ĐỀ ÁN ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ CHUYÊN ...
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
3 -
download
0
Transcript of ĐỀ ÁN ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ CHUYÊN ...
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM
ĐÊ AN
ĐĂNG KÝ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma sô: 60 54 01 01
Thành phố Hồ Chí Minh 06/2016
2
ĐÊ AN
ĐĂNG KÝ MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO
Tên ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma sô: 60 54 01 01
Cơ sở đào tạo: Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm
Thành Phố Hồ Chí Minh
Trình độ: Thạc sĩ
3
MỤC LỤC
PHẦN I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG ĐỀ ÁN .................. 12
1.1. Giới thiệu chung và chiến lược đẩy mạnh đào tạo chuyên ngành Công nghệ Thực
phẩm của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM ............... 12
1.1.1. Giới thiệu chung .......................................................................................... 12
1.1.2. Chiến lược đẩy mạnh đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm ...................... 13
1.2. Kết quả khảo sát, phân tích đánh giá nhu cầu của xã hội về nguồn nhân lực trình
độ thạc sĩ Công nghệ thực phẩm ................................. 14
1.3. Kết quả đào tạo của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí
Minh ................................................... 18
1.3.1. Đào tạo đại học ........................................................................................... 18
1.3.2. Đào tạo sau đại học ..................................................................................... 19
1.4. Giới thiệu về khoa Công nghệ Thực phẩm ........................ 19
1.5. Lý do đê nghi cho phep đao tao trình độ thạc sĩ nganh Công nghệ thực phẩm . 22
PHẦN II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH ......... 24
2.1. Những căn cứ để lập đề án đào tạo Thạc sỹ Công nghệ thực phẩm ........ 24
2.1.1. Căn cứ pháp lý ............................................................................................. 24
2.1.2. Căn cứ nhu cầu xã hội đối với đào tạo ........................................................ 24
2.1.3. Căn cứ vào kinh nghiệm đào tạo của trường ............................................... 25
2.1.4. Căn cứ vào năng lực cán bộ giảng dạy và quản lý ...................................... 25
2.2. Mục tiêu đào tạo ......................................... 25
2.2.1. Muc tiêu chung ............................................................................................ 25
2.2.2. Muc tiêu cu thê ............................................................................................ 25
2.3. Thơi gian đao tao ........................................ 26
2.4. Đôi tương tuyên sinh ...................................... 26
2.5. Danh mục các ngành gần, ngành phù hợp ......................... 27
2.5.1. Ngành đúng và ngành phù hợp .................................................................... 27
2.5.2. Ngành gần .................................................................................................... 27
2.6. Danh muc học phần bô sung kiên thưc .......................... 27
4
2.7. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp ..................... 28
2.7.1. Các môn thi tuyển sinh ............................................................................... 28
2.7.2. Điều kiện tốt nghiệp .................................................................................... 28
2.8. Dư kiên quy mô tuyên sinh .................................. 28
2.9. Dư kiên mưc hoc phi ...................................... 28
2.10. Yêu câu đôi vơi ngươi tôt nghiêp ............................. 28
PHẦN III. NĂNG LỰC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO ...................... 29
3.1. Các quyết định về việc cho phép đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ của
ngành hoăc chuyên ngành tương ứng với nganh hoăc chuyên ngành đề nghị cho phép
đào tạo .................................................. 29
3.2. Các điều kiện bảo đảm chất lượng ............................. 29
3.2.1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đao tao nganh hoăc chuyên nganh trinh đô
thac si của cơ sở đào tạo ....................................................................................... 29
3.2.2. Thiết bị phục vụ cho đào tạo ....................................................................... 31
3.2.3. Thư viện ...................................................................................................... 42
PHẦN IV. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ............... 63
4.1. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ............................ 63
4.1.1. Mục tiêu của chương trình đào tạo .......................... 63
4.1.2. Yêu cầu đối với người dự tuyển ............................ 64
4.1.3. Điều kiện tốt nghiệp .................................... 64
4.1.4. Chương trình đào tạo ..................................... 64
4.2. Đề cương chi tiết các học phần ............................... 68
4.2.1. Hóa sinh học thực phẩm .......................................................................... 68
4.2.2. Vi sinh vật học thực phẩm ....................................................................... 68
4.2.3. Thiết kế và phân tích thí nghiệm ............................................................. 68
4.2.4. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học .................................................. 68
4.2.5. Quản lý dự án công nghiệp thực phẩm ................................................... 69
4.2.6. Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong ........................................... 69
4.2.7. Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến thực phẩm ........................................... 69
5
4.2.8. Tính chất vật lý của thực phẩm ............................................................... 70
4.2.9. Công nghệ lên men .................................................................................. 70
4.2.10. Seminar chuyên ngành CNTP ............................................................... 71
4.2.11. Quản lý an toàn thực phẩm .................................................................... 71
4.2.12. Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong phân tích thực phẩm ........................ 71
4.2.13. Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm ....................................................... 72
4.2.14. Độc tố học và an toàn thực phẩm .......................................................... 72
4.2.15. Seminar chuyên ngành QLCL và ATTP ............................................... 72
4.2.16. Dinh dưỡng và khẩu phần ...................................................................... 73
4.2.18. Chính sách dinh dưỡng thực phẩm ........................................................ 73
4.2.19. Thực phẩm, dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng ................................... 74
4.2.20. Seminar chuyên ngành Khoa học Dinh dưỡng ..................................... 74
4.2.21. Thực tế nhà máy .................................................................................... 74
4.2.22. Khoa học cảm quan và thị hiếu thực phẩm của người tiêu dùng ..............74
4.2.24. Công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm ........................................ 75
4.2.25. Thu nhận và ứng dụng các chất có hoạt tính sinh học .............................. 75
4.2.26. Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm .............. 76
4.2.27. Công nghệ chất màu, mùi thực phẩm .................................................... 76
4.2.28. Vật liệu bao bì thực phẩm ...................................................................... 76
4.2.29. Chế biến nhiệt thực phẩm ...................................................................... 76
4.2.30. Kỹ thuật lạnh và đông lạnh thực phẩm .................................................. 77
4.2.31. Phụ gia thực phẩm ................................................................................. 77
6
TỜ TRÌNH
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
Nganh: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Mã số: 60 54 01 01
Kính gửi: Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
1. Trình bày lý do đề nghị cho phép đào tạo:
Căn cứ vào Nghị quyết 26-NQ/TW ngày 05/8/2008 của Ban Chấp hành Trung
ương khóa X, nông nghiệp, nông dân, nông thôn có vị trí chiến lược trong sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, là cơ sở và lực lượng quan
trọng để phát triển kinh tế - xã hội bền vững, giữ vững ổn định chính trị, đảm bảo an
ninh, quốc phòng; giữ gìn, phát huy bản sắc văn hoá dân tộc và bảo vệ môi trường sinh
thái của đất nước.
Căn cứ vào Quyết định của Thủ tướng chính phủ 124/QĐ-TTg ngày 2/2/2012 về
việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm
2020 và tầm nhìn đến 2030, Xây dựng nền nông nghiệp phát triển toàn diện theo hướng
hiện đại, bền vững, sản xuất hàng hóa lớn trên cơ sở phát huy các lợi thế so sánh; áp
dụng khoa học công nghệ để tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả và khả năng cạnh
tranh cao, đảm bảo vững chắc an ninh lương thực quốc gia cả trước mắt và lâu dài, đáp
ứng nhu cầu đa dạng trong nước và xuất khẩu.
Sau 5 năm thực hiện Nghị quyết 26, ngành nông nghiệp nước ta tiếp tục phát
triển khá toàn diện và đang chuyển dịch theo hương phát triển các sản phẩm chủ lực có
lợi thế, sản xuất hàng hóa, đảm bảo an ninh lương thực quốc gia góp phần quan trọng
xóa đói giảm nghèo, đặc biệt trong giai đoạn khó khăn của nền kinh tế. Trong giai đoạn
2008 - 2013, giá trị sản xuất nông nghiệp tăng trưởng 4,6%/năm, giá trị gia tăng đạt
3,28%/năm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Số: /TTr- CNTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2016
7
Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản là một trong những nội dung quan
trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp
hóa, hiện đại hóa.
Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong nước đang có những bứt phá
ngoạn mục: chiếm lĩnh thị trường nội, đẩy mạnh xuất khẩu nhờ vào chất lượng sản
phẩm lẫn uy tín trên thương trường. Theo dự báo của Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân
lực và Thông tin thị trường lao động TPHCM (Falmi) - thị trường lao động lớn nhất của
cả nước về xu hướng phát triển thị trường lao động thành phố giai đoạn 2012 - 2016 đã
xếp hạng 10 nhóm ngành nghề có nhu cầu cao, trong đó ngành công nghệ thực phẩm
đứng hàng thứ 2 (chiếm 13%).
Ngành công nghệ thực phẩm là một trong những ngành được xác định là mới
nhưng có nhiều lợi thế và có tiềm năng phát triển tốt. Tuy nhiên, sự phát triển của
ngành này cũng phụ thuộc và chịu ảnh hưởng rất nhiều vào thị trường xuất khẩu, với
những yêu cầu khắt khe về an toàn thực phẩm, chất lượng và sức ép cạnh tranh với các
nước trong khu vực và trên thế giới (Đỗ Thức, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,
2012). Những bất cập làm công nghệ thực phẩm chưa tiến xa được có thể kể đến như
thiếu đội ngũ cán bộ chuyên sâu, có trình độ cao về công nghệ, kiểm nghiệm, cơ khí tự
động... do đó đã ảnh hưởng không nhỏ đến việc vận hành và chi phí sửa chữa, bảo
dưỡng thiết bị cũng như trong xử lý các tình huống công nghệ phát sinh... Ngoài ra việc
thanh tra, quản lý an toàn thực phẩm cũng chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
Căn cứ Quyết định 20/QĐ-TTg ngày 04/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt chiến lược quốc gia An toàn thực phẩm giai đoạn 2011-2020 và tầm
nhìn 2030, trong đó về cơ bản, việc kiểm soát an toàn thực phẩm trong toàn bộ chuỗi
cung cấp thực phẩm được thiết lập và phát huy hiệu quả, chủ động trong việc bảo vệ
sức khỏe và quyền lợi người tiêu dùng, đáp ứng yêu cầu phát triển và hội nhập kinh tế
quốc tế của đất nước. Cụ thể, 95% người sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm,
100% người quản lý, 80% người tiêu dùng có kiến thức và thực hành đúng về an toàn
thực phẩm; xây dựng các phòng kiểm nghiệm đạt chuẩn ISO 17025 tại các tỉnh có dân
số từ 01 triệu người trở lên; 80% cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, 100% bếp ăn tập
thể được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm; 80% chợ được quy
hoạch và kiểm soát an toàn thực phẩm. Bên cạnh đó, một trong các mục tiêu quan trọng
cần phải đạt được là cải thiện rõ rệt tình trạng bảo đảm an toàn thực phẩm của các cơ sở
sản xuất, chế biến thực phẩm, trong đó 100% cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm quy
mô công nghiệp, tập trung được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm; tỉ
lệ cơ sở sản xuất, bảo quản, sơ chế, chế biến thực phẩm quy mô tập trung áp dụng hệ
thống đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm như GMP, HACCP, ISO 9001, ISO
22000; 60% diện tích sản xuất rau, chè áp dụng VietGAP...
8
Qua khảo sát ý kiến của 70 chuyên gia từ nhiều lĩnh vực và phạm vi hoạt động
của chuyên ngành và gần với chuyên ngành Công nghệ thực phẩm. Cuộc khảo sát chủ
yếu hướng tới các cá nhân có hiểu biết rộng về nhu cầu nguồn nhân lực Công nghệ thực
phẩm trình độ Thạc sĩ bao gồm các giám đốc xí nghiệp, các viện nghiên cứu, các cơ
quan trường học. Kết quả tỷ lệ các công ty, doanh nghiệp có nhu cầu nguồn nhân lực có
trình độ thạc sỹ là 50%, các viện nghiên cứu là 90%, các trường cao đẳng và đại học là
92,5%. Kết quả khảo sát khả năng Thạc sĩ ngành Công nghệ thực phẩm có thể tiếp tục
học nâng cao, phát triển chuyên môn với tỷ lệ dễ phát triển 78,6%, bình thường 20%,
khó phát triển 1,4%.
Điều đó cho thấy việc mở ngành đào tạo thạc sĩ “Công nghệ thực phẩm” của
Trường là cần thiết để đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực và yêu cầu phát triển kinh tế
của cả nước, đặc biệt là khu vực phía Nam. Đây chính là lý do khoa Công nghệ thực
phẩm kính để nghị Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh và Sở
Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ Chí Minh cho phép đào tạo thạc sĩ ngành Công nghệ thực
phẩm.
2. Giới thiệu về khoa Công nghệ thực phẩm
2.1. Các ngành đào tạo
Cùng với lịch sử hình thành và phát triên của nhà trường, từ năm 1982 cho đên
nay, khoa Công nghê thực phâm đã đào tạo hàng chục ngàn học sinh, sinh viên có tay
nghê cao trong lĩnh vực thực phâm đáp ứng tốt nhu câu nhân lực của xã hôi. Hiện nay,
khoa Công nghệ thực phẩm đã có nhiều thay đổi và phát triển về mọi mặt.
Khoa Công nghệ thực phẩm là khoa được vinh dự mang tên trường, đây cũng
chính là khẳng định hướng đi, định hướng đào tạo của Khoa phải có sự khác biệt với
các trường Đại học khác có đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm của cả nước. Số lượng
học sinh, sinh viên của Khoa hàng năm là hơn 4.000 sinh viên, mỗi năm cung cấp
nguồn nhân lực cho xã hội khoảng 800 cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật… phục vụ cho
sự phát triển của ngành công nghiệp thực phẩm.
Hiện nay, khoa Công nghệ thực phẩm có các ngành đào tạo và các hệ đào tạo
như sau:
- Ngành đào tạo:
+ Công nghệ thực phẩm
+ Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
+ Kỹ thuật chế biến món ăn
+ Kiểm nghiệm lương thực thực phẩm
9
+ Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
- Các hệ đào tạo:
+ Đai hoc chinh quy
+ Đại học liên thông
+ Cao đăng chinh quy
+ Cao đăng liên thông
+ Cao đăng nghê
2.2. Cơ cấu tổ chức và đội ngũ giảng viên
Khoa Công nghệ thực phẩm gồm 6 bộ môn: Khoa học thực phẩm, Quản lý chất
lượng và an toàn thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch, Kỹ thuật thực phẩm, Công nghệ
chế biến thực phẩm, Kỹ thuật chế biến món ăn. Các bộ môn trực tiếp quản lý ngành
theo sự phân công của khoa.
Tổng số cán bộ công chức: 60 ngươi, trong đo có 58 giảng viên (Tiến sỹ: 4
người, tỷ lệ 6,9%; Nghiên cưu sinh: 3 ngươi, tỷ lệ 5,2%; Thac sy: 44 ngươi, tỷ lệ
75,9%; Đai hoc va Cao hoc la 7 ngươi, tỷ lệ 12,0%); 02 chuyên viên.
Khoa Công nghệ thực phẩm co môt đôi ngu giang viên giau kinh nghiêm, co
trinh đô đai hoc, sau đai hoc, vơi nhiêu năm lam viêc thưc tê tai cac nha may, xi nghiêp
thuôc linh vưc công nghê thưc phâm. Hiên khoa co 58 giang viên cơ hưu, trong đó có 4
tiến sỹ, 3 nghiên cứu sinh, 44 thạc sỹ, 7 kỹ sư. Đôi ngu giao viên trong khoa tre, năng
đông, nhiêt tinh, ham hoc hoi, trau dôi kiên thưc, đam mê nghiên cưu khoa hoc. Các
giảng viên của khoa liên tục thực hiện các đề tài cấp nhà Nước, cấp Bộ, Thành phố, đến
3/2016 khoa đã và đang thực hiện 1 đề tài cấp nhà nước, 22 đề tài cấp Bộ, 3 đề tài cấp
Thành phố và trên 40 đề tài cấp Trường, Khoa. Nhiều giảng viên đã được nhận bằng
khen của Bộ Công Thương, UBND thành phố Hồ Chí Minh, bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ về thành tích xuất sắc trong hoạt động giảng dạy và nghiên cứu khoa học.
2.3. Cơ sở vật chất
Khoa được nhà trường trang bị cho một hệ thống giảng đường học lý thuyết,
Trung tâm thí nghiệm thực hành về công nghệ thực phẩm với hệ thống phòng thí
nghiệm hiện đại.
Thư viện của trường với hơn 36.000 đầu sách, thư viện chuyên ngành của khoa
Công nghệ thực phẩm với hơn 1.000 đầu sách chuyên ngành. Thư viện e-library của
Khoa Công nghệ thực phẩm mới được thành lập với hơn 900 đầu sách phục vụ cho học
tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học của các thầy cô và học sinh – sinh viên trong khoa.
10
Ngoài ra, thông qua các hoạt động hợp tác quốc tế và sự quan tâm của Đảng ủy,
Ban Giám hiệu, Khoa Công nghệ thực phẩm đã được trang bị các phòng thí nghiệm
chuyên ngành cho ngành Công nghệ thực phẩm như phòng thực hành đánh giá cảm
quan, phòng thí nghiệm phân tích thực phẩm, phòng thí nghiệm sữa và đồ uống, phòng
thí nghiệm chế biến thịt, phòng thí nghiệm lương thực…
2.4. Tình hình sử dụng nhân lực chuyên ngành Công nghệ thực phẩm do khoa đào
tạo
Khoa Công nghệ thực phẩm đã cung cấp cho xã hội hàng ngàn cán bộ kỹ thuật
và công nhân lành nghề. Đó là chưa kể tới hàng ngàn cán bộ, công nhân, nhân viên
đang làm việc tại các công ty, xí nghiệp thường xuyên được Khoa cập nhật kiến thức
tiên tiến về quản lý chất lượng thực phẩm, quản lý bếp ăn công nghiệp, quản lí khẩu
phần thức ăn trong bệnh viện, kiểm soát chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, quản lý
dây chuyền sản xuất, thiết kế nhà máy và bếp ăn công nghiệp …
Số lượng sinh viên tốt nghiệp từ Khoa Công nghệ thực phẩm được các doanh
nghiệp đánh giá cao và “đặt hàng” đào tạo từ khi các em chưa tốt nghiệp ra trường.
3. Giới thiệu về chuyên ngành đào tạo và chương trình đào tạo
Tên nganh đào tạo: Công nghệ thực phẩm
Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩm
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Tóm tắt về chương trình đào tạo:
Tổng số tín chỉ phải hoàn thành: 60 tín chỉ, bao gồm:
- 15 tín chỉ bắt buộc cho chung cho ba chuyên ngành
- 13 tín chỉ bắt buộc cho mỗi chuyên ngành,
- 22 tín chỉ tự chọn
- 10 tín chỉ thực hiện luận văn tốt nghiệp.
Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng).
Theo quyết định số 1333/QĐ-DCT ngày 09/9/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh về nan hành Quy định tạm thời về việc mở
ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sỹ, khoa Công nghệ thực phẩm – Trường
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh xin được cung cấp các thông tin:
Khoa Công nghệ thực phẩm đã đào tạo trình độ đại học hình thức chính quy
ngành Công nghệ thực phẩm đã có hai khóa tốt nghiệp năm học 2013 - 2014 và năm
học 2014 - 2015 với trên 500 kỹ sư mỗi khóa.
Khả năng đáp ứng của cơ sở đào tạo về đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, nguồn
thông tin tư liệu…
11
Về đội ngũ giảng viên: Khoa Công nghiệp Thực phẩm và Trường Đại học Công
nghiệp Thực phẩm có đội ngũ giảng viên chất lượng để tổ chức đào tạo trình độ thạc sỹ
chuyên ngành “Công nghệ thực phẩm”. Có 4 giảng viên có bằng tiến sỹ đúng chuyên
ngành. Các giảng viên là tiến sỹ trong 5 năm gần đây đều có trên 03 công trình khoa
học được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành trong nước và quốc tế có
trong danh mục tạp chí được Hội đồng chức danh quy định.
Về cơ sở vật chất: Cơ sở vật chất của Trường và của Khoa hoàn toàn đáp ứng tốt
trong việc đào tạo chuyên ngành mới;
Có chương trình đào tạo được xây dựng theo quy định của Quy chế đào tạo trình
độ thạc sỹ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Khoa đã tổ chức hội thảo trong nước
với đại diện của nhiều Viện, Trung tâm, Trường Đại học, các Công ty sử dụng lao động
ngành Công nghệ thực phẩm và các chuyên gia nước ngoài để lấy ý kiến đóng góp.
Chương trình được chuẩn bị từ năm 2013 cho tới nay, được xây dựng dựa trên thực tiễn
và kinh nghiệm đào tạo của một số nước trên thế giới và thực tế của Việt Nam. Các
chương trình tham khảo trong nước và trên thế giới.
Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh trong 5 năm đầu của chuyên ngành đề nghị đào tạo:
- Năm thứ 1 và năm thứ 2: 15 - 20 học viên mỗi năm
- Năm thứ 3- năm thứ 5: 30 - học viên mỗi năm
4. Kết luận và kiến nghị
Với mục tiêu tiếp tục phát triển nhà trường theo định hướng chiến lược xây dựng
trường đại học đa ngành theo hướng nghiên cứu, góp phần tích cực đào tạo nguồn nhân
lực kỹ thuật phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Hồ sơ đề nghị cho phép đào tạo đã được đưa lên trang web của Khoa Công nghệ
thực phẩm và nhà trường tại địa chỉ http://www.cntp.edu.vn. Xét điều kiện cơ sở vật
chất, thiết bị, thư viện, đội ngũ cán bộ giảng dạy, nghiên cứu, chương trình đào tạo và
các yếu tố đảm bảo chất lượng, Khoa Công nghệ thực phẩm kính đề nghị Trường Đại
học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh và Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ Chí
Minh cho phép đào tạo thạc sĩ ngành Công nghệ thực phẩm.
Xin trân
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu: VTHC, K.CNTP
TRƯỞNG KHOA
TS. Lê Thị Hồng Ánh
12
PHẦN I. SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
1.1. Giới thiệu chung và chiến lược đẩy mạnh đào tạo chuyên ngành Công nghệ
Thực phẩm của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
1.1.1. Giới thiệu chung
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được thành lập trên cơ sở
nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm TPHCM, trực thuộc Bộ Công
thương, theo quyết định số 284/QĐ-TTg, ngày 23/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Thông tin về Trường:
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí
Minh.
- Tên giao dịch quốc tế: Ho Chi Minh City University of Food Industry.
- Tên viết tắt: HUFI
- Trụ sở chính: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TPHCM.
- Điện thoại: 84.8.38161673 – Fax: 84.8.38163320.
- Website: www.cntp.edu.vn – Email: [email protected]
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh là một trường
trọng điểm về đào tạo cán bộ kỹ thuật, công nhân kỹ thuật các ngành công nghệ (trong
đó chú trọng công nghệ chế biến nông sản thực phẩm) cho khu vực phía Nam và cả
nước (Đây là điểm khác biệt với các trường đại học khác của Việt Nam, trong khi các
trường Đại học khác thì chuyên ngành công nghệ thực phẩm là một bộ môn hay một
khoa trực thuộc).
Hiện nay, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
đang đào tạo hệ đại học ở 12 chuyên ngành: Công nghệ cơ khí, Đảm bảo chất lượng và
an toàn thực phẩm, Kỹ thuật điện điện tử, Công nghệ hóa học, Kế toán, Công nghệ kỹ
thuật môi trường, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Công nghệ sinh học, Công
nghệ thông tin, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản
Lưu lượng sinh viên của trường năm 2014 là hơn 27.000 học sinh – Sinh viên
với 20 ngành theo hướng công nghệ, kế toán, quản trị kinh doanh, thương mại và du
lịch bao gồm: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật nhiệt -
điện lạnh; Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ hóa học; Hóa phân tích; Công
nghệ thực phẩm; Kỹ thuật chế biến món ăn; Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ
sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Công nghệ giày;
Hướng dẫn du lịch; Kế toán; Quản trị kinh doanh; Công nghệ hóa nhựa.
13
Sinh viên tốt nghiệp từ trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ
Chí Minh có khả năng làm việc trong các nhà máy, công ty, xí nghiệp, trường học, bệnh
viện, trung tâm...
Trường đã phát triển một đội ngũ giảng viên trẻ có năng lực kết hợp với những
giảng viên có kinh nghiệm. Trong đó, đội ngũ giảng viên cơ hữu có trình độ sau đại học
chiếm 46% - đặc biệt 60% giảng viên dạy các môn chuyên ngành có trình độ sau đại
học. Ngoài đội ngũ giảng viên cơ hữu, Trường có một đội ngũ giảng viên thỉnh giảng
với gần 200 người có trình độ cao và kinh nghiệm đến từ các trường đại học trong
nước, ngoài nước, viện nghiên cứu và công ty, nhà máy…
1.1.2. Chiến lược đẩy mạnh đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh với sứ mạng
xây dựng môi trường văn hóa, thân thiện, nhân văn trong nền kinh tế trí thức. Áp dụng
công nghệ tiến tiến trong dạy - học, tạo cơ hội để người học tự học suốt đời. Cung ứng
các dịch vụ giáo dục đáp ứng ngày càng cao yêu cầu chất lượng nguồn nhân lực của xã
hội, đặc biệt là nguồn nhân lực cho ngành công nghiệp thực phẩm.
Phấn đấu thực hiện mục tiêu đào tạo theo yêu cầu của xã hội, tới năm 2020 quyết
tâm lọt vào nhóm 500 trường đại học tốt nhất châu Á. Vì vậy, cần mở thêm nhiều
ngành nghề mới đặc biệt là đào tạo chuyên sâu về Công nghệ thực phẩm là ngành thế
mạnh của nhà trường nhằm phục vụ mục tiêu này.
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM phấn đấu đến năm 2020 trở
một trường Đại học đạt chất lượng cao ngang tầm các nước trong khu vực, chuyên đào
tạo về Công nghệ thực phẩm, đến năm 2025 đạt chuẩn đẳng cấp Quốc tế.
Mục tiêu cụ thể
- Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học chất lượng hàng đầu trong
cả nước, đạt trình độ tiên tiến trong khu vực, đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
trong thời kỳ hội nhập;
- Xây dựng nhà trường thành cơ sở nghiên cứu khoa học quản lý tiên tiến của đất
nước và khu vực, đóng góp hiệu quả cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước;
- Xây dựng được đội ngũ viên chức có đạo đức nghề nghiệp và trình độ chuyên môn
cao đáp ứng nhu cầu đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng khoa học quản lý vào sản
xuất và đời sống;
- Xây dựng nhà trường có cơ sở vật chất, kỹ thuật, trang thiết bị đồng bộ, hiện đại và
tiên tiến trong khu vực;
- Hợp tác đào tạo, nghiên cứu, ứng dụng khoa học quản lý có hiệu quả với tổ chức,
cá nhân ở trong và ngoài nước phù hợp với pháp luật Việt Nam và thông lệ quốc tế;
14
- Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về tài chính cho các hoạt động đào tạo, quản lý
kinh tế và phục vụ xã hội.
Tính đến nay (10/2015), nhà trường có 12 Khoa, 11 phòng ban chức năng, 7
Trung tâm, với hơn 600 CBCNV, trong đó có 400 cán bộ giảng dạy (3 Phó Giáo sư, 30
Tiến sỹ, 216 thạc sỹ).
Quan hệ quốc tế của Trường đang được mở rộng, đa dạng và có hiệu quả. Nhiều
lĩnh vực hợp tác mới như hợp tác đào tạo đại học với các trường đại học của Đài Loan,
Hoa Kỳ...v.v. Trong các hoạt động Nhà trường luôn nhận được sự hợp tác, giúp đỡ của
các bộ, ngành và các địa phương trong nước; các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, tổ chức
phát triển trong nước và quốc tế. Giai đoạn 2010 - 2015, nhà Trường được sự hỗ trợ của
chính phủ Đức thành lập trung tâm công nghệ Việt – Đức. Trường đã và đang hợp tác
với nhiều tổ chức phát triển quốc tê như: Tổ chức hợp tác liên đại học Vương quốc Bỉ,
Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA), các trường đại học và viện nghiên cứu của
Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Đức, Hà Lan, Pháp, Mỹ, Na Uy, Đan Mạch, Thái
Lan, Hàn Quốc, Hungari, Rumani, Czech... Các dự án hợp tác song phương và đa
phương đã góp phần to lớn trong đào tạo và nâng cao chất lượng đội ngũ, cải thiện cơ
sở vật chất - kỹ thuật cho sự phát triển của Nhà trường.
Hơn 30 năm xây dựng và trưởng thành, Nhà trường đã đào tạo hàng ngàn kỹ sư,
thạc sĩ; với hàng trăm công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất, đã đóng góp to
lớn cho sự phát triển của ngành Công nghệ thực phẩm. Ghi nhận những thành tựu to lớn
đó, Đảng và Nhà nước đa tặng Nhà trường nhiều phần thưởng cao quý, trong đó tiêu
biểu là Huân chương Độc lập hạng Hai (2012), Huân chương Độc lập hạng Ba (2007),
Huân chương Lao động hạng Nhất (2001). Ngoài ra các tập thể, cá nhân của Trường
còn được tặng nhiều phần thưởng cao quý khác ở trong và ngoài nước.
1.2. Kết quả khảo sát, phân tích đánh giá nhu cầu của xã hội về nguồn nhân lực
trình độ thạc sĩ Công nghệ thực phẩm
Qua khảo sát ý kiến của 70 chuyên gia từ nhiều lĩnh vực và phạm vi hoạt động
của chuyên ngành và gần với chuyên ngành Công nghệ thực phẩm. Cuộc khảo sát chủ
yếu hướng tới các cá nhân có hiểu biết rộng về nhu cầu nguồn nhân lực Công nghệ thực
phẩm trình độ Thạc sĩ bao gồm các giám đốc xí nghiệp, các viện nghiên cứu, các cơ
quan trường học. Kết quả được trình bày ở bảng 1, 2, 3 và 4.
15
Bảng 1. Số lượng các tổ chức tham gia khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực
có trình độ thạc sĩ ngành Công nghệ thực phẩm
STT Tổ chức Số lượng
1 Công ty, doanh nghiệp 20
2 Viện nghiên cứu 10
3 Trường cao đẳng, đại học 40
Bảng 2. Kết quả khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực có trình độ thạc sĩ
ngành Công nghệ thực phẩm tại các đơn vị
STT Đơn vị Tỷ lệ đơn vị có nhu cầu
1 Công ty, doanh nghiệp 10/20 (50%)
2 Viện nghiên cứu 9/10 (90%)
3 Trường cao đẳng, đại học 37/40 (92.5%)
Bảng 3. Kết quả khảo sát yêu cầu về kiến thức và năng lực
của nhân viên tại các đơn vị
STT Tên môn học Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5
1 Hóa sinh học thực phẩm 71.4 11.4 10 7.2 0
2 Vi sinh vật học thực phẩm 57.1 14.3 12.9 8.6 7.1
3 Thiết kế và phân tích thí nghiệm 42.9 44.3 8.6 1.4 2.9
4 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 44.3 40 10 2.9 2.9
5 Quản lý dự án công nghiệp thực phẩm 38.6 45.7 8.6 5.7 1.4
6 Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong
CNTP 38.6 40 8.6 5.7 7.1
7 Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến thực phẩm 44.3 41.4 10 4.3 0
8 Tính chất vật lý của thực phẩm 35.7 41.4 10 4.3 8.6
9 Công nghệ lên men 37.1 41.4 10 4.3 7.1
10 Phát triển sản phẩm thực phẩm 42.9 44.3 8.6 1.4 2.9
11 Seminar chuyên ngành Công nghệ thực phẩm 44.3 40 10 2.9 2.9
16
12 Quản lý an toàn thực phẩm 35.7 41.4 10 4.3 8.6
13 Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong phân tích thực
phẩm 44.3 41.4 10 4.3 0
14 Quản lý chuối cung ứng thực phẩm 38.6 40 8.6 5.7 7.1
15 Độc tố học và an toàn thực phẩm 37.1 38.6 11.4 4.3 8.6
16 Seminar chuyên ngành QLCL và ATTP 38.6 45.7 8.6 5.7 1.4
17 Dinh dưỡng và khẩu phần 37.1 35.7 14.3 4.3 8.6
18 Dinh dưỡng người 44.3 41.4 10 4.3 0
19 Chính sách dinh dưỡng thực phẩm 37.1 35.7 12.9 4.3 10
20 Thực phẩm, dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng 44.3 40 10 2.9 2.9
21 Seminar chuyên ngành Khoa học dinh dưỡng 37.1 35.7 14.3 4.3 8.6
22 Thực tế nhà máy 18.6 20 7.1 30 24.3
23 Khoa học cảm quan và thị hiếu thực phẩm của
người tiêu dùng 17 19 14.3 28.6 15.7
24 Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao 18.6 18.6 18.6 24.3 20
25 Công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm 18.6 20 18.6 22.9 20
26 Thu nhận và ứng dụng các chất có hoạt tính sinh
học trong thực phẩm 18.6 20 14.3 30 17.1
27 Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghiệp
thực phẩm 20 20 17.1 22.9 20
28 Công nghệ chất màu, mùi thực phẩm 17 19 14.3 28.6 15.7
29 Vật liệu bao bì thực phẩm 18.6 20 17.1 24.3 20
30 Chế biến nhiệt thực phẩm 18.6 20 14.3 30 17.1
31 Kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm nâng cao 17.1 22.9 15.7 24.3 20
17
32 Phụ gia thực phẩm 15.7 22.9 15.7 24.3 21.4
Bảng 4. Danh sách các môn học được đơn vị đánh giá cần thiết, hữu ích cho nhân
viên trong quá trình công tác
STT Tên môn học
1 Hóa sinh học thực phẩm
2 Vi sinh vật học thực phẩm
3 Thiết kế và phân tích thí nghiệm
4 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
5 Quản lý dự án công nghiệp thực phẩm
6 Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong CNTP
7 Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến thực phẩm
8 Tính chất vật lý của thực phẩm
9 Công nghệ lên men
10 Phát triển sản phẩm thực phẩm
11 Seminar chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
12 Quản lý an toàn thực phẩm
13 Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong phân tích thực phẩm
14 Quản lý chuối cung ứng thực phẩm
15 Độc tố học và an toàn thực phẩm
16 Seminar chuyên ngành QLCL và ATTP
17 Dinh dưỡng và khẩu phần
18 Dinh dưỡng người
19 Chính sách dinh dưỡng thực phẩm
20 Thực phẩm, dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng
21 Seminar chuyên ngành Khoa học dinh dưỡng
18
Bảng 5. Kết quả khảo sát khả năng Thạc sĩ ngành Công nghệ thực phẩm có
thể tiếp tục học nâng cao, phát triển chuyên môn
Khả năng phát triển Tỷ lệ (%)
Dễ phát triển 78.6
Bình thường 20
Khó phát triển 1.4
Theo đánh giá của Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường
lao động TPHCM, hiện nhiều sinh viên tốt nghiệp ra trường chưa tìm được công việc
phù hợp và phải làm trái ngành nghề đào tạo. Trong khi đó, hàng loạt doanh nghiệp
đăng thông báo tuyển dụng đã lâu cũng không duyệt được hồ sơ nào. Lệch pha cung
cầu lao động đang biểu hiện rõ nhất ở ngành cơ khí, điện - điện tử, công nghệ thông tin.
Các doanh nghiệp chỉ ưu tiên tuyển nhân sự chất lượng cao, có kiến thức và kỹ
năng chuyên sâu để ứng viên bắt nhịp nhanh với công việc và không mất nhiều thời
gian đào tạo. Đây lại là hạn chế của những sinh viên mới tốt nghiệp.
Nhận định tổng quan về xu hướng phát triển thị trường lao động thành phố giai
đoạn 2012-2016, Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động
TPHCM (Falmi) xếp hạng 10 nhóm ngành nghề có nhu cầu cao về nhân lực là: (1) Dệt
– May – Giày da – Thủ công mỹ nghệ; (2) Công nghệ chế biến thực phẩm; (3) Công
nghệ thông tin – Điện – Điện tử - Viễn thông; (4) Xây dựng – Kiến trúc – Giao thông
vận tải; (5) Dịch vụ - Phục vụ - Du lịch – Giải trí – Nhà hàng – Khách sạn; (6) Quản lý
– Hành chính văn phòng; (7) Tài chính – Ngân hàng – Kế toán – Bảo hiểm; (8) Cơ khí
– Luyện kim – Công nghệ ô tô xe máy; (đồng hạng 9) nhóm ngành Markerting – Kinh
tế - Kinh doanh – Bán hàng và nhóm ngành Hóa- Hóa chất – Y, Dược, Mỹ phẩm. 3
nhóm ngành có nhu cầu cao nhất là Dệt – May – Giày da – Thủ công mỹ nghệ (chiếm
28% tổng nhu cầu nhân lực), Công nghệ chế biến thực phẩm (chiếm 13%) và Công
nghệ thông tin – Điện – Điện tử - Viễn thông (chiếm 12%).
1.3. Kết quả đào tạo của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ
Chí Minh
1.3.1. Đào tạo đại học
Hiện nay, Trường đang đào tạo 12 ngành và chuyên ngành ở bậc đại học, trong
đó có một số ngành và chuyên ngành mới như Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất
lượng và An toàn thực phẩm, Tài chính ngân hàng, Công nghệ sinh học, Công nghệ
Thông tin, Công nghệ chế biến thủy sản. Đặc biệt, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra quyết
19
định số 1219/QĐ – BGDDT Ngày 10/04/2014 cho phép Trường Đại học Công nghiệp
Thực phẩm TPHCM (HUFI) và Trường Đại học Meiho – Đài Loan (Meiho) được phép
liên kết đào tạo trình độ đại học ngành Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm từ năm học
2014 - 2015.
Quy mô đào tạo của trường ngày càng tăng mạnh: từ vài nghìn sinh viên giai
đoạn đầu thành lập và đến nay đã tăng lên hơn 27.000 sinh viên. Song hành với quy mô
thì chất lượng đào tạo được đảm bảo và từng bước nâng cao. Theo kết quả điều tra,
khảo sát tình hình sinh viên tốt nghiệp (thuộc dự án GDĐH - Bộ Giáo dục và Đào tạo)
thì số lượng sinh viên của Trường có việc làm sau 6 tháng là trên 80%, trong đó 85%
sinh viên có việc làm phù hợp với ngành nghề đào tạo.
Đội ngũ cán bộ do trường đào tạo có trình độ chủ đạo trên mặt trận khoa học kỹ
thuật, công nghiệp thực phẩm ở khắp mọi miền của Tổ quốc đặc biệt là các tỉnh khu
vực phía nam. Đổi mới chương trình, nội dung đào tạo cho tất cả các môn học, hơn 100
giáo trình được biên soạn, bổ sung. In mới 50 giáo trình, xây dựng 50 môn học mới cho
các bậc đào tạo phù hợp với yêu cầu đổi mới đào tạo đại học.
Đối với các chuyên ngành đào tạo liên quan về Công nghệ thực phẩm, nhà
trường đã có quá trình đào tạo hơn 30 năm chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Công
nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực
phẩm. Đây là nguồn lực to lớn cho phát triển đầu vào trong nhiều năm tới.
1.3.2. Đào tạo sau đại học
Nhà trường hiện nay đang đẩy mạnh về đào tạo sau đại học với các ngành thế
mạnh của nhà trường như Công nghệ thực phẩm. Ngoài ra Trường cũng đã liên kết đào
tạo với trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội đào tạo Thạc sỹ, liên kết với
một số địa phương, ngành đào tạo theo nhu cầu… Quá trình tổ chức đào tạo liên kết
đảm bảo đúng quy định, quy trình và quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Công
Thương.
1.4. Giới thiệu về khoa Công nghệ Thực phẩm
Tự hào là khoa mang tên Trường, Khoa Công nghệ Thực phẩm có 6 bộ môn
(Khoa học thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm, Công nghệ sau thu
hoạch, Kỹ thuật thực phẩm, Công nghệ chế biến thực phẩm, Kỹ thuật chế biến món ăn)
với tổng số cán bộ, giảng viên là 60 ngươi, trong đo có 58 giảng viên giàu kinh nghiêm,
nhiêu năm làm viêc thực tê tại các nhà máy, xí nghiêp thuôc lĩnh vực công nghê thực
phâm (Tiến sỹ: 4 người, tỷ lệ 6,9%; Nghiên cưu sinh: 3 ngươi, tỷ lệ 5,2%; Thac sy: 44
ngươi, tỷ lệ 75,9%; Đai hoc va Cao hoc la 7 ngươi, tỷ lệ 12,0%) và 02 chuyên viên. Đội
ngũ giảng viên phần lớn được đào tạo, học tập ở những nước tiên tiến. Kỹ thuật viên và
nhân viên văn phòng đều có trình độ thạc sỹ và kỹ sư.
20
Hiện nay, Khoa Công nghệ Thực phẩm đang quản lý hơn 4.000 học sinh, sinh
viên thuộc các hệ đào tạo: Đại học chính quy, Đại học liên thông, Cao đẳng chính quy,
Cao đẳng liên thông, Cao đẳng nghề, Trung học chuyên nghiệp và 04 ngành Công nghệ
thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Kiểm nghiệm chất lượng lương
thực, thực phẩm; Kỹ thuật chế biến món ăn. Đặc biệt, ngành Đảm bảo chất lượng và an
toàn thực phẩm là ngành mới, lần đầu tiên đào tạo tại Việt Nam, và ngành Công nghệ
thực phẩm rất được các doanh nghiệp và xã hội quan tâm.
Sinh viên của khoa được học tập lý thuyết trong các giảng đường có đầy đủ
phương tiện hỗ trợ, được tiếp cận với các thiết bị thí nghiệm, thực hành hiện đại và tiên
tiến. Ngoài kiến thức thuộc khối cơ sở ngành, khối chuyên ngành trong chương trình
đào tạo chính thức, sinh viên còn được cập nhật kiến thức tiên tiến về quản lý chất
lượng thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm, phát triển sản phẩm… thông qua các khóa
đào tạo ngắn hạn, các hội thảo khoa học và chuyên đề.
Ngoài đào tạo chính quy, trong nhiều năm liền, Khoa Công nghệ Thực phẩm là
đơn vị hàng đầu của trường về đào tạo ngắn hạn theo nhu cầu xã hội. Khoa đã liên kết
chặt chẽ và đào tạo cho hàng chục ngàn cán bộ, kỹ sư, công nhân của các công ty, nhà
máy chế biến thực phẩm trong cả nước như Công ty cổ phần sữa Việt Nam, Công ty cổ
phần Kinh Đô Bình Dương, Công ty cổ phần Kinh Đô Sài Gòn, Công ty Orion, Công ty
Bidrico, Công ty Rượu – Bia – Nước giải khát Sài Gòn, Công ty Dầu Golden Hope,
Đường Bourbon Tây Ninh, Nestle, Công ty Acecook VN, Vifon, Công ty CP Dầu thực
vật Tường An, Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình, Công ty CP Dầu thực vật Cái Lân,
Công ty Coca Cola, Công ty Dutch Lady, Công ty Thuốc lá Sài Gòn, Công ty CP NGK
Chương Dương... Số lượng học viên đào tạo tại doanh nghiệp ngày càng tăng và các
khóa học đều được đánh giá cao.
Với thế mạnh là trường Đại học chuyên ngành duy nhất của cả nước trong lĩnh
vực công nghệ thực phẩm, các ngành đào tạo của Khoa Công nghệ Thực phẩm là một
trong những lựa chọn hàng đầu của nhiều người khi định hướng nghề nghiệp cho mình
trong tương lai
Để ghi nhận những cống hiến, nỗ lực không ngừng trong công tác giảng dạy và
luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, nhiều năm liền tập thể Khoa Công nghệ
Thực phẩm được Chủ tịch nước, Thủ tướng chính phủ, Bộ Công Thương, UBND
Thành phố Hồ Chí Minh tặng thưởng:
- Huân chương Lao động hạng ba.
- Giải thưởng Phụ nữ Việt Nam năm 2014.
- Bằng khen của Thủ tướng chính phủ về thành tích xuất sắc trong công tác giáo
dục và đào tạo từ năm học 2009 - 2010 đến năm học 2011 - 2012, góp phần vào sự
21
nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc.
- Danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" cấp Bộ Công Thương năm học 2009 -
2010, 2010 – 2011.
- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thành tích xuất sắc trong phong
trào thi đua “Dạy tốt – Học tốt” năm học 2009 – 2010, 2010 - 2011.
- Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về thành tích xuất sắc trong phong trào
thi đua, thực hiện tốt nhiệm vụ công tác năm học 2004 – 2005, 2005 - 2006.
- Bằng khen của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ liên tục 5 năm (2001 - 2005).
Chặng đường hơn 30 năm xây dựng, phát triển và đào tạo, Khoa Công nghệ
Thực phẩm không ngừng mở rộng quy mô và ngành nghề, bậc học đào tạo. Từ lúc chỉ
đào tạo đại học ngành Công nghệ thực phẩm, nay đã được bổ sung thêm ngành Đảm
bảo chất lượng và an toàn thực phẩm. Trong năm 2016, Khoa tiếp tục mở lớp đào tạo
đại học chuyên ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực, và mở chuyên ngành đào tạo
thạc sỹ Công nghệ thực phẩm. Trong thời gian qua, Khoa đã đào tạo ra trường hơn
1.500 kỹ sư ngành Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
Trong những năm gần đây, nhu cầu sinh viên theo học các ngành này của Khoa tăng
cao. Hiện có hơn 4.000 sinh viên đại học, liên thông, đang học tập tại Khoa.
Bên cạnh đào tạo, độ sống còn và sức mạnh của một khoa chuyên môn còn liên
quan mật thiết tới nghiên cứu khoa học và hợp tác. Các nghiên cứu của Khoa đã thu
được các kết quả nhất định trong lĩnh vực bảo quản và chế biến nông sản. Trong mỗi
giai đoạn phát triển, Khoa đều xây dựng những chiến lược khoa học công nghệ phù hợp
với nội lực của mình. Các định hướng này luôn gắn với chuyên ngành đào tạo và với
các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của vùng, của đất nước.
Về hợp tác trong nước, Khoa Công nghệ Thực phẩm có liên hệ mật thiết với các
Bộ, Viện, Trường đại học, cao đẳng có lĩnh vực nghiên cứu liên quan và các công ty,
doanh nghiệp bảo quản, chế biến thực phẩm. Đối với hợp tác quốc tế, Khoa đã là thành
viên của mạng lưới VBFOODNET, có nhiều hợp tác đào tạo và nghiên cứu khoa học
với các Trường đại học, Viện nghiên cứu ở Bỉ, Pháp, Đài Loan, Thái Lan, Hàn Quốc...
Theo kết quả điều tra, sinh viên học tập tại Khoa ra trường hầu hết tìm được việc
làm sau 6 tháng. Nhiều cựu sinh viên của Khoa hiện đang có những vị trí cao trong các
tổ chức nước ngoài như FAO, liên kết với nước ngoài như Oxfarm, Công ty sữa Dutch
Lady, Công ty Acecook..., các doanh nghiệp trong nước như Cầu Tre... Những cựu sinh
viên này đã có những đóng góp rất thiết thực cho sự phát triển của Khoa thông qua các
hoạt động hỗ trợ và hướng nghiệp.
22
1.5. Lý do đê nghi cho phep đao tao trình độ thạc sĩ nganh Công nghệ thực phẩm
Nông nghiệp là ngành kinh tế quan trọng của Việt Nam. Hiện nay, Việt Nam vẫn
là một nước nông nghiệp. Năm 2009, giá trị sản lượng của nông nghiệp đạt 71,473
nghìn tỷ đồng (giá so sánh với năm 1994), tăng 1,32% so với năm 2008 và chiếm
13,85% tổng sản phẩm trong nước. Tỷ trọng của nông nghiệp trong nền kinh tế bị sụt
giảm trong những năm gần đây, trong khi các các lĩnh vực kinh tế khác gia tăng. Đóng
góp của nông nghiệp vào tạo việc làm còn lớn hơn cả đóng góp của ngành này vào
GDP. Trong năm 2005, có khoảng 60% lao động làm việc trong lĩnh vực nông, lâm
nghiệp, và thuỷ sản. Sản lượng nông nghiệp xuất khẩu chiếm khoảng 30% trong năm
2005. Song giá trị hàng hóa chưa cao do sản phẩm còn có ít hàm lượng công nghệ, xuất
khẩu chủ yếu ở dạng thô, chất lượng không ổn định. Do đó, vấn đề áp dụng công nghệ
hiện đại, cải tiến công nghệ đang có để nâng cao chất lượng sản phẩm, phát triển thực
phẩm giá trị gia tăng để nâng giá trị xuất khẩu cho hàng hóa, nâng cao đời sống của
người dân là một vấn đề cấp thiết.
Cấu trúc lại và tạo ra cơ cấu sản xuất nông nghiệp phù hợp và hiệu quả nhất, đáp
ứng cho yêu cầu thị trường là đối tượng quan trọng nhất để nông nghiệp tiếp tục phát
huy và đứng vững sau khủng hoảng kinh tế.
Theo Nghị quyết Đại hội Đảng XI, Mục tiêu, nhiệm vụ phát triển đất nước 5
năm 2011 – 2015 là: Ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng và cơ cấu lại
nền kinh tế theo hướng từ chủ yếu phát triển theo chiều rộng sang phát triển hợp lý giữa
chiều rộng và chiều sâu, nâng cao chất lượng, hiệu quả của nền kinh tế, bảo đảm phát
triển nhanh và bền vững, nâng cao tính độc lập, tự chủ của nền kinh tế; huy động và sử
dụng có hiệu quả các nguồn lực; từng bước xây dựng kết cấu hạ tầng hiện đại.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân 5 năm 2011 - 2015: 7,0 - 7,5%/năm. Giá trị
gia tăng công nghiệp - xây dựng bình quân 5 năm tăng 7,8 - 8%; giá trị gia tăng nông
nghiệp bình quân 5 năm 2,6 - 3%/năm. Cơ cấu GDP: nông nghiệp 17 - 18%, công
nghiệp và xây dựng 41 - 42%, dịch vụ 41 - 42%; sản phẩm công nghệ cao và sản phẩm
ứng dụng công nghệ cao đạt 35% tổng GDP; tỉ lệ lao động qua đào tạo đạt 55%. Kim
ngạch xuất khẩu tăng bình quân 12%/năm, giảm nhập siêu, phấn đấu đến năm 2020 cân
bằng được xuất nhập khẩu. Vốn đầu tư toàn xã hội bình quân 5 năm đạt 40% GDP. Tỉ
lệ huy động vào ngân sách nhà nước đạt 23 - 24% GDP; giảm mức bội chi ngân sách
xuống 4,5% GDP vào năm 2015. Giải quyết việc làm cho 8 triệu lao động. Tỉ trọng lao
động nông - lâm - thuỷ sản năm 2015 chiếm 40 - 41% lao động xã hội. Thu nhập của
người dân nông thôn tăng 1,8 - 2 lần so với năm 2010. Tốc độ tăng dân số đến năm
2015 khoảng 1%. Năm 2015, GDP bình quân đầu người khoảng 2.000 USD. Tuổi thọ
trung bình năm 2015 đạt 74 tuổi. Tỉ lệ hộ nghèo giảm bình quân 2%/năm. Tỉ lệ che phủ
rừng năm 2015 đạt 42 - 43%.
23
Theo dự báo nhu cầu nhân lực 2012 - 2016 của FALMI thì Công nghệ thực
phẩm đứng thứ 2 trong số 10 nhóm ngành có nhu cầu nhân lực cao (chiếm 13% về tỉ
trọng), trong đó nhu cầu cho trình độ sau đại học là khoảng gần 7% (so với tất cả các
trình độ).
Như vậy, cần phải có một đội ngũ cán bộ có trình độ cao ngành Công nghệ thực
phẩm để đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực và mục tiêu phát triển kinh tế của đất
nước. Đây chính là lý do Khoa Công nghệ Thực phẩm kính đề nghị Trường Đại học
Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh và Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ
Chí Minh cho phép đào tạo thạc sĩ ngành Công nghệ thực phẩm.
24
PHẦN II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
2.1. Những căn cứ để lập đề án đào tạo Thạc sỹ Công nghệ thực phẩm
2.1.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Giáo dục (2005)
- Nghị quyết 14/2005/NQ-CP ngày 2/11/2005 về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo
dục đại học Việt Nam giai đoạn 2006 - 2010
- Đề án đổi mới giáo dục đại học Việt Nam 2006 - 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Đề án nhấn mạnh tư tưởng xoá cơ chế chủ quản, tăng tự chủ về đào tạo, tổ chức, tài
chính và nhân sự cho các trường đại học.
- Thông tư số 10/2011/TT-BGDĐT, ngày 28/2/2011 về việc ban hành Quy chế đào
tạo trình độ thạc sỹ của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quy định điều kiện, hô sơ, quy trinh cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi
quyết định cho phép đào tạo các ngành hoăc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ
tiến sĩ ban hành tại Thông tư số 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22/12/2010 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chiến lược phát triển của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí
Minh: Phát triển thành trường đại học đa ngành trọng điểm quốc gia có uy tín quốc
tế và trong nước.
- Quyết định số 1333/QĐ-DCT ngày 09/9/2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh về ban hành Quy định tạm thời về việc mở
ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sỹ.
2.1.2. Căn cứ nhu cầu xã hội đối với đào tạo
Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản là một trong những nội dung quan
trọng của chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng công nghiệp
hóa, hiện đại hóa.
Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm trong nước đang có những bứt phá ngoạn
mục: chiếm lĩnh thị trường nội địa, đẩy mạnh xuất khẩu nhờ vào chất lượng sản phẩm
lẫn uy tín trên thương trường.
Theo dự báo của Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao
động TPHCM (Falmi) - thị trường lao động lớn nhất của cả nước về xu hướng phát
triển thị trường lao động thành phố đã xếp hạng 10 nhóm ngành nghề có nhu cầu cao,
trong đó ngành công nghệ thực phẩm đứng hàng thứ 2 (chiếm 13%).
Ngành công nghệ thực phẩm là một trong những ngành được xác định là mới nhưng
có nhiều lợi thế và có tiềm năng phát triển tốt. Tuy nhiên, sự phát triển của ngành này
cũng phụ thuộc và chịu ảnh hưởng rất nhiều vào thị trường xuất khẩu, với những yêu
cầu khắt khe về an toàn thực phẩm, chất lượng và sức ép cạnh tranh với các nước trong
25
khu vực và trên thế giới (Đỗ Thức, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, 2012). Những
bất cập làm công nghệ thực phẩm chưa tiến xa được có thể kể đến như thiếu đội ngũ
cán bộ chuyên sâu, có trình độ cao về công nghệ, kiểm nghiệm, cơ khí tự động... do đó
đã ảnh hưởng không nhỏ đến việc vận hành và chi phí sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị
cũng như trong xử lý các tình huống công nghệ phát sinh... Ngoài ta việc thanh tra,
quản lý an toàn thực phẩm cũng chưa đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
2.1.3. Căn cứ vào kinh nghiệm đào tạo của trường
Trường đã có kinh nghiệm của hơn 30 năm đào tạo, với các thế hệ sinh viên có
chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của thị trường lao động. Trường đã và đang có
nhiều dự án quốc tế liên quan đến đào tạo sau đại học. Việc đào tạo Thạc sỹ Công nghệ
thực phẩm là lợi thế lớn trong khai thác ưu thế của một trường Đại học Công nghiệp
Thực phẩm trọng điểm quốc gia và quan trọng là khai thác thế mạnh của các chương
trình đào tạo liên kết với các trường hàng đầu trên thế giới.
2.1.4. Căn cứ vào năng lực cán bộ giảng dạy và quản lý
Hiện Khoa Công nghệ thực phẩm có 61 cán bộ viên chức và lao động hợp đồng.
Là một tập thể trẻ và được đào tạo, học tập ở những nước tiên tiến như Australia, Mỹ,
Pháp, Bi, Nga, Nhật Bản... Kỹ thuật viên và nhân viên văn phòng đều có trình độ thạc
sỹ và kỹ sư. Hiện nay đang có 2 nghiên cứu sinh đang theo học ở nước ngoài sắp trở về
nước. Ngoài ra trường còn có liên kết với các viện nghiên cứu, các trung tâm đào tạo
trong và ngoài nước do đó có một lực lượng cán bộ có chất lượng đảm bảo thực hiện tốt
liên kết trong đào tạo và nghiên cứu khoa học.
2.2. Mục tiêu đào tạo
2.2.1. Muc tiêu chung
Đào tạo thạc sỹ Công nghệ thực phẩm có phẩm chất chính trị, có kiến thức, kỹ
năng nghiên cứu khoa học và thực hành đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội trong quá
trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa, góp phần tích cực vào sự nghiệp phát triển và bảo
vệ Tổ quốc.
2.2.2. Muc tiêu cu thê
Đào tạo thạc sỹ Công nghệ thực phẩm đáp ứng các mục tiêu cụ thể sau:
a. Về kiến thức
- Nắm vững các phương pháp phân tích và công nghệ hiện đại phục vụ cho nghiên
cứu khoa học và thực tiễn sản xuất ngành công nghệ thực phẩm;
26
- Nắm vững cơ sở lý luận và khoa học phục vụ cho thiết kế, tổ chức, quản lý các quá
trình nghiên cứu, quản lý chất lượng và bảo vệ môi trường;
- Biết ứng dụng cơ sở lý luận và khoa học phục vụ cho cải tiến và phát triển công
nghệ, phát triển sản phẩm phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu;
- Có phương pháp luận để thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực
công nghệ thực phẩm.
b. Về kỹ năng
- Biết sử dụng các phương pháp, trang thiết bị hiện đại phục vụ cho nghiên cứu khoa
học và thực tiễn sản xuất của ngành công nghệ thực phẩm;
- Biết thiết kế, tổ chức, quản lý các quá trình nghiên cứu, quản lý chất lượng và bảo
vệ môi trường;
- Có khả năng cải tiến và phát triển công nghệ, phát triển sản phẩm phục vụ thị
trường trong nước và xuất khẩu;
- Có khả năng thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực công nghệ
thưc phẩm.
c. Về đạo đức nghề nghiệp
Có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; Yêu thích và tâm huyết với nghề
đã chọn; Có năng lực làm việc tại doanh nghiệp thực phẩm, cơ quan quản lý nhà nước,
viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo, đơn vị sử dụng lao động có liên quan đến lĩnh vực Công
nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng, Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm.
d. Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp
Các cơ quan quản lý nhà nước, viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo, đơn vị sử dụng
lao động có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm, Hóa thực phẩm, Quản lý chất
lượng, Dinh dưỡng và an toàn vệ sinh thực phẩm.
2.3. Thơi gian đao tao
Tổng thời gian đào tạo 24 tháng thời gian tối đa 48 tháng.
2.4. Đôi tương tuyên sinh
Tốt nghiệp đại học khối ngành Công nghệ thực phẩm, Công nghệ Sau thu hoạch,
Bảo quản chế biến nông sản, Công nghệ chế biến thủy sản, Đảm bảo chất lượng và an
toàn thực phẩm, Công nghệ sinh học và các ngành tương đương khác;
Người tốt nghiệp đại học thuộc ngành đúng, ngành phù hợp được dự thi ngay sau
khi tốt nghiệp. Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với chuyên ngành dự thi phải
học bổ sung kiến thức trước khi dự thi theo danh muc học phần bô sung kiên thưc.
27
2.5. Danh mục các ngành gần, ngành phù hợp
2.5.1. Ngành đúng và ngành phù hợp
Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch, Đảm bảo chất lượng và an toàn
thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản.
2.5.2. Ngành gần
Gồm 2 nhóm
- Nhóm 1: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật sinh học, Công nghệ hóa học.
- Nhóm 2: Hóa học, Hóa dược, Môi trường, Sinh học, Kỹ thuật chế biến món ăn, Kỹ
thuật nữ công, Nuôi trồng thủy sản.
2.6. Danh muc học phần bô sung kiên thưc
Tùy theo chương trình học ghi trong bảng điểm, học viên thuộc đối tượng có bằng
đại học ngành gần phải học bổ túc kiến thức. Chủ tịch Hội đồng đào tạo sẽ chọn trong
số các học phần sau:
Bảng 6. Các học phần bổ túc kiên thưc
TT Tên môn học Số tín chỉ Nhóm 1 Nhóm 2
1 Hóa học thực phẩm 2 x
2 Vi sinh vật thực phẩm 2 x
3 Công nghệ chế biến thực phẩm 2 x x
4 Phân tích thực phẩm 2 x
5 Dinh dưỡng học 2 x
6 An toàn thực phẩm 2 x
7 Kỹ thuật thực phẩm 1 2 x
8 Kỹ thuật thực phẩm 2 2 x
9 Hệ thống quản lý và đảm bảo chất
lượng 2
x x
10 Đánh giá cảm quan thực phẩm 2 x x
11 Công nghệ sinh học thực phẩm 2 x
28
2.7. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp
2.7.1. Các môn thi tuyển sinh
Toán,
Tiếng Anh (Ngoại ngữ),
Hóa học-Hóa sinh học-Vi sinh vật học thực phẩm.
2.7.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo thạc sĩ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định đào tạo
trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh hiện
hành.
2.8. Dư kiên quy mô tuyên sinh
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
Số học viên 15-20 15-20 35-50 35-50 35-50
2.9. Dư kiên mưc hoc phi
Tương tự như các chương trình đào tạo khác, nhà trường thực hiện đào tạo theo
hệ thống tín chỉ, vì thế mức học phí thay vì tính theo kỳ hay năm học, nhà trường đã
thực hiện tính theo đơn vị tín chỉ. Mức học phí bình quân theo quyết định 901 của thủ
tướng đối với hệ đại học tự chủ.
Theo đề án, học viên thạc sỹ chuyên ngành Công nghệ thực phẩm sẽ phải hoàn
thành tổng số 60 tín chỉ (kể cả luận văn tốt nghiệp).
2.10. Yêu câu đôi vơi ngươi tôt nghiêp
- Đat yêu câu vê trinh đô ngoai ngư: Sử dụng thành thạo ngoại ngữ tương đương cấp
độ B1 hoặc bậc 3/6 của khung châu Âu chung do Trường Đại học Công nghiệp
Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh đã xây dựng chuẩn đầu ra về tiếng Anh chung cho bậc
học thạc sỹ dựa trên tiêu chuẩn này;
- Đã học xong và đạt yêu cầu các học phần trong chương trình đào tạo;
- Không đang trong thời gian chịu kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc đang
trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Không bị khiếu nại, tố cáo về nội dung khoa học trong luận văn;
- Bảo vệ luận văn đạt yêu cầu.
29
PHẦN III. NĂNG LỰC CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
3.1. Các quyết định về việc cho phép đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ của
ngành hoăc chuyên ngành tương ứng với nganh hoăc chuyên ngành đề nghị cho
phép đào tạo
Quyết định cho phép đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ thực phẩm.
3.2. Các điều kiện bảo đảm chất lượng
3.2.1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đao tao nganh hoăc chuyên nganh trinh đô
thac si của cơ sở đào tạo
Số
TT
Họ và tên,
năm sinh,
chức vụ hiện
tại
Học
hàm,
năm
phong
Học vị,
nước, năm
tốt nghiệp
Chuyên
ngành
Tham gia
đào tạo
SĐH
(năm,
cộng sự
ĐT)
Thành tích
khoa học
(số lượng
đề tài, các
bài báo)
1 Lê Thị Hồng
Ánh
Tiến sĩ,
2014
Công nghệ
thực phẩm
và đồ uống
2015, Đại
học Bách
khoa Tp
HCM
12,5
2 Nguyễn Văn
Chung
Tiến sĩ,
2001
Kỹ thuật
Thực phẩm 16,5
3 Đào Thiện Tiến sĩ,
2009
Khoa học
thực phẩm
2011, Học
viên Nông
nghiệp VN
6,9
4 Trần Lệ Thu Tiến sĩ,
2010
Khoa hoc
Thưc Phâm
& Công
Nghê Thưc
Phâm
1,1
5 Huỳnh Thái
Nguyên
Tiến sĩ
2016
Khoa học
thực phẩm-
Dinh dưỡng
2,3
30
6 Nguyễn
Xuân Hoàn
Phó
giáo sư,
2014
Tiến sĩ,
2010
Sinh học
môi trường
2012, Đại
học quốc
gia Tp
HCM
8,1
7 Phạm Minh
Tuấn
Tiến sĩ,
2004
Sinh học
môi trường 2,1
8 Hồ Viết Thế Tiến sĩ,
2014
Đa dạng
sinh học 2,3
9 Đặng Vũ
Ngoạn
Phó
giáo sư,
2002
Tiến sĩ,
1996
Luyện kim,
vật liệu học
1997, Đại
học Bách
khoa Tp
HCM
16
Giam đôc Sơ Giao duc va Đao tao
(Ký tên, đóng dấu)
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
31
3.2.2. Thiết bị phục vụ cho đào tạo
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
1 Tủ lạnh Việt Nam 5 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
2 Tủ lạnh đông Việt Nam 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
3 Tủ sấy Đức,Trung
Quốc 9 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
4 Lò nung Trung
Quốc, Anh 4 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
5 Máy đo pH Đức 8 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
32
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
tốt nghiệp
6 Máy cất nước một
lần Anh 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
7 Cân điện tử 2 số lẻ Đức 17 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
8 Cân điện tử 3 số lẻ Đức 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
9 Cân điện tử 4 số lẻ Nhật, Đức 4 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
10 Cân xác định độ ẩm Thụy Sĩ 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
33
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
tốt nghiệp
11 Kho lạnh Nhật 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
12 Máy phân tích chất
béo SOX Đức 1 cái
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
13 Máy phân tích đạm
tự động Thụy Điển 1 cái
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
14 Máy phát siêu âm Mỹ 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
15 Máy quang phổ hấp
thu nguyên tử
SX:
Singapor,
linh
kiện:Mỹ
1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
16 Máy quang phổ hồng
ngoại FTIR Đức 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
17 Máy quang phổ UV-
VIS
Mỹ, Nhật,
Đức 3 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
34
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
18 Hệ thống lên men tự
động Mỹ 1 bộ
Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
19 Hệ thống lọc qui mô
pilot Thuỵ điển 1 bộ
Luận văn tốt nghiệp
20
Hệ thống sắc ký lỏng
hiệu năng cao kèm
máy vi tính
Mỹ 1 hệ
thống
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
21 Tủ ấm Nhật, Đức 9 bộ Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
22 Tủ cấy Nhật 3 cái Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
23 Tủ hút khí độc Việt Nam,
Anh 5 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
24 Kính hiển vi Trung
Quốc 30
Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
25 Máy khuấy cơ Trung
Quốc 3 cái
Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
26 Máy khuấy tốc độ
chậm Việt Nam 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
35
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
27 Máy khuấy từ gia
nhiệt Ý 2 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
28 Máy khuấy từ gia
nhiệt có hẹn giờ Ý 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
29 Máy lắc ống nghiệm Anh, Đức 6 cái Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
30 Máy đồng hóa (dập
mẫu) Nhật 2 bộ
Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
31 Máy nghiền mẫu
A11 BASIC Đức 1 cái
Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
32 Máy đếm khuẩn lạc Đức 2 cái Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
33 Máy chuẩn độ điên
thế tự động Đức 1 cái
Công nghệ lên men, Luận văn tốt
nghiệp
34 Máy cô quay chân
không Nhật 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
36
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
tốt nghiệp
35 Bộ biến tĩnh điện Đài Loan 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
36 Bộ dụng cụ đo CO2 Mỹ 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Phát triển sản phẩm
thực phẩm, Luận văn tốt nghiệp
37 Máy đo lưu lượng
khí ĐHCNTP 8 cái
Luận văn tốt nghiệp
38 Máy đo tiếng ồn
(05+06)
1 cái Luận văn tốt nghiệp
39 Máy đùn thổi chai tự
động Đài Loan 1 bộ
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
40 Bàn cắt Đức 1 cái Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
41 Hệ thống lọc qui mô
Pilot Mỹ
1 hệ
thống
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
42 Máy li tâm cho sữa Đức 1 cái
Công nghệ lên men, Phát triển
sản phẩm thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
37
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
43 Máy quang phổ hấp
thu nguyên tử Mỹ 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
44 Máy trộn chỉ số hòa
tan Đức 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Kỹ thuật hiện đại ứng
dụng trong phân tích thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
45 Nhiệt kế điện tử Mỹ 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
46 Thiết bị sấy thăng
hoa Mỹ 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Phát triển sản phẩm
thực phẩm, Kỹ thuật hiện đại ứng
dụng trong phân tích thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
47 Thiết bị tạo nước siêu
sạch 1 cái
Luận văn tốt nghiệp
48 Tủ âm sâu Nhật 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
49 Tủ sấy chân không Mỹ 1 cái Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Phát triển sản phẩm
38
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
thực phẩm, Kỹ thuật hiện đại ứng
dụng trong phân tích thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
50 Máy ghép mí lon bán
tự động
Trung
Quốc, Đài
Loan
1 cái
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
51 Lò nướng 2 tầng Malaysia 1 cái Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
52 Máy cấp liệu tự động Đài Loan 1 bộ Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
53 Máy đo ẩm nhanh
(ngũ cốc) Nhật 3 cái
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
54 Máy đo độ nhớt Anh 1 cái
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
55 Máy li tâm (rpm
4000) Đức 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
56 Máy li tâm (rpm
6000) Đức 3cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
39
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
57 Máy li tâm lọc
1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
58 Máy lọc nước Mỹ 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
59 Máy nén khí
Đài Loan 1 bộ
Luận văn tốt nghiệp
60 Máy nghiền bi
1 cái Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
61 Máy nghiền bi thùng
quay
1 cái Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
62 Máy nhồi xúc xích Việt Nam 1 cái Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
63 Máy phá mẫu tự
động 12 vị trí + bộ
xử lý khí
Đức 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong
phân tích thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
64 Máy phân cực bán tự
động Nhật 2 cái
Luận văn tốt nghiệp
65 Máy phun đúc nhựa Đài Loan 1 bộ Luận văn tốt nghiệp
40
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
tự động + PK
66 Máy rang cà phê Đức 1 cái Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
67 Máy sấy khô nguyên
liệu Đài Loan 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
68 Máy sấy phun Anh 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
69 Máy sấy thăng hoa Nhật 1 bộ
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
70 Máy xát kiểm phẩm Việt Nam 1 cái Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
71 Máy xay thịt dạng
hạt
Trung
Quốc 1 bộ
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
72 Máy xay thịt dạng
nhũ tương Việt Nam 1 bộ
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
73 Nồi hấp tự động Nhật 4 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Công nghệ lên men,
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
74 TB bấm dây cap vỏ
bọc xúc xích Việt Nam 1 cái
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
41
Số
TT
Tên gọi của máy,
thiết bị, kí hiệu,
mục đích sử dụng
Nước sản
xuất, năm
sản xuất
Số lượng Tên học phần sử dụng thiết bị
75 Tháp giải nhiệt ABC Đài Loan 1 bộ Luận văn tốt nghiệp
76 Thiết bị ép dầu thủy
lực Đài Loan 1 cái
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
77 Thiết bị làm kem Trung
Quốc 1 cái
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
78 Thiết bị lên men sữa Việt Nam 1 cái
Công nghệ lên men, Phát triển
sản phẩm thực phẩm, Luận văn
tốt nghiệp
79 Thiết bị nghiền -rây-
trộn Việt Nam 1 bộ
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
80 Thiết bị vặn nắp chai
PET có băng chuyền Việt Nam 1 cái
Luận văn tốt nghiệp
81 Trống kiểm phẩm Việt Nam 1 cái Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
82 Tủ sấy chân không Đức 1 cái
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến
thực phẩm, Phát triển sản phẩm
thực phẩm, Luận văn tốt nghiệp
83 Tủ ủ bột lên men
cuối Malaysia 1 cái
Phát triển sản phẩm thực phẩm,
Luận văn tốt nghiệp
Giam đôc Sơ Giao duc va Đao tao
(Ký tên, đóng dấu)
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
42
3.2.3. Thư viện
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
1 Food flavors technology Mỹ/2010 1
Công nghệ chất màu,
mùi thực phẩm, Tính
chất vật lý của thực
phẩm
2
Effect of various heat
treatments on rancidity and
some bioactive compounds of
rice bran
Hàn
Quốc/2014 1
Chế biến nhiệt thực
phẩm
3 Kỹ thuật phân tích cảm quan
thực phẩm
Việt
Nam/2010 1
Khoa học cảm quan và
thị hiếu thực phẩm của
người tiêu dùng
4 Kỹ thuật chế biến và bảo quản
thực phẩm
Việt
Nam/2013 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
5 Máy và thiết bị chế biến lương
thực
Việt
Nam/2010 4
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
6 Công nghệ sản xuất nước giải
khát
Việt
Nam/2013 2 Công nghệ lên men
7 Thực hành công nghệ sản xuất
nước giải khát
Việt
Nam/2014 1 Công nghệ lên men
8 Công nghệ sản xuất rượu Việt
Nam/2014 1 Công nghệ lên men
9 Công nghệ chế biến chè, cà phê,
ca cao
Việt
Nam/2012 3 Công nghệ lên men
10 Công nghệ sản xuất đồ hộp thủy
sản
Việt
Nam/2012 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm,
chế biến nhiệt thực
43
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
phẩm
11 Phát triển khoa học và công
nghệ kỹ thuật và công nghệ
Việt
Nam/2010 2
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm,
chế biến nhiệt thực
phẩm
12 Tạp chí khoa học công nghệ &
thực phẩm
Việt
Nam/2015 5
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm,
chế biến nhiệt thực
phẩm
13
Tuyển tập công trình khoa học:
Nghiên cứu phát triển nguyên
liệu và chế biến các sản phẩm từ
cây có dầu
Việt
Nam/2010 1
Công nghệ chế biến
dầu mỡ thực phẩm
nâng cao
14 Phụ lục tiêu chuẩn về dầu mỡ Việt
Nam/2015 1
Công nghệ chế biến
dầu mỡ thực phẩm
nâng cao
15 Công nghệ chế biến thực phẩm Việt
Nam/2010 3
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
16
Quá trình và thiết bị công nghệ
hóa học và thực phẩm.
Bài tập: Truyền khối
Việt
Nam/2010 1
Chế biến nhiệt thực
phẩm, Kỹ thuật lạnh và
lạnh đông thực phẩm
nâng cao
17 Phương pháp phân tích dầu đậu
nành
Việt
Nam/2015 1
Công nghệ chế biến
dầu mỡ thực phẩm
nâng cao
18 Food Analysis Laboratory
Manual Second edition Mỹ/2010 1
Thiết kế và phân tích
thí nghiệm
44
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
19 Advances in Food Process
Engineering Research and
Applications
Đức/2013 1 Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
20 Microencapsulation in the Food
Industry Mỹ/2014 1
Công nghệ vi nang và
nano trong thực phẩm,
Bao gói thực phẩm
nâng cao
21 Conventional and Advanced
Food Processing Technologies Mỹ/2014 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
22 Advances in Food Science and
Technology Mỹ/2013 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
23 Food Engineering Advances
and Challenges Hy Lạp/2014 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
24 Introduction to advanced Food
Process Engineering Mỹ/2014 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
25 Protecting probiotic bacteria by
microencapsulation: challenges
for industrial applications
Mỹ/2010 1
Công nghệ vi nang và
nano trong thực phẩm,
Bao gói thực phẩm
nâng cao
26 Food Stabilisers, Thickeners
and Gelling Agents Mỹ/2010 1 Phụ gia thực phẩm
27 Nanotechnology for Food
Applications: More Questions
Than Answers
Mỹ/2010
1 Công nghệ vi nang và
nano trong thực phẩm
28 Thưc hanh cac ky thuât tiên tiên
trong công nghiêp thưc phâm
Việt
Nam/2014 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
45
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
29 Máy và thiết bị vận chuyển và
định lượng
Việt
Nam/2010 1
Chế biến nhiệt thực
phẩm, Kỹ thuật lạnh và
lạnh đông thực phẩm
nâng cao
30 Nâng cao kỹ thuật xét nghiệm
về vệ sinh an toàn thực phẩm,
hóa sinh
Việt Nam,
2011 1
Hóa sinh học thực
phẩm, Vi sinh vật học
thực phẩm
31 Cac ky thuât tiên tiên trong
công nghiêp thưc phâm
Việt
Nam/2014 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
32 Công nghệ bao bì và đóng gói
thực phẩm
Việt
Nam/2013 2
Bao gói thực phẩm
nâng cao
33 Valorization of food processing
by-products Mỹ/2013 1
Quản lý dự án công
nghiệp thực phẩm
34 Công nghệ sản xuất acid amin
và ứng dụng
Việt
Nam/2011 1
Thu nhận và ứng dụng
các chất có hoạt tính
sinh học trong thực
phẩm
35 Công nghê Enzyme Việt
Nam/2012 1
Thu nhận và ứng dụng
các chất có hoạt tính
sinh học trong thực
phẩm
36
Vi sinh vât hoc, phân II (Sinh ly
hoc, Sinh hoa hoc, Di truyên
hoc, Miên dich hoc va sinh thai
hoc vi sinhh vât)
Việt
Nam/2012 1
Vi sinh vât hoc thực
phẩm
37 Vi sinh vât hoc, phân I (Thê
giơi vi sinh vât)
Việt
Nam/2012 1
Vi sinh vât hoc thực
phẩm
46
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
38 Cơ sơ Vi sinh vât hoc thưc
phâm
Việt
Nam/2012 1
Vi sinh vât hoc thực
phẩm
39 Ứng dụng enzyme trong công
nghiệp thực phẩm
Việt
Nam/2012 3
Thu nhận và ứng dụng
các chất có hoạt tính
sinh học trong thực
phẩm
40 Thẩm định phương pháp trong
phân tích hóa học và vi sinh vật
Việt
Nam/2010 3
Vi sinh vât hoc thực
phẩm, Hóa sinh học
thực phẩm
41 Công nghệ Enzyme Việt
Nam/2010 1
Thu nhận và ứng dụng
các chất có hoạt tính
sinh học trong thực
phẩm
42 TCVN ISO 14001:2010 Hệ
thống quản lý môi trường – Các
yêu cầu và hướng dẫn sử dụng.
Việt Nam 1
Quản lý chất thải và
tận dụng phụ phẩm
trong CNTP
43 Vi sinh vật học thực phẩm Việt
Nam/2010 1
Vi sinh vât hoc thực
phẩm
44 Food Stabilisers, Thickeners
and Gelling Agents Mỹ/2013 1 Phụ gia thực phẩm
45 Combined Compendium of
Food Additive Specifications Mỹ/2013 1 Phụ gia thực phẩm
46 General Standard for the
Labelling of Food Additives
when sold as such
Mỹ/2013 1 Phụ gia thực phẩm
47 Class names and the
International numbering system Mỹ/2013 1 Phụ gia thực phẩm
47
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
for food additives
48 List of Codex specifications for
food additives Mỹ/2013 1 Phụ gia thực phẩm
49 Milk proteins as vehicles for
bioactives Mỹ/2010 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
50 Luật an toàn thực phẩm Việt
Nam/2012 1
Quản lý an toàn thực
phẩm
51 Công nghệ chế biến thực phẩm
thủy sản, Tập 2
Việt
Nam/2011 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
52 Cải thiện môi trường cho làng
nghề chế biến nông sản thực
phẩm
Việt
Nam/2010 1
Quản lý chất thải và
tận dụng phụ phẩm
trong CNTP
53 Tai liêu hương dân san xuât
sach hơn nganh chế biến thủy
sản
Việt
Nam/2010 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm
54 Giáo trình Thực phẩm chức
năng
Việt
Nam/2013 1
Dinh dưỡng và khẩu
phần
55 Dinh dưỡng học Việt
Nam/2011 1 Dinh dưỡng người
56 Tìm hiểu quy định xử phạt vi
phạm hành chính về an toàn vệ
sinh thực phẩm
Việt
Nam/2012 1
Quản lý an toàn thực
phẩm, Đốc tố học và
an toàn thực phẩm
57 Hướng dẫn chi tiết thi hành luật
an toàn thực phẩm
Việt
Nam/2012 1
Quản lý an toàn thực
phẩm, Đốc tố học và
an toàn thực phẩm
58 Vê sinh lao đông Việt 1 Quản lý an toàn thực
48
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
Nam/2010 phẩm
59 Quan ly dư an Việt
Nam/2010 1
Quản lý dự án công
nghiệp thực phẩm
60
Hướng dẫn mới nhất về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh
vực tiêu chuẩn đo lường và chất
lượng sản phẩm, hàng hóa 2013
Việt
Nam/2013 1
Quản lý an toàn thực
phẩm
61
Tìm hiểu quy định mới về xử
phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực an toàn vệ sinh thực
phẩm 2014
Việt
Nam/2013 1
Quản lý an toàn thực
phẩm, Đốc tố học và
an toàn thực phẩm
62
Những vấn đề cơ bản về vệ sinh
an toàn thực phẩm đối với sức
khỏe của con người. Hệ thống
qui chuẩn kỹ thuật quốc gia về
phụ gia thực phẩm và vệ sinh an
toàn thực phẩm
Việt
Nam/2010 1
Quản lý an toàn thực
phẩm, Đốc tố học và
an toàn thực phẩm,
Phụ gia thực phẩm
63 Thông tư hướng dẫn việc quản
lý phụ gia thực phẩm
Việt
Nam/2012 1
Quản lý an toàn thực
phẩm, Đốc tố học và
an toàn thực phẩm,
Phụ gia thực phẩm
64
Hội nghị toàn quốc: KH và CN
lương thực, thực phẩm hướng
tới nền CNTP phát triển bền
vững
Việt
Nam/2014 1
Quản lý dự án công
nghiệp thực phẩm,
Quản lý chất thải và
tận dụng phụ phẩm
trong CNTP
65 Asean food conference 2015
Philippines: book of abstracts
Philippine/20
15 1
Kỹ thuật tiên tiến trong
chế biến thực phẩm,
Phát triển sản phẩm
49
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
thực phẩm, Kỹ thuật
hiện đại ứng dụng
trong phân tích thực
phẩm
66
The 14th Asean food
conference: the biger picture
one asean through food
technology
Philippine/20
15 1
Kỹ thuật hiện đại ứng
dụng trong phân tích
thực phẩm, Phát triển
sản phẩm thực phẩm
67 International workshop Việt
Nam/2015 1
Seminar chuyên ngành
Công nghệ thực phẩm,
Seminar chuyên ngành
QLCL và ATTP,
Seminar chuyên ngành
Khoa học dinh dưỡng
68 Postharvest Technology Mỹ/2014 1
Phát triển sản phẩm
thực phẩm, Kỹ thuật
lạnh và lạnh đông thực
phẩm nâng cao
69 Quá trình và thiết bị truyền
nhiệt (quyển 1) truyền nhiệt ổn
định 1
Chế biến nhiệt thực
phẩm
70 Ứng dụng tin học trong công
nghệ hoá học và thực phẩm
Việt
Nam/2010 1
Thiết kế và phân tích
thí nghiệm
71 Quy hoạch thực nghiệm trong
kỹ thuật
Việt
Nam/2011 1
Thiết kế và phân tích
thí nghiệm
72 Tài liệu hướng dẫn áp dụng các
giải pháp
Việt
Nam/2010 1
Quản lý dự án công
nghiệp thực phẩm,
Quản lý chất thải và
tận dụng phụ phẩm
50
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
trong CNTP
73 Công nghệ xử lý nước thải môi
trường
Việt
Nam/2012 1
Quản lý dự án công
nghiệp thực phẩm,
Quản lý chất thải và
tận dụng phụ phẩm
trong CNTP
74 Thưc phâm chưc năng - Sưc
khoe bên vưng
Việt
Nam/2010 1
Dinh dưỡng và khẩu
phần, Chính sách dinh
dưỡng thực phẩm,
Thực phẩm, dinh
dưỡng và sức khỏe
cộng đồng
75 Thực hành đánh giá cảm quan Việt
Nam/2011 1
Khoa học cảm quan và
thị hiếu thực phẩm của
người tiêu dùng
76 Bột ngọt: Vị giác thứ 5 –
Umami
Việt
Nam/2013 1
Khoa học cảm quan và
thị hiếu thực phẩm của
người tiêu dùng
77 Nhiệt động hóa học Việt
Nam/2013 3
Công nghệ nhiệt thực
phẩm
78 500 món ăn Á Âu: kỹ thuật chế
biến và dinh dưỡng
Việt
Nam/2013 1
Dinh dưỡng và khẩu
phần, Chính sách dinh
dưỡng thực phẩm,
Thực phẩm, dinh
dưỡng và sức khỏe
cộng đồng
79 Công nghệ lạnh thực phẩm
nhiệt đới
Việt
Nam/2010 1
Kỹ thuật lạnh và lạnh
đông thực phẩm nâng
cao
51
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
80 Công nghệ lạnh nhiệt đới Việt
Nam/2010 1
Kỹ thuật lạnh và lạnh
đông thực phẩm nâng
cao
81 Công nghệ sản xuất các sản
phẩm từ sữa và thức uống pha
chế tập 1
Việt
Nam/2010 1
Phát triển sản phẩm
thực phẩm
82 Công nghệ sản xuất các sản
phẩm từ sữa và thức uống pha
chế tập 2
Việt
Nam/2010 2
Phát triển sản phẩm
thực phẩm
83 Hoá sinh công nghiệp Việt
Nam/2010 2
Hóa sinh học thực
phẩm
84 Hóa sinh đại cương Việt
Nam/2010 1
Hóa sinh học thực
phẩm
85 Dinh dưỡng Việt
Nam/2010 1
Dinh dưỡng và khẩu
phần, Dinh dưỡng
người, Thực phẩm,
dinh dưỡng và sức
khỏe cộng đồng
86 Khoa học và công nghệ Việt
Nam/2011 1
Seminar chuyên ngành
Công nghệ thực phẩm
87 Aurora M90 & Scion series - Sự
đổi mới với tính toàn vẹn
Việt
Nam/2011 1
Kỹ thuật hiện đại ứng
dụng trong phân tích
thực phẩm, Thiết kế và
phân tích thí nghiệm
88 Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Việt
Nam/2012 1
Quản lý dự án công
nghiệp thực phẩm,
Thực tế nhà máy
52
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
89
Phụ lục quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với các sản phẩm
phomat
Việt
Nam/2015 1
Quản lý an toàn thực
phẩm , Công nghệ lên
men, Độc tố học và an
toàn thực phẩm, Phát
triển sản phẩm thực
phẩm
90
Phụ lục quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đối với các sản phẩm
sữa
Việt
Nam/2015 1
Quản lý an toàn thực
phẩm , Độc tố học và
an toàn thực phẩm,
Phát triển sản phẩm
thực phẩm
91 Phương pháp phân tích các chỉ
tiêu trong bơ
Việt
Nam/2015 1
Kỹ thuật hiện đại ứng
dụng trong phân tích
thực phẩm
92 Tiêu chuẩn nước khoáng thiên
nhiên đóng chai
Việt
Nam/2015 1
Quản lý an toàn thực
phẩm , Độc tố học và
an toàn thực phẩm
93 Tiêu chuẩn đồ uống không cồn Việt
Nam/2015 1
Quản lý an toàn thực
phẩm , Độc tố học và
an toàn thực phẩm,
Phát triển sản phẩm
thực phẩm
94 Tiêu chuẩn kiểm tra phomai nấu
chảy
Việt
Nam/2015 1
Quản lý an toàn thực
phẩm , Độc tố học và
an toàn thực phẩm,
Tính chất vật lý của
thực phẩm, Phát triển
sản phẩm thực phẩm
95 Tiêu chuẩn kiểm tra nước uống Việt 1 Quản lý an toàn thực
phẩm , Độc tố học và
53
Số
TT
Tên sách, tên tạp chí (chỉ ghi
những sách, tạp chí xuất bản
trong 5 năm trở lại đây)
Nước xuất
bản/Năm
xuất bản
Số
lượng
Tên học phần sử
dụng sách/ tạp chí
đóng chai Nam/2015 an toàn thực phẩm
96 Quá trình và thiết bị công nghệ
hóa học và thực phẩm (tập 5)
Việt
Nam/2010 1
Tính chất vật lý của
thực phẩm, Phát triển
sản phẩm thực phẩm,
Thu nhận và ứng dụng
các chất có hoạt tính
sinh học trong thực
phẩm, Chế biến nhiệt
thực phẩm
Giam đôc Sơ Giao duc va Đao tao
(Ký tên, đóng dấu)
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
54
Mẫu 4. Các đề tài nghiên cứu khoa học cua giang viên liên quan đến nganh hoăc
chuyên ngành đê nghi cho phep đào tạo do cơ sở đào tạo thực hiện (kèm theo bản
liệt kê có bản sao quyết định, bản sao biên bản nghiệm thu)
Số
TT
Tên đề tài Cấp quyết
định, mã số
Số QĐ, ngày
tháng năm/
ngày nghiệm
thu
Kêt qua nghiêm
thu
1 Nghiên cứu công nghệ
sản xuất váng sữa
Bộ Công
Thương
139/QĐ-BCT,
10/01/2012
Đã nghiệm thu,
loại Xuất sắc
2
Nghiên cứu công nghệ
sản xuất thức ăn dặm cho
trẻ nhỏ dưới 12 tháng
tuổi từ nguồn nguyên
liệu trong nước
Bộ Công
Thương
399/QĐ-BCT,
18/01/2013
Đã nghiệm thu,
loại Khá
3
Nghiên cứu công nghệ
sản xuất đạm cá phân lập
FPI từ phế phụ liệu chế
biến cá tra
Bộ Công
Thương
399/QĐ-BCT,
18/01/2013
Đã nghiệm thu,
loại Khá
4
Nghiên cứu tạo một số
sản phẩm chế biến từ thịt
thỏ hướng tới quy mô
công nghiệp
Sở KHCN
TP.HCM
150/QĐ-
SKHCN,
21/4/2014
Đã nghiệm thu,
loại Đạt
5
Nghiên cứu ứng dụng kỹ
thuật siêu âm trong sản
xuất sữa dừa (coconut
milk)
Bộ Công
Thương
1199/QĐ-
BCT,
13/2/2014
Đã nghiệm thu,
loại Xuất sắc
6
Nghiên cứu ứng dụng kỹ
thuật siêu âm để thu nhận
enzyme invertase từ nấm
men bia và ứng dụng
trong sản xuất thực
phẩm.
Bộ Công
Thương
1265/QĐ-
BCT,
04/02/2015
Đã nghiệm thu,
loại Xuất sắc
7
Nghiên cứu công nghệ
sản xuất một số sản
phẩm thực phẩm từ rong
Nho (Caulerpa
lentillifera).
Bộ Công
Thương
40/QĐ-BCT,
06/01/2016
Đã nghiệm thu,
loại Xuất sắc
55
8
Nghiên cứu đánh giá khả
năng ứng dụng công
nghệ màng để cô đặc
nước dừa
Bộ Công
Thương
6729/QĐ-
BCT,
31/12/2009
Đã nghiệm thu,
loại Xuất sắc
9
Nghiên cứu nâng cao độ
tinh khiết của Fructo-
oligosaccharide (FOS)
bằng công nghệ lọc nano
Sở KHCN
TP HCM 08/02/2010
Đã nghiệm thu,
loại Xuất sắc
10
Nghiên cứu quy trình
công nghệ và thiết bị hấp
sấy cá cơm liên tục công
suất 50kg sản phẩm/ giờ
Bộ Công
Thương
6967/QĐ-
BCT,
30/12/2008
Đã nghiệm thu,
loại Khá
11
Nghiên cứu quy trình
công nghệ chế biến một
số thức uống từ trái bưởi
Sở KHCN
TP HCM 06/11/2009
Đã nghiệm thu,
loại Khá
12
Nghiên cứu quy trình
công nghệ và mô hình
thiết bị sản xuất nhiên
liệu công nghiệp từ cặn
xà phòng
Bộ Công
Thương
6729/QĐ-
BCT,
31/12/2009
Đã nghiệm thu,
loại Khá
13
Hoàn thiện công nghệ và
sản xuất thử nghiệm một
số sản phẩm nông sản
chế biến (mứt dẻo dứa
xoài, nước bưởi, nước
hồng linh chi)
Bộ Công
Thương
139/QĐ-BCT,
10/01/2012
Đã nghiệm thu,
loại Khá
14
Nghiên cứu công nghệ và
chế tạo thiết bị sản xuất
mứt dẻo trái cây bằng
công nghệ thẩm thấu và
sấy chân không công
suất 200kg sản phẩm/
ngày
Bộ Công
Thương
0187/QĐ-
BCT,
16/01/2011
Đã nghiệm thu,
loại Xuất sắc
15
Nghiên cứu quy trình sản
xuất nước uống đóng
chai từ nấm Hồng Chi
Bộ Công
Thương
6967/QĐ-
BCT,
10/01/2009
Đã nghiệm thu,
loại Khá
16
Nghiên cứu ứng dụng kỹ
thuật siêu âm trong sản
xuất chất màu tự nhiên từ
trái thanh long
Bộ Công
Thương
2016, Đang thực
hiện
56
17
Nghiên cứu sản xuất
soup đóng hộp từ rong
mứt.
Bộ Công
Thương
2016, Đang thực
hiện
18
Nghiên cứu công nghệ
sản xuất thực phẩm chức
năng giàu protein từ sinh
khối rong nước lợ
Chaetomorpha sp. khu
vực đồng bằng sông Cửu
Long.
Nhà nước
Đang thực hiện
19
Nghiên cứu quy trình chế
biến bột béo từ dầu thực
vật
Cấp Bộ 137/QĐ-BCT,
10/01/2014
Đã nghiệm thu,
loại Khá
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
57
Mẫu 5: Các hướng nghiên cứu đề tài luận văn, luận án và số lượng học viên, cộng
sự có thể tiếp nhận
Số
TT
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực
nghiên cứu có thể nhận
hướng dẫn học viên cao học,
nghiên cứu sinh
Họ tên, học vị, học hàm
người người có thể hướng
dẫn học viên cao học
Số lượng học
viên cao học có
thể tiếp nhận
1
Ứng dụng các quá trình nhiệt
trong chế biến và bảo quản
thực phẩm.
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
10
2
Ứng dụng các quá trình cơ học
trong chế biến và bảo quản
thực phẩm
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
10
3
Ứng dụng các quá trình vật lý
trong chế biến và bảo quản
thực phẩm
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
5
4 Biến đổi của nguyên liệu nông
thủy sản sau thu hoạch
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
10
5
Biến đổi của thực phẩm trong
quá trình chế biến và bảo quản
thành phẩm
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
5
6
Ứng dụng Enzyme và quá
trình sinh hóa học trong chế
biến và bảo quản thực phẩm
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
10
7 Ứng dụng vi sinh vật trong chế
biến và bảo quản thực phẩm TS. Đào Thiện 5
8 Giải pháp hạn chế tổn thất sau
thu hoạch
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
5
9 An toàn thực phẩm TS. Đào Thiện
TS. Lê Thị Hồng Ánh 5
10 Quản lý nhà nước trong ngành
chế biến thực phẩm TS. Lê Thị Hồng Ánh 5
11 Vật liệu bao bì thực phẩm PGS. TS. Đặng Vũ Ngoạn
TS. Nguyễn Văn Chung 5
58
Số
TT
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực
nghiên cứu có thể nhận
hướng dẫn học viên cao học,
nghiên cứu sinh
Họ tên, học vị, học hàm
người người có thể hướng
dẫn học viên cao học
Số lượng học
viên cao học có
thể tiếp nhận
12 Vấn đề môi trường trong chế
biến thực phẩm
TS. Đào Thiện
TS. Lê Thị Hồng Ánh
PGS.TS. Nguyễn Xuân
Hoàn
5
13 Phụ gia trong chế biến và bảo
quản thực phẩm
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
GS. Đồng Thị Anh Đào
5
14
Công nghệ chế biến sản phẩm
giá trị gia tăng, thực phẩm
chức năng
TS. Đào Thiện
TS. Trần Lệ Thu
TS. Lê Thị Hồng Ánh
TS. Nguyễn Văn Chung
5
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
59
Mẫu 6: Các công trình công bố của cán bộ cơ hữu thuộc nganh hoăc chuyên ngành
đề nghị cho phép đào tạo của cơ sở đào tạo trong 5 năm trở lại đây (kèm theo bản
liệt kê có bản sao trang bia tap chi, trang phu luc, trang đâu va trang cuôi cua công
trinh công bô)
Số
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
1
Nghiên cứu xác định nhiệt độ
và vận tốc tác nhân sấy cho
quá trình sấy rong nho theo
phương pháp sấy bơm nhiệt
kết hợp hồng ngoại
Đinh Hữu Đông, Lê
Thị Hồng Ánh, Cao
Xuân Thủy
Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam, số
22 (2015), trang 53 – 59
2
Nghiên cứu ảnh hưởng của
chế độ chần và chế độ xử lý
enzyme đến chất lượng nước
giải khát từ rong nho
Caulerpa lentillifera
Đinh Hữu Đông, Lê
Thị Hồng Ánh
Tạp chí Khoa học kỹ
thuật nông lâm nghiệp,
Trường ĐH Nông Lâm
Tp.HCM, số 3/2015
3
Thu nhận và khảo sát đặc
tính Invertase từ
Saccharomyces
carlsbergensis trong bã men
bia
Lê Thị Hồng Ánh,
Nguyễn Thị Thảo
Minh, Mạc Xuân
Hòa, Trần Thị Thu
Hương
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 53 – số 4D
(2015), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam,
trang 304 – 311
4
Ảnh hưởng của chất tạo nhũ
tương tới khả năng ức chế
Escherichia coli ATCC
23631 và Staphylococcus
aureus ATCC 25923 bởi tinh
dầu quế (Oleum
Cinnamomum)
Liêu Mỹ Đông, Đặng
Thị Kim Thúy, Lê Thị
Hồng Ánh, Nguyễn
Thúy Hương, Lê Thị
Thúy Hằng, Nguyễn
Thị Kim Oanh, Đào
Thiện
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 53 – số 4B
(2015), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam,
trang 15 – 21
60
Số
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
5
Nghiên cứu trích ly protein
từ sinh khối rong nước lợ
Chaetomorpha sp. Bằng
phương pháp kết hợp
enzyme Cellulase và dung
môi kiềm
Bạch Ngọc Minh,
Hoàng Kim Anh, Lê
Thị Hồng Ánh, Ngô
Kế Sương
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 52 – số 5A
(2014), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam,
trang 255 – 263
6
Nghiên cứu các thành phần
hóa học cơ bản của rong
nước lợ Chatetomorpha sp.
tại khu vực Đồng bằng sông
Cửu Long
Hoàng Kim Anh, Lê
Thị Hồng Ánh, Bạch
Ngọc Minh, Nguyễn
Minh Hải
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 52 – số 5A
(2014), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam,
trang 247 – 254
7
Xác định các thông số động
học của fructosyltransferase
(FTS) bằng phương pháp mô
phỏng luyện kim (SA –
Simulated Anneaning)
Lê Thị Hồng Ánh, Lư
Nhật Vinh
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 51 – số 6
(2013), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam,
trang 747 – 755
8
Nghiên cứu động học phản
ứng tổng hợp FOS từ
saccharose bằng
fructosyltransferase
Lê Thị Hồng Ánh,
Đống Thị Anh Đào
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 51 – số 6A
(2013), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam,
trang 264 – 269
9
Tối ưu đa mục tiêu quá trình
tinh sạch
fructooligosaccharides (FOS)
bằng membrane G5
Lê Thị Hồng Ánh, Lê
Xuân Hải, Nguyễn
Đình Thị Như
Nguyện
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 48 – số 6
(2010), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam,
trang 73 – 79
61
Số
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
10
Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật
diafiltration để nâng cao độ
tinh khiết
fructooligosaccharides (FOS)
bằng membrane DS-5-DL
Lê Thị Hồng Ánh,
Đống Thị Anh Đào,
Nguyễn Đình Thị
Như Nguyện
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 48 – số 5
(2010), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam,
trang 123 – 131
11
Các yếu tố ảnh hưởng đến
quá trình lọc trong nước dứa
bằng membrane MF
Lê Thị Hồng Ánh,
Nguyễn Đình Thị
Như Nguyện, Nguyễn
Thị Thảo Minh, Bùi
Thị Phương Dung
Kỷ yếu Khoa học Công
nghệ và đào tạo Trường
Đại học CNTP TP.HCM,
số 01/2010, trang 19-20
12
Nghiên cứu công nghệ và
thiết bị hấp sấy cá cơm liên
tục bằng hơi quá nhiệt
TS. Nguyễn Văn
Chung
Tạp chí Công nghiệp
7/2010
13
Nghiên cứu hoạt tính kháng
khuẩn của tinh dầu quế
(Oleum cinnamomum) lên
Campylobacter jejuni ATCC
33560 và ứng dụng trong bảo
quản thịt
Liêu Mỹ Đông, Mai
Huong Ly - Chatain,
Trần Thanh Hoa, Đào
Thiện
Tạp chí Khoa học và công
nghệ Tập 52 – số 5C
(2014), Viện Khoa học và
công nghệ Việt Nam
14
Use of ethanol to control
postharvest decay by
Penicillium digitatum and P.
italicum conidia.
TS. Đào Thiện và
cộng sự
Journal of Engieering
Technology and
Education Vol.9 No.5
(2013), 40-46.
15
Research on processing of
beverage from Pomelo and
Aloe.
TS. Đào Thiện và
cộng sự
Journal of Science and
Development, 10 (5)
(2012), 714-722.
62
Số
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
16 Control of food spoilage
fungi by ethanol.
TS. Đào Thiện và
cộng sự
Food control, 22 (3-4)
(2011), 360-368.
17
Effect of relative humidity
and temperature on
inactivation of fungal conidia
at constant ethanol vapour
pressure.
TS. Đào Thiện và
cộng sự
Journal of Science and
Development, 9 (Eng.Iss
1) (2011), 175-181.
18
Use of the Weibull model to
describe inactivation of dry
harvested conidia of different
Penicillium species by
ethanol vapours
TS. Đào Thiện và
cộng sự
Journal of Applied
Microbiology, 109 (2)
(2010), 408-414.
19
Efficiency of ethanol
inhibition of moulds growth
rate.
TS. Đào Thiện và
cộng sự
Journal of Science and
Development, 8 (6)
(2010), 1021-1028.
20
Improving the heat stability
of recombined evaporated
milk by phospholipids
TS. Trần Lệ Thu Quality Food Conference,
Hanoi (2011)
21
Improved heat stability by
whey protein-surfactant
interaction
TS. Trần Lệ Thu
Food hydrocolloids, 25,
564- 603, số ISSN: 0268-
005X
22
Improved heat stability by
whey protein-surfactant
interaction
TS. Trần Lệ Thu
Poster presentation at
13th Food Colloid
Conference 2010, Spain,
Book of abstract, p.217
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
63
PHẦN IV. CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
4.1. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ
4.1.1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Đào tạo thạc sỹ Công nghệ thực phẩm đáp ứng các mục tiêu cụ thể sau:
a. Về kiến thức
- Nắm vững các phương pháp phân tích và công nghệ hiện đại phục vụ cho nghiên
cứu khoa học và thực tiễn sản xuất ngành công nghệ thực phẩm.
- Nắm vững cơ sở lý luận và khoa học phục vụ cho thiết kế, tổ chức, quản lý các quá
trình nghiên cứu, quản lý chất lượng và bảo vệ môi trường.
- Biết ứng dụng cơ sở lý luận và khoa học phục vụ cho cải tiến và phát triển công
nghệ, phát triển sản phẩm phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu.
- Có phương pháp luận để thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực
công nghệ thực phẩm.
b. Về kỹ năng
- Biết sử dụng các phương pháp, trang thiết bị hiện đại phục vụ cho nghiên cứu khoa
học và thực tiễn sản xuất của ngành công nghệ thực phẩm.
- Biết thiết kế, tổ chức, quản lý các quá trình nghiên cứu, quản lý chất lượng và bảo
vệ môi trường.
- Có khả năng cải tiến và phát triển công nghệ, phát triển sản phẩm phục vụ thị
trường trong nước và xuất khẩu.
- Có khả năng thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực công nghệ
thực phẩm.
c. Về đạo đức nghề nghiệp
Có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; Yêu thích và tâm huyết với nghề
đã chọn; Có năng lực làm việc tại doanh nghiệp thực phẩm; cơ quan quản lý nhà nước,
viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo, đơn vị sử dụng lao động có liên quan đến lĩnh vực Công
nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng, Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm.
d. Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp
Các cơ quan quản lý nhà nước, viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo, đơn vị sử dụng
lao động có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm, Hóa thực phẩm, Quản lý chất
lượng, Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm.
Đào tạo tiếp tục bậc tiến sĩ.
64
4.1.2. Yêu cầu đối với người dự tuyển
Tốt nghiệp đại học khối ngành Công nghệ thực phẩm, Bảo quản chế biến, Công
nghệ Sau thu hoạch, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm, các ngành tương đương
khác;
Người đăng ký dự thi đã tốt nghiệp đại học hệ tập trung dài hạn hoặc liên thông
phù hợp với khối ngành tuyển sinh được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học. Người
tốt nghiệp các hệ vừa làm vừa học có bằng tốt nghiệp loại khá và giỏi được thi ngay sau
khi tốt nghiệp. Các trường hợp khác, phải có ít nhất 1 năm kinh nghiệm.
Theo Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Công nghiệp Thực
phẩm TP. Hồ Chí Minh.
Các môn thi tuyển bao gồm:
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh
- Môn cơ bản: Toán cao cấp
- Môn cơ sở: Hóa học-Hóa sinh học-Vi sinh vật học thực phẩm
4.1.3. Điều kiện tốt nghiệp
Điều kiện tốt nghiệp theo Thông tư 10/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm
2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể là:
- Có đủ điều kiện bảo vệ luận văn theo quy định
- Bảo vệ luận văn đạt yêu cầu
- Không đang trong thời gian chịu kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc đang
trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự
- Không bị khiếu nại, tố cáo về nội dung khoa học trong luận văn
- Đạt yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: Sử dụng thành thạo Anh văn tương đương cấp
độ B1 hoặc bậc 3/6 của khung châu Âu chung (Phụ lục III, thông tư 10/2011/TT-
BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Hiệu trưởng tổ
chức đánh giá trình độ ngoại ngữ của học viên mỗi năm 2 lần, cách nhau 6 tháng.
4.1.4. Chương trình đào tạo
a. Khái quát chương trình
Chương trình đào tạo Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm được thiết kế theo xu hướng
tiên tiến, hiện đại, phù hợp với điều kiện trong nước và tương đương các chương trình
đào tạo tiên tiến của một số nước trên thế giới.
Khối lượng kiến thức: Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Công nghệ thực
phẩm được thiết kế với tổng số 60 tín chỉ và được chia làm ba chuyên ngành đào tạo
gồm có: Chuyên ngành thạc sỹ Công nghệ thực phẩm, chuyên ngành thạc sỹ Quản lý
65
chất lượng và an toàn thực phẩm, chuyên ngành Khoa học dinh dưỡng thực phẩm, gồm
15 tín chỉ bắt buộc cho chung cho ba chuyên ngành và 13 tín chỉ bắt buộc cho mỗi
chuyên ngành, 22 tín chỉ tự chọn và 10 tín chỉ thực hiện luận văn tốt nghiệp.
b. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo
Bảng 7. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo trình độ
thạc sĩ ngành Công nghệ thực phẩm
Mã số học
phần
Tên học phần
Khối lượng tín chỉ
Phần
chữ
Phần
số
Tổng
số LT
TH,
TN,
TL
Phần kiến thức chung 3
Triết học 3 3 0
Tiếng Anh 0
Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành 47
Học phần bắt buộc chung 12
Hóa sinh học thực phẩm 2 2 0
Vi sinh vật học thực phẩm 2 2 0
Thiết kế và phân tích thí nghiệm 2 2 0
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 2 0
Quản lý dự án công nghiệp thực phẩm 2 2 0
Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong CNTP 2 2 0
Học phần bắt buộc chuyên ngành Công nghệ thực
phẩm 13
Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến thực phẩm 3 2 1
66
Mã số học
phần
Tên học phần
Khối lượng tín chỉ
Phần
chữ
Phần
số
Tổng
số LT
TH,
TN,
TL
Tính chất vật lý của thực phẩm 2 2 0
Công nghệ lên men 3 2 1
Phát triển sản phẩm thực phẩm 3 2 1
Seminar chuyên ngành Công nghệ thực phẩm 2 2 0
Học phần bắt buộc chuyên ngành Quản lý chất
lượng và ATTP 13
Quản lý an toàn thực phẩm 3 2 1
Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong phân tích thực
phẩm 3 2 1
Quản lý chuối cung ứng thực phẩm 3 2 1
Độc tố học và an toàn thực phẩm 2 2 0
Seminar chuyên ngành QLCL và ATTP 2 2 0
Học phần bắt buộc chuyên ngành Khoa học dinh
dưỡng thực phẩm 13
Dinh dưỡng và khẩu phần 3 2 1
Dinh dưỡng người 3 2 1
Chính sách dinh dưỡng thực phẩm 2 2 0
Thực phẩm, dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng 3 2 1
Seminar chuyên ngành Khoa học dinh dưỡng 2 2 0
67
Mã số học
phần
Tên học phần
Khối lượng tín chỉ
Phần
chữ
Phần
số
Tổng
số LT
TH,
TN,
TL
Các học phần tự chọn 22
Thực tế nhà máy 2 2 0
Khoa học cảm quan và thị hiếu thực phẩm của người
tiêu dùng 2 2 0
Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao 2 2 0
Công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm 2 2 0
Thu nhận và ứng dụng các chất có hoạt tính sinh học
trong thực phẩm 2 2 0
Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghiệp
thực phẩm 2 2 0
Công nghệ chất màu, mùi thực phẩm 2 2 0
Vật liệu bao bì thực phẩm 2 2 0
Chế biến nhiệt thực phẩm 2 2 0
Kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm nâng cao 2 2 0
Phụ gia thực phẩm 2 2 0
Luận văn tốt nghiệp 10
TỔNG CỘNG 60
68
4.2. Đề cương chi tiết các học phần
4.2.1. Hóa sinh học thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Khát quát tính chất và ứng dụng của protein, enzyme.
- Vai trò và ứng dụng của glucide, lipid trong công nghệ thực phẩm
- Sự chuyển hóa của các nhóm chất protein, lipide, glucide trong cơ thể và trong các
quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm
- Các quá trình lên men trong sản xuất thực phẩm.
- Các chất màu, mùi tự nhiên có trong thực phẩm và các chất màu, mùi hình thành
trong gia công chế biến thực phẩm
4.2.2. Vi sinh vật học thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
- Hệ vi sinh vật trong thực phẩm và nguồn gốc lây nhiễm;
- Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm;
- Các quá trình trao đổi chất ở vi sinh vật;
- Sự hư hỏng thực phẩm và nguyên tắc bảo quản thực phẩm;
- Những thành tựu trong công nghệ gen và các phương pháp tiên tiến trong phân tích
vi sinh vật;
4.2.3. Thiết kế và phân tích thí nghiệm 3 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giới thiệu chung về thiết kế và phân tích thí nghiệm
- Phương pháp thiết kế thí nghiệm so sánh đơn giản
- Phương pháp thiết kế thí nghiệm đơn yếu tố
- Phương pháp qui hoạch nhân tố
- Phương pháp qui hoạch thực nghiệm dùng trong tối ưu hóa
4.2.4. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
69
- Tổng quan về Khoa học và nghiên cứu khoa học, giúp người học khái quát các loại
hình NCKH, đặc điểm cơ bản của NCKH
- Logic và Tư duy logic là phần lý thuyết cơ bản về nhận thức các vấn đề sự kiện
trong quá trình NCKH. Phần này giúp người học hình thành cách tư duy theo quy
luật khách quan thông qua việc phân tích cấu trúc khái niệm trong ngôn ngữ, vận
dụng tư duy khoa học để thực hiện đề tài NCKH.
- Tư duy logic khoa học là phần lý thuyết giúp người học vận dụng từ logic học sang
tư duy khoa học, chỉ ra phương pháp lập luận, suy đoán, đặt giả thuyết và giải quyết
các bài toán liên quan đến mục tiêu nghiên cứu. Qua nội dung này, người học biết
cách xây dựng nội dung thực hiện NCKH để đạt mục tiêu đề ra.
- Phương pháp luận NCKH là phần nội dung hướng dẫn người học các kỹ năng thực
hiện nhiệm vụ NCKH như cách phát hiện đề tài nghiên cứu, cách đánh giá số liệu
điều tra, thực nghiệm để có kết quả đúng, cách trình bày nội dung báo cáo khoa học.
4.2.5. Quản lý dự án công nghiệp thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Nhưng vân đê chung vê dư an va quan ly dư an. Cac công tac chinh trong quan ly
dư an đâu tư xây dưng.
- Quan ly chât lương thi công xây dưng công trinh.
- Hoach đinh va tiên đô dư an.
- Kiêm soat dư an. Các công cụ đo lương va đanh gia tiên trinh dư an hiệu quả.
4.2.6. Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong
công nghiệp thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Chất thải trong công nghiệp thực phẩm
- Phụ phẩm trong công nghiệp thực phẩm
- Tối ưu hóa quy trình sản xuất và tận dụng phụ phẩm trong sản xuất thực phẩm
4.2.7. Kỹ thuật tiên tiến trong chế biến thực phẩm 3 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Phân riêng băng membrane
- Xư ly băng ap lưc cao
70
- Chiêu xa
- Xư ly băng song siêu âm
- Xư ly băng trương điên xung
- Trich ly băng lưu chât siêu tơi han
- Ưng dung nano trong công nghê thưc phâm
- Ưng dung plasma lanh trong bao quan thưc phâm
- Sây thăng hoa, sây chân không, sây phun
- Lên men
- Đông hoa ap suât cao
4.2.8. Tính chất vật lý của thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Thuôc tinh lưu biên cua thưc phâm
- Thuôc tinh nhiêt cua thưc phâm
- Thuôc tinh điên tư cua thưc phâm
- Hoat đô nươc va thuôc tinh hâp thu cua thưc phâm
- Thuôc tinh hoa ly cua thưc phâm
4.2.9. Công nghệ lên men 3 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Đại cương về công nghệ lên men, lịch sử phát triển
- Vi sinh vật trong công nghệ lên men: yêu cầu, tạo giống, giữ giống…
- Khử trùng trong lên men công nghiệp: các phương pháp, thiết bị…
- Các phương pháp và thiết bị lên men
- Kỹ thuật thu nhận các sản phẩm lên men
- Một số công nghệ lên men ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
4.2.10. Phát triển sản phẩm thực phẩm 3 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Đại cương về Phát triển sản phẩm mới
- Vai trò người tiêu dùng trong phát triển sản phẩm
71
- Quy trình phát triển sản phẩm thực phẩm mới
- Phát triển ý tưởng và khái niệm (concept) sản phẩm
- Xây dựng chiến lược sản phẩm.
- Thiết kế sản phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm
- Xác định công nghệ mới trong phát triển sản phẩm
- Xác định hạn sử dụng (shelf-life) cho sản phẩm
- Thương mại hóa sản phẩm
- Tung sản phẩm - Đánh giá - Điều chỉnh sản phẩm
- Mở rộng quy mô (Scale-up) sản xuất trong phát triển sản phẩm
- Quản lý và cải tiến phát triển sản phẩm mới
- Phát triển sản phẩm thực phẩm mới cụ thể
4.2.11. Seminar chuyên ngành CNTP 1 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giơi thiêu seminar chuyên ngành
- Giới thiệu quy trình công nghệ thực phẩm, phân tích các ưu khuyết điểm của quy
trình
- Học viên thảo luận nhóm xác định các quy trình công nghệ thực phẩm cần đánh giá
- Trình bày, phân tích các quy trình công nghệ thực phẩm được lựa chọn bởi nhóm
học viên
4.2.12. Quản lý an toàn thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gôm cac nội dung:
- Khái niệm về mối nguy, phương pháp phân tích mối nguy và đánh giá rủi ro;
- Khái niệm về chương trình tiên quyết (GMP, SSOP) và phương pháp xây dựng các
quy phạm đối với chương trình tiên quyết GMP và SSOP;
- Khái niệm về công cụ kiểm soát mối nguy và hệ thống quản lý chất lượng như
HACCP (7 nguyên tắc, 12 bước xây dựng hệ thống HACCP), ISO 22000, FSSC;
4.2.13. Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong phân tích thực phẩm 3 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
- Tông quan vê các kỹ thuật hiện đại áp dụng trong phân tich thưc phâm.
72
- Phô phân tư nâng cao và các cải tiến ưng dung trong phân tich thưc phâm.
- Phô nguyên tư nâng cao và các cải tiến ưng dung trong phân tich thưc phâm.
- Phương phap Săc ky nâng cao và các cải tiến ưng dung trong phân tich thưc phâm.
- Xử lý mẫu phân tích vi lượng và các cải tiến
4.2.14. Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Tổng quan về chuỗi thực phẩm và các khái niệm liên quan
- Các bộ phận của một chuỗi cung ứng
- Các yếu tố ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng
- Sự cần thiết của Hệ thống Truy xuất nguồn gốc thực phẩm
Yêu cầu pháp lý (Việt Nam & Quốc tế) về truy xuất nguồn gốc
Yêu cầu của khách hàng và người tiêu dùng
Yêu cầu của hệ thống Quản lý Chất Lượng & An Toàn Thực Phẩm
- Nguyên tắc “Một Bước Trước - Một Bước Sau”
- Các thành phần cơ bản của hệ thống truy xuất nguồn gốc
- Ứng dụng hệ thống truy xuất trong từng lĩnh vực sản phẩm thực phẩm
- Thiết lập hệ thống truy nguyên nguồn gốc.
4.2.15. Độc tố học và an toàn thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
- Giới thiệu chung về độc tố học và an toàn thực phẩm, các khái niệm liên quan
- Các loại độc tố trong thực phẩm
- Cơ chế hấp thu, phân phối và đào thải các chất độc
- Công nghệ chế biến bảo quản thực phẩm và khả năng gây độc của chúng
4.2.16. Seminar chuyên ngành QLCL và ATTP 1 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giơi thiêu seminar chuyên ngành
- Giới thiệu quy trình quản lý chất lượng thực phẩm, phân tích các ưu khuyết điểm
của quy trình
73
- Học viên thảo luận nhóm xác định các quy trình quản lý chất lượng thực phẩm cần
đánh giá
- Trình bày, phân tích các quy trình quản lý chất lượng thực phẩm được lựa chọn bởi
nhóm học viên
4.2.17. Dinh dưỡng và khẩu phần 3 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Một số khái niệm chuyên môn và mối tương quan giữa thực phẩm và chế độ ăn với
sức khỏe
- Một chế độ ăn cân bằng.
- Các nội dung chuyên sâu như về lập chế độ ăn cho các vận động viên, cho người ăn
kiêng, người cao tuổi...
- Chuyên môn mở rộng, có thể được chỉnh sửa, thay đổi khi cần thiết nhằm tạo tính
mới và cập nhật cho môn học sau này.
4.2.18. Dinh dưỡng người 3 tín chỉ
Học phần này bao gôm cac nội dung:
- Một số khái niệm chuyên môn và mối tương quan giữa thực phẩm với sức khỏe.
- Quá trình tiêu hóa, hấp thụ và biến dưỡng của các chất dinh dưỡng.
- Các nội dung chuyên sâu như về cơ chế phòng bệnh và chế độ dinh dưỡng giàu các
hợp chất Phutochemica.
4.2.19. Chính sách dinh dưỡng thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gôm cac nội dung:
- Một số khái niệm chuyên môn và mối tương quan giữa chính sách dinh dưỡng và
chất lượng thực phẩm với sức khỏe
- Một chính sách dinh dưỡng thích hợp.
- Các nội dung chuyên sâu như về chính sách dinh đưỡng thực phẩm...
- Chuyên môn mở rộng, có thể được chỉnh sửa, thay đổi khi cần thiết nhằm tạo tính
mới và cập nhật cho môn học sau này.
74
4.2.20. Thực phẩm, dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng 3 tín chỉ
Học phần này bao gôm cac nội dung:
- Một số khái niệm chuyên môn và mối tương quan giữa dinh dưỡng, thực phẩm với
sức khỏe cộng đồng
- Dinh dưỡng thích hợp đối với sức khỏe cộng đồng
- Các nội dung chuyên sâu về dinh đưỡng thực phẩm và sức khỏe cộng đồng...
- Chuyên môn mở rộng, có thể được chỉnh sửa, thay đổi khi cần thiết nhằm tạo tính
mới và cập nhật cho môn học sau này.
4.2.21. Seminar chuyên ngành Khoa học Dinh dưỡng 2 tín chỉ
Học phần này bao gôm cac nội dung:
- Giơi thiêu seminar chuyên ngành
- Giới thiệu dinh dưỡng trong thực phẩm, phân tích các ưu khuyết điểm của chế độ
dinh dưỡng
- Học viên thảo luận nhóm xác định các chế độ dinh dưỡng cần đánh giá
- Trình bày, phân tích các chế độ dinh dưỡng được lựa chọn bởi nhóm học viên
4.2.22. Thực tế nhà máy 1 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Môn thực tế nhà máy sẽ tổ chức tham quan một số nhà máy phù hợp với các quy
trình công nghệ đã học
- Đây là đợt thực tế tập trung của học viên trước khi thực hiện đồ án tốt nghiệp, nhằm
mục đích: tìm hiểu một cách hoàn chỉnh về quá trình nghiên cứu, phát triển và sản
xuất trong ngành công nghệ chế biến thực phẩm; thu thập các số liệu thực tế cần
thiết để hoàn thành có chất lượng luận văn tốt nghiệp. Toàn bộ kết quả thực tế được
trình bày trong báo cáo thu hoạch
4.2.23. Khoa học cảm quan và thị hiếu thực phẩm của người tiêu dùng 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Lý thuyết phát hiện tín hiệu đơn chiều
- Lý thuyết phát hiện tín hiệu đa chiều
- Lý thuyết về ngưỡng
- Các phương pháp xác định ngưỡng
75
- Các mô hình nhận thức của người thử
- Các tương tác giữa các cảm giác
- Ảnh hưởng của các giác quan trong sự chấp nhận thực phẩm
- Ảnh hưởng của những thành phần thực phẩm đến trạng thái cảm xúc
- Mối quan hệ giữa trạng thái cảm xúc và việc lựa chọn thực phẩm
- Mối quan hệ giữa bối cảnh xả hội - văn hóa đến sự lựa chọn thực phẩm
- Cách thức mô hình hóa quá trình ra quyết định lựa chọn thực phẩm
- Mối liên hệ giữa các dữ liệu hóa lý, dữ liệu cảm quan, dữ liệu người tiêu dùng và
kết quả thị hiếu
4.2.24. Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Những ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong công nghệ sản xuất dầu và mỡ thực phẩm.
- Hóa học dầu mỡ, bản chất và cấu trúc các thành phần lipide quan trọng trong thực
phẩm. Các dạng biến đổi chất béo trong thực phẩm.
- Dinh dưỡng và độc tính của các dẫn xuất có liên quan đến lipit trong thực phẩm.
- Một số sản phẩm phụ trong quá trình khai thác và sử dụng dầu mỡ trong chế biến
thực phẩm.
4.2.25. Công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giơi thiêu vê công nghê vi nang và nano trong thực phẩm
- Cơ sơ ưng dung công nghê vi nang va nano thưc phâm
- Chât mang trong công nghê vi nang va nano thưc phâm
- Ưng dung cua công nghê vi nang va nano trong công nghê thưc phâm
4.2.26. Thu nhận và ứng dụng các chất có hoạt tính sinh học
trong thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giơi thiêu vê cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc
- Cac hơp chât sinh hoc đươc sư dung trong công nghê thưc phâm
- Phương phap thu nhân cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc
76
- Ưng dung cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc trong công nghê thưc phâm
4.2.27. Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giơi thiêu vê cac hơp chât polymer sinh học
- Cac hơp chât polymer sinh học đươc sư dung trong công nghê thưc phâm
- Phương phap thu nhân cac hơp chât polymer sinh học
- Ưng dung cac hơp chât polymer sinh học trong công nghê thưc phâm
4.2.28. Công nghệ chất màu, mùi thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giơi thiêu vê cac hơp chât màu hợp chất mùi
- Cac hơp chât màu hợp chất mùi đươc sư dung trong công nghê thưc phâm
- Phương phap thu nhân cac hơp chât màu hợp chất mùi
- Ưng dung cac hơp chât màu hợp chất mùi trong công nghê thưc phâm
4.2.29. Vật liệu bao bì thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giới thiệu về bao bì thực phẩm và vật liệu bao bì thực phẩm.
- Bao bì kim loại.
- Bao bì thủy tinh.
- Bao bì polymer.
- Bao bì giấy.
- Bao bì phức hợp nhiều lớp.
- Bao bì thực phẩm thông minh.
- Xu hướng sử dụng vật liệu bao bì thực phẩm và xử lý bao bì sau sử dụng.
4.2.30. Chế biến nhiệt thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Cơ sơ khoa hoc cua qua trinh chê biên nhiêt thưc phâm
- Cac biên đôi cua sinh hoa cua thưc phâm trong qua trinh gia nhiêt
- Cac phương phap gia nhiêt trong chê biên thưc phâm
77
- Qua trinh va thiêt bi trong công nghê chê biên nhiêt
4.2.31. Kỹ thuật lạnh và đông lạnh thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Đại cương về môi chất lạnh – kỹ thuật lạnh
- Quy hoạch và thiết kế kho lạnh.
- Sự phát triển của vi sinh vật và enzyme trong môi trường lạnh
- Chế biến và bảo quản lạnh.
- Ứng dụng kỹ thuật lạnh tiên tiến vào trong công nghệ thực phẩm
4.2.32. Phụ gia thực phẩm 2 tín chỉ
Học phần này bao gôm cac nội dung:
- Giới thiệu chung về PGTP
- Các chất tạo vị và tăng cường hương vị
- Chất tạo màu
- Chất keo thực phẩm
- Chất nhũ hóa
- Chất chống oxy hóa
- Chất bảo quản/chống vi sinh vật
- Đường polyol
- Hợp chất polyphosphate.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/6
Đề cương học phần Hóa sinh học thực phẩm Hệ: Thạc Sỹ Ngành CNTP 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Hóa sinh học thực phẩm
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 2
4. Loại học phần: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Học viên cao học ngành CNTP
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
3. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: không
Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Đạt được một hệ thống kiến thức Hóa sinh học thực phẩm đầy đủ và chuyên sâu phù hợp
với những quan điểm hiện đại, bao gồm:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/6
Đề cương học phần Hóa sinh học thực phẩm Hệ: Thạc Sỹ Ngành CNTP 2
+ Protein và chuyển hóa protein trong cơ thể sống
+ Enzyme và ứng dụng chế phẩm enzyme trong công nghệ thực phẩm
+ Glucide và chuyển hóa glucide trong cơ thể sinh vật
+ Lipid và chuyển hóa lipid trong cơ thể sinh vật
+ Các quá trình lên men trong sản xuất thực phẩm
+ Các chất màu mùi tự nhiên có trong thực phẩm và các chất màu mùi hình thành
trong gia công chế biến thực phẩm
Về kĩ năng:
+ Quan sát được các hiện tượng và quá trình sinh hoá cơ bản trong tự nhiên, trong
đời sống hàng ngày hoặc trong các thí nghiệm; điều tra, sưu tầm, tra cứu được tài
liệu từ các nguồn khác nhau để thu thập thông tin cần thiết cho việc học tập học
phần Hoá sinh học thực phẩm.
+ Phân tích, tổng hợp và xử lý được các thông tin thu được để rút ra kết luận, đề ra
các dự đoán đơn giản về các mối quan hệ hay bản chất của các hiện tượng trong
quá trình tiêu hoá, hấp thu thức ăn.
+ Vận dụng được các kiến thức để mô tả và giải thích các hiện tượng, giải quyết các
vấn đề đơn giản trong đời sống và trong sản xuất.
+ Sử dụng được các thuật ngữ chuyên môn để trình bày rõ ràng, chính xác những
hiểu biết, cũng như kết quả thu được qua thu thập và xử lý thông tin.
Về thai độ:
+ Có hứng thú học tập, yêu thích và tìm tòi khoa học; trân trọng với những đóng góp
của Hoá sinh cho sự tiến bộ của xã hội và đối với công lao của các nhà khoa học.
+ Có thái độ khách quan, trung thực; có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và có
tinh thần hợp tác trong việc học tập môn Hoá sinh học thực phẩm, cũng như trong
việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Khát quát tính chất và ứng dụng của protein, enzyme.
Vai trò và ứng dụng của glucide, lipid trong công nghệ thực phẩm
Sự chuyển hóa của các nhóm chất protein, lipid, glucide trong cơ thể và trong các
quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm
Các quá trình lên men trong sản xuất thực phẩm.
Các chất màu mùi tự nhiên có trong thực phẩm và các chất màu mùi hình thành
trong gia công chế biến thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/6
Đề cương học phần Hóa sinh học thực phẩm Hệ: Thạc Sỹ Ngành CNTP 3
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
[1]. Phạm Thị Trân Châu, Hóa sinh học, NXB Giáo dục, 2007.
[2]. Lê Ngọc Tú, Lê Văn Chứ, Đặng Thị Thu, Phạm Quốc Thăng, Nguyễn Thị Thịnh,
Hóa sinh công nghiệp, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 1997.
12.2. Tài liệu tham khảo:
[3]. Hoàng Kim Anh, Hóa học thực phẩm, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2005.
[4]. Lê Ngọc Tú, Hóa học thực phẩm, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, 2003
[5]. Y. H. Hui, Wai-Kit Nip, Leo M.L. Nollet, Gopinadhan Paliyath, Benjamin K.
Simpson, Food Biochemistry and food processing, Blackwell Publishing, 2006.
[6]. H.-D.Belitz, W.Grosch, P.Schieberle, Food Chemistry, Springer, 2009.
13. Thang điêm đanh gia: 10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 10%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 20%
+ Điểm kiểm tra giữa học phần: 0%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Protein 18 4 0 2 0 12
2 Công nghệ Enzyme 18 4 0 2 0 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/6
Đề cương học phần Hóa sinh học thực phẩm Hệ: Thạc Sỹ Ngành CNTP 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
3 Quá trình chuyển hóa Glucide 16 3 0 3 0 10
4 Quá trình chuyển hóa Lipid 14 3 0 1 0 10
5 Hóa sinh học các quá trình sản
xuất lên men 12 3 0 1 0 8
6 Các chất màu và chất thơm trong
sản xuất thực phẩm 12 3 0 1 0 8
Tổng 90 20 0 10 0 60
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Protein
1.1. Đại cương về protein
1.2. Tổng hợp và cải biến hóa học peptide và protein
1.3. Các biến đổi protein có ứng dụng vào công nghệ thực phẩm
1.4. Các biến đổi protein trong quá trình sản xuất và bảo quản thực phẩm
1.4.1. Biến đổi do nhiệt
1.4.2. Biến đổi do enzyme
Chương 2: Công nghệ Enzyme
2.1. Đại cương về enzyme
2.2. Các phản ứng enzyme phổ biến trong thực phẩm
2.2.1. Phản ứng thủy phân bởi enzyme
2.2.2. Phản ứng oxy hóa khử sinh học
2.3. Quá trình sản xuất và sử dụng các chế phẩm enzyme
2.3.1. Nguồn nguyên liệu để thu nhận enzyme
2.3.2. Sinh tổng hợp enzyme bằng vi sinh vật
2.3.3. Phương pháp thu nhận và ứng dụng các chế phẩm enzyme
Chương 3: Qua trình chuyên hóa Glucide
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/6
Đề cương học phần Hóa sinh học thực phẩm Hệ: Thạc Sỹ Ngành CNTP 5
3.1. Khái niệm chung về Glucide
3.2. Sự chuyển hóa Monosaccharide (MS)
3.2.1. Sự đường phân
3.2.2. Sự oxy hóa acid pyruvic (Chu trình Kreb)
3.2.3. Sự oxy hóa trực tiếp glucose (Chu trình Pentophotphate)
3.3. Sự phân giải Oligosaccharide (OS) và Polysaccharide (PS)
3.4. Sự tổng hợp Glucide ở cơ thể sinh vật
3.4.1. Sự tổng hợp Glucide đơn giản (Quang hợp)
3.4.2. Sự tổng hợp Oligosaccharide
3.4.3. Sự tổng hợp Polysaccharide
3.5. Hóa sinh học các quá trình bảo quản và chế biến Glucide
Chương 4: Qua trình chuyên hóa Lipid
4.1. Đại cương về Lipid
4.2. Một số loại Lipid thường gặp
4.2.1. Lipid đơn giản (lipid thuần)
4.2.2. Lipid phức tạp
4.3. Khả năng chuyển hóa Lipid
4.4. Tổng hợp Lipid
4.4.1. Sinh tổng hợp acid béo
4.4.2. Tổng hợp lipid đơn giản
4.4.3. Tổng hợp lipid phức tạp
4.5. Sự biến đổi của lipid trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm
Chương 5: Hóa sinh học cac qua trình sản xuất lên men
3.1. Khái niệm chung
3.2. Bản chất của các quá trình lên men
3.3. Điều kiện của các quá trình lên men
3.3.1. Thành phần môi trường
3.3.2. Các tác nhân bên ngoài
3.3.3. Tác nhân gây lên men-vi sinh vật
3.4. Các quá trình lên men
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/6
Đề cương học phần Hóa sinh học thực phẩm Hệ: Thạc Sỹ Ngành CNTP 6
3.4.1. Lên men bởi nấm men
3.4.2. Lên men bởi vi khuẩn
3.4.3. Lên men bởi nấm mốc
3.4.4. Sinh tổng hợp các acid amin
Chương 6: Cac chất màu và chất thơm trong sản xuất thực phẩm
6.1. Các chất màu trong sản xuất thực phẩm
6.1.1. Các chất màu tự nhiên
6.1.2. Các chất màu hình thành trong quá trình gia công kỹ thuật
6.1.3. Một số chất màu tự nhiên và tổng hợp dùng trong thực phẩm
6.2. Các chất mùi trong sản xuất thực phẩm
6.2.1. Các chất mùi tự nhiên
6.2.2. Các chất thơm hình thành nên trong quá trình gia công kỹ thuật
6.2.3. Các chất thơm tổng hợp dùng trong thực phẩm
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
─ Phòng học lý thuyết với sức chứa thích hợp với số lượng sinh viên.
─ Computer, projector.....
─ Bảng, phấn, bút lông.
17. Hướng dẫn thực hiện
Học phần này áp dụng cho học viên cao học hệ Thạc Sỹ ngành Công nghệ thực phẩm.
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/5
Đề cương vi sinh vật học thực phẩm – Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm.
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Vi sinh vật học thực phẩm (Food microbiology)
2. Ma học phần:
3. Sô tín chỉ: 2 (2,0)
4. Loại học phần: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm.
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
3. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: không
Học phần song hành: 05200002 – Hóa sinh học thực phẩm
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Đạt được một hệ thống kiến thức về vi sinh vật trong thực phẩm cơ bản, bao gồm:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/5
Đề cương vi sinh vật học thực phẩm – Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm.
Các hệ vi sinh vật trong thực phẩm và nguồn gốc lây nhiễm như: vi khuẩn, nấm
mốc, nấm men, virus và prion
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm;
Các quá trình trao đổi chất của vi sinh vật;
Sự hư hỏng thực phẩm và nguyên tắc bảo quản thực phẩm;
Những thành tựu trong công nghệ gen và các phương pháp tiên tiến trong phân
tích vi sinh vật.
Về kĩ năng:
+ Trình bày được hệ vi sinh vật trong thực phẩm và nguồn gốc lây nhiễm;
+ Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển của vi sinh vật trong thực
phẩm;
+ Phân tích được các quá trình trao đổi chất của vi sinh vật;
+ Trình bày được sự hư hỏng thực phẩm và nguyên tắc bảo quản thực phẩm;
+ Trình bày được những thành tựu trong công nghệ gen và các phương pháp tiên
tiến trong phân tích vi sinh vật.
Về thai độ:
Có hứng thú học về vi sinh vật học, yêu thích và tìm tòi khoa học; trân trọng với
những đóng góp của vi sinh vật cho sự tiến bộ của xã hội và đối với công lao của
các nhà khoa học;
Có thái độ khách quan, trung thực; có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và có
tinh thần hợp tác trong việc học tập môn vi sinh vật học thực phẩm, cũng như
trong việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được;
Có ý thức vận dụng những hiểu biết vi sinh vật học thực phẩm vào ngành công
nghệ thực phẩm vào đời sống nhằm cải thiện điều kiện sống, học tập.
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần:
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
Hệ vi sinh vật trong thực phẩm và nguồn gốc lây nhiễm;
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm;
Các quá trình trao đổi chất ở vi sinh vật;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/5
Đề cương vi sinh vật học thực phẩm – Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm.
Sự hư hỏng thực phẩm và nguyên tắc bảo quản thực phẩm;
Những thành tựu trong công nghệ gen và các phương pháp tiên tiến trong phân
tích vi sinh vật;
Nhiệm vu cua học viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp;
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên;
Dự thi cuối học phần.
11. Tài liệu học tập:
11.1 Tài liệu tham khảo chính
[1]. Bernard R.Glick - Jack J.Pasternak. Dịch: Đỗ Lê Thăng, Quyền Đình Thi, Nguyễn
Mộng Hùng. Công nghệ sinh học phân tử - Nguyên lý và ứng dụng của DNA tái tổ hợp.
2007.
[2]. Lương Đức Phẩm, Vi sinh vật học và an toàn vệ sinh thực phẩm, NXB Nông Nghiệp,
2000
11.2 Tài liệu tham khảo
[1]. Nguyễn Lân Dũng – Nguyễn Đình Quyến – Phạm Văn Ty, Vi sinh vật học, NXB
Giáo dục, 2009
[2]. Nguyễn Thành Đạt, Sinh học vi sinh vật, NXB Giáo Dục, 2000
[3]. Nguyễn Đức Lượng, Công nghệ vi sinh vật, tập 1, Cơ sở vi sinh vật công nghiệp,
NXB Đại học Quốc gia TP. HCM, 2000
[4]. Nguyễn Đức Lượng, Công nghệ vi sinh vật, tập 2, Vi sinh vật công nghiệp, NXB Đại
học Quốc gia TP. HCM, 2000
[5]. Andrew Davies and Ron Board, The Microbiology of Meat and Poultry, Blackie
Academic & Professional (ISBN 0 75140398 9), 1998
[6]. Brian McNeil & Linda M. Harvey, Practical Fermentation Technology, John Wiley
& Son Ltd (ISBN 978-0-470-01434-9), 2008
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/5
Đề cương vi sinh vật học thực phẩm – Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm.
[7]. Dennis E. Briggs - Chris A. Boulton - Peter A. Brookes and Roger Steven, Brewing –
Science and Practice, Woodhead Publishing Limited (ISBN 1 85573 906 2) and CRC
Press (ISBN 0-8493-2547-1), 2004
[8]. Henry C. Vogel and Celeste L. Todaro, Fermentation and Biochemichal Engineering
Handbook - Principles, Process Design and Equipment, Second Edition, Noyes
Publications (ISBN: 0-8155-1407-7), 1997
[9]. Jame M. Jay, Modern Food Microbiology – 6th edition, An Aspen Publication (ISBN
0-8342-1671-X), 2000
[10]. Martin R. Adam & Maurice O. Moss, Food Microbiology, RSC Publishing (ISBN
978-0-85404-284-5), 2008
[11]. Robert W. Hutskin, Microbiology & Technology of Fermented Foods, ITF Press &
Blackwell Publishing (ISBN-13: 978-0-8138-0018-9), 2006
12. Thang điêm đanh gia:10/10
13. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình:
+ Dự lớp 75% trở lên tính theo số tiết lên lớp
+ Điểm thái độ học tập, thảo luận: 40%
+ Điểm thi kết thúc học phần: 60%
Hình thức thi: Tự luận
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu môn học 8 2 0 0 0 6
2 Hệ vi sinh vật trong thực phẩm và
nguồn gốc lây nhiễm 18 4 0 2 0 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/5
Đề cương vi sinh vật học thực phẩm – Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm.
3
Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phát
triển của vi sinh vật trong thực
phẩm
10 2 0 2 0 6
4 Các quá trình trao đổi chất ở vi
sinh vật 10 2 0 2 0 6
5 Sự hư hỏng thực phẩm và nguyên
tắc bảo quản thực phẩm 18 4 0 2 0 12
6
Những thành tựu trong công nghệ
gen và các phương pháp tiên tiến
trong phân tích vi sinh vật
26 6 0 2 0 18
Tổng 90 20 0 10 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1. Giới thiệu môn học
1.1. Lịch sử hình thành - phát triển và vai trò của vi sinh vật trong công nghệ thực phẩm
1.2. Giới thiệu môn học vi sinh vật học thực phẩm
1.3. Đối tượng nghiên cứu của môn học
1.4. Khái niệm sơ lược về lịch sử phát triển ngành vi sinh vật học thực phẩm
1.5. Đặc điểm chung và vai trò của vi sinh vật trong công nghệ thực phẩm
Chương 2. Hệ vi sinh vật trong thực phẩm và nguồn gôc lây nhiễm
2.1. Vi Khuẩn
2.2 Nấm mốc
2.3. Nấm men
2.4. Virus và prion
Chương 3. Cac yếu tô ảnh hưởng tới sự phat triên cua vi sinh vật trong thực phẩm
3.1. Các yếu tố nội tại
3.2. Các yếu tố bên ngoài
3.3. Các yếu tố tiềm ẩn, hệ vi sinh vật
Chương 4. Cac qua trình trao đổi chất ở vi sinh vật
4.1. Quá trình chuyển hóa năng lượng và vận chuyển các chất
4.2. Quá trình chuyển hóa chất béo và sterols
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/5
Đề cương vi sinh vật học thực phẩm – Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm.
4.3. Quá trình chuyển hóa đường khác glucose
4.4. Sinh tổng hợp và chuyển hóa vitamin
Chương 5. Sự hư hỏng thực phẩm và nguyên tăc bảo quản thực phẩm
5.1. Một số khái niệm cơ bản
5.2. Đặc tính và những thay đổi hóa học do vi sinh vật
5.3. Các nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm
5.4. Nguyên tắc bảo quản thự phẩm
5.5. Các phương pháp bảo quản thực phẩm
Chương 6. Những thành tựu trong công nghệ gen và cac phương phap tiên tiến
trong phân tích vi sinh
6.1. Những thành tựu trong công nghệ gen
6.1.1. Các khái niệm cơ bản
6.1.2. Tái tổ hợp gen của vi sinh vật và plasmid
6.1.3. Phương pháp tái tạo protein đặc biệt
6.2. Các phương pháp tiên tiến trong phân tích vi sinh
6.2.1. Phương pháp dựa trên miễn dịch
6.2.2. Phương pháp dựa trên di truyền
6.2.3. Các phương pháp hiện đại trong phân tích vi sinh và test nhanh
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Phòng học lý thuyết.
- Thiết bị giảng dạy (projector, máy tính, loa, micro)
- Các dụng cụ giảng dạy (phấn, màn chiếu, bảng, khăn lau...)
16. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học ngành công nghệ thực.
Trong phần đánh giá học viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học
phần, điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:7/5
Đề cương vi sinh vật học thực phẩm – Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm.
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/4
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH THÍ NGHIỆM
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 03
4. Loại học phần: Lý thuyết
5. Đôi tượng học: học viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 45 tiết
Tự học: 90 tiết
Lý thuyết: 45 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 0 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: không
Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Hiểu được các khái niệm cơ bản về thiết kế và phân tích thí nghiệm
Hiểu được các ứng dụng của thiết kế và phân tích thí nghiệm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/4
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 2
Hiểu được phương pháp thiết kế thí nghiệm so sánh đơn giản
Hiểu được phương pháp thiết kế thí nghiệm đơn yếu tố
Hiểu được phương pháp qui hoạch nhân tố
Hiểu được phương pháp qui hoạch thực nghiệm dùng trong tối ưu hóa
Về kĩ năng:
Vận dụng được kiến thức về thiết kế thí nghiệm để tối ưu hóa quá trình sản xuất
Vận dụng được kiến thức về thiết kế thí nghiệm để tối ưu hóa chất lượng sản
phẩm đầu ra
Về thai độ:
Có hứng thú với môn học.
Có thái độ khách quan, trung thực; có tác phong cẩn thận, chính xác và có tinh
thần hợp tác trong việc học tập, cũng như trong việc áp dụng các hiểu biết đã đạt được
vào cuộc sống.
Có ý thức vận dụng những hiểu biết về tối ưu hóa vào đời sống nhằm cải thiện
bữa ăn, học tập, cũng như giữ gìn bảo quản thiết bị, ý thức tiết kiệm.
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu chung về thiết kế và phân tích thí nghiệm
Phương pháp thiết kế thí nghiệm so sánh đơn giản
Phương pháp thiết kế thí nghiệm đơn yếu tố
Phương pháp qui hoạch nhân tố
Phương pháp qui hoạch thực nghiệm dùng trong tối ưu hóa
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
[1] Khoa Công nghệ thực phẩm, Giáo trình Thiết kế và Phân tích thí nghiệm, ĐH
CNTP Tp.HCM, 2016.
12.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Douglas C.Montgomery, Design and Analysis of Experiments – fifth edition, John
wiley & Sons inc, 2001.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/4
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 3
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 0%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 20%
+ Điểm kiểm tra giữa học phần: 30%
Điểm thi kết thúc học phần: 50%
15. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu chung 15 5 0 0 0 10
2 Phương pháp thí nghiệm so sánh
đơn giản 30 10 0 0 0 20
3 Phương pháp thí nghiệm đơn
nhân tố 30 10 0 0 0 20
4 Phương pháp qui hoạch nhân tố 30 10 0 0 0 20
5 Phương pháp qui hoạch trong tối
ưu hóa 30 10 0 0 0 20
Tổng 135 45 0 0 0 90
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1 Giới thiệu chung
1.1. Các khái niệm
1.2. Các nguyên tắc cơ bản trong thiết kế thí nghiệm
1.3. Một số ứng dụng điển hình của thiết kế thí nghiệm
1.4. Qui trình thiết kế và phân tích thí nghiệm cơ bản
Chương 2 Phương phap thí nghiệm so sanh đơn giản
2.1. Dẫn nhập
2.2. Thí nghiệm so sánh sự khác biệt giữa hai số trung bình
2.3. Thí nghiệm so sánh sự khác biệt giữa hai phương sai
Chương 3 Phương phap thí nghiệm đơn nhân tô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/4
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 4
3.1. Dẫn nhập
3.2. Thí nghiệm đơn nhân tố hoàn toàn ngẫu nhiên (CRD)
3.2. Thí nghiệm đơn nhân tố có khối ngẫu nhiên đầy đủ (RCBD)
3.3. Thí nghiệm đơn nhân tố kiểu hình vuông latin (The Latin Square Design)
Chương 4 Phương phap qui hoạch nhân tô
4.1. Dẫn nhập
4.2. Phương pháp thực nghiệm yếu tố toàn phần
4.3. Phương pháp thực nghiệm yếu tố từng phần
Chương 5 Phương phap qui hoạch trong tôi ưu hóa
5.1. Dẫn nhập
5.2. Phương pháp bề mặt đáp ứng
5.3. Phương pháp đường dốc nhất
5.4. Phương pháp thiết kế thí nghiệm phối trộn
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo, danh mục các chuyên đề và bài tập lớn.
17. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm.
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CN THỰC PHẨM
Ma hoa:
Ban hanh lân:
Hiêu lưc tư ngay:
Trang/ tông sô trang:
Đề cương học phần PPNCKH – Cao học 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
2. Ma học phần :
3. Sô tín chỉ : 2(2,0,4)
4. Loại học phần : Bắt buộc
5. Đôi tượng : Học viên cao học
6. Giảng viên giảng dạy
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tác
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian :
─ Lý thuyết + Thảo luận : 30 tiết
─ Tự học : 60 tiết
8. Điêu kiên tiên quyêt : Không có
9. Muc tiêu cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Vê kiên thức:
Nắm được hệ thống kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học, bao gồm:
+ Các khái niệm cơ bản về khoa học và NCKH
+ Các phương pháp luận và phương pháp cụ thể trong NCKH
+ Các hình thức tổ chức nghiên cứu và trình bày công trình NCKH
Vê kĩ năng:
+ Biết lựa chọn đề tài nghiên cứu, giới hạn vấn đề - phạm vi nghiên cứu
+ Xây dựng được đề cương nghiên cứu chi tiết, kế hoạch nghiên cứu
+ Sử dụng các phương pháp thu thập, xử lý thông tin thu được trong nghiên cứu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CN THỰC PHẨM
Ma hoa:
Ban hanh lân:
Hiêu lưc tư ngay:
Trang/ tông sô trang:
Đề cương học phần PPNCKH – Cao học 2
+ Viết được bản báo cáo kết quả nghiên cứu của các đề tài NCKH.
Vê thái độ:
Có ý thức vận dụng các cơ sở lý luận và thực tiễn của môn học để thực hiện và
áp dụng cho các môn học khác trong suốt quá trình học tập trong trường và trong
nghiên cứu sau này.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần:
Học phần này gồm các nội dung sau:
+ Tổng quan về Khoa học và nghiên cứu khoa học, giúp người học khái quát
các loại hình NCKH, đặc điểm cơ bản của NCKH
+ Logic và Tư duy logic là phần lý thuyết cơ bản về nhận thức các vấn đề sự
kiện trong quá trình NCKH. Phần này giúp người học hình thành cách tư duy theo quy
luật khách quan thông qua việc phân tích cấu trúc khái niệm trong ngôn ngữ, vận dụng
tư duy khoa học để thực hiện đề tài NCKH.
+ Tư duy logic khoa học là phần lý thuyết giúp người học vận dụng từ logic học
sang tư duy khoa học, chỉ ra phương pháp lập luận, suy đoán, đặt giả thuyết và giải
quyết các bài toán liên quan đến mục tiêu nghiên cứu. Qua nội dung này, người học
biết cách xây dựng nội dung thực hiện NCKH để đạt mục tiêu đề ra.
+ Phương pháp luận NCKH là phần nội dung hướng dẫn người học các kỹ năng
thực hiện nhiệm vụ NCKH như cách phát hiện đề tài nghiên cứu, cách đánh giá số liệu
điều tra, thực nghiệm để có kết quả đúng, cách trình bày nội dung báo cáo khoa học.
11. Nhiêm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp
Làm các bài tập, thảo luận theo yêu cầu của giảng viên
12. Tài liêu học tâp:
Nguyễn Văn Tuấn Giao trình phương phap NCKH. Đại học Sư phạm TPHCM. 7-2007
Trần Hoàng. Logic học. ĐH Sư phạm TPHCM. 2002.
Tài liêu tham khảo.
Vũ Cao Đàm, Phương phap tiếp cận nghiên cứu khoa học, NXB KHKT, 2007.
Rolf Johanson. Theory of Science and Research Methodology. Royal Institute of
Technology. Stockholm. 3-2004.
13. Thang điêm thi: Thang điểm 10
14. Tiêu chuân đánh giá sinh viên: căn cứ điểm thi kết thúc môn học
15. Nội dung học phần:
13.1. Phân bô thơi gian các chương trong học phần:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CN THỰC PHẨM
Ma hoa:
Ban hanh lân:
Hiêu lưc tư ngay:
Trang/ tông sô trang:
Đề cương học phần PPNCKH – Cao học 3
TT Tên chương
Tổng
sô tiêt
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiêt hoặc giơ) Ghi
chú Lý
thuyêt
Thực
hành
Tự
học
1 Tổng quan về khoa học &
NCKH
18 6 0 12
2 Logic và tư duy logic 24 8 0 16
3 Tư duy logic khoa học 18 6 0 12
4 Phương pháp luận NCKH 30 10 0 20
Tổng 90 30 0 60
13.2. Đê cương chi tiêt cua học phần:
Chương 1: Tổng quan vê Khoa học & NCKH (6 tiết)
1.1. Khái niệm về khoa học
1.2. Đặc điểm của khoa học
1.3. Nghiên cứu khoa học - Sản phẩm của nghiên cứu khoa học
1.4. Đặc điểm của nghiên cứu khoa học
1.5. Chức năng và Mục tiêu của NCKH
1.6. Các quan điểm trong NCKH
Chương 2: Logic và tư duy logic (8 tiêt)
2.1. Logic học
2.2. Quá trình nhận thức
2.3. Khái niệm và cấu trúc của logic
2.4. Các đặc điểm của khái niệm
2.5. Các thao tác logic đối với khái niệm
2.6. Các hình thức định nghĩa khái niệm
2.7. Các hình thức tư duy phán đoán và mối quan hệ.
2.8. Một số bài tập suy luận vận dụng tư duy logic.
Chương 3: Tư duy logic khoa học (6 tiêt)
3.1. Sự hình thành vấn đề khoa học – sự kiện và quy tắc.
3.2. Cấu trúc logic trong tư duy khoa học.
3.3. Thiết lập mô hình cây mục tiêu trong NC đề tài khoa học.
3.4. Vai trò của sự kiện trong tư duy khoa học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CN THỰC PHẨM
Ma hoa:
Ban hanh lân:
Hiêu lưc tư ngay:
Trang/ tông sô trang:
Đề cương học phần PPNCKH – Cao học 4
Chương 4: Phương pháp luân nghiên cứu khoa học (10 tiêt)
4.1. Phân loại PP NCKH
4.2. Hệ thống PP NCKH
4.3. Các phương pháp NCKH thông dụng
4.4. Các kĩ năng cơ bản trong NCKH
4.4.1. Cách lựa chọn đề tài
4.4.2. Cơ sở xây dựng mục tiêu nghiên cứu, bố trí thí nghiệm
4.4.3. Các sai sót thường gặp trong thu thập và xử lý số liệu
4.4.4. Kĩ năng viết báo cáo công trình nghiên cứu
16. Cơ sở vât chất phuc vu học tâp
Bảng, micro, Projector, Laptop, video minh họa giúp làm rõ và sinh động nội
dung bài học.
17. Hướng dẫn thực hiên
Đề cương này được áp dụng cho bậc cao học. Trong quá trình giảng dạy, giảng
viên cần hướng dẫn học viên thực hành bằng cách xây dựng đề tài giả định và viết hệ
thống mục tiêu, kế hoạch thực hiện (thí nghiệm, khảo sát…).
Phần khái niệm và cấu trúc logic đặc biệt có liên quan đến kỹ năng sử dụng
ngôn ngữ, do đó nếu cần thiết giảng viên có thể tham khảo thêm về Ngôn ngữ học.
18. Phê duyêt
Ngày thang năm 2016
Trưởng Khoa
Ngày thang năm 2016
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 2016
Giảng viên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 1/6
Đề cương học phần – Hệ: Cao học - ngành Công nghệ Thục phẩm 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần : QUẢN LÝ DỰ AN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
2. Ma học phần :
3. Sô tín chỉ : (2,0,4)
4. Loại học phần : Bắt buộc
5. Đôi tượng học : Sinh viên cao học chính quy ngành Công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian :
- Học trên lớp : 30 tiết
- Tự học : 60 tiết
- Lý thuyết : 30 tiết
- Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH) : 0 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần trước: không
- Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có các khả năng:
Về kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm vê quản lý dự án. Ý thức được vai trò, nhiệm vụ, chức
năng của người quản lý dự án.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 2/6
Đề cương học phần – Hệ: Cao học - ngành Công nghệ Thục phẩm 2
- Nhận thức được các kiến thức, kỹ năng, nhân cách cần có của một người kỹ làm
công tác quản lý dự án.
- Trình bày được các yếu tố cần thiết trong quản lý sản xuất, quản lý dự án, quản lý
con người;
- Hiểu được các công cụ sử dụng trong quản lý hiệu quả công việc.
Về kĩ năng:
- Tự đánh giá được bản thân;
- Biết cách áp dụng các kỹ năng hoạch định kế hoạch, lập tiến độ, giám sát và quản
lý chất lượng thi công,, quản lý công việc và thời gian, kiểm soát dự án.
- Tham gia vào việc xây dựng các yếu tố cần thiết để quản lý ở các lĩnh vực cụ thể;
- Áp dụng các công cụ quản lý hiệu quả;
Về thai độ:
- Thể hiện tinh thần học tập nghiêm túc;
- Tự giác học tập, bồi dưỡng các kỹ năng còn thiếu sót của bản thân;
- Rèn luyện tính tỉ mỉ, cẩn thận trong học tập, công việc.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần:
Học phần này gồm các nội dung sau:
- Nhưng vấn đê chung vê dư án và quản lý dự án. Các công tác chính trong quản lý
dự án đầu tư xây dựng.
- Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trinh.
- Hoạch định và tiến độ dự án.
- Kiểm soát dự án. Các công cụ đo lường và đánh giá tiến trinh dự án hiệu quả.
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
- Làm đầy đủ các bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Tự học các phần giảng viên yêu cầu.
- Làm tiểu luận học phần và thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập
12.1. Sách, giáo trình chính:
[1]. Anonymous, 2006. Risk Management Needed for Structural Engineers,
Principal’s Report; 06,4; ProQuest Central.
[2]. Cao Hào Thi, 2010. Quản lý dự án, NXB ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
12.2. Tài liệu tham khảo:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 3/6
Đề cương học phần – Hệ: Cao học - ngành Công nghệ Thục phẩm 3
[1]. Lê Quang Huy, 1987. Kỹ năng và nghệ thuật thuyết trình, Nhà xuất bản
Trẻ.
[2]. Tư Quang Phương, 2008. Giao trình quan ly dư an, NXB ĐH Quốc dân, Hà nội.
[3]. Daniel L. Babcok, 1996. Managing Engineering and Technology-An
Introduction to Management for Engineers, 2nd edition, PTR Prentice Hall, 113 Sylvan
Ave, Route 9W, Englewood Cliffs, NJ.
[4]. Duyen Q. Nguyen, 1998. The essential skills and attributes of an engineer: A
comparative study of Academic, industry personnel and engineering students, Monash
Univerisity, Australia.
[5]. Desouza, Kevin C, 2004. Knowledge Management: A new commission for
Industrial Engineers, Industrial Management; 46,1; ProQuest Central.
[6]. Greer, Stephen, 2008. A lessons-Learned Knowledge Management System for
Engineers, Chemical Engineering; 115,8; ProQuest Central.
13. Thang điêm thi: 10/10
14. Tiêu chuẩn đanh gia sinh viên:
- Đánh giá quá trinh:
+ Điểm thái độ học tập: 0%
+ Điểm tiểu luận/seminar: 30%
- Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu vê dự án và quản lý dự
án. 9 3 0 0 0 6
2 Nhưng công tác chính trong quản
lý dự án đầu tư xây dựng. 9 3 0 0 0 6
3 Quản lý chất lượng thi công xây
dựng công trinh. 18 3 3 0 0 12
4 Hoạt động đấu thầu trong xây 18 3 2 1 0 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 4/6
Đề cương học phần – Hệ: Cao học - ngành Công nghệ Thục phẩm 4
dựng.
5 Hoạch định và tiến độ dự án. 18 3 2 1 0 12
6 Kiểm soát dự án. 18 3 3 0 0 12
Tổng 90 18 10 2 0 60
13.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Mơ đầu - Giới thiệu về dự an và quản lý dự an
1.1. Giới thiệu vê dự án
1.1.1. Khái niệm vê dự án
1.1.2. Đăc điểm của dự án
1.2. Giới thiệu vê quản lý dự án
1.2.1. Khái niệm vê quản lý dự án
1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý dự án
Chương 2: Nhưng công tac chính trong quản lý dự an đầu tư xây dựng
2.1. Giới thiệu vê quản lý dự án đầu tư xây dựng
2.1.1. Khái niệm vê dự án đầu tư xây dựng
2.1.2. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trinh
2.1.3. Xác định chủ đầu tư xây dựng công trinh
2.2. Các công tác chính trong quản lý dự án đầu tư xây dựng công trinh
2.2.1. Lập dự án đầu tư xây dựng công trinh
2.2.2. Lập thiết kế xây dựng công trinh
2.2.3. Quản lý thi công xây dựng công trinh
Chương 3: Quản lý chât lượng thi công xây dựng công trình
3.1. Tô chức quản lý chất lượng thi công xây dựng công trinh
3.1.1. Giám sát thi công xây dựng công trinh
3.1.2. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trinh của nhà thầu
3.1.3. Giám sát chất lượng thi công xây dựng công trinh của chủ đầu tư
3.1.4. Tô chức nghiệm thu công trinh xây dựng
3.1.5. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trinh xây dựng
3.2. Phân cấp sự cố trong quá trinh thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công
trinh
Chương 4: Hoạt động đâu thầu trong xây dựng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 5/6
Đề cương học phần – Hệ: Cao học - ngành Công nghệ Thục phẩm 5
4.1. Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
4.1.1. Lựa chọn nhà thầu
4.1.2. Quy định chung vê điêu kiện năng lực của tô chức, cá nhân.
4.2. Quy chế đấu thầu, lựa chọn nhà thầu trong xây dựng
4.2.1. Mục tiêu, cơ sở và quy trinh thực hiện đấu thầu
4.2.2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
4.2.3. Giải thích tư ngư
4.3. Hinh thức lựa chọn nhà thầu
Chương 5: Hoạch định và tiến độ dự an
5.1. Hoạch định dự án
5.1.1. Cac bước hoạch định dự án
5.1.2. Các tiêu chuẩn đánh giá việc hoạch định thành công
5.1.3. Nhưng vấn đê thường găp trong hoạch định dự án
5.2. Tiến độ dự án
5.2.1. Nhưng nguyên tắc cơ bản của việc lập tiến độ dự án
5.2.2. Trách nhiệm của các bên tham gia vào dự án
5.2.3. Một số phương pháp tiến độ
5.3. Phương pháp CPM – Tiến độ mạng công việc trên nút AON
5.3.1. Các thông số trên sơ đồ mạng AON
5.3.2. Mối quan hệ giưa các công tác
5.3.3. Tinh toán sơ đồ mạng AON
5.3.4. Sự ảnh hưởng của việc điêu chỉnh thời gian thực hiện của các công tác đến
toàn bộ dự án
5.3.5. Cập nhật và điêu chỉnh tiến độ
Chương 6 Kiêm soat dự an
6.1. Giới thiệu chung.
6.1.1. Khái niệm kiểm soát dự án (Project Control)
6.1.2. Quy trỉnh kiểm soát dự án
6.1.3. Nhưng khó khăn thường găp trong kiểm soát dự án
6.2. Đo lường tiến trinh dự án bằng đồ thị quan hệ thời gian – công việc
6.2.1. Tiến độ ngang và đồ thị thể hiện tiến trinh dự án tích lũy theo thời gian
6.2.2. Đo lường tiến trinh thực hiện dự án bằng đồ thị quan hệ thời gian và công
việc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 6/6
Đề cương học phần – Hệ: Cao học - ngành Công nghệ Thục phẩm 6
6.3. Phương pháp giá trị đạt được EARNED VALUE METHODE – EVM
6.3.1. Sự cần thiết của phương pháp EVN
6.3.2. Các thông số trong EVM
6.3.3. Đánh giá tông thể dự án
6.3.4. Dùng đồ thị EVM để đánh giá dự án
6.3.5. Ví dụ áp dụng
16. Cơ sơ vật chât phuc vu học tập
- Máy chiếu (projector) và màn chiếu
- Bảng, phấn
17. Hướng dẫn thực hiện
- Đê cương này được áp dụng cho sinh viên Cao học ngành công nghệ Thực
phẩm tư năm học 2015-2016.
- Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định vê đánh giá học
phần, điêu kiện để được dự thi kết thúc học phần.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Tiểu luận/seminar:
+ Thi cuối học phần:
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Khoa/Giám đốc trung tâm
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 2016
Người biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/6
Đề cương học phần Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong CNTP. Hệ Cao học
ngành Công nghệ thực phẩm. 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ TẬN DỤNG PHỤ
PHẨM TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 2
4. Loại học phần: Tự chọn
5. Đôi tượng học: Học viên cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 0 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: Các học phần về Công nghệ sản xuất thực phẩm
Học phần trước: vi sinh học, hóa sinh học
Học phần song hành: Không
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/6
Đề cương học phần Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong CNTP. Hệ Cao học
ngành Công nghệ thực phẩm. 2
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Hiểu về các loại chất thải, các yêu cầu về quản lý chất thải trong CNTP, các
phương pháp xử lý chất thải trong sản xuất công nghiệp
Đạt được các kiến thực về các loại phụ phẩm trong sản xuất thực phẩm, phương
pháp quản lý và tận dụng các loại phụ phẩm thực phẩm
Biết các nguyên nhân tạo ra phụ phẩm, tối ưu hóa quy trình sản xuất và xác định
phương pháp tận dụng nguồn phụ phẩm, giảm nguồn chất thải ra môi trường
Về kĩ năng:
Có kỹ năng cơ bản để nhận diện các loại chất thải, thực hiện các yêu cầu về xử
lý và quản lý chất thải trong công nghiệp thực phẩm
Phân loại được các loại phụ phẩm, lựa chọn phương pháp thích hợp và thực hiện
tận dụng các loại phụ phẩm hình thành trong sản xuất
Tối ưu hóa quy trình sản xuất nhằm tối thiểu sự hình thành phụ phẩm trong sản
xuất
Có kỹ năng nghiên cứu, tổng hợp tài liệu và thuyết trình
Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, lập kế hoạch và quản lý cho một
dự án giảm hao hụt cho quy trình sản xuất thực phẩm
Về thai độ:
Có thái độ đúng đắn, tích cực trong việc thực hiện các yêu cầu (quốc gia và
quốc tế) về xử lý chất thải và quản lý môi trường.
Có ý thức cải tiến trong quy trình sản xuất, tận thu nguồn nguyên liệu, hạn chế
hình thành chất thải trong sản xuất, nâng cao hiệu quả kinh tế cho doanh nghiệp
Tích cực tham vào các hoạt động nghiên cứu tìm ra các phương pháp tận dụng
nguồn phụ phẩm trong công nghiệp thực phẩm, hướng đến mô hình sản xuất bền vững.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Chất thải trong công nghiệp thực phẩm
- Phụ phẩm trong công nghiệp thực phẩm
- Tối ưu hóa quy trình sản xuất và tận dụng phụ phẩm trong sản xuất thực phẩm
Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/6
Đề cương học phần Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong CNTP. Hệ Cao học
ngành Công nghệ thực phẩm. 3
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần.
11. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Waldron, K. (2007) , Handbook of waste management and co-product recovery in
food processing. Woodhead Publishing Limited.
[2] Arvanitoyannis, L.S. (2008). Food Waste Treatment Methodologies. Journal of
Food Science and Technology.
[3] Oreopoulou, V., & Russ, W. (2007), Utilization of by-products and treatment of
waste in the food industry, Springer, New York
[4] Chandrasekaran, M. (2013), Valorization of food processing by-products, CRC
Press,
[5] London.
[6] Wang, L. K., Hung, Y. T., Lo, H. H., & Yapijakis, C. (2006), Waste treatment in
the food processing industry, CRC Press, London
[7] Chandrasekaran, M. (2013), Valorization of food processing by-products, CRC
Press,
[8] London.
[9] TCVN ISO 14001:2010 Hệ thống quản lý môi trường – Các yêu cầu và hướng dẫn
sử dụng.
[10] Các văn bản pháp luật của Việt Nam về quản lý môi trường trong sản xuất
công nghiệp
12. Thang điêm đanh gia:10/10.
13. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): ……%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: …….%
+ Điểm kiểm tra giữa học phần: ……%
Điểm thi kết thúc học phần: …….%
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/6
Đề cương học phần Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong CNTP. Hệ Cao học
ngành Công nghệ thực phẩm. 4
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Chương 1: Chất thải trong công
nghiệp thực phẩm 16 08 02 0 20
2 Chương 2: Phụ phẩm trong công
nghiệp thực phẩm 14 03 01 0 08
3
Chương 3: Tối ưu hóa quy trình
sản xuất và tận dụng phụ phẩm
trong sản xuất thực phẩm
60 12 04 0 32
Tổng 90 23 07 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Chất thải trong công nghiệp thực phẩm
1.1. Các loại chất thải trong công nghiệp thực phẩm
1.2. Quản lý nhà nước về chất thải trong công nghiệp thực phẩm
1.3. Các yêu cầu về quản lý và xử lý chất thải theo ISO 14001
1.4. Các phương pháp xử lý chất thải cơ bản trong trông nghiệp thực phẩm
1.4.1. Phương pháp xử lý chất thải rắn
1.4.2. Phương pháp xử lý chất thải lỏng
1.4.3. Phương pháp xử lý chất thải khí (hơi)
1.5. Phương pháp quản lý chất thải trong công nghiệp thực phẩm
Chương 2: Phu phẩm trong công nghiệp thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/6
Đề cương học phần Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong CNTP. Hệ Cao học
ngành Công nghệ thực phẩm. 5
2.1. Các loại phụ phẩm trong công nghiệp thực phẩm
2.2. Thành phần và tính chất của các loại phụ phẩm thực phẩm
2.3. Quản lý phụ phẩm trong công nghiệp thực phẩm
Chương 3: Tôi ưu hóa quy trình sản xuất và tận dung phu phẩm trong sản xuất
thực phẩm
3.1. Tối ưu hóa quy trình sản xuất
3.1.1. Các yếu tố tạo nên phụ phẩm trong sản xuất thực phẩm
3.1.2. Các phương pháp hạn chế sự hình thành phụ phẩm trong sản xuất thực phẩm
3.2. Tận dụng phụ phẩm trong sản xuất thực phẩm
3.2.1. Tận dụng phụ phẩm trong công nghệ chế biến thịt, thủy sản
3.2.2. Tận dụng phụ phẩm trong công nghệ chế biến các sản phẩm từ ngũ cốc
3.2.3. Tận dụng phụ phẩm trong công nghệ chế biến các sản phẩm từ rau, quả
3.2.4. Tận dụng phụ phẩm trong công nghệ sản xuất các sản phẩm lên men
3.2.5. Tận dụng phụ phẩm trong công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Bảng, phấn, micro, projector, laptop.
- Giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo, danh mục các chuyên đề và bài tập lớn.
16. Hướng dẫn thực hiện
- Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học Công nghệ thực phẩm
- Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học phần,
điều kiện để được dự thi kết thúc học phần
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/6
Đề cương học phần Quản lý chất thải và tận dụng phụ phẩm trong CNTP. Hệ Cao học
ngành Công nghệ thực phẩm. 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 1/8
Đề cương học phần: Cac KTTT trong CB thưc phâm Hệ: Cao học thưc phâm 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Cac ky thuât tiên tiên trong chê biên thưc phâm
2. Ma học phần:
3. Sô tín chỉ: 3
4. Loại học phần: Băt buôc
5. Đôi tượng học: Học viên cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình đô
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thi Hông Anh Tiên si Khoa CNTP
2. Trân Lê Thu Tiên si Khoa CNTP
3. Đao Thiên Tiên si Khoa CNTP
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 60 tiêt
Tự học: 120 tiêt
Lý thuyêt: 30 tiêt
Thí nghiêm/Thực hanh (TN/TH): 30 tiêt
8. Điều kiện tham gia học tâp học phần:
Học phân tiên quyêt:
Học phân trước: Hoa sinh học thực phâm, vi sinh học thực phâm, cac tính chât vât lý
cua thực phâm.
Học phân song hanh:
9. Chuân đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phân nay, sinh viên co khả năng:
Về kiên thức:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 2/8
Đề cương học phần: Cac KTTT trong CB thưc phâm Hệ: Cao học thưc phâm 2
Đat đươc hê thông kiên thưc vê cac ky thuât tiên tiên đươc ap dung trong công nghê
thực phâm bao gôm:
+ Hiêu va giải thích đươc nguyên lý, đặc điêm, cơ sơ khoa học cua cac ky thuât tiên
tiên ưng dung trong công nghê thực phâm.
+ Hiêu va phân tích đươc cac ưng dung cua cac ky thuât tiên tiên trong thực tê.
+ Tổng hơp, phân tích đươc tình hình va xu hướng phat triên cua cac loai ky thuât
tiên tiên trên thê giới, tiêm năng va pham vi ưng dung trong điêu kiên Viêt Nam cho cac
đôi tương thực phâm.
+ Thiêt lâp đươc cac thông sô trong qua trình thực hiên cac thí nghiêm vê cac ky
thuât sây phun, sây thăng hoa, sây chân không, đông hoa ap lực cao, siêu âm, lên
men va lọc mang ơ phòng thí nghiêm.
+ Phân tích đươc cac yêu tô ảnh hương đên qua trình thực hiên, cac biên đổi diễn ra
đôi với ban thanh phâm va thanh phâm.
+ Phân tích đươc cac sô liêu thí nghiêm đê rut ra kêt luân va đê xuât hướng xư lý.
Về kĩ năng:
Tra cưu, thu thâp thông tin tình hình nghiên cưu ưng dung cua cac ky thuât tiên
tiên từ cac nguôn khac nhau đê bổ trơ cho môn học.
Phân tích, tổng hơp va xư lý đươc cac thông tin thu đươc đê rut ra kêt luân, đê ra
đinh hướng ưng dung trong điêu kiên Viêt Nam.
Thao tac chính xac, chu động điêu khiên cac thông sô trong cac qua trình thực
hiên.
Tính toan cân thân cac sô liêu; xư lý sô liêu thực nghiêm băng cac phương phap
xư lý thông kê.
Về thai đô:
Co hưng thu vê cac ky thuât tiên tiên, yêu thích, tìm tòi vê cac nghiên cưu, ưng
dung mới cua cac ki thuât tiên tiên.
Co thai độ khach quan, trung thực; co tac phong tỉ mỉ, cân thân, chính xac va co
tinh thân hơp tac trong viêc học tâp, thí nghiêm thực nghiêm va viêt bao cao.
Co ý thưc phat triên ki năng giao tiêp hiêu quả với ban học, cộng sự va giới chuyên
môn.
10. Mô tả văn tăt nôi dung học phần
Học phân nay bao gôm cac nội dung:
- Phân riêng băng membrane
- Xư lý băng ap lực cao
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 3/8
Đề cương học phần: Cac KTTT trong CB thưc phâm Hệ: Cao học thưc phâm 3
- Chiêu xa
- Xư lý băng song siêu âm
- Xư lý băng trương điên xung
- Trích ly băng lưu chât siêu tới han
- Ưng dung nano trong công nghê thực phâm
- Ưng dung plasma lanh trong bảo quản thực phâm
- Sây thăng hoa, sây chân không, sây phun
- Lên men
- Đông hoa ap suât cao
Nhiệm vu cua học viên:
Tham dự giơ học lý thuyêt tôi thiêu 70%, dự 100% giơ học thực hanh
Lam cac bai tâp, tiêu luân theo yêu câu cua giảng viên.
Dự kiêm tra giữa học phân va thi cuôi học phân.
Chuân bi đây đu nguyên liêu, dung cu, hoa chât cho mỗi bai thực hanh.
Đảm đung yêu câu vê trang phuc (ao blouse, giay) va bảo hộ (găng tay, khâu trang,
kính bảo hộ…).
Chuân bi cơ sơ lý thuyêt va quy trình thực hiên cua mỗi bai thực hanh trước khi lên
lớp.
11. Tài liệu học tâp:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
[1]. Lê Văn Viêt Mân (2014), Cac ky thuât tiên tiên trong công nghiệp thưc phâm,
Trương Đai học Bach Khoa Tp. Hô Chí Minh
[2]. Trân Thi Thu Tra, Tôn Nữ Minh Nguyêt (2014), Thưc hanh cac ky thuât tiên tiên
trong công nghiệp thưc phâm, Trương Đai học Bach Khoa Tp. Hô Chí Minh
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. Suvendu Bhattacharya (2014), Conventional and Advanced Food Processing
Technologies, Wiley Blackwell.
[2]. Visakh P. M., Sabu Thomas, Laura B. Iturriaga, and Pablo Daniel Ribotta (2013),
Advances in Food Science and Technology, Scrivener Publishing
[3]. Stavros Yanniotis, Petros Taoukis Nikolaos, G. Stoforos, Vaios T. Karathanos
(2013), Advances in Food Process Engineering Research and Applications, Springer
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 4/8
Đề cương học phần: Cac KTTT trong CB thưc phâm Hệ: Cao học thưc phâm 4
[4]. Magdalini Krokida (2014), Food Engineering Advances and Challenges, National
Technical University of Athens.
[5]. Jatindra K. Sahu (2014), Introduction to dvanced Food Process Engineering, CRC
Press.
[6] Romeo T. Toledo (2007), Fundamentals of Food Process Engineering, Third
edition, University of Georgia Athens
[7]. Shri K. Sharma, Steven J. Mulvaney, Syed S. H. Rizvi, Food Process Engineering:
Theory and Laboratory Experiments, First Edition, Cornell University, New York
12. Thang điêm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phần:
Đanh gia qua trình
+ Điêm thai độ học tâp (hoat động nhom, phat biêu, thảo luân): 10%
+ Điêm tiêu luân/ bai tâp: 20%
+ Điêm học phân thực hanh: 30%
Điêm thi kêt thuc học phân: 50%
14. Nôi dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiêt
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiêt hoặc giơ)
Lý
thuyêt
Bài
tâp
Thảo
luân
TN/
TH
Tư
học
1 Ky thuât phân riêng băng
membrane 39 6 0 2 5 26
2 Ky thuât xư lý băng ap lực cao 12 3 0 1 0 8
3 Ky thuât chiêu xa 12 3 0 1 0 8
4 Ky thuât xư lý băng song siêu âm 27 3 0 1 5 18
5 Ky thuât xư lý băng trương điên
xung 9 3 0 0 0 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 5/8
Đề cương học phần: Cac KTTT trong CB thưc phâm Hệ: Cao học thưc phâm 5
TT Tên chương
Tổng
sô tiêt
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiêt hoặc giơ)
Lý
thuyêt
Bài
tâp
Thảo
luân
TN/
TH
Tư
học
6 Ky thuât trích ly băng lưu chât siêu
tới han 9 3 0 0 0 6
7 Ưng dung công nghê nano trong
công nghê thực phâm 6 2 0 0 0 4
8 Ưng dung plasma lanh trong bảo
quản thực phâm 6 2 0 0 0 4
9 Ky thuât sây chân không, sây
thăng hoa 15 0 0 0 5 10
10 Ky thuât sây phun 15 0 0 0 5 10
11 Ky thuât lên men băng hê thông
lên men tự động 15 0 0 0 5 10
12 Ky thuât đông hoa ap lực cao 15 0 0 0 5 10
Tổng 180 25 0 5 30 120
14.2. Đề cương chi tiêt cua học phần:
Chương 1. Ky thuât phân riêng băng membrane
1.1. Mơ đâu
1.2. Đặc tính cua membrane
1.3. Cac yêu tô ảnh hương đên khả năng phân riêng băng membrane
1.4. Thiêt bi membrane
1.5. Ky thuât thực hiên
1.6. Ưng dung cua membrane
Chương 2. Ky thuât sư dung ap suât cao
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 6/8
Đề cương học phần: Cac KTTT trong CB thưc phâm Hệ: Cao học thưc phâm 6
2.1. Mơ đâu
2.2. Cơ sơ khoa học
2.3. Thiêt bi
2.4. Cac biên đổi cua thực phâm
2.5. Ưng dung trong công nghê thực phâm
Chương 3. Ky thuât chiên xạ
3.1. Mơ đâu
3.2. Cac thuât ngữ
3.3. Thiêt bi chiêu xa
3.4. Cac biên đổi cua thực phâm
3.5. Ưng dung cua chiêu xa trong công nghê thực phâm
Chương 4. Ky thuât xư ly băng song siêu âm
4.1. Mơ đâu
4.2. Cơ sơ khoa học
4.3. Thiêt bi siêu âm
4.4. Ưng dung song siêu âm trong công nghê thực phâm
Chương 5. Ky thuât xư ly băng trương điện xung
5.1. Mơ đâu
5.2. Cơ sơ khoa học
5.3. Thiêt bi trương điên xung
5.4. Cac biên đổi cua thực phâm
5.5. Ưng dung trong công nghê thực phâm
Chương 6. Ky thuât trích ly băng lưu chât siêu tơi hạn
6.1. Mơ đâu
6.2. Cơ sơ khoa học
6.3. Thiêt bi chiêu xa
6.4. Cac yêu tô ảnh hương
6.5. Ưng dung trong công nghê thực phâm
Chương 7. Ưng dung công nghệ nano trong công nghệ thưc phâm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 7/8
Đề cương học phần: Cac KTTT trong CB thưc phâm Hệ: Cao học thưc phâm 7
7.1. Mơ đâu
7.2. Cơ sơ khoa học cua công nghê nano
7.3. Ưng dung trong công nghê thực phâm
Chương 8. Ưng dung cua plasma lạnh trong bảo quản thưc phâm
8.1. Mơ đâu
8.2. Cơ sơ khoa học
8.3. Thiêt bi plasma lanh
8.5. Ưng dung trong bảo quản thực phâm
Chương 9. Thưc hành cac ky thuât tiên tiên trong chê biên thưc phâm
9.1. Ky thuât sây sây thăng hoa, sây chân không
9.2. Ky thuât sây phun
9.3. Ky thuât lên men băng hê thông lên men tự động
9.4. Ky thuât đông hoa ap suât cao
9.5. Ky thuât siêu âm
9.6. Ky thuât lọc mang
15. Cơ sở vât chât phuc vu học tâp
Phân, bảng, micro, projector, laptop.
Giao trình, tai liêu tham khảo, danh muc cac chuyên đê va bai tâp lớn.
Cac dung cu, thiêt bi, hoa chât va nguyên liêu cân thiêt.
16. Hương dẫn thưc hiện
Đê cương nay đươc ap dung cho học viên cao học nganh Công nghê thực phâm.
Trong phân đanh gia học viên, giảng viên cân nêu rõ quy đinh vê đanh gia học phân,
điêu kiên đê đươc dự thi kêt thuc học phân.
Thơi gian kiêm tra va thi:
+ Kiêm tra giữa học phân: Tuân thư 8
+ Thi cuôi học phân: Sau tuân thư 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 8/8
Đề cương học phần: Cac KTTT trong CB thưc phâm Hệ: Cao học thưc phâm 8
17. Phê duyệt
Ngay thang năm 20…
Trưởng Khoa
Ngay thang năm 20….
Trưởng Bô môn
Ngày 26 tháng 3 năm 2016
Ngươi biên soạn
Hoang Thi Ngọc Nhơn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/6
Đề cương học phần Các tính chất vật lý thực phẩm Hệ đào tạo thạc sỹ ngành Công
nghệ thực phẩm 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Các tính chất vật lý thực phẩm
2. Ma học phần: ------------------------------------------------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Học viên cao học chuyên ngành công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tác
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
5. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: ….. tiết
Lý thuyết: ….. tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): ….. tiết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/6
Đề cương học phần Các tính chất vật lý thực phẩm Hệ đào tạo thạc sỹ ngành Công
nghệ thực phẩm 2
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: Vật ly thực phẩm đại cương
Học phần trước: ……………..
Học phần song hành: …………
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
+ Co kiến thưc về cac thuộc tính vật ly cua cac nguyên liệu và thành phẩm thực phẩm
+ Co kiến thưc về cac thiết bị và phương phap phân tích cac thuộc tính vật ly dung
trong phân tích thực phẩm
+ Hiêu bản chất và cac hiện tượng vật ly, cơ sơ khoa học cho cac ngành chế biến thực
phẩm và cac phương phap phân tích dung cu
Về kĩ năng:
+ Co khả năng sư dung và hiêu cac thiết bị phân tích cac thuộc tính vật ly cua cac đôi
tượng thực phẩm (thịt, ca, sưa, rau cu quả)
+ Co khả năng đọc và tìm hiêu cac bài bao khoa học ưng dung cac thiết bị phân tích
vật ly
+ Vận dung cac hiêu biết về cac thuộc tính vật ly trong tính toan truyền nhiệt, truyền
khôi, thiết kế cac thiết bị chế biến thực phẩm
Về thái độ:
+ Tự tìm hiêu cac phương phap và cac kiến thưc vật ly liên quan đến đôi tượng thực
phẩm
+ Biết tông hợp cac kiến thưc chuyên môn
10. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
+
Nhiệm vu cua sinh viên:
+
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/6
Đề cương học phần Các tính chất vật lý thực phẩm Hệ đào tạo thạc sỹ ngành Công
nghệ thực phẩm 3
11. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
[1]. Serpil Sahin and Servet G¨ul¨um Sumnu (2006). Physical Properties of Foods,
Spinger
[2]. Ludger O.F and Arthur A.T. (2007). Food Physic – Physical Properties –
Measurement and Applications
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. Rao, M.A. (1999) Rheology of Fluid and Semisolid Foods: Principles and
Applications, Aspen Pub.
[2]. Bourne, M.C. (2002) Food Texture and Viscosity: Concept and Measurement, 2nd
ed., Academic Press.
[3]. Lewis, M.J. (1987), Physical Properties of Foods and Food Processing Systems,
VCH Pub.
[4]. Safiur, R.M. (2009), Food Properties Handbook, CRC Press
12. Thang điêm đanh gia: 10
13. Đanh gia học phần:
Đanh gia qua trình
+ Điêm thai độ học tập (hoạt động nhóm, phát biêu, thảo luận): ……%
+ Điêm tiêu luận/ bài tập: 30 %
+ Điêm kiêm tra giưa học phần: ……%
Điêm thi kết thúc học phần: 70 %
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bố thời gian các chương trong học phần:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/6
Đề cương học phần Các tính chất vật lý thực phẩm Hệ đào tạo thạc sỹ ngành Công
nghệ thực phẩm 4
TT TÊN CHƯƠNG
Tổng
số tiết
hoặc
giờ
Phân bố thời gian
(tiết hoặc giờ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
Chương 1: Thuộc tính lưu biến
cua thực phẩm 30 10 0 20
Chương 2: Thuộc tính nhiệt cua
thực phẩm 18 6 0 12
Chương 3: Thuộc tính điện tư cua
thực phẩm 12 4 0 8
Chương 4: Hoạt độ nước và thuộc
tính hấp thu cua thực phẩm 12 4 0 8
Chương 5: Thuộc tính hoa ly cua
thực phẩm 18 6 0 12
Tổng 90 30 0 60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/6
Đề cương học phần Các tính chất vật lý thực phẩm Hệ đào tạo thạc sỹ ngành Công
nghệ thực phẩm 5
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Thuộc tính lưu biến cua thực phẩm
2.1. Thuộc tính deo
2.2. Cac dạng lưu chất
2.3. Độ nhớt và cac phương phap đo
2.4. Cấu truc thực phẩm
2.5. Cac phương phap đo cấu truc
Chương 2: Thuộc tính nhiệt cua thực phẩm
2.1. Định luật Fourier và cac mô hình dân nhiệt
2.2. Cac phương phap xac đo nhiệt dân
2.3. Enthapy và ẩn nhiệt
2.4. Đôi lưu nhiệt và phương phap đo
2.5. Bưc xạ nhiệt
Chương 3: Thuộc tính điện tư cua thực phẩm
3.1. Cac thuộc tính quang học
3.2. Cac phương phap đo màu trong thực phẩm
3.3. Song siêu âm và ưng dung trong thực phẩm
3.4. Chiếu xạ và ưng dung trong thực phẩm
2.5. Tư tính và ưng dung trong thực phẩm
Chương 4: Hoạt độ nước và thuộc tính hấp thu cua thực phẩm
4.1. Đăng nhiệt hấp thu
4.3. Hấp thu hơi nước trong thực phẩm
4.4. Hoạt độ nước và phương phap đo độ ẩm
4.5. Anh hương cua hoạt độ nước đến thực phẩm
Chương 5: Thuộc tính hoa ly cua thực phẩm
5.1. Sưc căng bề măt
5.2. Tương tac bề măt
5.3. Cac hệ keo trong thực phẩm
5.4. Cac phương phap đo goc tiếp xuc và sưc căng bề măt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/6
Đề cương học phần Các tính chất vật lý thực phẩm Hệ đào tạo thạc sỹ ngành Công
nghệ thực phẩm 6
15. Cơ sơ vật chất phuc vu học tập
Bài giảng, tài liệu tham khảo.
Projector, hệ thông âm thanh.
Phòng học lý thuyết với sưc chưa tôi thiêu 50 sinh viên.
16. Hướng dân thực hiện
Học phần này áp dung cho sinh viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm..
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Người biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/6
Đề cương học phần Công nghệ lên men Hệ: cao học 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Công nghệ lên men
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 2
4. Loại học phần: bắt buộc
5. Đôi tượng học: học viên cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
3. Phạm Minh Tuấn Tiến Sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: Hóa sinh học TP, Vi sinh vật học TP
Học phần song hành:
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
+ Trình bày đúng các khái niệm về lên men, lịch sử phát triển ngành lên men; phân
loại đúng sản phẩm lên men
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/6
Đề cương học phần Công nghệ lên men Hệ: cao học 2
+ Hiểu rõ các yêu cầu về giống, các phương pháp tạo giống, bảo quản giống và nhân
giống khi sử dụng
+ Trình bày chính xác và đầy đủ sơ đồ tổng quát của một quá trình lên men cũng cũng
như các kỹ thuật khử trùng, các phương pháp lên men, các kỹ thuật thu nhận sản phẩm
và các thiết bị tương ứng
Về kĩ năng:
+ Đánh giá được ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ trong một quá trình lên men bất
kì
+ Phân tích được mục đích, cách thực hiện các công đoạn trong một quy trình lên men
và động học của các quá trình lên men, các kiểu lên men, kỵ thuật cố định vi sinh vật
và ứng dụng của nó
+ Vận dụng được các kỹ thuật thu nhận - tinh sạch sản phẩm sau quá trình lên men
Về thai độ:
+ Có hứng thú học tập, yêu thích và tìm tòi những ứng dụng của công nghệ lên men
trong công nghệ thực phẩm.
+ Có thái độ khách quan, trung thực; có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và có tinh
thần hợp tác trong việc học tập môn học, tìm hiểu tài liệu cũng như trong việc áp dụng
các hiểu biết đã đạt được.
+ Có khả năng vận dụng những hiểu biết của môn học vào trong các môn học khác và
vào đời sống.
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Đại cương về công nghệ lên men, lịch sử phát triển
Vi sinh vật trong công nghệ lên men: yêu cầu, tạo giống, gữ giống…
Khử trùng trong lên men công nghiệp: các phương pháp, thiết bị…
Các phương pháp và thiết bị lên men
Kỹ thuật thu nhận các sản phẩm lên men
Một số công nghệ lên men ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp (trên 80% số giờ mới được thi kết thúc học
phần).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/6
Đề cương học phần Công nghệ lên men Hệ: cao học 3
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự kiểm tra giữa học phần (nếu có) và thi cuối học phần.
11. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
[1].P.F.Stanburry, A. Whittaker (2008) Principles of fermentation technology,
Butterworth Heinemann
[2]. Lương Đức Phẩm, (1996). Công nghệ lên men. NXB Giáo dục
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Lương Đức Phẩm, (1998). Công nghệ vi sinh vật, nhà xuất bản Nông Nghiệp
[2] Hoàng Đình Hòa (2001). Công nghệ sản xuất malt và bia, NXB KHKT HN
[3] Lê Văn Hoàng, Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp,
ĐH Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng.
[4] Nguyễn Đức Lượng, (2006). Công nghệ vi sinh tập 2, vi sinh học công nghiệp, NXB
ĐHQG Tp. HCM
[5] Lee, J.M. Biochemical Engineering. (1992) Prentive-Hall, Inc., New Jersey.
[6] Micheal L. Shuler, Fikret Kargi. (2002). Bioprocess engineering- basic
concepts. Prentice-Hall, Inc.
[7] Byong H. Lee, (1996). Fundamentals of Food Biotechnology, WILEY-VHC Press.
[8]. Brian McNeil, Linda M. Harvey, (2008). Practical Fermentation Technology, John
Wiley and Son.
12. Thang điêm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 10 %
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 30%
Điểm thi kết thúc học phần: 60 %
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/6
Đề cương học phần Công nghệ lên men Hệ: cao học 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Đại cương về công nghệ lên men 10 3 0 7
2 Vi sinh vật trong công nghệ lên
men 15 3 2 10
3 Khử trùng trong lên men công
nghiệp 15 4 2 9
4 Các phương pháp và thiết bị lên
men 15 4 2 9
5 Kỹ thuật thu nhận các sản phẩm
lên men 15 2 2 11
6 Một số công nghệ lên men ứng
dụng trong công nghệ thực phẩm 20 4 2 14
Tổng 90 20 0 10 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1- Đại cương về công nghệ lên men
1.1. Khái niệm lên men
1.2. Lịch sự phát triển ngành công nghệ lên men
1.3. Phân loại sản phẩm lên men
1.4. Sơ đồ tổng quát của công nghệ lên men
Chương 2 – Vi sinh vật trong công nghệ lên men
2.1. Các yêu cầu về giống vi sinh vật
2.2. Chọn giống vi sinh vật cho sản xuất
2.3. Bảo quản giống vi sinh vật
2.4. Nhân giống vi sinh vật
2.5. Dinh dưỡng và môi trường nuôi cấy vi sinh vật
Chương 3. Khử trùng trong lên men công nghiệp
3.1. Các phương pháp khử trùng
3.2. Khử trùng môi trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/6
Đề cương học phần Công nghệ lên men Hệ: cao học 5
3.3. Khử trùng thiết bị, nhà xưởng và hệ thống truyền dẫn trong phân xưởng sản xuất
3.4. Khử trùng và làm sạch không khí
Chương 4. Cac phương phap và thiết bị lên men
4.1. Lên men bề sâu trong môi trường lỏng
4.1.1. Lên men gián đoạn - Động học quá trình lên men gián đoạn
4.1.2. Lên men liên tục - Động học quá trình lên men liên tục
4.1.3. Thiết bị nuôi cấy vi sinh vật trên môi trường lỏng
4.2. Lên men bề mặt trên môi trường rắn
4.2.1. Kỹ thuật chuẩn bị môi trường rắn
4.2.2. Thiết bị nuôi cấy vi sinh vật trên môi trường rắn
4.3. Kỹ thuật cố định vi sinh vật và ứng dụng
Chương 5. Kỹ thuật thu nhận cac sản phẩm lên men
5.1. Kỹ thuật tách sinh khối vi sinh vật ra khỏi canh trường lỏng
5.2. Thu nhận và tinh sạch các sản phẩm trao đổi chất
Chương 6. Một sô công nghệ lên men ứng dung trong công nghệ thực phẩm
6.1 Công nghệ lên men ethanol và thức uống chứa cồn
6.2. Công nghệ lên men sản xuất các acid hữu cơ
6.3. Công nghệ lên men sản xuất acid amin
6.4. Công nghệ lên men sản xuất các vitamin
6.5. Công nghệ lên men sản xuất các exo-polysaccharide
6.6. Công nghệ lên men các chất tạo màu và hương thực phẩm
6.7. Công nghệ lên men sản xuất enzyme
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo.
16. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học ngành Công nghệ Thực phẩm từ năm
học 2016-2017.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Báo cáo seminar: theo phân công của giảng viên giảng dạy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/6
Đề cương học phần Công nghệ lên men Hệ: cao học 6
+ Thi cuối học phần: Sau khi kết thúc khóa học
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THỰC PHẨM
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 3
4. Loại học phần: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Học viên cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 45 tiết
Tự học: 90 tiết
Lý thuyết: 15 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 30 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: Các học phần về Công nghệ sản xuất thực phẩm
Học phần trước: Marketing thực phẩm (05200016)
Học phần song hành: Không
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 2
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Đạt được một hệ thống kiến thức về tổng quan PTSP thực phẩm và thủy sản, các
hoạt động và yếu tố cơ bản của quy trình PTSP và các điều kiện cơ bản để nâng cao hiệu
quả của hoạt động PTSP, bao gồm:
Các khái niệm về sản phẩm mới, hoạt động PTSP và sản phẩm mới
Các cấp độ, dạng thức của hoạt động PTSP
Tính cấp thiết và các lợi ích cốt lõi của hoạt động PTSP và sản phẩm mới
Các yếu tố quyết định cho sự thành công và thất bại của hoạt động PTSP và
cách thức để đo lường nó
Các bước/hoạt động cơ bản trong toàn bộ quy trình PTSP và chức năng, nhiệm
vụ của các bộ phận then chốt trong hoạt động PTSP ở doanh nghiệp
Chi tiết các bước trong quy trình thiết kế sản phẩm và quy trình sản xuất sản
phẩm thuộc chức năng/bộ phận R&D trong doanh nghiệp, công ty
Các điều kiện, yếu tố cần có của bộ phận/nhân viên R&D để có thể thực hiện
hoạt động PTSP
Các yếu tố rủi ro trong công tác thử nghiệm và PTSP
Quản lý và cải tiến một dự án phát triển sản phẩm
Về kĩ năng:
Có kỹ năng cơ bản để tham gia phân tích, nghiên cứu, nắm bắt cơ hội thị trường,
phân tích đối thủ cạnh tranh;
Có kỹ năng lập kế hoạch; chọn, bố trí và thực hiện phương án thử nghiệm sản
phẩm, phát triển quy trình sản xuất trong công tác PTSP
Phân biệt được các cấp độ, dạng thức trong hoạt động PTSP (sản phẩm mới, sản
phẩm cải tiến, giảm giá thành…) và mục tiêu của doanh nghiệp để ứng dụng PTSP phù
hợp trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
Áp dụng một số công cụ quản trị (brain-storming, phân tích SWOT...) có hiệu
quả trong hoạt động tìm kiếm ý tưởng, phân tích, thu thập thông tin trong công tác PTSP
Quản lý rủi ro và cải tiến trong công tác thử nghiệm và PTSP
Về thai độ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 3
Có thái độ đúng đắn, khoa học về hoạt động PTSP bền vững, lấy người tiêu
dùng làm trung tâm của hoạt động PTSP; tìm kiếm lợi nhuận trên cơ sở đem lại lợi ích
thực sự cho người tiêu dùng.
Có quan điểm cầu tiến, sáng tạo, luôn tạo ra yếu tố mới; chấp nhận và xem cạnh
tranh lành mạnh là động lực của sự phát triển
Có ý thức tuân thủ luật pháp, tuân thủ và đáp ứng các yếu tố pháp lý trong hoạt
động PTSP; cung cấp các sản phẩm cải tiến, sản phẩm mới trên nền tảng an toàn thực
phẩm, bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng
+ Tham gia vào các dự án PTSP với nhận thức về vai trò của nhân viên R&D, kỹ sư
công nghệ là một chủ thể quan trọng, tích cực; là một chủ thể tham gia xuyên suốt dự án
cùng với các bộ phận liên quan của doanh nghiệp thực phẩm và thủy sản
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Đại cương về Phát triển sản phẩm mới
- Vai trò người tiêu dùng trong phát triển sản phẩm
- Quy trình phát triển sản phẩm thực phẩm mới
Phát triển ý tưởng và khái niệp (concept) sản phẩm
Xây dựng chiến lược sản phẩm.
Thiết kế sản phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm
Xác định công nghệ mới trong phát triển sản phẩm
Xác định hạn sử dụng (shelf-life) cho sản phẩm
Thương mại hóa sản phẩm
Tung sản phẩm - Đánh giá - Điều chỉnh sản phẩm
- Mở rộng quy mô (Scale-up) sản xuất trong phát triển sản phẩm
- Quản lý và cải tiến phát triển sản phẩm mới
- Phát triển sản phẩm thực phẩm mới cụ thể
Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần.
11. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 4
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Aaron L. Brody, John B. Lord (2000), Developing New Food Products for Changing
Marketplace, Technomic Publishing Company, Inc. Pennsylvania, USA
[2] Earle M, Earle R and Anderson A. (2001), Food Product Development, Woodhead
Publishing Limited, Cambridge England.
[3] McDonal J. (2003), Course Note: Food Product Development, University of
Queensland, Australia.
[4] W. James Harper W.J., Harris R., and Litchfield J. (2002), Food Product
Development (FST 650 Syllabus). Ohio State University
[5] Karol R, Nelson B. (2007), New product development for Dummies, Wiley
Publishing.
[6] Christoph H. Loch, Kavadias S (2008), Handbook of new product development
management, Elsevier.
[7] Valentas, K.J., Levine, L. and Clark, PJ. (1991). Food Processing Operations and
Scale-up. Marcel Dekker Inc. NY.
12. Thang điêm đanh gia:10/10.
13. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): ……%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: …….%
+ Điểm kiểm tra giữa học phần: ……%
Điểm thi kết thúc học phần: …….%
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Chương 1: Đại cương về phát 07 01 0 01 05
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 5
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
triển sản phẩm mới
2 Chương 2: Vai trò người tiêu
dùng trong phát triển sản phẩm 06 01 0 0 05
3 Chương 3: Quy trình phát triển
sản phẩm thực phẩm mới 46 05 0 01 40
4
Chương 4: Mở rộng quy mô
(Scale-up) sản xuất trong phát
triển sản phẩm
07 01 01 0 05
5 Chương 5: Quản lý và cải tiến
phát triển sản phẩm mới 07 01 0 01 05
Chương 6: Phát triển sản phẩm
thực phẩm mới cụ thể 62 01 0 01 30 30
Tổng 135 10 01 04 30 90
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Đại cương về phat triên sản phẩm mới
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 6
1.1. Đại cương về sản phẩm mới
1.1.1. Khái niệm về sản phẩm thực phẩm
1.1.2. Khái niệm về PTSP mới
1.1.3. Sự khác nhau giữa hoạt động R&D và PD/NPD
1.1.4. Phân loại cấp độ sản phẩm mới
1.2. Phân nhóm sản phẩm và định vị trong hệ thống thực phẩm (food system)
1.3.1. Phân nhóm sản phẩm
1.3.2. Định vị trong hệ thống thực phẩm
1.3. Tầm quan trọng của phát triển sản phẩm mới
1.5.1. Xu thế tất yếu của xã hội
1.5.2. Lợi ích của hoạt động phát triển mới
1.4. Vòng đời sản phẩm (product life-cycle)
1.5. Sự thành công và thất bại trong phát triển sản phẩm
1.5.1. Các yếu tố tạo nên sự thành công
1.5.2. Đo lường sự thành công và thất bại của hoạt động phát triển sản phẩm
Chương 2: Vai trò ngươi tiêu dùng trong phat triên sản phẩm
2.1. Vai trò người tiêu dùng trong hoạt động phát triển sản phẩm
2.1.1. Khái niệm “Người tiêu dùng”
2.1.2. Vai trò trung tâm của người tiêu dùng
2.2. Hành vi người tiêu dùng
2.2.1. Định nghĩa chung về hành vi người tiêu dùng (consumer behavior)
2.1.2. Sự hình thành hành vi người tiêu dùng
2.3. Khảo sát nhu cầu và hành vi của người tiêu dùng
Chương 3: Quy trình phat triên sản phẩm thực phẩm mới
3.1. Phát triển ý tưởng và khái niệp (concept) sản phẩm
3.1.1. Nguồn cung cấp ý tưởng
3.1.2. Phương pháp hình thành ý tưởng
3.2. Xây dựng chiến lược sản phẩm.
3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển sản phẩm mới
3.2.2. Lập kế hoạch cho chương trình phát triển sản phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:7/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 7
3.3. Thiết kế sản phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm
3.3.1 Xây dựng các phương pháp nghiên cứu
3.3.2. Lập kế hoạch thực hiện (action plan)
3.3.3. Triển khai và thống nhất kế hoạch
3.3.4. Thực hiện nghiên cứu
3.3.5. Đánh giá kết quả
3.3.7. Sản xuất thử (Prototype)
3.3.8. Thiết lập hồ sơ thử nghiệm và tài liệu vận hành
3.3.9. Đào tạo để vận hành
3.4. Xác định công nghệ mới trong phát triển sản phẩm
3.5. Xác định hạn sử dụng (shelf-life) cho sản phẩm
3.5.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến shelf-life của sản phẩm
3.5.2. Các phương pháp xác định shelf-life
3.6. Thương mại hóa sản phẩm
3.6.1. Nghiên cứu thị trường và người tiêu dùng;
3.6.2. Các họat động Marketing với quá trình phát triển sản phẩm mới;
3.6.3. Công bố chất lượng và xây dựng thương hiệu;
3.6.4. Sở hữu công nghiệp
3.7. Tung sản phẩm - Đánh giá - Điều chỉnh sản phẩm
Chương 4: Mở rộng quy mô (Scale-up) sản xuất trong phat triên sản phẩm
4.1. Khái niệm về scale-up
4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình scale-up
4.2.1. Các yếu tố cố định
4.2.2. Các yếu tố thay đổi
4.3. Phương pháp scale-up
Chương 5: Quản lý và cải tiến trong phat triên sản phẩm mới
5.1. Cac yếu tô ảnh hưởng đến sản phẩm
5.1.1. Nhóm yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
5.1.2. Nhóm yếu tố bên trong doanh nghiệp
5.1.3. Nhóm yếu tố tâm lý xã hội
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:8/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 8
5.2. Quản lý quy trình phat triên sản phẩm
5.2.1. Các nguyên tắc của việc quản lý phát triển sản phẩm
5.2.2. Con người trong quản lý phát triển sản phẩm
5.2.3. Thiết lập các điểm quyết định trọng yếu
5.2.4. Xác minh kết quả, ngân sách và các nhân tố liên quan
5.2.5. Tổ chức và quản lý quy trình phát triển sản phẩm
5.3. Cải tiến quy trình phat triên sản phẩm
5.3.1. Dựa vào các thông điệp quan trọng liên quan
5.3.2. Đánh giá việc phát triển sản phẩm
5.3.3. Thông tin mới về công nghệ mới
4.3.4. Kiểm soát chất lượng và cải tiến chất lượng
Chương 6: Phat triên sản phẩm thực phẩm mới cu thê
6.1. Lập kế hoạch cho một dự án phát triển sản phẩm
6.2. Phát triển ý tưởng – sàng lọc ý tưởng
6.3. Mô tả sản phẩm
6.4. Xây dựng quy trình công nghệ và thông số kỹ thuật cho sản phẩm
6.5. Xác định công nghệ, thiết bị và nguồn sử dụng
6.6. Thiết kế và sản xuất thử nghiệm
6.7. Xác định shelf-life cho sản phẩm
6.8. Tính toán điểm hòa vốn cho sản phẩm
6.9. Đánh giá chất lượng sản phẩm và cải tiến
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Bảng, phấn, micro, projector, laptop.
- Giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo, danh mục các chuyên đề và bài tập lớn.
- Phòng thí nghiệm sản xuất thực phẩm
16. Hướng dẫn thực hiện
- Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học Công nghệ thực phẩm
- Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học phần,
điều kiện để được dự thi kết thúc học phần
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:9/9
Đề cương học phần Phát triển sản phẩm mới. Hệ Cao học ngành Công nghệ thực phẩm. 9
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/4
Đề cương học phần Seminar 1 Hê cao học chinh quy 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Seminar chuyên ngành 1 (công nghệ thực phẩm)
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 01
4. Loại học phần: --------------------------
5. Đôi tượng học: Hệ cao học chính quy ngành công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
5. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 15 tiết
Tự học: 30 tiết
Lý thuyết: 15 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: Không
Học phần song hành: không
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/4
Đề cương học phần Seminar 1 Hê cao học chinh quy 2
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Trình bày đúng đủ một seminar khoa học về ngành công nghệ thực phẩm
Phân tích được vai tro của công nghệ thực phẩm trong đời sống
Trình bày được cơ sơ và các ứng dụng của công nghệ thực phẩm
Về kĩ năng:
Vận dụng được các kiến thức đã học
Có ký năng làm việc nhóm, thảo luận, đặt vấn đề và phân tích giải quyết các vấn
đề đạt ra
Phân tích được cơ sơ khoa học của các quy trình chế biến thực phẩm xác định
được ưu khuyết điểm của một quy trình chế biến thực phẩm
Về thai độ:
Có hứng thú học về các công nghệ thực phẩm, yêu thích và tìm toi khoa học;
trân trọng với những đóng góp của công nghệ thực phẩm cho sự tiến bộ của xã hội và đối
với công lao của các nhà khoa học;
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu seminar chuyên ngành
Giới thiệu quy trình công nghệ thực phẩm, phân tích các ưu khuyết điểm của quy
trình
Học viên thảo luận nhóm xác định các quy trình công nghệ thực phẩm cần đánh
giá
Trình bày, phân tích các quy trình công nghệ thực phẩm được lựa chọn bơi nhóm
học viên
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp (trên 80% số giờ mới được thi kết thúc học
phần).
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/4
Đề cương học phần Seminar 1 Hê cao học chinh quy 3
1. Nguyễn Cảnh (1993), Quy hoach thưc nghiêm, Trường ĐHBK, Tp. Hồ Chí Minh.
2. Vu Cao Đàm (2005), Phương phap luân nghiên cưu khoa học, Nxb. KH&KT, Hà
Nội.
3. Trung Nguyên (2000), Phương phap luân nghiên cưu, Nxb. Lao động – Xã hội, Hà
Nội.
4. Lê Doãn Tá, Tô Duy Hợp, Vu Trọng Dung (2008), Giao trinh Logic học, Nxb.
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
5. David Lindsay (1995), “A Guide to Scientific Writing”, Westem University, Australia.
6. Tony Buzan (1974), “Cai đầu thông tuê”, Trần Văn Tuấn dịch, Phạm Đắp hiệu
đính.
7. Kothari C.R. (2004), Reseach Methodology, New AGE Internation Publishers.
8. Day R.A. (1994), How to write and publish a scientific paper, Cambridge University
Press.
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 10%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 20%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu seminar chuyên ngành 6 2 0 0 0 4
2
Giới thiệu quy trình công nghệ
thực phẩm, phân tích các ưu
khuyết điểm của quy trình
16 4 0 1 0 11
3
Thảo luận nhóm xác định các quy
trình công nghệ thực phẩm cần
đánh giá
7 4 0 1 0 10
4 Trình bày, phân tích các quy trình 4 3 0 0 0 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/4
Đề cương học phần Seminar 1 Hê cao học chinh quy 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
công nghệ thực phẩm được lựa
chọn
Tổng 45 23 0 2 0 30
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1. Giới thiệu seminar chuyên ngành
Chương 2. Giới thiệu quy trình công nghệ thực phẩm, phân tích các ưu khuyết điểm của
quy trình
Chương 3. Xác định các quy trình công nghệ thực phẩm cần đánh giá
Chương 4. Trình bày, phân tích các quy trình công nghệ thực phẩm được lựa chọn bơi
nhóm học viên
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo.
17. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học chuyên ngành thực phẩm.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần:
+ Thi cuối học phần:
18. Phê duyệt
Ngày thang năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày thang năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 1/4
Đề cương học phần Quản lý an toàn thực phẩm – Học viên cao học ngành CNTP
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
2. Ma học phần:
3. Sô tín chỉ: 2(2,0,4)
4. Loại học phần: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Học viên cao học ngành CNTP
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên
môn Đơn vị công tác
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ Đại học Công nghiệp thực
phẩm Tp Hồ Chí Minh
2. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học công nghệ Sài Gòn
3. Đào Thiện Tiến sỹ Đại học Công nghiệp thực
phẩm Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: không
Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, học viên có khả năng:
Về kiến thức:
Phát biểu được các khái niệm mối nguy, rủi ro, chương trình tiên quyết,
HACCP;
Trình bày được các phương pháp phân tích mối nguy và đánh giá rủi ro, phương
pháp xây dựng chương trình tiên quyết GMP và SSOP;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 2/4
Đề cương học phần Quản lý an toàn thực phẩm – Học viên cao học ngành CNTP
Trình bày được và nhận thức được công cụ kiểm soát mối nguy và các hệ thống
quản lý chất lượng an toàn thực phẩm như HACCP, ISO 22000, FSSC 22000.
Về kĩ năng:
Tìm được một số tiêu chuẩn trong và ngoài nước về mức chấp nhận mối nguy
đối với các loại thực phẩm: trứng, sữa, thịt, cá, rau, củ, quả, ...
Vận dụng được các phương pháp phân tích mối nguy và đánh giá rủi ro trong
những trường hợp thực tế;
Xây dựng được các quy phạm và chương trình tiên quyết GMP và SSOP cho
một số quy trình sản xuất thực phẩm;
Vận dụng được 7 nguyên tắc và 12 bước thực hiện HACCP cho các ví dụ cụ
thể;
Về thai độ:
Có tinh thần học hỏi và cập nhật những phương pháp hệ thống quản lý mới về
an toàn thực phẩm;
Có thái độ khách quan, khoa học khi vận dụng những phương pháp phân tích
mối nguy, đánh giá rủi ro, xây dựng chương trình tiên quyết và hệ thống quản lý chất
lượng vào thực tế.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần:
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Khái niệm về mối nguy, phương pháp phân tích mối nguy và đánh giá rủi ro;
- Khái niệm về chương trình tiên quyết (GMP, SSOP) và phương pháp xây dựng các
quy phạm đối với chương trình tiên quyết GMP và SSOP;
- Khái niệm về công cụ kiểm soát mối nguy và hệ thống quản lý chất lượng như
HACCP (7 nguyên tắc, 12 bước xây dựng hệ thống HACCP), ISO22000, FSSC;
11. Nhiệm vu cua học viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Sách, giáo trình chính:
[1]. Hạt Trung Huỳnh, Brooks E.D., 2005. Sổ tay đảm bảo chất lượng và thực hiện
HACCP trong sản xuất đồ hộp sản phẩm thủy sản (Chương trình hỗ trợ ngành Thủy
sản Dự án cải thiện chất lượng và xuất khẩu thủy sản - SEAQIP)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 3/4
Đề cương học phần Quản lý an toàn thực phẩm – Học viên cao học ngành CNTP
12.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. Vasconcellos, A.J., 2005. Quality Assurance for the food industry: A practical
approach, CRC Press, pg. 421
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình:
+ Điểm thái độ học tập: 0%
+ Điểm tiểu luận: 30%
Điểm thi kết thúc học phần: 70% (Trắc nghiệm khách quan)
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Chương 1: Phân tích mối nguy và
đánh giá rủi ro 27 7 2 0 0 18
2 Chương 2: Chương trình tiên
quyết 18 5 1 0 0 12
3 Chương 3: Công cụ kiểm soát
mối nguy 27 7 2 0 0 18
4 Chương 4: Hệ thống quản lý chất
lượng 18 5 1 0 0 12
Tổng 90 24 6 0 0 60
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Phân tích môi nguy và đanh gia rui ro
1.1. Khái niệm mối nguy “Hazard” và rủi ro “Risk”
1.2. Phân tích mối nguy
1.3. Đánh giá rủi ro
1.4. Mức chấp nhận mối nguy trong một số loại thực phẩm
Chương 2: Chương trình tiên quyết
2.1. Qui phạm GMP và chương trình tiên quyết GMP
2.2. Qui phạm SSOP và chương trình tiên quyết SSOP
Chương 3: Công cu kiêm soat môi nguy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 4/4
Đề cương học phần Quản lý an toàn thực phẩm – Học viên cao học ngành CNTP
3.1. Khái niệm về HACCP
3.2. Phạm vi áp dụng HACCP
3.3. Tầm quan trọng và lợi ích việc áp dụng hệ thống HACCP
3.4. Bảy nguyên tắc cơ bản của HACCP
Chương 4: Hệ thông quản lý chất lượng
4.1. Hệ thống HACCP (12 bước thực hiện)
4.3. Hệ thống ISO 22000
4.4. Hệ thống FSSC 22000
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Bài giảng, tài liệu tham khảo, danh mục các chuyên đề tiểu luận.
17. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên học viên cao học ngành CNTP từ năm
học 2014-2015.
Trong phần đánh giá học viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học
phần, điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Thi cuối học phần: Sau tuần thứ 15
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Khoa/Giám đốc trung tâm
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 2016
Người biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang:1/6
Đề cương học phần – Hệ Thạc sĩ
1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần : Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong phân tích thực phẩm
2. Ma học phần :
3. Sô tín chỉ : 3 (3,0,6)
4. Loại học phần :
5. Đôi tượng học : Cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
4. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian
- Học trên lớp: 45 tiết
- Tự học: 90 tiết
- Lý thuyết: 45tiết
- Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập họcphần
Học phần tiên quyết:
- Hóa đại cương (04300007);
- Hóa học thực phẩm (05300001);
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang:2/6
Đề cương học phần – Hệ Thạc sĩ
2
- Hóa sinh thực phẩm (05300002), thí nghiệm hóa học và hóa sinh thực phẩm
(05302003);
- Hóa phân tích (04300007), thí nghiệm hóa phân tích (04302008).
- Học phần trước:……………..
- Học phần song hành: …………
9. Chuẩn đầu ra cua học phần
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Trình bày được các kỹ thuật hiện đại áp dụng trong phân tích thực phẩm.
Giải thích được nguyên tắc, cấu tạo các thiết bị hiện đại sử dụng để phân tích thực
phẩm và ứng dụng của nhóm kỹ thuật phân tích công cụ: điện hóa, quang học, sắc
ký;
Trình bày được nguyên tắc, phạm vi áp dụng, ứng dụng của các phương pháp phân
tích các chỉ tiêu vi lượng trong thực phẩm;
Nêu được các bước xử lý mẫu trong phân tích hiện đại.
Nêu được các cải tiến trong kỹ thuật hiện đại và yêu cầu về độ đúng và độ chính
xác trong phân tích vi lượng
Về kỹ năng
Lựa chọn được phương pháp xác định các chỉ tiêu vi lượng trong thực phẩm;
Xây dựng được kỹ năng phân tích vấn đề trong phân tích hiện đại
Thiết lập được công thức tính toán kết quả và trình bày được phương pháp xử lý số
liệu phân tích bằng phương pháp thống kê.
Về thai độ:
- Xây dựng tinh thần tự học, tự phân tích quá trình kiểm tra các chỉ tiêu vi
lượng.
- Xây dựng khả năng quan sát và giải thích các sự cố kỹ thuật liên quan thiết
bị hiên đại.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần:
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
- Tông quan về các kỹ thuật hiện đại áp dụng trong phân tích thực phẩm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang:3/6
Đề cương học phần – Hệ Thạc sĩ
3
- Phô phân tử nâng cao và các cải tiến ứng dụng trong phân tích thực phẩm.
- Phô nguyên tử nâng cao và các cải tiến ứng dụng trong phân tích thực phẩm.
- Phương pháp Sắc ký nâng cao và các cải tiến ứng dụng trong phân tích thực phẩm.
- Xử lý mẫu phân tích vi lượng và các cải tiến
Nhiệm vụ cua sinh viên:
Theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đăng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban
hành kem theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 08 năm 2007 của
Bộ trương Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Dự lớp: trên 80 %
- Bài tập thực hành: trên lớp và ơ nhà
- Khác: theo yêu cầu của giảng viên
11. Tài liệu học tập:
11.1. Sách, giáo trình chính:
[1]. Nguyên Thanh Nam, Giáo trình kỹ thuật hiện đại ưng dụng trong phân tích thực
phẩm ,Trường Đại học Công nghiệpThực phẩm TP.HCM. 2016.
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. Trần Tử An, Thái Nguyên Hùng Thu (2007), Hóa phân tích Tập 2, Nhà xuất
bản Y học, Hà Nội.
[2]. Bùi Thị Như Thuận, Nguyên Phùng Tiến, Bùi Minh Đức (1991), Kiểm nghiệm
chất lượng và thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm Tập 1, Tập 2, Nhà xuất bản Y
học, Hà Nội.
[3]. Bùi Thị Như Thuận (1990), Kiểm nghiệm lương thực thực phẩm, Nhà xuất bản
Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
[4]. Viện Dinh dưỡng - Trung tâm Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm (2008),
Tài liệu tập huấn nâng cao kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm, Hà Nội.
[5]. Viện Vệ sinh – Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh (2011), Nâng cao kỹ
thuật xét nghiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm, hóa sinh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).
[6]. S.Suzanne Nielsen (2010), Food Analysis Laboratory Manual Second edition,
Springer, Purdue University West Lafayette IN USA.
[7] Các tài liệu tiêu chuẩn: ISO, AOAC, AOCS, TCVN.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang:4/6
Đề cương học phần – Hệ Thạc sĩ
4
12. Thang điêm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 10 %
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 00 %
+ Điểm kiểm tra giữa học phần: 20 %
Điểm thi kết thúc học phần: 70 %
13. Nội dung học phần:
13.1. Phân bố thời gian các chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng sô
tiết hoặc
giơ học và
tự học
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ) Ghi
chú Lý
thuyết
Thực
hành Tự học
1
Chương 1: Tông quan về các kỹ
thuật hiện đại áp dụng trong phân
tích thực phẩm
15 5 0 10
2
Chương 2 : Phô phân tử nâng cao
và các cải tiến ứng dụng trong
phân tích thực phẩm
phẩm
30 10 0 20
3
Chương 3 : Phô nguyên tử nâng
cao và các cải tiến ứng dụng
trong phân tích thực phẩm
thực phẩm
30 10 0 20
4
Chương 4 : Phương pháp Sắc ký
nâng cao và các cải tiến ứng dụng
trong phân tích thực phẩm
phẩm
30 10 0 20
5 Chương 5 : Xử lý mẫu phân tích
vi lượng và các cải tiến
30 10 0 20
Tổng 135 45 0 90
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang:5/6
Đề cương học phần – Hệ Thạc sĩ
5
13.2. Đề cương chi tiết của học phần:
Chương 1: Tổng quan về cac kỹ thuật hiện đại ap dụng trong phân tích thực phẩm
Giới thiệu về môn học
1.1.1. Các kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong phân tích thực phẩm
1.1.2. Các phương pháp phân tích dụng cụ thường gặp và cải tiến
1.1.3. Kiểm định, hiệu chỉnh thiết bị và tay nghề nhân viên.
1.1.4. Mất mẫu, nhiêm bẩn mẫu và cách khắc phục trong phân tích dụng cụ.
1.2 . Xử lý số liệu trong phân tích dụng cụ.
1.2.1. Phương pháp đường chuẩn và phương trình hồi quy
1.2.2. Phương pháp thêm chuẩn và phương pháp so sánh
1.2.3. Mẫu trắng, hệ số pha loãng, giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng
Chương 2 : Phổ phân tư nâng cao và cac cải tiến ứng dụng trong phân tích thực
phẩm
2.1.Đại cương về phương pháp phân tích quang phô phân tử và các cải tiến trong kỹ thuật
2.2. Cơ sơ lý thuyết phô hấp thu phân tử
2.3.Thiết bị đo phô hấp thu phân tử và các cải tiến
2.4. Các ảnh hương trong phep phân tích phô phân tử
2.5. Các cải tiến trong kỹ thuật phô phân tử và ứng dụng trong phân tích thực phẩm
2.6. Ví dụ qui trình phân tích các chất bị cấm bằng phô phân tử
Chương 3 : Phổ nguyên tư nâng cao và cac cải tiến ứng dụng trong phân tích thực
phẩm
3.1.Cơ sơ lý thuyết phương pháp
3.2. Sự nguyên tử hóa
3.3. Phô hấp thu nguyên tử AAS và các cải tiến
3.4. Phô phát xạ nguyên tử ICP OES
3.5. Phô phát xạ nguyên tử ICP MS
3.6. Xử lý mẫu cho phep phân tích quang phô
3.7. Các cải tiến kỹ thuật trong phân tích kim loại băng phương pháp phô phân tử
Chương 4 : Phương phap Săc ky nâng cao và cac cải tiến ứng dụng trong phân tích
thực phẩm
4.1. Giới thiệu phương pháp sắc ký
4.2. Săc ký lỏng cơ bản và nâng cao
4.3. Các loại đầu dò trong sắc ký lỏng và ứng dụng
4.4. Sắc kí khí cơ bản và nâng cao
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC
PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang:6/6
Đề cương học phần – Hệ Thạc sĩ
6
4.5. Các loại đầu dò trong sắc ký khí và ưng dụng
4.6. Kỹ thuật sắc ký lỏng siêu hiệu năng UPLC
4.7. Khối phô MS cơ bản và nâng cao
4.7.1. Khối phô một tư cực
4.7.2. Khối phô ba tứ cực
4.7.3. Khối phô bẫy ion (ion trap)
4.7.4. Khối phô cung từ.
4.7.5. Khối phô thời gian bay (Tof)
4.7.6. Khối phô Maldi
4.8. Sắc ký lỏng ghep khối phô và sắc ký khí ghep khối phô
4.9. Những cải tiến trong kỹ thuật phân tích bằng đầu dò khối phô
4.10. Xử lý mẫu cho phep phân tích sắc kí
Chương 5 : Xư ly mẫu phân tích vi lượng và cac cải tiến
4.1. Các kỹ thuật phân tích kim loại lượng vết
4.2. Các kỹ thuật chiết hiện đại trong phân tích vi lượng.
4.3. Đánh giá khả năng chiết các chất bị cấm
4.4. Kỹ thuật SPE và SPME trong phân tích vi lương.
4.5. Kỹ thuật phân tích nhanh ứng dụng trong phân tích thực phẩm
4.6. Các ví dụ qui trình phân tích các các thiết bị xử lý mẫu hiện đại
15. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
- Bài giảng, tài liệu tham khảo.
- Projector, hệ thống âm thanh.
- Phòng học lý thuyết với sức chứa tối thiểu 50 sinh viên.
16. Hướng dẫn thực hiện
Học phần này áp dụng cho sinh viên đại học ngành công nghệ thực phẩm.
17. Phê duyệt
Trương Khoa
Trương Bộ môn
Tp. HCM, ngày 27 tháng 03 năm 2016
Giảng viên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 1/6
Đề cương học phần Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm – Hệ Thạc sĩ - ngành Công nghệ
Thực phẩm 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần : QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG THỰC PHẨM
2. Ma học phần :
3. Sô tín chỉ : 2(2,0,4)
4. Loại học phần : Bắt buộc
5. Đôi tượng học : Sinh viên Thạc sĩ ngành Công nghệ Thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công nghiệp
Thực phẩm Tp Hồ Chí
Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công nghiệp
Thực phẩm Tp Hồ Chí
Minh
3. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ Sài
Gòn
4. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa Tp
Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian :
- Học trên lớp : 30 tiết
- Tự học : 60 tiết
- Lý thuyết : 30 tiết
- Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH) : 0 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần trước: không
- Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 2/6
Đề cương học phần Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm – Hệ Thạc sĩ - ngành Công nghệ
Thực phẩm 2
Về kiến thức:
- Trình bày được khái niệm chuỗi cung ứng;
- Hiểu được các thuật ngữ liên quan;
- Hiểu được các bộ phận trong một chuỗi cung ứng;
- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng;
- Hiểu được các nguyên tắc cho mã số lô- và các biểu mẫu của hệ thống truy xuất;
- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng
- Biết các văn bản luật liên quy định về hoạt động Truy xuất nguồn gốc sản phẩm
- Các yêu cầu về Truy xuất của các tiêu chuẩn quản lý Chất Lượng & An Toàn Thực
Phẩm.
- Trình bày được khái niệm và phương pháp thiết lập hệ thống truy nguyên nguồn
gốc trong chuỗi cung ứng thực phẩm.
Về kĩ năng:
- Đánh giá được chuỗi cung ứng thực tế cho sản phẩm cụ thể (ngũ cốc, rau, quả...);
- Tham gia vào việc thiết lập chuỗi cung ứng cho sản phẩm cụ thể (ngũ cốc, rau,
quả...);
- Tham gia vào việc thiết lập hệ thống truy nguyên nguồn gốc trong chuỗi cung ứng
thực phẩm (rau, củ, quả...);
- Tham gia vào việc lập kế hoạch sản xuất tối ưu cho một sản phẩm cụ thể;
- Làm việc nhóm tốt.
Về thai độ:
- Thể hiện tinh thần học tập nghiêm túc;
- Có thái độ đúng đắn, khoa học về hoạt động cung ứng sản phẩm thực phẩm an
toàn, lấy người tiêu dùng làm trung tâm; tìm kiếm lợi nhuận trên cơ sở đem lại lợi
ích thực sự cho người tiêu dung;
- Có ý thức tuân thủ luật pháp, tuân thủ và đáp ứng các yếu tố luật định trong hoạt
động sản xuất và kinh doanh thực phẩm; cung cấp các sản phẩm trên nền tảng an
toàn thực phẩm, bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần:
Học phần này gồm các nội dung sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 3/6
Đề cương học phần Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm – Hệ Thạc sĩ - ngành Công nghệ
Thực phẩm 3
- Tổng quan về chuỗi thực phẩm và các khái niệm liên quan
- Các bộ phận của một chuỗi cung ứng
- Các yếu tố ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng
- Sự cần thiết của Hệ thống Truy xuất nguồn gốc thực phẩm
Yêu cầu pháp lý (Việt Nam & Quốc tế) về truy xuất nguồn gốc
Yêu cầu của khách hàng và người tiêu dùng
Yêu cầu của hệ thống Quản lý Chất Lượng & An Toàn Thực Phẩm
- Nguyên tắc “Một Bước Trước- Một Bước Sau”
- Các thành phần cơ bản của hệ thống truy xuất nguồn gốc
- Ứng dụng hệ thống truy xuất trong từng lĩnh vực sản phẩm thực phẩm
- Thiết lập hệ thống truy nguyên nguồn gốc.
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
- Làm đầy đủ các bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Tự học các phần giảng viên yêu cầu.
- Làm tiểu luận học phần và thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập
12.1. Sách, giáo trình chính:
[1]. Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm – Khoa Công nghệ Thực phẩm- Đại học
Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
12.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. Handbook for induction of Food Traceability system- Food Markerting and
Research and Information Center.
[2]. ISO 22005:2007- Traceability in feed and foodchain- General principles and
basic requirements for system design and implementation.
[3]. Food Supply Chain handbook – The Associations of Food, Beverage and
Consumer Products Companies, 2008.
[4]. Samir Dani, Food supply chain management and logistics, Kogan Page,
London, Philadelphia, New Delhi.
Thang điểm thi: 10/10
13. Tiêu chuẩn đanh gia sinh viên:
- Đánh giá quá trình:
+ Điểm thái độ học tập: 0%
+ Điểm tiểu luận: 30%
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 4/6
Đề cương học phần Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm – Hệ Thạc sĩ - ngành Công nghệ
Thực phẩm 4
- Điểm thi kết thúc học phần: 70% (Trắc nghiệm khách quan)
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Tổng quan về chuỗi cung ứng 6 4 1 7
2 Các yếu tố ảnh hưởng đến chuỗi
cung ứng 12 6 1 11
3
Các định nghĩa và sự cần thiết
của truy xuất nguồn gốc trong
chuỗi cung ứng
12 6 1 11
4 Các thuật ngữ và thành phần cơ
bản của Hệ thống truy xuất 12 4 2 6
5 Ứng dụng nguyên tắc truy xuất
cho các nhóm thực phẩm 14 4 2 6
6 Các yêu cầu truy xuất cho sản
phẩm có định danh 18 4 2 6
7 Các yêu cầu truy xuất trong ISO
22005:2007 6 2 4
Tổng 90 30 0 9 0 51
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Tổng quan về chuỗi cung ứng
1.1. Định nghĩa “Chuỗi cung ứng thực phẩm”
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 5/6
Đề cương học phần Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm – Hệ Thạc sĩ - ngành Công nghệ
Thực phẩm 5
1.2. Các bộ phận trong một chuỗi cung ứng
1.3. Các kiểu chuỗi cung ứng
Chương 2: Cac yếu tô ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng
2.1. Nền sản xuất nông nghiệp
2.2. Các cơ quan chính phủ và phi chính phủ
2.3. Sự lựa chọn của thị trường và người tiêu dùng
2.4. Chính sách của địa phương, khu vực
Chương 3: Cac định nghĩa và sự cần thiết cua truy xuất nguồn gôc về Truy
xuất nguồn gôc trong chuỗi cung ứng
3.1. Khái niệm truy xuất nguồn gốc
3.2. Định nghĩa về nhận dạng & truy xuất nguồn gốc theo quy định luật Việt Nam
3.3. Định nghĩa về nhận dạng & truy xuất nguồn gốc theo quy định luật Quốc Tế
3.4. Khái niệm “Một Bước Trước- Một Bước Sau” trong truy xuất.
3.5. Nhu cầu của khách hàng về truy xuất nguồn gốc
3.6. Ứng dụng nguyên tắc “Một Bước Trước- Một Bước Sau” cho một số lĩnh vực
thực phẩm
3.7. Các mức độ nhận dạng & truy xuất nguồn gốc theo các tiêu chuẩn quản lý Chất
Lượng & An Toàn Thực Phẩm (HACCP- ISO 22000- BRC-IFS- GlobalGAP)
Chương 4: Cac thuật ngữ và thành phần cơ bản cua Hệ thông Truy xuất
4.1. Hệ thống tem/ nhãn phục vụ cho nhận dạng & truy xuất
4.2. Hệ thống mã số & các nguyên tắc cho mã số lô thông dụng
4.2. Hệ thống hồ sơ cần có cho nhận dạng & truy xuất
Chương 5: Ứng dung nguyên tăc Truy xuất cho cac nhóm thực phẩm
5.1. Nhóm sản phẩm nông nghiệp
5.2. Nhóm Bán thành phẩm đã qua sơ chế- đóng gói
5.3. Nhóm thực phẩm ăn ngay (ready to eat)
5.4. Nhóm Gia vị- phụ gia- Chất bảo quản
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 6/6
Đề cương học phần Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm – Hệ Thạc sĩ - ngành Công nghệ
Thực phẩm 6
Chương 6: Cac yêu cầu Truy xuất cho sản phẩm có Định Danh
6.1. Định nghĩa sản phẩm “Định danh” (Provenance, Assured status & Claim of
Identity preserved)
6.2. Truy xuất cho sản phẩm chứng nhận Global GAP
6.3. Truy xuất cho sản phẩm chứng nhận UTZ, RSPO
6.4. Yêu cầu truy xuất cho sản phẩm có định danh trong BRC & IFS
Chương 7: Cac yêu cầu Truy xuất trong ISO 22005:2007
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Máy chiếu (projector) và màn chiếu
- Bảng, phấn
16. Hướng dẫn thực hiện
- Đề cương này được áp dụng cho sinh viên hệ Thạc sĩ ngành Công nghệ Thực
phẩm.
- Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học
phần, điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Thi cuối học phần: Sau tuần học thứ 15
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Khoa/Giám đốc trung tâm
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Bộ môn
Ngàyn tháng năm 2016
Người biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/5
Đề cương học phần Độc tố học và an toàn thực phẩm Hệ: cao học 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Độc tố học và an toàn thực phẩm
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 2
4. Loại học phần: bắt buộc
5. Đôi tượng học: học viên cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
3. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: Hóa sinh học TP, Vi sinh vật học TP
Học phần song hành:
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
+ Trình bày đúng các khái niệm về độc tố học thực phẩm; các nguyên nhân và các yếu
tố gây ngộ độc thực phẩm.
+ Phân loại được các loại chất độc và độc tính của chúng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/5
Đề cương học phần Độc tố học và an toàn thực phẩm Hệ: cao học 2
+ Trình bày chính xác các cơ chế hấp thụ, phân phối, đào thải các chất độc trong cơ
thể.
+ Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển hóa sinh học các độc tố và ngộ
độc thực phẩm liên quan đến một số chất độc cụ thể.
Về kĩ năng:
+ Đánh giá được ảnh hưởng liều lượng chất độc với phản ứng của cơ thể
+ Phân tích được các mối nguy độc tố tiềm ẩm trong quy trình chế biến thực phẩm
+ Vận dụng được các kiến thức để mô tả và giải thích các hiện tượng ngộ độc thực
phẩm,
+ Đề ra được các biện pháp làm giảm, phòng tránh các độc tố trong quá trình chế biến,
xử lý thực phẩm
Về thai độ:
+ Có thái độ tích cực trong việc phòng, chống ngộ độc thực phẩm ở cộng đồng và xã
hội.
+ Có tinh thần hợp tác, hình thành ý thức làm việc đội, nhóm trong học tập, làm nền
tảng cho việc hoạt động tập thể khi hướng dẫn về phòng ngừa ngộ độc thực phẩm đối
với các cơ sở chế biến thực phẩm.
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu chung về độc tố học và an toàn thực phẩm, các khái niệm liên quan
Các loại độc tố trong thực phẩm
Cơ chế hấp thu, phân phối và đào thải các chất độc
Công nghệ chế biến bảo quản thực phẩm và khả năng gây độc của chúng
Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp (trên 80% số giờ mới được thi kết thúc học
phần).
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự kiểm tra giữa học phần (nếu có) và thi cuối học phần.
11. Tai liệu học tập:
11.1. Tai liệu tham khảo chính:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/5
Đề cương học phần Độc tố học và an toàn thực phẩm Hệ: cao học 3
[1] Lê Ngọc Tú, (2006). Độc tố học và an toàn thực phẩm. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ
thuật
[2] John De Vries, (1996). Food safety and Toxicity. CRC Press
11.2. Tai liệu tham khảo:
[1] Bùi Minh Đức, Nguyễn Công Khẩn, Bùi Minh Thu, Lê Quang Hải, Phan Thị Kim,
(2004). Dinh dưỡng cận đại, độc học, an toàn thực phẩm và sức khoẻ bền vững. Đảm bảo
an toàn trong sử dụng phụ gia thực phẩm. NXB Y học, Hà Nội.
[2] Nguyễn Đức Lượng- Phạm Minh Tâm, (2000). Vệ sinh và an toàn thực phẩm
[3] Lương Đức Phẩm, (2000) Vi sinh vật học và an toàn vệ sinh thực phẩm
[4] PR Hayer, (1992) Food microbiology and hygience
12. Thang điêm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 10 %
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 30%
Điểm thi kết thúc học phần: 60 %
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu chung 12 4 0 8
2 Độc tố trong thực phẩm 32 8 2 22
3 Cơ chế hấp thu, phân phối và đào
thải các chất độc 30 8 2 20
4
Công nghệ chế biến bảo quản
thực phẩm và vấn đề an toàn thực
phẩm
16 6 4 10
Tổng 90 20 0 10 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1- Giới thiệu chung
1.1. Định nghĩa về độc tố học và an toàn thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/5
Đề cương học phần Độc tố học và an toàn thực phẩm Hệ: cao học 4
1.2. Lịch sử và vai trò của độc tố học
1.3. Chất độc, độc tính
1.4. Phân loại các tác nhân gây độc
1.5. Ảnh hưởng liều lượng chất độc với phản ứng của cơ thể
Chương 2 - Độc tô trong thực phẩm
2.1. Các độc tố tự nhiên có nguồn gốc thực vật
2.2. Các độc tố tự nhiên có nguồn gốc động vật
2.3. Các độc tố của vi khuẩn
2.4. Các độc tố của nấm mốc
2.5. Các độc tố của ký sinh trùng
2.6. Hóa chất thêm vào thực phẩm trong quá trình sản xuất
2.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong thực phẩm
2.8. Dư lượng kháng sinh, hormone tăng trưởng có trong thực phẩm
2.9. Các chất phản dinh dưỡng trong thực phẩm
2.10. Thực phẩm GMO và vấn đề an toàn thực phẩm
Chương 3. Cơ chế hấp thu, phân phôi va đao thải cac chất độc
3.1. Cơ chế xâm nhập chất độc vào cơ thể
3.1.1. Khuếch tán thụ động
3.1.2. Sự thấm lọc
3.1.3. Vận chuyển tích cực
3.1.4. Nội thấm bào
3.2. Hành trình của chất độc trong cơ thể
3.2.1. Hấp thu
3.2.2. Phân bố
3.2.3. Cố định và thu giữ chất độc
3.2.4. Thải loại chất độc
Chương 4. Công nghệ chế biến bảo quản thực phẩm va vấn đề an toan thực phẩm
4.1. Xử lý thực phẩm ở nhiệt độ cao
4.2. Chiếu xạ thực phẩm
4.3. Xông trùng, hun khói thực phẩm
4.4. Công nghệ nano và an toàn thực phẩm
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/5
Đề cương học phần Độc tố học và an toàn thực phẩm Hệ: cao học 5
16. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học ngành Công nghệ Thực phẩm từ năm
học 2016-2017.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Báo cáo seminar: theo phân công của giảng viên giảng dạy
+ Thi cuối học phần: Sau khi kết thức khóa học
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/5
Đề cương học phần Seminar 2 Hê cao học chinh quy 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Seminar chuyên ngành 2 (Quản lý chất lượng)
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 01
4. Loại học phần: --------------------------
5. Đôi tượng học: Hệ cao học chính quy ngành công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
5. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 15 tiết
Tự học: 30 tiết
Lý thuyết: 15 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: Không
Học phần song hành: không
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/5
Đề cương học phần Seminar 2 Hê cao học chinh quy 2
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Trình bày đúng đủ một seminar khoa học về ngành quản lý chất lượng thực
phẩm
Phân tích được vai tro của quản lý chất lượng thực phẩm trong đời sống
Trình bày được cơ sơ và các ứng dụng của quản lý chất lượng thực phẩm
Về kĩ năng:
Vận dụng được các kiến thức đã học
Có ký năng làm việc nhóm, thảo luận, đặt vấn đề và phân tích giải quyết các vấn
đề đặt ra
Phân tích được cơ sơ khoa học của các quy trình quản lý chất lượng thực phẩm
xác định được ưu khuyết điểm của một quy trình quản lý chất lượng thực phẩm
Về thai độ:
Có hứng thú học về các quy trình quản lý chất lượng thực phẩm, yêu thích và
tìm toi khoa học; trân trọng với những đóng góp của quản lý chất lượng thực phẩm cho
sự tiến bộ của xã hội và đối với công lao của các nhà khoa học;
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu seminar chuyên ngành
Giới thiệu quy trình quản lý chất lượng thực phẩm, phân tích các ưu khuyết điểm
của quy trình
Học viên thảo luận nhóm xác định các quy trình quản lý chất lượng thực phẩm cần
đánh giá
Trình bày, phân tích các quy trình quản lý chất lượng thực phẩm được lựa chọn
bơi nhóm học viên
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp (trên 80% số giờ mới được thi kết thúc học
phần).
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự thi cuối học phần.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/5
Đề cương học phần Seminar 2 Hê cao học chinh quy 3
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
1. Nguyễn Cảnh (1993), Quy hoach thưc nghiêm, Trường ĐHBK, Tp. Hồ Chí Minh.
2. Vu Cao Đàm (2005), Phương phap luân nghiên cưu khoa học, Nxb. KH&KT, Hà
Nội.
3. Trung Nguyên (2000), Phương phap luân nghiên cưu, Nxb. Lao động – Xã hội, Hà
Nội.
4. Lê Doãn Tá, Tô Duy Hợp, Vu Trọng Dung (2008), Giao trinh Logic học, Nxb.
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
5. David Lindsay (1995), “A Guide to Scientific Writing”, Westem University, Australia.
6. Tony Buzan (1974), “Cai đầu thông tuê”, Trần Văn Tuấn dịch, Phạm Đắp hiệu
đính.
7. Kothari C.R. (2004), Reseach Methodology, New AGE Internation Publishers.
8. Day R.A. (1994), How to write and publish a scientific paper, Cambridge University
Press.
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 10%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 20%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu seminar chuyên ngành 6 2 0 0 0 4
2
Giới thiệu quy trình quản lý chất
lượng thực phẩm, phân tích các
ưu khuyết điểm của quy trình
16 4 0 1 0 11
3 Thảo luận nhóm xác định các quy
trình quản lý chất lượng thực 7 4 0 1 0 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/5
Đề cương học phần Seminar 2 Hê cao học chinh quy 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
phẩm cần đánh giá
4
Trình bày, phân tích các quy trình
quản lý chất lượng thực phẩm
được lựa chọn
4 3 0 0 0 5
Tổng 45 23 0 2 0 30
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1. Giới thiệu seminar chuyên ngành
Chương 2. Giới thiệu quy trình quản lý chất lượng thực phẩm, phân tích các ưu khuyết
điểm của quy trình
Chương 3. Xác định các quy trình quản lý chất lượng thực phẩm cần đánh giá
Chương 4. Trình bày, phân tích các quy trình quản lý chất lượng thực phẩm được lựa
chọn bơi nhóm học viên
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo.
17. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học chuyên ngành thực phẩm.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần:
+ Thi cuối học phần:
18. Phê duyệt
Ngày thang năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày thang năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày thang năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/5
Đề cương học phần Seminar 2 Hê cao học chinh quy 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 1/5
Đề cương học phần Dinh dưỡng và khẩu phần ăn – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phân: DINH DƯỠNG VÀ KHẨU PHẦN - NUTRITION AND
DIETETICS
2. Ma học phân:
3. Sô tín chỉ: 2(2,0,4)
4. Loại học phân: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Thạc sỹ
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tác
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 20 tiết
Bài tập, thảo luận trên lớp: 10 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành: 0 tiết
8. Điều kiên tham gia học tập học phân:
Học phần tiên quyết: không
Học phần học trước: Vi sinh vật học thực phẩm và Hóa sinh học thực phẩm
9. Chuẩn đâu ra cua học phân:
Sau khi học xong học phần này, người học có khả năng sau:
Về kiến thức:
Nêu được một số khái niệm chuyên ngành.
Trình bày và phân tích và nhận biết được các quá trình tiêu hóa, hấp thu và biến
dưỡng của các chất dinh dưỡng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 2/5
Đề cương học phần Dinh dưỡng và khẩu phần ăn – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 2
Trình bày và phân tích được về dinh dưỡng của khẩu phần ăn cơ bản.
Trình bày và phân tích được sự ảnh hưởng của dinh dưỡng và khẩu phần ăn với
sức khỏe người sử dụng.
Về kỹ năng:
Rèn luyện khả năng tổng hợp và phân tích tài liệu.
Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.
Rèn luyện kỹ năng trình bày và giải quyến vấn đề theo phương pháp học tập dự
án.
Về thai độ
Nâng cao nhận thức và ý thức nơi người học về việc sử dụng, lựa chọn thực
phẩm trong chế độ ăn nhằm góp phần nâng cao sức khỏe và cải thiện chất lượng
cuộc sống.
Nâng cao ý thức và khả năng học tập suốt đời nơi người học.
10. Mô tả vắn tắt nội dung chính cua học phân:
Học phần này bao gồm cac nội dung cơ bản.
Một số khái niệm chuyên môn và mối tương quan giữa thực phẩm và chế độ ăn
với sức khỏe được trình bày trong chương 1. Một chế độ ăn cân bằng được trình bày
trong chương 2. Các nội dung chuyên sâu như về lập chế độ ăn cho cac vận động viên,
cho người ăn kiêng, người cao tuổi... được trình bày ở chương 3 và 4. Chương 5 là nội
dung chuyên môn mở rộng, có thể được chỉnh sửa, thay đổi khi cần thiết nhằm tạo tính
mới và cập nhật cho môn học sau này.
Nhiêm vu cua sinh viên:
Theo Qui chế Đào tạo …………………
Dự lớp: trên 75%
Làm bài tập thảo luận.
Khác: theo yêu cầu của giảng viên.
11. Tai liêu học tập:
11.1. Tai liêu tham khảo chính:
Bài giảng nội bộ do bộ môn biên soạn
11.2. Tai liêu tham khảo khác:
[1] Nguyễn Hữu An, Thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam. Nhà xuất bản
Y học, Hà Nội, 2000.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 3/5
Đề cương học phần Dinh dưỡng và khẩu phần ăn – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 3
[2] Dương Thanh Liêm, giáo trình Thực phẩm chức năng, Trường Đại học Nông
Lâm, Tp.HCM, 2013.
[3] Viện Dinh Dưỡng quốc gia, Thực đơn chế độ ăn trong một số bệnh nội khoa.
Nhà xuất bản Y học, 1997.
[4] Nguyễn Phước Nhuận, Đỗ Hiếu Liêm và Huỳnh Thị Bạch Yến, Giáo trình
Sinh hóa học phần 2 – trao đổi chất và năng lượng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2007.
[5] Đào Thị Yến Phi (chủ biên), Dinh dưỡng học. Nhà xuất bản Y học Tp.HCM,
2011.
[6] Hoàng Trọng Quang (chủ biên), Dinh dưỡng thực phẩm, Trường Đại học Thái
Nguyên, 2009.
[7] Nguyễn Minh Thủy, Phan Thị Hoàng Vy, Giáo trình Dinh dưỡng người,
Trường Đại học Cần thơ, 2005.
[8] Andrew F.C., General Nutrient, Campoex Press, 2003.
[9] Harvey Demain, Reasonable Human Nutrient, Asian Institute of Technology,
2008.
12. Thang điểm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phân:
Đanh gia qua trình:
+ Điểm thai độ học tập (hoạt động, phát biểu, thảo luận): 0%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 30%
+ Điểm kiểm tra giữa học phẩn: 20%
Đanh gia kết thúc học phần: 50%
14. Nội dung học phân:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phân:
TT Tên chương
Tông sô
tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tư
học
1 Dinh dưỡng học và khẩu phần ăn 12 4 8
2 Khẩu phần ăn cân bằng 24 8 16
3 Thiết lập khẩu phần ăn 12 4 8
4 Khẩu phần ăn đặc biệt (vận động 12 4 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 4/5
Đề cương học phần Dinh dưỡng và khẩu phần ăn – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 4
viên, cho người ăn kiêng, người
cao tuổi)
5
Ảnh hưởng của các quá trình công
nghệ đến giá trị dinh dưỡng và chất
lượng của thực phẩm và chế độ ăn
30 10 20
Tông 90 20 10 0 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phân:
Chương 1. Dinh dưỡng học và khẩu phân ăn
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lịch sử phát triển ngành
1.3. Mối tương quan giữa dinh dưỡng, khẩu phần ăn và sức khỏe
Chương 2. Khẩu phân ăn cân bằng
2.1. Chế độ ăn cân bằng
2.2. Thiết lập chế độ ăn đảm bảo dinh dưỡng
2.3. Sự biến dưỡng của các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn
Chương 3. Khẩu phân ăn đặc biêt
3.1. Khẩu phần ăn ận động viên
3.2. Khẩu phần ăn cho người ăn kiêng
3.3. Khẩu phần ăn người cao tuổi
Chương 4. Ảnh hưởng cua các quá trình công nghê đến giá trị dinh dưỡng và
chất lượng cua thưc phẩm và chế độ ăn
5.1. Ảnh hưởng của xử lý áp suất cao (High pressure processing)
5.2. Ảnh hưởng của xử lý tia hồng ngoại (Infrared processing)
5.3. Ảnh hưởng của xử lý nhiệt điện trở (Ohmic heating)
5.4. Ảnh hưởng của xử lý vi sóng (Microwave processing)
5.5. Ảnh hưởng của chiếu xạ (Irradiation)
5.6. Ảnh hưởng của quá trình ép đùn (Extrusion cooking)
5.7. Xử lý nhiệt (Thermal processing and nutritional quality)
5.8. Sự ổn định của vitamin trong quá trình chế biến thực phẩm
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Bài giảng, tài liệu tham khảo
- Máy chiếu (projector), màn chiếu, hệ thống âm thanh
- Bảng, phấn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 5/5
Đề cương học phần Dinh dưỡng và khẩu phần ăn – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 5
16. Hướng dẫn thưc hiên
Học phần này áp dụng cho đối tượng học viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm.
17. Phê duyêt
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Tp. HCM, ngày 28 tháng 03 năm 2016
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 1/6
Đề cương học phần Dinh dưỡng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phân: DINH DƯỠNG – HUMAN NUTRITION
2. Ma học phân:
3. Sô tín chỉ: 2(2,0,4)
4. Loại học phân: Tự chọn
5. Đôi tượng học: Thạc sỹ
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tác
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 20 tiết
Bài tập, thảo luận trên lớp: 10 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành: 0 tiết
8. Điều kiên tham gia học tập học phân:
Học phần tiên quyết: không
Học phần học trước: Vi sinh vật học thực phẩm và Hóa sinh học thực phẩm
9. Chuẩn đâu ra cua học phân:
Sau khi học xong học phần này, người học có khả năng sau:
Về kiến thức:
Nêu được một số khái niệm chuyên ngành.
Trình bày và phân tích và nhận biết được các quá trình tiêu hóa, hấp thu và biến
dưỡng của các chất dinh dưỡng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 2/6
Đề cương học phần Dinh dưỡng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 2
Trình bày và phân tích được cơ chế phòng chống bệnh của cơ thể đối với các
gốc tự do hình thành trong quá trình sử dụng thực phẩm.
Trình bày và phân tích được sự ảnh hưởng của các hợp chất Phytochemical
trong việc phòng và chữa bệnh.
Về kỹ năng:
Rèn luyện khả năng tổng hợp và phân tích tài liệu.
Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.
Rèn luyện kỹ năng trình bày và giải quyến vấn đề theo phương pháp học tập dự
án.
Về thai độ
Nâng cao nhận thức và ý thức nơi người học về việc sử dụng, lựa chọn thực
phẩm trong chế độ ăn nhằm góp phần nâng cao sức khỏe và cải thiện chất lượng
cuộc sống.
Nâng cao ý thức và khả năng học tập suốt đời nơi người học.
10. Mô tả vắn tắt nội dung chính cua học phân:
Học phần này bao gồm các nội dung cơ bản, phân bố trong 5 chương.
Một số khái niệm chuyên môn và mối tương quan giữa thực phẩm với sức khỏe
được trình bày trong chương 1. Qua trình tiêu hóa, hấp thụ và biến dưỡng của các chất
dinh dưỡng được trình bày trong chương 2. Các nội dung chuyên sâu như về cơ chế
phòng bệnh và chế độ dinh dưỡng giàu các hợp chất Phutochemical được trình bày ở
chương 3 và 4. Chương 5 là nội dung chuyên môn mở rộng, có thể được chỉnh sửa,
thay đổi khi cần thiết nhằm tạo tính mới và cập nhật cho môn học sau này.
Nhiêm vu cua sinh viên:
Theo Qui chế Đào tạo …………………
Dự lớp: trên 75%
Làm bài tập thảo luận.
Khác: theo yêu cầu của giảng viên.
11. Tai liêu học tập:
11.1. Tai liêu tham khảo chính:
Bài giảng nội bộ do bộ môn biên soạn
11.2. Tai liêu tham khảo khác:
[1] Nguyễn Hữu An, Thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam. Nhà xuất bản
Y học, Hà Nội, 2000.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 3/6
Đề cương học phần Dinh dưỡng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 3
[2] Dương Thanh Liêm, giáo trình Thực phẩm chức năng, Trường Đại học Nông
Lâm, Tp.HCM, 2013.
[3] Viện Dinh Dưỡng quốc gia, Thực đơn chế độ ăn trong một số bệnh nội khoa.
Nhà xuất bản Y học, 1997.
[4] Nguyễn Phước Nhuận, Đỗ Hiếu Liêm và Huỳnh Thị Bạch Yến, Giáo trình
Sinh hóa học phần 2 – trao đổi chất và năng lượng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2007.
[5] Đào Thị Yến Phi (chủ biên), Dinh dưỡng học. Nhà xuất bản Y học Tp.HCM,
2011.
[6] Hoàng Trọng Quang (chủ biên), Dinh dưỡng thực phẩm, Trường Đại học Thái
Nguyên, 2009.
[7] Nguyễn Minh Thủy, Phan Thị Hoàng Vy, Giáo trình Dinh dưỡng người,
Trường Đại học Cần thơ, 2005.
[8] Andrew F.C., General Nutrient, Campoex Press, 2003.
[9] Harvey Demain, Reasonable Human Nutrient, Asian Institute of Technology,
2008.
12. Thang điểm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phân:
Đánh giá quá trình:
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động, phát biểu, thảo luận): 0%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 30%
+ Điểm kiểm tra giữa học phẩn: 20%
Đánh giá kết thúc học phần: 50%
14. Nội dung học phân:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phân:
TT Tên chương
Tông sô
tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tư
học
1 Dinh dưỡng học đại cương 12 4 8
2 Quá trình tiêu hóa, hấp thu và biến
dưỡng của các chất dinh dưỡng 24 8 16
3 Sự oxy hóa và hệ thống chống oxy
hóa trong cơ thể 12 4 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 4/6
Đề cương học phần Dinh dưỡng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 4
4 Các hợp chất Phytochemical và chế
độ dinh dưỡng 12 4 8
5
Ảnh hưởng của các quá trình công
nghệ đến giá trị dinh dưỡng và chất
lượng của thực phẩm
30 10 20
Tông 90 20 10 0 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phân:
Chương 1. Dinh dưỡng học đại cương
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lịch sử phát triển ngành khoa học dinh dưỡng
1.3. Mối tương quan giữa dinh dưỡng và sức khỏe
1.4. Chức năng của thực phẩm
Chương 2. Quá trình tiêu hóa, hấp thu và biến dưỡng cua các chất dinh dưỡng
2.1. Quá trình tiêu hóa thực phẩm ở cơ thể người
2.2. Quá trình hấp thu các chất dinh dưỡng trong cơ thể người
2.3. Sự biến dưỡng của các chất dinh dưỡng
2.3.1. Sự biến dưỡng của Cacbohydrat
2.3.1.1. Vai trò của cacbohydrat trong dinh dưỡng
2.3.1.2. Sự chuyển hóa và hấp thu cacbohydrat
2.3.1.3. Nhu cầu cacbohydrat
2.3.1.4. Ảnh hưởng của sự thừa hoặc thiếu cacbohydrat trong chế độ dinh
dưỡng đến sức khỏe
2.3.1.5. Nguồn cacbohydrat trong thực phẩm
2.3.2. Sự biến dưỡng của Lipid
2.3.2.1. Vai trò của lypid trong dinh dưỡng
2.3.2.2. Sự chuyển hóa và hấp thu lipid
2.3.2.3. Nhu cầu lipid
2.3.2.4. Ảnh hưởng của sự thừa hoặc thiếu lipid trong chế độ dinh dưỡng đến
sức khỏe
2.3.2.5. Nguồn lipid trong thực phẩm
2.3.3. Sự biến dưỡng protein và amino acid
2.3.3.1. Vai trò của protein trong dinh dưỡng
2.3.3.2. Sự chuyển hóa và hấp thu protein
2.3.3.3. Nhu cầu protien
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 5/6
Đề cương học phần Dinh dưỡng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 5
2.3.3.4. Ảnh hưởng của sự thừa hoặc thiếu protein trong chế độ dinh dưỡng đến
sức khỏe
2.3.3.5. Nguồn protein trong thực phẩm
2.3.4. Sự trao đổi nước và chất khoáng
Chương 3. Sư oxy hóa và hê thông chông oxy hóa trong cơ thể
3.1. Khái niệm sự oxy hóa
3.2. Cơ chế hình thành các gốc tự do trong cơ thể và tác hại của chúng
3.3. Nguyên nhân hình thành các gốc tự do
3.4. Hệ thống chống oxy hóa trong cơ thể
3.5. Chế độ dinh dưỡng nhằm hạn chế quá trình oxy hóa
Chương 4. Các hợp chất Phytochemical và chế độ dinh dưỡng
4.1. Khái niệm về phytochemical
4.2. Phân loại phytochemical
4.3. Tác dụng của một số hợp chất phytochemical điển hình
4.4. Sắc tố tự nhiên và sức khỏe
4.5. Chế độ dinh dưỡng
4.5.1. Khái niệm
4.5.2. Dinh dưỡng hợp lý
4.5.3. Nguyên tắc thiết lập chế độ dinh dưỡng
Chương 5. Ảnh hưởng cua các quá trình công nghê đến giá trị dinh dưỡng và
chất lượng cua thưc phẩm
5.1. Ảnh hưởng của xử lý áp suất cao (High pressure processing) đến chất lượng
thực phẩm và giá trị dinh dưỡng
5.2. Ảnh hưởng của xử lý tia hồng ngoại (Infrared processing) đến chất lượng thực
phẩm và giá trị dinh dưỡng.
5.3. Ảnh hưởng của xử lý nhiệt điện trở (Ohmic heating) đến chất lượng thực phẩm
và giá trị dinh dưỡng
5.4. Ảnh hưởng của xử lý vi sóng (Microwave processing) đến chất lượng thực
phẩm và giá trị dinh dưỡng.
5.5. Ảnh hưởng của chiếu xạ (Irradiation) đến chất lượng thực phẩm và giá trị dinh
dưỡng
5.6. Ảnh hưởng của quá trình ép đùn (Extrusion cooking) đến chất lượng thực phẩm
và giá trị dinh dưỡng
5.7. Xử lý nhiệt (Thermal processing and nutritional quality) và chất lượng dinh
dưỡng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 6/6
Đề cương học phần Dinh dưỡng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 6
5.8. Sự ổn định của vitamin trong quá trình chế biến thực phẩm (The stability of
vitamins during food processing)
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Bài giảng, tài liệu tham khảo
- Máy chiếu (projector), màn chiếu, hệ thống âm thanh
- Bảng, phấn
16. Hướng dẫn thưc hiên
Học phần này áp dụng cho đối tượng học viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm.
17. Phê duyêt
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Tp. HCM, ngày 28 tháng 03 năm 2016
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 1/5
Đề cương học phần Chính sách dinh dưỡng thực phẩm – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phân: CHÍNH SÁCH DINH DƯỠNG THỰC PHẨM – FOOD
AND NUTRITION POLICIES
2. Ma học phân:
3. Sô tín chỉ: 2(2,0,4)
4. Loại học phân: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Thạc sỹ
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tác
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 20 tiết
Bài tập, thảo luận trên lớp: 10 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành: 0 tiết
8. Điều kiên tham gia học tập học phân:
Học phần tiên quyết: không
Học phần học trước: Vi sinh vật học thực phẩm và Hóa sinh học thực phẩm
9. Chuẩn đâu ra cua học phân:
Sau khi học xong học phần này, người học có khả năng sau:
Về kiến thức:
Nêu được một số khái niệm chuyên ngành.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 2/5
Đề cương học phần Chính sách dinh dưỡng thực phẩm – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 2
Trình bày và phân tích và nhận biết được các chiến lượng dinh dưỡng và thực
phẩm.
Trình bày và phân tích được về chính sách dinh dưỡng và thực phẩm.
Trình bày và phân tích được sự ảnh hưởng của chính sách tới chất lượng dinh
dưỡng và thực phẩm.
Về kỹ năng:
Rèn luyện khả năng tổng hợp và phân tích tài liệu.
Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.
Rèn luyện kỹ năng trình bày và giải quyến vấn đề theo phương pháp học tập dự
án.
Về thai độ
Nâng cao nhận thức và ý thức nơi người học về chính sách trong dinh dưỡng và
thực phẩm nhằm góp phần nâng cao sức khỏe và cải thiện chất lượng cuộc
sống.
Nâng cao ý thức và khả năng học tập suốt đời nơi người học.
10. Mô tả vắn tắt nội dung chính cua học phân:
Học phần này bao gồm các nội dung cơ bản.
Một số khái niệm chuyên môn và mối tương quan giữa chính sách dinh dưỡng và
chất lượng thực phẩm với sức khỏe được trình bày trong chương 1. Một chính sách
dinh dưỡng thích hợp được trình bày trong chương 2. Các nội dung chuyên sâu như về
chính sách dinh đưỡng thực phẩm... được trình bày ở chương 3 và 4. Chương 5 là nội
dung chuyên môn mở rộng, có thể được chỉnh sửa, thay đổi khi cần thiết nhằm tạo tính
mới và cập nhật cho môn học sau này.
Nhiêm vu cua sinh viên:
Theo Qui chế Đào tạo …………………
Dự lớp: trên 75%
Làm bài tập thảo luận.
Khác: theo yêu cầu của giảng viên.
11. Tai liêu học tập:
11.1. Tai liêu tham khảo chính:
Bài giảng nội bộ do bộ môn biên soạn
11.2. Tai liêu tham khảo khác:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 3/5
Đề cương học phần Chính sách dinh dưỡng thực phẩm – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 3
[1] Nguyễn Hữu An, Thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam. Nhà xuất bản
Y học, Hà Nội, 2000.
[2] Dương Thanh Liêm, giáo trình Thực phẩm chức năng, Trường Đại học Nông
Lâm, Tp.HCM, 2013.
[3] Viện Dinh Dưỡng quốc gia, Thực đơn chế độ ăn trong một số bệnh nội khoa.
Nhà xuất bản Y học, 1997.
[4] Nguyễn Phước Nhuận, Đỗ Hiếu Liêm và Huỳnh Thị Bạch Yến, Giáo trình
Sinh hóa học phần 2 – trao đổi chất và năng lượng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2007.
[5] Đào Thị Yến Phi (chủ biên), Dinh dưỡng học. Nhà xuất bản Y học Tp.HCM,
2011.
[6] Hoàng Trọng Quang (chủ biên), Dinh dưỡng thực phẩm, Trường Đại học Thái
Nguyên, 2009.
[7] Nguyễn Minh Thủy, Phan Thị Hoàng Vy, Giáo trình Dinh dưỡng người,
Trường Đại học Cần thơ, 2005.
[8] Andrew F.C., General Nutrient, Campoex Press, 2003.
[9] Harvey Demain, Reasonable Human Nutrient, Asian Institute of Technology,
2008.
12. Thang điểm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phân:
Đánh giá quá trình:
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động, phát biểu, thảo luận): 0%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 30%
+ Điểm kiểm tra giữa học phẩn: 20%
Đánh giá kết thúc học phần: 50%
14. Nội dung học phân:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phân:
TT Tên chương
Tông sô
tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tư
học
1 Chính sách dinh dưỡng thực phẩm 12 4 8
2 Chính sách về dinh dưỡng thực
phẩm trên thế giới 24 8 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 4/5
Đề cương học phần Chính sách dinh dưỡng thực phẩm – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 4
3 Chính sách về dinh dưỡng thực
phẩm tại Việt Nam 12 4 8
4
Mối tương quan giữa chính sách
dinh dưỡng và chất lượng thực
phẩm với sức khỏe
12 4 8
5 Chính sách dinh đưỡng thực phẩm
đối với các đối tượng đặc biệt 30 10 20
Tông 90 20 10 0 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phân:
Chương 1. Chính sách dinh dưỡng thưc phẩm
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lịch sử phát triển ngành
Chương 2. Chính sách về dinh dưỡng thưc phẩm trên thế giới
Chương 3. Chính sách về dinh dưỡng thưc phẩm tại Viêt Nam
Chương 4. Tương quan giữa chính sach dinh dưỡng và chất lượng thưc phẩm với
sức khỏe
Chương 5. Chính sach dinh dương thưc phẩm với đôi tượng đặc biêt
5.1. Vận động viên thể thao
5.2. Người cao tuổi
5.3. Phụ nữ mang thai và trẻ em
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Bài giảng, tài liệu tham khảo
- Máy chiếu (projector), màn chiếu, hệ thống âm thanh
- Bảng, phấn
16. Hướng dẫn thưc hiên
Học phần này áp dụng cho đối tượng học viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm.
17. Phê duyêt
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Tp. HCM, ngày 28 tháng 03 năm 2016
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 5/5
Đề cương học phần Chính sách dinh dưỡng thực phẩm – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 1/5
Đề cương học phần Thực phẩm dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phân: THỰC PHẨM DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE CỘNG
ĐỒNG – FOOD, NUTRITION AND PUBLIC HEALTH
2. Ma học phân:
3. Sô tín chỉ: 2(2,0,4)
4. Loại học phân: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Thạc sỹ
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tác
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 20 tiết
Bài tập, thảo luận trên lớp: 10 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành: 0 tiết
8. Điều kiên tham gia học tập học phân:
Học phần tiên quyết: không
Học phần học trước: Vi sinh vật học thực phẩm và Hóa sinh học thực phẩm
9. Chuẩn đâu ra cua học phân:
Sau khi học xong học phần này, người học có khả năng sau:
Về kiến thức:
Nêu được một số khái niệm chuyên ngành.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 2/5
Đề cương học phần Thực phẩm dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 2
Trình bày và phân tích và nhận biết được dinh dưỡng, thực phẩm và sức khỏe
cộng đồng.
Trình bày và phân tích được về dinh dưỡng thực phẩm và sức khỏe cộng đồng .
Trình bày và phân tích được sự ảnh hưởng của dinh dưỡng, thực phẩm và sức
khoe cộng đồng.
Về kỹ năng:
Rèn luyện khả năng tổng hợp và phân tích tài liệu.
Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.
Rèn luyện kỹ năng trình bày và giải quyến vấn đề theo phương pháp học tập dự
án.
Về thai độ
Nâng cao nhận thức và ý thức nơi người học về dinh dưỡng, thực phẩm nhằm
góp phần nâng cao sức khỏe và cải thiện chất lượng cuộc sống.
Nâng cao ý thức và khả năng học tập suốt đời nơi người học.
10. Mô tả vắn tắt nội dung chính cua học phân:
Học phần này bao gồm các nội dung cơ bản.
Một số khái niệm chuyên môn và mối tương quan giữa dinh dưỡng, thực phẩm với
sức khỏe cộng đồng được trình bày trong chương 1. Dinh dưỡng thích hợp đối với sức
khỏe cộng đồng được trình bày trong chương 2. Các nội dung chuyên sâu về dinh
đưỡng thực phẩm và sức khỏe cộng đồng... được trình bày ở chương 3 và 4. Chương 5
là nội dung chuyên môn mở rộng, có thể được chỉnh sửa, thay đổi khi cần thiết nhằm
tạo tính mới và cập nhật cho môn học sau này.
Nhiêm vu cua sinh viên:
Theo Qui chế Đào tạo …………………
Dự lớp: trên 75%
Làm bài tập thảo luận.
Khác: theo yêu cầu của giảng viên.
11. Tai liêu học tập:
11.1. Tai liêu tham khảo chính:
Bài giảng nội bộ do bộ môn biên soạn
11.2. Tai liêu tham khảo khác:
[1] Nguyễn Hữu An, Thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam. Nhà xuất bản
Y học, Hà Nội, 2000.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 3/5
Đề cương học phần Thực phẩm dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 3
[2] Dương Thanh Liêm, giáo trình Thực phẩm chức năng, Trường Đại học Nông
Lâm, Tp.HCM, 2013.
[3] Viện Dinh Dưỡng quốc gia, Thực đơn chế độ ăn trong một số bệnh nội khoa.
Nhà xuất bản Y học, 1997.
[4] Nguyễn Phước Nhuận, Đỗ Hiếu Liêm và Huỳnh Thị Bạch Yến, Giáo trình
Sinh hóa học phần 2 – trao đổi chất và năng lượng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2007.
[5] Đào Thị Yến Phi (chủ biên), Dinh dưỡng học. Nhà xuất bản Y học Tp.HCM,
2011.
[6] Hoàng Trọng Quang (chủ biên), Dinh dưỡng thực phẩm, Trường Đại học Thái
Nguyên, 2009.
[7] Nguyễn Minh Thủy, Phan Thị Hoàng Vy, Giáo trình Dinh dưỡng người,
Trường Đại học Cần thơ, 2005.
[8] Andrew F.C., General Nutrient, Campoex Press, 2003.
[9] Harvey Demain, Reasonable Human Nutrient, Asian Institute of Technology,
2008.
12. Thang điểm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phân:
Đánh giá quá trình:
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động, phát biểu, thảo luận): 0%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 30%
+ Điểm kiểm tra giữa học phẩn: 20%
Đánh giá kết thúc học phần: 50%
14. Nội dung học phân:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phân:
TT Tên chương
Tông sô
tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tư
học
1 Dinh dưỡng thực phẩm và sức
khỏe cộng đồng 12 4 8
2 Dinh dưỡng thực phẩm và sức
khỏe cộng đồng trên thế giới 24 8 16
3 Dinh dưỡng thực phẩm và sức 12 4 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 4/5
Đề cương học phần Thực phẩm dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 4
khỏe cộng đồng tại Việt Nam
4
Mối tương quan giữa dinh dưỡng
và chất lượng thực phẩm với sức
khỏe cộng đồng
12 4 8
5
Dinh đưỡng thực phẩm và sức
khỏe cồng đồng đối với các đối
tượng đặc biệt
30 10 20
Tông 90 20 10 0 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phân:
Chương 1. Dinh dưỡng thưc phẩm và sức khỏe cộng đồng
1.1. Một số khái niệm
1.2. Lịch sử phát triển ngành
Chương 2. Dinh dưỡng thưc phẩm và sức khỏe cộng đồng trên thế giới
Chương 3. Dinh dưỡng thưc phẩm và sức khỏe cộng đồng tại Viêt Nam
Chương 4. Tương quan giữa dinh dưỡng và chất lượng thưc phẩm với sức khỏe
Chương 5. Dinh dương thưc phẩm và sức khỏe cộng đồng với các đôi tượng đặc
biêt
5.1. Vận động viên thể thao
5.2. Người cao tuổi
5.3. Phụ nữ mang thai và trẻ em
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Bài giảng, tài liệu tham khảo
- Máy chiếu (projector), màn chiếu, hệ thống âm thanh
- Bảng, phấn
16. Hướng dẫn thưc hiên
Học phần này áp dụng cho đối tượng học viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm.
17. Phê duyêt
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Tp. HCM, ngày 28 tháng 03 năm 2016
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanhlân: 07
Hiêulưctư ngay: 01-03-2014
Trang/tôngsô trang: 5/5
Đề cương học phần Thực phẩm dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng – Hệ đào tạo: Thạc sỹ 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/4
Đề cương học phần Seminar 3 Hê cao học chinh quy 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Seminar chuyên ngành 3 (Dinh dưỡng thực phẩm)
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: --------------------------
5. Đôi tượng học: Hệ cao học chính quy ngành công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
5. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 15 tiết
Tự học: 30 tiết
Lý thuyết: 15 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: Không
Học phần song hành: không
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/4
Đề cương học phần Seminar 3 Hê cao học chinh quy 2
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
Trình bày đúng đủ một seminar khoa học về ngành dinh dưỡng thực phẩm
Phân tích được vai tro của dinh dưỡng thực phẩm trong đời sống
Trình bày được cơ sơ và các ứng dụng của dinh dưỡng trong thực phẩm
Về kĩ năng:
Vận dụng được các kiến thức đã học
Có ký năng làm việc nhóm, thảo luận, đặt vấn đề và phân tích giải quyết các vấn
đề đạt ra
Phân tích được cơ sơ khoa học của tác động dinh dưỡng trong thực phẩm xác
định được ưu khuyết điểm của một chế độ dinh dưỡng và chất lượng dinh dưỡng của thực
phẩm
Về thai độ:
Có hứng thú học về các dinh dưỡng thực phẩm, yêu thích và tìm toi khoa học;
trân trọng với những đóng góp của công nghệ thực phẩm cho sự tiến bộ của xã hội và đối
với công lao của các nhà khoa học;
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu seminar chuyên ngành
Giới thiệu dinh dưỡng trong thực phẩm, phân tích các ưu khuyết điểm của chế độ
dinh dưỡng
Học viên thảo luận nhóm xác định các chế độ dinh dưỡng cần đánh giá
Trình bày, phân tích các chế độ dinh dưỡng được lựa chọn bơi nhóm học viên
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp (trên 80% số giờ mới được thi kết thúc học
phần).
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
Dự thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
1. Nguyễn Cảnh (1993), Quy hoach thưc nghiêm, Trường ĐHBK, Tp. Hồ Chí Minh.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/4
Đề cương học phần Seminar 3 Hê cao học chinh quy 3
2. Vu Cao Đàm (2005), Phương phap luân nghiên cưu khoa học, Nxb. KH&KT, Hà
Nội.
3. Trung Nguyên (2000), Phương phap luân nghiên cưu, Nxb. Lao động – Xã hội, Hà
Nội.
4. Lê Doãn Tá, Tô Duy Hợp, Vu Trọng Dung (2008), Giao trinh Logic học, Nxb.
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
5. David Lindsay (1995), “A Guide to Scientific Writing”, Westem University, Australia.
6. Tony Buzan (1974), “Cai đầu thông tuê”, Trần Văn Tuấn dịch, Phạm Đắp hiệu
đính.
7. Kothari C.R. (2004), Reseach Methodology, New AGE Internation Publishers.
8. Day R.A. (1994), How to write and publish a scientific paper, Cambridge University
Press.
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 10%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 20%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu seminar chuyên ngành 6 2 0 0 0 4
2 Giới thiệu chế độ dinh dưỡng,
phân tích các ưu khuyết điểm 16 4 0 1 0 11
3 Thảo luận nhóm xác định các chế
độ dinh dưỡng cần đánh giá 7 4 0 1 0 10
4 Trình bày, phân tích các chế độ
dinh dưỡng được lựa chọn 4 3 0 0 0 5
Tổng 45 23 0 2 0 30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/4
Đề cương học phần Seminar 3 Hê cao học chinh quy 4
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1. Giới thiệu seminar chuyên ngành
Chương 2. Giới thiệu chế độ dinh dưỡng, phân tích các ưu khuyết điểm
Chương 3. Xác định các chế độ dinh dưỡng cần đánh giá
Chương 4. Trình bày, phân tích các chế độ dinh dưỡng được lựa chọn bơi nhóm học viên
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo.
17. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học chuyên ngành thực phẩm.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần:
+ Thi cuối học phần:
18. Phê duyệt
Ngày thang năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày thang năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày thang năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/5
Đề cương học phần Thực tế nhà máy. Hệ Cao học ngành công nghệ thực phẩm 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: THỰC TẾ NHÀ MÁY
2. Ma học phần:
3. Sô tín chỉ: 1 (1,0,2)
4. Loại học phần: Bắt buộc
5. Đôi tượng học: Học viên cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đào Thiện Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
5. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
6. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 00 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 00 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 30 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: Tất cả các môn công nghệ.
Học phần song hành: không
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/5
Đề cương học phần Thực tế nhà máy. Hệ Cao học ngành công nghệ thực phẩm 2
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
+ Ôn tập, bổ sung một số kiến thức cơ bản về công nghệ thực phẩm, tìm hiểu một số
quy trình sản xuất trong thực tế nhằm trang bị thêm kiến thức thực tế, đối chiếu giữa
lý thuyết đã học với thực tiễn sản xuất, hoàn thiện hơn kiến thức đã học.
+ Giúp sinh viên thu thập các số liệu, tư liệu, hoàn thiện kiến thức đã học chuẩn bị
cho việc làm luận văn tốt nghiệp.
Về kĩ năng:
+ Kỹ năng tính toán, thu thập số liệu, cách làm việc nhóm, cách trình bày một bản báo
cáo.
+ Rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng quan sát, phân tích và đánh giá, nhận xét để
tiếp cận với nghề nghiệp sau này.
+ Có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm, nghiên cứu tài liệu chuyên ngành.
Về thai độ:
+ Yêu thích môn học, ngành học mà học viên đang theo học;
+ Kính trọng, yêu quý, muốn noi gương các nhà khoa học, giảng viên đang giảng dạy
môn học;
+ Nhìn thấy giá trị của xã của hội mình.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Môn thực tế nhà máy sẽ tổ chức tham quan một số nhà máy phù hợp với các quy trình
công nghệ đã học
- Đây là đợt thực tế tập trung của học viên trước khi thực hiện đồ án tốt nghiệp, nhằm
mục đích: tìm hiểu một cách hoàn chỉnh về quá trình nghiên cứu, phát triển và sản xuất
trong ngành công nghệ chế biến thực phẩm; thu thập các số liệu thực tế cần thiết để hoàn
thành có chất lượng luận văn tốt nghiệp. Tòan bộ kết quả thực tế được trình bày trong báo
cáo thu hoạch
Nhiệm vu cua sinh viên:
- Tham gia 100% số buổi đi thực tế các nhà máy tổ chức cho tham quan;
- Không vi phạm nội quy an toàn lao động do nhà máy đề ra, vi phạm kỷ luật trong
suốt quá trình tham quan;
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/5
Đề cương học phần Thực tế nhà máy. Hệ Cao học ngành công nghệ thực phẩm 3
- Theo dõi, đo đạc, ghi chép nhật ký, chụp hình, thu thập tài liệu,…;
- Ghi chép, thu thập số liệu, thông tin;
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch nhận thực về đợt tham quan;
- Báo cáo thu hoạch trước hội đồng.
11. Tài liệu học tập:
Học liệu bắt buộc
1. Các tài liệu tham khảo của môn học “Chế biến nhiệt thực phẩm”
2. Các tài liệu tham khảo của môn học “Công nghệ lên men”
3. Các tài liệu tham khảo của môn học “Công nghệ enzyme và protein”
4. Các tài liệu tham khảo của môn học “Kỹ thuật hiện đại ứng dụng trong phân tích
thực phẩm”.
12. Thang điêm đanh gia: 10/10
13. Đanh gia học phần:
+ Đánh giá quá trình: Điểm chuyên cần, tham gia đầy đủ, tích cực, hoàn thành tốt
nhiệm vụ mà giảng viên giao cho học viên: 30%
+ Đanh gia cuôi kỳ: Điểm đánh giá khối lượng phần tham quan, tự nghiên cứu của
học viên, bảo vệ báo cáo thu hoạch cuối kỳ: 70%
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1
Chuẩn bị
15 5 0 0 0 10
2
Tham quan nhà máy về công
nghệ chế biến thực phẩm
15 0 0 0 5 10
3
Tham quan nhà máy về công
nghệ lên men
15 0 0 0 5 10
4 Tham quan trung tâm phân tích 15 0 0 0 5 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/5
Đề cương học phần Thực tế nhà máy. Hệ Cao học ngành công nghệ thực phẩm 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
thực phẩm
5 Kết thúc 30 5 2 3 0 20
Tổng 90 10 2 3 15 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1. Chuẩn bị
1.1 Hướng dẫn các nội dung cơ bản để thực hiện.
1.2 Đọc kỹ các quy định về tham quan nhà máy.
1.3 Tham khảo các tài liệu, thông tin về nhà máy.
1.4 Tìm hiểu về các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và các tiêu chuẩn tham khảo.
1.5 Đọc bài giảng, giáo trình các môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành để củng
cố kiến thức
Chương 2. Tham quan nhà may về công nghệ chế biến thực phẩm
2.1 Nghiên cứu nhà máy tham quan theo sự hướng dẫn của đơn vị tham quan và giảng
viên hướng dẫn
2.2 Theo dõi, đo đạc, ghi chép nhật ký, chụp hình, thu thập tài liệu,…
2.3 Nội dung ghi chép, thu thập số liệu, thông tin:
Chương 3. Tham quan nhà may về công nghệ lên men
3.1 Nghiên cứu nhà máy tham quan theo sự hướng dẫn của đơn vị tham quan và giảng
viên hướng dẫn
3.2 Theo dõi, đo đạc, ghi chép nhật ký, chụp hình, thu thập tài liệu,…
3.3 Nội dung ghi chép, thu thập số liệu, thông tin:
Chương 4. Tham quan trung tâm phân tích thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/5
Đề cương học phần Thực tế nhà máy. Hệ Cao học ngành công nghệ thực phẩm 5
4.1 Nghiên cứu trung tâm tham quan theo sự hướng dẫn của đơn vị tham quan và
giảng viên hướng dẫn
4.2 Theo dõi, đo đạc, ghi chép nhật ký, chụp hình, thu thập tài liệu,…
4.3 Nội dung ghi chép, thu thập số liệu, thông tin:
Chương 5. Kết thúc
5.1 Hoàn thành báo cáo thu hoạch nhận thực về đợt tham quan (Nêu ý kiến cá nhân về
các măt: Đợt tham quan là cần thiết/ hoăc không cần thiết; Sau đợt tham quan sinh
viên đã nắm bắt thêm được các vấn đề chuyên môn gì; Các kiến nghị nếu có).
5.2 Báo cáo thu hoạch trước hội đồng
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
- Giáo trình, tài liệu tham khảo.
- Phương tiện di chuyển
16. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 2016
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/7
Đề cương học phần Khoa học cảm quan Hệ Cao học 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Khoa học cảm quan và thị hiếu thực phẩm của người tiêu
dùng
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: Tự chọn
5. Đôi tượng học: Học viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ Đại học Công nghiệp
Thực phẩm TP HCM
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ Đại học Công nghiệp
Thực phẩm TP HCM
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 0 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước: không
Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
+ Giải thích được cơ chế phát hiện tín hiệu bằng các mô hình toán học.
.
+ Biết được các khái niệm và phương thức xác định ngưỡng.
+ Phân tích được tương tác giữa các cảm giác.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/7
Đề cương học phần Khoa học cảm quan Hệ Cao học 2
+ Phân tích được sự ảnh hưởng của các các giác quan đến việc lựa chọn thực
phẩm.
+ Phân tích được ảnh hưởng những thành phần thực phẩm đến trạng thái cảm
xúc, năng lực nhận thức và việc chấp nhận thực phẩm.
+ Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn thực phẩm.
+ Xây dựng được mô hình ra quyết định về việc lựa chọn thực phẩm.
+ Nắm vững các phương pháp đo thị hiếu người tiêu dùng.
+ Liên kết được các dữ liệu về cảm quan, dữ liệu hóa lý, dữ liệu người tiêu
dùng để giải thích kết quả thị hiếu.
Về kĩ năng:
+ Thiết kế được thí nghiệm xác định ngưỡng
+ Giải thích được kết quả thông qua các mô hình toán học
+ Vận dụng được các kiến thức đã học để phân tích và giải quyết một số vấn
đề trong phát triển sản phẩm và kiểm soát chất lượng.
+ Vận dụng được các lý thuyết hành vi để xây dựng các mô hình lựa chọn thực
phẩm
+ Phân tích, tổng hợp được các thông tin, kiến thức liên quan đến khoa học cảm
quan
Về thai độ:
+ Có tinh thần học tập nghiêm túc
+ Có tinh thần nghiên cứu khoa học
+ Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế sản xuất
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Lý thuyết phát hiện tín hiệu đơn chiều
Lý thuyết phát hiện tín hiệu đa chiều
Lý thuyết về ngưỡng
Các phương pháp xác định ngưỡng
Các mô hình nhận thức của người thử
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/7
Đề cương học phần Khoa học cảm quan Hệ Cao học 3
Các tương tác giữa các cảm giác
Ảnh hưởng của các giác quan trong sự chấp nhận thực phẩm
Ảnh hưởng của những thành phần thực phẩm đến trạng thái cảm xúc
Mối quan hệ giữa trạng thái cảm xúc và việc lựa chọn thực phẩm
Mối quan hệ giữa bối cảnh xả hội-văn hóa đến sự lựa chọn thực phẩm
Cách thức mô hình hóa quá trình ra quyết định lựa chọn thực phẩm
Mối liên hệ giữa các dữ liệu hóa lý,dữ liệu cảm quan, dữ liệu người tiêu dùng và kết
quả thị hiếu
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Dự lớp: trên 75% tổng số tiết học.
Làm đầy đủ các bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
Tự học các phần giảng viên yêu cầu.
Làm tiểu luận học phần và thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
[1] Lawless T.H., Heymann H., Sensory evaluation of food: Principles and Practices,
Springer, 2010.
[2] Dolan J.R., Tali Sharot, Neuroscience Of Preference And Choice, Academic, 2011.
[3]Meiselman H.L. and MacFie H.J.H., Food Choice, Acceptance and Consumption,
Spinger, 1996.
[4] Munoz M.A., Relating Consumer, Descriptive, and Laboratory Data, Karlsruhe
Institute Of Technolog, 1997.
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Jian Bi., Sensory Discrimination Tests and Measurement, Wiley Blackwell, 2006
[2] MacFie H.J.H. and Thomson D.M.H., Measurement of Food Preferences,
Spinger, 1994.
[3] Oppenheim A.N., Questionnaire Design, Interviewing And Attitude Measurement,
Biddles, 1992.
[4] Donald Laming, The Measurement of Sensation, Oxford University, 1997.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/7
Đề cương học phần Khoa học cảm quan Hệ Cao học 4
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 0%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 30%
+ Điểm kiểm tra giữa học phần: 0%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Lý thuyết về sự phân biệt 12 4 0 0 0 8
2 Các mô hình toán học đo lường
cường độ cảm nhận 12 4 0 0 0 8
3 Vai trò của giác quan con người
trong việc chấp nhận thực phẩm 18 6 0 0 0 12
4 Vai trò của thành phần thực phẩm
trong việc lựa chọn thực phẩm 12 4 0 0 0 8
5 Mô hình hóa quá trình ra quyết
định lựa chọn thực phẩm 18 0 0 6 0 12
6 Các phương pháp đo lường thị
hiếu thực phẩm 18 0 0 6 0 12
Tổng 90 30 0 0 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1. Lý thuyết về sự phân biệt
1.1. Lý thuyết phát hiện tín hiệu đơn chiều
1.1.1. Các thí nghiệm cơ sở
1.1.2. Các chỉ số tâm vật lý đo lường năng lực người thử
1.2. Lý thuyết phát hiện tín hiệu đa chiều
1.2.1. Cơ sở của lý thuyết phát hiện tín hiệu đa chiều
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/7
Đề cương học phần Khoa học cảm quan Hệ Cao học 5
1.2.2. Các thiết kế thí nghiệm áp dụng trong việc phát hiện và phân biệt tín hiệu đa
chiều
1.3. Mô hình Thurstone trong việc đo lường sự khác biệt cảm quan.
1.3.1. Lý thuyết và công thức
1.3.2. Mô hình Thurstone mở rộng
Chương 2. Cac mô hình toan học cua cương độ cảm nhận
2.1 Các định luật mô tả cường độ cảm nhận
2.1.1 Định luật Fechner
2.1.2 Định luật mũ Steven
2.1.3 Định luật Weber
2.2 Lý thuyết về ngưỡng
2.2.1 Khái niệm về ngưỡng
2.2.2 Các loại ngưỡng
2.2.3 Các phương pháp đo ngưỡng
Chương 3. Vai trò cua cac giac quan con ngươi trong sự chấp nhận thực phẩm
3.1 Vai trò của thị giác
3.1.1 Các tương tác màu-vị
3.1.2 Các tương tác màu-mùi
3.1.3 Các tương tác màu-hương vị
3.1.4 Mối liên hệ giữa màu sắc và sự chấp nhận thực phẩm
3.2 Vai trò của xúc giác và cảm giác tại vòm họng
3.2.1 Cảm giác “trigeminal”
3.2.2 Các tương tác độ nhớt-vị
3.2.3 Các tương tác độ nhớt-mùi/hương vị
3.2.4 Các tương tác nhiệt độ-vị
3.2.5 Các tương tác nhiệt độ-“trigeminal”
3.2.6 Mối quan hệ giữa nhiệt độ và sự chấp nhận thực phẩm
3.3 Vai trò của vị giác
3.3.1 Ảnh hưởng của sự lão hóa đến sự cảm nhận vị và sự chấp nhận thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/7
Đề cương học phần Khoa học cảm quan Hệ Cao học 6
3.3.2 Các tương tác vị-độ nhớt
3.3.3 Các tương tác vị-“trigeminal”
3.3.4 Các tương tác giữa vị-mùi/hương vị
3.3.5 Mối quan hệ giữa vị và việc chấp nhận thực phẩm
3.4 Vai trò của khứu giác
3.5 Vai trò của thính giác
Chương 4. Vai trò cua thành phần thực phẩm trong việc lựa chọn thực phẩm
4.1 Ảnh hưởng của các thành phần thực phẩm đến trạng thái cảm xúc
4.1.1 Serotonin và gluxit so với protein.
4.1.2 Gluxit so với lipid
4.1.3 Gluxit và sự suy nhược
4.1.4 Chocolate
4.2 Mối quan hệ giữa trạng thái cảm xúc và sự lựa chọn thực phẩm
4.2.1 Các khái niệm liên quan đến trạng thái, cảm xúc, sự kích thích, và năng lực
nhận thức
4.2.2 Sự ảnh hưởng của các hiệu ứng tâm sinh lý của thực phẩm đến thị hiếu
Chương 5. Mô hình hóa qua trình ra quyết định lựa chọn thực phẩm
5.1 Bối cảnh văn hóa-xã hội của việc tiêu thụ và lựa chọn thực phẩm
5.1.1 Các ảnh hưởng gián tiếp của bối cảnh-văn hóa xã hội
5.1.2 Các ảnh hưởng gián tiếp ở từng cá thể
5.2 Áp dụng lý thuyết “hành vi điều chỉnh” trong việc xây dựng mô hình lựa chọn thực
phẩm
5.2.1 Xây dựng mô hình lựa chọn thực phẩm bánh quy và bánh mì
5.2.2 xây dựng mô hình lựa chọn rau quả hữu cơ
5.3 Sự mở rộng lý thuyết “hành vi điều chỉnh
Chương 6. Cac phương phap đo lương thị hiếu thực phẩm
6.1 Cách tiếp cận kiểu mạng lưới (Repertory Grid)
6.2 Thảo luận nhóm (Focus Group)
6.3 Bảng câu hỏi điều tra (Questionnaire)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:7/7
Đề cương học phần Khoa học cảm quan Hệ Cao học 7
6.4 Liên kết dữ liệu hóa lý, dữ liệu cảm quan, và dữ liệu người tiêu dùng trong việc
giải thích kết quả thị hiếu
6.4.1 Các yêu cầu về dữ liệu đầu vào
6.4.2 Tính hiệu lực của dữ liệu đầu vào
6.4.3 Các kỹ thuật thống kê áp dụng trong việc liên kết dữ liệu
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop, giấy A1, bút lông
Giáo trình, tài liệu tham khảo
17. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho sinh viên Cao học ngành Công nghệ thực phẩm từ
năm học …
Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học phần,
điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần: không
+ Thi cuối học phần:
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày 29 tháng 03 năm 2016
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/5
Đề cương học phần Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao Hệ cao học. 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: Tự chọn
5. Đôi tượng học: cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 0 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước: Công nghệ sản xuất dầu thực vật.
Học phần song hành: …………
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Ứng dụng được kỹ thuật tiến tiến vào quá trình sản xuất dầu mỡ thực phẩm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/5
Đề cương học phần Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao Hệ cao học. 2
Phân tích được các quá trình biến đổi của chất béo trong quá trình chế biến và bảo
quản thực phẩm, từ đó áp dụng được các kỹ thuật tiên tiến nhằm hạn chế sự biến đổi
bất lợi của chất béo trong thực phẩm.
Mô tả được quá trình sinh hóa của chất béo trong cơ thể động vật.
Về kiến thức:
Nắm được những kỹ thuật tiên tiến trong sản xuất chất béo và công nghệ chế biến
chất béo sử dụng trong thực phẩm.
Vai trò sinh hóa của chất béo trong thực phẩm, những biến đổi bất lợi của chất béo
trong chế biến thực phẩm và giải pháp khắc phục.
Nắm được xu hướng mới trong sản xuất chất béo, tận dụng đa dạng tiềm năng nguyên
liệu chất béo.
Về kĩ năng:
Vận dụng được những kỹ thuật tiên tiến trong công nghệ sản xuất dầu thực vật và chế
biến chất béo trong thực phẩm.
Giải thích được cơ chế biến đổi chất béo trong quá trình chế biến thực phẩm.
Vận dụng được kỹ thuật cải biến chất béo và chế biến phụ liệu của quá trình sản xuất
chất béo.
Về thai độ:
Coi môn học là phần có giá trị trong công nghệ chế biến thực phẩm nhằm giải quyết
được các vấn đề về an toàn thực phẩm trong quá trình sử dụng nguyên liệu có nguồn
gốc từ chất béo.
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Những ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong công nghệ sản xuất dầu và mỡ thực phẩm.
Hóa học dầu mỡ, bản chất và cấu trúc các thành phần lipit quan trọng trong thực
phẩm. Các dạng biến đổi chất béo trong thực phẩm.
Dinh dưỡng và độc tính của các dẫn xuất có liên quan đến lipit trong thực phẩm.
Một số sản phẩm phụ trong quá trình khai thác và sử dụng dầu mỡ trong chế biến thực
phẩm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/5
Đề cương học phần Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao Hệ cao học. 3
Nhiệm vu cua sinh viên:
Tìm đọc các tài liệu liên quan đến hóa học chất béo, các tài liệu ứng dụng chất béo
trong công nghiệp.
Tham khảo các báo cáo khoa học liên quan đến quá trình chế biến chất béo và các
dạng sản phẩm từ chất béo.
11. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
1. Trần Thanh Trúc. Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm. ĐH Cần Thơ.
2004.
2. Nguyễn Quang Lộc, Kỹ thuật ép dầu và chế biến dầu mỡ thực phẩm -
NXB KHKTnăm 1993.
3. MSU Chemistry (Tài liệu tham khảo của khoa Hóa học, Đại học Michigan
Hoa Kỳ). Lipid chemistry.
11.2. Tài liệu tham khảo:
1. Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức; Nguyễn Bá Đức; Huỳnh Hồng Nga. An toàn
thực phẩm dinh dưỡng và phòng bệnh ung thư. Nhà xuất bản Y học.2001.
2. Lê Doãn Diên. Các hợp chất thiên nhiên dùng làm thuốc. NXB Y học 2001.
3. Nhiều tác giả. Quá trình chế biến thực phẩm. Viện Công nghệ Thực phẩm sinh
học. Đại học Bách khoa Hà Nội. 2001.
Điểm thi kết thúc học phần: 100%
12. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Chương 1. Đại cương về chất béo 6 6 0 12
2 Chương 2. Hóa học chất béo 12 12 0 24
3 Chương 3. Dinh dưỡng chất béo 6 6 0 12
4 Chương 4. Các sản phẩm phụ
trong quá trình sản xuất chất béo 6 6 0 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/5
Đề cương học phần Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao Hệ cao học. 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
Tổng 30 30 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
1. Đại cương về chất béo (6 tiết)
1.1. Sự hình thành chất béo trong động vật và thực vật.
1.2. Vai trò của chất béo trong hoạt động trao đổi chất và dinh dưỡng của động
thực vật.
1.3. Khái quát về các phương pháp hiện đại khai thác và chế biến chất béo.
2. Hóa học chất béo (12 tiết)
2.1. Cấu trúc hóa học chất béo
2.2. Các dẫn xuất của triglyxerit và ứng dụng
2.3. Các dạng lipit.
2.4. Axit béo và phân loại theo đặc tính hóa học, sinh học.
2.5. Tính chất hóa học của triglyxerit
2.5.1. Phản ứng thủy phân.
2.5.2. Phản ứng xà phòng hóa và ứng dụng các sản phẩm xà phòng hóa.
2.5.3. Phản ứng thế bởi hydro và halogen
2.5.4. Phản ứng oxy hóa và sự hình thành các dẫn xuất chứa oxy
2.5.5. Phản ứng polyme và đồng phân hóa.
2.5.6. Phản ứng este hóa nội phân tử
3. Dinh dưỡng chất béo (6 tiết)
3.1. Vai trò dự trữ năng lượng của chất béo trong động vật và thực vật.
3.2. Quá trình chuyển hóa chất béo từ thực phẩm vào cơ thể người qua quá
trình tiêu hóa.
3.3. Kỹ thuật làm giàu thành phần axit không bão hòa trong chất béo
3.3.1. Tính chất hóa lý của hỗn hợp triglyxerit
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/5
Đề cương học phần Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm nâng cao Hệ cao học. 5
3.3.2. Kỹ thuật phân đoạn chất béo
3.4. Độc tính của các axit béo và một số dẫn xuất liên quan đến triglyxerit.
3.5. Biến đổi hóa học tạo thành chất độc hại của triglyxerit trong quá trình
bảo quản và chế biến chất béo.
4. Cac sản phẩm phu có gia trị trong qua trình chế biến chất béo. (3 tiết)
4.1. Các sản phẩm giàu protein từ bã dầu thực vật.
4.2. Thu nhận axit béo làm nguyên liệu hóa mỹ phẩm.
4.3. Chế phẩm Biodiel từ chất béo và phụ phẩm. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phòng học, máy chiếu (hoặc TV), hỗ trợ âm thanh.
........................................................................................................................................
13. Hướng dẫn thực hiện
Học phần công nghệ sản xuất dầu thực vật đã học, do đó giảng viên nhắc lại khái
quát, có phân tích ưu nhược điểm của công nghệ truyền thống làm cơ sở giảng phần
đổi mới công nghệ.
14. Phê duyệt
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 2016.
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 2016.
Ngươi biên soạn
Nguyễn Văn Chung
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/6
Đề cương học phần công nghê vi nang và nano trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Công Nghệ Vi Nang Và Nano Trong Thực Phẩm
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: --------------------------
5. Đôi tượng học: Hệ cao học chính quy ngành công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Trần Bích Lam Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước:
Vi sinh vât học thực phẩm
Hoa sinh học thực phẩm
Công nghệ enzyme và protein
Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên co khả năng:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/6
Đề cương học phần công nghê vi nang và nano trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 2
Về kiến thức:
Trình bày đúng các khái niệm về công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm
Trình bày đươc cơ sơ ưng dung công nghệ vi nang và nano trong công nghệ
thực phẩm
Phân tích đươc vai tro cua các chât mang trong công nghệ vi nang và nano thực
phẩm
Trình bày đươc các ưng dung cua công nghệ vi nang và nano trong công nghệ
thực phẩm
Về kĩ năng:
Vân dung đươc các kiến thưc để phân tích vai tro cua công nghệ bao goi dưới
dạng kích thước micro và nano
Trình bày đươc các yếu tô ảnh hương đến chât lương cua thực phẩm
Giải thích đươc vai tro cua công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm
Về thai độ:
Co hưng thú học về công nghệ vi nang và nano thực phẩm, yêu thích và tìm tòi
khoa học; trân trọng với những đong gop cua công nghệ vi bao cho sự tiến bộ cua xã hội
và đôi với công lao cua các nhà khoa học;
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu về công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm
Cơ sơ ưng dung công nghệ vi nang và nano thực phẩm
Chât mang trong công nghệ vi nang và nano thực phẩm
Ưng dung cua công nghệ vi nang và nano trong công nghệ thực phẩm
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp (trên 80% sô giờ mới đươc thi kết thúc học
phần).
Làm các bài tâp, tiểu luân theo yêu cầu cua giảng viên.
Dự thi cuôi học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
1. Hae-Soo Kwak và cộng sự (2014). Nano- and Microencapsulation for Foods. Chichester,
West Sussex, United Kingdom: Wiley Blackwell.
12.2. Tài liệu tham khảo:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/6
Đề cương học phần công nghê vi nang và nano trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 3
1. Anilkumar G. Gaonkar, Niraj Vasisht, Atul Ramesh Khare, Robert Sobel (2014).
Microencapsulation in the Food Industry. Burlington : Elsevier Science
2. Susanna Rokka và cộng sự. (2010). Protecting probiotic bacteria by microencapsulation:
challenges for industrial applications. Eur Food Res Technol, 231, 1–12
3. Roy, D. (2005). Technological aspects related to the use of bifidobacteria in dairy
products. Lait, 85, 39–56
4. Nesli Sozer and Jozef L. Kokini. (2008). Nanotechnology and its applications in the food
sector. Trends in Biotechnology, 27(2). 82-89
5. Jean c. Buzby., (2010). Nanotechnology for Food Applications: More Questions Than
Answers. the journal of consumer affairs, 44(3), 528-545
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tâp (hoạt động nhom, phát biểu, thảo luân): 10%
+ Điểm tiểu luân/ bài tâp: 20%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu về công nghệ vi nang
và nano trong thực phẩm 12 4 0 0 0 8
2 Cơ sơ ưng dung công nghệ vi
nang và nano thực phẩm 32 8 0 2 0 22
3 Chât mang trong công nghệ vi
nang và nano thực phẩm 30 8 0 2 0 20
4
Ưng dung cua công nghệ vi nang
và nano trong công nghệ thực
phẩm
16 6 0 0 0 10
Tổng 90 26 0 4 0 60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/6
Đề cương học phần công nghê vi nang và nano trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 4
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1 Giơi thiệu về công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm
1.1. Định nghia về công nghệ vi nang và nano trong thực phẩm
1.2. Nâng cao chât lương thực phẩm băng công nghệ vi nang và nano
1.3. Công nghệ sản xuât các hạt nano và vi nang thực phẩm
1.4. Các đăc điểm cua hạt nano và vi nang thực phẩm
Chương 2 Cơ sơ ứng dung công nghệ vi nang và nano thực phẩm
2.1. Giới thiệu
2.2. Các yếu tô ảnh hương làm giảm chât lương cua các thành phần thực phẩm
2.2.1. Oxy
2.2.2. Ánh sáng
2.2.3. Các tương tác bât lơi
2.3. Các nghiên cưu bảo vệ chât lương thực phẩm băng công nghệ vi nang và nano
2.3.1. Vitamin
2.3.2. Enzyme
2.3.3. Các chât khoáng
2.3.4. Lipid
Chương 3 Chât mang trong công nghệ vi nang và nano thực phẩm
3.1. Lựa chọn chât mang trong công nghệ vi nang và nano thực phẩm
3.1.1. Thiết kế hình thái
3.1.2. Lựa chọn chât mang
3.1.3. Chât mang ưa nước
3.1.4. Chât mang kị nước
3.2. Cellulose polymer trong công nghệ vi nang và nano phu gia thực phẩm
3.2.1. Đăc tính cua cellulose polymer
3.2.2. Ưng dung cellulose polymer trong công nghệ vi nang và nano
3.3. Chât mang tư tinh bột
3.3.1. Tinh bột và tinh bột biến tính
3.3.2. Các đăc tính cua tinh bột OSA
3.3.3. Sư dung tinh bột biến tính trong công nghệ vi nang và nano thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/6
Đề cương học phần công nghê vi nang và nano trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 5
3.4. Chât mang tư nguồn protein sữa
3.4.1. Protein sữa và chưc năng cua chúng trong bao goi
3.4.2. Hệ thông bao goi sư dung casein và whey protein
3.4.3. Protein sữa kết hơp với các chât mang khác
3.5 Chât mang tư gelatin và các protein khác
3.5.1. Gelatin
3.5.2. Protein đâu nành
3.5.3. Protein băp
Chương 4 Ưng dung cua công nghệ vi nang và nano trong công nghệ thực phẩm
4.1. Ưng dung lưu hương trong thực phẩm
4.1.1. Ôn định hương trong thực phẩm băng vi bao
4.1.2. Duy trì và giải phong hương trong hệ thông vi bao
4.1.3. Tao chế phẩm cô định hương băng công nghệ vi nang và nano
4.2. Ưng dung trong sữa và các sản phẩm tư sữa
4.2.1. Ưng dung trong sữa
4.2.2. Ưng dung trong sữa chua
4.2.3. Ưng dung trong phomai
4.2.4. Ưng trong một sô sản phẩm khác
4.3. Bảo vệ và phân phôi vi khuẩn probiotic trong thực phẩm
4.3.1. Hệ tiêu hoa ơ người
4.3.2. Bảo vệ vi khuẩn probiotic băng công nghệ vi nang và nano
16. Cơ sơ vật chât phuc vu học tập
Phân, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo.
17. Hương dẫn thực hiện
Đề cương này đươc áp dung cho học viên cao học chuyên ngành thực phẩm.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần:
+ Thi cuôi học phần:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/6
Đề cương học phần công nghê vi nang và nano trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 6
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trương Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trương Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/5
Đề cương học phần thu nhận và ứng dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học Hê cao học
chính quy 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Thu nhân va ưng dung cac chât co hoat tinh sinh hoc
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: --------------------------
5. Đôi tượng học: Hệ cao hoc chinh quy nganh công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đao Thiện Tiến sỹ
Đai hoc Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chi Minh
2. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đai hoc Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chi Minh
3. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đai hoc Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chi Minh
4. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đai hoc Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chi Minh
5. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đai hoc Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
Hoc trên lớp: 30 tiết
Tự hoc: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thi nghiệm/Thực hanh (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Hoc phần tiên quyết: không
Hoc phần trước:
Hoa sinh hoc thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/5
Đề cương học phần thu nhận và ứng dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học Hê cao học
chính quy 2
Hoc phần song hanh: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi hoc xong hoc phần nay, sinh viên co khả năng:
Về kiến thức:
Trình bay đúng cac khai niệm về cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc trong thực
phẩm
Phân tich đươc vai tro cua cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc đến sưc khoe
Trình bay đươc cơ sơ tach chiết cac hơp chât sinh hoc
Về kĩ năng:
Vân dung đươc cac kiến thưc để phân tich vai tro vai tro cua cac hơp chât co
hoat tinh sinh hoc
Trình bay đươc cac yếu tô ảnh hương đến chât lương cua thực phẩm
Phân tich đươc cơ sơ khoa hoc cua việc thu nhân cac chât co hoat tinh sinh hoc
Về thai độ:
Co hưng thú hoc về cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc, yêu thích và tìm tòi khoa
hoc; trân trong với những đong gop cua công nghệ thu nhân va ưng dung cac hơp chât co
hoat tinh sinh hoc cho sự tiến bộ cua xã hội va đôi với công lao cua cac nha khoa hoc;
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Hoc phần nay bao gồm cac nội dung:
Giới thiệu về cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc
Cac hơp chât sinh hoc đươc sư dung trong công nghệ thực phẩm
Phương phap thu nhân cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc
Ưng dung cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc trong công nghệ thực phẩm
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ hoc lý thuyết trên lớp (trên 80% sô giờ mới đươc thi kết thúc hoc
phần).
Lam cac bai tâp, tiểu luân theo yêu cầu cua giảng viên.
Dự thi cuôi hoc phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/5
Đề cương học phần thu nhận và ứng dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học Hê cao học
chính quy 3
1. Sung-Min Kim a, Hyun-Jung Chung b, Seung-Taik Lim., (2014). Effect of various
heat treatments on rancidity and some bioactive compounds of rice bran. Journal of
Cereal Science 60, 243-248
2. Yoav D. Livney., (2010). Milk proteins as vehicles for bioactives. Current Opinion in
Colloid & Interface Science 15, 73–83
3. S. Saravanan, G. Nagarajan, G. Lakshmi Narayana Rao., (2009). Feasibility analysis of
crude rice bran oil methyl ester blend as a stationary and automotive diesel engine
fuel. Energy for Sustainable Development 13, 52–55
4. Đai Duy Ban (2008), Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học phòng chống một số
bênh cho người và vật nuôi, NXB Khoa hoc Tự nhiên va Công nghệ, Ha Nội
5. Steven M. Colegate, Ph.D., Russell J. Molyneux (2008), Bioactive Natural Products:
Detection, Isolation, And Structural Determination, CRC PressINC, 605 p.
6. Corrado Tringali (2001), Bioactive Compounds from Natural Sources: Isolation,
Characterisation and Biological Properties. CRC PressINC, 693 p.
7. Stephen J. Cutler, Stephen J. Cutler, Horace G. Cutler (2000), Biologically Active Natural
Products: Pharmaceuticals, CRC PressINC, 277 p.
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đanh gia qua trình
+ Điểm thai độ hoc tâp (hoat động nhom, phat biểu, thảo luân): 10%
+ Điểm tiểu luân/ bai tâp: 20%
Điểm thi kết thúc hoc phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu về cac hơp chât co hoat
tinh sinh hoc 12 4 0 0 0 8
2 Cac hơp chât sinh hoc đươc sư
dung trong công nghệ thực phẩm 32 8 0 2 0 22
3 Phương phap thu nhân cac hơp 30 8 0 2 0 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/5
Đề cương học phần thu nhận và ứng dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học Hê cao học
chính quy 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
chât co hoat tinh sinh hoc
4
Ưng dung cac hơp chât co hoat
tinh sinh hoc trong công nghệ
thực phẩm
16 6 0 0 0 10
Tổng 90 26 0 4 0 60
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1 Giơi thiệu về cac hợp chât co hoạt tính sinh học
1.1. Khai niệm
1.2. Vai tro cua cac hơp chât co hoat tinh sinh hoc
1.3. Đăc tinh cua cac chât co hoat tinh sinh hoc
1.4. Phân loai cac hơp chât tự nhiên co hoat tinh sinh hoc
1.5. Tiềm năng ưng dung cac chât co hoat tinh sinh hoc trong công nghệ thực phẩm
1.6. Những kho khăn trong khai thac va ưng dung cac hơp chât tự nhiên co hoat
tinh sinh hoc
Chương 2 Cac hợp chât sinh học được sư dung trong công nghệ thực phẩm
2.1. Giới thiệu
2.2. Trehalose [ a - D -glucopyranosyl-(1→1)- a - D -glucopyranoside]
2.3. Polysaccharides
2.4. Chât xơ hoa tan
2.5. Chât xơ không hoa tan
Chương 3 Phương phap thu nhận cac hợp chât co hoạt tính sinh học
3.1. Cac bước cơ bản trong chiết tach va ưng dung cac hơp chât tự nhiên co hoat tinh sinh
hoc
3.2. Phat hiện những sinh vât co chưa hoat chât sinh hoc
3.3.Chiết tach
3.4. Tinh chế
3.5. Xac định đăc điểm câu tao
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/5
Đề cương học phần thu nhận và ứng dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học Hê cao học
chính quy 5
3.6. Đanh gia hoat tinh sinh hoc
Chương 4 Ưng dung cac hợp chât co hoạt tính sinh học
4.1. Ưng dung trên cac sản phẩm thực phẩm
4.2. Ưng dung trong y hoc
4.3. Đanh gia hoat tinh sinh hoc cua cac hơp chât tự nhiên
4.4. Phân loai cac phương phap đanh gia hoat tinh sinh hoc
16. Cơ sở vật chât phuc vu học tập
Phân, bảng, micro, projector, laptop.
Giao trình, tai liệu tham khảo.
17. Hương dẫn thực hiện
Đề cương nay đươc ap dung cho hoc viên cao hoc chuyên ngành thực phẩm.
Thời gian kiểm tra va thi:
+ Kiểm tra giữa hoc phần:
+ Thi cuôi hoc phần:
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/5
Đề cương học phần Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm Hệ cao học
chinh quy 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghiệp thực
phẩm
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: --------------------------
5. Đôi tượng học: Hệ cao học chính quy ngành công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước:
Hoa sinh học thực phẩm
Học phần song hành: không
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/5
Đề cương học phần Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm Hệ cao học
chinh quy 2
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên co khả năng:
Về kiến thức:
Trình bày đúng các khái niệm về các hơp chât polymer sinh học và ứng dụng
Phân tích đươc vai tro cua các hơp chât polymer sinh học đươc sử dụng trong
thực phẩm
Trình bày đươc cơ sơ ứng dụng cua hơp chât polymer sinh học
Về kĩ năng:
Vận dụng đươc các kiến thức để phân tích vai tro vai tro cua các hơp chât
polymer sinh học
Trình bày đươc các yếu tô ảnh hương đến chât lương bơi các hơp chât polymer
sinh học
Phân tích đươc cơ sơ khoa học cua việc thu nhận ứng dụng các hơp chât
polymer sinh học
Về thai độ:
Co hứng thú học về các hơp chât polymer sinh học, yêu thích và tìm tòi khoa
học; trân trọng với những đong gop cua công nghệ thu nhận và ứng dụng các hơp chât
polymer sinh học cho sự tiến bộ cua xã hội và đôi với công lao cua các nhà khoa học;
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu về các hơp chât polymer sinh học
Các hơp chât polymer sinh học đươc sử dụng trong công nghệ thực phẩm
Phương pháp thu nhận các hơp chât polymer sinh học
Ưng dụng các hơp chât polymer sinh học trong công nghệ thực phẩm
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp (trên 80% sô giờ mới đươc thi kết thúc học
phần).
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu cua giảng viên.
Dự thi cuôi học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/5
Đề cương học phần Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm Hệ cao học
chinh quy 3
1. Nguyễn Anh Tuân, Trần Thị Luyến, Đỗ Minh Phụng. Sản xuất dầu cá và bột cá.
NXB Nông Nghiệp, 2005.
2. Trần Thị Luyến, Đỗ Minh Phụng, Nguyễn Anh Tuân, Ngô Đăng Nghĩa. Chế biến
rong biển. NXB Nông Nghiệp, 2004.
3. Trần Đình Toại, Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải, Nguyễn Bích Thuỷ, Trần
Thị Hồng. Carrageenan từ rong biển - Sản xuất và ứng dụng. NXB Khoa học và Kỹ
thuật, 2006.
4. Trang Sĩ Trung, Trần Thị Luyến, Nguyễn Anh Tuân, Nguyễn Thị Hằng Phương.
Chitin - Chitosan từ phế liệu thủy sản và ứng dụng. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2010.
5. Cui Steve W. Food carbohydrates: chemistry, physical properties, and application.
Taylor & Francis, 2005.
6. Yada Rickey Yoshio. Proteins in food processing. CRC Press: Woodhead
Publishing, 2004.
7. Reinhard Schrieber, Herbert Gareis. Gelatine Handbook: Theory and Industrial
Practice. Wiley-VCH, 2007.
8. Alan Imerson. Food Stabilisers, Thickeners and Gelling Agents. Wiley-Blackwell,
2010.
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhom, phát biểu, thảo luận): 10%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 20%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu về các hơp chât
polymer sinh học 12 4 0 0 0 8
2
Các hơp chât polymer sinh học
đươc sử dụng trong công nghệ
thực phẩm
32 8 0 2 0 22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/5
Đề cương học phần Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm Hệ cao học
chinh quy 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
3 Phương pháp thu nhận các hơp
chât polymer sinh học 30 8 0 2 0 20
4
Ưng dụng các hơp chât polymer
sinh học trong công nghệ thực
phẩm
16 6 0 0 0 10
Tổng 90 26 0 4 0 60
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1 Giơi thiệu về cac hợp chât polymer sinh học
1.1. Khái niệm
1.2. Vai tro cua các hơp chât polymer sinh học
1.3. Đăc tính cua các hơp chât polymer sinh học
1.4. Phân loại các hơp chât polymer sinh học
1.5. Tiềm năng ứng dụng các hơp chât polymer sinh học trong công nghệ thực phẩm
1.6. Những kho khăn trong khai thác và ứng dụng các hơp chât polymer sinh học
Chương 2 Cac hợp màu hợp chât mùi được sư dung trong công nghệ thực phẩm
2.1. Giới thiệu
2.2. Polymer sinh học trong môi trường thực phẩm
2.3. Tương tác giữa polymer sinh học với sản phẩm thực phẩm
2.4. Tương tác giữa polymer sinh học với bao bì thực phẩm
2.5. Giới thiệu một sô quy trình sản xuât hơp chât polymer sinh học đạt tiêu chuẩn “tự
nhiên”
2.6. Sản xuât chât polymer sinh học sử dụng vi sinh vật
Chương 3 Phương phap thu nhận cac hợp chât polymer sinh học
3.1. Các bước cơ bản trong chiết tách và ứng dụng các polymer sinh học
3.2. Chiết tách
3.3. Tinh chế
3.4. Xác định đăc điểm câu tạo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/5
Đề cương học phần Polymer sinh học và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm Hệ cao học
chinh quy 5
Chương 4 Ưng dung cac hợp chât polymer sinh học
4.1. Ưng dụng trên các sản phẩm thực phẩm
4.2. Ưng dụng trong y học
16. Cơ sở vật chât phuc vu học tập
Phân, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo.
17. Hương dẫn thực hiện
Đề cương này đươc áp dụng cho học viên cao học chuyên ngành thực phẩm.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần:
+ Thi cuôi học phần:
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/5
Đề cương học phần công nghê chất màu, mùi trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Công nghệ chất màu, mùi trong thực phẩm
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: --------------------------
5. Đôi tượng học: Hệ cao học chính quy ngành công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: không
Học phần trước:
Hoa sinh học thực phẩm
Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên co khả năng:
Về kiến thức:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/5
Đề cương học phần công nghê chất màu, mùi trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 2
Trình bày đúng các khái niệm về các hơp chất màu, hơp chất mùi trong thực
phẩm
Phân tích đươc vai tro cua các hơp chất màu hơp chất mùi đươc sử dụng trong
thực phẩm
Trình bày đươc cơ sơ ứng dụng cua hơp chất mùi, hơp chất màu
Về kĩ năng:
Vận dụng đươc các kiến thức để phân tích vai tro cua các hơp chất màu, hơp
chất mùi
Trình bày đươc các yếu tô ảnh hương đến chất lương cua bơi hơp chất màu hơp
chất mùi
Phân tích đươc cơ sơ khoa học cua việc thu nhận ứng dụng các hơp chất màu
hơp chất mùi
Về thai độ:
Co hứng thú học về các hơp chất màu, hơp chất mùi, yêu thích và tìm tòi khoa
học; trân trọng với những đong gop cua công nghệ thu nhận và ứng dụng các hơp chất
màu và hơp chất mùi cho sự tiến bộ cua xã hội và đôi với công lao cua các nhà khoa học;
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu về các hơp chất màu hơp chất mùi
Các hơp chất màu hơp chất mùi đươc sử dụng trong công nghệ thực phẩm
Phương pháp thu nhận các hơp chất màu hơp chất mùi
Ưng dụng các hơp chất màu hơp chất mùi trong công nghệ thực phẩm
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp (trên 80% sô giờ mới đươc thi kết thúc học
phần).
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu cua giảng viên.
Dự thi cuôi học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Tài liệu tham khảo chính:
1. Socaciu, C. (2008), Food colorants chemical and functional properties, CRC Press.
Taylors, A.J, Linfoth, R.S.T (2010), Food flavors technology, 2nd edition, Wiley-
Blacwell
2. Taylors, A, Hort, J. (2007), Modifying flavor in food, CRC Press.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/5
Đề cương học phần công nghê chất màu, mùi trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 3
3. Havkin-Frenkel, D, Belanger, F.C (2008), Biotechnology in flavor production, Blackwell
Publishing.
4. Sung-Min Kim a, Hyun-Jung Chung b, Seung-Taik Lim., (2014). Effect of various heat
treatments on rancidity and some bioactive compounds of rice bran. Journal of Cereal
Science 60, 243-248
5. Steven M. Colegate, Ph.D., Russell J. Molyneux (2008), Bioactive Natural Products:
Detection, Isolation, And Structural Determination, CRC PressINC, 605 p.
6. Corrado Tringali (2001), Bioactive Compounds from Natural Sources: Isolation,
Characterisation and Biological Properties. CRC PressINC, 693 p.
7. Stephen J. Cutler, Stephen J. Cutler, Horace G. Cutler (2000), Biologically Active Natural
Products: Pharmaceuticals, CRC PressINC, 277 p.
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhom, phát biểu, thảo luận): 10%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 20%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu về các hơp chất màu
hơp chất mùi 12 4 0 0 0 8
2
Các hơp chất màu, hơp chất mùi
đươc sử dụng trong công nghệ
thực phẩm
32 8 0 2 0 22
3 Phương pháp thu nhận các hơp
chất màu hơp chất mùi 30 8 0 2 0 20
4
Ưng dụng các hơp chất màu hơp
chất mùi trong công nghệ thực
phẩm
16 6 0 0 0 10
Tổng 90 26 0 4 0 60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/5
Đề cương học phần công nghê chất màu, mùi trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 4
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1 Giơi thiệu về cac hợp chât màu hợp chât mùi
1.1. Khái niệm
1.2. Vai tro cua các hơp chất màu, hơp chất mùi
1.3. Đăc tính cua các hơp chất màu, hơp chất mùi
1.4. Phân loại các hơp chất màu, hơp chất mùi
1.5. Tiềm năng ứng dụng các hơp chất màu, hơp chất mùi trong công nghệ thực phẩm
1.6. Những kho khăn trong khai thác và ứng dụng các hơp chất màu, hơp chất mùi
Chương 2 Cac hợp màu hợp chât mùi được sư dung trong công nghệ thực phẩm
2.1. Giới thiệu
2.2. Chất màu, mùi thực phẩm trong môi trường thực phẩm
2.3. Tương tác giữa chất màu, mùi với sản phẩm thực phẩm
2.4. Tương tác giữa chất màu, mùi với bao bì thực phẩm
2.5. Giới thiệu một sô quy trình sản xuất chất màu, mùi thực phẩm đạt tiêu chuẩn “tự
nhiên”
2.6. Sản xuất chất màu, chất mùi thực phẩm sử dụng vi sinh vật
2.7. Sản xuất chất màu, chất mùi bằng con đường chuyển hoa sinh học
Chương 3 Phương phap thu nhận cac hợp chât màu, hợp chât mùi
3.1. Các bước cơ bản trong chiết tách và ứng dụng các hơp chất màu, hơp chất mùi
3.2. Phát hiện những sinh vật co chứa các hơp chất màu, hơp chất mùi
3.3.Chiết tách
3.4. Tinh chế
3.5. Xác định đăc điểm cấu tạo
Chương 4 Ưng dung cac hợp chât màu, hợp chât mùi
4.1. Ưng dụng trên các sản phẩm thực phẩm
4.2. Ưng dụng trong y học
16. Cơ sở vật chât phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo.
17. Hương dẫn thực hiện
Đề cương này đươc áp dụng cho học viên cao học chuyên ngành thực phẩm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/5
Đề cương học phần công nghê chất màu, mùi trong thực phẩm Hê cao học chinh quy 5
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần:
+ Thi cuôi học phần:
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 1/6
Đề cương học phần Vật liệu bao bì thực phẩm Hệ Thạc sỹ 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: VẬT LIỆU BAO BÌ THỰC PHẨM
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: Tự chọn
5. Đôi tượng học: Thạc sỹ ngành Công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Đặng Vũ Ngoạn PGS. Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: Không
Học phần trước: Không
Học phần song hành: Không
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
+ Trình bày được khái niệm, đặc tính của bao bì trong công nghệ chế biến và bảo quản
thực phẩm.
+ Trình bày được vai trò của bao bì dùng trong thực phẩm; các vật liệu dùng để đóng
gói bao bì.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 2/6
Đề cương học phần Vật liệu bao bì thực phẩm Hệ Thạc sỹ 2
+ Phân tích được các chức năng của bao bì thực phẩm.
+ Phân loại được các loại bao bì thực phẩm.
+ Phân tích được các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế đóng gói bao bì.
+ Phân tích được ưu nhược điểm của các loại bao bì.
+ Nắm rõ được bao bì thông minh ứng dụng trong chế biến và bảo quản thực phẩm
+ Hiểu được khuynh hướng nghiên cứu và phát triển các bao bì cải tiến.
+ Những nguyên tắc sử lý bao bì sau khi sử dụng
Về kĩ năng:
+ Chọn lựa đúng các vật liệu làm bao bì trong quá trình xử lý và chế biến một số sản
phẩm thực phẩm.
+ Thực hiện đóng gói bao bì đúng chủng loại, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
+ Ứng dụng được bao bì thông minh trong công nghệ chế biến thực phẩm
Về thai độ:
+ Hình thành ý thức sử dụng các loại bao bì phù hợp khi sản xuất, bảo quản, kinh
doanh sản phẩm thực phẩm để đảm bảo chất lượng của sản phẩm thực phẩm.
+ Quan tâm đến chất lượng, an toàn vệ sinh bao bì thực phẩm.
+ Rèn luyện tính nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác, logic khoa học.
+ Bảo vệ môi trường khi sử dụng bao bì
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Giới thiệu về bao bì thực phẩm và vật liệu làm bao bì thực phẩm.
- Bao bì kim loại.
- Bao bì thủy tinh.
- Bao bì polymer.
- Bao bì giấy.
- Bao bì phức hợp nhiều lớp.
- Bao bì thực phẩm thông minh.
- Xu hướng sử dụng vật liệu bao bì thực phẩm và xử lý bao bì sau sử dụng.
Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp: trên 75%
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 3/6
Đề cương học phần Vật liệu bao bì thực phẩm Hệ Thạc sỹ 3
Dự thi cuối học phần.
11. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
[1] Đỗ Vĩnh Long, Đặng Thị Yến, Nguyễn Thị Phượng. Giáo trình Công nghệ bao bì
và đóng gói thực phẩm. Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp. HCM (Lưu hành nội
bộ), 2013
[2] Richard Coles, Derek Mc Dowell, Food Packing Technology. BlackWell
Publishing Ltd 2003.
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. Đống Thị Anh Đào (chủ biên). Kỹ thuật bao bì thực phẩm. Nhà xuất bản Đại học
quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2005.
[2]. Nguyễn Văn Tiếp (chủ biên). Kỹ thuật sản xuất đồ hộp, rau quả. Nhà xuất bản
Thanh Niên, 2005.
[3]. Quy định tạm thời về ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. Tổng cục tiêu chuẩn và
đo lường chất lượng, Hà Nội, 1995.
[4]. TCVN 6382:1998, Mã số mã vạch vật phẩm, Mã tiêu chuẩn 13 chữ số. Yêu cầu
kỹ thuật.
[5]. Quyết định của số 89/2006/NĐ - CP ngày 30-8-2006 của Thủ tướng chính phủ về
nhãn hàng hóa.
[6] Brody, A.L., Strupinsky, E.R., Kline, L.R. (2001). Active packaging for food
applications, Boca Raton: CRC Press LLC.
12. Thang điêm đanh gia: 10
13. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
+ Điểm thái độ học tập (hoạt động nhóm, phát biểu, thảo luận): 10%
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 20%
+ Điểm kiểm tra giữa học phần: 0%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 4/6
Đề cương học phần Vật liệu bao bì thực phẩm Hệ Thạc sỹ 4
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Giới thiệu về bao bì thực phẩm và
vật liệu bao bì thực phẩm 4 8
2 Bao bì kim loại 5 10
3 Bao bì thủy tinh 5 10
4 Bao bì polymer 6 12
5 Bao bì giấy 3 6
6 Bao bì phức hợp nhiều lớp 3 6
7 Bao bì thực phẩm thông minh 2 4
8
Xu hướng sử dụng vật liệu bao bì
thực phẩm và xử lý bao bì sau sử
dụng
2 4
Tổng 90 30 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1. Giới thiệu về bao bì thực phẩm và vật liệu bao bì thực phẩm
1.1. Mối quan hệ giữa bao bì và chất lượng thực phẩm
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của ngành bao bì
1.3. Tình hình sử dụng bao bì trên thế giới và tại Việt Nam
1.4. Chức năng của bao bì thực phẩm
1.5. Phân loại bao bì thực phẩm
Chương 2. Bao bì kim loại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 5/6
Đề cương học phần Vật liệu bao bì thực phẩm Hệ Thạc sỹ 5
2.1. Đặc tính chung của kim loại
2.2. Tương tác thực phẩm và kim loại. Ăn mòn kim loại
2.3 . Lon và đồ hộp làm từ sắt tráng thiếc
2.4. Bao bì nhôm
2.5. Thép không gỉ
Chương 3. Bao bì thuy tinh
3.1. Tính chất chung của thủy tinh
3.2. Phân loại thủy tinh
3.3. Công nghệ sản xuất thủy tinh
3.4 . Tương tác của thủy tinh với thực phẩm
Chương 4. Bao bì polymer
4.1 Đặc điểm chung của polymer
4.2 Phân loại polymer
4.2 Các polymer chủ yếu dùng trong bao bì thực phẩm
4.3 Công nghệ sản xuất bao bì polymer
Chương 5. Bao bì giấy
5.1 Đặc tính chung của giấy
5.2 Phân loại giấy dùng bao bì thực phẩm
5.3 Bao bì giấy vận chuyển
Chương 6. Bao bì phức hợp nhiều lớp
6.1 Đặc tính của bao bì nhiều lớp
6.2 Bao bì đa lớp polymer
6.3 Bao bì đa lớp giấy-polymer
6.4 Bao bì giấy –kim loại
6.5 Bao bì polymer-kim loại
Chương 7. Bao bì thực phẩm thông minh
7.1 Bao bì chỉ thị nhiệt độ
7.2 Bao bì kèm chip nhận dạng radio (RFID- Radio Frequency Indentifacation)
7.3 Bao bì ứng dụng OLED
7.4 Bao bì sinh học
Chương 8. Xu hướng sử dung vật liệu bao bì thực phẩm và xử lý bao bì sau sử dung
8.1 Những xu hướng mới sử dụng bao bì trong thực phẩm
8.2 Vấn đề xử lý bao bì sau sử dụng, tái chế bao bì.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 6/6
Đề cương học phần Vật liệu bao bì thực phẩm Hệ Thạc sỹ 6
15. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Bài giảng, tài liệu tham khảo.
Phòng học lý thuyết với sức chứa tối thiểu 50 sinh viên.
16. Hướng dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho sinh viên thạc sỹ khối ngành Công nghệ thực phẩm.
Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học phần,
điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
Thời gian kiểm tra và thi:
Thi cuối học phần: Sau tuần thứ 15
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 2016
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 2016
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/6
Đề cương học phần chế biến nhiệt Hệ đào tạo thạc sỹ công nghệ thực phẩm 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Chế biến nhiệt thực phẩm
2. Ma học phần: --------------------------
3. Sô tín chỉ: 02
4. Loại học phần: Tự chọn
5. Đôi tượng học: Học viên cao học ngành công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tác
1. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
4. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: ….. tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): ….. tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: Chế biến thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/6
Đề cương học phần chế biến nhiệt Hệ đào tạo thạc sỹ công nghệ thực phẩm 2
Học phần trước: ……………..
Học phần song hành: …………
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
+ Co kiến thưc về cac thuộc tính nhiệt ly cua cac nguyên liệu và thành phẩm thực
phẩm
+ Co kiến thưc về cac thiết bị và phương phap gia nhiệt dung trong chế biến thực
phẩm
+ Hiêu bản chât cơ sơ khoa học và và cac cac thiết bịcho cac qua trình chế biến nhiệt
thực phẩm.
Về kĩ năng:
+ Co khả năng sư dung và hiêu cac thiết bị gia nhiệt và cac biến đôi cua cac đôi tượng
thực phẩm (thịt, ca, sưa, rau cu quả) trong qua trình gia nhiệt.
+ Co khả năng đọc và tìm hiêu cac bài bao khoa học ưng dung cac thiết bị truyền
nhiệt.
+ Vận dung cac hiêu biết về cac thuộc tính nhiệt ly trong tính toan truyền nhiệt,
truyền khôi, thiết kế cac thiết bị gia nhiệt chế biến thực phẩm
Về thái độ:
+ Tự tìm hiêu cac phương phap và cac kiến thưc, may moc thiết bị gia nhiệt liên quan
đến đôi tượng thực phẩm
+ Biết tông hợp cac kiến thưc chuyên môn
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
+
Nhiệm vu cua sinh viên:
+
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/6
Đề cương học phần chế biến nhiệt Hệ đào tạo thạc sỹ công nghệ thực phẩm 3
11. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu tham khảo chính:
[1]. Da-Wen (2006). Thermal Food Processing: New Technologies and Quality Issue ,
CRC Press
[2]. Fellows, P. Food processing Technology- Principles and practice, CRC Press
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. Brennan,J.G. (2006), Food Procesing Handbook, Willey-VCH Verlar GmbH &
KGaA
12. Thang điêm đanh gia: 10
13. Đanh gia học phần:
Đanh gia qua trình
+ Điêm thai độ học tập (hoạt động nhóm, phát biêu, thảo luận): ……%
+ Điêm tiêu luận/ bài tập: 30 %
+ Điêm kiêm tra giưa học phần: ……%
Điêm thi kết thúc học phần: 70 %
14. Nội dung học phần:
14.1. Phân bố thời gian các chương trong học phần:
TT TÊN CHƯƠNG
Tổng
số tiết
hoặc
giờ
Phân bố thời gian
(tiết hoặc giờ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
Chương 1: Cơ sơ khoa học cua
qua trình chế biến nhiệt thực
phẩm
18 6 0 12
Chương 2: Cac biến đôi cua sinh
hoa cua thực phẩm trong qua 24 8 0 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/6
Đề cương học phần chế biến nhiệt Hệ đào tạo thạc sỹ công nghệ thực phẩm 4
TT TÊN CHƯƠNG
Tổng
số tiết
hoặc
giờ
Phân bố thời gian
(tiết hoặc giờ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
trình gia nhiệt
Chương 3: Cac phương phap gia
nhiệt trong chế biến thực phẩm 24 8 0 16
Chương 4: Qua trình và thiết bị
trong công nghệ chế biến nhiệt 24 8 0 16
Tổng 90 30 0 60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/6
Đề cương học phần chế biến nhiệt Hệ đào tạo thạc sỹ công nghệ thực phẩm 5
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Cơ sơ khoa học cua qua trình chế biến nhiệt thực phẩm
1.1. Cac tính chât chât nhiệt ly cua thực phẩm
1.2. Nhiệt dung riêng và phương phap đo
1.3. Hệ sô dân nhiệt và phương phap đo
1.4. Hệ sô khuếch tan nhiệt và phương phap đo
1.5. Thuộc tính điện môi cua thực phẩm
Chương 2: Cac biến đôi cua sinh hoa cua thực phẩm trong qua trình gia nhiệt
2.1. Tương quan nhiệt độ và thơi gian
2.2. Cac thông sô nhiệt cơ bản
2.3. Tac động cua nhiệt đôi với vi sinh vật
2.4. Biến đôi thành phần hoa học cua thực phẩm
2.5. Cac phương phap đanh gia chât lượng cac sản phẩm chế biến nhiệt
Chương 3: Cac phương phap gia nhiệt trong chế biến thực phẩm
3.1. Qua trình gia nhiệt băng hơi và nước nong
3.2. Qua trình gia nhiệt băng khí nong
3.3. Qua trình gia nhiệt dung dầu nong
3.4. Qua trình gia nhiệt băng nhiệt lượng
3.5. Cac công nghệ xư ly nhiệt hiện đại
Chương 4: Qua trình và thiết bị trong công nghệ chế biến nhiệt
4.1. Công nghệ chế biến nhiệt cac sản phẩm thịt
4.2. Công nghệ chế biến nhiệt cac sản phẩm ca
4.3. Công nghệ chế biến nhiệt cac sản phẩm sưa
4.4. Công nghệ chế biến nhiệt cac sản phẩm rau cu quả
4.5. Công nghệ chế biến nhiệt cac sản phẩm đồ hộp và ăn liền
15. Cơ sơ vật chât phuc vu học tập
Bài giảng, tài liệu tham khảo.
Projector, hệ thông âm thanh.
Phòng học lý thuyết với sưc chưa tôi thiêu 50 sinh viên.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/6
Đề cương học phần chế biến nhiệt Hệ đào tạo thạc sỹ công nghệ thực phẩm 6
16. Hướng dân thực hiện
Học phần này áp dung cho sinh viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm..
17. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Người biên soạn
Trần Lệ Thu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:1/6
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 1
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần : KỸ THUẬT LẠNH VÀ LẠNH ĐÔNG THỤC PHẨM
NÂNG CAO
2. Ma học phần :
3. Sô tín chỉ : (2,0,4)
4. Loại học phần : Bắt buộc
5. Đôi tượng học : Sinh viên cao học ngành Công nghệ thực phẩm
6. Giảng viên giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
2. Trần Lệ Thu Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
3. Nguyễn Văn Chung Tiến sỹ
Đại học Công
nghiệp Thực phẩm
Tp Hồ Chí Minh
4. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ
Sài Gòn
7. Phân bô thơi gian:
- Học trên lớp : 30 tiết
- Tự học : 60 tiết
- Lý thuyết : 30 tiết
- Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH) : 0 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: ……….
Học phần trước: ……………..
Học phần song hành: …………
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Về kiến thức:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:2/6
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 2
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về Kỹ thuật lạnh và vai trò của công nghệ
chế biến lạnh..
- Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các máy lạnh. Qua đó học
viên có thể lựa chọn, thiết kế sơ bộ và vận hành thiết bị lạnh đạt hiệu quả cao.
- Ứng dụng được kiến thức đã học vào thực tế sản xuất trong các nhà máy chế biến
lạnh, đặc biệt là các quy trình lạnh đông thực phẩm theo xu hướng hiện đại, sản
xuất ra các mặt hang công nghiệp thực phẩm có giá trị gia tang trong chuỗi cung
ứng.
Về kĩ năng:
- Trình bày được các biến đổi năng lượng chủ yếu trong các chu trình lạnh, các
kiến thức cơ bản về trao đổi nhiệt trong các hệ thống lạnh thực tế và các chu trình
nhiệt lạnh để áp dụng cho nhiều môn chuyên ngành.
- Biết sử dụng kỹ thuật lạnh vào công việc bảo quản và chế biến thực phẩm. Điều
tiết nhiệt độ, độ ẩm trong phòng lạnh.
- Biết ứng dụng Kỹ thuật lạnh vào lĩnh vực lạnh đông thực phẩm nhằm tạo ra giá
trị gia tăng trong chuỗi cung ứng thực phẩm, góp phần làm phong và đa dạng
củng loại sản phẩm
- Lựa chọn và tính chọn các thiết bị trong hệ thống lạnh, thiết kế các phương án
lạnh đông để gia tang chất lượng thực phẩm
Về thai độ:
- Có hứng thú học môn kỹ thuật lạnh thực phẩm, tích cực tìm hiểu các hệ thống
lạnh ứng dụng trong ngành Công nghệ Thực phẩm
- Có ý thức vận dụng những hiểu biết về kỹ thuật lạnh vào trong các ngành khoa
học khác đặc biệt là khoa học và công nghệ thực phẩm, vào đời sống nhằm cải
thiện điều kiện sống.
10. Mô tả văn tăt nội dunghọc phần
Học phần này bao gồm các nội dung:
- Đại cương về môi chất lạnh – kỹ thuật lạnh
- Quy hoạch và thiết kế kho lạnh.
- Sự phát triển của vi sinh vật và enzyme trong môi trường lạnh
- Chế biến và bảo quản lạnh.
- Ứng dụng kỹ thuật lạnh tiên tiến vào trong công nghệ thực phẩm
Nhiệm vu cua sinh viên:
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:3/6
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 3
Dự kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu chính:
[1] Nguyễn Xuân Phương, Kỹ Thuật Lạnh Thực Phẩm, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
Thuật, 2006
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. TSKH Trần Đức Ba, TS Phạm Văn Bôn. Kỹ thuật lạnh thực phẩm. NXB Khoa
học và kỹ thuật,1984.
[2]. TS Nguyễn Đức Lợi, Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh. NXB Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội, 1992.
[3].KS Nguyễn May. Tính toán vận hành và sửa chữa máy lạnh. NXB Khoa học và kỹ
thuật, 1985.
[4].Hoàng Đình Tín, Cơ sở nhiệt công nghiệp, NXB ĐHQG, 2006
[5].Hoàng Đình Tín – Bùi Hải, Bài tập nhiệt động lực học kỹ thuật, NXBĐH QG,
2004.
[6]. Hoàng Đình Tín, Lê Chí Hiệp - Nhiệt động lực học kỹ thuật - Nhà xuất bản Khoa
học kỹ thuật - 1997.
[7].Yunus A. Cengel, Michael A. Boles - Thermodynamic: an engineering approach,
International Edition - 1994.
[8].Gordon Van Wylen - Fundamentals of Classical Thermodynamics - John Wiley &
Sons, New York - 1978.
[9].A.Levy & Christopher Kalman. 2001. Handbook of Conveying and Handling of
Particulate Solids
[10].Ajit K. Srivastava. 2005. Engineering Principles of Agricultural Machines
[11]. Arun S. Mujumdar. 2006. Handbook of Industrial Drying,
[12].Dietmar Schulze. 2008. Powders and Bulk Solids Behavior, Characterization,
Storage and Flow
[13].Wen-Ching Yang. 1998. Fluidization, Solids Handling, and Processing -
Industrial Applications.
13. Thang điêm đanh gia:…/10.
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:4/6
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 4
+ Điểm tiểu luận/ bài tập: 30%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
15. Nội dung học phần:
14.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng
sô tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TN/
TH
Tự
học
1 Chương 1: Đại cương về môi
chất lạnh – kỹ thuật lạnh
9 3 0 0 0 6
2 Chương 2 : Qui hoạch kho lạnh
9 3 0 0 0 6
3 Chương 3: Thiết kế kho lạnh
18 4 2 0 0 12
4 Chương 4: Kỹ thuật chế biến và
bảo quản lạnh 9 3 0 0 0 6
5
Chương 5: Công nghệ, kỹ thuật
chế biến lạnh và lạnh đông thực
phẩm
18 4 2 0 0 12
6
Chương 6: Ứng dung kỹ thuật
lạnh trong chế biến thực phẩm
và sản xuất khac
27 6 3 0 0 18
Tổng 90 23 7 0 0 60
14.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1: Đại cương về môi chất lạnh – kỹ thuật lạnh 1.1. Đại cương về môi chất lạnh
1.1.1. Các loại môi chất lạnh
1.1.2. Môi chất lạnh mới
1.2. Đại cương về kỹ thuật lạnh – lạnh đông thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:5/6
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 5
1.2.1. Các chu trình tiêu biểu của máy lạnh nén hơi
1.3. Các thiết bị truyền nhiệt cơ bản trong hệ thống lạnh
1.2.2. Tính và chọn thiết bị cho hệ thống lạnh
1.2.3. Kỹ thuật lạnh và bảo quản thực phẩm
1.2.4. Kỹ thuật làm lạnh đông và bảo quản lạnh đông thực phẩm
Chương 2 : Qui hoạch kho lạnh
2.1. Mặt bằng kho lạnh
2.2. Ảnh hưởng hướng mặt trời đến kho lạnh
2.3. Ảnh hưởng hướng gió đến kho lạnh
2.4. Cửa kho lạnh
2.5. Tường kho lạnh
2.6. Trần kho lạnh
2.7. Nền kho lạnh
Chương 3: Thiết kế kho lạnh
3.1. Thiết kế kho lạnh thực phẩm
3.1.1. Những số liệu ban đầu cho thiết kế kho lạnh
3.1.2. Tính diện tích xây dựng và bố trí mặt bằng kho lạnh
3.1.3. Tính cách nhiệt và cách ẩm kho lạnh
3.1.4. Tính cân bằng nhiệt kho lạnh
3.2. Thiết kế kho mát
3.3. Thiết kế kho trữ đông kiên cố
3.4. Thiết kế kho trữ đông lắp ghép
3.5. Tủ cấp đông thâm độ
Chương 4: Kỹ thuật chế biến và bảo quản lạnh
4.1. Cơ sở lý thuyết về kỹ thuật lạnh và lạnh đông thực phẩm
4.1.1. Tác dụng của nhiệt độ thấp đối với vi sinh vật
4.1.2. Tác dụng của nhiệt độ thấp đối với tế bào của cơ thể sống và thực phẩm
4.1.3. Sự biến đổi của enzyme trong môi trường lạnh
4.2. Kỹ thuật lạnh và bảo quản thực phẩm
4.3. Kỹ thuật làm lạnh đông và bảo quản lạnh đông thực phẩm
Chương 5: Công nghệ, kỹ thuật chế biến lạnh và lạnh đông thực phẩm
5.1. Quy trình chế biến lạnh đông một số sản phẩm đặc sản Việt nam
5.1.1. Quy trình kỹ thuật chế biến một số rau quả lạnh đông
5.1.2. Quy trình chế biến lạnh đông một số thủy sản Việt Nam
5.1.3. Quy trình chế biến lạnh đông thịt, sữa và các sản phẩm từ sữa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa:BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang:6/6
Đề cương học phần……………………….…………….……..…Hệ…..……………..…………. 6
5.2. Kỹ thuật tan giá và làm ấm thực phẩm đã lạnh đông
5.3. Cô đặc nước quả bằng phương pháp kết tinh dung môi
5.3.1. Cơ sở lý thuyết của sự cô đặc bằng phương pháp kết tinh
5.3.2. Một số sơ đồ sản xuất nước quả cô đặc bằng phương pháp kết tinh nước
trong công nghiệp
Chương 6: Ứng dung lạnh trong chế biến thực phẩm và sản xuất khac
6.1. Công nghệ sấy nhiệt độ thấp
6.2. Công nghệ sấy thăng hoa
6.3. Công nghệ làm nước đá viên
6.4. Công nghệ điều hòa không khí trung tâm
6.5. Công nghệ tiệt trùng sữa có làm lạnh nhanh.
6.6. Công nghệ điều hòa không khí dùng nước và không khí
6.7. Lạnh trong công nghệ sấy phun
6.8. Lạnh trong công nghệ đóng gói chống hồi ẩm
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
- Máy chiếu (projector) và màn chiếu
- Bảng, phấn
17. Hướng dẫn thực hiện
- Đề cương này được áp dụng cho sinh viên Cao học ngành công nghệ Thực phẩm
từ năm học 2015-2016.
- Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học
phần, điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Tiểu luận:
+ Thi cuối học phần:
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20…
Trưởng Khoa
Ngày tháng năm 20….
Trưởng Bộ môn
Ngày tháng năm 20….
Ngươi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 1/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Tên học phần: PHỤ GIA THỰC PHẨM (PGTP)
2. Ma học phần: ….
3. Sô tín chỉ: ….
4. Loại học phần: ….
5. Đôi tượng học: Sinh viên đào tạo hệ Thạc sỹ
6. Giảng viên (GV) giảng dạy:
STT Họ và tên Trình độ
chuyên môn Đơn vị công tac
1. Lê Thị Hồng Ánh Tiến sỹ
Đại học Công nghiệp
Thực phẩm Tp Hồ Chí
Minh
2. Hoàng Kim Anh Tiến sỹ Đại học Công nghệ Sài
Gòn
3. Trần Bích Lam Tiến sỹ Đại học Bách Khoa Tp
Hồ Chí Minh
7. Phân bô thơi gian:
Học trên lớp: 30 tiết
Tự học: 60 tiết
Lý thuyết: 30 tiết
Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 0 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
Học phần tiên quyết: Hóa học & hóa sinh học thực phẩm (05200049),
Học phần trước: Hóa học đại cương (04200001), Vật lý thực phẩm (05200004),
Vi sinh thực phẩm (05200005), Thực phẩm chức năng (05200015), Các quá trình cơ bản
trong CNTP (….)
Học phần song hành: Đảm bảo chất lượng và luật thực phẩm (22200027)
9. Chuẩn đầu ra cua học phần:
Sau khi học xong học phần này, SV có khả năng:
Về kiến thức:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 2/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
Đạt được một hệ thống kiến thức về tổng quan PGTP, về đặc tính và vai trò của các
nhóm hợp chất hóa học được quy định là PGTP, bao gồm:
Định nghĩa và các khái niệm về PGTP theo quan điểm thông thường và theo
luật định
Chức năng quản lý, giám sát cũng như các phương thức quản lý, giám sát PGTP
của một số tổ chức quốc tế trên thế giới và tại Việt Nam
Các loại PGTP được phép sử dụng tại Việt Nam và các điều khoản liên quan,
được quy định tại Thông tư hiện hành của Bộ Y tế
Các đặc tính vật lý, hóa học, hóa lý của các nhóm hợp chất PGTP sử dụng phổ
biến trong công nghiệp thực phẩm
Vai trò, chức năng của từng hợp chất/nhóm hợp chất PGTP sử dụng phổ biến
trong công nghiệp thực phẩm
Độc tính của PGTP; các khuyến cáo, mặt hạn chế về ATTP đối với một số hợp
chất/nhóm hợp chất PGTP
Các vấn đề pháp lý liên quan đến việc kinh doanh và sử dụng PGTP trên thế
giới và Việt Nam
Về kĩ năng:
Hiểu các đặc tính công nghệ của từng loại/nhóm PGTP để sử dụng chúng trong
các loại/ nhóm thực phẩm cho phù hợp để đem lại hiệu quả công nghệ tốt nhất
Hiểu biết các đặc tính của từng loại/nhóm PGTP để kết hợp với các PGTP,
nguyên liệu khác hoặc kết hợp với các điều kiện chế biến để tạo ra hiệu quả công nghệ tốt
nhất cho thực phẩm
Hiểu biết đặc tính của PGTP và thực phẩm để không sử dụng PGTP trong
những trường hợp vai trò của chúng không rõ ràng hoặc không cần thiết, cũng như sử
dụng PGTP ở một liều lượng nhỏ nhất có thể được hoặc sử dụng liều lượng hợp lý nhất
Hiểu và áp dụng các quy định pháp lý của các cơ quan quản lý chức năng đối
với PGTP nhằm đáp ứng mục tiêu ATTP cho người tiêu dùng
Vận dụng các kiến thức đã học về PGTP để có thể tham gia trong công việc phát
triển sản phẩm, sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu hoặc bảo đảm chất lượng trong doanh
nghiệp thực phẩm cũng như trong công việc kinh doanh, phân phối sản phẩm PGTP đúng
quy định
Về thai độ:
Có thái độ đúng đắn, khoa học, khách quan trong việc chọn và sử dụng để khai
thác vai trò công nghệ của PGTP nhằm tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm thực phẩm
đồng thời phải biết bảo vệ và nâng cao sức khỏe của người tiêu dùng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 3/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
Có thái độ phê phán, lên án các phương thức sản xuất, kinh doanh, phân phối,
sử dụng PGTP vô tội vạ, thiếu hiểu biết; sử dụng PGTP độc hại…bất chấp đến việc ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe người tiêu dùng trong ngắn hạn hoặc dài hạn
Có ý thức tuân thủ luật pháp trong việc tuân thủ và đáp ứng các yếu tố pháp lý
đã được quy định cho PGTP bởi các cơ quan giám sát ATTP tại Việt Nam và trên thế
giới.
10. Mô tả văn tăt nội dung học phần:
Học phần này bao gồm các nội dung:
Giới thiệu chung về PGTP
Các chất tạo vị và tăng cường hương vị
Chất tạo màu
Chất keo thực phẩm
Chất nhũ hóa
Chất chống oxy hóa
Chất bảo quản/chống vi sinh vật
Đường polyol
Hợp chất polyphosphate
11. Nhiệm vu cua sinh viên:
Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
Làm các bài tập, tiểu luận, thảo luận, làm việc nhóm... theo yêu cầu của GV.
Dự kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
12.1. Sách, giáo trình chính:
[1] Nguyễn Phú Đức, Giáo trình Phụ gia thực phẩm, Trường Đại học Công nghiệp Thực
phẩm TP.HCM, 2014.
12.2. Tài liệu tham khảo:
[1]. Michael and Irene Ash (1997), Handbook of food additives, Gower Publishing
[2]. Thomas E. Furia (1972), Handbook of food additives, volume I, CRC press, Boston,
USA
[3]. Erich Luck, Martin Jager (1996), Antimicrobial Food Additives, Springer, Germany
[4]. G. O. Phillips and P. A. Williams (2000), Handbook of hydrocolloids, Woodhead
Publishing Limited and CRC Press LLC
[5]. Alan Imeson (2010), Food Stabilisers, Thickeners and Gelling Agents, Blackwell
Publishing Ltd
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 4/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
[6]. David Julian Mc Clements (2005), Food Emulsions - Principles, Practices, and
Techniques, CRC Press
[7]. Douglas B. MacDougall (2002), Colour in food Improving quality, Woodhead
Publishing Limited and CRC Press LLC
[8]. Gerard L.Hasenhuetti, Richard W. Hartel (1997), Food Emulsifier and Their
Applications, Chapman & Hall, New York
[9]. Robert S. Igoe, Y. H. Hui (2001), Dictionary of Food Ingredients, Aspen Publishers,
Inc. Gaithersburg, Maryland
[10]. Jan Pokorny, Nedyalka Yanishlieva and Michael Gordon (2001), Antioxidants in
Food-Practical applications, Woodhead Publishing Limited and CRC Press LLC
[12]. F.Shahidi (1998), Flavor of Meat, Meat Products and Seafoods, Blackie Academic
and Professional, London
[13]. Codex (2013), List of Codex specifications for food additives, CAC/MISC 6-201,
http://www.codexalimentarius.org/standards/list-of-standards/en/?no_cache=1,2013
[14]. Codex (2013), Class names and the International numbering system for food
additives, CAC/GL 36-1989, http://www.codexalimentarius.org/standards/list-of-
standards/en/?no_cache=1, 2013
[15]. Codex (1981), General Standard for the Labelling of Food Additives when sold as
such, Codex Stan 107-1981, http://www.codexalimentarius.org/standards/list-of-
standards/en/?no_cache=12013
[16]. Codex (2008), Guideline for using flavorings, CAC/GL 66-2008,
http://www.codexalimentarius.org/standards/list-of-standards/en/?no_cache=1, 2013
[17]. Codex Alimentarius, JECFA - Joint FAO/WHO Expert Committee on Food
Additives, http://www.codexalimentarius.org/scientific-basis-for-codex/jecfa/en/,
09/2013
[18]. Bộ Y tế, Thông tư hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm, Thông tư số
27/2012/TT-BYT, 30/11/ 2012
[19]. Bộ Y tế, Quy định về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, Quyết định số
4196/1999/QĐ-BYT, 29/12/1999
[20]. Bộ Y tế, Danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm, Quyết
định số 3742/2001/QĐ-BYT, 31/08/2001
[21]. FAO, Food safety and quality, Online Edition: "Specifications for Flavourings"
http://www.fao.org/food/food-safety-quality/scientific-advice/jecfa/jecfa-flav/en/,
11/2013
[22]. FAO, Food safety and quality, Online Edition: "Combined Compendium of Food
Additive Specifications", http://www.fao.org/food/food-safety-quality/scientific-
advice/jecfa/jecfa-additives/en/, 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 5/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
13. Thang điêm đanh gia: 10/10
14. Đanh gia học phần:
Đánh giá quá trình:
+ Điểm thái độ học tập:
+ Điểm tiểu luận:
Điểm thi giữa học phần:.. (Trắc nghiệm khách quan, chương …)
Điểm thi kết thúc học phần: (Trắc nghiệm khách quan, chương….)
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bô thơi gian cac chương trong học phần:
TT Tên chương
Tổng sô
tiết
hoặc
giơ
Phân bô thơi gian
(tiết hoặc giơ)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận TN/TH
Tự
học
1 Chương 1. Giới thiệu
chung về PGTP 9 3 0 0 0 6
2
Chương 2. Các chất tạo vị
và tăng cường hương vị 18 5 1 0
0
12
3 Chương 3. Chất tạo màu 6 2 0 0 0 4
4 Chương 4. Chất keo thực
phẩm 18 4 1 0 0 12
5 Chương 5. Chất nhũ hóa 9 3 1 0 0 6
6 Chương 6. Chất chống
oxy hóa 12 3 1 0 0 8
7 Chương 7. Chất bảo
quản/chống vi sinh vật 12 3 1 0 0 8
8 Chương 8. Đường polyol 3 1 0 0 0 2
9 Chương 9. Hợp chất
polyphosphate 3 1 0 0 0 2
Tổng 90 25 5 0 0 60
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 6/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
15.2. Đề cương chi tiết cua học phần:
Chương 1. Giơi thiệu chung về PGTP
1.1. Giới thiệu
1.2 Định nghĩa PGTP
1.3 Quản lý PGTP
1.3.1. Giới thiệu về Codex & JECFA
1.3.2. Giới thiệu về FDA
1.3.3. Quy định đánh mã quốc tế của PGTP
1.3.4 Quản lý PGTP tại Việt Nam
1.4. Đặc điểm và cách phân loại PGTP
1.4.1. Phân loại theo mức độ an toàn đối với sức khỏe
1.4.2. Phân loại theo nhóm sản phẩm thực phẩm
1.4.3. Phân loại theo chức năng của phụ gia
1.5 Vai trò của PGTP trong công nghệ thực phẩm
1.6. Vấn đề an toàn thực phẩm khi sử dụng PGTP
1.6.1. An toàn-Độc tính của PGTP
1.6.2 Tình trạng pháp lý của PGTP
1.7. Các nguyên tắc cơ bản khi sử dụng PGTP
Chương 2. Cac chất tạo vị và tăng cương hương vị
2.1. Hương liệu (flavorings)
2.1.1 Giới thiệu
2.1.2 Phân loại hương liệu
2.1.3 Cấu tạo hóa học của hương liệu
2.1.4. Đặc tính cơ bản của hương liệu
2.1.5. Trạng thái của hương liệu thương mại
2.1.6. Mục đích sử dụng hương liệu
2.1.7 Các lưu ý khi sử dụng hương liệu
2.1.8 Các quy định, quản lý sử dụng hương liệu an toàn
2.2. Chất ngọt cương độ cao (high intensify sweeteners)
2.2.1. Giới thiệu
2.2.2. Saccharin
2.2.3. Acesulfame K
2.2.4. Cyclamate
2.2.5. Aspartame
2.2.6. Các đặc tính cơ bản của chất tạo ngọt
2.2.7. Chất tạo ngọt stevia-Cỏ ngọt stevia
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 7/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
2.2.8. Mục đích và các lưu ý khi sử dụng chất tạo ngọt nhân tạo
2.2.9. Vấn đề an toàn thực phẩm trong sử dụng chất tạo ngọt nhân tạo
2.3. Chất làm tăng hương vị (flavor enhancers)
2.3.1. Giới thiệu
2.3.2. Monosodium glutamate
2.3.3. Disodium ribonucleotides
2.3.4. Chế phẩm điều vị dạng hỗn hợp-Bột nêm
2.3.5. Mục đích và các lưu ý khi sử dụng chất làm tăng hương vị
2.3.6. Vấn đề an toàn thực phẩm trong sử dụng chất làm tăng hương vị
2.4. Chất điều chỉnh độ acid (acid regulators)
2.4.1. Giới thiệu
2.4.2. Acid citric
2.4.3. Acid malic
2.4.4. Acid acetic
2.4.5. Acid lactic
2.4.6. Acid fumaric
2.4.7. Acid tartaric
2.4.8. Các lưu ý khi sử dụng acid điều vị
2.4.9. Vấn đề an toàn thực phẩm trong sử dung acid điều vị
Chương 3. Chất tạo màu (colorings)
3.1. Giới thiệu
3.2. Phân loại chất tạo màu sử dụng trong CNTP
3.3. Chất tạo màu tổng hợp nhân tạo
3.3.1. Màu hòa tan
3.3.2. Màu không hòa tan
3.4. Chất tạo màu tự nhiên
3.4.1. Chất tạo màu hữu cơ trong tự nhiên
3.4.2. Ưu nhược điểm của chất tạo màu hữu cơ trong tự nhiên
3.4.3. Chất tạo màu hữu cơ trong quá trình chế biến
3.4.4. Chất tạo màu vô cơ
3.5. Chất tạo màu công nghiệp
3.6. Các lưu ý khi sử dụng chất tạo màu
3.7. Vấn đề an toàn thực phẩm trong sử dụng chất tạo màu
Chương 4. Chất keo thực phẩm (food hydrocolloids)
4.1. Giới thiệu
4.2. Phân loại và tính chất chung của keo thực phẩm
4.2.1. Phân loại keo thực phẩm
4.2.2. Tính chất chung của keo thực phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 8/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
4.3 Gum arabic (guar gum)
4.3.1. Đặc tính và cấu trúc hóa học
4.3.2 Ứng dụng gum arabic trong thực phẩm
4.4. Agar
4.4.1. Đặc tính và cấu trúc hóa học
4.4.2 Ứng dụng agar trong thực phẩm
4.5. Alginate
4.5.1. Đặc tính và cấu trúc hóa học
4.5.2 Các cơ chế hình thành gel
4.5.3. Ứng dụng alginate trong công nghiệp thực phẩm
4.6. Carrageenan
4.6.1. Đặc tính và cấu trúc hóa học
4.6.2. Ứng dụng carrageenan trong công nghiệp thực phẩm
4.7. Gelatine
4.7.1. Đặc tính và cấu trúc hóa học
4.7.2. Ứng dụng gelatine trong công nghiệp thực phẩm
4.8. Pectin
4.8.1. Đặc tính và cấu trúc hóa học
4.8.2. Ứng dụng pectin trong công nghiệp thực phẩm
4.9. Dẫn xuất cellulose
4.9.1. Giới thiệu chung về các dẫn xuất cellulose
4.9.2. CMC
4.9.3. Methyl cellulose(MC) và hydroxypropylmethylcellulose (HPMC)
4.9.4. Ứng dụng các dẫn xuất cellulose trong công nghiệp thực phẩm
4.10. Xanthan gum
4.10.1. Đặc tính và cấu trúc hóa học
4.10.2. Ứng dụng xanthan gum trong công nghiệp thực phẩm
4.11. Tinh bột
4.11.1. Đặc tính và cấu trúc tinh bột
4.11.2. Tinh bột biến tính
4.11.3. Ứng dụng tinh bột trong công nghiệp thực phẩm
4.12. Vấn đề an toàn thực phẩm trong sử dụng keo thực phẩm
Chương 5. Chất nhũ hóa (emulsifiers)
5.1. Giới thiệu
5.2. Hệ nhũ tương
5.3. Chất hoạt động bề mặt-Chất nhũ hóa
5.3.1. Đặc tính phân tử
5.3.2. Tính chất vật lý-hóa lý
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 9/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
5.3.3. Hệ thống phân loại chất hoạt động bề mặt
5.4. Chất nhũ hóa được sử dụng phổ biến trong thực phẩm
5.4.1. Monoglyceride
5.4.2. Ester của monoglyceride với các acid hữu cơ
5.4.3. Ester của các acid béo với các polyol
5.4.4. Sucrose esters
5.4.5. Các muối của stearoyl lactylate
5.4.6. Lecithin
5.5. Ứng dụng chất hoạt động bề mặt trong công nghiệp thực phẩm
5.5.1. Ứng dụng trong sữa và các sản phẩm từ sữa
5.5.2. Ứng dụng chất nhũ hóa trong sản phẩm nánh nướng
5.6. Vấn đề an toàn thực phẩm khi sử dụng chất nhũ hóa
Chương 6. Chất chông oxy hóa (antioxidants)
6.1. Giới thiệu
6.2. Sự oxy hóa chất béo
6.2.1. Lipid trong thực phẩm
6.2.2. Quá trình oxy hóa chất béo
6.2.3. Các sản phẩm của sự oxy hóa
6.2.4. Các cơ chế gây ra sự ôi hóa
6.2.5. Cơ chế của sự tự oxy hóa
6.2.6. Sự oxy hóa do ánh sang
6.2.7. Sự oxy hóa chất béo có xúc tác của kim loại
6.2.8. Ảnh hưởng của các chất chống oxy hóa
6.2.9. Các phản ứng quan trọng khác
6.2.10. Cơ chế của sự oxy hóa có xúc tác của lipoxygenase
6.3. Sự ức chế oxy hóa chất béo
6.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ oxy hóa
6.3.2. Cơ chế ức chế của chất chống oxy hóa
6.4. Các chất chống oxy hóa tổng hợp
6.5. Các chất chống oxy hóa tự nhiên
6.6. Các chất ức chế oxy hóa thuộc nhóm ngăn ngừa
6.6.1. Các hợp chất shlphite và sulphur
6.6.2. Selenium và các hợp chất selenium
6.6.3. Các hợp chất hóa vòng kim loại
6.6.4. Các hợp chất dập tắt oxy đơn bội (1O2)
6.7. Sự cộng hưởng ức chế oxy hóa
6.8. Ứng dụng chất chống oxy hóa trong thực phẩm
6.8.1. Ứng dụng trong dầu thực vật
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 10/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
6.8.2. Ứng dụng trong sản phẩm hệ nhũ
6.8.3. Ứng dụng trong dầu chiên và các sản phẩm chiên
6.8.4. Ứng dụng trong sản phẩm ngũ cốc
6.8.5 Ứng dụng trong các sản phẩm từ hạt có dầu
6.9. Vấn đề an toàn thực phẩm trong sử dụng chất chống oxy hóa
Chương 7. Chất chông vi sinh vật (preservatives)
7.1. Giới thiệu
7.2. Bảo quản thực phẩm và các yếu tố kiểm soát
7.3. Các đặc điểm chung của chất bảo quản chống VSV
7.3.1. Hoạt động chống VSV
7.3.2. Phổ chống VSV của chất bảo quản
7.3.3. Kết hợp chất bảo quản với các thành phần khác
7.3.4. Kết hợp chất bảo quản với các biện pháp vật lý
7.3.5. Sự bảo quản chống VSV sinh độc tố
7.3.6. Ảnh hưởng của các yếu tố cơ chất lên hoạt động của chất bảo quản
7.3.7. Sự phân hủy chất bảo quản
7.3.8. Lựa chọn chất bảo quản thích hợp
7.4. Sulfur dioxide (SO2)
7.4.1. Tính chất
7.4.2. Hoạt dộng chống VSV
7.4.3. Phổ hoạt động
7.4.4. Ứng dụng trong thực phẩm
7.5. Acid sorbic
7.5.1. Tính chất
7.5.2. Hoạt động chống VSV
7.5.3. Phổ hoạt động
7.5.4. Ứng dụng trong thực phẩm
7.6. Acid propionic
7.6.1. Tính chất
7.6.2. Hoạt động chống VSV
7.6.3. Phổ hoạt động
7.6.4. Ứng dụng trong thực phẩm
7.7. Acid acetic
7.7.1. Tính chất
7.7.2. Hoạt động chống VSV
7.7.3. Phổ hoạt động
7.7.4. Ứng dụng trong thực phẩm
7.8. Acid benzoic
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 11/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
7.8.1. Tính chất
7.8.2. Hoạt động chống VSV và phổ hoạt động
7.8.3. Ứng dụng trong thực phẩm
7.9. Nitrate
7.9.1. Tính chất
7.9.2. Hoạt động chống VSV
7.9.3. Ứng dụng trong thực phẩm
7.10. Nitrite
7.10.1. Tính chất
7.10.2. Hoạt động chống VSV và phổ hoạt động
7.10.3. Ứng dụng trong thực phẩm
7.11. Nisin
7.11.1. Tính chất
7.11.2. Hoạt động chống VSV
7.11.3. Phổ hoạt động
7.11.4. Ứng dụng trong thực phẩm
7.12. Natamycin
7.12.1. Tính chất
7.12.2. Hoạt động chống VSV
7.12.3. Ứng dụng trong thực phẩm
7.13. Bảo quản bằng bao bì và lớp màng phủ
7.13.1. Bảo quản bằng dung dịch nước vôi và muối acid silicate
7.13.2. Bảo quản bằng dầu khoáng và dầu mỡ
7.13.3. Bảo quản bằng màng phủ nhựa dẻo (plastic) và sáp
7.13.4. Bảo quản bằng bao bì và màng bao chống VSV
7.14. Vấn đề an toàn thực phẩm trong sử dụng chất bảo quản
Chương 8. Đương polyol (polyol sweeteners)
8.1. Giới thiệu
8.2. Tính chất của polyol
8.2.1. Độ hòa tan
8.2.2. Khả năng hút và giữ ẩm
8.2.3. Độ nhớt
8.2.4. Độ ngọt
8.2.5. Nhiệt hòa tan
8.3. Ứng dụng các hợp chất polyol trong thực phẩm
8.3.1. Chất giữ ẩm
8.3.2. Đường có năng lượng thấp
8.3.3. Ứng dụng khác
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Ma hoa: BM/P.ĐT/03/01
Ban hanh lân: 07
Hiêu lưc tư ngay: 01-03-2014
Trang/tông sô trang: 12/12
Đề cương học phần Phụ gia thực phẩm – Hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ-CNTP
8.4. Vấn đề an toàn thực phẩm khi sử dụng các hợp chất polyol
Chương 9. Hợp chất polyphosphate (polyphosphates)
9.1. Giới thiệu
9.2. Tính chất của hợp chất polyphosphate
9.3. Ứng dụng các hợp chất polyphosphate trong thực phẩm
9.3.1. Chất tạo cấu trúc
9.3.2. Chất giữ ẩm
9.3.3. Chất nhũ hóa
9.4. Vấn đề an toàn thực phẩm khi sử dụng các hợp chất polyphosphate
16. Cơ sở vật chất phuc vu học tập
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo, danh mục các chuyên đề và bài tập lớn.
17. Hương dẫn thực hiện
Đề cương này được áp dụng cho SV hệ Thạc sỹ khối ngành công nghệ từ năm học
…
Trong phần đánh giá SV, GV cần nêu rõ quy định về đánh giá học phần, điều kiện
để được dự thi kết thúc học phần.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Thi giữa học phần: Sau tuần thứ…
+ Thi cuối học phần: Sau tuần thứ…
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 201..
Trưởng Khoa/Giám đốc trung tâm
Ngày tháng năm 201..
Trưởng Bộ môn
Ngày…tháng …năm 201..
Người biên soạn