Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ, model T32.xS - WIKA

44
Hướng dẫn vận hành VI đánh giá đầy đủ SIL 2 Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ, model T32.xS Phiên bản gá kẹp đầu model T32.1S Phiên bản gắn ray model T32.3S

Transcript of Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ, model T32.xS - WIKA

Hướng dẫn vận hành

VI

đánh giá đầy đủ SIL 2

Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ, model T32.xS

Phiên bản gá kẹp đầumodel T32.1S

Phiên bản gắn raymodel T32.3S

VI

2

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành dòng sản phẩm T32.xS của WIKA

Hướng dẫn vận hành dòng sản phẩm T32.xS Trang 3 - 38

© 05/2010 WIKA Alexander Wiegand SE & Co. KGBảo lưu mọi quyền.WIKA® là nhãn hiệu đã đăng ký ở nhiều quốc gia.

Trước khi bắt đầu thực hiện bất kỳ công việc gì, vui lòng đọc hướng dẫn vận hành!Lưu giữ để sử dụng sau này!

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 3

Mục lục

Mục lục

1. Thông tin chung 52. An toàn 6

2.1 Mục đích sử dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72.2 Trình độ chuyên môn của nhân viên. . . . . . . . . . . . . . . . . . 72.3 Hướng dẫn bổ sung về vận hành thiết bị an toàn theo tiêu chuẩn ATEX . . . . . 82.4 Các nguy cơ đặc biệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82.5 Lịch sử phiên bản theo NAMUR NE53 . . . . . . . . . . . . . . . . . 102.6 Dán nhãn, nhãn an toàn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11

3. Thông số kỹ thuật 134. Thiết kế và chức năng 14

4.1 Mô tả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144.2 Vận hành trong các ứng dụng liên quan đến an toàn . . . . . . . . . . . . 144.3 Phạm vi phân phối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14

5. Vận chuyển, bao bì đóng gói và bảo quản 155.1 Vận chuyển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155.2 Bao bì đóng gói . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155.3 Bảo quản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15

6. Chạy thử, vận hành 166.1 Nối đất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 166.2 Gắn lắp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 176.3 Cấu hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 196.4 Nối modem FSK, bộ giao tiếp HART® . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21

6.5 Cây cấu hình HART® (xem phần 2 ở trang tiếp theo) . . . . . . . . . . . . 227. Lưu ý khi vận hành trong các ứng dụng liên quan đến an toàn (SIL) 248. Phần mềm cấu hình WIKA T32 24

8.1 Khởi chạy phần mềm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 248.2 Kết nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 258.3 Cấu hình thông số (có thể cấu hình). . . . . . . . . . . . . . . . . . 25

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA4

9. Đấu nối điện 279.1 Nguồn cấp điện, 4 ... 20 mA vòng lặp dòng điện . . . . . . . . . . . . . 289.2 Màn hình hiển thị vòng lặp HART® (DIH50, DIH52) . . . . . . . . . . . . 299.3 Cảm biến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 299.4 Tín hiệu HART® . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

10. Lưu ý khi gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm 3110.1 Tổng quan về model sản phẩm và các chứng nhận phê duyệt của châu Âu . . . . 3210.2 Điều kiện sử dụng an toàn đặc biệt (điều kiện X) . . . . . . . . . . . . . 3210.3 Giá trị an toàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35

11. Bảo dưỡng 3612. Sự cố 3713. Trả hàng và xử lý thải bỏ 38

13.1 Trả hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3813.2 Xử lý thải bỏ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38

Phụ lục 1: Installation drawing CSA/FM 39Phụ lục 2: Tuyên bố tuân thủ tiêu chuẩn của Liên minh châu Âu 42

Các tuyên bố về tuân thủ được đăng tải trực tuyến trên trang web www.wika.com.

Mục lục

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 5

1. Thông tin chung Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ được mô tả trong hướng dẫn vận hành này đã được

thiết kế và sản xuất bằng công nghệ tiên tiến. Tất cả các thành phần đều phải tuân theo các tiêu chí nghiêm ngặt về chất lượng và môi trường trong quá trình sản xuất. Hệ thống quản lý của chúng tôi được chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 9001 và ISO 14001.

Tài liệu hướng dẫn vận hành này bao gồm những thông tin quan trọng về việc xử lý thiết bị. Để làm việc an toàn, yêu cầu phải tuân thủ tất cả các hướng dẫn an toàn và hướng dẫn công việc.

Tuân thủ các quy định phòng ngừa tai nạn tại địa phương và các quy định an toàn chung, áp dụng đối với phạm vi ứng dụng của thiết bị.

Tài liệu hướng dẫn vận hành đi cùng với thiết bị và phải được để ở vị trí gần với thiết bị để nhân viên được đào tạo có thể dễ dàng tham khảo sử dụng bất cứ lúc nào.

Nhân viên được đào tạo phải đọc kỹ và hiểu rõ các hướng dẫn vận hành trước khi bắt đầu bất kỳ công việc nào.

Nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm đối với trường hợp xảy ra bất kỳ thiệt hại nào do sử dụng sản phẩm trái với mục đích sử dụng, không tuân thủ các hướng dẫn vận hành này, chỉ định nhân viên thiếu trình độ, không được đào tạo đầy đủ hoặc sửa đổi thiết bị trái quy định.

Các điều khoản và điều kiện chung có trong tài liệu bán hàng sẽ được áp dụng.

Tuân theo các sửa đổi về chuyên môn kỹ thuật.

Thông tin khác:- Địa chỉ Internet: www.wika.de / www.wika.com- Bảng số liệu kỹ thuật liên quan: TE 32.04- Chuyên viên tư vấn về ứng dụng: Điện thoại: +49 9372 132-0

Fax: +49 9372 [email protected]

Giải thích biểu tượng

CẢNH BÁO!... biểu thị tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong nếu không tránh được.

THẬN TRỌNG!... biểu thị tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc gây thiệt hại cho thiết bị hoặc môi trường nếu không tránh được.

1. Thông tin chung

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA6

Thông tin... nêu ra những lời khuyên, khuyến nghị và thông tin hữu ích để vận hành thiết bị hiệu quả và tránh được sự cố.

NGUY HIỂM!... xác định các mối nguy hiểm do điện gây ra. Nếu không tuân thủ các hướng dẫn về an toàn, có nguy cơ xảy ra chấn thương nghiêm trọng hoặc gây tử vong.

CẢNH BÁO!... biểu thị tình huống, khu vực nguy hiểm tiềm ẩn có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong nếu không tránh được.

2. An toàn

CẢNH BÁO!Trước khi lắp đặt, chạy thử và vận hành, phải đảm bảo đã chọn bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ thích hợp về phạm vi đo, thiết kế và điều kiện đo lường cụ thể.Nếu không tuân thủ có thể dẫn đến thương tích nghiêm trọng và/hoặc làm hỏng thiết bị.

CẢNH BÁO!Đây là thiết bị có Cấp bảo vệ điện 3 để đấu nối ở mức điện áp thấp, tách biệt khỏi nguồn điện hoặc điện áp lớn hơn AC 50 V hoặc DC 120 V. Tốt hơn là nên kết nối với mạch SELV hoặc PELV; đây là biện pháp bảo vệ thay thế từ HD 60346-4-41 (DIN VDE 0100-410).

Biện pháp thay thế dành cho khu vực Bắc Mỹ:Có thể đấu nối tiếp với “Mạch điện có cấp bảo vệ 2” hoặc “Bộ cấp điện có cấp bảo vệ 2” tuân theo quy định của CEC (Tiêu chuẩn điện Canada) hoặc NEC (Tiêu chuẩn điện quốc gia)

Có thể tham khảo thêm các hướng dẫn an toàn quan trọng khác ở các chương riêng biệt của tài liệu hướng dẫn vận hành này.

1. Thông tin chung / 2. An toàn

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 7

2.1 Mục đích sử dụngBộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ của model T32.xS là bộ chuyển đổi đa năng, có thể cấu hình thông qua giao thức HART® để sử dụng với nhiệt kế điện trở (RTD), cặp nhiệt (TC), nguồn điện trở và điện áp cũng như biến trở.

Thiết bị được thiết kế và chế tạo chỉ nhằm phục vụ mục đích sử dụng được mô tả ở đây và chỉ có thể được sử dụng theo mục đích đó.

Phải tuân thủ thông số kỹ thuật có trong các hướng dẫn vận hành này. Khi xử lý hoặc vận hành thiết bị không đúng với thông số kỹ thuật, phải dừng ngay hoạt động của thiết bị và yêu cầu kỹ sư bảo trì sửa chữa kỹ thuật được WIKA ủy quyền kiểm tra thiết bị.

Nếu vận chuyển thiết bị từ môi trường lạnh sang môi trường ấm nóng, hơi nước ngưng tụ có thể khiến thiết bị gặp sự cố. Trước khi đưa thiết bị hoạt động trở lại, hãy chờ cho đến khi nhiệt độ thiết bị và nhiệt độ phòng cân bằng.

Nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm đối với mọi hình thức khiếu nại do vận hành thiết bị trái với mục đích sử dụng.

2.2 Trình độ chuyên môn của nhân viên

CẢNH BÁO!Có thể xảy ra nguy cơ chấn thương nếu nhân viên không đủ trình độ chuyên môn!Nếu không xử lý đúng cách có thể gây thương tích nghiêm trọng cho nhân viên và gây hư hỏng cho thiết bị.

Chỉ các nhân viên được đào tạo có trình độ chuyên môn được mô tả dưới đây mới có thể thực hiện các hoạt động có trong hướng dẫn vận hành này.

Yêu cầu nhân viên không đủ trình độ chuyên môn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

Nhân viên được đào tạoNhân viên được đào tạo được hiểu là nhân viên có khả năng thực hiện công việc theo mô tả và tự nhận ra những mối nguy hiểm tiềm ẩn, dựa trên nền tảng về đào tạo kỹ thuật, kiến thức về công nghệ đo lường và kiểm soát cũng như kinh nghiệm và kiến thức về các quy định cụ thể của quốc gia, các tiêu chuẩn và chỉ thị hiện hành.

Điều kiện vận hành đặc biệt yêu cầu cần có thêm kiến thức phù hợp, ví dụ: môi trường xâm lấn.

2. An toàn

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA8

2.3 Hướng dẫn bổ sung về vận hành thiết bị an toàn theo tiêu chuẩn ATEX

CẢNH BÁO!Nếu không tuân thủ các hướng dẫn này cùng nội dung kèm theo có thể làm mất khả năng chống cháy nổ.

CẢNH BÁO! Tuân thủ các quy định hiện hành về sử dụng thiết bị chống cháy nổ Không sử dụng bộ chuyển đổi nếu lớp vỏ ngoài bị hư hỏng!

2.4 Các nguy cơ đặc biệt

CẢNH BÁO!Tuân theo những thông tin có trong giấy chứng nhận kiểm tra loại hiện hành và các quy định liên quan cụ thể theo quốc gia để tiến hành lắp đặt và sử dụng ở các khu vực nguy hiểm (ví dụ: IEC 60079-14, NEC, CEC). Nếu không tuân thủ có thể gây thương tích nghiêm trọng và/hoặc hư hỏng cho thiết bị.Để biết thêm các hướng dẫn quan trọng về vận hành thiết bị an toàn được phê duyệt theo tiêu chuẩn ATEX, vui lòng xem chương 2.3. “Hướng dẫn bổ sung về vận hành thiết bị an toàn theo tiêu chuẩn ATEX”.

CẢNH BÁO!Chức năng cách ly điện hóa trong thiết bị không đảm bảo cung cấp đủ khả năng bảo vệ chống lại các xung điện theo khía cạnh của tiêu chuẩn EN 61140.

CẢNH BÁO!Đối với các môi trường nguy hiểm như oxy, axetylen, khí đốt hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc độc hại và các thiết bị làm lạnh, máy nén, v.v. ngoài tất cả các quy định tiêu chuẩn cũng phải tuân theo các quy tắc hoặc quy định hiện hành phù hợp.

CẢNH BÁO!Để đảm bảo an toàn khi làm việc với thiết bị, nhân viên vận hành phải đảm bảo

có sẵn thiết bị sơ cứu phù hợp và được hỗ trợ bất cứ khi nào cần thiết. nhân viên vận hành thường xuyên được hướng dẫn về tất cả các chủ đề

liên quan đến an toàn lao động, sơ cứu và bảo vệ môi trường, đồng thời nhân viên vận hành phải nắm rõ các hướng dẫn vận hành và đặc biệt là các hướng dẫn an toàn trong đó.

2. An toàn

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 9

CẢNH BÁO!Khi làm việc trong quá trình vận hành, cần thực hiện các biện pháp ngăn chặn phóng tĩnh điện từ các đầu nối, vì hiện tượng phóng tĩnh điện có thể làm sai lệch tạm thời giá trị đo.

Chỉ nên sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ của model T32.1S với nhiệt kế nối đất! Phải thực hiện đấu nối nhiệt kế điện trở (ví dụ Pt100) với T32.3S bằng dây cáp có vỏ bọc. Phải đấu nối điện vỏ bọc dây cáp với vỏ nhiệt kế có nối đất. (tham khảo bản vẽ ở chương 6.1. “Nối đất”)

Phải sử dụng dây cáp có vỏ bọc chống nhiễu để đấu nối cảm biến cặp nhiệt điện với T32.3S. Phải đấu nối điện vỏ bọc dây cáp với vỏ nhiệt kế có nối đất, ngoài ra, nối đất với thiết bị T32.3S. Cần đảm bảo phải đấu nối đẳng thế khi lắp đặt để không dòng điện cân bằng nào có thể đi qua vỏ bọc dây cáp. Đặc biệt theo tài liệu này phải tuân thủ các quy định lắp đặt cho các khu vực nguy hiểm!

Vỏ thiết bị được làm bằng nhựa. Để ngăn ngừa nguy cơ phóng tĩnh điện, chỉ nên làm sạch bề mặt nhựa bằng miếng vải ẩm.

NGUY HIỂM!Nguy cơ tử vong từ dòng điệnKhi tiếp xúc với các bộ phận có điện, hoàn toàn có thể xảy ra nguy cơ tử vong.

Chỉ nhân viên được đào tạo mới có thể lắp đặt và gắn lắp thiết bị. Nếu vận hành thiết bị sử dụng bộ cấp điện bị lỗi (ví dụ: ngắn mạch từ điện

áp lưới đến điện áp đầu ra) có thể tạo ra các mức điện áp đe dọa đến tính mạng trên thiết bị!

CẢNH BÁO!Chỉ các thiết bị được mô tả trong chương 4.2 “Vận hành trong các ứng dụng liên quan đến an toàn” mới đủ điều kiện để được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến an toàn. Không sử dụng các dụng cụ khác trong các thiết bị an toàn hoặc Dừng khẩn cấp.Nếu sử dụng thiết bị không chính xác có thể gây thương tích.

2. An toàn

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA10

2. An toàn

2.5 Lịch sử phiên bản theo NAMUR NE53

2.5.1 Thiết bị HART® 5Thông tin

Phiên bản Phần mềm cấu hình WIKA_T32

Sửa đổi thiết bị T32 HART®

DD (Mô tả thiết bị) tương ứng

v2.1.3 phiên bản T32.xS thứ nhất

v1.50 3 Dev v3, DD v1

v2.2.1 1) Phiên bản T32.xS có tùy chọn SIL

v1.51 3 Dev v3, DD v1

v2.2.3 1) T32.xS (Thông báo thay đổi Q2/2014)

v1.51 3 Dev v3, DD v1

1) Đối với các thiết bị không có SIL, khuyến nghị khởi động lại bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ sau khi bật chức năng “bảo vệ chống ghi”.

2.5.2 Tùy chọn: Thiết bị HART® 7Thông tin

Phiên bản Phần mềm cấu hình WIKA_T32

Sửa đổi thiết bị T32 HART®

DD (Mô tả thiết bị) tương ứng

v2.3.1 Phiên bản HART® 7 tùy chọn

v1.51 4 Dev v3, DD v1

Modelcó SIL: T32.3S.0IS-Skhông có SIL: T32.1S.0IS-Z

Ngày sản xuất (tháng-năm) Số seri Nhãn chống cháy nổ Logo phê duyệt Nguồn cấp điện Tín hiệu đầu ra, phiên bản HART®

Cảm biến, Pt100 hoặc RTD Khoảng đo Số thẻ

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 11

2.6 Dán nhãn, nhãn an toàn

Nhãn sản phẩm (ví dụ)

Phiên bản gá kẹp đầu, model T32.1S

2. An toàn

Modelcó SIL: T32.3S.0IS-Skhông có SIL: T32.3S.0IS-Z

Ngày sản xuất (tháng-năm) Nhãn đánh dấu chống cháy nổ Logo phê duyệt Nguồn cấp điện Tín hiệu đầu ra, phiên bản HART®

Gán chân Số thẻ Phạm vi đo Cảm biến, Pt100 hoặc RTD

Số seri

Trước khi gắn lắp và chạy thử thiết bị, đảm bảo đọc kỹ tài liệu hướng dẫn vận hành!

11

11

11

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA12

Phiên bản gắn ray, model T32.3S

2. An toàn

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 13

3. Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Model T32.xSNhiệt độ môi trường cho phép -60 1) / -50 2) / -40 ... +85 °CCấp nhiệt độ môi trường theo tiêu chuẩn IEC 654-1: 1993

Cx (-40 ... +85 °C, 5 ... 95 % r. h.)

Độ ẩm tối đa cho phép Model T32.1S

theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-38: 1974 Model T32.3S

theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-30: 2005

Biên độ thay đổi nhiệt độ kiểm tra tối đa 65 °C và -10 °C, r. h. 93 % ±3 %Nhiệt độ kiểm tra tối đa 55 °C, r. h. 95 %

Chống rung theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-6:2007

Kiểm tra Fc: 10 ... 2.000 Hz; 10 g, Biên độ 0,75 mm

Chống sốc theo tiêu chuẩn IEC 68-2-27: 1987

Kiểm tra Ea: Loại gia tốc I 30 g và Loại II 100 g

Sương muối theo tiêu chuẩn IEC 60068-2-52

Mức nghiêm trọng 1

Rơi tự do theo tiêu chuẩn IEC 60721-3-2: 1997

Độ cao rơi 1.500 mm

Tương thích điện từ (EMC) 3) Phát xạ (Nhóm 1, Loại B) và độ miễn cảm (ứng dụng công nghiệp) theo tiêu chuẩn EN 61326

1) Phiên bản đặc biệt theo yêu cầu (chỉ cung cấp khi có phê duyệt cụ thể), không áp dụng đối với phiên bản gắn ray T32.3S, phiên bản có SIL

2) Phiên bản đặc biệt, không áp dụng đối với phiên bản gắn ray T32.3S3) Trong quá trình can nhiễu, phải xem xét độ lệch đo tăng lên đến 1 %.

Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ của model T32.1R được cung cấp theo yêu cầu. Tuyên bố tuân thủ tiêu chuẩn của Liên minh châu Âu (ATEX/EMC) có hiệu lực không bị giới hạn đối với model T32.1R (xem “Phụ lục 2: Tuyên bố tuân thủ tiêu chuẩn của Liên minh châu Âu”).

Để biết thêm thông số kỹ thuật, xem bảng số liệu kỹ thuật WIKA TE 32.04 và tài liệu về đơn hàng.

Để biết thêm các hướng dẫn quan trọng về vận hành an toàn trong khu vực nguy hiểm, xem chương 10 “Lưu ý về gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm”.

3. Thông số kỹ thuật

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA14

4. Thiết kế và chức năng

4.1 Mô tảBộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ được sử dụng để chuyển đổi giá trị điện trở hoặc giá trị điện áp thành tín hiệu dòng điện tỷ lệ (4 ... 20 mA).Do đó, các cảm biến được giám sát thường xuyên để đảm bảo không xảy ra lỗi trong quá trình hoạt động.

Bộ chuyển đổi tín hiệu đáp ứng các yêu cầu về: An toàn chức năng theo tiêu chuẩn IEC 61508 / IEC 61511-1 (tùy theo phiên bản) Chống cháy nổ (tùy theo phiên bản) Tương thích điện từ theo khuyến nghị NAMUR NE21 Phát tín hiệu ở đầu ra tương tự theo khuyến nghị NAMUR NE43 Phát tín hiệu cháy cảm biến theo khuyến nghị NAMUR NE89 (kết nối cảm biến theo dõi

độ mài mòn)

4.2 Vận hành trong các ứng dụng liên quan đến an toàn

Model T32.xS.xxx-S (phiên bản có SIL) được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến an toàn.

Việc đánh dấu biến thể thiết kế này được trình bày trong chương 2.6 “Dán nhãn, dấu hiệu an toàn”. Để vận hành trong các ứng dụng liên quan đến an toàn, phải tuân thủ các yêu cầu khác (xem hướng dẫn an toàn “Thông tin về an toàn chức năng của model T32.xS”). Phải luôn tuân thủ các hướng dẫn có trong tài liệu này.

4.3 Phạm vi phân phốiĐối chiếu phạm vi phân phối với phiếu giao hàng.

4. Thiết kế và chức năng

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 15

5. Vận chuyển, bao bì đóng gói và bảo quản

5.1 Vận chuyểnKiểm tra thiết bị xem có bất kỳ hư hỏng nào do vận chuyển hay không. Phải báo cáo ngay những lỗi, hư hỏng nhìn thấy được.

5.2 Bao bì đóng góiKhông tháo bỏ bao bì cho đến khi thực hiện gắn lắp.Giữ lại bao bì vì chúng sẽ giúp bảo vệ tối ưu trong quá trình vận chuyển (ví dụ: khi thay đổi vị trí lắp đặt, gửi thiết bị đi để sửa chữa).

5.3 Bảo quản

Điều kiện cho phép tại nơi bảo quản: Nhiệt độ bảo quản: -40 ... +85 °C Độ ẩm: độ ẩm tương đối 95 %

Tránh tiếp xúc với các yếu tố sau: Ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc gần các vật thể nóng Rung lắc cơ học Muội than, hơi nước, bụi và khí ăn mòn

5. Vận chuyển, bao bì đóng gói và bảo quản

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA16

6. Chạy thử, vận hành

Ở những khu vực nguy hiểm, chỉ sử dụng các bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ được phê duyệt dành cho các khu vực nguy hiểm. Dấu phê duyệt được in trên nhãn sản phẩm.

6.1 Nối đấtĐầu nối BSZ

được nối đất

Mạch vòng

Chỉ nên sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ model T32.1S với nhiệt kế được nối đất!

được nối đất

vỏ bọc chắn được nối đất

Ống bảo vệ kèm cảm biến

được nối đất

dây cảm biến

đấu nối đẳng thế

T32.xS

Vỏ bảo vệ/ tủ điều khiển

Đối với cặp nhiệt điện, hãy nối đất bổ sung tại đây!

Để nối đất cho bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ model T32.xS, xem hướng dẫn an toàn trên trang 7f.

Đầu nối BSZ

6. Chạy thử, vận hành

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 17

Đối với các ứng dụng có yêu cầu EMC cao hơn, khuyến nghị sử dụng dây cáp có vỏ bọc để nối bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ và cảm biến, đặc biệt khi nối dây dẫn dài với cảm biến. Để biết hình minh họa mẫu, xem bản vẽ.

6.2 Gắn lắp

6.2.1 Bộ chuyển đổi tín hiệu phiên bản gá kẹp đầu (model T32.1S)Bộ chuyển đổi tín hiệu gá kẹp đầu (model T32.1S) được thiết kế để gắn trên một cảm biến đo nhiệt bên trong Mẫu B, đầu nối DIN, với không gian gắn lắp mở rộng. Các dây nối của cảm biến đo nhiệt phải có chiều dài xấp xỉ 50 mm và được cách điện.

được nối đất

vỏ bọc chắn được nối đất

dây cảm biến

đấu nối đẳng thế

T32.xS

Vỏ bảo vệ/ tủ điều khiển

Đối với cặp nhiệt điện, hãy nối đất bổ sung tại đây!

cảm biếnĐể nối đất cho bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ model T32.xS, xem hướng dẫn an toàn trên trang 7f.

Mẫu gắn lắp:

3173

801.

A

6. Chạy thử, vận hành

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA18

Gắn trên cảm biến đo nhiệtGắn bộ chuyển đổi tín hiệu vào tấm tròn của cảm biến đo nhiệt bằng hai vít M3 chìm theo tiêu chuẩn EN ISO 2009. Các cảm biến nhiệt liên kết ren đã được đặt khít vào mặt dưới của vỏ. Giả sử lỗ khoét được thực hiện chính xác, có thể tính chiều dài cho phép của vít như sau:

Kiểm tra chiều dài của vít trước khi cố định bộ chuyển đổi tín hiệu vào cảm biến đo nhiệt: đặt vít vào tấm tròn và xác nhận chiều dài 4 mm!

THẬN TRỌNG!Không vượt quá chiều dài vít tối đa cho phép!Bộ chuyển đổi tín hiệu sẽ bị hỏng nếu bắt vít sâu hơn 4 mm vào phần đáy của bộ chuyển đổi.

Gắn lắp phía đầu nốiĐưa cảm biến đo nhiệt cùng bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ đã gắn vào vỏ bảo vệ và cố định vào đầu nối bằng các vít trong lò xo nén.

Lắp đặt bằng bộ chuyển đổi ray DINNếu sử dụng phụ kiện có sẵn là bộ chuyển đổi cơ học, cũng có thể cố định các bộ chuyển đổi tín hiệu phiên bản gắn đầu T32.1S trên thanh ray DIN.

6.2.2 Bộ chuyển đổi tín hiệu phiên bản gắn ray (model T32.3S)Siết chặt khung gắn ray (model T32.3S) vào thanh ray 35 mm (EN 60715) bằng cách khóa đúng vào vị trí mà không cần bất kỳ dụng cụ nào.Tháo gỡ bằng cách mở chi tiết khóa.

ltối đa = s + 4 mm

vớiltối đa Chiều dài của vít tính bằng mms Độ dày của tấm tròn tính bằng mm

3173

801.

B

tối đ

a 4

Tấm trònl

s

3173

801.

C

6. Chạy thử, vận hành

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 19

6.3 Cấu hìnhCó thể định cấu hình cho tất cả các thông số sau đây: model cảm biến, đấu nối cảm biến, khoảng đo của người dùng, giới hạn đầu ra, chỉ báo cảnh báo, theo dõi điện áp đầu cuối, theo dõi ngắt cảm biến, theo dõi khoảng đo, tốc độ đo, thời gian đáp ứng, chức năng bảo vệ chống ghi, giá trị bù (hiệu chỉnh 1 điểm), số thẻ và tuyến tính hóa người dùng (đường cong đặc trưng tùy chỉnh). Ngoài ra, có thể chuyển đổi tuyến tính giá trị thực của quá trình bằng chức năng hiệu chỉnh 2 điểm.

Tuyến tính hóa người dùngThông qua phần mềm, có thể lưu trữ các đặc điểm cảm biến riêng cho khách hàng trong bộ chuyển đổi tín hiệu để xác định các loại cảm biến khác. Số lượng điểm phụ: tối thiểu 2; tối đa 30. Nếu kết nối nhiều hơn 2 cảm biến (chức năng cảm biến kép) thì có thể tiến hành cấu hình thêm. Với chức năng cảm biến kép, hai cảm biến giống hệt nhau (cảm biến điện trở hoặc cặp nhiệt điện) có cùng khoảng đo được kết nối và sau đó được xử lý cùng nhau.

Các bộ chuyển đổi tín hiệu được cung cấp có cấu hình cơ bản (xem bảng số liệu kỹ thuật TE 32.04) hoặc được cấu hình theo thông số kỹ thuật của khách hàng. Nếu cấu hình được thay đổi sau đó thì nội dung sửa đổi phải được ghi chú trên nhãn sản phẩm bằng bút dạ chống nước.

Không cần phải mô phỏng giá trị đầu vào để định cấu hình cho T32.Mô phỏng cảm biến chỉ cần thiết cho việc thử nghiệm chức năng.

Có thể tự do lập trình chức năng cảm biến khi 2 cảm biến được kết nối (cảm biến kép)

Cảm biến 1, cảm biến 2 dự phòng:Tín hiệu đầu ra 4 … 20 mA cung cấp giá trị quá trình của cảm biến 1. Nếu cảm biến 1 bị lỗi, giá trị quá trình của cảm biến 2 sẽ là giá trị đầu ra (cảm biến 2 là cảm biến dự phòng).

Giá trị trung bình:Tín hiệu đầu ra 4 … 20 mA cung cấp giá trị trung bình từ cảm biến 1 và 2. Nếu một cảm biến bị lỗi, giá trị quá trình của cảm biến đang hoạt động sẽ là giá trị đầu ra.

Giá trị tối thiểu:Tín hiệu đầu ra 4 … 20 mA cung cấp giá trị thấp hơn của một trong hai giá trị từ cảm biến 1 và 2. Nếu một cảm biến bị lỗi, giá trị quá trình của cảm biến đang hoạt động sẽ là giá trị đầu ra.

Giá trị tối đa:Tín hiệu đầu ra 4 … 20 mA cung cấp giá trị cao hơn của một trong hai giá trị từ cảm biến 1 và 2. Nếu một cảm biến bị lỗi, giá trị quá trình của cảm biến đang hoạt động sẽ là giá trị đầu ra.

Giá trị chênh lệch:Tín hiệu đầu ra 4 … 20 mA cung cấp giá trị chênh lệch giữa cảm biến 1 và 2. Nếu một cảm biến bị lỗi, giá trị quá trình của cảm biến đang hoạt động sẽ là giá trị đầu ra.

6. Chạy thử, vận hành

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA20

Chức năng theo dõi có thể lập trình tùy thíchTheo dõi khoảng đo:Nếu chức năng này được kích hoạt, lỗi về vòng lặp tín hiệu (< 3,6 mA) sẽ được phát tín hiệu nếu giá trị đo ở dưới hoặc vượt quá giới hạn của khoảng đo.

Chức năng theo dõi có thể lập trình tùy thích khi đã kết nối 2 cảm biến (cảm biến kép)

Các tùy chọn sau không có ở chế giá trị chênh lệch!

Dự phòng/sao lưu trực tuyến:Trong trường hợp phát sinh lỗi cảm biến (ngắt cảm biến, điện trở dòng quá cao hoặc giá trị đo vượt quá khoảng đo của cảm biến) của một trong hai cảm biến, giá trị quá trình sẽ chỉ là giá trị từ cảm biến đang hoạt động. Sau khi khắc phục lỗi, giá trị quá trình sẽ lại dựa trên hai cảm biến hoặc trên cảm biến 1.

Theo dõi hiện tượng già hóa (theo dõi độ trễ của cảm biến):Tín hiệu lỗi ở đầu ra được kích hoạt nếu giá trị chênh lệch nhiệt độ giữa cảm biến 1 và cảm biến 2 cao hơn giá trị thiết lập mà người dùng có thể chọn. Hoạt động theo dõi này chỉ phát ra tín hiệu nếu có thể xác định hai giá trị cảm biến hợp lệ và độ chênh lệch nhiệt độ cao hơn giá trị giới hạn đã chọn.(Không thể chọn cho chức năng cảm biến “giá trị chênh lệch” vì tín hiệu đầu ra đã chỉ ra giá trị chênh lệch).

6.3.1 Lập cấu hình qua máy tínhĐể lập cấu hình cho bộ chuyển đổi tín hiệu, cần phải có cả phần mềm cấu hình và modem HART®. WIKA cung cấp 4 dòng modem HART® khác nhau cho hoạt động này. USB VIATOR® HART®, mã số đặt hàng: 11025166 USB VIATOR® HART® PowerXpress™, mã số đặt hàng: 14133234 VIATOR® HART® RS-232, mã số đặt hàng: 7957522 VIATOR® HART® Bluetooth® Ex, mã số đặt hàng: 11364254

Ngoài ra, cũng có thể sử dụng modem HART® cùng với các phần mềm cấu hình khác (xem chương 8 “Phần mềm cấu hình WIKA T32”).

6. Chạy thử, vận hành

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 21

6. Chạy thử, vận hành

Phần mềm cấu hình WIKA T32Chúng tôi khuyến nghị khách hàng sử dụng phần mềm cấu hình WIKA T32 của chúng tôi. Phần mềm này thường xuyên được cập nhật và điều chỉnh phù hợp với các phần mở rộng vi chương trình của T32, do đó khách hàng luôn cần phải có toàn quyền truy cập vào tất cả các chức năng và thông số của bộ chuyển đổi tín hiệu (xem chương 8 “Phần mềm cấu hình WIKA T32”).

Phần mềm cấu hình khácVới các công cụ phần mềm sau đây, khách hàng cũng có thể định cấu hình trên T32, ví dụ:

AMS và SIMATIC PDM (T32_EDD) FieldMate, PACTware, SmartVision và Fieldcare (DTM_T32) DTM trong ứng dụng khung FDT 1.2

Với bất kỳ công cụ cấu hình HART® nào khác, có thể vận hành các chức năng của chế độ chung (ví dụ: khoảng đo hoặc số thẻ).

Thông tin bổ sung về cấu hình của T32 với các công cụ phần mềm được đề cập ở trên cũng sẽ được cung cấp theo yêu cầu.

6.3.2 Phiên bản DDCó thể sử dụng bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ model T32.xS với các phiên bản DTM và DD sau.Sửa đổi thiết bị T32 HART® DD (Mô tả thiết bị) tương ứng T32 HART® DTM

0 Dev v0, DD v2 DTM 1.0.21 Dev v1, DD v1 DTM 1.0.22 Dev v2, DD v1 DTM 1.0.23 Dev v3, DD v1 DTM 2.0.0.175, DTM 2.1.0Tùy chọn: phiên bản HART® 74 Dev v3, DD v1 DTM 2.1.0

6.3.3 Bộ giao tiếp HART® (FC375, FC475, MFC4150, MFC5150)Với bộ giao tiếp HART®, lựa chọn các chức năng của thiết bị thông qua các cấp menu khác nhau và với sự trợ giúp của tổ hợp chức năng HART® đặc biệt (xem chương 6.5 “Cây cấu hình HART®”).

6.4 Nối modem FSK, bộ giao tiếp HART®

CẢNH BÁO! Mạch đo phải có tải ít nhất là 250 Ω. Đối với tất cả các bộ chuyển đổi tín hiệu có cơ chế bảo vệ ở khu vực nguy

hiểm, xem chương 10 “Lưu ý khi gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm”.

Điện trở này đã được tích hợp trong hầu hết các bộ cấp điện lưu hành trên thị trường và do đó không yêu cầu chuẩn bị riêng. Modem FSK thường đã được đấu nối đặc biệt.

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA22

6.5 Cây cấu hình HART® (xem phần 2 ở trang tiếp theo)1.

Thiết

lập

thiết

bị

2. PV

3. PV

AO

4. Bư

ớc đ

o PV

%5.

PV L

RV6.

PV U

RV7.

SV8.

TV9.

4V

1. Bi

ến q

uá tr

ình

2. Ch

ẩn đo

án/D

ịch vụ

3. Th

iết lậ

p cơ

bản

4. Th

iết lậ

p ch

i tiết

5. Đá

nh g

iá6.

Chức

năng

bảo

vệ

chốn

g gh

i7.

Bật/t

ắt ch

ức nă

ng

bảo

vệ ch

ống

ghi

1. Cả

m b

iến2.

Khoả

ng đo

AI %

3. AO

14.

Nhiệt

độ

CJC

5. Ch

ỉ thị k

im P

V

1. Th

iết b

ị kiểm

tra

2. Ki

ểm tr

a vòn

g lặp

3. Hi

ệu ch

ỉnh

4. Ch

ỉ thị k

im nh

iệt độ

thiết

bị5.

Phản

ứng

sai s

ố thiế

t lập

1. PV

cao

2. PV

thấp

3. Gi

á trị t

hiết lậ

p lại

1. Tr

ạng

thái

2. Tự

kiểm

tra

3. Th

iết lậ

p lại

4. Th

ời gia

n hoạ

t động

của th

iết bị

1. Kh

oảng

đo

thiết

lập

2. Th

ích ứ

ng q

uá tr

ình3.

Độ lệ

ch số

/tươn

g tự

1. Nh

iệt độ

tối đ

a của

thiết

bị2.

Nhiệt

độ tố

i thiểu

của t

hiết b

ị3.

Giá t

rị thiế

t lập

lại

1. Ch

ú ý2.

Thích

ứng

quá

trình

- Cả

m b

iến 1

3. Th

ích ứ

ng q

uá tr

ình -

Cảm

biến

24.

Giá t

rị thiế

t lập

lại1.

Thẻ

2. Kh

oảng

đo

thiết

lập

3. Ch

ọn cả

m b

iến4.

Đơn v

ị vật

lý P

V5.

Thời

gian đ

áp ứn

g của

PV6.

Số se

ri cảm

biến

PV

1. Cả

m b

iến. . . .

1. Cả

m b

iến q

uá tr

ình. . . .

1. PV

2. Cụ

m cả

m bi

ến P

V3.

Số se

ri cảm

biến

PV

4. Th

ông t

in cả

m bi

ến5.

4V

6. Ch

ọn cả

m bi

ến7.

Loại

cảm

biến

8. Ch

ế độ t

uyến

tính h

óa9.

Đấu n

ối cả

m b

iến

Ch

ế độ c

ảm bi

ến ké

p

Giớ

i hạn đ

ộ trễ c

ủa cảm

biến

1. PV

LSL

2. PV

USL

3. Bư

ớc đ

o PV

tối th

iểu4.

Hoạt

độn

g của

cảm

biến

5. Th

ông t

in về

QV

/ 4V

6. Cả

m bi

ến tù

y chỉn

h7.

Thôn

g tin

cảm

biến

tùy c

hỉnh

6. Chạy thử, vận hành

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 23

Cây cấu hình HART® (phần 2)

. . . . 2. Đi

ều ki

ện củ

a tín

hiệu

3. Đi

ều ki

ện củ

a đầu

ra

4. Ch

uẩn h

óa lỗ

i

5. Th

ông

tin th

iết b

. . . . 2. Nh

iệt đ

ộ đi

ện

Thích

ứng

quá

trình

Độ b

ù 2W

Cài đ

ặt C

j

Đi

ện tr

ở Pt

x 0°C

Điện

trở

biến t

rở

1. Ch

ú ý2.

Thích

ứng

quá t

rình -

Cảm

biến

13.

Thích

ứng

quá t

rình -

Cảm

biến

24.

Giá t

rị thiế

t lập l

ại

1. TV

2. Ch

ế độ

Cj.

3. Gi

á trị C

j. cố

định

4. Độ

bù n

hiệt đ

ộ Cj

.1.

Nhiệt

độ

điện

2. Ta

tối đ

a3.

Ta tố

i thiểu

4. Cả

n nhiệ

t thiế

t bị

1. Nh

iệt đ

ộ tố

i đa c

ủa th

iết b

ị2.

Nhiệt

độ

tối th

iểu củ

a thiế

t bị

3. Gi

á trị t

hiết lậ

p lại

1. Th

ời gia

n đáp

ứng

của c

ảm bi

ến2.

Khoả

ng đ

o th

iết lậ

p3.

Khoả

ng đ

o AI

%

1. Đầ

u ra t

ương

tự

2. Đầ

u ra H

ART®

1. AO

12.

Giới

hạn đ

ầu ra

3. Ki

ểm tr

a vòn

g lặp

4. Độ

lệch

số/tư

ơng

tự

1. Đị

a chỉ

hỏi tu

ần tự

2. Ph

ần m

ở ch

uỗi s

ố3.

Chế

độ tr

uyền

theo

đợt

4. Tù

y chọ

n tru

yền t

heo

đợt

5. Sự

cố th

iết b

ị HAR

1. Gi

á trị m

ức cả

nh b

áo2.

Hướn

g sa

i số

thiết

lập

3. Th

eo d

õi giớ

i hạn

đầu

ra4.

Theo

dõi

nhiệt

độ

môi

trườn

g

1. Nh

à phâ

n phố

i2.

Mod

el3.

Mã l

oại th

iết b

ị4.

ID th

iết b

ị5.

Thẻ

6. Ng

ày7.

Kích

hoạt

chức

năng

bảo v

ệ ch

ống g

hi8.

Bật/t

ắt ch

ức nă

ng b

ảo vệ

ch

ống

ghi

9. Đổ

i mật

khẩu

tả

Th

ông

báo

Mã s

ản xu

ất

Số

sửa đ

ổi

Th

ời g

ian ho

ạt đ

ộng

của

thiết

bị

1. Th

ay đ

ổi ch

ung

2. Hi

ệu ch

uẩn t

hiết b

ị th

eo kh

ía cạ

nh3.

Thay

đổi

phần

mềm

4. Th

ay đ

ổi ph

ần cứ

ng5.

Phiên

bản

FW

6. Chạy thử, vận hành

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA24

Các chữ viết tắt được sử dụngPV: Giá trị quá trình (giá trị chính)SV: Nhiệt độ thành phần điện tử bên trong (giá trị phụ)TV: Cặp nhiệt điện nhiệt độ bù (giá trị thứ ba)AO: Đầu ra tương tự

URV: Giá trị cực đại (giá trị giới hạn trên của khoảng đo)LRV: Giá trị cực tiểu (giá trị giới hạn dưới của khoảng đo)LSL: Giới hạn tối thiểu

của cảm biến(giới hạn dưới của cảm biến)

USL: Giới hạn tối đa của cảm biến

(giới hạn trên của cảm biến)

7. Lưu ý khi vận hành trong các ứng dụng liên quan đến an toàn (SIL)

Model T32.xS.xxx-S (phiên bản có SIL) được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến an toàn.

Để vận hành trong các ứng dụng liên quan đến an toàn, phải tuân thủ các yêu cầu khác (xem hướng dẫn an toàn “Thông tin về hoạt động an toàn của model T32.xS”). Phải luôn tuân thủ các hướng dẫn có trong tài liệu này.

8. Phần mềm cấu hình WIKA T32Để cài đặt, vui lòng làm theo hướng dẫn trong phần hướng dẫn cài đặt. Tải miễn phí phiên bản cập nhật của phần mềm WIKA_T32 tại trang web www.wika.com.

8.1 Khởi chạy phần mềmKhởi chạy phần mềm WIKA_TT bằng cách nhấp đúp vào biểu tượng WIKA T32.

Để có toàn quyền truy cập vào tất cả các chức năng và thông số của T32, bạn phải chọn cấp độ truy cập “Chuyên gia”. Sau khi cài đặt, theo mặc định, sẽ không có cơ chế kích hoạt mật khẩu!

6. Chạy thử, vận hành ... 8. Cấu hình WIKA T32 ...

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 25

8.2 Kết nốiThông qua mục nhập menu “connect” (kết nối) “Single instrument” (Một thiết bị duy nhất), phần mềm sẽ cố gắng thiết lập giao tiếp giữa thiết bị có khả năng kết nối HART® với địa chỉ hỏi tuần tự HART® 0 (không). Nếu lần thử này không thành công, phần mềm sẽ cố gắng thiết lập kết nối Đa điểm. Các địa chỉ từ 1-15 sẽ được kết nối liên tiếp và sẽ cố gắng thiết lập giao tiếp với thiết bị được kết nối.

Một lần chỉ có thể kết nối với một thiết bị!

Sau khi kết nối thành công, phần mềm hiển thị dữ liệu cơ bản về công cụ được kết nối:

Đánh dấu THẺ Mô tả Thông báo người dùng Số seri Model và phiên bản thiết bị Nhà sản xuất và cổng máy tính được sử dụng

Xác nhận đã thiết lập kết nối bằng cách nhấn “OK”.

8.3 Cấu hình thông số (có thể cấu hình)Có thể điều chỉnh tất cả dữ liệu vận hành quan trọng trong menu “Instrument data” (Dữ liệu thiết bị) → “Edit instrument data” (Chỉnh sửa dữ liệu thiết bị).

8. Phần mềm cấu hình WIKA T32

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA26

Trong quá trình này, không làm gián đoạn giao tiếp với bộ chuyển đổi tín hiệu, vì dữ liệu có thể không được đọc chính xác nếu bị gián đoạn.

Sau khi dữ liệu đã được truyền chính xác, xác nhận bằng cách nhấn “OK”.

Truy cập vào tất cả các chức năng và thông số liên quan đến vận hành như:

Loại và kết nối cảm biến Khoảng đo và đơn vị nhiệt độ Tín hiệu đầu ra Giới hạn đầu ra và phát tín hiệu

báo lỗi THẺ điểm kiểm tra Địa chỉ hỏi tuần tự HART®

Chế độ truyền theo đợt

Để biết thêm thông tin về cấu hình, xem phần thông tin liên hệ trên trang 4.

8. Phần mềm cấu hình WIKA T32

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 27

9. Đấu nối điện

CẢNH BÁO!Tuân thủ theo các giá trị an toàn-kỹ thuật cao nhất để đấu nối nguồn cấp điện và các cảm biến, xem chương 10.3. “Các giá trị an toàn-kỹ thuật cao nhất”.

Khi làm việc với bộ chuyển đổi tín hiệu (ví dụ: lắp đặt/tháo, bảo trì), phải thực hiện các biện pháp ngăn chặn phóng tĩnh điện từ các chân nối.

CẢNH BÁO!Chỉ tiến hành lắp đặt khi thiết bị ở trạng thái đã ngắt điện!Phải kiểm tra các dây dẫn đã nối điện để đảm bảo đã đấu nối chính xác. Chỉ có thể đảm bảo vận hành không lỗi khi các dây dẫn được cố định chắc chắn.

Dụng cụ khuyên dùng để sử dụng với vít kẹp chặt:Model Chìa vặn Mômen xoắn siết chặtT32.1S Đầu chữ thập (đầu vặn Pozidriv)

cỡ 2 (ISO 8764)0,4 Nm

T32.3S Dạng rãnh, 3 mm x 0,5 mm(ISO 2380)

0,4 Nm

Đầu vàoCảm biến

Đầu raVòng lặp 4 ... 20 mA

Đối với khung gắn ray và gá lắp đầu, có sẵn kẹp kết nối modem HART®.

9. Đấu nối điện

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA28

9.1 Nguồn cấp điện, 4 ... 20 mA vòng lặp dòng điệnT32 là bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ hai dây. Tùy thuộc vào phiên bản mà thiết bị có thể được sử dụng với nhiều loại nguồn cấp điện khác nhau. Đấu nối dây điện dương của nguồn cấp điện với chân nối có dấu ⊕, dây điện âm của nguồn cấp điện với chân nối có dấu ⊖.

Với dây nối linh hoạt, chúng tôi khuyến nghị sử dụng ống bọc cho đầu nối gấp. Cơ chế tích hợp bảo vệ chiều phân cực đảo (phân cực sai trên các chân nối cực ⊕ và ⊖) ngăn ngừa hư hỏng cho bộ chuyển đổi.

Sử dụng các giá trị cực đại sau đây: Model T32.xS.000: DC 42 V Model T32.xS.0IS: DC 30 V Model T32.xS.0IC: DC 30 V Model T32.xS.0NI: DC 40 V

Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ T32.xS yêu cầu điện áp đầu cuối tối thiểu DC 10,5 V. Tải không được quá cao, nếu không, trong trường hợp dòng điện tương đối cao, điện áp đầu cuối tại bộ chuyển đổi tín hiệu sẽ quá thấp.

T32 được trang bị cơ chế theo dõi điện áp đầu cuối (phát hiện “thấp áp”).Nếu phát hiện điện áp tại đầu cực quá nhỏ (< 10 V), sẽ phát tín hiệu báo lỗi ở đầu ra (< 3,6 mA).

Tải tối đa cho phép tùy thuộc vào điện áp cấp:

Sơ đồ tải

Đối với nguồn cấp điện, sử dụng mạch điện giới hạn mức năng lượng (EN/UL/IEC 61010-1, phần 8.3) với các giá trị tối đa sau đây:với UB = DC 42 V; 5 AĐối với nguồn cấp điện bên ngoài, cần có một công tắc riêng.

1128

9130

.02

Điện áp UB tính bằng V

Tải R

A tín

h bằ

ng Ω

Ex nA/icEx ia

9. Đấu nối điện

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 29

9.2 Màn hình hiển thị vòng lặp HART® (DIH50, DIH52)Có thể lập cấu hình bổ sung cho bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ với Màn hình hiển thị vòng lặp HART®. Màn hình hiển thị này được sử dụng để hiển thị cục bộ giá trị quá trình hiện tại. Đơn vị và khoảng đo được cấu hình của bộ chuyển đổi tín hiệu được cập nhật tự động thông qua giao thức HART® trên màn hình hiển thị. Không cần thay đổi thêm đối với màn hình hiển thị vòng lặp HART®. Để thực hiện việc này, màn hình hiển thị phải ở chế độ HART®.

9.3 Cảm biến9.3.1 Sơ đồ biểu diễn, cấu hình

9.3.2 Nhiệt kế điện trở (RTD) và cảm biến điện trởCó thể đấu nối nhiệt kế điện trở RTD (ví dụ: theo tiêu chuẩn EN 60751) hoặc bất kỳ cảm biến điện trở nào theo phương pháp đấu nối 2, 3 hoặc 4 dây và đấu nối hai nhiệt kế điện trở giống hệt nhau, có cùng khoảng đo, trong mạch 2 dây. Định cấu hình đầu vào của bộ chuyển đổi tín hiệu để khớp với phương thức đấu nối thực tế được sử dụng. Nếu không, sẽ không thể khai thác triệt để các khả năng bù dây dẫn đấu nối và do đó có thể gây ra các lỗi đo lường phát sinh (xem chương 6.3 “Cấu hình”).

9.3.3 Cặp nhiệt điện (TC)Có thể đấu nối một hoặc hai cặp nhiệt điện giống nhau. Đảm bảo cặp nhiệt điện được đấu nối với đúng cực. Nếu cần kéo dài dây dẫn giữa cặp nhiệt điện và bộ chuyển đổi tín hiệu, chỉ sử dụng cáp tín hiệu nhiệt hoặc cáp bù phù hợp với loại cặp nhiệt điện đã đấu nối.

Định cấu hình đầu vào của bộ chuyển đổi tín hiệu một cách thích hợp cho loại cặp nhiệt điện và bù điểm lạnh được sử dụng thực tế, nếu không có thể xảy ra sai số đo (xem chương 6.3 “Cấu hình”).

Nếu chức năng bù điểm lạnh hoạt động bằng nhiệt kế điện trở ngoài (đấu nối 2 dây), đấu nối chúng với các đầu nối và .

Cặp nhiệt điện Nhiệt kế điện trở/ cảm biến điện trở

trong4 dây 3 dây 2 dây

CJC với Pt100 ngoài

Đầu vào

Cảm biến 1

Cảm biến 2

Cảm biến 1

Cảm biến 2

Cảm biến mV cặp nhiệt điện kép

Biến trở Nhiệt kế điện trở kép/ cảm biến điện trở kép

trong 2 + 2 dây

1123

4547

9. Đấu nối điện

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA30

9.3.4 Đấu nối cảm biến mVĐảm bảo cảm biến mV được đấu nối đúng cực.

9.3.5 Biến trởCó thể đấu nối biến trở.

9.4 Tín hiệu HART®

Tín hiệu HART® được đo trực tiếp qua đường truyền tín hiệu 4 ... 20 mA. Mạch đo phải có tải tối thiểu là 250 Ω. Tuy nhiên, tải không được quá cao, nếu không, trong trường hợp dòng điện tương đối cao, điện áp đầu cuối tại bộ chuyển đổi tín hiệu sẽ quá thấp. Vì lý do đó, thực hiện đấu nối các kẹp cáp của modem và/hoặc bộ giao tiếp HART® theo mô tả (xem chương 6.5 “Cây cấu hình HART®”) hoặc sử dụng các đầu nối giao tiếp hiện có của máy biến áp đường dây/nguồn cấp điện. Kết nối của modem HART® và/hoặc bộ giao tiếp HART® không phụ thuộc vào chiều phân cực! Cũng có thể đấu nối modem HART® hoặc bộ giao tiếp HART® song song với điện trở! Khi đấu nối phiên bản Ex của bộ chuyển đổi tín hiệu, tuân thủ các điều kiện đặc biệt để sử dụng an toàn (xem chương 10 “Lưu ý về gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm”).

9.4.1 Đấu nối thông thường cho khu vực nguy hiểm (gá kẹp đầu)

Bộ giao tiếp HART®

Bộ chuyển đổi tín hiệu

Khu vực nguy hiểm

Bộ chuyển đổi tín hiệuNguồn cấp

điện24 V

Khu vực an toàn

1124

2175

.02

RS 232-C

BluetoothEx ia

Modem USB HART®

Đầu nối 1-4:cảm biến, xem ký hiệu của các liên kết đầu nối

Nếu RL < 250 Ω trong mạch điện tương ứng, phải tăng RL lên ít nhất 250 Ω bằng cách đấu nối các điện trở ngoài.

RL = Điện trở giao tiếp HART®

RL tối thiểu 250 Ω, tối đa 1.100 Ω

9. Đấu nối điện

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 31

10. Lưu ý khi gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm

Ở những khu vực nguy hiểm, chỉ sử dụng các bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ được phê duyệt dành cho các khu vực nguy hiểm. Dấu phê duyệt được in trên nhãn sản phẩm.

Khi đấu nối các bộ chuyển đổi tín hiệu này với các thiết bị hoặc bộ phận khác, tuân thủ các yêu cầu về đấu nối liên quan đến bảo vệ chống cháy nổ, chẳng hạn như điện áp, công suất hoặc tải có điện dung tối đa cho phép (xem chương 10.2 “Điều kiện sử dụng an toàn cụ thể”).

Những thông tin sau chủ yếu dựa trên chứng nhận kiểm tra loại EC, Chứng nhận số BVS 08 ATEX E 019 X.

9.4.2 Đấu nối thông thường cho khu vực an toàn

Bộ giao tiếp HART®

Bộ chuyển đổi tín hiệu

Khu vực an toàn

Bộ chuyển đổi tín hiệuNguồn cấp

điện24 V

1124

2299

.02

USB Modem FSK

Đầu nối 1-4:cảm biến, xem ký hiệu của các liên kết đầu nối

Nếu RL < 250 Ω trong mạch điện tương ứng, phải tăng RL lên ít nhất 250 Ω bằng cách đấu nối các điện trở ngoài.

RL = Điện trở giao tiếp HART®

RL tối thiểu 250 Ω, tối đa 1.100 Ω

9. Đấu nối điện / 10. Lưu ý khi gắn lắp và ...

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA32

10.1 Tổng quan về model sản phẩm và các chứng nhận phê duyệt của châu ÂuModel Số chứng nhận phê duyệt và

bảo vệ chống cháy nổLoại bảo vệ chống đánh lửa

T32.1S.0IS-x(phiên bản gá kẹp đầu)

II 1G Ex ia IIC T4/T5/T6 GaII 1D Ex ia IIIC T120 °C Da

Thiết bị an toàn bên trong

T32.3S.0IS-x(phiên bản gắn ray)

II 2(1)G Ex ia [ia Ga] IIC T4/T5/T6 GbII 2(1)D Ex ia [ia Da] IIIC T120 °C Db

Thiết bị an toàn bên trong

T32.xS.0NI II 3G Ex nA IIC T4/T5/T6 Gc X Thiết bị không phát lửaT32.1S.0IC-xT32.3S.0IC-x

II 3G Ex ic IIC T4/T5/T6 Gc Thiết bị an toàn bên trong

Các giá trị điện danh định cho các phiên bản gá kẹp đầu và gắn ray là hoàn toàn giống nhau.

Đối với phiên bản T32.xS.0IS: Mạch cảm biến an toàn bên trong (cấu hình tùy chọn 2 dây, 3 dây hoặc 4 dây) cho cả hai phiên bản dành để cung cấp thiết bị ở các khu vực có yêu cầu 1G hoặc 1D.

Phiên bản T32.1S.0lS được thiết kế để lắp đặt trong vỏ hoặc đầu kết nối ở các khu vực có yêu cầu 1G, 2G hoặc 1D, 2D.

Phiên bản T32.3S.0IS được thiết kế để lắp đặt trong vỏ bảo đảm cấp độ bảo vệ tối thiểu IP20 (ứng dụng 2G hoặc lắp đặt bên ngoài khu vực nguy hiểm) hoặc IP6x (ứng dụng 2D).

10.2 Điều kiện sử dụng an toàn đặc biệt (điều kiện X)T32.3S.xxx:Bề mặt vỏ không có tính dẫn điện. Phải gắn lắp bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ theo cách thức sao cho không xảy ra hiện tượng phóng tĩnh điện.

T32.xS.0NI (sử dụng làm thiết bị không kích thích II 3G Ex nA):Nghiêm cấm ngắt nguồn cấp điện bên trong khu vực nguy hiểm. Khi kết nối hoặc ngắt kết nối các thiết bị đầu cuối, đảm bảo nguồn cấp điện đã bị ngắt bên ngoài khu vực nguy hiểm.Phải gắn lắp các bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ này trong trường hợp có cấp bảo vệ chống xâm nhập tương ứng tối thiểu là IP54, theo tiêu chuẩn IEC/EN 60529.

Các lỗ trong các đầu kết nối (T32.1S.0NI, T32.1R.0NI) hoặc các kết nối bổ sung có nhãn “Modem” (T32.3S.0NI) sẽ không được sử dụng trong kết nối với loại bảo vệ nA.

Khi đang sử dụng trong các mạch có cấp an toàn nA (không kích cháy), tải kết nối cho phép đã bị vượt quá trong thời gian ngắn 1), việc sử dụng các bộ chuyển đổi tín hiệu này trong các mạch có cấp an toàn Ex nL (giới hạn mức năng lượng) không được phép cao hơn nữa.

1) Khi sử dụng các bộ chuyển đổi tín hiệu trong mạch có cấp an toàn nA, cho phép vượt quá điện áp nguồn tối đa tới 40% trong thời gian ngắn.

10. Lưu ý khi gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 33

T32.xS.0IS, T32.xS.0IS-x (hỗ trợ cấp bảo vệ IS Ex ia)Lắp đặt trong khu vực bảo vệ:

Bộ chuyển đổi tín hiệu phải được gắn bên trong vỏ có cấp bảo vệ tối thiểu IP 20 theo tiêu chuẩn IEC 60529.

Hệ thống dây dẫn bên trong vỏ phải tuân theo khoản 6.3.12 và khoản 7.6.e của tiêu chuẩn IEC 60079-11:2011.

Phải bố trí các đầu cực hoặc đầu nối cho các mạch an toàn bên trong tương ứng theo khoản 6.2.1 hoặc 6.2.2 của tiêu chuẩn IEC 60079-11:2011.

Lắp đặt trong khu vực EPL Ga (Vùng 0) hoặc EPL Gb (Vùng 1) Các model bộ chuyển đổi tín hiệu T32.1S.0IS, T32.1S.0IS-x:- Do ứng dụng, phải gắn bộ chuyển đổi tín hiệu bên trong vỏ thích hợp để lắp đặt trong

khu vực EPL Ga (Vùng 0) và ở những nơi tránh được ảnh hưởng của hiện tượng xả tĩnh điện.

- Do ứng dụng, phải gắn bộ chuyển đổi tín hiệu bên trong vỏ phù hợp để lắp đặt trong khu vực EPL Gb (Vùng 1).

Các model bộ chuyển đổi tín hiệu T32.3S.0IS, T32.3S.0IS-x:Bộ chuyển đổi tín hiệu phải được gắn bên trong vỏ thích hợp để lắp đặt trong khu vực EPL Gb (Vùng 1) và ở những nơi tránh được ảnh hưởng của hiện tượng xả tĩnh điện.

Lắp đặt trong khu vực EPL Da (Vùng 20) hoặc EPL Db (Vùng 21) Các model bộ chuyển đổi tín hiệu T32.1S.0IS, T32.1S.0IS-x:Do ứng dụng, phải gắn bộ chuyển đổi tín hiệu bên trong vỏ, phù hợp để lắp đặt ở khu vực EPL Da (Vùng 20) hoặc EPL Db (Vùng 21), hỗ trợ cấp bảo vệ IP6x theo tiêu chuẩn IEC 60529.

Các model bộ chuyển đổi tín hiệu T32.3S.0IS, T32.3S.0IS-x:Do ứng dụng, phải gắn bộ chuyển đổi tín hiệu bên trong vỏ phù hợp để lắp đặt trong EPL Db (Vùng 21), hỗ trợ cấp bảo vệ IP6x theo tiêu chuẩn IEC 60529.

T32.xS.0IC, T32.xS.0IC-x (hỗ trợ cấp bảo vệ IS Ex ic)Lắp đặt trong khu vực EPL Gc (Vùng 2):

Các model bộ chuyển đổi tín hiệu T32.1S.0IC, T32.1S.0IC-x phải được gắn bên trong vỏ được đặt trong khu vực EPL Gc (Vùng 2), hỗ trợ cấp bảo vệ tối thiểu IP20 theo tiêu chuẩn IEC 60529.

Các model bộ chuyển đổi tín hiệu T32.3S.0IC, T32.3S.0IC-x phải được gắn bên trong vỏ nằm trong khu vực EPL Gc (Vùng 2), hỗ trợ cấp bảo vệ tối thiểu IP20 theo tiêu chuẩn IEC 60529 và ở những nơi tránh được ảnh hưởng của hiện tượng xả tĩnh điện.

Hệ thống dây dẫn bên trong vỏ phải tuân theo khoản 6.3.12 và khoản 7.6.e của tiêu chuẩn IEC 60079-11:2011.

Phải bố trí các đầu cực hoặc đầu nối cho các mạch an toàn bên trong tương ứng theo khoản 6.2.1 hoặc 6.2.2 của tiêu chuẩn IEC 60079-11:2011.

10. Lưu ý khi gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA34

Lắp đặt trong khu vực EPL Dc (Vùng 22):Không được phép áp dụng cấp bảo vệ “ic” cho ứng dụng EPL Dc.

Các model bộ chuyển đổi tín hiệu T32.xS.0IS-x:Cũng có thể sử dụng các bộ chuyển đổi tín hiệu có dấu “ia” trong các mạch cấp loại “ib” có cùng các thông số kết nối. Do đó, toàn bộ mạch đo (bao gồm cả mạch cảm biến) đều là mạch “ib”. Không được tái sử dụng các bộ chuyển đổi tín hiệu hoạt động với các mạch cấp loại “ib” với các mạch cấp loại “ia”.

Hệ thống dây dẫn bên ngoài phải phù hợp với khoảng nhiệt độ môi trường của ứng dụng sử dụng cuối. Phải xem xét nhiệt độ môi trường tối đa dành cho model T32 ở 85 °C. Tiết diện tối thiểu cho hệ thống dây dẫn bên ngoài là 0,14 mm².

Các ứng dụng Ex nA:Phải lắp đặt model bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ T32.xS.0NI trong môi trường ô nhiễm cấp độ 2 hoặc tốt hơn là lắp đặt trong ứng dụng sử dụng cuối để sử dụng cùng vỏ có cấp bảo vệ tối thiểu IP 54 do người dùng cuối cung cấp.

Vận hành trong vùng 0:Chỉ có thể vận hành bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ ở những khu vực có yêu cầu thiết bị theo danh mục 1 khi tồn tại các điều kiện môi trường không khí sau:Nhiệt độ: -20 ... +60 °CÁp suất: 0,8 ... 1,1 bar

Vận hành trong vùng 1 và vùng 2:Theo cấp nhiệt độ, chỉ có thể sử dụng các bộ chuyển đổi tín hiệu này trong các khoảng nhiệt độ môi trường sau:

Ứng dụng Khoảng nhiệt độ môi trường Cấp nhiệt độ Công suất Pi

Nhóm II -60 1) / -50 °C ≤ Ta ≤ +85 °C T4 800 mW-60 1) / -50 °C ≤ Ta ≤ +75 °C T5 800 mW-60 1) / -50 °C ≤ Ta ≤ +60 °C T6 800 mW

Chống cháy nổ và bụi bặm

-60 1) / -50 °C ≤ Ta ≤ +40 °C n. a. 750 mW-60 1) / -50 °C ≤ Ta ≤ +75 °C n. a. 650 mW-60 1) / -50 °C ≤ Ta ≤ +100 °C n. a. 550 mW

n. a. = không áp dụng1) Phiên bản đặc biệt theo yêu cầu (chỉ cung cấp khi có phê duyệt cụ thể) không áp dụng đối với phiên bản gắn ray T32.3S, phiên bản có SIL

10. Lưu ý khi gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 35

10.3 Giá trị an toàn10.3.1 Mạch cảm biến (các chân nối 1 đến 4)Thông số Model T32.xS.0IS,

T32.xS.0IS-xModel T32.xS.0IC, T32.xS.0IC-x

Cấp bảo vệ Ex ia IIC/IIB/IIAEx ia IIIC

Ex ic IIC/IIB/IIA

Chân nối 1-4Điện áp Uo DC 6,5 VCường độ dòng điện lo 9,3 mACông suất Po 15,2 mWĐiện áp Uo n. a.Cường độ dòng điện lo n. a.Công suất Po n. a.Điện dung hiệu dụng nội tại Ci 208 nFĐiện cảm hiệu dụng nội tại Li không đáng kểĐiện dung ngoài cực đại Co IIC 24 µF 1) 325 µF 1)

IIB IIIC 570 µF 1) 570 µF 1)

IIA 1.000 µF 1) 1.000 µF 1)

Điện cảm ngoài cực đại Lo IIC 365 mH 821 mHIIB IIIC 1.644 mH 3.699 mHIIA 3.288 mH 7.399 mH

Hệ số điện cảm/điện trở cực đại Lo/Ro

IIC 1,44 mH/Ω 3,23 mH/ΩIIB IIIC 5,75 mH/Ω 12,9 mH/ΩIIA 11,5 mH/Ω 25,8 mH/Ω

Đặc trưng tuyến tính

n. a. = không áp dụng 1) Ci không áp dụng

Chú thích:Uo: điện áp cực đại của bất kỳ dây dẫn nào so với ba dây dẫn còn lạiIo: dòng điện cực đại của ba dây dẫn song song với dây dẫn thứ tư hoặc bất kỳ kết hợp dây dẫn nào khácPo: công suất cực đại của ba dây dẫn song song với dây dẫn thứ tư hoặc bất kỳ dây kết hợp dây dẫn nào khác

Do được áp dụng các yêu cầu cách ly theo tiêu chuẩn, phải coi mạch cấp điện và tín hiệu IS và mạch cảm biến IS là đã kết nối điện với nhau.

10. Lưu ý khi gắn lắp và vận hành ở khu vực nguy hiểm

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA36

10.3.2 Mạch cấp và mạch tín hiệu an toàn bên trong(vòng lặp 4 ... 20 mA; đầu cực ⊕ và ⊖)

Thông số T32.xS.0IS-x, T32.xS.0IC-x

T32.xS.0IS-x T32.xS.0NI

Ứng dụng nguy hại do khí đốt

Ứng dụng nguy hại do bụi

Ứng dụng nguy hại do khí đốt

Đầu cực + / - + / - + / -Điện áp Ui DC 30 V DC 30 V 40 VCường độ dòng điện Ii 130 mA 130 mA 23 mA 1)

Công suất Pi 800 mW 750/650/550 mW 2) 1 WĐiện dung hiệu dụng bên trong Ci

7,8 nF 7,8 nF 7,8 nF

Điện cảm hiệu dụng bên trong Li

100 µH 100 µH 100 µH

1) Dòng điện hoạt động cực đại giới hạn ở T32. Dòng điện đầu ra cực đại của dụng cụ giới hạn mức năng lượng liên quan không được ≤ 23 mA.2) Để biết mức nhiệt độ môi trường, xem bảng “Cấp nhiệt độ”.

Mạch cấp và mạch tín hiệu và mạch cảm biến an toàn bên trong phải được coi là đã được kết nối điện với nhau.

10.3.3 Đấu nối modem HART®/bộ giao tiếp HART®

(đầu cực ⊕ và ⊖) Tổng điện áp đã kết nối (giá trị cấp cộng giá trị đầu ra của modem HART® và/hoặc bộ

giao tiếp HART®) không được vượt quá 30 V và 40 V lần lượt đối với các model T32.xS.0IS và T32.xS.0NI.

Tổng điện dung và điện cảm hiệu dụng không được vượt quá giá trị tối đa cho phép theo nhóm khí yêu cầu (IIA đến IIC).

11. Bảo dưỡng

Bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ được mô tả trong tài liệu hướng dẫn vận hành này không cần phải bảo dưỡng! Các thành phần điện tử được đóng kín hoàn toàn và không tích hợp bất kỳ thành phần nào có thể được sửa chữa hoặc thay thế.Chỉ nhà sản xuất mới được thực hiện công việc bảo dưỡng.

10. Lưu ý khi gắn lắp và ... / 11. Bảo dưỡng

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 37

12. Sự cố

Cây sự cố

Vòng lặp dòng điện bị ngắt kết nối

Phân cực điện áp nguồn không chính xác

Bộ chuyển đổi tín hiệu chưa được đấu nối

Loại cảm biến không chính xác

Đấu nối sai 2, 3 hoặc 4 dây

Khoảng nhiệt độ không chính xác

Độ bù không đúngCảm biến = TC

l > 20 mAl < 4 mA

4 mA < l < 20 mAnhưng sai giá trị

Giá trị dòng điện thỏa mãn, nhưng có độ trôi nhiệt độ trong khi bộ chuyển đổi tín hiệu đang nóng lên hoặc nguội dần

Nhiệt độ quá trình vượt giới hạn

Đấu nối sai cảm biến

Cháy cảm biến hoặc ngắn mạch

Cấu hình bộ chuyển đổi tín hiệu không chính xác

Liên kết điện dung hoặc điện cảm trên cảm biến

Liên kết điện dung hoặc điện cảm trên vòng lặp

Phân cực cặp nhiệt điện không chính xác

Độ kháng vòng lặp quá cao

Nhiễu động điện từ

Sai số tuyến tính hóa cho cảm biến/bộ chuyển đổi tín hiệu

Giá trị dòng điện giảm trong khi nhiệt độ đo tăng (và ngược lại)

Giá trị dòng điện thỏa mãn ở giá trị thấp, nhưng quá thấp ở nhiệt độ cao hơn

Giá trị dòng điện không ổn định và thay đổi trong vòng vài giây

Giá trị nhiệt độ chỉ đúng ở mức giới hạn đo

THẬN TRỌNG!Nếu không thể loại bỏ được các sai sót bằng các biện pháp được liệt kê ở trên, tắt nguồn thiết bị ngay lập tức và đảm bảo không còn áp suất và/hoặc tín hiệu cũng như đảm bảo thiết bị không bị vô tình đưa vào trạng thái hoạt động trở lại. Trong trường hợp này, hãy liên hệ với nhà sản xuất.

Nếu cần trả lại thiết bị, vui lòng làm theo các hướng dẫn được trình bày trong chương 13.1. “Trả hàng” và gửi kèm thông tin mô tả ngắn về sự cố, chi tiết về điều kiện môi trường cũng như thời gian hoạt động trước khi bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ xảy ra sự cố.

Cảm biến = RTD

l = 0 mA

12. Sự cố

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA38

13. Trả hàng và xử lý thải bỏ

CẢNH BÁO!Các chất còn lại trong thiết bị đã tháo rời có thể gây rủi ro cho nhân viên, môi trường và thiết bị. Thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng ngừa.

13.1 Trả hàng

CẢNH BÁO!Tuân thủ nghiêm ngặt những nguyên tắc sau đây khi vận chuyển thiết bị:Tất cả các thiết bị được giao cho WIKA không được có bất kỳ loại chất độc hại nào (axit, nước rỉ, dung dịch, v.v.).

Khi trả lại thiết bị, sử dụng bao bì gốc hoặc bao bì đóng gói vận chuyển phù hợp.

Để tránh hư hỏng:1. Bọc thiết bị trong màng nhựa chống tĩnh điện.2. Đặt thiết bị cùng với vật liệu chống sốc trong bao bì.

Đặt vật liệu chống sốc trải đều trên tất cả các mặt của bao bì vận chuyển.3. Nếu có thể, hãy đặt một túi có chứa chất hút ẩm bên trong bao bì.4. Dán nhãn hàng là vận chuyển thiết bị đo lường có độ nhạy cao.

Mẫu đơn gửi trả hàng có trong phần “Dịch vụ” trên trang www.wika.com.

13.2 Xử lý thải bỏXử lý thải bỏ thiết bị không chính xác có thể gây nguy hiểm cho môi trường.

Xử lý thải bỏ các thành phần của thiết bị và vật liệu đóng gói theo cách thức tương thích với môi trường và phù hợp với các quy định xử lý chất thải cụ thể của quốc gia.

13. Trả hàng và xử lý thải bỏ

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 39

Phụ lục 1: Installation drawing CSA/FM

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA40

Phụ lục 1: Installation drawing CSA/FM

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 41

Phụ lục 1: Installation drawing CSA/FM

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA42

Phụ lục 2: Tuyên bố tuân thủ tiêu chuẩn của Liên minh châu Âu

VI

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

Hướng dẫn vận hành sản phẩm model T32.xS của WIKA 43

09/2

019

VI b

ased

on

1125

8421

.16

10/2

018

EN

WIKA Alexander Wiegand SE & Co. KGAlexander-Wiegand-Strasse 3063911 Klingenberg • GermanyĐiện thoại +49 9372 132-0Fax +49 9372 [email protected]

44 Hướng dẫn vận hành dòng sản phẩm T32.xS của WIKA

Có thể tìm trực tuyến thông tin về các công ty con của WIKA trên toàn thế giới tại địa chỉ www.wika.com.