DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ...

30
UBND huyn Yên Dng DANH MC TÀI LIU HTHNG QUN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUN TCVN ISO 9001:2015 ST T Tên tài liu Mã hiu Ln ban hnh Ghi chú I. Thtục, hướng dn theo mô hình hthng qun lý chất lượng 1. Chnh sch cht lưng CSCL 01 2. Mc tiêu cht lưng MTCL 01 3. Bn mô t hthng qun lý cht lưng BMT 01 4. Quy trình kim soát thông tin dng văn bn (ti liu, h sơ) QT-01/ISO 01 5. Quy trình qun lý rủi ro v cơ hội QT-02/ISO 01 6. Quy trình đnh gi nội bhthng qun lý cht lưng QT-03/ISO 01 7. Quy trình kim soát và xlý công vic không phù hp v hnh động khc phc QT-04/ISO 01 II. Quy trnh ni b 8. Qun lý văn bn đi, đến QT-01/NB 01 9. Qun lý trang thiết bvăn phòng QT-02/NB 01

Transcript of DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ...

UBND huyên Yên Dung

DANH MỤC

TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015

ST

T Tên tài liệu Mã hiệu

Lân

ban

hanh

Ghi chú

I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

1. Chinh sach chât lương CSCL 01

2. Muc tiêu chât lương MTCL 01

3. Ban mô ta hệ thống quan lý chât lương BMT 01

4. Quy trình kiểm soát thông tin dang văn ban (tai liệu, hô sơ) QT-01/ISO 01

5. Quy trình quan lý rủi ro va cơ hội QT-02/ISO 01

6. Quy trình đanh gia nội bộ hệ thống quan lý chât lương QT-03/ISO 01

7. Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hơp va hanh động khăc phuc QT-04/ISO 01

II. Quy trinh nôi bô

8. Quan lý văn ban đi, đến QT-01/NB 01

9. Quan lý trang thiết bị văn phòng QT-02/NB 01

UBND huyên Yên Dung

10. Quan lý và sử dung xe QT-03/NB 01

11. Khăc phuc sự cố công nghệ

thông tin QT-04/NB 01

12. Họp xem xét của lãnh đao về Hệ thống quan lý chât lương QT-05/NB 01

13. Tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND huyện QT-06/NB 01

14. Tiếp công dân QT-07/NB 01

15. Xử lý đơn thư QT-08/NB 01

16. Giai quyết khiếu nai lân đâu QT-09.NB 01

17. Giai quyết khiếu nai lân hai QT-10.NB 01

18. Giai quyết tố cao QT-11.NB 01

III. Quy trình giải quyết TTHC cấp huyện

1. Phong Giao dục va Đao tao

19. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học

cơ sở tư thuc QT-01/GD 01

20. Cho phép trường trung học cơ sở hoat động giáo duc QT-02/GD 01

21. Cho phép trường trung học cơ sở hoat động trở lai QT-03/GD 01

22. Sap nhập, chia, tach trường trung học cơ sở QT-04/GD 01

UBND huyên Yên Dung

23. Giai thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của ca nhân, tổ chức thanh lâp trường) QT-05/GD 01

24. Thanh lập trường tiểu học công lập, cho phép thanh lập trường tiểu học tư thuc QT-06/GD 01

25. Cho phép trường tiểu học hoat động QT-07/GD 01

26. Cho phép trường tiểu học hoat động giao duc trở lai QT-08/GD 01

27. Sap nhập, chia, tach trường tiểu học QT-09/GD 01

28. Giai thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, ca nhân đề nghị thanh lập trường

tiểu học) QT-10/GD 01

29. Thành lập trung tâm học tập cộng đông QT-11/GD 01

30. Cho phép trung tâm học tập cộng đông hoat động trở lai QT-12/GD 01

31. Thành lập lớp năng khiếu thể duc thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung

học cơ sở QT-13/GD 01

32. Thành lập trường mẫu giao, trường mâm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành

lập trường mẫu giao, trường mâm non, nhà trẻ dân lập, tư thuc QT-14/GD 01

33. Cho phép trường mẫu giao, trường mâm non, nhà trẻ hoat động giáo duc QT-15/GD 01

34. Cho phép trường mẫu giao, trường mâm non, nhà trẻ hoat động giáo duc trở lai QT-16/GD 01

35. Sáp nhập, chia, tach trường mẫu giao, trường mâm non, nhà trẻ QT-17/GD 01

36. Giai thể trường mẫu giao, trường mâm non, nhà trẻ (theo yêu câu của tổ chức, cá nhân

đề nghị thành lập) QT-18/GD 01

37. Câp giây phép, gia han giây phép tổ chức hoat động day thêm, học thêm có nội dung QT-19/GD 01

UBND huyên Yên Dung

thuộc chương trình trung học cơ sở

38. Công nhận xã đat chuẩn phổ cập giáo duc, xóa mù chữ QT-20/GD 01

39. Đanh gia, xếp loai “Cộng đông học tập” câp xã QT-21/GD 01

40. Công nhận trường tiểu học đat mức chât lương tối thiểu QT-22/GD 01

41. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở QT-23/GD 01

42. Câp ban sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc QT-24/GD 01

43. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ QT-25/GD 01

44. Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú QT-26/GD 01

45. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoat động giáo duc QT-27/GD 01

46. Sáp nhập, chia, tach trường phổ thông dân tộc bán trú QT-28/GD 01

47. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú QT-29/GD 01

48. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có câp học cao nhât là trung học cơ sở

hoat động giáo duc QT-30/GD 01

49. Phê duyệt việc day và học bằng tiếng nước ngoài QT-31/GD 01

50. Xác nhận hoat động giáo duc kỹ năng sống và hoat động giáo duc ngoài giờ chính

khóa QT-32/GD 01

51. Chuyển đổi cơ sở giáo duc mâm non ban công sang cơ sở giáo duc mâm non công lập QT-33/GD 01

UBND huyên Yên Dung

52. Chuyển đổi cơ sở giáo duc mâm non ban công sang cơ sở giáo duc mâm non dân lập QT-34/GD 01

2. Phong Lao đông, thương binh va Xa hôi

2.1An toan lao đông

53. Hỗ trơ chi phí huân luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hơp đông

Lao động QT-01/LĐTBXH.ATLĐ 01

2.2 Ngươi co công

54. Câp Giây chứng nhận bị thương, Giây chứng nhận thương binh, Giây chứng nhận

người hưởng chính sach như thương binh va trơ câp thương tật QT-01/LĐTBXH.NCC 01

2.3 Bảo trợ xa hôi

55. Đăng ký thanh lập cơ sở trơ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giai quyết

của Phòng Lao động-Thương binh va Xã hội câp huyện QT-01/LĐTBXH.BTXH 01

56.

Đăng ký thay đổi nội dung giây chứng nhận đăng ký thanh lập đối với cơ sở trơ giúp

xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh

và Xã hội

QT-02/LĐTBXH.BTXH 01

57. Giai thể cơ sở trơ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng

Lao động - Thương binh va Xã hội QT-03/LĐTBXH.BTXH 01

58. Câp giây phép hoat động đối với cơ sở trơ giúp xã hội thuộc thẩm quyền câp phép của

Phòng Lao động - Thương binh va Xã hội QT-04/LĐTBXH.BTXH 01

59. Câp lai, điều chỉnh giây phép hoat động đối với cơ sở trơ giúp xã hội có giây phép

hoat động do Phòng Lao động - Thương binh va Xã hội câp QT-05/LĐTBXH.BTXH 01

UBND huyên Yên Dung

60. Tiếp nhận đối tương bao trơ xã hội có hoàn canh đặc biệt khó khăn vao cơ sở trơ giúp

xã hội câp huyện QT-06/LĐTBXH.BTXH 01

61.

Tiếp nhận đối tương cân bao vệ khẩn câp vao cơ sở trơ giúp xã hội câp huyện(cơ sở

trơ giúp xã hội thực hiện tiếp nhận ngay cac đối tương cân phai bao vệ khẩn câp vào

cơ sở; sau đó hoan thiện các thủi tuc tiếp nhận đối tương trong thời gian 10 ngày)

QT-07/LĐTBXH.BTXH 01

62. Hỗ trơ người bị thương nặng ngoai nơi cơ trú ma không có người thân thich chăm sóc QT-08/LĐTBXH.BTXH 01

2.4 Tệ nan xa hôi

63. Đưa người bị áp dung biện phap đưa vao cơ sở chữa bệnh vào Trung tâm Chữa bệnh-

Giáo duc- Lao động xã hội QT-01/LĐTBXH.TNXH 01

64. Giam thời han, tam đình chỉ hoặc miễn châp hành thời gian quan lý sau cai nghiện tai

nơi cư trú QT-02/LĐTBXH.TNXH 01

65. Ap dung biện pháp quan lý sau cai nghiện tai Trung tâm QT-03/LĐTBXH.TNXH 01

66. Đưa người bị áp dung biện phap đưa vao cơ sở chữa bệnh vao TTGDLĐXH QT-04/LĐTBXH.TNXH 01

67. Đưa người chưa thanh niên nghiện ma túy vao Trung tâm GDLĐXH QT-05/LĐTBXH.TNXH 01

68. Tam đình chỉ thi hành Quyết định tai Trung tâm Giáo duc Lao động Xã hội QT-06/LĐTBXH.TNXH 01

69. Giam, miễn thời han còn lai tai Trung tâm Chữa bệnh- Giáo duc Lao động xã hội QT-07/LĐTBXH.TNXH 01

70. Hoãn hoặc miễn châp hành quyết định áp dung biện pháp quan lý sau cai nghiện

Trung tâm Chữa bệnh- Giáo duc- Lao động Xã hội QT-08/LĐTBXH.TNXH 01

3. Phong Văn hoa thông tin

UBND huyên Yên Dung

3.1 Văn hoa cơ sơ

71. Công nhận “Thôn văn hóa”, “Lang văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Ban văn hóa” va tương

đương QT-01/VHTT.VHCS 01

72. Công nhận lân đâu “Cơ quan đat chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đat chuẩn văn hóa”,

“Doanh nghiệp đat chuẩn văn hóa” QT-02/VHTT.VHCS 01

73. Công nhận lân đâu “Xã đat chuẩn VH nông thôn mới” QT-03/VHTT.VHCS 01

74. Công nhận lai “Xã đat chuẩn VH nông thôn mới” QT-04/VHTT.VHCS 01

75. Công nhận lân đâu “thị trân đat chuẩn Văn minh đô thị” QT-05/VHTT.VHCS 01

76. Công nhận lai “thị trân đat chuẩn Văn minh đô thị” QT-06/VHTT.VHCS 01

77. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hang năm QT-07/VHTT.VHCS 01

78. Đăng ký tổ chức lễ hội QT-08/VHTT.VHCS 01

79. Thông bao tổ chức lễ hội QT-09/VHTT.VHCS 01

3.2 Hoat đông thư viện

80. Đăng ký hoat động thư viện tư nhân có vốn sach ban đâu từ 1.000 ban đến dưới 2.000

ban QT-01/VHTT.TV 01

3.3 Gia đinh

81. Câp giây chứng nhận đăng ký hoat động của cơ sở hỗ trơ nan nhân bao lực gia đình QT-01/VHTT.GĐ 01

82. Câp lai giây chứng nhận đăng ký hoat động của cơ sở hỗ trơ nan nhân bao lực gia QT-02/VHTT.GĐ 01

UBND huyên Yên Dung

đình

83. Đổi giây chứng nhận đăng ký hoat động của cơ sở hỗ trơ nan nhân bao lực gia đình QT-03/VHTT.GĐ 01

3.4 Thông tin truyên thông

84. Câp giây chứng nhận đủ điều kiện hoat động điểm cung câp dịch vu trò chơi điện tử

công cộng QT-01/VHTT.TTTT 01

85. Sửa đổi, bổ sung giây chứng nhận đủ điều kiện hoat động điểm cung câp dịch vu trò

chơi điện tử công cộng QT-02/VHTT.TTTT 01

86. Gia lai chứng nhận đủ điều kiện hoat động điểm cung câp dịch vu trò chơi điện tử

công cộng QT-03/VHTT.TTTT 01

87. Câp gia han giây chứng nhận đủ điều kiện hoat động điểm cung câp dịch vu trò chơi

điện tử công cộng QT-04/VHTT.TTTT 01

88. Thay đổi thông tin khai báo hoat động cơ sở dịch vu photocopy QT-05/VHTT.TTTT 01

89. Khai báo hoat động cơ sở dịch vu photocopy QT-06/VHTT.TTTT 01

4. Phong Kinh tế ha tâng

4.1 Công nghiệp tiêu dung

90. Câp Giây phép san xuât rươu thủ công phuc vu muc đich kinh doanh QT-01/KTHT.CNTD 01

91. Câp sửa đổi, bổ sung Giây phép san xuât rươu thủ công nhằm muc đich kinh doanh QT-02/KTHT.CNTD 01

92. Câp lai Giây phép san xuât rươu thủ công nhằm muc đich kinh doanh QT-03/KTHT.CNTD 01

4.2 Lưu thông hang hoa trong nước

UBND huyên Yên Dung

93. Câp Giây phép bán lẻ rươu QT-01/KTHT.LTHH 01

94. Câp sửa đổi, bổ sung Giây phép bán lẻ rươu QT-02/KTHT.LTHH 01

95. Câp lai Giây phép bán lẻ rươu QT-03/KTHT.LTHH 01

96. Câp Giây phép san xuât rươu tiêu dùng tai chỗ QT-04/KTHT.LTHH 01

97. Câp sửa đổi, bổ sung Giây phép san xuât rươu tiêu dùng tai chỗ QT-05/KTHT.LTHH 01

98. Câp lai Giây phép san xuât rươu tiêu dùng tai chỗ QT-06/KTHT.LTHH 01

99. Câp giây phép bán lẻ san phẩm thuốc lá QT-07/KTHT.LTHH 01

100. Câp sửa dổi, bổ sung giây phép kinh doanh bán lẻ san phẩm thuốc lá QT-08/KTHT.LTHH 01

101. Câp lai giây phép kinh doanh bán lẻ san phẩm thuốc lá QT-09/KTHT.LTHH 01

4.3 Linh vưc Xây dưng kiến truc

102.

Thẩm định nhiệm vu, nhiệm vu điều chỉnh quy hoach chi tiết của dự an đâu tư xây

dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND

câp huyện

QT-01/KTHT.XD 01

103. Thẩm định đô an, đô an điều chỉnh quy hoach thuộc thẩm quyền phê duyệt của

UBND huyện QT-02/KTHT.XD 01

104. Câp giây phép quy hoach thuộc thẩm quyền của UBND huyện QT-03/KTHT.XD 01

4.4 Kinh doanh khi

105. Câp giây chứng nhận đủ điều kiện cửa hang ban lẻ LPG chai QT-01/KTHT.KDK 01

UBND huyên Yên Dung

106. Câp lai giây chứng nhận đủ điều kiện cửa hang ban lẻ LPG chai QT-02/KTHT.KDK 01

107. Câp điều chỉnh giây chứng nhận đủ điều kiện cửa hang ban lẻ LPG chai QT-03/KTHT.KDK 01

4.5 Hoat đông xây dưng

108.

Thẩm đinh bao cao kinh tế-kỹ thuật/Bao cao Kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế ban

ve thi công, dự toan xây dựng/thiết kế ban ve thi công, dự toan xây dựng điều chỉnh

(quy định tai quyết định 01/2019/QĐ-UBND ngay 04/01/2019 của UBND tỉnh Băc

Giang)

QT-01/KTHT.HĐXD 01

109. Câp ATTP (câp mới, sữa chữa, cai tao, di dời công trình) QT-02/KTHT.HĐXD 01

110. Điều chỉnh, Gia han, câp lai ATTP thuộc thẩm quyền UBND câp huyện QT-03/KTHT.HĐXD 01

4.6 Đương bô

111. Châp thuận xây dựng công trình thiết yếu, biển quang cáo tam thời trong pham vi bao

vệ kết câu ha tâng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thac QT- 01/KTHT.ĐB 01

112. Câp phép thi công công trình thiết yếu, biển quang cáo tam thời trong pham vi bao vệ

kết câu ha tâng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thac QT- 02/KTHT.ĐB 01

113. Châp thuận điểm đâu nối đường nhánh vào đường huyện đang khai thac QT- 03/KTHT.ĐB 01

114.

Gia han Giây phép thi công công trình thiết yếu, thi công biển quang cáo tam thời

trong pham vi bao vệ kết câu ha tâng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang

khai thác

QT- 04/KTHT.ĐB 01

115. Châp thuận sử dung tam thời một phân lòng đường không vì muc đich giao thông QT- 05/KTHT.ĐB 01

UBND huyên Yên Dung

(thuộc thẩm quyền của UBND câp huyện)

4.7 Đương thủy

116. Đăng ký phương tiện lân đâu đối với phương tiện chưa khai thac trên đường thủy nội

địa QT- 01/KTHT.ĐT 01

117. Đăng ký phương tiện lân đâu đối với phương tiện đang khai thac trên đường thủy nội

địa QT- 02/KTHT.ĐT 01

118. Đăng ký lai phương tiện trong trường hơp phương tiện thay đổi tên, tinh năng kỹ thuật QT- 03/KTHT.ĐT 01

119. Đăng ký lai phương tiện trong trường hơp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng

không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện QT- 04/KTHT.ĐT 01

120. Đăng ký lai phương tiện trong trường hơp chuyển từ cơ quan đăng ký khac sang cơ

quan đăng ký phương tiện thủy nội địa QT- 05/KTHT.ĐT 01

121. Đăng ký lai phương tiện trong trường hơp chuyển quyền sở hữu phương tiện đông

thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện QT- 06/KTHT.ĐT 01

122.

Đăng ký lai phương tiện trong trường hơp chủ phương tiện thay đổi tru sở hoặc nơi

đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính câp tỉnh

khác

QT- 07/KTHT.ĐT 01

123. Câp lai giây chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mât, hỏng QT- 08/KTHT.ĐT 01

124. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa QT- 09/KTHT.ĐT 01

5. Phong Tai chinh kế hoach

UBND huyên Yên Dung

5.1 Hô kinh doanh

125. Đăng ký thanh lập hộ kinh doanh QT-01/TCKH.HKD 01

126. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh QT-02/TCKH.HKD 01

127. Tam ngừng hoat động hộ kinh doanh QT-03/TCKH.HKD 01

128. Châm dứt hoat động hộ kinh doanh QT-04/TCKH.HKD 01

129. Câp lai đăng ký kinh doanh QT-05/TCKH.HKD 01

5.2 Hợp tac xa

130. Đăng ký hơp tác xã QT-01/TCKH.HTX 01

131. Đăng ký thanh lập chi nhanh, văn phòng đai diện, địa điểm kinh doanh của hơp tác xã QT-02/TCKH.HTX 01

132.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ tru sở chính, ngành, nghề san xuât, kinh doanh, vốn điều

lệ, người đai diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đai diện chi nhanh, văn phòng đai

diện của hơp tác xã

QT-03/TCKH.HTX 01

133. Đăng ký khi hơp tác xã chia QT-04/TCKH.HTX 01

134. Đăng ký khi hơp tác xã tach QT-05/TCKH.HTX 01

135. Đăng ký khi hơp tác xã hơp nhât QT-06/TCKH.HTX 01

136. Đăng ký khi hơp tác xã sáp nhập QT-07/TCKH.HTX 01

137. Câp lai giây chứng nhận đăng ký hơp tác xã (khi bị mât) QT-08/TCKH.HTX 01

UBND huyên Yên Dung

138. Câp lai giây chứng nhận đăng ký chi nhanh, văn phòng đai diện hơp tác xã (khi bị

mât) QT-09/TCKH.HTX 01

139. Câp lai giây chứng nhận đăng ký hơp tác xã (khi bị hư hỏng) QT-10/TCKH.HTX 01

140. Câp lai giây chứng nhận đăng ký chi nhanh, văn phòng đai diện hơp tác xã (khi bị hư

hỏng) QT-11/TCKH.HTX 01

141. Thu hôi Giây chứng nhận đăng ký hơp tac xã (đối với trường hơp hơp tác xã giai thể

tự nguyện) QT-12/TCKH.HTX 01

142. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhanh, văn phòng đai diện, địa điểm kinh

doanh của hơp tác xã QT-13/TCKH.HTX 01

143. Thông bao thay đổi nội dung đăng ký hơp tác xã QT-14/TCKH.HTX 01

144. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phân, thành lập doanh nghiệp của hơp tác xã QT-15/TCKH.HTX 01

145. Tam ngừng hoat động của hơp tac xã, chi nhanh, văn phòng đai diện, địa điểm kinh

doanh của hơp tác xã QT-16/TCKH.HTX 01

146. Châm dứt hoat động của chi nhanh, văn phòng đai diện, địa điểm kinh doanh của hơp

tác xã QT-17/TCKH.HTX 01

147. Câp lai giây chứng nhận đăng ký hơp tac xã (khi đổi từ giây chứng nhận đăng ký kinh

doanh sang giây chứng nhận đăng ký hơp tác xã) QT-18/TCKH.HTX 01

148. Thay đổi cơ quan đăng ký hơp tác xã QT-19/TCKH.HTX 01

5.3 Linh vưc tai chinh

UBND huyên Yên Dung

149. Mua quyển hóa đơn, Mua hóa đơn lẻ QT-01/TCKH.TC 01

6. Phong Nôi vụ

6.1 Tô chưc hôi

150. Cho phép hội có pham vi hoat động trong xã tổ chức đai hội nhiệm kỳ va đai hội bât

thường QT-01/NV.TCH 01

151. Tự giai thể Hội có pham vi hoat động trong xã QT-02/NV.TCH 01

152. Công nhận Ban vận động thành lập hội có pham vi hoat động trong xã QT-03/NV.TCH 01

153. Cho phép thành lập hội có pham vi hoat động trong xã QT-04/NV.TCH 01

154. Chia, tách, sáp nhập, hơp nhât hội có pham vi hoat động trong xã QT-05/NV.TCH 01

155. Cho phép đổi tên hội có pham vi hoat động trong xã QT-06/NV.TCH 01

6.2 Tôn giao

156. Thông báo mở lớp bôi dưỡng về tôn giao theo quy định tai khoan 2 Điều 41 Luật tín

ngưỡng, tôn giáo QT-01/NV.TG 01

157. Thông báo danh muc hoat động tôn giao đối với tổ chức có địa bàn hoat động tôn

giáo ở nhiều xã thuộc một huyện QT-02/NV.TG 01

158. Thông báo danh muc hoat động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoat động

tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện QT-03/NV.TG 01

159. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực

thuộc có địa bàn hoat động ở một huyện QT-04/NV.TG 01

UBND huyên Yên Dung

160. Đề nghị tổ chức đai hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức

đươc câp chứng nhận đăng ký hoat độngtôn giao có địa bàn hoat động ở một huyện QT-05/NV.TG 01

161. Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoai cơ sở tôn giao, địa điểm hơp phap đã đăng ký có quy

mô tổ chức ở một huyện QT-06/NV.TG 01

162. Đề nghị giang đao ngoai địa bàn phu trach, cơ sở tôn giao, địa điểm hơp phap đã đăng

ký có quy mô tổ chức ở một huyện QT-07/NV.TG 01

163.

Thông báo tổ chức quyên góp ngoai địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện,

quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương

của cơ sở tin ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT-08/NV.TG 01

6.3 Thi đua khen thương

164. Tặng Giây khen của Chủ tịch UBND Huyện về thành tích thực hiện nhiệm vu chính

trị QT-01/NV.TĐKT 01

165. Tặng Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến QT-02/NV.TĐKT 01

166. Tặng Danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở QT-03/NV.TĐKT 01

167. Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến QT-04/NV.TĐKT 01

168. Tặng Giây khen của Chủ tịch UBND câp huyện về thanh tich thi đua theo đơt, chuyên

đề QT-05/NV.TĐKT 01

169. Tặng Giây khen của Chủ tịch câp huyện về thành tich đột xuât QT-06/NV.TĐKT 01

170. Tặng Giây khen của Chủ tịch UBND câp huyện về khen thưởng đối ngoai QT-07/NV.TĐKT 01

UBND huyên Yên Dung

171. Tặng giây khen của chủ tịch UBND câp huyện cho gia đình QT-08/NV.TĐKT 01

6.4 Chinh quyên đia phương

172. Ghép cum dân cư vao thôn, tổ dân phố hiện có QT-01/NV.CQĐP 01

173. Điều động công tac đối với viên chức trong huyện QT-02/NV.CQĐP

174. Giới thiệu, thuyên chuyển công tac QT-03/NV.CQĐP

175. Quyết định điều động, thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh QT-04/NV.CQĐP

176. Quyết định kỷ luật công chức câp xã QT-05/NV.CQĐP

177. Quyết định kỷ luật can bộ câp xã QT-06/NV.CQĐP

178. Tiếp nhận va phân công công tac đối với viên chức QT-07/NV.CQĐP

179. Tiếp nhận viên chức ngoài tỉnh QT-08/NV.CQĐP

7. Phong Nông nghiệp va Phat triên nông thôn

7.1 Linh vưc An toan thưc phâm

180. Câp Giây xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm QT-01/NNNT.ATTP 01

181. Câp Giây chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở san xuât,

kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy san QT-02/NNNT.ATTP 01

182.

Câp lai giây chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở san xuât,

kinh doanh nông lâm thủy san (trường hơp trước 06 thang tinh đến ngày giây chứng

nhận ATTP hết han)

QT-03/NNNT.ATTP 01

UBND huyên Yên Dung

183.

Câp lai Giây chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở san xuât,

kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy san (trường hơp Giây chứng nhận vẫn còn hiệu

lực nhưng bị mât, hỏng, thât lac hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giây

chứng nhận)

QT-04/NNNT.ATTP 01

7.2 Thủy lợi

184. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hanh đối với công trình thủy lơi lớn và công trình

thủy lơi vừa do UBND tỉnh phân câp QT- 01/NNNT.TL 01

7.3 Phat triên nông thôn

185. Bố trí ổn định dân cư ngoai huyện, trong tỉnh QT- 01/NNNT.PTNT 01

186. Bố trí, ổn định dân cư trong huyện QT- 02/NNNT.PTNT 01

8. Phong Tư phap

8.1 Hô tich

187. Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tai Việt Nam có yếu tố nước ngoài QT-01/TP.HT 01

188. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoai cho người đã có hô sơ, giây tờ cá nhân QT-02/TP.HT 01

189. Đăng ký khai sinh kết hơp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài QT-03/TP.HT 01

190. Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tai Việt Nam QT-04/TP.HT 01

191. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài QT-05/TP.HT 01

192. Đăng ký lai kết hôn có yếu tố nước ngoài QT-06/TP.HT 01

UBND huyên Yên Dung

193. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài QT-07/TP.HT 01

194. Đăng ký lai khai tử có yếu tố nước ngoài QT-08/TP.HT 01

195. Thay đổi, cai chính, bổ sung hộ tịch, xac định lai dân tộc QT-09/TP.HT 01

196. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài QT-10/TP.HT 01

197. Đăng ký giam hộ có yếu tố nước ngoài QT-11/TP.HT 01

198. Đăng ký châm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài QT-12/TP.HT 01

199. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đươc giai quyết tai cơ

quan có thẩm quyền của nước ngoài QT-13/TP.HT 01

200. Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đươc giai

quyết tai cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài QT-14/TP.HT 01

201.

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã đươc giai quyết tai cơ

quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xac định

cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

QT-15/TP.HT 01

202. Đăng ký lai khai sinh có yếu tố nước ngoài QT-16/TP.HT 01

203. Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài QT-17/TP.HT 01

204. Câp ban sao trích luc hộ tịch QT-18/TP.HT 01

8.2 Bao cao viên Phap luât

205. Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện QT-01/TP.BCVPL 01

UBND huyên Yên Dung

206. Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện QT-02/TP.BCVPL 01

8.3 Bôi thương nha nước

207. Phuc hôi danh dự QT-01/TP.BTNN 01

208. Tra lai tài san QT-02/TP.BTNN 01

209. Chi tra tiền bôi thường trong hoat động quan lý hành chính QT-03/TP.BTNN 01

210. Giai quyết yêu câu bôi thường tai cơ quan trực tiếp quan lý người thi hành công vu

gây thiệt hai QT-04/TP.BTNN 01

8.4 Chưng thưc

211. Câp ban sao từ sổ gốc QT-01/TP.CT 01

212. Chứng thực ban sao từ ban chính giây tờ, văn ban do cơ quan tổ chức có thẩm quyền

của Việt Nam câp hoặc chứng nhận QT-02/TP.CT 01

213.

Chứng thực ban sao từ ban chính giây tờ, văn ban do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền

của nước ngoai; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,

tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài câp hoặc chứng nhận

QT-03/TP.CT 01

214.

Thủ tuc chứng thực chữ ký trong các giây tờ, văn ban (áp dung cho ca trường hơp

chứng thực điểm chỉ va trường hơp người yêu câu chứng thực không thể ký, không

thể điểm chỉ đươc)

QT-04/TP.CT 01

215. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hơp đông, giao dịch QT-05/TP.CT 01

216. Sửa lỗi sai sót trong hơp đông, giao dịch QT-06/TP.CT 01

UBND huyên Yên Dung

217. Câp ban sao có chứng thực từ ban chính hơp đông, giao dịch đã đươc chứng thực QT-07/TP.CT 01

218. Chứng thực chữ ký người dịch ma người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng

Tư phap QT-08/TP.CT 01

219. Chứng thực chữ ký người dịch ma người dịch không phai là cộng tác viên dịch thuật QT-09/TP.CT 01

220. Chứng thực hơp đông, giao dịch liên quan đến tài san la động san QT-10/TP.CT 01

221. Chứng thực văn ban thỏa thuận phân chia di san mà di san la động san QT-11/TP.CT 01

222. Chứng thực văn ban khai nhận di san mà di san la động san QT-12/TP.CT 01

9. Phong TNMT

223. Chuyển muc đich sử dung đât phai đươc phép của cơ quan nha nước có thẩm quyền

đối với hộ gia đình, ca nhân QT-01/TNMT 01

224. Thẩm định nhu câu sử dung đât để xem xét giao đât, cho thuê đât không thông qua

hình thức đâu giá quyền sử dung đât đối với hộ gia đình, ca nhân, cộng đông dân cư QT-02/TNMT 01

225.

Giao đât, cho thuê đât cho hộ gia đình, ca nhân; giao đât cho cộng đông dân cư đối

với trường hơp giao đât, cho thuê đât không thông qua hình thức đâu giá quyền sử

dung đât

QT-03/TNMT 01

226. Giai quyết tranh châp đât đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân câp

huyện QT-04/TNMT 01

227. Xác nhận đăng ký kế hoach bao vệ môi trường QT-05/TNMT 01

228. Đăng ký va câp Giây chứng nhận quyền sử dung đât, quyền sở hữu nhà ở và tài san QT-06/TNMT

UBND huyên Yên Dung

găn liền với đât lân đâu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhương, thừa kế, tặng

cho quyền sử dung đât trong trường hơp thửa đât gốc chưa đươc câp giây chứng nhận

229. Câp Giây chứng nhận quyền sử dung đât, quyền sở hữu nhà ở và tài san găn liền với

đât cho người đã đăng ký lân đâu QT-07/TNMT

230.

Đăng ký, Câp Giây chứng nhận quyền sử dung đât, quyền sở hữu nhà ở và tài san găn

liền với đât lân đâu đối với tài san găn liền với đât mà chủ sở hữu không đông thời là

người sử dung đât

QT-08/TNMT

231.

Đăng ký, Câp Giây chứng nhận quyền sử dung đât, quyền sở hữu nhà ở và tài san găn

liền với đât cho người nhận chuyển nhương quyền sử dung đât, công trình xây dựng

trong các dự án phát triển nhà ở

QT-09/TNMT

232.

Đăng ký câp Giây chứng nhận QSDĐ, QSH nha ở và tài san khác găn liền với đât đối

với trường hơp đã chuyển quyền sử dung trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền

đã đươc câp Giây chứng nhận QSDĐ nhưng chưa thực hiện thủ tuc chuyển quyền

theo quy định

QT-10/TNMT

233.

Đăng ký biến động đối với trường hơp chuyển từ hình thức thuê đât tra tiền hang năm

sang thuê đât tra tiền một lân cho ca thời gian thuê hoặc từ hình thức giao đât không

thu tiền sử dung đât sang hình thức thuê đât hoặc từ thuê đât sang giao đât có thu tiền

sử dung đât

QT-11/TNMT

234. Đăng ký thay đổi tài san găn liền với đât vào Giây chứng nhận đã câp QT-12/TNMT

235. Đăng ký bổ sung tài san găn liền với đât vào Giây chứng nhận đã câp QT-13/TNMT

UBND huyên Yên Dung

236.

Câp đổi Giây chứng nhậnQSDĐ đât quyền sở hữu nhà ở và tài san khác găn liền với

đât (Đối với trường hơp câp giây chứng nhận đât nông nghiệp sau dôn điền đổi thửa;

diện tích thửa đât lớn hơn diện tích ghi trong giây chứng nhận đã câp)

QT-14/TNMT

237. Câp lai GCNQSDĐ hoặc câp lai trang bổ sung của Giây chứng nhận do bị mât QT-15/TNMT

238. Đinh chinh giây chứng nhận QSDĐ đã câp QT-16/TNMT

10. Phong Y tế

239. Câp giây chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở san xuât

thực phẩm, kinh doanh dịch vu ăn uống thuộc thẩm quyền của TTYT huyện, thành phố QT-01/YT 01

IV. Quy trình giải quyết TTHC liên thông

1. Phong Nôi vụ

240.

Giai quyết chế độ trơ câp đối với Thanh niên xung phong đã hoan thanh nhiệm vu

trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ

tướng Chính phủ

QT-01/NV-LT 01

2. Phong Lao đông TBXH

2.1 Linh vưc Bảo trợ xa hôi

241. Trơ câp xã hội hang thang đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguôn nuôi dưỡng QT-01/LĐTBXH.BTXH-LT 01

242.

Trơ câp xã hội hang thang đối với người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguôn nuôi

dưỡng ma đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đai học

văn bằng thứ nhât

QT-02/LĐTBXH.BTXH-LT 01

UBND huyên Yên Dung

243.

Trơ câp xã hội hang thang đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị

nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn kha năng lao động ma không có lương hưu, trơ

câp bao hiểm xã hội hàng tháng, trơ câp ưu đãi người có công hàng tháng, trơ câp hàng

tháng khác

QT-03/LĐTBXH.BTXH-LT 01

244. Trơ câp xã hội hang thang đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con QT-04/LĐTBXH.BTXH-LT 01

245. Trơ câp xã hội hang thang đối với Người cao tuổi QT-05/LĐTBXH.BTXH-LT 01

246. Trơ câp xã hội hang thang đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện

hưởng trơ câp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật QT-06/LĐTBXH.BTXH-LT 01

247. Điều chỉnh, thôi hưởng trơ câp xã hội hang thang đối với đối tương không còn đủ điều

kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng QT-07/LĐTBXH.BTXH-LT 01

248. Chi tra trơ câp xã hội hang thang khi đối tương thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn

quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh QT-08/LĐTBXH.BTXH-LT 01

249. Thôi chi tra trơ câp xã hội hàng tháng tai nơi cư trú cũ khi đối tương thay đổi nơi cư

trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh QT-09/LĐTBXH.BTXH-LT 01

250. Quyết định trơ câp xã hội hang thang cho đối tương thay đổi nơi cư trú giữa các quận,

huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh QT-10/LĐTBXH.BTXH-LT 01

251. Hỗ trơ chi phi mai tang đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguôn nuôi dưỡng QT-11/LĐTBXH.BTXH-LT 01

252. Hỗ trơ chi phi mai tang đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguôn nuôi

dưỡng ma đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đai học QT-12/LĐTBXH.BTXH-LT 01

UBND huyên Yên Dung

văn bằng thứ nhât

253.

Hỗ trơ chi phi mai tang đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm

HIV thuộc hộ nghèo không còn kha năng lao động mà không có lương hưu, trơ câp

bao hiểm xã hội hàng tháng, trơ câp ưu đãi người có công hàng tháng, trơ câp hàng

tháng khác

QT-13/LĐTBXH.BTXH-LT 01

254. Hỗ trơ chi phi mai tang đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con QT-14/LĐTBXH.BTXH-LT 01

255. Hỗ trơ chi phi mai tang đối với người cao tuổi QT-15/LĐTBXH.BTXH-LT 01

256. Hỗ trơ chi phi mai tang đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật QT-16/LĐTBXH.BTXH-LT 01

257.

Hỗ trơ kinh phi chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguôn

nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vu và quyền

phung dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đông, đủ điều kiện tiếp nhận vao cơ sở

bao trơ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tai cộng đông

QT-17/LĐTBXH.BTXH-LT 01

258. Hỗ trơ kinh phi chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng QT-18/LĐTBXH.BTXH-LT 01

259. Hỗ trơ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở QT-19/LĐTBXH.BTXH-LT 01

260.

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng cac đối tương: Nan nhân của bao lực gia đình; nan nhân

bị xâm hai tình duc; nan nhân bị buôn bán; nan nhân bị cưỡng bức lao động cân đươc

bao vệ khẩn câp trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vao cơ sở bao trơ xã

hội, nhà xã hội; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú

hoặc đưa vao cơ sở bao trơ xã hội, nhà xã hội; đối tương cân bao vệ khẩn câp khác

QT-20/LĐTBXH.BTXH-LT 01

UBND huyên Yên Dung

theo quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

261. Hỗ trơ khẩn câp trẻ em khi cha mẹ bị chết, mât tích do thiên tai, hỏa hoan hoặc lý do

bât kha kháng khác QT-21/LĐTBXH.BTXH-LT 01

262. Hỗ trơ lương thực QT-22/LĐTBXH.BTXH-LT 01

2.2 Linh vưc Ngươi co công

263. Giai quyết trơ câp mai tang phi đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến

chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bao bệ Tổ quốc và làm nhiệm vu quốc tế

QT-01/LĐTBXH.NCC-LT

264. Hưởng chế độ BHYT đối với dân công hoa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp,

chống Mỹ, chiến tranh bao vệ Tổ quốc và làm nhiệm vu quốc tế

QT-02/LĐTBXH.NCC-LT

265. Trơ câp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ QT-03/LĐTBXH.NCC-LT

266. Trơ câp thờ cúng liệt sĩ QT-04/LĐTBXH.NCC-LT

267. Hưởng phu câp hàng tháng và trơ câp người phuc vu Bà mẹ Việt Nam anh hùng QT-05/LĐTBXH.NCC-LT

268. Hưởng trơ câp một lân đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt Nam anh

hùng

QT-06/LĐTBXH.NCC-LT

269. Hưởng trơ câp hang thang đối với Anh hùng lực lương vũ trang nhân dân

(AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC)

QT-07/LĐTBXH.NCC-LT

270.

Hưởng trơ câp một lân đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lương vũ

trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến

(AHLĐTTKKC)

QT-08/LĐTBXH.NCC-LT

UBND huyên Yên Dung

271. Xác nhận va hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoat động kháng chiến bị nhiễm chât

độc hóa học

QT-09/LĐTBXH.NCC-LT

272. Xác nhận va hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoat động kháng chiến bị

nhiễm chât độc hóa học

QT-10/LĐTBXH.NCC-LT

273. Hưởng trơ câp hang thang đối với người hoat động cách mang, hoat động kháng chiến

bị địch băt tù đay chưa đươc hưởng trơ câp một lân

QT-11/LĐTBXH.NCC-LT

274. Hưởng trơ câp một lân đối với thân nhân người hoat động cách mang, hoat động

kháng chiến bị địch băt tù đay

QT-12/LĐTBXH.NCC-LT

275. Hưởng chế độ trơ câp hàng tháng của người hoat động kháng chiến bị địch băt tù đay

đã đươc hưởng trơ câp một lân

QT-13/LĐTBXH.NCC-LT

276. Hưởng trơ câp một lân đối với người HĐKC giai phóng dân tộc, bao vệ Tổ quốc và

lam nghĩa vu quốc tế

QT-14/LĐTBXH.NCC-LT

277. Hưởng trơ câp ưu đãi (hang thang hoặc một lân) đối với người có công giúp đỡ cách

mang

QT-15/LĐTBXH.NCC-LT

278. Trơ câp mai táng phí và trơ câp một lân đối với thân nhân người có công với cách

mang hưởng trơ câp hang thang đã từ trân

QT-16/LĐTBXH.NCC-LT

279.

Mua BHYT cho người có công với cách mang va thân nhân đang hưởng trơ câp hàng

thang; người có công với cách mang thuộc diện hưởng trơ câp một lân; thân nhân

không thuộc diện hưởng trơ câp hàng tháng của: Liệt sỹ, AHLLVTND, AHLĐTTKC,

TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giam kha năng lao động 61% trở lên;

QT-17/LĐTBXH.NCC-LT

UBND huyên Yên Dung

người phuc vu Bà mẹ Việt Nam anh hùng, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy

giam kha năng lao động từ 81% trở lên

280. Đổi hoặc câp lai bằng “Tổ quốc ghi công” QT-18/LĐTBXH.NCC-LT

281.

Giai quyết trơ câp tiền tuât hang thang khi người có công từ trân gôm: Người hoat

động cách mang trước ngay 01 thang 01 năm 1945; Người hoat động cách mang từ 01

thang 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; Thân nhân liệt sỹ; Thân

nhân của thương binh, bệnh binh, người hoat động kháng chiến bị nhiễm CĐHH suy

giam kha năng lao động từ 61% trở lên

QT-19/LĐTBXH.NCC-LT

282.

Thực hiện chế độ trơ câp một lân đối với thân nhân người hoat động kháng chiến giai

phóng dân tộc, bao vệ Tổ quốc va lam nghĩa vu quốc tế, người có công giúp đỡ cách

mang đã chết

QT-20/LĐTBXH.NCC-LT

283. Bổ sung tình hình thân nhân trong hô sơ liệt sỹ QT-21/LĐTBXH.NCC-LT

284.

Hưởng chế độ bao hiểm y tế đối với đối tương trực tiếp tham gia kháng chiến chống

Mỹ cứu nước nhưng chưa đươc hưởng chính sách của Đang va Nha nước theo Quyết

định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

QT-22/LĐTBXH.NCC-LT

285.

Hưởng chế độ trơ câp hàng thang đối với đối tương tham gia chiến tranh bao vệ Tổ

quốc, làm nhiệm vu quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp ban Lao sau ngay 30/4/1975 đã phuc

viên, xuât ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của

Thủ tướng Chính phủ

QT-23/LĐTBXH.NCC-LT

286. Hưởng chế độ trơ câp một lân đối với đối tương tham gia chiến tranh bao vệ Tổ quốc, QT-24/LĐTBXH.NCC-LT

UBND huyên Yên Dung

làm nhiệm vu quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp ban Lao sau ngay 30/4/1975 đã phuc viên,

xuât ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ

tướng Chính phủ

287.

Hưởng chế độ trơ câp Mai tang phi đối với đối tương tham gia chiến tranh bao vệ Tổ

quốc, làm nhiệm vu quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp ban Lao sau ngay 30/4/1975 đã phuc

viên, xuât ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của

Thủ tướng Chính phủ

QT-25/LĐTBXH.NCC-LT

288.

Hưởng chế độ BHYT đối với đối tương tham gia chiến tranh bao vệ Tổ quốc, làm

nhiệm vu quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp ban Lao sau ngay 30/4/1975 đã phuc viên, xuât

ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011

QT-26/LĐTBXH.NCC-LT

289. Thực hiện chế độ ưu đãi trong giao duc đao tao đối với người có công với cách mang

và con của họ

QT-27/LĐTBXH.NCC-LT

290. Xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lương quân đội, công an QT-28/LĐTBXH.NCC-LT

291. Xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lương quân đội, công an QT-29/LĐTBXH.NCC-LT

292.

Giai quyết mai tang phi đối với đối tương trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ

cứu nước nhưng chưa đươc hưởng chính sách của Đang va Nha nước theo Quyết định

số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

QT-30/LĐTBXH.NCC-LT

293. Hưởng mai tang phi đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày

12/12/2006 của Chính phủ

QT-31/LĐTBXH.NCC-LT

UBND huyên Yên Dung

294. Hưởng chế độ BHYT đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày

12/12/2006 của Chính phủ

QT-32/LĐTBXH.NCC-LT

295. Hưởng chế độ mai tang phi đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống

Pháp

QT-33/LĐTBXH.NCC-LT

296. Hưởng chế độ BHYT đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp QT-34/LĐTBXH.NCC-LT

297.

Giai quyết chế độ trơ câp một lân đối với người có thành tích tham gia kháng chiến

đươc tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng

cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND câp tỉnh

QT-35/LĐTBXH.NCC-LT

298. Trơ câp một lân đối với người đươc cử làm chuyên gia sang giúp ban Lào, Campuchia QT-36/LĐTBXH.NCC-LT

299. Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự “Ba mẹ Việt Nam anh hùng QT-37/LĐTBXH.NCC-LT

300. Lập sổ theo dõi câp phương tiện trơ giúp dung cu chỉnh hình QT-38/LĐTBXH.NCC-LT

2.3 Linh vưc Tệ nan xa hôi

301. Đề nghị hoãn châp hành quyết định đưa vao Trung tâm chữa bệnh- Giáo duc- Lao

động xã hội

QT-01/LĐTBXH.TNXH-LT

302. Đề nghị miễn châp hành quyết định đưa vao Trung tâm chữa bệnh- Giáo duc- Lao

động xã hội

QT-02/LĐTBXH.TNXH-LT

303. Hỗ trơ học văn hóa, học nghề, trơ câp khó khăn ban đâu cho nan nhân QT-03/LĐTBXH.TNXH-LT

3. Phong Nông nghiệp va PTNT

304. Câp giây chứng nhận kinh tế trang trai QT-01/NNNT-LT

UBND huyên Yên Dung

305. Câp đổi giây chứng nhận kinh tế trang trai QT-02/NNNT-LT

306. Câp lai giây chứng nhận kinh tế trang trai QT-03/NNNT-LT

307. Câp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phuc vu nhu câu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia

đình, ca nhân, cộng đông

QT-04/NNNT-LT

308. Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, ca nhân va giao rừng cho cộng đông dân cư

thôn

QT-05/NNNT-LT

4. Phong Y tế

309. Câp Giây phép hoat động cho tram sơ câp cứu chữ thập đỏ QT-01/YT-LT

310. Câp Giây phép hoat động cho điểm sơ câp cứu chữ thập đỏ QT-02/YT-LT

311. Câp lai Giây phép hoat động cho tram sơ cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm QT-03/YT-LT