nghiệm mặt đường Surfacing trial contractsHợp đồng tín dụng Agreement for a credit ofHợp đồng trọn góiHợp đồng trọn góilà hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời giantại thời điểm ký hợp đồng

Fixed-price contract/lump sum contract

Hợp đồng xây lắp Civil works ContractHSDT chào giá thấp nhất(có giá đánh giá thấp nhất)

Lowest evaluated bid

HSDT không phù hợp Non-Responsive BidAn offer (bid) bya supplier which does not conform to the essential requirements of the tender of invitation to bid

HSDT thay thếLà HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDChính. HSDT thay thế được nộp theo yêu cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện

Alternative bidsA bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement specifiedin the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily

Hướng dẫn đấu thầu theo Vốn vay của IBRD và Tín dụng của IDA

Guidelines: Procurement under IBRD Loans and IDA Credits

Kế hoạch Đấu thầu Procurement planKế hoạch đấu thầu mẫu Model procurement planKế hoạch Xây lắp Năm thứ…. Annual Work Plan – AWPKhả năng đấu thầuLà khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định

Bid capacityThe technical and financial capacity of a bidder to make credible offer for performing the required work to the prescribedstandards and within the proposed contract period

Khi phát hành Phụ lục HSMT cần xemxét kỹ phạm vi thay đổi và ảnh hưởng có thể của nó đối với công việc chuẩn bị HSDT của nhà thầu

When issuing Addenda due account should be taken of the magnitude ofthe change and potential effect on tenderer’s work in preparing their

Trang 37/8

bidsKho bạc Nhà nước The State Treasury of VietnamKhoản dự phòng Provisions for contingencyKhoản giảm giá DiscountKhoản tạm tính Provisional sumKhoản thanh toán tạm thời hàng tháng

Interim monthly payment

Khoản tiền khấu trừ Retention moneys (retention sum)Khối lượng hàng hoá (công việc) tối thiểu (so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu) mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tốithiểu trở lên (hồ sơ dự thầu khôngbị coi là vi phạm và không bị loại)

Partial Quantity

Không cần có HSMT chính thứcSử dụng trong chào hàng cạnh tranh

No formal Bidding Document

Không hoàn trảCó ý nghĩa tương tự như hoàn trả một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vay rất tin tưởngvào sự thành công của dự án

Non recourse

Không mở thầu công khai đối với các bản chào hàngSử dụng trong chào hàng cạnh tranh

No Public Opening of Quotation

Không phải là cơ quan phụ thuộc của Bên Vay hay bên mời thầu

Are not a dependent agency of the Borrower or the procuring entity

Không quảng cáo công khai No Public AdvertisingKhông ưu tiên cho nhà sản xuất trong nước

No domestic Preference

Không xung đột quyền lợi No conflict of interestKhuyến nghị Trao thầu Award recommendationKiểm soát chất lượng của nhà thầu Contractor quality controlKiểm toán Nội bộ Quốc tế International internal auditorKiểm tra (Xem xét) sau Post reviewKiểm tra (Xem xét) trước Prior reviewKiểm tra lần cuối Final inspectionKiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầuKiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánhgiá hồ sơ dự thầu

Examination of Bids

Trang 38/8

Kiểm tra sơ bộ HSDT Examination of BidsKý hợp đồng trước và Tài trợ hồi tố

Advance Contracting and RetroactiveFinancing

Lập kế hoạch đấu thầu Procurement planningLễ ký kết Signing ceremonyLiên doanh hay hiệp hội (JVA) Joint venture or association (JVA)Liên doanh với một nhà thầu trong nước

Enter into a joint venture with a local bidder

Liên đới và riêng rẽ chịu trách nhiệm

Shall be jointly and severally liable for

Loại bỏ hồ sơ dự thầuLoại bỏ hồ sơdự thầu là việc không xem xét tiếphồ sơ dự thầu trong quá trình đánhgiá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồsơ dự thầu được căn cứ theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu

Elimination of Bids

Loại hợp đồng mà nhà thầu mong muốn thắng thầu

Contracts that contractor expect towin

Lỗi số họcLà lỗi do tính toán nhầmcó thể được sửa song không được thay đổi bản chất của HSDT

Arithmetical errorsErrors arising from miscalculation which can be corrected without changing the substance of the bid.

Lưu giữ hồ sơ đấu thầu Procurement record-keepingMà không thay đổi giá dự thầu At no change to the bid priceMẫu đánh giá hsdt tiêu chuẩn của Ngân hàng Thế giới

Standard Bid Evaluation Form

Mẫu điển hình, ví dụ như Bảo lãnh Dự thầu và Bảo lãnh Tạm ứng, Thỏa thuận Hợp đồng, Bảo lãnh Thực hiệnHợp đông, v…v

Typical Forms for, e.g., Tender andAdvance Payment Securities, Contract Agreement, Performance Guarantees, etc.

Mẫu đơn dự thầu và Phụ lục của đơndự thầu

Forms of Tender and Appendix to Form of Tender

Mở thầu Opening of BidsMột điều kiện để tham gia đấu thầu As a condition of participation in

the biddingMột trong các điều kiện để trao thầu

As a condition for award

Mua sắm hàng hoá Procurement of GoodsMua sắm sai quy định MisprocurementMua sắm trên cơ sở thực hiện được nhiệm vụ

Performance Based Procurement

Mua sắm trong nướcSử dụng trong chào hàng cạnh tranh

National Shopping

Trang 39/8

Năng lực nhà thầu (cung cấp hàng hoá, xây lắp)

Qualification of Bidder

Nên xem xét việc sơ tuyển đối với các hợp đồng lớn và phức tạp

Prequalification is considered advisable for large and complicatedcontracts

Nếu có yêu cầu phải sơ tuyển nhà thầu

If there is prequalification

Nếu đấu thầu hạn chế If there is limited biddingNgày công/tháng công Daywork/man-monthNgày gửi biên bản của hội nghị tiền đấu thầu tới các nhà thầu và Ngân hàng

Date minutes of conference sent to bidders and Bank

Ngày hiệu lực Effective dateNgày mục tiêu Target datesNgay sau khi có thể As soon as availableNgày tính dồn Accrual dateNgày tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)

Date of pre-bid conference, if any

Ngày trao thầuLà ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu

Date of decisionThe date on which the decision to ward the contract is made by the competent person

Ngay từ đầu From the outset/ At the outsetNgày, giờ mở thầu Bid opening date, timeNgày, giờ và địa điểm mở thầu Opening Time, Date, PlaceNghĩa vụ chung của nhà  thầu General Obligations of ContractorNghiệm thu và bàn giao acceptance and handoverNhà sản xuất thiết bị chính hiệuNhà sản xuất thiết bị gốc

OEMOriginal Equipment Manufacturer

Nhà thầu chào giá thấp nhất The contractor submitting the lowest evaluated quotation

Nhà thầu chính Prime ContractorNhà thầu đã được sơ tuyển Prequalified biddersNhà thầu dự sơ tuyển PQ applicantsNhà thầu đủ tư cách Qualified biddersNhà thầu hợp lệNhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là thành viên của các tổ chức này

Eligible Bidders

Nhà thầu lặt vặt Petty contractorNhà thầu quốc tế Foreign bidder(s)Nhà thầu sẽ thiết kế, xây dựng và Design, construct and operate the

Trang 40/8

vận hành cầu tạm để phù hợp với hoạt động giao thông trên sông

temporary bridge to accommodate river traffic movement

Nhà thầu thắng thầu Winning Bidder/successful bidderNhà thầu theo HĐ vận hành và bảo trìNhà thầu được chủ dự án thuê  để quản lý, kinh doanh, bảo trì vàsửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyềncủa họ

Operation and Maintenance (O&M) Contractor

Nhà thầu trong nước Local biddersNhà thầu trong nước đủ năng lực vàhợp lệ

Eligible qualified local bidders

Nhà thầu trong nước sẽ không được ưu tiên (cả trong quá trình đấu thầu và chấm thầu)

Local bidders shall be given no preference (either in the bidding process or in bid evaluation)

Nộp HSDT và Mở thầu Bid Submission and OpeningPhải được thực hiện theo đúng các quy định và thủ tục liên quan của Quy tắc Đấu thầu

Shall be obtained in accordance with the relevant rules and procedures of the Procurement Regulations

Phí cam kết Commitment chargePhí cam kết sẽ được tính dồn The commitment charge shall accruePhí cam kết tính trên tổng số tiềngốc chưa rút tại từng thời điểm theo mức được Hiệp hội công bố vàongày 30/6 hàng năm

Commitment charge on the principal amount of the Credit not withdrawn from time to time at a rate set by the Association as of June 30 of each year

Phí cam kết và phí dịch vụ sẽ đượcthanh toán cứ nửa năm một lần vào các ngày 02 tháng 06 và 02 tháng 12 của mỗi năm

Commitment charges and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December1 in each year

Phí cam kết và phí dịch vụ sẽ đượcthanh toán một năm hai lần vào ngày 1 tháng 6 và ngày 1 tháng 12 hàng năm

Commitment and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December 1 in each year

Phí dịch vụ bằng ba phần tư của một phần trăm (3/4 của 1%) hàng năm trên số tiền Tín dụng đã được rút và số dư tại từng thời điểm

A service charge at the rate of three-fourths of one percent (3/4 of 1%) per annum on the principal amount of the Credit withdrawn and outstanding from time to time

Phí dịch vụ với tỷ lệ 3/4 của 1% Service charge at the rate of three-fourths of one percent

Phiếu xác nhận thanh toánPhiếu xácnhận thanh toán là phiếu do “Kỹ sư” (Tư vấn giám sát) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành

Final Payment Certificate

Trang 41/8

để chuyển cho chủ đầu tư thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầuPhù hợp với các quy định của khoản2.9 và 2.10 của Hướng dẫn

In accordance with provisions of paragraphs 2.9 and 2.10 of the Guidelines

Phương án chào thầu thay thế Alternative BidsPhương pháp chia nhỏ gói thầu “Slice and package” methodPhương pháp đấu thầu các Công trình Nhỏ

Small Works method

Phương pháp lựa chọn theo chất lượng và chi phí

Quality and Cost Based Selection (QCBS)

Phương pháp Tuyển chọn theo Chi phí thấp nhất

Least-based Selection

Quá trình sơ tuyển Prequalification ProceedingsQuy chế Đấu thầu Procurement regulationQuy chuẩn hợp đồngLà các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thựchiện hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng môtả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc tổ hợp các  yêu cầu trên

Contract standardThe agreed qualityor standard to which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these

Quy đổi sang đồng tiền chungLà việc chuyển đổi sang một đồng tiềnchung (nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so sánh các HSDT

Conversion to a single currencyAll prices are converted to a single currency (if bids quoted in variouscurrencies) using the exchange ratespecified in the bidding document for the purposes of comparison

Quỹ khấu trừ, giữ lại Retention fund (retention facility)Quy trình đấu thầu Bidding processRủi ro về đấu thầu Procurement riskSẽ không có đàm phán sau khi đấu thầu với nhà thầu bỏ giá thấp nhấthay nhà thầu khác

There shall be no post-bidding negotiations with the lowest or other bidder

Sẽ không đem lại lợi thế cho nhà thầu

Would not confer any advantage on the bidder

Số công ty mua hồ sơ mời thầu Number of firms issued documentsSố dư cuối/đầu kỳ Closing /Opening cash balanceSổ ghi hợp đồng Consolidated contract

roster/registerSố HSDT nhận được Number of bids submitted

Trang 42/8

So sánh trình độ và kinh nghiệm của các ứng cử viên

Comparison of the qualifications and experiece of candidates

Số tiền tín dụng The amount of the CreditSơ tuyển (nếu có)số công ty được sơ tuyểnngày Ngân hàng chấp thuận

Prequalification if requirednumber of firms prequalifieddate of Bank’s no-objection

Sơ tuyển nhà thầu PrequalificationSơ tuyển nhà thầuViệc chọn ra các nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, đánh giá về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là xácđịnh được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia dự thầu

Prequalification of bidders

Sơ tuyển(quá trình xét tuyển nhà thầu tiềmnăng được tiến hành trước khi pháthành thư mời thầu)

Prequalification(qualification of potential contractors is carried out before invitation to tender have been issued)

Số vụ thông đồng (trong đấu thầu) Number of collusion casesSoạn thảo hợp đồng và quản lý hợp đồng

Contract preparation and contract management

Sử dụng đơn giá chuẩn đã được chính phủ phê duyệt dựa vào định mức chi phí

Using government-approved standard unit rates based on cost norms

Sử dụng khoản tiền tạm tính Use of Provisional SumsSử dụng sai quá trình sơ tuyển Failure to Use Prequalification

ProcedureSử dụng ưu đãi cho nhà thầu trong nước

Use of domestic preference in tender assessment

Sự hợp lệ, Tư cách hợp lệSự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu cầu cơ bản đối với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu đượcnêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốn

Eligibility

Sự vận động trong quá trình đấu thầu và thông đồng giữa các nhà thầu

Manipulation of procurement processand collusion among bidders

Sửa đổi các bản đề nghị Correction to statementsSửa đổi cuối cùng Closing amendmentSửa đổi Hồ sơ Mời thầu (HSMT) Amendments to Tender DocumentsSửa đổi Hợp đồng Contract amendment

Trang 43/8

Sửa đổi sau này Subsequent revisionsSửa đổi, bổ sung HSMT (nếu có)liệt kê tất cả các ngày phát hànhngày (các ngày) Ngân hàng chấp thuận

Amendments to documents, if anylist all issue datesdate(s) of Bank’s no-objection

Tài khoản cố định (tài khoản tài sản)

Asset account

Tài khoản Đặc biệt Special accountTài khoản Ngoại hối Foreign exchange account (forex)Tài khoản nợ Debtor accountTài liệu hỗ trợ Supporting documentsTài liệu Hướng dẫn Nhà thầu (tùy chọn)

Notes for the Guidance of Tenderers(optional)

Tăng các cơ hội thắng thầu cho mộtcông ty

Increase the chances of a company winning the contract

Tăng cường tính minh bạch Improvement of transparencyTất cả các tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được sử dụng để xác định tư cách của nhà thầu

All criteria so specified, and onlycriteria so specified, shall be used to determine whether a bidder is qualified.

Tất cả các tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được xem xét trong quá trình xét thầu (đánh giá hồ sơ dự thầu)

All criteria so specified, and onlycriteria so specified, shall be taken into account in bid evaluation

Tên của nhà thầu mà HSDT bị loại và lý do loại

Name of bidders who bids were rejected and the reasons for rejection

Tên của Nhà thầu nộp HSDT Name of the Bidder who submitted a bid

Tên của Nhà thầu thắng thầu, Giá chào, cũng như thời gian và phạm vi của hợp đồng được trao

Name of the winning Bidder, and thePrice it offered, as well the duration and summary scope of the contract awarded

Tên và giá đánh giá của từng HSDT đã được đánh giá

Name and evaluated prices of each Bid that was evaluated

Tham gia đấu thầu và ưu tiên Participation in bidding and preferences

Thành phần của Uy ban Đánh giá Thầu

Composition of Bid Evaluation Committee

Thầu khoán/Khóan cho Người dân Force Account/Community Force Account

Theo các điều khoản và điều kiện được Hiệp hội chấp thuận

On terms and conditions satisfactory to the Association

Thiên vị hay phân biệt đối xử với một nhà thầu sơ tuyển nào đó

Discriminate in favour of or against one particular applicant

Trang 44/8

Thiết bị và Nhân sự Equipment and PersonnelThiếu bảo đảm dự thầu Absence of SecurityThoả thuận Hợp đồng Contract agreementThỏa thuận Tài chính Financial covenantsThời gian có hiệu lực của HSDT Period of effectiveness of tendersThời gian hiệu lực của HSDT (ngày và tuần)quy định ban đầugia hạn (nếu có)ngày Ngân hàng chấp thuận (nếu cầnthiết)

Bid validity period (days and weeks)originally specifiedextensions, if anydate of Bank’s no-objection, if required

Thông báo (công bố) trên các công báo của chính phủ nước có dự án

Publication in officical gazettes of the government of the project country

Thông báo Đấu thầu Chi tiết Specific procurement noticeThông báo Đấu thầu Chung General procurement noticeThông báo Đấu thầu Chung (bao quáttất cả các khía cạnh của một dự án)

General Procurement Notice (cover all aspects of a project)

Thông báo Đấu thầu Riêng (thường sử dụng cho từng hợp đồng)

Specific Procurement Notice (would be for individual contracts)

Thông báo đấu thầu và quảng cáo Notification and AdvertisingThông báo Hoạt động Notice to OperationsThông báo Mời thầu Chungngày phát hành đầu tiêncập nhật ngày gần đây nhất

General Procurement Noticefirst issue datelatest update

Thông báo Mời thầu Riêng tên tờ báo trong nước đăng thông báo báo ngày đăng thông báo tên tờ báo quốc tế đăng thông báo ngày đăng thông báo số công ty được thông báo

Specific procurement notice name ofnational newspaper issue date name of international publication issue date number of firms notified

Thông báo nhà thầu vượt qua vòng sơ tuyển và nhà thầu không vượt qua vòng sơ tuyển

Notification of sucessful and unsucessful applicants

Thông báo sơ tuyển Prequalification noticeThông báo Thực hiện Notice to ProceedThông báo trao thầu Notification of awardThông đồng trong đấu thầu Collusion in procurementThư mời Sơ tuyển Invitation for PrequalificationThư mời thầu Invitation for TendersThư thông báo (Thư chấp thuận) Notification letter (letter of

acceptance)Thư trình đính kèm Letter of Transmittal

Trang 45/8

Thủ tục đánh giá HSDT Procedures for Evaluation of BidsThủ tục đấu thầu cạnh tranh (rộng rãi)

Competitive bidding procedures

Thuê các cán bộ nhà nước Hiring of Government OfficialsThuê các cơ quan nhà nước, các trường đại học và viện nghiên cứu

Hiring of Government Agencies, Universities and Research Institutes

Thuê một cơ quan độc lập thực hiệnviệc theo dõi và giám sát bên ngoài công tác thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn xã hội và môitrường

Retain an independent agency to undertake  external monitoring and supervision of the implementation of social and environmental safeguards measures

Tiền gốc và lãi Principal and interestTiền thuê RoyaltiesTiêu chí đánh giá HSDT và xét tuyển nhà thầu

Evaluation and qualification criteria

Tiêu chí đánh giá tư cách nhà thầu(xét tuyển nhà thầu) và đánh giá HSDT

Qualification and Evaluation Criteria

Tiêu chí hợp lệ Eligibility criteriaTiêu chí lựa chọn tuyến Road selection criteriaTiêu chí sơ tuyển đặc biệt dành cho nhà thầu liên doanh

Particular prequalifcation criteriafor joint ventures

Tiêu chí sơ tuyển nhà thầu Prequalification criteriaTiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các yêu cầu khác tuỳ theo từng góithầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu. Tiêu chuẩn đánh giáđược nêu trong hồ sơ mời thầu

Evaluation Criteria

Tiêu chuẩn về trình độ và năng lực Criteria of Qualification and Capacity

Tình huống thường hay gặp phải Frequently-encountered situationTính trong sáng và rõ ràng của Tàiliệu sơ tuyển

Clarity and comprehensiveness of the PQ document

Tổ chuyên gia đấu thầuTrách nhiệm của nhà thầu đối với công trình

Contractor’s responsibility for work

Trách nhiệm giải trình Lack of accountabilityTrách nhiệm pháp lý của nhà thầu Contractor’s LiabilityTrang tin Đấu thầu Công Government public procurement

bulletin

Trang 46/8

Tránh tình huống bất công bằng có thể xảy ra

Avoid the potentially invidious situation

Trao hợp đồngLà việc thông báo kếtquả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết

Award of contractNotification to a bidder of acceptance of his/her bid

Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hoá dịch vụ

In the technical evaluation of bidsfor goods and services

Trong trường hợp cần thiết phải sửa đổi một phần nào đó của HSMT sau khi mà HSMT đã được phát hành

In the event that amendments are required to any of the Tender Documents after they have been issued

Trong trường hợp nhà thầu là các cá nhân

In case of individuals

Trong trường hợp nhà thầu là các công ty

In case of firms

Trong trường hợp những dự án đặc biệt phức tạp

In the case of projects of exceptional complexity

Trong vòng 28 ngày kể từ ngày nhậnthông báo trúng thầu của Chủ đầu tư, nhà thầu thằng thầu phải nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo đúng các điều kiện của hợp đồng

Within twenty-eight (28) days of the receipt of notification of award from the Employer, the successuful Bidder shall furnish the performance security in accordance with the conditions of contract

Trước khi lựa chọn nhà cung cấp/bên thực hiện hợp đồng theo thủ tục chào hàng cạnh tranh

Prior to the selection of the supplier/execution of any contract under shopping procedures

Trước khi thực hiện hợp đồng đấu thầu theo thủ tục chào hàng cạnh tranh

Prior to the execution of the contract procured under shopping procedures

Tự thực hiện (chủ dự án có đủ năng      l lực để thực hiện gói thầu của mình)

Force account

Tự thực hiện: nghĩa là việc xây dựng sử dụng chính thiết bị và nhân công của Bên vay, có thể là phương thức có tính thực tế duy nhất để xây dựng một số loại công trình.

Force account: that is, construction by the use of the Borrower’s own personnel and equipment,50 may be the only practical method for constructing some kinds of works

Tư vấn Giám sát Xây lắp (Thi công) Construction supervision consultants

Tư vấn Thực hiện Dự án Project implementation advisorTuân thủ tiêu chuẩn đạo đức cao nhất trong quá trình đấu thầu và thực hiện các hợp đồng của Ngân hàng Thế giới

Observe the highest standard of ethics during the procurement and execution of the Bank-financed contracts

Tuyển chọn cố vấn thực hiện dự án Selection of Project Implementation

Trang 47/8

AdvisorTuyển chọn dựa vào Chất lượng Quality-based SelectionTuyển chọn dựa vào Chất lượng và Chi phí

Quality-and Cost-based Selection

Tuyển chọn tư vấn giám sát thi công

Selection of construction supervison consultants

Tuyển chọn tư vấn khảo sát, thiết kế kỹ thuật chi tiết và dự toán

Selection of consultants for survey, detailed technical design and cost estimate

Ưu tiên hàng hoá được sản xuất trong nước và nhà thầu trong nước

Preference for domestically manufactured goods and domestic contractors

Việc chấm thầu phải được thực hiệntuận thủ chặt chẽ các tiêu chí đã quy định trong hồ sơ mời thầu

Evaluation of bids shall be made instrict adherence to the criteria specified in the bidding documents

Việc đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển phải được tiến hành một cách kháchquan nhất

Assessment of prequalification submissions should be made as objective as possible

Việc đấu thầu không thoả mãn yêu cầu

Unsatisfactory procurement

Việc nhà thầu thắng thầu không thểđệ trình bảo lãnh thực hiện hợp đồng nói trên sẽ cấu thành đầy đủ cơ sở để hủy bỏ việc trao thầu và tịch thu bảo lãnh dự thầu

Failure of the successful Bidder tosubmit the above-mentioned Performance Security or sign the Contract shall constitute sufficient grounds for the annulment of the award and forfeiture of the bid security

Việc phê duyệt dự thảo hồ sơ mời thầu, báo cáo đánh giá thầu và đề xuất trao thầu

Approval of draft bidding documents, bid evaluation reports and proposals for award

Việc sửa đổi này phải được giải quyết qua Thông báo Sửa đổi HSMT hay Phụ lục HSMT

These will be handled by means of Tender Notices or Tender Addenda

Xây lắp công trìnhLà những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình

Civil worksThe works related to construction and installation of equipment for projects or project components

Xem xét trao thầu Consideration for awardXem xét và cập nhật các hệ thống dữ liệu liên quan đến đơn giá duy tu bảo dưỡng

Review and update data systems related to unit costs for maintenance works

Xem xét và nếu cấn thiết hỗ trợ việc lập hồ sơ mời thầu mua sắm dịch vụ và vật liệu mà cần thiết phải đấu thầu, bao gồm cả điều khoản tham chiếu cho nhà thầu và xây dựng quy cách kỹ thuật của

Review and, as necessary assist in the preparation of, bidding documents for services and materials to be procured, includingterms of reference for contractors and equipment specifications

Trang 48/8

thiết bịXếp hạng nhà thầu Ranking of BiddersXét tuyển nhà thầu Qualification of tenderersXử lý tình huống trong đấu thầuXử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường hợp đặc biệtxảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu

Handling cases encountered during bidding process

Xung đột quyền lợi Have a conflict of interestYêu cầu không bao gồm trong đơn giá và giá

Requirement(s) not included in rates and prices

Yêu cầu riêng (cụ thể) đối với nộidung và/hoặc việc phát hành Thông báo

Specific requirements as to the content and/or circulation of the Notice

Yêu cầu về vòng quay tiền mặt Cash-flow requirementsYếu tố cần xem xét trong quá trìnhđánh giá

The factors that will be taken intoaccount in the assessment

Yếu tố tăng giáCác yếu tố tăng giáđược sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động, vật tư, máy móc thiết bị

escalation Factor(s)

Trang 49/8