Chuong 9 Dau nhon dilivery to student

17
DẦU NHỜN Chương 9: 1 Các sản phẩm dầu khí

Transcript of Chuong 9 Dau nhon dilivery to student

DẦU NHỜN

Chương 9:

1 Các sản phẩm dầu khí

Trinh bay được các phân đoạn dùng sản xuất dầu nhờn, tầm quan trọng của sản phẩm dầu nhờn đối với động cơ va các ứng dụng khác của dầu nhờn.

Các yêu cầu kỹ thuật va các chỉ tiêu đánh giá đối với dầu gốc, sản phẩm dầu nhờn

Tầm quan trọng của phụ gia dầu nhờn Thi trường dầu nhờn

Mục tiêu

2 Các sản phẩm dầu khí

9.1. Khái niệm về dầu nhờn9.2. Khái niệm sự bôi trơn 9.3. Các đặc tính chung của dầu nhờn 9.4. Thanh phần va phân loại (Phụ gia dầu nhờn)

9.5. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng dầu nhờn

Nội dung

3 Các sản phẩm dầu khí

Dầu bôi trơn la sản phẩm phi năng lượng ở dạng lỏng được sử dụng với chức năng cơ bản la lam giảm ma sát, giảm mai mòn, đồng thời có khả năng lam mát

9.1. Khái niệm về dầu nhờn

4 Các sản phẩm dầu khí

9.1. Khái niệm về dầu nhờn

5 Các sản phẩm dầu khí

9.1. Khái niệm về dầu nhờn

6 Các sản phẩm dầu khí

Dầu thôChưng cất

Ở áp suất thường

Xăng

Kerosen

DiezelCặn m azut

Chân không

Chưng cất Các phân đoạndầu nhờn

Sự bôi trơn:

9.2. Khái niệm sự bôi trơn

7 Các sản phẩm dầu khí

Các công dụng của dầu nhờn

• Bôi trơn• Lam sạch bề mặt• Lam mát• Lam kín• Bảo vệ bề mặt kim loại

9.3. Các đặc tính chung của dầu nhờn

8 Các sản phẩm dầu khí

Dầu nhờn = dầu gốc + phụ gia (tùy sản phẩm)

9.4. Thanh phần va phân loại

9 Các sản phẩm dầu khí

Lam tăng cường tính năng của dầu gốc va bổ sung các tính năng chưa có.

Yêu cầu:Dễ hòa tan trong dầuKhông hoặc ít hòa tan trong nước. Không bi phân hủy bởi nước va kim loạiKhông gây ăn mòn kim loại. Không bi bốc hơi ở điều kiện lam việcKhông lam tăng tính hút ẩm của dầu. Hoạt tính có thể kiểm tra được   Không độc hoặc ít độc, rẻ tiền, dễ kiếm

9.4. Thanh phần va phân loại9.4.1. Thanh phần

10Các sản phẩm dầu khí

9.4.1.2. Phụ gia

Các sản phẩm dầu khí11

9.4. Thanh phần va phân loại9.4.1. Thanh phần9.4.1.2. Phụ gia

3. Phụ gia chống oxy hóa

1. Phụ gia cải thiên VI

5. Phụ gia ức chế ăn mòn6. Phụ gia ức chế tạo gỉ

7.Phụ gia tẩy rửa

8. Phụ gia phân tán

2. Phụ gia hạ điểm đông đặc (PPD)

4. Phụ gia chống tạo bọt

Phân loại dầu nhờn theo API

9.4. Thanh phần va phân loại 9.4.2. Phân loại

12 Các sản phẩm dầu khí

Phân loại dầu nhờn theo độ nhớt SAE

9.4. Thanh phần va phân loại 9.4.2. Phân loại

13 Các sản phẩm dầu khí

1. Tỷ trọng2. Điểm chớp cháy cốc hở3. Điểm vẫn đục, điểm chảy được4. Độ ăn mòn miếng đồng5. Ham lượng nước6. Độ bền oxi hóa7. Độ nhớt8. Chỉ số độ nhớt9. Chỉ số axit va kiềm10.Tính tạo nhũ11.Độ tạo bọt

9.6. Chỉ tiêu đánh giá chất lượng dầu nhờn

14 Các sản phẩm dầu khí

Thị trường

Thị trường

CIY: Choice It Yourself CIFM: Choice It For Me DIY: Do It Yourself DIFM: Do It For Me

Thị trường